Chương 4: Mô hình quản trị nhân lực | Trường đại học Lao động - Xã hội

Chương 4: Mô hình quản trị nhân lực | Trường đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Lao động - Xã hội 592 tài liệu

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương 4: Mô hình quản trị nhân lực | Trường đại học Lao động - Xã hội

Chương 4: Mô hình quản trị nhân lực | Trường đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

62 31 lượt tải Tải xuống
CH NG 4: MÔ HÌNH QU N TR NHÂN L CƯƠ
I. B N CH T MÔ HÌNH QU N TR NHÂN L C
1. Khái ni m
- Là hình m u th c hi n qu n tr nhân l c trong 1 s t ch c, đ m
b o ph n ánh quan đi m, phong cách, chi n l c qu n tr nhân l c, ế ượ
đ t đ c m c tiêu đ ra c a t ch c ượ
c bi u hi n thông qua h th ng các chính sách và quan đi m ượ
qu n tr nhan l c, bi u hi n c th tr ng phái qu n tr nhân l c ườ
-Theo nghĩa h p đ c hi u là hình m u thu nh c a v t l n, theo ượ
nghĩa r ng chính là đi n hình hóa các m i quan h , đ c trung quan
tr ng c a s v t hi n t ng, quá tình di n ra trong t nhiên và ượ
trong đ i s ng xã h i.
-Có hai cách ti p c n mô hình qu n tr nhân l c, ti p c n h th ng ế ế
“c ng” và “m m”:
+ H th ng “c ng” nh n m nh tính đ nh l ng, tính toán, chú tr ng ượ
khía c nh chi n l c kinh doanh c a vi c qu n lý ngu n l c hàng ế ượ
đ u
+ H th ng “m m” mô t s ti p c n t quan h gi a ng i v i ế ườ
ng i, nh n m nh vai trò c a giao ti p, t o đ ng l c và lãnh đ oườ ế
-M t s đi m y u c a mô hình qu n tr nhân l c: ế
+Đa s các mô hình khôgn chú ý đ n s khác bi t trong t ng hoàn ế
c nh, đi u ki n ng d ng
+Đa s sách l c đ n đi u ch h ng vào nhà qu n lý c p cao mà ượ ơ ướ
quên nhóm nhân l c c p th p
+Ph n l n các công trình nghiên c u đ n đi u h ng theo các mô ơ ướ
th c ho ch đ nh chi n l c 1 cách máy móc ế ượ
+Đa s các mô hình gi i h n nâng cao l i tích t ch c mà lãng quên
quy n l i c a nhóm đ ng h ng l i ích khác trong t ch c ưở
-Đi m y u th c ti n c a qu n tr nhân l c mà t ch c th ng m c ế ườ
ph i:
+C p qu n lý qu n tr nhân l c ch a đ c trang b đ y đ ki n th c ư ượ ế
v nh ng nhóm đ c h ng l i ích 1 cách t ng th trong ph m vi t ượ ưở
ch c
+ Thi u ph i h p ch t chẽ gi a các ch c năng quan tr ng c a qu n ế
tr nhân l c
+Thi u s ph i h p ch t chẽ gi a các c p ph trách b ph n ch c ế
năng và nhân viên trong vi c phát tri n và ng d ng mô hình qu n
tr nhân l c
+Thành qu c a các ho t đ ng qu n t nhân l c ch a đ c đánh giá ư ượ
