lOMoARcPSD| 59561309
17/07/2025
1
1
Ý nghĩa của
tình hình
thanh toán
công nợ phi
thu, phải trả
Phản ánh chất lượng hot động của doanh nghiệp
Tình hình thanh toán khả quan khi DN hoạt động
hiệu quả và ngược lại
Cung cấp thông tin cho các đối tượng sử dụng
thông tin.
+ Nội bộ DN: ban quản trị, kế toán, tài chính
+ Bên ngoài DN: ngân hàng, nhà cung cấp, nhà
đầu tư
→ Đánh giá khả năng thanh toán, rủi ro tài
chính, mức độ uy tín của DN
CHƯƠNG
4:
PHÂN
TÍCH
TÌNH
HÌNH
CÔNG
NỢ
KH
NĂNG
THANH TOÁN
CỦA
DOANH
NGHIỆP
lOMoARcPSD| 59561309
17/07/2025
2
2
3
NỘI
DUNG
Đánh
giá
khái
quát
tình
hình
thanh
toán
Phân
tích
tình
hình
công
nợ
phải
thu
,
phải
tr
của
doanh
nghiệp
Phân
tích
kh
năng
thanh
toán
lOMoARcPSD| 59561309
17/07/2025
3
4
Đánh
giá
khái
quát
tình
hình
thanh
toán
Hiểu tổng thể tình
hình thanh toán của
doanh nghiệp
Biết DN đang
bị
chiếm dụng
hay
đi
chiếm dụng
vốn
Đánh
giá
xu
ng
mức
độ
biến
động
của
nợ
phải
thu
&
phải
tr
theo
thời
gian
Mục
tiêu
Đá
á khái
nh gi
quát tình hình
thanh toán
So sánh các chỉ tiêu phản
ánh tình hình thanh toán
và so sánh giữa kỳ phân
tích với kỳ gốc
Chỉ tiêu
Đầu
kỳ
Tỷ
trng
đầu kỳ
(
%
)
Cuối
kỳ
Tỷ
trng
cuối kỳ
%
)
(
Chênh lệch
Số
tiền
Tỷ lệ
(
%
)
Tỷ
trng
1
2
3
4
5
6
A. Các khoản phải thu
. Phải thu ngắn hạn
1
-
Phải thu từ khách
hàng
-
Trả trước cho người
bán
-
Phải thu từ việc tạm
ng
-
Phải thu nội bộ
……
B. Các khoản phải trả
lOMoARcPSD| 59561309
17/07/2025
4
5
Đánh giá khái Tỷ lệ giữa nợ phải thu =
Tổng số nợ phải thu quát tình hình so với nợ phải trả Tổng số nợ
toán
phải trả thanh
Tỷ
trọng giữa nợ phải Tổng số nợ phải thu =
thu so với tổng tài sản Tổng số tài sản
x 100
x 100
x 100
Tỷ trọng nợ phải trả chiếm Tổng số nợ phải trả =
trong tổng nguồn vốn Tổng nguồn vốn
Tổng số dự phòng nợ phải thu
Tỷ lệ giữa dự phòng nợ phải thu khó = khó đòi đòi so với tổng nợ phải thu
người mua
Tổng nợ phải thu người mua
Tổng số nợ phải thu: Chỉ tiêu mã số 130 + mã số 210
Tổng số nợ phải trả: Chỉ tiêu mã số 310 + mã số 330
Tổng tài sản: Chỉ tiêu mã số 270 Tổng nguồn vốn: Chỉ tiêu mã số 440
Dự phòng nợ phải thu khó đòi: Chỉ tiêu mã số 137 + mã số 219
x 100
6
1
.Phải trả người bán
2
. Người mua trả trước
….
