Chuyên đề đạo hàm – Lê Hải Trung
Chuyên đề đạo hàm được biên soạn bởi thầy Lê Hải Trung giới thiệu các dạng toán thường gặp về đạo hàm cùng với phương pháp giải các dạng toán đó
Preview text:
Khái niệm đao hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM
BÀI 1: KHÁI NIỆM ĐẠO HÀM A. KIẾM THỨC CƠ BẢN
1. Đạo hàm của hàm só tại một điểm
Hàm số y f(x) liên tục trên (a; b) , được gọi là có đạo hàm tại x 0 (a; b) f(x) f(x )
Giới hạn hữu hạn ( nếu có) của tỉ số 0 khi x dần đến x 0 x được gọi x0
là đạo hàm của hàm số tại điểm x .Ta kí hiệu 0 f '(x0) . f(x) f(x ) Vậy f '(x ) 0 0 lim xx x 0 x0
2. Quy tắc tính đạo hàm bằng định nghĩa Quy tắc
Muốn tính đạo hàm của hàm số f tại điểm 0
x theo định nghĩa, ta thực hiện hai bước sau: Bước 1: Tính y theo công thức y f 0
x x f 0
x , trong đó x là số gia của biến số tại 0 x y
Bước 2: Tìm giới hạn lim . x 0 x
Trong quy tắc trên và đối với mỗi hàm số được xét, ta luôn hiểu y là số gia của hàm
số ứng với số gia x đã cho của biến số tại điểm đang xét
Nhận xét : Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại điểm 0
x thì nó liên tục tại điểm 0 x Page 1
Khái niệm đao hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
3. Ý nghĩa hình học của đạo hàm
Đạo hàm của hàm số y f x tại điểm 0
x là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ
thị hàm số tại điểm M 0 x ; f 0 x .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M 0 x ; f 0 x là: y f ' 0
x . x 0
x f 0 x .
Chú ý: Tiếp tuyến tại điểm M 0 x ; f 0 x
Song song với đường thẳng y ax b f ' 0 x a
Vuông góc với đường thẳng y ax b f ' 0
x .a 1
Tạo với tia Ox một góc f ' 0 x tan
4. Ý nghĩa cơ học của đạo hàm
Vận tốc tức thời v t0 tại thời điểm t0 ( hay vận tốc tại t0 ) của một chuyển
động có phương trình s s t bằng đạo hàm của hàm số s s t tại điểm s s t , tức là: v 0
t s ' 0 t .
5. Đạo hàm của hàm số trên một khoảng
Hàm số f(x) có đạo hàm trên (a; b) nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm thuộc (a; b) .
Hàm số f(x) có đạo hàm trên [a; b] nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm thuộc (a; b)
đồng thời tồn tại đạo hàm trái
f '(b ) và đạo hàm phải f '(a ) . Page 2
Khái niệm đao hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
B. Các dạng bài tập
Dạng 1: Tính đạo hàm tại 1 điểm
Áp dụng quy tắc tính đạo hàm Bước 1: Tính y theo công thức y f 0
x x f 0
x , trong đó x là số gia của biến số tại 0 x y
Bước 2: Tìm giới hạn lim . x 0 x
Ví dụ 1. Cho hàm số f x 2
x 2x, có x
là số gia của đối số tại x 1, y là số gia
tương ứng của hàm số. Khi đó y bằng:
A. x2 2 . x
B. x2 4 . x
C. x2 2x 3. D. 3. Hướng dẫn giải
y f x f x2 x x2 1 1 1 2 1 1 2 4 . x Chọn đáp án là B.
Ví dụ 2. Cho hàm số f x 3x 2, có x
là số gia của đối số tại x 2. y Khi đó bằng: x 3 x 2 3 x 6 A. . B. . x x 3 x 4 2 3 x 2 2 C. . D. . x x Lời giải 2
Tập xác định của hàm số đã cho là D ; . 3 Page 3
Khái niệm đao hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 Với x
là số gia của đối số tại x 2 sao cho 2 x D, thì y 32 x 2 3.2 2. y 3 x 4 2 Khi đó . x x Chọn đáp án là C. 2 x 2x
Ví dụ 3. Cho hàm số y
C Đạo hàm của hàm số đã cho tại x 1, bằng: x 1 1 1 1 A. . B. . C. 0. D. . 4 2 2 Lời giải Với x
là số gia của đối số tại x 1, ta có x2 1
2 1 x 1 2
x 2x 1 y 2x 1 y ; . 1 x 1 1 1 2 2 x x 2 2 x y 2 x 1 1 1 lim lim . Vậy y ' 1 . x 0 x 0 x 22 x 4 4 Chọn đáp án là A.
Dạng 2: Phương trình tiếp tuyến
Sử dụng công thức viết tiếp tuyến tại 1 điểm
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M 0 x ; f 0 x là: y f ' 0
x . x 0
x f 0 x . 2 x 2x
Ví dụ 4: Cho hàm số y
C . Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm x 1 1 A 1; là: 2 1 1 1 1
A. y x 1 .
B. y x 1 . 4 2 2 4 Page 4
Khái niệm đao hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 1 1 1 1
C. y x 1 .
D. y x 1 . 4 2 2 4 Lời giải Với x
là số gia của đối số tại x 1, ta có x2 1
2 1 x 1 2
x 2x 1 y 2x 1 y ; . 1 x 1 1 1 2 2 x x 2 2 x y 2 x 1 1 1 lim lim . Vậy y ' 1 . x 0 x 0 x 22 x 4 4 1 1 1
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm A 1; là y x 1 . 2 4 2 Chọn đáp án là C.
Dạng 3 : Mối liên hệ giữa đạo hàm và liên tục
Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại điểm 0
x thì nó liên tục tại điểm 0 x nhưng điều ngược lại không đúng
Ví dụ 4. Cho hàm số f x x 1 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. f x liên tục tại x 1 .
B. f x có đạo hàm tại x 1. C. f 1 0.
D. f x đạt giá trị nhỏ nhất tại x 1. Lời giải x 1 , x 1
f x x 1 nếu x 1 , x 1 f
1 0 Phương án C đúng.
f x 0, . x
f x 0 x 1 Phương án D đúng.
lim f x lim x 1 0.
lim f x lim x
1 0. Phương án A đúng. x 1 x 1 x 1 x 1
f x f 1 x 1
f x f 1 x 1 lim lim 1 , lim lim 1. x 1 x x 1 x 1 1 x 1 x x 1 1 x 1 Page 5
Khái niệm đao hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
f x f 1
Suy ra không tồn tại giới hạn của tỷ số khi x 1 . x 1
Do đó hàm số đã cho không có đạo hàm tại x 1. Chọn đáp án là B.
C. Bài tập trác nghiệm Câu 1:
Cho hàm số f x liên tục tại x . Đạo hàm của f x tại x là 0 0
A. f x . 0
f (x h) f (x ) B. 0 0 . h
f (x h) f (x ) C. 0 0 lim
(nếu tồn tại giới hạn). h0 h
f (x h) f (x h) D. 0 0 lim
(nếu tồn tại giới hạn). h0 h Câu 2:
Cho hàm số f x là hàm số trên định bởi 2
f x x và x . Chọn câu 0 đúng.
A. f x x .
B. f x x . 0 2 0 0 0
C. f x 2x .
D. f x không tồn tại. 0 0 0 1 Câu 3:
Cho hàm số f x xác định trên 0; bởi f x . Đạo hàm của f x tại x x 2 là: 0 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
3 4 x khi x 0 Câu 4: Cho hàm số 4 f (x)
. Khi đó f 0 là kết quả nào sau 1 khi x 0 4 đây? 1 1 A. . B. . 4 16 1 C. . D. Không tồn tại. 32 2
x khi x 2 Câu 5: Cho hàm số 2
f (x) x
. Để hàm số này có đạo hàm tại
bx 6 khi x 2 2
x 2 thì giá trị của b là A. b 3. B. b 6. C. b 1. D. b 6. Page 6
Khái niệm đao hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 Câu 6:
Số gia của hàm số f x 2
x 4x 1 ứng với x và x là A. x
x 2x 4. B. 2x . x C. .
x 2x 4 x . D. 2x 4 . x Câu 7:
Cho hàm số y f (x) có đạo hàm tại x là f '(x ) . Khẳng định nào sau đây sai? 0 0
f (x) f (x ) A. 0 f ( x ) lim . 0 x x0 x x0
f (x x ) f (x ) B. 0 0 f ( x ) lim . 0 x 0 x
f (x h) f (x ) C. 0 0 f ( x ) lim . 0 h0 h
f (x x ) f (x ) D. 0 0 f ( x ) lim . 0 x x0 x x0 Câu 8: Xét ba mệnh đề sau:
(1) Nếu hàm số f x có đạo hàm tại điểm x x thì f x liên tục tại điểm đó. 0
(2) Nếu hàm số f x liên tục tại điểm x x thì f x có đạo hàm tại điểm đó. 0
(3) Nếu f x gián đoạn tại x x thì chắc chắn f x không có đạo hàm tại điểm 0 đó. Trong ba câu trên:
A. Có hai câu đúng và một câu sai.
B. Có một câu đúng và hai câu sai.
C. Cả ba đều đúng.
D. Cả ba đều sai.. Câu 9: Xét hai câu sau: x (1) Hàm số y
liên tục tại x 0 x 1 x (2) Hàm số y
có đạo hàm tại x 0 x 1 Trong hai câu trên:
A. Chỉ có (2) đúng.
B. Chỉ có (1) đúng.
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai. Page 7
Khái niệm đao hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 2 x khi x 1
Câu 10: Cho hàm số f (x) 2
. Với giá trị nào sau đây của a, b thì hàm
ax b khi x 1
số có đạo hàm tại x 1 ? 1 1 1
A. a 1;b . B. a ;b . 2 2 2 1 1 1 C. a ;b .
D. a 1;b . 2 2 2 2 x
Câu 11: Số gia của hàm số f x
ứng với số gia x của đối số x tại x 1 là 2 0 1 1 A. x 2 . x B. x2 x . 2 2 1 1 C. x2 x . D. x 2 . x 2 2 y Câu 12: Tỉ số
của hàm số f x 2x x 1 theo x và x là x
A. 4x 2x 2.
B. x x 2 4 2 2.
C. 4x 2x 2. D. x x x2 4 2 2 . x Câu 13: Cho hàm số 2
f x x x , đạo hàm của hàm số ứng với số gia x của đối số x tại x0 là 2 A. lim x 2x x x . B. lim x 2x 1 . x 0 x 0 2 C. lim x 2x 1 . D. lim x 2x x x . x 0 x 0 Câu 14: Cho hàm số 2
f x x x . Xét hai câu sau:
(1). Hàm số trên có đạo hàm tại x 0 .
(2). Hàm số trên liên tục tại x 0 . Trong hai câu trên:
A. Chỉ có (1) đúng.
B. Chỉ có (2) đúng.
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai.
Câu 15: Giới hạn (nếu tồn tại) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số
y f (x) tại x 1? 0
f (x x ) f (x )
f (x) f (x ) A. 0 lim . B. 0 lim . x 0 x x0 x x0
f (x) f (x )
f (x x) f (x) C. 0 lim . D. 0 lim . x 0 x x x x 0 x 0 Page 8
Khái niệm đao hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Câu 16: Số gia của hàm số 3
f x x ứng với x 2 và x 1 bằng bao nhiêu? 0 A. 19 . B. 7 . C. 19 . D. 7 .
Đáp án+ hướng dẫn giải Câu 1:
Cho hàm số f x liên tục tại x . Đạo hàm của f x tại x là 0 0
A. f x . 0
f (x h) f (x ) B. 0 0 . h
f (x h) f (x ) C. 0 0 lim
(nếu tồn tại giới hạn). h0 h
f (x h) f (x h) D. 0 0 lim
(nếu tồn tại giới hạn). h0 h Hướng dẫn giải Đáp án C.
f (x x ) f (x )
f (x h) f (x )
Định nghĩa f x 0 0 lim
hay f x lim 0 0 0 0 x 0 x h0 h
(nếu tồn tại giới hạn). Câu 2:
Cho hàm số f x là hàm số trên định bởi 2
f x x và x . Chọn câu 0 đúng.
A. f x x .
B. f x x . 0 2 0 0 0
C. f x 2x .
D. f x không tồn tại. 0 0 0 Hướng dẫn giải Đáp án C. Giả sử x
là số gia của đối số tại x . 0 Ta có y
f x x f x
x x x x 2x x . 0 0 2 2 0 0 0 y lim
lim 2x x 2x . 0 0 x 0 x 0 x
Vậy f x 2x . 0 0 1 Câu 3:
Cho hàm số f x xác định trên 0; bởi f x
. Đạo hàm của f x tại x x 2 là 0 Page 9
Khái niệm đao hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Đáp án B. Giả sử x
là số gia của đối số tại x . 0 1 1 x Ta có y
f x x f x . 0
0 x x x x x x 0 0 0 0 y 1 1 lim lim . x x x x x x 2 0 0 x 0 0 0 1
Vậy f x f 1 2 . 0 2 x 2 0
3 4 x khi x 0 Câu 4: Cho hàm số 4 f (x)
. Khi đó f 0 là kết quả nào sau 1 khi x 0 4 đây? 1 1 A. . B. . 4 16 1 C. . D. Không tồn tại. 32 Hướng dẫn giải Đáp án B 3 4 x 1 f x f 0 2 4 x Ta có 4 4 lim lim lim x0 x0 x0 x 0 x 4x
2 4 x2 4 x x 1 1 lim lim lim . x0
4x 2 4 x
x0 4x 2 4 x x0 42 4 x 16 Page 10
Khái niệm đao hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 2
x khi x 2 Câu 5: Cho hàm số 2
f (x) x
. Để hàm số này có đạo hàm tại
bx 6 khi x 2 2
x 2 thì giá trị của b là A. b 3. B. b 6. C. b 1. D. b 6. Hướng dẫn giải Đáp án B Ta có f 2 4
lim f x 2 lim x 4 x2 x2 2 x
lim f x lim
bx 6 2b 8 x2 x2 2
f x có đạo hàm tại x 2 khi và chỉ khi f x liên tục tại x 2
lim f x lim f x f 2 2b 8 4 b 6. x 2 x 2 Câu 6:
Số gia của hàm số f x 2
x 4x 1 ứng với x và x là A. x
x 2x 4. B. 2x . x C. .
x 2x 4 x . D. 2x 4 . x Hướng dẫn giải Đáp án A Ta có y f x
x f x x
x2 4 x
x 1 2 x 4x 1 2 2 2 2 x 2 .
x x x 4 x
4x 1 x 4x 1 x 2 . x x 4 x x x 2x 4 Câu 7:
Cho hàm số y f (x) có đạo hàm tại x là f '(x ) . Khẳng định nào sau đây sai? 0 0
f (x) f (x ) A. 0 f ( x ) lim . 0 x 0 x x x0 Page 11
Khái niệm đao hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
f (x x ) f (x ) B. 0 0 f ( x ) lim . 0 x 0 x
f (x h) f (x ) C. 0 0 f ( x ) lim . 0 h0 h
f (x x ) f (x ) D. 0 0 f ( x ) lim . 0 x x0 x x0 Hướng dẫn giải Đáp án D
A. Đúng (theo định nghĩa đạo hàm tại một điểm). B. Đúng vì
x x x x x x 0 0
y f x x f x 0 0
f (x) f (x )
f x x f x
f x x f x 0 0 0 0 0 f ( x ) lim 0 xx0 x x x x x x 0 0 0 C. Đúng vì
Đặt h x x x x h x , y f x x f x 0 0 0 0
f (x) f (x )
f x h f x
f x h f x 0 0 0 0 0 f ( x ) lim 0 x 0 x x x
h x x h 0 0 0
Vậy D là đáp án sai. Câu 8: Xét ba mệnh đề sau:
(1) Nếu hàm số f x có đạo hàm tại điểm x x thì f x liên tục tại điểm đó. 0
(2) Nếu hàm số f x liên tục tại điểm x x thì f x có đạo hàm tại điểm đó. 0
(3) Nếu f x gián đoạn tại x x thì chắc chắn f x không có đạo hàm tại điểm 0 đó. Trong ba câu trên:
A. Có hai câu đúng và một câu sai.
B. Có một câu đúng và hai câu sai. Page 12
Khái niệm đao hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
C. Cả ba đều đúng. D. Cả ba đều sai. Hướng dẫn giải Đáp án A
(1) Nếu hàm số f x có đạo hàm tại điểm x x thì f x liên tục tại điểm đó. Đây là mệnh 0 đề đúng.
(2) Nếu hàm số f x liên tục tại điểm x x thì f x có đạo hàm tại điểm đó. 0 Phản ví dụ
Lấy hàm f x x ta có D nên hàm số f x liên tục trên .
f x f 0 x 0 x 0 lim lim lim 1 x0 x0 x0 x 0 x 0 x 0 Nhưng ta có
f x f 0 x 0 x 0 lim lim lim 1 x0 x0 x0 x 0 x 0 x 0
Nên hàm số không có đạo hàm tại x 0 .
Vậy mệnh đề (2) là mệnh đề sai.
(3) Nếu f x gián đoạn tại x x thì chắc chắn f x không có đạo hàm tại điểm 0 đó.
Vì (1) là mệnh đề đúng nên ta có f x không liên tục tại x x thì f x có đạo hàm tại 0 điểm đó.
Vậy (3) là mệnh đề đúng. Câu 9: Xét hai câu sau: x (1) Hàm số y
liên tục tại x 0 x 1 x (2) Hàm số y
có đạo hàm tại x 0 x 1 Trong hai câu trên:
A. Chỉ có (2) đúng.
B. Chỉ có (1) đúng.
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai. Hướng dẫn giải Đáp án B Page 13
Khái niệm đao hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 x lim 0 x x Ta có : x0 x 1 lim
f 0 . Vậy hàm số y
liên tục tại x 0 x0 x 1 x 1 f 0 0 x
f x f 0 0 x Ta có : x 1 (với x 0 ) x 0 x x x 1
f x f 0 x 1 lim lim lim 1 x0 x0 x 0 x
x x0 1 x 1 Do đó :
f x f 0 x 1 lim lim lim 1 x0 x0 x 0
x x x0 1 x 1
f x f 0
Vì giới hạn hai bên khác nhau nên không tồn tại giới hạn của khi x 0 x 0 . x Vậy hàm số y
không có đạo hàm tại x 0 x 1 2 x khi x 1
Câu 10: Cho hàm số f (x) 2
. Với giá trị nào sau đây của a, b thì hàm
ax b khi x 1
số có đạo hàm tại x 1 ? 1 1 1
A. a 1;b . B. a ;b . 2 2 2 1 1 1 C. a ;b .
D. a 1;b . 2 2 2 Hướng dẫn giải Đáp án A 1
Hàm số liên tục tại x 1 nên Ta có a b 2
f x f 1
Hàm số có đạo hàm tại x 1 nên giới hạn 2 bên của bằng nhau và Ta x 1 có
f x f 1
ax b .1 a b a x 1 lim lim lim
lim a a x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 Page 14
Khái niệm đao hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 2 x 1 f x f 1 x 1 x 1 x 1 2 2 lim lim lim lim 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2 x x 1 1 2 1
Vậy a 1;b 2 2 x
Câu 11: Số gia của hàm số f x
ứng với số gia x của đối số x tại x 1 là 2 0 1 1 A. x 2 . x B. x2 x . 2 2 1 1 C. x2 x . D. x 2 . x 2 2 Hướng dẫn giải Đáp án A Với số gia x
của đối số x tại x 1 Ta có 0
1 x2 1 1 x2 2 x 1 1 y
x2 x 2 2 2 2 2 y Câu 12: Tỉ số
của hàm số f x 2x x 1 theo x và x là x
A. 4x 2x 2.
B. x x 2 4 2 2.
C. 4x 2x 2. D. x x x2 4 2 2 . x Hướng dẫn giải Đáp án C y
f x f x0 x x x0 2x x 1 2x x 1 0 0 x x0 2 x x x x 2 x x 0 0 0 x x0
2x 2x 2 0 4x 2 x 2 Page 15
Khái niệm đao hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 Câu 13: Cho hàm số 2
f x x x , đạo hàm của hàm số ứng với số gia x của đối số x tại x0 là 2 A. lim x 2x x x . B. lim x 2x 1 . x 0 x 0 2 C. lim x 2x 1 . D. lim x 2x x x . x 0 x 0 Hướng dẫn giải Đáp án B Ta có :
y x x2 x x 2 x x 0 0 0 0 x 2x x x 2 2 2 x x
x x 0 0 0 0 0
x2 2x x x 0 y
x2 2x x x
Nên f ' x 0 lim lim lim x 2x 1 0 0 x0 x 0 x0 x x
Vậy f ' x lim x 2x 1 x0 Câu 14: Cho hàm số 2
f x x x . Xét hai câu sau:
(1). Hàm số trên có đạo hàm tại x 0 .
