Chuyên đề chứng minh đẳng thức và tính giá trị biểu thức – Nguyễn Quốc Bảo

Tài liệu gồm 94 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Quốc Bảo, hướng dẫn phương pháp giải các dạng toán chuyên đề chứng minh đẳng thức và tính giá trị biểu thức, giúp bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán 8 và Toán 9, ôn thi vào lớp 10 môn Toán.

GV: NGUYN QUC BO
Zalo: 039.373.2038
Gmail:Tailieumontoan.com@Gmail.com
Website: Tailieumontoan.com
Facebook:www.facebook.com/baotoanthcs
CHNG MINH
ĐẲNG THC VÀ
TÍNH GIÁ TR
BIU THC
Chuyên đê
CHỨNG MINH ĐẲNG THC
VÀ TÍNH GIÁ TR BIU THC
LƯU HÀNH NI B
NGUYỄN QUỐC BẢO
CÁC DẠNG TOÁN
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC
& TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
Dùng bồi dưỡng học sinh giỏi các lớp 8,9
Giúp ôn thi vào lớp 10 chuyên toán
LƯU HÀNH NI B
3
Lêi giíi thiÖu
Các em hc sinh và thy giáo, cô giáo thân mến !
Cun sách Các dng toán phương pháp giải bài toán chứng minh đẳng thc & tính giá
tr biu thc đưc tác gi biên son nhm giúp các em hc sinh hc tp tt môn Toán
THCS hin nay và THPT sau này.
Tác gi c gng la chn nhng bài tp thuc các dng đin hình, sp xếp thành
mt h thng đ bi dưng hc sinh khá gii các lp THCS. Sách đưc viết theo các ch
đề tương ng vi các vn đ quan trng tng được ra trong các đề thi hc sinh gii toán
THCS, cũng như vào lp 10 chuyên môn toán trên c c. Mi ch đề đưc viết theo cu
trúc lý thuyết cn nh, các dng toán thưng gp, bài tp rèn luyn ng dn gii
giúp các em hc sinh nm vng kiến thc đng thi rèn luyn đưc các kiến thức đã học.
Mi ch đề có ba phn:
A. Kiến thc cn nh: Phn này tóm tt nhng kiến thc cơ bn, nhng kiên thc b sung
cn thiết để làm cơ sở gii các bài tp thuc các dng của chuyên đề.
B. Mt s ví d: Phn này đưa ra nhng ví d chn lc, tiêu biu chứa đựng nhng
năng và phương pháp luận mà chương trình đòi hi.
Mi ví d thưng có: Li gii kèm theo nhng nhn xét, lưu ý, bình lun và phương pháp
gii, v nhng sai lm thưng mc nhm giúp hc sinh tích lũy thêm kinh nghim gii
toán, hc toán.
C. Bài tp vn dng: Phn này, các tác gi đưa ra mt h thng các bài tp đưc phân loi
theo các dng toán, tăng dn đ khó cho hc sinh khá gii. nhng bài tp đưc trích t
các đ thi hc sinh giỏi Toán và đề vào lp 10 chuyên Toán. Các em hãy c gng t gii.
Nếu gặp khó khăn có thể xem hưng dn hoc li gii cui sách.
Các tác gi hi vong cun sách này là mt tài liu có ích giúp các em hc sinh nâng
cao trình độ và năng lực gii toán, góp phần đào tạo, bi dưng hc sinh gii cp THCS.
Mc dù đã có nhiu c gng trong biên son song cun sách này vn khó tránh khi
nhng sai sót. Chúng tôi mong nhn đưc nhng ý kiến đóng góp ca bn đc.
Xin chân thành cm ơn!
Zalo: 039.373.2038
Tailieumontoan.com@gmail.com
Facebook: www.facebook.com/baotoanthcs
NGUYN QUC BO
MI Ý KIN THC MC XIN VUI LÒNG GI V ĐỊA CH
4
Ch¬ng I
CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC
Dạng 1: S dụng phép biến đi tương đương
Thí d 1. Cho x, y, z là s thc thỏa mãn xyz = 1. Chng minh rng:
111
P1
1 x xy 1 y yz 1 z zx
=++=
++++++
Li gii
Ta có:
1xx
1 y yz x xy xyz 1 x xy
= =
++ + + ++
;
Mt khác:
2
xy xy
1
1 z zx 1 x xy
xy xyz x .yz
= =
++ ++
++
Do đó:
=++
++++++
111
P
1 x xy 1 y yz 1 z zx
++
=++==
++ ++ ++ ++
xy 1 x xy
1x
1
1 x xy 1 x xy 1 x xy 1 x xy
(đpcm)
Thí d 2. Gi s x, y, z là các s thc dương thỏa mãn điều kin:
x y z xyz++=
.
Chng minh rng:
( )
( )( )( )
222
xyz 5x 4y 3z
2y
x 3z
xyyzzx
1x 1y 1z
++
++=
+ ++
+++
Li gii
Ta có:
( )
( )( )
22
xyz xyz xyz xyz
x
yz x.xyz
yzx.xyz xyzx
1 x x xy yz zx
= = = =
+
+ ++ + +
+ +++
Tương t ta có:
( )( )
( )( )
22
2y 2xyz 3xyz
3z
;
xyyz yzzx
1y 1z
= =
+ + ++
++
Do đó:
( )( ) ( )( )
( )( )
++= + +
++ + + ++
+++
222
2y xyz 2xyz 3xyz
x 3z
xyzx xyyz yzzx
1x 1y 1z
( )
( )( )( )
( )
( )( )( )
+++++ ++
= =
+ ++ + ++
xyzyz2x2z3x3y xyz5x4y3z
xyyzzx xyyzzx
Vy:
( )
( )( )( )
222
xyz 5x 4y 3z
2y
x 3z
xyyzzx
1x 1y 1z
++
++=
+ ++
+++
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
5
Thí d 3. Cho
abc
0.
bc ca ab
++ =
−−
Chng minh:
( ) ( ) ( )
22 2
abc
P0
bc ca ab
=++ =
−−
Li gii
Ta có:
( )( )
22
a b c a b c b ab ac c
0
bc ca ab bc ac ba
abca
+−
++=⇒=+=
−−
−−
( )
( )( )( )
22
2
a b ab ac c
(1)
abcabc
bc
+−
=
−−
Tương t ta có:
( )
( )( )( )
22
2
b c bc ba a
(2);
abbcca
ca
−+
=
−−
( )
( )( )( )
22
2
c b accbb
(3)
abbcca
ab
−+
=
−−
Cộng (1), (2), (3) Vế theo vế ta được điu phi chng minh.
Thí d 4. Cho 3 s thc x, y, z thỏa mãi điều kiện: x + y + z = 0 và xyz ≠ 0.
Tính giá tr biu thc:
2
22
222 222 222
y
xz
P
yzxzxy xyz
=++
+− +− +
Li gii
Ta có:
( ) ( )
22
x y z 0 y z x y z x++=+=+ =
Suy ra:
22 2
y z x 2yz.+=
Do đó:
22
222
xx
2yz
yzx
=
+−
Tương t ta có:
22
22
222 2 22
yy
zz
;
2xz 2xy
zxy xyz
= =
−−
+− +
Do đó:
++
= + + =++=
−−
+− +− +
2 2 333
2 22 2
222 222 222
y y xyz
x zx z
P
2yz 2xz 2xy 2xyz
yzxzxy xyz
( ) ( )( )( )
( ) ( ) ( )
++ + + +
= = =
=
−−
3
x y z 3x y y z z x 0 3. z. x. y
3xyz
3
2xyz 2
xyz 2xyz 2
Vy
3
P
2
=
Dạng 2: Sử dụng các hằng đng thc quen biết
Thí d 5. Cho a, b, c khác 0 thỏa mãn
111
2; a b c abc.
abc
+ + = ++=
Chng minh rng:
++=
2 22
111
2
abc
Li gii
Ta có:

+ + = ++ + +


2
2 22
1 1 1 111 1 1 1
2
a b c ab bc ca
abc
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
6
++
=−=
abc
4 2. 2.
abc
Thí d 6. Cho a + b + c = 0. Chứng minh rng:
( )
2
4 44 2 22
1
abc abc
2
++= ++
Li gii
Từ: a + b + c = 0
( )
2
2 2 22
bc a bc a b 2bcc a +=−⇒ + = + + =
( )
( ) ( )
2
2 2 2 2
2 2 22 4 4 4 2 2 22 22
2
4 44 2 22
a b c 2bc a b c 4b c a b c 2a b 2b c 2c a
2abc abc
⇒−−= = ⇒++= + +
++ = ++
Vy:
( )
2
4 44 2 22
1
abc abc
2
++= ++
Thí d 7. Cho các s thực a, b, c khác nhau đôi một thỏa mãn:
3 33
a b c 3abc++=
abc 0
. Tính:
222
2 22 222 22 2
ab bc ca
P
abc bca cab
=++
+ +− +
Li gii
Do
3 33
a b c 3abc++=
( )
( )
2 22
abca b c abbcca 0++ ++−−− =
Do
2 22
a b c ab bc ca 0++−−−>
với a, b, đôi một khác nhau nên: a + b + c = 0
Suy ra: a + b + c = 0
Khi đó:
( )( )
( )( )
2 2 2 22
2 22 2 2
ab ab ab b b b
acb bb 2
a b c a bcbc a bc a
= = = = =
+−−−−
+ +− + +−
Tương t:
2
222
bc c
2
bca
=
+−
;
2
222
ca a
2
cab
=
+−
Cng theo vế các đng thức trên ta được:
( )
222
2 22 222 22 2
ab bc ca b c a 1
P abc 0
222 2
abc bca cab
= + + = + + = ++ =
−−−
+ +− +
Vy P = 0.
Thí d 7. Cho ba s thc a, b, c thỏa mãn:
bc;abc +≠
( )
+ = +−
2
22
a b abc
Chng minh rng:
( )
( )
2
2
2
2
a ac
ac
bc
b bc
+−
=
+−
Li gii
Ta có:
( ) ( )( )
( )( )
= +− = +−+ +−
=+−
2
22
a abc b abcbabcb
a 2b c a c
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
7
Tương t:
( )
2
2
b bc+−
=
( )( )
+− 2abcbc
Do đó:
( )
( )
( )( ) ( )
( )( ) ( )
( )( )
( )( )
+− + +− +
= = =
+−
+− + +−
22
2
22
2
a ac a2bcac ac 2a2b2cac
ac
bc
2a 2b 2c b c
b bc 2abcbc bc
(đpcm)
Dạng 3: Phương pháp đổi biến
Thí d 8. Với
a,b,c
là các số thực thỏa mãn:
3 333
(3a 3b 3c) 24 (3a b c) (3b c a) (3c a b)+ + = + + + +− + +
Chng minh rng
( )( )( )
: a 2b b 2c c 2a 1+ + +=
Li gii
Đặt
3a b c x
3b c a y
3c a b z
+−=
+−=
+−=
Ta có:
+ + = + + + +− + +
++ = + + +
++ = + ++ + + +
+ + +=
⇔− + + + =
⇔− + + + =
3 333
3 333
33
(3a 3b 3c) 24 (3a b c) (3b c a) (3c a b)
(x y z) 24 x y z
(x y z) 24 (x y z) 3(x y)(y z)(z x)
24 3(x y)(y z)(z x) 0
24 3(2a 4b)(2b 4c)(2c 4a) 0
24 24(a 2b)(b 2c)(c 2a) 0
⇔+ + + =(a 2b)(b 2c)(c 2a) 1
(đpcm)
Thí d 9. Cho
a,b,c 0
thỏa mãn
++= + + =a b c a b c 2.
Chng minh rng
( )( )( )
++=
+++
+++
abc 2
1a 1b 1c
1a1b1c
Li gii
Đặt
( )( )
= = = ++=+=+ +x a; y b;z c xy yz zx 1 a 1 x y x z .
Tương t:
( )( ) ( )( )
+= + + += + +b1 yxyz;c1 zxzy
Khi đó ta có:
( )
( )( )( )
( )( )( )
++
++= =
+++
+ ++
+++
2 xy yz zx
abc 2
.
1a 1b 1c
xyyzzx
1a1b1c
Thí d 10. Cho 3 s a, b, c khác 0 thỏa mãn
++=ab bc ca 0
. Chng minh rng:
++=
2 22
bc ca ab
3.
abc
Li gii
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
8
Đặt
=
=
=
x ab
y bc
z ca
thì
++=abc0
=abc 0
. Ta có:
( )
( )
++
++
++= =
++ ++−−− +
=
= =
333
33 33 3 3
2 2 2 2
22
222
xyz
bc ca ab bc ca ab
xyz
a b c abc
x y z x y z xy yz zx 3xyz
xyz
3xyz
3
xyz
Dạng 4: Phương pháp sử dụng bt đng thức
Thí d 11. Cho a, b, c, z, y, z thỏa mãn
++
=++
++
222 2
22
2 22 2 2 2
xyz y
xz
.
abc y b c
Chng minh rng
++=
2019 2019 2019
x y z 0.
Li gii
Ta có:
++
=++
++
−+−+=
++ ++ ++

−+−+=

++ ++ ++

222 2
22
2 22 2 2 2
22
22 22
2 2 22 2 2 22 2 2 22
222
2 2 22 2 2 22 2 2 22
xyz y
xz
.
abc a b c
yy
xx z
z
0
a abc babc c abc
11 11 11
xyz0
aabc babc cabc
⇔===xyz0
(do mi s hng ca tng đều không âm)
Vì vy:
++=
2019 2019 2019
x y z 0.
Thí d 12. Cho ba s thc dương
,,abc
thỏa mãn
+ −+ =
222
3
a1 b b1 c c1a
2
.
Chng minh rng:
++=
2 22
3
abc
2
.
Li gii
Áp dng bất đẳng thc Cauchy cho hai s không âm ta có
+− +− +−
+ −+ + + =
2 2 2 22 2
222
a 1b b 1c c 1a 3
a1 b b1 c c1a
2 2 22
.
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
=
=
= =−⇒++=


=
=
2
22
2 2 2 2 22
22
2
a 1b
a 1b
3
b 1c b 1c a b c
2
c 1a
c 1a
(đpcm).
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
9
Dạng 5: Phương pháp sử dụng lưng liên hợp
Thí d 13. Cho x, y thỏa mãn:
++−−−=++−−−x 2014 2015 x 2014 x y 2014 2015 y 2014 y
Chng minh:
=xy
Li gii
++−−−=++−−−x 2014 2015 x 2014 x y 2014 2015 y 2014 y
(1)
ĐKXĐ:
≤≤2014 x;y 2014
(1)
+ + + −+ −− −=x 2014 y 2014 2015 x 2015 y 2014 y 2014 x 0
Nếu x khác y và
≤≤2014 x;y 2014
thì
+ ++x 2014 y 2014
>0;
−+ 2015 x 2015 y
> 0;
−+ 2014 x 2014 y
> 0 , do đó (1)
(2)
( )


⇔− + =

+ + + −+ −+

111
xy 0
x 2014 y 2014 2015 x 2015 y 2014 x 2014 y
Khi đó dễ chng t
−>
−+ −+
11
0
2014 x 2014 y 2015 x 2015 y
Nếu
−≠xy0
nên (2) vô lý vì VT(2) luôn khác 0
Nếu x = y d thấy (1) đúng. Vậy x = y.
Thí d 14. Nếu a , b , c là các s không âm tho mãn điều kin:
+
=
ac
b
2
thì ta có:
+=
+++
112
ab bc ca
Li gii
Ta có
( )
−−
−= =
+ + ++ ++ +
1 1 b c bc
1
caab(ca)(ab)(ca)(ab)(bc)
Tương t
( )
−=
+ + ++ +
1 1 ab
2
bcca(ca)(ab)(bc)
+
= ⇒−=
ac
b a b b c (3)
2
T (1) (2) (3)
−=−
++ ++
1111
bc ca caab
hay
+=
+++
112
ab bc ca
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
10
Dạng 6: Chứng minh có mt s bằng hng s cho trước
Thí d 15. Cho 3 s a, b, c khác 0 thỏa mãn
a b c 2019
111 1
a b c 2019
++=
++=
Chng minh rng trong các s a, b, c có mt s bng 2019
Phân tích:
Ta thy vic chng minh trong các s a, b, c có mt s bng 2019 s ơng đương
vi vic chng minh h thức sau đúng:
( )( )( ) ( )
2019 2019 2019 0 * −=abc
khai
triển (*) ta được:
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
2
23
* ab 2019a 2019b 2019 c 2019 0
abc 2019 ab bc ca 2019 a b c 2019 0 * *
⇔− + =
+ + + ++ =
T gi thiết
111
2019++=
abc
suy ra
( ) ( )
abc 2019 ab bc ca 0 2 ++ =
T gi thiết
2019++=abc
suy ra
( ) ( )
23
2019 a b c 2019 0. 3++ =
Cộng (2) và (3) theo vế ta được (**) t đây ta dẫn đến li gii sau:
Li gii
T gi thiết
111
2019++=
abc
suy ra
( ) ( )
abc 2019 ab bc ca 0 2 ++ =
T gi thiết
2019++=abc
suy ra
( ) ( )
23
2019 a b c 2019 0. 3++ =
Cộng (2) và (3) theo vế suy ra:
( ) ( )
( )( )( ) ( )
23
abc 2019 ab bc ca 2019 a b c 2019 0
a 2019 b 2019 c 2019 0 1
+ + + ++ =
⇔− =
T (1) suy ra bài toán được chng minh.
Nhận xét: T phân tích và cách gii bài toán trên ta thấy để giải đơn giản dng toán
này chúng ta cn suy lun ngưc đ tìm ra li gii.
Thí d 16. Cho 3 s a, b, c khác 0 thỏa mãn
111
abc
abc
abc 1
++= + +
=
Chng minh rng trong 3 s a, b, c có ít nht mt s bng 1.
Phân tích:
Ta thy vic chng minh trong các s a, b, c có mt s bng 1 s tương đương vi
vic chng minh h thức sau đúng:
( )( )( ) ( )
1 1 1 0* −=abc
khai triển (*) ta được:
( ) ( )( )
( ) ( ) ( )
* abab1c1 0
abc ab bc ca a b c 1 0 * *
−−+ =
+ + + ++ −=
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
11
T gi thiết
111
+ + =++abc
abc
và abc = 1 ta được:
( ) ( ) ( )
a b c ab bc ca hay ab bc ca a b c 0 2++= + + + + ++ =
Mt khác
( )
1 103= −=abc hay abc
Cộng (2) và (3) theo vế ta được (**) t đây ta dẫn đến li gii sau:
Li gii
T gi thiết
111
+ + =++abc
abc
và abc = 1 ta được:
( ) ( ) ( )
a b c ab bc ca hay ab bc ca a b c 0 2++= + + + + ++ =
Mt khác
( )
1 103= −=abc hay abc
Cộng (2) và (3) theo vế ta được:
( ) ( )
( )( )
( )( )( ) ( )
abc ab bc ca a b c 1 0
abab1c1 0
a1b1c1 01
+ + + ++ −=
−−+ =
−=
T (1) suy ra bài toán được chng minh
Thí d 17. Cho 3 s a, b, c khác 0 thỏa mãn
333
333
1 1 11
3
abc
a b c 6 2 5 29 12 5 .
++=
++=+
Chng minh trong 3 s có ít nht mt s bng 27.
Li gii
T gi thiết
333
1 1 11
3
abc
++=
suy ra
( )
( )
3 333
abc 3 ab bc ca 0 1 ++ =
Rút gn biu thc:
( )
( )
2
29125 9125 20 3 25 3 25 25 3
6 25 29 125 6 25 25 3 9 3
= += = =
+− =+− ==
Do đó
( )
( )
333 333
a b c 3 0 9 a b c 27 0. 2++= ++ =
Cộng (1) và (2) theo vế ta được:
( ) ( )
( )( )( )
( )
3 333 333
333
abc 3 ab bc ca 9 a b c 27 0
a3 b3 c3 0 3
+ + + + + −=
−=
T (3) suy ra bài toán được chng minh
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
12
Dạng 7: Vận dng tính cht của dãy tỉ số bằng nhau
Thí d 18. Cho 3 s a, b, c khác 0 thỏa mãn
2 22
abc1
a b c 1.
y
xz
abc
++=
++=
= =
Chng minh rằng xy + yz + zx = 0
Li gii
S dng tính cht của dãy tỉ s bng nhau ta có:
( )
2
22
2
2 22
y xyz
xz
xyz
a b c abc
y
xz
xyz
abc
++
= = = =++
++
= = = ++
Mặt khác cũng theo tính chất dãy tỉ s bng nhau ta có:
2 2 22
22
222
2 2 2 2 22
y xyz
xz
xyz
a b c abc
++
= = = =++
++
Do
đó:
( ) ( )
2
222 222 222
xyz xyz xyz2xyyzzxxyz
xy yz zx 0
++ =++⇔+++ ++ =++
++=
Thí d 19. Cho 3 s thc a, b, c thỏa mãn
abc
.
2016 2015 2014
= =
Chng minh rng:
( )( ) ( )
2
4a b b c a c . −=
Li gii
S dng tính cht của dãy tỉ s bng nhau ta có:
( )
( )
( )( ) ( )
2
a b c ab ac bc ab ac bc
2016 2015 2014 2016 2015 2016 2014 2015 2014 1 2 1
2a b a c
4a b b c a c
2b c a c
−−
= = = = = =
= =
−−−
−=
−=
−=
Thí d 20. Cho các s thc a, b, c, x, y, z khác 0 thỏa mãn
y
xz
.
abc
= =
Chng minh rng:
( )
2 22
2 2 22
xyc
1
abc
ax by cz
++
=
++
++
(Các mẫu đều khác 0)
Li gii
S dng tính cht của dãy tỉ s bng nhau ta có:
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
13
2
2 222 2
22
22 2
2
y y xyz xyz
x zx z a
a b c ax by cz ax by cz ax by cz
b

++ ++
====== ⇒=

++ ++

Mặt khác cũng theo tính chất dãy tỉ s bng nhau ta có:
2 222
22
2 2 2 2 22
y xyz
abc x z
xyz
a b c abc
++
==⇒===
++
Do đó:
( )
2
222 222 2 22
2 22 2 2 22
xyz xyz xyz
1
ax by cz
abc abc
ax by cz

++ ++ ++
=⇒=

++
++ ++
++

pcm)
Thí d 21. Cho 3 s thc a, b, c thỏa mãn
bx cy ay bx
cx az
.
abc
−−
= =
Chng minh rng:
abc
xyz
= =
Li gii
S dng tính cht của dãy tỉ s bng nhau ta có:
bx cy ay bx bx cy cx az ay bx
cx az
0
a b c abc
−+−+
= = = =
++
Do đó:
bx cy
abc
cx az
xyz
ay bx
=
= ⇔==
=
pcm)
Thí d 22. Cho các s thc a, b, c, x, y, z khác 0 thỏa mãn
y
xz
.
a 2b c 2a b c 4a b c
= =
+ + +− −+
Chng minh rng:
ab c
.
x 2y z 2x y z 4x 4y z
= =
+ + +− +
Li gii
S dng tính cht của dãy tỉ s bng nhau ta có:
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
2y x y z x 2y z
xz
1
a 2b c 4a 2b 2c 4a 4b c 9a
a 2b c 4a 2b 2c 4a 4b c
y 2x y z 2x y z
2x z
2
2a 4b 2c 2a b c 4a 4b c 9b
2a 4b 2c 2a b c 4a 4b c
4y 4x 4y z 4x
4x z
4a 8b 4c 8a 4b 4c 4a 4b c
4a 8b 4c 8a 4b 4c 4a 4b c
++ + +
= = = =
++ +− −+
+++ +− + −+
++ +−
= = = =
+ + +− +
+ + + +− +
−+
= = = =
++ + −+
++ + + −+
( )
4y z
3
9b
+
T (1), (2) và (3) suy ra:
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
14
x 2y z 2x y z 4x 4y z
9a 9b 9c
ab c
.
x 2y z 2x y z 4x 4y z
+ + +− +
= =
⇒==
+ + +− +
Bài tập t luyn:
Câu 1. (Chuyên Khánh Hòa 2018)
Chng minh rng vi mi s thc
,,abc
ta luôn có:
( ) ( )
++ = + + + + +
2
2 22
a b c a b c 2 ab ac bc
Câu 1. (Chuyên Nam Định 2016)
Cho
,,abc
là các s thc tha mãn các điều kin
++=abc6
;
++=
+ ++
1 1 1 47
.
ab bc ca 60
Tính giá tr ca biu thc
++
+++
abc
.
bc ca ab
Câu 2. (Chuyên Thanh Hóa 2018)
Cho
,ab
là các s thc dương thỏa mãn biểu thc
+−=
++=
32
32
a 3a 5a 17 0
b 3b 5b 11 0
Chng minh rng
+=ab2
Câu 3. (Chuyên Hải Dương 2018)
Cho
,,xyz
thỏa mãn
+++ =x y z xyz 4
Chng minh
( )( ) ( )( ) ( )( )
−+ −+ =x4y4z y4x4z z4x4y xyz 8
Câu 4. (Chuyên TP. H Chí Minh 2018)
Cho
,,abc
là ba s thc thỏa mãn điều kin
++=abc0
( )( )
= ++ +
2
a 2a c 1 a b 1
.
Tính giá tr ca biu thc
=++
2 22
Aa b c
Câu 5. (Chuyên Quảng Ngãi 2018)
Cho a, b, c là các s thc khác 0 thỏa mãn điều kin
+=
+=
+=
22
22
22
a ab
b bc
c ca
Chng minh rng
( )( )( )
−=abbcca 1
Câu 6. (Chuyên Lào Cai 2018)
Cho 2 s dương
,ab
và s
c
khác 0 thỏa mãn điều kin
++=
111
0
abc
. Chng minh
rng :
+ = ++ +ab ac bc
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
15
Câu 7. (HSG Qun Hi An 2018)
Cho
(
)
(
)
++ ++ =
22
x x 2019 y y 2019 2019.
Chng minh:
+=
2019 2019
xy0
Câu 8. (HSG Qun Lê Chân 2018)
Cho ABC
=
0
A 60
. Đặt BC =
a
; CA =
b
; AB =
c
Chng minh rng
+=
+ + ++
11 3
abac abc
Câu 9. (HSG Hải Dương 2017)
Cho
,, 0xyz
và đôi một khác nhau tha mãn
++=
111
0.
xyz
Chng minh rng
( )
( )

+ + +
+ =++

+++

2016 2017 2018
2 22
111
x y z xy yz zx *
x 2yz y 2zx z 2xy
Câu 10. (HSG Hải Dương 2016)
Cho x, y là hai s thc dương. Chng minh rng:
(
)
(
)
+− +−=+ +
22 22 22
2xyx xyyxy xy
.
Câu 11. (HSG Phú Th 2016)
Cho
cba ,,
là các s thc dương thỏa mãn
++=abc5
++=a b c3
.
Chng minh rng
++=
+++
+++
abc 4
a2 b2 c2
(a 2)(b 2)(c 2)
.
Câu 12. (HSG Nam Đnh 2015)
Cho các s thc x, y, z thỏa mãn đồng thi c điu kin
++=x y z 2,
++=
222
x y z 18
= xyz 1
. Tính giá tr ca
=++⋅
+− +− +
111
S
xy z 1 yz x 1 zx y 1
Câu 13. (HSG Phú Th 2015)
Cho các s thc
,,xyz
đôi mt khác nhau thỏa mãn
=−=
33
x 3x 1, y 3y 1
=
3
z 3z 1.
Chng minh rng
++=
222
xyz6
.
Câu 14. (HSG Bắc Ninh 2016)
Cho các s thc
a,b,c
thỏa mãn
++= +
222
a b c 0,a b c ,
+≠
22 2
b c a,
+≠
22 2
c a b.
Tính g
tr biu thc
=++
−−
2 22
2 22 222 22 2
abc
P
abc bca cab
Câu 15. (HSG Đồng Nai 2016)
Cho a, b, c là các s thực dương thỏa
+++ =
2 22
a b c 2abc 1
.
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
16
Tính giá tr biu thc
( )( ) ( )( ) ( )( )
= −+ −+
22 22 22
P a 1b 1c b 1a 1c c 1b 1a abc
Câu 16. (HSG Phú Th 2016)
Cho các s dương
a,b,c
thỏa mãn
++=ab bc ca 1
. Chng minh rng
−−
++=
+++
222
ab bc ca
0
1c 1a 1b
Câu 17. (Chuyên Phú Th 2017)
Tính giá tr biu thc
=++
+ + + + ++
2xy
1 10
z
P
2x 2xz 1 y 2xy 10 10z yz 10
vi x, y, z là các
s thỏa mãn
=xyz 5
và biu thc P có nghĩa.
Câu 18. (Chuyên Hải Dương 2015)
Cho
,xy
là hai s thc thỏa mãn
++ +=
22
xy (1 x )(1 y ) 1.
Chng minh rng
++ +=
22
x 1 y y 1 x 0.
Câu 19. (Chuyên Hà Tĩnh 2016)
Cho ba s a, b, c tha n:
( )
+ −− =
2
c 2 ab bc ac 0
,
bc
+≠abc
. Chng minh
rng:
−+
=
−+
22
22
2a 2ac c a c
bc
2b 2bc c
.
Câu 20. (Chuyên KHTN 2010)
Vi mi s thc a, ta gi phn nguyên ca s a là s nguyên ln nht không t
quá a và ký hiu là [a]. Chng minh rng vi mọi n nguyên dương ta luôn có.
( )

++
++ =

+


2
3 7 n n1
... n
1.2 2.3
nn 1
Câu 21. (Chuyên Hải Dương 2010)
Cho trưc
,ab R
; gi
,xy
hai s thc thỏa mãn
+=+
+=+
3333
xyab
xyab
Chng minh rng:
+=+
2011 2011 2011 2011
xyab
.
Câu 22. (HSG huyện Kinh Môn)
Cho a + b + c + d = 0. Chứng minh rng:
( )( )
+++ = +
3 33 3
abcd3cdabcd
Câu 23. Chng minh rng nếu có: ax
3
= by
3
= cz
3
++=
111
1
xyz
.
Thì:
+ + =++
2 22
333
3
ax by cz a b c
Câu 24. Cho
44
ab 1
x y xy
+=
+
22
ab1+=
. Chng minh rng:
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
17
a)
22
bx ay=
b)
( )
2000
2000
1000 1000 1000
y
x2
ab
ab
+=
+
Câu 25. Cho x, y là hai s thc thỏa mãn:
ax by c
bx cy a
cx ay b
+ =
+=
+=
Chng minh rng:
3 33
a b c 3abc++=
Câu 26. Chng minh rng nếu:
ab bc ca
x ;y ;z
ab bc ca
−−
= = =
+ ++
Thì:
( )( )( ) ( )( )( )
1x1y1z 1x1y1z+ + +=
Câu 27. Cho a, b, c là ba s không âm thỏa mãn:
ay bx bz cy
cx az
cba
−−
= =
Chng minh rng:
( )
( )( )
2
2 222 22
ax by cz x y z a b c++ = ++ ++
Câu 28. Cho
a b c d ac bd
m ;n ;p
a b c d ad bc
++
= = =
−− +
. Chng minh rng:
m n p m.n.p++=
Câu 29. Cho ab là các số thực thỏa mãn các điều kiện:
2
6a 20a 15 0;+ +=
2
15b 20b 6 0; ab 1.+ +=
Chứng minh rằng:
( )
3
3
2
b6
.
2015
ab 9 ab 1
=
−+
Câu 30. Giả sử a,b là hai số thực phân biệt thỏa mãn
22
a 3a b 3b 2+=+=
a) Chứng minh rằng
ab 3+=
b) Chứng minh rằng
33
a b 45+=
Câu 31. Gi s x, y là nhng s thực dương phân biệt thỏa mãn:
248
22 4488
y 2y 4y 8y
4
xy
xyxy xy
+++=
+
++−
Chng minh rng:
5y 4x=
Câu 32. Cho Các s thc a, b, c thỏa mãn đồng thời 2 đẳng thc:
( )( )( )
i abbcca) abc+ + +=
( )( )( )
3 3 3 3 3 3 3 33
iiabbcca abc.) + + +=
Chng minh:
abc 0=
Câu 33. Cho trước
a,b R
; gọi
x,y
là hai số thực thỏa mãn
3333
xyab
xyab
+=+
+=+
Chứng minh rằng:
2011 2011 2011 2011
xyab+=+
.
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
18
Bài 34. Cho a, b 0 thỏa mãn a + b = 1. Chứng minh:
( )
3 3 22
2 ab 2
ab
b 1 a 1 ab 3
+=
−− +
Câu 35. Cho 4 s a, b, c, d nguyên thỏa mãn:
abcd
ab 1 cd
+ = +
+=
. Chứng minh: c = d.
Câu 36. Cho x, y, z là các s thc dương thỏa mãn:
111
xyz
++
=1 và x + y + z = 1.
Chng minh rng: (x 1)(y 1)(z 1) = 0
Câu 37. Gi s a, b, c, x, y, z là các s thc khác 0 tha mãn:
abc
0
xyz
++=
y
xz
1
abc
++=
.
Chng minh rng:
2
22
2 22
y
xz
1
abc
++=
Câu 38. Cho a + b + c = 2009. Chứng minh rng:
33 3
2 22
a + b + c - 3abc
= 2009
a + b + c - ab - ac - bc
Câu 39. Cho 3 s a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rng:
( ) ( )
++ = ++
5 55 2 22
2 a b c 5abc a b c
Câu 40. Cho
2 22
x yz y zx z xy
abc
−−
= =
. Chng minh rng:
2 22
abcbcacab
xyz
−−
= =
Câu 41. (HSG Qun 9 TP. H Chí Minh năm 2011)
Chng minh rng:
2 mn
m n mn
m n mn
= +− +
++ +
Áp dng tính:
2 10
A.
257
=
++
Câu 42. (HSG Qun 1 TP. H Chí Minh năm 2012)
Gi s 4 s a, b, c thỏa mãn điều kin
( ) ( )
22
22 22
a b ab c d cd+ ++ =+ ++
. Chng
minh rng:
( ) ( )
44
44 4
4
a b ab c d cd.+ ++ =+ ++
Câu 43. Cho
x(m n) y(n p) z(p m)+= += +
trong đó
x,y,z
la các s khác nhau và khác 0,
Chng minh rng:
( )
( )
np pm
mn
x(y z)
yz x zx y
−−
= =
−−
Câu 44. Chng minh rng:
( )( ) ( )( ) ( )( )
22 2
abcbca cababc bacacb +− + + = +−
Câu 45. Cho
a,b,c
đôi mt khác nhau và khác 0. Chng minh rng:
Nếu
abc0++=
thì
ab bc ca c a b
.9
c a b ab bc ca

++ ++ =

−−

NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
19
Câu 46. (Trích đề Chuyên Lam Sơn năm 2017-2018)
Cho các số thức m, n, p, x, y, z thỏa mãn điều kiện:
; ; ; 0.= + = + = + ++≠x ny pz y mx pz z mx ny x y z
Chứng minh rằng:
111
2.
1 11
++ =
+ ++mnp
Câu 47. Cho các s thc đôi mt khác nhau thỏa mãn
.
Chng minh rng .
Câu 48. (Trích đề vào lớp 10 Chuyên Nam Định năm 2019-2020)
a) Cho . Tính giá tr ca biu thc .
b) Cho ba số thỏa mãn .Chng minh:
.
Câu 49. (Trích đề vào lớp 10 Chuyên Điện Biên năm 2019-2020)
Chứng minh rằng: .
Câu 50. (Trích đề vào lớp 10 Chuyên Phú Yên năm 2019-2020)
Tồn tại hay không 3 số a, b, c thỏa mãn
Câu 51. (Trích đề vào lớp 10 Chuyên Sư Phạm Hà Nội năm 2019-2020)
Cho các s thc thoản mãn .
Chng minh rng .
Câu 52. (Trích đề HSG Vĩnh Phúc năm 2017-2028)
Cho ba s thc dương
x,y,z
thỏa mãn
( )
2
xy xyz,xyz+= + +
y z.
Chng minh đng thc
( )
( )
2
2
x xz
xz
.
yz
y yz
+−
=
+−
Câu 53. (Trích đề HSG Bình Định năm 2017-2018)
Tính giá trị biểu thức
( )
33
3xyA xy+−= +
, biết rằng
33
3 22 3 22x =+ +−
;
33
17 12 2 17 12 2y =+ +−
Câu 54. (Trích đề HSG Đà Nẵng năm 2017-2018)
Cho ba s
,,xyz
tha các h thc
( )
11z xy −=
2x zy+=
. Chng minh rng
( )
( )
2
2 17xyz z −+ =
tìm tt c các s nguyên
,,xyz
tha h thc trên.
,,xyz
333
3
3
3
( )1 ( )1 ( )1 0yz x zx y xy z +− + =
3 33 3
(1 )(1 )(1 ) (1 )x y z xyz −=
x 3 5 23 3 5 23=++ +−+
( )
P x2 x=
,,abc
ab bc ca 2019++=
2 22
2 22
abc bca cab
0
a 2019 b 2019 c 2019
−−
++=
+++
3
3 33
1 21
3 22 24 2 1
=
++ +
222
a b c1
2019
bcacababc
= = =
−−−
,,xya
2 42 2 42
33
x xy y yx a+ ++ =
33
222
3
xya+=
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
20
Câu 55. (Trích đề HSG Thường Tín năm 2020)
Cho
a,b,c
thỏa mãn
2a b c 0++=
. Chng minh
333
2 3 ( )( )++= + abc aabcb
Câu 56. Cho
,, 0xyz>
1xy yz zx++=
. Chứng minh rằng :
( )( )( )
2 22
2 22
2
111
111
x y z x
y
xyz
xyz
+−=
+++
+++
.
Câu 57. (Trích đề Chuyên KHTN năm 2017-2018)
Với a, b là các số thực dương thỏa mãn
1ab a b
. Chứng minh rằng:
22
22
1
11
21 1
a b ab
ab
ab



Câu 58. (Trích đề Chuyên KHTN năm 2009-2010)
Chứng minh rằng
14)12(4
12
...
34
3
14
1
2
2
444
+
=
+
++
+
+
+ n
n
n
n
Với mọi n nguyên dương
NG DN GII
Câu 1.
( ) ( )( )
( )
= ++ = ++ ++
=++++++++
=+++ ++ =
2
2 22
2 22
VT abc abcabc
a ab ac ab b bc ac bc c
a b c 2 ab bc ca VP
Câu 2.
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )
3
32
32 3
33
22
a 1 2a 16 0(1)
a 3a 5a 17 0
b 3b 5b 11 0
b 1 2b 12 0(2)
1 2 a 1 2a 16 b 1 2b 12 0
a1b1 a1 a1b1 b1 2ab2 0
+−=
+−=


++=
++=
+ +−+ ++=

+− + + +− =


( )
( )
( )
2
2
2
2
a1 3
ab2 b1 b1 2 0
24
a1 3
ab 2do b1 b1 2 0a,b
24

−
+− +− + + =






−

⇔+= +− + +>




Câu 3.
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
21
Ta có:
( )
+++ = ++ + =x y z xyz 4 4 x y z 4 xyz 16
Mt khác:
( )( ) ( ) ( )


= ++ = +++ ++


x 4 y 4 z x 16 4 y z yz x 4(x y z) 4 xyz 4 y z yz
( )
( )
( )( )
( )
= + += +
−= + =+
2
x 4x 4 xyz yz x 2 x yz
x 4 y 4 z x. 2 x yz 2x xyz
Chng minh hoàn toàn tương t ta có:
( )( )
( )( )
−= +
−=+
y4x4z 2y xyz
z 4 x 4 y 2z xyz
Do vy
( )( )
( )( )
( )( )
( )
−+ −+ =
=+++
= +++ =
x4y4z y4x4z z4x4y xyz
2x 2y 2z 3 xyz xyz
2 x y z xyz 8
Vy
( )( )
( )( )
+ −−+ −− =x(4y)(4z) y4x4z z4x4y xyz 8
Câu 4.
Ta có:
+ + = =−−abc0 b ac
( )( )
( )( )
( )( )
( )( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
= ++ +
= ++ −−
= + + −−
+ ++ + =
+ ++ + =
++ + + =
++ = =
=−− =

+= =

= + + = + +− =
2
2
2
2
2
2
22
2
2 22 22
a 2a c 1 a b 1
a 2a c 1 a a c 1
a 2a c 1 c 1
a 2ac1c1 0
a 2ac1 2c1 0
ac1 c1 0
ac10 a0
b ac1
c10 c 1
Aa b c 0 1 1 2
Vy
=A2
Câu 5.
Cng theo vế ta được a + b + c = 0.
Cộng (1) và (2) theo vế ta được:
( )( ) ( )( )
+= = + =
22
abc a caca bca
hay
( )( )
−= c bca
Tương t ta
( )( ) ( )( )
−= = b a b c, a c a b.
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
22
Nhân theo vế các đng thức trên ta được
( )( )( )
−=abbcca 1
Câu 6.
Ta có:

=−+

<

++=

++ =
++
=
1 11
c0
111
c ab
0
ab ac bc 0
abc
ab ac bc
0
abc
( )( )
+ = ++ +
+ =++++ + +
⇔+ + + + =
⇔+ =
−= <
2
22
ab ac bc
abacbc2 acbc
c ab ac bc c 0
c c0
c c 0(c 0)
Vy
+ = ++ +ab ac bc
Câu 7.
Ta có:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
++ ++ =
−+ ++ ++ = −+
++ = −+
⇔+ + = +
22
22 2 2
22
22
x x 2019 y y 2019 2019
x x 2019 x x 2019 y y 2019 2019 x x 2019
2019 y y 2019 2019 x x 2019
y y 2019 x 2019 x
Tương t:
++ =+
22
x x 2019 y 2019 y
Cng theo vế hai đẳng thức trên ta được
+ = =−⇒ + =
2019 2019
x y 0 x y x y 0.
Câu 8.
1. K đưng cao BH. ABH vuông ti H nên
BH = AB.sin 60
0
=
AB 3
2
AH = AB.cos60
0
=
AB
2
Xét ∆BHC vuông ti H nên BC
2
= BH
2
+ HC
2

= +−


= +− +
=+−
2
2
2
22
22
222
3AB AB
BC A
C
42
3AB AB
BC AC AB.AC
44
BC AB AC AB.AC
60
°
H
B
A
C
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
23
Hay a
2
= b
2
+ c
2
bc (1)
+=
+ + ++
++ ++ = + +
+ + ++++++= + + +
2 2 22
11 3
abac abc
(2a b c)(a b c) 3(a b)(a c)
2a 2ab 2ac ba b bc ac bc c 3a 3ac 3ab 3bc
a
2
= b
2
+ c
2
bc luôn đúng theo (1)
Câu 9.
T gi thiết
++=++=
111
0 xy yz zx 0
xyz
( )( )
+ =+−−=
22
x 2yz x yz xy zx x y x z
Tương t:
( )( ) ( )( )
+= +=
22
y 2zx y x y z ;z 2xy z x z y
( )( ) ( )( ) ( )( )
( )( )( )
++= + +
−− −−
+++
−+−+−
= =
−−−
2 22
111 1 1 1
xyxz yxyz zxzy
x 2yz y 2zx z 2xy
yxxzzy
0
xyxzyz
Suy ra đpcm.
Câu 10.
Ta có:
(
)
(
)

+− +−= ++ ++


22 22 22 22
2xyx xyy2xy(xy)xyxy
= ++ + + ++
22 2222
(xy2xy)2(xy)xyxy
=+ + + ++
2 2222
(x y) 2(x y) x y x y
=
(
)
+− +
2
22
xy x y
(*)
Do x > 0, y > 0 nên (x + y)
2
= x
2
+ y
2
+ 2xy > x
2
+ y
2
Suy ra :
+> +
22
xy x y
Khai căn hai vế đẳng thức (*) ta được điu phi chng minh.
Câu 11.
( )
++=+++ ++ =++=a b c 3 a b c 2 ab bc ca 9 ab bc ca 2
Do đó
( )
( )
+=+++=+ +a 2 a ab bc ca a b a c
( )
( )
+=+++=+ +b 2 b ab bc ca b c b a
( )( )
+=+++=+ +c 2 c ab bc ca c a c b
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
24
Suy ra
( )( ) ( )( ) ( )( )
++= + +
+++
++ ++ ++
abc a b c
a2 b2 c2
abac bcba cacb
( ) ( ) ( )
( )( )( )
accbba
bacacbcba
+++
+++++
=
( )
)2)(2)(2(
2
+++
++
=
cba
cabcab
)2)(2)(2(
4
+++
=
cba
Vy
)2)(2)(2(
4
222
+++
=
+
+
+
+
+
cba
c
c
b
b
a
a
.
Câu 12.
Ta có
( )( )
+−= −−+= xy z 1 xy x y 1 x 1 y 1
Tương t
( )( )
+−= yz x 1 y 1 z 1
( )( )
+−= zx y 1 z 1 x 1
Suy ra
( )( ) ( )( ) ( )( )
( )( )( )
++−
=++=
−− −−
xyz3
111
S
x1y1 y1z1 z1x1 x1y1z1
( ) ( )
= =
++
+ + + ++
11
xy yz zx
xyz xy yz zx x y z 1
Ta có
( ) ( )
++ =+++ ++ ++=
2
222
x y z x y z 2 xy yz zx xy yz zx 7
Suy ra
=
1
S
7
Câu 13.
Ta có
=−= =
33 3
x 3x 1(1), y 3y 1(2), z 3z 1(3)
.
T (1), (2) và (3) suy ra
( )
( )
( )
−=
++=
−=
++=


