Chương 3. Bài 6: Hệ thức lượng trong tam giác (2) | Giáo án điện tử môn Toán 10 | Kết nối tri thức với cuộc sống

Giáo án PowerPoint Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống là tài liệu cực kì hữu ích mà muốn giới thiệu đến quý thầy cô tham khảo. Bài giảng điện tử môn Toán 10 Kết nối tri thức bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng rất đẹp mắt. Với nội dung bài học trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình SGK Toán 10 Kết nối tri thức.

CHƯƠNG I
§5. Giá trị lượng giác của một góc
từ 0
0
đến 180
0
§6. Hệ thức lượng trong tam giác
Bài tập cuối chương 3
CHƯƠNG III. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
CHƯƠNG I
CHƯƠNG III. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
ĐỊNH LÍ CÔSIN
1
ĐNH LÍ SIN
2
CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC
4
GII TAM GIÁC VÀ NG DNG THC T
3
5
TOÁN ĐI S
6 HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
5
6
BÀI TẬP
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Tháp Rùa nằm trong lòng hồ Hoàn Kiếm Thủ đô Nội
Ngắm Tháp Rùa
từ bờ, chỉ với
những dụng cụ
đơn giản, dễ
chuẩn bị, ta
cũng thể xác
định được
khoảng cách từ
vị trí ta đứng tới
Tháp Rùa. Em
biết sao?
1. ĐỊNH LÍ CÔSIN
Một tàu biển xuất phát từ cảng Vân
Phong (Khánh Hòa) theo hướng đông với
vận tốc 20 km/h. Sau khi đi được 1 giờ,
u chuyển sang hướng đông nam rồi giữ
nguyên vận tộc và đi tiếp.
a) Hãy vẽ đồ đường đi của tàu trong
1,5 giờ k t khi xuất phát (1 km trên
thực tế ứng dụng với 1 cm trên bản vẽ).
b) Hãy đo trực tiếp trên bản v cho biết
sau 1,5 giờ k từ khi xuất phát, tàu cách
cảng Vân Phong bao nhiêu kilômét (số đo
gần đúng).
c) Nếu sau khi đi được 2 giờ, tàu
chuyển sang hướng nam (thay
hướng đông nam) thì thể dùng Định
Pythagore (Pi-ta-go) để tính chính
xác các số đo trong câu b hay không?
Đối với tam giác  ta thường hiệu
  các góc của tam giác tại đỉnh
tương ứng;   tương ứng độ dài
của các cạnh đối diện với đỉnh   ;
nữa chu vi; là din tích; tương
ứng bán kính đưng tròn ngoi tiếp,
nội tiếp tam giác.
HĐ1.
1. ĐỊNH LÍ CÔSIN
Một tàu biển xuất phát từ cảng Vân
Phong (Khánh Hòa) theo hướng đông với
vận tốc 20 km/h. Sau khi đi được 1 giờ,
u chuyển sang hướng đông nam rồi giữ
nguyên vận tộc và đi tiếp.
a) Hãy vẽ đồ đường đi của tàu trong
1,5 giờ k t khi xuất phát (1 km trên
thực tế ứng dụng với 1 cm trên bản vẽ).
Lời giải
a, Giả sử tàu biển xuất phát từ điểm O như
hình vẽ
Trong 1 giờ, tàu di chuyển từ O đến A với
quãng đường là:
20.1 =20 (km) tương ứng với 20 cm trên sơ đồ.
Trong 0,5 giờ tiếp theo, u di chuyển từ A đến
B với quãng
đường là: 20.0,5 = 10 (km) tương ứng với 10
cm trên sơ đồ.
HĐ1.
1. ĐỊNH LÍ CÔSIN
Một tàu biển xuất phát từ cảng Vân
Phong (Khánh Hòa) theo hướng đông với
vận tốc 20 km/h. Sau khi đi được 1 giờ,
u chuyển sang hướng đông nam rồi giữ
nguyên vận tộc và đi tiếp.
a) Hãy vẽ đồ đường đi của tàu trong
1,5 giờ k t khi xuất phát (1 km trên
thực tế ứng dụng với 1 cm trên bản vẽ).
b) Hãy đo trực tiếp trên bản v cho biết
sau 1,5 giờ k từ khi xuất phát, tàu cách
cảng Vân Phong bao nhiêu kilômét (số đo
gần đúng).
HĐ1.
b) Trên sơ đồ, khoảng cách từ cảng
đến tàu là đoạn OB dài khoảng 28 cm.
Do đó khoảng cách từ cảng đến tàu thực
tế khoảng 28 km.
Lời giải
1. ĐỊNH LÍ CÔSIN
Một tàu biển xuất phát từ cảng Vân
Phong (Khánh Hòa) theo hướng đông với
vận tốc 20 km/h. Sau khi đi được 1 giờ,
u chuyển sang hướng đông nam rồi giữ
nguyên vận tộc và đi tiếp.
c) Nếu sau khi đi được 2 giờ, tàu chuyển
sang hướng nam (thay hướng đông
nam) thì thể dùng Định Pythagore
(Pi-ta-go) để tính chính xác các số đo
trong câu b hay không?
HĐ1.
Lời giải
c) Nếu sau khi đi được 2 giờ, tàu chuyển
sang hướng nam (thay vì hướng đông
nam) thì sơ đồ đường đi của tàu như sau:
Sau 2 giờ đầu, tàu đi từ O đến A, với
quãng đường là
20.2 = 40 (km) tương ứng 40 cm trên
sơ đồ.
Sau đó, tàu chuyển sang hướng nam, vị
trí của tàu là điểm B.
Khi đó ta có thể tính chính xác khoảng
cách từ cảng đến
tàu, chính là đoạn OB (do tam giác
OAB vuông tại A)
dựa vào định lí Pythagore:
 

