Chương 3-Slide kinh tế vi mô

Bài giảng Chương 3-Slide kinh tế vi mô giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần.

lOMoARcPSD|17327243
KINH TẾ VI MÔ
Chương 3
LÝ THUYẾT LA CHỌN
CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
Mục êu của chương
lOMoARcPSD|17327243
Hiểu cách thức người êu dùng lựa chọn hàng
hóa & dịch vụ để tối đa hóa lợi ích trong điều
kiện ràng buộc về ngân sách;
Giải thích được hình dạng được cầu./
NỘI DUNG
lOMoARcPSD|17327243
I. Thuyết hu
dng II. Thuyết
đng ích
III.Shình thành đường cu./
HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
lOMoARcPSD|17327243
Văn hóa Xã hội Cánhân
Nền văn Các Tuổi ời & Tâm lý hóa nhóm giai
oạn sống Động Quốc bạn bè, Nghề nghiệp
Sự cảm
tịch ồng sự
nhận
NGƯỜI
Hoàn cảnh
Chủng Gia kinh tế Sự hiểu MUA
tộc ình Cá tính biết
Niềm
lOMoARcPSD|17327243
Tôn giáo Vai trò Phong cách thái ộtin &
& ịa vị sống Tầng
lớp xã hội
XH Nguồn: Quản trị Marketing
I. THUYẾT HỮU DỤNG

Cuối thế kỷ XIII với các 
Người êu dùng là con người có 
Có thể đo lường & định lượng được  
lOMoARcPSD|17327243
Thị trường !"#"./

Ví dụ
ng hu dng (TU): tng
mc tha người tiêu dùng cm
nhn ược khi tiêu dùng mt s
lượng sn phm nht trong mi
ơn vthi gian.
10
9
7
TU
x
TU
x
Số ly nước Tổng mức thỏa mãn
0 0
1
2
3
4
5
6
7
4
7
9
10
10
9
7
T
mãn
nh
lOMoARcPSD|17327243

0 1 2 3 4 5 6 7 Q
x
Lưu ý
Thông thường, êu dùng với số
lượng càng nhiều
Tổng hữu dụng càng cao
Đối với hàng hóa thiết yếu thì có điểm bão hòa.
4
Q
X
TU
x
0 0
1 4
2 7
3 9
4 10
5 10
6 9
7 7
lOMoARcPSD|17327243
Q Q

Sl$%ng sn ph&m s'd(ngT)ng h*u d(ng
TU
Hàngcao
cấp
TU
Hàng
thiết yếu
TU
Max
Điểm bãohòa
lOMoARcPSD|17327243
b) Hàm tng hu dng
một tương quan t sự phụ thuộc của TU vào
số lượng sản phẩm được >êu dùng với các điều kiện
kháckhôngthay đổi.
TU = f(Q
X
; Q
Y
;…)
lOMoARcPSD|17327243

c) Hữu dụng biên (MU): thay đổi trong tổng hữu
dụng khi người êu dùng sử dụng thêm một đơn vị
sản phẩm trong mỗi đơn vị thời gian.
MUX = ∆TU∆XXMUY = ∆TU∆YY
MUX =TU(′X) MUY =TU(′Y)
lOMoARcPSD|17327243

