Chương 3-Slide kinh tế vi mô
Bài giảng Chương 3-Slide kinh tế vi mô giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần.
Môn: Kinh tế vi mô( ĐHTC)
Trường: Đại học Tài Chính - Marketing
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
KINH TẾ VI MÔ
Chương 3
LÝ THUYẾT LỰA CHỌN
CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
Mục tiêu của chương
- Hiểu cách thức người tiêu dùng lựa chọn hàng hóa & dịch vụ để tối đa hóa lợi ích trong điều kiện ràng buộc về ngân sách;
- Giải thích được hình dạng được cầu./
NỘI DUNG
I. Thuyết hữu dụng II. Thuyết đẳng ích
III.Sự hình thành đường cầu./
HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
Văn hóa Xã hội Cánhân
Nền văn Các Tuổi ời & Tâm lý hóa nhóm giai oạn sống Động cơ Quốc bạn bè, Nghề nghiệp Sự cảm
tịch ồng sự nhận NGƯỜI
Hoàn cảnh
Chủng Gia kinh tế Sự hiểu MUA
tộc ình Cá tính biết
Niềm
Tôn giáo Vai trò Phong cách thái ộtin &
& ịa vị sống Tầng lớp xã hội
XH Nguồn: Quản trị Marketing
I. THUYẾT HỮU DỤNG
1. Một số vấn đề cơ bản
Cuối thế kỷ XIII với các giả thuyết
- Người tiêu dùng là con người có lý trí
- Có thể đo lường & định lượng được mức thỏa mãn
- Thị trường cạnh tranh hoàn hảo./
1. Mộtsốvấnđềcơbản
Số ly nước | Tổng mức thỏa mãn | |
0 | 0 | |
1 2 3 4 5 6 7 | 4 7 9 10 10 9 7 | Tổ mãn ịnh |
• Ví dụ
ng hữu dụng (TU): Là tổng mức thỏa người tiêu dùng cảm nhận ược khi tiêu dùng một số lượng sản phẩm nhất trong mỗi ơn vị thời gian.
1. Mộtsốvấnđềcơbản
QX | TUx |
0 | 0 |
1 | 4 |
2 | 7 |
3 | 9 |
4 | 10 |
5 | 10 |
6 | 9 |
7 | 7 |
0 1 2 3 4 5 6 7 Qx
10
9
7
4
TU
x
TU
x
Lưu ý
- Thông thường, tiêu dùng với số lượng càng nhiều
Tổng hữu dụng càng cao
- Đối với hàng hóa thiết yếu thì có điểm bão hòa.
TU
Hàngcao
cấp
TU
Hàng
thiết
yếu
TU
Max
Điểm
bãohòa
Q Q
1. Mộtsốvấnđềcơbản
▪ Số lượng sản phẩm sử dụngTổng hữu dụng
b) Hàm tổng hữu dụng
Là một tương quan mô tả sự phụ thuộc của TU vào số lượng sản phẩm được tiêu dùng với các điều kiện kháckhôngthay đổi.
TU = f(QX ; QY ;…)
1. Mộtsốvấnđềcơbản
c) Hữu dụng biên (MU): Là thay đổi trong tổng hữu dụng khi người tiêu dùng sử dụng thêm một đơn vị sản phẩm trong mỗi đơn vị thời gian.
MUX = ∆TU∆XX MUY = ∆TU∆YY
MUX =TU(′X) MUY =TU(′Y)
1. Mộtsốvấnđềcơbản
| Q x Q x 10 9 7 4 0 1 2 3 4 5 6 7 TU x 4 3 2 1 MU x U x TU x K h i
M U
>
0
T U
t ă n g K h i
M U
<
0
T U
g i ả m K h i
M U
=
0
TU max
H ữ u
d ụ n g
b i ê n
c ó
q u y
l u ậ t
g i ả m
d ầ n |
Ứng dụng
- Mỗi sản phẩm có một mức thỏa mãn khác nhau.
- Người tiêu dùng sẽ sẵn lòng trả giá cao hơn cho những sản phẩm có mức thỏa mãn cao hơn.
d) Thặng dư tiêu dùng
Thặng dư tiêu dùng
e) Thặng dư tiêu dùng là phần hữu dụng mà người tiêu dùng nhận được không phải trả tiền.
