Chương 4.Bài 10: Vecto trong mặt phẳng | Giáo án điện tử môn Toán 10 | Kết nối tri thức với cuộc sống

Giáo án PowerPoint Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống là tài liệu cực kì hữu ích mà muốn giới thiệu đến quý thầy cô tham khảo. Bài giảng điện tử môn Toán 10 Kết nối tri thức bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng rất đẹp mắt. Với nội dung bài học trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình SGK Toán 10 Kết nối tri thức.

Cho tam giác . y xác định điểm để    .
Lời giải
Đẳng thức vec đã cho tương đương với:
    
   


Lấy điểm là trung điểm của  điểm
thuộc cạnh  sao cho 
.
Khi đó 
 
. Vì vy 
 .
Suy ra đỉnh thứ của hình bình hành
.
dụ 3.
Ta trở lại vấn đề đã được nêu trong phần đầu bài học. Điểm khối tâm của hệ
các chất điểm
với các khối lượng tương ứng
được xác
định bởi đẳng thức vectơ


 

.
vậy, việc xác định điểm khối tâm được quy v xác định điểm thỏa mãn đẳng
thức vec tương ứng.
Cho hình bình hành . Gọi trung điểm của cạnh . Hãy biểu thị
 theo hai vectơ  .
Lời giải
Ta có

 

  

Bài tập 4.11.
Cho tứ giác  . Gọi  tương ứng trung điểm của các cạnh  .
Chứng minh rằng    .
Lời giải
Ta có
 
    
    
 
     
  
   
Bài tập 4.12.
N
M
D
A
B
C
Cho hai điểm phân biệt .
a) y xác định điểm sao cho   .
b) Chứng minh rằng với mọi điểm , ta có 

.
a)     
  

Vy  sao cho 
.
b) Ta có:    


 






 
Bài tập 4.13.
Cho tam giác  .
a) Hãy xác định điểm để    .
b) Chứng minh rằng với mọi điểm , ta có    .
a)   
    
  

 


Gọi sao cho 
.
trung điểm của 
Suy ra    điểm thứ 4 của
hình bình hành .
b)
  
     

Bài tập 4.14.
Chất điểm chịu tác động của ba lực
như Hình 4.30 trạng
thái cân bằng (tức
). Tính độ lớn của các lực
, biết
độ lớn 20 N.
Lời giải


Ta có:
!"# $ %
&
'
(
)
cos3&%
&
;
Vy
&
N
&
N.
Hình 4.30
Bài tập 4.15.
Em biết ?
Ta y dùng kiến thức về vectơ để phân tích
các lực chính tác động tới sự chuyển động
của thuyền buồm trong trường hợp này. Lực
do gió tác động vào cánh buồm được phân
tích thành lực * cùng phương với cánh
buồm và lực
+
vuông góc với cánh buồm.
Do cánh buồm mỏng nên lực * chỉ trượt đi
không tác động lên cánh buồm. Ta lại phân tích
lực + thành lực , cùng phương với sống thuyền
và lực - phương vuông góc với sống thuyền.
Thuyền buồm sống thuyền sâu (mũi nhọn)
nên chịu một lực cản -. đáng k của nước,
vuông góc với sống thuyền. Người ta điều chỉnh
hướng thuyền (hướng sống thuyền), phương
của cánh buồm để lực cản -. của nước (lực y
không phụ thuộc vào sự điều chỉnh) thắng lực -
(có thể điều chỉnh độ lớn). Cuối cùng, dưới tác
động của lực , thuyền di chuyển sau một
khoảng thời gian, lại được điều chỉnh
hướng, đ đi đến đích theo đường dích dắc.
BÀI TẬP ƠNG TỰ
1. Cho tứ giác . Gọi / 0 lần lượt là trung điểm của  và , là trung điểm của /0 .Chứng
minh rằng:
12
  /0 b)    
c)      với M là điểm bất kì
Lời giải
a) Theo quy tắc ba điểm ta có
 / /0 / /0 0
Tương tự

