toanthaycu.com
CHUYÊN ĐỀ CỰC TRỊ SỐ PHỨC
(TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM)
A. MỘT SỐ TÍNH CHẤT CẦN NHỚ.
1. Môđun của số phức:Số phức
z a bi
được biểu diễn bởi điểm M(a; b) trên mặt phẳng Oxy. Độ
dài của véctơ
OM
được gọi là môđun của số phức z. Kí hiệu
2 2
z = a + bi = a + b
 Tính chất
2 2
z a b zz OM
z z z z
. ' . '
z z z z
, ' 0
' '
z z
z
z z
' ' '
z z z z z z
. ,kz k z k
 Chú ý:
2
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 ( ) 4 .
z a b abi a b a b a b z z z z
.
Lưu ý:
1 2 1 2
z z z z
dấu bằng xảy ra
1 2
0
z kz k
1 2 1 2
z z z z
dấu bằng xảy ra
1 2
0
z kz k
.
1 2 1 2
z z z z
dấu bằng xảy ra
1 2
0
z kz k
1 2 1 2
z z z z
dấu bằng xảy ra
1 2
0
z kz k
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
2
z z z z z z
2
2
z z z z
z
2.Một số quỹ tích nên nh
Biểu thức liên hệ
,
x y
Quỹ tích điểm M
ax 0
by c
(1)
z a bi z c di
(2)
(1)Đường thẳng
:ax 0
by c
(2) Đường trung trực đoạn AB với
, , ,
A a b B c d
2 2
2
x a y b R
hoặc
z a bi R
Đường tròn tâm
;
I a b
, bán kính
R
2 2
2
x a y b R
hoặc
z a bi R
Hình tròn tâm
;
I a b
, bán kính
R
2 2
2 2
r x a y b R
hoặc
r z a bi R
Hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn
đồng tâm
;
I a b
, bán kính lần lượt là
,
r R
2
2
0
y ax bx c
c
x ay by c
Parabol
2 2
2 2
1 1
x a y c
b d
hoặc
1 1 2 2
2
z a b i z a b i a
1
Elip
2
Elip nếu
1 1 2 2
2 , , , ,
a AB A a b B a b
Đoạn AB nếu
2
a AB
Trang 2
2 2
2 2
1
x a y c
b d
Hypebol
B. MỘT SỐ DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Dạng 1: Quỹ tích điểm biểu diễn số phức là đường thẳng.
TQ1: Cho số phức
z
thỏa mãn
z a bi z
, tìm
Min
z
. Khi đó ta có
 Quỹ tích điểm
;
M x y
biểu diễn số phức
z
là đường trung trực đoạn
OA
với
;
A a b
2 2
0
1 1
2 2
2 2
Min
z z a b
a b
z i
TQ2: Cho số phức thỏa mãn điều kiện
.
z a bi z c di
Tìm
min
z
. Ta có
 Quỹ tích điểm
;
M x y
biểu diễn số phức
z
là đường trung trực đoạn
AB
với
; , ;
A a b B c d
2 2 2 2
2 2
,
2
Min
a b c d
z d O AB
a c b d
Lưu ý: Đề bài có thể suy biến bài toán thành 1 số dạng, khi đó ta cần thực hiện biến đổi để đưa về dạng cơ
bản.
Ví dụ 1:
 Cho số phức thỏa mãn điều kiện
.
z a bi z c di
Khi đó ta biến đổi
.
z a bi z c di z a bi z c di
 Cho số phức thỏa mãn điều kiện
.
iz a bi z c di
Khi đó ta biến đổi
.
a bi c di
iz a bi iz c di z z z b ai z d ci
i i
Dạng 2: Quỹ tích điểm biểu diễn số phức là đường tròn.
TQ: Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
0
0
z a bi R z z R
. Tìm ,
Max Min
z z
. Ta có
 Quỹ tích điểm
;
M x y
biểu diễn số phức
z
là đường tròn tâm
;
I a b
bán kính
R
2 2
0
2 2
0
Max
Min
z OI R a b R z R
z OI R a b R z R
Lưu ý: Đề bài có thể cho ở dạng khác, ta cần thực hiện các phép biến đổi để đưa về dạng cơ bản.
Ví dụ 1: Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
a bi R
iz a bi R z
i i
(Chia hai vế cho
i
)
z b ai R
Ví dụ 2: Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
z a bi R z a bi R
(Lấy liên hợp 2 vế)
Ví dụ 3: Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
2 2
a bi R R
c di z a bi R z
c di c di
c d
Hay viết gọn
1
0 1
0 0
z
R
z z z R z
z z
(Chia cả hai vế cho
0
z
)
Dạng 3: Quỹ tích điểm biểu diễn số phức là Elip.
Toanthaycu.com
Trang 3
TQ1: (Elip chính tắc). Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
2 ,
z c z c a a c
Khi đó ta có
 Quỹ tích điểm
;
M x y
biểu diễn số phức
z
là Elip:
2 2
2 2 2
1
x y
a a c
2 2
Max
Min
z a
z a c
TQ2: (Elip không chính tắc). Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
1 2
2
z z z z a
Thỏa mãn
1 2
2
a z z
.
Khi đó ta thực hiện phép biến đổi để đưa Elip về dạng chính tắc
Ta có
Khi đề cho Elip dạng không chính tắc
1 2 1 2
2 , 2
z z z z a z z a
1 2
, ,
z z c ci
). Tìm
Max, Min của
0
P z z
.
Đặt
1 2
2 2 2
2
z z c
b a c
Nếu
1 2
0
0
2
z z
z
Max
Min
P a
P b
(dạng chính tắc)
Nếu
1 2
0
0 1 0 2
2
z z
z a
z z k z z
1 2
0
1 2
0
2
2
Max
Min
z z
P z a
z z
P z a
Nếu
1 2
0
0 1 0 2
2
z z
z a
z z k z z
1 2
0
2
Max
z z
P z a
Nếu
0 1 0 2
z z z z
1 2
0
2
Min
z z
P z b
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Câu 1: Cho số phức
z
thoả mãn
2 3 1
z i
. Tìm giá trị lớn nhất của
1
z i
.
A.
13 3
. B.
13 5
. C.
13 1
. D.
13 6
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
1 2 3 2 3 . 2 3 2 3 2 3
z i z i z i z i z i
1 2 3 2 3 2 3 1 1 3 2 1(*)
z i z i z i z i i
.
+Đặt
w 1
z i
, khi đó
w 3 2 1
i
.
Trang 4
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w 1
z i
đường tròn
;1
I
w
là khoảng cách t
gốc tọa độ đến 1 điểm trên đường tròn. Do đó giá trị lớn nhất của
w
chính đoạn
OQ
2 2
max
w 1 3 2 1 13
.
Nhận xét: Ở đây ta sử dụng kiến thức sau:
2
1 2 1 2
. , . .
z z z z z z z
Câu 2: (Chuyên Hạ Long 2019) Cho số phức
z
thỏa n
6 6 20
z z
. Gọi
M
,
n
lần ợt
môđun lớn nhất và nhỏ nhất của z. Tính
M n
A.
2
M n
. B.
4
M n
. C.
7
M n
. D.
14
M n
.
Lời giải
Gọi , . Theo giả thiết, ta có
6 6 20
z z
.
6 6 20
x yi x yi
2 2
2 2
6 6 20x y x y
.
Gọi
;
M x y
,
1
6;0
F
2
6;0
F .
Khi đó
1 2 1 2
20 12
MF MF F F
nên tập hợp các điểm
E
đường elip hai
tiêu điểm
1
F
2
F
. Và độ dài trục lớn bằng
20
.
Ta có
6
c
;
2 20 10
a a
2 2 2
64 8
b a c b
.
Do đó, phương trình chính tắc của
2 2
1
100 64
x y
.
Suy ra
'
max 10
z OA OA
khi
10
z
'
min 8
z OB OB
khi
8
z i
.
Vậy
2
M n
.
* Nhận xét: Ở trên ta đã sử dụng định nghĩa (E) để nhận dạng được phưng trình elip
Câu 3: (Đề Tham Khảo 2018) Xét số phức
z a bi
,a b
thỏa mãn
4 3 5
z i . Tính
P a b
khi
1 3 1
z i z i
đạt giá trị lớn nhất.
A.
8
P
B.
10
P
C.
4
P
D.
6
P
Lời giải
Chọn B
Gọi
;
M a b
là điểm biểu diễn của số phức z.
Theo giả thiết ta có:
2 2
4 3 5 4 3 5
z i a b
Tập hợp điểm biểu diễn số
phức
z
là đường tròn tâm
4;3
I
bán kính
5
R
Gọi:
1;3
1 3 1
1; 1
A
Q z i z i MA MB
B
z x yi
,x y
E
E
Toanthaycu.com
Trang 5
Gọi E là trung điểm của AB, kéo dài EI cắt đường tròn tại D
Ta có:
2 2 2
2 .
MA MBQ
MA MB
2 2 2 2 2 2 2
2
Q MA MB MA MB MA MB
ME
là trung tuyến trong
MAB
2 2 2 2
2 2 2 2
2
2 4 2
MA MB AB AB
ME MA MB ME
2
2 2 2 2
2 2 4
2
AB
Q ME ME AB
. Mặt khác
2 5 5 3 5
ME DE EI ID
2
2
4. 3 5 20 200
Q
10 2 10 2
4 2( 4) 6
2 6;4 10
2 2( 3) 4
max
D D
D D
MA MB
Q Q
M D
x x
EI ID M P a b
y y

Cách 2:Đặt
.
z a bi
Theo giả thiết ta có:
2 2
4 5 5.
a b
Đặt
4 5 sin
3 5 cos
a t
b t
. Khi đó:
2 2 2 2
1 3 1 1 3 1 1
Q z i z i a b a b
2 2 2
2
5 sin 5 5cos 5 sin 3 5 cos 4
t t t t
30 10 5 sin 30 2 5 3sin 4cos
t t t
Áp dụng BĐT Bunhiacopski ta có:
2 60 8 5 2sin cos 2 60 8 5. 5 200 10 2
Q t t
10 2 10 2
max
Q Q
Dấu bằng xảy ra khi
2
sin
6
5
10.
1 4
cos
5
t
a
P a b
b
t
Câu 4: (Đề Tham Khảo 2017) Xét số phức
z
thỏa mãn
2 4 7 6 2.
z i z i Gọi
,
m M
lần
lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
1 .
z i
Tính
.
P m M
A.
5 2 2 73
2
P
B.
5 2 73
P
C.
5 2 73
2
P
D.
13 73
P
Lời
giải
Chọn
A
Trang 6
Gọi
A
là điểm biểu diễn số phức
z
,
2;1 , 4;7
E F
1; 1 .
N
Từ
2 4 7 6 2
AE A F z i z i
6 2
EF nên ta có
A
thuộc đoạn thẳng
EF
.
Gọi
H
là hình chiếu của
N
lên
EF
, ta có
3 3
;
2 2
H
. Suy ra
5 2 2 73
.
2
P NH NF
Câu 5: (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Cho số phức
z
thỏa mãn
2 2 1
z i
. Số phức
z i
có môđun
nhỏ nhất là:
A.
5 2
. B.
5 1
. C.
5 1
. D.
5 2
.
Lời giải
Cách 1:
Đặt
w z i z w i
.
Gọi
;
M x y
là điểm biểu diễn hình học của số phức
.
w
Từ giả thiết
2 2 1
z i
ta được:
2 2 1
w i i
2 1
w i
2 1 1
x y i
2 2
2 1 1
x y
.
Suy ra tập hợp những điểm
;
M x y
biểu diễn cho số phức
w
là đường tròn
C
có tâm
2;1
I
bán kính
1
R
.
Giả sử
OI
cắt đường tròn
C
tại hai điểm
,
A B
với
A
nằm trong đoạn thẳng
OI
.
Ta có
w OM
OM MI OI
OM MI OA AI
OM OA
5
8
6
4
2
2
H
E
N
D
A
Toanthaycu.com
Trang 7
Nên
w
nhỏ nhất bằng
5 1
OA OI IA
khi
.
M A
Cách 2:
Từ
2 2 1
z i
2 2
2 2 1
a b
với
,z a bi a b
2 sin ; 2 cos
a x b x
2 sin , 2 cos
a x b x
Khi đó:
2 sin 2 cos
z i x x i i
2 2
2 sin 1 cos
x x
6 4sin 2cos
x x
2 2 2 2
6 4 2 sin cos
x x
2
6 2 5 5 1 5 1
Nên
z i
nhỏ nhất bằng
5 1
khi
4cos 2sin
4sin 2cos 2 5
x x
x x
2 5
sin
5
5
cos
5
x
x
Ta được
2 5 5
2 2
5 5
z i
Cách 3:
Sử dụng bất đẳng thức
1 2 1 2 1 2
z z z z z z
2 2 2 2 2 2 5 1
z i z i i z i i
Câu 6: (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của
2
z i
P
z
với
z
là số phức khác
0
và thỏa mãn
2
z
. Tính tỉ số
M
m
.
A.
3
M
m
. B.
4
3
M
m
. C.
5
3
M
m
. D.
2
M
m
.
Lời giải
Ta có
2 2 2
2 1 1 3 5
2 2
2 2
z i z i z i
z i
P P P P
z z z z z z
.
Vậy
5
3
M
m
.
Câu 7: Xét tất cả các số phức
z
thỏa mãn
3 4 1
z i
. Giá trị nhỏ nhất của
2
7 24
z i
nằm trong
khoảng nào?
A.
0;1009
. B.
1009;2018
. C.
2018;4036
. D.
4036;

.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1 3 4 3 4 5 1 5 1 4 6
z i z i z z z
.
Đặt
2
0 0 0
4 3 5, 7 24
z i z z i
.
Ta có
2 2
2 2
2 2 2 2 2
7 24
o o o
A z i z z z z z z
2
4 4 2
. . 2 .
o o o o
z z z z z z z z
Trang 8
2 2
1 . . 1
o o o o o
z z z z z z z z z z
Suy ra
2
2
4 4 2 2 4 2
1 2 . 2 2 1201
o o o
A z z z z z z z z
.
Hàm số
4 2
2 2 1201
y t t
đồng biến trên
4;6
nên
4 2
2.4 2.4 1201 1681
A .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
4
4 3 1
z
z i
.
Do đó
2
7 24
z i
nằm trong khoảng
1009;2018
.
Câu 8: (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Cho số phức z thỏa mãn
4
z z z z
. Gọi M, m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của
2 2
P z i
. Đặt
A M m
. Mệnh đề nào
sau đây là đúng?
A.
34;6
A
. B.
6; 42
A
. C.
2 7; 33
A
. D.
4;3 3
A
.
Lời giải
Chọn A
Giả sử:
, , ;
z x yi x y N x y
: điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
.
Ta có:
4 2
z z z z x y N
thuộc các cạnh của hình vuông BCDF (hình vẽ).
2 2
2 2 2 2 ;
P z i P x y P d I N
với
2;2
I
Từ hình ta có:
1;1
E
2 2
max
4 2 2 5
M P ID
2 2
min
2 1 2 1 2
m P IE
Vậy,
2 2 5 34;6
A M m
.
Câu 9: (THPT Quang Trung Đống Đa Nội 2019) Cho số phức
z
thỏa mãn
3 4 2
z i
w 2 1
z i
. Khi đó
w
có giá trị lớn nhất bằng
x
y
1
1
-2 2
-2
2
O
D
F
C
I
B
E
Toanthaycu.com
Trang 9
A.
4 74
. B.
2 130
. C.
4 130
. D.
16 74
.
Lời giải
Chọn C
Theo bất đẳng thức tam giác ta có
w 2 1 2 6 8 7 9 2 6 8 7 9 4 130
z i z i i z i i
.
Vậy giá trị lớn nhất của
w
4 130
.
Câu 10: (THPT Quang Trung Đống Đa Nội 2019) Xét số phức
z
số phức liên hợp của
điểm biểu diễn
M
M
. Số phức
4 3
z i
số phức liên hợp của điểm biểu diễn
N
N
. Biết rằng
M
,
M
,
N
,
N
là bốn đỉnh của hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của
4 5
z i
.
A.
5
34
. B.
2
5
. C.
1
2
. D.
4
13
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
z x yi
, trong đó
,x y
. Khi đó
z x yi
,
;
M x y
,
;
M x y
.
Ta đặt
4 3 4 3 4 3 3 4 4 3 ;3 4
w z i x yi i x y x y i N x y x y
. Khi đó
4 3 4 3 3 4 4 3 ; 3 4
w z i x y x y i N x y x y
.
Ta có
M
M
;
N
N
từng cặp đối xứng nhau qua trục
Ox
. Do đó, để chúng tạo thành
một hình chữ nhật thì
M N
y y
hoặc
M N
y y
. Suy ra
3 4
y x y
hoặc
3 4
y x y
. Vậy tập
hợp các điểm
M
là hai đường thẳng:
1
: 0
d x y
2
:3 5 0
d x y
.
Đặt
2 2
4 5 5 4
P z i x y
. Ta có
P MA
với
5; 4
A
.
min min 1
;
P MA MA d A d
hoặc
2
;
MA d A d
. Mà
1
1
;
2
d A d
,
2
5
;
34
d A d
,
vậy
min 1
1
;
2
P d A d
.
Câu 11: Biết số phức
z
thỏa mãn
3 2
iz z i
z
giá trị nhỏ nhất. Phần thực của sphức
z
bằng:
A.
2
5
. B.
1
5
. C.
2
5
. D.
1
5
.
Lời giải
Chọn D
Trang 10
Đặt
z x yi
(
x
,
y
).
Khi đó
3 2
iz z i
2 2 2
2
3 2 1
x y x y
2 1 0
x y
2 1
x y
1
.
Lại có
2 2
z x y
2
.
Thay
1
vào
2
ta được:
2 2
z x y
2
2
2 1
y y
2
5 4 1
y y
2
2 1 5
5
5 5 5
y
Dấu đẳng thức xảy ra khi
2
0
5
y
2
5
y
.
Thay
2
5
y
vào
1
suy ra
1
5
x
.
Vậy phần thực của số phức
z
1
5
.
Câu 12: (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương -2019) Xét các số phức
z
thỏa mãn
1 3 2
z i
. Số phức
z
1
z
nhỏ nhất là
A.
1 5
z i
. B.
1
z i
. C.
1 3
z i
. D.
1
z i
.
Lời giải
Gọi
z x yi
,
,x y
. Khi đó
;
M x y
là điểm biểu diễn của số phức
z
.
Theo bài ra ta có
2 2
1 3 2 1 3 4
z i x y
.
Suy ra tập hợp điểm
M
là đường tròn tâm
1; 3
I
bán kính
2
R
.
Khi đó
2
2
1 1
z x y I M
với
1; 0
I
.
1
z
nhỏ nhất khi
I M
ngắn nhất hay
I
,
M
,
I
thẳng hàng,
M
nằm giữa
I
I
.
Toanthaycu.com
Trang 11
Phương trình đường thẳng
II
1x
.
Tọa độ giao điểm của đường thẳng
II
với đường tròn tâm
I
bán kính
2R
1
1; 1M
1
1; 5M
.
Thử lại ta thấy
1
1; 1M
thỏa mãn. Vậy
1z i
.
Câu 13: (Chuyên Phan Bội Châu -2019) Cho số phức
z
thỏa mãn
4.z z z z
Gọi
,M m
lần
lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
2 2 .P z i
Đặt
.A M m
Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A.
34;6A
. B.
6; 42A
. C.
2 7; 33A
. D.
4;3 3A
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
z x iy
và gọi
;M x y
là điểm biểu diễn của
z x iy
ta có:
4 2z z z z x y
Gọi
2;2A
P MA
* Theo hình vẽ,
min , ,P d A
với
: 2x y
2 2 2
min 2
2
P
2 2
max 2 4 2 5,P AE
với
0; 2E
Vậy
2 2 5 5,88M m
Câu 14: (Chuyên Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong các số phức
z
thỏa mãn
1 1 2z i z i
,
số phức
z
có mô đun nhỏ nhất có phần ảo là
A.
3
10
. B.
3
5
. C.
3
5
. D.
3
10
.
Lời giải
Gọi
z x yi
,
,x y
được biểu diễn bởi điểm
;M x y
.
1 1 2 1 1 1 2z i z i x y i x y i
2 2 2 2
3
1 1 1 2 4 2 3 0 2
2
x y x y x y y x
.
Cách 1:
Trang 12
2 2
2 2 2 2
3 9 3 9 3 5
2 5 6 5 ,
2 4 5 20 10
z x y x x x x x x
.
Suy ra
3 5
10
min z
khi
3 3
;
5 10
x y
.
Vậy phần ảo của số phức
z
có mô đun nhỏ nhất là
3
10
.
Cách 2:
Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là đường thẳng
: 4 2 3 0
d x y
.
Ta có
z OM
.
z
nhỏ nhất
OM
nhỏ nhất
M
là hình chiếu của
O
trên
d
.
Phương trình đường thẳng
OM
đi qua
O
và vuông góc với
d
là:
2 0
x y
.
Tọa độ của
M
là nghiệm của hệ phương trình:
3
4 2 3 0
5
2 0 3
10
x
x y
x y
y
3 3
;
5 10
M
. Hay
3 3
5 10
z i
.
Vậy phần ảo của số phức
z
có mô đun nhỏ nhất là
3
10
.
Nhận xét: Ta có thể tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
như sau:
1 1 2 1 1 2
z i z i z i z i
*
Gọi
M
biểu diễn số phức
z
, điểm
1; 1
A
biểu diễn số phức
1
i
, điểm
1; 2
B
biểu
diễn số phức
1 2
i
.
Khi đó
*
MA MB
. Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là đường trung trực của
đoạn thẳng
AB
có phương trình
: 4 2 3 0
d x y
.
Câu 15: Cho hai số phức
1 2
,
z z
thỏa mãn
1 2
1 2
1; 2
2 3 1
z i z i
z i z i
. Giá trị nhỏ nhất của
1 2
z z
A.
2 2
. B.
2
. C.
1
. D.
2 1
.
Lời giải
Chọn A
Giả sử
1 1 1
z x y i
với
1 1
;x y
. Khi đó:
1
1 1 1 1 1 1
1
1 2 3 1 2 3
2 3
z i
z i z i x y i x y i
z i
1
2 2 2
2
1 1 1 1 2
1 2 3 3 0
x y x y x y
.
Quỹ tích điểm
M
biểu diễn số phức
1
z
là đường thẳng
: 3 0
x y
.
Giả sử
2 2 2
z x y i
với
2 2
;x y
. Ta có:
2
2 2 2 2 2 2
2
2 2 1 1 2 1 1
1
z i
z i z i x y i x y i
z i
Toanthaycu.com
Trang 13
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
1 2 1 1 4 2 3 0
x y x y x y x y
.
Quỹ tích điểm
N
biểu diễn số phức
2
z
đường tròn
2 2
: 4 2 3 0
C x y x y
m
2; 1
I
và bán kính
2
2
2 1 3 2
R
.
Khoảng cách từ
I
đến
là:
2
2
2 1 3
; 3 2
1 1
d I R
đường thẳng
đường
tròn
C
không có điểm chung.
Quỹ tích các điểm biểu diễn số phức
1 2
z z
đoạn thẳng
MN
.
1 2
z z
nhỏ nhất khi và chỉ
khi
MN
nhỏ nhất.
Dễ thấy
min
3 2 2 2 2
MN .
Câu 16: (Sở Bình Phước 2019) Gọi
S
tập hợp các số phức
z
thỏa n
1 34
z
1 2
z mi z m i
, (trong đó
m
). Gọi
1
z
,
2
z
hai số phức thuộc
S
sao cho
1 2
z z
lớn nhất, khi đó giá trị của
1 2
z z
bằng
A.
2
B.
10
C.
2
D.
130
Lời giải
Chọn A
Đặt
z x yi
,
,x y
. Khi đó
1 34
z
2
2
1 34
x y
;
1 2
z mi z m i
2 1 2 2 3 0
m x m y
.
Do đó tập hợp các điểm
M
biểu diễn số phức
z
là giao điểm của đường tròn
2
2
: 1 34
C x y
và đường thẳng
: 2 1 2 2 3 0
d m x m y
.
Gọi
A
,
B
là hai điểm biểu diễn
1
z
2
z
. Suy ra
,
C d A B
.
Mặt khác
1 2
2 2 34
z z AB R
do đó
1 2
max 2 34 2 1;0
z z AB R I d
.
Từ đó ta có
1
2
m
nên
:3 5 3 0
d x y
1
2
6 3
4 3
z i
z i
.
Vậy
1 2
2
z z
.
N
M
I
N'
M'
Trang 14
Câu 17: Cho hai số phức
,
z w
thỏa mãn
3 2 2
z
,
4 2 2 2
w i
. Biết rằng
z w
đạt giá trị
nhỏ nhất khi
0
z z
,
0
w w
. Tính
0 0
3
z w
.
A.
2 2
. B.
4 2
. C. 1. D.
6 2
.
Lời giải
Ta có: +
3 2 2
z
, suy ra tập hợp điểm biểu diễn
M
biểu diễn số phức
z
là đường tròn
tâm
3 2 ;0
I
, bán kính
2
r .
+
4 2 2 2
w i
, suy ra tập hợp điểm biểu diễn
N
biểu diễn số phức
w
là đường tròn có tâm
0;4 2
J
, bán kính
2 2
R
.
Ta có
min min
z w MN
.
+
5 2; 2; 2 2
IJ IM r NJ R
.
Mặt khác
IM MN NJ IJ
MN IJ IM NJ
hay
5 2 2 2 2 2 2
MN .
Suy ra
min 2 2
MN khi
, , ,
I M N J
thẳng hàng và
,
M N
nằm giữa
,
I J
(Hình vẽ).
Cách 1:
Khi đó ta có:
0 0
3 3
z w OM ON
3 2
IN
1 3
;
5 5
IM IJ IN IJ
 
.
Mặt khác
ON OI IN
3
5
OI IJ
;
3 3OM OI IM
 
1 3
3 3
5 5
OI IJ OI IJ
.
Suy ra
0 0
3 3
z w OM ON

3 3
3 2
5 5
OI IJ OI IJ OI
6 2
.
Cách 2:
Ta có
3 3 0
IN IM IM IN
.