Q
x
TU
x
MU
x
0 0 /
1 4 4
2 7 3
3 9 2
4 10 1
5 10 0
6 9 -1
7 7 -2
Q
x
Q
x
10
9
7
4
0 1 2 3 4 5 6 7
TU
x
4
3
2
1
MU
x
U
x
TU
x
Khi MU > 0
TU ng
Khi MU < 0
TU gi
m
Khi MU = 0
TU
max
Hu dụng biên quy
lut giảm dần
lOMoARcPSD|17327243
ng dụng
Mi sn phm có mt mc tha mãn khác nhau.
Người tiêu dùng ssn lòng tr giá cao hơn cho
nhng sn phm có mc tha mãn cao hơn.
 d) Thng d ư tiêu dùng
Thặng dư >êu dùng
e) Thặng dư êu dùng phần hữu dụng mà người êu dùng
nhận được không phải trả ền.
lOMoARcPSD|17327243
MU (P)
1
Q
P
MU
1
MU
2
MU
3
MU
4
A
MU
Thngdư
tiêudùng
lOMoARcPSD|17327243
+,-./*0(
+,-./*0(
12$343!5
Mc đích: Ti đa hóa s
tha mãn
TU
Max
Gii hn: B gii hn v ngân
sách
lOMoARcPSD|17327243
Ví dụ: Một người có I = 7đ dùng mua 2 Sp X và Y. Hỏi người đó
dùng bao nhiêu đồng mua X, bao nhiêu đồng mua Y để TU
max
.
Q
X
MU
X
Q
Y
MU
Y
1 40 1 30
2 36 2 29
3 32 3 28
4 28 4 27
5 24 5 25
67
Đ đt tha mãn ti đa người tiêu dùng schi tiêu hế t
thu nhp đã dành đ mua sn phm.
lOMoARcPSD|17327243
Sn phm có mc tha mãn cao sđược ưu tiên la
chn.
Câu h i
Khi mc tha mãn ca các sn phm là nh ư nhau???
Khi sn phm không th chia nh và giá c khác
nhau???
lOMoARcPSD|17327243
II. THUYẾT ĐẲNG ÍCH
Dựa trên quan điểm về:
89:;<=><>?@,ABCD;DEFGH,AI
Khi phải lựa chọn những J#/khác nhau
nhưng có 0(K.
1. Sở thích của người >êu dùng
Ba githiết cơ bn vsthích ca người tiêu dùng:
lOMoARcPSD|17327243
 SL$a thích có tính hoàn chMnh: người tiêu dùng có thso
sánh và xếp loi tt cmi túi hàng (không tính ến chi phí);
+ SNthích có tính b.c cOu;
P MQi hàng hóa ÿu tt, bqua các chi phí thì người tiêu dùng
luôn mun có nhiu hàng hóa hơn là ít.
Túi hàng này có thRÿ$%c $a thích hn túi hàng khác do có
sLkt h%p các lo!i hàng hóa khác nhau và sl$%ng khác
nhau./
Ví dụ
Túi hàng
Trà Sa
X
Kem
Y
lOMoARcPSD|17327243
A 10 55
B 10 40
C 40 45
D 25 30
E 10 20
F 40 20
H 55 10
1. Sở thích của người >êu dùng
60 –
lOMoARcPSD|17327243
50 –
40 –
lOMoARcPSD|17327243
30 –
20 –
10 –
2. Đường đẳng ích (bàng quan)
a) Khái niệm: Đường đẳng ích là tập hợp của tt cả
các J#S4của các hh,dv cùng tạo
nên  $cho người êu
dùng./
lOMoARcPSD|17327243
b) Bản đồ các đường đẳng ích
Túi hàng B
được ưa
thích hơn A
Túi hàng C
được ưa
thích hơn B.
TU
3
> TU
2
> TU
1
60
50
40
30
20
10
0
|
40
|
50
|
60
Y
X
TU
2
TU
3
TU
1
C
2
C
1
C
3
B
2
B
3
B
1
A
2
A
1
A
3
lOMoARcPSD|17327243
c) Đặc điểm đường đẳng ích
Đường đẳng ích dốc xuống từ trái sang phải
Các đường đẳng ích không bao giờ cắt nhau
Các đường đẳng ích có dạng lồi về gốc tọa độ
T l đ ánh đi gia 2 hàng hóa
;  ế -T"U1V9
TWU
5
lOMoARcPSD|17327243
2. Đường đẳng ích
d) T lệ thay thế biên (MRS) số lượng của một hàng hóa
người êu dùng có thể t bỏ, để có thêm một đơn vị
hàng hóa khác mà lợi ích không thay đổi.
MRS được xác định bằng độ dốc của đường đẳng ích.
MRS
Y,X
= ΔY
ΔX
lOMoARcPSD|17327243
Ví dụ
Mối quan hệ giữa MRS; MUx & MUy
- Dọc theo đườngđẳng ích tỷ lệ thay thế
biên quy luậtgiảmdần
- MRSy,x giữa A&B 3
- MRSy,x giữa B&C 1
- MRSy,x giữa C&D 1/3
0
C
B
A
Y
TU
1
6
3
-3
-1
1
1
2 3 6
D
lOMoARcPSD|17327243
TU giảm do giảm Y:
ΔTU
Y
= MU
Y
ΔTU
Y
= MU
Y
. YΔY
TU tăng do tăng
X:
ΔTU
X
= MU
X
ΔTU
X
= MU
X
. XΔX
Do TU không ổi: ∆TU
Y
+ ∆TU
X
= 0
↔ MU
Y
.∆Y + MU
X
.∆X = 0
Sắp xếp lại
Các dạng đặc biệt của
đường đẳng ích
Các dạng đặc biệt của
đường đẳng ích
Y X hànghóa2
bổ
sung
Y
MU
X
. X =−MU
Y
. Y
MUX =− ΔY=
MRSY,X
MU
Y
ΔX
lOMoARcPSD|17327243
Các dạng đặc biệt của đường đẳng ích
TU
1
TU
2
TU
3
hoàn toàncho nhau
MRS