++=
−=
33
22
33
22
22
33
x y 3x y
x xy y 3 (4)
y z 3y z
y yz z 3 (5)
z zx x 3 (6).
z x 3z x
T (4) và (5) suy ra
( )( )
+ = ++ =⇔++=
22
x z xyyz0 xyxyz 0 xyz0
, (vì x, y, z đôi mt phân bit).
Cộng (4), (5) và (6) theo vế vi vế ta có
( )
( )
2
2 22 2
22
31
96
22
xyz xyz xyz++ + ++ =⇒++=
.
Câu 14.
T gi thiết
++=abc0
ta được
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
25
( )
( )
( )
++
= + + =
++=
+ + −− +
2 2 2 2 2 2 3 33
222
22 2
2 2 2
a b c a b c abc
P
2bc 2ca 2ab 2abc
bc b c ca c a ab a b
Ta có
( )
( )
++ =++ ++−−− =
3 33 2 22
a b c 3abc a b c a b c ab bc ca 0
.
T đó suy ra
++=
3 33
a b c 3abc
do vậy ta được
=
3
P
2
Câu 15.
Theo bài ra:
+++ =
2 22
a b c 2abc 1
Suy ra
+= +=+=
2 222 222 22
a 2abc 1 b c ; b 2abc 1 c a ;c 2abc 1 b a
. T đó ta có
( )( ) ( )( )
( )( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
= −+ −+
−−+ + −−+ + +
+++ +++++
++ +++−
++ +++−=+
22 22 22
2 2 22 2
2 22 2 2 2 2
2 22
2 22 2 2 2
2 22
22
P a 1b 1c b 1a 1c c 1b 1a abc
= a 1 c b b c b 1 c a a c c 1 a b a b abc
= a a 2abc b c b b 2abc a c c c 2abc a b abc
= a a bc b b ac c c ab abc
= a a bc b b ac c c ab abc a b ++ =
2
c 2abc 1
Câu 16.
Ta có
+=+++=+ +
22
1 a ab bc ca a (a b)(a c).
Hoàn toàn tương t ta có
( )( )
( )( )
+=+++=+ +
+=+++=+ +
22
22
1 b ab bc ca b b a b c
1 c ab bc ca c c a c b
Suy ra
( )( )
( )( )
+−
= = =
++
++ ++
+
2
ab ab acbc 1 1
cbca
cacb cacb
1c
.
( )( )
( )( )
( )( )
( )( )
+−−
= = =
++
++ ++
+
+−−
= = =
++
++ ++
+
2
2
bc bc baac 1 1
acab
abac abac
1a
ca ca cbab 1 1
ba bc
bcba bcba
1b
Vy
−−
+ + =−+−+−=
++++ ++
+++
222
ab bc ca 1 1 1 1 1 1
0
cb ca acab ba bc
1c 1a 1b
.
Câu 17.
Kết hp
=xyz 5
ta biến đi biu thc P thành
=++
+ + + + ++
=++
+ + + + ++
++
=++= =
++ ++ ++ ++
2xy
1 10z
P
2x 2xz 1 y 2xy 10 10z yz 10
2xy xyz.2z
1
2x 2xz 1 y 2xy 2xyz 2xyz.z yz 2xyz
2y 1 2y 2zx
1 2xz
1
2x 2xz 1 1 2x 2xz 2xz 1 2x 2x 2zx 1
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
26
Câu 18. Ta có:
++ +=⇔+ +=
⇒+ + =−
22 22
22 2
xy (1 x )(1 y ) 1 (1 x) (1 y) 1 xy
(1 x )(1 y ) (1 xy)
⇔+ + + =− +
2 2 22 22
1 x y xy 1 2xy xy
+ + = + =⇔=
++ += + +=
22 2
22 22
x y 2xy 0 (x y) 0 y x
x1 y y1 x x1 x x1 x 0
Câu 19.
Ta có:
( )
+ −− =
2
c 2 ab bc ac 0
( )
=++
2 22
a a c 2 ab bc ac
( )
( )
= ++
22
a 2ac c 2 ab bc
( ) ( )
=−+
2
ac 2bac
( )( )
= −+acac2b
.
( )
( ) ( ) ( )( )
+= + += += + +
22
22222 2
2a 2ac c a 2ac c a a c a a c a c a c 2b
( )( )
= +−2a c a b c
Tương t ta có:
−+
22
2b 2bc c
=
( )( )
+−2bcabc
.
Do đó:
( )( )
( )( )
+−
−+
= =
+−
−+
22
22
2a c a b c
2a 2ac c a
c
bc
2bcabc
2b 2bc c
(vi
bc
,
+≠abc
)
Câu 20.
Xét
++ +
= + = += +
+ + ++ +
22
k k1 k k1 k 1 1 1
1 (k N)
k(k1) k(k1) k(k1) (k1) k k1k
Thay k ln lưt t 1 đến n ta được:
( )

++
+ + = +− = + =


++
+



2
3 7 n n1 1 n
... n
1 n n
1.2 2.3 n
1 n 1
nn 1
(đpcm)
Câu 21.
( ) ( ) ( ) ( )
+ = +
+ +=+ +
33
xyab
(I)
x y 3xy x y a b 3ab a b
+ = +
+= +
x y a b
(1)
(*)
xy(a b) ab(a b) (2)
+/Nếu
+≠ab0
thì
(*)
+ = +
=
xyab
xy ab
=> x, y là 2 nghim ca phương trình
−+ + =
2
X (a b)X ab 0
Gii ra ta có
= =

= =

xbxa
;
yayb
=>
+=+
2011 2011 2011 2011
xyab
.
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
27
+/Nếu
+=ab0
=>
= ab
.
Ta có h phương trình
+=
⇔=
+=
33
xy0
xy
xy0
.
=>
+=
+=
2011 2011
2011 2011
ab0
xy0
=>
+=+
2011 2011 2011 2011
xyab
Câu 22.
T:
+++ =abcd0
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )( )
+=−+ + =−+ + + + = +
+++ = + ++++ = + +
+++ = +
33
33 33
3 33 3 3
33 3
3 33 3
ab cd ab cd a b 3abab c d 3cdcd
a b c d 3ab a b 3cd c d a b c d 3ab c d 3cd c d
abcd3cdabcd
Vậy bài toán được chng minh.
Câu 23.
Có:
++
2 22
3
ax by cz
=

+ + = ++ =


3
33
3
3
3
3
by
ax cz 1 1 1
ax x a
x y z xyz
(=
33
czby =
)
Ta có:
++ ++ ++
= = =
2 22 2 22 2 22
333
333
ax by cz ax by cz ax by cz
a; b
; c
xyz
++ ++ ++
+ + =
++

+ + ++ = + +


222 222 222
333
333
2 22
333
3
ax by cz ax by cz ax by cz
abc
xyz
111
ax by cz a
b c
xyz
. =>
+ + =++
2 22
333
3
ax by cz a b c
Câu 24.
a) Từ
44
ab 1
x y xy
+=
+
22
ab1+=
suy ra:
( )
2
22
44
ab
ab
x y xy
+
+=
+
( )
( )
( )
( ) ( )
22
4 4 22 2 2 2 2
x y a y b x x y a b ay bx 0 bx ay .⇒+ + =+ + = =
b) T câu a)
22
bx ay=
1000
1000
1000 1000
2 22 2
22
y xy y
x 1x 1 1
;
a b ab ab a ab b ab


+
 
⇒== = = =


 
++ + +
 


Do đó:
( )
2000
2000
1000 1000 1000
y
x2
ab
ab
+=
+
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
28
Câu 25.
Ta có:
ax by c
bx cy a
cx ay b
+ =
+=
+=
.
Công theo vế các phương trình ca h ta được:
( ) ( ) ( )( )
abcx abcyabc abcxy1 0++ + ++ =++ ++ + =
abc0
xy1
+ + =
+=
Vi
abc0++=
thì:
( )
( )
2 22 3 33
a b c a b c ab bc ca 0 a b c 3abc++ ++−−− =⇔++=
(1)
Với x + y = 1 thay vào giả thiết ta được: a = b = c
3 33
a b c 3abc++=
(2)
T (1) và (2) suy ra đpcm.
Câu 26. Ta có;
( )( )( )
( )( )( )
ab 2a bc 2b ca 2c
1x1 ;
1y1 ;1z1
ab ab bc bc ca ca
8abc
1x1y1z (
1)
abbcca
−−
+=+ = +=+ = +=+ =
++ ++ ++
⇒+ + +=
+ ++
Mt khác:
( )( )( )
( )( )( )
ab 2b bc 2c ca 2a
1 x 1 ;1
y 1 ;1 z 1
ab ab bc bc ca ca
8abc
1x1y1z (
2)
abbcca
−−
−= = = = −= =
++ ++ ++
⇒− =
+ ++
T (1) và (2) suy ra:
( )( )( ) ( )( )( )
1x1y1z 1x1y1z+ + +=
Câu 27.
Đặt
ay bx bz cy
cx az
k
cba
−−
= = =
2 22
cay cby abz acy
bcx baz
k
cba
−−
⇒= = =
( ) ( ) ( )
2 22
22 2
cay cbx bcx abz abz acy
k 0
ay bx cx az bz cy 0
abc
ay bx cx az bz cy 0
−++
= ==−==
++
⇒− = = =
( )( )
( )
2
2 222 22
a b c x y z ax by cz 0 ++ ++ ++ =
Suy ra:
( )
( )( )
2
2 222 22
ax by cz x y z a b c++ = ++ ++
Câu 28.
Ta có:
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
29
( )( ) ( )( )
( )( )
+ ++
++
++= + + = +
−− + +
−−
abcd cdab
a b c d ac bd a
c bd
mnp
a b c d ad bc a
d bc
abcd
( )
( )( )
( ) ( ) ( )( )
( )
( )( )( )
( )( )( )
( )( )( )
+ +−
= +=
+
−− −− +
++
= =
−− +
ac bd 2 ad bc a b c d
2 ac bd
ac bd
ad bc
abcd abcdadbc
ac bd a b a c
m.n.p
a b c d ad bc
Vy đẳng thc đưc chng minh.
Câu 29.
Ta ký hiu các điu kin như sau:
2
6a 20a 15 0 (1);+ +=
2
15b 20b 6 0 (2); ab 1 (3).+ +=
D thấy các phương trình (1) và (2) đều có hai nghim phân bit.
Do (3) nên b khác 0. Chia hai vế của (2) cho b
2
ta được
2
11
6 20 15 0 (4)
bb
 
+ +=
 
 
T (1), (3) và (4) suy ra
a
1
b
là hai nghim khác nhau ca phương trình
2
6x 20x 15 0 (5)+ +=
Theo đnh lí Vi-ét:
1 10 a 5
a ;.
b 3b2
+= =
T đó :
( )
3
33
2
3
ab 9 ab 1
a 1 5 10 2015
9a 9
b b2 3 6
b
−+

= + =−− =


Suy ra
( )
3
3
2
b6
,
2015
ab 9 ab 1
=
−+
điu phi chng minh.
Câu 30.
a) Giả sử a,b là hai số thực phân biệt thỏa mãn
2
2
a 3b 2
b 3a 2
+=
+=
( ) ( )( ) ( ) ( )( )
( )
22
a b 3ab 0 abab 3ab 0 abab3 0
a b 0 loai
ab 3
+ =⇔− ++ =⇔− ++=
−=
+=
b)
( )
3
a b 27+=
( )
33 33
a b 3ab a b 27 a b 9ab 27⇔++ +=⇔+− =
( ) ( )
2
22
a 3a b 3b 4 a b 2ab 3 a b 4 ab 2+++ =⇔+ + += =
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
30
Vậy
33
a b 45+=
Câu 31. Ta có:
( )
( )( )
44 4 8
248 2
22 4488 22
4444
4y x y 8y
y 2y 4y 8y y 2y
4
xy xy
xyxyxy xy
xyxy
−+
=+++=++
++
++− +
+−
( )
( )( )
( )
( )( )
22 2 2
24
22 44
2222
2
2
22
2y x y 4y
y 2y 4y y
xy xy
xy xy
xyxy
y x y 2y
y 2y y
xy xy
xyxy
xy
−+
=++=+
++
+−
+−
−+
=+= =
+−
+−
Do đó:
y
4 y 4x 4y 5y 4x
xy
=⇔= =
Vy
( )
5y 4x đpcm=
Câu 32. Ta có: (a
3
+ b
3
)(b
3
+ c
3
)(c
3
+ a
3
) = a
3
b
3
c
3
(a + b)(b + c)(c + a)(a
2
– ab + b
2
)(b
2
bc + c
2
)(c
2
– ca +a
2
) = a
3
b
3
c
3
Mà: (a + b)(b + c)(c + a) = abc. Do đó:
abc(a
2
ab + b
2
)(b
2
– bc + c
2
)(c
2
– ca +a
2
) = a
3
b
3
c
3
abc = 0 hoặc (a
2
ab + b
2
)(b
2
bc + c
2
)(c
2
ca +a
2
) = a
2
b
2
c
2
* Nếu abc ≠ 0
Thì: a
2
– ab + b
2
|ab| ; b
2
bc + c
2
|bc|; c
2
ca + a
2
|ca|
Suy ra: (a
2
– ab + b
2
)(b
2
bc + c
2
)(c
2
– ca +a
2
) ≥ a
2
b
2
c
2
Mà: (a
2
– ab + b
2
)(b
2
bc + c
2
)(c
2
– ca +a
2
) = a
2
b
2
c
2
Do đó a = b = c thay vào (i) 7a
3
= 0 a = 0 abc = 0 (mâu thuẫn)
Vậy: abc = 0 (đpcm)
Câu 33. Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
33
xyab
(I)
x y 3xy x y a b 3ab a b
+ = +
+ +=+ +
x y a b (1)
(*)
xy(a b) ab(a b) (2)
+ = +
+= +
+/ Nếu
ab0+≠
thì
(*)
xyab
xy ab
+ = +
=
=> x, y là 2 nghiệm ca phương trình
2
X (a b)X ab 0−+ + =
Gii ra ta có
xbxa
;
yayb
= =

= =

=>
2011 2011 2011 2011
xyab+=+
.
+/Nếu
ab0+=
=>
ab=
.
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
31
Ta có h phương trình
33
xy0
xy
xy0
+=
⇔=
+=
.
=>
2011 2011
2011 2011
ab0
xy0
+=
+=
=>
2011 2011 2011 2011
xyab+=+
Câu 34.
( )
( )
( )
( )
33
22
ab a b
VT
b 1a 1
b1b b1 a1a a1
=+= +
−−
++ ++
( ) ( )
22
22
a b 11
b b1a a1
ab b 1 ba a 1
−−
=+=+
++ ++
−++−++
( ) ( )
( )( )
( )
( )
2
22
22 2
2
22
a b 2ab 3
a a1 b b1
a b ab a b a b ab 2
a a1b b1

+− +
++ ++


= =
+ +++++
++ ++
( )
( )
( )
22
22 2 2
2 ab 2 2 ab 2
VP
ab 3
a b a 2ab b 2
−−
= = =
+
++ ++
Vậy bài toán được chng minh.
Câu 35. Ta có: a + b = c + d suy ra: a = c + d b thay vào ab + 1 = cd
Ta có:
( ) ( ) ( )( )
c d b .b 1 cd b d b cd cd 1 0 d b b c 1+ += + += =
Vì b,c, d là s nguyên nên: d b = -b + c = 1 hoặc d + b = b c = 1
Vậy c = d
Câu 36. Ta có:
xy yz zx
111
1
x y z xyz
++
=++=
Suy ra:
xy yz zx xyz++=
Do đó: (x 1)(y 1)(z 1) = xyz (xy + yz + zx) + (x+y+z) -1 (*)
Thay xy + yz + zx = xyz và x + y + z =1 vào (*) ta được:
(x 1)(y 1)(z 1) = xyz (xy + yz + zx) + (x+y+z) -1
= (xy + yz + zx) (xy + yz + zx) + 1 -1 = 0 (đpcm)
Câu 37. Ta có:
ayz bxz cxy
abc
0
x y z xyz
++
=++=
. Suy ra:
ayz byz cxy 0++=
.
Do đó:

= ++ = + + + + +


2
2
22
2 22
y y xy yz
x z x z xz
12
a b c ab bc ca
abc
++

=+++ =+++




22
22 22
2 22 2 22
y ayz bxz cxy y
xz xz0
2. 2.
abc abc
abc abc
Vy
2
22
2 22
y
xz
1
abc
++=
(đpcm)
Câu 38. Ta có hng đng thc:
( )
( )
33 3 2 22
a + b + c - 3abc= a b c a b c ab bc ca++ ++−−−
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
32
Do đó:
( )
( )
2 22
33 3
2 2 2 2
22
abca b c abbcca
a + b + c - 3abc
= = a + b
+ c =2009
a + b + c - ab - ac - bc a b c ab bc ca
++ ++−−−
++−−−
Lưu ý cn nhớ: Khi a + b + c =0 thì a
3
+ b
3
+ c
3
= 3abc
và ngược li khi a
3
+ b
3
+ c
3
= 3abc thì a + b + c = 0
Câu 39. Ta có các hằng đẳng thức:
( )
( )
( ) ( )
++ =++ ++−−−
++ = + + + + +
3 33 2 22
2
2 22
a b c 3abc a b c a b c ab bc ca .
a b c a b c 2 ab bc ca
T
++= + + =
3 33
a b c 0 a b c 3abc
( )
++
= ++
2 22
abc
ab bc ca
2
Ta có:
( )( ) ( )
( ) ( ) (
)
( )
( )
( )
( )
++ ++ = ++
+ ++ ++ ++ += + +
++− + + = ++
++
+++ =
++
3 332 22 2 22
5 5 5 2 2 22 2
2 2 2 2
5 55 2
22
2 22
5 55 2
22
abcabc 3abcabc
a b c ab a b bc b c ca c a 3abca b c
a b c abc ab bc ca 3abc a b c
abc
a b c abc. 3
abc a b c
2
( ) ( )
++ = ++
5 55 2 22
2 a b c 5abc a b c
(đpcm)
Câu 40. Đặt
2 22 2 2 2
x yz y zx z xy x yz y zx z xy
k a ,b ,c
abc k k k
−−
= = =⇒= = =
Sau đó tính:
2 22
abc,bca,cab −−
theo x, y,z, k t đó suy ra:
2 22
abcbcacab
xyz
−−
= =
Câu 41. Ta có:
( )
( )
( )
( )
2
2+++ +−+= + +=m n mn m n mn m n mn mn
Do đó:
2 mn
m n mn
m n mn
= +− +
++ +
Áp dng:
2 10 2 2.5
257
257 2525
= =+−
++ +++
Câu 42. Ta có:
( )
( ) ( )
( ) ( )

+ ++ = + + + + ++


2
2
2 24
22 22 22
a b ab a b 2a b ab ab
( )
( ) ( ) ( ) ( )

= + + + +− + ++


2
2 22 4
22
a b ab ab ab ab
( ) ( )
( )
=+ +− + +
22
4
22 22
a b a b 2a b
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
33
( )

= + ++


4
44
2a b a b
Tương t:
( ) ( )
2
24
22 44
c d ca 2c d cd

+ ++ = + ++


Vy
( ) ( )
44
44 44
a b ab c d cd+ ++ =+ ++
Câu 43.
xyz 0
nên:
x(m n) y(n p) z(p m)+= += +
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
xm n yn p zp m
xyz xyz xyz
pm np mn pm np mn
np pm
mn
hay :
yz xz xy xy yz yz xy xz yz
+++
⇒==
+ + +−+ +− +
++
+
= = = = =
−−
( )
( )
( )
np pm
mn
xy z yz x zx y
−−
= = =
−−
Câu 44. Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
222
abcbca cababc bacacb 0 (1) +− + + +− =
Đặt
xz
a
2
abc x
xy
bca y b
2
acbz
yz
c
2
+
=
+ =
+

+−= =


+− =
+
=
Khi đó ta có:
( )( )
( )
2 22
2 2
2 22
xy yz yz xy
xz xz
1
VT . .
y . x x y x y z
222 222 4
y zz y
x zx z 1
. .y . .x . x y z
22 22 4
+ + + +
++
= + −+


+−
+−
= + −−
=
( )
( ) ( )
222 222 222
111
xzy zyx .xy.z
444
+−
( )
( )
2 22 2 22
11
x yz x yz 0VP (dpcm)
44
= −− ==
Câu 45.
Đặt
ab bc ca c 1 a 1 b 1
x; y; z ;
; (1)
c a b ab xbc yca z
−−
= = =⇒= = =
−−
( )
111
xyz 9
xyz

++ + + =


Ta có:
( )
yz xy
1 1 1 xz
x y z 3 (2)
xyz x y z

++
+
++ + + =+ + +


NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
34
Ta li có:
22
yz
bc ca c b bcaca c
..
x a b ab ab ab
+
− +
=+=

−−

( )( )
( )
( )
( )
2
c 2c a b c
cabcab ccab
2c
ab ab ab
ab a b

++
−− −−

= = = =
Tương t ta có:
22
xy
x z 2a 2b
;
y bc z ac
+
+
= =
( )
( )
222
3 33
1 1 1 2c 2a 2b 2
xyz 3 3
a b c
x y z ab bc ac abc

++ + + =+ + + =+ + +


3 33
a b c 0 a b c 3abc++= + + =
Do đó:
( )
111 2
x y z 3 .3abc 3 6 9
x y z abc

++ + + =+ =+=


Câu 46. Ta có:
( ) ( ) ( )
12
2 2 21
1
= +
= + ++= + + = + = + =
+ ++
= +
x ny pz
y
y mx pz x y z ny pz mx ny y y n
n xyz
z mx ny
Tương t:
12 12
;
11
= =
+ ++ + ++
zx
p xyzm xyz
Do đó:
111 2 2 2
2
111
++= + + =
+ + + ++ ++ ++
xzx
n p m xyz xyz xyz
Câu 47. Chú ý đến kết qu sau: “Nếu là các s thc thỏa mãn điều kin
S dng kết qu này cho bài toán ta có
(*).
Đặt ; .
Khi đó
(do ).
.
Suy ra . Mà chính là cho nên
.
Vy .
,,abc
0abc++=
33 3 3 33
( ) (1 ) ( ) (1 ) ( ) (1 )yz x zx y xy z +− +−
3 33
3
3( )( )( ) (1 )(1 )(1 )x yy zz x x y z= −−
33 3
( )( )( )P yz zx xy= +− +
333
( )( )( )
Q xy zx yz xy zx yz
= + +−
3( )( )( )P x yy zz x= −−
( )( )( )0xy yz zx+−+=
3( )( )( ) 3 ( )( )( )Q xy zx yz xy zx yz xyz x y y z z x= −=
3( )( )( )(1 )P Q x y y z z x xyz−=
(*)VT
PQ
3 33
3
1 (1 )(1 )(1 )xyz x y z−=
3 33 3
(1 )(1 )(1 ) (1 )x y z xyz −=
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
35
Câu 48.
a) (1,0 điểm)
= .
= .
Do nên .
Suy ra hay , do đó .
b
) (1,0 điểm)
T
suy ra .
Tương t , .
Vế trái của đẳng thc cn chng minh tr thành
=
Kh
ai trin và làm gn biu thc trên t ta được kết qu là 0 nên có đpcm.
Câu 49. Ta có:
Câu 50. Giả sử tồn tại bộ số thực (a, b, c) thỏa mãn yêu cầu đề bài
rõ ràng ĐK a, b, c là:
Nếu a = b = c thì (vô lý)
Vậy nên trong 3 số a, b, c phải có ít nhất 2 số khác nhau. Khi đó:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
( )
2
22
3 5 23 3 5 23 6 23 5 23x

= ++ +−+ =+ +


6 24 23+−
( )
( )
2
62 31 423 31+ −=+ = +
0x >
31x = +
( )
2
13x −=
2
22xx−=
2P =
2019ab bc ca++=
( )( )
22
2019a a ab bc ca a b a c+ =+++=+ +
( )( )
2
2019b bcba+ =++
( )( )
2
2019c cacb+ =++
( )( )
( )( )
( )( )
222
a bc b ca c ab
abac bcba cacb
−−
++
++ ++ ++
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )( )( )
222
a bc b c b ca c a c ab a b
abbcca
++ ++ +
+++
( )
( )
( ) ( )
2
33
33 3
333
11 1
3 22 24
122 4 2 4
12 412
VT = = =
++
+ + ++
+++
( )
( )
( )
( )
( )
33
3
3 33 33 33
1 21 21
21
12124 12 2112 4
VP
−−
= = =
=
+
+ ++ + ++
222
,,.a bc b ca c ab≠≠≠
2 22 2
0a bc a a a bc = =⇔=
( ) ( ) ( )
222
0ab bc ca + +− >
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
36
=> a + b
+ c > 0. Khi đó nếu tồn tại 2 số bằng nhau, giả sử a = b thì:
=> a
= b = c (Vô lý)
Từ dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Đ
ặt:
K
ết quả cho thấy vô lý. Vậy không tồn tại bộ 3 số thỏa mãn theo yêu cầu.
Câu 51. Đặt thì đng thc đ bài có th viết li thành
.
Do nên .
T đó ta có hay .
Suy ra . Đây là kết qu cn chng minh.
Câu 52. Ta có:
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2 22
2 22
x xz xyz y xz
y yz xyzx yz
+− + +−
=
+− + +−
( ) ( ) ( )
222
222
1
1
2019
[]
2
a b c abc
b ca c ab a bc
ab bc ca
++
= = = =
−−
+ +−
22
22
0
( )( ) 0
ab
b ca c ab
b ca c ab
abcbc bc
= ⇒−+=
−−
=> ++ ==>=
22 2 222
1
2019
ab bc ca
b ca c ab c ab a bc a ab b ca
−−
= = =
+ −−+ −−+
( )( ) ( )( ) ( )( )
1
2019
ab bc ab
bcabc caabc ababc
−−
⇔===
++ ++ ++
2
2 2 22
2
x yz
y zx x y z xy yz zx
z xy
=
= + +=+ +
=
( ) ( ) ( )
222
0xy yz zx xyz + + =⇔= =
( )
22 2
22 2
2 22
30
ab c ab c ab c
cb a cb a cb a abc
ac b ab b a
ab
+= += +=


+= += += ==


+= =
−=

3
2
sx=
2
3
ty=
3 2 32
s st t ts a++ +=
,0st
3 2 32
,s st sst t tstst+= + += +
( )
st st a+ +=
( )
3
2
st a+=
3
2
st a+=
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
37
( )( ) ( )
( )( ) ( )
2
2
x2yzxz xz
2xyzyz yz
+ −+
=
+− +
( )
( )
( )
( )
x z 2x 2y 2z
y z 2x 2y 2z
+−
=
+−
xz
.
yz
=
Câu 53. Đặt
33
3 22 3 22x ab= + =+ +
khi đó
( ) ( )
( )
( )
3
3 33
3
3 3 22 3 22 3 3 22 3 22.x ab a b abab x= + = + + + =+ +− + +
33
63 3 6x xxx=+ ⇔−=
(1)
Đặt
33
17 12 2 17 12 2 cdy = + =+ +
khi đó
( ) ( )
( )
( )
3
3 33
3
3 17 12 2 17 12 2 3 17 12 2 17 12 2 .y cd c d cdcd y=+ =++ +=+ + + +
33
34 3 3 34y yyy⇒= + =
(2)
Từ (1) và (2) suy ra A =
( )
33
3x y xy+− +
=
33
3 3 6 34 40xy x y+− =+ =
Câu 54. T hai h thc đã cho, xem
z
là tham s gii h phương trình 2 n
,xy
theo
z
ta
đưc
2
2
1
z
x
zz
+
=
−+
2
23
1
z
y
zz
=
−+
.
22 2
24 23 7
2
111
zz
xy
zz zz zz
+−
−= =
−+ −+ −+
điu phi chng minh.
Do
2
2
13
10
24
zz z

+= + >


nên t h thc
( )
( )
2
2 17xyz z −+ =
cho ta
20xy−>
.
,,xyz
suy ra
2
17zz+=
hoc
2
11zz+=
.
Trưng hợp 1:
2
17zz+=
Ta có
( )( )
2
6 0 3 2 0 3; 2zz z z z z−−= + == =
.
Vi
5
3
2
zx=⇒=
(loại).
Vi
20zx=−⇒ =
1y =
(nhn).
Trưng hợp 2:
( )
22
1 1 0 1 0 0; 1zz zz zz z z+= = = = =
.
Vi
02zx=⇒=
3y =
(nhn).
Vi
13zx=⇒=
1y =
(nhn).
Câu 55. Ta có:
2 0 ()++=+= +abc ab ac
33
()() + =−+ab ac
333 2 2
2 3( ) ++= ++ +a b c a ac c ab b
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
38
[ ]
333
2 3( )( ) ++= ++ +abc acacbab
[ ]
333
2 3()() ++= ++ +a b c acab bab
(Vì
()+= +ab ac
)
333
2 3 ( )( ) ++= + abc aabbc
333
2 3 ( )( ) ++= + abc aabcb
.
Câu 56. Để ý rằng
( )( )
22
1 x x xy yz zx x y x z+=+++=+ +
Ta có:
( )( ) ( )( ) ( )( )
( ) ( ) ( )
( )( )( )
( )( )( )
( )( )( )
2 22
2 22
111
22
111
xyz x y z
x y z xyxz xyyz zyzx
xy z yz x zx y
xy xy
xyyzzx xyyzzx
xyz
+−= +
+ + + ++ ++ ++
++ + +
= = =
+ ++ + ++
+++
Câu 57. Cách 1. Do
1ab a b
nên ta được
2 2 22
1 1; 1 1a a abab aba b b abab abb 
Đẳng thức cần chứng minh tương đương với
2
2
1
11
2 11
11
1
11
2 11
11211 112 1
a b ab
aba abb
aba b
ab ba
ab
a ba b
aba b
ab ab ab abab







 
Do đẳng thức cuối cùng luôn đúng nên đẳng thức cần chứng minh đúng.
Cách 2. Đẳng thức cần chứng minh tương đương với
22
22
22
11
1
11
21 1
ab ba
ab
ab
ab



.
Mà ta có
22
11 1a b b a a b ab
nên đẳng thức trên tương đương với
2
2 2 2 2 22
22
22
1
2 11 4 1
2
11
1 11
ab
a b a b a b ab a b
ab
a b ab a b ab ab a b
 

 
Do đẳng thức cuối cùng luôn đúng nên đẳng thức cần chứng minh đúng.
Câu 58. Dùng phương pháp quy nạp toán học
* Với n = 1 đúng giả sử đúng với n = k ta có
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
39
14
2
2
+
=
k
k
S
k
; ta phải chứng minh đúng với n = k + 1 nghĩa là
1)1(4
)1(
2
2
1
++
+
=
+
k
k
S
k
42
2
2
2
42
2
2
2
4
1
)12(4
1)1(2
141)1(4
)1(
)12(4
1)1(2
141)1(4
)1(
)12(4
1)1(2
++
+
=
+
++
+
++
+
+
+
=
++
+
++
+
+=
+
k
k
k
k
k
k
k
k
k
k
k
k
k
k
SS
Kk
Ta có :
[ ]
[ ]
)(;
)12(4
12
58243216
48412484
)14()1)1(4
)1)1(4)14()1(
141)1(4
)1(
4234
22342234
22
2222
2
2
2
2
DPCM
k
k
kkkk
kkkkkkkkk
kk
kkkk
k
k
k
k
++
+
=
++++
+++++
=
+++
++++
=
+
++
+
Cách khác:
đặt a = 2n - 1( n
)
*
N
xét tổng quát
++
+
=
+ 22
1
22
1
4
1
4
224
aaaaa
a
thay n lần lượt từ
1 ;2;3;4;…. Ta có a lần lượt 1;3;5;7;…..
Ta có
14
4
1)112(
1
1
1)112(
1
...............
13
1
5
1
5
1
1
1
4
2
2
22
+
=
++
=
++
++=
n
n
nn
S
Ch¬ng II
TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC MỘT BIẾN
Dạng 1: Tính giá trị biu thc chứa đa thức
Thí d 1. Tính giá tr biu thc
53
42
x 3x 10x 12
F
x 7x 15
−−+
=
++
vi
2
x1
.
4
x x1
=
++
Li gii
Ta có:
22
2
x1
4x x x 1 x 3x 1.
4
x x1
= = ++⇔ =
++
Do đó:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
33 2
43
54 2
x x.x x 3x 1 3x x 3 3x 1 x 8x 3;
x x .x 8x 3 .x 8 3x 1 3x 21 8;
x x .x 21 8 x 21x 8x 21 3x 1 8x 55x 21.
= = = −= −=
= = = −− =
= = = −= −=
T đó ta có:
( )
( )
53
42
x 3x 10x 12 55x 21 3 8x 3 10x 12 21x;
x 7x 15 21x 8 7 3x 1 15 42.
+= +=
+ += + +=
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
40
Vy:
( )
53
42
x 3x 10x 12 21x 1
F d
o x 0
42x 2
x 7x 15
−−+
= = =
++
Thí d 2. Cho
2
x
t.
x x1
=
−+
Tính giá tr biu thc
2
42
x
A
xx1
=
++
theo
t.
Li gii
1) Nếu
x0=
thì
t0=
A 0.=
2) Nếu
x0
thì
22
1 11 1 1
x 1t 1 x 1 x 1
x xt
x t

+ =+ = +⇒ + = +


2
22
1 12
x 1.
t
xt
+ = +−
Khi đó:
2
2
22
1 1t
A.
1 12
1 2t
x1
t
xt
= = =
+
++ +
T hai trưng hp trên suy ra
2
t
A.
1 2t
=
+
Dạng 2: Tính giá trị biu thc chứa căn thức
Thí d 3. Cho
x 32+=
. Tính giá tr biu thc
5432
H x 3x 3x 6x 20x 2023=−−++
Li gii
Ta có:
( )
2
2
x 3 2 2x 3 2x 3 x 4x10+ = = = +=
( )
( ) ( ) ( )
( )( )
5432
5 434 32 2
32 22 2
32 2 2
H x 3x 3x 6x 20x 2023
x 4x x x 4x x 5 x 4x 1 2018
x x 4x 1 x x 4x 1 5 x 4x 1 2018
x x 5 x 4x 1 2018 2018 (do x 4x 1 0)
=−−++
= ++− ++ ++
= ++ ++ ++
= ++ −++ = −+=
Vy
H 2018=
khi
x 32+=
Thí d 4. Cho
28 16 3
x
31
=
. Tính giá tr ca biu thc:
2 2012
P (x 2x 1)= +−
.
Li gii
Ta có:
2
2
(4 2 3)
4 2 3 ( 3 1)
x
31 31 31
−−
= = =
−−
=
31
2
x 2x 1 1+ −=
2 2012
P (x 2x 1) 1= +− =
Thí d 5. Cho
33
x 1 65 65 1=+−
. Tính
3
Q x 12x 2009=++
.
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
41
Li gii
Ta có :
3
33
3
x 1 65 65 1

=+−


( ) ( ) ( )( )
33
3
1 65 65 1 3 1 65 65 1 1 65 65 1

=+ −− + +


33
2 12 1 65 65 1 2 12x

= + −=


.
Do đó: Q = 2-12x +12x + 2009 = 2011.
Dạng 3: Tính giá trị biu thc có biến là nghiệm của phương trình cho trước
Thí d 6. Cho a là nghim của phương trình:
2
x 3x 1 0 +=
. Không cần tính a hãy tính
giá tr biu thc:
2
42
a
Q
aa1
=
++
Li gii
Do a là nghim của phương trình:
2
x 3x 1 0 +=
nên
22
a 3a 1 0 a 1 3a += +=
.
Suy ra:
( )
( )
2 2 22
42 2 2
2
2
22
a a a a1
Q
8
a a 1 8a
3a a
a1 a
= = =
= =
++
+−
Thí d 7. Chng minh rng phương trình
2
x x10+−=
có hai nghim trái du. Gi x1
nghim âm của phương trình . Tính giá trị ca biu thc
8
11 1
D x 10x 13 x .= + ++
Li gii
Phương trình
2
x x10+−=
có ac = -1 < 0 nên có 2 nghim trái du.
Vì x1 có là nghim ca phương trình nên:
22
11 1
1
x x 10 x 1x+ −= =−
Do đó:
( )
( )
( )
( )
2
42
1 1 11 1 1 1
2
8 2 22
1 1 11 111
22
1 1 1 11
2
822
1 1 11
1 11 1
x 1x 12x x 12x 1x 23x;
x 2 3x 4 12x 9x 4 12x 8x x
4 12x 8 1 x x 12 20x x ;
x 10x 13 12 20x x 10x 13 25 10x x 5 x
= =−+=−+=
= =−+=−++
= + +=− +
+ +=− ++ += +=
Do đó:
( )
2
8
1 1 1 1 1 11
D x 10x 13 x . 5 x x 5 x x= + ++ = +=+
Do x1 là nghiệm âm của phương trình nên x1 < 0 nên 5 - x1 > 0 do đó:
1 1 11
D 5x x 5x x 5=+=+=
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
42
Thí d 8. Gi m nghim ca phương trình
2
2x x 1 0.+−=
Không gii phương trình
hãy tính giá trị biu thc:
( )
42
2m 3
A
2 2m 2m 3 2m
=
++
Li gii
Do m là nghim dương ca phương trình
2
2.x x 1 0+−=
nên
2
2.x 1 x 0 x 1=−⇒<<
nên
42
4x 1 2x x=−+
. Do đó ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
42
24
42
42
42
2
2
2m 3 2 2m 2m 3 2m
2m 3
A
4m 4m 6 4m
2 2m 2m 3 2m
2m 3 2 2m 2m 3 2m
2 2m 2m 3 2m
4m 6 2
22 m
22 m
1m m2 1m
m
22
222
1
2
+−
= =
+−
++
+−
+−
= =
−+
−−
= += + = +
−−
=
Bài tập luyn tp
Câu 1. Cho x, y thỏa mãn
=
22
33
x y - y +1+ y + y +1
. Tính g tr ca biu thc
=
43 2 2
A x + x y + 3x + xy - 2y + 1
.
Câu 2. (Chuyên Hải Dương 2010)
Cho
33
1 12 135 12 135
1
33 3
x

+−

=++


.
Không dùng máy tính cầm tay, hãy tính giá trị ca biu thc
( )
2
32
M= 9 9 3xx−−
.
Câu 3. Cho
33
3 2 2 3 2 2 1, 17 12 2 17 12 2 2mn= + −− = + + +
.
Tính giá tr biu thc
2
2(20 6 ) 38T mn= +−
.
Câu 4. Tính giá tr ca biu thc
3
32
a 3a 2
B
a 4a 5a 2
−+
=
+−
biết
33
a 55 3024 55 3024.=+ +−
Câu 5. (HSG Hải An 2018)
Cho biu thc
( )
2018
2
A x x 1 2019.= −− +
Tính giá tr biu thc A khi
33
x.
311 311
=
+− ++
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
43
Câu 6. (HSG Lê Chân 2018)
Cho
x223 6323=++ −− +
. Chng ming rng:
42
x 16x 32 0. +=
Câu 7. (HSG Thanh Hóa 2017)
Tính giá tr ca biu thc
2018 2017
2
4(x 1)x 2x 2x 1
P
2x 3x
+ ++
=
+
ti
13
x.
23 2 23 2
=
−+
Câu 8. (HSG TP. Hải Phòng 2018)
Cho
a 3 5 23 3 5 23=++ +−+
. Chng minh
2
a 2a 2 0. −=
Câu 9. (HSG Hải Dương 2016)
Cho biu thc:
( ) ( )
22
P 1x 1x 1x 1x 1x 1x= −+ + −−
(vi
1 x 1).−≤
Tính giá tr ca biu thc P khi
1
x
2019
=
Câu 10. (HSG Hải Phòng 2016)
Cho
3
10 6 3 ( 3 1)
x
6 25 5
+−
=
+−
. Tính giá tr ca
( )
2017
2
P 12x + 4x 55=
.
Câu 11. (HSG Hải Dương 2015)
Cho
x3 5=
. Tính giá tr ca biu thc
54 32
A x 8x 17x 6x 116x 104=−+ + +
.
Câu 12. (HSG Hưng Yên 2015)
Cho
22
x 1 2 4.=++
Tính giá tr ca biu thc
32
A x 3x 3x 2018.= −+
Câu 13. (HSG Phú Th 2015)
Tính giá tr biu thc P =
53
42
x 4x 17x 9
x3x2x11
−−+
+ ++
vi
2
x1
4
x x1
=
++
.
Câu 14. (HSG TP. Hải Phòng 2015)
Tính giá tr ca biu thc
3
A x 6x + 1976 =
vi
33
x= 20 + 14 2 + 20 14 2
.
Câu 15. (HSG Hưng Yên 2014)
Cho
3
6 3 10
x23
31
=+−
+
. Tính giá tr ca biu thc
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
44
( )
2019
432
A x x x 2x 1= +−−
.
Câu 16. (HSG Hải Dương 2014)
Tính giá tr ca biu thức: A =
32
2x 3x 4x 2+ −+
vi
55 55
x 2 2 3 51
22
++
=+ +− −−
Câu 17. (HSG Hưng Yên 2013)
Cho
1 21
x
2
21
=
+
. Tính giá tr ca biu thc sau:
A =
(
)
2014
3
54319 543
2
1 2x
(4x 4x x 1) 4x 4x 5x 5x 3
2x 2x

+−++ +−+++


+

.
Câu 18. (HSG Phú Th 2013)
Tính giá tr biu thc
3
32
a 3a 2
P
a 4a 5a 2
−+
=
+−
, biết
33
a 55 3024 55 3024.=+ +−
Câu 19. (HSG Kinh Môn 2013)
Không dùng máy tính. Hãy tính giá trị ca biu thc P = (4x
3
- 6x
2
- 1)
2015
+2014
với x =
+++
33
2232231
2
1
.
Câu 20. (HSG TP. Thanh Hóa)
Vi
( )
3
5 2 17 5 38
.
5 14 6 5
x
+−
=
+−
Tính giá tr ca biu thức: B =
( )
2015
32
382xx+−
Câu 21. (Chuyên Lam Sơn 2015-2016)
Cho
2
10−=xx
. Tính
6 5 43
43 2
3 3 2015
3 3 2015
+ −+
=
−− +
x x xx
P
xx x x
Câu 22. Cho thỏa mãn điều kin .
Tính t s .
Câu 23. Cho sao cho . Tính giá tr ca biu thc
.
1, 0xy><
( )
33
22 3 4
( )( ) 4 16 4
2019
1 4 1( )
x yx y x x
x x y xy y
+ −−
=
++
x
y
,0xy>
1x y xy+=
22
22
22
11
2 2 (1
)(1 )
11
yx
Px y x y
xy
++
= + ++ +
++
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
45
Câu 24. Chng minh rng biu thc sau nhn giá tr nguyên dương vi mi giá tr
nguyên dương ca
.
Câu 25. Chng minh rng s là mt nghim ca
phương trình .
Câu 26. Cho biu thc vi . Rút gn biu thc
tính giá tr ca biu thc khi .
Câu 27. (Trích đề vào lớp 10 Chuyên Bình Dương 2019-2020)
Tính giá tr biu thc:
ti
Câu 28. (Trích đề vào lớp 10 Chuyên Sơn La 2019-2020)
Tính giá trị biểu thức tại
Câu 29. (Trích đề vào lp 10 Chuyên Tin Giang 2019-2020)
Cho . Tính giá trị biểu thức
NG DN GII
Câu 1.
22
33
x = y- y + 1 y+ y + 1+
3 2 2 22
3 333
x = 2y +3 y - y + 1 . y+ y + 1 y- y +1 y+ y +1

⇒+


3
x + 3x -2y = 0
43 2 2 42 3 2
A = x + x y + 3x - 2xy + 3xy - 2y + 1 = (x +3x -2xy) + (x y + 3xy - 2y ) 1+
= +=
33
x(x + 3x - 2y) + y(x + 3x - 2y) 1 1
Câu 2. T
33
1 12 135 12 135
x1
33 3

+−

=++


( )
33
12 135 12 135
31
33
x

+−

−= +


n
(
)
2 2 24
2 21 2 214 224 1P nn nn n n= + ++ + + +
0
223 6323x =++ −− +
42
16 32 0xx +=
2
2
2
1
1 ( 1)
aa
Pa
aa
= +++
++
1a ≠−
P
P
2020a =
( )
2018
543
4 4 5 5 2 2019Pxxxx= + +− +
1 21
2
21
x
=
+
2 2019
( 4 2)Bx x= +−
(
)
3
( 3 1) 10 6 3
21 4 5 3
x
−+
=
++
33
2 23 2 23 1x =+ +−
( )
3
32
39Pxx x= ++
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
46
( )
3
3
33
12 135 12 135
31
33
x

+−

−= +


( ) ( )
3
31 8331xx −=+
32
9 9 20xx −=
( )
2
11M⇒=−=
Câu 3.
Ta có:
( ) ( )
22
3
21 21 11m = + −=
( ) ( )
22
3
3 22 3 22 2 2n = + + +=
Do đó:
( )
2
2 20 12 38 2010T = + −=
Câu 4.
( ) ( )
( ) ( )
2
3
32 2
a1 a2
a 3a2 a2
B
a2
a 4a 5a 2
a1 a2
−+
−+ +
= = =
+−
−−
Xét
( )
( )
3
3
a 55 3024 55 3024 3 55 3024 55 3024 .a=+ +− + +
3
a 110 3a⇔= +
( )
( )
( )
2
2
a 5 a 5a 22 0
a 5 do a 5a 22 0
⇔− ++ =
⇔= + + >
a2 7
B
a2 3
+
⇒= =
Câu 5. Ta có
3 311 3 311
33
x
311
311 311
311 311
2
1

++ +−


=−=
+−
+− ++
++ ++
= =
Thay
2x =
vào biu thức A ta được
( )
2018
2
A 2 2 1 2019 1 2019 2020=+=+=
Câu 6.
x223 6323=++ −− +
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
47
( )
( )
2
x22363232223.6323
8 22 3 23.4 2 3
8 22 3 23.2 3
=+++ + ++ +
= + −+
= +−
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
42
42
42
x 8 22 3 23.2 3
x 8 22 3 23.2 3
x 16x 64 4 2 3 12. 2 3 8 3
x 16x 64 32
x 16x 32 0
−= +

= +−


⇔− += + + +
⇔− +=
⇔− +=
Vy
42
16 32 0xx +=
(đpcm)
Câu 7.
1 3 31
x
2
23 2 23 2
= −=
−+
nên
31
x
2
=
là nghim của đa thức
2
2x 2x 1.+−
Do đó
( )
( )
2017 2
2
2x 2x 2x 1 2x 1
2x 1
P 3 3.
x1
2x 2x 1 x 1
+−++
+
= = =
+
+ ++
Câu 8.
( )
2
3 5 23 3 5 23 29 5 23a =++++++
6 24 23=+−
( )
( )
( )
22
62 31 62 31423 1 3=+ −=+ + =+
0a >
nên
31a = +
. Do đó
( )
2
13a −=
hay
2
2 2 0.aa −=
Câu 9.
( )
( )
( )
( )
( )
22
22
P 1x 1 1x 1 1x
P 1x221 1x 21x1 x

= +−+−−


= + −− = +
( )
( )
( )
22
P 1x 1x 1x 1x 1x 1x 0 P 21x= −+ + −− =
Vi
1 2019
x P
2.
2019 2018
= ⇒=
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
48
Câu 10.
Ta có :
( ) ( )
3
3
3
1063 31 (31) 31+ −= +
2
6255(51) 5+ = +−
3
3
2
( 3 1) ( 3 1)
( 3 1)( 3 1) 3 1
x2
1
51 5
( 5 1) 5
+−
+−−
= = =
=
+−
+−
Thay giá tr của x vào P ta được:
( )
2017
2 2017
P 12.2 4. 2 55 1 1= +− = =
Câu 11.
Ta có:
22
x3 5 3x 5 (3x) 5 x 6x40= ⇔−= =⇒ +=
54 32
A x 8x 17x 6x 116x 104=−+ + +
543 432 32 2
(x 6x 4x ) 2(x 6x 4x ) (x 6x 4x) 20(x 6x 4) 24=−+ −+ +−++ ++
32 22 2 2
A x (x 6x 4) 2x (x 6x 4) x(x 6x 4) 20(x 6x 4) 24= +− ++ ++ ++
A = 24
Câu 12.
( )
33 3 33 3
x12422124 2x+=++= ++ =
.
( )
3
3 32
x 1 2x x 3x 3x 1 A 2019+ = =⇒=
Câu 13.
Ta có
22
2
x1
4x x x 1 x 3x 1
4
x x1
= = ++⇔ =
++
Khi đó
( ) ( )
32 2
x x .x 3x 1 x 3x x 3 3x 1 x 8x 3= = = −= −=
( ) ( )
43 2
x x .x 8x 3 x 8x 3x 8 3x 1 3x 21x 8= = = −= −=
( ) ( )
54 2
x x .x 21x 8 x 21x 8x 21 3x 1 8x 55x 21= = = −= −=
Suy ra P =
53
42
x 4x 17x 9
x3x2x11
−−+
+ ++
( ) ( )
( ) ( )
55x 21 4 8x 3 17x 9
21x 8 3 3x 1 2x 11
−− +
=
+ −+ +
6x 3
32x 16
= =
( do
x0
). Vậy P =
3
16
.
Câu 14.
+ Đặt u =
3
20 14 2+
;v =
3
20 14 2
Ta có x = u + v và
33
u v 40+=
u.v =
3
(20 14 2)(20 14 2) 2+ −=
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
49
3 33
x u v x u v 3uv(u v) 40 6x=+⇒ = + + + = +
hay
3
x 6x 40−=
. Vậy A = 2016.
Câu 15.
( )
( )
( ) ( )
3
3
33
22
2
31
6310 339331
x23 23 23
31 31 31
1 3 31
31
31 423
23 2
2
31 2 2 2
−+
=+− =+− =+−
+++
+−
−+
=+=−=−=
+
Thay
2x =
vào A ta có
( )
( )
2019
2019
4 3 2 2019
A x x x 2x1 4 22 2 22 1 1 1=+−=+−==
Câu 16.
Đặt
a= 2+ 2-
55 55
22
++
+
, a > 0
( )
a
2
2
55
424 46254 51 35a35
2
+
=+ =+ =+ =+ ⇒= +
6 25 6 25
x 3 5 3 51 1
22
+−
= + −=
51 51
1 21
22
+−
= −=
x=
2
2 1 x 2x 1 0−⇒ + =
( ) ( )
32 2 2
B 2x 3x 4x 2 2x x 2x 1 x 2x 1 1 1= + += + −− + −+=
Câu 17. Ta có
1 21
x
2
21
=
+
=
2
1
( 2 1)
2
=
21
2
2x 2 1⇒=
2x 1 2 +=
2
4x 4x 1 0 + −=
(a)
Do đó:
5 43 32
4x 4x x 1 x (4x 4x 1) 1 1+ += + +=
543
4x 4x 5x 5x 3+ + +=
3
x
2
(4x 4x 1)+−
-
x
2
(4x 4x 1)+−
+
2
(4x 4x 1)+−
+4 = 4
T (a)
2
1
2x 2x
2
+=
2
1
2x 2x
2
+=
;
2 2x 1−=
2
1 2x 1 2x
2 2x 1
1
2x 2x
2
−−
= = −=
+
Do đó A =
( )
3
19 2014
1 4 1 10+ +=
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
50
Câu 18. Ta có
( ) ( )
( ) ( )
2
3
32 2
a1 a2
a 3a2 a2
P
a2
a 4a 5a 2
a1 a2
−+
−+ +
= = =
+−
−−
;
33
3
32
a 110 3 55 3024 55 3024 55 3024 .