(2). Hàm số trên liên tục tại x 0 . Trong hai câu trên:
A. Chỉ có (1) đúng.
B. Chỉ có (2) đúng.
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai. Hướng dẫn giải Đáp án B Ta có
+) lim f x lim 2 x x . 0 x0 x0
+) lim f x lim 2 x x . 0 x0 x0 +) f 0 0 .
lim f x lim f x f 0 . Vậy hàm số liên tục tại x 0 . x 0 x 0 Page 16
Khái niệm đao hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 Mặt khác: 2 f x f 0 x x +) f 0 lim lim lim x 1 1. x0 x0 x0 x 0 x 2 f x f 0 x x +) f 0 lim lim lim x 1 1 . x0 x0 x0 x 0 x
f 0 f 0
. Vậy hàm số không có đạo hàm tại x 0 .
Câu 15: Giới hạn (nếu tồn tại) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số
y f (x) tại x 1? 0
f (x x ) f (x )
f (x) f (x ) A. 0 lim . B. 0 lim . x 0 x x0 x x0
f (x) f (x )
f (x x) f (x) C. 0 lim . D. 0 lim . x 0 x x x x 0 x 0 Hướng dẫn giải Đáp án C
Theo định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm thì biểu thức ở đáp án C đúng.
Câu 16: Số gia của hàm số 3
f x x ứng với x 2 và x 1 bằng bao nhiêu? 0 A. 19 . B. 7 . C. 19 . D. 7 . Hướng dẫn giải Đáp án C Ta có
y f x x f x x x
3 2 x x 3 3 3 3x x x x 8 . 0 0 0 0 0 0
Với x 2 và x 1 thì y 19 . 0 Page 17
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM
BÀI 2: CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM A. LÝ THUYẾT
1. Đạo hàm của một số hàm số thường gặp
Hàm số hằng y c có đạo hàm trên và y ' 0 ;
Hàm số y x có đạo hàm trên và y ' 1 ; Hàm số n
y x n , n 2 có đạo hàm trên và 1 ' n y nx ; 1
Hàm số y x có đạo hàm trên khoảng 0; và y ' . 2 x
2. Các quy tắc tính đạo hàm
u v' u ' v '
u v' u ' v '
uv' u 'v .
u v ' hệ quả k.u ' k.u ' ' ' u u '.v . u v ' 1 u ' hệ quả 2 2 v v u u
3. Đạo hàm hàm hợp
Cho hàm số y f (u(x)) f (u) với u u(x) .
Khi đó : y ' y ' .u ' x u x
Đạo hàm của các hàm thường gặp Đạo hàm Hàm hợp 1 (x ) ' x u 1 ' u .u ' x 1 ' u ' u u ' ' n u ' 2 x 2 u n n 1 n u n x 1 ' n n 1 n x
Các quy tắc tính đạo hàm 1
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 B. Bài tập
Dạng 1: Tính đạo hàm bằng các quy tắc đạo hàm
Ví dụ 1: Tính đạo hàm cuả các hàm số sau 1 a) 4 3 y 2x
x 2 x 5 . b) y 2 x 2 x 2 1 4 x 9 3 2x 1
c) y x 1 1 1 d) y x 3 x 1 2 x 3x 3 2 1 x x e) y f) y x 1 2 1 x x Hướng dẫn giải 1 a) Ta có 3 2
y ' 8x x . x b) Ta có y 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 ' 1 4 9 1 4 9 1 4 x 9 x 2 x 2 x 2
x x 2 x 2 x 2
x x x 4 2 2 4 9 1 2 9 1 4 2 2
3x 28x 49 c) Ta có
y x 1 x 1 1 1 x 1 1 x 1 ' 1 1 1 1 1 1 x x 2 x x 2x x 2 x x 2x 1 3x 1 2x 1 3x 1 2 3 x 1 32x 1 5 d) Ta có y ' . 3 x 2 1 3 x 2 1 3 x 2 1 e) Ta có 2 x 3x 3 x 1 2 x 3x 3 x 1
2x 3 x 1 2
x 3x 3 2 x 2x y ' . x 2 1 x 2 1 x 2 1
Các quy tắc tính đạo hàm 2
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 2
1 x x 2
1 x x 2
1 x x 2 1 x x f) Ta có y '
1 x x 2 2 1 2x 2
1 x x 2
1 x x 1 2x 2 1 2x .
1 x x 2
1 x x 2 2 2
Dạng 2: Đạo hàm của hàm hợp
Ví dụ 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau
a) y x x 4 2 1 .
b) y x x5 2 2 . 2 1 x 1 c) y . d) y . 3
x 2x 52 2 x 1 3 3 2x 1 3 e) y . f) y 2 . 2 x 1 x Hướng dẫn giải 3 3 a) Ta có y 2
x x 2
x x x 2 ' 4. 1 . 1 4. 2
1 . x x 1 . 4 4 b) Ta có y 2 x x 2
x x x 2 ' 5. 2 . 2 5. 2
2 . x 2x . x 2x 52 2 2. 2
x 2x 5 2
x 2x 5 2. 2x 2 c) Ta có y ' .
x 2x 54
x 2x 54
x 2x 53 2 2 2 x 2 1 . x 3 1 x 2 1 . x 3 1 d) Ta có y ' x 6 1 2. x 1 . x 1 . x 3 1 x 2 1 .3. x 1 . x 2 1 x 6 1
Các quy tắc tính đạo hàm 3
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 2. x 1 . x 3 1 3 x 2 1 . x 2 1 2. x 1 . x 1 3 x 2 2 1
x 6x 5 . x 6 1 x 4 1 x 4 1 e) Ta có 2
2x 1 2x 1 2x 1 x 1 2x 1 x 2 1 2x 1 92x 2 1 y ' 3. . 3. . .
x 1 x 1 x 2 1 x 1 x 4 1 2 2 2 3 3 6 3 18 3
f) Ta có y ' 3. 2 . 2 3. 0 . 2 . 2 . 2 2 3 2 3 2 x x x x x x
Ví dụ 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y x x .
b) y x 2 2 . x 3 .
c) y x 3 2 . d) y x 3 1 1 2 . 3 x 4x 1 e) y . f) y x 1 2 x 2 Hướng dẫn giải 1 x x 1 2 x 2 x 1 a) Ta có y ' . 2 x x 2 x x 4. x. x x 2 x 2x 2x 3 b) Ta có y ' x 2 2
. x 3 x 2. 2 x 3 2
x 3 x 2. . 2 2 x 3 x 3 x 23 3.
x 2 . x 22 3 x 22 3 x 22 c) Ta có y ' . 2 x 23 2 x 23 2 x 23 2 x 23
Các quy tắc tính đạo hàm 4
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 d) Ta có y
x x2 x 2 x2 1 3 ' 3. 1 1 2 . 1 1 2 3. 0 . 1 1 2 . 1 1 2 . 1 2x 1 2x 3
x . x 3
1 x . x 2 1
3x . x 3 3 1 x x x 1 x 2 1 x 2 2 1 x 2x 3 e) Ta có y ' . 3 3 3 3 x x x x 2 2 2 2. x 2 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 2 4x 2 1
x 2 4x 1 2 x 2
4 x 2 4x 1 2 x 2 f) Ta có y ' 2 x 2 2 x 2 x 8 2 x 2 2 x 2
Dạng 3: Hàm trị tuyệt đối
Ví dụ 4: Tính đạo hàm của hàm số sau 2
x 3x 1 khi x 1 a) f (x) b) f x 2
x x 1
2x 2 khi x 1 Hướng dẫn giải a) Với 2
x 1 f (x) x 3x 1 f '(x) 2x 3
Với x 1 f (x) 2x 2 f '(x) 2
Với x 1 ta có: lim f (x) lim
hàm số không liên tục tại x 1 , 2 x 3x 1 1 f (1) x 1 x 1
suy ra hàm số không có đạo hàm tại x 1
2x 3 khi x 1
Vậy f '(x) . 2 khi x 1 b) Với 2
x 1 f (x) x x 1 f '(x) 2x 1
Các quy tắc tính đạo hàm 5
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
2x 1 khi x 1 Với 2
x 1 f (x) x x 1 f '(x) 2x 1 . Vậy f '(x)
2x 1 khi x 1
C. BÀI TẬP TRÁC NGHIỆM 2
x 2x 3 Câu 1. Cho hàm số y
. Đạo hàm y của hàm số là biểu thức nào sau x 2 đây? 3 3 A. 1 . B. 1 . 2 (x 2) 2 (x 2) 3 3 C. 1 . D. 1 . 2 (x 2) 2 (x 2) 1 Câu 2. Cho hàm số y
. Đạo hàm y của hàm số là biểu thức nào sau đây? 2 x 1 x x x 2 x(x 1) A. . B. . C. . D. 2 2 (x 1) x 1 2 2 (x 1) x 1 2 2 2(x 1) x 1 2 x 1 Câu 3. Cho hàm số 3 f x
x . Giá trị f 8 bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. - . D. . 6 12 6 12 1 Câu 4.
Cho hàm số f x x 1
. Để tính f , hai học sinh lập luận theo hai x 1 cách: x x 2
(I) f x
f ' x . x 1 2 x 1 x 1 1 1 x 2
(II) f x . 2 x 1 2 x 1 x 1 2 x 1 x 1 Cách nào đúng?
Các quy tắc tính đạo hàm 6
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 A. Chỉ (I). B. Chỉ (II)
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng. 3 Câu 5. Cho hàm số y
. Để y 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây? 1 x A. 1. B. 3. C. . D. . Câu 6.
Cho hàm số f x x 1 . Đạo hàm của hàm số tại x 1 là 1 A. . B. 1. C. 0 D. Không tồn tại. 2 2 x 2x 3 Câu 7. Cho hàm số y
. Đạo hàm y của hàm số là x 2 3 2 x 6x 7 A. 1+ . B. . 2 (x 2) 2 (x 2) 2 x 4x 5 2 x 8x 1 C. . D. . 2 (x 2) 2 (x 2) 2 1 3x x Câu 8.
Cho hàm số f (x)
. Tập nghiệm của bất phương trình f ( x) 0 là x 1 A. \ 1 . B. . C. 1; . D. . Câu 9. Đạo hàm của hàm số 4 2
y x 3x x 1 là A. 3 2
y ' 4x 6x 1. B. 3 2
y ' 4x 6x . x C. 3 2
y ' 4x 3x . x D. 3 2
y ' 4x 3x 1. 1
Câu 10. Hàm số nào sau đây có y ' 2x ? 2 x
Các quy tắc tính đạo hàm 7
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 3 x 1 2 3(x x) A. y B. y x 3 x 3 x 5x 1 2 2x x 1 C. y D. y x x
Câu 11. Cho hàm số y f x 2 x 2 1 2
1 2x . Ta xét hai mệnh đề sau: 2x 2 1 6x
(I) f x 2 1 2x
(II) f x f x x 4 2 . 2
12x 4x 1 Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ (II). B. Chỉ (I).
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng. 1
Câu 12. Cho hàm số f x . Đạo hàm của f tại x 2 là x 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 13. Cho hàm số f x x 2 2 3
1 . Giá trị f 1 là A. 4. B. 8. C. -4. D. 24. 1 1
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y
bằng biểu thức nào sau đây? 3 2 x x 3 1 3 2 A. . B. . 4 3 x x 4 3 x x 3 2 3 1 C. . D. . 4 3 x x 4 3 x x
Các quy tắc tính đạo hàm 8
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Câu 15. Đạo hàm của hàm số 7 y 2 x
x bằng biểu thức nào sau đây? 2 A. 6 14x 2 x. B. 6 14x . x 1 1 C. 6 14 x . D. 6 14x . 2 x x 2x
Câu 16. Cho hàm số f x
. Giá trị f 1 là x 1 1 1 A. . B. . 2 2 C. – 2. D. Không tồn tại. Câu 17. Cho hàm số 2
y 1 x thì f 2 là kết quả nào sau đây? 2 2 A. f ( 2) . B. f ( 2) . 3 3 2 C. f ( 2) . D. Không tồn tại. 3 2x 1
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y là x 2 5 x 2 1 5 x 2 A. y . . B. y ' . . . 2x 2 1 2x 1 2 2x 2 1 2x 1 1 x 2 1 5 x 2 C. y ' . . D. y ' . . . 2 2x 1 2 x 22 2x 1
Câu 19. Đạo hàm của y x x 2 5 2 2 là A. 9 6 3
y 10x 28x 16x . B. 9 6 3
y 10x 14x 16x .
Các quy tắc tính đạo hàm 9
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 C. 9 3
y 10x 16x . D. 6 3
y 7x 6x 16 . x
Câu 20. Đạo hàm của hàm số 4
y (7x 5) bằng biểu thức nào sau đây A. 3 4(7x 5) . B. 3 28(7x 5) . C. 3 28(7x 5) . D. 28 . x 1
Câu 21. Đạo hàm của hàm số y
bằng biểu thức nào sau đây 2 x 2x 5 2x 2 2 x 2 A. y . B. y .
x 2x 52 2
x 2x 52 2 1 C. 2
y (2x 2)(x 2x 5). D. y . 2x 2 Câu 22. Cho hàm số 3 2
y 3x x 1. Để y 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây 2 9 A. ;0 . B. ;0 . 9 2 9 2 C. ; 0; . D. ; 0; . 2 9 1
Câu 23. Đạo hàm của y bằng : 2 2x x 1 4x 1 4x 1 A. . B. .
2x x 2 2 1
2x x 2 2 1 1 4x 1 C. . D. .
2x x 2 2 1
2x x 2 2 1
Câu 24. Đạo hàm của hàm số 2 y . x x 2x là
Các quy tắc tính đạo hàm 10
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 2x 2 2 3x 4x A. y . B. y . 2 x 2x 2 x 2x 2 2x 3x 2 2x 2x 1 C. y . D. y . 2 x 2x 2 x 2x
Câu 25. Cho hàm số f x 2
2x 3x . Hàm số có đạo hàm f x bằng
A. 4x 3. B. 4 x 3.
C. 4x 3.
D. 4x 3. 2
Câu 26. Cho hàm số f x x 1 . Xét hai câu sau: x 1 2 x 2x 1
(I) f x x
1 (II) f x 0 x 1. x 2 1 Hãy chọn câu đúng: A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng. 2 x x 1
Câu 27. Cho hàm số f (x) . Xét hai câu sau: x 1 1 2 x 2x (I ) : f ( x) 1
, x 1. (II ) : f ( x) , x 1. 2 (x 1) 2 (x 1) Hãy chọn câu đúng:
A. Chỉ (I ) đúng.
B. Chỉ (II ) đúng.
C. Cả (I ); (II ) đều sai.
D. Cả (I ); (II ) đều đúng.
Câu 28. Đạo hàm của hàm số 3 2 2016
y (x 2x ) là: A. 3 2 2015
y 2016(x 2x ) . B. 3 2 2015 2
y 2016(x 2x ) (3x 4x).
Các quy tắc tính đạo hàm 11
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 C. 3 2 2
y 2016(x 2x )(3x 4x). D. 3 2 2
y 2016(x 2x )(3x 2x). x(1 3x)
Câu 29. Đạo hàm của hàm số y
bằng biểu thức nào sau đây? x 1 2 9
x 4x 1 2 3
x 6x 1 2 1 6x A. . B. . C. 2 1 6x . D. . 2 (x 1) 2 (x 1) 2 (x 1)
Câu 30. Đạo hàm của 2
y 3x 2x 1 bằng: 3x 1 6x 2 A. . B. . 2 3x 2x 1 2 3x 2x 1 2 3x 1 1 C. . D. . 2 3x 2x 1 2 2 3x 2x 1 2
2x x 7
Câu 31. Cho hàm số y
. Đạo hàm y của hàm số là: 2 x 3 2 3
x 13x 10 2 x x 3 A. . B. . 2 2 (x 3) 2 2 (x 3) 2
x 2x 3 2 7
x 13x 10 C. . D. . 2 2 (x 3) 2 2 (x 3) Câu 32. Cho hàm số 2 y
2x 5x 4 . Đạo hàm y của hàm số là: 4x 5 4x 5 A. . B. . 2
2 2x 5x 4 2 2x 5x 4 2x 5 2x 5 C. . D. . 2
2 2x 5x 4 2 2x 5x 4 Câu 33. Cho hàm số 3
f (x) 2x 1. Giá trị f ( 1 ) bằng: A. 6. B. 3. C. 2. D. 6.
Các quy tắc tính đạo hàm 12
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Câu 34. Cho hàm số f (x) ax .
b Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. f ( x) . a B. f ( x) . b C. f ( x) . a D. f ( x) . b
Câu 35. Đạo hàm của hàm số y 10 là: A. 10. B. 10. C. 0. D. 10 . x Câu 36. Cho hàm số 3
f (x) 2mx mx . Số x 1 là nghiệm của bất phương trình f (
x) 1 khi và chỉ khi: A. m 1. B. m 1.
C. 1 m 1. D. m 1 . 1 1
Câu 37. Đạo hàm của hàm số y
tại điểm x 0 là kết quả nào sau đây? 2 x x A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Không tồn tại. 2 x khi x 1
Câu 38. Cho hàm số y f (x)
. Hãy chọn câu sai: 2x 1 khi x 1 A. f 1 1.