MU (P)
1
Q
P
MU
1
MU
2
MU
3
MU
4
A
MU
Th
ặ
ng
d
ư
tiêudùng
2. Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng
M
ụ
c
đ
í
c
h
:
T
ố
i
đ
a
h
ó
a
s
ự
t
h
ỏ
a
m
ã
n
TU
M
a
x
G
i
ớ
i
h
ạ
n
:
B
ị
g
i
ớ
i
h
ạ
n
v
ề
n
g
â
n
s
á
c
h
2. Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng
(Phương pháp đại số)
Ví dụ: Một người có I = 7đ dùng mua 2 Sp X và Y. Hỏi người đó dùng bao nhiêu đồng mua X, bao nhiêu đồng mua Y để TUmax.
QX | MUX | QY | MUY |
1 | 40 | 1 | 30 |
2 | 36 | 2 | 29 |
3 | 32 | 3 | 28 |
4 | 28 | 4 | 27 |
5 | 24 | 5 | 25 |
Kết luận
- Để đạt thỏa mãn tối đa người tiêu dùng sẽ chi tiêu hết thu nhập đã dành để mua sản phẩm.
- Sản phẩm có mức thỏa mãn cao sẽđược ưu tiên lựa chọn.
- Câu hỏi
- Khi mức thỏa mãn của các sản phẩm là như nhau???
- Khi sản phẩm không thể chia nhỏ và giá cả khác nhau???
II. THUYẾT ĐẲNG ÍCH
• Dựa trên quan điểm về:
“SỞ THÍCH CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG”
Khi phải lựa chọn những túi hàng hóa khác nhau nhưng có dụng ích bằng nhau.
1. Sở thích của người tiêu dùng
Ba giả thiết cơ bản về sở thích của người tiêu dùng:
- Sự ưa thích có tính hoàn chỉnh: người tiêu dùng có thể so sánh và xếp loại tất cả mọi túi hàng (không tính ến chi phí);
- Sở thích có tính bắc cầu;
- Mọi hàng hóa ÿều tốt, bỏ qua các chi phí thì người tiêu dùng luôn muốn có nhiều hàng hóa hơn là ít.
Túi hàng này có thể ÿược ưa thích hơn túi hàng khác do có sự kết hợp các loại hàng hóa khác nhau và số lượng khác nhau./
Ví dụ
Túi hàng | Trà Sữa X | Kem Y |
A | 10 | 55 |
B | 10 | 40 |
C | 40 | 45 |
D | 25 | 30 |
E | 10 | 20 |
F | 40 | 20 |
H | 55 | 10 |
1. Sở thích của người tiêu dùng
60 –
50 –
40 –
30 –
20 –
10 –
2. Đường đẳng ích (bàng quan)
- Khái niệm: Đường đẳng ích là tập hợp của tất cả các túi hàng khác nhau của các hh,dv cùng tạo nên mức thỏa mãn như nhau cho người tiêu dùng./
- Bản đồ các đường đẳng ích
- Túi hàng B được ưa thích hơn A
60
–
50
–
40
–
30
–
20
–
10
–
0
–
|
40
|
50
|
60
Y
X
TU
2
TU
3
TU
1
C
2
C
1
C
3
B
2
B
3
B
1
A
2
A
1
A
3
- Túi hàng C được ưa thích hơn B.
TU3> TU2 > TU1
c) Đặc điểm đường đẳng ích
- Đường đẳng ích dốc xuống từ trái sang phải
- Các đường đẳng ích không bao giờ cắt nhau
- Các đường đẳng ích có dạng lồi về gốc tọa độ
Tỷ lệđánh đổi giữa 2 hàng hóa
→ Tỷ lệ thay thế biên của Y cho X (MRSY,X)
2. Đường đẳng ích
d) Tỷ lệ thay thế biên (MRS) là số lượng của một hàng hóa mà người tiêu dùng có thể từ bỏ, để có thêm một đơn vị hàng hóa khác mà lợi ích không thay đổi.
MRS được xác định bằng độ dốc của đường đẳng ích.
