Chương trình đào tạo - Quản trị nhân lực | Trường đại học Lao động - Xã hội

Chương trình đào tạo - Quản trị nhân lực | Trường đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1 quá trình sản xuất -> nhiều BCV-> nhiều thao tác -> nhiều động tác -> nhiều
cử động
Thời gian lãng phí trong thấy: chụp ảnh mới thấy
Thời gian lãng phí không trong thấy: bấm giờ mới thấy
Mức lao động trung bình tiên tiến: là chọn những công nhân có trình độ trung
bình, có sức khỏe trung bình, thái độ làm việc tốt để đưa ra mức lao động trung
bình
Quy ước ký hiệu:
T
TN
: là tính cho cả 1 ca
T
tn
hoặc t
tn
: là tính cho 1 đơn vị sản phẩm
1. Hao phí thời gian sử dụng trong ca của NLD
T
ca
=T
ĐM
+T
Đm
T
Đm
: Thời gian hao phí
T
Đm
: Thời gian lãng phí
2. Công thức tính Mtg
a) Trường hợp có thời gian ngừng công nghệ
M
tg
=t t
ck
+t
tn
+t
pv
+
nn
+t
nc
b) Trường hợp không có thời gian ngừng công nghệ
M
tg
=t t
ck
+t
tn
+t
pv
+
nn
c) Trường hợp tính cho cả 1 ca
M
tg
=t
tn
+
T
ca
T
tnca
Trong đó:
: không chứa thời gian lãng phí. (nói về mức)
T T
cađm
=T
ck
+T
tn
+T
pv
+
nn
+T
nc
+T
lp
: có chứa thời gian lãng phí. (nói về năng suất)
d) Trường hợp sản xuất hàng loạt
M
tg
=
T
CK
n
n
+M
tgk
M
tgk
=t
tn
+t
pv
+t
nn
:
Là mức thời gian không đầy đủ
3. Tính mức sản lượng
M
sl
=
T
ca
M
tg
M
sl
=
T
tnca
t
tnsp
=
T
ca
(
T
ck
+T
pv
+T
nn
)
t
tnsp
M
sl
=
T
ca
T
ck
M
tgk
Các bài tập dạng nhỏ
1. Có tất cả thời gian, tính Msl, Mtg
Tóm tắt
t
ttnc
=12
(phút/sp)
t
ttnp
=8
(phút/sp)
t
tn
= =12+8 20
(phút/sp)
t
pvt
=17 %20=3 ,
4 (phút/sp)
t
nn
=8 %20 1,6=
(phút/sp)
t
pvk
=12 %12 1,44=
(phút/sp)
T
CK
=20
(phút/ca)
M
tgk
=t
tn
+t
pvt
+t
pvk
+t
nn
=20+3,4 +1,6+1,44=26,44
(phút)
M
sl
=
T
ca
T
CK
M
tgk
=
48020
26,44
=17,4(sản phẩm/ca)
M
tg
=
T
ca
M
sl
=
480
17,4
=27,59
(phút/sp)
2. Sản xuất sản phẩm hàng loạt, tìm mức lao động
t
tn
=19
(phút/sp) =>
t
tnc
=85 %19 16,15=
(phút/sản phẩm)
t
pvt
=22%19 4,18=
(phút/sản phẩm)
t
nn
=8 %19 1,52=
(phút/sản phẩm)
t
pvk
=20 %16,15 3,23=
(phút/sản phẩm)
M
tgk
=t
tn
+t t
pvt
+t
pvk
+
nn
=19+4,18+1,52+3,23=27,93
(phút)
M
tg
=
T
CK
n
n
+M
tgk
=
20
350
+27,93 27,99=
(phút/sp)
M
sl
=
T
ca
M
tg
=
480
27,99
=17,15
(sản phẩm/ca)
3. Dạng cho thời gian tác nghiệp bằng chữ
Cắt 2 đầu mặt, Khoan tâm 2 đầu mặt, tiện, đánh bóng sản phẩm là thời gian tác nghiệp
chính
Gá khởi phẩm và tháo sản phẩm, đo kích thước sản phẩm là thời gian tác nghiệp phụ
Có thời gian tác nghiệp chính và phụ thì tính như dạng 1
4. Sửa đổi mức sản lượng
t
tn
=15
(phút/sp)
t
pv
=25 %15 3,75=
(phút/sản phẩm)
t
nn
=7 %15 1,05=
(phút/sản phẩm)
M
tgk
=t
tn
+t
pv
+t
