Chương III - Giải tích 2 - Nhóm ngành 1 - Giải tích II (MI1120) | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Chương III - Giải tích 2 - Nhóm ngành 1 - Giải tích II (MI1120) | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoAR cPSD| 44729304
TÍCHPHÂNPHỤTHUỘCTHAMSỐ Mục lục
I Tích phân xác định phụ thuộc tham số 2 1
Tích phân xác định phụ thuộc tham số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 1.1
Tính liên tục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 1.2
Tính khả vi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 1.3
Tính khả tích . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 2
Tích phân xác định với cận biến đổi
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 2.1
Tính liên tục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 2.2
Tính khả vi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
II Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số 6 1
Khái niệm tích phân suy rộng phụ thuộc tham số
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 2
Tính chất của tích phân suy rộng hội tụ đều . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 2.1
Tính liên tục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 2.2
Tính khả vi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 2.3
Tính khả tích . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 3
Một số tích phân quan trọng
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
III Tích phân Euler 10 1 Hàm Gamma
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 1.1
Định nghĩa: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 1.2
Tính chất: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 2
Hàm Beta . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 2.1
Định nghĩa: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 2.2
Tính chất: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 I
Tích phân xác định phụ thuộc tham số 1
Tích phân xác định phụ thuộc tham số
Định nghĩa 1. Xét
, trong đó f(x,y) khả tích theo x trên [a,b] với mỗi y ∈ [c,d].
Tích phân này được gọi là tích phân phụ thuộc tham số y. lOMoAR cPSD| 44729304
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập 1.1 Tính liên tục b b b lim
f ( x,y ) dx =
lim f ( x,y ) dx =
f ( x,y 0 ) dx = I ( y 0 )
Định lý 1. Nếu y → y 0 a
a y → y 0 a
f(x,y) liên tục
trên [a,b] × [c,d] thì I(y) liên tục trên [c,d] và: 1.2 Tính khả vi
Định lý 2. Nếu f(x,y) liên tục theo x trên [a,b] với ∀y ∈ [c,d] và fy′(x,y) liên tục trên [a,b]×[c,d] thì
I(y) là hàm số khả vi trên (c,d) và: b I ′ ( y )=
f ′ y ( x,y ) dx a f ( x,y )
[ a,b ] × [ c,d ] I ( y ) [ c,d ] d d b b d I ( y ) dy =
f ( x,y ) dx dy =
f ( x,y ) dy dx c c a a c 2 A 4 2 = lim
x cos x ydx y → 0 0
[Hướng dẫn giải] +) Xét hàm số
là hàm số liên tục trên [0,2] × [−1,1].
Do đó, hàm số I(y) = ylim ˆ x4 cosx2y dx liên tục trên [−1,1]. →0 0
Mà đoạn [−1,1] chứa điểm 0, do đó, I(y) liên tục tại y = 0. +) Vậy ta có: . 1 x I ( y )= arctan dx. y 0
[Hướng dẫn giải] +) Đặt có: 1 lOMoAR cPSD| 44729304
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
• f(x,y) liên tục trên [0;1] × [c;d] với 0 ∈/ [c;d] •
liên tục trên [1;0] × [c;d] với 0 ∈/ [c;d]
⇒ I(y) khả vi ∀ y ̸= 0
+) Thay y = 1 vào ta có: Vậy
2 Tích phân xác định với cận biến đổi Xét tích phân . 2.1 Tính liên tục
Định lý 4. Nếu f(x,y) liên tục trên [a,b]×[c,d], các hàm số a(y),b(y) liên tục trên [c,d] thỏa mãn điều
kiện a ≤ a(y),b(y) ≤ b ∀ y ∈ [c,d] thì I(y) là hàm số liên tục đối với y trên [c,d]. lOMoAR cPSD| 44729304
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
f ( x,y ) ,f ′ y ( x,y )
[ a,b ] × [ c,d ] và các hàm a ( y ) ,b ( y ) [ c,d ]
a ≤ a ( y ) ,b ( y ) ≤ b ∀ y ∈ [ c,d ]
I ( y ) là hàm số khả vi đối với y [ c,d ] b ( y ) I
′ ( y )= f ( b ( y ) ,y ) .b ′ y ( y ) − f ( a ( y ) ,y ) .a ′ y ( y )+
f ′ y ( x,y ) dx a ( y ) x +1 dy B = lim x → 1 1+ y 2 + x 3 cos x
Nháp: Ta chọn x ∈ [0,2] chứa x = 1. Với x ∈ [0,2] ⇒ cos x ∈ [cos 2,1], (x + 1) ∈ [1,3] nên ta chọn
được cận y ∈ [cos 2,3].
[Hướng dẫn giải] +) Đặt .
+) Nhận thấy f(x,y) liên tục trên D = [0,2] × [cos 2,3].
+) Các hàm số: α(x) = cos x , β(x) = x + 1 liên tục ∀ x ∈ [0,2] và α(x),β(x) ∈ [cos 2,3] ∀x ∈ [0,2].
