lOMoARcPSD| 59561309
15/07/2025
1
1
2
Nội dung
PHÂN
TÍCH
KHÁI
QUÁT
TÌNH
HÌNH
TÀI
CHÍNH
CỦA DN
PHÂN
TÍCH
CẤU
TRÚC
TÀI
CHÍNH
DN
PHÂN
TÍCH
TÌNH
HÌNH
BẢO
ĐẢM
VỐN
CHO
HĐKD
Chương 3:
PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI
CHÍNH, CẤU TRÚC TÀI CHÍNH
TÌNH
HÌNH
ĐẢM
BẢO
NGUỒN
VỐN
CHO
HOẠT
ĐỘNG
KINH
DOANH
lOMoARcPSD| 59561309
15/07/2025
2
3
PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA DN
Tình hình tài chính của DN: là trạng thái tài chính của DN tại một thi
đim, cho thấy chất lượng toàn bhot động kinh doanh.
Mục đích của phân tích khái quát tình hình tài chính:
- Đưa ra nhận xét sơ bộ về thực trạng và sức mạnh tài chính của DN.
- Xác định mức độ tự chủ, an ninh tài chính và các khó khăn tài chính
(nhất là thanh toán).
- Giúp người dùng thông tin đưa ra quyết định về: Đầu tư, hợp tác,
liên doanh, liên kết hoặc mua bán, cho vay,...
lOMoARcPSD| 59561309
15/07/2025
3
PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA DN
Yêu cầu phân tích:
- Chính xác và toàn diện
- Hệ thống chỉ tiêu sử dụng đánh giá mang tính tổng hợp, đặc trưng, đơn
giản, tiện lợi, dễ tính toán
Phương pháp phân tích: sử dụng công cụ so sánh giữa các kỳ; so sánh
với bình quân ngành; so sánh với công ty đối thủ…
Kỳ gốc so sánh:
- Theo thời gian: Kỳ trước liền kề, đầu năm, cuối năm
- Theo không gian: trong khu vực, cùng ngành
lOMoARcPSD| 59561309
15/07/2025
4
4 5
Mục đích đánh giá tình hình biến động (tăng hay giảm) của
Đánh giá mức độ tổng số vốn theo thời gian (giữa, cuối kỳ so với đầu năm, gia huy
động vốn năm này so với các năm khác…) nhằm:
Phản ánh kết quả tạo lập, tìm kiếm, tổ chức và huy động vốn
phục vụ cho các hoạt động của doanh nghiệp
Phản ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp.
Bảng đánh giá khái quát tình hình huy động vốn
Chỉ tiêu
Đầu năm
Cuối năm
Chênh lệch cuối năm so
với đầu năm (±)
Số tiền Tỷ trọng (…)
(%)
Số Tỷ trọng tiền
(%)
(…)
Số Tỷ lệ Tỷ trng
tin (%) (%)
(…)
A
1 2
3 4
5 6 7
1. Vốn chủ sở hữu
2. Nợ phải trả
Tổng ngun vốn
100,0
100,0
PHÂN TÍCH
KHÁI QUÁT
TÌNH HÌNH TÀI
CHÍNH CỦA DN
Chỉ tiêu
phân
tích
thường dùng
Đánh giá mức độ huy động vốn
Đánh giá mức độ độc lập tài chính
Đánh giá khả năng thanh toán
Đánh giá khả năng sinh lời
Đánh giá tốc độ tăng trưởng của các
chỉ tiêu
lOMoARcPSD| 59561309
15/07/2025
5
6 7
8
lOMoARcPSD| 59561309
15/07/2025
6
9
Khả năng thanh toán:
Đánh giá khả Phn ảnh năng lực đáp ứng các khoản nợ phải trả của doanh
nghiệp
năng thanh toán Đo bằng lượng giá trị tài sản hiện có của doanh nghiệp so với
tổng số nợ mà doanh nghiệp gánh chịu
Để đánh giá khái quát khả năng thanh toán của Hệ số khả năng Tổng tài sản
doanh nghiệp, sử dụng chỉ tiêu: thanh toán tổng quát = Tổng nphi trả
Bảng đánh giá khái quát khả năng thanh toán của doanh nghiệp
Chỉ tiêu
Đầu năm
Cui k
Chênh lệch cuối kỳ so
với đầu năm (±)
Mức (lần) Tỷ lệ (%)
A
B
C
D E
Hệ số khả năng thanh toán tổng quát (lần)
lOMoARcPSD| 59561309
15/07/2025
7
10
