Chuyên đề cực trị của hàm số – Hoàng Xuân Nhàn Toán 12

Chuyên đề cực trị của hàm số – Hoàng Xuân Nhàn Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
1
§2. CC TR CA HÀM S
1. Nhng khái niệm cơ bản v cc tr:
Đim cực đại, cc tiu của đồ th: Xét đồ th hàm s trong hình v
bên, ta có điểm
A
được gi là đim cực đại của đồ thị, hai điểm
là các đim cc tiu của đồ th. Đim cực đại, cc tiu ca
đồ th hàm s được gi chung là đim cc tr của đồ th hàm s đó.
Đim cực đại, cc tiu ca hàm s:
Gi s hàm s
()y f x
xác định trên
.D
Ta nói
0
x
là mt đim cực đại ca hàm
()fx
nếu tn ti khong
( ; )a b D
0
( ; )x a b
sao cho
00
( ) ( ), ( ; ) \ .f x f x x a b x
Khi đó
0
()fx
được gi là giá tr cực đại ca hàm s
( ) ;y f x
điểm
00
; ( )M x f x
được gi là đim cực đại của đồ th hàm s
( ).y f x
Ta nói
0
x
là mt đim cc tiu ca hàm
()fx
nếu tn ti khong
( ; )a b D
0
( ; )x a b
sao
cho
00
( ) ( ), ( ; ) \ .f x f x x a b x
Khi đó
0
()fx
được gi là giá tr cc tiu ca hàm s
( ) ;y f x
điểm
00
; ( )M x f x
được gi là đim cc tiu của đồ th hàm s
( ).y f x
Lưu ý:
Đim cực đại hay điểm cc tiểu được gi chung là đim cc tr; giá tr cực đại hay giá tr cc
tiểu được gi chung là cc tr.
Nói chung, giá tr cực đại (cc tiu)
0
()fx
không phi là giá tr ln nht (nh nht) ca
hàm s trên tập xác định
D
,
0
()fx
ch là giá tr ln nht (nh nht) trên mt khong
( ; )a b D
nào đó chứa
0
x
mà thôi. Chng hn, trong hình v trên, ta thấy điểm
A
là điểm cc
đại của đồ th, nên
A
y
là giá tr cực đại ca hàm s, tuy nhiên
AD
yy
nên giá tr cực đại
A
y
chưa phải là giá tr ln nht ca hàm s đó. Tương tự điểm
B
là điểm cc tiu của đồ th nên
B
y
là giá tr cc tiu ca hàm s, tuy nhiên
BE
yy
nên
B
y
chưa phải là giá tr nh nht ca
hàm s đó.
2
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
2
2. Điu kin có cc tr ca hàm s:
a) Điu kin cn: Nếu hàm s
()y f x
có đạo hàm trên
( ; )ab
và đạt cc tr ti
0
( ; )x a b
thì
0
( ) 0.fx
b) Điu kiện đủ:
Định lí 1: Gi s hàm s
()y f x
liên tc trên khong
( ; )ab
cha
0
x
, đồng thời có đạo hàm
trên khong
( ; )ab
hoc
0
( ; ) \a b x
. Khi đó:
Nếu
0
0
( ) 0, ( ; )
( ) 0, ( ; )
f x x a x
f x x x b
thì hàm s
()y f x
đạt cực đại tại điểm
0
xx
.
Nếu
0
0
( ) 0, ( ; )
( ) 0, ( ; )
f x x a x
f x x x b
thì hàm s
()y f x
đạt cc tiu tại điểm
0
xx
.
BBT 1:Hàm s đạt cực đại ti
0
xx
.
x
a
0
x
b
0
()fx
y
Nhn thy:
()fx
đổi du t dương sang âm
khi
x
đi qua
0
x
.
BBT 2: Hàm s đạt cc tiu ti
0
xx
.
x
a
0
x
b
()fx
0
()fx
CT
y
Nhn thy:
()fx
đổi du t âm sang dương
khi
x
đi qua
0
x
.
Định lí 2: Gi s hàm s
()y f x
có đạo hàm cp hai trong khong
( ; )ab
cha
0
x
. Khi đó:
Nếu
0
0
( ) 0
( ) 0
fx
fx

thì hàm s
()fx
đạt cực đại ti
0
.xx
Nếu
0
0
( ) 0
( ) 0
fx
fx

thì hàm s
()fx
đạt cc tiu ti
0
.xx
3
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
3
Bài toán 1: Tính đạo hàm để tìm cc tr ca hàm s
()y f x
.
Phương pháp:
Quy tc I
Quy tc II
Tìm tập xác định.
Tính
()y f x

. Tìm
x
khi
( ) 0fx
hoc
()fx
không xác định.
Tính các gii hn cn thiết.
Lp bng biến thiên.
Kết luận các điểm cc tr.
Tìm tập xác định.
Tính
()y f x

. Giải phương trình
( ) 0fx
để tìm các nghim
12
, , ...xx
(nếu có) ca nó.
Tính
()fx

và suy ra
12
( ), ( ),...f x f x
Da vào du ca
11
( ), ( ),...f x f x
để
kết lun.
Ghi nh : Quy tắc II không dùng được trong trường hp
( ) 0fx
vô nghim hoc
0
0
( ) 0
( ) 0
fx
fx

.
Ví dụ 1. Cho hàm s Hàm s
42
21y x x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Li gii:
Tập xác định:
D
.
Đạo hàm:
32
4 4 4 1y x x x x
;
0, 1
0
1, 0
xy
y
xy


.
Gii hn:
lim
x
y


.
Bng biến thiên:
x
1
0
1
y
0
0
0
y
0
1
0
Dng toán 1
Xét dấu đạo hàm đểm cc tr ca hàm s
4
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
4
Ta thy: Hàm s đạt cc tiu ti
1x
, giá tr cc tiu là
0
CT
y
; hàm s đạt cực đại ti
0x
, giá tr cực đại là
1
y
. Do đó hàm số có ba cc tr.
Choïn
B
Ví dụ 2. Tìm điểm cực đại
0
x
ca hàm s
3
31y x x
.
A.
0
2x
. B.
0
1x
. C.
0
1x 
. D.
0
3x
.
Li gii:
Tập xác định:
D
.
Đạo hàm:
2
33yx

,
11
0
13
xy
y
xy

.
Gii hn:
lim , lim
xx
yy
 
 
.
Bng biến thiên:
x

1
1

y
0
0
y

3
1

Da vào bng biến thiên, ta thy hàm s đạt cực đại ti
0
1x 
.
Choïn
C
Ví dụ 3. Hàm s
12
2
x
y
x

có bao nhiêu cc tr?
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Li gii:
Tập xác định:
\2D
.
Ta có:
2
3
0
2
y
x


,
xD
.
Gii hn:
22
lim 2, lim , lim
x
xx
y y y



 
.
x
2
y
y
2
2
Ta thy hàm s đã cho không có cực tr.
Choïn
B
5
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
5
Ví dụ 4. Gi
,AB
là các điểm cc tr của đồ th hàm s
1
yx
x

. Tính khong cách
AB
.
A.
32AB
. B.
4AB
. C.
25AB
. D.
22AB
.
Li gii:
Tập xác định:
0\D
.
Đạo hàm:
2
22
11
1
x
y
xx
;
01yx
.
Gii hn:
00
lim , lim , lim , lim
xx
xx
y y y y

 

   
Bng biến thiên:
x

1
0
1

y
0
0
y

2


2

Hai điểm cc tr của đồ th hàm s
1; 2 ; 1;2AB
,
Do đó:
25AB
.
Choïn
C
Ví dụ 5. Cho hàm s
54
3
1
5 2 5
xx
yx
. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hàm s đạt cực đại ti
3x 
, đạt cc tiu ti
1x
.
B. Hàm s đạt cc tiu ti
3x 
, đạt cực đại ti
0x
.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
3x 
1x
, đạt cực đại ti
0x
.
D. Hàm s đạt cực đại ti
3x 
1x
, đạt cc tiu ti
0x
.
Li gii:
Tập xác định:
D
. Đạo hàm:
4 3 2 2 2
2 3 2 3y x x x x x x
.
Xét
1
0
5
1
01
2
187
3
10
xy
y x y
xy
.
Gii hn:
lim , lim
xx
yy
 
 
Nhc li: Khong cách hai
điểm
; ; ;
A A B B
A x y B x y
là:
22
B A B A
AB x x y y
6
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
6
Bng biến thiên:
x

3
0
1

y
0
0
0
y

187
10
1
5
1
2

Ta thy hàm s đạt cực đại ti
3x 
, đạt cc tiu ti
1x
.
Choïn
A
Ví dụ 6. Cho hàm s
2
1yx
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đạt cực đại ti
0x
. B. Hàm s không có cc tr.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
0x
. D. Hàm s có hai điểm cc tr.
Li gii:
Tập xác định:
D
.
Ta có:
2
22
1
2 1 1
x
x
y
xx


,
00yx
. Gii hn:
lim
x
y


.
Bng biến thiên:
x

0

y
0
y

1

Ta thy hàm s đạt cc tiu ti
0x
.
Choïn
C
Ví dụ 7. Cho hàm s
2
12 3y x x
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm s đạt cực đại ti
1x 
. B. Hàm s đạt cực đại ti
1x
.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
1x 
. D. Hàm s đạt cc tiu ti
1x
.
Li gii:
Tập xác định
2;2D 
.
Ta có
2
22
12 3
3
11
2 12 3 12 3
x
x
y
xx

;
2
22
0
0 12 3 3 1
12 3 9
x
y x x x
xx

.
7
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
7
Bng biến thiên:
x

2
1
2

y
0
y
2
4
2
Ta thy hàm s đạt cực đại ti
1x
.
Choïn
B
Ví dụ 8. Hàm s
2
43y x x
có bao nhiêu cc tr?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Xây dng công thc: Đồ th hàm s
y f x
được hình thành bởi hai bước:
o c 1: Gi nguyên phần đồ th
y f x
nm trên trc hoành Ox.
o c 2: Lấy đối xng phần đồ th
y f x
nằm dưới Ox qua Ox. B phần đồ th
y f x
nằm dưới trc Ox.
Đồ th hàm s
y f x
Đồ th hàm s
y f x
[[
T các bước trên, ta thy s cc tr ban đầu ca hàm
y f x
được gia nguyên, bên cạnh đó
là s phát sinh ca các cc tr tại giao điểm của đồ th
y f x
vi trc hoành.
Kết lun: S cc tr hàm s
y f x
bng s cc tr hàm s
y f x
cng vi s giao
điểm của hai đồ th
:
:0
C y f x
Ox y
.
Li gii:
Cách 1: T lun
Tập xác định:
D
.
Áp dng công thc
2
2
2
.
2
u
uu
uu
u
u
, ta có:
2
2
4 3 2 4
43
x x x
y
xx

;
8
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
8
2
2
1 2 3
4 3 2 4 0
0 1 2
4 3 0
3
x x x
x x x
y x x
xx
x



.
Bng biến thiên:
x

1
2
3

y
0
y

0
1
0

Ta thy hàm s đạt cực đại ti
2x
, đạt cc tiu tại các điểm:
1, 3xx
.
Choïn
D
Cách 2: Trc nghim
Xét hàm s
2
43f x x x
, đồ th ca hàm có dng parabol nên hàm s có đúng 1 cực tr.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th hàm
2
43f x x x
vi trc hoành:
2
1
4 3 0
3
x
xx
x
(ng với 2 giao điểm).
Vy s cc tr ca hàm s
2
43y f x x x
là: 1 + 2 = 3.
Ví dụ 9. Cho hàm s
cos2y x x
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Ti
2
π
x
hàm s không đạt cực đại. B. Hàm s đạt cực đại tại điểm
11
12
π
x
.
C. Hàm s đạt cực đại tại điểm
13
12
π
x
. D. Ti
5
12
π
x
hàm s đạt cc tiu.
Nhn xét : Đối vi hàm s ng giác, s biến thiên ca luôn có tính chu k, vì vy mà vic lp
bng biến thiên s tr nên không thun tiện. Cách đơn giản nhất để tìm cc tr ca chúng s dng
Quy tc II (xem mc Phương pháp), tc là ta xét dấu đo hàm cp hai để suy ra cc tr hàm s.
Li gii:
Tập xác định
D
.
2sin2 1yx
;
22
1
6
12
0 sin2
55
2
22
6 12
π
π
xkπ
xkπ
y x x
ππ
xkπ x


.
4cos2yx


;
9
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
9
4cos 2 2 3 0
12 6
ππ
ykπ k π

12
π
xkπ
là điểm cực đại ca hàm s.
5 5 5
4cos 2 2 3 0
12 6 12
π π π
ykπ k π x

là điểm cc tiu ca hàm s.
Đim cực đại ca hàm s
12
π
xkπk
; vi
11
1
12
π
kx
.
Choïn
B
Ví dụ 10. Hàm s
3
1
sin2
3 2 4
xx
yx
có bao nhiêu điểm cc tr trên khong
0;
2



?
A. Vô s. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Li gii:
Ta có
2 2 2 2 2
1 1 1 1
cos2 1 2sin sin sin sin
2 2 2 2
y x x x x x x x x x x
.
Xét hàm
sinf x x x
trên
0;
2



.
Ta có
cos 1 0,f x x
0;
2
x




sin f x x x
nghch biến trên
0;
2



00 f x f
,
0;
2




x
. Vy
sin 0, 0;
2
x x x



.
Mt khác:
sin 0xx
0;
2




x
. Do đó
sin sin 0y x x x x

,
0;
2




x
.
Suy ra hàm s đã cho nghịch biến trên
0;
2



Hàm s đã cho không có cực tr trên
0;
2



.
Choïn
C
Bài toán 2: Tìm cc tr ca hàm s da vào bng biến thiên hoặc đạo hàm (cho sn).
MT S TÍNH CHT CẦN LƯU Ý:
Cho hàm s
,f x g x
cùng có đạo hàm trên tập D. Khi đó:
..k f x k f x
với k là hằng số
f x g x f x g x
. . .f x g x f x g x f x g x
2
..f x f x g x f x g x
gx
gx
.f u u f u
y f x
Thay x ûi u
y f u
Phương pháp chung:
o Đặt
gx
là hàm s cần xét, ta tính đạo hàm
gx
.
10
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
10
o Kết hp các nguyên tc xét dấu tích, thương, tổng (hiu) các biu thức để có được bng xét
du cho
gx
.
o Da vào bng xét du dành cho
gx
để kết lun v cc tr ca hàm s.
Nhc li quy tc v du của tích, thương, tổng (hiu) các biu thc:
fx
gx
.f x g x
:f x g x
f x g x
Chưa biết
Chưa biết
Ví dụ 11. Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên
x

0
1

fx
0
fx

0
1

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm s
y f x
có giá tr cc tiu bng 1.
B. Hàm s
y f x
có giá tr ln nht bng 0 và giá tr nh nht bng 1.
C. Hàm s
y f x
đạt cực đại ti
0x
và đạt cc tiu ti
1x
.
D. Hàm s
y f x
có đúng một cc tr.
Li gii:
Da vào bng biến thiên, ta thy hàm s đạt cc tiu tại điểm
1x
.
Ti
0x
mặc dù đạo hàm
fx
không tn tại nhưng hàm số
fx
vẫn xác định và liên tc
nên hàm s đạt cực đại ti
0x
.
Choïn
C
Ví dụ 12. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên:
x

0
4

y
y

5
2
2
3
Khẳng định nào sau đây sai?
11
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
11
A. Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
0;4
.
B. Hàm s
y f x
đạt cực đại tại điểm
0x
.
C. Hàm s
y f x
đồng biến trên các khong
;0
4;
.
D. Hàm s
y f x
có hai điểm cc tr.
Li gii:
Ti
0x
dù đạo hàm không xác định nhưng hàm số
y f x
vẫn xác định và liên tc nên
hàm s đạt cực đại ti
0x
. Ti
4x
thì hàm s
y f x
không xác định, vì vy hàm s
không có cc tr ti
4x
.
Do đó hàm số ch có duy nht mt cc tr.
Choïn
D
Ví dụ 13. Cho đồ th
C
ca hàm s
y f x
23
2
= 1 2 3 1y x x x x
. Trong
các mệnh đề sau, tìm mnh đề đúng:
A.
C
có một điểm cc tr. B.
C
có hai điểm cc tr.
C.
C
có ba điểm cc tr. D.
C
có bốn điểm cc tr .
Li gii:
Xét đạo hàm:
23
2
1 2 3 1y x x x x
2 2 3
= 1 2 3 1x x x x
.
12
'0
13
xx
y
xx

.
1, 2xx
là các nghim kép ca
y
nên
y
không đổi dấu khi qua hai điểm này;
1, 3xx
là nghim kép ca
y
nên
y
đổi dấu khi qua các điểm
1, 3xx
.
Do đó hàm số có hai điểm cc tr
1, 3xx
.
Choïn
B
Cn nh: Cho n là s nguyên dương.
22
1 1 1
( ) 0 ( ) 0
n
muõ chaün
x x x x x x
(ta nói
1
x
nghim kép của phương trình).
2 1 1
2 2 2
( ) 0 ( ) 0
n
muõ leû
x x x x x x
(ta nói
2
x
nghim đơn của phương trình).
Ví dụ 14. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên và có bng xét du
fx
như sau
x

2
1
3

0
0
0
Hi hàm s
2
2y f x x
có bao nhiêu điểm cc tiu?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii:
12
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
12
Đặt
2
2g x f x x
. Ta có
2
2 2 2g x x f x x

.
Xét
2
22
2 2 0 2 2 0
0 2 2 2 0 (1) (2)
2 0 2 0
xx
g x x f x x
f x x f x x







(1)
2
2
1
1
2 2 1 3
13
23
x
x
x x x x
x
xx



. (*)
(2)
2
2
2
1
1
1
1
22
2 0 1
23
3
x
x
x
x
x
xx
f x x x
xx
x




. (**)
Hp nghim ca (*), (**) ta có
1
0
13
x
gx
x



; do đó:
11
0
3
x
gx
x

.
Ta có bng biến thiên:
x

1
1
3

()gx
0
0
0
Vy hàm s
2
2y g x f x x
có đúng
1
điểm cc tiu là
1x
.
Choïn
D
Ví dụ 15. Cho hàm s bc bn
y f x
. Bng xét du bên dưới là của đạo hàm
'fx
. Hàm s
2
22g x f x x
có bao nhiêu điểm cc tr ?
x

1
1
3

0
0
0
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii:
Ta có
2
2
1
22
22
x
g x f x x
xx


.
2
10
0
2 2 0
x
gx
f x x


2
2
2
10
2 2 1
2 2 1
2 2 3
x
xx
xx
xx

1
1 2 2
1 2 2
x
x
x

.
13
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
13
Bng xét du:
x

1 2 2
1
1 2 2

1x
0
2
22f x x

0
0
0
+
()gx
0
0
0
T bng xét du ta suy ra hàm s
2
22g x f x x
3
điểm cc tr.
Choïn
C
Lưu ý : Để xét du
()gx
, ta chn mt giá tr
0
x
thuc khoảng đang xét rồi thay vào lần lượt
c hàm
1x
,
2
22f x x

để xét du chúng. Sau cùng s suy ra du ca
()gx
tích ca
hai hàm trên. Chng hn:
Để xét du
()gx
trên khong
1 2 2;
, ta chn giá tr

0
2 1 2 2;x
,
thay s 2 vào
1x
, ta được dấu dương (+), thay 2 vào
2
22xx
, ta được
10 3
nên
2
3
22f x x





mang dấu dương (+) (xem bảng biến thiên ban đầu). vy mà
du ca
()gx
cũng là dấu dương (+).
Để xét du
()gx
trên khong
1; 1 2 2
, ta chn
0
1 1; 1 2 2x
, thay s 1
vào
1x
ta được dấu dương (+), thay số 1 vào
2
22xx
ta được
5 1;3
do đó
2
1;3
22f x x





mang du âm (
) (xem bng biến thiên ban đầu). Vì vy mà du ca
()gx
du âm (
). Bng cách thc y, ta th xét du
()gx
trên c khong còn
lại và có được bng xét dầu như lời gii trên.
Ví dụ 16. Cho hàm s
()fx
có bng xét du của đạo hàm như sau:
x

1
3
5

()fx
0
0
0
Đặt
32
1
2 2 3 2019
3
g x f x x x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s
y g x
đạt cực đại ti
1x
.
14
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
14
B. Hàm s
y g x
có 1 điểm cc tr.
C. Hàm s
y g x
nghch biến trên khong
1;4
.
D. Hàm s
y g x
đồng biến trên khong
1;3
.
Li gii:
Ta có
2
2 4 3g x f x x x

. Xét:
2 1 1
2 0 2 3 1
2 5 3
xx
f x x x
xx





;
Xét
2
4 3 0 1 3x x x x
.
Ta có bng xét du:
x

1
1
3

2fx
0
0
0
2
43xx
+
0
0
+
()gx
Chưa rõ du
0
0
Da vào bng xét du, ta thy
gx
đạt cực đại ti
1x
.
Choïn
A
Ví dụ 17. Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như hình sau.
x

0
3

fx
0
0
fx

1
5

Hàm s
32
2 6 1g x f x f x
có bao nhiêu điểm cực đại?
A.
3
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Li gii:
2
6 12 6 2g x f x f x f x f x f x f x f x
;
1 2 3
456
0
0 0 0 3
2
fx
x x x x x x
g x f x x x
x x x x x x
fx
(c 8 nghiệm trên đều là nghiệm đơn phân biệt).
15
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
15
T bng biến thiên, ta thy khi
x
thì
0 lim 0
2
x
fx
f x g x
fx
.
Gi s th t giá tr ca 8 nghim phân bit trên là
1 2 8
, ,...,a a a
), ta có bng xét du
()gx
:
x

1
a
2
a
3
a
4
a
5
a
6
a
7
a
8
a

()gx
0
0
0
0
0
0
0
0
Ta thy đạo hàm
()gx
đổi du t dương (+) sang âm (
) bn lần, do đó hàm
gx
có bn
điểm cực đại.
Choïn
B
Bài toán 1: Tìm tham s thỏa mãn điều kin cc tr ca hàm s
32
(*)y ax bx cx d
.
2
32y ax bx c
Phương pháp:
1. Điu kiện để hàm sn cc tr hoc không có cc tr.
Ta xét bng sau (a
là của đạo hàm
y
):
Điu kin ca a
Điu kiện đi kèm
Kết lun
0a
0b
Hàm s tr thành
2
y bx cx d
(parabol)
nên có mt cc tr.
0a
0b
Hàm s tr thành
y cx d
(đường thng)
nên không có cc tr.
0a
0
(hoc
0

)
Hàm s có hai cc tr (mt cực đại và mt
cc tiu).
0a
0
(hoc
0

)
Hàm s không có cc tr nào.
T bng trên, ta khẳng định:
o Hàm s (*) có hai cc tr
0
0
a

. Ta có th thay
0
bi
0

.
o Hàm s (*) có mt cc tr
0
0
a
b
.
o Hàm s (*) có cc tr
0
0
a
b
0
0
a

.
o Hàm s (*) không có cc tr
0
0
a
b
.
Dng toán 2
Tìm tham s thỏa mãn điu kin cc tr ca hàm s
16
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
16
2. Điu kin cc tr cơ bn:
o Hàm s có cc tr ti
0
xx
:
Ta có:
0
0yx
. Sau khi tìm được m thì thay ngược tr lại để lp bng biến thiên cho hàm s
ri kết lun nhn hay loi giá tr m này.
o Hàm s đạt cực đại ti
0
xx
(hoc hàm s đạt cc tiu ti
0
xx
):
Ta có:
0
0yx
. Sau khi tìm được m thì thay ngược tr lại để lp bng biến thiên cho hàm s
ri kết lun nhn hay loi giá tr m này (hoc có th thay m tìm được vào đạo hàm cấp hai để
xét du xem có phù hp không).
o Đồ th hàm s có điểm cc tr
00
;M x y
:
Ta có:
0
00
0yx
y x y
Tìm ñöôïc
m
. Thay m tr lại đạo hàm để kim tra đạo hàm có đổi du khi
x đi qua
0
x
?
o Đồ th hàm s có hai đim cc tr
; , ;
A A B B
A x y B x y
:
Ta có:
0; 0
;
AB
A A B B
y x y x
y x y y x y



, ...
Tìm ñöôïc
mn
3. Điu kin cc tr liên quan đến các trc tọa độ:
o Đồ th hàm s có hai điểm cc tr nm khác phía trc Oy
12
0, 0
0
0
a
ac
xx
.
o Đồ th hàm s có hai điểm cc tr nm cùng phía trc Oy
12
0, 0
0, 0
0
0
a
a
xx
ac


.
Để ý: Trong điều kiện trên, ta đã thay điều kin
12
0
c
xx
a

bi
0ac
. Lý do là
hai s trái du đồng nghĩa với tích và thương của chúng là mt s âm. Mt khi a, c
trái du rồi thì điều kin
2
0, 4 0a b ac
luôn được tha mãn, vì vy
12
0, 0
0
0
a
ac
xx

.
Ta có biến đổi tương đương sau đây (phù hợp trc nghim):
0
0 0; 0 .
0
0
0 0; 0 .
0
AB
AA
AB
B
BB
AB
AA
AB
B
BB
o Đồ th hàm s có hai điểm cc tr nm khác phía trc Ox
12
0, 0
0
a
yy
.
o Đồ th hàm s có hai điểm cc tr nm cùng phía trc Ox
12
0, 0
0
a
yy
.
17
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
17
(trong hai điều kin trên thì
12
,yy
là hai giá tr cc tr ca hàm s bc ba).
o Đồ th hàm s có hai điểm cc tr cách đều trc Ox
0, 0a
Ñieåm uoán I Ox
.
o Đồ th hàm s có hai điểm cc tr cách đều trc Oy
0, 0a
Ñieåm uoán I Oy
.
Lưu ý: Cách tìm điểm un I đồ th bc ba
32
y ax bx cx d
:
2
3 2 ,y ax bx c
6 2 0
3
I
b
y ax b x x
a

