Chư ng I: Khái lu n vềề triềết h c và triềết h c Marx – Leninơ
I. Triềết h c và vấến đềề c b n c a triềết h c ơ
1. Quan ni m vềề triềết h c
- ẤẤn Đ : Triềết h c là “Darshana”
- Trung Quốếc: Triềết h c là “Trí”
- Hy L p c đ i: “Phylosophy
1.1. Khái ni m triềết h c: Triềết h c là h thốếng tri th c lý lu n chung
nhấết c a con ng i vềề thềế gi i (gi i thích tấết c s v t hi n t ng, quan tr ng ườ ượ
và quan h c a thềế gi i tìm ra quy lu t)
1.2. Nguốền gốếc c a triềết h c: (Chềế đ chiềếm h u nố l ra đ i)
- Nguốền gốếc nh n th c: lao đ ng tri óc, tách kh i lao đ ng chấn
tay, tri th c ra đ i, có điềều ki n nghiền c u
- Nguốền gốếc h i: ph c v cho l i ích c a giai cấếp thốếng tr
(tính giai ccáp, tính đáng).
Triềết h c xuấết hi n khi s phát tri n vềề t duy tr u t ng năng ư ượ
l c khái quát
Hình thái ý th c xã h i
I.3 Đốếi t ng c a triềết h c trong l ch sượ
- Nghiền c u nh ng quy lu t chung nhấết c a s v n đ ng, phát
tri n c a t nhiền, h i, t duy (các quan h ph biềến các quy lu t chung ư
nhấết)
Nh ng cái nối c a triềết h c: Tp c ng Miletus thu c vùng lonia
(Hi L p) – giao l th ng mai và t t ng lonia cũng là n i sinh ra. Homer – tác ươ ư ưở ơ
gi c a nh ng thiền s thi bấết h ; ẤẤn Đ , Trung Hoa c đ i.
S hình thành và phát tri n t t ng triềết h c trong l ch s . ư ưở
Tính quy lu t vềề s hình thành, phát tri n c a triềết h c
- Điềều ki n kinh tềế - xã h i, nhu cấều th c tiềễnh i v i cu c đấếu
tranh giai cấếp.
- S phát tri n c a khoa h c t nhiền, khoa h c xã h i. Mốễi khi có ư
phát minh m i c a khoa h c t nhiền thì ch nghĩa duy v t cũng thay đ i
hình th c (Engel).
- S đấếu tranh gi a các khuynh h ng triềết h c ch nghĩa duy ướ
v t – ch nghĩa duy tấm.
- S kềế th a các t t ng triềết h c trong l ch s c a các quốếc gia, ư ưở
dấn t c
- Ph thu c vào các hình thái, t t ng, chính tr , tốn giáo, đ o ư ưở
đ c
Vai trò c a h c triềết: nghe tốết h n; chấếp nh n nh ng cách nhìn ơ
khác vềề thềế gi i; nói năng rõ ràng; có th diềễn gi i thành l i nh ng gi đ nh c a
b n thấn.
- Đã là triềết h c thì ph i có suy lu n, nềếu khống có suy lu n thì dềễ
dấễn đềến sai lấềm.
I.4 Triềết h c – h t nhấn lý lu n c a thềế gi i quan
- Thềế gi i quan
- H t nhấn lý lu n c a thềế gi i quan
Triềết h c chi phốếi m i thềế gi i quan, ng i ta chú ý th a ườ
nh n hay khống th a nh n.
2. Vấến đềề c b n c a triềết h cơ
- Vấến đềề c b n c a triềết h c: xuấết phát đi m, nềền t ng => gi iơ
quyềết các vấến đềề còn l i.
- Vấến đềề c b n l n c a m i triềết hoc, đ c bi t là c a triềết h c hđ,ơ
là vấến đềề quan h gi a t duy và tốền t i ư
2.1. N i dung vấến đềề c b n c a triềết h c ơ
- Mốếi quan h gi a v y chấết ý th c, gi a tốền t i t duy, ư
gi a ý th c và v t chấết, gi a tinh thấền và t nhiền (vấến đềề triềết h c)
- Vấến đềề c b n c a triềết h c có 2 m t, tr l i hai cấu h i l n:ơ
M t th nhấết: gi a ý th c v t chấết thì cái nào tr c, cái ướ
nào có sau, cái nào quyềết đ nh cái nào.
