Chương 4. Bài 3: Khái niệm Vecto| Giáo án điện tử môn Toán 10 | Cánh diều

Giáo án PowerPoint Toán 10 Cánh diều là tài liệu cực kì hữu ích mà muốn giới thiệu đến quý thầy cô tham khảo. Bài giảng điện tử môn Toán 10 sách Cánh diều bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng rất đẹp mắt. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
19 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương 4. Bài 3: Khái niệm Vecto| Giáo án điện tử môn Toán 10 | Cánh diều

Giáo án PowerPoint Toán 10 Cánh diều là tài liệu cực kì hữu ích mà muốn giới thiệu đến quý thầy cô tham khảo. Bài giảng điện tử môn Toán 10 sách Cánh diều bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng rất đẹp mắt. 

86 43 lượt tải Tải xuống
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
CHƯƠNG IV. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM
GIÁC. VECTƠ
§1. Giá trị lượng giác của một góc tự 0
0
đến
180
0
. Định Côsin định Sin trong tam
giác.
§2. Giải tam giác.
§3. Khái niệm vectơ.
§4. Tổng hiệu hai vectơ.
§5. Tích của vectơ với một số.
§6. Tích hướng của hai vectơ.
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
TOÁN HỌC
KHÁI NIỆM VECTƠ.
I
VECTƠ CÙNG PHƯƠNG, VECTƠ CÙNG HƯNG.
II
VECTƠ - KHÔNG
IV
HAI VECTƠ BNG NHAU
III
BIỂU THỊ MỘT SỐ ĐẠI LƯỢNG CÓ HƯỚNG BẰNG VECTƠ
V
§3
KHÁI NIỆM VECTƠ
CHƯƠNG IV. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. VECTƠ
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
Cho biết hướng đi từ A đến B với
điểm đầu là A, điểm cuối là B.
Cho biết độ dài quãng đường AB.
Khởi động
Hãy quan sát các hình sau trả lời câu hỏi:
Mũi tên xuất phát từ A đến B cho biết điều ?
Vậy vectơ ?
I
KHÁI NIỆM VECTƠ
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
Ghi nhớ
I
KHÁI NIỆM VECTƠ
Vectơ một đoạn thẳng hướng.
Vectơ điểm đầu A, điểm cuối B được hiệu 𝑨𝑩
Đường thẳng d đi qua 2 điểm A, B giá của vectơ 𝑨𝑩
Độ dài đoạn thẳng AB độ dài vectơ 𝑨𝑩, hiệu 𝑨𝑩
H1: Với hai điểm A, B xác định được bao nhiêu vectơ?
H2: Cho tam giác ABC xác định các vectơ tạo bởi các
đỉnh của tam giác?
H3: Tính độ dài của các vectơ biết rằng độ dài cạnh
các ô vuông bằng 1cm
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
Cho hình bình hành ABCD, tâm O
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Hãy kể tên:
+ 5 vectơ cùng phương với
+ 4 vectơ ngược hướng với
+ Các vectơ cùng hướng với
Câu hỏi
II
VECTƠ CÙNG PHƯƠNG, VECTƠ CÙNG HƯỚNG
Nhóm 1,2: Hãy nhận xét về vị trí tương đối của các giá của
các cặp vectơ sau:
Nhóm 3,4: Hãy chỉ ra các cặp vectơ cùng hướng và
ngược hướng với nhau
Câu hỏi
Định nghĩa: Hai véc được gọi cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
; ;ABvàCD PQvà RS EF và PQ
AB
A B
A B
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
Câu hỏi
III
HAI VECTƠ BẰNG NHAU
Quan sát hai vectơ 𝑨𝑩 𝑪𝑫 hình 43 em hãy nhận
xét về phương, hướng, độ dài của 2 vectơ đó?
Như vậy, hai vectơ 𝑨𝑩 𝑪𝑫 bằng nhau nếu chúng cùng hướng cùng độ dài.
hiệu 𝑨𝑩 = 𝑪𝑫
1. Cho hình bình hành ABCD:
Vectơ nào bằng vectơ
Vectơ nào bằng vectơ
2. Cho tam giác ABC. Vẽ điểm D thỏa
mãn . Tứ giác ABCD là hình gì ?
