CHƯƠNG 6: KIỂM TRA, ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU KẾ TOÁN | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Xác định hình thức văn bản quy phạm pháp luật (QPPL) là một phần quan trọng trong hệ thống pháp luật, đặc biệt tại Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp, nơi sinh viên cần nắm rõ các quy định pháp lý liên quan đến lĩnh vực kinh tế và kỹ thuật. Dưới đây là một số nội dung chính về hình thức văn bản quy phạm pháp luật:

Quá trình mua hàng: thuế GTGT đầu vào (tạm nộp thuế GTGT)
Quá trình sản xuất
Quá trình bán hàng: thu thuế hộ nhà nước, thuế GTGT đầu ra
CHƯƠNG 6: KIỂM TRA, ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU KẾ TOÁN
- Thời điểm kiểm tra đối chiếu số liệu kế toán: cuối kỳ (cuối
tháng, cuối quý, cuối năm) sau khi đã khoá sổ kế toán,
trước khi lập BCTC
- kế toán làm gì để kiểm tra đối chiếu số liệu kế toán
+ Bảng chi tiết số phát sinh: một bảng đối chiểu về số
đầu kỳ, số phát sinh ng, sphát sinh giảm, số cuối
kỳ của tất cả các TK chi tiết được mở để theo dõi của tài
lOMoARcPSD| 40190299
khoản tổng hợp, sau đó sẽ đối chiếu dòng tổng cộng với
TK tổng hợp
+ Bảng tổng hợp số phát sinh (Bảng cân đối tài khoản #
bảng cân đối kế toán)
lOMoARcPSD| 40190299
Ví dụ 6.1: Có số liệu tại một đơn vị sản xuất A tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 1/N như sau: (ĐV:
1.000đ)
I. Số dư đầu kỳ của các TK kế toán:
.000 (TK 111)
+ TK tiền gửi ngân hàng: 1.900.000 (TK
+ TK tạm ứng: 10.000 (TK 141)
112)
+
TK NVL: 50.000
TK 152, 2sct : TK
+ TK Phải thu của khách: 200.000 (TK
152 A và TK 152B)
131)
(nguyên vật liệu A: số lượng: 150 kg, đơn
(Phải thu của khách hàng P: 150.000, Phải
giá: 200, thành tiền: 30.000, NVL B: SL:200
thu của khách hàng Q: 50.000) TK 131P,
kg, đơn giá: 100, thành tiền: 20.000)
131Q
+ TK TSCĐ hữu hình: 600.000 (TK 211)
+
TK Công cụ dụng cụ: 40.000
(TK 153)
+ TK Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 2.000.000
+ TK Thành phẩm: 400.000 (TK 155)
(TK 411)
+ TK Quỹ đầu tư phát triển: 500.000 (TK
+ TK Nguồn vốn đầu tư XDCB: 700.000
141)
(TK 441)
+ TK Vay và nợ thuê tài chính 800.000
TK
+ TK Phải trả người bán: 100.000 (TK 331)
341
có 2sct 331x, 331Y
(Phải trả người bán X: 60.000, phải trả
người bán Y: 40.000)
II. Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
lOMoARcPSD| 40190299
1. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 100.000
Nợ TK 111: 100.000
Có TK 112: 100.000
2. Xuất kho thành phẩm gửi bán trị giá 150.000
Nợ Tk 157: 150.000
Có TK 155: 150.000
3.Thu hồi tạm ứng nhập quỹ tiền mặt 5.000
Nợ TK 111: 5.000
Có TK 141: 5.000
lOMoARcPSD| 40190299
4. Xuất quỹ tiền mặt mua vật liệu A nhập kho số lượng: 75 kg, đơn giá
chưa có thuế GTGT: 200, thuế suất thuế GTGT 10%, tổng giá chưa thuế
GTGT là 15.000
Nợ TK 152: 15.000
(NLVL A, SL: 75Kg, ĐG: 200, TT: 15.000)
Nợ TK 133: 1.500 Có
TK 111: 16.500
5. Chuyển khoản trả người bán: 90.000 (Chi tiết người bán X: 50.000, trả
