Chương 3. Ôn tập(2) | Giáo án điện tử môn Toán 10 | Kết nối tri thức với cuộc sống

Giáo án PowerPoint Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống là tài liệu cực kì hữu ích mà muốn giới thiệu đến quý thầy cô tham khảo. Bài giảng điện tử môn Toán 10 Kết nối tri thức bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng rất đẹp mắt. Với nội dung bài học trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình SGK Toán 10 Kết nối tri thức.

Chủ đề:
Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
32 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương 3. Ôn tập(2) | Giáo án điện tử môn Toán 10 | Kết nối tri thức với cuộc sống

Giáo án PowerPoint Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống là tài liệu cực kì hữu ích mà muốn giới thiệu đến quý thầy cô tham khảo. Bài giảng điện tử môn Toán 10 Kết nối tri thức bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng rất đẹp mắt. Với nội dung bài học trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình SGK Toán 10 Kết nối tri thức.

51 26 lượt tải Tải xuống
CHƯƠNG I
ÔN TẬP CHƯƠNG III
CHƯƠNG III. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
CHƯƠNG I
CHƯƠNG III. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
A
T LUN
B
4
BÀI TP TRC NGHIM CNG C
C
5
HÌNH HC
ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG III
Bài giải
3.18
TỰ LUẬN
A
Trên biển, tàu
B
vị trí cách tàu
 về hướng 
. Sau đó, tàu
B
chuyển động
thẳng đều với vận tốc độ lớn  về hướng
đông đồng thời tàu
A
chuyển động thẳng đều với vận
tốc độ lớn  để gặp tàu
B
.
a) Hỏi tàu
A
cần phải chuyển động theo hướng nào?
b) Với hướng chuyển động đó thì sau bao lâu tàu
A
gặp tàu
B
?
a) Tàu
A
cần phải chuyển động theo hướng Đông Bắc
b) Tàu
A
tàu
B
gp nhau . Giả sử ban đầu tàu
A
ở vi trí
A
, tàu
B
vị trí
B
như hình vẽ
Gọi (giờ) thời gian 2 tàu gặp nhau.
Ta km,    .
Bài giải
3.18
TỰ LUẬN
A
Trên biển, tàu
B
vị trí cách tàu 
về hướng 
. Sau đó, tàu
B
chuyển động thẳng đều
với vận tốc độ lớn  về hướng đông đồng
thời tàu
A
chuyển động thẳng đều với vận tốc độ
lớn  để gặp tàu
B
.
a) Hỏi tàu
A
cần phải chuyển động theo hướng nào?
b) Với hướng chuyển động đó thì sau bao lâu tàu
A
gặp
tàu
B
?
Theo định sin ta :











󰇩

 
. Vậy sau  (giờ) thì tàu
B
gặp tàu .
Bài giải
3.19
TỰ LUẬN
A
Trên sân bóng chày dành cho nam, các vị trí gôn
Nhà (Home plate), gôn 1 (First base), gôn 2 (Second base), gôn
3 (Third base) bốn đỉnh của một hình vuông cạnh dài 27,4
m. Vị trí đứng ném bóng (Pitcher's mound) nằm trên đường nối
gôn Nhà với gôn 2, cách gôn Nhà 18,44 m. Tính các khoảng
cách từ vị trí đứng ném bóng tới các gôn 1 gôn 3.
Gọi  lần lươt các vi trí gôn Nhà, gôn 1, gôn 2,
gôn 3, vị trí ném bóng.
Ta


các vuông cân tại , vuông cân tại B.




  (m).
   (m). Khoảng cách từ vi trí ném bóng
đến gôn 1 độ dài đoạn .
Bài giải
3.19
TỰ LUẬN
A
Trên sân bóng chày dành cho nam, các vị trí gôn
Nhà (Home plate), gôn 1 (First base), gôn 2 (Second base), gôn
3 (Third base) bốn đỉnh của một hình vuông cạnh dài 27,4
m. Vị trí đứng ném bóng (Pitcher's mound) nằm trên đường nối
gôn Nhà với gôn 2, cách gôn Nhà 18,44 m. Tính các khoảng
cách từ vị trí đứng ném bóng tới các gôn 1 gôn 3.




 

   

Khoảng cách từ vi trí ném bóng đến gôn 3 độ dài đoạn 
 .
  


.
Bài giải
BA C D
A
Câu 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ
B

.

.

.

.
Dễ thấy A sai do 
.
Tam giác ABC vuông A góc
.
Khẳng định nào sau đây sai?
Bài giải
BA C D
C
Câu 2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ
B

.

.

.
 .
Dựa vào giá trị lượng giác của các cung nhau. Dễ thấy phương án đúng là C.
Ta 
, 
,

 .
Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức
nào đúng?
Bài giải
BA C D
B
Câu 3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ
B


.


.


.
.
Ta 





.
Suy ra 


. Do




Nếu 󰇫


thì  bằng bao nhiêu?
Bài giải
BA C D
C
Câu 4
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ
B
.
.
.
Ta 
.




 
.
Suy ra 
(do 

).
Cho góc 

và thỏa mãn

. Tính .
Bài giải
BA C D
A
Câu 5
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ
B

.

.

.
Ta 





.
Cho 
. Tính biểu thức 

Bài giải
BA C D
B
Câu 6
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ
B
.

.
.

