Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | Trường đại học Hồng Đức

Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | Trường đại học Hồng Đức được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Hồng Đức 130 tài liệu

Thông tin:
2 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | Trường đại học Hồng Đức

Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | Trường đại học Hồng Đức được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

25 13 lượt tải Tải xuống
Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT
Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
1. Giới thiệu chung về dự án và gói thầu
a. Dự án:
- Tên dự án: Thực hiện tập huấn Chương trình IPM; Mở rộng diện tích sản xuất
giống lúa ST25; Xây dựng cánh đồng lớn liên kết tiêu thụ lúa gạo; hình sản
xuất lúa bổ sung phân hữu giảm phân cơ; Chứng nhận VietGAP; Phân
tích chất lượng hóa, xây dựng công thức phân trên vùng sản xuất lúa 2-3
vụ/năm thuô Ic chính sách bảo vê I và phát triJn đất trồng lúa năm 2022 trên đa bàn
tMnh Bạc Liêu.
- Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triJn nông thôn tMnh Bạc Liêu.
- Bên mời thầu: Chi cục Trồng trt và Bảo vê I thực vâ It Bạc Liêu.
- Mục tiêu của dự án: Tìm nhà thầu đủ năng lực cung cấp hàng hóa thực hiện dự
án.
- Nguồn vốn: Theo quyết đnh số 829/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 của UBND tMnh.
b. Gói thầu:
- Tên gói thầu: Gói 3: Mua phân bón hữu cơ và thuốc bảo vệ thực vật.
- Giá gói thầu: 4.290.950.000 VND (Bốn tỷ, hai trăm chín mươi triệu, chín trăm
năm mươi ngàn đồng chẵn).
- Hình thức phương thức lựa chn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi, trong nước,
qua mạng.
- Loại hợp đồng: Trn gói.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: (bao gồm cả ngày nghM, ngày lễ)Tối đa 90 ngày
kJ từ ngày Hợp đồng có hiệu lực.
- Đa điJm giao nhận hàng hóa: Trên đa bàn tMnh Bạc Liêu, do Chi cục Trồng trt
và Bảo vệ thực vật tMnh Bạc Liêu chM đnh.
2. Yêu cầu về kỹ thuật
STT
Tên/chủng
loại hàng hóa
Đặc tính kỹ thuật
Hạn sử
dụng
Các yêu cầu khác
1 Phân hữu cơ
- Hàm lượng hữu cơ : 23%,
- Độ ẩm: 30%
Tối thiJu
12 tháng
Bao 50 kg, dạng viên
2
Thuốc BVTV
đặc tr rầy nâu
- Nitenpyram: 30%
- Pymetrozine: 40%
Tối thiJu
12 tháng
Quy cách 23gr/gói
hoặc tương đương
3
Thuốc BVTV
đặc tr lem lép
hạt
- Azoxystrobin: 200 g/l
- Difenoconazole: 150g/l
Tối thiJu
12 tháng
Quy cách 250ml/chai
hoặc tương đương
Ghi chú: Yêu cầu trên là tối thiJu, nhà thầu có thJ chào hàng hóa có tính chất tương
tương không thấp hơn tiêu chí kỹ thuật, riêng đối với độ ẩm phân bón 30% trở xuống.
3. Các yêu cầu khác:
4. Bản vẽ: Không
5. Kiểm tra và thử nghiệm
- Các kiJm tra và thử nghiệm cần tiến hành gồm có:
+ Kiểm tra hàng hóa và giấy chứng nhận chất lượng.
+ Kiểm tra thời hạn sử dụng.
| 1/2

Preview text:

Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT
Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
1. Giới thiệu chung về dự án và gói thầu a. Dự án:
- Tên dự án: Thực hiện tập huấn Chương trình IPM; Mở rộng diện tích sản xuất
giống lúa ST25; Xây dựng cánh đồng lớn liên kết tiêu thụ lúa gạo; Mô hình sản
xuất lúa có bổ sung phân hữu cơ giảm phân vô cơ; Chứng nhận VietGAP; Phân
tích chất lượng hóa, lý và xây dựng công thức phân trên vùng sản xuất lúa 2-3
vụ/năm thuô Ic chính sách bảo vê I và phát triJn đất trồng lúa năm 2022 trên đ椃⌀a bàn tMnh Bạc Liêu.
- Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triJn nông thôn tMnh Bạc Liêu.
- Bên mời thầu: Chi cục Trồng tr漃⌀t và Bảo vê I thực vâ It Bạc Liêu.
- Mục tiêu của dự án: Tìm nhà thầu đủ năng lực cung cấp hàng hóa thực hiện dự án.
- Nguồn vốn: Theo quyết đ椃⌀nh số 829/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 của UBND tMnh. b. Gói thầu:
- Tên gói thầu: Gói 3: Mua phân bón hữu cơ và thuốc bảo vệ thực vật.
- Giá gói thầu: 4.290.950.000 VND (Bốn tỷ, hai trăm chín mươi triệu, chín trăm
năm mươi ngàn đồng chẵn).
- Hình thức và phương thức lựa ch漃⌀n nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi, trong nước, qua mạng.
- Loại hợp đồng: Tr漃⌀n gói.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: Tối đa 90 ngày (bao gồm cả ngày nghM, ngày lễ)
kJ từ ngày Hợp đồng có hiệu lực.
- Đ椃⌀a điJm giao nhận hàng hóa: Trên đ椃⌀a bàn tMnh Bạc Liêu, do Chi cục Trồng tr漃⌀t
và Bảo vệ thực vật tMnh Bạc Liêu chM đ椃⌀nh.
2. Yêu cầu về kỹ thuật Tên/chủng Hạn sử STT
Đặc tính kỹ thuật loại hàng hóa Các yêu cầu khác dụng
- Hàm lượng hữu cơ : 23%, Tối thiJu 1 Phân hữu cơ Bao 50 kg, dạng viên - Độ ẩm: 30% 12 tháng Thuốc BVTV - Nitenpyram: 30%
Tối thiJu Quy cách 23gr/gói 2
đặc tr椃⌀ rầy nâu- Pymetrozine: 40%
12 tháng hoặc tương đương Thuốc BVTV - Azoxystrobin: 200 g/l
Tối thiJu Quy cách 250ml/chai 3
đặc tr椃⌀ lem lép - Difenoconazole: 150g/l hạt
12 tháng hoặc tương đương
Ghi chú: Yêu cầu trên là tối thiJu, nhà thầu có thJ chào hàng hóa có tính chất tương
tương không thấp hơn tiêu chí kỹ thuật, riêng đối với độ ẩm phân bón 30% trở xuống. 3. Các yêu cầu khác: 4. Bản vẽ: Không
5. Kiểm tra và thử nghiệm
- Các kiJm tra và thử nghiệm cần tiến hành gồm có:
+ Kiểm tra hàng hóa và giấy chứng nhận chất lượng.
+ Kiểm tra thời hạn sử dụng.