khách quan
2. Phân lo i mô hình qu n tr nhân l c
-Mô hình qu n lý ngu n nhân l c theo các thành t quá trình:
+Mô hình Fombrun, Tichy, Devanna
+Mô hình Harvard
+Mô hình Warwick
+Mô hình Bratton và Gold
-Mô hình qu n lý ngu n nhân l c theo tính ch t các m i quan h
trong t ch c và vai trò c a y u t con ng i trong t ch c: ế ườ
+Mô hình hành chính
+Mô hình đ ng nghi p
+Mô hình m
-Mô hình qu n lý ngu n l c trong c ch k ho ch hóa t p trung và ơ ế ế
trong c ch th tr ngơ ế ườ
-Mô hình t ch c: mô hình 5Ps c a Schuler(1992 ) đ a ra chi ti t v ư ế
ho t đ ng nhân s di n ra bên trong t ch c
-Mô hình c th hóa các m i quan h : mô hình Dowling và
Schuler(1990 ), đ c p chính sách nhân s phù h p đ khuy n khích ế
hành vi c n thi t nh m đ t đ c m c tiêu đ ra trong chi n l c ế ượ ế ượ
c nh tranh
3. Nh ng b c phát tri n c a mô hình qu n tr nhân l c
-B c 1: Qu n tr nhân l c ch đ n thu n là nhi m v hành chính. ơ
Theo mô th c này, ho t đ ng qu n tr nhân l c ch gi i h n trong
nhi m v là đi u hành qu n lý nhân s , có tính th đ ng cao. Đây là
mô hình qu n tr nhân l c n ng v “hành chính quan liêu”
-B c 2:Ho t đ ng qu n tr nhân l c là ho t đ ng tham m u. Tr ng ư ưở
b ph n qu n tr nhân l c đ a vào áp d ng nh ng ph ng th c ư ươ
qu n tr theo ch th c a lãnh đ o t ch c nh ng không t o đ c ư ượ
nh h ng mâu thu n v i c p ph trách các b ph n ch c năng ưở
khác. Thu c v giai đo n th ch hóa” ế
-B c 3: Ho t đ ng qu n tr nhân l c có nhi m v t v n cho các c p ư
ph trách b ph n ch c năng. Các c p ph trách b ph n ch c năng
kiêm luôn vi c đi u hành nhân s , tr ng b ph n qu n tr nhân l c ưở
ch có nhi m v đi u ch nh và b sung thi u sót. Giai đo n này là ế
“giai đo n đ i phó”
-B c 4: Qu n tr nhân l c t ng th đ nh h ng vi n c nh, là giai ế ướ
đo n nhân viên đ ng làm ch t ch c.
4. Vai trò c a vi c l a ch n đúng đ n mô hình qu n tr nhân l c
4.1. Xét t góc đ ng i s d ng lao đ ng ườ
-Giúp t ch c có h th ng chính sách đ ng b , nh t quán, là đi u
ki n tiên quy t c a s phát tri n ế
-T o ra quan h lao đ ng lành m nh trong t ch c, thúc đ y s phát
tri n toàn di n c a ngu n nhân l c
- Giúp t ch c t o đ c đ ng l c lao đ ng c n thi t cho ng i lao ượ ế ườ
đ ng thúc đ y đ c tính sáng t o c a ng i lao đ ng, góp ph n đ a ượ ườ ư
t ch c phát tri n
-Giúp t ch c thu hút và gi chân đ c nhân viên, đ c bi t là nhân ượ
viên gi i; tính c nh tranh c a t ch c trên th tr ng sẽ cao h n ườ ơ
4.2. Xét t phía ng i lao đ ng ườ
