Chương 7 phân tích dãy số thời gian - Môn thống kê trong kinh tế và kinh doanh| Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Trường:

Đại học Kinh Tế Quốc Dân 3 K tài liệu

Thông tin:
22 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương 7 phân tích dãy số thời gian - Môn thống kê trong kinh tế và kinh doanh| Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

57 29 lượt tải Tải xuống
8/7/2022
1
Chương 7
PHÂN TÍCH DÃY S THI GIAN
Ni dung
Mt s vn đề chung v dãy s thi gian
Phân tích đặc đ i m biế n động c a hin tượng qua thi gian
Phân tích xu thế biế n động c a hin tượng qua thi gian
Mt s phương pháp d báo th ng da vào dãy s th i gian
1
2
8/7/2022
2
Mt s vn đề chung v dãy s thi gian
Khái nim dãy s thi gian
Cu to ca dãy s thi gian
Các thành phn ca dãy s thi gian
Phân loi
Tác dng
Yêu cu chung khi xây d ng dãy s th i gian
Khái nim dãy s thi gian
Dãy s thi gian m t dãy tr s c a ch tiêu thng được sp xếp
theo th t thi gian.
d
s liu v giá tr sn xut ca m ăt doanh nghi p qua các n m:
s liu v lao động ca m ăt doanh nghi p trong n m 2021:
Năm 2017 2018 2019 2020 2021
GO (trđ) 2500 2900 3600 4600 5000
Ngày 1/1 1/4 1/7 1/10 31/12
S LĐ (người) 300 320 360 340 380
3
4
8/7/2022
3
Cu to ca dãy s thi gian
Thi gian: ngày, tháng, quý, năm,… Độ dài gia hai thi gian
khong cách thi gian.
Ch tiêu v hin tượng nghiên cu: tên ch tiêu, đơn v tính tr
s ch tiêu y
i
(i=1,n) gi mc độ ca dãy s thi gian.
Các thành phn ca dãy s thi gian
Dãy s thi gian
Biến động
chu k
Biến động
b ct quy t
Xu thế Biến động
mùa v
5
6
8/7/2022
4
Xu thế (Trend)
Cho thy s biế ă n động t ng ho c gi m dài h n qua th i gian
S liu được l y trong m t thi gian dài
GDP
Thời gian
Xu thế (Trend)
Xu hướng th tăng hoc gim
Xu hướng th tuyến tính hay phi tuyến
Xu hướng tuyến tính giảm
GDP
Thời gian
Xu hướng phi tuyến tăng
GDP
Thời gian
7
8
8/7/2022
5
Biến động mùa v (Seasonality)
hình dng sóng thường xuyên trong ngn hn
Thường được quan sát trong 1 năm, theo tháng hay quý
Nguyên nhân do thi tiế t, phong t c tp quán sinh hot, mùa màng trong
năm hoc các đặc đ i m riêng theo tháng, tun hoc ngày.
Thời gian (Qúy)
Đông
Xuân
Thu
Đông
Xuân
Thu
Năm thứ
n
Năm thứ
n+1
Doanh
thu
Biến động chu k (Cyclical)
hình dng sóng trong dài hn
Thường xuyên xy ra nhưng th thay đổi
độ i
Thường được đo t đỉnh ca quá trình này ti
đỉnh c ếa quá trình ti p theo
Do tương tác ca các yếu t nh hưởng
đến nn kinh tế
d: Chu k kinh doanh t 8-10
n căm; Khng hong tài chính ho
khng hong kinh tế xy ra c 20-30
năm mt ln.
Doanh
thu
1 chu
kỳ
N mă
9
10
8/7/2022
6
Biến động bt quy tc (Irregular)
Không th đoán trước, xy ra ngu nhiên
Do s biến động ngu nhiên ca t nhiên (động đất, sóng thn…), tai
nn hoc các s kin bt thường (đình công…)
Xy ra trong thi gian ng n không l p li
Làm cho vic phát hin hình biu din các thành phn ca dãy s
thi gian khó khăn hơ n (nhi u trong dãy s th i gian)
Mt trong nhng nhim v ca phân tích dãy s thi gian xóa b biến
động ng u nhiên ra kh i chui.
hình phân tích các thành phn ca dãy
s thi gian
Các thành phn c a dãy s th i gian th kết hp vi nhau theo hai
dng sau
hình cng: Y
t
= T
t
+ S
t
+ C
t
+ I
t
hình nhân: Y
t
= T
t
x S
t
x C
t
x I
t
Trong ó:đ
Y
t
biu th s liu thc tế ca dãy s thi gian
T
t
= Xu hướng thi gian t
S
t
= Thành phn mùa v thi gian t
C
t
= Thành phn chu k thi gian t
I
t
= Thành phn b t quy t c th i gian t
11
12
8/7/2022
7
hình phân tích các thành phn ca dãy
s thi gian
Y Y
t
t
Môhìnhcộng
Môhìnhnhân
Phân lo i
Dãy s s tuyt đối
Thời đ i m
Thời kỳ
Dãy s s tương đối
Dãy s s bình quân
13
14
8/7/2022
8
Tác dng ca dãy s thi gian
Cho phép thng nghiên cu các đặc đim v s biến động ca hin
tượng qua thi gian, xác định xu hướng tính quy lut ca s phát trin.
Da trên cơ s dãy s thi gian có th d đoán các mc độ ca hin
tượng trong tương lai.
Yêu cu chung khi xây dng DSTG
Đảm bo tính cht th so sánh được gi a các m c độ ca dãy s
thi gian, c th:
Các mc độ phi th ng nh t v ni dung phương pháp tính ch tiêu
qua thi gian.
Các mc độ phi th ng nh t v phm vi tng th nghiên cu.
Các khong cách thi gian trong dãy s thi k phi bng nhau.
15
16
8/7/2022
9
Phân tích đặc đim biế n động c a hin
tượng qua thi gian
Mc độ bình quân qua thi gian
Lượng tăng (gim) tuyt đối
Tc độ phát trin
Tc độ tăng (gim)
Giá tr tuyt đối ca 1% t ăc độ t ng (gim)
Mc độ bình quân qua thi gian
Ý nghĩa: M c độ bình quân qua th i gian phn ánh mc độ đại
biu ca tt c c mc độ trong dãy s.
Cách tính
Đối vi dãy s thi k:
n
y
n
yyyy
y
n
i
i
nn
1121
...
17
18
8/7/2022
10
Đối vi dãy s th đ i i m:
o Dãy s biến độ đềng u:
Mc độ bình quân qua thi gian
2
CKDK
yy
y
Ngày 1/1 1/4 1/7 1/10 31/12
S L Đ (người)
300 320 360 340 380
Quí I: 𝑦

