lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
1
MARKETING CĂN BẢN
***
CHƯƠNG 9. QUYẾT ĐỊNH V KÊNH PHÂN PHI
GV: ThS. Vũ Thu Trang
SĐT: 085.867.2986
Email: vuthutrang578@gmail.com/trangvt.TG12630@neu.edu.vn
Mc
tiêu
nghiên
cu
Gii
thiu
v
cht
ni
dung
ca
công
c
th
ba
Chính
sách
phân
phi
Các
phương
án
la
chn
kênh
phi
phân
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
2
Ni
dung
chương
1
.
Khái
quát
v
kênh
phân
phi
.
2
trúc
Cu
t
chc
kênh
phân
phi
3
.
Qun
tr
kênh
phân
phi
1
.
Khái
quát
v
phân
kênh
phi
Khái
nim
Kênh
phân
phi
mt
tp
hp
các
doanh
nghip
nhân
c
lp
ph
thuc
ln
nhau
tham
gia
vào
quá
trình
ưa
hàng
hoá
t
ngưi
sn
ngưi
tiêu
xut
ti
dùng
.
Kênh
phân
phi
mt
nhóm
các
t
chc
nhân
thc
hin
các
hot
ng
làm
cho
sn
phm
hoc
dch
v
sn
sàng
cho
ngưi
tiêu
dùng
hoc
ngưi
s
dng
công
nghip
,
h
th
mua
s
dng
.
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
3
Các thành viên kênh phân phi
Nhà bán buôn là nhng trung gian bán hàng hoá và dich v cho các
trung gian khác, cho nhà bán l hoc nhng nhà s dng công nghip
Nhà bán l là nhng người trung gian bán hàng hoá trc tiếp cho
ngưi tiêu dùng cui cùng.
Đại lý và môi gii là nhng nhà trung gian có quyn hành ng hp
pháp thay mt cho nhà sn xut.
Nhà phân phi dùng ch nhng trung gian thc hin các chức năng
phân phi trên th trường công nghiệp. Đôi khi người ta cũng dùng ể
ch nhà bán buôn.
Các t chc kho vn và i tác khác
Vai
trò
ca
kênh
phân
phi
Làm cho
cung và cu
phù hp mt
cách trt t
và hiu qu
Ti
thiu
hoá
s
ln
xúc
tiếp
bán
cn
thiết
tho
mãn
th
trường
mc
tiêu
Chuyên
môn
hóa
,
tăng
hiu
qu
xúc
tiếp
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
4
Chức năng ca các thành viên
kênh phân phi
Nghiên cu th trường: Nhm thu thp thông tin xây dng chiến lược
phân phi
Xúc tiến khuyếch trương cho sn phm: Son tho và truyn bá
nhng thông tin v hàng hóa
Nhà
sn
xut
Nhà
sn
xut
Nhà
sn
xut
Khách
hàng
Khách
hàng
Khách
hàng
sn
Nhà
xut
sn
Nhà
xut
Nhà
sn
xut
Trung
gian
Nhà
sn
xut
Nhà
sn
xut
Nhà
sn
xut
Chc
năng
ca
các
thành
viên
kênh
phân
phi
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
5
Thương lượng: Đ tho thun phân chia trách nhim và quyn li
trong kênh. Tho thun vi nhau v giá c và nhng iu kin phân
phi khác
Phân phi vt cht: Vn chuyn, bo qun, d tr hàng hóa
Thiết lp các mi quan h: To dng và duy trì mi liên h vi nhng
ngưi mua tiềm năng
Hoàn thin hàng hoá: Làm cho hàng hoá áp ứng ược nhng yêu cu
ca người mua, nghĩa là thc hin mt phn công vic ca nhà sn
xut
Tài trợ: Cơ chế tài chính tr giúp thành viên kênh trong thanh toán
San s ri ro: Nhng ri ro liên quan ến quá trình phân phi.
2
.