nn
=15+3,75+1,05=19,8
(phút)
M
tgc
=
T
CK
n
n
+M
tgk
=
70
250
+19,8 20,08=
(phút/sp)
M
slc
=
T
ca
M
tg
=
480
20,08
=23,9
(sản phẩm/ca)
M
slm
=M
slc
1,23 23,9= 1,23 29,297=
(sản phẩm/ca)
M
tgm
=
T
ca
M
tgc
=
480
29,297
=16,33
(phút/sp)
5. Có hệ số Ki
M
tgA
=M
tgM
K
A
=221,3 28,6=
(phút/sản phẩm)
¿
>M
slA
=
T
ca
M
tgA
=
480
28,6
=16,78
(sản phẩm/ca)
6. Có Hod+
Thời gian tác nghiệp thông qua 2 thao tác nên sẽ tính từng thao tác
Giải
Thao tác 1: Với Hod+=1,1
Ho d
1
=
Lmax
Lmin
=
78
70
=1,114 => loại 70 vì tần số của 70 (2 lần) nhỏ hơn tần số của 78 (4
lần)
Ho d
1
'
=
Lmax
Lmin
=
78
75
=1,04
=> ổn định
L
1
=
(
754+784+762
)
10
=76,4 (giây/sp)
Thao tác 2: Với Hod+=1,3
Ho d
2
=
Lmax
Lmin
=
31
23
=1,348
=> loại 31 vì tần số của 31 nhỏ hơn tần số của 23
Ho d
2
'
=
Lmax
Lmin
=
26
23
=1,13
=> ổn định
L
2
=
(
232+24 +264 +254
)
11
=24,91
(giây/sp)
L=L L
1
+
2
=76,4+24,91=101,31
(giây/sp)
Đổi ra phút
L
=
101,31
60
1,69
(phút/sp)=ttn
(Sau đấy tính như dạng 2)
7. Dạng chụp ảnh
T
CK
=15
(
phút
)
=¿ T
CKDM
=15
(
phút
)
T
NN
=25
(
phút
)
=¿ T
NNDM
=25
(
phút
)
T
PV
=65
(
phút
)
T
TN
=330
(
phút
)
T
KH
=25
(
phút
)
T
LPCQ
=20
(
phút
)
T
PVDM
=
T
PV
T
PV
+T
TN
(
T
ca
T
CKDM
T
NNDM
)
=
65
65 330
+
(
480 15 25
)
=72,41( phút)
T
TNDM
=T
ca
(
T T
CKDM
+
NNDM
+T
PVDM
)
=480 15−( + +25 72,41)
=367,59 (phút)
M
sl
=
T
TNDM
T
tnsp
=
367,59
15
=24,51
(sản phẩm/ca)
M
tg
=
T
ca
M
sl
=
480
24,51
=19,58
(phút/sản phẩm)
8. Dạng sửa đổi mức
T
1
=MLD NSLD=
T
2
=MSL=MS L
c
+40
MS L
c
= M
tg thực sản xuất sản phẩm
M
slc
+
(
số sản phẩmtăngM
tg thực sxsp
)
=84 %M
slc
+4084 %
M
SLc
=210
(sản phẩm)
(
84 %=100 %16 %
)
của tuần2 ,do lấy mức của tuần1 làm chuẩn=100 % ,tuần2 giảm xuống 16 % nên còn 84 %
M
slm
=2101,13 237,3=
(sản phẩm/ca)
(
1,13 mức lao động đãsửa đổi , tănglên 13 %
)
M
tgm
=
T
ca
M
slc
=
480
237,3
=2,0228
(phút/sản phẩm)
b=12 %=1,12
T
1
=87 %M
slc
T
2
=1,6
chỉ số hoànthành mứcM
tgc
=M
tgc
(
số tg giảm để sxchỉ số hoàn thành
)
M
tgc
=10,7
M
slc
=
480
10,7
=44,8598
M
slm
=44,8598 1,12 50,243 =
(sp/ca)
M
tgm
=
480
50,243
=9,55
(phút/sp)
Các bước làm bài tập lớn
Bước 1: Vẽ tóm tắt
Bước 2: Tính MSL, MTG
Bước 3: Tính các nguyên công còn thiếu
Bước 4: Tính chi phí lao động công nghệ
Bước 5: Tính hao phí lao động phụ trợ
Bước 6: Tính hao phí lao động sản xuất
Bước 7: Tính hao phí lao động quản lý
Bước 8: Tính mức lao động tổng hợp
Bước 10: Tính quỹ tiền lương
Bài 11:
SPA:
Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 Giai đoạn 3
SPM:
Giai đoạn 1 Giai đoạn 2
M
tgA
=M
tgM
K
A
=221,3 28,6=
(phút)
NC1
NC2
NC2
NC2
NC1
NC1
NC1
0,17
0,13
?