310 ườ𝑖
Quí II:
𝑦
340 ườ𝑖
Quí III:
𝑦
350 ườ𝑖
Quí IV:
𝑦
360 ườ𝑖
Đối vi dãy s th đ i i m:
o Dãy s biến động không đều, s liu ti th đ i i m
khong cách thi gian bng nhau.
Mc độ bình quân qua thi gian
1
2
...
2
12
1
n
y
yy
y
y
n
n
𝑦
300
2
320 360 340
380
2
5
1
340ườ𝑖
𝑦
𝑦



4
𝑦
2
𝑦
2
𝑦
2
𝑦
2
4
𝑦
2
𝑦
2
4
19
20
8/7/2022
11
Đối vi dãy s th đ i i m:
o Dãy s biến động không đều, s liu ti th đ i i m
khong cách thi gian không bng nhau
Mc độ bình quân qua thi gian
i
ii
t
ty
y
d: s liu v s công nhân ca doanh nghip trong tháng 4/2021
như sau.
Ngày 1/4 DN 150 CN
Ngày 6/4 DN tuyn thêm 5 CN
Ngày 15/4 DN tuyn thêm 10 CN
Ngày 21/4 DN cho thôi vic 8 CN
Mc độ bình quân qua thi gian
t
i
5
9
6
10
30
y
i
t
i
750
1395
990
1570
4705
𝑦
Σ𝑦
𝑡
Σ𝑡
4705
30
156,83 ℎ𝑎𝑦 157
Ngày
y
i
1.4 150
6.4 155
15.4 165
21.4 157
Tng
21
22
8/7/2022
12
L iượng tăng (gim) tuyt đố
Ý nghĩa: Phn ánh s biế n động v tr s tuy t đối ca ch tiêu qua
thi gian
Liên hoàn
Định gc
Mi liên h
Bình quân
𝛿

