Chuyên Đ 2: DI TRUYN T BÀO
Câu 1: Mt loài th c v t có 2n = 16. T i m t th đt bi t bi n c u trúc NST t i ến mang đ ế
3 NST thu c ba c p khác nhau. Khi gi m phân n u các c ng thì trong ế p phân li bình thư
s các lo i giao t t o ra, giao t t bi n chi m t mang đ ế ế l
A. 25%. 87,5%. 75%. 12,5%. B. C. D.
Câu 2: Mt t t bi n chuy gi a hai NST không ế bào sinh tinh mang đ ế n đon tương h
tương đng. Tế bào này gi m phân t o giao t . Bi t r ng, quá trình phân li nhi m s c th ế
trong quá trình gi m phân x i chéo. Theo lí thuy t, y ra bình thường và không có trao đ ế
trong t ng s giao t c sinh ra, lo i giao t mang nhi m s c th chuy n chi m t đư n đo ế
l
A. 75%. 25%. 50%. 20%. B. C. D.
Câu 3: Lúa t có b nhi m s c th i ta giao ph ng b i v i 2n = 24. Ngư n hai cây lúa lư
nhau. Trong quá trình gi m phân hình thành giao t cái, m t s t bào có c p NST s 2 ế
không phân li trong quá trình gi m phân 1, các NST khác phân li bình ng. Trong quá thư
trình gi m phân hình thành giao t c, m t s t bào có c p NST s 3 không phân li đ ế
trong quá trình gi m phân 2, các c ng. S th tinh gi a giao p NST khác phân li bình thư
t đc và giao t u mang 11 NST c a 2 cây lúa trên s t o ra th cái đ đt bi n d ng ế
Câu 4: Mt cá th m ng v t có b nhi m s c th (NST) 2n = 18. Khi quan sát t loài đ
quá trình gi m phân c a 2000 t i ta th y 50 t bào có c p nhi m s c ế bào sinh tinh, ngư ế
th s 1 không phân li trong gi m phân I, các s ki n khác trong gi m phân di n ra bình
thư ng; các tế bào còn li gi ng. Lom phân bình thư i giao t có 9 NST chiếm t l
A. 49,5%. 97,5%. 80%. 40%. B. C. D.
Câu 5: Mt cá th m ng v t có b nhi m s c th 2n = 40. Khi quan sát quá t loài đ
trình gi m phân c a 1200 t i ta th y có 60 t bào có c p NST s 3 ế bào sinh tinh, ngư ế
không phân li trong gi m phân I, các s ki n khác trong gi m phân di ng. n ra bình thư
Các t bào còn l u gi ng. Theo lí thuy t, phát biế i đ m phân bình thư ế u nào sau đây
đúng? trong tng s giao t to ra, giao t có 19 nhim sc th chiếm t l
A. Các giao t t o ra ch ch c 20 NST. Các giao t a 19 ho B.
cha 20 NST chi m 90%. ế
C. Các giao t ch a 19 NST chi m 2,5%. Các giao t ch a 19 NST chi m 5%. ế D. ế
Câu 6: m t loài có 2n = 20. Quan sát 1 nhóm tế bào sinh tinh c a m tit cơ th ến hành
gim phân t o giao t . Trong quá trình gi m phân có 20% t bào có c p NST s 4 không ế
phân li trong gi m phân I, gi m phân II di n ra bình th ng; các t bào còn l i gi m phân ư ế
bình thư u sau đây đúng?ng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát bi
I. Các giao t t o ra t t bào không phân li k t h p v i giao t ng s t o ra th ế ế bình thư
mt ho c th ba.
