Chương 5: Tích phân mặt - Giải tích II (MI1120) | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Lưu ý 1. Tích phân mặt loạiI có các tính chất giống như tích phân kép: tuyến tính, cộng tính, bảo toàn thứ tự,...

lOMoARcPSD| 27879799
Chương 5: Tích Phân Mặt
Mục lục
I TÍCH PHÂN MẶT LOẠI MỘT 2
1 Định nghĩa ch phân mặt loại I . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
2 Cách nh ch phân mặt loại I . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
2.1 Mặt S cho bởi phương trình tham số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
2.2 Mặt S được cho bởi phương trình z zx,y. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
3 ng dụng ch phân mặt loại I . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
II TÍCH PHÂN MẶT LOẠI HAI 6
1 Định nghĩa ch phân mặt loại II . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
2 Cách nh ch phân mặt loại II . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
2.1 Mặt S được cho bởi phương trình tham số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
2.2 Mặt S được cho bởi phương trình fx,y,z. . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
2.3 Liên hệ giữa ch phân mặt loại I và loại II . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
3 Công thức Ostrogradsky và công thức Stokes . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
3.1 Công thức Ostrogradsky . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
3.2 Công thức Stokes . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
lOMoARcPSD| 27879799
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
1
I TÍCH PHÂN MẶT LOẠI MỘT
1 Định nghĩa ch phân mặt loại I
Công thức 1. Cho mặt cong S trơn cho bởi phương trình tham số như trên. Mặt S chđược phủ mt
lần khi u,vbiến thiên trên miền D. Diện ch mặt cong S được xác định bởi:
Ví dụ 1. Tính diện ch mặt cầu x

y

z

R
.
[Hướng dẫn giải]
+) Đặt
+) Khi đó ta
Cho mặt cong
S


x
u,v
.

y
.

z
.
u,v
D

f
S
D
f
x
u,v
,y
,z
u,v

.
dudv
f
S
S
f
x,y,z
dS
Vi
∂x
∂u
.

∂y
∂u
.

∂z
∂u
.
∂x
∂v
.

∂y
∂v
.

∂z
∂v
.
lOMoARcPSD| 27879799
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
2
2 Cách nh ch phân mặt loại I
+) Đặt
+) Ta thấy . Tđó ta có :
2.2 Mặt S được cho bởi phương trình z zx,y
S
S


x
.

y
.

z
.
, với
D

S
f
x,y,z
dS
D
f
x
u,v
,y
u,v
,z
u,v

.
dudv
S
x
dS
S
x
y
z

S
z
z
,
D

S
x
u
y
v
z
z

z
u

z
v

z
x

z
y
Miền c định của
cũng chính là miền xác đnh của
S
phng
Oxy
S
f
x,y,z
dS
D
f
x,y,z


z
x

z
y
dxdy
lOMoARcPSD| 27879799
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
3
Ví dụ 3. Tính ¨ ydS với S giới hạn bi x 
y 
[Hướng dẫn giải]
+) Ta có:
+) Ta có: .
3 ng dụng ch phân mặt loại I
Khối lượng của mặt S với khối lượng riêng ρx,y,z
Toạ độ trọng tâm G của mặt
Ví dụ 4. Xác định trọng tâm của nửa mặt cầu x

y

z

a
,z và khối lượng riêng là k
S
A
D

z
x

z
y
dxdy
S
z
x
y
lOMoARcPSD| 27879799
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
4
[Hướng dẫn giải]
+) Phương trình nửa mặt cầu S: z a

x

y
x

y

a
+) Khối
lượng mặt cầu là:
+) Toạ độ trọng tâm G của mặt cầu là:


.
lOMoARcPSD| 27879799
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
5
II TÍCH PHÂN MẶT LOẠI HAI
1 Định nghĩa ch phân mặt loại II
Định nghĩa 2. Cho S là mặt cong trơn, giới hạn bởi một đường cong trơn từng khúc C. Lấy điểm M 
S dựng pháp tuyến n của S tại M. Nếu xuất phát từ đim M di chuyển theo một đường cong
kín, quay về điểm xuất phát M pháp tuyến n không đổi hướng, thì ta nói S định hướng được.
Nếu mặt S định hướng được thì ta chọn một hướng làm hướng dương và hướng còn lại được gọi
ớng âm.
Các mặt xác định bởi z fx,ylà các mặt định hướng được và có hai hướng:
+) Hướng n tạo với trục Oz một góc nhọn n Oz
󰴧
,
+) Hướng n tạo với trục Oz một góc tù n Oz
󰴧
Các mặt kín như mặt cầu, ellipsoid,... là các mặt định hướng được và có hai hướng:
n ớng ra ngoài và n ớng vào trong.
Định nghĩa 3. Cho mặt cong S trơn, định hướng được, cho bởi phương trình tham số:
ru,vxu,vi yu,vj zu,vk, u,vD R
,
n cosα,cosβ,cosγlà vector pháp tuyến đơn vị tại Mx,y,ztheo hướng dương đã chọn của S.
Giả sử
là một hàm vector xác định trên S. Nếu tồn tại ch phân loại I:
¨ F n dS ¨ Pcosα Qcosβ CcosγdS
S S
thì giá trị đó được gọi là ch phân mặt loại II của hàm vector F lấy theo hướng đã chọn của
mặt S và kí hiệu là:
¨ Pdydz Qdzdx Rdxdy
S
lOMoARcPSD| 27879799
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
6
Lưu ý 2. Tính chất của ch phân mặt loại II:
Nếu S đổi hướng thì ch phân đổi dấu;
Nếu P,Q,R liên tục trên mặt S định hướng, trơn thì tồn tại ch phân mặt loại II;
Có nh chất tương tự như ch phân kép: tuyến nh, cộng nh,...
2 Cách nh ch phân mặt loại II
2.1 Mặt S được cho bởi phương trình tham s
– Mặt cong S trơn, được cho bởi phương trình tham
số
ru,vxu,v.yu,v.zu,v.với u,vD R

Một vector pháp tuyến của S tại điểm M chính quy là


α
A
A
B
C

β
B
A
B
C

γ
C
A
B
C
dS
A
B
C
dudv
S
Pdydz
Qdzdx
Rdxdy
D
AP
BQ
CR
dudv


α
A
A
B
C

β
B
A
B
C

γ
C
A
B
C
S
Pdydz
Qdzdx
Rdxdy
D
AP
BQ
CR
dudv
lOMoARcPSD| 27879799
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
7
2.2 Mặt S được cho bởi phương trình fx,y,z
Ví dụ 5. Tính ¨ zx

y
dxdy, trong đó S là nửa mặt cầu x

y

z

,z ớng ra
S
phía ngoài mặt cầu.
[Hướng dẫn giải]
+) Ta có: z x

y
, hình chiếu S lên Oxy D x

y


+) Do
Ví dụ 6. Tính ¨ x
y
zdxdy, trong đó S là mặt dưới nửa mặt cầu x

y

z

R
,z .
S
I
I
,I
,I
I
S
Pdydz
I
S
Qdzdx
I
S
Rdxdy
I
I
z
z
z
cùng với c đạo hàm riêng của
D
S
Oxy
,Oz
<

o
S
Rdxdy
D
R
x,y,z

dxdy
,Oz
>

o
S
Rdxdy
D
R
x,y,z

dxdy
I
I
y
n
x,y,z
D
x
y
a
z
x
O
lOMoARcPSD| 27879799
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
8
[Hướng dẫn giải]
+) Ta có: S z 
R

x

y
+) Hình chiếu S lên Oxy D x y R . Ta có nên
+) Đổi biến toạ độ cực, ta được:
Ví dụ 7. Gọi S phần mặt cầu x

