






























Preview text:
CHƯƠNG 7: THỐNG KÊ HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
Câu 1: Có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Y năm N như sau: Chỉ tiêu Tháng 7 Tháng 8
1. Tổng chi phí sản xuất (triệu đồng) 2700 3000
2. Tổng doanh thu tiêu thụ (triệu đồng) 5200 6800
Lợi nhuận của doanh nghiệp Y tháng 7, tháng 8 năm N: (Đơn vị tính: triệu đồng) A. 2500 và 3800 B. 1400 và 1645 C. 500 và 800 D. 900 và 1000 Tháng Chỉ tiêu Tháng 7 8
1. Tổng chi phí sản xuất (triệu đồng) (∑ 2700 3000 zq)
2. Tổng doanh thu tiêu thụ 5200 6800 (triệu đồng) ∑ pq
Ln=∑ pq−∑ zq 2500 3800
Câu 2: Có số liệu về tình hình tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp A tháng 8 năm N như sau: Hàng hoá
Giá bán đơn vị (nghìn đồng) Sản lượng (sản phẩm) X 16 8000 Y 20 9200
Tổng doanh thu của doanh nghiệp A tháng 8 năm N: (Đơn vị tính: nghìn đồng) A. 512000 B. 129000 C. 208000 D. 312000 Giá bán đơn vị Sản lượng (sản Hàng hoá (nghìn đồng) (p) phẩm) (q) Doanhthu (pq) X 16 8000 128000 Y 20 9200 184000 Tổng 312000
Câu 3: Có số liệu về tình hình kinh doanh của doanh nghiệp X tháng 9, tháng 10 năm N như sau: Chỉ tiêu Tháng 9 Tháng 10
1. Tổng doanh thu tiêu thụ (tỷ 8200 9000 đồng)
2. % lợi nhuận trong doanh thu (%) 7 7.5
Lợi nhuận của doanh nghiệp X tháng 9, tháng 10 năm N: (Đơn vị tính: tỷ đồng) A. 480 và 328 B. 574 và 675 C. 320 và 333 D. 620 và 625 Tháng Chỉ tiêu Tháng 9 10
1. Tổng doanh thu tiêu thụ (tỷ 8200 9000 đồng)
2. % lợi nhuận trong doanh thu 7 7.5 (%) (2) X (1) Ln= 100 574 675
Câu 4: Có số liệu về tình hình tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp B tháng 8 năm N như sau: Hàng hoá
Chi phí sản xuất (triệu đồng) Doanh thu tiêu thụ (triệu đồng) X 2490 5000 Y 3000 7800
Tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp B tháng 8 năm N: (Đơn vị tính: triệu đồng) A. 5490 B. 6320 C. 7000 D. 5600 Chi phí Doanh sản thu tiêu Hàng hoá xuất thụ (triệu (triệu đồng) đồng) X 2490 5000 Y 3000 7800 Tổng 5490 12800
Câu 5: Có số liệu về tình hình tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp B tháng 8 năm N như sau: Hàng hoá
Chi phí sản xuất (triệu đồng) Doanh thu tiêu thụ (triệu đồng) X 2490 5000 Y 3000 7800
Tổng doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp B tháng 8 năm N: (Đơn vị tính: triệu đồng) A. 14900 B. 15600 C. 12800 D. 12800
Câu 6: Có số liệu về tình hình tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp B tháng 8 năm N như sau: Hàng hoá
Chi phí sản xuất (triệu đồng) Doanh thu tiêu thụ (triệu đồng) X 2490 5000 Y 3000 7800
Lợi nhuận của doanh nghiệp B tháng 8 năm N: (Đơn vị tính: triệu đồng) A. 7310 B. 6000 C. 6200 D. 5100 12800 – 5490 = 7310
Câu 7: Tổng doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp H năm 2020 là 6000 tỷ đồng. Năm 2021 so
với năm 2020, tốc độ phát triển của tổng doanh thu tiêu thụ là 101%. Tổng doanh thu tiêu thụ
của doanh nghiệp H năm 2021: (Đơn vị tính: tỷ đồng) A. 8000 B. 8700 C. 6200 D. 6060 ∑ p q 1 1 ∑ = 1.01 lần p q 0 0
∑ p q = 6000 x 1.01 = 6060 1 1
Câu 8: Lợi nhuận của doanh nghiệp K năm 2021 là 945 tỷ đồng, tăng 5% so với năm 2020. Lợi
nhuận của doanh nghiệp K năm 2020: (Đơn vị tính: tỷ đồng) A. 750 B. 610 C. 900 D. 820 ln1 = 1.05 ln0 945 ln = = 900 0 1.05
Câu 9: Tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp Q năm 2021 là 6900 tỷ đồng, giảm 8% so với
năm 2020. Tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp Q năm 2020: (Đơn vị tính: tỷ đồng) A. 15145.28 B. 15000 C. 13430.72 D. 7500 ∑ z q 1 1 ∑ = 0.94 lần z q 0 0 ∑ 6900 z q = = 7500 0 0 0.92
Câu 10: Tổng doanh thu tiêu thụ năm 2020 và năm 2021 của doanh nghiệp S lần lượt là 6200 và
7130 tỷ đồng. Tốc độ phát triển về tổng doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp S năm 2021 so với năm 2020: A. tăng 5% B. tăng 19% C. 14% D. 115% ∑ p q 7130 1 1 =¿ ∑ = 1.15 lần =115% p q 6200 0 0
Câu 11: Trong tháng 9, doanh thu của doanh nghiệp A đạt 1648 tỷ đồng, tăng 3% so với kế
hoạch. Doanh thu của doanh nghiệp A theo kế hoạch ( gốc) A. 1300 tỷ đồng B. 1600 tỷ đồng C. 800 tỷ đồng D. 140 % ∑ p q 1 1 ∑ = 1.03 lần p q k k ∑ 1648 p q = = 1600 k k 1.03
Câu 12: Trong tháng 9, doanh thu theo kế hoạch của doanh nghiệp A đạt 1500 tỷ đồng. Thực tế,
doanh thu của doanh nghiệp A tăng 25% so với kế hoạch. Doanh thu của doanh nghiệp A thực tế trong tháng 9: A. 1875 tỷ đồng B. 1602 tỷ đồng C.1440 tỷ đồng D. 160 % ∑ p q 1 1 ∑ = 1.25 lần p q k k
∑ p q = 1500 x1.25 =1875 1 1
Câu 13: Trong tháng 10, lợi nhuận của doanh nghiệp A là 4.94 tỷ đồng, giảm 5% so với kế