- Ng i lao đ ng có môi tr ng ph n đ u v n lên và phát tri n ườ ườ ươ
-Ng i lao đ ng có đi u ki n đ đ t đ c m c s ng cao h n thông ườ ượ ơ
qua vi c có đi u ki n và kh năng có thu nh p cao h n ơ
- Ng i lao đ ng tin t ng vào vi c có t ng lai t t đ p h nườ ưở ươ ơ
-Ng i lao đ ng có đ c s hài lòng trong công vi c ườ ượ
II. M t s mô hình qu n tr nhân l c hi n đ i
1. Mô hình qu n tr nhân l c Michigan
-Mô hình liên k t Devanna/ Fombrun/ Tychi thu c tr ng phái qu nế ườ
tr nhân l c thu c đ i h c Michigan(Mỹ ), g m 4 ch c năng c b n: ơ
Tuy n d ng nhân l c, Đánh giá nhân l c, Đ nh m c l ng b ng, Phát ươ
tri n nhân l c
-Đi m y u c a mô hình này là qu n tr nhân l c ch n m vai trò th ế
đ ng, trong đó t m nhìn t ch c chính là nhân t quy t đ nh c 4 ế
ch c năng nói trên
Khen
th ngưở
Tuy
n
d ng
Hi u qu
công tác
Đánh giá
hi u qu
Phát
tri n
nhân
l c
| 1/4

Preview text:

CH NG ƯƠ 4: MÔ HÌNH QU N Ả TR ỊNHÂN L C Ự I. B N Ả CH T Ấ MÔ HÌNH QU N Ả TR ỊNHÂN L C Ự 1. Khái ni m ệ - Là hình m u ẫ th c ự hi n ệ qu n ả tr ịnhân l c ự trong 1 s ố t ổ ch c ứ , đ m ả b o ả ph n ả ánh quan đi m ể , phong cách, chi n ế l c ượ qu n ả tr ịnhân l c ự , đ t ạ được m c ụ tiêu đ ề ra c a ủ t ổ ch c ứ -Đ c ượ bi u ể hi n ệ thông qua h ệ th n
ố g các chính sách và quan đi m ể qu n ả trị nhan lực, bi u ể hi n ệ c ụ th ể tr n ườ g phái qu n ả tr ịnhân l c ự -Theo nghĩa h p ẹ đ c ượ hi u ể là hình m u ẫ thu nh ỏ c a ủ v t ậ l n ớ , theo nghĩa r n ộ g chính là đi n ể hình hóa các m i ố quan h , ệ đ c ặ trung quan tr n ọ g c a ủ s ự v t ậ hi n ệ t n ượ g, quá tình di n ễ ra trong t ự nhiên và trong đ i ờ s n ố g xã h i ộ . -Có hai cách ti p ế c n ậ mô hình qu n ả tr ịnhân l c ự , ti p ế c n ậ h ệ th n ố g “c n ứ g” và “m m ề ”: + H ệ th n ố g “c n ứ g” nh n ấ mạnh tính đ n ị h l n
ượ g, tính toán, chú tr n ọ g khía c n ạ h chi n ế l c ượ kinh doanh c a ủ vi c ệ qu n ả lý ngu n ồ l c ự hàng đầu + H ệ th n ố g “m m ề ” mô t ả s ự ti p ế c n ậ t ừ quan h ệ gi a ữ ng i ườ v i ớ ng i ườ , nh n ấ m n ạ h vai trò c a ủ giao ti p ế , t o ạ đ n ộ g l c ự và lãnh đ o ạ -M t ộ số đi m ể yếu của mô hình qu n ả tr ịnhân l c ự : +Đa s
ố các mô hình khôgn chú ý đ n ế s ự khác bi t ệ trong t n ừ g hoàn c n ả h, đi u ề ki n ệ n ứ g d n ụ g +Đa s ố sách l c ượ đ n ơ đi u ệ ch ỉh n ướ g vào nhà qu n ả lý c p ấ cao mà quên nhóm nhân l c ự c p ấ thấp +Ph n ầ l n