0,7
0,5
0,45
?
NC2
NC1
0,16
0,22
M
slA
=
T
ca
M
tgA
=
480
28,6
=16,7832
(sản phẩm/ca)
T
NC 1 1 i
=
M
tgi
60
Hệ số cấp bậc công việc
Cấpbậc công việc bìnhquân
T
NC 1 2 A
=
28,6
60
2,67
2,34
=0,551
(giờ-người/sản phẩm)
T
NC 2 1 i
=
N C
i
số sản phẩm+N C
i
số sản phẩm
số sản phẩm
T
NC 2 1 M
=
0,15 19000 0,2 + 9600
28600
=0,1668
(Giờ-người/sản phẩm)
*Tính chi phí lao động công nghệ
T
cnA
=Giai đoạn 1+giai đoạn2+ giai đoạn 3=
(
0,5 0,7+
)
+ +0,551 0,16+( 0,22 2,131)=
(giờ-
người/sản phẩm)
T
cnM
=Giai đoạn1+giai đoạn 2=
(
0,45 0,1668+
)
+
(
0,13 0,17+
)
=0,9168
(giờ-người/sản phẩm)
Tính hao phí lao động phụ trợ
T
pti
=
T
cni
Q
i
T
cni
Q
i
T
pt
Q
i
+ Bộ phận thứ nhất
T
ptA
=
1,218500
(
1,218500
)
+(
0,3 28600 )
1150
18500
=0,0622(giờ-người/sản phẩm)
T
ptM
=
0,328600
(
1,218500
)
+(
0,328600)
1150
28600
=0,0402(giờ-người/sản phẩm)
+ Bộ phận thứ hai
T
ptA
=
0,55118500
(
0,5509518500
)
+(
0,166828600 )
950
18500
=0,035(giờ-người/sản phẩm)
T
ptM
=
0,166828600
(
0,5509518500
)
+(
0,1668 28600 )
950
28600
=0,0106(giờ-người/sản phẩm)
*Tính hao phí lao động sản xuất
T T
sxA
=
cnA
+T
ptA
=2,131+
(
0,0622 0,035+
)
=2,2282
(giờ-người/sản phẩm)
T T
sxM
=
cnM
+T
ptM
=0,9168+
(
0,0402 0,0106+
)
=0,9676
(giờ-người/sản phẩm)
*Tính hao phí lao động quản lý
T
qli
=
T
sxi
Q
i
T
sxi
Q
i
T
ql
Q
i
T
qlA
=
2,228218500
(
2,228218500
)
+(
0,9676 28600)
156
18500
=0,005
(giờ-người/sản phẩm)
T
qlM
=
0,967628600
(
2,228218500
)
+(
0,9676 28600)
156
28600
=0,0022
(giờ-người/sản phẩm)
1. Tính mức lao động tổng hợp
M
thA
=T
sxA
+T
qlA
=2,2282+0,005=2,2287
(giờ-người/sản phẩm)
M
thM
=T
sxM
+T
qlM
=0,9676+0,0022=0,9698
(giờ-người/sản phẩm)
2. Tính quỹ lương dự kiến kỳ tới
Số giờ sản xuất sản phẩm A =2,228718500 41230,95=
Số giờ sản xuất sản phẩm M =0,969828600 27736,28=
QTL=¿
QTL=
(
41230,95 27736,28+
)
25000=1.724 .180 .750
(
đồng
)
(các bài còn lại xử lý mức sản lượng, mức thời gian như các bài tập nhỏ và làm
các trình tự như hướng dẫn)
| 1/11

Preview text:

1 quá trình sản xuất -> nhiều BCV-> nhiều thao tác -> nhiều động tác -> nhiều cử động
Thời gian lãng phí trong thấy: chụp ảnh mới thấy
Thời gian lãng phí không trong thấy: bấm giờ mới thấy
Mức lao động trung bình tiên tiến: là chọn những công nhân có trình độ trung
