Chuyên đề bất đẳng thức ôn thi vào lớp 10

Tài liệu gồm 109 trang, hướng dẫn phương pháp giải và tuyển chọn các bài tập chuyên đề bất đẳng thức, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 9 ôn tập chuẩn bị cho kì thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán

Chủ đề:
Môn:

Môn Toán 1.3 K tài liệu

Thông tin:
109 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề bất đẳng thức ôn thi vào lớp 10

Tài liệu gồm 109 trang, hướng dẫn phương pháp giải và tuyển chọn các bài tập chuyên đề bất đẳng thức, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 9 ôn tập chuẩn bị cho kì thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán

145 73 lượt tải Tải xuống
THCS.TOANMATH.com
BẤT ĐẲNG THC
Phn 1: BẤT ĐẲNG THC CAUCHY (CÔ SI)
Cho các s thc không âm
,,abc
khi đó ta có:
1.
2a b ab+≥
. Dấu đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
ab=
.
2.
3
3a b c abc++≥
. Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
abc= =
.
Các bất đẳng thc 1, 2 gọi là bất đẳng thức Cauchy cho 2 và 3 số thc
không âm. (Còn gọi là bất đẳng thức Cô si hay bất đẳng thc AM- GM)
Để vận dng tt bất đẳng thức Cauchy . Ta cần nm chc nhng kết qu
sau:
1)
22
1 1 4 22
a b ab
ab
+≥
+
+
;
( )
2
22
xy
xy
a b ab
+
+≥
+
2)
222
1 1 1 9 33
a b c abc
abc
++≥
++
++
3)
4)
22 2 2 2
131
() () ()
444
a abb ab ab ab+= + + +
5)
( )
2
222
3
abc
ab bc ca a b c
++
++ ++
6)
( )
2
2 22
xyz
xyz
a b c abc
++
++≥
++
7)
( )
3
33
4
ab
ab
+
+≥
THCS.TOANMATH.com
8)
( )
( )
2
2
44
2
44 22 44
() ()
2( )
24 8
ab
ab ab
ab ab ab

+
++
+ + = +≥



9) Vi
,0ab
thì
1
()
2
mn mn m m
a b ab
++
+≥ +
(*)
Thật vậy BĐT cần chứng minh tương đương với
( )( )( ) 0
n nm mn n
a ba ba b+ −≥
điều này là hiển nhiên đúng.
(**) Tổng quát ta có
22
n
nn
a b ab++



Thật vậy áp dụng (*) ta
11
......
22 2 2
n
nn n n
a b ab a b ab
−−

++ + +
 
≥≥

 
 

10) Vi
,, 0abc
thì
1
( )( )
3
mn mn mn m m m n n n
a b c a b cabc
+++
+ + ++ ++
(*)
Thật vậy ta có bất đẳng thc cn chứng minh tương đương với:
( )( ) ( )( ) ( )( ) 0
m m n n m mn n m mn n
a bab b cbc c aca + −+
mà điều
này là hiển nhiên đúng.
Tổng quát ta có:
33
n
nnn
a b c abc+ + ++



. Thật vậy áp dụng (*) ta có:
2
111 2 2 2
.
33 3 3 3
nnn n n n n n n
a b c abc a b c abc a b c
−−

+ + ++ + + ++ + +
 
≥≥

 
 

Áp dng bất đẳng thức này ta có:
3 3 33
n
nnn
nnn
nnn nnn
n
a b b abc abc abc

+ + ++ ++ ++
⇔≤



Tương tự ta có:
1 1 1 111
33
n
nnn
a b c abc

+ + ++




Do
111 9
a b c abc
++≥
++
suy ra
111 3
3
n
nnn
a b c abc

++≥

++

.
11)
11 2
11
1
ab
ab
+≥
++
+
với mi
,1
ab
THCS.TOANMATH.com
Tổng quát: với
,1ab
ta có
( )
11 2
(1 ) (1 )
1
n
nn
ab
ab
+≥
++
+
12) Vi
0,1ab≤≤
thì
11 2
11
1
ab
ab
+≤
++
+
Tổng quát: Với
[ ]
, 0;1ab
ta có:
11 2
11
1
nn
n
ab
ab
+≤
++
+
13) Mt s kết qu được suy ra từ bất đẳng thc Cô si.
+
( )
( )( )
( )
3
333 3 33
a b x y m n axm byn+ + +≥ +
(*)
Áp dụng BĐT Cauchy ta có:
( )
( )
( )
33 3
33 3 3 33
333 3 33
3
3a x m axm
ab x y mn
abx ymn
++
++ +
++ +
( )
( )
( )
333
33 3 3 33
333 3 33
3
3b y n byn
ab x y mn
abx ymn
++
++ +
++ +
Cộng hai bất đẳng thc cùng chiều ta suy ra:
( )( )( )
333 3 33
3
33
3
axm byn
abx ymn
+
≥⇔
++ +
( )( )( )
( )
3
333 3 33
a b x y m n axm byn+ + +≥ +
.
+ Hoàn toàn tương tự ta cũng chứng minh được:
( )( )( )
( )
3
3333 33 33 3
a b c x y z m n p axm byn czp++ ++ ++ + +
.
Ví d 1: Cho các s thc không âm
,,abc
. Chng minh rằng:
a)
( )
33
a b ab a b+≥ +
.
THCS.TOANMATH.com
b)
33 33 33
1 1 11
a b abc b c abc c a abc abc
++
++ ++ ++
. Vi
( , , 0)abc>
c)
(
)(
)(
)
8
a b b c c a abc+ + +≥
.
d)
( )
( )
(
) ( )( )
8
9
abbcca abcabbcca
+ + + ++ + +
.
e) Cho
( )( )( )
1abbcca+ + +=
. Chứng minh:
3
4
ab bc ca++
( Trích
đề tuyn sinh lớp 10 chuyên Toán TP Hà Nội năm 2015)
Li gii:
a) Ta có :
( )
( )
33 2 2
a b a b a ab b+=+ +
. Suy ra
(
) ( )
( )
(
)( )
2
33 2 2
20a b abab aba abb abab+− +=+ + =+
suy ra
đpcm.
b) Áp dng bất đẳng thc câu a ta có:
( ) ( )
33
a b abc ab a b abc ab a b c+ + + + = ++
. Suy ra
( )
33
11
a b abc ab a b c
+ + ++
. Tương tự ta có:
(
) ( )
33 33
1 11 1
;
b c abc bc a b c c a abc ca a b c
≤≤
+ + ++ + + ++
. Cộng ba bất
đẳng thc cùng chiều ra suy ra:
33 33 33
1 1 11
a b abc b c abc c a abc abc
++
++ ++ ++
. Du bng xảy ra khi và
ch khi
abc= =
.
c)
( )
( )( )
8
a b b c c a abc+ + +≥
.
Cách 1: Ta có:
( )( )( )
2, 2, 2 8a b ab b c bc c a ca a b b c c a abc+ +≥ + + + +
.
Cách 2:
( )(
)( ) ( )( )
a b b c c a a b c ab bc ca abc+ + + = ++ + +
. Theo bất
đẳng thức Cauchy ta có:
3
222
3
3, 3a b c abc ab bc ca a b c++≥ + +
THCS.TOANMATH.com
(
)(
)
9a b c ab bc ca abc
++ + +
. Suy ra
( )
( )(
)
( )( )
8a b b c c a a b c ab bc ca abc abc+ + + = ++ + +
.
Chú ý:
( )( )( ) (
)
( )
a b b c c a a b c ab bc ca abc+ + + = ++ + +
là mt biến đổi
được s dng rt nhiu trong chng minh bất đẳng thc:
d)
(
)( )( )
( )(
)
8
9
abbcca abcabbcca
+ + + ++ + +
.
Chú ý rằng:
( )( )( ) ( )( )
a b b c c a a b c ab bc ca abc+ + + = ++ + +
. Áp dng
câu c ta có đpcm.
e) Ta chú ý:
( )( )( ) ( )( )
a b b c c a a b c ab bc ca abc+ + + = ++ + +
. Suy
ra
1 abc
ab bc ca
abc
+
++=
++
.
Theo bất đẳng thức Cô si ta có:
( )(
)
( )
3
3
33
2
abbcca abbcca abc
+++++ + + + =++
.Mt
khác s dụng:
( )( )( )
1
8
8
a b b c c a abc abc+ + +≥
. Từ đó suy ra:
1
1
13
8
3
4
2
abc
ab bc ca
abc
+
+
++= =
++
. Du ‘’=’’ xảy ra khi và chỉ khi
1
2
abc= = =
.
Ví d 2:
a) Cho các s thực dương
,,abc
sao cho
6a b c ab bc ca+++++=
.
Chng minh rằng:
222
6abc++≥
. Trích đề tuyn sinh lp 10- TP
Hà Ni 2013.
THCS.TOANMATH.com
b) Cho các s thực dương
,ab
sao cho :
11
2
ab
+=
. Chứng minh:
42 2 42 2
1 11
2 22
Q
a b ab b a a b
=+≤
++ ++
Trích đề tuyn sinh lp 10
chuyên Nguyễn Trãi- Hi Dương 2013).
c) Cho các s thực dương
,ab
sao cho
2ab+=
. Chứng minh:
( )
22
22
11
2 6 9 10
ab
ab
ba a b

+ ++ +


.
d) Cho các s thực dương
,,abc
tha mãn
2abc++=
. Tìm giá trị
nh nht ca
222
P a bc b ac c ab= ++ ++ +
. Trích đề tuyn
sinh lp 10- TP Hà Nội 2014.
e) Cho các s thc không âm
,ab
sao cho
22
4
ab
+=
. Tìm GTLN của
2
ab
P
ab
=
++
. Trích đề tuyn sinh lp 10- TP Hà Nội 2015.
Li gii:
a) D đoán dấu bng xảy ra khi
1abc= = =
. Ta có cách giải như sau:
Áp dng bất đẳng thức Cô si ta có:
2222222 2 2
2, 2, 2, 12, 12, 12
a b ab b c bc c a ac a a b b c c+ + + +≥ +≥ +≥
.
Cng 6 bất đẳng thúc cùng chiều ta suy ra
(
)
(
)
222 222
3 3 2 12 3abc abbccaabc abc+ + +≥ + + +++ = + +
. Du
bng xảy ra khi và chỉ khi
1abc= = =
.
b) D đoán khi
1ab= =
thì bất đẳng thc xảy ra dấu bằng. Từ đó ta có
cách áp dụng BĐT Cô si như sau:
Ta có:
4 2 24 2 2
2, 2a b a b b a ab+≥ +
. Từ đó suy ra
( ) ( ) ( )
2 22 2
1 1 1 11
22 22 2 2
Q
a b ab b a a b ab a b ab a b ab a b
+ =+=
+ + + ++
. Từ
gi thiết
11
2 22
ab
a b ab
a b ab
+
+ = =+=
suy ra
( )
2
2
Q
ab
+
. Do
THCS.TOANMATH.com
11 4 1 1
2
2a b ab ab
=+≥
++
. Suy ra
1
2
Q
. Du bng xảy ra khi và chỉ
khi
1ab= =
.
c) Ta viết li bất đẳng thc cn chứng minh thành:
( )
( )
( )
22
2
22
22
2 2 6 9 10
a b ab a b ab
a b ab
ab a b
+− +−

+− +

. Hay
22 33 22
22
42 42
8 4 6 9 10 0 2 4 24 12 36 18
ab ab
ab a b a b ab a b ab
ab a b
−−
−+−++
22 33 22 3 2
2 4 24 12 36 18 0 4 10 42 36 0a b a b ab a b ab t t t⇔− + + +
(*) vi
( )
2
01
4
ab
t ab
+
<= =
. Ta có (*) tương đương với:
32
2 5 21 18 0tt t + −≤
( )
( )
2
1 2 3 18 0t tt⇔− −+
. Do
2
2 3 18 0tt−+ >
10
t −≤
nên
( )
( )
2
1 2 3 18 0t tt −+
. Du bng xảy ra khi và chỉ khi
11t ab=⇔==
.
d)
( )
2abc aabc bc+ = ++ +
. Áp dng bất đẳng thc Cô si
( )( )
2
abac
abac
+++
+ +≤
, tương tự ta có:
( )
( )
( )
2
2
babc
bac babc ac babc
+++
+ = ++ + + +
,
2
2
cacb
c ab
+++
+≤
. Từ đó suy ra
222
2 2 2 2( )
222
abc bca cab
P a bc b ac c ab a b c
++ ++ ++
= + + + + + + + = ++
.Du bng xảy ra khi
2
3
abc
= = =
.
Ta viết li
2
ab
P
ab
=
++
. Đặt
22ab t t
++ =⇒>
(
)
2
22 2
2 2 2 22a b ab t ab t t ++ = =−+
( ) ( )
22
2ab t+=
.Ta có :
( )
( ) ( )
22
22
2 8 22 2 22 2a b ab ab ab t+ + + + <≤ +
. Ta sẽ
THCS.TOANMATH.com
chứng minh:
2
22
2
ab t t
P
ab t
−+
= =
++
.D đoán dấu bng xảy ra khi
2 22 2ab t= = ⇒= +
nên ta chứng minh:
( )
( )
2
2
1 22 1
2 1 22 3 22 2 0
21 21
tt
P tt
t
−+
≤⇔ ≤⇔++++
++
.
Hay
(
)
(
)
(
)
2
21 20 222 21 0
ttt t
+ +≤ +
. Bất đẳng thc
này luôn đúng do
2 22 2t<≤ +
. Du bng xảy ra khi và chỉ khi
22 2 2t ab= +⇔==
.
MT S K THUT VN DNG BẤT ĐẲNG THC CÔ SI.
1. D đoán dấu bằng để phân tích s hng và vn dng bt đng
thc Cô si.
Đối với các bài toán bất đẳng thc đối xng thông thường du bng xảy ra
khi các biến bằng nhau đây là cơ sở để ta phân tích các số hạng sao cho khi
áp dng bất đẳng thc Cô si thì du bng phải đảm bo.
Ta xét các ví dụ sau:
Ví d 1: Cho
,xy
là các s dương thỏa mãn
2xy+=
. Chng minh
(
)
22 2 2
2xy x y+≤
thi tuyn sinh lớp 10 Chu Văn An, Hà Nội Amsterdam 2006-2007)
Lời gii:
Ta d đoán dấu bng xảy ra khi
1xy= =
. Khi đó
1xy =
,
22
2xy+=
Mặt khác để tn dng gi thiết
2xy+=
ta s đưa về hằng đẳng thc
( )
2
xy+
. Vì vậy ta phân tích bài toán như
sau:
( ) ( )
2222 22
1
. .2
2
x y x y xy xy x y+= +
. Theo bất đẳng thức Cauchy thì
THCS.TOANMATH.com
(
)
2
1
4
xy
xy
+
≤=
,
( )
( )
2
4
22
22
2
24
24
xy
xy x y
xy x y
+

++
+≤ = =


. Từ đó
suy ra
(
)
22 2 2
2xy x y+≤
. Du bng xảy ra khi
1xy= =
.
Ngoài cách làm trên ta có thể giải bài toán bằng cách đưa về mt biến:
txy= +
hoc
t xy
=
với chú ý:
( )
2
4x y xy+≥
,
( )
( )
2
22
2
x y xy
+ ≥+
. Thật
vậy: Đặt
( )
2
22
;2t xy x y x y xy= + =++
.
22 22
4 2 42xy t xy t⇒= + + + =
. Do
( )
2
10 1
4
xy
xy t
+
= <≤
. Ta
cn chứng minh:
( ) ( )
( )
2 32 2
42 2 2 10 1 1 0t t t t t tt + −−
.
Bất đẳng thức này luôn đúng với mi giá tr
01
t<≤
.
Ví d 2:
a) Cho
,ab
là các s không âm tha mãn
22
2ab+≤
. Chng minh
rằng:
( )
( )
3 2 3 26a aa b b bb a++ +
. (Đề thi tuyn sinh lớp 10 chuyên Ngoại
Ng ĐHQGHN năm 2008-2009).
b) Với ba số dương
,,xyz
tha mãn
1xyz++=
, tìm giá tr ln nht
của biểu thc:
xyz
Q
x x yz y y zx z z xy
=++
++ ++ ++
. (Đề thi tuyn
sinh lớp 10 chuyên Toán TP Hà Nội 2014)
Li gii:
a) D đoán dấu bng xảy ra khi
1ab= =
. Khi đó
3 2 ,3 2a a bb b a=+=+
n ta có thể áp dng bất đẳng thức Cauchy trực
tiếp cho biu thc trong dấu căn.
THCS.TOANMATH.com
S dng bất đẳng thức Cauchy dạng
2
xy
xy
+
, d thy
( )
2
32
32 2
2
aa b
a a a b a a ab
++
+≤ =+
,
( )
2
32
32 2
2
bb a
b b b a b b ab
++
+≤ =+
.
Cộng hai bất đẳng thức này lại vế theo vế, ta được:
( )
( )
( )
22
3 2 3 2 2 2 42
M a a a b b b b a a b ab ab= + + + ++ =+
. Tiếp tc
s dng bất đẳng thức Cauchy kết hợp với gi thiết, ta có:
22
42 4 6ab a b+ ≤+ + =
. Từ đó ta có ngay
6M
. Du bng xảy ra
1ab
⇔==
.
b) Ta có:
(
)
( )
( )
( )
22
x x x y z yz x
x x yz x
x
x yz x x x y z yz x
x x yz
++ +
+−
= =
+− +++−
++
.
Áp dng bất đẳng thức Cauchy co hai số thực dương
2
ab
ab
+
ta có:
( )( )
( )
( )
2
2
xyxz
xx
x xyxz x
xy xz
xy yz xz xy yz xz xy yz xz
+++

+−

+ +−
+

≤=
++ ++ ++
. Chng
minh tương tự ri cộng vế, ta suy ra
1Q
.Đẳng thc xảy ra khi
1
3
xyz
= = =
. Vy
Q
ln nht bng
1
khi
1
3
xyz= = =
Ví d 3: Cho
0c >
,ab c
. Chng minh rng
( ) (
)
c a c c b c ab−+
.
Lời gii:D đoán dấu bng xảy ra khi
ab=
. Bất đẳng thc cn chng minh
có thể viết thành:
THCS.TOANMATH.com
. .1
ca c cb c
P
ba ab
−−
=+≤
. S dung bất đẳng thức Cauchy dạng:
2
xy
xy
+
, ta có:
11
1
22 2
caccbccccc
b a a b b aa b
P
−−
+ + +− + +−
≤+= =
. Bài
toán được gii quyết hoàn toàn. Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
111
c ac
ba
c bc
abc
ab
=
+=
=
. Ngoài ra ta cũng có thể chứng minh bài toán bằng
biến đổi tương đương.
Ví d 4: Cho
,,xyz
là các s thực dương. Chứng minh rằng:
2 22
2 22
1
2 22
xyz
x yz y zx z xy
++≥
+ ++
.
Li gii:
S dng bất đẳng thức Cauchy dạng:
22
2
ab a b≤+
, d thấy:
2 22 2 2 2
2 2 2 2 22 222 22 2
1
2 22
xyz x y z
P
x yz y zx z xy x y z y z x z x y
=++ + + =
+ + + ++ ++ ++
Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
xyz= =
.
d 5: Cho
,0xy>
1xy+≤
. Chng minh rng
( )
44
1
85xy
xy
+ +≥
.
Gii:
D đoán dấu bng xảy ra khi
1
2
xy= =
. Ta đánh giá
44
xy+
để đưa về
xy
.
Theo bất đẳng thức Cô si ta có:
4 4 22
2x y xy+≥
suy ra
( )
4 4 22
8 16x y xy+≥
.
THCS.TOANMATH.com
Suy ra
( )
4 4 22
11
8 16
x y xy
xy xy
+ +≥ +
Để ý rằng du bng xảy ra thì
22
16 1xy =
nên ta phân tích như
sau:
22 22
1 111
16 16
442
xy xy
xy xy xy xy
+= +++
. Áp dng bt đẳng thc Cô si
3
3a b c abc++≥
ta có:
22
11
16 3
44
xy
xy xy
++
,
( )
2
1
41
4
xy x y xy≤+ =
. Suy ra
22
111
16 3 2 5
442
xy
xy xy xy
++++=
.
Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
1
2
xy= =
.
Ví d 6) Cho
,,abc
là các s dương tha mãn
3abc++=
. Chng minh
rằng:
222
222
222
9
12
abc
ab bc ca
abc
++
+
.
Li gii:
Bất đẳng thc cn chứng minh được viết lại thành:
( )
222
222
1
29ab bc ca
abc

++ +


(
)
222
222
111
29ab bc ca
ab bc ca
++ + + +
. Mt khác s dng bất đng
thức Cauchy bộ ba số, ta có:
2 2 22
3
22
11
3 .. 3
ab ab abab a
ab ab
++ =
,
2 2 22
3
22
11
3 .. 3
bc bc bcbc b
bc bc
++ =
2 2 22
3
22
11
3 .. 3ca ca caca c
ca ca
++ =
THCS.TOANMATH.com
Cộng ba bất đẳng thc trên lại vế theo vế, ta được:
( )
222
222
111
29ab bc ca
ab bc ca
++ + + +
. Dấu đẳng thc xảy ra khi và hcir
khi
1abc= = =
.
Ví d 7) Cho
,1xy
>
. Chng minh rằng:
( ) (
)
( )( )
33 22
8
11
xy xy
xy
+−+
−−
.
Gii:
S dng bất đẳng thức Cauchy, ta có:
( )( )
2 2 22
2
2.
1 1 11
11
x y x y xy
P
y x yx
xy
=+≥ =
−−
−−
(1). Mt khác, lại để ý
rng nếu s dng bất đẳng thức Cauchy bộ hai số dng
2
ab
ab
+
, thì:
( )
( )
21 11
1 1. 1 ; 1 1. 1
22 22
xx yy
xx yy
+− +
−= = −= =
. Nhân
hai bất đẳng thc trên lại theo vế, ta thu
được:
( )(
)
( )( )
2
11 8
4
11
xy xy
xy
xy
−≤
−−
(2). Từ (1) và (2) suy
ra điều phi chng minh. Dấu đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
22
2
11
2, 2
xy
xy
yx
xy
=
⇔==
−−
= =
.
Đối với các bài toán mà dấu bng không xy ra khi các biến bng nhau.
Ta cn chú ý tính đi xng ca tng b phận , để d đoán sau đó liên
kết các dữ liu của bài toán để tìm ra điểm rơi. T đó áp dụng bt đng
thức Cauchy để thu đưc kết qu:
Ta xét các ví dụ sau:
THCS.TOANMATH.com
Ví d 8: Cho
,, 0xyz>
tha mãn:
1xy yz zx++=
. Tìm GTNN của
22 2
2
Px y z
=++
Gii:
Ta d đoán dấu bng xảy ra khi
x y az= =
và mong muốn biến đổi được :
22 2
2( )P x y z k xy yz zx
=++ ++
để tn dng gi thiết
1xy yz zx++=
du bng xảy ra khi
x y az= =
. Để có tích
.
xy
ta áp dụng
22
2x y xy
+≥
.
Để tạo ra
yz
ta áp dụng:
2 22
2y a z ayz+≥
. Để tạo ra
zx
ta áp dụng:
22 2
2a z x azx+≥
.
Vì h s ca
,yz zx
a
nên ta nhân
a
vào bất đẳng thc đu tiên ri cng
lại theo vế ta thu
được
( ) ( ) ( )
( )
( )
2 2 2 22 22 2 2 2 22
12
()
22
ax y y az az x a x y az
a xy yz zx
+++ + + + ++
++ =
Hay
2 2 22
2 ( 1)( ) 2a a x y az≤+ + +
. Để tạo ra
22 2
2Px y z=++
ta cần có tỷ
lệ:
22
15
( 1):2 1:2 1 0
2
a a aa a
+
+ = −= =
.
Từ đó ta tìm được:
2
51
1
a
P
a
≥=
+
. Các em hc sinh t hoàn thiện li
gii.
Ví d 9) Cho
,, 0xyz>
tha mãn:
3
xyz
++=
. Tìm GTNN của
2 23
Px y z=++
Li gii:
THCS.TOANMATH.com
Ta d đoán dấu bằng có khi
,x y az b
= = =
; và
23ab+=
. Theo bất đẳng
thức Cô si ta có:
22
22
333 2
2
2
3
x a ax
y a ay
z b b bz
+≥
+≥
++
. Cộng ba bất đẳng thc cùng chiều ta
có:
2 23 2 3 2
222()3
x y z a b ax y bz+ ++ + ++
.Tức là:
2 23 2 2 3
2( ) 3 2 2x y z ax y bz a b+ + ++
Bây gi ta cn chọn a, b sao cho
2
2 :3 1:1ab=
2
23
23
ab
ab
=
+=
. Gii h tìm
được:
19 37 37 1
;
12 6
xya zc
−−
= = = = =
Từ đó bạn đọc t hoàn thiện li gii:
Ví d 10) Cho các s thực dương
,,abc
thỏa mãn:
222
231abc++=
.
Tìm GTNN ca
333
234Pa b c= ++
Li gii:
D đoán dấu bng xảy ra khi
;;
a xb yc z= = =
với
,, 0xyz>
2 22
231xyz++=
Ta có:
333 2
3a a x ax++
;
333 2
3b b y by++
;
333 2
3c c z cz++
, suy ra
3 23
23
a ax x≥−
333 2
3b b y by++
3 23
93
3
22
b yb y⇔≥
,
3332 323
3 23c c z cz c cz z++
( )
3 23
4 23c cz z⇒≥
. Cộng ba bất
đẳng thc cùng chiều suy ra:
2 2 23 33
33
32 2
22
P xa yb zc x y z

+ + −−


.
THCS.TOANMATH.com
Ta cn chn
,,xyz
để:
3
: :2 1:2:3
2
x yz
=
2 22
231xyz
++=
. Áp dng
tính chất dãy tỷ s bằng nhau ta dễ dàng tìm được:
689
;;
407 407 407
xyz= = =
. Hc sinh t hoàn thiện li gii.
Ví d 11) Cho các s thực dương
,,,abcd
tha mãn:
1abc bcd cda dab+++=
. Tìm GTNN của
(
)
333 3
49P abc d= ++ +
.(Trích
đề thi vào lớp 10 chuyên Trường chuyên KHTN- ĐHQG Hà Ni 2012)
Li gii:
Biu thc
P
cho ta dự đoán dấu bng xảy ra khi và chỉ khi
,abcxd= = =
Để gim ẩn trong bài toán ta sẽ áp dng bất đẳng thc Cô si
theo cách:
Khi đó
333
3a b c abc++≥
,
3 3 33
3b c x d xbcd++
,
3 3 33
3c a x d xcad++
,
3 3 33
3a b x d xabd++
Suy ra
( )
333
3 3 33
3 3 33
3 3 33
3
3
3
3
x a b c xabc
b c x d xbcd
c a x d xcad
a b x d xabd
++
++
++
++
. Cng bn bất đẳng thc cùng chiều ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
3 3 3 33
2 2 23 3 3x a x b x c x d x abc bcd cda dab x+ ++ ++ + + + + =
.
Bây gi ta chn
x
sao cho
( )
33
3
24
2 :3 4:9 4 3 6
39
x
x x xx
x
+
+ = = −=
.
Đặt
11
2
xy
y

= +


thay vào ta tìm được
(
)
3 3 33
1
6 35, 6 35 6 35 6 35
2
yy x= + = ⇒= + +
. Bạn đọc t
hoàn thiện li gii.
2. K thut ghép đi xng
THCS.TOANMATH.com
Trong nhiều bài toán mà biểu thc hai vế tương đối phc tạp, việc chng
minh trc tiếp tr nên khó khăn thì ta có thể s dng k thuật ghép đối xng
để bài toán trở nên đơn giản hơn.
các bài toán bất đẳng thức, thông thường chúng ta hay gặp hai dạng sau:
Dạng 1: Chứng minh
XY Z ABC++++
ý tưởng: Nếu ta chứng minh được
2XY A+≥
. Sau đó, tương tự hóa đẻ ch
ra
2
YZ B+≥
2ZX C+≥
(nh tính đối xng của bài toán). Sau đó cộng
ba bất đẳng thc trên lại theo vế rồi rút gọn cho 2, ta có ngay điều phi
chng minh.
Dạng 2: Chứng minh
XYZ ABC
với
,, 0
XYZ
Ý tưởng: Nếu ta chứng minh được
2
XY A
. Sau đó, tương tự hóa để ch ra
2
YZ B
2
ZX C
=
(nh tính chất đối xng của bài toán). Sau đó nhân ba
bất đẳng thc trên lại theo vế ri lấy căn bậc hai, ta có:
222
XYZ A B C ABC ABC= =
.
Ví d 1. Cho ba số dương
,,xyz
tha mãn
1xyz++=
. Chng minh rng
2 2 2 22 2
2 22 22 25
x xy y y yz z z zx x++ + ++ + ++
thi tuyn sinh lp 10 tỉnh Thái Bình năm 2005-2006)
Gii:
Ta cn một đánh giá dạng :
( )
2
22
22x xy y mx ny++ +
sao cho dấu bng xy
ra khi
xy=
. Để có được đánh giá này thông thường ta viết li
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
22 2 2
22 2x xy y axy bx y abx baxy aby++ = + + =+ + ++
.
Từ đó suy ra
3
2
4
1
5
2
4
ab
a
ba
b
+=
=


−=

=
. Từ đó ta
THCS.TOANMATH.com
có:
( )
(
)
( )
( )
22 2
22 22
355 5
22 22
444 2
x xy y xy xy xy x xy y xy
++ = + + + ++ +
tương tự ta có 2 bất đẳng thức và cộng li ta
có:
( )
2 2 2 22 2
2 22 22 25 5x xy y y yz z z zx x x y z++ + ++ + ++ ++=
du bng xảy ra khi
1
3
xyz= = =
. Ta cũng có thể chng minh trc tiếp:
(
)
( )
2
22 22
5
5
22 22
24
xy
x xy y x xy y x y
+
++ ++ +
( ) ( )
( )
2
22
5
23
44
xy
x y xy x y xy
+
+− +
(đúng theo Cauchy)
Ví d 2. Cho các s thực dương
,,abc
sao cho
1ab bc ca++=
. Chng
minh rằng:
(
)
42 42 4 2
5
2
9
abc a b c a b b c c a
++ + + +
. (Trích đề tuyn sinh
vào lớp 10- Trường Chuyên KHTN- ĐHQG Hà Ni 2014).
Li gii:
Áp dng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số thực dương ta có:
( )
42 2 2
42 2 2 42 42 42
42 2 2
11
39
11 2 1
39 3 9
11
39
a b abc ca a bc
bc abc ab bca abc a b c ab bc ca
c a ab c bc c ab
+ +≥
+ + ++ + + +
+ +≥
(1).
Mặt khác ta cũng có:
( )
( )
2
11
...
33
abc a b c ab ac bc ba ca cb ab bc ca++=++≤++=
. Suy ra
( )
44
39
abc a b c++
(2). Cộng theo vế (1) và (2) ta có đpcm.
THCS.TOANMATH.com
Ví d 3) Cho ba số dương
,,xyz
tha
111
2
111xyz
++≥
+++
. Chng minh
rng
1
8
xyz
.
Gii:
Từ gi thiết
111
2
111xyz
++≥
+++
, ta suy ra:
( )( )
11 1
11 2
1 1 1 1 1 11
y z yz
x y z y z yz


+− = +


+ + + + + ++


( )
( )
1
2
1 11
yz
x yz
⇒≥
+ ++
.
Hoàn toàn tương tự ta cũng
có:
( )( ) ( )( )
11
2 ;2
1 111 11
zx xy
y zxz xy
≥≥
+ +++ ++
Nhân ba bất đẳng thc trên lại theo vế, ta thu
được:
( )( )( )
( )( )( )
18 1
111 111 2
xyz
xyz
xyz xyz
⇒=
+++ +++
.
Ví d 4. Cho
,, 2xyz>
111
1
xyz
++=
. Chng minh rng
( )( )( )
2 2 21xyz −≤
thi tuyn sinh lớp 10 chuyên Lam Sơn Thanh Hóa năm 2005-2006).
Li gii:
Vi gi thiết
,, 2xyz>
, ta nghĩ đến việc đt n ph để đưa bài toán về dng
đơn giản và quen thuộc hơn. Đặt
2; 2; 2
xa yb zc=+=+=+
với
,, 0abc>
.
Bài toán quay về chng minh
1abc
THCS.TOANMATH.com
Vi
,, 0abc>
tha mãn:
111
11
222 222
abc
abc abc
++=++=
+++ +++
.
Ta có:
1 1 1 11 11
1
2 222222c ab a b

= = +−

+ ++ + +

( ) ( ) ( )( )
2 22 2 2 2
a b ab
a b ab
=+≥
+ + ++
Tương tự:
(
)( ) ( )( )
11
;
2 22 2 22
ca bc
bcaabc
≥≥
+ ++ + ++
Nhân ba bất đẳng thc trên lại theo vế, ta được:
( )( )( )
( )( )( )
1
1
222 222
abc
abc
abc abc
⇒≤
+++ +++
.
Ví d 5) Cho
,,xyz
là các s dương. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
111
222
xyz
P
yz zx xy


=+++


+++


.
Gii:
Ta có
( ) ( )( )
( )( )( )
2 22
8
xyz yzx zxy
P
xyyzzx
++ + ++ ++
=
+ ++
(1)
Theo bất đẳng thức Cô si ta có:
( )( ) ( )( )
22
xyz xyxz xyxz++=++ ++
(2)
( )( ) ( )( )
22yzx yzyx yzxy++= + + + +
(3)
( )( ) ( )( )
22zxy zxzy zxzy++=++ ++
(4)
Nhân từng vế của (2),(3),(4) và từ (1) suy ra
1P
THCS.TOANMATH.com
Du bng trong (5) xảy ra
đồng thi có dấu bng trong (2),(3),(4)
0
xy xz
yz yx x yz
zxzy
+=+
+=+= =>
+=+
.Từ đó suy ra
min 1P =
.
3. K thuật cô si ngược du:
Ví d 1. Cho
,, 0
abc>
3
abc++=
. Chng minh
rằng:
333
3
2
abc
b ab c bc a ca
++
+++
.
Gii:
Áp dng bất đẳng thức Cauchy ta có:
32
2
1 1 1 1 1 11
1
4
2
2
abb
b ab b a b b b b a
a
ab

=− ≥− =− ≥− +

++

. Tương tự:
33
1 11 1 11
1; 1
44
bc
c bc c b a ca a c

≥− + +

++

Cộng ba bất đẳng thức này lại vế theo vế, ta được:
333
31 1 1 3
44
abc
b abc bca ca abc

+ + ++

+++

Bài toán được quy về chng
minh:
3111 3 3 111
3
4 42abc abc

++ ++≥


111
36a b c abc
abc
 
+ + + + + ≥+++=
 
 
. Bất đẳng thc cui cùng
hiển nhiên đúng vì theo bất đẳng thức Cauchy, ta
có:
1 11
2, ; 2; 2a bc
a bc
+ = + +≥
Bài toán được chứng minh xong. Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
1abc= = =
.
THCS.TOANMATH.com
Ví d 2) Cho
, , 0, 9abc a b c> ++=
. Chng minh:
33 33 3 3
9
999
ab bc ca
ab bc ac
+++
++
+++
.
Ta chng minh
được
( )
3
33
33 3 2
22
1 1 36( )
(), ()
4 4 9 ( ) 36 ( ) 36
ab
a b ab
a b ab ab ab ab
ab ab ab
+
++
+≥+ ≤+ =+
+ ++ ++
Mặt khác ta có:
2
( ) 36 12( )ab ab+ +≥ +
. Suy ra
33
3
9
ab
ab
ab
+
+−
+
. Cộng ba
bất đẳng thc cùng chiều suy ra đpcm.
Ví d 3) Cho
,, 0
xyz
>
3xyz++=
.Tìm giá trị nh nht của biểu thc
222
111
xyz
P
yzx
=++
+++
.
Li gii:
Ta có:
2
22
11
x xy
x
yy
=
++
. Theo bất đẳng thc Cô si thì
2
12
yy
+≥
Suy
ra
2
12
x xy
x
y
≥−
+
Tương tự, ta có:
2
12
y yz
y
z
≥−
+
,
2
12
z zx
z
x
≥−
+
Cng từng vế ba bất đẳng thức trên ta có
( )
( )
1
2
P x y z xy yz zx
++ + +
.
Mt khác theo bất đẳng thức Cô si, ta có:
(
) ( )
2
3 xy yz zx x y z
+ + ++
. Vì
33x y z xy yz zx++=⇒ + +
. Như vậy
3
min 1
2
P xyz=⇔===
4. Phương pháp đt n ph:
K thuật đặt n ph là mt k thut rất đặc bit trong chng minh bất đẳng
thc:
Vic chn n ph thích hợp s giúp bài toán trở nên đơn giản hơn:
Mt s k thuật hay gặp như sau:
THCS.TOANMATH.com
1. Khi có giả thiết :
a b c abc++=
ta có thể biến đổi thành:
111
1
ab bc ca
++=
đặt
111
;; 1x y z xy yz zx
abc
= = =++=
.
2. Khi gp gi thiết
1abc++=
ta có thể viết thành:
. . .1
ab ac bc ba ac cb
cb ac ba
++=
. Đặt
,, 1
ab bc ca
x y z xy yz zx
cab
= = =++=
.
3. Khi gp gi thiết:
4
ab bc ca abc+++ =
. Ta có thể viết thành:
111
1
222abc
++=
+++
. Đặt
111
;; 1
222
x y z xyz
abc
= = = ⇒++=
+++
.
4. Từ điều hiển nhiên:
+
111
11
111
xyz
yz zx xy
xyz xyz xyz
xyz
++=⇒++=
+++
++ ++ ++
+++
. Đặt
;;
yz zx xy
abc
xyz
+++
= = =
ta suy ra
111
12
111
abc a b c
abc
+ + = =+++
+++
. Từ đó suy ra khi gặp
gi thiết:
2abc a b c=+++
ta có thể đặt:
;;
yz zx xy
abc
xyz
+++
= = =
+ Nếu đổi
( )
111
,, ; ;abc
abc



ta có:
2abc a b c=+++
tương
đương với
21ab bc ca abc+++ =
. Vì vậy khi gp gi thiết
21ab bc ca abc+++ =
ta có thể đặt
;;
xyz
abc
yz zx xy
= = =
+++
.
Một cách tổng quát: Khi gp gi thiết:
111
1
ka kb kc
++=
+++
khi
khai triển thu gọn ta có:
THCS.TOANMATH.com
( )
( ) ( )( )
322
32 1 0k k k k a b c k ab bc ca abc+− +++ +++ =
. Suy
ra tn ti các s
,,xyz
sao cho
111
;;
xyz
ka xyzkb xyzkc xyz
= = =
+ ++ + ++ + ++
. Như vậy: Với
các s thực dương
,,abc
tha mãn:
111
1
ka kb kc
++=
+++
. Thì tồn
ti các s
,, 0mn p>
sao cho:
;;
mn p mn p mn p
a kb kc k
mn p
++ ++ ++
= = −=
.
+ Nếu
,, 0abc>
4ab bc ca abc+++ =
thì ta có thể đặt
2 22
;;
mn p
ab c
n p pm mn
= = =
+++
.
+ Nếu
,, 0abc>
14a b c abc+++=
thì ta có thể đặt
;;
2 22
n p pm mn
ab c
mn p
+++
= = =
..
5. Khi gp gi thiết:
1xyz =
. Ta có thể chọn các phép đặt:
222
; ; 1;
abc
x y z abc
bca
= = =⇒=
22 2
;;
ab c
xyz
bc ac ab
= = =
hoc
;;
xyz
abc
yzx
= = =
6. Đặt:
;;x abcy bcaz cab=+ =+− =+
hoc đt
;;x aby bcz ca=+=+=+
Ví d 1: Cho
,,xyz
là các s thực dương và thỏa mãn điều kin
x y z xyz++=
. Tìm giá trị ln nht của biểu thc
2 22
111
111
P
xyz
=++
+++
.
Li gii:
THCS.TOANMATH.com
Từ gi thiết
x y z xyz++=
, ta có
111
1
xy yz zx
++=
. Đặt
111
; ;c , , 0
a b abc
xyz
===⇒>
Gi thiết tr thành:
1ab bc ca++=
,
222
111
abc
P
abc
=++
+++
Để
ý rằng:
(
)( )
( )(
) ( )( )
222
1 ;1 ,1
a abacb babcc cacb+= + + += + + += + +
Lúc này
P
có dạng
( )( ) ( )( ) ( )( )
abc
P
abac babc cacb
=++
++ ++ ++
aabbcc
abac abbc cacb
=++
++ ++ ++
. Theo bất đẳng thc Cô si,
ta có:
13
22
aabbcc
P
ab ac ba bc ca cb

+++++ =

++++++

hay
3
2
P
.
Du = xy ra
1
3
3
abc x yz=== ⇔===
. Vy
3
max
2
P =
. Giá tr ln
nhất đạt được khi và chỉ khi
3xyz= = =
.
Ví d 2) Cho
,, 0
xyz>
3x y z xyz++=
.Chứng minh:
( ) (
)
( )
3 33
1
222
yz zx xy
xz y yx z zy x
++
+++
.
Li Gii:
Đặt
( ) ( ) ( )
3 33
222
yz zx xy
P
xz y yx z zy x
=++
+++
, đặt
111
;;abc
xyz
= = =
. Từ
gi thiết ta có
,, 0abc>
3ab bc ca++=
. Lúc này dễ thy
333
22 2
abc
P
bccaab
=++
++ +
. Theo bất đẳng thức Cô si ta có:
( )
3
2
9
26
2
a
b ca a
bc
++
+
,
( )
3
2
9
26
2
b
c ab b
ca
++
+
,
THCS.TOANMATH.com
(
)
3
2
9
26
2
c
a bc c
ab
++
+
. Cng từng vế ba bất đẳng thc cùng chiều ta có
(
)
( )
222
93 6P ab bc ca a b c
+ ++ ++
. Mặt khác ta có kết qu quen thuc:
222
a b c ab bc ca
++≥ ++
kết hợp với
3ab bc ca++=
suy ra
1P
. Vy
min 1
P
=
. Giá tr nh nhất đạt được khi
1xyz= = =
.
Ví d 3: Cho
,,abc
là đ dài 3 cạnh một tam giác. Chứng minh rằng:
( )( )( )
a b c b c a c a b abc+ +− +
.
Li gii:
Đặt
,,
2
xyz
x abcy bcaz cab abc
++
=+− =+− =+++=
. Từ đó ta
suy ra
;;
222
zx xy yz
abc
+++
= = =
. Bất đẳng thc cn chứng minh có
dạng:
( )
( )(
)
8
x y y z z x xyz
+ + +≥
. Đây là bất đẳng thc quen thuc ( xem
1).
Ví d 4. Cho
,, 2xyz>
111
1
xyz
++=
. Chng minh rng
( )( )( )
2 2 21xyz −≤
thi tuyn sinh lớp 10 chuyên Lam Sơn Thanh Hóa năm 2005-2006).
Gii:
Vi gi thiết
,, 2xyz>
, ta nghĩ đến việc đt n ph để đưa bài toán về dng
đơn giản và quen thuộc hơn.
Đặt
2; 2; 2xa yb zc=+=+=+
với
,, 0abc>
. Bài toán quay về chng
minh
1abc
Vi
,, 0abc>
tha mãn:
THCS.TOANMATH.com
111
11
222 222
abc
abc abc
++=++=
+++ +++
.Đến đây ta đặt tiếp
;; 1
222
ab c
m n p mn p
ab c
= = = ++ =
+++
. Ta có:
1 2 2 21 2
11
a np m
a
m a a a m m np
++
= =+ = −= =
+
. Tương t:
22
;
np
bc
pm mn
= =
++
Do đó bất đẳng thc tr
thành:
( )
( )
( )
2 22
.. 1 8
mn p
m n n p p m mnp
n p p mm n
≤⇔ + + +
++ +
S dng bất đẳng thức Cauchy, ta
có:
( )
( )(
)
2 .2 .2 8m n n p p m mn np pm mnp
+ + +≥ =
.
Bài toán được gii quyết xong. Đẳng thc xy ra
13mn p abc x yz
==⇔===⇔===
.
Ví d 5. Cho
,,abc
là các s thực dương thỏa mãn
4
ab bc ca abc+++ =
Chng minh rằng:
3ab bc ca++
.
Li gii:
Ta có:
(
) ( )
4248124
ab bc ca abc abc ab bc ca a b c ab bc ca+++ = + ++ + +++=++++
( )( )( ) ( )( )( ) ( )( )
222 222 22abc abc ca+++=++++++
111
1
222
abc
⇔= + +
+++
.
Suy ra tồn ti các s dương
,,mn p
sao cho:
2 22
,,
mn p
ab c
n p pm mn
= = =
+++
.
Thay vào bất đẳng thc cn chứng minh ta
THCS.TOANMATH.com
được:
2 2 22 22
. . .3
m n n p pm
n ppm pmmn mnn p
+ +≤
+ + + + ++
2 . 2. 2. 3
m n n p pm
m pn p m nm p n pm n
+ +≤
++ ++ + +
. S dng bt
đẳng thức Cauchy, ta
có:
2.
mn m n
mpnp mpnp
≤+
++ + +
2.
np n p
mnm p mn m p
≤+
++ + +
,
2.
pm p m
n pmn n p mn
≤+
++ + +
Cng ba bất đẳng thức này lại theo vế, ta được:
2 . 2. 2. 3
m n n p p m mn n p m p
m pn p mnm p n pmn mn n p m p
++ +
+ + ++ =
++ ++ + + + + +
BẤT ĐẲNG THC SCHUR
Cho
,,
xyz
là các s thực không âm và số thực dương
t
. Khi đó ta có:
( )( ) ( )( ) ( )( ) 0
ttt
xx yx z yy zy x zz yz x+−−+−−
(*)
Đây là bất đẳng thức có khá nhiu ng dụng và tương đối cht nhiều bài
toán Bđt chỉ là h qu của BĐT này. Việc chứng minh (*) khá đơn giản:
Gi s:
( )
(*) ( ) ( ) ( )( ) 0
tt t
x y z x y xx z yy x zz yz x

