Chuyên đề đạo hàm – Nguyễn Bảo Vương
Tài liệu gồm 185 trang gồm lý thuyết, công thức đạo hàm cơ bản và mở rộng, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán chuyên đề đạo hàm, các bài tập có đáp án.
Preview text:
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 hoặc Liên hệ qua
Facebook: https://web.facebook.com/phong.baovuong
Website: http://tailieutoanhoc.vn/ Email: baovuong7279@gmail.com
Page Facebook: https://web.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
ALBA – CHƯ SÊ- GIA LAI
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.
CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM
TẬP 1. KHÁI NIỆM ĐẠO HÀM VÀ CÁC
PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM NGUYỄN BẢO VƯƠNG Mục Lục
KHÁI NIỆM ĐẠO HÀM .................................................................................................................................... 2
Vấn đề 1. Tính đạo hàm bằng định nghĩa .................................................................................................. 2
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP .................................................................................................................. 4
CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM ................................................................................................................... 8
Vấn đề 1. Tính đạo hàm bằng công thức .................................................................................................... 8
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP ................................................................................................................ 11
Vấn đề 2. Sử dụng đạo hàm để tìm giới hạn ........................................................................................... 24
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP ................................................................................................................ 25
Vấn đề 3. Đạo hàm cấp vao và vi phân ..................................................................................................... 27
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP ................................................................................................................ 29
ĐẠO HÀM TỔNG HỢP .................................................................................................................................. 33
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.
CHỦ ĐỀ: ĐẠO HÀM KHÁI NIỆM ĐẠO HÀM
1. Đạo hàm tại một điểm Hàm số y f ( )
x liên tục trên (a; )
b , được gọi là có đạo hàm tại x ( ; a )
b nếu giới hạn sau tồn tại (hữu 0 f (x) f (x ) hạn): 0 lim
và giá trị của giới hạn đó gọi là giá trị đạo hàm của hàm số tại điểm x .Ta kí hiệu 0 x x0 x x0 f '(x ) . 0 f (x) f (x ) Vậy 0 f '(x ) lim 0 x x0 x x0
2. Đạo hàm bên trái, bên phải f (x) f (x ) f (x) f (x ) 0 f '(x ) lim . 0 f '(x ) lim . 0 0 x x x x x x x x 0 0 0 0
Hệ quả : Hàm f (x) có đạo hàm tại x
f (x ) và f '(x ) đồng thời f '(x ) f '(x ) . 0 0 0 0 0
3. Đạo hàm trên khoảng, trên đoạn
Hàm số f (x) có đạo hàm (hay hàm khả vi) trên (a; )
b nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm thuộc (a; ) b .
Hàm số f (x) có đạo hàm (hay hàm khả vi) trên [a; ]
b nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm thuộc (a; ) b
đồng thời tồn tại đạo hàm trái f '(b ) và đạo hàm phải f '(a ) .
4. Mối liên hệ giữa đạo hàm và tính liên tục
Định lí: Nếu hàm số f (x) có đạo hàm tại x thì f (x) liên tục tại x . 0 0
Chú ý: Định lí trên chỉ là điều kiện cần, tức là một hàm có thể liên tục tại điểm x nhưng hàm đó không 0
có đạo hàm tại x . 0
Chẳng hạn: Xét hàm f (x)
x liên tục tại x
0 nhưng không liên tục tại điểm đó. f (x) f (0) f (x) f (0) Vì lim 1 , còn lim 1 . x 0 x x 0 x
Vấn đề 1. Tính đạo hàm bằng định nghĩa Phương pháp: f (x) f (x ) 0 f '(x ) lim 0 x x0 x x0 f (x) f (x ) 0 f '(x ) lim 0 x x x x 0 0 f (x) f (x ) 0 f '(x ) lim 0 x x x x 0 0 Hàm số y f ( )
x có đạo hàm tại điểm x x f '(x ) f '(x ) 0 0 0 Hàm số y f ( )
x có đạo hàm tại điểm thì trước hết phải liên tục tại điểm đó.
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 2
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. Các ví dụ
Ví dụ 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm đã chỉ: 3 2 x x 1 1 1. 3 f ( ) x 2x 1 tại x 2 3. khi x 0 f (x) x tại x 0 0 khi x 0 2. 2 f ( ) x x 1 tại x 1 Lời giải. 3 f (x) f (2) 2x 16 1. Ta có 2 lim lim lim 2(x 2x 4) 24 f '(2) 24 . x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 2 f (x) f (1) x 1 2
2. Ta có : f '(1) lim lim x 1 x 1 x 1 x 1 (x 1)(x 1) 1 lim . x 1 2 (x 1)( x 1 2) 2 3 2 f (x) f (0) x x 1 1 x 1 1 3. Ta có f (0) 0 , do đó: lim lim lim 2 x 0 x x 0 x 0 3 2 x 2 x x 1 1 1 Vậy f '(0) . 2 2 2x x 1
Ví dụ 2. Chứng minh rằng hàm số f (x) liên tục tại x
1 nhưng không có đạo hàm tại x 1 điểm đó. Lời giải.
Vì hàm f (x) xác định tại x
1 nên nó liên tục tại đó. f ( ) x f ( 1) 2x Ta có: f '( 1 ) lim lim 1 x 1 x 1 x 1 x 1 f (x) f ( 1) f '( 1 ) lim lim 2 2 x 1 x 1 x 1 f '( 1 ) f '( 1 ) f ( )
x không có đạo hàm tại x 1 . 2 x 1 khi x 1
Ví dụ 3. Tìm a để hàm số f x x 1
có đạo hàm tại x 1 a khi x 1 Lời giải.
Để hàm số có đạo hàm tại x
1 thì trước hết f (x) phải liên tục tại x 1 2 x 1 Hay lim f (x) lim 2 f (1) a . x 1 x 1 x 1
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. 2 x 1 2 f (x) f (1) Khi đó, ta có: x 1 lim lim 1 . x 1 x 1 x 1 x 1 Vậy a 2 là giá trị cần tìm.
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1 Tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm đã chỉ ra Câu 1. f ( ) x 2x 1 tại x 1 0 A.2 B.3 C.4 D.5
Bài làm 1. Ta có: f '(x ) 2 0 x 1
Câu 2. f (x) tại x 2 x 1 0 A. 2 B.2 C.3 D.4
Bài làm 2 . f '(x ) 2 0 Câu 3. 2 f ( ) x x
x 1 tại điểm x 2 0 5 8 A. 2 B. C. D. 41 2 7 3 2 x x 1 7 (x 2)(x 3) 5
Bài làm 3. f '(2) lim lim x 2 x 2 x 2 2 (x 2)( x x 1 7 ) 2 7 Câu 4. 2 f ( ) x sin x tại x 2 A. 0 B.1 C.2 D.3
Bài làm 4. f '( ) 0 2 3 2 x 2x x 1 1 Câu 5. khi x 1 f (x) x 1 tại điểm x 1 . 0 0 khi x 1 1 1 1 1 A. B. C. D. 3 5 2 4 3 2 f (x) f (1) x 2x x 1 1 x 1 Bài làm 5. lim lim lim 2 x 1 x 1 x 1 x 1 3 2 (x 1) 2 x 2x x 1 1 1 Vậy f '(1) . 2
Bài 2 Tính đạo hàm của các hàm số sau tại điểm chỉ ra
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 4
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. Câu 1. f ( ) x sin 2x tại x0 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài làm 1. Ta có: f (x) f ( ) sin 2x sin 2 cos x sin x 2 2 2 cos x .sin ( ) ( ) x f x f 2 2 2 lim 2 lim 2 x x 2 x 2 x 2 2 Vậy f ' 1 . 2 Câu 2. f ( ) x tan x tại x 4 A. 2 B. 4 C. 5 D. 31
Bài làm 2. Ta có f (x) f tan x tan 1 tan x .tan x 4 4 4 (1 tan x) tan ( ) ( ) x f x f 4 Suy ra 4 lim lim 2 x x 4 x 4 x 4 4 Vậy f ' 2 . 4 2 1 x sin khi x 0
Câu 3. f (x) x tại x 0 . 0 khi x 0 1 2 A. 0 B. C. D. 7 2 3 f (x) f (0) 1
Bài làm 3. Ta có: lim lim x sin 0 x 0 x x 0 x Vậy f '(0) 0 .
Bài 3 Tính đạo hàm các hàm số sau tại các điểm chỉ ra Câu 1. 3 f (x) x tại x 1 0 A. 4 B. 3 C. 5 D.6
Bài làm 1. Ta có: 3 2 f ( ) x f (1) x 1 (x 1)(x x 1) f (x) f (1) Suy ra: 2 lim lim x x 1 3 x 1 x 1 x 1 Vậy f '(1) 3 .