Do đó
0 0
3 3 3 2 2. 2.3 2 6 2.
z w OM ON OI IM OI IN OI OI

Cách 3:
+)
0
12 2
1 12 2 4 2
5
5 5 5
4 2
5
M
M
x
IM
IM IJ IM IJ z i
IJ
y
.
Toanthaycu.com
Trang 15
+)
0
6 2
3 6 2 12 2
5
5 5 5
12 2
5
N
N
x
IN
IN IJ IN IJ w i
IJ
y
.
Suy ra
0 0
3 6 2 6 2
z w
.
Câu 18: Cho hai số phức
z
w
thỏa mãn
2 8 6
z w i
4.
z w
Giá trị lớn nhất của biểu thức
z w
bằng
A.
4 6.
B.
2 26.
C.
66.
D.
3 6.
Lời giải
Chọn C
Giả sử
,
M N
lần lượt là các điểm biểu diễn cho
z
.
w
Suy ra
2 ,
OM ON OF OI
 
4
z w MN
2 10.
OF OI
Đặt
; .
2
a
z ON w OM b
Dựng hình bình hành
OMFE
Ta có
2 2 2
2 2
2 2 2
25
264
2 4
2
3
16
2 4
a b ME
a b
b ME a
2
2
2 2
1 1
2 66
2 4 2
a
z w b a b
Suy ra
66,
a b
dấu “=” xảy ra khi
2 66
.
3
a b
Vậy
max
66.
a b
Câu 19: Cho số phức
z
thoả mãn
1
z
. Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
2
1 1
P z z z
. Tính
.
M m
A.
13 3
4
. B.
39
4
. C.
3 3
. D.
13
4
.
Lời giải
Chọn A
Thay
2
1
z
vào
P
ta có
a
b
I
F
E
N
M
O
Trang 16
2
1 1
P z z z
2
2
1
z z z z
2
1 .
z z z z z
1 1
z z z z
1 1
z z z
.
Mặt khác
2
1 1 1 2
z z z z z
.
Đặt
t z z
do
1
z
nên điều kiện
2;2
t
.
Suy ra
2 1
P t t
.
Xét hàm số
2 1
f t t t
với
2;2
t
.
1
1
2 2
f t
t
với
1
t
. Suy ra
0
f t
với
1
t
.
1
1
2 2
f t
t
với
1
t
. Suy ra
0
f x
7
4
x
.
Ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra
13
4
M
tại
7
4
t
3
m tại
2
t
.
Vậy
13 3
.
4
M m
.
Câu 20: (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Cho hai số phức
z
a bi
thỏa mãn
5 5 6
z z
;
5 4 20 0
a b
. Giá trị nhỏ nhất của
z
A.
3
41
. B.
5
41
. C.
4
41
. D.
3
41
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
1
5 ;0
F
,
2
5 ;0
F
, vì
5 3
nên tập hợp các điểm
M
biểu diễn số phức
z
thuộc elip
2 2 2
3
4
5
a
b a c
c
suy ra
2 2
: 1
9 4
x y
E
.
Tập hợp các điểm
N
biểu diễn số phức
thuộc đường thẳng
: 5 4 20 0
x y
.
Yêu cầu bài toán trở thành tìm điểm
M E
N
sao cho
MN
nhỏ nhất.
Toanthaycu.com
Trang 17
Đường thẳng
d
song song với
có dạng
: 5 4 0
d x y c
,
20
c
.
d
tiếp xúc với
E
khi và chỉ khi
2
2 2
17
5 .9 4 .4 289
17
c
c
c
.
Với
17
c
2
2
20 17
37
,
41
5 4
d d
.
Với
17
c
2
2
20 17
3
,
41
5 4
d d
.
Vậy
3
min
41
MN
.
Câu 21: (KTNL GV THPT Thái Tổ 2019) Gọi
z a bi
,a b
là số phức thỏa mãn điều kiện
1 2 2 3 10
z i z i
có mô đun nhỏ nhất. Tính
7 ?
S a b
A.
7
. B.
0
. C.
5
. D.
12
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
;
M a b
là điểm biểu diễn số phức
z a bi
1;2
A
là điểm biểu diễn số phức
1 2
i
2;3
B
là điểm biểu diễn số phức
2 3
i
,
10
AB
4
2
2
4
O
M
H
B
A
Trang 18
1 2 2 3 10z i z i
trở thành
MA MB AB
, ,M A B
thẳng hàng và M ở giữa A và B
Gọi
H
là điểm chiếu của
O
lên AB, phương trình
: 3 7 0AB x y
,
:3 0OH x y
Tọa độ điểm
7 21
;
10 10
H
, Có
3 1
;
10 10
AH
,
27 9
;
10 10
BH
9BH AH
Nên
H
thuộc đoạn
AB
z
nhỏ nhất
OM
nhỏ nhât, mà
M
thuộc đoạn AB
7 21
;
10 10
M H
Lúc đó
49 21
7 7
10 10
S a b
.
Câu 22: (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Cho số phức thỏa mãn
. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Giải:
Chọn D
Gọi
, ,z x yi x y
, ta có
4
2 8 2 4
2
x
z z z z x y
y
, tập hợp
;K x y
biểu diễn số phức
z
thuộc cạnh các cạnh của trong hình thoi
ABCD
như hình vẽ.
đạt giá trị lớn nhất khi
KM
lớn nhất, theo hình vẽ ta có
KM
lớn nhất khi
K D
hay
4;0K
suy ra
49 9 58M
đạt giá trị nhỏ nhất khi
KM
nhỏ nhất, theo hình vẽ ta có
KM
nhỏ nhất khi
K F
(
F
là hình chiếu của
E
trên
AB
.
Suy ra
2;1F
do
AE AB
nên
F
là trung điểm của
AB
.
Suy ra
1 4 5m
. Vậy
58 5M m
Câu 23: (Chuyên Bắc Giang -2019) Cho số phức z
1z
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2
1P z z z z
.
z
2 8
z z z z
,
M m
3 3
P z i
M m
10 34
2 10
10 58
5 58
3 3
P z i
3 3
P z i
Toanthaycu.com
Trang 19
A.
13
4
B. 3 C.
3
D.
11
4
Lời giải
Chọn A
2 2 2 2
1 1 1 1 1
P z z z z z z z z z z z
Do
1
z
nên ta đặt
cos .sin
z x i x
. Khi đó
2
2 2 2
2
2
1 1 cos .sin 1 cos 2 sin 2 cos sin 1
cos 1 sin cos 2 cos 1 sin 2 sin
2 2cos 3 4cos 2cos2
2 2cos 4cos 4cos 1
2 2cos 2cos 1
P z z z x i x x i x x i x
x x x x x x
x x x
x x x
x x
Đặt
cos , 1;1
t x t
. Xét hàm
2 2 2 1
y t t
Với
1
2
t
thì
1
2 2 2 1, ' 2
2 2
y t t y
t
1 7
' 0 2 0
8
2 2
y t
t
7 13
1 3;
8 4
y y
;
1
3
2
y
Với
1
2
t
thì
1
2 2 2 1, ' 2
2 2
y t t y
t
1 1
' 0 2 0 2 2
2
2 2
y t
t
(phương trình vô nghiệm)
1 3
y
;
1
3
2
y
Vậy
1;1
13
max
4
y
. Do đó giá trị lớn nhất của
2 2
1
P z z z z
13
4
.
Câu 24: (Chuyên Đại Học Vinh -2019) Giả sử
1 2
,
z z
là hai trong các số phức thỏa mãn
6 8
z zi
số thực. Biết rằng
1 2
4
z z
, giá trị nhỏ nhất của
1 2
3
z z
bằng
A.
5 21
B.
20 4 21
C.
20 4 22
D.
5 22
Lời giải
Chọn C
Trang 20
Giả sử z x yi ,
,x y
.Gọi
,A B
lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức
1 2
,z z
. Suy ra
1 2
4AB z z
.
* Ta có
6 8z zi
6 . 8x yi y xi
2 2
8 6 48 6 8x y x y x y i
.
Theo giả thiết
6 8z zi
là số thực nên ta suy ra
2 2
6 8 0x y x y
. Tức là các điểm
,A B
thuộc đường tròn
C
tâm
3;4I
, bán kính
5R
.
* Xét điểm
M
thuộc đoạn
AB
thỏa
3 0 3 4MA MB OA OB OM
.Gọi
H
là trung điểm
AB
. Ta tính được
2 2 2 2 2
21; 22HI R HB IM HI HM
, suy ra điểm
M
thuộc
đường tròn
C
tâm
3;4I
, bán kính
22r
.
* Ta có
1 2
3 3 4 4z z OA OB OM OM
, do đó
1 2
3z z
nhỏ nhất khi
OM
nhỏ nhất.
Ta có
0
min
5 22OM OM OI r
.
Vậy
1 2 0
min
3 4 20 4 22z z OM
.
Câu 25: Trong các số phức
z
thỏa mãn
3 4 2z i
có hai số phức
1 2
,z z
thỏa mãn
1 2
1z z
. Giá trị
nhỏ nhất của
2 2
1 2
z z
bằng
A.
10
B.
4 3 5
C.
5
D.
6 2 5
Lời giải
Chọn A
Đặt
1 1 1 1 1
, ,z x y i x y
2 2 2 2 2
, ,z x y i x y
.
Khi đó
2 2
1 1
2 2
2 2
3 4 4
3 4 4
x y
x y
2 2
1 2 1 2
1x x y y
.
Ta có
2 2 2 2
1 1 2 2
3 4 3 3x y x y
2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2
6 8x y x y x x y y
.
Suy ra
2 2 2 2
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 3 4 2. 3 4 10z z x x y y x x y y
.
Do đó
2 2
1 2
10 10z z
.
Toanthaycu.com
Trang 21
Câu 26: (Chuyên Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hai số phức
1 2
,
z z
thoả mãn
1 1
2 4 7 6 2
z i z i
2
1 2 1
iz i
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 2
T z z
.
A.
2 1
. B.
2 1
. C.
2 2 1
. D.
2 2 1
.
Lời giải
Gọi
M
là điểm biểu diễn số phức
1
z
2;1
A
;
4;7
B
lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số
phức
2
i
,
4 7
i
. Ta có
6 2
AB
. Phương trình đường thẳng
AB
: 3 0
d x y
.
+)
1 1
2 4 7 6 2
z i z i
6 2
MA MB
MA MB AB
. Do đó tập hợp các
điểm biểu diễn số phức
1
z
là đoạn thẳng
AB
.
+)
2 2 2
1 2 1 1 2 1 2 1
iz i iz i i z i
.
Gọi
N
là điểm biểu diễn số phức
2
z
2;1
I
là điểm biểu diễn số phức
2
i
. Ta có
1
IN
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức
2
z
là đường tròn
C
có phương trình:
2 2
2 1 1
x y
.
, 2 2 1
d I AB
, suy ra
AB
không cắt đường tròn.
Gọi
K
là hình chiếu của
2;1
I
lên
AB
. Dễ thấy
K
nằm trên đoạn thẳng
AB
.
Gọi
H
là giao điểm của đoạn
IK
với đường tròn
C
.
Ta có
1 2
, 2 2 1
z z MN KH d I AB R
.
Suy ra
1 2
2 2 1.
min z z
Câu 27: (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Cho
z
số phức thỏa mãn
2
z z i
. Giá trị
nhỏ nhất của
1 2 1 3
z i z i
A.
5 2
. B.
13
. C.
29
. D.
5
.
Lời giải
Đặt
,z a bi a b
.
Trang 22
Ta có:
2
2 2 2
2 2
z z i a b a b
4 4 0 1
b b
z a i
.
Xét:
1 2 1 3 1 1 2
z i z i a i a i
2 2
2 2
1 1 1 2
a a
.
Áp dụng BĐT Mincôpxki:
2 2 2 2
2 2
1 1 1 2 1 1 1 2
a a a a
4 9 13
.
Suy ra:
1 2 1 3
z i z i
đạt GTNN là
13
khi
1
2 1 1
3
a a a
.
Nhận xét: Bài toán trên có thể được giải quyết bằng cách đưa về bài toán hình học phẳng.
Câu 28: (Chuyên Hạ Long - 2018) Cho các số phức
1
2
z i
,
2
2
z i
số phức
z
thay đổi thỏa
mãn
2 2
1 2
16
z z z z
. Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
z
.
Giá trị biểu thức
2 2
M m
bằng
A.
15
. B.
7
. C.
11
. D.
8
.
Lời giải
Giả sử
,z x yi x y
.
Ta có:
2 2
1 2
16
z z z z
2 2
2 2 16
x yi i x yi i
2
2
1 4
x y
.
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn của số phức
z
là đường tròn tâm số phức
0;1
I bán kính
2
R
.
Do đó
1
m
,
3
M
.
Vậy
2 2
8
M m
.
Câu 29: (Chuyên Quang Trung - 2018) Cho số phức
z
thỏa mãn
2 4
z i z i
3 3 1
z i
. Giá
trị lớn nhất của biểu thức
2
P z
là:
A.
13 1
. B.
10 1
. C.
13
. D.
10
.
Lời giải
Toanthaycu.com
Trang 23
Gọi
;M x y
là điểm biểu diễn số phức
z
ta có:
2 4z i z i
2 2
2 2
2 4x y x y
3y
;
3 3 1z i
điểm M nằm trên đường tròn tâm
3;3I
và bán kính bằng 1. Biểu
thức
2P z AM
trong đó
2;0A
, theo hình vẽ thì giá trị lớn nhất của
2P z
đạt
được khi
4;3M
nên
2 2
max 4 2 3 0 13P
.
Câu 30: Xét số phức
z
thỏa mãn
2 2 2z i
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 5 2P z i z i
bằng
A.
1 10
. B.
4
. C.
17
D.
5
.
Lời giải
Gọi
;M x y
điểm biểu diễn số phức
z
. Do
2 2 2z i
nên tập hợp điểm
M
đường
tròn
2 2
: 2 2 4C x y
.
Các điểm
1;1A
,
5;2B
là điểm biểu diễn các số phức
1 i
5 2i
. Khi đó,
P MA MB
.
Nhận thấy, điểm
A
nằm trong đường tròn
C
còn điểm
B
nằm ngoài đường tròn
C
, mà
17MA MB AB
. Đẳng thức xảy ra khi
M
là giao điểm của đoạn
AB
với
C
.
Ta có, phương trình đường thẳng
: 4 3 0AB x y
.
Tọa độ giao điểm của đường thẳng
AB
và đường tròn
C
là nghiệm của hệ với
1 5y
Trang 24
2 2 2 2
2 2 4 4 5 2 4
4 3 0 4 3
x y y y
x y x y
Ta có
2 2
2
22 59
17
4 5 2 4 17 44 25 0
22 59
17
y N
y y y y
y L
Vậy
min 17
P khi
37 4 59 22 59
17 17
z i
Câu 31: (SGD Cần Thơ - 2018) Cho số phức
z
thỏa mãn
3 4 5
z i . Gọi
M
m
lần lượt là giá
trị lớn nhất gtrị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
2
P z z i
. Môđun của số phức
w M mi
A.
3 137
w
. B.
1258
w
. C.
2 309
w
. D.
2 314
w
.
Lời giải
Chọn B
- Đặt
z x yi
, với ,x y
.
Ta có:
3 4 5
z i
3 4 5
x y i
2 2
3 4 5
x y
, hay tập hợp các
điểm biểu diễn số phức
z
là đường tròn
C
có tâm
3;4
I , bán kính
5
r
.
- Khi đó :
2 2
2
P z z i
2 2
2 2
2 1
x y x y
4 2 3
x y
4 2 3 0
x y P
, kí hiệu là đường thẳng
.
- Số phức
z
tồn tại khi và chỉ khi đường thẳng
cắt đường tròn
C
;
d I r
23
5
2 5
P
23 10
P
13 33
P
Suy ra
33
M
13
m
33 13
w i
.
Vậy
1258
w .
Câu 32: (THPT Hậu Lộc 2 - 2018) Cho hai số phức
1 2
,
z z
thỏa mãn
1
1 2
z i
2 1
z iz
. Tìm giá
trị nhỏ nhất
m
của biểu thức
1 2
z z
?
A.
2 1
m
. B.
2 2
m
. C.
2
m
. D.
2 2 2
m
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
1
; ,z a bi a b
2
z b ai
1 2
z z a b b a i
.
Nên
2 2
1 2 1
2.
z z a b b a z
Ta lại có
1 1 1
2 1 1 2
z i z i z
1
2 2
z
. Suy ra
1 2 1
2. 2 2 2
z z z
.
Dấu
" "
xảy ra khi
0
1 1
a b
.
Toanthaycu.com
Trang 25
Vậy
1 2
min 2 2 2
m z z
.
Câu 33: (SGD Bắc Giang - 2018) Hcho hai số phức
,w
z
thỏa mãn
3 2 1
w 1 2 w 2
z i
i i
. Tìm giá trị
nhỏ nhất
min
P
của biểu thức
w
P z
.
A.
min
3 2 2
2
P
. B.
min
2 1
P
. C.
min
5 2 2
2
P
. D.
min
3 2 2
2
P
.
Lời giải
Chọn C
Giả sử
z a bi
,a b
,
w
x yi
,x y
.
3 2 1
z i
2 2
3 2 1
a b
(1)
w 1 2 w 2
i i
2 2 2 2
1 2 2 1
x y x y
.
Suy ra
0
x y
.
2 2 2 2
w
P z a x b y a x b x
.
Từ (1) ta có
3;2
I , bán kính
1
r
. Gọi
H
là hình chiếu của
I
trên :
d y x
.
Đường thẳng
HI
có PTTS
3
2
x t
y t
.
3 ;2
M HI M t t
2
2 1
M C t
1
2
1
2
t
t
1 1
2 3 ;2
2 2
t M
,
5 2
2
MH
1 1
3 3 ;2
2 2
t M
,
5 2
2
MH
Vậy
min
5 2 2
2
P
.
Câu 34: (Chuyên Hồng Phong - TPHCM - 2018) Cho số phức
z
thỏa
1
z
. Gọi
m
,
M
lần ợt
là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức
5 3 4
6 2 1
P z z z z
. Tính
M m
.
A.
4
m
,
3
n
. B.
4
m
,
3
n
C.
4
m
,
4
n
. D.
4
m
,
4
n
.
Lời giải
1
z
2
.
z z z
nên ta có
1
z
z
.
Trang 26
Từ đó,
5 3 4
6 2 1
P z z z z
4 4 4
6 2 1
z z z z
4 4 4
6 2 1
z z z
.
Đặt
4
z x iy
, với ,x y
. Do
1
z
nên
4 2 2
1
z x y
1 , 1
x y
.
Khi đó
6 2 1
P x iy x iy x iy
2
2
2 6 2 1
x x y
2 6 2 2 2
x x
2
2 2 1 3
x
.
Do đó
3
P
. Lại có
1 1
x
0 2 2 2
x
1 2 2 1 1
x
4
P
.
Vậy
4
M
khi
4
1
z
3
m
khi
4
1 3
i
2 2
z . Suy ra
1
M m
.
Câu 35: (Chuyên Đh Vinh - 2018) Cho các số phức
w
,
z
thỏa mãn
3 5
w i
5
5w 2 i 4
z
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
1 2i 5 2i
P z z
bằng
A.
6 7
. B.
4 2 13
. C.
2 53
. D.
4 13
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
i
z x y
, với ,x y
. Khi đó
;
M x y
là điểm biểu diễn cho số phức
z
.
Theo giả thiết,
5w 2 i 4
z
5 w i 2 i 4 5i
z
2 i w i 3 2i
z
3 2i 3
z
. Suy ra
;
M x y
thuộc đường tròn
2 2
: 3 2 9
C x y
.
Ta có
1 2i 5 2i
P z z
MA MB
, với
1;2
A
5;2
B .
Gọi
H
là trung điểm của
AB
, ta có
3;2
H
và khi đó:
P MA MB
2 2
2
MA MB
hay
2 2
4
P MH AB
.
Mặt khác,
MH KH
với mọi
M C
nên
2 2
4
P KH AB
2
2
4
IH R AB
2 53
.
Vậy
max
2 53
P
khi
M K
MA MB
hay
3 5i
z
3 11
w i
5 5
.
Câu 36: (Kim Liên - Hà Nội - 2018) Xét các số phức
z a bi
(
,a b
) thỏa n
3 2 2
z i
.
Tính
a b
khi
1 2 2 2 5
z i z i
đạt giá trị nhỏ nhất.
V
Toanthaycu.com
Trang 27
A.
4 3
. B.
2 3
. C.
3
. D.
4 3
.
Lời giải
Cách 1:
Đặt
3 2
z i w
với
w x yi
,x y
. Theo bài ra ta
2 2
2 4
w x y
.
Ta có
2 2 2
2
1 2 2 2 5 4 2 1 3 4 2 1 3
P z i z i w w i x y x y
2 2 2 2
20 8 2 1 3 2 5 2 2 1 3
x x y x x y
2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 1 1 3 2 1 1 3
x y x x y x y x y
2 3 2 3 6
y y y y
.
2 2
1
1
6 3 0
3
4
x
x
P y y
y
x y
.
Vậy GTNN của
P
là bằng
6
đạt được khi
2 2 3
z i
.
Cách 2:
3 2 2
z i
2
MI
;2
M I
với
3;2
I .
1 2 2 2 5 2
P z i z i MA MB
với
1;2
A ,
2;5
B .
Ta có
2
IM
;
4
IA
. Chọn
2;2
K thì
1
IK
. Do đó ta có
2
.
IA IK IM
IA IM
IM IK
IAM
IMK
đồng dạng với nhau
2
AM IM
MK IK
2
AM MK
.
Từ đó
2
P MA MB
2
MK MB
2
BK
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
M
,
K
,
B
thẳng hàng và
M
thuộc đoạn thẳng
BK
.
Từ đó tìm được
2;2 3
M
.
Cách 3:
Gọi
;
M a b
là điểm biểu diễn số phức
.
z a bi
Đặt
3;2
I ,
1;2
A
2;5
B .
Ta xét bài toán: Tìm điểm M thuộc đường tròn
C
tâm
I
, bán kính
2
R
sao cho biểu thức
2
P MA MB
đạt giá trị nhỏ nhất.
Trước tiên, ta tìm điểm
;
K x y
sao cho
2
MA MK
M C
.
Ta có
2 2
2 2
2 4 4
MA MK MA MK MI IA MI IK
Trang 28
2 2 2 2 2 2 2
2 . 4 2 . 2 4 3 4
MI IA MI IA MI IK MI IK MI IA IK R IK IA
  
*
.
*
luôn đúng
2 2 2
4 0
3 4 0
IA IK
M C
R IK IA
.
4 3 4
2
4 0
2
4 2 0
x
x
IA IK
y
y

.
Thử trực tiếp ta thấy
2;2
K thỏa mãn
2 2 2
3 4 0
R IK IA
.
2 2 2 2
1 3 10 4
BI R
nên
B
nằm ngoài
C
.
2 2
1 4
KI R
nên
K
nằm trong
C
.
Ta có
2 2 2 2 2
MA MB MK MB MK MB KB
.
Dấu bằng trong bất đẳng thức trên xảy ra khi và chỉ khi
M
thuộc đoạn thẳng
BK
.
Do đó
2
MA MB
nhỏ nhất khi và chỉ khi M là giao điểm của
C
và đoạn thẳng
.
BK
Phương trình đường thẳng
: 2
BK x
.
Phương trình đường tròn
2 2
: 3 2 4
C x y
.
Tọa độ điểm
M
là nghiệm của hệ
2 2
2
2
3 2 4
2 3
x
x
x y
y
hoặc
2
2 3
x
y
.
Thử lại thấy
2;2 3
M
thuộc đoạn
BK
.
Vậy
2
a
,
2 3
b
4 3
a b .
Câu 37: (Liên Trường - Nghệ An - 2018) Biết rằng hai số phức
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1
3 4i 1
z
2
1
3 4i
2
z
. Số phức
z
phần thực
a
phần o
b
thỏa mãn
3 2 12
a b
. Giá trị
nhỏ nhất của
1 2
2 2
P z z z z
bằng:
A.
min
9945
11
P . B.
min
5 2 3
P
. C.
min
9945
13
P . D.
min
5 2 5
P
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
1
M
,
2
M
,
M
lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức
1
z
,
2
2
z
,
z
trên hệ trục tọa độ
Oxy
.
Khi đó quỹ tích của điểm
1
M
là đường tròn
1
C
tâm
3;4
I , bán kính
1
R
;
quỹ tích của điểm
2
M
là đường
2
C
tròn tâm
6;8
I
, bán kính
1
R
;
quỹ tích của điểm
M
là đường thẳng
:3 2 12 0
d x y
.
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của
1 2
2
MM MM
.
Toanthaycu.com
Trang 29
Gọi
3
C
có tâm
3
138 64
;
13 13
I
,
1
R
là đường tròn đối xứng với
2
C
qua
d
. Khi đó
1 2 1 3
min 2 min 2
MM MM MM MM
với
3 3
M C
.
Gọi
A
,
B
lần lượt là giao điểm của đoạn thẳng
1 3
I I
với
1
C
,
3
C
. Khi đó với mọi điểm
1 1
M C
,
3 3
M C
,
M d
ta có
1 3
2 2
MM MM AB
, dấu "=" xảy ra khi
1 3
,
M A M B
. Do đó
min 1 3
2 2 2
P AB I I
1 3
9945
13
I I .
Câu 38: (Chuyên Quý Đôn Điện Biên - 2019) Trong các số phức thỏa mãn:
1 1 2
z i z i
, số phức
z
có mô đun nhỏ nhất có phần ảo là
A.
3
10
. B.
3
5
. C.
3
5
. D.
3
10
.
Lời giải
Chọn D
+ Gọi số phức cần tìm là
, ( , )
z a bi a b
.
z a b i
+
1 1 2
z i z i
1 1 2
a bi i a bi i
1 1 1 2
a b i a b i
.
2 2 2 2
1 1 1 2
a b a b
4 3 3
4 2 3 0 2
2 2
a
a b b a
+
2
2 2 2 2 2
3 9 6 9 9
2 5 6 5
2 4 5 25 20
z a b a a a a a a
2
3 9 9 3 5
5
5 20 20 10
a
z
nhỏ nhất bằng
3 5
10
khi
3 3
5 10
a b
.
