Chương 5: Bài 12: Số gần đúng và sai số | Giáo án điện tử môn Toán 10 | Kết nối tri thức với cuộc sống

Giáo án PowerPoint Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống là tài liệu cực kì hữu ích mà muốn giới thiệu đến quý thầy cô tham khảo. Bài giảng điện tử môn Toán 10 Kết nối tri thức bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng rất đẹp mắt. Với nội dung bài học trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình SGK Toán 10 Kết nối tri thức.

Chủ đề:
Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
15 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương 5: Bài 12: Số gần đúng và sai số | Giáo án điện tử môn Toán 10 | Kết nối tri thức với cuộc sống

Giáo án PowerPoint Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống là tài liệu cực kì hữu ích mà muốn giới thiệu đến quý thầy cô tham khảo. Bài giảng điện tử môn Toán 10 Kết nối tri thức bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng rất đẹp mắt. Với nội dung bài học trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình SGK Toán 10 Kết nối tri thức.

60 30 lượt tải Tải xuống
CHƯƠNG I
§7. Các khái niệm mở đầu
§8. Tổng hiệu của hai vectơ
§9. Tích của một vectơ với một số
§10. Vectơ trong mặt phẳng tọa độ
§11. Tích hướng của hai vectơ
Bài tập cuối chương 4
CHƯƠNG IV. VECTƠ
CHƯƠNG I
CHƯƠNG IV. VECTƠ
BÀI TẬP SKG
1
BÀI TP THÊM
2
BÀI TP TRC NGHIM
3
TOÁN HÌNH HC
ÔN CHƯƠNG IV
4.34. Cho hình bình hành .
Chứng minh rằng với mọi điểm
ta có: 
.
1. BÀI TẬP
Hướng dẫn:
Ta có:
  
  .
 hình bình hành nên

4.35. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho
 ; 
.
a. Tìm tọa độ của c vectơ 
.
b. Chứng minh rằng , , ba
đỉnh của một tam giác vuông.
Tính diện ch chu vi của tam
giác đó.
1. BÀI TẬP
Hướng dẫn:
a.   ; .
b. Ta thấy



nên 2 vec-tơ 
không cùng phương suy ra 3 điểm
, , không thẳng hàng do đó chúng
3 đỉnh của 1 tam giác.
Lại có:    
nên suy ra vuông tại .
4.35. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho
 ; 
.
a. Tìm tọa độ trọng tâm của
.
b. Tìm tọa độ của điểm sao cho
tứ giác là một hình bình
hành.
1. BÀI TẬP
Hướng dẫn:


;
 

;
 
.


 (đvdt)
Chu vi tam giác bằng
 
(đvcv).
4.35. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho
 ; 
.
c. Tìm tọa độ trọng tâm của
.
d. Tìm tọa độ của điểm sao cho
tứ giác là một hình bình
hành.
1. BÀI TẬP
Hướng dẫn:
c. là trọng tâm của tam giác nên







Vậy
.
4.35. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho
 ; 
.
c. Tìm tọa độ trọng tâm của
.
d. Tìm tọa độ của điểm sao cho
tứ giác là một hình bình
hành.
1. BÀI TẬP
Hướng dẫn:
d. Gọi !"#. Do là một tam giác
nên tứ giác hình bình hành
$$%
$%
!
#
$%
!
#
.
Vậy .
4.36. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho
; ; 
&.
a. Tìm tọa độ của vec-tơ .
b. Hãy giải thích vì sao các vec-tơ
cùng phương.
c. Giả sử 'là điểm có tọa độ !.
Tìm !để các vec-tơ 'cùng
phương.
1. BÀI TẬP
Hướng dẫn:
a.   ;  .
b. Ta thấy
nên 2 vec-tơ 
cùng phương.
c.   ; ' !.
 'cùng phương
$    ! $!
.
4.36. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho
; ; 
&.
c. Giả sử 'là điểm có tọa độ !.
Tìm !để các vec-tơ 'cùng
phương.
d. Với !vừa tìm được, hãy biểu thị
vec-tơ 'theo các vectơ .
1. BÀI TẬP
Hướng dẫn:
d. Khi !
thì '
.
Giả sử tồn tại bộ (")*+thỏa mãn
'()
$,
()
()
$,
(
)
.
Vậy '
.
4.37. Cho vectơ !. Chứng
minh rằng
!
!(hay còn được viết
!
!
) một vectơ đơn vị, cùng
hướng với vectơ !.
1. BÀI TẬP
Hướng dẫn:
Ta có:
!
!
!
!
!
-nên
!
!là một vectơ đơn vị, cùng hướng
với vectơ !.
4.38. Cho ba vectơ !"#". với
!# !#. Xét một hệ
trục với các vectơ đơn vị /
0
!"1
0
#. Chứng minh rằng:
a) Vectơ . toạ độ .2!.2#.
b) . .2!! .2# #.
1. BÀI TẬP
Hướng dẫn:
Giả sử: .!#" "*+.
Ta có:
. .345."! ! .345 ."# #
.!345."! ! .#345 ."# #
.2!! .2# #
Vậy vectơ .có toạ độ là .2!.2# và
. .2!! .2# #.
4.39. Trên sông, một
ca chuyển động
thẳng đều theo hướng

