Chương 7: Bài tập cuối chương | Giáo án điện tử môn Toán 10 | Cánh diều

Giáo án PowerPoint Toán 10 Cánh diều là tài liệu cực kì hữu ích mà muốn giới thiệu đến quý thầy cô tham khảo. Bài giảng điện tử môn Toán 10 sách Cánh diều bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng rất đẹp mắt. 

TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
CHƯƠNG VII. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
§1. Tọa độ của vec
§2. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
§3. Phương trình đường thẳng
§4. Vị trí tương đối c giữa hai đường thẳng.
Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
§5. Phương trình đường tròn
§6. Ba đường conic
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
Khởi động
I
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 5/103
Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác MNP  , .
a) Tìm tọa độ các vectơ .
b) Tính tích vô hướng .
Bài giải
a)    
b) .
c) Tính độ dài các đoạn thẳng 
d) Tính 
.
c)  
.
d) 



 

TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 6/103
Lập phương trình tổng quát phương trình tham số của
đường thẳng trong mỗi trường hợp sau:
a)đi qua 󰇛󰇜 vectơ pháp tuyến 󰇛󰇜
b) đi qua 󰇛󰇜 vectơ chỉ phương 󰇛󰇜
c) đi qua hai điểm 󰇛󰇜 󰇛󰇜.
Bài giải
a)   
PTTS: 󰇫
 

TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 6/103
Lập phương trình tổng quát phương trình tham số của
đường thẳng trong mỗi trường hợp sau:
a) đi qua 󰇛󰇜 vectơ pháp tuyến 󰇛󰇜
b) đi qua 󰇛󰇜 vectơ chỉ phương 󰇛󰇜
c) đi qua hai điểm 󰇛󰇜 󰇛󰇜.
Bài giải
b) PTTS: 󰇫
 
 
d có vectơ chỉ phương 󰇛󰇜 nên vectơ pháp tuyến 󰇛󰇜
PTTQ:   
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 6/103
Lập phương trình tổng quát phương trình tham số của
đường thẳng trong mỗi trường hợp sau:
a)đi qua 󰇛󰇜 vectơ pháp tuyến 󰇛󰇜
b) đi qua 󰇛󰇜 vectơ chỉ phương 󰇛󰇜
c) đi qua hai điểm 󰇛󰇜 󰇛󰇜.
Bài giải
c)PTTQ:
PTTS: 󰇫
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 9/103
Cho hai đường thẳng

 .
a) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
.
b) Tính số đo góc giữa hai đường thẳng
.
Bài giải
a) Ta tọa độ giao điểm của hai đường thẳng nghiệm của hệ phương
trình


b) Áp dụng công thức tính góc giữa hai đường thẳng



. Suy ra góc giữa hai đường thẳng bằng .
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 7/103
Lập phương trình đường tròn (C) trong mỗi trường hợp sau:
b) (C) tâm 󰇛󰇜 đi qua điểm 󰇛󰇜
c) (C) tâm 󰇛󰇜 tiếp xúc với đường thẳng   ;
d) (C) đi qua ba điểm 󰇛󰇜,󰇛󰇜,󰇛󰇜.
Bài giải
b)  ; PT (C):

c)  ; PT (C):
d) PT (C):

Ba
nhóm
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
TG
BÀI 8/104
Quan sát Hình 64 thực hiện các hoạt động sau:
a) Lập phương trình đường thẳng ;
b) Lập phương trình đường tròn (C);
c) Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm 󰇛  󰇜
Bài giải
a) Quan sát Hình 64 ta thấy đường thẳng d đi qua hai điểm
󰇛󰇜
b) Ta : PT AB:  
b) Quan sát Hình 64 ta thấy đường tròn (C) tâm 󰇛󰇜 bán kính
, do đó phương trình đường tròn (C) là
.
c) Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm
󰇛
 󰇜

Ba
nhóm
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 10/104
Cho biết mỗi đường conic phương trình dưới đây đường
conic dạng nào (elip, hypebol, parabol) tìm tọa độ tiêu điểm của đường
conic đó.
a)
; b)


; c)

Bài giải
a) Ta :

Do đó, phương trình trên phương trình của parabol với .
Ta
nên tọa độ tiêu điểm của parabol
b)


Do đó, phương trình trên phương trình của elip với
 thỏa mãn .
Ta :
, suy ra
.
Vậy tọa độ các tiêu điểm của elip


TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 10/104
Cho biết mỗi đường conic phương trình dưới đây đường
conic dạng nào (elip, hypebol, parabol) tìm tọa độ tiêu điểm của đường
conic đó.
a)
; b)


; c)

Bài giải
c)

Do đó, phương trình trên phương trình của
hypebol với a = 3, b = 4 thỏa mãn a > 0, b > 0.
Ta :
, suy ra c = 5.
Vậy tọa độ các tiêu điểm của hypebol


TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 12/104
Trên màn hình ra đa của đài kiểm soát không lưu sân bay A hệ trục toạ độ Oxy
(Hình 65), trong đó đơn vị trên mỗi trục tính theo ki--mét đài kiểm soát được coi gốc toạ độ 0(0 ; 0).
Nếu máy bay bay trong phạm vi cách đài kiểm soát 500 km thì sẽ hiển thị trên màn hình ra đa như một điểm
chuyển động trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy.
Một máy bay khởi hành từ sân bay B lúc 14 giờ.
Sau thời gian t (giờ), vị trí của máy bay được
xác định bởi điểm M toạ độ như sau:




a) Tìm vị trí của máy bay lúc 14 giờ 30 phút. Thời điểm này máy bay đã xuất hiện trên màn hình ra đa chưa?
b) Lúc mấy giờ máy bay bay gần đài kiểm soát không lưu nhất? Tính khoảng cách giữa máy bay đài kiểm
soát không lưu lúc đó.
Bốn
nhóm
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 12/104
Bài giải
a) Lúc 14 giờ 30 phút máy bay đã bay được: 14 giờ 30 phút 14 giờ = 30 phút =
0,5 giờ.
Vị trí của máy bay tại thời điểm t = 0,5 giờ :






Vậy vị trí của máy bay lúc 14 giờ 30 phút tại điểm tọa độ 󰇛󰇜
Ta :
󰇛󰇜 nên 


hay khoảng cách từ đài kiểm soát không lưu O đến vị trí E của máy bay lúc 14
giờ 30 phút 500 km.
Vậy thời điểm này máy bay đã xuất hiện trên màn hình ra đa.
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 12/104
Bài giải
b) Máy bay bay trên đường thẳng d phương trình:




Gọi H hình chiếu của O đến đường thẳng d. Khi đó OH khoảng cách ngắn nhất từ O đến H hay
chính tại vị trí H máy bay bay gần đài kiểm soát không lưu nhất.
Ta H thuộc d nên tọa độ





Khi đó: 





Lại đường thẳng d vectơ chỉ phương


cùng phương với

 nên 
Khi đó 󰇛󰇜, do đó 
Ta :
giờ = 1 giờ 15 phút.
Vậy máy bay bay gần đài kiểm soát không lưu nhất lúc: 14 giờ + 1 giờ 15 phút = 15 giờ 15 phút
khoảng cách giữa máy bay đài kiểm soát không lưu lúc này 
km.
TOÁN
THPT
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
TIẾT HỌC KẾT THÚC
| 1/16

Preview text:

TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
CHƯƠNG VII. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
§1. Tọa độ của vectơ
§2. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
§3. Phương trình đường thẳng
§4. Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng.
Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
§5. Phương trình đường tròn §6. Ba đường conic
TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ I Khởi động TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA BÀI 5/103
Trong mặt phẳng tọa độ 𝑶𝒙𝒚, cho tam giác MNP có 𝑴 𝟐; 𝟏 𝑵 −𝟏; 𝟑 ,𝑷 𝟒; 𝟐 .
a) Tìm tọa độ các vectơ 𝐎𝐌, 𝐌𝐍, 𝐌𝐏.
b) Tính tích vô hướng 𝐌𝐍. 𝐌𝐏.
c) Tính độ dài các đoạn thẳng 𝐌𝐍, 𝐌𝐏.
d) Tính 𝐜𝐨𝐬 ෣ 𝐍𝐌𝐏. Bài giải
a) 𝑶𝑴 = 𝟐; 𝟏 , 𝑴𝑵 = −𝟑; 𝟐 , 𝑴𝑷 = 𝟐; 𝟏
b) 𝐌𝐍. 𝐌𝐏 = −𝟒.
c)
𝑴𝑵 = 𝟏𝟑, 𝑴𝑷 = 𝟓. d) 𝐜𝐨𝐬 ෣
𝐍𝐌𝐏 𝐌𝐍.𝐌𝐏 = −𝟒 𝟔𝟓 𝐌𝐍 . 𝐌𝐏 𝟔𝟓 TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 6/103 Lập phương trình tổng quát và phương trình tham số của
đường thẳng 𝒅 trong mỗi trường hợp sau:
a)đi qua 𝐀(−𝟑; 𝟐) và có vectơ pháp tuyến 𝐧 = (−𝟑; 𝟐)
b) 𝐝 đi qua 𝐁(−𝟐; −𝟓) và có vectơ chỉ phương 𝐮 = (−𝟕; 𝟔)
c) 𝐝 đi qua hai điểm 𝐂(𝟒; 𝟑)𝐃(𝟓; 𝟐). Bài giải
a) 𝐏𝐓𝐓𝐐: −𝟑 𝐱 + 𝟑 + 𝟐 𝐲 − 𝟐 = 𝟎 ⇔ −𝟑𝐱 + 𝟐𝐲 − 𝟏𝟑 = 𝟎
PTTS: ቊ𝐱 = −𝟑 + 𝟐𝐭
𝐲 = 𝟐 + 𝟑𝐭 𝐭 ∈ ℝ TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 6/103 Lập phương trình tổng quát và phương trình tham số của
đường thẳng 𝒅 trong mỗi trường hợp sau:
a) đi qua 𝐀(−𝟑; 𝟐) và có vectơ pháp tuyến 𝒏 = (−𝟑; 𝟐)
b) 𝑑 đi qua 𝐁(−𝟐; −𝟓) và có vectơ chỉ phương 𝐮 = (−𝟕; 𝟔)
c) 𝑑 đi qua hai điểm 𝐂(𝟒; 𝟑)𝐃(𝟓; 𝟐). Bài giải
b) PTTS: ቊ𝐱 = −𝟐 − 𝟕𝐭
𝐲 = −𝟓 + 𝟔𝐭 𝐭 ∈ ℝ
d có vectơ chỉ phương 𝐮 = (−𝟕; 𝟔) nên vectơ pháp tuyến 𝐧 = (𝟔; 𝟕) có PTTQ:
𝟔 𝐱 + 𝟐 + 𝟕 𝐲 + 𝟓 = 𝟎 ⇔ 𝟔𝐱 + 𝟕𝐲 + 𝟒𝟕 = 𝟎 TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 6/103 Lập phương trình tổng quát và phương trình tham số của
đường thẳng 𝒅 trong mỗi trường hợp sau:
a)đi qua 𝐀(−𝟑; 𝟐) và có vectơ pháp tuyến 𝐧 = (−𝟑; 𝟐)
b)𝐝 đi qua 𝐁(−𝟐; −𝟓) và có vectơ chỉ phương 𝐮 = (−𝟕; 𝟔)
c) 𝐝 đi qua hai điểm 𝐂(𝟒; 𝟑)𝐃(𝟓; 𝟐). Bài giải
c)PTTQ: 𝐱 + 𝐲 − 𝟕 = 𝟎
PTTS: ቊ𝐱 = 𝟒 + 𝐭
𝐲 = 𝟑 − 𝐭 𝐭 ∈ ℝ TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 9/103 Cho hai đường thẳng 𝚫𝟏: 𝟑𝐱+𝐲−𝟒 = 𝟎𝚫𝟐:𝐱+ 𝟑𝐲−𝟐 𝟑 = 𝟎.
a) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 𝚫𝟏𝚫𝟐.
b) Tính số đo góc giữa hai đường thẳng 𝚫𝟏𝚫𝟐. Bài giải
a) Ta có tọa độ giao điểm của hai đường thẳng là nghiệm của hệ phương trình
𝟑𝐱 + 𝐲 − 𝟒 = 𝟎 ⇔ ൝𝐱 = 𝟑
𝐱 + 𝟑𝐲 − 𝟐 𝟑 = 𝟎 𝐲 = 𝟏
b) Áp dụng công thức tính góc giữa hai đường thẳng có
𝐜𝐨𝐬 𝚫𝟏, 𝚫𝟐 = 𝟑.𝟏+𝟏. 𝟑 = 𝟑. Suy ra góc giữa hai đường thẳng bằng 𝟑𝟎°. 𝟐.𝟐 𝟐 TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA Ba nhóm BÀI 7/103