Câu 39: (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho số phức
z
thỏa mãn
1
z
. Gọi
,
M m
lần ợt giá trị lớn
nhất, giá trị lớn nhất của
5 3 4
6 2 1
P z z z z
. Tính
M m
.
I
3
I
2
I
1
M
8
6
4
3
O
y
x
B
A
Trang 30
A.
1
M m
. B.
7
M m
. C.
6
M m
. D.
3
M m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
1
1zz z z
z
.
Suy ra
5 4 8 4 4 8 4 4
3
3
1 1
6 2 1 1 6 2 1 6 1 2 1
P z z z z z z z z z
z
z
Đặt
4
1
w z w
, ta được
2
6 1 2 2
P w w w
.
Gọi
w x yi
, vì
2 2
1
1 1
1
x
w x y
y
.
2 2 2
6 1 2 3 2 1 2 6 2 3 2 1
P x x y y x i x yi x x y x i x yi
2
2
2 3 2 1 2 3 2 2 2
x x yi x y x x yi x
2 3 2 2 2
x x
Xét hàm số
2 3 2 2 2
f x x x
trên đoạn
1;1
.
1 1 1
2 2 ; 0 2 2 0 2 2 1
2
2 2 2 2
f x f x x x
x x
.
Ta có:
1
1 4; 3; 1 4
2
f f f
Vậy
4, 3 1
M m M m
.
Câu 40: (Bình Giang-Hải Dương 2019) Cho số phức
z
thỏa mãn
1
z
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
1 2 1
P z z
bằng
A.
6 5
. B.
4 5
. C.
2 5
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
; ;
z x yi x y
.
2 2 2 2
1 1 1 1;1 .
z x y y x x
Ta có:
2 2
2 2
1 3 1 1 3 1 2 1 2 2 1
P z z x y x y x x
.
Xét hàm số
2 1 2 2 1 ; 1;1 .
f x x x x
Hàm số liên tục trên
1;1
và với
1;1
x
ta có:
1 2
.
2 1 2 1
f x
x x
1 2 3
0 0 1;1 .
5
2 1 2 1
f x x
x x
3
1 2; 1 4; 2 5
5
f f f
.
1;1
max 2 5
x
f x .
Toanthaycu.com
Trang 31
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức
1 31
P z z
bằng
2 5
khi
3
5
x
,
4
5
y
.
Câu 41: (SGD Hưng Yên 2019) Cho số phức
z
thoả mãn
1
z
. Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
1 1
P z z z
. Tính
.
M m
A.
13 3
4
. B.
39
4
. C.
3 3
. D.
13
4
.
Lời giải
Chọn A
Thay
2
1
z
vào
P
ta có
2
1 1
P z z z
2
2
1
z z z z
2
1 .
z z z z z
1 1
z z z z
1 1
z z z
.
Mặt khác
2
1 1 1 2
z z z z z
.
Đặt
t z z
do
1
z
nên điều kiện
2;2
t .
Suy ra
2 1
P t t
.
Xét hàm số
2 1
f t t t
với
2;2
t .
1
1
2 2
f t
t
với
1
t
. Suy ra
0
f t
với
1
t
.
1
1
2 2
f t
t
với
1
t
. Suy ra
0
f x
7
4
x
.
Ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra
13
4
M
tại
7
4
t
3
m
tại
2
t
.
Vậy
13 3
.
4
M m
.
Câu 42: (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Cho số phức
z
thỏa mãn :
2
z z i
. Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
4
P z i z
A.
5.
B.
4.
C.
3 3.
D.
6.
Lời giải
Chọn A
Trang 32
Gọi
( ; )
M x y
là điểm biểu diễn số phức
.
z
Ta có
2 1 0,
z z i y
tức biểu diễn hình học
của số phức thỏa mãn gi thiết đường thẳng
1 0.
y
Xét điểm
(0;1)
A
(4;0)
B
thì
4 .
P z i z MA MB
Dễ thấy
,
A B
cùng phía với đường thẳng
1 0
y
nên
MA MB
nhỏ nhất bằng
BA
trong đó
(0; 3)
A
đối xứng với
A
qua đường thẳng
1 0.
y
Do đó
MA MB
nhỏ nhất bằng
5.
BA
Câu 43: (SGD Bến Tre 2019) Cho các số phức
1
1 3
z i
,
2
5 3
z i
. Tìm điểm
;
M x y
biểu diễn
số phức
3
z
, biết rằng trong mặt phẳng phức điểm
M
nằm trên đường thẳng
2 1 0
x y
đun số phức
3 2 1
3 2
w z z z
đạt gí trị nhỏ nhất.
A.
3 1
;
5 5
M
. B.
3 1
;
5 5
M
. C.
3 1
;
5 5
M
. D.
3 1
;
5 5
M
.
Lời giải
Chọn A
Trắc nghiệm: Thay tọa độ điểm M vào vế trái phương trình đường thẳng kết quả bằng 0 thỏa
ta được đáp án A
Tự luận:
Ta có
3 2 1 3 3 3
3 2 3 3 3 3 1 3 1 3
w z z z z i z i w z i AM
với
1;3
A
;
M x y
biểu diễn số phức
3
z
nằm trên đường thẳng
: 2 1 0
d x y
1;3
A d
.
Khi đó
3
3 1 3
w z i AM
đạt giá trị nhỏ nhất khi
AM
ngắn nhất
AM d
AM d
nên
AM
có phương trình:
2 1 0
x y
.
Khi đó
M AM d
nên
3 1
; .
5 5
M
.
Câu 44: (SGD Cần Thơ 2019) Cho số phức
z
thoả mãn
1 2 5
z i
. Giá trị lớn nhất của
1
z i
bằng
A.
5
. B.
5 2
. C.
20
. D.
2 5
.
Lời giải
Chọn D
Cách 1.
Ta có
1 1 2 2 1 2 2 2 5
z i z i i z i i
.
Đẳng thức xảy ra khi
3 3
z i
.
Vậy
max 1 2 5
z i
.
Cách 2.
M'
A
B
A'
M
Toanthaycu.com
Trang 33
Đặt
, ,z x yi x y
thì từ điều kiện ta có:
2 2
1 2 5
x y
.
Gọi
;
M x y
là điểm biểu diễn cho
z
1; 1
A
là điểm biểu diễn cho số phức
1
i
, khi
đó
1
z i AM
với
M
thuộc đường tròn
C
tâm
1; 2
I
bán kính
5
R
.
Dễ thấy
A C
, do đó
2 2 5
AM R .
Suy ra
max 1 2 5
z i
, đẳng thức xảy ra khi
M K
.
Cách 3.
1 2 5
z i
*
Đặt
z x yi
,
x y
, khi ấy, ta có
* 1 2 5
x yi i
1 2 5
x y i
2 2
1 2 5
x y
.
Đặt
1 5 sin
2 5 cos
x a
y a
. Ta có
1 1 1
z i x y i
2 2
1 1
x y
2 2
5 sin 2 5 cos 1
a a
10 4 5 sin 2 5 cos
a a
2 5 5
10 10 sin cos
5 5
a a
10 10sin
a
với
2 5
cos
5
5
sin
5
.
1 sin 1
a
với mọi
;
a
10 10 1 10 10
z i
0 1 2 5
z i
.
Vậy giá trị lớn nhất của
1
z i
2 5
. Dấu
" "
xảy ra khi
sin 1
a
2
2
a k
5
cos cos 2 sin
2 5
2 5
sin sin 2 cos
2 5
a k
a k
1 5 sin
2 5 cos
x a
y a
1 2
2 1
x
y
3
3
x
y
3 3
z i
.
Câu 45: (Thi thử hội 8 trường chuyên 2019) Cho số phức
z
thỏa mãn
2 2 2
i z i z i
. Gtrị
nhỏ nhất của
z
bằng
Trang 34
A.
1
. B.
2 5
5
. C.
2
. D.
5
5
.
Lời giải
Chọn D
Giả sử
z x yi
,x y
. Ta có
2 2 2
i z i z i
2 2 2
i x yi i x yi i
2 2 2 2 2
x y y x i x y y x i i
4 2 2
y x i i
4 2 2
y x
2 1
x y
.
Do đó
2
2 2
2 2 2 2
2 1 1
2 1 5 4 1 5 , .
5 5
5
z x y y y y y y y
Suy ra
1 5
min
5 5
z
khi
2
5
y
,
1
5
x
.
Câu 46: (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Số phức
z
môđun nhỏ nhất thoả n
2 3
i z z i
A.
6 3
5 5
i
. B.
3 6
5 5
i
. C.
3 6
5 5
i
. D.
6 3
5 5
i
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
, ; .
z x yi x y z x yi
Khi đó
2 3 2 3 1
i z z i x y i x y i
2 2 2
2
2 3 1 2 3 0
x y x y x y
.
Do đó tập hợp điểm biểu diễn của
z
là đường thẳng
: 2 3 0
x y
.
Ta có
min d ,
z O
. Gọi
d
là đường thẳng qua
O
và vuông góc với
:2 0
d x y
.
Gọi
2 0
3 6
: ;
2 3 0
5 5
x y
H d H H
x y
.
Khi đó
z
có môđun nhỏ nhất thoả mãn có điểm biểu diễn là
H
, tức là
3 6
5 5
z i
.
Câu 47: (Sở GD Nam Định - 2019) Trong các sphức
z
thỏa mãn
12 5 17 7
13
2
i z i
z i
. Tìm giá
trị nhỏ nhất của
z
.
A.
3 13
26
. B.
5
5
. C.
1
2
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện:
2
z i
.
Phương trình đã cho
17 7
12 5 . 13 2 1 2
12 5
i
i z z i z i z i
i
1
.
Toanthaycu.com
Trang 35
Gọi
;
M x y
là điểm biểu diễn số phức
z x yi
. Vì
2
z i
nên
2;1
M N
.
Khi đó,
2 2 2 2
1 1 1 2 1 6 4 3 0
x y x y x y
.
Ta thấy đường thẳng
: 6 4 3 0
d x y
không đi qua điểm
2;1
N
nên tập hợp điểm
M
đường thẳng
d
.
Ngoài ra,
z OM
nên
z
nhỏ nhất khi
OM
nhỏ nhất, tức là
2 2
3 3 13
d ,
26
6 4
OM O d
.
Vậy
3 13
min
26
z
.
Câu 48: (Chuyên Nguyễn Huệ-HN-2019) Cho số phức
z
thỏa mãn
2
2 5 1 2 3 1
z z z i z i
. Tính
min ,
w
với
2 2
w z i
.
A.
1
min
2
w
. B.
min 1
w
. C.
3
min
2
w
. D.
min 2
w
.
Lời giải
Chọn B
Theo giả thiết,
2
2 5 1 2 3 1
z z z i z i
1 2 1 2 1 2 3 1
z i z i z i z i
1 2 . 1 2 1 3 0
z i z i z i
1 2 0 1
1 2 1 3 2
z i
z i z i
.
1 1 2 0 1 2
z i z i
. Khi đó,
1 2 2 2 1
w i i
3
.
Đặt
z x yi
(
, x y
). Khi đó,
2 1 2 1 3
x y i x y i
2 2 2 2 2 2
1 1
1 2 1 3 2 3
2 2
x y x y y y y z x i
.
2
3 9 9 3
2 2
2 4 4 2
w x i x
x
.
4
.
Từ
3
4
min 1
w
.
Câu 49: (Kim Liên - Nội 2019) Xét các số phức
z
thỏa mãn
3 2 3 3 5
z i z i
. Gọi
M
,
m
lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 1 3
P z z i
. Tìm
M
,
m
.
A.
17 5
M ;
3 2
m . B.
26 2 5
M ;
2
m .
C.
26 2 5
M ;
3 2
m
. D.
17 5
M ;
3
m .
Lời giải
Chọn C
Trang 36
Gọi
M
là điểm biểu diễn số phức
z
,
1
3;2
F
,
2
3; 1
F
,
2;0
A
1;3
B
.
Ta có
3 2 3 3 5
z i z i
1 2
3 5
F F
1 2 1 2
MF MF F F
.
Do đó tập hợp các điểm
M
là đoạn thẳng
1 2
F F
.
Dựa vào hình vẽ, ta thấy:
+
max 2 2
26 2 5
M P M A M B
.
+
min 1 1
3 2
m P M A M B AB
.
Vậy
26 2 5
M ;
3 2
m .
Câu 50: (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Xét các số phức
z
thỏa mãn
1 3 2
z i
. Số phức
z
1
z
nhỏ nhất là
A.
1 5
z i
. B.
1
z i
. C.
1 3
z i
. D.
1
z i
.
Lời giải
Chọn B
Giả sử
;z x yi x y
.
Ta có
1 3 2
z i
2 2
1 3 2
x y
2
2
1 6 5
x y y
2
2
1 0 6 5 0 1 5
x y y y
2
2
1 1 6 5
z x y y
1 5 1 6 5 25 1 1 5
y y z
Vậy
1
z
nhỏ nhất khi
1
1
x
y
khi đó
1
z i
Câu 51: (Chuyên Ngữ Nội 2019) Cho c số phức
, ,
z z z
1 2
thay đổi thỏa mãn c điều kiện sau:
iz i
2 4 3
, phần thực của
z
1
bằng 2, phần ảo của
z
2
bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
T z z z z
2 2
1 2
.
A.
.
9
B.
.
2
C.
.
5
D.
.
4
Lời giải
Chọn D
Đặt
, ,z x yi x y
, ta có
;
M z M x y
Khi đó:
iz i i x yi i y x i
2 4 3 2 4 3 4 2 3
Toanthaycu.com
Trang 37
x y
2 2
2 4 9
Suy ra tập hợp điểm
M
là đường tròn
C
tâm
;
I
2 4
, bán kính
.
R
3
Mặt khác:
;z bi A z A b
1 1
2 2
Tập hợp điểm
A
là đường thẳng
: .
d x
1
2
;z a i B z B a
2 2
1
Tập hợp điểm
B
là đường thẳng
: .
d y
2
1
Giao điểm của
d
1
d
2
;
P
2 1
.
Gọi
H
K
lần lượt là hình chiếu của
M
trên
d
1
.
d
2
Ta có:
T z z z z MA MB MH MK MP
2 2
2 2 2 2 2
1 2
.
T
đạt giá trị nhỏ nhất khi
,
A H B K
, ,
I M P
thẳng hàng (theo thứ tự đó).
Phương trình đường thẳng
: ;
x t
IP M t t
y t
2 4
2 4 1 3
1 3
(vì
M IP
).
M C
nên ta có
t
t t t
t
2 2 2
2
9
5
4 4 3 3 9 1
8
25
5
- Với
;t M
8 22 29
5 5 5
(loại)
- Với
; , .
t M z i z i z i
1 2
2 2 11 2 11 11 2
2
5 5 5 5 5 5 5
Suy ra
min
MP IP IM IP R
2
2
4 3 3 2
.
Vậy
min
T
2
2 4
khi
, , .
z i z i z i
1 2
2 11 11 2
2
5 5 5 5
Câu 52: (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho số phức
z
thỏa mãn
3 4 5
z i biểu thức
2 2
2
P z z i
đạt giá trị lớn nhất. Tính
z i
.
A.
5 3
. B.
41
. C.
61
. D.
3 5
.
Lời giải
Chọn C
Giả sử
z x yi
, (
,x y
).
Trang 38
+) Ta có:
2 2
3 4 5 3 4 5 1
z i x y
.
+)
2 2 2 2
2 2
2 2 1 4 2 3
P z z i x y x y x y
2 2
2 2
4 3 2 4 23 4 2 3 4 23 33
x y x y
.
3 4
33 3 2 4 2
4 2
x y
P x y
.
Từ
1
2
suy ra
5
5
x
y
hoặc
1
3
x
y
.
Với
5
33
5
x
P
y
; Với
1
13
3
x
P
y
.
Vậy số phức
z
thỏa mãn
3 4 5
z i
và biểu thức
2 2
2
P z z i
đạt giá trị lớn nhất là
5 5
z i
. Khi đó
61
z i
.
Câu 53: (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa –2019) Cho số phức
,z a bi a b
thỏa mãn
1 1
z i
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
5
P a b
A.
3 2
. B.
2 2
. C.
3 2 2
. D.
2 2
.
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
Theo giả thiết ta có
2 2
1 1 1 1 1
z i a b
.
Đặt
1 sin , 1 cos 0 2
a t b t t
.
Khi đó 5 sin cos 3 2 sin 3 3 2 sin
4 4
P a b t t t t
.
Ta có:
1 sin 1 2 2 sin 2 3 2 3 2
4 4
t t P
.
Do đó giá trị nhỏ nhất của
P
3 2
.
Cách 2:
Theo giả thiết ta có
2 2
1 1 1 1 1 , 0; 2
z i a b a b
.
Khi đó
5 5 3 1 1
P a b a b a b
.
Theo BĐT Bunhia ta có:
2 2
2 2
1 1 1 1 . 1 1 2
a b a b
Do đó
3 2
P .
Câu 54: (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Cho số phức
z a bi
(
a
,
b
) thỏa mãn
1
z
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 2
A z z
.
A.
10
. B.
5 2
. C.
10 2
. D.
7
.
Toanthaycu.com
Trang 39
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2 2
2
2 2z a b
;
2 2
2
2 2z a b
.
Suy ra:
2 2
2 2z z
2 2
2 8a b
2
2 8z
10
.
Ta có:
2
2 2
2 2 2
2 2 2 1 2 2 2 50A z z z z
.
0A
nên từ đó suy ra
50 5 2A
.
Vậy giá trị lớn nhất của
A
5 2
.
Câu 55: (THPT Thăng Long-Hà Nội- 2019) Cho số thực
a
thay đổi s phức
z
thỏa mãn
2
1 2
1
z i a
a a i
a
. Trên mặt phẳng tọa độ, gọi
M
điểm biểu diễn số phức
z
. Khoảng
cách nhỏ nhất giữa hai điểm
M
3;4I
(khi
a
thay đổi) là
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
2
2 2
2
1 2
1 2
1 1
1
i a a ai
z i a z
a a i
a a
a
3 2
2
2 2
2
1
1.
1 1
1
a a a i
z a i
z z
a a
a
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
z
là đường tròn tâm
O
bán kính
1R
.
Ta có:
5OI
. Do đó:
min 1
5 1 4OM OM OI R
.
Câu 56: (Chuyên Hồng Phong-Nam Định- 2019) Xét số phức
z
thỏa mãn
2 4 5z i
. Gọi
a
b
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
z
. Giá trị biểu thức
2 2
a b
bằng
A.
40
. B.
4 5
. C.
20
. D.
2 5
.
Lời giải
Trang 40
Chọn A
Gọi
;M x y
là điểm biểu diễn số phức z x yi với
,x y
.
Ta có
2 2
2 4 5 2 4 5z i x y
tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là một
đường tròn có tâm
2;4I
và bán kính
5R
.
Kẻ đường thẳng đi qua
2
điểm
O
I
cắt đường tròn tại
2
điểm
M
N
như hình vẽ.
2 2
2 4 2 5OI
;
5IM IN R
.
Từ hình vẽ ta thấy:
min
2 5 5 5z OM OI IM b
.
max
2 5 5 3 5z ON OI IN a
.
Vậy
2 2
40a b
.
Câu 57: (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa- 2019) Cho
1 2
, z z
hai trong các số phức thỏa mãn
3 3 2z i
1 2
4z z
. Giá trị lớn nhất của
1 2
z z
bằng
A.
8
. B.
4 3
. C.
4
. D.
2 2 3
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
, M N
lần lượt là điểm biểu diễn của hai số phức
1 2
, z z
.
Do
1 2
1 2
3 3 3 3 2
4
z i z i
z z
nên
2
2
2
, N : 3 3 2
4 2.2
M C x y
MN
.
Như vậy
MN
là đường kính của đường tròn
C
với tâm
3; 3I
, bán kính
2R
, do đó
I
là trung điểm
MN
,
O 12I
.
Toanthaycu.com
Trang 41
Ta có
2
2 2 2
1 2
1 1 2 2O 8
2
MN
z z OM ON OM ON I
.
Dấu
" "
xảy ra khi và chỉ khi
OM ON MN
là đường kính của
C
vuông góc với
OI
.
Câu 58: (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Giả sử
1 2
,
z z
hai trong các số phức thỏa mãn
6 8
z zi
là số thực. Biết rằng
1 2
4
z z
. Giá trị nhỏ nhất của
1 2
3
z z
bằng
A.
5 21
. B.
20 4 21
. C.
20 4 22
. D.
5 22
.
Lời giải
Chọn C
Giả sử số phức
z x yi
thỏa mãn
6 8
z zi
là số thực. Ta có:
6 8 6 (8 ) 6 8 8 8 6 8
z zi x yi x yi i x y xy x x y y i
Để là
6 8
z zi
số thực thì
2 2
2
8 6 8 0 3 4 5
x x y y x y
Vậy điểm biểu diễn số phức
1 2
,
z z
thuộc đường tròn tâm
3, 4
I , bán kính
5
R
Giả sử
1 1 1
z x y i
có điểm biểu diễn
1 1
,
A x y
;
2 2 2
z x y i
có điểm biểu diễn
2 2
,
B x y
.
2 2
1 2 1 2 1 2
4 4 4
z z x x y y AB
Ta xét
1 2
3 3
z z OA OB
 
Gọi
H
là trung điểm
,
AB
K
là trung điểm
HB
, khi đó ta có:
1 2
3 3 2 4 4
z z OA OB OH OB OK OK
Ta có
5; 4;AH HB 2; 1
OI IB IA AB HK
Suy ra
21 22
IH IK
.
Theo bất đẳng thức tam giác ta có
5 22
OK KI OI OK OI KI OK .
Trang 42
Suy ra
1 2
3 4 20 4 22
z z OK
Câu 59: (Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình-2019)Trong các số phức
z
thỏa mãn
2
1 2
z z
gọi
1
z
2
z
lần lượt là các số phức môđun nhỏ nhất lớn nhất. Giá trị của biểu thức
2 2
1 2
z z
bằng
A.
6.
B.
2 2.
C.
4 2.
D.
2.
Lời giải
Chọn A
Áp dụng bất đẳng thức mô đun :
1 2 1 2
.
z z z z
Dấu bằng xảy ra
1 2
, 0 .
z kz k
Ta có:
2 2 2
2 1 1 2 1 2
z z z z z z
Với
2 2
1 2 2 1 0 1 2
z z z z z
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:
2
max
2
3 2 2
1 2
1 2
1 2
k
z
z z
z i
z k
Với
2 2
1 2 2 1 0 1 2
z z z z z
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:
1
min
2
3 2 2
2 1
2 1
2 1
m
z
z z
z i
z m
Vậy
2 2
2 2
1 2
2 1 2 1 6.
z z
Câu 60: (SGD Đà Nẵng 2119) Gọi
z
là số phức môđun nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện
2 8 17
z i
. Biết
,z a bi a b
, tính
2
2 3
m a b
A.
18
m
. B.
54
m
. C.
10
m
. D.
14
m
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
;
M a b
là điểm biểu diễn số phức
,z a bi a b
.
Ta có:
2 2
2 8 17 2 8 17 17
z i a b IM
với
2;8
I
.
Suy ra:
M
thuộc đường tròn
C
có tâm
I
bán kính
17
R
.
Lại có:
2 2
2 8 2 17
OI R
nên
O
nằm ngoài
C
.
GTNN của môđun
z
min
min
z OM
17
OI R
1
.
Đẳng thức xảy ra khi
M OI C
M
nằm giữa
O
I
2
.
Từ
1
2
ta có
M
là trung điểm
OI
nên
1;4
M
.
Suy ra
1; 4
a b
. Khi đó:
2
2 3 2 12 10
m a b
.
Câu 61: (Nho Quan A - Ninh nh - 2019) Xét các số phức
,z a bi a b
thỏa mãn
2 3 2 2
z i . Tính
2
P a b
khi
1 6 7 2
z i z i
đạt giá trị lớn nhất.
Toanthaycu.com
Trang 43
A.
3
P
. B.
3
P
. C.
1
P
. D.
7
P
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
1; 6 , 7;2 8;8
A B AB
và trung điểm của
AB
3; 2
K
.
Gọi
;
M a b
là điểm biểu diễn số phức
z
ta có:
2 2
2 3 8
a b
.
M
thuộc đường tròn
C
có tâm
2;3
I
, bán kính
8
R .
Ta thấy
5; 5 . 0
IK IK AB I
nằm trên đường thẳng trung trực của
AB
.
Xét tam giác
2
2 2 2
2
2
AB
MAB MA MB MK
.
2
2 2 2 2 2 2
2 4 4
MA MB MK AB MA MB MA MB MK AB
.
Ta có
1 6 7 2
z i z i
là tổng khoảng cách từ điểm
M
trên đường tròn
C
tới hai điểm
A
B
.
Vậy
MA MB
lớn nhất khi:
max
MA MB
MK
. Điều này xảy ra khi
M
là giao điểm của
IK
với
đường tròn
C
M
nằm ngoài đoạn
IK
.
Ta có phương trình của đường thẳng
2
:
3
x t
IK
y t
.
Tọa độ giao điểm của
IK
với đường tròn
C
là nghiệm của hệ:
2
2 2
2
3 2 8 2
2 3 8
x t
y t t t
x y
.
Vậy điểm
M
cần tìm ứng với
2
t
khi đó
4
4;5 2 8 5 3
5
a
M P a b
b
Câu 62: (SGD Bắc Ninh 2019) Cho số phức
z
thỏa mãn
1 1 3 3 2
i z i
. Giá trị lớn nhất của biểu
thức
2 6 2 3
P z i z i
bằng
A.
5 6
. B.
15 1 6
. C.
6 5
. D.
10 3 15
.
Lời giải
Chọn C
(C)
A
B
I
N
K
M
Trang 44
Cách 1
1 1 3 3 2
i z i
1 3
1 3 2
1
i
i z
i
1 2 3 1
z i
.
Gọi
;
OM x y
,
1; 2
OI
là vec-tơ biểu diễn cho các số phức
z x iy
,
w 1 2
i
.
Từ
1
3
OM OI
3
MI
.