Δ
Δ
𝛿

111
12
n
yy
nn
nn
n
i
i
T nc độ phát tri
Ý nghĩa: phn ánh t ế c độ xu hướng bi n động c a hin tượng qua
thi gian.
Liên hoàn
Định gc
Mi liên h
Bình quân
𝑡
𝑦
𝑦

100
𝑇
𝑦
𝑦
100
𝑇
𝑡

𝑡


𝑇

𝑦
𝑦

23
24
8/7/2022
13
Tc độ tăng (gim)
Ý nghĩa: phn ánh mc độ ca hin tượng qua thi gian đã tă ng (gi m)
bao nhiêu ln hoc %.
Liên hoàn
Định gc
Mi liên h
Bình quân
𝑎
𝛿
𝑦

100
𝑦

𝑦

100
% 1 100
𝐴
Δ
𝑦
100
𝑦
𝑦
100
% 1 100
Không có mi liên h
𝑎
% 1100
Giá tr tuyt đối ca 1% t ă c độ t ng (gi m)
Ý nghĩa: cho biết 1% tă ng/gi m ca t ă c độ t ng/gi m thì tương ng vi
mt tr s tuyt đối bao nhiêu.
Liên hoàn
Định gc
Mi liên h
Bình quân
𝑔
𝛿
𝑎
%
𝛿
𝛿
𝑦

100
𝑦

100
𝐺
Δ
𝐴
%
Δ
Δ
𝑦
100
𝑦
100
𝑜𝑛𝑠𝑡
Không tính
Không có mi liên h
Không tính
25
26
8/7/2022
14
d
Năm 2017 2018 2019 2020 2021
Li nhun (T đ) 1040 1264 1455 1915 2200
I
(T đ)
- 224 191 460 285
I
(T đ)
- 224 415 875 1160
t
i
(%) - 121,54 115,11 131,62 114,88
T
i
(%) - 121,54 139,90 184,13 211,54
a
i
(%) -
21,54 15,11 31,62 14,88
A
i
(%) -
21,54 39,90 84,13 111,54
g
i
(T đ) - 10,40 12,64 14,55 19,15
𝛿
𝛿
4
4

290 (tỷ đồng)
𝑡
1,2154 1,1511 1,3162 1,1488𝑥 𝑥 𝑥

2,1154


1,206 lần.
𝑎
-1= 1,206 – 1 = 0,206 lần
Phân tích xu thế biến động ca hin
tượng qua thi gian
Phương pháp bình quân trượt
m xu thế
27
28
8/7/2022
15
Nhim v ca phân tích xu thế
Xu hướng
Thời vụ
Các yếu tố
ngẫu nhiên
Nhim v ca các phương
pháp biu din xu hướng
loi b các nhân t ngu
nhiên ch ra xu hướng biến
động ca hin tượng.
Phương pháp bình quân trượt
phương pháp tính giá tr bình quân cho m t nhóm các m c độ nh t
định ca dãy s bng cách loi dn các mc độ đầu thêm vào đó các
mc độ tiếp theo sao cho s các mc độ tham gia tính giá tr bình quân
không đổi.
d:
𝑦
𝑦
/3
𝑦
𝑦
/3
𝑦
𝑦
/3
29
30
8/7/2022
16
Hàm xu thế
Hàm s biu hin xu
hướng biến động các
mc độ ca hin
tượng qua thi gian
Khái ni
m
Dng tng
quát
)(
ˆ
tfy
t
t là th t thi
gian theo qui ước
Hàm xu thế tuyến tính
2
10
10
..
..
tbtbyt
tbbny
tbby
t 10
ˆ
2
1
.
t
ytty
b
tbyb
10
n
t
t
n
y
y
n
ty
ty
222
2
2
)()( tt
n
t
n
t
t
31
32
8/7/2022
17
Xây dng hàm xu thế tuyế n tính bi u din biế n động l i nhu n ca DN
Hàm xu thế tuyến tính
Năm LN (trđ)
2017 2500
2018 2900
2019 3600
2020 4600
2021 5000
tbby
t 10
ˆ
2
10
10
.
tbtbty
tbbny
10
10
551562500
15518600
bb
bb
670
1710
1
0
b
b
- Phương trình hàm xu thế
ty
t
.6701710
ˆ
Hàm xu thế phi tuyến
Mt s dng hàm xu thế phi tuyến:
- Parabol
- Hyperbol
- Hàm mũ
2
210
ˆ
iii
tbtbby
i
i
t
b
by
1
0
ˆ
i
t
i
bby
10
.
ˆ
33
34
8/7/2022
18
La ch ến hàm xu th
Đánh giá hàm xu thế phù hp: căn c vào giá tr t-statisticshoc
P_valueca các th ếng trong phương trình h i quy (hàm xu th ).
La chn d ng hàm t t nht: căn c vào giá tr ca Se.
𝑆𝑒
𝑆𝑆𝐸
𝑝
𝑦

