Chương 4. Phần 1: Ôn tập chương | Giáo án điện tử môn Toán 10 | Kết nối tri thức với cuộc sống

Giáo án PowerPoint Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống là tài liệu cực kì hữu ích mà muốn giới thiệu đến quý thầy cô tham khảo. Bài giảng điện tử môn Toán 10 Kết nối tri thức bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng rất đẹp mắt. Với nội dung bài học trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình SGK Toán 10 Kết nối tri thức.

CHƯƠNG I
§7. Các khái niệm mở đầu
§8. Tổng hiệu của hai vectơ
§9. Tích của một vectơ với một số
§10. Vectơ trong mặt phẳng tọa độ
§11. Tích hướng của hai vectơ
Bài tập cuối chương 4
CHƯƠNG IV. VECTƠ
CHƯƠNG I
CHƯƠNG IV. VECTƠ
GÓC GIỮA HAI VECTƠ
1
TÍCH VÔ HƯNG CA HAI VECTƠ
2
BIU THC TA Đ VÀ TÍNH CHT CA TÍCH VÔ HƯNG
3
TOÁN HÌNH HC
11
TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
3. Tính chất của tích hướng
Với ba vectơ bất mọi số thực k,
ta có:
 (tính chất giao hoán);
  (tính chất phân
phối đối với phép cộng);
  
Chú ý: T các tính chất trên, ta có thể
chứng minh được:
(tính chất phân
phối đối với phép trừ);


Cho điểm M thay đổi trên đường tròn tâm
O ngoại tiếp tam giác đều ABC cho trước.
Chứng minh rằng 


không
đổi.
dụ 4. ( Ứng dụng của vectơ trong bài toán hình học)
Cách 1: (Dùng tọa độ).
Xét hệ trục tọa độ gốc trùng với
tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC. Gọi tọa độ của các điểm



Do đó



nên
Vậy 






= 2R



Tương tự 








Do đó 


=



(không đổi).
Vì tam giác ABC đều nên tâm đường
tròn ngoại tiếp đồng thời
trọng tâm của tam giác.
Lời giải
Cho điểm M thay đổi trên đường tròn tâm
O ngoại tiếp tam giác đều ABC cho trước.
Chứng minh rằng 


không
đổi.
dụ 4. ( Ứng dụng của vectơ trong bài toán hình học)
tam giác ABC đều nên tâm O của
đường tròn ngoại tiếp đồng thời trọng
tâm của tam giác. Vậy 
Cách 2: (Dùng tích hướng). (H.4.44)
Giả sử (O) có bán kính R. Ta có:
















  



Vậy
không đổi khi M
thay đổi trên (O).
Lời giải
O
A
B
C
R
Hình 4.44
M
Cho tam giác ABC với A(-1; 2), B(8; -1),
C(8; 8). Gọi H trực tâm của tam giác.
a) Chứng minh rằng 


b) Tìm tọa độ điểm H.
c) Giải tam giác ABC
Luyện tập 4.
Lời giải
a) trực tâm tam giác nên
 
do đó suy ra

b) Giả sử  ta có
  
  
trực tâm tam giác nên
!


"!

"
!
#
A
B
C
H
K
Hình 4.45
Cho tam giác ABC với A(-1; 2), B(8; -1),
C(8; 8). Gọi H trực tâm của tam giác.
a) Chứng minh rằng 


b) Tìm tọa độ điểm H.
c) Giải tam giác ABC
Luyện tập 4.
Lời giải
A
B
C
H
K
Hình 4.45
c) 




 $ 

Một lực %không đổi tác động vào một vật
điểm đặt của lực chuyển động thẳng từ
A đến B. Lực %
được phân tích thành hai
lực thành phần %
%
%%
%

