Chương 3 nhập môn việt ngữ học - Nhập môn Việt ngữ học | Trường Đại học Hà Nội

1.Từ 1.1. Khái niệm về từ 1.2. Đơn vị cấu tạo từ 1.3. Phương thức cấu tạo từ 1.4. Phân loại từ theo cấu tạo 1.5. Phương thức biến đổi nghĩa của từ 1.6. Quan hệ ngữ nghĩa trong từ vựng 2. Cụm từ cố định 2.1. Khái niệm 2.2. Phân loại cụm từ cố định. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|46958826
lOMoARcPSD|46958826
Chương 3: Từ vng tiếng Vit
1.T
1.1. Khái nim v t
1.2. Đơn vị cu to t
1.3. Phương thức cu to t
1.4. Phân loi t theo cu to
1.5. Phương thức biến đổi nghĩa của t
1.6. Quan h ngữ nghĩa trong từ vng
2. Cm t cố định
2.1. Khái nim
2.2. Phân loi cm t cố định
HC LIU
4. Mai Ngc Ch (Ch biên) - Nguyn Th Ngân Hoa - Đỗ Vit Hùng - Bùi Minh
Toán (2007). Nhp môn ngôn ng hc. NXB Giáo dc, Hà Ni.
7. Nguyn Thin Giáp - Đoàn Thiện Thut - Nguyn Minh Thuyết (2016). Dn lun
ngôn ng hc. Tái bn ln thứ hai mươi mốt. NXB Giáo dc Vit Nam, Hà Ni.
1.1. Khái nim v t HL 4[Trg 180-183];HL 7[Trg 268-272]
Từ là đơn vị nh nht ca ngôn ngữ, độc lp về ý nghĩa và hình thức.
Cấu trúc nghĩa của t
Nghĩa biểu vật (nghĩa sở ch): biu th mi liên h gia t với đối tượng
mà t ch ra.
Nghĩa biểu niệm (nghĩa sở biu): biu th mi liên h gia t vi ý hoc ý
nghĩa (sự phán ánh các thuc tính ca biu vt vào trong ý thc ca con
người).
lOMoARcPSD|46958826
Nghĩa kết cu: biu th mi quan h gia t vi các t khác trong h thng
tvng.
Nghĩa ngữ dụng (nghĩa sở dng): biu th mi liên h gia t với thái độ ch
quan, cm xúc của người s dng.
1.2. Đơn v cu to t HL 4[Trg 183-184]; HL 7[Trg 273-275]
Hình vị là đơn vị ngôn ng nh nhất có nghĩa và/ hoặc có giá tr v mt ng pháp.
Phân loi hình v v mt cu to
- Hình v t do: Hình v xut hin với tư cách là những từ độc lp
- Hình v hn chế: Hình v xut hiện trong tư thế đi kèm, phụ thuc vào hình v khác
Phân loi hình v v mt ngữ nghĩa
- Hình vnghĩa sở chỉ, nghĩa sở biểu, nghĩa kết cu
- Hình vnghĩa sở biu và kết cu.
- Hình vnghĩa sở biu và kết cu.
- Hình vnghĩa kết cu.
1.3. Phương thc cu to t HL 4[Trg 185-187]; HL 7[Trg 273-285]
Là cách thc mà ngôn ngữ tác động vào hình vđể to ra các t.
3 phương thức cấu tạo từ cơ bản: T hóa hình v Ghép hình v Láy hình v
Phương thức t hóa hình v: cách thức tác động vào mt hình v, làm cho
nhng đặc điểm ng pháp ý nghĩa của t, biến hình v thành t không thêm
bt gì vào hình thc ca nó.
Phương thức ghép hình v: Là cách thức tác động vào hai hoặc hơn hai hình vị
kết hp chúng với nhau để to ra mt t mới trên cơ sở về nghĩa.
Phương thức láy hình v: Là cách thức tác động vào mt hình vị cơ sở to ra mt
hình v ging nó mt phn hay toàn b v âm thanh, sau đó ghép với hình v gc.
1.4. Phân loi từ theo phương thức cu to (HL4 [Trg 186-187])
1.4.1.Từ đơn
Là từ được cu to t mt hình v duy nht.