ớ các công trình nghiên c u ứ đ n ơ đi u ệ h n ướ g theo các mô th c ứ ho c ạ h đ n
ị h chiến lược 1 cách máy móc +Đa s ố các mô hình gi i ớ h n ạ nâng cao l i ợ tích t ổ ch c ứ mà lãng quên quy n ề l i ợ c a ủ nhóm đ n ồ g h n ưở g l i ợ ích khác trong t ổ ch c ứ -Đi m ể yếu thực ti n ễ c a ủ qu n ả tr ịnhân l c ự mà t ổ ch c ứ th n ườ g m c ắ ph i ả : +C p ấ qu n ả lý qu n ả tr ịnhân l c ự ch a ư đ c ượ trang b ịđ y ầ đ ủ ki n ế th c ứ v ề nh n ữ g nhóm đ c ượ h n ưở g l i ợ ích 1 cách t n ổ g thể trong ph m ạ vi tổ ch c ứ + Thi u ế ph i ố h p ợ ch t ặ chẽ gi a ữ các ch c ứ năng quan tr n ọ g c a ủ qu n ả tr ịnhân l c ự +Thi u ế s ự ph i ố h p ợ ch t ặ chẽ gi a ữ các c p ấ ph ụ trách b ộ ph n ậ ch c ứ
năng và nhân viên trong vi c ệ phát tri n ể và n ứ g d n ụ g mô hình qu n ả tr ịnhân l c ự +Thành qu ả c a ủ các ho t ạ đ n ộ g qu n ả t ịnhân l c ự ch a ư đ c ượ đánh giá khách quan 2. Phân lo i ạ mô hình qu n ả tr ịnhân l c ự -Mô hình qu n ả lý ngu n ồ nhân l c ự theo các thành t ố quá trình:
+Mô hình Fombrun, Tichy, Devanna +Mô hình Harvard +Mô hình Warwick +Mô hình Bratton và Gold -Mô hình qu n ả lý ngu n ồ nhân l c ự theo tính ch t ấ các m i ố quan h ệ trong t ổ ch c ứ và vai trò c a ủ yếu t ố con ng i ườ trong t ổ ch c ứ : +Mô hình hành chính +Mô hình đ n ồ g nghi p ệ +Mô hình mở -Mô hình qu n ả lý ngu n ồ l c ự trong c ơ ch ế k ế ho c ạ h hóa t p ậ trung và trong c ơ chế thị tr n ườ g -Mô hình t ổ ch c ứ : mô hình 5Ps c a ủ Schuler(1992 ) đ a ư ra chi ti t ế v ề ho t ạ động nhân s ự di n ễ ra bên trong t ổ ch c ứ -Mô hình c ụ th ể hóa các m i ố quan h : ệ mô hình Dowling và Schuler(1990 ), đ ề c p ậ chính sách nhân s ự phù h p ợ đ ể khuy n ế khích hành vi c n ầ thiết nhằm đ t ạ đ c ượ m c ụ tiêu đ ề ra trong chi n ế l c ượ c n ạ h tranh 3. Nh n ữ g b c ậ phát tri n ể của mô hình qu n ả tr ịnhân l c ự -B c ậ 1: Qu n
ả tr ịnhân lực ch ỉđ n ơ thu n ầ là nhi m ệ v ụ hành chính. Theo mô th c ứ này, ho t ạ đ n ộ g qu n ả tr ịnhân l c ự ch ỉgi i ớ h n ạ trong nhi m ệ v ụ là đi u ề hành qu n ả lý nhân s , ự có tính th ụ đ n ộ g cao. Đây là mô hình qu n ả tr ịnhân l c ự n n ặ g v