hoạch. Lợi nhuận của doanh nghiệp A theo kế hoạch trong tháng 10: A. 6.5 tỷ đồng B. 1.9 tỷ đồng C. 2.2 tỷ đồng D. 5.2 tỷ đồng ln1 = 0.95 lnk 4.94 ln = = 5.2 k 0.95
Câu 14: Trong tháng 10, Doanh nghiệp A có doanh thu là 14 tỷ đồng; chi phí sản xuất kinh
doanh là 12.5 tỷ đồng. Lợi nhuận của doanh nghiệp A trong tháng 10: A. Tăng 1.4 tỷ đồng B. 1.5 tỷ đồng C. 6 tỷ đồng D. 2 tỷ đồng 14 – 12.5 = 1.5
Câu 15: Chọn phương án trả lời ĐÚNG để điền vào ………: Năm 2020, lợi nhuận của doanh
nghiệp A là 6 tỷ đồng. Năm 2021, lợi nhuận của doanh nghiệp A …….tỷ đồng, giảm 3.2% so với năm 2020. A. 5.808 B. 6.32 D. tăng 3.1% D. 109.2 ln1 = 0.968 ln0 ln = 6 1 x 0.968 = 5.808
Câu 16: Có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Y năm N như sau: Chỉ tiêu Tháng 7 Tháng 8
1. Tổng chi phí sản xuất (triệu đồng) 2400 1800
2. Tổng doanh thu tiêu thụ (triệu đồng) 2880 2088
Hiệu suất chi phí sản xuất của doanh nghiệp tháng 7 và tháng 8 năm N: (Đơn vị tính: triệu đồng/triệu đồng) A. 1.6 và 1.3 B. 1.15 và 1.22 C. 1.23 và 1.26 D. 1.2 và 1.16 Tháng Chỉ tiêu Tháng 7 8
1. Tổng chi phí sản xuất (triệu 2400 1800 đồng) ∑ zq
2. Tổng doanh thu tiêu thụ (triệu 2880 2088 đồng) ∑ pq ∑ pq
H z= ∑ zq 1.2 1.16
Câu 17: Có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp T năm N như sau: Chỉ tiêu Tháng 7 Tháng 8
1. Tổng chi phí sản xuất (triệu đồng) 2080 2640
2. Tổng doanh thu tiêu thụ (triệu đồng) 5200 4800
Chi phí cho một đơn vị giá trị hàng hoá của doanh nghiệp T của doanh nghiệp tháng 7 và tháng 8
năm N: (Đơn vị tính: triệu đồng/triệu đồng) A. 0.35 và 0.26 B. 0.4 và 0.55 C. 0.6 và 0.38 D. 0.7 và 0.62 Tháng Chỉ tiêu Tháng 7 8
1. Tổng chi phí sản xuất (triệu 2080 2640 đồng)∑ zq
2. Tổng doanh thu tiêu thụ (triệu 5200 4800 đồng)∑ pq ∑ zq C = z ∑ pq 0.4 0.55
Câu 18: Có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp T năm N như sau: Chỉ tiêu Tháng 7 Tháng 8
1. Tổng chi phí sản xuất (triệu đồng) 3000 3290
2. Tổng doanh thu tiêu thụ (triệu đồng) 3360 3750.6
Tỷ suất lợi nhuận tính trên chi phí sản xuất doanh nghiệp T của doanh nghiệp tháng 7 và tháng 8
năm N: (Đơn vị tính: triệu đồng/triệu đồng) A. 0.17 và 0.22 B. 0.23 và 0.41 C. 0.12 và 0.14 D. 0.2 và 0.7 Tháng Tháng Chỉ tiêu 7 8
1. Tổng chi phí sản xuất (triệu 3000 3290 đồng)∑ zq
2. Tổng doanh thu tiêu thụ (triệu 3360 3750.6 đồng)∑ pq
Ln=∑ pq -∑ zq 360 460.6 ln
D z =∑ zq 0.12 0.14
Câu 19: Tổng doanh thu của doanh nghiệp E năm 2021 là 4000 tỷ đồng, trong đó lợi nhuận
chiếm 15%. Tỷ suất lợi nhuận trên chi phí sản xuất của doanh nghiệp E năm 2021: (Đơn vị tính: tỷ đồng/tỷ đồng) A. 0.1352 B. 0.1765 C. 0.4187 D. 0.6124 Ln = 15% x 4000 = 600
∑ zq= 4000 – 600 = 3400 ln 600 D = = =0.1765 z ∑ zq 3400
Câu 20: Năm 2020, doanh nghiệp X chi ra 1 triệu đồng chi phí sản xuất thu được 0.15 triệu đồng
lợi nhuận. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp là 6200 triệu đồng. Lợi nhuận của doanh nghiệp năm 2020: (triệu đồng) A. 930 B. 2023 C. 1000 D. 2300 ln D = =0.15 z ∑ zq Ln = 6200 x 0.15 = 930
Câu 21: Năm 2021, Chi phí sản xuất của doanh nghiệp là 8000 triệu đồng. Doanh thu của doanh
nghiệp năm 2021: (triệu đồng) A. 5 B. 6429 C. 7830 D. 8960 ∑ pq
H z=∑ =1.12 zq
∑ pq = 1.12 x 8000 = 8960
Câu 22: Năm 2020, doanh nghiệp H chi ra 0.75 triệu đồng chi phí sản xuất thu được 1 triệu đồng
doanh thu. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp là 6000 triệu đồng. Doanh thu của doanh nghiệp năm 2020: (triệu đồng) A. 4000 B. 8000 C. 5000 D. 7000 ∑ zq C = =0.75 z ∑ pq ∑ 6000 pq= =8000 0.75
Câu 23: Năm N, doanh nghiệp X chi ra 1 triệu đồng chi phí sản xuất thu được 0.3 triệu đồng lợi
nhuận. Lợi nhuận của doanh nghiệp là 1380 triệu đồng. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp năm N: (triệu đồng) A. 4600 B. 7500 C. 5200 D. 1700 ln D = =0.3 z ∑ zq 1380 Ln = = 4600 0.3
Câu 24: Năm 2020, doanh nghiệp X chi ra 0.62 triệu đồng chi phí sản xuất thu được 1 triệu đồng
doanh thu. Doanh thu của doanh nghiệp là 32000 triệu đồng. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp X năm 2020: (triệu đồng) A. 15200 B. 19840 C. 23980 D. 16389 ∑ zq C = =0.62 z ∑ pq
∑ zq= 0.62 x32000 19840 =
Câu 25: Năm N, doanh nghiệp X có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh như sau: Chỉ tiêu Tháng 9 Tháng 10
1. Tổng doanh thu tiêu thụ (tỷ đồng) 8000 7800
2. % lợi nhuận trong doanh thu tiêu thụ (%) 25 30
Tỷ suất lợi nhuận tính trên chi phí sản xuất của doanh nghiệp tháng 9 và tháng 10 năm N: (Đơn
vị tính: tỷ đồng/tỷ đồng) A. 0.4706 và 0.5385 B. 0.6235 và 0.7689 C. 1.35 và 1.42 D. 0.3333 và 0.4286 Tháng Chỉ tiêu Tháng 9 10
