CHƯƠNG 4: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Chương này giúp sinh viên nắm vững các khía cạnh quan trọng trong tài chính doanh nghiệp, từ việc huy động vốn, quản lý tài sản, đến phân tích tài chính và ra quyết định đầu tư, nhằm tối đa hóa hiệu quả kinh doanh. Cân nhắc giữa tái đầu tư và chi trả cổ tức: Là yếu tố quan trọng trong quản lý tài chính doanh nghiệp nhằm tối ưu hóa giá trị cho cổ đông.
Môn: Luật thương mại quốc tế (KTKTCN)
Trường: Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CHƯƠNG 4: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Câu 1: Công ty cổ phần được sở hữu bởi:
A. Các nhà quản lý của chính công ty B. Hội đồng quản trị C. Các cổ đông D. Các chủ nợ
Câu 2: Về tài chính, Doanh nghiệp nào phải chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ của DN? A. Công ty cổ phần B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn D. Công ty Nhà nước
Câu 3: Chịu trách nhiệm hữu hạn là đặc điểm quan trọng của loại hình: A. Công ty tư nhân B. Công ty hợp danh
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn D. Công ty nhà nước
Câu 4: Công ty hợp danh là loại hình doanh nghiệp có … hợp danh đứng ra thành lập:
A. tối thiểu 2 thành viên
B. tối thiểu 4 thành viên
C. tối thiểu 6 thành viên
D. tối thiểu 8 thành viên
Câu 5: Bản chất của tài chính doanh nghiệp là hệ thống những ……….. dưới hình
thái giá trị phát sinh trong qúa trình hình thành,phân phối và sử dụng các nguồn tài
chính gắn liền với việc tạo lập, sử dụng các quỹ tiền tệ nhằm phục vụ cho các hoạt
động của doanh nghiệp và góp phần đạt được mục tiêu của doanh nghiệp : A. Quan hệ xã hội B. Quan hệ kinh tế C. Quan hệ mật thiết lOMoAR cPSD| 46884348 D. Quan hệ tiền tệ
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải của tài chính doanh nghiệp:
A. Tài chính doanh nghiệp gắn liền và phục vụ cho các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
B. Tài chính doanh nghiệp gắn liền với hình thức sở hữu doanh nghiệp
C. Tài chính doanh nghiệp là một phạm trù mang tính chất lịch sử
D. Tài chính doanh nghiệp gắn với chế độ hạch toán kinh doanh
Câu 7: Vai trò nào của tài chính doanh nghiệp đặt ra như một vấn đề có tính
sống còn đối với doanh nghiệp:
A. Là công cụ khai thác thu hút các nguồn tài chính nhằm đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp
B. Giúp doanh nghiệp sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả
C. Khuyến khích và điều tiết hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
D. Kiểm tra, giám sát hoạt động của doanh nghiệp Câu 8: Vốn kinh doanh là: A. Tài sản
B. Tài sản thuộc sở hữu doanh nghiệp
C. Toàn bộ giá trị tài sản hữu hình và tài sản vô hình của doanh nghiệp đầu tư vào
hoạt động kinh doanh nhằm sinh lời D. Tiền vay ngân hàng
Câu 9: Vốn lưu động của doanh nghiệp theo nguyên lý chung có thể được hiểu là:
A. Giá trị toàn bộ tài sản lưu động của doanh nghiệp đó.
B. Giá trị của tài sản lưu động và một số tài sản khác có thời gian luân chuyển từ 5 đến 10 năm
C. Giá trị của công cụ lao động và nguyên nhiên vật liệu có thời gian sử dụng ngắn
D. Giá trị của tài sản lưu động, bằng phát minh sáng chề và các chứng khoán Nhà nước khác
Câu 10: Vốn cố định theo nguyên lý chung có thể được hiểu là:
A. Giá trị toàn bộ tài sản cố định, đất đai, nhà xưởng và những khoản đầu tư
tài chính dài hạn của doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 46884348
B. Giá trị của máy móc thiết bị, nhà xưởng, và đầu tư dài hạn vủa doanh nghiệp
C Giá trị của tài sản cố định hữu hình và vô hình của doanh nghiệp
D. Theo quy định cụ thể của từng nước trong mỗi chu kỳ
Câu 11: Vốn kinh doanh của doanh nghiệp được biểu hiện bằng : A. Tiền
B. Tài sản hữu hình và tài sản vô hình của doanh nghiệp
C. Tiền của toàn bộ tài sản hiện có của DN
D. Tất cả thiết bị máy móc
Câu 12: Căn cứ vào tính chất luân chuyển khi tham gia vào quá trình sản xuất kinh
doanh, vốn kinh doanh được chia thành:
A. Vốn cố định và vốn lưu động
B. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
C. Vốn tạm thời và vốn thường xuyên
D. Vốn bên trong và vốn bên ngoài
Câu 13: Căn cứ vào tính chất tham gia vào quá trình sản xuất kinh doanh, vốn kinh doanh được chia thành:
A. Vốn cố định và vốn lưu động
B. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
C. Vốn tạm thời và vốn thường xuyên
D. Vốn bên trong và vốn bên ngoài
Câu 14: Căn cứ vào nguồn hình thành vốn khi tham gia vào quá trình sản xuất kinh
doanh, vốn kinh doanh được chia thành:
A. Vốn cố định và vốn lưu động
B. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
C. Vốn tạm thời và vốn thường xuyên
D. Vốn bên trong và vốn bên ngoài
Câu 15: Căn cứ vào phạm vi, vốn kinh doanh được chia thành:
A. Vốn cố định và vốn lưu động
B. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
C. Vốn tạm thời và vốn thường xuyên lOMoAR cPSD| 46884348
D. Vốn bên trong và vốn bên ngoài
Câu 16: Để bổ sung nguồn vốn kinh doanh, tất cả các loại hình doanh nghiệp đều có thể: A. Phát hành cổ phiếu B. Vay vốn ngân hàng
C. Ngân sách Nhà nước cấp phát D. Phát hành trái phiếu
Câu 17: Phần đóng góp của chủ doanh nghiệp vào tài sản của doanh nghiệp gọi là: A. Vốn huy động B. Vốn chủ sở hữu
C. Thu nhập của chủ sở hữu
D. Vốn vay dài hạn của doanh nghiệp
Câu 18: Phần vốn được bổ sung từ một phần của lợi nhuận doanh nghiệp được gọi là: A. Vốn huy động B. Vốn ngân sách cấp C. Vốn tự bổ sung D. Vốn tín dụng
Câu 19: Loại hình doanh nghiệp nào không được phép phát hành bất kỳ loại chứng
khoán để huy động vốn: A. Công ty cổ phần
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
Câu 20: Trong các loại hình doanh nghiệp sau đây, loại hình doanh nghiệp nào
được phép phát hành cổ phiếu:
A. Doanh nghiệp nhà nước
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn C. Công ty cổ phần D. Công ty tư nhân lOMoAR cPSD| 46884348
Câu 21: Loại hình công ty nào có kênh huy động vốn đa dạng nhất A. Công ty cổ phần B. Công ty TNHH C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Công ty cổ phần, công ty TNHH, doanh nghiệp tư nhân
Câu 22: Khoản mục nào dưới đây được coi là tài sản cố định hữu hình: A. Nhà xưởng. B. Thương hiệu C. Tiền D. Hàng tồn kho
Câu 23: Khoản mục nào dưới đây được coi là tài sản cố định hữu hình
A. Bằng phát minh sáng chế
B. Vốn góp liên doanh dài hạn
C. Phương tiện vận tải D. Tiền mặt tại quỹ
Câu 24: Khoản mục nào dưới đây được coi là tài sản cố định hữu hình
A. Nhãn hiệu thương mại B. Đất đai
C. Cổ phiếu, trái phiếu
D. Phải thu của khách hàng
Câu 25: Khoản mục nào dưới đây được coi là tài sản cố định hữu hình
A. Vị trí địa lý của doanh nghiệp B. Dây chuyền sản xuất C. Hàng tồn kho