II. Lo i giao t t bi n chi m t l 80%. không đ ế ế
III. Loi giao t t bi n có 9 NST chi m t l 10%. đ ế ế
IV. Lo i giao t t bi n có 11 NST chi m t l 10%. đ ế ế
A. 1. 2. 3. 4. B. C. D.
Câu 7: Mt loài đ a 2 cơ thng vt có b NST 2n = 12. Xét quá trình giao phi gi lưng
bi. Trong quá trình phát sinh giao t c i ta th y 1% s t bào sinh tinh a cơ th đ c, ngư ế
có c p NST s 1 không phân li trong gi m phân 1, các s ki n khác trong gi m phân di n
ra bình thư m phân bình thưng; các tế bào còn li gi ng. Trong quá trình phát sinh giao
t cơ th cái, có 6% s tế bào sinh trng có cp nhim sc th s 3 không phân li trong
quá trình gi m phân 1, các s ki n khác trong gi m phân di ng; các t bào n ra bình thư ế
còn l i gi ng. Theo lí thuy t, phát bi i con F m phân bình thư ế u nào sau đây đúng v đ
1
ca phép lai trên?
A. S h p t có 12 nhi m s chi m t l 93,09%. c th ế
B. S h p t t bi n th b n nhi m chi m 0,015%. mang đ ế ế
C. S h p t t bi n chi m 0,006%. đ ế ế
D. S h p t t bi n th m t nhi m chi m 0,015%. mang đ ế ế
Câu 8: T m t t bào xôma có b nhi m s c th ng b i 2n, qua m t s l n nguyên ế lư
phân liên ti p t o ra các t bào con. Tuy nhiên, trong m t l n phân bào, m t t bào con ế ế ế
có hi ng t t c các nhi m s c th không phân li nên ch t o ra m t t bào có b n tư ế
nhim s c th 4n; t bào 4n này và các t bào con khác ti p t ng ế ế ế c nguyên phân bình thư
vi chu kì t t thúc quá trình nguyên phân trên t o ra 240 t bào con. ế bào như nhau. Kế ế
Theo lí thuy t, trong s các t bào con t o thành, có bao nhiêu t bào có b nhi m s c th ế ế ế
2n?
A. 208. 212. 224. 128. B. C. D.
Câu 9: Bn hp t ng c bình thư a mt loài sinh v t (2n = 16) nguyên phân m t s l n
như nhau. Sau m n nguyên phân đ n ra bình thưt s l u tiên di ng to ra các tế bào con.
Các t bào con này ti kì sau c a l n nguyên phân ti p theo có ế ếp tc nguyên phân nhưng ế
2 t bào x y ra hi ng không phân li m t nhi m s c th kép. Các t bào khác nguyên ế n tư ế
phân bình thư n ra bình thưng và các quá trình nguyên phân còn li di ng. Sau khi hoàn
thành xong quá trình nguyên phân nói trên, trong các t bào con t o ra, t l gi a các t ế ế
bào có 17 nhi m s c th so v i các t bào có 16 nhi m s c th là 1/30. Hi t ế n tượng đ
biến x y ra l n nguyên phân th
A. 3. 4. . 6. B. C. 5 D.
Câu 10: Mt hp t ng b i nguyên phân liên ti p 6 l n. l n nguyên phân th ba, có lư ế
mt t bào x y ta hi ng t t c nhi m s c th không phân li, các t bào khác phân li ế n tư ế
bình thư bào bình thưng. Trong ln nguyên phân tiếp theo, trong s các tế ng có 2 tế
bào x y ra hi ng không phân li m t nhi m s c th , các t bào khác phân li bình n tư ế
thưng. Các ln ng. Sau khi hoàn thành xong quá trình phân bào sau đó din ra bình thư
nguyên phân, trong các t o ra, t l các dòng t bào con là ế bào con đưc t ế
A. 4 : 1 : 1 : 1. 4 : 2 : 1 : 1. 1 : 1 : 1 : 1. 2 : 1 : 1 : 1. B. C. D.
Câu 11: M t nhóm t bào sinh tinh ch t bi n c u trúc hai nhi m s c th thu c ế mang đ ế
hai c ng s 3 và s 5. Bi t quá trình gi m phân di ng và không p tương đ ế n ra bình thư
xy ra trao đi chéo. nh theo lí thuyết, t l loi giao t không mang nhim sc th đt
biến trong t ng s giao t là
A. 1/4. B. 1/2. C. 1/8. D. 1/16.
Câu 12: m t loài th c v tr i hoàn toàn so v nh t, alen B quy đnh hoa đ ới alen b quy đ
hoa tr ng. Trong m t phép lai gi thu n ch ng v có ki u gen a cây hoa đ ới cây hoa đ
Bb, i con t c ph n l và m t vài cây hoa tr ng. Bi t r ng s đ hu đư ớn các cây hoa đ ế
biu hi n màu s c hoa không ph thu u ki ng, không x c vào đi n môi trư y ra đt biến
gen và đt biến cu trúc nhim sc th. Các cây hoa trng này có th là th đt biến nào
sau đây?