1. Tổng doanh thu tiêu thụ (tỷ 8000 7800 đồng)
2. % lợi nhuận trong doanh thu 25 30 tiêu thụ (%) Ln 2000 2340
∑ zq=∑ pq-Ln 6000 5460 ln D = z ∑ zq 0.3333 0.4286
Câu 26: Năm N, doanh nghiệp H có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh như sau: Chỉ tiêu Quý I Quý II
1. Chi phí sản xuất kinh doanh (tỷ đồng) 2600 2500
2.Tỷ suất lợi nhuận tính trên chi phí sản xuất kinh 0.12 0.14
doanh (tỷ đồng/tỷ đồng)
Lợi nhuận của doanh nghiệp H quý I và quý II năm N: (Đơn vị tính: tỷ đồng) A. 312 và 350 B. 490 và 400 C. 340 và 320 D. 100 và 120 Chỉ tiêu Quý I Quý II
1. Chi phí sản xuất kinh doanh (tỷ đồng) ∑ 2600 2500 zq
2.Tỷ suất lợi nhuận tính trên chi
phí sản xuất kinh doanh (tỷ ln 0.12 0.14
đồng/tỷ đồng)D = z ∑ zq
Ln=∑ zqxDz 312 350
Câu 27: Năm N, doanh nghiệp H có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh như sau: Chỉ tiêu Quý II Quý III
1. Lợi nhuận (tỷ đồng) 1200 936
2.Tỷ suất lợi nhuận tính trên chi phí sản xuất kinh 0.24 0.18
doanh (tỷ đồng/tỷ đồng)
Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp H quý II và quý III năm N: (Đơn vị tính: tỷ đồng) A. 4000 và 4230 B. 5000 và 5200 C. 5800 và 6000 D. 1200 và 1700 Chỉ tiêu Quý II Quý III
1. Lợi nhuận (tỷ đồng) Ln 1200 936
2.Tỷ suất lợi nhuận tính trên chi
phí sản xuất kinh doanh (tỷ ln 0.24 0.18
đồng/tỷ đồng) D = z ∑ zq ln
∑ zq= Dz 5000 5200
Câu 28: Năm N, doanh nghiệp GT có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh như sau: Chỉ tiêu Quý III Quý IV
1. Doanh thu tiêu thụ (tỷ đồng) 5040 4880
2. Hiệu suất chi phí sản xuất kinh doanh (tỷ 1.2 1.22 đồng/tỷ đồng)
Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp GT quý III và quý IV năm N: (Đơn vị tính: tỷ đồng) A. 2400 và 200 B. 3089 và 3000 C. 4200 và 4000 D. 3800 và 6000 Chỉ tiêu Quý III Quý IV
1. Doanh thu tiêu thụ (tỷ đồng) ∑ 5040 4880 pq
2. Hiệu suất chi phí sản xuất kinh
doanh (tỷ đồng/tỷ đồng) H = z ∑ 1.2 1.22 pq ∑ zq ∑pq
∑ zq= Hz 4200 4000
Câu 29: Năm N, doanh nghiệp VT có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh như sau: Chỉ tiêu Quý III Quý IV
1. Doanh thu tiêu thụ (tỷ đồng) 8000 7800
2. Chi phí cho 1 đơn vị giá trị hàng hoá (tỷ 0.75 0.7 đồng/tỷ đồng)
Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp VT quý III và quý IV năm N: (Đơn vị tính: tỷ đồng) A. 7000 và 6500 B. 6000 và 5460 C. 5000 và 5200 D. 3700 và 4700 Chỉ tiêu Quý III Quý IV
1. Doanh thu tiêu thụ (tỷ đồng) ∑ 8000 7800 pq
2. Chi phí cho 1 đơn vị giá trị
hàng hoá (tỷ đồng/tỷ đồng)C = z ∑ 0.75 0.7 zq ∑ pq
∑ zq=∑ pq xC z 6000 5460
Câu 30: Năm N, doanh nghiệp HM có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh như sau: Chỉ tiêu Quý I Quý II
1. Chi phí sản xuất kinh doanh (tỷ đồng) 560 550.8
2. Chi phí cho 1 đơn vị giá trị hàng hoá (tỷ 0.7 0.68 đồng/tỷ đồng)
Doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp HM quý I và quý II năm N: (Đơn vị tính: tỷ đồng) A. 800 và 810 B. 670 và 500 C. 1000 và 1100 D. 820 và 450 Chỉ tiêu Quý I Quý II
1. Chi phí sản xuất kinh doanh 560 550.8 (tỷ đồng)∑ zq
2. Chi phí cho 1 đơn vị giá trị
hàng hoá (tỷ đồng/tỷ đồng)C = z ∑ 0.7 0.68 zq ∑ pq ∑zq
∑ pq= Cz 800 810
Câu 31: Năm N, doanh nghiệp HM có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh như sau: Chỉ tiêu Quý I
Tốc độ phát triển quý II so với quý I (%)
1. Chi phí sản xuất kinh doanh (tỷ đồng) 700 102
2. Doanh thu tiêu thụ (tỷ đồng) 1000 98
Hiệu suất chi phí sản xuất của doanh nghiệp quý II năm N: (Đơn vị tính: tỷ đồng/tỷ đồng) A. 1.2211 B. 1.3725 C. 1.1894 D. 1.4512 Tốc độ phát triển Chỉ tiêu Quý I quý II so với quý QuýII I (%)
1. Chi phí sản xuất kinh doanh (tỷ 700 102 đồng) 714
2. Doanh thu tiêu thụ (tỷ đồng) 1000 98 980 ∑ pq H = z ∑ zq 1.3725
Câu 32: Năm N, doanh nghiệp HM có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh như sau: Chỉ tiêu Quý I
Tốc độ phát triển quý II so với quý I (%)
1. Chi phí sản xuất kinh doanh (tỷ đồng) 700 102
2. Doanh thu tiêu thụ (tỷ đồng) 1000 98
Chi phí cho 1 đơn vị giá trị hàng hoá của doanh nghiệp quý II năm N: (Đơn vị tính: tỷ đồng/tỷ đồng) A. 1.0128 B. 0.5978 C. 0.6622 D. 0.7286 Tốc độ phát triển Chỉ tiêu Quý I quý II so với quý QuýII I (%)
1. Chi phí sản xuất kinh doanh (tỷ 700 102 đồng) 714
2. Doanh thu tiêu thụ (tỷ đồng) 1000 98 980 ∑ zq C = z ∑ pq 0.7286
Câu 33: Năm N, doanh nghiệp Q có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh như sau: Chỉ tiêu Quý II Tốc độ phát triển quý III so với quý II (%)
1. Chi phí sản xuất kinh doanh (tỷ đồng) 600 102
2. Lợi nhuận (tỷ đồng) 100 105
Tỷ suất lợi nhuận tính trên chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp quý III năm N: (Đơn vị