Y,X
= 0
4
1 2 3 4
1
0
2
3
X Y 2 hàng hóa thay
thế
hoàntoàncho nhau
MRS
Y,X
= const
X
Y
4
1
6
2 4
1
2
3
0
TU
3
TU
2
TU
1
lOMoARcPSD|17327243
Nước
cam
Cafe
Hìnhdáng
ườngcủa
bàngquan
chỉ
ra
mức
khácnhau
của sự
mong
muốn
thay
thế
hh này
bằng
hh khác.
Người êu dùng thíchcafé
hơnnước cam
Sẵn sàng
từ bỏ nhiềunước cam để
thêmcafe
lOMoARcPSD|17327243
Câu hỏi thảo luận
Với 2 hàng hóa: Café và nước cam
Ngọc thích nước cam và hoàn toàn không quan tâm
đến café
y vẽ đường đẳng ích thể hiện sự ưa thích 2
hàng hóa này của Ngọc./
3. Đường ngân sách
Ví dụ: I = 40$ tiêu dùng X và Y. Biết P
X
=1$; P
Y
=2$
lOMoARcPSD|17327243
I Hàng hóa
X (Q
X
)
Hàng hóa
Y (Q
Y
)
40
0 20
40
10 15
40
20 10
40
30 5
40
40 0
10 20 30 40 X
Đườngngânsách
1.X +
2
.Y = 4
0
25
20
15
10
5
0
Y
lOMoARcPSD|17327243
3. Đường ngân sách
a) Khái niệm: Là một tập hợp các phối hợp khác nhau
giữa hai sản phẩm mà người êu dùng có thể mua
được từ một mức thu nhập(I) và giá cả nhất định.
b) Phương trình đường ngân sách
P
X
.X + P .Y
Y
= I
Y = −I PX .X
PY PY
lOMoARcPSD|17327243
3. Đường ngân sách
c) Đặc điểm
Làđường X!Y-
Dốc xuống từ trái sang phải
Độ dốc: tỷ giá giữa 2 sản phẩm
P
X
P
Y
Điểm nằm trên ường ngân sách → mua hết I
Các iểm nằm bên phải → không ủ tiền mua
Các iểm nằm bên trái → muakhông hết I
lOMoARcPSD|17327243
Tác động của sự thay đổi thu nhập & giá
đến đường ngân sách
Thu nhập thay ổi Y
I↑; P
X
; P
Y
không ổi → dịch
chuyển song song sang phải
I↓; P
X
; P
Y
không ổi dịch
chuyển song song
sang trái
X
I
0
I
2
I
1
lOMoARcPSD|17327243
Tác động của sự thay đổi thu nhập & giá
đến đường ngân sách
Giá sản phẩm thay ổi
Y
I & P
Y
không ổi ; P
X
→ Xoay vào trong trên trục
X
I & P
Y
không ổi ; P
X
Xoay ra ngoài trên trục X
I
1
P
x
X
2
I
2
P
x
I
0
X
0
X
lOMoARcPSD|17327243
4. Phối hợp >êu dùng tối ưu
(Y-: Tối đa hóa hữu dụng (TU
Max
)
AX!: Thu nhập (I) & giá cả sản phẩm (P
X
; P
Y
)
Z,-Q3%3#"*U[TR;F
\
lOMoARcPSD|17327243
4. Phối hợp >êu dùng tối ưu
Túihàng C đường ngânsách ếp xúc với
đườngđẳng ích.
Không thể kếthợp nào mứcthỏa mãn
cao hơn nữa do thu nhập giớihạn ./
20
10
Y
X
TU
1
TU
2
TU
3
20
40
E
A
C
D
B
lOMoARcPSD|17327243
4. Phối hợp >êu dùng tối ưu
Phối hợp tối ưu phối hợp đường ngân sách ếp xúc với
đường đẳng ích.
Hay phối hợp tối ưu phối hợp độ dốc của đường ngân
sách bằng độ dốc của đường đẳng ích./
4. Phối hợp >êu dùng tối ưu
Độdốc ường ẳng ích = Độdốc ường ngân sách
lOMoARcPSD|17327243
ΔYΔX PPX Y,X ΔY MUXY 
= MRS =−ΔX = MU
Y
Người tiêu dùng sẽ ạt thỏa dụng tối a với giỏ hàng có:
MRSY,X =P
X
=MU
X
PY
MUY
lOMoARcPSD|17327243
4. Phối hợp >êu dùng tối ưu
Đieàukieäntoáiöu
MU
X
= P
X
MUY PY
MUX = MUY (1)
PX PY
lOMoARcPSD|17327243
4. Phối hợp >êu dùng tối ưu
Đ đ t TU
Max
người êu dùng phi phân b ngân sách có hn
ca mình đ mua các lo i hh/dv vi s lượng mi th sao cho:
hu dng biên trênchi êu cho các
hh/dvphi bng nhau.
Gi là: Nguyên tc cân bng biên./
]$
Khi không có nhiu l a chn đ đ t đượ c điu kin (1) mt
cách tuyt đi.
Điu kin đ ti đa hóa hu dng ca người êu dùng:
mi
đng
khác nhau
lOMoARcPSD|17327243
MU
x
MU
y
Px Py
X.P
x
+ Y.P
y
= I
(1)
(2)
BÀI TP
Mt người êu dùng thu nhp hàng tháng I = 350$. Đ
mua 2 sn phm X Y. Vi P
X
=5$/spX và P
Y
=10$/spY. Tng
li ích ca người êu dùng y trong vic êu th 2 sn
phm X và Y được th hin qua hai hàm s sau:
TU
X
=X
2
+X
lOMoARcPSD|17327243
TU
Y
= Y
2
+ 3Y
T- : Tìm phi hp >êu dùng t i ưu ca người >êu dùng.
Tính tng li ích đt được.
BÀI TẬP
Ông Thành thu nhp hàng tháng 2 triu đng, đ mua 2