Tổng cộng
lOMoARcPSD| 59561309
17/07/2025
5
Chỉ tiêu
Đầu
kỳ
Cui
kỳ
Chênh lệch
Mức
Tỷ lệ
(%)
1
2
3
4
5
Tỷ lệ giữa nợ phải thu so với
nợ phải trả
Tỷ trọng giữa nợ phải thu so
với tổng tài sản
Tỷ trọng nợ phải trả chiếm
trong tổng nguồn vốn
Tỷ lệ giữa dự phòng nợ phi
thu khó đòi so với tổng nợ phi
thu người mua
Đánh giá khái quát tình hình thanh toán
7
lOMoARcPSD| 59561309
17/07/2025
6
Phân
tích tình
hình công
nợ
phải thu, phải
trả của
doanh
nghiệp
Phân tích tốc độ, xu hướng, nhịp điệu tăng
trưởng nợ phải thu, nợ phải trả
Phân tích tình hình thanh toán nợ phải thu
Phân tích tình hình thanh toán nợ phải trả
Phân tích tốc độ thanh toán
8
lOMoARcPSD| 59561309
17/07/2025
7
9
Phân
tích tốc độ, xu hướng, nhịp điệu tăng trưởng nợ
phải thu, nợ phải trả
Để phân tích xu hướng và nhịp điệu biến động (tăng trưởng) n phải thu, nợ phi trả theo thời
gian, các nhà phân tích sử dụng các ch tiêu phản ánh tốc độ tăng trưởng định gốc và tốc độ
tăng trưởng liên hoàn của nợ phải thu, nợ phi trả theo thời gian.
Bảng phân tích xu hướng và nhịp điệu tăng trưởng của nphải thu và nợ phải trả
Chỉ tiêu
Cuối
năm N
Cuối năm
(N+1)
Cuối năm
(N+2)
Cuối năm
(N+3)
Cuối năm
(N+4)
Cuối năm
(N+5)
1
. Tốc độ tăng trưởng định gốc của nợ phải thu
2
. Tốc độ tăng trưởng định gốc của nợ phải trả
3
. Tốc độ tăng trưởng liên hoàn của nợ phải thu
4
. Tốc độ tăng trưởng liên hoàn của nợ phải trả
lOMoARcPSD| 59561309
17/07/2025
8
Phân tích tình hình thanh toán nợ phải thu
Nợ phải thu là tài sản của nợ phải thu, nhà phân tích
Khi phân tích các
khoản
DN bị các DN, tổ chức và
cần tiến hành phân loại và cá nhân
khác chiếm dụng sắp xếp các khoản nợ
mà DN phải có trách
phi
thu theo thời gian
nhiệm thu hồi.
(Ngắn hạn, dài hạn).
Tỷ lệ giữa nợ đã thu trong kỳ so = Số nợ đã thu trong kỳ x 100 với tổng số nợ phải thu
trong kỳ Tổng số nợ phải thu trong kỳ
Chỉ tiêu
Đầu năm
Cuối năm
Chênh lệch cuối kỳ so
với đầu năm (±)
Mức (lần)
Tỷ lệ (%)
Tỷ lệ giữa nợ đã thu trong kỳ so với tổng số nợ
phải thu trong kỳ
10
lOMoARcPSD| 59561309
17/07/2025
9
11
Phân tích tình hình thanh toán nợ phải trả
Tỷ lệ giữa nợ đã trả trong kỳ so với Số nợ đã trả trong kỳ
= x 100
tổng số nợ phải trả trong kỳ Tổng số nợ phải trả trong kỳ
Bảng phân tích tình hình thanh toán nphải trả
Chỉ tiêu
Đầu năm
Cuối năm
Chênh lệch cuối kỳ so
với đầu năm (±)
Mức (lần)
Tỷ lệ (%)
Phân
tích
tình
hình
hanh
t
toán
nợ
phải
tr
Nợ phải trả là các
khoản nợ mà DN chiếm
dụng phát sinh trong
quá trình hoạt động sản
xuất, kinh doanh.
Thuộc khoản này, gồm
nợ vay và nợ phát sinh
trong thanh toán.
Cũng tương tự như
khoản nợ phải thu, nhà
phân tích cũng phải
chia ra và sắp xếp các
khoản nợ phải trả theo
thời gian (Ngắn hạn,
dài hạn).
