CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ SỐ TECHSPOT VIỆT NAM | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Thương mại Công nghệ số Techspot Việt Nam đã có những bước tiến đáng kể, tuy nhiên cần khắc phục những tồn tại và tiếp tục phát triển để đáp ứng yêu cầu ngày càng cao trong lĩnh vực kế toán và tài chính.

lOMoARcPSD| 46884348
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ SỐ
TECHSPOT VIỆT NAM
3.1. SỐ DƯ ĐẦU KỲ VÀ CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT
SINH THÁNG 7 NĂM 2021 TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG
MẠI CÔNG NGHỆ SỐ TECHSPOT VIỆT NAM
3.1.1 Số dư đầu kỳ các tài khoản tháng 7 năm 2021 tại Công Ty
Cổ Phần Thương Mại Công Nghệ Số Techspot Việt Nam
Số
Tên TK
Nợ
hiệu
111
Tiền mặt
343,090,000
-
112
Tiền gửi ngân hàng
3,659,167,683
-
131
Phải thu của khách hàng
266,064,000
-
156
Hàng hóa
4,030,832,317
-
211
Tài sản cố định hữu hình
3,240,000,000
-
214
Hao mòn tài sản cố định
-
1,219,000,000
331
Phải trả người bán
-
247,140,000
333
Thuế và các khoản phải nộp
-
10,764,000
NN
334
Phải trả người lao động
-
47,960,000
411
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
-
10,000,000,00
0
421
Lợi nhuận sau thuế chưa phân
-
14,290,000
phối
Tổng Cộng
11,539,154,00
11,539,154,00
0
0
3.1.2 Số dư chi tiết một số tài khoản tháng 7 năm 2021 tại Công
Ty Cổ Phần Thương Mại Công Nghệ Số Techspot Việt Nam
a) Số dư tài khoản 131- Phải thu khách hàng
S
T Tên khách hàng
T
Công Ty TNHH Công Nghệ
Số Chubinhcamera
2
-MST: 0109522357
- Địa chỉ: Số 94 Dốc Lã, Xã Yên
Thường, Huyện Gia Lâm, Thành
phố Hà Nội
Công Ty TNHH Đầu Tư Thương
Mại Digiworld Hà Nội
- MST: 0106165675
3
- Địa chỉ: Số 3, đường Bằng Lăng 1
Vincom Village, Phường Việt Hưng,
Quận Long Biên, Thành phố
Nội, Việt Nam
Công ty cổ phần Lê Bảo
Minh -MST: 0303329629
4
-Địa chỉ: 184 Nam Kỳ Khởi Nghĩa,
Phường Thị u, Quận 3,
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Tổng cộng
b)Số dư tài khoản 156- Hàng hóa
Mã KH Dư Nợ
131.KH00
25,004,000
2
131.KH00
145,860,000
3
131.KH00
95,200,000
4
266,064,000
S
T Tên vật tư Mã VT ĐVT SL Đơn giá Thành Tiền
T
Mic Thu Âm
1
Không Dây
156.HH00
Saramonic
1
56
5,3
300,3
Blink500 Pro
63,636
63,616
2
Máy ảnh F X-
156.HH00
21,5
1,942,4
lOMoARcPSD| 46884348
S
T Tên vật tư Mã VT ĐVT SL Đơn giá Thành Tiền
T
E4/XF27 B Đen
2
90
Ống kính F
156.HH00
3
XF33mm F1.4
3
84
RLMWR
Máy ảnh F X-
156.HH00
4
T200/XC1545 S
21
Bạc
4
82,273 04,570
17,1 1,443,6
86,364 54,576
16,4 344,4
00,455 09,555
4,030,832,31
Tổng Cộng 251
7
c) Số dư tài khoản 211- Tài sản cố định hữu hình
TG sử
ST
Tên Tài
S
dụng/ Tỷ
Nguyên giá
Bộ
Hao mòn lũy
T
Sản
L
lệ KH
phận
kế
(năm)
Nhà văn
QLD
1
phòng
1
20
1,890,000,000
N
567,000,000
2
Cửa hàng
1
15
790,000,000
BH
316,000,000
Ô tô Ford
QLD
3
ranger
1
10
560,000,000
N
336,000,000
Tổng
3,240,000,000
-
1,219,000,000
d) Số dư tài khoản 331- Phải trả nhà cung
cấp S
T Tên Nhà Cung Cấp Mã NCC
Nợ
Dư Có
T
Công ty TNHH VJS Việt Nam
1
-MST: 0107468697
331.NCC
125,000,
-Địa chỉ: Số 22 P. Nguyễn Thái Học, Điện
001
000
Biên, Ba Đình, Hà Nội
2
Công ty TNHH Fujifilm Việt Nam
331.NCC
122,140,
lOMoARcPSD| 46884348
-MST: 0311169111