/
0
Mà I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD nên
/ /  0 0
Vy   / / 0 0
/0 /0 (đpcm)
b) Theo hệ thức trung điểm ta 
/   0
Mặt khác là trung điểm /0 nên / 0 .
Suy ra     / 0
(đpcm)
BÀI TẬP ƠNG TỰ
1. Cho tứ giác . Gọi / 0 lần lượt là trung điểm của  và , là trung điểm của /0 .Chứng
minh rằng:
12
  /0 b)    
c)      với M là điểm bất kì
Lời giải
c) Theo câu b ta có     do
đó với mọi điểm thì
   
     
 
     (đpcm)
2. Cho hai tam giác 
có cùng trọngm G. Gọi 3
3
3
lần lượt là trọng tâm tam
giác 


.
Chứng minh rằng 33
33
33
.
Lời giải
Vì 3
là trọng tâm tam giác 
nên
33
3 3 3
Tương tự 3
3
lần lượt là trọng tâm tam
giác 

suy ra
33
3 3 3
và 33
3
3 3
Công theo vế với vế các đẳng thức trên ta
33
33
33
3 3 3
3
3
3
Mặt khác hai tam giác 
cùng trọng tâm G nên
3 3 3 3
3
3
Suy ra 33
33
33
.
3. Cho tam giác . Gọi  4 lần lượt là trung điểm của   . Chứng minh rằng
a)   4
b)      4 với O là điểm bất kỳ.
Lời giải
a)   4

 
 
b)   4
 
 
 
  
4. Cho tam giác  và một điểm tùy ý. Chứng minh rằng     .
Lời giải
Ta có 56 789 8: $8;
7 8; ;9 8; ;: $8;
7;9 ;: 5<
5. Cho 4 điểm    . Gọi / 0 lần lượt trung điểm của  . Chứng minh = /
0 > .
Lời giải
7 9: 9? @9 A9
7 A: 9? @9
7 A: @?
7A: 7@? $A:.
6. Xác định điểm biết    .
Lời giải
Gọi / 0 lần lượt trung điểm  . Khi
đó ta có
  
   
/ 0 / 0
Vy điểm cần tìm thuộc đoạn /0 sao cho
/ 0.
7. Cho tam giác  thuộc cạnh  sao cho  . Phân tích vectơ  theo hai vectơ
  .
Lời giải
Ta có   


 

.
M
C
A
B
8. Cho tam giác  thuộc cạnh  sao cho   / trung điểm của .
Phân tích / theo 2 vectơ  
Lời giải
Ta có / / 



 

.
I
N
A
B
C
9. Cho tam giác  / lần lượt trung điểm  /.
Phân tích  qua hai vectơ  .
Lời giải
 / /

/

/ 

/





.
D
I
A
B
C
10. Cho B trung tuyến . Gọi / trung điểm  và là điểm thuộc  sao cho 
. Chứng minh ba điểm  / thẳng hàng.
Lời giải
Ta có /   
 /
 C2
Ta có  
 
C 2


  C2
T (1)&(2)
 / 
/
B, I, K
thẳng hàng.
K
I
M
B
A
C
11. Cho tam giác  có trực tâm D , trọng tâm 3 và tâm đường tròn ngoại tiếp . Chứng minh
rằng
a) D D D D b)    D
c) 3D 3 .
Lời giải
a) Dễ thấy D D D D nếu tam giác
 vuông.
Nếu tam giác  không vuông gọi D là điểm đối
xứng của A qua O khi đó
DEE (vì cùng vuông góc với AC)
EED (vì cùng vuông góc với AB)
Suy ra D là hình bình hành, do đó theo quy tắc
hình bình hành thì D D D (1)
Mặt khác vì O là trung điểm của AD nên
D
D
D
(2)
Từ (1) và (2) suy ra D D D
D
11. Cho tam giác  có trực tâm D , trọng tâm 3 và tâm đường tròn ngoại tiếp . Chứng minh
rằng
a) D D D D b)    D
c) 3D 3 .
Lời giải
b) Theo câu a) ta có
D D D D
D  D  D  D
  D đpcm
c) Vì G là trọng tâm tam giác  nên  
 3
Mặt khác theo câu b) ta có    D
Suy ra
D
3
3
3D
3
3D
3
.
Bài giải
CÂU 1
Trên đường thẳng  lấy điểm 4 sao cho  4. Điểm 4 được xác định
đúng trong hình vẽ nào sau đây?
Vì  4 nên nằm giữa  4  4.
Chọn C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ
C
D
Hình 3.
C
A
Hình 1.
Hình 2.
Hình 4.
B
Bài giải
$?9 ?: .
B
$9? 9:
A
:? $:9
C
9? $9: .
D
A
Chọn A
nằm giữa /  / nên /  .
CÂU 2
Đẳng thức nào sau đây tả đúng hình vẽ bên:
A
I
B
Bài giải
CÂU 3
Cho đoạn thẳng điểm I thỏa mãn / / . Hình o sau
đây tả đúng giả thiết này?
/ / nên / nằm giữa  / /.
Chọn D
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ
C
D
Hình 3.
D
A
Hình 1.
Hình 2.
Hình 4.
B
Bài giải
Hai vectơ F-FGHà I ngược hướng.
B
Hai vectơ F-FGHà I bằng nhau.
A
CÂU 4
Cho vectơ - J , - , I , -. Khẳng định o sau đây sai?
Hai vectơ F-FHà I cùng phương.
C
GGGHai vectơ F-GFHà I đối nhau.
D
Chọn C
C
G, -, I , - I - - -
Do đó: Hai vectơ F-FGHà I bằng nhau là khẳng định sai.
Bài giải
 .
B
GGG  .
A
GGGG  .
C
 .
D
D
CÂU 5
Chọn D
Gọi giao điểm hai đường chéo   của hình bình hành . Đẳng thức
nào sau đây đẳng thức sai?
    
