Chương 3. Bài 3: Dấu của tam thức bậc hai | Giáo án điện tử môn Toán 10 | Cánh diều

Giáo án PowerPoint Toán 10 Cánh diều là tài liệu cực kì hữu ích mà muốn giới thiệu đến quý thầy cô tham khảo. Bài giảng điện tử môn Toán 10 sách Cánh diều bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng rất đẹp mắt. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
40 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương 3. Bài 3: Dấu của tam thức bậc hai | Giáo án điện tử môn Toán 10 | Cánh diều

Giáo án PowerPoint Toán 10 Cánh diều là tài liệu cực kì hữu ích mà muốn giới thiệu đến quý thầy cô tham khảo. Bài giảng điện tử môn Toán 10 sách Cánh diều bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng rất đẹp mắt. 

87 44 lượt tải Tải xuống
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
§1. Hàm số đồ thị
§2. Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc
hai ứng dụng
§3. Dấu của tam thức bậc hai.
§4. Bất phương trình bậc hai một ẩn
§5. Hai dạng phương trình quy về
phương trình bậc hai.
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
TOÁN HỌC
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
I
LUYN TP
II
§3
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
Khởi động
I
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
Bác Nam một tấm lưới hình chữ nhật
dài 20m. Bác muốn dùng tấm lưới này
rào chắn ba mặt áp bên bờ tường của
khu vườn nhà mình thành một mảnh đất
hình chữ nhật để trồng rau. (hình 6.8)
Hãy quan sát hình sau trả lời câu hỏi
Gọi
x
mét khoảng cách từ điểm cắm
cọc đến bờ tường 󰇛 󰇜Hãy tính:
- Độ dài cạnh PQ của mảnh đất.
- Tính diện tích  của mảnh đất được
rào chắn.
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
H1?: Hãy chỉ ra một vài đặc điểm chung
của các biểu thức sau:
A. 
B. g


C. h

D. t 󰇛 󰇜󰇛 󰇜
Khởi động
Ghép đôi để trả lời các câu hỏi sau:
Biểu thức dạng
 trong
đó  
I
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
H2?: Tìm nghiệm của các phương trình:
A.
B. g
C. h
D. t
A.
B.

C. nghiệm
D. 
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
I
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
Ghi nhớ
1. Tam thức bậc hai:
- Tam thức bậc hai (đối với ) biểu thức dạng
 trong đó   hệ số của
tam thức bậc hai.
- Nghiệm của phương trình
  được gọi
nghiệm của tam thức bậc hai
 
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
Câu hỏi
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào tam thức bậc hai?
A. 

B. g
C. h


D. t



I
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
I
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
HOẠT ĐỘNG NHÓM ( NHÓM 1)
Quan sát
Hình 17, Hình 18
-SGK/T44 và cho biết dấu của các tam thức bậc hai
 , 
 và cho biết dấu của hệ số , dấu của
trong mỗi tam thức đó. Rút ra mối liên hệ về dấu của tam thức bậc hai
  với dấu của hệ số trong trường hợp có dấu như vậy.
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
I
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
HOẠT ĐỘNG NHÓM (NHÓM 2 )
Quan sát
Hình 19, Hình 20
-SGK/T45 và cho biết dấu của các tam thức bậc hai
 , 
 và cho biết dấu của hệ số , dấu của
trong mỗi tam thức đó. Rút ra mối liên hệ về dấu của tam thức bậc hai
  với dấu của hệ số trong trường hợp có dấu như vậy.
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
I
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
HOẠT ĐỘNG NHÓM (NHÓM 3)
Quan sát
Hình 21, Hình 22
-SGK/T45 và cho biết dấu của các tam thức bậc hai
 , 
 và cho biết dấu của hệ số , dấu của
trong mỗi tam thức đó. Rút ra mối liên hệ về dấu của tam thức bậc hai
  với dấu của hệ số trong trường hợp có dấu như vậy.
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
I
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
HOẠT ĐỘNG NHÓM (NHÓM 4)
Trình bày chi tiết định lí về dấu của tam thức bậc hai đã được
nêu ở SGK/T46 và giải thích tại sao trong định lí, có thể thay
biệt thức 
 bằng biệt thức thu gọn 
󰆒

 với

󰆒
.
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
I
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
ĐỊNH LÍ:
Cho tam thức bậc hai
 trong đó   ,

+) Nếu  thì cùng dấu với hệ số
a
với mọi 
+) Nếu  thì cùng dấu với hệ số
a
với mọi 

+) Nếu  thì 2 nghiệm
;
󰇛
)
Khi đó:
cùng dấu với hệ số
a
với mọi thuộc các khoảng 

 ,
trái dấu với hệ số
a
với mọi
Chú ý: Trong định ta thể thay thế bằng 
󰆒
với 
󰆒
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
I
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
Bảng xét dấu:
Cho tam thức bậc hai 
 trong đó   
,

   󰉪
   󰉪

   󰉪
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
II
LUYỆN TẬP DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Nhiệm vụ nhóm 1,2,3: Xét dấu các tam thức bậc hai :
Nhóm 1: 
  
Nhóm 2:

 

Nhóm 3:
  
 
Nhiệm vụ nhóm 4,5,6 :Tìm nghiệm và lập bảng xét dấu của tam thức bậc hai ứng với đồ thị hàm số
Nhóm 4: Hình 23a
x
y
Hình 23a
-1
1
x
y
Hình 23b
-1
O
x
y
Hình 23c
-1
2
-2
O
1
Nhóm 5: Hình 23a Nhóm 6: Hình 23a
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1
Cho 󰇛󰇜 
 󰇛󰇜  
  󰇛󰇜luôn cùng dấu với hệ
số , với  khi ?
A. 
B. 
C. 
D. 
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 2
Cho 󰇛󰇜 
 󰇛󰇜  
 . Giả sử
󰇛
󰇜 hai
nghiệm của tam thức 󰇛󰇜thì 󰇛󰇜luôn cùng dấu với hệ số khi?
A.
B.
C.