min
Mt s phương pháp d báo thng
da vào dãy s thi gian
D báo da vào lượng tă ng (gi m) tuy t đối bình quân
D báo da vào tc độ phát trin bình quân
D báo da vào hàm xu thế
35
36
8/7/2022
19
Khái nim
D báo th ng xác định các mc độ c a hin tượ ương trong t ng lai
b dng cách s ng tài liu th ng phương pháp phù h p
Tài liu thng thường được s dng trong d báo dãy s thi gian.
Ưu đ i m:
Không đòi hi mt khi lượng tài liu ln như d báo da vào
hình hi quy
Tiến hành tương đối đơn gi n, ít b ràng bu c b ếi các gi thi t
Thun l i trong vi c ng d ng tin h c, làm cho vi c tính toán thu n
tin, đồng thi cho phép la chn hình d báo phù hp nht
D t báo da vào lượng tăng (gim) tuy
đối bình quân
Mô hình d báo: 𝒚

𝒏
. 𝒉
Trong ó:đ
y
n
: Mc độ cui cùng trong dãy s
h: tm xa d báo
Điu kin áp dng: Dãy s các lượng tăng (gim) tuyt đối liên
hoàn xp x nhau
37
38
8/7/2022
20
D t báo da vào lượng tăng (gim) tuy
đối bình quân
D báo l i nhun năm 2022.
𝛿




625
Mô hình d báo: 𝑦

. 5000 625.
Năm 2022, h=1, 𝑦

5000 625.1 5625
D báo da vào tc độ phát trin bình
quân
hình d o:
Trong ó:đ
y
n
: Mc độ cui cùng trong dãy s
h: tm xa d báo
Điu kin áp dng: Dãy s các tc độ phát trin liên hoàn
xp x nhau.
h
nhn
tyy )(
ˆ
39
40
8/7/2022
21
D báo da vào ngoi suy hàm xu thế
Mô hình d báo:
Trong đó: t là th t thi gian
Thay giá tr ca t tương ng vào hàm xu thế để nhn giá tr d báo.
VD. D báo li nhun năm 2022, t=6
)(ˆ
tfy
t
𝑦

1710 670𝑥𝑡=1710+670x6=5730
S d ng SPSS
Định nghĩa yếu t thi gian
Data > Define Dates
41
42
8/7/2022
22
S d ng SPSS
Xây dng hàm xu thế
Analyze > Regression > Curve Estimation…
S d ng SPSS
Xây dng hàm xu thế, d đoán
Analyze > Regression > Curve Estimation > Save
43
44
| 1/22

Preview text:

8/7/2022 Chương 7
PHÂN TÍCH DÃY S THI GIAN 1 Ni dung
 Một số vấn đề chung về dãy số thời gian
 Phân tích đặc điểm biến động ủ
c a hiện tượng qua thời gian
 Phân tích xu thế biến động ủ
c a hiện tượng qua thời gian
 Một số phương pháp dự báo thống kê dựa vào dãy số thời gian 2 1 8/7/2022
Mt svn đề chung vdãy s thi gian
• Khái niệm dãy số thời gian
• Cấu tạo của dãy số thời gian
• Các thành phần của dãy số thời gian • Phân loại • Tác dụng
• Yêu cầu chung khi xây dựng dãy số t ờ h i gian 3
Khái nim dãy sthi gian
 Dãy số thời gian là một dãy trị số ủ
c a chỉ tiêu thống kê được sắp xếp theo thứ tự thời gian.  Ví dụ
 Có số liệu về giá trị sản xuất của một doanh ngh ệ i p qua các ă n m: Năm 2017 2018 2019 2020 2021 GO (trđ) 2500 2900 3600 4600 5000
 Có số liệu về lao động của một doanh ngh ệ i p trong ă n m 2021: Ngày 1/1 1/4 1/7 1/10 31/12 Số LĐ (người) 300 320 360 340 380 4 2 8/7/2022
Cu to ca dãy sthi gian
Thi gian: ngày, tháng, quý, năm,… Độ dài giữa hai thời gian là khoảng cách thời gian.
Chtiêu vhin tượng nghiên cu: tên chỉ tiêu, đơn vị tính và trị
số chỉ tiêu y (i=1,n) – gọi là mức độ của dãy số thời gian. i 5
Các thành phn ca dãy sthi gian
Dãy sthi gian Xu thế Biến động Biến động Biến động mùa vụ chu kỳ bất quy tắc 6 3 8/7/2022 Xu thế (Trend)
 Cho thấy sự biến động ă t ng h ặ o c giảm dài ạ h n qua thời gian
 Số liệu được lấy trong một thời gian dài GDP Thời gian 7 Xu thế (Trend)
 Xu hướng có thể là tăng hoặc giảm
 Xu hướng có thể là tuyến tính hay phi tuyến GDP GDP Thời gian Thời gian
Xu hướng tuyến tính giảm Xu hướng phi tuyến tăng 8 4 8/7/2022
Biến động mùa v(Seasonality)
 Mô hình có dạng sóng thường xuyên trong ngắn hạn
 Thường được quan sát trong 1 năm, theo tháng hay quý
 Nguyên nhân do thời tiết, phong ụ
t c tập quán sinh hoạt, mùa màng trong
năm hoặc các đặc điểm riêng theo tháng, tuần hoặc ngày. Năm thứ Năm thứ n+1 n Doanh Hè thu Đông Hè Đông Xuân Thu Xuân Thu Thời gian (Qúy) 9
Biến động chu k(Cyclical)
Mô hình dạng sóng trong dài hạn 
Thường xuyên xảy ra nhưng có thể thay đổi độ 1 chu dài Doanh kỳ 
Thường được đo từ đỉnh của quá trình này tới thu
đỉnh của quá trình tiếp theo 
Do tương tác của các yếu tố có ảnh hưởng đến nền kinh tế
 Ví dụ: Chu kỳ kinh doanh từ 8-10 Năm
năm; Khủng hoảng tài chính hoặc
khủng hoảng kinh tế xảy ra cứ 20-30 năm một lần. 10 5 8/7/2022
Biến động bt quy tc (Irregular)
 Không thể đoán trước, xảy ra ngẫu nhiên
 Do sự biến động ngẫu nhiên của tự nhiên (động đất, sóng thần…), tai
nạn hoặc các sự kiện bất thường (đình công…)
 Xảy ra trong thời gian ngắn và không ặ l p lại