-Địa chỉ: Lầu 30, Tòa nhà Saigon Trade
Center, số 37 Tôn Đức Thắng, Phường Bến 002 000 Nghé, Quận 1,
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
247,140,
Tổng cộng
000
3.2 CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH THÁNG 7 NĂM
2021 TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ SỐ
TECHSPOT VIỆT NAM
NV1. Ngày 01 Tháng 7 Gửi tiền mặt vào TK ngân hàng theo Phiếu chi PC 001
và GBC 211900 Số tiền 60,000,000
NV2: Ngày 02 Tháng 7 Xuất bán hàng cho Cửa Hàng Sông Hồng Camera
Hoá đơn GTGT số 0000100 hiệu TP/21E phiếu xuất kho PXK 001. Cửa
Hàng Sông Hồng Camera nợ, thời hạn thanh toán 01 tháng. Thời gian
hưởng chiết khấu là 5 ngày với tỷ lệ 3%. Thông tin chi tiết như sau:
Mã HH
Tên HH
ĐVT
SL
Đơn giá
Thành tiền
156.HH00
Mic Thu Âm Không
5,631,81
112,636,
Dây Saramonic
Cái
20
1
Blink500 Pro
8
356
156.HH00
Máy ảnh F X-
Cái
15
22,661,38
339,920
2
E4/XF27 B Đen
7
,800
Cộng tiền hàng
452,557,156
Thuế GTGT: 10%
45,255,716
Tổng cộng tiền thanh toán
497,812,871
NV3. Ngày 05 Tháng 7 Công Ty TNHH Công Nghệ Số Chubinhcamera
thanh toán tiền hàng kỳ trước và tiền hàng kỳ trước cho doanh nghiệp theo
GBC 260398
NV4: Ngày 05 Tháng 7 Doanh nghiệp thực hiện trả lương cho người lao động
theo phiếu chi PC 002
NV5: Ngày 07 Tháng 7 Xuất kho bán Công Ty TNHH Công Nghệ Số
Chubinhcamera theo Hoá đơn GTGT số 0000101 hiệu TP/21E phiếu
xuất kho PXK 002. Thông tin chi tiết như sau:
lOMoARcPSD| 46884348
Mã HH
Tên HH
ĐVT
SL
Đơn giá
Thành tiền
156.HH00 Máy ảnh F X-
Cái
30
22,661,387
679,841,600
2
E4/XF27 B Đen
Cộng tiền hàng
679,841,600
Thuế GTGT: 10%
67,984,160
Tổng cộng tiền thanh toán
747,825,759
NV6: Ngày 09 Tháng 7 Mua Hàng hóa về nhập kho của Công ty TNHH VJS
Việt Nam theo Hoá đơn GTGT số TP/21E 0001246. Doanh nghiệp ký nhận nợ.
Thông tin chi tiết như sau:
lOMoARcPSD| 46884348
Mã HH
Tên HH
ĐVT
SL
Đơn giá
Thành tiền
156.HH00
Máy ảnh F X-
Cái
453,227,73
2
E4/XF27 B Đen
21
21,582,273
3
156.HH00
Ống kính F
XF33mm F1.4 R
Cái
360,913,64
3
LM WR
21
17,186,364
4
Cộng tiền hàng
814,141,37
7
Thuế GTGT: 10%
81,414,138
Tổng cộng tiền thanh toán
895,555,51
5
NV7) Ngày 11 Tháng 7 Do mua Hàng hóa về nhập kho của Công ty TNHH
VJS Việt Nam với số lượng lớn nên doanh nghiệp được chiết khấu thương mại
2% trên các mặt hàng.
NV8) Ngày 12 Tháng 7 Chuyển khoản thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước
cho Công ty TNHH Fujifilm Việt Nam theo GBN 250398 và UNC 0979
NV9) Ngày 12 Tháng 7 Tạm ứng cho nhân viên Phạm Thị Phương đi mua
máy tính dùng cho phòng kế toán số tiền là 20,000,000. Theo phiếu chi PC 003
NV10) Ngày 13 Tháng 7 Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính năm 2021
lên cấp trên theo phiếu chi PC 004 với số tiền cần nộp là 10,764,000VNĐ.
NV11) Ngày 14 Tháng 7 Nhiên viên thanh toán tiền tạm ứng mua máy tính hết
16,500,000 của công ty Cổ phần FPT Shop theo hóa đơn FT/20P 0000789. Số
tiền thừa Nhận viên đã nộp lại doanh nhiệp. Kế toán làm phiếu thu PT 001
NV12) Ngày 15 Tháng 7 Phí homebanking của ngân hàng là 11,000 theo GBN
340098
NV13) Ngày 17 Tháng 7 Xuất bán hàng Công ty cổ phần Bảo Minh theo
Hoá đơn GTGT số 0000103 Ký hiệu TP/21E phiếu xuất kho PXK 003.