lOMoARcPSD| 59561309
17/07/2025
10
Tỷ lệ giữa nợ đã trả trong kỳ so với tổng số nợ
phải trả trong kỳ
12
lOMoARcPSD| 59561309
17/07/2025
11
Phân tích tốc độ thanh toán
a. Số lần thu hồi tiền hàng
Chỉ tiêu này cho biết số lần thu hồi tiền hàng bán ra bình quân trong kỳ kinh doanh của
DN hay số lần chuyển nợ phải thu của khách hàng thành tiền
Tổng stiền hàng bán chu cho người mua trong k
Số lần thu hồi tiền hàng =
Nợ phải thu người mua bình quân
Tổng số tiền hàng bán chịu cho người mua trong kỳ = Tổng doanh thu thực tế trong kỳ - Tổng tiền mặt,
TGNH thu ngay từ hoạt động bán hàng
Nợ phải thu người mua bình quân = (NPT người mua đầu năm + cuối năm)/2
Thực tế thường sử dụng chỉ tiêu doanh thu thuần (mã số 10 – BCKQKD)
13
lOMoARcPSD| 59561309
17/07/2025
12
Phân tích tốc độ thanh toán
b. Thời gian thu hồi tiền hàng
Chỉ tiêu này cho biết thời gian cần thiết bình quân để thu hồi tiền hàng bán
ra trong kỳ.
Thời gian thu hồi tiền hàng bán ra càng ngắn chứng tỏ tốc độ thu hồi tiền hàng
càng nhanh, DN ít bị chiếm dụng vốn và ngược lại.
Thời gian thu hồi Thời gian của kỳ phân tích
=
tiền hàng Số lần thu hồi tiền hàng
Thời gian của k phân tích có thể là 1 quý (90 ngày) hoặc 1 năm (365 ngày)
14
lOMoARcPSD| 59561309
17/07/2025
13
Ví dụ: Trích số liệu trên Bảng cân đối kế toán của Công ty ABC và Báo cáo
kết
quả kinh doanh như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Chỉ tiêu
Mã s
Đầu năm
N
Cuối năm
N (năm
N+1)
Đầu năm
N+2
1. Số dư phải thu khách hàng
131
35.600
45.700
47.890
2. Doanh thu thuần
10
400.650
514.745
560.870
Yêu cầu: Phân tích tình hình các khoản phải thu của khách hàng, biết thời gian
của kỳ phân tích là 1 năm.
15
lOMoARcPSD| 59561309
17/07/2025
14
Đáp án: Ta lập bảng phân tích như sau:
Chỉ tiêu
Năm N
Năm N+1
Chênh lệch
Mức
%
1. Số dư bình quân phải thu khách hàng
(ngàn đồng)
2. Số vòng quay phải thu khách hàng
(vòng)
3. Thời gian bình quân 1 vòng quay phải
thu khách hàng (ngày)
16
lOMoARcPSD| 59561309
17/07/2025
15
Phân tích tốc độ thanh toán
c. Số lần thanh toán tiền hàng
Chtiêu này phản ánh mức độ hợp lý của số dư các khoản phải trả người bán
và hiệu quả của việc thanh toán nợ
Số lần thanh toán Tổng số tiền hàng mua chịu người bán trong kỳ
=
tiền hàng
Nợ phải trả người bán bình quân
17
lOMoARcPSD| 59561309
17/07/2025
16
Phân tích tốc độ thanh toán
d. Thời gian thanh toán tiền hàng
Chtiêu này cho biết thời gan cần thiết bình quân để DN thanh tn tiền hàng
cho chủ nợ trong kỳ kinh doanh.
Thời gian thanh toán tiền hàng càng dài thì số vốn DN chiếm dụng của người
bán càng lớn và ngược lại.
Thời gian thanh toán Thời gian của kỳ phân tích
=
tiền hàng
lần thanh toán tiền hàng
Số
18
lOMoARcPSD| 59561309
17/07/2025
17
Ví dụ: Trích số liệu trên Bảng cân đối kế toán của Công ty ABC và Báo cáo
kết
quả kinh doanh như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Chỉ tiêu
Mã s
Đầu năm
N
Cuối năm
N (năm
N+1)
Đầu năm
N+2
1. Số dư phải trả người bán
312
45.630
55.760
57.870
2. Giá vốn hàng bán
11
430.610
554.725
570.840
3. Tiền hàng mua chịu
TM
405.560
511.335
590.970
Yêu cầu: Phân tích tình hình các khoản phải trả nhà cung cấp, biết thời gian của
kỳ phân tích là 1 năm.
19
lOMoARcPSD| 59561309
17/07/2025
18
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN
Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn
Khả năng thanh toán ngắn hạn được thể hiện qua 3 góc độ, đó là: Khả năng thanh toán nngắn hạn;
khả năng thanh toán nhanh; khả năng thanh toán tức thời.
a. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
Hệ số khả năng thanh Tài sản ngắn hạn (TSNH) =
toán nợ ngắn hạn Nợ ngắn hạn
Chỉ tiêu này phản ánh mức độ đáp ứng nngắn hạn bằng tài sản ngắn hạn của DN, nó cho biết
một đồng nợ ngắn hạn được bảo đảm bởi mấy đồng tài sản ngắn hn.