D.
󰇛

󰇠
󰇟
󰇜

TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 3
Cho 󰇛󰇜 
 󰇛󰇜  
 . Giả sử
󰇛
󰇜 hai
nghiệm của tam thức 󰇛󰇜thì 󰇛󰇜luôn trái dấu với hệ số khi?
A.
B.
C.


D.
󰇛

󰇠
󰇟
󰇜

TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 4
Cho 
 khẳng định nào sau đây đúng?
A.
󰇛x) mang dấu dương với 
B.
󰇛x) mang dấu dương với 
C.
󰇛x) mang dấu dương với 
D.
󰇛x) mang dấu dương với  
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 5
Cho 
 khẳng định nào sau đây đúng?
A.
󰇛x) mang dấu dương với 
B.
󰇛x) mang dấu âm với
C.
󰇛x) mang dấu âm với   
D.
󰇛x) mang dấu dương với  
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 6
Cho
khẳng định nào sau đây đúng?
A.
󰇛x) mang dấu dương với 
B.
󰇛x) mang dấu âm với
C.
󰇛x) mang dấu dương với 
D.
󰇛x) mang dấu dương với  
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 7
Cho 
khẳng định nào sau đây sai?
A.
󰇛x) mang dấu dương với  
B.
󰇛x) mang dấu âm với
C.
󰇛x) mang dấu âm với 
D.
󰇛x) bằng 0 với 
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 1/5
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a󰇜
 khi và chỉ khi 󰇛  󰇜 󰇛 󰇜
b)
 khi và chỉ khi 󰇟  󰇠
Bài giải
Xét tam thức bậc hai 󰇛󰇜 
  .
Khi đó tam thức bậc hai có hai nghiệm phân biệt
Do đó 󰇛󰇜 với mọi 󰇛  󰇜 󰇛 󰇜 󰇛󰇜 với mọi 󰇛  󰇜
Lại có hệ s ,
Vậy phát biểu a) đúng và phát biểu b) sai.
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 2/5
Tìm nghiệm và lập bảng xét dấu của tam thức bậc hai f(x) với đồ thị được
cho ở mỗi Hình 24a, 24b, 24c.
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 2/5
Bài giải
a) Quan sát Hình 24a, ta thấy đồ thị cắt trục hoành tại
một điểm có tọa độ 󰇛 󰇜
Phần parabol nằm hoàn toàn phía trên trục
hoành trừ điểm có hoành độ  nên ta có
bảng xét dấu tam thức 󰇛󰇜 là:
Do đó nghiệm của tam thức bậc hai 󰇛󰇜 
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 2/5
Bài giải
Quan sát Hình 24b, ta thấy đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm
phân biệt có tọa độ là 󰇛  󰇜 󰇛  󰇜
Ta có bảng xét dấu tam thức 󰇛󰇜 sau:
Do đó tam thức bậc hai 󰇛󰇜 có hai nghiệm phân biệt là

Trên các khoảng 󰇛  󰇜 󰇛  󰇜 phần parabol
nằm hoàn toàn phía dưới trục hoành nên 󰇛󰇜 
Trên khoảng 󰇛  󰇜 phần parabol nằm phía trên trục
hoành nên 󰇛󰇜 
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 2/5
Bài giải
c) Quan sát Hình 24c, ta thấy đồ thị cắt trục hoành tại hai
điêm phân biệt có tọa độ 󰇛  󰇜 󰇛 󰇜
Ta có bảng xét dấu tam thức 󰇛󰇜 sau:
Do đó 󰇛󰇜 có hai nghiệm phân biệt

Trên các khoảng 󰇛  󰇜 󰇛 󰇜 phần parabol
nằm phía trên trục hoành nên 󰇛󰇜 
Trên khoảng 󰇛  󰇜 phần parabol nằm phía dưới
trục hoành nên 󰇛󰇜 
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 3/5
Xét dấu mỗi tam thức bậc hai sau:
󰇜󰇛󰇜 
  
󰇜󰇛󰇜 
 
󰇜󰇛󰇜 
  
󰇜󰇛󰇜  
 
󰇜󰇛󰇜  
 
󰇜󰇛󰇜  
 
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 3/5
Bài giải
a) Tam thức bậc hai 󰇛󰇜 
  󰇛 󰇜

Xét dấu tam thức bậc hai sau:
󰇜󰇛󰇜 
  
󰇛󰇜 với mọi thuộc khoảng 󰇛
;󰇜
Do đó tam thức 󰇛󰇜 có hai nghiệm phân biệt
=

Lại có hệ số 
Vậy 󰇛󰇜 với mọi thuộc các khoảng 󰇛;
󰇜 󰇛 󰇜
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 3/5
Bài giải
b) Tam thức bậc hai 󰇛󰇜 
 

Xét dấu tam thức bậc hai sau:
󰇜󰇛󰇜 

Vậy 󰇛󰇜 với mọi 
Do đó tam thức 󰇛󰇜 có nghiệm kép là
Lại có hệ số 
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 3/5
Bài giải
c) Tam thức bậc hai 󰇛󰇜 
  
Xét dấu tam thức bậc hai sau:
󰇜󰇛󰇜 
  
nên 󰇛󰇜 với mọi
 󰇛 󰇜
      hệ số  
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 3/5
Bài giải
d) Tam thức bậc hai 󰇛󰇜 