bình, có sức khỏe trung bình, thái độ làm việc tốt để đưa ra mức lao động trung bình
Quy ước ký hiệu: T
: là tính cho cả 1 ca TN
T hoặc t : là tính cho 1 đơn vị sản phẩm tn tn
1. Hao phí thời gian sử dụng trong ca của NLD T =T +T ca ĐM Đm T : Thời gian hao phí Đm T : Thời gian lãng phí Đm
2. Công thức tính Mtg
a) Trường hợp có thời gian ngừng công nghệ
M =t +t +t +t + t tg ck tn pv nn nc
b) Trường hợp không có thời gian ngừng công nghệ
M =t +t +t +t tg ck tn pv nn
c) Trường hợp tính cho cả 1 ca T M =t + ca tg tn Ttnca Trong đó: T
=T +T +T +T +T : không chứa thời gian lãng phí. (nói về mức) cađm ck tn pv nn nc T
=T +T +T +T +T +T : có chứa thời gian lãng phí. (nói về năng suất) cađm ck tn pv nn nc lp
d) Trường hợp sản xuất hàng loạt T n
M = CK + M tg n tgk
M =t +t +t :Là mức thời gian không đầy đủ tgk tn pv nn
3. Tính mức sản lượng T M = ca sl M tg T
T −( T +T +T )
M = tnca = ca ck pv nn sl t t tnsp tnsp T T M = ca ck sl M tgk
Các bài tập dạng nhỏ
1. Có tất cả thời gian, tính Msl, Mtg Tóm tắt t =12(phút/sp) ttnc t =8(phút/sp) ttnp
t =12+8=20 (phút/sp) tn
t =17 %∗20=3 ,4 (phút/sp) pvt
t =8 %∗20=1,6 (phút/sp) nn t =12 %∗12=1,44(phút/sp) pvk T =20(phút/ca) CK M =t +t
+t +t =20+3,4 +1,6+1,44=26,44 (phút) tgk tn pvt pvk nn T TM = ca
CK = 480−20 =17,4(sản phẩm/ca) sl Mtgk 26,44 T
M = ca = 480 =27,59(phút/sp) tg M 17,4 sl
2. Sản xuất sản phẩm hàng loạt, tìm mức lao động
t =19(phút/sp) => t =85 %∗19=16,15(phút/sản phẩm) tn tnc
t =22%∗19=4,18(phút/sản phẩm) pvt
t =8 %∗19=1,52(phút/sản phẩm) nn t
=20 %∗16,15=3,23(phút/sản phẩm) pvk
M =t +t +t +t =19+4,18+1,52+3,23=27,93(phút) tgk tn pvt pvk nn nT
M = CK + M = 20 +27,93=27,99(phút/sp) tg n tgk 350  T
M = ca = 480 =17,15(sản phẩm/ca) sl M 27,99 tg
3. Dạng cho thời gian tác nghiệp bằng chữ
 Cắt 2 đầu mặt, Khoan tâm 2 đầu mặt, tiện, đánh bóng sản phẩm là thời gian tác nghiệp chính
 Gá khởi phẩm và tháo sản phẩm, đo kích thước sản phẩm là thời gian tác nghiệp phụ
Có thời gian tác nghiệp chính và phụ thì tính như dạng 1
4. Sửa đổi mức sản lượng t =15(phút/sp) tn
t =25 %∗15=3,75(phút/sản phẩm) pv
t =7 %∗15 =1,05(phút/sản phẩm) nn
M =t +t +t =15+3,75+1,05=19,8(phút) tgk tn pv nn nT
M = CK + M = 70 +19,8=20,08(phút/sp) tgc n tgk 250 T