20
lOMoARcPSD| 59561309
17/07/2025
19
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN
b. Hệ số khả năng thanh toán nhanh
Hệ số khả năng thanh TSNH – Hàng tồn kho
=
toán nhanh Nợ ngắn hạn
Chtiêu này phản ánh khả năng trả nợ ngắn hạn của DN không phụ thuộc vào
việc tiêu thụ hàng tồn kho.
c. Hệ số khả năng thanh toán tức thời
Tiền và tương đương tiền
Hệ số khả năng thanh (chtiêu mã s111 bảng CĐKT) = toán tức thời
Nợ ngắn hạn
Chỉ tiêu này phản ánh mức độ đáp ứng nngắn hạn bằng tiền và tương đương tin ca
DN
21
lOMoARcPSD| 59561309
17/07/2025
20
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN
Phân tích khả năng thanh toán dài hạn
Khnăng thanh toán dài hạn khả năng đáp ứng các khoản nợ có thời hạn thanh
toán trên một năm hoặc trên một chu kỳ kinh doanh của DN tính đến thời điểm phân
tích.
a. Hệ số khả năng thanh toán nợ dài hạn
Chỉ tiêu này phản ánh mức độ đáp ứng nợ dài hạn bằng TSDH của DN. Nó cho
biết mt đồng nợ dài hạn được đảm bảo bởi bao nhiêu đồng TSDH.
Hệ số kh năng thanh Tài sản dài hạn (TSDH)
=
toán nợ dài hạn Nợ dài hạn
22
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN
Phân tích khả năng thanh toán dài hạn
Khnăng thanh toán dài hạn khả năng đáp ứng các khoản nợ có thời hạn thanh
toán trên một năm hoặc trên một chu kỳ kinh doanh của DN tính đến thời điểm phân
tích.
b. Hệ số khả năng chi trả lãi vay
Cho biết mức độ đáp ứng các khoản chi phí lãi vay của DN bằng lợi nhuận
trước thuế và lãi vay.
Hệ số khả năng chi Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
=
trả lãi vay Lãi vay phải trả
23

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59561309 17/07/2025 CHƯƠNG 4: PHÂN
TÍCH TÌNH HÌNH CÔNG NỢ KHẢ
NĂNG THANH TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP 1
Phản ánh chất lượng hoạt động của doanh nghiệp
Tình hình thanh toán khả quan khi DN hoạt động
hiệu quả và ngược lại Ý nghĩa của
Cung cấp thông tin cho các đối tượng sử dụng tình hình thông tin. thanh toán
+ Nội bộ DN: ban quản trị, kế toán, tài chính
+ Bên ngoài DN: ngân hàng, nhà cung cấp, nhà công nợ phải đầu tư thu, phải trả
→ Đánh giá khả năng thanh toán, rủi ro tài
chính, mức độ uy tín của DN 1 lOMoAR cPSD| 59561309 17/07/2025 2 NỘI DUNG Đánh
giá khái quát tình hình thanh toán Phân tích tình hình công nợ phải thu , phải trả của doanh nghiệp Phân tích khả năng thanh toán 3 2 lOMoAR cPSD| 59561309 17/07/2025
Đánh giá khái quát tình hình Hiểu tổng thể tình Biết DN đang bị thanh hình thanh toán của
chiếm dụng hay đi toán doanh nghiệp chiếm dụng vốn Đánh giá xu hướng và mức tiêu độ biến động Mục của nợ phải thu & phải trả theo thời gian 4
Đá nh giá khái quát tình hình Tỷ Tỷ Chênh lệch
Đầu trọng Cuối trọng Số Tỷ lệ Tỷ thanh toán Chỉ tiêu