MRSY,X =ΔY ΔX
Ví dụ
-
Dọc
theo
đườngđẳng
ích
tỷ
lệ
thay
thế
biên
có
quy
luậtgiảmdần
-
MRSy,x
giữa
A&B
là
3
-
MRSy,x
giữa
B&C
là
1
-
MRSy,x
giữa
C&D
là
1
/
3
0
C
B
A
Y
TU
1
6
3
-3
-1
1
1
2
3
6
D
Mối quan hệ giữa MRS; MUx & MUy
- TU giảm do giảm Y: ΔTUY = MUY ΔTUY = MUY. Y ΔY
- TU tăng do tăng X: ΔTUX = MUX ΔTUX = MUX. X ΔX
Do TU không ổi: ∆TUY + ∆TUX = 0
↔ MUY .∆Y + MUX .∆X = 0
MUX. X =−MUY. Y MUX =−ΔY= MRSY,X MUY ΔX |
Sắp xếp lại
Các dạng đặc biệt của đường đẳng ích
TU
1
TU
2
TU
3
Y
và
X
là
hànghóa
2
bổ
sung
hoàn
toàncho
nhau
MRS
Y,X
=
0
Y
4
1
2
3
4
1
0
2
3
Các dạng đặc biệt của đường đẳng ích
X
và
Y
là
2
hàng
hóa
thay
thế
hoàntoàncho
nhau
MRS
Y,X
=
const
X
Y
4
1
6
2
4
1
2
3
0
TU
3
TU
2
TU
1
Các dạng đặc biệt của đường đẳng ích
Nước
cam
Cafe
Hìnhdáng
ường
của
bàngquan
chỉ
ra
mức
ộ
khácnhau
của
sự
mong
muốn
thay
thế
hh
này
bằng
hh
khác.
Người
tiêu
dùng
thíchcafé
hơnnước
cam
Sẵn
sàng
từ
bỏ
nhiềunước
cam
để
có
thêmcafe
Câu hỏi thảo luận
- Với 2 hàng hóa: Café và nước cam
–Ngọc thích nước cam và hoàn toàn không quan tâm đến café
- Hãy vẽ đường đẳng ích thể hiện sự ưa thích 2 hàng hóa này của Ngọc./
3. Đường ngân sách
Ví dụ: I = 40$ tiêu dùng X và Y. Biết PX =1$; PY =2$
| Đường ngânsách 1 .X + 2 .Y = 4 0 25 20 15 10 5 0 Y |
10 20 30 40 X
3. Đường ngân sách
- Khái niệm: Là một tập hợp các phối hợp khác nhau giữa hai sản phẩm mà người tiêu dùng có thể mua được từ một mức thu nhập(I) và giá cả nhất định.
- Phương trình đường ngân sách
PX.X + P .YY = I
Y = −I PX .X
PY PY
3. Đường ngân sách
c) Đặc điểm
- Làđường giới hạn chi tiêu
- Dốc xuống từ trái sang phải
- Độ dốc: tỷ giá giữa 2 sản phẩm −PX
PY
- Điểm nằm trên ường ngân sách → mua hết I
- Các iểm nằm bên phải → không ủ tiền mua
- Các iểm nằm bên trái → muakhông hết I
Tác động của sự thay đổi thu nhập & giá đến đường ngân sách
➢ Thu nhập thay ổi Y
I
0
I
2
I
1
I↑; PX; PY không ổi → dịch chuyển song song sang phải
I↓; PX; PY không ổi → dịch chuyển song song
sang trái
X
Tác động của sự thay đổi thu nhập & giá đến đường ngân sách
↑ |
↓ |
➢ Giá sản phẩm thay ổi Y
I
1
P
x
↑
X
2
I
2
P
x
↓
I
0
X
0
X
I & PY không ổi ; PX
→ Xoay vào trong trên trục X
I & PY không ổi ; PX → Xoay ra ngoài trên trục X
4. Phối hợp tiêu dùng tối ưu
- Mục tiêu: Tối đa hóa hữu dụng (TUMax)
- Giới hạn: Thu nhập (I) & giá cả sản phẩm (PX; PY)
→ ?Nên chọn phối hợp nào giữa X & Y để TUMax
4. Phối hợp tiêu dùng tối ưu
Túihàng
C
có
đường
ngânsách
tiếp
xúc
với
đườngđẳng
ích.
