lOMoARcPSD| 58970315
09-Aug-22
TRƯỜNG
ĐẠI HC
Y
DỰNG HÀ NỘI
KHOA
Y
DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
:
xaydung.huce.edu.vn
1
Sức
bền
Vật liệu
Bộ
môn
Sức
bền
Vật
liệu
Khoa
Xây
dựng
Dân
dụng
Công
nghiệp
TRƯỜNG
ĐẠI HỌC
Y DỰNG HÀ NỘI
NỘI DUNG
2
. Khái niệm chung
7.1
. Thanh chịu uốn xiên
7.2
7.3
. Thanh chịu uốn và kéo (nén
)
7.4
. Lõi của mặt cắt ngang
7.5
*. Thanh chịu uốn và xoắn đồng thời
7.6
*. Thanh chịu lực tổng quát
CHƯƠNG 7:
THANH CHỊU LỰC PHỨC TẠP
lOMoARcPSD| 58970315
09-Aug-22
7.1. Khái niệm chung
7.1. Khái niệm chung
3
7.1.1
. Định nghĩa trạng thái chịu lực phức tạp
sự
kết
hợp
của
các
hình
thức
chịu
lực
đơn
giản
:
M
x
+
M
y
→ Uốn + uốn
M
x
+
M
y
+
N
z
Uốn
+
Kéo
(
Nén
)
M
x
+
M
z
Uốn
+
Xoắn
4
. Khái niệm chung
7.1
. Quy ước dấu các thành phần ứng lực
7.1.2
N
z
>
0
:
ng
ra
ngoài
ết
diện
(
y
kéo
)
M
x
>
0
:
làm
căng
các
th
về
phía
dương
của
trục
y
M
y
>
0
:
làm
căng
các
th
về
phía
dương
của
trục
x
lOMoARcPSD| 58970315
09-Aug-22
5
7.1.3
. Phương pháp nh toán
Áp
dụng
nguyên
cộng
tác
dụng
(
nguyên
độc
lập
tác
dụng)
:
ng
sut,
biến
dạng
hay
chuyển
vị
do
một
hệ
ngoại
lực
y
ra
sẽ
bằng
tổng
đại
số
các
đại
ng
đó
do
từng
thành
phần
ngoại
lực
y
ra
riêng
rẽ
.
Bỏ
qua
nh
ng
của
lực
cắt
trong
quá
trình
nh
toán
.
+
6
. Thanh chịu uốn xiên
7.2
. Định nghĩa thanh chịu uốn xiên
7.2.1
ới
tác
dụng
của
ngoại
lực,
trên
mặt
cắt
ngang
của
thanh
đồng
thời
hai
thành
phần
ng
lực
:
M
x
0
;
M
y
0
.
lOMoARcPSD| 58970315
09-Aug-22
7.2. Thanh chịu uốn xiên
7
7.2.1
. Định nghĩa thanh chịu uốn xiên
Hay
:
Trên
mặt
cắt
ngang
của
thanh
một
thành
phần
ng
lực
-
men
uốn
M
u
nằm
trong
mặt
phng
chứa
trục
thanh
nhưng
không
trùng
với
mặt
phng
quán
nh
chính
trung
tâm
nào
của
mặt
cắt
ngang
.
+
lOMoARcPSD| 58970315
09-Aug-22
7.2. Thanh chịu uốn xiên
8
. ng suất trên mặt cắt ngang
7.2.2
Tại
điểm
K
(
x
;
y
)
trên
mặt
cắt
ngang
:
M
x
y
ra
ng
suất
pháp
M
y
y
ra
ng
suất
pháp
Chú
ý
:
Trong
công
thức
trên
4
đại
ng
mang
dấu
M
x
;
M
y
;
x
y
. Thanh chịu uốn xiên
7.2
9
. ng suất trên mặt cắt ngang (ếp theo
)
7.2.2
Công
thức
kỹ
thuật
:
Lấy
dấu
“+”
hay
t
dấu
:
lOMoARcPSD| 58970315
09-Aug-22
7.2. Thanh chịu uốn xiên
10
7.2.3
. Trục trung hòa
-
ng suất pháp cực
tr(ếp theo
)
qu
ch
các
điểm
ng
suất
pháp
σ
z
=
0
(
không
chịu
kéo,
cũng
không
chịu
nén
Biểu
thức
ng
suất
pháp
:
Nhận
xét
:
Trục
trung
hòa
đưng
thng
đi
qua
gốc
tọa
độ
.