lOMoARcPSD| 59561309
15/07/2025
8
Nhằm thuận tiện và đơn giản trong việc tính toán, rút ra
Đánh giá khả nhận xét khái quát vkhả năng sinh lời của doanh nghip, năng
sinh lời tránh sự rời rạc và tản mạn trong quá trình đánh giá, khi phân tích có thể lập
phân tích theo mẫu:
Bảng đánh giá khái quát khả năng sinh lời của doanh nghiệp
Chỉ tiêu
Kỳ gốc
Kỳ phân
tích
Chênh lệch kỳ phn
tích so với kỳ gốc (±)
Mức (lần)
Tỷ lệ
(%)
A
B
C
D
E
1. Sức sinh lợi của vốn chủ sở hữu (lần)
2. Sức sinh lời của doanh thu (lần)
3. Sức sinh lời của tài sản (lần)
4. Sức sinh lời cơ bản của tài sản (lần)
lOMoARcPSD| 59561309
15/07/2025
9
11
Đánh giá tốc
độ
Nhằmthời
gian
xem,
thông
xét mức
qua
độsự
thayphát
đổi
triển
về
của
quy
doanh
nghiệphiu
qu
qua tăng trưởng của hoạt động.
các chỉ tiêu Dựa trên so sánh giữa các kỳ (năm trước – năm nay) đ
tính tốc độ tăng trưởng của: Doanh thu thuần, Lợi nhun
sau thuế, tài sản ngắn han/dài hạn, Tổng tài sản
Công thức tính:
(Chỉ tiêu kỳ sau Ch tiêu kỳ trước) x 100%
Tốc độ tăng trưởng =
Chỉ tiêu kỳ trước
Bảng đánh giá khái quát tốc độ tăng trưởng của các chỉ tiêu
Chỉ tiêu
Năm trước
Năm nay
Chênh lệch năm nay so
với năm trước (±)
Mức (%)
Tỷ lệ (%)
A
B
C
D
E
Tốc độ tăng trưởng
12
lOMoARcPSD| 59561309
15/07/2025
10
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH DN
Cấu trúc tài chính
thuật ngữ phn ảnh
cấu nguồn vốn,
cấu tài sản mối
quan hệ giữa tài sản
với nguồn vốn.
cấu nguồn vốn
phản ánh tỷ trọng
của từng bộ phn
nguồn vốn chiếm
trong tổng nguồn vốn
của DN.
cấu tài sản phản
ánh ttrọng của từng
bộ phận tài sản
chiếm trong tổng s
tài sản hiện của
DN.
1
2
3
lOMoARcPSD| 59561309
15/07/2025
11
13
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH DN
Phân tích cơ cấu tài sản: Phân tích cơ cấu TS của DN được thực hiện bằng
cách tính ra và so sánh tình hình biến động cơ cấu TS giữa kỳ phân tích với kỳ
gốc hoặc cấu của các DN điển hình vtỷ trọng của từng bộ phận tài sản
chiếm trong tổng số.
Tỷ trng của từng Giá trị của từng bộ phận tài sản
bộ phận i sản chiếm trong = x 100 tổng
số tài sản Tổng tài sản
lOMoARcPSD| 59561309
15/07/2025
12
14 15
Bảng phân tích cơ cấu tài sản
Ch
tiêu
Cuối
năm
Chênh
lệch
N
(
-
1)
N
N/ N
-
1
Số tiền
Tỷ trng
Số tiền
Tỷ trng
Số
tiền
Tỷ
lệ
(
%
)
Tỷ
trng
A
B
C
D
E
F
G
H
A. Tài sản ngắn hạn
I. Tiền và tương đương tiền
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
III. Phải thu ngắn hạn
IV. Hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác
B. Tài sản dài hạn
I. Phải thu dài hạn
II. Tài sản cố định
III. Bất động sản đầu tư
IV. Đầu tư tài chính dài hạn
V. Tài sản dài hạn khác
Tổng số tài sản
lOMoARcPSD| 59561309
15/07/2025
13
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH DN
Phân tích cấu nguồn vốn: Phân tích cấu NV của DN được thực hiện
bằng cách tính ra so sánh tình hình biến động cấu NV giữa kỳ phân
tích với kỳ gốc hoặc cấu của các DN điển hình về tỷ trọng của từng bộ
phận nguồn vốn chiếm trong tổng số.