Không
thể
có
kếthợp
nào
có
mứcthỏa
mãn
cao
hơn
nữa
do
thu
nhập
có
giớihạn
./
20
10
Y
X
TU
1
TU
2
TU
3
20
40
E
A
C
D
B
4. Phối hợp tiêu dùng tối ưu
- Phối hợp tối ưu là phối hợp mà đường ngân sách tiếp xúc với đường đẳng ích.
- Hay phối hợp tối ưu là phối hợp mà độ dốc của đường ngân sách bằng độ dốc của đường đẳng ích./
4. Phối hợp tiêu dùng tối ưu
Độdốc ường ẳng ích = Độdốc ường ngân sách
ΔYΔX PPX Y,X ΔY MUXY
= MRS =−ΔX = MU
Y
Người tiêu dùng sẽ ạt thỏa dụng tối a với giỏ hàng có:
4. Phối hợp tiêu dùng tối ưu
• Đieàu kieän toái öu
MUX = PX
MUY PY
MUX = MUY (1)
PX PY
4. Phối hợp tiêu dùng tối ưu
mỗi đồng |
khác nhau |
- Đểđạt TUMax người tiêu dùng phải phân bổ ngân sách có hạn của mình để mua các loại hh/dv với số lượng mỗi thứ sao cho: hữu dụng biên trênchi tiêu cho các hh/dvphải bằng nhau.
- Gọi là: Nguyên tắc cân bằng biên./
Lưu ý
Khi không có nhiều lựa chọn đểđạt được điều kiện (1) một cách tuyệt đối.
→ Điều kiện để tối đa hóa hữu dụng của người tiêu dùng:
MUx MUy Px Py X.Px + Y.Py = I | (1) (2) |
BÀI TẬP
Một người tiêu dùng có thu nhập hàng tháng I = 350$. Để mua 2 sản phẩm X và Y. Với PX =5$/spX và PY =10$/spY. Tổng lợi ích của người tiêu dùng này trong việc tiêu thụ 2 sản phẩm X và Y được thể hiện qua hai hàm số sau:
TUX=X2 +X
TUY = Y2 + 3Y
Yêu cầu: Tìm phối hợp tiêu dùng tối ưu của người tiêu dùng. Tính tổng lợi ích đạt được.
BÀI TẬP
Ông Thành có thu nhập hàng tháng là 2 triệu đồng, để mua 2 loại hàng hóa: thịt và gạo. Giá thịt là 80.000 đồng/kg, giá gạo là 20.000 đồng/kg.
Hàm hữu dụng được cho: TU = (F - 3).R (F: thịt và R: gạo).
- Thiết lập phương trình đường ngân sách và minh họa bằng đồ thị?
- Phối hợp nào giữa thịt và gạo mà ông Thành cần mua để tối đa hóa hữu dụng? Tính tổng hữu dụng.
- Nếu giá gạo là 25.000 đồng/kg. Đường ngân sách thay đổi thế nào?
Phối hợp nào giữa gạo và thịt để tối đa hóa hữu dụng?
III. SỰ HÌNH THÀNH ĐƯỜNG CẦU
1. Cầu cá nhân
• Cầu của một cá nhân về một sản phẩm phản ánh mối quan hệ giữa số lượng sản phẩm người này sẽ mua tương ứng với các mức giá khác nhau của sản phẩm, với các yếu tố khác không đổi./
2$ 4$
P
x
Y
X
Đườngcầu
cá
nhânSP X
I = 40$
Px
1$
=
Py
=
2$
Đường
tiêu
dùngtheogiá
E
1
P
X
$
=1
TU
1
40
E
1
20
E
2
TU
2
E
2
20
P
X
=2
$
d
X
E
3
TU
3
10
P
X
=4
$
E
3
Ví d
ụ
Các Ph
:
ươ
ng án tiêu dùng c
ủ
a ng
ườ
i A v
ề
s
ả
n ph
ẩ
m X
Qx3 Qx2 Qx1 Qx
TÁC ĐỘNG CỦA SỰ THAY ĐỔI GIÁ
Hai đặc tính quan trọng thể hiện trên đường dx:
- Tổng mức thỏa mãn của người tiêu dùng thay đổi dọc theo đường cầu.