 Làm cho việc phát hiện mô hình biểu diễn các thành phần của dãy số
thời gian khó khăn hơn (nh ễ
i u trong dãy số thời gian)
 Một trong những nhiệm vụ của phân tích dãy số thời gian là xóa bỏ biến động ngẫu nhiên ra k ỏ h i chuỗi. 11
Mô hình phân tích các thành phn ca dãy
sthi gian
• Các thành phần của dãy số thời gian có thể kết hợp với nhau theo hai dạng sau • Mô hình cộng: Yt = Tt + St + Ct + It • Mô hình nhân: Yt = Tt x St x Ct x It Trong đó:
Y biểu thị số liệu thực tế của dãy ố s thời gian t
T = Xu hướng ở thời gian t t
S = Thành phần mùa vụ ở thời gian t t
C = Thành phần chu kỳ ở thời gian t t
I = Thành phần bất quy ắ t c ở thời gian t t 12 6 8/7/2022
Mô hình phân tích các thành phn ca dãy
sthi gian Y Y t t Môhìnhcộng Môhìnhnhân 13 Phân loi
 Dãy số số tuyệt đối Thời điểm Thời kỳ
 Dãy số số tương đối  Dãy số số bình quân 14 7 8/7/2022
Tác dng ca dãy sthi gian
 Cho phép thống kê nghiên cứu các đặc điểm về sự biến động của hiện
tượng qua thời gian, xác định xu hướng và tính quy luật của sự phát triển.
 Dựa trên cơ sở dãy ố s
thời gian có thể dự đoán các mức độ của hiện tượng trong tương lai. 15
Yêu cu chung khi xây dng DSTG
Đảm bo tính cht có thso sánh được gia các
m c độ ca dãy s
thi gian, cth:
 Các mức độ phải thống n ấ
h t về nội dung và phương pháp tính chỉ tiêu qua thời gian.
 Các mức độ phải thống n ấ
h t về phạm vi tổng thể nghiên cứu.
 Các khoảng cách thời gian trong dãy số thời kỳ phải bằng nhau. 16 8 8/7/2022
Phân tích đặc đim biến động c a hin
tượng qua thi gian
 Mức độ bình quân qua thời gian
 Lượng tăng (giảm) tuyệt đối  Tốc độ phát triển  Tốc độ tăng (giảm)
 Giá trị tuyệt đối của 1% tốc độ tăng (giảm) 17
Mc độ bình quân qua thi gian
Ý nghĩa: Mức độ bình quân qua thời gian phản ánh mức độ đại
biểu của tất cả các mức độ trong dãy số.  Cách tính
 Đối vi dãy sthi k: n y y y . . y y i y 1 2 n 1 n i 1 n n 18 9 8/7/2022
Mc độ bình quân qua thi gian
 Đối vi dãy sthi đim: yDK yCK y
o Dãy số biến động đều: 2 Ngày 1/1 1/4 1/7 1/10 31/12 Số LĐ (người) 300 320 360 340 380 Quí I: 𝑦 310 ườ𝑖 Quí II: 𝑦 340 ườ𝑖 Quí III: 𝑦 350 ườ𝑖 Quí IV: 𝑦 360 ườ𝑖 19
Mc độ bình quân qua thi gian
 Đối vi dãy sthi đim:
o Dãy số biến động không đều, có số liệu tại thời điểm có
khoảng cách thời gian bằng nhau. 𝑦 𝑦 𝑦 𝑦 𝑦 𝑦 𝑦 𝑦 2 2 2 2 2 2 4 4 4 y y 1 y y n 300 380 2 ... 2 n 1 2 2 320 360 340 2 y 𝑦 340 ườ𝑖 n 1 5 1 20 10 8/7/2022
Mc độ bình quân qua thi gian
 Đối vi dãy sthi đim:
o Dãy số biến động không đều, có số liệu tại thời điểm có
khoảng cách thời gian không bằng nhau y tii y ti 21
Mc độ bình quân qua thi gian