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. 2x 3 khi x 1 Câu 2. 3 2 f (x) x 2x 7x 4 tại x 1 . 0 khi x 1 x 1 A. 0 B. 4 C. 5 D. Đáp án khác
Bài làm 2. Ta có lim f ( ) x lim 2x 3 5 x 1 x 1 3 2 x 2x 7x 4 2 lim f ( ) x lim lim (x 3x 4) 0 x 1 x 1 x 1 x 1 Dẫn tới lim f ( ) x lim f ( ) x
hàm số không liên tục tại x
1 nên hàm số không có đạo hàm tại x 1 . 0 x 1 x 1 2 sin x khi x 0
Câu 3. f (x) x tại x 0 0 2 x x khi x 0 A.1 B.2 C.3 D.5 2 sin x sin x
Bài làm 3. Ta có lim f ( ) x lim lim .sin x 0 x 0 x 0 x x 0 x 2 lim f (x) lim x x
0 nên hàm số liên tục tại x 0 x 0 x 0 2 f (x) f (0) sin x lim lim 1 và 2 x 0 x x 0 x 2 f (x) f (0) x x lim lim 1 x 0 x x 0 x Vậy f '(0) 1 . 2 x x 1
Câu 4. f (x) tại x 1. x 0 A.2 B.0 C.3 D.đáp án khác
Bài làm 4. Ta có hàm số liên tục tại x 1 và 0 2 f (x) f ( 1) x x x 1 x 1 ( x x 1) 2 f (x) f ( 1) x 2x 1 Nên lim lim 0 x 1 x 1 x 1 ( x x 1) 2 f (x) f ( 1) x 1 lim lim 2 x 1 x 1 x 1 ( x x 1) f (x) f ( 1) f (x) f ( 1) Do đó lim lim x 1 x 1 x 1 x 1
Vậy hàm số không có đạo hàm tại điểm x 1. 0
Nhận xét: Hàm số y f ( )
x có đạo hàm tại x
x thì phải liên tục tại điểm đó. 0
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 6
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. Bài 4 2 x x khi x 1
Câu 1. Tìm a,b để hàm số f (x)
có đạo hàm tại x 1 . ax b khi x 1 a 23 a 3 a 33 a 3 A. B. C. D. b 1 b 11 b 31 b 1 Bài làm 1. Ta có: 2 lim f ( ) x lim (x ) x 2 ; lim f ( ) x lim (ax ) b a b x 1 x 1 x 1 x 1
Hàm có đạo hàm tại x
1 thì hàm liên tục tại x 1 a b 2 (1) 2 f (x) f (1) x x 2 lim lim lim (x 2) 3 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 f (x) f (1) ax b 2 ax a lim lim lim a (Do b 2 a ) x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 a 3
Hàm có đạo hàm tại x 1 . b 1 2 x 1 khi x 0
Câu 2. Tìm a,b để hàm số f (x) có đạo hàm trên . 2 2x ax b khi x 0 A. a 10,b 11 B. a 0,b 1 C. a 0,b 1 D. a 20,b 1
Bài làm 2. Ta thấy với x 0 thì f (x) luôn có đạo hàm. Do đó hàm số có đạo hàm trên khi và chỉ
khi hàm có đạo hàm tại x 0 . Ta có: lim f ( ) x 1; lim f ( ) x b
f (x) liên tục tại x 0 b 1. x 0 x 0 f (x) f (0) f (x) f (0) Khi đó: f '(0 ) lim 0; f '(0 ) lim a x 0 x x 0 x f '(0 ) f '(0 ) a 0 . Vậy a 0,b
1 là những giá trị cần tìm. 2 x 1 khi x 0
Câu 3. Tìm a,b để hàm số f (x) x 1
có đạo hàm tại điểm x 0 . ax b khi x 0 A. a 11,b 11 B. a 10,b 10 C. a 12,b 12 D. a 1,b 1
Bài làm 3. Ta có lim f (x) 1 f (0); lim f ( ) x b x 0 x 0
Hàm số liên tục tại x 0 b 1 f (x) f (0) x 1 f (x) f (0) lim lim 1 , lim lim a a x 0 x x 0 x 1 x 0 x x 0
Hàm số có đạo hàm tại điểm x 0 a 1 Vậy a 1,b 1 là giá trị cần tìm.
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.
CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM 1. Quy tắc tính đạo hàm
1.1. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương của hàm số ' ' ' (u u ... u )' u u ... u ( . k ( u ) x )' . k u'(x) 1 2 n 1 2 n (uv ) w '
u' vw uv' w uvw' n n 1 (u ( ) x )' nu (x).u'(x) ' ( u x) u'(x) (
v x) v'(x) ( u x) c . c u'(x) ' . 2 ( v x) v (x) 2 ( u x) u (x)
1.2. Đạo hàm của hàm số hợp Cho hàm số y f ( ( u ) x ) f ( ) u với u ( u ) x . Khi đó y' y' .u' . x u x
2. Bảng công thức đạo hàm các hàm sơ cấp cơ bản Đạo hàm Hàm hợp (c)' 0 ( ) x ' 1 1 1 (x )' x u ' u .u' 1 x ' u' u ' 2 x 2 u n 1 x ' n u' u ' n n 1 n x n n 1 n u (sin ) x ' cos x (sin ) u ' u'.cosu (cos ) x ' sin x (cos ) u ' u'sinu 1 (tan x)' u' 2 tan u ' cos x 2 cos u 1 (cot ) x ' u' cot u ' 2 sin x 2 sin u
Vấn đề 1. Tính đạo hàm bằng công thức
Phương pháp: Sử dụng các quy tắc tính đạo hàm Các ví dụ
Ví dụ 1. Tính đạo hàm các hàm số sau: 1. 3 2 y x 3x 2x 1 2. 3 y x 3x 1 4 x 3 3. 2 y x 1 4. 4 2 y 2x x 1 4 2 2x 1 2 x 2x 2 5. y 6. y x 3 x 1 Lời giải.
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 8
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. ' 1. Ta có: 3 2 y' x 3x 1 3x 6x 2 ' 2. Ta có: 3 2 y' x 3x 1 3x 3 ' 4 x 3. Ta có: 2 3 y' x 1 x 2x 4 ' 3 4. Ta có: 4 2 3 y' 2x x 1 8x 3x 2
(2x 1)'(x 3) (x 3)'(2x 1) 7 5. Ta có: y' 2 2 (x 3) (x 3) 2 2 (x 2x 2)'(x 1) (x 2x 2)(x 1)' 6. Ta có: y' 2 (x 1) 2 2 (2x 2)(x 1) (x 2x 2) x 2x 4 . 2 2 (x 1) x 1 ax b ad bc
Nhận xét: Với hàm số y ta có: y' . cx d 2 (cx d)
Ví dụ 2. Giải bất phương trình f '( ) x 0 biết: 1. 2 f ( ) x x 4 x 2. 2 f ( ) x x 2 x 12 3. 2 2 f ( ) x x x 1 x x 1 4. 4 2 f ( ) x x 1 x Lời giải. 1. TXĐ: D 2; 2 2 2 x 4 2x Ta có: 2 f '(x) 4 x 2 2 4 x 4 x Do đó: 2 f '( ) x 0 4 2x 0 2 x 2 . 2. TXĐ: D 2 2x x 12 2x Ta có: f '(x) 1 2 2 x 12 x 12 Suy ra: 2 f '( ) x 0 x 12 2x (1) Với x 0 thì (1) luôn đúng x 0 Với x 0 thì (1) 0 x 2 2 2 x 12 4x
Vậy bất phương trình f '( ) x 0 có nghiệm x 2 . 3. TXĐ: D 2x 1 2x 1 Ta có: f '(x) 2 2 2 x x 1 2 x x 1
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. Suy ra 2 2 f '( ) x 0 1 2x x x 1 1 2x x x 1 (1 2x)(1 2x) 0 2 2 1 3 2 2 1 3 (1 2x) x 1 2x x 2 4 2 4 1 1 x 2 2 x 0 . 2 2 (1 2x) (1 2x) 4. TXĐ: D 0; x 1 Ta có: f '(x) . 4 2 3 2 (x 1) 2 x 4 2 3 6 2 3 f '( ) x 0 x x (x 1) x (x 1) 2 2 x x
1 bất phương trình này vô nghiệm
Ví dụ 3. Tính đạo hàm các hàm số sau: 1. 2 y 2x 3x 1 2. 5 2 y 2x 1 3x 2 3. 2 y 2 sin (2x 1) cos x 4. 2 2 3 y tan(sin 3 ) x cot (1 2x ) 3 5. 3 y sin(tan ) x cos(cot ) x Lời giải. 2 (2x 3x 1)' 4x 3 1. Ta có: y' . 2 2 2 2x 3x 1 2 2x 3x 1 1 2. Ta có 2 y' ( 2x 1 3x 2)' 5 2 4 5. ( 2x 1 3x 2) 1 2x ( 3) . 2 5 2 4 2x 1 5. ( 2x 1 3x 2) 1 2 sin(4x 2) sin x 2 (2 sin (2x 1) cos x)' 3. Ta có: 2 ' x y 2 2 2 2 sin (2x 1) cos x 2 2 sin (2x 1) cos x 4 x sin(4x 2) sin x . 2 4 2x sin (2x 1) x cos x 2 3 [cot (1 2x ) 3]' 4. Ta có: 2 2 2 y'
[1 tan (sin 3x)](sin 3 ) x ' 2 3 2 cot (1 2x ) 3 2 2 3 3 2 2
6x [1 cot (1 2x )]cot(1 2x )
3[1 tan (sin 3x)]sin 6x . 2 3 cot (1 2x ) 3
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 10
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. [sin(tan x) cos(cot x)]' 5. Ta có: y' 2 3 [sin(tan x) cos(cot x)] 2 2
(1 tan x)cos(tan x) (1 cot x)sin(cot x) . 2 3 [sin(tan x) cos(cot x)]
Ví dụ 4. Tính đạo hàm các hàm số sau : 2 x 3x 1 khi x 1 2 1 x cos khi x 0 1. f (x) 2. f (x) 2x 2x 2 khi x 1 0 khi x 0 Lời giải. 1. Với 2 x 1 f ( ) x x 3x 1 f '(x) 2x 3 Với x 1 f ( ) x 2x 2 f '(x) 2 Với x 1 ta có: 2 lim f ( ) x lim x 3x 1 1 f (1)
hàm số không liên tục tại x 1 , suy ra hàm x 1 x 1
số không có đạo hàm tại x 1 2x 3 khi x 1 Vậy f '( ) x . 2 khi x 1 2. Với 2 1 1 1 1 x 0 f ( ) x x cos f '(x) 2x cos cos 2x 2x 2 2x f (x) f (0) 1 Với x 0 ta có: lim lim x cos 0 f '(0) 0 x 0 x x 0 2x 1 1 2x cos khi x 0 Vậy f '(x) 2 2x . 0 khi x 0