y

z

nằm trong mặt trụ x

x z

,y và hướng của
S là phía ngoài của mặt cầu.
Chứng minh rằng: ¨ x ydxdy y zdydz z xdzdx .
S
[Hướng dẫn giải]
+) Ta có:
+) Do suy ra

y
z
x
O
S
Pcosα
Qcosβ
Rcosγ
dS
S
Pdydz
Qdzdx
Rdxdy
cosα,cosβ,cosγ
n
S
lOMoARcPSD| 27879799
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
9
+) Tđó ta nh được
3 Công thức Ostrogradsky và công thức Stokes
Lưu ý 3.
Nếu ch phân ở vế trái lấy theo hướng pháp tuyến trong:
Nếu mặt cong S
không kín, có thể
bổ sung thành mặt cong S

kín để áp dụng công thức Ostrogradsky, rồi trừ đi phần bổ sung.
z x y
Ví dụ 8. Tính ¨S xdydz ydzdx zdxdy, với S là phía ngoài của miền a z 
a >
P,Q,R
V

V
giới hạn bởi mặt
S
S
Pdydz
Qdzdx
Rdxdy
V

∂P
∂x
∂Q
∂y
∂R
∂z

dxdydz,
lOMoARcPSD| 27879799
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
10
+) Áp dụng công thức Ostrogradsky ta có:
3.2 Công thức Stokes
Công thức 8. Công thức Stokes:
Giả sử S là mặt cong trơn, có biên ∂S là đường cong trơn. Giả thiết P,Q,R là các hàm số liên tục và có
đạo hàm riêng liên tục trong một tập mở nào đó chứa S. Khi đó:
∂R ∂Q ∂P ∂R ∂Q ∂P
∂z
 dydz 
∂z

∂x
 dzdx 
∂x

∂y
 dxdy ˆ Pdx Qdy Rdz  ∂y 
∂S S
Trong đó ch phân đường ở vế trái lấy theo hướng dương của ∂S phù hợp với hướng dương của mặt
S.
Lưu ý 4.
ớng dương của ∂S phù hợp hướng dương của S được xác định theo quy tắc nắm tay phải.
Ví dụ 9. Tính ch phân đường
y

z
dx z

x
dy  x

y
dz,
C
trong đó C giao của mặt cầu x

y

z

với mặt nón z x

y 
, với hướng cùng
chiều kim đồng hồ khi nhìn từ gốc O.
[Hướng dẫn giải]
+) Áp dụng công thức Stokes:
y
n
lOMoARcPSD| 27879799
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
11
I ¨S y zdydz z xdzdx x ydxdy
Trong đó S là phần mặt cầu phía trên hướng theo trục Oz.
+) Ta có phương trình mặt S là: z x

y
+) Do suy ra

+) Tđó ta nh được
I ¨Sxy zyz xzx ydS 
| 1/12

Preview text:

lOMoAR cPSD| 27879799
Chương 5: Tích Phân Mặt Mục lục I
TÍCH PHÂN MẶT LOẠI MỘT 2 1
Định nghĩa tích phân mặt loại I . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 2
Cách tính tích phân mặt loại I . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 2.1
Mặt S cho bởi phương trình tham số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 2.2
Mặt S được cho bởi phương trình z = z(x,y) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 3
Ứng dụng tích phân mặt loại I
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
II TÍCH PHÂN MẶT LOẠI HAI 6 1
Định nghĩa tích phân mặt loại II
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 2
Cách tính tích phân mặt loại II
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 2.1
Mặt S được cho bởi phương trình tham số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 2.2
Mặt S được cho bởi phương trình f(x,y,z) = 0 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 2.3
Liên hệ giữa tích phân mặt loại I và loại II . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 3
Công thức Ostrogradsky và công thức Stokes
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 3.1
Công thức Ostrogradsky . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 3.2
Công thức Stokes . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 lOMoAR cPSD| 27879799
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập I
TÍCH PHÂN MẶT LOẠI MỘT 1
Định nghĩa tích phân mặt loại I
Cho mặt cong S → → → →
r ( u,v ) = x ( u,v ) . i + y ( u,v ) . j + z ( u,v ) . k
( u,v ) ∈ D ⊂ 2 − − − − f S f → →
( x ( u,v ) ,y ( u,v ) ,z ( u,v )) . | r u r v − ∧ | dudvD f S
f ( x,y,z ) dS S Với∂x ∂y ∂z → r u . i+ . j+ . k − = ∂u∂u∂u − → ∂x ∂y ∂z → r v . i+ . j+ . k − = ∂v∂v∂v
Công thức 1. Cho mặt cong S trơn cho bởi phương trình tham số như trên. Mặt S chỉ được phủ một
lần khi (u,v) biến thiên trên miền D. Diện tích mặt cong
S được xác định bởi:
Ví dụ 1. Tính diện tích mặt cầu x2 + y2 + z2 = R2.
[Hướng dẫn giải] +) Đặt +) Khi đó ta có 1 lOMoAR cPSD| 27879799
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập 2
Cách tính tích phân mặt loại I S S → → → →
r ( u,v ) = x ( u,v ) . i + y ( u,v ) . j + z ( u,v ) . k , với ( u,v ) ∈ D ⊂ 2 − − − − f → → ( x,y,z ) dS =
f ( x ( u,v ) ,y ( u,v ) ,z ( u,v )) . | r u r v − ∧ | dudvS D x2 dS S
x 2 + y 2 + z 2 = 1 S +) Đặt +) Ta thấy . Từ đó ta có : 2.2
Mặt S được cho bởi phương trình z = z(x,y) S
z = z ( x,y ) , ( x,y ) ∈ D ⊂ 2 x = u S y = v
z = z ( u,v ) |→ → p r u r v 1+( z ′ − ∧ | =
u ) 2 +( zv ) 2 = » 1+( zx ) 2 +( zy ) 2 −
Miền xác định của ( u,v ) cũng chính là miền xác định của ( x,y ) S phẳng Oxy f ( x,y,z ) dS =
f ( x,y,z ( x,y )) » 1+( zx ) 2 +( zy ) 2 dxdy S D 2 lOMoAR cPSD| 27879799
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập S A » =
1+( zx ) 2 +( zy ) 2 dxdy D z
= x + y 2 S
Ví dụ 3. Tính ¨ ydS với S giới hạn bởi 0 ≤ x ≤ 1 0 ≤ y ≤ 2