 
  
 
O
B
D
A
C
Bài giải
G,.
B
G,.
A
G, .
C
G, .
D
A
CÂU 6
Chọn A
Cho hình vuông  cạnh G, . Tính K   ?
    
     ,
O
C
D
A
B
Bài giải
.
B
.
A
.
C
.
D
D
CÂU 7
Chọn D
Cho hình bình hành , điểm thoả mãn:   . Khi đó trung
điểm của:
  
    
  
   
Nên trung điểm của .
O
B
D
A
C
Bài giải
GGGG  3
B
3

A
GGG3 3 3
C
GGGG3 3 3
DB
CÂU 8
Chọn B
Cho tam giác  3 là trọng tâm là trung điểm  Khẳng định nào sau
đây sai ?
   
3 3
G
M
B
C
A
Bài giải
 
B
GGGG  
A
 
C


D
C
CÂU 9
Chọn C
Cho tam giác  vuông tại là trung điểm của  Khẳng định o sau đây
đúng ?
 
M
B
C
A
Bài giải
 
B
 
A
 
C


D
C
CÂU 10
Chọn C
Cho tam giác  Gọi lần lượt là trung điểm của   Khẳng định nào
sau đây sai ?
 là đường trung bình của tam
giác  nên  //  

Suy ra  .
M
N
B
C
A
Bài giải
 
,
B
GGGGGG   , 
A
GGGG   ,
C
GG   , 
D
A
CÂU 11
Chọn A
Cho tam giác  đều cạnh ,. Tính  
  D   D

,
, 
H
A
B
C
Bài giải
GGGG  
,
B
GGGG  , 
A
GGGG  ,
C
G   ,
D
A
CÂU 12
Chọn A
Cho tam giác  vuông cân tại  ,. Tính  
  D   D

,
, 
H
C
A
B
Bài giải
  ,
B
GGGG   , 
A
GG  
,
C
GGG   ,
D
B
CÂU 13
Chọn B
Tam giác    , 
L
%. Tính 
  D   D
  IMN %  ,
,
H
B
A
C
Bài giải
GGG  D
,
B
 D
,
A
GGG  D
,
C
GGG  D
, O
D
D
CÂU 14
Chọn D
Cho tam giác  đều cạnh , D là trung điểm của . Tính  D
Gọi là trung điểm của D
D
,
' D
,

,
,
, O
 D  D   D  
, O
, O
.
M
H
A
B
C
Bài giải
 
B

A
P
C
P 
D
A
CÂU 15
Chọn A
Cho hai lực
điểm đặt vuông góc với nhau. Cường độ của hai lực
lần lượt Q . Cường độ tổng hợp lực của hai lực đó
 
  Q

 N
| 1/36

Preview text:

Ví dụ 3. Cho tam giác
. Hãy xác định điểm để + + = .Lời giải
Đẳng thức vectơ đã cho tương đương với: • + + + + = ⇔ + + = ⇔ = + • Lấy điểm là trung điểm của và điểm thuộc cạnh sao cho = .Khi đó = = . Vì vậy = + .Suy ra
là đỉnh thứ tư của hình bình hành .
Ta trở lại vấn đề đã được nêu trong phần đầu bài học. Điểm khối tâm của hệ các chất điểm , , . . . ,
với các khối lượng tương ứng , , . . . , được xác
định bởi đẳng thức vectơ + +. . . + = .
Vì vậy, việc xác định điểm khối tâm được quy về xác định điểm thỏa mãn đẳng
thức vec tơ tương ứng.

Bài tập 4.11. Cho hình bình hành . Gọi
là trung điểm của cạnh . Hãy biểu thị theo hai vectơ . Lời giảiTa có = + = + + = +
Bài tập 4.12. Cho tứ giác . Gọi
, tương ứng là trung điểm của các cạnh , . Chứng minh rằng + = = + . Lời giải BTa có M + A = + + + + + = + + + + = + + = D • + = + + + N C = + + + = + + = +
Bài tập 4.13. Cho hai điểm phân biệt và .
a) Hãy xác định điểm sao cho + = .
b) Chứng minh rằng với mọi điểm , ta có = + . a) + = ⇔ + + = b) Ta có: + = ⇔ = − ⇔ = − ⇔ = + = + + + Vậysao cho = . = + + = + − + =
Bài tập 4.14. Cho tam giác .
a) Hãy xác định điểm để + + = .
b) Chứng minh rằng với mọi điểm , ta có + + = . a) + + = b) ⇔ + + + + = + + = + + + + + ⇔ = − + = ⇔ = + = + • Gọisao cho = . là trung điểm của Suy ra = + ⇒
là điểm thứ 4 của hình bình hành .
Bài tập 4.15. Chất điểm chịu tác động của ba lực , ,
như Hình 4.30 và ở trạng
thái cân bằng (tức là + +
= ). Tính độ lớn của các lực , , biết
có độ lớn là 20 N. Lời giải • + = • + + = 0 ⇔ = − ⇒ − = Ta có: = . !"# 3 0° = & ; = () = & ; cos3&° • Vậy = & N, = & N. Hình 4.30Em có biết ?
Do cánh buồm mỏng nên lực * chỉ trượt đi mà
không tác động lên cánh buồm. Ta lại phân tích
lực
+ thành lực , cùng phương với sống thuyền
và lực
- có phương vuông góc với sống thuyền.
Thuyền buồm có sống thuyền sâu (mũi nhọn)
nên nó chịu một lực cản
-′ đáng kể của nước,
vuông góc với sống thuyền. Người ta điều chỉnh
hướng thuyền (hướng sống thuyền), phương
của cánh buồm để lực cản
-′ của nước (lực này
không phụ thuộc vào sự điều chỉnh) thắng lực
-
(có thể điều chỉnh độ lớn). Cuối cùng, dưới tác
Ta hãy dùng kiến thức về vectơ để phân tích
động của lực , thuyền di chuyển và sau một
các lực chính tác động tới sự chuyển động
khoảng thời gian, nó lại được điều chỉnh
của thuyền buồm trong trường hợp này. Lực
hướng, để đi đến đích theo đường dích dắc.
do gió tác động vào cánh buồm được phân
tích thành lực * cùng phương với cánh
buồm và lực + vuông góc với cánh buồm. BÀI TẬP TƯƠNG TỰ 1. Cho tứ giác
. Gọi /, 0 lần lượt là trung điểm của
, là trung điểm của /0 .Chứng minh rằng: a) + = /0 b) + + + = c) + + + =
với M là điểm bất kì Lời giải
Mà I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD nên / + / = , 0 + 0 = Vậy + = / + / + 0 + 0 + /0 = /0 (đpcm)
b) Theo hệ thức trung điểm ta có + = /, + = 0
Mặt khác là trung điểm /0 nên / + 0 = .