A. Th mt B. Th ba. . C. Th không. D. Th bn.
Câu 13: Trong m t l n nguyên phân c a m t t bào th ng b i, m t nhi m s c th ế lư
ca cp s 3 và m t nhi m s c th c a c p s 6 không phân li, các nhi m s c th khác
phân li bình thưng. Kết qu ca quá trình này có th to ra các tế bào con có b nhim
sc th là
A. 2n + 1 1 và 2n 2 1 + 1. 1 hoc 2n + 2 + 1 và 2n
B. 2n + 1 + 1 và 2n 1 1. 2 hoc 2n + 2 và 2n
C. 2n + 2 và 2n 2 1. 2 hoc 2n + 2 + 1 và 2n
D. 2n + 1 + 1 và 2n 1 1 và 2n 1 + 1. 1 hoc 2n + 1
Câu 14: Trong quá trình gi m phân c a m t t bào sinh tinh có ki u gen AB/ab ế cơ th
đã x ết không có đy ra hoán v gia alen A và a. Cho bi t biến xy ra, tính theo lí thuy t, ế
s lo i giao t và t l t ng lo i giao t đưc t o ra t quá trình gi m phân c a t bào trên ế
là
A. 4 loi vi t l 1 : 1 : 1 : 1.
B. 4 loi vi t l ph thuc vào tn s hoán v gen.
C. 2 loi vi t l ph thuc vào tn s hoán v gen.
D. 2 loi vi t l 1 : 1.
Câu 15: Trong m t t bào sinh tinh, xét hai c p nhi m s c th c kí hi u là Aa và Bb. ế đư
Khi t bào này gi m phân, c ng, c p Bb không phân li trong gi m ế p Aa phân li bình thư
phân I, gi m phân II di ng. Các lo i giao t có th c t o ra t quá trình n ra bình thư đư
gim phân c bào trên là a tế
A. Abb và B hoc ABB và b. B. ABb và A hoc aBb và a.
C. ABB và abb hoc AAB và aab. D. ABb và a hoc aBb và A.
Câu 16: 4 h p t ng c a m t loài sinh v t (2n = 16) nguyên phân m t s l n bình thư
như nhau. kì sau ca ln nguyên phân th bào x y ra hi ng không phân tư có 2 tế n tư
li m t nhi m s c th . Các t ng và các quá trình nguyên ế bào khác nguyên phân bình thư
phân còn l i di ng. Sau khi hoàn thành xong quá trình nguyên phân nói n ra bình thư
trên, trong các t bào con t o ra, t l gi a các t bào có 17 nhi m s c th so v i các t ế ế ế
bào có 16 nhi m s là 1/30. S l n nguyên phân c a các t bào con là: c th ế
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 17:Ru i gi m có b nhi m s c th 2n = 8. Trên m i c p nhi m s ng xét hai c th thư
cp gen d h p, trên c p nhi m s c th gi i tính xét m t gen có hai alen n m vùng
không tương đ y ra đng ca nhim sc th gii tính X. Nếu không x t biến thì khi các
rui đ các gen đang xét gi i đa bao c có kiu gen khác nhau v m phân có th to ra t
nhiêu lo i tinh trùng?
