Chương 3: Các nhân tố tác động lên tỷ giá và dự báo lên tỷ giá

Trắc nghiệm Chương 3: Các nhân tố tác động lên tỷ giá và dự báo lên tỷ giá học phần tài chính tiền tệ .Giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần!

Trường:

Đại học Thủy Lợi 221 tài liệu

Thông tin:
4 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương 3: Các nhân tố tác động lên tỷ giá và dự báo lên tỷ giá

Trắc nghiệm Chương 3: Các nhân tố tác động lên tỷ giá và dự báo lên tỷ giá học phần tài chính tiền tệ .Giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần!

109 55 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|17327 243
CHƯƠNG 3: CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG LÊN TỶ GIÁ VÀ DỰ BÁO TỶ GIẢ
3.1. Các nhân tố tác động đến tỷ giá
1. Những nhân tố nào liệt dưới đây đều ảnh hưởng gián tiếp đến tỷ g hối đoái?
a. Chính trị; Kinh tế; Xã hội;Tự nhiên; Chính sách của chính phủ.
b. Chính trị; Kinh tế; Xã hội;Tự nhiên; Lạm phát; cung và cầu ngoại tệ.
c. Chính trị; Kinh tế; Xã hội;Tự nhiên; Chính sách của chính phủ; Thặng dư hay thâm hụt BOP.
d. Chính trị; Kinh tế; Xã hội;Tự nhiên; Chênh lệch lạm phát, Thặng dư hay thâm hụt BOP.
2. Những nhân tố nào liệt kê dưới đây đều ảnh hưởng trực tiếp đến tỷ giá hối đi?
a. Chênh lệch lạm phát; Thặng dư hay thâm hụt của BOP; Cung cầu ngoại hối trên thị trừơng.
b. Chính trị; Kinh tế; Xã hội;Tự nhiên; Lạm phát; cung và cầu ngoại tệ.
c. Chính trị; Kinh tế; Xã hội;Tự nhiên; Chính sách của chính phủ; Thặng dư hay thâm hụt BOP.
d. Chính trị; Kinh tế; Xã hội;Tự nhiên; Chênh lệch lạm phát, Thặng dư hay thâm hụt BOP.
3. Giao dịch nào dưới đây KHÔNG làm phát sinh cầu ngoi tệ:
A. Nhập khẩu hàng hóa và dịch v
B. Các nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phiếu của các công ty Việt Nam
C. Các nhà đầu tư nước ngoài chuyển vốn và lợi nhuận về nước
D. Người Việt Nam đi du lịch và khám chữa bệnh ở nước ngoài
4. Nếu một người nước ngoài mua chứng khoán chính phủ Mỹ thì:
A. Cung đô la tăng
B. Thâm hụt của Chính phủ tăng
C. Cầu đô la tăng
D. Cung tiền tệ của Mỹ tăng
5. Tỷ giá hối đi phụ thuộc vào:
A. T lệ lạm phát tương đối
B. Lãi suất tương đối
C. Thâm hụt thương mại tương đối
D. Cả A, B và C đều đúng
6. Các yếu tố nào dưới đây tác đng đến tỷ giá hối đoái trong ngắn hạn?
A. T lệ lạm phát tương đối, mức thu nhập tương đối
B. Sở thích của người tiêu dùng trong nước
lOMoARcPSD|17327 243
C. Lãi suất tương đối, kỳ vọng của nhà đầu tư
D. Các biện pháp kiểm soát thương mại của Chính phủ
7. Các yếu tố nào dưới đây tác đng đến tỷ giá hối đoái trong dài hn?
A. T lệ lạm phát tương đối, mức thu nhập tương đối
B. Kỳ vọng về tỷ lệ lạm phát trong tương lai
C. Lãi suất tương đối, kỳ vọng của nhà đầu tư
D. Các biện pháp can thiệp của Ngân hàng Trung ương trên thị trường ngoại hối
8. Cơ chế hình thành tỷ giá hối đoái phụ thuộc vào:
A. Sức mua của đồng nội tệ so với ngoại tệ