.
1. ĐỊNH LÍ CÔSIN
Trong hình 3.8, hãy thực hiện các
bước sau để thiết lập công thức tính
theo  và giá trị lượng giác của góc
.
a) Tính
theo 

.
b) Tính
theo  .
c) Tính  theo  .
d) Chứng minh
  .
HĐ2.
Lời giải
a) Tam giác vuông  :


.
b) 



 


 
c) Tam giác vuông tại :


  
d) Theo câu b) ta có :


1. ĐỊNH LÍ CÔSIN
Trong hình 3.8, hãy thực hiện các
bước sau để thiết lập công thức
tính theo  và giá trị lượng giác
của góc .
a) Tính
theo 

.
b) Tính
theo  .
c) Tính  theo  .
d) CM:
  .
d) Theo câu b) ta :
 
  
Chú ý. Người ta chứng minh được kết quả trong
HĐ2d đối với c các trường hợp góc góc
vuông hoặc nhọn.
Định Pythagore phải một trường hợp đặc
biệt của Định côsin hay không?
Lời giải
Định Pythagore phải một trường hợp đặc
biệt của Định côsin bởi vì:
Khi

!
HĐ2.
Định lí côsin. Trong tam giác :
  ,
  ,
  .
1. ĐỊNH LÍ CÔSIN
Trong hình 3.8, hãy thực hiện
các bước sau để thiết lập công
thức tính theo  và giá trị
lượng giác của c .
a) Tính
theo 

.
b) Tính
theo  .
c) Tính  theo  .
d) CM:
  .
Chú ý. Người ta chứng minh được kết quả trong
HĐ2d đối với c các trường hợp góc góc vuông
hoặc nhọn.
Định Pythagore phải một trường hợp đặc biệt
của Định côsin hay không?
Lời giải
Định Pythagore có phải một trường hợp đặc biệt
của Định côsin bởi vì: Khi
"
#$
$
 $
%%%%%%%%%%%
  &
.
Khi
"
#$
$
 $
  &
.
Khi
"
#
$
$

$
%
%
%
%
%
%
%
%
%
%
%
%
%
%


&
.
HĐ2.
Định lí côsin. Trong tam giác :
  ,
  ,
  .
1. ĐỊNH LÍ CÔSIN
Cho tam giác  có
"
'$
và
 (  ). Tính độ dài cạnh .
Giải (H.3.9)
Áp dụng Định sin cho tam giác , ta có:



   ' $
(
)
( )
'
'#
T Định côsin, hãy viết các
công thức tính    theo độ
dài các cạnh   của tam giác .
dụ 1.
Khám phá.
Lời giải
 
& 
*
+

.
 