A B
AD
AD BC=
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
IV
VECTƠ - KHÔNG
Khái niệm
Vectơ - không vectơ điểm đầu điểm cuối trùng nhau.
hiệu :
𝟎
Nhận xét:
. Vectơ - không cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ.
. Độ dài của vectơ 0 = 0.
. Ta : 0=𝐴𝐴=𝐵𝐵=…
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
V
BIỂU THỊ MỘT SỐ ĐẠI LƯỢNG CÓ HƯỚNG BẰNG VECTƠ
Ví dụ
Em hãy nhận xét về đặc điểm phương, hướng
của ba vec biểu thị ba lực tác động lên thanh
treo nói trên?
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
Lời giải
Bài 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D. bao nhiêu vectơ khác vectơ không được lập thành từ 4
điểm đa cho.
A. 12. B. 6. C. 4 D. 8.
Chọn A.
Mỗi đoạn thẳng tạo ra 2 vectơ khác vectơ- không. Mà 4 điểm tạo ra 6 đoạn thẳng. Do đó có
12 vectơ .
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
Lời giải
Bài 2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M P. Khi đó các cặp
vectơ nào sau đây cùng hướng?
A. ,MN PN
B. ,MN MP
C. ,MP PN
Chọn B.
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
Lời giải
Bài 3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vectơ 𝐴𝐵
A. , ,OF DE OC
B. , ,OF DE CO
C. , ,FO ED OC
D. , ,OA ED OC
Chọn C.
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
Lời giải
Bài 4
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Cho tam giác ABC vuông tại A AC = 3, BC = 5. Khi đó 𝐴𝐵 bằng:
A. 4
B. 34
C. 8
D. 2
Chọn A.
Ta có
2 2 2 2
5 3 4.AB BC AC= = =
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
Lời giải
Bài 5
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ giá vuông góc thì cùng phương với nhau.
B. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song với nhau.
C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng với nhau.
D. Hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng với nhau.
Chọn D.
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 1/82
Cho 𝐴, 𝐵, 𝐶 ba điểm thẳng hàng, 𝐵 nằm giữa 𝐴 𝐶. Viết các
cặp vectơ cùng hướng, ngược hướng trong những vec sau:
𝐴𝐵, 𝐴𝐶, 𝐵𝐴, 𝐵𝐶, 𝐶𝐴, 𝐶𝐵
Bài giải
a, vectơ cùng hướng: 𝐴𝐵, 𝐴𝐶, 𝐵𝐶; 𝐵𝐴, 𝐶𝐴, 𝐶𝐵.
b, vectơ ngược hướng: 𝐴𝐵, 𝐴𝐶, 𝐵𝐶 𝑛𝑔ượ𝑐 ℎướ𝑛𝑔 𝑣ớ𝑖 𝐵𝐴, 𝐶𝐴, 𝐶𝐵.
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 2/82
Cho đoạn thẳng 𝑀𝑁 trung điểm 𝐼.
a) Viết các vectơ khác vectơ không điểm đầu điểm cuối một trong ba điểm 𝑀, 𝑁, 𝐼.
b) Vectơ nào bằng 𝑀𝐼 ? Bằng 𝑁𝐼 ?
Bài giải
a, Các vectơ đó : 𝑀𝐼, 𝐼𝑀, 𝑁𝐼, 𝐼𝑁, 𝑀𝑁, 𝑁𝑀.
b, +) Vectơ 𝐼𝑁 cùng hướng với vectơ 𝑀𝐼. Hơn nữa: 𝐼𝑁 = 𝐼𝑁 = 𝑀𝐼 = 𝑀𝐼
𝐼𝑁 = 𝑀𝐼
+) Vectơ 𝐼𝑀 cùng hướng với vectơ 𝑁𝐼. Hơn nữa: 𝐼𝑀 = 𝐼𝑀 = 𝑁𝐼 = 𝑁𝐼
𝐼𝑀 = 𝑁𝐼
Vậy 𝐼𝑁 = 𝑀𝐼 𝐼𝑀 = 𝑁𝐼.