6
'với vận tốc độ
lớn bằng 
km78 .
Tính vận tốc riêng của
ca nô, biết rằng, nước
trên sông chảy về
hướng đông với vận
tốc độ lớn bằng
km78.
1. BÀI TẬP
Hướng dẫn:
Gọi 9
là vận tốc dòng
nước; 9
là vận tốc ca nô
có sức cản của nước; 9
là vận tốc riêng của ca
nô.
Từ đề bài ta có
9
:(78;
9
:(78
9
9
9
.
4.39. Trên sông, một ca chuyển
động thẳng đều theo hướng 
6
'với
vận tốc độ lớn bằng
km78. Tính
vận tốc riêng của ca nô, biết rằng,
nước trên sông chảy về hướng đông
với vận tốc độ lớn bằng
km78.
1. BÀI TẬP
Hướng dẫn:
Ca nô chuyển động thẳng đều theo
hướng ;'thì 
<
;.
Suy ra 9



345;
= & .
>?@
<




A==
Suy ra

<
A
;
.
4.39. Trên sông, một ca chuyển
động thẳng đều theo hướng 
6
'với
vận tốc có độ lớn bằng 
km78. Tính
vận tốc riêng của ca nô, biết rằng,
nước trên sông chảy về hướng đông
với vận tốc độ lớn bằng
km78.
1. BÀI TẬP
Hướng dẫn:
Suy ra 
<
A ;.
Vậy Cano đi một mình theo hướng
;'với vận tốc:
= & :(78.
Bài 1. Chứng minh rằng điểm B
trung điểm của đoạn thẳng 
khi chỉ khi B
B.
2. BÀI TẬP THÊM
Hướng dẫn:
Nếu Blà trung điểm của đoạn thẳng
 thì BB hai vec B"B
ngược ớng. Vậy BB.
Ngược lại, nếu BBthì BB
hai vec B"Bngược ớng. Do đó
"B"thẳng hàng.
Vậy B trung điểm của đoạn thẳng .
| 1/15

Preview text:

CHƯƠNG I CHƯƠNG IV. VECTƠ
§7. Các khái niệm mở đầu
§8. Tổng và hiệu của hai vectơ
§9. Tích của một vectơ với một số
§10. Vectơ trong mặt phẳng tọa độ
§11. Tích vô hướng của hai vectơ
Bài tập cuối chương 4 C C H H Ư Ư Ơ Ơ N N G G I V.I VECTƠ TOÁN HÌNH HỌC ➉ ÔN CHƯƠNG IV 1 BÀI TẬP SKG 2 BÀI TẬP THÊM 3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. BÀI TẬP
4.34. Cho hình bình hành
. Hướng dẫn:
Chứng minh rằng với mọi điểm Ta có: ta có: + = + . + = + + + = + + + = + .
là hình bình hành nên = ⇒ + = + = 1. BÀI TẬP
4.35. Trong mặt phẳng tọa độ Hướng dẫn: , cho ; ; − ; và a. = ; − ; = − ; − . − ; b. Ta thấynên 2 vec-tơ .
a. Tìm tọa độ của các vectơ
không cùng phương suy ra 3 điểm . , ,
không thẳng hàng do đó chúng
là 3 đỉnh của 1 tam giác.
b. Chứng minh rằng , , là ba
đỉnh của một tam giác vuông. Lại có: . = . − + − − =
Tính diện tích và chu vi của tam nênsuy ra vuông tại . giác đó. 1. BÀI TẬP
4.35. Trong mặt phẳng tọa độ Hướng dẫn: , cho ; ; − ; = + − = ; − ; = − + − = ; .
a. Tìm tọa độ trọng tâm của = − + = ∆ . .
b. Tìm tọa độ của điểm sao cho = . = . . = (đvdt) tứ giác là một hình bình Chu vi tam giác bằng hành. + + = + + = (đvcv). 1. BÀI TẬP
4.35. Trong mặt phẳng tọa độ Hướng dẫn: , cho ; ; − ;
và c. là trọng tâm của tam giác nên − ; . = = =
c. Tìm tọa độ trọng tâm của ∆ = = = .
d. Tìm tọa độ của điểm sao cho Vậy − ; . tứ giác là một hình bình hành. 1. BÀI TẬP
4.35. Trong mặt phẳng tọa độ Hướng dẫn: , cho ; ; − ;
và d. Gọi !, # Do là một tam giác . nên tứ giác là hình bình hành − ; . − = −
c. Tìm tọa độ trọng tâm của ⇔ = ⇔ % − = − ∆ .
d. Tìm tọa độ của điểm sao cho ⇔ % − = − ! − = − # ⇔ % ! = # = . tứ giác là một hình bình hành. Vậy ; . 1. BÀI TẬP
4.36. Trong mặt phẳng tọa độ Hướng dẫn: , cho ; ; ; ; − ; − a. = ; ; = ; . &;
b. Ta thấy = nên 2 vec-tơ .
a. Tìm tọa độ của vec-tơ . cùng phương.
b. Hãy giải thích vì sao các vec-tơ c.
= − ; − ; ' = ! − ; − . cùng phương.
' cùng phương
c. Giả sử ' là điểm có tọa độ !; . ⇔ − − = − ! − ⇔ ! = .
Tìm ! để các vec-tơ ' cùng phương. 1. BÀI TẬP
4.36. Trong mặt phẳng tọa độ Hướng dẫn: , cho ; ; ; ; − ; −
d. Khi ! = thì ' ; . &;
Giả sử tồn tại bộ (, ) ∈ ℝ thỏa mãn .
c. Giả sử ' là điểm có tọa độ !; . ' = ( + )
Tìm ! để các vec-tơ ' cùng phương. ( =
⇔ , = ( − ) ⇔ , ) = .
d. Với ! vừa tìm được, hãy biểu thị − = ( − )
vec-tơ ' theo các vectơ Vậy ' = + . . 1. BÀI TẬP
4.37. Cho vectơ ! ≠
. Chứng Hướng dẫn: Ta có: ! =
! = > nên minh rằng
! (hay còn được viết ! ! ! !
! là một vectơ đơn vị, cùng hướng !
! ) là một vectơ đơn vị, cùng với vectơ !. !
hướng với vectơ !. 1. BÀI TẬP
4.38. Cho ba vectơ !, #, . với Hướng dẫn: ! = # =
! ⊥ #. Xét một hệ Giả sử: . = ! + #, , ∈ ℝ . trục
với các vectơ đơn vị /⃗ = Ta có:
!, 1⃗ = #. Chứng minh rằng:
. = . . 345 ., ! ! + . . 345 ., # #
a) Vectơ . có toạ độ là . ⋅ !; . ⋅ # .
= . . ! . 345 ., ! ! + . . # . 345 ., # #
b) . = . ⋅ ! ! + . ⋅ # #. = . ⋅ ! ! + . ⋅ # #
Vậy vectơ . có toạ độ là . ⋅ !; . ⋅ #
. = . ⋅ ! ! + . ⋅ # #. 1. BÀI TẬP
4.39. Trên sông, một Hướng dẫn: ca nô chuyển động
Gọi 9 là vận tốc dòng
thẳng đều theo hướng
nước; 9 là vận tốc ca nô
∘' với vận tốc có độ có sức cản của nước; 9 lớn bằng
km/8 . là vận tốc riêng của ca
Tính vận tốc riêng của nô.
ca nô, biết rằng, nước trên sông chảy về Từ đề bài ta có
hướng đông với vận 9 = = :(/8;
tốc có độ lớn bằng km/8. 9 = = :(/8 9 = 9 + 9 . 1. BÀI TẬP
4.39. Trên sông, một ca nô chuyển Hướng dẫn:
động thẳng đều theo hướng
∘' với Ca nô chuyển động thẳng đều theo
vận tốc có độ lớn bằng
km/8. Tính hướng °' thì < = °.
vận tốc riêng của ca nô, biết rằng,
nước trên sông chảy về hướng đông Suy ra
9 = =
với vận tốc có độ lớn bằng km/8. = + − . . 345 ° = = + & − . >?@ < = ≈ . == . . Suy ra < ≈ °. 1. BÀI TẬP
4.39. Trên sông, một ca nô chuyển Hướng dẫn:
động thẳng đều theo hướng
∘' với Suy ra < ≈ °
vận tốc có độ lớn bằng km/8. Tính .
vận tốc riêng của ca nô, biết rằng, Vậy Cano đi một mình theo hướng
nước trên sông chảy về hướng đông
°' với vận tốc:
với vận tốc có độ lớn bằng km/8. = + & − :(/8. 2. BÀI TẬP THÊM
Bài 1. Chứng minh rằng điểm B Hướng dẫn:
trung điểm của đoạn thẳng
Nếu B là trung điểm của đoạn thẳng thì B = B và hai vec tơ B , B
khi và chỉ khi B = −B .
ngược hướng. Vậy B = −B .
Ngược lại, nếu B
= −B thì B = B
hai vec tơ B , B ngược hướng. Do đó , B, thẳng hàng.
Vậy B là trung điểm của đoạn thẳng .