B. Hàm số có đạo hàm tại x 1. 0 2x khi x 1
C. Hàm số liên tục tại x 1. D. f ( x) . 0 2 khi x 1 3 Câu 39. Cho hàm số 3
f (x) k. x
x . Với giá trị nào của k thì f ( 1) ? 2 9 A. k 1. B. k . C. k 3. D. k 3. 2 x
Câu 40. Đạo hàm của hàm số y
bằng biểu thức nào sau đây? 1 2x 1 1 A. . B. . 2 2 x (1 2x) 4 x
Các quy tắc tính đạo hàm 13
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 1 2x 1 2x C. . D. . 2 2 x (1 2x) 2 2 x (1 2x) 2x 3
Câu 41. Đạo hàm của hàm số y 2x là: 5 x 13 1 17 1 A. y . B. y . x 52 2x
x 52 2 2x 13 1 17 1 C. y . D. y .
x 52 2 2x x 52 2x
Câu 42. Đạo hàm của hàm số y x 2 2 1 x x là: 2 4x 1 2 4x 1 A. 2
y 2 x x . B. 2
y 2 x x . 2 2 x x 2 x x 2 4x 1 2 4x 1 C. 2
y 2 x x . D. 2
y 2 x x . 2 2 x x 2 2 x x 3x 5
Câu 43. Cho hàm số y
. Đạo hàm y của hàm số là: 1 2x 7 1 13 13 A. . B. . C. . D. . 2 (2x 1) 2 (2x 1) 2 (2x 1) 2 (2x 1)
Câu 44. Đạo hàm của y x x 2 3 2 2 bằng : A. 5 4 3
6x 20x 16x . B. 5 3 6x 16x . C. 5 4 3
6x 20x 4x . D. 5 4 3
6x 20x 16x . 2x 5
Câu 45. Cho hàm số y
. Đạo hàm y của hàm số là: 2 x 3x 3 2 2x 10x 9 2 2
x 10x 9 A. . B. . 2 2 (x 3x 3) 2 2 (x 3x 3)
Các quy tắc tính đạo hàm 14
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 2 x 2x 9 2 2
x 5x 9 C. . D. . 2 2 (x 3x 3) 2 2 (x 3x 3) 1
Câu 46. Cho hàm số f x 3 2
x 2 2x 8x 1. Tập hợp những giá trị của x để 3
f x 0 là: A. 2 2. B. 2; 2 . C. 4 2. D. 2 2. x 9
Câu 47. Đạo hàm của hàm số f x
4x tại điểm x 1 bằng: x 3 5 25 5 11 A. . B. . C. . D. . 8 16 8 8 x 1
Câu 48. Đạo hàm của hàm số y
bằng biểu thức nào sau đây? 2 x 1 2x 1 x 2(x 1) A. . B. . C. . D. 2 x 1 2 3 (x 1) 2 3 (x 1) 2 x x 1 . 2 3 (x 1) 1
Câu 49. Đạo hàm của hàm số y là:
x 1 x 1 1 1 A. y . B. y .
x 1 x 12
2 x 1 2 x 1 1 1 1 1 C. y . D. y . 4 x 1 4 x 1 2 x 1 2 x 1
Câu 50. Cho hàm số y 4x x . Nghiệm của phương trình y 0 là 1 1 1 1 A. x . B. x . C. x . D. x . 8 8 64 64
Các quy tắc tính đạo hàm 15
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 HƯỚNG DẪN GIẢI 2
x 2x 3 Câu 1. Cho hàm số y
. Đạo hàm y của hàm số là biểu thức nào sau x 2 đây? 3 3 A. 1 . B. 1 . 2 (x 2) 2 (x 2) 3 3 C. 1 . D. 1 . 2 (x 2) 2 (x 2) Hướng dẫn giải 2 x
2x 3 x 2 2 x
2x 3 x 2 Ta có y 2 . x 2 2
x 2 x 2 2
x 2x 3 2 .1 x 4x 1 3 1 x 22 x 22 x 22 Đáp án C. 1 Câu 2. Cho hàm số y
. Đạo hàm y của hàm số là biểu thức nào sau đây? 2 x 1 x x A. . B. . 2 2 (x 1) x 1 2 2 (x 1) x 1 x 2 x(x 1) C. . D. . 2 2 2(x 1) x 1 2 x 1 Hướng dẫn giải 2 x 1 2 x 1 1 x y . 2 2 2 x 1 x 1 2 x 1 2 x 2 1 x 1 2 x 1
Các quy tắc tính đạo hàm 16
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 Đáp án B. Câu 3. Cho hàm số 3 f x
x . Giá trị f 8 bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. - . D. . 6 12 6 12 Hướng dẫn giải 1 2 2 1 1 1 1 Với x 0 f x x x f 8 2 3 3 3 .8 2 . 3 3 3 12 Đáp án B. 1 Câu 4.
Cho hàm số f x x 1
. Để tính f , hai học sinh lập luận theo hai x 1 cách: x x 2
(I) f x
f ' x . x 1 2 x 1 x 1 1 1 x 2
(II) f x . 2 x 1 2 x 1 x 1 2 x 1 x 1 Cách nào đúng? A. Chỉ (I). B. Chỉ (II)
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng. Hướng dẫn giải 1 x x 1 . x 1 x 1
Các quy tắc tính đạo hàm 17
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 x x 1 x 2 x 1 x 2 Lại có nên cả hai đều đúng. x 1 x 1
2 x 1 x 1 Đáp án D. 3 Câu 5. Cho hàm số y
. Để y 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây? 1 x A. 1. B. 3. C. . D. . Hướng dẫn giải
Tập xác định D R \ 1 . 3 y 0 x D . Chọn C. 1 x2 Câu 6.
Cho hàm số f x x 1 . Đạo hàm của hàm số tại x 1 là 1 A. . B. 1. 2 C. 0 D. Không tồn tại. Hướng dẫn giải 1
Ta có f ' x Đáp án D. 2 x 1 2 x 2x 3 Câu 7. Cho hàm số y
. Đạo hàm y của hàm số là x 2 3 2 x 6x 7 A. 1+ . B. . 2 (x 2) 2 (x 2)
Các quy tắc tính đạo hàm 18
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 2 x 4x 5 2 x 8x 1 C. . D. . 2 (x 2) 2 (x 2) Hướng dẫn giải 2 x
2x 3 x 2 x 2 2
x 2x 3 2x 2 x 2 2
x 2x 3 y 2 2 x 2 x 2
2x 2 x 2 2
x 2x 3 2 x 4x 7 3 1 . x 22 x 22 x 22 Đáp án A. 2 1 3x x Câu 8.
Cho hàm số f (x)
. Tập nghiệm của bất phương trình f ( x) 0 là x 1 A. \ 1 . B. . C. 1; . D. . Hướng dẫn giải 2
1 3x x f ( x) x 1 2 1 3x x x 1 2 1 3x x x 1 2 x 1 3
2x x 1 2
1 3x x 2 x 2x 2 x 2 1 x 2 1 x 2 1 1 0, x 1 x 2 1 Đáp án A Câu 9. Đạo hàm của hàm số 4 2
y x 3x x 1 là A. 3 2
y ' 4x 6x 1. B. 3 2
y ' 4x 6x . x C. 3 2
y ' 4x 3x . x D. 3 2
y ' 4x 3x 1.
Các quy tắc tính đạo hàm 19
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức Đáp án A 1
Câu 10. Hàm số nào sau đây có y ' 2x ? 2 x 3 x 1 2 3(x x) A. y B. y x 3 x 3 x 5x 1 2 2x x 1 C. y D. y x x Hướng dẫn giải 3 x 1 1 1 Kiểm tra đáp án A 2 y x
y 2x đúng. 2 x x x Đáp án A
Câu 11. Cho hàm số y f x 2 x 2 1 2
1 2x . Ta xét hai mệnh đề sau: 2x 2 1 6x
(I) f x 2 1 2x
(II) f x f x x 4 2 . 2
12x 4x 1 Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ (II). B. Chỉ (I).
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng. Hướng dẫn giải Ta có
Các quy tắc tính đạo hàm 20
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 2x
f x 2 1 2x 2 1 2x 2 1 2x 2 1 2x 2 4
x 1 2x 2 1 2x 2 1 2x 4x 2 1 2x 2 1 2x .2x 2 x 2 3 1 6 2 12 x x x 2 2 2 1 2x 1 2x 1 2x Suy ra 2 x 2 1 6x 2 2
f x. f x 1 2x 1 2x . 2x 2 1 2x 2 1 6x 2 1 2x 2x 4 2
12x 4x 1 2x 4 2
12x 4x 1 Đáp án D 1
Câu 12. Cho hàm số f x
. Đạo hàm của f tại x 2 là x 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải 1 1
f x f 2 2 Đáp án B x 2
Câu 13. Cho hàm số f x x 2 2 3
1 . Giá trị f 1 là A. 4. B. 8. C. -4. D. 24. Hướng dẫn giải Ta có
f x 2 x 2 x x 2 2 3 1 3 1 12 3x 1 f 1 24 Đáp án D 1 1
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y
bằng biểu thức nào sau đây? 3 2 x x
Các quy tắc tính đạo hàm 21
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 3 1 3 2 A. . B. . 4 3 x x 4 3 x x 3 2 3 1 C. . D. . 4 3 x x 4 3 x x Hướng dẫn giải 2 1 1 3x 2x 3 2 Ta có y 3 2 6 4 4 3 x x x x x x Đáp án A
Câu 15. Đạo hàm của hàm số 7 y 2 x
x bằng biểu thức nào sau đây? 2 A. 6 14x 2 x. B. 6 14x . x 1 1 C. 6 14 x . D. 6 14x . 2 x x Hướng dẫn giải 1 Ta có y 7 2 x x 6 1 4x 2 x Đáp án C 2x
Câu 16. Cho hàm số f x
. Giá trị f 1 là x 1 1 1 A. . B. . 2 2 C. – 2. D. Không tồn tại. Hướng dẫn giải
Các quy tắc tính đạo hàm 22
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 2x 2 x 1 2x 2
Ta có f x x 1 x 2 1 x 2 1
Suy ra không tồn tại f 1 . Đáp án D Câu 17. Cho hàm số 2
y 1 x thì f 2 là kết quả nào sau đây? 2 2 2 A. f ( 2) . B. f ( 2) . C. f ( 2) . D. Không 3 3 3 tồn tại. Hướng dẫn giải Đáp án D 2 x x
Ta có f x 2 1 x 2 2 2 1 x 1 x
Không tồn tại f 2 . 2x 1
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y là x 2 5 x 2 1 5 x 2 A. y . . B. y ' . . . 2x 2 1 2x 1 2 2x 2 1 2x 1 1 x 2 1 5 x 2 C. y ' . . D. y ' . . . 2 2x 1 2 x 22 2x 1 Hướng dẫn giải
Các quy tắc tính đạo hàm 23
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 Đáp án D. 1 2x 1 1 5 x 2 Ta có y . . . .
2x 1 x 2 2 x 22 2x 1 2 x 2
Câu 19. Đạo hàm của y x x 2 5 2 2 là A. 9 6 3
y 10x 28x 16x . B. 9 6 3
y 10x 14x 16x . C. 9 3
y 10x 16x . D. 6 3
y 7x 6x 16 . x Hướng dẫn giải Ta có y 5 2 x x 5 2
x x 5 2 x x 4 x x 9 6 3 2. 2 2 2 2 5 4
10x 28x 16x . Đáp án A
Câu 20. Đạo hàm của hàm số 4
y (7x 5) bằng biểu thức nào sau đây A. 3 4(7x 5) . B. 3 28(7x 5) . C. 3 28(7x 5) . D. 28 . x Hướng dẫn giải Đáp án C 3 3 Vì y
4 7x 5 7x 5
28 7x 5 . 1
Câu 21. Đạo hàm của hàm số y
bằng biểu thức nào sau đây 2 x 2x 5 2x 2 2x 2 A. y . B. y .
x 2x 52 2
x 2x 52 2 1 C. 2
y (2x 2)(x 2x 5). D. y . 2x 2
Các quy tắc tính đạo hàm 24
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 Hướng dẫn giải 2
x 2x 5 2 x 2 Vì y .
x 2x 52 x 2x 52 2 2 Đáp án B Câu 22. Cho hàm số 3 2
y 3x x 1. Để y 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây 2 9 A. ;0 . B. ;0 . 9 2 9 2 C. ; 0; . D. ; 0; . 2 9 Hướng dẫn giải 3 2 2
y 3x x 1 y 9x 2x 2 y 0 x 0 9 Đáp án A 1
Câu 23. Đạo hàm của y bằng : 2 2x x 1 4x 1 4x 1 A. . B. .
2x x 2 2 1
2x x 2 2 1 1 4x 1 C. . D. .
2x x 2 2 1
2x x 2 2 1 Hướng dẫn giải
Các quy tắc tính đạo hàm 25
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 1 2 2x x 1 4x 1 y y 2 2x x 1 2
2x x 2 1 2
2x x 2 1 Đáp án A
Câu 24. Đạo hàm của hàm số 2 y . x x 2x là 2x 2 2 3x 4x A. y . B. y . 2 x 2x 2 x 2x 2 2x 3x 2 2x 2x 1 C. y . D. y . 2 x 2x 2 x 2x Hướng dẫn giải 2 2 2 2x 2
x 2x x x 2x 3x 2 2 y . x
x 2x y x 2x . x 2 2 2 2 x 2x x 2x x 2x Đáp án C
Câu 25. Cho hàm số f x 2 2
x 3x . Hàm số có đạo hàm f x bằng
A. 4x 3.
B. 4x 3.
C. 4x 3.
D. 4x 3. Hướng dẫn giải f x 2 2
x 3x f x 4 x 3 Đáp án B 2
Câu 26. Cho hàm số f x x 1 . Xét hai câu sau: x 1 2 x 2x 1
(I) f x x
1 (II) f x 0 x 1. x 2 1 Hãy chọn câu đúng:
Các quy tắc tính đạo hàm 26
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng. Hướng dẫn giải 2 2 2 x 2x 3
f x x 1
f x 1 0 x 1 x 1 x 2 1 x 2 1 Đáp án B 2 x x 1
Câu 27. Cho hàm số f (x) . Xét hai câu sau: x 1 1 2 x 2x (I ) : f ( x) 1
, x 1. (II ) : f ( x) , x 1. 2 (x 1) 2 (x 1) Hãy chọn câu đúng:
A. Chỉ (I ) đúng.
B. Chỉ (II ) đúng.
C. Cả (I ); (II ) đều sai.
D. Cả (I ); (II ) đều đúng. Hướng dẫn giải u
u .v v .u Áp dụng công thức ta có: 2 v v 2 x x 1 2 2 (x x 1) .
(x 1) (x 1) .(
x x 1)
x 1, ta có: f (x) f ( x) x 1 2 (x 1) 2
(2x 1).(x 1) 1.(x x 1) 2 2
2x 2x x 1 x x 1 2 x 2x f ( x) (II ) đúng. 2 (x 1) 2 (x 1) 2 (x 1) 2 2 2 x 2x
x 2x 11 (x 1) 1 1 Mặt khác: f ( ) x 1 (I ) đúng. 2 2 2 2 (x 1) (x 1) (x 1) (x 1)
Các quy tắc tính đạo hàm 27
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 Chọn D
Câu 28. Đạo hàm của hàm số 3 2 2016
y (x 2x ) là: A. 3 2 2015
y 2016(x 2x ) . B. 3 2 2015 2
y 2016(x 2x ) (3x 4x). C. 3 2 2
y 2016(x 2x )(3x 4x). D. 3 2 2
y 2016(x 2x )(3x 2x). Hướng dẫn giải Đặt 3 2
u x 2x thì 2016 y u , 2015 y 2016.u , 2
u 3x 4 . x u x
Theo công thức tính đạo hàm của hàm số hợp, ta có: y y .u x u x . Vậy: y 3 2 2015 2 2016.(x 2x ) .(3x 4x). Chọn B x(1 3x)
Câu 29. Đạo hàm của hàm số y
bằng biểu thức nào sau đây? x 1 2
9x 4x 1 2
3x 6x 1 2 1 6x A. . B. . C. 2 1 6x . D. . 2 (x 1) 2 (x 1) 2 (x 1) Hướng dẫn giải u
u .v v .u x(1 3x) 2 3x x Áp dụng công thức . Có: y , nên: 2 v v x 1 x 1 2 2 (3x x) .(
x 1) (x 1) .(3x x) 2
(6x 1).(x 1) 1.(3x x) y 2 (x 1) 2 (x 1) 2 2
6x 6x x 1 3x x 2 3
x 6x 1 y . 2 (x 1) 2 (x 1) Chọn B
Các quy tắc tính đạo hàm 28
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Câu 30. Đạo hàm của 2
y 3x 2x 1 bằng: 3x 1 6x 2 A. . B. . 2 3x 2x 1 2 3x 2x 1 2 3x 1 1 C. . D. . 2 3x 2x 1 2 2 3x 2x 1 Hướng dẫn giải u
Áp dụng công thức u , ta được: 2 u 2
(3x 2x 1) 6x 2 3x 1 2
y 3x 2x 1 y . 2 2 3x 2x 1 2 2 3x 2x 1 2 3x 2x 1 Chọn A 2
2x x 7
Câu 31. Cho hàm số y
. Đạo hàm y của hàm số là: 2 x 3 2 3
x 13x 10 2 x x 3 A. . B. . 2 2 (x 3) 2 2 (x 3) 2
x 2x 3 2
7x 13x 10 C. . D. . 2 2 (x 3) 2 2 (x 3) Hướng dẫn giải u
u .v v .u Áp dụng công thức . Ta có: 2 v v 2
2x x 7 2 2 2 2
(2x x 7) .
(x 3) (x 3) .( 2
x x 7) y y 2 x 3 2 2 (x 3) 2 2 ( 4
x 1).(x 3) 2 .( x 2
x x 7) 3 2 3 2
4x 12x x 3 4x 2x 14x y 2 2 (x 3) 2 2 (x 3)
Các quy tắc tính đạo hàm 29
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 2
x 2x 3 y . 2 2 (x 3) Chọn C Câu 32. Cho hàm số 2 y
2x 5x 4 . Đạo hàm y của hàm số là: 4x 5 4x 5 A. . B. . 2
2 2x 5x 4 2 2x 5x 4 2x 5 2x 5 C. . D. . 2
2 2x 5x 4 2 2x 5x 4 Hướng dẫn giải u
Áp dụng công thức u ' , ta được: 2 u 2
(2x 5x 4) 4x 5 2
y 2x 5x 4 y . 2
2 2x 5x 4 2
2 2x 5x 4 Chọn A Câu 33. Cho hàm số 3
f (x) 2x 1. Giá trị f ( 1 ) bằng: A. 6. B. 3. C. 2. D. 6. Hướng dẫn giải Có 3
f (x) 2x 1 2 f (
x) 6x f ( 1 ) 2 6.(1) 6. Chọn A
Câu 34. Cho hàm số f (x) ax .
b Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. f ( x) . a B. f ( x) . b C. f ( x) . a D. f ( x) . b
Các quy tắc tính đạo hàm 30
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 Hướng dẫn giải
Có f (x) ax b f ( x) . a Chọn C
Câu 35. Đạo hàm của hàm số y 10 là: A. 10. B. 10. C. 0. D. 10x. Hướng dẫn giải
Có y 10 y 0. Chọn C Câu 36. Cho hàm số 3
f (x) 2mx mx . Số x 1 là nghiệm của bất phương trình f (
x) 1 khi và chỉ khi: A. m 1. B. m 1.
C. 1 m 1. D. m 1. Hướng dẫn giải Có 3
f (x) 2mx mx 2 f (
x) 2m 3mx . Nên f (
1) 1 2m 3m 1 m 1. Chọn D 1 1
Câu 37. Đạo hàm của hàm số y
tại điểm x 0 là kết quả nào sau đây? 2 x x A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Không tồn tại. Hướng dẫn giải
Tập xác định của hàm số là: D 0; .
Các quy tắc tính đạo hàm 31
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
x 0 D không tồn tại đạo hàm tại x 0 . Chọn D 2 x khi x 1
Câu 38. Cho hàm số y f (x)
. Hãy chọn câu sai: 2x 1 khi x 1 A. f 1 1.