, thay
3
I
b
x
a
vào hàm s ban đầu để tìm
;
I I I
y I x y
.
4. Các công thc gii tích liên quan:
a) Đình lí Vi-ét: Cho phương trình
2
0 (*)ax bx c
có hai nghim
12
,.xx
Ta có:
1 2 1 2
,.
bc
S x x P x x
aa
b) Công thc nghim của phương trình
2
0 (*)ax bx c
:
(*) có hai nghiệm phân biệt
0
0
a

.
(*)
có hai nghiệm trái dấu
.0ac
.
(*)
có hai nghiệm dương phân biệt
0, 0
.
0, 0
a
SP

(*)
có hai nghiệm âm phân biệt
0, 0
0, 0
a
SP

.
c) Công thc hình hc gii tích trong mt phng:
Nếu
ABC
12
12
( ; )
( ; )
AB b b
AC c c
thì
1 2 2 1
1
2
ABC
S b c b c

.
ABC
tại
.0A AB AC
1 1 2 2
0bc b c
.
22
( ) ( ) .
B A B A
AB x x y y
Khoảng cách từ điểm
( ; )
MM
M x y
đến
:0ax by c
22
;
MM
ax by c
dM
ab


.
Đặc biệt:
; , ;
MM
d M Ox y d M Oy x
.
Ví dụ 18. Vi giá tr nào ca m thì đồ th hàm s
32
1
( 6) (2 1)
3
y x mx m x m
có cực đại,
cc tiu.
A.
( ; 3) (2; ).m
B.
( ; 3) ( 2; ).m 
C.
( ; 2) (3; ).m
D.
( ;2) (3; ).m
18
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
18
Li gii:
Tập xác định :
.D
Đạo hàm :
2
26y x mx m
.
Ta thy
1 0.a 
Hàm s có cực đại, cc tiu
y
đổi du hai ln trên tập xác định
2
2
0 ( 6) 0
3
m
mm
m

.
Choïn
C
Ví dụ 19. Tìm tt các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
( 2) 3 6y m x x mx
có 2
cc tr ?
A.
( 3;1) \ 2 .m
B.
( 3;1)m
.
C.
( ; 3) (1; )m
. D.
3;1m 
.
Li gii:
Tập xác định :
.D
Đạo hàm :
2
3( 2) 6y m x x m
.
Hàm s có hai cc tr
2
20
02
0 3 1
3 3( 2) 0
m
am
m
mm



.
Choïn
A
Ví dụ 20. Tp hp tt c giá tr ca m để hàm s
32
1
15
3
y m x mx mx
có cc tr là:
A.
1
0
m
m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
0m
.
Li gii:
Tập xác định :
.D
Đạo hàm :
2
( 1) 2y m x mx m
.
Hàm s đã cho có cực tr khi và ch khi
00
00
aa
b




2
10
1 0 1
10
2 0 0
10
m
mm
mm
mm
m m m



.
Choïn
C
Ví dụ 21. Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để hàm s
32
2 ( 3) 1y x x m x
không có cc
tr ?
A.
5
3
m 
. B.
5
3
m 
. C.
8
3
m 
. D.
8
3
m 
.
Li gii:
Tập xác định :
.D
Đạo hàm :
2
3 4 3y x x m
.
Ta thy
10a 
. Vy hàm s không có cc tr
0
19
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
19
2
5
( 2) 3( 3) 0 3 5 0
3
m m m
.
Choïn
A
Ví dụ 22. Giá tr ca
m
để hàm s
3 2 2
3 3 1y x mx m x m
đạt cực đại ti
1x
A.
1m 
. B.
2m 
. C.
2m
. D.
0m
.
Li gii:
Tập xác định:
D
. Đạo hàm:
22
3 6 3 1y x mx m
.
Hàm s có cực đại ti
1x
nên
2
0
1 0 3 6 3 1 0 .
2
m
y m m
m
Xét
0m
. Ta có
2
33yx

;
6yx

. Khi đó
1 6 0y


suy ra hàm số đạt cực tiểu tại
1x
(loại
0m
vì trái giả thiết).
Xét
2m
. Ta có
2
3 12 9y x x
;
6 12yx


. Khi đó
1 6 0y

. Do đó hàm số đã cho
đạt cực đại tại
1x
. Vậy
2m
thỏa mãn đề bài.
Choïn
C
Ví dụ 23. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3 2 2
61y mx x m x
đạt
cc tiu ti
1x
.
A.
1
4
m
m

. B.
1m
. C.
4m 
. D.
1
3
m 
.
Li gii:
Tập xác định:
D
. Đạo hàm:
22
3 2 6y mx x m
.
Hàm s đạt cc tiu ti
2
1
1 1 0 3 2 6 0
4
m
x y m m
m

.
Xét
1m
, ta có
2
3 2 5, 6 2y x x y x
. Khi đó
1 8 0y


, hàm s đã cho đạt cc tiu
ti
1x
. Vì vy
1m
tha mãn.
Xét
4m 
, ta có
2
12 2 10, 24 2y x x y x
. Khi đó
1 22 0y

, suy ra hàm s
đạt cực đại ti
1x
. Điều này trái vi gi thiết nên ta loi
4m 
.
Choïn
B
Ví dụ 24. Đồ th hàm s
32
32y x x ax b
có điểm cc tiu là
2; 2A
. Tính
ab
A.
4
. B.
2
. C. 4. D.
2
.
Li gii:
Tập xác định:
D
. Đạo hàm:
2
3 6 2y x x a
.
20
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
20
Đồ th hàm s có điểm cc tiu
20
12 12 2 0 0
2; 2 .
8 12 4 2 2
22
y
aa
A
a b b
y
Khi đó
2
3 6 , 6 6y x x y x
. Ta thấy
2 12 6 6 0y
, do đó hàm số đạt cc tiu
ti
2x
(thỏa mãn). Vậy
0
2
a
b
, suy ra
2.ab
Choïn
D
Ví dụ 25. Cho hàm s
32
y x ax bx c
. Biết rằng đồ th hàm s đi qua điểm
0; 1A
có điểm cực đại là
2;3M
.Tính
2.Q a b c
A.
0Q
. B.
4Q 
. C.
1Q
. D.
2Q
.
Li gii:
Tập xác định:
D
. Đạo hàm:
2
32y x ax b
.
Đồ th hàm s có điểm cực đại
2;3M
và đi qua
0; 1A
suy ra
20
12 4 0 3
2 3 8 4 2 3 0
11
01
y
a b a
y a b c b
cc
y




.
Thay các h s trên vào đạo hàm:
2
3 6 , 6 6 2 6 0y x x y x y
, do đó hàm số
đạt cực đại tại
2x
(thỏa mãn đề bài). Vậy
3, 0, 1 2 2a b c Q a b c
.
Choïn
D
Ví dụ 26. Đồ th hàm s
32
y ax bx cx d
có hai điểm cc tr
(1; 7)A
,
(2; 8)B
. Hãy
tính
( 1)y
.
A.
17y 
. B.
1 11y 
. C.
1 11y
. D.
1 35y
.
Li gii:
Ta có:
2
3 2 .y ax bx c
Theo đề bài ta có h:
3 2 0
1 3 2 0
2
12 4 0
2 12 4 0
9
.
7 3 1
17
12
7
2 8 4 2 8
12
a b c
y a b c
a
a b c
y a b c
b
a b c
y a b c d
c
d a b c
y a b c d
d



Vy
32
2 9 12 12y x x x
1 35.y
Choïn
D
21
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
21
Ví dụ 27. Cho hàm s
32
1
2 1 3
3
m
y x mx m x C
, vi
m
là tham số. Xác định tt c
giá tr ca
m
để cho đồ th hàm s
m
C
có điểm cực đại và cc tiu nm cùng một phía đối
vi trc trung?
A.
1
; \ 1 .
2
m




B.
0 2.m
C.
1.m
D.
1
1.
2
m
Li gii:
Tập xác định:
D
. Ta có
2
2 2 1y x mx m
.
Yêu cầu đề bài
0y

2
nghim
12
,xx
phân bit và cùng du
2
10
2 1 0
2 1 0
a
mm
pm

1
.
1
2
m
m
Choïn
A
Ví dụ 28. Tìm tt c giá tr
m
để đồ th ca hàm s
3 2 2
(2 1) ( 3 2) 4y x m x m m x
có 2
điểm cc đại và cc tiu nm v hai phía trc tung.
A.
1 3.m
B.
0 2.m
C.
2 3.m
D.
1 2.m
Li gii:
Tập xác định :
D
.
Đạo hàm :
22
3 2(2 1) 3 2y x m x m m
.
Đồ th hàm s có hai điểm cc tr nm v hai phía trc tung
0y

có hai nghim trái du
2
. 0 3( 3 2) 0 (1;2).ac m m m
Ví dụ 29. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
32
2 6 1f x x x m
có các giá tr
cc tr trái du?
A.
2
. B.
9
. C.
3
. D.
7
.
Li gii:
Tập xác định:
D
. Ta có
2
6 12 6 2f x x x x x
.
0
0
2
x
fx
x

. Khi đó :
1
01y y m
2
27y y m
Hai giá tr cc tr trái du:
12
. 0 1 7 0 7 1y y m m m
.
22
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
22
6; 5; 4; 3; 2; 1;0mm
.
Choïn
D
Ví dụ 30. Điu kin ca tham s
m
để hàm s
32
31y x x mx
có hai điểm cc tr
12
,xx
tha mãn
22
12
6xx
:
A.
3m
. B.
1m 
. C.
1m
. D.
3m 
.
Li gii:
Tập xác định :
D
. Ta có:
2
36y x x m
.
Hàm s có hai cc tr
9 3 0 3.mm
Ta có :
2
2
22
1 2 1 2 1 2
6 2 6 2 6 0
bc
x x x x x x
aa



2
2 2. 6 0 3
3
m
m
(tha mãn).
Choïn
D
Ví dụ 31. Tìm tng tt c giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
3 2 3
33y x mx m
có hai điểm
cc tr A, B sao cho
48,
OAB
S
vi O là gc tọa độ .
A.
1.
B.
0.
C.
2.
D.
3
.
2
(Trích t Đề thi TSĐH 2012, Khi B)
Li gii:
Tập xác định :
D
.
Đạo hàm :
2
3 6 3 ( 2 )y x mx x x m
;
3
3
03
0
2
x y m
y
x m y m

.
Đồ th có hai điểm cc tr
2 0 0mm
. (1)
Khi đó, tọa độ các điểm cc tr :
33
(0;3 ), (2 ; ).A m B m m
Xét
OAB
vi
3
3
(0;3 )
(2 ; )
OA m
OB m m

, din tích
OAB
:
44
1
0 6 3
2
OAB
S m m
.
Theo đề :
44
48 3 48 16 2
OAB
S m m m
(tha mãn (1)).
Ta có tng ca hai giá tr
m
tìm được :
2 ( 2) 0.
Choïn
B
Ví dụ 32. Tìm tt các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3 2 3
1
( 3) 4( 3)
3
y x m x m x m m
đạt cc tr ti
12
,xx
tha mãn
12
1.xx
23
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
23
A.
7
; 3 .
2
m



B.
7
;0 .
2
m




C.
7
; 3 .
2
m



D.
7
;0 .
2
m



Li gii:
Tập xác định :
D
. Đạo hàm :
2
()
2( 3) 4( 3)
gx
y x m x m
.
Hàm s có hai cc tr
22
3
0 ( 3) 4( 3) 0 2 3 0
1
m
m m m m
m

(*).
Điu kin cc tr :
2
12
1. ( 1) 2( 3) 4( 3) 0
. ( 1) 0
1
2( 3)
1
1
2
2
mm
ag
xx
S
m









.
7
2 7 0
2
31
3
m
m
m
m






. So sánh điều kin (*), ta có
7
; 3 .
2
m



Choïn
C
Nhc li: Xét tam thc bc hai có hai nghim phân bit
12
,xx
, ta có quy tc xét du:
x

1
x
2
x

()fx
Cùng du
a
0
Trái du
a
0
Cùng du
a
. ( ) 0af

. ( ) 0af

. ( ) 0af

Khi
1
( ; )xx
thì
()fx
cùng du
a
1
( ; )x
nên
. ( ) 0.af
Khi
2
( ; )xx
thì
()fx
cùng du
a
2
( ; )x

nên
. ( ) 0.af
Khi
12
( ; )x x x
thì
()fx
trái du
a
12
( ; )xx
nên
. ( ) 0af
.
Đặc bit: Tng hp
. ( ) 0af
ch xy ra khi phương trình bậc II có hai nghim
12
,xx
nm trong khong hai nghiệm đó nên khi ta dùng
. ( ) 0af
thì đã bao hàm luôn điều kiện để
phương trình bậc II có hai nghim phân biệt, do đó không cần ghi
0.
Vy, với phương trình
2
0 (*)
fx
ax bx c
, ta có:
Phương trình (*) có hai nghiệm tha
12
xx

. ( ) 0af

.
24
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
24
Phương trình
(*)
có hai nghim phân bit tha
12
0
. ( ) 0
2
x x a f
S


.
(Mt s nm bên phi khong nghim thì trung bình cng hai nghim nh hơn số đó).
Phương trình (*) có hai nghiệm phân bit tha
12
0
. ( ) 0
2
x x a f
S


.
(Mt s nm bên trái khong nghim thì trung bình cng hai nghim ln hơn số đó).
Ví dụ 33. Cho hàm s
32
3 3 1 ( ).
m
y x mx m C
Vi giá tr nào ca
m
thì đồ th hàm s
có cực đại, cc tiểu đối xứng nhau qua đường thng
: 8 74 0.xy
A.
0.m
B.
3.m
C.
1.m
D.
2.m
Li gii:
Tập xác định :
D
. Đạo hàm :
2
3 6 3 ( 2 )y x mx x x m
;
3
0 3 1
0
2 4 3 1
x y m
y
x m y m m

.
Hàm s có hai cc tr
2 0 0 (*).mm
Khi đó, tọa độ các điểm cc tr :
3
(0; 3 1), (2 ;4 3 1)A m B m m m
.
Gi
I
là trung điểm
3
0 2 3 1 4 3 1
;
22
m m m m
AB I



hay
3
( ;2 3 1)I m m m
.
3
(2 ;4 )AB m m
; đường thng
có vectơ chỉ phương
(8; 1)u 
.
Hai điểm cc tr đối xng qua
3
.0
8(2 3 1) 74 0
AB
ABu
I
m m m




3
3
16 4 0 0 2 2
2
2
16 23 82 0
m m m m m
m
m
mm

.
So sánh điều kin (*), ta thy
2m
thỏa mãn đề bài.
Choïn
D
25
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
25
Ví dụ 34. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s:
32
11
( 1) 3( 2)
36
y mx m x m x
đạt cc tr ti
12
,xx
tha mãn
12
2 1.xx
A.
1.
B.
0.
C.
3.
D.
2.
Li gii:
Tập xác định :
D
. Đạo hàm :
2
2( 1) 3( 2)y mx m x m
.
Hàm s đạt cc tr tại hai điểm
12
,xx
2
0
( 1) 3 ( 2) 0
m
m m m
2
0
2 6 2 6
; \ 0 (*).
22
2 4 1 0
m
m
mm





Kết hợp đề bài và định lí Vi-ét, ta có :
12
12
12
2 1 (1)
2( 1)
(2)
3( 2)
(3)
xx
m
xx
m
m
xx
m


.
Ly (1) tr (2) theo vế, ta được :
2
2 2 2
1 (4)
mm
x
mm

, t (2) suy ra
12
22m
xx
m

1
2 2 2 3 4
(5)
m m m
x
m m m
.
Thay (4) và (5) vào (3) :
22
3 4 2 3( 2)
. 3 10 8 3 6
m m m
m m m m
m m m
2
2
6 16 8 0 .
2
3
m
mm
m
So sánh điều kiện (*), ta được
2m
hay
2
.
3
m
m
nguyên nên
2.m
Choïn
D
Bài toán 2: Bài toán tham s có liên quan đến đưng thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th
hàm s
32
(*)y ax bx cx d
1. Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm cc tr ca đồ th
32
(*)y ax bx cx d
:
Gi s đồ th hàm s (*) có hai điểm cc tr, ta thc hin theo nhng cách sau để viết phương
trình đường thẳng qua hai điểm cc tr đó :
Phương pháp Tự lun :
Chia
()fx
cho
()fx
như sau :
32
()fx
ax bx cx d
2
()
32
fx
ax bx c

26
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
26
:
()P x x


Thương :
()Qx
Khi đó, hàm số được viết li :
( ) ( ). ( )f x f x Q x x

.
Tọa độ các điểm cc tr tha mãn
( ) ( ). ( )
( ) 0
f x f x Q x x
fx

hay
()f x x


.
Phương pháp Trắc nghim:
Cách viết 1 :
2
2
3 3 9
b bc
y c x d
aa






.
Cách viết 2 :
( ). ( )
()
18
f x f x
y f x
a

.
2. Tìm điểm un của đồ th hàm s
32
(*)y ax bx cx d
:
Xét hình dáng đồ th hàm bậc ba bên dưới (đồ th có hai điểm cc tr A, B), nhìn vào đồ th ti lân
cận điểm A, ta thy b lõm của nó hướng xung (li) ; nhìn vào đồ th ti lân cận điểm B, ta thy
b lõm của nó hướng lên trên (lõm). Vy s có mt ranh giới để đồ th chuyn t li sang lõm,
ranh gii ấy được gi là điểm un của đồ th (trong hình là điểm I).
Đặc bit : Nếu đồ th hàm s có hai điểm cc trA, B thì I s là trung điểm của đoạn AB.
Cách tìm điểm un I :
c 1 : Tính
2
32y ax bx c
,
62y ax b


.
c 2: Cho
6 2 0
3
I
b
y ax b x x
a

, thay vào hàm s để
.
I
y
T đây ta có
điểm un
;
II
I x y
của đồ th hàm bc ba.
Tính cht quan trng : Đim un I chính là tâm đối xng của đồ th hàm bc ba tc
là bt k đưng thng nào qua I nếu cắt đồ th tại hai điểm còn li M, N thì I luôn là trung
điểm đoạn MN.
Ví dụ 35. Cho hàm s
3
()y f x x x m
(1). Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
cc tr của đồ th hàm s (1).
A.
2
.
3
y x m
B.
.y x m
C.
2
.
3
y x m
D.
2
.
3
y x m
Đánh giá :
27
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
27
Với bài toán này, xin được hướng dẫn hai cách để bạn đọc la chọn phương án tối ưu cho
mình. Cách gii 1 : Làm theo lý lun truyn thng. Cách gii 2 : Da vào công thức đã
cung cp.
Vi cách gii 1, ta thc hin phép chia
y
cho
y
trong giấy nháp như sau :
3
y
x x m
3
1
3
xx
2
31
y
x
1
3
x
2
3
xm
(bc I)
Phép chia kết thúc vì bc
I nh hơn bc II
: dng
x
Li gii:
Cách gii 1 :
Tập xác định :
D
.
Đạo hàm :
2
31yx

;
1
0
3
yx
nên hàm s luôn có 2 cc tr.
Hàm s được viết li
12
.
33
y y x x m



.
Tọa độ các điểm cc tr của đồ th hàm s luôn tha mãn :
12
.
33
0
y y x x m
y



2
3
y x m
. Phương trình đường thẳng qua hai điểm cc tr của đô thị
2
3
y x m
.
Choïn
D
Cách gii 2 :
Tập xác định :
D
. Đạo hàm :
2
31yx

;
1
0
3
yx
nên hàm s luôn có 2 cc tr.
Da vào công thc
( ). ( )
()
18
f x f x
y f x
a

, ta viết phương trình đường thẳng qua hai điểm cc
tr như sau :
2
3
(3 1).6
18
xx
y x x m
33
12
.
33
y x x m x x y x m



Ví dụ 36. Cho biết có mt tham s
m
để đồ th hàm s
32
2 3( 3) 11 3y x m x m
có hai điểm
cc trị, đồng thời hai điểm cc tr đó và điểm
(0; 1)C
thng hàng . Tìm khẳng định đúng:
A.
3;6 .m
B.
4;7 .m
C.
1;4 .m
D.
1;2 .m
Li gii:
Cách gii 1 : Chia
y
cho
y
như sau :
28
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
28
32
2 3( 3) 11 3
y
x m x m
2
6 6( 3)
y
x m x

32
2 2( 3)x m x
13
36
m
x
2
( 3) 11 3m x m
Khi phần dư có dạng
x

thì
phép chia kết thúc.
22
( 3) ( 3)m x m x
:
2
( 3) 11 3m x m
Tập xác định :
D
. Đạo hàm :
2
6 6( 3) ;y x m x
0
0 6 ( 3) 0
3
x
y x x m
xm

.
Hàm s có hai cc tr
3 0 3mm
.
Tọa độ các điểm cc tr của đồ th hàm s luôn tha mãn :
2
2
13
. ( 3) 11 3
( 3) 11 3
36
0
m
y y x m x m
y m x m
y




.
Đim
(0; 1)C
thuộc đường thẳng qua hai điểm cc tr nên
1 11 3 4mm
(tha mãn).
Choïn
A
Cách gii 2 :
Tập xác định :
D
. Đạo hàm :
2
6 6( 3) ; 12 6( 3)y x m x y x m
.
0
0 6 ( 3) 0
3
x
y x x m
xm

.
Hàm s có hai cc tr
3 0 3mm
.
Áp dng công thc, ta viết phương trình đường thẳng qua hai điểm cc tr của đồ th :
2
32
6 6( 3) 12 6( 3)
2 3( 3) 11 3
18.2
x m x x m
y x m x m


3 2 2
2 3( 3) 11 3 ( 3) (2 3)y x m x m x m x x m


3 2 3 2 2
2
2 3( 3) 11 3 2 3( 3) ( 3)
( 3) 11 3 .
y x m x m x m x m x
y m x m


Đim
(0; 1)C
thuộc đường thẳng qua hai điểm cc tr nên
1 11 3 4mm
(tha mãn).
Ví dụ 37. Tìm giá tr ca tham s
m
để đồ th ca hàm s
32
32y x x mx
các đim
cực đại và cc tiểu cách đều đường thng
1.yx
A.
9
.
2
B.
3.
C.
9
.
4
D.
0.
29
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
29
Đánh giá : Phương trình
2
0 3 6 0y x x m
không th cho ra nghiệm đẹp
như ta muốn nên nhng bài toán liên quan tọa độ điểm cc tr đều cần đến phương
trình đường thẳng đi qua hai điểm cc tr.
Li gii:
Tập xác định :
D
. Đạo hàm :
2
36y x x m
.
Hàm s có hai cc tr
0 9 3 0 3 (*)mm
Phương trình đường thẳng qua hai điểm cc tr của đồ th
2
: 2 2
33
mm
yx
.
Các điểm cc tr cách đều đường thng
:1d y x
(1)
(2)
d
I d vôùi I laø trung ñieåm cuûa hai ñieåm cöïc trò
Trường hp 1 :
2
21
3
21
3
m
d
m




9
2
m
(loi do (*)).
Trường hp 2 : Gọi hai điểm cc tr của đồ th hàm s
1 1 2 2
22
; 2 2 , ; 2 2
3 3 3 3
m m m m
A x x B x x
, điểm
I
là trung điểm ca
AB
nên :
12
1;
22
I
xx
b
x
a
1 2 1 2
1 1 2
( ) 2 ( ) 2 2
2 2 3 3
I
mm
y y y x x m



.
: 1 1 1 0I d y x m m
(tha mãn do (*)).
Choïn
D
Bài toán 3: Bài toán tìm tham s thỏa mãn điều kin cc tr hàm s
42
y ax bx c
1. S cc tr ca hàm s
42
y ax bx c
.
Đạo hàm :
32
4 2 2 (2 )y ax bx x ax b
;
2
0
0
2 0 (*)
x
y
ax b


.
Nhìn vào phương trình
0y
, ta thy luôn có mt nghim
0x
. Do đó việc bin lun tiếp
theo s ph thuộc vào phương trình
(*)
. T
(*)
ta thy :
Trường hp
Nghim ca
(*)
S nghim
ca
y
S cc tr
0
0
a
b
Vô nghim
1
1
0
0
a
b
Mt nghim :
0x
1
1
30
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
30
.0ab
(
,ab
cùng du)
Vô nghim
1
1
.0ab
(
,ab
trái du)
Hai nghim khác 0 :
2
b
x
a

3
3
T đây, ta có thể khẳng định :
Hàm s không có cc tr
0ab
.
Hàm s có cc tr
22
0ab
Hàm s có mt cc tr
22
.0
0
ab
ab

.
Hàm s có ba cc tr
.0ab
.
Lưu ý : Vic s dng
22
0ab
là th hin
,ab
không đồng thi bng 0, tuy nhiên BPT
22
0ab
mang tính phc tp do bc ca
m
có th
4
. Để khc phục điều này, ta dùng phương
pháp ph định như sau :
Xét
1
2
0
0
............
Giaûi tìm
mm
a
mm
b
.
Quay li gii
22
0ab
tc là ly ph định kết qu của bước mt. Ta có
1
2
............
mm
mm
.
2. Tìm điều kiện để hàm s
42
y ax bx c
thỏa mãn điều kin K:
c 1 : Tập xác định :
D
. Đạo hàm :
32
4 2 2 (2 )y ax bx x ax b
;
2
0
0
20
x
y
ax b