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1 Tính đạo hàm các hàm số sau Câu 1. 4 2 y x 3x 2x 1 A. 3 y' 4x 6x 3 B. 4 y' 4x 6x 2 C. 3 y' 4x 3x 2 D. 3 y' 4x 6x 2
Bài làm 1. Ta có: 3 y' 4x 6x 2 3 x Câu 2. 2 y 2x x 1 3 1 A. 2 y' 2x 4x 1 B. 2 y' 3x 4x 1 C. 2 y' x 4x 1 D. 2 y' x 4x 1 3 Bài làm 2. Ta có 2 y' x 4x 1
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. 2x 1 Câu 3. y x 2 3 3 3 2 A. B. C. D. 2 2 2 x 2 x 2 x 2 x 2 (2x 1)'(x 2) (x 2)'(2x 1) 3
Bài làm 3. Ta có y' 2 2 (x 2) (x 2) 2 x x 1 Câu 4. y x 1 2 x 2x 2 x 2x 2 x 2x 2x 2 A. B. C. D. 2 2 2 2 x 1 x 1 x 1 x 1 2 2
(2x 1)(x 1) (x x 1) x 2x
Bài làm 4. Ta có y' 2 2 (x 1) (x 1) ax b Câu 5. y , ac 0 cx d a ad bc ad bc ad bc A. B. C. D. c 2 2 cx d cx d cx d a b ad cb c d
Bài làm 5. Ta có y' 2 2 (cx d) (cx d) 2 ax bx c Câu 6. y , aa' 0 . a' x b' 2 aa' x 2ab' x bb' a' c 2 aa' x 2ab' x bb' a' c A. B. (a' x b') 2 (a' x b') 2 aa' x 2ab' x bb' a' c 2 aa' x
2ab' x bb' a' c C. D. 2 (a' x b') 2 (a' x b') 2 (2ax ) b (a' x b') a'(ax bx c)
Bài làm 6. Ta có: y' 2 (a' x b') 2 aa' x 2ab' x
bb' a' c . 2 (a' x b')
Bài 2 Tính đạo hàm các hàm số sau Câu 1. 2 y x x 1
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 12
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. 2 2x 1 2 x 1 2 4x 1 2 2x 1 A. B. C. D. 2 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 (x 1)' Bài làm 1. Ta có: 2 2 2 y' x' x 1 x 1 ' x x 1 .x 2 2 x 1 2 2 2 x 2x 1 x 1 . 2 2 x 1 x 1 3 Câu 2. y 2 (2x 5) 12 12 6 12 A. B. C. D. 4 3 3 3 2x 5 2x 5 2x 5 2x 5 ' 2 3 (2x 5) 12(2x 5) 12
Bài làm 2. Ta có: y' 4 4 3 (2x 5) (2x 5) (2x 5) 2 2 2x x Câu 3. y 2 x 1 2 2x 6x 2 2 2x 6x 2 2 2x 6x 2 2 2x 6x 2 A. B. C. D. 2 4 2 2 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 2 2 (2x 2)(x 1) 2 ( x x 2x 2) 2x 6x 2
Bài làm 3. Ta có y' 2 2 2 2 (x 1) (x 1) Câu 4. y 3x 2 tan x 2 5 2 tan x 2 5 2 tan x 2 5 2 tan x 2 5 2 tan x A. B. C. D. 2 3x 2 tan x 2 3x 2 tan x 2 3x 2 tan x 2 3x 2 tan x 2 2 (3x 2 tan ) x ' 3 2(1 tan ) x 5 2 tan x
Bài làm 4. Ta có: y' 2 3x 2 tan x 2 3x 2 tan x 2 3x 2 tan x Câu 5. 2 y sin (3x 1) A. 3sin(6x 2) B. sin(6x 2) C. 3sin(6x 2) D. 3cos(6x 2) '
Bài làm 5. Ta có: y'
2 sin(3x 1). sin(3x 1)
2 sin(3x 1).3cos(3x 1) 3sin(6x 2) . Câu 6. 2 y (x 1) x x 1 . 2 4x 5x 3 2 4x 5x 3 2 4x 5x 3 2 4x 5x 3 A. B. C. D. 2 2 x x 1 2 2 x x 1 2 x x 1 2 2 x x 1
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. 2 2x 1 4x 5x 3 Bài làm 6. Ta có 2 y' x x 1 (x 1) 2 2 2 x x 1 2 x x 1
Bài 3. Tính đạo hàm các hàm số sau 2 Câu 1. 7 y x x A. 7 6 y' (x ) x (7x 1) B. 7 y' 2(x ) x C. 6 y' 2(7x 1) D. 7 6 y' 2(x ) x (7x 1)
Bài làm 1.Đáp án D Câu 2. 2 2 y x 1 5 3x A. 3 y' x 4x B. 3 y' x 4x C. 3 y' 12x 4x D. 3 y' 12x 4x
Bài làm 2. Ta có: Đáp án D 2x Câu 3. y 2 x 1 2 2x 2 2 2x 343 2 2x 2 2 2x 2 A. B. C. D. 2 2 (x 1) 2 2 (x 1) 2 2 (x 1) 2 2 (x 1) 2 2 2(x 1) 2 . x 2x 2x 2 Bài làm y' 2 2 2 2 (x 1) (x 1) Câu 4. 2 y
x 2x 1 5x 3 A. 2 2 y' 40x 3x 6x B. 3 2 y' 40x 3x 6x C. 3 2 y' 40x 3x 6x D. 3 2 y' 40x 3x x Bài làm 4 3 2 3 2 y 10x x 3x y' 40x 3x 6x 3 5 Câu 5. y 4x 2 x 2 2 10 5 10 5 A. y' 3 4 4x B. y' 3 4 4x 3 2 x x 3 2 x x 2 2 5 10 5 C. y ' 4x D. y' 3 4 4x 2 x 3 2 x x 2 10 5 Bài làm y' 3 4 4x 3 2 x x Câu 6. 3 2 y (x 2) (x 3) A. 2 3 3 y' 3(x 5x 6) 2(x 3)(x 2) B. 2 2 3 y' 2(x 5x 6) 3(x 3)(x 2)
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 14
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. C. 2 y' 3(x 5x 6) 2(x 3)(x 2) D. 2 2 3 y' 3(x 5x 6) 2(x 3)(x 2) Bài làm 2 2 3 y' 3(x 5x 6) 2(x 3)(x 2) Câu 7. 3 2 y x 3x 2 2 3x 6x 2 3x 6x 2 3x 6x 2 3x 6x A. y' B. y' C. y' D. y' 3 2 x 3x 2 3 2 2 x 3x 2 3 2 2 x 3x 2 3 2 2 x 3x 2 2 3x 6x Bài làm y' 3 2 2 x 3x 2 Câu 8. 2 y x x x 1 x x A. y' 2x x 1 B. y' 2x x 1 2 x 1 2 x 1 x x C. y' D. y' 2x x 1 2 x 1 2 x 1 x Bài làm y' 2x x 1 2 x 1 x Câu 9. y 2 2 a x 2 a 2 a 2 2a 2 a A. y ' B. y ' C. y ' D. y ' 2 2 3 (a x ) 2 2 3 (a x ) 2 2 3 (a x ) 2 2 3 (a x ) 2 2 2 x a x 2 2 2 a x a Bài làm y ' 2 2 2 2 3 (a x ) (a x ) 1 Câu 10. y x x 3 1 1 1 3 1 A. y ' B. y ' C. y ' D. y' 2 2 x x 2 x x 2 x x 2 2 x x (x x)' 3 1 Bài làm y' 3 2 x 2 x x 1 x Câu 11. y 1 x 1 3x 1 3x 1 1 3x 1 3x A. y ' B. y' C. y' D. y' 3 (1 x) 3 3 (1 x) 3 3 2 (1 x) 3 2 (1 x)
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. 1 x 1 x 2 1 x 1 3x Bài làm y ' 1 x 3 2 (1 x) Câu 12. 2 y sin 3x A. y' sin 6x B. y' 3sin 3x C. y' 2sin 6x D. y' 3sin 6x
Bài làm y' 3sin6x Câu 13. 2 y 3 tan x cot 2x 2 2 3 tan ( x 1 tan ) x (1 cot 2 ) x 2 2 3 tan ( x 1 tan ) x (1 cot 2 ) x A. y' B. y' 2 3 3 tan x cot 2x 2 2 3 tan x cot 2x 2 2 3 tan ( x 1 tan ) x (1 cot 2 ) x 2 2 3 tan ( x 1 tan ) x (1 cot 2 ) x C. y' D. y' 2 3 tan x cot 2x 2 3 tan x cot 2x 2 2 3 tan ( x 1 tan ) x (1 cot 2 ) x Bài làm y' 2 3 tan x cot 2x Câu 14. 3 4 3 y x cos (2x ) 3 2 3 3x 8 cos (2x )sin(2x ) 2 3 3x 8 cos (2x )sin(2x ) A. 4 4 y ' B. 4 4 y ' 3 3 3 4 3 3 x cos (2x ) 3 4 3 4 x cos (2x ) 3 3 2 3 6x 8 cos (2x )sin(2x ) 2 3 3x 8 cos (2x )sin(2x ) C. 4 4 y ' D. 4 4 y ' 3 3 3 4 3 3 x cos (2x ) 3 4 3 3 x cos (2x ) 3 3 2 3 3x 8 cos (2x )sin(2x ) Bài làm 4 4 y ' 3 3 4 3 3 x cos (2x ) 3 Câu 15. 2 y 2 sin x 2 A. 2 y' x cos(x 2) B. 2 y' 4 cos(x 2) C. 2 y' 2xcos(x 2) D. 2 y' 4xcos(x 2) Bài làm 2 y' 4xcos(x 2) Câu 16. 2 3 y cos sin x
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 16
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. A. 3 2 y' sin(2sin )
x sin xcos x B. 3 2 y' 6sin(2sin )
x sin xcos x C. 3 2 y' 7 sin(2sin )
x sin xcos x D. 3 2 y' 3sin(2sin )
x sin xcos x Bài làm 3 2 y' 3sin(2sin )
x sin xcos x x Câu 17. y sin x sin x cos x sin x x cos x sin x cos x sin x x cos x A. y' B. y' C. y' D. y' 2 sin x sin x sin x 2 sin x sin x x cos x Bài làm y' 2 sin x cos x 4 Câu 18. y cot x 3 3sin x 3 A. 3 y' cot x 1 B. 4 y' 3cot x 1 C. 4 y' cot x 1 D. 4 y' cot x 1 4 1 Bài làm 2 3 y cot ( x 1 cot ) x cot x cot x cot x 3 3 3 2 2 2 4 Suy ra y' cot ( x 1 cot ) x 1 cot x cot x 1 3 1 x sin khi x 0
Câu 19. f (x) x 0 khi x 0 2 1 1 x sin x cos khi x 0 2 1 1 3x sin x cos khi x 0 A. f '(x) x x B. f '(x) x x 0 khi x 0 0 khi x 0 2 1 1 3x sin x cos khi x 0 2 1 1 3x sin cos khi x 0 C. f '(x) x x D. f '(x) x x 0 khi x 0 0 khi x 0 Bài làm 2 1 1 x 0 f '( ) x 3x sin x cos x x f (x) f (0) Với x 0 f '(0) lim 0 x 0 x 2 1 1 3x sin x cos khi x 0 Vậy f '(x) x x . 0 khi x 0 f ' 1 x Bài 4. Tính . Biết rằng : 2 f (x) x và (x) 4x sin . ' 0 2 f '(1) 4 f '(1) 2 f '(1) 4 f '(1) 4 A. B. C. D. '(0) 8 '(0) 8 '(0) '(0) 8
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. x
Bài làm Bài 4. f '( ) x 2x f '(1) 2; '( ) x 4 cos '(0) 4 2 2 2 f '(1) 4 Suy ra '(0) 8 .