1.4.2. T ghép
lOMoARcPSD|46958826
Là từ được to thành t vic kết hp các hình v với nhau trên cơ sở nghĩa
Phân loại từ ghép: Ghép đẳng lập, ghép chính phụ
1.4.3. T láy
nhng t các thành t trc tiếp được kết hp vi nhau theo quan h
ng âm, th hin s lp li toàn b hay b phn hình thc âm tiết ca mt
hình vị hay đơn vị có nghĩa.
Phân loại từ láy: Láy đôi, láy ba, láy
tư 1.5. Phương thức biến đổi nghĩa của t
n d: Là s chuyển đổi tên gi da vào s ging nhau gia các s
vt, hin tượng được so sánh vi nhau.
Hoán d: Là s chuyển đổi tên gi t s vt hoc hiện tượng này sang s vt
hoc hiện tượng khác da trên mi quan h logic gia các s vt hoc hin
tượng y.
1.6. Quan h ngnghĩa trong t vng (HL4 [Trg 217-241]; HL7 [Trg 94-112])
1.6.1. Đa nghĩa HL 4[Trg 217-225]
Là mt từ có hai nghĩa trở lên, biu th nhng s vt, s vic, khái nim ...
khác nhau nhưng có liên quan đến nhau.
Phân loại
Theo quá trình hình thành: nghĩa gốc, nghĩa phái sinh.
Theo mi quan h trc tiếp hay gián tiếp gia s vt vi tên gi của nó: nghĩa đen,
nghĩa bóng.
1.6.2. Đồng nghĩa HL 4[Trg 234-237]
Là nhng từ tương đồng vi nhau về nghĩa, khác nhau về âm thanh và phân bit vi
nhau v mt vài sc thái ngữ nghĩa hoặc sắc thái phong cách nào đó hoặc đồng thi
c hai.
Phân loi
Từ đồng nghĩa thuần Vit
Từ đồng nghĩa Hán – Vit vi Hán Vit
lOMoARcPSD|46958826
Từ đồng nghĩa thuần Vit vi Hán Vit
1.6.3. Trái nghĩa HL 7[Trg 332-337]
Là nhng từ có ý nghĩa đối lp nhau nm trong mi quan hệ tương liên, chúng
khác nhau v ng âm và phn ánh nhng khái niệm tương phản v logic.
Phân loi
T trái nghĩa đối lp loi tr
Từ trái nghĩa đối lp v mức độ ca thuc tính, phm cht.
1.6.4. Đồng âm HL 4[Trg 225-227]; HL 7[Trg 337-339]
Là nhng t trùng nhau hoặc tương tự nhau v hình thc ngữ âm nhưng khác nhau
về nghĩa.
Phân loi
Đồng âm hoàn toàn
Đồng âm b phn
1.6.5. Trường nghĩa HL 4[Trg 227-234]; HL 7[Trg 339-341]
Là tp hp ca nhng t hoc nhng nhóm t biu th cùng mt phm vi hin
thc
nào đó, chúng có mối liên h nhất định v mặt nghĩa.
Phân loi
Trường nghĩa biểu vt
Trường nghĩa biểu nim
Trường nghĩa liên tưởng
2. Cm t cố định
2.1. Khái nim HL 4[Trg 187-191]
Cm t: Là s kết hp ít nht gia 2 từ để to ra mt yếu t hoàn chỉnh được gi là
cm t hay ng.
Cm t cố định: Là đơn vị do mt s t hp li, tn ti với tư cách là đơn vị
sn, có thành t cu to và ngữ nghĩa ổn định như từ.
2.2. Phân loi cm t cố định HL 4[Trg 189-191] -
Ng cố định: Ng cố định định danh; .Quán ng
lOMoARcPSD|46958826
- Thành ng.
2.2.1. Ng cố định
Ng cố định định danh: Là nhng cm t cố định, định danh, gi tên s vt.
Đặc điểm Ng cố định định danh.
- Là đơn vị trung gian gia thành ng và t ghép.
- Ổn định v cấu trúc, ý nghĩa nhưng tính thành ngữ kém.