.
c 2 : Điu kin hàm s có mt cc tr (hoc có ba cc tr) Xem mc 1 (lý thuyết).
c 3 : Dựa vào điều kin
K
đề tìm tham s
m
rồi so sánh điều kin có cc tr (c 2)
trước khi kết lun.
31
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
31
X lý điều kin K (Công thc trc nghim) :
Hàm s có cc tr và tha mãn :
Hàm s có cực đạikhông có cc
tiu
00
00
aa
bb






.
Hàm s có cc tiukhông có
cực đại
00
00
aa
bb






.
Ba cc tr to thành tam giác
vuoâng
ñeàu
, ta dùng công thc nhanh
3
3
8
cos
8
ba
BAC
ba
.
Ba cc tr to thành tam giác vuông
3
0
3
8
cos 0 cos90
8
ba
BAC
ba
.
Ba cc tr tạo thành tam giác đều
3
0
3
81
cos cos60
82
ba
BAC
ba
.
Ba cc tr to thành tam giác có din tích
.S
Ta dùng công thức nhanh bình phương diện tích :
5
2
3
32
b
S
a

.
Tọa độ ba điểm cc tr của đồ th
(0; ), ; , ;
2 4 2 4
bb
A c B C
a a a a

vi
2
4b ac
.
Tam giác
ABC
12
1 2 2 1
12
( ; )
1
2
( ; )
Dieän tích
ABC
AB b b
S b c b c
AC c c
.
Công thc din tích khác :
;
4
abc
S S pr
R

vi
,Rr
theo th t là bán kính đường tròn
ngoi tiếp và ni tiếp ca tam giác ;
,,abc
là độ dài ba cnh ;
2
abc
p

là na chu vi
tam giác.
C
R
r
O
C
O
A
B
A
B
32
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
32
Ví dụ 38. tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
trên min
10;10
để hàm s
42
2 2 1 7y x m x
có ba điểm cc tr?
A.
20
. B.
10
. C. Vô s. D.
11
.
Li gii:
Cách 1: T lun
Tập xác định:
.D
Ta có
3
4 4 2 1y x m x
;
3
0 4 4 2 1 0y x m x
2
0
2 1 (*)
x
xm

.
Hàm s đã cho có ba điểm cc tr khi và ch khi phương trình
0y
có ba nghim phân bit
Phương trình (*) có hai nghiệm phân bit khác 0
1
2 1 0 .
2
mm
Vì m nguyên thuc
10;10
nên
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10 .m
Choïn
D
Cách 2: Trc nghim
Hàm s có ba cc tr khi và ch khi
1
0 1 2 2 1 0 2 2 1 0 .
2
ab m m m


Ví dụ 39. Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để hàm s
4 2 2
9 10y mx m x
có 3 cc tr
A.
0; 3m
. B.
3;m 
.
C.
; 3 0;3m 
. D.
3; 0 3;m 
.
Li gii:
Cách 1: T lun
Tập xác định:
.D
Ta có:
3 2 2 2
4 2 9 2 2 9y mx m x x mx m
;
2
22
2 , 0, 9
0
0
2 9 0 (1)
a m b c m
x
y
mx m

.
Hàm s đã cho có 3 cực tr
0y

có 3 nghim phân bit
Phương trình (1) có hai nghim
phân bit khác
0
.
2
2
0
20
3
8 9 0
03
2 .0 9 0
3
m
am
m
mm
m
mm
m








. Suy ra
; 3 0;3m 
.
Choïn
C
Cách 2: Trc nghim
Hàm s có ba cc tr khi và ch khi
2
3
0 9 0 .
03
m
ab m m
m


33
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
33
Ví dụ 40. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
42
1 1 2y mx m x m
ch
có mt cc tr.
A.
1.m
B.
0.m
C.
0 1.m
D.
0m
hoc
1.m
Li gii:
Hàm s có mt cc tr khi và ch khi
2
22
2
10
0
0
10
mm
ab
ab
mm



2
01
01
2 2 1 0,
mm
mm
m m m
.
Vy
0m
hoc
1m
thỏa mãn đề bài.
Choïn
D
Ví dụ 41. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
42
37
2
23
y x mx
cc tiu
không có cực đại.
A.
0m
. B.
0m
. C.
1m
. D.
1m 
.
Nhn xét : Có hai trường hợp để hàm s
42
y ax bx c
có cc tiu mà không có cực đại:
o Mt là : Hàm bc bốn có đúng một cc tr và là cc tiểu, khi đó :
00
00
aa
ab b





.
o Hai : Hàm s tr thành hàm bậc hai (đồ th parabol có b lõm hướng lên), ta có :
0
0
a
b
.
Li gii :
Ta thy
3
0
2
a 
, vì vậy điều kiện bài toán tương đương với
0 2 0 0.b m m
Vy
0m
thỏa mãn đề bài.
Choïn
B
Ví dụ 42. Tìm tt c các giá tr ca
m
để đồ th hàm s
2 4 2
12y m x mx m
ch mt
điểm cực đại và không có điểm cc tiu.
A.
1,5 0m
. B.
1m 
. C.
10m
. D.
1 0,5m
.
Li gii:
Hàm s có một điểm cực đại mà không có cc tiu
00
(1) (2)
00
aa
bb






Gii (1):
2
0 1 1
10
1 0.
00
0
am
m
m
bm
m




(*)
Gii (2):
2
01
10
1
00
0
am
m
m
bm
m




. (**)
T (*) và (**) suy ra
10m
.
Choïn
C
34
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
34
Ví dụ 43. Cho hàm s
42
2( 1) 1y x m x
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm
số có ba điểm cực trị lập thành một tam giác vuông.
A.
1m 
. B.
0m
. C.
1m
. D.
2m
.
Li gii:
Cách 1: T lun
Tập xác định:
D
.
32
2
0
4 4( 1) 4 ( 1); 0
1
x
y x m x x x m y
xm


.
Đồ th hàm s có 3 điểm cc tr
0y

có ba nghiệm phân biệt
1 0 1. (*)mm
Khi đó các điểm cc tr của đồ th là:
(0;1)A
,
2
( 1;2 )B m m m
,
2
( 1;2 )C m m m
;
2
( 1;2 1)AB m m m
,
2
( 1;2 1)AC m m m
.
Hàm số đã cho là hàm số chẵn nên đồ thị hàm số nhận
Oy
làm trục đối xứng
ABC
cân tại
A
Theo đề :
ABC
vuông, do đó nó phải vuông tại A, ta có :
.0AB AC
.
3
2 2 4
1
( 1) (2 1) 0 ( 1) ( 1) 0 1 1 1 0
2
m
m m m m m m m
m


.
Kết hp với điều kin (*) ta có:
2m
.
Choïn
D
Cách 2: Trc nghim
Hàm s có ba cc tr
0 1. 2( 1) 0 1ab m m
.
Gi A, B, C là ba điểm cc tr của đồ th hàm s vi A là đỉnh ca tam giác cân ABC, ta có:
33
03
33
88
cos cos90 0 8 0
88
b a b a
BAC b a
b a b a


33
2 2 8.1 0 2 2 8 2 2 2 2m m m m
(thỏa điều kin).
Ví dụ 44. Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
42
2 2 3y x mx m
ba
điểm cc tr là ba đỉnh ca mt tam giác cân.
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
Li gii:
Tập xác định:
D
.
Ta có
32
4 4 4y x mx x x m
;
2
0
0
x
y
xm

.
Hàm s đã cho có ba điểm cc tr khi và ch khi phương trình
0y
có ba nghim phân bit
2
xm
có hai nghim phân bit khác 0
0m
.
Vì hàm s đã cho là hàm số chẵn nên đồ th của chúng đối xng nhau qua Oy, do đó tam giác
to bởi ba điểm cc tr của đồ th luôn luôn là tam giác cân (tại đỉnh thuc trc tung).
Vy
0m
thỏa mãn đề bài.
Choïn
B
35
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
35
Ví dụ 45. Tìm m để
m
C
:
42
1
(3 1) 2( 1)
4
y x m x m
ba điểm cc tr to thành mt tam
giác có trng tâm là gc tọa độ
O
.
A.
2
.
3
m 
B.
1
.
3
m
C.
1.m
D.
0.m
Li gii:
Tập xác định:
.D
Đạo hàm:
32
2(3 1) 2(3 1)y x m x x x m


;
2
0
0
2(3 1)
x
y
xm


.
Hàm s có ba cc tr
0y

có ba nghim phân bit
1
2(3 1) 0 .
3
mm
Gi A, B, C là ba điểm cc tr của đồ th, ta có:
(0;2 2) ,A m Oy
2
2(3 1); 9 4 1 ,B m m m
2
2(3 1); 9 4 1C m m m
.
O
trng tâm
ABC
nên
2
0
0
33
18 6 4
0
33
A B C
A B C
xxx
yyy
mm




1
(nhaän)
3
2
(loaïi)
3
m
m
Vy
1
3
m
thỏa mãn đề bài.
Choïn
B
Ví dụ 46. Biết rng vi tham s
0
mm
thì đồ th hàm s
42
22y x mx
ba điểm cc tr to
thành mt tam giác ngoi tiếp đường tròn có bán kính bng
1.
Chn mệnh đề đúng sau đây:
A.
0
( 3; 1).m
B.
0
(0;2).m
C.
0
(1;3).m
D.
0
(4;7).m
Lưu ý:
Tam giác ngoi tiếp (tiếp xúc ngoài) đường tròn cũng có nghĩa là
đường tròn ni tiếp (tiếp xúc trong) tam giác.
Tam giác ni tiếp (tiếp xúc trong) đường tròn cũng có nghĩa là đường
tròn ngoi tiếp (tiếp xúc ngoài) tam giác.
Li gii:
Tập xác định:
.D
Đạo hàm:
32
4 4 4 ( )y x mx x x m
;
2
0
0
x
y
xm

.
Hàm s có ba cc tr
0y

có ba nghim phân bit
0 (*).m
C
R
r
O
C
O
A
B
A
B
36
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
36
Tọa độ các điểm cc tr
22
(0;2), ( ;2 ), ( ;2 )A B m m C m m
.
22
( ; ), ( ; ), (2 ;0)AB m m AC m m BC m
suy ra
4
AB m m AC
;
2BC m
.
Din tích tam giác
ABC
:
2 2 2
1
2
S m m m m m m
.
Na chu vi tam giác:
4
4
22
22
AB BC CA m m m
p m m m
.
Ta có
2 4 2 3
. 1 1S p r m m m m m m m
(rút gn cho
0m
)
2
32
22
3 4 2
11
10
11
( 2) 0
1 2 1
mm
m
mm
m m m
m m m


0 (loaïi)
1 (loaïi)
2
m
m
m
.
Vy
2m
tha mãn yêu cầu đề bài.
Choïn
C
Ví dụ 47. bao nhiêu tham s
m
nguyên âm để đồ th hàm s
42
2y x mx m
ba điểm
cc tr A, B, C, sao cho đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC có bán kính bng 1?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
Tập xác định:
.D
Đạo hàm:
32
4 4 4 ( )y x mx x x m
;
2
0
0
x
y
xm

.
Hàm s có ba cc tr
0y

có ba nghim phân bit
0.m
Tọa độ ba điểm cc tr của đồ th:
(0; )Am
,
22
( ; ), ( ; )B m m m C m m m
.
2 2 4
( ; ), ( ; ), 2 ;0 ; ; 2AB m m AC m m BC m AB m m AC BC m
.
Din tích tam giác
2 2 2
1
:
2
ABC S m m m m m m
.
4
2
3
0
. . ( )2
4 4 4.1
21
mm
abc AB AC BC m m m
S m m
RR
mm

0 (loaïi)
1
15
(loaïi)
2
15
2
m
m
m
m
.
Vy
15
1
2
mm

tha mãn. Ta thy không có giá tr
m
nguyên âm nào tha mãn.
Choïn
A
Bài toán 4: Tìm tham s thỏa mãn điều kin cc tr ca nhng hàm s khác
1. Hàm s phân thc bc hai trên bc mt :
2
ax bx c
y
dx e
0d
.
37
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
37
Tập xác định :
\
e
D
d



. Đạo hàm :
2
22
2 ( )
( ) ( )
Ax Bx C g x
y
dx e dx e



vi
. 0. , . 0. , . .
00
a b a c b c
A a d b B a e c C b e c d
d e d e
.
Hàm s có hai điểm cc tr
y
đổi du hai ln trên tập xác định
0gx
có hai nghim
phân bit khác
e
d
.
Đưng thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th có phương trình :
2
22
()
ax bx c
ax b a b
y y x
dx e d d d

.
2. Hàm s cha du giá tr tuyệt đối :
a) Hàm s
y f x
: Đạo hàm:
.f x f x
y
fx
.
Cho trước đồ th hàm s
y f x
liên tc trên D. Ta xác định đồ th hàm
y f x
:
o c 1: Gi nguyên phần đồ th
y f x
nm phía trên trc hoành.
o c 2: Lấy đối xng phần đồ th
y f x
nằm dưới trc hoành qua trc hoành.
Hp ca hai phn trên (b phần dưới trục hoành), ta được đồ th hàm
y f x
.
Minh ha:
Đồ th
y f x
Đồ th
y f x
Đúc kết :
( ) : ( )
( ) ( )
:0
Khoângtínhtieápxuùc
C y f x
Soá ïc trò haøm y f x Soá cöïc trò haøm y f x Soá giao ñieåm
Ox y
.
b) Hàm s
y f x
:
Cho trước đồ th hàm s
y f x
liên tc trên D. Ta xác định đồ th hàm
y f x
:
o c 1: Gi nguyên phần đồ th
y f x
nm bên phi trc tung (ng vi
0x
); b đi
phần đồ th
y f x
nm bên trái trc tung (ng vi
0x
).
38
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
38
o c 2: Lấy đối xng phần đồ th
y f x
nm bên phi trc tung qua trng tung.
Hp ca hai phn trên, ta được đồ th hàm
y f x
.
Minh ha:
Đồ th
y f x
Đồ th
y f x
Đúc kết :
Xét hàm đa thức
fx
có tập xác định là (chc chắn đồ th hàm này s ct Oy ti mt
điểm), ta có:
0
( ) 2 ( ) 1
x
Soá cöïc trò haøm y f x Soá cöïc trò naèm beân phaûi Oy cuûa haøm y f x
.
Để cho d nh, ta gi ns cc tr dương ca hàm s
y f x
, khi y s cc tr ca hàm s
y f x
bng
21n
.
Ví dụ 48. Tìm tt c giá tr tham s m sao cho hàm s
2
11x m x m
y
xm
cực đi, cc
tiu.
A.
.m
B.
0.m
C.
1.m
D.
1.m 
Li gii:
Tập xác định:
\.Dm
Đạo hàm:
22
22
21
gx
x mx m
y
x m x m


.
Hàm s cực đại, cc tiu
y
đổi du hai ln trên tập xác định
0gx
hai nghim
phân bit khác m
2
2
2
2
2 2 2
10
2 1 0
1 0 .
2 1 0
2 1 0
g
g
a
m
m m m
m
g m m m m




Choïn
A
Ví dụ 49. Tìm tt c giá tr ca tham s m để đim
1; 3A
cùng với hai điểm cc tr của đồ th
hàm s
2
2
1
x mx m
y
x

tạo thành ba điểm không thng hàng.
39
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
39
A.
5
.
2
m 
B.
1.m
C.
1
.
5
2
m
m

D.
1
5
2
m
m

.
Li gii:
Tập xác định:
\ 1 .D 
Đạo hàm:
2
22
2
11
gx
x x m
y
xx



.
Hàm s có hai cc tr
y
đổi du hai ln trên tập xác định
0gx
có hai nghim phân bit
khác
1
10
1
1 0 1
1
1 1 2 0
g
g
a
m
mm
m
gm


.
Phương trình đường thẳng qua hai điểm cc tr của đồ th
2
2
: 2 2
1
x mx m
d y x m
x

.
Đim
5
1; 3 3 2.1 2 .
2
A d m m
Vy
1m
5
2
m 
thỏa mãn đề bài.
Choïn
C
Ví dụ 50. Cho hàm s
2
1x mx
y
xm

(
m
tham s). Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
hàm s có giá tr cực đại là
7.
A.
7.m
B.
5.m
C.
9.m 
D.
5.m 
Li gii:
Điu kin
.xm
Đạo hàm:
2
22
22
1
21
xm
x mx m
y
x m x m



,
1
0
1


xm
y
xm
.
1 1 ,m m m
nên hàm s luôn có hai điểm cc tr
m
.
Phương trình đường thẳng qua hai điểm cc tr của đồ th
2y x m
.
Suy ra
1 2 , 1 2y m m y m m
.
Ta có bng biến thiên:
x

1 m
m
1 m

y
0
0
y

2 m


2 m

Ta có
2 7 9
y m m
.
Choïn
C
40
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
40
Ví dụ 51. Tìm các s thc
,ab
sao cho điểm
0;1A
điểm cực đại của đồ th hàm s
22
.
1
b
y ax a
x
A.
1; 0.ab
B.
1.ab
C.
1.ab
D.
1; 0.ab
Li gii:
Tập xác định:
\ 1 .D 
Đạo hàm:
2
' 2 .
1
b
y ax
x

0;1A
là điểm cực đại của đồ th hàm s
2
' 0 0
0
0
1
1
01
y
b
b
a
a
y

.
Vi
1, 0,ab
ta có
2yx
đổi du t âm sang dương (tính t trái sang phi) khi qua
0x
nên
0x
điểm cc tiu ca hàm s (không tha mãn).
Vi
1, 0,ab
ta
2yx

đổi du t dương sang âm (tính t trái sang phi) khi qua
0x
nên
0x
điểm cực đại ca hàm s (thỏa mãn đề bài).
Vy
1, 0.ab
Choïn
D
Ví dụ 52. Gi
S
tng các giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
32
3 9 5
2
m
y x x x
có 5 điểm cc tr. Vy
S
s nhn giá tr nào sau đây?
A.
2016
. B.
1952
. C.
2016
. D.
496
.
Nhn xét : Để gii quyết dng toán này, các bn hc sinh cn :
Xem li lý thuyết tìm s cc tr hàm
y f x
được tóm tt phn trên.
Ngoài ra, các em cn phi nm công thc tìm tng cp s cng: Cho cp s cng vi s hng
đầu
1
u
, công sai d, khi đó tng ca n s hạng đầu là:
1
2
n
n
u u n
S
vi
1
1
n
u u n d
.
Li gii :
Cách 1: T lun
Xét:
2
m
y f x
vi
32
3 9 5,f x x x x x
. Ta có:
2
3 6 9f x x x
.
Áp dng công thc:
.uu
u
u
, ta có:
2
.
2
m
fx
y f x
m
fx

.
Xét
0y
0
2
fx
m
fx

;
0fx
2
1
3 6 9 0
3
x
xx
x

(hai nghim phân bit).
41
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
41
Vy hàm s
32
3 9 5
22
mm
y f x x x x
năm điểm cc tr khi
2
m
fx
ba
nghim phân bit khác
1, 3
(*).
Bn biến thiên hàm
fx
:
x

1
3

fx
0
0
fx

0
32

Ta thy vi
* 32 0 0 64
2
m
m
. Vì m nguyên nên
1,2,...63m
Tng các giá tr ca
m
63
1 63 2016
2
S
.
Choïn
A
Cách 2: Trc nghim
Xét hàm s
32
3 9 5
2
m
f x x x x
2
1
2
3 6 9 0
3 32
2
m
xy
f x x x
m
xy
.
Ta biết:
( ) : ( )
( ) ( )
:0
Khoângtínhtieápxuùc
C y f x
Soá ïc trò haøm y f x Soá cöïc trò haøm y f x Soá giao ñieåm
Ox y
mà: S cc tr ca hàm
y f x
bằng 2. Do đó yêu cầu đề bài tương đương với
( ) : ( )
:0
C y f x
Ox y
có ba giao điểm (không tính tiếp xúc)
y f x
có hai cc tr trái du
. 32 0
22
mm



64 0 0 64.m m m
m nguyên nên
1,2,...63m
.
Ví dụ 53. Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như hình vẽ
x

1
2

fx
0
0
fx

11
4

Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ thm s
( ) ( ) 3g x f x m
có
5
điểm cc
tr:
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Li gii :
42
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
42
S điểm cc tr ca hàm s
y f x m
bng tng s đim cc tr ca hàm s
y f x m
và s nghiệm đơn của phương trình
0.f x m
Da vào bng biến thiên, ta có s điểm cc tr ca hàm s
( ) 3y f x m
2
. Do đó để hàm s
( ) ( ) 3g x f x m
5
điểm cc tr thì phương trình
( ) 3 0f x m
phi có
3
nghim đơn.
T bng biến thiên, ta thy:
3f x m
3 nghiệm đơn khi ch khi
4 11
4 3 11
33
mm
; vì m nguyên nên
2;3 .m
Choïn
A
Ví dụ 54. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
4 3 2
8 18y x x x m
3
điểm cc tr?
A.
1
. B. Vô s. C.
2
. D. Không có.
Li gii:
Áp dng công thc:
.uu
x
u
, ta có:
4 3 2 3 2
4 3 2
8 18 4 24 36
8 18
x x x m x x x
y
x x x m
.
2
4 3 2
4 3 2
8 18 4 3
8 18
x x x m x x
y
x x x m
;
4 3 2
0 ( )
0 3 ( )
8 18 (*)
gx
x nghieäm ñôn
y x nghieäm keùp
x x x m
Xét hàm s
4 3 2
8 18g x x x x
;
32
4 24 36 0g x x x x
0
3
x
x
.
Bng biến thiên:
x

0
3

gx
0
0
gx

0
27

Da vào bng biến thiên, ta thấy phương trình
4 3 2
8 18 (*)
gx
x x x m
tối đa hai nghiệm.
Ngoài ra,
0x
nghiệm đơn,
3x
nghim kép của phương trình
0y
. Vì vy hàm s đã
cho có ba cc tr tương đương phương trình
(*)
có hai nghim phân bit khác 0.
00mm
. Khi đó có vô số giá tr nguyên ca m thỏa mãn đề bài.
Choïn
B
43
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
43
Ví dụ 55. Cho hàm s
y f x
đạo hàm
2
2
12f x x x x
,
x
. S giá tr
nguyên ca tham s
m
để hàm s
32
3g x f x x m
8
điểm cc tr :
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2
Li gii:
Ta có:
22
2
1 2 1 2f x x x x x x x
;
2 3 2
3 6 . 3g x x x f x x m

2
2 3 2 3 2 3 2
3 6 3 1 3 3 2x x x x m x x m x x m
.
32
32
32
02
3 1 1
0
3 2
3 2 3
xx
x x m
gx
x x m
x x m

Ta thy nhng nghim (nếu có) t phương trình (1) luôn là nghim kép (
gx
không đổi du khi
đi qua nghiệm kép). vy, yêu cầu đề bài tương đương hai phương trình (2) (3) tt c
sáu nghim phân bit khác 0 và 2 (*).
Xét hàm s
32
3h x x x
,
x
. Đạo hàm:
2
0
3 6 0
2
x
h x x x
x
.
Ta có bng biến thiên:
x

0
2

y
0
0
y

0
4

T bng biến thiên, tâ thy: (*)
4 0 0 4
24
4 2 0 2 6



mm
m
mm
.
Choïn
A
Ví dụ 56. Cho hàm s
32
1
1 3 4
3
y f x x m x m x m
. Tìm tt c giá tr m để hàm
s
y f x
có 5 điểm cc tr.
A.
3 1.m
B.
1.m
C.
4.m
D.
0m
.
Nhn xét : Để gii quyết dng toán y, các em hc sinh cn xem li cách xây dng công thc tìm
s cc tr ca hàm
y f x
trong phn lý thuyết. T đó ta rút ra công thức:
21Soá cöïc trò haøm y f x n
vi ns cc tr dương (
0x
) ca hàm s
y f x
.
Li gii:
Hàm s
y f x
có 5 điểm cc tr
Hàm s
y f x
có 2 cc tr dương.
44
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
44
Xét hàm
32
1
1 3 4
3
f x x m x m x m
vi
2
2 1 3f x x m x m
.
Hàm
fx
có hai cc tr dương khi và chỉ khi
0fx
có hai nghim phân bit
12
0 xx
2
1 3 0
21
2 1 0 1 1
3
30
mm
mm
S m m m
m
Pm




.
B
Choïn
Ví dụ 57. Cho hàm s
y f x
3
22
1 4 5 7 6 , .f x x x m x m m x


tt c bao nhiêu s nguyên m để hàm s
g x f x
có 5 điểm cc tr?
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Li gii:
Ta có
22
4 5 7 6 0 *
0.
1
hx
x m x m m
fx
x

Hàm
g x f x
có 5 điểm cc tr
Hàm s
y f x
có 2 điểm cc tr
0x
Phương trình
* : 0hx
có hai nghim
12
,xx
tha
12
12
0 1 1
0 1 2
xx
xx
2
22
0 7 6 0
16
1 1;2 2;6 .
1, 2
1 1 4 5 .1 7 6 0
h m m
m
m
mm
h m m m



2
1
21
0
0 7 6 0
16
2
5
,1
0 5 4 1
4
x
x S x
h m m
mm
m
mm
m





.
Do đó tập các giá tr nguyên m tha u cu bài toán là
3;4;5
.
Choïn
D
Ví dụ 58. Cho hàm s
32
31g x f x x
có bng biến thiên sau:
x