loi hàng hóa: tht và go. Giá tht 80.000 đng/kg, giá go
20.000 đng/kg.
Hàm hu dng được cho: TU = (F - 3).R (F: tht và R: go).
a) Thiết lp phương trình đường ngân sách và minh ha bng đ th?
b) Phi hp nào gia th t và go mà ông Thành cn mua đ ti đa hóa hu
dng? Tính tng hu dng.
lOMoARcPSD|17327243
c) Nếu giá go là 25.000 đng/kg. Đường ngân sách thay đi th ế nào?
Phi hp nào gia go và tht đ ti đa hóa hu dng?
III. SỰ HÌNH THÀNH ĐƯỜNG CẦU
1. Cầu cá nhân
Cu ca mt nhân v mt sn phm phn ánh m i
quan h gia s lượng sn ph m người y s mua
tương ng vi các mc giá khác nhau ca sn ph m, vi
các yếu t khác không đi./
lOMoARcPSD|17327243
lOMoARcPSD|17327243
2$
P
x
Y
X
Đườngcầu
nhânSP X
I = 40$
Px 1$=
Py = 2$
Đường
tiêu
dùngtheogiá
E
1
P
X
$=1
TU
1
40
E
1
20
E
2
TU
2
E
2
20
P
X
=2$
d
X
E
3
TU
3
10
P
X
=4$
E
3
Ví d
Các Ph:
ươ
ng án >êu dùng c
a ng
ườ
i A v
s
n ph
m X
lOMoARcPSD|17327243
4$
Qx3 Qx2 Qx1 Qx
TÁC ĐỘNG CỦA SỰ THAY ĐỔI GIÁ
Hai đc ~nh quan trng th hin trên đường dx:
Tng mc tha mãn ca người êu dùng thay đi dc theo
đường cu.
Ti mi đim trên đường dx, người êu dùng TU
max
tha
điu kin ti ư u./
lOMoARcPSD|17327243
2. Cầu thị trường
Thể hiện mối quan hệ giữa số lượng của một hàng hóa
tất c những người êu dùng trên thị trường sẽ mua tương
ứng với các mức giá khác nhau của hàng hóa đó.
Là tổng cộng các đường cầu cá nhân./
lOMoARcPSD|17327243
Ví dụ: Xác ịnh ường cầu thị trường
P
Cầu
nhânA
Cầu
nhân B
Cầu
nhân C
Cầuthị
trường
121 810
30
2 108 6
24
6 83 4
18
644 2
12
0 425
6
++ =+ +
👉
=+++ +
👉
+ =+
++
👉
+ =+ ++
👉
+ + =
+ +
👉
lOMoARcPSD|17327243
Xác ịnh ường cầu thị trường
TÁC ĐỘNG CỦA SỰ THAY ĐỔI THU NHẬP
Q
1
2
3
4
P
0
5
5 3025201510
d
A
d
C
D
d
B
Đường cầu ượcthịtrường
xác
ịnhbằng
cách
cộng
các
ường
cầu
nhân
tại mỗi mức giá
lOMoARcPSD|17327243
X
Y
P
X
= 1$
P
Y
= 2$
I = 8$; 16$; 32$
Đường
tiêudùngtheothu
nhập
:
iểmtậphợpnhững
tiêudùng
tối ưu
khi thu
nhập
thay
ổi
,các
yếu tố
kháckhông
ổi
./
4
8
A
8
16
B
16
32
C
lOMoARcPSD|17327243
TÁC ĐỘNG CỦA SỰ THAY ĐỔI THU NHẬP
1$
Q
X1
D
1
A
Q
X2
D
2
B
Q
X3
D
3
C
Đối với
hàng
hóa X
Q
X
Px
Khithu
nhập
thay
ổi từ → 16→328
Px không
ổi → Đường cầu người
tiêu dùng
dịchchuyển
sang
phải
lOMoARcPSD|17327243
Câu 1: Hàm hữu dụng của một người tiêu dùng là: U = (T.B)
1/2
,
trong ó T táo, B bánh mì. Nếu người tiêu dùng này ăn mỗi thứ
là 15 thì hữu dụng là:
A. 10 B. 15 C. 5 D. Không thể xác ịnh
Câu 2: Hoa thu nhập 300USD phương trình ường ngân
sách của 5T + 4B = 300, trong ó T trái táo, B bánh mì.
Nếu cô mua 40 trái táo, thì số ổ bánh mì cô có thể mua là:
A. 25 B. 10 C. 35 D. 50
Câu 3: Một người tiêu dùng có thu nhập là 81USD; P
A
= 1USD
và P
B
= 9 USD. Đường ngân sách sẽ là:
A. -9B = 81 – A B. 9A + B = 81 C. A + 9B =
81 D. A, B, C ều sai Câu 4 : Di chuyển từ trái
lOMoARcPSD|17327243
qua phải trên một ường bàng quan, hữu
dụng biên (MU) của hàng hóa X (X là hàng
hóa biểu diễn ở trục tung) và Y:
A. MUx tăng và MUy giảm B. MUx giảm và MUy không ổi
C. MUx giảm và MUy tăng D. MUx tăng và MUy tăng
Câu 5: Chênh lệch giữa mức giá mà người tiêu dùng sẵn lòng trả và
mức giá mà người tiêu dùng thực sự trả ược gọi là:
A. Độ co giãn của cầu theo giá B. Thặng dư người tiêu dùng
C. Ảnh hưởng thay thế D. Độ co giãn của cầu theo thu nhập
Câu 6: Tổng hữu dụng tăng
A. Khi hữu dụng biên âm
B. Khi ường bàng quan dịch chuyển lên trên và qua phải C. Khi di
chuyển trên ường bàng quan từ trái qua phải
lOMoARcPSD|17327243
D. Tất cả các câu trên ều úng
| 1/54