Công ty cổ phần Bảo Minh nợ, thời hạn thanh toán 01 tháng. Chiết
khấu thanh toán 3% nếu thanh toán trong vòng 7 ngày. Thông tin chi tiết như
sau:
lOMoARcPSD| 46884348
Mã HH
Tên HH
ĐVT
SL
Đơn giá
Thành tiền
156.HH00
Ống kính F
1
18,045,68
180,45
XF33mm F1.4 R
Cái
0
2
6,822
3
LM WR
156.HH00
Máy ảnh F X-
17,220,47
86,10
T200/XC1545 S
Cái
5
8
2,389
4
Bạc
Cộng tiền hàng
266,559,211
Thuế GTGT: 10%
26,655,921
Tổng cộng tiền thanh toán
293,215,132
NV14) Ngày 17 Tháng 7 Công ty cổ phần Lê Bảo Minh yêu cầu trả lại 1 chiếc
Máy ảnh F X-T200/XC1545 S Bạc do không đạt yêu cầu. Đề nghị trả lại hàng
bán. Doanh nghiệp đồng ý trừ vào công nợ phải thu.
NV15) Ngày 19 Tháng 9 Rút tền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt số tiền là
50,000,000 theo phiếu thu PT 002 và UNC 0981, GBN 301110.
NV16) Ngày 20 Tháng 7 Doanh nghiệp chi mua đồ dùng n phòng theo hóa
đơn AA/21E 0045605 số tiền 660,000 đã bao gồm thuế 10% bằng tiền mặt theo
PC 008.
NV17) Ngày 23 Tháng 7 Mua Hàng hóa về nhập kho của Công ty TNHH VJS
Việt Nam theo Hoá đơn GTGT số TP/21E 0001267. Doanh nghiệp ký nhận nợ.
Thông tin chi tiết như sau:
Mã HH Tên HH
156.HH00 Máy ảnh F X-
4 T200/XC1545 S Bạc
Cộng tiền hàng
Thuế GTGT: 10%
Tổng cộng tiền thanh toán
ĐVT SL
Đơn giá
Thành
tiền
Cái
17,220,
344,409,55
20
478
5
344,409,55
5
34,440,956
378,850,51
1
NV18) Ngày 23 Tháng 7 Doanh nghiệp bán thanh lý Ô tô Ford ranger biết
nguyên giá là 560,000,000VNĐ, Hao mòn luỹ kế là 339,462,366 VNĐ Cho
công ty TNHH Đồ da Lecas theo hoá đơn GTGT số TP/21E 000104. Giá bán
chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 230,000,000VNĐ.
NV19) Ngày 23 Tháng 7 Xuất bán hàng Công ty cổ phần Bảo Minh theo
Hoá đơn GTGT số 0000105 Ký hiệu TP/21E phiếu xuất kho PXK 004.
Công ty cổ phần Bảo Minh nợ, thời hạn thanh toán 01 tháng. Chiết
khấu thanh toán 3% nếu thanh toán trong vòng 7 ngày. Thông tin chi tiết như
sau:
Mã HH
156.HH00
4
Tên HH ĐVT SL
Máy ảnh F X-
T200/XC1545 S Cái 7
Bạc
Cộng tiền hàng
Thuế GTGT: 10%
Tổng cộng tiền thanh toán
Đơn giá Thành tiền
17,220,47 120,54
8 3,344
120,543,344
12,054,334
132,597,679
NV20) Ngày 24 Tháng 7 Công ty TNHH ĐDa Lecas chuyển khoản thanh
toán tiền cho doanh nghiệp theo GBC 271490. Doanh nghiệp đã nhận được tiền
về tài khoản.
NV21) Ngày 25 Tháng 7 Công ty mua ô Huyndai sử dụng cho văn phòng
biết trị giá 700,000,000VNĐ ( giá chưa bao gồm thuế 10%) của công ty cổ
phần thương mại Phú Hải Thành theo hoá đơn 00001111 mẫu số AA/21E. Biết
lệ phí trước bạ 60,000,000đ. Đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng theo
UNC0921 VÀ GBN 3401889 Thời gian sử dụng ô tô dự kiến trong 8 năm.
NV22) Ngày 25 Tháng 7 Ngân hàng thông báo lãi cho doanh nghiệp số tiền
5.080 VNĐ. Doanh nghiệp đã nhận được giấy báo có GBC 271501.
NV23) Ngày 28 Tháng 7 Thanh toán tiền điện Tháng 7 cho Công ty cổ phần
điện lực Hà Nội, Doanh nghiệp đã thanh toán theo phiếu chi PC 005. Thông tin
chi tiết như sau:
Bộ phận
sử
Thuế
Số HĐ
Giá cước
GTGT
Thành tiền
hiệu
dụng
(10%)
TH/21
100020
E
0
Bộ phận BH
1,900,000
190,000
2,090,000
lOMoARcPSD| 46884348
TH/21
100020
Bộ
phận
1,900,00
E
1
QLDN
0
190,000
2,090,000
3,600,00
Tổng
0
360,000
4,180,000
NV24) Ngày 28 Tháng 7 Thanh toán tiền dịch vụ Internet cho công ty cổ phần
FPT số tiền thanh toán cả thuế GTGT là 660,000 theo phiếu chi PC 006 (Người
nhận tiền: Nguyễn Linh). Thông tin chi tiết như sau:
Bộ phận sử
Thuế
Thành
Số HĐ
Giá cước
GTGT
hiệu
dụng
(10%)
tiền
TE/21
E
0000480
Bộ phận QLDN
600,000
60,000
660,000
Tổng
600,000
60,000
660,000
NV25) Ngày 31 Tháng 7 Lập bảng tính khấu hao Tháng 7 năm
2021 NV26) Ngày 31 Tháng 7 Lập bảng phân bổ chi phí trả trước
NV27) Ngày 31 Tháng 7 Tính lương và lập bảng tính lương Tháng 7 năm
2021 biết:
+) Lương nhân viên bộ phận bán hàng là: 14,000,000 VNĐ (chưa bao gồm Ph
cấp là 1,500,000VNĐ)
+) ơng nhân viên bộ phận quản 34,000,000VNĐ (Chưa bao gồm Phụ
cấp là 3,500,000VNĐ)
NV28) Ngày 31 Tháng 7 Trích kinh phí công đoàn và các khoản bảo hiểm liên
quan đến tiền lương.