a) Theo quy tắc ba điểm ta có = / + /0 = / + /0 + 0 Suy ra + + + = / + 0 = (đpcm) Tương tự = / + /0 + 0 BÀI TẬP TƯƠNG TỰ 1. Cho tứ giác
. Gọi /, 0 lần lượt là trung điểm của
, là trung điểm của /0 .Chứng minh rằng: a) + = /0 b) + + + = c) + + + =
với M là điểm bất kì Lời giải c) Theo câu b ta có + + + = do
đó với mọi điểm thì + + + = ⇔ + + + + + + + = ⇔ + + + = (đpcm) 2. Cho hai tam giác
có cùng trọng tâm G. Gọi 3 , 3 , 3 lần lượt là trọng tâm tam giác , , .
Chứng minh rằng 33 + 33 + 33 = . Lời giải
Mặt khác hai tam giác
cùng trọng tâm G nên
3 là trọng tâm tam giác nên 33 = 3 + 3 + 3 • 3 + 3 + 3 = 3 + 3 + 3
Tương tự 3 , 3 lần lượt là trọng tâm tam giác , suy ra
Suy ra 33 + 33 + 33 = . • 33 = 3 + 3 + 3 33 = 3 + 3 + 3
Công theo vế với vế các đẳng thức trên ta có • 33 + 33 + 33 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 3. Cho tam giác
. Gọi , , 4 lần lượt là trung điểm của , , . Chứng minh rằng a) + + 4 = b) + + = +
+ 4 với O là điểm bất kỳ.Lời giảia) + + 4 • = + + + + + = • b) + + 4 • = + + + + + • = + + 4. Cho tam giác và một điểm
tùy ý. Chứng minh rằng + − = + .Lời giải
• Ta có 56 = 289 + 8: − 38; = 2 8; + ;9 + 8; + ;: − 38; = 2;9 + ;: = 5<
5. Cho 4 điểm , , , . Gọi /, 0 lần lượt là trung điểm của , . Chứng minh = + / + 0 + > = .Lời giải • 2 9: + 9? + @9 + A9 = 2 A: + 9? + @9 = 2 A: + @? = 2A: + 2@? = 3A:.
6. Xác định điểm biết + + = .Lời giải
Gọi /, 0 lần lượt là trung điểm . Khi đó ta có + + = ⇔ + + + = ⇔ / + 0 = ⇔ / = − 0 Vậy điểm
cần tìm thuộc đoạn /0 sao cho / = 0. 7. Cho tam giác thuộc cạnh sao cho = . Phân tích vectơ theo hai vectơ . Lời giảiTa có = + = + C = + + = + . A B M 8. Cho tam giác thuộc cạnh sao cho =
/ là trung điểm của .
Phân tích / theo 2 vectơ , . • Lời giải ATa có / = / − = − − = − − − = − . I B C N 9. Cho tam giác
/, lần lượt là trung điểm , /. Phân tích qua hai vectơ .Lời giải • = / + / = − + / A = − + / + = − + / + I = − − + D = − + . B C 10. Cho B có trung tuyến
. Gọi / là trung điểm là điểm thuộc sao cho =
. Chứng minh ba điểm , /, thẳng hàng.Lời giảiTa có / = + = + ⇒ / = A + ( ) KTa có = + = + = + I ( − ) = + • ⇒ = + ( ) B C M
Từ (1)&(2) = / ⇒ = /  B, I, K thẳng hàng. 11. Cho tam giác
có trực tâm D , trọng tâm 3 và tâm đường tròn ngoại tiếp . Chứng minh rằng a) D + D + D = D b) + + = D c) 3D + 3 = .Lời giải
a) Dễ thấy D + D + D = D nếu tam giác vuông.Nếu tam giác
không vuông gọi D là điểm đối
xứng của A qua O khi đó • D//
(vì cùng vuông góc với AC)
// D (vì cùng vuông góc với AB)Suy ra
D là hình bình hành, do đó theo quy tắc
hình bình hành thì D + D = D (1)
Từ (1) và (2) suy ra D + D + D =
Mặt khác vì O là trung điểm của AD nên D D + D = D (2) 11. Cho tam giác
có trực tâm D , trọng tâm 3 và tâm đường tròn ngoại tiếp . Chứng minh rằng a) D + D + D = D b) + + = D c) 3D + 3 = .Lời giải
b) Theo câu a) ta có • D + D + D = D ⇔ D + + D + + D + = D • ⇔ + + = D đpcm