0
2
3

()gx
0
0
0
()gx

2
18
2

Hi hàm s
y f x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
45
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
45
Nhn xét: Đây là loai toán Tìm cc tr bằng truy ngưc hàm n. Tôi xin gii thiu hai cách x
ph biến cho dng bài tp này.
Li gii:
Ta có:
2 3 2 3 2
3 6 3 1 3 2 3 1g x x x f x x x x f x x
(1)
Không mt tính tng quát, ta chn
23g x x x x
(2)
Đồng nht (1) và (2), ta có:
32
3
31
3
x
f x x
.
Vi
3x
thì
10f
. Vi
1x
thì
2
10
3
f
. Ta có bng xét du
ft
như sau:
t

1

0
T đây, ta thấy hàm s
y f t
(hay
y f x
) có một điểm cc tr (cc tiu).
Choïn
B
Ví dụ 59. Cho hàm s
2
4g x f x x
có bng xét du
gx
như sau:
x

1
2
5

gx
0
0
0
Hi hàm s
y f x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
Ta có:
22
2 4 4 2 2 4g x x f x x x f x x
(1)
Không mt tính tng quát, chn
1 2 5g x x x x
(2)
Đồng nhất (1) và (2), ta được:
2
1
4 1 5
2
f x x x x
.
Cách gii 1:
Vi
1x 
thì
5 0,f
vi
5x
thì
50f
.
Chun b cho bng xét du, ta có: vi
0x
thì
5
00
2
f
, vi
6x
thì
7
12 0
2
f

.
t

5

ft
0
T bng trên , ta thy hàm s
y f t
(hay
y f x
) có đúng một điểm cc tr dương (nằm
bên phi trc Oy). Do đó số cc tr ca hàm
y f x
là:
2.1 1 3
.
Choïn
D
Cách gii 2:
46
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
46
2
11
4 1 5 1 5 5 1 5
22
f x x x x f x x x x



. Đặt
1 5 5 5 1 5t x x t x x
.
Ta có:
1
5 0 5
2
f t t t
(nghiệm đơn). Do đó hàm số
y f t
(hay
y f x
) có
đúng một điểm cc tr dương (nằm bên phi trc Oy). S cc tr ca hàm
y f x
là:
2.1 1 3
.
BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1. Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như hình vẽ.
x

1
0

y
0
0
y

2
3

Đim cc tiu ca hàm s đã cho là:
A.
3x
. B.
0x
. C.
1x 
. D.
2x 
.
Câu 2. Cho hàm s
fx
xác đnh trên và có bng xét du
fx
như hình bên. Khẳng đnh nào
sau đây sai?
x

3
1
2

()fx
0
0
0
A. Hàm s đạt cc tiu ti
2x
. B. Hàm s đạt cực đại ti
3x 
.
C.
1x
là điểm cc tr ca hàm s. D. Hàm s có hai điểm cc tr.
Câu 3. Cho hàm s
()y f x
liên tc trên và có bng xét du
fx
như sau:
x

1
2
3
4

0
0
47
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
47
Kết luận nào sau đây đúng
A. Hàm s
4
điểm cc tr. B. Hàm s
2
điểm cực đại.
C. Hàm s
2
điểm cc tr. D. Hàm s
2
điểm cc tiu.
Câu 4. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
x

1
0
1

y
0
0
0
y

4
3
4

Hàm s đạt cực đại tại điểm:
A.
0x
. B.
0; 3
. C.
3y 
. D.
3x 
.
Câu 5. Hàm số
y f x
xác định, liên tục trên có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Khẳng
định nào sau đây đúng?
x

0
1
2

y
0
0
y
0

1
1
0
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
1x 
.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
1
và giá trị nhỏ nhất bằng
1
.
C. Hàm số có đúng hai cực trị.
D. Hàm số đạt cực đại tại
0x
,
1x
và đạt cực tiểu tại
2x
.
Câu 6. Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên
x

0
1

y
0
y

0
1

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
48
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
48
A. Hàm s
y f x
có giá tr cc tiu bng 1.
B. Hàm s
y f x
có giá tr ln nht bng 0 và giá tr nh nht bng 1.
C. Hàm s
y f x
đạt cực đại ti
0x
và đạt cc tiu ti
1x
.
D. Hàm s
y f x
có đúng một cc tr.
Câu 7. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên
x

0
4

y
y

5
2
2

Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
0;4
.
B. Hàm s
y f x
đạt cực đại tại điểm
0x
.
C. Hàm s
y f x
đồng biến trên các khong
;0
4;
.
D. Hàm s
y f x
có hai điểm cc tr.
Câu 8. Hàm s nào sau đây có ba điểm cc tr
A.
42
21y x x
B.
32
1
3 7 2
3
y x x x
C.
42
2y x x
D.
42
2y x x
Câu 9. Tìm điểm cực đại ca hàm s
32
1
2 3 1
3
y x x x
.
A.
1x 
. B.
3x 
. C.
3x
. D.
1x
.
Câu 10. Tìm điểm cc tiu của đồ th hàm s
4
2
3
2
x
yx
.
A.
5
2
y
. B.
2
1;
5



,
2
1;
5



. C.
5
1;
2



,
5
1;
2



. D.
1x 
.
49
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
49
Câu 11. Hàm s
42
21y x x
đạt cc tr tại các điểm
1 2 3
, , .x x x
Tính
1 2 3
.S x x x
A.
0.
B.
2.
C.
1.
D.
2.
Câu 12. Cho hàm s
32
2 3 4y x x
. Tích các giá tr cực đại và cc tiu ca hàm s bng
A.
0
. B.
20
. C.
12
. D.
12
.
Câu 13. Cho hàm s
42
23y x x
có giá tr cực đại và giá tr cc tiu lần lượt là
12
,yy
. Khi đó
A.
12
12yy
. B.
12
3 15yy
. C.
12
25yy
. D.
21
23yy
.
Câu 14. S điểm cc tr ca hàm s
4 3 2
3 2 1y x x x x
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 15. Cho hàm s
42
0y ax bx c a
có bng biến thiên dưới đây:
x

1
0
1

y
0
0
0
y

2
1
2

Tính
2 3 .P a b c
A.
3.P
B.
6P
. C.
2P 
. D.
2P
.
Câu 16. Cho hàm s
y f x
đo hàm trên
2
' 1 2 3f x x x x
. S điểm cc tr
ca hàm s đã cho là
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 17. Cho hàm s
y f x
xác định và liên tc trên biết
3
4
22
1 2 5f x x x x x x
. S điểm cc tr của đồ th hàm s
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 18. Cho đồ th
C
ca hàm s
y f x
23
2
= 1 2 3 1y x x x x
. Trong các mnh
đề sau, tìm mệnh đề đúng:
A.
C
có một điểm cc tr. B.
C
có hai điểm cc tr.
50
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
50
C.
C
có ba điểm cc tr. D.
C
có bn điểm cc tr .
Câu 19. Cho hàm s
fx
đạo hàm
23
2019
11f x x x x
. S đim cực đại ca hàm s
fx
A.1. B.-1. C.0. D.3.
Câu 20. Cho hàm s
()y f x
có đạo hàm
2
2
22
( ) , 0
xx
f x x
x

.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm s có ba điểm cc tr. B. Hàm s có hai điểm cc tr.
C. Hàm s có một điểm cực đại. D. Hàm s có một điểm cc tiu.
Câu 21. Đồ th hàm s
32
3 9 2y x x x
hai cc tr
,AB
. Điểm nào sau đây thuộc đường
thng
AB
?
A.
1
;0
8
E



. B.
0; 1M
. C.
1; 7P 
. D.
1;9N
.
Câu 22. Cho đim
2;2I
,AB
là hai điểm cc tr của đồ th hàm s
32
34y x x
. Tính din
tích
S
ca tam giác
IAB
.
A.
20S
. B.
10S
. C.
10S
. D.
20S
.
Câu 23. Cho hàm s
42
22y x x
. Tính din tích
S
của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cc tr ca
đồ th hàm s đã cho.
A.
1S
. B.
2S
. C.
3S
. D.
1
2
S
.
Câu 24. Hàm s
2
48
2
xx
y
x

có s điểm cc tr
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 25. Giá tr cực đại ca hàm s
2
1
1
xx
y
x

A.
1
CĐ
y 
B.
3
CĐ
y
C.
5
CĐ
y 
D.
1
CĐ
y
Câu 26. Cho hàm s
2
2y x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
51
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
51
A. Hàm số đạt cực đại tại
2x
. B. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
0x
. D. Hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 27. Cho hàm s
2
1yx
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đạt cực đại ti
0x
. B. Hàm s không có cc tr.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
0x
. D. Hàm s có hai điểm cc tr.
Câu 28. Hàm s
42
23y x x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
6
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Câu 29. Các điểm cực đại của đồ th hàm s
( ) sin 2 y f x x x
A.
3
( )
4
x k k
. B.
( )
4
x k k
.
C.
( )
42
k
xk

. D.
( )
42
k
xk

.
Câu 30. Hàm s
1 2 3 4 ... 2018 2019y x x x x x x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
2019
. B.
2018
. C.
4037
. D.
4038
.
Câu 31. Cho hàm s
()y f x
xác định và liên tc trên và có bng xét du của đạo hàm như sau:
x

2
0

y
0
0
Hàm s
2
( ) 2 4 y g x f x x
có bao nhiêu điểm cc tiu?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 32. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau.
x

1
3

fx
0
0
fx

2018
2018

Đồ th hàm s
2017 2018y f x
có bao nhiêu điểm cc tr?
52
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
52
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
5
.
Câu 33. Cho hàm s có bng biến thiên như sau.
x

2
4

y
0
0
y

6
2

Hàm s
( 3)y f x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
5
B.
6
C.
3
D.
1
Câu 34. Cho hàm s
y f x
có bng xét dấu đạo hàm như sau:
x

3
1

fx
0
0
Hi hàm s
32
3 9 5g x f x x x x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 35. Cho hàm s
y f x
có bng xét dấu đạo hàm như sau:
x

1
2

fx
0
0
Hi hàm s
32
3
6 2020
2
g x f x x x x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3
. B.
2.
C. 1. D. 4.
Câu 36. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
.
Biết hàm s
'y f x
có bng xét du sau
x

3
2
5

()fx
0
0
0
S điểm cc tiu ca hàm s
2
6y g x f x
:
A.
5.
B.
7.
C.
3.
D.
4.
y f x
53
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
53
Câu 37. Cho m s có đạo m . S đim cc tr ca hàm s
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. S điểm cc tr ca hàm s
2
1y g x f x x
A.
0.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Câu 39. Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau:
x

2
1

fx
0
0
fx

2
5

S cc tr ca hàm s
22
( ) (2 )g x f x x
:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 40. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
x

1
0
1

()fx
0
0
0
()fx

2
1
2

Số điểm cực tiểu của hàm số
33
3g x f x x
:
A.
5.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 41. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên:
x

2
0
1

fx
0
0
y f x
4
2
24f x x x x
y f x
3
2
0
1
y f x
54
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
54
fx

4
2
7

Hi hàm s
2
2y f x


có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
7
.
Câu 42. Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên như sau?
x

0
1
2

y
0
0
y

3
1
2

Hàm s
2018
1
2
x
g x f
x





có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
7
B.
3
C.
5
D.
6
Câu 43. Cho
y f x
hàm s xác định đạo hàm trên . Biết bng xác du ca
32y f x

như sau:
x

1
2
5
2
3
4

(3 2 )fx
0
0
0
0
Hi hàm s
y f x
có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 44. Cho
y f x
xác định và có đạo hàm trên . Biết bng xét du ca
3
y f x
như sau
x

1
8
27

3
fx
0
0
0
Tìm s điểm cc tr ca hàm s
y f x
.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
55
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
55
Câu 45. Giá tr ca
m
để hàm s
3 2 2
3 3 1y x mx m x m
đạt cực đại ti
1x
A.
1m 
. B.
2m 
. C.
2m
. D.
0m
.
Câu 46. Hàm s
32
2 4 2 5 4y x m x m x
đạt cực đại ti
0x
thì giá tr ca
m
A.
5
. B.
5
. C.
2
. D. 13.
Câu 47. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
4 3 2
4 4 3y x x mx x
đạt cc tiu
ti
1x
.
A.
2m
. B.
4m
. C.
6m
. D.
1m
.
Câu 48. Để hàm s
32
3y x x mx
đạt cc tiu ti
2x
thì tham s thc
m
thuc khong nào sau
đây?
A.
3;5m
. B.
3; 1m
. C.
1;3m
. D.
1;1m
.
Câu 49. Biết đồ th hàm s
32
1,y ax bx a b
một điểm cc tr
1; 2A
, giá tr ca
34ab
A.
6
. B.
6
. C.
18
. D.
1
.
Câu 50. Biết rằng đồ th hàm s
32
3y x x ax b
có điểm cc tiu
2; 2A
. Tính tng
.S a b
A.
34S
. B.
14S 
. C.
14S
. D.
20S 
.
Câu 51. Ta xác định được các s
,,abc
để đồ th hàm s
32
y x ax bx c
đi qua điểm
0;1
điểm cc tr
2;0
. Tính giá tr ca biu thc
4T a b c
.
A.
20
. B.
23
. C.
24
. D.
22
.
Câu 52. Biết rng hàm s
32
y f x x ax bx c
đạt cc tiu tại điểm
1x
, giá tr cc tiu bng
3
và đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ
2
. Tìm giá tr ca hàm s ti
2x
.
A.
2 8.f
B.
2 0.f
C.
2 0.f
D.
2 4.f
Câu 53. Cho hàm s
32
1
2 (4 1) 3.
3
y x mx m x
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm s đạt cực đại, cc tiu khi
1
.
2
m
B. Hàm s đạt cực đại, cc tiu khi
1.m
56
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
56
C. Hàm s đạt cực đại, cc tiu khi
1
.
2
m
D. Vi mi
m
, hàm s luôn có cc tr.
Câu 54. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
31y x x mx
có hai điểm cc tr.
A.
3m
. B.
3m
. C.
3m 
. D.
3m
.
Câu 55. Tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
3 3 1y x x mx
không có cc tr là
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m
D.
1m
.
Câu 56. Tìm các s thc
m
để hàm s
32
2 3 5y m x x mx
có cc tr.
A.
2
31
m
m
. B.
31m
. C.
3
1
m
m

. D.
21m
.
Câu 57. Biết rng hàm s
33
3
y x a x b x
có hai điểm cc tr. Mệnh đề nào sau đây là đúng
?
A.
0ab
. B.
0ab
. C.
0ab
. D.
0ab
.
Câu 58. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
3
3y x x m
giá tr cực đại và giá tr
cc tiu trái du.
A.
2 2.m
B.
2;2 .m
C.
2m 
hoc
2.m
D.
.m
Câu 59. Cho hàm s
32
2 3 1 6 2 1y x m x m x
vi
m
tham s thc. Tìm tt c các giá tr
ca
m
để hàm s có điểm cực đại và điểm cc tiu nm trong khong
2;3
.
A.
1;3 3;4m
. B.
1;3m
.
C.
3;4m
. D.
1;4m
.
Câu 60. Cho hàm s
32
y f x ax bx cx d
vi
0a
. Biết đồ th hàm s hai điểm cc tr
1; 1 , 1;3AB
. Tính
4f
.
A.
4 53f 
. B.
4 17f
. C.
4 17f 
. D.
4 53f
.
Câu 61. Cho hàm s
32
y ax bx cx d
đ th nhận hai điểm
(0;3)A
(2; 1)B
làm hai điểm
cc tr. S điểm cc tr của đồ th hàm s
22
y ax x bx c x d
là:
A. 7. B. 5. C. 9. D. 11
57
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
57
Câu 62. tt c bao nhiêu g tr nguyên ca
m
trên min
10;10
để hàm s
42
2 2 1 7y x m x
có ba điểm cc tr?.
A.
20
. B.
10
. C. Vô s. D.
11
.
Câu 63. Xác định các h s
,,abc
của đồ th ca hàm s
42
y ax bx c
biết
1;4 , 0;3AB
là các
điểm cc tr của đồ th hàm s?
A.
1; 0; 3a b c
. B.
1
; 3; 3
4
a b c
.
C.
1; 3; 3a b c
. D.
1; 2; 3a b c
.
Câu 64. Tìm giá tr ca tham s
m
để hàm s
42
2 10y mx x
có ba điểm cc tr.
A.
0.m
B.
0.m
C.
0.m
D.
0.m
Câu 65. Có bao nhiêu s nguyên
m
để đồ th hàm s
42
16y m x m x m
đúng 1 cực tr?
A.
5
. B.
1
. C.
6
. D.
0
.
Câu 66. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
3;3m
để m s
4 2 2
48y mx m x
đúng một điểm cc tr.
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 67. Tìm tt c các giá tr ca
m
để đồ th hàm s
2 4 2
12y m x mx m
ch một điểm
cực đại và không có điểm cc tiu.
A.
1,5 0m
. B.
1m 
. C.
10m
. D.
1 0,5m
.
Câu 68. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
42
37
2
23
y x mx
có cc tiu mà không có
cực đại.
A.
0m
. B.
0m
. C.
1m
. D.
1m 
.
Câu 69. Cho hàm s
4 2 2
22y x mx m
. Tìm
m
để hàm s 3 điểm cc tr và các đim cc tr
của đồ th hàm s là ba đỉnh ca mt tam giác vuông?
A.
1m 
. B.
2m 
. C.
1m
. D.
2m
.
Câu 70. Xác định các h s
,,abc
để đồ th hàm s
42
y ax bx c
hai điểm cc tr
1;4 , 0;3 .AB
58
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
58
A.
1, 0, 3.a b c
B.
1
, 3, 3.
4
a b c
C.
1, 3, 3.a b c
D.
1, 2, 3.a b c
Câu 71. Vi giá tr thc nào ca tham s
m
thì đồ th hàm s
4 2 4
22y x mx m m
ba điểm cc
tr là ba đỉnh ca một tam giác đều?
A.
0m
. B.
3
3m
. C.
3
3m 
. D.
1m
.
Câu 72. Tìm điều kin ca tham s m để đồ th hàm s
4 2 2
( -1) 1-2y mx m x m
mt cc tiu
hai cực đại.
A.
(1; )m
. B.
( ; 1)m
. C.
(0;1)m
. D.
( ;0) (1; )m  
.
Câu 73. Cho hàm s
4 2 2
2 1 1y x m x m
. Tìm tt c các giá tr ca tham s m để hàm s
cực đại, cc tiểu và các điểm cc tr của đồ th lp thành mt tam giác có din tích ln nht.
A.
1
2
m
B.
0m
C.
1m
D.
1
2
m 
Câu 74. Cho hàm s
()fx
liên tục và có đạo hàm trên . Biết
2
'( ) ( 1) ( 2)f x x x
.
Tìm s điểm cc tr ca hàm s
2
( ) (2 )g x f x
.
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 75. Cho hàm s
32
()f x ax bx cx d
, , ,a b c d
tha mãn
0, 2019
2019 0
ad
a b c d

. S
điểm cc tr ca hàm s
y g x
vi
2019g x f x
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
1
.
Câu 76. Tính tng
S
tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th ca hàm s
42
21y x mx
ba điểm cc trị, đồng thời đường tròn đi qua ba điểm đó có bán kính bằng
1
.
A.
15
2
S

. B.
15
2
S
. C.
0S
. D.
1S
.
Câu 77.
Tìm tp hp S tt c các giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
4 2 2 4
23y x m x m
có ba
điểm cc tr đồng thời ba điểm cc tr đó cùng với gc tọa độ
O
to thành t giác ni tiếp.
A.
11
;1;
33
S




. B.
11
;1;
22
S




.
59
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
59
C.
11
;
33
S




. D.
11
;
22
S




.
Câu 78. Đồ th ca hàm s
4 2 2
23y x mx m
có
3
điểm cc tr lp thành tam giác nhn
0;2G
làm trng tâm khi và ch khi
A.
1m
. B.
2
7
m 
. C.
1m 
. D.
6
7
m 
.
Câu 79. Cho hàm s
y f x
đúng ba đim cc tr
0,1,2
đo hàm liên tc trên . Khi
đó hàm số
2
44y f x x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
5
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 80. Cho hàm s
y f x
đạo hàm
2
2
' 1 3f x x x x
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
tham s
m
để hàm s
22
10g x f x x m
có 5 điểm cc tr
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
11
.
Câu 81. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm
2
2
12f x x x x
vi
x
. Có bao nhiêu giá tr
nguyên dương của tham s
m
để hàm s
2
8f x x m
có 5 điểm cc tr.
A.
18
. B.
15
. C.
16
. D.
17
.
Câu 82. Cho hàm s
3 2 2
3 4 2y x mx m
đồ th
C
đim
1;4C
. Tính tng các giá tr
nguyên dương của
m
để
C
hai điểm cc tr
A
,
B
sao cho tam giác
ABC
din tích
bng 4.
A.
6
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Câu 83. Cho hàm s
3
22
1
1 3 4 1
3
y x m x m x m m
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham
s
m
để hàm s có 5 điểm cc tr.
A.
3m
. B.
1m
. C.
4m
. D.
31m
.
Câu 84. Tìm s các giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
4 2 2
2 2 12y x mx m m
bảy điểm cc tr.
A.
1
. B.
4
. C.
0
. D.
2
.
60
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
60
Câu 85. Tham s m thuc khoảng nào dưới đây để đồ th hàm s
4 2 4
22y x mx m m
cực đại,
cc tiểu mà các điểm cc tr này to thành mt tam giác có din tích bng 1.
A.
0;2m
. B.
1;3m
. C.
2;4m
. D.
2;0m
.
Câu 86. bao nhiêu gtr nguyên ca tham s
m
để hàm s
4 3 2 2
3 4 12y x x x m
có đúng năm
điểm cc tr?
A.
5
. B.
7
. C.
6
. D.
4
.
Câu 87. S giá tr nguyên ca tham s
2018;2018m
sao cho đ th hàm s
32
2y x x mx
có điểm cc tiu nm bên phi trc tung.
A.
2019
. B.
0
. C.
2017
. D.
2018
.
Câu 88. Tng tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
4 3 2
3 8 6 24y x x x x m
7
điểm cc tr bng
A.
63
. B.
42
. C.
55
. D.
30
.
Câu 89. Cho hàm s đạo hàm tt c bao nhiêu giá tr
nguyên ca để hàm s đúng một điểm cc tr?
A. . B. . C. . D. .
Câu 90. Cho hàm s đạo hàm vi mi . bao
nhiêu giá tr nguyên ca tham s để hàm s điểm cc tr?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 91. Cho hàm s đạo hàm vi mi . bao
nhiêu giá tr nguyên ca tham s để hàm s có 3 điểm cc tr?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 92. Cho hàm s
2
2
' 2 4 3f x x x x
vi mi
x
. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương
ca tham s
m
để hàm s
2
10 9y f x x m
có 5 điểm cc tr?
A.
17
. B.
18
. C.
15
. D. 16.
fx
22
1 2 5 .f x x x x mx
m
fx
7
0
6
5
()y f x
22
1 2 5f x x x x mx
x
10m 
g x f x
5
()y f x
4 5 3
13f x x x m x
x
5;5m 
g x f x
61
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
61
Câu 93. Cho hàm s
32
2 1 3 2y x m x m x
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm
s
y f x
3
điểm cc tr.
A.
3m
. B.
3m
. C.
1
2
m
3. D.
1
3
2
m
.
Câu 94. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để điểm
3
2;M m m
to với hai điểm cực đi, cc
tiu của đồ th hàm s
32
2 3 2 1 6 1 1y x m x m m x
mt tam giác có din tích nh
nht.
A.
2m
. B.
0m
. C.
1m 
. D.
1m
.
Câu 95. Cho hàm s
32
2 1 2 3f x x m x m x
. Hàm s
y f x
5
điểm cc tr khi
;
a
mc
b



(vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên và
a
b
là phân s ti gin). Tính
P a b c
.
A.
9P
. B.
7P
. C.
11P
. D.
6P
.
Câu 96. Tìm tt c các giá tr cu tham s m để hàm s
3
2
(2 1) ( 1) 2y x m x m x
đúng 3
điểm cc tr
A.
1m
B.
2m 
C.
21m
D.
1m
.
Câu 97. Cho hàm s
32
2 1 2 2f x x m x m x
. Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để hàm
s
y f x
5
điểm cc tr ?
A.
5
2
4
m
. B.
5
2
4
m
. C.
5
2
4
m
. D.
5
2
4
m
.
Câu 98. Cho hàm s
42
21y x mx m
vi
m
tham s thc. S giá tr nguyên ca
m
thuc
đoạn [−2; 2] để hàm s đã cho có 3 điểm cc tr
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 99. Cho hàm s
y f x
có bng xét du
'fx
như sau
x

1
1
4

'fx
0
0
0
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m thuc
10;10
để
2
2g x f x x m
5
điểm cc tr?
62
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM VN DNG & VN DNG CAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/
62
A. 10. B. 15. C. 20. D. 21.
Câu 100. Cho hàm s
()y f x
có đạo hàm liên tc trên và bng xét dấu đạo hàm
x

2
2

fx
0
0
Hàm s
4 2 6 4 2
3 ( 4 6) 2 3 12y f x x x x x
có tt c bao nhiêu điểm cc tiu?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
ĐÁP ÁN BÀI TẬP
1B
2B
3D
4A
5C
6C
7D
8D
9C
10C
11A
12B
13C
14B
15C
16D
17D
18B
19A
20C
21B
22C
23A
24B
25C
26B
27C
28B
29B
30C
31B
32B
33C
34A
35B
36D
37D
38D
39C
40B
41C
42D
43C
44D
45C
46B
47C
48D
49B
50C
51B
52D
53D
54D
55D
56A
57C
58A
59A
60D
61A
62D
63D
64D
65C
66D
67C
68B
69C
70D
71B
72B
73B
74B
75B
76B
77C
78D
79C
80B
81D
82C
83A
84C
85A
86D
87D
88B
89C
90B
91C
92D
93A
94B
95C
96A
97A
98C
99A
100D
| 1/62