B. Tình hình chính trị kinh tế trong nước
C. Cán cân thanh toán quốc tế
D. Cả A, B và C đều đúng
10. Các yếu tố làm ng cung ngoại tệ trên thị trường hối đoái là:
A. Tăng kim ngạch xuất khẩu
B. Tăng kim ngạch nhập khẩu
C. Giảm kim ngạch xuất khẩu
D. Tăng lãi suất của đồng ngoại tệ
11. Yếu tố nào sang đây làm ng cầu ngoại tệ trên thị trường ngoại hối là:
A. Quy mô vay nợ nước ngoài tăng
B. Tăng kim ngạch nhập khẩu
C. Giảm quy mô vốn đầu tư ra nước ngi
D. Tăng kim ngạch xuất khẩu
12. Khi mức độ lạm phát của đồng nội tệ cao hơn ngoi tệ, tỷ ghối đoái có xu hướng:
A. Ổn định
B. Tăng
C. Giảm
D. Không thay đổi
13. Khó khăn nào thường gặp dưới đây trong hoạt đng xuất nhập khẩu khi tỷ giá đồng nội
tệ tăng so với ngoại tệ:
A. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm
B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm
lOMoARcPSD|17327 243
D. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng
14. Hoạt đng nào dưới đây là ví dụ cho sự can thiệp của chính phủ trên thị trường ngoại
hối?
A. Chính phủ Anh bán USD trên thị trường ngoại hối để chống đỡ giá trị cho đồng GBP
B. Chính phủ Mỹ chi trả tiền trợ cấp xã hội
C. Boeing bán đồng EUR mà họ nhận được từ thương mại quốc tế
D. Chính phủ Việt Nam trả lãi cho những nhà đầunước ngoài
15. Khi Việt Nam bị thiên tai (bão lụt làm mất a), tỷ giá giữa đồng Việt Nam và Đô la
Mỹ sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đi
D. Không có căn cứ để xác định
16. Khi dân chúng có tâm lý tích trữ ngoại tệ thì tỷ giá hối đoái có xu hướng:
A. Ổn định
B. Tăng
C. Giảm
D. Chưa thể kết luận được
3.2. Phòng ngừa rủi ro tỷ giá
17. Những nhân tố sau đây làm cho hoạt động kinh doanh tiền tệ tăng tính rủi ro, ngoại
trừ:
a. Lạm pt tăng.
b. Giá cả tài sản tăng biến động thất thường.
c. Quốc tế hoá hoạt động ngân hàng.
d. Cho vay với độ rủi ro lớn.
18. Điều nào sau đây đúng với hedging (Tự bảo hiểm)?
a. Thực hiện những giao dịch (thoả thuận) đã được ký kết thành các hợp đồng và mang lại
lợinhuận cho người tham gia giao dịch do sự biến động của tỷ giá trong tương lai.
b. Các bên thực hiện nghĩa vụ đối với nhau nhằm mang lại lợi ích trực tiếp hoặc gián tiếp
tuỳthuộc vào mục đích kinh doanh của các bên tham gia giao dịch.
c. Là nghiệp vụ của thị trường ngoại hối qua đó doanh nghiệp có thể cố định được các
khoản thuchi của mình trong tương lai theo một đồng tiền để tránh những rủi ro do biến động tỷ
giá.
d. Là nghiệp vụ của thị trường ngoại hối qua đó doanh nghiệp có thể mua hoặcn một
lượngngoại tệ của mình trong tương lai theo một đồng tiền để tránh những rủi ro do biến động tỷ
giá.
lOMoARcPSD|17327 243
19. Rủi ro hối đoái xảy ra làm giảm lợi ích của quc gia nào?
A. Quốc gia có hàng hóa xuất khẩu nhiều.
B. Quốc gia có sức mua đồng ni tệ giảm
C. Quốc gia có sự thay đổi của hệ thống chính trị.
D. Quốc gia có sức mua đồng nội tệ tăng.
| 1/4