Suy ra
M
thuộc đường tròn
C
tâm
1;2
I
bán kính
3
R
,
2 3
: 1 2 9
C x y
Gọi
2; 1
OA
,
2;3
OB
lần lượt là vec-tơ biểu diễn cho số phức
2
a i
,
2 3
b i
.
3; 3
IA
,
1;1
IB
. Suy ra
3 3 0
IA IB IA IB
.
Lúc đó 6 2. 3
P MA MB MA MB
2 2
3 3
MA MB
.
2 2
2 2
3 3
MA MB IA IM IB IM
2 2 2
4 3
IM IA IB
.
2
9
IM
,
2
18
IA
,
2
2
IB
, nên
2 2
3 60
MA MB
.
Suy ra
3.60 6 5
P .
6 5
P
3
1
2
MA MB
.
Vậy giá trị lớn nhất của
P
6 5
P .
Cách 2.
Giả sử
;
M x y
là điểm biểu diễn của số phức
z
khi đó
2 2
1 1 3 3 2 1 3 3 2 2 4 4 0
i z i x y x y i x y x y
2 2
1 2 9
x y
. Do đó
M
thuộc đường tròn tâm
1;2
I
, bán kính
3
R
.
Đặt
1
2
a x
b y
Ta có
2 2
9
a b
. Gọi
2; 1
A
,
2;3
B
2 2 2 2
2 6 2 3 6 2 1 6 2 3
P z i z i MA MB x y x y
2 2 2 2
3 3 6 1 1 6 27 6 2 11
a b a b a b a b
6 27 2 6 33 1 2 27 33 6 5
a b a b
.
Toanthaycu.com
Trang 45
Câu 63: (Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Cho số phức
z
thay đổi thỏa mãn
1 3
z i
. Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
2 4 5 1 7
A z i z i
bằng
a b
(với
,
a b
c s nguyên tố). Tính
S a b
?
A.
20
. B.
18
. C.
24
. D.
17
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
, ,z x yi x y
.
Ta có:
2 2
1 3 1 1 9
z i x y C
;
Suy ra, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức
z
là đường tròn
C
, có tâm là
1;1
I
bán kính
3
R
.
Ta có:
2 2 2 2
2 4 5 1 7 2 4 5 1 7
A z i z i x y x y
2 2 2 2 2 2
2 4 5 1 7 3 1 1 9
x y x y x y
2 2
2 2
2 4 5 4 8 4 20 29
x y x x y y
2 2
2 2
29
2 4 5 2 2 10
4
x y x x y y
2
2 2 2
5
2 4 5 1
2
x y x y
.
Gọi
;
M x y C
.
2 4 5 1 7 2 , 4; 5 ; 1;7
A z i z i MA MB A B
.
Trang 46
5
2 2 , 1;
2
A MA MB MA MC C
.
Ta có:
3 3
0;
2 2
C
IC IC R
.
Suy ra, điểm
C
nằm trong đường tròn
C
.
Vậy, đường thẳng
AC
cắt đường tròn
C
tại hai điểm.
Do đó, để
2
A MA MC
đạt giá trị nhỏ nhất thì
M
phải nằm giữa hai điểm
A
C
.
5 13
2 2 ,
2
A MA MC AC AC
.
5 13
A a b
.
Vậy,
18
a b
.
Câu 64: (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Cho
1 2
,
z z
nghiệm phương trình
6 3 2 6 9
i iz z i
và thỏa mãn
1 2
8
5
z z
. Giá trị lớn nhất của
1 2
z z
bằng
A.
56
5
. B.
28
5
. C.
6
. D.
5
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
1 1 1 2 2 2
,
z x y i z x y i
, với
1 1 2 2
, , ,x y x y
.
Do
1 2
8
5
z z
1 2 1 2
8
5
x x y y i
2 2
1 2 1 2
8
5
x x y y
Gọi
1 1 1
;
M x y
,
2 2 2
;
M x y
2 2
1 2 1 2 1 2
8
5
M M x x y y
.
1
z
là nghiệm phương trình
6 3 2 6 9
i iz z i
1 1 1 1
6 3 2 6 2 9
y x i x y i
2 2 2 2
1 1 1 1
6 3 2 6 2 9
y x x y
2 2
1 1 1 1
6 8 24 0
x y x y
1 1 1
;M x y
đường tròn
2 2
( ) : 6 8 24 0
C x y x y
.
Tương tự
2 2 2
;
M x y C
.
Đường tròn
( )
C
có tâm
3; 4
I
, bán kính
1
R
.
Goị
M
là trung điểm
1 2
M M
1 2
IM M M
,
2
2 2
1
4 3
1
5 5
IM R M M
, và
1 2
2
z z OM
.
OM OI IM
, dấu bằng xảy ra khi
, ,
O I M
thẳng hàng. Khi đó
1 2
OM M M
, và
28
5
OM OI IM
.
Toanthaycu.com
Trang 47
1 2
z z
đạt giá trị lớn nhất bằng
2 OI IM
, bằng
56
5
.
Hoặc đánh giá chọn đáp án như sau:
Gọi
2 2
;N x y
2 2
1 1 2 1 2 1 2
NM x x y y z z
N
đối xứng với
2
M
qua gốc tọa độ
O
,
N
đường tròn
2 2
1
( ): 6 8 24 0C x y x y
.
1
( )C
có tâm
1
3; 4I
, bán kính
1
1R
,
1
( )C
đối xứng với
C
qua gốc tọa độ
O
.
1
10I I
1 1
8I I R R
.
Nhận xét: với mọi điểm
1
M C
,
1
N C
thì
1 1 1
M N I I R R
. Loại các đáp án B,C,D
1 2 1
z z M N
đạt giá trị lớn nhất bằng
56
5
.
Câu 65: Cho các số phức
z
w
thỏa mãn
3 1
1
z
i z i
w
. Tìm giá trị lớn nhất
T w i
Trang 48
A.
2
2
. B.
3 2
2
. C.
2
. D.
1
2
.
Lời giải
Chọn B
3 1
1
z
i z i
w
3 1 1
1
z
z z i
w
2 2
3 1 1 .
1
z
z z
w
.
Đặt
t z
;
0
t
(vì
0
z
không thỏa phương trình trên).
(1) trở thành:
2 2
3 1 1
1
t
t t
w
2
1 .
10 8 2
t
w
t t
.
2
2
1 1 1
1 ; 0.
8 2 2
1
10
2 2 2
w t
t
t
t
.
Ta luôn có:
1
1 1 2
2
w i w i
3 2
.
2
w i
.
Dấu = xảy ra
1
2
1 1
3 2
2
t z
w k i
w i
1
2
3 1
2 2
z i
w i
.
Vậy: Giá trị lớn nhất của
3 2
.
2
T
.
Câu 66: Cho các số phức
z
thỏa mãn
2 2 2 3
z z
. Tìm g trị nhỏ nhất của biểu thức
2 3 3 3 2 3
P z i z i z i
.
A.
12
. B.
6
. C.
8
. D.
10
.
Lời giải
Chọn A
Toanthaycu.com
Trang 49
Gọi
;
M x y
,
1
2;0
F
,
2
2;0
F
, lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức
z x yi
,
2
,
2
.
2 2 2 3
z z
1 2
2 3
MF MF ,
1 2
2 3 2 2
F F .
Suy ra
;
M x y
chạy trên
E
có tiêu cự
2 2 2
c , độ dài trục lớn
2 2 3
a , độ dài trục nhỏ
2 2
b
và phương trình chính tắc của
E
2 2
1
3 1
x y
.
3 3
;
1 1
x
M x y E
y
.
2 3 3 3 2 3
P z i z i z i
.
2 2
2 2 2
2
2 3 1 3 3 2 3
x y x y x y .
2 2
2 2 2
2 3 1 3 3 2 3
x y x y y .
2
2
2 3 3 3 2 3 3 1
x x y y
(Bất đẳng thức tam giác).
2
4 12 84 3
y y y
.
Đặt
2
2 3 21 3
f y y y y
, với
1 1
y
.
2
2 3
1
3 21
y
f y
y y
.
0
f y
2
3 21 2 3 1
y y y
,
1 1 1
y
2
3 9 12 0
y y
1 nhaän
4 loaïi
y
y
.
1 4 2 19
f
,
1 12
f
.
Suy ra
1;1
12
y
Min f y
12
P
.
Đẳng thức
1
xảy ra khi
0, 1
2 3 1
0
2
3 3
x y
x y
y
x
0, 1
x y
.
Thử lại: Khi
0, 1
x y
12
P
.
Vậy
12
MinP
khi
0, 1
x y
.
Câu 67: Cho số phức
z x yi
,
,x y
thỏa mãn
2
2
3 16
z y
. Biểu thức
2
P z i z
đạt giá
trị lớn nhất tại
0 0
;
x y
với
0 0
0, 0
x y
. Khi đó:
2 2
0 0
x y
bằng
A.
20 3 6
2
. B.
20 3 7
2
. C.
20 3 6
2
. D.
20 3 7
2
.
Lời giải
Trang 50
Chọn D
Ta có:
2
2 2 2
3 16 4 16
z y x y
.
2 2 2 2 2
2 2 2
1 2 1 2
P x y x y x y x y
2 2
2 1 5
x x y y
.
2
2
max
2 2
2 2
2 2
. 2 1
2 2 0
2 0
2 2 4 16 0
. 2 0
1 . 0
2 0
1 . 0
5
4 16
1 . 0
4 16
0
0
0
0
0
0
x y
x y x y
x y
x x
y y
x x
y y
x x
y y
P
x y
y y
x y
x
x
x
y
y
y
0
2 2
0 0
0
1 7
1 7
20 3 7
2
1 7
2
1 7
2
x
y
x y
y
x
.
Nhận xét: Bài này ta dùng bất đẳng thức véc tơ như sau
Cho
1 2 1 2 1 1 2 2
; , ; ;
a a a b b b a b a b a b
, ta có:
2 2
2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2
a b a b a b a b a a b b
.
Dấu “ = ” xãy ra
,
a b
ngược hướng
1 2 2 1
1 1
2 2
0
0
a b a b
a b
a b
.
Câu 68: Cho số phức
z a bi
,a b
thỏa mãn
4 4 10
z z
6
z
lớn nhất. Tính
S a b
.
A.
11
S
. B.
5
S
. C.
3
S
. D.
5
S
.
Lời giải
Chọn B
Trong mp tọa độ
Oxy
, Ta gọi các điểm biểu diễn của các số phức:
z x yi
;
M x y
;
4 0
z i
1
4;0
F
;
4 0
z i
2
4;0
F
.
Ta có:
4 4 10
z z
1 2
10
MF MF
. (1)
2
2 2
1
2 2
1 2 1 2
2
2 2
2
4
8
16
5
4
MF x y
x
MF MF x MF MF
MF x y
.(2)
Từ (1) và (2), suy ra
1
4
5
5
x
MF
.
Mặt khác
2
2 2
1
4
MF x y
2
2 2
2
2
4
5 4 1
5 25 9
x x y
x y
.
Vậy, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức thỏa mãn
4 4 10
z z
là Elip có phương
trình
2 2
: 1
25 9
x y
E
.
Toanthaycu.com
Trang 51
Theo đề, ta cần tìm điểm thuộc
E
sau cho
6
z
lớn nhất.
Ta gọi các điểm biểu diễn số phức:
6 0
z i
6;0
A
;
z a bi
;
M a b E
;
5 0
z i
5;0
C
.
Do đó,
6
z
lớn nhất khi và chỉ khi
MA
lớn nhất.
Dựa, vào hình vẽ trên ta thấy để
MA
lớn nhất khi
5;0 5; 0 5
M C a b S
.
Câu 69: Cho số phức
,z a bi a b
thỏa
4 4 10
z z
6
z
lớn nhất. Tính
S a b
?
A.
3
S
. B.
5
S
. C.
5
S
. D.
11
S
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
;
M a b
là điểm biểu diễn số phức
,z a bi a b
.
2 2
2 2
4 4 10 4 4 10
4 4 10 *
z z a bi a bi
a b a b
Xét
1
4;0
F
2
4;0
F
. Khi đó
1 2
* 10
MF MF
Suy ra
M
thuộc Elip có
2 2
4
3
2 10 5
c
b a c
a a
Ta có:
2
2
6 6 , 6;0
z a b IM I
, suy ra
max 6
z IA
hay điểm
5;0 5 0 5
M A z i S
.
Câu 70: Cho số phức
z
thỏa mãn
1
z
,
,
M m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
1 2 1
A z z
. Giá trị của biểu thức
M m
bằng
A.
2 5 2
. B.
6
. C.
2 5 4
. D.
7
.
Lời giải
Trang 52
Chọn A
Gọi
z x yi
với
,x y
.
2 2 2 2
1 1 1
z x y x y
2 2
2 2
1 2 1 1 2 1 2 2 2 2 2
A z z x y x y x x
.
Xét hàm số
2 2 2 2 2
f x x x
với
1;1
x
.
Hàm số
f x
liên tục trên đoạn
1;1
2
1 2 1 2 1
2 2 2 2
2 1
x x
f x
x x
x
.
3
0 1 2 1 0 1;1
5
f x x x x
.
Khi đó
1 4
f
;
3
2 5
5
f
;
1 2
f
.
Do đó
1;1
1;1
3
max 2 5 ; min 1 2
5
M f x f m f x f
. Suy ra
2 5 2
M m
.
Câu 71: Xét tập hợp
S
c số phức
,z x yi x y
thỏa mãn điều kiện
3 1 2 2
z z i i
.
Biểu thức
2
Q z z x
đạt giá trị lớn nhất
M
đạt được tại
0 0 0
z x y i
( khi
z
thay
đổi trong tập
S
). Tính giá trị
2
0 0
. .
T M x y
A.
9 3
2
T
. B.
9 3
4
T
. C.
9 3
2
T
. D.
9 3
4
T
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2 2 2 2 2 2
3 1 2 2 4 16 16 4 4 4 4
z z i i x y x y y x
Do đó,
2 2
2 4 2 4 2 , 2 2 .
Q z z x y x x x f x x
2
2
2 2 4
, 2 2 .
4
1
0 1.
2 2 ; 2
x x
f x x
x
x
f x x
x
Mặt khác,
2 0, 2 0, 1 3 3.
f f f
Suy ra
3 3
M
tại
2
0 0
3
1, .
4
x y
Vậy
9 3
.
4
T
Câu 72: (THPT Hậu Lộc 2 2019) Cho
1 2
,
z z
hai trong c số phức thỏa mãn
3 3 2
z i
1 2
4
z z
. Giá trị lớn nhất của
1 2
z z
bằng
A.
8
. B.
4 3
. C.
4
. D.
2 2 3
.
Toanthaycu.com
Trang 53
Lời giải
Chọn A
Gọi
, M N
lần lượt là điểm biểu diễn của hai số phức
1 2
, z z
.
Do
1 2
1 2
3 3 3 3 2
4
z i z i
z z
nên
2
2
2
, N : 3 3 2
4 2.2
M C x y
MN
.
Như vậy
MN
là đường kính của đường tròn
C
với tâm
3; 3I
, bán kính
2R
, do đó
I
là trung điểm
MN
,
O 12I
.
Ta có
2
2 2 2
1 2
1 1 2 2O 8
2
MN
z z OM ON OM ON I
.
Dấu
" "
xảy ra khi và chỉ khi
OM ON MN
là đường kính của
C
vuông góc với
OI
.
Câu 73: (Chuyên Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hai số phức
1
z
,
2
z
thỏa n
1 1
2 4 7 6 2z i z i
2
1 2 1iz i
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 2
T z z
.
A.
2 2 1
. B.
2 1
. C.
2 2 1
. D.
2 1
.
Lời giải
Chọn C
Trên mặt phẳng
Oxy
, gọi
;M a b
là điểm biểu diễn cho số phức
1
z
;
2;1A
,
4;7B
lần lượt
là điểm biểu cho các số phức
2 i
4 7i
6 2AB
.
Từ đó ta được
6 2MA MB AB
nên tập hợp các điểm
M
biểu diễn cho số phức
1
z
đoạn
thẳng
AB
nằm trên đường thẳng
: 3 0d x y
.
Đặt
3 2
z z
, khi đó
Trang 54
2 3 3
1 2 1 1 2 1 2 1
iz i iz i z i
. Gọi
;
N c d
điểm biểu diễn cho
3
z
;
2;1
I
là điểm biểu diễn cho số phức
2
i
, khi đó
1
IN
nên tập hợp các điểm biểu diễn cho số
phức
3
z
là đường tròn
2 2
: 2 1 1
C x y
.
1 2 1 3
z z z z MN
.
Dễ thấy hình chiếu vuông góc của điểm
2;1
I
trên đường thẳng
d
điểm
0;3
K
thuộc
đoạn
AB
suy ra
MN KH
với
H
là giao điểm của
IK
với
C
và thuộc đoạn
IK
.
Do đó
min , 2 2 1
MN KH d I AB R
. Vậy
1 2
min 2 2 1
z z
Câu 74: (Trường Thpt Hàm Rồng 2019) Cho s phức
1 2
, ,
z z z
thỏa mãn
1 2
4 5 1 1
z i z
4 8 4
z i z i
. Tính
1 2
z z
khi
1 2
P z z z z
đạt giá trị nhỏ nhất
A.
8
B.
6
. C.
41
. D.
2 5
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
A
là điểm biểu diễn của số phức
1
z
. Suy ra
A
thuộc đường tròn
1
C
tâm
1
4;5 , 1
I R
.
Gọi
B
là điểm biểu diễn của số phức
2
z
. Suy ra
B
thuộc đường tròn
2
C
tâm
2
1;0 , 1
I R
.
Gọi
;
M x y
là điểm biểu diễn của số phức
z x yi
Theo giả thiết
4 8 4
z i z i
4
x y
. Suy ra M thuộc đường thẳng
4 0
d x y
Gọi
2
'
C
có tâm
2
' 4; 3 , 1
I R
là đường tròn đối xứng với đường tròn
2
C
tâm
2 2
1;0 , 1
I R
qua đường thẳng d. Gọi
'
B
là điểm đối xứng với đối xứng với
B
qua đường
thẳng d. Ta có
1 2 1 2 1 2
' ' ' 6
P z z z z MA MB MA MB AB I I R R
.
Toanthaycu.com
Trang 55
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi
1 2
, ', , ',
A B I I M
thẳng hàng. Khi đó
1 1 2
1
'
8
I A I I
suy ra
4;4
A
2 2 1
1
' '
8
I B I I
suy ra
' 4; 2 2;0
B B
.
2 5
AB
.
Vậy
1 2
2 5
z z
.
Câu 75: (Chuyên ĐH Vinh- 2019) Cho các sphức
z
thỏa mãn
2 1 .
z
i z i
Tìm giá trị
lớn nhất của
1
T i
A.
4 2
3
B.
2
3
C.
2 2
3
D.
2
Lời giải
Chọn A
2
2 2
2
2 2
2 2
2
2 1 2 1 .
2 1 1 2 1 1
5 2 2
2 4
0 ' ' 0 0 2
5 2 2
5 2 2
z z
i z i i z i
z
z z
z z i z z
z z
t t t
f t t f t f t t t
t t
t t
Bảng biến thiên
Ta có
2 4 2
1 1 2
9 3
T i z i
Câu 76: Cho số phức
z
và gọi
1
z
,
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
8 0
z i
(
1
z
có phần thực
dương). Gtrị nhỏ nhất của biểu thức
2
1 2 1
2
2
z
P z z z z z z
được viết dưới dạng
m n p q
(trong đó
,n p
;
m
,
q
là các số nguyên tố). Tổng
m n p q
bằng
A.
3
. B.
4
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
2
8 0
z i
1
2 2
z i
2
2 2
z i
.
Trang 56
1 2 11 2 1
2 2
2
2
2
2
P z z z z z z z z z MA MB M
z z
z
C
z z
.
Trong đó ,
2; 2
A
,
2;2
B ,
3; 3
C
lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức
z
,
1
z
,
2
z
,
2
1
2 3 3
2
i
z
z
.
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
M
trên
OC
.
Ta có
MA MB HA HB
MA MB MC HA HB HC
.
Do đó
min
min
P MA MB MC HA HB HC
M H
:
M OC y x
.
Gỉa sử
;
M x x
3;0
x
2
2 3 2 2 4
P MA MB MC x x
2
2 2 2.
4
x
P
x
0
P
2 3
3;0
3
x
.
Vậy
2
min
2 3 2 3
2 3 2 2 4 2 6 3 2
3 3
P
.
Suy ra
2
m
,
6
n
,
3
p
,
2
q
3
m n p q
.
Câu 77: Trong các số phức
z
thỏa mãn
2
1 2
z z
gọi
1
z
2
z
lần lượt là các số phức có môđun nhỏ
nhất và lớn nhất. Giá trị của biểu thức
2 2
1 2
z z
bằng
A.
6
. B.
2 2
. C.
4 2
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
; ,z a bi a b
.
2
2 2 2 2 2 2 2
1 1 2 1 4
z a b abi a b a b
;
2 2
2 2
z a b
.
Ta có
2
2 2 2 2 2 2 2
1 2 1 4 4
z z a b a b a b
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
4 2 1 4 0 2 6 1 0
a b a b a b a b a b a b
2
2 2 2 2 2
6 1 4
a b a b a
.
2
4 0,a a
nên
2
2 2 2 2 2 2
6 1 0 3 2 2 3 2 2
a b a b a b
.
M
Toanthaycu.com
Trang 57
Suy ra
2 2 2 2
2 1
2 1 2 1 6.
2 1
m
a b m M
M
2 2
0
0
2 1 .
1 2
3 2 2
a
a
M
b
a b
2 2
0
0
2 1 .
2 1
3 2 2
a
a
m
b
a b
Câu 78: (Sở Nam Định - 2019) Xét các số phức
w
,
z
thỏa mãn
3 5
w
5
i
5 2 4
w i z
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 6 2
P z i z i
.
A.
7
. B.
2 53
. C.
2 58
. D.
4 13
.
Lời giải
Chọn C
Cách 1.
Ta có:
5 2 4 5 5 2 4 5
w i z w i i z i
5 5 2 4 5 5 1 2 4 1 2 5 3 2
w i i z i w i i z i z i
3 5
5. 5 3 2 3 2 3
5
z i z i
.
Ta có:
2 2 2 2
1 1 1 1
2 ; ,
z z z z z z z z
. (1)
2
2 2
1
1 1
; ,
2
z z
z z z z
. (2)
Ta có:
2 6 2 3 2 3 3 2 3
P z i z i z i z i
.
Áp dụng (1) và (2), ta có:
2 2 2
3 2 3 3 2 3 2 3 2 9
z i z i z i
.
2 2
2 2
3 2 3 3 2 3 2 6 2
3 2 3 3 2 3
2 2
z i z i z i z i
z i z i
.
Vậy, ta có:
2
2
2 2
2 6 2
2 3 2 9 2 6 2 4 3 2 9
2
z i z i
z i z i z i z i
.
2
2
4 3 2 9
P z i
.
Do
2 2
4 3 2 9 4 3 2 4 9
z i z i i
nên
2
2
4 3 2 4 9
P z i i
Trang 58
2 2
4 7 9 232 2 58
P P
.
Cách 2.
Ta có:
5 2 4
w i z
thay
3 5
w
5
i
3 2 3
z i
.
Suy ra, tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
là đường tròn
2 2
: 3 2 9
C x y
.
Gọi
M C
.
Ta có:
2 6 2 ; 0;2 , 6;2
P z i z i AM BM A B
.
Suy ra
2 2
2P AM BM .
Gọi
H
là trung điểm của cạnh
AB
.
Ta có:
2
2 2 2 2 2
2 2 2 4
2
AB
P AM BM MH MH AB
.
Vậy,
2 6 2
P z i z i
đạt giá trị lớn nhất khi
2
MH
đạt giá trị lớn nhất.
Dựa vào hình vẽ sau
Suy ra,
2
MH
đạt giá trị lớn nhất khi
'
M M
2
232 2 58
P P
.
Câu 79: Cho các số phức
1
z
,
2
z
,
3
z
thỏa mãn
1 2 3
1
z z z
.
Tính giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 2
1 2 2 3 3 1
P z z z z z z
.
A.
9
P
. B.
10
P
. C.
8
P
. D.
12
P
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
1 1
;
A x y
;
2 2
;
B x y
;
3 3
;
C x y
là các điểm lần lượt biễu diễn các số phức
1
z
;
2
z
;
3
z
.
Toanthaycu.com
Trang 59
1 2 3
1
z z z
suy ra
A
;
B
;
C
thuộc đường tròn tâm
O
bán kính bằng 1.
Ta có
1 2
z z AB
;
2 3
z z BC
3 1
z z AC
.
Suy ra
2 2 2
1 2 2 3 3 1
P z z z z z z
2 2 2
AB BC AC
2 2 2
AO OB BO OC AO OC
6 2 . . .
OA OB OB OC OA OC
2
9
OA OB OC
2
9 3
OG
2
9 9
OG
( với
G
là trọng tâm tam giác
ABC
).
Dấu “ = “ xảy ra khi
G O
, hay
ABC
đều.
Câu 80: Cho số phức
z
thỏa mãn
3 2 12.
z z z z
Gọi
,
M m
lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
của
4 3 .
z i
Giá trị của
.
M m
bằng:
A.
28
. B.
24
. C.
26 .
D.
20
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
; ; .
z x yi x y
Xét
3 2 12 3 2 6. (1)
z z z z x y
Ta có:
2 2
4 3 4 3 2
P z i x y
Tập hợp những điểm biểu diễn
; ; .
z x yi x y
thỏa mãn (1) là miền trong (tính cả biên)
của hình thoi
ABCD
với
0;3
A
;
2;0
B
;
0; 3
C
;
2;0
D
tạo bởi 4 đường thẳng
3 2 6.
x y
Điểm biểu diễn
z
thỏa mãn (2) đường tròn tâm
4; 3
I
bán kính
0
R P
.
Trang 60
P
đạt min, max khi bán kính đường tròn đạt min, max khi xét sự tương giao với miền hình thoi
.
ABCD
Ta có đường tròn giao với miền hình thoi điểm gần tâm nhất khi đường tròn tiếp xúc cạnh CD:
3 2 6 0
x y
tương ứng có
2 2
3.4 2.3 6
12
.