Phương
trình
trục
trung
hòa
còn
th
được
viết
ới
dạng
:
Phương
trình
trục
trung
hòa
:
với
hệ
số
góc
của
trục
trung
hòa
7.2
. Thanh chịu uốn xiên
lOMoARcPSD| 58970315
09-Aug-22
7.2. Thanh chịu uốn xiên
12
. Trục trung hòa
7.2.3
-
ng suất pháp cực
tr(ếp theo
)
Phân
bố
ng
suất
pháp
trên
mặt
cắt
ngang
hình
ch
nhật
:
. Thanh chịu uốn xiên
7.2
13
7.2.3
. Trục trung hòa
-
ng suất pháp cực
tr(ếp theo
)
ng
suất
pháp
cực
tr
:
Trường
hợp
tổng
quát
:
K
N
lần
ợt
các
điểm
xa
trục
trung
hòa
nhất
về
phía
kéo
về
phía
nén
lOMoARcPSD| 58970315
09-Aug-22
7.2. Thanh chịu uốn xiên
14
. Trục trung hòa
7.2.3
-
ng suất pháp cực
tr(ếp theo
)
ng
suất
pháp
cực
tr
:
Với
mặt
cắt
ngang
hình
ch
nht
đặc
,
hình
ch
nhật
rỗng
,
hình
ch
I
:
trong
đó
với
ết
diện
hình
ch
nhật
đặc
với
ết
diện
hình
ch
nhật
rỗng
,
hình
ch
I
. Thanh chịu uốn xiên
7.2
15
. Trục trung hòa
7.2.3
-
ng suất pháp cực
tr(ếp theo
)
ng
suất
pháp
cực
tr
:
Với
mặt
cắt
ngang
hình
tròn
đặc
hoặc
hình
tròn
rỗng
:
Thanh
ch
chịu
uốn
phng
trong
đó
với
ết
diện
tròn
đặc
với
ết
diện
tròn
rỗng
lOMoARcPSD| 58970315
09-Aug-22
7.2. Thanh chịu uốn xiên
16
7.2.4
. Điều kiện bền
Với
vật
liệu
dẻo
:
Với
vật
liệu
giòn
:
7.2.5
. Độ võng của thanh chịu uốn
xiên
Áp
dụng nguyên lý cộng tác dụng:
trong
đó
độ
võng
toàn
phần
lần
ợt
độ
võng
do
M
x
;
M
y
y
ra
7.2
. Thanh chịu uốn xiên
lOMoARcPSD| 58970315
09-Aug-22
7.2. Thanh chịu uốn xiên
lOMoARcPSD| 58970315
09-Aug-22
7.2. Thanh chịu uốn xiên
lOMoARcPSD| 58970315
09-Aug-22
7.2. Thanh chịu uốn xiên
lOMoARcPSD| 58970315
09-Aug-22
7.3. Thanh chịu uốn và kéo (nén)
lOMoARcPSD| 58970315
09-Aug-22
7.3. Thanh chịu uốn và kéo (nén)
lOMoARcPSD| 58970315
09-Aug-22
7.3. Thanh chịu uốn và kéo (nén)
27
. Trục trung hòa
7.3.3
-
ng suất pháp cực
tr(ếp theo
)
ng
suất
pháp
cực
tr
:
Với
ết
diện
hình
ch
nhật
,
hình
ch
I
:
lOMoARcPSD| 58970315
09-Aug-22
7.3. Thanh chịu uốn và kéo (nén)
28
. Điều kiện bền
7.3.4
Với
vật
liệu
dẻo
:
Với
vật
liệu
giòn
:
7.3
. Thanh chịu uốn và kéo (nén
)
lOMoARcPSD| 58970315
09-Aug-22
7.3. Thanh chịu uốn và kéo (nén)
lOMoARcPSD| 58970315
09-Aug-22
7.3. Thanh chịu uốn và kéo (nén)
lOMoARcPSD| 58970315
09-Aug-22
7.4. Lõi
của mặt cắt ngang
34
Lõi
của
mặt
cắt
ngang
miền
diện
ch
bao
quanh
trng
tâm
của
mặt
cắt
ngang
sao
cho
khi
lực
lệch
tâm
đặt
trong
miền
đó
thì
ng
suất
pháp
trên
toàn
bộ
mặt
cắt
ngang
ch
mang
một
dấu
(
ch
chịu
kéo
hoặc
ch
chịu
nén
)
.
. Lõi
7.4
của mặt
cắt ngang
.