& 
*
+

.
 
&


Vậy

'#
.
1. ĐỊNH LÍ CÔSIN
Cho tam giác   (  ) và
"
,(
. Tính độ dài các cạnh và độ lớn các
c còn lại của tam giác.
Giải: Áp dụng định cosin :


   , (
(
)
 ( )
)# ,$
 )# ,$ .
Áp dụng định cosin :
"
- ')$
$
,(
$
#'
$
#
.
/ )0
..
- ,0
$
($100 '211.
V mt tam giác , sau đó đo độ dài các
cạnh, số đo góc và kiểm tra tính đúng đắn của
Định côsin tại đỉnh đối với tam giác đó.
Luyện tập 1.
Trải nghiệm.


)# ,$ (
)
)#
,$
(
-
$
$$
"
-
#
'
$
#1
1. ĐỊNH LÍ CÔSIN
Trải nghiệm.
Vẽ một tam giác , sau đó đo độ dài các cạnh, số
đo c và kiểm tra tính đúng đắn của Định côsin
tại đỉnh đối với tam giác đó.
Lời giải Xét tam giác như nh vẽ sau:
Áp dụng Định lí côsin tại đỉnh A, ta có:



&
2
/
(
,
)
#
2
/(
,
)#

#
/
'
&
- )( ), &  - # /
Như vậy kết quả thu được từ định xấp xỉ
với kết quả đo được.
Vậy định côsin tại đỉnh A đúng.
1. ĐỊNH LÍ CÔSIN
Vận dụng 1.
Dùng Định côsin, tính khoảng cách được
đề cập trong HĐ1b.
Lời giải
Tàu xuất phát từ cảng Vân Phong, đi theo
thướng Đông với vận tốc 20km/h. Sau khi
đi 1 giờ, tàu chuyển sang hướng đông
nam rồi giữ nguyên vận tốc.
Giả sử sau 1,5 giờ tàu ở vị trí điểm B.
Ta có quảng đường
OA=20km
, quảng đường
AB=10km
.
Khoảng cách giữa tàu và cảng Vân Phong
chính là
quảng đường
OB
.
Mặt khác, 
3
'0(
(do tàu đi theo hướng
đông nam).
Áp dụng Định côsin cho tam giác
OAB
tại
đỉnh
A
,
ta có:


   
3
&
$
'$
 $ '$  ' 0(
%%%%%%%%& 
- 2) ),.
Vậy khoảng cách từ tài đến cảng Vân Phong
xấp xỉ
27,98km
.
Trong mỗi hình dưới đây, hãy tính theo và
45 .
HĐ3.
Định lí sin. Trong tam giác

:
45
45
45

.
Lời giải
Xét tam giác
MBC
vuông tại
C
ta
có: 45 6

6

45 6
.
Từ Hình 3.10 a ta có:
"
6
"
(cùng
chắn cung nhỏ
BC
).
45 45 6. Do đó
45
.
Hình 3.10 b ta có:
"
6
"
')$
(tứ giác
ABMC
nội tiếp đường tròn
tâm
O
, bán kính
R
).
45 45 6. Do đó
45
.
Vậy ở hai hình ta đều
45
.
2. ĐỊNH LÍ SIN
2. ĐỊNH LÍ SIN
Cho tam giác 
"
'0(
"
'(
' Tính  và số đo
góc 
Giải ( H.3.11)
Ta có:
"
')$
"
"
')$
7'0(
'(
8 0$
.
Áp dụng Định sin, ta có:
45
'
0
(
$
'
45
0
$
$
45
'
(
$