=+ ++


33
a 110 3a a 3a 110 0= +⇔−− =
.
( )
( )
2
a 5 a 5a 22 0 a 5 + + =⇔=
. Suy ra
7
P
3
=
.
Câu 19. Đặt
3
3
a 3 22
b 3 22
= +
=
=+
=+
=
12
6
1
33
xba
ba
ab
(2x - 1)
3
= (a + b)
3
= a
3
+ b
3
+ 3ab(a + b) = 6 + 3(2x - 1)
(
)( )
[ ]
31212
2
xx
= 6
4x
3
- 6x
2
- 1 = 1
Vậy P = (4x
3
6x
2
1)
2015
+ +2014 = 1+2014 = 2015.
Câu 20.
Ta có
( )
( )
( )
( )
3
3
2
52 52
52 52
1
.
3
53 5
5 (3 5)
x
−+
−+
= = =
+−
+−
Do đó B = - 1.
Câu 21.
Ta có :
( )( )
( )( )
432 2
6 5 43
63 2
43 2 2
2 2 1 2015
3 3 2015 2015
1.
2015
3 3 2015
2 2 1 1 2015
x x xxxx
x x xx
P
xx x x
xx x x xx
+ −− +
+ −+
= = =
=
−− +
+ + + + −− +
Câu 22. Do nên .
Khi đó:
.
Do n . Vy .
Câu 23. Ta có
1x >
( )
2
4 110 4 16 4 4 11 4 11x xx x x−−> = −− = −−
( )
33 2 2
22 2
22 3 4
( )( ) 4 16 4 ( )( )( )
2019 2019
()
1 4 1( )
x yx y x x x
yx yx xy y
y x xy y
x x y xy y
+ +
++
=−⇔ =
++
++
2
22222
2
2019 2020 2020 2020
xx
xy y x y
yy
= = = ⇔=±
1, 0xy><
0
x
y
<
2020
x
y
=
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
51
.
Khi đó
.
Câu 24. Vi mi nguyên dương ta có
.
Khi đó
.
Câu 25. Đặt .
Ta có .
T suy ra .
Khi đó
22
1 ( )( 1)x xyxyx xyx
+=+++=+ +
22
1 ( )( 1)y xyxyy xyy+=+++=+ +
1 ( 1)( 1) 2x y xy x y++ = + +=
11
2 2 ( ) ( 1)( 1)
11
yx
P x y xy x y
xy
++
= + ++ + +
++
2 ( 1) 2 ( 1)
2( )
22
xy yx
xy
++
= + ++
[ ]
2 ( 1) ( 1)xy yx x y= ++ +++
( )
22 22xy x y= ++ =
n
(
)
2
22
2 21 2 21nn nn+ ++ +
2 22 2
2 212(2 21)(2 21)2 21nn nn nn nn= +++ ++ −++ −+
2 22 2
4 2 2 (2 1) (2 )n nn= ++ +
24
4 2 24 1nn= ++ +
(
)
2 2 24
2 21 2 214 224 1P nn nn n n= + ++ + + +
2 42 4
4 2 24 1.4 2 24 1n nn n= ++ + +− +
22 4
(4 2) 4(4 1)nn= +− +
2
16 4nn= =
223a =++
6 32 3b =−+
22
8 22 3ab+= +
6 33ab =
0
x ab=
2 22
0
2 8 22 3 26 33x a b ab=+− = +
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
52
.
Vy là nghim ca phương trình .
Câu 26.
Vi ta có
.
Để ý rng
dương nếu và âm nếu (do )
Suy ra
Nếu thì .
Nếu thì .
Nếu t .
Câu 27. Ta có:
2
0
22 3 26 33 8 x++ =
(
)
(
)
2
0
22
22
0
22 3 26 33 8 (
8
38 )
x
x
+ + +=
2
0
24
00
2(2 3) 4(6 3 3) 8 3 64 16
8x
xx
+ +− + = +
2
0
42
00
16 32
8
0
x
xx
−+
=
0
x
42
16 32 0xx +=
1x ≠−
2
2
( 1) 2
11
aa
P aa
aa
= + +−+
++
2
2
2
( 1) 2( 1).
1 1
( 1)
a a
a
aa
a aa
= + +− + +
+ ++
2
( 1)
11
aa
a
aa

= + +−

++

( 1)
11
aa
a
aa
= + +−
++
2
1
( 1)
11
a aa
a
aa
++
+− =
++
1a >−
1a <−
2
1 0,aa a+ +>
1a >−
( 1) 1
11
aa
Pa a
aa
= + +− =+
++
1a <−
2
1
( 1)
11 1
aa a
Pa
aa a
+
= + +=
++ +
2020a =
1 2021Pa= +=
( )
( )
2
21
1 21 1 1 1
21 21
2 21 2 2
21
x
= = = −=
+
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
53
Đặt
Ta thy:
.
Thay vào , ta được .
Vy
Câu 28. Ta có
Vậy
Câu 29.
543
4 4 5 52Ax x x x= + +−
( )
32 3
4 1 52A xx x x x= ++ +
( ) ( ) ( )
32 2 2
4 41 4 41 4 411xxx xxx xx= + −− + −+ + −−
( )( )
23
4 4 1 11x x xx= + −+
( )
( )
2
2
11
4 4 14 21 4 21 10
22
xx

+ −= + −=


2
4 4 10xx+ −=
A
1A =
( )
2018
1 2019 2020P =−+ =
(
)
3
3
3
2
( 3 1) 10 6 3
( 3 1) ( 3 1)
21 45 3 (1 25) 3
21
25
2(2 5) 5 2
x
−+
−+
= =
++ + +
= = =−+
++
( )
( )
( )
( )
2019
2
2 2019
2019
2019
( 42) 25 4252
4 45 58 45 2 1 1
Bx x

= + = −+ + −+


= +−+ = =
33
2 23 2 23 1x =+ +−
33
1 2 23 2 23x += + +
( ) ( )
3
32
1 46 1 3 9 3x x xxx + = +⇒ + + =
( ) ( )
33
32 3 2
39 3 9Pxx x x x x= ++ = + +
27P =
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
54
Ch¬ng III
TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
Dạng 1: Sử dụng phương pháp phân tích
Thí d 1. Cho a, b, c khác 0 thỏa mãn:
( )
111
abc 1
abc

++ + + =


.
Tính giá tr biu thc:
( )( )( )
23 23 3 3 2019 2019
Pa b bcc a=++ +
Lời giải
Ta có:
( )
111
abc 1
abc

++ + + =


( )
( )( )
( ) ( ) ( )
( )( )( )
2 2 2 2 22
2 2 2 22 2
ab bc ca
abc 1
abc
a b c ab bc ca abc
a b abc ca ab b c abc abc bc c a abc
a b ca b c ab c b ac 2abc 0
abbcca 0
ab
bc
ca
++
++ =


++ + + =
++++++++=
++++++ =
⇔+ + +=
=
⇔=
=
* Với a = - b thì:
( )
23
23 23 23
ab b b0+= +=
Do đó:
( )( )( )
23 23 3 3 2019 2019
Pa b bcc a 0=+ + +=
* Với b = - c thì:
( )
3
33 3
bc c c0+= +=
Do đó:
( )( )( )
23 23 3 3 2019 2019
Pa b bcc a 0=+ + +=
Với: c = - a thì:
( )
2019
2019 2019 2019
ca a a0+= +=
Do đó:
( )( )( )
23 23 3 3 2019 2019
Pa b bcc a 0=+ + +=
Vậy ta có: P = 0
Thí d 2. Cho các số dương x, y thỏa mãn:
22
7x 13xy 2y 0 (1) −=
Tính giá trị biểu thức:
2x 6y
A.
7x 4y
=
+
Lời giải
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
55
Từ (1) ta có:
(7x y)(x 2y) 0 x 2y+ =⇔=
(do x, y > 0)
Thay x = 2y vào A ta được:
2x 6y 4y 6y 2y
1
A
7x 4y 14y 4y 18y 9
−−
= = = =
++
Thí d 3. Cho các s thc x, y thỏa mãn:
2010 2010
1
xy
(2)
x 2y 2335
+=
+=
Tính giá tr biu thc:
x
B.
y
=
Li gii
Đặt
2010 2010
a ,b
xy
= =
vi a, b > 0.
T (2) suy ra:
2
a1b a1b
127
2010 2.2010 1
2 7
a a1 6
2345
a b ab
6
7a 11a 6 0 a 2 (do a 0)suyra : b 3.
+= +=

⇒+ =

+
+ = +=

−== > =
Vy:
xb3
B.
ya2
= = =
Dạng 2: Sử dụng phương pháp h số bất đnh
Thí d 4. Cho các s thc x, y, z thỏa mãn:
2
22
(x y)(x y) z
(4)
4y 5 7z
+=
= +
Tính giá tr biu thc
222
D 2x 10y 23z .=+−
Li gii
Ta có:
222
22
zxy0
(4) (4)
4y 7z 5.
−−=
−=
Ta tìm các s thc a, b thỏa mãn:
222 2 2 2 2 2
a(z x y ) b(4y 7z ) 2x 10y 23z−− + = +
2 2 22 2 2
ax (4b a)y (7b a)z 2x 10y 23z
a2
a2
4b a 10
b 3.
7b a 23
+−−+=+
=
=
−=

=
+=
Vậy D = 2.0 + 3.5 = 15.
Thí d 5. Cho các s thc x, y, z, t thỏa mãn:
t
1
x 2y 2z
(5)
t1
z 3x 2
=
+ +
=
.
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
56
Tính giá tr biu thc:
t
E.
x 8y 9z
=
++
Li gii.
Ta có:
y
xz
221
ttt
(5)
zx
32
tt
++=
−=
Mt khác:
y
1x z
89
Et t t
=++
. Gi s a, b là các s thc thỏa mãn:
( )
yy
x z xz x z
a 2. 2. b 3. 8. 9.
t t t tt t t t
yy
x zx z
a 3b 2a. (2a b). 8 9
t t tt t t
a 3b 1
a4
1
2a 8 4.1 1.2 6.
b1
E
2a b 9


+ + +− + =+ +




⇔− + + + =+ +
− =
=
= ⇒= + =

=
+=
Vy
E6=
Thí d 6. Cho s thc x, y, z, t thỏa mãn:
5
5x 3y z (1)
2
ttt 9
(2)
x y z 10
= =
−+=
Tính giá tr biu thc:
222
ttt
C.
xy yz zx
=++
Li gii.
T (1) ta có:
5
y x, z 2x.
3
= =
Thay
5
y x, z 2x.
3
= =
vào (2) ta được:
tt t9
t x.
5
x 2x 10
x
3
+ = ⇒=
Vì thế:
222 222
t t t x x x x xx x 3 31 1 7
C . ..
xy yz zx xy yz zx y y y z 5 5 2 2 5
=++=++=+ +=+ +=
Dạng 3: Sử dụng phương pháp hình học
Thí d 7. Cho 3 s thc dương x, y, z thỏa mãn
( )
22
22
2
xy9
y z 16 *
y xz
+=
+=
=
Tính giá tr biu thc
G xy yz= +
Li gii
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
57
Xét tam giác ABC vuông tại B, có AB = 3, BC = 4 đường cao BD. Đặt AD = x, BD = y,
DC = z, ta thấy x, y,z hoàn toàn thỏa mãn hệ thức (*). Khi đó:
( )
ABC
G xy yz y x z 2.S AB.BC 3.4 12= + = += = = =
Thí d 8. Cho 3 s thc x, y, z vi y > 0 thỏa mãn:
( )
2
2
2
29
xy
4
y z2 7
y x 1. 2 z
+=
−=
=−−
Tính giá tr biu thc
( )
H y x1 2z= −+
Li gii
T (7) suy ra x > 1 và z < 2.
Ta viết li h (7) dưi dng:
Ta viết li h (7) dưi dng:
( )
( )
2
2
2
2
2
25
x1 y
4
y 2z 4
y x 1. 2 z
+=
+−=
=−−
Xét tam giác ABC vuông tại B, đường cao BD vi
5
AB ,BC 2.
2
= =
A
D
B
C
3
4
y
z
x
y
A
D
B
C
2
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
58
Đặt
BDy,ADx1,CD2z= =−=
Rõ ràng x, y, z thỏa mãn hệ. T đó ta có:
( )
ABC
15
H y x 1 2 z 2.S 2. . .2 5.
22
= −+ = = =
Vậy H = 5.
Dạng 4: Vận dng tính cht của dãy tỉ số bằng nhau
Thí d 9. Cho các s a, b, c thỏa mãn:
abc acb bca
cba
+ +− +−
= =
Tính
( )( )( )
abbcca
A
abc
+ ++
=
Li gii
S dng tính chất dãy tỉ s bng nhau ta có:
( ) ( ) ( )
( )( )( )
abc acb bca
abc acb bca
1
c b a a
bc
abcc ab2c
acbb ac2b
bcaa bc2a
abbcca
2c.2a.2b
A8
abc a
bc
+ + +− + +−
+ +− +−
= = = =
++
+ = + =

⇒+=⇒+=


+−= +=

+ ++
⇒= =
=
Bài tập vn dng
Câu 1. (Chuyên Khánh Hòa 2018)
Cho 3 s
x,y,z
khác 0 thỏa mãn :
22
11 1 1 1 1 1
x y z ; 4; 0
2 xyz x y z
xy
++= + + = + + >
Tính
( )( )( )
2017 2017 2019 2019 2021 2021
Qy z z x x y=+++
Câu 2. (Chuyên Nam Định 2016)
Cho
,,abc
là các s thc tha mãn các điều kin
abc6++=
;
1 1 1 47
.
ab bc ca 60
++=
+ ++
Tính giá tr ca biu thc
abc
.
bc ca ab
++
+++
Câu 3. (Chuyên Bình Dương 2018)
Cho các s thc
,xy
thỏa mãn
(
)
(
)
22
x 2018 x y 2018 y 2018++++=
. Tính giá tr
ca biu thc
( )
2019 2019
Q x y 2018 x y 2020= + + ++
Câu 4. (Chuyên Hải Dương 2016)
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
59
Tính giá tr biu thc
3
P (x y) 3(x y)(xy 1)=−+ +
biết:
33
x 3 22 3 22=+ −−
,
33
y 17 12 2 17 12 2=+ −−
.
Câu 5. (Chuyên TP. H Chí Minh 2018)
Cho
a,b,c
là ba s thc thỏa mãn điều kin
abc0++=
( )( )
2
a 2a c 1 a b 1= ++ +
.
Tính giá tr ca biu thc
2 22
Aa b c=++
Câu 6. (Chuyên Phú Th 2018)
a) Cho
,,abc
là 3 s thực đôi một khác nhau:
1 11
a bcx
bca
+=+=+=
. Tính
P x.abc=
b) Cho
,,xyz
là các s thc dương thỏa mãn:
111
x y z 9; 1.
xyz
++= + + =
Tính giá tr nh
nht ca biu thc:
333
T x y z 3xyz=+++
Câu 7. (Chuyên Lào Cai 2018)
Cho:
33
33
x 3 22 3 22
y 17 12 2 17 12 2
=+ −−
=+ −−
.
Tính giá tr biu thc
( ) ( )( )
3
M xy 3xyxy1=−+ +
Câu 8. (Chuyên TP. H Chí Minh 2015)
Cho hai s thc a , b thỏa điều kin ab = 1, a + b 0 . Tính giá tr ca biu thc:

= ++ ++ +

+ ++

33 3 42 2 5
1 1 1 3 1 1 6 11
P
ab
(a b) a b (a b) a b (a b)
Câu 9. (HSG huyn Thy Nguyên 2018)
Cho các s thc
, , 0xyz
tha mãn
222
222
111
x y z 6.
xyz
+++ + + =
Tính giá tr biu
thc
2017 2018 2019
Px y z .=++
Câu 10. (HSG huyện Vĩnh Bảo 2018)
Cho ba s
x,y,z 0>
thỏa mãn
xy yz zx 1.++=
Tính giá tr biu thc:
( )( )
( )( )
( )( )
22 22 2 2
2 22
1y 1z 1z 1x 1x 1y
Px y z .
1x 1y 1z
++ ++ ++
=++
+++
Câu 11. (HSG Nam Đnh 2015)
Cho các s thc x, y, z thỏa mãn đồng thời các điu kin
x y z 2,++=
222
x y z 18++=
xyz 1=
. Tính giá tr ca
111
S
xy z 1 yz x 1 zx y 1
=++⋅
+− +− +
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
60
Câu 12. (HSG TP. Hải Phòng 2015)
Cho x, y, z là các s thc dương thỏa mãn điều kin:
x y z xyz 4+++ =
.
Rút gn biu thc:
B x(4 y)(4 z) y(4 z)(4 x) z(4 x)(4 y) xyz= −+ −+
.
Bài 13. (HSG Hải Dương 2013)
Cho ab là các số thỏa mãn a > b > 0 và
32 2 3
a a b ab 6b 0−+=
.
Tính giá trị của biểu thức
44
44
a 4b
B
b 4a
=
.
Bài 14. (HSG huyện Yên Định 2012)
Cho
abc0++=
, tính giá trị của biểu thức:
222 22 2 2 22
111
P
bca acb abc
=++
+− +− +
Bài 15. (HSG huyện Kinh Môn 2012)
Tính giá tr ca biu thc sau:
A = x
2
(x + 1) – y
2
(y 1) + xy 3xy(x - y + 1) + 1974
Biết x y =
29 12 5 2 5+−
Bài 16. ( Chn HSG tỉnh năm 2014)
Cho biu thc: P =
22
22
xy x 1. y 1
xy x 1. y 1
−−
+−
Tính giá tr biu thc vi: x =
11 11
a ;y b ;a,b 1
2a 2b

+=+


Bài 17. (HSG Đăk Lăk năm 2014)
Cho x, y, z là các s thc thỏa mãn
x y z2++=
xyz2++=
. Tính giá tr ca
biu thc:
( )( )( )
y
xz
P x1y1z1.
x1 y1z1


=+++ + +

+++

Bài 18. (HSG Vĩnh Long năm 2015)
Cho
xy 5+=
22
x y 11+=
. Tính
44
xy+
.
Bài 19. (HSG TP. H Chí Minh năm 2015)
Cho hai s thc a, b phân bit thỏa mãn
ab a b=
. Tính giá tr ca biu thc
ab
A ab
ba
=+−
.
Bài 20. (HSG Bắc Ninh năm 2016)
Cho các s thc
a,b,c
thỏa mãn
22222222 2
abc0;abc;bca;ca b++= + + +
.
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
61
Tính giá tr biu thc
2 22
2 22 222 22 2
abc
P
abc bca cab
=++
−−
.
Bài 21. (HSG Đồng Nai năm 2016)
Cho a, b, c là các s thực dương thỏa
2 22
a b c 2abc 1+++ =
.
Tính giá tr biu thc
( )( ) ( )( ) ( )( )
22 22 22
P a 1b 1c b 1a 1c c 1b 1a abc= −+ −+
Bài 22. (HSG Hưng Yên năm 2016)
Cho
21 21
a ;b
22
−+
= =
. Tính
77
ab+
.
Bài 23. (HSG TP H Chí Minh năm 2016)
Cho ba s a, b, c tho các điều kin sau
a b 7;b c 3= −=
.
Tính giá tr ca biu thc
2 22
22
b c ab bc ca
c 2ab 2ba c
a
P
++−−−
−− +
=
Bài 24. (Chuyên Phú Th năm 2016)
Cho các số a, b thoả mãn
22
2a 11ab 3b 0; b 2a; b 2a+ = ≠−
.Tính giá trị biểu thức:
a2b 2a3b
T
2a b 2a b
−−
= +
−+
Bài 25. (Chuyên Phú Th năm 2016)
Tính giá tr biu thc
2xy
1 10z
P
2x 2xz 1 y 2xy 10 10z yz 10
=++
+ + + + ++
vi x, y, z là các
s thỏa mãn
xyz 5=
và biu thc P có nghĩa.
Bài 26. (Chuyên TP. Hà Nội năm 2016)
Cho các s thực a, b, c khác nhau đôi một thỏa mãn:
3 33
a b c 3abc++=
abc 0
.
Tính:
222
2 22 222 22 2
ab bc ca
P
abc bca cab
=++
+ +− +
Bài 27. (Chuyên Sư Phạm Hà Nội năm 2017)
Gi s x, y là hai s thc phân bit thỏa mãn
22
11 2
xy 1
x 1y 1
+=
+
++
Tính giá tr biu thc
22
112
P
xy 1
x 1y 1
=++
+
++
Bài 28. (Chuyên Phú Th năm 2017)
Cho ba s a, b, c đôi mt khác nhau tha mãn
2 22
abbcca+= += +
. Tính giá tr ca
biu thc
( )( )( )
T ab1bc1ca1= + +− +
.
Bài 29. Cho x, y, z đôi một khác nhau thỏa mãn:
111
0
xyz
++=
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
62
Tính giá tr biu thc:
2 22
yz xy
zx
P
x 2yz y 2zx z 2xy
=++
+++
Bài 30. Cho các số x, y, z khác 0 thỏa mãn đồng thời
111
2
xyz
++=
2
21
4
xy
z
−=
.
Tính giá trị của biểu thức P = (x + 2y + z)
2012
.
Bài 31. Cho
2 22
3 33
abc1
abc1
abc1
++=
++=
++=
. Tính giá tr biu thc:
2018 2018 2018
Pa b c=++
Câu 32. Cho a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn: ab + bc +ca = 1. Tính giá trị biu thc:
a)
( ) ( ) ( )
( )( )( )
222
2 22
ab bc ca
A
1a 1b 1c
+ ++
=
+++
b)
( )( )( )
( ) ( ) ( )
2 22
222
a 2bc 1 b 2ca 1 c 2ab 1
B
ab bc ca
+− + +−
=
−−
Câu 33. Cho hai s dương a, b thỏa mãn:
100 100 101 101 102 102
ababab+=+=+
Tính giá tr biu thc:
2010 2010
Pa b= +
Câu 34. Cho số x
( )
x R;x 0∈>
thoả mãn điều kiện: x
2
+
2
1
x
= 7
Tính giá trị các biểu thức: A = x
3
+
3
1
x
B = x
5
+
5
1
x
Câu 35. Cho a, b, c là các s thc thỏa mãn a
2
+ b
2
+ c
2
= a + 2b + 3c = 14.
Tính giá tr ca biu thức T = abc.
Câu 36. Cho a, b, c đôi một khác nhau. Tính giá tr biu thc:
( )( ) ( )( )
( )( )
2 22
abc
P
abac bcba cbca
=++
−− −−
Câu 37. Cho a, b, c khác 0 thỏa mãn:
abc
1.
bc ca ab
++ =
+++
Tính g tr biu thc:
222
abc
P
bc ca ab
=++
+++
Câu 38. Cho
3 33
a b c 3abc++=
. Tính giá tr biu thc:
abc
A111
bca
 
=+++
 
 
Câu 39. Cho a, b,c là các s thc thỏa mãn:
111
a b c 6; 8
ab bc ca
++= + + =
+ ++
Tính giá tr biu thc:
cab
P
ab bc ca
=++
+ ++
Câu 40. Cho
111
0
abc
++=
. Tính giá tr biu thc:
222
ab bc ac
P
cab
=++
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
63
Câu 41. (HSG Vĩnh Phúc 2011)
Cho
( )
3
2
x
fx .
1 3x 3x
=
−+
Hãy tính giá trị biu thc sau:
1 2 2010 2011
A f f ... f f
2012 2012 2012 2012
 
=++++
 
 
Câu 42. Cho a, b, c thỏa mãn:
( )( )
( )( )
( )( )
bc ca ab
2013
abac babc cacb
−−
++=
−− −−
Tính giá tr biu thc:
11
.
ab bc ca
1
++
−−
Câu 43. Cho
a,b,c
là ba s đôi mt khác nhau thỏa mãn:
( )
2
2 22
abc a b c++ = + +
Tính giá tr ca biu thc:
2 22
2 22
abc
P
a 2bc b 2ac c 2ab
=++
+ ++
Câu 44. Tính giá tr ca biu thc
xy
P.
xy
=
+
Biết
( )
22
x 2y xyxy0;y0 = +≠
Câu 45. Tính giá tr ca biu thc sau:
( )
( )( )( )
16
248
x1
x1x 1x 1x 1
++++
vi
x 2011=
Câu 46. Tìm 3 s dương
a,b,c
thỏa mãn :
2 22
a 7b 6c 3
456
+++
= =
22 2
a 2c 3c 19+=+
Câu 47. Cho các s nguyên
a,b,c
thỏa mãn
( ) ( ) ( )
333
a b b c c a 210 + +− =
. Tính giá tr
ca biu thc
A ab bc ca=+ −+
Câu 48. Cho
x,y,z
thỏa mãn
222
x y z 7; x y z 23; xyz 3++= + + = =
Tính giá tr ca biu thc
111
H
xy z 6 yz x 6 zx y 6
=++
+− + +
Câu 49. Biết
32
a 3ab 5−=
32
b 3a b 10−=
. Tính
22
ab
M
2018
+
=
Câu 50. (Chuyên Lam Sơn năm 2019-2020)
Cho các s thc a, b, c khác 0 thỏa mãn
2 20ab bc ca++ =
. Hãy tính giá tr ca biu
thc:
222
8a
bc ca ab
A
bc
= ++
.
Câu 51. (Chuyên Lam Sơn năm 2018-2019)
Cho
,ab
là các s thc dương thỏa mãn biểu thc
32
32
3 5 17 0
3 5 11 0
aaa
bbb
+−=
++=
Chng minh rng
2ab+=
Câu 52. (Chuyên Lam Sơn năm 2016-2017)
Với
8
3
a >
, chứng minh rằng:
33
31 83 31 831−+ + −− =a aa a aa
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
64
Câu 53. (Chuyên Lam Sơn năm 2012-2013)
Cho
11 1
,, ,a x b y c xy
x y xy
=+=+=+
với các số thực
,xy
thỏa mãn
0.xy
Chứng minh
222
A a b c abc=++−
không phụ thuộc vào
,.xy
Câu 54. Cho ; . Chng minh rng .
Câu 55. (Chuyên Hưng Yên năm 2019-2020)
Cho a, b là hai số thực thỏa mãn
Tìm giá trị của biểu thức .
Câu 56. (Chuyên Thừa Thiên Huế năm 2019-2020)
Cho x, y là các s thc tha mãn điu kin Tính giá tr
của biểu thức
Câu 57. (Chuyên Tha Quảng Ngãi năm 2019-2020)
Cho hai s thc thỏa mãn ( và ). Tính giá tr ca
biu thc
Câu 58. (Chuyên TP H Chí Minh năm 2019-2020)
Cho là ba s thc thỏa điều kin . Tính g tr ca biu thc:
.
Câu 59. (Chọn HSG trường Amsterdam năm 2017-2018)
Gi
a
,
b
,
c
là ba nghim ca phương trình
32
2 9 6 10xxx + −=
Không gii phương trình, hãy tính tng:
55 55 55
abbc ca
S
ab bc ca
−−
=++
−−
Câu 60. Cho a, b, c tha
( )( )
++ + + =
=
a b c ab bc ca 2018
abc 2018
Tính giá tr biu thc:
( )( )( )
=+++
22 2
P b c 2018 c a 2018 a b 2018
Câu 61. Cho x, y thỏa mãn điều kin
≥≥x 7,y 2
( )
( )
+=
+− =
x 7 4y 1 6 1
x5 y2 3 2
.
Tính giá tr biu thc:
=−+S x 4y 2017
Câu 62. Cho các s ơng x, y, z thỏa mãn
=xyz 1
. Chng minh rng:
++ ++
++
=++
+++ +++ +++
x 2xy 1 y 2yz 1
z 2zx 1
P
x xy xz 1 y yz yx 1 z zx zy 1
2a =
3
2b =
11
1
ab
ab
abb b a
=++++
0 a 1, 0 b 1, a b<< <<
22
ab 1b 1a−=
22
Q a b 2019= ++
(
)
(
)
22
x x 1 y y 1 2.+ + + +=
22
Q x y 1 y x 1.= ++ +
,ab
a ab b+−=
22
470
ab
ab≠−
ab a b
Q
ab ab
−−
= +
−+
2 32
,,abc
1abc++=
( )( )
333
31Aabc abcc=++− +
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
65
Câu 63. (Trích đề thi HSG lớp 9 thành ph H Chí Minh năm 2017-2018)
Cho hai s
a
,
b
thỏa điều kin:
22 44
1
1,
2
ab ab+= +=
.
Tính giá tr ca biu thc
2018 2018
Pa b= +
.
Câu 64. (Trích đề thi HSG lớp 9 Hà Nội năm 2017-2018)
Cho các s thc
,,ab c
thỏa mãn
2018abc++=
1 1 1 2017
2018b c c a ab
++=
+++
. Tính
giá tr ca biu thc
abc
P
b c c a ab
=++
+++
Câu 65. (Trích đề thi HSG lớp 9 Hà Tĩnh năm 2017-2018)
a) Cho
22
45a b ab+=
vi
20ba>>
. Tính g tr ca
22
5
32
ab
p
ab
=
+
.
b) Cho các s
,ab
thỏa mãn
33
8 16a b ab+=
. Tính
2ab+
.
Câu 66. (Trích đề thi HSG lớp 9 Hải Dương năm 2017-2018)
Cho
,, 0xyz
và đôi một khác nhau tha mãn
111
0
xyz
++=
. Chng minh
( )
2016 2017 2018
222
111
x
2 2zx 2x
x y z xy yz z
x yz y z y

+ + +
+ =++

+++

.
Câu 66. (Trích đề thi HSG lớp 9 Hưng Yên năm 2017-2018)
a) Cho
,0ab>
thỏa mãn
11 1
2018ab
+=
. Chng minh rng
2018 2018ab a b+= +
.
b) Cho
a
là nghim dương của phương trình
2
6 3 30xx+ −=
.
Tính giá tr ca biu thc
42
2
.
2
a
A
aa a
+
=
++
Câu 67. (Trích đề thi HSG lớp 9 Phú Th năm 2017-2018)
Cho
( ) ( )
22
2018abc bca+= +=
vi
,,abc
đôi mt khác nhau và khác không. Tính
giá tr ca biu thc
( )
2
.cab+
Câu 68. (Trích đề thi HSG lớp 9 Nam Đnh 2018-2019)
Xét ba s thc dương tho n .
Chng minh rng .
Câu 69. (Trích đề thi HSG lớp 9 TP H Chí Minh 2018-2019)
,,xyz
2
2
xz z z 1
yy
z z1
+
+=
++
1 11
1
xy x yz 1 yz y 1 zx z 1
++=
+ + ++ ++
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
66
Cho
,xy
là các s thc sao cho
21 1
2
−=
+xy xy
. Tính g tr ca biu thc
22
22
+
xy
yx
.
Câu 70. (Trích đề thi HSG lớp 9 Bà Rịa Vũng Tàu 2018-2019)
Tính tng :
22 22 2 2
11 11 1 1
11 1
1 2 2 3 2018 2019
B =++ ++++++ +
Câu 71. (Trích đề thi HSG lớp 9 Qung Tr 2018-2019)
Cho a thỏa mãn
2
2 4 0.aa −=
.
Tính giá tr ca biu thc
4 32
2
4 64
.
2 12
aaaa
T
aa
+++
=
−+
Câu 72. Cho
222
222
222
;;
111
bca
abc
bca
= = =
+++
. Tính P = a + b + c.
Câu 73. (Trích đề thi HSG lớp 9 Chương Mỹ năm 2020)
Cho các s
,,,,,abcxyz
dương thỏa mãn:
1
y
xz
abc
++=
0
abc
xyz
++=
.
Tính giá tr ca biu thc
2019
xyz
M
abc
=+++
.
Câu 74. (Trích chuyên KHTN Hà Nội năm 2015-2016)
Giả sử là hai số thực phân biệt thỏa mãn .
a). Chứng minh rng .
b). Chng minh rng .
Câu 75. (Trích chuyên Đại học Vinh năm 2015-2016)
Cho hai s thc
,ab
thỏa mãn
+= =3, 1.a b ab
Tính giá tr ca biu thc
(
)
( )
−−
=
+
22
.
a ba b
P
aa bb
Câu 76. (Trích chuyên Sư Phạm Hà Nội năm 2018-2019)
Cho các s thc x, y không âm thỏa mãn điu kin
( )( )
1 1 2.+ +=xy
Tính giá tr ca biu thc
( )( )
22 2 2
2 1 12 .= + + + ++P x y x y xy
Câu 77. (Trích chuyên Sư Phạm Hà Nội năm 2017-2018)
Giả sử x, y là hai số thực phân biệt thỏa mãn .
Tính giá trị biểu thức
Câu 78. (Trích chuyên Sư Phạm Hà Ni năm 2015-2016)
Cho x, y thỏa mãn 0< x <1, 0 < y <1 và
;ab
22
3 32a ab b
3ab 
33
45ab 
22
112
111x y xy
+=
+++
22
112
111
P
x y xy
=++
+++
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
67
1
11
xy
xy
+=
−−
Tính giá trị của biểu thức
22
P x y x xy y=++ +
Câu 79. (Trích chuyên Sư Phạm Hà Nội năm 2009-2010)
Giả sử (x, y, z) là một nghiệm của hệ phương trình:
=++
=+
1
3510
1
4123
zyx
zyx
Hãy tính giá trị của A = x + y + z
NG DN GII
Câu 1. Ta có:
xyz
11
xyz
2 xyz 2xyz
++
++= =
111 1 222 1
xy yz xz 2xyz xy yz xz xyz
++= ++=
222 222
2
111222111 1
4
xy yz xz xyz
xyz xyz
111 111
42
xyz xyz
+++++=+++ =

++ =⇔++=


T đó
( )( )
111 1
x y z xyz
xy yz xz x y z xyz
++=
++
+ + ++ =
( )( )( )
xyxzyz 0⇔+ + +=
xy
yz
zx
=
⇔=
=
Hơn nữa các mũ của Q đều l nên có ít nht 1 tha s bng 0. Vy
Q0=
Câu 2. Do
abc6++=
nên
( )
( ) ( )
6 bc 6 ca 6 ab
abc
bc ca ab bc ca ab
+ −+ +
++ = + +
+++ + + +
666
3
bc ca ab
=++
+++
111
63
bc ca ab

= ++

+++

NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
68
47 47 17
6. 3 3 .
60 10 10
= −= −=
Câu 3. Ta có:
(
)
(
)
(
)
22
2
2
2
2
22
22
x 2018 x y 2018 y 2018
2018
x 2018 x
y 2018 y
2018 2018 y y
x 2018 x
2018 y y
x 2018 x 2018 y y (1)
++++=
⇔+ + =
++
+−
⇔+ + =
+−
+ += +−
Biến đi tương t ta có:
22
2018 x x 2018 y y (2)+ −= + +
Cng vế vi vế của (1) và (2) ta được:
22
22
2018 x 2018 y
2018 x 2018 y
+= +
+= +
22
xy
xy
xy
=
⇔=
=
+)Vi
xy=
ta có:
( )
22
2019 2019
2019 2019
1 x 2018 x 2018 x x
2x0 x0 xy0
xy0
xy0
Q x y 2018(x y) 2020 2020
⇔+ + = +
==⇒==
+=
+=
⇒= + + ++ =
+)Vi
xy=
, ta có:
2019 2019
xy0
Q 2020
xy0
+=
⇒=
+=
Vy
Q 2020=
Câu 4. Ta có:
3
33
3
x 3 22 3 22

= + −−


33
x 4 2 3x x 3x 4 2= ⇔+=
(1).
( )( )
33
3
3 22 3 22 3 3 22 3 22. 3 22 3 22

=+−+− + +


Tương t:
3
y 3y 24 2+=
(2).
Tr vế vi vế (1) và (2) ta được:
33
x y 3(x y) 20 2+ −=
(x - y)
3
+ 3(x - y)(xy + 1) =
20 2.
Vậy P =
20 2
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
69
Câu 5. Ta có:
abc0 b ac+ + = =−−
( )( )
( )( )
( )( )
( )( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
2
2
2
2
2
2
22
2
2 22 22
a 2a c 1 a b 1
a 2a c 1 a a c 1
a 2a c 1 c 1
a 2ac1c1 0
a 2ac1 2c1 0
ac1 c1 0
ac10 a0
b ac1
c10 c 1
Aa b c 0 1 1 2
= ++ +
= ++ −−
= + + −−
+ ++ + =
+ ++ + =
++ + + =
++ = =
=−− =

+= =

= + + = + +− =
Vy
A2=
Câu 6.
a) Ta có:
1 1 bc
a b ab
b c bc
+ =+⇔−=
Tương t ta có:
ca ab
bc ;ca
ac ab
−−
−= =
( )( )( )
( )
2
bccaab
abbcca . .
bc ac ab
abc 1
abc 1
abc 1
−−
⇒− −=
=
⇔=
=
Nếu
abc 1 P x=⇒=
thì gi thiết tương đương vi
( )( )( ) ( )( )( ) ( )( )( )
3
3
3
a ac b ba c cb x
x a ac b ba c cb abc a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c 1
a b c ab ac cb 3x
x abc ab ac bc 1 a b c ab ac bc a b c 2
x2 P2
x 3x 2
x1 P1
+=+ =+=
=+ + += +++=+++
+++ + + =
= +++++++=++++++
= =
= +⇔

=−=

Nếu
abc 1=
, biến đổi hoàn toàn tương tự
( )( )( ) ( )( )( ) ( )( )( )
3
3
3
a ac b ba c cb x
x a ac b ba c cb abc a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c 1
a b c ac ba cb 3x
x abc ab ac bc 1 a b c ab ac bc a b c 2
x 2 P2
x 3x 2
x1 P 1
−= ==
= = −−=−−
++− =
= −−−−+++=−+++
= =
= −⇔

= =

Vy giá tr ca
P
P2=
hoc
P1=
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
70
b) Áp dụng BĐT AM-GM ta có:
111 9
1.
x y z xyz
++≥ =
++
Do đó dấu bng phi xy ra
thì mi xy ra gi thiết hay
xyz3= = =
Thay vào
T
ta được
T 162=
Vy giá tr nh nhất hay cũng là giá trị duy nht ca T là
162.
Câu 7. Ta có:
( )
( )
( )
( )
3
33
3
33
3
33
33
3
33
3
3
33
3
3
x 3 22 3 22
x 3 22 3 22
y 17 12 2 17 12 2
y 17 12 2 17 12 2
x 3 22 3 3 22 3 22 3 22 3 22 3 22
y 17 12 2 3 17 12 2 17 12 2 . 17 12 2 17 12 2 17 12 2

= + −−

=+ −−





=+ −−
= + −−



=+ + + −+



=+ + + −+


3
3
x 4 2 3x
y 24 2 3y
=
=
( ) ( )( )
3
M xy 3xyxy1⇒= + +
( ) ( ) ( )
( )
33
33
x 3xyxy y 3xyxy 3xy
x y 3x y
42 3x 242 3y 3x 3y 202
= −−+ −+
=−+
= −− ++−=
Câu 8. Vi ab = 1 , a + b 0, ta có:
33 22
33 42 5
33 22
345
22 22
2 44
a b 3(a b ) 6(a b)
P
(a b) (ab) (a b) (ab) (a b) (ab)
a b 3(a b ) 6(a b)
(a b) (a b) (a b)
ab13(ab) 6
(a b) (a b) (a b)
+ ++
=++
+++
+ ++
=++
+++
+− +
= ++
+ ++
22 2 22
4
22 22 22
4
(a b 1)(a b) 3(a b ) 6
(a b)
(a b 1)(a b 2) 3(a b ) 6
(a b)
+ ++ ++
=
+
+− +++ + +
=
+
222 22
4
22 2
4
(a b ) 4(a b ) 4
(a b)
(a b 2)
(a b)
+ + ++
=
+
++
=
+
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
71
22 2
4
2
2
4
(a b 2ab)
(a b)
(a b)
(a b)
1
++
=
+

+

=
+
=
Vy P = 1, vi ab = 1 , a + b 0.
Câu 9.
222
222
222
2 22
2
22
111
xyz 6
xyz
111
x2 y2 z2 0
xyz
111
x y z0
xyz
+++ + + =


−+ + −+ + −+ =






+ +− =




1
x0
x
x1
1
y 0 y1
y
z1
1
z0
z
−=
=

−= =


=
−=
hoc
x1
y1
z1
=
=
=
Do đó
2017 2018 2019
Px y z 3=++=
khi
xyz1= = =
Hoc
2017 2018 2019
Px y z 1=++=
khi
xyz 1= = =
Câu 10. Ta có:
( ) ( ) ( )( )
22
1x xyyzzxx yxz xxz xyxz+=+++= ++ +=+ +
Tương t:
( )( ) ( )( )
22
1 y x y y z;1 z x z z y+=+ + +=+ +
Do đó:
( )( ) ( )( ) ( )( )
22 22 2 2
2 22
1y 1z 1z 1x 1x 1y
Px y z
1x 1
y 1z
++ ++ ++
=++
+++
( )( )( )( )
( )( )
( )( )( )( )
( )( )
( )( )( )( )
( )( )
( )
( )
( )
( )
222
yzyxxzzy zxzyxyxz xyxzyxyz
xyz
xyxz x
yyz zxzy
x yz y zx z xy
xy xz yz xy xz zy
2 xy yz zx
2
++++ ++++ ++++
=++
++ +
+ ++
= ++ ++ +
=+++++
= ++
=
Câu 11.
Ta có
( )( )
xy z 1 xy x y 1 x 1 y 1+−= −−+=
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
72
Tương t
( )( )
yz x 1 y 1 z 1+−=
( )( )
zx y 1 z 1 x 1+ −=
Suy ra
( )( )
( )( )
( )( )
( )( )( )
xyz3
111
S
x1y1 y1z1 z1x1 x1y1z1
++−
=++=
−− −−
( ) ( )
11
xy yz zx
xyz xy yz zx x y z 1
= =
++
+ + + ++
Ta có
( ) ( )
2
222
x y z x y z 2 xy yz zx xy yz zx 7++ =+++ ++ ++=
Suy ra
1
S
7
=
Câu 12.
Ta có
x y z xyz 4 4(x y z) 4 xyz 16+++ = ++ + =
Khi đó ta có:
x(4 y)(4 z) x(16 4y 4z yz) −= +
x(yz 4 xyz 4x)=++
2
x. ( yz 2 x) xyz 2x= +=+
(1)
Tương t
y(4 z)(4 x) xyz 2y −= +
(2)
z(4 x)(4 y) xyz 2z −= +
(3)
T (1), (2), (3) suy ra
B 2(x y z xyz) 2.4 8= +++ = =
.
Câu 13.
Ta có:
32 2 3 2 2
a a b ab 6b 0 (a 2b)(a ab 3b ) 0 (*) + =⇔− ++ =
Vì a > b > 0
22
a ab 3b 0⇒++ >
nên t (*) ta có a = 2 b
Biu thc
44 44
444 4
a 4b 16b 4b
B
b 4a b 64b
−−
= =
−−
. Vy:
4
4
12b 4
B
21
63b
= =
Câu 14.
Ta có:
( ) ( )
22
x y z 0 y z x y z x++=+=+ =
Suy ra:
22 2
y z x 2yz.+=
Do đó:
22
222
xx
2yz
yzx
=
+−
Tương t ta có:
22
22
222 2
22
yy
zz
;
2xz 2
xy
zxy xyz
= =
−−
+− +
Do đó:
++
= + + =++=
−−
+− +− +
2 2 333
2 22 2
222 222 222
y y xyz
x zx z
P
2yz 2xz 2xy 2xyz
yzx zxy xyz
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
73
( ) ( )( )( ) ( ) ( ) ( )
++ + + +
= = =
=
3
x y z 3x y y z z x 0 3. z. x. y
3xyz
3
2xyz 2
xyz 2xyz 2
Vy
3
P
2
=
Câu 15.
Ta có
2
x y 29125 25 (25 3) 25 25 325 3=+ −= +−=+−=
Nên :
=+−++ + +
3232 2 2
A X X Y Y XY 3X Y 3XY 3XY 1974.
( ) ( )
= +− +
=++
=
32
32
X Y X Y 1974
3 3 1974
2010
Câu 16.
Có:
  
= + = + −=
  
  
 
= + = + −=
 
 
22
22
22
22
11 11 11
x a x a x1 a
2a 4a 4a
1 1 11 11
y b y b y1 b
2 b 4b 4b
Do
a,b 1
; nên:

−=


22
11 1
x 1. y 1 a b
4a b
 
+ +−
 
−−
 
= =
 
+−
+ ++
 
 
22
22
1 1 11 1 1
ab ab
xy x 1. y 1
4 a b4 a b
p
1 1 11 1 1
xy x 1. y 1
ab ab
4 a b4 a b
22 22 22
22
2(a b ) 2(a b 1) a b
p:
ab ab
ab 1
+ ++
= =
+
Câu 17.
T
x y z2++=
xyz2++=
ta có
( )
( )
2
x y z x y z 2 xy yz zx+ + =+++ + +
T đó ta được
xy yz zx 1++=
. Khi đó
( )( )
( )( )
( )( )
x 1 x xy yz zx x y x z
y 1 y xy yz zx x y y z
z 1 z xy yz zx z y x z
+=+++=+ +
+=+++=+ +
+=+++=+ +
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
74
Thay vào biu thức P ta được
( )( )( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )( )( )
( )
222
y
xz
P x1y1z1.
x1 y1z1
xy z yz x zx y
x y y z z x.
xyyzzx
2 xy yz zx 2