13
3 2
m
Điểm giao xa nhất là đỉnh
0;3
A
của hình thoi. Do đó
2 2
4 6 2 13.
M
. 24.
M m

Preview text:

toanthaycu.com
CHUYÊN ĐỀ CỰC TRỊ SỐ PHỨC
(TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM)
A. MỘT SỐ TÍNH CHẤT CẦN NHỚ.
1. Môđun của số phức:Số phức z  a  bi được biểu diễn bởi điểm M(a; b) trên mặt phẳng Oxy. Độ 
dài của véctơ OM được gọi là môđun của số phức z. Kí hiệu 2 2 z = a + bi = a + b  Tính chất   2 2
z  a  b  zz  OM  z  0, z
  , z  0  z  0  z z z.z '  z . z '  
, z '  0  z  z '  z  z '  z  z ' z ' z '  kz  k . z , k   2  Chú ý: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
z  a  b  2abi  (a  b )  4a b  a  b  z  z  z.z . Lưu ý:
 z  z  z  z dấu bằng xảy ra  z  kz k  0 1 2   1 2 1 2
 z  z  z  z dấu bằng xảy ra  z  kz k  0 . 1 2   1 2 1 2
 z  z  z  z dấu bằng xảy ra  z  kz k  0 1 2   1 2 1 2
 z  z  z  z dấu bằng xảy ra  z  kz k  0 1 2   1 2 1 2  2 2 z  z  z  z  2 2 2 z  z 1 2 1 2 1 2  2  2 z  z z  z z  
2.Một số quỹ tích nên nhớ Biểu thức liên hệ x, y Quỹ tích điểm M ax  by  c  0 (1) (1)Đường thẳng :  ax  by  c  0
z  a  bi  z  c  di (2)
(2) Đường trung trực đoạn AB với Aa,b,Bc,d   2   2 2 x a y b  R hoặc Đường tròn tâm I  ; a b , bán kính R z  a  bi  R   2   2 2 x a y b  R hoặc Hình tròn tâm I  ; a b , bán kính R z  a  bi  R
   2    2 2 2 r x a y b  R hoặc
Hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm I  ;
a b , bán kính lần lượt là r, R r  z  a  bi  R 2  y  ax  bx  c Parabol  c  0 2 x  ay  by  c x  a2  y  c2  1 Elip  1 1 hoặc 2 2   b d
2 Elip nếu 2a  AB , Aa ,b ,B a ,b 1 1   2 2
z  a  b i  z  a  b i  2a 1 1 2 2 Đoạn AB nếu 2a  AB x  a2  y  c2 Hypebol  1 2 2 b d
B. MỘT SỐ DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Dạng 1: Quỹ tích điểm biểu diễn số phức là đường thẳng.
TQ1: Cho số phức z thỏa mãn z  a  bi  z , tìm z . Khi đó ta có Min
 Quỹ tích điểm M  ;
x y biểu diễn số phức z là đường trung trực đoạn OA với A ; a b  1 1 2 2 z  z  a  b  0 Min   2 2  a b z   i  2 2
TQ2: Cho số phức thỏa mãn điều kiện z  a  bi  z  c  di . Tìm z . Ta có min
 Quỹ tích điểm M  ;
x y biểu diễn số phức z là đường trung trực đoạn AB với A ; a b, B ; c d  2 2 2 2 a  b  c  d  z  d O, AB  Min
2 a  c2  b  d 2
Lưu ý: Đề bài có thể suy biến bài toán thành 1 số dạng, khi đó ta cần thực hiện biến đổi để đưa về dạng cơ bản. Ví dụ 1:
 Cho số phức thỏa mãn điều kiện z  a  bi  z  c  di . Khi đó ta biến đổi
z  a  bi  z  c  di  z  a  bi  z  c  di .
 Cho số phức thỏa mãn điều kiện iz  a  bi  z  c  di . Khi đó ta biến đổi a  bi c  di
iz  a  bi  iz  c  di  z   z 
 z  b  ai  z  d  ci . i i
Dạng 2: Quỹ tích điểm biểu diễn số phức là đường tròn.
TQ: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  a  bi  R  0 z  z  R . Tìm z , z . Ta có 0  Max Min
 Quỹ tích điểm M  ;
x y biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I  ; a b bán kính R 2 2  z
 OI  R  a  b  R  z  R 0   Max  2 2  z
 OI  R  a  b  R  z  R 0 Min 
Lưu ý: Đề bài có thể cho ở dạng khác, ta cần thực hiện các phép biến đổi để đưa về dạng cơ bản. a  bi R
Ví dụ 1: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện iz  a  bi  R  z   (Chia hai vế cho i ) i i  z  b  ai  R
Ví dụ 2: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  a  bi  R  z  a  bi  R (Lấy liên hợp 2 vế) a  bi R R
Ví dụ 3: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện c  di z  a  bi  R  z    2 2 c  di c  di c  d z R Hay viết gọn 1 z z  z  R  z   (Chia cả hai vế cho z ) 0 1 z z 0 0 0
Dạng 3: Quỹ tích điểm biểu diễn số phức là Elip. Trang 2 Toanthaycu.com
TQ1: (Elip chính tắc). Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  c  z  c  2a ,a  c Khi đó ta có 2 2 x y
 Quỹ tích điểm M  ;
x y biểu diễn số phức z là Elip:  1 2 2 2 a a  c  z  a   Max  2 2  z  a  c  Min
TQ2: (Elip không chính tắc). Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  z  z  z  2a 1 2 Thỏa mãn 2a  z  z . 1 2
Khi đó ta thực hiện phép biến đổi để đưa Elip về dạng chính tắc Ta có
Khi đề cho Elip dạng không chính tắc z  z  z  z  2a , z  z  2a và z , z  c, ci ). Tìm 1 2  1 2  1 2
Max, Min của P  z  z . 0  z  z  2c Đặt 1 2  2 2 2 b   a  c z  z P  a Nếu 1 2 z   0 Max 0 (dạng chính tắc) 2 P  b  Min  z  z  z  z 1 2 z   a  1 2 P  z   a Nếu 0   2 Max 0  2   z  z  k z  z  z  z 0 1  0 2  1 2 P  z   a Min 0  2  z  z z  z 1 2 z   a  1 2 P  z   a Nếu 0  2 Max 0 2 z  z  k z  z  0 1  0 2 Nếu z  z  z  z z  z 0 1 0 2 1 2 P  z   b Min 0 2 C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Câu 1: Cho số phức z thoả mãn z  2  3i  1. Tìm giá trị lớn nhất của z 1 i . A. 13  3. B. 13  5. C. 13 1. D. 13  6 . Lời giải Chọn C Ta có 2
1  z  2  3i   z  2  3i . z  2  3i   z  2  3i z  2  3i
 1  z  2  3iz  2  3i  z  2  3i 1  z 1 i  3 2i 1(*) .
+Đặt w  z 1 i , khi đó  w  3  2i  1 . Trang 3
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  z 1 i là đường tròn I; 
1 và w là khoảng cách từ
gốc tọa độ đến 1 điểm trên đường tròn. Do đó giá trị lớn nhất của w chính là đoạn OQ 2 2  w
 1 3  2  1 13 . max
Nhận xét: Ở đây ta sử dụng kiến thức sau: 2 z.z  z , z .z  z . z 1 2 1 2
Câu 2: (Chuyên Hạ Long 2019) Cho số phức z thỏa mãn z  6  z  6  20 . Gọi M , n lần lượt là
môđun lớn nhất và nhỏ nhất của z. Tính M  n A. M  n  2 . B. M  n  4 . C. M  n  7 . D. M  n  14 . Lời giải
Gọi z  x  yi ,  x, y   . Theo giả thiết, ta có z  6  z  6  20 .
 x  6  yi  x  6  yi  20  x  2  y  x  2 2 2 6 6  y  20    .
Gọi M  x; y , F 6;0 và F 6;0 . 2   1   Khi đó  
  MF  MF  20  F F  12 nên tập hợp các điểm E là đường elip E có hai 1 2 1 2
tiêu điểm F và F . Và độ dài trục lớn bằng 20 . 1 2
Ta có c  6 ; 2a  20  a  10 và 2 2 2
b  a  c  64  b  8. 2 2 x y
Do đó, phương trình chính tắc của E là   1. 100 64 Suy ra '
max z  OA  OA  10 khi z  10 và '
min z  OB  OB  8 khi z  8i . Vậy M  n  2 .
* Nhận xét: Ở trên ta đã sử dụng định nghĩa (E) để nhận dạng được phưng trình elip
Câu 3: (Đề Tham Khảo 2018) Xét số phức z  a  bi  ,
a b thỏa mãn z  4  3i  5 . Tính
P  a  b khi z 1 3i  z 1 i đạt giá trị lớn nhất. A. P  8 B. P  10 C. P  4 D. P  6 Lời giải Chọn B Gọi M  ;
a b là điểm biểu diễn của số phức z.
Theo giả thiết ta có: z   i 
 a  2  b  2 4 3 5 4
3  5  Tập hợp điểm biểu diễn số
phức z là đường tròn tâm I 4;  3 bán kính R  5 A  1;3 Gọi: 
     Q  z 1 3i  z 1 i  MA  MB B 1; 1 Trang 4 Toanthaycu.com
Gọi E là trung điểm của AB, kéo dài EI cắt đường tròn tại D Ta có: 2 2 2 Q  MA  MB  2M . A MB 2 2 2 2 2
 Q  MA  MB  MA  MB   2 2 2 MA  MB 
Vì ME là trung tuyến trong MAB 2 2 2 2 MA  MB AB AB 2 2 2 2  ME    MA  MB  2ME  2 4 2 2   2 2 AB 2 2  Q  22ME 
  4ME  AB . Mặt khác ME  DE  EI  ID  2 5  5  3 5 2    Q   2 2 4. 3 5  20  200 MA  MB  Q 10 2  Q 10 2  max M   D   4  2(x  4) x  6  EI  2 D D ID    
 M 6;4  P  a  b 10 2  2(y  3) y  4  D  D
Cách 2:Đặt z  a  b .i Theo giả thiết ta có: a  2  b  2 4 5  5. a  4  5 sint Đặt  . Khi đó: b   3  5 cost
Q  z   i  z   i  a  2  b  2  a  2  b  2 1 3 1 1 3 1 1   t  2  t   t  2   t  2 2 5 sin 5 5cos 5 sin 3 5 cos 4
 30 10 5 sin t  30  2 5 3sin t  4cost
Áp dụng BĐT Bunhiacopski ta có:
Q  260  8 5 2sint  cost  260  8 5. 5  200 10 2  Q 10 2  Q 10 2 max  2 sin t   5 a  6 Dấu bằng xảy ra khi     P  a  b 10. 1 b    4 cost   5
Câu 4: (Đề Tham Khảo 2017) Xét số phức z thỏa mãn z  2  i  z  4  7i  6 2. Gọi m, M lần
lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của z 1 i . Tính P  m  M . 5 2  2 73 5 2  73 A. P  B. P  5 2  73 C. P  D. P  13  73 2 2 Lời giải Chọn A Trang 5 8 D 6 4 A 2 H E 5 N 2
Gọi A là điểm biểu diễn số phức z , E  2  ; 
1 , F 4;7 và N 1;  1 .
Từ AE  A F  z  2  i  z  4  7i  6 2 và EF  6 2 nên ta có A thuộc đoạn thẳng EF .  3 3  5 2  2 73
Gọi H là hình chiếu của N lên EF , ta có H  ; 
 . Suy ra P  NH  NF  .  2 2  2
Câu 5: (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Cho số phức z thỏa mãn z  2  2i 1. Số phức z  i có môđun nhỏ nhất là: A. 5  2 . B. 5 1. C. 5 1. D. 5  2 . Lời giải Cách 1:
Đặt w  z  i  z  w  i . Gọi M  ;
x y là điểm biểu diễn hình học của số phức . w
Từ giả thiết z  2  2i  1 ta được:
w  i  2  2i 1  w  2  i  1  x  2   y  
1 i  1   x  2   y  2 2 1  1.
Suy ra tập hợp những điểm M  ;
x y biểu diễn cho số phức w là đường tròn C có tâm I 2;  1 bán kính R 1.
Giả sử OI cắt đường tròn C tại hai điểm ,
A B với A nằm trong đoạn thẳng OI . Ta có w  OM
Mà OM  MI  OI  OM  MI  OA  AI  OM  OA Trang 6 Toanthaycu.com
Nên w nhỏ nhất bằng OA  OI  IA  5 1 khi M  . A Cách 2:
Từ z  2  2i 1  a  2  b  2 2
2  1 với z  a  bi a,b a  2  sin ;
x b  2  cos x  a  2  sin , x b  2  cos x
Khi đó: z  i  2  sin x  2  cos xi  i    x2    x2 2 sin 1 cos
 6  4sin x  2cos x    2 2   2 2 6 4 2 sin x  cos x      2 6 2 5 5 1  5 1  2 5 4cos x  2sin x s  in x    
Nên z  i nhỏ nhất bằng 5 1 khi 5   
4sin x  2cos x  2 5   5 cos x   5  2 5   5  Ta được z   2     2  i  5   5      Cách 3:
Sử dụng bất đẳng thức z  z  z  z  z  z 1 2 1 2 1 2
z  i   z  2  2i  2  i  z  2  2i  2  i  5 1
Câu 6: (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất 2z  i M của P  với z z  . Tính tỉ số . z
là số phức khác 0 và thỏa mãn 2 m M M 4 M 5 M A.  3 . B.  . C.  . D.  2 . m m 3 m 3 m Lời giải 2z  i 2z  i 2z  i 2z  i 1 1 3 5 Ta có P     P   2   P  2    P  . z z z z z z 2 2 M 5 Vậy  . m 3
Câu 7: Xét tất cả các số phức z thỏa mãn z 3i  4 1. Giá trị nhỏ nhất của 2 z  7  24i nằm trong khoảng nào? A. 0;1009 . B. 1009;2018 . C. 2018;4036 . D. 4036; . Lời giải Chọn B
Ta có 1  z  3i  4  z  3i  4  z  5  1
  z  5 1 4  z  6 . Đặt 2
z  4  3i  z  5, z  7  24i . 0 0 0 2 2 2 2 Ta có 2 2 2 A  z   i  z  z   2 2 7 24 z  z z  z
 z  z  z z  z z  z z o  o o 2 4 4 2 . . 2 . o o   o  o Trang 7
Mà  z  z z  z  2 2
 1 z.z  z .z  1 z  z o o o o o Suy ra A  z  z    z  z 2 2 4 4 2 2 4 2 1  2 . z z  2 z  2 z 1201. o o o Hàm số 4 2
y  2t  2t 1201 đồng biến trên 4;6 nên 4 2
A  2.4  2.4 1201  1681.  z  4 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  .  z  4  3i  1  Do đó 2
z  7  24i nằm trong khoảng 1009;2018 .
Câu 8: (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Cho số phức z thỏa mãn z  z  z  z  4 . Gọi M, m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P  z  2  2i . Đặt A  M  m . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. A 34;6. B. A6; 42 .
C. A2 7; 33. D. A4;3 3. Lời giải Chọn A
Giả sử: z  x  yi, , x y    N  ;
x y : điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Ta có:
• z  z  z  z  4  x  y  2 N thuộc các cạnh của hình vuông BCDF (hình vẽ). y 2 I B 1 E C F x O 1 -2 2 D -2
• P  z   i  P   x  2   y  2 2 2 2
2  P  d I; N  với I 2;2 Từ hình ta có: E 1;  1 2 2 M  P
 ID  4  2  2 5 và m  P  IE  2 1  2 1  2 min  2  2 max
Vậy, A  M  m  2  2 5  34;6.
Câu 9: (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  2và
w  2z 1 i . Khi đó w có giá trị lớn nhất bằng Trang 8 Toanthaycu.com A. 4  74 . B. 2  130 . C. 4  130 . D. 16  74 . Lời giải Chọn C
Theo bất đẳng thức tam giác ta có
w  2z 1 i  2z  6  8i  7  9i  2z  6  8i  7  9i  4  130 .
Vậy giá trị lớn nhất của w là 4 130 .
Câu 10: (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Xét số phức z và số phức liên hợp của nó có
điểm biểu diễn là M và M . Số phức z 4  3i và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn
là N và N. Biết rằng M , M , N , N là bốn đỉnh của hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của z  4i  5 . 5 2 1 4 A. . B. . C. . D. . 34 5 2 13 Lời giải Chọn C
Gọi z  x  yi , trong đó x, y   . Khi đó z  x yi, M  ;
x y , M  x; y .
Ta đặt w  z 4  3i   x  yi4  3i  4x  3y  3x  4yi  N 4x  3 ; y 3x  4y. Khi đó
w  z 4  3i  4x  3 y   3x  4 yi  N 4x  3y; 3x  4 y  .
Ta có M và M ; N và N từng cặp đối xứng nhau qua trục Ox . Do đó, để chúng tạo thành
một hình chữ nhật thì y  y y  y      M N hoặc M N . Suy ra y 3x 4 y hoặc y 3x 4 y . Vậy tập
hợp các điểm M là hai đường thẳng: d : x  y  0 d :3x 5y  0 1 và 2 .
Đặt P  z  i    x  2   y  2 4 5 5
4 . Ta có P  MA với A5; 4   . 1 5 P  MA  MA  d ; A d hoặc MA  d  ; A d . Mà d  ; A d  d ; A d  1  ,  2  , 2  min min  1 2 34 1 vậy P  d ; A d  min  1 . 2
Câu 11: Biết số phức z thỏa mãn iz 3  z  2 i và z có giá trị nhỏ nhất. Phần thực của số phức z bằng: 2 1 2 1 A. . B. . C.  . D.  . 5 5 5 5 Lời giải Chọn D Trang 9
Đặt z  x  yi ( x , y ). Khi đó
iz 3  z  2 i  x  y  2  x  2   y  2 2 3 2
1  x  2y 1 0  x  2  y 1   1 . Lại có 2 2 z  x  y 2 . Thay   1 vào 2 ta được: 2  2  1 5 2 2
z  x  y   y  2 2 2 1  y 2  5y  4y 1  5 y       5  5 5 2
Dấu đẳng thức xảy ra khi y   2 0  y   . 5 5 2 1 Thay y   vào   1 suy ra x   . 5 5 1
Vậy phần thực của số phức z là  . 5
Câu 12: (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương -2019) Xét các số phức z thỏa mãn z 1 3i  2 . Số phức z mà z 1 nhỏ nhất là A. z 1 5i . B. z 1 i . C. z 1 3i . D. z 1 i . Lời giải
Gọi z  x  yi , x, y   . Khi đó M  ;
x y là điểm biểu diễn của số phức z .
Theo bài ra ta có z   i    x  2   y  2 1 3 2 1 3  4 .
Suy ra tập hợp điểm M là đường tròn tâm I 1;  3 bán kính R  2 .
Khi đó z    x  2 2 1 1  y  I M  với I1; 0 . z 1 nhỏ nhất khi I M
 ngắn nhất hay I , M , I thẳng hàng, M nằm giữa I và I . Trang 10 Toanthaycu.com
Phương trình đường thẳng II  là x  1.
Tọa độ giao điểm của đường thẳng II với đường tròn tâm I bán kính R  2 là M 1; 1 và 1   M 1; 5 . 1  
Thử lại ta thấy M 1; 1 thỏa mãn. Vậy z 1 i . 1  
Câu 13: (Chuyên Phan Bội Châu -2019) Cho số phức z thỏa mãn z  z  z  z  4. Gọi M , m lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P  z  2  2i . Đặt A  M  . m Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. A  34;6. B. A6; 42 .
C. A 2 7; 33. D. A 4;3 3  . Lời giải Chọn A
Đặt z  x  iy và gọi M  ;
x y là điểm biểu diễn của z  x  iy
ta có: z  z  z  z  4  x  y  2 Gọi A2;2 và P  MA
* Theo hình vẽ, min P  d  ,
A , với  : x  y  2 2  2  2 và min P   2 2 2 2
max P  AE  2  4  2 5, với E 0; 2  
Vậy M  m  2  2 5  5,88
Câu 14: (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong các số phức z thỏa mãn z 1 i  z  1 2i ,
số phức z có mô đun nhỏ nhất có phần ảo là 3 3 3 3 A. . B. . C.  . D.  . 10 5 5 10 Lời giải
Gọi z  x  yi ,  x, y   được biểu diễn bởi điểm M  x; y.
z 1 i  z 1 2i   x   1   y   1 i   x   1   y  2i
 x  2   y  2   x  2   y  2 3 1 1 1 2
 4x  2y  3  0  y  2  x  . 2 Cách 1: Trang 11 2 2  3  9  3  9 3 5 2 2 2 2 z  x  y  x  2  x   5x  6x   5 x    , x      .  2  4  5  20 10 3 5 3 3 Suy ra min z  khi x   ; y   . 10 5 10 3
Vậy phần ảo của số phức z có mô đun nhỏ nhất là  . 10 Cách 2:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng d : 4x  2y  3  0 .
Ta có z  OM . z nhỏ nhất  OM nhỏ nhất  M là hình chiếu của O trên d .
Phương trình đường thẳng OM đi qua O và vuông góc với d là: x  2y  0 .  3 x   4x  2y  3  0 
Tọa độ của M là nghiệm của hệ phương trình: 5    x  2y  0 3 y    10  3 3   3 3 M  ;    . Hay z    i .  5 10  5 10 3
Vậy phần ảo của số phức z có mô đun nhỏ nhất là  . 10
Nhận xét: Ta có thể tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z như sau:
z 1 i  z 1 2i  z  1 i  z   1   2i   *
Gọi M biểu diễn số phức z , điểm A1; 
1 biểu diễn số phức 1  i , điểm B 1  ; 2 biểu
diễn số phức 1  2i . Khi đó  
*  MA  MB . Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình d : 4x  2y  3  0 . z  i z  i
Câu 15: Cho hai số phức z , z thỏa mãn 1 2  1;
 2 . Giá trị nhỏ nhất của z  z là 1 2 z  2  3i z 1 i 1 2 1 2 A. 2 2 . B. 2 . C. 1. D. 2 1. Lời giải Chọn A
Giả sử z  x  y i với x ; y   . Khi đó: 1 1 1 1 1 z  i 1
 1  z  i  z  2  3i  x  y 1 i  x  2  y  3 i 1 1 1  1   1   1  z  2  3i 1
 x   y 1  x  2  y  3  x  y  3  0 . 1 2  1 2  1 2 2 1 1 2
 Quỹ tích điểm M biểu diễn số phức z là đường thẳng  : x  y  3  0 . 1
Giả sử z  x  y i với x ; y   . Ta có: 2 2 2 2 2 z  i 2
 2  z  i  2 z 1 i  x  y 1 i  2 x 1  y 1 i 2 2 2  2   2   2  z 1 i 2 Trang 12 Toanthaycu.com  x   y  2 1  2  x  2 1   y  2 2 2 2
1  x  y  4x  2 y  3  0 . 2 2 2 2 2 2 2 2
 Quỹ tích điểm N biểu diễn số phức z là đường tròn C 2 2
: x  y  4x  2y  3  0 có tâm 2 I 2;  1 và bán kính R    2 2 2 1  3  2 . 2  1   3
Khoảng cách từ I đến  là: d I;   
 3 2  R  đường thẳng  và đường 1   2 2 1
tròn C không có điểm chung.
Quỹ tích các điểm biểu diễn số phức z  z là đoạn thẳng MN .  z  z nhỏ nhất khi và chỉ 1 2 1 2 khi MN nhỏ nhất. I N' N M M' Dễ thấy MN  3 2  2  2 2 . min
Câu 16: (Sở Bình Phước 2019) Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn z 1  34 và
z 1 mi  z  m  2i , (trong đó m   ). Gọi z , z là hai số phức thuộc S sao cho z  z 1 2 1 2
lớn nhất, khi đó giá trị của z  z bằng 1 2 A. 2 B. 10 C. 2 D. 130 Lời giải Chọn A
Đặt z  x  yi ,  x, y  . Khi đó
z 1  34   x  2 2
1  y  34 ; z 1 mi  z  m  2i  2m  
1 x  22  m y  3  0 .
Do đó tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là giao điểm của đường tròn C x  2 2 :
1  y  34 và đường thẳng d : 2m  
1 x  22  m y  3  0.
Gọi A, B là hai điểm biểu diễn z và z . Suy ra C  d   , A  B . 1 2
Mặt khác z  z  AB  2R  2 34 do đó max z  z  2 34  AB  2R  I 1;0  d . 1 2   1 2 1 z  6  3i
Từ đó ta có m   nên d :3x  5y  3  0 1   . 2 z  4  3i  2 Vậy z  z  2 . 1 2 Trang 13
Câu 17: Cho hai số phức z , w thỏa mãn z  3 2  2 , w  4 2i  2 2 . Biết rằng z  w đạt giá trị
nhỏ nhất khi z  z , w  w . Tính 3z  w . 0 0 0 0 A. 2 2 . B. 4 2 . C. 1. D. 6 2 . Lời giải
Ta có: + z  3 2  2 , suy ra tập hợp điểm biểu diễn M biểu diễn số phức z là đường tròn có
tâm I 3 2 ;0, bán kính r  2 .
+ w  4 2i  2 2 , suy ra tập hợp điểm biểu diễn N biểu diễn số phức w là đường tròn có tâm
J 0;4 2  , bán kính R  2 2 .
Ta có min z  w  min MN .
+ IJ  5 2; IM  r  2; NJ  R  2 2 .
Mặt khác IM  MN  NJ  IJ  MN  IJ  IM  NJ hay MN  5 2  2  2 2  2 2 .
Suy ra min MN  2 2 khi I , M , N, J thẳng hàng và M , N nằm giữa I , J (Hình vẽ). Cách 1:  
 1   3 
Khi đó ta có: 3z  w  3OM  ON và IN  3 2  IM  IJ; IN  IJ . 0 0 5 5
    3       1    3 
Mặt khác ON  OI  IN  OI  IJ ; 3OM  3OI  IM   3 OI  IJ  3OI  IJ   . 5  5  5  
 3   3  
Suy ra 3z  w  3OM  ON  3OI  IJ  OI  IJ  2OI  6 2 . 0 0   5  5  Cách 2:     
Ta có IN  3IM  3IM  IN  0 .       