Tỷ trng từng bộ phần ngun vn Giá trị từng bộ phận nguồn vốn x 100% =
chiếm trong tổng số nguồn vốn (%) Tổng sngun vốn
lOMoARcPSD| 59561309
15/07/2025
14
16 17
Bảng
phân
tích
cấu
nguồn
vốn
Chỉ tiêu
N
(
-
1)
N
Chênh lệch
Số
tiền
Tỷ
trọng
Số
tiền
Tỷ
trọng
Số
tiền
Tỷ lệ
(
%
)
Tỷ
trọng
A
B
C
D
E
F
G
H
A. Nợ phải tr
I. Nợ ngắn hạn
II.
Nợ
dài
hạn
B. Vốn chủ sở
hữu
I. Vốn chủ sở
hữu
II. Nguồn kinh
phí
Tổng nguồn vốn
lOMoARcPSD| 59561309
15/07/2025
15
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH DN
Phân tích mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn
Hệ số nợ so với Nợ phải trả
=
Tài sản Tổng tài sản
Hệ số nợ Tài sản - Vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu
= = 1 -
so với tài sản Tài sản Nguồn vốn
= 1 - Hệ số tài trợ.
18
lOMoARcPSD| 59561309
15/07/2025
16
PHÂN TÍCH TÌNH
HÌNH BẢO ĐẢM
VỐN CHO HĐKD
Việc bảo đảm nhu cầu về i sản (vốn kinh
doanh) là vấn đề cốt lõi để đảm bảo cho quá
trình sản xuất kinh doanh được tiến hành liên
tục và có hiệu quả.
Nhằm đáp ứng nhu cầu về tài sản cho hoạt
động kinh doanh, doanh nghiệp cần tập hợp
các biện pháp tài chính cần thiết cho việc huy
động nguồn hình thành tài sản
Phân tích tình hình bảo đảm vốn là việc xem
xét mối quan hệ cân đối giữa tài sản
nguồn hình thành tài sản.
2 quan điểm để phân tích tình hình đm
bảo vốn: theo quan điểm luân chuyển vốn
theo quan điểm ổn định nguồn tài trợ.
lOMoARcPSD| 59561309
15/07/2025
17
19
Phân tích tình hình bảo đảm vốn theo quan điểm
luân chuyển vốn
Xét theo quan điểm luân chuyển vốn, TS ban đầu gồm TSNH, TSDH của DN
được hình thành trước hết bằng nguồn vốn CSH. Công thức:
Vốn CSH = TSNH ban đầu + TSDH ban đầu (1)
Mối quan hệ chi tiết từ công thức trên được thể hiện qua bảng 1.