=+++ + +

+++

++ ++ +
=+ ++
+ ++
= ++ =
Câu 18.
Ta có
xy 5+=
nên ta được
( )
2
22
x y 25 x y 2xy 25+ =⇒++ =
.
Mà ta có
22
x y 11+=
, do đó suy ra
2xy 14=
hay
xy 7=
.
Ta có
( )
( )
2
2
44 22 2
2
x y x y 2 xy 11 2.7 121 98 23+= + = = −=
.
Câu 19.
T gi thiết
ab a b=
ta được
( ) ( )
22
ab a b=
. Ta có
( ) ( )
22
22 22
ab ab ab ab
a b 2ab
A ab 2
b a ab ab ab
+− +−
=+− = = = =
Câu 20.
T gi thiết
abc0++=
ta được
( ) ( )
( )
2 2 2 2 2 2 3 33
222
22 2
2 2 2
a b c a b c abc
P
2bc 2ca 2ab 2abc
bc b c ca c a ab a b
++
= + + =
++=
+ + −− +
Ta có
( )
( )
3 33 2 22
a b c 3abc a b c a b c ab bc ca 0++ =++ ++−−− =
.
T đó suy ra
3 33
a b c 3abc++=
do vậy ta được
3
P
2
=
Câu 21.
Theo bài ra:
2 22
a b c 2abc 1+++ =
Suy ra
2 222 222 22
a 2abc 1 b c ; b 2abc 1 c a ;c 2abc 1 b a+= +=+=
. T đó ta có
( )( )
( )( )
( )( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
22 22 22
2 2 22 2
2 22 2 2 2 2
2 22
2 22 2 2 2
2 22
22
P a 1b 1c b 1a 1c c 1b 1a abc
= a 1 c b b c b 1 c a a c c 1 a b a b abc
= a a 2abc b c b b 2abc a c c c 2abc a b abc
= a a bc b b ac c c ab abc
= a a bc b b ac c c ab abc a b
= −+ −+
−−+ + −−+ + +
+++ +++++
++ +++−
++ +++−=+
2
c 2abc 1++ =
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
75
Câu 22.
T gi thiết ta có
21 21 21 21 1
a b 2;ab .
2 2 2 24
+ −+
+= + = = =
. Li có
( )( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
77 4433 33
2
23
22 33
ab abab abab
a b 2ab 2a b a b 3ab a b a b a b
+= + + +


= +− +− + +




T đó ta được
2
77
1 1 3 2 17 5 2 170 2 2 169 2
a b 2 22 .2 2
2 8 4 64 8 4 64 64 64 64


+=− −= −= −=

 




Vy
77
169 2
ab
64
+=
.
Câu 23.
Nhìn vào t s ca P ta có biến đi quen thuc
( ) ( ) ( )
222
2 22
ab bc ca
b c ab bc caa
2
+ +−
++−−−=
T đây phi biến đi gi thiết để xut hin thêm
ca
.
Ta có
( ) ( )
ca bc ab 37 10 = =−− =
. Đặt T là t ca của P ta được
T =
79.
Đặt M là mu của P, khi đó M cũng có thể phân tích thành tích đưc thành
M =
( )( ) ( )( )
acac2b acabcb 40 +− = +− =
Vậy ta được
79
P
40
=
.
Câu 24.
Vi
22
2a 11ab 3b 0; b 2a; b 2a+ = ≠−
ta có
( )( ) ( )( )
( )( )
a 2b 2a b 2a 3b 2a b
2a b
a2b 2a3b
T
2a b 2a
2a b
b
++
==
+
+
+
( ) ( )
22 222
22
22 22 2
2
2
2a 11ab 3b 8a 2b 8a 2b
6a 11ab b
4
4a b 4a
b 4a b
++−
−+
= = = =
−−
Câu 25.
Kết hp
xyz 5=
ta biến đibiu thc P thành
=++
+ + + + ++
=++
+ + + + ++
2xy
1 10z
P
2x 2xz 1 y 2xy 10 10z yz 10
2xy xyz.2z
1
2x 2xz 1 y 2xy 2xyz 2xyz.z yz 2xyz
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
76
++
=++= =
++ ++ ++ ++
2y 1 2y 2zx
1 2xz
1
2x 2xz 1 1 2x 2xz 2xz 1 2x 2x 2zx 1
Câu 26.
Do
3 33
a b c 3abc++=
( )
( )
2 22
abca b c abbcca 0++ ++−−− =
Do
2 22
a b c ab bc ca 0++−−−>
vi a, b, đôi một khác nhau nên: a + b + c = 0
Suy ra: a + b + c = 0
Khi đó:
( )( ) ( )( )
2 2 2 22
2 22 2 2
ab ab ab b b b
acb bb 2
a b c a bcbc a bc a
= = = = =
+−−−−
+ +− + +−
Tương t:
2
222
bc c
2
bca
=
+−
;
2
222
ca a
2
cab
=
+−
Cng theo vế các đng thức trên ta được:
( )
222
2 22 222 22 2
ab bc ca b c a 1
P a
bc 0
222 2
abc bca cab
= + + = + + = ++ =
−−−
+ +− +
Vy P = 0.
Câu 27.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )( ) ( )( )
22 2 2
22
22 22
22
11 2 1111
0
xy 1 xy 1 xy 1
x1y1 x1 y1
xy y xy x
0 xy y y 1 xy x x 1 0
x 1 xy 1 y 1 xy 1
+= ⇔−+−=
+ ++
++ + +
−−
+ = ++ +=
++ ++
( ) ( )
2
x y xy 1 0 xy 1(vi x y) S 2 = = ⇒=
Câu 28.
Biến đi gi thiết
22
a bb c+= +
ta đưc
( )( ) ( ) ( ) ( )( )
22
a b cb abab ab cb ab abab1 ca = +−− =−− +=
Do a , b kc nhau nên ta có
ca
ab1
ab
+−=
.
Hoàn toàn tương t ta đưc
ab bc
bc1 ;ca1
bc ca
−−
+−= +−=
−−
.
Do đó ta
( )( )( )
caabbc
T ab1bc1ca1 . . 1
abbcca
−−
= + +− + = =
−−
Câu 29. Ta có:
xy yz zx
111
0 xy
yz zx 0
x y z xyz
++
=++= ++=
Do đó: x
2
+ 2xy = x
2
+ 2xy – (xy + yz + xz) = (x
2
xz) + (xy yz)
Suy ra: x
2
+ 2xy = (x-y)(x-z)
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
77
Do đó:
( )( )
2
yz yz
xyxz
y 2zx
=
−−
+
Tương t ta có:
( )( ) ( )( )
22
xy xy
zx zx
;
yxyz z
xzy
y 2zx z
2xy
= =
−−
++
Do đó:
( )( ) ( )( ) ( )( )
( ) ( ) ( )
( )( )( )
( )( )( )
( )( )( )
2 22
yz xy yz xy
zx zx
P
xyxz yxyz zxzy
x 2yz y 2zx z 2xy
yz y z zx z x xy x y x y y z z x
1
xyyzzx xyyzzx
=++= + +
−− −−
+++
−−−−
= = =
−− −−
Vậy P = 1.
Câu 30. +) Ta có
111
2
xyz
++=
2
111
4
xyz

++ =


+) Do đó
2
2
111 2 1
x y z xy
z

++ =


222 2
11122221
0
xy yz zx xy
xyz z
+++++−+=
2 22 2
121 121
0
xz yz
x zy z


++ + ++ =




2
2
11 11
0
xz yz


⇔+ ++ =




2
2
11
11
0
xz
xz
xy z
11
11
0
yz
yz

−
+=
=


⇔==



=
+=



Thay vào
111
2
xyz
++=
ta được x = y =
1
2
; z =
1
2
Khi đó P =
2012
2012
1 11
2. 1
1
2 22
−
++ = =


Câu 31.
Ta có:
( ) ( )
( )
2
2 22
a b c a b c 2 ab bc ca 1
1 2 ab bc ca 1 ab bc ca 0
++ = + + + + + =
+ ++ =++=
Mt khác:
( )
( )
( )
3 33 2 22
a b c 3abc a b c a b c ab bc ca 1 3abc 1. 1 0
abc0 a0b0c0
++ =++ ++−−− =
===∨=
Xét a = 0 thì
22
22
22
bc1 b0
b 2bc c 1
bc 0
b c 1 c0
bc1
+= =
+ +=

⇒=

+= =
+=
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
78
Do đó: a = 0 , b = 0, c = 1 hoặc a = 0 , b = 1, c = 0
Khi đó: P = 1
Lp lun tương t vi các trường hợp b = 0 và c = 0.
Vậy P = 1.
Câu 32.
a) Ta có: 1 + a
2
= ab + bc + ca + a
2
= (a + b)(a + c)
Tương t: 1 + b
2
= (a + b)(b + c) ; 1 + c
2
= (c +a)(b +c)
Do đó:
( ) ( ) ( )
( )( )( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
222 2 22
222
2 22
ab bc ca ab bc ca
A1
1a 1b 1c
ab bc ca
+ ++ + ++
= = =
+++
+ ++
b) Ta có: a
2
+ 2bc – 1 = a
2
+ 2bc – ab bc ca = (a-b)(a-c)
Tương t: b
2
+ 2ca – 1 = (b c)(b a) ; c
2
+ 2ab - 1 = (c a)(c b)
Do đó:
( )( )( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
222
2 22
222 2
22
a 2bc 1 b 2ca 1 c 2ab 1
ab bc ca
B1
ab bc ca ab bc ca
+− + +−
−−
= = =
−− −−
Câu 33.
Ta có:
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
100 100 101 101 101 101 102 102
100 100 101 101
22
100 100
0ab ab ab(ab)
a 1a b 1b a 1a b 1b
a .1 a b .1 b 0
= + =+− +
−+ = −+
−+ =
+
Do đó a = b = 1 (do a, b dương)
Vy
2010 2010
P a b 11 2= + =+=
Câu 34.
Từ giả thiết suy ra:

+ =⇒+ =


2
11
x 9x 3
xx
(do x > 0)
 
= + + = + ++ ⇒=+ =
 
 

= + + = + ++


= + = −=
23 3
23 3
23 5
23 5
5
5
11 1 1 1
21 x x x x A x 18
xx
xx x
11 11
7.18 x x x x
x
xx x
1
B x 7.18 3 123
x
Câu 35.
Ta có
2 22
a b c 14
a 2b 3c 14
++=
++=
2 22
a b c 14
2a 4b 6c 28
++=
++=
a
2
+ b
2
+ c
2
– 2a – 4b 6c = - 14
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
79
(a 1)
2
+ (b 2)
2
+ (c – 3)
2
= 0 a = 1; b = 2; c = 3
T = abc = 6.
Câu 36.
( )( ) ( )( ) ( )( )
( ) ( ) ( )
( )( )( )
2 22
2 22
acb bac cba
abc
P
abac bcba cbca abbcca
+ −+
=++=
−− −−
Bng cách tách:
( ) ( )
ac cb ba

−= +

ta phân tích được:
( ) ( ) ( )
( )( )( )
( )( )( )
( )( )( )
2 22
acb bac cba abbcca
P1
abbcca abbcca
+ −+
= = =
−− −−
Câu 37.
Ta có: a + b + c ≠ 0 do nếu a + b + c = 0 thì:
a b c abc
111 3
bc ca ab a b c
+ + = + + =−− =
+ + + −−
(ti vi gi thiết)
Do đó a + b + c ≠ 0. Khi đó:
( )
( )
( )
( )
222
222
222
b ca c ab a bc
abc a b c
abc abc
bc ca ab bc bc ca ca ab ab
abc
abc
bc ca ab
abc
P0
bc ca ab
++ +

++= ++ + + = + + + + +

+++ + + + + + +

=+++ + +
+++
⇒= + + =
+++
Câu 38.
Ta có:
3 33
a b c 3abc++=
( ) ( )
( ) ( )( ) ( )
( ) ( )( ) ( )
( ) ( )( )
3
3
3
3
3
a b 3ab a b b 3abc
abc 3cababc 3abc3abab
abc 3cababc 3ababc
abc 3abcabbcca
⇔+ ++=
++ + ++ = + +
++ = + ++ + ++
++ = ++ + +
( ) ( ) ( )
2
abc abc 3abbcca 0

++ ++ + + =


( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 22
222
22
abca b c abbcca 0
1
abc ab bc ca 0
2
abc0
abc0
abc
ab bc ca 0
++ ++−−− =

++ + + =


++=
+ + =
⇔⇔
= =
+ +−=
Với a + b + c = 0 thì:
a bc ba c c a b
P . . .. 1
a b a aba
+ + + −−
= = =
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
80
Với a = b = c thì
( )( )( )
P 111111 8=+++=
Câu 39. Ta có:
( )
1 1 1 abcabc abc
6.8 a b c
ab bc ca ab bc ca
c a b cab
1113
ab bc ac ab bc ac
++ ++ ++
= ++ + + = + +

+ ++ + + +

=+ ++ ++ = + + +
++++++
Vy:
cab
P 6.8
3 39
ab bc ca
= + + = −=
+ ++
Câu 40.
Ta d dàng chng minh đưc khi
111
0
abc
++=
thì
3 33
111 3
abc
abc
++=
Do đó:
2 2 2 3 3 3 3 33
ab bc ac abc abc abc 1 1 1 3
P abc abc. 3
abc
cab c a b abc

=++= + + = ++ = =


Câu 41. Ta có:
( )
( )
33
23
3
xx
fx .
1 3x 3x
x 1x
= =
−+
+−
Với x + y = 1 ta có:
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
3
3
3
1x
fx f1 y fx fy 1
1x x
= −= + =
−+
. T đó:
1 2011 2010 2011 1 2011
2A f f f ... f f 2011 A
2012 2012 2012 2012 2012 2
 
=+++++==
 
 
Câu 42.
Ta có:
( )( ) ( )( )
( )( )
( ) ( )
( )( )
( ) ( )
( )( )
( ) ( )
( )( )
bc ca ab
2013
abac babc cacb
ac ab ba bc cb ca
abac babc cacb
111111
abac bc ba ca cb
−−
=++
−− −−
−− −−
=++
−− −−
= −++−
−−
111111
ab ca bc ab ca bc
111
2
ab ca bc
1 1 1 2013
ab ca bc 2
= +++++
−−−−

= ++

−−

++ =
−−
Câu 43.
( )
2
2 22
a b c a b c ab ac bc 0++ = + + + + =
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
81
( )( )
22 2
22
aa a
abac
a 2bc a ab ac bc
= =
−−
+ −+
Tương t:
( )( )
( )( )
2 2 22
22
bb cc
;
babc cacb
b 2ac c 2ac
= =
−−
++
( )( ) ( )( ) ( )( )
( )( )( )
( )( )( )
2 22
2 22
2 22
abc
P
a 2bc b 2ac c 2ab
abc
abac abbc acbc
abacbc
1
abacbc
=++
+ ++
=−+
−−
−−
= =
−−
Câu 44.
( )( )
22 2 2
x 2y xy x xy 2y 0 x y x 2y 0−=−=+ =
xy0+≠
nên
x 2y 0 x 2y =⇔=
Khi đó
2y y y
1
P
2yy3y3
= = =
+
Câu 45.
( )( )
( )( )( )
( )
( )( )( )
( )( )
( )( )( )
( )
( )( )( )
16 2 4 8
248
16
248 248
x 1 x1x1x 1x 1x 1
x1x1x 1x 1x 1
x1
x1
x1x 1x 1x 1 x1x 1x 1x 1
=++++
++++
⇒= =
++++ ++++
Câu 46.
a) T gi thiết
22 2 22 2
a 2c 3b 19 a 2c 3b 19+ = +⇒+ =
Ta có:
2 22 2 22 2 2
a 7 b 6 c 3 3b 18 2c 6 a 7 2c 6 3b 18 14
14
4 5 6 15 12 4 12 15 1
+ + + + + ++ +−
= = = = = = =
+−
Suy ra :
2
2
2
a 49 a 7
b 64 b 8
c 81 c 9
= ⇒=
= ⇒=
= ⇒=
Câu 47.
Đặt
( )
abx;bc y;ca z xyz0 z xy= −= =++== +
Ta có:
( ) ( )
3
333 33
x y z 210 x y x y 210 3xy x y 210 xyz 70++= +−+ = += =
Do
x,y,z
là s nguyên có tng bng 0 và
( ) ( )
xyz 70 2 . 5 .7==−−
nên
{ }
x,y,z 2; 5;7 A a b b c c a 14∈− = + + =
Câu 48.
( )( )
x y z 7 z x y 7 xy z 6 ... xy x y 1 x 1 y 1++==−+ += = −+=
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
82
Tương t ta có:
( )( ) ( )( )
yzx6 y1z1;zxy6 z1y1+−= +−=
Vy
( )( )
( )( )
( )( )
( )( )( )
z1x1y1
111
H
x1y1 y1z1 z1x1 x1y1z1
−+−+
=++=
−− −−
( )
( ) ( )
( ) ( )
xyz 3
73 4
xyz xy yz xz x y z 1 3 xy yz xz 7 1 9 xy yz xz
++
= = =
++ +++ ++ + ++
Ta
có:
( ) ( ) ( )
2
222 2
x y z x y z 2 xy yz xz 7 23 2 xy yz xz++ =+++ ++ =+ ++
xy yz xz 13++=
Vy
4
H1
9 13
= =
Câu 49.
( )
3 2 6 42 24
3 2 6 24 42
6 42 24 6
22
3
22 3
a 3ab 5 a 6a b 9a b 25
b 3a b 10 b 6a b 9a b 100
a 3a b 3a b b 125
ab 5
ab 5
2018 2018
=⇒− + =
=⇒− + =
+++=
+
⇒+ = =
Câu 50. Đặt
x = 2 a, y = b, z = c
ta được
111
00xy yz zx
xyz
++=++=
Khi đó
2 2 2 222
22
2
4
bc ac ab yz zx xy
A
a b c xyz
= + + =++
3 33
111
xyz
xyz

= ++


Mt khác t hng đng thc
3 33 2 22
111 3 111111111
0
2x y z xyz x y z x y z xy yz x

++ =++ ++−−− =


ta có
3 33
111 3
x y z xyz
++=
3
23A xyz
xyz
⇒= =
. Vy
3
.
2
A =
Câu 51.
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )
( )
( )
3
32
32 3
33
22
2
2
2
1 2 16 0(1)
3 5 17 0
3 5 11 0
1 2 12 0(2)
12 1216 12120
1 1 1 1 1 1 2 20
13
2 1 1 20
24
13
21
24
aa
aaa
bbb
bb
a ab b
a b a a b b ab
a
ab b b
a
a b do b
+−=
+−=


++=
++=

+ −+−+−++=

+− + + +− =



+− +− + + =






+= +− +


( )
2
1 20 ,b ab

+ >∀



Vậy ta có điều phi chng minh
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
83
Câu 52. Đặt:
33
31 83 31 83= −+ + −− A a aa a aa
(
)
( )
( )
(
)
3
3
33
33 3 3
31 83 31 83
31 83 31 83
331 83.31 8331 83 31 83
= −+ + −−
= −+ + −−
+ −+ −− −+ + −−
A a aa a aa
a aa a aa
a aa a aa a aa a aa
( ) ( )
2
2
3
6 2 3 3 1 .8 3.= −+ a a aa A
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )( ) ( )( )
( ) ( )
( )
( )
3
2 32
3
3
3
2
2
6 2 39 6 18 3 .
6 23 2 1.
23 1 32 1.
23 1. 23 1 0
1 1 23 1 1 0
1 23 1 0
1 2
3 1 0
= + +− +
= −+ +
= −−
−+ =
−++ −−=

++ =

= ++ >
a a a a aA
a aA
a aA
AA a A a
AA A a A
A AA a
A Do A A a
Câu 53. Ta có:
22
2
222
2222
2 2 22
1 1 1 11 1
..
11 1 11
6
a b c abc x y xy x y xy
x y xy x y xy
xy
x y x y xy xy
y x xy xy
x y xy
 
 
++− = + + + + + + + +
 
 
 
 

=+ + + + + + +++ +


2 2 22 22 2 2
2 2 22 2 2 22
1 1 1 11 1
6 11
4
x y xy xy x y
x y xy y x xy

= + + + + + + + + +++ + +


=
Câu 54.
Để ý rng .
Ta có
.
23
2ab= =
1
1
1
a
a
+=
2 222 2
1 ( 1)( )
1
a b a b ab a b ab a a b ab a
ab
b a b ab ab
+ ++++ + ++
+++++= =
22 2 243 2
2 42
( 1)( ) ( 1)( ) ( 1)( )a ababa a abbb a abb
ab b b
+ + + + ++ + ++
= = =
2 32 22 22
2 3 33
33
1
( 1) ( 1)
a b b b b ab a b ab a b ab
b a b a ab b a b a b
++ ++ ++ ++
= = = = =
−−
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
84
Vy .
Câu 55.
T đó ta có hệ: .
Câu 56. Ta có
Ta lại có
Do đó
Câu 57. Ta có:
nên ta có
Câu 58. Ta có:
.
Do đó: .
Câu 59.
a
,
b
,
c
là ba nghim ca phương trình
32
2 9 6 10xxx + −=
Khi phân tích đa thức
32
2 9 61xxx +−
ra tha s ta được:
( )( )( )
32
2 9 6 12x x x xaxbxc + −=
( )( )( )
32
91
3
22
xaxbxc x x x −= +
( ) ( )
3 2 32
91
3
22
x a b c x ab bc ca x abc x x x ++ + + + = +
11
1
ab
ab
abb b a
=++++
22
22 22
22
11 11
11
ab
ab b a ab ab b a
ba
−= −= += +
−+−
22
2 22
22
11
1 1
2020
11
ab b a
a b ab Q
ab b a
−=
⇒= + = =
+= +
22 2 2 22
2 xy (x 1)(y 1) x y 1 y x 1 xy (x 1)(y 1) Q= + + ++ ++ += + + ++
( )
2
2
22
2 Q xy (x 1)(y 1)

⇒− = + + +

2 22 2 2 2 2
4 4Q Q 2x y x y 1 2xy (x 1)(y 1). + = + + ++ + +
2 22 22 2 2
Q x (y 1) y (x 1) 2xy (x 1)(y 1)= ++ ++ + +
2 22 2 2 2 2
Q 2x y x y 2xy (x 1)(y 1). = +++ + +
3
4 4Q 1 Q
4
=⇒=
a b a b a ab b a ab b a ab b
Q
ab ab ab ab
+−+ + +
=+= =
−+
2 22 2 2 2
22 2
2
2 32 2 3 5 2 5 4
a ab b+−=
22
470
( ) ( ) ( )
ab a abb ab
Q
ab ab
−−+
= =
=
−−
22 2 2 22
22 2
2
6 47 6
6
( ) ( )( )
abcabcabc acbc+= + ++ = + +
( )
1c ab−= +
( )( )( ) ( )
3
333
31Aa b c abbcca abc= + + + + + + = ++ =
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
85
9
2
3
1
2
abc
ab bc ca
abc
++=
++=
=
( ) ( )
2
2
222
9 57
2 2.3
24
a b c a b c ab bc ca

+ + = ++ + + = =


Tính
22 22 22
ab bc ca++
:
( ) ( )
2
22 22 22
2a b b c c a ab bc ca ab bc bc ca ca ab+ + = ++ ⋅+⋅+
( ) ( )
2
22 22 22
2a b b c c a ab bc ca abc a b c + + = + + ++
22 22 22 2
19 9
32
22 2
ab bc ca + + = −⋅ =
Tính
333
abc++
:
( )
( )
333 222
3a b c a b c a b c ab bc ca abc+ + = ++ + + +
333
9 57 1 417
33
24 2 8
abc

+ + = +⋅ =


Vy:
222
22 22 22
333
9
2
3
1
2
57
4
9
2
417
8
abc
ab bc ca
abc
abc
ab bc ca
abc
++=
++=
=
++=
++=
++=
Khi đó ta có:
55 55 55
abbc ca
S
ab bc ca
−−
=++
−−
( ) ( )
43 22 34 43 22 34
S a a b a b ab b b b c b c bc c=++ +++++ ++
( )
4 3 22 3 4
c c a c a ca a+++ ++
4 4 433 33 33 222222
222S a b c ab ba bc cb ac ca ab bc ca= + ++++++++ + +
( ) ( ) ( )
444 22 2222 433 433
222S a b c ab bc ca a ab ac b ba bc=+++ + + +++ +++
( ) ( )
4 3 3 22 22 2 2
c ca cb ab bc ca+++ + +
( )
( ) ( ) ( )
2
222 3 3 3
S a b c aabc babc cabc = + + + ++ + ++ + ++
( )
22 22 22
ab bc ca ++
( ) ( )
( )
( )
2
222 333 2
22222
S a b c a b c a b c ab bc ca = + + + + + ++ + +
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
86
2
57 9 417 9 3465
4 28 2 8
S

= +⋅ =


Câu 60. Ta có:
( )( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )( ) ( )
( )( ) ( )
( )
( )
( )( )( ) ( )
22222 2
2
20
20
0
0
0
0
0*
a b c ab bc ca abc
a b a c b a b c c b ca abc
ab a b ac a c bc b c abc
ababc acabc bcbc
a b c ab ac bc b c
abcabc bcbc
b c a ab ac bc
abbcca
++ + + =
++++++ =
++ ++ ++ =
++ + ++ + + =
++ + + + =
+ ++ + + =
⇔+ +++ =
⇔+ + +=
Thay abc = 2018 vào biểu thc ta có:
( )( )( )
( )( )( )
2 2 2 222
0P b c abc c a abc a b abc a b c a b b c c a= + + + = + + +=
Câu 61. Ta có:
74 1 6 74 1 6
5 13 2 52 16
xy xy
xy x y

+= +=


+ −= + −=


Cng theo vế hai phương trình ca h ta được:
( ) ( )
( )
74 12 52 10
72 1 2 52 1 0
41 41
2. 0
721 521
11
4 1 2. 0
721 521
4 10
x yx y
xy xy
xy xy
xy xy
xy
xy xy
xy
−+++−−=
−−+ +−+=
−+ −+
⇔+ =
+++ +++

⇔−+ + =


+++ +++

+=
Do đó:
( )
4 1 2016 2016.Sxy= ++ =
Câu 62. T
1xyz =
suy ra
1
.z
xy
=
++ ++
++
=++
++ + + ++ + + +
+ + ++ + +
=++
+++
+ ++ ++ +
2
22
1 11
y 2y 1 2
x 1
x 2xy 1 xy
xy xy
P
1 1 11 1
x xy x. 1 y y. yx 1 x y 1
xy xy
xy xy xy
xy 2xy y xy 2 x 1 2x xy
1 y x xy
xy xy 1 y xy 1 x y x
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
87
( ) ( )
( )( )
( ) ( )
( )( )
( ) ( )
( )( )
+ + + +++ ++ +
= ++
+ + + + ++
xy 1 y y xy 1 xy 1 x 1 x 1 x y 1
1yxy1 1xxy1 y1x1
= +++ ++
+++ +++
xy y
1 1 1x
xy11y1x xy1 y1x1


= + ++++


++++++


=++
=
xy y
1 1 1x
xy1xy1 1y y1 1x x1
111
3
Câu 63. Ta có
( ) ( )
2
4 4 2 2 22 22 2 2
1 11 1
21
2 24 4
a b a b ab ab a a+= + = = =
( )
2
42 2 2 2
11
4 4 10 2 1 0
22
aa a a b += = = =
Do đó
( ) ( )
1009 1009
1009 1009
22
1008
11 1
2 22
Pa b
 
=+=+=
 
 
.
Câu 64. T gi thiết, ta có
( )
1 1 1 2017
3 2018. 3 2014.
2018
P ab c
b c c a ab

= ++ + + −= −=

+++

Câu 65.
a) Ta có
( )( )
22
4 5 40a b ab ab ab+= −=
. Do
20ba>>
nên
4ba=
. Suy ra
2
22
20 4
3 32 7
a
P
aa
= =
+
.
b) Ta có
3 33
0
3
xyz
x y z xyz
xyz
++=
++=
= =
Do đó
33
8 16a b ab+=
( ) ( ) ( )( )
33
3
2 1 32 1a b ab + +− =
2 10
21
ab
ab
+ −=
= =
21
22
ab
ab
+=
+=
.
Câu 66. Ta có
111
00yz xz xy
xyz
++= + + =
22 2
2 z ()()()()x yz x yz yz x yz x xy x x z y x z x z z y⇒+ =++=+−−= =
Tương t
22
2zx ( )( ); 2xy=(z-x)(z-y)y yzyxz⇒+ = +
2 22
111
222x yz y xz z yx
++
+++
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
88
111
( )( ) ( )( ) ( )( )x yx z y zy x z yz x
=++
−− −−
0
( )( )( )
yzzxxy
x yy zz x
−+++
= =
−−
2016 2017 2018
2 22
111
( )0
222
xyz
x yz y xz z yx

+ + ++ =

+++

.
Câu 66.
a) Từ gi thiết
11 1
2018 2018
2018
2018
ab ab
ab
abab
ab ab ab
ab
+= = +− = +−
+ ++
a b ab
ab
ab ab ab
+
=+==+
+++
(Vì
,0ab>
).
b) Ta
a
là nghim dương ca phương trình
2
6 3 30xx+ −=
nên
2
6 3 30aa+ −=
2
22 2
36 1
123 0 3
3 0
3 2
3
a
a aa
a
= = >⇒ < < <
.
Do đó
( )
(
)
42
4 22
44
42
2. 2
2
123 2
2
2
a aa a
a
A a aa
aa a
aa a
+ +++
+
= = = +− + +
++−
++
( )
2
2 2
2 2 22
3 33 3a a a a aa= += += +=
.
Câu 67. Ta có
( ) ( )
( )
22
1
.
a b ab
abc bca
bc ab ab ca c b a c
+= + = = =
++
Suy ra
( ) ( )
2
0 2018.(1)ab bc ca bc a b c abc a b c++= = +⇔ = +=
( ) ( )
2
0 .(2)ab bc ca ab c a b abc c a b+ + = =− + ⇔− = +
T
(1)
(2)
ta được
( )
2
2018.cab+=
Câu 68. Ta có:
Ta có:
(
)
(
)
22
22
22
11
1 1 1.
11
xz z z xz z z
xyz z z z z xyz
yy y
zz zz
+ +−
+= = ⇔=+ + +⇔=
++ ++
1 11
1 11xy x yz xy x xyz xy x
= =
+++ +++
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
89
Do đó
Vy khi thỏa mãn
.
Câu 69. ĐKXĐ: ;
T gi thiết:
`
(*)
nên chia c hai vế ca phương trình (*) cho , ta được:
Câu 70. Vi x > 0, ta có:
Vì x > 0
( )
1
11
1
x xx
yz y xyz xy x xy x
x yz y
= = =
++ ++ ++
++
( )
2
1
11
1
xy x
y xy
zx z x
xy
xy zx z
x yz xyz xy
= = =
+ + +
+
++
++
1111
1
1 1 1 11 1
xy
x
xy x yz y zx z xy x xy x x xy
++=++=
++ ++ ++ ++ + + ++
1 11
1
111xy x yz yz y zx z
++=
+ + ++ ++
,, 0xyz>
2
2
1
1
xz z z
yy
zz
+
+=
++
;0xy
2≠−yx
21 1
2
−=
+xy xy
21
2
=
+
yx
xy x y
( )( )
22 +=y x x y xy
22
422 + −=xy y x xy xy
22
2220+−=xy y x
22
0+−=xy y x
;0xy
xy
10+−=
yx
xy
1−=
xy
yx
2
1
xy
yx

⇒− =


22
22
21 + −=
xy
yx
22
22
3⇔+=
xy
yx
( )
( )
22
22
1 1 12 1 2
11
11
x xx
x
xx

++ =+++


++
( )
2
2
1 12
1
1
xx
x

=++


+
22
1 1 11
2. .
11
xx
x x xx
++

=+−

++

22
11 11
1
11
x
x x xx
+

= = +−

++

( )
2
2
1 1 11
11
1
1
x xx
x
+ + =+−
+
+
11 11
01 1 0
11
xx
xx xx
< < +⇒ > ⇒+ >
++
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
90
(*)
Áp dng công thức (*), ta có:
Câu 71. Ta có
(vì )
Câu 72.
Trường hợp 1. Nếu một trong 3 số a, b, c bằng 0 thì các số còn lại bằng 0. Do vậy
0abc= = =
Khi đó: P = 0
Trường hợp 2. Xét a, b, c khác 0:
Ta có
222 2 2 2
22 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 (1 ) 1 (1 ) 1 (1 ) 1 1 1 1
2 22 2 2 2
bca b c a
abc b a b b c c a aabc
+++
++= + + = ++ ++ +++
Dấu “ = ” xảy ra khi
111 0 1b c a abc=−== ===
Khi đó P = 3.
Câu 73. T
22
2
11
y xy yz
x z x y z x
z
abc
a b c ab
bc ac
+ + =⇒+++ + + =
2. 1
ayz bxz cxy
xyz
abc
abc
++
⇒+++ =
(1)
00
ayz bxz cxy
abc
x y z x
yz
++
++= =
0ayz bxz cxy++=
(2)
T (1) và (2) suy ra
1
xyz
abc
++=
.
Do đó
2019 1 2019 2020
xyz
M
abc
=+++=+=
.
Câu 74. Giả sử là hai số thực phân biệt thỏa mãn
a). .
( )
2
2
1 1 11
11
1
1
x xx
x
+ + =+−
+
+
11 11 1 1
11 1
1 2 2 3 2018
2019
1
2019
2019
B
B

=+ ++ +++


⇒=
432 43232 2
22
4 6 4 2 4 2 4 8 2 48
2 12 2
4 16
aaaa aaaaaaaa
T
aa aa
−+++ −−−++++
= =
−+ −−
+
22 2 2
2
( 24)2( 24) 24881
2 4 16 16
2
aaa aaa aa
aa
−− −−+−−+
= =
=
−+
2
2 40aa −=
;ab
2
2
32
32
ab
ba


22
30a b ab 
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
91
.
b). Với
.
Vậy .
Câu 75.
Ta có
(
)
( ) ( )
−+
=
+
a ba ba b
P
aa bb
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
−−+
=
+ −+
3
a ba ba b
a b a ab b
(
)
(
)
−+
= = = =
−+
−+
2
2 32 3
3 3 3.
31 2
ab
a ab b
a ab b
a ab b
Câu 76. Đặt S = x + y và T = xy. Từ gi thiết, ta có S + T = 1, suy ra
( )( )
( )
( )
( )
2
22 2 2 2 2
2 22
2
2 1 1 2 2 2 21
21 2 2
.

+ + + += +− +

= +− +
=
xy x y S T T S
S S SS
S
T đó ta có: P = S + T = 1.
Vy giá tr ca biu thc P cn tính là 1.
Câu 77. Giả sử x, y là hai số thực phân biệt thỏa mãn
22
11 2
xy 1
x 1y 1
+=
+
++
. Tính giá trị
biểu thức:
22
112
P
xy 1
x 1y 1
=++
+
++
Thực hiện biến đổi giả thiết của bài toán ta có
( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
+= +−=
+ ++
++ + +
−−
+ =
++ +=
++ ++
22 2 2
22
22 2
2
22
11 2 1111
0
xy 1 xy
1 xy 1
x1y1 x1 y1
xy y xy
x
0 xy y y 1 xy x x 1 0
x 1 xy 1 y 1 xy 1

30abab ab  

30a ba b 
0()
3
ab l
ab


3ab 
3
27ab 
33 33
3 27 9 27a b ab a b a b ab  
2
22
3 34 2 3 4 2a ab b ab ab ab ab  
33
45ab 
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
92
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
++ += =
2
22
yxyy 1 xyxx 1 0 xy xy1 0
Do
xy
nên ta được
xy 1=
. Kết hợp với giả thiết
22
11 2
xy 1
x 1y 1
+=
+
++
ta có
22
1 1 2 2 2 44
P2
xy 1 xy 1 xy 1 xy 1 1 1
x 1y 1
=++=+===
+++++
++
Vậy ta được
P2=
.
Câu 78. Ta có
( )
1 2 13
11
13
2
xy
x y xy
xy
xy
xy
+ = +=+
−−
+
⇔+=
Thay
13
2
xy
xy
+
+=
Ta có
( )
2
22
22
3
13 13 13 13
3
22 22
13 13
22
Pxy x xyy xy xy xy
xy xy x
y xy
xy
xy xy
=++ + =++ +
++ +−

= + −= +


+−
= +
Nếu
1
3
>xy
Thì P = 2
Nếu
1
3
<xy
thì P = 3xy
Câu 79.
642)(7
301063
1234
1
3510
1
4123
==++
=++
=+
=++
=+
Azyx
zyx
zyx
zyx
zyx
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
93
Môc lôc
Trang
Li nói đầu
3
Phần I. CHỨNG MINH ĐẲNG THC
Dạng 1: S dng phép biến đi thương đương
4
Dạng 2: S dng hng đng thc quen biết
5
Dạng 3: S dng phương pháp đi biến
7
Dạng 4: S dng bất đẳng thc
8
Dạng 5: S dng lưng liên hp
9
Dạng 6: Chng minh có mt s bng hng s cho trưc
10
Dạng 7: S dng Vn dng tính cht của dãy t s bng nhau
12
Bài tập vn dng
14
ng dn giải
20
Ch đề II. TÍNH GIÁ TR BIU THC MT BIN
Dạng 1: Tính giá tr biu thc chứa đa thức
39
Dạng 2: Tính giá tr biu thc chứa căn thức
40
Dạng 3: Tính giá tr biu thc có biến là nghim ca phương trình
11
Bài tập vn dng
42
ng dn giải
45
Phần III. TÍNH GIÁ TRỊ BIU THC NHIU BIN CÓ ĐIU KIN
Dạng 1: S dng phương pháp phân tích
54
Dạng 2: S dng phương pháp h s bất định
55
Dng 3: S dng phương pháp hình hc
56
Dạng 4: S dng Vn dng tính cht của dãy t s bng nhau
58
Bài tập vn dng
58
ng dn giải
67
NGUYỄN QUỐC BẢO
TÀI LIU TOÁN HC
Zalo: 039.373.2038
Tailieumontoan.com@gmail.com
Website: www.facebook.com/baotoanthcs
T SÁCH TOÁN CP 2
NGUYN QUC BO
MI Ý KIN THC MC XIN VUI LÒNG GI V ĐỊA CH
| 1/94

Preview text:

GV: NGUYỄN QUỐC BẢO Zalo: 039.373.2038
Gmail:Tailieumontoan.com@Gmail.com Website: Tailieumontoan.com
Facebook:www.facebook.com/baotoanthcs CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC VÀ TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC Chuyên đê
CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC
VÀ TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC LƯU HÀNH NỘI BỘ NGUYỄN QUỐC BẢO CÁC DẠNG TOÁN
VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC
& TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
● Dùng bồi dưỡng học sinh giỏi các lớp 8,9
● Giúp ôn thi vào lớp 10 chuyên toán
LƯU HÀNH NỘI BỘ 3 Lêi giíi thiÖu
Các em học sinh và thầy giáo, cô giáo thân mến !
Cuốn sách Các dạng toán và phương pháp giải bài toán chứng minh đẳng thức & tính giá
trị biểu thức được tác giả biên soạn nhằm giúp các em học sinh học tập tốt môn Toán ở
THCS hiện nay và THPT sau này.
Tác giả cố gắng lựa chọn những bài tập thuộc các dạng điển hình, sắp xếp thành
một hệ thống để bồi dưỡng học sinh khá giỏi các lớp THCS. Sách được viết theo các chủ
đề tương ứng với các vấn đề quan trọng thường được ra trong các đề thi học sinh giỏi toán
THCS, cũng như vào lớp 10 chuyên môn toán trên cả nước. Mỗi chủ đề được viết theo cấu
trúc lý thuyết cần nhớ, các dạng toán thường gặp, bài tập rèn luyện và hướng dẫn giải
giúp các em học sinh nắm vững kiến thức đồng thời rèn luyện được các kiến thức đã học.
Mỗi chủ đề có ba phần:
A. Kiến thức cần nhớ: Phần này tóm tắt những kiến thức cơ bản, những kiên thức bổ sung
cần thiết để làm cơ sở giải các bài tập thuộc các dạng của chuyên đề.
B. Một số ví dụ: Phần này đưa ra những ví dụ chọn lọc, tiêu biểu chứa đựng những kĩ
năng và phương pháp luận mà chương trình đòi hỏi.
Mỗi ví dụ thường có: Lời giải kèm theo những nhận xét, lưu ý, bình luận và phương pháp
giải, về những sai lầm thường mắc nhằm giúp học sinh tích lũy thêm kinh nghiệm giải toán, học toán.
C. Bài tập vận dụng: Phần này, các tác giả đưa ra một hệ thống các bài tập được phân loại
theo các dạng toán, tăng dần độ khó cho học sinh khá giỏi. Có những bài tập được trích từ
các đề thi học sinh giỏi Toán và đề vào lớp 10 chuyên Toán. Các em hãy cố gắng tự giải.
Nếu gặp khó khăn có thể xem hướng dẫn hoặc lời giải ở cuối sách.
Các tác giả hi vong cuốn sách này là một tài liệu có ích giúp các em học sinh nâng
cao trình độ và năng lực giải toán, góp phần đào tạo, bồi dưỡng học sinh giỏi ở cấp THCS.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng trong biên soạn song cuốn sách này vẫn khó tránh khỏi
những sai sót. Chúng tôi mong nhận được những ý kiến đóng góp của bạn đọc.
MỌI Ý KIẾN THẮC MẮC XIN VUI LÒNG GỬI VỀ ĐỊA CHỈ NGUYỄN QUỐC BẢO Zalo: 039.373.2038 Tailieumontoan.com@gmail.com
Facebook: www.facebook.com/baotoanthcs Xin chân thành cảm ơn! 4
c¸c chuyªn ®Ò båi d­ìng Ch­¬ng I
CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC
Dạng 1: Sử dụng phép biến đổi tương đương
Thí dụ 1. Cho x, y, z là số thực thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng: 1 1 1 P = + + = 1 1+ x + xy 1+ y + yz 1+ z + zx Lời giải Ta có: 1 x x = = ;
1+ y + yz x + xy + xyz 1+ x + xy Mặt khác: 1 xy xy = = 2
1+ z + zx xy + xyz + x .yz 1+ x + xy Do đó: 1 1 1 P = + + 1+ x + xy 1+ y + yz 1+ z + zx 1 x xy 1+ x + xy = + + = = 1(đpcm)
1+ x + xy 1+ x + xy 1+ x + xy 1+ x + xy
Thí dụ 2. Giả sử x, y, z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện: x + y + z = xyz . x 2y 3z xyz(5x + 4y + 3z) Chứng minh rằng: + + = 2 2 2 1+ x 1+ y 1+ z (x+ y)(y+ z)(z+ x) Lời giải Ta có: x xyz xyz xyz xyz = = = = 2 1+ x yz + x.xyz yz + x.(x + y + z) 2
x + xy + yz + zx (x + y)(z + x) Tương tự ta có: 2y 2xyz 3z 3xyz = ; = 2 1+ y (x+ y)(y+ z) 2 1+ z (y+ z)(z+ x) Do đó: x 2y 3z xyz 2xyz 3xyz + + = 1+ 2 x 1+ 2 y 1+ 2 z (x y)(z x) + (x y)(y z) + + + + + (y+ z)(z+ x) xyz(y + z + 2x + 2z + 3x + 3y) xyz(5x + 4y + 3z) = (x y)(y z)(z x) = + + + (x+ y)(y+ z)(z+ x) x 2y 3z xyz(5x + 4y + 3z) Vậy: + + = 2 2 2 1+ x 1+ y 1+ z (x+ y)(y+ z)(z+ x) NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 5 a b c Thí dụ 3. Cho a b c + + = 0.Chứng minh: P = + + = 0 b − c c − a a − b (b−c)2 (c−a)2 (a − b)2 Lời giải 2 2 Ta có: a b c a b c b − ab + ac − c + + = 0 ⇒ = + = b − c c − a a − b b − c a − c b − a (a − b)(c −a) 2 2 a b − ab + ac − c ⇔ = (1) (b c)2 (a − b)(c−a)(b− − c) 2 2 2 2 Tương tự ta có: b c − bc + ba − a c b − ac + cb − b = (2); = (3) (c a)2 (a − b)(b−c)(c− − a) (a b)2 (a − b)(b−c)(c− − a)
Cộng (1), (2), (3) Vế theo vế ta được điều phải chứng minh.
Thí dụ 4. Cho 3 số thực x, y, z thỏa mãi điều kiện: x + y + z = 0 và xyz ≠ 0. 2 2 2
Tính giá trị biểu thức: x y z P = + + 2 2 2 2 2 2 2 2 2 y + z − x z + x − y x + y − z Lời giải Ta có: + + = ⇒ + = − ⇔( + )2 = (− )2 x y z 0 y z x y z x 2 2 Suy ra: x x 2 2 2 y + z – x = 2 − yz. Do đó: = 2 2 2 y + z − x 2 − yz 2 2 2 2 Tương tự ta có: y y z z = ; = 2 2 2 2 2 2 z + x − y 2 − xz x + y − z 2 − xy 2 2 2 2 2 2 3 3 3 Do đó: x y z x y z x + y + z P = + + = + + = 2 y + 2 z − 2 2 x z + 2 x − 2 2 y x + 2 y − 2 z −2yz −2xz −2xy −2xyz ( + + )3
x y z − 3(x + y)(y + z)(z + x) 0 − 3.(−z).(−x).(−y) 3xyz 3 = = = = − −2xyz −2xyz −2xyz 2 Vậy 3 P = − 2
Dạng 2: Sử dụng các hằng đẳng thức quen biết
Thí dụ 5. Cho a, b, c khác 0 thỏa mãn 1 1 1 + + = 2; a + b + c = abc. a b c Chứng minh rằng: 1 1 1 + + = 2 2 2 2 a b c Lời giải 2 Ta có: 1 1 1  1 1 1   1 1 1  + + = + + − 2 + + 2 2 2     a b c  a b c   ab bc ca  NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 6 a + b + c = 4 − 2. = 2. abc 1
Thí dụ 6. Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng: a + b + c = (a + b + c )2 4 4 4 2 2 2 2 Lời giải
Từ: a + b + c = 0 ⇒ + = − ⇒ ( + )2 2 2 2 2 b c a b c = a ⇒ b + 2bc + c = a
⇒ a − b − c = 2bc ⇒ (a − b −c )2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 4 2 2 2 2 2 2
= 4b c ⇒ a + b + c = 2a b + 2b c + 2c a
⇒ 2(a + b + c ) = (a + b + c )2 4 4 4 2 2 2 Vậy: 1 a + b + c = (a + b + c )2 4 4 4 2 2 2 2
Thí dụ 7. Cho các số thực a, b, c khác nhau đôi một thỏa mãn: 3 3 3 a + b + c = 3abc và 2 2 2 abc ≠ 0 . Tính: ab bc ca P = + + 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a + b − c b + c − a c + a − b Lời giải Do 3 3 3
a + b + c = 3abc ⇒ ( + + )( 2 2 2
a b c a + b + c − ab − bc − ca) = 0 Do 2 2 2
a + b + c −ab − bc − ca > 0 với a, b, đôi một khác nhau nên: a + b + c = 0 Suy ra: a + b + c = 0 2 2 2 2 2 Khi đó: ab ab ab b b b = = = = = 2 2 2 2 a + b − c a + (b − c)(b + c) 2 a + (b − c)( a − ) a + c − b −b − b 2 − 2 2 Tương tự: bc c ca a = ; = 2 2 2 b + c − a 2 − 2 2 2 c + a − b 2 −
Cộng theo vế các đẳng thức trên ta được: 2 2 2 ab bc ca b c a 1 P = + + = + + = − a + b + c = 0 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ( ) a + b − c b + c − a c + a − b 2 − 2 − 2 − 2 Vậy P = 0.
Thí dụ 7. Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn: b ≠ c; a + b ≠ c và + = ( + − )2 2 2 a b a b c a + (a − c)2 2 Chứng minh rằng: a − c = b (b c)2 2 b − + − c Lời giải Ta có: = ( + − )2 2 − 2 a a b c
b = (a + b − c + b)(a + b − c − b) = (a + 2b − c)(a − c) NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 7 Tương tự: + ( − )2 2 b b c =(2a + b − c)(b − c)
a + (a − c)2 (a + 2b − c)(a − c) + (a − c)2 2 (2a + 2b−2c)(a −c) Do đó: a − c = = = (đpcm) b (b c)2 (2a b c)(b c) (b c)2 2 (2a + 2b−2c)(b− + − + − − + − c) b − c
Dạng 3: Phương pháp đổi biến
Thí dụ 8. Với a, b,c là các số thực thỏa mãn: 3 3 3 3
(3a + 3b + 3c) = 24 + (3a + b − c) + (3b + c − a) + (3c + a − b)
Chứng minh rằng: (a + 2b)(b + 2c)(c + 2a) = 1 Lời giải 3a + b − c = x
Đặt 3b + c −a = y 3c +a − b = z  Ta có: (3a + 3b + 3 3c) = 24 + (3a + b − 3 c) + (3b + c − 3 a) + (3c + a − 3 b) ⇔ (x + y + 3 z) = 24 + 3 x + 3 y + 3 z ⇔ (x + y + 3 z) = 24 + (x + y + 3 z) − 3(x + y)(y + z)(z + x)
⇔ 24 − 3(x + y)(y + z)(z + x) = 0
⇔ 24 − 3(2a + 4b)(2b + 4c)(2c + 4a) = 0
⇔ 24 − 24(a + 2b)(b + 2c)(c + 2a) = 0
⇔ (a + 2b)(b + 2c)(c + 2a) = 1 (đpcm)
Thí dụ 9. Cho a, b,c ≥ 0 thỏa mãn a + b + c = a + b + c = 2. Chứng minh rằng a b c 2 + + = 1+ a 1+ b 1+ c (1+a)(1+ b)(1+c) Lời giải
Đặt x = a; y = b; z = c ⇒ xy + yz + zx = 1 ⇒ a + 1 = (x + y)(x + z).
Tương tự: b + 1 = (y + x)(y + z);c +1 = (z + x)(z + y) Khi đó ta có: a b c 2(xy + yz + zx) 2 + + = a 1 b 1 c (x y)(y z)(z x) = . 1+ + + + + + (1+a)(1+ b)(1+c)
Thí dụ 10. Cho 3 số a, b, c khác 0 thỏa mãn ab + bc + ca = 0 . Chứng minh rằng: bc ca ab + + = 3. 2 2 2 a b c Lời giải NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 8 x = ab
Đặt y = bc thìa + b + c = 0 và abc = 0 . Ta có: z =  ca 3 3 bc ca ab b c + 3 3 c a + 3 3 3 a b x + 3 y + 3 z + + = = 2 2 2 2 2 2 a b c a b c xyz
(x+ y+ z)( 2x + 2y + 2z −xy−yz−zx)+3xyz = xyz 3xyz = = 3 xyz
Dạng 4: Phương pháp sử dụng bất đẳng thức 2 2 2 2 2 2 x y z x y z
Thí dụ 11. Cho a, b, c, z, y, z thỏa mãn + + = + + . 2 a + 2 b + 2 2 2 2 c y b c
Chứng minh rằng 2019 + 2019 + 2019 x y z = 0. Lời giải Ta có: 2 x + 2 y + 2 2 2 2 z x y z = + + . 2 a + 2 b + 2 2 2 2 c a b c 2 2 2 2 2 2 x x y y z z ⇔ − + − + − = 0 2 2 a a + 2 b + 2 2 2 c b a + 2 b + 2 2 2 c c a + 2 b + 2 c 2  1 1  2  1 1  2  1 1  ⇔ x − + y − + z − =  0 2 2 2 2   2 2 2 2   2 2 2 2   a a + b + c   b a + b + c   c a + b + c 
⇔ x = y = z = 0 (do mỗi số hạng của tổng đều không âm) Vì vậy: 2019 + 2019 + 2019 x y z = 0.
Thí dụ 12. Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn − 2 + − 2 + − 2 3 a 1 b b 1 c c 1 a = . 2
Chứng minh rằng: 2 + 2 + 2 3 a b c = . 2 Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số không âm ta có 2 2 2 2 a + 1− 2 2 b b + 1− 2 2 c c + 1− 2 a 3
a 1− b + b 1− c + c 1− a ≤ + + = . 2 2 2 2 a = 1− 2 b  2 a = 1− 2  b  
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 3 b = 1− 2 c ⇔  2 b = 1− 2 c ⇒ 2 a + 2 b + 2 c = (đpcm).   2 c = 1− 2 2 a c = 1− 2   a  NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 9
Dạng 5: Phương pháp sử dụng lượng liên hợp
Thí dụ 13. Cho x, y thỏa mãn:
x + 2014 + 2015 − x − 2014 − x = y + 2014 + 2015 − y − 2014 − y Chứng minh: x = y Lời giải
x + 2014 + 2015 − x − 2014 − x = y + 2014 + 2015 − y − 2014 − y (1)
ĐKXĐ: −2014 ≤ x; y ≤ 2014
(1) ⇔ x + 2014 − y + 2014 + 2015− x − 2015− y + 2014 − y − 2014 − x = 0
Nếu x khác y và −2014 ≤ x; y ≤ 2014 thì x + 2014 + y + 2014 >0;
2015 − x + 2015 − y > 0; 2014 − x + 2014 − y > 0 , do đó (1) (2) 1 1 1 ⇔ (x− y)   − +  = 0   x + 2014 + y + 2014 2015−x + 2015− y 2014 −x + 2014 −  y  Khi đó dễ chứng tỏ 1 1 − > 0 2014 − x + 2014 − y 2015 − x + 2015 − y
Nếu x − y ≠ 0 nên (2) vô lý vì VT(2) luôn khác 0
Nếu x = y dễ thấy (1) đúng. Vậy x = y. a c
Thí dụ 14. Nếu a , b , c là các số không âm thoả mãn điều kiện: + b = thì ta có: 2 1 1 2 + = a + b b + c c + a Lời giải Ta có 1 1 b − c b − c − = = (1) c + a
a + b ( c + a)( a + b) ( c + a)( a + b)( b + c) Tương tự 1 1 a − b − = (2) b + c c + a ( c + a)( a + b)( b + c) Mà a + c b = ⇒ a − b = b − c (3) 2 Từ (1) (2) (3) 1 1 1 1 ⇒ − = − b + c c + a c + a a + b hay 1 1 2 + = a + b b + c c + a NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 10
Dạng 6: Chứng minh có một số bằng hằng số cho trước  a + b + c = 2019 
Thí dụ 15. Cho 3 số a, b, c khác 0 thỏa mãn 1 1 1 1 + + = a b c 2019
Chứng minh rằng trong các số a, b, c có một số bằng 2019 Phân tích:
Ta thấy việc chứng minh trong các số a, b, c có một số bằng 2019 sẽ tương đương
với việc chứng minh hệ thức sau đúng: (a − 2019)(b − 2019)(c − 2019) = 0 (*) khai triển (*) ta được: (*) ⇔ ( 2
ab − 2019a − 2019b + 2019 )(c − 2019) = 0 ⇔ abc − 2019(ab + bc + ca) 2 + 2019 (a + b + c) 3 − 2019 = 0 (* *) Từ giả thiết 1 1 1
+ + = 2019 suy ra abc −2019(ab+ bc +ca) = 0 (2) a b c
Từ giả thiết a + b + c = 2019 2 3
suy ra 2019 (a + b + c) − 2019 = 0. (3)
Cộng (2) và (3) theo vế ta được (**) từ đây ta dẫn đến lời giải sau: Lời giải Từ giả thiết 1 1 1
+ + = 2019 suy ra abc −2019(ab+ bc +ca) = 0 (2) a b c
Từ giả thiết a + b + c = 2019 2 3
suy ra 2019 (a + b + c) − 2019 = 0. (3)
Cộng (2) và (3) theo vế suy ra: − ( + + ) 2 + ( + + ) 3
abc 2019 ab bc ca 2019 a b c − 2019 = 0
⇔ (a − 2019)(b − 2019)(c − 2019) = 0 (1)
Từ (1) suy ra bài toán được chứng minh.
Nhận xét: Từ phân tích và cách giải bài toán trên ta thấy để giải đơn giản dạng toán
này chúng ta cần suy luận ngược để tìm ra lời giải.  1 1 1 a  + b + c = + +
Thí dụ 16. Cho 3 số a, b, c khác 0 thỏa mãn  a b c  abc =  1
Chứng minh rằng trong 3 số a, b, c có ít nhất một số bằng 1. Phân tích:
Ta thấy việc chứng minh trong các số a, b, c có một số bằng 1 sẽ tương đương với
việc chứng minh hệ thức sau đúng: (a − ) 1 (b − ) 1 (c − )
1 = 0 (*) khai triển (*) ta được:
(*) ⇔ (ab−a −b+1)(c−1) = 0
⇔ abc − (ab + bc + ca) + (a + b + c) −1 = 0 (* *) NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 11 Từ giả thiết 1 1 1
+ + = a + b + c và abc = 1 ta được: a b c
a + b + c = ab + bc + ca hay (ab + bc + ca) −(a + b + c) = 0 (2)
Mặt khác abc =1 hay abc −1 = 0 (3)
Cộng (2) và (3) theo vế ta được (**) từ đây ta dẫn đến lời giải sau: Lời giải Từ giả thiết 1 1 1
+ + = a + b + c và abc = 1 ta được: a b c
a + b + c = ab + bc + ca hay (ab + bc + ca) −(a + b + c) = 0 (2)
Mặt khác abc =1 hay abc −1 = 0 (3)
Cộng (2) và (3) theo vế ta được:
⇔ abc − (ab + bc + ca) + (a + b + c) −1 = 0
⇔ (ab −a − b +1)(c −1) = 0
⇔ (a −1)(b −1)(c −1) = 0 (1)
Từ (1) suy ra bài toán được chứng minh  1 1 1 1 + + = 
Thí dụ 17. Cho 3 số a, b, c khác 0 thỏa mãn 3 3 3 a b c 3  3 3 3 a + b + c = 6 + 2 5 − 29 −  12 5 .
Chứng minh trong 3 số có ít nhất một số bằng 27. Lời giải Từ giả thiết 1 1 1 1 + + = 3 3 3 3 abc − 3 ab + bc + ca = 0 1 3 3 3 a b c 3 suy ra ( ) ( ) Rút gọn biểu thức: − = − + = ( − )2 29 12 5 9 12 5 20 3 2 5 = 3 − 2 5 = 2 5 − 3
⇒ 6 + 2 5 − 29 −12 5 = 6 + 2 5 − (2 5 − 3) = 9 = 3 Do đó 3 3 3 + + − = ⇒ ( 3 3 3 a b c 3 0 9 a + b + c )− 27 = 0. (2)
Cộng (1) và (2) theo vế ta được: 3 abc − 3(3 3 3 ab + bc + ca )+9(3 3 3 a + b + c )−27 = 0
⇔ ( 3 a − 3)( 3 b − 3)( 3 c − 3) = 0 (3)
Từ (3) suy ra bài toán được chứng minh NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 12
Dạng 7: Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau   a + b + c = 1 
Thí dụ 18. Cho 3 số a, b, c khác 0 thỏa mãn 2 2 2 a  + b + c = 1.  x y z  = =  a b c
Chứng minh rằng xy + yz + zx = 0 Lời giải
Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x + y + z = = = = x + y + z a b c a + b + c 2 2 2 x y z ⇒ = = = (x + y + z)2 2 2 2 a b c
Mặt khác cũng theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 2 2 2 2 2 2 x y z x + y + z 2 2 2 = = = = x + y + z 2 2 2 2 2 2 a b c a + b + c Do đó: ( + + )2 2 2 2 2 2 2 = + + ⇔ + + + ( + + ) 2 2 2 x y z x y z x y z 2 xy yz zx = x + y + z ⇔ xy + yz + zx = 0
Thí dụ 19. Cho 3 số thực a, b, c thỏa mãn a b c = = . 2016 2015 2014
Chứng minh rằng: ( − )( − ) = ( − )2 4 a b b c a c . Lời giải
Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b c a − b a − c b − c a − b a − c b − c = = = = = = = =
2016 2015 2014 2016 − 2015 2016 − 2014 2015 − 2014 1 2 1 2(a − b) = a − c ⇒  ⇒ − − = − 2  (b − c) 4(a b)(b c) (a c)2 = a −  c x z
Thí dụ 20. Cho các số thực a, b, c, x, y, z khác 0 thỏa mãn y = = . a b c 2 2 2 x + y + c 1 Chứng minh rằng: = (ax+ by+cz)2 2 2 2 a + b + c
(Các mẫu đều khác 0) Lời giải
Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 13 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x y z x y z x + y + z a  x + y + z  = = = = = = ⇒ = 2 a b c ax by cz ax by cz b  ax by cz  + + + +  
Mặt khác cũng theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 2 2 2 2 2 2 a b c x y z x + y + z = = ⇒ = = = 2 2 2 2 2 2 x y z a b c a + b + c Do đó: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2  x + y + z  x + y + z x + y + z 1   = ⇒ = (đpcm) 2 2 2  ax + by + cz  a + b + c (ax+ by+cz)2 2 2 2 a + b + c − cx − az −
Thí dụ 21. Cho 3 số thực a, b, c thỏa mãn bx cy ay bx = = . a b c a b c Chứng minh rằng: = = x y z Lời giải
Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
bx − cy cx − az ay − bx bx − cy + cx − az + ay − bx = = = = 0 a b c a + b + c Do đó: bx = cy  a b c cx = az ⇔ = = x y z (đpcm) a  y = bx 
Thí dụ 22. Cho các số thực a, b, c, x, y, z khác 0 thỏa mãn x y z = = .
a + 2b + c 2a + b − c 4a − b + c a b c Chứng minh rằng: = = .
x + 2y + z 2x + y − z 4x − 4y + z Lời giải
Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x 2y z x + y + z x + 2y + z = = = =
a + 2b + c 4a + 2b − 2c 4a − 4b + c (a + 2b + c) + (4a + 2b − 2c) + (4a − 4b + c) (1) 9a 2x y z 2x + y + z 2x + y − z = = = =
2a + 4b + 2c 2a + b − c 4a − 4b + c (2a + 4b + 2c) + (2a + b − c) −(4a − 4b + c) (2) 9b 4x 4y z 4x − 4y + z 4x − 4y + z = = = = (3)
4a + 8b + 4c 8a + 4b − 4c 4a − 4b + c (4a + 8b + 4c) −(8a + 4b − 4c) + (4a − 4b + c) 9b Từ (1), (2) và (3) suy ra: NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 14
x + 2y + z 2x + y − z 4x − 4y + z = = 9a 9b 9c a b c ⇒ = = .
x + 2y + z 2x + y − z 4x − 4y + z
Bài tập tự luyện:
Câu 1.
(Chuyên Khánh Hòa 2018)
Chứng minh rằng với mọi số thực a,b,c ta luôn có: ( + + )2 = 2 + 2 + 2 a b c a b c + 2(ab + ac + bc)
Câu 1. (Chuyên Nam Định 2016)
Cho a,b,c là các số thực thỏa mãn các điều kiện a + b + c = 6; 1 1 1 47 + + = . a + b b + c c + a 60
Tính giá trị của biểu thức a b c + + . b + c c + a a + b
Câu 2. (Chuyên Thanh Hóa 2018)  3 a − 2 3a + 5a −17 = 0
Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn biểu thức  3b − 2 3b + 5b + 11 =  0 Chứng minh rằng a + b = 2
Câu 3. (Chuyên Hải Dương 2018)
Cho x, y, z thỏa mãn x + y + z + xyz = 4
Chứng minh x(4 − y)(4 − z) + y(4 − x)(4 − z) + z(4 − x)(4 − y) − xyz = 8
Câu 4. (Chuyên TP. Hồ Chí Minh 2018)
Cho a,b,c là ba số thực thỏa mãn điều kiện a + b + c = 0và 2 a = 2(a + c +1)(a + b −1).
Tính giá trị của biểu thức = 2 + 2 + 2 A a b c
Câu 5. (Chuyên Quảng Ngãi 2018)  2 a + a = 2 b
Cho a, b, c là các số thực khác 0 thỏa mãn điều kiện  2 b + b = 2 c  2 c + c = 2  a
Chứng minh rằng(a − b)(b − c)(c −a) = 1
Câu 6. (Chuyên Lào Cai 2018) Cho 2 số dương 1 1 1
a,b và số c khác 0 thỏa mãn điều kiện + + = 0 . Chứng minh a b c rằng : a + b = a + c + b + c NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 15
Câu 7. (HSG Quận Hải An 2018) Cho ( + 2 + )( + 2 x x 2019 y
y + 2019 ) = 2019. Chứng minh: 2019 + 2019 x y = 0
Câu 8. (HSG Quận Lê Chân 2018) Cho ∆ABC có  = 0
A 60 . Đặt BC = a ; CA = b ; AB = c 1 1 3 Chứng minh rằng + = ⋅ a + b a + c a + b + c
Câu 9. (HSG Hải Dương 2017) Cho 1 1 1
x, y, z ≠ 0 và đôi một khác nhau thỏa mãn + + = 0. Chứng minh rằng x y z  1 1 1   + + ( 2016 x + 2017 y + 2018 z xy yz zx * 2 2 2 ) = + + ( ) x + 2yz y + 2zx z +  2xy 
Câu 10. (HSG Hải Dương 2016)
Cho x, y là hai số thực dương. Chứng minh rằng:
( 2 + 2 − )( 2 + 2 − ) = + − 2 + 2 2 x y x x y y x y x y .
Câu 11. (HSG Phú Thọ 2016)
Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 5 và a + b + c = 3 . Chứng minh rằng a b c 4 + + = . a + 2 b + 2 c + 2 (a + 2)(b + 2)(c + 2)
Câu 12. (HSG Nam Định 2015)
Cho các số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời các điều kiện x + y + z = 2, 2 + 2 + 2
x y z = 18 và xyz = −1. Tính giá trị của 1 1 1 S = + + ⋅
xy + z −1 yz + x −1 zx + y −1
Câu 13. (HSG Phú Thọ 2015)
Cho các số thực x, y, z đôi một khác nhau thỏa mãn 3 = − 3 x 3x 1, y = 3y −1 và 3 z = 3z −1. Chứng minh rằng 2 + 2 + 2 x y z = 6 .
Câu 14. (HSG Bắc Ninh 2016)
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn + + = 2 + 2 ≠ 2 a b c 0,a b c , 2 + 2 ≠ 2 b c a , 2 + 2 ≠ 2 c a b . Tính giá 2 2 2 trị biểu thức a b c P = + + 2 a − 2 b − 2 2 c b − 2 c − 2 2 a c − 2 a − 2 b
Câu 15. (HSG Đồng Nai 2016)
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa 2 + 2 + 2 a b c + 2abc = 1. NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 16
Tính giá trị biểu thức =
( − 2)( − 2) + ( − 2)( − 2) + ( − 2)( − 2 P a 1 b 1 c b 1 a 1 c c 1 b 1 a ) −abc
Câu 16. (HSG Phú Thọ 2016)
Cho các số dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng a − b b − c c − a + + = 0 1+ 2 c 1+ 2 a 1+ 2 b
Câu 17. (Chuyên Phú Thọ 2017)
Tính giá trị biểu thức 1 2xy 10z P = + + với x, y, z là các
2x + 2xz + 1 y + 2xy + 10 10z + yz + 10
số thỏa mãn xyz = 5 và biểu thức P có nghĩa.
Câu 18. (Chuyên Hải Dương 2015)
Cho x, y là hai số thực thỏa mãn + + 2 + 2 xy (1 x )(1 y ) = 1. Chứng minh rằng + 2 + + 2 x 1 y y 1 x = 0.
Câu 19. (Chuyên Hà Tĩnh 2016)
Cho ba số a, b, c thỏa mãn: 2
c + 2(ab − bc −ac) = 0 , b ≠ c và a + b ≠ c . Chứng minh 2 2 rằng: 2a − 2ac + c a − c = . 2 2b − 2bc + 2 c b − c
Câu 20. (Chuyên KHTN 2010)
Với mỗi số thực a, ta gọi phần nguyên của số a là số nguyên lớn nhất không vượt
quá a và ký hiệu là [a]. Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương ta luôn có.  2 3 7 n + n +  1  + + ... n 1.2 2.3 n(n +  1)  = 
Câu 21. (Chuyên Hải Dương 2010) x + y = a + b
Cho trước a,bR ; gọi x, y là hai số thực thỏa mãn x +y =a +  3 3 3 3 b
Chứng minh rằng: 2011 + 2011 = 2011 + 2011 x y a b .
Câu 22. (HSG huyện Kinh Môn)
Cho a + b + c + d = 0. Chứng minh rằng: 3 + 3 + 3 + 3 a b c d = 3(c + d)(ab − cd)
Câu 23. Chứng minh rằng nếu có: ax 1 1 1 3 = by3 = cz3 và + + = 1 . x y z Thì: 3 2 ax + 2 by + 2 cz = 3 a + 3 b + 3 c 4 4 Câu 24. Cho a b 1 + = và 2 2
a + b = 1 . Chứng minh rằng: x y x + y NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 17 2000 2000 a) x y 2 2 bx 2 = ay b) + = 1000 1000 a b (a + b)1000 ax + by = c
Câu 25. Cho x, y là hai số thực thỏa mãn: bx + cy = a cx +ay = b  Chứng minh rằng: 3 3 3 a + b + c = 3abc
Câu 26. Chứng minh rằng nếu: a − b b − c c − a x = ; y = ; z = a + b b + c c + a
Thì: (1+ x)(1+ y)(1+ z) = (1− x)(1− y)(1− z)
Câu 27. Cho a, b, c là ba số không âm thỏa mãn: ay − bx cx − az bz − cy = = c b a Chứng minh rằng: ( + + )2 = ( 2 2 2 + + )( 2 2 2 ax by cz x y z a + b + c ) Câu 28. Cho a + b c + d ac − bd m = ; n = ; p =
. Chứng minh rằng: m + n + p = m.n.p a − b c − d ad + bc
Câu 29. Cho ab là các số thực thỏa mãn các điều kiện: 2 6a + 20a + 15 = 0; 2 15b + 20b + 6 = 0; ab ≠ 1. 3 Chứng minh rằng: b 6 = . ab − 9(ab +1)3 2 2015
Câu 30. Giả sử a,b là hai số thực phân biệt thỏa mãn 2 2 a + 3a = b + 3b = 2
a) Chứng minh rằng a + b = 3 − b) Chứng minh rằng 3 3 a + b = 45 −
Câu 31. Giả sử x, y là những số thực dương phân biệt thỏa mãn: 2 4 8 y 2y 4y 8y + + + = 4 2 2 4 4 8 8 x + y x + y x + y x − y Chứng minh rằng: 5y = 4x
Câu 32. Cho Các số thực a, b, c thỏa mãn đồng thời 2 đẳng thức: i) (a + b)(b + c)(c + a) = abc ) ( 3 3 + )( 3 3 + )( 3 3 + ) 3 3 3 ii a b
b c c a = a b c .Chứng minh: abc = 0 x + y = a + b
Câu 33. Cho trước a,b∈R ; gọi x,y là hai số thực thỏa mãn  3 3 3 3 x + y = a + b Chứng minh rằng: 2011 2011 2011 2011 x + y = a + b . NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 18 a b 2(ab − 2)
Bài 34. Cho a, b ≠ 0 thỏa mãn a + b = 1. Chứng minh: + = 3 3 2 2 b −1 a −1 a b + 3 a  + b = c + d
Câu 35. Cho 4 số a, b, c, d nguyên thỏa mãn:  . Chứng minh: c = d. ab + 1 =  cd
Câu 36. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: 1 1 1 + + =1 và x + y + z = 1. x y z
Chứng minh rằng: (x – 1)(y – 1)(z – 1) = 0
Câu 37. Giả sử a, b, c, x, y, z là các số thực khác 0 thỏa mãn: a b c x z + + = 0 và y + + = 1. x y z a b c 2 2 2 x y Chứng minh rằng: z + + = 1 2 2 2 a b c 3 3 3
Câu 38. Cho a + b + c = 2009. Chứng minh rằng: a + b + c - 3abc = 2009 2 2 2 a + b + c - ab - ac - bc
Câu 39. Cho 3 số a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: ( 5 + 5 + 5) = ( 2 + 2 + 2 2 a b c 5abc a b c ) 2 2 2 x − yz y − zx z − xy 2 2 2 Câu 40. Cho = =
. Chứng minh rằng: a − bc b − ca c − ab = = a b c x y z
Câu 41. (HSG Quận 9 TP. Hồ Chí Minh năm 2011) Chứng minh rằng: 2 mn = m + n − m + n m + n + m + n Áp dụng tính: 2 10 A = . 2 + 5 + 7
Câu 42. (HSG Quận 1 TP. Hồ Chí Minh năm 2012)
Giả sử 4 số a, b, c thỏa mãn điều kiện + + ( + )2 = + + ( + )2 2 2 2 2 a b a b c d c d . Chứng minh rằng: + + ( + )4 = + + ( + )4 4 4 4 4 a b a b c d c d .
Câu 43. Cho x(m + n) = y(n + p) = z(p + m) trong đó x,y,z la các số khác nhau và khác 0, Chứng minh rằng: m − n n − p p − m = =
x(y − z) y(z − x) z(x − y)
Câu 44. Chứng minh rằng:
( − )( + − )2 + ( − )( + − )2 = ( − )( + − )2 a b c b c a c a b a b c b a c a c b
Câu 45. Cho a,b,c đôi một khác nhau và khác 0. Chứng minh rằng:
Nếu a + b + c = 0thì  a − b b − c c − a   c a b .  + + + + =     9  c a
b   a − b b − c c −a  NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 19
Câu 46. (Trích đề Chuyên Lam Sơn năm 2017-2018)
Cho các số thức m, n, p, x, y, z thỏa mãn điều kiện:
x = ny + pz; y = mx + pz; z = mx + ny; x + y + z ≠ 0. Chứng minh rằng: 1 1 1 + + = 2. 1+ m 1+ n 1+ p
Câu 47. Cho các số thực x, y, z đôi một khác nhau thỏa mãn 3 3 3 3 3 3
( y z) 1 − x + (z x) 1 − y + (x y) 1 − z = 0 . Chứng minh rằng 3 3 3 3
(1 − x )(1 − y )(1 − z ) = (1 − xyz) .
Câu 48. (Trích đề vào lớp 10 Chuyên Nam Định năm 2019-2020)
a) Cho x = 3 + 5 + 2 3 + 3 − 5 + 2 3 . Tính giá trị của biểu thức P = x(2 − x) .
b) Cho ba số a,b,c thỏa mãn ab + bc + ca = 2019 .Chứng minh: 2 2 2 a − bc b − ca c − ab + + = 0 . 2 2 2 a + 2019 b + 2019 c + 2019
Câu 49. (Trích đề vào lớp 10 Chuyên Điện Biên năm 2019-2020) 3 Chứng minh rằng: 1 2 − 1 = . 3 3 3 3 + 2 2 + 2 4 2 + 1
Câu 50. (Trích đề vào lớp 10 Chuyên Phú Yên năm 2019-2020)
Tồn tại hay không 3 số a, b, c thỏa mãn a b c 1 = = = 2 2 2
b − ca c − ab a − bc 2019
Câu 51. (Trích đề vào lớp 10 Chuyên Sư Phạm Hà Nội năm 2019-2020)
Cho các số thực x, y, a thoản mãn 2 4 2 2 4 2 3 3 x + x y + y + y x = a . Chứng minh rằng 3 2 2 3 2 3 x + y = a .
Câu 52. (Trích đề HSG Vĩnh Phúc năm 2017-2028)
Cho ba số thực dương x, y,z thỏa mãn + = ( + − )2 x y x y z , x + y z
x + ( x z )2x z
y z. Chứng minh đẳng thức +( − ) = . 2 y z y y z
Câu 53. (Trích đề HSG Bình Định năm 2017-2018)
Tính giá trị biểu thức 3 3
A = x + y − 3( x + y) , biết rằng 3 3 x = 3 + 2 2 + 3 − 2 2 ; 3 3 y = 17 + 12 2 + 17 − 12 2
Câu 54. (Trích đề HSG Đà Nẵng năm 2017-2018)
Cho ba số x, y, z thỏa các hệ thức (z − )
1 x y = 1 và x + zy = 2 . Chứng minh rằng ( x y)( 2 2 z z + )
1 = 7 và tìm tất cả các số nguyên x, y, z thỏa hệ thức trên. NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 20
Câu 55. (Trích đề HSG Thường Tín năm 2020)
Cho a,b,c thỏa mãn 2a + b + c = 0. Chứng minh 3 3 3
2a + b + c = 3a(a + b)(c b)
Câu 56. Cho x, y, z > 0 và xy + yz + zx =1. Chứng minh rằng : x y z 2xy + − = . 2 2 2 1+ x 1+ y 1+ z ( 2 1+ x )( 2 1+ y )( 2 1+ z )
Câu 57. (Trích đề Chuyên KHTN năm 2017-2018)
Với a, b là các số thực dương thỏa mãn ab a b  1. Chứng minh rằng: a b 1  ab   2 2 1  a 1  b 2 2 1  a  2 1  b
Câu 58. (Trích đề Chuyên KHTN năm 2009-2010) 2 Chứng minh rằng 1 3 2n −1 + + n ... + = 4 +14 4 + 34 4 + (2n − ) 1 4 4 2 n +1
Với mọi n nguyên dương HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1.
VT = (a + b + c)2 = (a + b + c)(a + b + c) = 2 a + ab + ac + ab + 2 b + bc + ac + bc + 2 c = 2 a + 2 b + 2 c + 2(ab + bc + ca) = VP Câu 2. a  − 3a + 5a −17 = 0 (a −1)3 3 2 + 2a −16 = 0(1)  ⇔  3 2 b − 3b + 5b + 11 = 0 (b−1  )3 + 2b+12 = 0(2)
⇒ (1) + (2) ⇔ (a −1)3 + 2a −16 + (b −1)3 + 2b +12 = 0
(a 1 b 1)(a 1)2 (a 1)(b 1) (b 1)2 ⇔ − + − − − − − + − + 2(a + b − 2) = 0   2 ⇔ ( + − ) a −1  3  a b 2  +  b −1 +  (b−1)2 + 2 = 0  2  4    2   a −1  3  ⇔ a + b = 2do
+ b −1 + (b −1)2 + 2 > 0 a ∀   ,b  2 4      Câu 3. NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 21
Ta có: x + y + z + xyz = 4 ⇔ 4(x + y + z) + 4 xyz = 16 Mặt khác:
x(4 − y)(4 − z) = x 16 −  4(y + z) + yz =  x 4(x + y + z) + 4 xyz −  4(y + z) +   yz 2
= x(4x + 4 xyz + yz) = x(2 x + yz)
⇒ x(4 − y)(4 − z) = x.(2 x + yz) = 2x + xyz
Chứng minh hoàn toàn tương tự ta có:  y(4−x)(4−z) = 2y +  xyz   z(4 − x)(4 − y) = 2z +  xyz Do vậy
x(4 − y)(4 − z) + y(4 − x)(4 − z) + z(4 − x)(4 − y) = xyz = 2x + 2y + 2z + 3 xyz − xyz = 2(x + y + z + xyz) = 8
Vậy x(4 − y)(4 − z) + y(4 − x)(4 − z) + z(4 − x)(4 − y) − xyz = 8 Câu 4.
Ta có: a + b + c = 0 ⇔ b = −a − c ⇒ 2 a = 2(a + c +1)(a + b −1) ⇔ 2
a = 2(a + c +1)(a −a − c −1) ⇔ 2 a = 2(a + c +1)(−c −1) ⇔ 2 a + 2(a + c +1)(c +1) = 0 ⇔ a + 2a(c +1) + 2(c +1)2 2 = 0 ⇔ (a + c +1)2 + (c +1)2 = 0 a + c + 1 = 0 a = 0 ⇔  ⇔  ⇒ b = −a − c = 1 c + 1 = 0 c = −   1
⇒ A = a + b + c = 0 + 1 + (−1)2 2 2 2 2 2 = 2 Vậy A = 2 Câu 5.
Cộng theo vế ta được a + b + c = 0.
Cộng (1) và (2) theo vế ta được: + = 2 − 2 a b c
a = (c −a)(c + a) = (−b)(c −a) hay −c = (−b)(c −a)
Tương tự ta có −b = (−a)(b − c),−a = (−c)(a − b). NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 22
Nhân theo vế các đẳng thức trên ta được (a − b)(b − c)(c −a) = 1 Câu 6. 1  1 1  = − +    1 1 1 c a b c < 0 Ta có:   + + = 0 ⇒  ⇒  a b c ab + ac + bc ab + ac + bc =  0 =  0  abc a + b = a + c + b + c
⇔ a + b = a + c + b + c + 2 (a + c)(b + c) ⇔ c + ab + ac + bc + 2 c = 0 ⇔ 2 c + 2 c = 0 ⇔ c − c = 0(c < 0) Vậy a + b = a + c + b + c Câu 7. Ta có:
(x+ 2x +2019)(y+ 2y +2019)=2019
⇔ (x− 2x + 2019)(x+ 2x + 2019)(y+ 2
y + 2019 ) = 2019(x− 2x + 2019)
−2019(y+ 2y + 2019) = 2019(x− 2x + 2019) ⇔ y + 2 y + 2019 = 2 x + 2019 − x Tương tự: + 2 + = 2 x x 2019 y + 2019 − y
Cộng theo vế hai đẳng thức trên ta được + = ⇔ = − ⇒ 2019 + 2019 x y 0 x y x y = 0. Câu 8.
1. Kẻ đường cao BH. ∆ABH vuông tại H nên A BH = AB.sin 600 = AB 3 2 60° H AH = AB.cos600 = AB 2
Xét ∆BHC vuông tại H nên BC2 = BH2 + HC2 B C 3AB  AB 2 2 2 BC = + AC −   4  2  2 2 2 3AB AB BC = + 2 AC − AB.AC + 4 4 2 BC = 2 AB + 2 AC − AB.AC NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 23 Hay a2 = b2 + c2– bc (1) 1 1 3 + = a + b a + c a + b + c
⇔ (2a + b + c)(a + b + c) = 3(a + b)(a + c) ⇔ 2 2a + 2ab + 2ac + ba + 2 b + bc + ac + bc + 2 c = 2 3a + 3ac + 3ab + 3bc
 a2 = b2 + c2 – bc luôn đúng theo (1) Câu 9. Từ giả thiết 1 1 1 + + = 0 ⇒ xy + yz + zx = 0 x y z ⇒ 2 + = 2
x 2yz x + yz − xy − zx = (x − y)(x − z) Tương tự: 2 + = ( − )( − ) 2 y 2zx
y x y z ; z + 2xy = (z − x)(z − y) 1 1 1 1 1 1 + + = 2 x + 2 2yz y + 2
2zx z + 2xy (x y)(x z) + (y x)(y z) + − − − − (z−x)(z− y) y − x + x − z + z − y = ( y)(x z)(y z) =0 x − − − Suy ra đpcm. Câu 10. Ta có: 2( 2 2 x y x)( 2 2 x y y)  2 2 2 2  + − + − = 2 x + y −(x + y) x + y +  xy   = 2 + 2 + − + 2 + 2 + 2 + 2 (x y 2xy) 2(x y) x y x y 2 = + 2 − + 2 + 2 + 2 + 2 (x y) 2(x y) x y x y = ( + − 2 + 2 x y x y ) (*)
Do x > 0, y > 0 nên (x + y)2 = x2 + y2 + 2xy > x2 + y2 Suy ra : + > 2 + 2 x y x y
Khai căn hai vế đẳng thức (*) ta được điều phải chứng minh. Câu 11.
a + b + c = 3 ⇔ a + b + c + 2( ab + bc + ca) = 9 ⇔ ab + bc + ca = 2
Do đó a + 2 = a + ab + bc + ca = ( a + b)( a + c)
b + 2 = b + ab + bc + ca = ( b + c)( b + a)
c + 2 = c + ab + bc + ca = ( c + a)( c + b) NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 24 Suy ra a b c a b c + + =
a 2 b 2 c 2 ( a b)( a c) + ( b c)( b a) + + + + + + + + ( c + a)( c + b)
a ( b + c )+ b( c + a )+ c ( a + b ) =
( a + b)( b + c)( c + a)
2( ab + bc + ca ) = (a + )( 2 b + )( 2 c + ) 2 4 = (a + )( 2 b + )( 2 c + ) 2 Vậy a b c 4 + + = . a + 2 b + 2 c + 2 (a + )( 2 b + )( 2 c + ) 2 Câu 12.
Ta có xy + z −1 = xy − x − y + 1 = (x −1)(y −1)
Tương tự yz + x −1 = (y −1)(z −1) và zx + y −1 = (z −1)(x −1) 1 1 1 x + y + z − Suy ra 3
S = (x 1)(y 1) + (y 1)(z 1) + (z 1)(x 1) = − − − − − − (x−1)(y−1)(z−1) −1 1 = xyz−(xy+yz+zx)+(x+y+z) = −1 xy + yz + zx Ta có ( + + )2 = 2 + 2 + 2 x y z
x y z + 2(xy + yz + zx) ⇒ xy + yz + zx = −7 Suy ra 1 S = − 7 Câu 13. Ta có 3 = − 3 = − 3 x 3x 1(1), y 3y 1(2), z = 3z −1(3) .  3 x − 3 y = 3(x − y)  2 x + xy + 2 y = 3 (4) 
Từ (1), (2) và (3) suy ra  3 y − 3 z = 3(y − z)  ⇔  2 y + yz + 2 z = 3 (5)  3 z − 3 x =  2 2  3(z − x) z + zx+ x =  3 (6). Từ (4) và (5) suy ra 2 − 2
x z + xy − yz = 0 ⇔ (x − y)(x + y + z) = 0 ⇔ x + y + z = 0 , (vì x, y, z đôi một phân biệt).
Cộng (4), (5) và (6) theo vế với vế ta có
3 (x + y + z ) 1
+ (x + y + z)2 2 2 2 2 2 2
= 9 ⇒ x + y + z = 6 . 2 2 Câu 14.
Từ giả thiết a + b + c = 0 ta được NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 25 2 2 2 2 2 2 3 a b c a b c a + 3 b + 3 c P = + + = + + =
(b+c)2 − b −c (c+a)2 −c −a (a + b)2 2 2 2 2 − 2 a − 2 b 2bc 2ca 2ab 2abc Ta có 3 + 3 + 3 − = ( + + )( 2 + 2 + 2 a b c 3abc a b c a
b c − ab − bc − ca) = 0 . Từ đó suy ra 3 + 3 + 3
a b c = 3abc do vậy ta được 3 P = 2 Câu 15. Theo bài ra: 2 + 2 + 2 a b c + 2abc = 1 Suy ra 2 + = − 2 − 2 2 + = − 2 − 2 2 + = − 2 − 2
a 2abc 1 b c ; b 2abc 1 c a ;c 2abc 1 b a . Từ đó ta có P = a (1− 2 b )(1− 2c ) + b (1− 2 a )(1− 2c ) + c (1− 2 b )(1− 2 a ) −abc = a 1− 2 c − 2 b + 2 2 b c + b 1− 2 c − 2 a + 2 2 a c + c 1− 2 a − 2 b + 2 2 a b − abc 2 = a a + 2abc + 2 2 b c + 2 b b + 2abc + 2 2 a c + 2 c c + 2abc + 2 2 a b − abc
= a (a + bc)2 + b (b + ac)2 + c (c + ab)2 −abc
= a(a + bc) + b(b + ac) + c(c + ab) −abc = 2 a + 2 b + 2 c + 2abc = 1 Câu 16. Ta có + 2 = + + + 2 1 a
ab bc ca a = (a + b)(a + c). Hoàn toàn tương tự ta có 1+ 2 b = ab + bc + ca + 2 b = (b + a)(b + c) 1+ 2 c = ab + bc + ca + 2 c = (c + a)(c + b) Suy ra a − b a − b a + c − b − c 1 1 = . 1+ 2 c (c+a)(c+ b) = (c+a)(c+ b) = − c + b c + a b − c b − c b + a − a − c 1 1 = 1+ 2 a
(a + b)(a +c) = (a + b)(a +c) = − a + c a + b c − a c − a c + b − a − b 1 1 = 1+ 2 b (b+c)(b+a) = (b+c)(b+a) = − b + a b + c Vậy a − b b − c c − a 1 1 1 1 1 1 + + = − + − + − = 0 . 1+ 2 c 1+ 2 a 1+ 2 b
c + b c + a a + c a + b b + a b + c Câu 17.
Kết hợp xyz = 5 ta biến đổi biểu thức P thành 1 2xy 10z P = + +
2x + 2xz + 1 y + 2xy + 10 10z + yz + 10 1 2xy xyz.2z = + +
2x + 2xz + 1 y + 2xy + 2xyz 2xyz.z + yz + 2xyz 1 2y 2xz 1+ 2y + 2zx = + + = = 1
2x + 2xz + 1 1+ 2x + 2xz 2xz + 1+ 2x 2x + 2zx + 1 NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 26 Câu 18. Ta có: xy + (1+ 2 x )(1+ 2 y ) = 1 ⇔ (1+ 2 x) (1+ 2 y) = 1− xy ⇒ (1+ 2 x )(1+ 2 y ) = (1− 2 xy) ⇔ + 2 + 2 + 2 2 = − + 2 2 1 x y x y 1 2xy x y ⇔ 2 x + 2 y + 2xy = 0 ⇔ (x + 2 y) = 0 ⇔ y = −x ⇒ x 1+ 2 y + y 1+ 2 x = x 1+ 2 x − x 1+ 2 x = 0 Câu 19. Ta có: 2
c + 2(ab − bc −ac) = 0 ⇒ 2 = 2 + 2 a a c + 2(ab − bc −ac) = ( 2 − + 2 a
2ac c ) + 2(ab − bc) = ( − )2
a c + 2b(a − c) = (a − c)(a − c + 2b) . ⇒ − + = ( − + )+ = ( − )2 + = ( − )2 2 2 2 2 2 2 2a 2ac c a 2ac c a a c a a c + (a − c)(a − c + 2b) = 2(a − c)(a + b − c) Tương tự ta có: 2 − + 2
2b 2bc c = 2(b −c)(a + b −c) . 2 2a − 2ac + 2 c 2(a − c)(a + b − c) Do đó: a − c =
(với b ≠ c , a + b ≠ c ) 2 2b − 2bc + 2 c
2(b − c)(a + b − c) = b − c Câu 20. 2 + + 2 k k 1 k k + 1 k 1 1 1 Xét = + = + = 1− + (k ∈N) k(k + 1) k(k + 1) k(k + 1) (k + 1) k k + 1 k
Thay k lần lượt từ 1 đến n ta được:  2 3 7 n + n +  1  1   n   + + ... n 1 n n (đpcm) 1.2 2.3 n(n +1)  = + − = + =       n + 1  n + 1 Câu 21. x + y = a +  b
(I) ⇔ (x+y)3 −3xy(x+y)=(a+b)3 −3ab(a+  b) x + y = a + b (1) ⇔  (*) xy(a + b) = ab(a +  b) (2) x y a b
+/Nếu a + b ≠ 0 thì (*) ⇔  + = + xy =  ab
=> x, y là 2 nghiệm của phương trình 2 X −(a + b)X + ab = 0 x = b x = a Giải ra ta có  ; 
=> 2011 + 2011 = 2011 + 2011 x y a b . y = a y =   b NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 27
+/Nếu a + b = 0 => a = −b . x + y = 0
Ta có hệ phương trình  ⇔ x = −y . x + y =  3 3 0  2011 a + 2011 b = 0 => 
=> 2011 + 2011 = 2011 + 2011 x y a b  2011 x + 2011 y =  0 Câu 22. Từ:a + b + c + d = 0
⇒ a + b = −(c + d) ⇒ (a + b)3 = −(c + d)3 ⇒ 3 a + 3 b + 3ab(a + b) = − 3 c − 3 d − 3cd(c + d) ⇒ 3 a + 3 b + 3 c + 3
d = −3ab(a + b) − 3cd(c + d) ⇒ 3 a + 3 b + 3 c + 3 d = 3ab(c + d) − 3cd(c + d) ⇒ 3 a + 3 b + 3 c + 3 d = 3(c + d)(ab − cd)
Vậy bài toán được chứng minh. Câu 23. Có: 3 2 ax + 2 by + 2 cz 3 3 3 ax by cz  1 1 1  = + + = 3 ax  + +  = 3 3 3 x a (= 3 3 = ) x y z y b z c  x y z  3 2 ax + 2 by + 2 3 2 cz ax + 2 by + 2 3 2 cz ax + 2 by + 2 cz Ta có: = 3 a; = 3 b; = 3 c x y z 3 2 ax + 2 by + 2 3 2 cz ax + 2 by + 2 3 2 cz ax + 2 by + 2 cz ⇒ + + = 3 a + 3 b + 3 c x y z  1 1 1  ⇒ 3 2 ax + 2 by + 2
cz  + +  = 3 a + 3 b + 3 c  x y z  . => 3 2 ax + 2 by + 2 cz = 3 a + 3 b + 3 c Câu 24. 4 4 a b ( + )2 2 2 4 4 a b a) Từ a b 1 + = và 2 2 a + b = 1suy ra: + = x y x + y x y x + y ⇒ ( + )( + ) =( + )( + )2 ⇒( − )2 4 4 2 2 2 2 2 2 x y a y b x x y a b ay bx = 0 ⇒ bx = ay . b) Từ câu a) 2 2 bx = ay 1000 1000 1000 1000 2 2 2 2 2 2 x y x + y 1  x   1   y   1     ;  ⇒ = = = ⇒ =   = a b a b a b  a   a b   b    a b  + + + +  2000 2000 Do đó: x y 2 + = 1000 1000 a b (a + b)1000 NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 28 Câu 25. ax + by = c Ta có: bx + cy = a . cx +ay = b 
Công theo vế các phương trình của hệ ta được:
(a + b+c)x+(a + b+c)y = a + b+c ⇒ (a + b+c)(x+ y −1) = 0 a + b + c = 0 ⇔  x+y =  1
Với a + b + c = 0 thì: ( + + )( 2 2 2 + + − − − ) 3 3 3 a b c a
b c ab bc ca = 0 ⇔ a + b + c = 3abc (1)
Với x + y = 1 thay vào giả thiết ta được: a = b = c 3 3 3 ⇒ a + b + c = 3abc (2)
Từ (1) và (2) suy ra đpcm.
Câu 26. Ta có; a − b 2a b − c 2b c − a 2c 1+ x = 1+ = ; 1+ y = 1+ = ; 1+ z = 1+ = a + b a + b b + c b + c c + a c + a ⇒ ( + )( + )( + ) 8abc
1 x 1 y 1 z = ( + )( + )( + ) (1) a b b c c a Mặt khác: a − b 2b b − c 2c c − a 2a 1− x = 1− = ; 1− y = 1− = ; 1− z = 1− = a + b a + b b + c b + c c + a c + a ⇒ ( − )( − )( − ) 8abc
1 x 1 y 1 z = ( + )( + )( + ) (2) a b b c c a
Từ (1) và (2) suy ra: (1+ x)(1+ y)(1+ z) = (1− x)(1− y)(1− z) Câu 27.
Đặt ay − bx cx − az bz − cy
cay − cby bcx − baz abz − acy = = = k ⇒ k = = = c b a 2 2 2 c b a
cay − cbx + bcx − abz + abz − acy k =
= 0 ⇒ ay − bx = cx − az = bz − cy = 0 2 2 2 a + b + c
⇒ (ay − bx)2 = (cx −az)2 = (bz − cy)2 = 0 ⇒ ( + + )( + + )−( + + )2 2 2 2 2 2 2 a b c x y z ax by cz = 0 Suy ra: ( + + )2 = ( 2 2 2 + + )( 2 2 2 ax by cz x y z a + b + c ) Câu 28. Ta có: NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 29
a + b c + d ac − bd (a + b)(c − d) + (c + d)(a − b) ac − bd m + n + p = + + = a b c d ad bc (a − b)(c −d) + − − + ad + bc 2(ac − bd)
ac − bd (ac − bd)(2(ad + bc) + (a − b)(c − d)) = (a−b)(c−d) + = ad + bc (a − b)(c −d)(ad + bc) (ac − bd)(a + b)(a + c) = ( b)(c d)(ad bc) = m.n.p a − − +
Vậy đẳng thức được chứng minh. Câu 29.
Ta ký hiệu các điều kiện như sau: 2 6a + 20a + 15 = 0 (1); 2
15b + 20b + 6 = 0 (2); ab ≠ 1 (3).
Dễ thấy các phương trình (1) và (2) đều có hai nghiệm phân biệt.
Do (3) nên b khác 0. Chia hai vế của (2) cho b2 ta được 2  1   1 6 20  + + 15 =     0 (4)  b   b 
Từ (1), (3) và (4) suy ra a và 1 là hai nghiệm khác nhau của phương trình b 2 6x + 20x + 15 = 0 (5) Theo định lí Vi-ét: 1 10 a 5 a + = − ; = . b 3 b 2 2 ab − 9(ab +1)3 3 3 Từ đó : a  1  5  10  2015 = − 9a + = −  9 − = 3 b b b 2  3      6 3 Suy ra b 6 =
, điều phải chứng minh. ab − 9(ab +1)3 2 2015 Câu 30. 2 a  + 3b = 2
a) Giả sử a,b là hai số thực phân biệt thỏa mãn  2 b + 3a = 2 2 2
⇔ a − b + 3(a − b) = 0 ⇔ (a − b)(a + b) + 3(a − b) = 0 ⇔ (a − b)(a + b + 3) = 0 a − b = 0(loai) ⇔ a+b= 3− b)( + )3 a b = 27 − 3 3 ⇔ + + ( + ) 3 3 a b 3ab a b = 27 − ⇔ a + b − 9ab = 27 − vì + + + = ⇔ ( + )2 2 2 a 3a b 3b 4
a b − 2ab + 3(a + b) = 4 ⇔ ab = 2 − NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 30 Vậy 3 3 a + b = 45 − 4 y 2y 4y 8y y 2y 4y ( 4 4 x − y ) 8 2 4 8 2 + 8y Câu 31. Ta có: 4 = + + + = + + 2 2 4 4 8 8 2 2 x + y x + y x + y x − y x + y x + y ( 4 4 x + y )( 4 4 x − y ) 2 y 2y 4y y 2y ( 2 2 x − y ) 2 2 4 + 4y = + + = + 2 2 4 4 x + y x + y x − y x + y ( 2 2 x + y )( 2 2 x − y ) 2 y 2y y(x − y) 2 + 2y y = + = = 2 2 x + y x − y (x+ y)(x− y) x− y
Do đó: y = 4 ⇔ y = 4x − 4y ⇔ 5y = 4x x − y Vậy 5y = 4x (đpcm)
Câu 32. Ta có: (a3 + b3)(b3 + c3)(c3 + a3) = a3b3c3
⇔ (a + b)(b + c)(c + a)(a2 – ab + b2)(b2 – bc + c2)(c2 – ca +a2) = a3b3c3
Mà: (a + b)(b + c)(c + a) = abc. Do đó:
abc(a2 – ab + b2)(b2 – bc + c2)(c2 – ca +a2) = a3b3c3
⇔ abc = 0 hoặc (a2 – ab + b2)(b2 – bc + c2)(c2 – ca +a2) = a2b2c2 * Nếu abc ≠ 0
Thì: a2 – ab + b2 ≥ |ab| ; b2 – bc + c2 ≥ |bc|; c2 – ca + a2 ≥ |ca|
Suy ra: (a2 – ab + b2)(b2 – bc + c2)(c2 – ca +a2) ≥ a2b2c2
Mà: (a2 – ab + b2)(b2 – bc + c2)(c2 – ca +a2) = a2b2c2
Do đó a = b = c thay vào (i) ⇒ 7a3 = 0 ⇒ a = 0 ⇒ abc = 0 (mâu thuẫn) Vậy: abc = 0 (đpcm) Câu 33. Ta có: x + y = a + b (I)  ⇔ (x+y 
)3 −3xy(x+ y) = (a + b)3 −3ab(a +  b) x + y = a + b (1) ⇔  (*) xy(a + b) = ab(a +  b) (2) x + y = a + b
+/ Nếu a + b ≠ 0 thì (*) ⇔ xy =  ab
=> x, y là 2 nghiệm của phương trình 2 X −(a + b)X + ab = 0 x = b x = a Giải ra ta có  ; => 2011 2011 2011 2011 x + y = a + b . y a  = y =   b
+/Nếu a + b = 0 =>a = −b . NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 31 x + y = 0
Ta có hệ phương trình  ⇔ x = −y . 3 3 x + y = 0 2011 2011 a  + b = 0 =>  => 2011 2011 2011 2011 x + y = a + b 2011 2011 x + y = 0 Câu 34. a b a b VT = + = + 3 3 b −1 a −1 (b −1)( 2 b + b + 1) (a −1)( 2 a + a + 1) a b 1 − 1 − = + = + a − ( 2 b + b + 1) −b( 2 a + a + 1) 2 2 b + b + 1 a + a + 1 −(a +a +1) −(b + b +1) (a b)2 2 2 2ab 3 + − +   = = − 2 2 2 2 2 (a +a+1)(b +b+1) a b + ab(a + b) 2 + a + b + ab + 2 2(ab − 2) 2(ab − 2) = = = VP 2 2 a b + ( 2 2 a + 2ab + b ) 2 2 + 2 a b + 3