.
Ta 






Do góc nên , từ đó 


Như vậy 




.
Cho góc tù và 

. Giá trị của biểu thức 
Bài giải
  .
B
 
A
CÂU 7
Điều khẳng định nào sau đây đúng?
  .
C
  .
D
A
Bài giải
BA C D
B
Câu 8
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ
B




Nhận xét: Đây tam giác vuông với cạnh huyền 13.
Diện tích tam giác: 

Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác:




Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ba cạnh lần lượt 
Bài giải
.
B
.
A
CÂU 9
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?

C
.
D
D
Phương án A đúng (giá trị lượng giác góc đặc biệt) nên B cũng đúng.
Phương án C đúng .
Phương án D sai.
Bài giải
BA C D
D
Câu 10
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ
B
.
.
.
.
Xét tam giác 



. Với bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác . Vậy  lớn nhất khi  đường kính của đường tròn
ngoại tiếp tam giác .
Khi đó .
Cho góc

. Gọi hai điểm di động lần lượt trên 
sao cho . Độ dài lớn nhất của đoạn bằng
Bài giải
BA C D
B
Câu 11
TRẮC NGHIỆM
A
Tam giác 
, , . Tính cạnh 



Ta có:  





Bài giải
BA C D
B
Câu 12
TRẮC NGHIỆM
A
Tam giác   thì câu nào sau đây đúng?



.
Áp dụng định hàm số côsin ta có:

os

Bài giải
BA C D
D
Câu 13
TRẮC NGHIỆM
A
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ba cạnh lần lượt 


Đây tam giác vuông với cạnh huyền 13.
Nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác

Bài giải
BA C D
C
Câu 14
TRẮC NGHIỆM
A
Cho tam giác  , , . Tính số đo góc .

 

Ta có: 




Bài giải
BA C D
B
Câu 15
TRẮC NGHIỆM
A
Tam giác  
,,  góc C nhọn. Tính cạnh 


Do góc C nhọn nên  





Bài giải
BA C D
A
Câu 16
TRẮC NGHIỆM
A
Tam giác   , ,. Tính số đo góc




Ta có: 






Bài giải
BA C D
D
Câu 17
TRẮC NGHIỆM
A
Tam giác   󰇛󰇜
, , . Tính cạnh 


trong tam giác  ta có với góc nên 






Bài giải
BA C D
A
Câu 18
TRẮC NGHIỆM
A
Tam giác  , ,. Gọi trọng tâm tam giác.
Độ dài đoạn thẳng  bằng bao nhiêu?


Gọi trung điểm , ta có 








Bài giải
BA C D
A
Câu 19
TRẮC NGHIỆM
A
Hình bình hành hai cạnh , một đường chéo bằng. Tìm
độ dài đường chéo còn lại.


3
5
5
5
C
A
D
B
Gọi hình bình hành , , .
Gọi góc đối diện với đường chéo độ dài .
Ta có: 




góc nhọn
 









(

 nhau


)



 .
Bài giải
BA C D
A
Câu 20
TRẮC NGHIỆM
A
Cho tam giác  , , . Tính bán kính của
đường tròn ngoại tiếp.
Ta có : 




Do đó :


Bài giải
BA C D
B
Câu 21
TRẮC NGHIỆM
A
Tam giác 

,. Tính cạnh .
Ta có:







󰇜

󰇛



Bài giải
BA C D
C
Câu 22
TRẮC NGHIỆM
A
Tam giác  , , . Diện tích của tam giác


Ta :


.
Áp dụng:   .
Bài giải
BA C D
A
Câu 23
TRẮC NGHIỆM
A
Tính diện tích tam giác  biết , , .




Áp dụng công thức : 



Bài giải
BA C DD
Câu 24
TRẮC NGHIỆM
A
Cho tam giác, các đường cao
thỏa mãn hệ thức 

. Tìm hệ thức giữa .


Ta có: 



Bài giải
BA C D
A
Câu 25
TRẮC NGHIỆM
A
Tam giác , , diện tích bằng  Tính độ dài
đường trung tuyến 



Ta có: 






vuông tại







Bài giải
BA C D
B
Câu 26
TRẮC NGHIỆM
A
Tam giác ba cạnh lần lượt , , . Tính độ dài đường cao ứng với
cạnh độ dài bằng 
Nửa chu vi của tam giác là:

Diện tích tam giác là: 
Đặt , ,
Độ dài đường cao ứng với cạnh độ dài bằng 6 là:


.
| 1/32

Preview text:

CHƯƠNG III. CHƯƠNG I
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC ÔN TẬP CHƯƠNG III CHƯƠNG III. CHƯƠNG I
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC HÌNH HỌC
ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG III A TỰ LUẬN B
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ C 4 5 A TỰ LUẬN 3.18
Trên biển, tàu B ở vị trí cách tàu 𝑨
𝟓𝟑𝒌𝒎 về hướng 𝑵𝟒𝟓𝟎𝑬. Sau đó, tàu B chuyển động
thẳng đều với vận tốc có độ lớn 𝟑𝟎𝒌𝒎/𝒉 về hướng
đông đồng thời tàu A chuyển động thẳng đều với vận
tốc có độ lớn 𝟓𝟎𝒌𝒎/𝒉 để gặp tàu B.
a) Hỏi tàu A cần phải chuyển động theo hướng nào?
b) Với hướng chuyển động đó thì sau bao lâu tàu A
gặp tàu B ?
Bài giải a) Tàu A cần phải chuyển động theo hướng Đông Bắc
b) Tàu A và tàu B gặp nhau ở 𝑪. Giả sử ban đầu tàu A ở vi trí A, tàu B ở vị trí B như hình vẽ
Gọi
𝒕 𝒕 > 𝟎 (giờ) là thời gian 2 tàu gặp nhau.
Ta có
𝑨𝑩 = 𝟓𝟑km, 𝑨𝑪 = 𝟓𝟎𝒕 𝒌𝒎, 𝑩𝑪 = 𝟑𝟎𝒕 𝒌𝒎. A TỰ LUẬN 3.18
Trên biển, tàu B ở vị trí cách tàu 𝑨 𝟓𝟑𝒌𝒎
về hướng 𝑵𝟒𝟓𝟎𝑬. Sau đó, tàu B chuyển động thẳng đều
với vận tốc có độ lớn 𝟑𝟎𝒌𝒎/𝒉 về hướng đông đồng
thời tàu A chuyển động thẳng đều với vận tốc có độ
lớn 𝟓𝟎𝒌𝒎/𝒉 để gặp tàu B.
a) Hỏi tàu A cần phải chuyển động theo hướng nào?
b) Với hướng chuyển động đó thì sau bao lâu tàu A gặp
tàu B ? Bài giải
Theo định lý Cô sin ta có:
𝑨𝑪𝟐 = 𝑨𝑩𝟐 + 𝑩𝑪𝟐 − 𝟐𝑨𝑩. 𝑩𝑪. 𝒄𝒐𝒔 𝑩
⇔ 𝟓𝟎𝒕 𝟐 = 𝟓𝟑𝟐 + 𝟑𝟎𝒕 𝟐 − 𝟐. 𝟓𝟑. 𝟑𝟎𝒕. 𝒄𝒐𝒔 𝟏 𝟐𝟒𝟎
⇔ 𝟏𝟔𝟎𝟎𝒕𝟐 + 𝟑𝟏𝟖𝟎. 𝒄𝒐𝒔 𝟏 𝟐𝟒𝟎. 𝒕 − 𝟐𝟖𝟎𝟗 = 𝟎
⇔ ቈ𝒕 ≈ 𝟏. 𝟗𝟗𝟐𝟓𝟎𝟖𝟕𝟐𝟓
𝒕 ≈ −𝟎. 𝟖𝟖𝟏𝟏𝟏𝟐𝟖 < 𝟎 𝒍𝒐𝒂𝒊 . Vậy sau 𝒕 ≈ 𝟏. 𝟗𝟗𝟐𝟓𝟎𝟖𝟕𝟐𝟓 (giờ) thì tàu B gặp tàu 𝑨. A TỰ LUẬN 3.19
Trên sân bóng chày dành cho nam, các vị trí gôn
Nhà (Home plate), gôn 1 (First base), gôn 2 (Second base), gôn
3 (Third base) là bốn đỉnh của một hình vuông có cạnh dài 27,4
m. Vị trí đứng ném bóng (Pitcher's mound) nằm trên đường nối

gôn Nhà với gôn 2, và cách gôn Nhà 18,44 m. Tính các khoảng
cách từ vị trí đứng ném bóng tới các gôn 1 và gôn 3. Bài giải
Gọi 𝑨, 𝑩, 𝑪, 𝑫, 𝑶 lần lươt là các vi trí gôn Nhà, gôn 1, gôn 2,
gôn 3, vị trí ném bóng. Ta có ෣ 𝑫𝑪𝑶 = ෣
𝑩𝑪𝑶 = 𝟒𝟓𝟎 vì các 𝜟𝑫𝑨𝑪vuông cân tại 𝑫, 𝜟𝑨𝑩𝑪vuông cân tại B.
𝑨𝑪𝟐 = 𝑫𝑪𝟐 + 𝑨𝑫𝟐 = 𝟐𝑨𝑫𝟐 ⇒ 𝑨𝑪 = 𝑨𝑫 𝟐 = 𝟐𝟕, 𝟒 . 𝟐 (m).
𝑪𝑶 = 𝟐𝟕, 𝟒 𝟐 − 𝟏𝟖, 𝟒𝟒 ≈ 𝟐𝟎, 𝟑𝟎𝟗𝟒𝟓𝟏𝟔𝟏 (m). Khoảng cách từ vi trí ném bóng
đến gôn 1 là độ dài đoạn 𝑶𝑩. A TỰ LUẬN 3.19
Trên sân bóng chày dành cho nam, các vị trí gôn
Nhà (Home plate), gôn 1 (First base), gôn 2 (Second base), gôn
3 (Third base) là bốn đỉnh của một hình vuông có cạnh dài 27,4
m. Vị trí đứng ném bóng (Pitcher's mound) nằm trên đường nối