Cu
trúc
kênh
phân
phi
Chiu
dài
ca
kênh
phân
phi
B
rng
ca
kênh
phân
phi
T
chc
kênh
phân
phi
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
6
Chiu
dài
ca
kênh
phân
phi
KPP
tiêu
dùng
nhân
phân
Chiu
dài
ca
kênh
phi
KPP cho
sn
phm
công
nghip
Nhà
SX
Đại
Nhà
SX
Người
phân
phi
công
nghip
Nhà
SX
Đại
Người
phân
phi
công
nghip
Nhà
SX
Người
s
dng
công
nghip
Người
s
dng
công
nghip
Người
s
dng
công
nghip
Người
s
dng
công
nghip
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
7
B rng ca kênh phân phi
B rng của KPP ược o bng s ng các trung gian cùng
loi cùng mt cp kênh (c bit là cp cui cùng) trên
cùng mt khu vc a lý
P
hân phi
rng rãi
P
hân phi
duy nht
(
c
quyn)
P
hân phi
chn lc
Phân
phi
rng
rãi
Doanh
nghip
bán
sn
phm
qua
s
gian
trung
thương
mi
mi
cp
phân
phi
Thường
s
dng
cho
các
sn
phm
dch
v
thông
dng
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
8
Phân
phi
duy
nht
Doanh
nghip
ch
bán
sn
phm
qua
mt
trung
gian
thương
mi
duy
nht
Thường
gp
trong
các
ngành
như
xe
hơi
hng
sang,
thiết
b
chuyên
dùng
Phân
phi
lc
chn
Doanh
nghip
bán
sn
phm
qua mt
s
trung
gian
thương
mi
ược
chn
lc
theo
nhng
tiêu
chun
nht
nh
mi
cp
phân
phi
Thường
áp
dng
vi
các
loi
mua
hàng
suy
nghĩ
cho
các
công
ty
ang
tìm
cách
thu
hút
các
trung
gian
thương
mi
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
9
CU TRÚC H THNG PHÂN PHI
CA HONDA VIT NAM
Honda
Vit
Nam
II
Ca
hàng
tng
hp
)
(
GS
I
hàng
Ca
U
nhim
(
HEAD
)
Khách
hàng
nhân
/
t
chc
Khách
hàng
t
chc
T
phân
kênh
chc
phi
Kênh
phi
phân
Kênh
ơn
/
kênh
truyn
thng
Kênh
phân
phi
liên
kết
dc
VMS
(
)
VMS
tp
oàn
VMS
hp
ng
Chui
bán
l
ược
bán
buôn
m
bo
T
chc
hp
tác
bán
l
Nhượng
quyn
kinh
doanh
VMS ược
qun
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
10
Kênh phân phi truyn thng
(hình thành t nhiên)
Đưc mô t như một tp hp ngu nhiên
các doanh nghip và cá nhân c lp v
ch qyn và qun lý
Thành viên kênh ít quan tâm ti hot ng
ca c h thng, không ph thuc ln
nhau, hot ng vì mc tiêu ti a hóa li
nhun riêng ch không phi mc tiêu
chung
Quan h mua bán gia các thành viên
kênh theo cơ chế th trường t do
Nhược im: mt nhiu sc àm phán
(do hình thành ngu nhiên), hàng hóa
th qua trung gian không cn thiết;
thiếu lãnh o dn ến hot ng kém
hiu qu, có nhiu xung t tai hi, chi phí
phân phi cao, nhiu ri ro cho các thành
viên kênh
H thng marketing liên kết dc
(vertical marketing system VMS)
Bao gm nhng nhà sn xut, bán
buôn, bán l liên kết vi nhau, hot
ng thành mt th thng nht do
mt thành viên kênh s hu các
thành viên khác hoc có hp ng
giao kèo hoc có kh năng bảo tr
cho các thành viên khác
Chui bán l ưc
VMS tp oàn bán buôn
m bo
Kênh phân phi liên kết hpVMS ng T chc
hp tác dc ( VMS )
bán l
VMS ược
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
11
qun lý Nhượng quyn
kinh doanh
VMS tp oàn
Là h thng marketing
liên kết dc trong ó hp
nht các giai on liên tiếp
t sn xut ến phân phi
ca cùng mt ch s
hu duy nhất • Giải quyết
xung t (nếu có) thc
hin theo quy tc ni,
qun lý bng mnh lnh
t cp trên i vi cp
i
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
12
Nhượng quyn kinh doanh ( Franchise )
Là h thng VMS mà trong ó
mt thành viên ca kênh
(người ch quyn) kết ni mt
vài thành viên (người nhn
quyn) thuc các giai on khác
nhau t sn xut ến phân phi
li vi nhau
VMS
hp
ng
H
thng
liên
kết
trong
ó
các
s
sn
xut
phân
phi
c
vi
lp
nhau,
liên
vi
kết
nhau
trên
s
hp
ng
VMS hp
ng
Chui
bán
l
ược
bán
buôn
m
bo
T
chc
hp
tác
bán
l
Nhượng
quyn
kinh
doanh
th
v
quyn
phân
phi
, quy
trình
công
ngh
,
sn
phm
,
quyết
,
hình
kinh
doanh
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
13
VMS ược qun lý
H thng marketing liên
kết dc trong ó quyn
lãnh o t ưc không
phi qua s hu chung
hay hp ng ràng buc
mà bng quy mô và sc
mnh ca mt hoc mt
vài thành viên kênh có
sc chi phi ti các
thành viên khác
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
14
3. La chn kênh phân phi
Nhng mc
tiêu ca kênh
phân phi
Đc im môi
Đặc im của trưng
khách hàng
marketing mc tiêu
Đặc im ca Đặc im ca
chính doanh sn phm
nghip
Kênh phân
phi ca i th
cnh tranh
Đặc im ca
trung gian
thương mi
3
.