A. 128. B. 16. C. 192. D. 24.
Câu 18: M t cá th m ng v t có b nhi m s c th 2n = 12. Khi quan sát quá t loài đ
trình gi m phân c a 2000 t i ta th y 20 t bào có c p nhi m s c th ế bào sinh tinh, ngư ế
s 1 không phân li trong gi m phân I, các s ki n khác trong gi m phân di n ra bình
thư ng; các tế bào còn li gi ng. Theo lí thuym phân bình thư ết, trong tng s giao t
đư c to thành t quá trình trên thì s giao t có 5 nhim s c th chiếm t l
A. 1%. B. 0,5%. C. 0,25%. D. 2%.
Câu 19: Cho hai cây cùng loài giao ph n v c các h p t . M t trong các i nhau thu đư
hp t ng liên ti p 4 l o ra các t bào con có t đó nguyên phân bình thư ế n đã t ế ng s 384
nhim s c th tr t quá trình gi m phân c a cây dùng làm ng thái chưa nhân đôi. Cho biế
b không x t bi i chéo o ra t i giao t . Sy ra đ ến và không có trao đ đã t i đa 256 lo
lư ng nhim sc th có trong m t tế bào con đưc to ra trong quá trình nguyên phân này
là
A. 3n = 36. B. 2n = 26. C. 2n = 16. D. 3n = 24.
Câu 20: m phân hình thành giao Phép lai P: AaBbDd × AaBbdd. Trong quá trình gi
t đc, m t s t bào, c p nhi m s c th mang c p gen Aa không phân li trong gi m ế
phân I; gi m phân II di ng. Quá trình gi m phân hình thành giao t cái di n n ra bình thư
ra bình thưng. Theo lí thuyết, phép lai trên to ra F1 có ti đa bao nhiêu loi kiu gen?
A. 42. B. 24. C. 18. D. 56.
Câu 21: M t h p t ng b i nguyên phân liên ti p m t s l n. Kì sau c a quá trình lư ế
nguyên phân th ba, m t t bào có t t c các c p nhi m s c th không phân li; m t t bào ế ế
có m t nhi m s c th không phân li; các t bào còn l ng. Các quá trình ế i phân li bình thư
nguyên phân sau di ng. Sau khi hoàn t t quá trình nguyên phân, trong s t n ra bình thư ế
bào con t t bi n chi m t l : o ra, TB đ ế ế
A. 1/2. B. 4/7. C. 1/5. D. 1/7.
Câu 22: M t h p t ng b i phân chia m t s l n liên ti p. Trong l n nguyên phân th lư ế
tư, mt s tế bào con xy ra hi ng không phân li t t c các nhi m s c th , các t bào n tư ế
còn l ng. Các l ng t o ra t ng i phân bào bình thư n phân bào sau đó din ra bình thư
cng 224 t bào con. T ng s l n phân bào và s tế ế bào con xy ra đt biến ln phân
bào th t là: tư ln lư
A. 8, 2. B. 4, 2. C. 5, 9. D. 9, 9.
Câu 23: m ng v t giao ph s trong quá t loài đ i, xét phép lai AaBb × AaBb. Gi
trình gi m phân c m t s t bào, c p nhi m s c th mang c p gen Aa a cơ th đc, ế
không phân li trong gi m phân I, các s ki n khác di cái gi m n ra bình thường; cơ th
phân bình ng. Theo lí thuy t, s k t h p ng u nhiên gi a các lo i giao t c và cái thư ế ế đ
trong th tinh có th t o ra t i h p t ng b i và bao nhiêu lo i h p t i đa bao nhiêu lo lư
lch b i?
A. 12 và 4. B. 9 và 12. C. 4 và 12. D. 9 và 6.

Preview text:

Chuyên Đề 2: DI TRUYỀN TẾ BÀO
Câu 1: Một loài thực vật có 2n = 16. Tại một thể đột biến mang đột biến cấu trúc NST tại
3 NST thuộc ba cặp khác nhau. Khi giảm phân nếu các cặp phân li bình thường thì trong
số các loại giao tử tạo ra, giao tử mang đột biến chiếm tỉ lệ A. 25%. B. 87,5%. C. 75%. D. 12,5%.
Câu 2: Một tế bào sinh tinh mang đột biến chuyển đoạn tương hỗ giữa hai NST không
tương đồng. Tế bào này giảm phân tạo giao tử. Biết rằng, quá trình phân li nhiễm sắc thể
trong quá trình giảm phân xảy ra bình thường và không có trao đổi chéo. Theo lí thuyết,
trong tổng số giao tử được sinh ra, loại giao tử mang nhiễm sắc thể chuyển đoạn chiếm tỉ lệ A. 75%. B. 25%. C. 50%. D. 20%.
