CHƯƠNG VI. PHÂN THC ĐI SỐ.
Bài 21. PHÂN THC ĐI S
A. LÝ THUYT.
1) Phân thc đi số.
Ví d1: Các biu thc như
36
x
;
21
31
+
x
x
;
2
1
;.....
21
−+
+
xx
x
đưc gi là nhng phân thc đi s.
Kết lun:
Mt phân thc đi s ( hay nói gn là phân thc) là mt biu thc có dng
A
B
, trong đó
,AB
là hai đa thc và
B
khác đa thc
0
A
đưc gi là t thc ( hoc t)
B
đưc gi là mu thc ( hoc mu)
Nhn xét:
Mi đa thc cũng đưc coi là mt phân thc vi mu thc bng
. Đc bit, s
0
và s
1
cũng đưc coi là nhng phân thc đi s.
Ví d2:
a) Trong các biu thc:
2
2 22
01
; ; ; 6;
20
3
+− +
−−
xy x x
yx y
biu thc nào không cho ta mt
phân thc?
b) Viết mu thc ca các phân thc câu a.
Ví d3: Cho biu thc
1
1+
x
x
. Đây có là phân thc không? Vì sao?
2) Hai phân thc bng nhau.
Kết lun:
Hai phân thc
A
B
C
D
gi là bng nhau nếu
..=AD BC
. Kí hiu
=
AC
BD
Ví d4: Hai phân thc
( )
2
1
1
+
xx
x
1
x
x
có bng nhau hay không?
Gii
( ) ( )
( )
2
1 .1 .1+ −= x x xx x
bng
( )
2
1. xx
nên
( )
2
1
1
1
+
=
xx
x
x
x
Ví d5: Cho
23
11
11
=
++
x
xx x
. Khng đnh trên đúng hay sai? Vì sao?
3) Điu kin xác đnh và giá tr ca phân thc ti mt giá trđã cho ca biến.
Ví d6: Cho phân thc
2
1
+
x
xy
. Tính giá tr ca phân thc ti
2, 3= =xy
Gii
Vi
2, 3= =xy
thì giá tr ca phân thc là:
2
21 1
7
23
=
+
.
Ví d7: Cho phân thc
2
4
9x
. Tính giá tr ca phân thc ti
3=x
Gii
Ti
9=x
thì giá tr ca phân thc là
2
44
0
39
=
giá tr này không tính đưc.
Nên đ giá tr ca mt phân thc đưc xác đnh thì ta cn có điu kin ca biến đ làm cho
giá tr ca mu khác
0
.
Kết lun:
Điu kin ca phân thc
A
B
là điu kin ca biến đ giá tr ca mu thc
B
khác
0
Để tính giá tr ca phân thc ti nhng giá tr cho trưc ca biến ta thay giá tr cho trưc
ca biến vào phân thc đó ri tính giá tr ca biu thc s nhn đưc.
Chú ý:
Ta ch cn quan tâm ti điu kin xác đnh ca biến khi tính giá tr ca phân thc.
Ví d8: Viết điu kin xác đnh ca phân thc
2
5
6
x
x
và tính giá tr ca phân thc ti
2=x
Gii
Điu kin xác đnh ca phân thc là
6 0 2.
≠−xx
Ti
2=
x
tha mãn điu kin khi đó giá tr ca phân thc là
2
25 1
62 4
−−
=
B. BÀI TP MU ( BT SGK)
Bài 1: Viết t thc và mu thc ca phân thc
52
3
x
Bài 2: Trong các cp phân thc sau, cp phân thc nào có mu ging nhau?
a)
2
20
3
x
y
2
4
5
x
y
b)
2
31
1
+
x
x
31
1
+
x
x
c)
1
36
+
x
x
( )
1
32
+
+
x
x
Bài 3: Vì sao các kết lun sau đúng?
a)
2
63
4
2
=
y
y
y
b)
2
33
55
++
=
x xx
x
c)
( )
2
34 1
3
14
16 1
+
=
xx
x
x
x
Bài 4: Viết điu kin xác đnh ca phân thc
2
3
2
2
+−
+
xx
x
. Tính giá tr ca phân thc trên ln lưt
ti
x 0; 1; 2= = =xx
.
Bài 5: Mt ô tô chy vi vn tc trung bình là
(
)
/x km h
a) Viết biu thc biu th thi gian ô tô ( tính bng gi) chy hết quãng đưng
120
km
.
b) Tính thi gian ô tô đi đưc
120 km
trong trưng hp vn tc trung bình ca ô tô là
60 /km h
.
C. BÀI TP TLUYỆN.
I. Trc nghiệm
Câu 1: Trong các biu thc sau, đâu không phi là phân thc?
A.
2
6
x
B.
0
xy
C.
7
D.
2
1
0
+x
Câu 2: Mu thc ca phân thc
( )
( )
2
2
1
.
+
xx
x yy
A.
( )
2
1
+xx
B.
( )
2
.x yy
C.
( )
1+ x
D.
( )
xy
Câu 3: Để hai phân thc
A
B
M
N
bng nhau t
A.
..=
AM BN
B.
..=
AB M N
C.
..=AN M B
D.
..=AN AM
Câu 4: Để tìm điu kin xác đnh ca mt phân thc ta cn làm gì?
A. Cho mu thc bng
0
ri tìm
x
B. Cho t thc bng
0
ri tìm
x
C. Cho mu thc khác
0
ri tìm
x
D. Cho t thc khác
0
ri tìm
x
Câu 5: Mt phân thc có điu kin xác đnh ca biến
x
5x
. Giá tr ca phân thc ti
5=x
là:
A.
5
B.
0
C. Là mt giá tr khác
5
D. Không có giá tr
Câu 6: Trong các khng đnh sau, đâu là khng đnh sai
A.
2
=
xx
y xy
B.
22
=
+
xy
xy
xy
C.
2
21
2
4
=
+
x
x
x
D.
1
1
=
x
x
Câu 7: Điu kin xác đnh ca phân thc
2
5
4
x
x
là:
A.
4x
B.
2x
C.
2≠−x
D.
2≠±x
Câu 8: Giá tr ca phân thc
2
100
100
x
xy
ti
10=x
là:
A.
0
B.
10 000
C.
100
10
D. Không tính đưc vì thiếu giá tr ca
y
Câu 9: Để giá tr ca phân thc
2
1
5x
có giá tr bng
5
thì giá tr ca
x
A.
26
5
=x
B.
26
5
=
x
C.
26
5
=x
D.
5
26
=x
Câu 10: Để phân thc
2
4
16
+
x
x
nhn giá tr là mt s t nhiên thì giá tr ca
x
là:
A.
{ }
0; 1x
B.
{ }
2; 4x
C.
{ }
3; 5
x
D.
{ }
4; 16
x
II. Tlun:
Bài 1: Hãy gii thích vì sau các phân thc sau li bng nhau
1)
5 20
7 28
=
y xy
x
2)
23
3
5 15
=
xy xy
x
3)
( )
( )
( )
23
1
=
−−
xy
xy xy
4)
( )
( )
5
3
2 56
+
=
+
x
xx x
5)
( )
( )
2
2
2
2
2
+
=
+
+
xx
x
x
xx
6)
( )
2
2
1
1
=
+
xx
xx
x
7)
3
2
8
2
24
+
= +
−+
x
x
xx
8)
2
2
3 69
3
9
−+
=
+
xx x
x
x
9)
22
2 32
11
−− +
=
+−
xx x x
xx
Bài 2: Các phân thc sau có bng nhau hay không?
a)
3
25
+
x
x
2
2
3
25
+
xx
xx
b)
( )
2
2
1+
+
x
xx
1+x
c)
( )
( )
3
9
29
x
x
( )
2
9
2
x
Bài 3: Tìm điu kin xác đnh ca các phân thc sau
1)
2
3
+
x
x
2)
5
24+
x
x
3)
4
37
x
x
4)
8
2024+x
5)
2
1
1
x
x
6)
2
5
3
x
7)
2
22
x
xy
8)
22
3
9xy
9)
( )
2
2
2
3
x
x
10)
(
)
3
4
+
x
x
11)
2
2
2
4 41
++
x
xx
12)
2
1−+
x
xx
13)
2
32
26
x
xx
14)
2
5
23
xx
15)
22
2
94
+−
xy
xy
16)
( )
2
2
2
41
x
x
17)
( )( )
2
+
−+
xy
x xy
18)
( )
2
3
1
x
xx
19)
( )
( )
2
41−+
x
xx
20)
( )( )
2
++
xy
xyx y
Bài 4: Tính giá tr ca các phân thc sau
1)
2
3
1
+
xx
x
ti
2= x
2)
2
1
4xx
ti
3=
x
3)
( )
2
2
21
3
++
xx
x
ti
5
=x
4)
( )
2
4
2
x
xx
ti
0
=
x
Bài 5: Cho phân thc
2
4
48
=
+
x
A
x
a) Tìm điu kin xác đnh ca
A
b) Tính giá tr phân thc
A
ti
3=
x
c) Tìm giá tr ca
x
để phân thc
A
có giá
tr bng
0
Bài 6: Cho phân thc
2
2
21
1
++
=
xx
B
x
a) Tìm điu kin xác đnh ca
B
b) Tìm giá tr ca
x
để phân thc có giá tr
bng
2
Bài 7: Cho phân thc
2
44
2
++
=
+
xx
C
x
a) Tìm điu kin xác đnh ca
C
b) Tính giá tr ca phân thc
C
ti
1=x
c) Tìm giá tr ca
x
để phân thc
C
nhn
giá tr bng
Bài 8: Cho phân thc
2
2
1
32
=
++
x
D
xx
a) Tìm điu kin xác đnh ca
D
b) Tìm giá tr ca
x
để phân thc
D
nhn
giá tr bng
0
c) Tính giá tr ca phân thc
D
ti
0=x
Bài 9: Tìm các giá tr ca
x
để các phân thc sau nhn giá tr bng
0
1)
2
2
4
2
=
+
x
A
xx
2)
2
4
3
=
x
B
x
3)
2
21
21
−+
=
+
xx
C
x
4)
2
2
3 52
3 72
+−
=
−+
xx
D
xx
5)
32
3
1
25
+ −−
=
+−
xxx
E
xx
6)
2
3
2 10 12
4
++
=
xx
G
xx
Bài 22: TÍNH CHT CƠ BN CA PHÂN THC ĐI SỐ.
A. THUYẾT.
1) Tính cht cơ bn ca phân thc.
Ví d1: Cho phân thc
x
xy
. Nhân c t và mu ca phân thc vi
2x
ta đưc phân thc mi
nào? Phân thc mi này có bng vi phân thc
x
xy
hay không?
Ví d2: Vi phân thc
( )
( )
2
21
31
+
+
xx
yx
thì t và mu đu có chung nhân t
(
)
1+x
.
Viết kết qu ca biu thc sau
( ) ( )
( ) ( )
2
2 1: 1
3 1: 1
++
++
xx x
yx x
. So sánh phân thc nhn đưc vi phân
thc ban đu.
Kết lun:
Nếu nhân ca t và mu ca mt phân thc vi cùng mt đa thc khác đa thc
0
thì ta
đưc mt phân thc mi bng phân thc đã cho.
C th:
.
.
=
A AM
B BM
vi
0
M
.
Nếu t và mu ca mt phân thc có nhân t chung thì khi chia c t và mu cho nhân t
chung đó ta đưc mt phân thc bng phân thc đã cho.
C th:
:
:
=
AN A
BN B
(
N
là mt nhân t chung)
Chú ý:
Nếu đi du c t và mu ca mt phân thc thì đưc mt phân thc bng phân thc đã
cho:
=
AA
BB
hoc
=
AA
BB
Ví d3: Dùng tính cht cơ bn ca phân thc gii thích vì sao
2
22 2
1
1
+
=
x
x
x
Ví d4: Gii thích vì sao
22
33
11
=
−−xx
2) Vn dng
Kết luận
Mun rút gn mt phân thc đi s ta làm như sau:
+ Phân tích t và mu thành nhân t ( nếu cn) để tìm nhân t chung
+ Chia c t và mu cho nhân t chung đó.
Ví d5: Rút gn phân thc
( )
2
23
3
x xy
xy y
Quy đng mu thc nhiu phân thc là làm cho các phân thc đã cho thành nhng phân
thc mi có cùng mu thc và ln lưt bng các phân thc đã cho
+ Phân tích các mu thành nhân t ri tìm mu thc chung
+ Tìm nhân t ph bng cách chia mu thc chung cho các mu.
+ Nhân c t và mu ca mi phân thc vi nhân t ph ng ng.
Ví d6: Quy đng mu hai phân thc sau
2
1
22
+xx
2
1
36
xx
Gii
( )
2
11
21
22
=
+
+
xx
xx
(
)
2
11
32
36
=
xx
xx
(
)
( )
:2.3 1 2+−MTC x x x
Khi đó
( )
( )
( )( )
32
1
21612
=
+ +−
x
xx xx x
( )
( )
( )( )
21
1
3 26 2 1
+
=
−+
x
xx xx x
Ví d7: Quy đng mu thc hai phân thc sau
2
1
33
x
3
1
1
x
B. BÀI TP MU ( BT SGK)
Bài 1: Dùng tình cht cơ bn ca phân thc , gii thích vì sao các kết lun sau đúng.
a)
( ) ( )
32
2
22
2
−−
=
xx
x
xx
b)
11
5 15 1
−−
=
−+
xx
xx
Bài 2: Tìm đa thc thích hp cho du ?
7
44
=
−−
yx
xx
Bài 3: Rút gn các phân thc sau:
a)
2
5 10
25 50
+
+
x
x
b)
( )
( )
2
45 3
15 3
xx
xx
c)
( )
( )
( )
2
2
3
1
11
++
x
xx
Bài 4: Cho phân thc
2
1
1
+
=
x
P
x
a) Rút gn phân thc đã cho, kí hiu
Q
là phân thc nhn đưc.
b) Tính giá tr ca
P
Q
ti
11=x
. So sánh hai kết qu đó
Bài 5: Tìm
a
sao cho hai phân thc sau bng nhau
5
1
+
x
x
( )
( )( )
1
11
−+
ax x
xx
Bài 6: Quy đng mu thc các phân thc sau
a)
3
1
8x
3
42 x
b)
2
1
x
x
2
1
21++xx
Bài 7: Quy đng mu thc các phân thc sau
a)
2
11
;
2
44
+
+
−+
x
x
xx
5
2 x
b)
22
12
;
33
+
x
xy
xy
22
22
2
−+
−+
x xy y
x xy y
Bài 8: Cho hai phân thc
2
3
9 31
27 1
++
xx
x
2
2
4
16
xx
x
a) Rút gn hai phân thc đã cho
b) Quy đng mu thc hai phân thc nhn đưc câu a.
C. BÀI TP TLUYỆN.
Câu 1: Trong các câu sau, đâu là tính cht cơ bn ca phân s
A.
(
)
.
0
.
=
A AM
N
B BN
B.
+
=
+
A AM
B BM
C.
=
A AM
B BM
D.
( )
.
0
.
=
A AM
M
B BM
Câu 2: Chn khng đnh đúng trong các khng đnh sau
A. Đổi du t ca mt phân thc, ta đưc phân thc mi bng phân thc đã cho
B. Đổi du mu ca mt phân thc, ta đưc phân thc mi bng phân thc đã cho
C. Đổi du c t và mu ca mt phân thc, ta đưc phân thc mi bng phân thc đã cho
D. C ba ý trên đu đúng
Câu 3: Chn câu đúng th hin cách rút gn mt phân thc
A.
( )
.
0
.
=
A AM
M
B BM
B.
:
:
=
A AM
B BM
(
M
là nhân t chung ca
,AB
)
C.
( )
.
0
:
=
A AM
M
B BM
D.
.
.
=
A AM
B BM
(
M
là nhân t chung ca
,AB
)
Câu 4: Nhân t chung ca t và mu ca phân thc
(
)
(
)
3
1
1
xx
x
A.
( )
1xx
B.
( )
3
1x
C.
( )
1x
D.
x
Câu 5: Mu thc chung ca hai phân thc
1
xy
1
+xy
A.
( )
xy
B.
( )
+xy
C.
( )( )
−+
xyxy
D.
+
xy
xy
Câu 6: Để đối du mu phân thc
1
5
x
v phân thc có mu dương ta đưc phân thc
A.
1
5
x
B.
1
5
x
C.
1
5
x
D.
1
5
x
Câu 7: Quy đng mu hai phân thc
1
x
3
xy
ta đưc hai phân thc ln lưt là
A.
xy
x
3
xy
B.
( )
xy
xx y
( )
3
x
xx y
C.
( )
xy
xx y
( )
3
xx y
D.
( )
1
xx y
( )
3
xx y
Câu 8: Chn khng đnh sai trong các khng đnh sau
A. Để chng minh hai phân thc bng nhau ta có th quy đng mu hai phân thc đó
B. Để chng minh hai phân thc bng nhau ta có th rút gn hai phân thc đó
C. Để chng minh hai phân thc bng nhau ta có th dùng tích chéo.
D. C ba câu trên đu sai.
Câu 9: Rút gn phân thc
( )
2
2
+−
++
ab c
abc
ta đưc phân thc nào?
A.
++abc
B.
+−abc
C.
( )
2
++
abc
D.
( )
2
+−abc
II. Tlun:
Bài 1: Dùng tính cht cơ bn ca phân thc, rút gn các phân thc sau
1)
3
9
xy
y
2)
22
5
6
8
xy
xy
3)
32
5
12
18
xy
xy
4)
23
33
15
9
xy
xy
5)
( )
( )
2
2
2
+
+
xx
xx
6)
( )
(
)
3
2
15 5
20 5
+
+
xx
xx
7)
( )
( )
3
45 3
15 3
xx
xx
8)
( )
( )
3
3
31
13
xy x
xx
9)
( )
( )
3
3
43 1
8 13
xx
xx
10)
( )
(
)
2
5
3
7
14
xyx y
xy x y
11)
( )
( )
2
3
10
15
+
+
xy x y
xy x y
12)
( )
( )
2
34
25
8
12
xy x y
xy y x
13)
2
2
1
xx
x
14)
2
2
3
9
xx
x
15)
2
3
3
9
xx
xx
16)
2
2
9
3
x
xx
17)
2
22
x xy
yx
18)
22
24
4
xy
xy
19)
33
93
+
+
xy
y
20)
2
22
1
+
+
xx
x
21)
33
99
+
+
xy x
y
22)
2
2
55
x xy
y xy
23)
2
22
10 5
28
xy x
xy
24)
2
2
33
x xy
x xy
25)
( )
3
33
9
x
xx
26)
( )
22
33
21
xy x
xy
27)
( )
2
3
5 10
22
x xy
yx
28)
( )
3
36 2
32 16
x
x
Bài 2: Dùng tính cht cơ bn ca phân thc, rút gn các phân thc sau
1)
2
32
21
55
++
+
xx
xx
2)
2
2
69
4 12
−+
xx
xx
3)
2
2
56
44
++
++
xx
xx
4)
2
2
69
8 15
−+
−+
xx
xx
5)
2
2
3 52
3 10
+−
−−
xx
xx
6)
2
2
8 12
2 24
−+
−−
xx
xx
7)
2
2
7 12
4 12
++
+
xx
xx
8)
2
2
7 14 7
33
++
+
xx
xx
9)
2
2
2 3 20
16
−−
xx
x
10)
32
2
2
1
−+
x xx
x
11)
32
3
1
1
−+
xxx
x
12)
32
3
1
1
−+
+
xxx
x
13)
32
2
44
4
−+
xxx
x
14)
32
32
3 31
44
+ ++
+
xxx
xx
15)
23
32
77
3 31
+−
xx
xxx
Bài 3: Tìm đa thc
A
để
1)
2
2
3
3
9
=
xy A
y
xy
2)
2
2
5
=
xx x
A
xx
3)
2
2
63
21
41
+
=
A xx
x
x
4)
2
2
63
21
41
=
+
A xx
x
x
5)
( )
2
2
5
55
=
yx
xy
A
x xy
6)
23
8 3 24
21
++
=
x xx
xA
7)
( )
22
3
55
2
+
=
xy
xy
A
8)
( )( )
32
11 1
+
=
−+
xx A
xx x
9)
2
5 13 6 5 3
25
−+
=
+
xx x
Ax
10)
22
2
22
2 32
−+
=
−−
xx xx
A
xx
11)
2
2
28 4
28
−−
=
xx x
A
x
12)
2
43
72
7 92
=
+
++
Ax
x
xx
Bài 4: Quy đng các phân thc sau
1)
4
11
xy
3
3
xy
2)
32
2
3
xy
7
3
4xy
3)
2
25
14xy
5
14
21xy
4)
53
5
xy
34
7
12xy
5)
2
5
6xy
3
4
9xy
6)
35
4
15xy
42
11
12xy
7)
3
24+
x
x
2
3
4
+
x
x
8)
5
26+
x
2
3
9
x
9)
1
2+x
2
8
2 xx
10)
2
3
5
xx
5
2 10x
11)
2
71
26
+
x
xx
2
53
9
x
x
12)
(
)
3
2
2+
x
x
( )
2
2
2. 2
+
x
xx
13)
( )
44
23
+
x
xx
( )
3
31
+
x
xx
Bài 5: Quy đng các phân thc sau
1)
2
5
44
+
++
x
xx
36+
x
x
2)
2
1+
x
xx
2
2
24 2
+
−+
x
xx
3)
2
8 16−+
x
xx
2
3 12
x
xx
4)
2
1
4 84−+xx
2
5
66xx
5)
2
3
4 25
1
−+
xx
x
2
12
1
++
x
xx
6)
1
22+xy
22
2++
y
x xy y
7)
22
2−+
x
x xy y
2
+
xy
y xy
8)
2
1
1−+xx
3
1+
x
x
Bài 6: Quy đng các phân thc sau
1)
2
;
11+−
xx
xx
2
1
1x
2)
10 5
;
22 4+−xx
1
63 x
3)
11
;
2 22 2
−+
+−
xx
xx
2
1
1
x
4)
1
;
2 42 4−+
x
xx
2
3
4 x
5)
74
;
22+−
x yx y
22
82
xy
yx
6)
11
;
332 2++xyyx
22
1
2++x xy y
7)
3
25
;
3
3 12
+
x
xx
( )( )
3
24 3++xx
8)
22
36 5
;
42
+
−−
xx
x xx
2
1
32
−+
x
xx
9)
2
3
4 35 6
;
1
1
−+
xx
x
x
2
2
1++
x
xx
10)
3
13
;
22
1
+
+
x
x
2
2
1−+xx
Bài 7: Chng minh các phân thc sau bng nhau
1)
2
2
91
12 4
+
x
xx
2
2
9 61
12 4
−+
xx
xx
2)
2
2
55
21
+
++
xx
xx
32
3
555
1
−+
+
xxx
x
3)
2
2
2 76
4
−+
xx
x
2
2
26
44
+−
++
xx
xx
4)
32
32
3 12 15
693
−−
++
xxx
xxx
2
2
4 12 40
8 20 8
−−
++
xx
xx
Bài 8: Rút gn ri tính giá tr
1)
43
23
2
2
=
xx
A
xx
ti
1
5
=x
2)
2
2
44
68
−+
=
−+
xx
B
xx
ti
1
5
=x
3)
22
22
2
=
−+
yx
C
x xy y
ti
1
2
−=xy
Bài 9: Rút gn các phân thc sau
1)
22
22
32
−+
yx
x xy y
2)
2 23
22
2
2
++
+−
xyxyy
x xy y
3)
22
22
12
12
+ −+
++
x y xy
xy x
4)
22
22
42
44
+ −+
++
x y xy
xy x
5)
22
22
5 10 5
33
++
x xy y
yx
6)
222
222
2
2
+−+
−++
a b c ab
a b c ac
7)
22
32 23
32
22
++
+ −−
x xy y
x x y xy y
8)
22
3 2 23
33
+−
yx
x x y xy y
Bài 23. PHÉP CNG VÀ PHÉP TRPHÂN THC ĐI S
A. THUYẾT.
1) Cng hai phân thc cùng mẫu.
Ví d1: Nhc li quy tc cng hai phân s cùng mu
Ví d2: Tương t quy tc ví d 1 tính phép cng sau
23+ −+
+
−−
xy x y
xy xy
Kết lun:
Mun cng hai phân thc có cùng mu thc, ta cng các t thc vi nhau và gi nguyên
mu thc. C th
+
+=
A B AB
MM M
Chú ý:
Kết qu ca phép cng hai phân thc đưc gi là tng ca hai phân thc đó, thưng s
đưc viết dưi dng rút gn.
Ví d3: Cng hai phân thc
a)
( ) ( )
( )
2
2
2
44 2
44 2
3636 36 3 2 3
++ +
++
+= = =
++ + +
xx x
xx x
xx x x
b)
( )
312 1
3 12 1 1
7 7 7 77
+− +
++
−= ==
xx
xx x
xy xy xy xy y
2) Cng hai phân thc khác mẫu.
Ví d4: Thc hin các bưc sau đ làm phép cng
12
+
xy
c 1: Quy đng mu thc hai phân thc trên
c 2: Cng hai phân thc trên bng cách cng hai phân thc mi quy đng.
Kết lun:
Mun cng hai phân thc có mu thc khác nhau, ta quy đng mu thc ri cng các phân
thc có cùng mu va tìm đưc.
Ví d4: Tính tng
2
12
22
1
+−
+
xx
x
x
Gii
( ) ( )( )
( ) ( )
( )( )
2
2
1 2 .2
12 1 2
22 21 1 1 21 1
1
+ +−
+− +
+= + =
−+ −+
xx
x xx x
x x xx xx
x
( )
( )( ) ( )
2
1
1
2 1 12 1
= =
−+ +
x
x
xx x
3) Trhai phân thc.
Kết lun:
Mun tr hai phân thc có cùng mu ta tr các t thc và gi nguyên mu thc.
Mun tr hai phân thc có mu thc khác nhau, ta quy đng mu thc ri tr các phân
thc có cùng mu thc va tìm đưc.
Cũng như phép tr phân s, ta có th chuyn phép tr phân thc thành phép cng phân
thc như sau
−=+
AC A C
BDB D
Ví d5: Tính
( ) ( )
1 23
12 3 4
11 1 1
−− +
+ −−
−= =
++ + +
xx
xx x
xx x x
Ví d6: Tính
(
)
(
)
(
)
(
)
( )
1
11 1 1
1 1111
−+
+−
−= = =
+ ++++
xx
xx
x x xx xx xx xx
4) Cng, trnhiu phân thc đi số.
Kết lun:
Vì tr mt phân thc cũng là cng vi phân thc đi ca phân thc đó nên biu thc gm
các phép tính cng, tr phân thc cũng có th xem là ch gôm các phép cng phân thc.
C th
−+ =+ +
AC M A CM
BD N B D N
Trong các biu thc ta có th đổi ch các s hng kèm theo du ca nó.
Khi rút gn mt biu thc có du ngoc, ta có th b các du ngoc bng cách s dng quy
tc du ngoc:
Ví d7: Rút gn biu thc
3 5 53
2141 4121


=+−+


+ −+


P
x x xx
Gii
3 5 53
2141 4121


=+−+


+ −+


P
x x xx
3 553
2 1 4 14 12 1

=+ −−

+ −−+

x xxx
33
0
2121
=−=
++
xx
B. BÀI TP MU ( BT SGK)
Bài 1: Thc hin phép tính:
a)
22
22
3151
22
+ −−
+
xx x x
xx
b)
+
−+
yx
xy xy
c)
( )
9
2 623
+
−−
x
x xx
Bài 2: Thc hin phép tính:
a)
53 25
11
−+
++
xx
xx
b)
−+
xy
xy xy
c)
3
3 23
1
1
+
+
+
x
x
x
Bài 3: Thc hin phép tính
a)
12 312 3
12 12
+ + −−
++ −+xx x xx x
b)
2
2 1 1 3 12 1 3
21 21 3
9
−−
++++−
+ ++
x x xx
xx xxx
x
Bài 4: Thc hin phép tính
a)
2
2
44 4
2 5 10
4
++
++
−−
xx x x
xx
x
b)
22
32 3 1 2
64 6 4
11

−−

++−


++ + +
++


xx x
xx x x
xx
Bài 5: Thc hin phép tính
a)
−−
++
xy yz zx
xy yz zx
b)
( )
2 22
+
xy
yx
xy
Bài 6: Mt tàu du lch chy xuôi dòng
15 km
, sau đó quay ngưc li đ tr v đim xut phát và
kết thúc chuyến du lch. Biết rng vn tc ca tàu khi nưc yên lng là
10 /km h
và vn tc ca
dòng nưc là
/x km h
.
a) Hãy viết các phân thc biu th theo
x
thi gian xuôi dòng, thi gian ngưc dòng và tng
thi gian tàu chy.
b) Tính tng thi gian tàu chy khi vn tc dòng nưc là
2/km h
.
Bài 7: Cho biu thc
2
2
6 94 8
3
9
−+ +
= +
+
xx x
P
x
x
a) Rút gn
P
b) Tính giá tr ca
P
ti
7=x
c) Chng t
2
3
3
= +
+
P
x
. T đó tìm tt c giá tr nguyên ca
x
sao cho biu thc đã cho
nhn giá tr nguyên.
C. BÀI TP TLUYN.
I. Trc nghim.
Câu 1: ng thc nào sau đây th hin phép cng hai phân thc cùng mu
A.
2
+
+=
A B AB
MM M
B.
+
+=
A B AB
MM M
C.
..
+
+=
A B AM BM
MM M
D.
−=
A B AB
MM M
Câu 2: Chn câu sai trong các câu sau:
A. th đổi ch các phân thc trong mt biu thc.
B. Có th chuyn phép tr phân thc thành phép cng vi phân thc đi.
C. th dùng quy tc du ngoc đ rút gn mt biu thc có các phân thc.
D. C ba đáp án trên đu sai.
Câu 3: Trong các phép tính sau, đâu là phép cng hai phân thc cùng mu
A.
13
+
+xy x
B.
13
+
+xy y
C.
13
+
++xy xy
D.
1
3
+
+
+
xy
xy
Câu 4: Kết qu ca phép tính
22
22
3
22
xx
xy xy
A.
2
2
2
x
xy
B.
2
1
2xy
C.
2
2x
y
D.
1
y
Câu 5: Phép tính nào cho kết qu
( )( )
2
+−
y
xyxy
A.
11
+−xy xy
B.
11
−+xy xy
C.
+
−+
xy
xy xy
D.
−+
xy
xy xy
Câu 6:
(
)( )
1
12
++xx
là kết qu ca phép tính nào sau đây
A.
11
12
−−xx
B.
11
21
−−xx
C.
11
12
++xx
D.
11
21
++xx
Câu 7: Ta không nên quy đng cho bài toán nào dưi đây?
A.
1
11
−−
x
xx
B.
23
−+xy xy
C.
1
+
x
xy
D.
2
11
1
1
+
a
a
Câu 8: Nếu la chn mu chung là
2
4
x
khi tính biu thc
2
4 2 56
22
4
++
+−
x
xx
x
thì phân thc
nào cn đi du?
A.
4
2
+
x
B.
2
2
x
C.
2
56
4
x
x
D. C A và B
II. Tlun.
Bài 1: Thc hin phép tính ( cùng mu)
1)
22
55
+
x
2)
25 2
33
+−
+
xx
3)
3 54 5
77
−+
+
xx
4)
2
43 4++
xx
xx
5)
22
22
55
+−
xy yx
xy xy
6)
2
4 56 5
22
−−
xy y
xy xy
Bài 2: Thc hin phép tính ( đi du)
1)
1
11
+
−−
x
xx
2)
11 18
2 332
−−
xx
xx
3)
4 5 59
2 1 12
+−
+
−−
xx
xx
4)
2735
10 4 4 10
−+
−−
xx
xx
5)
2
22 22
−−
xy x
xy yx
6)
( )
( )
4 13 48
5 7 57
+−
−−
xx
xx x x
7)
299
11 1
+−−
−−
−−
xxx
x xx
8)
22
2 12
11 1
+−
++
−−
x xx x
x xx
9)
22
4 2 54
33 3
−−
++
−−
x xx x
x xx
10)
1 18 2
55 5
+− +
++
−−
xx x
x xx
Bài 3: Thc hin phép tính ( quy đng)
1)
( ) ( )
11
−−yxy xxy
2)
(
)
6 23
26 3
++
+
++
xx
x xx
3)
5 5 10 10
+−
xx
xx
4)
22
11
−−xy x y xy
5)
22
11
+
−−
y xy x xy
6)
22
−−
xy
y xy xy x
7)
22
31
1
++
−−
xx
x xx
8)
22
93
93
+
−+
x
x xx
9)
2
12 6
6 36
6
+
x
x
xx
10)
2
3 5 25
25 5
5
+−
+
xx
x
xx
11)
2
36
26
26
+
+
x
x
xx
12)
22
4
22
+
−−
yx
x xy y xy
13)
22
1 25 15
5 25 1
−−
x
xx x
14)
2
2
13
22
22
++
+
xx
x
x
15)
2
7 36
6
6
−+
+
+
x
xx
xx
16)
2
2
3332 1
2 21
42
−+
++
xx
xx
xx
17)
2
11 5
5
5
++
+
+
x
xx
xx
18)
2
2
23
56
−+
−−
−+
xx
xx
xx
19)
2
4 11
2
2
+−
x
xx
xx
20)
21)
2
13 32 32
2 21
24
−−
++
xx x
xx
xx
Bài 4: Thc hin phép tính ( quy đng)
1)
2
2
2
33
9
+−
+−
x xx
xx
x
2)
2
1 1 44
22
4
+−
−+
x
xx
x
3)
2
2 3 18 5
22
4
+−
−+
x
xx
x
4)
2
2
1 12 2
33
9
+−
−+
+−
x x xx
xx
x
5)
2
4 3 12
22
4
++
+−
xx
x
6)
2
4 2 56
22
4
++
+−
x
xx
x
7)
2
2
12
22
4
++
+−
x
xx
x
8)
2
2
12
11
1
+−
+−
aa
aa
a
9)
2
12
22
4
++
+−
x
xx
x
10)
( )
2
21
11
33
9
+−
−−
−+
xx
xx
xx
x
11)
22
12 3
++
−+
x
xy xy
yx
12)
22
2
++
+−
x y xy
xy xy
yx
Bài 5: Thc hin phép tính ( quy đng)
1)
2
1 1 36
3 23 2
49
−−
−+
x
xx
x
2)
22
4
22
4
++
−+
x x xy
x yx y
yx
3)
2
2 5 2 33
2 32 3
94
+−
+−
x
xx
x
4)
2
65
33
9
++
−+
x xx
xx
x
5)
2
14 4 1
22
4
−+
+−
+−
x xx
xx
x
6)
2
2
1 1 41
11
1
+ −−
−+
−+
x x xx
xx
x
7)
2
1 1 10 9
2 32 3
94
+
−−
−+
x
xx
x
8)
2
2 22
2 1 32 1 2
2 14 2
+−
++
−− +
xxx
xx x xx
9)
2
1 4 36
3 23 2
49
−−
−+
x
xx
x
10)
22
11
22 22
−+
−+
y
xy xy
yx
11)
2
2
32
2 22 2
1
+−
−+
x xx
xx
x
12)
2
2 1 12 2
4 24 2
14
+−
+−
−+
xx
xx
x
13)
22
11 3
64 64
49
−−
−+
x
xyxy
yx
14)
2 22 2
24
224
++
+−
xy
x xy xy y x y
Bài 6: Thc hin phép tính ( quy đồng)
1)
32
11 1
1
11
−+
+
+ −+
x
x xx
2)
2
32
22 1
1
11
+
++
++
x
x
x xx
3)
3
32
22 1
1
11
+
++
+
+ −+
xx x
x
x xx
4)
( )
2
32
31
13
1
11
+
−+
++
x
x
x
x xx
5)
33 2 2
13
−+
++
xy x y
xy
x y x xy y
6)
33 2 2
13
++
++
xy x y
xy
y x x xy y
7)
2
32
4 3 17 2 1 6
1
11
−+
++
++
xx x
x
x xx
8)
2
32
3 51 1 3
1
11
++
−−
++
xx x
x
x xx
9)
2
32
21 1
1
11
−−
++
++
x
x
x xx
10)
223
1 12
11
++
++
x
xx xx x
Bài 7: Thc hin phép tính ( quy đng)
1)
( )
( )
2
2
1 3 14
2
4
44 2
++
+
++
x
x
x
xx x
2)
( )
( )
22
2
18 3
69 9
39
−−
−+
−−
x
xx x
xx
3)
2 32 2
12 1
32 4 4 56
−+
++ + + ++
x
x x x x xx x
4)
( )( ) ( )( )
11 1
3 3 2 24 7
++
+ ++ + +x xx x x
Bài 8: Thc hin phép tính
1)
( ) ( )
(
)
( )
(
)
11 1
1 12 23
=++
+ ++ + +
A
xx x x x x
2)
( )
(
)
(
)
( )
(
)
( )
111
=++
−−
A
abac bcba cacb
3)
(
)(
)
(
)
( )
(
)
( )
123
12 23 31
=+−
−−
A
xx x x x x
4)
22 2
11 1
.....
3 2 19 90
= + ++
+ ++ + +
A
a aa a a a
5)
( )
( ) ( )
( )
( )
22
2
2
2 22
22 2
4. 3 2 3
25
3 5 4 9 2 5 4 15
+ +−
=−−
+− + +
x xx
x
A
x xx x x x
6)
( )( ) (
)( )
( )( )
222
=++
−−
abc
A
abac bcba cacb
7)
( )
( )
(
)(
)
(
)(
)
111
=++
−−
A
xyyz yzzx zxxy
8)
( )( ) ( )( ) ( )( )
433
=++
−− −−
A
yxzx yxyz yzxz
9)
37
22 44 88
11 2 4 8
=++++
−+
+++
aa a
A
ab ab
ab ab ab
10)
2 4 8 16 32
1 1 2 4 8 16 32
11
1111 1
=+++++ +
−+
++++ +
A
xx
xxxx x
Bài 9: Cho
2
15 2
3
9
+
= +
+
x
A
x
x
.
a) Rút gn
A
b) Tìm
x
để
A
có giá tr bng
1
2
c) Tìm s t nhiên
x
để
A
có giá tr
nguyên
Bài 10: Cho
1
2
+
= +
+
xx
A
xx
.
a) Tìm điu kin xác đnh ca biu thc
A
b) Tìm giá tr ca
x
để
2=A
Bài 11: Cho
2
2 1 3 11
33
9
+−
=++
+−
xx x
A
xx
x
a) Rút gn biu thc
A
vi
3≠±x
b) Tính giá tr ca
A
khi
5=x
c) Tìm gía tr nguyên ca
x
để biu thc
A
có giá tr nguyên
Bài 12: Cho
2
28
22
4
=++
+−
xx
A
xx
x
a) Rút gn biu thc
A
vi
2≠±x
b) Tìm
x
để
0<A
Bài 13: Cho
2
2
2 42
22
4
+−
=−−
−+
xx x
A
xx
x
a) Tìm điu kin xác đnh ri rút gn
A
b) Tìm
x
để
3= A
Bài 14: Cho
2
2
3 43
33
9
+−
=−−
−+
xx x
A
xx
x
a) Tìm điu kin xác đnh ri rút gn
A
b) Tìm
x
để
3= A
Bài 15: Cho
2
2 12 10
22
4
−−
=++
−+
xx x
A
xx
x
.
a) Rút gn
A
b) Tìm các giác tr nguyên ca
x
để
A
nhn giá tr nguyên
Bài 16: Cho
2
2
22 6
33
9
−+
=++
+−
x xx
A
xx
x
a) Rút gn biu thc
A
vi
3≠±
x
b) Tìm giá tr nguyên ca
x
để
A
nhn giá
tr nguyên
Bài 17: Cho
( )
2
2 92
2
22
4
−+
= ≠±
+−
x xx
Ax
xx
x
a) Chng minh rng
3
2
=
A
x
.
b) Tính giá tr ca
A
khi
( )
(
)
3216210+− +=
xx x
.
c) Tìm giá tr nguyên ca
x
để
A
nhn giá
tr nguyên.
Bài 18: Cho
( )
2
52 3
2
22
4
= + ≠±
+−
xx
Px
xx
x
a) Rút gn biu thc
P
b) Tính giá tr ca
P
vi
x
tha mãn
35+=x
.
c) Tìm các s nguyên
x
để giá tr ca
P
s nguyên.
Bài 19: Cho phân thc
2
2
34
1
−−
=
xx
A
x
vi
1≠±x
.
a) Rút gn
A
b) Tìm s nguyên
x
để
A
là mt s
nguyên.
Bài 20: Cho
2
2
11 4
22
4
+− +
=++
−+
x x xx
A
xx
x
vi
( )
2≠±x
a) Rút gn biu thc
A
.
b) Tính giá tr ca
A
khi
4=x
.
c) Tìm giá tr nguyên ca
x
để
A
nhn giá
tr nguyên dương.
Bài 21: Cho
2
2
3 32 3 6
22
4
+ ++
=+−
−+
x x xx
M
xx
x
.
a) Tìm điu kin xác đnh và rút gn
M
b) Tính giá tr ca
M
khi
3=x
c) Tìm tt c các giá tr nguyên ca
x
để
M
nhn giá tr nguyên.
Bài 22: Cho biu thc
2
2
2 93
33
9
=+−
+−
xx x
B
xx
x
.
a) Tìm điu kin xác đnh và rút gn
B
b) Tìm
x
để
0, 0><BB
c) Tính giá tr ca
B
khi
x
tha mãn
2 15+=x
.
d) Tìm
x
nguyên đ
B
nhn giá tr nguyên.
e) Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2
3
.
23
=
−+
x
MB
xx
.
Bài 24: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN THC ĐI S
A. THUYẾT.
1). Nhân hai phân thc
Quy tc:
Mun nhân hai phân thc, ta nhân các t vi nhau, các mu thc vi nhau
Tng quát:
.
.
.
=
A C AC
B D BD
Kết qu ca phép nhân hai phân thc đưc gi là tích. Thưng viết dưi dng rút gn.
Ví d1: Nhân hai phân thc
( )
2
22 2
..
3 33
+
+
= =
++
xy
x xy x
x y xy x y xy y
Ví d2: Nhân hai phân thc
( )( )
( )
( )
22 2
21
3 21 3 3
..
2121 221
4 12 2
−−
−+
= =
−+ +
x
xx x
x x xx
xx x
Chú ý:
Cũng như phép nhân phân s, phép nhân phân thc có các tính cht sau:
+ Giao hoán
..
=
AC C A
BD DB
+ Kết hp
.. ..

=


AC E A C E
BD F B DF
+ Phân phi đi vi phép cng
. ..

+= +


A C E AC AE
B D F BD BF
Ví d3: Tính
( )
(
) ( )
2
3
123 121 1
:: :. .
231 233 22.1
+
+++ +++ +

= =

+++ +++ +++

x
xxx xxx x
xxx xxx xxx
( )
( )
2
2
3
2
+
=
+
x
x
Ví d4: Tính
2 22 2 2
13 22 1 1 13 22 1 1 1 1
... .
11 11 1
++++ +

= −= =

++ ++ +

xxxxx xxxxx
xxxxxxx xx x
2) Chia hai phân thc
Quy tc:
Mun chia phân thc
A
B
cho phân thc
C
D
khác
0
, ta nhân
A
B
vi phân thc
D
C
.
C th
:.=
A C AD
B D BC
vi
0
C
D
Chú ý:
.1=
CD
DC
. Ta nói
D
C
là phân thc nghch đo ca
C
D
Ví d5: Làm phép chia
( )
( )( )
( )
2
22 2
51
53 5 5
:.
3 3 1 13 1
11
= = =
−+ +
−−
xx
xx x
xx x
x x xx
B. BÀI TP MU ( BT SGK)
Bài 1: Làm tính nhân phân thc:
a)
2
2
35
.
12
5


−−





xy
xy
xy
b)
22
3
41
.
21
1
−−
+
x xx
x
x
Bài 2: Làm tính chia phân thc:
a)
2
2
35
:
12
5


−−





xy
xy
xy
b)
22
32
4 14 4 1
:
8 14 2 1
++
++
x xx
x xx
Bài 3: m hai phân thc
P
Q
tha mãn:
a)
2
2
1
.
21
41
++
=
+
x xx
P
x
x
b)
( )( )
2
22
12
:
44 2
++
=
++
xx
x
Q
xx xx
Bài 4: Cho hai phân thc
2
2
69
3
++
=
+
xx
P
xx
2
2
3
9
+
=
xx
Q
x
a) Rút gn
P
Q
b) S dng kết qu ca câu a. Tính
.PQ
:PQ
C. BÀI TP TLUYỆN.
I. Trc nghiệm
Câu 1: ng thc nào th hin phép nhân phân thc
A
B
vi phân thc
M
N
A.
.
.
+
=
AM A M
B N BN
B.
.
.
.
=
A M AN
B N BM
C.
.
.
.
=
A M AM
B N BN
D.
.
. =
+
A M AM
BN B N
Câu 2: Phép nhân hai phân thc có nhng tính cht gì?
A. Giao hoán
B. Kết hp
C. Phân phi phép nhân vi phép cng
D. C ba đáp án trên
Câu 3: Khi chia phân thc
A
B
cho phân thc
C
D
thì điu kin là gì?
A.
0
C
D
B.
0=
C
D
C.
0
A
B
D.
0=
A
B
Câu 4: Phép chia phân thc
1
cho phân thc
A
B
ta đưc kết qu
A.
A
B
B.
B
A
C.
1
A
D.
1
B
Câu 5: Kết qu khi tính phép nhân
23
.
34
−−
−−
xx
xx
A.
2
4
x
x
B.
4
2
x
x
C.
2
3
x
x
D.
3
4
x
x
Câu 6: Kết qu ca phép chia
2
11
:
3
9
x
x
A.
1
3+x
B.
3
1
+x
C.
1
3x
D.
3
3
+
x
x
Câu 7: Để phép nhân hai phân thc
A
B
C
D
có kết qu
0
thì
A.
=AC
B.
0=B
C.
0=D
D.
0=A
hoc
0=C
Câu 8: Phép chia
1:
A
B
có giá tr nguyên khi nào?
A.
1 A
B.
1 B
C.
BA
D.
AB
Câu 9: Phân thc
2
3
1+x
vi
x
đạt giá tr ln nht khi nào?
A.
0=x
B.
1= x
C.
2= x
D.
0x
Câu 10: Giá tr ca
x
để phân thc
2
2
0
5
−<
+
x
x
thì
A.
2=
x
B.
2x
C.
2>x
D.
2<
x
II. Tự lun.
Bài 1: Thc hin phép tính
1)
2
32
15 2
.
7
xy
yx
2)
32
4
6 35
.
24
7
xy
x
y
3)
( )
2
2
4
3
4
.
8
x
y
y
x
4)
33
42
18 9
:
25 15
yy
xx
5)
2
22
84
:
93
yy
xx
6)
( )
( )
3
2
4
20
:
5
3
x
x
y
y
7)
( )
2
4
4
:
4 12 3 9
+
+
++
x
x
xx
8)
5 10 4 2
.
48 2
+−
−+
xx
xx
9)
2
36 3
.
2 10 6
+−
x
xx
10)
22
2
42
:
1
−+
x xx
x
xx
11)
(
)
2
2
43
3
:
13
3
+
+
x
xx
x
xx
12)
( )
( )
2
33
4 12
:
4
4
+
+
+
+
x
x
x
x
13)
( )
2
2 10
25 :
37
+
x
x
x
14)
( )
2
5 10
:2 4
7
+
x
x
x
15)
( )
2
36
4 16 :
72
+
x
x
x
16)
1
:.
1 11
−−
−−
xyxyx
y xy
17)
12 3
.:
23 1
++ +
++ +
xx x
xx x
18)
1 23
:.
2 31
+++
+ ++
x xx
x xx
19)
123
::
231
+++
+++
xxx
xxx
20)
2
33
:.
2 21
+ ++
+ ++
x xx x
x xx
21)
1 23
.:
2 31
+ ++


+ ++

x xx
x xx
22)
2
2
2 23
.
1
56
−−
+
−+
x xx
x
xx
23)
22
14
.
28
+−
−− +
xx
x x xx
24)
22
2
2 36
.
4 24
2
+−
+
+−
xx
x
xx
25)
32
2
84
.
5 20
24
−+
+
++
x xx
x
xx
26)
( )
3
2
2
3
69
:
6
3
−+
x
xx
x
x
27)
2
2
33
:
55
5 10 5
++
−+
xx x
x
xx
28)
3
22
6 3 18
:
5 25 10 1
−−
+ ++
xx
xx x x
29)
2
32
21 1
:
1 2 22
++ +
++
xx x
x xx
30)
2
2
2 32
:
2
56
+ ++
−+
x xx
x
xx
Bài 2: Rút gn các biu thc sau
1)
2
18 1
:
44
16
+

+

+−

x
xx
x
2)
2
22
33
.
32 3
39
++

−−

−+
−−

x x xx x
xx
x xx
3)
22
22
63 3
.
323
93
−+ +

+−

−+
−−

x xx x x
xx
x xx
4)
22 2
6 26
:
6
36 6 6
−−

−+

−+ +

xx x x
x
x xxxx
Bài 3: Tìm giá tr nguyên ca
x
để giá tr ca các biu thc sau nhn giá tr nguyên
1)
3
21
=
A
x
2)
2
5
1
=
+
A
x

Preview text:

CHƯƠNG VI. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.
Bài 21. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ A. LÝ THUYẾT.
1) Phân thức đại số. 2
Ví dụ 1: Các biểu thức như 36 ; 2x −1 ; x x +1;.....
được gọi là những phân thức đại số. x 3x +1 2x +1 Kết luận:
♣ Một phân thức đại số ( hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng A , trong đó B ,
A B là hai đa thức và B khác đa thức 0
A được gọi là tử thức ( hoặc tử)B được gọi là mẫu thức ( hoặc mẫu) Nhận xét:
♣ Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức với mẫu thức bằng 1. Đặc biệt, số 0 và số 1
cũng được coi là những phân thức đại số. Ví dụ 2: 2
a) Trong các biểu thức: x + yx 0 x +1 ; ; ; − 6;
biểu thức nào không cho ta một 2 2 2 2 3 − y x y 0 phân thức?
b) Viết mẫu thức của các phân thức ở câu a.
Ví dụ 3: Cho biểu thức x1 . Đây có là phân thức không? Vì sao? 1+ x
2) Hai phân thức bằng nhau. Kết luận:
♣ Hai phân thức A C gọi là bằng nhau nếu . A D A C = . B C . Kí hiệu = B D B D x(1+ x)
Ví dụ 4: Hai phân thức
x có bằng nhau hay không? 2 1− x 1− x Giải x(1+ x) Vì x( x
+ x) ( x) = x ( 2 1 . 1
. 1− x ) bằng ( 2
1− x ). x nên = 2 1− x 1− x Ví dụ 5: Cho 1 1− =
x . Khẳng định trên đúng hay sai? Vì sao? 2 3
x + x +1 1− x
3) Điều kiện xác định và giá trị của phân thức tại một giá trị đã cho của biến.
Ví dụ 6:
Cho phân thức x −1 . Tính giá trị của phân thức tại x = 2, y = 3 2 x + y Giải
Với x = 2, y = 3 thì giá trị của phân thức là: 2 −1 1 = . 2 2 + 3 7
Ví dụ 7: Cho phân thức 4 . Tính giá trị của phân thức tại x = 3 2 x − 9 Giải
Tại x = 9 thì giá trị của phân thức là 4 4
= giá trị này không tính được. 2 3 − 9 0
Nên để giá trị của một phân thức được xác định thì ta cần có điều kiện của biến để làm cho
giá trị của mẫu khác 0 . Kết luận:
♣ Điều kiện của phân thức A là điều kiện của biến để giá trị của mẫu thức B khác 0 B
♣ Để tính giá trị của phân thức tại những giá trị cho trước của biến ta thay giá trị cho trước
của biến vào phân thức đó rồi tính giá trị của biểu thức số nhận được. Chú ý:
♣ Ta chỉ cần quan tâm tới điều kiện xác định của biến khi tính giá trị của phân thức. 2
Ví dụ 8: Viết điều kiện xác định của phân thức x − 5 và tính giá trị của phân thức tại x = 2 6 − x Giải
Điều kiện xác định của phân thức là 6 − x ≠ 0 ⇒ x ≠ 2. − 2 Tại − − x 2 5 1
= 2 thỏa mãn điều kiện khi đó giá trị của phân thức là = 6 − 2 4
B. BÀI TẬP MẪU ( BT SGK)
Bài 1:
Viết tử thức và mẫu thức của phân thức 5x − 2 3
Bài 2: Trong các cặp phân thức sau, cặp phân thức nào có mẫu giống nhau? x x + a) 20 − x và 4x 3x −1 x − và 1 2 b) và 3 1 c) 1 3y 2 5y 2 x +1 x +1 3x + 6 3(x + 2)
Bài 3: Vì sao các kết luận sau đúng? 2 a) 6 − 3 = y
x + 3 x + 3x 3x(4x + ) 1 3 − x 2 4 = − y = 2 b) c) y 5 5x 2 16x −1 1− 4x 2
Bài 4: Viết điều kiện xác định của phân thức x + x − 2 . Tính giá trị của phân thức trên lần lượt 3 x + 2
tại x = 0; x =1; x = 2.
Bài 5: Một ô tô chạy với vận tốc trung bình là x ( km / h)
a) Viết biểu thức biểu thị thời gian ô tô ( tính bằng giờ) chạy hết quãng đường 120 k m.
b) Tính thời gian ô tô đi được 120 k m trong trường hợp vận tốc trung bình của ô tô là 60 k m / h .
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. I. Trắc nghiệm
Câu 1: Trong các biểu thức sau, đâu không phải là phân thức? 2 A. 6 B. 0 − x +1 2 C. 7 − D. x x y 0 2 x (1+ x)
Câu 2: Mẫu thức của phân thức ( là x y) 2 .y A. 2 x (1+ x)
B. (x y) 2 .y C. (1+ x)
D. (x y)
Câu 3: Để hai phân thức A M bằng nhau thì B N A. . A M = . B N B. .
A B = M. N C. . A N =
M. B D. . A N = . A M
Câu 4: Để tìm điều kiện xác định của một phân thức ta cần làm gì?
A. Cho mẫu thức bằng 0 rồi tìm x
B. Cho tử thức bằng 0 rồi tìm x
C. Cho mẫu thức khác 0 rồi tìm x
D. Cho tử thức khác 0 rồi tìm x
Câu 5: Một phân thức có điều kiện xác định của biến x x ≠ 5 . Giá trị của phân thức tại x = 5 là: A. 5 B. 0
C. Là một giá trị khác 5
D. Không có giá trị
Câu 6: Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định sai 2 2 2 A. x x x − 2 1 = x B.
y = xy C. = D. 1 = x y xy x + y 2 x − 4 x + 2 x 1
Câu 7: Điều kiện xác định của phân thức x − 5 là: 2 x − 4 A. x ≠ 4 B. x ≠ 2 C. x ≠ 2 − D. x ≠ 2 ± 2
Câu 8: Giá trị của phân thức x −100 tại x =10 là: 100 x y A. 0 B. 10 000 C. 100 10
D. Không tính được vì thiếu giá trị của y
Câu 9: Để giá trị của phân thức 1 có giá trị bằng 5 thì giá trị của x là 2 x − 5 A. 26 x = B. 26 x = C. 26 x = D. 5 x = 5 5 5 26
Câu 10: Để phân thức x + 4 nhận giá trị là một số tự nhiên thì giá trị của x là: 2 x −16
A. x∈{0; } 1
B. x∈{2; } 4
C. x∈{3; } 5 D. x∈{4; 1 } 6 II. Tự luận:
Bài 1: Hãy giải thích vì sau các phân thức sau lại bằng nhau 2 3 1 (x y) 1) 5y 20 = xy 2) x y 3 = x y 3) = 7 28x 5 15x
(x y)2 (x y)3 (x + 5) 2 x (x + 2) x( 2 x − ) 4) 3 x = 5) = 1 2
2x(x + 5) 6x
x(x + 2)2 x + 2 6) = x x x +1 3 2 2 2 7) x + 8 − x x x + = x + 2 8) 3 6 9 =
9) x x − 2 x − 3x + 2 = 2 x − 2x + 4 2 3 + x 9 − x x +1 x −1
Bài 2: Các phân thức sau có bằng nhau hay không? 2 (x − )3 9 ( − x)2 9
a) x + 3 và x + 3x (x + )2 1 x + và 2 b) và c) x 1 − 5 2 2x − 5x 2 x + x 2(9 − x) 2
Bài 3: Tìm điều kiện xác định của các phân thức sau 1) x − 2 2) 5x 3) 4x 4) 8 x + 3 2x + 4 3x − 7 x + 2024 2 3 5) x −1 6) 5 7) x 8) 2 x −1 2 x − 3 2 2 x y 2 2 x − 9y 2 x 2 9) x − 2 10) x − 2 x ( 11) 12) x − 3)2 ( x)3 4 + 2 4x + 4x +1 2 x x +1 x + y − 2 13) 3x − 2 14) 5 15) (x − 2)2 2 2x 16) − 6x 2 2x − 3x 2 2 9x − 4y 2 4x −1 3 − x x 17) x + y 19) x y ( 18) 20)
x − 2)(x + y) x( 2 x − ) 1 ( 2x −4)(x+ )1
(x + y)(x + 2y)
Bài 4: Tính giá trị của các phân thức sau 2 1
1) 3x x tại x = 2 − 2) tại x = 3 − x +1 2 x − 4x 2 2
3) x + 2x +1 tại x x 4 = 5 4) tại x = 0 (x −3)2 x(x − 2) 2 2
Bài 5: Cho phân thức x − 4 A x + x + =
Bài 6: Cho phân thức 2 1 B = 4x + 8 2 x −1
a) Tìm điều kiện xác định của A
a) Tìm điều kiện xác định của B
b) Tính giá trị phân thức A tại x = 3
b) Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị
c) Tìm giá trị của x để phân thức A có giá bằng 2 trị bằng 0 2 2
Bài 7: Cho phân thức x + 4x + 4 C x − =
Bài 8: Cho phân thức 1 D = x + 2 2 x + 3x + 2
a) Tìm điều kiện xác định của C
a) Tìm điều kiện xác định của D
b) Tính giá trị của phân thức C tại x =1
b) Tìm giá trị của x để phân thức D nhận
c) Tìm giá trị của x để phân thức C nhận giá trị bằng 0 giá trị bằng 1
c) Tính giá trị của phân thức D tại x = 0
Bài 9: Tìm các giá trị của x để các phân thức sau nhận giá trị bằng 0 2 2 2 1) x − 4 A = 2) x − 4 B x x + = 3) 2 1 C = 2 x + 2x x − 3 2x +1 2 3 2 2 4) 3x + 5x − 2 D
x + x x x + x + = 5) 1 E = 6) 2 10 12 G = 2 3x − 7x + 2 3 x + 2x − 5 3 x − 4x
Bài 22: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. A. LÝ THUYẾT.
1) Tính chất cơ bản của phân thức.
Ví dụ 1:
Cho phân thức x . Nhân cả từ và mẫu của phân thức với 2x ta được phân thức mới x y
nào? Phân thức mới này có bằng với phân thức x hay không? x y 2 2x (x + ) 1
Ví dụ 2: Với phân thức
thì tử và mẫu đều có chung nhân tử là (x + ) 1 . 3y(x + ) 1 2 2x (x + ) 1 : (x + ) 1
Viết kết quả của biểu thức sau
. So sánh phân thức nhận được với phân 3y(x + ) 1 :(x + ) 1 thức ban đầu. Kết luận:
♣ Nếu nhân của từ và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì ta
được một phân thức mới bằng phân thức đã cho. Cụ thể: A .
= A M với M ≠ 0 . B . B M
♣ Nếu từ và mẫu của một phân thức có nhân tử chung thì khi chia cả tử và mẫu cho nhân tử
chung đó ta được một phân thức bằng phân thức đã cho.
Cụ thể: A: N = A ( N là một nhân tử chung) B : N B Chú ý:
♣ Nếu đối dấu cả từ và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho: A − = A hoặc A − = A B BB B
Ví dụ 3: Dùng tính chất cơ bản của phân thức giải thích vì sao 2x + 2 2 = 2 x −1 x −1
Ví dụ 4: Giải thích vì sao 3 3 − = 2 2 1− x x −1 2) Vận dụng Kết luận
♣ Muốn rút gọn một phân thức đại số ta làm như sau:
+ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử ( nếu cần) để tìm nhân tử chung
+ Chia cả từ và mẫu cho nhân tử chung đó. 2
Ví dụ 5: Rút gọn phân thức x xy ( 2 3 3 xy y )
♣ Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là làm cho các phân thức đã cho thành những phân
thức mới có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân thức đã cho
+ Phân tích các mẫu thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung
+ Tìm nhân tử phụ bằng cách chia mẫu thức chung cho các mẫu.
+ Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tưởng ứng.
Ví dụ 6: Quy đồng mẫu hai phân thức sau 1 và 1 2 2x + 2x 2 3x − 6x Giải 1 1 = và 1 1 = 2
2x + 2x 2x(x + ) 1 2
3x − 6x 3x(x − 2) MTC :2. 3 x(x + ) 1 (x − 2) Khi đó 1 3(x − 2) 1 2(x + ) 1 = và = 2x(x + ) 1 6x(x + ) 1 (x − 2)
3x(x − 2) 6x(x − 2)(x + ) 1
Ví dụ 7: Quy đồng mẫu thức hai phân thức sau 1 và 1 2 3x − 3 3 x −1
B. BÀI TẬP MẪU ( BT SGK)
Bài 1: Dùng tình chất cơ bản của phân thức , giải thích vì sao các kết luận sau đúng.
(x − 2)3 (x − 2)2 − x x − a) = b) 1 1 = 2 x − 2x x 5 − x +1 5x −1
Bài 2: Tìm đa thức thích hợp cho dấu ? y x 7 = 4 − x x − 4
Bài 3: Rút gọn các phân thức sau: 2 45x(3− x) ( 2x − )1 a) 5x +10 b) 2 c) 25x + 50 15x(x − 3)2 (x + )1( 3x + )1
Bài 4: Cho phân thức x +1 P = 2 x −1
a) Rút gọn phân thức đã cho, kí hiệu Q là phân thức nhận được.
b) Tính giá trị của P Q tại x =11. So sánh hai kết quả đó ax(x − ) 1
Bài 5: Tìm a sao cho hai phân thức sau bằng nhau 5x x +1 (1− x)(x + )1
Bài 6: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau a) 1 và 3 b) x và 1 3 x − 8 4 − 2x 2 x −1 2 x + 2x +1
Bài 7: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau 2 2 a) 1 x +1 x xy + ; và 5 b) 1 2 ; x y 2
x + 2 x − 4x + 4 2 − x 2 2
3x + 3y x y 2 2
x − 2xy + y 2 2
Bài 8: Cho hai phân thức 9x + 3x +1 và x − 4x 3 27x −1 2 16 − x
a) Rút gọn hai phân thức đã cho
b) Quy đồng mẫu thức hai phân thức nhận được ở câu a.
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Câu 1: Trong các câu sau, đâu là tính chất cơ bản của phân số A. A .
= A M ( N ≠ 0) B. A A + = M B . B N B B + M C. A A − = M D. A .
= A M (M ≠ 0) B B M B . B M
Câu 2: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Đổi dấu tử của một phân thức, ta được phân thức mới bằng phân thức đã cho
B. Đổi dấu mẫu của một phân thức, ta được phân thức mới bằng phân thức đã cho
C. Đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức, ta được phân thức mới bằng phân thức đã cho
D. Cả ba ý trên đều đúng
Câu 3: Chọn câu đúng thể hiện cách rút gọn một phân thức A. A .
= A M ( M ≠ 0) B. A A: =
M (M là nhân tử chung của ,A B ) B . B M B B : M C. A .
= A M ( M ≠ 0) D. A .
= A M ( M là nhân tử chung của , A B ) B B : M B . B M x(x − ) 1
Câu 4: Nhân tử chung của tử và mẫu của phân thức là (x − )3 1
A. x(x − ) 1 B. (x − )3 1 C. (x − ) 1 D. x
Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức 1 và 1 là x y x + y
A. (x y)
B. (x + y)
C. (x y)(x + y)
D. x y x + y
Câu 6: Để đối dấu mẫu phân thức x −1 vễ phân thức có mẫu dương ta được phân thức 5 −
A. x −1
B. 1− x
C. 1− x D. x −1 − 5 5 5 − 5 −
Câu 7: Quy đồng mẫu hai phân thức 1 và 3 ta được hai phân thức lần lượt là x x y
A. x y và 3
B. x y và 3x x x y
x(x y)
x(x y)
C. x y và 3 D. 1 và 3
x(x y)
x(x y)
x(x y)
x(x y)
Câu 8: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. Để chứng minh hai phân thức bằng nhau ta có thể quy đồng mẫu hai phân thức đó
B. Để chứng minh hai phân thức bằng nhau ta có thể rút gọn hai phân thức đó
C. Để chứng minh hai phân thức bằng nhau ta có thể dùng tích chéo.
D. Cả ba câu trên đều sai. (a b)2 2 + − c
Câu 9: Rút gọn phân thức
ta được phân thức nào? a + b + c
A. a + b + c
B. a + b c C. (a b c)2 + + D. (a b c)2 + − II. Tự luận:
Bài 1: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, rút gọn các phân thức sau 2 2 3 2 2 3 1) 3xy 2) 6x y 3) 12x y 4) 15x y 9y 5 8xy 5 18xy 3 3 9x y x(x + 2) 3 45x(3− x) 3 5) 15x(x + 5) xy(3x − ) 1 2 6) 7) 8) x (2 + x) 2 20x (x + 5) 15x(x − 3)3 3 x (1− 3x) 4x(3x − )3 1 5
7x y(x y)2 2
10xy (x + y) 3 4
8x y (x y)2 9) 10) 11) 12) 3 8x (1− 3x) 3
14xy (x y)
15xy(x + y)3 2 5
12x y ( y x) 2 2 2 2 13) x x 14) x − 3x 15) x − 3x 16) x − 9 2 x −1 2 9 − x 3 x − 9x 2 3x x 2 2x − 4y xy + 2 17) x xy 18) 19) 3 3 2x + 2x 2 2 20) y x 2 2 x − 4y 9y + 3 x +1 2 2 2 21) 3xy + 3x 22) x xy
23) 10xy − 5x 24) x xy 9y + 9 2 5y − 5xy 2 2 2x −8y 2 3x − 3xy 3(x − 3) 2 2 3x y − 3x 2 5x −10xy 25) 26) 27) (x − )3 36 2 3 28) x − 9x 2x( y − ) 1 2(2y x)3 32 −16x
Bài 2: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, rút gọn các phân thức sau 2 2 2 1) x + 2x +1 2) x − 6x + 9 3) x + 5x + 6 3 2 5x + 5x 2 4x −12x 2 x + 4x + 4 2 2 2 4) x − 6x + 9
5) 3x + 5x − 2 6) x −8x +12 2 x −8x +15 2 x − 3x −10 2 x − 2x − 24 2 2 2 7) x + 7x +12 8) 7x +14x + 7
9) 2x − 3x − 20 2 4x +12x 2 3x + 3x 2 x −16 3 2 3 2 3 2
10) x − 2x + x
11) x x x +1
12) x x x +1 2 x −1 3 1− x 3 1+ x 3 2 3 2 2 3
13) x − 4x + 4x
14) x + 3x + 3x +1 15) 7x − 7x 2 x − 4 3 2 4x + 4x 3 2
x − 3x + 3x −1
Bài 3: Tìm đa thức A để 2 2 2 1) 3x y = A x x x A 6x + 3x 2 2) = 3) = 9xy 3y 2 5x x A 2 2x −1 4x −1 2 5( y x)2 2 3 4) A 6x − 3 = x 5) x x + x + = y 6) 8 3 24 = x 2 2x +1 4x −1 2 5x − 5xy A 2x −1 A (x + y) 2 2 3 3 2 x + x A 2 7) 5x − 5 x x + x − = y 8) = 9) 5 13 6 5 3 = 2 A
(x − )1(x + )1 x −1 A 2x + 5 2 2 2 A 4x − 3 10) x − 2x x + 2 x x x − = x 11) 2 8 4 = 12) = 2 2x − 3x − 2 A 2 2x −8 A 2
7x + 9x + 2 7x + 2
Bài 4: Quy đồng các phân thức sau 1) 11 và 3 2) 2 và 3 3) 25 và 14 4 x y 3 xy 3 2 3x y 7 4x y 2 14x y 5 21xy 4) 5 và 7 5) 5 và 4 6) 4 và 11 5 3 x y 3 4 12x y 2 6xy 3 9x y 3 5 15x y 4 2 12x y
7) 3x x + 3 8) 5 và 3 9) 1 và 8 2x + 4 2 x − 4 2x + 6 2 x − 9 x + 2 2 2x x 10) 3 và 5
11) 7x −1 và 5 − 3x 2 x − 5x 2x −10 2 2x + 6x 2 x − 9 12) 2x x − 2
13) 4x − 4 và x − 3 ( x + 2)3 2 .x(x + 2)2 2x(x + 3) 3x(x + ) 1
Bài 5: Quy đồng các phân thức sau 1) x + 5 và x 2) x +1 và x + 2 2 x + 4x + 4 3x + 6 2 x x 2 2 − 4x + 2x 3) 2xx 4) 1 và 5 x −8x +16 2 3x −12x 2 4x −8x + 4 2 6x − 6x 2 y
5) 4x − 2x + 5 và 1− 2x 6) 1 và 3 x −1 2 x + x +1 2x + 2y 2 2
x + 2xy + y 7) xx + y 8) 1 và x 2 2
x − 2xy + y 2 y xy 2 x x +1 3 x +1
Bài 6: Quy đồng các phân thức sau 2 1) x ; x và 1 2) 10 5 ; và 1 x +1 1− x 2 x −1 x + 2 2x − 4 6 − 3x 3) x −1 x +1 ; và 1 4) x 1 ; và 3 2x + 2 2x − 2 2 1− x 2x − 4 2x + 4 2 4 − x 5) 7 4 ; x y 6) 1 1 ; và 1
x + 2y x − 2y 2 2 8y − 2x
3x + 3y 2y + 2x 2 2
x + 2xy + y 7) 2 5 ; và 3 3x + 6 5x 1− x 3 8) ;
x + 3 3x −12x (2x + 4)(x + 3) 2 2
x − 4 x − 2x 2 x − 3x + 2 2 1 3 2 9) 4x − 3x + 5 6 ; và 2x 10) ; và 3 x −1 x −1 2 x + x +1 3 x +1 2x + 2 2 x x +1
Bài 7: Chứng minh các phân thức sau bằng nhau 2 2 2 3 2
1) 9x −1 và 9x − 6x +1
2) 5x + 5x và 5x − 5x + 5x 2 12x + 4x 2 12x − 4x 2 x + 2x +1 3 x +1 2 2 3 2 2
3) 2x − 7x + 6 và 2x + x − 6
4) 3x −12x −15x và 4x −12x − 40 2 x − 4 2 x + 4x + 4 3 2
6x + 9x + 3x 2 8x + 20x + 8
Bài 8: Rút gọn rồi tính giá trị 4 3 2 1) x − 2 x x + = x A tại 1 x = 2) 4 4 B = tại 1 x = 2 3 2x x 5 2 x − 6x + 8 5 3) 2y − 2 − = x C tại 1 x y = 2 2
x − 2xy + y 2
Bài 9: Rút gọn các phân thức sau 2 2 2 2 3 2 2 1) y x
2) x y + 2xy + y
3) x + y −1+ 2xy 2 2
x − 3xy + 2y 2 2
2x + xy y 2 2
x y +1+ 2x 2 2 2 2 2 2 2
4) x + y − 4 + 2xy
5) 5x +10xy + 5y
a + b c + 2ab 2 2 6)
x y + 4 + 4x 2 2 3y − 3x 2 2 2
a b + c + 2ac 2 2 2 2 7)
x + 3xy + 2y 8) y x 3 2 2 3
x + 2x y xy − 2y 3 2 2 3
x − 3x y + 3xy y
Bài 23. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ A. LÝ THUYẾT.
1) Cộng hai phân thức cùng mẫu.
Ví dụ 1: Nhắc lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu
Ví dụ 2: Tương tự quy tắc ở ví dụ 1 tính phép cộng sau 2x + y x + 3 + y x y x y Kết luận:
♣ Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên
mẫu thức. Cụ thể A B A + + = B M M M Chú ý:
♣ Kết quả của phép cộng hai phân thức được gọi là tổng của hai phân thức đó, thường sẽ
được viết dưới dạng rút gọn.
Ví dụ 3: Cộng hai phân thức 2 2 x
4x + 4 x + (4x + 4) (x + 2)2 a) x + 2 + = = = 3x + 6 3x + 6 3x + 6 3(x + 2) 3
3x +1 2x +1 3x +1− (2x + ) 1 b) x 1 − = = = 7xy 7xy 7xy 7xy 7y
2) Cộng hai phân thức khác mẫu.
Ví dụ 4:
Thực hiện các bước sau để làm phép cộng 1 2 − + x y
Bước 1: Quy đồng mẫu thức hai phân thức trên
Bước 2: Cộng hai phân thức trên bằng cách cộng hai phân thức mới quy đồng. Kết luận:
♣ Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân
thức có cùng mẫu vừa tìm được.
Ví dụ 4: Tính tổng x +1 2 − + x 2 2x − 2 x −1 Giải x +1 2 − x x +1 2 − x (x + )2 1 + ( 2 − x). 2 (x − )2 1 x − + = + = 1 = = 2
2x − 2 x −1 2(x − ) 1 (x − )1(x + )1 2(x − ) 1 (x + ) 1 2(x − ) 1 (x + ) 1 2(x + ) 1
3) Trừ hai phân thức. Kết luận:
♣ Muốn trừ hai phân thức có cùng mẫu ta trừ các tử thức và giữ nguyên mẫu thức.
♣ Muốn trừ hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi trừ các phân
thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
♣ Cũng như phép trừ phân số, ta có thể chuyển phép trừ phân thức thành phép cộng phân thức như sau A C A − − = + C B D B D
x −1 2x + 3 (x − ) 1 − (2x + 3) Ví dụ 5: Tính −x − 4 − = = x +1 x +1 x +1 x +1 1 1 x x +1 x − (x + ) 1 Ví dụ 6: Tính 1 − − = − = =
x +1 x x(x + ) 1 x(x + ) 1 x(x + ) 1 x(x + ) 1
4) Cộng, trừ nhiều phân thức đại số. Kết luận:
♣ Vì trừ một phân thức cũng là cộng với phân thức đối của phân thức đó nên biểu thức gồm
các phép tính cộng, trừ phân thức cũng có thể xem là chỉ gôm các phép cộng phân thức. Cụ thể A C M A − − + = + C + M B D N B D N
♣ Trong các biểu thức ta có thể đổi chỗ các số hạng kèm theo dấu của nó.
♣ Khi rút gọn một biểu thức có dấu ngoặc, ta có thể bỏ các dấu ngoặc bằng cách sử dụng quy tắc dấu ngoặc:
Ví dụ 7: Rút gọn biểu thức 3  5  5 3  P = + − +
2x 1 4x 1  4x 1 2x 1 + − − +  Giải 3  5  5 3  P = + − + 3  5 5 3  = + − −
2x 1 4x 1  4x 1 2x 1 + − −
+  2x 1 4x 1 4x 1 2x 1 + − − +  3 3 = − = 0 2x +1 2x +1
B. BÀI TẬP MẪU ( BT SGK)
Bài 1: Thực hiện phép tính: 2 2 y x x 9
a) x − 3x +1 5x −1− + x b) + c) + 2 2 2x 2x
x y x + y
2x − 6 2x(3− x)
Bài 2: Thực hiện phép tính: x y + a) 5 − 3x 2 − + 5 3 2 3xx b) − c) − x +1 x +1
x y x + y 3 x +1 x +1
Bài 3: Thực hiện phép tính a) 1 2 3 1 2 3 + + − − −
x x +1 x + 2 x x −1 x + 2
b) 2x −1 1− x 3 1− 2x x −1 3 + + + + − 2 x 2x +1 x − 9 x 2x +1 x + 3
Bài 4: Thực hiện phép tính 2 a) x + 4x + 4 x 4 − + + x 2 x − 4 2 − x 5x −10 b) x  3 2 − x   3  1 x − 2  − + + − − 2     2
x +1  x 6 x 4   x 6  x +1 x 4  + + + + 
Bài 5: Thực hiện phép tính x y
a) x y y z z − + + x b) + xy yz zx (x y)2 2 2 y x
Bài 6: Một tàu du lịch chạy xuôi dòng 15 k m , sau đó quay ngược lại để trở về điểm xuất phát và
kết thúc chuyến du lịch. Biết rằng vận tốc của tàu khi nước yên lặng là 10 k
m / h và vận tốc của dòng nước là x k m / h .
a) Hãy viết các phân thức biểu thị theo x thời gian xuôi dòng, thời gian ngược dòng và tổng thời gian tàu chạy.
b) Tính tổng thời gian tàu chạy khi vận tốc dòng nước là 2 k m / h. 2
Bài 7: Cho biểu thức
x − 6x + 9 4x + 8 P = + 2 9 − x x + 3 a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P tại x = 7 c) Chứng tỏ 2 P = 3 +
. Từ đó tìm tất cả giá trị nguyên của x sao cho biểu thức đã cho x + 3 nhận giá trị nguyên.
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. I. Trắc nghiệm.
Câu 1: Công thức nào sau đây thể hiện phép cộng hai phân thức cùng mẫu A. A B A + + = B B. A B A + + = B M M 2M M M M C. A B . A M + . + = B M D. A B A − − = B M M M M M M
Câu 2: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Có thể đổi chỗ các phân thức trong một biểu thức.
B. Có thể chuyển phép trừ phân thức thành phép cộng với phân thức đối.
C. Có thể dùng quy tắc dấu ngoặc để rút gọn một biểu thức có các phân thức.
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 3: Trong các phép tính sau, đâu là phép cộng hai phân thức cùng mẫu A. 1 3 − x + + B. 1 3 − + C. 1 3 − + D. 1 + y x + y x x + y y
x + y x + y x + y 3 2 2
Câu 4: Kết quả của phép tính 3x x là 2 2 2x y 2x y 2 1 2 A. x B. 2x D. 1 2 C. 2x y 2 2x y y y
Câu 5: Phép tính nào cho kết quả 2 − y (
x + y)(x y) A. 1 1 − B. 1 1 −
C. x + y
D. x y
x + y x y
x y x + y
x y x + y
x y x + y Câu 6: 1 (
là kết quả của phép tính nào sau đây x + ) 1 (x + 2) A. 1 1 − B. 1 1 − C. 1 1 − D. 1 1 − x −1 x − 2 x − 2 x −1 x +1 x + 2 x + 2 x +1
Câu 7: Ta không nên quy đồng cho bài toán nào dưới đây? A. 1 1 1 − x B. 2 3 − C. 1 x D. + x −1 1− x
x y x + y x + y 2 a −1 a −1
Câu 8: Nếu lựa chọn mẫu chung là 2 4 x
x khi tính biểu thức 4 2 5 6 + + thì phân thức 2
x + 2 x − 2 4 − x nào cần đổi dấu? A. 4 B. 2
C. 5x − 6 D. Cả A và B x + 2 x − 2 2 4 − x II. Tự luận.
Bài 1: Thực hiện phép tính ( cùng mẫu) 1) 2x 2 x + x x x + + 2) 2 5 2 + 3) 3 5 4 5 + 5 5 3 3 7 7 2 2 2 5x + y 5y x 2
4xy − 5 6y − 5 4) x + 4 3x + 4 − 5) − 6) − x x 2 2 x y x y 2xy 2xy
Bài 2: Thực hiện phép tính ( đổi dấu) 1) x 1 x x x + − + 2) 11 18 − 3) 4 5 5 9 + x x −1 1− x
2x − 3 3 − 2x 2x −1 1− 2x 2 4x +13 x − 48 4) 2x − 7 3x + 5 xy x − 5) − 6) −
10x − 4 4 −10x 2 2 2 2 x y y x
5x(x − 7) 5x(7 − x) 2 2 2 2
7) x + 2 x − 9 x − 9 − −
8) 2x x x +1 2 − − x x x − + + x 9) 4 2 5 4 + + x
x −1 1− x 1− x x −1 1− x x −1 x − 3 3 − x x − 3
10) x +1 x −18 x + 2 + + x − 5 5 − x x − 5
Bài 3: Thực hiện phép tính ( quy đồng) 1) 1 1 2) x + 6 2x + 3 + x x y(x y) − − −
x(x y)
2x + 6 x(x + 3) 3) 5x + 5 10x −10 4) 1 1 − 5) 1 1 + 6) xy 2 2 xy x y xy 2 2
y xy x xy 2 2
y xy xy x 7) x + 3 x +1 x + x − − 8) 9 3 − 9) 12 6 + 2 2
x −1 x x 2 2
x − 9 x + 3x 2
6x − 36 x − 6x y 4x 10) 3x + 5 25 − x − + x 11) 3 6 − 12) + 2
x − 5x 25 − 5x 2
2x + 6 2x + 6x 2 2
2x xy y − 2xy 2 13) 1 25x −15 − x +1 x + 3 7 x 36 − + 2 2 14) + 15) x − 5x 25x −1 2
2x − 2 2 − 2x 2
x x + 6 x + 6x 2 1 1 x − 5 x 2 x 16) 3 3x − 3 2x +1 + + 17) + + 18) − + 2
2x 2x −1 4x − 2x 2
x x + 5 x + 5x 2
x − 5x + 6 2 − x x − 3 19) x − 4 1 1 − x x x − + − 1 3 3 2 3 2 + + 2 20) 21)
x − 2x x − 2 x 2 2x
2x −1 2x − 4x
Bài 4: Thực hiện phép tính ( quy đồng) 2 1 1 4x − 4 1) 2 x x − + − x 2) + − 2
x + 3 3 − x x − 9 2
x − 2 x + 2 x − 4 2 3) 2 3 18 − 5 + − x
x +1 x −1 2x − 2x 2 4) − +
x − 2 x + 2 x − 4 2 x + 3 3 − x x − 9 5) 4 3 12 x − + + 6) 4 2 5 6 + + 2
x + 2 2 − x x − 4 2
x + 2 x − 2 4 − x 2 2 7) x 1 2 + + 8) a 1 2 + − a 2
x − 4 x + 2 2 − x 2
a +1 a −1 a −1
x +1 1− x 2x(1− x) 9) 1 2 + + x 2 10) − −
x + 2 x − 2 x − 4 2 x − 3 x + 3 9 − x 11) 1 2 3 + + x 12) x y 2 + + xy 2 2
x y x + y y x 2 2
x + y x y y x
Bài 5: Thực hiện phép tính ( quy đồng) x x 4xy 1) 1 1 3x − 6 − − 2) + + 2
3x − 2 3x + 2 4 − 9x 2 2
x − 2y x + 2y 4y x 3) 2 5 2x − 33 + − 4) 6x 5 + x + x 2
2x + 3 2x − 3 9 − 4x 2
x − 9 x − 3 x + 3 2
5) x −1 4x − 4 x +1 + −
x +1 x −1 x − 4x −1 2 6) − +
x + 2 x − 4 2 − x 2 x −1 x +1 x −1 2 7) 1 1 10x + 9 − − 2x +1 32x 1− 2x 2 8) + +
2x − 3 2x + 3 9 − 4x 2 2 2
2x x 1− 4x 2x + x 1 1 y 9) 1 4 3x − 6 − − 10) − + 2
3x − 2 3x + 2 4 − 9x 2 2
2x − 2y 2x + 2y y x 2 2x +1 1− 2x 2 11) x 3x 2 + − x 12) + − 2
2x − 2 2x + 2 x −1 2
4x − 2 4x + 2 1− 4x 13) 1 1 3 − − x 14) 2x y 4 + + 2 2
6x − 4y 6x + 4y 4y − 9x 2 2 2 2
x + 2xy xy − 2y x − 4y
Bài 6: Thực hiện phép tính ( quy đồng) 2 1) 1 1 1 − + x + 2 2 1 3 2 2) + +
x +1 x +1 x x +1 3 2
x −1 x + x +1 1− x 3 3) x + 2x 2x 1 3(x + )2 + + 1 1− x 3 3 2 4) − + x +1
x x +1 x +1 3 2 x −1
x + x +1 1− x 5) 1 3xy x − − + y 6) 1 3xy x − + + y 3 3 2 2
x y x y
x + xy + y 3 3 2 2
x y y x
x + xy + y 2 2 7) 4x − 3x +17 2x −1 6 x + x + − + + 8) 3 5 1 1 x 3 − − 3 2 x −1
x + x +1 1− x 3 2 x −1
x + x +1 x −1 2 1 1 2x 9) −x − 2 1 1 + + 10) + + 3 2 x −1
x + x +1 x −1 2 2 3
x + x +1 x x 1− x
Bài 7: Thực hiện phép tính ( quy đồng) 1) 1 3 x −14 + + 2) 18 3 − − x 2
x + 2 x − 4 ( 2x + 4x + 4)(x − 2)
(x −3)( 2x −9) 2 2
x − 6x + 9 x − 9 1 1 1 3) 1 2x 1 − + 4) + + 2 3 2 2
x + 3x + 2 x + 4x + 4x x + 5x + 6
x + 3 (x + 3)(x + 2) (x + 2)(4x + 7)
Bài 8: Thực hiện phép tính 1) 1 1 1 A = x(x ) + + +1
(x + )1(x + 2) (x + 2)(x + 3) 2) 1 1 1 A = (
a b)(a c) + (b c)(b a) + − − − −
(c a)(c b) 3) 1 2 3 A = ( x ) + −
−1 (x − 2) (x − 2)(x − 3) (x − 3)(x − ) 1 4) 1 1 1 A = + + .....+ 2 2 2
a + a a + 3a + 2 a +19a + 90 4.(x + 3)2 2 x − 25 (2x + 3)2 2 − x 5) A = − − (3x + 5)2 2 2 − 4x
9x − (2x + 5)2 (4x +15)2 2 − x 2 2 2 6) = a b c A (
a b)(a c) + (b c)(b a) + − − − −
(c a)(c b) 7) 1 1 1 A = (
x y)( y z) + ( y z)(z x) + − − − −
(z x)(x y) 8) 4 3 3 A = (
y x)(z x) + ( y x)( y z) + − − − −
( y z)(x z) 3 7 9) 1 1 2a 4a 8 = + + + + a A 2 2 4 4 8 8
a b a + b a + b a + b a + b 10) 1 1 2 4 8 16 32 A = + + + + + + 2 4 8 16 32
1− x 1+ x 1+ x 1+ x 1+ x 1+ x 1+ x Bài 9: Cho x +15 2 x x + A = + . Bài 10: Cho 1 A = + . 2 x − 9 x + 3 x + 2 x a) Rút gọn A
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A
b) Tìm giá trị của x để A = 2 b) Tìm −
x để A có giá trị bằng 1 2
c) Tìm số tự nhiên x để A có giá trị nguyên Bài 11: Cho 2x x +1 3 −11 x − = + + x A Bài 12: Cho 2 x 8 A = + + 2
x + 3 x − 3 9 − x 2
x + 2 2 − x x − 4
a) Rút gọn biểu thức A với x ≠ 3 ±
a) Rút gọn biểu thức A với x ≠ 2 ±
b) Tính giá trị của A khi x = 5
b) Tìm x để A < 0
c) Tìm gía trị nguyên của x để biểu thức
A có giá trị nguyên 2 2 Bài 13: Cho 2 + x 4x 2 − + x x − = − − x A Bài 14: Cho 3 4 3 = − − x A 2
2 − x x − 4 2 + x 2
3 − x x − 9 3+ x
a) Tìm điều kiện xác định rồi rút gọn A
a) Tìm điều kiện xác định rồi rút gọn A
b) Tìm x để A = 3 −
b) Tìm x để A = 3 − 2 Bài 15: Cho x 2 − x 12 −10 = + + x A . 2x 2 x x + 6 2 x A = + + − 2 x + 2 Bài 16: Cho x − 4 2 x + 3 x − 3 9 − x a) Rút gọn A
a) Rút gọn biểu thức A với x ≠ 3 ±
b) Tìm các giác trị nguyên của x để A
b) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá nhận giá trị nguyên trị nguyên Bài 17: Cho x − 2 x 9x + 2 A x − = − − ( x ≠ 2 ± ) Bài 18: Cho 5 2 3 = − + x P ( x ≠ 2 ± ) 2
x + 2 x − 2 4 − x 2
x − 4 x + 2 x − 2 a) a) Chứng minh rằng 3
Rút gọn biểu thức P A = . x − 2
b) Tính giá trị của P với x thỏa mãn
b) Tính giá trị của A khi x + 3 = 5. 3x(2x + ) 1 − 6(2x + ) 1 = 0.
c) Tìm các số nguyên x để giá trị của P
c) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá số nguyên. trị nguyên. 2 2
Bài 19: Cho phân thức x − 3x − 4 A x + x x + = với Bài 20: Cho 1 1 4 = + + x A với 2 x −1 2 x − 2 x + 2 4 − x x ≠ 1 ± . (x ≠ 2 ± ) a) Rút gọn A
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm số nguyên x để A là một số
b) Tính giá trị của A khi x = 4 . nguyên.
c) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên dương. 2 Bài 21: Cho
x + 3 x − 3 2x + 3x + 6 M = + − . 2 x − 2 x + 2 x − 4
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn M
b) Tính giá trị của M khi x = 3
c) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để M nhận giá trị nguyên. 2
Bài 22: Cho biểu thức x 2x 9 − 3 = + − x B . 2
x + 3 x − 3 9 − x
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn B
b) Tìm x để B > 0, B < 0
c) Tính giá trị của B khi x thỏa mãn 2x +1 = 5.
d) Tìm x nguyên để B nhận giá trị nguyên.
e) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức x − 3 M = . B . 2 x − 2x + 3
Bài 24: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ A. LÝ THUYẾT.
1). Nhân hai phân thức Quy tắc:
♣ Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử với nhau, các mẫu thức với nhau Tổng quát: A C . . = A C B D . B D
♣ Kết quả của phép nhân hai phân thức được gọi là tích. Thường viết dưới dạng rút gọn. x 2x + 2y x 2(x + y)
Ví dụ 1: Nhân hai phân thức 2 . = . = x + y 3xy x + y 3xy 3y 3x 2 − x +1 3x −(2x − ) 1
Ví dụ 2: Nhân hai phân thức 3 . . − = = 2 2 4x −1 2x
(2x − )1(2x + ) 2 1 2x 2x(2x + ) 1 Chú ý:
♣ Cũng như phép nhân phân số, phép nhân phân thức có các tính chất sau:
+ Giao hoán A. C = C . A B D D B
+ Kết hợp  A. C . E A . C . E  =      B D F B D F
+ Phân phối đối với phép cộng A. C E + = A. C + A E   .
B D F B D B F
x +1  x + 2 x + 3  x +1  x + 2 x +1  x +1 (x + )2 3 (x + 3)2 Ví dụ 3: Tính : : = : . =     . =
x + 2  x + 3 x +1  x + 2  x + 3 x + 3  x + 2 (x + 2).(x + ) 1 (x + 2)2 2 2 2 2 2
Ví dụ 4: Tính x −1 3x + 2 2x +1 x −1 x −1  3x + 2 2x +1 x −1 x +1 x −1 . − . = . − =   . = x x +1 x +1 x xx +1 x +1  x x +1 x
2) Chia hai phân thức Quy tắc:
♣ Muốn chia phân thức A cho phân thức C khác 0 , ta nhân A với phân thức D . B D B C
Cụ thể A : C = A. D với C ≠ 0 B D B C D Chú ý: C . D
=1. Ta nói D là phân thức nghịch đảo của C D C C D 2 5 3 5 x x 5x(x − ) 1
Ví dụ 5: Làm phép chia 5 : = . = = x 2 2 2
x −1 x x x −1 3 3(x − ) 1 (x + ) 1 3(x + ) 1
B. BÀI TẬP MẪU ( BT SGK)
Bài 1: Làm tính nhân phân thức: 2  x   y  2 2 a) 3 5
x x 4x −1  − . − 2  b) . 5  xy 12     xy  3 2x +1 x −1
Bài 2: Làm tính chia phân thức: 2  x   y  2 2 a) 3 5
4x −1 4x + 4x +1  −  :  − 2  b) : 5  xy 12     xy  3 2
8x −1 4x + 2x +1
Bài 3: Tìm hai phân thức P Q thỏa mãn: 2 2 x (x + )1(x + 2) a) x +1 . x + = x P b) Q : = 2 2x +1 4x −1 2 2 x + 4x + 4 x − 2x 2 2
Bài 4: Cho hai phân thức x + 6x + 9 P x + = và 3 = x Q 2 x + 3x 2 x − 9
a) Rút gọn P Q
b) Sử dụng kết quả của câu a. Tính . P Q
P :Q
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. I. Trắc nghiệm
Câu 1:
Công thức nào thể hiện phép nhân phân thức A với phân thức M B N
A. A. M A + = M B. A M . . = A N B N . B N B N . B M C. A M . . = A M D. A M . . = A M B N . B N B N B + N
Câu 2: Phép nhân hai phân thức có những tính chất gì? A. Giao hoán B. Kết hợp
C. Phân phối phép nhân với phép cộng
D. Cả ba đáp án trên
Câu 3: Khi chia phân thức A cho phân thức C thì điều kiện là gì? B D A. C ≠ 0 B. C = 0 C. A ≠ 0 D. A = 0 D D B B
Câu 4: Phép chia phân thức 1 cho phân thức A ta được kết quả là B A. A B. B C. 1 D. 1 B A A B
Câu 5: Kết quả khi tính phép nhân x − 2 x − 3 . x − 3 x − 4
A. x − 2
B. x − 4
C. x − 2
D. x − 3 x − 4 x − 2 x − 3 x − 4
Câu 6: Kết quả của phép chia 1 1 : là 2 x − 3 x − 9 A. 1
B. x + 3 C. 1
D. x − 3 x + 3 1 x − 3 x + 3
Câu 7: Để phép nhân hai phân thức A C có kết quả là 0 thì B D
A. A = C B. B = 0 C. D = 0
D. A = 0 hoặc C = 0
Câu 8: Phép chia 1: A có giá trị nguyên khi nào? B
A. 1 A
B. 1 B
C. B A
D. A B
Câu 9: Phân thức 3 với x ∈ đạt giá trị lớn nhất khi nào? 2  x +1 A. x = 0 B. x = 1 − C. x = 2 − D. x ≠ 0
Câu 10: Giá trị của x để phân thức x − 2 − < 0 thì 2 x + 5 A. x = 2 B. x ≠ 2 C. x > 2 D. x < 2 II. Tự luận.
Bài 1: Thực hiện phép tính 2 3 2 ( 2 2 3 4 − x y ) 1) 15x 2 . y 2) 6x 35 . y 3 2 7y x 4 7y 24x 3) . 4 x 8y 3 3 2 3 20 − x 4 − x 4) 18 − y 9 : y 5) 8y 4 : y ( ) ( ) 4 2 6) : 25x 15 − x 2 2 9x 3x 2 3y 5y (x + )2 4 x + − x 2 x − 36 3 7) x + 4 : 8) 5 10 4 2 . 9) . 4x +12 3x + 9 4x −8 x + 2 2x +10 6 − x 2 2 4(x + 3) 2 4x +12 3(x + 3)
10) x − 4 x + 2 : x 11) x + 3 : x 12) : 2 x x x −1 2
3x x 1− 3x (x + 4)2 x + 4 x − 13) ( 2 5 10 x x + − ) 2x +10 25 : 14) : (2x − 4) 15) ( 2 x − ) 3 6 4 16 : 3x − 7 2 x + 7 7x − 2
16) x y x y x −1 : .
17) x +1 x + 2 x + 3 . :
18) x +1 x + 2 x + 3 : .
y −1 x −1 y −1
x + 2 x + 3 x +1
x + 2 x + 3 x +1 2 x +  x + x +
19) x +1 x + 2 x + 3 : : 
20) x + x x + 3 x + 3 : . 21) 1 2 3 . :
x + 2 x + 3 x +1 x  + 2 x + 2 x +1
x + 2  x + 3 x +1  2 x +1 4 − x 2 2
22) x − 2 x − 2x − 3 . 23) . 24) x + 2 x − 36 . 2
x +1 x − 5x + 6 2 2
x − 2x − 8 x + x 2
4x + 24 x + x − 2 3 2 2 25) x −8 x + 4 . x (x −3)3 2 x − 6x + 9 x + x 3x + 3 : 2 5 26) : 27) x + 20 x + 2x + 4 2 3x 6x 2
5x −10x + 5 5x − 5 3 2 2 28) 6x − 3 1−8 : x 29) x + 2x +1 x +1 : 30) x + 2 x + 3x + 2 : 2 2
5x + x 25x +10x +1 3 2 x −1 2x + 2x + 2 2 x − 5x + 6 x − 2
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau 2 1)  1 8  x +1 + x
x + 3x x + 3 x    : − − 2 2) .
x + 4 x −16  x − 4  2 2
x 3 2x 3  x 3x x 9  − + − −  2 2  x x −  x
3) x − 6 x + 3x x x + 3 .  6 2 6 x + −  4) −   : + 2 2 x 3
2x 3  x 9 x 3  − + − − x  2 2 2
x − 36 x + 6x x + 6x 6 − x
Bài 3: Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của các biểu thức sau nhận giá trị nguyên 1) 3 5 A = 2) A = 2x −1 2 x +1