󰇛 󰇜  
Xét dấu tam thức bậc hai sau:
󰇜󰇛󰇜  
 
Do đó tam thức 󰇛󰇜 có hai nghiệm phân biệt

Lại có hệ số 
󰇛󰇜 với mọi thuộc khoảng 󰇛
󰇜
󰉝 󰇛󰇜 với mọi thuộc các khoảng 󰇛
󰇜 󰇛 󰇜
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 3/5
Bài giải
e) Tam thức bậc hai 󰇛󰇜 


󰇛 󰇜 󰇛 󰇜 
Do đó tam thức 󰇛󰇜 có nghiệm kép

Lại có hệ số 
Vậy 󰇛󰇜 với mọi 
Xét dấu tam thức bậc hai sau:
󰇜󰇛󰇜  

TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 3/5
Bài giải
g) Tam thức bậc hai 󰇛󰇜  
 
 
  󰇛 󰇜 󰇛 󰇜   
hệ số   
nên 󰇛󰇜 với mọi
Xét dấu tam thức bậc hai sau:
󰇜󰇛󰇜  
 
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 4/5
Một công ty du lịch thông báo giá tiền cho chuyến đi tham quan của một
nhóm khách du lịch như sau:
 khách đầu tiên có giá là   đồng/người. Nếu có nhiều
hơn  người đăng kí thì cứ thêm người, giá vé sẽ giảm  đồng/người
cho toàn bộ hành khách.
a) Gọi là số lượng người khách từ người thứ  trở lên của nhóm. Biểu
thị doanh thu theo
b) Số người của nhóm khách du lịch nhiều nhất là bao nhiêu thì công ty
không bị lỗ? Biết rằng chi phí thực sự cho chuyến đi là    đồng.
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 4/5
Bài giải
a) Gọi là số lượng người khách từ người thứ  trở lên của nhóm nên
Khi đó tổng số khách của nhóm  (người).
Nếu có nhiều hơn  người đăng kí thì cứ thêm người, giá vé sẽ giảm
 đồng/người cho toàn bộ hành khách nên thêm người thì giá vé sẽ giảm
 đồng/người.
Do đó, giá vé cho mỗi hành khách trong nhóm  người là:
   (đồng).
Khi đó tổng số tiền vé của nhóm  người hay chính là doanh thu của công
ty là

   

    
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 4/5
Bài giải
b) Vì chi phí thực sự cho chuyến đi
   đồng nên lợi nhuận của công ty
doanh thu trừ đi chi phí thực sự:
   
󰇛 
    󰇜   
= 
    (đồng)
Xét tam thức bậc hai
󰇛󰇜 
   
Nhận thấy 󰇛󰇜 hai nghiệm là

hệ số  .
Ta bảng xét dấu sau:
nên công ty không lỗ (hay lời
hoặc hòa vốn) khi 󰇛󰇜 , tức

Do đó, số lượng khách từ người thứ 51 trở
lên nhiều nhất là người thì công ty du lịch
không bị lỗ hay số người của nhóm khách du
lịch nhiều nhất  người.
Vậy số người của nhóm du lịch nhiều nhất là
 người thì công ty không bị lỗ.
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 5/5
Bộ phận nghiên cứu thị trường của một xí nghiệp xác định tổng
chi phí để sản xuất sản phẩm là
   (nghìn
đồng). Giả sử giá mỗi sản phẩm bán ra thị trường là  nghìn
đồng.
a) Xác định lợi nhuận xí nghiệp thu được sau khi bán hết sản
phẩm đó, biết rằng lợi nhuận là hiệu của doanh thu trừ đi tổng
chi phí để sản xuất.
b) Xí nghiệp cần sản xuất bao nhiêu sản phẩm để không bị lỗ?
Biết rằng các sản phẩm được sản xuất đều bán hết.
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 5/5
Bài giải
Theo bài ra thì điều kiện của ℕ*.
a) Tổng chi phí để sản xuất sản phẩm là
   (nghìn
đồng).
Giá mỗi sản phẩm bán ra thị trường là  nghìn đồng nên giá sản phẩm
bán ra thị trường hay chính là doanh thu khi bán Q sản phẩm là:
  (nghìn đồng).
Khi đó lợi nhuận của xí nghiệp khi bán hết sản phẩm là:
 
  
   (nghìn đồng).
Vậy lợi nhuận của xí nghiệp đó là
   (nghìn đồng).
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 5/5
Bài giải
Do Q*    và
nghiệp không bị lỗ, tức lời hoặc hòa
vốn, nên theo bảng xét dấu thì nghiệp
không bị lỗ khi chỉ khi y 0, tức
164 Q 857.
Vậy nghiệp không bị lỗ khi sản xuất từ 164
sản phẩm đến 857 sản phẩm
Ta ℕ*    
   
Để xí nghiệp không bị lỗ, tức là lời hoặc hòa
vốn, nên theo bảng xét dấu thì xí nghiệp
không bị lỗ khi và chỉ  , tức là
 
Vậy xí nghiệp không bị lỗ khi sản xuất từ
 sản phẩm đến  sản phẩm
b) Xét tam thức bậc hai
 
 .
Nhận thấy tam thức này hai nghiệm
  
  
hệ số   .
Ta bảng xét dấu sau:
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BTVN
I
Bài toán 1:
Bác Nam một tấm lưới hình chữ
nhật dài 20m. Bác muốn dùng tấm
lưới này rào chắn ba mặt áp bên bờ
tường của khu vườn nhà mình thành
một mảnh đất hình chữ nhật để
trồng rau. Hỏi hai cột góc hàng rào
cần phải cắm cách bờ tường bao
nhiêm mét để mảnh đất được rào
chắn diện tích không nhỏ hơn
48
Hãy quan sát hình sau trả lời câu hỏi
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BTVN
I
Bác Dũng muốn uốn tấm tôn phẳng
hình chữ nhật với bề ngang cm
thành một rãnh dẫn nước bằng cách
chia tấm tôn đó thành phần rồi gấp
hai bên lại theo một góc vuông. Để
đảm bảo kỹ thuật diện tích mặt cắt
ngang của rãnh dẫn nước phải lớn
hơn 
Hãy quan sát hình sau trả lời câu hỏi
| 1/40