Preview text:

KINH TẾ VI MÔ

Chương 3

LÝ THUYẾT LỰA CHỌN

CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG

Mục tiêu của chương

  • Hiểu cách thức người tiêu dùng lựa chọn hàng hóa & dịch vụ để tối đa hóa lợi ích trong điều kiện ràng buộc về ngân sách;
  • Giải thích được hình dạng được cầu./

NỘI DUNG

I. Thuyết hữu dụng II. Thuyết đẳng ích

III.Sự hình thành đường cầu./

HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG

Văn hóa Xã hội Cánhân

Nền văn Các Tuổi ời & Tâm lý hóa nhóm giai oạn sống Động cơ Quốc bạn bè, Nghề nghiệp Sự cảm

tịch ồng sự nhận NGƯỜI

Hoàn cảnh

Chủng Gia kinh tế Sự hiểu MUA

tộc ình Cá tính biết

Niềm

Tôn giáo Vai trò Phong cách thái ộtin &

& ịa vị sống Tầng lớp xã hội

XH Nguồn: Quản trị Marketing

I. THUYẾT HỮU DỤNG

1. Một số vấn đề cơ bản

Cuối thế kỷ XIII với các giả thuyết

  • Người tiêu dùng là con người có lý trí
  • Có thể đo lường & định lượng được mức thỏa mãn
  • Thị trường cạnh tranh hoàn hảo./

1. Mộtsốvấnđềcơbản

Số ly nước

Tổng mức thỏa mãn

0

0

1 2 3

4

5 6 7

4 7 9

10

10

9 7

Tổ mãn

ịnh

Ví dụ

ng hữu dụng (TU): Là tổng mức thỏa người tiêu dùng cảm nhận ược khi tiêu dùng một số lượng sản phẩm nhất trong mỗi ơn vị thời gian.

1. Mộtsốvấnđềcơbản

QX

TUx

0

0

1

4

2

7

3

9

4

10

5

10

6

9

7

7

0 1 2 3 4 5 6 7 Qx

10

9

7

4

TU

x

TU

x

Lưu ý

  • Thông thường, tiêu dùng với số lượng càng nhiều

 Tổng hữu dụng càng cao

  • Đối với hàng hóa thiết yếu thì có điểm bão hòa.

TU

Hàngcao

cấp

TU

Hàng

thiết

yếu

TU

Max

Điểm

bãohòa

Q Q

1. Mộtsốvấnđềcơbản

Số lượng sản phẩm sử dụngTổng hữu dụng

 b) Hàm tổng hữu dụng

Là một tương quan mô tả sự phụ thuộc của TU vào số lượng sản phẩm được tiêu dùng với các điều kiện kháckhôngthay đổi.

TU = f(QX ; QY ;…)

1. Mộtsốvấnđềcơbản

c) Hữu dụng biên (MU): Là thay đổi trong tổng hữu dụng khi người tiêu dùng sử dụng thêm một đơn vị sản phẩm trong mỗi đơn vị thời gian.

MUX = ∆TU∆XX MUY = ∆TU∆YY

MUX =TU(′X) MUY =TU(′Y)

1. Mộtsốvấnđềcơbản

Qx

TUx

MUx

0

0

/

1

4

4

2

7

3

3

9

2

4

10

1

5

10

0

6

9

-1

7

7

-2

Q

x

Q

x

10

9

7

4

0

1 2 3 4 5 6

7

TU

x

4

3

2

1

0

1 2 3 4

MU

x

M

U

x

TU

x

K

h

i

M

U

>

0

T

U

t

ă

n

g

K

h

i

M

U

<

0

T

U

g

i

m

K

h

i

M

U

=

0

TU

max

H

u

d

n

g

b

i

ê

n

c

ó

q

u

y

l

u

t

g

i

m

d

n

Ứng dụng

  • Mỗi sản phẩm có một mức thỏa mãn khác nhau.
  • Người tiêu dùng sẽ sẵn lòng trả giá cao hơn cho những sản phẩm có mức thỏa mãn cao hơn.

 d) Thng dư tiêu dùng

Thặng dư tiêu dùng

e) Thặng dư tiêu dùng là phần hữu dụng mà người tiêu dùng nhận được không phải trả tiền.

MU (P)

Q

*

-

1

Q

*

Q

*

1

+

Q

P

MU

1

MU

2

MU

3

MU

4

A

MU

Th

ng

d

ư

tiêudùng

2. Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng

M

c

đ

í

c

h

:

T

i

đ

a

h

ó

a

s

t

h

a

m

ã

n

TU

M

a

x

G

i

i

h

n

:

B

g

i

i

h

n

v

n

g

â

n

s

á

c

h

2. Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng

(Phương pháp đại số)

Ví dụ: Một người có I = 7đ dùng mua 2 Sp X và Y. Hỏi người đó dùng bao nhiêu đồng mua X, bao nhiêu đồng mua Y để TUmax.