NV29) Ngày 31 Tháng 7 Kết chuyển thuế GTGT
NV30) Ngày 31 Tháng 7 Xác định kết quả kinh doanh tháng 7 năm 2021 (biết
thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%)
3.3 ĐỊNH KHOẢN VÀ PHẢN ÁNH ĐCHỮ T THÁNG 7 NĂM
2021 TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ SỐ
TECHSPOT VIỆT NAM
**) Định khoản
Nghiệ
TK Nợ
TK Có
Số tiền phát sinh
Số tiền phát sinh
p vụ
Bên Nợ
Bên Có
1
1121
60,000,000
lOMoARcPSD| 46884348
1111
60,000,000
632
107,272,720
156.HH00
1
107,272,720
632
323,734,095
156.HH00
2
323,734,095
131.KH0
01
112,636,356
511
112,636,356
131.KH0
01
339,920,800
511
339,920,800
131.KH0
01
45,255,716
2
3331
45,255,716
1121
25,004,000
131.KH00
3
2
25,004,000
334
47,960,000
4
1111
47,960,000
632
647,468,190
156.HH00
2
647,468,190
131.KH0
02
679,841,600
511
679,841,600
131.KH0
02
67,984,160
5
3331
67,984,160
156.HH0
02
453,227,733
331.NCC
001
453,227,733
156.HH0
03
360,913,644
331.NCC
001
360,913,644
1331
81,414,138
331.NCC
6
001
81,414,138
331.NC
C001
9,064,555
7
156.HH00
9,064,555
lOMoARcPSD| 46884348
2
331.NC
C001
7,218,273
156.HH00
3
7,218,273
331.NC
C002
122,140,000
8
1121
122,140,000
141.NV0
02
20,000,000
9
1111
20,000,000
3334
10,764,000
10
1111
10,764,000
242
15,000,000
141.NV00
2
15,000,000
1331
1,500,000
141.NV00
2
1,500,000
1111
3,500,000
141.NV00
11
2
3,500,000
642
11,000
12
1121
11,000
632
171,863,640
156.HH00
3
171,863,640
632
82,002,275
156.HH00
4
82,002,275
131.KH0
04
180,456,822
511
180,456,822
131.KH0
04
86,102,389
511
86,102,389
131.KH0
04
26,655,921
13
3331
26,655,921
156.HH0
04
16,400,455
632
16,400,455
5212
17,220,478
14
131.KH00
17,220,478
lOMoARcPSD| 46884348
4
3331
1,722,048
131.KH00
4
1,722,048
1111
50,000,000
15
1121
50,000,000
642
600,000
1111
600,000
1331
60,000
16
1111
60,000
156.HH0
04
344,409,555
331.NCC
001
344,409,555
1331
34,440,956
331.NCC
17
001
34,440,956
811
220,537,634
211
220,537,634
214
339,462,366
211
339,462,366
131.KH0
05
230,000,000
711
230,000,000
131.KH0
05
23,000,000
18
3331
23,000,000
632
114,803,185
156.HH00
4
114,803,185
131.KH0
04
120,543,344
511
120,543,344
131.KH0
04
12,054,334
19
3331
12,054,334
1121
253,000,000
131.KH00
20
5
253,000,000
211
700,000,000
1121
700,000,000
1331
70,000,000
21
1121
70,000,000
lOMoARcPSD| 46884348
211
60,000,000
1121
60,000,000
1121
5,080
22
515
5,080
641
1,900,000
1111
1,900,000
642
1,900,000
1111
1,900,000
1331
380,000
23
1111
380,000
642
600,000
1111
600,000
1331
60,000
24
1111
60,000
641
4,388,889
214
4,388,889
642
6,200,269
25
214
6,200,269
642
362,903
26
242
362,903
641
15,500,000
334
15,500,000
642
37,500,000
27
334
37,500,000
641
3,290,000
338
3,290,000
642
7,990,000
338
7,990,000
334
11,280,000
28
338
11,280,000
3331
144,336,888
29
1331
144,336,888
511
17,220,478
5212
17,220,478
511
1,502,280,833
911
1,502,280,833
515
5,080
911
5,080
711
230,000,000
911
230,000,000
911
1,430,743,650
632
1,430,743,650
lOMoARcPSD| 46884348
911 25,078,889
641 25,078,889
911 55,164,172
642 55,164,172
911 220,537,634
811 220,537,634
821 152,313
3334 152,313
911 152,313
821 152,313
911 609,254
421 609,254
| 1/14

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46884348
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ SỐ TECHSPOT VIỆT NAM
3.1. SỐ DƯ ĐẦU KỲ VÀ CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT
SINH THÁNG 7 NĂM 2021 TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG
MẠI CÔNG NGHỆ SỐ TECHSPOT VIỆT NAM
3.1.1 Số dư đầu kỳ các tài khoản tháng 7 năm 2021 tại Công Ty
Cổ Phần Thương Mại Công Nghệ Số Techspot Việt Nam
Số Tên TK Nợ hiệu 111 Tiền mặt 343,090,000 - 112 Tiền gửi ngân hàng 3,659,167,683 - 131 Phải thu của khách hàng 266,064,000 - 156 Hàng hóa 4,030,832,317 - 211
Tài sản cố định hữu hình 3,240,000,000 - 214
Hao mòn tài sản cố định - 1,219,000,000 331 Phải trả người bán - 247,140,000
Thuế và các khoản phải nộp 333 - 10,764,000 NN 334
Phải trả người lao động - 47,960,000 411
Vốn đầu tư của chủ sở hữu - 10,000,000,00 0
Lợi nhuận sau thuế chưa phân 421 - 14,290,000 phối Tổng Cộng
11,539,154,00 11,539,154,00 0 0
3.1.2 Số dư chi tiết một số tài khoản tháng 7 năm 2021 tại Công
Ty Cổ Phần Thương Mại Công Nghệ Số Techspot Việt Nam

a) Số dư tài khoản 131- Phải thu khách hàng S T Tên khách hàng Mã KH Dư Nợ T Công Ty TNHH Công Nghệ Số Chubinhcamera 131.KH00 2 -MST: 0109522357 25,004,000
- Địa chỉ: Số 94 Dốc Lã, Xã Yên 2
Thường, Huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội
Công Ty TNHH Đầu Tư Thương Mại Digiworld Hà Nội - MST: 0106165675 131.KH00 145,860,000 3 3
- Địa chỉ: Số 3, đường Bằng Lăng 1
Vincom Village, Phường Việt Hưng,
Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Công ty cổ phần Lê Bảo Minh -MST: 0303329629 131.KH00 4 95,200,000
-Địa chỉ: 184 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, 4
Phường Võ Thị Sáu, Quận 3,
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Tổng cộng 266,064,000
b)Số dư tài khoản 156- Hàng hóa S T Tên vật tư Mã VT ĐVT SL Đơn giá Thành Tiền T Mic Thu Âm Không Dây 156.HH00 1 Saramonic 1 Cái 56 5,3 300,3 Blink500 Pro 63,636 63,616 2 Máy ảnh F X- 156.HH00 Cái 21,5 1,942,4 lOMoAR cPSD| 46884348 S T Tên vật tư Mã VT ĐVT SL Đơn giá Thành Tiền T E4/XF27 B Đen 2 90 82,273 04,570 Ống kính F 156.HH00 3 XF33mm F1.4 Cái 17,1 1,443,6 3 84 RLMWR 86,364 54,576 Máy ảnh F X- 4 T200/XC1545 S 156.HH00 Cái 16,4 344,4 4 21 00,455 09,555 Bạc 4,030,832,31 Tổng Cộng 251 7
c) Số dư tài khoản 211- Tài sản cố định hữu hình TG sử ST Tên Tài S dụng/ Tỷ Bộ Hao mòn lũy Nguyên giá T Sản L lệ KH phận kế (năm) Nhà văn QLD 1 phòng 1 20 1,890,000,000 N 567,000,000 2 Cửa hàng 1 15 790,000,000 BH 316,000,000 Ô tô Ford QLD 3 ranger 1 10 560,000,000 N 336,000,000 Tổng 3,240,000,000 - 1,219,000,000
d) Số dư tài khoản 331- Phải trả nhà cung cấp S T Tên Nhà Cung Cấp Mã NCC Nợ Dư Có T Công ty TNHH VJS Việt Nam 1 -MST: 0107468697 331.NCC 125,000,
-Địa chỉ: Số 22 P. Nguyễn Thái Học, Điện 001 000 Biên, Ba Đình, Hà Nội
2 Công ty TNHH Fujifilm Việt Nam 331.NCC 122,140, lOMoAR cPSD| 46884348 -MST: 0311169111
-Địa chỉ: Lầu 30, Tòa nhà Saigon Trade
Center, số 37 Tôn Đức Thắng, Phường Bến 002 000 Nghé, Quận 1,
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam 247,140, Tổng cộng 000
3.2 CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH THÁNG 7 NĂM
2021 TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ SỐ TECHSPOT VIỆT NAM
NV1. Ngày 01 Tháng 7 Gửi tiền mặt vào TK ngân hàng theo Phiếu chi PC 001
và GBC 211900 Số tiền 60,000,000
NV2: Ngày 02 Tháng 7 Xuất bán hàng cho Cửa Hàng Sông Hồng Camera
Hoá đơn GTGT số 0000100 Ký hiệu TP/21E và phiếu xuất kho PXK 001. Cửa