gôn Nhà với gôn 2, và cách gôn Nhà 18,44 m. Tính các khoảng
cách từ vị trí đứng ném bóng tới các gôn 1 và gôn 3. Bài giải
𝑶𝑩𝟐 = 𝑪𝑶𝟐 + 𝑪𝑩𝟐 − 𝟐𝑪𝑩. 𝑪𝑶. 𝒄𝒐𝒔 𝟒 𝟓𝟎 𝟐 𝟐
= 𝟐𝟕, 𝟒 𝟐 − 𝟏𝟖, 𝟒𝟒 + 𝟐𝟕, 𝟒𝟐 − 𝟐. 𝟐𝟕, 𝟒
𝟐𝟕, 𝟒 𝟐 − 𝟏𝟖, 𝟒𝟒 . 𝟐
≈ 𝟑𝟕𝟔, 𝟐𝟓𝟑𝟕𝟏𝟐𝟑 ⇒ 𝑶𝑩 ≈ 𝟏𝟗, 𝟑𝟗𝟕𝟐𝟔 𝒎
Khoảng cách từ vi trí ném bóng đến gôn 3 là độ dài đoạn 𝑶𝑫 = 𝑶𝑩
≈ 𝟏𝟗, 𝟑𝟗𝟕𝟐𝟔 𝒎 .
𝜟𝑶𝑪𝑩 = 𝜟𝑶𝑪𝑫 𝑶𝑪 𝒄𝒉𝒖𝒏𝒈, 𝑪𝑩 = 𝑪𝑫, ෣ 𝑶𝑪𝑩 = ෣
𝑶𝑪𝑫 = 𝟒𝟓𝟎 . B
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ Câu 1
Tam giác ABC vuông ở A có góc ෡ 𝑩 = 𝟑𝟎°.
Khẳng định nào sau đây là sai? A
𝒄𝒐𝒔 𝑩 = 𝟏 . B . C
𝒄𝒐𝒔 𝑪 = 𝟏. D 𝟑 𝒔𝒊𝒏 𝑪 = 𝟑
𝒔𝒊𝒏 𝑩 = 𝟏. 𝟐 𝟐 𝟐 Bài giải
Dễ thấy A sai do 𝒄𝒐𝒔 𝑩 = 𝒄𝒐𝒔 𝟑 𝟎° = 𝟑. 𝟐 B
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ Câu 2
Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng?
A 𝒔𝒊𝒏 𝟏 𝟓𝟎° = − 𝟑. B
𝒄𝒐𝒔 𝟏 𝟓𝟎° = 𝟑.
C 𝒕𝒂𝒏 𝟏 𝟓𝟎° = − 𝟏 . D 𝟐
𝒄𝒐𝒕 𝟏 𝟓𝟎° = 𝟑. 𝟐 𝟑 Bài giải
Dựa vào giá trị lượng giác của các cung bù nhau. Dễ thấy phương án đúng là C.
Ta có
𝒔𝒊𝒏 𝟏 𝟓𝟎° = 𝒔𝒊𝒏 𝟑 𝟎° = 𝟏, 𝒄𝒐𝒔 𝟏 𝟓𝟎° = − 𝒄𝒐𝒔 𝟑 𝟎° = − 𝟑, 𝟐 𝟐
𝒕𝒂𝒏 𝟏 𝟓𝟎° = − 𝒕𝒂𝒏 𝟑 𝟎° = − 𝟏 𝒄𝒐𝒕 𝟏 𝟓𝟎° = − 𝒄𝒐𝒕 𝟑 𝟎° = − 𝟑. 𝟑 B
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ Câu 3
Nếu ቊ𝒕𝒂𝒏 𝜶 = 𝟑
𝟎𝟎 < 𝜶 < 𝟗𝟎𝟎 thì 𝒄𝒐𝒔 𝜶 bằng bao nhiêu? A B 𝟏𝟎 C D ± 𝟏𝟎 𝟏 . . − 𝟏𝟎. . 𝟏𝟎 𝟏𝟎 𝟏𝟎 𝟑 Bài giải
Ta có 𝟏 + 𝒕𝒂𝒏𝟐 𝜶 = 𝟏 ⇔ 𝒄𝒐𝒔𝟐 𝜶 = 𝟏 = 𝟏 . 𝒄𝒐𝒔𝟐 𝜶 𝟏+𝒕𝒂𝒏𝟐 𝜶 𝟏+𝟑𝟐 = 𝟏 𝟏𝟎
Suy ra 𝒄𝒐𝒔 𝜶 = ± 𝟏𝟎. Do 𝟎𝟎 < 𝜶 < 𝟗𝟎𝟎 𝟏𝟎 𝟏𝟎
⇒ 𝒄𝒐𝒔 𝜶 > 𝟎 ⇒ 𝒄𝒐𝒔 𝜶 = 𝟏𝟎 B
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ Câu 4
Cho góc 𝜶 𝟗𝟎𝟎 < 𝜶 < 𝟏𝟖𝟎𝟎 và thỏa mãn
𝒄𝒐𝒕 𝜶 = − 𝟏. Tính 𝒄𝒐𝒔 𝜶. 𝟐 A B 𝟓 C 𝟓 D ± 𝟓. . − 𝟏. 𝟓 𝟐 − 𝟓 𝟑 Bài giải