Câu 3: Lúa tẻ có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Người ta giao phấn hai cây lúa lưỡng bội với
nhau. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử cái, một số tế bào có cặp NST số 2
không phân li trong quá trình giảm phân 1, các NST khác phân li bình thường. Trong quá
trình giảm phân hình thành giao tử đực, một số tế bào có cặp NST số 3 không phân li
trong quá trình giảm phân 2, các cặp NST khác phân li bình thường. Sự thụ tinh giữa giao
tử đực và giao tử cái đều mang 11 NST của 2 cây lúa trên sẽ tạo ra thể đột biến dạng A. thể không. B. thể một kép. C. thể một. D. thể ba.
Câu 4: Một cá thể ở một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể (NST) 2n = 18. Khi quan sát
quá trình giảm phân của 2000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 50 tế bào có cặp nhiễm sắc
thể số 1 không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình
thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Loại giao tử có 9 NST chiếm tỉ lệ A. 49,5%. B. 97,5%. C. 80%. D. 40%.
Câu 5: Một cá thể ở một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 40. Khi quan sát quá
trình giảm phân của 1200 tế bào sinh tinh, người ta thấy có 60 tế bào có cặp NST số 3
không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường.
Các tế bào còn lại đều giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây
đúng? trong tổng số giao tử tạo ra, giao tử có 19 nhiễm sắc thể chiếm tỷ lệ
A. Các giao tử tạo ra chỉ chứa 19 hoặc 20 NST. B. Các giao tử chứa 20 NST chiếm 90%.
C. Các giao tử chứa 19 NST chiếm 2,5%.
D. Các giao tử chứa 19 NST chiếm 5%.
Câu 6: Ở một loài có 2n = 20. Quan sát 1 nhóm tế bào sinh tinh của một cơ thể tiến hành
giảm phân tạo giao tử. Trong quá trình giảm phân có 20% tế bào có cặp NST số 4 không
phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân
bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các giao tử tạo ra từ tế bào không phân li kết hợp với giao tử bình thường sẽ tạo ra thể một hoặc thể ba.
II. Loại giao tử không đột biến chiếm tỉ lệ 80%.
III. Loại giao tử đột biến có 9 NST chiếm tỉ lệ 10%.
IV. Loại giao tử đột biến có 11 NST chiếm tỉ lệ 10%. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Một loài động vật có bộ NST 2n = 12. Xét quá trình giao phối giữa 2 cơ thể lưỡng
bội. Trong quá trình phát sinh giao tử của cơ thể đực, người ta thấy 1% số tế bào sinh tinh
có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân 1, các sự kiện khác trong giảm phân diễn
ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Trong quá trình phát sinh giao
tử ở cơ thể cái, có 6% số tế bào sinh trứng có cặp nhiễm sắc thể số 3 không phân li trong
quá trình giảm phân 1, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào
còn lại giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng về đời con F1 của phép lai trên?
A. Số hợp tử có 12 nhiễm sắc thể chiếm tỉ lệ 93,09%.
B. Số hợp tử mang đột biến thể bốn nhiễm chiếm 0,015%.
C. Số hợp tử đột biến chiếm 0,006%.
D. Số hợp tử mang đột biến thể một nhiễm chiếm 0,015%.
Câu 8: Từ một tế bào xôma có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n, qua một số lần nguyên
phân liên tiếp tạo ra các tế bào con. Tuy nhiên, trong một lần phân bào, ở một tế bào con
có hiện tượng tất cả các nhiễm sắc thể không phân li nên chỉ tạo ra một tế bào có bộ
nhiễm sắc thể 4n; tế bào 4n này và các tế bào con khác tiếp tục nguyên phân bình thường
với chu kì tế bào như nhau. Kết thúc quá trình nguyên phân trên tạo ra 240 tế bào con.
Theo lí thuyết, trong số các tế bào con tạo thành, có bao nhiêu tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n? A. 208. B. 212. C. 224. D. 128.