M t th hai:
Con ng i có khi nh n th c đ c thềế gi i hay khống?ườ ượ
Khi khám phá s v t, hi n t ng con ng i dám tin ượ ườ
răềng mình seễ nh n th c đ c s v y và hi n t ng hay khống? ượ ượ
Đánh giá đ c l p tr ng c a nhà triềết h c và c a tr ng pháiượ ườ ườ
triềết h c, xác đ nh vi c hình thành các tr ng phái l n c a triềết h c. ườ
2.2. Ch nghĩa duy v t và ch nghĩa duy tấm
- Ch nghĩa duy v t: 3 hình th c c b n là ch nghĩa duy v y chấết ơ
phát, ngấy th ; ch nghĩa duy v y siều hình (v t chấết -> ý th c hoàn toàn); chơ
nghĩa duy v t bi n ch ng
- Ch nghĩa duy tấm: 2 phái ch ngũa duy tấm ch quan; ch
nghĩa duy tấm khách quan
3. Biền ch ng
3.1 Ph ng pháp siều hìnhươ
Nghiền c u thềế gi i trong s tách r i, cố l p, tĩnh t i, bấết biềến, khống
thùa nh n xu h ng phát tri n c a s v t. Tìm nguyền nhấn c a s v n đ ng ướ
và phát tri n bền ngoài s v t.
3.2. Ph ng pháp bi n ch ngươ
Nghiền c u thềế gi i trong s v n đ ng, mốếi li n h , tác đ ng qua l i
l n nhau. Th a nh n xu h ng phá tri n c a s v t. Tìm nguốền gốếc s v n ướ
đ ng trong chính s v t.
Các hình th c c a phép bi n ch ng trong l ch s
- Phép bi n ch ng t phát (ngấy th ) th i c đ i ơ
- Phép bi n ch ng duy tấm c đi n Đ c
- Phép bi n ch ng duy v t hi n đ i (Karl Marx, Friedrich Engels,
Vladimir Lenin)
Đ c tr ng c b n c a phép biền ch ng duy v t ư ơ
- Th nhấết: Phép bi n ch ng duy v t c a triềết h c Marx Lenin
đ c xác l p trền nềền t ng c a thềế gi i quan duy v t khoa h c.ượ
- Th hai: phép bi n ch ng duy v t có s thốếng nhấết c a thềế gi i
quan (duy v t bi n ch ng) và ph ng pháp lu n (bi n ch ng duy v t). ươ
v y: Phép bi n ch ng duy v t khống ch gi i thích vềề thềế gi i
còn là cống c nh n th c và c i t o thềế gi i.
II. Triềết h c Marx Lenin cai trò c a triềết h c Marx Lenin trong đ i sốếng
xã h i
Triềết h c Marx Lenin h thốếng quan đi m duy v t bi n ch ng vềề t
nhiền xã h it duy thềế gi i quan và ph ng pháp lu n khoa h c, cách m ng ư ươ
c a GCCN và NDLĐ đ nh n th c và c i t o thềế gi i
1. Điềều ki n ra đ i triềết h c Marx?
Tiềền đềề KT-XH
- Nh ng năm 40 c a TK XIX chấu Ấu
- Anh hoàn thành cu c cách m ng cống nghi p -> c ng quốếc ườ
CNLNTG
- Giai cấếp vố s n xuấết hi n
Tiềền đềề lý lu n:
- Triềết h c c đi n Đ c, đ c bi t triềết h c c a Friedrich Hegel,
Ludwig Feuerbach
- Kinh tềế - chính tr c đi n Anh v i nh ng đ i bi u l n A.xmit
và Đ.Ricácđố
- Ch nghĩa xã h i khống t ng v i các nhà t t ng tiều biều ưở ư ưở
H.Xanhximống, S.Phuniề và R,Ôoen
Tiềền đềề khoa h c t nhiền
- Đ nh lu t b o toàn chuy n hóa năng l ng c a Robéc Maye ượ
c)
- H c thuyềết tiềến hóa c a Đác-uyn (Anh)
- H c thuyềết tềế bào c a M.Sonlay và T.Savanx c) ơ
2. Nh ng gi đ nh ch yềếu trong s hình thàn và phát tri n c a triềết h c
Marx – Lenin
2.1. Gi đ nh Marx – Engels
- Quá trình chuy n biềến t t ng: 1837 – 1844 ư ưở
- Lúc đấều CNDT CNDC cách m ng chuy n biềến thềế gi i quan
l p tr ng chính tr 1842 – 1844 ườ
- Thành phấền ch yềếu: “Góp phấền phề phán triềết h c pháp quyềền”
c a Hegel; “L i nói đấều” (1843) Marx”; B n th o góp phấền phề phán kinh tềế
chính tr h c” (1844) – Engels

Preview text:

Chư ng I: Khái lu ơ n vềề triềết hc và triềết hc Marx – Lenin
I. Triềết h c và vấến đềề c b ơ n ca triềết hc
1. Quan ni m vềề triềết hc- ẤẤn Đ : T
riềết h c là “Darshana”-
Trung Quốếc: Triềết h c là “Trí” - Hy L p c đi: “Phylosophy 1.1. Khái ni m triềết h c: Triềết h c là h thốếng tri th c lý lu n chung nhấết c a con ng i
ườvềề thềế gi i (gi i thích tấết c s v t hi n t ng, ượ quan tr ngvà quan h ca thềế gii tìm ra quy lu t)1.2.