tính: tỷ đồng/tỷ đồng) A. 0.1716 B. 0.1934 C. 0.2698 D. 0.3498 Tốc độ phát triển Chỉ tiêu Quý II quý III so với quý II (%) QuýIII
1. Chi phí sản xuất kinh doanh 600 102 (tỷ đồng)∑ zq 612
2. Lợi nhuận (tỷ đồng)Ln 100 105 105 ln D = z ∑ zq 0.1716
Câu 34: Năm N, doanh nghiệp H có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh như sau: Chỉ tiêu Quý II Quý III
1. Chi phí sản xuất kinh doanh (tỷ đồng) 1200 1000
2. Tỷ suất lợi nhuận tính trên chi phí sản 0.15 0.2
xuất kinh doanh (tỷ đồng/tỷ đồng)
Tốc độ phát triển về lợi nhuận của doanh nghiệp quý III so với quý II năm N: (Đơn vị tính: %) A. 122.51 B. 131.2 C. 123.11 D. 111.11 Chỉ tiêu Quý II Quý III
1. Chi phí sản xuất kinh doanh (tỷ đồng)∑ 1200 1000 zq
2. Tỷ suất lợi nhuận tính trên chi
phí sản xuất kinh doanh (tỷ ln 0.15 0.2
đồng/tỷ đồng)D = z ∑ zq 1.11111
Ln=D x ∑ zq z 180 200 1
Câu 35: Năm N, doanh nghiệp GG có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh như sau: Chỉ tiêu Quý I Quý II
1. Lợi nhuận (tỷ đồng) 300 360
2. Tỷ suất lợi nhuận tính trên chi phí sản 0.15 0.2
xuất kinh doanh (tỷ đồng/tỷ đồng)
Tốc độ phát triển về chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp quý II so với quý I năm N: (Đơn vị tính: %) A. 89 B. 101 C. 90 D. 55 Chỉ tiêu Quý I Quý II
1. Lợi nhuận (tỷ đồng) Ln 300 360
2. Tỷ suất lợi nhuận tính trên chi
phí sản xuất kinh doanh (tỷ ln 0.15 0.12
đồng/tỷ đồng)D = z ∑ zq ln ∑ zq=Dz 180
Câu 36: Có số liệu về tình hình hoạt động kinh doanh tại một đại lý kinh doanh X như sau: SP Tháng 10 Tháng 11 Tổng doanh thu Chi phí sản xuất Tổng doanh thu Chi phí sản xuất (triệu đồng) (triệu đồng) (triệu đồng) (triệu đồng) A 1500 900 2000 1500 B 1200 750 1900 1200 Sp Tháng 10 Tháng 11 Tổng doanh thu Chi phí sản xuất Tổng doanh thu Chi phí sản xuất (triệu đồng) (triệu đồng) (triệu đồng) (triệu đồng) A 1500 900 2000 1500 B 1200 750 1900 1200 Tổng 2700 1650 3900 2700 Chỉ tiêu ĐVT T10 T11 Doanh thu∑ pq Trđ 2700 3900 Chi phí sx∑ zq Trđ 1650 2700 ∑ pq Trđ/trđ H = 1.6364 1.4444 z ∑ zq LN Trđ 1050 1200 ln Trđ/trđ D 0.6364 0.4444 z=∑ zq ∑ zq Trđ/trđ C = z ∑ pq 0.61111 0.6923
1. Hiệu suất sử dụng chi phí sản xuất kinh doanh của đại lý trong tháng 10 (lần): A. 1.8892 B. 1.2365 C. 1.6364 D. 500
2. Hiệu suất sử dụng chi phí sản xuất kinh doanh của đại lý trong tháng 11 (lần): A. 1.4444 B. 1.9734 C. 540 D. 120
3. Tỷ suất lợi nhuận tính theo chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong tháng 10 (triệu đồng/ triệu đồng): A. 0.7823 B. 0.6364 C. 500 D. 198
4.Tỷ suất lợi nhuận tính theo chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong tháng 11 (triệu đồng/ triệu đồng): A. 1.5984 B. 178 C. 120 D. 0.4444
5.Chi phí sản xuất cho một đơn vị giá trị hàng hóa của đại lý trên trong tháng 10 (triệu đồng/ triệu đồng) A. 5.2972 B. 0.6111 C. 0.9238 D. 0.1298
6. Chi phí sản xuất cho một đơn vị giá trị hàng hóa của đại lý trên trong tháng 11 (triệu đồng/ triệu đồng) A. 0.6923 B. 670 C. 0.1298 D. 0.2134
Câu 37: Năm 2020, lợi nhuận của doanh nghiệp A là 120 tỷ đồng; chi phí sản xuất của doanh
nghiệp A là 270 tỷ đồng. Năm 2021, lợi nhuận của doanh nghiệp A tăng 2% so với năm 2020 và
chi phí sản xuất của doanh nghiệp là 290 tỷ đồng. Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp A năm
2021 (triệu đồng/ triệu đồng) A. 1 B. 0.528 C. 4 D. 0.4221 ln1 = 1.02 ln0 ln = 120 x 1.02 =122.4 1 ln 122.4 D z=∑ = =0.4221 zq 290
Câu 38: Năm 2020, lợi nhuận của doanh nghiệp A là 80 tỷ đồng; chi phí sản xuất của doanh
nghiệp A là 170 tỷ đồng. Năm 2021, lợi nhuận của doanh nghiệp A là 70 tỷ đồng; chi phí sản
xuất của doanh nghiệp giảm 1.2% so với năm 2020. Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp A năm
2021 (triệu đồng/ triệu đồng) A. 99.43 B. 0.5409 C. 0.4168 D. 0.0498 ∑ z q 1 1 ∑ = 0.988 z q 0 0
∑ z q = 0.988x 170 = 167.96 1 1 ln 70 D = = =0.4168 z ∑ zq 167.96
Câu 39: Năm 2020, lợi nhuận của doanh nghiệp A là 90 tỷ đồng; chi phí sản xuất của doanh
nghiệp A là 210 tỷ đồng. Năm 2021, lợi nhuận của doanh nghiệp A tăng 5 tỷ đồng so với năm
2020; chi phí sản xuất của doanh nghiệp 250. Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp A năm 2021
(triệu đồng/ triệu đồng) A. 0.38 B. 0.2980 C. 0.0321 D. 1.2876 ln = 90 + 5 = 95 1 ln 95 D = = =0.38 z ∑ zq 250
Câu 40: Chọn phương án trả lời đúng để điền vào ………….: Năm 2020, lợi nhuận của
doanh nghiệp A là 80 tỷ đồng; chi phí sản xuất của doanh nghiệp A là 210 tỷ đồng. Năm 2021,
lợi nhuận của doanh nghiệp A là 120 tỷ đồng; chi phí sản xuất của doanh nghiệp 220 tỷ đồng.