Suy ra
'
45 0$
$
45 ' 0(
$
' 9
'
45 0 $
$
45 ' (
$
, 45 ' (
$
: / ' 9
%
'
45 0$
$
'
dụ 2.
2. ĐỊNH LÍ SIN
Cho tam giác  ) (
"
)$
. Tính số đo các góc, bán kính đường
tròn ngoại tiếp và độ dài cạnh còn lại của
tam giác.
Giải
Áp dụng Định sin cho tam giác  ta có:
45
45
Luyện tập 2.
45
 45
( 45 ) $
$
)
: $ /
45
)
 45 ) $
$
, $/
3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC T
Việc tính độ dài các cạnh số đo các góc của một tam giác khi biết một số yếu
t của tam giác đó gọi giải tam giác.
Giải tam giác , biết ', và
"
/$
"
,$
Giải
Ta có
"
')$
"
"
')$
7/$
,$
8 )$
Áp dụng Định sin ta có:
45 /$
$
45 ,$
$
',
45 )$
$
Suy ra
',45 /$
$
45 )$
$
' 0'9
',45 ,$
$
45 )$
$
: # ',
dụ 3.
3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ
Giải tam giác , biết ,( 0 và
"
)2
Giải
Áp dụng Định côsin cho tam giác , ta
có:
 
0
,(
 0 ,(  ) 2
$
)#) 2
Suy ra : (0 ),.
Áp dụng Định sin cho tam giác , ta có:
(0),
45
)
2
$
0
45
Suy ra 45
045 )2
$
(0),
: $ (#
: 0/
$
#1 .
Ta có
"
')$
"
"
')$
70/
$
#1 )2
8 (/
('1
Chú ý. Áp dụng các Định côsin, sin và sử
dụng y tính cầm tay, ta có thể tính (gần
đúng) các cạnh các góc của một tam giác
trong các trường hợp sau:
Biết hai cạnh và góc xen giữa;
Biết ba cạnh;
Biết một cạnh và hai góc kề.
Luyện tập 3.
| 1/19

Preview text:

CHƯƠNG III. C H H Ệ Ư TH Ơ Ứ N C G LƯ I ỢNG TRONG TAM GIÁC
§5. Giá trị lượng giác của một góc từ 00 đến 1800
§6. Hệ thức lượng trong tam giác
Bài tập cuối chương 3 CHƯƠNG III. HỆ T C H H Ứ Ư C Ơ L N Ư G N I G TRONG TAM GIÁC TOÁN ĐẠI SỐ 6
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC1 ĐỊNH LÍ CÔSIN 2 ĐỊNH LÍ SIN 3
GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ 4
CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC 5 BÀI TẬP 6
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 5 Ngắm Tháp Rùa từ bờ, chỉ với những dụng cụ đơn giản, dễ chuẩn bị, ta cũng có thể xác định được khoảng cách từ
vị trí ta đứng tới Tháp Rùa. Em có biết vì sao?
Tháp Rùa nằm trong lòng hồ Hoàn Kiếm ở Thủ đô Hà Nội 1. ĐỊNH LÍ CÔSIN HĐ1.
c) Nếu sau khi đi được 2 giờ, tàu
chuyển sang hướng nam (thay vì
Một tàu biển xuất phát từ cảng Vân
hướng đông nam) thì có thể dùng Định
Phong (Khánh Hòa) theo hướng đông với
lí Pythagore (Pi-ta-go) để tính chính
vận tốc 20 km/h. Sau khi đi được 1 giờ,
xác các số đo trong câu b hay không?
tàu chuyển sang hướng đông nam rồi giữ
nguyên vận tộc và đi tiếp.
Đối với tam giác ta thường kí hiệu , ,
là các góc của tam giác tại đỉnh
a) Hãy vẽ sơ đồ đường đi của tàu trong
tương ứng; , , tương ứng là độ dài
1,5 giờ kể từ khi xuất phát (1 km trên
của các cạnh đối diện với đỉnh , , ;
thực tế ứng dụng với 1 cm trên bản vẽ).
là nữa chu vi; là diện tích; , tương
ứng là bán kính đường tròn ngoại tiếp,
b) Hãy đo trực tiếp trên bản vẽ và cho biết nội tiếp tam giác.
sau 1,5 giờ kể từ khi xuất phát, tàu cách
cảng Vân Phong bao nhiêu kilômét (số đo gần đúng). 1. ĐỊNH LÍ CÔSIN HĐ1.
Một tàu biển xuất phát từ cảng Vân
Phong (Khánh Hòa) theo hướng đông với
vận tốc 20 km/h. Sau khi đi được 1 giờ,
tàu chuyển sang hướng đông nam rồi giữ
nguyên vận tộc và đi tiếp.
a) Hãy vẽ sơ đồ đường đi của tàu trong
1,5 giờ kể từ khi xuất phát (1 km trên
thực tế ứng dụng với 1 cm trên bản vẽ).Lời giải
20.1 =20 (km) tương ứng với 20 cm trên sơ đồ.
a, Giả sử tàu biển xuất phát từ điểm O như
Trong 0,5 giờ tiếp theo, tàu di chuyển từ A đến hình vẽ B với quãng
Trong 1 giờ, tàu di chuyển từ O đến A với
đường là: 20.0,5 = 10 (km) tương ứng với 10 quãng đường là: cm trên sơ đồ. 1. ĐỊNH LÍ CÔSIN HĐ1. Lời giải
Một tàu biển xuất phát từ cảng Vân
Phong (Khánh Hòa) theo hướng đông với
vận tốc 20 km/h. Sau khi đi được 1 giờ,
tàu chuyển sang hướng đông nam rồi giữ
nguyên vận tộc và đi tiếp.
a) Hãy vẽ sơ đồ đường đi của tàu trong
1,5 giờ kể từ khi xuất phát (1 km trên
thực tế ứng dụng với 1 cm trên bản vẽ).
b) Hãy đo trực tiếp trên bản vẽ và cho biết
b) Trên sơ đồ, khoảng cách từ cảng
sau 1,5 giờ kể từ khi xuất phát, tàu cách
đến tàu là đoạn OB dài khoảng 28 cm.
cảng Vân Phong bao nhiêu kilômét (số đo gần đúng).
Do đó khoảng cách từ cảng đến tàu thực tế khoảng 28 km. 1. ĐỊNH LÍ CÔSIN HĐ1.
Sau 2 giờ đầu, tàu đi từ O đến A, với
Một tàu biển xuất phát từ cảng Vân quãng đường là
Phong (Khánh Hòa) theo hướng đông với
20.2 = 40 (km) tương ứng 40 cm trên