kỳ đầu kỳ kỳ cuối kỳ tiền ( % ) trọng ( % ) (% ) 1 2 3 4 5 6 A. Các khoản phải thu . 1 Phải thu ngắn hạn - Phải thu từ khách hàng - Trả trước cho người bán
So sánh các chỉ tiêu phản
- Phải thu từ việc tạm ánh tình hình thanh toán ứng
và so sánh giữa kỳ phân - Phải thu nội bộ tích với kỳ gốc …… B. Các khoản phải trả 3 lOMoAR cPSD| 59561309 17/07/2025 1 .Phải trả người bán
2 . Người mua trả trước …. Tổng cộng 5
Đánh giá khái Tỷ lệ giữa nợ phải thu =
Tổng số nợ phải thu quát tình hình so với nợ phải trả Tổng số nợ toán phải trả thanh
Tỷ trọng giữa nợ phải Tổng số nợ phải thu =
thu so với tổng tài sản Tổng số tài sản x 100
Tỷ trọng nợ phải trả chiếm Tổng số nợ phải trả = x 100 trong tổng nguồn vốn Tổng nguồn vốn x 100
Tổng số dự phòng nợ phải thu x 100
Tỷ lệ giữa dự phòng nợ phải thu khó = khó đòi đòi so với tổng nợ phải thu người mua
Tổng nợ phải thu người mua
Tổng số nợ phải thu: Chỉ tiêu mã số 130 + mã số 210
Tổng số nợ phải trả: Chỉ tiêu mã số 310 + mã số 330
Tổng tài sản: Chỉ tiêu mã số 270 Tổng nguồn vốn: Chỉ tiêu mã số 440
Dự phòng nợ phải thu khó đòi: Chỉ tiêu mã số 137 + mã số 219 6 4 lOMoAR cPSD| 59561309 17/07/2025 Chênh lệch Đầu Cuối Chỉ tiêu Tỷ lệ kỳ kỳ Mức (%) 1 2 3 4 5
Tỷ lệ giữa nợ phải thu so với nợ phải trả
Tỷ trọng giữa nợ phải thu so với tổng tài sản
Tỷ trọng nợ phải trả chiếm trong tổng nguồn vốn
Tỷ lệ giữa dự phòng nợ phải
thu khó đòi so với tổng nợ phải thu người mua
Đánh giá khái quát tình hình thanh toán 7 5 lOMoAR cPSD| 59561309 17/07/2025 Phân tích tình
Phân tích tốc độ, xu hướng, nhịp điệu tăng hình công
trưởng nợ phải thu, nợ phải trả nợ
Phân tích tình hình thanh toán nợ phải thu phải thu, phải trả của
Phân tích tình hình thanh toán nợ phải trả doanh nghiệp
Phân tích tốc độ thanh toán 8 6 lOMoAR cPSD| 59561309 17/07/2025
Phân tích tốc độ, xu hướng, nhịp điệu tăng trưởng nợ
phải thu, nợ phải trả
Để phân tích xu hướng và nhịp điệu biến động (tăng trưởng) nợ phải thu, nợ phải trả theo thời
gian, các nhà phân tích sử dụng các chỉ tiêu phản ánh tốc độ tăng trưởng định gốc và tốc độ
tăng trưởng liên hoàn của nợ phải thu, nợ phải trả theo thời gian.
Bảng phân tích xu hướng và nhịp điệu tăng trưởng của nợ phải thu và nợ phải trả
Cuối Cuối năm Cuối năm Cuối năm Cuối năm Cuối năm Chỉ tiêu năm N (N+1) (N+2) (N+3) (N+4) (N+5)
1 . Tốc độ tăng trưởng định gốc của nợ phải thu
2 . Tốc độ tăng trưởng định gốc của nợ phải trả
3 . Tốc độ tăng trưởng liên hoàn của nợ phải thu
4 . Tốc độ tăng trưởng liên hoàn của nợ phải trả 9 7 lOMoAR cPSD| 59561309 17/07/2025
Phân tích tình hình thanh toán nợ phải thu
Nợ phải thu là tài sản của
nợ phải thu, nhà phân tích Khi phân tích các khoản
DN bị các DN, tổ chức và
cần tiến hành phân loại và cá nhân
khác chiếm dụng sắp xếp các khoản nợ mà DN phải có trách phải
thu theo thời gian nhiệm thu hồi. (Ngắn hạn, dài hạn).