7.4.1
Khái niệm về lõi của mặt
cắt
ngang (ếp theo)
lOMoARcPSD| 58970315
09-Aug-22
7.4. Lõi
7.4.1. Khái niệm về lõi của mặt cắt ngang
Khi cột chịu nén lệch tâm (chịu cả nén và
uốn), trục trung hòa chia mặt cắt ngang
thành 2 phần phần chịu kéo và phần chịu
nén.
Nếu cột làm bằng các loại vật liệu giòn chu
nén tốt, chịu kéo kém (như gạch, đá,
tông) Người thiết kế phải m vị trí đim
đặt lực lệch tâm sao cho toàn bộ mặt cắt
ngang chỉ chịu nén.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58970315 09-Aug-22
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
www : xaydung.huce.edu.vn
Sức bền Vật liệu
Bộ môn Sức bền Vật liệu Khoa Xây dựng Dân dụng Công nghiệp
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI 1 NỘI DUNG
CHƯƠNG 7: THANH CHỊU LỰC PHỨC TẠP 7.1. Kh ái niệm chung 7.2. T hanh chịu uốn xiên
7.3 . Thanh chịu uốn và kéo (nén )
7.4 . Lõi của mặt cắt ngang
7.5 *. Thanh chịu uốn và xoắn đồng thời
7.6 *. Thanh chịu lực tổng quát 2 lOMoAR cPSD| 58970315 09-Aug-22 7.1. Khái niệm chung
7.1.1 . Định nghĩa trạng thái chịu lực phức tạp
Là sự kết hợp của các hình thức chịu lực đơn giản :
M x + M y → Uốn + uốn M + M
x z → Uốn + Xoắn
M x + M y + N z → Uốn + Kéo ( Nén ) 3 . 7.1 Khái niệm chung 7.1.2. Qu
y ước dấu các thành phần ứng lực
N z > 0 : hướng ra ngoài tiết diện ( gây kéo )
M x > 0 : làm căng các thớ về
phía dương của trục y
M y > 0 : làm căng các thớ về
phía dương của trục x 4 7.1. Khái niệm chung lOMoAR cPSD| 58970315 09-Aug-22
7.1.3 . Phương pháp tính toán
❖ Áp dụng nguyên lý cộng tác dụng ( nguyên lý độc lập tác dụng) :
Ứng suất, biến dạng hay chuyển vị do một hệ ngoại lực gây ra sẽ
bằng tổng đại số các đại lượng đó do từng thành phần ngoại lực gây ra riêng rẽ . +
❖ Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt trong quá trình tính toán . 5 7. . 2 Thanh chịu uốn xiên 7.2.1. Đ
ịnh nghĩa thanh chịu uốn xiên
Dưới tác dụng của ngoại lực, trên mặt cắt ngang của thanh có đồng thời
hai thành phần ứng lực : M x ≠ 0 ; M y ≠ 0 . 6 lOMoAR cPSD| 58970315 09-Aug-22 7.2. Thanh chịu uốn xiên
7.2.1 . Định nghĩa thanh chịu uốn xiên
Hay : Trên mặt cắt ngang của thanh có một thành phần ứng lực là mô -
men uốn M u nằm trong mặt phẳng chứa trục thanh nhưng không trùng
với mặt phẳng quán tính chính trung tâm nào của mặt cắt ngang . + 7 lOMoAR cPSD| 58970315 09-Aug-22 7.2. Thanh chịu uốn xiên . 7.2 Thanh chịu uốn xiên
7.2.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang
Tại điểm K ( x ; y ) trên mặt cắt ngang :
M x → gây ra ứng suất pháp
M y → gây ra ứng suất pháp
❖ Chú ý : Trong công thức trên có 4 đại lượng mang dấu là M x ; M y ; xy 8
7.2.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang (tiếp theo ) Công thức kỹ thuật :
Lấy dấu “+” hay “ – ” → Xét dấu : 9 lOMoAR cPSD| 58970315 09-Aug-22 7.2. Thanh chịu uốn xiên
7.2 . Thanh chịu uốn xiên
7.2.3 . Trục trung hòa - Ứng suất pháp cực trị (tiếp theo )
❖ Là quỹ tích các điểm có ứng suất pháp σ z = 0 ( không chịu kéo, cũng không chịu nén
❖ Biểu thức ứng suất pháp :
→ Phương trình trục trung hòa :
❖ Nhận xét : Trục trung hòa là đường thẳng đi qua gốc tọa độ .