Ví dụ: Có số liệu về số công nhân của doanh nghiệp trong tháng 4/2021 như sau. • Ngày 1/4 DN có 150 CN Ngày y t y t i i i i
• Ngày 6/4 DN tuyển thêm 5 CN 1.4 150 5 750
• Ngày 15/4 DN tuyển thêm 10 CN 6.4 155 9 1395
• Ngày 21/4 DN cho thôi việc 8 CN 15.4 165 6 990 21.4 157 10 1570 Tổng 30 4705 Σ𝑦 𝑡 4705 𝑦 156,83 ℎ𝑎𝑦 157 Σ𝑡 30 22 11 8/7/2022
Lượng tăng (gim) tuyt đ i
Ý nghĩa: Phản ánh sự biến động về trị số tuyệt đối của chỉ tiêu qua thời gian  Liên hoàn 𝛿  Định gốc Δ  Mối liên hệ Δ 𝛿 n  Bình quân i i n yn y 2 1 n 1 n 1 n 1 23
Tc độ phát trin
Ý nghĩa: phản ánh tốc độ và xu hướng biến động của hiện tượng qua thời gian. 𝑦 𝑡 100  Liên hoàn 𝑦 𝑦 100  Định gốc 𝑇 𝑦  Mối liên hệ 𝑇 𝑡  Bình quân 𝑦 𝑡 𝑇 𝑦 24 12 8/7/2022
Tc độ tăng (gim)
Ý nghĩa: phản ánh mức độ của hiện tượng qua thời gian đã tăng (g ả i m) bao nhiêu lần hoặc %. 𝛿 𝑦 𝑎 100 100 % 1 100  Liên hoàn 𝑦 𝑦 Δ 𝑦  Định gốc 𝐴 100 100 % 1 100 𝑦 𝑦  Mối liên hệ Không có mối liên hệ  Bình quân 𝑎 % 1 100 25
Giá trtuyt đối ca 1% tc độ tăng (g i m)
Ý nghĩa: cho biết 1% tăng/g ả
i m của tốc độ tăng/g ả i m thì tương ứng với
một trị số tuyệt đối là bao nhiêu. 𝛿 𝛿 𝑦  Liên hoàn 𝑔 𝑎 % 𝛿 100 100 𝑦  Định gốc Δ Δ 𝑦 𝐺 𝑜𝑛𝑠𝑡 𝐴 % Δ  Không tính 100 100  Mối liên hệ 𝑦 Không có mối liên hệ  Bình quân Không tính 26 13 8/7/2022 Ví dNăm 2017 2018 2019 2020 2021 𝛿 ∆
Li nhun (Tỷ đ) 1040 1264 1455 1915 2200 𝛿 4 4 I (Tỷ đ) - 224 191 460 285 290 (tỷ đồng) I (Tỷ đ) - 224 415 875 1160 ti (%) - 121,54 115,11 131,62 114,88 T 𝑡
1,2154𝑥1,1511𝑥1,3162𝑥1,1488 i (%) - 121,54 139,90 184,13 211,54 ai (%) - 21,54 15,11 31,62 14,88 2,1154 1,206 lần. A (%) i - 21,54 39,90 84,13 111,54 gi (Tỷ đ) - 10,40 12,64 14,55 19,15 𝑎 -1= 1,206 – 1 = 0,206 lần 27
Phân tích xu thế biến động ca hin
tượng qua thi gian
 Phương pháp bình quân trượt  Hàm xu thế 28 14 8/7/2022
Nhim vca phân tích xu thế
Nhiệm vụ của các phương
pháp biểu diễn xu hướng Thời vụ Các yếu tố ngẫu nhiên
là loại bỏ các nhân tố ngẫu
nhiên chỉ ra xu hướng biến động của hiện tượng. Xu hướng 29
Phương pháp bình quân trượt
• Là phương pháp tính giá trị bình quân cho một nhóm các ứ m c độ n ấ h t
định của dãy số bằng cách loại dần các mức độ đầu và thêm vào đó các
mức độ tiếp theo sao cho số các mức độ tham gia tính giá trị bình quân không đổi. • Ví dụ: 𝑦 𝑦 /3 𝑦 𝑦 /3 𝑦 𝑦 /3 … 30 15 8/7/2022 Hàm xu thế Khái nim
Dng tng quát ˆy f t (t) Hàm số biểu hiện xu hướng biến động các t là thứ tự thời mức độ của hiện gian theo qui ước tượng qua thời gian 31
Hàm xu thế tuyến tính ˆ y . n b b . t y b b t 0 1 t 0 1 2 .ty b t b . t 0 1 ty . t y t ty ty b t 1 2 n n t y 2 t t b y b t y 2 2 2 2 t ( ) t (t) 0 1 n n n 32 16 8/7/2022