Ta có 𝒄𝒐𝒕 𝜶 = − 𝟏 ⇒ 𝒕𝒂𝒏 𝜶 = −𝟐. 𝟐
𝟏 + 𝒕𝒂𝒏𝟐 𝜶 = 𝟏 ⇔ 𝒄𝒐𝒔𝟐 𝜶 = 𝟏 = 𝟏 . 𝒄𝒐𝒔𝟐 𝜶 𝟏+𝒕𝒂𝒏𝟐 𝜶 𝟏+ −𝟐 𝟐 = 𝟏𝟓
Suy ra 𝒄𝒐𝒔 𝜶 = − 𝟓 (do 𝟗𝟎𝟎 < 𝜶 < 𝟏𝟖𝟎𝟎 ⇒ 𝒄𝒐𝒔 𝜶 < 𝟎). 𝟓 B
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ Câu 5
Cho 𝒄𝒐𝒔 𝒙 = 𝟏. Tính biểu thức 𝑷 = 𝟑 𝒔𝒊𝒏𝟐 𝒙 + 𝟒 𝒄𝒐𝒔𝟐 𝒙 𝟐 𝟏𝟑 𝟕 𝟏𝟏 A B . C . 𝟏𝟓 D . 𝟒 𝟒 𝟒 𝟒 Bài giải
Ta có 𝑷 = 𝟑 𝒔𝒊𝒏𝟐 𝒙 + 𝟒 𝒄𝒐𝒔𝟐 𝒙
= 𝟑 𝒔𝒊𝒏𝟐 𝒙 + 𝒄𝒐𝒔𝟐 𝒙 + 𝒄𝒐𝒔𝟐 𝒙 𝟐
= 𝟑 + 𝟏 = 𝟏𝟑. 𝟐 𝟒 B
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ Câu 6
Cho 𝜶 là góc tù và 𝒔𝒊𝒏 𝜶 = 𝟓 . Giá trị của biểu thức 𝟑 𝒔𝒊𝒏 𝜶 + 𝟐 𝒄𝒐𝒔 𝜶 𝟏𝟑 A 𝟑. B − 𝟗 . C −𝟑. D 𝟗 𝟏𝟑 . 𝟏𝟑 Bài giải
Ta có 𝒄𝒐𝒔𝟐 𝜶 = 𝟏 − 𝒔𝒊𝒏𝟐 𝜶 = 𝟏𝟒𝟒 𝟏𝟔𝟗
⇒ 𝒄𝒐𝒔 𝜶 = ± 𝟏𝟐 𝟏𝟑
Do 𝜶 là góc tù nên 𝒄𝒐𝒔 𝜶 < 𝟎, từ đó 𝒄𝒐𝒔 𝜶 = − 𝟏𝟐 𝟏𝟑
Như vậy 𝟑 𝒔𝒊𝒏 𝜶 + 𝟐 𝒄𝒐𝒔 𝜶 = 𝟑 ⋅ 𝟓 + 𝟐 − 𝟏𝟐 = − 𝟗 . 𝟏𝟑 𝟏𝟑 𝟏𝟑 CÂU 7
Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A
𝒔𝒊𝒏 𝜶 = 𝒔𝒊𝒏 𝟏𝟖𝟎° − 𝜶 B
𝒄𝒐𝒔 𝜶 = 𝒄𝒐𝒔 𝟏𝟖𝟎° − 𝜶 . C
𝒕𝒂𝒏 𝜶 = 𝒕𝒂𝒏 𝟏𝟖𝟎° − 𝜶 . D
𝒄𝒐𝒕 𝜶 = 𝒄𝒐𝒕 𝟏𝟖𝟎° − 𝜶 . Bài giải B
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ Câu 8
Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có ba cạnh lần lượt là 𝟓, 𝟏𝟐, 𝟏𝟑. A 𝟐. B 𝟐. C 𝟐 𝟐. D 𝟑. Bài giải
Nhận xét: Đây là tam giác vuông với cạnh huyền là 13.
Diện tích tam giác: 𝑺 = 𝟏 . 𝟓. 𝟏𝟐 = 𝟑𝟎. 𝟐
Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác: 𝒓 = 𝑺 = 𝟑𝟎 = 𝟐. 𝒑 𝟏𝟓 CÂU 9
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
𝒄𝒐𝒔 𝟒 𝟓° = 𝒔𝒊𝒏 𝟏 𝟑𝟓°. A
𝒄𝒐𝒔 𝟒 𝟓° = 𝒔𝒊𝒏 𝟒 𝟓°. B
𝒔𝒊𝒏 𝟔 𝟎° = 𝒄𝒐𝒔 𝟏 𝟐𝟎°. C
𝒄𝒐𝒔 𝟑 𝟎° = 𝒔𝒊𝒏 𝟏 𝟐𝟎° D Bài giải
Phương án A đúng (giá trị lượng giác góc đặc biệt) nên B cũng đúng.