20
lOMoARcPSD| 59561309
15/07/2025
18
21
Phân tích tình hình bảo đảm vốn theo quan điểm
luân chuyển vốn
Xét theo quan điểm luân chuyển vốn, TS ban đầu gồm TSNH, TSDH của DN
được hình thành trước hết bằng nguồn vốn CSH. Công thức:
Vốn CSH = TSNH ban đầu + TSDH ban đầu (1)
Cân đối (1) chcân đối mang tính thuyết. Trong thực tế, thường xẩy ra một
trong hai trường hợp:
+ Vế trái > Vế phải: Số vốn CSH không sử dụng hết => dễ bị DN khác chiếm
dụng
+ Vế trái < Vế phải: DN phải đi vay từ bên ngoài (ngân hàng hoặc tổ chức, cá
nhân…)
Bảng 1: Cân đối giữa VCSH với tài sản
Vốn chủ sở hữu
Tài sản
Vốn chủ sở hữu (Loại B,
Nguồn vốn, mã số 400)
Tài sản ngắn hạn ban đầu
1. Tiền và các khoản tương đương tiền (mã số
110)
2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn (mã số
120)
3. Hàng tồn kho (mã số 140)
4. Chi phí trả trước ngắn hạn (mã số 151)
5. i sản ngắn hạn khác (mã số 158) II. Tài
sản dài hạn ban đầu
1. Tài sản cố định (mã số 220)
2. Bất động sản đầu tư (mã số 240)
3. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn (mã số 250)
4. Chi phí trả trước dài hạn (mã số 261)
5. Tài sản dài hạn khác (mã số 268)
lOMoARcPSD| 59561309
15/07/2025
19
22
Phân tích tình hình bảo đảm vốn theo quan điểm
luân chuyển vốn
Xét theo quan điểm luân chuyển vốn, TS ban đầu gồm TSNH, TSDH của DN
được hình thành trước hết bằng nguồn vốn CSH. Công thức:
Vốn CSH = TSNH ban đầu + TSDH ban đầu (1)
Từ thực tế ta có cân đối thứ 2, như sau:
Vốn CSH + Vốn vay hợp pháp = TSNH ban đầu + TSDH ban đầu (2)
Mối quan hệ chi tiết từ công thức (2) trên được thể hiện qua bảng 2.
lOMoARcPSD| 59561309
15/07/2025
20
23
Bảng 2: Cân đối giữa VCSH và vốn vay trong hạn với TS
Vốn chủ sở hữu và vốn vay
trong hạn
Tài sản
I. VCSH (Loại B, Nguồn
vốn, mã số 400)
II. Vốn vay trong hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn (mã
số
311, chi tiết “Vay ngắn hạn”)
2. Vay và nợ dài hạn (
số 334, chi tiết “Vay dài hạn”)
I. Tài sản ngắn hạn ban đầu
1. Tiền và các khoản tương đương tiền (mã số 110)
2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn (mã số 120)
3. Hàng tồn kho (mã số 140)
4. Chi phí trả trước ngắn hạn (mã số 151)
5. Tài sản ngắn hạn khác (mã số 158) II. Tài sản dài
hạn ban đầu
1. Tài sản c định (mã số 220)
2. Bất động sản đầu tư (mã số 240)
3. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn (mã số 250)
4. Chi phí trả trước dài hạn (mã số 261)
5. Tài sản dài hạn khác (mã số 268)
24

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59561309 15/07/2025 Chương 3:
PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI
CHÍNH, CẤU TRÚC TÀI CHÍNH TÌNH HÌNH ĐẢM CHO
BẢO NGUỒN VỐN HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH 1 Nội dung
PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA DN
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH DN
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN CHO HĐKD 2 1 lOMoAR cPSD| 59561309 15/07/2025
PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA DN
Tình hình tài chính của DN: là trạng thái tài chính của DN tại một thời
điểm, cho thấy chất lượng toàn bộ hoạt động kinh doanh.
Mục đích của phân tích khái quát tình hình tài chính: -
Đưa ra nhận xét sơ bộ về thực trạng và sức mạnh tài chính của DN. -
Xác định mức độ tự chủ, an ninh tài chính và các khó khăn tài chính (nhất là thanh toán). -
Giúp người dùng thông tin đưa ra quyết định về: Đầu tư, hợp tác,
liên doanh, liên kết hoặc mua bán, cho vay,... 3 2 lOMoAR cPSD| 59561309 15/07/2025
PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA DN
Yêu cầu phân tích:
- Chính xác và toàn diện
- Hệ thống chỉ tiêu sử dụng đánh giá mang tính tổng hợp, đặc trưng, đơn
giản, tiện lợi, dễ tính toán
Phương pháp phân tích: sử dụng công cụ so sánh giữa các kỳ; so sánh
với bình quân ngành; so sánh với công ty đối thủ…
Kỳ gốc so sánh:
- Theo thời gian: Kỳ trước liền kề, đầu năm, cuối năm
- Theo không gian: trong khu vực, cùng ngành 3 lOMoAR cPSD| 59561309 15/07/2025 PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA DN
 Đánh giá mức độ huy động vốn
 Đánh giá mức độ độc lập tài chính
 Đánh giá khả năng thanh toán
 Đánh giá khả năng sinh lời  Chỉ tiêu
Đánh giá tốc độ tăng trưởng của các
phân tích thường dùng chỉ tiêu 4 5
Mục đích là đánh giá tình hình biến động (tăng hay giảm) của
Đánh giá mức độ tổng số vốn theo thời gian (giữa, cuối kỳ so với đầu năm, giữa huy
động vốn năm này so với các năm khác…) nhằm:
Phản ánh kết quả tạo lập, tìm kiếm, tổ chức và huy động vốn
phục vụ cho các hoạt động của doanh nghiệp
Phản ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp.