B. Hàm số có đạo hàm tại x 1 0 . 2x khi x 1
C. Hàm số liên tục tại x 1 f ( x) . 0 . D. 2 khi x 1 Hướng dẫn giải Ta có: f (1) 1 lim f x 2
lim x 1 và lim lim(2x 1) 1. x 1 x 1 x 1 x 1
Vậy hàm số liên tục tại x 1 0 . C đúng. 2
f (x) f (1) x 1 Ta có: lim lim lim x 1 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
f (x) f (1) (2x 1) 1 2 x 1 lim lim lim 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Vậy hàm số có đạo hàm tại x 1 f ( 1) 2 0 và Vậy A sai. Chọn A 3 Câu 39. Cho hàm số 3
f (x) k. x
x . Với giá trị nào của k thì f ( 1) ? 2 9 A. k 1. B. k . C. k 3. D. k 3. 2 Hướng dẫn giải
Các quy tắc tính đạo hàm 32
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 1 1 1 1 Ta có 3 f (
x) k.x x k. . 3 2 3 x 2 x 3 1 1 3 1 f ( 1) k
k 1 k 3 2 3 2 2 3 Chọn D x
Câu 40. Đạo hàm của hàm số y
bằng biểu thức nào sau đây? 1 2x 1 1 A. . B. . 2 2 x (1 2x) 4 x 1 2x 1 2x C. . D. . 2 2 x (1 2x) 2 2 x (1 2x) Hướng dẫn giải: Ta có 1
.1 2x 2 . 1 2 1 2 . x x x x x 2 x y 2 2 1 2x 1 2x 1 2x 4x 2 x 1 2x 2 2 . 1 2x
2 x 1 2x Chọn D 2x 3
Câu 41. Đạo hàm của hàm số y 2x là: 5 x 13 1 17 1 A. y . B. y . x 52 2x
x 52 2 2x
Các quy tắc tính đạo hàm 33
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 13 1 17 1 C. y . D. y .
x 52 2 2x x 52 2x Hướng dẫn giải
2x 3 .5 x 2x 3.5 x 2x
Cách 1:Ta có y 5 x2 2 2x
2 5 x 2x 3 2
10 2x 2x 3 x 13 x . . 2 2 5 x2 2 2x 5 x 2x 5 x 2x 2.5 3.1 2x 13 x
Cách 2: Ta có y . 5 x2 2 2x 5 x2 2x Chọn A ax b . a d . b c
Có thể dùng công thức . cx d cx d 2
Câu 42. Đạo hàm của hàm số y x 2 2 1 x x là: 2 4x 1 2 4x 1 A. 2
y 2 x x . B. 2
y 2 x x . 2 2 x x 2 x x 2 4x 1 2 4x 1 C. 2
y 2 x x . D. 2
y 2 x x . 2 2 x x 2 2 x x Hướng dẫn giải 2x 1 2x 1 Ta có y 2x 2 1
. x x 2x 1 . 2 x x 2
2. x x 2 2 x x 2 4x 1 2
2 x x 2 2 x x Chọn C
Các quy tắc tính đạo hàm 34
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 3x 5
Câu 43. Cho hàm số y
. Đạo hàm y của hàm số là: 1 2x 7 1 13 13 A. . B. . C. . D. . 2 (2x 1) 2 (2x 1) 2 (2x 1) 2 (2x 1) Hướng dẫn giải
3x 5 .2x 1 3x 52x 1 Ta có y 2x 2 1 32x 1 2 3x 5 13 2x 2 1 2x 2 1 Chọn C ax b . a d . b c
Có thể dùng công thức cx d cx d 2
Câu 44. Đạo hàm của y x x 2 3 2 2 bằng : A. 5 4 3
6x 20x 16x . B. 5 3 6x 16x . C. 5 4 3
6x 20x 4x . D. 5 4 3
6x 20x 16x . Hướng dẫn giải
Cách 1: Áp dụng công thức n u Ta có y 3 2
x x 3 2
x x 3 2
x x 2 2. 2 . 2 2 2 . 3x 4x 5 4 4 3 5 4 3
6x 8x 12x 16x 6x 20x 16x
Cách 2 : Khai triển hằng đẳng thức :
Các quy tắc tính đạo hàm 35
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Ta có: y x x 2 3 2 6 5 4 2
x 4x 4x 5 4 3
y 6x 20x 16x Chọn A 2x 5
Câu 45. Cho hàm số y
. Đạo hàm y của hàm số là: 2 x 3x 3 2 2x 10x 9 2
2x 10x 9 A. . B. . 2 2 (x 3x 3) 2 2 (x 3x 3) 2 x 2x 9 2 2
x 5x 9 C. . D. . 2 2 (x 3x 3) 2 2 (x 3x 3) Hướng dẫn giải 2x 5 . 2
x 3x 3 2x 5 2
x 3x 3 Ta có y
x 3x 32 2 2 2
x 3x 3 2x 5.2x 3 2 2
2x 6x 6 4x 6x 10x 15
x 3x 32
x 3x 32 2 2 2
2x 10x 9 .
x 3x 32 2 Chọn B 1
Câu 46. Cho hàm số f x 3 2
x 2 2x 8x 1. Tập hợp những giá trị của x để 3
f x 0 là: A. 2 2 . B. 2; 2 . C. 4 2 . D. 2 2. Hướng dẫn giải Ta có 2 f (
x) x 4 2x 8
Các quy tắc tính đạo hàm 36
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 2 f (
x) 0 x 4 2x 8 0 x 2 2 . Chọn D x 9
Câu 47. Đạo hàm của hàm số f x
4x tại điểm x 1 bằng: x 3 5 25 5 11 A. . B. . C. . D. . 8 16 8 8 Hướng dẫn giải 6 2
f x x 32 4x 6 2 5 f 1 . 1 32 4.1 8 Chọn C x 1
Câu 48. Đạo hàm của hàm số y
bằng biểu thức nào sau đây? 2 x 1 2x 1 x 2(x 1) A. . B. . C. . D. 2 x 1 2 3 (x 1) 2 3 (x 1) 2 x x 1 . 2 3 (x 1) Hướng dẫn giải 2 x x 2
x x 2 x
x 1 x 1 1 . 1 1 1 2 2 2 x 1
x 1 x x 1 x y . x 2 x 2 x 3 2 3 2 2 2 (x 1) 1 1 1 Chọn B
Các quy tắc tính đạo hàm 37
Chương V: Đạo hàm Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 1
Câu 49. Đạo hàm của hàm số y là:
x 1 x 1 1 1 A. y . B. y .
x 1 x 12
2 x 1 2 x 1 1 1 1 1 C. y . D. y . 4 x 1 4 x 1 2 x 1 2 x 1 Hướng dẫn giải 1
x 1 x 1 Ta có: y
x 1 x 1 2 1 y
x x 1 1 1 1 1 1 1 . 2
2 2 x 1 2 x 1 4 x 1 4 x 1 Chọn C
Câu 50. Cho hàm số y 4x x . Nghiệm của phương trình y 0 là 1 1 1 1 A. x . B. x . C. x . D. x . 8 8 64 64 Hướng dẫn giải 1 y 4 2 x 1 1 1 y 0 4
0 8 x 1 0 x x . 2 x 8 64 Chọn C
Các quy tắc tính đạo hàm 38
Phương trình tiếp tuyến Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN A. LÝ THUYẾT
1. Tiếp tuyến tại 1 điểm
Cho hàm số y f x có đồ thị là C .
Tiếp tuyến của đồ thị C tại M x ; y có phương trình là 0 0 y f
x . x x y . 0 0 0
2. Hệ số góc của tiếp tuyến:
Tiếp tuyến của đồ thị C tại M x ; y có hệ số góc là k f x 0 0 0 Chú ý:
Tiếp tuyến tại M x ; y song song với đường thẳng y ax b thì f x a . 0 0 0
Tiếp tuyến tại M x ; y thuộc C vuông góc với đường thẳng y ax b thì 0 0
f x .a 1 . 0
Tiếp tuyếntại M x ; y thuộc C tạo với chiều dương của trục hoành 1 góc 0 0
thì f x tan 0
3. Tiếp tuyến đi qua điểm A x ; y : 1 1
Cách 1: Gọi M x ; y là tọa độ tiếp điểm. Phương trình tiếp tuyến có dạng 0 0 y f
x . x x f x . (*) 0 0 0
Vì tiếp tuyến đi qua A x ; y nên y f
x . x x f x . 1 0 1 0 0 1 1
Giải phương trình tìm x , thế vào (*) suy ra phương trình tiếp tuyến. 0
ĐS11- Chương V: Đạo hàm Page 1
Phương trình tiếp tuyến Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Cách 2: Sử dụng điều kiện tiếp xúc
Gọi phương trình đường thẳng đi qua A x ; y có dạng : 1 1
y k x x y d 1 1
Để d là tiếp tuyến của C thì hệ phương trình
f x k x x y 1 1 có nghiệm
f x k
B. CÁC DẠNG BÀI T ẬP
DẠNG 1: Viết phương trình tiếp tuyến tại 1 điểm M x ; y thuộc độ thì hàm số 0 0 Phương pháp:
Tính đạo hàm f x x0
Tìm các giá trị y 0 f x 0
Viết phương trình tiếp tuyến tại M x ; y có dạng : y f
x . x x y . 0 0 0 0 0
Ví dụ 1: Cho hàm số 3 2
y x 3x 1 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) : a. Tại điểm M 1 ;3 .
b.Tại điểm có hoành độ bằng 2 .
c. Tại điểm có tung độ bằng 1 .
d.Tại giao điểm (C) với trục tung . Giải
Hàm số đã cho xác định D .
Đặt : f x 3 2
x 3x 1 Ta có: x 2 f 3x 6x
ĐS11- Chương V: Đạo hàm Page 2
Phương trình tiếp tuyến Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
a. Phương trình tiếp tuyến tại M 1;3 có phương trình : y f ' 1 x 1 3 Ta có: y '
1 3 phương trình tiếp tuyến là: y 3x 6
b. Gọi điểm M x ; y là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến 0 0
Tại điểm có hoành độ bằng 2 x 2 vào đồ thị của (C) ta được y 21. 0 0
Thay x 2 vào x 2 f
3x 6x f x 24 0 0
Phương trình tiếp tuyến là : y 24x 27
c. Gọi điểm M x ; y là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến. 0 0
Tại điểm có tung độ bằng 1 y 1 0
Thay y 1 vào đồ thị của (C) ta được 2 x
x 3 0 x 0 hoặc x 3 . 0 0 0 0 0
Tương tự câu a , phương trình tiếp tuyến là: y 1, y 9x 28
d. Gọi điểm M x ; y là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến. 0 0
Tại giao điểm (C) với trục tung x 0 y 1.Tương tự câu a, phương trình tiếp 0 0 tuyến là: y 1
DẠNG 2: Phương trình tiếp tuyến biết hệ số góc Phương pháp:
Gọi điểm M x ; y là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến. 0 0 Tính đạo hàm
Từ dữ kiện đề bài hệ số góc tiếp tuyến k f x 0 Chú ý :
Tiếp tuyến song song với đường thẳng y ax b thì f x a . 0
Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y ax b thì f x .a 1 . 0
Tiếp tuyến tạo với chiều dương của trục hoành 1 góc thì
f x tan 0
ĐS11- Chương V: Đạo hàm Page 3
Phương trình tiếp tuyến Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 1
Ví dụ 2: Cho hàm số 3 2 y
x x 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị, biết 3
tiếp tuyến song song với đường thẳng y 3x 2018 . Giải
Gọi M x ; y là tọa độ tiếp điểm. 0 0 Ta có 2
y ' x 2x . Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến: k y ' x 2
x 2x . 0 0 0
Do tiếp tuyến song song với đường thẳng y 3x 2018 nên x 1 2 2 0 k 3
x 2x 3 x 2x 3 0 . 0 0 0 0 x 3 0 1 10 ● Với x 1 suy ra 3 2 y
x x 2 . 0 0 0 0 3 3 10 1
Phương trình tiếp tuyến là: y 3 x 1 3x . 3 3 1
● Với x 3 suy ra 3 2 y
x x 2 2 . 0 0 0 0 3
Phương trình tiếp tuyến là: y 3 x 3 2 3x 11. 1
Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm là: y 3x hoặc y 3x 11 . 3 2 1
Ví dụ 2: Cho hàm số 3 2 y x 3x
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị, biết tiếp 3 3
tuyến vuông góc với đường thẳng x 4 y 2018 0 . Giải
Gọi M x ; y là tọa độ tiếp điểm. 0 0 Ta có 2
y ' 2x 6x . Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến: k y ' 2 x 2x 6x . 0 0 0
Do tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x 4 y 2018 0
ĐS11- Chương V: Đạo hàm Page 4
Phương trình tiếp tuyến Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 1 1 x 1 k. 1 2 2x 6x 1
2x 6x 4
2x 6x 4 0 . 0 2 2 0 0 0 0 0 0 4 4 x 2 0 2 1 8
● Với x 1 suy ra 3 2 y x 3x . 0 0 0 0 3 3 3 8 4
Phương trình tiếp tuyến là: y 4 x 1 4x . 3 3 2 1
● Với x 2 suy ra 3 2 y x 3x 7 . 0 0 0 0 3 3
Phương trình tiếp tuyến là: y 4
x 2 7 4x 1. 4
Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm là: y 4x hoặc y 4x 1. 3
Ví dụ 3: Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị 3 2
y x 3x 2 C biết tiếp tuyến
cắt trục Ox, Oy lần lượt tại ,
A B thỏa mãn: OB 9OA . Giải
Gọi M x ; y x
là toạ độ tiếp điểm. 0 0
Theo bài toán, đường thẳng d chính là đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt , A B .
Gọi là góc tạo bởi giữa d và Ox , do đó d có hệ số góc k tan OB
Dễ thấy, tam giác AOB vuông tại O , suy ra tan 9 OA
Nói khác hơn đường thẳng d có hệ số góc là 9
, nghĩa là ta luôn có: y ' x 2 9
3x 6x 9 0 0 0 0 2
x 2x 3 0 x 1 hoặc x 3 vì y ' x 2 9 0 0 0 0
3x 6x 9 0 0 0 0 2
x 2x 3 0, x . 0 0 0 Với x 1
suy ra phương trình tiếp tuyến y 9x 7 0
Với x 3 suy ra phương trình tiếp tuyến y 9x 25 0
Vậy, có 2 tiếp tuyến y 9x 7 , y 9x 25 thỏa đề bài .
ĐS11- Chương V: Đạo hàm Page 5
Phương trình tiếp tuyến Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
DẠNG 3: Tiếp tuyến kẻ từ 1 điểm Phương pháp:
Cách 1: Gọi M x ; y là tọa độ tiếp điểm. 0 0
Phương trình tiếp tuyến có dạng : y f
x . x x f x . (*) 0 0 0
Vì tiếp tuyến đi qua A x ; y nên y f
x . x x f x . 1 0 1 0 0 1 1
Giải phương trình tìm x , thế vào (*) suy ra phương trình tiếp tuyến. 0
Cách 2: Sử dụng điều kiện tiếp xúc
Gọi phương trình đường thẳng đi qua A x ; y có dạng : 1 1
y k x x y d 1 1
Để d là tiếp tuyến của C thì hệ phương trình
f x k x x y 1 1 có nghiệm
f x k
Ví dụ 4: Cho hàm số 3 2
y x 3x 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị, biết tiếp
tuyến đi qua điểm A1;3 . Giải
Gọi M x ; y là tọa độ tiếp điểm. 0 0 Ta có 2
y ' 3x 6x . Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến: k y ' 2 x 3x 6x . 0 0 0
Phương trình tiếp tuyến tại M của đồ thị có dạng y y ' 2 3 2 x
x x y 3x 6x
x x x 3x 1. 0 0 0 0 0 0 0 0
Do tiếp tuyến đi qua điểm A1;3 nên
ĐS11- Chương V: Đạo hàm Page 6
Phương trình tiếp tuyến Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 3 2
3x 6x 1 x 3 2
x 3x 1 x 1 hoặc x 2 . 0 0 0 0 0 0 0
Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm là: y 9x 6 hoặc y 3 .
Ví dụ 5: Cho hàm số 3 2
y x 3x 2 . Tìm trên đường thẳng y 2 những điểm mà từ
đó kẻ đến đồ thị hai tiếp tuyến vuông góc với nhau. Giải
Lấy bất kỳ điểm M ;
m 2 thuộc đường thẳng y 2 .
Đường thẳng d đi qua M ; m 2
với hệ số góc k có phương trình
y k x m 2 . 3 2
x 3x 2 k x m 2 1
Để d tiếp xúc với đồ thị khi và chỉ khi hệ có 2
3x 6x k 2 nghiệm. Thay 2
k 3x 6x từ 2 vào 1 , ta được 3 2
x 3x 2 2
3x 6x x m 2 x 2 2
2x 3m 1 x 2 0 x 2 . g x 2
2x 3m 1 x 2 0
Với x 2 , suy ra k 0 . Phương trình tiếp tuyến y 2 .
Do không có tiếp tuyến nào của đồ thị vuông góc với tiếp tuyến y 2 nên để từ M ;
m 2 kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc với nhau đến đồ thị thì g x 0
phải có hai nghiệm phân biệt x , x và các tiếp tuyến tại các hoành độ x , x 1 2 1 2 vuông góc với nhau. 5 m
● g x 0 phải có hai nghiệm phân biệt 3m 2 1 16 0 3 . m 1 3m 1
● Theo định lý Vi-et, ta có x x
và x x 1. Để tiếp tuyến tại các hoành 1 2 2 1 2
độ x , x vuông góc với nhau 1 2
ĐS11- Chương V: Đạo hàm Page 7
Phương trình tiếp tuyến Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
f ' x . f ' x 1 2
3x 6x 2 3x 6x 1 1 2 1 1 2 2
9 x x 2 18x x x x 36x x 1 1 2 1 2 1 2 1 2
9x x x x 2 x x 4 1 9 1
3m 1 4 1 1 2 1 2 1 2 54 27m 1 55 m (thỏa mãn). 27 55 Vậy M ; 2
thỏa yêu cầu bài toán. 27
C . BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 2x 4 Câu 1: Cho hàm số y
có đồ thị là (H) . Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm x 3
của (H) với trục hoành là:
A. y 2x 4 .
B. y 3x 1 .
C. y 2x 4 .
D. y 2x . 2 x 3x 2 Câu 2:
Gọi C là đồ thị hàm số y
. Tìm tọa độ các điểm trên C mà tiếp x 1
tuyến tại đó với C vuông góc với đường thẳng có phương trình y x 4 .
A. (1 3;5 3 3),(1 3;5 3 3). B. 2; 12. C. 0; 0. D. 2; 0. 2 3x Câu 3:
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại giao điểm của đồ thị x 1
hàm số với trục hoành bằng: 1 1 A. 9 . B. . C. 9. D. . 9 9 Câu 4:
Biết tiếp tuyến d của hàm số 3
y x 2x 2 vuông góc với đường phân giác
góc phần tư thứ nhất. Phương trình d là: 1 18 5 3 1 18 5 3
A. y x , y x . 3 9 3 9
ĐS11- Chương V: Đạo hàm Page 8
Phương trình tiếp tuyến Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
B. y x, y x 4. 1 18 5 3 1 18 5 3
C. y x , y x . 3 9 3 9
D. y x 2, y x 4. Câu 5:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x 3 2
x 2x 3x tại điểm có hoành độ x 1 là: 0
A. y 10x 4.
B. y 10x 5.
C. y 2x 4.
D. y 2x 5. 3 x Câu 6:
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 y
3x 2 có hệ số góc k 9 , có phương 3 trình là:
A. y 16 9(x 3).
B. y 9(x 3).
C. y 16 9(x 3).
D. y 16 9(x 3). x 1 Câu 7:
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại giao điểm với trục x 1 tung bằng: A. 2. B. 2. C. 1. D. 1. x 1 Câu 8:
Gọi H là đồ thị hàm số y
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị H tại x
các giao điểm của H với hai trục toạ độ là: y x 1
A. y x 1. B. .
C. y x 1.
D. y x 1. y x 1 Câu 9: Cho hàm số 3 2
y x 3x có đồ thị C . Có bao nhiêu tiếp tuyến của C song
song đường thẳng y 9x 10 ? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
ĐS11- Chương V: Đạo hàm Page 9
Phương trình tiếp tuyến Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 x 1
Câu 10: Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị (H ) : y
tại giao điểm của (H ) và x 2 trục hoành: 1
A. y (x 1). B. y 3 . x 3
C. y x 3.
D. y 3(x 1). Câu 11: Cho hàm số 2
y x 6x 5 có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương
trình tiếp tuyến đó là: A. x 3 . B. y 4. C. y 4. D. x 3.
Câu 12: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số 3 2
y x 3x 2 , tiếp tuyến
có hệ số góc nhỏ nhất bằng A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 0 .
Câu 13: Gọi P là đồ thị hàm số 2
y x x 3 . Phương trình tiếp tuyến với P tại giao
điểm của P và trục tung là
A. y x 3.
B. y x 3.
C. y x 3 .
D. y 3x 1 . 4
Câu 14: Cho hàm số y 2 có đồ thị H . Đường thẳng vuông góc với đường x
thẳng d : y x 2 và tiếp xúc với H thì phương trình của là
y x 2
A. y x 4. B. . y x 4
y x 2 C. . D. Không tồn tại. y x 6
Câu 15: Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong 3 2
(C) : y x 3x 8x 1, biết tiếp
tuyến đó song song với đường thẳng : y x 2017 ?