≥⇒ +

. Điều
này là hiển nhiên. Du bng xảy ra khi cả 3 s bằng nhau hoặc hai s bng
nhau, một s bng 0.
Các bất đẳng thức suy ra từ BĐT SCHUR khi
1t =
là:
1)
333
3 ()()()a b c abc ab a b bc b c ca c a+++ ++ ++ +
.
2)
( )
3
9 4( )( )a b c abc a b c ab bc ca++ + ++ + +
.
THCS.TOANMATH.com
3)
()()()abc a b c b c a c a b + +− +
.
4)
222
9
2( )
abc
a b c ab bc ca
abc
+++ ++
++
.
5)
4
2
( )( )( )
a b c abc
bc ca ab abbcca
+++
+ + + +++
.
Các BĐT (4) (5) còn gọi là BĐT SCHUR dng phân thc khi
1t =
.
Ngoài ra cần chú ý biến đổi:
( ) ( ) ( )
2
333
33a b c abc a b c a b c ab bc ca

+ + = ++ ++ + +

.Hoc:
(
) ( )
333 2 22
3
a b c abc a b c a b c ab bc ca

+ + = ++ + + + +

Ta xét các ví dụ sau:
Ví d 1) Cho
,,abc
là ba số thực không âm và
1abc++=
. Chng minh
rng:
( )
94 1
abc ab bc ca ++
.
Li gii:
Áp dng bất đẳng thc Schur dạng:
( )
3
9 4( )( )a b c abc a b c ab bc ca
++ + ++ + +
.Thay
1abc++=
ta có:
( )
19 4abc ab bc ca
+ ++
. Dấu đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi có hai số
bng
1
2
và 1 số bng 0 hoc
1
3
abc= = =
Ví d 2) Cho các s thực dương
,,abc
sao cho
4ab bc ca abc+++
.
Chứng minh:
( )
222
2a b c a b c ab bc ca+ + +++≥ + +
.(Trích đề tuyn sinh
vào lớp 10- Trường Chuyên KHTN- ĐHQG Hà Ni 2015).
Li gii:
Áp dụng BĐT Schur dạng phân s ta có:
222
9
2( )
abc
a b c ab bc ca
abc
+++ ++
++
. Để chứng minh bài toán ta chỉ cn
THCS.TOANMATH.com
ch ra:
(
)
2
9
9
abc
abc abc abc
abc
++≥ ++
++
. Theo bất đẳng thc Cô si
ta có:
( )
( )
2
2
33
39a b c abc a b c abc++ ++
. Ta chứng minh:
1abc
. Thật vậy t gi thiết ta có:
4ab bc ca abc+++
3
222
3ab bc ca a b c
++
. Đặt
3
t abc=
ta suy ra:
( )
( )
2
32
3 40 1 2 0 1tt t t t+ ≤⇔ + ≤⇔
. Suy ra
1abc
hay
(
)
2
3
abc abc
suy ra đpcm. Dấu bng xảy ra khi và ch khi
1abc= = =
.
Ví d 3) Cho
,,abc
là các s thực không âm sao cho
1abc++=
. Chng
minh rng
( )
333
4 15 1a b c abc++ +
.
Li gii:
Ta có:
(
) ( ) ( )
( )
2
333
3 3 13a b c abc a b c a b c ab bc ca ab bc ca

+ + = ++ ++ + + = + +

Suy ra
( )
( )
333
4 15 27 4 12a b c abc abc ab bc ca+ + + = +− + +
( ) ( )
3 4 1 4 12 1ab bc ca ab bc ca ++ + ++ =


. Theo ví dụ 1 ta có:
( )
94 1
abc ab bc ca ++
. Từ đó suy ra:
( ) ( ) ( )
27 4 12 3 4 1 4 12 1abc ab bc ca ab bc ca ab bc ca+ ++ ++ + ++ =


Hay
( )
333
4 15 1a b c abc++ +
. Dấu đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi có hai
s bng
1
2
và 1 số bng 0 hoc
1
3
abc= = =
Ví d 4) Cho các s thc không âm
,,
abc
. Chng minh rằng:
( )
( )
2
222
3
3a b c abc ab bc ca+++ ++
(Trích đ tuyển sinh vào lớp 10
Trường chuyên Phan Bội Châu – Ngh An 2014)
Li gii:
Đặt
333
222
;;a xb yc z= = =
THCS.TOANMATH.com
Suy ra:
2 32 32 3 3 3 3
;; ; ;a xb yc z a xb y c z= = = ⇒= = =
,, 0xyz
.Bất đẳng thức đã cho thành:
(
)
3 3 3 3 3 33 33
32x y z xyz x y y z z x+++ + +
(1)
Áp dng bất đẳng thức Schur ta suy ra:
( ) ( ) ( )
3 33
3x y z xyz xy x y yz y z zx z x+++ ++ ++ +
Mt khác theo bất đẳng thức Cauchy ta có:
( )
33
22xy x y xy xy x y+≥ =
.
ơng t ta có:
( )
33
2yz y z y z+≥
,
( )
33
2zx z x z x+≥
Cộng vế theo vế
các bất đẳng thức trên ta thu được:
( ) ( ) ( )
(
)
3 3 33 33
2xy x y yz y z zx z x x y y z z x++ ++ + + +
(2)
Từ (1) và (2) ta có:
(
)
3 3 3 3 3 33 33
32x y z xyz x y y z z x+++ + +
Hay
( ) ( )
2
222
3
3a b c abc ab bc ca+++ ++
. Đẳng thc xảy ra khi
xyz= =
hay
abc= =
.
Ví d 5) Cho
,,abc
là các s thực dương có tổng bng 1.Chng minh rng
( ) ( )
333 222
6 15abc abc+ + +≥ + +
.
Li gii:
Ta có:
( )
( ) ( ) ( )
2
333
3 3 13a b c abc a b c a b c ab bc ca ab bc ca

+ + = ++ ++ + + = + +

suy ra
( )
( )
333
6 1 6 1 3 18 1a b c ab bc ca abc+ + += + + + +


( ) ( )
2
1 18 6 18abc a b c ab bc ca
=+ + ++ + + =
( ) ( ) ( )
22
1 18 5 18abc a b c a b c ab bc ca+ + ++ + ++ + +
( )
( ) ( )
2
222
1 5 18 8a b c abc a b c ab bc ca=+ + + + + ++ + +
( )
( )
222
5 29 1 4a b c abc ab bc ca= + + + +− + +


.Theo ví dụ 1 ta có:
THCS.TOANMATH.com
( ) ( )
9 4 1 9 14 0abc ab bc ca abc ab bc ca ++ + ++
. Suy ra
( )
(
)
333 222
6 15abc abc+ + +≥ + +
.
Ví d 6) Cho
,,abc
là các s thực dương.
Chng minh rng
( )
222
2 12a b c abc ab bc ca
+ + + +≥ + +
.
Lời gii:
Bất đẳng thc cn chứng minh tương đương với:
( ) ( )
2
2 14a b c abc ab bc ca++ + +≥ + +
(
) ( )
2
2 14
abc ab bc ca a b c +≥ + + ++
, Áp dng bất đẳng thc Schur
dng phân s ta có:
( )
222
9
2
abc
a b c ab bc ca
abc
+++ ++
++
Hay :
( ) ( )
2
9
4
abc
ab bc ca a b c
abc
+ + ++
++
. Do đó ta chỉ cn chng minh
9
21
abc
abc
abc
+≥
++
hay
9
21abc
abc

−≤

++

.
Nếu
9
2
S
thì hin nhiên bất đẳng thức đúng. Nếu
9
2
abc++
, áp dng
bất đẳng thc AM-GM, ta
được:
( )
3
3
92
9 92 1
2. 1
27 27 3
ss s
ss
abc
abc s
++


−≤ =


++


với
s abc=++
Ví d 7) Cho
,,abc
là các s thc không âm thỏa mãn điều kin
1
ab bc ca++=
. Chng minh rng
333
6a b c abc a b c+ + + ++
.
Li gii:
THCS.TOANMATH.com
Ta có:
( ) ( )
333 2 22
3a b c abc a b c a b c ab bc ca

+ + = ++ + + + +

( )
222
1abca b c

= ++ + +

. Suy ra
( )
( )
333 222
69 1a b c abc abc a b c a b c+ + + = + ++ + +
. Áp dng bất đẳng
thc Schur dạng:
(
)
3
9 4( )( )
a b c abc a b c ab bc ca++ + ++ + +
. Ta suy ra:
( )
( ) ( )
222 3 222
9 14abcabcabc ss abcss
+++ ++−+ ++
( )
2222
3s sabc s
= −+++ =
với
s abc=++
.Du bng xảy ra khi và chỉ
khi
1
3
abc= = =
hoặc có hai số bng 1, mt s bng 0.
BÀI TP RÈN LUYN CƠ BN
Câu 1) Cho
13
44
x≤≤
. Chng minh rằng:
34 14 2xx++
.
Câu 2) Chng minh rằng với mi s thc khác không
,xy
, ta có:
22
22
x y xy
y x yx
+ ≥+
.
Câu 3). Chng minh rằng với mi s thc khác không
,xy
ta có:
22
22
43
x y xy
y x yx

+ +≥ +


.
Câu 4) Cho
1, 1xy≥≥
. Chng minh rng
11x y y x xy−+
.
Câu 5) Cho hai số thc
,xy
khác
0
. Chng minh rằng:
( )
22 2 2
2
22
22
4
3
xy x y
yx
xy
++
+
.
Câu 6. Cho các s thực dương
,ab
. Chng minh bất đẳng thc sau:
THCS.TOANMATH.com
22
33 22
22
2 32
a b a ab
ab ab
+
+≥
++
Câu 7) Cho các s thực dương
,
ab
. Chng minh bất đẳng thc
22
2
22
ab a b a b
ab
ab
++
+ ≥+
+
.
Câu 8) Cho
[ ]
, , 1; 2abc∈−
0abc++=
. Chng minh rằng:
a)
222
6abc++
;
b)
222
2 2 2;abc a b c abc++ +
c)
222
8a b c abc+ + ≤−
.
Câu 9) Cho các s thc không âm
,,
abc
.
Chng minh rng
( )
3
333
24a b c a b c abc++ + + +
.
Câu 10) Cho
,,
abc
+
tha mãn
1abc++=
.
Chng minh rng
3
2
a bc b ca c ab
a bc b ca c ab
−−−
++
+++
Câu 11) Cho các s thực dương
,,abc
.
Chng minh rng
(
)
( )
2
333
222
2
9
33
abc
abc
abc a b c
++
++
+≥
++
.
Câu 12) Cho các s thc
,,abc
. Chng minh rng
( ) ( )
2
222 3 3 3
3a b c ab bc ca++ + +
.
Câu 13) Cho các s
,, 0xyz
1xyz++=
.
Chng minh rng
( )( )( )
2 41 1 1x yz x y z+ +≥
.
THCS.TOANMATH.com
Câu 14) Cho các s thực dương
a,b
. Chứng minh:
2
22 22
23
432 5
ab b
abab
+≤
++
Câu 15) Cho các s thực dương
,
ab
. Chng minh bất đẳng thc
22
16 1 1
5
ab
b a ab a b

++ +

+

.
Câu 16) Cho các s thực dương
,
ab
. Chng minh bất đẳng thc sau:
( )
22
22
323
22
a ab b
ab
ab
++
≥+
+
.
Câu 17) Gi s
,xy
là những s thc không âm tha mãn:
33 22
x y xy x y++=+
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc:
12
21
xx
P
yy
++
= +
++
.
Câu 18) Cho
,,abc
dương thỏa mãn:
632a b c abc++=
.Tìm giá trị ln
nht ca
22 2
123
149
B
ab c
=++
++ +
.
Câu 19) Cho các s
,,abc
không âm. Chng minh rng
( )
( )
2
222
3
3a b c abc ab bc ca+++ ++
.Đẳng thc xảy ra khi nào?
Câu 20) Cho các s thực dương
,ab
sao cho
1ab b+≤
. Tìm GTNN của
2
2
11
Pa b
ab
=+ ++
.
NG DN GII;
Câu 1) Bất đẳng thc cn chứng minh tương đương với:
( )
2
34 14 4xx++
THCS.TOANMATH.com
4234 14 4 34 14 0xx xx+ +≥⇔− +≥
.
Bt đẳng thc được chng minh.
Câu 2) Bất đẳng thức đã cho tương đương với:
2
22
2
x y xy xy xy
y x yx yx yx

+ ≥+⇔ + ≥+


( )
( )
2
22
22
2 10 0
x y x xy y
xy xy
yx yx xy
++

+− ++


( )
( )
2
2 2 22
2 0, , 0x xy y x y x y x y+ + = + + + >∀
nên ta có điều phi
chng minh.
Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
0xy=
.
Câu 3) Bất đẳng thức đã cho tương đương với:
2
22
22
43 23
x y xy xy
y x yx yx
 
+ +≥ + +≥ +
 
 
( )
( )
2
22
22
2 10 0
x y x xy y
xy xy
yx yx xy
−+

+− + +−


(
)
( )
2
2 2 22
20x xy y x y x y+ =++− >
với mi s thc
,xy
khác
0
nên ta có điều phi chng minh.
Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
0xy=
.
Câu 4)
Đặt
1, 1a xb y=−=
thì
0, 0ab≥≥
. Bất đẳng thc cn chng minh
tương đương với:
( ) ( ) ( ) ( )
22 22
11 11a bb a a bb++++++
THCS.TOANMATH.com
( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )
222 222
1 12 1 1 12 1 0abb aba b ba + + +− + ++ + +− +
(
)
( )
( )
(
)
2
2 22
1 1 1 10a bb b a+++++
.
Bất đẳng thc cui cùng đúng nên ta có điều phi chng minh.
Dấu đẳng thc xảy ra khi
1
ab= =
hay
2
xy= =
.
Câu 5) Bất đẳng thức đã cho tương đương với:
( )
( )
(
)
2
22 2 2
22 2 2 4 22 4
22
2 2 22
22 22
4
42
1 20 0
xy x y
xy x y x xy y
y x xy
xy xy
−+
−+
++− +
++
( )
( )
( )
( )
( )
22
22 22
2
22
22
22 22
22 22
11
0. 0
xy xy
xy
xy xy
xy xy

−−

+ ≥⇔

++

( )
( )
( )
( )
( )
2
2 2 22
4 4 22
22
22 22
22
22 2 2 22 2 2
00
x y xy
x y xy
xy xy
xy x y xy x y
−−
++
⇔− ⇔−
++
Bất đẳng thc cui cùng đúng nên ta có điều phi chng minh.
Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
xy= ±
.
Câu 6)
Dấu đẳng thc xảy ra với
ab=
khi và chỉ khi:
22
33 22
12
;1
2 32
a b a ab
ab ab
+
= =
++
.
Ta có biến đổi sau:
22 22
33 22 33 22
22 12
1
2 32 2 32
a b a ab a b a ab
ab ab ab ab
++
+ −≥
+ ++ +
THCS.TOANMATH.com
( )
( )
( )
(
)
( )
(
)
22
2
22 22
33 33
2
12
0
22
32 32
ab ab ab
ab
ab
ab ab
ab ab

−− + −−

⇔−
++
++


(
)
(
)
(
)
(
)
2
33 22
32 2 2 0
ab a b a b ab

⇔− + + +

(
)
( )
( )( )
24
332 2
222 2 0 0ab a b ab ab abab⇔− + ⇔+
(đpcm).
Câu 7) Ta có:
( )
( )
2
2
22
ab
a b ab
ab ab
+
−=
++
( )
22
2
22
22
22
2
2
2
2
2
ab
ab
ab
ab
ab
ab
ab
ab
ab
+
+
−= =

+
+
+
+



Do đó bất đẳng thc cn chứng minh tương đương với:
(
)
2
22
22
2 11
0
22 2
2
ab
a b a b ab
ab
ab ab
ab
ab


++

≥−⇔ −≥

++
+
+


( )
( )
2
22
22 2 2 0
a b a b a b ab

⇔− + +


( )
2
0ab−≥
nên ta chỉ cn chứng minh:
( )
22
22 2 2 0a b a b ab+− +
(*)
( )
( )
( )
( )
2
22
22
2
2
ab
ab a b
a b ab
+− + =
+ ++
THCS.TOANMATH.com
( )
( )
( )
2
2
2
ab
a b ab a b
ab
+− = =
Do vậy bất đẳng thức (*) tương đương với:
( )
(
)
(
)
( )
2
2
22
11
0
2
ab
a b ab
ab


−−

+ ++
+


( )
(
)
(
)
2
2
22
20
ab a b ab a b

+ ++− +


( )
( )
2
22
2 20a b a b ab

⇔− +


( )
( )
( )
( )
( )
4
22
2
22 22
24
2
00
22 22
a b ab
ab
ab
a b ab a b ab
+−
≥⇔
++ ++
.
Bất đẳng thức này hiển nhiên đúng, ta có điều phi chng minh.
Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
ab=
.
Câu 8)
[ ]
, , 1; 2abc∈−
nên có một s bất đẳng thc hiển nhiên đúng
( )( ) ( )( )( ) ( )( )( )
1 2 0, 1 1 1 0, 2 2 2 0aa abc a b c+ −≤ + + + −≤
.
a) Do
[
]
, , 1; 2abc∈−
nên
( )( )
2
1 20 2a a aa+ ≤+
.
Tương tự ta suy ra:
222
66a b c abc+ + +++=
(do
0abc++=
).
b)
[ ]
, , 1; 2abc∈−
nên
( )( )( )
1 1 10abc+ + +≥
, hay
10abc ab bc ca a b c+ + + + +++≥
10abc ab bc ca + + + +≥
(do
0abc++=
) (1)
Mặt khác cũng vì
0
abc++=
nên
( )
2
0abc++ =
, tc là
THCS.TOANMATH.com
222
2
abc
ab bc ca
++
++=
(2)
Từ (1) và (2) ta có:
222
222
10 22
2
abc
abc a b c abc
++
+≥ + + +
Dấu đẳng thc có, chng hn
1, 1, 0a bc=−==
Ta còn phải chng minh
222
2a b c abc++
Không mất tính tổng quát, gi s
abc≥≥
Từ đó suy ra
1 01
3
abc
cc
++
−≤
S dụng đánh giá này, ta được
2 2.. 2.abc abc ab≤≤
Suy ra
( )
2
222 222 2
2 2. 0abc abcabc ab ab c++− ++− = +
Dấu đẳng thức có khi
0abc= = =
.
c)
[ ]
, , 1; 2abc∈−
nên
( )
( )( )
2 2 20abc −≤
, hay
( ) ( )
2 4 80abc ab bc ca a b c + + + ++ −≤
( )
2 80
abc ab bc ca + + −≤
(do
0
abc++=
) (3)
Từ (3) và (2) ta có:
222 222
80 8abc a b c a b c abc+++−++≤
Dấu đẳng thc có, chng hn
2, 1, 1ab c= =−=
.
Câu 12. Cho
[ ]
, , 0; 2abc
3abc++=
.
Chng minh rng
( )( )( )
333
3 3 1 1 19abc a b c + + −≤
.
Gii:
Đặt
1, 1, 1ax by cz=+=+=+
thì
[ ]
, , 1;1xyz∈−
0xyz++=
Ta có
( )( )( )
333
31 1 1Pabc a b c=++−
(
) ( ) ( )
3 33
1 1 13x y z xyz=+++++−
( )
( )
3 33 2 22
33 3 3x y z xyz x y z x y z= + + + + + + ++ +
THCS.TOANMATH.com
0xyz++=
nên
( )
(
)
3 33 2 22
30
x y z xyz x y z x y z xy yz zx++ =++ ++−−− =
Do đó
( )
2 22
33P xyz
= ++ +
Vậy ta có
2 22
02xyz++≤
nên
39
P
≤≤
.
Câu 9)
Gii:
Ta có:
( ) (
)
( )
( )
3
333
3abc a b c abbcca++ + + + + + +
Nên bất đẳng thức đã cho tương đương với:
( )(
)( )
8a b b c c a abc
+ + +≥
222222
6ab ac bc ba ca cb abc+++++
2 22 22 2
2 2 20ab abc ac bc abc ba ca abc cb−++−++−+
(
) (
) ( )
222
0ab c bc a ca b +−+ −≥
Vậy ta có điều phi chng minh.
Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
abc= =
.
Câu 10)
Ta có
( ) ( )( )
abc aabc bc abac+= +++=+ +
nên bất đẳng thc cn
chứng minh tương đương với:
( )
( )( )
( )
( )( )
( )
( )( )
3
2
aabc bc babc ca cabc ab
abac bcba cacb
++ ++ ++
++
++ ++ ++
( )
( )
( )
( )
22
a ab ac bc b c b ba bc ca c a + + ++ + + ++
THCS.TOANMATH.com
( )
(
)
( )
( )
(
)
2
3
2
c cacaabab abbcca++− + + + +
222222
6
ab ac bc ba ca cb abc+++++
( ) ( ) ( )
222
0ab c bc a ca b +−+ −≥
Vậy bài toán được chng minh.
Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
1
3
abc
= = =
.
Câu 11)
Bất đẳng thức đã cho tương đương với:
( )
( )
2
333
222
2
9
6 27 0
abc
abc
abc a b c
++
++
−+
++
( )
( ) ( )
222 222
222
2 18
0
a b c a b c ab bc ca a b c ab bc ca
abc a b c
++ ++− ++−
−≥
++
( )
222
222
9
20
abc
a b c ab bc ca
abc a b c
++

++−

++

( ) ( )
( ) ( )
( )
222
222
90a b b c c a a b c a b c abc


+ + ++ + +


Do
(
) ( ) ( )
222
ab bc ca + +−
nên ta chỉ cn chng minh
( )
( )
222
90
a b c a b c abc++ + +
( )
( ) ( )
333 22 2 2 22
3 60a b c abc a b c b c a c a b abc ++− + + + + + +
Bất đẳng thức này đúng vì ta có:
THCS.TOANMATH.com
( )
( )
333 222
3a b c abc a b c a b c ab bc ca+ + = ++ + +
( ) ( ) ( ) ( )
222
0
2
abc ab bc ca

++ + +

=
( ) ( ) ( )
(
) ( ) ( )
222
22 2 2 22
60a b c b c a c a b abc a b c b c a c a b++ ++ + = +−+ −≥
Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
abc= =
.
Câu 12) Gii:
Từ hằng đẳng thc:
( ) ( ) ( )
22
222 3 3 3 22
1
32
2
a b c a b b c c a a b bc ab ac++ + + = −+ +
(
)
( )
22
22 22
11
22
22
b c ca bc ba c a ab ca cb
+−++−+
Suy ra ta có điều phi chng minh.
Câu 13)
Do
1xyz++=
nên bất đẳng thc cn chứng minh có thể viết lại thành:
( )(
) ( )( )( )
2
24x yzxyz xyyzzx+ + ++ + + +
Do vai trò của
x
z
trong bất đẳng thức trên là như nhau nên ta hoàn toàn
có thể gi s
xz
.
Áp dng bất đẳng thức Cauchy dng
( )
2
4a b ab+≥
, ta có
( ) ( )
2
4xyz xyz++ +
.
S dụng đánh giá này, dễ thy chng minh s hoàn tất nếu ta chỉ ra đưc
THCS.TOANMATH.com
( ) ( )( )
( )
20xx yz xyzx yxz+ ++ + −≥
, hiển nhiên đúng theo giả s
xz
.
Bài toán được chng minh xong.
Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
1
;0
2
xz y= = =
.
Câu 14) Viết li bất đẳng thức thành:
2
22 22
23
432 5
ab b
abab
+≤
++
2 2 2 22
22 22 22 22
2 2 1 2 10 8 3 3
00
5 4532 4 32
ab b a ab b a b
ab ab ab ab
−+
+− ≥⇔ +
++ + +
( )( )
( )(
)
22 22
2 43
0
4 32
aba b abab
ab ab
−− −+
+≥
++
( ) ( )
( )
(
)
( )
22 22
2 43 2 3 4 0ab abab abab

⇔− + + + +

( )
(
)
(
) (
)
22
3 2 23
9 21 16 4 0 3 2 0
ab a ab ab b ab a b⇔− + ⇔−
Ta có điều phi chng minh.Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
ab=
hoc
2
3
ab=
.
Câu 15)
,0ab>
nên bất đẳng thức đã cho tương đương với:
22
1 1 4 11
40
ab
b b a a ab a b

+ −+ −−

+

( )
( )
2
22
4
40
ab a b
ab ba
b a a b ab
−+
−−
++
++
THCS.TOANMATH.com
(
) (
)
(
)
(
)
22
22
4
0
ab ab ab
a b a b ab
−+
−≥
+
( ) ( )
(
)
22 4
40 0ab ab ab ab

⇔− + ⇔−

.
Bất đẳng thc cuối đúng nên có điều phi chng minh.
Dấu đẳng thc xảy ra khi
0ab= >
.
Câu 16) Bài toán này có chứa căn nên để xut hin nhân t chung dng
( )
2
ab
ta cn chú ý đến phép biến đổi
( )
( )
( )
( )
( )
2
22
22
2
2
ab
a b ab
a b ab
+ −+=
+ ++
Khi đó:
( )
22
22
323
22
a ab b
ab
ab
++
≥+
+
( )
( )
( )
22
22
323
2 22 2
a ab b
ab a b ab
ab
++
−+ +−+
+
( )
( )
(
)
(
)
22
22
2
2
ab ab
ab
a b ab
−−
⇔≥
+
+ ++
(
)
(
)
( ) ( )
2
22
2 20ab a b ab ab

+ +− +


( )
( )
( )
( )
( )
4
2
22
22
20 0
2
ab
ab a b ab
a b ab

+ + ≥⇔


+ ++
Bất đẳng
thc cuối cùng đúng do
,ab
dương.Đẳng thc xảy ra khi và ch khi
ab=
.
Câu 17)
( ) ( ) (
)
32
33 22
32
x y xy x y x y xy x y xy x y xy++=++ ++=+
Đặt
;xyaxyb+= =
, ta có:
( ) ( )
3 22
3 3 0 13 1 0a ab b a a a b a + = −− =
THCS.TOANMATH.com
( )
( )
( )
2
2
2
1
1
1 30
3
3
xy
a
a ab
ab
x y xy
+=
=
⇔− =
=
+=
( )
2
4; , 0x y xy x y+ ∀≠
suy ra
0xy= =
hoc
1xy
+=
Vi
0xy
= =
thì
5
2
P =
Nếu
x
hoc
y
khác
0
, ta có
01
1
01
x
xy
y
≤≤
+=
≤≤
,
( ) ( )
10
4
min ; max 4
01
3
yy
PP
xx
= =

=⇔=

= =

Vy
( )
4
min
3
P =
khi
(
)
0, 1; max 4x yP= = =
khi
1; 0xy= =
.
Câu 18) Đặt
,,
23
bc
x ay z= = =
thì
,,xyz
là các s dương và
x y z xyz++=
.
Khi đó:
2 22
111
111
A
xyz
=++
+++
Ta có:
( ) ( )( ) ( ) ( )
2
2
1
22
1
xyz yz y z
xxyz xyz xyxz xy xz
x
= = ≤+
++ + + + + +
+
Tương tự ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
22
11
;
22 22
11
xz xy
xy yz xz yz
yz
+ ≤+
++ ++
++
( ) ( ) ( )
3
222 2
xy xz yz
A
xy xz yz
+++
⇒≤ + + =
+++
. Dấu đẳng thc xảy ra khi và chỉ
khi:
3 3, 2 3, 3 3xyz a b c=== ⇒= = =
.Vy giá tr ln nht ca
biu thc
A
3
2
đạt được khi và ch khi
3, 2 3, 3 3ab c= = =
.
Câu 19) Đặt
333
222
;;
a xb yc z= = =
Suy ra:
2 32 32 3 3 3 3
;; ; ;a xb yc z a xb y c z= = = ⇒= = =
,, 0xyz
.
Bất đẳng thức đã cho thành:
THCS.TOANMATH.com
(
)
3 3 3 3 3 33 33
32x y z xyz x y y z z x
+++ + +
(1)
Vì vai trò của
,,xyz
bình đẳng nên có thể gi s
0xyz
≥≥
Khi đó:
(
)
( )
( )( )( )
22
0xxy zyz zxyxyyz + + +−
Suy ra:
( ) ( ) ( )
3 33
3x y z xyz xy x y yz y z zx z x
+++ ++ ++ +
(2)
Áp dng bất đẳng thức Cô si ta có:
( )
33
22
xy x y xy xy x y+≥ =
(3)
Tương tự ta có:
( )
33
2yz y z y z+≥
(4)
( )
33
2zx z x z x+≥
(5). Cộng vế theo vế c bất đẳng thc (3),(4),(5) ta
được:
( ) ( ) ( )
(
)
3 3 33 33
2xy x y yz y z zx z x x y y z z x++ ++ + + +
(6)
Từ (2) và (6) ta có:
(
)
3 3 3 3 3 33 33
32
x y z xyz x y y z z x+++ + +
Hay
( )
( )
2
222
3
3a b c abc ab bc ca+++ ++
Đẳng thc xảy ra khi
xyz= =
hay
abc= =
.
Câu 20) Gi thiết ta suy ra
1
1a
b
+≤
.Ta có
2
2
11
22
ab
Pa b
ba b a
=++ + +
.
Đặt
1
1
22
a
a
b
t
b
+
=≤≤
. Ta chứng minh:
9P
. Thật vậy ta có:
( )
( )
2
32
22 2
21 42
2 292
29 0
t tt
tt
t
tt t
−−
−+
+ −= =
. Do
1
0
2
t<≤
, dấu đẳng
thc xảy ra khi và chỉ khi
4
1
1
2
1
ba
t
a
b
=
=
+=
.
BÀI TP RÈN LUYN NÂNG CAO
Câu 1) Cho
,,xyz
là các s thực dương thỏa mãn điều kin
1xyz++=
.
Tìm giá tr ln nht của biểu thc
P x yz y zx z xy= ++ ++ +
.
Câu 2) Cho
,,xyz
là ba số thực dương và
1xyz =
.
THCS.TOANMATH.com
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 22
22
11
1
xy yz
zx
P
xy yz zx
++ ++
++
=++
.
Câu 3) Cho
2, 3, 4xyz ≥≥
. Tìm giá tr ln nht của biểu thức sau:
423
xy z yz x zx y
P
xyz
−+ −+
=
Câu 4) Cho
,,xyz
là các s dương sao cho
1xyz
++=
. Tìm giá trị ln
nht của biểu thc
3
P x xy xyz=++
.
Câu 5) Cho
,0xy>
và thỏa mãn điều kin
3
23 6
x y xy
++ =
. Tìm giá trị nh
nht của biểu thc
33
27 8P xy= +
.
Câu 6) Cho
,,xyz
là các s thực dương và
1xyz
=
. Tìm giá trị nh nht
của biểu thc:
( )( )
( )( )
( )( )
333
11 11 11
xyz
P
xy zx xy
=++
++ ++ ++
.
Câu 7) Cho
,,xyz
là 3 số dương và thỏa mãn điều kin
3xyz++=
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
(
)
3 33
333
2
8 8 8 27
xyz
P xy yz zx
yzx
= + + ++
+++
.
Câu 8) Cho
,,xyz
là ba số dương và
3
xyz++=
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
222
111
111
xyz
P
yzx
+++
=++
+++
Câu 9) Cho
,,xyz
là ba số thực dương thỏa mãn điều kin
3xyz++=
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
222
111
xyz
P
yzx
=++
+++
.
THCS.TOANMATH.com
Câu 10) Cho
,,xyz
là ba số thực dương thỏa mãn điều kin
3xyz++=
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 22
333
2 22
xyz
P
xyyzzx
=++
+ ++
.
Câu 11) Cho
,, 0xyz
thỏa mãn điều kin
3xyz++=
.
Tìm giá tr bé nhất của biểu thc
22 2
22
22 2
xy z
P
x yy z z x
=++
++ +
.
Câu 12) Cho
,,xyz
là ba số thực dương và
3xyz++=
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 22
111
111
P
xyz
=++
+++
.
Câu 13) Cho
,,xyz
là ba số thực dương thỏa mãn điều kin
8xyz
=
.
Tìm giá tr ln nht của biểu thc
222
111
xyz
P
xyz
−−
=++
+++
Câu 14) Cho
,,
xyz
là các s thực dương thỏa mãn điều kin
1xyz =
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( ) ( ) ( )
3 33
111
1
P
xyz yz zxy
= ++
+ ++
Câu 15) Cho
,, 0xyz>
và thỏa mãn điều kin
1xyz++=
.
Tìm giá tr ln nht của biểu thc
111
2
111
x y z yzx
P
x y z xyz

+++
= + + ++

−−

.
Câu 16) Cho
,,xyz
là các s thực dương.
Tìm giá tr ln nht của biểu thc:
( )( )
( )( )
( )( )
xyz
P
x xyxz y yzyx z zxzy
=++
++ + ++ + ++ +
.
THCS.TOANMATH.com
Câu 17) Cho
,,xyz
là ba số dương và
1xyz =
. Tìm giá trị ln nht của biểu
thc:
52 52 52
111
36 36 36
P
x x xy y y yz z z xy
=++
++ ++ ++
(1)
Câu 18) Cho
,, 0xyz
và thỏa mãn điều kin
3xyz++=
. Tìm giá trị nh
nht của biểu thc
( )
P x y z xy yz zx= + + ++
.
Câu 19) Cho
,,xyz
các s thực không âm và thỏa mãn điều kin
2 22
3xyz
++=
.
Tìm giá tr ln nht của biểu thc
2 22
23 23 23
xyz
P
xy yz zx
=++
++ ++ ++
.
Câu 20) Cho
,,
xyz
là các s thực dương và thỏa mãn điều kin
8xyz =
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( )( )
( )( )
( )( )
2 23
3 3 33 33
11 11 11
xyz
P
xy yz zx
=++
++ ++ ++
Câu 21) Cho
,,xyz
là các s thực dương..
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
( )
( )
( )
333
333
3 33
xyz
P
xyz yzx zxy
=++
+++
.
Câu 22) Cho
,, 0xyz
và thỏa mãn điều kin
1xY z++=
. Tìm giá trị nh
nht của biểu thc
22 22 2 2
111
xyz
P
yz zx xy
=++
++ ++ ++
.
THCS.TOANMATH.com
Câu 23) Cho
,,xyz
là các s thực dương thỏa mãn điều kin
1xyz =
.
Tìm giá tr ln nht của biểu thc
3 3 33 33
111
26 26 26
P
xy yz zx
=++
++ ++ ++
.
Câu 24) Cho
,,xyz
là các s thực dương sao cho
1xyz =
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( )
( ) ( )
2 22
222
xyz yzx zxy
P
yy zz zz xx xx yy
+++
= ++
+++
.
Câu 25) Cho
,,xyz
là các s thực dương và thỏa mãn điều kin
6xyz++=
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
333
111
xyz
P
yzx
=++
+++
.
Câu 26) Cho
,,xyz
là ba số dương và thảo mãn điều kin
111
1
xyz
++≤
.
1) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
222
2 2 22 22
8 14 3 8 14 3 8 14
xy z
P
x y xy y z yz z x zx
=++
++ ++ ++
.
2) m giá tr nh nht ca biu thc
111
xy yz zx
Q
xyz
+ ++
=++
+++
.
Câu 27) Cho
,,xyz
là các s thực dương sao cho
3xyz++=
. Tìm giá trị
nh nht của biểu thc
2 22
P x y z xyz=+++
.
Câu 28) Cho
,, 0xyz>
và thỏa mãn
1xyz =
.
THCS.TOANMATH.com
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
(
)(
)( ) ( )
2P xyyzzx xyz= + + + ++
.
Câu 29) Cho các s thực dương
,,abc
.
Chng minh rằng:
( )
( ) ( )
33 33 3 3
3 33
2
444
ab bc ca
c ab a bc b ca
+++
++
++ ++ ++
Câu 30) Cho các s thực dương
,,abc
sao cho
1
abc++=
. Tìm GTLN của
( ) ( ) (
) ( )
222
6P abbcca aab bbc cca= ++ + + +
.
LI GII BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1)
Từ điều kin
1xyz
++=
, ta có
( ) ( )( )
xyzxxyz yz xyxz+= +++=+ +
.
Tương tự, ta cũng có
( )( )
( )(
)
( )( )
P xyxz yzyx zxzy
= + ++ + ++ + +
Áp dng bất đẳng thức Cô si, ta có:
( )( )
( )( )
(
)( )
222
xyxz yzyx zxzy
P
++ ++ ++
≤++
hay
( )
22P xyz ++ =
Như vy
2P
. Du bng trong xảy ra khi
1
3
1
xy xz
yz yx
xyz
zxzy
xyz
+=+
+=+
⇔===
+=+
++=
. Từ đó ta có
1
max 2
3
P xyz=⇔===
.
Câu 2) Áp dng bất đẳng thc Cô si, ta có:
2 2 22
3
22
33
33
3
xy yz
zx
P
xy yz zx
++
THCS.TOANMATH.com
Hay
333
P
xy yz zx
++
. Lại theo bất đẳng thức Cô si, ta có:
3
2 22
3 3 3 33
3
xy yz zx
xyz
++≥
. Do
1xyz =
, nên suy ra
33P
. Vy
min 3 3 1
P xyz
= ⇔===
.
Câu 3)
Đưa biu thc về dng
3
42
y
zx
P
zxy
−−
=++
. Áp dng bất đẳng
thức Cô si ta có:
(
)
( )
44
1 1 3 41
4 4 .4
2 22 4 4
z
z
zz
z
−+
−= =
( )
( )
22
1 1 21
2 2 .2
2
2 2 22 22
x
xx
xx
x
−+
−= =
(
)
( )
33
3
11 1
3 3 .3
2
3 3 23 23
y
y
y
yy
y
−+
−= =
Cng từng vế ba bất đẳng thctrên ta có
11 1 1
22
23
P

++


. Vy
1111
max 4, 6, 8
2
234
P xyz

= + + ⇔= = =


.
Câu 4)
Viết li biu thức trên dưới dạng:
3
11
.4 .4 .16
24
P x xy xy z=++
.
Áp dng bất đẳng thức Cô si ta có:
THCS.TOANMATH.com
4 4 16
4 12
xyxy z
Px
+ ++
≤+ +
hay
( )
4
3
xyz
P
++
. Từ
1xyz++=
và (2)
suy ra
4
3
P
. Vy
4
max
3
P =
Câu 5) Theo bất đẳng thức Cô si, ta có:
3
11 3
82
xx
++
;
3
11 3
27 3
yy
++
;
33
13
8 27 6
x y xy
+ +≥
. Cng từng vế ta có:
33
2 53
8 27 2 3 6
x y x y xy


+ +≥ + +




.
Do
3
23 6
x y xy
++ =
, ta có:
33
2
8 27
xy

+≥


. Suy ra
33
27 8 432P xy= +≥
(4)
Du bng trong (4) xảy ra khi
2, 3xy
= =
. Vy
min 432P =
, giá tr nh
nhất đạt được khi
2, 3xy= =
.
Câu 6) Theo bất đẳng thức Cô si, ta có:
( )( ) ( )( )
33
1 1 11
3
11 8 8 11 88
x x y x xy
xy xy
+ + ++
++
++ ++
Hay
( )( )
3
11 3
11 8 84
x x yx
xy
++
++
++
. Lập luận tương tự ta có:
( )( )
3
11 3
11 8 84
y z xy
zx
++
++
++
( )( )
3
11 3
11 8 84
z x yz
xy
++
++
++
Cng
từng vế ta có
( )
31
42
P xyz+ ++
.Du = xảy ra
1xyz⇔===
. Lại
theo bất đẳng thức Cô si, ta có:
3
33x y z xyz++≥ =
Từ đó suy ra
33 3
42 4
PP+≥⇒
. Du bng trong (5) xy ra
1
xyz⇔===
(do
1xyz =
) . Như vậy
3
min
4
P =
. Giá tr nh nhất đạt được
1xyz⇔===
.
Câu 7) Theo bất đẳng thức Cô si, ta có:
32
3
2 24
8 27 27 3
x y yy x
P
y
+ −+
= ++
+
THCS.TOANMATH.com
32
3
96
8 27
x xyy
y
+−
⇒≥
+
(1). Du bng trong (1) xy
32
3
2 24
8 27 27
x y yy
P
y
+ −+
⇔= + =
+
3
3
3
3
2
1;
1
8 27
4
2;
2
2;
3
8 27
xy
y
xy
y
yx
xy
y
y
+
= =
= =
+
⇔⇔
= =
+
= =
+
. Lập luận tương tự ta có:
32
3
96
8 27
y yzz
z
+−
+
(2)
32
3
96
8 27
z zxx
x
+−
+
(3). Cng từng vế (1),(2),(3) và có:
( )
( )
2 22
3 33
333
10 18
8 8 8 27
xyz x y z
xyz
yzx
++ + +
++
+++
(4)
Do
3xyz
++=
nên (4) có
( ) ( )
2
3 33
333
30 2 18
8 8 8 27
x y z xy yz zx
xyz
yzx

++ + +

++
+++
( )
3 33
333
21
8 8 8 27 9
xyz
xy yz zx
yzx
+ + ++
+++
hay
1
9
P
(5)
Du bng trong (5) xảy ra
đồng thời có dấu bng trong (1),(2),(3)
1xyz⇔===
Vy
1
min
9
P =
1xyz⇔===
.
THCS.TOANMATH.com
Câu 8) Ta có:
(
)
2
22
1
1
1
11
xy
x
x
yy
+
+
= +−
++
. Theo bất đẳng thức Cô si ta có:
2
12yy+≥
Suy ra
( )
2
2
1
1
11
12 2
xy
x xy y
xx
yy
+
++
+− = +−
+
. Chứng minh tương tự, ta
có:
2
1
1
12
y yz z
y
z
++
+−
+
;
2
1
1
12
z zx x
z
x
++
+−
+
suy ra
(
)
3
2
x y z xy yz zx
P
++− + +
≥+
Do
( )
( )
3
93 3x y z xy yz zx xy yz zx=++ ++ ++≤
. Vy
min 3 3P xyz=⇔===
.
Câu 9) Gii:
Ta có:
2
22
11
x xy
x
yy
=
++
. Theo bất đẳng thức Cô si, ta có:
2
12yy+≥
, khi
đó
22
2
1 22
xy xy xy
yy
≤=
+
suy ra:
2
12
x xy
x
y
≥−
+
Tương tự ta có:
2
;
12
y yz
y
z
≥−
+
2
12
z zx
z
x
≥−
+
. Cng từng vế ta có
2
xy yz zx
Pxyz
++
++−
1xyz
⇔===
.Do
( ) ( )
2
2 22
39 2x y z x y z x y z xy yz zx++=⇒= ++ = + + + + +
( ) ( )
92 3
xy yz zx xy yz zx xy yz zx ++ + ++ ++≤
(7). Vy
3
min 1
2
P xyz=⇔===
.
Câu 10)
THCS.TOANMATH.com
Ta có:
23
33
2
22
x xy
x
xy xy
=
++
. Theo bất đẳng thc Cô si, thì
3 33 6 2
3
3
2 33x y x y y xy y x+ =++ =
suy ra
23
3
2
3
2
3
22
23
2
x xy
x x yx
xy
yx
≥− =−
+
. Tương tự, có:
2
3
2
3
2
23
y
y zz
yz
≥−
+
,
2
3
2
3
2
23
z
z xz
zx
≥−
+
. Cng từng vế ta có:
( )
(
)
3
3
22 2
3
2
3
P x y z zy xz yx ++ + +
, hay
(
)
3
3
22 2
3
2
3
3
P zy xz yx
≥− + +
. Theo bất đẳng thức cô si ta có:
3
2
3x xz xz x z++
,
3
2
3y yx yx y x
++
2
3
3z zy zy z y++
Cng từng vế ba bất đẳng thức trên ta có:
(
) (
)
(
)
3
3
222
3
23
x y z xy yz zx x z y x z y++ + + + + +
( ) ( )
2
93 3x y z xy yz zx xy yz zx=++ ++ ++≤
. Do
3xyz++=
, suy ra
(
)
3
33
222 222
33 3
3 2.3 3 3 1xz yx zy xy yx zy P+ ++ ++≤
Vy
min 1 1
P xyz=⇔===
.
Câu 11) Ta có:
22
22
2
22
x xy
x
xy xy
=
++
. Áp dng bất đẳng thức Cô si, ta có:
2 22 4
3
23x y x y y xy
+ =++
. Suy ra
( )
22
2
3
2
4
3
22
23
3
x xy
x x xy
xy
xy
≥− =−
+
.
Tương tự, ta có:
( )
2
2
3
2
2
23
y
y yz
yz
≥−
+
,
(
)
2
2
3
2
2
23
z
z zx
zx
≥−
+
. Cộng theo vế
ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
222
333
2
3
P x y z xy yz zx