Phân loi Ng cố định định danh
- Ch các s vt hoc trng thái, thuc tính
- Ch các b phận cơ thể người
Quán ng:Là nhng cm từ được dùng lặp đi lặp li trong các loi din ngôn
thuc các phong cách khác nhau. Chức năng của chúng là để đưa đẩy, rào
đón, để nhn mnh hoặc để liên kết
Đặc điểm Quán ng
- Là đơn vị trung gian gia cm t t do và cm t cố định.
- Ít tính hình tượng, t hp t hình thành và s dng theo thói quen.
Phân loi Quán ng
- Trong phong cách khu ng.
- Trong phong cách viết hoc din ging.
2.2.1. Thành ng
Thành ng: là s kết hp ca các từ để to thành mt ng hoàn chnh v
nghĩa và cấu trúc. Nghĩa của chúng có tính hình tượng hoc/ và gi cm.
Đặc điểm
- Là loi ng cố định điển hình nht.
- Biu thị ý nghĩa khái quát, hình tượng.
Phân loi
- Thành ng so sánh
lOMoARcPSD|46958826
- Thành ng miêu tả ẩn d
Yêu cu của Chương 3
- Nghiên cu các ni dung liên quan đến khái nim từ, đơn vị cu to từ,
phương thc cu to t, phân loi t theo phương thức cu tạo, phương thức
biến đổi nghĩa ca t, cm t cố định trong các hc liu.
- Hoàn thành các bài tp ging viên giao;
- Tr lời được các câu hi:
(1) Đơn vị cu to t trong tiếng Vit có những đặc trưng gì? Bao gồm nhng
tiu loi nào?
(2) Tiếng Vit ch yếu s dụng các phương thức cu to t nào? Minh ha bng
các ví d c th.
(3) Xét theo phương thức cu to, t tiếng Việt được phân thành nhng loi
nào? Nêu đặc trưng của tng loi.
(4) Tiếng Vit s dng những phương thức nào để biến đổi nghĩa của t? Phân tích
ví dụ để minh ha.
(5) Mi quan h ngữ nghĩa giữa các nhóm từ đồng âm, đồng nghĩa, trái nghĩa, đa
nghĩa, trường nghĩa trong hệ thng vng tiếng Việt được th hiện như thế nào?
(7) Phân tích mi quan h gia các loi cm t cố định tiếng Vit.
| 1/6

Preview text:

lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826
Chương 3: Từ vựng tiếng Việt 1.Từ
1.1. Khái nim v t
1.2. Đơn vị cu to t
1.3. Phương thức cu to t
1.4. Phân loi t theo cu to
1.5. Phương thức biến đổi nghĩa của t
1.6. Quan h ngữ nghĩa trong từ vng
2. Cụm từ cố định 2.1. Khái nim
2.2. Phân loi cm t cố định HC LIU
4. Mai Ngc Ch (Ch biên) - Nguyn Th Ngân Hoa - Đỗ Vit Hùng - Bùi Minh
Toán (2007). Nhp môn ngôn ng hc. NXB Giáo dc, Hà Ni.
7. Nguyn Thin Giáp - Đoàn Thiện Thut - Nguyn Minh Thuyết (2016). Dn lun
ngôn ng hc. Tái bn ln thứ hai mươi mốt. NXB Giáo dc Vit Nam, Hà Ni.
1.1. Khái niệm về từ HL 4[Trg 180-183];HL 7[Trg 268-272]
Từ là đơn vị nh nht ca ngôn ngữ, độc lp về ý nghĩa và hình thức.
Cấu trúc nghĩa của t
 Nghĩa biểu vật (nghĩa sở ch): biu th mi liên h gia t với đối tượng
mà t ch ra.
 Nghĩa biểu niệm (nghĩa sở biu): biu th mi liên h gia t vi ý hoc ý
nghĩa (sự phán ánh các thuc tính ca biu vt vào trong ý thc ca con người). lOMoARcPSD|46958826
 Nghĩa kết cu: biu th mi quan h gia t vi các t khác trong h thng tvng.
 Nghĩa ngữ dụng (nghĩa sở dng): biu th mi liên h gia t với thái độ ch
quan, cm xúc của người s dng.