Bài 6. Tìm m để các hàm số Câu 1. 3 2 y (m 1)x 3(m 2)x 6(m 2)x 1 có y' 0, x A. m 3 B. m 1 C. m 4 D. m 4 2
Bài làm 1. Ta có: 2 y' 3 (m 1)x 2(m 2)x 2(m 2) Do đó 2 y' 0 (m 1)x 2(m 2)x 2(m 2) 0 (1) m 1 thì (1) 6x 6 0 x 1 nên m 1 (loại) a m 1 0 m
1 thì (1) đúng với x ' 0 m 1 m 4 (m 1)(4 ) m 0 Vậy m
4 là những giá trị cần tìm. 3 mx Câu 2. 2 y mx
(3m 1)x 1 có y' 0, x . 3 A. m 2 B. m 2 C. m 0 D. m 0
Bài làm 2. Ta có: 2 y' mx 2mx 3m 1 Nên 2 y' 0 mx 2mx 3m 1 0 (2) m 0 thì (1) trở thành: 1 0 đúng với x a m 0 m
0 , khi đó (1) đúng với x ' 0 m 0 m 0 m 0 ( m 1 2 ) m 0 1 2m 0 Vậy m
0 là những giá trị cần tìm.
Bài 7. Tính đạo hàm của các hàm số sau 2 1 x sin khi x 0
Câu 1. f (x) x 0 khi x 0 1 1 1 1 x sin cos khi x 0 x sin x cos khi x 0 A. f '(x) x x B. f '(x) x x 0 khi x 0 0 khi x 0
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 18
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. 1 1 1 1 2x sin x cos khi x 0 2x sin cos khi x 0 C. f '(x) x x D. f '(x) x x 0 khi x 0 0 khi x 0 1 1
Bài làm 1. Với x 0 ta có: f '(x) 2x sin cos x x f (x) f (0) 1 Tại x 0 ta có: lim lim x sin 0 x 0 x x 0 x 1 1 2x sin cos khi x 0 Vậy f '(x) x x . 0 khi x 0 2 x x 1 khi x 1
Câu 2. f (x) x 1 3 khi x 1 2x khi x 1 2x 1 khi x 1 A. f '(x) 1 B. f '(x) 1 khi x 1 khi x 1 2 x 1 x 1 2x 1 khi x 1 2x 1 khi x 1 C. f '(x) 1 D. f '(x) 1 khi x 1 khi x 1 x 1 2 x 1
Bài làm 2. Với x 1 ta có: f '( ) x 2x 1 1 Với x 1 ta có: f '(x) 2 x 1 Tại x 1 ta có: 2 f (x) f (1) x x 2 lim lim 3 x 1 x 1 x 1 x 1 f (x) f (1) x 1 lim lim
suy ra hàm số không có đạo x 1 x 1 x 1 x 1 hàm tại x 1 2x 1 khi x 1 Vậy f '(x) 1 . khi x 1 2 x 1
Bài 8. Tìm a,b để các hàm số sau có đạo hàm trên 2 x x 1 khi x 1
Câu 1. . f (x) 2 x ax b khi x 1 a 13 a 3 a 23 a 3 A. B. C. D. b 1 b 11 b 21 b 1
Bài làm 1 Với x 1 thì hàm số luôn có đạo hàm
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 19
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.
Do đó hàm số có đạo hàm trên
hàm số có đạo hàm tại x 1 . Ta có lim f ( ) x 1; lim f ( ) x a b 1 x 1 x 1 Hàm số liên tục trên a b 1 1 a b 2 f (x) f (1) Khi đó: lim 1; x 1 x 1 2 f (x) f (1) x ax 1 a lim lim a 2 x 1 x 1 x 1 x 1 a b 2 a 3
Nên hàm số có đạo hàm trên thì . a 2 1 b 1 2 x x 1 khi x 0
Câu 2. f (x) x 1 . 2 x ax b khi x 0 A. a 0,b 11 B. a 10,b 11 C. a 20,b 21 D. a 0,b 1
Bài làm 2. Tương tự như ý 1. ĐS: a 0,b 1 .
Bài 9. Tính đạo hàm các hàm số sau Câu 1. 3 3 y (x 2 ) x A. 3 2 2 y' (x 2x) (3x 2) B. 3 2 2 y' 2(x 2 ) x (3x 2) C. 3 2 2 y' 3(x 2 ) x (3x 2) D. 3 2 2 y' 3(x 2 ) x (3x 2) ' Bài làm 1.Ta có: 3 2 3 3 2 2 y' 3(x 2 ) x x 2x 3(x 2 ) x (3x 2) Câu 2. 2 3 y (x 1)(3x 2 ) x A. 4 2 y' x 3x 2 B. 4 2 y' 5x 3x 2 C. 4 2 y' 15x 3x D. 4 2 y' 15x 3x 2
Bài làm 2. Ta có: 3 2 2 4 2 y' 2 ( x 3x 2 ) x (x 1)(9x 2) 15x 3x 2 2 2 Câu 3. y x 2 3x 2 4 2 4 A. y' x 1 B. y' 2 x 1 2 3 3x 3x 2 3 3x 3x 2 4 2 4 C. y' x 1 D. y' 2 x 1 2 3 3x 3x 2 3 3x 3x 2 4
Bài làm 3.Ta có: y' 2 x 1 2 3 3x 3x Câu 4. 3 2 y 2sin 2x tan 3x x cos 4x
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 20
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. A. 2 2 y' 12 sin 2x cos 2x
6 tan 3x 1 2 tan 3x
cos 4x 4xsin 4x B. 2 2 y' 12 sin 2xcos 2x
6 tan 3x 1 tan 3x cos 4x xsin 4x C. 2 2 y' 12 sin 2xcos 2x tan 3x 1 tan 3x
cos 4x 4xsin 4x D. 2 2 y' 12 sin 2xcos 2x
6 tan 3x 1 tan 3x
cos 4x 4xsin 4x
Bài làm 4. Ta có: 2 2 y' 12 sin 2xcos 2x
6 tan 3x 1 tan 3x
cos 4x 4xsin 4x sin 2x x Câu 5. y x cos 3x 2x cos 2x sin 2x cos 3x 3x sin 3x 2x cos 2x sin 2x cos 3x 3x sin 3x A. y' B. y' 2 2 x cos 3x 2 2 x cos 3x
2x cos 2x sin 2x cos 3x 3x sin 3x
2x cos 2x sin 2x cos 3x 3x sin 3x C. y' D. y' 2 2 x cos 3x 2 2 x cos 3x ' ' sin 2x
2x cos 2x sin 2x x cos 3x 3x sin 3x Bài làm 5. Ta có: , 2 x x 2 cos 3x cos 3x
2x cos 2x sin 2x cos 3x 3x sin 3x Nên y' . 2 2 x cos 3x Câu 6. 3 2 y x sin 2x x x 1 2 3x 2x 2 3x 2x A. y'
sin 2x 2x cos 2x B. y' sin 2x 2x cos 2x 3 2 2 x x 1 3 2 x x 1 2 3x 2x 2 3x 2x C. y' sin 2x 2x cos 2x D. y' sin 2x 2x cos 2x 3 2 2 x x 1 3 2 2 x x 1 2 3x 2x
Bài làm 6.Ta có: y' sin 2x 2x cos 2x 3 2 2 x x 1 Câu 7. 2 3 y 2 sin x x 1 2 2 sin 2x 3x 2 2 sin 2x 3x A. y ' B. y ' 2 3 2 sin x x 1 2 3 2 2 sin x x 1 2 sin 2x 3x 2 2 sin 2x 3x C. y ' D. y ' 2 3 2 sin x x 1 2 3 2 2 sin x x 1 2 2 sin 2x 3x
Bài làm 7. Ta có: y ' 2 3 2 2 sin x x 1 Câu 8. 2 y x 1 2x 1
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 21
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. 2 x 2 x 1 2 x x 1 A. y ' B. y ' 2 2 (x 1) x 1 2x 1 2 2 (x 1) x 1 2x 1 2 x x 1 2 x 2 x 1 C. y ' D. y ' 2 2 2 (x 1) x 1 2x 1 2 2 2 (x 1) x 1 2x 1 x 2 2 2 x 1 x 2 x 1
Bài làm 8. Ta có: y ' . 2 2 2 2 x 1 2x 1 2 (x 1) x 1 2x 1 x 1 Câu 9. y x tan 2x cot x A. 2 2 y'
tan 2x 2x 1 tan 2x tan x (x 1)(tan 1) B. 2 2 y' tan 2x x 1 tan 2x tan x (x 1)(tan 1) C. 2 2 y' tan 2x 2x 1 tan 2x tan x 2(x 1)(tan 1) D. 2 2 y' tan 2x 2x 1 tan 2x tan x (x 1)(tan 1) ' Bài làm 9. Ta có: 2 x tan 2x tan 2x 2x 1 tan 2x ' x 1 ' 2 (x 1) tan x tan x (x 1)(tan 1) cot x Nên 2 2 y' tan 2x 2x 1 tan 2x tan x (x 1)(tan 1) Câu 10. 3 y sin 2x 1 3 2 3 sin 2x cos 2x 2 sin 2x cos 2x 3 3 3 3 A. y ' B. y ' 3 2 sin 2x 1 3 2 sin 2x 1 3 3 2 sin 2x cos 2x 2 3 sin 2x cos 2x 3 3 3 3 C. y ' D. y ' 3 sin 2x 1 3 sin 2x 1 3 3
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 22
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. 2 3 sin 2x cos 2x 3 3