❖ Phương trình trục trung hòa còn có thể được viết dưới dạng : với
là hệ số góc của trục trung hòa 10 lOMoAR cPSD| 58970315 09-Aug-22 7.2. Thanh chịu uốn xiên . 7.2 Thanh chịu uốn xiên 7.2.3. T
rục trung hòa - Ứng suất pháp cực trị (tiếp theo )
❖ Phân bố ứng suất pháp trên mặt cắt ngang hình chữ nhật : 12
7.2.3 . Trục trung hòa - Ứng suất pháp cực trị (tiếp theo )
❖ Ứng suất pháp cực trị :
➢ Trường hợp tổng quát :
KN lần lượt là các điểm xa trục trung hòa nhất về phía kéo và về phía nén 13 lOMoAR cPSD| 58970315 09-Aug-22 7.2. Thanh chịu uốn xiên . 7.2 Thanh chịu uốn xiên 7.2.3. T
rục trung hòa - Ứng suất pháp cực trị (tiếp theo )
❖ Ứng suất pháp cực trị :
➢ Với mặt cắt ngang hình chữ nhật
đặc , hình chữ nhật rỗng , hình chữ I : trong
với tiết diện hình chữ nhật đặc đó
với tiết diện hình chữ nhật rỗng , hình chữ I 14 7.2.3. T
rục trung hòa - Ứng suất pháp cực trị (tiếp theo )
❖ Ứng suất pháp cực trị :
➢ Với mặt cắt ngang hình tròn đặc
hoặc hình tròn rỗng : Thanh chỉ chịu uốn phẳng
với tiết diện tròn đặc trong đó
với tiết diện tròn rỗng 15 lOMoAR cPSD| 58970315 09-Aug-22 7.2. Thanh chịu uốn xiên
7.2 . Thanh chịu uốn xiên 7.2.4 . Điều kiện bền
❖ Với vật liệu dẻo :
❖ Với vật liệu giòn :
7.2.5 . Độ võng của thanh chịu uốn xiên
Áp dụng nguyên lý cộng tác dụng: là độ võng toàn phần trong đó
lần lượt là độ võng do M x ; M y gây ra 16 lOMoAR cPSD| 58970315 09-Aug-22 7.2. Thanh chịu uốn xiên lOMoAR cPSD| 58970315 09-Aug-22 7.2. Thanh chịu uốn xiên lOMoAR cPSD| 58970315 09-Aug-22 7.2. Thanh chịu uốn xiên lOMoAR cPSD| 58970315 09-Aug-22
7.3. Thanh chịu uốn và kéo (nén) lOMoAR cPSD| 58970315 09-Aug-22
7.3. Thanh chịu uốn và kéo (nén) lOMoAR cPSD| 58970315 09-Aug-22
7.3. Thanh chịu uốn và kéo (nén) 7.3.3. T
rục trung hòa - Ứng suất pháp cực trị (tiếp theo )
Ứng suất pháp cực trị :
Với tiết diện hình chữ nhật , hình chữ I : 27 lOMoAR cPSD| 58970315 09-Aug-22
7.3. Thanh chịu uốn và kéo (nén)
7.3 . Thanh chịu uốn và kéo (nén ) 7.3.4. Đi ều kiện bền
❖ Với vật liệu dẻo :
❖ Với vật liệu giòn : 28 lOMoAR cPSD| 58970315 09-Aug-22
7.3. Thanh chịu uốn và kéo (nén) lOMoAR cPSD| 58970315 09-Aug-22
7.3. Thanh chịu uốn và kéo (nén) lOMoAR cPSD| 58970315 09-Aug-22 7.4. Lõi của mặt cắt ngang 7.4. L õi của mặt cắt ngang
7.4.1. Khái niệm về lõi của mặt cắt ngang (tiếp theo)
❖ Lõi của mặt cắt ngang là miền diện tích bao
quanh trọng tâm của mặt cắt ngang sao
cho khi lực lệch tâm đặt trong miền đó thì
ứng suất pháp trên toàn bộ mặt cắt ngang
chỉ mang một dấu ( chỉ chịu kéo hoặc chỉ chịu nén ) . 34 lOMoAR cPSD| 58970315 09-Aug-22 7.4. Lõi
7.4.1. Khái niệm về lõi của mặt cắt ngang
❖ Khi cột chịu nén lệch tâm (chịu cả nén và
uốn), trục trung hòa chia mặt cắt ngang
thành 2 phần – phần chịu kéo và phần chịu nén.
❖ Nếu cột làm bằng các loại vật liệu giòn – chịu
nén tốt, chịu kéo kém (như gạch, đá, bê
tông) → Người thiết kế phải tìm vị trí điểm
đặt lực lệch tâm sao cho toàn bộ mặt cắt ngang chỉ chịu nén.