1.2. Đơn vị cấu tạo từ HL 4[Trg 183-184]; HL 7[Trg 273-275]
Hình vị là đơn vị ngôn ng nh nhất có nghĩa và/ hoặc có giá tr v mt ng pháp.
Phân loi hình v v mt cu to
- Hình v t do: Hình v xut hin với tư cách là những từ độc lp
- Hình v hn chế: Hình v xut hiện trong tư thế đi kèm, phụ thuc vào hình v khác
Phân loi hình v v mt ngữ nghĩa
- Hình vnghĩa sở chỉ, nghĩa sở biểu, nghĩa kết cu
- Hình vnghĩa sở biu và kết cu.
- Hình vnghĩa sở biu và kết cu.
- Hình vnghĩa kết cu.
1.3. Phương thức cấu tạo từ HL 4[Trg 185-187]; HL 7[Trg 273-285]
Là cách thc mà ngôn ngữ tác động vào hình vị để to ra các t.
 3 phương thức cấu tạo từ cơ bản: T hóa hình v Ghép hình v Láy hình v
 Phương thức t hóa hình v: Là cách thức tác động vào mt hình v, làm cho nó có
nhng đặc điểm ngữ pháp và ý nghĩa của t, biến hình v thành t mà không thêm
bt gì vào hình thc ca nó.
 Phương thức ghép hình v: Là cách thức tác động vào hai hoặc hơn hai hình vị
kết hp chúng với nhau để to ra mt t mới trên cơ sở về nghĩa.
 Phương thức láy hình v: Là cách thức tác động vào mt hình vị cơ sở to ra mt
hình v ging nó mt phn hay toàn b về âm thanh, sau đó ghép với hình v gc.
1.4. Phân loại từ theo phương thức cấu tạo (HL4 [Trg 186-187]) 1.4.1.Từ đơn
Là từ được cu to t mt hình v duy nht. 1.4.2. Từ ghép lOMoARcPSD|46958826
Là từ được to thành t vic kết hp các hình v với nhau trên cơ sở nghĩa
 Phân loại từ ghép: Ghép đẳng lập, ghép chính phụ 1.4.3. Từ láy
Là nhng t mà các thành t trc tiếp được kết hp vi nhau theo quan h
ng âm, th hin s lp li toàn b hay b phn hình thc âm tiết ca mt
hình vị hay đơn vị có nghĩa.
 Phân loại từ láy: Láy đôi, láy ba, láy
tư 1.5. Phương thức biến đổi nghĩa của từ
 Ẩn d: Là s chuyển đổi tên gi da vào s ging nhau gia các s
vt, hin tượng được so sánh vi nhau.
Hoán d: Là s chuyển đổi tên gi t s vt hoc hiện tượng này sang s vt
hoc hiện tượng khác da trên mi quan h logic gia các s vt hoc hin
tượng y.
1.6. Quan hệ ngữ nghĩa trong từ vựng (HL4 [Trg 217-241]; HL7 [Trg 94-112])
1.6.1. Đa nghĩa HL 4[Trg 217-225]
Là mt từ có hai nghĩa trở lên, biu th nhng s vt, s vic, khái nim ...
khác nhau nhưng có liên quan đến nhau.  Phân loại
 Theo quá trình hình thành: nghĩa gốc, nghĩa phái sinh.
Theo mi quan h trc tiếp hay gián tiếp gia s vt vi tên gi của nó: nghĩa đen, nghĩa bóng.
1.6.2. Đồng nghĩa HL 4[Trg 234-237]
Là nhng từ tương đồng vi nhau về nghĩa, khác nhau về âm thanh và phân bit vi
nhau v mt vài sc thái ngữ nghĩa hoặc sắc thái phong cách nào đó hoặc đồng thi c hai. Phân loi
Từ đồng nghĩa thuần Vit
Từ đồng nghĩa Hán – Vit vi Hán Vit lOMoARcPSD|46958826
Từ đồng nghĩa thuần Vit vi Hán Vit
1.6.3. Trái nghĩa HL 7[Trg 332-337]
Là nhng từ có ý nghĩa đối lp nhau nm trong mi quan hệ tương liên, chúng
khác nhau v ng âm và phn ánh nhng khái niệm tương phản v logic. Phân loi
T trái nghĩa đối lp loi tr
Từ trái nghĩa đối lp v mức độ ca thuc tính, phm cht.