Năm 2021, doanh nghiệp A có hoạt động sản xuất kinh doanh so với năm 2020: ………… A. Kém hiệu quả hơn B. Hiệu quả hơn C. Tăng quy mô sản xuất D. Giảm quy mô sản xuất Chỉ tiêu ĐVT Năm 2020 Năm 2021 Ln Tỷ đ 80 120 Tổng CPSX ∑ zq Tỷ đ 210 220 ln Tỷ đ/ Tỷ đ D = 0.381 0.5455 z ∑ zq
Câu 41: Có số liệu về kết quả hoạt động kinh doanh tại 1 doanh nghiệp như sau: Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2020 Năm 2021 1. Tổng doanh thu Tỷ đồng 510 500 2. Tổng chi phí Tỷ đồng 390 400
Tỷ suất lợi nhuận tính theo chi phí sản xuất của doanh nghiệp năm 2021: (triệu đồng/ triệu đồng) A. 1.32 B. 1.21 C. 0.88 D. 0.25 Đơn vị Chỉ tiêu Năm Năm 2020 tính 2021 Tỷ 1. Tổng doanh thu 510 500 đồng Tỷ 2. Tổng chi phí 390 400 đồng Tỷ Ln đồng 120 100 ln D = z ∑ zq 0.3077 0.25
Câu 42: Có số liệu về kết quả hoạt động kinh doanh tại 1 doanh nghiệp như sau: Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2020 Năm 2021 1. Tổng doanh thu Tỷ đồng 80 100 2. % lợi nhuận trong % 10 12 doanh thu
Tỷ suất lợi nhuận tính theo chi phí sản xuất của doanh nghiệp năm 2020: (triệu đồng/ triệu đồng) A. 0.8923 B. 0.1111 C. 2.6907 D. 4.32 Đơn vị Chỉ tiêu Năm Năm 2020 tính 2021 Tỷ 1. Tổng doanh thu 80 100 đồng
2. % lợi nhuận trong doanh thu % 10 12 Tỷ Ln đồng 8 12 ∑ zq 72 88 ln D = z ∑ zq 0.1111 0.1364
Câu 43: Có số liệu về kết quả hoạt động kinh doanh tại 1 doanh nghiệp như sau: Năm 2021 so với Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2020 năm 2020 (lần) 1. Tổng chi phí sản Tỷ đồng 170 1.02 xuất 2. Lợi nhuận Tỷ đồng 50 1.04
Tỷ suất lợi nhuận tính theo chi phí sản xuất của doanh nghiệp năm 2021 (triệu đồng/ triệu đồng) A. 32 B. 1.435 C. 0.2999 D. 0.8290 Năm 2021 Đơn vị so với Năm Chỉ tiêu Năm 2020 tính năm 2021 2020 (lần) Tỷ
1. Tổng chi phí sản xuất 170 1.02 đồng 173.4 2. Lợi nhuận Tỷ 50 1.04 52 đồng ln D = z ∑ zq 0.2941 0.2999
Câu 44: Có số liệu về kết quả hoạt động kinh doanh tại 1 doanh nghiệp như sau: Năm 2021 so với Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2021 năm 2020 (lần) 1. Tổng chi phí sản Tỷ đồng 56.56 1.01 xuất 2. Lợi nhuận Tỷ đồng 10.2 1.02
Tỷ suất lợi nhuận tính theo chi phí sản xuất của doanh nghiệp năm 2020: A. 0.45 B. 0.8723 C. 12 D. 0.1785 Đơn vị Năm 2021 so với Chỉ tiêu Năm 2021 Năm tính năm 2020 (lần) 2020 Tỷ
1. Tổng chi phí sản xuất 56.56 1.01 đồng 56 Tỷ 2. Lợi nhuận 10.2 1.02 đồng 10 ln D = z ∑ zq 0.1803 0.1785
Câu 45: Có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh tại một doanh nghiệp trong tháng 10 như sau: Sản phẩm Tổng chi phí sản Tổng doanh thu tiêu thụ xuất (triệu đồng) (triệu đồng) A 230 280 B 300 380
Tỷ suất lợi nhuận tính theo chi phí sản xuất của sản phẩm B (triệu đồng/ triệu đồng) A. 0.2667 B. 0.6249 C. 20 D. 34 Tổng doanh thu Tổng chi phí sản xuất D = z Sản phẩm tiêu thụ (triệu đồng) ln (triệu đồng) Lợi nhuận ∑ zq Trđ A 230 280 50 0.2174 B 300 380 80 0.2667
Câu 46: Có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh tại một doanh nghiệp trong tháng 10 như sau: Sản
Tổng chi phí sản xuất (triệu đồng) Lợi nhuận (triệu đồng) phẩm A 800 210 B 980 240
Chọn phương án trả lời để điền vào ĐÚNG ……………..:
Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh A
so với sản xuất kinh doanh B: ….......... A. Không hiệu quả B. Hiệu quả thấp hơn C. Hiệu quả như nhau D. Hiệu quả hơn Sản Tổng chi phí sản xuất Lợi nhuận D = phẩm (triệu đồng) (triệu đồng) z ln ∑ zq A 800 210 0.2625 B 980 240 0.2449
Câu 47: Năm 2020, chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp A là 500 tỷ đồng. Năm 2021,
Lợi nhuận của doanh nghiệp A là 150 tỷ đồng; Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
tăng 2.5% so với năm 2020. Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp A năm 2021: (đơn vị tính: triệu đồng/ triệu đồng) A. 108.6750 B. 0.2927 C. 103.5 D. 3.6750 ∑ z q 1 1 ∑ = 1.025 z q 0 0
∑ z q = 1.025 x 500 = 512.5 1 1 ln 150 D = = =0.2927 z ∑ zq 512.5
Câu 48: Có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh tại một doanh nghiệp trong tháng 10 như sau: Tổng chi phí sản Tổng doanh thu tiêu thụ Sản phẩm xuất (triệu đồng) (triệu đồng) A 240 520 B 300 600
Chọn phương án trả lời để điền vào ĐÚNG ……………..:
Đối với sản phẩm B, để tạo ra được 1 triệu đồng về doanh thu tiêu thụ, doanh nghiệp cần phải
chi ra …………triệu đồng chi phí sản xuất. A. 20 B. 0.4987 C. 0.5 D. 10 Tổng doanh thu tiêu Tổng chi phí sản xuất Sản phẩm thụ (triệu đồng)∑ ∑ zq zq (triệu đồng)∑ pq C = z ∑ pq A 240 520 0.4615 B 300 600 0.5
Câu 49: Có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh tại một doanh nghiệp trong tháng 10 như sau: Tổng chi phí sản Tổng doanh thu tiêu thụ Sản phẩm xuất (triệu đồng) (triệu đồng) A 240 520 B 300 600
Chọn phương án trả lời để điền vào ĐÚNG ……………..:
Đối với sản phẩm A, khi doanh nghiệp bỏ ra 1 triệu đồng để thực hiện sản xuất, doanh nghiệp sẽ thu được
triệu đồng từ hoạt động tiêu thụ sản phẩm này. …………… A. 0.5 B. 0.2390 C. 2.1667 D. 3.1287 Tổng chi Tổng phí sản doanh thu xuất tiêu thụ H = z Sản phẩm (triệu (triệu ∑ pq đồng) đồng) ∑ zq ∑ zq ∑ pq A 240 520 2.1667 B 300 600 2