người bán Y: 40.000)
Khi mua
Nợ TK 331: 90.000
lOMoARcPSD| 40190299
(X: 50.000, Y: 40.000)
Có TK 112: 90.000
6. Khách hàng P chuyển khoản trả tiền hàng: 100.000, khách hàng Q trả tiền
hàng bằng tiền mặt: 20.000
Nợ TK 112: 100.000
Nợ TK 111: 20.000
Có TK 131: 120.000
(P: 100.000, Q: 20.000)
7. Xuất quỹ tiền mặt trả khoản vay ngân hàng: 100.000
Nợ TK 341: 100.000
Có TK 111: 100.000
8. Chuyển tiền gửi ngân hàng trả khoản vay ngân hàng: 200.000
lOMoARcPSD| 40190299
Nợ TK 341: 200.000
Có TK 112: 200.000
lOMoARcPSD| 40190299
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Tiền mặt
Số hiệu tài khoản: 111
Chứng từ
Số hiệu
Số tiền
NTGS
SH NT
Diễn giải
TK đối
Nợ
ứng
Số dư dầu kỳ
900.000
Nv
Rút tiền gửi ngân hàng
nhập
NV1
1
quỹ TM
112
100.000
NV2
Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ
lOMoARcPSD| 40190299
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng
Số hiệu tài khoản: 112
Chứng từ
Số tiền
NTGS
SH NT
Diễn giải
Nợ
ứng
Số dư dầu kỳ
Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ
lOMoARcPSD| 40190299
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Phải thu của khách hàng
Số hiệu tài khoản: 131
Chứng từ
Số hiệu
Số tiền
NTGS
SH NT
Diễn giải
TK đối
Nợ
ứng
Số dư dầu kỳ
625.000
NV1
Khách hàng trả nợ nhập quỹ
111
50.000
13b
Bán hàng chưa thu tiền
511
877.500
NV14
Khách hàng trả nợ bằng CK
131
877.500
Cộng số phát sinh
877.500
927.500
Số dư cuối kỳ
575.000
lOMoARcPSD| 40190299
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Nguyên liệu vật liệu
Số hiệu tài khoản: 152
Chứng từ
Số
Số tiền
hiệu
NTGS
SH
NT
Diễn giải
TK
Nợ
đối
ứng
Số dư dầu kỳ
98.000
NV4
Mua NVL nhập kho trả bằng CK
112
80.000
NV6
Xuất kho vật liệu phục vụ sx, kd
621
95.000
Xuất kho vật liệu phục vụ sx, kd
627
20.000
Xuất kho vật liệu phục vụ sx, kd
641
15.000
Xuất kho vật liệu phục vụ sx, kd
642
8.000
138.00
Cộng số phát sinh
80.000
0
Số dư cuối kỳ
40.000
lOMoARcPSD| 40190299
Chứng từ
Diễn giải
NT SH
Số dư dầu kỳ
Số dư cuối kỳ
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU
Tên vật liệu: VL A (152 A)
Nhãn hiệu quy cách: XXX
Đơn vị tính: kg
Tháng 01 năm N
(Đơn vị tính: nghìn đồng)
Đơn Nhập kho Xuất kho Tồn kho
giá SL (kg) TT SL (kg) TT SL (kg) TT
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Công cụ dụng cụ
Số hiệu tài khoản: 153
Chứng từ
Số hiệu
Số tiền
NT
Diễn giải
TK đối
GS
SH NT
Nợ
ứng
Số dư dầu kỳ
65.000
NV
Xuất CCDC cho sx, kd
627
10.000
lOMoARcPSD| 40190299
9
Xuất CCDC cho sx, kd
642
15.000
Cộng số phát sinh
0
25.000
Số dư cuối kỳ
40.000
lOMoARcPSD| 40190299
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Số hiệu tài khoản: 154
Chứng từ
Số hiệu
Số tiền
NT
Diễn giải
TK đối
GS
SH NT
Nợ
ứng
Số dư dầu kỳ
250.000
NV
Kết chuyển chi phí để tính giá
12a
thành
621
220.000
Kết chuyển chi phí để tính giá
thành
622
80.600
Kết chuyển chi phí để tính giá
thành
627
145.200
Nv1
Nhập kho thành phẩm sx hoàn