1.6.4. Đồng âm HL 4[Trg 225-227]; HL 7[Trg 337-339]
Là nhng t trùng nhau hoặc tương tự nhau v hình thc ngữ âm nhưng khác nhau về nghĩa. Phân loi
 Đồng âm hoàn toàn
 Đồng âm b phn
1.6.5. Trường nghĩa HL 4[Trg 227-234]; HL 7[Trg 339-341]
Là tp hp ca nhng t hoc nhng nhóm t biu th cùng mt phm vi hin thc
nào đó, chúng có mối liên h nhất định v mặt nghĩa. Phân loi
 Trường nghĩa biểu vt
 Trường nghĩa biểu nim
 Trường nghĩa liên tưởng
2. Cụm từ cố định
2.1. Khái niệm HL 4[Trg 187-191]
Cm t: Là s kết hp ít nht gia 2 từ để to ra mt yếu t hoàn chỉnh được gi là
cm t hay ng.
Cm t cố định: Là đơn vị do mt s t hp li, tn ti với tư cách là đơn vị
sn, có thành t cu to và ngữ nghĩa ổn định như từ.
2.2. Phân loại cụm từ cố định HL 4[Trg 189-191] -
Ng cố định: Ng cố định định danh; .Quán ng lOMoARcPSD|46958826 - Thành ng.
2.2.1. Ngữ cố định
Ng cố định định danh: Là nhng cm t cố định, định danh, gi tên s vt.
Đặc điểm Ng cố định định danh.
- Là đơn vị trung gian gia thành ng và t ghép.
- Ổn định v cấu trúc, ý nghĩa nhưng tính thành ngữ kém.
Phân loi Ng cố định định danh
- Ch các s vt hoc trng thái, thuc tính
- Ch các b phận cơ thể người
Quán ng:Là nhng cm từ được dùng lặp đi lặp li trong các loi din ngôn
thuc các phong cách khác nhau. Chức năng của chúng là để đưa đẩy, rào
đón, để nhn mnh hoặc để liên kết
 Đặc điểm Quán ng
- Là đơn vị trung gian gia cm t t do và cm t cố định.
- Ít tính hình tượng, t hp t hình thành và s dng theo thói quen.
Phân loi Quán ng
- Trong phong cách khu ng.
- Trong phong cách viết hoc din ging. 2.2.1. Thành ngữ
Thành ng: là s kết hp ca các từ để to thành mt ng hoàn chnh v
nghĩa và cấu trúc. Nghĩa của chúng có tính hình tượng hoc/ và gi cm.  Đặc điểm
- Là loi ng cố định điển hình nht.
- Biu thị ý nghĩa khái quát, hình tượng. Phân loi - Thành ng so sánh lOMoARcPSD|46958826
- Thành ng miêu tả ẩn d
Yêu cầu của Chương 3
- Nghiên cu các ni dung liên quan đến khái nim từ, đơn vị cu to từ,
phương thc cu to t, phân loi từ theo phương thức cu tạo, phương thức
biến đổi nghĩa ca t, cm t cố định trong các hc liu.
- Hoàn thành các bài tp ging viên giao;
- Tr lời được các câu hi:
(1) Đơn vị cu to t trong tiếng Vit có những đặc trưng gì? Bao gồm nhng
tiu loi nào?
(2) Tiếng Vit ch yếu s dụng các phương thức cu to t nào? Minh ha bng
các ví d c th.
(3) Xét theo phương thức cu to, t tiếng Việt được phân thành nhng loi
nào? Nêu đặc trưng của tng loi.
(4) Tiếng Vit s dng những phương thức nào để biến đổi nghĩa của t? Phân tích
ví dụ để minh ha.
(5) Mi quan h ngữ nghĩa giữa các nhóm từ đồng âm, đồng nghĩa, trái nghĩa, đa
nghĩa, trường nghĩa trong hệ thng vng tiếng Việt được th hiện như thế nào?
(7) Phân tích mi quan h gia các loi cm t cố định tiếng Vit.