QX

MUX

QY

MUY

1

40

1

30

2

36

2

29

3

32

3

28

4

28

4

27

5

24

5

25

Kết luận

  • Để đạt thỏa mãn tối đa người tiêu dùng sẽ chi tiêu hết thu nhập đã dành để mua sản phẩm.
  • Sản phẩm có mức thỏa mãn cao sẽđược ưu tiên lựa chọn.
  • Câu hi
    • Khi mức thỏa mãn của các sản phẩm là như nhau???
    • Khi sản phẩm không thể chia nhỏ và giá cả khác nhau???

II. THUYẾT ĐẲNG ÍCH

• Dựa trên quan điểm về:

“SỞ THÍCH CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG”

Khi phải lựa chọn những túi hàng hóa khác nhau nhưng có dụng ích bằng nhau.

1. Sở thích của người tiêu dùng

Ba giả thiết cơ bản về sở thích của người tiêu dùng:

  1. Sự ưa thích có tính hoàn chỉnh: người tiêu dùng có thể so sánh và xếp loại tất cả mọi túi hàng (không tính ến chi phí);
  2. Sở thích có tính bắc cầu;
  3. Mọi hàng hóa ÿều tốt, bỏ qua các chi phí thì người tiêu dùng luôn muốn có nhiều hàng hóa hơn là ít.

Túi hàng này có thể ÿược ưa thích hơn túi hàng khác do có sự kết hợp các loại hàng hóa khác nhau và số lượng khác nhau./

Ví dụ

Túi hàng

Trà Sa X

Kem Y

A

10

55

B

10

40

C

40

45

D

25

30

E

10

20

F

40

20

H

55

10

1. Sở thích của người tiêu dùng

60 –

50 –

40 –

30 –

20 –

10 –

2. Đường đẳng ích (bàng quan)

  1. Khái niệm: Đường đẳng ích là tập hợp của tất cả các túi hàng khác nhau của các hh,dv cùng tạo nên mức thỏa mãn như nhau cho người tiêu dùng./
  2. Bản đồ các đường đẳng ích
    • Túi hàng B được ưa thích hơn A

60

50

40

30

20

10

0

|

40

|

50

|

60

Y

X

TU

2

TU

3

TU

1

C

2

C

1

C

3

B

2

B

3

B

1

A

2

A

1

A

3

    • Túi hàng C được ưa thích hơn B.

 TU3> TU2 > TU1

c) Đặc điểm đường đẳng ích

  • Đường đẳng ích dốc xuống từ trái sang phải
  • Các đường đẳng ích không bao giờ cắt nhau
  • Các đường đẳng ích có dạng lồi về gốc tọa độ

Tỷ lệđánh đổi giữa 2 hàng hóa

Tỷ lệ thay thế biên của Y cho X (MRSY,X)

2. Đường đẳng ích

d) Tỷ lệ thay thế biên (MRS) là số lượng của một hàng hóa mà người tiêu dùng có thể từ bỏ, để có thêm một đơn vị hàng hóa khác mà lợi ích không thay đổi.

MRS được xác định bằng độ dốc của đường đẳng ích.

MRSY,X =ΔY ΔX

Ví dụ

-

Dọc

theo

đườngđẳng

ích

tỷ

lệ

thay

thế

biên

quy

luậtgiảmdần

-

MRSy,x

giữa

A&B

3

-

MRSy,x

giữa

B&C

1

-

MRSy,x

giữa

C&D

1

/

3

0

C

B

A

Y

TU

X

1

6

3

-3

-1

1

1

2

3

6

D

Mối quan hệ giữa MRS; MUx & MUy

  • TU giảm do giảm Y: ΔTUY = MUY ΔTUY = MUY. Y ΔY
  • TU tăng do tăng X: ΔTUX = MUX ΔTUX = MUX. X ΔX

Do TU không ổi: ∆TUY + ∆TUX = 0

↔ MUY .∆Y + MUX .∆X = 0

MUX. X =−MUY. Y

MUX =−ΔY= MRSY,X

MUY ΔX

Sắp xếp lại

Các dạng đặc biệt của đường đẳng ích

TU

1

TU

2

TU

3

Y

X

hànghóa

2

bổ

sung

hoàn

toàncho

nhau

MRS

Y,X

=

0

X

Y

4

1

2

3

4

1

0

2

3

Các dạng đặc biệt của đường đẳng ích

X

Y

2

hàng

hóa

thay

thế

hoàntoàncho

nhau

MRS

Y,X

=

const

X

Y

4

1

6

2

4

1

2

3

0

TU

3

TU

2

TU

1

Các dạng đặc biệt của đường đẳng ích

Nước

cam

Cafe

Hìnhdáng

ường

của

bàngquan

chỉ

ra

mức

khácnhau

của

sự

mong

muốn

thay

thế

hh

này

bằng

hh

khác.