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 3/82
Cho hình thang 𝐴𝐵𝐶𝐷 hai đáy 𝐴𝐵 𝐶𝐷. Tìm vectơ :
a) Cùng hướng với 𝐴𝐵.
b) Ngược hướng với 𝐴𝐵.
a) Vectơ 𝐷𝐶 cùng hướng với 𝐴𝐵.
b) Vectơ 𝐶𝐷 ngược hướng với 𝐴𝐵.
Bài giải
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 4/82
Ta : 𝐴𝐵 = 𝐴𝐵 𝐴𝐶 = 𝐴𝐶.
𝐴𝐵 = 3; 𝐴𝐶 = 3 2
𝐴𝐵 = 3; 𝐴𝐶 = 3 2 .
Cho hình vuông 𝐴𝐵𝐶𝐷 độ dài cạnh bằng 3𝑐𝑚. Tính độ
dài của các vectơ 𝐴𝐵, 𝐴𝐶.
Bài giải
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 5/82
Quan sát ròng rọc hoạt động khi dùng lực để kéo
một đầu của ròng rọc. Chuyển động của các đoạn
dây được tả bằng các vectơ Ԧ𝑎, 𝑏, Ԧ𝑐 ( hình 47)
a) Hãy chỉ ra các cặp vectơ cùng phương.
b) Trong các cặp vectơ đó, cho biết chúng cùng
hướng hay ngược hướng.
a) Dễ thấy: 𝑎 //𝑏 // 𝑐
Ba vectơ Ԧ𝑎, 𝑏, Ԧ𝑐 cùng phương với nhau.
Vậy các cặp vectơ cùng phương : Ԧ𝑎 𝑏, Ԧ𝑎 Ԧ𝑐, 𝑏 Ԧ𝑐.
b) Quan sát ba vectơ, ta thấy: vectơ Ԧ𝑎 Ԧ𝑐 cùng hướng xuống còn vectơ 𝑏 hướng lên trên.
Vậy vectơ Ԧ𝑎 Ԧ𝑐 cùng hướng, vectơ Ԧ𝑎 𝑏 ngược hướng, vectơ Ԧ𝑐 𝑏 ngược hướng.
Bài giải
| 1/19

Preview text:

TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
CHƯƠNG IV. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. VECTƠ
§1. Giá trị lượng giác của một góc tự 00 đến
1800. Định lý Côsin và định lý Sin trong tam giác. §2. Giải tam giác. §3. Khái niệm vectơ.
§4. Tổng và hiệu hai vectơ.
§5. Tích của vectơ với một số.
§6. Tích vô hướng của hai vectơ.
TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN HỌC
CHƯƠNG IV. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. VECTƠ§3 KHÁI NIỆM VECTƠ I KHÁI NIỆM VECTƠ. II
VECTƠ CÙNG PHƯƠNG, VECTƠ CÙNG HƯỚNG. III HAI VECTƠ BẰNG NHAU IV VECTƠ - KHÔNG V
BIỂU THỊ MỘT SỐ ĐẠI LƯỢNG CÓ HƯỚNG BẰNG VECTƠ TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ I KHÁI NIỆM VECTƠ
Khởi động Hãy quan sát các hình sau và trả lời câu hỏi:
Mũi tên xuất phát từ A đến B cho biết điều gì?
Cho biết hướng đi từ A đến B với
điểm đầu là A, điểm cuối là B.
Cho biết độ dài quãng đường AB. Vậy vectơ là gì? TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ I KHÁI NIỆM VECTƠ Ghi nhớ
Vectơ là một đoạn thẳng có hướng.