ề “hành chính quan liêu” -B c ậ 2:Ho t ạ đ n ộ g qu n ả tr ịnhân l c ự là ho t ạ đ n ộ g tham m u ư . Tr n ưở g b ộ ph n ậ qu n ả tr ịnhân l c ự đ a ư vào áp d n ụ g nh n ữ g ph n ươ g th c ứ qu n ả tr ịtheo ch ỉth ịc a ủ lãnh đ o ạ t ổ ch c ứ nh n ư g không t o ạ đ c ượ n ả h h n ưở g mâu thu n ẫ v i ớ cấp phụ trách các b ộ ph n ậ ch c ứ năng khác. Thu c ộ v ề “giai đo n ạ th ể ch ế hóa” -B c ậ 3: Ho t ạ đ n ộ g qu n ả tr ịnhân l c ự có nhi m ệ v ụ t ư v n ấ cho các c p ấ ph ụ trách b ộ phận ch c ứ năng. Các c p ấ ph ụ trách b ộ ph n ậ ch c ứ năng kiêm luôn vi c ệ đi u ề hành nhân s , ự tr n ưở g b ộ ph n ậ qu n ả tr ịnhân l c ự ch ỉcó nhi m ệ v ụ đi u ề ch n ỉ h và b ổ sung thi u ế sót. Giai đo n ạ này là “giai đo n ạ đ i ố phó” -B c ậ 4: Qu n ả tr ịnhân lực t n ổ g thế đ n ị h h n ướ g vi n ễ c n ả h, là giai đo n ạ nhân viên đ n ồ g làm ch ủ t ổ ch c ứ . 4. Vai trò c a ủ vi c ệ l a ự ch n ọ đúng đ n ắ mô hình qu n ả tr ịnhân l c ự 4.1. Xét t ừ góc đ ộ người s ử d n ụ g lao đ n ộ g -Giúp t ổ ch c ứ có hệ th n ố g chính sách đ n ồ g b , ộ nh t ấ quán, là đi u ề ki n ệ tiên quy t ế c a ủ s ự phát tri n ể -T o ạ ra quan h ệ lao đ n ộ g lành m n ạ h trong t ổ ch c ứ , thúc đ y ẩ s ự phát tri n ể toàn di n ệ c a ủ ngu n ồ nhân l c ự - Giúp t ổ chức t o ạ đ c ượ đ n ộ g l c ự lao đ n ộ g c n ầ thi t ế cho ng i ườ lao đ n ộ g thúc đ y ẩ đ c ượ tính sáng t o ạ c a ủ ng i ườ lao đ n ộ g, góp ph n ầ đ a ư t ổ ch c ứ phát tri n ể -Giúp t ổ ch c ứ thu hút và gi ữ chân đ c ượ nhân viên, đ c ặ bi t ệ là nhân viên gi i ỏ ; tính c n ạ h tranh c a ủ t ổ ch c ứ trên th ịtr n ườ g sẽ cao h n ơ 4.2. Xét t ừ phía ng i ườ lao đ n ộ g - Ng i ườ lao đ n ộ g có môi tr n ườ g ph n ấ đ u ấ v n ươ lên và phát tri n ể -Ng i ườ lao đ n ộ g có điều ki n ệ đ ể đ t ạ đ c ượ m c ứ s n ố g cao h n ơ thông qua vi c ệ có đi u ề ki n ệ và kh ả năng có thu nh p ậ cao h n ơ - Ng i ườ lao đ n ộ g tin t n ưở g vào vi c ệ có t n ươ g lai t t ố đ p ẹ h n ơ -Ng i ườ lao đ n ộ g có đ c ượ s
ự hài lòng trong công vi c ệ II. M t ộ s ố mô hình qu n ả tr ịnhân l c ự hi n ệ đ i ạ 1. Mô hình qu n ả tr ịnhân l c ự Michigan -Mô hình liên k t
ế Devanna/ Fombrun/ Tychi thu c ộ tr n ườ g phái qu n ả tr ịnhân l c ự thu c ộ đ i ạ h c ọ Michigan(Mỹ ), g m ồ 4 ch c ứ năng c ơ b n ả : Tuy n ể d n ụ g nhân l c ự , Đánh giá nhân l c ự , Đ n ị h m c ứ l n ươ g b n ổ g, Phát tri n ể nhân l c ự -Đi m
ể yếu của mô hình này là qu n ả tr ịnhân l c ự ch ỉn m ắ vai trò th ụ đ n ộ g, trong đó t m ầ nhìn t ổ ch c ứ chính là nhân t ố quy t ế đ n ị h c ả 4 ch c ứ năng nói trên Khen th n ưở g Tuyể Hi u ệ quả Đánh giá n công tác hi u ệ quả d n ụ g Phát tri n ể nhân l c ự