Câu 50: Có số liệu về kết quả hoạt động kinh doanh tại 1 doanh nghiệp như sau: Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2020 Năm 2021 1. Tổng chi phí sản Tỷ đồng 30 32 xuất 2. Lợi nhuận Tỷ đồng 6 8
Chọn phương án trả lời để điền vào ĐÚNG ……………..:
Năm 2020, doanh nghiệp bỏ ra 1 đồng chi phí thì thu được ……… triệu đồng lợi nhuận. A. 0.134 B. 0.328 C. 12 D. 0.2 Đơn vị Năm Chỉ tiêu Năm 2020 tính 2021 Tỷ
1. Tổng chi phí sản xuất 30 32 đồng Tỷ 2. Lợi nhuận 6 8 đồng ln D z =∑ zq 0.2 0.25
Câu 51: Tháng 6 năm N, doanh nghiệp D sử dụng 1298 tỷ đồng chi phí sản xuất và thu được
1500 tỷ đồng doanh thu. Biết doanh thu tháng 6 với giá bán không đổi so với tháng 5 của doanh
nghiệp D là 1436 tỷ đồng. Theo phương trình kinh tế: LN = ∑ p.q−∑ z .qbiến động tương đối
của giá bán lẻ sản phẩm tháng 6 so với tháng 5: (Đơn vị tính: %) A. tăng 12.43% B. giảm 88.12% C. tăng 46.38% D. giảm 5.23%
∑ p q −∑ z q 1500 1298 − 1 1 1 1 ∑ = = 1.4638 p q −∑ z q 1436 1298 − 0 1 1 1
Câu 52: Tháng 6 năm N, doanh nghiệp D sử dụng 1600 tỷ đồng chi phí sản xuất và thu được
1780 tỷ đồng doanh thu. Biết doanh thu tháng 7 với giá bán không đổi so với tháng 6 của doanh
nghiệp D là 1850 tỷ đồng. Chi phí sản xuất tháng 7 với giá thành sản xuất không đổi so với tháng
6 của doanh nghiệp D là 1620 tỷ đồng. Theo phương trình kinh tế: LN = ∑ p.q−∑ z .qbiến động tương đối
lượng tiêu thụ sản phẩm của
tháng 6 so với tháng 5: (Đơn vị tính: %) A. tăng 27.78% B. tăng 5.32% C. tăng 10.88% D. giảm 4.52%
∑ p q −∑ z q 0 1 0 1 ∑ = 1850 1620 − = 1.2778 p q −∑ z q 1780 1600 − 0 0 0 0
Câu 53: Tháng 9 năm N, doanh nghiệp D sử dụng 780 tỷ đồng chi phí sản xuất và thu được 850
tỷ đồng doanh thu. Biết doanh thu tháng 9 với giá bán không đổi so với tháng 8 của doanh
nghiệp D là 820 tỷ đồng. Chi phí sản xuất tháng 9 với giá thành sản xuất không đổi so với tháng
8 của doanh nghiệp D là 795 tỷ đồng. Theo phương trình kinh tế: LN = ∑ p.q−∑ z .qbiến
động tương đối của giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm tháng 9 so với tháng 8: (Đơn vị tính: %) A. tăng 15% B. tăng 60% C. tăng 40% D. giảm 2%
∑ p q −∑ z q 820 780 − 0 1 1 1 ∑ = = 1.6 p q −∑ z q 820 795 − 0 1 0 1
Câu 54: Tháng 6 năm N, doanh nghiệp D sử dụng 346 tỷ đồng chi phí sản xuất và thu được 400
tỷ đồng doanh thu. Biết doanh thu tháng 6 với giá bán không đổi so với tháng 5 của doanh
nghiệp D là 380 tỷ đồng. Chi phí sản xuất tháng 6 với giá thành sản xuất không đổi so với tháng
5 của doanh nghiệp D là 320 tỷ đồng. Theo phương trình kinh tế: LN = ∑ p.q−∑ z .qbiến
động tuyệt đối của lợi nhuận tháng 6 so với tháng 5 do ảnh hưởng bởi giá bán sản phẩm: (Đơn vị tính: tỷ đồng) A. tăng 20 B. giảm 45 C. tăng 67 D. giảm 12
¿-¿ = (400 – 364) – (380 – 364) = 20
Câu 55: Tháng 6 năm N, doanh nghiệp D sử dụng 600 tỷ đồng chi phí sản xuất và thu được 750
tỷ đồng doanh thu. Biết doanh thu tháng 6 với giá bán không đổi so với tháng 5 của doanh
nghiệp D là 700 tỷ đồng. Chi phí sản xuất tháng 6 với giá thành sản xuất không đổi so với tháng
5 của doanh nghiệp D là 560 tỷ đồng. Theo phương trình kinh tế: LN = ∑ p.q−∑ z .qbiến
động tuyệt đối của lợi nhuận tháng 6 so với tháng 5 do ảnh hưởng bởi giá thành sản xuất sản
phẩm: (Đơn vị tính: tỷ đồng) A. tăng 66 B. giảm 40 C. tăng 21 D. giảm 50
¿-¿ = (700-600) – (700 – 560) = -40
Câu 56: Tháng 5 năm N, doanh nghiệp D sử dụng 800 tỷ đồng chi phí sản xuất và thu được 960
tỷ đồng doanh thu. Biết doanh thu tháng 6 với giá bán không đổi so với tháng 5 của doanh
nghiệp D là 1200 tỷ đồng. Chi phí sản xuất tháng 6 với giá thành sản xuất không đổi so với tháng
5 của doanh nghiệp D là 900 tỷ đồng. Theo phương trình kinh tế: LN = ∑ p.q−∑ z .q biến
động tuyệt đối của lợi nhuận tháng 6 so với tháng 5 do ảnh hưởng bởi lượng tiêu thụ sản phẩm:
(Đơn vị tính: tỷ đồng) A. tăng 180 B. giảm 120 C. tăng 140 D. giảm 60
¿-¿ = (1200-900) – (960-800) = 140
Câu 57: Tháng 5 năm N, doanh nghiệp D sử dụng 800 tỷ đồng chi phí sản xuất và thu được 960
tỷ đồng doanh thu. Biết doanh thu tháng 6 với giá bán không đổi so với tháng 5 của doanh
nghiệp D là 1200 tỷ đồng. Chi phí sản xuất tháng 6 với giá thành sản xuất không đổi so với tháng
5 của doanh nghiệp D là 900 tỷ đồng. Theo phương trình kinh tế: LN = ∑ p.q−∑ z .qbiến
động tương đối của lợi nhuận tháng 6 so với tháng 5 do ảnh hưởng bởi lượng tiêu thụ sản phẩm: (Đơn vị tính: %) A. tăng 87.5 B. giảm 66 C. tăng 17 D. tăng 56.2
¿¿ = (1200−900)– (960−800) = 0.875 960 800 −
Câu 58: Tháng 5 năm N, doanh nghiệp D sử dụng 1000 tỷ đồng chi phí sản xuất và thu được
1200 tỷ đồng doanh thu. Biết doanh thu tháng 6 với giá bán không đổi so với tháng 5 của doanh
nghiệp D là 1250 tỷ đồng. Chi phí sản xuất tháng 6 với giá thành sản xuất không đổi so với tháng
5 của doanh nghiệp D là 1040 tỷ đồng. Chi phí sản xuất tháng 6 là 1100 tỷ đồng. Theo phương
trình kinh tế: LN = ∑ p.q−∑ z .qbiến động tương đối của lợi nhuận tháng 6 so với tháng 5 do
ảnh hưởng bởi giá thành sản xuất sản phẩm: (Đơn vị tính: %) A. tăng 30 B. giảm 45 C. tăng 21 D. giảm 30