Preview text:

TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
§1. Hàm số và đồ thị
§2. Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng

§3. Dấu của tam thức bậc hai.
§4. Bất phương trình bậc hai một ẩn
§5. Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai.
TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN HỌC
CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ§3
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI I
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI II LUYỆN TẬP TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ I
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI Khởi động
Hãy quan sát hình sau và trả lời câu hỏi
Bác Nam có một tấm lưới hình chữ nhật
dài 20m. Bác muốn dùng tấm lưới này
rào chắn ba mặt áp bên bờ tường của
khu vườn nhà mình thành một mảnh đất

hình chữ nhật để trồng rau. (hình 6.8)
Gọi x mét là khoảng cách từ điểm cắm

cọc đến bờ tường (𝟎 < 𝒙 < 𝟏𝟎). Hãy tính:
- Độ dài cạnh PQ của mảnh đất.
- Tính diện tích
𝑺 𝒙 của mảnh đất được rào chắn. TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ I
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
Khởi động Ghép đôi để trả lời các câu hỏi sau:
H1?: Hãy chỉ ra một vài đặc điểm chung
H2?: Tìm nghiệm của các phương trình: của các biểu thức sau: A. 𝑓 𝑥 = 0 A. 𝑓 𝑥 = 2𝑥2 B. g 𝑥 = 0 B. g 𝑥 = −𝑥2 + 4𝑥 C. h 𝑥 = 0
C. h 𝑥 = 𝑥2 − 4𝑥 + 8 D. t 𝑥 = 0
D. t 𝑥 = (𝑥 − 2)(2𝑥 + 3) A. 𝑥 = 0
Biểu thức có dạng 𝑎𝑥2 + 𝑏𝑥 + 𝑐 trong B. 𝑥 = 0; x = 4
đó 𝑎, 𝑏, 𝑐 ∈ ℝ và 𝑎 ≠ 0 C. Vô nghiệm D. 𝑥 = 2; 𝑥 = − 32 TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ I
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI Ghi nhớ 1. Tam thức bậc hai:
- Tam thức bậc hai (đối với 𝑥) là biểu thức có dạng f x =
𝑎𝑥2 + 𝑏𝑥 + 𝑐 trong đó 𝑎, 𝑏, 𝑐 ∈ ℝ và 𝑎 ≠ 0 là hệ số của tam thức bậc hai.
- Nghiệm của phương trình 𝑎𝑥2 + 𝑏𝑥 + 𝑐 = 0 được gọi là
nghiệm của tam thức bậc hai f x = 𝑎𝑥2 + 𝑏𝑥 + 𝑐. TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ I
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI Câu hỏi
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc hai?
A. 𝑓 𝑥 = −2𝑥2 + 3𝑥 + 5
B. g 𝑥 = 𝑥 + 2 𝑥 − 3
C. h 𝑥 = −𝑥4 + 3𝑥2 + 4 D. t 𝑥 = 2𝑥2+3𝑥−2 𝑥+1 TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ I
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
HOẠT ĐỘNG NHÓM ( NHÓM 1)
Quan sát Hình 17, Hình 18-SGK/T44 và cho biết dấu của các tam thức bậc hai
f x = 𝑥2 − 2𝑥 + 2 , f x = −𝑥2 + 4𝑥 − 5 và cho biết dấu của hệ số 𝑎, dấu của
∆ trong mỗi tam thức đó. Rút ra mối liên hệ về dấu của tam thức bậc hai f x =
𝑎𝑥2 + 𝑏𝑥 + 𝑐 với dấu của hệ số 𝑎 trong trường hợp ∆ có dấu như vậy. TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ I
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
HOẠT ĐỘNG NHÓM (NHÓM 2 )
Quan sát Hình 19, Hình 20-SGK/T45 và cho biết dấu của các tam thức bậc hai
f x = 𝑥2 − 2𝑥 + 1 , f x = −𝑥2 + 4𝑥 − 4 và cho biết dấu của hệ số 𝑎, dấu của
∆ trong mỗi tam thức đó. Rút ra mối liên hệ về dấu của tam thức bậc hai f x =
𝑎𝑥2 + 𝑏𝑥 + 𝑐 với dấu của hệ số 𝑎 trong trường hợp ∆ có dấu như vậy. TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ I
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
