Chương 4.Bài 9: Tích của vecto một số | Giáo án điện tử môn Toán 10 | Kết nối tri thức với cuộc sống

Giáo án PowerPoint Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống là tài liệu cực kì hữu ích mà muốn giới thiệu đến quý thầy cô tham khảo. Bài giảng điện tử môn Toán 10 Kết nối tri thức bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng rất đẹp mắt. Với nội dung bài học trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình SGK Toán 10 Kết nối tri thức.

CHƯƠNG I
§7. Các khái niệm mở đầu
§8. Tổng hiệu của hai vectơ
§9. Tích của một vectơ với một số
§10. Vectơ trong mặt phẳng tọa độ
§11. Tích hướng của hai vectơ
Bài tập cuối chương 4
CHƯƠNG IV. VECTƠ
CHƯƠNG I
CHƯƠNG IV. VECTƠ
TÍCH CỦA MỘT VECTƠ VỚI MỘT SỐ
1
CÁC TÍNH CHT CA PHÉP NHÂN VECTƠ VI MT S
2
BÀI TP
3
TOÁN ĐI S
9
TÍCH CỦA MỘT VECTƠ VỚI MỘT SỐ
Với mỗi cặp vật đặt trên hai đầu của một
cánh tay đòn, luôn duy nhất một
điểm thuộc  để nếu đặt trụ đỡ tại
thì cánh tay đòn trạng thái cân bằng
(H.4.20). Điều trên còn đúng trong những
trường hợp tổng quát hơn, chẳng hạn,
cánh tay đòn được thay bởi một tấm n
hình đa giác đỉnh
, tại mỗi
đỉnh
đặt một vật năng
(kg).
đây, ta coi cánh tay đòn, tấm ván không
trọng lượng. Trong Vật lý, điểm như
trên được gọi điểm khối tâm của hệ chất
điểm
ứng với các khối lượng
(kg).
1. TÍCH CỦA MỘT VECTƠ VỚI MỘT SỐ
Cho vectơ . Hãy xác định điểm
sao cho .
Tìm mối quan hệ giữa  .
Vectơ mối quan hệ như thế
nào về hướng độ dài đối với vectơ
?
Giải:
Ta có


Do đó, cùng ớng độ dài
vectơ gấp đôi độ dài vectơ .
Hay cùng hướng độ i
vectơ gấp đôi độ dài vectơ .
Do cùng hướng độ dài
vectơ gấp đôi độ dài vectơ .
Suy ra vectơ cùng hướng với
vectơ độ dài của vectơ gấp
đôi độ dài của vectơ
.
HĐ1:
 bằng nhau hay không?
Giải:
 bằng nhau nên =
Tích của một vectơ với một số
thực một vectơ, hiệu
, ng hướng với độ dài
bằng .
Trên một trục số, gọi 
tương ứng biểu thị các số
  . Hãy nêu mối quan hệ
về hướng độ dài của mỗi vectơ
với vectơ . Viết đẳng
thức thể hiện mối quan hệ giữa hai
vectơ  .
Giải:
Ta có vectơ cùng hướng với
vectơ độ dài vectơ bằng
lần độ dài vectơ . Vectơ ngược
hướng với vectơ độ dài vectơ 
bằng lần độ dài vectơ .
Ta có  
Hình 4.22
HĐ2:
Chú ý: Ta quy ước nếu
hoặc .
Trong Hình 4.24, hai trung tuyến 
của tam giác cắt nhau tại .
Ta có



Tích của một vectơ với một
số thực một vectơ, hiệu
, ngược hướng với độ
dài bằng  .
Hình 4.24
Nhận xét: Vectơ  độ dài bằng
cùng ớng với nếu
, ngược ớng nếu
.
  mối quan hệ gì?
Giải
Vectơ  cùng
hướng cùng độ dài
Nên  .
Chứng minh rằng hai vectơ cùng phương khi chỉ khi tồn tại
số để .
Giải
Thật vậy, nếu thì cùng phương. Ngược lại, giả sử
cùng phương.
Ta lấy
nếu cùng hướng lấy
nếu ngược
hướng.
Khi đó .
dụ 1.
Điểm thuộc đường thẳng khi chỉ khi tồn tại số để .
Với điểm bất kì, ta luôn 