A. y x 2018 .
B. y x 4 .
ĐS11- Chương V: Đạo hàm Page 10
Phương trình tiếp tuyến Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
C. y x 4 ; y x 28 .
D. y x 2018 . 4
Câu 16: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm có hoành độ x 1 có phương x 1 0 trình là:
A. y x 2 .
B. y x 2 .
C. y x 1.
D. y x 3 Câu 17: Cho hàm số 3 2
y 2x 3x 1 có đồ thị C , tiếp tuyến với C nhận điểm 3 M ; y
làm tiếp điểm có phương trình là: 0 0 2 9 9 27 A. y x . B. y x . 2 2 4 9 23 9x 31 C. y x . D. y . 2 4 2 4
Câu 18: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số 3
y x 3x 2 là
A. x 1và x 1 .
B. x 3 và x 3 .
C. x 1 và x 0 .
D. x 2 và x 1 .
Câu 19: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y x 2x 1 tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng 2 là:
A. y 8x 6, y 8x 6.
B. y 8x 6, y 8x 6.
C. y 8x 8, y 8x 8.
D. y 40x 57. x 2
Câu 20: Cho đồ thị (H ) : y
và điểm A (H ) có tung độ y 4 . Hãy lập phương x 1
trình tiếp tuyến của (H ) tại điểm A .
A. y x 2 .
B. y 3x 11.
C. y 3x 11 .
D. y 3x 10 .
ĐS11- Chương V: Đạo hàm Page 11
Phương trình tiếp tuyến Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 2 x 3x 1
Câu 21: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại giao điểm của đồ thị hàm số 2x 1
với trục tung có phương trình là:
A. y x 1.
B. y x 1.
C. y x .
D. y x . Câu 22: Cho hàm số 3 2
y x 3x 2 có đồ thị C . Số tiếp tuyến của C song song
với đường thẳng y 9x là: A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . 1
Câu 23: Trên đồ thị của hàm số y
có điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với x 1
các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tọa độ M là: 1 3 4 3 A. 2 ;1 . B. 4; . C. ; . D. ; 4 . 3 4 7 4 2 x x 1
Câu 24: Cho hàm số y
có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của C đi x 1 qua điểm A 1 ; 0 là: 3 3 A. y x
B. y x 1
C. y 3 x 1
D. y 3x 1 4 4
Câu 25: Số cặp điểm ,
A B trên đồ thị hàm số 3 2
y x 3x 3x 5 , mà tiếp tuyến tại ,
A B vuông góc với nhau là A. 1 B. 0 C. 2 . D. Vô số
Câu 26: Qua điểm A0; 2 có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số 4 2
y x 2x 2 A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Câu 27: Cho hàm số 3 2
y x 3x 2 có đồ thị C . Đường thẳng nào sau đây là tiếp
tuyến của C và có hệ số góc nhỏ nhất:
A. y 3x 3 B. y 0
ĐS11- Chương V: Đạo hàm Page 12
Phương trình tiếp tuyến Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
C. y 5x 10
D. y 3x 3 Câu 28: Cho hàm số 3 2
y x 6x 9x 1 có đồ thị là C. Từ một điểm bất kì trên
đường thẳng x 2 kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến C : A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0.
Câu 29: Đường thẳng y 3x m là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x 2 khi m bằng
A. 1 hoặc 1.
B. 4 hoặc 0 .
C. 2 hoặc 2 . D. 3 hoặc 3 .
Câu 30: Định m để đồ thị hàm số 3 2
y x mx 1 tiếp xúc với đường thẳng d : y 5 ? A. m 3 .
B. m 3 .
C. m 1. D. m 2 .
Câu 31: Phương trình tiếp tuyến của C : 3
y x biết nó đi qua điểm M (2;0) là:
A. y 27x 54 .
B. y 27x 9 y 27x 2 .
C. y 27x 27 .
D. y 0 y 27x 54 .
Câu 32: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
s t 3t 5t 2 , trong đó
t tính bằng giây và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t 3 là: A. 2 24m / s . B. 2 17m / s . C. 2 14m / s . D. 2 12m / s .
Câu 33: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
s t 3t 9t 2 ( t tính
bằng giây; s tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t 0 hoặc t 2 .
B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t 2 là v 18 m / s .
C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t 3 là 2
a 12 m / s .
D. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t 0 .
Câu 34: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
s t 3t ( t tính bằng
giây; s tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng?
ĐS11- Chương V: Đạo hàm Page 13
Phương trình tiếp tuyến Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
A. Gia tốc của chuyển động khi t 4s là 2 a 18m / s .
B. Gia tốc của chuyển động khi t 4s là 2 a 9m / s .
C. Vận tốc của chuyển động khi t 3s là v 12m / s .
D. Vận tốc của chuyển động khi t 3s là v 24m / s .
ĐS11- Chương V: Đạo hàm Page 14
Phương trình tiếp tuyến Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 HƯỚNG DẪN GIẢI 2x 4 Câu 1: Cho hàm số y
có đồ thị là (H) . Phương trình tiếp tuyến tại giao x 3
điểm của (H) với trục hoành là:
A. y 2x 4 .
B. y 3x 1 .
C. y 2x 4 .
D. y 2x . Hướng dẫn giải Chọn C. 2
Giao điểm của (H) với trục hoành là (
A 2; 0) . Ta có: y ' y '(2) 2 2 (x 3)
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y 2(x 2) hay y 2x 4 . 2 x 3x 2 Câu 2: :
Gọi C là đồ thị hàm số y
. Tìm tọa độ các điểm trên C mà x 1
tiếp tuyến tại đó với C vuông góc với đường thẳng có phương trình y x 4 .
A. (1 3;5 3 3),(1 3;5 3 3). B. 2; 12. C. 0; 0. D. 2; 0. Hướng dẫn giải: Chọn A.
Tập xác định: D \ 1 .
2x 3 x 1 2
x 3x 2 2 x 2x 5 Đạo hàm: y . x 2 1 x 2 1
Giả sử x là hoành độ điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán y x o 1 o
ĐS11- Chương V: Đạo hàm Page 15
Phương trình tiếp tuyến Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 2 x 2x 5 o o
1 x 2x 5 x 1 2 o o o 2 2 x o 1 2 2
2x 4x 4 0 x 2x 2 0 o o o o
x 1 3 y 5 3 3. o 2 3x Câu 3:
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại giao điểm của đồ thị x 1
hàm số với trục hoành bằng: 1 1 A. 9 . B. . C. 9. D. . 9 9 Hướng dẫn giải: Chọn A.
Tập xác định: D \ 1 . 1 Đạo hàm: y . x 2 1 2
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại A ; 0 . 3 2
Hệ số góc của tiếp tuyến là y 9. 3 Câu 4:
Biết tiếp tuyến d của hàm số 3
y x 2x 2 vuông góc với đường phân giác
góc phần tư thứ nhất. Phương trình d là: 1 18 5 3 1 18 5 3
A. y x , y x . 3 9 3 9
B. y x, y x 4. 1 18 5 3 1 18 5 3
C. y x , y x . 3 9 3 9
ĐS11- Chương V: Đạo hàm Page 16
Phương trình tiếp tuyến Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
D. y x 2, y x 4. Hướng dẫn giải: Chọn C.
Tập xác định: D . 2
y 3x 2.
Đường phân giác góc phần tư thứ nhất có phương trình : x . y
d có hệ số góc là 1. 1
y x x x o 2 1 3 2 1 . o o 3
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là 1 18 5 3 1 18 5 3
d : y x , y x . 3 9 3 9 Câu 5:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x 3 2
x 2x 3x tại điểm có hoành độ x 1 là: 0
A. y 10x 4.
B. y 10x 5.
C. y 2x 4.
D. y 2x 5. Hướng dẫn giải: Chọn A.
Tập xác định: D . Đạo hàm: 2
y 3x 4x 3. y 1 10; y 1 6
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là d : y 10 x 1 6 10x 4.
ĐS11- Chương V: Đạo hàm Page 17
Phương trình tiếp tuyến Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 3 x Câu 6:
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 y
3x 2 có hệ số góc k 9 , có phương 3 trình là:
A. y 16 9(x 3).
B. y 9(x 3).
C. y 16 9(x 3).
D. y 16 9(x 3). Hướng dẫn giải: Chọn A.
Tập xác định: D . Đạo hàm: 2
y x 6 . x
k y x x x x 2 2 9 9 6 9 3
0 x 3 y 16 o o o o o o
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là d : y 9 x 3 16 y 16 9 x 3. x 1 Câu 7:
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại giao điểm với trục x 1 tung bằng: A. 2. B. 2. C. 1. D. 1. Hướng dẫn giải: Chọn B.
Tập xác định: D \ 1 . 2 Đạo hàm: y . x 2 1
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có x 0 y 2 . o o x 1 Câu 8:
Gọi H là đồ thị hàm số y
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị H tại x
các giao điểm của H với hai trục toạ độ là:
ĐS11- Chương V: Đạo hàm Page 18
Phương trình tiếp tuyến Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 y x 1
A. y x 1. B. .
C. y x 1.
D. y x 1. y x 1 Hướng dẫn giải: Chọn A.
Tập xác định: D \ 0 . 1 Đạo hàm: y . 2 x
H cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là x 1 và không cắt trục tung. y 1 1
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là d : y x 1. Câu 9: Cho hàm số 3 2
y x 3x có đồ thị C . Có bao nhiêu tiếp tuyến của C song
song đường thẳng y 9x 10 ? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Hướng dẫn giải: Chọn C.
Tập xác định: D . Đạo hàm: 2
y 3x 6 . x x 3 2 2
k 9 3x 6x 9 0 x 2x 3 0 o . o o o o x 1 o
Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán. x 1
Câu 10: Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị (H ) : y
tại giao điểm của (H ) và x 2 trục hoành:
ĐS11- Chương V: Đạo hàm Page 19
Phương trình tiếp tuyến Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 1
A. y (x 1). B. y 3 . x 3
C. y x 3.
D. y 3(x 1). Hướng dẫn giải: Chọn A.
Tập xác định: D \ 2 . 3 Đạo hàm: y . x 22 1
(H ) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x 1 y 1 ; y 1 0 o 3 1
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là d : y x 1 . 3 Câu 11: Cho hàm số 2
y x 6x 5 có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương
trình tiếp tuyến đó là: A. x 3 . B. y 4. C. y 4. D. x 3. Hướng dẫn giải: Chọn B.
Tập xác định: D .
Đạo hàm: y 2x 6.
Vì tiếp tuyến song song với trục hoành nên ta có:
y x 0 2x 6 0 x 3 y 4 d : y 4. o o o o
Câu 12: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số 3 2
y x 3x 2 , tiếp tuyến
có hệ số góc nhỏ nhất bằng A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 0 .
ĐS11- Chương V: Đạo hàm Page 20
Phương trình tiếp tuyến Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 Hướng dẫn giải Chọn A.
Tập xác định: D .
Đạo hàm: y x x x 2 2 3 6 3 1 3 3 .
Vậy trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số đã cho, tiếp tuyến có
hệ số góc nhỏ nhất bằng 3 .
Câu 13: Gọi P là đồ thị hàm số 2
y x x 3 . Phương trình tiếp tuyến với P tại giao
điểm của P và trục tung là
A. y x 3.
B. y x 3.
C. y x 3 .
D. y 3x 1 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Tập xác định: D .
Giao điểm của P và trục tung là M 0;3 .
Đạo hàm: y 2x 1 hệ số góc của tiếp tuyến tại x 0 là 1 .
Phương trình tiếp tuyến tại M 0;3 là y x 3 . 4
Câu 14: Cho hàm số y 2 có đồ thị H . Đường thẳng vuông góc với đường x
thẳng d : y x 2 và tiếp xúc với H thì phương trình của là
y x 2
A. y x 4. B. . y x 4
y x 2 C. . D. Không tồn tại. y x 6
ĐS11- Chương V: Đạo hàm Page 21
Phương trình tiếp tuyến Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 Hướng dẫn giải Chọn C.
Tập xác định: D \ 0 . 4 Đạo hàm: y 2 x
Đường thẳng vuông góc với đường thẳng d : y x 2 nên có hệ số góc 4 x 2
bằng 1. Ta có phương trình 1 . 2 x x 2
Tại M 2;0 . Phương trình tiếp tuyến là y x 2 . Tại N 2
; 4 . Phương trình tiếp tuyến là y x 6 .
Câu 15: Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong 3 2
(C) : y x 3x 8x 1, biết tiếp
tuyến đó song song với đường thẳng : y x 2017 ?
A. y x 2018 .
B. y x 4 .
C. y x 4 ; y x 28 .
D. y x 2018 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Tập xác định: D . Đạo hàm: 2
y 3x 6x 8 .
Tiếp tuyến cần tìm song song với đường thẳng : y x 2017 nên hệ số góc của tiếp tuyến là 1. x 1 Ta có phương trình 2
1 3x 6x 8 . x 3 Tại M 1; 3
. Phương trình tiếp tuyến là y x 4 .
ĐS11- Chương V: Đạo hàm Page 22
Phương trình tiếp tuyến Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 Tại N 3
; 25 . Phương trình tiếp tuyến là y x 28 . 4
Câu 16: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm có hoành độ x 1 có phương x 1 0 trình là:
A. y x 2 .
B. y x 2 .
C. y x 1.
D. y x 3 Hướng dẫn giải Chọn D.
Tập xác định: D \ 1 . 4
Đạo hàm: y . x 2 1
Tiếp tuyến tại M 1
; 2 có hệ số góc là k 1 .
Phương trình của tiếp tuyến là y x 3 Câu 17: Cho hàm số 3 2
y 2x 3x 1 có đồ thị C , tiếp tuyến với C nhận điểm 3 M ; y
làm tiếp điểm có phương trình là: 0 0 2 9 9 27 A. y x . B. y x . 2 2 4 9 23 9x 31 C. y x . D. y . 2 4 2 4 Hướng dẫn giải Chọn C.
Tập xác định: D . 3 Ta có x y 1. 0 0 2 Đạo hàm của hàm số 2
y 6x 6x .
ĐS11- Chương V: Đạo hàm Page 23
Phương trình tiếp tuyến Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 3 9
Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến tại M ; y là k . 0 0 2 2 9 23
Phương trình của tiếp tuyến là y x 2 4
Câu 18: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số 3
y x 3x 2 là
A. x 1và x 1 .
B. x 3 và x 3 .
C. x 1 và x 0 .
D. x 2 và x 1 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Tập xác định: D . Đạo hàm: 2
y 3x 3 .
Tiếp tuyến song song với trục hoành có hệ số góc bằng 0 nên có phương trình x 1 2 0 3x 3 x 1
Câu 19: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y x 2x 1 tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng 2 là:
A. y 8x 6, y 8x 6.
B. y 8x 6, y 8x 6.
C. y 8x 8, y 8x 8.
D. y 40x 57. Hướng dẫn giải Chọn A.
Tập xác định: D . Đạo hàm: 3
y 4x 4x .
ĐS11- Chương V: Đạo hàm Page 24
Phương trình tiếp tuyến Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 x 1
Tung độ tiếp điểm bằng 2 nên 4 2
2 x 2x 1 . x 1
Tại M 1; 2 . Phương trình tiếp tuyến là y 8x 6 .
Tại N 1; 2 . Phương trình tiếp tuyến là y 8x 6 . x 2
Câu 20: Cho đồ thị (H ) : y
và điểm A (H ) có tung độ y 4 . Hãy lập phương x 1
trình tiếp tuyến của (H ) tại điểm A .
A. y x 2 .
B. y 3x 11.
C. y 3x 11 .
D. y 3x 10 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Tập xác định: D \ 1 . 3
Đạo hàm: y . x 2 1 x 2
Tung độ của tiếp tuyến là y 4 nên 4 x 2 . x 1 Tại M 2; 4 .
Phương trình tiếp tuyến là y 3x 10 . 2 x 3x 1
Câu 21: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại giao điểm của đồ thị hàm số 2x 1
với trục tung có phương trình là:
A. y x 1.
B. y x 1.
C. y x .
D. y x . Hướng dẫn giải Chọn A.
ĐS11- Chương V: Đạo hàm Page 25
Phương trình tiếp tuyến Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 2 2x 2x 1 Ta có: y ' . 2x 2 1
Giao điểm M của đồ thị với trục tung : x 0 y 1 0 0
Hệ số góc của tiếp tuyến tại M là : k y' 0 1.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M là : y k x x y y x 1. 0 0 Câu 22: Cho hàm số 3 2
y x 3x 2 có đồ thị C . Số tiếp tuyến của C song song
với đường thẳng y 9x là: A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có: 2 y' 3
x 6x . Lấy điểm M x ; y C . 0 0
Tiếp tuyến tại M song song với đường thẳng y 9x suy ra y' x 9 0 x 1 2 0
3x 6x 9 0 . 0 0 x 3 0 Với x 1
y 2 ta có phương trình tiếp tuyến: y 9 x 7. 0 0
Với x 3 y 2
ta có phương trình tiếp tuyến: y 9x 25. 0 0
Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn. 1
Câu 23: Trên đồ thị của hàm số y
có điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với x 1
các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tọa độ M là: 1 3 4 3 A. 2 ;1 . B. 4; . C. ; . D. ; 4 . 3 4 7 4 Hướng dẫn giải
ĐS11- Chương V: Đạo hàm Page 26
Phương trình tiếp tuyến Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 Chọn D. 1 Ta có: y '
. Lấy điểm M x ; y C . 0 0 x 2 1 1 1
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M là: y
. x x . 0 x 2 x 1 1 0 0
Giao với trục hoành: Ox=A2x 1;0 . 0 2x 1
Giao với trục tung: 0 Oy=B 0; x 2 1 0 2 1 2x 1 3 0 3 S OA.OB 4 x . Vậy M ; 4 . OAB 0 2 x 1 4 4 0 2 x x 1 Câu 24: Câu 24: Cho hàm số y
có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến x 1
của C đi qua điểm A 1 ; 0 là: 3 3 A. y x
B. y x 1
C. y 3 x 1
D. y 3x 1 4 4 Hướng dẫn giải Chọn B.
Gọi d là phương trình tiếp tuyến của C có hệ số góc k , Vì A 1
; 0 d suy ra d : y k x 1 2
x x 1 k(x 1) (1) x 1
d tiếp xúc với C khi hệ có nghiệm 2 x 2x k (2) 2 (x 1) 3 Thay 2 vào
1 ta được x 1 k y ( 1) . 4
ĐS11- Chương V: Đạo hàm Page 27
Phương trình tiếp tuyến Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 3
Vậy phương trình tiếp tuyến của C đi qua điểm A 1
; 0 là: y x 1 4
Câu 25: Số cặp điểm ,
A B trên đồ thị hàm số 3 2
y x 3x 3x 5 , mà tiếp tuyến tại ,
A B vuông góc với nhau là A. 1 B. 0 C. 2 . D. Vô số Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có 2
y 3x 6x 3 . Gọi (
A x ; y ) và B(x ; y ) A A B B
Tiếp tuyến tại A, B với đồ thị hàm số lần lượt là: 2
d : y (3x 6x 3)(x x ) y 1 A A A A 2
d : y (3x 6x 3)(x x ) y 2 B B B B
Theo giả thiết d d k .k 1 1 2 1 2 2 2
(3x 6x 3).(3x 6x 3) 1 2 2
9(x 2x 1).(x 2x 1) 1 A A B B A A B B 2 2
9(x 1) .(x 1) 1 ( vô lý) A B
Suy ra không tồn tại hai điểm , A B
Câu 26: Qua điểm A0; 2 có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số 4 2
y x 2x 2 A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Hướng dẫn giải Chọn B.
Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho. Vì (
A 0; 2) d nên phương trình của d có dạng: y kx 2
ĐS11- Chương V: Đạo hàm Page 28
Phương trình tiếp tuyến Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 4 2
x 2x 2 kx 2 (1)
Vì d tiếp xúc với đồ thị (C) nên hệ có nghiệm 3
4x 4x k (2) x 0 Thay 2 và 1 ta suy ra được 2 x 3
Chứng tỏ từ A có thể kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị C Câu 27: Cho hàm số 3 2
y x 3x 2 có đồ thị C . Đường thẳng nào sau đây là tiếp
tuyến của C và có hệ số góc nhỏ nhất:
A. y 3x 3 B. y 0
C. y 5x 10
D. y 3x 3 Hướng dẫn giải Chọn A. Gọi 3 2
M (x ; x 3x 2) là tiếp điểm của phương trình tiếp tuyến với đồ thị C 0 0 0 2
y ' 3x 6x 0 0
Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng: y k(x x ) y 0 0 Mà 2 2
k y '(x ) 3x 6x 3(x 2x 1) 3 0 0 0 0 0 2
3(x 1) 3 3 0
Hệ số góc nhỏ nhất khi x 1 y y(1) 0 ; k 3 0 0
Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm 1;0 có hệ số góc nhỏ nhất là:
y 3x 3 Câu 28: Cho hàm số 3 2
y x 6x 9x 1 có đồ thị là C. Từ một điểm bất kì trên
đường thẳng x 2 kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến C : A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0.