Vận dụng
a)Ta có:
%
%
%
%
%
%
%
%
%
&'(%
%
%
%
%
%
&'()%
%
%
%
%
#%
%
%.
b) Gọi * góc tạo bởi %
%
#
%
%
&'(
*
.
a) Dựa vào tính chất của tích hướng,
hãy giải thích sao công sinh bởi lực %
(đã được đề cập trên) bằng tổng của
các công sinh bởi các lực %
%
Lời giải
b) Giả sử các lực thành phần %
, %
tương
ứng cùng phương, vuông góc với phương
chuyển động của vật. Hãy tìm mối quan
hệ giữa các công sinh bởi lực
%
lực
%
.
4.21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,
hãy tính góc giữa hai vectơ +
,
trong mỗi trường hợp sau:
a) +,
b) +,-
c) + , 
a)&'( +,
./
.
/
/
#
+, 
'
b) &'( +,
/-
/
/-


# +, -0
'
c) &'( +,
. .
.
/
/.

#
+
,
'
BÀI TẬP
Lời giải
Vận dụng công thức tính góc giữa hai
véc &'( +,
+,
+,
4.22. Tìm điều kiện của để:
a)
b) 
4.23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,
cho hai điểm -Gọi
1 một điểm thuộc trục
hoành.
a) Tính 
theo t.
b) Tìm t để 
2

BÀI TẬP
Lời giải
a) Ta có 3333&'( do đó
để 3333thì &'( hay
 cùng hướng.
b) Ta có 3333&'( do đó
để 3333t &'( 
hay ngược hướng.
Lời giải
a) Ta có  1
 1-
# 1 1- 
1
1
-
4.23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,
cho hai điểm -Gọi
1 một điểm thuộc trục hoành.
a) Tính 
theo t.
b) Tìm t để 
2

4.24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,
cho ba điểm không thẳng hàng
--
a) Giải tam giác ABC.
b) Tìm tọa độ trực tâm H của tam
giác ABC.
BÀI TẬP
b) Để 
2

)
thì "
"1
1-"
4
1
1-
. Vậy với 4
1
1-
thì

2
)
Lời giải
Lời giải
5
)
 -
-
-0
 -

-0

-
BÀI TẬP
Lời giải
b) Giả sử  ta có
 - 
 - 
là trực tâm tam giác 
nên !


"!
- 
 -
"6

#


&'(




-0-0
-0-0
0
#
7
80
&'(




-0-0
-0
#
7
8
7
 
0
8
4.25. Chứng minh rằng với mọi tam
giác ABC, ta có:
9




4.26. Cho tam giác ABC trọng tâm G.
Chứng minh rằng với mọi điểm M, ta có
:


:
:
:
:
BÀI TẬP
Ta có 9
(;<
#9
-


&'(
Hay 9
-





-



Vậy
9





Lời giải
Lời giải
=
=
=



::
::
::

=:
:::: :
:
:
=:
>
>
>
Bài giải
.
B
.
A
0.
C
0.
D
CÂU 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ
Áp dụng công thức: Độ dài của vectơ + +
+
được tính theo
công thức + +
+
.
Ta có: + 
# +
0.
Trong mặt phẳng tọa độ, độ dài của + 
III
D
Bài giải
.
B
.
A
0.
C
0.
D
CÂU 2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ
Áp dụng công thức: Khoảng cách giữa hai điểm
và
được
tính theo công thức 
.
Ta có: ?-
#? -
0.
Trong mặt phẳng tọa độ, khoảng cách giữa hai điểm  ?-
III
D
Bài giải
-0).
B
0).
A
).
C
).
D
CÂU 3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ
Áp dụng công thức: Nếu + +
+
và , ,
,
đều khác thì ta có
&'( +,
+,
+,
+
,
/+
,
+
/+
,
/,
.
Ta có: &'( +,
+,
+,
./. .
.
/.
/.
./
0 
.
Vy:
+
,
0)
.
Trong mặt phẳng tọa độ, góc giữa hai vectơ +
 , 
III
A
C
D
@
@
Bài giải
Câu 4
Cho hình vuông Ađộ dài cạnh
bằng +. Tính 
theo +.
Ta có &'(
++ 
+
.
B
A
B
C
D
@
C
C
D
E
0
0
E
0
0
Bài giải
Câu 5
Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam
giác 
, , 0-. Xác
định tọa độ trực tâm của tam giác .
Gọi . Ta có   -
  .
Vì là trực tâm nên !