Do đó 3z  w  3OM  ON  3 OI  IM  OI  IN  2OI  2.OI  2.3 2  6 2. 0 0     Cách 3:  12 2 x   IM   1 M   5 12 2 4 2 +) IM  IJ  IM  IJ    z   i . 0 IJ 5  4 2 5 5 y  M  5 Trang 14 Toanthaycu.com  6 2 x   IN   3 N   5 6 2 12 2 +) IN  IJ  IN  IJ    w   i . 0 IJ 5  12 2 5 5 y  N  5
Suy ra 3z  w  6 2  6 2 . 0 0
Câu 18: Cho hai số phức z và w thỏa mãn z  2w  8  6i và z  w  4. Giá trị lớn nhất của biểu thức z  w bằng A. 4 6. B. 2 26. C. 66. D. 3 6. Lời giải Chọn C
   
Giả sử M , N lần lượt là các điểm biểu diễn cho z và .
w Suy ra OM  ON  OF  2OI,
z  w  MN  4 và OF  2OI 10. a
Đặt z  ON  ; w  OM  .
b Dựng hình bình hành OMFE 2 E F I N a O b M 2 2 2 a  b ME   25  2 4 264 Ta có 2 2   a  2b  2 2 2 b   ME a 3  16  2 4 2   2  a    z w   b     1 1 2 2 a  2b    66    2   4 2  2 66
Suy ra a  b  66, dấu “=” xảy ra khi a  b  . 3 Vậy a  b  66. max
Câu 19: Cho số phức z thoả mãn z  1. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P  z 1  z  z 1 . Tính M.m 13 3 39 13 A. . B. . C. 3 3 . D. . 4 4 4 Lời giải Chọn A Thay 2 z  1 vào P ta có Trang 15 2 P  z 1  z  z 1 2 2  z 1  z  z  z 2  z 1  z  z  .
z z  z 1  z z  z 1  z 1  z  z 1 . Mặt khác 2 z 1   z   1 z   1  2  z  z .
Đặt t  z  z do z  1 nên điều kiện t 2;2.
Suy ra P  t  2  t 1 .
Xét hàm số f t  t  2  t 1 với t 2;2. f t 1 
1 với t 1. Suy ra f t  0 với t 1. 2 t  2 7 f t 1 
1 với t 1. Suy ra f x  0  x  . 2 t  2 4 Ta có bảng biến thiên 13 7 
Từ bảng biến thiên suy ra M  tại t  và m  3 tại t  2. 4 4 13 3 Vậy M .m  . 4
Câu 20: (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Cho hai số phức z và   a  bi thỏa mãn
z  5  z  5  6 ; 5a  4b  20  0 . Giá trị nhỏ nhất của z  là 3 5 4 3 A. . B. . C. . D. . 41 41 41 41 Lời giải Chọn A Đặt F  5 ;0 , F
5 ;0 , vì 5  3 nên tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thuộc elip 2   1   a  3  2 2 x y có 2 2 2 
 b  a  c  4 suy ra E:  1. c  5 9 4
Tập hợp các điểm N biểu diễn số phức  thuộc đường thẳng  : 5x  4 y  20  0 .
Yêu cầu bài toán trở thành tìm điểm M E và N   sao cho MN nhỏ nhất. Trang 16 Toanthaycu.com
Đường thẳng d song song với  có dạng d : 5x  4 y  c  0 , c  2  0 . c 17
d tiếp xúc với E khi và chỉ khi c  5 .9   4  2 2 2 .4  289   . c  17 20 17 37
Với c 17  d d,    .   2 2 41 5 4 20 17 3 Với c  1  7  d d,   .   2 2 41 5 4 Vậy MN 3 min  . 41
Câu 21: (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Gọi z  a  bi a,b  là số phức thỏa mãn điều kiện
z  1 2i  z  2  3i  10 và
có mô đun nhỏ nhất. Tính S  7a b ? A. 7 . B. 0 . C. 5 . D. 12 . Lời giải Chọn A 4 B M H 2 A O 2 4 Gọi M  ;
a b là điểm biểu diễn số phức z  a bi
A1;2 là điểm biểu diễn số phức 12i
B 2;3 là điểm biểu diễn số phức 2  3i, AB  10 Trang 17
z 1 2i  z  2  3i  10 trở thành MA  MB  AB  M, ,
A B thẳng hàng và M ở giữa A và B
Gọi H là điểm chiếu của O lên AB, phương trình  AB : x  3y  7  0, OH  : 3x  y  0 7 21  3 1   27 9    Tọa độ điểm H  ;  , Có AH    ; , BH   ; và BH  9  AH 10 10         10 10   10 10  Nên H thuộc đoạn AB
z nhỏ nhất  OM nhỏ nhât, mà M thuộc đoạn AB  7 21  M  H  ; 10 10    49 21 Lúc đó S  7a  b    7 . 10 10
Câu 22: (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Cho số phức z thỏa mãn z  z  2 z  z  8
. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức P  z  3  3i . Tính M  m . A. 10  34 . B. 2 10 . C. 10  58 . D. 5  58 . Giải: Chọn D x  4
Gọi z  x  yi, x, y   , ta có z z 2 z z 8 x 2 y 4           , tập hợp y  2  K  ;
x y biểu diễn số phức z thuộc cạnh các cạnh của trong hình thoi ABCD như hình vẽ.
P  z  3  3i đạt giá trị lớn nhất khi KM lớn nhất, theo hình vẽ ta có KM lớn nhất khi K  D hay K  4
 ;0 suy ra M  499  58
P  z  3  3i đạt giá trị nhỏ nhất khi KM nhỏ nhất, theo hình vẽ ta có KM nhỏ nhất khi
K  F ( F là hình chiếu của E trên AB . Suy ra F 2; 
1 do AE  AB nên F là trung điểm của AB .
Suy ra m  1 4  5 . Vậy M  m  58  5
Câu 23: (Chuyên Bắc Giang -2019) Cho số phức z có z  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
P  z  z  z  z 1 . Trang 18 Toanthaycu.com 13 11 A. B. 3 C. 3 D. 4 4 Lời giải Chọn A 2 2 2 2
P  z  z  z  z 1  z z 1  z  z 1  z 1  z  z 1
Do z  1 nên ta đặt z  cos x  .isin x . Khi đó 2
P  z 1  z  z 1  cos x  .isin x 1  cos 2x  i sin 2x  cos x  i sin x 1  cos x  2
1  sin x  cos 2x  cos x  2 1  sin 2x  sin x2 2
 2  2cos x  3  4cos x  2cos 2x 2
 2  2cos x  4cos x  4cos x 1
 2  2cos x  2cos x 1 Đặt t  cos x, t  1  ; 
1 . Xét hàm y  2  2t  2t 1 1 1
Với t   thì y  2  2t  2t 1, y '   2 2 2  2t 1 7 y '  0   2  0  t  2  2t 8    1  y   7 13 1  3; y    ; y   3    8  4  2  1 1 
Với t   thì y  2  2t  2t 1, y '   2 2 2  2t 1 1 y '  0   2  0  2  2t 
(phương trình vô nghiệm) 2  2t 2  1 y   1  3  ; y   3    2  13 13 Vậy max y 
. Do đó giá trị lớn nhất của 2 2
P  z  z  z  z 1 là . 1; 1 4 4
Câu 24: (Chuyên Đại Học Vinh -2019) Giả sử z , z là hai trong các số phức thỏa mãn  z  68 zi là 1 2
số thực. Biết rằng z  z  4 , giá trị nhỏ nhất của z  3z bằng 1 2 1 2 A. 5  21 B. 20  4 21 C. 20  4 22 D. 5  22 Lời giải Chọn C Trang 19 Giả sử z  x  yi , , x y  .Gọi ,
A B lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức z , z . Suy ra 1 2 AB  z  z  4 . 1 2
* Ta có  z  68 zi  x 6  yi.
 8  y  xi   x  y     2 2 8 6 48 x  y  6x  8yi .
Theo giả thiết  z  68  zi là số thực nên ta suy ra 2 2
x  y 6x 8y  0. Tức là các điểm ,
A B thuộc đường tròn Ctâm I 3;4 , bán kính R  5.      
* Xét điểm M thuộc đoạn AB thỏa MA  3MB  0  OA  3OB  4OM .Gọi H là trung điểm AB . Ta tính được 2 2 2 2 2
HI  R  HB  21; IM  HI  HM  22 , suy ra điểm M thuộc
đường tròn C tâm I 3;4 , bán kính r  22 .   
* Ta có z  3z  OA  3OB  4OM  4OM , do đó z  3z nhỏ nhất khi OM nhỏ nhất. 1 2 1 2 Ta có OM 
 OM  OI  r  5  22 . 0 min Vậy z  3z  4OM  20  4 22 . 1 2 0 min
Câu 25: Trong các số phức z thỏa mãn z  3 4i  2 có hai số phức z , z thỏa mãn z  z  1. Giá trị 1 2 1 2 nhỏ nhất của 2 2 z  z bằng 1 2 A. 1  0 B. 4  3 5 C. 5  D. 6  2 5 Lời giải Chọn A
Đặt z  x  y i, x , y   và z  x  y i, x , y   . 2 2 2  2 2  1 1 1  1 1    x  3  y  4  4  1 2  1 2 Khi đó  và  x  x  y  y  1. 1 2 2  1 2 2   x  3  2   y  42  4 2 2
Ta có  x  32   y  42   x  32   y  32 2 2  x  y   2 2 x  y  6 x  x  8 y  y . 1 1 2 2   1 2   1 2  1 1 2 2 Suy ra 2 2 z  z
 2 3 x  x   4 y  y   2. 3  4 x  x 2   y  y 2 2 2  10 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2   . Do đó 2 2 10  z  z  10 . 1 2 Trang 20 Toanthaycu.com
Câu 26: (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hai số phức z , z thoả mãn 1 2
z  2  i  z  4  7i  6 2 và iz 1 2i 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  z  z . 1 1 2 1 2 A. 2 1. B. 2 1. C. 2 2 1. D. 2 2 1. Lời giải
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z và A 2  ; 
1 ; B4;7 lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 1
phức 2  i , 4  7i . Ta có AB  6 2 . Phương trình đường thẳng AB là d : x  y  3  0 .
+) z  2  i  z  4  7i  6 2  MA  MB  6 2  MA  MB  AB . Do đó tập hợp các 1 1
điểm biểu diễn số phức z là đoạn thẳng AB . 1
+) iz 1 2i 1  iz 1 2i i 1  z  2  i 1. 2 2 2
Gọi N là điểm biểu diễn số phức z và I 2; 
1 là điểm biểu diễn số phức 2  i . Ta có IN  1 2
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn C có phương trình: 2
x  2  y  2 2 1  1 .
d I, AB  2 2  1, suy ra AB không cắt đường tròn.
Gọi K là hình chiếu của I 2; 
1 lên AB . Dễ thấy K nằm trên đoạn thẳng AB .
Gọi H là giao điểm của đoạn IK với đường tròn C.
Ta có z  z  MN  KH  d I, AB  R  2 2 1. 1 2  
Suy ra min z  z  2 2 1. 1 2
Câu 27: (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Cho z là số phức thỏa mãn z  z  2i . Giá trị
nhỏ nhất của z 1 2i  z 1 3i là A. 5 2 . B. 13 . C. 29 . D. 5 . Lời giải
Đặt z  a  bi a, b . Trang 21
Ta có: z  z  i  a  b  a  b  2 2 2 2 2 2  4b  4  0  b  1   z  a  i .
Xét: z 1 2i  z 1 3i  a 1 i  a 1 2i    a2     a2 2 2 1 1 1  2 . Áp dụng BĐT Mincôpxki:
  a2     a2     a   a2   2 2 2 1 1 1 2 1 1 1 2  49  13 .
Suy ra: z 1 2i  z 1 3i đạt GTNN là 13 khi   a 1 2 1 1 a  a  . 3
Nhận xét: Bài toán trên có thể được giải quyết bằng cách đưa về bài toán hình học phẳng.
Câu 28: (Chuyên Hạ Long - 2018) Cho các số phức z  2
  i , z  2  i và số phức z thay đổi thỏa 1 2 mãn 2 2 z  z  z  z
 16 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . 1 2 Giá trị biểu thức 2 2 M  m bằng A. 15 . B. 7 . C. 11. D. 8 . Lời giải
Giả sử z  x  yi  x, y  . Ta có: 2 2 z  z  z  z  16 2 2
 x  yi  2  i  x  yi  2  i  16  x   y  2 2 1  4 . 1 2
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn của số phức z là đường tròn tâm số phức I 0;  1 bán kính R  2 . Do đó m  1, M  3. Vậy 2 2 M  m  8 .
Câu 29: (Chuyên Quang Trung - 2018) Cho số phức z thỏa mãn z  2i  z  4i và z  3  3i  1. Giá
trị lớn nhất của biểu thức P  z  2 là: A. 13 1. B. 10 1. C. 13 . D. 10 . Lời giải Trang 22 Toanthaycu.com Gọi M  ;
x y là điểm biểu diễn số phức z ta có: z  2i  z  4i
 x   y  2  x   y  2 2 2 2 4
 y  3; z  3  3i  1  điểm M nằm trên đường tròn tâm I 3;3 và bán kính bằng 1. Biểu
thức P  z  2  AM trong đó A2;0 , theo hình vẽ thì giá trị lớn nhất của P  z  2 đạt được khi M 4;3 nên
P    2    2 max 4 2 3 0  13 .
Câu 30: Xét số phức z thỏa mãn z  2  2i  2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z 1 i  z  5  2i bằng A. 1 10 . B. 4 . C. 17 D. 5 . Lời giải
Gọi M x; y là điểm biểu diễn số phức z . Do z  2  2i  2 nên tập hợp điểm M là đường
tròn C   x  2   y  2 : 2 2  4 . Các điểm A1; 
1 , B 5;2 là điểm biểu diễn các số phức 1 i và 5  2i . Khi đó, P  MA  MB .
Nhận thấy, điểm A nằm trong đường tròn C  còn điểm B nằm ngoài đường tròn C , mà
MA  MB  AB  17 . Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của đoạn AB với C  .
Ta có, phương trình đường thẳng AB : x  4y  3  0 .
Tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và đường tròn C  là nghiệm của hệ với 1 y  5 Trang 23 
 x  2  y  2  
 y  2  y  2 2 2 4 4 5 2  4    x  4y  3  0 x  4y 3  22  59  y  N 
Ta có  y  2   y  2 2 17 4 5
2  4  17 y  44 y  25  0    22  59  y  L  17 37  4 59 22  59 Vậy min P  17 khi z   i 17 17
Câu 31: (SGD Cần Thơ - 2018) Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 . Gọi M và m lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P  z  2  z  i . Môđun của số phức w  M  mi là A. w  3 137 . B. w  1258 . C. w  2 309 . D. w  2 314 . Lời giải Chọn B
- Đặt z  x  yi , với , x y   .
Ta có: z  3  4i  5   x  3   y  4i  5   x  2   y  2 3
4  5 , hay tập hợp các
điểm biểu diễn số phức z là đường tròn C có tâm I 3;4 , bán kính r  5 . - Khi đó : 2 2
P  z  2  z  i   x  2  y  x   y  2 2 2 2 1  4x  2y  3
 4x  2y  3 P  0, kí hiệu là đường thẳng .
- Số phức z tồn tại khi và chỉ khi đường thẳng  cắt đường tròn C  23  P  d I;  r 
 5  P  23  10  13  P  33 2 5
Suy ra M  33 và m  13  w  33 13i . Vậy w  1258 .
Câu 32: (THPT Hậu Lộc 2 - 2018) Cho hai số phức z , z thỏa mãn z 1 i  2 và z  iz . Tìm giá 1 2 1 2 1
trị nhỏ nhất m của biểu thức z  z ? 1 2 A. m  2 1. B. m  2 2 . C. m  2 . D. m  2 2  2 . Lời giải Chọn D Đặt z  a  b ; i , a b  z  b   ai 1 2
 z  z  a  b  b  a i . 1 2    
Nên z  z  a  b2  b  a2  2. z 1 2 1
Ta lại có 2  z 1 i  z  1 i  z  2 1 1 1
 z  2  2 . Suy ra z  z  2. z  2 2  2 . 1 1 2 1 a b Dấu "  " xảy ra khi   0 . 1 1  Trang 24 Toanthaycu.com
Vậy m  min z  z  2 2  2 . 1 2  z  3  2i  1 
Câu 33: (SGD Bắc Giang - 2018) Hcho hai số phức z, w thỏa mãn  . Tìm giá trị
 w 1 2i  w  2  i 
nhỏ nhất P của biểu thức P  z  w . min 3 2  2 5 2  2 3 2  2 A. P  . B. P  2 1. C. P  . D. P  . min 2 min min 2 min 2 Lời giải Chọn C
Giả sử z  a  bi a,b   , w  x  yi  x, y  .
z  3  2i  1  a  2  b  2 3 2  1 (1)
w 1 2i  w  2  i   x  2   y  2   x  2   y  2 1 2 2 1 . Suy ra x  y  0. P  z 
 a  x2  b  y2  a  x2  b  x2 w .
Từ (1) ta có I 3;2 , bán kính r 1. Gọi H là hình chiếu của I trên d : y  x . x  3  t
Đường thẳng HI có PTTS  .  y  2  t
M  HI  M 3 t;2  t  1 t   M C 2  2t 1 2    1 t    2  1 1  5  2 t  2  M 3  ; 2    , MH   2 2  2  1 1  5  2 t  3  M 3  ;2    , MH   2 2  2 5 2  2 Vậy P  . min 2
Câu 34: (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2018) Cho số phức z thỏa z 1. Gọi m , M lần lượt
là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức 5 3 4
P  z  z  6z  2 z 1 . Tính M  m . A. m  4 , n  3 . B. m  4 , n  3 C. m  4 , n  4 . D. m  4 , n  4 . Lời giải 1 Vì z  1 và 2 . z z  z nên ta có z  . z Trang 25 Từ đó, 5 3 4
P  z  z  6z  2 z 1 4 4 4
 z z  z  6  2 z 1 4 4 4
 z  z  6  2 z 1 . Đặt 4 z  x  iy , với , x y   . Do z 1 nên 4 2 2 z  x  y  1 và 1   , x y  1.
Khi đó P  x  iy  x  iy  6  2 x  iy 1  x   x  2 2 2 6 2 1  y
 2x  6  2 2x  2   x   2 2 2 1  3 .
Do đó P  3 . Lại có 1  x  1  0  2x  2  2  1
  2x  2 1 1  P  4 . 1 3 Vậy M  4 khi 4 z  1  và m  3 khi 4 z    i . Suy ra M  m  1. 2 2 3 5
Câu 35: (Chuyên Đh Vinh - 2018) Cho các số phức w , z thỏa mãn w  i  và 5
5w  2  i z  4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  z 1 2i  z  5  2i bằng A. 6 7 . B. 4  2 13 . C. 2 53 . D. 4 13 . Lời giải Chọn C Gọi z  x  yi , với , x y   . Khi đó M  ;
x y là điểm biểu diễn cho số phức z .
Theo giả thiết, 5w  2  i z  4  5w  i  2  i z  4  5i  2  iw  i  z  3  2i
 z  3  2i  3. Suy ra M  ;
x y thuộc đường tròn C   x  2   y  2 : 3 2  9 .
Ta có P  z 1 2i  z  5  2i  MA  MB , với A1;2 và B5;2 .
Gọi H là trung điểm của AB , ta có H 3;2 và khi đó: P  MA  MB   2 2 2 MA  MB  hay 2 2 P  4MH  AB .
Mặt khác, MH  KH với mọi M C nên 2 2 P  4KH  AB    2 2 4 IH R  AB  2 53 . M  K 3 11 Vậy P  2 53 khi
hay z  3  5i và w   i . max  MA  MB 5 5
Câu 36: (Kim Liên - Hà Nội - 2018) Xét các số phức zV a  bi ( a,b ) thỏa mãn z  3 2i  2.
Tính a  b khi z 1 2i  2 z  2  5i đạt giá trị nhỏ nhất. Trang 26 Toanthaycu.com A. 4  3 . B. 2  3 . C. 3 . D. 4  3 . Lời giải Cách 1:
Đặt z  3  2i  w với w  x  yi  x, y   . Theo bài ra ta có 2 2 w  2  x  y  4 .
Ta có P  z   i  z   i  w   w   i   x  2  y 
x  2   y  2 2 1 2 2 2 5 4 2 1 3 4 2 1 3   x 
x  2   y  2   x 
x  2   y  2 20 8 2 1 3 2 5 2 2 1 3
  x  y  x   x  2 y  2    x  2  y  x  2 y  2 2 2 2 2 2 1 1 3 2 1 1 3 
 2 y  y 3   2 y  3 y  6 . x  1       P   y   y x 1 6 3  0   .  y  3 2 2 x  y  4
Vậy GTNN của P là bằng 6 đạt được khi z  2  2 3i . Cách 2:
z  3  2i  2  MI  2  M I;2 với I  3;2 .
P  z 1 2i  2 z  2  5i  MA  2MB với A  1;2 , B  2;5 .
Ta có IM  2 ; IA  4 . Chọn K 2;2 thì IK 1. Do đó ta có 2 I . A IK  IA IM IM   IM IK AM IM  IAM và I
 MK đồng dạng với nhau    2  AM  2MK . MK IK
Từ đó P  MA  2MB  2MK  MB  2BK .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M , K , B thẳng hàng và M thuộc đoạn thẳng BK .
Từ đó tìm được M  2;2  3. Cách 3:
Gọi M a;b là điểm biểu diễn số phức z  a  b .i Đặt I  3;2 , A 1  ;2 và B2;5.
Ta xét bài toán: Tìm điểm M thuộc đường tròn C  có tâm I , bán kính R  2 sao cho biểu thức
P  MA  2MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Trước tiên, ta tìm điểm K  ; x y sao cho MA  2MK M  C .   2   2 Ta có 2 2
MA  2MK  MA  4MK  MI  IA  4MI  IK  Trang 27        2 2
 MI  IA  MI IA   2 2
MI  IK  MI IK   MI IA  IK  2 2 2 2 . 4 2 . 2 4  3R  4IK  IA   * .      IA 4IK  0 * luôn đúng M  C   . 2 2 2 3  R  4IK  IA  0    4   x  3  4  x  2 IA  4IK  0     . 4   y  2  0 y  2
Thử trực tiếp ta thấy K 2;2 thỏa mãn 2 2 2 3R  4IK  IA  0 . Vì 2 2 2 2
BI 1  3 10  R  4 nên B nằm ngoài C . Vì 2 2
KI  1  R  4 nên K nằm trong C .
Ta có MA  2MB  2MK  2MB  2MK  MB  2KB .
Dấu bằng trong bất đẳng thức trên xảy ra khi và chỉ khi M thuộc đoạn thẳng BK .
Do đó MA  2MB nhỏ nhất khi và chỉ khi M là giao điểm của C và đoạn thẳng BK.
Phương trình đường thẳng BK : x  2 .
Phương trình đường tròn C   x  2   y  2 : 3 2  4 . x  2  x  2  x  2 
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ     hoặc  .  x  3 
2  y  22  4 y  2 3 y  2  3
Thử lại thấy M 2;2  3 thuộc đoạn BK .
Vậy a  2 , b  2  3  a  b  4  3 .
Câu 37: (Liên Trường - Nghệ An - 2018) Biết rằng hai số phức z , z thỏa mãn z  3  4i  1 và 1 2 1 1
z  3  4i  . Số phức z có phần thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a  2b  12 . Giá trị 2 2
nhỏ nhất của P  z  z  z  2z  2 bằng: 1 2 9945 9945 A. P  . B. P  5  2 3 . C. P  . D. P  5  2 5 . min 11 min min 13 min Lời giải Chọn C
Gọi M , M , M lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức z , 2z , z trên hệ trục tọa độ Oxy . 1 2 1 2
Khi đó quỹ tích của điểm M là đường tròn C tâm I 3;4 , bán kính R  1; 1  1
quỹ tích của điểm M là đường C tròn tâm I 6;8 , bán kính R 1; 2  2
quỹ tích của điểm M là đường thẳng d : 3x  2y 12  0 .
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của MM  MM  2 . 1 2 Trang 28 Toanthaycu.com y I2 8 I3 B I A 1 M 4 O 3 6 x 138 64  Gọi C có tâm I ;
, R  1 là đường tròn đối xứng với C qua d . Khi đó 2  3  3    13 13 
min MM  MM  2  min MM  MM  2 với M  C . 3  3 1 2   1 3 
Gọi A , B lần lượt là giao điểm của đoạn thẳng I I với C , C . Khi đó với mọi điểm 3  1  1 3
M  C , M  C , M  d ta có MM  MM  2  AB  2 , dấu "=" xảy ra khi 3  3 1  1 1 3 9945 M  ,
A M  B . Do đó P  AB  2  I I  2  2  I I  . 1 3 min 1 3 1 3 13
Câu 38: (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên - 2019) Trong các số phức thỏa mãn: z  1  i  z  1  2i
, số phức z có mô đun nhỏ nhất có phần ảo là 3 3 3 3 A. . B. . C.  . D.  . 10 5 5 10 Lời giải Chọn D
+ Gọi số phức cần tìm là z  a  bi, (a, b   ) .  z  a  b i
+ z  1  i  z  1  2i
 a  bi 1 i  a bi 1 2i
 a 1  b 1i  a 1 b  2i .
 a  2 b 2  a  2 b  2 1 1 1 2 4a 3 3
 4a  2b3 0 b    2  a  2 2 2  3  9  6 9  9 + 2 2 2 2 2 z  a  b  a  2a 
 5a  6a   5 a  a        2  4  5 25  20 2  3  9 9 3 5  5 a        5  20 20 10 3 5 3 3 z nhỏ nhất bằng khi a   b   . 10 5 10
Câu 39: (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho số phức z thỏa mãn z  1. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
nhất, giá trị lớn nhất của 5 3 4
P  z  z  6z  2 z 1 . Tính M  m . Trang 29 A. M  m 1. B. M  m  7 . C. M  m  6 . D. M  m  3. Lời giải Chọn A Ta có: 2 1 zz  z  1  z  . z 1 1 Suy ra 5 4 8 4 4 8 4 4 P  z   6z  2 z 1 
z 1 6z  2 z 1  z  6z 1  2 z 1 3 3 z z Đặt 4
w  z  w 1, ta được 2
P  w  6w 1  2w  2 .  x 1  Gọi w  x  yi , vì 2 2
w  1  x  y  1  .  y  1  2 2
P  x  x   y  y  x   2 6 1 2
3 i  2 x 1 yi  2x  6x  2y  x  3i  2 x 1 yi
 x   x  yi  x  2 2 2 3 2
1  y  2  x  3 x  yi  2 2x  2
 2x  3  2 2x  2
Xét hàm số f  x  2 x  3  2 2x  2 trên đoạn  1  ;  1 . f  x 1   f  x 1 1 2 2 ;  0  2  2
 0  2x  2 1 x   . 2x  2 2x  2 2  1  Ta có: f   1  4; f   3; f    1  4  2 
Vậy M  4,m  3  M  m 1.