Nguốền gốếc c a triềết hc: (Chềế đ chiềếm hu nố l ra đ i)-
Nguốền gốếc nh n th c: lao đ ng
tri óc, tách kh i lao đ ng chấn tay, tri th c ra đi, có đ
iềều ki n nghiền cu-
Nguốền gốếc xã h i: ph c
v cho l i ích c a
giai cấếp thốếng tr
(tính giai ccáp, tính đáng).
Triềết h c xuấết hi n khi s phát tri n vềề t ư duy tr u t ng ượ năng l c khái quát ự 
Hình thái ý th c xã hiI.3 Đốếi t ng c ượ a triềết h c trong l ch s ị ử - Nghiền c u nh ng quy lu t
chung nhấết c a s v n đ ng, phát tri n c a
t nhiền, xã h i,
tư duy (các quan h ph
biềến và các quy lu t chung nhấết)Nh ng cái nối c a triềết h c: Tp c ng Miletus thu c vùng lonia (Hi L p) – giao l thng mai và t ươ t ư ng lonia cũng là n ưở
i sinh ra. Homer – tác ơ gi ca nhng thiền s thi bấết h; ẤẤn Đ, Trung Hoa c đi. ạ 
S hình thành và phát trin t t ư ng triềết h ưở c trong lch s.
Tính quy lu t vềề s
hình thành, phát trin ca triềết hc- Điềều ki n
kinh tềế - xã h i, nhu cấều th c tiềễn xã h i v i cu c đấếu tranh giai cấếp. - S phát trin c ể ủa khoa h c t nhiền, khoa h ư c xã hi. Mốễi khi có vĩ phát minh m i c a khoa h c
t nhiền thì ch nghĩa duy v t cũng thay đ ihình th c (Engel). -
S đấếu tranh gi a các khuynh h ng ướ triềết h c
ch nghĩa duy v t – ch nghĩa duy tấm. - S kềế th a các t t ư ng triềết ưở h c trong lch s ca các quốếc gia,dấn t c- Ph thu c
vào các hình thái, tư t ng, ưở
chính tr , tốn giáo, đ ođ c ứ  Vai trò c a h c
triềết: nghe tốết h n; ơ chấếp nh n nh ng cách nhìn
khác vềề thềế gi i;
nói năng rõ ràng; có th diềễn gi i thành l i nh ng gi đ nh c ab n thấn. - Đã là triềết h c thì ph i có suy lu n,
nềếu khống có suy lu n thì dềễ
dấễn đềến sai lấềm. I.4 Triềết h c – ht nhấn lý lun ca thềế gii quan- Thềế gi i quan- H t nhấn lý lun ca thềế gii quan ớ  Triềết h c chi phốếi m i thềế gi i quan, dù ng i
ườ ta chú ý và th anh n
hay khống th a nhn.
2. Vấến đềề c b ơ n ca triềết hc- Vấến đềề c b ơ n c a triềết h c:
xuấết phát đi m, nềền t ng => gi i
quyềết các vấến đềề còn l i.- Vấến đềề c b ơ n ln ca mi triềết hoc, đc bit là ca triềết hc hđ,
là vấến đềề quan h gia t duy và tốền t ư i2.1. N i dung vấến đềề c b ơ n c a triềết hc- Mốếi quan h gia
v y chấết và ý th c, gi a tốền t i
và tư duy, gi a ý thc và vt chấết, gia tinh thấền v
à t nhiền (vấến đềề triềết hc)- Vấến đềề c b ơ n ca triềết hc có 2 mt, tr li hai cấu h i ln:
Mt th nhấết: gi a ý th c và v t
chấết thì cái nào có tr c, ướ cái
nào có sau, cái nào quyềết đ nh cái nào.