Bảng đánh giá khái quát tình hình huy động vốn Chỉ tiêu Đầu năm Cuối năm
Chênh lệch cuối năm so với đầu năm (±)
Số tiền Tỷ trọng (…) Số Tỷ trọng tiền Số Tỷ lệ Tỷ trọng (%) (%) tiền (%) (%) (…) (…) A 1 2 3 4 5 6 7 1. Vốn chủ sở hữu 2. Nợ phải trả Tổng nguồn vốn 100,0 100,0 4 lOMoAR cPSD| 59561309 15/07/2025 6 7 8 5 lOMoAR cPSD| 59561309 15/07/2025 Khả năng thanh toán: Đánh giá khả
 Phản ảnh năng lực đáp ứng các khoản nợ phải trả của doanh nghiệp năng thanh toán
 Đo bằng lượng giá trị tài sản hiện có của doanh nghiệp so với
tổng số nợ mà doanh nghiệp gánh chịu
Để đánh giá khái quát khả năng thanh toán của Hệ số khả năng Tổng tài sản
doanh nghiệp, sử dụng chỉ tiêu: thanh toán tổng quát = Tổng nợ phải trả
Bảng đánh giá khái quát khả năng thanh toán của doanh nghiệp Chỉ tiêu Đầu năm Cuối kỳ
Chênh lệch cuối kỳ so với đầu năm (±) Mức (lần) Tỷ lệ (%) A B C D E
Hệ số khả năng thanh toán tổng quát (lần) 9 6 lOMoAR cPSD| 59561309 15/07/2025 10 7 lOMoAR cPSD| 59561309 15/07/2025
Nhằm thuận tiện và đơn giản trong việc tính toán, rút ra
Đánh giá khả nhận xét khái quát về khả năng sinh lời của doanh nghiệp, năng
sinh lời
tránh sự rời rạc và tản mạn trong quá trình đánh giá, khi phân tích có thể lập phân tích theo mẫu:
Bảng đánh giá khái quát khả năng sinh lời của doanh nghiệp Chỉ tiêu Kỳ gốc Kỳ phân
Chênh lệch kỳ phần tích
tích so với kỳ gốc (±) Mức (lần) Tỷ lệ (%) A B C D E
1. Sức sinh lợi của vốn chủ sở hữu (lần)
2. Sức sinh lời của doanh thu (lần)
3. Sức sinh lời của tài sản (lần)
4. Sức sinh lời cơ bản của tài sản (lần) 8 lOMoAR cPSD| 59561309 15/07/2025 11
Đánh giá tốc độ
Nhằmthời gian xem, thông xét mức qua độsự thayphát đổi triển
về của quydoanh và nghiệphiệu quả qua tăng trưởng của hoạt động. các chỉ tiêu
Dựa trên so sánh giữa các kỳ (năm trước – năm nay) để
tính tốc độ tăng trưởng của: Doanh thu thuần, Lợi nhuận
sau thuế, tài sản ngắn han/dài hạn, Tổng tài sản Công thức tính:
(Chỉ tiêu kỳ sau – Chỉ tiêu kỳ trước) x 100% Tốc độ tăng trưởng = Chỉ tiêu kỳ trước
Bảng đánh giá khái quát tốc độ tăng trưởng của các chỉ tiêu Chỉ tiêu Năm trước Năm nay
Chênh lệch năm nay so
với năm trước (±) Mức (%) Tỷ lệ (%) A B C D E Tốc độ tăng trưởng 12 9 lOMoAR cPSD| 59561309 15/07/2025
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH DN 1 2 3 Cấu trúc tài chính là Cơ cấu nguồn vốn Cơ cấu tài sản phản thuật ngữ phản ảnh phản ánh tỷ trọng
ánh tỷ trọng của từng cơ cấu nguồn vốn, của từng bộ phận bộ phận tài sản