vận tốc 20 km/h. Sau khi đi được 1 giờ, sơ đồ.
tàu chuyển sang hướng đông nam rồi giữ
Sau đó, tàu chuyển sang hướng nam, vị
nguyên vận tộc và đi tiếp.
trí của tàu là điểm B.
c) Nếu sau khi đi được 2 giờ, tàu chuyển
sang hướng nam (thay vì hướng đông
Khi đó ta có thể tính chính xác khoảng
nam) thì có thể dùng Định lí Pythagore
cách từ cảng đến
(Pi-ta-go) để tính chính xác các số đo
tàu, chính là đoạn OB (do tam giác
trong câu b hay không? OAB vuông tại A) Lời giải
dựa vào định lí Pythagore:
c) Nếu sau khi đi được 2 giờ, tàu chuyển
sang hướng nam (thay vì hướng đông
= + .
nam) thì sơ đồ đường đi của tàu như sau: 1. ĐỊNH LÍ CÔSIN HĐ2. Lời giải
Trong hình 3.8, hãy thực hiện các a) Tam giác vuông :
bước sau để thiết lập công thức tính
theo , và giá trị lượng giác của góc = + . . b) = a) Tính theo . = + = + . . + b) Tính theo , . ⇒ = + + c) Tính theo và . = + + . . d) Chứng minh = + . c) Tam giác vuông tại có : = ⇒ = .
d) Theo câu b) ta có : = + + . . = + + . . 1. ĐỊNH LÍ CÔSIN
d) Theo câu b) ta có : HĐ2.
Trong hình 3.8, hãy thực hiện các = + + . . = + + . .
bước sau để thiết lập công thức
tính theo , và giá trị lượng giác Chú ý. Người ta chứng minh được kết quả trong của góc .
HĐ2d đối với cả các trường hợp góc là góc vuông hoặc nhọn. a) Tính theo .
Định lí côsin. Trong tam giác : b) Tính theo , . = + , c) Tính theo và . = + , d) CM: = + . = + .
Định lí Pythagore có phải là một trường hợp đặc
biệt của Định lí côsin hay không? Lời giải
• Định lí Pythagore có phải là một trường hợp đặc
biệt của Định lí côsin bởi vì: • Khi = 90 ⇒ = 0: = ! + 1. ĐỊNH LÍ CÔSIN
Chú ý. Người ta chứng minh được kết quả trong
HĐ2d đối với cả các trường hợp góc là góc vuông HĐ2.
hoặc nhọn. Định lí côsin. Trong tam giác :
Trong hình 3.8, hãy thực hiện = + ,
các bước sau để thiết lập công = + ,
thức tính theo , và giá trị = + .
lượng giác của góc .
Định lí Pythagore có phải là một trường hợp đặc biệt a) Tính theo .
của Định lí côsin hay không? b) Tính theo , . Lời giải c) Tính theo và .
Định lí Pythagore có phải là một trường hợp đặc biệt
của Định lí côsin bởi vì: Khi " d) CM: = #$$ ⇒ = $: = + . = + ⇔ = + .Khi " = #$$ ⇒ = $: = + ⇔ = + .Khi " = #$$ ⇒ = $: = + ⇔ = + . 1. ĐỊNH LÍ CÔSIN
Từ Định lí côsin, hãy viết các Ví dụ 1. Khám phá. công thức tính Cho tam giác " , , theo độ = ' $
dài các cạnh , , của tam giác . = (,
= ). Tính độ dài cạnh . Lời giải = + * + ⇔ = . = + • Giải (H.3.9) * + ⇔ = .
Áp dụng Định lí côsin cho tam giác , ta có: • = + . . ' $ = + ' = ( + ) . (. ). = ' # + ⇔ = Vậy = ' #. 1. ĐỊNH LÍ CÔSIN Luyện tập 1. • " ≈ ')$$ ,($ #'$#. /, )0.. • Cho tam giác = (, = )
≈ ,0$($′00, '2′′.
" = ,( . Tính độ dài các cạnh và độ lớn các VẽTrm ảiộtn tgam hi ệ giá m. c
, sau đó đo độ dài các
góc còn lại của tam giác. cạnh, số đo góc
và kiểm tra tính đúng đắn của
Định lí côsin tại đỉnh
đối với tam giác đó.
Giải: Áp dụng định lý cosin : • = + . . , ( = ( + ) . (. ). = )# ,$ ⇒ = )# ,$ .
Áp dụng định lý cosin : + )# ,$ + ( ) = = )# ,$ . ( ≈ $, $ $ ⇒ " ≈ #'$#′ 1. ĐỊNH LÍ CÔSIN Trải nghiệm. Vẽ một tam giác