Bài làm 10. Ta có: y ' . 3 sin 2x 1 3
Bài 10. Giải bất phương trình : Câu 1. f '( ) x 0 với 3 2 f ( ) x 2x 3x 1 x 0 A. B. x 1 C. x 0 D. 0 x 1 x 1
Bài làm 1. TXĐ: D x 0 Ta có: 2 f '( ) x 6x
6x , suy ra f '(x) 0 x 1 Câu 2. f '( ) x 0 với 4 2 f ( ) x 2x 4x 1 1 x 0 A. B. 1 x 0 x 1 C. x 1 D. x 0
Bài làm 2. TXĐ: D 1 x 0 Ta có: 3 f '( ) x 8x
8x , suy ra f '(x) 0 x 1 Câu 3. 2xf '( ) x f ( ) x 0 với 2 f ( ) x x x 1 1 1 1 2 A. x B. x C. x D. x 3 3 3 3
Bài làm 3. TXĐ: D x f (x) Ta có: f '(x) 1 2 2 x 1 x 1 Mặt khác: 2 f ( ) x x x x x 0, x 2xf (x) Nên 2xf '(x) f (x) 0 f (x) 0 2 x 1 x 0 2 1 2x x 1 x . 2 3x 1 3 Câu 4. f '( ) x 0 với 2 f ( ) x x 4 x . A. 2 x 2 B. x 2 C. 2 x D. x 0
Bài làm 4. TXĐ: D 2; 2 x Ta có: 2 f '(x) 1 f '(x) 0 4 x x 2 4 x
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 23
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. 2 x 0 2 x 0 x 0 2 x 2 . 2 2 0 x 2 4 x x
Vấn đề 2. Sử dụng đạo hàm để tìm giới hạn f (x) f (x )
Từ định nghĩa đạo hàm 0 f '(x ) lim
,ta thấy có thể sử dụng đạo hàm để tìm giới hạn của 0 x x0 x x0 hàm số. Cụ thể ( g x) Để tính A lim , biết ( g x ) 0 . 0 x x0 x x0 Ta viết ( g ) x f ( ) x
f (x ) . Khi đó nếu f (x) có đạo hàm tại x thì : 0 0 f (x) f (x ) 0 A lim f '(x ) . 0 x x0 x x0 F(x) Để tính: B lim , biết ( F x ) ( G x ) 0 . 0 0 x x0 ( G x) Ta viết ( F ) x f ( ) x f (x ) và ( G ) x ( g ) x ( g x ) . 0 0 f (x) f (x ) 0 x x f '(x )
Nếu hai hàm số f ( ) x , ( g )
x có đạo hàm tại x
x và g'(x ) 0 thì: 0 0 B lim . 0 0 x x ( g x) ( g x ) 0 0 g '(x ) 0 x x0 Các ví dụ
Ví dụ 1. Tính các giới hạn sau : 3 1 x 1 3 2x 1 3x 2 1. A lim 2. B lim x 0 x 2 x 1 x 1 n 1 3x 1 3 2 4 1 x 1 2x 3. C lim 4. D lim x 0 x 2 x 0 x x Lời giải. 1 1. Đặt 3 f (x) 1 x f '(x) và f (0) 1 3 2 3 (1 ) x f (x) f (0) 1 A lim f '(0) . x 0 x 0 3 2. Đặt 3 f ( ) x 2x 1 3x 2 2 3 f '(x) và f (1) 0 . 3 2 3. (2x 1) 2 3x 2 1 f (x) f (0) 1 f ( ) x f (0) 1 2 3 5 B lim . lim .lim . f '(1) . x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2 3 2 9
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 24
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. f ( ) x f (0) 3
3. Đặt f (x) n 1 3x C lim f '(0) . x 0 x n 2x 1 4. Đặt 3 2 4 f ( ) x 1 x 1 2x f '(x) 3 2 2 4 3 3. (1 x ) 2. (1 2 ) x 1 f (x) f (0) 1 D lim .lim f '(0) . x 0 x 1 x 0 x 2 2 3 2 1 2x 1 3x
Ví dụ 2. Tính giới hạn sau : A lim x 0 1 cos x Lời giải. 2 3 2 1 2x 1 3x 2 f (x) Ta có: lim x A lim . x 0 x x 0 2 2 x 2 sin 2 sin 2 2 2 2 x x 2 2 x x 2 sin sin 1 1 Mà 2 2 lim lim . 2 x 0 x 2 x 0 x 2 2 3 1 2t 1 3t Đặt 2 t x lim f (x) lim 0 . x 0 t 0 t Vậy A 0 . CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1. Tìm các giới hạn sau 3 4 (1 3x) (1 4x) Câu 1. A lim x 0 x A.25 B.26 C.27 D.28
Bài làm 1 Xét hàm số 3 4 f ( ) x (1 3 ) x (1 4 ) x A f '(0) 25
(1 x)(1 2x)(1 3x) 1 Câu 2. B lim x 0 x A.6 B.4 C.3 D.2
Bài làm 2. Xét hàm số f ( ) x (1 ) x (1 2 ) x (1 3 ) x 1 B f '(0) 6 n 1 ax 1 Câu 3. C lim (m,n ; . a b 0) 0 m x 1 bx 1 a m m a ma A. C B. C C. C D. C b n n b nb
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 25
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.
Bài làm 3. Xét hai hàm số ( ) n 1 1, ( ) m f x ax g x 1 bx 1 f '(0) ma Suy ra C . g'(0) nb 2x 1 x Câu 4. D lim 2 x 1 x 1 A.0 B.1 C.2 D.3 1
Bài làm 4. Xét hàm số f (x) 2x 1 x D lim . f '(1) 0 x 1 x 1
Bài 2 Tìm các giới hạn sau 3 2x 1 1 Câu 1. A lim x 1 2 1 2 x 2 3 A. B.1 C.2 D. 3 2 2 2 Bài làm 1. Đặt 3 f ( ) x 2x 1 1 f '( ) x f '(1) 3 2 3 3. (2x 1) x và 2 ( g x) 1 2 x g'(x) g'(1) 1 . 2 2 x f (x) f (1) f (x) f (x) f (1) f '(1) 2 Khi đó: x 1 A lim lim lim . x 1 ( g x) x 1 ( g x) ( g 1) x 1 ( g x) ( g 1) g'(1) 3 x 1 3 2 2x 1 x 1 Câu 2. B lim x 0 sin x A.1 B.2 C.3 D.4 1 2x Bài làm 2. Đặt 3 2 f (x) 2x 1 x 1 f '(x) . 3 2 2 2x 1 3. (x 1) f '(0) 1 . Và ( g ) x sin x g'( ) x cos x g'(0) 1. f (x) f (0) f (x) f '(0) Khi đó: lim lim x B 1 . x 0 ( g x) x 0 ( g x) ( g 0) g '(0) x 3 3 4 4 26x 1 80x 1 Câu 3. C lim x 1 x 1 4 4 A. B.1 C.2 D. 27 27
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 26
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. 1 1 Bài làm 3. Đặt ( g x) x 1 g'(x) g'(1) và 2 x 2 3 3 3 4 4 26 80x f (x) 26x 1 80x 1 f '(x) 3 3 2 4 4 3 (26x 1) (80x 1) 2 f '(1) . 27 f (x) f (1) f (x) f '(1) 4 Khi đó: x 1 C lim lim . x 1 ( g x) x 0 ( g x) ( g 1) g '(1) 27 x 1 3 2 3 2 4 2x x 4 2x x Câu 4. E lim x 0 2 x 2 x 3 4. 2 3 4. 2 3 4 A. B. C. D.1 3 3 3
Bài làm 4. Xét hai hàm số 3 2 3 2 f ( ) x 4 2x x 4 2x x ( g ) x 2 x 2 x 3 f '(0) 4. 2 Ta có: E . g'(0) 3
Vấn đề 3. Đạo hàm cấp vao và vi phân Phương pháp:
Vi phân của hàm số
Tích f '(x ).x được gọi là vi phân của hàm số y f ( )
x tại điểm x (ứng với số gia x ) được kí hiệu 0 0 là df (x )
f '(x )x . 0 0
Nếu hàm số f có đạo hàm f ' thì tích f '( )
x x được gọi là vi phân hàm số y f ( ) x , kí hiệu là: df ( ) x f '( ) x x . Đặc biệt: dx x' x
x nên ta viết df ( ) x f '( ) x dx .
Đạo hàm cấp n
Đạo hàm cấp hai: Cho hàm số f có đạo hàm f ' . Nếu f ' cũng có đạo hàm thì đạo hàm của nó được
gọi là đạo hàm cấp hai của f và được kí hiệu là: f '' , tức là: f ' ( f ')' .
Đạo hàm cấp n : Cho hàm số f có đạo hàm cấp n 1 (với n ,n 2 ) là (n 1) f . Nếu (n 1) f cũng có
đạo hàm thì đạo hàm của nó được gọi là đạo hàm cấp n của f và được kí hiệu là (n) f , tức là: (n) (n 1) f ( f )' . Các ví dụ 3x 1
Ví dụ 1. Tính đạo hàm cấp n của hàm số sau: y x 2 Lời giải.