[Hướng dẫn giải] +) Ta có: +) Ta có: . 3
Ứng dụng tích phân mặt loại I
▶ Khối lượng của mặt S với khối lượng riêng ρ(x,y,z)
▶ Toạ độ trọng tâm G của mặt
Ví dụ 4. Xác định trọng tâm của nửa mặt cầu x2 + y2 + z2 = a2,z ≥ 0 và khối lượng riêng là k 3 lOMoAR cPSD| 27879799
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
[Hướng dẫn giải]
+) Phương trình nửa mặt cầu S: z = pa2 − (x2 + y2) (x2 + y2 ≤ a2) +) Khối lượng mặt cầu là:
+) Toạ độ trọng tâm G của mặt cầu là: = 0; = 0; . 4 lOMoAR cPSD| 27879799
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập II
TÍCH PHÂN MẶT LOẠI HAI 1
Định nghĩa tích phân mặt loại II
Định nghĩa 2. Cho S là mặt cong trơn, giới hạn bởi một đường cong trơn từng khúc C. Lấy điểm M
S và dựng pháp tuyến →−n của S tại M. Nếu xuất phát từ điểm M di chuyển theo một đường cong
kín, quay về điểm xuất phát M mà pháp tuyến →−n không đổi hướng, thì ta nói S định hướng được.
Nếu mặt S định hướng được thì ta chọn một hướng làm hướng dương và hướng còn lại được gọi là hướng âm.
▶ Các mặt xác định bởi z = f(x,y) là các mặt định hướng được và có hai hướng:
+) Hướng →−n tạo với trục Oz một góc nhọn ((→−n ;−Oz→) ≤ 90◦),
+) Hướng →−n tạo với trục Oz một góc tù ((→−n ;−Oz→) ≥ 90◦)
▶ Các mặt kín như mặt cầu, ellipsoid,... là các mặt định hướng được và có hai hướng:
→−n hướng ra ngoài và →−n hướng vào trong.
Định nghĩa 3. Cho mặt cong S trơn, định hướng được, cho bởi phương trình tham số:
⃗r(u,v) = x(u,v)⃗i + y(u,v)⃗j + z(u,v)⃗k, (u,v) ∈ D ⊂ R2,
và ⃗n = (cosα,cosβ,cosγ) là vector pháp tuyến đơn vị tại M(x,y,z) theo hướng dương đã chọn của S. Giả sử
là một hàm vector xác định trên S. Nếu tồn tại tích phân loại I:
¨ →−F · →−n dS = ¨ (Pcosα + Qcosβ + Ccosγ)dS S S
thì giá trị đó được gọi là tích phân mặt loại II của hàm vector →−F lấy theo hướng đã chọn của
mặt S và kí hiệu là:
¨ Pdydz + Qdzdx + Rdxdy S 5 lOMoAR cPSD| 27879799
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
Lưu ý 2. Tính chất của tích phân mặt loại II:
Nếu S đổi hướng thì tích phân đổi dấu;
Nếu P,Q,R liên tục trên mặt S định hướng, trơn thì tồn tại tích phân mặt loại II;
Có tính chất tương tự như tích phân kép: tuyến tính, cộng tính,... 2
Cách tính tích phân mặt loại II
2.1 Mặt S được cho bởi phương trình tham số
– Mặt cong S trơn, được cho bởi phương trình tham số
r(u,v) = x(u,v).→−i + y(u,v).→−j + z(u,v).→−k với (u,v) ∈ D ⊂ R2 –
Một vector pháp tuyến của S tại điểm M chính quy là → → −N ↑↑ n − A B C cos α = √ ; cos β = √ ; cos γ = √
A 2 + B 2 + C 2
A 2 + B 2 + C 2
A 2 + B 2 + C 2 √
dS = A 2 + B 2 + C 2 dudv
Pdydz + Qdzdx + Rdxdy =
( AP + BQ + CR ) dudv S D → → −N ↑↓ n − − − − cos A B C α = √ ; cos β = √ ; cos γ = √
A 2 + B 2 + C 2
A 2 + B 2 + C 2
A 2 + B 2 + C 2 ⇒
Pdydz + Qdzdx + Rdxdy = −
( AP + BQ + CR ) dudv S D 6 lOMoAR cPSD| 27879799
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập 2.2