Các
quyết
nh
thiết
kế
kênh
tích
Phân
nhu
ca
cu
khách
hàng
Thiết
lp
nhng
mc
tiêu
ca
kênh
La
chn
nh
quyết
các
yếu
t
ch
yếu
kênh
ca
Đánh
giá
các
chn
la
kênh
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
15
Xung
t
trong
kênh
Xung
t
chiu
ngang
X
ung t gia các
trung gian cùng
mc phân
phi trong kênh.
Xung
t
chiu
dc
Xung
t
gia
các
thành
viên
các
mc
phân
phi
khác
nhau
trong kênh
.
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
16
hu
Qun
tr
cn
Qun
tr
gm
hu
cn
:
Tiếp
nhn
x
ơn
hàng
Quyết
nh
v
kho
hàng
qun
tn
kho
Quyết
nh
v
vn
ti
Qun
tr
thông
tin
Qun
tr
hu
cn
tích
hp
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
17
Xu
bán
ng
ca
l
S
phát
trin
ca
các
hình
thc
bán
l
không
ca
hàng
Hi
t
bán
l
S
gia
tăng
ca
các
nhà
bán
l
ln
Công
ngh
ngày
càng
quan
trng
S
m
rng
ra
phm
vi
toàn
cu
Ca
hàng
bán
l
ang
tr
thành
nhà
cng
ng
OTHERS
=
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
18
Câu hi ôn tp
Câu
hi
ôn
tp
3.
H
thng
kênh liên kết
dc
c
trưng
:
A.
Các
thành
viên kênh hiu
biết
ln
nhau,
phi
hp
hot
ng
vi
nhau
B.
viên kênh
Các
thành
u
cùng mc
tiêu
gi
ng nhau
C.
Trong kênh thường
v
n
xung
t
gi
a
c
th
ành viên
D.
doanh
nghi
p
óng vai
tr
nh
o kênh
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
19
• 8. Các cá nhân/tổ chức nào dưới ây không phi
trung gian thương mi:
A. Nhà i lý, môi gii
B. Các hãng vn tải, lưu kho
C. Nhà bán buôn; Nhà bán l
D. Các nhà phân phi
Câu hi ôn tp
Câu
hi
ôn
tp
18.
công ty sn
Mt
xut
bánh
kem sinh
nht
m
quy
sn
gii
thiu
bán
phm
trc
tiếp
cho
các
khách
hàng
. Công ty
này
ã
s
dng
:
A.
Kênh mt
cp
B.
Kênh hai cp
C.
Kênh ba cp
D.
Kênh không cp
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
20
• 21.Một i lý phn ánh vi công ty v vic i lý
khác ã giành git khách hàng ca họ. Đây là
biu hin ca:
A. Xung t kênh
B. Xung t chiu dc
C. Xung t chiu ngang
D. Xung t chéo
CHÚC CÁC BN HC TT!
Câu
hi
ôn
tp
26
.Trong các
trường
hp
sau ây trường
hp
nào
nên
chn
cu
trúc
kênh phân
phi
dài
rng
cho sn
phm
:
A.
Sn
phm
tích
th
trng
ng
ln
B.