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 27
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. 7 7.2 7.2.3 Ta có: y' , y'' , y''' 2 (x 2) 3 (x 2) 4 (x 2) ( 1)n n .7.n!
Bằng quy nạp ta chứng minh: ( ) y (2) n 1 (x 2) Với n 1 ta thấy (2) đúng ( 1)k k .7.k!
Giả sử (2) đúng với n k , tức là: ( ) y k 1 (x 2) ' ( 1)k .7.k! ( 1)k k .7.k!.(k 1) Ta có: ( 1) y k 1 k 2 (x 2) (x 2) k 1 ( 1) .7.(k 1)! k 2 (x 2)
Nên (2) đúng với mọi số tự nhiên n .
Ví dụ 2. Cho đa thức 3 2 f ( ) x x 5x
1 . Viết f (x) dưới dạng lũy thừa của x 2 Lời giải. (3) ' f (2) f (2) f '(2) Ta có: 3 2 f ( ) x (x 2) (x 2) (x 2) f (2) 3! 2! 1! Mà 2 f '( ) x 3x 10x, f ''( ) x 6x 10, f '''( ) x 6 Nên 3 2 f ( ) x (x 2) (x 2) 8(x 2) 11 .
Ví dụ 3. Tìm vi phân của của hàm số: 1. 4 y x 2x 1 2. 3 y (x 2)(x 1) 2 2x 6x 5 3. y 4. y sin 3xcos 5x 2x 4 5. 2 y 4x tan x Lời giải. 1. Ta có 4 3 dy (x 2x 1)'dx (4x 2)dx 2. Ta có 4 3 3 2 y x x 2x 1 dy (4x 3x 2)dx 2 2 (4x 6)(2x 4) 2(2x 6x 5) 4x 16x 34 3. Ta có y' 2 2 (2x 4) (2x 4) 2 4x 16x 34 Suy ra dy dx . 2 (2x 4) 1 1 4. Ta có y sin 8x sin 2x dy
4 cos 8x cos 2x dx 2 2 2 2 8x 1 tan x 8x 1 tan x 5. Ta có: y' dy dx 2 2 2 4x tan x 2 4x tan x
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 28
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1. Cho hàm số y sin 2x
Câu 1. Tính y '' A. y'' sin 2x B. y'' 4sin x C. y'' sin 2x D. y'' 4sin 2x
Bài làm 1. Ta có y' 2cos2x y'' 4sin 2x
Câu 2. Tính y ' '( ) , (4) y ( ) 3 4 A. 4 và 16 B. 5 và 17 C. 6 và 18 D. 7 và 19 Bài làm 2. Ta có (4) y''' 8cos 2x, y 16sin 2x 2 Suy ra (4) y'''( ) 8 cos 4; y ( ) 16 sin 16 . 3 3 4 2
Câu 3. Tính (n) y A. (n) 2n y sin(2x
n ) B. (n) 2n y sin(2x ) 3 2 C. (n) 2n y sin(x ) D. (n) 2n y sin(2x n ) 2 2 Bài làm 3. Ta có 2 y' 2 sin(2x ), y' 2 sin(2x 2 ) , 3 y''' 2 sin(2x 3 ) 2 2 2
Bằng quy nạp ta chứng minh (n) 2n y sin(2x n ) 2 Với 1 n 1 y' 2 sin(2x ) đúng 2 Giả sử (k) 2k y sin(2x k ) , 2 suy ra (k 1) (k) k 1 k 1 y y ' 2 cos(2x k ) 2 sin 2x (k 1) 2 2
Theo nguyên lí quy nạp ta có điều phải chứng minh.
Bài 2. Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau 2x 1 Câu 1. y x 2 n 1 n 1 n (1) .3.n! n ( 1) .n! A. ( ) y B. ( ) y n 1 (x 2) n 1 (x 2) n 1 n 1 n ( 1) .3.n! n ( 1) .3.n! C. ( ) y D. ( ) y n 1 (x 2) n 1 (x 2) ' 2 3 (x 2) 3 3.2
Bài làm 1. Ta có y' , y'' 2 4 3 (x 2) (x 2) (x 2)
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 29
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. 3.2.3 n 1 n ( 1) .3.n! y''' . Ta chứng minh ( ) y 4 (x 2) n 1 (x 2) 0 ( 1) .3 3 Với n 1 y' đúng 2 2 (x 2) (x 2) k 1 k ( 1) .3.k! Giả sử ( ) y k 1 (x 2) k 1 k 1 ( 1) .3.k!. (x 2) ' k (k 1) (k) ( 1) .3.(k 1)! y y ' 2k 2 k 2 (x 2) (x 2)
Theo nguyên lí quy nạp ta có điều phải chứng minh. 1 Câu 2. y , a 0 ax b (2)n. n n n n n n n a .n! n ( 1) .a .n! n ( 1) .n! n ( 1) .a .n! A. ( ) y B. ( ) y C. ( ) y D. ( ) y n 1 (ax ) b n 1 (x 1) n 1 (ax ) b n 1 (ax ) b 2 3 a a .2 a .2.3
Bài làm 2. Ta có y' , y'' , y''' 2 3 4 (ax ) b (ax ) b (ax ) b ( 1)n. n n a .n! Ta chứng minh: ( ) y n 1 (ax ) b 1 1 ( 1) .a .1! a Với n 1 y' đúng 2 2 (ax ) b (ax ) b ( 1)k . k k a .k! Giả sử ( ) y k 1 (ax ) b k k k 1
( 1) .a .k!. (ax ) b ' k 1 k 1 (k 1) (k) ( 1) .a .(k 1)! y y ' 2k 2 k 2 (ax ) b (x 2)
Theo nguyên lí quy nạp ta có điều phải chứng minh. 2x 1 Câu 3. y 2 x 5x 6 (2)n.7.n! (1)n n 1 n 1 n .5.n! n ( 1) .7.n! ( 1) .5.n! A. ( ) y B. ( ) y n 1 n 1 (x 2) (x 3) n 1 n 1 (x 2) (x 3) n n n n ( 1)n.7.n! ( 1)n n .5.n! C. (n) ( 1) .7. ! ( 1) .5. ! y D. ( ) y (x 2)n (x 3)n n 1 n 1 (x 2) (x 3)
Bài làm 3. Ta có: 2x 1 7(x 2) 5(x 3) ; 2 x 5x 6 (x 2)(x 3) 7 5 Suy ra y . x 3 x 2 (n) (n) 1
( 1)n.1n.n! ( 1)n.n! 1 ( 1)n.n! Mà , n 1 n 1 n 1 x 2 (x 2) (x 2) x 2 (x 3)
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 30
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. ( 1)n.7.n! ( 1)n n .5.n! Nên ( ) y . n 1 n 1 (x 2) (x 3) Câu 4. y cos 2x n A. (n) y 1 cos 2x n B. (n) 2n y cos 2x 2 2 C. (n) n 1 y 2 cos 2x n D. (n) 2n y cos 2x n 2 2 Bài làm 4. Ta có 2 y' 2 cos 2x , y'' 2 cos 2x 2 , 2 2 3 y' ' 2 cos 2x 3 . 2
Bằng quy nạp ta chứng minh được (n) 2n y cos 2x n . 2 Câu 5. y 2x 1 n 1 n 1 n ( 1) .3.5...(3n 1) n ( 1) .3.5...(2n 1) A. ( ) y B. ( ) y 2n 1 (2x 1) 2n 1 (2x 1) n 1 n 1 n ( 1) .3.5...(2n 1) n ( 1) .3.5...(2n 1) C. ( ) y D. ( ) y 2n 1 (2x 1) 2n 1 (2x 1) 1 1 3
Bài làm 5. Ta có y' , y'' , y''' 3 5 2x 1 (2x 1) (2x 1) n 1 n ( 1) .3.5...(2n 1)
Bằng quy nạp ta chứng minh được: ( ) y 2n 1 (2x 1) 2x 1 Câu 6. y 2 x 3x 2 5.( 1)n.n! 3.( 1)n n n n .n! n 5.( 1) .n! 3.( 1) .n! A. ( ) y B. ( ) y n 1 n 1 (x 2) (x 1) n 1 n 1 (x 2) (x 1)
5.( 1)n.n! 3.( 1)n n n n .n! n 5.( 1) .n! 3.( 1) .n! C. ( ) y : D. ( ) y n 1 n 1 (x 2) (x 1) n 1 n 1 (x 2) (x 1) 5 3
Bài làm 6. Ta có: y x 2 x 1 5.( 1)n.n! 3.( 1)n n .n!
Bằng quy nạp ta chứng minh được: ( ) y . n 1 n 1 (x 2) (x 1)
Bài 4. Tìm vi phân của các hàm số sau
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 31
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. Câu 1. 3 2 y x 2x A. 2 dy (3x 4 ) x dx B. 2 dy (3x ) x dx C. 2 dy (3x 2 ) x dx D. 2 dy (3x 4 ) x dx Bài làm 1. 2 dy (3x 4 ) x dx Câu 2. y 3x 2 3 1 1 3 A. dy dx B. dy dx C. dy dx D. dy dx 3x 2 2 3x 2 3x 2 2 3x 2 3 Bài làm 2. dy dx 2 3x 2 Câu 3. 3 y sin 2x sin x A. 2 dy cos 2x 3sin x cos x dx B. 2 dy 2 cos 2x 3sin x cos x dx C. 2 dy 2 cos 2x sin x cos x dx D. 2 dy cos 2x sin x cos x dx Bài làm 3. 2 dy 2 cos 2x 3sin xcos x dx Câu 4. y tan 2x A. 2 dy (1 tan 2x)dx B. 2 dy (1 tan 2x)dx C. 2 dy 2(1 tan 2 ) x dx D. 2 dy 2(1 tan 2 ) x dx Bài làm 4. 2 dy 2(1 tan 2 ) x dx Câu 5. 3 y x 1 1 3 2 1 A. dy dx B. dy dx C. dy dx D. dy dx 3 2 (x 1) 3 2 (x 1) 3 2 (x 1) 3 2 3 (x 1) 1 Bài làm 5. dy dx 3 2 3 (x 1) Câu 6. 10 y (3x 1) A. 9 dy 10(3x 1) dx B. 10 dy 30(3x 1) dx C. 10 dy 9(3x 1) dx D. 9 dy 30(3x 1) dx Bài làm 6. 9 dy
30(3x 1) dx .