Preview text:

1 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
§2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
1. Những khái niệm cơ bản về cực trị:
Điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị: Xét đồ thị hàm số trong hình vẽ
bên, ta có điểm A được gọi là điểm cực đại của đồ thị, hai điểm ,
B C là các điểm cực tiểu của đồ thị. Điểm cực đại, cực tiểu của
đồ thị hàm số được gọi chung là điểm cực trị của đồ thị hàm số đó.
Điểm cực đại, cực tiểu của hàm số:
Giả sử hàm số y f ( ) x xác định trên . D
 Ta nói x là một điểm cực đại của hàm f (x) nếu tồn tại khoảng 0 ( ; a )
b D x ( ; a )
b sao cho f (x)  f (x ), x
 (a;b) \ x . 0  0 0
Khi đó f (x ) được gọi là giá trị cực đại của hàm số y f (x) ; 0
điểm M x ; f (x ) được gọi là điểm cực đại của đồ thị hàm số 0 0  y f ( ) x .
 Ta nói x là một điểm cực tiểu của hàm f (x) nếu tồn tại khoảng ( ; a )
b D x ( ; a ) b sao 0 0
cho f (x)  f (x ), x  ( ;
a b) \ x . Khi đó f (x ) được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số 0  0 0
y f (x) ; điểm M x ; f (x ) được gọi là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y f ( ) x . 0 0   Lưu ý:
 Điểm cực đại hay điểm cực tiểu được gọi chung là điểm cực trị; giá trị cực đại hay giá trị cực
tiểu được gọi chung là cực trị.
 Nói chung, giá trị cực đại (cực tiểu) f (x ) không phải là giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của 0
hàm số trên tập xác định D , f (x ) chỉ là giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) trên một khoảng 0 ( ; a )
b D nào đó chứa x mà thôi. Chẳng hạn, trong hình vẽ trên, ta thấy điểm A là điểm cực 0
đại của đồ thị, nên y là giá trị cực đại của hàm số, tuy nhiên y y nên giá trị cực đại y A A D A
chưa phải là giá trị lớn nhất của hàm số đó. Tương tự điểm B là điểm cực tiểu của đồ thị nên 
y là giá trị cực tiểu của hàm số, tuy nhiên y
y nên y chưa phải là giá trị nhỏ nhất của B B E B hàm số đó.
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 1
2 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
2. Điều kiện có cực trị của hàm số:
a) Điều kiện cần: Nếu hàm số y f ( )
x có đạo hàm trên ( ; a )
b và đạt cực trị tại x ( ; a ) b thì 0 f (  x )  0. 0
b) Điều kiện đủ:
Định lí 1: Giả sử hàm số y f ( )
x liên tục trên khoảng ( ; a )
b chứa x , đồng thời có đạo hàm 0 trên khoảng ( ; a ) b hoặc ( ;
a b) \ x . Khi đó: 0 
f (x)  0, x  ( ; a x )  Nếu 0 
thì hàm số y f ( )
x đạt cực đại tại điểm x x . f (  x)  0, x  (x ;b)  0 0
f (x)  0, x  ( ; a x )  Nếu 0 
thì hàm số y f ( )
x đạt cực tiểu tại điểm x x . f (  x)  0, x  (x ;b)  0 0
BBT 1:Hàm số đạt cực đại tại x x .
BBT 2: Hàm số đạt cực tiểu tại x x . 0 0 x a x b x a x b 0 0 f (  x)  0   f (x)  0  y f (x) f (x) y CT
Nhận thấy: f (
x) đổi dấu từ dương sang âm
Nhận thấy: f (
x) đổi dấu từ âm sang dương
khi x đi qua x .
khi x đi qua x . 0 0
Định lí 2: Giả sử hàm số y f ( )
x có đạo hàm cấp hai trong khoảng ( ; a )
b chứa x . Khi đó: 0
f (x )  0  Nếu 0 
thì hàm số f (x) đạt cực đại tại x x . f (  x )  0  0 0
f (x )  0  Nếu 0 
thì hàm số f (x) đạt cực tiểu tại x x . f (  x )  0  0 0
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 2
3 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Dạng toán 1
Xét dấu đạo hàm để tìm cực trị của hàm số
Bài toán 1: Tính đạo hàm để tìm cực trị của hàm số y
f(x). Phương pháp: Quy tắc I Quy tắc II  Tìm tập xác định.  Tìm tập xác định.
 Tính y  f (  )
x . Tìm x khi f (  x)  0
 Tính y  f (  )
x . Giải phương trình hoặc f (
x) không xác định. f (
x)  0 để tìm các nghiệm x , x , ... 1 2
 Tính các giới hạn cần thiết. (nếu có) của nó.
 Lập bảng biến thiên.  Tính f (
x) và suy ra f (x ), f (x ),... 1 2
 Kết luận các điểm cực trị.
 Dựa vào dấu của f (
x ), f (x ),... để 1 1 kết luận.
Ghi nhớ : Quy tắc II không dùng được trong trường hợp f (
x)  0 vô nghiệm hoặc
f (x )  0 0  . f (  x )  0  0
Ví dụ 1. Cho hàm số Hàm số 4 2
y x  2x 1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Lời giải:
 Tập xác định: D  .
x  0, y 1  Đạo hàm: 3
y  x x x  2 4 4 4 x   1 ; y  0   . x  1  , y  0
 Giới hạn: lim y   . x  Bảng biến thiên: x 1 0 1 y 0 0 0 1 y 0 0
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 3
4 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
 Ta thấy: Hàm số đạt cực tiểu tại x
1, giá trị cực tiểu là y  0 ; hàm số đạt cực đại tại CT Choïn
x  0 , giá trị cực đại là y 1 . Do đó hàm số  B có ba cực trị.
Ví dụ 2. Tìm điểm cực đại x của hàm số 3
y x  3x 1. 0 A. x  2 . B. x  1. C. x  1  . D. x  3. 0 0 0 0 Lời giải:
 Tập xác định: D  .
x 1 y  1   Đạo hàm: 2
y  3x  3 , y  0   . x  1   y  3
 Giới hạn: lim y  , lim y   . x x  Bảng biến thiên: x  1  1  y  0  0  3  y  1   Choïn
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đạt cực đại tại x  1
 .  C 0  Ví dụ 3. 1 2x Hàm số y
có bao nhiêu cực trị? x  2 A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Lời giải:
 Tập xác định: D  \   2 .   3 Ta có: y      , x D . x  2 0 2
 Giới hạn: lim y  2, lim y  , lim y   . x    x2 x2 x 2 y 2 y 2  Choïn
Ta thấy hàm số đã cho không có cực trị.  B
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 4
5 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Ví dụ 4. 1 Gọi ,
A B là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y x
. Tính khoảng cách AB . x A. AB  3 2 . B. AB  4 . C. AB  2 5 . D. AB  2 2 . Lời giải:
 Tập xác định: D  \  0 . 2   1 x 1
Đạo hàm: y  1 
; y  0  x  1  . 2 2 x x
 Giới hạn: lim y   ,  lim y   ,  lim y   ,  lim y   x x     x0 x0  Bảng biến thiên: x  1  0 1  y  0   0  2    y   2
Nhắc lại: Khoảng cách hai
 Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A 1  ; 2
 ; B1;2 , điểm Ax ;y ;Bx ; y là: A A B B  Do đó: Choïn
AB  2 5 .  C
AB   x x 2   y y 2 B A B A 5 4 x x 1
Ví dụ 5. Cho hàm số 3 y  
x  . Mệnh đề nào sau đây là đúng ? 5 2 5
A. Hàm số đạt cực đại tại x  3
 , đạt cực tiểu tại x 1.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  3
 , đạt cực đại tại x  0 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  3
 và x 1, đạt cực đại tại x  0 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x  3
 và x 1, đạt cực tiểu tại x  0 . Lời giải:
 Tập xác định: D  . Đạo hàm: 4 3 2 2
y  x x x x  2 2 3
x  2x  3 .  1
x  0  y    5   1 
Xét y  0  x  1  y    . 2  187 x  3   y   10
 Giới hạn: lim y  , lim y   x x
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 5
6 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ  Bảng biến thiên: x  3 0 1  y  0  0  0  187  10 1  y 5 1   2  Choïn
Ta thấy hàm số đạt cực đại tại x  3
 , đạt cực tiểu tại x 1.  A
Ví dụ 6. Cho hàm số 2 y
x 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
B. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
D. Hàm số có hai điểm cực trị. Lời giải:
 Tập xác định: D  .   2 x   1  x Ta có: y  
, y  0  x  0 . Giới hạn: lim y   . 2 2 2 x 1 x 1 x  Bảng biến thiên: x  0  y  0    y 1  Choïn
Ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .  C
Ví dụ 7. Cho hàm số 2
y x  12  3x . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  1  .
B. Hàm số đạt cực đại tại x  1 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1  .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 . Lời giải:
 Tập xác định D   2  ;2 .   2 12  3x  x  0  3x Ta có y  1 1 ; 2
y  0  12  3x  3x    x  1. 2 2 2 2 2 12  3x 12  3x 1
 2  3x  9x
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 6
7 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ  Bảng biến thiên: x  2  1 2  y  0  4 y 2  2  Choïn
Ta thấy hàm số đạt cực đại tại x  1.  B Ví dụ 8. Hàm số 2
y x  4x  3 có bao nhiêu cực trị? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Xây dựng công thức: Đồ thị hàm số y f x được hình thành bởi hai bước:
o Bước 1: Giữ nguyên phần đồ thị y f x nằm trên trục hoành Ox.
o Bước 2: Lấy đối xứng phần đồ thị y f x nằm dưới Ox qua Ox. Bỏ phần đồ thị y f x
nằm dưới trục Ox.
Đồ thị hàm số y f x
Đồ thị hàm số y f x [[
Từ các bước trên, ta thấy số cực trị ban đầu của hàm y f x được giữa nguyên, bên cạnh đó
là sự phát sinh của các cực trị tại giao điểm của đồ thị y f x với trục hoành.
Kết luận: Số cực trị hàm số y f x bằng số cực trị hàm số y f x cộng với số giao 
 C: y f x
điểm của hai đồ thị  . Ox  : y  0 Lời giải: Cách 1: Tự luận
 Tập xác định: D  .  2  u
 2x 4x3 . u u  2x  4
 Áp dụng công thức  u    2 u      , ta có: y  ; 2 2 2 u u x  4x  3
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 7
8 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ        2  x x    x  x 1 x 2 x 3 4 3 2 4  0  y  0    x 1  x  2 . 2
x  4x  3  0   x  3   Bảng biến thiên: x  1 2 3  y   0    1  y 0 0  Choïn
Ta thấy hàm số đạt cực đại tại x  2 , đạt cực tiểu tại các điểm: x 1, x  3 .  D
Cách 2: Trắc nghiệm
 Xét hàm số f x 2
x  4x  3, đồ thị của hàm có dạng parabol nên hàm số có đúng 1 cực trị.
 Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm f x 2
x  4x  3 với trục hoành: x 1 2
x  4x  3  0  
(ứng với 2 giao điểm). x  3
 Vậy số cực trị của hàm số y f x 2
x  4x  3 là: 1 + 2 = 3.
Ví dụ 9. Cho hàm số y  cos 2x x . Khẳng định nào sau đây sai? π 11  π A. Tại x
hàm số không đạt cực đại.
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  . 2 12 13π 5π
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  . D. Tại x
hàm số đạt cực tiểu. 12 12
Nhận xét : Đối với hàm số lượng giác, sự biến thiên của nó luôn có tính chu kỳ, vì vậy mà việc lập
bảng biến thiên sẽ trở nên không thuận tiện. Cách đơn giản nhất để tìm cực trị của chúng là sử dụng
Quy tắc II (xem mục Phương pháp), tức là ta xét dấu đạo hàm cấp hai để suy ra cực trị hàm số. Lời giải:
 Tập xác định D  .  ππ 2x   k2π x      1 6 12 y  2
 sin 2x 1; y  0  sin 2x      x . 2 5π 5π   2x   k2π x    6  12  y  4  cos2x ;
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 8
9 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ π   ππ y   4  cos  k2π  2  3  0      x
là điểm cực đại của hàm số. 12   6  12  5π   5π  5π y   4  cos
k2π  2 3  0  x      
là điểm cực tiểu của hàm số.  12   6  12 ππ  11 Choïn
Điểm cực đại của hàm số là x
k   ; với k  1   x
.  B 12 12 3    Ví dụ 10. x x 1
Hàm số y  
  sin 2x có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng 0;   ? 3 2 4  2  A. Vô số. B. 1. C. 0 . D. 2 . Lời giải:  1 1 1 1 Ta có 2 2
y  x
 cos 2x  x    2 1 2sin x 2 2
 sin x x  sin x xsin x x . 2 2 2 2   
 Xét hàm f x  sin x x trên 0;   .  2       
Ta có f  x  cos x 1  0, x   0; 
  f x  sin x x nghịch biến trên 0;    2   2        
f x  f 0  0 , x  0; 
 . Vậy sin x x  0, x   0;   .  2   2          
 Mặt khác: sin x x  0 x  0; 
 . Do đó y  sin x x sin x x   0, x  0;   .  2        2       
Suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên 0; 
  Hàm số đã cho không có cực trị trên 0;   .  2   2  Choïn  C
Bài toán 2: Tìm cực trị của hàm số dựa vào bảng biến thiên hoặc đạo hàm (cho sẵn).
MỘT SỐ TÍNH CHẤT CẦN LƯU Ý:
Cho hàm số f x , g x cùng có đạo hàm trên tập D. Khi đó: k. f x k. f
x với k là hằng số f x g x f x g x f x f x .g x f x .g x f x .g x f x .g x f x .g x 2 g x g x Thay x bôûi u f u u . f u
y f x
y f u Phương pháp chung:
o Đặt g x là hàm số cần xét, ta tính đạo hàm g x .
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 9
10 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
o Kết hợp các nguyên tắc xét dấu tích, thương, tổng (hiệu) các biểu thức để có được bảng xét
dấu cho g x .
o Dựa vào bảng xét dấu dành cho g x để kết luận về cực trị của hàm số.
Nhắc lại quy tắc về dấu của tích, thương, tổng (hiệu) các biểu thức: f xg x
f x.g x
f x : g x
f x  g xChưa biết Chưa biết
Ví dụ 11. Cho hàm số y
f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên x  0 1  f  x   0  0  f x  1 
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số y
f x có giá trị cực tiểu bằng 1. B. Hàm số y
f x có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1. C. Hàm số y
f x đạt cực đại tại x
0 và đạt cực tiểu tại x 1 . D. Hàm số y
f x có đúng một cực trị. Lời giải:
 Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 1.
 Tại x  0 mặc dù đạo hàm f  x không tồn tại nhưng hàm số f x vẫn xác định và liên tục Choïn
nên hàm số đạt cực đại tại x  0 .  C
Ví dụ 12. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên: x  0 4  y    5 3 y  2 2
Khẳng định nào sau đây sai?
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 10
11 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
A. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 0; 4 .
B. Hàm số y f x đạt cực đại tại điểm x  0 .
C. Hàm số y f x đồng biến trên các khoảng ;0 và 4;  .
D. Hàm số y f x có hai điểm cực trị. Lời giải:
 Tại x  0 dù đạo hàm không xác định nhưng hàm số y f x vẫn xác định và liên tục nên
hàm số đạt cực đại tại x  0 . Tại x  4 thì hàm số y f x không xác định, vì vậy hàm số
không có cực trị tại x  4 .  Choïn
Do đó hàm số chỉ có duy nhất một cực trị.  D Ví dụ 13. 2 3
Cho đồ thị C  của hàm số y f x có y   xx   x    2 = 1 2 3 1 x  . Trong
các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng: A. C
có một điểm cực trị.
B.C  có hai điểm cực trị.
C.C  có ba điểm cực trị.
D.C  có bốn điểm cực trị . Lời giải:  2 3 2 2 3
Xét đạo hàm: y    x x    x    2 1 2 3
1 x  = 1 x  x  2  x  3 1 x . x  1   x  2   y '  0   .
x 1 x  3  Vì x  1  , x  2
 là các nghiệm kép của y nên y không đổi dấu khi qua hai điểm này;
x  1, x  3 là nghiệm kép của y nên y đổi dấu khi qua các điểm x  1, x  3 .  Choïn
Do đó hàm số có hai điểm cực trị x  1, x  3 .  B
Cần nhớ: Cho n là số nguyên dương.  2n 2 (x x ) 0 (x x ) 0 x x 1 1
1 (ta nói x nghiệm kép của phương trình). 1 muõ chaün  2n 1 1 (x x ) 0 (x x ) 0 x x 2 2
2 (ta nói x nghiệm đơn của phương trình). 2 muõ leû Ví dụ 14.
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
và có bảng xét dấu f  x như sau x  2  1 3  f (  x)  0  0  0 
Hỏi hàm số y f  2
x  2x có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải:
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 11
12 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
 Đặt g x  f  2
x  2x . Ta có g x   x   f  2 2 2 x  2x . 2x  2  0 2x  2  0  
 Xét gx  0  2x  2 f  2
x  2x  0     f    (1) (2) 2
x  2x  0 f    2
x  2x  0 x 1 x 1   (1) 2
 x  2x  2   x 1 x  3 . (*)   2 x  2x  3 1   x  3   x 1 x 1  x 1   x  (2)              . (**) f    x x x x  2x 2 2 2 1 2  0  x  1   2 
x  2x  3 x  3  x     x
 Hợp nghiệm của (*), (**) ta có g x 1  0  
; do đó: g x 1 1  0   . 1   x  3 x  3
 Ta có bảng biến thiên: x  1  1 3  g (  x)  0  0  0   Choïn
Vậy hàm số y g x  f  2
x  2x có đúng 1 điểm cực tiểu là x 1.  D Ví dụ 15.
Cho hàm số bậc bốn y f x . Bảng xét dấu bên dưới là của đạo hàm f ' x . Hàm số
g x  f  2
x  2x  2  có bao nhiêu điểm cực trị ? x  1  1 3  f (  x)  0  0  0  A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải:   x 1
Ta có g x  f  2
x  2x  2 . 2  x  2x  2 x 1  0   x  1 x 1  0 2
x  2x  2  1  
g x  0   
x  1 2 2 .    f  2   2
x  2x  2   0
x  2x  2 1   x  1 2 2  2
x  2x  2  3
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 12
13 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ  Bảng xét dấu: x  1   2 2 1  1   2 2  x 1   0   f  2
x  2x  2   0  0  0 + g (  x)  0  0  0   Choïn
Từ bảng xét dấu ta suy ra hàm số g x  f  2
x  2x  2  có 3 điểm cực trị.  C
Lưu ý : Để xét dấu g (
x), ta chọn một giá trị x thuộc khoảng đang xét rồi thay vào lần lượt 0
các hàm x 1, f  2
x  2x  2  để xét dấu chúng. Sau cùng sẽ suy ra dấu của g (x) là tích của
hai hàm trên. Chẳng hạn:
 Để xét dấu g (x) trên khoảng  1
  2 2;, ta chọn giá trị x  21 2 2; , 0 
thay số 2 vào x 1, ta được dấu dương (+), thay 2 vào 2
x  2x  2 , ta được 10  3   nên 2
f  x  2x  2  
 mang dấu dương (+) (xem bảng biến thiên ban đầu). Vì vậy mà  3  dấu của g (
x) cũng là dấu dương (+).
 Để xét dấu g (x) trên khoảng  1  ; 1
  2 2 , ta chọn x  11;1 2 2 , thay số 1 0 
vào x 1 ta được dấu dương (+), thay số 1 vào 2
x  2x  2 ta được 5 1;3 do đó   2
f  x  2x  2  
 mang dấu âm (  ) (xem bảng biến thiên ban đầu). Vì vậy mà dấu của    1;3  g (
x) là dấu âm (  ). Bằng cách thức này, ta có thể xét dấu g (x) trên các khoảng còn
lại và có được bảng xét dầu như lời giải trên. Ví dụ 16.
Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x  1 3 5  f (  x)  0  0  0  1
Đặt g x  f x  2 3 2
x  2x  3x  2019 . Khẳng định nào sau đây đúng? 3
A. Hàm số y g x đạt cực đại tại x  1.
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 13
14 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
B. Hàm số y g x có 1 điểm cực trị.
C. Hàm số y g x nghịch biến trên khoảng 1; 4 .
D. Hàm số y g x đồng biến trên khoảng 1;3 . Lời giải:x  2 1 x  1    
Ta có g x  f  x   2
2  x  4x  3 . Xét: f  x  2  0  x  2  3  x 1   ; x  2  5 x  3   Xét 2
x  4x  3  0  x 1 x  3.  Ta có bảng xét dấu: x  1  1 3 
f  x  2  0  0  0  2 x  4x  3  + 0  0 + g (  x) Chưa rõ dấu  0  0   Choïn
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy g x đạt cực đại tại x  1.  A Ví dụ 17.
Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình sau. x  0 3  f  x  0  0   5 f x 1   Hàm số 3 2 g x 2 f x 6 f x
1 có bao nhiêu điểm cực đại? A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 8 . Lời giải:g x 2
 6 f xf x 12 f xf x  6 f xf x f x  2 ; f x 0 x x x x x x 1 2 3  g x 0 f x 0 x 0 x 3 2 x x x x x x f x 4 5 6
(cả 8 nghiệm trên đều là nghiệm đơn phân biệt).
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 14
15 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ f x
 Từ bảng biến thiên, ta thấy khi x thì f x 0 lim g x 0 . x f x 2
 Giả sử thứ tự giá trị của 8 nghiệm phân biệt trên là a , a ,...,a ), ta có bảng xét dấu g (  x): 1 2 8 x  a a a a a a a a  1 2 3 4 5 6 7 8 g (
x)  0  0  0  0  0  0  0  0 
 Ta thấy đạo hàm g (
x) đổi dấu từ dương (+) sang âm (  ) bốn lần, do đó hàm g x có bốn điể Choïn
m cực đại.  B Dạng toán 2
Tìm tham số thỏa mãn điều kiện cực trị của hàm số
Bài toán 1: Tìm tham số thỏa mãn điều kiện cực trị của hàm số 3 2 y ax bx cx d (*) . 2 y 3ax 2bx c Phương pháp:
1. Điều kiện để hàm số có n cực trị hoặc không có cực trị.
Ta xét bảng sau (a và  là của đạo hàm y ):
Điều kiện của a
Điều kiện đi kèm Kết luận Hàm số trở thành 2
y bx cx d (parabol) a  0 b  0 nên có một cực trị.
Hàm số trở thành y cx d (đường thẳng) a  0 b  0 nên không có cực trị.
Hàm số có hai cực trị (một cực đại và một a  0   0 (hoặc    0 ) cực tiểu). a  0   0 (hoặc    0 )
Hàm số không có cực trị nào.
Từ bảng trên, ta khẳng định: a  0
o Hàm số (*) có hai cực trị  
. Ta có thể thay   0 bởi    0 .   0 a  0
o Hàm số (*) có một cực trị   . b   0
a  0 a  0
o Hàm số (*) có cực trị     . b   0   0 a  0
o Hàm số (*) không có cực trị   . b   0
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 15
16 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
2. Điều kiện cực trị cơ bản:
o Hàm số có cực trị tại x x : 0
Ta có: y x  0 . Sau khi tìm được m thì thay ngược trở lại để lập bảng biến thiên cho hàm số 0 
rồi kết luận nhận hay loại giá trị m này.
o Hàm số đạt cực đại tại x x (hoặc hàm số đạt cực tiểu tại x x ): 0 0
Ta có: y x  0 . Sau khi tìm được m thì thay ngược trở lại để lập bảng biến thiên cho hàm số 0 
rồi kết luận nhận hay loại giá trị m này (hoặc có thể thay m tìm được vào đạo hàm cấp hai để
xét dấu xem có phù hợp không).
o Đồ thị hàm số có điểm cực trị là M x ; y : 0 0  y   x  0 0  Ta có:  Tìm ñöôïc
m. Thay m trở lại đạo hàm để kiểm tra đạo hàm có đổi dấu khi y  x y 0  0
x đi qua x ? 0
o Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là Ax ; y , B x ; y : A A B B  y   x yxA  0;  B  0 Ta có:  Tìm ñöôïc , m . n .. y
  x y y x y A  ; AB B
3. Điều kiện cực trị liên quan đến các trục tọa độ: a  0,   0
o Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm khác phía trục Oy    ac  0 . x x  0  1 2 a  0,   0 a  0,   0
o Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm cùng phía trục Oy     . x x  0  ac  0 1 2 c
Để ý: Trong điều kiện trên, ta đã thay điều kiện x x
 0 bởi ac  0 . Lý do là 1 2 a
hai số trái dấu đồng nghĩa với tích và thương của chúng là một số âm. Một khi a, c
trái dấu rồi thì điều kiện 2
a  0,   b  4ac  0 luôn được thỏa mãn, vì vậy  a  0,   0   ac  0 . x x  0  1 2
Ta có biến đổi tương đương sau đây (phù hợp trắc nghiệm): A AAB  0   0  AB  0;  0   . B BB  0 A AAB  0   0  AB  0;  0   . B BB  0 a  0,   0
o Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm khác phía trục Ox   . y y  0  1 2 a  0,   0
o Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm cùng phía trục Ox   . y y  0  1 2
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 16
17 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
(trong hai điều kiện trên thì y , y là hai giá trị cực trị của hàm số bậc ba). 1 2 a 0, 0
o Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị cách đều trục Ox . Ñieåm uoán I Ox a 0, 0
o Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị cách đều trục Oy . Ñieåm uoán I Oy
Lưu ý: Cách tìm điểm uốn I đồ thị bậc ba 3 2
y ax bx cx d là : 2
y  3ax  2bx  , c bb
y  6ax  2b  0  x
x , thay x
vào hàm số ban đầu để tìm y I x ; y . I I I  3 I a I 3a
4. Các công thức giải tích liên quan:
a) Đình lí Vi-ét: Cho phương trình 2
ax bx c  0 (*) có hai nghiệm x , x . Ta có: 1 2 b c
S x x   , P x x  . 1 2 1 2 a a
b) Công thức nghiệm của phương trình 2
ax bx c 0 (*) :   a  0
(*) có hai nghiệm phân biệt   .   0
 (*) có hai nghiệm trái dấu  . a c  0 .      a 0, 0
(*) có hai nghiệm dương phân biệt   .
S  0, P  0      a 0, 0
(*) có hai nghiệm âm phân biệt   .
S  0, P  0
c) Công thức hình học giải tích trong mặt phẳng:    AB (b ;b ) 1 Nếu ABC  có 1 2  thì Sb c b c  .  ABC 1 2 2 1
AC  (c ; c )  2 1 2  ABC
 tại A A .
B AC  0  b c b c  0 . 1 1 2 2  2 2
AB  (x x )  ( y y ) . B A B A    ax by c
Khoảng cách từ điểm M (x ; y ) đến  : ax by c  0 là d M ; M M  . M M 2 2 a b
Đặc biệt: d M ;Ox  y , d M ;Oy x . MM Ví dụ 18. 1
Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 3 2 y
x mx  (m  6)x  (2m 1) có cực đại, 3 cực tiểu. A. m( ;  3  ) (2; )  . B. m( ;  3  ) ( 2  ; )  . C. m( ;  2  ) (3; )  . D. m( ;  2) (3; )  .
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 17
18 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Lời giải:
 Tập xác định : D  . Đạo hàm : 2
y  x  2mx m  6 .
 Ta thấy a 1  0. Hàm số có cực đại, cực tiểu  y đổi dấu hai lần trên tập xác định m  2  2    Choïn
0  m  (m  6)  0  
.  C m  3
Ví dụ 19. Tìm tất các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y  (m  2)x  3x mx  6 có 2 cực trị ? A. m  ( 3  ;1) \  2 . B. m( 3  ;1). C. m( ;  3  ) (1; )  .
D. m 3;  1 . Lời giải:
 Tập xác định : D  . Đạo hàm : 2
y  3(m  2)x  6x m . a  0 m  2  0 m  2   Choïn
Hàm số có hai cực trị      
.  A 2   0 3
  3(m  2)m  0  3   m 1 Ví dụ 20. 1
Tập hợp tất cả giá trị của m để hàm số y  m   3 2
1 x mx mx  5 có cực trị là: 3 m  1 A.  . B. m  1. C. m  0 . D. m  0 . m  0 Lời giải:
 Tập xác định : D  . Đạo hàm : 2
y  (m 1)x  2mx m .
a  0 a  0
 Hàm số đã cho có cực trị khi và chỉ khi    b   0   0
m 1  0 m 1  0  m  1  Choïn     m 1 
m  0 .  C 2  2
m  0 m   m  1 m  0 m  0
Ví dụ 21. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số 3 2
y x  2x  (m  3)x 1 không có cực trị ? 5 5 8 8
A. m   .
B. m   .
C. m   .
D. m   . 3 3 3 3 Lời giải:
 Tập xác định : D  . Đạo hàm : 2
y  3x  4x m  3.
 Ta thấy a 1  0 . Vậy hàm số không có cực trị     0
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 18
19 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ 5 2  Choïn ( 2
 )  3(m  3)  0  3
m  5  0  m   .  A 3
Ví dụ 22. Giá trị của m để hàm số 3 2
y x mx   2 3 3 m  
1 x m đạt cực đại tại x  1 là A. m  1  . B. m  2  . C. m  2 . D. m  0 . Lời giải:
 Tập xác định: D  . Đạo hàm: 2
y  x mx   2 3 6 3 m   1 . m  0
 Hàm số có cực đại tại x 1 nên y 
1  0  3  6m  3 2 m   1  0  .  m  2
 Xét m  0 . Ta có 2
y  3x  3 ; y  6x . Khi đó y 
1  6  0 suy ra hàm số đạt cực tiểu tại
x  1 (loại m  0 vì trái giả thiết).
 Xét m  2 . Ta có 2
y  3x 12x  9 ; y  6x 12 . Khi đó y  1  6
  0 . Do đó hàm số đã cho đạt cực đại tại Choïn
x  1. Vậy m  2 thỏa mãn đề bài.  C
Ví dụ 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y mx x   2
m  6 x 1 đạt
cực tiểu tại x  1. m  1 1 A.  . B. m  1. C. m  4  . D. m   . m  4 3 Lời giải:
 Tập xác định: D  . Đạo hàm: 2 2
y  3mx  2x m  6 . m 1
 Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 y  2
1  0  3m  2  m  6  0   . m  4 
 Xét m  1, ta có 2
y  3x  2x  5, y  6x  2 . Khi đó y 
1  8  0 , hàm số đã cho đạt cực tiểu
tại x  1. Vì vậy m  1 thỏa mãn.  Xét m  4  , ta có 2 y  1
 2x  2x 10, y  2
 4x  2 . Khi đó y  1  22   0 , suy ra hàm số đạ Choïn
t cực đại tại x  1. Điều này trái với giả thiết nên ta loại m  4
 .  B
Ví dụ 24. Đồ thị hàm số 3 2 y x 3x 2ax
b có điểm cực tiểu là A 2; 2 . Tính a b A. 4. B. 2 . C. 4. D. 2 . Lời giải:
 Tập xác định: D  . Đạo hàm: 2 y 3x 6x 2a .
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 19
20 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ y 2 0 12 12 2a 0 a 0
 Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu A 2; 2 . y 2 2 8 12 4a b 2 b 2  Khi đó 2 y 3x 6 , x y 6x 6. Ta thấy y 2 12 6 6
0 , do đó hàm số đạt cực tiểu a 0 Choïn tại x 2 (thỏa mãn). Vậy , suy ra a b
2.  D b 2
Ví dụ 25. Cho hàm số 3 2
y  x ax bx c . Biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A0;   1 và
có điểm cực đại là M 2;3 .Tính Q a  2b  . c A. Q  0 . B. Q  4  . C. Q  1. D. Q  2 . Lời giải:
 Tập xác định: D  . Đạo hàm: 2 y  3
x  2ax b .
 Đồ thị hàm số có điểm cực đại M 2;3 và đi qua A0;  1 suy ra y2  0  1
 2  4a b  0 a  3   
y 2  3   8
  4a  2b c  3  b   0 .    y     c  1  c  1 0 1    
 Thay các hệ số trên vào đạo hàm: 2 y  3
x  6x, y  6
x  6  y 2  6   0 , do đó hàm số
đạt cực đại tại x  2 (thỏa mãn đề bài). Vậy a  3, b  0, c  1
  Q a  2b c  2 . Choïn  D
Ví dụ 26. Đồ thị hàm số 3 2
y ax bx cx d có hai điểm cực trị là ( A 1; 7  ) , ( B 2; 8  ) . Hãy tính y( 1  ) . A. y   1  7 . B. y   1  11 . C. y   1  11  . D. y   1  35  . Lời giải:  Ta có: 2
y  3ax  2bx  . c y 
1  3a  2b c  0 3
a  2b c  0 a  2   
y2 12a  4b c  0 12
a  4b c  0 b   9 
 Theo đề bài ta có hệ:      y    .
1  a b c d  7 
7a  3b c  1  c  12   y
 2  8a  4b  2c d  8  d  7   
a b c d  12   Choïn Vậy 3 2
y  2x  9x 12x 12  y   1  35
 .  D
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 20
21 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Ví dụ 27. 1 Cho hàm số 3 2 y
x mx  2m  
1 x  3 C  , với m là tham số. Xác định tất cả 3 m
giá trị của m để cho đồ thị hàm số C
có điểm cực đại và cực tiểu nằm cùng một phía đối m  với trục trung?  1  1 A. m  ;  \    
1 . B. 0  m  2. C. m  1. D.   m  1.  2  2 Lời giải:
 Tập xác định: D  . Ta có 2
y  x  2mx  2m 1.
 Yêu cầu đề bài  y  0 có 2 nghiệm x , x phân biệt và cùng dấu 1 2 a 1  0 m  1   2    Choïn
m  2m   1  0  
1 .  A m  
p  2m 1  0   2
Ví dụ 28. Tìm tất cả giá trị m để đồ thị của hàm số 3 2 2
y x  (2m 1)x  (m  3m  2)x  4 có 2
điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía trục tung.
A. 1  m  3.
B. 0  m  2.
C. 2  m  3.
D. 1  m  2. Lời giải:
 Tập xác định : D  .  Đạo hàm : 2 2
y  3x  2(2m 1)x m  3m  2 .
 Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung
y  0 có hai nghiệm trái dấu 2  .
a c  0  3(m  3m  2)  0  m(1; 2).
Ví dụ 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số f x 3 2
 2x  6x m 1 có các giá trị cực trị trái dấu? A. 2 . B. 9 . C. 3 . D. 7 . Lời giải:
 Tập xác định: D  . Ta có f  x 2
 6x 12x  6xx  2 .   f  xx 0  0  
. Khi đó : y y 0  1 m y y 2  7  m 2   1   x  2
 Hai giá trị cực trị trái dấu: y .y  0  1 m m  7  0  7   m 1. 1 2   
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 21
22 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Choïnm   m 6
 ;5;4;3;2;1; 
0 .  D
Ví dụ 30. Điều kiện của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x mx 1 có hai điểm cực trị x , x 1 2 thỏa mãn 2 2 x x  6 1 2 là: A. m  3 . B. m  1  . C. m  1. D. m  3  . Lời giải:
 Tập xác định : D  . Ta có: 2
y  3x  6x m .
 Hàm số có hai cực trị  
  9 3m  0  m  3. 2    2 b c Ta có : 2 2
x x  6  x x  2x x  6    2  6  0 1 2  1 2 1 2    a a m 2  Choïn 2  2.  6  0  m  3
 (thỏa mãn).  D 3
Ví dụ 31. Tìm tổng tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 2 3
y x  3mx  3m có hai điểm
cực trị A, B sao cho S
 48, với O là gốc tọa độ . OAB 3 A. 1. B. 0. C. 2. D. . 2
(Trích từ Đề thi TSĐH 2012, Khối B) Lời giải:
 Tập xác định : D  . 3
x  0  y  3m  Đạo hàm : 2
y  3x  6mx  3 ( x x  2 )
m ; y  0   . 3
x  2m y  m
 Đồ thị có hai điểm cực trị  2m  0  m  0 . (1)
Khi đó, tọa độ các điểm cực trị : 3 3 ( A 0;3m ), ( B 2 ; m m  ). 3 O
 A  (0;3m )  1
Xét ∆ OAB với 
, diện tích ∆ OAB là : 4 4 S
 0  6m  3m . OAB 3 O  B  (2 ; m m ) 2  Theo đề : 4 4 S
 48  3m  48  m 16  m  2  (thỏa mãn (1)). OABChoïn
Ta có tổng của hai giá trị m tìm được : 2  ( 2
 )  0.  B Ví dụ 32. Tìm tất các giá trị thực của tham số m để hàm số 1 3 2 3 y
x  (m  3)x  4(m  3)x m m đạt cực trị tại x , x thỏa mãn 1
  x x . 3 1 2 1 2
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 22
23 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ  7   7   7   7 
A. m   ; 3 . 
B. m  ;0 .   C. m   ; 3  . 
D. m  ;0 .    2   2   2   2  Lời giải:
 Tập xác định : D  . Đạo hàm : 2
y  x  2(m  3)x  4(m  3) . g ( x) m  3 
 Hàm số có hai cực trị 2 2
   0  (m  3)  4(m  3)  0  m  2m  3  0   (*). m 1 2  . a g( 1  )  0 1  .( 1
 )  2(m  3)  4(m  3)  0    
 Điều kiện cực trị : 1
  x x     . 1 2 S 2  (m  3)  1     1   2  2  7 2m  7  0 m     7     Choïn
2 . So sánh điều kiện (*), ta có m   ; 3  . 
  C m  3 1   2  m  3 
Nhắc lại: Xét tam thức bậc hai có hai nghiệm phân biệt x , x , ta có quy tắc xét dấu: 1 2    x  x x  1 2 f (x) Cùng dấu a 0 Trái dấu a 0 Cùng dấu a  . a f ( )  0  . a f ()  0  . a f ( )  0  Khi x( ;
x ) thì f (x) cùng dấu a mà  ( ;  x ) nên . a f ( )  0. 1 1
 Khi x(x ; )
 thì f (x) cùng dấu a mà  (x ; )  nên . a f ( )  0. 2 2
 Khi x(x ; x ) thì f (x) trái dấu a mà  (x ; x ) nên . a f ()  0 . 1 2 1 2
Đặc biệt: Trường hợp .
a f ()  0 chỉ xảy ra khi phương trình bậc II có hai nghiệm x , x và  1 2
nằm trong khoảng hai nghiệm đó nên khi ta dùng .
a f ()  0 thì đã bao hàm luôn điều kiện để
phương trình bậc II có hai nghiệm phân biệt, do đó không cần ghi   0. Vậy, với phương trình 2
ax bx c  0 (*) , ta có: f x
 Phương trình (*) có hai nghiệm thỏa x    x  . a f ()  0 . 1 2
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 23
24 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ    0 
 Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt thỏa x x     . a f ( )  0 . 1 2 S     2
(Một số nằm bên phải khoảng nghiệm thì trung bình cộng hai nghiệm nhỏ hơn số đó).    0 
 Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt thỏa   x x   .
a f ( )  0 . 1 2  S    2
(Một số nằm bên trái khoảng nghiệm thì trung bình cộng hai nghiệm lớn hơn số đó).
Ví dụ 33. Cho hàm số 3 2
y  x  3mx  3m 1
(C ). Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số m
có cực đại, cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng  : x  8y  74  0.
A. m  0.
B. m  3.
C. m  1. D. m  2. Lời giải:
 Tập xác định : D  . Đạo hàm : 2 y  3
x  6mx  3  ( x x  2 ) m ;
x  0  y  3  m 1 y  0   . 3
x  2m y  4m  3m 1
 Hàm số có hai cực trị  2m  0  m  0 (*).
Khi đó, tọa độ các điểm cực trị là : 3 ( A 0; 3  m1), (2 B ;
m 4m  3m 1) . 3          0 2m 3m 1 4m 3m 1
Gọi I là trung điểm AB I  ;  hay 3 I ( ;
m 2m  3m 1) .  2 2  3 AB  (2 ;
m 4m ) ; đường thẳng  có vectơ chỉ phương u  (8; 1  ) . AB   A . B u  0
 Hai điểm cực trị đối xứng qua ∆     3 I 
m 8(2m 3m 1)  74  0 3 1
 6m  4m  0
m  0  m  2  m  2       m  2 . 3 1
 6m  23m 82  0 m  2  Choïn
So sánh điều kiện (*), ta thấy m  2 thỏa mãn đề bài.  D
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 24
25 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ví dụ 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số: 1 1 3 2 y
mx  (m 1)x  3(m  2)x
đạt cực trị tại x , x thỏa mãn x  2x  1. 3 6 1 2 1 2 A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Lời giải:
 Tập xác định : D  . Đạo hàm : 2
y  mx  2(m 1)x  3(m  2) . m  0
 Hàm số đạt cực trị tại hai điểm x , x   1 2 2
  (m 1)  3 ( m m  2)  0 m  0  2  6 2  6     m ;  \  0 (*). 2    2
m  4m 1  0 2 2    x  2x 1 (1) 1 2     2(m 1)
Kết hợp đề bài và định lí Vi-ét, ta có : x x  (2) . 1 2 m   3(m  2) x x  (3)  1 2  m    2m 2 2 m
Lấy (1) trừ (2) theo vế, ta được : x  1  (4) , từ (2) suy ra 2 m m 2m  2 2m  2 2  m 3m  4 x   x x    (5) . 1 2 m 1 m m m 3m  4 2  m 3(m  2) Thay (4) và (5) vào (3) : 2 2 .   3
m 10m 8  3m  6m m m mm  2 2 
 6m 16m  8  0  2 . m   3  2
So sánh điều kiện (*), ta được m  2 hay m
. Vì m nguyên nên m Choïn
2.  D 3
Bài toán 2: Bài toán tham số có liên quan đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y ax bx cx d (*)
1. Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị 3 2
y ax bx cx d (*) :
Giả sử đồ thị hàm số (*) có hai điểm cực trị, ta thực hiện theo những cách sau để viết phương
trình đường thẳng qua hai điểm cực trị
đó :
Phương pháp Tự luận :
 Chia f (x) cho f (
x) như sau : 3 2
ax bx cx d 2
3ax  2bx c f ( x) f ( x)
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 25
26 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Dư : ( P )
x   x   Thương : ( Q ) x
 Khi đó, hàm số được viết lại : f ( ) x f (  ) x . ( Q )
x  x   .
f (x)  f (x).Q(x)  x  
 Tọa độ các điểm cực trị thỏa mãn 
hay f (x)   x   .
f (x)  0
Phương pháp Trắc nghiệm: 2 2  b   bc
Cách viết 1 : y  c   x d    . 3  3a   9a f (
x). f (x)
Cách viết 2 : y f (x)  . 18a
2. Tìm điểm uốn của đồ thị hàm số 3 2
y ax bx cx d (*) :
Xét hình dáng đồ thị hàm bậc ba bên dưới (đồ thị có hai điểm cực trị A, B), nhìn vào đồ thị tại lân
cận điểm A, ta thấy bề lõm của nó hướng xuống (lồi) ; nhìn vào đồ thị tại lân cận điểm B, ta thấy
bề lõm của nó hướng lên trên (lõm). Vậy sẽ có một ranh giới để đồ thị chuyển từ lồi sang lõm,
ranh giới ấy được gọi là điểm uốn của đồ thị (trong hình là điểm I).
Đặc biệt : Nếu đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A, B thì I sẽ là trung điểm của đoạn AB.
Cách tìm điểm uốn I : Bước 1 : Tính 2
y  3ax  2bx c , y  6ax  2b .  b
Bước 2: Cho y  6ax  2b  0  x  
x , thay vào hàm số để y . Từ đây ta có 3 I a I
điểm uốn I x ; y của đồ thị hàm bậc ba. I I
Tính chất quan trọng : Điểm uốn I chính là tâm đối xứng của đồ thị hàm bậc ba tức
là bất kỳ đường thẳng nào qua I nếu cắt đồ thị tại hai điểm còn lại M, N thì I luôn là trung điểm đoạn MN. Ví dụ 35. 3 Cho hàm số y f ( ) x x
x m (1). Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
cực trị của đồ thị hàm số (1). 2 2 2 A. y x . m y x m y x m . y x . m 3 B. . C. 3 D. 3  Đánh giá :
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 26
27 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
 Với bài toán này, xin được hướng dẫn hai cách để bạn đọc lựa chọn phương án tối ưu cho
mình. Cách giải 1 : Làm theo lý luận truyền thống. Cách giải 2 : Dựa vào công thức đã cung cấp.
 Với cách giải 1, ta thực hiện phép chia y cho y trong giấy nháp như sau : 3 x x m 2 3x 1 y y 3 1 1 x x x 3 3 2 x m 3 (bậc I)
Phép chia kết thúc vì bậc I nhỏ hơn bậc II : dạng x Lời giải: Cách giải 1 :
 Tập xác định : D  .  1 Đạo hàm : 2
y  3x 1; y  0  x  
nên hàm số luôn có 2 cực trị. 3    1 2
Hàm số được viết lại y y . x   x m   . 3  3   1  2 
y y . x   x m  
 Tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số luôn thỏa mãn :  3  3  y  0 2  2 y  
x m . Phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị của đô thị là y   x m . 3 3 Choïn
 D Cách giải 2 :  1
Tập xác định : D  . Đạo hàm : 2
y  3x 1; y  0  x  
nên hàm số luôn có 2 cực trị. 3   
f (x). f (x)
Dựa vào công thức y f (x) 
, ta viết phương trình đường thẳng qua hai điểm cực 18a 2 (3x 1).6x  1  2 trị như sau : 3
y x x m  3 3
y x x m x x y   x  . m   18  3  3
Ví dụ 36. Cho biết có một tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y  2x  3(m  3)x 11 3mcó hai điểm
cực trị, đồng thời hai điểm cực trị đó và điểm C(0; 1
 ) thẳng hàng . Tìm khẳng định đúng:
A. m  3;6.
B. m  4;7.
C. m  1; 4. D. m   1  ;2. Lời giải:
Cách giải 1 : Chia y cho y như sau :
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 27
28 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ 3 2
2x  3(m  3)x 11 3m 2
6x  6(m  3)x y y   1 m 3 3 2
2x  2(m  3)x x 3 6 2
(m  3)x 11 3m
Khi phần dư có dạng  x   thì  2 2
(m  3)x  (m  3) x phép chia kết thúc. : 2 (
m 3) x 113m
 Tập xác định : D  . Đạo hàm : 2
y  6x  6(m  3)x ; x  0
y  0  6x(x m  3)  0   . x  3 m
 Hàm số có hai cực trị  3 m  0  m  3.
 Tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số luôn thỏa mãn :   1 m  3  2 y y . x
 (m  3) x 11 3m   2   3 6 
y  (m  3) x 11 3m . y  0  Điểm C(0; 1
 )thuộc đường thẳng qua hai điểm cực trị nên 1
 113m m  4 (thỏa mãn). Choïn  A Cách giải 2 :
 Tập xác định : D  . Đạo hàm : 2
y  6x  6(m  3)x ; y 12x  6(m  3) . x  0
y  0  6x(x m  3)  0   . x  3 m
 Hàm số có hai cực trị  3 m  0  m  3.
 Áp dụng công thức, ta viết phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị : 2
6x  6(m  3)x 
12x  6(m  3) 3 2
y  2x  3(m  3)x 11 3m  18.2 3 2 2
y  2x  3(m  3)x 11 3m  x  (m  3)x (2x m  3)   3 2 3 2 2
y  2x  3(m 3)x 11 3m  2x  3(m 3)x  (m 3) x   2
y  (m  3) x 11 3 . m  Điểm C(0; 1
 )thuộc đường thẳng qua hai điểm cực trị nên 1
 113m m  4 (thỏa mãn). Ví dụ 37. 3 2
Tìm giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số y x 3x mx 2 có các điểm
cực đại và cực tiểu cách đều đường thẳng y x 1. 9 9 A. . B. 3. C. . 2 4 D. 0.
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 28
29 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Đánh giá : Phương trình 2
y  0  3x  6x m  0 không thể cho ra nghiệm đẹp
như ta muốn nên những bài toán liên quan tọa độ điểm cực trị đều cần đến phương
trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị
. Lời giải:
 Tập xác định : D  . Đạo hàm : 2
y  3x  6x m .
 Hàm số có hai cực trị  
  0  93m  0  m  3  (*)      2m m
Phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị là  : y    2 x  2      .  3   3 
 Các điểm cực trị cách đều đường thẳng d : y x 1 d (1)
I d vôùi I laø trung ñieåm cuûa hai ñieåm cöïc trò (2)   2m    2 1       3  9
Trường hợp 1 :d    m   (loại do (*)).  m 2 2   1   3
Trường hợp 2 : Gọi hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là   2m   m     2m   m   A x ;   2 x  2  , B x ;   2 x  2  
, điểm I là trung điểm của 1   1    2   2     3   3     3   3   x x b  1 1   2m   m  AB nên : 1 2 x  
1 ; y  (y y )  
 2 (x x )  2 2   m . I      2 2a I 1 2 1 2 2 2   3   3  Choïn
I d : y x 1  m
 11 m  0 (thỏa mãn do (*)).  D
Bài toán 3: Bài toán tìm tham số thỏa mãn điều kiện cực trị hàm số 4 2
y ax bx c
1. Số cực trị của hàm số 4 2
y ax bx c . x  0  Đạo hàm : 3 2
y  4ax  2bx  2 ( x 2ax  )
b ; y  0   . 2
2ax b  0 (*)
 Nhìn vào phương trình y  0 , ta thấy luôn có một nghiệm x  0 . Do đó việc biện luận tiếp
theo sẽ phụ thuộc vào phương trình (*) . Từ (*) ta thấy : Số nghiệm Trường hợp
Nghiệm của (*) Số cực trị
của y a  0  Vô nghiệm 1 1 b   0   a 0 
Một nghiệm : x  0 1 1 b   0
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 29
30 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ . a b  0 Vô nghiệm 1 1 ( , a b cùng dấu) Hai nghiệm khác 0 : . a b  0 b  3 3 ( , a b trái dấu) x   2a
Từ đây, ta có thể khẳng định :
 Hàm số không có cực trị  a b  0 .  Hàm số có cực trị 2 2
a b  0  . a b  0
 Hàm số có một cực trị   . 2 2 a b  0
 Hàm số có ba cực trị  . a b  0 .
Lưu ý : Việc sử dụng 2 2
a b  0 là thể hiện ,
a b không đồng thời bằng 0, tuy nhiên BPT 2 2
a b  0 mang tính phức tạp do bậc của m có thể  4 . Để khắc phục điều này, ta dùng phương
pháp phủ định như sau : m m1 a 0  Xét Giaûi tìm m m . 2 b 0 ............ m m1  Quay lại giải 2 2 a b
0 tức là lấy phủ định kết quả của bước một. Ta có m m . 2 ............
2. Tìm điều kiện để hàm số 4 2
y ax bx c thỏa mãn điều kiện K:
Bước 1 : Tập xác định : D  . Đạo hàm : 3 2
y  4ax  2bx  2 ( x 2ax  ) b ; x  0 y  0   . 2
2ax b  0
Bước 2 : Điều kiện hàm số có một cực trị (hoặc có ba cực trị) – Xem mục 1 (lý thuyết).
Bước 3 : Dựa vào điều kiện K đề tìm tham số m rồi so sánh điều kiện có cực trị (bước 2) trước khi kết luận.
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 30
31 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Xử lý điều kiện K (Công thức trắc nghiệm) :
 Hàm số có cực trị và thỏa mãn :
Hàm số có cực đạikhông có cực Hàm số có cực tiểukhông có
a  0 a  0
a  0 a  0 tiểu     . cực đại     . b   0 b   0 b   0 b   0 vuoâng 3   b 8a
Ba cực trị tạo thành tam giác
, ta dùng công thức nhanh cos BAC  ñeàu 3 b  . 8a 3   b 8a
Ba cực trị tạo thành tam giác vuông 0  cos BAC   0  cos90 3 b  . 8a
 Ba cực trị tạo thành tam giác đều 3 b  8a 1 0  cos BAC    cos60 3 b  . 8a 2
 Ba cực trị tạo thành tam giác có diện tích S. 5 b
Ta dùng công thức nhanh bình phương diện tích : 2 S   . 3 32a        b b
Tọa độ ba điểm cực trị của đồ thị là (
A 0;c), B   ; , C    ;      với 2a 4a 2a 4a     2
  b  4ac . AB
(b ;b ) Dieän tích 1  Tam giác ABC có 1 2 S b c b c ABC 1 2 2 1 . AC (c ;c ) 2 1 2  abc
Công thức diện tích khác : S
; S pr với ,
R r theo thứ tự là bán kính đường tròn 4R
a b c
ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác ; , a ,
b c là độ dài ba cạnh ; p  là nửa chu vi 2 tam giác. A C A R O O C r B B
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 31