++ + +


. Theo bất đẳng thc Cô si,
ta có:
22
3
3x xy y x y+ +≥
22
3
,3y yz z y z+ +≥
3
22
,3z zx x z x+ +≥
. Từ đó
THCS.TOANMATH.com
suy ra
( ) ( ) ( )
( )
( )
222
333
23x y z xy yz zx xy yz zx

++ + + + + +


(7) D
thy du bng trong (7) xảy ra
1xyz⇔===
. Kết hợp với
1xyz++=
, ta
có:
( )
( ) (
)
( )
( ) ( )
222 222
333 333
633 3
xy yz zx xy yz zx

+ ++ ++≤


. Vy
2
3 .3 1
3
PP
≥−
hay
min 1 1P xyz
=⇔===
.
Câu 12) Ta có:
2
22
1
1
11
x
xx
=
++
. Theo bất đẳng thc Cô si, thì
2
12xx+≥
2
2
1
11
12 2
xx
xx
≥− =−
+
Tương tự, ta có:
2
1
1
12
y
y
≥−
+
,
2
1
1
12
z
z
≥−
+
. Suy ra
3
3
22
xyz
P
++
≥− =
(do
3
xyz++=
).
Từ đó suy ra
min 3 1P xyz=⇔===
.
Câu 13) Viết li
P
dưới dạng:
11
33
111
y
P
xyz

= ++

+++

. Đặt
2 22
;;
XYZ
x yz
Y ZX
= = =
Khi đó có
,, 0XYZ>
(vì
8xyz =
) Lúc này:
111 1 1 1
2 22
111
111
XYZ
xyz
Y ZX
++= + +
+++
+++
22 2
22 2
2 22 2 2 2
YZX Y Z X
X Y Y Z Z X XY Y YZ Z ZX X
= ++ = + +
+++ + + +
. Áp
dng bất đẳng thức Cauchy- Schwarz
THCS.TOANMATH.com
( ) ( )
( )
22
2
22 2
111
1
1 1 12 2 2
XYZ XYZ
x y z XY Y YZ Z ZX X
XYZ
++ ++
++≥ = =
+ + + ++ ++ +
++
,
suy ra
0P
. Vy
max 0 2P xyz=⇔===
.
Câu 14) Ta có:
( ) ( ) ( )
2
2
2
1
1
1
1
y
x
z
P
xy z yz zx y
= ++
+ ++
. Áp dng bất đẳng thc
Cauchy- Schwarz
(
)
( )
(
)
2
2
2 22
111
22
xy yz zx
xyz
P
xy yz zx xy yz zx x y z

++

++

≥=
++ ++
. Do
1xyz =
, nên ta có:
2
xy yz zx
P
++
Lại theo bất đẳng thức Cô si ta có:
( )
2
3
33
xy yz zx xyz
++≥ =
(do
1xyz =
.
Suy ra
3
2
P
Vy
3
min 1
2
P xyz=⇔===
.
Câu 15) Viết li biu thc
P
dưới dạng:
2 2 2 11 11
11 2 2 2 2
111 111
x y z yzx
P xyz
x y z xyz xz yx


=+ ++ + + + = + +


−−−


Do
1xyz++=
, nên ta có:
11 11 11
2223Px y z
yz z zx x xy y


=+−+−+


+++


( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22 2
332
xy yz zx xy yz zx
zy z xz x yx y zy z xz x yx y

= +=− + +


+++ +++

. Áp dng bất đẳng thức Bunhiacopski, ta có:
THCS.TOANMATH.com
( ) ( ) ( )
2
2
xy yz zx xy yz zx
yz zx xy
z x y zxy xzx yxy


+ + = ++ ++ +




+++


( ) ( ) ( )
(
)
( )( )
xy yz zx
yzzxxy
zx z xz x yx y

+ + +++



+++

Rõ ràng, ta lại có:
( )
2
3
xy yz zx
xyz
zxy

+ + ++



.Dựa vào bất đẳng
thc hin nhiên
( ) ( )
2
3a b c ab bc ca++ + +
suy ra:
(
)
( )
(
)
( )
(
)
32
xy yz zx
xyz xyz
zy z xz x yx y

++ + + ++

+++

Từ
1xyz++=
ta có:
( )
( )
( )
23
xy yz zx
zy z xz x yx y

++

+++

suy ra
0P
.
Vy
1
max 0
3
P xyz=⇔===
.
Câu 16)
Áp dng bất đẳng thức Bunhiacopski, ta có:
(
)( )
( )
( )
( )
(
)
( )
2 2 22 2
..xyxz x y x z xx yz

+ += + + +


( )( )
( )
2
x y x z x yz+ +≥+
. Suy ra:
( )( )
2
xx
x yz
x xyxz
+
++ +
.
Tương tự, ta có:
( )( )
2
yy
y zx
y yzyx
+
++ +
,
( )( )
2
zz
z xy
z zxzy
+
++ +
. Suy ra
THCS.TOANMATH.com
222
xyz
P
x yz y zx z xy
++
+ ++
111
2.2. 2.
P
yz zx xy
xx yy zz
⇒≤ + +
+++
. Đặt
.; .; .
yz zx xy
abc
xx yy zz
= = =
, thì
,, 0abc>
1abc =
.
111
222
PQ
abc
≤= + +
+++
( )( ) ( )( ) ( )(
)
(
)( )( )
22 22 22
222
bc ca ab
abc
+ +++ +++ +
=
+++
(
) ( )
( ) ( )
12 4
84 2
a b c ab bc ca
a b c ab bc ca abc
+ ++ + + +
=
+ ++ + + + +
. Theo bất đẳng thc Cô si
thì :
( )
2
33
ab bc ca abc++ =
suy ra
1P
. Vy
max 1 0P xyz=⇔==>
.
Câu 17) Ta có:
(
)
( )
( )
52 52 22
633 33 13 1xx x xx x xx x−+ +=−−+=
(
)
(
)
( )
( )
2 432
1 13 1 3x xx x xxx

= ++ = + +

( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
2
432 32
1 1 1 1 1 2 33x x x x x xxx

= −+ −+ = + + +

Do
32
0 2 30x xxx>⇒ + + >
, nên t (2) suy ra
52
63 3
xx x +≥ +
THCS.TOANMATH.com
( )
( )
52
52
11
63 3 1
31
63
x x xy xy x
xy x
x x xy
++ ++
++
++
.
Tương tự, ta có:
( )
52
11
31
36
yz y
y y xyz
++
−+ +
,
( )
52
11
31
36
zx z
z z xyz
++
−+ +
Suy ra
11 1 1
31 1 1
P
xy x yz y zx z

++


++ ++ ++

. Áp dng bất đẳng
thức Bunhiacopski, ta
có:
( )
111 1 1 1
111
1 11
1 11
xy x yz y zx z
xy x yz y zx z

+ + ++ + +

++ ++ ++
++ ++ ++

1 1 1 111
3
1 11
1 11
xy x yz y zx z
xy x yz y zx z

+ + ++

++ ++ ++
++ ++ ++

111
1
1 11
P
xy x yz y zx z
⇒≤ + + =
++ ++ ++
. Vy
max 1 1P xyz=⇔===
.
Câu 18) Ta có:
( )
( )
2
2 22
2 22
9
22
xyz x y z
xyz
xy yz zx
++ + +
−−
++= =
.
Vy
P
có dạng:
( )
2 22
9
2
xyz
Pxyz
++
=++=
( )
22
2 92 9Px y x y z = + ++ + +
Áp dng bất đẳng thức Cô si, ta có:
2
2
2
3
3
3
x x xx
y y yy
z z zz
++
++
++
THCS.TOANMATH.com
Suy ra :
(
)
( )
2 22
2 39x y z x y z xyz+ + + + + ++ =
.Vy
min 0 1P xyz=⇔===
.
Câu 19)
222
12; 12; 12x xy yz z+≥ +≥ +≥
, nên ta có:
( ) ( ) ( )
2 12 12 1
xyz
P
xy yz zx
++
++ ++ ++
.Ta có:
111
111
111 1 1 1
xyz y z x
xy yz zx xy yz zx

+++

+ + = +− +−


++ ++ ++ ++ ++ ++


111
3
111
yzx
xy yz zx

+++
= ++

++ ++ ++

31 1 1 1
22 1 1 1
yzx
P
xy yz zx

+++
≤− + +

++ ++ ++

( )
( )( )
( )
( )( )
( )
( )( )
222
111
31
22 1 1 1 1 1 1
yzx
y xy z yz x zx

+++
≤− + +

+ ++ + ++ + ++


. Áp dng
bất đẳng thc Cauchy- Schwarz :
( )
( )( )
( )
( )( )
( )
( )( )
222
111
1 11 11 1
yzx
y xy z yz x zx
+++
++≥
+ ++ + ++ + ++
(
)
( )( ) ( )(
) ( )( )
2
111
1 11 11 1
yzx
y xy z yz x zx
++ ++ +
+ +++ + +++ + ++
. Để ý rằng do:
2 22
3xyz++=
, nên ta
có:
( )( )(
)( ) ( )( )
1 11 1 1 1
yxyzyz xzx++++++++++
( )
2 22
33x y z xy yz zx x y z= +++++++++
(
)
( )
2
2 22
11
9666222 3
22
x y z x y z xy yz zx x y z= +++++++++ = +++
.
THCS.TOANMATH.com
( )
( )
( )
( )
(
)
( )
(
)
( )( )
222
111
2
1 11 11 1
yzx
y xy z yz x zx
+++
++≥
+ ++ + ++ + ++
. Vy
1
max 1
2
P xyz=⇔===
.
Câu 20) Nhận xét:
a
thì
(
) (
)
2
32
41 2
aa+≤+
. Thật vậy,
(
)
2
34 2 4 3 2 2
44 4 4 4 4 0 1 0a a a a a a aa
⇔+ + +⇔ +
. Cũng có
th chng minh bng bất đẳng thức Cauchy:
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
32
2
11
1 11
24
a
a aa
a a aa
+

+ +− +
+ = + −+ =


. Áp dụng vào
bài toán ta có:
( )(
)
( ) (
)
( )(
)
2 22
33 3 3 33
444
41 1 1 41 41 1
xyz
P
xy y z zx
=++
++ + + ++
( )( )
( )( ) ( )( )
2 22
2 2 22 22
444
22 22 22
xyz
xy yz zx
++
++ ++ ++
. Đặt
2 22
;;
444
xyz
abc
= = =
.
Khi đó do
,, 0xyz>
8 ,, 0xyz a b c=⇒>
1abc
=
.
Suy ra:
( )( )
( )( )
( )( )
16 16 16
24 24 24 24 24 24
abc
P
ab bc ca
++
++ ++ ++
. Hay
( )( ) ( )
( ) ( )(
)
4
12 12 1 12 12 12
abc
P
ab abc ca

++

++ ++ ++

( ) ( ) ( )
( )( )( )
( )
( ) ( )
12 12 12 2
44
12 12 12 12 4 8
a c b a c b a b c ab bc ca
PP
a b c a b c ab bc ca
+ + + + + +++ + +
⇒≥ ⇒≥
+ + + + ++ + + + +
. Ta có:
3
33a b c abc++ =
( )
2 918a b c ab bc ca abc+++ + + =+
THCS.TOANMATH.com
( ) (
) ( ) ( ) ( )
18 2 4 3 2abc a b c ab bc ca a b c ab bc ca + + ++ + + + ++ + + +


. Suy ra
4
3
P
. Vy
4
min 2
3
P xyz=⇔===
.
Câu 21) Ta có nhận xét sau: với mi
,,xyz
là các s thực dương, ta
có:
( )
32
3
2 22
3
xx
xyz
x yz
++
++
(1) . Thật vậy, (1)
( )
( )
34
32
3
2 22
xx
xyz
xyz
⇔≥
+
++
(
)
( )
(
)
2
3
34 222 22 74
2xx xyz yz xxxz

+ + + + ≥+ +


( ) ( )
(
)
2
3
2 22 22
2x yz yz xyz++++ +
..Theo bất đẳng thức Cô si, ta có:
( ) ( ) ( )
23
2 222 22 222
2 2 22x xyz yz xyz+ +++ +
. (3). Rõ ràng:
(
)
( )
2
22
2
y z yz+ ≥+
(4)
Từ (3),(4) suy ra:
(
)
(
)
(
)
(
)
2
63
222 22 2
2xy z y z xyz xyz
+++ + = +
(5)
Tương tự (1), ta có:
( )
32
3
2 22
3
yy
xyz
y zx
++
++
(6),
( )
32
3
2 22
3
zz
xyz
z xy
++
++
(7)
Cng từng vế (1),(6),(7) và có
1P
(8)
Vy
min 1 0P xyz=⇔==>
.
Chú ý: Ta có thể chứng minh:
( )
32
3
2 22
3
xx
xyz
x yz
++
++
nhanh hơn bằng
cách áp dng bất đẳng thức Cau chy
THCS.TOANMATH.com
( )
(
)
2
32
2
3
21 2
11 1
22
1
a
a a aa
a
a
+
+= + +
+
+
thay
yz
a
x
+
=
suy ra
( )
( )
32
32
32
2
2
xx
x yz x yz
++ ++
. Lại có
( )
( )
2
22
2
xy x y+≤ +
suy
ra
( )
32
3
2 22
3
xx
xyz
x yz
++
++
Câu 22) Áp dng bất đẳng thức Bunhiacopski, ta có:
( ) ( ) ( )
22 22 2 2
22 22 2 2
1 11
111
xyz
x yz y zx z xy
yz zx xy


++ + ++ + ++ + +

++ ++ ++

Từ (1) và do
1xyz++=
, ta có:
( )
( )
( )
22 22 2 2
1
1 11
P
x yz y zx z xy
++ + ++ + ++
. Đặt
( ) ( ) ( )
22 22 2 2
1 11Qx y z y z x z x y= ++ + ++ + ++
( ) ( ) ( ) ( )
x y z xy x y yz z y zx z x=+++ ++ ++ +
( ) ( ) ( )
1 xy x y yz z y zx z x=+ ++ ++ +
( ) ( ) ( )
2 22
1 xyz yzx zxy=+ ++ ++ +
. Có thể thy rằng:
( ) ( ) (
)
2 22
1
4
xyz yzx zxy++ ++ +
Từ đó có:
5
4
Q
≤⇒
4
5
P
.Vy
4
min
5
P =
. Giá tr nh nhất đạt được khi
1
;0
2
xy z= = =
.
Câu 23) Áp dng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có:
THCS.TOANMATH.com
3 3 33 33
111
26 26 26xy yz zx


++

++ ++ ++

3 3 33 33
111
3
26 26 26xy yz zx

++

++ ++ ++

Hay
3 3 33 33
111
3
26 26 26
P
xy yz zx

++

++ ++ ++

. Áp dng bất đẳng
thức Cô si ta có:
(
)
(
)
3 3 33 3
2 6 1 11 3 3 3 3
x y x y y xy y+ += + ++ +++ + +
( )
33
2 63 1x y xy y + +≥ ++
Tương tự, có:
( )
33
2 63 1y z yz z+ + ++
,
( )
33
2 63 1z x zx x+ + ++
Suy ra :
111
111
P
xy y yz z zx x
++
++ ++ ++
. Do
1xyz =
, nên d
thy
111 1
1
111111
xy y
xy y yz z zx x xy y xy y xy y
++=++ =
++ ++ ++ ++ ++ ++
suy ra
1P
Vy
max 1 1
P xyz=⇔===
.
Câu 24) Theo bất đẳng thức Cô si, ta có:
1
22y z yz
x
+≥ =
(do
1xyz =
)
Từ đó suy ra:
( )
( )
2
22
12
22
22
xyz
xx
x y z x xx
x
yy zz yy zz
+
+≥ =
++
(1)
Lập luận tương tự, có:
( )
2
2
22
yzx
yy
zz xx zz xx
+
++
,
( )
2
2
22
zxy
zz
xx yy xx yy
+
++
. Cng tng vế
THCS.TOANMATH.com
2
222
yy
xx zz
P
yy zz zz xx xx yy

++


+++

. Đặt
;;
X x xY y yZ z z= = =
thì
,, 0XYZ>
1XYZ =
.
Khi đó (4) có dạng
2
22 2
XY Z
P
Y ZZ X X Y

++

++ +

222
2
22 2
XYZ
P
XY ZX YZ XY XZ YZ

⇒≥ + +

++ +

. Áp dng bất đẳng thc
Cauchy- Schwarz ta có:
( )
( )
2
2
3
XYZ
P
XY YZ ZX
++
++
do
( ) ( )
2
3X Y Z XY YZ ZX++ + +
3P⇒≥
31P XYZ
=⇔===
. Vy
min 3 1P xyz=⇔===
.
Câu 25)
Áp dng bất đẳng thức Cô si, ta có:
( )
( )
( )
(
)
2
32
11
11 1
2
y yy
y y yy
++ −+
+= + +
2
3
2
1
2
y
y
+
+≤
2
3
2
2
1
xx
y
y
⇒≥
+
+
tương tự, ta có:
2
3
2
2
1
yy
z
z
+
+
,
2
3
2
2
1
zz
x
x
+
+
222
2
222
xyz
P
yzx

⇒≥ + +

+++

. Du bng trong (5) xy ra
đồng thi
có dấu bng trong
2xyz⇔===
. Ta sẽ chng minh
222
222
2
222
xyz
yzx
++
+++
222
222
4
222
x yz
x yz
yzx


+ +−


+++


(do
6xyz++=
)
2 22
22 2
4
22
xy yz zx
yz x
+ +≤
++
. Áp dng bất đẳng thức Cô si, ta
có:
2 22 4
3
3
2 4 4 34 3 4y yy y yy+= + +≥ =
2
3
3
24
2
y yy
+≥
Tương
THCS.TOANMATH.com
t có:
2
3
3
24
2
z zz
+≥
,
2
3
3
24
2
x xz+≥
VT
2 22
3
3
3
3 33
44 4
2 22
xy yz zx
yy z xx
++
.Áp dng bất đẳng thức Cô si, ta có:
3
2
2. .
3
x xy xy
x xy xy
++
,
3
2
2. .
3
y yz yz
y yz yz
++
3
2
2. .
3
z zx zx
z zx zx
++
. VT
( )
(
)
1
22
9
x y z xy yz zx
++ + + +


Mặt khác, ta có:
(
) ( )
2
3 xy yz zx x y z+ + ++
12xy yz zx++≤
. Từ đó
suy ra
2P
.
Vy
min 2 2P xyz
=⇔===
.
Câu 26)
Gii:
1)Ta có theo bất đẳng thức Cô si:
( )( )
( )( )
22
432
3 8 14 432 23
2
xyxy
x y xy xyxy xy
++
++ = + + =+
Như vậy suy ra
22
22
23
3 8 14
xx
xy
x y xy
+
++
. Tương tự ta có:
22
22
23
3 8 14
yy
yz
y z yz
+
++
22
22
23
3 8 16
zz
zx
z x zx
≥⇒
+
++
2 22
23 23 23
xyz
P
xy yz zx
++
+ ++
. Theo bất
đẳng thc Cauchy- Schwarz ta
có:
( )
2 22
1
2323235
xyz
xyz
xy yz zx
+ + ++
+ ++
. Theo bất đẳng thức Cô si cơ
THCS.TOANMATH.com
bản, ta có:
( )
111
9
xyz
xyz

++ + +


. Do
111
01
xyz
<++≤
, nên có:
9xyz++≥
vậy
9
5
P
. Vy
9
min 3
5
P xyz=⇔===
.
Câu 27) Do tính bình đẳng gia
,,xyz
nên có thể gi s
xyz≥≥
Kết hợp với
3xyz++=
suy ra
01
z
<≤
. Ta có
2 22
P x y z xyz
=+++
(
) (
)
2
2x y z xyz xy yz zx= ++ + + +
( )
( )
9 22xy z z y x=+ −− +
( ) ( )
9 2 23xy z z z=+ −−
(1)
Hiển nhiên ta có:
22
3
22
xy z
xy
+−

≤=


. Do
0 1 20zz<⇒−<
, vậy t
(1) có:
(
) ( )
2
3
9 2 23
2
z
P z zz

≥+


. Ta có
VP(2)
( ) ( )( )
33 3
9249238
22 2
zz z
z z z zz
−−

=+−=+−




( ) ( )
23 2
3 11
9 3 6 3 18 3 2 16
2 44
z
zz zz zz


=+ −−= −+ = −++


( ) ( )
2
1
1 2 16
4
zz

= ++

. Do
01x<≤
nên suy ra
4P⇒≥
. Vy
min 4 1
P xyz=⇔===
.
Câu 28) Áp dụng đồng nht thc
( )( )( ) ( )(
)
x y y z z x x y z xy yz zx xyz+ + + = ++ + +
(*)
Ta có:
( )( ) (
)
2P x y z xy yz zx xyz x y z
= ++ + + ++
. Theo bất đẳng
thức Cô si ta có:
3
33x y z xyz++≥ =
(do
1xyz =
).Lại có:
THCS.TOANMATH.com
2 22
3
33xy yz zx x y z++≥ =
(do
2 22
1xyz =
) suy ra:
( )
( )
3 12P xyz xyz ++ ++
(
)
1 31 2
P xyz + + −≥=
.
2)Trưc hết ta chng minh rng
( )( )( ) ( )(
)(
)
111xyyzzx x y z+ + +≥+ + +
Thật vậy, dựa vào (*) suy ra:
( )
( )
1
x y z xy yz zx xyz xy yz zx x y z
++ + + + + ++++
( )( )
22x y z xy yz zx xy yz zx x y z ++ + + + + ++++
(do
1xyz =
)
(
)( )
3x y z xy yz zx xy yz zx x y z
++ + + + + ++++
Do
13xyz x y z
=++≥
3xy yz zx++≥
. Ta có
( )( ) ( ) ( )
33
x y z xy yz zx
x y z xy yz zx xy yz zx x y z
++ + +
++ + + = + + + ++ +
( )
( )
3
x y z xy yz zx++ + +
+
suy ra
( )( )
3x y z xy yz zx xy yz zx x y z++ + + + + ++++
.Theo bất đẳng thc Cô
si ta có:
( )( )( )
( )( )( )
3
33
111
xyyzzx
Q
xyz
+ ++
≥≥
+++
. Vy
min 3 1Q xyz=⇔===
.
Câu 29) Gii:
Ta có:
( )
( )
( )
( ) ( )
3
33 33 2 2 33
43 3a b a b aba abb a b abab ab+ =++ + + ++ + =+
Suy ra
( ) ( )
33 33
33
44a b ab c a b abc+ ≥++ + ≥++
. Do đó
( )
33
3
4
ab ab
abc
c ab
++
++
++
, đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
ab=
. Tương
THCS.TOANMATH.com
t cũng có
( ) ( )
33 33
33
44
bc bc ca ca
abc abc
a ca b ca
+ ++ +
≤+
++ ++
++ ++
. Suy ra
( ) ( ) (
)
33 33 33
3 33
2
444
ab bc ca
c ab a bc b ca
+++
++
++ ++ ++
Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
abc= =
.
Câu 30) Ta có:
0 ,, 1abc<<
suy ra
( ) ( )
( )
22 2
22
2ab aab a b abaab +≥ +
. Tương tự 3 bất đẳng thc
na ta có:
(
) (
)
( ) (
)
222
6P abbcca aab bbc cca= ++ + + +
( )
( )
222
42ab bc ca a b c ++ + ++
hay
2P
. Du bng xảy ra khi và chỉ
khi
2
3
abc= = =
.
BẤT ĐẲNG THC ABEL VÀ NG DNG
CÔNG THC ABEL VÀ NG DNG.
1. Công thc tổng Abel:
Gi s
12
, ,...,
n
aa a
12
, ,....,
n
bb b
là hai dãy số thực. Khi đó ta có:
11 2 2 1 2 1 2 3 2
... ( ) ( ) ...
nn n n
ab ab ab b b S b b S bS+ ++ = + ++
trong đó
12
...
kk
S aa a= + ++
.
Chng minh: Thật vậy thay
1k kk
aSS
=
với
2,3,...
kn=
ta có vế trái
bằng:
11 2 2 1 3 3 2 1
( ) ( ) ... ( )
nn n
b S b S S b S S b S S VP
+ + ++ =
.
THCS.TOANMATH.com
Trưng hp
3n =
ta
có:
(
)
(
) (
)
()
axbycz x ya yzab zabc
+ + = + + + ++
đây là đẳng thc
quan trọng có nhiều ng dng trong gii toán.
2. Bt đẳng thc Abel:
Cho hai dãy số thc:
12
, ,....,
n
aa a
123
......
n
bbb b≥≥
. Đặt
12
...
kk
S aa a= + ++
với
{ }
1, 2,3,...kn
{ } { }
12 12
min , ,...., , max , ,....,
nn
m SS S M SS S= =
. Khi đó ta có:
1 11 2 2 1
...
nn
mb A a b a b a b Mb
= + ++
,
Chng minh:
Ta có:
11 2 2 1 2 1 2 3 2
... ( ) ( ) ...
nn n n
ab ab ab b b S b b S bS+ ++ = + ++
1
0
kk
bb
+
−≥
nên
12 23 12 23
( ) ( ) ... ( ) ( ) ...
nn
bbm bbm bmA bbM b bM bM + ++ + ++
hay
11
mb A Mb≤≤
.
MT S VÍ D:
Ví d 1: Cho
0xyz≥≥
tha mãn:
3, 5, 6x xy xyz + ++≥
. Chng
minh:
2 22
14xyz++≥
.
Li gii:
Ta có:
( )( ) ( )( ) ( )( )
2 22
14 3 3 2 1 1 1xyz x x y y z z+ + = ++ ++ +
. Áp
dng công thức Abel ta có:
2 22
14 ( 3 2)( 3) ( 2 1) ( 1)( 3 2 1)xyz xyx yz zxyz
+ + = + + +−−+ + +−+−
( ) ( ) ( )( )
1( 3) 1( 5) 1 6 0xy x yz xy z xyz= −+ + + +− + + ++
. Du
bng xảy ra khi và chỉ khi
3; 2; 1
xyz= = =
.
THCS.TOANMATH.com
Ví d 2) Cho các s thực dương
,,
xyz
sao cho
3, 6, 6x xy xyz≥≥
.
Chứng minh:
6xyz
++≥
.
Li gii:
Ta có:
( )
( )
6 3 1 2 1 1 1 32 1 21 2
3 2 1 3 32
x y z x xy
xyz
 
++= −+ −+ = −+ + +
 
 
1. 1 1 1 1 2 3
3 2 1 3 32 321
x y z x xy xyz
 
+−+= + +− + ++
 
 
. Áp dng
bất đẳng thức Cô si ta có:
2 2;
32 6
x y xy
+≥
3
33
3 2 1 3.2.1
x y z xyz
++≥
. Suy
ra đpcm. Dấu bng xy ra khi và chỉ khi
3, 2, 1xyz
= = =
.
Ví d 5: Cho
,, 0xyz
>
sao cho
23xyz
<<
1, 3, 6x xy xyz
+ ++≥
. Chứng minh:
(
)
6 11
xy yz zx xyz++
.
Li gii:
Ta cn chứng minh:
1 1 1 11
6xyz
++≤
.Ta có:
11 111 11111 1 2 3
1
6 2 3 23
xy z
xyz x y z x y z

−−
++ =−+−+= + + =


( ) ( ) ( )
11 1 1 1
1 3 60
2 23 3
x xy xyz
xy yz z

+ +− + ++


Du bng xảy ra khi và chỉ khi
3, 2, 1xyz= = =
.
Ví d 3: Cho các s thc không âm
,,xyz
sao cho
1, 5, 14x xy xyz + ++≤
. Chứng minh:
6
xyz++≤
.
Li gii:
THCS.TOANMATH.com
Tacó:
(
)
(
)
11 11 1
1 23 12 23 3
xyz
x xy xyz

+ += + + + ++


11 11 1
.1 .5 .14 1 2 3
12 23 3

−+−+=++


. Ta suy ra
( )
( ) ( )
2
2
123 123 36
123
xyz
xyz

+ + ++ + + ++ =


.
Ví d 4: Cho các s thực dương
1,3,6,6a b a ab ab c≥≥
. Chng
minh:
4
abc+−≤
.
Li gii:
Ta cn chứng minh:
132ab c++≤++
.
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
3
32 32 3 6 6 3
3 2 1 3 12
1
cc
c b ab b ab
a b a b a ab ab a

++= ++ +− + + +− +


( )
3 2( 1) 1
b ab ab≥+ + =++
. Du bng xảy ra khi và chỉ khi
3, 2, 1abc= = =
.
Ví d 5: Cho các s thực dương
,,abc
sao cho
0 ,9
9
3
4
9
2
4
abcc
b
a
c
b
c
<≤≤
++≤
+≤
.
Chứng minh:
abc+≤
.
Li gii:
Ta có:
( )
99 9
91 2
44
bb
ab a c
cc c

++= +++++



THCS.TOANMATH.com
(
)
99
9
44
3 2 2 32 23
32 2
bb
a
cc
c cc

++ +


+ + =++ =+



.
Ví d 6) Cho các s thc
,,abc
sao cho
10
2
2
32
3
ab c
c
b
c
ab
≥≥ >
+≤
+ +≤
. Chứng minh:
111 1
6
abc
+−≤
.
Li gii:
Ta cn chứng minh:
11 111
1
32
ab c
++≤++
. Tacó:
1 1 1 1 1 1 1 1 11
1
32 32 2
1111 11 11 11
1
32 2
ab b
c a c b a c bc
a c b a c bc
ab b
 
++= ++ + + +
 
 



= +++ ++





Áp dng bất đẳng thc Cauchy- Schwarz. Ta có:
111 9 11 4
3, 2
3 2 32 2 2
cc
cc
a b ab b b
+ +≥ +≥
++ +
, ta có
111 3 11 1 11
21 1
32c a ba b ab

++≥+ + =++


.
THCS.TOANMATH.com
Ví d 7) Gi s
,,abc
là các s thực dương thỏa mãn:
3
1
ab c
cb
abc
≤≤
≥+
+≥
.
Tìm GTNN ca
2 ( 1)
( 1)( 1)( 1)
ab a b c ab
Q
abc
+++
=
+++
.
(Trích đ thi vào lớp 10 Trường chuyên KHTN- ĐHQG Hà Ni)
Li gii:
Ta có:
( ) ( ) ( )
( 1)( 1)( 1) 1 1 1
abc ab ac a abc bc ba b abc ca cb c
abc
Q
abc a b c
++++ +++ +++
= =+−
+++ + + +
Ta chứng minh:
1 2 35 3 2 1
0
1 1 1 1 1 1 2 1 3 12 3(1 ) 3( 1) 2(1 )
a b c cb a
abc cb a
−−
+−≥+−= + +
+ + + ++ + + + +
Hay
11 11
(3 ) (3 2)
4( 1) 3( 1) 3( 1) 2( 1)
c cb
cb ba

+ ++

++ ++

( )
1
3 21 0
2(1 )
cb a
a
+ +−+
+
. Rút gọn ta thu được:
( )
( )
( )
2 31
(3 4 1) 1
(3 ) 1 0
12( 1)( 1) 6( 1)( 1) 2( 1)
ab
bc
c b c abc
bc ba a
−−
−−
+ +− + +
++ ++ +
.
Điều này là hiển nhiên đúng.
BẤT ĐẲNG THC BUNHIACOPXKI
Mt s kết qu quan trọng:
Cho các s thực dương
,,,,,abcx yz
.
a)
222
a b c ab bc ca++ ++
.
THCS.TOANMATH.com
b)
( )
2
222
3( )a b c abc+ + ++
.
c)
( )
( )
( )
2
222 2
ax by a b x y+ ≤+ +
.
d)
( )
( )(
)
2
2222 22
ax by cz a b c x y z++ ++ ++
e)
(
)(
) ( )( )( )
89
abcabbcca abbcca
++ + + + + +
f)
22 22 22
()b c a c a b abc a b c+ + ++
g)
( ) (
)
22
2
111
a bc
ab ac
+≥
+
++
.
h)
( )
2
22
xy
xy
a b ab
+
+≥
+
.
i)
( )
2
2 22
xyz
xyz
a b c abc
++
++≥
++
.
Chứng minh:
a)
( )
( ) ( ) (
2
222 222
22a b c ab bc ca a b c ab bc ca a b b++≥ ++ ++ ++ +
Bất đẳng thức này luôn đúng. Dấu đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
abc
= =
.
b) Khai triển hai vế và thu gọn ta quy về câu a.
c) Khai triển hai vế ri thu gọn ta đưa bất đẳng thc v dạng:
( )
2
0ay bx−≥
. Dấu đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
ab
xy
=
.
d) Khai triển hai vế ri thu gọn ta đưa bất đẳng thc v dạng:
( ) ( ) ( )
222
0ay bx bz cy cx az + +−
. Dấu đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
abc
xyz
= =
. Các bất đẳng thức c, d còn được gọi là bất đẳng thc
Bunhiacopxki cho 2 số, 3 s.
e) Khai triển hai vế ri thu gọn ta đưa bất đẳng thc v dạng:
( )( )(
)
8a b b c c a abc+ + +≥
bất đẳng thức này luôn đúng theo AM- GM
(xem chng minh phn Bất đẳng thc Cô si).
f) Theo bất đẳng thức Cô si thì:
22 22 2
2b c a c abc+≥
Tương tự ta có 2
bất đẳng thc nữa và cộng lại suy ra đpcm.
THCS.TOANMATH.com
g) Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki cho 2 số ta có:
( )
(
)
(
)
2
2
22
.1
b b bc
a b a bc a bc a bc
c cc

+

+ =+ + += +





suy ra
( )
(
)
( )
2
2
1 c
a bc b c
ab
++
+
. Tương tự
( )
( )
( )
2
2
1
b
a bc b c
ac
++
+
. Cộng hai
bất đẳng thc cùng chiều ta suy ra đpcm.
h) Quy đồng và rút gọn đưa bất đẳng thc cn chứng minh về dạng:
( )
2
0
ay bx−≥
.
i) Áp dng bất đẳng thức h) ta có:
( )
( )
22
2 22 2
xy xyz
xyz z
a b c ab c abc
+ ++
++≥ +≥
+ ++
.
Bất đẳng thc này còn được gi là bất đẳng thc Cauchy-Chwarz.
1. Nhng k năng vn dng cơ bn:
Ví d 1: Cho các s thực dương
,,abc
sao cho
3abc++=
. Chng minh
rằng:
1
222
abc
a bc b ac c ab
++
+++
.
Gii:
2 222
2 222
2 2 222 2 2 2
aa abcabc
a bc a abc a bc b ac c ab a abc b abc c ab
= ++= + +
+ + +++ + + +
Áp dng bất đẳng thc Cauchy- Schwarz ta có:
( )
2
222
2 2 2 222
222 6
abc
abc
a abc b abc c abc a b c abc
++
++≥
+ + + +++
. Ta cần chng
minh:
( )
2
222
1
6
abc
a b c abc
++
+++
( )( )
39ab bc ca abc a b c ab bc ca abc++ ++ ++
. Theo bất đẳng
thức Cô si ta có:
3
222
3
3, 3a b c abc ab bc ca a b c++ + +
nhân 2 vế các
THCS.TOANMATH.com
bất đẳng thức dương cùng chiều ta có đpcm. Du bng xy ra khi và chỉ khi
1abc= = =
.
Ví d 2: Cho các s thực dương
,,abc
. Chng minh rằng:
3 3 3 222
222 3
a b c abc
abbcca
++
++
+++
.
Gii:
Ta có:
( )
( )
2
222
34 4 4 4
2
2 2 22
22 2 2 2
abc
aa a b c
VT
a b a ab a ab b bc c ca
abc
++
= ⇒= + +
++ + + +
++
.
Ta cn chng
minh:
( )
( )
2
222
222
222
2
3
abc
abc
a b c ab bc ca
abc
++
++
++ ++
++
. Điều này
là hiển nhiên.
Ví d 3: Cho các s thực dương
,,abc
. Chứng minh:
( )( )(
)
( )
2
222
2 2 23a b c abc+ + + ++
.
Gii:
Ta có:
( )
( )
( )
2
2
2
2
2. 2 1
2
2
bc
bc
abc a a

+

+

++ = + + +







.Suy ra:
( )
( )
( )
2
2
2
3 3 21
2
bc
abc a

+
++ + +



. Ta cần chứng minh:
( )
( )
( )
( )( )
2
2 222
3 21 2 2 2
2
bc
a abc

+
+ + ≤+ + +



hay
( )
( )( )
2
22
31 2 2
2
bc
bc

+
+ ≤+ +



. Sau khi khai triển và thu gọn ta được:
THCS.TOANMATH.com
22
22
3 10
2
bc
b c bc
+
+ +≥
. Để ý rằng:
22
2
bc
bc
+
nên bất đẳng thc tr
thành:
( )
2
22
2 10 1 0b c bc bc +≥
.
Ví d 4: Cho các s thực dương
,,abc
. Chng minh:
( )( ) ( )( )
( )( )
333
22 22 22 2 2 2 2 22
1
22 22 22
abc
abc
ab ac bc ba ca cb
++≤
++
++ ++ ++
Gii:
Ta mong muốn xut hiện lượng:
abc++
Ta có:
( )( ) ( )( ) ( )
( )
2
2
22 22 22 2 2 22 2 2
22ab ac abaaac aabac aabc+ + = + + + + + + = ++
Từ đó suy ra:
( )( )
( )
3
2
22 22
22
aa
ab ac
abc
++
++
. Tương tự ta có 2 bất đẳng
thc na và cng lại thì suy ra điều phi chng minh.
Ví d 5: Cho các s thực dương
,,abc
sao cho
4ab bc ca abc+++
.
Chứng minh:
( )
222
2
a b c a b c ab bc ca+ + +++≥ + +
. (Trích đề tuyn sinh
vào lớp 10- Trường Chuyên KHTN- ĐHQG Hà Ni 2015).
Li gii:
Ta viết li gi thiết bài toán thành:
( )
( ) ( ) ( )
12 4 8 4 2
ab bc ca a b c a b c ab bc ca abc+ + + + ++ ≥+ ++ + + + +
hay
( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )( )
22 22 22 222ab bc ca abc+ +++ +++ ++ + +
111
1
222abc
++
+++
Ta có:
( )
( )
( )
22 22
2
22
1
2
11
ab c ab c
a
a ab c
abc
++ ++
=
+
++ + +
++
, Tương tự ta
THCS.TOANMATH.com
có:
( )
( )
22 22
22
11
;
22
bc a aa b
bc
abc abc
++ ++
≤≤
++
++ ++
. Suy ra
( )
(
)
222
2
2
111
1
222
abc a b c
abc
abc
+++ + +
++
+++
++
( )
( )
2
222
2abc a b c abc+++ + + ++
hay
( )
222
2a b c a b c ab bc ca+ + +++ + +
. Du bng xy ra khi và chỉ khi
1abc= = =
.
Ví d 6) Cho các s thực dương
,,abc
sao cho
1ab bc ca++=
. Chng
minh rằng:
( )
42 42 4 2
5
2
9
abc a b c a b b c c a++ + + +
. (Trích đề tuyn sinh
vào lớp 10- Trường Chuyên KHTN- ĐHQG Hà Ni 2014).
Li gii:
S dng bất đẳng thc
2 22
x y z xy yz zx++≥++
. Ta có:
( )
42 42 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
...ab bc ca abbc bcca caab abc ab bc ca+ + + + = ++
.
Tiếp tc s dng bất đẳng thc: Cauchy- Shwarz và giá thiết
1ab bc ca++=
ta có:
( )
( )
2
222
2
222
1 1 1 111
abc
bca
ab bc ca abc a b c
a b c abc
++
+ + = + + = ++
++
. Từ đó suy ra
( )
2
42 42 4 2
a b b c c a abc a b c+ + ++


. Bây gi ta s chứng minh:
( ) ( ) (
)( )
2
2
5
2 0 6 50 1 5 0
9
abc a b c abc a b c t t t t++ ++ + +


với
( )
t abc a b c= ++
. Mặt khác ta có:
( ) ( )
2
11
. . . 01
33
abc a b c ab ac bc ba ca cb ab bc ca t++=++≤++=<
.
Suy ra đpcm. Dấu đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
1
3
abc= = =
.
THCS.TOANMATH.com
Ví d 7: Cho các s thực dương
,,
abc
. Chứng minh:
2
2 22
111abc
a ab bc b bc ca c ca ab ab bc ca
++

++

++ ++ ++ ++

Li gii:
Ta muốn làm xuất hiện:
ab bc ca++
Ta có:
( )( )
( )
22
2
2
22
1 c ab bc c ab bc
a ab bc
a ab bc c ab bc
ac ab bc
++ ++
=
++
++ ++
++
. Tương
t với 2 s hng còn lại ta có:
( )
( )
( )
2
2
22
2
1
abc
c ab bc
a ab bc
ac ab bc ac ab bc
++
++
≤∑ =
++
++ ++
Ví d 8: Cho các s thực dương
,,abc
. Chứng minh:
222
222
ab bc ca a b c
a bc ca b ca ab c ab bc ab bc ca
++
++≤
++ ++ ++ ++
Gii:
Ta muốn làm xuất hiện:
ab bc ca++
( )( )
( )
22
2
2
22
()()ab ab b bc ca ab b bc ca
a bc ca
a bc ca b bc ca
ab bc ca
++ ++
=
++
++ ++
++
Từ đó suy ra:
( ) ( ) ( )
22 2
222
( )( )( )ab b bc ca bc c ca ab ca a ab bc
VT
ab bc ca ab bc ca ab bc ca
++ ++ ++
++
++ ++ ++
.
Ta ch cn chứng minh:
( )
( )
2 2 2 222
( )( )( )ab b bc ca bc c ca ab ca a ab bc a b c ab bc ca++ + ++ + ++ ++ ++
333
()a b b c c a abc a b c + + ++
222
abc
abc
cab
+ + ++
. Nhưng bất
đẳng thức này là hiển nhiên đúng theo bất đẳng thc Cauchy- Shwarz
THCS.TOANMATH.com
Ví d 9: Cho các s thực dương
,,
abc
sao cho
1abc++=
. Chng minh
rằng:
32 32 3 2
1
abc
abcbcacab
++
++ ++ ++
Gii:
Ta muốn làm xut hin
abc++
.
( )
( )
2
32
32
11
11
1
1
9
1
ac ac
a a ca
aa
abc
abc
abc c
a
 
++ ++
 
++
 
= ≤=
++

++
+ + ++


. Từ đó suy
ra:
32 32 3 2
111
999
a b c a ca b ab c bc
abcbcacab
++ ++ ++
+ + ++
++ ++ ++
Ta cn chứng minh:
111
13
999
a ca b ab c bc
ab bc ca
++ ++ ++
+ + ≤⇔ + +
.
Nhưng điều này là hiển nhiên đúng do:
(
)
2
3
3
abc
ab bc ca
++
++ =
Ví d 10: Cho các s thực dương
,,abc
sao cho
1abc =
. Chng minh rằng:
222
111
1
111ab bc ca
++
++ ++ ++
Gii:
Ta đt
3 33
, ,,1a x b y c z xyz
= = = =
. Bất đẳng thc cn chng minh tr
thành:
3 6 36 36
111
1
111
xy yz zx
++≤
++ ++ ++
.
Ta có:
( )
( ) ( )
4
4
2
4 2 22
2
22
36
2 22 2 22
364
2
1
1
1
1
1
1
zx
zx
y
z x yz z x
y
xy
xyz xyz
xyzx
y

++
++

++

= ≤=
++

++ ++
+ + ++


THCS.TOANMATH.com
Ta cn chứng minh:
(
) (
)
2
4 2 22 2 2 2 22 22 22
()
z x yz z x x y z x y y z z x xyz x y z
+ + + + + + ++
.
Điều này là hiển nhiên đúng theo bất đẳng thc
222
a b c ab bc ca++≥ ++
Ví d 11: Cho các s thực dương
,,abc
. Chng minh rằng:
33 33 3 3
1 1 11
a b abc b c abc c a abc abc
++
++ ++ ++
.
Do bất đẳng thc thun nht nên ta chuẩn hóa:
1abc =
. Bất đẳng thc cn
chng minh tr thành:
33 33 3 3
111
1
111ab bc ca
++
++ ++ ++
.
Ta có:
( )
(
) (
)
22
2
22
33
33 2
11 11
1
11
1
1
cc
bc ca c c
ab ab
a b abc
abc abc
ab c
ab