Tỷ lệ giữa nợ đã thu trong kỳ so = Số nợ đã thu trong kỳ x 100 với tổng số nợ phải thu
trong kỳ Tổng số nợ phải thu trong kỳ Chỉ tiêu Đầu năm Cuối năm
Chênh lệch cuối kỳ so với đầu năm (±) Mức (lần) Tỷ lệ (%)
Tỷ lệ giữa nợ đã thu trong kỳ so với tổng số nợ phải thu trong kỳ 10 8 lOMoAR cPSD| 59561309 17/07/2025 Phân
tích tình hình han t
h toán nợ phải trả Cũng tương tự như Nợ phải trả là các khoản nợ phải thu, nhà khoản nợ mà DN chiếm Thuộc khoản này, gồm phân tích cũng phải dụng phát sinh trong nợ vay và nợ phát sinh chia ra và sắp xếp các
quá trình hoạt động sản trong thanh toán.
khoản nợ phải trả theo xuất, kinh doanh. thời gian (Ngắn hạn, dài hạn). 11
Phân tích tình hình thanh toán nợ phải trả
Tỷ lệ giữa nợ đã trả trong kỳ so với
Số nợ đã trả trong kỳ = x 100
tổng số nợ phải trả trong kỳ
Tổng số nợ phải trả trong kỳ
Bảng phân tích tình hình thanh toán nợ phải trả Chỉ tiêu Đầu năm Cuối năm
Chênh lệch cuối kỳ so với đầu năm (±) Mức (lần) Tỷ lệ (%) 9 lOMoAR cPSD| 59561309 17/07/2025
Tỷ lệ giữa nợ đã trả trong kỳ so với tổng số nợ phải trả trong kỳ 12 10 lOMoAR cPSD| 59561309 17/07/2025
Phân tích tốc độ thanh toán
a. Số lần thu hồi tiền hàng
Chỉ tiêu này cho biết số lần thu hồi tiền hàng bán ra bình quân trong kỳ kinh doanh của
DN hay số lần chuyển nợ phải thu của khách hàng thành tiền
Tổng số tiền hàng bán chịu cho người mua trong kỳ
Số lần thu hồi tiền hàng =
Nợ phải thu người mua bình quân
• Tổng số tiền hàng bán chịu cho người mua trong kỳ = Tổng doanh thu thực tế trong kỳ - Tổng tiền mặt,
TGNH thu ngay từ hoạt động bán hàng
• Nợ phải thu người mua bình quân = (NPT người mua đầu năm + cuối năm)/2
• Thực tế thường sử dụng chỉ tiêu doanh thu thuần (mã số 10 – BCKQKD) 13 11 lOMoAR cPSD| 59561309 17/07/2025
Phân tích tốc độ thanh toán
b. Thời gian thu hồi tiền hàng
▪ Chỉ tiêu này cho biết thời gian cần thiết bình quân để thu hồi tiền hàng bán ra trong kỳ.
▪ Thời gian thu hồi tiền hàng bán ra càng ngắn chứng tỏ tốc độ thu hồi tiền hàng
càng nhanh, DN ít bị chiếm dụng vốn và ngược lại. Thời gian thu hồi
Thời gian của kỳ phân tích = tiền hàng
Số lần thu hồi tiền hàng
Thời gian của kỳ phân tích có thể là 1 quý (90 ngày) hoặc 1 năm (365 ngày) 14 12 lOMoAR cPSD| 59561309 17/07/2025
Ví dụ: Trích số liệu trên Bảng cân đối kế toán của Công ty ABC và Báo cáo kết quả kinh doanh như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng Cuối năm Đầu năm Đầu năm Chỉ tiêu Mã số N (năm N N+1) N+2
1. Số dư phải thu khách hàng 131 35.600 45.700 47.890 2. Doanh thu thuần 10 400.650 514.745 560.870
Yêu cầu: Phân tích tình hình các khoản phải thu của khách hàng, biết thời gian
của kỳ phân tích là 1 năm. 15 13 lOMoAR cPSD| 59561309 17/07/2025
Đáp án: Ta lập bảng phân tích như sau: Chênh lệch Chỉ tiêu
Năm N Năm N+1 Mức %
1. Số dư bình quân phải thu khách hàng (ngàn đồng)
2. Số vòng quay phải thu khách hàng (vòng)
3. Thời gian bình quân 1 vòng quay phải thu khách hàng (ngày) 16 14 lOMoAR cPSD| 59561309 17/07/2025
Phân tích tốc độ thanh toán
c. Số lần thanh toán tiền hàng
▪ Chỉ tiêu này phản ánh mức độ hợp lý của số dư các khoản phải trả người bán
và hiệu quả của việc thanh toán nợ Số lần thanh toán
Tổng số tiền hàng mua chịu người bán trong kỳ = tiền hàng
Nợ phải trả người bán bình quân 17 15 lOMoAR cPSD| 59561309 17/07/2025
Phân tích tốc độ thanh toán
d. Thời gian thanh toán tiền hàng
▪ Chỉ tiêu này cho biết thời gan cần thiết bình quân để DN thanh toán tiền hàng
cho chủ nợ trong kỳ kinh doanh.