M = ca = 480 =23,9(sản phẩm/ca) slc M tg 20,08 M
=M ∗1,23=23,9∗1,23=29,297 (sản phẩm/ca) slm slc T M
= ca = 480 =16,33(phút/sp) tgm M tgc 29,297 5. Có hệ số Ki M =M
K =22∗1,3=28,6(phút/sản phẩm) tgA tgM A T ¿> M =
ca = 480 =16,78(sản phẩm/ca) slA M 28,6 tgA 6. Có Hod+
Thời gian tác nghiệp thông qua 2 thao tác nên sẽ tính từng thao tác Giải Thao tác 1: Với Hod+=1,1
Ho d = Lmax = 78=1,114 => loại 70 vì tần số của 70 (2 lần) nhỏ hơn tần số của 78 (4 1 Lmin 70 lần)
Ho d ' = Lmax = 78 =1,04 => ổn định 1 Lmin 75 (75∗4+78∗4+76∗2) L = =76,4 (giây/sp) 1 10 Thao tác 2: Với Hod+=1,3
Ho d = Lmax = 31 =1,348=> loại 31 vì tần số của 31 nhỏ hơn tần số của 23 2 Lmin 23
Ho d ' = Lmax = 26 =1,13=> ổn định 2 Lmin 23 (23∗2+24+26∗4 +25∗4) L = =24,91 (giây/sp) 2 11
L=L + L =76,4+ 24,91=101,31 (giây/sp) 1 2 Đổi ra phút
L= 101,31 −1,69(phút/sp)=ttn 60
(Sau đấy tính như dạng 2) 7. Dạng chụp ảnh T
=15 ( phút )=¿ T =15( phút ) CK CKDM T
=25 ( phút )=¿ T =25 (phút ) NN NNDM T =65 ( phút ) PV T =330(phút ) TN T =25( phút ) KH T =20 ( phút ) LPCQ TT = PV ∗( T TT
) = 65 ∗(480−15−25 )=72,41( phút) PVDM T +T ca CKDM NNDM 65+ 330 PV TNT =T −( T +T +T
)=480−(15+25+72,41)=367,59 (phút) TNDM ca CKDM NNDM PVDM T
M = TNDM = 367,59 =24,51(sản phẩm/ca) sl T tnsp 15 T
M = ca = 480 =19,58 (phút/sản phẩm) tg M 24,51 sl
8. Dạng sửa đổi mức
T =MLD=NSLD 1
T =MSL=MS L + 40 2 c MS L = M
M + (số sản phẩmtăngM )=84%∗M +40∗84 % c
tg thực sản xuất sản phẩm slc tg thực sxsp slc
M =210 (sản phẩm) SLc
(84 %=100 %−16 %) của tuần2 , do lấy mức của tuần1 làm chuẩn=100 % ,tuần2 giảm xuống 16 %nên còn 84 % M
=210∗1,13=237,3 (sản phẩm/ca) slm
(1,13 làmức laođộng đãsửa đổi , tănglên13 %) T M
= ca = 480 =2,0228(phút/sản phẩm) tgm M slc 237,3 b=12 %=1,12 T =87 %∗M 1 slc T =−1,6 2
chỉ số hoànthành mứcM =M −(số tg giảm để sxchỉ số hoàn thành) tgc tgc 0,87∗M =M −(1,6∗0,87) tgc tgcM =10,7 tgcM = 480 =44,8598 slc 10,7
M =44,8598∗1,12=50,243 (sp/ca) slm
M = 480 =9,55(phút/sp) tgm 50,243
Các bước làm bài tập lớn
Bước 1: Vẽ tóm tắt
Bước 2: Tính MSL, MTG
Bước 3: Tính các nguyên công còn thiếu
Bước 4: Tính chi phí lao động công nghệ
Bước 5: Tính hao phí lao động phụ trợ
Bước 6: Tính hao phí lao động sản xuất