ĐS11- Chương V: Đạo hàm Page 29
Phương trình tiếp tuyến Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 Hướng dẫn giải Chọn B.
Xét đường thẳng kẻ từ một điểm bất kì trên đường thẳng x 2 có dạng
: y k (x 2) kx-2k . 3 2
x 6x 9x-1=kx 2k
là tiếp tuyến của C có nghiệm 2 3x 12x 9 k 3 2
2x 12x 24x-17=0 2
3x 12x 9 k
Phương trình bậc ba có duy nhất một nghiệm tương ứng cho ta một giá trị k .
Vậy có một tiếp tuyến.
Dễ thấy kẻ từ một điểm bất kì trên đường thẳng x 2 có dạng y a song song
với trục Ox cũng chỉ kẻ được một tiếp tuyến.
Câu 29: Đường thẳng y 3x m là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x 2 khi m bằng
A. 1 hoặc 1.
B. 4 hoặc 0 .
C. 2 hoặc 2 . D. 3 hoặc 3 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Đường thẳng y 3x m và đồ thị hàm số 3
y x 2 tiếp xúc nhau 3 3
x 2 3x m
m x 3x 2 m 0 . 2 3 x 3 x 1 m 4
Câu 30: Định m để đồ thị hàm số 3 2
y x mx 1 tiếp xúc với đường thẳng d : y 5 ? A. m 3 .
B. m 3 .
C. m 1. D. m 2 . Hướng dẫn giải Chọn A.
ĐS11- Chương V: Đạo hàm Page 30
Phương trình tiếp tuyến Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 Đường thẳng 3 2
y x mx 1 và đồ thị hàm số y 5 tiếp xúc nhau 3 2
x mx 1 5 (1) có nghiệm. 2 3
x 2mx 0 (2) x 0 . (2) x(3x 2m) 0 2m . x 3
+ Với x 0 thay vào (1) không thỏa mãn. 2m + Với x thay vào (1) ta có: 3
m 27 m 3 . 3
Câu 31: Phương trình tiếp tuyến của C : 3
y x biết nó đi qua điểm M (2;0) là:
A. y 27x 54 .
B. y 27x 9 y 27x 2 .
C. y 27x 27 .
D. y 0 y 27x 54 . Hướng dẫn giải Chọn D. + 2 y ' 3x . + Gọi (
A x ; y ) là tiếp điểm. PTTT của (C) tại ( A x ; y ) là: 0 0 0 0 2
y 3x x x 3 x (d ) . 0 0 0
+ Vì tiếp tuyến (d ) đí qua M (2;0) nên ta có phương trình: x 0 2 3x 2 x x 0 . 0 0 3 0 0 x 3 0
+ Với x 0 thay vào (d ) ta có tiếp tuyến y 0 . 0
+ Với x 3 thay vào (d ) ta có tiếp tuyến y 27x 54 . 0
ĐS11- Chương V: Đạo hàm Page 31
Phương trình tiếp tuyến Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Câu 32: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
s t 3t 5t 2 , trong đó
t tính bằng giây và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t 3 là: A. 2 24m / s . B. 2 17m / s . C. 2 14m / s . D. 2 12m / s . Hướng dẫn giải Chọn D.
Ta có gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t bằng đạo hàm cấp hai
của phương trình chuyển động tại thời điểm t . s 3 2
t t t 2 3 5
2 3t 6t 5
s 6t 6 s3 12 Đáp án D
Câu 33: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
s t 3t 9t 2 ( t tính
bằng giây; s tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t 0 hoặc t 2 .
B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t 2 là v 18 m / s .
C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t 3 là 2
a 12 m / s .
D. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t 0 . Hướng dẫn giải Chọn C
Ta có gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t bằng đạo hàm cấp hai
của phương trình chuyển động tại thời điểm t . s 3 2
t t t 2 3 5
2 3t 6t 5
s 6t 6 s3 12
ĐS11- Chương V: Đạo hàm Page 32
Phương trình tiếp tuyến Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Câu 34: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
s t 3t ( t tính bằng
giây; s tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Gia tốc của chuyển động khi t 4s là 2 a 18m / s .
B. Gia tốc của chuyển động khi t 4s là 2 a 9m / s .
C. Vận tốc của chuyển động khi t 3s là v 12m / s .
D. Vận tốc của chuyển động khi t 3s là v 24m / s . Hướng dẫn giải Chọn A. 2
s 3t 6t s 6t 6 s4 18
ĐS11- Chương V: Đạo hàm Page 33
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM
BÀI 4: ĐẠO HÀM LƯỢNG GIÁC A. LÝ THUYẾT
1. Giới hạn lượng giác sin x Công thức: lim 1 x 0 x
Chú ý: Nếu hàm số u u x thỏa mãn điều kiện: u x 0 với mọi x x và 0 sin u x
lim u x 0 thì lim 1 x xx 0 x 0 u x
2. Đạo hàm lượng giác
sin x' cos x sinu' u 'cosu
cos x ' sin x cosu' u 'sinu 1 u ' tan x' tanu' 2 cos x 2 cos u 1 u ' cot x ' cot u' 2 sin x 2 sin u
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Tính đạo hàm bằng công thức
Phương pháp: Áp dụng bảng đạo hàm lượng giác và các tính chất của đạo hàm
Đạo hàm của các hàm thường gặp Đạo hàm Hàm hợp 1 (x ) ' x u 1 ' u .u ' x 1 ' u ' u u ' ' n u ' 2 x 2 u n n 1 n u n x 1 ' n n 1 n x Chương V: Đạo hàm Page 1
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Tính chất của đạo hàm
u v' u ' v '
u v' u ' v '
uv' u 'v .
u v ' hệ quả k.u ' k.u ' ' ' u
u '.v u.v ' 1 u ' hệ quả 2 2 v v u u
Ví dụ 1: Tính đạo hàm 2 a. 3 sin x
y sin 2x 1 . b. y . c. 2 3
y 2 sin 4x 3cos 5x 1 cos x
d. y sin x 2x . e. 2
y sin 2 x . f. y x3 2 2 sin 2 . Giải a) Ta có y ' x 2 3 sin 2 1 sin 2x 1 x 2 3 2 cos 2 1 sin 2x 1 x 2 6 cos 2 1 sin 2x 1 sin x sin x
sin x 1 cos xsin
x 1 cos x b) Ta có sin x y ' 2. . 2. . 1 cos x 1 cos x 2 1cos 1 cos x x
cos x 1 cos x 2 sin x sin x
2 2 cos xsin x 2. . , 1 cos x2 1 cos x 1 cos x3 c) Ta có y x x x 2 ' 2.2. sin 4 sin 4 3.3. cos 5 .cos 5x x x x 2 2.2. 4.cos 4 sin 4 3.3. 5.sin 5 .cos 5x 2
8sin 8x 45 sin 5x cos 5x . Chương V: Đạo hàm Page 2
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
sin x 2x d) Ta có cos x 2 y ' . 2 sin x 2x 2 sin x 2x 2 2 x x e) Ta có y ' 2 2 x 2 2 2 .cos 2 x .cos 2 x .cos 2 x . 2 2 2 2 x 2 x 2 2 f) Ta có y 2 x 2 x x x 2 ' 3. 2 sin 2 . 2 sin 2 3. 0 2. sin 2
.sin 2 . 2 sin 2x 2 2 x x 2 x x 2
3. 0 2.2.cos 2 .sin 2 . 2 sin 2 6sin 4 2 sin 2x .
Ví dụ 2: Tính đạo hàm x 1 a) y 2 2
sin cos x tan x . b) 2 y cos . x 1 Giải a) Ta có y 2 2 x x 2 2 ' cos tan .cos cos x tan x = 2 x 2 2 x x 2 x 2 2 cos .tan cos . tan
.cos cos x tan x 2.cos x 2 2 .cos . x tan x cos .
x 2. tan x .tan x .cos 2 2 cos x tan x 1 2. sin x 2 2 .cos . x tan x cos .2. x . tan x .cos 2 2 cos x tan x 2 cos x 2 sin 2 .
x tan x 2 tan x.cos 2 2 cos x tan x. b) Ta có x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 y ' 2.cos .cos 2. .sin .cos x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2 x 1 2 x 1 x 1 1 .sin 2 0 .sin 2 x 1 x 1 x 2 x 1 1 1 x 1 .sin 2 x x 2 x 1 . 1 Chương V: Đạo hàm Page 3
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Dạng 2: Tính đạo hàm tại 1 điểm
Phương pháp: Tính đạo hàm sau đó thay giá trị tại điểm đó vào đạo hàm Ví dụ 3 : 2
a) Tính f '3 biết f x cos x
b) Tính y' biết y cos3 . x sin 2 x . 3 cos 2x
c) Tính y' biết y 6 1 sin x 2 d) Tính f '
biết f x sin x cos x 16 Giải 2 1 sin x
a) f ' x
2.cos x'. 2. . cos x 2 cos x 2 cos x sin 3
f '3 2. 0 . 2 cos 3
b) y ' cos3x 'sin 2 x cos3x sin 2 x ' 3 sin 3 .
x sin 2x 2 cos 3 . x cos 2x . y ' 3 sin 3 .sin 2 2 cos 3 .cos 2 1 3 3 3 3 3
cos 2x'.1 sin x cos 2x 1 sin x' 2
sin 2x 1 sin x cos 2 . x cosx c) y ' . 1 sin x2 1 sin x2 3 1 1 3 3 3 2. 1 . 2 2 2 2 3 3 2 4 y ' 4 2 3 3 3 2 6 1 2 4 1 1 4 2 1 1 1
d) f ' x cos x sin x
cos x sin x. 2 x 2 x 2 x 2 2 2 1 1 2 2 f ' cos sin 0 16 2 4 4 2 2 2 2. 2 2 4
Dạng 3: Giải phương trình hoạc bất phương trình đạo hàm Chương V: Đạo hàm Page 4
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Phương pháp: Sử dụng các công thức đạo hàm và cách giải phương trình lượng giác cơ bản
Ví dụ 4: Cho hàm số x 3 x f x 1 sin 2 cos
. Giải phương trình f x 0 . 2 2 Giải 3 x x
Ta có f x 0 cos x sin cos x cos . 2 2 2 Phương trình x 2 x x f
x 0 cos x cos 0 2 cos cos 1 0 2 2 2 x x 1 cos 1 hoặc cos . 2 2 2 ● x x cos
1 k2 x 2 k4 , k . 2 2 ● x 1 x x 2 cos
cos cos k2 x
k4 , k . 2 2 2 3 2 3 3
Vậy phương trình f x 0 có nghiệm x 2 k4 ; 2 x
k4 , k . 3
Ví dụ 5: Giải phương trình f x g
x với f x 3
sin 2x và gx 4 cos 2x 5sin 4x . Giải
Ta có f x x 2 2
3. sin 2 .sin 2x 6 cos 2x sin 2x .
Phương trình f x g x 2 x x x x x 2 6 cos 2 sin 2 4 cos 2 5 sin 4 2 cos 2
3sin x 2 5 sin 2x 0 .
● cos 2x 0 2x
k x k , k . 2 4 2 1 sin x 2 x arcsin k 2 1 3 ● 2 3sin x 5sin 2x 2 0 1 sin x , k . sin x 3 1
x arcsin k2 3 3 Chương V: Đạo hàm Page 5
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Vậy phương trình f x g x có nghiệm 1 x
k ; x arcsin k2 ; 1
x arcsin k2 , k . 4 2 3 3
Dang 4: Giới hạn lượng giác Phương pháp :
Ta sử dụng các công thức lượng giác biến đổi về các dạng sau: sin x x tan x x lim lim 1, từ đây suy ra lim lim 1. x0 x0 x sin x x0 x0 x tan x sin u(x) tan u(x)
Nếu lim u(x) 0 lim 1 và lim 1. x 0 x x 0 x u(x) x 0 x u(x)
Ví dụ 6 : Tính giới hạn 1 cos ax
1 sin mx cos mx a) lim . b) lim 2 x0 x
x0 1 sin nx cos nx 1 cos . x cos 2 . x cos 3x 1 cos 2x c) lim d) lim 2 x0 x x0 3x 2 sin 2
cos 2x cos 3x 2 tan 2x e) lim f) lim
x0 x(sin 3x sin 4x) 3
x0 1 cos 2x Giải 2 ax ax 2 2 sin sin a a a) Ta có: 2 2 lim lim . 2 x0 x0 x 2 ax 2 2 2 mx mx mx 2 sin 2 sin cos
1 sin mx cos mx b) Ta có: 2 2 2
1 sin nx cos nx 2 nx nx nx 2 sin 2 sin cos 2 2 2 mx nx mx mx sin sin cos m 2 2 2 2 . . n mx nx nx nx sin sin cos 2 2 2 2 Chương V: Đạo hàm Page 6
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 mx nx mx mx sin sin cos
1 sin mx cos mx m m lim 2 2 2 2 lim . lim . lim .
x0 1 sin nx cos nx n x0 mx x0 nx x0 nx nx n sin sin cos 2 2 2 2 1 cos . x cos 2 . x cos 3x
1 cos x cos x cos 2x(1 cos 3x) cos x(1 cos 2x) c) Ta có: 2 x 2 x 1 cos x 1 cos 3x 1 cos 2x cos . x cos 2x cos x 2 2 2 x x x 1 cos . x cos 2 . x cos 3x lim 2 x0 x 1 cos x 1 cos 3x 1 cos 2x lim lim cos . x cos 2x lim cos x 3 2 2 2 x0 x0 x0 x x x 3x 2 sin sin x sin x 3 d) Ta có: 2 2 lim lim x( ) . lim 0 . x0 3x x0 x0 x 2 3x sin 2 2 5x x 5x 2sin sin sin 5 1 5 e) 2 2 2 lim lim( . ).lim . x0 7x x x0 2 5x x0 7x 2 2 x cos sin cos 2 2 2 2 2 2 3 3 2 tan 2x
tan 2x(1 cos 2x cos 2x ) f) Ta có: lim lim 3 x0 x0 1 cos 2x 1 cos 2x 2 3 3 2
tan 2x(1 cos 2x cos 2x ) lim 2 x0 2 sin x tan 2x x 2 2 3 3 2 2 lim( ) .(
) (1 cos 2x cos 2x ) 6. x0 2x sin x Chương V: Đạo hàm Page 7
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Hàm số y cot 2x có đạo hàm là: 2 1 tan 2x 2 (1 tan 2x) A. y . B. y . cot 2x cot 2x 2 1 cot 2x 2 (1 cot 2x) C. y . D. y . cot 2x cot 2x Câu 2:
Đạo hàm của hàm số y 3sin 2x cos 3x là:
A. y 3cos 2x sin 3 . x
B. y 3cos 2x sin 3 . x
C. y 6 cos 2x 3sin 3 . x
D. y 6 cos 2x 3sin 3 . x sin x cos x Câu 3:
Đạo hàm của hàm số y là: sin x cos x sin 2x 2 2 sin x cos x A. y . B. y . 2
sin x cos x2
sin x cos x 2 2sin 2x 2 C. y . D. y .
sin x cos x2
sin x cos x2 Câu 4:
Hàm số y 2 sin x 2 cos x có đạo hàm là: 1 1 1 1 A. y . B. y . sin x cos x sin x cos x cos x sin x cos x sin x C. y . D. y . sin x cos x sin x cos x Câu 5:
Hàm số y cot x có đạo hàm là: 1
A. y tan . x B. y . 2 cos x 1 C. y . D. 2 y 1 cot . x 2 sin x Câu 6:
Hàm số y x tan 2x ó đạo hàm là: 2x 2x A. tan 2x . B. . 2 cos x 2 cos 2x 2x x C. tan 2x . D. tan 2x . 2 cos 2x 2 cos 2x Câu 7:
Hàm số y sin x có đạo hàm là:
A. y sin . x B. y os c . x 1 C. y .
D. y cos . x cos x Chương V: Đạo hàm Page 8
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 3 Câu 8:
Hàm số y sin 7x có đạo hàm là: 2 21 21 21 21 A. cos . x B. cos 7 . x C. cos 7 . x D. cos . x 2 2 2 2 sin x Câu 9: Hàm số y có đạo hàm là: x
x sin x cos x
x cos x sin x A. y . B. y . 2 x 2 x
x cos x sin x
x sin x cos x C. y . D. y . 2 x 2 x
Câu 10: Đạo hàm của y cot x là : 1 1 A. . B. . 2 sin x cot x 2 2sin x cot x 1 sin x C. . D. . 2 cot x 2 cot x 1
Câu 11: Cho hàm số y f (x)
. Giá trị f là: sin x 2 1 A. 1. B. .
C. 0. D. Không tồn tại. 2
Câu 12: Hàm số y sin 3x có đạo hàm là: 6 A. 3cos 3x . B. 3cos 3x . 6 6 C. cos 3x . D. 3sin 3x . 6 6 cos x 4
Câu 13: Cho hàm số y f (x)
cot x . Giá trị đúng của f bằng: 3 3sin x 3 3 8 9 9 8 A. . B. . C. . D. . 9 8 8 9 Câu 14: Cho hàm số 2
y sin 2 x . Đạo hàm y của hàm số là 2x 2 x A. 2 cos 2 x . B. 2 cos 2 x . 2 2 x 2 2 x x (x 1) C. 2 cos 2 x . D. 2 cos 2 x . 2 2 x 2 2 x
Câu 15: Hàm số y tan x cot x có đạo hàm là: 1 4 A. y . B. y . 2 sin 2x 2 cos 2x Chương V: Đạo hàm Page 9
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 4 1 C. y . D. y . 2 sin 2x 2 cos 2x
Câu 16: Đạo hàm của y tan 7x bằng: 7 7 7 7x A. . B. . C. . D. . 2 cos 7x 2 cos 7x 2 sin 7x 2 cos 7x 1 Câu 17: Hàm số 2 y
cot x có đạo hàm là: 2 x x x x A. B. C. D. 2 2sin x 2 2 sin x 2 sin x 2 2 sin x
Câu 18: Cho hàm số y f x 3
cos 2x . Hãy chọn khẳng định ĐÚNG. 2 sin 2x A. f 1 .