Mặt S được cho bởi phương trình f(x,y,z) = 0 I I ,I ,I 1 2 3 I = Pdydz + Qdzdx + Rdxdy S S S | { z } | {z } | { z } I 1 I 2 I 3 I
z = z ( x,y ) z ( x,y ) cùng với các đạo hàm riêng của 3 D S Oxy
( n ,Oz ) < 90 o : Rdxdy =
R ( x,y,z ( x,y )) dxdyS D
( n ,Oz ) > 90 o : Rdxdy = −
R ( x,y,z ( x,y )) dxdyS D
I 1 I 2
Ví dụ 5. Tính ¨ z(x2 + y2)dxdy, trong đó S là nửa mặt cầu x2 + y2 + z2 = 1,z ≥ 0 hướng ra S
phía ngoài mặt cầu.
[Hướng dẫn giải] zn ( x,y,z ) − y O
D : x 2 + y 2 ≤ a 2 x
+) Ta có: z = p1 − x2 − y2, hình chiếu S lên Oxy D : x2 + y2 ≤ 1 +) Do
Ví dụ 6. Tính ¨ x2y2zdxdy, trong đó S là mặt dưới nửa mặt cầu x2 + y2 + z2 = R2,z ≤ 0. S 7 lOMoAR cPSD| 27879799
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập z y O x
[Hướng dẫn giải]
+) Ta có: S : z = −pR2 − x2 −2y2 2 2
+) Hình chiếu S lên Oxy D : x + y R . Ta có nên
+) Đổi biến toạ độ cực, ta được: [
Pcosα + Qcosβ + Rcosγ ] dS =
Pdydz + Qdzdx + Rdxdy S S cosα,cosβ,cosγn S
Ví dụ 7. Gọi S là phần mặt cầu x2 + y2 + z2 = 1 nằm trong mặt trụ x2 + x + z2 = 0,y ≥ 0 và hướng của
S là phía ngoài của mặt cầu.
Chứng minh rằng: ¨ (x y)dxdy + (y z)dydz + (z x)dzdx = 0. S
[Hướng dẫn giải] +) Ta có: +) Do suy ra ã 8 lOMoAR cPSD| 27879799
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
+) Từ đó ta tính được 3
Công thức Ostrogradsky và công thức Stokes P,Q,R
V ⊂ 3 V giới hạn bởi mặt S Å ∂Q ∂R ã Pdydz ∂P
+ Qdzdx + Rdxdy = + + dxdydz, ∂x ∂y ∂z S V Lưu ý 3.
Nếu tích phân ở vế trái lấy theo hướng pháp tuyến trong:Nếu mặt cong S không kín, có thể
bổ sung thành mặt cong Skín để áp dụng công thức Ostrogradsky, rồi trừ đi phần bổ sung.
(z − 1) ≤ x + y2
Ví dụ 8. Tính ¨S xdydz + ydzdx + zdxdy, với S là phía ngoài của miền a z ≤2 1 2 a > 0 9 lOMoAR cPSD| 27879799
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tậpny
+) Áp dụng công thức Ostrogradsky ta có:
3.2 Công thức Stokes
Công thức 8. Công thức Stokes:
Giả sử S là mặt cong trơn, có biên ∂S là đường cong trơn. Giả thiết P,Q,R là các hàm số liên tục và có
đạo hàm riêng liên tục trong một tập mở nào đó chứa S. Khi đó: ∂R ∂Q ∂P ∂R ∂Q ∂P
ˆ Pdx + Qdy + Rdz ∂y
∂z ã dydz + Å ∂z ∂x ã dzdx + Å ∂x ∂y ã dxdy ∂S S
Trong đó tích phân đường ở vế trái lấy theo hướng dương của ∂S phù hợp với hướng dương của mặt S. Lưu ý 4.
Hướng dương của ∂S phù hợp hướng dương của S được xác định theo quy tắc nắm tay phải.
Ví dụ 9. Tính tích phân đường
(y2 + z2)dx + (z2 + x2)dy +
(x2 + y2)dz, C
trong đó C là giao của mặt cầu x2 + y2 + z2 = 4 với mặt nón z = −px2 + (y − 1)2, với hướng cùng
chiều kim đồng hồ khi nhìn từ gốc O.

[Hướng dẫn giải]
+) Áp dụng công thức Stokes: 10 lOMoAR cPSD| 27879799
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
I = ¨S 2(y z)dydz + 2(z x)dzdx + 2(x y)dxdy
Trong đó S là phần mặt cầu phía trên hướng theo trục Oz.
+) Ta có phương trình mặt S là: z = p4 − x2 − y2 +) Do suy ra ã
+) Từ đó ta tính được
I = ¨S(x(y z) + y(z x) + z(x y))dS = 0 11