32 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ví dụ 38. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m trên miền 10;10 để hàm số 4 2 y x 2 2m 1 x
7 có ba điểm cực trị? A. 20 . B. 10 . C. Vô số. D. 11. Lời giải: Cách 1: Tự luận
 Tập xác định: D  . x  0  Ta có 3
y  4x  4 2m   1 x ; 3
y  0  4x  4 2m   1 x  0   . 2
x  2m 1 (*)
 Hàm số đã cho có ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình y  0 có ba nghiệm phân biệt
 Phương trình (*) có hai nghiệ 1
m phân biệt khác 0  2m 1  0  m   . 2  Choïn
m nguyên thuộc 10;10 nên m 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9; 
10 .  D
Cách 2: Trắc nghiệm
 Hàm số có ba cực trị khi và chỉ khi ab   
  m       m  1 0 1 2 2 1 0 2 2
1  0  m   . 2
Ví dụ 39. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số 4
y mx   2 m   2
9 x 10 có 3 cực trị
A. m  0; 3 .
B. m  3;  . C. m   ;  3 0;3. D. m   3
 ; 0 3; . Lời giải: Cách 1: Tự luận
 Tập xác định: D  .  Ta có: 3
y  mx   2
m   x x 2 2 4 2 9 2
2mx m  9; x  0     2 2 y 0
 2mx m  9  0 (1) . 2
a2m, b0, cm 9 
 Hàm số đã cho có 3 cực trị  y  0 có 3 nghiệm phân biệt  Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 0 .  m  0 a  2m  0    m       Choïn 8m  3 2
m  9  0   . Suy ra m   ;
 3 0;3.  C  0  m  3 2 2 .0
m m  9  0 m  3 
Cách 2: Trắc nghiệm m  3 
 Hàm số có ba cực trị khi và chỉ khi ab  0  m 2 m  9  0  .  0  m  3
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 32
33 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ví dụ 40. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2 y mx m 1 x 1 2m chỉ có một cực trị. A. m 1. B. m 0. C. 0 m 1. D. m 0 hoặc m 1. Lời giải:ab  0 m  m   1  0
 Hàm số có một cực trị khi và chỉ khi    2 2 2 a b  0 m   m 2 1  0
m  0  m 1  
m  0  m 1. 2
2m  2m 1  0, m    Choïn Vậy m 0 hoặc m
1 thỏa mãn đề bài.  D Ví dụ 41. 3 7
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 4 2 y x  2mx  có cực tiểu mà 2 3 không có cực đại. A. m  0 . B. m  0 . C. m  1. D. m  1  .
Nhận xét : Có hai trường hợp để hàm số 4 2
y ax bx c có cực tiểu mà không có cực đại: a  0 a  0
o Một là : Hàm bậc bốn có đúng một cực trị và là cực tiểu, khi đó :    . ab  0 b   0 a  0
o Hai là : Hàm số trở thành hàm bậc hai (đồ thị parabol có bề lõm hướng lên), ta có :  . b   0 Lời giải :  3 Ta thấy a
 0 , vì vậy điều kiện bài toán tương đương với b  0  2
m  0  m  0. 2  Choïn
Vậy m  0 thỏa mãn đề bài.  B
Ví dụ 42. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y   2 m   4 2
1 x mx m  2 chỉ có một
điểm cực đại và không có điểm cực tiểu. A. 1  ,5  m  0. B. m  1  . C. 1   m  0 . D. 1   m  0,5. Lời giải: a  0 a  0
 Hàm số có một điểm cực đại mà không có cực tiểu   (1)   (2) b   0 b   0 2 a  0 m 1 0  1   m 1  Giải (1):       1   m  0. (*) b   0 m  0 m  0 2 a  0 m 1  0 m  1   Giải (2):       m  1  . (**) b   0 m  0 m  0  Choïn Từ (*) và (**) suy ra 1
  m  0 .  C
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 33
34 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ví dụ 43. Cho hàm số 4 2
y x  2(m 1)x 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm
số có ba điểm cực trị lập thành một tam giác vuông. A. m  1  .
B. m  0 . C. m  1. D. m  2 . Lời giải: Cách 1: Tự luận
 Tập xác định: D  . x  0  3 2
y  4x  4(m 1)x  4x(x m 1); y  0   . 2 x m 1
 Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị  y  0 có ba nghiệm phân biệt  m 1 0  m 1. (*)
Khi đó các điểm cực trị của đồ thị là: ( A 0;1) , 2
B( m 1; 2m m ) , 2
C( m 1; 2m m ) ; 2
AB  ( m 1; 2m m 1) , 2
AC  ( m 1; 2m m 1) .
 Hàm số đã cho là hàm số chẵn nên đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng  ABC  cân tại A Theo đề : ABC
vuông, do đó nó phải vuông tại A, ta có : A . B AC  0 . m
 (m 1)  (2m m 1)  0  (m 1)  (m 1)  0  m   1 m  3 1 2 2 4 1 1  0     . m  2  Choïn
Kết hợp với điều kiện (*) ta có: m  2 .  D
Cách 2: Trắc nghiệm
 Hàm số có ba cực trị  ab  0  1. 2(
m 1)  0  m 1.
 Gọi A, B, C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số với A là đỉnh của tam giác cân ABC, ta có: 3 3 b  8a b  8a 0 3 cos BAC  
 cos90  0  b 8a  0 3 3 b  8a b  8a
  m  3 
   m  3 2 2 8.1 0 2 2  8   2  m  2  2
  m  2 (thỏa điều kiện).
Ví dụ 44. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx  2m  3 có ba
điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác cân. A. m  0 .
B. m  0 .
C. m  0 . D. m  0 . Lời giải:
 Tập xác định: D  . x  0  Ta có 3
y  x mx x  2 4 4 4
x m ; y  0   . 2 x m
 Hàm số đã cho có ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình y  0 có ba nghiệm phân biệt 2
x m có hai nghiệm phân biệt khác 0  m  0 .
 Vì hàm số đã cho là hàm số chẵn nên đồ thị của chúng đối xứng nhau qua Oy, do đó tam giác
tạo bởi ba điểm cực trị của đồ thị luôn luôn là tam giác cân (tại đỉnh thuộc trục tung).  Choïn
Vậy m  0 thỏa mãn đề bài.  B
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 34
35 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Ví dụ 45. 1
Tìm m để C : 4 2 y
x  (3m 1)x  2(m 1) có ba điểm cực trị tạo thành một tam m  4
giác có trọng tâm là gốc tọa độ O . 2 1
A. m   . B. m  .
C. m  1. D. m  0. 3 3 Lời giải:
 Tập xác định: D  . x  0  Đạo hàm: 3 2
y  x  2(3m 1)x x x  2(3m 1) 
 ; y  0   . 2
x  2(3m 1)  1
Hàm số có ba cực trị  y  0 có ba nghiệm phân biệt  2(3m 1)  0  m   . 3
 Gọi A, B, C là ba điểm cực trị của đồ thị, ta có: (
A 0; 2m  2) Oy, B  2  2(3m 1); 9
m  4m   1 , C  2 2(3m 1); 9
m  4m   1 .
x x x 0 1 A B C   0  m (nhaän)   3 3 3
O là trọng tâm ABC  nên  2
y y y 1
 8m  6m  4  2 A B C   0 m (loaïi)  3 3 3  1 Choïn Vậy m
thỏa mãn đề bài.  B 3
Ví dụ 46. Biết rằng với tham số m m thì đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx  2 có ba điểm cực trị tạo 0
thành một tam giác ngoại tiếp đường tròn có bán kính bằng 1. Chọn mệnh đề đúng sau đây: A. m ( 3  ; 1  ).
B. m (0; 2).
C. m (1;3). D. m (4;7). 0 0 0 0  Lưu ý: C A
Tam giác ngoại tiếp (tiếp xúc ngoài) đường tròn cũng có nghĩa là O đườ r
ng tròn nội tiếp (tiếp xúc trong) tam giác.
Tam giác nội tiếp (tiếp xúc trong) đường tròn cũng có nghĩa là đường B A
tròn ngoại tiếp (tiếp xúc ngoài) tam giác. R O C B Lời giải:x  0
 Tập xác định: D  . Đạo hàm: 3 2
y  4x  4mx  4 ( x x  )
m ; y  0   . 2 x m
 Hàm số có ba cực trị  y  0 có ba nghiệm phân biệt  m  0 (*).
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 35
36 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
 Tọa độ các điểm cực trị là 2 2 (0
A ; 2), B( m; 2  m ), C( m; 2  m ) . 2 2
AB  ( m; m ), AC  ( m; m ), BC  (2 m;0) suy ra 4
AB m m AC ; BC  2 m . 1
Diện tích tam giác ABC : 2 2 2 S m m m m m m . 2 4
AB BC CA
2 m m  2 m Nửa chu vi tam giác: 4 p  
m m m . 2 2  Ta có 2 4 2 3 S  . p r m
m m m m m  1 m 1 (rút gọn cho m  0 ) m 0 (loaïi) 2 m 1 0 m  1   m 1 3 2
m 1  m 1     m 1 (loaïi) . 3 4 2 2 2
m 1 m  2m 1
m (m m  2)  0 m 2  Choïn
Vậy m  2 thỏa mãn yêu cầu đề bài.  C
Ví dụ 47. Có bao nhiêu tham số m nguyên âm để đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx m có ba điểm
cực trị A, B, C, sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính bằng 1? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải:x  0
 Tập xác định: D  . Đạo hàm: 3 2
y  4x  4mx  4 ( x x  )
m ; y  0   . 2 x m
 Hàm số có ba cực trị  y  0 có ba nghiệm phân biệt  m  0.
 Tọa độ ba điểm cực trị của đồ thị: ( A 0; ) m , 2 2
B( m; m m ), C( m; m m ) . 2 2
AB   m m AC m m BC   m  4 ( ; ), ( ; ), 2
;0 ; AB m m AC ; BC  2 m . 1 Diện tích tam giác 2 2 2 ABC : S m m m m m m . 2 m 0 (loaïi) m 1 4 abc A . B AC.BC
(m m )2 mm m  0 2 1 5 S    m m    m (loaïi) . 3 4R 4R 4.1
2m 1 m 2 1 5 m 2    1 5
Vậy m  1 m
thỏa mãn. Ta thấy không có giá trị m nguyên âm nào thỏa mãn. 2 Choïn  A
Bài toán 4: Tìm tham số thỏa mãn điều kiện cực trị của những hàm số khác 2 ax bx c
1. Hàm số phân thức bậc hai trên bậc một : y d 0 . dx e
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 36
37 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ   2    e Ax 2Bx C g(x)
Tập xác định : D
\   . Đạo hàm : y   với  d  2 2 (dx  ) e (dx  ) e a b a c b c A   . a d  0. , b B   .
a e  0.c, C   . b e  . c d . 0 d 0 e d e
 Hàm số có hai điểm cực trị  y đổi dấu hai lần trên tập xác định  g x  0 có hai nghiệm e phân biệt khác  . d
 Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị có phương trình :   2
ax bx c 2ax b 2a b y    y x  (dx  . e) d d d
2. Hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối :
f x. f  x
a) Hàm số y f x: Đạo hàm: y  . f x
Cho trước đồ thị hàm số y f x liên tục trên D. Ta xác định đồ thị hàm y f x :
o Bước 1: Giữ nguyên phần đồ thị y f x nằm phía trên trục hoành.
o Bước 2: Lấy đối xứng phần đồ thị y f xnằm dưới trục hoành qua trục hoành.
Hợp của hai phần trên (bỏ phần dưới trục hoành), ta được đồ thị hàm y f x. Minh họa:
Đồ thị y f x
Đồ thị y f x  Đúc kết : ( ) C : y f ( ) x
Soá cöïc trò haøm y f ( ) x
Soá cöïc trò haøm y f ( ) x Soá giao ñieåm . Ox : y 0
Khoâng tínhtieáp xuùc
b) Hàm số y f x :
Cho trước đồ thị hàm số y f x liên tục trên D. Ta xác định đồ thị hàm y f x  :
o Bước 1: Giữ nguyên phần đồ thị y f x nằm bên phải trục tung (ứng với x  0 ); bỏ đi
phần đồ thị y f x nằm bên trái trục tung (ứng với x  0 ).
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 37
38 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
o Bước 2: Lấy đối xứng phần đồ thị y f xnằm bên phải trục tung qua trụng tung.
Hợp của hai phần trên, ta được đồ thị hàm y f x  . Minh họa:
Đồ thị y f x
Đồ thị y f x Đúc kết :
 Xét hàm đa thức f x có tập xác định là (chắc chắn đồ thị hàm này sẽ cắt Oy tại một điểm), ta có:
Soá cöïc trò haøm y f ( x)
2 Soá cöïc trò naèm beân phaûi Oy cuûa haøm y f ( ) x 1 . x 0
Để cho dễ nhớ, ta gọi nsố cực trị dương của hàm số y f x , khi ấy số cực trị của hàm số
y f x  bằng 2n 1 . 2
x  m   1 x m 1
Ví dụ 48. Tìm tất cả giá trị tham số m sao cho hàm số y x  có cực đại, cực m tiểu. A. m  . B. m  0. C. m  1. D. m  1.  Lời giải: 2 2
x  2mx m 1 g x
 Tập xác định: D  \  
m . Đạo hàm: y    . x m2 x m2
 Hàm số có cực đại, cực tiểu  y đổi dấu hai lần trên tập xác định  g x  0 có hai nghiệm a 1  0 g 2     2 2m 1 0 Choïn
phân biệt khác m    m m    
m  A g   2 1 0 . 2     g  m 2m 1 0 2 2 2
m  2m m 1  0 
Ví dụ 49. Tìm tất cả giá trị của tham số m để điểm A1;3 cùng với hai điểm cực trị của đồ thị 2
x  2mx m hàm số y
tạo thành ba điểm không thẳng hàng. x 1
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 38
39 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ m  1 m  1 5   A. m   . B. m  1. C.  5 . D.  5 . 2 m    m     2  2 Lời giải: 2
x  2x m g x
 Tập xác định: D  \  
1 . Đạo hàm: y    . x  2 1 x  2 1
 Hàm số có hai cực trị  y đổi dấu hai lần trên tập xác định  g x  0 có hai nghiệm phân biệt a 1  0 g  m 1 khác 1
   1 m  0    m  1. g    g    m 1
1  1 2  m  0   2
x  2mx m
 Phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị là d : y   2x  2m .   x   1 Điểm A   5 1; 3  d  3
  2.1 2m m   . 2  5 Choïn
Vậy m  1 và m  
thỏa mãn đề bài.  C 2 2   Ví dụ 50. x mx 1
Cho hàm số y
( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để x m
hàm số có giá trị cực đại là 7. A. m  7. B. m  5. C. m  9.  D. m  5.  Lời giải:
x  2mx m 1 x m2 2 2 1 x 1 m
 Điều kiện x   .
m Đạo hàm: y   y    , 0  . x m2 x m2 x  1   m Vì 1 m  1   , m m
  nên hàm số luôn có hai điểm cực trị m   .
Phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị là y  2x m .
Suy ra y 1 m  2  ,
m y 1 m  2  m .
 Ta có bảng biến thiên: x  1   m m  1 m  y  0   0  2   m   y   2  m Choïn Ta có y 2 m 7 m 9  C .
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 39
40 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ví dụ 51. Tìm các số thực ,
a b sao cho điểm A0; 
1 là điểm cực đại của đồ thị hàm số b 2 2
y ax a  . x  1 A. a  1  ;b  0.
B. a b  1. 
C. a b  1. D. a  1  ;b  0. Lời giải: b
Tập xác định: D  \  
1 . Đạo hàm: y '  2ax   x   . 2 1 y '  0  0 b   0 b   0  A0; 
1 là điểm cực đại của đồ thị hàm số       . y  0 2 1 a 1 a  1 
 Với a 1, b  0, ta có y  2x đổi dấu từ âm sang dương (tính từ trái sang phải) khi qua x  0
nên x  0 là điểm cực tiểu của hàm số (không thỏa mãn).  Với a  1
 , b  0, ta có y  2
x đổi dấu từ dương sang âm (tính từ trái sang phải) khi qua x  0
nên x  0 là điểm cực đại của hàm số (thỏa mãn đề bài).  Choïn Vậy a  1
 , b  0.  D Ví dụ 52. m
Gọi S là tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x  9x  5  2
có 5 điểm cực trị. Vậy S sẽ nhận giá trị nào sau đây? A. 2016 . B. 1952 . C. 2016  . D. 496  .
Nhận xét : Để giải quyết dạng toán này, các bạn học sinh cần :
 Xem lại lý thuyết tìm số cực trị hàm y f x được tóm tắt ở phần trên.
 Ngoài ra, các em cần phải nắm công thức tìm tổng cấp số cộng: Cho cấp số cộng với số hạng u u n 1 n
đầu u , công sai d, khi đó tổng của n số hạng đầu là: S
với u u n 1 d . n 1   1 n 2 Lời giải :
Cách 1: Tự luận m
Xét: y f x 
với f x 3 2
x  3x  9x  5, x
  . Ta có: f x 2
 3x  6x  9 . 2 mf x   
Áp dụng công thức:   . u u u
, ta có: y  f  x 2 . . u   m f x  2
f x  0 x  1    Xét y  0           
m ; f x 0 2 3x 6x 9 0  (hai nghiệm phân biệt). f x      x 3  2
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 40
41 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ m m m
Vậy hàm số y f x 3 2 
x  3x  9x  5 
có năm điểm cực trị khi f x   có ba 2 2 2 nghiệm phân biệt khác 1  , 3 (*).
 Bản biến thiên hàm f x : x  1  3  f  x  0  0  0  f x  32   m Ta thấy với   *  3
 2    0  0  m  64 . Vì m nguyên nên m 1,2,  ...63 2 63  Choïn
Tổng các giá trị của m S
163  2016 .  A 2
Cách 2: Trắc nghiệm m x  1   y    m 2
Xét hàm số f x 3 2
x  3x  9x  5 
f  x 2
 3x  6x  9  0   . 2 m
x  3 y  3  2   2 ( ) C : y f ( ) x
 Ta biết: Soá cöïc trò haøm y f ( ) x
Soá cöïc trò haøm y f ( ) x
Soá giao ñieåm Ox : y 0
Khoâng tínhtieáp xuùc (C) : y f ( ) x
mà: Số cực trị của hàm y f x bằng 2. Do đó yêu cầu đề bài tương đương với Ox : y 0   có ba giao điể m m
m (không tính tiếp xúc)  y f x có hai cực trị trái dấu  . 3  2   0   2  2 
mm  64  0  0  m  64. Vì m nguyên nên m1,2,  ...63 .
Ví dụ 53. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ x  1  2  f  x  0  0  11  f x  4
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số g(x)  f (x)  3m có 5 điểm cực trị: A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1. Lời giải :
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 41
42 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
 Số điểm cực trị của hàm số y f x  m bằng tổng số điểm cực trị của hàm số y f x  m
và số nghiệm đơn của phương trình f x  m  0.
 Dựa vào bảng biến thiên, ta có số điểm cực trị của hàm số y f ( )
x  3m là 2 . Do đó để hàm số
g(x)  f (x)  3m có 5 điểm cực trị thì phương trình f (x)  3m  0 phải có 3 nghiệm đơn.
 Từ bảng biến thiên, ta thấy: f x  3m có 3 nghiệm đơn khi và chỉ khi 4 11 Choïn 4  3m  11   m
; vì m nguyên nên m 2; 
3 .  A 3 3
Ví dụ 54. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3 2
y x  8x 18x m có 3 điểm cực trị? A. 1. B. Vô số. C. 2 . D. Không có. Lời giải:   4 3 2
x  8x 18x m 3 2
4x  24x  36x  
Áp dụng công thức:   . u u x  , ta có: y  . u 4 3 2
x  8x 18x mx 0 (nghieäm ) ñôn
x  8x 18x m 4x x  32 4 3 2 y  ; y 0 x 3 (nghieäm keù ) p 4 3 2
x  8x 18x m 4 3 2 x 8x 18x m (*) g xx  0
 Xét hàm số g x 4 3 2
x 8x 18x ; gx 3 2
 4x  24x  36x  0   . x  3  Bảng biến thiên: x  0 3  g x  0  0    g x 27 0
 Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy phương trình 4 3 2
x  8x 18x  m (*) có tối đa hai nghiệm. gx
Ngoài ra, x  0 là nghiệm đơn, x  3 là nghiệm kép của phương trình y  0 . Vì vậy hàm số đã
cho có ba cực trị tương đương phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác 0.  Choïn m
  0  m  0. Khi đó có vô số giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.  B
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 42
43 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Ví dụ 55. 2
Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x   x    2 1
x  2x , x   . Số giá trị
nguyên của tham số m để hàm số g x  f  3 2
x  3x m có 8 điểm cực trị là: A. 1. B. 4. C. 3. D. 2 Lời giải:  2 2
Ta có: f  x   x    2 1
x  2x  x  
1 x x  2 ; 2
g x   2
x xf  3 2 3 6 .
x  3x m   2 x x 3 2
x x m    3 2
x x m 3 2 3 6 3 1 3
x  3x m  2 .
x  0  x  2  3 2
x  3x  m 1    g x 1  0   3 2
x  3x  m 2  3 2
x 3x  m  2  3
 Ta thấy những nghiệm (nếu có) từ phương trình (1) luôn là nghiệm kép ( g x không đổi dấu khi
đi qua nghiệm kép). Vì vậy, yêu cầu đề bài tương đương hai phương trình (2) và (3) có tất cả
sáu nghiệm phân biệt khác 0 và 2 (*).
x  0
 Xét hàm số h x 3 2
x  3x , x . Đạo hàm: hx 2
 3x  6x  0   . x  2
 Ta có bảng biến thiên: x  0 2  y  0  0  0  y  4   4   m  0 0  m  4  Choïn
Từ bảng biến thiên, tâ thấy: (*)    
 2  m  4 .  A  4
  m  2  0 2  m  6 Ví dụ 56. 1
Cho hàm số y f x 3
x  m   2
1 x  m  3 x m  4 . Tìm tất cả giá trị m để hàm 3
số y f x  có 5 điểm cực trị. A. 3   m  1  . B. m  1. C. m  4. D. m  0 .
Nhận xét : Để giải quyết dạng toán này, các em học sinh cần xem lại cách xây dựng công thức tìm
số cực trị của hàm y f x  trong phần lý thuyết. Từ đó ta rút ra công thức:
Soá cöïc trò haøm y f x
2n 1 với nsố cực trị dương ( x  0 ) của hàm số y f x . Lời giải:
 Hàm số y f x  có 5 điểm cực trị  Hàm số y f x có 2 cực trị dương.
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 43
44 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ  1
Xét hàm f x 3
x  m   2
1 x  m  3 x m  4 với f  x 2
x  2m  
1 x m  3 . 3
 Hàm f x có hai cực trị dương khi và chỉ khi f  x  0 có hai nghiệm phân biệt 0  x x 1 2
  m 2
1  m  3  0 m  2   m 1     Choïn
S  2m   1  0  m  1 
m 1.  B  
P m  3  0 m  3    Ví dụ 57. 3
Cho hàm số y f x có f  x   x   2
x   m  2 1 4
5 x m  7m  6 , x   .   Có
tất cả bao nhiêu số nguyên m để hàm số g x  f x  có 5 điểm cực trị? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Lời giải: 2
x   m   2 4
5 x m  7m  6  0   *  
Ta có f  x  0  hx .  x 1
 Hàm g x  f x  có 5 điểm cực trị  Hàm số y f x có 2 điểm cực trị x  0
x  0  x  1 1 1 2  
 Phương trình * : hx  0 có hai nghiệm x , x thỏa  1 2
x  0  x  1 2  1 2   h  0 2  
m  7m  6  0 1   m  6 1    
m1;22;6 h    . 2
1  1  4m  5 2
.1 m  7m  6  0
m 1,m  2 h0 2
m  7m  6  0
m 1 m  6    x   2 0 1     5  m . 0  5  4m  1 m  , m  1  4 
x S x  2 1  Choïn
Do đó tập các giá trị nguyên m thỏa yêu cầu bài toán là 3; 4; 
5 .  D
Ví dụ 58. Cho hàm số g x  f  3 2 x  3x  
1 có bảng biến thiên sau: x  0 2 3  g (  x)  0  0  0   18  g(x) 2 2
Hỏi hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 44
45 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Nhận xét: Đây là loai toán Tìm cực trị bằng truy ngược hàm ẩn. Tôi xin giới thiệu hai cách xử lý
phổ biến cho dạng bài tập này. Lời giải:
 Ta có: g x   2
x xf  3 2
x x    x x   f  3 2 3 6 3 1 3 2 x  3x   1 (1)
 Không mất tính tổng quát, ta chọn g x  xx  2 x  3 (2)  Đồ x 3
ng nhất (1) và (2), ta có: f  3 2 x  3x   1  . 3
 Với x  3 thì f  
1  0 . Với x  1 thì f   2 1  
 0 . Ta có bảng xét dấu f t như sau: 3 t  1  f t   0   Choïn
Từ đây, ta thấy hàm số y f t  (hay y f x ) có một điểm cực trị (cực tiểu).  B
Ví dụ 59. Cho hàm số g x  f  2
x  4x có bảng xét dấu g x như sau: x  1  2 5  g x  0  0  0 
Hỏi hàm số y f x  có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải:
 Ta có: g x   x   f  2
x x   x   f  2 2 4 4 2 2 x  4x (1)
 Không mất tính tổng quát, chọn g x   x  
1  x  2 x  5 (2)  1
Đồng nhất (1) và (2), ta được: f  2
x  4x   x   1  x  5 . 2  Cách giải 1:  Với x  1
 thì f 5  0, với x  5 thì f 5  0 .
 Chuẩn bị cho bảng xét dấu, ta có: với x  0 thì f   5 0  
 0 , với x  6 thì f   7 12   0 . 2 2 t  5  f t   0 
 Từ bảng trên , ta thấy hàm số y f t (hay y f x ) có đúng một điểm cực trị dương (nằm Choïn
bên phải trục Oy). Do đó số cực trị của hàm y f x  là: 2.11  3.  D Cách giải 2:
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 45
46 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ  1 1 f  2
x  4x   x  
1  x  5  f  x  
1  x  5  5   x  
1  x  5 . Đặt 2 2
t   x  
1  x  5  5  t  5   x   1  x  5 .  1
Ta có: f t   t  5  0  t  5 (nghiệm đơn). Do đó hàm số y f t  (hay y f x ) có 2
đúng một điểm cực trị dương (nằm bên phải trục Oy). Số cực trị của hàm y f x  là: 2.11  3.
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình vẽ. x  1  0  y  0  0  2   y  3
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:
A. x  3 . B. x  0 . C. x  1  . D. x  2  .
Câu 2. Cho hàm số f x xác định trên
và có bảng xét dấu f  x như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai? x  3 1 2  f (  x)  0  0  0 
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 .
B. Hàm số đạt cực đại tại x  3  .
C. x  1 là điểm cực trị của hàm số.
D. Hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 3. Cho hàm số y f ( ) x liên tục trên