cơ cấu tài sản và mối nguồn vốn chiếm chiếm trong tổng số quan hệ giữa tài sản trong tổng nguồn vốn tài sản hiện có của với nguồn vốn. của DN. DN. 10 lOMoAR cPSD| 59561309 15/07/2025 13
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH DN
Phân tích cơ cấu tài sản: Phân tích cơ cấu TS của DN được thực hiện bằng
cách tính ra và so sánh tình hình biến động cơ cấu TS giữa kỳ phân tích với kỳ
gốc hoặc cơ cấu của các DN điển hình về tỷ trọng của từng bộ phận tài sản chiếm trong tổng số. Tỷ trọng của từng
Giá trị của từng bộ phận tài sản
bộ phận tài sản chiếm trong = x 100 tổng
số tài sản Tổng tài sản 11 lOMoAR cPSD| 59561309 15/07/2025 Cuối năm Chênh lệch Chỉ tiêu (N - 1) N N/ N - 1
Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ lệ ( % ) Tỷ trọng A B C D E F G H A. Tài sản ngắn hạn
I. Tiền và tương đương tiền
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn III. Phải thu ngắn hạn IV. Hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác B. Tài sản dài hạn I. Phải thu dài hạn II. Tài sản cố định
III. Bất động sản đầu tư
IV. Đầu tư tài chính dài hạn
V. Tài sản dài hạn khác Tổng số tài sản
Bảng phân tích cơ cấu tài sản 14 15 12 lOMoAR cPSD| 59561309 15/07/2025
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH DN
Phân tích cơ cấu nguồn vốn: Phân tích cơ cấu NV của DN được thực hiện
bằng cách tính ra và so sánh tình hình biến động cơ cấu NV giữa kỳ phân
tích với kỳ gốc hoặc cơ cấu của các DN điển hình về tỷ trọng của từng bộ
phận nguồn vốn chiếm trong tổng số.
Tỷ trọng từng bộ phần nguồn vốn Giá trị từng bộ phận nguồn vốn x 100% =
chiếm trong tổng số nguồn vốn (%) Tổng số nguồn vốn 13 lOMoAR cPSD| 59561309 15/07/2025 N ( - 1) N Chênh lệch Chỉ tiêu Số Tỷ Số Tỷ
Số Tỷ lệ Tỷ
tiền trọng tiền trọng tiền ( % ) trọng A B C D E F G H A. Nợ phải trả I. Nợ ngắn hạn II. Nợ dài hạn
Bảng phân tích
B. Vốn chủ sở cấu nguồn vốn hữu I. Vốn chủ sở hữu II. Nguồn kinh phí Tổng nguồn vốn 16 17 14 lOMoAR cPSD| 59561309 15/07/2025
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH DN
Phân tích mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn Hệ số nợ so với Nợ phải trả = Tài sản Tổng tài sản Hệ số nợ
Tài sản - Vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu = = 1 - so với tài sản Tài sản Nguồn vốn
= 1 - Hệ số tài trợ. 18 15 lOMoAR cPSD| 59561309 15/07/2025
 Việc bảo đảm nhu cầu về tài sản (vốn kinh
doanh) là vấn đề cốt lõi để đảm bảo cho quá
trình sản xuất kinh doanh được tiến hành liên tục và có hiệu quả.