, sau đó đo độ dài các cạnh, số ⇔ ≈ )(, ), ⇔ ≈ #, / đo góc
và kiểm tra tính đúng đắn của Định lí côsin
Như vậy kết quả thu được từ định lí xấp xỉ tại đỉnh
đối với tam giác đó.
với kết quả đo được.
Lời giải Xét tam giác như hình vẽ sau:
Vậy định lí côsin tại đỉnh A là đúng.
Áp dụng Định lí côsin tại đỉnh A, ta có: = + . . ⇔ = 2, /( + ,, )# . 2, /(. ,, )#. # , /' 1. ĐỊNH LÍ CÔSIN Vận dụng 1.
Giả sử sau 1,5 giờ tàu ở vị trí điểm B.
Ta có quảng đường OA=20km, quảng đường
Dùng Định lí côsin, tính khoảng cách được AB=10km.
đề cập trong HĐ1b.
Khoảng cách giữa tàu và cảng Vân Phong Lời giải chính là quảng đường OB.
Mặt khác, 3 = '0( (do tàu đi theo hướng đông nam).
Áp dụng Định lí côsin cho tam giác OAB tại đỉnh A, ta có: = + . . 3
Tàu xuất phát từ cảng Vân Phong, đi theo ⇔ = $ + '$ . $. '$. ' 0(
thướng Đông với vận tốc 20km/h. Sau khi ⇔ ≈ 2) , ),.
Vậy khoảng cách từ tài đến cảng Vân Phong
đi 1 giờ, tàu chuyển sang hướng đông xấp xỉ 27,98km.
nam rồi giữ nguyên vận tốc. Lời giải 2. ĐỊNH LÍ SIN HĐ3.
Xét tam giác MBC vuông tại C ta
Trong mỗi hình dưới đây, hãy tính theo và có: 45 6 = = ⇒ = . 6 45 6 45 .
Từ Hình 3.10 a ta có: " = 6 " (cùng chắn cung nhỏ BC). ⇒ 45 = 45 6. Do đó = . 45
Hình 3.10 b ta có: " + 6 " = ')$
(tứ giác ABMC nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R). ⇒ 45 = 45 6. Do đó = . 45
Vậy ở hai hình ta đều có = . 45
Định lí sin. Trong tam giác : = = = . 45 45 45 2. ĐỊNH LÍ SIN Ví dụ 2. Cho tam giác " = '0( , ' " . 45 ' 0($ = ' ;
= '( = ' . Tính , , và số đoSuy ra = 45 0$$ góc . ' = 45 ' ($ 45 0 $$ • Giải ( H.3.11) = , 45 ' ($ ≃ /, ' ; • Ta có: " = ')$ " + " ' ⇒ = = ' . = ')$ 7'0( + '( 8 = 0$ . 45 0$$
Áp dụng Định lí sin, ta có: ' = = = . 45 '0($ 45 0$$ 45 '($ 2. ĐỊNH LÍ SIN Luyện tập 2.Cho tam giác = ), = ( " = . 45 (. 45 ) $$
)$ . Tính số đo các góc, bán kính đường 45 = = ≃ $, / )
tròn ngoại tiếp và độ dài cạnh còn lại của ⇒ ) tam giác. = = = ,, $/ 45 . 45 ) $$ Giải
Áp dụng Định lí sin cho tam giác ta có: = = 45 45
3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ
Việc tính độ dài các cạnh và số đo các góc của một tam giác khi biết một số yếu
tố của tam giác đó gọi là giải tam giác. Ví dụ 3. Giải Giải tam giác
, biết = ', Ta có " = ')$ " + " " = /$ , " = ,$ . = ')$ 7/$ + ,$ 8 = )$ .
Áp dụng Định lí sin ta có: ', = = . 45 /$$ 45 ,$$ 45 )$$ ',. 45 /$$ • Suy ra = ' , 0'; 45 )$$ ',. 45 ,$$ • = ≃ #, ',. 45 )$$
3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ Luyện tập 3.Giải tam giác
, biết = ,(, = 0 0 . 45 )2$ " • Suy ra 45 = ≃ $, (# = )2 . (0,), ⇒ ≃ 0/$#′ .Giải
Áp dụng Định lí côsin cho tam giác , ta Ta có " = ')$ " + " có: = ')$ 70/$#′ + )2 8 = (/ ('′. • = + .
Chú ý. Áp dụng các Định lí côsin, sin và sử = 0 + ,( . 0 . ,(. ) 2$
dụng máy tính cầm tay, ta có thể tính (gần
đúng) các cạnh và các góc của một tam giác = )#), 2
trong các trường hợp sau:Suy ra ≃ (0, ),.
Biết hai cạnh và góc xen giữa;
Áp dụng Định lí sin cho tam giác , ta có: (0,), 0 • Biết ba cạnh; = 45 )2$ 45
Biết một cạnh và hai góc kề.