HOẠT ĐỘNG NHÓM (NHÓM 3)
Quan sát Hình 21, Hình 22-SGK/T45 và cho biết dấu của các tam thức bậc hai
f x = 𝑥2 + 3𝑥 + 2 , f x = −𝑥2 + 4𝑥 − 3 và cho biết dấu của hệ số 𝑎, dấu của
∆ trong mỗi tam thức đó. Rút ra mối liên hệ về dấu của tam thức bậc hai f x =
𝑎𝑥2 + 𝑏𝑥 + 𝑐 với dấu của hệ số 𝑎 trong trường hợp ∆ có dấu như vậy. TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ I
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
HOẠT ĐỘNG NHÓM (NHÓM 4)
Trình bày chi tiết định lí về dấu của tam thức bậc hai đã được
nêu ở SGK/T46 và giải thích tại sao trong định lí, có thể thay
biệt thức ∆= 𝑏2 − 4𝑎𝑐 bằng biệt thức thu gọn ∆′= 𝑏′2 − 𝑎𝑐 với 𝑏 = 2𝑏′. TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ I
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI ĐỊNH LÍ:
Cho tam thức bậc hai f x = 𝑎𝑥2 + 𝑏𝑥 + 𝑐 trong đó 𝑎, 𝑏, 𝑐 ∈ ℝ và 𝑎 ≠ 0 ,∆= 𝑏2 − 4𝑎𝑐
+) Nếu ∆< 0 thì f x cùng dấu với hệ số a với mọi x ∈ ℝ
+) Nếu ∆= 0 thì f x cùng dấu với hệ số a với mọi x ∈ ℝ\ − 𝑏 2𝑎
+) Nếu ∆> 0 thì f x có 2 nghiệm 𝑥1; 𝑥2 (𝑥1< 𝑥2) Khi đó:
f x cùng dấu với hệ số a với mọi 𝑥 thuộc các khoảng −∞; 𝑥1 𝑣à 𝑥2; +∞ ,
f x trái dấu với hệ số a với mọi 𝑥 ∈ 𝑥1; 𝑥2
Chú ý: Trong định lí ta có thể thay thế bằng ∆′ với 𝑏 = 2𝑏′ TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ I
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
Bảng xét dấu: Cho tam thức bậc hai 𝐟 𝒙 = 𝒂𝒙𝟐 + 𝒃𝒙 + 𝒄 trong đó 𝒂, 𝒃, 𝒄 ∈ ℝ
𝒂 ≠ 𝟎 ,∆= 𝒃𝟐 − 𝟒𝒂𝒄
∆< 𝟎: 𝐩𝐭 𝐟 𝐱 = 𝟎 𝐯ô 𝐧𝐠𝐡𝐢ệ𝐦 𝒃
∆= 𝟎: 𝐩𝐭 𝐟 𝐱 = 𝟎 𝐜ó 𝐧𝐠𝐡𝐢ệ𝐦 𝐤é𝐩 𝐱 = − 𝟐𝒂
∆> 𝟎: 𝐩𝐭 𝐟 𝐱 = 𝟎 𝐜ó 𝟐 𝐧𝐠𝐡𝐢ệ𝐦 𝑥1 < 𝑥2 TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ II
LUYỆN TẬP DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI HOẠT ĐỘNG NHÓM
Nhiệm vụ nhóm 1,2,3: Xét dấu các tam thức bậc hai :
Nhóm 1:𝑓 𝑥 = 2𝑥2 − 3𝑥 + 5 ; 𝑓 𝑥 = −𝑥2 + 𝑥 − 6
Nhóm 2:𝑓 𝑥 = 4𝑥2 − 12𝑥 + 9 ; 𝑓 𝑥 = −𝑥2 + 6𝑥 − 9
Nhóm 3:𝑓 𝑥 = 𝑥2 − 5𝑥 + 6 ;
𝑓 𝑥 = −𝑥2 + 5𝑥 + 14
Nhiệm vụ nhóm 4,5,6 :Tìm nghiệm và lập bảng xét dấu của tam thức bậc hai ứng với đồ thị hàm số y y y 2 1 x -1 -2 -1 x O 1 2 1 x -1 O 1 Hình 23a Hình 23c Hình 23b Nhóm 4: Hình 23a Nhóm 5: Hình 23a Nhóm 6: Hình 23a TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1
Cho 𝒇(𝒙) = 𝒂𝒙𝟐 + 𝒃𝒙 + 𝒄 (𝒂𝟎), ∆ = 𝒃𝟐 – 𝟒𝒂𝒄, 𝒇(𝒙) luôn cùng dấu với hệ
số 𝒂, với ∀𝒙 ∈ ℝ khi ? A. ∆> 𝟎 B. ∆< 𝟎 C. ∆≥ 𝟎 D. ∆≤ 𝟎 TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 2
Cho 𝒇(𝒙) = 𝒂𝒙𝟐 + 𝒃𝒙 + 𝒄 (𝒂𝟎), ∆ = 𝒃𝟐 – 𝟒𝒂𝒄. Giả sử 𝒙𝟏, 𝒙𝟐 (𝒙𝟏 < 𝒙𝟐) là hai
nghiệm của tam thức 𝒇(𝒙) thì 𝒇(𝒙) luôn cùng dấu với hệ số 𝒂 khi?
A. 𝒙𝟏 < 𝒙 < 𝒙𝟐
B. 𝒙𝟏 ≤ 𝒙 ≤ 𝒙𝟐
C. 𝒙 ∈ −∞; 𝒙𝟏 ∪ 𝒙𝟐; +∞
D. 𝒙 ∈ (−∞;𝒙𝟏ሿ ∪ ሾ𝒙𝟐;+ ) ∞ TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 3
Cho 𝒇(𝒙) = 𝒂𝒙𝟐 + 𝒃𝒙 + 𝒄 (𝒂𝟎), ∆ = 𝒃𝟐 – 𝟒𝒂𝒄. Giả sử 𝒙𝟏, 𝒙𝟐 (𝒙𝟏 < 𝒙𝟐) là hai
nghiệm của tam thức 𝒇(𝒙) thì 𝒇(𝒙) luôn trái dấu với hệ số 𝒂 khi?
A. 𝒙𝟏 < 𝒙 < 𝒙𝟐
B. 𝒙𝟏 ≤ 𝒙 ≤ 𝒙𝟐
C. 𝒙 ∈ −∞; 𝒙𝟏 ∪ 𝒙𝟐; +∞
D. 𝒙 ∈ (−∞;𝒙𝟏ሿ ∪ ሾ𝒙𝟐;+ ) ∞ TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 4
Cho 𝒇 𝒙 = 𝒙𝟐 − 𝟑𝒙 + 𝟐 , khẳng định nào sau đây đúng?
A. 𝒇(x) mang dấu dương với ∀𝒙 ∈ ℝ
B. 𝒇(x) mang dấu dương với 𝒙 ∈ 𝟏; 𝟐
C. 𝒇(x) mang dấu dương với 𝒙 ∈ 𝟏; 𝟐
D. 𝒇(x) mang dấu dương với 𝒙 ∈ −∞; 𝟏 ∪ 𝟐; +∞ TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 5