695.80
2b
thành
155
0
695.80
Cộng số phát sinh
445.800
0
Số dư cuối kỳ
0
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Thành phẩm
Số hiệu tài khoản: 155
NT Chứng từ Diễn giải Số hiệu Số tiền
lOMoARcPSD| 40190299
GS
SH NT
TK đối
Nợ
ứng
Số dư dầu kỳ
430.000
Nv1
Nhập kho thành phẩm sx hoàn
2b
thành
154
695.800
678.40
13a
Xuất kho thành phẩm để bán
632
5
678.40
Cộng số phát sinh
695.800
5
Số dư cuối kỳ
447.395
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Tài sản cố định HH
Số hiệu tài khoản: 211
Chứng từ
Số hiệu
Số tiền
NTGS
SH NT
Diễn giải
TK đối
Nợ
ứng
10.000.0
Số dư dầu kỳ
00
NV3
Nhận vốn góp bằng TSCĐHH
411
500.000
Cộng số phát sinh
500.000
0
10.500.0
Số dư cuối kỳ
00
lOMoARcPSD| 40190299
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Hao mòn TSCĐ
Số hiệu tài khoản: 214
Chứng từ
Số hiệu
Số tiền
NT
Diễn giải
TK đối
GS
SH NT
Nợ
ứng
Số dư dầu kỳ
520.000
NV
11
Trích khấu hao TSCĐ
627
53.000
Trích khấu hao TSCĐ
641
12.000
Trích khấu hao TSCĐ
642
37.000
Cộng số phát sinh
0
102.000
Số dư cuối kỳ
622.000
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Phải trả người bán
Số hiệu tài khoản: 331
Chứng từ
Số
Số tiền
hiệu
NTGS
SH NT
Diễn giải
TK
Nợ
đối
ứng
Số dư dầu kỳ
750.000
lOMoARcPSD| 40190299
NV5
Mua NVL dùng thẳng chưa trả NB 621
125.000
Cộng số phát sinh
0
125.000
Số dư cuối kỳ
875.000
lOMoARcPSD| 40190299
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản chi tiết: Phải trả người bán X
Số hiệu tài khoản: 331-X
Tháng 01 năm N
(Đơn vị tính: nghìn đồng)
NT
Chứng từ
SH
TK
Số phát sinh
Số dư
GS
Diễn giải
đối ứng
Nợ
Nợ Có
Số dư dầu kỳ
Số dư cuối kỳ
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Phải trả người lao động
Số hiệu tài khoản: 334
Chứng từ
Số hiệu
Số tiền
NT
Diễn giải
TK đối
GS
SH NT
Nợ
ứng
Số dư dầu kỳ
122.000
NV
Tính
tiền
lương
phải
trả
cho
7
NLĐ
622
65.000
Tính
tiền
lương
phải
trả
cho
627
30.000
lOMoARcPSD| 40190299
NV
8
NV
15
NLĐ
Tính tiền lương phải trả cho
NLĐ
641
37.000
Tính tiền lương phải trả cho
NLĐ
642
42.000
Tính các khoản trích theo lương
cho NLĐ khấu trừ vào lương
338
18.270
Tạm ứng lương đợt 1 cho CNV
50%
111
77.865
Cộng số phát sinh
96.135
174.000
Số dư cuối kỳ
199.865
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Phải trả, phải nộp khác
Số hiệu tài khoản: 338
Chứng từ
Số hiệu
Số tiền
NT
Diễn giải
TK đối
Nợ
GS
SH NT
ứng
Số dư dầu kỳ
25.000
NV
Tính các khoản trích theo lương
8
cho NLĐ
622
15.600
Tính các khoản trích theo lương
cho NLĐ
627
7.200
Tính các khoản trích theo lương
641
8.880
lOMoARcPSD| 40190299
cho NLĐ
Tính các khoản trích theo lương
cho NLĐ
642
10.080
Tính các khoản trích theo lương
cho NLĐ khấu trừ vào lương
334
18.270
Cộng số phát sinh
0
60.030
Số dư cuối kỳ
85.030
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản:
Vốn đầu của chủ sở hữu
Số hiệu tài khoản: 411
Chứng từ
Số
Số tiền
NTGS
Diễn giải
hiệu
SH
NT
TK đối
Nợ
ứng
Số dư dầu kỳ
10.461.000