(1250−1100) – (1250−1040) ¿¿ = = -0.3 1200 1000 −
Câu 59: Năm N, doanh nghiệp D đạt được lợi nhuận tháng 5 và tháng 6 lần lượt là 120 và 140 tỷ
đồng. Biết doanh thu tháng 6 với giá bán không đổi so với tháng 5 của doanh nghiệp D là 1420
tỷ đồng. Chi phí sản xuất tháng 6 với giá thành sản xuất không đổi so với tháng 5 của doanh
nghiệp D là 1250 tỷ đồng. Theo phương trình kinh tế: LN = ∑ p.q−∑ z .qbiến động tương đối
của lợi nhuận tháng 6 so với tháng 5 do ảnh hưởng bởi lượng tiêu thụ sản phẩm: (Đơn vị tính: %) A. tăng 41.67 B. giảm 12.16 C. tăng 45.12 D. tăng 18.32 (1420−1250) – 120 ¿¿ = = 0.4167 120
Câu 60: Có số liệu về tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của một doanh nghiệp năm N như sau: Tổng chi phí sản xuất Tổng doanh thu tiêu thụ Chỉ số cá thể về Sản (tỷ đồng) (tỷ đồng) lượng hàng hoá phẩm Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4 (lần) A 200 220 280 320 1.02 B 100 140 140 190 0.85
1.Theo phương trình kinh tế: LN = ∑ p.q−∑ z .qbiến động tuyệt đối của lợi nhuận do ảnh
hưởng bởi giá bán đơn vị sản phẩm tháng 4 so với tháng 3: (Đơn vị tính: tỷ đồng) A. tăng 67.6 B. giảm 41 C. tăng 30 D. tăng 105.4 Chỉ số Tổng chi phí sản xuất Tổng doanh thu tiêu thụ cá thể về Sản phẩm lượng (tỷ đồng) (tỷ đồng) hàng Tháng Tháng 3 Tháng hoá Tháng 3 4 4 (lần) zoq1 p0q1 A 200 220 280 320 1.02 204 285.6 B 100 140 140 190 0.85 85 119 Tổng 300 360 420 510 289 404.6
¿ =(510 – 360) – (404.6 – 360) = 105.4
2. Theo phương trình kinh tế: LN = ∑ p.q−∑ z .q biến động tuyệt đối của lợi nhuận do ảnh hưởng bởi
sản xuất đơn vị sản phẩm tháng 4 so với tháng 3: (Đơn vị tính: tỷ đồng) giá thành A. tăng 11 B. giảm 9.5 C. giảm 71 D. tăng 9.9
¿ =(404.6 – 360) – (404.6 – 289) = -71
3.Theo phương trình kinh tế: LN = ∑ p.q−∑ z .qbiến động tuyệt đối của lợi nhuận do ảnh hưởng bởi
đơn vị sản phẩm tháng 4 so với tháng 3: (Đơn vị tính: tỷ đồng) sản lượng A. tăng 2.98 B. giảm 4.4 C. tăng 3.48 D. tăng 6
¿ =(404.6 – 289) – (420 – 300) = -4.4
Câu 61: Có số liệu về tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của một doanh nghiệp năm N như sau: Tổng chi phí sản xuất Tổng doanh thu tiêu thụ Sản (tỷ đồng) (tỷ đồng) Tốc độ tăng lượng phẩm hàng hoá (%) Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4 A 800 700 960 900 3.2 B 720 680 800 800 2.8
1.Theo phương trình kinh tế: LN = ∑ p.q−∑ z .qbiến động tuyệt đối của lợi nhuận do ảnh hưởng bởi
sản xuất đơn vị sản phẩm tháng 4 so với tháng 3: (Đơn vị tính: tỷ đồng) giá thành A. tăng 185.76 B. giảm 129.23 C. tăng 43.12 D. tăng 9.23 Tốc độ Tổng chi phí sản xuất Tổng doanh thu tiêu thụ tăng Sản lượng phẩm (tỷ đồng) (tỷ đồng) hàng hoá Tháng Tháng Tháng 3 Tháng 3 (%) 4 iq z0q1 p0q1 4 A 800 700 960 900 3.2 1.032 825.6 990.72 B 720 680 800 800 2.8 1.028 740.16 822.4 1520 1380 1760 1700 1565.76 1813.12
¿ =(1813.12 – 1380) – (1813.12 – 1565.76) = 185.76
2. Theo phương trình kinh tế: LN = ∑ p.q−∑ z .q biến động tuyệt đối của lợi nhuận do ảnh
hưởng bởi lượng tiêu thụ sản phẩm tháng 4 so với tháng 3: (Đơn vị tính: tỷ đồng) A. tăng 1.32 B. giảm 6.98 C. tăng 7.36 D. tăng 3.125
¿ =(1813.12 – 1565.76) – (1760– 1520) = 7.36
3. Theo phương trình kinh tế: LN = ∑ p.q−∑ z .qbiến động tương đối của giá thành sản xuất
đơn vị sản phẩm tháng 4 so với tháng 3: (Đơn vị tính: %) A. tăng 5.12 B. tăng 38.98 C. tăng 75.1 D. tăng 3.17
∑ p q −∑ z q 1813.12 0 1 1 1 – 1380 = 1.751 ∑ = p q −∑ z q 1813.12 – 1565.76 0 1 0 1
4. Theo phương trình kinh tế: LN = ∑ p.q−∑ z .q biến động tương đối giá bán đơn vị sản
phẩm tháng 4 so với tháng 3: (Đơn vị tính: %) A. tăng 26.12 B. Giảm 2.14 C. Giảm 26.12 D. tăng 4.98
∑ p q −∑ z q 1700 1380 − 1 1 1 1 = 0.7388 ∑ = p q −∑ z q 1813.12 1380 − 0 1 1 1
5.Theo phương trình kinh tế: LN = ∑ p.q−∑ z .qbiến động tương đối lượng tiêu thụ từng loại
sản phẩm tháng 4 so với tháng 3: (Đơn vị tính: %) A. tăng 12.12 B. tăng 3.07 C. tăng 6.88 D. tăng 2.14
∑ p q −∑ z q 1813.12 0 1 0 1 – 1565.76 = 1.0307 ∑ = p q −∑ z q 1760 – 1520 0 0 0 0
6.Theo phương trình kinh tế: LN = ∑ p.q−∑ z .qbiến động tương đối của lợi nhuận do ảnh
hưởng bởi giá bán đơn vị sản phẩm tháng 4 so với tháng 3: (Đơn vị tính: %) A. tăng 26.32 B. tăng 45.12 C. tăng 23.12 D. giảm 47.13
(1700−1380) – (1813.12−1380) ¿¿ = = -0.4713 1760 – 1520
Câu 62: Có số liệu về tình hình tiêu thụ hàng hóa tại một doanh nghiệp như sau: Chỉ tiêu Đơn vị tính Tháng 10 Tháng 11 1. Doanh thu Tỷ đồng 82 95 2. Chi phí sản xuất Tỷ đồng 68 83 3. Lợi nhuận Tỷ đồng 14 12
Biết rằng: tháng 11, doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp với giả định giá bán lẻ của tháng 10 (Σp q
0 1) là 90 tỷ đồng; chi phí sản xuất của doanh nghiệp với giả định giá thành đơn vị sản phẩm
của tháng 10 (Σz0q ) là 72 tỷ đồng. 1
1.Biến động tuyệt đối về lợi nhuận của doanh nghiệp tháng 11 so với tháng 10 (đơn vị tính: tỷ đồng): A. Tăng 3.1 B. Tăng 2 C. Giảm 2 D. Tăng 120 12 -14 = -2
2.Biến động tương đối về lợi nhuận của doanh nghiệp tháng 11 so với tháng 10 (đơn vị tính: lần) A. Tăng 1.2865 B. Tăng 0.312 C. Tăng 5.1398 D. Giảm 0.1429