 Nhằm đáp ứng nhu cầu về tài sản cho hoạt
động kinh doanh, doanh nghiệp cần tập hợp
các biện pháp tài chính cần thiết cho việc huy
động nguồn hình thành tài sản
 Phân tích tình hình bảo đảm vốn là việc xem
xét mối quan hệ cân đối giữa tài sản và
nguồn hình thành tài sản. PHÂN TÍCH TÌNH
 Có 2 quan điểm để phân tích tình hình đảm HÌNH BẢO ĐẢM
bảo vốn: theo quan điểm luân chuyển vốn và VỐN CHO HĐKD
theo quan điểm ổn định nguồn tài trợ. 16 lOMoAR cPSD| 59561309 15/07/2025 19
Phân tích tình hình bảo đảm vốn theo quan điểm luân chuyển vốn
Xét theo quan điểm luân chuyển vốn, TS ban đầu gồm TSNH, TSDH của DN
được hình thành trước hết bằng nguồn vốn CSH. Công thức:
Vốn CSH = TSNH ban đầu + TSDH ban đầu (1)
Mối quan hệ chi tiết từ công thức trên được thể hiện qua bảng 1. 20 17 lOMoAR cPSD| 59561309 15/07/2025
Bảng 1: Cân đối giữa VCSH với tài sản Vốn chủ sở hữu Tài sản
Tài sản ngắn hạn ban đầu 1.
Tiền và các khoản tương đương tiền (mã số 110) 2.
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn (mã số 120) 3.
Hàng tồn kho (mã số 140)
Vốn chủ sở hữu (Loại B, 4.
Chi phí trả trước ngắn hạn (mã số 151) Nguồn vốn, mã số 400) 5.
Tài sản ngắn hạn khác (mã số 158) II. Tài
sản dài hạn ban đầu
1. Tài sản cố định (mã số 220)
2. Bất động sản đầu tư (mã số 240)
3. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn (mã số 250)
4. Chi phí trả trước dài hạn (mã số 261)
5. Tài sản dài hạn khác (mã số 268) 21
Phân tích tình hình bảo đảm vốn theo quan điểm luân chuyển vốn
Xét theo quan điểm luân chuyển vốn, TS ban đầu gồm TSNH, TSDH của DN
được hình thành trước hết bằng nguồn vốn CSH. Công thức:
Vốn CSH = TSNH ban đầu + TSDH ban đầu (1)
Cân đối (1) chỉ là cân đối mang tính lý thuyết. Trong thực tế, thường xẩy ra một trong hai trường hợp:
+ Vế trái > Vế phải: Số vốn CSH không sử dụng hết => dễ bị DN khác chiếm dụng
+ Vế trái < Vế phải: DN phải đi vay từ bên ngoài (ngân hàng hoặc tổ chức, cá nhân…) 18 lOMoAR cPSD| 59561309 15/07/2025
Phân tích tình hình bảo đảm vốn theo quan điểm luân chuyển vốn
Xét theo quan điểm luân chuyển vốn, TS ban đầu gồm TSNH, TSDH của DN
được hình thành trước hết bằng nguồn vốn CSH. Công thức:
Vốn CSH = TSNH ban đầu + TSDH ban đầu (1)
Từ thực tế ta có cân đối thứ 2, như sau:
Vốn CSH + Vốn vay hợp pháp = TSNH ban đầu + TSDH ban đầu (2)
Mối quan hệ chi tiết từ công thức (2) trên được thể hiện qua bảng 2. 22 19 lOMoAR cPSD| 59561309 15/07/2025 23
Bảng 2: Cân đối giữa VCSH và vốn vay trong hạn với TS
Vốn chủ sở hữu và vốn vay trong hạn Tài sản
I. Tài sản ngắn hạn ban đầu 1.
Tiền và các khoản tương đương tiền (mã số 110) I.
VCSH (Loại B, Nguồn 2.
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn (mã số 120) vốn, mã số 400) 3.
Hàng tồn kho (mã số 140) II. Vốn vay trong hạn 4.
Chi phí trả trước ngắn hạn (mã số 151) 1.
Vay và nợ ngắn hạn (mã 5.
Tài sản ngắn hạn khác (mã số 158) II. Tài sản dài số hạn ban đầu
311, chi tiết “Vay ngắn hạn”)
1. Tài sản cố định (mã số 220) 2. Vay và nợ dài hạn (mã
2. Bất động sản đầu tư (mã số 240)
số 334, chi tiết “Vay dài hạn”)
3. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn (mã số 250)
4. Chi phí trả trước dài hạn (mã số 261)
5. Tài sản dài hạn khác (mã số 268) 24 20