Câu 9: Bốn hợp tử bình thường của một loài sinh vật (2n = 16) nguyên phân một số lần
như nhau. Sau một số lần nguyên phân đầu tiên diễn ra bình thường tạo ra các tế bào con.
Các tế bào con này tiếp tục nguyên phân nhưng ở kì sau của lần nguyên phân tiếp theo có
2 tế bào xảy ra hiện tượng không phân li một nhiễm sắc thể kép. Các tế bào khác nguyên
phân bình thường và các quá trình nguyên phân còn lại diễn ra bình thường. Sau khi hoàn
thành xong quá trình nguyên phân nói trên, trong các tế bào con tạo ra, tỉ lệ giữa các tế
bào có 17 nhiễm sắc thể so với các tế bào có 16 nhiễm sắc thể là 1/30. Hiện tượng đột
biến xảy ra ở lần nguyên phân thứ A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 10: Một hợp tử lưỡng bội nguyên phân liên tiếp 6 lần. Ở lần nguyên phân thứ ba, có
một tế bào xảy ta hiện tượng tất cả nhiễm sắc thể không phân li, các tế bào khác phân li
bình thường. Trong lần nguyên phân tiếp theo, trong số các tế bào bình thường có 2 tế
bào xảy ra hiện tượng không phân li một nhiễm sắc thể, các tế bào khác phân li bình
thường. Các lần phân bào sau đó diễn ra bình thường. Sau khi hoàn thành xong quá trình
nguyên phân, trong các tế bào con được tạo ra, tỉ lệ các dòng tế bào con là A. 4 : 1 : 1 : 1. B. 4 : 2 : 1 : 1. C. 1 : 1 : 1 : 1. D. 2 : 1 : 1 : 1.
Câu 11: Một nhóm tế bào sinh tinh chỉ mang đột biến cấu trúc ở hai nhiễm sắc thể thuộc
hai cặp tương đồng số 3 và số 5. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường và không
xảy ra trao đổi chéo. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tử không mang nhiễm sắc thể đột
biến trong tổng số giao tử là
A. 1/4. B. 1/2. C. 1/8. D. 1/16.
Câu 12: Ở một loài thực vật, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định
hoa trắng. Trong một phép lai giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa đỏ có kiểu gen
Bb, ở đời con thu được phần lớn các cây hoa đỏ và một vài cây hoa trắng. Biết rằng sự
biểu hiện màu sắc hoa không phụ thuộc vào điều kiện môi trường, không xảy ra đột biến
gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Các cây hoa trắng này có thể là thể đột biến nào sau đây?
A. Thể một. B. Thể ba. C. Thể không. D. Thể bốn.
Câu 13: Trong một lần nguyên phân của một tế bào ở thể lưỡng bội, một nhiễm sắc thể
của cặp số 3 và một nhiễm sắc thể của cặp số 6 không phân li, các nhiễm sắc thể khác
phân li bình thường. Kết quả của quá trình này có thể tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là
A. 2n + 1 – 1 và 2n – 2 – 1 hoặc 2n + 2 + 1 và 2n – 1 + 1.
B. 2n + 1 + 1 và 2n – 2 hoặc 2n + 2 và 2n – 1 – 1.
C. 2n + 2 và 2n – 2 hoặc 2n + 2 + 1 và 2n – 2 – 1.
D. 2n + 1 + 1 và 2n – 1 – 1 hoặc 2n + 1 – 1 và 2n – 1 + 1.
Câu 14: Trong quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen AB/ab
đã xảy ra hoán vị giữa alen A và a. Cho biết không có đột biến xảy ra, tính theo lí thuyết,
số loại giao tử và tỉ lệ từng loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên
là A. 4 loại với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
B. 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
C. 2 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
D. 2 loại với tỉ lệ 1 : 1.
Câu 15: Trong một tế bào sinh tinh, xét hai cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa và Bb.