Cho 𝒇 𝒙 = −𝒙𝟐 − 𝟒𝒙 − 𝟒 , khẳng định nào sau đây đúng?
A. 𝒇(x) mang dấu dương với ∀𝒙 ∈ ℝ
B. 𝒇(x) mang dấu âm với ∀𝒙 ∈ ℝ
C. 𝒇(x) mang dấu âm với ∀𝒙 ∈ ℝ\ −𝟐
D. 𝒇(x) mang dấu dương với ∀𝒙 ∈ ℝ\ 𝟐 TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 6
Cho 𝒇 𝒙 = 𝒙𝟐 − 𝒙 + 𝟐 , khẳng định nào sau đây đúng?
A. 𝒇(x) mang dấu dương với ∀𝒙 ∈ ℝ
B. 𝒇(x) mang dấu âm với ∀𝒙 ∈ ℝ
C. 𝒇(x) mang dấu dương với 𝒙 ∈ 𝟏; 𝟐
D. 𝒇(x) mang dấu dương với 𝒙 ∈ −∞; 𝟏 ∪ 𝟐; +∞ TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 7
Cho 𝒇 𝒙 = −𝟓𝒙 + 𝒙𝟐 + 𝟔 , khẳng định nào sau đây sai?
A. 𝒇(x) mang dấu dương với 𝒙 ∈ −∞; 𝟐 ∪ 𝟑; +∞
B. 𝒇(x) mang dấu âm với ∀𝒙 ∈ ℝ
C. 𝒇(x) mang dấu âm với 𝒙 ∈ 𝟐; 𝟑
D. 𝒇(x) bằng 0 với ∀𝒙 ∈ 𝟐; 𝟑 TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA BÀI 1/5
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) 𝑥2 – 2𝑥 – 3 > 0 khi và chỉ khi 𝑥 ∈ (– ∞; – 1) ∪ (3; + ∞).
b) 𝑥2 – 2𝑥 – 3 < 0 khi và chỉ khi 𝑥 ∈ ሾ– 1; 3ሿ. Bài giải
Xét tam thức bậc hai 𝑓(𝑥) = 𝑥2 – 2𝑥 – 3.
Khi đó tam thức bậc hai có hai nghiệm phân biệt 𝑥1 = – 1 và 𝑥2 = 3
Lại có hệ số 𝑎 = 1 > 0,
Do đó 𝑓(𝑥) > 0 với mọi 𝑥 ∈ (– ∞; – 1) ∪ (3; + ∞) và 𝑓(𝑥) < 0 với mọi 𝑥 ∈ (– 1; 3).
Vậy phát biểu a) đúng và phát biểu b) sai. TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA BÀI 2/5
Tìm nghiệm và lập bảng xét dấu của tam thức bậc hai f(x) với đồ thị được
cho ở mỗi Hình 24a, 24b, 24c. TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA BÀI 2/5 Bài giải
a) Quan sát Hình 24a, ta thấy đồ thị cắt trục hoành tại
một điểm có tọa độ (2; 0).
Do đó nghiệm của tam thức bậc hai 𝑓(𝑥) là 𝑥 = 2.
Phần parabol nằm hoàn toàn phía trên trục
hoành trừ điểm có hoành độ 𝑥 = 2, nên ta có
bảng xét dấu tam thức 𝑓(𝑥) là: TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA BÀI 2/5 Bài giải
Quan sát Hình 24b, ta thấy đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm
phân biệt có tọa độ là (– 4; 0) và (– 1; 0).
Do đó tam thức bậc hai 𝑓(𝑥) có hai nghiệm phân biệt là
𝑥1 = – 4 và 𝑥2 = – 1.
Trên các khoảng (– ∞; – 4) và (– 1; + ∞), phần parabol
nằm hoàn toàn phía dưới trục hoành nên 𝑓(𝑥) < 0.
Trên khoảng (– 4; – 1), phần parabol nằm phía trên trục
hoành nên 𝑓(𝑥) > 0. Ta có bảng xét dấu tam thức 𝑓(𝑥) sau: TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA BÀI 2/5 Bài giải
c) Quan sát Hình 24c, ta thấy đồ thị cắt trục hoành tại hai
điêm phân biệt có tọa độ (– 1; 0) và (2; 0).
Do đó 𝑓(𝑥) có hai nghiệm phân biệt 𝑥1 = – 1 và 𝑥2 = 2.
Trên các khoảng (– ∞; – 1) và (2; + ∞), phần parabol
nằm phía trên trục hoành nên 𝑓(𝑥) > 0.
Trên khoảng (– 1; 2) phần parabol nằm phía dưới
trục hoành nên 𝑓(𝑥) < 0. Ta có bảng xét dấu tam thức 𝑓(𝑥) sau: TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA BÀI 3/5
Xét dấu mỗi tam thức bậc hai sau:
𝑎) 𝑓(𝑥) = 3𝑥2 – 4𝑥 + 1;
𝑏) 𝑓(𝑥) = 9𝑥2 + 6𝑥 + 1;
𝑐) 𝑓(𝑥) = 2𝑥2 – 3𝑥 + 10;
𝑑) 𝑓(𝑥) = – 5𝑥2 + 2𝑥 + 3;
𝑒) 𝑓(𝑥) = – 4𝑥2 + 8𝑥 – 4;
𝑔) 𝑓(𝑥) = – 3𝑥2 + 3𝑥 – 1. TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA BÀI 3/5
Xét dấu tam thức bậc hai sau:
𝑎) 𝑓(𝑥) = 3𝑥2 – 4𝑥 + 1 Bài giải
a) Tam thức bậc hai 𝑓(𝑥) = 3𝑥2 – 4𝑥 + 1 có ∆ = (– 4)2 – 4 . 3 . 1 = 4 > 0. 1
Do đó tam thức 𝑓(𝑥) có hai nghiệm phân biệt 𝑥1 = và 𝑥 3 2 = 1.
Lại có hệ số 𝑎 = 3 > 0.
Vậy 𝑓(𝑥) > 0 với mọi 𝑥 thuộc các khoảng (−∞ 1 ; ) và (1; + ∞); 3
𝑓(𝑥) < 0 với mọi 𝑥 thuộc khoảng (1;1) 3 TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA BÀI 3/5
Xét dấu tam thức bậc hai sau:
𝑏) 𝑓(𝑥) = 9𝑥2 + 6𝑥 + 1 Bài giải
b) Tam thức bậc hai 𝑓(𝑥) = 9𝑥2 + 6𝑥 + 1 có ∆ = 62 – 4 . 9 . 1 = 0.
Do đó tam thức 𝑓(𝑥) có nghiệm kép là 𝑥0 = − 1 . 3
Lại có hệ số 𝑎 = 9 > 0.
Vậy 𝑓(𝑥) > 0 với mọi 𝑥 ∈ ℝ\ − 13 TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA BÀI 3/5
Xét dấu tam thức bậc hai sau:
𝑐) 𝑓(𝑥) = 2𝑥2 – 3𝑥 + 10 Bài giải
c) Tam thức bậc hai 𝑓(𝑥) = 2𝑥2 – 3𝑥 + 10
có ∆ = (– 3)2 – 4 . 2 . 10 = – 71 < 0 và hệ số 𝑎 = 2 > 0
nên 𝑓(𝑥) > 0 với mọi 𝑥 ∈ ℝ TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA BÀI 3/5
Xét dấu tam thức bậc hai sau:
𝑑) 𝑓(𝑥) = – 5𝑥2 + 2𝑥 + 3 Bài giải
d) Tam thức bậc hai 𝑓(𝑥) = – 5𝑥2 + 2𝑥 + 3
có ∆ = 22 – 4 . (– 5) . 3 = 64 > 0. Lại có hệ số 𝑎 = – 5 < 0.
Do đó tam thức 𝑓(𝑥) có hai nghiệm phân biệt 𝑥1 = − 3 và 𝑥 5 2 = 1.
𝑉ậ𝑦 𝑓(𝑥) < 0 với mọi 𝑥 thuộc các khoảng (−∞; − 3) và (1; + ∞); 5
𝑓(𝑥) > 0 với mọi 𝑥 thuộc khoảng (− 3 ; 1) 5 TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA BÀI 3/5
Xét dấu tam thức bậc hai sau:
𝑒) 𝑓(𝑥) = – 4𝑥2 + 8𝑥 – 4 Bài giải
e) Tam thức bậc hai 𝑓(𝑥) = – 4𝑥2 + 8𝑥 – 4
có ∆ = 82 – 4 . (– 4) . (– 4) = 0.
Do đó tam thức 𝑓(𝑥) có nghiệm kép 𝑥0 = 1.
Lại có hệ số 𝑎 = – 4 < 0.
Vậy 𝑓(𝑥) < 0 với mọi 𝑥 ∈ ℝ\ 1 TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA BÀI 3/5
Xét dấu tam thức bậc hai sau:
𝑔) 𝑓(𝑥) = – 3𝑥2 + 3𝑥 – 1 Bài giải
g) Tam thức bậc hai 𝑓(𝑥) = – 3𝑥2 + 3𝑥 – 1
có ∆ = 32 – 4 . (– 3) . (– 1) = – 3 < 0
và hệ số 𝑎 = – 3 < 0
nên 𝑓(𝑥) < 0 với mọi 𝑥 ∈ ℝ TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA BÀI 4/5
Một công ty du lịch thông báo giá tiền cho chuyến đi tham quan của một
nhóm khách du lịch như sau:
50 khách đầu tiên có giá là 300 000 đồng/người. Nếu có nhiều
hơn 50 người đăng kí thì cứ thêm 1 người, giá vé sẽ giảm 5 000 đồng/người cho toàn bộ hành khách.
a) Gọi 𝑥 là số lượng người khách từ người thứ 51 trở lên của nhóm. Biểu thị doanh thu theo 𝑥.
b) Số người của nhóm khách du lịch nhiều nhất là bao nhiêu thì công ty
không bị lỗ? Biết rằng chi phí thực sự cho chuyến đi là 15 080 000 đồng. TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA BÀI 4/5 Bài giải
a) Gọi 𝑥 là số lượng người khách từ người thứ 51 trở lên của nhóm nên 𝑥 ∈ ℕ∗
Khi đó tổng số khách của nhóm là 50 + 𝑥 (người).
Nếu có nhiều hơn 50 người đăng kí thì cứ thêm 1 người, giá vé sẽ giảm
5 000 đồng/người cho toàn bộ hành khách nên thêm 𝑥 người thì giá vé sẽ giảm 5 000𝑥 đồng/người.
Do đó, giá vé cho mỗi hành khách trong nhóm 50 + 𝑥 người là:
300 000 – 5 000𝑥 (đồng).
Khi đó tổng số tiền vé của nhóm 50 + 𝑥 người hay chính là doanh thu của công ty là
𝐷𝑇 = 300 000 – 5 000𝑥 . 50 + 𝑥
= – 5 000𝑥2 + 50 000𝑥 + 15 000 000. TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA BÀI 4/5 Bài giải
b) Vì chi phí thực sự cho chuyến đi là
15 080 000 đồng nên lợi nhuận của công ty 𝑦 là
doanh thu trừ đi chi phí thực sự: 𝑦 = 𝐷𝑇 – 15 080 000
Vì 𝑥 ∈ ℕ∗ nên công ty không lỗ (hay lời
= (– 5 000𝑥2 + 50 000 + 15 000 000) – 15 080 000 hoặc hòa vốn) khi 𝑓(𝑥) ≥ 0, tức là 2 ≤ 𝑥 ≤ 8.