"!
--

B
A
E
0
0
E
0
0
A
A
B
C
H
"
0
0
. Vy
0
0
.
Bài giải
.
B
.
A
.
C
0.
D
CÂU 6
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ
Ta có !


"6
 
 
"6


# .
Cho tam giácvuông tại và
 . Độ dài cạnh bằng?
III
C
Bài giải
).
B
).
A
).
C
0).
D
CÂU 7
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ
Ta có: F +, "+
-+,-,
-#+,
F +, +, +
+,,
F +,
+
+,,
#3+,3 
F +,
+
-+,-,
#3+,3 
Mà: &'( +,+,
+/,+.,
3+/,33+.,3

Nên góc giữa 2 vectơ +, +,bằng
)
.
Cho 2 vectơ +
,biết 3+33,3 3+,3. Tính góc giữa 2
vectơ +
, +,.
III
B
C
D
@
0@
Bài giải
Câu 8
Cho hình thang cân Abiết đáy lớn
A+, + +
. Gọi
hình chiếu vuông góc của lên cạnh A.
Tính  A.
A
A.A
+#A hình bình hành +
Có:  A A
  A

A
+
++&'(
+
+
B
A
0@
@
A
+
A
+
Bài giải
=.
B
=0-.
A
=0-.
C
=.
D
CÂU 9
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ
Giả sử  suy ra -

2
-0
suy ra &'(
2
&'( "&'(-0


"
...-.
.
/-.
/
"
-
$ (*)
Mặt khác M thuộc đường thẳng BC nên hai vectơ cùng phương. Suy ra
.
.
.
.
"thế vào (*) ta
được
-
 "
 "hoặc -
+ Với #, ta có  #&'(
2
&'(
Khi đó 
2
0
(không thỏa mãn)
+ Với
-
0
,


&'(

2
&'(


. Khi đó

2
-
0
. Vậy
0
-
điểm
cần tìm.
Cho ba điểm -,  . Tìm điểm trên đường
thẳng để góc 
2
-0
.
III
A
C
D
E
0
0
E
0
0
Bài giải
Câu 10
Cho điểm . Lấy điểm
nằm trên trục hoành hoành độ không
âm điểm trên trục tung có tung độ
dương sao cho tam giác vuông tại .
Tìm toạ độ điểm để tam giác 
diện tích lớn nhất.
Gọi
,& với ,G, &H. Suy ra ,&
Theo giả thiết ta có tam giác vuông tại nên 
" ,   & "&,0
Ta có 9
I

,

&
,
,
-,0
&Hnên ,0H#J,K
0
. Xét hàm số
-0với JK
0
Bảng biến thiên
B
A
E
0
0
E
0
0
D
Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số
-0với JK
0
0khi . Do đó diện tích tam giác 
lớn nhất khi chỉ khi ,, suy ra &0.
Vậy
0
điểm cần tìm.
| 1/23

Preview text:

CHƯƠNG I CHƯƠNG IV. VECTƠ
§7. Các khái niệm mở đầu
§8. Tổng và hiệu của hai vectơ
§9. Tích của một vectơ với một số
§10. Vectơ trong mặt phẳng tọa độ
§11. Tích vô hướng của hai vectơ
Bài tập cuối chương 4 C C H H Ư Ư Ơ Ơ N N G G I V.I VECTƠ TOÁN HÌNH HỌC11
TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 1 GÓC GIỮA HAI VECTƠ 2
TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 3
BIỂU THỨC TỌA ĐỘ VÀ TÍNH CHẤT CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG
3. Tính chất của tích vô hướngVới ba vectơ
, , bất kì và mọi số thực k, Chú ý: Từ các tính chất trên, ta có thể ta có: chứng minh được: • . = .
(tính chất giao hoán); • . −
= . − . (tính chất phân
phối đối với phép trừ); • . + = . + . (tính chất phân
phối đối với phép cộng); • + = + . + ; • . = . = . . • − = − . + ; • + . − = − .
Ví dụ 4. ( Ứng dụng của vectơ trong bài toán hình học)
Cho điểm M thay đổi trên đường tròn tâm Do đó + + = + + = .
O ngoại tiếp tam giác đều ABC cho trước. Vì Chứng minh rằng + + không = = nên đổi. + = + = . Lời giải Vậy = ( − ) + ( − )
Cách 1: (Dùng tọa độ). = ( + ) + ( + ) − −
Xét hệ trục tọa độ có gốc trùng với = 2R − − .
tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam Tương tự = − −
giác ABC. Gọi tọa độ của các điểm = − − .
( ; ) , ( ; ) , ( ; ) , ( ; ) . Do đó + + = =
Vì tam giác ABC đều nên tâm đường − + + − + +
tròn ngoại tiếp ( ; ) đồng thời là = (không đổi).
trọng tâm của tam giác.
Ví dụ 4. ( Ứng dụng của vectơ trong bài toán hình học)
Cho điểm M thay đổi trên đường tròn tâm A
O ngoại tiếp tam giác đều ABC cho trước. M Chứng minh rằng + + không đổi. Hình 4.44 Lời giải R O
Cách 2: (Dùng tích vô hướng). (H.4.44) B C
Vì tam giác ABC đều nên tâm O của
đường tròn ngoại tiếp đồng thời là trọng = + . + . + .
tâm của tam giác. Vậy + + = . + + +
Giả sử (O) có bán kính R. Ta có: = + . + + + + + = + + = + . + = = + + + + + Vậy + + không đổi khi M thay đổi trên (O). Luyện tập 4.
Cho tam giác ABC với A(-1; 2), B(8; -1), A K
C(8; 8). Gọi H là trực tâm của tam giác. a) Chứng minh rằng . = Hình 4.45 . = . B C
b) Tìm tọa độ điểm H. H c) Giải tam giác ABC b) Giả sử ; ta có Lời giải = + ; − , = ; , a) Vì
là trực tâm tam giác nên = − ; + , = − ; − ⊥
là trực tâm tam giác nên do đósuy ra ! ⋅ = ⇔ ! + . + − . = ⋅ = − − − + = ⋅ = ⋅ = ⇔ ! = = ⇒ ; Luyện tập 4.
Cho tam giác ABC với A(-1; 2), B(8; -1), A K
C(8; 8). Gọi H là trực tâm của tam giác. a) Chứng minh rằng . = Hình 4.45 . = . B C
b) Tìm tọa độ điểm H. H
c) Giải tam giác ABCLời giải = + + − c) = + + − − = $ = = − + + = = = Vận dụng
Một lực % không đổi tác động vào một vật
và điểm đặt của lực chuyển động thẳng từ
A đến B. Lực % được phân tích thành hai
lực thành phần là % % (% = % + % ). Lời giải
a) Dựa vào tính chất của tích vô hướng, a)Ta có:
hãy giải thích vì sao công sinh bởi lực %
(đã được đề cập ở trên) bằng tổng của % + % = % + . % . % + %
các công sinh bởi các lực % % .
= % + . % . % . &'( % , % + %