Phương án C đúng vì
𝒄𝒐𝒔 𝟑 𝟎° = 𝒔𝒊𝒏 𝟔 𝟎° = 𝒔𝒊𝒏 𝟏 𝟐𝟎°. Phương án D sai. B
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ Câu 10 Cho góc
𝒙𝑶𝒚 = 𝟑𝟎𝑶. Gọi 𝑨 𝑩 là hai điểm di động lần lượt trên 𝑶𝒙
𝑶𝒚 sao cho 𝑨𝑩 = 𝟏. Độ dài lớn nhất của đoạn 𝑶𝑩 bằng A 𝟏, 𝟓. B 𝟑. C 𝟐 𝟐. D 𝟐. Bài giải
Xét tam giác 𝑶𝑨𝑩𝑨𝑩 = 𝟐 = 𝟐𝑹 ⇒ 𝑹 = 𝟏. Với 𝑹 là bán kính đường tròn 𝒔𝒊𝒏 ෣ 𝒙𝑶𝒚
ngoại tiếp tam giác 𝑶𝑨𝑩. Vậy 𝑶𝑩 lớn nhất khi 𝑶𝑩 là đường kính của đường tròn
ngoại tiếp tam giác
𝑶𝑨𝑩.
Khi đó
𝑶𝑩 = 𝟐. A TRẮC NGHIỆM
Câu 11 Tam giác 𝑨𝑩𝑪෡𝑨 = 𝟔𝟎°, 𝑨𝑪 = 𝟏𝟎, 𝑨𝑩 = 𝟔. Tính cạnh 𝑩𝑪 A 𝟕𝟔 B 𝟐 𝟏𝟗 C 𝟏𝟒 D 𝟔 𝟐 Bài giải
Ta có: 𝑩𝑪 = 𝑨𝑩𝟐 + 𝑨𝑪𝟐 − 𝟐𝑨𝑩. 𝑨𝑪. 𝒄𝒐𝒔 𝟔 𝟎° 𝟏
= 𝟏𝟎𝟐 + 𝟔𝟐 − 𝟐. 𝟏𝟎. 𝟔. 𝟐 = 𝟐 𝟏𝟗 A TRẮC NGHIỆM
Câu 12 Tam giác 𝑨𝑩𝑪𝑨 = 𝟏𝟐𝟎° thì câu nào sau đây đúng?
A 𝒂𝟐 = 𝒃𝟐 + 𝒄𝟐 − 𝟑𝒃𝒄 B 𝒂𝟐 = 𝒃𝟐 + 𝒄𝟐 + 𝒃𝒄 C 𝒂𝟐 = 𝒃𝟐 + 𝒄𝟐 + 𝟑𝒃𝒄 D 𝒂𝟐 = 𝒃𝟐 + 𝒄𝟐 − 𝒃𝒄. Bài giải
Áp dụng định lí hàm số côsin ta có: 𝒂𝟐 = 𝒃𝟐 + 𝒄𝟐 − 𝟐𝒃𝒄. 𝒄𝒐𝒔 𝑨
⇒ 𝒂𝟐 = 𝒃𝟐 + 𝒄𝟐 − 𝟐𝒃𝒄. 𝒄os𝟏𝟐𝟎°
⇒ 𝒂𝟐 = 𝒃𝟐 + 𝒄𝟐 + 𝒃𝒄 A TRẮC NGHIỆM Câu 13
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác có ba cạnh lần lượt là 𝟓, 𝟏𝟐, 𝟏𝟑. A 𝟏𝟏 B C D 𝟓 𝟐 𝟔 𝟔, 𝟓 Bài giải
Đây là tam giác vuông với cạnh huyền là 13.
Nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác 𝑹 = 𝟏𝟑 . 𝟐 A TRẮC NGHIỆM
Câu 14 Cho tam giác 𝑨𝑩𝑪𝒂 = 𝟐, 𝒃 = 𝟔, 𝒄 = 𝟑+𝟏. Tính số đo góc 𝑩. A B C D 𝟏𝟏𝟓° 𝟕𝟓° 𝟔𝟎° 𝟓𝟑°𝟑𝟐′ Bài giải
Ta có: 𝒄𝒐𝒔 𝑩 = 𝒂𝟐+𝒄𝟐−𝒃𝟐 = 𝟏 𝟐𝒂𝒄 𝟐 ⇒ 𝑩 = 𝟔𝟎° A TRẮC NGHIỆM
Câu 15 Tam giác 𝑨𝑩𝑪𝒔𝒊𝒏𝑪 = 𝟕,𝑨𝑪 = 𝟑, 𝑩𝑪 = 𝟔 và góc C nhọn. Tính cạnh 𝑨𝑩 𝟒 A B C D 𝟐𝟕 𝟑 𝟐 𝟐𝟕 𝟖 Bài giải 𝟐
Do góc C nhọn nên 𝒄𝒐𝒔 𝑪 = 𝟏 − 𝒔𝒊𝒏𝟐 𝑪 = 𝟏 − 𝟕 = 𝟑 𝑨𝑩 𝟒 𝟒 𝟑