- Tại mỗi điểm trên đường dx, người tiêu dùng có TUmax thỏa điều kiện tối ưu./
2. Cầu thị trường
- Thể hiện mối quan hệ giữa số lượng của một hàng hóa mà tất cả những người tiêu dùng trên thị trường sẽ mua tương ứng với các mức giá khác nhau của hàng hóa đó.
- Là tổng cộng các đường cầu cá nhân./
Ví dụ: Xác ịnh ường cầu thị trường
P
Cầu
cá
nhânA
Cầu
cá
nhân
B
Cầu
cá
nhân
C
…
Cầuthị
trường
12
1
8
10
…
30
2
10
8
6
…
24
6
8
3
4
…
18
6
4
4
2
…
12
0
4
2
5
…
6
+
+
=
+
+
👉
=
+
+
+
+
👉
+
=
+
+
+
👉
+
=
+
+
+
👉
+
+
=
+
+
👉
Xác ịnh ường cầu thị trường
Q
1
2
3
4
P
0
5
5
30
25
20
15
10
d
A
d
C
D
d
B
Đường
cầu
ược
thịtrường
xác
ịnhbằng
cách
cộng
các
ường
cầu
cá
nhân
tại mỗi mức giá
TÁC ĐỘNG CỦA SỰ THAY ĐỔI THU NHẬP
X
Y
P
X
=
1$
P
Y
=
2$
I = 8$; 16$; 32$
Đường
tiêudùngtheothu
nhập
:
là
iểm
tậphợpnhững
tiêudùng
tối
ưu
khi
thu
nhập
thay
ổi
,các
yếu
tố
kháckhông
ổi
./
4
8
A
8
16
B
16
32
C
TÁC ĐỘNG CỦA SỰ THAY ĐỔI THU NHẬP
1
$
Q
X1
D
1
A
Q
X2
D
2
B
Q
X3
D
3
C
Đối với
hàng
hóa
X
Q
X
Px
Khithu
nhập
thay
ổi
từ
→ 16→
32
8
Px
không
ổi
→ Đường
cầu
người
tiêu
dùng
dịchchuyển
sang
phải
Câu 1: Hàm hữu dụng của một người tiêu dùng là: U = (T.B)1/2, trong ó T là táo, B là bánh mì. Nếu người tiêu dùng này ăn mỗi thứ là 15 thì hữu dụng là:
A. 10 B. 15 C. 5 D. Không thể xác ịnh
Câu 2: Hoa có thu nhập là 300USD và phương trình ường ngân sách của cô là 5T + 4B = 300, trong ó T là trái táo, B là ổ bánh mì. Nếu cô mua 40 trái táo, thì số ổ bánh mì cô có thể mua là:
A. 25 B. 10 C. 35 D. 50
Câu 3: Một người tiêu dùng có thu nhập là 81USD; PA = 1USD và PB = 9 USD. Đường ngân sách sẽ là:
A. -9B = 81 – A B. 9A + B = 81 C. A + 9B = 81 D. A, B, C ều sai Câu 4: Di chuyển từ trái qua phải trên một ường bàng quan, hữu dụng biên (MU) của hàng hóa X (X là hàng hóa biểu diễn ở trục tung) và Y:
A. MUx tăng và MUy giảm B. MUx giảm và MUy không ổi
C. MUx giảm và MUy tăng D. MUx tăng và MUy tăng
Câu 5: Chênh lệch giữa mức giá mà người tiêu dùng sẵn lòng trả và mức giá mà người tiêu dùng thực sự trả ược gọi là:
A. Độ co giãn của cầu theo giá B. Thặng dư người tiêu dùng
C. Ảnh hưởng thay thế D. Độ co giãn của cầu theo thu nhập
Câu 6: Tổng hữu dụng tăng
- Khi hữu dụng biên âm
- Khi ường bàng quan dịch chuyển lên trên và qua phải C. Khi di chuyển trên ường bàng quan từ trái qua phải
D. Tất cả các câu trên ều úng