Câu 40: (Bình Giang-Hải Dương 2019) Cho số phức z thỏa mãn z  1. Giá trị lớn nhất của biểu thức
P  1 z  2 1 z bằng A. 6 5 . B. 4 5 . C. 2 5 . D. 5 . Lời giải Chọn C Gọi z  x  y ; i  ; x y  . 2 2 2 2
z  1  x  y  1  y  1 x  x  1  ;  1 . Ta có: P   z 
 z    x2  y    x2 2 2 1 3 1 1 3 1
 y  21 x  2 21 x .
Xét hàm số f  x  21 x  2 21 x; x  1  ;  1 . 1 2
Hàm số liên tục trên  1  ;  1 và với x  1  ;  1 ta có: f x   . 21 x 21 x f  x 1 2 3  0    0  x    1  ;  1 . 21 x 21 x 5 f    f    3  1 2; 1  4; f   2 5   .  5   max f x  2 5 . x   1  ;  1 Trang 30 Toanthaycu.com 3 4
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P  1 z  3 1 z bằng 2 5 khi x   , y   . 5 5
Câu 41: (SGD Hưng Yên 2019) Cho số phức z thoả mãn z  1. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P  z 1  z  z 1 . Tính M.m 13 3 39 13 A. . B. . C. 3 3 . D. . 4 4 4 Lời giải Chọn A Thay 2 z  1 vào P ta có 2 P  z 1  z  z 1 2 2  z 1  z  z  z 2
 z 1  z  z  z.z  z 1  z z  z 1  z 1  z  z 1 . Mặt khác 2 z 1   z   1 z   1  2  z  z .
Đặt t  z  z do z  1 nên điều kiện t  2  ;2.
Suy ra P  t  2  t 1 .
Xét hàm số f t  t  2  t 1 với t  2  ;2. f t  1 
1 với t 1. Suy ra f t  0 với t 1. 2 t  2 7  f t  1 
1 với t 1. Suy ra f x  0  x  . 2 t  2 4 Ta có bảng biến thiên 13 7
Từ bảng biến thiên suy ra M  tại t  và m  3 tại t  2. 4 4 13 3 Vậy M .m  . 4
Câu 42: (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Cho số phức z thỏa mãn : z  z  2i . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P  z  i  z  4 là A. 5. B. 4. C. 3 3. D. 6. Lời giải Chọn A Trang 31 Gọi M ( ;
x y) là điểm biểu diễn số phức z. Ta có z  z  2i  y 1  0, tức biểu diễn hình học
của số phức thỏa mãn giả thiết là đường thẳng y 1  0. Xét điểm ( A 0;1) và B(4;0) thì
P  z  i  z  4  MA M . B Dễ thấy ,
A B cùng phía với đường thẳng y 1  0 nên MA  MB
nhỏ nhất bằng BA trong đó A (  0; 3
 ) đối xứng với A qua đường thẳng y 1 0. B A M' M A'
Do đó MA  MB nhỏ nhất bằng BA  5.
Câu 43: (SGD Bến Tre 2019) Cho các số phức z  1 3i , z  5
  3i . Tìm điểm M x; y biểu diễn 1 2
số phức z , biết rằng trong mặt phẳng phức điểm M nằm trên đường thẳng x  2y 1 0 và mô 3
đun số phức w  3z  z  2z đạt gí trị nhỏ nhất. 3 2 1  3 1   3 1   3 1   3 1  A. M  ;   . B. M ;   . C. M  ;    . D. M ;    .  5 5   5 5   5 5   5 5  Lời giải Chọn A
Trắc nghiệm: Thay tọa độ điểm M vào vế trái phương trình đường thẳng kết quả bằng 0 thỏa ta được đáp án A Tự luận:
Ta có w  3z  z  2z  3z  3  3i  3 z 1 i  w  3 z 1 i  3AM với A1;3 3 2 1 3  3  3
M  x; y biểu diễn số phức z nằm trên đường thẳng d : x  2y 1 0 và A1;3d . 3
Khi đó w  3 z 1 i  3AM đạt giá trị nhỏ nhất khi AM ngắn nhất  AM  d 3
AM  d nên AM có phương trình: 2x  y 1 0 .  3 1 
Khi đó M  AM  d nên M  ; .   .  5 5 
Câu 44: (SGD Cần Thơ 2019) Cho số phức z thoả mãn z 1 2i  5 . Giá trị lớn nhất của z 1 i bằng A. 5 . B. 5 2 . C. 20 . D. 2 5 . Lời giải Chọn D Cách 1.
Ta có z 1 i  z 1 2i  2  i  z 1 2i  2  i  2 5 .
Đẳng thức xảy ra khi z  3  3i .
Vậy max z 1 i  2 5 . Cách 2. Trang 32 Toanthaycu.com
Đặt z  x  yi, x, y thì từ điều kiện ta có:  x  2   y  2 1 2  5 . Gọi M  ;
x y là điểm biểu diễn cho z và A 1  ; 
1 là điểm biểu diễn cho số phức 1 i , khi
đó z 1 i  AM với M thuộc đường tròn C tâm I 1; 2   bán kính R  5 .
Dễ thấy AC , do đó AM  2R  2 5 .
Suy ra max z 1 i  2 5 , đẳng thức xảy ra khi M  K . Cách 3. z 1 2i  5   *
Đặt z  x  yi  x, y  , khi ấy, ta có *  x  yi 1 2i  5  x   1   y  2i  5
 x  2   y  2 1 2  5 . x 1 5sin a Đặt 
. Ta có z 1 i   x 1   y  
1 i   x  2   y  2 1 1 y  2  5 cos a   a  2   a  2 5 sin 2 5 cos
1  10  4 5 sin a  2 5 cos a  2 5  cos  2 5 5    10 10 sin a  cos a  5 
 10 10sin a   với  . 5 5     5 sin   5 Vì 1
  sin a  1 với mọi ;
a    10 10  z 1 i  10 10
 0  z 1 i  2 5 . 
Vậy giá trị lớn nhất của z 1 i là 2 5 . Dấu "  " xảy ra khi sina  1  a    k2 2     5 cos a  cos
 k2   sin       2  5 x 1 5sin a x 1  2 x  3             2 5 y  2  5 cos a  y  2  1 y  3  sin a  sin
 k2   cos       2  5  z  3  3i .
Câu 45: (Thi thử hội 8 trường chuyên 2019) Cho số phức z thỏa mãn 2  i z  2  i z  2i . Giá trị nhỏ nhất của z bằng Trang 33 2 5 5 A. 1. B. . C. 2 . D. . 5 5 Lời giải Chọn D
Giả sử z  x  yi  x, y  . Ta có
2i z 2i z  2i  2ix  yi2ix  yi  2i
 2x  y  2 y  xi  2x  y  2y  xi  2i 
 4y  2xi  2i  4y  2x  2  x  2 y 1. 2  2  1 1 Do đó 2
z  x  y  2y  2 2 2 2 2 1  y  5y  4y 1  5y    , y   .     5  5 5 1 5 2 1 Suy ra min z   khi y  , x   . 5 5 5 5
Câu 46: (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Số phức z có môđun nhỏ nhất thoả mãn 2
  3i  z  z  i là 6 3 3 6 3 6 6 3 A.  i . B.  i . C.  i . D.  i . 5 5 5 5 5 5 5 5 Lời giải Chọn C Đặt z  x  yi, ;
x y    z  x  y .i
Khi đó 2  3i  z  z  i   x  2   y  3i  x   y   1 i
 x  2   y  2  x   y  2 2 2 3 1  x  2y  3  0 .
Do đó tập hợp điểm biểu diễn của z là đường thẳng  : x  2y 3  0 . Ta có min z  d ,
O  . Gọi d là đường thẳng qua O và vuông góc với   d : 2x  y  0. 2x  y  0  3 6 
Gọi H  d    H :   H ;  . x 2y 3 0       5 5  3 6
Khi đó z có môđun nhỏ nhất thoả mãn có điểm biểu diễn là H , tức là z   i . 5 5 12 5i z 17  7i
Câu 47: (Sở GD Nam Định - 2019) Trong các số phức z thỏa mãn  13. Tìm giá z  2  i trị nhỏ nhất của z . 3 13 5 1 A. . B. . C. . D. 2 . 26 5 2 Lời giải Chọn A
Điều kiện: z  2  i . 17  7i
Phương trình đã cho  12  5i . z 
13 z  2 i  z 1 i  z  2  i   1 . 12  5i Trang 34 Toanthaycu.com
Gọi M x; y là điểm biểu diễn số phức z  x  yi . Vì z  2  i nên M  N 2;  1 .
Khi đó,     x  2   y  2   x  2   y  2 1 1 1 2
1  6x  4 y  3  0 .
Ta thấy đường thẳng d : 6x  4 y  3  0 không đi qua điểm N 2; 
1 nên tập hợp điểm M là đường thẳng d .
Ngoài ra, z  OM nên z nhỏ nhất khi OM nhỏ nhất, tức là OM  O d  3 3 13 d ,   . 2 2 6  4 26 3 13 Vậy min z  . 26
Câu 48: (Chuyên Nguyễn Huệ-HN-2019) Cho số phức z thỏa mãn 2
z  2z  5   z 1 2i z  3i   1
. Tính min w , với w  z  2  2i . 1 3 A. min w  . B. min w 1. C. min w  . D. min w  2 . 2 2 Lời giải Chọn B Theo giả thiết, 2
z  2z  5   z 1 2i z  3i   1
 z 1 2i z 1 2i  z 1 2i z  3i   1
 z 1 2i . z 1 2i  z 1 3i   0  z 1 2i  0   1   .
 z 1 2i  z 1 3i  2
 1  z 1 2i  0  z 12i . Khi đó, w  12i 2 2i 1 3.
Đặt z  x  yi ( x, y   ). Khi đó, 2   x  
1   y  2i   x   1   y  3i
 x  2   y  2  x  2   y  2   y  2   y  2 1 1 1 2 1 3 2
3  y    z  x  i . 2 2  w  x   3  i  x  2 9 9 3 2 2    x   . 4 . 2 4 4 2
Từ 3 và 4  min w 1.
Câu 49: (Kim Liên - Hà Nội 2019) Xét các số phức z thỏa mãn z  3  2i  z  3  i  3 5 . Gọi M ,
m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  2  z 1 3i . Tìm M , m .
A. M  17  5 ; m  3 2 .
B. M  26  2 5 ; m  2 .
C. M  26  2 5 ; m  3 2 . D. M  17  5 ; m  3 . Lời giải Chọn C Trang 35
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z , F 3  ;2 , F 3;1 , A 2  ;0 và B1;3 . 2   1  
Ta có z  3  2i  z  3  i  3 5 và F F  3 5  MF  MF  F F . 1 2 1 2 1 2
Do đó tập hợp các điểm M là đoạn thẳng F F . 1 2
Dựa vào hình vẽ, ta thấy: + M  P
 M A  M B  26  2 5 . max 2 2
+ m  P  M A  M B  AB  3 2 . min 1 1
Vậy M  26  2 5 ; m  3 2 .
Câu 50: (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Xét các số phức z thỏa mãn z 1 3i  2 . Số phức z mà z 1 nhỏ nhất là A. z 1 5i . B. z 1 i . C. z 1 3i . D. z 1 i . Lời giải Chọn B
Giả sử z  x  yi  ; x y  .
Ta có z 1 3i  2   x  2   y  2 1 3  2   x  2 2 1   y  6 y  5 Vì  x  2 2
1  0   y  6 y  5  0  1  y  5 z    x  2 2 1 1  y  6y  5
Vì 1  y  5  1  6y  5  25  1  z 1  5 x  1
Vậy z 1 nhỏ nhất khi  khi đó z 1 i  y  1
Câu 51: (Chuyên Ngữ Hà Nội 2019) Cho các số phức z, z , z
1 2 thay đổi thỏa mãn các điều kiện sau: iz  i
2 4  3 , phần thực của z1 bằng 2, phần ảo của z2 bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức T  z  z 2  z  z 2 1 2 . A. 9. B. 2. C. . 5 D. 4. Lời giải Chọn D Đặt z  x y ,i ,
x y  , ta có M z M  ;x y Khi đó: iz  i
2 4  3  ix yi i2 4  3  y 4x2i  3 Trang 36 Toanthaycu.com
 x  2 y  2 2 4  9
Suy ra tập hợp điểm M là đường tròn C tâm I  ; 2 4, bán kính R  3.
Mặt khác: z1 2bi  Az1 A ;
2 b Tập hợp điểm A là đường thẳng d : x 1  2.
z2  a i  Bz2 B ; a 
1  Tập hợp điểm B là đường thẳng d : y 2 1.
Giao điểm của d1 và d2 là P ; 2  1 .
Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của M trên d1 và d .2
Ta có: T  z  z 2  z  z 2  MA2  MB2  MH 2  MK 2  MP2 1 2 .
T đạt giá trị nhỏ nhất khi A  H, B  K và I,M, P thẳng hàng (theo thứ tự đó). x 2 t4
Phương trình đường thẳng IP :  M 2 t4;1 t3  (vì M  IP ). y  1 t  3  2 t   9
Mà M C nên ta có  2 2 2 
 t   t    t    5 4 4 3 3 9 1 25  8 t    5 8  22 29
- Với t    M  ;    (loại) 5   5 5  2 2 11 2 11 11 2
- Với t    M  ;  
 z   i  z  2 i, z   .i 5   5 5  1 2 5 5 5 5 Suy ra M 2 2 m
P in  IP  IM  IP  R  4 3 3  2 . 2 11 11 2 Vậy 2 m
T in 2  4 khi z   i, z1  2 i, z2   .i 5 5 5 5
Câu 52: (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 và biểu thức 2 2
P  z  2  z  i đạt giá trị lớn nhất. Tính z  i . A. 5 3 . B. 41 . C. 61 . D. 3 5 . Lời giải Chọn C
Giả sử z  x  yi , ( x, y   ). Trang 37 +) Ta có: z   i 
 x  2   y  2 3 4 5 3 4  5   1 . +) 2 2 P  z 
 z  i   x  2  y   x   y  2 2 2 2 2 1   4x  2 y  3    
 x     y       x  2   y  2 2 2 4 3 2 4 23 4 2 3 4   23  33   . x  3 y  4 P  33  
 x  3  2 y  4 2 . 4 2 x  5 x 1 Từ   1 và 2 suy ra  hoặc  . y  5 y  3 x  5 x 1 Với   P  33 ; Với   P 13. y  5 y  3
Vậy số phức z thỏa mãn z  3 4i  5 và biểu thức 2 2
P  z  2  z  i đạt giá trị lớn nhất là
z  5  5i . Khi đó z  i  61 .
Câu 53: (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa –2019) Cho số phức z  a  bi a,b thỏa mãn
z 1 i  1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  a  b 5 là A. 3  2 . B. 2  2 . C. 3 2 2 . D. 2  2 . Lời giải Chọn A Cách 1:
Theo giả thiết ta có z   i   a  2  b  2 1 1 1 1  1.
Đặt a 1 sin t , b 1 cos t 0  t  2  .      
Khi đó P  a  b  5  sin t  cost  3  2 sin t   3  3  2 sin t      .  4   4        Ta có: 1  sin t 
 1   2   2 sin t 
 2  3  2  P  3 2     .  4   4 
Do đó giá trị nhỏ nhất của P là 3  2 . Cách 2:
Theo giả thiết ta có z   i   a  2  b  2 1 1 1 1  1  a,b 0;2.
Khi đó P  a  b  5  5  a  b  3  a   1  b   1    . Theo BĐT Bunhia ta có:
a   b       a  2 b  2 2 2 1 1 1 1 . 1 1   2   Do đó P  3 2 .
Câu 54: (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Cho số phức z  a  bi ( a , b  ) thỏa mãn z 1.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A  z  2  2 z  2 . A. 10 . B. 5 2 . C. 10 2 . D. 7 . Trang 38 Toanthaycu.com Lời giải Chọn B Ta có: 2 z   a  2 2 2 2  b ; 2 z   a  2 2 2 2  b . Suy ra: 2 2 z  2  z  2   2 2 2 a  b   8 2  2 z  8 10 . 2
Ta có: A   z   z       2 2 2 2 2 2 2 2 1 2
z  2  z  2   50.
Vì A  0 nên từ đó suy ra A  50  5 2 .
Vậy giá trị lớn nhất của A là 5 2 .
Câu 55: (THPT Thăng Long-Hà Nội- 2019) Cho số thực a thay đổi và số phức z thỏa mãn z i  a 
. Trên mặt phẳng tọa độ, gọi M là điểm biểu diễn số phức z . Khoảng 2 a 1 1 a a  2i
cách nhỏ nhất giữa hai điểm M và I  3
 ;4 (khi a thay đổi) là A. 6 . B. 5. C. 4. D. 3. Lời giải Chọn C z i  a z i a 2 1 a  2ai Ta có:    a 1 1 a a  2i a 1 a  2 2 2 2 1 3 z a  a   2 a   1 i a  i    z   z  a 1  1. 2 a  2 2 2 1 a 1
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là đường tròn tâm O bán kính R  1 . Ta có: OI  5 . Do đó: OM
 OM  OI  R  5 1  4 . min 1
Câu 56: (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định- 2019) Xét số phức z thỏa mãn z  2  4i  5 . Gọi a
và b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Giá trị biểu thức 2 2 a  b bằng A. 40 . B. 4 5 . C. 20 . D. 2 5 . Lời giải Trang 39 Chọn A
Gọi M  x; y là điểm biểu diễn số phức z  x  yi với x, y   . Ta có z   i 
 x  2   y  2 2 4 5 2
4  5  tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một
đường tròn có tâm I 2;4 và bán kính R  5 .
Kẻ đường thẳng đi qua 2 điểm O và I cắt đường tròn tại 2 điểm M và N như hình vẽ. 2 2
OI  2  4  2 5 ; IM  IN  R  5 . Từ hình vẽ ta thấy: z
 OM  OI  IM  2 5  5  5  b . min z
 ON  OI  IN  2 5  5  3 5  a . max Vậy 2 2 a  b  40 .
Câu 57: (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa- 2019) Cho z , z là hai trong các số phức thỏa mãn z  3  3i  2 1 2
và z  z  4 . Giá trị lớn nhất của z  z bằng 1 2 1 2 A. 8 . B. 4 3 . C. 4 . D. 2  2 3 . Lời giải Chọn A
Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của hai số phức z , z . 1 2
 z 3 3i  z 3 3i  2 
M C x   y 2 2 2 , N : 3 3  2 Do 1 2  nên  .  z  z  4     1 2 MN 4 2.2
Như vậy MN là đường kính của đường tròn C với tâm I 3; 3 , bán kính R  2 , do đó I
là trung điểm MN , OI  12 . Trang 40 Toanthaycu.com  MN 
Ta có z  z  OM  ON  1  1 OM  ON  2 2 2 2  2 2OI     8. 1 2  2 
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi OM  ON  MN là đường kính của C vuông góc với OI .
Câu 58: (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Giả sử z , z là hai trong các số phức thỏa mãn  z  68  zi 1 2
là số thực. Biết rằng z  z  4 . Giá trị nhỏ nhất của z  3z bằng 1 2 1 2 A. 5  21 . B. 20  4 21 . C. 20  4 22 . D. 5  22 . Lời giải Chọn C
Giả sử số phức z  x  yi thỏa mãn  z  68  zi là số thực. Ta có:
z  68  zi  x  yi  6(8 x  yii)  x 68 y8xy  8x 
x  6  y8  yi 
Để là  z  68  zi số thực thì  xx    y   y   x  2   y  2 2 8 6 8 0 3 4  5
Vậy điểm biểu diễn số phức z , z thuộc đường tròn tâm I 3, 4 , bán kính R  5 1 2
Giả sử z  x  y i có điểm biểu diễn Ax , y ; z  x  y i có điểm biểu diễn B x , y . 2 2  1 1  1 1 1 2 2 2
Vì z  z  4   x  x 2   y  y 2  4  AB  4 1 2 1 2 1 2  
Ta xét z  3z  OA  3OB 1 2 Gọi H là trung điểm A ,
B K là trung điểm HB , khi đó ta có:     
z  3z  OA  3OB  2 OH  OB  4OK  4OK 1 2  
Ta có OI  IB  IA  5; AB  4;AH  HB  2; HK 1 Suy ra IH  21  IK  22 .
Theo bất đẳng thức tam giác ta có OK  KI  OI  OK  OI  KI  OK  5  22 . Trang 41
Suy ra z  3z  4OK  20  4 22 1 2
Câu 59: (Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình-2019)Trong các số phức z thỏa mãn 2 z 1  2 z gọi z 1
và z lần lượt là các số phức có môđun nhỏ nhất và lớn nhất. Giá trị của biểu thức 2 2 z  z 2 1 2 bằng A. 6. B. 2 2. C. 4 2. D. 2. Lời giải Chọn A
Áp dụng bất đẳng thức mô đun : z  z  z  z . Dấu bằng xảy ra z  kz , k  0 . 1 2   1 2 1 2 Ta có: 2 2 2
2 z  z 1  z 1  2  z  z 1  2 z Với 2 2
z 1  2 z  z  2 z 1  0  z  1 2  z 1 2 k  3   2 2 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:     z  1 2  z 2 z   k z     1 2 max 2 i Với 2 2 z 1  2
 z  z  2 z 1  0  z  1 2
 z  2 1 m  3 2 2 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:     z  2 1  z 2 z   m z      2   min 1 1 i 2 2 Vậy 2 2 z  z  2 1  2 1  6. 1 2    
Câu 60: (SGD Đà Nẵng 2119) Gọi z là số phức có môđun nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện z  2 8i  17 . Biết z  a  bi , a b , tính 2 m  2a  3b A. m  18 . B. m  54 . C. m  10 . D. m  14 . Lời giải Chọn C Gọi M  ;
a b là điểm biểu diễn số phức z  a bi , a b . Ta có: z   i 
 a  2  b  2 2 8 17 2
8  17  IM  17 với I 2;8 .
Suy ra: M thuộc đường tròn C có tâm I bán kính R  17 . Lại có: 2 2
OI  2 8  2 17  R nên O nằm ngoài C . GTNN của môđun z là z
 OM  OI  R  17   1 . min min
Đẳng thức xảy ra khi M  OI C và M nằm giữa O và I 2 . Từ  
1 và 2 ta có M là trung điểm OI nên M 1;4 .
Suy ra a  1;b  4 . Khi đó: 2
m  2a  3b  2 12  10 .
Câu 61: (Nho Quan A - Ninh Bình - 2019) Xét các số phức z  a  bi a,b  thỏa mãn
z  2  3i  2 2 . Tính P  2a  b khi z 1 6i  z  7  2i đạt giá trị lớn nhất. Trang 42 Toanthaycu.com A. P  3 . B. P  3  . C. P  1. D. P  7 . Lời giải Chọn B M (C) I B N K A  Đặt A 1
 ; 6, B7;2  AB  8;8 và trung điểm của AB là K 3; 2. Gọi M  ;
a b là điểm biểu diễn số phức z ta có: a  2  b  2 2 3  8 .
 M thuộc đường tròn C có tâm I  2
 ;3, bán kính R  8 .   
Ta thấy IK  5; 5  IK.AB  0  I nằm trên đường thẳng trung trực của AB . 2 AB Xét tam giác 2 2 2 MAB  MA  MB  2MK  . 2
 MA  MB   MK  AB  MA MB2 2 2 2 2 2 2 2 4
 MA  MB  4MK  AB .
Ta có z 1 6i  z  7  2i là tổng khoảng cách từ điểm M trên đường tròn C tới hai điểm A và B . MA  MB
Vậy MA  MB lớn nhất khi: 
. Điều này xảy ra khi M là giao điểm của IK với MK max
đường tròn C và M nằm ngoài đoạn IK . x  2  t
Ta có phương trình của đường thẳng IK : . y  3 t
Tọa độ giao điểm của IK với đường tròn C  là nghiệm của hệ: x  2   t  2  y  3  t  2t  8  t  2.    x  2  2   y 32  8
Vậy điểm M cần tìm ứng với t  2  khi đó    M   a 4 4;5    P  2a  b  8   5  3  b   5
Câu 62: (SGD Bắc Ninh 2019) Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 1 3i  3 2 . Giá trị lớn nhất của biểu
thức P  z  2  i  6 z  2  3i bằng A. 5 6 . B. 15 1 6. C. 6 5 . D. 10  3 15 . Lời giải Chọn C Trang 43 Cách 1  1 3i
1 i z 1 3i  3 2  1 i z 
 3 2  z  1 2i  3   1 . 1 i   Gọi OM   ;
x y , OI  1; 2 là vec-tơ biểu diễn cho các số phức z  x  iy , w 1 2i .   Từ  
1 có OM  OI  3  MI  3.
Suy ra M thuộc đường tròn C tâm I 1;2 bán kính R  3, C   x  2   y  3 : 1 2  9   Gọi OA   2  ; 
1 , OB  2;3 lần lượt là vec-tơ biểu diễn cho số phức a  2  i , b  2  3i .        Có IA   3
 ;3 , IB  1;  1 . Suy ra IA  3  IB  IA 3IB  0 .