b) Giả sử các lực thành phần % , % tương = % + . % . % . &'( ° + %
ứng cùng phương, vuông góc với phương
= % + % = % = % ⇒ % + % = %.
chuyển động của vật. Hãy tìm mối quan
b) Gọi * là góc tạo bởi % %
hệ giữa các công sinh bởi lực % và lực % . ⇒ % = %. &'( *. BÀI TẬP
4.21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, a) &'( +, , = . . / . =
hãy tính góc giữa hai vectơ + , . / . /
trong mỗi trường hợp sau: ⇒ +, , = '
a) + = (− ; ), , = ( ; );
b) + = ( ; ), , = ( ; -); b) &'( +, , = . / .- = = / . /-
c) + = (− ; ), , = ( ; − ). ⇒ +, , = -0' Lời giải c) &'( +, , = . . . .
Vận dụng công thức tính góc giữa hai . / . / .
véc tơ &'( +, , = +. , − + . , = = − ⇒ +, , = ' BÀI TẬP
4.22. Tìm điều kiện của , để:
4.23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, a) . = . ;
cho hai điểm ( ; ), ( − -; ). Gọi b) . = − . .
( 1; ) là một điểm thuộc trục hoành. Lời giải a) Tính . theo t.
a) Ta có ⋅ = | | ⋅ | |&'( , do đó b) Tìm t để 2 = .
để ⋅ = | | ⋅ | | thì &'( , = hay Lời giải và cùng hướng. a) Ta có = 1 − ; − ,
b) Ta có ⋅ = | | ⋅ | |&'( , do đó
để ⋅ = −| | ⋅ | | thì &'( , = − = 1 + -; −
hay và ngược hướng. ⇒ . = 1 − 1 + - + . = 1 + 1 − - BÀI TẬP
4.23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,
4.24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,
cho hai điểm ( ; ), ( − -; ). Gọi
cho ba điểm không thẳng hàng
( 1; ) là một điểm thuộc trục hoành. (−-; ), ( ; -), ( ; − ). a) Tính . theo t.
a) Giải tam giác ABC. b) Tìm t để 2 = .
b) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. Lời giải Lời giải b) Để 2 = ° thì ⊥ ⇔ a) . = ⇔ 1 + 1 − - = ⇔ = + - + - − = -0 4 1 =
1 = −-. Vậy với 4 1 = 1 = −- = + - + − − = -0 thì 2 = ° = − + − − - = BÀI TẬP Lời giải b) Giả sử ; ta có = + -; − , = ; − , + − -0 + -0 + &'( = = − ; − - , = − ; . . = . -0. -0
Vì là trực tâm tam giác = nên ! ⋅ = 0 ⇒ 7 ≈ 0 ⋅ = + − -0 + − -0 &'( = . . = . -0. ⇔ ! + - . + − . − = − − + − - = ⇔ 6 = = = ⇒ 7 ≈ 7 = − (0 + ) ≈ ⇒ ; BÀI TẬP
4.25. Chứng minh rằng với mọi tam
4.26. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. giác ABC, ta có:
Chứng minh rằng với mọi điểm M, ta có: + + = : + : + 9 = . − . . : + : . Lời giải Lời giải Ta có 9 = . . (;< = + = + = = + + ⇒ 9 = - . − &'( = : + : + : + : + : + : Hay 9 = . − . = =: + : : + : + : + : + : - . + : = - . − . = =: + > + > + > Vậy 9 = ⋅ − ⋅ III
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ CÂU 1
Trong mặt phẳng tọa độ, độ dài của + = ; A . B . C 0. D 0. Bài giải
Áp dụng công thức: Độ dài của vectơ + = + ; + được tính theo
công thức + = + + + . Ta có: + = ; ⇒ + = + = 0. III
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ CÂU 2
Trong mặt phẳng tọa độ, khoảng cách giữa hai điểm ; ? -; A . B . C 0. D 0. Bài giải
Áp dụng công thức: Khoảng cách giữa hai điểm ; ; được tính theo công thức = − + − . Ta có: ; ? -; ⇒ ? = - − + − = 0. III
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ CÂU 3