NV3
Nhận vốn góp bằng TSCĐHH
211
500.000
Cộng số phát sinh
0
500.000
Số dư cuối kỳ
10.961.000
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp DV
Số hiệu tài khoản: 511
NT Chứng từ Diễn giải Số hiệu Số tiền
| 1/27

Preview text:


Quá trình mua hàng: thuế GTGT đầu vào (tạm nộp thuế GTGT)
Quá trình sản xuất
Quá trình bán hàng: thu thuế hộ nhà nước, thuế GTGT đầu ra
CHƯƠNG 6: KIỂM TRA, ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU KẾ TOÁN
- Thời điểm kiểm tra đối chiếu số liệu kế toán: cuối kỳ (cuối
tháng, cuối quý, cuối năm) sau khi đã khoá sổ kế toán,
trước khi lập BCTC

- kế toán làm gì để kiểm tra đối chiếu số liệu kế toán
+ Bảng chi tiết số phát sinh: là một bảng kê đối chiểu về số
dư đầu kỳ, số phát sinh tăng, số phát sinh giảm, số dư cuối
kỳ của tất cả các TK chi tiết được mở để theo dõi của tài
lOMoAR cPSD| 40190299
khoản tổng hợp, sau đó sẽ đối chiếu dòng tổng cộng với TK tổng hợp
+ Bảng tổng hợp số phát sinh (Bảng cân đối tài khoản #
bảng cân đối kế toán)
lOMoAR cPSD| 40190299
Ví dụ 6.1: Có số liệu tại một đơn vị sản xuất A tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 1/N như sau: (ĐV: 1.000đ)
I. Số dư đầu kỳ của các TK kế toán:
+ TK tiền mặt: 900 .000 (TK 111)
+ TK tiền gửi ngân hàng: 1.900.000 (TK
+ TK tạm ứng: 10.000 (TK 141) 112) + TK NVL: 50.000 TK 152, 2sct : TK
+ TK Phải thu của khách: 200.000 (TK 152 A và TK 152B) 131)
(nguyên vật liệu A: số lượng: 150 kg, đơn
(Phải thu của khách hàng P: 150.000, Phải
giá: 200, thành tiền: 30.000, NVL B: SL:200 thu của khách hàng Q: 50.000) TK 131P,
kg, đơn giá: 100, thành tiền: 20.000) 131Q
+ TK TSCĐ hữu hình: 600.000 (TK 211)
+ TK Công cụ dụng cụ: 40.000 (TK 153)
+ TK Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 2.000.000 + TK Thành phẩm: 400.000 (TK 155) (TK 411)
+ TK Quỹ đầu tư phát triển: 500.000 (TK
+ TK Nguồn vốn đầu tư XDCB: 700.000 141) (TK 441)
+ TK Vay và nợ thuê tài chính 800.000 TK
+ TK Phải trả người bán: 100.000 (TK 331) 341 có 2sct 331x, 331Y
(Phải trả người bán X: 60.000, phải trả người bán Y: 40.000)
II. Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: lOMoAR cPSD| 40190299
1. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 100.000 Nợ TK 111: 100.000 Có TK 112: 100.000
2. Xuất kho thành phẩm gửi bán trị giá 150.000 Nợ Tk 157: 150.000 Có TK 155: 150.000
3.Thu hồi tạm ứng nhập quỹ tiền mặt 5.000 Nợ TK 111: 5.000 Có TK 141: 5.000 lOMoAR cPSD| 40190299
4. Xuất quỹ tiền mặt mua vật liệu A nhập kho số lượng: 75 kg, đơn giá
chưa có thuế GTGT: 200, thuế suất thuế GTGT 10%, tổng giá chưa thuế GTGT là 15.000 Nợ TK 152: 15.000
(NLVL A, SL: 75Kg, ĐG: 200, TT: 15.000) Nợ TK 133: 1.500 Có TK 111: 16.500
5. Chuyển khoản trả người bán: 90.000 (Chi tiết người bán X: 50.000, trả người bán Y: 40.000) Khi mua Nợ TK 331: 90.000 lOMoAR cPSD| 40190299 (X: 50.000, Y: 40.000) Có TK 112: 90.000
6. Khách hàng P chuyển khoản trả tiền hàng: 100.000, khách hàng Q trả tiền