Sn
phm
mc
nhân hóa
cao
C.
Giá
tr
ơn
v
sn
phm
thp
ược
mua thường
xuyên
D.
Sn
phm
mi
l

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022 MARKETING CĂN BẢN ***
CHƯƠNG 9. QUYẾT ĐỊNH VỀ KÊNH PHÂN PHỐI GV: ThS. Vũ Thu Trang SĐT: 085.867.2986
Email: vuthutrang578@gmail.com/trangvt.TG12630@neu.edu.vn
Mục tiêu nghiên cứu
• Giới thiệu về bản chất và nội dung của
công cụ thứ ba – Chính sách phân phối
• Các phương án lựa chọn kênh phân phối 1 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022
Nội dung chương
1 . Khái quát về kênh phân phối . 2 Cấu trúc và tổ chức kênh phân phối
3 . Quản trị kênh phân phối
1 . Khái quát về kênh phân phối • Khái niệm
– Kênh phân phối là một tập
hợp các doanh nghiệp và cá
nhân ộc lập và phụ thuộc lẫn
nhau tham gia vào quá trình
ưa hàng hoá từ người sản
xuất tới người tiêu dùng .
– Kênh phân phối là một nhóm
các tổ chức và cá nhân thực
hiện các hoạt ộng làm cho
sản phẩm hoặc dịch vụ sẵn
sàng cho người tiêu dùng
hoặc người sử dụng công
nghiệp , ể họ có thể mua và sử dụng . 2 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022
Các thành viên kênh phân phối
• Nhà bán buôn là những trung gian bán hàng hoá và dich vụ cho các
trung gian khác, cho nhà bán lẻ hoặc những nhà sử dụng công nghiệp
• Nhà bán lẻ là những người trung gian bán hàng hoá trực tiếp cho
người tiêu dùng cuối cùng.
• Đại lý và môi giới là những nhà trung gian có quyền hành ộng hợp
pháp thay mặt cho nhà sản xuất.
• Nhà phân phối dùng ể chỉ những trung gian thực hiện các chức năng
phân phối trên thị trường công nghiệp. Đôi khi người ta cũng dùng ể chỉ nhà bán buôn.
• Các tổ chức kho vận và ối tác khác
Vai trò của kênh phân phối Tối thiểu hoá số lần Chuyên môn hóa tiếp xúc bán cần , tăng hiệu quả thiết ể thoả mãn tiếp xúc thị trường mục tiêu Làm cho cung và cầu phù hợp một cách trật tự và hiệu quả 3 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022 Nhà sản Khách Nhà sản Nhà sản xuất hàng xuất xuất Nhà sản Khách Nhà s ản Trung Nhà sản xuất hàng xuất gian xuất Nhà sản Khách Nhà s ản Nhà sản xuất hàng xuất xuất
Chức năng của các thành viên kênh phân phối
• Nghiên cứu thị trường: Nhằm thu thập thông tin ể xây dựng chiến lược phân phối
• Xúc tiến khuyếch trương cho sản phẩm: Soạn thảo và truyền bá
những thông tin về hàng hóa
Chức năng của các thành viên
kênh phân phối 4 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022
• Thương lượng: Để thoả thuận phân chia trách nhiệm và quyền lợi
trong kênh. Thoả thuận với nhau về giá cả và những iều kiện phân phối khác
• Phân phối vật chất: Vận chuyển, bảo quản, dự trữ hàng hóa
• Thiết lập các mối quan hệ: Tạo dựng và duy trì mối liên hệ với những người mua tiềm năng
• Hoàn thiện hàng hoá: Làm cho hàng hoá áp ứng ược những yêu cầu
của người mua, nghĩa là thực hiện một phần công việc của nhà sản xuất
• Tài trợ: Cơ chế tài chính trợ giúp thành viên kênh trong thanh toán
• San sẻ rủi ro: Những rủi ro liên quan ến quá trình phân phối.
2 . Cấu trúc kênh phân phối Chiều dài của Bề rộng của kênh phân phối kênh phân phối Tổ chức kênh phân phối 5 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022
Chiều dài của kênh phân phối
KPP tiêu dùng nhân
Chiều dài của kênh phân phối Nhà Nhà SX SX Nhà SX Nhà SX Đại lý Đại lý Người phân phối Người phân công phối công nghiệp nghiệp Người Người Người Người sử dụng sử dụng sử dụng sử dụng công công công công nghiệp nghiệp nghiệp nghiệp
KPP cho sản phẩm công nghiệp 6 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022
Bề rộng của kênh phân phối
Bề rộng của KPP ược o bằng số lượng các trung gian cùng
loại ở cùng một cấp ộ kênh (ặc biệt là cấp ộ cuối cùng) trên
cùng một khu vực ịa lý P hân phối rộng rãi P hân phối P duy nhất hân phối chọn lọc ( ặc quyền) Phân phối rộng rãi • Doanh nghiệp bán sản phẩm qua vô số trung gian thương mại ở mỗi cấp ộ phân phối • Thường sử dụng cho các sản phẩm và dịch vụ thông dụng 7 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022 Phân phối duy nhất • Doanh nghiệp chỉ bán sản phẩm qua một trung gian thương mại duy nhất • Thường gặp trong các ngành như xe hơi hạng sang, thiết bị chuyên dùng Phân phối chọn lọc
• Doanh nghiệp bán sản phẩm qua một số trung gian
thương mại ược chọn lọc theo những tiêu chuẩn nhất
ịnh ở mỗi cấp ộ phân phối
• Thường áp dụng với các loại mua hàng có suy nghĩ và
cho các công ty ang tìm cách thu hút các trung gian thương mại 8 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022
CẤU TRÚC HỆ THỐNG PHÂN PHỐI
CỦA HONDA VIỆT NAM Cửa hàng Cửa hàng Khách I tổng hợp Uỷ nhiệm hàng ( ( HEAD ) ) GS
nhân / tổ chức Honda Việt Nam Khách II hàng tổ chức
Tổ chức kênh phân phối Chuỗi bán lẻ Kênh ơn / ược kênh truyền VMS tập oàn bán buôn Kênh thống ảm bảo phân phối Kênh phân VMS phối liên kết hợp ồng Tổ chức hợp dọc V ( MS ) tác bán lẻ VMS ược Nhượng quản lý quyền kinh doanh 9 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022
Kênh phân phối truyền thống
(hình thành tự nhiên)
• Được mô tả như một tập hợp ngẫu nhiên
các doanh nghiệp và cá nhân ộc lập về chủ qyền và quản lý
• Thành viên kênh ít quan tâm tới hoạt ộng
của cả hệ thống, không phụ thuộc lẫn
nhau, hoạt ộng vì mục tiêu tối a hóa lợi
nhuận riêng chứ không phải mục tiêu chung
• Quan hệ mua bán giữa các thành viên
kênh theo cơ chế thị trường tự do
• Nhược iểm: mất nhiều sức àm phán
(do hình thành ngẫu nhiên), hàng hóa
có thể qua trung gian không cần thiết;
thiếu lãnh ạo dẫn ến hoạt ộng kém
hiệu quả, có nhiều xung ột tai hại, chi phí
phân phối cao, nhiều rủi ro cho các thành viên kênh
Hệ thống marketing liên kết dọc
(vertical marketing system – VMS)
• Bao gồm những nhà sản xuất, bán
buôn, bán lẻ liên kết với nhau, hoạt
ộng thành một thể thống nhất do
một thành viên kênh sở hữu các
thành viên khác hoặc có hợp ồng
giao kèo hoặc có khả năng bảo trợ cho các thành viên khác Chuỗi bán lẻ ược VMS tập oàn bán buôn ảm bảo
Kênh phân phối liên kết hợpVMS ồng Tổ chức hợp tác dọc ( VMS ) bán lẻ VMS ược 10 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022 quản lý Nhượng quyền kinh doanh VMS tập oàn
• Là hệ thống marketing
liên kết dọc trong ó hợp
nhất các giai oạn liên tiếp
từ sản xuất ến phân phối của cùng một chủ sở
hữu duy nhất • Giải quyết xung ột (nếu có) thực hiện theo quy tắc nội,
quản lý bằng mệnh lệnh
từ cấp trên ối với cấp dưới 11 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022 VMS hợp ồng
• Hệ thống liên kết trong ó các cơ sở sản
xuất và phân phối ộc lập với nhau, liên
kết với nhau trên cơ sở hợp ồng VMS hợp ồng Chuỗi bán lẻ ược Tổ chức hợp tác Nhượng quyền bán buôn ảm bảo bán lẻ kinh doanh
Nhượng quyền kinh doanh ( Franchise )
• Là hệ thống VMS mà trong ó
một thành viên của kênh
(người chủ quyền) kết nối một
vài thành viên (người nhận
quyền) thuộc các giai oạn khác
nhau từ sản xuất ến phân phối lại với nhau
• Có thể là về quyền phân phối , quy trình công nghệ , sản
phẩm , bí quyết , mô hình kinh doanh 12 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022 VMS ược quản lý
• Hệ thống marketing liên kết dọc trong ó quyền lãnh ạo ạt ược không phải qua sở hữu chung hay hợp ồng ràng buộc mà bằng quy mô và sức
mạnh của một hoặc một vài thành viên kênh có sức chi phối tới các thành viên khác 13 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022
3 . Các quyết ịnh thiết kế kênh Lựa chọn và Thiết lập Phân tích quyết ịnh Đánh giá những nhu cầu của các yếu tố các lựa chọn mục tiêu khách hàng chủ yếu kênh của kênh của kênh
3. Lựa chọn kênh phân phối Những mục tiêu của kênh phân phối Đặc iểm môi Đặc iểm của trường khách hàng marketing mục tiêu Đặc iểm của Đặc iểm của chính doanh sản phẩm nghiệp Kênh phân Đặc iểm của phối của ối thủ trung gian cạnh tranh thương mại 14 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022 Xung ộ
t trong kênh Xung ột Xung ột chiều ngang chiều dọc • X ung ột giữa các • Xung ột giữa trung gian ở cùng các thành viên ở mức ộ phân các mức ộ phân phối trong kênh. phối khác nhau trong kênh . 15 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022
Quản trị hậu cần
Quản trị hậu cần gồm :
• Tiếp nhận và xử lý ơn hàng
• Quyết ịnh về kho hàng và quản lý tồn kho
• Quyết ịnh về vận tải • Quản trị thông tin • Quản trị hậu cần tích hợp 16 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022 Xu hướ
ng của bán lẻ
• Sự phát triển của các
hình thức bán lẻ không có cửa hàng • Hội tụ bán lẻ
• Sự gia tăng của các nhà bán lẻ lớn • Công nghệ ngày càng quan trọng
• Sự mở rộng ra phạm vi toàn cầu
• Cửa hàng bán lẻ ang trở
thành “ nhà cộng ồng ” = OTHERS 17 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022 Câu hỏi ôn tập
Câu hỏi ôn tập
• 3. Hệ thống kênh liên kết dọc có ặc trưng là :
A. Các thành viên kênh hiểu biết lẫn nhau, phối hợp hoạt ộng với nhau
B. Các thành viên kênh ều cùng mục tiêu gi ống nhau
C. Trong kênh thường vẫ n có xung ột gi ữ a cá c th ành viên
D. Có doanh nghiệ p óng vai tr 漃 lã nh ạo kênh 18 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022
• 8. Các cá nhân/tổ chức nào dưới ây không phải là trung gian thương mại: A. Nhà ại lý, môi giới
B. Các hãng vận tải, lưu kho
C. Nhà bán buôn; Nhà bán lẻ D. Các nhà phân phối
Câu hỏi ôn tập
• 18. Một công ty sản xuất bánh kem sinh nhật
mở quầy giới thiệu sản phẩm bán trực tiếp
cho các khách hàng . Công ty này ã sử dụng : A. Kênh một cấp B. Kênh hai cấp C. Kênh ba cấp D. Kênh không cấp Câu hỏi ôn tập 19 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022
• 21.Một ại lý phản ánh với công ty về việc ại lý
khác ã giành giật khách hàng của họ. Đây là biểu hiện của: A. Xung ột kênh B. Xung ột chiều dọc C. Xung ột chiều ngang D. Xung ột chéo
Câu hỏi ôn tập
• 26 .Trong các trường hợp sau ây trường hợp
nào nên chọn cấu trúc kênh phân phối dài và rộng cho sản phẩm :
A. Sản phẩm có thể tích và trọng lượng lớn
B. Sản phẩm có mức ộ cá nhân hóa cao
C. Giá trị ơn vị sản phẩm thấp ược mua thường xuyên D. Sản phẩm mới lạ
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT! 20