và có bảng xét dấu f  x như sau: x  1 2 3 4  f (  x)  0    0 
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 46
47 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Kết luận nào sau đây đúng
A. Hàm số có 4 điểm cực trị.
B. Hàm số có 2 điểm cực đại.
C. Hàm số có 2 điểm cực trị.
D. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.
Câu 4. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x  1  0 1  y  0  0  0   3  y 4  4 
Hàm số đạt cực đại tại điểm: A. x  0 . B. 0;  3 . C. y  3  . D. x  3  .
Câu 5. Hàm số y f x xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Khẳng
định nào sau đây đúng? x  0 1 2  y   0  0  1 0 y 0  1 
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1  .
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 1  .
C. Hàm số có đúng hai cực trị.
D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 , x  1và đạt cực tiểu tại x  2 .
Câu 6. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên x  0 1  y   0  0  y  1 
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 47
48 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
A. Hàm số y f x có giá trị cực tiểu bằng 1.
B. Hàm số y f x có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
C. Hàm số y f x đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1.
D. Hàm số y f x có đúng một cực trị.
Câu 7. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên x  0 4  y    5  y  2 2
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 0; 4 .
B. Hàm số y f x đạt cực đại tại điểm x  0 .
C. Hàm số y f x đồng biến trên các khoảng ; 0 và 4;  .
D. Hàm số y f x có hai điểm cực trị.
Câu 8. Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị 1 A. 4 2
y  x  2x 1 B. 3 2 y
x  3x  7x  2 3 C. 4 2 y x  2x D. 4 2
y  x  2x 1
Câu 9. Tìm điểm cực đại của hàm số 3 2
y   x  2x  3x 1. 3 A. x  1  . B. x  3  . C. x  3 . D. x  1 . 4 x
Câu 10. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 2 y   x  3 . 2 5  2   2   5   5  A. y  . B. 1  ;   , 1;   . C. 1  ;   , 1;   . D. x  1  . 2  5   5   2   2 
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 48
49 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Câu 11. Hàm số 4 2
y x  2x 1 đạt cực trị tại các điểm x , x , x . Tính S x x x . 1 2 3 1 2 3 A. 0. B. 2. C. 1.  D. 2.  Câu 12. Cho hàm số 3 2
y  2x  3x  4. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng A. 0 . B. 20 . C. 12 . D. 12  . Câu 13. Cho hàm số 4 2
y  x  2x  3 có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu lần lượt là y , y . Khi đó 1 2
A. y y  12 .
B. y  3y 15 .
C. 2y y  5.
D. y y  2 3 . 1 2 1 2 1 2 2 1
Câu 14. Số điểm cực trị của hàm số 4 3 2
y x  3x  2x x 1 là A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 . Câu 15. Cho hàm số 4 2
y ax bx ca  0 có bảng biến thiên dưới đây: x  1  0 1  y  0  0  0  2 2 y  1 
Tính P a  2b  3 . c A. P  3. B. P  6 . C. P  2  . D. P  2 . 2
Câu 16. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
f ' x   x  
1  x  2  x  3 . Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 . 3 4
Câu 17. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên
biết f  x 2
x x   2
1 x x  2  x  5
. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . 2 3
Câu 18. Cho đồ thị C  của hàm số y f x có y   x x    x    2 = 1 2 3
1 x  . Trong các mệnh
đề sau, tìm mệnh đề đúng: A. C
có một điểm cực trị.
B.C  có hai điểm cực trị.
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 49
50 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
C.C  có ba điểm cực trị.
D.C  có bốn điểm cực trị . 2 3
Câu 19. Cho hàm số f x có đạo hàm f  x 2019  xx   1  x  
1 . Số điểm cực đại của hàm số f x là A.1. B.-1. C.0. D.3.
x  22 2 x
Câu 20. Cho hàm số y f ( )
x có đạo hàm f (  x)  , x   0 . 2 x
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số có ba điểm cực trị.
B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số có một điểm cực đại.
D. Hàm số có một điểm cực tiểu.
Câu 21. Đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  9x  2 có hai cực trị là ,
A B . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng AB ?  1  A. E ; 0   .
B. M 0;   1 . C. P  1  ; 7   .
D. N 1;9 .  8 
Câu 22. Cho điểm I 2; 2 và ,
A B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  4 . Tính diện
tích S của tam giác IAB . A. S  20 . B. S  10 . C. S  10 . D. S  20 . Câu 23. Cho hàm số 4 2
y x  2x  2 . Tính diện tích S của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của
đồ thị hàm số đã cho. 1 A. S  1. B. S  2 . C. S  3. D. S  . 2 2 x  4x  8
Câu 24. Hàm số y
có số điểm cực trị là x  2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . 2 x x 1
Câu 25. Giá trị cực đại của hàm số y x 1 A. y  1  B. y  3 C. y  5  D. y 1 Câu 26. Cho hàm số 2 y
x  2x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 50
51 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .
B. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
D. Hàm số có hai điểm cực trị. Câu 27. Cho hàm số 2 y
x 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
B. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
D. Hàm số có hai điểm cực trị. Câu 28. Hàm số 4 2
y x  2x  3 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 29. Các điểm cực đại của đồ thị hàm số y f (x)  sin 2xx   là 3  A. x
k (k  ) . B. x
k (k  ) . 4 4  k  kC. x    (k  ) . D. x   (k  ) . 4 2 4 2
Câu 30. Hàm số y   x  
1  x  2 x  3 x  4... x  2018 x  2019 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2019 . B. 2018 . C. 4037 . D. 4038 .
Câu 31. Cho hàm số y f (x) xác định và liên tục trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x  2  0  y  0  0 
Hàm số y g x f  2 ( )
x  2x  4 có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 32. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau. x  1  3  f  x  0  0  2018  f x  2018 
Đồ thị hàm số y f x  2017  2018 có bao nhiêu điểm cực trị?
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 51
52 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 33. Cho hàm số yf x có bảng biến thiên như sau. x  2  4  y  0  0  6  y  2
Hàm số y f ( x  3 ) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 5 B. 6 C. 3 D. 1
Câu 34. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x  3 1  f  x  0  0 
Hỏi hàm số g x  f x 3 2
x  3x  9x  5 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 35. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x  1  2  f  x  0  0  3
Hỏi hàm số g x  f x 3 2
x x  6x  2020 có bao nhiêu điểm cực trị? 2 A. 3 . B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 36. Cho hàm số y f x liên tục trên . Biết hàm số y f ' x có bảng xét dấu sau x  3 2 5  f (  x)  0  0  0 
Số điểm cực tiểu của hàm số y g x  f  2 6  x  là: A. 5. B. 7. C. 3. D. 4.
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 52
53 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ 4 2
Câu 37. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x  x x  2  x  4 . Số điểm cực trị của hàm số
y f x  là A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 38. Số điểm cực trị của hàm số y g x  f  2
x x 1 là A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 39. Cho hàm số y f ( )
x có bảng biến thiên như sau: x  2  1  f  x  0  0   5 f x 2 
Số cực trị của hàm số 2 2 g( )
x f (2x  ) x là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 40. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau x  1  0 1  f (  x)  0  0  0   1   f (x) 2  2 
Số điểm cực tiểu của hàm số g x 3  f  3
x  3x là: A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 41. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên: x  2  0 1  f  x  0   0 
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 53
54 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ 4 7 f x  2 
Hỏi hàm số y   f   x 2 2  
 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 7 .
Câu 42. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau? x  0 1 2  y  0   0  3 2 y  1   2018   x 1 
Hàm số g x  f   
có bao nhiêu điểm cực trị?   x  2  A. 7 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 43. Cho y f x là hàm số xác định và có đạo hàm trên
. Biết bảng xác dấu của y f 3  2x như sau: 1 5 x   3 4  2 2 f (  3 2 ) x  0  0  0  0 
Hỏi hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực đại? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 44. Cho y f x xác định và có đạo hàm trên
. Biết bảng xét dấu của   3 y f x  như sau x  1  8 27   3 f x   0  0  0 
Tìm số điểm cực trị của hàm số y f x . A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 54
55 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 45. Giá trị của m để hàm số 3 2
y x mx   2 3 3 m  
1 x m đạt cực đại tại x  1 là A. m  1  . B. m  2  . C. m  2 . D. m  0 . Câu 46. Hàm số 3
y x    m 2 2 4 2
x  m  5 x  4 đạt cực đại tại x  0 thì giá trị của m A. 5 . B. 5 . C. 2  . D. 13.
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4 3 2
y x  4x mx  4x  3 đạt cực tiểu tại x  1.
A. m  2 . B. m  4 .
C. m  6 . D. m  1.
Câu 48. Để hàm số 3 2
y x  3x mx đạt cực tiểu tại x  2 thì tham số thực m thuộc khoảng nào sau đây?
A. m  3;5 . B. m   3  ;  1 .
C. m  1;3 .
D. m  1;  1 .
Câu 49. Biết đồ thị hàm số 3 2
y ax bx 1a,b   có một điểm cực trị là A1; 2 , giá trị của 3a  4b A. 6 . B. 6 . C. 18  . D. 1  .
Câu 50. Biết rằng đồ thị hàm số 3 2
y x  3x ax b có điểm cực tiểu là A2; 2 . Tính tổng S a  . b A. S  34 . B. S  14  . C. S  14 . D. S  20  .
Câu 51. Ta xác định được các số , a ,
b c để đồ thị hàm số 3 2
y x ax bx c đi qua điểm 0;  1 và có
điểm cực trị 2;0 . Tính giá trị của biểu thức T  4a b c . A. 20 . B. 23 . C. 24 . D. 22 .
Câu 52. Biết rằng hàm số    3 2 y
f x x ax bx c đạt cực tiểu tại điểm x  1, giá trị cực tiểu bằng
3 và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ 2 . Tìm giá trị của hàm số tại x  2 .
A. f 2  8.
B. f 2  0.
C. f 2  0.
D. f 2  4. 1 Câu 53. Cho hàm số 3 2 y
x  2mx  (4m 1)x  3. Mệnh đề nào sau đây sai? 3 1
A. Hàm số đạt cực đại, cực tiểu khi m
. B. Hàm số đạt cực đại, cực tiểu khi m  1. 2
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 55
56 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ 1
C. Hàm số đạt cực đại, cực tiểu khi m
. D. Với mọi m , hàm số luôn có cực trị. 2
Câu 54. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x mx 1 có hai điểm cực trị. A. m  3 . B. m  3 . C. m  3  . D. m  3 .
Câu 55. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x  3mx 1 không có cực trị là
A. m  1.
B. m  1.
C. m  1
D. m  1.
Câu 56. Tìm các số thực m để hàm số y  m   3 2
2 x  3x mx  5 có cực trị. m  2 m  3 A.  . B. 3   m 1. C.  . D. 2   m 1. 3  m  1 1   m 3 3
Câu 57. Biết rằng hàm số
        3 y x a x b
x có hai điểm cực trị. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. ab  0 .
B. ab  0 .
C. ab  0 .
D. ab  0 .
Câu 58. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3
y x  3x m có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu. A. 2   m  2.
B. m 2;  2 . C. m  2
 hoặc m  2. D. m . Câu 59. Cho hàm số 3
y x  m   2 2 3
1 x  6 m  2 x 1 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị
của m để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng 2;3 . A. m   1
 ;3 3;4 .
B. m  1;3 .
C. m  3; 4 .
D. m  1; 4 . Câu 60. Cho hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d với a  0 . Biết đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A1;   1 , B  1
 ;3 . Tính f 4 .
A. f 4  53 .
B. f 4  17 .
C. f 4  17 .
D. f 4  53 . Câu 61. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị nhận hai điểm (
A 0;3) và B(2; 1  ) làm hai điểm
cực trị. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số 2 2
y ax x bx c x d là: A. 7. B. 5. C. 9. D. 11
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 56
57 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 62. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m trên miền 10;10 để hàm số 4
y x   m   2 2 2
1 x  7 có ba điểm cực trị?. A. 20 . B. 10 . C. Vô số. D. 11.
Câu 63. Xác định các hệ số , a ,
b c của đồ thị của hàm số 4 2
y ax bx c biết A1; 4 , B 0;3 là các
điểm cực trị của đồ thị hàm số? 1
A. a  1;b  0;c  3 .
B. a   ;b  3;c  3  . 4
C. a 1;b  3;c  3  . D. a  1
 ;b  2;c  3.
Câu 64. Tìm giá trị của tham số m để hàm số 4 2
y mx  2x 10 có ba điểm cực trị. A. m  0. B. m  0. C. m  0. D. m  0.
Câu 65. Có bao nhiêu số nguyên m để đồ thị hàm số y  m   4
x    m 2 1 6
x m có đúng 1 cực trị? A. 5 . B. 1. C. 6 . D. 0 .
Câu 66. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  3  ;  3 để hàm số 4
y mx   2 m   2 4 x  8 có
đúng một điểm cực trị. A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 67. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y   2 m   4 2
1 x mx m  2 chỉ có một điểm
cực đại và không có điểm cực tiểu. A. 1  ,5  m  0. B. m  1  . C. 1   m  0 . D. 1   m  0,5. 3 7
Câu 68. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 4 2 y x  2mx
có cực tiểu mà không có 2 3 cực đại. A. m  0 . B. m  0 . C. m  1. D. m  1  . Câu 69. Cho hàm số 4 2 2
y x  2mx m  2 . Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị và các điểm cực trị
của đồ thị hàm số là ba đỉnh của một tam giác vuông? A. m  1  . B. m  2  . C. m  1. D. m  2 .
Câu 70. Xác định các hệ số , a ,
b c để đồ thị hàm số 4 2
y ax bx c có hai điểm cực trị là
A1; 4, B 0;3.
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 57
58 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ 1
A. a 1, b  0, c  3.
B. a   , b  3, c  3  . 4
C. a 1, b  3, c  3  . D. a  1
 , b  2, c  3.
Câu 71. Với giá trị thực nào của tham số m thì đồ thị hàm số 4 2 4
y x  2mx  2m m có ba điểm cực
trị là ba đỉnh của một tam giác đều? A. m  0 . B. 3 m  3 . C. 3 m   3 . D. m  1.
Câu 72. Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số 4 2 2
y mx  (m -1)x 1- 2m có một cực tiểu và hai cực đại. A. m(1;  )  . B. m( ;  1  ) .
C. m(0;1) . D. m( ;  0) (1; )  . Câu 73. Cho hàm số 4 y x   2  m  2 2 1
x m 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có
cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị lập thành một tam giác có diện tích lớn nhất. 1 1 A. m B. m  0 C. m  1 D. m   2 2
Câu 74. Cho hàm số f (x) liên tục và có đạo hàm trên . Biết 2 f '( )
x  (x 1) (x  2) .
Tìm số điểm cực trị của hàm số 2 g( )
x f (2  x ) . A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
a  0, d  2019 Câu 75. Cho hàm số 3 2 f ( )
x ax bx cx d a,b, c, d   thỏa mãn  . Số
a b c d  2019  0
điểm cực trị của hàm số y g x với g x  f x  2019 là A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 1 .
Câu 76. Tính tổng S tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số 4 2
y x  2mx 1 có
ba điểm cực trị, đồng thời đường tròn đi qua ba điểm đó có bán kính bằng 1. 1 5 1 5 A. S  . B. S  . C. S  0 . D. S  1. 2 2
Câu 77. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2 2 4
y x  2m x m  3 có ba
điểm cực trị đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ O tạo thành tứ giác nội tiếp.  1 1   1 1  A. S   ;1;   . B. S   ;1;   .  3 3   2 2 
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 58
59 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ  1 1   1 1  C. S   ;   . D. S   ;   .  3 3   2 2 
Câu 78. Đồ thị của hàm số 4 2 2
y x  2mx  3m có 3 điểm cực trị lập thành tam giác nhận G 0; 2
làm trọng tâm khi và chỉ khi 2 6 A. m  1. B. m   . C. m  1  . D. m   . 7 7
Câu 79. Cho hàm số y f x có đúng ba điểm cực trị là 0,1, 2 và có đạo hàm liên tục trên . Khi
đó hàm số y f  2
4x  4x  có bao nhiêu điểm cực trị? A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . 2
Câu 80. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x   x    2 ' 1
x  3x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để hàm số g x  f  2 2
x 10x m  có 5 điểm cực trị A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 11 . 2
Câu 81. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x   x    2 1
x  2x với x
  . Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số f  2
x  8x m có 5 điểm cực trị. A. 18 . B. 15 . C. 16 . D. 17 . Câu 82. Cho hàm số 3 2 2
y x  3mx  4m  2 có đồ thị C  và điểm C 1; 4 . Tính tổng các giá trị
nguyên dương của m để C  có hai điểm cực trị A , B sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 4. A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . 1 3
Câu 83. Cho hàm số y
x  m   2
1 x  m  3 2
x m  4m 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham 3
số m để hàm số có 5 điểm cực trị. A. m  3 . B. m  1. C. m  4 . D. 3   m  1  .
Câu 84. Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 4 2 2
y x  2mx  2m m 12 có bảy điểm cực trị. A. 1. B. 4 . C. 0 . D. 2 .
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 59
60 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 85. Tham số m thuộc khoảng nào dưới đây để đồ thị hàm số 4 2 4
y x  2mx  2m m có cực đại,
cực tiểu mà các điểm cực trị này tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1.
A. m  0; 2 .
B. m  1;3 .
C. m  2; 4 . D. m   2  ;0 .
Câu 86. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3 2 2
y  3x  4x 12x m có đúng năm điểm cực trị? A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 4 .
Câu 87. Số giá trị nguyên của tham số m  20
 18;2018 sao cho đồ thị hàm số 3 2
y x x mx  2
có điểm cực tiểu nằm bên phải trục tung. A. 2019 . B. 0 . C. 2017 . D. 2018 .
Câu 88. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3 2
y  3x  8x  6x  24x m có 7 điểm cực trị bằng A. 63 . B. 42 . C. 55 . D. 30 .
Câu 89. Cho hàm số f x có đạo hàm f  x 2
x x   2
1 x  2mx  5. Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số f x có đúng một điểm cực trị? A. 7 . B. 0 . C. 6 . D. 5 .
Câu 90. Cho hàm số y f ( )
x có đạo hàm f  x 2
x x   2
1 x  2mx  5 với mọi x . Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m  10
 để hàm số g x  f x  có 5 điểm cực trị? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. 4 5 3
Câu 91. Cho hàm số y f ( )
x có đạo hàm f  x   x  
1  x m  x  3 với mọi x . Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m 5;5 để hàm số g x  f x  có 3 điểm cực trị? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 2
Câu 92. Cho hàm số f x   x    2 ' 2 x  4x   3 với mọi x
. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
của tham số m để hàm số y f  2
x 10x m  9 có 5 điểm cực trị? A. 17 . B. 18 . C. 15 . D. 16.
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 60
61 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Câu 93. Cho hàm số 3
y x   m   2 2
1 x  3  mx  2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm
số y f x  có 3 điểm cực trị. 1 1 A. m  3 . B. m  3 . C.   m3. D.   m  3 . 2 2
Câu 94. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để điểm M  3
2m ; m tạo với hai điểm cực đại, cực
tiểu của đồ thị hàm số 3
y x   m   2 2 3 2
1 x  6m m  
1 x 1 một tam giác có diện tích nhỏ nhất. A. m  2 . B. m  0 . C. m  1  . D. m  1.
Câu 95. Cho hàm số f x 3
x   m   2 2
1 x  2  mx  3 . Hàm số y f x  có 5 điểm cực trị khi  a a m  ; c
 (với a , b , c là các số nguyên và là phân số tối giản). Tính P a b c .  b b A. P  9 . B. P  7 . C. P 11. D. P  6 . 3
Câu 96. Tìm tất cả các giá trị cuả tham số m để hàm số 2
y x  (2m 1)x  (m 1)x  2 có đúng 3 điểm cực trị A. m  1 B. m  2  C. 2   m 1 D. m  1 .
Câu 97. Cho hàm số f x 3
x   m   2 2
1 x  2  mx  2 . Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm
số y f x  có 5 điểm cực trị ? 5 5 5 5 A.m  2 . B.   m  2 . C. 2   m  . D. m  2 . 4 4 4 4 Câu 98. Cho hàm số 4 2
y x  2mx m 1 với m là tham số thực. Số giá trị nguyên của m thuộc
đoạn [−2; 2] để hàm số đã cho có 3 điểm cực trị là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 99. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu f ' x như sau  x 1  1 4 
f ' x  0  0  0 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 10;10 để g x  f  2
x  2x m có 5 điểm cực trị?
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 61
62 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. 10. B. 15. C. 20. D. 21. Câu 100.
Cho hàm số y f ( )
x có đạo hàm liên tục trên
và bảng xét dấu đạo hàm x  2  2  f  x  0  0  Hàm số 4 2 6 4 2
y  3 f (x  4x  6)  2x  3x 12x có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. ĐÁP ÁN BÀI TẬP 1B 2B 3D 4A 5C 6C 7D 8D 9C 10C 11A 12B 13C 14B 15C 16D 17D 18B 19A 20C 21B 22C 23A 24B 25C 26B 27C 28B 29B 30C 31B 32B 33C 34A 35B 36D 37D 38D 39C 40B 41C 42D 43C 44D 45C 46B 47C 48D 49B 50C 51B 52D 53D 54D 55D 56A 57C 58A 59A 60D 61A 62D 63D 64D 65C 66D 67C 68B 69C 70D 71B 72B 73B 74B 75B 76B 77C 78D 79C 80B 81D 82C 83A 84C 85A 86D 87D 88B 89C 90B 91C 92D 93A 94B 95C 96A 97A 98C 99A 100D
Hoàng Xuân Nhàn___________________https://www.facebook.com/tuhoctoancapba/ 62