Hàng Sông Hồng Camera ký nợ, thời hạn thanh toán là 01 tháng. Thời gian
hưởng chiết khấu là 5 ngày với tỷ lệ 3%. Thông tin chi tiết như sau: Mã HH Tên HH ĐVT SL
Đơn giá Thành tiền Mic Thu Âm Không 156.HH00 Dây Saramonic Cái 20 5,631,81 112,636, 1 8 356 Blink500 Pro 156.HH00 Máy ảnh F X- 22,661,38 339,920 Cái 15 2 E4/XF27 B Đen 7 ,800 Cộng tiền hàng 452,557,156 Thuế GTGT: 10% 45,255,716
Tổng cộng tiền thanh toán 497,812,871
NV3. Ngày 05 Tháng 7 Công Ty TNHH Công Nghệ Số Chubinhcamera
thanh toán tiền hàng kỳ trước và tiền hàng kỳ trước cho doanh nghiệp theo GBC 260398
NV4: Ngày 05 Tháng 7 Doanh nghiệp thực hiện trả lương cho người lao động theo phiếu chi PC 002
NV5: Ngày 07 Tháng 7 Xuất kho bán Công Ty TNHH Công Nghệ Số
Chubinhcamera theo Hoá đơn GTGT số 0000101 Ký hiệu TP/21E và phiếu
xuất kho PXK 002. Thông tin chi tiết như sau: lOMoAR cPSD| 46884348 Mã HH Tên HH ĐVT SL Đơn giá Thành tiền 156.HH00 Máy ảnh F X- Cái 30 22,661,387 679,841,600 2 E4/XF27 B Đen Cộng tiền hàng 679,841,600 Thuế GTGT: 10% 67,984,160
Tổng cộng tiền thanh toán 747,825,759
NV6: Ngày 09 Tháng 7 Mua Hàng hóa về nhập kho của Công ty TNHH VJS
Việt Nam theo Hoá đơn GTGT số TP/21E 0001246. Doanh nghiệp ký nhận nợ.
Thông tin chi tiết như sau: lOMoAR cPSD| 46884348 Mã HH Tên HH ĐVT SL Đơn giá Thành tiền 156.HH00 Máy ảnh F X- 453,227,73 2 E4/XF27 B Đen Cái 21 21,582,273 3 Ống kính F 156.HH00 XF33mm F1.4 R Cái 360,913,64 3 LM WR 21 17,186,364 4 814,141,37 Cộng tiền hàng 7 Thuế GTGT: 10% 81,414,138 895,555,51
Tổng cộng tiền thanh toán 5
NV7) Ngày 11 Tháng 7 Do mua Hàng hóa về nhập kho của Công ty TNHH
VJS Việt Nam với số lượng lớn nên doanh nghiệp được chiết khấu thương mại 2% trên các mặt hàng.
NV8) Ngày 12 Tháng 7 Chuyển khoản thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước
cho Công ty TNHH Fujifilm Việt Nam theo GBN 250398 và UNC 0979
NV9) Ngày 12 Tháng 7 Tạm ứng cho nhân viên Phạm Thị Phương đi mua
máy tính dùng cho phòng kế toán số tiền là 20,000,000. Theo phiếu chi PC 003
NV10) Ngày 13 Tháng 7 Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính năm 2021
lên cấp trên theo phiếu chi PC 004 với số tiền cần nộp là 10,764,000VNĐ.
NV11) Ngày 14 Tháng 7 Nhiên viên thanh toán tiền tạm ứng mua máy tính hết
16,500,000 của công ty Cổ phần FPT Shop theo hóa đơn FT/20P 0000789. Số
tiền thừa Nhận viên đã nộp lại doanh nhiệp. Kế toán làm phiếu thu PT 001
NV12) Ngày 15 Tháng 7 Phí homebanking của ngân hàng là 11,000 theo GBN 340098
NV13) Ngày 17 Tháng 7 Xuất bán hàng Công ty cổ phần Lê Bảo Minh theo
Hoá đơn GTGT số 0000103 Ký hiệu TP/21E và phiếu xuất kho PXK 003.
Công ty cổ phần Lê Bảo Minh ký nợ, thời hạn thanh toán là 01 tháng. Chiết
khấu thanh toán 3% nếu thanh toán trong vòng 7 ngày. Thông tin chi tiết như sau: lOMoAR cPSD| 46884348 Mã HH Tên HH ĐVT SL Đơn giá Thành tiền Ống kính F 156.HH00 1 18,045,68 180,45 XF33mm F1.4 R Cái 0 2 6,822 3 LM WR Máy ảnh F X- 156.HH00 17,220,47 86,10 T200/XC1545 S Cái 5 8 2,389 4 Bạc Cộng tiền hàng 266,559,211 Thuế GTGT: 10% 26,655,921
Tổng cộng tiền thanh toán 293,215,132
NV14) Ngày 17 Tháng 7 Công ty cổ phần Lê Bảo Minh yêu cầu trả lại 1 chiếc
Máy ảnh F X-T200/XC1545 S Bạc do không đạt yêu cầu. Đề nghị trả lại hàng
bán. Doanh nghiệp đồng ý trừ vào công nợ phải thu.