++ ++

++

= ≤==
+ + ++

++ ++
+ + ++


Tương tự với 2 s hng còn lại và cộng ba bất đẳng thc cùng chiều suy ra
đpcm.
Ví d 12) Với ba số dương
,,xyz
tha mãn
1xyz++=
, tìm giá tr ln
nht của biểu thc:
xyz
Q
x x yz y y zx z z xy
=++
++ ++ ++
.(Trích đề
tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Toán TP Hà Nội – 2014)
Li gii:
Ta có:
( ) ( )( )
xyz xxyz yz xyxz+= +++= + +
. Chú ý rằng: Theo
bất đẳng thc Bunhiacopxki thì:
( )( )
( )
( )( )
2
.. ..xyxz xy zx xyxz xy zx++ + ++ +
.
Từ đó suy ra:
( )
xx x
x x yz x y z
x xy z
≤=
++ + +
++
. Tương tự
THCS.TOANMATH.com
ta có:
;
y
y zz
yyzx xyzzzxyxyz
++ ++ ++ ++
. Cng 3 bt
đẳng thc cùng chiều ta suy ra
1Q
. Dấu đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
1
3
xyz= = =
Ví d 13) Cho các s thc không âm
,,abc
sao cho
0, 0a bc> +>
222
1abc++=
. Chứng minh:
3 33
2 22
2
a bc
b bc c a
+
+≥
−+
.
Lời gii:
Ta có:
( )
( )
( )
( )
2
222
4 44
22
22
22 2222
1
abc
a bc
ab ac
a b bc c a b c
a b bc c a b bc c a b a c
++
++≥ =

++ +
−+ −+ + +

Theo bất đẳng thức Cauchy ta có:
( )
( )
2
2
2
a bc
ab c
++
+≤
( )
( )
22 2
2
22
11
2
a b bc c a b c
a bc
a b bc c

++ +
++

++



( ) ( )
222 2
22
3 3 32aabc a a
= =
++
. Bây gi ta chứng minh :
( )
(
)
23
2
2 22
2 32 2 2 3
22
32
aa a a
aa
≥⇔ ≤⇔ ++
. Theo bất đẳng
thức Cauchy cho 3 số ta có:
3
22
23
22
aa++
. Du bng xảy ra khi và
ch khi
2
,0
2
ab c= = =
. Ta cũng có thể chứng minh:
THCS.TOANMATH.com
( )
( )
2
23
1
32 2 2 3 2 0 2 2 0
2
a a aa a a

+ ≥⇔ +


. Bất đẳng
thức này luôn đúng.
Ví d 14) Cho các s thc
,xy
sao cho
22
2 10xy y+ +=
. Tìm GTNN,
GTLN ca
31
xy
P
y
=
+
(Trích đ tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Trường
chuyên – KHTN- ĐHQG Hà Ni 2015).
Li gii:
Từ gi thiết ta suy ra
0y
.
2
22 2 2
2
12 1
2 10 1 1 1xy y x x
yy y

+ += + + = + + =


. Đặt
1
1a
y
= +
. Ta
được
22
1xa+=
. Ta có:
( )
2
2
24
1
2
3
xx
P P x Pa P x Pa
a
y
= = =−⇒ =
+
+
. Theo bất đẳng thc
Bunhiacopxki ta có:
( )
( )
( )
2
222 2
11x Pa P x a a ≤+ + =+
. Suy ra
2 22
33
41 31
33
P PP P + ⇔−
. Vi
32 3
;
23 3
xy P
= =⇒=
,
32 3
;
23 3
xy P
= =−⇒ =
. Vy GTLN ca
P
3
3
, GTNN ca
P
là
3
3
2. K thuật tách ghép
Để gii quyết những bài toán dạng này người gii cn linh hoạt trong việc
tách các nhóm số hạng sao cho đảm bo du bằng và tạo ra các bất đẳng
thc ph quen thuc.
THCS.TOANMATH.com
Ta cần chú ý các bất đẳng thc quen thuc sau:
1 11 1
4ab a b

≤+

+

1 11 1 1
9abc a b c

++

++

.
Ví d 1: Cho các s thực dương
,,abc
. Chứng minh:
222 4
bc ca ab a b c
abc bca cab
++
++
++ ++ ++
Gii:
Ta có:
1 1 4 11 1
2 4( ) ( ) 4abc ab ac ab ac

= ≤+

++ + + + + +

Từ đó suy ra:
( )
11
24 4
bc bc bc
abc
abc ab ac

+ = ++

++ + +

Ví d 2: Cho các s thực dương
,,abc
. Chứng minh:
222
22 22 22
()()()
3
()()()
bc ca ab
bcabccabca abcab
++ +
++
++ + ++ + ++ +
Gii:
Ta có:
2 2 22
22
() ()
()()()()()
bc bc b c b c
b c abc bba cca bba cca ba ca
++
= +=+
++ + ++ + + + + +
.
Từ đó suy ra
2
22
()
3
()
bc b c
b c ab c b a c a
+

≤∑ + =

++ + + +

Ví d 3: Cho các số thực dương
,,abc
sao cho
3abc++=
. Chng minh
rằng:
222 22 2 222
1111
4442abc bca cab
++
++ ++ ++
.
Gii:
THCS.TOANMATH.com
Ta có:
( )
2
22 2
222 2 22 22 2 22 22
9
4 2()()2()()
abc
ab c
abc a ab ac a ab ac
++
= ≤+ +
++ ++++ + +
Suy ra
22 2
222 2 22 22
99
4 2 ( )( ) 2
ab c
abc a ab ac

≤∑ + + =

++ + +

Ví d 4: Cho các số thc
,,abc
sao cho
222
1abc++=
.Chng minh rằng:
222
3
1 1 14
bc ca ab
abc
++≤
+++
Gii:
Ta có:
( ) ( ) ( )
222
222 2 2 2
1
1 1 14 1 1 1
bc ca ab
bc ca ab
abc a b c

++ +
++≤ + +

+++ + + +


Mặt khác ta có:
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
22
22
2222
22 22 22 22
bc bc
bc
aabc
ab ac ab ac
++
= ≤+
+++
+++ + +
. Từ đó suy ra
( )
( ) ( )
2
22
2
22 22
3
1
bc
bc
a
ab ac

+

≤∑ + =
+
++


. Suy ra điều phi chng minh.
Ví d 5:
Cho các s thực dương
,,abc
. Chng minh rằng:
222
111bc ca ab
a bc b ac c ab a b c
+++
+ + ++
+++
.
Gii:
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
22
22
2
2 22 22 22 22
bc bc
bc b c
a bc
abcbc cab bac cab bac
++
+
= = ≤+
+
+ + ++ + + +
THCS.TOANMATH.com
. Từ đó suy ra :
(
)
( )
( )
( )
22 22
2
22 22 22 22
1bc b c b a
a bc c
ca b ba c ca b ca b

+

∑+=∑+=
+
++ ++


Chú ý: Nếu ta thay
( )
111
,, , ,abc
abc



thì thu được bất đẳng thc mi là:
222
222
()()()abc bc a cab
abc
a bc b ca c ab
+++
+ + ++
+++
Nếu phân tích:
2
22
() ()
abc bcbc
bc
a bc a bc
++
=+−
++
thì thu được bất đẳng thc mi:
222
() () ()bc b c ca c a ab a b
abc
a bc b ca c ab
++ +
+ + ++
+++
. Đây là các bất đẳng thc đp
và khó.
Ví d 6: Cho các số thực dương
,,abc
. Chng minh rằng:
222
222
1
222
abc
a bc b ac c ab
++
+++
Giải: Ta có:
(
)
2
222
2 2 2 222
1
2 2 2 222
abc
abc
a bc b ac c ab a bc b ac c ab
++
++ =
+++ +++++
Thay
( )
111
,, , ,abc
abc



ta thu được kết qu:
222
1
222
bc ca ab
bc a ca b ab c
++
+++
Mặt khác ta có:
2
22
2
1
22
bc a
bc a a bc
=
++
nên bt đng thức trên có thể viết li
thành:
THCS.TOANMATH.com
222
222
1
222
abc
a bc b ac c ab
++
+++
. Thay
( )
111
,, , ,
abc
abc



ta li thu
được:
222
1
222
bc ca ab
a bc b ac c ab
++
+++
Nhng bất đẳng thc nàyng dng rất quan trọng.
Ví d 7: Cho các số thực dương
,,abc
. Chng minh rằng:
222
1
(2 )(2 ) (2 )(2 ) (2 )(2 ) 3
abc
ab ac bc ba ca cb
++≤
++ ++ ++
Gii:
Ta có
( )
2
22 2
22
2
1 14
(2 )(2 ) 2( ) 2 92( ) 2 9 2(
aa
aa a
ab ac aabc a bc aabc a bc aab
+
= =
+ + ++ + + ++ + + ++
Từ đó suy ra:
2 22 2
22
1 4 12
(2 )(2 ) 9 2 ( ) 2 9 2
a a a aa
ab ac aabc a bc abc a bc

≤∑ + =∑ +


+ + ++ + ++ +

. Áp dng kết qu của VD 6 ta suy ra điều phi chng minh.
Ví d 8: Cho các số thực dương
,,abc
sao cho
3ab bc ca++=
. Chng
minh rằng:
222
1 1 13
1 1 12abc
++≥
+++
Gii:
Ta có:
2
22
1
1
11
a
aa
=
++
nên bất đẳng thức tương đương với
222
222
3
1 1 12
abc
abc
++≤
+++
.
THCS.TOANMATH.com
222
222
1
3 33 33 3 2
abc
abc
++
+++
. Ta có:
(
)
2
2 2 22
22 2 2
44
333 ()2 ()2
aa
a a aa
a a ab bc ca a a b c a bc a a b c a bc
+
= = ≤+
+ + + + ++ + + ++ +
2
2
( )2
aa
abc a bc
= +
++ +
Tương tự với 2 s hng còn lại ta có:
22
22
11
3 34 2 2
a aa
a abc a bc

≤∑ +

+ ++ +

đây ta đã sử dng kết qu:
2
2
1
2
a
a bc
∑≤
+
Ví d 9: Cho các số thực dương
,,abc
. Chứng minh:
222
2 22 22 2
1
5 ( )5 ( )5 ( )3
abc
a bc b ca c ab
++
++ ++ ++
Gii:
Ta có:
( )
( )
( )
2
22
22
222 2 222 2
2
99
5()
2(2 ) 2(2 )
aa
aa
a bc
abc abc abc abc
+
= =
++
++ + + ++ + +
( ) ( )
2 2 22
22
222 222
42
2(2 ) 2
a a aa
a bc a bc
abc abc
+= +
++
++ ++
Từ đó suy ra:
2 22
2 2 222 2
1 21
5 ( )9 2 3
a aa
a bc abc abc

≤∑ +

++ ++ +

Ví d 10: Cho các số thực dương
,,abc
tha mãn:
1abc++=
. Chng
minh:
1
32 32 32 4
ab bc ca
ab b c bc c a ca a b
++
++ ++ ++
Gii:
THCS.TOANMATH.com
Ta có:
( )
( )
2
32 32( ) 2 2ab b c ab b c a b c ab bc ca c ab b++= ++ ++= ++ + + +
Từ đó ta có:
( )
( )
( )
2
2
2
112
1 11
22
22
ab bc ca c ab b
ab bc ca c ab b
++
++
++ +
++ + + +
Như vậy:
22
11
3 2 16 2 2 16 2 2
ab ab ab ab ab ab a
ab b c ab bc ca c ab b ab bc ca c ab

++= ++

++ ++ + ++ +

Từ đó suy ra:
2
11
3 2 16 2 2 4
ab ab ab a
ab b c ab bc ca c ab

≤∑ + +

++ ++ +

.
3. K thut thêm bt.
Ví d 1: Cho các s thực dương
,,abc
sao cho
222
3abc
++=
. Chng
minh rằng:
111
3
222abc
++≥
−−
Phân tích: Nếu ta áp dụng trc tiếp bất đẳng thc:
( )
2
2 22
xyz
xyz
a b c abc
++
++≥
++
thì phần sau sẽ b ngược dấu. Để khc phc ta
thêm bớt như sau:
Xét
1 12
22
m ma
m
aa
−+
−=
−−
ta chn
m
sao cho
12 0m ma−+>
12m ma−+
ch còn đơn giản mt s hạng. Điều này làm ta nghỉ đến
1
2
m =
.
Từ đó ta có cách chứng minh như sau:
1111113
3
2 22 22 22 2 2 2
abc
a b c abc
−+ −+ + +
−−
THCS.TOANMATH.com
222
222
3
222
abc
aabbcc
++≥
−−
.Áp dng bất đẳng thc:
( )
2
2 22
xyz
xyz
A B C ABC
++
++≥
++
ta có:
(
)
( )
2
222
2( )
abc
VT
abc a b c
++
++ + +
Ta cn chứng minh:
( )
( )
( )
22
222
33
2( ) 3
2( )
abc abc
abc
abc a b c
++ ++
≥⇔
++
++ + +
(
)
2
6( ) 9 0
abc abc
++ ++ +
(
)
2
30
abc ++−
Ví d 2: Cho các s thực dương
,,abc
sao cho
3ab bc ca++=
. Chng
minh rằng:
222
111
1
222abc
++≤
+++
Phân tích:
Xét:
2
22
1 12
22
m ma
m
aa
−−
−=
++
ta nghỉ đến chn
1
2
m =
. Khi đó ta có:
222
2 2 2 222
1111111
1
22 22 22 2 2 2 2
abc
a b c abc
−+ −+ + +
+ + + +++
.
Áp dng bất đẳng thc:
( )
2
2 22
xyz
xyz
A B C ABC
++
++≥
++
ta có:
(
)
2
222
2 2 2 222
222 6
abc
abc
a b c abc
++
++≥
+ + + +++
. Ta cần chứng minh:
( )
( )
( )
22
222 222
11
62
abc abc
abc abc abbcca
++ ++
≥⇔
+++ +++ ++
. Nhưng đây là một
đẳng thức. Suy ra điều phi chng minh.
Ngoài ra ta có thể gii bằng cách khác như sau:
THCS.TOANMATH.com
(
)
( )
(
)
( )
( )
22
2
2
2
2
11
1
22
2
21
2
bc bc
a
abc
bc
a
++
++
=
+

++
+
++



. Từ đó cng các bất đẳng thc
cùng chiều ta suy ra điều phi chứng minh:
Chú ý: Vi các gi thiết
,,abc
là đ dài ba cạnh một tam giác ta cần chú ý
biến đổi để s dụng điều kiện:
0, 0, 0abc bca cab+−> +> +−>
Ví d 3: Cho
,,abc
là đ dài ba cạnh một tam giác. Chứng minh rằng:
1
333
abc
abc bca cab
++
+ −+ +
Phân tích:
Ta viết li:
(3 )
33
a amabc
m
abc abc
−+
−=
−+ −+
. Ta chọn
1
4
m
=
khi đó:
1
3 4 4(3 )
a abc
abc abc
+−
−=
−+ −+
. Từ đó ta có bất đẳng thc cn chng minh
được viết li thành:
1111
3434344
abc
abc bca cab
−+ −+
+ −+ +
1
333
abc bca cab
abc bca cab
+ +− +
++
+ −+ +
.
Ta có
( )
( )( )
( )
22
222
1
3 2( )
abcbcaacb abc
VT
abc abc a b c abbcca
+−++++ ++
≥==
+− −+ + + + + +
Đối vi các bất đẳng thc dng
()()()fa fb fc M++≤
. Ta thường thêm
bt vào mt s
m
để t s có dạng bình phương.
THCS.TOANMATH.com
Ví d 4: Cho các s thực dương
,,
abc
sao cho
1abc =
.Chng minh rằng:
222
111
3
111aabbcc
++≤
+ + −+
.
Phân tích:
Ta ly
2
22
11
11
m ma ma
m
aa aa
−− +
−=
−+ −+
để
2
1 m ma ma−− +
phân tích
được thành:
2
()xa y+
thì
2
10m ma ma−− + =
có nghiệm kép. Hay
( )
2
4
4 (1 ) 0 4 3 0
3
m mm m m m
∆= + = = =
. Ta viết li bất đẳng
thức thành:
222
141414
1
13 13 13aabbcc
−+ −+
+ + −+
hay
222
222
(2 1) (2 1) (2 1)
3
111
abc
aabbcc
−−
++≥
+ + −+
. Áp dng bất đẳng thc:
( )
2
2 22
xyz
xyz
A B C ABC
++
++≥
++
ta thu được:
[ ]
( )
2
222
2( ) 3
( )3
abc
VT
a b c abc
++
+ + ++ +
. Ta cn chứng minh:
[
]
(
)
2
222
2()33 ()3
abc a b c abc

++ + + ++ +

hay
( ) ( )
2
6( ) 9abc abbcca abc++ + + + ++
Ta có:
2 22 22 2 2
( ) 2( )ab bc ca a b b c c a abc a b c+ + = + + + ++
222
2()3()3()
a bc b ca c ab abc a b c abc a b c a b c + + + ++ = ++ = ++
. Ta quy
bài toán về chứng minh:
( ) ( )
2
6 3( ) 9abc abc abc++ + ++ ++
. Đặt
3( ) 3t abc t= ++ ⇒≥
. Ta có bất đằng thc tr thành:
( )
4
24 2 3 2
6 3 27 54 0 27 54 ( 3) ( 6) 0
9
t
t t t t t t t t tt t+ + ≥⇔ + = +
.
Điều này là hiển nhiên. Du bng xảy ra khi và chỉ khi
1abc= = =
.
THCS.TOANMATH.com
Cho các s thực dương
,,abc
sao cho
222
3abc
++=
. Chng minh rằng:
222
1
2 3 2 3 2 32
abc
ab bc ca
++
++ ++ ++
.
Mt s cách thêm bt không mu mc:
Ví d 5: Cho các s thực dương
,,abc
sao cho
1.abc++=
Chứng minh:
222
1
3 13 13 118( )
abc
a b c ab bc ca
++≤
+ + + ++
Gii:
Ta có:
22
13 1
.
313313 31
aa a
a
aa a

= =

++ +

. Vì vậy ta quy bài toán về chng
minh:
1
1
3 13 13 16( )
abc
a b c ab bc ca
+++
+ + + ++
Ta có:
( )
( ) ( ) ( )
( )
2
222
1
31 31 31 31
31
abc
a
aaabbcc
abc
++
∑≥ =
+ ++ ++ +
++ +
Suy ra
(
)
( )
2
222
1 14
1
6( )
31
31
VT
ab bc ca
abc
abc
+≥ =
++
++ +
++ +
Ví d 6: Cho các s thực dương
,,abc
sao cho
1.abc
++=
Chứng minh:
111
2
111
bca abc
abc abc
+++

++ + +

−−

Gii:
Do
12
1
1
aa
a bc
+
= +
−+
nên ta viết li bất đẳng thức thành:
3
2
bca a b c
a b c bc ca ab
++≥+++
++ +
. Lại có:
()
a a ab
c bc cbc
−=
++
nên ta sẽ
THCS.TOANMATH.com
chứng minh:
3
( )2
ab
cb c
∑≥
+
. Áp dng bất đẳng thc Cauchy Shwarz ta có:
( )
( )
2
22
() ()2
ab bc ca
ab a b
c b c abc b c abc a b c
++
∑=
+ + ++
Ta cn chứng minh:
( )
( )
2
3
22
ab bc ca
abc a b c
++
++
nhưng đây là bài toán quen thuộc.
Ví d 7: Cho các s thực dương
,,abc
sao cho
1.ab bc ca++=
Chng
minh:
33
2
ab bc ca
abc
bc ca ab
+++ + +
++ +
Gii:
Nhân 2 vế với
abc++
và chú ý:
( )
2
ab a b
abc ab
bc bc
++ = +
++
. Ta viết bt
đẳng thc cn chứng minh thành:
( ) ( )
222
2
33
1
2
ab bc ca
abc abc
bc ca ab
++ ++ + + ++
++ +
Ta có:
( )
( )
2
222
2
1
( )( )( )
1
ab bc ca
ab bc ca
bc ca ab bbc cca aab
abc
++
++ =
+ + + ++ ++ +
++
.
Cuối cùng ta chứng minh:
(
)
( )
(
)
2
2
1 33
1
2
1
abc abc
abc
++ ++ ++
++
.
Nhưng
( ) ( )
2
33 3
3
24
abc abc

++ ++ +

nên ta quy về:
( )
( )
( )
22
2
13
13
4
1
abc abc
abc

++ ++ ++ +

++
. Dành cho học sinh.
4). PHƯƠNG PHÁP ĐT N PH.
Tùy theo bài toán ta có thể chn một trong các cách đặt n ph sau:
THCS.TOANMATH.com
1).
(
)
111
,, , ,
abc
abc



2).
( )
,, , ,
ka kb kc
abc
bca



3).
(
)
,, , ,
kb kc ka
abc
abc



4).
( )
222
,, , ,
ka kb kc
abc
bc ac ab



5).
( )
222
,, , ,
kbc kca kab
abc
abc



Ví d 1: Cho các s thực dương
,,xyz
sao cho
1xyz =
. Chng minh rằng:
222
111
1
1 11xx yy zz
++≥
++ ++ ++
.
Phân tích: Nếu áp dng trc tiếp bất đẳng thc:
( )
2
222
XYZ
XYZ
A B C ABC
++
++
++
thì bất đẳng thc tiếp theo b ngược du.
Để không b ngược dấu ta thay
( )
222
,, , ,
bc ca ab
xyz
abc



thì bất đẳng thc
cn chng minh tr thành:
444
4 2 22 4 2 22 4 2 22
1
abc
a a bc b c b b ac a c c c ab a b
++
++ ++ ++
. (*)
Bây gi áp dng bất đẳng thc:
( )
2
222
XYZ
XYZ
A B C ABC
++
++
++
ta có:
THCS.TOANMATH.com
( )
2
222
4 2 22 4 2 22 4 2 22
abc
VT
a a bc b c b b ac a c c c ab a b
++
++++++++
. Ta cần chng
minh:
( )
2
222
4 2 22 4 2 22 4 2 22
1
abc
a a bc b c b b ac a c c c ab a b
++
++++++++
22 22 22
()b c a c a b abc a b c
+ + ++
. Nhưng đây là kết qu quen thuc.
Ví d 2: Cho các s thực dương
,,xyz
sao cho
1xyz =
. Chng minh rằng:
1 1 11
( 1)( 2) ( 1)( 2) ( 1)( 2) 2xx yy zz
++≥
++ ++ ++
.
Phân tích:
Đặt
222
;;
bc ac ab
xyz
abc
= = =
bất đẳng thc cn chng minh tr thành:
4
22
1
(2 )( ) 2
a
a bc a bc
∑≥
++
. Áp dng bất đẳng thc:
( )
2
222
XYZ
XYZ
A B C ABC
++
++
++
ta có:
(
)
2
222
22
(2 )( )
abc
VT
a bc a bc
++
∑+ +
. Ta cần chứng minh:
( )
2
222 2 2
2 (2 )( )abc abcabc + + ≥∑ + +
22 22 2 2
()a b b c c a abc a b c
+ + ++
. Đây là kết qu quen thuc.
Ví d 3: Cho 3 s thực dương
,,xyz
. Chng minh rằng:
222
3
xyz
xy yz zx
++≤
+ ++
Gii:
THCS.TOANMATH.com
Đặt
;;
abc
xyz
bca
= = =
. Bất đẳng thc cn chng minh tr thành:
222
222
3
2
abc
a bc b ac c ab
++
+++
. Áp dng bất đẳng thc
Bunhiacopxki ta có:
2
222
222 2
( )( )
( )( )
a b c a aa b a c
a bc b ac c ab a b a c a bc


++

+ + ≤∑




+++ ++ +



Mặt khác ta có:
( )( ) ( )( )( )
89abcabbcca abbcca++ + + + + +
. Mt
khác ta có:
( )
2
9
( )( ) ( )( )( ) 4( )
ab bc ca
a
abac abbcca abc
++
∑=
+ + + + + ++
. Ta quy bài
toán về chứng minh:
( )
2
( )( )
2
aa b a c
abc
a bc
++
++
+
. Mặt khác ta có:
2
22
( )( ) ( )aabac abc
a
a bc a bc
++ +
= +
++
. Ta quy bài toán về chứng minh:
2
2
()
abc
abc
a bc
+
++
+
K THUẬT ĐỐI XNG HÓA.
Ví d 1: Cho các s thực dương
,,abc
. Chứng minh:
222
3
abc
ab bc ca
++
+++
Gii:
THCS.TOANMATH.com
Ta có:
( )
( )
( )
( )
2
22
2
() ()
aa c aa c
a
ab
abac abac

++

= ⇒∑

+
++ ++

( )
( ) ( )
2( ) 2.
() () ()
abc
abc
abac bcba cacb

++ + +

++ ++ ++

( )( )
( )( )( )
8 a b c ab bc ca
abbcca
++ + +
=
+++
Bây gi ta cn chứng minh:
( )( )
( )( )( )
( )( ) ( )( )( )
8
98 9
a b c ab bc ca
abcabbcca abbcca
abbcca
++ + +
++ + + + + +
+++
Nhưng đây là kết qu quen thuc:
Ví d 2: Cho các s thực dương
,,abc
. Chứng minh:
3
2 2 22
abc
ab c bc a ca b
++
++ ++ ++
Gii:
Ta có:
( )
( )
( )
( )
(
)( )
2
22
2
22 22
aa b c aa b c
a
ab c
ab ca bc ab ca bc

++ ++

= ⇒∑

++
++ + + ++ + +

(
)
( )
( )
( )
( )
( )(
)
2
43
1
2
22 22(2)
a ab a
aa b c
ab ca bc ab ca bcb ac
+∑

++ =



++ + + ++ + + + +

Ta cn chứng minh:
( )
( )
( )( )
2
43
9
2 2 ( 2 )4
a ab a
ab ca bcb ac
+∑
++ + + + +
. Sau khi khai
triển và thu gọn thì được:
( )
333
2 ()()()a b c ab a b bc b c ca c a++ ++ ++ +
.
Đây là bài toán quen thuộc.
Ví d 3: Cho các s thực dương
,,abc
sao cho
1abc++=
THCS.TOANMATH.com
Chứng minh:
2
2
ab bc ca
ab bc bc ca ca ab
++
+++
Gii:
Ta có:
( )
( )( )
2
2
ab a b
ab a b
ac acab
ab bc
+
= =
+ ++
+
suy ra
( )
( )( )
( )
( )( )
( )
( )( )
2
22
2
2
2
()
a a b abc a
ab a b
ab
ab
acab acab abbcca


∑∑ +

+


≤∑ + =




++ ++ +++


Ta cn chứng minh:
( )
( )( )
( )
22
22
2
1
4
() 2
a a b abc a
a a b abc a
abbcca

∑∑ +


≤⇔ +

+++
( )( )( )
()abcabbcca ++ + + +
. Khai triển và thu gọn ta quy về:
( ) ( ) ( ) ( )
22 22 2 2 222222
2ab a b bc b c ca c a a b b c c a++ ++ + + +
. Nhưng bất
đẳng thức này là hiển nhiên đúng theo BĐT cô si:
BÀI TP RÈN LUYN.
Cho các s thực dương
,,abc
. Chng minh rằng:
1)
2 22 22 2
a b c abc
b bc c c ca a c ca a ab bc ca
++
++
++ ++ ++ ++
2)
2 2 2 2 2 2 222
a b c abc
a ab b b bc c c ca a a b c
++
++
++ ++ ++ ++
3)
( )( )( )
( )
2
222
3 3 34 1a b c abc+ + + +++
4)
333
222
()
111 1
a b b c c a abc a b c
ab bc ca abc
++
++
+++ +
5)
222
222
1
222
abc
abbcca
++
+++
với
3abc++=
6)
( )
1
32 32 32 6
ab bc ca
abc
abcbcacab
+ + ++
++ ++ ++
THCS.TOANMATH.com
7)
222
2 22 2 2 2 2 22
2 2 24
ab bc ca a b c
a bc b ca c ab
++
++
++ ++ ++
8)
222
111
1
2 12 12 1ab bc ca
++
+++
với
3
abc
++=
.
9)
333
4
222
ab bc ca
ac ba cb
+++
++≥
+++
. Vi
,,
abc
là đ dài 3 cạnh tam giác
10) 10)
222
5
2
a b c ab bc ca
bc ca ab a b c
++
+++
+ + + ++
. Vi
,,abc
là đ dài 3
cạnh tam giác
11)
22 22 2 2
1
2
ab bc ca
ab bc ca
++
+++
biết
,, 0
abc
sao cho không
có 2 số nào đồng thi bng
0
222
2( )a b c ab bc ca++= ++
.
12)
1
43 43 43
abc
a bc b ca c ab
++
+++
biết
,, 0abc
sao cho
không có 2 s nào đồng thi bng
0
2abc++=
.
NG DN GII BÀI TẬP
1)
2 22 22 2
a b c abc
b bc c c ca a c ca a ab bc ca
++
++
++ ++ ++ ++
Ta có:
2
2 22 2
aa
b bc c ab abc ac
=
++ + +
. Suy ra
( )
2
2
2 2 2222
3
abc
a
ab abc ac ab ac bc ba abc
++
∑≥
++ ++++
Ta cn chứng minh:
( )
2
2222
3
abc
abc
ab ac bc ba abc ab bc ca
++
++
+ + + + ++
( )( )
2222
3
ab bc ca a b c ab ac bc ba abc + + ++ + + + +
(Nhưng đây là
hằng đẳng thc)
2) Ta có:
222
ab bc ca a b c++++
THCS.TOANMATH.com
Suy ra
2 22 22 2 222
a b c abc
b bc c c ca a c ca a a b c
++
++
++ ++ ++ ++
3)
( )
( )
( )
2
2
2
2
1
1
1 3 31
3
3
bc
bc
abc a a

++

++

+++ = + + +







Từ đó suy ra
( )
( )
( )
2
2
2
1
4 1 4 31
3
bc
abc a

++
+++ + +



. Ta chứng minh:
( )
( )
( )( )( )
( )
( )(
2
2
2 222 2
1
4 3 1 3 3 3 43 1 3 3
3
bc
a abc bc b

++

+ + + + + + ++ +




Bất đẳng thức này tương đương với:
( )
( )( )
2
2 2 22 2 2
43 1 3 3 3 44 2 2 2 9 9 3b c b c b c bc b c b c b


+ ++ + + + + + + + + +


( )
2 2 22
5 3 8( ) 8 13 0b c b c b c bc + + +− +
. Ta viết li bất đẳng thc trên
thành:
(
)
( )
2
22
5 2 8( ) 8 3 1 0b c bc b c bc+ + ++
.
Ta có
22
2,b c bc+≥
( )
( )
( )
( )
22
22 22
2 42b c bc b c bc+≥+⇒ +≥ +
. Nên
( )
( )
2
22 2
5 28()83 12()8()8223(1b c bc b c bc b c b c bc bc bc+ + ++ + + ++ +
( )
2
2
2 2 3( 1) 0b c bc= +− +
. Du bng xy ra khi và chỉ khi
1abc= = =
4)
333
222
()
111 1
a b b c c a abc a b c
ab bc ca abc
++
++
+++ +
THCS.TOANMATH.com
Ta có:
3 422
2 2 232
1
ab abc
ab abc a b c
=
++
Suy ra
( )
2
222
3 422
2 2 232 2 232 2 232 2 2 32
1
a bc b ac c ab
ab abc
ab abc a b c abc a b c bca b c a cab c a b
++
∑=
+ + + ++ ++
(
)
2
222
2 232 2 232 2 2 32
abc a b c
abc a b c bca b c a cab c a b
++
=
+ ++ ++
Ta chứng minh:
( )
2
222
2 232 2 232 2 2 32
()
1
abc a b c
abc a b c
abc a b c bca b c a cab c a b abc
++
++
+ ++ ++ +
( )
2 232 2 23 2 2 2 32
1 ()
abc abc a b c abc a b c bca b c a cab c a b+ +++ ++ ++
. Đây
là đng thc.Du bng xảy ra khi và chỉ khi
abc
= =
.
5)
24
2 2 22
22
aa
a b a ab
=
++
.
Suy ra
( )
2
222
24
2 3 22 3 22
22 2
abc
aa
a b a ab a ab
++
∑=
+ + +∑
. Ta chứng minh:
( )
2
222
3 22
1
2
abc
a ab
++
+∑
Hay
( )
2
222
444 333
3 22
1
2
abc
abc abc
a ab
++
≥⇔ + + + +
+∑
Ta cn chứng minh:
444 333
abc abc
++++
với
3abc++=
. Ta chứng
minh:
( ) ( )
( )
( ) ( ) (
444 333 444 22 22
32abc abcabc abc abab bcbc++ ++ ++⇔ ++ + + +
Để ý rằng:
( ) ( ) ( )(
) ( ) ( )
2
44 22 2222 22 44 22
22ab ab abab abab ababab+=+ =+ +≥ +⇔+ +
. Cộng ba bất đẳng thc cùng chiều ta suy ra điều phi chứng minh:
6) Ta có:
THCS.TOANMATH.com
1 1 11 1 1 1
32 ( )( )2 9 2 32 9
ab ab
a b c ac bc b ab bc b a b c ab

= ≤++ ≤+

++ ++++ + + ++ +

Tương tự ta có 2 bất đẳng thc na và cng li thì thu được:
11 1
32 32 32 9 2 2
ab bc ca ab ab bc bc c
ab
a b c b c a c a b ac bc ba ca c
+ + + ++ + ++
+++++++++++
( )
1
32 32 32 6
ab bc ca
abc
abcbcacab
+ + ++
++ ++ ++
7) Ta có
222
2 22 2 2 2 2 22
2 2 24
ab bc ca a b c
a bc b ca c ab
++
++
++ ++ ++
( )
2
2 22
2 22 2222 22 22
24 4
ab
ab b b a b
a bc abbc ab bc

+

≤+


+ + +++ + +



Suy ra
22 22 22
22 22 22 2 2 22 2 2
444 4
b a b c b c a a c abc
VT
ab bc bc ca ab ca

++
++ ++ +=

++ ++ ++

8)
222
111
1
2 12 12 1ab bc ca
++
+++
Ta có:
2
2 22 2
1
2 12
c
ab ab c c
=
++
suy ra
( )
2
2 2 2 22 2 2 22
222
abc
VT
a b c abc abc abc
++
+++ + +
. Ta chứng minh:
( )
2
22 2 2 22
2 2 2 22 2 2 22
1
222
abc
ab bc ca a b c a bc ab c
a b c abc abc abc
++
≥⇔ + + + +
+++ + +
() 1ab bc ca abc a b c abc + + ++
. Theo bất đẳng thức Cô si ta có:
3
3 33 1a b c abc abc=++ =
là điều phi chng minh.
THCS.TOANMATH.com
9) Ta xét:
3 (3 2 )
22
ab a m bmc
m
ac ac
+ +−
−=
++
Chn
1m =
để xut hiện:
3
1
22
ab abc
ac ac
+ +−
−=
++
Khi đó ta có: Bất đẳng thc cn chứng minh có dạng:
1
222
abc bca cab
ac ba cb
+ +− +
++
+++
Suy ra
( ) (
)
( )
22
2
1
( )(2 )
abcbcacab abc
VT
abc ac
abc
+−++++ ++
≥==
+− +
++
. Đpcm
10) Ta viết li bất đẳng thức thành:
222
1
111
2
a b c ab bc ca
bc ca ab a b c
++
+− +− +
+ + + ++
( )
( )
2
222
2
abc
bca acb abc
bc ca ab
abc
++
+− +− +
++
+++
++
Ta có
( )
( )( )
( )
( )
22
222
4
2
abc abc
VT
bcabc
abc
++ ++
≥=
+− +
++
11) Ta có:
22
22 22 22
2ab ab a b ab
ab ab ab
+
=
+++
.
Ta quy bài toán về chứng minh:
22 22 2 2
222
1
ab bc ca
ab bc ca
++
+++
. Hay
(
) (
) ( )
222
22 22 2 2
4
ab bc ca
ab bc ca
+++
++
+++
. Thật vậy ta có:
THCS.TOANMATH.com
( )
( )
( )
( )
22
222 222
44
4
2 222
abc abc
VT
abc abc abbcca
++ ++
≥= =
++ ++ + + +
. Du bng xy
ra khi và chỉ khi
,0a bc= =
và các hoán vị.
12) Ta có:
(
)
2
43 43 43
abc
VT abc
a bc b ca c ab

++ + +

+++

2
43 43 43
abc
a bc b ca c ab

= ++

+++

. Ta chứng minh:
1
43 43 43 2
abc
a bc b ca c ab
++
+++
1111
44 3 44 3 44 3 4
abc
a bc b ca c ab
+− +−
+++
1
43 43 43 3
bc ca ab
a bc b ca c ab
++
+++
.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
22
22 22 2 2 22 22 2 2
1
3
3432
ab bc ca ab bc ca
VT
a b b c c a abc a b b c c a abc a b c
++ ++
≥= =
+++ +++ ++
| 1/109

Preview text:

BẤT ĐẲNG THỨC
Phần 1: BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY (CÔ SI)
Cho các số thực không âm a,b,c khi đó ta có:
1. a + b ≥ 2 ab . Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b . 2. 3
a + b + c ≥ 3 abc . Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c .
Các bất đẳng thức 1, 2 gọi là bất đẳng thức Cauchy cho 2 và 3 số thực
không âm. (Còn gọi là bất đẳng thức Cô si hay bất đẳng thức AM- GM)
Để vận dụng tốt bất đẳng thức Cauchy . Ta cần nắm chắc những kết quả sau: x y ( + )2 2 2 x y 1) 1 1 4 2 2 + ≥ ≥ ; + ≥ 2 2 a b a + b a + b a b a + b 2) 1 1 1 9 3 3 + + ≥ ≥ 2 2 2
a b c a + b + c a + b + c 3) 2 2 3 2 1 2 3 2
a + ab + b = (a + b) + (a b) ≥ (a + b) 4 4 4 4) 2 2 1 2 3 2 1 2
a ab + b = (a + b) + (a b) ≥ (a + b) 4 4 4
(a +b + c)2 5) 2 2 2
ab + bc + ca
a + b + c 3 x y z ( + + )2 2 2 2 x y z 6) + + ≥ a b c a + b + c a + b 3 3 ( )3 7) a + b 4 THCS.TOANMATH.com a + b  + +
8) a + b ≥ (a + b ) ( ) 2 2 4 4 2 4 4 2 2 (a b) 4 4 (a b) 2( ) ≥   = ⇒ a + b  2  4 8  
9) Với a,b ≥ 0 thì m+n m+n 1 + ≥ ( m m a b a + b ) (*) 2
Thật vậy BĐT cần chứng minh tương đương với ( n n + )( m m − )( n n a b a
b a b ) ≥ 0 điều này là hiển nhiên đúng. n n n +  +
(**) Tổng quát ta có a b a b  ≥ 2  2    n n n 1 − n 1 − n +  +  +   +
Thật vậy áp dụng (*) ta có a b a b a b   ...... a b  ≥ ≥ 2 2  2   2     
10) Với a,b,c ≥ 0 thì m+n m+n m+n 1 + + ≥ ( m m m + + )( n n n a b c a b
c a + b + c ) (*) 3
Thật vậy ta có bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với: ( m m − )( n n − ) + ( m m − )( n n − ) + ( m m − )( n n a b a b b c b c c
a c a ) ≥ 0 mà điều
này là hiển nhiên đúng. n n n n + +  + + Tổng quát ta có: a b c a b c  ≥
. Thật vậy áp dụng (*) ta có: 3  3    n n n nnn− 2 1 1 1 n−2 n−2 n−2 a + b + c
a + b + c  a + b + c   a + b + c   a + b + c  ≥    ≥    . 3  3  3   3   3 
Áp dụng bất đẳng thức này ta có: n n n n n n n n n n n n n + +  + +  + + + + a b b a b c a b c a b c ≥   ⇔ ≤ n 3  3  3 3   1 1 1  1 1 1 n  + + + + n n n   Tương tự ta có: a b c a b c ≥ 3  3      n Do 1 1 1 9 + + ≥ suy ra 1 1 1  3 3  + + ≥ .
a b c a + b + c n n n a b c   a b c  + +  11) 1 1 2 + ≥
với mọi a,b ≥1
a +1 b +1 1+ ab THCS.TOANMATH.com
Tổng quát: với a,b ≥1 ta có 1 1 2 + ≥ (1+ )n (1+ )n a b ( n 1+ ab )
12) Với 0 ≤ a,b ≤1 thì 1 1 2 + ≤
a +1 b +1 1+ ab
Tổng quát: Với a,b∈[0; ] 1 ta có: 1 1 2 + ≤ n 1 n + 1 n a + b 1+ ab
13) Một số kết quả được suy ra từ bất đẳng thức Cô si. + ( 3 3 + )( 3 3 + )( 3 3 a b x
y m + n ) ≥ (axm + byn)3 (*)
Áp dụng BĐT Cauchy ta có: 3 3 3 a x m 3axm + + ≥ 3 3 3 3 3 3 a + b x + y m + n ( 3 3 a + b )( 3 3 x + y )( 3 3 3 m + n ) 3 3 3 b y n 3byn + + ≥ 3 3 3 3 3 3 a + b x + y m + n ( 3 3 a + b )( 3 3 x + y )( 3 3 3 m + n )
Cộng hai bất đẳng thức cùng chiều ta suy ra: 3 + 3 3 axm byn ≥ ( ⇔ 3 3 a + b )( 3 3 x + y )( 3 3 3 m + n ) ( 3 3 + )( 3 3 + )( 3 3 a b x
y m + n ) ≥ (axm + byn)3 .
+ Hoàn toàn tương tự ta cũng chứng minh được: ( 3 3 3 + + )( 3 3 3 + + )( 3 3 3 a b c x y z
m + n + p ) ≥ (axm + byn + czp)3 .
Ví dụ 1: Cho các số thực không âm a,b,c . Chứng minh rằng: a) 3 3
a + b ab(a + b). THCS.TOANMATH.com b) 1 1 1 1 + + ≤
. Với (a,b,c > 0) 3 3 3 3 3 3
a + b + abc b + c + abc c + a + abc abc
c) (a + b)(b + c)(c + a) ≥ 8abc .
d) (a + b)(b + c)(c + a) 8
≥ (a + b + c)(ab + bc + ca) . 9
e) Cho (a + b)(b + c)(c + a) =1. Chứng minh: 3
ab + bc + ca ≤ ( Trích 4
đề tuyển sinh lớp 10 chuyên Toán TP Hà Nội năm 2015) Lời giải: a) Ta có : 3 3 + = ( + )( 2 2 a b
a b a ab + b ). Suy ra 3 3
a + b ab(a + b) = (a + b)( 2 2
a − 2ab + b ) = (a + b)(a b)2 ≥ 0 suy ra đpcm.
b) Áp dụng bất đẳng thức ở câu a ta có: 3 3
a + b + abc ab(a + b) + abc = ab(a + b + c) . Suy ra 1 1 ≤ . Tương tự ta có: 3 3
a + b + abc ab(a + b + c) 1 1 1 1 ≤ ; ≤ . Cộng ba bất 3 3
b + c + abc bc(a + b + c) 3 3
c + a + abc ca(a + b + c)
đẳng thức cùng chiều ra suy ra: 1 1 1 1 + + ≤
. Dấu bằng xảy ra khi và 3 3 3 3 3 3
a + b + abc b + c + abc c + a + abc abc
chỉ khi a = b = c .
c) (a + b)(b + c)(c + a) ≥ 8abc . Cách 1: Ta có:
a + b ≥ 2 ab,b + c ≥ 2 bc,c + a ≥ 2 ca ⇒ (a + b)(b + c)(c + a) ≥ 8abc .
Cách 2: (a + b)(b + c)(c + a) = (a + b + c)(ab + bc + ca) − abc . Theo bất đẳng thức Cauchy ta có: 3 3 2 2 2
a + b + c ≥ 3 abc,ab + bc + ca ≥ 3 a b c THCS.TOANMATH.com
(a +b + c)(ab +bc + ca) ≥ 9abc . Suy ra
(a +b)(b + c)(c + a) = (a +b + c)(ab +bc + ca)− abc ≥ 8abc .
Chú ý: (a + b)(b + c)(c + a) = (a + b + c)(ab + bc + ca) − abc là một biến đổi
được sử dụng rất nhiều trong chứng minh bất đẳng thức:
d) (a + b)(b + c)(c + a) 8
≥ (a + b + c)(ab + bc + ca) . 9
Chú ý rằng: (a + b)(b + c)(c + a) = (a + b + c)(ab + bc + ca) − abc . Áp dụng câu c ta có đpcm.
e) Ta chú ý: (a + b)(b + c)(c + a) = (a + b + c)(ab + bc + ca) − abc . Suy + ra 1 abc
ab + bc + ca = . a + b + c
Theo bất đẳng thức Cô si ta có: 3 3
a + b + b + c + c + a ≥ 3 (a + b)(b + c)(c + a) = 3 ⇒ a + b + c ≥ .Mặt 2
khác sử dụng: (a + b)(b + c)(c + a) 1
≥ 8abc abc ≤ . Từ đó suy ra: 8 1 1 1 abc + + 8 3
ab + bc + ca = ≤
= . Dấu ‘’=’’ xảy ra khi và chỉ khi a + b + c 3 4 2 1
a = b = c = . 2 Ví dụ 2:
a) Cho các số thực dương a,b,c sao cho a + b + c + ab + bc + ca = 6. Chứng minh rằng: 2 2 2
a + b + c ≥ 6 . Trích đề tuyển sinh lớp 10- TP Hà Nội 2013. THCS.TOANMATH.com
b) Cho các số thực dương a,b sao cho : 1 1 + = 2. Chứng minh: a b 1 1 1 Q = +
≤ Trích đề tuyển sinh lớp 10 4 2 2 4 2 2
a + b + 2ab
b + a + 2a b 2
chuyên Nguyễn Trãi- Hải Dương 2013).
c) Cho các số thực dương a,b sao cho a + b = 2 . Chứng minh: ( 2 2
a b )  a b   1 1 2 6 9  + − + + + ≥     10 . 2 2  b a   a b
d) Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn a + b + c = 2 . Tìm giá trị
nhỏ nhất của P = 2a + bc + 2b + ac + 2c + ab . Trích đề tuyển
sinh lớp 10- TP Hà Nội 2014.
e) Cho các số thực không âm a,b sao cho 2 2
a + b = 4 . Tìm GTLN của ab P =
. Trích đề tuyển sinh lớp 10- TP Hà Nội 2015. a + b + 2 Lời giải:
a) Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a = b = c =1. Ta có cách giải như sau:
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a + b ≥ 2 ,
ab b + c ≥ 2bc,c + a ≥ 2ac,a +1≥ 2a,b +1≥ 2 , b c +1≥ 2c .
Cộng 6 bất đẳng thúc cùng chiều ta suy ra ( 2 2 2
a + b + c ) + ≥ (ab + bc + ca + a + b + c) 2 2 2 3 3 2
= 12 ⇒ a + b + c ≥ 3. Dấu
bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c =1.
b) Dự đoán khi a = b =1 thì bất đẳng thức xảy ra dấu bằng. Từ đó ta có
cách áp dụng BĐT Cô si như sau: Ta có: 4 2 2 4 2 2
a + b ≥ 2a b,b + a ≥ 2ab . Từ đó suy ra 1 1 1 1 1 Q ≤ + = + = . Từ 2 2 2 2 2a b + 2ab
2b a + 2a b 2ab(a + b) 2ab(a + b) ab(a + b) + giả thiết 1 1 + = 2 a b
= 2 ⇒ a + b = 2ab suy ra 2 Q ≤ . Do a b ab (a +b)2 THCS.TOANMATH.com 1 1 4 1 1 2 = + ≥ ⇒ ≤ . Suy ra 1
Q ≤ . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ a b a + b a + b 2 2
khi a = b =1.
c) Ta viết lại bất đẳng thức cần chứng minh thành: 2 2 ( + − + −  a + b)2 (a b) 2ab (a b) 2ab 2 − 2ab − 6 + 9 ≥ 10 2 2   . Hay ab a b 4 − 2ab 4 − 2ab 2 2 3 3 2 2 8 − 4ab − 6 + 9 −10 ≥ 0 ⇔ 2
a b − 4a b − 24ab +12a b + 36 −18ab ≥ 2 2 ab a b 2 2 3 3 2 2 3 2 ⇔ 2
a b − 4a b − 24ab +12a b + 36 −18ab ≥ 0 ⇔ 4t −10t + 42t − 36 ≤ 0 (a +b)2
(*) với 0 < t = ab
= 1. Ta có (*) tương đương với: 4 3 2
2t − 5t + 21t −18 ≤ 0 ⇔ (t − )( 2
1 2t − 3t +18) ≤ 0 . Do 2
2t − 3t +18 > 0 và
t −1≤ 0 nên (t − )( 2
1 2t − 3t +18) ≤ 0 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
t =1 ⇔ a = b =1.
d) 2a + bc = a(a + b + c) + bc . Áp dụng bất đẳng thức Cô si ( )( ) a b a c a b a c + + + + + ≤ , tương tự ta có: 2 2 ( ) ( )( ) b a b c b ac b a b c ac b a b c + + + + = + + + ≤ + + ≤ , 2 2 c a c b c ab + + + + ≤ . Từ đó suy ra 2
2a + b + c 2b + c + a 2 + + = 2 + + 2 + + 2 c a b P a bc b ac c + ab ≤ + +
= 2(a + b + c) 2 2 2 .Dấu bằng xảy ra khi 2
a = b = c = . 3 Ta viết lại ab P =
⇒ . Đặt a + b + 2 = t t > 2 a + b + 2 2 2
a + b + ab = (t − )2 2 2
2 ⇒ 2ab = t − 2t + 2 (a + b)2 = (t − )2 2 .Ta có : ( 2 2
2 a + b ) ≥ (a + b)2 ⇒ (a + b)2 ≤ 8 ⇔ a + b ≤ 2 2 ⇒ 2 < t ≤ 2 2 + 2 . Ta sẽ THCS.TOANMATH.com 2 − + chứng minh: ab t 2t 2 P = =
.Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a + b + 2 t
a = b = 2 ⇒ t = 2 2 + 2 nên ta chứng minh: 2 1 t − 2t + 2 1 P ≤ ⇔ ≤ ⇔ ( 2 + ) 2
1 t − (2 2 +3)t + 2 2 + 2 ≤ 0 . 2 +1 t 2 +1 Hay 2t − ( 2 + )
1 t + 2 ≤ 0 ⇔ (t − 2 2 − 2)(t − 2 + )
1 ≤ 0 . Bất đẳng thức
này luôn đúng do 2 < t ≤ 2 2 + 2 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
t = 2 2 + 2 ⇔ a = b = 2 .
MỘT SỐ KỸ THUẬT VẬN DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI.
1. Dự đoán dấu bằng để phân tích số hạng và vận dụng bất đẳng thức Cô si.
Đối với các bài toán bất đẳng thức đối xứng thông thường dấu bằng xảy ra
khi các biến bằng nhau đây là cơ sở để ta phân tích các số hạng sao cho khi
áp dụng bất đẳng thức Cô si thì dấu bằng phải đảm bảo.
Ta xét các ví dụ sau:
Ví dụ 1: Cho x, y là các số dương thỏa mãn x + y = 2 . Chứng minh 2 2 x y ( 2 2
x + y ) ≤ 2
(Đề thi tuyển sinh lớp 10 Chu Văn An, Hà Nội – Amsterdam 2006-2007) Lời giải:
Ta dự đoán dấu bằng xảy ra khi x = y =1. Khi đó xy =1, 2 2
x + y = 2
Mặt khác để tận dụng giả thiết x + y = 2 ta sẽ đưa về hằng đẳng thức ( + )2
x y . Vì vậy ta phân tích bài toán như sau: 2 2 x y ( 2 2 x + y ) 1 = .x .2 y xy ( 2 2
x + y ) . Theo bất đẳng thức Cauchy thì 2 THCS.TOANMATH.com (x + y)2 2 4 2 2
xy + x + y x + y xy ≤ = 1, 2xy ( 2 2 x + y ) 2 ( ) ≤   = = 4 . Từ đó 4  2  4 suy ra 2 2 x y ( 2 2
x + y ) ≤ 2 . Dấu bằng xảy ra khi x = y =1.
Ngoài cách làm trên ta có thể giải bài toán bằng cách đưa về một biến:
t = x + y hoặc t = xy với chú ý: (x + y)2 ≥ 4xy , ( 2 2
2 x + y ) ≥ (x + y)2 . Thật
vậy: Đặt t = xy (x + y)2 2 2 ;
= x + y + 2xy . (x + y)2 2 2 2 2
⇒ 4 = x + y + 2t x + y = 4 − 2t . Do xy
= 1⇒ 0 < t ≤1. Ta 4
cần chứng minh: 2t ( − t) 3 2
≤ ⇔ t t + ≥ ⇔ (t − )( 2 4 2 2 2 1 0 1 t t − ) 1 ≤ 0 .
Bất đẳng thức này luôn đúng với mọi giá trị 0 < t ≤1. Ví dụ 2:
a) Cho a,b là các số không âm thỏa mãn 2 2
a + b ≤ 2 . Chứng minh rằng:
a 3a(a + 2b) + b 3b(b + 2a) ≤ 6. (Đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Ngoại
Ngữ ĐHQGHN năm 2008-2009).
b) Với ba số dương x, y, z thỏa mãn x + y + z =1, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: x y z Q = + + . (Đề thi tuyển
x + x + yz y + y + zx z + z + xy
sinh lớp 10 chuyên Toán TP Hà Nội 2014) Lời giải:
a) Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a = b =1. Khi đó
3a = a + 2b,3b = b + 2a nên ta có thể áp dụng bất đẳng thức Cauchy trực
tiếp cho biểu thức trong dấu căn. THCS.TOANMATH.com
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy dạng x y xy + ≤ , dễ thấy 2 a + +
3a(a + 2b) 3a a 2b 2 ≤ a = 2a + ab , 2 b + +
3b(b + 2a) 3b b 2a 2 ≤ b
= 2b + ab . 2
Cộng hai bất đẳng thức này lại vế theo vế, ta được:
M = a a(a + b) + b b(b + a) ≤ ( 2 2 3 2 3 2
2 a + b ) + 2ab = 4 + 2ab. Tiếp tục
sử dụng bất đẳng thức Cauchy kết hợp với giả thiết, ta có: 2 2
4 + 2ab ≤ 4 + a + b = 6 . Từ đó ta có ngay M ≤ 6 . Dấu bằng xảy ra
a = b =1.
x( x + yz x x
) x( x(x+ y+ z)+ yz x) b) Ta có: = = . 2
x + x + yz
x + yz x
x(x + y + z) 2 + yz x
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy co hai số thực dương a b ab + ≤ ta có: 2 (
x + y + x + z  ( + )( + ) − ) x+ −  x x x y x z x  2   xy + xz ≤ = . Chứng
xy + yz + xz
xy + yz + xz
2(xy + yz + xz)
minh tương tự rồi cộng vế, ta suy ra Q ≤1.Đẳng thức xảy ra khi 1
x = y = z = . Vậy Q lớn nhất bằng 1 khi 1
x = y = z = 3 3
Ví dụ 3: Cho c > 0 và a,b c . Chứng minh rằng
c(a c) + c(b c) ≤ ab .
Lời giải:Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a = b . Bất đẳng thức cần chứng minh
có thể viết thành: THCS.TOANMATH.com c − − = . a c c + .b c P
≤1. Sử dung bất đẳng thức Cauchy dạng: b a a b
c a c c b c c c c c x y + + +1− + +1− xy + ≤ , ta có: b a a b b a a b P ≤ + = =1. Bài 2 2 2 2
toán được giải quyết hoàn toàn. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi c a c = b a 1 1 1 
⇔ + = . Ngoài ra ta cũng có thể chứng minh bài toán bằng c b c a b c  = a b
biến đổi tương đương.
Ví dụ 4: Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng: 2 2 2 x y z + + ≥1. 2 2 2
x + 2yz y + 2zx z + 2xy Lời giải:
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy dạng: 2 2
2ab a + b , dễ thấy: 2 2 2 2 2 2 x y z x y z P = + + ≥ + + =1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
x + 2yz y + 2zx z + 2xy x + y + z y + z + x z + x + y
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z .
Ví dụ 5: Cho x, y > 0 và x + y ≤1. Chứng minh rằng ( 4 4 x + y ) 1 8 + ≥ 5 . xy Giải:
Dự đoán dấu bằng xảy ra khi 1
x = y = . Ta đánh giá 4 4
x + y để đưa về xy . 2
Theo bất đẳng thức Cô si ta có: 4 4 2 2
x + y ≥ 2x y suy ra ( 4 4 x + y ) 2 2 8 ≥ 16x y . THCS.TOANMATH.com Suy ra ( 4 4 x + y ) 1 2 2 1 8 + ≥ 16x y +
Để ý rằng dấu bằng xảy ra thì xy xy 2 2
16x y =1 nên ta phân tích như sau: 2 2 1 2 2 1 1 1 16x y + = 16x y + + +
. Áp dụng bất đẳng thức Cô si xy
4xy 4xy 2xy 3
a + b + c ≥ 3 abc ta có: 2 2 1 1 16x y + + ≥ 3, 4xy 4xy
xy ≤ (x + y)2 1 4 = 1⇒ xy ≤ . Suy ra 2 2 1 1 1 16x y + + + ≥ 3+ 2 = 5. 4
4xy 4xy 2xy
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1
x = y = . 2
Ví dụ 6) Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh 2 2 2 rằng: 2 2 2 9a b c
a b + b c + c a ≥ . 2 2 2 1+ 2a b c Lời giải:
Bất đẳng thức cần chứng minh được viết lại thành: ( 2 2 2 a b b c c a) 1 2  + + + ≥   9 2 2 2  a b c  ⇔ ( 2 2 2
a b + b c + c a) 1 1 1 2 + + +
≥ 9 . Mặt khác sử dụng bất đẳng 2 2 2 ab bc ca 1 1
thức Cauchy bộ ba số, ta có: 2 2 2 2 + + ≥ 3 a b a b 3 a . b a . b = 3a , 2 2 ab ab 2 2 1 2 2 1 + + ≥ 3 b c b c 3 b . c b .c = 3b 2 2 bc bc 2 2 1 2 2 1 + + ≥ 3 c a c a 3 c . a c . a = 3c 2 2 ca ca THCS.TOANMATH.com
Cộng ba bất đẳng thức trên lại vế theo vế, ta được: ( 2 2 2
a b + b c + c a) 1 1 1 2 + + +
≥ 9. Dấu đẳng thức xảy ra khi và hcir 2 2 2 ab bc ca
khi a = b = c =1. ( 3 3 x + y ) −( 2 2 x + y )
Ví dụ 7) Cho x, y >1. Chứng minh rằng: ( ≥ . x − )( y − ) 8 1 1 Giải:
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có: 2 2 2 2 x y x y 2 = + ≥ 2 . xy P =
(1). Mặt khác, lại để ý y −1 x −1 y −1 x −1
(x − )1( y − )1
rằng nếu sử dụng bất đẳng thức Cauchy bộ hai số dạng a b ab + ≤ , thì: 2 − =
( − ) 2+ x −1 x ≤ = − = ( − ) 1+ y −1 1 1. 1 ; 1 1. 1 y x x y y ≤ = . Nhân 2 2 2 2
hai bất đẳng thức trên lại theo vế, ta thu
được: ( − )( − ) xy 2 1 1 xy x y ≤ ⇔
≥ 8 (2). Từ (1) và (2) suy 4
(x − )1( y − )1
ra điều phải chứng minh. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 2  x y  =
y −1 x −1 ⇔ x = y = 2 .  x = 2, y = 2
Đối với các bài toán mà dấu bằng không xảy ra khi các biến bằng nhau.
Ta cần chú ý tính đối xứng của từng bộ phận , để dự đoán sau đó liên
kết các dữ liệu của bài toán để tìm ra điểm rơi. Từ đó áp dụng bất đẳng
thức Cauchy để thu được kết quả:
Ta xét các ví dụ sau: THCS.TOANMATH.com
Ví dụ 8: Cho x, y, z > 0 thỏa mãn: xy + yz + zx =1. Tìm GTNN của 2 2 2
P = x + y + 2z Giải:
Ta dự đoán dấu bằng xảy ra khi x = y = az và mong muốn biến đổi được : 2 2 2
P = x + y + 2z k(xy + yz + zx) để tận dụng giả thiết xy + yz + zx =1 và
dấu bằng xảy ra khi x = y = az . Để có tích . x y ta áp dụng 2 2
x + y ≥ 2xy .
Để tạo ra yz ta áp dụng: 2 2 2
y + a z ≥ 2ayz . Để tạo ra zx ta áp dụng: 2 2 2
a z + x ≥ 2azx .
Vì hệ số của yz, zx a nên ta nhân a vào bất đẳng thức đầu tiên rồi cộng lại theo vế ta thu được a( 2 2 x + y )+( 2 2 2
y + a z )+( 2 2 2
a z + x ) (a + )( 2 2 x + y ) 2 2 1 + 2a z
a(xy + yz + zx) ≤ = 2 2 Hay 2 2 2 2
2a ≤ (a +1)(x + y ) + 2a z . Để tạo ra 2 2 2
P = x + y + 2z ta cần có tỷ lệ: 2 2 1 5 (a 1) : 2a 1: 2 a a 1 0 a + + = ⇒ − − = ⇒ = . 2 Từ đó ta tìm được: 2a P
= 5 −1. Các em học sinh tự hoàn thiện lời 1+ a giải.
Ví dụ 9) Cho x, y, z > 0 thỏa mãn: x + y + z = 3. Tìm GTNN của 2 2 3
P = x + y + z Lời giải: THCS.TOANMATH.com
Ta dự đoán dấu bằng có khi x = y = a, z = b ; và 2a + b = 3. Theo bất đẳng 2 2
x + a ≥ 2ax  thức Cô si ta có:  2 2
y + a ≥ 2ay
. Cộng ba bất đẳng thức cùng chiều ta  3 3 3 2
z + b + b ≥ 3b z  có: 2 2 3 2 3 2
x + y + z + 2a + 2b ≥ 2a(x + y) + 3b z .Tức là: 2 2 3 2 2 3
x + y + z ≥ 2a(x + y) + 3b z − 2a − 2b 2 
Bây giờ ta cần chọn a, b sao cho 2 2a :3b =1:1 2a = 3b ⇔  . Giải hệ tìm 2a + b = 3 − − được: 19 37 37 1
x = y = a = ; z = c = 12 6
Từ đó bạn đọc tự hoàn thiện lời giải:
Ví dụ 10) Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn: 2 2 2
a + 2b + 3c =1. Tìm GTNN của 3 3 3
P = 2a + 3b + 4c Lời giải:
Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a = ;
x b = y;c = z với x, y, z > 0 và 2 2 2
x + 2y + 3z =1 Ta có: 3 3 3 2
a + a + x ≥ 3a x ; 3 3 3 2
b + b + y ≥ 3b y ; 3 3 3 2
c + c + z ≥ 3c z , suy ra 3 2 3
2a ≥ 3a x x 3 3 3 2
b + b + y ≥ 3b y 3 9 2 3 3
⇔ 3b yb y , 2 2 3 3 3 2 3 2 3
c + c + z ≥ 3c z ⇔ 2c ≥ 3c z z 3 ⇒ c ≥ ( 2 3 4
2 3c z z ). Cộng ba bất
đẳng thức cùng chiều suy ra:  2 3 2 2  3 3 3 3
P ≥ 3 xa + yb + 2zc x y −   2z .  2  2 THCS.TOANMATH.com
Ta cần chọn x, y, z để: 3
x : y : 2z =1: 2 :3 và 2 2 2
x + 2y + 3z =1. Áp dụng 2
tính chất dãy tỷ số bằng nhau ta dễ dàng tìm được: 6 8 9 x = ; y = ; z =
. Học sinh tự hoàn thiện lời giải. 407 407 407
Ví dụ 11) Cho các số thực dương a,b,c,d thỏa mãn:
abc + bcd + cda + dab =1. Tìm GTNN của P = ( 3 3 3
a + b + c ) 3 4 + 9d .(Trích
đề thi vào lớp 10 chuyên Trường chuyên KHTN- ĐHQG Hà Nội 2012) Lời giải:
Biểu thức P cho ta dự đoán dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
a = b = c = xd,Để giảm ẩn trong bài toán ta sẽ áp dụng bất đẳng thức Cô si theo cách: Khi đó 3 3 3
a + b + c ≥ 3abc , 3 3 3 3
b + c + x d ≥ 3xbcd , 3 3 3 3
c + a + x d ≥ 3xcad , 3 3 3 3
a + b + x d ≥ 3xabd x( 3 3 3
a + b + c ) ≥ 3xabc  3 3 3 3 
Suy ra b + c + x d ≥ 3xbcd
. Cộng bốn bất đẳng thức cùng chiều ta có: 3 3 3 3
c + a + x d ≥ 3xcad  3 3 3 3
a + b + x d ≥ 3xabd (x + ) 3 a + (x + ) 3 b + (x + ) 3 3 3 2 2
2 c + 3x d ≥ 3x(abc + bcd + cda + dab) = 3x . +
Bây giờ ta chọn x sao cho (x + 2) 3 x 2 4 3 :3x = 4 :9 ⇔
= ⇔ 4x − 3x = 6 . 3 3x 9   Đặt 1 1 x =  y + thay vào ta tìm được 2 y    3 3 1
y = 6 + 35, y = 6 − 35 ⇒ x = (3 3
6 + 35 + 6 − 35 ). Bạn đọc tự 2
hoàn thiện lời giải.
2. Kỹ thuật ghép đối xứng THCS.TOANMATH.com
Trong nhiều bài toán mà biểu thức ở hai vế tương đối phức tạp, việc chứng
minh trực tiếp trở nên khó khăn thì ta có thể sử dụng kỹ thuật ghép đối xứng
để bài toán trở nên đơn giản hơn.
ở các bài toán bất đẳng thức, thông thường chúng ta hay gặp hai dạng sau:
Dạng 1: Chứng minh X +Y + Z A + B + C
ý tưởng: Nếu ta chứng minh được X +Y ≥ 2A. Sau đó, tương tự hóa đẻ chỉ
ra Y + Z ≥ 2B Z + X ≥ 2C (nhờ tính đối xứng của bài toán). Sau đó cộng
ba bất đẳng thức trên lại theo vế rồi rút gọn cho 2, ta có ngay điều phải chứng minh.
Dạng 2: Chứng minh XYZ ABC với X ,Y, Z ≥ 0
Ý tưởng: Nếu ta chứng minh được 2
XY A . Sau đó, tương tự hóa để chỉ ra 2 YZ B và 2
ZX = C (nhờ tính chất đối xứng của bài toán). Sau đó nhân ba
bất đẳng thức trên lại theo vế rồi lấy căn bậc hai, ta có: 2 2 2
XYZ = A B C = ABC ABC .
Ví dụ 1. Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn x + y + z =1. Chứng minh rằng 2 2 2 2 2 2
2x + xy + 2y + 2y + yz + 2z + 2z + zx + 2x ≥ 5
(Đề thi tuyển sinh lớp 10 tỉnh Thái Bình năm 2005-2006) Giải:
Ta cần một đánh giá dạng : 2 2
2x + xy + 2y ≥ (mx + ny)2 sao cho dấu bằng xảy
ra khi x = y . Để có được đánh giá này thông thường ta viết lại 2 2
x + xy + y = a(x y)2 + b(x + y)2 = (a + b) 2
x + (b a) xy + (a + b) 2 2 2 2 y .  3 a + b = 2 a =  Từ đó suy ra   4  1 ⇒  . Từ đó ta b −  a = 5  2 b  =  4 THCS.TOANMATH.com có: 2 2 3
x + xy + y = (x y)2 5 + (x + y)2 5 ≥ (x + y)2 2 2 5 2 2
⇒ 2x + xy + 2y ≥ (x + y) 4 4 4 2
tương tự ta có 2 bất đẳng thức và cộng lại ta có: 2 2 2 2 2 2
2x + xy + 2y + 2y + yz + 2z + 2z + zx + 2x ≥ 5 (x + y + z) = 5 dấu bằng xảy ra khi 1
x = y = z = . Ta cũng có thể chứng minh trực tiếp: 3 5 x + y 2 2 ( ) 2 2 5
2x + xy + 2y
⇔ 2x + xy + 2y ≥ (x + y)2 2 4 ( + ⇔ x + y) 5 x y 2
− 3xy ≥ (x + y) ( )2 2 2 ⇔
xy (đúng theo Cauchy) 4 4
Ví dụ 2. Cho các số thực dương a,b,c sao cho ab + bc + ca =1. Chứng
minh rằng: 2abc(a + b + c) 5 4 2 4 2 4 2
≤ + a b + b c + c a . (Trích đề tuyển sinh 9
vào lớp 10- Trường Chuyên KHTN- ĐHQG Hà Nội 2014). Lời giải:
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số thực dương ta có:  4 2 1 2 1 2
a b + abc + ca a bc  3 9   4 2 1 2 1 2 2 b
c + a bc + ab b ca abc(a + b + c) 4 2 4 2 4 2 1
a b + b c + c a + (1). 3 9 3 9   4 2 1 2 1 2
c a + ab c + bc c ab  3 9 Mặt khác ta cũng có:
abc(a + b + c) 1
= ab ac + bc ba + ca cb ≤ (ab + bc + ca)2 1 . . . = . Suy ra 3 3
4 abc(a+b+c) 4
≤ (2). Cộng theo vế (1) và (2) ta có đpcm. 3 9 THCS.TOANMATH.com
Ví dụ 3) Cho ba số dương x, y, z thỏa 1 1 1 + + ≥ 2 . Chứng minh
1+ x 1+ y 1+ z rằng 1 xyz ≤ . 8 Giải: Từ giả thiết 1 1 1 + + ≥ 2 , ta suy ra:
1+ x 1+ y 1+ z 1  1   1 ≥ 1− + 1  y z − = + ≥     2 yz
1+ x  1+ y   1+ z  1+ y 1+ z (1+ y)(1+ z) 1 ⇒ ≥ 2 yz . 1+ x (1+ y)(1+ z)
Hoàn toàn tương tự ta cũng có: 1 zx 1 ≥ 2 xy + y ( + z)( + x); 2 1 1 1 1+ z (1+ x)(1+ y)
Nhân ba bất đẳng thức trên lại theo vế, ta thu 1 8xyz 1 được: ( ≥ ⇒ xyz = .
1+ x)(1+ y)(1+ z) (1+ x)(1+ y)(1+ z) 2
Ví dụ 4. Cho x, y, z > 2 và 1 1 1 + + = 1. Chứng minh rằng x y z
(x − 2)( y − 2)(z − 2) ≤1
(Đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Lam Sơn Thanh Hóa năm 2005-2006). Lời giải:
Với giả thiết x, y, z > 2, ta nghĩ đến việc đặt ẩn phụ để đưa bài toán về dạng
đơn giản và quen thuộc hơn. Đặt x = a + 2; y = b + 2; z = c + 2 với a,b,c > 0 .
Bài toán quay về chứng minh abc ≤1 THCS.TOANMATH.com Với a a b c
,b,c > 0 thỏa mãn: 1 1 1 + + = 1 ⇔ + + = 1.
a + 2 b + 2 c + 2
a + 2 b + 2 c + 2 Ta có: 1 1 1  1 1   1 1 1  = − − = − + − c 2
a 2 b 2  2 a 2     2 b 2  + + + + +  a b ab = + ≥
2(a + 2) 2(b + 2) (a + 2)(b + 2) Tương tự: 1 ca 1 bc ≥ ≥ b + (c + )(a + ); 2 2 2 a + 2 (b + 2)(c + 2)
Nhân ba bất đẳng thức trên lại theo vế, ta được: 1 abc ( ≥ ⇒ ≤ .
a + )(b + )(c + ) (a + )(b + )(c + ) abc 1 2 2 2 2 2 2
Ví dụ 5) Cho x, y, z là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  x 1  y 1  z 1  P = + + +  .
y + z 2 
 z + x 2 
 x + y 2  Giải:
(2x + y + z)+(2y + z + x)(2z + x + y) Ta có P = (1)
8(x + y)( y + z)(z + x)
Theo bất đẳng thức Cô si ta có:
2x + y + z = (x + y)(x + z) ≥ 2 (x + y)(x + z) (2)
2y + z + x = ( y + z)( y + x) ≥ 2 ( y + z)(x + y) (3)
2z + x + y = (z + x)(z + y) ≥ 2 (z + x)(z + y) (4)
Nhân từng vế của (2),(3),(4) và từ (1) suy ra P ≥1 THCS.TOANMATH.com
Dấu bằng trong (5) xảy ra ⇔ đồng thời có dấu bằng trong (2),(3),(4)
x + y = x + z
⇔ y + z = y + x x = y = z > 0 .Từ đó suy ra min P =1.
z + x = z +  y
3. Kỹ thuật cô si ngược dấu:
Ví dụ 1. Cho a,b,c > 0 và a + b + c = 3. Chứng minh rằng: a b c 3 + + ≥ . 3 3 3
b + ab c + bc a + ca 2 Giải:
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: a 1 b 1 b 1 1 1 1  1  1 = − ≥ − = − ≥ − + . Tương tự: 3 2  2
b + ab b a + b b 2 ab
b 2 a b 4  a b 1 1  1  c 1 1  1  1;  1 ≥ − + ≥ − + 3 3 c bc c 4  ba ca a 4  c  + + 
Cộng ba bất đẳng thức này lại vế theo vế, ta được: a b c 3  1 1 1  3 + + ≥ + + − 3 3 3
b ab c bc a ca 4  a b c  + + +   4
Bài toán được quy về chứng minh: 3  1 1 1  3 3 1 1 1 + + − ≥ ⇔ + + ≥   3 4  a b c  4 2 a b c  1   1   1 a b c ⇔ + + + + +
≥ 3+ a + b + c =      
6. Bất đẳng thức cuối cùng  a   b   c
hiển nhiên đúng vì theo bất đẳng thức Cauchy, ta có: 1 1 1 + a ≥ 2, ;
= + b ≥ 2; + c ≥ 2 a b c
Bài toán được chứng minh xong. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
a = b = c =1. THCS.TOANMATH.com
Ví dụ 2) Cho a,b,c > 0,a + b + c = 9 . Chứng minh: 3 3 3 3 3 3 a + b b + c c + a + + ≥ 9.
ab + 9 bc + 9 ac + 9 Ta chứng minh được 1 1 a + b (a +b)3 3 3 36(a + b) 3 3 3 2
a + b ≥ (a + b) ,ab ≤ (a + b) ⇒ ≥ = a + b − 2 2 4 4
ab + 9 (a + b) + 36 (a + b) + 36 3 3 a + b Mặt khác ta có: 2
(a + b) + 36 ≥12(a + b) . Suy ra
a + b − 3 . Cộng ba ab + 9
bất đẳng thức cùng chiều suy ra đpcm.
Ví dụ 3) Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y z P = + + . 2 2 2 1+ y 1+ z 1+ x Lời giải: 2 Ta có: x xy = x
. Theo bất đẳng thức Cô si thì 2
1+ y ≥ 2y Suy 2 2 1+ y 1+ y y yz z zx ra x xyx − Tương tự, ta có: ≥ y − , ≥ z − 2 1+ y 2 2 1+ z 2 2 1+ x 2
Cộng từng vế ba bất đẳng thức trên ta có P ≥ (x + y + z) 1
− (xy + yz + zx) . 2
Mặt khác theo bất đẳng thức Cô si, ta có: ( + + ) ≤ ( + + )2 3 xy yz zx x y z . Vì
x + y + z = 3 ⇒ xy + yz + zx ≤ 3 . Như vậy 3
min P = ⇔ x = y = z =1 2
4. Phương pháp đặt ẩn phụ:
Kỹ thuật đặt ẩn phụ là một kỹ thuật rất đặc biệt trong chứng minh bất đẳng thức:
Việc chọn ẩn phụ thích hợp sẽ giúp bài toán trở nên đơn giản hơn:
Một số kỹ thuật hay gặp như sau: THCS.TOANMATH.com
1. Khi có giả thiết : a + b + c = abc ta có thể biến đổi thành: 1 1 1 + + = 1 đặt 1 1 1 = ;
x = y; = z xy + yz + zx =1. ab bc ca a b c
2. Khi gặp giả thiết a + b + c =1 ta có thể viết thành: ab .ac bc + .ba ac + . cb =1. Đặt c b a c b a
ab = , bc = , ca x y
= z xy + yz + zx =1. c a b
3. Khi gặp giả thiết: ab + bc + ca + abc = 4. Ta có thể viết thành: 1 1 1 + + = 1. Đặt
a + 2 b + 2 c + 2 1 1 1 x = ; y = ; z =
x + y + z =1. a + 2 b + 2 c + 2
4. Từ điều hiển nhiên: + x y z 1 1 1 + + = 1⇒ + + = 1
x + y + z x + y + z x + y + z 1 y + z + 1 z + x + 1 x + y + x y z . Đặt y + z + + = ; z x = ; x y a b c = ta suy ra x y z 1 1 1 + +
= 1 ⇔ abc = a + b + c + 2 . Từ đó suy ra khi gặp
a +1 b +1 c +1
giả thiết: abc = a + b + c + 2 ta có thể đặt: y + z + + = ; z x = ; x y a b c = x y z
+ Nếu đổi (a b c)  1 1 1 , , ; ;  → 
ta có: abc = a + b + c + 2 tương a b c   
đương với ab + bc + ca + 2abc =1. Vì vậy khi gặp giả thiết
ab + bc + ca + 2abc =1 ta có thể đặt x = ; y = ; z a b c = . y + z z + x x + y
Một cách tổng quát: Khi gặp giả thiết: 1 1 1 + + = 1 khi
k + a k + b k + c
khai triển thu gọn ta có: THCS.TOANMATH.com 3 2 k k + ( 2 3
k − 2k )(a + b + c) + (k − )
1 (ab + bc + ca) + abc = 0 . Suy
ra tồn tại các số x, y, z sao cho 1 x 1 y 1 = ; = ; z = . Như vậy: Với
k + a x + y + z k + b x + y + z k + c x + y + z
các số thực dương a,b,c thỏa mãn: 1 1 1 + + = 1. Thì tồn
k + a k + b k + c tại các số , m , n p > 0 sao cho: m + n + p + + + + = − ; m n p = − ; m n p a k b k c = − k . m n p
+ Nếu a,b,c > 0 và ab + bc + ca + abc = 4 thì ta có thể đặt 2m 2n 2 = ; = ; p a b c = . n + p p + m m + n
+ Nếu a,b,c > 0 và a + b + c +1 = 4abc thì ta có thể đặt n + p + + = ; p m = ; m n a b c = .. 2m 2n 2 p
5. Khi gặp giả thiết: xyz =1. Ta có thể chọn các phép đặt: 2 2 2 a 2 2 2 = ; b = ; c x y
= z abc =1; a = ; b = ; c x y = z hoặc b c a bc ac ab x = ; y = ; z a b c = … y z x
6. Đặt: x = a + b − ;
c y = b + c a; z = c + a b hoặc đặt x = a + ; b y = b + ;
c z = c + a
Ví dụ 1: Cho x, y, z là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện
x + y + z = xyz . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1 P = + + . 2 2 2 1+ x 1+ y 1+ z Lời giải: THCS.TOANMATH.com
Từ giả thiết x + y + z = xyz , ta có 1 1 1 + + = 1. Đặt xy yz zx 1 1 1
a = ;b = ;c = ⇒ a,b,c > 0 x y z
Giả thiết trở thành: ab + bc + ca =1 , a b c P = + + Để 2 2 2 1+ a 1+ b 1+ c ý rằng: 2
a + = (a + b)(a + c) 2
b + = (b + a)(b + c) 2 1 ; 1
,c +1 = (c + a)(c + b)
Lúc này P có dạng a b c P = + +
(a +b)(a + c)
(b + a)(b + c)
(c + a)(c +b) a a b b c c = + +
. Theo bất đẳng thức Cô si,
a + b a + c
a + b b + c
c + a c + b ta có: 1  a a b b c c  3 P ≤ + + + + + = hay 3 P ≤ .
2  a b a c b a b c c a c b  + + + + + +  2 2 Dấu = xảy ra 1
a = b = c =
x = y = z = 3 . Vậy 3
max P = . Giá trị lớn 3 2
nhất đạt được khi và chỉ khi x = y = z = 3 .
Ví dụ 2) Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 3xyz .Chứng minh: yz zx xy + + ≥1. 3
x (z + 2y) 3
y (x + 2z) 3
z ( y + 2x) Lời Giải: Đặt yz zx xy P = + + , đặt 1 1 1
a = ;b = ;c = . Từ 3 3 3
x (z + 2y) y (x + 2z) z ( y + 2x) x y z
giả thiết ta có a,b,c > 0 và ab + bc + ca = 3. Lúc này dễ thấy 3 3 3 a b c P = + +
. Theo bất đẳng thức Cô si ta có:
b + 2c c + 2a a + 2b 3 9a 3 + (b + 2c) 2
a ≥ 6a , 9b + (c + 2a) 2 b ≥ 6b , b + 2c c + 2a THCS.TOANMATH.com 3
9c +(a+2b) 2
c ≥ 6c . Cộng từng vế ba bất đẳng thức cùng chiều ta có a + 2b
P + (ab + bc + ca) ≥ ( 2 2 2 9 3
6 a + b + c ) . Mặt khác ta có kết quả quen thuộc: 2 2 2
a + b + c ab + bc + ca kết hợp với ab + bc + ca = 3 suy ra P ≥1. Vậy
min P =1. Giá trị nhỏ nhất đạt được khi x = y = z =1.
Ví dụ 3: Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh một tam giác. Chứng minh rằng:
(a +b c)(b + c a)(c + a b) ≤ abc . Lời giải: Đặt , , x y z x a b c y b c a z c a b a b c + + = + − = + − = + − ⇒ + + = . Từ đó ta 2 + + + suy ra z x = ; x y = ; y z a b c =
. Bất đẳng thức cần chứng minh có 2 2 2
dạng: (x + y)( y + z)(z + x) ≥ 8xyz . Đây là bất đẳng thức quen thuộc ( xem ở 1).
Ví dụ 4. Cho x, y, z > 2 và 1 1 1 + + = 1. Chứng minh rằng x y z
(x − 2)( y − 2)(z − 2) ≤1
(Đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Lam Sơn Thanh Hóa năm 2005-2006). Giải:
Với giả thiết x, y, z > 2, ta nghĩ đến việc đặt ẩn phụ để đưa bài toán về dạng
đơn giản và quen thuộc hơn.
Đặt x = a + 2; y = b + 2; z = c + 2 với a,b,c > 0 . Bài toán quay về chứng minh abc ≤1
Với a,b,c > 0 thỏa mãn: THCS.TOANMATH.com 1 1 1 + + = 1 a b c ⇔ + +
= 1.Đến đây ta đặt tiếp
a + 2 b + 2 c + 2
a + 2 b + 2 c + 2 a = ; b = ; c m n p =
m + n + p =1. Ta có: a + 2 b + 2 c + 2 1 a + 2 2 2 1 n + p 2 = = 1+ ⇒ = −1 m = ⇒ a = . Tương tự: m a a a m m n + p 2n 2 = ; p b c = p + m m + n
Do đó bất đẳng thức trở thành: 2m 2n 2 .
. p ≤1 ⇔ (m + n)(n + p)( p + m) ≥ 8mnp
n + p p + m m + n
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy, ta
có:(m + n)(n + p)( p + m) ≥ 2 mn.2 np.2 pm = 8mnp .
Bài toán được giải quyết xong. Đẳng thức xảy ra
m = n = p a = b = c =1 ⇔ x = y = z = 3.
Ví dụ 5. Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn ab + bc + ca + abc = 4
Chứng minh rằng: ab + bc + ca ≤ 3. Lời giải: Ta có:
ab + bc + ca + abc = 4 ⇔ abc + 2(ab + bc + ca) + 4(a + b + c) +8 =12 + ab + bc + ca + 4
⇔ (a + 2)(b + 2)(c + 2) = (a + 2)(b + 2)(c + 2) + (c + 2)(a + 2) 1 1 1 ⇔ 1 = + + .
a + 2 b + 2 c + 2
Suy ra tồn tại các số dương m n p , m , n p sao cho: 2 2 2 a = ,b = ,c = . n + p p + m m + n
Thay vào bất đẳng thức cần chứng minh ta THCS.TOANMATH.com được: 2m 2n 2n 2 p 2 p 2 . + . + . m ≤ 3
n + p p + m
p + m m + n
m + n n + p ⇔ 2
m . n +2 n . p +2 p . m ≤ 3. Sử dụng bất
m + p n + p
m + n m + p
n + p m + n đẳng thức Cauchy, ta có: 2 m . n m n ≤ + 2 n . p n p ≤ + ,
m + p n + p m + p n + p
m + n m + p m + n m + p 2 p . m p m ≤ +
n + p m + n n + p m + n
Cộng ba bất đẳng thức này lại theo vế, ta được: + + + 2
m . n +2 n . p +2 p . m m n n p m p ≤ + + = 3
m + p n + p
m + n m + p
n + p m + n m + n n + p m + p
BẤT ĐẲNG THỨC SCHUR
Cho x, y, z là các số thực không âm và số thực dương t . Khi đó ta có: t ( − )( − ) t + ( − )( − ) t x x y x z
y y z y x + z (z y)(z x) ≥ 0 (*)
Đây là bất đẳng thức có khá nhiều ứng dụng và tương đối chặt nhiều bài
toán Bđt chỉ là hệ quả của BĐT này. Việc chứng minh (*) khá đơn giản: Giả sử:
≥ ≥ ⇒ (*) ⇔ ( − ) t  ( − ) t − ( − ) t x y z x y x x z
y y x  + z (z y)(z x) ≥ 0   . Điều
này là hiển nhiên. Dấu bằng xảy ra khi cả 3 số bằng nhau hoặc hai số bằng nhau, một số bằng 0.
Các bất đẳng thức suy ra từ BĐT SCHUR khi t =1 là: 1) 3 3 3
a + b + c + 3abc ab(a + b) + bc(b + c) + ca(c + a) . 2)
(a +b + c)3 +9abc ≥ 4(a +b + c)(ab +bc + ca). THCS.TOANMATH.com 3)
abc ≥ (a + b c)(b + c a)(c + a b) . 4) 2 2 2 9abc
a + b + c +
≥ 2(ab + bc + ca) . a + b + c 5) a b c 4abc + + + ≥ 2.
b + c c + a a + b (a + b)(b + c)(c + a)
Các BĐT (4) (5) còn gọi là BĐT SCHUR dạng phân thức khi t =1.
Ngoài ra cần chú ý biến đổi: 3 3 3
a + b + c − 3abc = (a + b + c) (a + b + c)2 −3(ab + bc + ca)   .Hoặc: 3 3 3
a + b + c abc = (a + b + c) 2 2 2 3
a + b + c − (ab + bc + ca)   Ta xét các ví dụ sau:
Ví dụ 1) Cho a,b,c là ba số thực không âm và a + b + c =1 . Chứng minh
rằng: 9abc ≥ 4(ab + bc + ca) −1. Lời giải:
Áp dụng bất đẳng thức Schur dạng:
(a +b + c)3 +9abc ≥ 4(a +b + c)(ab +bc + ca).Thay a +b + c =1 ta có:
1+ 9abc ≥ 4(ab + bc + ca). Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi có hai số
bằng 1 và 1 số bằng 0 hoặc 1
a = b = c = 2 3
Ví dụ 2) Cho các số thực dương a,b,c sao cho ab + bc + ca + abc ≤ 4 . Chứng minh: 2 2 2
a + b + c + a + b + c ≥ 2(ab + bc + ca).(Trích đề tuyển sinh
vào lớp 10- Trường Chuyên KHTN- ĐHQG Hà Nội 2015). Lời giải:
Áp dụng BĐT Schur dạng phân số ta có: 2 2 2 9abc
a + b + c +
≥ 2(ab + bc + ca) . Để chứng minh bài toán ta chỉ cần a + b + c THCS.TOANMATH.com chỉ ra: 9abc
a + b + c
⇔ (a + b + c)2 ≥ 9abc . Theo bất đẳng thức Cô si a + b + c
ta có: a + b + c
abc ⇒ (a + b + c) ≥ ( abc)2 2 3 3 3 9 . Ta chứng minh:
abc ≤1. Thật vậy từ giả thiết ta có: ab + bc + ca + abc ≤ 4 mà 3 2 2 2
ab + bc + ca ≥ 3 a b c . Đặt 3
t = abc ta suy ra: 3 2
t + 3t − 4 ≤ 0 ⇔ (t − )
1 (t + 2)2 ≤ 0 ⇔ t ≤1. Suy ra abc ≤1 hay ( )2
3 abc abc suy ra đpcm. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c =1.
Ví dụ 3) Cho a,b,c là các số thực không âm sao cho a + b + c =1. Chứng minh rằng ( 3 3 3
4 a + b + c ) +15abc ≥1. Lời giải: Ta có: 3 3 3
a + b + c − 3abc = (a + b + c) (a + b + c)2 −3(ab + bc + ca) =1− 3(ab + bc + ca)   Suy ra ( 3 3 3
4 a + b + c ) +15abc = 27abc + 4 −12(ab + bc + ca) ≥ 34
 (ab + bc + ca) −1 + 4 −12 
(ab +bc + ca) =1. Theo ví dụ 1 ta có:
9abc ≥ 4(ab + bc + ca) −1 . Từ đó suy ra:
27abc + 4 −12(ab + bc + ca) ≥ 34
 (ab + bc + ca) −1 + 4 −12 
(ab +bc + ca) =1 Hay ( 3 3 3
4 a + b + c ) +15abc ≥1. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi có hai
số bằng 1 và 1 số bằng 0 hoặc 1
a = b = c = 2 3
Ví dụ 4) Cho các số thực không âm a,b,c . Chứng minh rằng: 2 2 2 3
a + b + c + 3 (abc)2 ≥ (ab + bc + ca) (Trích đề tuyển sinh vào lớp 10
Trường chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2014) Lời giải: Đặt 3 2 3 2 3 2 a = ;
x b = y; c = z THCS.TOANMATH.com Suy ra: 2 3 2 3 2 3 3 3 3
a = x ;b = y ;c = z a = x ;b = y ;c = z
x, y, z ≥ 0 .Bất đẳng thức đã cho thành: 3 3 3
x + y + z + xyz ≥ ( 3 3 3 3 3 3 3
2 x y + y z + z x ) (1)
Áp dụng bất đẳng thức Schur ta suy ra: 3 3 3
x + y + z + 3xyz xy(x + y) + yz ( y + z) + zx(z + x)
Mặt khác theo bất đẳng thức Cauchy ta có: xy (x + y) 3 3
≥ 2xy xy = 2 x y .
Tương tự ta có: yz ( y + z) 3 3
≥ 2 y z , zx(z + x) 3 3
≥ 2 z x Cộng vế theo vế
các bất đẳng thức trên ta thu được:
xy (x + y) + yz ( y + z) + zx(z + x) ≥ ( 3 3 3 3 3 3
2 x y + y z + z x ) (2) Từ (1) và (2) ta có: 3 3 3
x + y + z + xyz ≥ ( 3 3 3 3 3 3 3
2 x y + y z + z x ) Hay 2 2 2 3
a + b + c + 3 (abc)2 ≥ (ab + bc + ca). Đẳng thức xảy ra khi
x = y = z hay a = b = c .
Ví dụ 5) Cho a,b,c là các số thực dương có tổng bằng 1.Chứng minh rằng ( 3 3 3
a + b + c ) + ≥ ( 2 2 2 6
1 5 a + b + c ) . Lời giải: Ta có: 3 3 3
a + b + c − 3abc = (a + b + c) (a + b + c)2 −3(ab + bc + ca) =1− 3(ab + bc + ca)   suy ra ( 3 3 3
6 a + b + c ) +1= 6 1  − 3 
(ab +bc + ca) +18abc +1 
= + abc + (a + b + c)2 1 18 6
−18(ab + bc + ca) =
+ abc + (a + b + c)2 + (a + b + c)2 1 18 5
−18(ab + bc + ca) = + ( 2 2 2
1 5 a + b + c ) +18abc + (a + b + c)2 −8(ab + bc + ca) = ( 2 2 2
5 a + b + c ) + 29abc +1− 4(ab + bc + ca)   .Theo ví dụ 1 ta có: THCS.TOANMATH.com
9abc ≥ 4(ab + bc + ca) −1⇒ 9abc +1− 4(ab + bc + ca) ≥ 0 . Suy ra ( 3 3 3
a + b + c ) + ≥ ( 2 2 2 6
1 5 a + b + c ) .
Ví dụ 6) Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng 2 2 2
a + b + c + 2abc +1≥ 2(ab + bc + ca) . Lời giải:
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
(a +b + c)2 + 2abc +1≥ 4(ab +bc + ca)
abc + ≥ (ab + bc + ca) − (a + b + c)2 2 1 4
, Áp dụng bất đẳng thức Schur dạng phân số ta có: 2 2 2 9abc
a + b + c +
≥ 2(ab + bc + ca) a + b + c
Hay : 9abc ≥ 4(ab + bc + ca) − (a + b + c)2 . Do đó ta chỉ cần chứng minh a + b + c 9 2 +1 abc abc ≥ hay  9 2 − abc ≤   1. a + b + c
a + b + c  Nếu 9
S ≥ thì hiển nhiên bất đẳng thức đúng. Nếu 9
a + b + c ≤ , áp dụng 2 2
bất đẳng thức AM-GM, ta  9  9 − 2s s
1  s + s + ( − s) 3 3 9 2  được: −  2abc ≤ . ≤   =1 với
a + b + cs 27 27  3 
s = a + b + c
Ví dụ 7) Cho a,b,c là các số thực không âm thỏa mãn điều kiện
ab + bc + ca =1. Chứng minh rằng 3 3 3
a + b + c + 6abc a + b + c . Lời giải: THCS.TOANMATH.com Ta có: 3 3 3
a + b + c abc = (a + b + c) 2 2 2 3
a + b + c − (ab + bc + ca)  
= (a + b + c) 2 2 2
a + b + c −1   . Suy ra 3 3 3
a + b + c + abc = abc + (a + b + c)( 2 2 2 6 9
a + b + c − ) 1 . Áp dụng bất đẳng
thức Schur dạng: (a + b + c)3 + 9abc ≥ 4(a + b + c)(ab + bc + ca). Ta suy ra:
abc + (a + b + c)( 2 2 2
a + b + c − ) 3
s s + ( 2 2 2 9 1 4
a + b + c )s s = s( 2 2 2 2
3− s + a + b + c ) = s với s = a + b + c .Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 1
a = b = c =
hoặc có hai số bằng 1, một số bằng 0. 3
BÀI TẬP RÈN LUYỆN CƠ BẢN Câu 1) Cho 1 3
− ≤ x ≤ . Chứng minh rằng: 3− 4x + 1+ 4x ≥ 2 . 4 4
Câu 2) Chứng minh rằng với mọi số thực khác không x, y , ta có: 2 2 x y x y + ≥ + . 2 2 y x y x
Câu 3). Chứng minh rằng với mọi số thực khác không x, y ta có: 2 2 x y   + + 4 ≥ 3 x y + . 2 2 y xy x   
Câu 4) Cho x ≥1, y ≥1. Chứng minh rằng x y −1 + y x −1 ≤ xy .
Câu 5) Cho hai số thực x, y khác 0 . Chứng minh rằng: 2 2 2 2 4x y x y ( + + ≥ . x + y ) 3 2 2 2 2 2 y x
Câu 6. Cho các số thực dương a,b . Chứng minh bất đẳng thức sau: THCS.TOANMATH.com 2 2 a b 2 a + 2ab + ≥ 3 3 2 2 2a + b 3 2a + b
Câu 7) Cho các số thực dương a,b . Chứng minh bất đẳng thức 2 2 2ab a + b a + b + ≥ ab + . a + b 2 2
Câu 8) Cho a,b,c ∈[ 1;
− 2] và a + b + c = 0 . Chứng minh rằng: a) 2 2 2
a + b + c ≤ 6 ; b) 2 2 2
2abc a + b + c ≤ 2abc + 2; c) 2 2 2
a + b + c ≤ 8 − abc .
Câu 9) Cho các số thực không âm a,b,c .
Chứng minh rằng (a + b + c)3 3 3 3
a + b + c + 24abc .
Câu 10) Cho a,b,c +
∈  thỏa mãn a + b + c =1.
Chứng minh rằng a bc b ca c ab 3 + + ≤
a + bc b + ca c + ab 2
Câu 11) Cho các số thực dương a,b,c . 2( 3 3 3
a + b + c ) 9(a + b + c)2 Chứng minh rằng + ≥ 33. 2 2 2 abc a + b + c
Câu 12) Cho các số thực a,b,c . Chứng minh rằng
(a +b +c )2 2 2 2 ≥ ( 3 3 3
3 a b + b c + c a).
Câu 13) Cho các số x, y, z ≥ 0 và x + y + z =1.
Chứng minh rằng x + 2y + z ≥ 4(1− x)(1− y)(1− z) . THCS.TOANMATH.com
Câu 14) Cho các số thực dương a,b . Chứng minh: 2 2ab b 3 + ≤ 2 2 2 2 a + 4b 3a + 2b 5
Câu 15) Cho các số thực dương a,b . Chứng minh bất đẳng thức a b 16  1 1 5  + + ≥ + . 2 2 b a a ba b  +  
Câu 16) Cho các số thực dương a,b . Chứng minh bất đẳng thức sau: 2 2
3a + 2ab + 3b ≥ 2 2( 2 2 a + b ) . a + b
Câu 17) Giả sử x, y là những số thực không âm thỏa mãn: 3 3 2 2
x + y + xy = x + y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1+ x 2 + x P = + . 2 + y 1+ y
Câu 18) Cho a,b,c dương thỏa mãn: 6a + 3b + 2c = abc .Tìm giá trị lớn nhất của 1 2 3 B = + + . 2 2 2 a +1 b + 4 c + 9
Câu 19) Cho các số a,b,c không âm. Chứng minh rằng 2 2 2 3
a + b + c + 3 (abc)2 ≥ (ab + bc + ca).Đẳng thức xảy ra khi nào?
Câu 20) Cho các số thực dương a,b sao cho ab +1≤ b . Tìm GTNN của 1 2 1 P = a + + b + . 2 a b HƯỚNG DẪN GIẢI;
Câu 1) Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với: ( − x + + x)2 3 4 1 4 ≥ 4 THCS.TOANMATH.com
⇔ 4 + 2 3− 4x 1+ 4x ≥ 4 ⇔ 3− 4x 1+ 4x ≥ 0.
Bất đẳng thức được chứng minh.
Câu 2) Bất đẳng thức đã cho tương đương với: 2 2 2 x y x yx y  + ≥ + ⇔ + −   2 x y ≥ + y x y xy x y xx y  x y  (x y)2 ( 2 2
x + xy + y ) ⇔ + − 2 + +1 ≥ 0 ⇔ ≥    0 2 2  y x  y xx y Mà ( 2 2
x + xy + y ) 2 2 2
= x + y + (x + y)2 > 0, x
∀ , y ≠ 0 nên ta có điều phải chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y ≠ 0 .
Câu 3) Bất đẳng thức đã cho tương đương với: 2 2 2 x y     + + 4 ≥ 3 x y + +   2 ≥ 3 x y + 2 2 y x y xy x       x y   x y  (x y)2 ( 2 2
x xy + y ) + − 2 + + −1 ≥ 0 ⇔ ≥     0 2 2  y x   y xx y Mà ( 2 2
x xy + y ) 2 2 2
= x + y + (x y)2 > 0 với mọi số thực x, y khác 0
nên ta có điều phải chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y ≠ 0 . Câu 4)
Đặt a = x −1,b = y −1 thì a ≥ 0,b ≥ 0. Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
( 2a + )b+( 2b + )a ≤ ( 2a + )b+( 2 1 1 1 b + ) 1 THCS.TOANMATH.com ⇔ ( 2 a + )b + ( 2 b + ) − ( 2 a + )b + +( 2 a + )( 2 b + ) − ( 2 1 1 2 1 1 1 2 b + ) 1 a ≥ 0 ⇔ ( 2 a + )b + ( 2 b + ) + ( 2 1 1 b + ) 1 (a − )2 1 ≥ 0 .
Bất đẳng thức cuối cùng đúng nên ta có điều phải chứng minh.
Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b =1 hay x = y = 2 .
Câu 5) Bất đẳng thức đã cho tương đương với: 4x y x y
4x y − (x + y )2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 2 4
x − 2x y + y ( − + + − ≥ ⇔ + ≥ x + y ) 1 2 0 0 2 2 2 y x (x + y )2 2 2 2 2 2 2 x y (x y )2 (x y )2 2 2 2 2  1 1  − − − ⇔ +
≥ 0 ⇔ x y . −  ≥ 0 2 2 2 ( )2 2 2 (x y ) 2 2 2 2 x yx y ( 2 2 x y )2  + +   2 2 2 2 2 (
) (x y ) − x y + + ⇔ − ≥ 0 x y x y x yx y ≥ 0 2 ( ) 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2
x y (x + y )
x y (x + y )2 2 2 2 2 2 2 2 2
Bất đẳng thức cuối cùng đúng nên ta có điều phải chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = ± y . Câu 6) 2 2 +
Dấu đẳng thức xảy ra với a = b khi và chỉ khi: a b 1 a 2 = ; ab =1. 3 3 2 2 2a + b 3 2a + b Ta có biến đổi sau: 2 2 2 2 a b 2 a + 2ab a b 1 a + 2ab + ≥ ⇔ − ≥ −1 3 3 2 2 3 3 2 2 2a + b 3 2a + b 2a + b 3 2a + b THCS.TOANMATH.com (a b)2 (2a b) (a b)2   − − + − − 2 1 2a b ⇔ ≥ ⇔ a b  −  ≥ 3( 0 3 3 2a + b ) 2 2 ( ) 2 2 2a + b 2a + b 3( 3 3 2a + b )  
⇔ (a b)2  ( 3 3 a + b ) −( 2 2 3 2
2a + b )(2a + b) ≥ 0 
⇔ (a b)2 ( 3 3 2 2
2a + 2b − 2a b − 2ab ) ≥ 0 ⇔ (a + b)(a b)4 ≥ 0 (đpcm). a + b 2ab (a b)2 Câu 7) Ta có: − = 2
a + b 2(a + b) 2 2
a + b ab a + b (a b)2 2 2 2 − ab = = 2 2 +  2 2 2 a b  + + 2 a b ab  + ab  2  2   
Do đó bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:   a + b a + b 2ab (a b)2 2 2  1 1  − − ab ≥ − ⇔  − ≥ 0 2 2 2 2 a + b 2  a + b a + b   + ab   2  (a b)2  a b ( 2 2 2 2 2 a b ) 2 ab ⇔ − + − + − ≥ 0   
Vì (a b)2 ≥ 0 nên ta chỉ cần chứng minh: a + b − ( 2 2 2 2
2 a + b ) − 2 ab ≥ 0 (*) 2 a b a + b − 2( 2 2 a + b ) ( ) = − 2( 2 2
a + b ) + (a + b) THCS.TOANMATH.com a b
a + b − 2 ab = ( a b)2 ( ) = ( a b )2
Do vậy bất đẳng thức (*) tương đương với:   (a b)2  1 1  − ( − ≥  a + b) 0 2 2( 2 2 a b ) (a b) + + + 
(a b)  (a b ) a b  ( a b)2 2 2 2 2  ⇔ − + + + − + ≥ 0   (a b)2  ( 2 2 2 a b ) 2 ab ⇔ − + − ≥ 0    2( 2 2
a + b − 4ab 2 ) 4 ( − ⇔ a b) 2(a b) ≥ ⇔ ≥ . 2( 0 0 2 2
a + b ) + 2 ab 2( 2 2
a + b ) + 2 ab
Bất đẳng thức này hiển nhiên đúng, ta có điều phải chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b .
Câu 8) a,b,c ∈[ 1;
− 2] nên có một số bất đẳng thức hiển nhiên đúng (a + )
1 (a − 2) ≤ 0,(a + ) 1 (b + ) 1 (c + )
1 ≥ 0,(a − 2)(b − 2)(c − 2) ≤ 0 .
a) Do a,b,c ∈[ 1;
− 2] nên (a + )(a − ) 2 1
2 ≤ 0 ⇔ a a + 2. Tương tự ta suy ra: 2 2 2
a + b + c a + b + c + 6 = 6 (do a + b + c = 0 ).
b) Vì a,b,c ∈[ 1; − 2] nên (a + ) 1 (b + ) 1 (c + ) 1 ≥ 0 , hay
abc + ab + bc + ca + a + b + c +1≥ 0
abc + ab + bc + ca +1≥ 0 (do a + b + c = 0 ) (1)
Mặt khác cũng vì a + b + c = 0 nên (a + b + c)2 = 0 , tức là THCS.TOANMATH.com 2 2 2 a b c ab bc ca + + + + = − (2) 2 Từ (1) và (2) ta có: 2 2 2 a + b + c 2 2 2 abc
+1≥ 0 ⇔ a + b + c ≤ 2 + 2abc 2
Dấu đẳng thức có, chẳng hạn a = 1, − b =1,c = 0 Ta còn phải chứng minh 2 2 2
a + b + c ≥ 2abc
Không mất tính tổng quát, giả sử a b c Từ đó suy ra + + 1 a b c − ≤ c ≤ ≤ 0 ⇒ c ≤1 3
Sử dụng đánh giá này, ta được 2abc ≤ 2 a . b . c ≤ 2 a . b
Suy ra a + b + c abc a + b + c a b = ( a b )2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 . + c ≥ 0
Dấu đẳng thức có khi a = b = c = 0 .
c) Vì a,b,c ∈[ 1;
− 2] nên (a − 2)(b − 2)(c − 2) ≤ 0 , hay
abc − 2(ab + bc + ca) + 4(a + b + c) −8 ≤ 0
abc − 2(ab + bc + ca) −8 ≤ 0 (do a + b + c = 0 ) (3) Từ (3) và (2) ta có: 2 2 2 2 2 2
abc + a + b + c −8 ≤ 0 ⇔ a + b + c ≤ 8 − abc
Dấu đẳng thức có, chẳng hạn a = 2,b = 1, − c = 1 − .
Câu 12. Cho a,b,c ∈[0;2] và a + b + c = 3. Chứng minh rằng 3 3 3
3 ≤ a + b + c − 3(a − ) 1 (b − ) 1 (c − ) 1 ≤ 9. Giải:
Đặt a = x +1,b = y +1,c = z +1 thì x, y, z ∈[ 1; − ]
1 và x + y + z = 0 Ta có 3 3 3
P = a + b + c − 3(a − ) 1 (b − ) 1 (c − ) 1
= (x + )3 + ( y + )3 + (z + )3 1 1 1 − 3xyz 3 3 3
= x + y + z xyz + ( 2 2 2 3
3 x + y + z ) + 3(x + y + z) + 3 THCS.TOANMATH.com
x + y + z = 0 nên 3 3 3
x + y + z xyz = (x + y + z)( 2 2 2 3
x + y + z xy yz zx) = 0 Do đó P = ( 2 2 2
3 x + y + z ) + 3 Vậy ta có 2 2 2
0 ≤ x + y + z ≤ 2 nên 3 ≤ P ≤ 9. Câu 9) Giải:
Ta có: (a + b + c)3 3 3 3
a + b + c + 3(a + b)(b + c)(c + a)
Nên bất đẳng thức đã cho tương đương với: (a + b)(b + c)(c + a) ≥ 8abc 2 2 2 2 2 2
ab + ac + bc + ba + ca + cb ≥ 6abc 2 2 2 2 2 2
ab − 2abc + ac + bc − 2abc + ba + ca − 2abc + cb ≥ 0
a(b c)2 + b(c a)2 + c(a b)2 ≥ 0
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c . Câu 10)
Ta có a + bc = a(a + b + c) + bc = (a + b)(a + c) nên bất đẳng thức cần
chứng minh tương đương với:
a(a + b + c) − bc b(a + b + c) − ca c(a + b + c) − ab 3 ( + + ≤
a + b)(a + c)
(b + c)(b + a)
(c + a)(c +b) 2 ⇔ ( 2 + + − )( + ) + ( 2 a ab ac bc b c
b + ba + bc ca)(c + a) + THCS.TOANMATH.com ( 2
c + ca + ca ab)(a + b) 3
≤ (a + b)(b + c)(c + a) 2 2 2 2 2 2 2
ab + ac + bc + ba + ca + cb ≥ 6abc
a(b c)2 + b(c a)2 + c(a b)2 ≥ 0
Vậy bài toán được chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1
a = b = c = . 3 Câu 11)
Bất đẳng thức đã cho tương đương với: 2( 3 3 3
a + b + c )
9(a + b + c)2 − 6 + − 27 ≥ 0 2 2 2 abc a + b + c
2(a + b + c)( 2 2 2
a + b + c ab bc ca) 18( 2 2 2
a + b + c ab bc ca) ⇔ − ≥ 0 2 2 2 abc a + b + c ( 2 2 2
a b c ab bc ca) a + b + c 9 2  ⇔ + + − − − − ≥   0 2 2 2  abc
a + b + c
⇔ (a b)2 + (b c)2 + (c a)2  (a + b + c)    ( 2 2 2
a + b + c ) −9abc ≥ 0 
Do ( − )2 + ( − )2 + ( − )2 a b b c
c a nên ta chỉ cần chứng minh
(a +b + c)( 2 2 2
a + b + c ) −9abc ≥ 0 3 3 3
a + b + c abc + a( 2 2
b + c ) + b( 2 2
c + a ) + c( 2 2 3
a + b ) − 6abc ≥ 0
Bất đẳng thức này đúng vì ta có: THCS.TOANMATH.com 3 3 3
a + b + c abc = (a + b + c)( 2 2 2 3
a + b + c ab bc ca)
(a +b + c)(a b)2 +(b c)2 +(c a)2   = ≥ 0 2 Và a( 2 2
b + c ) + b( 2 2
c + a ) + c( 2 2
a + b ) − 6abc = a(b c)2 + b(c a)2 + c(a b)2 ≥ 0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c . Câu 12) Giải: Từ hằng đẳng thức:
(a +b +c )2 − (a b+b c+c a) 1 3
= (a b + 2bc ab ac)2 2 2 2 3 3 3 2 2 + 2 1
+ (b c + ca bc ba)2 1 2
+ (c a + 2ab ca cb)2 2 2 2 2 2 2
Suy ra ta có điều phải chứng minh. Câu 13)
Do x + y + z =1 nên bất đẳng thức cần chứng minh có thể viết lại thành:
(x + y + z)(x + y + z)2 2
≥ 4(x + y)( y + z)(z + x)
Do vai trò của x z trong bất đẳng thức trên là như nhau nên ta hoàn toàn
có thể giả sử x z .
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy dạng (a + b)2 ≥ 4ab , ta có
(x + y + z)2 ≥ 4x( y + z) .
Sử dụng đánh giá này, dễ thấy chứng minh sẽ hoàn tất nếu ta chỉ ra được THCS.TOANMATH.com
x(x + 2y + z) ≥ (x + y)(z + x) ⇔ y(x z) ≥ 0, hiển nhiên đúng theo giả sử x z .
Bài toán được chứng minh xong.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1
x = z = ; y = 0 . 2
Câu 14) Viết lại bất đẳng thức thành: 2 2ab b 3 + ≤ 2 2 2 2 a + 4b 3a + 2b 5 2 2 2 2 2 2 2ab 1 b
2a −10ab + 8b 3a − 3 ⇔ − + − ≥ 0 b ⇔ + ≥ 0 2 2 2 2 2 2 2 2 5 a + 4b 5 3a + 2b a + 4b 3a + 2b
2(a b)(a − 4b) 3(a b)(a + b) ⇔ + ≥ 0 2 2 2 2 a + 4b 3a + 2b
⇔ (a b)  (a b)  ( 2 2
a + b ) + (a + b)( 2 2 2 4 3 2 3
a + 4b ) ≥ 0  ⇔ (a b)( 3 2 2 3
9a − 21a b +16ab − 4b ) ≥ 0 ⇔ (a b)2 (3a − 2b)2 ≥ 0
Ta có điều phải chứng minh.Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b hoặc 2 a = b . 3
Câu 15) a,b > 0 nên bất đẳng thức đã cho tương đương với: a 1 b 1  4 1 1 4  − + − + − − ≥   0 2 2 b b a a
a + b a b
a b b a
4ab − (a + b)2 ⇔ + + 4 ≥ 0 2 2 b + a (a +b)ab THCS.TOANMATH.com
(a b)2 (a +b) 4(a b)2 ⇔ − ≥ 0 2 2 a b (a +b)ab
⇔ (a b)2 (a + b)2 − ab ≥ ⇔ (a b)4 4 0 ≥ 0   .
Bất đẳng thức cuối đúng nên có điều phải chứng minh.
Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b > 0 .
Câu 16) Bài toán này có chứa căn nên để xuất hiện nhân tử chung dạng ( − )2
a b ta cần chú ý đến phép biến đổi 2 a b 2( 2 2
a + b ) −(a + b) ( ) = 2( 2 2
a + b ) + (a + b) Khi đó: 2 2
3a + 2ab + 3b ≥ 2 2( 2 2 a + b ) a + b 2 2
3a + 2ab + 3b
− 2(a + b) ≥ 2 2( 2 2
a + b ) − 2(a + b) a + b (a b)2 2(a b)2 ⇔ ≥ a + b 2( 2 2
a + b ) + (a + b) (a b)2  ( 2 2
2 a b ) (a b) 2(a b) ⇔ − + − + − + ≥ 0   4 ⇔ ( − )2 a b a b  2( 2 2
a + b ) −(a + b) ( ) ≥ 0 ⇔ ≥  Bất đẳng   2( 0 2 2
a + b ) + a + b
thức cuối cùng đúng do a,b dương.Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b . Câu 17) 3 3 2 2
x + y + xy = x + y ⇔ (x + y)3 − 3xy(x + y) + xy = (x + y)2 − 2xy
Đặt x + y = a; xy = b , ta có: 3 2 2
a − 3ab + 3b a = 0 ⇔ a (a − ) 1 − 3b(a − ) 1 = 0 THCS.TOANMATH.com a =1 x + y =1 ⇔ (a − ) 1 ( 2
a − 3b) = 0 ⇔  ⇔  2 a = 3b
(x + y)2 = 3xy
Vì (x + y)2 ≥ 4xy; x
∀ , y ≠ 0 suy ra x = y = 0 hoặc x + y =1
Với x = y = 0 thì 5 P = 2 0 ≤ x ≤1
Nếu x hoặc y khác 0 , ta có x + y =1⇒  , 0 ≤ y ≤ 1 ( y = y = P min) 4 1 = ⇔  ; P(max) 0 = 4 ⇔ 3 x 0  = x = 1 Vậy P( ) 4
min = khi x = 0, y =1; P(max) = 4 khi x =1; y = 0 . 3 Câu 18) Đặt = , b = , c x a y
z = thì x, y, z là các số dương và 2 3
x + y + z = xyz . Khi đó: 1 1 1 A = + + 2 2 2 1+ x 1+ y 1+ z Ta có: 1 xyz yz y z = = ≤ + 2 2 x +1
x (x + y + z) + xyz
(x + y)(x + z) 2(x + y) 2(x + z) Tương tự ta có: 1 x z 1 ≤ + ; x y ≤ + 2
y +1 2( x + y) 2( y + z) 2
z +1 2( x + z) 2( y + z) x + y x + z y + z 3 ⇒ A ≤ + +
= . Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ
2(x + y) 2(x + z) 2( y + z) 2
khi: x = y = z = 3 ⇒ a = 3,b = 2 3,c = 3 3 .Vậy giá trị lớn nhất của
biểu thức A là 3 đạt được khi và chỉ khi a = 3,b = 2 3,c = 3 3 . 2 Câu 19) Đặt 3 2 3 2 3 2 a = ;
x b = y; c = z Suy ra: 2 3 2 3 2 3 3 3 3
a = x ;b = y ;c = z a = x ;b = y ;c = z x, y, z ≥ 0 .
Bất đẳng thức đã cho thành: THCS.TOANMATH.com 3 3 3
x + y + z + xyz ≥ ( 3 3 3 3 3 3 3
2 x y + y z + z x ) (1)
Vì vai trò của x, y, z bình đẳng nên có thể giả sử x y z ≥ 0
Khi đó: x(x y)2 + z ( y z)2 + (z + x y)(x y)( y z) ≥ 0 Suy ra: 3 3 3
x + y + z + 3xyz xy(x + y) + yz ( y + z) + zx(z + x) (2)
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có: xy (x + y) 3 3
≥ 2xy xy = 2 x y (3)
Tương tự ta có: yz ( y + z) 3 3 ≥ 2 y z (4) zx(z + x) 3 3
≥ 2 z x (5). Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (3),(4),(5) ta
được: xy (x + y) + yz ( y + z) + zx(z + x) ≥ ( 3 3 3 3 3 3
2 x y + y z + z x ) (6) Từ (2) và (6) ta có: 3 3 3
x + y + z + xyz ≥ ( 3 3 3 3 3 3 3
2 x y + y z + z x ) Hay 2 2 2 3
a + b + c + 3 (abc)2 ≥ (ab + bc + ca)
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z hay a = b = c .
Câu 20) Giả thiết ta suy ra 1 a a b + ≤ 1.Ta có 1 1 2 P = a + + + b ≥ 2 + 2 . b 2 b a b a 1 a + Đặt a b 1 t = ≤
≤ . Ta chứng minh: P ≥ 9 . Thật vậy ta có: b 2 2 2
2t − 9t + 2 (2t − ) 1 ( 2 3 2 t − 4t − 2) 2t + − 9 = = ≥ 0 . Do 1
0 < t ≤ , dấu đẳng 2 2 2 t t t 2 b  = 4a
thức xảy ra khi và chỉ khi 1 t  = ⇔  1 . 2 a + =  1  b
BÀI TẬP RÈN LUYỆN NÂNG CAO
Câu 1) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện x + y + z =1.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x + yz + y + zx + z + xy .
Câu 2) Cho x, y, z là ba số thực dương và xyz =1. THCS.TOANMATH.com
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2 2 2 1+ x + y 1+ y + z 1+ z + x P = + + . xy yz zx
Câu 3) Cho x ≥ 2, y ≥ 3, z ≥ 4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
xy z − 4 + yz x − 2 + zx y − 3 P = xyz
Câu 4) Cho x, y, z là các số dương sao cho x + y + z =1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 3
P = x + xy + xyz .
Câu 5) Cho x, y > 0 và thỏa mãn điều kiện x y xy + + = 3 . Tìm giá trị nhỏ 2 3 6 nhất của biểu thức 3 3
P = 27x + 8y .
Câu 6) Cho x, y, z là các số thực dương và xyz =1. Tìm giá trị nhỏ nhất 3 3 3 của biểu thức: x y z P = ( + + .
1+ x)(1+ y) (1+ z)(1+ x) (1+ x)(1+ y)
Câu 7) Cho x, y, z là 3 số dương và thỏa mãn điều kiện x + y + z = 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 3 x y z 2 P = + + −
xy + yz + zx . 3 3 3 ( )
y + 8 z + 8 x + 8 27
Câu 8) Cho x, y, z là ba số dương và x + y + z = 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x +1 y +1 z +1 P = + + 2 2 2
y +1 z +1 x +1
Câu 9) Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện x + y + z = 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y z P = + + . 2 2 2 1+ y 1+ z 1+ x THCS.TOANMATH.com
Câu 10) Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện x + y + z = 3. 2 2 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y z P = + + . 3 3 3 x + 2y y + 2z z + 2x
Câu 11) Cho x, y, z ≥ 0 thỏa mãn điều kiện x + y + z = 3. 2 2 2
Tìm giá trị bé nhất của biểu thức x y z P = + + . 2 2
x + 2y y + 2z z + 2x
Câu 12) Cho x, y, z là ba số thực dương và x + y + z = 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 1 P = + + . 2 2 2
x +1 y +1 z +1
Câu 13) Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz = 8.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
x − 2 y − 2 z − 2 P = + +
x +1 y +1 z +1
Câu 14) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz =1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 1 P = + + 3
x ( y + z) 3 y (z + ) 3 1
z (x + y)
Câu 15) Cho x, y, z > 0 và thỏa mãn điều kiện x + y + z =1. + + +  
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1 x 1 y 1 z = + + − 2 y z x P + + .
1 x 1 y 1 zx y z  − − −  
Câu 16) Cho x, y, z là các số thực dương.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: x y z P = + + .
x + (x + y)(x + z) y + ( y + z)( y + x) z + (z + x)(z + y) THCS.TOANMATH.com
Câu 17) Cho x, y, z là ba số dương và xyz =1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 1 1 1 P = + + (1) 5 2 5 2 5 2
x x + 3xy + 6
y y + 3yz + 6
z z + 3xy + 6
Câu 18) Cho x, y, z ≥ 0 và thỏa mãn điều kiện x + y + z = 3. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
P = x + y + z − (xy + yz + zx).
Câu 19) Cho x, y, z là các số thực không âm và thỏa mãn điều kiện 2 2 2
x + y + z = 3 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức x y z P = + + . 2 2 2
x + 2y + 3 y + 2z + 3 z + 2x + 3
Câu 20) Cho x, y, z là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện xyz = 8.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 3 x y z P = ( + + 3 + x )( 3 + y ) ( 3 + y )( 3 + z ) ( 3 + z )( 3 1 1 1 1 1 1+ x )
Câu 21) Cho x, y, z là các số thực dương..
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3 3 3 x y z P = + + . 3
x ( y + z)3 3
y (z + x)3 3
z (x + y)3
Câu 22) Cho x, y, z ≥ 0 và thỏa mãn điều kiện x +Y + z =1. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức x y z P = + + . 2 2 2 2 2 2 1+ y + z 1+ z + x 1+ x + y THCS.TOANMATH.com
Câu 23) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz =1.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1 P = + + . 3 3 3 3 3 3 x + 2y + 6 y + 2z + 6 z + 2x + 6
Câu 24) Cho x, y, z là các số thực dương sao cho xyz =1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
x ( y + z) 2 y (z + x) 2 z (x + y) P = + + .
y y + 2z z z z + 2x x x x + 2y y
Câu 25) Cho x, y, z là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện
x + y + z = 6 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y z P = + + . 3 3 3 y +1 z +1 x +1
Câu 26) Cho x, y, z là ba số dương và thảo mãn điều kiện 1 1 1 + + ≤ 1. x y z
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 x y z P = + + . 2 2 2 2 2 2
x + 8y +14xy
3y + 8z +14yz
3z + 8x +14zx + + +
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y y z z x Q = + + . x +1 y +1 z +1
Câu 27) Cho x, y, z là các số thực dương sao cho x + y + z = 3. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2
P = x + y + z + xyz .
Câu 28) Cho x, y, z > 0 và thỏa mãn xyz =1. THCS.TOANMATH.com
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = (x + y)( y + z)(z + x) − 2(x + y + z) .
Câu 29) Cho các số thực dương a,b,c . Chứng minh rằng: a + b b + c c + a + + ≤ c + 4( 2 3 3
a + b ) a + 4( 3 3
b + c ) b + 4( 3 3 3 3 3 c + a )
Câu 30) Cho các số thực dương a,b,c sao cho a + b + c =1. Tìm GTLN của
P = (ab + bc + ca) + a(a b)2 + b(b c)2 + c(c a)2 6 .
LỜI GIẢI BÀI TẬP RÈN LUYỆN Câu 1)
Từ điều kiện x + y + z =1, ta có x + yz = x(x + y + z) + yz = (x + y)(x + z) . Tương tự, ta cũng có
P = (x + y)(x + z) + ( y + z)( y + x) + (z + x)(z + y)
Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có:
(x + y)(x + z) ( y + z)( y + x) (z + x)(z + y) P ≤ + + hay 2 2 2
P ≤ 2(x + y + z) = 2
Như vậy P ≤ 2 . Dấu bằng trong xảy ra khi
x + y = x + z
y + z = y + x 1 ⇔ 
x = y = z = . Từ đó ta có 1
max P = 2 ⇔ x = y = z = .
z + x = z + y 3  3
x + y + z =1
Câu 2) Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có: 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 x y 3 y z 3 z x P ≥ + + xy yz zx THCS.TOANMATH.com Hay 3 3 3 P ≥ + +
. Lại theo bất đẳng thức Cô si, ta có: xy yz zx 3 3 3 3 3 + + ≥ 33
. Do xyz =1, nên suy ra P ≥ 3 3 . Vậy 2 2 2 xy yz zx x y z
min P = 3 3 ⇔ x = y = z =1. Câu 3) z − 4 x − 2 y − 3
Đưa biểu thức về dạng P = + + . Áp dụng bất đẳng z x y thức Cô si ta có: 1 − + z − = (z − ) 1 ( z 4) 4 3 z − 4 1 4 4 .4 ≤ = ⇒ ≤ 2 2 2 4 z 4 1 − + x − = (x − ) 1 ( x 2) 2 x x − 2 1 2 2 .2 ≤ = ⇒ ≤ 2 2 2 2 2 x 2 2 1 − + − y − = ( y − ) 1 ( y 3) 3 y y 3 1 3 3 .3 ≤ = ⇒ ≤ 3 3 2 2 3 y 2 3
Cộng từng vế ba bất đẳng thứctrên ta có 1 1 1 1 P   ≤ + + . Vậy 2  2 2 3    1  1 1 1 max P  = + +
x = 4, y = 6, z =   8 . 2  2 3 4  Câu 4)
Viết lại biểu thức trên dưới dạng: 1 1 3 P = x + .4 x y + .4 x .16 y z . 2 4
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có: THCS.TOANMATH.com
x 4y x 4y 16z
4(x + y + z) P x + + + ≤ + + hay P
. Từ x + y + z =1 và (2) 4 12 3 suy ra 4 P ≤ . Vậy 4 max P = 3 3 3 3
Câu 5) Theo bất đẳng thức Cô si, ta có: x 1 1 3 x + + ≥ ; y 1 1 3 y + + ≥ ; 8 2 27 3 3 3 x y 3 3   1 3 xy + + ≥