Bài 6. Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau x Câu 1. y 2 x 5x 6 ( 1)n.3.n! ( 1)n n n n .2.n! n n A. ( ) y B. (n) ( 1) .3. ! ( 1) .2. ! y n 1 n 1 (x 3) (x 2) (x 3)n (x 2)n ( 1)n.3.n! ( 1)n n n n .2.n! n ( 1) .3.n! ( 1) .2.n! C. ( ) y D. ( ) y n 1 n 1 (x 3) (x 2) n 1 n 1 (x 3) (x 2)
Bài làm 1. Ta có: x 3(x 2) 2(x 3) ; 2 x 5x 6 (x 2)(x 3) 3 2 Suy ra y . x 3 x 2
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 32
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. (n) (n) 1 ( 1)n.1 . n n! ( 1)n.n! 1 ( 1)n.n! Mà , n 1 n 1 n 1 x 2 (x 2) (x 2) x 3 (x ) ( 1)n.3.n! ( 1)n n .2.n! Nên ta có: ( ) y . n 1 n 1 (x 3) (x 2) Câu 2. y cos 2x A. (n) n 1 y 2 cos 2x n B. (n) n 1 y 2 cos 2x n 2 2 C. (n) 2n y cos 2x D. (n) 2n y cos 2x n 2 2
Bài làm 2. Ta có : 2 y' 2 cos 2x , y'' 2 cos 2x 2 , 3 y' ' 2 cos 2x 3 . 2 2 2
Bằng quy nạp ta chứng minh được (n) 2n y cos 2x n . 2 ĐẠO HÀM TỔNG HỢP
Bài 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1 2 3 Câu 1: 5 4 3 2 y x x x x 4x 5 2 3 2 1 8 5 2 A. 4 3 2 y' x x 3x 3x 4. B. 4 3 2 y' x x 3x 3x 4. 2 3 2 3 5 8 5 8 C. 4 3 2 y' x x x 3x 4. D. 4 3 2 y' x x 3x 3x 4. 2 3 2 3 / / / / / 1 2 3 1 2 3 / Bài làm: 5 4 3 2 y' x x x x 4x 5 5 4 3 2 / y' x x x x 4x 5 2 3 2 2 3 2 5 4 8 3 2 y' x x 3x 3x 4. 2 3 1 1 Câu 2: 2 4 y x x 0, 5x 4 3 1 1 1 1 A. 3 y' x 2x . B. 3 y' 2x x . C. 3 y' x 2x . D. 3 y' 2x 2x . 3 3 3 3 / 1 1 Bài làm / 2 4 y x x 0, 5x 4 3 / / / / / 1 1 2 4 y x x 0, 5x 4 3 1 3 y' 2x 2x . 3
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 33
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. 1 Câu 3: 4 3 y 2x x 2 x 5 3 A. 3 2 1 y' 8x x . B. 3 2 1 y' 8x x . C. 3 2 1 y' 2x x . D. 3 2 1 y' 8x x . x x x x / / / / 1 1 Bài làm 4 3 y' 2x x 2 x 5 4 3 / y' 2x x 2 x 5 3 2 1 y' 8x x . 3 3 x 4 3 x x 1 Câu 4: 2 y x x a (a là hằng số) 4 3 2 1 1 A. 3 2 y' x x x 1 B. 3 2 y' 4x x x 1 C. 3 2 y' x x x 1 D. 3 2 y' x x x 1 3 4 / 4 3 x x 1 Bài làm 2 y' x x a 3 2 y' x x x 1 . 4 3 2 3 2 Câu 5: y x x x 2 x 3 6 1 6 1 6 1 6 1 A. x. B. x. C. x. D. x. 3 x 2 x 3 x x 3 x x 3 x 2 x / / / / 3 2 Bài làm y ' x x x 2 2 y' 3.x x x x 2 x 3 3 / 3 1 2 / 6 1 2 1 y' 3. 2 .x x . x x .x y' x .x 2 x 3 3 x 2 x 3 2 x 6 1 2 x 6 1 y' x x. 3 3 x 2 x 3 2 x 2 x 1 Câu 6: 4 3 y 2x x 2 x 5 3 A. 3 2 1 y' 2x x . B. 3 2 1 y' x x . C. 3 2 1 y' 8x 3x . D. 3 2 1 y' 8x x . x x x x / / / / 1 1 Bài làm 4 3 y' 2x x 2 x 5 4 3 / y' 2x x 2 x 5 3 2 1 y' 8x x . 3 3 x Câu 7: 5 3 y x 4x 2x 3 x A. 4 3 y' 4x 12x 2 . B. 4 3 y' 5x 12x 2 . 2 x 2 x
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 34
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. C. 4 3 y' 5x 4x 2 . 2 x D. 4 2 3 y' 5x 12x 2 . 2 x / / / / Bài làm 5 3 y' x 4x 2x 3 x 5 3 / y' x 4 x 2.x 3 x 4 3 y' 5x 12x 2 . 2 x
Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau; Câu a). 2 y x 3x 2 x . A. 2 3x x 6. B. 2 3x 2x 6. C. 2 3x 2 . x D. 2 3x 2x 6. / / / Bài làm 2 2 2 y' x 3x 2 x x 3x . 2 x x 3x . 2 x 2 2 2x 3 2 x x 3x 1 3x 2x 6. Câu b). 5 y 2x 3 x 2x A. 5 4 12x 15x 8x 6. B. 5 4 12x 5x 8x 6. C. 5 4 12x 15x x 6. D. 5 4 12x x x 6. / / / Bài làm 5 5 5 y' 2x 3 x 2x 2x 3 x 2x x 2x 2x 3 5 4 5 4 2 x 2x 5x 2 2x 3 12x 15x 8x 6. Câu c). 2 2 y x 1 5 3x A. 3 12x 4 . x B. 3 12x 4 . x C. 3 6x 4 . x D. 3 12x . x / / / Bài làm 2 2 2 2 2 2 y' x 1 5 3x x 1 5 3x 5 3x x 1 2 2 3 3 3 2x 5 3x 6x x 1 10x 6x 6x 6x 12x 4 . x Câu d). 2 y x 2x 1 3x 2 2x x 3x 2 A. 2 18x 2x B. 2 18x x 2. C. 2 8x 2x 2. D. 2 18x 2x 2. / / / Bài làm 2 2 2 y' 2x x 3x 2 2x x 3x 2 3x 2 . 2x x 2 2 4x 1 3x 2 3 2x x 18x 2x 2. Câu e). 2 2 y x 2x 3 2x 3 A. 3 2 12x 4x 4x 6. B. 3 2 2x 4x 24x 6. C. 3 2 12x x 24x 6. D. 3 2 12x 4x 24x 6.