NV15) Ngày 19 Tháng 9 Rút tền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt số tiền là
50,000,000 theo phiếu thu PT 002 và UNC 0981, GBN 301110.
NV16) Ngày 20 Tháng 7 Doanh nghiệp chi mua đồ dùng văn phòng theo hóa
đơn AA/21E 0045605 số tiền 660,000 đã bao gồm thuế 10% bằng tiền mặt theo PC 008.
NV17) Ngày 23 Tháng 7 Mua Hàng hóa về nhập kho của Công ty TNHH VJS
Việt Nam theo Hoá đơn GTGT số TP/21E 0001267. Doanh nghiệp ký nhận nợ.
Thông tin chi tiết như sau: Thành Mã HH Tên HH ĐVT SL Đơn giá tiền 156.HH00 Máy ảnh F X- 17,220, 344,409,55 Cái 4 T200/XC1545 S Bạc 20 478 5 344,409,55 Cộng tiền hàng 5 Thuế GTGT: 10% 34,440,956 378,850,51
Tổng cộng tiền thanh toán 1
NV18) Ngày 23 Tháng 7 Doanh nghiệp bán thanh lý Ô tô Ford ranger biết
nguyên giá là 560,000,000VNĐ, Hao mòn luỹ kế là 339,462,366 VNĐ Cho
công ty TNHH Đồ da Lecas theo hoá đơn GTGT số TP/21E 000104. Giá bán
chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 230,000,000VNĐ.
NV19) Ngày 23 Tháng 7 Xuất bán hàng Công ty cổ phần Lê Bảo Minh theo
Hoá đơn GTGT số 0000105 Ký hiệu TP/21E và phiếu xuất kho PXK 004.
Công ty cổ phần Lê Bảo Minh ký nợ, thời hạn thanh toán là 01 tháng. Chiết
khấu thanh toán 3% nếu thanh toán trong vòng 7 ngày. Thông tin chi tiết như sau: Mã HH Tên HH ĐVT SL Đơn giá Thành tiền Máy ảnh F X- 156.HH00 17,220,47 120,54 T200/XC1545 S Cái 7 8 3,344 4 Bạc Cộng tiền hàng 120,543,344 Thuế GTGT: 10% 12,054,334
Tổng cộng tiền thanh toán 132,597,679
NV20) Ngày 24 Tháng 7 Công ty TNHH Đồ Da Lecas chuyển khoản thanh
toán tiền cho doanh nghiệp theo GBC 271490. Doanh nghiệp đã nhận được tiền về tài khoản.
NV21) Ngày 25 Tháng 7 Công ty mua ô tô Huyndai sử dụng cho văn phòng
biết trị giá là 700,000,000VNĐ ( giá chưa bao gồm thuế 10%) của công ty cổ
phần thương mại Phú Hải Thành theo hoá đơn 00001111 mẫu số AA/21E. Biết
lệ phí trước bạ là 60,000,000đ. Đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng theo
UNC0921 VÀ GBN 3401889 Thời gian sử dụng ô tô dự kiến trong 8 năm.
NV22) Ngày 25 Tháng 7 Ngân hàng thông báo lãi cho doanh nghiệp số tiền
5.080 VNĐ. Doanh nghiệp đã nhận được giấy báo có GBC 271501.
NV23) Ngày 28 Tháng 7 Thanh toán tiền điện Tháng 7 cho Công ty cổ phần
điện lực Hà Nội, Doanh nghiệp đã thanh toán theo phiếu chi PC 005. Thông tin chi tiết như sau: Thuế Bộ phận sử hiệu Số HĐ dụng Giá cước GTGT Thành tiền (10%) TH/21 100020 E 0 Bộ phận BH 1,900,000 190,000 2,090,000 lOMoAR cPSD| 46884348 TH/21 100020 Bộ phận 1,900,00 E 1 QLDN 0 190,000 2,090,000 3,600,00 Tổng 0 360,000 4,180,000
NV24) Ngày 28 Tháng 7 Thanh toán tiền dịch vụ Internet cho công ty cổ phần
FPT số tiền thanh toán cả thuế GTGT là 660,000 theo phiếu chi PC 006 (Người
nhận tiền: Nguyễn Linh). Thông tin chi tiết như sau: Thuế Số HĐ Bộ phận sử Giá cước GTGT Thành hiệu dụng tiền (10%) TE/21 E 0000480 Bộ phận QLDN 600,000 60,000 660,000 Tổng 600,000 60,000 660,000
NV25) Ngày 31 Tháng 7 Lập bảng tính khấu hao Tháng 7 năm
2021 NV26) Ngày 31 Tháng 7 Lập bảng phân bổ chi phí trả trước
NV27) Ngày 31 Tháng 7 Tính lương và lập bảng tính lương Tháng 7 năm 2021 biết:
+) Lương nhân viên bộ phận bán hàng là: 14,000,000 VNĐ (chưa bao gồm Phụ cấp là 1,500,000VNĐ)
+) Lương nhân viên bộ phận quản lý là 34,000,000VNĐ (Chưa bao gồm Phụ cấp là 3,500,000VNĐ)
NV28) Ngày 31 Tháng 7 Trích kinh phí công đoàn và các khoản bảo hiểm liên quan đến tiền lương.