. Cộng từng vế ta có: 2 x y   5 3 x y xy  + + ≥ + + . 8 27 6  8 27   2 3 6    3 3   Do x y xy + + = 3 , ta có: x y  +  ≥ 2 . Suy ra 3 3
P = 27x + 8y ≥ 432 2 3 6  8 27  (4)
Dấu bằng trong (4) xảy ra khi x = 2, y = 3 . Vậy min P = 432, giá trị nhỏ
nhất đạt được khi x = 2, y = 3.
Câu 6) Theo bất đẳng thức Cô si, ta có: 3 3 x 1+ x 1+ y x 1+ x 1+ y ( + + ≥ Hay + x)( + y) 3 1 1 8 8 (1+ x)(1+ y) 8 8 3 x
1+ x 1+ y 3x ( + + ≥
. Lập luận tương tự ta có: 1+ x)(1+ y) 8 8 4 3 y
1+ z 1+ x 3y 3 z
1+ x 1+ y 3z ( + + ≥ + + ≥ Cộng 1+ z)(1+ x) 8 8 4 (1+ x)(1+ y) 8 8 4 từng vế ta có 3 1
P + ≥ (x + y + z) .Dấu = xảy ra ⇔ x = y = z =1. Lại 4 2
theo bất đẳng thức Cô si, ta có: 3
x + y + z ≥ 3 xyz = 3 Từ đó suy ra 3 3 3
P + ≥ ⇒ P ≥ . Dấu bằng trong (5) xảy ra ⇔ x = y = z =1 (do 4 2 4 xyz =1) . Như vậy 3
min P = . Giá trị nhỏ nhất đạt được ⇔ x = y = z =1. 4 3 2 Câu 7) + − +
Theo bất đẳng thức Cô si, ta có: x y 2 y 2y 4 x P = + + ≥ 3 y + 8 27 27 3 THCS.TOANMATH.com 3 2 x
9x + y y − 6 ⇒ ≥
(1). Dấu bằng trong (1) xảy 3 y + 8 27 3 2 x
y + 2 y − 2y + 4 ⇔ P = + = 3 y + 8 27 27 3  x y + 2  y = 1; = 3 x = y =1 y + 8 27   ⇔ ⇔
4 . Lập luận tương tự ta có: 3  x y + 2  y = 2; x =  y = 2; =  3 3  y + 8 27 3 2 y
9y + z z − 6 ≥ (2) 3 z + 8 27 3 2 z
9z + x x − 6 ≥
(3). Cộng từng vế (1),(2),(3) và có: 3 x + 8 27 x y z
10(x + y + z) − ( 2 2 2 3 3 3
x + y + z ) −18 ⇔ + + ≥ (4) 3 3 3
y + 8 z + 8 x + 8 27
Do x + y + z = 3 nên (4) có
30 − (x + y + z)2 3 3 3
− 2(xy + yz + zx) −18 x y z   + + ≥ 3 3 3
y + 8 z + 8 x + 8 27 3 3 3 x y z 2 1 ⇒ + + −
xy + yz + zx ≥ hay 1 P ≥ (5) 3 3 3 ( )
y + 8 z + 8 x + 8 27 9 9
Dấu bằng trong (5) xảy ra ⇔ đồng thời có dấu bằng trong (1),(2),(3)
x = y = z =1 Vậy 1
min P = ⇔ x = y = z =1. 9 THCS.TOANMATH.com x +1 (x + ) 2 1 y Câu 8) Ta có: = x +1−
. Theo bất đẳng thức Cô si ta có: 2 2 y +1 y +1 2
y +1≥ 2y x +1 (x + ) 2 1 y + Suy ra ≥ +1− = +1 xy y x x
. Chứng minh tương tự, ta 2 y +1 2y 2 + + + +
có: y 1 ≥ +1 yz z y
; z 1 ≥ +1 zx x z − suy ra 2 z +1 2 2 x +1 2
x + y + z − (xy + yz + zx) P ≥ 3+ 2
Do = (x + y + z)3 9
≥ 3(xy + yz + zx) ⇒ xy + yz + zx ≤ 3. Vậy
min P = 3 ⇔ x = y = z = 3. Câu 9) Giải: 2 Ta có: x xy = x
. Theo bất đẳng thức Cô si, ta có: 2
1+ y ≥ 2y , khi 2 2 1+ y 1+ y 2 2 đó xy xy xy ≤ = suy ra: x xyx − Tương tự ta có: 2 1+ y 2y 2 2 1+ y 2 y yzy − ; z zxz − . Cộng từng vế ta có 2 1+ z 2 2 1+ x 2 xy yz zx P x y z + + ≥ + + − 2
x = y = z =1.Do
x + y + z = ⇒ = (x + y + z)2 2 2 2 3 9
= x + y + z + 2(xy + yz + zx)
⇒ 9 ≥ (xy + yz + zx) + 2(xy + yz + zx) ⇒ xy + yz + zx ≤ 3 (7). Vậy 3
min P = ⇔ x = y = z =1. 2 Câu 10) THCS.TOANMATH.com 2 3 Ta có: x 2xy = x
. Theo bất đẳng thức Cô si, thì 3 3 x + 2y x + 2y 3 3 3 3 6 2 3
x + 2y = x + y + y ≥ 3 xy = 3y x suy ra 2 3 x 2xy 2 2 3 2 ≥ x
= x y x . Tương tự, có: y 2 3 2
y z z , 3 2 3 x + 2y 2y x 3 3 y + 2z 3 2 z 2 3 2
z x z . Cộng từng vế ta có: 3 z + 2x 3
P ≥ (x + y + z) 2 − ( 3 2 3 2 3 2
z y + x z + y x ), hay 3 2 P ≥ 3− ( 3 2 3 2 3 2
z y + x z + y x ). Theo bất đẳng thức cô si ta có: 3 3 2
x + xz + xz ≥ 3x z , 3 2
y + yx + yx ≥ 3y x 3 2
z + zy + zy ≥ 3z y
Cộng từng vế ba bất đẳng thức trên ta có:
(x + y + z)+ 2(xy + yz + zx) ≥ 3( 3 2 3 2 3 2
x z + y x + z y ) vì
= (x + y + z)2 9
≥ 3(xy + yz + zx) ⇒ xy + yz + zx ≤ 3 . Do x + y + z = 3, suy ra 3+ 2.3 ≥ 3( 3 2 3 2 3 2
x z + y x + z y ) 3 2 3 2 3 2
x y + y x + z y ≤ 3 ⇒ P ≥1
Vậy min P =1 ⇔ x = y = z =1. 2 2
Câu 11) Ta có: x 2xy = x
. Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có: 2 2 x + 2y x + 2y 2 2 2 2 2 2 x 2xy 2 3 4
x + 2y = x + y + y ≥ 3 xy . Suy ra ≥ x − = x − (xy)3 . 2 x + 2y 3 4 3 xy 3 2 2 2 2 Tương tự, ta có: y 2 ≥ y − ( yz) z 2 3 , ≥ z zx . Cộng theo vế 2 ( )3 2 y + 2z 3 z + 2x 3 2 2 2
ta có: P (x y z) 2 (xy)  ≥ + + −
3 + ( yz)3 + ( zx)3 . Theo bất đẳng thức Cô si, 3     ta có: 3 2 2
x + xy + y ≥ 3 x y 3 2 2
, y + yz + z ≥ 3 y z 3 2 2
, z + zx + x ≥ 3 z x . Từ đó THCS.TOANMATH.com 2 2 2
suy ra (x y z) (xy yz zx) (xy)  + + + + + ≥
3 + ( yz)3 + ( zx)3 2 3  (7) Dễ  
thấy dấu bằng trong (7) xảy ra ⇔ x = y = z =1. Kết hợp với x + y + z =1, ta 2 2 2 2 2 2 có: (xy)  + ≥
3 + ( yz)3 + ( zx)3 ⇒ ( xy)3 + ( yz)3 + ( zx)3 6 3 3 ≤ 3   . Vậy   2
P ≥ 3− .3 ⇒ P ≥1 hay min P =1 ⇔ x = y = z =1. 3 2 Câu 12) Ta có: 1 =1 x
. Theo bất đẳng thức Cô si, thì 2 x +1≥ 2x 2 2 x +1 x +1 2 1 ⇒ ≥ 1 x − = 1 x 2 x +1 2x 2
Tương tự, ta có: 1 ≥1 y − , 1 ≥1 z − . Suy ra x y z 3 P + + ≥ 3− = 2 y +1 2 2 z +1 2 2 2
(do x + y + z = 3).
Từ đó suy ra min P = 3 ⇔ x = y = z =1.  
Câu 13) Viết lại P dưới dạng: 1 y 1 P = 3− 3 + +  . Đặt
x 1 y 1 z 1 + + +  2X 2Y 2 = ; = ; Z x y z = Y Z X
Khi đó có X ,Y, Z > 0 (vì xyz = 8) Lúc này: 1 1 1 1 1 1 + + = + +
x +1 y +1 z +1 2X 2Y 2 +1 +1 Z +1 Y Z X 2 2 2 Y Z X Y Z X = + + = + + . Áp 2 2 2
2X +Y 2Y + Z 2Z + X 2XY +Y 2YZ + Z 2ZX + X
dụng bất đẳng thức Cauchy- Schwarz THCS.TOANMATH.com 1 1 1
( X +Y + Z )2
( X +Y + Z )2 + + ≥ = = 1, 2 2 2
x +1 y +1 z +1 2XY +Y + 2YZ + Z + 2ZX + X
( X +Y + Z )2
suy ra P ≤ 0. Vậy max P = 0 ⇔ x = y = z = 2 . 1 1 1 2 2 2 Câu 14) Ta có: x y z P = + +
. Áp dụng bất đẳng thức
x( y + z) y(z + ) 1 z (x + y) 2  1 1 1  + +  x y z  (xy + yz +   zx)2 Cauchy- Schwarz P ≥ = . Do 2 2 2
2(xy + yz + zx) 2(xy + yz + zx) x y z xyz =1, nên ta có: xy yz zx P + + ≥ 2
Lại theo bất đẳng thức Cô si ta có: xy + yz + zx ≥ (xyz)2 3 3 = 3 (do xyz =1. Suy ra 3 P ≥ Vậy 3
min P = ⇔ x = y = z =1. 2 2
Câu 15) Viết lại biểu thức P dưới dạng: 2x 2y 2zy z x   1 1   1 1   P =1+ +1+ + − 2 + + = 2x − +   2y − +     2z 1− x 1− y 1− zx y z  1− x z  1− y x   1−
Do x + y + z =1, nên ta có:  1 1   1 1   1 1  P = 2x − + 2y − +   2z − +     3 y + z z   z + x x   x + y y  2 − xy 2yz 2zxxy yz zx  = − − + = −  + + 
z ( y z) x(z x) y(x y) 3 3 2 z ( y z) x(z x) y(x y)  + + + + + +  
. Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski, ta có: THCS.TOANMATH.com 2 2  xy yz zx   xy yz zx   + +  =    
( + ) y + z + ( + ) z + x + ( +   ) x + y z x y z x y x z x y x y    xy yz zx  ≤  + +   + + + 
z (x z) x(z x) y(x y) ( y z)(z x)(x y) + + +   2   Rõ ràng, ta lại có: xy yz zx  + +
 ≥ 3( x + y + z)  .Dựa vào bất đẳng z x y   
thức hiển nhiên (a + b + c)2 ≥ 3(ab + bc + ca) suy ra:   3( + + ) ≤ 2 xy yz zx x y z  + +  + + Từ z
 ( y + z) x( z + x) y ( x + y) ( x y z)   
x + y + z =1 ta có: 2 xy yz zx  + +
 ≥ suy ra P ≤ 0. z
 ( y + z) x( z + x) y ( x + y) 3  Vậy 1
max P = 0 ⇔ x = y = z = . 3 Câu 16)
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski, ta có:
(x y)(x z) ( x)2 ( y)2 
 ( x )2 ( z )2  + + = + + ≥ 
 ( x x + y z )2 . .  ⇒ ( + )( + ) ≥ ( + )2 x y x z x yz . Suy ra: x x ≤ .
x + (x + y)(x + z) 2x + yz Tương tự, ta có: y y ≤ ,
y + ( y + z)( y + x) 2y + zx z z ≤ . Suy ra
z + (z + x)(z + y) 2z + xy THCS.TOANMATH.com x y z P ≤ + +
2x + yz 2y + zx 2z + xy 1 1 1 ⇒ P ≤ + + . Đặt 2 y + . z 2 z + . x 2 x + . y x x y y z z y = . z ; z = . x ; x = . y a b c
, thì a,b,c > 0 và x x y y z z abc =1. 1 1 1 P Q = + +
2 + a 2 + b 2 + c
(2+b)(2+ c)+(2+ c)(2+ a)+(2+ a)(2+b) =
(2+ a)(2+b)(2+ c)
12 + 4(a + b + c) + (ab + bc + ca)
= 8+4(a+b+c)+2(ab+bc+ca)+abc
9 + 4(a + b + c)(ab + bc + ca) + 3 =
. Theo bất đẳng thức Cô si
9 + 4(a + b + c)(ab + bc + ca) + (ab + bc + ca)
thì : ab + bc + ca ≥ (abc)2 3
= 3 suy ra P ≤1. Vậy
max P =1 ⇔ x = y = z > 0 . Câu 17) Ta có: 5 2
x x + − ( x + ) 5 2 2
= x x x + = x ( 2 6 3 3 3 3 x − ) 1 − 3(x − ) 1
= (x − ) ( 2x + x + )−  = (x − )  ( 4 3 2 1 1 3
1 x + x + x − 3)
= (x − ) ( 4x − )+( 3x − )+( 2x − ) = (x − )2  ( 3 2 1 1 1 1
1 x + 2x + 3x + 3) Do 3 2
x > 0 ⇒ x + 2x + 3x > 0 , nên từ (2) suy ra 5 2
x x + 6 ≥ 3x + 3 THCS.TOANMATH.com 5 2
x x + + xy ≥ (xy + x + ) 1 1 6 3 3 1 ⇒ ≤ . 5 2
x x + 6 + 3xy 3(xy + x + ) 1 Tương tự, ta có: 1 1 ≤ , 5 2
y y + 3xyz + 6 3( yz + y + ) 1 1 1 ≤ 5 2
z z + 3xyz + 6 3(zx + z + ) 1   Suy ra 1 1 1 1 P ≤  + +
 . Áp dụng bất đẳng 3  xy x 1 yz y 1 zx z 1  + + + + + +   thức Bunhiacopski, ta có:  1 1 1  + +  ( + + )  1 1 1 1 1 1 ≥  + +
xy x 1 yz y 1 zx z 1  + + + + + +   xy + x +1 yz + y +1 zx + z +1 1 1 1  1 1 1  ⇒ + + ≤ 3 + + xy + x +1 yz + y +1 zx + z +1 
xy x 1 yz y 1 zx z 1 + + + + + +  1 1 1 ⇒ P ≤ + + = 1. Vậy
xy + x +1 yz + y +1 zx + z +1
max P =1 ⇔ x = y = z =1.
(x + y + z)2 −( 2 2 2
x + y + z ) 2 2 2 Câu 18) − − − Ta có: 9 x y z
xy + yz + zx = = . 2 2 Vậy P có dạng: − ( 2 2 2
9 x + y + z )
P = x + y + z = 2 2 2
⇒ 2P = x + y + 9 + 2( x + y + z )−9 2
x + x + x ≥ 3x
Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có:  2
y + y + y ≥ 3y  2
z + z + z ≥  3zTHCS.TOANMATH.com Suy ra : 2 2 2
x + y + z + 2( x + y + z ) ≥ 3(x + y + z) = 9 .Vậy
min P = 0 ⇔ x = y = z =1. Câu 19) Vì 2 2 2 x +1≥ 2 ;
x y +1≥ 2y; z +1≥ 2z , nên ta có: x y z P ≤ + + .Ta có: 2(x + y + ) 1 2( y + z + ) 1 2(z + x + ) 1 x y zy +1   z +1   x +1 1  1  1  + + = − + − + −
x y 1 y z 1 z x 1  x y 1 
y z 1  z x 1 + + + + + + + + + + + +  y +1 z +1 x +1  = 3− + + 
x y 1 y z 1 z x 1 + + + + + +  3 1  y +1 z +1 x +1  ⇒ P ≤ − + +
2 2  x y 1 y z 1 z x 1 + + + + + +  3 1  ( y + )2 (z + )2 (x + )2 1 1 1  ≤ −  + +  . Áp dụng 2 2 ( y + ) 1 (x + y + ) 1 (z + ) 1 ( y + z + ) 1
(x + )1(z + x + )1  
bất đẳng thức Cauchy- Schwarz : ( y + )2 (z + )2 (x + )2 1 1 1 ( + + ≥ y + ) 1 (x + y + ) 1
(z + )1( y + z + )1 (x + )1(z + x + )1
( y + + z + + x + )2 1 1 1 ≥ ( . Để ý rằng do: y + ) 1 (x + y + ) 1 + (z + ) 1 ( y + z + ) 1 + (x + ) 1 (z + x + ) 1 2 2 2
x + y + z = 3 , nên ta có:( y + ) 1 (x + y + ) 1 (z + ) 1 ( y + z + ) 1 + (x + ) 1 (z + x + ) 1
= (x + y + z) 2 2 2 3
+ xy + yz + zx + x + y + z + 3 1 = ( 2 2 2
x + y + z + + x + y + z + xy + yz + zx) 1 9 6 6 6 2 2 2
= (x + y + z + 3)2 . 2 2 THCS.TOANMATH.com ( y + )2 (z + )2 (x + )2 1 1 1 ( + + ≥ . Vậy
y + )(x + y + ) (z + )( y + z + ) (x + )(z + x + ) 2 1 1 1 1 1 1 1
max P = ⇔ x = y = z =1. 2
Câu 20) Nhận xét: a
∀ thì ( + a ) ≤ (a + )2 3 2 4 1 2 . Thật vậy, 3 4 2 4 3 2 2
⇔ 4 + 4a a + 4a + 4 ⇔ a − 4a + 4a ≥ 0 ⇔ a (a − )2 1 ≥ 0 . Cũng có
thể chứng minh bằng bất đẳng thức Cauchy: (
 + a + − a + a a +
1+ a ) = (1+ a)(1− a + a ) 1 1 ( 2)2 2 2 2 3 2 ≤   = . Áp dụng vào  2  4 bài toán ta có: 2 2 2 4x 4y 4z P = + + 4( 3 1+ x )( 3 1+ y ) ( 3 1+ y )4( 3 1+ z ) 4( 3 1+ z )( 3 1+ x ) 2 2 2 4x 4y 4z ≥ ( + + . Đặt 2 2 + x )( 2 2 + y ) ( 2 2 + y )( 2 2 + z ) ( 2 2 + z )( 2 2 + x ) 2 2 2 x = ; y = ; z a b c = . 4 4 4
Khi đó do x, y, z > 0 và xyz = 8 ⇒ a,b,c > 0 và abc =1. Suy ra: 16a 16b 16c P ≥ ( + + . Hay
2 + 4a)(2 + 4b) (2 + 4b)(2 + 4c) (2 + 4c)(2 + 4a)   ≥ 4 a b c P ( + +
1 2a)(1 2b) (1 ab)(1 2c) (1 2c)(1 2a) + + + + + +  
a(1+ 2c) + b(1+ 2a) + c(1+ 2b)
a + b + c + 2(ab + bc + ca) ⇒ P ≥ 4 ( ⇒ ≥
+ a)( + b)( + c) P 4 1 2 1 2 1 2
1+ 2(a + b + c) + 4(ab + bc + ca) + 8 . Ta có: 3
a + b + c ≥ 3 abc = 3 ⇒ a + b + c + 2(ab + bc + ca) ≥ 9 =1+8abc THCS.TOANMATH.com
⇒ (1+ 8abc) + 2(a + b + c) + 4(ab + bc + ca) ≤ 3(a + b + c) + 2(ab + bc + ca)     . Suy ra 4 P ≥ . Vậy 4
min P = ⇔ x = y = z = 2. 3 3
Câu 21) Ta có nhận xét sau: với mọi x, y, z là các số thực dương, ta 3 2 có: x x ≥ (1) . Thật vậy, (1) 3
x + ( y + z)3 2 2 2 x + y + z 3 4 x x ⇔ ≥ 3
x ( y + z)3 ( 2 2 2
x + y + z )2 3  4 2 ⇔ x x + x ( 2 2 y + z ) + ( 2 2 y + z )2 7 4 2
x + x (x + z)3   2 ⇔ + ( 2 2 + ) + ( 2 2 2x y z
y + z )2 ≥ x( y + z)3..Theo bất đẳng thức Cô si, ta có:
x + x ( y + z ) + ( y + z )2 ≥
x ( y + z )3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 . (3). Rõ ràng: ( 2 2
2 y + z ) ≥ ( y + z)2 (4) Từ (3),(4) suy ra: 2 ( 2 2 + ) + ( 2 2 + )2 2 2x y z y z
x ( y + z)6 = x( y + z)3 (5) 3 2 Tương tự (1), ta có: y y ≥ (6), 3
y + (z + x)3 2 2 2 x + y + z 3 2 z z ≥ (7) 3
z + (x + y)3 2 2 2 x + y + z
Cộng từng vế (1),(6),(7) và có P ≥1 (8)
Vậy min P =1 ⇔ x = y = z > 0 . 3 2
Chú ý: Ta có thể chứng minh: x x ≥ nhanh hơn bằng 3
x + ( y + z)3 2 2 2 x + y + z
cách áp dụng bất đẳng thức Cau chy THCS.TOANMATH.com a +
+ = (a + )(a a + ) 2 3 2 a + 2 1 2 1 1 1 ≤ ⇒ ≥ thay y z a = 2 3 2 a +1 a + 2 x 3 2 suy ra x 2x
. Lại có (x + y)2 ≤ ( 2 2 2 x + y ) suy 3
x + ( y + z)3 2
2x + ( y + z)2 3 2 ra x x 3
x + ( y + z)3 2 2 2 x + y + z
Câu 22) Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski, ta có:  (   2 2 1+ + ) + ( 2 2 1+ + ) + ( 2 2 1+ + ) x y z x y z y z x z x y  + +   2 2 2 2 2 2 1+ y + z 1+ z + x 1+ x + y
Từ (1) và do x + y + z =1, ta có: 1 P ≥ . Đặt x( 2 2
1+ y + z ) + y( 2 2
1+ z + x ) + z( 2 2 1+ x + y ) Q = x( 2 2
+ y + z ) + y( 2 2
+ z + x ) + z( 2 2 1 1 1+ x + y )
= (x + y + z) + xy(x + y) + yz (z + y) + zx(z + x)
= 1+ xy (x + y) + yz (z + y) + zx(z + x) 2 = + ( + ) 2 + ( + ) 2 1 x y z
y z x + z (x + y) . Có thể thấy rằng: 2
x ( y + z) 2
+ y (z + x) 2
+ z (x + y) 1 ≤ 4 Từ đó có: 5 Q ≤ ⇒ 4 P ≥ .Vậy 4
min P = . Giá trị nhỏ nhất đạt được khi 4 5 5 1
x = y = ; z = 0 . 2
Câu 23) Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có: THCS.TOANMATH.com  1 1 1   + +  ≤  3 3 3 3 3 3 x 2y 6 y 2z 6 z 2x 6  + + + + + +    1 1 1  3 + +  3 3 3 3 3 3  x 2y 6 y 2z 6 z 2x 6  + + + + + +    Hay 1 1 1 P ≤ 3 + +  . Áp dụng bất đẳng 3 3 3 3 3 3  x 2y 6 y 2z 6 z 2x 6  + + + + + +  thức Cô si ta có: 3 3 x + y + = ( 3 3 x + y + ) + ( 3 2 6 1 y +1+ )
1 + 3 ≥ 3xy + 3y + 3 3 3
x + 2y + 6 ≥ 3(xy + y + ) 1 Tương tự, có: 3 3
y + 2z + 6 ≥ 3( yz + z + ) 1 , 3 3
z + 2x + 6 ≥ 3(zx + x + ) 1 Suy ra : 1 1 1 P ≤ + +
. Do xyz =1, nên dễ
xy + y +1 yz + z +1 zx + x +1 thấy 1 1 1 1 xy y + + = + + = 1
xy + y +1 yz + z +1 zx + x +1 xy + y +1 xy + y +1 xy + y +1 suy ra P ≤1
Vậy max P =1 ⇔ x = y = z =1.
Câu 24) Theo bất đẳng thức Cô si, ta có: 1
y + z ≥ 2 yz = 2 (do xyz =1) x 2 x y + z Từ đó suy ra: 2 ( + ) 2 1 ( ) 2 ≥ 2 = 2 x x x y z x x x ⇒ ≥ x y y + 2z z y y + 2z z (1)
Lập luận tương tự, có: 2 y (z + x) 2y y 2 z (x + y) ≥ , 2z z ≥ . Cộng từng vế
z z + 2x x z z + 2x x x x + 2y y x x + 2y y THCS.TOANMATH.com x x y y  ≥ 2 z z P  + +   . Đặt
y y 2z z z z 2x x x x 2y y  + + +  
X = x x;Y = y y;Z = z z thì X ,Y, Z > 0 và XYZ =1. Khi đó (4) có dạng 2 X Y Z P  ≥ + + 
Y 2Z Z 2X X 2Y  + + +  2 2 2   ⇒ ≥ 2 X Y Z P  + +
. Áp dụng bất đẳng thức
XY 2ZX YZ 2XY XZ 2YZ  + + + 
( X +Y + Z )2
Cauchy- Schwarz ta có: P ≥ 2 do
3( XY +YZ + ZX )
( X +Y + Z )2 ≥ 3( XY +YZ + ZX ) ⇒ P ≥ 3 và P = 3 ⇔ X = Y = Z =1. Vậy
min P = 3 ⇔ x = y = z =1. Câu 25)
Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có: 2
y +1 + y y +1 2 3 y +1 = ( y + ) 1 ( 2 y y + ) ( ) ( ) 1 ≤ 3 y 2 y + ⇒ +1 ≤ 2 2 x 2x ⇒ ≥ tương tự, ta có: y 2y ≥ , z 2z ≥ 2 3 y +1 y + 2 2 3 z +1 z + 2 2 3 x +1 x + 2   ⇒ ≥ 2 x y z P + + 
. Dấu bằng trong (5) xảy ra ⇔ đồng thời 2 2 2  y 2 z 2 x 2  + + + 
có dấu bằng trong ⇔ x = y = z = 2 . Ta sẽ chứng minh 2x 2y 2z + + ≥ 2 2 2 2
y + 2 z + 2 x + 2  2x   2y   2z x y z  ⇔ − + − + − ≤       4 (do 2 2 2  y + 2   z + 2   x + 2  2 2 2
x + y + z = 6 ) xy yz zx ⇔ + +
≤ 4. Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta 2 2 2
y + 2 z + 2 x có: 2 2 2 3 3 4 3
2y + 4 = y + y + 4 ≥ 3 4y = 3y 4y 2 3
y + 2 ≥ y 4y Tương 2 THCS.TOANMATH.com tự có: 2 3 3
z + 2 ≥ z 4z , 2 3 3
x + 2 ≥ x 4z 2 2 2 2 2 VT xy yz zx ≤ + + 3 3 3
.Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có: 3 3 3 y 4y 4z x 4x 2 2 2 2x xy xy 3 2 . x x . y xy + + ≤ , 3 2y yz yz z zx zx 3 2 . y yz.yz + + ≤ 3 2 2z. . zx zx + + ≤ . VT 3 3 1 ≤ 2
 ( x + y + z) + 2( xy + yz + zx) 9 
Mặt khác, ta có: ( + + ) ≤ ( + + )2 3 xy yz zx
x y z xy + yz + zx ≤12 . Từ đó
suy ra P ≥ 2 . Vậy min P = 2 ⇔ x = y = z = 2 . Câu 26) Giải:
1)Ta có theo bất đẳng thức Cô si:
x + 4y 3x + 2y 2 2
3x + 8y +14xy = (x + 4y)(3x + 2y) ( )( ) ≤
= 2x + 3y 2 2 2 Như vậy suy ra x x ≥ . Tương tự ta có: 2 2
3x + 8y +14xy 2x + 3y 2 2 y y ≥ 2 2
3y + 8z +14yz 2y + 3z 2 2 z z 2 2 2 ≥ ⇒ x y z P ≥ + + . Theo bất 2 2
3z + 8x +16zx 2z + 3x
2x + 3y 2y + 3z 2z + 3x
đẳng thức Cauchy- Schwarz ta 2 2 2 có: x y z 1 + +
≥ (x + y + z) . Theo bất đẳng thức Cô si cơ
2x + 3y 2y + 3z 2z + 3x 5 THCS.TOANMATH.com  
bản, ta có: (x + y + z) 1 1 1 + + ≥   9 . Do 1 1 1 0 < + + ≤1, nên có:  x y z x y z
x + y + z ≥ 9 vậy 9 P ≥ . Vậy 9
min P = ⇔ x = y = z = 3. 5 5
Câu 27) Do tính bình đẳng giữa x, y, z nên có thể giả sử x y z
Kết hợp với x + y + z = 3 suy ra 0 < z ≤1. Ta có 2 2 2
P = x + y + z + xyz
= (x + y + z)2 + xyz − 2(xy + yz + zx) = 9 + xy(z − 2) − 2z ( y + x)
= 9 + xy (z − 2) − 2z (3− z) (1) 2 2 Hiển nhiên ta có:  x y   3 z xy + −  ≤ = 
. Do 0 < z ≤1⇒ z − 2 < 0 , vậy từ 2   2      (1) có: 2 ( ) 3− 9 2 z P z  ≥ + − − 2z (3−   z) . Ta có  2  −  −  − VP(2) 3 z = + ( − ) 3 z 3 9 2 − 4 = 9 z z z +   
( z − 2)(3 − z) − 8z 2  2  2  3− z 2 1 = +
−z z −  =   ( 3z z + ) 1 9 3 6
3 18 = ( 2z −3z + 2)+16 2 4 4  1 = (z − )2 1 (z + 2) +16
< x ≤ nên suy ra ⇒ P ≥ 4 . Vậy 4   . Do 0 1
min P = 4 ⇔ x = y = z =1.
Câu 28) Áp dụng đồng nhất thức
(x + y)( y + z)(z + x) = (x + y + z)(xy + yz + zx)− xyz (*)
Ta có: P = (x + y + z)(xy + yz + zx) − xyz − 2(x + y + z) . Theo bất đẳng thức Cô si ta có: 3
x + y + z ≥ 3 xyz = 3 (do xyz =1).Lại có: THCS.TOANMATH.com 3 2 2 2
xy + yz + zx ≥ 3 x y z = 3 (do 2 2 2 x y z =1) suy ra:
P ≥ 3(x + y + z) −1− 2(x + y + z)
P ≥ (x + y + z) −1≥ 3−1 = 2 .
2)Trước hết ta chứng minh rằng (x + y)( y + z)(z + x) ≥ (x + ) 1 ( y + ) 1 (z + ) 1
Thật vậy, dựa vào (*) suy ra:
⇔ (x + y + z)(xy + yz + zx) − xyz xy + yz + zx + x + y + z +1
⇔ (x + y + z)(xy + yz + zx) − 2 ≥ xy + yz + zx + x + y + z + 2 (do xyz =1)
⇔ (x + y + z)(xy + yz + zx) ≥ xy + yz + zx + x + y + z + 3 Do
xyz =1⇒ x + y + z ≥ 3 và xy + yz + zx ≥ 3. Ta có
( + + )( + + ) x + y + z =
( + + )+( + + ) xy + yz + zx x y z xy yz zx xy yz zx x y z + 3 3
(x + y + z)(xy + yz + zx) + suy ra 3
(x + y + z)(xy + yz + zx) ≥ xy + yz + zx + x + y + z +3.Theo bất đẳng thức Cô
(x + y)( y + z)(z + x) si ta có: Q ≥ 33 ( ≥ . Vậy
x + )( y + )(z + ) 3 1 1 1
min Q = 3 ⇔ x = y = z =1.
Câu 29) Giải: Ta có: ( 3 3 a + b ) 3 3
= a + b + (a + b)( 2 2
a ab + b ) 3 3 4 3
a + b + 3(a + b)ab = (a + b)3 Suy ra ( 3 3
a + b ) ≥ a + b c + ( 3 3 3 3 4
4 a + b ) ≥ a + b + c . Do đó a + b a + b = ( ≤
, đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b . Tương 3 3 3 4 ) a+b+ + + c c a b THCS.TOANMATH.com tự cũng có b + c b + c c + a c + a ( ≤ + ≤ . Suy ra 3
3 ) a + b + c ( 3 3 3 3 4 4 ) a+b+ + + + + c a c a b c a a + b b + c c + a + + ≤ c + 4( 2 3 3
a + b ) a + 4( 3 3
b + c ) b + 4( 3 3 3 3 3 c + a )
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c .
Câu 30) Ta có: 0 < a,b,c <1 suy ra
(a b)2 ≥ a(a b)2 2 2
a + b ≥ 2ab + a(a b)2 . Tương tự 3 bất đẳng thức nữa ta có:
P = (ab + bc + ca) + a(a b)2 + b(b c)2 + c(c a)2 6
≤ (ab + bc + ca) + ( 2 2 2 4
2 a + b + c ) hay P ≤ 2 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2
a = b = c = . 3
BẤT ĐẲNG THỨC ABEL VÀ ỨNG DỤNG
CÔNG THỨC ABEL VÀ ỨNG DỤNG.
1. Công thức tổng Abel:
Giả sử a ,a ,...,a b ,b ,....,b là hai dãy số thực. Khi đó ta có: 1 2 n 1 2 n
a b + a b +...+ a b = b b S + b b S + + b S trong đó n n ( ) ( ) ... 1 1 2 2 1 2 1 2 3 2 n n
S = a + a + + a . k ... 1 2 k
Chứng minh: Thật vậy thay a = S S với k = n ta có vế trái k k k 2,3,... 1 − bằng:
b S + b (S S ) + b (S S ) +...+ b S S = . − VP n ( n n ) 1 1 2 2 1 3 3 2 1 THCS.TOANMATH.com
Trường hợp n = 3 ta
có: ax + by + cz = (x y)a + ( y z)(a + b) + z (a + b + c) đây là đẳng thức
quan trọng có nhiều ứng dụng trong giải toán.
2. Bất đẳng thức Abel:
Cho hai dãy số thực: a ,a ,....,a b b b ≥ ...... ≥ b . Đặt 1 2 n 1 2 3 n
S = a + a + + a với k ∈{1,2,3,... } n k ... 1 2 k
m = min{S , S ,...., S M = S S S . Khi đó ta có: n , max , ,...., 1 2 } { 1 2 n}
mb A = a b + a b +...+ a b Mb , 1 1 1 2 2 n n 1 Chứng minh:
Ta có: a b + a b +...+ a b = b b S + b b S + + b S n n ( ) ( ) ... 1 1 2 2 1 2 1 2 3 2 n n
b b ≥ nên k k+ 0 1
(b b )m + (b b )m +...+ b m A b b M + b b M + + b M hay n ( ) ( ) ... 1 2 2 3 1 2 2 3 n
mb A Mb . 1 1 MỘT SỐ VÍ DỤ:
Ví dụ 1: Cho x y z ≥ 0 thỏa mãn: x ≥ 3, x + y ≥ 5, x + y + z ≥ 6 . Chứng minh: 2 2 2
x + y + z ≥14 . Lời giải: Ta có: 2 2 2
x + y + z −14 = (x − 3)(x + 3) + ( y − 2)( y + ) 1 + (z − ) 1 (z + ) 1 . Áp
dụng công thức Abel ta có: 2 2 2
x + y + z −14 = (x + 3− y − 2)(x − 3) + (y + 2 − z −1) + (z +1)(x − 3+ y − 2 + z −1) = (x y + )
1 (x − 3) + ( y z + )
1 (x + y − 5) + (z + )
1 (x + y + z − 6) ≥ 0 . Dấu
bằng xảy ra khi và chỉ khi x = 3; y = 2; z =1 . THCS.TOANMATH.com
Ví dụ 2) Cho các số thực dương x, y, z sao cho x ≥ 3, xy ≥ 6, xyz ≥ 6 .
Chứng minh: x + y + z ≥ 6 . Lời giải: Ta có: 6 3 x 1 2 y  1 1 z  1 (3 2) x  1 (2 ) 1 x y x y z           2 + + − = − + − + − = − − + − + − +  3 2 1 3 3 2           
1. x 1 y 1 z 1  x   1  x y   2  x y z   3 − + − + − = − + + − + + + −  . Áp dụng 3 2 1 3 3 2 3 2 1         
bất đẳng thức Cô si ta có: x y 2 xy + ≥ ≥ 2; x y z xyz + + ≥ 3 3 ≥ 3 . Suy 3 2 6 3 2 1 3.2.1
ra đpcm. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = 3, y = 2, z =1 .
Ví dụ 5: Cho x, y, z > 0 sao cho x < 2y < 3z
x ≥1, x + y ≥ 3, x + y + z ≥ 6 . Chứng minh: 6(xy + yz + zx) ≤11xyz . Lời giải:
Ta cần chứng minh: 1 1 1 11 + + ≤ .Ta có: x y z 6 11  1 1 1 
1 1 1 1 1 x −1 y − 2 z − 3 − + + =   1− + − + − = + + = 6  x y z x 2 y 3 z x 2y 3z  1 1 (   − x − ) 1 1 + − (x + y − ) 1 1 3 +
(x + y + z −6) ≥     0  x 2y   2y 3z  3z
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = 3, y = 2, z =1 .
Ví dụ 3: Cho các số thực không âm x, y, z sao cho
x ≤1, x + y ≤ 5, x + y + z ≤14 . Chứng minh: x + y + z ≤ 6 . Lời giải: THCS.TOANMATH.com Tacó: x y z 1 1   1 1   x  + + = − + −  ( x + y) 1
+ (x + y + z) ≤ 1 2 3 1 2   2 3  3 1 1   1 1  1 − .1+ − .5 + .14 =1+ 2 +     3 . Ta suy ra 1 2   2 3  3 ( )2 ( ) x y z x y z   + + ≤ + + + + ≤ ( + + )2 1 2 3 1 2 3 =   36 .  1 2 3 
Ví dụ 4: Cho các số thực dương a b ≥1,a ≤ 3,ab ≤ 6,ab ≤ 6c . Chứng
minh: a + b c ≤ 4 . Lời giải:
Ta cần chứng minh: a + b +1≤ 3+ 2 + c . Ta có:  3 2 3 2 c c  (b ) 3 2 1  + + = + + + − + + (a b) 3 6c 6 3 ≥ 3 3 + (b − ) 1 2 + (a −     b)  a b 1   a b a ab ab a
≥ 3+ 2(b −1) + (a b) = a + b +1. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
a = 3,b = 2,c =1 . 
0 < a b c,c ≥ 9 
Ví dụ 5: Cho các số thực dương  b a 9
,b,c sao cho a + + ≤ 3 . 4 c  b 9 + ≤ 2 4 c
Chứng minh: a + b c . Lời giải:     Ta có: b 9 b 9 a + b + =  a + +  +  +  +     ( c − ) 9 9 1 2 4 c 4 c c     THCS.TOANMATH.com b 9  b 9  a + +  + 4 c 4 ≤ 3  + 2
c +( c −2) 9 = 3+2+ c −2 = 3+ c .  3  2 2     
a b ≥1≥ c > 0 
Ví dụ 6) Cho các số thực a 2
,b,c sao cho  + c ≤ 2 . Chứng minh: b  3 2 + + c ≤ 3 a b 1 1 1 1 + − ≤ − . a b c 6 Lời giải: Ta cần chứng minh: 1 1 1 1 1 + +1≤ + + . Tacó: a b 3 2 c
1 1 1 1  a b 1   1 1  b 1   1  1 + + = + + + − + +      1− 3 2 c a 3 2 c b a 2 c b         c    
1  1 1 1   1 1  1 1   1  1 =  + +  + −   +  + 1− a 3 2 c b a 2 c b         ca b   b
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy- Schwarz. Ta có: 1 1 1 9 1 1 4 + + ≥ ≥ 3, + ≥ ≥ 2 3 2 , ta có c 3 2 2 c 2 + + c + c a b a b b b 1 1 1 3  1 1   1  1 1 + + ≥ + 2 − + 1− = + +     1. 3 2 c ab a   b a b THCS.TOANMATH.com
a b ≤ 3 ≤ c
Ví dụ 7) Giả sử a
,b,c là các số thực dương thỏa mãn: c b +1 . a +b ≥  c + + + − Tìm GTNN của 2ab a b c(ab 1) Q = .
(a +1)(b +1)(c +1)
(Trích đề thi vào lớp 10 Trường chuyên KHTN- ĐHQG Hà Nội) Lời giải: Ta có:
(abc + ab + ac + a)+(abc +bc +ba +b)−(abc + ca + cb + c) a b c Q = = + −
(a +1)(b +1)(c +1)
a +1 b +1 c +1 Ta chứng minh: a b c 1 2 3 5 3− c b − 2 a −1 + − ≥ + − = ⇔ + + ≥ 0
1+ a 1+ b 1+ c 1+1 1+ 2 1+ 3 12
3(1+ c) 3(b +1) 2(1+ a) Hay  1 1   1 1  (3− c) − +
 (3 + c + b − 2) − 
 4(c 1) 3(b 1)  
 3(b 1) 2(a 1)  + + + + 
+ ( − c + b − + a − ) 1 3 2 1
≥ 0 . Rút gọn ta thu được: 2(1+ a) (3b − 4c −1) − − − c
+ (b + − c) (2a 3b )
1 +(a+bc) 1 (3 ) 1 ≥ 0 . 12(b +1)(c +1) 6(b +1)(a +1) 2(a +1)
Điều này là hiển nhiên đúng.
BẤT ĐẲNG THỨC BUNHIACOPXKI
Một số kết quả quan trọng:
Cho các số thực dương a,b,c, x, y, z . a) 2 2 2
a + b + c ab + bc + ca . THCS.TOANMATH.com b) 2 2 2
3(a + b + c ) ≥ (a + b + c)2 . c) ( + )2 ≤ ( 2 2 + )( 2 2 ax by a b x + y ). d) ( + + )2 ≤ ( 2 2 2 + + )( 2 2 2 ax by cz a b c
x + y + z )
e) 8(a + b + c)(ab + bc + ca) ≤ 9(a + b)(b + c)(c + a) f) 2 2 2 2 2 2
b c + a c + a b abc(a + b + c) g) 1 1 1 + ≥ .
(a +b)2 (a + c)2 2 a + bc x y ( + )2 2 2 x y h) + ≥ . a b a + b x y z ( + + )2 2 2 2 x y z i) + + ≥ . a b c a + b + c Chứng minh: a) 2 2 2
a + b + c ab + bc + ca ⇔ ( 2 2 2
2 a + b + c ) ≥ 2(ab + bc + ca) ⇔ (a b)2 + (b
Bất đẳng thức này luôn đúng. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c .
b) Khai triển hai vế và thu gọn ta quy về câu a.
c) Khai triển hai vế rồi thu gọn ta đưa bất đẳng thức về dạng:
(ay bx)2 ≥ 0. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b = . x y
d) Khai triển hai vế rồi thu gọn ta đưa bất đẳng thức về dạng:
(ay bx)2 +(bz cy)2 +(cx az)2 ≥ 0 . Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c
= = . Các bất đẳng thức c, d còn được gọi là bất đẳng thức x y z
Bunhiacopxki cho 2 số, 3 số.
e) Khai triển hai vế rồi thu gọn ta đưa bất đẳng thức về dạng:
(a +b)(b + c)(c + a) ≥ 8abc bất đẳng thức này luôn đúng theo AM- GM
(xem chứng minh ở phần Bất đẳng thức Cô si).
f) Theo bất đẳng thức Cô si thì: 2 2 2 2 2
b c + a c ≥ 2abc Tương tự ta có 2
bất đẳng thức nữa và cộng lại suy ra đpcm. THCS.TOANMATH.com
g) Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki cho 2 số ta có: 2 ( )2  b      ( 2 ) b   ( 2  + . 1 ) b c a b a bc a bc a bc  + = + ≤ + + = + suy ra c    c    c  1 c ≥ . Tương tự 1 b ≥ . Cộng hai (a +b)2 ( 2
a + bc)(b + c) (a + c)2 ( 2
a + bc)(b + c)
bất đẳng thức cùng chiều ta suy ra đpcm.
h) Quy đồng và rút gọn đưa bất đẳng thức cần chứng minh về dạng:
(ay bx)2 ≥ 0.
i) Áp dụng bất đẳng thức h) ta có: x y z ( + )2 z ( + + )2 2 2 2 2 x y x y z + + ≥ + ≥ . a b c a + b c a + b + c
Bất đẳng thức này còn được gọi là bất đẳng thức Cauchy-Chwarz.
1. Những kỹ năng vận dụng cơ bản:
Ví dụ 1: Cho các số thực dương a,b,c sao cho a + b + c = 3. Chứng minh rằng: a b c + + ≥ 1.
a + 2bc b + 2ac c + 2ab Giải: 2 2 2 2 a a a b c a b c = ⇒ + + = + + 2 2 2 2
a + 2bc a + 2abc
a + 2bc b + 2ac c + 2ab a + 2abc b + 2abc c + 2ab
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy- Schwarz ta có: a b c
(a +b + c)2 2 2 2 + + ≥ . Ta cần chứng 2 2 2 2 2 2
a + 2abc b + 2abc c + 2abc a + b + c + 6abc
(a +b + c)2 minh: ≥1 2 2 2
a + b + c + 6abc
ab + bc + ca ≥ 3abc ⇔ (a + b + c)(ab + bc + ca) ≥ 9abc . Theo bất đẳng thức Cô si ta có: 3 3 2 2 2
a + b + c ≥ 3 abc,ab + bc + ca ≥ 3 a b c nhân 2 vế các THCS.TOANMATH.com
bất đẳng thức dương cùng chiều ta có đpcm. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
a = b = c =1.
Ví dụ 2: Cho các số thực dương a,b,c . Chứng minh rằng: 3 3 3 2 2 2 a b c a + b + c + + ≥ .
a + 2b b + 2c c + 2a 3 Giải: Ta có: a a a b c
(a +b +c )2 2 2 2 3 4 4 4 4 = ⇒ VT = + + ≥ . 2 2 2 2
a + 2b a + 2ab
a + 2ab b + 2bc c + 2ca
(a +b + c)2 Ta cần chứng
(a +b +c )2 2 2 2 2 2 2 + + minh: a b c 2 2 2 ≥
a + b + c ab + bc + ca . Điều này
(a +b + c)2 3 là hiển nhiên.
Ví dụ 3: Cho các số thực dương a,b,c . Chứng minh:
( 2a + )( 2b + )( 2 2
2 c + 2) ≥ 3(a + b + c)2 . Giải: 2 2   b + c   b + c
Ta có: (a + b + c)2 = a + ≤   ( 2 2. a + 2) ( ) 1  +  .Suy ra:   2   2     + 
(a +b + c) ≤ (a + ) (b c)2 2 2 3 3 2 1  +  . Ta cần chứng minh:  2    2 (  b + c  2 a + ) ( )  +  ≤ ( 2 a + )( 2 b + )( 2 3 2 1 2 2 c + 2) hay  2     (b + c)2   +  ≤ ( 2 b + )( 2 3 1
2 c + 2). Sau khi khai triển và thu gọn ta được:  2    THCS.TOANMATH.com 2 2 b + c 2 2 2 2 +
+ b c − 3bc +1≥ 0. Để ý rằng: b
c bc nên bất đẳng thức trở 2 2 thành: 2 2
b c − 2bc +1≥ 0 ⇔ (bc − )2 1 ≥ 0 .
Ví dụ 4: Cho các số thực dương a,b,c . Chứng minh: 3 3 3 a b c 1 ( + + ≤ 2 2 2a + b )( 2 2 2a + c ) ( 2 2 2b + c )( 2 2 2b + a ) ( 2 2 2c + a )( 2 2
2c + b ) a + b + c Giải:
Ta mong muốn xuất hiện lượng: a + b + c Ta có: ( 2 2 a + b )( 2 2 a + c ) = ( 2 2 2
a + b + a )( 2 2 2
a + a + c ) ≥ ( 2
a + ab + ac)2 2 2 2
= a (a + b + c)2 3 Từ đó suy ra: a a ( ≤
. Tương tự ta có 2 bất đẳng 2 2 a + b )( 2 2 2
2a + c ) (a + b + c)2
thức nữa và cộng lại thì suy ra điều phải chứng minh.
Ví dụ 5: Cho các số thực dương a,b,c sao cho ab + bc + ca + abc ≤ 4 . Chứng minh: 2 2 2
a + b + c + a + b + c ≥ 2(ab + bc + ca). (Trích đề tuyển sinh
vào lớp 10- Trường Chuyên KHTN- ĐHQG Hà Nội 2015). Lời giải:
Ta viết lại giả thiết bài toán thành:
12 + (ab + bc + ca) + 4(a + b + c) ≥ 8 + 4(a + b + c) + 2(ab + bc + ca) + abc
hay (a + 2)(b + 2) + (b + 2)(c + 2) + (c + 2)(a + 2) ≥ (a + 2)(b + 2)(c + 2) 1 1 1 ⇔ + + ≥1Ta có:
a + 2 b + 2 c + 2 2 2 2 2 1 a + b + c a + b + c = ≤ , Tương tự ta a + 2 (a +1+ ) 1 ( 2 2
a + b + c ) (a + b + c)2 THCS.TOANMATH.com 2 2 2 2 + + + + có: 1 b c a 1 ≤ ; a a b ≤ . Suy ra
b + 2 (a + b + c)2 c + 2 (a + b + c)2 1 1 1
a + b + c + 2( 2 2 2
a + b + c ) 1≤ + + ≤
a + 2 b + 2 c + 2
(a +b + c)2
a + b + c + ( 2 2 2
2 a + b + c ) ≥ (a + b + c)2 hay 2 2 2
a + b + c + a + b + c ≥ 2(ab + bc + ca). Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
a = b = c =1.