D. Hàng tồn kho và dây chuyền sản xuất
Câu 26: Khoản mục nào dưới đây được coi là tài sản cố định hữu hình
A. Nhà xưởng của doanh nghiệp
B. Phải thu của khách hàng
C. Vốn góp liên doanh dài hạn lOMoAR cPSD| 46884348
D. Vốn góp liên doanh dài hạn và phải thu của khách hàng
Câu 27: Khoản mục nào dưới đây được coi là tài sản cố định vô hình của doanh nghiệp A. Vốn trong thanh toán
B. Bằng phát minh sáng chế
C. Phương tiện vận tải D. Hàng hóa
Câu 28: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của tài sản cố định:
A. Tham gia vào một chu kỳ sản xuất kinh doanh
B. Trong quá trình sử dụng bị hao mòn
C. Luôn thay đổi hình thái hiện vật trong quá trình sử dụng
D. Luôn thay đổi hình thái hiện vật và bị hao mòn trong quá trình sử dụng
Câu 29: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của tài sản cố định:
A. Tham gia vào một chu kỳ sản xuất kinh doanh
B. Không thay đổi hình thái hiện vật trong quá trình sử
dụng C. Giá trị tăng dần trong quá trình sử dụng
D. Chỉ bị hao mòn vô hình trong quá trình sử dụng
Câu 30: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của tài sản cố định:
A. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh
B. Thay đổi hình thái hiện vật trong quá trình sử dụng
C. Được tiêu dùng hoàn toàn trong việc chế tạo sản phẩm
D. Tham gia vào một chu kỳ sản xuất kinh doanh và thay đổi hình thái hiện
vật trong quá trình sử dụng
Câu 31: Tài sản cố định hữu hình là tài sản:
A. Không thể chuyển thành tiền mặt
B. Có hình thái vật chất cụ thể
C. Có giá trị nhỏ và thời gian sử dụng dài
D. Có hình thái vật chất cụ thể và thời gian sử dụng ngắn lOMoAR cPSD| 46884348
Câu 32: Tài sản của doanh nghiệp không có hình thái vật chất có giá trị lớn và thời
gian sử dụng dài được gọi là: A. Tài sản lưu động
B. Tài sản cố định vô hình
C. Tài sản cố định hữu hình D. Tài sản tài chính
Câu 33: Tài sản của doanh nghiệp có hình thái vật chất có giá trị lớn và thời gian
sử dụng dài được gọi là: A. Tài sản lưu động
B. Tài sản cố định vô hình
C. Tài sản cố định hữu hình D. Tài sản tài chính
Câu 34: Vốn cố định của doanh nghiệp là biểu hiện ... của doanh nghiệp A. Tài sản cố định B. Tiền
C. Giá trị tài sản cố định
D. Tiền và vốn kinh doanh
Câu 35: Một trong những tiêu chuẩn để nhận biết một tài sản là tài sản cố định của doanh nghiệp:
A. Có giá trị từ 5 triệu đồng trở lên
B. Có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên
C. Có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên
D. Có giá trị từ 30 triệu đồng trở lên
Câu 36: Khoản mục nào dưới đây được coi là tài sản cố định vô hình của doanh nghiệp A. Hàng tồn kho
B. Quyền sở hữu công nghiệp C. Nhà kho
D. Hàng tồn kho, nhà kho của doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 46884348
Câu 37: Khoản mục nào dưới đây được coi là tài sản cố định vô hình của doanh nghiệp A. Nguyên vật liệu
B. Phải thu của khách hàng C. Quyền sử dụng đất
D. Chi phí sử dụng đất và nguyên vật liệu
Câu 38: Tài sản cố định của doanh nghiệp có đặc điểm nào sau đây:
A. Giá trị dưới 30 triệu đồng
B. Thời gian thu hồi vốn dài (qua nhiều chu kỳ kinh doanh)
C. Không bị hao mòn trong quá trình sử dụng
D. Thay đổi hình thái hiện vật trong quá trình sử dụng
Câu 39: Trong quá trình sử dụng tài sản cố định bị:
A. Chỉ bị hao mòn vô hình
B. Chỉ bị hao mòn hữu hình C. Không bị hao mòn
D. Hao mòn vô hình và hao mòn hữu hình
Câu 40:Nguyên nhân nào sau đây là nguyên nhân của hao mòn vô hình tài sản cố định:
A. Sử dụng nhiều trong quá trình sản xuất
B. Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật C. Khí hậu, thời tiết
D. Do sử dụng nhiều trong quá trình sản xuất và do khí hậu, thời tiết
Câu 41: Căn cứ theo hình thái biểu hiện tài sản cố định được chia thành:
A. Tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình
B. Tài sản cố định dùng trong hoạt động sản xuất kinh doanh và tài sản cố
định ngoài sản xuất kinh doanh
C. Tài sản hình thành từ nguồn vốn chủ sở hữu và tài sản hình thành từ nguồn vốn vay nợ.
D. Tài sản cố định tự có và tài sản cố định đi thuê. lOMoAR cPSD| 46884348
Câu 42: Khoản mục nào dưới đây được coi là tài sản lưu động của doanh
nghiệp A. Tiền mặt tại quỹ
B. Thương hiệu của doanh nghiệp C. Nhà xưởng
D. Tiền mặt và nhà xưởng của doanh nghiệp
Câu 43: Khoản mục nào dưới đây được coi là tài sản lưu động của doanh nghiệp
A. Vốn góp liên doanh dài hạn
B. Phải thu của khách hàng
C. Trái phiếu chính phủ thời hạn 5 năm thuộc sở hữu doanh
nghiệp D. Phải thu của khách hàng và vốn góp liên doanh dài hạn
Câu 44: Đặc điểm của tài sản lưu động là
A. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất
B. Bị tiêu dùng hoàn toàn trong việc chế tạo ra sản phẩm
C. Giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu D. Khó hạch toán
Câu 45: Tài sản lưu động có đặc điểm nào sau đây:
A. Giá trị chuyển dịch toàn bộ vào giá thành sản xuất sản phầm trong kỳ
B. Giá trị chuyển dịch từng phần vào giá thành sản xuất sản phẩm trong kỳ
thông qua chỉ tiêu khấu hao
C. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh
D. Thực hiện xong 1 vòng tuần hoàn vốn khi thu hồi hết khấu hao
Câu 46: Tài sản lưu động của doanh nghiệp có đặc điểm nào sau đây:
A. Tham gia 1 chu trình sản xuất kinh doanh, giá trị của TSLĐ được chuyển
dịch toàn bộ vào giá thành sản xuất sản phẩm trong kỳ. B. Chỉ tồn tại dưới hình thái tiền tệ
C. Bị hao mòn trong quá trình sử dụng
D. Giá trị tài sản lưu động thực hiện xong 1 vòng tuần hoàn sau khi kết thúc
nhiều chu trình sản xuất kinh doanh.
Câu 47: Khoản mục nào dưới đây được coi là chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 46884348
A. Chi phí về nguyên vật liệu sản xuất
B. Khoản lỗ do liên doanh từ hoạt động đầu tư khác
C. Chi phí đi công tác nước ngoài của giảm đốc doanh nghiệp được Nhà nước tài trợ D. Lãi cổ phần
Câu 48: Khoản mục nào dưới đây được coi là chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
A. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn
B. Chi phí về thiệt hại tài sản cố định của doanh nghiệp đã được bảo hiểm bồi thường
C. Lỗ từ hoạt động đầu tư khác của doanh nghiệp
D. Chi phí đi công tác nước ngoài của giám độc được Nhà nước đài thọ
Câu 49: Giá thành sản phẩm là:
A. Chi phí sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
B. Biểu hiện bằng tiền của chi phí để doanh nghiệp hoàn thành việc sản xuất
và tiêu thụ một loại sản phẩm nhất định
C. Toàn bộ chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
D. Toàn Bộ chi phí sản xuất và tiêu thụ phát sinh trong kỳ
Câu 50: Chi phí của doanh nghiệp là
A. Là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ những hao phí về vật chất, lao động mà DN
phải bỏ ra để có được thu nhập trong một khoảng thời gian nhất định.
B. Là biểu hiện về mặt giá trị của hao phí vế các yếu tố có liên quan và phục vụ
cho hoạt động kinh doanh trong 1 khoảng thời gian
C. Là biểu hiện về mặt giá tri của hao phí vế các yếu tố không liên quan và phục vụ
cho hoạt động kinh doanh trong 1 khoảng thời gian
D. Là biểu hiện bằng tiền của hao phí về các yếu tố có liên quan và không phục vụ
cho hoạt động kinh doanh trong 1 khoảng thời gian nhất định
Câu 51: Doanh thu của doanh nghiệp là:
A. Toàn bộ số tiền bàn hàng của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định
B. Toàn bộ số tiền mà doanh nghiệp thu được từ đầu tư kinh doanh trong một thời kỳ nhất định lOMoAR cPSD| 46884348
C. Toàn bộ số tiền đầu tư tài chính của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định
D. Toàn bộ số tiền bán hàng và tiền lãi cho vay của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định
Câu 52: Doanh thu của doanh nghiệp bao gồm:
A. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng
B. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng và các khoản thu khác
C. Toàn bộ thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất
định D. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
Câu 53: Phát biểu nào về lợi nhuận là đúng
A. Lợi nhuận là tất cả các khoản mà doanh nghiệp thu được.
B. Lợi nhuận là khoản doanh nghiệp thu được sau khi đã trừ đi chi phí bỏ ra ban đầu.
C. Lợi nhuận là khoản mà doanh nghiệp thu được sau khi đã trừ đi vốn xoay vòng cho kì tiếp theo
D. Là tổng thu nhập mà doanh nghiệp đạt được trong quá trình kinh doanh
Câu 54: Lợi nhuận của doanh nghiệp
A. Là tổng thu nhập mà doanh nghiệp đạt được trong quá trình kinh doanh
B. Được xác định bằng cách lấy tổng thu nhập đạt được trong kì trừ đi tổng chi phí
gánh chịu trong kì trước
C. Là khoản chênh lệch bằng tiền giữa thu nhập và chi phí mà doanh nghiệp đã bỏ
ra để đạt được thu nhập đó
D. Là tổng giá bán hàng hóa, dịch vụ doanh nghiệp thu về