Hàm xu thế tuyến tính
• Xây dựng hàm xu thế tuyến tính biểu diễn biến động ợ l i nh ậ u n của DN yˆt b0 b t Năm LN (trđ) 1 2017 2500 y . n b b t 0 1 2018 2900 2 ty b t b t 0 1 2019 3600 18600 5 0 b 15 1 b 2020 4600 62500 15b0 55 1 b 2021 5000 b0 1710 1 b 670
- Phương trình hàm xu thế yˆ 1710 67 . 0 t t 33
Hàm xu thế phi tuyến
Một số dạng hàm xu thế phi tuyến: - Parabol 2 ˆ y b b t b t i 0 1 i 2 i b - Hyperbol yˆ b 1 i 0 t i - Hàm mũ t i yˆ b . b i 0 1 34 17 8/7/2022
La chn hàm xu t ế h
• Đánh giá hàm xu thế phù hp: căn cứ vào giá trị t-statisticshoặc
P_valuecủa các thống kê trong phương trình hồi quy (hàm xu t ế h ).
La chn dng hàm
t t nht: căn cứ vào giá trị của Se. 𝑆𝑆𝐸 ∑ 𝑦 𝑆𝑒 ⇒ min 𝑝 35
Mt sphương pháp dbáo thng kê
da vào dãy sthi gian
 Dự báo dựa vào lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân
 Dự báo dựa vào tốc độ phát triển bình quân
 Dự báo dựa vào hàm xu thế 36 18 8/7/2022 Khái nim
• Dự báo thống kê là xác định các mức độ ủ
c a hiện tượng trong tương lai
bằng cách sử dụng tài liệu thống kê và phương pháp phù ợ h p
• Tài liệu thống kê thường được sử dụng trong dự báo là dãy số thời gian. Ưu điểm: •
Không đòi hỏi một khối lượng tài liệu lớn như dự báo dựa vào mô hình hồi quy •
Tiến hành tương đối đơn giản, ít bị ràng b ộ u c bởi các giả thiết • Thuận lợi trong v ệ i c ứng ụ d ng tin học, làm cho v ệ i c tính toán th ậ u n
tiện, đồng thời cho phép lựa chọn mô hình dự báo phù hợp nhất 37
Dbáo da vào lượng tăng (gim) tuyt đối bình quân
Mô hình dbáo: 𝒚 𝒏 . 𝒉 Trong đó:
y : Mức độ cuối cùng trong dãy số n h: tầm xa dự báo
• Điu kin áp dng: Dãy số có các lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn xấp xỉ nhau 38 19 8/7/2022
Dbáo da vào lượng tăng (gim) tuyt đối bình quân
• Dự báo lợi nhuận năm 2022. • 𝛿 625 • Mô hình dự báo: 𝑦 . ℎ 5000 625. ℎ • Năm 2022, h=1, 𝑦 5000 625.1 5625 39
Dbáo da vào tc độ phát trin bình quân
Mô hình dbáo: h y ˆ y( t) n h n Trong đó:
y : Mức độ cuối cùng trong dãy số n h: tầm xa dự báo
• Điu kin áp dng: Dãy số có các tốc độ phát triển liên hoàn xấp xỉ nhau. 40 20 8/7/2022
Dbáo da vào ngoi suy hàm xu thế
Mô hình dbáo: ˆy t f (t)
Trong đó: t là thứ tự thời gian
• Thay giá trị của t tương ứng vào hàm xu thế để nhận giá trị dự báo.
• VD. Dự báo lợi nhuận năm 2022, t=6 𝑦 1710 670𝑥𝑡=1710+670x6=5730 41
Sdng SPSS
• Định nghĩa yếu tthi gian Data > Define Dates 42 21 8/7/2022
Sdng SPSS
Xây dng hàm xu thế
Analyze > Regression > Curve Estimation… 43
Sdng SPSS
Xây dng hàm xu thế, dự đoán
Analyze > Regression > Curve Estimation > Save 44 22