Lúc đó P  MA  6MB  MA  2. 3MB   2 2 3 MA  3MB  .   2   2 Có 2 2
MA  3MB  IA IM   3IB  IM  2 2 2  4IM  IA  3IB . Có 2 IM  9 , 2 IA  18 , 2 IB  2 , nên 2 2 MA  3MB  60 . Suy ra P  3.60  6 5 . MA 3MB Có P  6 5   . 1 2
Vậy giá trị lớn nhất của P là P  6 5 . Cách 2. Giả sử M  ;
x y là điểm biểu diễn của số phức z khi đó   i z   i 
 x  y   x  y   2 2 1 1 3 3 2 1
3 i  3 2  x  y  2x  4 y  4  0
  x  2   y  2 1
2  9 . Do đó M thuộc đường tròn tâm I 1;2 , bán kính R  3. a  x 1 Đặt  Ta có 2 2
a  b  9 . Gọi A   2  ;  1 , B  2;3 b   y  2 P  z   i  z   i  MA 
MB   x  2   y  2 
x  2   y  2 2 6 2 3 6 2 1 6 2 3   
 a  2  b  2 
a  2 b  2 3 3 6 1
1   6a  b  27  6 2a  b 11  
 6a  b  27  2 6a  b  33  1 227  33  6 5 . Trang 44 Toanthaycu.com
Câu 63: (Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Cho số phức z thay đổi thỏa mãn z 1 i  3. Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức A  2 z  4  5i  z 1 7i bằng a b (với ,
a b là các số nguyên tố). Tính S  a  b ? A. 20 . B. 18 . C. 24 . D. 17 . Lời giải Chọn B
Gọi z  x  yi,  x, y . Ta có:
z   i    x  2   y  2 1 3 1 1  9 C  ;
Suy ra, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn C , có tâm là I  1  ;  1 và bán kính R  3 . Ta có:
A  z   i  z   i 
x  2  y  2  x  2  y  2 2 4 5 1 7 2 4 5 1 7 
x  2   y  2  x  2  y  2   x  2 y  2 2 4 5 1 7 3 1 1  9 
x  2   y  2 2 2 2 4
5  4x  8x  4y  20y  29
 2 x  42   y  52 29 2 2
 2 x  2x  y 10y  4 2       
x  2   y  2   x  2 5 2 4 5 1  y     .   2    
Gọi M  x; yC.
 A  2 z  4  5i  z 1 7i  2MA  M , B A4;5; B 1  ;7 . Trang 45  
 A  MA  MB  MA  MC 5 2 2 , C 1;   .  2 
  3   3 Ta có: IC  0;  IC      R  .  2  2 C
Suy ra, điểm C nằm trong đường tròn C .
Vậy, đường thẳng AC cắt đường tròn C tại hai điểm.
Do đó, để A  2MA MC đạt giá trị nhỏ nhất thì M phải nằm giữa hai điểm A và C .  A  MA  MC 5 13 2  2AC, AC  . 2  A  5 13  a b . Vậy, a  b  18 .
Câu 64: (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Cho z , z là nghiệm phương trình 6  3i  iz  2z  6  9i 1 2 8
và thỏa mãn z  z  . Giá trị lớn nhất của z  z bằng 1 2 5 1 2 56 28 A. . B. . C. 6 . D. 5. 5 5 Lời giải Chọn A
Gọi z  x  y i, z  x  y i , với x , y , x , y . 1 1 1 2 2 2 1 1 2 2 8 8 8 Do z  z 
 x  x  y  y i   x  x  y  y  1 2 2  1 2 2 1 2   1 2 1 2 5 5 5 8
Gọi M x ; y , M x ; y  M M  x  x  y  y  . 1 2  1 2 2  1 2 2 2  2 2  1  1 1  5
Mà z là nghiệm phương trình 6  3i  iz  2z  6  9i 1
 6  y  x 3 i  2x  6  2y 9 i 1   1   1   1 
 6  y 2   x 32  2x  62  2y 92 2 2
 x  y  6x 8y  24  0 1 1 1 1 1 1 1 1
 M x ; y  đường tròn 2 2
(C) : x  y  6x  8 y  24  0 . 1  1 1  Tương tự M x ; y  C . 2  2 2   
Đường tròn (C) có tâm I 3; 4 , bán kính R  1 . 2 Goị  4  3
M là trung điểm M M  IM  M M , 2 2 IM  R  M M  1   , và 1 2 1 2 1    5  5 z  z  2OM . 1 2
Mà OM  OI  IM , dấu bằng xảy ra khi O, I , M thẳng hàng. Khi đó OM  M M , và 1 2 28 OM  OI  IM  . 5 Trang 46 Toanthaycu.com 56
 z  z đạt giá trị lớn nhất bằng 2 OI  IM  , bằng . 1 2 5
Hoặc đánh giá chọn đáp án như sau:
Gọi N x ;  y  NM  x  x  y  y  z  z 1  1 22  1 22 2 2  1 2
Và N đối xứng với M qua gốc tọa độ O , N đường tròn 2 2
(C ) : x  y  6x  8y  24  0 . 2 1
(C ) có tâm I 3; 4 , bán kính R  1, (C ) đối xứng với C  qua gốc tọa độ O . 1   1 1 1
Có I I  10  I I  R  R  8 . 1 1 1
Nhận xét: với mọi điểm M  C , N C thì M N  I I  R  R . Loại các đáp án B,C,D 1  1   1 1 1 56
 z  z  M N đạt giá trị lớn nhất bằng . 1 2 1 5 z
Câu 65: Cho các số phức z và w thỏa mãn 3 i z 
1 i . Tìm giá trị lớn nhất T  w  i w 1 Trang 47 2 3 2 1 A. . B. . C. 2 . D. . 2 2 2 Lời giải Chọn B  z z z 3  i z  1 i 
 3 z 1 1 z i 
  z  2    z 2 3 1 1 . . w 1 w 1 w 1
Đặt t  z ; t  0 (vì z  0 không thỏa phương trình trên). t t (1) trở thành:
  t  2    t2 3 1 1  w 1  . . w 1 2 10t  8t  2 1 1 1  w 1    ; t   0. . 8 2 2 2 10   1  2 2  2  2 t t    t  1
Ta luôn có: w  i  w 1  1 i   3 2 2  w  i  .. 2 2  1 t   z  2  1  z  i  
Dấu = xảy ra  w 1  k 1 i 2   .  3 1  3 2 w   i  w i   2 2  2 3 2
Vậy: Giá trị lớn nhất của T  . . 2
Câu 66: Cho các số phức z thỏa mãn z  2  z  2  2 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  z  2 3  i  z  3 3  2i  z  3i . A. 12 . B. 6 . C. 8. D. 10 . Lời giải Chọn A Trang 48 Toanthaycu.com
Gọi M x; y , F  2;0 , F
2;0 , lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức z  x  yi , 2   1    2 , 2 .
Có z  2  z  2  2 3  MF  MF  2 3 , có 2 3  F F  2 2 . 1 2 1 2
Suy ra M x; y chạy trên E  có tiêu cự 2c  2 2 , độ dài trục lớn 2a  2 3 , độ dài trục nhỏ 2 2 2b x y
 2 và phương trình chính tắc của E là   1. 3 1   x  Có M x yE 3 3 ;   . 1  y  1
Có P  z  2 3  i  z  3 3  2i  z  3i .  x 
2 y   x 2 2
 y  2  x y  2 2 2 3 1 3 3 2 3 . 2 2  x 
 y 2   x y 2  y 2 2 3 1 3 3 2 3 .  x    x2  y  2 2 3 3 3 2 3  y  3  
1 (Bất đẳng thức tam giác). 2
 4y 12y  84  3  y . Đặt f y 2
 2 y  3y  21  3  y , với 1  y  1. 2y  3 Có f y  1. 2 y  3y  21 f y  0  2
y  3y  21  2y  3   1 , y 1 nhaän
Có 1  y  1   1 2
 3y  9y 12  0   . y  4   loaïi Có f   1  4  2 19 , f   1  12 .
Suy ra Min f y  12  P  12 . y   1;    1 x  0, y  1 
Đẳng thức 1 xảy ra khi  x  2 3 y 1  x  0, y  1.   0  3 3  x y  2
Thử lại: Khi x  0, y  1 có P  12 .
Vậy MinP  12 khi x  0, y  1.
Câu 67: Cho số phức z  x  yi , x, y  thỏa mãn 2 2
z  3y 16. Biểu thức P  z  i  z  2 đạt giá
trị lớn nhất tại  x ; y với x  0, y  0 . Khi đó: 2 2 x  y bằng 0 0  0 0 0 0 20  3 6 20  3 7 20  3 6 20  3 7 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải Trang 49 Chọn D Ta có: 2 2 2 2
z  3y 16  x  4y 16. P 
x   y  2   x  2  y  x   y  2    x2  y2 2 2 2 1 2 1 2
  x   x2   y   y2 2 1  5 .  .
x  y  2  x y   1 x  2y  2  0 x  2  2y     . x 2  x  0 x 2  x  0  2  2y2 2  4y 16  0      y   1 .y  0   y   1 .y  0 x2  x  0 P  5      max  2 2 2 2 x  4y  16 x  4y 16  y   1 . y  0    x  0 x  0 x  0    y   0 y  0 y  0  1 7 x 1 7 0  y   20  3 7 2 2   2    x  y  . 0 0 1 7 2   y  0 x  1 7  2
Nhận xét: Bài này ta dùng bất đẳng thức véc tơ như sau    
Cho a  a ;a ,b  b ;b  a  b  a  b ;a  b , ta có: 1 2   1 2  1 1 2 2    
a  b  a  b  a  b 2  a  b 2 2 2 2 2  a  a  b  b . 1 1 2 2 1 2 1 2   a b  a b 1 2 2 1 
Dấu “ = ” xãy ra  a ,b ngược hướng  a b  0 . 1 1 a b  0  2 2
Câu 68: Cho số phức z  a  bi  ,
a b thỏa mãn z  4  z  4 10 và z  6 lớn nhất. Tính S  a b . A. S 11. B. S  5  . C. S  3  . D. S  5. Lời giải Chọn B
Trong mp tọa độ Oxy , Ta gọi các điểm biểu diễn của các số phức:
z  x  yi là M  x; y ; z  4   0i là F 4
 ;0 ; z  4  0i là F 4;0 . 2   1  
Ta có: z  4  z  4 10  MF  MF  10 . (1) 1 2 MF   x  42 2 2  y 1 8x 2 2 
 MF  MF  16x  MF  MF  .(2) MF   x   1 2 1 2 2 2 2 5 4  y 2 4x
Từ (1) và (2), suy ra MF  5  . 1 5 2 2 2  4x  x y
Mặt khác MF  x  42 2 2  y  5     x  42 2  y    1. 1  5  25 9
Vậy, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức thỏa mãn z  4  z  4 10 là Elip có phương 2 2 x y trình E :  1. 25 9 Trang 50 Toanthaycu.com
Theo đề, ta cần tìm điểm thuộc  E sau cho z  6 lớn nhất.
Ta gọi các điểm biểu diễn số phức: z  6  0i là A6;0 ; z  a  bi là M a;bE; z  5   0i là C  5  ;0 .
Do đó, z  6 lớn nhất khi và chỉ khi MA lớn nhất.
Dựa, vào hình vẽ trên ta thấy để MA lớn nhất khi M  C  5  ;0  a  5  ;b  0  S  5  .
Câu 69: Cho số phức z  a  bi a,b thỏa z  4  z  4 10 và z  6 lớn nhất. Tính S  a  b ? A. S  3  . B. S  5. C. S  5  . D. S  11. Lời giải Chọn C
Gọi M a;b là điểm biểu diễn số phức z  a  bia,b  .
z  4  z  4  10  a  4  bi  a  4  bi  10
 a  42  b  a  42 2 2  b  10* Xét F 4
 ;0 và F 4;0 . Khi đó   *  MF  MF  10 2   1   1 2 c  4 Suy ra M thuộc Elip có 2 2   b  a  c  3 2a 10  a  5
Ta có: z   a  2 2 6
6  b  IM , I 6;0 , suy ra max z  6  IA hay điểm M  A 5  ;0  z  5   0i  S  5  .
Câu 70: Cho số phức z thỏa mãn z  1, M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
thức A  1 z  2 1 z . Giá trị của biểu thức M  m bằng A. 2 5  2 . B. 6 . C. 2 5  4 . D. 7 . Lời giải Trang 51 Chọn A
Gọi z  x  yi với x, y  . 2 2 2 2
z  1 x  y  1  x  y  1  A   z 
 z  x  2  y    x2 2 2 1 2 1 1 2 1
 y  2  2x  2 2  2x .
Xét hàm số f  x  2  2x  2 2  2x với x  1  ;  1 . 1 2 1 x  2 1 x
Hàm số f  x liên tục trên đoạn  1  ;  1 và f  x    . 2  2x 2  2x 2 2 1 x  f  x 3
 0  1 x  2 1 x  0  x    1  ;  1 . 5  3  Khi đó f   1  4; f   2 5   ; f   1  2 .  5   3 
Do đó M  max f  x  f   2 5 ; m  min f   x  f  
1  2 . Suy ra M  m  2 5  2 .  1  ;  1  5  1  ;  1 
Câu 71: Xét tập hợp S các số phức z  x  yi  ,
x y  thỏa mãn điều kiện 3z  z  1 i2  2i .
Biểu thức Q  z  z 2  x đạt giá trị lớn nhất là M và đạt được tại z  x  y i ( khi z thay 0 0 0
đổi trong tập S ). Tính giá trị 2 T  M .x y . 0 0 9 3 9 3 9 3 9 3 A. T   . B. T  . C. T  . D. T   . 2 4 2 4 Lời giải Chọn D
Ta có: z  z    i  i 2 2 2 2 2 2 3 1 2 2
 4x 16 y  16  x  4 y  4  4 y  4  x
Do đó, Q  z  z   x 2  y   x 2 2 4 2
 4  x 2  x  f x, 2  x  2. 2   f  x 2x 2x 4  , 2   x  2. 2 4  x    f  x x 1  0      x     x 1. 2 2 ; 2 Mặt khác, f  2
   0, f 2  0, f   1  3 3. 3 Suy ra M  3 3 tại 2 x  1  , y  . 0 0 4 9  3 Vậy T  . 4
Câu 72: (THPT Hậu Lộc 2 2019) Cho z , z là hai trong các số phức thỏa mãn z  3  3i  2 và 1 2
z  z  4. Giá trị lớn nhất của z  z bằng 1 2 1 2 A. 8. B. 4 3 . C. 4. D. 2  2 3 . Trang 52 Toanthaycu.com Lời giải Chọn A
Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của hai số phức z , z . 1 2
 z 3 3i  z 3 3i  2 
M C x   y 2 2 2 , N : 3 3  2 Do 1 2  nên  .  z  z  4     1 2 MN 4 2.2
Như vậy MN là đường kính của đường tròn C với tâm I 3; 3 , bán kính R  2 , do đó I
là trung điểm MN , OI  12 .  MN 
Ta có z  z  OM  ON  1  1 OM  ON  2 2 2 2  2 2OI     8. 1 2 2  
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi OM  ON  MN là đường kính của C vuông góc với OI .
Câu 73: (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hai số phức z , z thỏa mãn 1 2
z  2  i  z  4  7i  6 2 và iz 1 2i  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  z  z . 1 1 2 1 2 A. 2 2 1. B. 2 1. C. 2 2 1. D. 2 1. Lời giải Chọn C
Trên mặt phẳng Oxy , gọi M  ;
a b là điểm biểu diễn cho số phức z ; A 2  ;  1 , B4;7 lần lượt 1
là điểm biểu cho các số phức 2
  i và 4  7i  AB  6 2 .
Từ đó ta được MA  MB  6 2  AB nên tập hợp các điểm M biểu diễn cho số phức z là đoạn 1
thẳng AB nằm trên đường thẳng d : x  y  3  0. Đặt z  z , khi đó 3 2 Trang 53 iz 1 2i 1  i
 z 1 2i 1 z  2 i 1. Gọi N  ;
c d  là điểm biểu diễn cho z ; 2 3 3 3 I 2; 
1 là điểm biểu diễn cho số phức 2  i , khi đó IN 1 nên tập hợp các điểm biểu diễn cho số
phức z là đường tròn C   x  2   y  2 : 2 1  1. 3 z  z  z  z  MN . 1 2 1 3
Dễ thấy hình chiếu vuông góc của điểm I 2; 
1 trên đường thẳng d  là điểm K 0;3 thuộc
đoạn AB suy ra MN  KH với H là giao điểm của IK với C và thuộc đoạn IK .
Do đó min MN  KH  d I, AB  R  2 2 1. Vậy min z  z  2 2 1 1 2
Câu 74: (Trường Thpt Hàm Rồng 2019) Cho số phức z, z , z thỏa mãn z  4  5i  z 1 1 và 1 2 1 2
z  4i  z  8  4i . Tính z  z
khi P  z  z  z  z đạt giá trị nhỏ nhất 1 2 1 2 A. 8 B. 6 . C. 41 . D. 2 5. Lời giải Chọn D
Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z . Suy ra A thuộc đường tròn C tâm 1  1 I 4;5 , R  1. 1  
Gọi B là điểm biểu diễn của số phức z . Suy ra B thuộc đường tròn C tâm I 1;0 , R 1. 2   2  2 Gọi M  ;
x y là điểm biểu diễn của số phức z  x  yi
Theo giả thiết z  4i  z  8  4i  x  y  4 . Suy ra M thuộc đường thẳng d  x  y  4  0 Gọi C ' có tâm I ' 4; 3
 , R 1 là đường tròn đối xứng với đường tròn C tâm 2  2   2 
I 1; 0 , R  1qua đường thẳng d. Gọi B ' là điểm đối xứng với đối xứng với B qua đường 2   2
thẳng d. Ta có P  z  z  z  z  MA  MB  MA  MB '  AB '  I I ' R  R  6 . 1 2 1 2 1 2 Trang 54 Toanthaycu.com  1 
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi ,
A B ', I , I ', M thẳng hàng. Khi đó I A  I I ' suy ra A4;4 và 1 2 1 1 2 8
 1 
I B'  I ' I suy ra B'4; 2    B2;0. AB  . 2 2 1 8 2 5 Vậy z  z  2 5 . 1 2 z
Câu 75: (Chuyên ĐH Vinh- 2019) Cho các số phức z và  thỏa mãn 2  i z   1 i. Tìm giá trị 
lớn nhất của T   1 i 4 2 2 2 2 A. B. C. D. 2 3 3 3 Lời giải Chọn A  z z 2  i z   1 i   2  i z 1 .i   2 z    z z 2 z   1   z   1 i   2 z  2 1   z  2 1    2   5 z  2 z  2 2 2   t 2  t  4t f t  t  0  f ' t 
 f ' t  0  t  0  t  2 2     2   5t  2t  2  2 5t  2t  2 Bảng biến thiên 2 4 2
Ta có T   1 i  z  1 i   2  9 3
Câu 76: Cho số phức z và gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z 8i  0 ( z có phần thực 1 2 1 z
dương). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P  z  z  z  z  z  2z 
được viết dưới dạng 1 2 1 2 m n  p q (trong đó ,
n p  ; m , q là các số nguyên tố). Tổng m  n  p  q bằng A. 3 . B. 4 . C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn A 2
z 8i  0  z  2  2i và z  2   2i . 1 2 Trang 55 z z 2 2
P  z  z  z  z  z  2z 
 z  z  z  z  z  2z   MA  MB  MC . 1 2 1 1 2 1 2 2
Trong đó M , A2;2 , B  2
 ;2, C 3;3 lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức z , z1 z , z , 2   2  z   3  3i . 2 1 2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên OC .
Ta có MA MB  HA HB  MA  MB  MC  HA  HB  HC . Do đó P  MA  MB  MC
 HA  HB  HC  M  H  M OC : y  x. min  min
Gỉa sử M  x; x  x  3
 ;0  P  MA  MB  MC  x     2 2 3 2 2 x  4 x 2 3  P  2  2 2.  P  0  x    3  ;0 . 2 x  4 3 2 2 3  2 3      Vậy P  2    3  2 2 
  4  2 6  3 2 . min  3   3        
Suy ra m  2 , n  6 , p  3, q  2  m  n  p  q  3.
Câu 77: Trong các số phức z thỏa mãn 2
z 1  2 z gọi z và z lần lượt là các số phức có môđun nhỏ 1 2
nhất và lớn nhất. Giá trị của biểu thức 2 2 z  z bằng 1 2 A. 6 . B. 2 2 . C. 4 2 . D. 2 . Lời giải Chọn A
Đặt z  a  bi ; a ,b   .
z   a  b   abi  a  b  2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 2 1  4a b ; 2 2 2 z  2 a  b . 2 Ta có 2 z   z   2 2 a  b   2 2  a b   2 2 1 2 1 4 4 a  b 
 a  b 2  a b  a b    a  b    a  b 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 1 4 0  2a  6b 1  0  a  b 2 2 2   2 2 a  b  2 6 1  4a . 2 Vì 2 4  a  0, a   nên  2 2 a  b    2 2 a  b  2 2 6
1 0  3  2 2  a  b  3  2 2 . Trang 56 Toanthaycu.com m  2 1 Suy ra 2 2 2 2
2 1  a  b  2 1   m  M  6. M  2 1   a  0 a 0   M  2 1     . 2 2 a  b  3 2 2 b    1 2   a  0 a 0   m  2 1     . 2 2 a  b  3 2 2 b     2  1 3 5
Câu 78: (Sở Nam Định - 2019) Xét các số phức w , z thỏa mãn w  i 
và 5w  2  i z  4 . 5
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  z  2i  z  6  2i . A. 7 . B. 2 53 . C. 2 58 . D. 4 13 . Lời giải Chọn C Cách 1.
Ta có: 5w  2  i z  4  5w 5i  2  i z  4  5i
 5w  5i  2  iz  4  5i  5 w  i  1 2iz  4 1 2i  5 z  3  2i 3 5  5.
 5 z  3 2i  z  3 2i  3. 5 Ta có: 2 2 z  z  z  z  2 2 2 z  z ; z  , z . (1) 1 1 1  1  z  z 2 2 2 1 z  z  ; z  , z . (2) 1 1 2
Ta có: P  z  2i  z  6  2i  z  3 2i  3  z  3  2i  3 .
Áp dụng (1) và (2), ta có: 2 2 z   i   z   i    2 3 2 3 3 2 3 2 z  3  2i  9 .
 z 3 2i 3  z 3 2i 3 2  z  2i  z 6 2i 2 2 2
z  3  2i  3  z  3  2i  3   2 2 . Vậy, ta có:
 z 2i  z 6 2i 2  2 2
z  3  2i  9   z  2i  z  6  2i 2  4 2 z  3  2i  9 . 2  P   2 2 4 z  3  2i  9. 2 Do  2 z   i     2 4 3 2 9
4 z  3  2i  4i  9 nên 2 P  4 z 3 2i  4  i   9 Trang 57 2  P   2
4 7  9  232  P  2 58 . Cách 2. 3 5
Ta có: 5w  2  i z  4 thay w  i  5  z 3 2i  3 .
Suy ra, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn C   x  2   y  2 : 3 2  9 . Gọi M C .
Ta có: P  z  2i  z  6  2i  AM  BM ; A0;2, B6;2 . Suy ra P   2 2 2 AM  BM  .
Gọi H là trung điểm của cạnh AB .  AB  Ta có: P  AM  BM  2 2 2 2 2 2 2  2 2MH     4MH  AB .  2 
Vậy, P  z  2i  z  6  2i đạt giá trị lớn nhất khi 2
MH đạt giá trị lớn nhất. Dựa vào hình vẽ sau Suy ra, 2
MH đạt giá trị lớn nhất khi M  M ' 2
 P  232  P  2 58 .
Câu 79: Cho các số phức z , z , z thỏa mãn z  z  z 1. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức 1 2 3 1 2 3 2 2 2 P  z  z  z  z  z  z . 1 2 2 3 3 1 A. P  9 . B. P  10 . C. P  8 . D. P  12 . Lời giải Chọn A
Gọi A x ; y ; B x ; y ; C  x ; y là các điểm lần lượt biễu diễn các số phức z ; z ; z . 3 3  2 2  1 1  1 2 3 Trang 58 Toanthaycu.com
vì z  z  z  1 suy ra 1 2 3
A ; B ; C thuộc đường tròn tâm O bán kính bằng 1.
Ta có z  z  AB ; z  z  BC z  z  AC . 1 2 2 3 3 1 Suy ra 2 2 2 P  z  z  z  z  z  z 2 2 2  AB  BC  AC 1 2 2 3 3 1      
        
2   2   2 AO OB BO OC AO OC  6  2O . A OB  O . B OC  O . A OC 
         2 9 OA OB OC    2 9 3OG 2
 9  OG  9 ( với G là trọng tâm tam giác ABC ).
Dấu “ = “ xảy ra khi G  O , hay ABC đều.
Câu 80: Cho số phức z thỏa mãn 3 z  z  2 z  z  12. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
của z  4  3i . Giá trị của M .m bằng: A. 28 . B. 24 . C. 26 . D. 20 . Lời giải Chọn B Gọi z  x  yi; ; x y  . 
Xét 3 z  z  2 z  z  12  3 x  2 y  6. (1)
Ta có: P  z   i   x  2   y  2 4 3 4 3 2
Tập hợp những điểm biểu diễn z  x  yi; ; x y  .
 thỏa mãn (1) là miền trong (tính cả biên)
của hình thoi ABCD với A0;  3 ; B 2  ;0; C0; 3
 ; D2;0 tạo bởi 4 đường thẳng
3 x  2 y  6. Điểm biểu diễn z thỏa mãn (2) là đường tròn tâm I 4; 3
  bán kính R  P  0 . Trang 59
P đạt min, max khi bán kính đường tròn đạt min, max khi xét sự tương giao với miền hình thoi ABC . D
Ta có đường tròn giao với miền hình thoi điểm gần tâm nhất khi đường tròn tiếp xúc cạnh CD: 3.4  2.3  6 12
3x  2 y  6  0 tương ứng có m  
. Điểm giao xa nhất là đỉnh A0;  3 2 2 3  2 13 của hình thoi. Do đó 2 2 M  4  6  2 13.  M.m  24. Trang 60