Người

tiêu

dùng

thíchcafé

hơnnước

cam

Sẵn

sàng

từ

bỏ

nhiềunước

cam

để

thêmcafe

Câu hỏi thảo luận

  • Với 2 hàng hóa: Café và nước cam

–Ngọc thích nước cam và hoàn toàn không quan tâm đến café

  • Hãy vẽ đường đẳng ích thể hiện sự ưa thích 2 hàng hóa này của Ngọc./

3. Đường ngân sách

Ví dụ: I = 40$ tiêu dùng X và Y. Biết PX =1$; PY =2$

I

Hàng hóa

X (QX)

Hàng hóa

Y (QY)

40

0

20

40

10

15

40

20

10

40

30

5

40

40

0

Đường

ngânsách

1

.X +

2

.Y = 4

0

25

20

15

10

5

0

Y

10 20 30 40 X

3. Đường ngân sách

  1. Khái niệm: Là một tập hợp các phối hợp khác nhau giữa hai sản phẩm mà người tiêu dùng có thể mua được từ một mức thu nhập(I) và giá cả nhất định.
  2. Phương trình đường ngân sách

PX.X + P .YY = I

Y = −I PX .X

PY PY

3. Đường ngân sách

c) Đặc điểm

  • Làđường giới hạn chi tiêu
  • Dốc xuống từ trái sang phải
  • Độ dốc: tỷ giá giữa 2 sản phẩm −PX

PY

  • Điểm nằm trên ường ngân sách → mua hết I
    • Các iểm nằm bên phải → không ủ tiền mua
    • Các iểm nằm bên trái → muakhông hết I

Tác động của sự thay đổi thu nhập & giá đến đường ngân sách

Thu nhập thay ổi Y

I

0

I

2

I

1

I↑; PX; PY không ổi → dịch chuyển song song sang phải

I↓; PX; PY không ổi → dịch chuyển song song

sang trái

X

Tác động của sự thay đổi thu nhập & giá đến đường ngân sách

Giá sản phẩm thay ổi Y

I

1

X

1

P

x

X

2

I

2

P

x

I

0

X

0

X

I & PY không ổi ; PX

→ Xoay vào trong trên trục X

I & PY không ổi ; PX → Xoay ra ngoài trên trục X

4. Phối hợp tiêu dùng tối ưu

  • Mục tiêu: Tối đa hóa hữu dụng (TUMax)
  • Giới hạn: Thu nhập (I) & giá cả sản phẩm (PX; PY)

?Nên chọn phối hợp nào giữa X & Y để TUMax

4. Phối hợp tiêu dùng tối ưu

Túihàng

C

đường

ngânsách

tiếp

xúc

với

đườngđẳng

ích.

Không

thể

kếthợp

nào

mứcthỏa

mãn

cao

hơn

nữa

do

thu

nhập

giớihạn

./

20

10

Y

X

TU

1

TU

2

TU

3

20

40

E

A

C

D

B

4. Phối hợp tiêu dùng tối ưu

  • Phối hợp tối ưu là phối hợp mà đường ngân sách tiếp xúc với đường đẳng ích.
  • Hay phối hợp tối ưu là phối hợp mà độ dốc của đường ngân sách bằng độ dốc của đường đẳng ích./

4. Phối hợp tiêu dùng tối ưu

Độdốc ường ẳng ích = Độdốc ường ngân sách

ΔYΔX PPX  Y,X ΔY MUXY 

= MRS =−ΔX = MU 

Y

Người tiêu dùng sẽ ạt thỏa dụng tối a với giỏ hàng có:

MRSY,X =PX =MUX PY MUY

4. Phối hợp tiêu dùng tối ưu

Đieàu kieän toái öu

MUX = PX

MUY PY

 MUX = MUY (1)

PX PY

4. Phối hợp tiêu dùng tối ưu

mỗi đồng

khác nhau

  • Đểđạt TUMax người tiêu dùng phải phân bổ ngân sách có hạn của mình để mua các loại hh/dv với số lượng mỗi thứ sao cho: hữu dụng biên trênchi tiêu cho các hh/dvphải bằng nhau.
  • Gọi là: Nguyên tắc cân bằng biên./
Lưu ý

Khi không có nhiều lựa chọn đểđạt được điều kiện (1) một cách tuyệt đối.

→ Điều kiện để tối đa hóa hữu dụng của người tiêu dùng:

MUx  MUy

Px Py

X.Px + Y.Py = I

(1)

(2)

BÀI TẬP

Một người tiêu dùng có thu nhập hàng tháng I = 350$. Để mua 2 sản phẩm X và Y. Với PX =5$/spX và PY =10$/spY. Tổng lợi ích của người tiêu dùng này trong việc tiêu thụ 2 sản phẩm X và Y được thể hiện qua hai hàm số sau:

TUX=X2 +X

TUY = Y2 + 3Y

Yêu cầu: Tìm phối hợp tiêu dùng tối ưu của người tiêu dùng. Tính tổng lợi ích đạt được.

BÀI TẬP

Ông Thành có thu nhập hàng tháng là 2 triệu đồng, để mua 2 loại hàng hóa: thịt và gạo. Giá thịt là 80.000 đồng/kg, giá gạo là 20.000 đồng/kg.

Hàm hữu dụng được cho: TU = (F - 3).R (F: thịt và R: gạo).

  1. Thiết lập phương trình đường ngân sách và minh họa bằng đồ thị?
  2. Phối hợp nào giữa thịt và gạo mà ông Thành cần mua để tối đa hóa hữu dụng? Tính tổng hữu dụng.
  3. Nếu giá gạo là 25.000 đồng/kg. Đường ngân sách thay đổi thế nào?