.
Điểm thuộc tia đối của tia khi chỉ khi tồn tại số để .
Giải
Những khẳng định đúng là a); c).
Luyện tập 1.
Cho đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt (H.4.25). Những khẳng
định nào sau đây đúng?
Hình 4.25
2. CÁC TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN VECTƠ VỚI MỘT SỐ
Với hai số thực những khẳng định nào sau đây đúng?
Hai vectơ  cùng độ dài bằng  .
Nếu thì cả hai vectơ ,  cùng hướng với .
Nếu thì cả hai vectơ ,  ngược hướng với .
Giải
Những khẳng định đúng a); b); c).
HĐ3:
2. CÁC TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN VECTƠ VỚI MỘT SỐ
Hãy chỉ ra trên hình 4.26 hai vectơ ! " ! !". Từ đó, nêu mối quan
hệ giữa ! " ! !".
Giải
Ta có: #
! " !
! !"
$
!
"
!
!
"
.
Hình 4.26
HĐ4:
Cho đoạn thẳng  trung điểm %.
Chứng minh rằng với điểm tùy ý, ta
có: %.
Giải
% trung điểm của nên
%%(Ví dụ 3a, Bài 8).
Do đó  %% %%
% %% %.
Với hai vectơ , hai số thực
ta luôn có:
  ;
;
;
;
;  .
dụ 2.
Cho tam giác  trọng tâm . Chứng minh rằng với điểm tùy ý, ta có
!.
Giải
trọng tâm tam giác khi chỉ khi (Ví dụ 3b, Bài 8).
Ta có: 
!  !
Nhận xét:
Điểm % trung điểm của đoạn thẳng khi chỉ khi %%.
Điểm trọng tâm của tam giác khi chỉ khi .
Luyện tập 2.
Trong hình 4.27, hãy biểu thị mỗi
vectơ " theo hai vectơ tức
tìm các số &'(để &',
"(.
Giải
Ta có:
#
"
!
.
Chú ý: Cho hai vectơ không cùng
phương (H.4.28).
Khi đó, mọi vectơ đều biểu thị (phân
tích) được một cách duy nhất theo hai
vectơ , nghĩa duy nhất cặp số
&' sao cho &'.
Luyện tập 3.
Hình 4.27
| 1/15

Preview text:

CHƯƠNG I CHƯƠNG IV. VECTƠ
§7. Các khái niệm mở đầu
§8. Tổng và hiệu của hai vectơ
§9. Tích của một vectơ với một số
§10. Vectơ trong mặt phẳng tọa độ
§11. Tích vô hướng của hai vectơ
Bài tập cuối chương 4 C C H H Ư Ư Ơ Ơ N N G G I V.I VECTƠ TOÁN ĐẠI SỐ 9
TÍCH CỦA MỘT VECTƠ VỚI MỘT SỐ 1
TÍCH CỦA MỘT VECTƠ VỚI MỘT SỐ 2
CÁC TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN VECTƠ VỚI MỘT SỐ 3 BÀI TẬP
Với mỗi cặp vật đặt trên hai đầu của một cánh tay đòn
, luôn có duy nhất một điểm thuộc
để nếu đặt trụ đỡ tại
thì cánh tay đòn ở trạng thái cân bằng
(H.4.20). Điều trên còn đúng trong những
trường hợp tổng quát hơn, chẳng hạn,
cánh tay đòn được thay bởi một tấm ván hình đa giác
đỉnh
, , . . . , , tại mỗi đỉnh
có đặt một vật năng (kg). Ở
đây, ta coi cánh tay đòn, tấm ván là không
có trọng lượng. Trong Vật lý, điểm
như
trên được gọi là điểm khối tâm của hệ chất điểm , , . . . ,
ứng với các khối lượng , , . . , (kg).
1. TÍCH CỦA MỘT VECTƠ VỚI MỘT SỐ Giải: HĐ1: Cho vectơ
= . Hãy xác định điểm sao cho = . Ta có + = + = =
Tìm mối quan hệ giữa + . Do đó, ,
cùng hướng và độ dài
Vectơ + có mối quan hệ như thế vectơ
gấp đôi độ dài vectơ .
nào về hướng và độ dài đối với vectơ Hay
, + cùng hướng và độ dài ?
vectơ + gấp đôi độ dài vectơ . Do ,
cùng hướng và độ dài vectơ
gấp đôi độ dài vectơ .
Suy ra vectơ + cùng hướng với vectơ
và độ dài của vectơ + gấp
đôi độ dài của vectơ .
Tích của một vectơ với một số thực
là một vectơ, kí hiệu là
có bằng nhau hay không? , cùng hướng với và có độ dài bằng . Giải: có bằng nhau nên = Giải: HĐ2: Ta có vectơ cùng hướng với
Trên một trục số, gọi , , , vectơ và độ dài vectơ bằng
tương ứng biểu thị các số
lần độ dài vectơ . Vectơ ngược ; ; ;
. Hãy nêu mối quan hệ hướng với vectơ và độ dài vectơ
về hướng và độ dài của mỗi vectơ bằng
lần độ dài vectơ . , với vectơ = . Viết đẳng
thức thể hiện mối quan hệ giữa hai Ta có = vectơ . Hình 4.22
Chú ý: Ta quy ước
Tích của một vectơ với một = nếu = hoặc = . số thực
là một vectơ, kí hiệu
, ngược hướng với và có độ dài bằng . Hình 4.24
Trong Hình 4.24, hai trung tuyến của tam giác cắt nhau tại . Ta có = ; = . • Nhận xét: Vectơ có độ dài bằng
và cùng hướng với nếu , ngược hướng nếu .
có mối quan hệ gì? Giải Vectơ có cùng
hướng và cùng độ dài Nên = . Ví dụ 1.
Chứng minh rằng hai vectơ ,
cùng phương khi và chỉ khi tồn tại số để = . Giải Thật vậy, nếu = thì
và cùng phương. Ngược lại, giả sử cùng phương.
Ta lấy = nếu và cùng hướng và lấy = nếu và ngược hướng. Khi đó = . Luyện tập 1. Cho đường thẳng
đi qua hai điểm phân biệt
(H.4.25). Những khẳng
định nào sau đây là đúng? Hình 4.25 Điểm
thuộc đường thẳng
khi và chỉ khi tồn tại số để = . Với điểm bất kì, ta luôn có = . . Điểm
thuộc tia đối của tia
khi và chỉ khi tồn tại số để = . Giải
Những khẳng định đúng là a); c).
2. CÁC TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN VECTƠ VỚI MỘT SỐ HĐ3: Với
và hai số thực , , những khẳng định nào sau đây là đúng? Hai vectơ
có cùng độ dài bằng . Nếu thì cả hai vectơ ,
cùng hướng với . Nếu thì cả hai vectơ ,
ngược hướng với . Giải
Những khẳng định đúng là a); b); c).
2. CÁC TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN VECTƠ VỚI MỘT SỐ HĐ4:
Hãy chỉ ra trên hình 4.26 hai vectơ ! + " ! + !". Từ đó, nêu mối quan
hệ giữa ! + " ! + !". Hình 4.26 Giải Ta có: # ! + " = ! = ! + !" = + = ⇒ ! + " = ! + !". Với hai vectơ , và hai số thực , , Ví dụ 2. ta luôn có: Cho đoạn thẳng có trung điểm = ; %.
Chứng minh rằng với điểm tùy ý, ta có: + = + ; + = %. Giải = ;
% là trung điểm của nên
% + % = (Ví dụ 3a, Bài 8). + = + ; Do đó + = % + % + % + % = ; = . = % + % + % = %. Luyện tập 2. Cho tam giác
có trọng tâm . Chứng minh rằng với điểm tùy ý, ta có + + = ! . Giải
là trọng tâm tam giác khi và chỉ khi + +
= (Ví dụ 3b, Bài 8). Ta có: + + = + + + + + = ! + + + = ! • Nhận xét:
Điểm % là trung điểm của đoạn thẳng
khi và chỉ khi % + % = .Điểm
là trọng tâm của tam giác khi và chỉ khi + + = . Luyện tập 3.
Chú ý: Cho hai vectơ không cùng
Trong hình 4.27, hãy biểu thị mỗi
phương , (H.4.28).
vectơ , " theo hai vectơ , tức là
tìm các số &, ', (, để = & + ' , " = + ( .
Khi đó, mọi vectơ đều biểu thị (phân Hình 4.27
tích) được một cách duy nhất theo hai Giải
vectơ , , nghĩa là có duy nhất cặp số
&; ' sao cho = & + ' . Ta có: # = + . " = + !