Preview text:

lOMoARc PSD|17327243
CHƯƠNG 3: CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG LÊN TỶ GIÁ VÀ DỰ BÁO TỶ GIẢ
3.1. Các nhân tố tác động đến tỷ giá
1. Những nhân tố nào liệt kê dưới đây đều ảnh hưởng gián tiếp đến tỷ giá hối đoái?
a. Chính trị; Kinh tế; Xã hội;Tự nhiên; Chính sách của chính phủ.
b. Chính trị; Kinh tế; Xã hội;Tự nhiên; Lạm phát; cung và cầu ngoại tệ.
c. Chính trị; Kinh tế; Xã hội;Tự nhiên; Chính sách của chính phủ; Thặng dư hay thâm hụt BOP.
d. Chính trị; Kinh tế; Xã hội;Tự nhiên; Chênh lệch lạm phát, Thặng dư hay thâm hụt BOP.
2. Những nhân tố nào liệt kê dưới đây đều ảnh hưởng trực tiếp đến tỷ giá hối đoái?
a. Chênh lệch lạm phát; Thặng dư hay thâm hụt của BOP; Cung cầu ngoại hối trên thị trừơng.
b. Chính trị; Kinh tế; Xã hội;Tự nhiên; Lạm phát; cung và cầu ngoại tệ.
c. Chính trị; Kinh tế; Xã hội;Tự nhiên; Chính sách của chính phủ; Thặng dư hay thâm hụt BOP.
d. Chính trị; Kinh tế; Xã hội;Tự nhiên; Chênh lệch lạm phát, Thặng dư hay thâm hụt BOP.
3. Giao dịch nào dưới đây KHÔNG làm phát sinh cầu ngoại tệ:
A. Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ
B. Các nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phiếu của các công ty Việt Nam
C. Các nhà đầu tư nước ngoài chuyển vốn và lợi nhuận về nước
D. Người Việt Nam đi du lịch và khám chữa bệnh ở nước ngoài
4. Nếu một người nước ngoài mua chứng khoán chính phủ Mỹ thì: A. Cung đô la tăng
B. Thâm hụt của Chính phủ tăng C. Cầu đô la tăng
D. Cung tiền tệ của Mỹ tăng
5. Tỷ giá hối đoái phụ thuộc vào:
A. Tỷ lệ lạm phát tương đối B. Lãi suất tương đối
C. Thâm hụt thương mại tương đối
D. Cả A, B và C đều đúng
6. Các yếu tố nào dưới đây tác động đến tỷ giá hối đoái trong ngắn hạn?
A. Tỷ lệ lạm phát tương đối, mức thu nhập tương đối
B. Sở thích của người tiêu dùng trong nước lOMoARc PSD|17327243
C. Lãi suất tương đối, kỳ vọng của nhà đầu tư
D. Các biện pháp kiểm soát thương mại của Chính phủ
7. Các yếu tố nào dưới đây tác động đến tỷ giá hối đoái trong dài hạn?
A. Tỷ lệ lạm phát tương đối, mức thu nhập tương đối
B. Kỳ vọng về tỷ lệ lạm phát trong tương lai
C. Lãi suất tương đối, kỳ vọng của nhà đầu tư
D. Các biện pháp can thiệp của Ngân hàng Trung ương trên thị trường ngoại hối
8. Cơ chế hình thành tỷ giá hối đoái phụ thuộc vào:
A. Sức mua của đồng nội tệ so với ngoại tệ
B. Tình hình chính trị kinh tế trong nước
C. Cán cân thanh toán quốc tế
D. Cả A, B và C đều đúng
10. Các yếu tố làm tăng cung ngoại tệ trên thị trường hối đoái là:
A. Tăng kim ngạch xuất khẩu
B. Tăng kim ngạch nhập khẩu
C. Giảm kim ngạch xuất khẩu
D. Tăng lãi suất của đồng ngoại tệ
11. Yếu tố nào sang đây làm tăng cầu ngoại tệ trên thị trường ngoại hối là:
A. Quy mô vay nợ nước ngoài tăng
B. Tăng kim ngạch nhập khẩu
C. Giảm quy mô vốn đầu tư ra nước ngoài
D. Tăng kim ngạch xuất khẩu
12. Khi mức độ lạm phát của đồng nội tệ cao hơn ngoại tệ, tỷ giá hối đoái có xu hướng: A. Ổn định B. Tăng C. Giảm D. Không thay đổi
13. Khó khăn nào thường gặp dưới đây trong hoạt động xuất nhập khẩu khi tỷ giá đồng nội
tệ tăng so với ngoại tệ:
A. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm
B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm lOMoARc PSD|17327243
D. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng
14. Hoạt động nào dưới đây là ví dụ cho sự can thiệp của chính phủ trên thị trường ngoại hối?
A. Chính phủ Anh bán USD trên thị trường ngoại hối để chống đỡ giá trị cho đồng GBP
B. Chính phủ Mỹ chi trả tiền trợ cấp xã hội
C. Boeing bán đồng EUR mà họ nhận được từ thương mại quốc tế
D. Chính phủ Việt Nam trả lãi cho những nhà đầu tư nước ngoài
15. Khi Việt Nam bị thiên tai (bão lụt làm mất mùa), tỷ giá giữa đồng Việt Nam và Đô la
Mỹ sẽ thay đổi như thế nào? A. Tăng B. Giảm C. Không đổi
D. Không có căn cứ để xác định
16. Khi dân chúng có tâm lý tích trữ ngoại tệ thì tỷ giá hối đoái có xu hướng: A. Ổn định B. Tăng C. Giảm
D. Chưa thể kết luận được
3.2. Phòng ngừa rủi ro tỷ giá
17. Những nhân tố sau đây làm cho hoạt động kinh doanh tiền tệ tăng tính rủi ro, ngoại trừ: a. Lạm phát tăng.
b. Giá cả tài sản tăng và biến động thất thường.
c. Quốc tế hoá hoạt động ngân hàng.
d. Cho vay với độ rủi ro lớn.
18. Điều nào sau đây đúng với hedging (Tự bảo hiểm)? a.
Thực hiện những giao dịch (thoả thuận) đã được ký kết thành các hợp đồng và mang lại
lợinhuận cho người tham gia giao dịch do sự biến động của tỷ giá trong tương lai. b.
Các bên thực hiện nghĩa vụ đối với nhau nhằm mang lại lợi ích trực tiếp hoặc gián tiếp
tuỳthuộc vào mục đích kinh doanh của các bên tham gia giao dịch. c.
Là nghiệp vụ của thị trường ngoại hối qua đó doanh nghiệp có thể cố định được các
khoản thuchi của mình trong tương lai theo một đồng tiền để tránh những rủi ro do biến động tỷ giá. d.
Là nghiệp vụ của thị trường ngoại hối qua đó doanh nghiệp có thể mua hoặc bán một
lượngngoại tệ của mình trong tương lai theo một đồng tiền để tránh những rủi ro do biến động tỷ giá. lOMoARc PSD|17327243
19. Rủi ro hối đoái xảy ra làm giảm lợi ích của quốc gia nào?
A. Quốc gia có hàng hóa xuất khẩu nhiều.
B. Quốc gia có sức mua đồng nội tệ giảm
C. Quốc gia có sự thay đổi của hệ thống chính trị.
D. Quốc gia có sức mua đồng nội tệ tăng.