B. f x 2 3 3 cos 2x C. 3 .
y y 2 sin 2x 0 . D. f 0 . 2 x
Câu 19: Cho hàm số y sin
. Khi đó phương trình y ' 0 có nghiệm là: 3 2 A. x k 2 . B. x k . 3 3 C. x k 2 . D. x k . 3 3
Câu 20: Đạo hàm của y cos x là cos x sin x sin x sin x A. B. C. D. 2 cos x 2 cos x 2 cos x cos x Câu 21: Hàm số 2
y x .cos x có đạo hàm là A. 2
y 2x cos x x sin x . B. 2
y 2x cos x x sin x . C. 2
y 2x sin x x cos x . D. 2
y 2x sin x x cos x . 2
Câu 22: Đạo hàm của hàm số 2 y sin 2 . x cos x là x A. 2 y 2 sin 2 .
x cos x sin .
x sin 2x 2 x. B. 2 y 2 sin 2 .
x cos x sin .
x sin 2x 2 x. 1 C. 2 y 2 sin 4 .
x cos x sin . x sin 2x x x 1 D. 2 y 2 sin 4 .
x cos x sin . x sin 2x x x
Câu 23: Đạo hàm của hàm số 2 2
y tan x cot x là Chương V: Đạo hàm Page 10
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 tan x cot x tan x cot x A. y 2 2 B. y 2 2 2 2 cos x sin x 2 2 cos x sin x tan x cot x C. y 2 2
D. y 2 tan x 2 cot . x 2 2 sin x cos x
Câu 24: Đạo hàm của hàm số y cos tan x bằng 1 1
A. sin tan x
B. sin tan x 2 cos x 2 cos x
C. sin tan x .
D. – sin tan x .
Câu 25: Hàm số y cos x có đạo hàm là
A. y sin x .
B. y cos x .
C. y 72x 24
D. y ' sin x .
Câu 26: Đạo hàm của hàm số f x 2sin 2x cos 2x là
A. 4 cos 2x 2sin 2x .
B. 2 cos 2x 2sin 2x .
C. 4 cos 2x 2sin 2x .
D. 4 cos 2x 2sin 2x .
Câu 27: Đạo hàm của hàm số y sin 2
x là y bằng 2 A. 2sin 2x . B. cos 2 x . 2 C. 2sin 2x . D. cos 2 x . 2 2 cos x
Câu 28: Cho hàm số y f (x) . Biểu thức f 3 f bằng 2 1 sin x 4 4 8 8 A. 3 . B. C. 3 . D. 3 3 x
Câu 29: Cho hàm số y f x 3 2 sin 5 . x cos
. Giá trị đúng của f bằng 3 2 3 3 3 3 A. B. C. D. 6 4 3 2
Câu 30: Đạo hàm của 2
y sin 4x là A. 2sin 8x . B. 8sin 8x . C. sin 8x . D. 4sin 8x . 2
Câu 31: Cho hàm số f x tan x
. Giá trị f 0 bằng 3 A. 3 . B. 4 . C. 3 . D. 3 . cos x
Câu 32: Cho hàm số y f x
. Chọn kết quả SAI 1 2 sin x Chương V: Đạo hàm Page 11
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 5 A. f
B. f 0 2 . 6 4 1 C. f
D. f 2 . 2 3 Câu 33: Hàm số 2
y 2 cos x có đạo hàm là A. 2 2 sin x . B. 2 4x cos x . C. 2 2x sin x . D. 2 4x sin x .
Câu 34: Đạo hàm của hàm số f x sin 3x là 3cos 3x 3cos 3x 3cos 3x cos 3x A. B. C. D. sin 3x 2 sin 3x 2 sin 3x 2 sin 3x 2
Câu 35: Cho hàm số y
. Khi đó y là: cos 3x 3 3 2 3 2 A. B. C. 1. D. 0 . 2 2 1 Câu 36: Hàm số 2 y sin
x có đạo hàm là: 2 3 1 A. 2 . x cos x . B. 2 x cos x . 3 2 3 1 1 C. x sin x . D. 2 x cos x . 2 3 2 3
Câu 37: Cho hàm số y cos(x) . Khi đó y có giá trị nào sau đây? 3 2 3 A. 1 B. C. D. 0 2 2 2
Câu 38: Cho hàm số y cos 2
x . Khi đó phương trình y 0 có nghiệm là: 3 k A. x k 2 . B. x . 3 3 2 k C. x k . D. x . 3 3 2 sin x khi x 0
Câu 39: Cho hàm số y f (x)
. Tìm khẳng định SAI? sin
x khi x 0
A. Hàm số f không có đạo hàm tại x 0 . 0
B. Hàm số f không liên tục tại x 0 . 0 C. f 0 . 2 Chương V: Đạo hàm Page 12
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 D. f 1 . 2
Câu 40: Cho hàm số y f x sin( sin x) . Giá trị f bằng: 6 3 A. B. C. D. 0. 2 2 2 Câu 41: Cho hàm số 2
y f (x) cos x với f x là hàm liên tục trên . Trong bốn biểu
thức dưới đây, biểu thức nào xác định hàm f x thỏa mãn y 1 với mọi x ? 1 1
A. x cos 2x .
B. x cos 2x .
C. x sin 2x .
D. x sin 2x . 2 2 2
Câu 42: Đạo hàm của hàm số y bằng: tan 1 2x 4x 4 A. B. 2 sin 1 2x sin 1 2x 4x 4 C. D. 2 sin 1 2x 2 sin 1 2x
Câu 43: Chọn mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau?
A. Hàm số y cos x có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.
B. Hàm số y tan x có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.
C. Hàm số y cot x có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó. 1
D. Hàm số y
có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó. sin x
Câu 44: Cho hàm số y x tan x . Xét hai đẳng thức sau: x 2
tan x tan x 1 2
x tan x tan x 1 (I) y (II) y 2 x tan x 2 x tan x Đẳng thức nào đúng? A. Chỉ II . B. Chỉ I .
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng. x Câu 45: Hàm số 2 y tan có đạo hàm là 2 Chương V: Đạo hàm Page 13
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 x sin x A. 2 y B. 3 y tan x 3 2 2 cos 2 x x sin 2sin C. 2 y D. 2 y x x 2 cos 3 cos 2 2 2
Câu 46: Cho hàm số y f x sin x cos x . Giá trị f bằng 16 2 2 2 A. 2 . B. 0. C. D.
Câu 47: Để tính đạo hàm của hàm số y sin .
x cos x , một học sinh tính theo hai cách sau: 1 (I) 2 2
y cos x sin x cos 2x
(II) y sin 2x y ' cos 2x 2 Cách nào ĐÚNG? A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Không cách nào. D. Cả hai cách. 1
Câu 48: Hàm số y cot 3x tan 2x có đạo hàm là 2 3 1 3 1 A. B. 2 2 sin 3x cos 2x 2 2 sin 3x cos 2x 3 x 1 1 C. D. 2 2 sin 3x cos 2x 2 2 sin x cos 2x
Câu 49: Đạo hàm của hàm số 2
y 2sin x cos 2x x là
A. y 4sin x sin 2x 1.
B. y 4sin 2x 1. C. y 1.
D. y 4sin x 2sin 2x 1.
Câu 50: Hàm số y 1 sin x1 cos x có đạo hàm là:
A. y cos x sin x 1.
B. y cos x sin x cos 2x .
C. y cos x sin x cos 2x .
D. y cos x sin x 1.
Câu 51: Hàm số y tan x có đạo hàm là 1
A. y cot x . B. y 2 sin x 1 C. 2
y 1 tan x . D. y 2 cos x Chương V: Đạo hàm Page 14
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Câu 52: Đạo hàm của hàm số 2 y sin 2x x là 2 2 4
A. y 2sin 4x B. y 2sin x cos x . 2 2 2 2 C. y 2sin x cos x . x
D. y 2sin 4x. 2 2 2 1
Câu 53: Đạo hàm của hàm số y 2 tan x là x 1 2 1 tan x 1 x A. y B. y 1 1 2 2 tan x 2 2 tan x x x 1 1 2 1 tan x 2 1 tan x x 1 x 1 C. y . 1 . D. y . 1 . 2 2 1 x 1 x 2 2 tan x 2 2 tan x x x 2
Câu 54: Hàm số y f x
có f 3 bằng cot x 8 4 3 A. 8 . B. C. D. 2 . 3 3 1 sin x
Câu 55: Cho hàm số y . Xét hai kết quả: 1 cos x
cos x sin x1 cos x sin x
1 cos x sin x (I) y (II) y 1 cos x2 1 cos x2 Kết quả nào đúng?
A. Cả hai đều sai. B. Chỉ (II). C. Chỉ (I).
D. Cả hai đều đúng.
Câu 56: Đạo hàm của hàm số 2
y cot cos x sin x là 2 1 cos x A. y ' 2 cot cos x . 2 sin cos x 2 sin x 2 1 cos x
B. y ' 2 cot cos x .sin x . 2 sin cos x 2 sin x 2 Chương V: Đạo hàm Page 15
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 1 cos x C. y ' 2 cot cos x . 2 sin cos x sin x 2 1 cos x
D. y ' 2 cot cos x .sin x . 2 sin cos x sin x 2 5
Câu 57: Xét hàm số f (x) 2sin
x . Giá trị f bằng 6 6 A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 58: Đạo hàm của hàm số 2
y x tan x x là 1 2
A. y ' 2x tan x . B. 2 x 3 2 x 1 2 x 1
C. y ' 2x tan x .
D. y ' 2x tan x . 2 cos x 2 x 2 cos x x
Câu 59: Cho hàm số y f (x) tan x cot x . Giá trị f bằng 4 2 1 A. 2 . B. 0 . C. . D. . 2 2
Câu 60: Cho f x 2 2
cos x sin x . Giá trị f bằng: 4 A. 2 B. 1 C. 2 D. 0 x Câu 61: Cho hàm số 2 y=cos2 . x sin . Xét hai kết quả sau: 2 x x 1 (I) 2 y 2 sin 2x sin s in . x cos2x (II) 2
y 2 sin 2x sin sin . x cos 2x 2 2 2 Cách nào đúng? A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Không cách nào.
D. Cả hai đều đúng. cos 2x
Câu 62: Đạo hàm của hàm số y là 3x 1 2
sin 2x 3x 1 3cos 2x 2
sin 2x 3x 1 3cos 2x A. y ' . B. y ' . 3x 2 1 3x 1
sin 2x 3x 1 3cos 2x
2 sin 2x 3x 1 3cos 2x C. y ' . D. y ' . 3x 2 1 3x 2 1 Chương V: Đạo hàm Page 16
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
sin x x cos x
Câu 63: Hàm số y có đạo hàm bằng
cos x x sin x 2 x .sin 2x 2 2 x .sin x A. B. 2
(cos x x sin x) 2
(cos x x sin x) 2 2 x .cos 2x x C. D. 2
(cos x x sin x)
cos x x sin x cos x
Câu 64: Cho hàm số y f (x)
. Giá trị biểu thức f f là 1 sin x 6 6 4 4 8 8 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 3 cos x
Câu 65: Hàm số y có đạo hàm bằng: 2 2 sin x 2 1 sin x 2 1 cos x 2 1 sin x 2 1 cos x A. . B. . C. . D. . 3 2 sin x 3 2sin x 3 2 sin x 3 2 sin x x Câu 66: Cho hàm số 2 y cot
. Khi đó nghiệm của phương trình y ' 0 là: 4
A. k 2 .
B. 2 k 4 .
C. 2 k .
D. k . Câu 67: Hàm số 2
y sin x cosx có đạo hàm là: A. y x 2 sin 3cos x 1 . B. y x 2 sin 3cos x 1 . C. y x 2 sin cos x 1 . D. y x 2 sin cos x 1 . 1
Câu 68: Hàm số y 1 tan x2 có đạo hàm là: 2
A. y x2 1 tan . B. 2
y 1 tan x .
C. y x 2 1 tan 1 tan x .
D. y 1 tan x .
Câu 69: Để tính đạo hàm của hàm số y cot x ( x k ), một học sinh thực hiện theo các bước sau: cos x u (I) y có dạng sin x v 2 2
sin x cos x
(II) Áp dụng công thức tính đạo hàm ta có: y 2 sin x 1
(III) Thực hiện các phép biến đổi, ta được y 2 1 cot x 2 sin x
Hãy xác định xem bước nào đúng? A. Chỉ (II). B. Chỉ (III). C. Chỉ (I).
D. Cả ba bước đều đúng. Chương V: Đạo hàm Page 17
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.C 3.D 4.D 5.C 6.C 7.B 8.B 9.B 10.B 11.C 12.B 13.B 14.C 15.C 16.A 17.D 18.D 19.C 20.B 21.A 22.D 23.A 24.B 25.A 26.C 27.A 28.C 29.A 30.D 31.B 32.A 33.D 34.B 35.D 36.A 37.C 38.D 39.B 40.D 41.A 42.D 43.A 44. C 45.D 46.B 47. C 48.B 49.B 50.C 51.D 52.A 53.C 54.D 55.C 56.B 57.D 58.C 59.B 60.C 61.C 62.A 63.D 64.A 65.B 66.B 67.B 68.C 69.C
Hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm Câu 1:
Hàm số y cot 2x có đạo hàm là: 2 1 tan 2x 2 (1 tan 2x) A. y . B. y . cot 2x cot 2x 2 1 cot 2x 2 (1 cot 2x) C. y . D. y . cot 2x cot 2x Hướng dẫn giải cot 2x 2 x 2 2 1 cot 2 1 cot 2x Ta có y . 2 cot 2x 2 cot 2x cot 2x Chọn D. Câu 2:
Đạo hàm của hàm số y 3sin 2x cos 3x là:
A. y 3cos 2x sin 3 . x
B. y 3cos 2x sin 3 . x
C. y 6 cos 2x 3sin 3 . x
D. y 6 cos 2x 3sin 3 . x Hướng dẫn giải
Ta có y 3.2 cos 2x 3sin 3x 6 cos 2x 3sin 3x . Chọn C. sin x cos x Câu 3:
Đạo hàm của hàm số y là: sin x cos x sin 2x 2 2 sin x cos x A. y . B. y . 2
sin x cos x2
sin x cos x 2 2sin 2x 2 C. y . D. y .
sin x cos x2
sin x cos x2 Hướng dẫn giải
sin x cos x sin x cos x sin x cos xsin x cos x
Cách 1: Ta có y
sin x cos x2
cos x sin x sin x cos x sin x cos xcos x sin x
sin x cos x2 Chương V: Đạo hàm Page 18
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
cos x sin x 2 sin x cos x2 2 .
sin x cos x2
sin x cos x2 1. 1 1.1 2
Cách 2: Ta có y .
sin x cos x2
sin x cos x2 Chọn D. Câu 4:
Hàm số y 2 sin x 2 cos x có đạo hàm là: 1 1 1 1 A. y . B. y . sin x cos x sin x cos x cos x sin x cos x sin x C. y . D. y . sin x cos x sin x cos x Hướng dẫn giải sin x cos x cos x sin x Ta có y 2 2 . 2 sin x 2 cos x sin x cos x Chọn D. Câu 5:
Hàm số y cot x có đạo hàm là: 1
A. y tan . x B. y . 2 cos x 1 C. y . D. 2 y 1 cot . x 2 sin x Hướng dẫn giải
Áp dụng bảng công thưc đạo hàm. Chọn C. Câu 6:
Hàm số y x tan 2x ó đạo hàm là: 2x 2x A. tan 2x . B. . 2 cos x 2 cos 2x 2x x C. tan 2x . D. tan 2x . 2 cos 2x 2 cos 2x Hướng dẫn giải 2x 2
y x tan 2x x tan 2x tan 2x x tan 2x . x . 2 2 cos 2x cos 2x Chọn C. Câu 7:
Hàm số y sin x có đạo hàm là:
A. y sin . x B. y os c . x 1 C. y .
D. y cos . x cos x Hướng dẫn giải
Áp dụng bảng công thức đạo hàm. Chọn B. Chương V: Đạo hàm Page 19
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 3 Câu 8:
Hàm số y sin 7x có đạo hàm là: 2 21 21 21 21 A. cos . x B. cos 7 . x C. cos 7 . x D. cos . x 2 2 2 2 Hướng dẫn giải 3 3 21 y sin 7x . 7x cos 7x cos 7x . 2 2 2 Chọn B. sin x Câu 9: Hàm số y có đạo hàm là: x
x sin x cos x
x cos x sin x A. y . B. y . 2 x 2 x
x cos x sin x
x sin x cos x C. y . D. y . 2 x 2 x Hướng dẫn giải sin x
xsin x x sin x
sin x x cos x y . 2 2 x x x Chọn B. Câu 10:
Đạo hàm của y cot x là : 1 1 1 sin x A. . B. . C. . D. . 2 sin x cot x 2 2sin x cot x 2 cot x 2 cot x Hướng dẫn giải y x cot x 1 cot 2 2 cot x 2 sin x cot x . Chọn B. 1 Câu 11:
Cho hàm số y f (x)
. Giá trị f là: sin x 2 1 A. 1. B. .
C. 0. D. Không tồn tại. 2 Hướng dẫn giải 1 sin x cos x y tan x sin x sin x2 sin x f tan 0 2 2 Chọn C. Câu 12: Hàm số y sin 3x có đạo hàm là: 6 Chương V: Đạo hàm Page 20
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 A. 3cos 3x . B. 3cos 3x . 6 6 C. cos 3x . D. 3sin 3x . 6 6 Hướng dẫn giải
Áp dụng bảng công thức đạo hàm của hàm số hợp: sin u u .cos u Chọn B. cos x 4 Câu 13:
Cho hàm số y f (x)
cot x . Giá trị đúng của f bằng: 3 3sin x 3 3 8 9 9 8 A. . B. . C. . D. . 9 8 8 9 Hướng dẫn giải cos x 4 1 4 4 2 y f ( x) cot x cot . x cot x cot .(
x 1 cot x) cot x 3 2 3sin x 3 sin x 3 3 2 1 1 cot x 1 3 2 cot x cot x 3cot . x cot x . 2 2 2 3 sin x sin x sin x 2 cot 3 1 9 Suy ra f 3 2 2 8 sin sin 3 3 Chọn B. Câu 14: Cho hàm số 2
y sin 2 x . Đạo hàm y của hàm số là 2x 2 x A. 2 cos 2 x . B. 2 cos 2 x . 2 2 x 2 2 x x (x 1) C. 2 cos 2 x . D. 2 cos 2 x . 2 2 x 2 2 x Hướng dẫn giải y x 2 sin 2 x 2 2 x 2 2 cos 2 x cos 2 x 2 2 x Chọn C. Câu 15:
Hàm số y tan x cot x có đạo hàm là: 1 4 A. y . B. y . 2 sin 2x 2 cos 2x 4 1 C. y . D. y . 2 sin 2x 2 cos 2x Hướng dẫn giải Chương V: Đạo hàm Page 21
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 1 1 1 4 Ta có: y
tan x cot x 2 2 2 2 2 cos x sin x cos . x sin x sin 2x Chọn C. Câu 16:
Đạo hàm của y tan 7x bằng: 7 7 7 7x A. . B. . C. . D. . 2 cos 7x 2 cos 7x 2 sin 7x 2 cos 7x Hướng dẫn giải 7
Ta có: y tan 7x 2 cos 7x Chọn A. 1 Câu 17: Hàm số 2 y
cot x có đạo hàm là: 2 x x x x A. B. C. D. 2 2sin x 2 2 sin x 2 sin x 2 2 sin x Hướng dẫn giải 1 2 x x Ta có: y 2 2 2 2 2 sin x sin x Chọn D Câu 18:
Cho hàm số y f x 3
cos 2x . Hãy chọn khẳng định ĐÚNG. 2 sin 2x A. f 1 .