NV29) Ngày 31 Tháng 7 Kết chuyển thuế GTGT
NV30) Ngày 31 Tháng 7 Xác định kết quả kinh doanh tháng 7 năm 2021 (biết
thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%)
3.3 ĐỊNH KHOẢN VÀ PHẢN ÁNH SƠ ĐỒ CHỮ T THÁNG 7 NĂM
2021 TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ SỐ TECHSPOT VIỆT NAM **) Định khoản Nghiệ TK Nợ TK Có Số tiền phát sinh Số tiền phát sinh p vụ Bên Nợ Bên Có 1 1121 60,000,000 lOMoAR cPSD| 46884348 1111 60,000,000 632 107,272,720 156.HH00 1 107,272,720 632 323,734,095 156.HH00 2 323,734,095 131.KH0 01 112,636,356 511 112,636,356 131.KH0 01 339,920,800 511 339,920,800 131.KH0 01 45,255,716 2 3331 45,255,716 1121 25,004,000 131.KH00 3 2 25,004,000 334 47,960,000 4 1111 47,960,000 632 647,468,190 156.HH00 2 647,468,190 131.KH0 02 679,841,600 511 679,841,600 131.KH0 02 67,984,160 5 3331 67,984,160 156.HH0 02 453,227,733 331.NCC 001 453,227,733 156.HH0 03 360,913,644 331.NCC 001 360,913,644 1331 81,414,138 331.NCC 6 001 81,414,138 331.NC C001 9,064,555 7 156.HH00 9,064,555 lOMoAR cPSD| 46884348 2 331.NC C001 7,218,273 156.HH00 3 7,218,273 331.NC C002 122,140,000 8 1121 122,140,000 141.NV0 02 20,000,000 9 1111 20,000,000 3334 10,764,000 10 1111 10,764,000 242 15,000,000 141.NV00 2 15,000,000 1331 1,500,000 141.NV00 2 1,500,000 1111 3,500,000 141.NV00 11 2 3,500,000 642 11,000 12 1121 11,000 632 171,863,640 156.HH00 3 171,863,640 632 82,002,275 156.HH00 4 82,002,275 131.KH0 04 180,456,822 511 180,456,822 131.KH0 04 86,102,389 511 86,102,389 131.KH0 04 26,655,921 13 3331 26,655,921 156.HH0 04 16,400,455 632 16,400,455 5212 17,220,478 14 131.KH00 17,220,478 lOMoAR cPSD| 46884348 4 3331 1,722,048 131.KH00 4 1,722,048 1111 50,000,000 15 1121 50,000,000 642 600,000 1111 600,000 1331 60,000 16 1111 60,000 156.HH0 04 344,409,555 331.NCC 001 344,409,555 1331 34,440,956 331.NCC 17 001 34,440,956 811 220,537,634 211 220,537,634 214 339,462,366 211 339,462,366 131.KH0 05 230,000,000 711 230,000,000 131.KH0 05 23,000,000 18 3331 23,000,000 632 114,803,185 156.HH00 4 114,803,185 131.KH0 04 120,543,344 511 120,543,344 131.KH0 04 12,054,334 19 3331 12,054,334 1121 253,000,000 131.KH00 20 5 253,000,000 211 700,000,000 1121 700,000,000 1331 70,000,000 21 1121 70,000,000 lOMoAR cPSD| 46884348 211 60,000,000 1121 60,000,000 1121 5,080 22 515 5,080 641 1,900,000 1111 1,900,000 642 1,900,000 1111 1,900,000 1331 380,000 23 1111 380,000 642 600,000 1111 600,000 1331 60,000 24 1111 60,000 641 4,388,889 214 4,388,889 642 6,200,269 25 214 6,200,269 642 362,903 26 242 362,903 641 15,500,000 334 15,500,000 642 37,500,000 27 334 37,500,000 641 3,290,000 338 3,290,000 642 7,990,000 338 7,990,000 334 11,280,000 28 338 11,280,000 3331 144,336,888 29 1331 144,336,888 511 17,220,478 5212 17,220,478 511 1,502,280,833 911 1,502,280,833 515 5,080 911 5,080 711 230,000,000 911 230,000,000 911 1,430,743,650 632 1,430,743,650 lOMoAR cPSD| 46884348 911 25,078,889 641 25,078,889 911 55,164,172 642 55,164,172 911 220,537,634 811 220,537,634 821 152,313 3334 152,313 911 152,313 821 152,313 911 609,254 421 609,254