hàng bằng tiền mặt: 20.000 Nợ TK 112: 100.000 Nợ TK 111: 20.000 Có TK 131: 120.000 (P: 100.000, Q: 20.000)
7. Xuất quỹ tiền mặt trả khoản vay ngân hàng: 100.000 Nợ TK 341: 100.000 Có TK 111: 100.000
8. Chuyển tiền gửi ngân hàng trả khoản vay ngân hàng: 200.000 lOMoAR cPSD| 40190299 Nợ TK 341: 200.000 Có TK 112: 200.000 lOMoAR cPSD| 40190299
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Tiền mặt
Số hiệu tài khoản: 111 Chứng từ Số hiệu Số tiền NTGS SH NT Diễn giải TK đối Nợ ứng Số dư dầu kỳ 900.000 Nv Rút tiền gửi ngân hàng nhập NV1 1 quỹ TM 112 100.000 NV2 Cộng số phát sinh Số dư cuối kỳ lOMoAR cPSD| 40190299 SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng
Số hiệu tài khoản: 112 Chứng từ Số Số tiền hiệu NTGS SH NT Diễn giải TK Nợ đối ứng Số dư dầu kỳ Cộng số phát sinh Số dư cuối kỳ lOMoAR cPSD| 40190299
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Phải thu của khách hàng
Số hiệu tài khoản: 131 Chứng từ Số hiệu Số tiền NTGS SH NT Diễn giải TK đối Nợ ứng Số dư dầu kỳ 625.000 NV1
Khách hàng trả nợ nhập quỹ 111 50.000 13b
Bán hàng chưa thu tiền 511 877.500 NV14
Khách hàng trả nợ bằng CK 131 877.500 Cộng số phát sinh 877.500 927.500 Số dư cuối kỳ 575.000 lOMoAR cPSD| 40190299
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Nguyên liệu vật liệu
Số hiệu tài khoản: 152 Chứng từ Số Số tiền hiệu NTGS Diễn giải TK SH NT Nợ đối ứng Số dư dầu kỳ 98.000 NV4
Mua NVL nhập kho trả bằng CK 112 80.000 NV6
Xuất kho vật liệu phục vụ sx, kd 621 95.000
Xuất kho vật liệu phục vụ sx, kd 627 20.000
Xuất kho vật liệu phục vụ sx, kd 641 15.000
Xuất kho vật liệu phục vụ sx, kd 642 8.000 138.00 Cộng số phát sinh 80.000 0 Số dư cuối kỳ 40.000 lOMoAR cPSD| 40190299
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU
Tên vật liệu: VL A (152 – A) Nhãn hiệu quy cách: XXX Đơn vị tính: kg Tháng 01 năm N
(Đơn vị tính: nghìn đồng) Chứng từ
Đơn Nhập kho Xuất kho Tồn kho Diễn giải NT SH giá SL (kg) TT SL (kg) TT SL (kg) TT Số dư dầu kỳ Số dư cuối kỳ SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Công cụ dụng cụ
Số hiệu tài khoản: 153 Chứng từ Số hiệu Số tiền NT GS SH NT Diễn giải TK đối Nợ ứng Số dư dầu kỳ 65.000 NV Xuất CCDC cho sx, kd 627 10.000 lOMoAR cPSD| 40190299 9 Xuất CCDC cho sx, kd 642 15.000 Cộng số phát sinh 0 25.000 Số dư cuối kỳ 40.000 lOMoAR cPSD| 40190299
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Số hiệu tài khoản: 154 Chứng từ Số hiệu Số tiền NT GS SH NT Diễn giải TK đối Nợ ứng Số dư dầu kỳ 250.000 NV
Kết chuyển chi phí để tính giá 12a thành 621 220.000
Kết chuyển chi phí để tính giá thành 622 80.600
Kết chuyển chi phí để tính giá thành 627 145.200 Nv1
Nhập kho thành phẩm sx hoàn 695.80 2b thành 155 0 695.80 Cộng số phát sinh 445.800 0 Số dư cuối kỳ 0 SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Thành phẩm
Số hiệu tài khoản: 155
NT Chứng từ Diễn giải Số hiệu Số tiền lOMoAR cPSD| 40190299 GS SH NT TK đối Nợ ứng Số dư dầu kỳ 430.000 Nv1
Nhập kho thành phẩm sx hoàn 2b thành 154 695.800 678.40 13a
Xuất kho thành phẩm để bán 632 5 678.40 Cộng số phát sinh 695.800 5 Số dư cuối kỳ 447.395 SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Tài sản cố định HH
Số hiệu tài khoản: 211 Chứng từ Số hiệu Số tiền NTGS SH NT Diễn giải TK đối Nợ ứng 10.000.0 Số dư dầu kỳ 00 NV3
Nhận vốn góp bằng TSCĐHH 411 500.000 Cộng số phát sinh 500.000 0 10.500.0 Số dư cuối kỳ 00 lOMoAR cPSD| 40190299 SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Hao mòn TSCĐ
Số hiệu tài khoản: 214 Chứng từ Số hiệu Số tiền NT GS SH NT Diễn giải TK đối Nợ ứng Số dư dầu kỳ 520.000 NV 11 Trích khấu hao TSCĐ 627 53.000 Trích khấu hao TSCĐ 641 12.000 Trích khấu hao TSCĐ 642 37.000 Cộng số phát sinh 0 102.000 Số dư cuối kỳ 622.000 SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Phải trả người bán
Số hiệu tài khoản: 331 Chứng từ Số Số tiền hiệu NTGS SH NT Diễn giải TK Nợ đối ứng Số dư dầu kỳ 750.000 lOMoAR cPSD| 40190299 NV5
Mua NVL dùng thẳng chưa trả NB 621 125.000 Cộng số phát sinh 0 125.000 Số dư cuối kỳ 875.000 lOMoAR cPSD| 40190299
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản chi tiết: Phải trả người bán X
Số hiệu tài khoản: 331-X Tháng 01 năm N
(Đơn vị tính: nghìn đồng) NT Chứng từ SH TK Số phát sinh Số dư Diễn giải Nợ Có Nợ Có GS đối ứng Số dư dầu kỳ Số dư cuối kỳ SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Phải trả người lao động
Số hiệu tài khoản: 334 Chứng từ Số hiệu Số tiền NT GS SH NT Diễn giải TK đối Nợ ứng Số dư dầu kỳ 122.000 NV
Tính tiền lương phải trả cho 7 NLĐ 622 65.000
Tính tiền lương phải trả cho 627 30.000 lOMoAR cPSD| 40190299 NLĐ
Tính tiền lương phải trả cho NLĐ 641 37.000
Tính tiền lương phải trả cho NLĐ 642 42.000 NV
Tính các khoản trích theo lương 8
cho NLĐ khấu trừ vào lương 338 18.270 NV
Tạm ứng lương đợt 1 cho CNV 15 50% 111 77.865 Cộng số phát sinh 96.135 174.000 Số dư cuối kỳ 199.865 SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Phải trả, phải nộp khác
Số hiệu tài khoản: 338 Chứng từ Số hiệu Số tiền NT GS SH NT Diễn giải TK đối Nợ ứng Số dư dầu kỳ 25.000 NV
Tính các khoản trích theo lương 8 cho NLĐ 622 15.600
Tính các khoản trích theo lương cho NLĐ 627 7.200
Tính các khoản trích theo lương 641 8.880 lOMoAR cPSD| 40190299 cho NLĐ
Tính các khoản trích theo lương cho NLĐ 642 10.080
Tính các khoản trích theo lương
cho NLĐ khấu trừ vào lương 334 18.270 Cộng số phát sinh 0 60.030 Số dư cuối kỳ 85.030 SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Số hiệu tài khoản: 411 Chứng từ Số Số tiền hiệu NTGS Diễn giải SH NT TK đối Nợ ứng Số dư dầu kỳ 10.461.000 NV3
Nhận vốn góp bằng TSCĐHH 211 500.000 Cộng số phát sinh 0 500.000 Số dư cuối kỳ 10.961.000 SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp DV
Số hiệu tài khoản: 511
NT Chứng từ Diễn giải Số hiệu Số tiền