▪ Thời gian thanh toán tiền hàng càng dài thì số vốn DN chiếm dụng của người
bán càng lớn và ngược lại. Thời gian thanh toán
Thời gian của kỳ phân tích = tiền hàng
lần thanh toán tiền hàng Số 18 16 lOMoAR cPSD| 59561309 17/07/2025
Ví dụ: Trích số liệu trên Bảng cân đối kế toán của Công ty ABC và Báo cáo kết quả kinh doanh như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng Cuối năm Đầu năm Đầu năm Chỉ tiêu Mã số N (năm N N+1) N+2
1. Số dư phải trả người bán 312 45.630 55.760 57.870 2. Giá vốn hàng bán 11 430.610 554.725 570.840 3. Tiền hàng mua chịu TM 405.560 511.335 590.970
Yêu cầu: Phân tích tình hình các khoản phải trả nhà cung cấp, biết thời gian của kỳ phân tích là 1 năm. 19 17 lOMoAR cPSD| 59561309 17/07/2025
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN
Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn
Khả năng thanh toán ngắn hạn được thể hiện qua 3 góc độ, đó là: Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn;
khả năng thanh toán nhanh; khả năng thanh toán tức thời.
a. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn Hệ số khả năng thanh
Tài sản ngắn hạn (TSNH) = toán nợ ngắn hạn Nợ ngắn hạn
Chỉ tiêu này phản ánh mức độ đáp ứng nợ ngắn hạn bằng tài sản ngắn hạn của DN, nó cho biết
một đồng nợ ngắn hạn được bảo đảm bởi mấy đồng tài sản ngắn hạn. 20 18 lOMoAR cPSD| 59561309 17/07/2025
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN
b. Hệ số khả năng thanh toán nhanh Hệ số khả năng thanh TSNH – Hàng tồn kho = toán nhanh Nợ ngắn hạn
Chỉ tiêu này phản ánh khả năng trả nợ ngắn hạn của DN mà không phụ thuộc vào
việc tiêu thụ hàng tồn kho.
c. Hệ số khả năng thanh toán tức thời
Tiền và tương đương tiền
Hệ số khả năng thanh (chỉ tiêu mã số 111 – bảng CĐKT) = toán tức thời Nợ ngắn hạn
Chỉ tiêu này phản ánh mức độ đáp ứng nợ ngắn hạn bằng tiền và tương đương tiền của DN 21 19 lOMoAR cPSD| 59561309 17/07/2025
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN
Phân tích khả năng thanh toán dài hạn
Khả năng thanh toán dài hạn là khả năng đáp ứng các khoản nợ có thời hạn thanh
toán trên một năm hoặc trên một chu kỳ kinh doanh của DN tính đến thời điểm phân tích.
a. Hệ số khả năng thanh toán nợ dài hạn
Chỉ tiêu này phản ánh mức độ đáp ứng nợ dài hạn bằng TSDH của DN. Nó cho
biết một đồng nợ dài hạn được đảm bảo bởi bao nhiêu đồng TSDH. Hệ số khả năng thanh Tài sản dài hạn (TSDH) = toán nợ dài hạn Nợ dài hạn 22
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN
Phân tích khả năng thanh toán dài hạn
Khả năng thanh toán dài hạn là khả năng đáp ứng các khoản nợ có thời hạn thanh
toán trên một năm hoặc trên một chu kỳ kinh doanh của DN tính đến thời điểm phân tích.
b. Hệ số khả năng chi trả lãi vay
Cho biết mức độ đáp ứng các khoản chi phí lãi vay của DN bằng lợi nhuận trước thuế và lãi vay. Hệ số khả năng chi
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay = trả lãi vay Lãi vay phải trả 23 20