Mt th hai:
Con người có khi nh n th c đ c thềế gi ượ i hay khống? ớ 
Khi khám phá s v t, hi n t ng ượ con ng i ườ có dám tin
răềng mình seễ nh n thc
được s vy và hin tng hay khống? ượ  Đánh giá đ c l ượ p trng ườ c a
nhà triềết h c và ca tr ng ườ phái triềết h c, xác đ nh vic hình thành các trng phái l ườ n ca triềết hc.2.2. Ch nghĩa duy vt và ch nghĩa duy tấm- Ch nghĩa duy v ủ ật: 3 hình th c c b ơ n là ch nghĩa duy vy chấếtphát, ngấy th ;
ơ ch nghĩa duy v y siều hình (v t
chấết -> ý th c
hoàn toàn); chnghĩa duy v t bin chng-
Ch nghĩa duy tấm: 2 phái – ch ngũa duy tấm ch quan; ch
nghĩa duy tấm khách quan 3. Biền ch ng3.1 Ph ng pháp siều hình ươ Nghiền c u thềế gi i trong s tách r i, cố l p, tĩnh t i,
bấết biềến, khống thùa nh n xu h ng ướ phát tri n c a s v t
. Tìm nguyền nhấn c a s v n đ ng
và phát tri n bền ngoài s vt. 3.2. Ph ng pháp bi ươ n chngNghiền c u thềế gi i
trong s v n đ ng, mốếi li n h , tác đ ng qua l il n nhau. Th a nh n xu h ng ướ phá tri n c a s vt.
Tìm nguốền gốếc s v nđ ng trong chính s vt.Các hình th c ca phép bi n chng trong l ch s ị ử - Phép bi n chng t phát (ngấy th ) th ơ i c đi- Phép bi n chng duy tấm c đin Đc- Phép bi n ch ng
duy vt hi n đ i
(Karl Marx, Friedrich Engels, Vladimir Lenin)Đ c tr ng c ư b
ơ ản ca phép biền ch ng duy vt-
Th nhấết: Phép bi n ch ng duy v t c a triềết h c Marx – Lenin đ c xác ượ l p trền nềền tng ca thềế gii quan duy vt khoa h c.-
Th hai: phép bi n ch ng duy v t có s
thốếng nhấết c a thềế gi iquan (duy v t bin chng) và phng pháp lu ươ n (bin chng duy vt).Vì v y: Phép bi n ch ng duy v t khống ch gii
thích vềề thềế gi i còn là cống c nhn th c và c i to thềế gii.II. Triềết h c
Marx – Lenin và cai trò c a triềết h c
Marx – Lenin trong đ i sốếng xã h iTriềết h c
Marx – Lenin là h thốếng quan đi m duy v t bi n ch ng vềề tnhiền xã h i
và tư duy thềế gi i quan và ph ng ươ pháp lu n khoa h c, cách m ngc a GCCN và NDLĐ đ nhn thc và ci to thềế gii
1. Điềều ki n ra đi triềết hc Marx?
Tiềền đềề KT-XH - Nh ng năm 40 ca TK XIX chấu Ấu - Anh hoàn thành cu c cách m ng cống nghi p -> c ng ườ quốếc CNLNTG
- Giai cấếp vố s n xuấết hin
Tiềền đềề lý lu n:- Triềết h c c đi n Đ c, đ c bi t là triềết h c c a Friedrich Hegel, Ludwig Feuerbach -
Kinh tềế - chính tr c đi n Anh v i nh ng đ i bi u l n là A.xmit và Đ.Ricácđố -
Ch nghĩa xã h i khống t ng ưở v i các nhà t ư t ng
ưở tiều biều là
H.Xanhximống, S.Phuniề và R,Ôoen
Tiềền đềề khoa h c t nhiền- Đ nh lut b o toàn và chuy n hóa năng l ng ượ c a Robéc Maye (Đ c)
- H c thuyềết tiềến hóa c a Đác-uyn (Anh)- H c thuyềết t
ềế bào c a M.Sonlay và T.Savanx (Đ ơ c)2. Nh ng gi đ
ả ịnh ch yềếu trong s hình thàn và phát tri n c a triềết hcMarx – Lenin 2.1.
Gi đ nh Marx – Engels
- Quá trình chuy n biềến t t ư ng: 1837 – 1844 ưở -
Lúc đấều CNDT – CNDC cách m ng chuy n
biềến thềế gi i quan và l p tr
ường chính tr 1842 – 1844-
Thành phấền ch yềếu:
“Góp phấền phề phán triềết h c pháp quyềền” c a Hegel; “L i nói
đấều” (1843) – Marx”; B n
th o góp phấền phề phán kinh tềế
chính tr h c” (1844) – Engels