Vậy bài toán được chứng minh.
Câu 35. Ta có: a + b = c + d suy ra: a = c + d – b thay vào ab + 1 = cd
Ta có: (c + d – b).b +1 = cd ⇔ b(d − b) + cd − cd +1 = 0 ⇒ (d − b)(b − c) = 1 −
Vì b,c, d là số nguyên nên: d – b = -b + c = 1 hoặc –d + b = b – c = 1 Vậy c = d Câu 36. Ta có: 1 1 1 xy + yz + zx 1 = + + =
Suy ra: xy + yz + zx = xyz x y z xyz
Do đó: (x – 1)(y – 1)(z – 1) = xyz – (xy + yz + zx) + (x+y+z) -1 (*)
Thay xy + yz + zx = xyz và x + y + z =1 vào (*) ta được:
(x – 1)(y – 1)(z – 1) = xyz – (xy + yz + zx) + (x+y+z) -1
= (xy + yz + zx) – (xy + yz + zx) + 1 -1 = 0 (đpcm) Câu 37. Ta có: a b c ayz + bxz + cxy 0 = + + =
. Suy ra: ayz + byz + cxy = 0 . x y z xyz  x y z 2 2 2 2 x y z  xy yz xz  Do đó:1 = + + = + + + 2 + +   2 2 2    a b c  a b c  ab bc ca  2 2 2 x y z  ayz + bxz + cxy  2 2 2 x y z  0  = + + + 2. = + + + 2. 2 2 2   2 2 2   a b c  abc  a b c  abc  2 2 2 x y Vậy z + + = 1 (đpcm) 2 2 2 a b c
Câu 38. Ta có hằng đẳng thức: 3 3 3 ( + + )( 2 2 2
a + b + c - 3abc= a b c a + b + c − ab − bc − ca) NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 32 Do đó: a + b + c - 3abc (a + b+c)( 2 2 2 3 3 3
a + b + c − ab − bc − ca) = = a + b + c =2009 2 2 2 2 2 2 a + b + c - ab - ac - bc a + b + c − ab − bc − ca
Lưu ý cần nhớ: Khi a + b + c =0 thì a3 + b3 + c3 = 3abc
và ngược lại khi a3 + b3 + c3 = 3abc thì a + b + c = 0
Câu 39. Ta có các hằng đẳng thức: 3 a + 3 b + 3 c − 3abc = (a + b + c)( 2 a + 2 b + 2 c − ab − bc − ca).
(a + b+c)2 = 2a + 2b + 2c + 2(ab+ bc+ca) 2 2 2 Từ + + = ⇒ 3 + 3 + 3
a b c 0 a b c = 3abc và a + b + c = −(ab + bc + ca) 2 Ta có:
( 3a + 3b + 3c)( 2a + 2b + 2c) = 3abc( 2a + 2b + 2c) ⇔ 5 a + 5 b + 5 c + 2 2 a b (a + b) + 2 2 b c (b + c) + 2 2 c a (c + a) = 3abc( 2 a + 2 b + 2 c ) ⇔ 5 a + 5 b + 5
c − abc(ab + bc + ca) = 3abc( 2 a + 2 b + 2 c ) 2 5 5 5 a + 2 b + 2 c ⇔ a + b + c + abc. = 3abc( 2 a + 2 b + 2 c ) 2 ⇔ ( 5 + 5 + 5 ) = ( 2 + 2 + 2 2 a b c 5abc a b c )(đpcm) 2 2 2 2 2 2 x − yz y − zx z − xy x − yz y − zx z − xy Câu 40. Đặt = = = k ⇒ a = ,b = ,c = a b c k k k 2 2 2 Sau đó tính: 2 2 2
a − bc,b − ca,c − ab theo x, y,z, k từ đó suy ra: a − bc b − ca c − ab = = x y z Câu 41. Ta có:
( m + n + m+n)( m + n m+n) =( m + n)2 −(m+n) = 2 mn Do đó: 2 mn = m + n − m + n m + n + m + n Áp dụng: 2 10 2 2.5 = = 2 + 5 − 7 2 + 5 + 7 2 + 5 + 2 + 5 Câu 42. Ta có: a b (a b)2 2 + + + = 2 2 4 2 2 2 2 2 2  a b 2 a b a b a b   ( + ) + ( + )( + ) +( + )  ( )2 (a b)2 (a b)2 = + + + + − (a + b)2 + (a + b)4 2 2 a b   = ( + )2 + ( − )2 + ( + )4 2 2 2 2 a b a b 2 a b NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 33  2 a b (a b)4 4 4  = + + +   Tương tự:  ( ) 2 2   ( )4 2 2 4 4 c d c a 2 c d c d  + + + = + + +     Vậy + + ( + )4 = + + ( + )4 4 4 4 4 a b a b c d c d Câu 43.
Vì xyz ≠ 0 nên: x(m + n) = y(n + p) = z(p + m) x(m + n) y(n + p) z(p + m) ⇒ = = xyz xyz xyz
m + n n + p p + m (p + m) − (n + p) (m + n) − (p + m) (n + p) − (m + n) hay : = = = = = yz xz xy xy − yz yz − xy xz − yz m − n n − p p − m = = =
x(y − z) y(z − x) z(x − y)
Câu 44. Ta có: ( − )( 2 + − ) + ( − )( 2 + − ) − ( − )( 2 a b c b c a c a b a b c b a c a + c − b ) = 0 (1)  x + z a =  2 a  + b − c = x  Đặt   x + y
b + c − a = y ⇒ b = 2 a  c b z  + − =   y + z c =  2 Khi đó ta có:
x + z  x + y y + z  2 y + z  x + z x + y  2 1 VT = . − .y + . − x − (x + y)(x −     y) 2 z 2  2 2  2  2 2  4
x + z x − z 2 y + z z − y 2 1 = . .y + . .x − .( 2 2 x − y ) 2 z 2 2 2 2 4 = 1 ( 2 2 − ) 2 1 + ( 2 2 − ) 2 1 x z y z y x − .( 2 2 x − y ) 2 .z 4 4 4 1 = ( 2 2 − ) 2 1 x y z − ( 2 2 x − y ) 2 z = 0 = VP (dpcm) 4 4
Câu 45. Đặt a−b b−c c−a c 1 a 1 b 1 = x; = y; = z ⇒ = ; = ; = (1) c a b a − b x b − c y c − a z ( + + ) 1 1 1  ⇔ x y z  + +  = 9  x y z     + + +  Ta có: (x + y + z) 1 1 1 y z x z x y  + +  = 3 +  + +  (2)  x y z   x y z  NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 34 2 2
Ta lại có: y + z  b − c c − a  c b − bc + ac − a c = + . =   . x  a b  a − b ab a − b
c(a − b)(c −a − b) c(c −a − b)  −  ( + + ) 2 c 2c a b c  2c = = = = ab(a − b) ab ab ab 2 2
Tương tự ta có: x + z 2a x + y 2b = ; = y bc z ac ( + + ) 2 2 2  1 1 1  2c 2a 2b 2 x y z  + +  = 3 + + + = 3 + ( 3 3 3 a + b + c )  x y z  ab bc ac abc Vì 3 3 3
a + b + c = 0 ⇒ a + b + c = 3abc   Do đó: ( + + ) 1 1 1 2 x y z  + +  = 3 + .3abc = 3 + 6 = 9  x y z  abc Câu 46. Ta có:
x = ny + pzy
y = mx + pz x + y + z = (ny + pz + mx) = (ny + y) = y (n + ) 1 2 2 2 2 1 ⇒ = n +1 x + y +  z = mx + zny Tương tự: 1 2z 1 2 = x ; = p +1 x + y + z m +1 x + y + z Do đó: 1 1 1 2x 2z 2 + + = + + x = 2 n +1 p +1 m +1 x + y + z x + y + z x + y + z
Câu 47. Chú ý đến kết quả sau: “Nếu a,b,c là các số thực thỏa mãn điều kiện a + b + c = 0 ”
Sử dụng kết quả này cho bài toán ta có 3 3 3 3 3 3
( y z) (1 − x ) + (z x) (1 − y ) + (x y) (1 − z ) 3 3 3 3
= 3(x y)(y z)(z x) (1− x )(1− y )(1− z ) (*). Đặt 3 3 3
P = ( y z) + (z x) + (x y) ; 3 3 3
Q = (xy zx) + ( yz xy) + (zx yz) . Khi đó
P = 3(x y)( y z)(z x) (do (x y) + ( y z) + (z x) = 0 ).
Q = 3(xy zx)( yz xy)(zx yz) = 3xyz(x y)( y z)(z x) .
Suy ra P Q = 3(x y)(y z)(z x)(1− xyz) . Mà VT (*) chính là P Q cho nên 3 3 3 3
1 − xyz = (1 − x )(1 − y )(1 − z ) . Vậy 3 3 3 3
(1 − x )(1 − y )(1 − z ) = (1 − xyz) .  NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 35 Câu 48. a) (1,0 điểm) 2 Có   2 2 x = 3 + 5 + 2 3 + 3 − 5 + 2 3 = 6 + 2 3 −   (5+2 3) =6+2 4−2 3 .   = + ( − ) = + = ( + )2 6 2 3 1 4 2 3 3 1 .
Do x > 0 nên x = 3 +1 . Suy ra (x − )2 1 = 3 hay 2
x − 2x = 2 , do đó P = 2 − . b) (1,0 điểm)
Từ ab + bc + ca = 2019 suy ra 2 2
a + 2019 = a + ab + bc + ca = (a + b)(a + c) . Tương tự có 2
b + 2019 = (b + c)(b + a) , 2
c + 2019 = (c + a)(c + b) .
Vế trái của đẳng thức cần chứng minh trở thành 2 2 2 a bc b ca c ab ( + +
a + b)(a + c) (b + c)(b + a) (c + a)(c + b)
( 2 − )( + ) +( 2 − )( + ) +( 2 a bc b c b ca c a
c ab)(a + b) =
(a + b)(b + c)(c + a)
Khai triển và làm gọn biểu thức trên tử ta được kết quả là 0 nên có đpcm. Câu 49. Ta có: 1 1 1 VT = = = 3 + 2 2 + 2 4 (1+2 2 + 4)+(2+ 4) (1+ 2)2 3 3 3 3 3 3 3 + 4 ( 3 1+ 2 ) 3 3 1 2 −1 2 −1 = ( = = = VP 3 1+ 2 )( 3 3 1+ 2 + 4 ) ( 3 1+ 2 )( 3 2 − ) 1 ( 3 3 1+ 2 + 4 ) 3 2 +1
Câu 50. Giả sử tồn tại bộ số thực (a, b, c) thỏa mãn yêu cầu đề bài rõ ràng ĐK a, b, c là: 2 2 2
a bc,b ca,c ≠ . ab 2 2 2 2
Nếu a = b = c thì a bc = a a = 0⇔ a =bc (vô lý)
Vậy nên trong 3 số a, b, c phải có ít nhất 2 số khác nhau. Khi đó:
(a b)2 + (b c)2 + (c a)2 >0
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 36 a b c a + b + c 1 = = = = 2 2 2 b ca c ab a bc
1 (a b)2 + (b c)2 + (c a)2 2019 [ ] 2
=> a + b + c > 0. Khi đó nếu tồn tại 2 số bằng nhau, giả sử a = b thì: a b 2 2 =
b ca c + ab= 0 2 2 b ca c ab
=>(a + b + c)(b c) = 0=>b = c => a = b = c (Vô lý)
Từ dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b b c c a 1 = = = 2 2 2 2 2 2
b ca c + ab
c ab a + bc
a ab b + ca 2019 a b b c a b 1 ⇔ ( = = =
b c)(a + b + c) (c a)(a + b + c) (a b)(a + b + c) 2019 2 x = yz  Đặt: 2 2 2 2
y = zx x + y + z = xy + yz + zx  2 z = xy
(x y)2 +( y z)2 + (z x)2 = 0⇔ x = y = z
a + b = 2c
a + b = 2c
a + b = 2c   
⇔ c + b = 2a ⇔ c + b = 2a
⇔ c + b = 2a a = b = c   
a + c = 2b
a b = 2b − 2a   3
 (a b) = 0
Kết quả cho thấy vô lý. Vậy không tồn tại bộ 3 số thỏa mãn theo yêu cầu. Câu 51. Đặt 3 2 s = x và 2 3 t = y
thì đẳng thức đề bài có thể viết lại thành 3 2 3 2
s + s t + t + t s = a .
Do s, t ≥ 0 nên 3 2 3 2
s + s t = s s + t ,
t + t s = t s + t .
Từ đó ta có (s + t) s + t = a hay ( + )3 2 s t = a . Suy ra 3 2
s + t = a . Đây là kết quả cần chứng minh.
x + ( x z )2
( x + y z)2 y+( x z)2 Câu 52. Ta có: =
y + ( y z )2 ( x + y z )2 x + ( y z )2 NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 37
( x +2 y z)( x z)+( x z)2 ( x z)(2 x +2 y 2 z) = (
= ( y z)(2 x +2 y 2 z) 2 x + y
z )( y z ) + ( y z )2 x z = . y z Câu 53. Đặt 3 3 x = 3 + 2 2 +
3 − 2 2 = a + b khi đó
x = (a + b)3 3 3 3
= a + b + ab(a + b) 3 3
= 3 + 2 2 + 3 − 2 2 + 3 (3 + 2 2)(3 − 2 2).x ⇒ 3 3
x = 6 + 3x x − 3x = 6 (1) Đặt 3 3 y = 17 + 12 2 +
17 − 12 2 = c + d khi đó
y = (c + d )3 3 3 3
= c + d + cd (c + d ) 3 3
= 17 + 12 2 + 17 − 12 2 + 3 (17 + 12 2)(17 − 12 2).y 3 3
y = 34 + 3y y −3y = 34 (2) Từ (1) và (2) suy ra A = 3 3
x + y − 3( x + y) = 3 3
x + y − 3x − 3y = 6 + 34 = 40
Câu 54. Từ hai hệ thức đã cho, xem z là tham số giải hệ phương trình 2 ẩn x, y theo z ta được z + 2 2z − 3 x = và y = . 2 z z +1 2 z z +1 2z + 4 2z − 3 7 ⇒ 2x y = − =
⇒ điều phải chứng minh. 2 2 2 z z +1 z z +1 z z +1 2 Do  1  3 2
z z +1 = z − + > 0  
nên từ hệ thức ( x y)( 2 2 z z + ) 1 = 7 cho ta  2  4
2x y > 0 .
x, y, z ∈ suy ra 2
z z +1 = 7 hoặc 2 z z +1 = 1. Trường hợp 1: 2 z z +1 = 7 Ta có 2
z z − 6 = 0 ⇔ ( z − 3)( z + 2) = 0 ⇒ z = 3; z = 2 − . Với 5 z = 3 ⇒ x = (loại). 2 Với z = 2
− ⇒ x = 0 và y = 1 − (nhận). Trường hợp 2: 2 2
z z +1 = 1 ⇔ z z = 0 ⇔ z ( z − )
1 = 0 ⇒ z = 0; z = 1.
Với z = 0 ⇒ x = 2 và y = 3 − (nhận).
Với z =1⇒ x = 3 và y = 1 − (nhận).
Câu 55. Ta có: 2a + b + c = 0 ⇒ a + b = −(a + c) 3 3
⇒ (a + b) = −(a + c) 3 3 3 2 2
⇒ 2a + b + c = 3
a(ac + c + ab + b ) NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 38 3 3 3
⇒ 2a + b + c = 3
a[c(a + c) + b(a + b)] 3 3 3
⇒ 2a + b + c = 3
a[−c(a + b) + b(a + b)] (Vì a + b = −(a + c)) 3 3 3
⇒ 2a + b + c = 3
a(a + b)(b c) 3 3 3
⇒ 2a + b + c = 3a(a + b)(c b) .
Câu 56. Để ý rằng 2 2
1+ x = x + xy + yz + zx = ( x + y)( x + z) Ta có: x y z x y z + − = + − 2 2 2 1+ x 1+ y 1+ z
(x + y)(x + z) (x + y)( y + z) (z + y)(z + x)
x ( y + z) + y ( z + x) − z ( x + y) 2xy 2xy = ( = =
x + y )( y + z)( z + x)
(x + y)( y + z)(z + x) ( 2 1+ x )( 2 1+ y )( 2 1+ z )
Câu 57. Cách 1. Do ab a b  1 nên ta được 2 2
a   a ab a b  a ba   2 2 1
1 ;b  1  b ab a b  a bb   1
Đẳng thức cần chứng minh tương đương với a b 1  ab   
a ba   1
a bb  1
2a b2 a   1 b   1 a b  
1  b a   1 1  ab   
a ba   1 b   1
2a b2 a   1 b   1  a   1 b   1  2a   1 b   1  a   1 b  
1  2  ab a b  1
Do đẳng thức cuối cùng luôn đúng nên đẳng thức cần chứng minh đúng.
Cách 2. Đẳng thức cần chứng minh tương đương với a  2 b   1  b  2 a   1 1  ab   . 2 a   1  2 b   1 2 2 a   1  2 b   1
Mà ta có a  2b   b 2 1 a  
1  a bab  
1 nên đẳng thức trên tương đương với a b 1 
 2a b2   2 a   1  2 b   2 2 2 2
1  a b  4ab a b  1
 2a  1 2b  1 2
 a b2  ab  2
1  a b ab  1  ab a b  1
Do đẳng thức cuối cùng luôn đúng nên đẳng thức cần chứng minh đúng.
Câu 58. Dùng phương pháp quy nạp toán học
* Với n = 1 đúng giả sử đúng với n = k ta có NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 39 2 2 k + = k ( ) 1 S
; ta phải chứng minh đúng với n = k + 1 nghĩa là S = k k + 4 2 k +1 1 ( 4 k + ) 1 2 +1 2 2 ( 2 k + ) 1 −1 (k + ) 1 k ( 2 k + ) 1 −1 S = S + ⇔ = + k 1 + K 4 2 2 4 4 + (2k + ) 1 ( 4 k + ) 1
+1 4k +1 4 + (2k + ) 1 2 2 (k + ) 1 k ( 2 k + ) 1 −1 ⇔ − = 2 2 4 ( 4 k + ) 1
+1 4k +1 4 + (2k + ) 1 Ta có : 2 2 2 2 (k + ) 1 2 2 k (k + ) 1 (4k + ) 1 − k [ ( 4 k + ) 1 + ) 1 ] − = ( 4 k + ) 1 2 +1 4 2 k + 1
[ (4k + )12 + )1](4 2k + )1 4 4 k + 8 3 k + 4 2 2
k + k + 2k +1− 4 4 k − 8 3 k − 4 2 2 k k 2k +1 = = ;(DPCM ) 16 4 k + 32 3 k + 24 2 k + 8k + 5 4 + (2k + ) 1 4 Cách khác: đặt a = 2n - 1( n a 1  1 1  *
N ) xét tổng quát =  −  thay n lần lượt từ 4 + 4 a 4  2 a − 2a + 2 2 a + 2a + 2 
1 ;2;3;4;…. Ta có a lần lượt 1;3;5;7;….. 2 Ta có 1 1 1 1 1 1 4n 4S = − + − + ..... .......... − = 1− = 1 5 5 13 (2n −1 + ) 1 2 +1 (2n −1+ ) 1 2 +1 4 2 n +1 Ch­¬ng II
TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC MỘT BIẾN
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức chứa đa thức 5 3 x − 3x −10x + 12 x 1
Thí dụ 1. Tính giá trị biểu thức F = với = . 4 2 x + 7x + 15 2 x + x + 1 4 Lời giải Ta có: x 1 2 2
= ⇔ 4x = x + x + 1 ⇔ x = 3x −1. 2 x + x + 1 4 Do đó: 3 3 x = x.x = x(3x −1) 2
= 3x − x = 3(3x −1) − x = 8x − 3; 4 3
x = x .x = (8x − 3).x = 8(3x −1) − 3x = 21− 8; 5 4 x = x .x = (21− 8) 2
x = 21x − 8x = 21(3x −1) − 8x = 55x − 21. Từ đó ta có: 5 3
x − 3x −10x + 12 = 55x − 21− 3(8x − 3) −10x +12 = 21x; 4 2
x + 7x + 15 = 21x − 8 + 7 (3x −1) +15 = 42. NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 40 5 3 Vậy: x − 3x −10x + 12 21x 1 F = = = do x ≠ 0 4 2 ( ) x + 7x + 15 42x 2 2 Thí dụ 2. Cho x t x =
. Tính giá trị biểu thức A = theo t. 2 x − x + 1 4 2 x + x + 1 Lời giải
1) Nếu x = 0 thì t = 0 và A = 0. 2 2 2) Nếu x ≠ 0 thì  1  1 1  1   1 x 1t 1 x 1 x  1  + − = ⇒ + = + ⇒ + = +  x x t x t        2 1 1 2 ⇒ x + = + − 1. 2 2 x t t 2 Khi đó: 1 1 t A = = = . 2 1 1 2 1+ 2t x + + 1 + 2 2 x t t 2
Từ hai trường hợp trên suy ra t A = . 1+ 2t
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức chứa căn thức
Thí dụ 3. Cho x + 3 = 2 . Tính giá trị biểu thức 5 4 3 2
H = x − 3x − 3x + 6x − 20x + 2023 Lời giải Ta có: + = ⇔ − = ⇒ ( − )2 2 x 3 2 2 x 3 2 x = 3 ⇔ x − 4x + 1 = 0 5 4 3 2
H = x − 3x − 3x + 6x − 20x + 2023 5 4 3 4 3 2
= x − 4x + x + x − 4x + x + 5( 2 x − 4x + 1)+ 2018 3 = x ( 2 x − 4x + 1) 2 + x ( 2 x − 4x + 1)+ 5( 2 x − 4x + 1)+ 2018 = ( 3 2 x + x + 5)( 2 x − 4x + 1) 2 + 2018 = 2018 (do x − 4x + 1 = 0) Vậy H = 2018 khi x + 3 = 2 − Thí dụ 4. Cho 28 16 3 x =
. Tính giá trị của biểu thức: 2 2012 P = (x + 2x −1) . 3 −1 Lời giải 2 2 (4 − 2 3) Ta có: 4 − 2 3 ( 3 −1) x = = = = 3 −1 3 −1 3 −1 3 −1 ⇒ 2 x + 2x −1 = 1 ⇒ 2 2012 P = (x + 2x −1) = 1 Thí dụ 5. Cho 3 3 x = 1+ 65 − 65 −1 . Tính 3 Q = x + 12x + 2009 . NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 41 Lời giải 3 Ta có : 3  3 3 x  1 65 65 1 = + − −    ( ) ( ) ( + )( − )3 3  = + − − − 3 1 65 65 1 3 1 65 65 1  1+ 65 − 65 −1    3 3 2 12 1 65 65 1 = − + − −  = 2 −12x .  
Do đó: Q = 2-12x +12x + 2009 = 2011.
Dạng 3: Tính giá trị biểu thức có biến là nghiệm của phương trình cho trước
Thí dụ 6. Cho a là nghiệm của phương trình: 2
x − 3x + 1 = 0 . Không cần tính a hãy tính 2 giá trị biểu thức: a Q = 4 2 a + a + 1 Lời giải
Do a là nghiệm của phương trình: 2 x − 3x + 1 = 0 nên 2 2
a − 3a + 1 = 0 ⇒ a + 1 = 3a . 2 2 2 2 Suy ra: a a a a 1 Q = = = = = 4 2 a + a + 1 ( 2a +1)2 2 − a (3a)2 2 2 − a 8a 8
Thí dụ 7. Chứng minh rằng phương trình 2
x + x −1 = 0 có hai nghiệm trái dấu. Gọi x1 là
nghiệm âm của phương trình . Tính giá trị của biểu thức 8 D = x + 10x + 13 + x . 1 1 1 Lời giải Phương trình 2
x + x −1 = 0 có ac = -1 < 0 nên có 2 nghiệm trái dấu.
Vì x1 có là nghiệm của phương trình nên: 2 2 x + x −1 = 0 ⇒ x = 1− x 1 1 1 1 Do đó: x = (1− x )2 4 2
= 1− 2x + x = 1− 2x + 1− x = 2 − 3x ; 1 1 1 1 1 1 1 x = (2 − 3x )2 8 2 2 2
= 4 −12x + 9x = 4 −12x + 8x + x 1 1 1 1 1 1 1 = 4 −12x + 8(1− x ) 2 2 + x = 12 − 20x + x ; 1 1 1 1 1
x + 10x + 13 = 12 − 20x + x + 10x + 13 = 25 −10x + x = (5 − x )2 8 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 Do đó:
D = x + 10x + 13 + x . = (5 − x )2 8 + x = 5 − x + x 1 1 1 1 1 1 1
Do x1 là nghiệm âm của phương trình nên x1 < 0 nên 5 - x1 > 0 do đó:
D = 5 − x + x = 5 − x + x = 5 1 1 1 1 NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 42
Thí dụ 8. Gọi m là nghiệm của phương trình 2
2x + x −1 = 0. Không giải phương trình
hãy tính giá trị biểu thức: 2m − 3 A = 2( 4 2m − 2m + 3) 2 + 2m Lời giải
Do m là nghiệm dương của phương trình 2 2.x + x −1 = 0 nên 2
2.x = 1− x ⇒ 0 < x < 1 nên 4 2
4x = 1− 2x + x . Do đó ta có: (2m −3) − ( 2( 4 2m − 2m + 3) 2 − 2m 2m 3 ) A = ( ) = 2 4 4 2 4m − 4m + 6 − − + + 4m 2 2m 2m 3 2m (2m −3)( 2( 4 2m − 2m + 3) 2 − 2m ) 2( 4 2m − 2m + 3) 2 − 2m = = 4m − + 6 2 − 2(2 − m)2 2 2 − m 2 ( ) 1−m m −2 1−m = + m = + = + 2 − 2 − 2 2 2 1 = − 2
Bài tập luyện tập
Câu 1. Cho x, y thỏa mãn x = 3 2 3 2
y - y +1+ y + y +1 . Tính giá trị của biểu thức A = 4 3 2 2 x + x y + 3x + xy - 2y + 1.
Câu 2. (Chuyên Hải Dương 2010)   1 12 + 135 12 − 135 Cho 3 3 x = 1+ +  . 3  3 3   
Không dùng máy tính cầm tay, hãy tính giá trị của biểu thức ( x x − )2 3 2 M= 9 9 3 . Câu 3. Cho 3 3 m = 3 + 2 2 − 3 − 2 2 −1, n = 17 +12 2 + 17 −12 2 + 2 .
Tính giá trị biểu thức 2
T = 2(20m + 6n) − 38 .
Câu 4. Tính giá trị của biểu thức 3 a − 3a + 2 B = biết 3 3 a = 55 + 3024 + 55 − 3024 . 3 2 a − 4a + 5a − 2
Câu 5. (HSG Hải An 2018)
Cho biểu thức = ( − − )2018 2 A x x 1 + 2019.
Tính giá trị biểu thức A khi 3 3 x = − . 3 + 1 −1 3 + 1 + 1 NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 43
Câu 6. (HSG Lê Chân 2018)
Cho x = 2 + 2 + 3 − 6 − 3 2 + 3 . Chứng ming rằng: 4 2 x −16x + 32 = 0.
Câu 7. (HSG Thanh Hóa 2017) 2018 2017 4(x +1)x − 2x + 2x +1 1 3
Tính giá trị của biểu thức P = tại x = − . 2 2x + 3x 2 3 − 2 2 3 + 2
Câu 8. (HSG TP. Hải Phòng 2018)
Cho a = 3 + 5 + 2 3 + 3 − 5 + 2 3 . Chứng minh 2 a − 2a − 2 = 0.
Câu 9. (HSG Hải Dương 2016) Cho biểu thức: = − + ( − ) 2 − + − − ( − ) 2 P 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1− x (với 1 − ≤ x ≤ 1).
Tính giá trị của biểu thức P khi 1 x = − 2019
Câu 10. (HSG Hải Phòng 2016) 3 Cho 10 + 6 3( 3 −1) x =
. Tính giá trị của = ( )2017 2 P 12x + 4x – 55 . 6 + 2 5 − 5
Câu 11. (HSG Hải Dương 2015)
Cho x = 3 − 5 . Tính giá trị của biểu thức 5 4 3 2
A = x − 8x + 17x + 6x −116x + 104 .
Câu 12. (HSG Hưng Yên 2015) Cho 2 2
x = 1+ 2 + 4.Tính giá trị của biểu thức 3 2 A = x − 3x − 3x + 2018.
Câu 13. (HSG Phú Thọ 2015) 5 3
Tính giá trị biểu thức P = x − 4x −17x + 9 với x 1 = . 4 2 x + 3x + 2x + 11 2 x + x + 1 4
Câu 14. (HSG TP. Hải Phòng 2015)
Tính giá trị của biểu thức 3 A = x – 6x + 1976 với 3 3
x = 20 + 14 2 + 20 – 14 2 .
Câu 15. (HSG Hưng Yên 2014) 3 6 3 −10 Cho x = 2 + 3 −
. Tính giá trị của biểu thức 3 + 1 NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 44 = ( + − − − )2019 4 3 2 A x x x 2x 1 .
Câu 16. (HSG Hải Dương 2014)
Tính giá trị của biểu thức: A = 3 2 2x + 3x − 4x + 2 với 5 + 5 5 + 5 x = 2 + + 2 − − 3 − 5 −1 2 2
Câu 17. (HSG Hưng Yên 2013) Cho 1 2 −1 x =
. Tính giá trị của biểu thức sau: 2 2 + 1  1− 2x 
A =(4x + 4x − x + 1) + ( 4x + 4x − 5x + 5x + 3) 2014 3 5 4 3 19 5 4 3 +    . 2  2x 2x  + 
Câu 18. (HSG Phú Thọ 2013) 3
Tính giá trị biểu thức a − 3a + 2 P = , biết 3 3
a = 55 + 3024 + 55 − 3024 . 3 2 a − 4a + 5a − 2
Câu 19. (HSG Kinh Môn 2013)
Không dùng máy tính. Hãy tính giá trị của biểu thức P = (4x3 - 6x2 - 1)2015 +2014
với x = 1 1+ 3 3 + 2 2 + 3 3 − 2 2   . 2  
Câu 20. (HSG TP. Thanh Hóa) ( + )3 5 2 17 5 − 38 Với x =
. Tính giá trị của biểu thức: B = ( x + x − )2015 3 2 3 8 2 5 + 14 − 6 5
Câu 21. (Chuyên Lam Sơn 2015-2016) 6 5 4 3 Cho
x − 3x + 3x x + 2015 2
x x −1 = 0 . Tính P = 4 3 2
x x − 3x − 3x + 2015 3 3 + − − − Câu 22. Cho (x y)(x y ) 4x 16x 4
x > 1, y < 0 thỏa mãn điều kiện = 2019 − . (1− 4x−1) 2 2 3 4
(x y + xy + y ) Tính tỉ số x . y
Câu 23. Cho x, y > 0 sao cho x + y =1− xy . Tính giá trị của biểu thức 2 2 1 + y 1 + x 2 2 P = 2x + 2y
+ (1+ x )(1+ y ) . 2 2 1 + x 1 + y NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 45
Câu 24. Chứng minh rằng biểu thức sau nhận giá trị nguyên dương với mọi giá trị
nguyên dương của n P = ( 2 2 n + n + + n n + ) 2 4 2 2 1 2 2 1
4n + 2 − 2 4n +1 .
Câu 25. Chứng minh rằng số x = 2 + 2 + 3 − 6 − 3 2 + 3 là một nghiệm của 0 phương trình 4 2
x −16x + 32 = 0 . 2
Câu 26. Cho biểu thức a a 2 P = + 1+ a + với a ≠ 1
− . Rút gọn biểu thức P và 2 a +1 (a +1)
tính giá trị của biểu thức P khi a = 2020 .
Câu 27. (Trích đề vào lớp 10 Chuyên Bình Dương 2019-2020)
Tính giá trị biểu thức: −
P = ( x + x x + x − )2018 5 4 3 4 4 5 5 2 + 1 2 1 2019 tại x = 2 2 +1
Câu 28. (Trích đề vào lớp 10 Chuyên Sơn La 2019-2020) − (3 ( 3 1) 10 + 6 3 )
Tính giá trị biểu thức 2 2019
B = (x + 4x − 2) tại x = 21+ 4 5 + 3
Câu 29. (Trích đề vào lớp 10 Chuyên Tiền Giang 2019-2020) Cho 3 3 x =
2 + 2 3 + 2 − 2 3 −1 . Tính giá trị biểu thức P = x ( x + x + )3 3 2 3 9 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Có 3 2 3 2 x = y- y + 1 + y+ y + 1 3 3 2 3 2  3 2 3 2 x = 2y +3 y - y + 1 . y+ y + 1 y- y +1 y+ y +1  ⇒ +     3 ⇒ x + 3x -2y = 0 4 3 2 2 4 2 3 2
A = x + x y + 3x - 2xy + 3xy - 2y + 1 = (x +3x -2xy) + (x y + 3xy - 2y ) + 1 = 3 3
x(x + 3x - 2y) + y(x + 3x - 2y) + 1 = 1   Câu 2. Từ 1 12 + 135 12 − 135 =  3 3 x 1+ +  3  3 3      ⇒ ( + − 3x − ) 12 135 12 135 3 3 1 =  +   3 3    NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 46 3   ⇔ ( + − 3x − )3 12 135 12 135 3 3 1 =  +   3 3    ⇒ ( x − )3 3 1 = 8 + 3(3x − ) 1 3 2
⇔ 9x − 9x − 2 = 0 ⇒ M = (− )2 1 =1 Câu 3. 2 2 Ta có: 3 m =
( 2 + )1 − ( 2 − )1 −1=1 2 2 3 n = (3+2 2) + (3−2 2) +2 = 2 Do đó: T = ( + )2 2 20 12 − 38 = 2010 Câu 4. a − 3a + 2 (a −1)2 3 (a + 2) a + 2 B = = = 3 2
a − 4a + 5a − 2 (a −1)2 (a − 2) a − 2 Xét 3 = + + − + 3 a 55 3024 55
3024 3 (55+ 3024)(55− 3024).a 3 ⇔ a = 110 + 3a ⇔ (a − 5)( 2 a + 5a + 22) = 0 ⇔ a = 5 ( 2 do a + 5a + 22 > 0) a + 2 7 ⇒ B = = a − 2 3 Câu 5. Ta có 3  3 + 1 + 1 − 3  3 + 1 −1 3 3  x     = − = 3 + 1 −1 3 + 1 + 1 3 + 1−1 3 + 1 + 1− 3 + 1 + 1 = = 2 1
Thay x = 2 vào biểu thức A ta được = ( − − )2018 2 A 2 2 1 + 2019 = 1+ 2019 = 2020 Câu 6.
x = 2 + 2 + 3 − 6 − 3 2 + 3 NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 47 2
⇒ x = 2 + 2 + 3 + 6 − 3 2 + 3 − 2 2 + 2 + 3 . 6 − 3 2 + 3
= 8 − 2 2 + 3 − 2 3. 4 − (2 + 3)
= 8 − 2 2 + 3 − 2 3.(2 − 3) 2 ⇒ x − 8 = 2 − 2 + 3 − 2 3.(2 − 3) (x 8)  2 2 3 2 3.(2 3) 2 2 2  ⇒ − = − + − −     4 2
⇔ x −16x + 64 = 4(2 + 3)+12.(2 − 3)+ 8 3 4 2 ⇔ x −16x + 64 = 32 4 2 ⇔ x −16x + 32 = 0 Vậy 4 2
x −16x + 32 = 0 (đpcm) Câu 7. Vì 1 3 3 −1 x = − = 2 3 − 2 2 3 + 2 2 nên 3 −1 x =
là nghiệm của đa thức 2 2x + 2x −1. 2 2017 2x ( 2 2x + 2x −1)+ 2x +1 Do đó 2x + 1 P = ( = = 3 − 3. 2 2x + 2x −1)+ x +1 x + 1 Câu 8. 2
a = 3 + 5 + 2 3 + 3 − 5 + 2 3 + 2 9 − (5 + 2 3) = 6 + 2 4 − 2 3 = + ( − )2 = + ( − ) + =( + )2 6 2 3 1 6 2 3 1 4 2 3 1 3
a > 0 nên a = 3 +1. Do đó (a − )2 1 = 3 hay 2
a − 2a − 2 = 0. Câu 9.  2 2 P 1 x 1 1 x 1 1 x  = − + − + − −     2 ⇒ P = (1− x)(2+ 2 1−( 2 1− x )) = 2(1−x)(1+ x ) Mà = − + ( − ) 2 − + − − ( − ) 2 P 1 x 1 x 1 x
1 x 1 x 1− x ≥ 0 ⇒ P = 2 (1− x) Với 1 2019 x = − ⇒ P = 2. 2019 2018 NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 48 Câu 10. Ta có : 3 10 + 6 3 ( 3 −1) 3 3 = ( 3 + 1) ( 3 −1) 2 6 + 2 5 − 5 = ( 5 + 1) − 5 3 3
( 3 + 1) ( 3 −1) ( 3 +1)( 3 −1) 3 −1 x = = = = 2 2 ( 5 + 1) − 5 5 + 1− 5 1
Thay giá trị của x vào P ta được: = ( + − )2017 2 2017 P 12.2 4. 2 55 = 1 = 1 Câu 11. Ta có: 2 2
x = 3 − 5 ⇔ 3 − x = 5 ⇒ (3 − x) = 5 ⇒ x − 6x + 4 = 0 5 4 3 2
A = x − 8x + 17x + 6x −116x + 104 5 4 3 4 3 2 3 2 2
= (x − 6x + 4x ) − 2(x − 6x + 4x ) + (x − 6x + 4x) + 20(x − 6x + 4) + 24 3 2 2 2 2 2
A = x (x − 6x + 4) − 2x (x − 6x + 4) + x(x − 6x + 4) + 20(x − 6x + 4) + 24 A = 24 Câu 12. Có 3 3 3 + = + + = ( 3 3 + + ) 3 x 1 2 4 2 2 1 2 4 = 2x . ⇒ ( + )3 3 3 2
x 1 = 2x ⇔ x − 3x − 3x = 1 ⇒ A = 2019 Câu 13. Ta có x 1 2 2
= ⇔ 4x = x + x + 1 ⇔ x = 3x −1 2 x + x + 1 4 Khi đó 3 2 = = ( − ) 2 x x .x
3x 1 x = 3x − x = 3(3x −1) − x = 8x − 3 4 3 = = ( − ) 2 x x .x
8x 3 x = 8x − 3x = 8(3x −1) − 3x = 21x − 8 5 4 = = ( − ) 2 x x .x
21x 8 x = 21x − 8x = 21(3x −1) − 8x = 55x − 21 5 3 (55x−21)−4(8x−3)−17x+9
Suy ra P = x − 4x −17x + 9 = 4 2 x + 3x + 2x + 11 (21x−8)+ 3(3x−1)+ 2x+11 6x 3 = =
( do x ≠ 0 ). Vậy P = 3 . 32x 16 16 Câu 14.
+ Đặt u = 3 20 + 14 2 ;v = 3 20 −14 2 Ta có x = u + v và 3 3 u + v = 40
u.v = 3 (20 + 14 2)(20 −14 2) = 2 NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 49 3 3 3
x = u + v ⇒ x = u + v + 3uv(u + v) = 40 + 6x hay 3
x − 6x = 40. Vậy A = 2016. Câu 15. − − + − ( 3−1 6 3 10 3 3 9 3 3 1 )3 3 3 3 x = 2 + 3 − = 2 + 3 − = 2 + 3 − 3 +1 3 +1 3 +1 − + ( 3−1 3 1 4 2 3 )2 (1+ 3)2 ( 3−1)2 = 2 + 3 − = − = − = 2 3 +1 2 2 2 2
Thay x = 2 vào A ta có = ( + − − − )2019 4 3 2 = ( + − − − )2019 2019 A x x x 2x 1 4 2 2 2 2 2 1 = 1 = 1 Câu 16. Đặt 5 + 5 5 + 5 a = 2 + + 2 - , a > 0 2 2 2 + a2 5 5 = 4 + 2 4 −
= 4 + 6 − 2 5 = 4 + ( 5 −1) = 3+ 5 ⇒a = 3+ 5 2 6 + 2 5 6 − 2 5 5 +1 5 −1
⇒ x = 3 + 5 − 3 − 5 −1 = − −1 = − −1 = 2 −1 2 2 2 2 x = 2 2 −1 ⇒ x + 2x −1 = 0 3 2 = + − + = ( 2 + − )−( 2 B 2x 3x 4x 2 2x x 2x 1 x + 2x −1)+1 = 1 Câu 17. Ta có 1 2 −1 x 1 − = = 2
( 2 −1) = 2 1 ⇒ 2x = 2 −1 ⇒ 2x + 1 = 2 2 2 + 1 2 2 2 ⇒ 4x + 4x −1 = 0 (a) Do đó: 5 4 3 3 2
4x + 4x − x + 1 = x (4x + 4x −1) + 1 = 1 5 4 3 4x + 4x − 5x + 5x + 3 = 3 x 2 (4x + 4x −1) - x 2 (4x + 4x −1) + 2 (4x + 4x −1) +4 = 4 Từ (a) 2 1 ⇒ 2x + 2x = 2 1 ⇒ 2x + 2x = ; 2 − 2x = 1 2 2 1− 2x 1− 2x ⇒ = = 2 − 2x = 1 2 + 1 2x 2x 2 Do đó A = + ( )3 19 2014 1 4 + 1 = 10 NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 50 a − 3a + 2 (a −1)2 3 (a + 2) Câu 18. Ta có a + 2 P = = = ; 3 2
a − 4a + 5a − 2 (a −1)2 (a −2) a −2 mà 3 3 2  3 3 a 110 3 55 3024  55 3024 55 3024  = + − − + + .   3 3
⇒ a = 110 + 3a ⇔ a − 3a −110 = 0 . ⇔ ( − )( 2
a 5 a + 5a + 22) = 0 ⇔ a = 5 . Suy ra 7 P = . 3  ab = 1 3 a  = 3 + 2 2 Câu 19. Đặt     3 a + 3 b = 6 3 b = 3 −  2 2 
a + b = 2x −1
 (2x - 1)3 = (a + b)3 = a3 + b3 + 3ab(a + b) = 6 + 3(2x - 1)  (2x − ) 1 ( [2x− )12 − ]3 = 6  4x3 - 6x2 - 1 = 1
Vậy P = (4x3 − 6x2 − 1)2015 + +2014 = 1+2014 = 2015. Câu 20. ( 5−2)3 3 ( 5+2) ( 5−2)( 5+2) Ta có 1 x = = = . 2 + − 5 + 3 − 5 3 5 (3 5) Do đó B = - 1. Câu 21. − + − + ( 4 3 2
x − 2x + 2x x)( 2 6 5 4 3 x x x x x x − ) 1 + 2015 3 3 2015 2015 Ta có : P = = = = 1. 6 3 2
x x − 3x − 3x + 2015 ( 4 3 2
x + x + 2x + 2x + ) 1 ( 2 x x − ) 1 + 2015 2015
Câu 22. Do x >1 nên x − − > ⇒ x x − = ( x − − )2 4 1 1 0 4 16 4 4 1 1
= 4x −1 −1 . 3 3 2 2 + − − − + − + +
Khi đó: (x y)(x y ) 4x 16x 4 (x y)(x y)(x xy y ) ( = − ⇔ = 1 − 4x −1) 2019 2019 2 2 2 2 2 3 4
(x y + xy + y )
y (x + xy + y ) 2 x x 2 2 2 2 2
x y = 2019y x = 2020y ⇔ = 2020 ⇔ = ± 2020 . 2 y y Do x x
x > 1, y < 0 nên
< 0 . Vậy = − 2020 .  y y Câu 23. Ta có NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 51 2 2
1 + x = xy + x + y + x = (x + y)(x +1) 2 2
1 + y = xy + x + y + y = (x + y)( y +1)
x + y + xy = 1 ⇔ (x +1)( y +1) = 2 . Khi đó y +1 x +1 P = 2x + 2y
+ (x + y) (x +1)(y +1) x +1 y +1 + +
2x(y 1) 2y(x 1) = + + 2(x + y) 2 2
= 2[x(y +1) + y(x +1) + x + y]
= 2 2 ( xy + x + y) = 2 2 . 
Câu 24. Với mọi n nguyên dương ta có
( n + n+ + n n+ )2 2 2 2 2 1 2 2 1 2 2 2 2
= 2n + 2n +1+ 2 (2n + 2n +1)(2n − 2n +1) + 2n − 2n +1 2 2 2 2
= 4n + 2 + 2 (2n +1) − (2n) 2 4
= 4n + 2 + 2 4n +1. Khi đó P = ( 2 2 n + n + + n n + ) 2 4 2 2 1 2 2 1
4n + 2 − 2 4n +1 2 4 2 4
= 4n + 2 + 2 4n +1. 4n + 2 − 2 4n +1 2 2 4
= (4n + 2) − 4(4n +1) 2
= 16n = 4n . 
Câu 25. Đặt a = 2 + 2 + 3 và b = 6 − 3 2 + 3 . Ta có 2 2
a + b = 8 − 2 2 + 3 và ab = 6 − 3 3 .
Từ x = a b suy ra 2 2 2
x = a + b − 2ab = 8 − 2 2 + 3 − 2 6 − 3 3 . 0 0 Khi đó NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 52 2
2 2 + 3 + 2 6 − 3 3 = 8 − x0 2 x ≤ 8 0 ( ⇔  2 2+ 3  )2+(2 6−3 3)2 2 2 + 8 3 = (8 − x ) 0 2 x ≤ 8 0 ⇔  2 4
2(2 + 3) + 4(6 − 3 3) + 8 3 = 64 −16x + x  0 0 2 x ≤ 8 0 ⇔  . 4 2
x −16x + 32 = 0  0 0
Vậy x là nghiệm của phương trình 4 2
x −16x + 32 = 0 .  0 Câu 26. Với x ≠ 1 − ta có 2 a a 2 P =
+ (a +1) − 2a + a +1 a +1 2 a a a 2 =
+ (a +1) − 2(a +1). + 2 a +1 a +1 (a +1) 2 aa  = + (a +1) −   a +1  a +1 a a = + (a +1) − . a +1 a +1 Để ý rằng 2 a a + a +1 (a +1) − =
dương nếu a > − và âm nếu a < 1 − (do 2
a + a +1 > 0, a ∀ ) a +1 a + 1 1 Suy ra a a  Nếu a > 1 − thì P = + (a +1) − = a +1. a +1 a +1 2 a a a +1  Nếu a < 1 − thì P = + − (a +1) = − . a +1 a +1 a +1
 Nếu a = 2020 thì P = a +1 = 2021.  − 1 2 −1 1 ( )2 2 1 Câu 27. Ta có: 1 1 x = = = 2 −1 = ( 2 − )1 2 2 +1 2 1 2 2 NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 53 Đặt 5 4 3
A = 4x + 4x − 5x + 5x − 2 Ta thấy: 3 A = x ( 2 x + x + ) 3 4
1 − x + 5x − 2 3 = x ( 2
x + x − ) − x ( 2
x + x − ) + ( 2 4 4 1 4 4 1 4x + 4x − ) 1 −1 = ( 2 x + x − )( 3 4 4 1 x x + ) 1 −1 2 Mà 1  1 2
4x + 4x −1 = 4 ⋅  ( 2 − ) 1 + 4⋅  ( 2 − )1−1= 0.  2  2 Thay 2
4x + 4x −1 = 0 vào A , ta được A = 1 − . Vậy P = (− )2018 1 + 2019 = 2020 Câu 28. Ta có ( 3 −1) ( 3 10 + 6 3 ) 3 3 ( 3 −1) ( 3 +1) x = = 2 21+ 4 5 + 3 (1+ 2 5) + 3 2 1 = = = 2 − + 5 2(2 + 5) 5 + 2 Vậy  
B = (x + 4x − 2) = ( 2 − + 5) + 4( 2 − + 5) 2019 2 2 2019 − 2  
= (4− 4 5 +5−8+ 4 5 − 2)2019 = (− )2019 1 = 1 − Câu 29. 3 3 x = 2 + 2 3 + 2 − 2 3 −1 3 3
x +1 = 2 + 2 3 + 2 − 2 3
⇒ (x + )3 = − (x + ) 3 2 1 4 6
1 ⇒ x + 3x + 9x = 3 −
P = x ( x + x + )3 = ( x + x + x)3 3 2 3 2 3 9 3 9 P = 27 − NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 54 Ch­¬ng III
TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
Dạng 1: Sử dụng phương pháp phân tích  
Thí dụ 1. Cho a, b, c khác 0 thỏa mãn: ( + + ) 1 1 1 a b c + + =   1.  a b c 
Tính giá trị biểu thức: = ( 23 23 + )( 3 3 + )( 2019 2019 P a b b c c + a ) Lời giải Ta có: ( ) 1 1 1 a b c  + + + + =   1  a b c  ( )ab+ bc+ca a b c  + + =   1  abc 
⇔ (a + b + c)(ab + bc + ca) = abc ⇔ ( 2 2 a b + abc + ca )+( 2 2 ab + b c + abc)+( 2 2 abc + bc + c a) = abc 2 2 2 2 2 2
⇔ a b + ca + b c + ab + c b + ac + 2abc = 0 ⇔ (a + b)(b + c)(c + a) = 0 a = −b  ⇔ b = −c  c = a −  * Với a = - b thì: + = (− )23 23 23 23 a b b + b = 0 Do đó: = ( 23 23 + )( 3 3 + )( 2019 2019 P a b b c c + a ) = 0 * Với b = - c thì: + = (− )3 3 3 3 b c c + c = 0 Do đó: = ( 23 23 + )( 3 3 + )( 2019 2019 P a b b c c + a ) = 0 Với: c = - a thì: + = (− )2019 2019 2019 2019 c a a + a = 0 Do đó: 23 23 3 3 2019 2019 P = (a + b )(b + c )(c + a ) = 0 Vậy ta có: P = 0
Thí dụ 2. Cho các số dương x, y thỏa mãn: 2 2 7x −13xy − 2y = 0 (1) −
Tính giá trị biểu thức: 2x 6y A = . 7x + 4y Lời giải NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 55
Từ (1) ta có: (7x + y)(x − 2y) = 0 ⇔ x = 2y (do x, y > 0) − − −
Thay x = 2y vào A ta được: 2x 6y 4y 6y 2y 1 A − = = = = 7x + 4y 14y + 4y 18y 9 2010 2010  + 1 =
Thí dụ 3. Cho các số thực x, y thỏa mãn:  x y (2)  x + 2y =  2335
Tính giá trị biểu thức: x B = . y Lời giải Đặt 2010 2010 a = , b = với a, b > 0. x y  a + 1 = b  a + 1 = b   1 2 7  ⇔  ⇒ + = Từ (2) suy ra: 2010 2.2010 1 2 7 + =  2345 + = a a + 1 6  a b a b 6 2
⇔ 7a −11a − 6 = 0 ⇔ a = 2 (do a > 0)suyra : b = 3. Vậy: x b 3 B = = = . y a 2
Dạng 2: Sử dụng phương pháp hệ số bất định 2 (  x − y)(x + y) = z
Thí dụ 4. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn:  (4) 2 2  4y = 5 + 7z
Tính giá trị biểu thức 2 2 2 D = 2x + 10y − 23z . Lời giải 2 2 2 z − x − y = 0 Ta có: (4) ⇔  (4) 2 2  4y − 7z = 5.
Ta tìm các số thực a, b thỏa mãn: 2 2 2 2 2 2 2 2
a(z − x − y ) + b(4y − 7z ) = 2x + 10y − 23z 2 2 2 2 2 2
⇔ ax + (4b − a)y −(7b + a)z = 2x + 10y − 23z  a = 2   a = 2 ⇔ 4b −a = 10 ⇔ b =   3. 7b + a = 23  Vậy D = 2.0 + 3.5 = 15.  t = 1 x+ 2y + 2z
Thí dụ 5. Cho các số thực x, y, z, t thỏa mãn:  (5) .  t 1 =  z − 3x 2 NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 56
Tính giá trị biểu thức: t E = . x + 8y + 9z Lời giải. x y z + 2 + 2 =  1 Ta có:  t t t (5) ⇔  z x  − 3 = 2  t t Mặt khác: 1 x y z
= + 8 + 9 . Giả sử a, b là các số thực thỏa mãn: E t t t  x y z   x z  x y z a + 2. + 2. + b 3. − + = + 8. +     9.  t t t   t t  t t t ⇔ ( − ) x y z x y z a 3b + 2a. + (2a + b). = + 8 + 9 t t t t t t a − 3b = 1  a  = 4 1 ⇔  2a = 8 ⇔  ⇒ = 4.1+ 1.2 = 6. b =   1 E 2a + b = 9  Vậy E = 6  5 5x = 3y = z (1)  2
Thí dụ 6. Cho số thực x, y, z, t thỏa mãn:  t t t 9  − + = (2) x y z 10 2 2 2
Tính giá trị biểu thức: t t t C = + + . xy yz zx Lời giải. Từ (1) ta có: 5 y = x, z = 2x. 3 Thay 5
y = x, z = 2x.vào (2) ta được: t t t 9 − + = ⇒ t = x. 3 x 5 2x 10 x 3 2 2 2 2 2 2 Vì thế: t t t x x x x x x x 3 3 1 1 7 C = + + = + + = + . + = + . + = .
xy yz zx xy yz zx y y y z 5 5 2 2 5
Dạng 3: Sử dụng phương pháp hình học 2 2  x + y = 9 
Thí dụ 7. Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa mãn 2 2 y + z = 16 (*)  2 y = xz 
Tính giá trị biểu thức G = xy + yz Lời giải NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 57 A x D 3 z y B C 4
Xét tam giác ABC vuông tại B, có AB = 3, BC = 4 đường cao BD. Đặt AD = x, BD = y,
DC = z, ta thấy x, y,z hoàn toàn thỏa mãn hệ thức (*). Khi đó: G = xy + yz = y(x + z) = 2.S = AB.BC = 3.4 = 12 ABC  2 29 x + y =  4 
Thí dụ 8. Cho 3 số thực x, y, z với y > 0 thỏa mãn: 2  y − z = 2 (7)  2 y = x −1. 2 − z  
Tính giá trị biểu thức H = y( x −1 + 2 −z) A Lời giải
Từ (7) suy ra x > 1 và z < 2. 2 D
Ta viết lại hệ (7) dưới dạng: y B C ( − )2 2 25 x 1 + y =  4  2
Ta viết lại hệ (7) dưới dạng:  2  y + ( 2 − z) = 4  2  y = x −1. 2 − z 
Xét tam giác ABC vuông tại B, đường cao BD với 5 AB = ,BC = 2. 2 NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 58
Đặt BD = y,AD = x −1,CD = 2 − z
Rõ ràng x, y, z thỏa mãn hệ. Từ đó ta có: = ( − + − ) 1 5 H y x 1 2 z = 2.S = 2. . .2 = 5. ABC 2 2 Vậy H = 5.
Dạng 4: Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau + − + − + −
Thí dụ 9. Cho các số a, b, c thỏa mãn: a b c a c b b c a = = c b a (a + b)(b+c)(c+a) Tính A = abc Lời giải
Sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a + b − c a + c − b b + c − a (a + b − c) + (a + c − b) + (b + c − a) = = = = 1 c b a a + b + c a + b − c = c a  + b = 2c a   c b b a  ⇒ + − = ⇒  + c = 2b b c a a  + − = b + c = 2a   (a + b)(b+c)(c +a) 2c.2a.2b ⇒ A = = = 8 abc abc  Bài tập vận dụng
Câu 1.
(Chuyên Khánh Hòa 2018) Cho 3 số 1 1 1 1 1 1 1
x,y,z khác 0 thỏa mãn : x + y + z = ; + + = 4; + + > 0 2 2 2 x y xyz x y z Tính = ( 2017 2017 + )( 2019 2019 + )( 2021 2021 Q y z z x x + y )
Câu 2. (Chuyên Nam Định 2016)
Cho a,b,c là các số thực thỏa mãn các điều kiện a + b + c = 6; 1 1 1 47 + + = . a + b b + c c + a 60
Tính giá trị của biểu thức a b c + + . b + c c + a a + b
Câu 3. (Chuyên Bình Dương 2018)
Cho các số thực x, y thỏa mãn ( 2 + + )( 2 x 2018 x
y + 2018 + y ) = 2018. Tính giá trị của biểu thức 2019 2019 Q = x + y + 2018(x + y) + 2020
Câu 4. (Chuyên Hải Dương 2016) NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 59
Tính giá trị biểu thức 3
P = (x − y) + 3(x − y)(xy + 1) biết: 3 3 x = 3 + 2 2 − 3 − 2 2 , 3 3
y = 17 + 12 2 − 17 −12 2 .
Câu 5. (Chuyên TP. Hồ Chí Minh 2018)
Cho a,b,c là ba số thực thỏa mãn điều kiện a + b + c = 0và 2 a = 2(a + c +1)(a + b −1).
Tính giá trị của biểu thức 2 2 2 A = a + b + c
Câu 6. (Chuyên Phú Thọ 2018)
a) Cho a,b,c là 3 số thực đôi một khác nhau: 1 1 1 a + = b + = c + = x . Tính b c a P = x.abc
b) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: 1 1 1
x + y + z = 9; + + = 1.Tính giá trị nhỏ x y z nhất của biểu thức: 3 3 3 T = x + y + z + 3xyz
Câu 7. (Chuyên Lào Cai 2018)  3 3 x = 3 + 2 2 − 3 − 2 2 Cho:  . 3 3 y = 17 + 12 2 − 17 −  12 2
Tính giá trị biểu thức = ( − )3 M x y + 3(x − y)(xy +1)
Câu 8. (Chuyên TP. Hồ Chí Minh 2015)
Cho hai số thực a , b thỏa điều kiện ab = 1, a + b ≠ 0 . Tính giá trị của biểu thức: 1  1 1  3  1 1  6  1 1  P = + + + + + 3  3 3  4  2 2  5   (a + b)  a b  (a + b)  a b  (a+ b)  a b 
Câu 9. (HSG huyện Thủy Nguyên 2018) Cho các số thực 1 1 1
x, y, z ≠ 0 thỏa mãn 2 2 2 x + y + z + + + = 6. Tính giá trị biểu 2 2 2 x y z thức 2017 2018 2019 P = x + y + z .
Câu 10. (HSG huyện Vĩnh Bảo 2018)
Cho ba số x,y,z > 0 thỏa mãn xy + yz + zx = 1. Tính giá trị biểu thức: ( 2 1+ y )( 2 1+ z ) ( 2 1+ z )( 2 1+ x ) ( 2 1+ x )( 2 1+ y ) P = x + y + z . 2 2 2 1+ x 1+ y 1+ z
Câu 11. (HSG Nam Định 2015)
Cho các số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời các điều kiện x + y + z = 2, 2 2 2 x + y + z = 18 và xyz = 1 − . Tính giá trị của 1 1 1 S = + + ⋅
xy + z −1 yz + x −1 zx + y −1 NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 60
Câu 12. (HSG TP. Hải Phòng 2015)
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện: x + y + z + xyz = 4 .
Rút gọn biểu thức: B = x(4 − y)(4 − z) + y(4 − z)(4 − x) + z(4 − x)(4 − y) − xyz .
Bài 13. (HSG Hải Dương 2013)
Cho ab là các số thỏa mãn a > b > 0 và 3 2 2 3 a −a b+ab −6b = 0. 4 4
Tính giá trị của biểu thức a − 4b B = . 4 4 b − 4a
Bài 14. (HSG huyện Yên Định 2012)
Cho a + b + c = 0, tính giá trị của biểu thức: 1 1 1 P = + + 2 2 2 2 2 2 2 2 2 b + c − a a + c − b a + b − c
Bài 15. (HSG huyện Kinh Môn 2012)
Tính giá trị của biểu thức sau:
A = x2(x + 1) – y2(y – 1) + xy – 3xy(x - y + 1) + 1974
Biết x – y = 29 + 12 5 − 2 5
Bài 16. ( Chọn HSG tỉnh năm 2014) 2 2 xy − x −1. y −1 Cho biểu thức: P = 2 2 xy + x −1. y −1
Tính giá trị biểu thức với: x = 1  1  1  1 a ; y b  + = + ; a, b ≥     1 2  a  2  b 
Bài 17. (HSG Đăk Lăk năm 2014)
Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn x + y + z = 2 và x + y + z = 2 . Tính giá trị của biểu thức: = ( + )( + )( + )  x y z  P x 1 y 1 z 1 . + +   x +1 y +1 z +1  
Bài 18. (HSG Vĩnh Long năm 2015) Cho x + y = 5 − và 2 2 x + y = 11. Tính 4 4 x + y .
Bài 19. (HSG TP. Hồ Chí Minh năm 2015)
Cho hai số thực a, b phân biệt thỏa mãn ab = a − b . Tính giá trị của biểu thức a b A = + − ab. b a
Bài 20. (HSG Bắc Ninh năm 2016)
Cho các số thực a,b,c thỏa mãn 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a + b + c = 0;a + b ≠ c ; b + c ≠ a ;c + a ≠ b . NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 61 2 2 2
Tính giá trị biểu thức a b c P = + + . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a − b − c b − c − a c − a − b
Bài 21. (HSG Đồng Nai năm 2016)
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa 2 2 2 a + b + c + 2abc = 1.
Tính giá trị biểu thức = ( 2 − )( 2 − ) + ( 2 − )( 2 − ) + ( 2 − )( 2 P a 1 b 1 c b 1 a 1 c c 1 b 1− a ) −abc
Bài 22. (HSG Hưng Yên năm 2016) Cho 2 −1 2 + 1 a = ; b = . Tính 7 7 a + b . 2 2
Bài 23. (HSG TP Hồ Chí Minh năm 2016)
Cho ba số a, b, c thoả các điều kiện saua − b = 7; b − c = 3 . 2 2 2
Tính giá trị của biểu thức a b c ab bc ca P + + − − − = 2 2 a − c − 2ab + 2bc
Bài 24. (Chuyên Phú Thọ năm 2016)
Cho các số a, b thoả mãn 2 2
2a + 11ab − 3b = 0; b ≠ 2a; b ≠ 2a
− .Tính giá trị biểu thức: a − 2b 2a − 3b T = + 2a − b 2a + b
Bài 25. (Chuyên Phú Thọ năm 2016)
Tính giá trị biểu thức 1 2xy 10z P = + + với x, y, z là các
2x + 2xz + 1 y + 2xy + 10 10z + yz + 10
số thỏa mãn xyz = 5 và biểu thức P có nghĩa.
Bài 26. (Chuyên TP. Hà Nội năm 2016)
Cho các số thực a, b, c khác nhau đôi một thỏa mãn: 3 3 3
a + b + c = 3abc và abc ≠ 0 . 2 2 2 Tính: ab bc ca P = + + 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a + b − c b + c − a c + a − b
Bài 27. (Chuyên Sư Phạm Hà Nội năm 2017) 1 1 2
Giả sử x, y là hai số thực phân biệt thỏa mãn + = 2 2 x + 1 y + 1 xy + 1 1 1 2
Tính giá trị biểu thức P = + + 2 2 x + 1 y + 1 xy + 1
Bài 28. (Chuyên Phú Thọ năm 2017)
Cho ba số a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn 2 2 2
a + b = b + c = c + a . Tính giá trị của
biểu thức T = (a + b −1)(b + c −1)(c + a −1) .
Bài 29. Cho x, y, z đôi một khác nhau thỏa mãn: 1 1 1 + + = 0 x y z NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 62 yz zx xy
Tính giá trị biểu thức: P = + + 2 2 2 x + 2yz y + 2zx z + 2xy
Bài 30. Cho các số x, y, z khác 0 thỏa mãn đồng thời 1 1 1 2 1 + + = 2 và − = 4 . x y z 2 xy z
Tính giá trị của biểu thức P = (x + 2y + z)2012.  a + b + c = 1 Bài 31. Cho  2 2 2 a
 + b + c = 1 . Tính giá trị biểu thức: 2018 2018 2018 P = a + b + c  3 3 3 a + b + c = 1 
Câu 32. Cho a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn: ab + bc +ca = 1. Tính giá trị biểu thức: (a + b)2 (b+c)2 (c +a)2
( 2a +2bc−1)( 2b +2ca−1)( 2c +2ab−1) a) A = ( b) B = 2 1+ a )( 2 1+ b )( 2 1+ c ) (a − b)2 (b−c)2 (c −a)2
Câu 33. Cho hai số dương a, b thỏa mãn: 100 100 101 101 102 102 a + b = a + b = a + b
Tính giá trị biểu thức: 2010 2010 P = a + b
Câu 34. Cho số x(x 1
∈R; x > 0) thoả mãn điều kiện: x2 + = 7 2 x
Tính giá trị các biểu thức: A = x 1 1 3 + B = x5 + 3 x 5 x
Câu 35. Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a2 + b2 + c2 = a + 2b + 3c = 14.
Tính giá trị của biểu thức T = abc.
Câu 36. Cho a, b, c đôi một khác nhau. Tính giá trị biểu thức: 2 2 2 a b c P = ( + +
a − b)(a − c) (b − c)(b −a) (c − b)(c −a)
Câu 37. Cho a, b, c khác 0 thỏa mãn: a b c + +
= 1. Tính giá trị biểu thức: b + c c + a a + b 2 2 2 a b c P = + + b + c c + a a + b     Câu 38. Cho 3 3 3
a + b + c = 3abc . Tính giá trị biểu thức: a b c A = 1+ 1+ 1+  b c a     
Câu 39. Cho a, b,c là các số thực thỏa mãn: 1 1 1 a + b + c = 6; + + = 8 a + b b + c c + a
Tính giá trị biểu thức: c a b P = + + a + b b + c c + a Câu 40. Cho 1 1 1 ab bc ac
+ + = 0 . Tính giá trị biểu thức: P = + + a b c 2 2 2 c a b NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 63
Câu 41. (HSG Vĩnh Phúc 2011) Cho ( ) 3 x f x = . 2
1− 3x + 3x Hãy tính giá trị biểu thức sau:  1   2   2010   2011 A f  f   ... f   f  = + + + +  2012 2012 2012  2012         
Câu 42. Cho a, b, c thỏa mãn: b − c c − a a − b
( − )( − ) + ( − )( − ) + ( − )( − ) = 2013 a b a c b a b c c a c b
Tính giá trị biểu thức: 1 1 1 + + . a − b b − c c − a