Lập phương trình đường tròn (C) trong mỗi trường hợp sau:
b) (C) có tâm 𝐏(𝟑; −𝟐)và đi qua điểm 𝐄(𝟏; 𝟒)
c) (C) có tâm 𝐐(𝟓; −𝟏) và tiếp xúc với đường thẳng 𝚫: 𝟑𝐱 + 𝟒𝐲 − 𝟏 = 𝟎;
d) (C) đi qua ba điểm
𝐀(−𝟑; 𝟐),𝐀(−𝟐; −𝟓),𝐀(𝟓; 𝟐). Bài giải
b) 𝐑 = 𝐏𝐄 = 𝟒𝟎; PT (C): 𝐱 − 𝟑 𝟐 + 𝐲 + 𝟐 𝟐 = 𝟒𝟎
c) 𝐑 = 𝐝 𝐐, 𝚫 = 𝟐; PT (C): 𝐱 − 𝟓 𝟐 + 𝐲 + 𝟏 𝟐 = 𝟒
d) PT (C): 𝐱 − 𝟏 𝟐 + 𝐲 + 𝟏 𝟐 = 𝟐𝟓 TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TG
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA 05:00 04:59 04:58 04:57 04:56 04:55 04:54 04:53 04:52 04:51 04:50 04:49 04:48 04:47 04:46 04:45 04:44 04:43 04:42 04:41 04:40 04:39 04:38 04:37 04:36 04:35 04:34 04:33 04:32 04:31 04:30 04:29 04:28 04:27 04:26 04:25 04:24 04:23 04:22 04:21 04:20 04:19 04:18 04:17 04:16 04:15 04:14 04:13 04:12 04:11 04:10 04:09 04:08 04:07 04:06 04:05 04:04 04:03 04:02 04:01 04:00 03:59 03:58 03:57 03:56 03:55 03:54 03:53 03:52 03:51 03:50 03:49 03:48 03:47 03:46 03:45 03:44 03:43 03:42 03:41 03:40 03:39 03:38 03:37 03:36 03:35 03:34 03:33 03:32 03:31 03:30 03:29 03:28 03:27 03:26 03:25 03:24 03:23 03:22 03:21 03:20 03:19 03:18 03:17 03:16 03:15 03:14 03:13 03:12 03:11 03:10 03:09 03:08 03:07 03:06 03:05 03:04 03:03 03:02 03:01 03:00 02:59 02:58 02:57 02:56 02:55 02:54 02:53 02:52 02:51 02:50 02:49 02:48 02:47 02:46 02:45 02:44 02:43 02:42 02:41 02:40 02:39 02:38 02:37 02:36 02:35 02:34 02:33 02:32 02:31 02:30 02:29 02:28 02:27 02:26 02:25 02:24 02:23 02:22 02:21 02:20 02:19 02:18 02:17 02:16 02:15 02:14 02:13 02:12 02:11 02:10 02:09 02:08 02:07 02:06 02:05 02:04 02:03 02:02 02:01 02:00 01:59 01:58 01:57 01:56 01:55 01:54 01:53 01:52 01:51 01:50 01:49 01:48 01:47 01:46 01:45 01:44 01:43 01:42 01:41 01:40 01:39 01:38 01:37 01:36 01:35 01:34 01:33 01:32 01:31 01:30 01:29 01:28 01:27 01:26 01:25 01:24 01:23 01:22 01:21 01:20 01:19 01:18 01:17 01:16 01:15 01:14 01:13 01:12 01:11 01:10 01:09 01:08 01:07 01:06 01:05 01:04 01:03 01:02 01:01 01:00 00:59 00:58 00:57 00:56 00:55 00:54 00:53 00:52 00:51 00:50 00:49 00:48 00:47 00:46 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 Ba nhóm
BÀI 8/104 Quan sát Hình 64 và thực hiện các hoạt động sau:
a) Lập phương trình đường thẳng 𝐝;
b) Lập phương trình đường tròn (C);
c) Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm
𝐌(𝟐 + 𝟐; 𝟏 + 𝟐) Bài giải
a) Quan sát Hình 64 ta thấy đường thẳng d đi qua hai điểm
𝐀(−𝟏; 𝟏) 𝐁 𝟐; 𝟑 .
b) Ta có: PT AB: 𝟐𝐱 − 𝟑𝐲 + 𝟓 = 𝟎
b) Quan sát Hình 64 ta thấy đường tròn (C) có tâm 𝐈(𝟐; 𝟏)và bán kính
𝐑 = 𝟐, do đó phương trình đường tròn (C) là
𝐱 − 𝟐 𝟐 + 𝐲 − 𝟏 𝟐 = 𝟒.
c) Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm

𝐌(𝟐 + 𝟐; 𝟏 + 𝟐)
𝟐 + 𝟐 − 𝟐 . 𝐱 − 𝟐 − 𝟐 + 𝟏 + 𝟐 − 𝟏 . 𝐲 − 𝟏 − 𝟐 = 𝟎
⇔ 𝐱 + 𝐲 − 𝟑 − 𝟐 𝟐 = 𝟎 TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 10/104 Cho biết mỗi đường conic có phương trình dưới đây là đường
conic dạng nào (elip, hypebol, parabol) và tìm tọa độ tiêu điểm của đường conic đó. 𝐱𝟐 𝐱𝟐
a) 𝐲𝟐 = 𝟏𝟖𝐱; b) + 𝐲𝟐 = 𝟏; c) − 𝐲𝟐 = 𝟏 𝟔𝟒 𝟐𝟓 𝟗 𝟏𝟔 Bài giải
a) Ta có: 𝐲𝟐 = 𝟏𝟖𝐱 = 𝟐. 𝟗. 𝐱
Do đó, phương trình trên là phương trình của parabol với 𝐩 = 𝟗.
Ta có
𝐩 = 𝟗 nên tọa độ tiêu điểm của parabol là 𝐅 𝟗 ; 𝟎 𝟐 𝟐 𝟐 𝐱𝟐 b) + 𝐲𝟐 = 𝟏 ⇔ 𝐱𝟐 𝟔𝟒 𝟐𝟓 𝟖𝟐 + 𝐲𝟐
𝟓𝟐 = 𝟏 Do đó, phương trình trên là phương trình của elip với
𝐚 = 𝟖, 𝐛 = 𝟓 thỏa mãn 𝐚 > 𝐛 > 𝟎.
Ta có:
𝐜𝟐 = 𝐚𝟐 − 𝐛𝟐, suy ra 𝐜 = 𝟑𝟗.
Vậy tọa độ các tiêu điểm của elip là𝐅𝟏 − 𝟑𝟗; 𝟎 , 𝐅𝟐 𝟑𝟗; 𝟎 TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
BÀI 10/104 Cho biết mỗi đường conic có phương trình dưới đây là đường
conic dạng nào (elip, hypebol, parabol) và tìm tọa độ tiêu điểm của đường conic đó. 𝐱𝟐 𝐱𝟐
a) 𝐲𝟐 = 𝟏𝟖𝐱; b) + 𝐲𝟐 = 𝟏; c) − 𝐲𝟐 = 𝟏 𝟔𝟒 𝟐𝟓 𝟗 𝟏𝟔 Bài giải 𝐱𝟐 c)
− 𝐲𝟐 = 𝟏 ⇔ 𝐱𝟐 𝟗 𝟏𝟔 𝟑𝟐 − 𝐲𝟐
𝟒𝟐 = 𝟏 Do đó, phương trình trên là phương trình của
hypebol với a = 3, b = 4 thỏa mãn a > 0, b > 0.
Ta có:
𝐜𝟐 = 𝐚𝟐 + 𝐛𝟐 = 𝟗 + 𝟏𝟔 = 𝟐𝟓, suy ra c = 5.
Vậy tọa độ các tiêu điểm của hypebol là 𝐅𝟏 −𝟓; 𝟎 , 𝐅𝟐 𝟓; 𝟎 TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA Bốn nhóm BÀI 12/104
Trên màn hình ra đa của đài kiểm soát không lưu sân bay A có hệ trục toạ độ Oxy
(Hình 65), trong đó đơn vị trên mỗi trục tính theo ki-lô-mét và đài kiểm soát được coi là gốc toạ độ 0(0 ; 0).
Nếu máy bay bay trong phạm vi cách đài kiểm soát 500 km thì sẽ hiển thị trên màn hình ra đa như một điểm
chuyển động trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy.
Một máy bay khởi hành từ sân bay B lúc 14 giờ.
Sau thời gian t (giờ), vị trí của máy bay được