Trong mặt phẳng tọa độ, góc giữa hai vectơ + = − ; − , = ; − A. B -0°. C °. D °. Bài giải
Áp dụng công thức: Nếu + = + ; + , = , ; , đều khác thì ta có
&'( +; , = +., = + , /+ , . + . , + /+ . , /,
Ta có: &'( +; , = +., = . . / . . = . / = − . + . , . / . . / . 0. Vậy: +; , = 0°. Câu 4 @ Cho hình vuông
A có độ dài cạnh A B BC 2
bằng +. Tính . theo +. C D @ @ Bài giải Ta có . = . . &'( , = +. + . = + . Câu 5 0 0 0 0
Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam A E ; − B E − ; giác
; , − ; , 0; - . Xác
định tọa độ trực tâm của tam giác . 0 0 C E − ;− D 0 0 E ; Bài giải A Gọi ; . Ta có = − ; − , = ; - , = + ; , = ; . H là trực tâm nên ! . = ⇔ !- + = - . = + = − B C 0 = ⇔ . Vậy 0 ;−0 . 0 = − III
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ CÂU 6 Cho tam giác vuông tại . = ; . = . Độ dài cạnh bằng? A . B . C . D 0. Bài giải . − = = Ta có ! . = ⇔ 6 ⇔ 6 . = . − = = ⇒ = + = . III
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ CÂU 7
Cho 2 vectơ +, , biết |+| = , |,| = |+ + ,| = . Tính góc giữa 2
vectơ + + , + − ,. A °. B °. C °. D 0 °. Bài giải
Ta có: • + + , = ⇔ + + -+. , + -, = - ⇒ +. , = − .
• + + , . + − , = + − +. , − , = . • + + , = + + +. , + , = ⇒ |+ + ,| = .
• + − , = + − -+. , + -, = ⇒ |+ − ,| = .
Mà: &'( + + ,, + − , = +/, . +. , =
= . Nên góc giữa 2 vectơ + + , + − , bằng |+/,|.|+. ,| . °. Câu 8 Cho hình thang cân A biết đáy lớn A @ B 0@ A = +, = + = + . Gọi là
hình chiếu vuông góc của lên cạnh A. C −@ D −0@ Tính . + A . Bài giải + A = A. A = + ⇒
A là hình bình hành và = + Có: . + A = . + . A = − . + + A + = − . + A = + − +. +. &'( + + = + A III
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ CÂU 9
Cho ba điểm ( ; -), ( ; ) (− ; − ). Tìm điểm trên đường thẳng
để góc 2 = -0 . A = 0; - . B = ; . C = −0; - . D = ;− . Bài giải Giả sử ; suy ra − ; - − , − ; − , − ; −
2 = -0 suy ra &'( 2 = &'( ; ⇔ &'( - 0 = . ⇔ = . . . -. . . / -. / ⇔ − + - − = + − $ (*)
Mặt khác M thuộc đường thẳng BC nên hai vectơ ,
cùng phương. Suy ra . = . ⇔ = + thế vào (*) ta . . được − + - − = − ⇔ − + = ⇔ = hoặc = -
+ Với = ⇒ = , ta có ; ,
− ; − ⇒ &'( 2 = &'( ; = − Khi đó 2 = 0 (không thỏa mãn)
+ Với = - ⇒ = 0, − ; ,
− ; − ⇒ &'( 2 = &'( ;
= . Khi đó 2 = -0 . Vậy 0; - là điểm cần tìm. Câu 10 Cho điểm ; . Lấy điểm 0 0 0 0
nằm trên trục hoành có hoành độ không A E ; − B E − ;
âm và điểm trên trục tung có tung độ
dương sao cho tam giác vuông tại . 0 0
Tìm toạ độ điểm để tam giác C E − ;− D 0 0 D E ;
diện tích lớn nhất. Bài giải Gọi ,; ,
; & với , G , & H . Suy ra , − ; − , − ; & −
Theo giả thiết ta có tam giác vuông tại nên . = ⇔ , − − − . & − = ⇔ & = − , + 0 Ta có 9I = . = (, − ) + .
+ (& − ) = (, − ) + = , − -, + 0
& H nên − , + 0 H ⇒ J , K 0. Xét hàm số = − - + 0 với J K 0 Bảng biến thiên
Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số =
− - + 0 với J K 0 = 0 khi = . Do đó diện tích tam giác
lớn nhất khi và chỉ khi , = , suy ra & = 0. Vậy
; 0 là điểm cần tìm.