Bước 7: Tính hao phí lao động quản lý
Bước 8: Tính mức lao động tổng hợp
Bước 10: Tính quỹ tiền lương Bài 11: NC1 NC1 NC2 SPA: NC1 NC2 0,5 0,7 ? 0,16 0,22 Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 Giai đoạn 3 NC1 NC2 NC1 NC2 SPM: 0,45 ? 0,13 0,17 Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 M =M
K =22∗1,3=28,6(phút) tgA tgM A T M =
ca = 480 =16,7832(sản phẩm/ca) slA M 28,6 tgA M tgi
Hệ số cấp bậc công việc 60 T =
NC 1−1 i
Cấpbậc công việc bìnhquân 28,6∗  2,67 60 (giờ-người/sản phẩm) T = =0,551
NC 1−2 A 2,34
N C số sản phẩm+ N C số sản phẩmT = i i
NC 2−1 isố sản phẩm  ∗ + ∗9600 T = 0,15 19000 0,2
=0,1668 (Giờ-người/sản phẩm)
NC 2−1 M 28600
*Tính chi phí lao động công nghệ T
=Giaiđoạn 1+giai đoạn2+giai đoạn 3= (0,5+0,7)+0,551+(0,16+0,22)=2,131 (giờ- cnA người/sản phẩm) T
=Giai đoạn1+giai đoạn 2=( 0,45+ 0,1668)+(0,13+0,17)=0,9168 (giờ-người/sản phẩm) cnM
Tính hao phí lao động phụ trợ T Q cni i ∑ ∗T T Q pt T = cni i pti Qi + Bộ phận thứ nhất 1,2∗18500 ∗1150 (1,2∗18500 )+(0,3∗28600)
=0,0622(giờ-người/sản phẩm) T = ptA 18500 0,3∗28600 ∗1150 (1,2∗18500)+(0,3∗28600)
=0,0402(giờ-người/sản phẩm) T = ptM 28600 + Bộ phận thứ hai 0,551∗18500 ∗950
(0,55095∗18500 )+(0,1668∗28600)
=0,035(giờ-người/sản phẩm) T = ptA 18500 0,1668∗28600 ∗950
(0,55095∗18500 )+(0,1668∗28600)
=0,0106(giờ-người/sản phẩm) T = ptM 28600
*Tính hao phí lao động sản xuất T =T
+T =2,131+(0,0622+0,035)=2,2282 (giờ-người/sản phẩm) sxA cnA ptA T =T +T
=0,9168+ (0,0402+0,0106 )=0,9676 (giờ-người/sản phẩm) sxM cnM ptM
*Tính hao phí lao động quản lý T Q sxi i ∑ ∗T T Q ql T = sxi i qli Qi 2,2282∗18500 ∗156 
(2,2282∗18500)+(0,9676∗28600) (giờ-người/sản phẩm) T = = qlA 0,005 18500 0,9676∗28600 ∗156 
(2,2282∗18500 )+(0,9676∗28600) (giờ-người/sản phẩm) T = = qlM 0,0022 28600
1. Tính mức lao động tổng hợp M =T
+T =2,2282+0,005=2,2287 (giờ-người/sản phẩm) thA sxA qlA M =T +T
=0,9676+ 0,0022=0,9698 (giờ-người/sản phẩm) thM sxM qlM
2. Tính quỹ lương dự kiến kỳ tới
Số giờ sản xuất sản phẩm A =2,2287∗18500=41230,95
Số giờ sản xuất sản phẩm M =0,9698∗28600=27736,28 QTL=¿
QTL=(41230,95+27736,28)∗25000=1.724 .180 .750( đồng)
(các bài còn lại xử lý mức sản lượng, mức thời gian như các bài tập nhỏ và làm
các trình tự như hướng dẫn)