xác định bởi điểm M có toạ độ như sau:
𝟏𝟔𝟎𝟎 𝟏𝟒𝟎𝟎 𝐱 = 𝟑 − 𝟑 𝐭
𝟏𝟗𝟎𝟎 𝟏𝟒𝟎𝟎 𝐲 = 𝟑 − 𝟑 𝐭
a) Tìm vị trí của máy bay lúc 14 giờ 30 phút. Thời điểm này máy bay đã xuất hiện trên màn hình ra đa chưa?
b) Lúc mấy giờ máy bay bay gần đài kiểm soát không lưu nhất? Tính khoảng cách giữa máy bay và đài kiểm

soát không lưu lúc đó. TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA BÀI 12/104 Bài giải
a) Lúc 14 giờ 30 phút máy bay đã bay được: 14 giờ 30 phút – 14 giờ = 30 phút = 0,5 giờ.
Vị trí của máy bay tại thời điểm t = 0,5 giờ là:
𝟏𝟔𝟎𝟎 𝟏𝟒𝟎𝟎
𝒙 = 𝟑 − 𝟑 .𝟎,𝟓 = 𝟑𝟎𝟎
𝟏𝟗𝟎𝟎 𝟏𝟒𝟎𝟎
𝒚 = 𝟑 − 𝟑 .𝟎,𝟓 = 𝟒𝟎𝟎
Vậy vị trí của máy bay lúc 14 giờ 30 phút ở tại điểm có tọa độ 𝐸(300; 400)
Ta có: 𝑂𝐸(300; 400) nên𝑂𝐸 = 3002 + 4002 = 500
hay khoảng cách từ đài kiểm soát không lưu O đến vị trí E của máy bay lúc 14
giờ 30 phút là 500 km.
Vậy thời điểm này máy bay đã xuất hiện trên màn hình ra đa. TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA BÀI 12/104 Bài giải
𝐱 = 𝟏𝟔𝟎𝟎 − 𝟏𝟒𝟎𝟎 𝐭
b) Máy bay bay trên đường thẳng d có phương trình:൞ 𝟑 𝟑
𝐲 = 𝟏𝟗𝟎𝟎 − 𝟏𝟒𝟎𝟎 𝐭 𝟑 𝟑
Gọi H là hình chiếu của O đến đường thẳng d. Khi đó OH là khoảng cách ngắn nhất từ O đến H hay
chính là tại vị trí H máy bay bay gần đài kiểm soát không lưu nhất.
Ta có H thuộc d nên tọa độ
𝐇 𝟏𝟔𝟎𝟎 − 𝟏𝟒𝟎𝟎 𝐭; 𝟏𝟗𝟎𝟎 − 𝟏𝟒𝟎𝟎 𝐭 Khi đó: 𝐎𝐇 𝟏𝟔𝟎𝟎 − 𝟏𝟒𝟎𝟎 𝐭; 𝟏𝟗𝟎𝟎 − 𝟏𝟒𝟎𝟎 𝐭 𝟑 𝟑 𝟑 𝟑 𝟑 𝟑 𝟑 𝟑
Lại có đường thẳng d có vectơ chỉ phương là − 𝟏𝟒𝟎𝟎 ; − 𝟏𝟒𝟎𝟎 cùng phương với 𝐮 𝟑 𝟑 𝐝 = 𝟏; 𝟏
𝐎𝐇 ⊥ 𝐝 nên 𝐎𝐇. 𝐮𝐝 = 𝟎 ⇒ 𝐭 = 𝟓𝟒
Khi đó 𝐇(−𝟓𝟎; 𝟓𝟎), do đó 𝐎𝐇 = 𝟓𝟎 𝟐
Ta có:
𝐭 = 𝟓giờ = 1 giờ 15 phút. 𝟒
Vậy máy bay bay gần đài kiểm soát không lưu nhất lúc: 14 giờ + 1 giờ 15 phút = 15 giờ 15 phút và
khoảng cách giữa máy bay và đài kiểm soát không lưu lúc này là 𝟓𝟎 𝟐km. TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
TIẾT HỌC KẾT THÚC
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16