= 𝑨𝑪𝟐 + 𝑩𝑪𝟐 − 𝟐𝑨𝑪. 𝑩𝑪. 𝒄𝒐𝒔 𝑪
= 𝟑𝟐 + 𝟔𝟐 − 𝟐. 𝟑. 𝟔. 𝟒 = 𝟑 𝟐 A TRẮC NGHIỆM Câu 16
Tam giác 𝑨𝑩𝑪 𝑨𝑪 = 𝟑 𝟑, 𝑨𝑩 = 𝟑,𝑩𝑪 = 𝟔. Tính số đo góc 𝑩 A 𝟔𝟎° B 𝟒𝟓° C 𝟑𝟎° D 𝟏𝟐𝟎° Bài giải
Ta có: 𝒄𝒐𝒔 𝑩 = 𝑨𝑩𝟐+𝑩𝑪𝟐−𝑨𝑪𝟐 𝟐𝑨𝑩.𝑩𝑪
𝟑𝟐 + 𝟔𝟐 − 𝟑 𝟑 𝟐 𝟏 = 𝟐. 𝟑. 𝟔
= 𝟐 ⇒ ෡𝑩 = 𝟔𝟎° A TRẮC NGHIỆM Câu 17
Tam giác 𝑨𝑩𝑪𝒄𝒐𝒔 𝑨 + 𝑩() 𝟏 , 𝑨𝑪 = 𝟒, 𝑩𝑪 = 𝟓. Tính cạnh 𝑨𝑩 𝟖 A 𝟒𝟔 B C D 𝟏𝟏 𝟓 𝟐 𝟔 Bài giải
Vì trong tam giác 𝑨𝑩𝑪 ta có 𝑨 + 𝑩 bù với góc 𝑪 nên 𝒄𝒐𝒔 𝑨 + 𝑩 = − 𝟏𝟖 𝟏 ⇒ 𝒄𝒐𝒔 𝑪 = 𝟏
𝟖 𝑨𝑩 = 𝑨𝑪𝟐 + 𝑩𝑪𝟐 − 𝟐𝑨𝑩. 𝑩𝑪. 𝒄𝒐𝒔 𝑪 = 𝟒𝟐 + 𝟓𝟐 − 𝟐. 𝟒. 𝟓. 𝟖 = 𝟔 A TRẮC NGHIỆM
Câu 18 Tam giác 𝑨𝑩𝑪𝑨𝑩 = 𝟓, 𝑩𝑪 = 𝟖,𝑪𝑨 = 𝟔. Gọi 𝑮 là trọng tâm tam giác.
Độ dài đoạn thẳng 𝑨𝑮 bằng bao nhiêu? 𝟓𝟖 𝟓𝟖 A B C 𝟕 𝟐 D 𝟕 𝟐 𝟑 𝟐 𝟑 𝟐 Bài giải
Gọi 𝑴là trung điểm 𝑩𝑪, ta có 𝑨𝑴𝟐 = 𝑨𝑩𝟐+𝑨𝑪𝟐 − 𝑩𝑪𝟐 = 𝟐𝟗 𝟐 𝟒 𝟐 𝟐 𝟐 𝟐𝟗 𝟓𝟖
𝑨𝑮 = 𝟑𝑨𝑴 = 𝟑 𝟐 = 𝟑 A TRẮC NGHIỆM Câu 19
Hình bình hành có hai cạnh là 𝟑 𝟓, một đường chéo bằng𝟓. Tìm
độ dài đường chéo còn lại. A 𝟒𝟑 B 𝟐 𝟏𝟑 C 𝟖 D 𝟖 𝟑 Bài giải A 5 B
Gọi hình bình hành là 𝑨𝑩𝑪𝑫, 𝑨𝑫 = 𝟑, 𝑨𝑩 = 𝟓. 5
Gọi 𝜶 là góc đối diện với đường chéo có độ dài 𝟓. 3
Ta có: 𝒄𝒐𝒔 𝜶 = 𝟑𝟐+𝟓𝟐−𝟓𝟐 = 𝟑 D 5 C 𝟐.𝟑.𝟓 𝟏𝟎
⇒ 𝜶 là góc nhọn⇒ 𝜶 = ෣
𝑨𝑫𝑪 ⇒ 𝑨𝑪 = 𝟓
⇒ 𝑩𝑫𝟐 = 𝑨𝑫𝟐 + 𝑨𝑩𝟐 − 𝟐. 𝑨𝑫. 𝑨𝑩. 𝒄𝒐𝒔 ෣ 𝑩𝑨𝑫 (vì ෣ 𝑩𝑨𝑫 ෣ 𝑨𝑫𝑪 bù nhau
= 𝑨𝑫𝟐 + 𝑨𝑩𝟐 + 𝟐. 𝑨𝑫. 𝑨𝑩. 𝒄𝒐𝒔 ෣ 𝑨𝑫𝑪 ⇒ 𝒄𝒐𝒔 ෣
𝑩𝑨𝑫 = − 𝒄𝒐𝒔 ෣ 𝑨𝑫𝑪)
⇒ 𝑩𝑫𝟐 = 𝟑𝟐 + 𝟓𝟐 + 𝟐. 𝟑. 𝟓. 𝟑 = 𝟒𝟑 ⇒ 𝑩𝑫 = 𝟒𝟑. 𝟏𝟎 A TRẮC NGHIỆM
Câu 20 Cho tam giác 𝑨𝑩𝑪𝒂 = 𝟐, 𝒃 = 𝟔, 𝒄 = 𝟑+𝟏. Tính bán kính 𝑹của
đường tròn ngoại tiếp. 𝟐 𝟐 A 𝟐 B C D 𝟑 𝟐 𝟑 Bài giải
Ta có : 𝒄𝒐𝒔 𝑨 = 𝒃𝟐+𝒄𝟐−𝒂𝟐 = 𝟐 𝟐𝒃𝒄 𝟐 ⇒ 𝑨 = 𝟒𝟓° Do đó : 𝑹 = 𝒂 = 𝟐 = 𝟐 𝟐 𝒔𝒊𝒏 𝑨 𝟐.𝒔𝒊𝒏 𝟒𝟓° A TRẮC NGHIỆM Câu 21
Tam giác 𝑨𝑩𝑪
𝑨 = 𝟕𝟓°, ෡𝑩 = 𝟒𝟓°,𝑨𝑪 = 𝟐. Tính cạnh 𝑨𝑩. 𝟐 𝟔 A B 𝟔 𝟔 C D 𝟐 𝟐 𝟑 Bài giải Ta có: 𝒃 = 𝒄 𝒔𝒊𝒏 𝑩 𝒔𝒊𝒏 𝑪
𝒃. 𝒔𝒊𝒏 𝑪 𝑨𝑪. 𝒔𝒊𝒏 𝑪
𝟐. 𝒔𝒊𝒏( 𝟏𝟖𝟎∘ − 𝟕𝟓∘ − 𝟒𝟓∘)
⇒ 𝑨𝑩 = 𝒄 = 𝒔𝒊𝒏𝑩 = 𝒔𝒊𝒏𝑩 = 𝒔𝒊𝒏 𝟒 𝟓∘ = 𝟔 A TRẮC NGHIỆM
Câu 22 Tam giác 𝑨𝑩𝑪𝒂 = 𝟖, 𝒃 = 𝟕, 𝒄 = 𝟓. Diện tích của tam giác là A B C D 𝟓 𝟑 𝟖 𝟑 𝟏𝟎 𝟑 𝟏𝟐 𝟑 Bài giải
Ta có: 𝒑 = 𝒂+𝒃+𝒄 = 𝟖+𝟕+𝟓 = 𝟏𝟎. 𝟐 𝟐
Áp dụng: 𝑺 = 𝒑 𝒑 − 𝒂 𝒑 − 𝒃 𝒑 − 𝒄 = 𝟏𝟎 𝟑. A TRẮC NGHIỆM Câu 23
Tính diện tích tam giác 𝑨𝑩𝑪 biết 𝑨 = 𝟔𝟎°, 𝒃 = 𝟏𝟎, 𝒄 = 𝟐𝟎. A B C D 𝟓𝟎 𝟑 𝟓𝟎 𝟓𝟎 𝟐 𝟓𝟎 𝟓 Bài giải
Áp dụng công thức : 𝑺 = 𝟏 . 𝒃𝒄. 𝒔𝒊𝒏 𝑨 𝟐 𝟏
= 𝟐.𝟏𝟎.𝟐𝟎.𝒔𝒊𝒏𝟔𝟎° = 𝟓𝟎 𝟑 A TRẮC NGHIỆM
Câu 24 Cho tam giác𝑨𝑩𝑪, các đường cao 𝒉𝒂, 𝒉𝒃, 𝒉𝒄 thỏa mãn hệ thức 𝟑𝒉𝒂 =
𝟐𝒉𝒃 + 𝒉𝒄. Tìm hệ thức giữa 𝒂, 𝒃, 𝒄. 𝟑 𝟐 𝟏 𝟑 𝟐 𝟏 A B 𝟑𝒂 = 𝟐𝒃 + 𝒄 C D 𝒂 = 𝒃 − 𝒄 𝟑𝒂 = 𝟐𝒃 − 𝒄 𝒂 = 𝒃 + 𝒄 Bài giải
Ta có: 𝟑𝒉𝒂 = 𝟐𝒉𝒃 + 𝒉𝒄 ⇔ 𝟑.𝟐𝑺 = 𝟐.𝟐𝑺 + 𝟐𝑺 𝒂 𝒃 𝒄 𝟑 𝟐 𝟏 ⇔ 𝒂 = 𝒃 + 𝒄 A TRẮC NGHIỆM
Câu 25 Tam giác 𝑨𝑩𝑪𝑨𝑩 = 𝟏𝟎, 𝑨𝑪 = 𝟐𝟒, diện tích bằng 𝟏𝟐𝟎. Tính độ dài
đường trung tuyến 𝑨𝑴. A 𝟏𝟑 B 𝟕 𝟑 C D 𝟐𝟔 𝟏𝟏 𝟐 Bài giải
Ta có: 𝑺 = 𝟏 . 𝑨𝑩. 𝑨𝑪. 𝒔𝒊𝒏 𝑨 ⇒ 𝒔𝒊𝒏 𝑨 = 𝟐𝑺 𝟐 𝑨𝑩.𝑨𝑪 𝟐. 𝟏𝟐𝟎
= 𝟏𝟎.𝟐𝟒 = 𝟏 ⇒ ෡𝑨 = 𝟗𝟎° 𝟏 𝟏 𝟏
⇒ 𝜟𝑨𝑩𝑪 vuông tại 𝑨 ⇒ 𝑨𝑴 = 𝟐𝑩𝑪 = 𝟐 𝑨𝑩𝟐 + 𝑨𝑪𝟐 = 𝟐 𝟏𝟎𝟐 + 𝟐𝟒𝟐 = 𝟏𝟑 A TRẮC NGHIỆM
Câu 26 Tam giác có ba cạnh lần lượt là 𝟓, 𝟔, 𝟕. Tính độ dài đường cao ứng với
cạnh có độ dài bằng 𝟔. 𝟓 𝟑 A B C D 𝟔 𝟐 𝟔 𝟓 𝟐 Bài giải
Đặt 𝒂 = 𝟓, 𝒃 = 𝟔, 𝒄 = 𝟕
Nửa chu vi của tam giác là: 𝒑 = 𝟓+𝟔+𝟕 = 𝟗 𝟐
Diện tích tam giác là: 𝑺 = 𝒑 𝒑 − 𝟓 𝒑 − 𝟔 𝒑 − 𝟕 = 𝟔 𝟔
Độ dài đường cao ứng với cạnh có độ dài bằng 6 là: 𝒉𝒃 = 𝟐𝑺 = 𝟐.𝟔 𝟔 = 𝟐 𝟔. 𝒃 𝟔
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32