= – 5 000𝑥2 + 50 000𝑥 – 80 000 (đồng) Xét tam thức bậc hai
Do đó, số lượng khách từ người thứ 51 trở
𝑦 = 𝑓(𝑥) = – 5 000𝑥2 + 50 000𝑥 – 80 000.
lên nhiều nhất là 8 người thì công ty du lịch
Nhận thấy 𝑓(𝑥) có hai nghiệm là 𝑥
không bị lỗ hay số người của nhóm khách du 1 = 2, 𝑥2 = 8 và
hệ số 𝑎 = – 5 000 < 0
lịch nhiều nhất là 50 + 8 = 58 người. .
Vậy số người của nhóm du lịch nhiều nhất là Ta có bảng xét dấu sau:
58 người thì công ty không bị lỗ. TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA BÀI 5/5
Bộ phận nghiên cứu thị trường của một xí nghiệp xác định tổng
chi phí để sản xuất 𝑄 sản phẩm là 𝑄2 + 180𝑄 + 140 000 (nghìn
đồng). Giả sử giá mỗi sản phẩm bán ra thị trường là 1200 nghìn đồng.
a) Xác định lợi nhuận xí nghiệp thu được sau khi bán hết 𝑄 sản
phẩm đó, biết rằng lợi nhuận là hiệu của doanh thu trừ đi tổng chi phí để sản xuất.
b) Xí nghiệp cần sản xuất bao nhiêu sản phẩm để không bị lỗ?
Biết rằng các sản phẩm được sản xuất đều bán hết. TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA BÀI 5/5 Bài giải
Theo bài ra thì điều kiện của 𝑄 là 𝑄 ∈ℕ*.
a) Tổng chi phí để sản xuất 𝑄 sản phẩm là 𝑇 = 𝑄2 + 180𝑄 + 140 000 (nghìn đồng).
Giá mỗi sản phẩm bán ra thị trường là 1 200 nghìn đồng nên giá 𝑄 sản phẩm
bán ra thị trường hay chính là doanh thu khi bán Q sản phẩm là:
𝐷𝑇 = 1 200𝑄 (nghìn đồng).
Khi đó lợi nhuận của xí nghiệp khi bán hết 𝑄 sản phẩm là:
𝑦 = 𝐷𝑇 – 𝑇 = 1 200𝑄 – 𝑄2 + 180𝑄 + 140 000
= – 𝑄2 + 1 020𝑄 – 140 000 (nghìn đồng).
Vậy lợi nhuận của xí nghiệp đó là 𝑦 = – 𝑄2 + 1 020𝑄 – 140 000 (nghìn đồng). TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA BÀI 5/5 Bài giải b) Xét tam thức bậc hai
𝑦 = – 𝑄2 + 1 020𝑄 – 140 000.
Ta có 𝑄 ∈ℕ* và 510 − 10 1201 ≈ 163,45 và Do Q
Nhận thấy tam thức này có hai nghiệm
∈ℕ* và 510 − 10 1201 ≈ 163,45 và Mà xí nghi
510 + ệp không bị lỗ, tức 10 1201 ≈ 856,55là lời . hoặc hòa
𝑄1 = 510 − 10 1201; 𝑄2 = 510 + 10 1201 vốn, nên Để xí theo bảng nghiệp xét dấu không bị l thì ỗ, tức xí nghi là lời ệp hoặc hòa
và hệ số 𝑎 = – 1 < 0. không bị lỗ kh vốn, nên i và chỉ theo khi y ≥ 0, tức
bảng xét dấu thì xí là nghiệp Ta có bảng xét dấu sau: 164 ≤ Q không ≤ 857.
bị lỗ khi và chỉ 𝑘ℎ𝑖 𝑦 ≥ 0, tức là
Vậy xí nghiệp không bị lỗ khi sản xuất 164 ≤ 𝑄 ≤ 856. từ 164 sản phẩm Vậy đến 857 sản phẩm
xí nghiệp không bị lỗ khi sản xuất từ
164 sản phẩm đến 856 sản phẩm TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ I BTVN
Hãy quan sát hình sau và trả lời câu hỏi Bài toán 1:
Bác Nam có một tấm lưới hình chữ
nhật dài 20m. Bác muốn dùng tấm
lưới này rào chắn ba mặt áp bên bờ
tường của khu vườn nhà mình thành
một mảnh đất hình chữ nhật để
trồng rau. Hỏi hai cột góc hàng rào
cần phải cắm cách bờ tường bao
nhiêm mét để mảnh đất được rào
chắn có diện tích không nhỏ hơn 48𝒎𝟐 TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ I BTVN
Hãy quan sát hình sau và trả lời câu hỏi
Bác Dũng muốn uốn tấm tôn phẳng
hình chữ nhật với bề ngang 𝟑𝟐cm
thành một rãnh dẫn nước bằng cách
chia tấm tôn đó thành
𝟑 phần rồi gấp
hai bên lại theo một góc vuông. Để

đảm bảo kỹ thuật diện tích mặt cắt
ngang của rãnh dẫn nước phải lớn

hơn 𝟏𝟐𝟎 𝒄𝒎𝟐
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40