Phối hợp nào giữa gạo và thịt để tối đa hóa hữu dụng?

III. SỰ HÌNH THÀNH ĐƯỜNG CẦU

1. Cầu cá nhân

• Cầu của một cá nhân về một sản phẩm phản ánh mối quan hệ giữa số lượng sản phẩm người này sẽ mua tương ứng với các mức giá khác nhau của sản phẩm, với các yếu tố khác không đổi./

2$ 4$

P

x

Y

X

Đườngcầu

nhânSP X

I = 40$

Px

1$

=

Py

=

2$

Đường

tiêu

dùngtheogiá

E

1

P

X

$

=1

TU

1

40

E

1

20

E

2

TU

2

E

2

20

P

X

=2

$

d

X

E

3

TU

3

10

P

X

=4

$

E

3

Ví d

Các Ph

:

ươ

ng án tiêu dùng c

a ng

ườ

i A v

s

n ph

m X

Qx3 Qx2 Qx1 Qx

TÁC ĐỘNG CỦA SỰ THAY ĐỔI GIÁ

Hai đặc tính quan trọng thể hiện trên đường dx:

  • Tổng mức thỏa mãn của người tiêu dùng thay đổi dọc theo đường cầu.
  • Tại mỗi điểm trên đường dx, người tiêu dùng có TUmax thỏa điều kiện tối ưu./

2. Cầu thị trường

  • Thể hiện mối quan hệ giữa số lượng của một hàng hóa mà tất cả những người tiêu dùng trên thị trường sẽ mua tương ứng với các mức giá khác nhau của hàng hóa đó.
  • Là tổng cộng các đường cầu cá nhân./

Ví dụ: Xác ịnh ường cầu thị trường

P

Cầu

nhânA

Cầu

nhân

B

Cầu

nhân

C

Cầuthị

trường

12

1

8

10

30

2

10

8

6

24

6

8

3

4

18

6

4

4

2

12

0

4

2

5

6

+

+

=

+

+

👉

=

+

+

+

+

👉

+

=

+

+

+

👉

+

=

+

+

+

👉

+

+

=

+

+

👉

Xác ịnh ường cầu thị trường

Q

1

2

3

4

P

0

5

5

30

25

20

15

10

d

A

d

C

D

d

B

Đường

cầu

ược

thịtrường

xác

ịnhbằng

cách

cộng

các

ường

cầu

nhân

tại mỗi mức giá

TÁC ĐỘNG CỦA SỰ THAY ĐỔI THU NHẬP

X

Y

P

X

=

1$

P

Y

=

2$

I = 8$; 16$; 32$

Đường

tiêudùngtheothu

nhập

:

iểm

tậphợpnhững

tiêudùng

tối

ưu

khi

thu

nhập

thay

ổi

,các

yếu

tố

kháckhông

ổi

./

4

8

A

8

16

B

16

32

C

TÁC ĐỘNG CỦA SỰ THAY ĐỔI THU NHẬP

1

$

Q

X1

D

1

A

Q

X2

D

2

B

Q

X3

D

3

C

Đối với

hàng

hóa

X

Q

X

Px

Khithu

nhập

thay

ổi

từ

→ 16→

32

8

Px

không

ổi

→ Đường

cầu

người

tiêu

dùng

dịchchuyển

sang

phải

Câu 1: Hàm hữu dụng của một người tiêu dùng là: U = (T.B)1/2, trong ó T là táo, B là bánh mì. Nếu người tiêu dùng này ăn mỗi thứ là 15 thì hữu dụng là:

A. 10 B. 15 C. 5 D. Không thể xác ịnh

Câu 2: Hoa có thu nhập là 300USD và phương trình ường ngân sách của cô là 5T + 4B = 300, trong ó T là trái táo, B là ổ bánh mì. Nếu cô mua 40 trái táo, thì số ổ bánh mì cô có thể mua là:

A. 25 B. 10 C. 35 D. 50

Câu 3: Một người tiêu dùng có thu nhập là 81USD; PA = 1USD và PB = 9 USD. Đường ngân sách sẽ là:

A. -9B = 81 – A B. 9A + B = 81 C. A + 9B = 81 D. A, B, C ều sai Câu 4: Di chuyển từ trái qua phải trên một ường bàng quan, hữu dụng biên (MU) của hàng hóa X (X là hàng hóa biểu diễn ở trục tung) và Y:

A. MUx tăng và MUy giảm B. MUx giảm và MUy không ổi

C. MUx giảm và MUy tăng D. MUx tăng và MUy tăng

Câu 5: Chênh lệch giữa mức giá mà người tiêu dùng sẵn lòng trả và mức giá mà người tiêu dùng thực sự trả ược gọi là:

A. Độ co giãn của cầu theo giá B. Thặng dư người tiêu dùng

C. Ảnh hưởng thay thế D. Độ co giãn của cầu theo thu nhập

Câu 6: Tổng hữu dụng tăng

  1. Khi hữu dụng biên âm
  2. Khi ường bàng quan dịch chuyển lên trên và qua phải C. Khi di chuyển trên ường bàng quan từ trái qua phải

D. Tất cả các câu trên ều úng