Khi tế bào này giảm phân, cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb không phân li trong giảm
phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ quá trình
giảm phân của tế bào trên là
A. Abb và B hoặc ABB và b.
B. ABb và A hoặc aBb và a.
C. ABB và abb hoặc AAB và aab.
D. ABb và a hoặc aBb và A.
Câu 16: 4 hợp tử bình thường của một loài sinh vật (2n = 16) nguyên phân một số lần
như nhau. Ở kì sau của lần nguyên phân thứ tư có 2 tế bào xảy ra hiện tượng không phân
li một nhiễm sắc thể. Các tế bào khác nguyên phân bình thường và các quá trình nguyên
phân còn lại diễn ra bình thường. Sau khi hoàn thành xong quá trình nguyên phân nói
trên, trong các tế bào con tạo ra, tỉ lệ giữa các tế bào có 17 nhiễm sắc thể so với các tế
bào có 16 nhiễm sắc thể là 1/30. Số lần nguyên phân của các tế bào con là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 17:Ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể thường xét hai
cặp gen dị hợp, trên cặp nhiễm sắc thể giới tính xét một gen có hai alen nằm ở vùng
không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Nếu không xảy ra đột biến thì khi các
ruồi đực có kiểu gen khác nhau về các gen đang xét giảm phân có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại tinh trùng? A. 128. B. 16. C. 192. D. 24.
Câu 18: Một cá thể ở một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Khi quan sát quá
trình giảm phân của 2000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 20 tế bào có cặp nhiễm sắc thể
số 1 không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình
thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, trong tổng số giao tử
được tạo thành từ quá trình trên thì số giao tử có 5 nhiễm sắc thể chiếm tỉ lệ A. 1%. B. 0,5%. C. 0,25%. D. 2%.
Câu 19: Cho hai cây cùng loài giao phấn với nhau thu được các hợp tử. Một trong các
hợp tử đó nguyên phân bình thường liên tiếp 4 lần đã tạo ra các tế bào con có tổng số 384
nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Cho biết quá trình giảm phân của cây dùng làm
bố không xảy ra đột biến và không có trao đổi chéo đã tạo ra tối đa 256 loại giao tử. Số
lượng nhiễm sắc thể có trong một tế bào con được tạo ra trong quá trình nguyên phân này là
A. 3n = 36. B. 2n = 26. C. 2n = 16. D. 3n = 24.
Câu 20: Phép lai P: ♀ AaBbDd × ♂ AaBbdd. Trong quá trình giảm phân hình thành giao
tử đực, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm
phân I; giảm phân II diễn ra bình thường. Quá trình giảm phân hình thành giao tử cái diễn
ra bình thường. Theo lí thuyết, phép lai trên tạo ra F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 42. B. 24. C. 18. D. 56.
Câu 21: Một hợp tử lưỡng bội nguyên phân liên tiếp một số lần. Kì sau của quá trình
nguyên phân thứ ba, một tế bào có tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li; một tế bào
có một nhiễm sắc thể không phân li; các tế bào còn lại phân li bình thường. Các quá trình
nguyên phân sau diễn ra bình thường. Sau khi hoàn tất quá trình nguyên phân, trong số tế
bào con tạo ra, TB đột biến chiếm tỉ lệ:
A. 1/2. B. 4/7. C. 1/5. D. 1/7.
Câu 22: Một hợp tử lưỡng bội phân chia một số lần liên tiếp. Trong lần nguyên phân thứ
tư, một số tế bào con xảy ra hiện tượng không phân li tất cả các nhiễm sắc thể, các tế bào
còn lại phân bào bình thường. Các lần phân bào sau đó diễn ra bình thường tạo ra tổng
cộng 224 tế bào con. Tổng số lần phân bào và số tế bào con xảy ra đột biến ở lần phân
bào thứ tư lần lượt là: A. 8, 2. B. 4, 2. C. 5, 9. D. 9, 9.
Câu 23: Ở một loài động vật giao phối, xét phép lai ♂AaBb × ♀AaBb. Giả sử trong quá
trình giảm phân của cơ thể đực, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa
không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác diễn ra bình thường; cơ thể cái giảm
phân bình thường. Theo lí thuyết, sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử đực và cái
trong thụ tinh có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại hợp tử lưỡng bội và bao nhiêu loại hợp tử lệch bội?
A. 12 và 4. B. 9 và 12. C. 4 và 12. D. 9 và 6.