Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật - Luật kinh tế | Trường đại học Hồng Đức
Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật - Luật kinh tế | Trường đại học Hồng Đức được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT
Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
2.1 Giới thiệu chung về dự án và gói thầu :
- Chủ đầu tư: Trung tâm Khuyến nông tỉnh Bình Thuận
- Tên gói thầu: Gói thầu số 05: Mua phân bón, thuốc BVTV thực hiện mô hình thâm
canh cây thanh long đạt tiêu chuẩn GlobalG.A.P theo liên kết chuỗi
- Nguồn vốn: Nguồn Sự nghiệp ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn năm 2022
- Địa điểm cung cấp: Giao hàng tại huyện Hàm Thuận Nam
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
2.2. Yêu cầu về kỹ thuật
Khi giao hàng, nhà thầu phải cung cấp tài liệu về thông số kỹ thuật, xuất xứ hàng hóa của
các hàng hóa chào thầu. Bên mời thầu sẽ tham chiếu các thông tin liên quan đến hàng hóa chào
thầu của các Hãng sản xuất hàng hóa để xem xét nội dung liên quan do nhà thầu đề xuất. Trong
quá trình chấm thầu, nhà thầu có trách nhiệm cung cấp đầy đủ các thông tin thật chính xác: xác
nhận các tiêu chí kỹ thuật của hàng hóa chào thầu do Hãng sản xuất cung cấp,
2.3/ Yêu cầu về quản lý chất lượng, nghiệm thu:
- Các hàng hóa phải được kiểm tra về chất lượng, chủng loại trước khi giao.
- Hàng hóa sẽ được chủ đầu tư nghiệm thu tập trung tại một địa điểm trước khi nhận.
2.4/ Yêu cầu về bảo hành:
- Có cam kết đổi trả và cung cấp lại hàng mới 100% đúng yêu cầu của E-HSMT, cụ thể:
+ Trường hợp tại thời điểm kiểm tra, hàng hóa không đạt yêu cầu về nhiệt độ bảo quản,
hạn sử dụng, nhãn, quy cách bao gói hoặc kết quả thử nghiệm không đạt các thông số công bố;
+ Trong quá trình sử dụng (theo hạn sử dụng của vậy tư, hàng hóa), trường hợp vật tư
hàng hóa không đạt yêu cầu về chất lượng như nhà thầu cam kết trong E-HSDT
+ Hạn sử dụng: Đáp ứng yêu cầu E-HSMT 2.5/ Các yêu cầu khác
- Hàng hóa, vật tư cung cấp phải được trình bày nhãn hiệu, tên hãng sản xuất, xuất xứ rõ
ràng và duy nhất; sản phẩm phải bảo đảm chất lượng.
- Đối với hàng hóa là trong nước thì khi giao hàng phải cung cấp một trong các giấy tờ
liên quan đến chất lượng, nhãn hiệu do cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ/Tổng cục hoặc Tỉnh/TP
trực thuộc Trung ương cấp.
- Yêu cầu về tạm ứng: sẽ được điền vào khi thương thảo hợp đồng
- Yêu cầu về Phương thức thanh toán: sẽ được điền vào khi thương thảo hợp đồng
Thanh toán hết giá trị hợp đồng (đã bao gồm phần tạm ứng): sẽ được điền vào khi thương thảo hợp đồng
Tóm tắt thông số kỹ thuật của hàng hóa và các dịch vụ liên quan phải tuân thủ các thông số
kỹ thuật và các tiêu chuẩn sau đây: Hạn g Tên hàng hóa hoặc
Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn mục dịch vụ liên quan số - Tiêu chuẩn kỹ thuật:
+ Màu nâu đen, mùi nồng và hắc, dạng bột; + Hữu cơ chiếm 23%;
Phân hữu cơ sinh học: + Axits humic: 2,5%; 1
+ Các khoáng chất đa – trung – vi lượng: Nitơ: 2,5%, P2O5:
0,5%, K2O: 0,5%, CaO: 0,05%, MgO: 0,05%, Fe: 50ppm,
Cu: 50ppm, Zn: 100ppm, B: 50ppm.
- Quy cách đóng gói: 50 kg/bao Phân Urê:
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: N: 46.3%, Buret: 1%, độ ẩm: 0.4% 2
- Quy cách đóng gói: 50 kg/bao
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: Hàm lượng các chỉ tiêu sau phải đạt: Phân Lân Super: 3
P2O5 hữu hiệu: 16-16,5%, Lưu huỳnh: 11%, Độ ẩm: ≤ 13
- Quy cách đóng gói: 50 kg/bao Phân Kali clorua:
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: Hàm lượng K2O: 61%. 4
- Quy cách đóng gói: 50 kg/bao Thuốc BVTV Avalon - Tiêu chuẩn kỹ thuật: 5 8WP (25g/gói)
Thành phần hoạt chất: Oxytetracycline Hydrochloride 6%, Gentamicin Sulphate 2%.
Thuốc BVTV Agrilife - Tiêu chuẩn kỹ thuật: 6 100SL (200ml/chai)
Thành phần hoạt chất: Ascorbic acid: 2,5%; Citric acid: 3,0%; Lactic acid: 4,0%. Thuốc BVTV - Tiêu chuẩn kỹ thuật: 7 Movento 150OD
Thành phần hoạt chất: Spirotetramat: 150 g/L, Phụ gia: 850 (100ml/chai) g/L. 4. Bản vẽ
HSMT này gồm có [ghi số lượng bản vẽ hoặc ghi “các bản vẽ sau đây”] bản vẽ. [nế u kèm
theo tài liệu bản vẽ thì phải có danh mục bản vẽ theo mẫu dưới đây].
Danh mục bản vẽ: Không yêu cầu