12 = 0.8571→ 0.8571 -1 = - 0.1429 (lần) 14
3.Biến động tương đối về lợi nhuận của doanh nghiệp tháng 11 so với tháng 10 do ảnh hưởng
của giá bán lẻ đơn vị sản phẩm (đơn vị tính: lần) A. Tăng 0.3571 B. Giảm 2.37 C. Tăng 8.129 D. Giảm 24.12 (95−83) ¿¿ =
– ( 90−83) = 0.3571 82 68 −
4.Biến động tương đối về lợi nhuận của doanh nghiệp tháng 11 so với tháng 10 do ảnh hưởng
của giá thành đơn vị sản phẩm (đơn vị tính: lần) A. Tăng 0.2876 B. Giảm 0.2789 C. Tăng 0.3856 D. Giảm 0.7857 (90−83)– (90−72) ¿¿ = = -0.7857 82 68 −
5.Biến động tương đối về lợi nhuận của doanh nghiệp tháng 11 so với tháng 10 do ảnh hưởng
của lượng sản phẩm tiêu thụ (đơn vị tính: lần) A. Tăng 0.2857 B. Giảm 0.7128 C. Tăng 0.1287 D. Giảm 0.1874 (90−72)– (82−68) ¿¿ = = 0.2857 82 68 −
6.Biến động tuyệt đối về lợi nhuận của
doanh nghiệp tháng 11 so với tháng 10 do ảnh hưởng của
giá bán lẻ một đơn vị sản phẩm (đơn vị tính: triệu đồng) A. Giảm 1000 B. Tăng 5000 C. Tăng 300 D. Không đổi
¿= (95−83)– (90−83) = 5
7.Biến động tuyệt đối về lợi nhuận của
doanh nghiệp tháng 11 so với tháng 10 do ảnh hưởng của
giá thành một đơn vị sản phẩm (đơn vị tính: triệu đồng) A. Giảm 11300 B. Tăng 2300 C. Giảm 11000 D. Không đổi
¿= (90−83)– ¿) = -11
8.Biến động tuyệt đối về lợi nhuận của
doanh nghiệp tháng 11 so với tháng 10 do ảnh hưởng của
lượng sản phẩm tiêu thụ (đơn vị tính: triệu đồng) A. Giảm 2300 B. Tăng 4000 C. Tăng 5000 D. Không đổi
¿= (90−72) –(82−68) = 4
Câu 63: Có số liệu về tình hình tiêu thụ hàng hóa tại một doanh nghiệp nhập khẩu X như sau: Sản phẩm Tháng 10 Tháng 11 Doanh thu Chi phí sản xuất Doanh thu Chi phí sản xuất (tỷ đồng) (tỷ đồng) (tỷ đồng) (tỷ đồng) A 124 98 150 120 B 100 82 140 125
1.Biến động tương đối về lợi nhuận của sản phẩm A tại doanh nghiệp tháng 11 so với tháng 10: A. Tăng 18% B. Giảm 26.13% C. Tăng 15.38% D. Giảm 12.11% Tháng 10 Tháng 11 Chi phí Chi phí Sản Doanh Lợi Lợi sản Doanh thu sản phẩm thu nhuận nhuận xuất xuất (tỷ (tỷ (tỷ (tỷ (tỷ đồng) đồng) (tỷ đồng) đồng) đồng) đồng) A 124 98 26 150 120 30 B 100 82 18 140 125 15
30 = 1.1538→ 1.1538 x100 – 100 = 15.38 26
2.Biến động tương đối về lợi nhuận của sản phẩm B tại doanh nghiệp tháng 11 so với tháng 10: A. Tăng 18.32% B. Giảm 33.21% C. Tăng 15.28% D. Giảm 16.67%
15 = 0.8333→ 0.8333 x100 – 100 = -16.67 18
3.Biến động tuyệt đối về lợi nhuận của sản phẩm B tại doanh nghiệp tháng 11 so với tháng 10: A. Giảm 3000 triệu đồng B. Tăng 2000 triệu đồng C. Giảm 4800 triệu đồng D. Tăng 4900 triệu đồng 15-18 = -3
4.Biến động tuyệt đối về lợi nhuận của sản phẩm A tại doanh nghiệp tháng 11 so với tháng 10: A. Giảm 800 triệu đồng B. Tăng 4000 triệu đồng C. Giảm 6200 triệu đồng D. Tăng 1500 triệu đồng 30-26 = 4
Câu 64: Có số liệu về tình hình tiêu thụ hàng hóa tại một doanh nghiệp A như sau: Chỉ tiêu Đơn vị Tháng 10 Tháng 11 tính 1. Doanh thu Tỷ đồng 387 420
2. Chi phí sản xuất Tỷ đồng 300 340 Chỉ tiêu Đơn vị tính Tháng 10 Tháng 11 1. Doanh thu Tỷ đồng 387 420 2. Chi phí sản xuất Tỷ đồng 300 340 Lợi nhuận tỷ đồng 87 80
80 = 0.9195→ 0.9195 x100 – 100 = -8.05 87
1.Biến động tương đối về lợi nhuận của doanh nghiệp tháng 11 so với tháng 10 A. Tăng 9.32% B. Tăng 7.12% C. Giảm 4.32% D. Giảm 8.05%
2.Biến động tuyệt đối về lợi nhuận của doanh nghiệp tháng 11 so với tháng 10 A. Giảm 7 tỷ đồng B. 9.2 tỷ đồng C. 10 tỷ đồng D. 7.3 tỷ đồng 80-87 = -7
Câu 65: Có số liệu về tình hình tiêu thụ hàng hóa tại một doanh nghiệp S như sau: Chỉ tiêu Đơn vị Tháng 10 Tháng 11 tính 1. Doanh thu Tỷ đồng 387 420 2. Chi phí sản xuất Tỷ đồng 300 340 3. Lợi nhuận Tỷ đồng 87 80
Biết rằng: Trong tháng 11, doanh thu tiêu thụ hàng hóa với giả định giá bán một đơn vị sản phẩm của tháng 10 (Σp0q ) là 1
390 tỷ đồng; chi phí sản xuất với giả định giá thành một đơn vị sản phẩm
của tháng 10 (Σz0q ) là 320 tỷ đồng. 1
1.Biến động tuyệt đối về lợi nhuận của
doanh nghiệp tháng 11 so với tháng 10 do ảnh hưởng của
giá bán lẻ một đơn vị sản phẩm: A. Tăng 6 tỷ đồng B. Tăng 30 tỷ đồng C. Giảm 29.2 tỷ đồng D. Giảm 4.2 tỷ đồng
¿= (420−340)– (390−340) = 30
2.Biến động tuyệt đối về lợi nhuận của
doanh nghiệp tháng 11 so với tháng 10 do ảnh hưởng của
giá thành một đơn vị sản phẩm: A. Tăng 22 tỷ đồng B. Tăng 40 tỷ đồng C. Giảm 33 tỷ đồng D. Giảm 20 tỷ đồng
∑ p q −∑ z q ¿¿−¿= (390−340)– ¿) = -20 0 1 1 1
3.Biến động tương đối về lợi nhuận của doanh nghiệp tháng 11 so với tháng 10 do ảnh hưởng
của giá bán lẻ một đơn vị sản phẩm: A. Tăng 0.1879 lần B. Tăng 0.3448 lần C. Giảm 1.3333 lần D. Giảm Tăng 164.23%
(420−340)– (390−340) ¿¿ = = 0.3448 387 300 −
4.Biến động tương đối về lợi nhuận của doanh nghiệp tháng 11 so với tháng 10 do ảnh hưởng
của giá thành một đơn vị sản phẩm: A. Tăng 1.2398 lần B. Tăng 7.2387 lần C. Giảm 0.2299 lần D. Giảm Tăng 154.23%
(390−340)– (390−320) ¿¿ = = -0.2299 387 300 −
5.Biến động tương đối về lợi nhuận của doanh nghiệp tháng 11 so với tháng 10 do ảnh hưởng của sản phẩm tiêu thụ: lượng A. Tăng 5.2398 lần B. Tăng 1.9123 lần C. Giảm 0.1954 lần D. Giảm Tăng 100% (390−320) ¿¿ =
– (387−300) = -0.1954 387 300 −