c) Vì G là trọng tâm tam giác nên + + = 3
Mặt khác theo câu b) ta có + + = D • Suy ra D = 3 ⇔ 3 + 3D − 3 = ⇔ 3D + 3 = .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ CÂU 1 Trên đường thẳng
lấy điểm 4 sao cho = −
4. Điểm 4 được xác định
đúng trong hình vẽ nào sau đây? A Hình 1. B Hình 2. C Hình 3. C D Hình 4. Bài giải = − 4 nên
nằm giữa , 4 = 4. Chọn C CÂU 2
Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên: I B A A 39? + 9: = 0 B 3?9 + ?: = 0. C :? + 3:9 = 0 D 9? + 39: = 0. Bài giải
nằm giữa /, = / nên / + = . Chọn A
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ CÂU 3 Cho đoạn thẳng
và điểm I thỏa mãn / + / = . Hình nào sau
đây mô tả đúng giả thiết này? A Hình 1. B Hình 2. C Hình 3. D Hình 4. Bài giải
/ + / = nên / nằm giữa , / = / . Chọn D CÂU 4
Cho vectơ - J , , = − - , I = , + -. Khẳng định nào sau đây sai? A Hai vectơ B
- Hà I bằng nhau.
Hai vectơ - Hà I ngược hướng.
C Hai vectơ - Hà I cùng phương.
D Hai vectơ - Hà I đối nhau. Bài giải
, = − -, I = , + - ⇒ I = − - + - = −-
Do đó: Hai vectơ
- Hà I bằng nhau là khẳng định sai. Chọn C CÂU 5 Gọi
là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành . Đẳng thức
nào sau đây là đẳng thức sai? A − = . B = . C + = . D = . Bài giải A B − = − − = = O + = D C = − Chọn D CÂU 6 Cho hình vuông
cạnh , . Tính K = + ? A = ,. B = ,. C = , . D = , . Bài giải A B + = + = ⇒ + = = . = ,. O Chọn A D C CÂU 7 Cho hình bình hành , điểm thoả mãn: + = . Khi đó là trung điểm của: A . B . C . D . Bài giải + = A B ⇔ + + + = ⇔ + = O ⇔ = − ⇔ = D C Nên là trung điểm của . Chọn D CÂU 8 Cho tam giác
3 là trọng tâm và là trung điểm
. Khẳng định nào sau đây sai ? A 3 = − . B B + = 3. C 3 = 3 + 3. D 3 + 3 = 3 . Bài giải A + = = . 3 = 3 G B C M Chọn B CÂU 9 Cho tam giác vuông tại , là trung điểm của
. Khẳng định nào sau đây đúng ? A = = . B = . C = − . D = . Bài giải A = − . B C Chọn C M CÂU 10 Cho tam giác . Gọi
lần lượt là trung điểm của . Khẳng định nào sau đây sai ? A = . B = . C = − . D = − . Bài giải A
là đường trung bình của tam giác nên // , = N M Suy ra = . Chọn C B C CÂU 11 Cho tam giác
đều cạnh ,. Tính + . A , + = , . B + = . C + = ,. D + = , . Bài giải A + = D ⇒ + = D = . , = , . B C Chọn A H CÂU 12 Cho tam giác vuông cân tại = ,. Tính + . , A + = , . B + = . C + = ,. D + = ,. Bài giải C + = D ⇒ + = D = H . , = , . Chọn A A B CÂU 13 Tam giác = = , L = °. Tính + . , A + = , . B + = ,. C + = . D + = ,. Bài giải B + = D ⇒ + = D H = . . IMN ° = . ,. = ,. C Chọn B A CÂU 14 Cho tam giác
đều cạnh ,, D là trung điểm của . Tính − D . , , A , − D = . B − D = . C − D = . D − D = , O . Bài giải A
Gọi là trung điểm của D , , , , , O D = ; D = ⇒ = + = M , O , O − D = + D = ⇒ − D = = . = . B C Chọn D H CÂU 15 Cho hai lực có điểm đặt
vuông góc với nhau. Cường độ của hai lực lần lượt là Q ,
. Cường độ tổng hợp lực của hai lực đó là A B C P D P Bài giải + = + = ⇒ + = = = Q + = N Chọn A