Ví dụ 6) Cho các số thực dương a,b,c sao cho ab + bc + ca =1. Chứng
minh rằng: 2abc(a + b + c) 5 4 2 4 2 4 2
≤ + a b + b c + c a . (Trích đề tuyển sinh 9
vào lớp 10- Trường Chuyên KHTN- ĐHQG Hà Nội 2014). Lời giải:
Sử dụng bất đẳng thức 2 2 2
x + y + z xy + yz + zx . Ta có: 4 2 4 2 4 2 2 2 2 2 2 2
a b + b c + c a a b b c + b c c a + c a a b = abc( 2 2 2 . . .
ab + bc + ca ).
Tiếp tục sử dụng bất đẳng thức: Cauchy- Shwarz và giá thiết
ab + bc + ca =1ta có: b c a a + b + c 2 2 2 ( )2 2 2 2
ab + bc + ca = + + ≥
= abc(a + b + c)2 1 1 1 1 1 1 . Từ đó suy ra + + a b c a b c + + ≥  ( + + ) 2 4 2 4 2 4 2 a b b c c a abc a b c  
 . Bây giờ ta sẽ chứng minh: abc
(a +b + c) 2 − 2abc
(a +b + c) 5 2
+ ≥ 0 ⇔ t − 6t + 5 ≥ 0 ⇔ (t − ) 1 (t − 5) ≥ 0 9
với t = abc(a + b + c) . Mặt khác ta có:
abc(a + b + c) 1
= ab ac + bc ba + ca cb ≤ (ab + bc + ca)2 1 . . . = ⇒ 0 < t ≤1. 3 3
Suy ra đpcm. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1
a = b = c = . 3 THCS.TOANMATH.com
Ví dụ 7: Cho các số thực dương a,b,c . Chứng minh: 2 1 1 1
a + b + c  + + ≤ 2 2 2 a
ab bc b bc ca c ca ab  ab bc ca  + + + + + + + +  Lời giải:
Ta muốn làm xuất hiện: ab + bc + ca 2 2 + + + + Ta có: 1 c ab bc c ab bc = ≤ . Tương 2
a + ab + bc ( 2
a + ab + bc)( 2
c + ab + bc) (ac + ab + bc)2
tự với 2 số hạng còn lại ta có: 1
c + ab + bc
(a +b + c)2 2 ∑ ≤ ∑ = 2
a + ab + bc
(ac + ab +bc)2 (ac + ab +bc)2
Ví dụ 8: Cho các số thực dương a,b,c . Chứng minh: 2 2 2 ab bc ca a + b + c + + ≤ 2 2 2
a + bc + ca b + ca + ab c + ab + bc ab + bc + ca Giải:
Ta muốn làm xuất hiện: ab + bc + ca 2 2 ab
ab(b + bc + ca)
ab(b + bc + ca) = ≤ 2
a + bc + ca ( 2
a + bc + ca)( 2
b + bc + ca) (ab + bc + ca)2 2 2 2 + + + + + + Từ đó suy ra:
ab(b bc ca) bc(c ca ab) ca(a ab bc) VT ≤ + + .
(ab +bc + ca)2 (ab +bc + ca)2 (ab +bc + ca)2 Ta chỉ cần chứng minh: 2 2 2
ab b + bc + ca + bc c + ca + ab + ca a + ab + bc ≤ ( 2 2 2 ( ) ( ) ( )
a + b + c )(ab + bc + ca) 2 2 2 3 3 3
a b + b c + c a abc(a + b + c) a b c ⇔ + +
a + b + c . Nhưng bất c a b
đẳng thức này là hiển nhiên đúng theo bất đẳng thức Cauchy- Shwarz THCS.TOANMATH.com
Ví dụ 9: Cho các số thực dương a,b,c sao cho a + b + c =1. Chứng minh rằng: a b c + + ≤1 3 2 3 2 3 2
a + b + c b + c + a c + a + b Giải:
Ta muốn làm xuất hiện a + b + c .  1   1 a 1 ca 1 c + + + + aa   a   1+ a + ca = ≤ = . Từ đó suy 3 2
a + b + c ( 3 2
a + b + c) 1 
(a +b + c)2 9 +1+  c a    + + + + + + ra: a b c
1 a ca 1 b ab 1 c bc + + ≤ + + 3 2 3 2 3 2
a + b + c b + c + a c + a + b 9 9 9 + + + + + +
Ta cần chứng minh: 1 a ca 1 b ab 1 c bc + +
≤1 ⇔ ab + bc + ca ≤ 3 . 9 9 9
(a +b + c)2
Nhưng điều này là hiển nhiên đúng do: ab + bc + ca ≤ = 3 3
Ví dụ 10: Cho các số thực dương a,b,c sao cho abc =1. Chứng minh rằng: 1 1 1 + + ≤1 2 2 2 1+ a + b 1+ b + c 1+ c + a Giải: Ta đặt 3 3 3
a = x ,b = y ,c = z , xyz =1. Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành: 1 1 1 + + ≤ 1. 3 6 3 6 3 6 1+ x + y 1+ y + z 1+ z + x Ta có:   4 1 4 1  z + x +  z + x + 2 2 4 2 2 2 1  y y
z + x yz + z x = ≤ = 3 6 1+ x + y ( + + ) 1  1 + + ( 2 2 2
x + y + z )2 ( 2 2 2 3 6 4 x + y + z x y z x )2 2 y    THCS.TOANMATH.com Ta cần chứng minh:
∑(z + x yz + z x ) ≤ (x + y + z )2 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
x y + y z + z x xyz(x + y + z) .
Điều này là hiển nhiên đúng theo bất đẳng thức 2 2 2
a + b + c ab + bc + ca
Ví dụ 11: Cho các số thực dương a,b,c . Chứng minh rằng: 1 1 1 1 + + ≤ . 3 3 3 3 3 3
a + b + abc b + c + abc c + a + abc abc
Do bất đẳng thức thuần nhất nên ta chuẩn hóa: abc =1. Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành: 1 1 1 + + ≤1. 3 3 3 3 3 3
a + b +1 b + c +1 c + a +1 Ta có:  1 1 2   1 1 2 c c  + + + +     2 1  a b   a b
bc + ca + c c = ≤ = = 3 3 a + b +1 ( 3 3
a + b + ) 1 1 2  (a + b + c)2
(a +b + c)2 1 a + b + c + +  c a b   
Tương tự với 2 số hạng còn lại và cộng ba bất đẳng thức cùng chiều suy ra đpcm.
Ví dụ 12) Với ba số dương x, y, z thỏa mãn x + y + z =1, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: x y z Q = + + .(Trích đề
x + x + yz y + y + zx z + z + xy
tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Toán TP Hà Nội – 2014) Lời giải:
Ta có: x + yz = x(x + y + z) + yz = (x + y)(x + z) . Chú ý rằng: Theo
bất đẳng thức Bunhiacopxki thì:
(x + y)(x + z) ≥ ( x y + z x)2 . .
⇒ (x + y)(x + z) ≥ x. y + z. x . Từ đó suy ra: x x x ≤ = . Tương tự
x + x + yz x + x ( y + z ) x + y + z THCS.TOANMATH.com y y ta có: ≤ ; z z . Cộng 3 bất
y + y + zx
x + y + z z + z + xy x + y + z
đẳng thức cùng chiều ta suy ra Q ≤1. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1
x = y = z = 3
Ví dụ 13) Cho các số thực không âm a,b,c sao cho a > 0,b + c > 0 và 3 3 3 2 2 2 +
a + b + c =1. Chứng minh: a b c + ≥ 2 . 2 2 2
b bc + c a Lời giải: Ta có: a b c
(a +b +c )2 2 2 2 4 4 4 1 + + ≥ = a( 2 2
b bc + c ) 2 2 a b a c a( 2 2
b bc + c ) 2 2 2 2
+ a b + a c a b bc + c + a(b + c)  
Theo bất đẳng thức Cauchy ta có: 2 + +
a(b + c) a (b c)2 ≤ ⇒ 2 1 1 ≥ 2 2
a b bc + c + a(b + c) 2    
a + b + c  2 2 ( )2
a b bc + c +   2   2 2 = =
. Bây giờ ta chứng minh : a( 2 2 2
a + 3b + 3c ) a( 2 3− 2a ) 2 2 3 2 2 ≥ ⇔ − ≤ ⇔ + + ≥ . Theo bất đẳng a( 2 a 3 2a 2 2a 3a 2 3− 2a ) ( ) 2 2
thức Cauchy cho 3 số ta có: 3 2 2 2a + +
≥ 3a . Dấu bằng xảy ra khi và 2 2 chỉ khi 2 a = b =
,c = 0 . Ta cũng có thể chứng minh: 2 THCS.TOANMATH.com a( a ) a a ( a )2 2 3  1 3 2 2 2 3 2 0 2 2 a  − ≤ ⇔ − + ≥ ⇔ − + ≥   0 . Bất đẳng  2 
thức này luôn đúng.
Ví dụ 14) Cho các số thực x, y sao cho 2 2
x y + 2y +1 = 0. Tìm GTNN, GTLN của xy P =
(Trích đề tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Trường 3y +1
chuyên – KHTN- ĐHQG Hà Nội 2015). Lời giải:
Từ giả thiết ta suy ra y ≠ 0 . 2   2 2 2 1 2 2 1
x y + 2y +1 = 0 ⇒ x + + =1 ⇔ x + +1 =   1. Đặt 1 a = +1. Ta 2 y yyy được 2 2
x + a =1. Ta có: x x 2 P = =
⇒ 2P = x Pa ⇒ 4P = (x Pa)2 1 . Theo bất đẳng thức a + 2 3+ y
Bunhiacopxki ta có: (x Pa)2 ≤ ( 2 + P )( 2 2 x + a ) 2 1 =1+ a . Suy ra 2 2 2 3 3
4P ≤1+ P ⇔ 3P ≤1 ⇔ − ≤ P ≤ . Với 3 2 3 x = ; y = ⇒ P = , 3 3 2 3 3 − 3 2 3 x =
; y = − ⇒ P = −
. Vậy GTLN của P là 3 , GTNN của P là 2 3 3 3 3 − 3
2. Kỹ thuật tách ghép
Để giải quyết những bài toán dạng này người giải cần linh hoạt trong việc
tách các nhóm số hạng sao cho đảm bảo dấu bằng và tạo ra các bất đẳng thức phụ quen thuộc. THCS.TOANMATH.com
Ta cần chú ý các bất đẳng thức quen thuộc sau: 1 1  1 1  ≤ + và
a b 4  a b  +   1 1  1 1 1  ≤ + + .
a b c 9  a b c  + +  
Ví dụ 1: Cho các số thực dương a,b,c . Chứng minh: bc ca ab a + b + c + + ≤
2a + b + c 2b + c + a 2c + a + b 4 Giải: Ta có: 1 1 4 1  1 1  = ≤ +
2a b c 4 (a b) (a c) 4  a b a c  + + + + + + +  Từ đó suy ra: bc 1  bc bc  1 ∑ ≤ ∑ + = (a + b +   c)
2a + b + c 4  a + b a + c  4
Ví dụ 2: Cho các số thực dương a,b,c . Chứng minh: 2 2 2 (b + c) (c + a) (a + b) + + ≤ 3 2 2 2 2 2 2
b + c + a(b + c) c + a + b(c + a) a + b + c(a + b) Giải: Ta có: 2 2 2 2 (b + c) (b + c) b c b c = ≤ + = + . 2 2
b + c + a(b + c) b(b + a) + c(c + a) b(b + a) c(c + a) b + a c + a 2 + Từ đó suy ra (b c)  b c  ∑ ≤ ∑ + =   3 2 2
b + c + a(b + c)
b + a c + a
Ví dụ 3: Cho các số thực dương a,b,c sao cho a + b + c = 3. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 + + ≤ . 2 2 2 2 2 2 2 2 2
4a + b + c
4b + c + a
4c + a + b 2 Giải: THCS.TOANMATH.com Ta có: 9
(a +b + c)2 2 2 2 a b c = ≤ + + 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
4a + b + c
2a + (a + b ) + (a + c ) 2a
(a + b ) (a + c ) 2 2 2   Suy ra 9 a b c 9 ∑ ≤ ∑ + + = 2 2 2  2 2 2 2 2 4a b c 2a (a b ) (a c ) + + + +  2
Ví dụ 4: Cho các số thực a,b,c sao cho 2 2 2
a + b + c =1.Chứng minh rằng: bc ca ab 3 + + ≤ 2 2 2
a +1 b +1 c +1 4 Giải: bc ca ab
1 (b + c)2 (c + a)2 (a + b)2  Ta có: + + ≤  + +  2 2 2 2 2 2
a +1 b +1 c +1 4  a +1 b +1 c +1    Mặt khác ta có: (b + c)2 (b + c)2 2 2 b c = ≤ + . Từ đó suy ra 2 2 2 2
a + a + b + c ( 2 2 a + b ) + ( 2 2 a + c ) ( 2 2 a + b ) ( 2 2 a + c ) (b c)2  2 2 b c  + ∑ ≤ ∑  +
 = 3 . Suy ra điều phải chứng minh. 2 a +1 ( 2 2 a + b ) ( 2 2 a + c )   Ví dụ 5:
Cho các số thực dương a,b,c . Chứng minh rằng: b + c c + a a + b 1 1 1 + + ≤ + + . 2 2 2
a + bc b + ac c + ab a b c Giải: Ta có: b + c (b + c)2 (b + c)2 2 2 b c = = ≤ + 2 a + bc ( 2
a + bc)(b + c) c( 2 2
a + b ) + b( 2 2
a + c ) c( 2 2
a + b ) b( 2 2 a + c ) THCS.TOANMATH.com . Từ đó suy ra :  2 2   2 2 b c b c b a  + 1 ∑ ≤ ∑  +  = ∑  +  = ∑ 2 a + bcc  ( 2 2
a + b ) b( 2 2 a + c ) c   ( 2 2
a + b ) c( 2 2 a + b ) c
Chú ý: Nếu ta thay (a b c)  1 1 1 , , , ,  → 
thì thu được bất đẳng thức mới là: a b c    2 2 2
a (b + c) b (c + a) c (a + b) + +
a + b + c 2 2 2 a + bc b + ca c + ab 2 + +
Nếu phân tích: a (b c) bc(b c) = b + c
thì thu được bất đẳng thức mới: 2 2 a + bc a + bc
bc(b + c) ca(c + a) ab(a + b) + +
a + b + c . Đây là các bất đẳng thức đẹp 2 2 2 a + bc b + ca c + ab và khó.
Ví dụ 6: Cho các số thực dương a,b,c . Chứng minh rằng: 2 2 2 a b c + + ≥ 1 2 2 2
a + 2bc b + 2ac c + 2ab Giải: Ta có: a b c
(a +b + c)2 2 2 2 + + ≥ =1 2 2 2 2 2 2
a + 2bc b + 2ac c + 2ab a + 2bc + b + 2ac + c + 2ab Thay (a b c)  1 1 1 , , , ,  →  ta thu được kết quả: a b c    bc ca ab + + ≥1 2 2 2 bc + 2a ca + 2b ab + 2c 2 Mặt khác ta có: bc 2 = 1 a
nên bất đẳng thức trên có thể viết lại 2 2 bc + 2a 2a + bc thành: THCS.TOANMATH.com 2 2 2 a b c + + ≤ 1 . Thay (a b c)  1 1 1 , ,  , ,  → ta lại thu 2 2 2
2a + bc 2b + ac 2c + ab a b c    được: bc ca ab + + ≤1 2 2 2
a + 2bc b + 2ac c + 2ab
Những bất đẳng thức này có ứng dụng rất quan trọng.
Ví dụ 7: Cho các số thực dương a,b,c . Chứng minh rằng: 2 2 2 a b c 1 + + ≤
(2a + b)(2a + c) (2b + c)(2b + a) (2c + a)(2c + b) 3 Giải: Ta có a a 1 (2a + a)2 2 2 2 1  4a = = ≤ 2 2
(2a b)(2a c) 2a(a b c) 2a bc 9 2a(a b c) 2a bc 9  + + + + + + + + + +
2a(a + b + Từ đó suy ra: 2 2 2 2 a 1  4a a  1  2a a  ∑ ≤ ∑ +  = ∑ + 2  2
(2a b)(2a c) 9  2a(a b c) 2a bc  9 a b c 2a bc + + + + + + + + 
. Áp dụng kết quả của VD 6 ta suy ra điều phải chứng minh.
Ví dụ 8: Cho các số thực dương a,b,c sao cho ab + bc + ca = 3. Chứng minh rằng: 1 1 1 3 + + ≥ 2 2 2
a +1 b +1 c +1 2 Giải: 2 Ta có: 1 =1 a
nên bất đẳng thức tương đương với 2 2 a +1 a +1 2 2 2 a b c 3 + + ≤ . 2 2 2
a +1 b +1 c +1 2 THCS.TOANMATH.com 2 2 2 a b c 1 ⇔ + + ≤ . Ta có: 2 2 2
3a + 3 3b + 3 3c + 3 2 4a 4a (a + a)2 2 2 2 2 a a = = ≤ + 2 2 2 2
3a + 3 3a + ab + bc + ca a(a + b + c) + 2a + bc a(a + b + c) 2a + bc 2 a a = +
Tương tự với 2 số hạng còn lại ta có: 2
(a + b + c) 2a + bc 2 2 a 1  a a  1 ∑ ≤ ∑ +  ≤ 2 2
3a + 3 4  a + b + c 2a + bc  2 2
Ở đây ta đã sử dụng kết quả: a ∑ ≤ 1 2 2a + bc
Ví dụ 9: Cho các số thực dương a,b,c . Chứng minh: 2 2 2 a b c 1 + + ≤ 2 2 2 2 2 2
5a + (b + c)
5b + (c + a)
5c + (a + b) 3 Giải: Ta có: 9a 9a (a + 2a)2 2 2 = = 2 2
5a + (b + c) ( 2 2 2
a + b + c ) 2 + 2(2a + bc) ( 2 2 2
a + b + c ) 2 + 2(2a + bc) 2 2 2 2 a 4a a 2a ≤ ( + = + 2 2 2
a + b + c ) 2
2(2a + bc) ( 2 2 2
a + b + c ) 2 2a + bc 2 2 2   Từ đó suy ra: a 1 a 2a 1 ∑ ≤ ∑ + ≤ 2 2  2 2 2 2 5a (b c) 9 a b c 2a bc  + + + + +  3
Ví dụ 10: Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn: a + b + c =1. Chứng minh: ab bc ca 1 + + ≤
3ab + 2b + c 3bc + 2c + a 3ca + 2a + b 4 Giải: THCS.TOANMATH.com Ta có:
ab + b + c = ab + b + c a + b + c = (ab + bc + ca) + ( 2 3 2 3 2 ( )
c + 2ab) + 2b (1+1+ 2)2 Từ đó ta có: 1 1 1 ( ≤ + +
ab + bc + ca) + ( 2 c + 2ab) 2
+ 2b ab + bc + ca c + 2ab 2b Như vậy: ab 1  ab ab ab 1  ab ab a  ≤ + + = + +  2   2
3ab 2b c 16 ab bc ca c
2ab 2b  16 ab bc ca c 2ab 2 + + + + + + + +  Từ đó suy ra: ab 1  ab ab a  1 ∑ ≤ ∑ + + ≤  . 2 3ab 2b c 16 ab bc ca c 2ab 2 + + + + +  4
3. Kỹ thuật thêm bớt.
Ví dụ 1: Cho các số thực dương a,b,c sao cho 2 2 2
a + b + c = 3. Chứng minh rằng: 1 1 1 + + ≥ 3
2 − a 2 − b 2 − c
Phân tích: Nếu ta áp dụng trực tiếp bất đẳng thức: x y z ( + + )2 2 2 2 x y z + + ≥
thì phần sau sẽ bị ngược dấu. Để khắc phục ta a b c a + b + c thêm bớt như sau: − + Xét 1 1 2m mam =
ta chọn m sao cho 1− 2m + ma > 0 và 2 − a 2 − a
1− 2m + ma chỉ còn đơn giản một số hạng. Điều này làm ta nghỉ đến 1 m = . 2
Từ đó ta có cách chứng minh như sau: 1 1 1 1 1 1 3 a b c − + − + − ≥ ⇔ + + ≥ 3
2 − a 2 2 − b 2 2 − c 2 2
2 − a 2 − b 2 − c THCS.TOANMATH.com 2 2 2 a b c ⇔ + +
≥ 3 .Áp dụng bất đẳng thức: 2 2 2 2a a 2b b 2c c x y z ( + + )2 2 2 2 x y z
(a +b + c)2 + + ≥ ta có: VT A B C A + B + C
a + b + c − ( 2 2 2 2(
) a + b + c )
(a +b + c)2
(a +b + c)2 Ta cần chứng minh: ≥ ⇔ ≥
2(a + b + c) − ( 3 3 2 2 2
a + b + c )
2(a + b + c) − 3
⇔ (a + b + c)2 − 6(a + b + c) + 9 ≥ 0 ⇔ (a + b + c − )2 3 ≥ 0
Ví dụ 2: Cho các số thực dương a,b,c sao cho ab + bc + ca = 3. Chứng minh rằng: 1 1 1 + + ≤1 2 2 2
a + 2 b + 2 c + 2 Phân tích: 2 − − Xét: 1 1 2m mam = ta nghỉ đến chọn 1
m = . Khi đó ta có: 2 2 a + 2 a + 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 a b c − + − + − ≤ − ⇔ + + ≥ 1. 2 2 2 2 2 2
a + 2 2 b + 2 2 c + 2 2 2
a + 2 b + 2 c + 2 x y z ( + + )2 2 2 2 x y z
Áp dụng bất đẳng thức: + + ≥ ta có: A B C A + B + C a b c
(a +b + c)2 2 2 2 + + ≥ . Ta cần chứng minh: 2 2 2 2 2 2
a + 2 b + 2 c + 2 a + b + c + 6
(a +b + c)2
(a +b + c)2 ≥1 ⇔ ≥1. Nhưng đây là một 2 2 2 2 2 2
a + b + c + 6
a + b + c + 2(ab + bc + ca)
đẳng thức. Suy ra điều phải chứng minh.
Ngoài ra ta có thể giải bằng cách khác như sau: THCS.TOANMATH.com (b + c)2 (b + c)2 1+ 1 1 + 2 2 = ≤
. Từ đó cộng các bất đẳng thức 2 2 2 a + 2 (  b + c a + b + c 2 a + 2) ( ) ( ) 1  +   2  
cùng chiều ta suy ra điều phải chứng minh:
Chú ý: Với các giả thiết a,b,c là độ dài ba cạnh một tam giác ta cần chú ý
biến đổi để sử dụng điều kiện: a + b c > 0,b + c a > 0,c + a b > 0
Ví dụ 3: Cho a,b,c là độ dài ba cạnh một tam giác. Chứng minh rằng: a b c + + ≥ 1
3a b + c 3b c + a 3c a + b Phân tích: − − + Ta viết lại: a a m(3a b c) − m = . Ta chọn 1 m = khi đó:
3a b + c
3a b + c 4 a 1
a + b c − =
. Từ đó ta có bất đẳng thức cần chứng minh
3a b + c 4 4(3a b + c) được viết lại thành: a 1 b 1 c 1 1 − + − + − ≥ ⇔
3a b + c 4 3b c + a 4 3c a + b 4 4
a + b c
b + c a
c + a b + + ≥1.
3a b + c 3b c + a 3c a + b Ta có
(a +b c +b + c a + a + c b)2
(a +b + c)2 VT ≥ ( = =
a + b c)(3a b + c) 1 2 2 2
a + b + c + 2(ab + bc + ca)
Đối với các bất đẳng thức dạng f (a) + f (b) + f (c) ≤ M . Ta thường thêm
bớt vào một số m để tử số có dạng bình phương.
THCS.TOANMATH.com
Ví dụ 4: Cho các số thực dương a,b,c sao cho abc =1.Chứng minh rằng: 1 1 1 + + ≤ 3. 2 2 2
a a +1 b b +1 c c +1 Phân tích: 2 − − + Ta lấy 1 1 m ma mam = để 2
1− m ma + ma phân tích 2 2 a a +1 a a +1 được thành: 2 (xa + y) thì 2
1− m ma + ma = 0 có nghiệm kép. Hay 2
∆ = m + m m = ⇔ m( − m) 4 4 (1 ) 0
4 3 = 0 ⇔ m = . Ta viết lại bất đẳng 3 thức thành: 1 4 1 4 1 4 − + − + − ≤ 1 − hay 2 2 2
a a +1 3 b b +1 3 c c +1 3 2 2 2 (2a −1) (2b −1) (2c −1) + +
≥ 3. Áp dụng bất đẳng thức: 2 2 2
a a +1 b b +1 c c +1 x y z ( + + )2 2 2 2 x y z + + ≥ ta thu được: A B C A + B + C
[2(a +b + c) − ]2 3 VT ≥ ( . Ta cần chứng minh: 2 2 2
a + b + c ) − (a + b + c) + 3
[ a +b + c − ]2 ≥ ( 2 2 2 2( ) 3
3 a + b + c ) − (a + b + c) + 3 hay
(a +b + c)2 + 6(ab +bc + ca) ≥ 9(a +b + c) Ta có: 2 2 2 2 2 2 2
(ab + bc + ca) = a b + b c + c a + 2abc(a + b + c) 2 2 2
a bc + b ca + c ab + 2abc(a + b + c) = 3abc(a + b + c) = 3(a + b + c) . Ta quy
bài toán về chứng minh: (a + b + c)2 + 6 3(a + b + c) ≥ 9(a + b + c) . Đặt
t = 3(a + b + c) ⇒ t ≥ 3. Ta có bất đằng thức trở thành: 4 t 2 4 2
+ t t t t + t ≥ ⇔ t ( 3t t + ) 2 6 3 27 54 0
27 54 = t(t − 3) (t + 6) ≥ 0 . 9
Điều này là hiển nhiên. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c =1. THCS.TOANMATH.com
Cho các số thực dương a,b,c sao cho 2 2 2
a + b + c = 3. Chứng minh rằng: a b c 1 + + ≤ . 2 2 2
a + 2b + 3 b + 2c + 3 c + 2a + 3 2
Một số cách thêm bớt không mẫu mực:
Ví dụ 5: Cho các số thực dương a,b,c sao cho a + b + c =1. 2 2 2 Chứng minh: a b c 1 + + ≤
3a +1 3b +1 3c +1 18(ab + bc + ca) Giải: 2 2 Ta có: a 1 3a 1 .  aa  = = −
. Vì vậy ta quy bài toán về chứng
3a 1 3 3a 1 3  3a 1 + + +  minh: a b c 1 + + + ≥ 1
3a +1 3b +1 3c +1 6(ab + bc + ca) a
(a +b + c)2 Ta có: 1 ∑ ≥ =
3a +1 a(3a + ) 1 + b(3b + ) 1 + c(3c + ) 1 3( 2 2 2
a + b + c ) +1 Suy ra 1 1 4 VT ≥ + ≥ = 3( 1 2 2 2
a + b + c ) +1 6(ab + bc + ca) 3(a + b + c)2 +1
Ví dụ 6: Cho các số thực dương a,b,c sao cho a + b + c =1.Chứng minh:
b c a  1+ a 1+ b 1+ 2 c + + ≥ + + 
a b c  1− a 1− b 1− c Giải: + Do 1 a 2a =
+1 nên ta viết lại bất đẳng thức thành: 1− a b + c b c a a b c 3 + + ≥ + + + . Lại có: a a ab − = nên ta sẽ
a b c b + c c + a a + b 2
c b + c c(b + c) THCS.TOANMATH.com chứng minh: ab 3 ∑
. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy Shwarz ta có:
c(b + c) 2 ab a b
(ab +bc + ca)2 2 2 ∑ = ∑ ≥ c(b + c)
abc(b + c) 2abc(a + b + c)
(ab +bc + ca)2 Ta cần chứng minh: 3
≥ nhưng đây là bài toán quen thuộc.
2abc(a + b + c) 2
Ví dụ 7: Cho các số thực dương a,b,c sao cho ab + bc + ca =1.Chứng minh: ab bc ca 3 3
a + b + c + + + ≥
b + c c + a a + b 2 Giải: 2
Nhân 2 vế với a + b + c và chú ý: ab ( + + ) a b a b c = ab + . Ta viết bất b + c b + c
đẳng thức cần chứng minh thành: 2 2 2
(a +b + c)2 a b b c c a 3 3 +1+ + + ≥
(a +b + c)
b + c c + a a + b 2 a b b c c a
(ab +bc + ca)2 2 2 2 Ta có: 1 + + ≥ = .
b + c c + a a + b b(b + c) + c(c + a) + a(a + b) (a + b + c)2 −1
Cuối cùng ta chứng minh: (a + b + c)2 1 3 3 +1+ ≥
a + b + c . 2 ( )
(a +b + c) −1 2
Nhưng 3 3 (a + b + c) 3
≤ (a + b + c)2 + 3 2 4   nên ta quy về:
(a +b + c)2 1 3 +1+
≥  a + b + c + 3 . Dành cho học sinh. 2 ( )2 (a b c) 1 4   + + −
4). PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ.
Tùy theo bài toán ta có thể chọn một trong các cách đặt ẩn phụ sau: THCS.TOANMATH.com 1). (a b c)  1 1 1 , , , ,  →  a b c    2). ( , , )
ka , kb , kc a b c  →  b c a    3). ( , , )
kb , kc , ka a b c  →  a b c    2 2 2   4). ( , , ) ka →  , kb , kc a b c bc ac ab   
5). ( , , )  kbc , kca , kab a b c  →  2 2 2 a b c   
Ví dụ 1: Cho các số thực dương x, y, z sao cho xyz =1. Chứng minh rằng: 1 1 1 + + ≥ 1. 2 2 2
x + x +1 y + y +1 z + z +1
Phân tích: Nếu áp dụng trực tiếp bất đẳng thức: X Y Z ( + + )2 2 2 2 X Y Z + + ≥
thì bất đẳng thức tiếp theo bị ngược dấu. A B C A + B + C
Để không bị ngược dấu ta thay ( , , )  bc , ca , ab x y z  →  thì bất đẳng thức 2 2 2 a b c   
cần chứng minh trở thành: 4 4 4 a b c + + ≥ 1. (*) 4 2 2 2 4 2 2 2 4 2 2 2
a + a bc + b c
b + b ac + a c
c + c ab + a b X Y Z ( + + )2 2 2 2 X Y Z
Bây giờ áp dụng bất đẳng thức: + + ≥ ta có: A B C A + B + C THCS.TOANMATH.com
(a +b +c )2 2 2 2 VT ≥ . Ta cần chứng 4 2 2 2 4 2 2 2 4 2 2 2
a + a bc + b c + b + b ac + a c + c + c ab + a b minh:
(a +b +c )2 2 2 2 ≥1 4 2 2 2 4 2 2 2 4 2 2 2
a + a bc + b c + b + b ac + a c + c + c ab + a b 2 2 2 2 2 2
b c + a c + a b abc(a + b + c) . Nhưng đây là kết quả quen thuộc.
Ví dụ 2: Cho các số thực dương x, y, z sao cho xyz =1. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 + + ≥ .
(x +1)(x + 2) (y +1)(y + 2) (z +1)(z + 2) 2 Phân tích: Đặt bc = ; ac = ; ab x y z =
bất đẳng thức cần chứng minh trở thành: 2 2 2 a b c 4 a 1 ∑
≥ . Áp dụng bất đẳng thức: 2 2
(2a + bc)(a + bc) 2 X Y Z ( + + )2 2 2 2 X Y Z + + ≥ ta có: A B C A + B + C
∑(a + b + c )2 2 2 2 VT ≥ . Ta cần chứng minh: 2 2
∑(2a + bc)(a + bc)
∑(a + b + c )2 2 2 2 2 2 2
≥ ∑(2a + bc)(a + bc) 2 2 2 2 2 2
a b + b c + c a abc(a + b + c) . Đây là kết quả quen thuộc.
Ví dụ 3: Cho 3 số thực dương x, y, z . Chứng minh rằng: 2x 2y 2z + + ≤ 3 x + y y + z z + x Giải: THCS.TOANMATH.com Đặt a = ; b = ; c x y
z = . Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành: b c a 2 2 2 a b c 3 + + ≤
. Áp dụng bất đẳng thức 2 2 2 a + bc b + ac c + ab 2 Bunhiacopxki ta có: 2  2 2 2 a b c   a
 a(a + b)(a + c)  ∑ + +  ≤ ∑ ∑ 2 2 2   2 a + bc b + ac c + ab  
 (a + b)(a + c)  a + bc    
Mặt khác ta có: 8(a + b + c)(ab + bc + ca) ≤ 9(a + b)(b + c)(c + a). Mặt a
2(ab + bc + ca) khác ta có: 9 ∑ = ≤ . Ta quy bài
(a + b)(a + c) (a + b)(b + c)(c + a) 4(a + b + c) + +
toán về chứng minh: a(a b)(a c) ∑
≤ 2 a + b + c . Mặt khác ta có: 2 ( ) a + bc 2
a(a + b)(a + c) a (b + c) = a +
. Ta quy bài toán về chứng minh: 2 2 a + bc a + bc 2 a (b + c) ∑
a + b + c 2 a + bc
KỸ THUẬT ĐỐI XỨNG HÓA.
Ví dụ 1: Cho các số thực dương a,b,c . Chứng minh: 2a 2b 2c + + ≤ 3 a + b b + c c + a Giải: THCS.TOANMATH.com 2a a(a + c)  a(a + c) 2 2 2  Ta có: = ⇒  ∑  ≤ a + b
(a +b)(a + c) 
(a +b)(a + c)      2( + + ) 2. a b c a b c ( + +
a b)(a c) (b c)(b a) (c a)(c b) + + + + + +  
8(a + b + c)(ab + bc + ca) = (
a + b)(b + c)(c + a)
Bây giờ ta cần chứng minh:
8(a + b + c)(ab + bc + ca) ( ≤ ⇔ + + + + ≤ + + +
a + b)(b + c)(c + a) 9
8(a b c)(ab bc ca) 9(a b)(b c)(c a)
Nhưng đây là kết quả quen thuộc:
Ví dụ 2: Cho các số thực dương a,b,c . Chứng minh: a b c 3 + + ≤
a + b + 2c
b + c + 2a
c + a + 2b 2 Giải: Ta có: a
a(a + b + c) 
a(a + b + c) 2 2 2  = ⇒  ∑  ≤
a + b + 2c
(a +b + 2c)(a + 2b + c) 
(a +b + 2c)(a + 2b + c)     1  ( 2
4 ∑ a + 3∑ ab)(∑a) ∑ a
(a + 2b + c)∑  (  =
a + b + 2c)(a + 2b + c) (a +b + 2c)(a + 2b + c)(b + 2a + c) ( 2
4 ∑ a + 3∑ ab)(∑a) Ta cần chứng minh: 9 ( ≤ . Sau khi khai
a + b + 2c)(a + 2b + c)(b + 2a + c) 4
triển và thu gọn thì được: ( 3 3 3
2 a + b + c ) ≥ ab(a + b) + bc(b + c) + ca(c + a) .
Đây là bài toán quen thuộc.
Ví dụ 3: Cho các số thực dương a,b,c sao cho a + b + c =1 THCS.TOANMATH.com ab bc ca 2 Chứng minh: + + ≤ ab + bc bc + ca ca + ab 2 Giải: 2 2 ab a b
a b(a + b) Ta có: = = suy ra ab + bc a + c
(a + c)(a +b)  2
a b(a + b) 2  2  a b  2(∑ a) 2 2
∑ a b + abc a    ∑  (  ≤ ∑ +    ∑  =
a + c)(a + b) (a b)   
 (a + c)(a + b)
(a +b)(b + c)(c + a) Ta cần chứng minh: 2(∑ a) 2 2
∑ a b + abc a   1 2 2 ( )( )
≤ ⇔ 4(∑ a) ∑ a b + abc aa b b c (c a) 2   + + +
≤ (a + b + c)(a + b)(b + c)(c + a) . Khai triển và thu gọn ta quy về: ab( 2 2
a + b ) + bc( 2 2
b + c ) + ca( 2 2
c + a ) ≥ ( 2 2 2 2 2 2
2 a b + b c + c a ). Nhưng bất
đẳng thức này là hiển nhiên đúng theo BĐT cô si:
BÀI TẬP RÈN LUYỆN.
Cho các số thực dương a,b,c . Chứng minh rằng: + + 1) a b c a b c + + ≥ 2 2 2 2 2 2
b + bc + c
c + ca + a
c + ca + a
ab + bc + ca + + 2) a b c a b c + + ≥ 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a + ab + b
b + bc + c
c + ca + a a + b + c 3)
( 2a + )( 2b + )( 2 3
3 c + 3) ≥ 4(a + b + c + )2 1 3 3 3 4) a b b c c a
abc(a + b + c) + + ≥ 2 2 2 1+ ab 1+ bc 1+ ca 1+ abc 2 2 2 5) a b c + +
≥ 1 với a + b + c = 3 2 2 2 a + 2b b + 2c c + 2a 6) ab bc ca 1 + +
≤ (a + b + c)
a + 3b + 2c b + 3c + 2a c + 3a + 2b 6 THCS.TOANMATH.com 2 2 2 7) ab bc ca a + b + c + + ≤ 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a + 2b + c
b + 2c + a
c + 2a + b 4 8) 1 1 1 + +
≥1 với a + b + c = 3. 2 2 2
2ab +1 2bc +1 2ca +1 + + + 9)
3a b 3b c 3c a + +
≥ 4. Với a,b,c là độ dài 3 cạnh tam giác
2a + c 2b + a 2c + b + + 10) 10) a b c ab bc ca 5 + + +
≤ . Với a,b,c là độ dài 3 2 2 2
b + c c + a a + b a + b + c 2 cạnh tam giác 11) ab bc ca 1 + + ≥
biết a,b,c ≥ 0 sao cho không 2 2 2 2 2 2 a + b b + c c + a 2
có 2 số nào đồng thời bằng 0 và 2 2 2
a + b + c = 2(ab + bc + ca) . 12) a b c + +
≤ 1 biết a,b,c ≥ 0 sao cho 4a + 3bc 4b + 3ca 4c + 3ab
không có 2 số nào đồng thời bằng 0 và a + b + c = 2 .
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP + + 1) a b c a b c + + ≥ 2 2 2 2 2 2
b + bc + c
c + ca + a
c + ca + a
ab + bc + ca 2 Ta có: a a = . Suy ra 2 2 2 2
b + bc + c
ab + abc + ac a
(a +b + c)2 2 ∑ ≥ 2 2 2 2 2 2
ab + abc + ac
ab + ac + bc + ba + 3abc
(a +b + c)2 + + Ta cần chứng minh: a b c ≥ 2 2 2 2
ab + ac + bc + ba + 3abc ab + bc + ca
⇔ (ab + bc + ca)(a + b + c) 2 2 2 2
ab + ac + bc + ba + 3abc (Nhưng đây là hằng đẳng thức) 2) Ta có: 2 2 2
ab + bc + ca a + b + c THCS.TOANMATH.com + + Suy ra a b c a b c + + ≥ 2 2 2 2 2 2 2 2 2
b + bc + c
c + ca + a
c + ca + a a + b + c 2 2 
b + c +1  b + c +1 
3) (a + b + c + )2 1 = a + 3 ≤   ( 2a +3) ( ) 1  +    3   3     b + c +1 
Từ đó suy ra 4(a + b + c + ) 1 ≤ 4(a + 3) ( )2 2 2 1  +  . Ta chứng minh:  3    2  b + c +  4( 1 2 a + 3) ( ) 1  +  ≤ ( 2 a + 3)( 2 b + 3)( 2
c + 3) ⇔ 43+ (b + c + )2 1  ≤ 3( 2 b + 3)( 3      
Bất đẳng thức này tương đương với:
 + (b + c + )2 ≤ ( 2b + )( 2c + ) 2 2 2 2 4 3 1 3 3
3 ⇔ 4 4 + b + c + 2bc + 2b + 2c ≤ 9b + 9c + 3b     ⇔ ( 2 2 b + c ) 2 2 5
+ 3b c −8(b + c) −8bc +13 ≥ 0 . Ta viết lại bất đẳng thức trên thành: ( 2 2
5 b + c ) − 2bc −8(b + c) +8+ 3(bc − )2 1 ≥ 0 . Ta có 2 2
b + c ≥ 2bc, ( 2 2
b + c ) ≥ (b + c)2 ⇒ ( 2 2 2
4 b + c ) ≥ 2(b + c)2 . Nên ( 2 2
b + c ) − bc b + c + + (bc − )2 2 5 2 8( ) 8 3
1 ≥ 2(b + c) −8(b + c) + 8 + 2bc − 2bc + 3(bc −1 = (b + c − )2 2 2
2 + 3(bc −1) ≥ 0 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c =1 3 3 3 4) a b b c c a
abc(a + b + c) + + ≥ 2 2 2 1+ ab 1+ bc 1+ ca 1+ abc THCS.TOANMATH.com 3 4 2 2 Ta có: a b a b c = Suy ra 2 2 2 3 2 1+ ab abc + a b c a b a b c
(a bc+b ac+c ab)2 2 2 2 3 4 2 2 ∑ = ∑ ≥ 2 2 2 3 2 2 2 3 2 2 2 3 2 2 2 3 2 1+ ab abc + a b c
abc + a b c + bca + b c a + cab + c a b 2 2 2
a b c (a + b + c)2 = 2 2 3 2 2 2 3 2 2 2 3 2
abc + a b c + bca + b c a + cab + c a b Ta chứng minh: 2 2 2
a b c (a + b + c)2
abc(a + b + c) ≥ 2 2 3 2 2 2 3 2 2 2 3 2
abc + a b c + bca + b c a + cab + c a b 1+ abc ( + abc) 2 2 3 2 2 2 3 2 2 2 3 2 1
abc(a + b + c) ≥ abc + a b c + bca + b c a + cab + c a b . Đây
là đẳng thức.Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c . 2 4 5) a a = . 2 2 2 2 a + 2b a + 2a b a a
(a +b +c )2 2 2 2 2 4 Suy ra ∑ = ∑ ≥ . Ta chứng minh: 2 3 2 2 3 2 2 a + 2b a + 2a ba + 2∑ a b
(a +b +c )2 2 2 2 ≥1 3 2 2 ∑ a + 2∑ a b
(a +b +c )2 2 2 2 Hay 4 4 4 3 3 3
≥1 ⇔ a + b + c a + b + c 3 2 2 ∑ a + 2∑ a b Ta cần chứng minh: 4 4 4 3 3 3
a + b + c a + b + c với a + b + c = 3. Ta chứng minh: ( 4 4 4
a + b + c ) ≥ ( 3 3 3
a + b + c )(a + b + c) ⇔ ( 4 4 4
a + b + c ) ≥ ab( 2 2
a + b ) + bc( 2 2 3 2 b + c Để ý rằng:
(a +b ) = (a +b )2 4 4 2 2 = ( 2 2 a + b )( 2 2
a + b ) ≥ ab( 2 2 a + b ) 4 4
a + b ab( 2 2 2 2 a + b )
. Cộng ba bất đẳng thức cùng chiều ta suy ra điều phải chứng minh: 6) Ta có: THCS.TOANMATH.com 1 1 1  1 1 1  ab 1  ab = ≤ + + ⇒ ≤ +
a 3b 2c (a c) (b c) 2b 9  a b b c 2b 
a 3b 2c 9  + + + + + + + + + +  a + b
Tương tự ta có 2 bất đẳng thức nữa và cộng lại thì thu được: ab bc ca 1  ab ab 1 bc bc 1 c + + ≤ + +  a + + + b +
a + 3b + 2c b + 3c + 2a c + 3a + 2b 9  a + c b + c 2
b + a c + a 2 c + ab bc ca 1 ⇔ + +
≤ (a + b + c)
a + 3b + 2c b + 3c + 2a c + 3a + 2b 6 2 2 2 7) + + Ta có ab bc ca a b c + + ≤ 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a + 2b + c
b + 2c + a
c + 2a + b 4 ab b  (a +b)2 2  2 2 b a b  ≤   ≤ + 2 2 2 2 2 2 2  2 2 2 2 a 2b c 4 a b b c  4   a b b c  + + + + + + +  Suy ra 2 2 2 2 2 2 b a bc b ca a c
a + b + c VT ≤  +  +  +  +  +  = 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
4  a + b b + c  4  b + c
c + a  4  a + b c + a  4 8) 1 1 1 + + ≥1 2 2 2
2ab +1 2bc +1 2ca +1 2 Ta có: 1 c = suy ra 2 2 2 2
2ab +1 2ab c + c
(a +b + c)2 VT ≥ . Ta chứng minh: 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a + b + c + 2a b c + 2a bc + 2ab c
(a +b + c)2 2 2 2 2 2 2
≥1 ⇔ ab + bc + ca a b c + a bc + ab c 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a + b + c + 2a b c + 2a bc + 2ab c
ab + bc + ca abc(a + b + c) ⇔ abc ≤1. Theo bất đẳng thức Cô si ta có: 3
3 = a + b + c ≥ 3 abc = 3 ⇒ abc ≤1 là điều phải chứng minh. THCS.TOANMATH.com + − + − 9) Ta xét: 3a b
a(3 2m) b mcm = 2a + c 2a + c + + −
Chọn m =1 để xuất hiện: 3a b −1 a b c = 2a + c 2a + c
Khi đó ta có: Bất đẳng thức cần chứng minh có dạng:
a + b c b + c a c + a b + + ≥ 1 2a + c 2b + a 2c + b
(a +b c +b + c a + c + a b)2 (a +b + c)2 Suy ra VT ≥ = = 1. Đpcm
∑(a + b c)(2a + c)
(a +b + c)2
10) Ta viết lại bất đẳng thức thành: a b c 1 + + 1− +1− +1 ab bc ca − ≥ + 2 2 2 b + c c + a
a + b 2 a + b + c
b + c a a + c b a + b c
(a +b + c)2 ⇔ + + ≥ b + c c + a a + b ( 2 2 2
2 a + b + c )
4(a + b + c)2
(a +b + c)2 Ta có VT ≥ ( =
b + c a)(b + c) 2( 2 2 2
a + b + c ) 2 2 + 11) Ta có: ab ab a b 2ab = ≥ . 2 2 2 2 2 2 a + b a + b a + b
Ta quy bài toán về chứng minh: 2ab 2bc 2ca + + ≥1. Hay 2 2 2 2 2 2 a + b b + c c + a
(a +b)2 (b + c)2 (c + a)2 + +
≥ 4 . Thật vậy ta có: 2 2 2 2 2 2 a + b b + c c + a THCS.TOANMATH.com
4(a + b + c)2
4(a + b + c)2 VT ≥ = = . Dấu bằng xảy 2( 4 2 2 2
a + b + c ) ( 2 2 2
a + b + c ) + 2ab + 2bc + 2ca
ra khi và chỉ khi a = ,
b c = 0 và các hoán vị. 12) Ta có: 2 ( ) a b c VT a b c  ≤ + + + + 
 4a 3bc 4b 3ca 4c 3ab  + + +  2 a b c  = + +  . Ta chứng minh:
 4a 3bc 4b 3ca 4c 3ab  + + +  a b c 1 + + ≤
4a + 3bc 4b + 3ca 4c + 3ab 2 1 a 1 b 1 c 1 ⇔ − + − + − ≥
4 4a + 3bc 4 4b + 3ca 4 4c + 3ab 4 bc ca ab 1 ⇔ + + ≥ .
4a + 3bc 4b + 3ca 4c + 3ab 3 Ta có:
(ab +bc + ca)2
(ab +bc + ca)2 1 VT ≥ = = 3( 2 2 2 2 2 2
a b + b c + c a + 4abc) 3( 2 2 2 2 2 2
a b + b c + c a + 2abc(a + b + c)) 3 THCS.TOANMATH.com