Câu 43. Cho a,b,c là ba số đôi một khác nhau thỏa mãn: ( + + )2 2 2 2 a b c = a + b + c 2 2 2
Tính giá trị của biểu thức: a b c P = + + 2 2 2 a + 2bc b + 2ac c + 2ab −
Câu 44. Tính giá trị của biểu thức x y P = . Biết 2 2
x − 2y = xy(x + y ≠ 0; y ≠ 0) x + y 16
Câu 45. Tính giá trị của biểu thức sau: x −1 ( với x = 2011 x + 1)( 2 x + 1)( 4 x + 1)( 8 x + 1) 2 2 2
Câu 46. Tìm 3 số dương a,b,c thỏa mãn : a + 7 b + 6 c + 3 = = và 2 2 2 a + 2c = 3c +19 4 5 6
Câu 47. Cho các số nguyên a,b,c thỏa mãn ( − )3 + ( − )3 + ( − )3 a b b c c a = 210 . Tính giá trị
của biểu thức A = a − b + b − c + c − a
Câu 48. Cho x,y,z thỏa mãn 2 2 2 x + y + z = 7; x + y + z = 23; xyz = 3
Tính giá trị của biểu thức 1 1 1 H = + +
xy + z − 6 yz + x − 6 zx + y − 6 2 2 a + b Câu 49. Biết 3 2 a − 3ab = 5 và 3 2
b − 3a b = 10. Tính M = 2018
Câu 50. (Chuyên Lam Sơn năm 2019-2020)
Cho các số thực a, b, c khác 0 thỏa mãn 2ab + bc + 2ca = 0 . Hãy tính giá trị của biểu thức: bc ca ab A = + + . 2 2 2 8a b c
Câu 51. (Chuyên Lam Sơn năm 2018-2019) 3 2  − + − = Cho a 3a 5a 17 0
a, b là các số thực dương thỏa mãn biểu thức  3 2 b
 − 3b + 5b +11 = 0
Chứng minh rằng a + b = 2
Câu 52. (Chuyên Lam Sơn năm 2016-2017) Với 8 a > , chứng minh rằng: 3 3
3a −1+ a 8a − 3 + 3a −1− a 8a − 3 = 1 3 NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 64
Câu 53. (Chuyên Lam Sơn năm 2012-2013) Cho 1 1 1 a = x + , b = y + , c = xy +
, với các số thực x, y thỏa mãn xy ≠ 0. x y xy Chứng minh 2 2 2
A = a + b + c abc không phụ thuộc vào x, . y Câu 54. Cho a b a = 2 ; 3 b = 1 1 2 . Chứng minh rằng
− = a + b + + +1. a b b b a
Câu 55. (Chuyên Hưng Yên năm 2019-2020)
Cho a, b là hai số thực thỏa mãn 0 < a < 1, 0 < b < 1, a ≠ b và 2 2 a − b = 1 − b − 1 − a
Tìm giá trị của biểu thức 2 2 Q = a + b + 2019 .
Câu 56. (Chuyên Thừa Thiên Huế năm 2019-2020)
Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện ( 2 + + )( 2 x x
1 y + y + 1) = 2. Tính giá trị của biểu thức 2 2 Q = x y + 1 + y x + 1.
Câu 57. (Chuyên Thừa Quảng Ngãi năm 2019-2020)
Cho hai số thực a,b thỏa mãn a2 + ab b2 4 7
= 0 ( a b a b − ). Tính giá trị của 2 − 3 − biểu thức a b a 2b Q = + a b a + b
Câu 58. (Chuyên TP Hồ Chí Minh năm 2019-2020)
Cho a,b,c là ba số thực thỏa điều kiện a + b + c =1. Tính giá trị của biểu thức: 3 3 3
A = a + b + c − 3(ab + c)(c − ) 1 .
Câu 59. (Chọn HSG trường Amsterdam năm 2017-2018)
Gọi a , b , c là ba nghiệm của phương trình 3 2
2x − 9x + 6x −1 = 0
Không giải phương trình, hãy tính tổng: 5 5 5 5 5 5 a b b c c a S = + + a b b c c a
(a + b + c)(ab + bc + ca) = 2018
Câu 60. Cho a, b, c thỏa  abc =  2018
Tính giá trị biểu thức: = ( 2 + )( 2 + )( 2 P b c 2018 c a 2018 a b + 2018)  x − 7 − 4 y + 1 = −  6 (1)
Câu 61. Cho x, y thỏa mãn điều kiện x ≥ 7,y ≥ 2 và  .  x + 5 − y − 2 =  3 (2)
Tính giá trị biểu thức: S = x − 4y + 2017
Câu 62. Cho các số dương x, y, z thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng: x + 2xy + 1 y + 2yz + 1 z + 2zx + 1 P = + +
x + xy + xz + 1 y + yz + yx + 1 z + zx + zy + 1 NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 65
Câu 63. (Trích đề thi HSG lớp 9 thành phố Hồ Chí Minh năm 2017-2018) Cho hai số 1
a , b thỏa điều kiện: 2 2 4 4
a + b =1,a + b = . 2
Tính giá trị của biểu thức 2018 2018 P = a + b .
Câu 64. (Trích đề thi HSG lớp 9 Hà Nội năm 2017-2018) Cho các số thực ,
a b,c thỏa mãn a +b +c = 2018 và 1 1 1 2017 + + = . Tính
b +c c + a a +b 2018
giá trị của biểu thức a b c P = + +
b +c c + a a +b
Câu 65. (Trích đề thi HSG lớp 9 Hà Tĩnh năm 2017-2018) a) Cho 5ab 2 2
4a + b = 5ab với b > 2a > 0 . Tính giá trị của p = . 2 2 3a + 2b
b) Cho các số a,b thỏa mãn 3 3
a + 8b = 1− 6ab . Tính a + 2b .
Câu 66. (Trích đề thi HSG lớp 9 Hải Dương năm 2017-2018)
Cho x, y, z ≠ 0 và đôi một khác nhau thỏa mãn 1 1 1 + + = 0 . Chứng minh x y z  1 1 1  + +  ( 2016 2017 2018 x + y + z
= xy + yz + zx . 2 2 2 )
x + 2yz y + 2zx z + 2xy
Câu 66. (Trích đề thi HSG lớp 9 Hưng Yên năm 2017-2018)
a) Cho a,b > 0 thỏa mãn 1 1 1 + =
. Chứng minh rằng a + b = a − 2018 + b − 2018 . a b 2018
b) Cho a là nghiệm dương của phương trình 2
6x + 3x − 3 = 0 . +
Tính giá trị của biểu thức a 2 A = . 4 2
a + a + 2 − a
Câu 67. (Trích đề thi HSG lớp 9 Phú Thọ năm 2017-2018) Cho 2 a (b + c) 2
= b (c + a) = 2018 với a,b,c đôi một khác nhau và khác không. Tính
giá trị của biểu thức 2
c (a + b).
Câu 68. (Trích đề thi HSG lớp 9 Nam Định 2018-2019) 2 Xét ba số thực dương xz z z + 1
x, y, z thoả mãn + = . 2 z + z + 1 y y Chứng minh rằng 1 1 1 + + = 1 . xy + x yz + 1 yz + y + 1 zx + z + 1
Câu 69. (Trích đề thi HSG lớp 9 TP Hồ Chí Minh 2018-2019) NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 66 2 2 Cho x y
x, y là các số thực sao cho 2 1 1 − =
. Tính giá trị của biểu thức + . x y 2x + y 2 2 y x
Câu 70. (Trích đề thi HSG lớp 9 Bà Rịa Vũng Tàu 2018-2019) Tính tổng : 1 1 1 1 1 1 B = 1 + + + 1+ + ++ 1+ + 2 2 2 2 2 2 1 2 2 3 2018 2019
Câu 71. (Trích đề thi HSG lớp 9 Quảng Trị 2018-2019) 4 3 2 Cho a thỏa mãn
a − 4a + a + 6a + 4 2
a − 2a − 4 = 0. .Tính giá trị của biểu thức T = . 2 a − 2a +12 2 2 2 Câu 72. Cho 2b 2c 2a a = ; b = ; c = . Tính P = a + b + c. 2 2 2 1+ b 1+ c 1+ a
Câu 73. (Trích đề thi HSG lớp 9 Chương Mỹ năm 2020) Cho các số x y z a b c
a, b, c, x, y, z dương thỏa mãn: + + = 1 và + + = 0 . a b c x y z
Tính giá trị của biểu thức x y z M = + + + 2019 . a b c
Câu 74. (Trích chuyên KHTN Hà Nội năm 2015-2016)
Giả sử a; b là hai số thực phân biệt thỏa mãn 2 2
a  3a b  3b  2 .
a). Chứng minh rằng a b 3 . b). Chứng minh rằng 3 3
a b 45 .
Câu 75. (Trích chuyên Đại học Vinh năm 2015-2016)
Cho hai số thực a, b thỏa mãn a + b = 3, ab = 1. Tính giá trị của biểu thức
( a b)( 2a − 2b) P = . a a + b b
Câu 76. (Trích chuyên Sư Phạm Hà Nội năm 2018-2019)
Cho các số thực x, y không âm thỏa mãn điều kiện
(x + )1( y + )1 = 2.
Tính giá trị của biểu thức 2 2
P = x + y − ( 2x + )( 2 2 1 y + ) 1 + 2 + x . y
Câu 77. (Trích chuyên Sư Phạm Hà Nội năm 2017-2018)
Giả sử x, y là hai số thực phân biệt thỏa mãn 1 1 2 + = . 2 2 x +1 y +1 xy +1
Tính giá trị biểu thức 1 1 2 P = + + 2 2 x +1 y +1 xy +1
Câu 78. (Trích chuyên Sư Phạm Hà Nội năm 2015-2016)
Cho x, y thỏa mãn 0< x <1, 0 < y <1 và NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 67 x y + = 1 1− x 1− y
Tính giá trị của biểu thức 2 2
P = x + y +
x xy + y
Câu 79. (Trích chuyên Sư Phạm Hà Nội năm 2009-2010)
Giả sử (x, y, z) là một nghiệm của hệ phương trình:
x + y z =  1 3 12 4  x y z  + + = 1 10 5 3
Hãy tính giá trị của A = x + y + z HƯỚNG DẪN GIẢI + + Câu 1. Ta có: 1 x y z 1 x + y + z = ⇔ = 2 xyz 2xyz 1 1 1 1 2 2 2 1 ⇔ + + = ⇔ + + = xy yz xz 2xyz xy yz xz xyz 1 1 1 2 2 2 1 1 1 1 ⇒ + + + + + = + + + = 4 2 2 2 2 2 2 x y z xy yz xz x y z xyz 2  1 1 1  1 1 1
⇒  + +  = 4 ⇔ + + = 2  x y z  x y z Từ đó 1 1 1 1 + + = x y z x + y + z
⇔ (xy + yz + xz)(x + y + z) = xyz ⇔ (x + y)(x + z)(y + z) = 0 x = −y  ⇔ y = −z  z = −x 
Hơn nữa các mũ của Q đều lẻ nên có ít nhất 1 thừa số bằng 0. Vậy Q = 0 a b c
6 − (b + c) 6 −(c + a) 6 −(a + b)
Câu 2. Do a + b + c = 6 nên + + = + + b + c c + a a + b b + c c + a a + b 6 6 6 = + + − 3 b + c c + a a + b  1 1 1 6  = + + −   3  b + c c + a a + b  NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 68 47 47 17 = 6. − 3 = − 3 = . 60 10 10 Câu 3. Ta có: ( 2 x + 2018 + x )( 2 y + 2018 + y ) = 2018 2 2018 ⇔ x + 2018 + x = 2 y + 2018 + y 2018( 2 2018 + y − y 2 ) ⇔ x + 2018 + x = 2 2 2018 + y − y 2 2
⇔ x + 2018 + x = 2018 + y − y (1)
Biến đổi tương tự ta có: 2 2 2018 + x − x = 2018 + y + y (2)
Cộng vế với vế của (1) và (2) ta được: 2 2 2018 + x = 2018 + y 2 2 ⇔ 2018 + x = 2018 + y x = y 2 2 ⇔ x = y ⇔ x = −  y
+)Với x = y ta có: (1) 2 2
⇔ x + 2018 + x = 2018 + x − x
⇔ 2x = 0 ⇔ x = 0 ⇒ x = y = 0 2019 2019 x + y = 0 ⇒ x+y =0 2019 2019 ⇒ Q = x + y + 2018(x + y) + 2020 = 2020 2019 2019 x + y = 0 +)Với x = −y , ta có:  ⇒ Q = 2020 x + y = 0 Vậy Q = 2020 Câu 4. Ta có: 3 3  3 3 x  3 2 2 3 2 2  = + − −  3 3
⇒ x = 4 2 − 3x ⇔ x + 3x = 4 2 (1).   ( + )( − ) 3 3  = + − + − 3
3 2 2 3 2 2 3 3 2 2 3 2 2 . 3 + 2 2 − 3 − 2 2    Tương tự: 3 y + 3y = 24 2 (2).
Trừ vế với vế (1) và (2) ta được: 3 3 x − y + 3(x − y) = 2 − 0 2
⇔ (x - y)3 + 3(x - y)(xy + 1) = 20 − 2. Vậy P = 20 − 2 NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 69
Câu 5. Ta có: a + b + c = 0 ⇔ b = a − − c 2
⇒ a = 2(a + c +1)(a + b −1) 2
⇔ a = 2(a + c +1)(a −a − c −1) 2 ⇔ a = 2(a + c +1)(−c −1) 2 ⇔ a + 2(a + c +1)(c +1) = 0 ⇔ a + 2a(c +1) + 2(c +1)2 2 = 0 ⇔ (a + c +1)2 + (c +1)2 = 0 a  + c + 1 = 0 a  = 0 ⇔  ⇔  ⇒ b = a − − c = 1 c + 1 = 0 c = 1 −  
⇒ A = a + b + c = 0 + 1 + ( 1 − )2 2 2 2 2 2 = 2 Vậy A = 2 Câu 6. a) Ta có: 1 1 b − c a + = b + ⇔ a − b = b c bc Tương tự ta có: c − a a − b b − c = ;c − a = ac ab
⇒ ( − )( − )( − ) b − c c −a a − b a b b c c a = . . bc ac ab ⇔ ( )2 abc = 1 abc = 1 ⇔ abc = 1− 
Nếu abc = 1 ⇒ P = x thì giả thiết tương đương với a + ac = b + ba = c + cb = x 3
x = (a + ac)(b + ba)(c + cb) = abc(a +1)(b +1)(c +1) = (a +1)(b +1)(c +1) ⇔ a+  b + c + ab + ac + cb = 3x 3
⇔ x = abc + ab + ac + bc + 1+ a + b + c = ab + ac + bc + a + b + c + 2 x = 2 P = 2 3 ⇔ x = 3x + 2 ⇔  ⇔ x 1  = − P = 1 −   Nếu abc = 1
− , biến đổi hoàn toàn tương tự
a − ac = b − ba = c − cb = x 3
x = (a −ac)(b − ba)(c − cb) = abc(a −1)(b −1)(c −1) = (a −1)(b −1)(c −1) ⇔ a+ 
b + c − ac − ba − cb = 3x 3
⇔ x = abc − ab − ac − bc −1+ a + b + c = ab
− − ac − bc + a + b + c − 2 x = 2 − P = 2 3 ⇔ x = 3x − 2 ⇔  ⇔ x 1  = P = 1 −  
Vậy giá trị của P là P = 2 hoặc P = 1 − NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 70
b) Áp dụng BĐT AM-GM ta có: 1 1 1 9 + + ≥
= 1.Do đó dấu bằng phải xảy ra x y z x + y + z
thì mới xảy ra giả thiết hay x = y = z = 3
Thay vào T ta được T = 162
Vậy giá trị nhỏ nhất hay cũng là giá trị duy nhất của T là 162. Câu 7. Ta có: 3  3  3 3   3 3
x =  3 + 2 2 − 3 − 2 2 x = 3 + 2 2 − 3 − 2 2      ⇔  3 3 3 y = 17 + 12 2 − 17 −  12 2  3  3 3
y =  17 +12 2 − 17 −12 2      3   = + − 3 x 3 2 2 3  (3+2 2)(3−2 2) 3 3
 3 + 2 2 − 3 − 2 2  − 3 + 2 2    ⇔  3    = + − 3 y
17 12 2 3 (17 +12 2)(17 −12 2) 3 3
. 17 +12 2 − 17 −12 2  −17 +12 2    3 x = 4 2 − 3x ⇔  3 y = 24 2 − 3y ⇒ = ( − )3 M x y + 3(x − y)(xy +1) 3 = x − 3xy(x − y) 3
− y + 3xy(x − y) + 3(x − y) 3 3 = x − y + 3(x − y)
= 4 2 − 3x − 24 2 + 3y + 3x − 3y = 2 − 0 2
Câu 8. Với ab = 1 , a + b ≠ 0, ta có: 3 3 2 2 a + b 3(a + b ) 6(a + b) P = + + 3 3 4 2 5 (a + b) (ab) (a + b) (ab) (a + b) (ab) 3 3 2 2 a + b 3(a + b ) 6(a + b) = + + 3 4 5 (a + b) (a + b) (a + b) 2 2 2 2 a + b −1 3(a + b ) 6 = + + 2 4 4 (a + b) (a + b) (a + b) 2 2 2 2 2
(a + b −1)(a + b) + 3(a + b ) + 6 = 4 (a + b) 2 2 2 2 2 2
(a + b −1)(a + b + 2) + 3(a + b ) + 6 = 4 (a + b) 2 2 2 2 2 (a + b ) + 4(a + b ) + 4 = 4 (a + b) 2 2 2 (a + b + 2) = 4 (a + b) NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 71 2 2 2 (a + b + 2ab) = 4 (a + b) 2 2 (  a + b)    = 4 (a + b) = 1
Vậy P = 1, với ab = 1 , a + b ≠ 0. Câu 9. 2 2 2 1 1 1 x + y + z + + + = 6 2 2 2 x y z     2 1 2 1  2 1  x 2   y 2   z 2  ⇔ − + + − + + − + =  0 2 2 2  x   y   z  2 2 2  1   1   1  x   y   z  ⇔ − + − + − =  0  x   y   z   1 x − = 0 x  x = 1 − x = 1  1  y 0  ⇔ − = ⇔ y = 1 − y = 1 y  z = 1 − hoặc z = 1 1    z − = 0  z Do đó 2017 2018 2019 P = x + y + z = 3 khi x = y = z = 1 Hoặc 2017 2018 2019 P = x + y + z = 1 khi x = y = z = 1 − Câu 10. Ta có: 2 2
1+ x = xy + yz + zx + x = y(x + z) + x(x + z) = (x + y)(x + z) Tương tự: 2 + = ( + )( + ) 2 1 y
x y y z ; 1+ z = (x + z)(z + y) ( 2 1+ y )( 2 1+ z ) ( 2 1+ z )( 2 1+ x ) ( 2 1+ x )( 2 1+ y ) Do đó: P = x + y + z 2 2 2 1+ x 1+ y 1+ z (y + z)(y + x)(x+ z)(z+ y) (z+ x)(z+ y)(x+ y)(x+ z) (x+ y)(x+ z)(y + x)(y + z) = x ( + )( + ) + y ( + )( + ) + z x y x z x y y z (z+ x)(z+ y)
= x (y + z)2 + y (z + x)2 + z (x + y)2 = xy + xz + yz + xy + xz + zy = 2(xy + yz + zx) = 2 Câu 11.
Ta có xy + z −1 = xy − x − y + 1 = (x −1)(y −1) NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 72
Tương tự yz + x −1 = (y −1)(z −1) và zx + y −1 = (z −1)(x −1) Suy ra 1 1 1 x + y + z − 3 S = ( + + =
x −1)(y −1) (y −1)(z −1) (z −1)(x −1) (x −1)(y −1)(z −1) 1 − 1 = =
xyz − (xy + yz + zx) + (x + y + z) −1 xy + yz + zx Ta có ( + + )2 2 2 2
x y z = x + y + z + 2(xy + yz + zx) ⇒ xy + yz + zx = 7 − Suy ra 1 S = − 7 Câu 12.
Ta có x + y + z + xyz = 4 ⇔ 4(x + y + z) + 4 xyz = 16
Khi đó ta có: x(4 − y)(4 − z) = x(16 − 4y − 4z + yz) = x(yz + 4 xyz + 4x) 2
= x. ( yz + 2 x) = xyz + 2x (1)
Tương tự y(4 − z)(4 − x) = xyz + 2y (2)
z(4 − x)(4 − y) = xyz + 2z (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra B = 2(x + y + z + xyz) = 2.4 = 8 . Câu 13. Ta có: 3 2 2 3 2 2
a − a b + ab − 6b = 0 ⇔ (a − 2b)(a + ab + 3b ) = 0 (*) Vì a > b > 0 2 2
⇒ a + ab + 3b > 0 nên từ (*) ta có a = 2 b 4 4 4 4 4 Biểu thức a − 4b 16b − 4b B 12b 4 − = = . Vậy: B = = 4 4 4 4 b − 4a b − 64b 4 63 − b 21 Câu 14. Ta có: + + = ⇒ + = − ⇔( + )2 = (− )2 x y z 0 y z x y z x 2 2 Suy ra: 2 2 2 y + z – x = 2 − yz. x x Do đó: = 2 2 2 y + z − x 2 − yz 2 2 2 2 Tương tự ta có: y y z z = ; = 2 2 2 2 2 2 z + x − y 2 − xz x + y − z 2 − xy Do đó: 2 2 2 2 2 2 3 x y z x y z x + 3 y + 3 z P = + + = + + = 2 y + 2 z − 2 2 x z + 2 x − 2 2 y x + 2 y − 2 z −2yz −2xz −2xy −2xyz NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 73 ( + + )3
x y z − 3(x + y)(y + z)(z + x) 0 − 3.(−z).(−x).(−y) 3xyz 3 = = = = − −2xyz −2xyz −2xyz 2 Vậy 3 P = − 2 Câu 15. Ta có 2
x − y = 29 + 12 5 − 2 5 = (2 5 + 3) − 2 5 = 2 5 + 3 − 2 5 = 3 Nên : = 3 + 2 − 3 + 2 + − 2 + 2 A X X Y Y XY 3X Y 3XY − 3XY + 1974.
= (X − Y)3 + (X − Y)2 + 1974 = 3 3 + 2 3 + 1974 = 2010 Câu 16. Có: 1  1  2 1  1 2 2 1  1 2 x = a + ⇒ x = a + ⇒ x − 1 = a −       2  a  4  a  4  a  1  1  2 1  1 2 2 1  1 2 y = b + ⇒ y = b+ ⇒ y − 1 = b−       2  b  4  b  4  b  Do a,b 1 1 ≥ 1; nên: 2 2 1    x − 1. y − 1 = a − b −    4  a  b  1  1  1  1  1  1  a + b+ − a − b− 2 2       xy − x − 1. y − 1 4  a  b  4  a  b  p = = xy + 2 x − 2 1. y − 1 1  1  1  1  1  1  a + b+ + a − b−       4  a  b  4  a  b  2 2 2 2 2 2 2(a + b ) 2(a b + 1) a + b p = : = 2 2 ab ab a b + 1 Câu 17.
Từ x + y + z = 2 và x + y + z = 2 ta có ( + + )2 x y
z = x + y + z + 2( xy + yz + zx)
Từ đó ta được xy + yz + zx = 1. Khi đó x +1 = x + xy + yz + zx =  ( x + y)( x + z) 
y + 1 = y + xy + yz + zx = ( x + y )( y + z)  z + 1 = z + xy + yz + zx =  ( z + y)( x + z) NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 74
Thay vào biểu thức P ta được = ( + )( + )( + )  x y z  P x 1 y 1 z 1 . + +   x +1 y +1 z +1   ( + + + + + =
x + y )2 ( y + z)2 ( z + x)2 x ( y z) y ( z x) z ( x y) . ( x + y)( y + z)( z + x) = 2( xy + yz + zx) = 2 Câu 18. Ta có x + y = 5 − nên ta được ( + )2 2 2
x y = 25 ⇒ x + y + 2xy = 25 . Mà ta có 2 2
x + y = 11, do đó suy ra 2xy = 14 hay xy = 7 . Ta có + = ( + )2 − ( )2 4 4 2 2 2 2 x y x y
2 xy = 11 − 2.7 = 121− 98 = 23 . Câu 19.
Từ giả thiết ab = a − b ta được ( )2 = ( − )2 ab a b . Ta có a b + − ( )2 + − ( − )2 2 2 2 2 a b ab a b a b 2ab A = + − ab = = = = 2 b a ab ab ab Câu 20.
Từ giả thiết a + b + c = 0 ta được 2 2 2 2 2 2 3 3 3 a b c a b c a + b + c P = + + = + + =
(b+c)2 − b −c (c+a)2 −c −a (a + b)2 2 2 2 2 2 2 − a − b 2bc 2ca 2ab 2abc Ta có 3 3 3 + + − = ( + + )( 2 2 2 a b c 3abc
a b c a + b + c − ab − bc − ca) = 0 . Từ đó suy ra 3 3 3
a + b + c = 3abc do vậy ta được 3 P = 2 Câu 21. Theo bài ra: 2 2 2 a + b + c + 2abc = 1 Suy ra 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a + 2abc = 1− b − c ; b + 2abc = 1− c − a ;c + 2abc = 1− b − a . Từ đó ta có P = a ( 2 1− b )( 2 1− c ) + b ( 2 1− a )( 2 1− c ) + c ( 2 1− b )( 2 1− a ) −abc 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
= a 1− c − b + b c + b 1− c − a + a c + c 1− a − b + a b − abc 2 2 2 2 2 2 2 2 2
= a a + 2abc + b c + b b + 2abc + a c + c c + 2abc + a b − abc
= a (a + bc)2 + b (b + ac)2 + c (c + ab)2 −abc
= a(a + bc) + b(b + ac) + c(c + ab) 2 2 − abc = a + b 2 + c + 2abc = 1 NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 75 Câu 22. Từ giả thiết ta có 2 −1 2 + 1 2 −1 2 + 1 1 a + b = + = 2;ab = . = . Lại có 2 2 2 2 4 7 7 a + b = ( 4 4 a + b )( 3 3 a + b ) 3 3 − a b (a + b)  =  (a + b) 2 2 − 2ab − 2a b      (a + b)3 2 2 − 3ab(a + b) 3 3 − a b (a + b)       Từ đó ta được 2   7 7  1  1  3  2 17  5  2 170 2 2 169 2 a + b =  2 − −    2 2 − . 2 − =    2 − = − =  2  8  4  64 8  4   64 64 64 64   Vậy 7 7 169 2 a + b = . 64 Câu 23.
Nhìn vào tử số của P ta có biến đổi quen thuộc
(a − b)2 +(b−c)2 +(c −a)2 2 2 2
a + b + c − ab − bc − ca = 2
Từ đây phải biến đổi giả thiết để xuất hiện thêm c − a .
Ta có c − a = −(b − c) −(a − b) = 3 − − 7 = 1
− 0 . Đặt T là tử của của P ta được T = 79.
Đặt M là mẫu của P, khi đó M cũng có thể phân tích thành tích được thành
M = (a − c)(a + c − 2b) = (a − c)(a − b + c − b) = 40 Vậy ta được 79 P = . 40 Câu 24. Với 2 2
2a + 11ab − 3b = 0; b ≠ 2a; b ≠ 2a − ta có
a − 2b 2a − 3b (a − 2b)(2a + b) + (2a − 3b)(2a − b) T = + = 2a − b 2a + b (2a − b)(2a + b) 6a 11ab b −( 2 2 2 2 2 2
2a −11ab + 3b + 8a − 2b ) −(8a 2 2 − − + 2b ) = = = = 4 2 2 2 2 2 2 4a − b 4a − b 4a − b Câu 25.
Kết hợp xyz = 5 ta biến đổibiểu thức P thành 1 2xy 10z P = + +
2x + 2xz + 1 y + 2xy + 10 10z + yz + 10 1 2xy xyz.2z = + +
2x + 2xz + 1 y + 2xy + 2xyz 2xyz.z + yz + 2xyz NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 76 1 2y 2xz 1 + 2y + 2zx = + + = = 1
2x + 2xz + 1 1 + 2x + 2xz 2xz + 1 + 2x 2x + 2zx + 1 Câu 26. Do 3 3 3
a + b + c = 3abc ⇒ ( + + )( 2 2 2
a b c a + b + c − ab − bc − ca) = 0 Do 2 2 2
a + b + c − ab − bc − ca > 0 với a, b, đôi một khác nhau nên: a + b + c = 0 Suy ra: a + b + c = 0 2 2 2 2 2 Khi đó: ab ab ab b b b = = = = = 2 2 2 2 a + b − c a + (b − c)(b + c) 2 a + (b − c)( a − ) a + c − b −b − b 2 − 2 2 Tương tự: bc c ca a = ; = 2 2 2 b + c − a 2 − 2 2 2 c + a − b 2 −
Cộng theo vế các đẳng thức trên ta được: 2 2 2 ab bc ca b c a 1 P = + + = + + = − a + b + c = 0 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ( ) a + b − c b + c − a c + a − b 2 − 2 − 2 − 2 Vậy P = 0. Câu 27. Ta có: 1 1 2 1 1 1 1 + = ⇔ − + − = 0 2 2 2 2 x + 1 y + 1 xy + 1 x + 1 xy + 1 y + 1 xy + 1 2 2 xy − y xy − x 2 2 2 2 ⇔ ( + = 0 ⇒ xy − y y + 1 + xy − x x + 1 = 0 2 x + 1) 2 ( )( ) ( )( ) (xy+1) (y +1)(xy+1) ⇔ ( − )2
x y (xy −1) = 0 ⇔ xy = 1(vi x ≠ y) ⇒ S = 2 Câu 28. Biến đổi giả thiết 2 2 a + b = b + c ta được 2 2
a − b = c − b ⇔ (a − b)(a + b) −(a − b) = c − b −(a − b) ⇔ (a − b)(a + b −1) = c −a
Do a , b khác nhau nên ta có c − a a + b −1 = . a − b
Hoàn toàn tương tự ta được a − b b − c b + c −1 = ;c + a −1 = . b − c c − a
Do đó ta có = ( + − )( + − )( + − ) c −a a − b b − c T a b 1 b c 1 c a 1 = . . = 1 a − b b − c c − a + + Câu 29. Ta có: 1 1 1 xy yz zx 0 = + + = ⇒ xy + yz + zx = 0 x y z xyz
Do đó: x2 + 2xy = x2 + 2xy – (xy + yz + xz) = (x2 – xz) + (xy – yz) Suy ra: x2 + 2xy = (x-y)(x-z) NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 77 Do đó: yz yz = 2 y + 2zx (x − y)(x − z) Tương tự ta có: zx zx xy xy = ; = 2 y + 2zx (y − x)(y − z) 2 z + 2xy (z − x)(z − y) Do đó: yz zx xy yz zx xy P = + + = + + 2 2 2
x + 2yz y + 2zx z + 2xy (x − y)(x − z) (y − x)(y − z) (z − x)(z − y)
−yz(y − z) − zx(z − x) − xy(x − y) (x − y)(y − z)(z − x) = ( − )( − )( − ) = ( − )( − )( − ) =1 x y y z z x x y y z z x Vậy P = 1. 2  
Câu 30. +) Ta có 1 1 1 + + = 2 ⇒ 1 1 1  + +  = 4 x y z  x y z  2   1 1 1 2 2 2 2 1 +) Do đó 1 1 1 2 1  + +  = − ⇔ + + + + + − + = 0 2  x y z  xy z 2 2 2 2 x y z xy yz zx xy z  1 2 1   1 2 1  2 2     ⇔ + + + 1 1 1 1    + +  = 0 ⇔ + +    +  = 0 2 2 2 2  x xz z   y yz z   x z   y z  2  1 1  1 1   0 − + = x z =    x z ⇔  ⇔  ⇔ x = y = −z 2 1 1  1 1 −      0  = + = y z  y z   Thay vào 1 1 1
+ + = 2 ta được x = y = 1 ; z = 1 − x y z 2 2 2012  1 1 1 −  Khi đó P = 2012 + 2. + = 1 =   1  2 2 2  Câu 31. Ta có: ( + + )2 2 2 2
a b c = a + b + c + 2(ab + bc + ca) = 1
⇒ 1+ 2(ab + bc + ca) = 1⇒ ab + bc + ca = 0 Mặt khác: 3 3 3 + + − = ( + + )( 2 2 2 a b c 3abc
a b c a + b + c − ab − bc − ca) ⇔ 1− 3abc = 1.(1− 0)
⇒ abc = 0 ⇒ a = 0 ∨ b = 0 ∨ c = 0 2 2  b + c = 1 b + 2bc + c = 1 b = 0 Xét a = 0 thì  ⇔  ⇒ bc = 0 ⇒ 2 2 2 2 b c 1   b + c = 1  + = c = 0 NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 78
Do đó: a = 0 , b = 0, c = 1 hoặc a = 0 , b = 1, c = 0 Khi đó: P = 1
Lập luận tương tự với các trường hợp b = 0 và c = 0. Vậy P = 1. Câu 32.
a) Ta có: 1 + a2 = ab + bc + ca + a2 = (a + b)(a + c)
Tương tự: 1 + b2 = (a + b)(b + c) ; 1 + c2 = (c +a)(b +c)
(a+ b)2 (b+c)2 (c+a)2 (a + b)2 (b+c)2 (c+a)2 Do đó: A = ( = = 1 2 1+ a )( 2 1+ b )( 2
1+ c ) (a + b)2 (b+ c)2 (c +a)2
b) Ta có: a2 + 2bc – 1 = a2 + 2bc – ab – bc – ca = (a-b)(a-c)
Tương tự: b2 + 2ca – 1 = (b – c)(b – a) ; c2 + 2ab - 1 = (c – a)(c – b)
( 2a +2bc−1)( 2b +2ca−1)( 2c +2ab−1) (a−b)2 (b−c)2 (c−a)2 Do đó: B = = = 1 ( a − b)2 (b − c)2 (c −a)2 (a −b)2 (b−c)2 (c−a)2 Câu 33. Ta có: 100 100 0 = a + b − ( 101 101 a + b ) 101 101 102 102 = a + b −(a + b ) 100 ⇔ a (1−a) 100 + b (1− b) 101 = a (1−a) 101 + b (1− b) ⇔ a .(1−a)2 + b .(1− b)2 100 100 = 0
Do đó a = b = 1 (do a, b dương) Vậy 2010 2010 P = a + b = 1+ 1 = 2 Câu 34. 2 Từ giả thiết suy ra:  1  1 x + = 9 ⇒ x + =   3 (do x > 0)  x  x  1  2 1   3 1   1  1 ⇒ 21 = x + x + = x + + x + ⇒ A = 3 x + =   18 2   3     x  x   x   x  3 x  2
1  3 1   5 1   1  ⇒ 7.18 = x + x + = x + + x +  2   3   5     x  x   x   x  1 ⇒ B = 5 x + = 7.18 − 3 = 123 5 x Câu 35. 2 2 2 a  + b + c = 14 2 2 2 a  + b + c = 14 Ta có ⇒ a    +  2b + 3c = 14 2a + 4b + 6c = 28
⇒ a2 + b2 + c2 – 2a – 4b – 6c = - 14 NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 79
⇔ (a – 1)2 + (b – 2)2 + (c – 3)2 = 0 ⇔ a = 1; b = 2; c = 3 T = abc = 6. Câu 36. 2 a b c ( − ) 2 + ( − ) 2 2 2 2 a c b b a c + c (b −a) P = ( + + =
a − b)(a − c) (b − c)(b −a) (c − b)(c −a) (a − b)(b−c)(c−a)
Bẳng cách tách: a − c = − (c − b)+(b−a) ta phân tích được: 2 ( − ) 2 + ( − ) 2
a c b b a c + c (b −a) (a − b)(b − c)(c −a) P = ( − )( − )( − ) = ( − )( − )( − ) =1 a b b c c a a b b c c a Câu 37.
Ta có: a + b + c ≠ 0 do nếu a + b + c = 0 thì: a b c a b c + + = + + = 1 − −1−1 = 3
− (trái với giả thiết) b + c c + a a + b a − −b −c
Do đó a + b + c ≠ 0. Khi đó:   + + + a + b + c = (a + b + c) 2 a b c a (b c) 2 a b (c a) 2 b c (a b)c + + = + + + + +   b c c a a b  + + +  b + c b + c c + a c + a a + b a + b 2 2 2 a b c = a + b + c + + + b + c c + a a + b 2 2 2 a b c ⇒ P = + + = 0 b + c c + a a + b Câu 38. Ta có: 3 3 3 a + b + c = 3abc ⇔ (a + b)3 − 3ab(a + b) 3 + b = 3abc
⇔ (a + b + c)3 − 3c(a + b)(a + b + c) = 3abc + 3ab(a + b)
⇔ (a + b + c)3 = 3c(a + b)(a + b + c) + 3ab(a + b + c)
⇔ (a + b + c)3 = 3(a + b + c)(ab + bc + ca) ( )( )2 a b c a b c 3(ab bc ca) ⇔ + + + + − + + = 0   ⇔ (a + b + c)( 2 2 2
a + b + c − ab − bc − ca) = 0
1 (a b c)(a b)2 (b c)2 (c a)2 ⇔ + + − + − + − = 0 2    a + b + c = 0 a + b + c = 0 ⇔ ( ⇔
a − b)2 + (b − c)2 + (c −a) = 0   a = b = c Với a + b + c = 0 thì: a + b c + b a + c −c a − −b P = . . = . . = 1 − a b a a b a NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 80
Với a = b = c thì P = (1+1)(1+1)(1+1) = 8
Câu 39. Ta có: = ( + + ) 1 1
1  a + b + c a + b + c a + b + c 6.8 a b c + + = + +   a b b c c a  + + +  a + b b + c c + a c a b c a b = 1+ + 1+ + 1+ = 3 + + + a + b b + c a + c a + b b + c a + c Vậy: c a b P = + + = 6.8 − 3 = 39 a + b b + c c + a Câu 40.
Ta dễ dàng chứng minh được khi 1 1 1 1 1 1 3 + + = 0 thì + + = a b c 3 3 3 a b c abc   Do đó: ab bc ac abc abc abc 1 1 1 3 P = + + = + + = abc + + = abc. =   3 2 2 2 3 3 3 3 3 3 c a b c a b  a b c  abc 3 3 Câu 41. Ta có: ( ) x x f x = = . 2 1− 3x + 3x x + (1− x)3 3 3 1− x
Với x + y = 1 ta có: f (x) = f (1− y) ( ) = ⇒ f x + f y = 1. Từ đó: 3 ( ) ( ) (1−x) 3 + x  1   2011   2010   2011   1  2011 2A = f +  f +   f +   ... + f +   f =   2011 ⇒ A =   2012   2012   2012   2012   2012  2 Câu 42. Ta có: b − c c − a a − b 2013 = ( + +
a − b)(a − c) (b −a)(b − c) (c −a)(c − b)
(a −c)−(a − b) (b−a)−(b−c) (c− b)−(c−a) = ( + + a − b)(a − c) (b−a)(b−c) (c−a)(c− b) 1 1 1 1 1 1 = − + − + −
a − b a − c b − c b − a c − a c − b 1 1 1 1 1 1 = + + + + +
a − b c − a b − c a − b c − a b − c  1 1 1 2  = + +   a b c a b c  − − −  1 1 1 2013 ⇒ + + = a − b c − a b − c 2 Câu 43. (+ + )2 2 2 2
a b c = a + b + c ⇔ ab + ac + bc = 0 NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 81 2 2 2 a a a = = 2 2
a + 2bc a − ab − ac + bc (a − b)(a − c) 2 2 2 2 Tương tự: b b c c = ; = 2 b + 2ac (b −a)(b − c) 2 c + 2ac (c −a)(c − b) 2 2 2 a b c P = + + 2 2 2 a + 2bc b + 2ac c + 2ab 2 2 2 a b c = ( − +
a − b)(a − c) (a − b)(b − c) (a − c)(b − c) (a − b)(a −c)(b−c) = ( − )( − )( − ) =1 a b a c b c Câu 44. 2 2 2 2
x − 2y = xy ⇔ x − xy − 2y = 0 ⇔ (x + y)(x − 2y) = 0
Vì x + y ≠ 0 nên x − 2y = 0 ⇔ x = 2y − Khi đó 2y y y 1 P = = = 2y + y 3y 3 Câu 45. 16 x −1 = (x −1)(x +1)( 2 x + 1)( 4 x + 1)( 8 x + 1) x 1
(x−1)(x+1)( 2x +1)( 4x +1)( 8 16 x + − 1) ⇒ ( = = − x + 1)( x 1 2 x + 1)( 4 x + 1)( 8 x + 1) (x+1)( 2x +1)( 4x +1)( 8x +1) Câu 46. a) Từ giả thiết 2 2 2 2 2 2
a + 2c = 3b +19 ⇒ a + 2c − 3b = 19 2 2 2 2 2 2 2 2
Ta có: a + 7 b + 6 c + 3 3b + 18 2c + 6 a + 7 + 2c + 6 − 3b −18 14 = = = = = = = 14 4 5 6 15 12 4 + 12 −15 1 2 a = 49 ⇒ a = 7 Suy ra : 2 b = 64 ⇒ b = 8 2 c = 81 ⇒ c = 9 Câu 47.
Đặt a − b = x; b − c = y;c − a = z ⇒ x + y + z = 0 ⇒ z = −(x + y) Ta có: + + = ⇔ + − ( + )3 3 3 3 3 3 x y z 210 x y x y = 210 ⇔ 3
− xy(x + y) = 210 ⇔ xyz = 70
Do x,y,z là số nguyên có tổng bằng 0 và xyz = 70 = ( 2 − ).( 5 − ).7 nên x,y,z∈{ 2 − ; 5;
− 7} ⇒ A = a − b + b − c + c −a = 14 Câu 48.
Vì x + y + z = 7 ⇒ z = −x − y + 7 ⇒ xy + z − 6 = ... = xy − x − y + 1 = (x −1)(y −1) NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 82
Tương tự ta có: yz + x − 6 = (y −1)(z −1);zx + y − 6 = (z −1)(y −1) Vậy 1 1 1 z −1+ x −1+ y −1 H = ( + + =
x −1)(y −1) (y −1)(z −1) (z −1)(x −1) (x −1)(y −1)(z −1) (x+ y+ z)−3 7 − 3 4 = = = Ta
xyz − (xy + yz + xz) + (x + y + z) −1 3 −(xy + yz + xz) + 7 −1 9 −(xy + yz + xz) có: ( + + )2 2 2 2 = + + + ( + + ) 2 x y z x y z
2 xy yz xz ⇒ 7 = 23 + 2(xy + yz + xz) ⇒ xy + yz + xz = 13 Vậy 4 H = = 1 − 9 −13 Câu 49. 3 2 6 4 2 2 4
a − 3ab = 5 ⇒ a − 6a b + 9a b = 25 3 2 6 2 4 4 2
b − 3a b = 10 ⇒ b − 6a b + 9a b = 100 6 4 2 2 4 6 ⇒ a + 3a b + 3a b + b = 125 ⇒ ( + ) 2 2 3 2 2 3 a + b 5 a b = 5 ⇒ = 2018 2018
Câu 50. Đặt x = 2 a, y = b, z = c ta được 1 1 1
xy + yz + zx = 0 ⇒ + + = 0 x y z Khi đó bc 2ac 2ab yz zx xy  1 1 1  2 A = + + = + + = xyz + +   2 2 2 2 2 2 4a b c x y z 3 3 3  x y z
Mặt khác từ hằng đẳng thức 1 1 1 3  1 1 1  1 1 1 1 1 1  + + − = + + + + − − − = 0    3 3 3 2 2 2 x y z xyz
x y z  x y z xy yz 2x  ta có 1 1 1 3 + + = 3 ⇒ 2A = xyz ⋅ = 3 . Vậy 3 A = . 3 3 3 x y z xyz xyz 2 Câu 51.
a − 3a + 5a −17 = 0 (a −  )3 3 2 1 + 2a −16 = 0(1)  ⇔  3 2 b
 − 3b + 5b +11 = 0 (  b −  )3 1 + 2b +12 = 0(2) ⇒ ( ) 1 + (2) ⇔ (a − )3
1 + 2a −16 + (b − )3 1 + 2b +12 = 0
⇔ (a −1+ b − ) 1 (a − )2 1 − (a − ) 1 (b − ) 1 + (b − )2
1  + 2(a + b − 2) = 0   2 (  −  
a + b − ) a 1 3 2  + b −1 +   (b − )2 1 + 2 = 0  2  4   2   a −1  3 
a + b = 2 do + b −1 +   (b − )2 1 + 2 > 0 a ∀ ,b   2  4   
Vậy ta có điều phải chứng minh NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 83 Câu 52. Đặt: 3 3
A = 3a −1+ a 8a − 3 + 3a −1− a 8a − 3
A = ( 3a −1+ a 8a −3 + 3a −1− a 8a −3 )3 3 3 3
= (3a −1+ a 8a −3) +(3a −1− a 8a −3) 3 3
+ 3 3a −1+ a 8a − 3. 3a −1− a 8a − 3 (3 3
3a −1+ a 8a − 3 + 3a −1− a 8a − 3 ) = a − + ( a − )2 2 3 6 2 3 3
1 − a .(8a − 3).A 3 2 3 2
= 6a − 2 + 3 9a − 6a +1−8a + 3a .A = 6a − 2 + 3 ( 2 − a + )3 3 1 .A = 2(3a − ) 1 − 3(2a − ) 1 .A 3
A A + 2(3a − )
1 .A − 2 (3a − ) 1 = 0 ⇒ A( A − ) 1 ( A + ) 1 + 2 (3a − ) 1 ( A − ) 1 = 0 ⇔ ( A − ) 2
1  A + A + 2 (3a − ) 1  = 0   ⇔ A = 1( 2
Do A + A + 2 (3a − ) 1 > 0) Câu 53. Ta có: 2 2 2  1   1   1   1   1   1  2 2 2
a + b + c abc = x + + y + + xy + − x + . y + . xy +              x   y   xy   x   y   xy  1 1 1  x y 1   1  2 2 2 2 = 6 + x + + y + + x y + − xy + + + xy +    2 2 2 2 x y x yy x xy  xy  1 1 1  1 1 1  2 2 2 2 2 2 2 2 = 6 + x + + y + + x y +
−  x y + x + y +1+1+ + +  2 2 2 2 2 2 2 2 x y x yy x x y  = 4 Câu 54. Để ý rằng 2 3 a = b = 1 2 và a +1 = . a −1 Ta có 2 2 2 2 2 a b 1
a b + ab + a + b + ab + a
(a +1)(b + ab + a) a + b + + +1+ = = b a b ab ab 2 2 2 2 4 3 2
(a +1)(ab + a b + a )
(a +1)(ab + b + b )
(a +1)(a + b + b) = = = 2 4 2 a b b b 2 3 2 2 2 2 2 a + b + b
b + b + ab
a + b + ab
a + b + ab 1 = = = = = . 2 3 3 3 3 3 b (a −1) b (a −1) ab b a b a b NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 84 Vậy 1 1 a b
− = a + b + + +1.  a b b b a 2 2 a b Câu 55. 2 2 2 2
a b = 1− b − 1− a a b =
a + b = 1− b + 1− a 2 2 1− b + 1− a  2 2 a b = − b − − a Từ đó ta có hệ: 1 1 2 2 2 
a = 1− b a + b = 1 ⇒ Q = 2020 . 2 2
a + b = 1− b + 1− a Câu 56. Ta có 2 2 2 2 2 2
2 = xy + (x +1)(y +1) + x y +1 + y x +1 = xy + (x +1)(y +1) + Q ( ) 2 2 2 2 2 Q xy (x 1)(y 1)  ⇒ − = + + +   2 2 2 2 2 2 2
⇒ 4 − 4Q + Q = 2x y + x + y +1+ 2xy (x +1)(y +1). Ta lại có 2 2 2 2 2 2 2
Q = x (y +1) + y (x +1) + 2xy (x +1)(y +1) 2 2 2 2 2 2 2
⇒ Q = 2x y + x + y + 2xy (x +1)(y +1). Do đó 3 4 − 4Q = 1 ⇒ Q = ⋅ 4
Câu 57. Ta có: 2a b a 3 − 2b
2a2 + ab b2 + a2 3 − ab 5 + 2b2 a2 5 − 4ab + b2 Q = + = = a b a + b a2 − b2 a2 − b2
a2 + ab b2 4 7 = 0 nên ta có
6(a2 − b2 ) − (a2 + 4ab b2
7 ) 6(a2 − b2 ) Q = = = 6 a2 − b2 a2 − b2
Câu 58. Ta có: ab + c = ab + c(a + b + c) = (a + c)(b + c)
c −1 = −(a + b) .
Do đó: A = a + b + c + (a + b)(b + c)(c + a) = (a + b + c)3 3 3 3 3 = 1 .
Câu 59.a , b , c là ba nghiệm của phương trình 3 2
2x − 9x + 6x −1 = 0 Khi phân tích đa thức 3 2
2x − 9x + 6x −1 ra thừa số ta được: 3 2
2x − 9x + 6x −1 = 2 ( x a)( x b)( x c)
⇔ (x a)(x b)(x c) 9 1 3 2
= x x + 3x − 2 2 9 1 3
x − (a + b + c) 2
x + (ab + bc + ca) 3 2
x abc = x x + 3x − 2 2 NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 85  9
a + b + c =  2 
⇔ ab + bc + ca = 3  1  abc =  2 2  
a + b + c = (a + b + c)2 9 57 2 2 2
− 2(ab + bc + ca) = − 2.3 =    2  4 Tính 2 2 2 2 2 2
a b + b c + c a :
a b + b c + c a = (ab + bc + ca)2 2 2 2 2 2 2
− 2(abbc + bcca + ca ab)
a b + b c + c a = (ab + bc + ca)2 2 2 2 2 2 2
− 2abc(a + b + c) 1 9 9 2 2 2 2 2 2 2
a b + b c + c a = 3 − 2⋅ ⋅ = 2 2 2 Tính 3 3 3
a + b + c : 3 3 3
a + b + c = (a + b + c)( 2 2 2
a + b + c ab bc ca) + 3abc 9  57  1 417 3 3 3
a + b + c = − 3 + 3⋅ =   2  4  2 8 Vậy:  9
a + b + c =  2 
ab + bc + ca = 3   1  abc =  2   57 2 2 2
a + b + c =  4   9 2 2 2 2 2 2
a b + b c + c a =  2  417 3 3 3
a + b + c =  8 Khi đó ta có: 5 5 5 5 5 5 a b b c c a S = + + a b b c c a ⇔ = ( 4 3 2 2 3 4 + + + + ) + ( 4 3 2 2 3 4 S a a b a b ab b
b + b c + b c + bc + c ) + ( 4 3 2 2 3 4
c + c a + c a + ca + a ) 4 4 4 3 3 3 3 3 3 2 2 2 2 2 2
S = 2a + 2b + 2c + a b + b a + b c + c b + a c + c a + a b + b c + c a S = ( 4 4 4 2 2 2 2 2 2
a + b + c + a b + b c + c a ) + ( 4 3 3
a + a b + a c) + ( 4 3 3 2 2 2
b + b a + b c) + ( 4 3 3 + + )−( 2 2 2 2 2 2 c c a c b
a b + b c + c a ) ⇔ = ( + + )2 2 2 2 3 + ( + + ) 3 + ( + + ) 3 S a b c a a b c b a b
c + c (a + b + c) −( 2 2 2 2 2 2
a b + b c + c a ) ⇔ = ( + + )2 2 2 2 + ( 3 3 3 + + )( + + ) −( 2 2 2 2 2 2 S a b c a b c a b c
a b + b c + c a ) NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 86 2  57  9 417 9 3465 ⇔ S = + ⋅ − =    4  2 8 2 8 Câu 60. Ta có:
(a + b + c)(ab + bc + ca) = abc 2 2 2 2 2 2
a b + a c + b a + b c + c b + ca + 2abc = 0
ab(a + b) + ac(a + c) + bc(b + c) + 2abc = 0
ab(a + b + c) + ac(a + b + c) + bc(b + c) = 0
⇔ (a + b + c)(ab + ac) + bc(b + c) = 0
a (b + c)(a + b + c) + bc(b + c) = 0 ⇔ (b + c)( 2
a + ab + ac + bc) = 0
⇔ (a + b)(b + c)(c + a) = 0 (*)
Thay abc = 2018 vào biểu thức ta có: P = ( 2 b c + abc)( 2 c a + abc)( 2 a b + abc) 2 2 2
= a b c (a + b)(b + c)(c + a) = 0  − − + = −  − − + = − Câu 61. Ta có: x 7 4 y 1 6 x 7 4 y 1 6  ⇔   x + 5 − y − 1 = 3 
2 x + 5 − 2 y −1 = 6 
Cộng theo vế hai phương trình của hệ ta được:
x − 7 − 4 y + 1 + 2 x + 5 − 2 y − 1 = 0
⇔ ( x − 7 − 2 y −1) + 2( x + 5 − 2 y +1) = 0 x − 4 y + 1 x − 4 y + 1 ⇔ + 2. = 0 x + 7 + 2 y + 1 x + 5 + 2 y + 1 (   ⇔ x y + ) 1 1 4 1  + 2.  = 0   x + 7 + 2 y + 1 x + 5 + 2 y + 1  
x − 4y +1 = 0
Do đó: S = (x − 4y + ) 1 + 2016 = 2016.
Câu 62. Từ xyz = 1 suy ra 1 z = . xy 1 1 1 y + 2y + 1 + 2 x + 1 x + 2xy + 1 xy xy xy P = + + 1 1 1 1 1 x + xy + x. + 1 y + y. + yx + 1 + x + y + 1 xy xy xy xy xy xy + 2 2xy + y xy + 2 + x 1 + 2x + xy = + + xy + 2 xy + 1 + y xy + 1 + 2 x y + x 1 + y + x + xy NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 87
xy(1+ y) + y(xy + 1) (xy + 1) + (x + 1) (x + 1) + x(y + 1) = (1 y)(xy 1) + (1 x)(xy 1) + + + + + (y +1)(x +1) xy y 1 1 1 x = + + + + +
xy + 1 1 + y 1 + x xy + 1 y + 1 x + 1  xy 1   y 1   1 x  =  +  +  +  + +   xy + 1 xy + 1 1 + y y +    1  1+ x x + 1 = 1 + 1 + 1 = 3 Câu 63. Ta có 1 a + b = ⇔ (a + b )2 1 1 1 4 4 2 2 2 2 2 2 2
− 2a b = ⇒ a b = ⇒ a ( 2 1− a ) = 2 2 4 4
4a − 4a +1 = 0 ⇔ (2a − )2 1 1 4 2 2 2 2 1
= 0 ⇒ a = ⇒ b = 2 2 Do đó     P = (a ) + (b ) 1009 1009 1009 1009 1 1 1 2 2 = + =     . 1008  2   2  2
Câu 64. Từ giả thiết, ta có  
P = (a +b +c ) 1 1 1 2017 + + − 3 = 2018. − 3 = 2014.   b c c a a b  + + +  2018 Câu 65. a) Ta có 2 2
4a + b = 5ab ⇔ (a b)(4a b) = 0 . Do b > 2a > 0 nên b = 4a . Suy ra 2 20a 4 P = = . 2 2 3a + 32a 7  + + = b) Ta có x y z 0 3 3 3
x + y + z = 3xyz ⇒ x = y = z Do đó 3 3 3 3
a + 8b = 1− 6ab 3
a + (2b) + (− ) 1 = 3a (2b)(− ) 1
a + 2b −1 = 0  + = ⇒ a 2b 1  ⇒  . a = 2b = 1 − a + 2b = 2 − Câu 66. Ta có 1 1 1
+ + = 0 ⇒ yz + xz + xy = 0 x y z 2 2 2
x + 2yz = x + yz + yz = x + yz − z
x xy = x(x z) − y(x z) = (x z)(z y) Tương tự 2 2
y + 2zx = (y z)(y x); z + 2xy=(z-x)(z-y) 1 1 1 ⇒ + + 2 2 2 x + 2 yz y + 2xz z + 2 yx NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 88 1 1 1 = + +
(x y)(x z)
( y z)( y x)
(z y)(z x)
y + z z + x x + y = = 0
(x y)( y z)(z x)  1 1 1  2016 2017 2018 ⇒ + + (x + y + z ) = 0   . 2 2 2
x + 2yz y + 2xz z + 2yx Câu 66. a) Từ giả thiết 1 1 1 ab ab ab + = ⇒ 2018 =
a − 2018 + b − 2018 = a − + b a b 2018 a + b a + b a + b a b a + b = + =
= a + b (Vì a,b > 0 ). a + b a + b a + b
b) Ta có a là nghiệm dương của phương trình 2
6x + 3x − 3 = 0 nên 2
6a + 3a − 3 = 0 2 3 − 6a 1 2 2 2 ⇒ a =
= 1− 2 3a > 0 ⇒ a <
< 3 ⇔ a − 3 < 0 . 3 2 3 (a + 2).( 4 2 a + a + 2 + + 2 a a ) Do đó 4 2 2 A = =
= a +1− 2 3a + 2 + a 4 4 4 2 + + − a + a + 2 2 − a a a a = (a − )2 2 2 2 2 2 2 3
+ a = a − 3 + a = 3 − a + a = 3 . Câu 67. Ta có a b a b 1 2 a (b + c) 2
= b (c + a) ⇔ = = = − bc + ab ab + ca
c (b a) . c
Suy ra ab + bc + ca = ⇔ bc = −a(b + c) 2 0
⇔ −abc = a (b + c) = 2018.(1)
ab + bc + ca =
ab = −c(a + b) 2 0
⇔ −abc = c (a + b).(2) Từ (1) và (2) ta được 2
c (a + b) = 2018. Câu 68. Ta có: 2 2 xz z z + 1 xz z + 1 − z + = ⇔ = ⇔ xyz = ( 2 z + z + 1)( 2
z + 1 − z xyz = 1. 2 2 ) + +1 y y + +1 y z z z z Ta có: 1 1 1 = = xy + x yz + 1 xy + x xyz + 1 xy + x + 1 NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 89 1 x x x = = = yz + y + 1
x ( yz + y + ) 1 xyz + xy + x 1 + xy + x Và 1 xy xy xy = = = zx + z + 1
xy ( zx + z + ) 2 1 x yz + xyz + xy x + 1 + xy Do đó 1 1 1 1 x xy + + = + + =1 xy + x +1 yz + y +1 zx + z +1
xy + x +1 1+ xy + x x +1+ xy Vậy 1 1 1 + +
=1 khi x, y, z > 0 thỏa mãn xy + x yz +1 yz + y +1 zx + z +1 2 xz z z + 1 + = . 2 + +1 y y z z Câu 69. ĐKXĐ: ;
x y ≠ 0 ; y ≠ 2 − x Từ giả thiết: 2 1 1 y − − = ⇔ 2 x 1 =
⇔ (2y x)(2x + y) = xy x y 2x + y xy 2x + y ` 2 2
⇔ 4xy + 2y − 2x xy = xy 2 2
⇔ 2xy + 2y − 2x = 0 2 2
xy + y x = 0 (*) Vì ;
x y ≠ 0 nên chia cả hai vế của phương trình (*) cho xy , ta được: 2 y x x yx y  2 2 x y 2 2 x y 1+ − = 0 ⇔ − =1 ⇒ − = 1   ⇔ + − 2 = 1 ⇔ + = 3 x y y xy x  2 2 y x 2 2 y x
Câu 70. Với x > 0, ta có: 1 1  1 2  1 2 1 + + = 1+ + + −   2 x (x + )2 2 1  x x  ( x + )2 1 x 2  1  1 2 = 1+ + −    x  (x + )2 1 x 2 2  x +1  1  x +1 1 = + − 2. .      x   x +1 x x +1 2 2  x +1 1   1 1  = − = 1+ −      x x +1   x x +1  1 1 1 1 ⇒ 1+ + = 1+ − 2 x (x + )2 1 x x +1 Vì x > 0 1 1 1 1
⇒ 0 < x < x +1⇒ > ⇒ 1+ − > 0 x x +1 x x +1 NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 90 1 1 1 1 ⇒ 1+ + = 1+ − (*) 2 x (x + )2 1 x x +1
Áp dụng công thức (*), ta có:  1 1   1 1   1 1  B = 1 + − + 1+ − ++ 1+ −        1 2   2 3   2018 2019  1 ⇒ B = 2019 − 2019 4 3 2 4 3 2 3 2 2 Câu 71. Ta có
a − 4a + a + 6a + 4
a − 2a − 4a − 2a + 4a + 8a + a − 2a − 4 + 8 T = = 2 2 a − 2a +12
a − 2a − 4 +16 2 2 2 2
a (a − 2a − 4) − 2a(a − 2a − 4) + a − 2a − 4 + 8 8 1 = = = (vì 2
a − 2a − 4 = 0 ) 2
a − 2a − 4 +16 16 2 Câu 72.
Trường hợp 1. Nếu một trong 3 số a, b, c bằng 0 thì các số còn lại bằng 0. Do vậy
a = b = c = 0 Khi đó: P = 0
Trường hợp 2. Xét a, b, c khác 0: Ta có 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1+ b 1+ c 1+ a (1− b) 1 (1− c) 1 (1− a) 1 1 1 1 + + = + + = + + + + + ≥ + + 2 2 2 2 2 2 a b c 2b 2 2a 2b b 2c c 2a a a b c
Dấu “ = ” xảy ra khi 1− b =1− c =1− a = 0 ⇔ a = b = c =1 Khi đó P = 3. Câu 73. Từ x y z x y z 2 xy 2 yz 2 xz + + = 1⇒ + + + + + = 1 a b c a b c ab bc ac x y z
ayz + bxz + cxy ⇒ + + + 2. = 1 (1) a b c abc + + Mà a b c ayz bxz cxy + + = 0 ⇒ = 0 x y z xyz
ayz + bxz + cxy = 0 (2)
Từ (1) và (2) suy ra x y z + + = 1. a b c Do đó x y z M = + + + 2019 = 1+ 2019 = 2020 . a b c
Câu 74. Giả sử a; b là hai số thực phân biệt thỏa mãn 2
a  3b  2 a).  2 2
a b  3a  b  0 . 2 b   3a  2  NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 91  a  b a  
b  3a 
b  0  a 
b a b   3  0
ab  0 (l)   .
a b 3 
b). Với a b 3 a  3 b  27 3 3
a b aba   3 3 3
b  27  a b 9ab  27
a a b b   a  2 2 2 3 3 4
b  2ab  3a  
b  4  ab  2 . Vậy 3 3
a b 45 . Câu 75. Ta có
( a b)(a b)(a +b) P = a a + b b
( a b)( a b)( a + b) = 3
( a + b)(a ab +b) ( 2 a b )
a − 2 ab + b 3 − = 2 3 3 ( 3 3 .
a ab + b) = = =
a ab + b 3 − 1 2
Câu 76. Đặt S = x + y và T = xy. Từ giả thiết, ta có S + T = 1, suy ra
x + y − 2 ( x + ) 1 ( y + )
1 + 2 = S − 2T + 2 − 2 (1 − T )2 2 2 2 2 2 2 +   S  2
= S − 2(1− S ) + 2 − 2( 2 2 S + S ) 2 = S .
Từ đó ta có: P = S + T = 1.
Vậy giá trị của biểu thức P cần tính là 1.
Câu 77. Giả sử x, y là hai số thực phân biệt thỏa mãn 1 1 2 + = . Tính giá trị 2 2 x + 1 y + 1 xy + 1 biểu thức: 1 1 2 P = + + 2 2 x + 1 y + 1 xy + 1
Thực hiện biến đổi giả thiết của bài toán ta có 1 + 1 = 2 ⇔ 1 − 1 + 1 − 1 = 0 2 x + 2 1 y + 1 xy + 2 1 x + 1 xy + 2 1 y + 1 xy + 1 xy − 2 y xy − 2 ⇔ x 2 2 2 2 ( 0 xy y y 1 xy x x 1 0 2 x 1) (xy 1) + ( 2 y
1) (xy 1) = ⇔ ( − ) ( + ) + ( − ) ( + ) = + + + + NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 92
⇔ ( − ) ( + ) + ( − ) ( + ) = ⇔ ( − )2 2 2 y x y y 1 x y x x 1 0 x y (xy − 1) = 0 Do 1 1 2
x ≠ y nên ta được xy = 1 . Kết hợp với giả thiết + = ta có 2 2 x + 1 y + 1 xy + 1 1 1 2 2 2 4 4 P = + + = + = = = 2 2 2 x + 1 y + 1 xy + 1 xy + 1 xy + 1 xy + 1 1 + 1 Vậy ta được P = 2 . Câu 78. Ta có x y +
=1 ⇔ 2(x + y) =1+ 3xy
1− x 1− y1+3xyx + y = 2 Thay 1+ 3xy x + y = Ta có 2
P = x + y +
x xy + y = x + y + ( x + y)2 2 2 − 3xy 2 2 1+ 3xy 1+ 3xy  1+ 3xy 1− 3xy  = + − 3xy = +     2  2  2  2  1+ 3xy 1− 3xy = + 2 2 Nếu 1 xy > Thì P = 2 3 Nếu 1 xy < thì P = 3xy 3 Câu 79.
x + y z =1 
4x + y − 3z = 12 3 12 4  ⇔ 
⇔ 7(x + y + z) = 42 ⇔ A = 6 x y z 3 
x + 6y +10z = 30 + + = 1 10  5 3 NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC 93 Môc lôc Trang Lời nói đầu 3
Phần I. CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC
Dạng 1: Sử dụng phép biến đổi thương đương 4
Dạng 2: Sử dụng hằng đẳng thức quen biết 5
Dạng 3: Sử dụng phương pháp đổi biến 7
Dạng 4: Sử dụng bất đẳng thức 8
Dạng 5: Sử dụng lượng liên hợp 9
Dạng 6: Chứng minh có một số bằng hằng số cho trước 10
Dạng 7: Sử dụng Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 12
Bài tập vận dụng 14 Hướng dẫn giải 20
Chủ đề II. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC MỘT BIẾN
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức chứa đa thức 39
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức chứa căn thức 40
Dạng 3: Tính giá trị biểu thức có biến là nghiệm của phương trình 11
Bài tập vận dụng 42 Hướng dẫn giải 45
Phần III. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC NHIỀU BIẾN CÓ ĐIỀU KIỆN
Dạng 1:
Sử dụng phương pháp phân tích 54
Dạng 2: Sử dụng phương pháp hệ số bất định 55
Dạng 3: Sử dụng phương pháp hình học 56
Dạng 4: Sử dụng Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 58
Bài tập vận dụng 58 Hướng dẫn giải 67 NGUYỄN QUỐC BẢO TÀI LIỆU TOÁN HỌC
TỦ SÁCH TOÁN CẤP 2
MỌI Ý KIẾN THẮC MẮC XIN VUI LÒNG GỬI VỀ ĐỊA CHỈ NGUYỄN QUỐC BẢO Zalo: 039.373.2038 Tailieumontoan.com@gmail.com
Website: www.facebook.com/baotoanthcs
Document Outline

  • CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC
    • ( Dạng 1: Sử dụng phép biến đổi tương đương
    • ( Dạng 2: Sử dụng các hằng đẳng thức quen biết
    • ( Dạng 3: Phương pháp đổi biến
    • ( Dạng 4: Phương pháp sử dụng bất đẳng thức
    • ( Dạng 5: Phương pháp sử dụng lượng liên hợp
    • ( Dạng 6: Chứng minh có một số bằng hằng số cho trước
    • ( Dạng 7: Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
    • ( Bài tập tự luyện:
  • TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC MỘT BIẾN
    • ( Dạng 1: Tính giá trị biểu thức chứa đa thức
    • ( Dạng 2: Tính giá trị biểu thức chứa căn thức
    • ( Dạng 3: Tính giá trị biểu thức có biến là nghiệm của phương trình cho trước
    • ( Bài tập luyện tập
  • Cho . Tính giá trị của biểu thức sau:
  • Không dùng máy tính. Hãy tính giá trị của biểu thức P = (4x3 - 6x2 - 1)2015 +2014
  • TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
    • ( Dạng 1: Sử dụng phương pháp phân tích
    • ( Dạng 2: Sử dụng phương pháp hệ số bất định
    • ( Dạng 3: Sử dụng phương pháp hình học
    • ( Dạng 4: Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
    • ( Bài tập vận dụng
      • Cho a, b là hai số thực thỏa mãn và Tìm giá trị của biểu thức .