Vectơ có điểm đầu là A, điểm cuối là B được kí hiệu là 𝑨𝑩
Đường thẳng d đi qua 2 điểm A, B là giá của vectơ 𝑨𝑩
Độ dài đoạn thẳng AB là độ dài vectơ 𝑨𝑩, kí hiệu 𝑨𝑩
H1: Với hai điểm A, B xác định được bao nhiêu vectơ?
H2: Cho tam giác ABC xác định các vectơ tạo bởi các đỉnh của tam giác?
H3: Tính độ dài của các vectơ biết rằng độ dài cạnh các ô vuông bằng 1cm TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
II VECTƠ CÙNG PHƯƠNG, VECTƠ CÙNG HƯỚNG Câu hỏi
Nhóm 1,2: Hãy nhận xét về vị trí tương đối của các giá của
các cặp vectơ sau: ABvàC ;
D PQ và RS; EF và PQ
Nhóm 3,4: Hãy chỉ ra các cặp vectơ cùng hướng và ngược hướng với nhau
Định nghĩa: Hai véc tơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau. Câu hỏi
Cho hình bình hành ABCD, tâm O
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Hãy kể tên:
+ 5 vectơ cùng phương với A B
+ 4 vectơ ngược hướng với A B
+ Các vectơ cùng hướng với AB TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ III HAI VECTƠ BẰNG NHAU Câu hỏi
Quan sát hai vectơ 𝑨𝑩𝑪𝑫 ở hình 43 em hãy nhận
xét về phương, hướng, độ dài của 2 vectơ đó?
Như vậy, hai vectơ 𝑨𝑩𝑪𝑫 bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Kí hiệu 𝑨𝑩 = 𝑪𝑫 1. Cho hình bình hành ABCD:
Vectơ nào bằng vectơ A B
Vectơ nào bằng vectơ AD
2. Cho tam giác ABC. Vẽ điểm D thỏa mãn A D =
BC. Tứ giác ABCD là hình gì ? TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ IV VECTƠ - KHÔNG Khái niệm
Vectơ - không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. Kí hiệu là: 𝟎 Nhận xét:
.
Vectơ - không cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ.
. Độ dài của vectơ 0 = 0.
. Ta có: 0=𝐴𝐴=𝐵𝐵=… TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ V
BIỂU THỊ MỘT SỐ ĐẠI LƯỢNG CÓ HƯỚNG BẰNG VECTƠ Ví dụ
Em hãy nhận xét về đặc điểm phương, hướng
của ba vec tơ biểu thị ba lực tác động lên thanh treo nói trên? TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ Bài
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1
Cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không được lập thành từ 4 điểm đa cho. A. 12. B. 6. C. 4 D. 8. Lời giải Chọn A.
Mỗi đoạn thẳng tạo ra 2 vectơ khác vectơ- không. Mà 4 điểm tạo ra 6 đoạn thẳng. Do đó có 12 vectơ . TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ Bài
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 2
Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó các cặp
vectơ nào sau đây cùng hướng? A. MN , PN B. MN , MP C. MP, PN D. NM , NP Lời giải Chọn B. TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ Bài
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 3
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vectơ 𝐴𝐵 là
A. OF, DE, OC
B. OF, DE, CO
C. FO, ED, OC D. O , A ED, OC Lời giải Chọn C. TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ Bài
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 4
Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3, BC = 5. Khi đó 𝐴𝐵 bằng: A. 4 B. 34 C. 8 D. 2 Lời giải Chọn A. Ta có 2 2 2 2 AB = BC AC = 5 − 3 = 4. TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ Bài
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 5
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương với nhau.
B. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song với nhau.
C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng với nhau.
D. Hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng với nhau. Lời giải Chọn D. TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA BÀI 1/82
Cho 𝐴, 𝐵, 𝐶 là ba điểm thẳng hàng, 𝐵 nằm giữa 𝐴 và 𝐶. Viết các
cặp vectơ cùng hướng, ngược hướng trong những vec tơ sau:
𝐴𝐵, 𝐴𝐶, 𝐵𝐴, 𝐵𝐶, 𝐶𝐴, 𝐶𝐵 Bài giải
a, vectơ cùng hướng: 𝐴𝐵, 𝐴𝐶, 𝐵𝐶; 𝐵𝐴, 𝐶𝐴, 𝐶𝐵.
b, vectơ ngược hướng: 𝐴𝐵, 𝐴𝐶, 𝐵𝐶 𝑛𝑔ượ𝑐 ℎướ𝑛𝑔 𝑣ớ𝑖 𝐵𝐴, 𝐶𝐴, 𝐶𝐵. TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA BÀI 2/82
Cho đoạn thẳng 𝑀𝑁 có trung điểm là 𝐼.
a) Viết các vectơ khác vectơ – không có điểm đầu và điểm cuối là một trong ba điểm 𝑀, 𝑁, 𝐼.
b) Vectơ nào bằng 𝑀𝐼 ? Bằng 𝑁𝐼 ? Bài giải
a, Các vectơ đó là: 𝑀𝐼, 𝐼𝑀, 𝑁𝐼, 𝐼𝑁, 𝑀𝑁, 𝑁𝑀.
b, +) Vectơ 𝐼𝑁 cùng hướng với vectơ 𝑀𝐼. Hơn nữa: 𝐼𝑁 = 𝐼𝑁 = 𝑀𝐼 = 𝑀𝐼 ⟹ 𝐼𝑁 = 𝑀𝐼
+) Vectơ 𝐼𝑀 cùng hướng với vectơ 𝑁𝐼. Hơn nữa: 𝐼𝑀 = 𝐼𝑀 = 𝑁𝐼 = 𝑁𝐼 ⟹ 𝐼𝑀 = 𝑁𝐼
Vậy 𝐼𝑁 = 𝑀𝐼 và 𝐼𝑀 = 𝑁𝐼. TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA BÀI 3/82
Cho hình thang 𝐴𝐵𝐶𝐷 có hai đáy là 𝐴𝐵 và 𝐶𝐷. Tìm vectơ :
a) Cùng hướng với 𝐴𝐵.
b) Ngược hướng với 𝐴𝐵. Bài giải
a) Vectơ 𝐷𝐶 cùng hướng với 𝐴𝐵.
b) Vectơ 𝐶𝐷 ngược hướng với 𝐴𝐵. TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA BÀI 4/82
Cho hình vuông 𝐴𝐵𝐶𝐷 có độ dài cạnh bằng 3𝑐𝑚. Tính độ
dài của các vectơ 𝐴𝐵, 𝐴𝐶. Bài giải
Ta có: 𝐴𝐵 = 𝐴𝐵 và 𝐴𝐶 = 𝐴𝐶.
Mà 𝐴𝐵 = 3; 𝐴𝐶 = 3 2
⟹ 𝐴𝐵 = 3; 𝐴𝐶 = 3 2 . TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 5/82 Quan sát ròng rọc hoạt động khi dùng lực để kéo
một đầu của ròng rọc. Chuyển động của các đoạn
dây được mô tả bằng các vectơ Ԧ𝑎, 𝑏, Ԧ𝑐 ( hình 47)
a) Hãy chỉ ra các cặp vectơ cùng phương.
b) Trong các cặp vectơ đó, cho biết chúng cùng
hướng hay ngược hướng. Bài giải
a) Dễ thấy: 𝑎 //𝑏 // 𝑐
⟹ Ba vectơ Ԧ𝑎, 𝑏, Ԧ𝑐 cùng phương với nhau.
Vậy các cặp vectơ cùng phương là: Ԧ𝑎 và 𝑏, Ԧ𝑎 và Ԧ𝑐, 𝑏 và Ԧ𝑐.
b) Quan sát ba vectơ, ta thấy: vectơ Ԧ𝑎 và Ԧ𝑐 cùng hướng xuống còn vectơ 𝑏 hướng lên trên.
Vậy vectơ Ԧ𝑎 và Ԧ𝑐 cùng hướng, vectơ Ԧ𝑎 và 𝑏 ngược hướng, vectơ Ԧ𝑐 và 𝑏 ngược hướng.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19