B. f x 2 3 3 cos 2x C. 3 .
y y 2 sin 2x 0 . D. f 0 . 2 Hướng dẫn giải cos 2x 2 sin 2x Ta có: y f 0 . 3 2 3 2 3 cos 2x 3 cos 2x 2 Chọn D. x Câu 19: Cho hàm số y sin
. Khi đó phương trình y ' 0 có nghiệm là: 3 2 A. x k 2 . B. x k . 3 3 C. x k 2 . D. x k . 3 3 Hướng dẫn giải 1 x 1 x x
Ta có: y cos
y 0 cos 0 k 2 3 2 2 3 2 3 2 2 x
2k , k Z 3 Chương V: Đạo hàm Page 22
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Chọn C (vì x
2k , k Z x 2 l ,l ) 3 3 Câu 20:
Đạo hàm của y cos x là cos x sin x sin x sin x A. B. C. D. 2 cos x 2 cos x 2 cos x cos x Hướng dẫn giải sin x Ta có y . 2 cos x Chọn B. Câu 21: Hàm số 2
y x .cos x có đạo hàm là A. 2
y 2x cos x x sin x . B. 2
y 2x cos x x sin x . C. 2
y 2x sin x x cos x . D. 2
y 2x sin x x cos x . Hướng dẫn giải Ta có 2 y x x x x 2 2 .cos . sin
2x cos x x .sin x Chọn A. 2 Câu 22: Đạo hàm của hàm số 2 y sin 2 . x cos x là x A. 2 y 2 sin 2 .
x cos x sin .
x sin 2x 2 x. B. 2 y 2 sin 2 .
x cos x sin .
x sin 2x 2 x. 1 C. 2 y 2 sin 4 .
x cos x sin . x sin 2x x x 1 D. 2 y 2 sin 4 .
x cos x sin . x sin 2x x x Hướng dẫn giải Ta có 1 1 2 y 2 sin 2 . x cos 2 .
x cos x sin 2 .
x sin x 2 sin 4 .
x cos x sin 2 . x sin x x x x x Chọn D. Câu 23: Đạo hàm của hàm số 2 2
y tan x cot x là tan x cot x tan x cot x A. y 2 2 B. y 2 2 2 2 cos x sin x 2 2 cos x sin x tan x cot x C. y 2 2
D. y 2 tan x 2 cot . x 2 2 sin x cos x Hướng dẫn giải 1 1 2 tan x 2 cot x Ta có y 2 tan . x 2 cot . x 2 2 2 2 cos x sin x cos x sin x Chọn A. Chương V: Đạo hàm Page 23
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 Câu 24:
Đạo hàm của hàm số y cos tan x bằng 1 1
A. sin tan x
B. sin tan x 2 cos x 2 cos x
C. sin tan x .
D. – sin tan x . Hướng dẫn giải 1
y sin tan x . 2 cos x Chọn B. Câu 25:
Hàm số y cos x có đạo hàm là
A. y sin x .
B. y cos x .
C. y 72x 24
D. y ' sin x . Hướng dẫn giải
y sin x . Chọn A. Câu 26:
Đạo hàm của hàm số f x 2sin 2x cos 2x là
A. 4 cos 2x 2 sin 2x .
B. 2 cos 2x 2 sin 2x .
C. 4 cos 2x 2 sin 2x .
D. 4 cos 2x 2 sin 2x . Hướng dẫn giải
f x 4cos 2x 2sin 2x . Chọn C. Câu 27:
Đạo hàm của hàm số y sin 2
x là y bằng 2 A. 2sin 2x . B. cos 2 x . 2 C. 2 sin 2x . D. cos 2 x . 2 Hướng dẫn giải y 2 cos 2x 2sin
2x . Chọn A. 2 2 cos x Câu 28:
Cho hàm số y f (x) . Biểu thức f 3 f bằng 2 1 sin x 4 4 8 8 A. 3 . B. C. 3 . D. 3 3 Hướng dẫn giải
2 cos x sin x 2 1 sin x 2
2 cos x sin x cos x
f x 1 sin x2 2 2
cos x sin x 2 2
1 sin x cos x 4 cos x sin x 8 f 1 sin x2 1 sin x2 2 2 4 9 Chương V: Đạo hàm Page 24
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 1 8 f 3 f 3 . 4 4 3 3 Chọn C. x Câu 29:
Cho hàm số y f x 3 2 sin 5 . x cos
. Giá trị đúng của f bằng 3 2 3 3 3 3 A. B. C. D. 6 4 3 2 Hướng dẫn giải x 2 x x f ' x 2 2 3 3.5.cos 5 . x sin 5 . x cos sin 5x sin cos 3 3 3 3 3 3 f 0 1. 2 2.3 6 Chọn A. Câu 30: Đạo hàm của 2
y sin 4x là A. 2 sin 8x . B. 8sin 8x . C. sin 8x . D. 4 sin 8x . Hướng dẫn giải y 2.4.sin 4 .
x cos 4x 4 sin 8x . Chọn D. 2 Câu 31:
Cho hàm số f x tan x
. Giá trị f 0 bằng 3 A. 3 . B. 4 . C. 3 . D. 3 . Hướng dẫn giải 1 1
f x f 0 4 . 2 1 2 cos x 3 4 Chọn B. cos x Câu 32:
Cho hàm số y f x
. Chọn kết quả SAI 1 2 sin x 5 A. f
B. f 0 2 . 6 4 1 C. f
D. f 2 . 2 3 Hướng dẫn giải sin .
x 1 2sin x cos . x 2.cos x sin x 2 f ' x 1 2sin x2 1 2sin x2 5 1 f ; f 0 2 ; f ; f 2 . 6 8 2 3 Chọn A. Chương V: Đạo hàm Page 25
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 Câu 33: Hàm số 2
y 2 cos x có đạo hàm là A. 2 2 sin x . B. 2 4x cos x . C. 2 2x sin x . D. 2 4x sin x . Hướng dẫn giải 2 2 y 2.2 . x sin x 4 x sin x . Chọn D. Câu 34:
Đạo hàm của hàm số f x sin 3x là 3cos 3x 3cos 3x 3cos 3x cos 3x A. B. C. D. sin 3x 2 sin 3x 2 sin 3x 2 sin 3x Hướng dẫn giải 3 cos 3x
f x 2 sin 3x Chọn B. 2 Câu 35: Cho hàm số y
. Khi đó y là: cos 3x 3 3 2 3 2 A. B. C. 1. D. 0 . 2 2 Hướng dẫn giải cos3x 3 2.sin 3x 3 2.sin Ta có: y 2. . Do đó y ' 0 2 2 cos 3x cos 3x 2 3 cos Chọn D. 1 Câu 36: Hàm số 2 y sin
x có đạo hàm là: 2 3 1 A. 2 . x cos x . B. 2 x cos x . 3 2 3 1 1 C. x sin x . D. 2 x cos x . 2 3 2 3 Hướng dẫn giải 1
Ta có: y .2x 2 2 .cos x . x cos x 2 3 3 Chọn A. Câu 37:
Cho hàm số y cos(x) . Khi đó y có giá trị nào sau đây? 3 2 3 A. 1 B. C. D. 0 2 2 Hướng dẫn giải Chương V: Đạo hàm Page 26
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 3
Ta có: y ' sinx y ' 3 2 Chọn C 2 Câu 38: Cho hàm số y cos 2
x . Khi đó phương trình y 0 có nghiệm là: 3 k A. x k 2 . B. x . 3 3 2 k C. x k . D. x . 3 3 2 Hướng dẫn giải 2
Ta có: y 2.sin 2 x 3 2 k
Theo giả thiết y 0 sin 2x 0 x k 3 3 2 Chọn D. sin x khi x 0 Câu 39:
Cho hàm số y f (x)
. Tìm khẳng định SAI? sin
x khi x 0
A. Hàm số f không có đạo hàm tại x 0 . 0
B. Hàm số f không liên tục tại x 0 . 0 C. f 0 . 2 D. f 1 . 2 Hướng dẫn giải
lim f (x) lim sin x sin 0 0 Ta có: x0 x0
lim f (x) lim sin(x) sin 0 0 x0 x0
lim f (x) lim f (x) lim f (x) 0 f (0) x0 x0 x0
Hàm số liên tục tại x 0 0 Chọn B. Câu 40:
Cho hàm số y f x sin( sin x) . Giá trị f bằng: 6 3 A. B. C. D. 0. 2 2 2 Hướng dẫn giải Chương V: Đạo hàm Page 27
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Ta có: y ( .sin x) .cos( .sin x) .cos .
x cos( .sin x) 3 1 3. y .cos .cos .sin . .cos . .cos 0 6 6 6 2 2 2 2 Chọn D. Câu 41: Cho hàm số 2
y f (x) cos x với f x là hàm liên tục trên . Trong bốn biểu thức
dưới đây, biểu thức nào xác định hàm f x thỏa mãn y 1 với mọi x ? 1 1 A. x cos 2x . B. x cos 2x .
C. x sin 2x .
D. x sin 2x . 2 2 Hướng dẫn giải
Ta có: y f x 2.cos .
x sin x f x 2.cos .
x sin x f x sin 2x 1
y 1 f x sin 2x 1 f x 1 sin 2x f x x cos 2x 2 Chọn A. 2 Câu 42:
Đạo hàm của hàm số y bằng: tan 1 2x 4x 4 A. B. 2 sin 1 2x sin 1 2x 4x 4 C. D. 2 sin 1 2x 2 sin 1 2x Hướng dẫn giải 1 x 2 tan 1 2 2 4 Ta có: cos 2. 2 x y 2 tan 1 2x 2 tan 1 2x 2 sin 1 2x Chọn D. Câu 43:
Chọn mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau?
A. Hàm số y cos x có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.
B. Hàm số y tan x có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.
C. Hàm số y cot x có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó. 1
D. Hàm số y
có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó. sin x Hướng dẫn giải Chọn A. Câu 44: Cho hàm số y
x tan x . Xét hai đẳng thức sau: Chương V: Đạo hàm Page 28
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 x 2
tan x tan x 1 2
x tan x tan x 1 (I) y (II) y 2 x tan x 2 x tan x Đẳng thức nào đúng? A. Chỉ II . B. Chỉ I .
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng. Hướng dẫn giải 1 . x tan x
x .tan x .
x tan x tan x . x tan x . x 2 2 1 tan x Ta có: cos x y 2. . x tan x 2. . x tan x 2. . x tan x 2. . x tan x Chọn C. x Câu 45: Hàm số 2 y tan có đạo hàm là 2 x sin x A. 2 y B. 3 y tan 3 x 2 2 cos 2 x x sin 2sin C. 2 y D. 2 y 2 x x cos 3 cos 2 2 Hướng dẫn giải x sin x 1 1 Ta có: 2 y 2 tan 2 2 x x 2 3 cos cos 2 2 Chọn D. 2 Câu 46:
Cho hàm số y f x sin x cos x . Giá trị f bằng 16 2 2 2 A. 2 . B. 0. C. D. Hướng dẫn giải 1 1 2
Ta có: f x cos x sin x f 0 2 x 2 x 16 Chọn B. Câu 47:
Để tính đạo hàm của hàm số y sin .
x cos x , một học sinh tính theo hai cách sau: 1 (I) 2 2
y cos x sin x cos 2x (II) y
sin 2x y ' cos 2x 2 Cách nào ĐÚNG? Chương V: Đạo hàm Page 29
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Không cách nào. D. Cả hai cách. Hướng dẫn giải Chọn D. 1 Câu 48:
Hàm số y cot 3x
tan 2x có đạo hàm là 2 3 1 3 1 A. B. 2 2 sin 3x cos 2x 2 2 sin 3x cos 2x 3 x 1 1 C. D. 2 2 sin 3x cos 2x 2 2 sin x cos 2x Hướng dẫn giải 3 1 2 3 1 Ta có: y 2 2 2 2 sin 3x 2 cos 2x sin 3x cos 2x Chọn B. Câu 49: Đạo hàm của hàm số 2
y 2sin x cos 2x x là
A. y 4 sin x sin 2x 1.
B. y 4 sin 2x 1. C. y 1.
D. y 4 sin x 2 sin 2x 1. Hướng dẫn giải
Ta có: y 4 sin x cos x 2sin 2x 1 4 sin 2x 1 . Chọn B. Câu 50:
Hàm số y 1 sin x1 cos x có đạo hàm là:
A. y cos x sin x 1.
B. y cos x sin x cos 2x .
C. y cos x sin x cos 2x .
D. y cos x sin x 1. Hướng dẫn giải Ta có: 1
y 1 sin x1 cos x 1 sin x cos x sin .
x cos x 1 sin x cos x sin 2x . 2
Suy ra: y cos x sin x cos 2x . Chọn C. Câu 51:
Hàm số y tan x có đạo hàm là 1
A. y cot x . B. y 2 sin x 1 C. 2
y 1 tan x . D. y 2 cos x Hướng dẫn giải Chọn C. Câu 52: Đạo hàm của hàm số 2 y sin 2x x là 2 2 4 Chương V: Đạo hàm Page 30
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 A. y 2
sin 4x
B. y 2 sin x cos x . 2 2 2 2
C. y 2 sin x cos x . x
D. y 2sin 4x. 2 2 2 Hướng dẫn giải 1 cos 4x 2 Ta có: y sin 2x x x 2 2 4 2 2 4
Suy ra: y 2 sin 4x 2 Chọn C. 1 Câu 53:
Đạo hàm của hàm số y 2 tan x là x 1 2 1 tan x 1 x A. y B. y 1 1 2 2 tan x 2 2 tan x x x 1 1 2 1 tan x 2 1 tan x x 1 x 1 C. y . 1 . D. y . 1 . 2 2 1 x 1 x 2 2 tan x 2 2 tan x x x Hướng dẫn giải Ta có: 1 1 1 2 2 2 tan x 1 tan x 1 tan x x x 1 x 1 y x 1 . 2 1 1 x 1 x 2 2 tan x 2 2 tan x 2 2 tan x x x x Chọn C. 2 Câu 54:
Hàm số y f x
có f 3 bằng cot x 8 4 3 A. 8 . B. C. D. 2 . 3 3 Hướng dẫn giải
2 cot x 2 1 cot x
Ta có: f x 2
f 3 2 . 2 cot x 2 cot x Chọn C. Chương V: Đạo hàm Page 31
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 1 sin x Câu 55: Cho hàm số y . Xét hai kết quả: 1 cos x
cos x sin x1 cos x sin x
1 cos x sin x (I) y (II) y 1 cos x2 1 cos x2 Kết quả nào đúng?
A. Cả hai đều sai. B. Chỉ (II).
C. Chỉ (I). D. Cả hai đều đúng. Hướng dẫn giải
cos x(1 cos x) s inx(1 s inx)
1 s inx cos x Ta có: y 1 cos x2 1 cos x2 Chọn đáp án B. 2 Câu 56:
Đạo hàm của hàm số y cot cos x sin x là 2 1 cos x A. y ' 2 cot cos x . 2 sin cos x 2 sin x 2 1 cos x
B. y ' 2 cot cos x .sin x . 2 sin cos x 2 sin x 2 1 cos x C. y ' 2 cot cos x . 2 sin cos x sin x 2 1 cos x
D. y ' 2 cot cos x .sin x . 2 sin cos x sin x 2 Hướng dẫn giải sin x- 2 1 cos x
y 2 cot cos x.cot cos x 2 cot cos x .sin x 2 sin cos x 2 sinx 2 sin x 2 2 Chọn đáp án B. 5 Câu 57:
Xét hàm số f (x) 2 sin
x . Giá trị f bằng 6 6 A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 2 . Hướng dẫn giải 5
Ta có: f x 2 cos x f 2 6 6 Chương V: Đạo hàm Page 32
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 Chọn đáp án D. Câu 58: Đạo hàm của hàm số 2
y x tan x x là 1 2
A. y ' 2x tan x . B. 2 x 3 2 x 1 2 x 1
C. y ' 2x tan x .
D. y ' 2x tan x . 2 cos x 2 x 2 cos x x Hướng dẫn giải 2 x 1 Ta có: y 2
x tanx+tanx 2
.x x y ' 2x tan x . 2 cos x 2 x Chọn C. Câu 59:
Cho hàm số y f (x)
tan x cot x . Giá trị f bằng 4 2 1 A. 2 . B. 0 . C. . D. . 2 2 Hướng dẫn giải 1 1
tanx cot x 2 2 x x
Ta có: f x cos sin f 0. 2 tanx cot x 2 tanx cot x 4 Chọn đáp án B. Câu 60: Cho f x 2 2
cos x sin x . Giá trị f bằng: 4 A. 2 B. 1 C. 2 D. 0 Hướng dẫn giải
Ta có: f x cos 2x f x 2sin 2x . Do đó f 2 4 Chọn C. x Câu 61: Cho hàm số 2 y=cos2 . x sin . Xét hai kết quả sau: 2 x x 1 (I) 2 y 2 sin 2x sin s in . x cos2x (II) 2
y 2 sin 2x sin sin . x cos 2x 2 2 2 Cách nào đúng? A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Không cách nào. D. Cả hai đều đúng. Hướng dẫn giải x x x 1 Ta có: y cos 2x 2 2 2 .sin sin .c os2x=-2sin2 . x sin s in . x cos 2 . x 2 2 2 2 Chương V: Đạo hàm Page 33
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 Chọn C. cos 2x Câu 62:
Đạo hàm của hàm số y là 3x 1 2
sin 2x 3x 1 3cos 2x 2
sin 2x 3x 1 3cos 2x A. y ' . B. y ' . 3x 2 1 3x 1
sin 2x 3x 1 3cos 2x
2sin 2x 3x 1 3cos 2x C. y ' . D. y ' . 3x 2 1 3x 2 1 Hướng dẫn giải
cos 2x 3x 1 3x 1 .cos 2 x
2 sin 2x 3x 1 3cos 2x Ta có: y y ' . 3x 2 1 3x 2 1 Chọn A.
sin x x cos x Câu 63: Hàm số y có đạo hàm bằng
cos x x sin x 2 x .sin 2x 2 2 x .sin x A. B. 2
(cos x x sin x) 2
(cos x x sin x) 2 2 x .cos 2x x C. D. 2
(cos x x sin x)
cos x x sin x Hướng dẫn giải Ta có:
sinx x cos x cos x xsin x cos x x sin x
sinx x cos x y
cos x x sin x2
x sin x cos x x sin x x cos x s inx x cos x 2 x
cos x x sin x2
cos x x sin x Chọn D. cos x Câu 64:
Cho hàm số y f (x)
. Giá trị biểu thức f f là 1 sin x 6 6 4 4 8 8 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 3 Hướng dẫn giải
cos x 1 sinx (1 sinx)cos x 1 4
Ta có: f x f f 1 sinx2 1 s inx 6 6 3 Chọn A. cos x Câu 65: Hàm số y có đạo hàm bằng: 2 2 sin x Chương V: Đạo hàm Page 34
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 2 1 sin x 2 1 cos x 2 1 sin x 2 1 cos x A. . B. . C. . D. . 3 2 sin x 3 2sin x 3 2 sin x 3 2 sin x Hướng dẫn giải 2 sin x cos x 2 sin x 3 cos cos x x
sin x 2 sin x cos x cos x Ta có: y 2 4 4 2sin x 2 sin x 2sin x 2 2 2 sin x 2cos x 1 cos x 3 3 sin x sin x Chọn B. x Câu 66: Cho hàm số 2 y cot
. Khi đó nghiệm của phương trình y ' 0 là: 4
A. k 2 .
B. 2 k 4 .
C. 2 k .
D. k . Hướng dẫn giải x x x 1 x x Ta có: 2 2 y cot 2 cot cot cot 1 cot 4 4 4 2 4 4 1 x x x x Mà: 2 y ' 0 cot 1 cot cot 0
k x 2 k 4 , k 2 4 4 4 4 2 Chọn B. Câu 67: Hàm số 2
y sin x cosx có đạo hàm là: A. y x 2 sin 3cos x 1 . B. y x 2 sin 3cos x 1 . C. y x 2 sin cos x 1 . D. y x 2 sin cos x 1 . Hướng dẫn giải y 2 x x 2 x 2 x x x 2 3 x x x x 2 sin cos sin cos sin cos 2sin cos sin sin 3cos x 1 . Chọn B. 1 Câu 68: Hàm số y
1 tan x2 có đạo hàm là: 2
A. y x2 1 tan . B. 2
y 1 tan x .
C. y x 2 1 tan 1 tan x .
D. y 1 tan x . Hướng dẫn giải 1 2 Ta có : y 1 tan x
1 tan x1 tan x 1 tan x 2 1 tan x . 2 Chọn C. Câu 69:
Để tính đạo hàm của hàm số y cot x ( x k ), một học sinh thực hiện theo các bước sau: Chương V: Đạo hàm Page 35
Đạo hàm lượng giác Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 cos x u (I) y có dạng sin x v 2 2
sin x cos x
(II) Áp dụng công thức tính đạo hàm ta có: y 2 sin x 1
(III) Thực hiện các phép biến đổi, ta được y 2 1 cot x 2 sin x
Hãy xác định xem bước nào đúng? A. Chỉ (II). B. Chỉ (III). C. Chỉ (I).
D. Cả ba bước đều đúng. Hướng dẫn giải Chọn D. Chương V: Đạo hàm Page 36
Document Outline
- ĐS11-Khái niệm đạo hàm - Lê Hải Trung
- ĐS11-Quy tắc tính đạo hàm - lê hải trung
- đS 11- Phương trình tiếp tuyến - Lê hải trung
- ĐS 11- ĐẠO HÀM LƯỢNG GIÁC- LÊ HẢI TRUNG