Do đó I(x) liên tục trên
liên tục tại x = 1. +) Vậy ta có: 2 √ dy 1 y cos1 2 arctan( 2) − arctan( √ ) B 2
= lim I ( x )= I (1)= = √ arctan( √ ) = √ x → 1 2+ y 2 2 2 cos1 2 cos1 y ln(1+ yx ) I ( y )= 1+ x 2 dx I ′ (2) . 0 +) Đặt +) Nhận thấy:
• f(x,y) liên tục trên [0,+∞) × [0,+∞) •
liên tục trên [0,+∞) × [0,+∞) 3 lOMoAR cPSD| 44729304
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
• B(y) = y và A(y) = 0 khả vi trên [0,+∞) nên ta có I(y) khả vi trên [0,+∞)
⇒ I(y) khả vi trên +) Vậy . lOMoAR cPSD| 44729304
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập II
Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số +∞
Xét tích phân I(y) = ˆ f(x,y)dx, trong đó f(x,y) là hàm số xác định trên [a,+∞]×[c,d], với mỗi y ∈ [c,d] cố định,
khả tích theo x trên [a,b], ∀b > a. 1 Khái niệm tích phân suy rộng phụ thuộc tham số
Định nghĩa 2. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số là: +) Ta có : +) Mà là tích phân xác định
Vậy tích phân đã cho hội tụ đều ∀y ∈ R. 5 lOMoAR cPSD| 44729304
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập 2
Tính chất của tích phân suy rộng hội tụ đều 2.1 Tính liên tục
Định lý 7. Nếu f(x,y) liên tục trên [a,+∞] × [c,d] và tích phân suy rộng hội tụ
đều đối với y ∈ [c,d] thì I(y) là hàm số liên tục trên [c,d], và: + ∞ + ∞ + ∞ lim I ( y )= lim
f ( x,y ) dx =
lim f ( x,y ) dx =
f ( x,y 0 ) dx = I ( y 0 ) y → y 0 y → y 0 y → y 0 2.2 a a a Tính khả vi
Định lý 8. Giả sử hàm số f(x,y) xác định trên [a,+∞] × [c,d] sao cho với mỗi y ∈ [c,d], hàm số f(x,y)
liên tục đối với
liên tục trên [a,+∞] × [c,d]. Nếu tích phân suy rộng hội tụ và
hội tụ đều đối với y ∈ [c,d] thì I(y) là hàm số
khả vi trên [c,d] và: + ∞ I ′ ( y )=
f ′ y ( x,y ) dx ⇒ a f ( x,y )
[ a, + ∞ ] × [ c,d ] I ( y ) y ∈ [ c,d ] I ( y ) [ c,d ] d d + + d ∞ ∞ I ( y ) dy =
f ( x,y ) dx dy =
f ( x,y ) dy dx c c a a c ∞ cos( yx ) A = lim y → 0 1+ x 2 dx 0
[Hướng dẫn giải] +) Xét hàm số
là hàm số liên tục trên +) Ta có: Lại có:
là tích phân xác định. lOMoAR cPSD| 44729304
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập 1 1 − ; 2 2 0 + ∞ + ∞ + ∞ cos( cos( 1 ⇒ yx ) yx ) A = lim dx = lim dx = dx y → 0 1+ x 2 y → 0 1+ x 2 1+ x 2 0 0 0 + ∞ π = arctan x = . 0 2 + ∞
e − αx − e − βx I = α,β + x ∈ 0 hội tụ đều với
theo tiêu chuẩn Weierstrass (2) +) Ta thấy: Khi đó:
+) Xét tích phân suy rộng phụ thuộc tham số
Ta có: f(x,y) = e−yx liên tục trên miền [0;+∞] × [α;β] (1) Và: , mà hội tụ với .
Do đó, theo tiêu chuẩn Weierstrass ta có:
hội tụ đều (2). +) Từ (1) và (2), ta có: .
3 Một số tích phân quan trọng + ∞ sin x π dx = 0 x 2 7 lOMoAR cPSD| 44729304
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập + √ ∞ π e − x 2 dx = 0 2 + + ∞ ∞ 1r π sin( 2 2 x ) dx = cos( x ) dx = 0 0 2 2 lOMoAR cPSD| 44729304
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập III Tích phân Euler 1 Hàm Gamma 1.1 Định nghĩa: + ∞ Γ( p p )=
x − 1 e − x dx (0 , + ∞ ) 0 1.2 Tính chất:
▶ Hạ bậc: Γ(p + 1) = pΓ(p), với p > 0. Ý nghĩa của tính chất này là ta chỉ cần nghiên cứu Γ(p) với 0 < p ≤ 1. ▶ Đặc biệt:
• Γ(1) = 1 nên Γ(n) = (n − 1)! ∀n ∈ N • N
▶ Đạo hàm của hàm Gamma: ▶
, với mọi 0 < p < 1 2 Hàm Beta 1 B p q ( p,q )=
x − 1 (1 − x ) − 1 dx 0 + ∞ x p − 1 B ( p,q )= dx 0
(1+ x ) p + q π 2 B 2 p 2 q ( p,q )=2
sin − 1 ( t ) . cos − 1 ( t ) dt 0
▶ Tính đối xứng: B(p,q) = B(q,p) ▶ Hạ bậc:
, nếu p > 1 nếu q > 1 9 lOMoAR cPSD| 44729304
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
Ý nghĩa của công thức trên ở chỗ muốn nghiên cứu hàm Beta ta chỉ cần xét trong khoảng (0,1] x (0,1] mà thôi.
▶ Đặc biệt, B(1,1) = 1 nên:
▶ Công thức liên hệ giữa hàm Beta và Gamma: ▶ + ∞ x3
e − x 2 dx 0
[Hướng dẫn giải] +) Đặt .
+) Tại x = 0 thì t = 0, khi x → +∞ thì t → +∞ +) Khi đó ta có:
Ví dụ 9. Tính
[Hướng dẫn giải] +) Đặt . x 0 3 Đổi cận: t 0 1 +) Khi đó ta có: