Chuyên đề cô lập đường thẳng trong biện luận đồ thị hàm số có chứa tham số Toán 12

Tài liệu gồm 21 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Trung Trực, hướng dẫn phương pháp cô lập đường thẳng trong biện luận đồ thị hàm số có chứa tham số, giúp học sinh giải quyết một số bài toán khó trong chương trình Giải tích 12 chương 1 và ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán.

Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/
CHUYÊN ĐỀ
CÔ LẬP ĐƯỜNG THNG
TRONG BIN LUN ĐỒ TH HÀM S CÓ CHA THAM S
A. Cơ sở lý thuyết chung
I. Các phép biến đổi đ th hàm s
1. Phép tnh tiến theo véc tơ
( )
u = a;b
Bài toán: Cho đồ th
( )
C
ca hàm s
()y f x=
tìm đồ th
( )
'
C
ca hàm s
()y F x=
thu được khi
tnh tiến
( )
C
theo véc tơ
( )
;u a b=
.
Cách v:
- Mỗi điểm
( )
00
;A x y
thuộc đồ th
( )
y f x=
cho ta một điểm
thuộc đồ th
( )
y F x=
.
Khi đó:
0 0 0 0
0 0 0 0
''
'
'
x x a x x a
AA u
y y b y y b
= =
=

= =

- Đim
( )
( )
00
' ' ; ' 'A x y C
nên
00
' ( ' )y F x=
- Đim
( )
( )
00
;A x y C
nên
( ) ( )
0 0 0 0
''y f x y b f x a= =
Do đó:
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
0 0 0 0
0 0 0 0
00
' ' ' '
' ' ' '
''
y F x y F x
y b f x a F x b f x a
y f x a b

==


= =


= +
Vy sau phép tnh tiến ta thu được đồ th
( )
'
C
( )
y f x a b= +
Bài toán nghch: V đồ th hàm s
()y f x m n= + +
t đồ th
()y f x=
Cách v: Đồng nht
( ) ( )
( )
y F x f x a b
y f x m n
= = +
= + +
ta có:
( )
;
am
u m n
bn
=−
=
=
Ghi nh:
Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/
Áp dng:
Ví d 1: Cho hàm s
2
( ) 1y f x x= =
, v đồ th các hàm s
a)
( ) 3y f x=+
b)
( 2)y f x=−
c)
( 2) 3y f x= +
Gii:
2
( ) 1y f x x= =
a)
( ) 3 ( ; ) (0;3)y f x u m n= + = =
ta dch
chuyển lên trên 3 đơn vị
b)
( 2) ( ; ) (2;0)y f x u m n= = =
ta dch
chuyn sang phi 2 đơn vị
c)
( 2) 3 ( ; ) (2;3)y f x u m n= + = =
ta dch
chuyn sang phi 2 đơn v và lên trên 3 đơn vị
Để thu được
( )
( )
'
:C y f x m n= + +
t
( ) ( )
:C y f x=
ta dch chuyn đồ
th
( )
C
sang trái
m
đơn vị và lên trên
n
đơn vị.
Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/
2. Phép đối xng qua trc
Ox
Bài toán: Cho đồ th
( )
C
ca hàm s
()y f x=
, v đồ th
( )
'
C
ca hàm s
()y f x=
.
Cách v: Ti nhng điểm
( )
00
;A x y
trên
( )
C
qua phép đối xng qua trc
Ox
cho
đim
( )
00
';A x y
thuộc độ th
( )
'
C
. Ta luôn có:
0 0 0
0 0 0
' , 0
' , 0
y y y
y y y
=
=
Do đó ta có đồ th
( )
'
C
bao gm phần đồ th
( )
C
có tung độ không âm và tp hp những điểm đối
xng vi
( )
C
khi
( )
C
có tung độ âm.
Ghi nh:
Áp dng
Ví d 2: Cho hàm s
2
( ) 1y f x x= =
, v đồ th các hàm s
a)
()y f x=
b)
( 2)y f x=−
c)
( ) 3y f x=−
d)
( 2) 3y f x=
e)
4( 2) 3y f x= +
Gii:
a) V đồ th hàm s
()y f x=
ri lấy đối
xng phần bên dưới trc
Ox
Để thu được đồ th
( )
'
C
ca hàm s
()y f x=
t đồ th
( )
C
ca hàm s
()y f x=
, ta gi nguyên phần đồ th
( )
C
na trên trc
Ox
và lấy đối xng
với đồ th
( )
C
nửa dưới trc
Ox
.
Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/
b) V đồ th hàm s
( 2)y f x=−
ri
lấy đối xứng đồ th thu được
c) V đồ th hàm s
( ) 3y f x=−
ri lấy đối
xứng đồ th thu được
d) V đồ th hàm s
( 2) 3y f x=
ri
lấy đối xứng đồ th thu được
e) V đồ th hàm s
( 2) 3y f x=
,
lấy đối xứng đồ th thu được ri dch
chuyển lên trên 4 đơn vị
Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/
3. Phép đối xng qua trc
Oy
Bài toán: Cho đồ th
( )
C
ca hàm s
()y f x=
, v đồ th
( )
'
C
ca hàm s
()y f x=
.
Cách v:
Ti những điểm
( )
00
;A x y
trên
( )
C
qua phép đối
xng qua trc
Oy
cho điểm
( )
00
';A x y
thuộc độ th
( )
'
C
. Ta luôn có:
0 0 0
0 0 0
' ( ), 0
' ( ), 0
y f x y
y f x y
=
=
Do đó ta có đồ th
( )
'
C
bao gm phần đồ th
( )
C
hoành độ không âm và tp hp nhng điểm đối xng vi
( )
C
khi
( )
C
có hoành độ
âm.
Ghi nh:
Áp dng
Ví d 3: Cho hàm s
2
( ) 2 1y f x x x= =
, v đồ th các hàm s
a)
()y f x=
b)
( 2)y f x=−
c)
( 3)y f x=+
d)
( 2 3)y f x= +
e)
4( 2 3)y f x=− ++
Gii:
Để thu được đồ th
( )
'
C
ca hàm s
()y f x=
t đồ th
( )
C
ca hàm s
()y f x=
, gi nguyên phần đồ th
( )
C
na bên phi trc
Oy
và lấy đối
xng qua trc
Oy
sang bên trái.
Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/
a) V đồ th hàm s
()y f x=
, gi nguyên phần đồ
th
( )
C
na bên phi trc
Ox
và lấy đối xng qua
trc
Oy
b) V đồ th hàm s
( 2)y f x=−
, gi nguyên
phần đồ th
( )
C
na bên phi đưng thng
2x =
và lấy đối xng qua đưng thng
2x =
c) V đồ th hàm s
( 3)y f x=+
, gi nguyên phần đồ
th
( )
C
na bên phi trc
Ox
và lấy đối xng qua trc
Oy
d) V đồ th hàm s
( 1)y f x=+
, gi nguyên phần đồ
th
( )
C
na bên phải đưng thng
2x =
và lấy đối xng
qua đường thng
2x =
e) V đồ th hàm s
( 1)y f x=+
, gi nguyên phn
đồ th
( )
C
na bên phải đưng thng
2x =
, lấy đối
xứng qua đường thng
2x =
ri tnh tiến lên trên 4 đơn
v
Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/
II. Các hàm s cha tham s
m
áp dụng được phương pháp cô lập đường thng
Phương pháp này chỉ áp dụng được vi tham s
m
xut hin mt ln trong hàm s.
Vi các hàm s có nhiu ln xut hin tham s
m
, ta s rút gn v dng
()M u m=
mt biu thc duy nht cha
m
.
Ví d 4: Rút gn các hàm s để thu được phương trình chỉ cha 1 hng t có biu
thc cha
m
Gii:
a)
()y f x x m= = +
,
Mm=
b)
23
( ) 2y f x x m m= = +
, ta đặt
3
2M m m=−
s
2
()y f x x M= = +
c)
2
( ) 2y f x x mx m= = +
, ta biến đổi như sau:
22
( ) 2 (2 1)y f x x mx m x m x= = + = +
Đặt
1
21
2
t
t x x
+
= =
nên
2
2
1
(2 1)
2
t
x m x mt
+

+ = +


Vy
2
1
()
2
t
y g t mt
+

= = +


d)
2
( ) ( )
( ) 3
y x f m x f m
f x x
= +
=+
ta biến đổi như sau
2 2 2
( ) ( ) ( ) ( )( 1) ( 1) ( )y f x x f m x f m x f m x t Mt g t= = + = = + =
Do đó
2
( ) ( 1)y g t t Mt= = +
Vi
( ) 3
1
M f m m
tx
= =
=−
Ghi nh:
K t đây, mọi hàm s cha duy nht mt tham s
m
xut hin hoc có th đưa về
dng hàm s cha duy nht mt biu thc
()M u m=
cha tham s
m
xut hiện, ta đều
coi
M
m
.
Nhng hàm stham s
m
t do (không đi cùng biến) hoc tham s
m
xut hin duy nht mt hng t cha biến hoc tham s
m
xut hin
nhiu hng t nhưng đồng bc, ta có th đưa về mt biu thc
M
duy nht
cha tham
m
.
Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/
III. Cô lập đưng thng
Mi hàm s
()y f x=
đều có th biu diễn dưới dng tng ca mt hàm s
()y g x=
có đồ th
()C
và mt hàm s của đường thng
: ( )y h x kx = =
:
( ) ( )y f x g x kx= = +
.
Khi
()gx
có nghim
0
x
,
0 0 0 0 0 0
( ) 0 ( ) ( ) ( ) ( ) ( )g x g x h x h x f x h x= + = =
Nên phương trình
( ) ( )f x h x=
cũng có nghiệm
0
x
Do đó, ta luôn vẽ được đường thng
và đồ th
()C
giao nhau tại điểm có hoành độ
là nghim của phương trình
( ) 0gx=
( ) ( ) ( )y f x g x h x= = +
ch cha mt tham s
m
nên s xảy ra 2 trường hp sau:
+
m
nm trong
()gx
, ta c định được
+
m
nm trong
()hx
, ta c định được
()C
c còn li là v 2 đồ th trên cùng h trc
Oxy
ri bin luận tương giao giữa 2 đồ
th để tìm giá tr
m
. Nếu cha
M
ta gii tiếp phương trình
()M u m=
để tìm
m
.
Ghi nh:
Cô lập đường thng
- Biu din hàm
( ) ( )y f x g x kx= = +
- Gii
( ) 0gx=
có các nghim
i
x
-
()y f x=
ct
y kx=
tại các điểm có hoành độ
i
x
-
( ) 0 ( )g x y f x =
nm trên
y kx=
-
( ) 0 ( )g x y f x =
nằm dưới
y kx=
- Xác định các yếu t c định khác
- Tìm trường hợp tương giao thỏa mãn đề bài
- Gii h điu kin tìm tham s
Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/
B. Các dạng toán điển hình
I. Bin lun v s đim cc tr ca biu thc cha du giá tr tuyệt đối theo
m
1. Hàm s
2
y = f(x)= ax + bx + c + dx + e
Xét hàm s
2
()y f x ax bx c dx= = + + +
đồ th
()C
và h s
0a
(nếu
0a
,
ta có
22
ax bx c ax bx c+ + =
0a−
và hàm s
2
y ax bx c dx e= + + + +
hoàn toàn ging hàm s
2
y ax bx c dx= + + +
v hình dạng cũng như số đim cc
tr).
Đặt
2
()y g x ax bx c= = + +
, đưng thng
: ( )y h x dx = =
,
2
( ) ( ) ( ) ( )k x g x h x ax d b x c= + = +
có điểm cc tr
( )
0 0 0
; ( ) ,
2
db
A x k x x
a
=
()gx
A
Đồ th minh ha
Điu kin
S cc tr
0
2
4b ac
(1)
1 cc tiu
0
Na trên
mt phng
không
cha
( )
2
0 1 2
4
;
b ac
x x x
(2)
1 cực đại,
2 cc tiu
Nửa dưới
mt phng
b
( )
2
0 1 2
4
;
b ac
x x x
(3)
1 cc tiu
Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/
Xét (1) đúng cả cho trường hp
0a
22
( ) 4( ).( ) 4b a c b ac =
Xét (2):
( )
2
2
22
0 1 2
22
4
4
44
;
2 2 2
4
b ac
b ac
b b ac d b b b ac
x x x
a a a
b ac d


+

Kết qu này cũng đúng cho
0a
Xét (3):
( )
2
2
2
22
0 1 2
2
4
4
4
40
22
;
4
22
b ac
d b b b ac
b ac
d b ac
aa
x x x
d b b b ac
aa


+
Kết qu này cũng đúng cho
0a
Ghi nh:
Ví d 5: Cho hàm s
2
( ) 4 3y f x x x mx= = + +
. Có tt c bao nhiêu giá tr
nguyên ca
m
để hàm s
()y f x=
có 3 điểm cc tr?
Gii:
Xét hàm s
2
( ) 4 3y f x x x mx= = + +
có đồ th
()C
, hàm s
2
( ) 4 3y g x x x= = +
và đường thng
có phương trình
()y h x mx==
,
( ) ( ) ( )f x g x h x=+
.
Nhn thy
( ) 0gx=
có 2 nghim
1, 3xx==
nên
()C
ct
tại 2 điểm phân bit
( )
1;Bm
( )
3;3Cm
.
Tìm
m
để đồ th hàm s
2
()y f x ax bx c dx e= = + + + +
có:
- 1 điểm cc tr (cc tiu):
22
4d b ac−
- 3 điểm cc tr (có cực đại):
22
4d b ac−
Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/
Trong khong
[1;3]
,
2
( ) ( ) ( ) ( 4) 3f x g x h x x m x= + = + +
nên đồ th hàm s
()y f x=
đim cc
tr
00
( ; )A x y
ti
0
4
2
m
x
+
=
. Đ
()y f x=
có 3 điểm cc tr thì cc tr
00
( ; )A x y
thuc na trên mt phng b
và không
cha
, tương đương
0
13x
, nên
4
1 3 2 2
2
m
m
+
.
Vy có 3 giá tr
m
tha mãn bài toán.
Gii nhanh
2 2 2
4 4 2 2d b ac m m
Ví d 6: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
thuc
2020;2020
để hàm s
2
2y x x x m= + +
có cực đại.
Gii:
Xét hàm s
2
( ) 2y f x x x x m= = + +
có đồ
th
()C
, hàm s
2
( ) 2y g x x x m= = +
có đồ th
()
g
C
và đường thng
có phương trình
()y h x x==
.
( ) ( ) ( )f x g x h x=+
Để
()y f x=
có cực đại thì phi thỏa mãn đồng
thi c 2 điều kin:
+
()C
ct
tại 2 điểm phân bit
( )
11
; ( )B x d x
( )
22
; ( )C x d x
hay
( ) 0gx=
có 2 nghim phân
bit
1
x
,
2
x
(1).
+ Đim cc tr
00
( ; )A x y
ca hàm s
2
( ) ( ) 3y g x d x x x m= + = +
thuc na
trên mt phng b
và không cha
hay
12
3
2
xx
(2).
T (1) và (2) ta có:
( ) 0
12
' 1 0
3
3
4
2
gx
m
m
xx
=
=


Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/
Vy có 2021 giá tr
m
tha mãn bài toán.
Gii nhanh:
22
3
4 1 4 4
4
d b ac m m
2. Hàm s
2
y = f(x)= ax + bx + c + dx
Đặt
2
()g x ax bx c= + +
,
( ) ( )h x g x dx=+
, tương tự ta ch xét trong phm vi
0a
0d
.
a) Trường hp 1:
( ) 0gx=
vô nghim hoc có nghim kép
- Hàm s có 1 cc tiu khi:
2
2
2
2
()
40
40
( ) ( )
( ) 4 0
0
hx
b ac
b ac
h x ax b d x c
b d ac
−
−
= + + +

+

- Hàm s có 2 cc tiu, 1 cực đại khi:
2
2
2
2
()
40
40
( ) ( )
( ) 4 0
0
hx
b ac
b ac
h x ax b d x c
b d ac
−
−
= + + +

+

()gx
A
Đồ th minh ha
S cc tr
0
Không
thấp hơn
Ox
1 cc tiu
Thấp hơn
Ox
1 cực đại,
2 cc tiu
Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/
b) Trường hp 2:
( ) 0gx=
có 2 nghim phân bit
12
, xx
. Đường thng
y dx=
tiếp xúc dưới vi đồ th hàm s
()y h x=
tại 2 điểm
( )
( )
( )
( )
1 1 2 2
; ; C ;B x d x x d x
Đặt
2
( ) ( ) ( ) ( )k x g x d x ax d b x c= + = +
, cc tr
( )
( )
00
;A x k x
( )
2
0
4
;
2 2 4
b d ac
b d b d
xA
a a a

−−
−−
=



- Nếu
, CB
đều không nằm dưới trc
Ox
, ta có
12
12
12
.( ) 0
0
. 0, . 0
. . . 0 0
d x x
bd
d x d x
d x d x c
+


Khi đó
2
()f x ax bx c dx= + + +
. Theo kết qu mc B.I.1.:
+ Đồ th hàm s có 2 đim cc tiu, 1 đim cực đại khi
22
0
0
4
bd
c
d b ac
−
+ Đồ th hàm s có 1 cc tiu khi
22
0
0
40
bd
c
d b ac
- Nếu 1 trong 2 điểm
, CB
nằm dưới trc
Oy
, suy ra
0c
hoc
0
0
c
bd
=
, theo
kết qu t mc B.I.1. thì:
+ Đồ th hàm s có 1 điểm cực đại, 2 điểm cc tiu khi
22
0
0
0
40
c
bd
c
d b ac
=
+ Đồ th hàm s có 2 điểm cực đại, 3 điểm cc tiu khi
22
0
0
0
4
c
bd
c
d b ac
=
−
Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/
- Nếu c 2 điểm
, CB
đều nằm dưới trc
Oy
, suy ra
0bd
0c
, khi đó:
+
A
không cao hơn
B
hoc
C
. Đồ th hàm s có 1 điểm cực đại, 2 điểm cc
tiu:
22
0
0
40
c
bd
d b ac
+
A
cao hơn c
B
C
nhưng không cao hơn
Ox
. Đồ th hàm s có 2 điểm
cực đại, 3 điểm cc tiểu khi đó
( )
( )
22
22
2
2
0
0
0
0
4
4
4
40
0
4
c
c
bd
bd
d b ac
d b ac
b d ac
b d ac
a

−

−

−−

+
A
cao hơn
Ox
. Đồ thm s có 3 điểm cực đại, 4 điểm cc tiểu khi đó
( )
( )
22
22
2
2
0
0
0
0
4
4
4
40
0
4
c
c
bd
bd
d b ac
d b ac
b d ac
b d ac
a

−

−

−−

Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/
Tng hp li kết qu:
Ví d 7: (TTLT Thanh Chương – Ngh An lần 5 năm 2020): Cho hàm số
2
( ) 10 16f x x x mx= + +
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
( ) ( )g x f x=
có đúng 5 điểm cc tr.
Gii:
Đặt
2
( ) 10 16h x x x= +
,
()u x mx=
.
Đồ th
()y f x=
()y u x=
như hình
Tìm s đim cc tr của đồ th hàm s
2
()y f x ax bx c dx= = + + +
vi
0, 0da
- Một điểm cc tr:
2
2
40
( ) 4 0
b ac
b d ac
−
+
hoc
22
0
0
40
abd
ac
d b ac
- Ba điểm cc tr:
2
2
40
( ) 4 0
b ac
b d ac
−
+
hoc
22
0
0
4
abd
ac
d b ac
−
hoc
22
0
0
0
40
c
abd
ac
d b ac
=
hoc
22
0
0
40
ac
abd
d b ac
- Năm điểm cc tr:
22
0
0
0
4
c
abd
ac
d b ac
=
−
hoc
( )
22
2
0
0
4
40
ac
abd
d b ac
b d ac
−
- Bảy điểm cc tr:
( )
22
2
0
0
4
40
ac
abd
d b ac
b d ac
−
Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/
Nhn thy nếu
0m
thì
( ) ( )y g x f x==
như
hình trên nên có ti đa 3 cực tr.
Vy
0m
, khảo sát qua các trưng hp ca
đưng thng
()y d x=
và đồ th hàm s
()y h x=
ta có kết luận để đ th hàm s
( ) ( )g x f x=
có 5
đim cc tr thì điểm cc tr
( ; )
MM
M x y
ca hàm
s
2
( ) ( ) (10 ) 16y h x u x x m x= + = + +
phi tha
mãn đồng thi
28
52
0
M
M
x
m
y

Vy có 4 giá tr ca
m
thỏa mãn đề bài.
Gii nhanh:
( )
( )
2
22
2
2
0
10 0
0
36 6 2
4
10 64 0
40
ac
m
abd
mm
d b ac
m
b d ac
−


−

II. Bin lun v nghim của phương trình
Ví d 8: Tìm tp hp tt c các s thc
m
để phương trình
1
4
2 log ( 2 )
x
x m m
= + +
có nghim?
Gii:
2
1
42
2
log ( 2 )
2
2 log ( 2 ) 2 log ( 2 ) 2
2 ( 2 ) log ( 2 )
2 2 log ( 2 )
xx
x
xm
x
x m m x m m
x x m x m
x x m
+
= + + = + +
+ = + + +
+ = + +
Đặt
( ) 2 , '( ) 2.ln2 1 0
tt
f t t f t= + = +
đo đó
()y f t=
đồng biến trên , phương trình
đã cho tương đương:
22
( ) (log ( 2 )) log ( 2 )f x f x m x x m= + = +
.
Xét hàm s
2
( ) logy g x x==
có tiếp tuyến
()
ti
0
x
song song với đường thng
()d
yx=
thì phương trình trình tiếp tuyến là
0 0 0
2
0
0
'( )( )
11
( ): log
1
'( ) 1
ln2 ln2
ln2
y y g x x x
yx
gx
x
=
= +
==
Do đó tiếp tuyến
( )
m
ca hàm s
( 2 )y g x m=+
song song vi
()d
Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/
2
11
( ): 2 log
ln2 ln2
y x m = + +
Nhn thy nghim của phương trình
2
log ( 2 )x x m=+
là hoành độ giao điểm ca
đưng thng
()d
và đồ thm s
( 2 )y g x m=+
, 2 đồ th y có giao điểm khi
tiếp tuyến
( )
m
trùng vi
()d
hoc lch v
bên trái so vi
()d
, do đó giao điểm
( )
m
vi
trc
Ox
có hoành độ không dương, hay:
22
1 1 1 1
(2 log ) 0 log ln2
ln2 ln2 2ln2 2
mm + +
Ví d 9: Cho
()fx
là hàm đa thức bc hai có
đồ th như hình vẽ. Gi
S
là tp hp các giá tr
nguyên âm ca tham s
m
để phương trình
5 ( ) 10f x mx m=
có 4 nghim phân bit. S
phn t ca tp hp
S
là?
Gii:
Hàm s đã cho là hàm bậc 2 nên có dng
2
()y f x ax bx c= = + +
đi qua các điểm
( ) ( )
0; 1 , 2; 3 ,(4; 1)
nên có phương trình là
2
1
( ) 2 1
2
y f x x x= =
.
Đặt
1tx=−
,
( )
5 ( ) 10 1 2
5
m
f x mx m f t t= + + =
Trên cùng h trc tọa độ
Oty
, xét đồ th
()C
ca hàm s
( )
( ) 1 2y g t f t= = + +
đưng thng
:
5
m
yt=
.
Để đưng thng
()C
ct nhau tại 4 điểm, và vì
có h s góc âm nên
b
gii hn khong gia trc
Ox
và đường thng
0
. D tìm được tọa độ
(1;1)M
nên
đưng thng
0
qua
(1;1)M
(0;0)O
yt=−
.
Da vào h s góc ca
0
, ta có:
1 0 5 0
5
m
m
.
Vy có 4 giá tr ca
m
tha mãn bài toán.
Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/
III. Bin lun v giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
1. Tìm điu kiện để giá tr nh nht ca hàm s
2
f(x)= ax + bx + c + dx + e
đạt
giá tr ln nht
Xét hàm s
2
()y f x ax bx c dx= = + + +
có đồ th
( )
C
vi
0a
,
2
()g x ax bx c= + +
và đường thng
: ( )y h x dx = =
.
a) Trường hp
0c
, đ th hàm s
()y f x=
luôn đi qua
( )
0;c
nên
Min ( )f x c
do đó
Min ( )fx
đạt
Max c=
ti
0x =
, khi đó
'(0) 0 0f b d= + =
b) Trường hp
00c ac
,
( ) 0gx=
có 2 nghim trái du
12
, xx
thì
( )
C
tiếp
xúc trên vi
ti
( ) ( )
1 1 2 2
; ( ) , C ; ( )B x h x x h x
. Nếu
0d
, luôn có hoc
B
hoc
C
nằm dưới trc
Oy
nên
Min ( ) 0 0f x d =
Ghi nh
Ví d 10: Tìm
m
để giá tr nh nht ca hàm s
2
( ) 4 3y f x x x mx= = + +
đạt
giá tr ln nht.
Gii:
Xét hàm s
2
( ) 4 3y g x x x= = +
và đường
thng
()y h x mx==
như hình vẽ
Nhn thy hàm s
()fx
luôn qua điểm
(0;3)
vi
mi
m
nên
Min ( ) 3fx
. Đ
Min ( ) 3fx =
thì
ti lân cn 0,
( ) 0gx
nên
( ) ( ) ( ) ( ) ( )f x g x h x g x h x= + = +
2
( 4) 3x m x= + +
đạt cc tiu ti
0x =
. Hay:
4
04
2
m
m
= =
Gii nhanh
04b d m+ = =
Tìm điều kiện để giá tr nh nht ca hàm s
2
()y f x ax bx c dx e= = + + + +
(
0a
) đạt giá tr ln nht
- Nếu
0c
,
Min ( ) 0f x c b d= + =
- Nếu
0c
,
Min ( ) 0 0f x d= =
Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/
Ví d 11: Cho hàm s
2
( ) 1 2f x x mx x= + +
. Giá tr nh nht ca hàm s
()fx
đạt ln nht thì
m
bng bao nhiêu?
Gii:
Tương tự câu trên. Đặt
2
( ) 1,g x x mx= + +
(0) 1 0g =
nên ti
0x
,
2
( ) 1 2 , '( ) 2 2f x x mx x f x x m= + + = +
,
2
'( ) 0
2
m
f x x
= =
()fx
luôn qua điểm (0;1) nên để
Min[ ( )]fx
đạt
Max=1
thì
2
02
2
m
m
= =
Gii nhanh
02b d m+ = =
Ví d 12: Cho hàm s
2
( ) 3 2f x x mx x= + + +
. Khi giá tr nh nht ca hàm s
()fx
đạt giá tr ln nht t
m
bng bao nhiêu?
Gii:
Hoàn toàn tương tự:
2m =−
Gii nhanh
02b d m+ = =
2. Mt s dạng toán tương t
Ví d 13: Cho hàm s
2
( ) 2 1 2f x x mx x= +
. Biết giá tr nh nht ca
()fx
bng -2. Tìm giá tr ca
m
?
Gii:
Đặt
2
( ) 2 1y g x x mx= =
( ) 2y h x x==
Nhn thấy đồ th hàm s
()gx
luôn qua điểm
(0; 1)
nên
()gx
ct trc hoành tại 2 điểm có hoành
độ
12
0xx
.
( ) 0gx
, du bng xy ra ti
12
,xx
( ) ( ) ( ) ( )f x g x h x h x = +
, du bng xy ra ti
12
,xx
Vy giá tr nh nht ca
()fx
bng
1
()hx
Do đó
11
2 2 1xx= =
1
x
,
2
x
là 2 nghim ca
( ) 0gx=
n
Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/
1 2 2
1 2 2
1
2
1
1
.
2
m
x x x
m
x x x
+ = + =
=
= =
Ví d 14: Vi mi
k
, gi
k
m
là giá tr nh nht ca hàm s
32
( ) 3 2f x x x x kx k= + +
(
k
là tham s thc, biết
k
m
đạt giá tr ln nht, tìm
k
?
Gii:
Đặt
1tx=−
22
( ) ( 3) ( 1)f x t t t kt= + +
3 2 2 2
( ) 3 2 ( 1) ( 2) ( 1)f x x x x kx k x x x k x= + + = +
Theo gi thiết
22
( ) , ( 3) ( 1) ,
kk
f x m x t t t kt m t + + +
Xét đồ th
( )
C
ca hàm s
22
( ) ( 3) ( 1)y g t t t t= = + +
hay
32
32
2 2 1, 3
()
4 2 1, 3
t t t t
gt
t t t t
+
=
+
đưng thng
: ( )
k
y h t kt m = = +
trên
cùng h trc tọa độ
Oty
như hình vẽ. Vì
( ) ( ),g t d t t
và du bng có xy ra nên
luôn tiếp xúc dưới vi
( )
C
. Trong các
trường hp ca
thì trường hp
0
cho
k
m
ln nht.
là tiếp tuyến ca
( )
C
ti
N
và đi qua
( 3; 4)M −−
nên ta có phương trình
37
:
44
yt =
. Vy
3
4
k =
Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/
Mi thc mc, góp ý xin liên lc:
Nhóm Facebook:
https://www.fb.com/groups/traloinhanhmontoan/
Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
Tác gi: Trung Trc 0919469889
Đặt hàng giáo án, tài liu hoc son thảo đề Toán xin liên h:
Trung Trc 0919469889
Đóng góp giúp đỡ tác gi qua S tài khon:
Techcombank:
o TRAN TRUNG TRUC
o STK: 19035284071017
o Chi nhánh: Phú Th H Chí Minh
MB Bank:
o TRAN TRUNG TRUC
o STK: 9704229212401678
o Chi nhánh: Hi s chính Hà Ni
Momo, Viettel Pay: 0919469889
Tác gi xin chân thành cảm ơn!
| 1/21

Preview text:

Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC – Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________
CHUYÊN ĐỀ
CÔ LẬP ĐƯỜNG THẲNG
TRONG BIỆN LUẬN ĐỒ THỊ HÀM SỐ CÓ CHỨA THAM SỐ
A. Cơ sở lý thuyết chung
I. Các phép biến đổi đồ thị hàm số
1. Phép tịnh tiến theo véc tơ u = (a;b)
Bài toán: Cho đồ thị (C ) của hàm số y = f (x) tìm đồ thị ( '
C ) của hàm số y = F(x) thu được khi
tịnh tiến (C ) theo véc tơ u = ( ; a b) . Cách vẽ: -
Mỗi điểm A( x ; y thuộc đồ thị y = f ( x) 0 0 )
cho ta một điểm A'(x ' ; y ' ) thuộc đồ thị y = F ( x) . 0 0 Khi đó:
x' − x = a
x = x' − a 0 0 0 0 AA' = u    
y ' − y = b
y = y b  0 0  0 0
- Điểm A'( x' ; y '  C ' nên y ' = F (x' ) 0 0 ) ( ) 0 0
- Điểm A( x ; y C nên y = f x y ' − b = f x ' − a 0 ( 0) 0 ( 0 ) 0 0 ) ( ) Do đó: y' = F x' y ' = F x'  0 ( 0)  0 ( 0)   
y ' − b = f x' − a
F x' − b = f x' − a 0 ( 0 )  ( 0) ( 0 )
y ' = f x' − a + b 0 ( 0 )
Vậy sau phép tịnh tiến ta thu được đồ thị ( '
C ) là y = f ( x a) + b
Bài toán nghịch: Vẽ đồ thị hàm số y = f (x + )
m + n từ đồ thị y = f (x) y = F
(x) = f (x a) + ba = −m
Cách vẽ: Đồng nhất  ta có:   u = (− ; m n) y = f
(x + m) + n b  = n Ghi nhớ:
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/

Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC – Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________
Để thu được ( '
C ) : y = f ( x + m) + n từ (C ) : y = f ( x) ta dịch chuyển đồ
thị (C ) sang trái m đơn vị và lên trên n đơn vị. Áp dụng:
Ví dụ 1: Cho hàm số 2
y = f (x) = x −1, vẽ đồ thị các hàm số
a) y = f (x) + 3
b) y = f (x − 2)
c) y = f (x − 2) + 3 Giải: 2
y = f (x) = x −1
a) y = f (x) + 3  u = (− ; m n) = (0;3) ta dịch
chuyển lên trên 3 đơn vị
b) y = f (x − 2)  u = (− ; m n) = (2;0) ta dịch
chuyển sang phải 2 đơn vị
c) y = f (x − 2) + 3  u = (− ; m n) = (2;3) ta dịch
chuyển sang phải 2 đơn vị và lên trên 3 đơn vị
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/

Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC – Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________

2. Phép đối xứng qua trục Ox
Bài toán: Cho đồ thị (C ) của hàm số y = f (x) , vẽ đồ thị ( ' C ) của hàm số
y = f (x) .
Cách vẽ: Tại những điểm A( x ; y trên (C ) qua phép đối xứng qua trục Ox cho 0 0 )
điểm A'( x ;− y thuộc độ thị ( ' C ) . Ta luôn có: 0 0 )
y' = y , y   0 0 0 0 
y ' = − y , y   0  0 0 0 Do đó ta có đồ thị ( '
C ) bao gồm phần đồ thị (C )
có tung độ không âm và tập hợp những điểm đối
xứng với (C ) khi (C ) có tung độ âm. Ghi nhớ:
Để thu được đồ thị ( '
C ) của hàm số y = f (x) từ đồ thị (C ) của hàm số
y = f (x) , ta giữ nguyên phần đồ thị (C ) ở nửa trên trục Ox và lấy đối xứng
với đồ thị (C ) ở nửa dưới trục Ox . Áp dụng
Ví dụ 2: Cho hàm số 2
y = f (x) = x −1, vẽ đồ thị các hàm số
a) y = f (x)
b) y = f (x − 2)
c) y = f (x) − 3
d) y = f (x − 2) − 3
e) y = f (x − 2) − 3 + 4 Giải:
a) Vẽ đồ thị hàm số y = f (x) rồi lấy đối
xứng phần bên dưới trục Ox
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/

Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC – Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________

b) Vẽ đồ thị hàm số y = f (x − 2) rồi
lấy đối xứng đồ thị thu được
c) Vẽ đồ thị hàm số y = f (x) − 3 rồi lấy đối
xứng đồ thị thu được
d) Vẽ đồ thị hàm số y = f (x − 2) − 3 rồi
lấy đối xứng đồ thị thu được
e) Vẽ đồ thị hàm số y = f (x − 2) − 3,
lấy đối xứng đồ thị thu được rồi dịch
chuyển lên trên 4 đơn vị
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/

Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC – Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________

3. Phép đối xứng qua trục Oy
Bài toán: Cho đồ thị (C ) của hàm số y = f (x) , vẽ đồ thị ( ' C ) của hàm số
y = f ( x ) . Cách vẽ:
Tại những điểm A( x ; y trên (C ) qua phép đối 0 0 )
xứng qua trục Oy cho điểm A'(−x ; y thuộc độ thị 0 0 ) (
y' = f (x ), y   0 ' C ) . Ta luôn có: 0 0 0 
y ' = f (−x ), y   0  0 0 0 Do đó ta có đồ thị ( '
C ) bao gồm phần đồ thị (C ) có
hoành độ không âm và tập hợp những điểm đối xứng với (C) khi (C) có hoành độ âm. Ghi nhớ:
Để thu được đồ thị ( '
C ) của hàm số y = f ( x ) từ đồ thị (C ) của hàm số
y = f (x) , giữ nguyên phần đồ thị (C ) ở nửa bên phải trục Oy và lấy đối
xứng qua trục Oy sang bên trái. Áp dụng
Ví dụ 3: Cho hàm số 2
y = f (x) = x − 2x −1, vẽ đồ thị các hàm số
a) y = f ( x )
b) y = f ( x − 2 )
c) y = f ( x + 3)
d) y = f ( x − 2 + 3)
e) y = f ( x − 2 + 3) + 4 Giải:
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/

Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC – Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________

a) Vẽ đồ thị hàm số y = f (x) , giữ nguyên phần đồ
thị (C ) ở nửa bên phải trục Ox và lấy đối xứng qua trục Oy
b) Vẽ đồ thị hàm số y = f (x − 2) , giữ nguyên
phần đồ thị (C ) ở nửa bên phải đường thẳng x = 2
và lấy đối xứng qua đường thẳng x = 2
c) Vẽ đồ thị hàm số y = f (x + 3) , giữ nguyên phần đồ
thị (C ) ở nửa bên phải trục Ox và lấy đối xứng qua trục Oy
d) Vẽ đồ thị hàm số y = f (x +1) , giữ nguyên phần đồ
thị (C ) ở nửa bên phải đường thẳng x = 2 và lấy đối xứng
qua đường thẳng x = 2
e) Vẽ đồ thị hàm số y = f (x +1) , giữ nguyên phần
đồ thị (C) ở nửa bên phải đường thẳng x = 2, lấy đối
xứng qua đường thẳng x = 2 rồi tịnh tiến lên trên 4 đơn vị
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/

Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC – Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________

II. Các hàm số chứa tham số m áp dụng được phương pháp cô lập đường thẳng
Phương pháp này chỉ áp dụng được với tham số m xuất hiện một lần trong hàm số.
Với các hàm số có nhiều lần xuất hiện tham số m , ta sẽ rút gọn về dạng M = u( ) m
một biểu thức duy nhất chứa m .
Ví dụ 4: Rút gọn các hàm số để thu được phương trình chỉ chứa 1 hạng tử có biểu
thức chứa m Giải:
a) y = f (x) = x + m, M = m b) 2 3
y = f (x) = x + 2m m , ta đặt 3
M = 2m m sẽ có 2
y = f (x) = x + M c) 2
y = f (x) = x + 2mx m , ta biến đổi như sau: 2 2
y = f (x) = x + 2mx m = x + m(2x −1) + 2  +  Đặ t 1 t 1
t t = 2x −1 x = nên 2
x + m(2x −1) = + mt   2  2  2  t +1
Vậy y = g(t) = + mt    2  2
y = x f (m)x + f (m) d)  ta biến đổi như sau
f (x) = x + 3 2 2 2
y = f (x) = x f (m)x + f (m) = x f (m)(x −1) = (t + 1) − Mt = g(t) Do đó 2
y = g(t) = (t + 1) − Mt
M = − f (m) = −m − 3 Với  t  = x −1 Ghi nhớ:
Những hàm số có tham số m tự do (không đi cùng biến) hoặc tham số m
xuất hiện ở duy nhất một hạng tử chứa biến hoặc tham số m xuất hiện ở
nhiều hạng tử nhưng đồng bậc, ta có thể đưa về một biểu thức M duy nhất chứa tham m .
Kể từ đây, mọi hàm số chứa duy nhất một tham số m xuất hiện hoặc có thể đưa về
dạng hàm số chứa duy nhất một biểu thức M = u( )
m chứa tham số m xuất hiện, ta đều coi M m .
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/

Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC – Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________

III. Cô lập đường thẳng
Mọi hàm số y = f (x) đều có thể biểu diễn dưới dạng tổng của một hàm số y = g(x)
có đồ thị (C) và một hàm số của đường thẳng  : y = ( h )
x = kx : y = f ( ) x = g( ) x + kx .
Khi g(x) có nghiệm x , g(x ) = 0  g(x ) + h(x ) = h(x )  f (x ) = h(x ) 0 0 0 0 0 0 0
Nên phương trình f (x) = h(x) cũng có nghiệm x 0
Do đó, ta luôn vẽ được đường thẳng  và đồ thị (C) giao nhau tại điểm có hoành độ
là nghiệm của phương trình g(x) = 0
y = f (x) = g(x) + (
h x) chỉ chứa một tham số m nên sẽ xảy ra 2 trường hợp sau:
+ m nằm trong g(x) , ta cố định được 
+ m nằm trong h(x) , ta cố định được (C)
Bước còn lại là vẽ 2 đồ thị trên cùng hệ trục Oxy rồi biện luận tương giao giữa 2 đồ
thị để tìm giá trị m . Nếu chứa M ta giải tiếp phương trình M = u( )
m để tìm m . Ghi nhớ: Cô lập đường thẳng
- Biểu diễn hàm y = f ( ) x = g( ) x + kx
- Giải g(x) = 0 có các nghiệm x i -
y = f (x) cắt y = kx tại các điểm có hoành độ x i - g( )
x  0  y = f ( )
x nằm trên y = kx - g( )
x  0  y = f ( )
x nằm dưới y = kx
- Xác định các yếu tố cố định khác
- Tìm trường hợp tương giao thỏa mãn đề bài
- Giải hệ điều kiện tìm tham số
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/

Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC – Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________

B. Các dạng toán điển hình
I. Biện luận về số điểm cực trị của biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối theo m 1. Hàm số 2
y = f(x) = ax + bx + c + dx + e Xét hàm số 2
y = f (x) = ax + bx + c + dx có đồ thị (C) và hệ số a  0 (nếu a  0, ta có 2 2
ax + bx + c = −ax bx c có −a  0 và hàm số 2
y = ax + bx + c + dx + e hoàn toàn giống hàm số 2
y = ax + bx + c + dx về hình dạng cũng như số điểm cực trị). Đặt 2
y = g(x) = ax + bx + c , đường thẳng  : y = ( h ) x = dx , d b 2
k(x) = −g(x) + h(x) = −ax + (d b)x c có điểm cực trị A( x ;k(x ) , x = 0 0 ) 0 2ag ( x) A Đồ thị minh họa Điều kiện Số cực trị  0 2 b  4ac (1) 1 cực tiểu Nửa trên 2   mặt phẳng b 4ac  1 cực đại, (2) không
x x ; x  2 cực tiểu 0 ( 1 2) chứa   0 Nửa dưới 2 b   4ac mặt phẳng  (3) 1 cực tiểu
x x ; x  0 ( 1 2 ) bờ 
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/

Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC – Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________

Xét (1) đúng cả cho trường hợp a  0 vì 2 2 ( b
− ) − 4(−a).(−c) = b − 4ac Xét (2): 2 b   4ac 2 b   4ac      ( )  2 2  b
− − b − 4ac d b b − + b − 4 ; ac x x x    0 1 2  2a 2a 2a 2 2
b − 4ac d
Kết quả này cũng đúng cho a  0 Xét (3): 2 b   4ac  2  2 d b b − − b − 4   4 ac b ac   2 2   
d b − 4ac  0 2a 2ax x ; x    0 ( 1 2 )  2  d b b − + b − 4ac    2a 2a
Kết quả này cũng đúng cho a  0 Ghi nhớ:
Tìm m để đồ thị hàm số 2
y = f (x) = ax + bx + c + dx + e có:
- 1 điểm cực trị (cực tiểu): 2 2
d b − 4ac
- 3 điểm cực trị (có cực đại): 2 2
d b − 4ac
Ví dụ 5: Cho hàm số 2
y = f (x) = x − 4x + 3 + mx . Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số y = f (x) có 3 điểm cực trị? Giải: Xét hàm số 2
y = f (x) = x − 4x + 3 + mx có đồ thị (C) , hàm số 2
y = g(x) = x − 4x + 3 và đường thẳng  có phương trình y = ( h x) = mx ,
f (x) = g(x) + h(x) .
Nhận thấy g(x) = 0 có 2 nghiệm x =1, x = 3 nên (C) cắt  tại 2 điểm phân biệt
B (1;m) và C (3;3m) .
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/

Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC – Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________
Trong khoảng [1;3] , 2
f (x) = −g(x) + h(x) = −x + (m + 4)x − 3
nên đồ thị hàm số y = f (x) có điểm cực m + 4 trị (
A x ; y ) tại x =
. Để y = f (x) 0 0 0 2
có 3 điểm cực trị thì cực trị ( A x ; y ) 0 0
thuộc nửa trên mặt phẳng bờ  và không
chứa  , tương đương 1  x  3 , nên 0 m + 4 1   3  2 −  m  2 . 2
Vậy có 3 giá trị m thỏa mãn bài toán. Giải nhanh 2 2 2
d b − 4ac m  4  2 −  m  2
Ví dụ 6:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc  20
− 20;2020 để hàm số 2
y = x + x − 2x + m có cực đại. Giải: Xét hàm số 2
y = f (x) = x + x − 2x + m có đồ thị (C) , hàm số 2
y = g(x) = x − 2x + m có đồ thị
(C ) và đường thẳng  có phương trình g y = (
h x) = x . f (x) = g(x) + h(x)
Để y = f (x) có cực đại thì phải thỏa mãn đồng thời cả 2 điều kiện:
+ (C) cắt  tại 2 điểm phân biệt B ( x ;d (x ) 1 1 )
C ( x ;d (x ) hay g(x) = 0 có 2 nghiệm phân 2 2 )
biệt x , x (1). 1 2 + Điểm cực trị (
A x ; y ) của hàm số 2
y = −g(x) + d (x) = −x + 3x m thuộc nửa 0 0 3
trên mặt phẳng bờ  và không chứa  hay x   x (2). 1 2 2 Từ (1) và (2) ta có: ' =1− m  0 g ( x)=0  3  3  m x   x 4  1 2  2
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/

Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC – Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________

Vậy có 2021 giá trị m thỏa mãn bài toán. Giải nhanh: 3 2 2
d b − 4ac  1  4 − 4m m 4 2. Hàm số 2
y = f(x) = ax + bx + c + dx Đặt 2
g(x) = ax + bx + c , h(x) = g(x) + dx , tương tự ta chỉ xét trong phạm vi a  0 và d  0 .
a) Trường hợp 1: g(x) = 0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép  g ( x) A Đồ thị minh họa Số cực trị Không thấp hơn 1 cực tiểu Ox  0 Thấp hơn 1 cực đại, Ox 2 cực tiểu -
Hàm số có 1 cực tiểu khi: 2 b  − 4ac  0 2  b  − 4ac  0 2
h(x) = ax + (b + d)x + c   2 
(b + d) − 4ac  0   0 h( x)  -
Hàm số có 2 cực tiểu, 1 cực đại khi: 2 b  − 4ac  0 2  b  − 4ac  0 2
h(x) = ax + (b + d)x + c   2 
(b + d) − 4ac  0   0 h( x) 
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/

Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC – Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________

b) Trường hợp 2: g(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x , x . Đường thẳng y = dx 1 2
tiếp xúc dưới với đồ thị hàm số y = h(x) tại 2 điểm B ( x ;d x ; C x ;d x 1 ( 1)) ( 2 ( 2)) Đặt 2
k(x) = −g(x) + d (x) = −ax + (d b)x c , cực trị A( x ;k x có 0 ( 0)) b d
b d (b d)2 − 4ac x =  A ;  0 2a  2a 4a    - Nếu ,
B C đều không nằm dưới trục Ox , ta có
d.(x + x )  0 bd   0 1 2
d.x  0, d.x  0     1 2
d.x .d.x  0  c  0 1 2 Khi đó 2
f (x) = ax + bx + c + dx . Theo kết quả mục B.I.1.:
+ Đồ thị hàm số có 2 điểm cực tiểu, 1 điểm cực đại khi bd   0  c  0  2 2
d b − 4ac
+ Đồ thị hàm số có 1 cực tiểu khi bd   0  c  0  2 2
d b − 4ac  0 c = 0 - Nếu 1 trong 2 điểm ,
B C nằm dưới trục Oy , suy ra c  0 hoặc  , theo bd   0
kết quả từ mục B.I.1. thì:
+ Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu khi c = 0   bd   0  c  0  2 2
d b − 4ac  0
+ Đồ thị hàm số có 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu khi c = 0   bd   0  c  0  2 2
d b − 4ac
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/

Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC – Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________
- Nếu cả 2 điểm ,
B C đều nằm dưới trục Oy , suy ra bd  0và c  0, khi đó:
+ A không cao hơn B hoặc C . Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu: c  0 bd   0  2 2
d b − 4ac  0
+ A cao hơn cả B C nhưng không cao hơn Ox . Đồ thị hàm số có 2 điểm
cực đại, 3 điểm cực tiểu khi đó c  0 c  0 bd  0   bd  0   2 2
d b − 4ac   2 2
d b − 4ac  ( 
b d )2 − 4ac   0 (b d  )2 − 4ac  0  4a
+ A cao hơn Ox . Đồ thị hàm số có 3 điểm cực đại, 4 điểm cực tiểu khi đó c  0 c  0 bd  0   bd  0   2 2
d b − 4ac   2 2
d b − 4ac  ( 
b d )2 − 4ac   0 (b d  )2 − 4ac  0  4a
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/

Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC – Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________

Tổng hợp lại kết quả:
Tìm số điểm cực trị của đồ thị hàm số 2
y = f (x) = ax + bx + c + dx với d  0,a  0 abd  0 2 b  − 4ac  0 
- Một điểm cực trị:  hoặc ac  0 2
(b + d) − 4ac  0  2 2
d b − 4ac  0 abd  0 2 b  − 4ac  0  - Ba điểm cực trị:  hoặc ac  0 hoặc 2
(b + d) − 4ac  0  2 2
d b − 4ac c = 0  ac  0 abd  0   hoặc abd  0 ac  0  2 2 
d b − 4ac  0 2 2
d b − 4ac  0 c = 0 ac  0     abd  0 abd 0 
- Năm điểm cực trị:  hoặc  2 2 ac  0
d b − 4ac   2 2 2 
d b − 4ac (b d  ) − 4ac  0 ac  0 abd  0 
- Bảy điểm cực trị:  2 2
d b − 4ac (bd  )2 − 4ac  0
Ví dụ 7:
(TTLT Thanh Chương – Nghệ An lần 5 năm 2020): Cho hàm số 2
f (x) = x −10x + 16 + mx . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
g(x) = f (x) có đúng 5 điểm cực trị. Giải: Đặt 2
h(x) = x −10x + 16 , u(x) = mx .
Đồ thị y = f (x) và y = u(x) như hình
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/

Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC – Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________

Nhận thấy nếu m  0 thì y = g(x) = f (x) như
hình trên nên có tối đa 3 cực trị.
Vậy m  0 , khảo sát qua các trường hợp của
đường thẳng y = d(x) và đồ thị hàm số y = h(x)
ta có kết luận để đồ thị hàm số g(x) = f (x) có 5
điểm cực trị thì điểm cực trị M (x ; y ) của hàm M M số 2
y = −h(x) + u(x) = −x + (10 + m)x −16 phải thỏa mãn đồng thời 2  x  8 M   5 −  m  2 − y  0  M
Vậy có 4 giá trị của m thỏa mãn đề bài. Giải nhanh: ac  0   1 − 0m  0 abd  0   2   m  36  6 −  m  2 2 2
d b − 4ac   2 (   − − −   b d  )2 ( 10 m) 64 0 − 4ac  0
II. Biện luận về nghiệm của phương trình
Ví dụ 8: Tìm tập hợp tất cả các số thực −
m để phương trình x 1 2
= log (x + 2m) + m 4 có nghiệm? Giải: x 1
2 − = log (x + 2m) + m  2x = log (x + 2m) + 2m 4 2
 2x + x = (x + 2m) + log (x + 2m) 2 x log + 2 ( x 2m)  2 + x = 2 + log (x + 2m) 2
Đặt ( ) = 2t + , '( ) = 2t f t t f t
.ln 2 + 1  0 đo đó y = f (t) đồng biến trên , phương trình
đã cho tương đương: f (x) = f (log (x + 2m))  x = log (x + 2m) . 2 2
Xét hàm số y = g(x) = log x có tiếp tuyến ( )
 tại x song song với đường thẳng (d) 2 0
y = x thì phương trình trình tiếp tuyến là
y y = g '(x )(x x ) 0 0 0  1 1  1
 () : y = x − + log 2 g '(x ) = =1 ln 2 ln 2 0  x ln 2  0
Do đó tiếp tuyến ( của hàm số y = g(x + 2m) song song với (d) là m )
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/

Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC – Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________
1 1
() : y = x + 2m − + log 2 ln 2 ln 2
Nhận thấy nghiệm của phương trình
x = log (x + 2m) là hoành độ giao điểm của 2
đường thẳng (d) và đồ thị hàm số
y = g(x + 2m) , 2 đồ thị này có giao điểm khi tiếp tuyến (
trùng với (d) hoặc lệch về m )
bên trái so với (d) , do đó giao điểm ( với m )
trục Ox có hoành độ không dương, hay: 1 1 1 1 −(2m − + log )  0  m  + log ln 2 2 2 ln 2 ln 2 2ln 2 2
Ví dụ 9:
Cho f (x) là hàm đa thức bậc hai có
đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị
nguyên âm của tham số m để phương trình
5 f ( x ) = mx m −10 có 4 nghiệm phân biệt. Số
phần tử của tập hợp S là? Giải:
Hàm số đã cho là hàm bậc 2 nên có dạng 2
y = f (x) = ax + bx + c đi qua các điểm ( 1 0;− ) 1 ,(2; 3 − ),(4; 1
− ) nên có phương trình là 2
y = f (x) = x − 2x −1. 2
Đặt t = x −1, m
5 f ( x ) = mx m −10  f ( t +1 ) + 2 = t 5
Trên cùng hệ trục tọa độ Oty , xét đồ thị
(C) của hàm số y = g(t) = f ( t +1 ) + 2 và đườ m ng thẳng  : y = t . 5
Để đường thẳng  và (C) cắt nhau tại 4 điểm, và vì  có hệ số góc âm nên  bị
giới hạn khoảng giữa trục Ox và đường thẳng  . Dễ tìm được tọa độ M (1;1) nên 0
đường thẳng  qua M (1;1) và O(0;0) là y = t − . 0 m
Dựa vào hệ số góc của  và  , ta có: 1 −   0  5 −  m  0. 0 5
Vậy có 4 giá trị của m thỏa mãn bài toán.
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/

Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC – Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________

III. Biện luận về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
1. Tìm điều kiện để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
f(x) = ax + bx + c + dx + e đạt
giá trị lớn nhất Xét hàm số 2
y = f (x) = ax + bx + c + dx có đồ thị (C ) với a  0, 2
g(x) = ax + bx + c và đường thẳng  : y = ( h ) x = dx .
a) Trường hợp c  0, đồ thị hàm số y = f (x)
luôn đi qua (0;c) nên Min f (x)  c do đó
Min  f (x) đạt Max = c tại x = 0, khi đó
f '(0) = 0  b + d = 0
b) Trường hợp c  0  ac  0 , g(x) = 0 có 2 nghiệm trái dấu x , x thì (C) tiếp 1 2
xúc trên với  tại B( x ;h(x ) , C x ;h(x ) . Nếu d  0 , luôn có hoặc B hoặc C 1 1 ) ( 2 2 )
nằm dưới trục Oy nên Min f (x)  0  d = 0 Ghi nhớ
Tìm điều kiện để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = f (x) = ax + bx + c + dx + e ( a  0) đạt giá trị lớn nhất
- Nếu c  0 , Min f (x) = c b + d = 0
- Nếu c  0 , Min f (x) = 0  d = 0
Ví dụ 10: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = f (x) = x − 4x + 3 + mx đạt giá trị lớn nhất. Giải: Xét hàm số 2
y = g(x) = x − 4x + 3 và đường thẳng y = (
h x) = mx như hình vẽ
Nhận thấy hàm số f (x) luôn qua điểm (0;3) với
mọi m nên Min f (x)  3. Để Min f (x) = 3 thì
tại lân cận 0, g(x)  0 nên
f (x) = g(x) + h(x) = g(x) + h(x) 2
= x + (m − 4)x + 3 − đạ m 4
t cực tiểu tại x = 0. Hay: = 0  m = 4 2 Giải nhanh
b + d = 0  m = 4
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/

Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC – Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________

Ví dụ 11: Cho hàm số 2
f (x) = x + mx + 1 − 2x . Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x)
đạt lớn nhất thì m bằng bao nhiêu? Giải:
Tương tự câu trên. Đặt 2
g(x) = x + mx + 1, g(0) =1  0 nên tại x  0 , − 2 m 2
f (x) = x + mx + 1 − 2x, f '(x) = 2x + m − 2 , f '(x) = 0  x = − 2
f (x) luôn qua điểm (0;1) nên để Min[ f ( ) x ] đạt Max=1 thì m − 2 − = 0  m = 2 2 Giải nhanh
b + d = 0  m = 2
Ví dụ 12: Cho hàm số 2
f (x) = x + mx + 3 + 2x . Khi giá trị nhỏ nhất của hàm số
f (x) đạt giá trị lớn nhất thì m bằng bao nhiêu? Giải:
Hoàn toàn tương tự: m = 2 − Giải nhanh
b + d = 0  m = 2 −
2. Một số dạng toán tương tự
Ví dụ 13: Cho hàm số 2
f (x) = 2x mx −1 + 2x . Biết giá trị nhỏ nhất của f (x)
bằng -2. Tìm giá trị của m ? Giải: Đặt 2
y = g(x) = 2x mx −1 và y = ( h x) = 2x
Nhận thấy đồ thị hàm số g(x) luôn qua điểm
(0;−1) nên g(x) cắt trục hoành tại 2 điểm có hoành
độ x  0  x . 1 2
g(x)  0 , dấu bằng xảy ra tại x , x 1 2
f (x) = g(x) + h(x)  h(x) , dấu bằng xảy ra tại x , x 1 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của f (x) bằng h(x ) 1
Do đó 2x = −2  x = −1 1 1
x , x là 2 nghiệm của g(x) = 0 nên 1 2
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/

Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC – Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________
m x + x = 1 − + x = 1 2 2  2   m = 1 − 1 −
x .x = −x = 1 2 2  2
Ví dụ 14: Với mỗi k , gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số k 3 2
f (x) = x − 3x + 2 − x kx + k ( k là tham số thực, biết m đạt giá trị lớn nhất, tìm k k ? Giải:
Đặt t = x −1 2 2
f (x) = t (t + 3) − (t + 1) − kt 3 2 2 2
f (x) = x − 3x + 2 − x kx + k = (x −1) (x + 2) − x k(x −1) Theo giả thiết 2 2
f (x)  m , x
  t (t + 3) − (t +1)  kt + m , tk k
Xét đồ thị (C) của hàm số 2 2
y = g(t) = t (t + 3) − (t + 1) hay 3 2 t
 + 2t − 2t −1, t   3 − g(t) =  và 3 2  t
− + 4t − 2t −1, t   3 −
đường thẳng  : y = h(t) = kt + m trên k
cùng hệ trục tọa độ Oty như hình vẽ. Vì
g(t)  d (t), t
 và dấu bằng có xảy ra nên
 luôn tiếp xúc dưới với (C). Trong các
trường hợp của  thì trường hợp  cho 0
m lớn nhất.  là tiếp tuyến của (C ) tại k 3
N và đi qua M ( 3 − ; 4)
− nên ta có phương trình 3 7
 : y = t − . Vậy k = 4 4 4
____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/

Group: HỎI ĐÁP TOÁN HỌC – Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
______________________________________________________________

Mọi thắc mắc, góp ý xin liên lạc: ▪ Nhóm Facebook:
https://www.fb.com/groups/traloinhanhmontoan/
▪ Page: Toán dành cho nhóm 9+ và giáo viên
▪ Tác giả: Trung Trực 0919469889
Đặt hàng giáo án, tài liệu hoặc soạn thảo đề Toán xin liên hệ: Trung Trực 0919469889
Đóng góp giúp đỡ tác giả qua Số tài khoản: ▪ Techcombank: o TRAN TRUNG TRUC o STK: 19035284071017
o Chi nhánh: Phú Thọ – Hồ Chí Minh ▪ MB Bank: o TRAN TRUNG TRUC o STK: 9704229212401678
o Chi nhánh: Hội sở chính – Hà Nội
▪ Momo, Viettel Pay: 0919469889
Tác giả xin chân thành cảm ơn!

____________________________________________________________________
https://www.facebook.com/groups/traloinhanhmontoan/