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 35
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. / / / Bài làm 2 2 2 2 2 2 y' x 2x 3 2x 3 x 2x 3 2x 3 2x 3 x 2x 3 2 2 3 2 4x 2 2x 3 4x x 2x 3 12x 4x 24x 6. Câu f) 2 y x x x x 5 x 5x x 5x x A. . B. . C. . D. . 2 2 3 2 / / / 1 1 5x x Bài làm 2 2 2 2 y' x x x . x x .x 2 . x x .x 2x x x x . 2 x 2 2 2x 1 Câu g) y 4x 3 2 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 4x 3 x 3 4x 3 4x 3 / / / 2x 1 4x 3 4x 3 2x 1 2 4x 3 4 2x 1 2x 1 2 Bài làm y ' . 4x 3 2 2 2 4x 3 4x 3 4x 3 2x 10 Câu h) y 4x 3 46 4 46 46 A. B. C. D. 2 2 2 4x 3 4x 3 4x 3 4x 3 / / / 2x 10 . 4x 3 4x 3 . 2x 10 2 4x 3 4 2x 10 2x 10 46 Bài làm y' 4x 3 2 2 2 4x 3 4x 3 4x 3 3 Câu k). y 2x 1 6 16 26 36 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 2x 1 2x 1 2x 1 2x 1 / / 1 2x 1 6 Bài làm y' 3. 3. . 2 2 2x 1 2x 1 2x 1 2x 1 Câu l). y 1 3x 15 5 25 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 1 3x 1 3x 1 3x 1 3x / 2x 1 Bài làm y ' 1 3x
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 36
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. / / 2x 1 1 3x 1 3x 2x 1 2 1 3x 3 2x 1 5 y' . 2 2 2 1 3x 1 3x 1 3x 2 1 x x Câu m). y 2 1 x x 2 2 1 2x 1 x x 1 2x 1 x x 2 2 1 2x 1 x x 1 2x 1 x x A. B. 2 2 2 1 x x 2 1 x x 2 2 1 2x 1 x x 2x 1 x x 2 2 1 2x 1 x x 1 2x 1 x x C. D. 2 2 2 1 x x 2 1 x x / / / 2 2 2 2 2 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x Bài làm y ' 2 1 x x 2 2 1 x x 2 2 1 2x 1 x x 1 2x 1 x x 2 2 1 x x 2 x 3x 3 Câu n). y x 1 2 x x 2 x 2x 2 x 2 2 x 2x A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 x 1 x 1 x 1 x 1 / / 2 2 x 3x 3 x 1 x 1 x 3x 3 2 2x 3 x 1 x 3x 3 2 x 2x Bài làm y' . 2 2 2 x 1 x 1 x 1 2 2x 4x 1 Câu o). y x 3 2 2x 2x 11 2 2x x 11 2 x 12x 11 2 2x 12x 11 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 x 3 x 3 x 3 x 3 Bài / / 2 2 2x 4x 1 x 3 x 3 2x 4x 1 2 4x 4 x 3 2x 4x 1 2 2x 12x 11 làm y' . 2 2 2 x 3 x 3 x 3
Bài 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2 Câu a). 7 y x x . A. 7 6 x x 7x 1 B. 6 2 7x 1 C. 7 6 2 x x x 1 D. 7 6 2 x x 7x 1
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 37
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. /
Bài làm Sử dụng công thức 1 u .u .u' (với 7 u x x ) / 7 7 7 6 y' 2 x x . x x 2 x x 7x 1 2 Câu b). 3 2 y 2x 3x 6x 1 . A. 3 2 2 2 2x x 6x 1 6x 6x 6 . B. 3 2 2 2 2x 3x x 1 x 6x 6 . C. 3 2 2 2 2x 3x 6x 1 x 6x 6 . D. 3 2 2 2 2x 3x 6x 1 6x 6x 6 . /
Bài làm Sử dụng công thức u với 3 2 u 2x 3x 6x 1 / 3 2 3 2 3 2 2 y' 2 2x 3x 6x 1 2x 3x 6x 1 2 2x 3x 6x 1 6x 6x 6 . 3 Câu c). 2 y 1 2x . 2 2 2 2 A. 2 12x 1 2x . B. 2 12x 1 2x . C. 2 24x 1 2x . D. 2 24x 1 2x . /
Bài làm: Sử dụng công thức u với 2 u 1 2x 2 / 2 2 2 2 2 2 y' 3 1 2x 1 2x 3 1 2x 4x 12x 1 2x . 32 Câu d). 2 y x x . 31 31 31 A. 2 x x . 1 2x B. 2 32 x x C. 2 32 1 x 31 D. 2 32 x x . 1 2x /
Bài làm: Sử dụng công thức u với 2 u x x 31 / 31 2 2 2 y' 32 x x . x x 32 x x . 1 2x 4 Câu e). 2 y x x 1 . 3 3 3 A. 2 4 x x 1 . B. 2 x x 1 . 2x 1 C. 2 x x 1 . 3 D. 2 4 x x 1 . 2x 1 /
Bài làm: Sử dụng công thức u với 2 u x x 1 3 / 3 2 2 2 y' 4 x x 1 . x x 1 4 x x 1 . 2x 1
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 38
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. 3 2 Câu f). 2 2 y x x 1 . x x 1 2 A. 2 2 2 y' x x 1 3 2x 1 x x 1 2 2x 1 x x 1 2 B. 2 2 2 2 y' x x 1 x
x 1 3 2x 1 x x 1 x x 1 2 C. 2 2 2 2 y' x x 1 x
x 1 3 2x 1 x x 1 2 2x 1 x x 1 2 D. 2 2 2 2 y' x x 1 x
x 1 3 2x 1 x x 1 2 2x 1 x x 1
Bài làm: Đầu tiên sử dụng quy tắc nhân. / / 3 2 2 3 2 2 2 2 y' x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 . /
Sau đó sử dụng công thức u 2 / / 3 2 2 2 2 2 2 y' 3 x x 1 x x 1 x x 1 2 x x 1 x x 1 x x 1 2 2 3 2 2 2 2 y' 3 x x 1 2x 1 x x 1 2 x
x 1 2x 1 x x 1 2 2 2 2 2 y' x x 1 x
x 1 3 2x 1 x x 1 2 2x 1 x x 1 . 3 2x 1 Câu g) y x 1 2 2 2 2 3 2x 1 2x 1 2x 1 3 2x 1 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 x 1 x 1 x 1 x 1 / 2x 1
Bài làm: Bước đầu tiên sử dụng u , với u x 1 2 2 / 2 2x 1 2x 1 2x 1 1 3 2x 1 y' 3. . 3. . . 2 4 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 1 Câu h). y 5 2 x x 1 5 2x 1 5 2x 1 2x 1 2x 1 A. B. C. D. 6 6 6 6 2 x x 1 2 x x 1 2 x x 1 2 x x 1 / 5 1
Bài làm: Đầu tiên sử dụng công thức với 2 u x x 1 u
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 39
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. / 5 2 4 / x x 1 2 2 5 x x 1 . x x 1 5 2x 1 y ' 2 10 6 5 2 2 2 x x 1 x x 1 x x 1 2 3 2 x 3 x Câu k). y 2 1 x x 4 2 2 2 3 5x 6x x 1 x x 1 2x 2 x 3 x A. y' 2 2 1 x x 4 2 2 2 3 5x 6x x 1 x x 1 2x 2 x 3 x B. y' 2 2 1 x x 4 2 2 2 3 5x x x 1 x x 1 x 2 x 3 x C. y' 2 2 1 x x 4 2 2 2 3 5x 6x 6x 1 x x 1 2x 2 x 3 x D. y' 2 2 1 x x / u
Bài làm: Đầu tiên sử dụng v / / 2 3 2 2 2 3 2 x 3 x . 1 x x 1 x x 2 x 3 x y ' 2 2 1 x x / / / Tính 2 3 2 3 3 2 2 x 3 x 2 x 3 x 3 x 2 x 3 2 2 4 2 2x 3 x 3x 2 x 5x 6x 6 . x 4 2 2 2 3 5x 6x 6x 1 x x 1 2x 2 x 3 x Vậy y' 2 2 1 x x Câu l). 2 3 y 1 2x 2 3x 3 4x A. 2 3 3 2 2 y' 2 3x 3 4x
1 2x 6x 3 4x 1 2x 2 3x 12x B. 2 3 3 2 2 y' 4 2 3x 3 4x
1 2x 6x 3 4x 1 2x 2 3x 12x C. 2 3 3 2 2 y' 2 2 3x 3 4x
1 2x 6x 3 4x 1 2x 2 3x 12x D. 2 3 3 2 2 y' 2 2 3x 3 4x
1 2x 6x 3 4x 1 2x 2 3x 12x
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 40
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. Bài làm: / / / 2 3 2 3 2 3 y' 1 2x 2 3x 3 4x 1 2x 2 3x 3 4x 1 2x 2 3x 3 4x 2 3 3 2 2 y' 2 2 3x 3 4x
1 2x 6x 3 4x 1 2x 2 3x 12x .
Bài 4. Tính đạo hàm các hàm số sau Câu a). 2 y x x x 1 3 x x x 3 x A. x . B. 2x . C. x . D. 2x . 2 2 2 2 / /. / x Bài làm: 2 / 1 3 y' x x x 1 2x x'. x x .x 2x x .x 2x . 2 x 2 Câu b). 2 y 1 2x x . x 1 1 x 1 x A. B. C. D. 2 1 2x x 2 1 2x x 2 1 x x 2 1 2x x /
Bài làm: Sử dụng công thức u với 2 u 1 2x x / 2 1 2x x 1 x y ' . 2 2 1 2x x 1 2x x Câu c). 2 2 y x 1 1 x 1 x x 1 1 1 x x A. . B. . C. . D. . 2 2 x 1 1 x 2 2 x 1 1 x 2 2 x 1 1 x 2 2 x 1 1 x / / 2 2 / / x 1 1 x x x Bài làm: 2 2 y' x 1 1 x . 2 2 2 2 2 x 1 2 1 x x 1 1 x 2 x 1 Câu d). y . x 1 1 1 3 1 1 1 A. 1 B. C. 1 D. 1 2 2 2 2 1 x x 2 x 1 2 1 x x 2 1 x x 2 2 2 x x x x / 2 x 1
Bài làm: Sử dụng công thức u với u x / 2 1 x 1 1 1 y ' . 1 2 2 x 2 1 1 x x x 2 2 x x
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 41
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. 1 x Câu e). y . 1 x 1 x 1 1 x 1 A. y' 2 . B. y' 2 . 2 1 x 2 1 x 1 x x 1 x 1 x 1 1 x 1 C. y' . D. y' 2 . 2 1 x 2 x 1 x 1 x x 1 x / 1 x
Bài làm: Đầu tiên sử dụng công thức u với u 1 x / 1 x 1 x y' 2 . 1 x 1 x / / / 1 x 1 x 1 x 1 1 x x Tính 2 1 x 1 x 1 1 1 x 1 x 2 x 2 x 1 2 2 1 x x 1 x 1 x 1 Vậy y' 2 . . 2 1 x x 1 x 1 Câu f). y x 1 x 1 1 1 1 1 A. . B. . x 1 2 x 1 x 1 2 x 1 2 x 1 1 1 1 1 C. . D. . x 1 x 1 x 1 2 x 1 2 x 1 x 1 / / / x 1 1 1 1 1 Bài làm: y' x 1 . 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 x 1 x 1 5 1 Câu g). y x . x 4 4 1 1 1 1 1 1 A. 5 x B. 5 x x 2 x 2 x.x x x x.x
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 42
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. 4 4 1 1 1 1 1 1 C. x D. 5 x x 2 x 2 x.x x 2 x 2 x.x / 1
Bài làm: Bước đầu tiên sử dụng u với u x x / 4 / 4 1 1 1 1 x y ' 5 x . x 5 x . 2 x x x 2 x x 4 1 1 1 5 x x 2 x 2 x.x 1 x Câu h). y . 1 x x 3 x 3 3 x A. . B. . C. . D. . 2 1 x 1 x 1 x 1 x 2 1 x 1 x 2 1 x 1 x / / / 1 x 1 x 1 x 1 x u
Bài làm: Sử dụng được: y' v 2 1 x / 1 x 1 x . 1 x 2 1 x 2 1 x 1 x 3 x . 1 x 2 1 x. 1 x 2 1 x 1 x Câu i) y x x x . 1 1 1 1 1 1 A. . 1 . 1 . B. . 1 . 1 . 2 2 2 x x x x x x x x x x x x 1 1 1 1 1 1 C. . 1 . 1 . D. . 1 . 1 . 2 2 x x x x x x 2 2 2 x x x x x x
Bài làm: Đầu tiên áp dụng u với u x x x / / 1 1 1 y' x x x 1 . x x 2 2 2 x x x x x x x x 1 1 1 . 1 . 1 . 2 2 2 x x x x x x 4x 1 Câu k). y
(áp dụng u chia v đạo hàm) 2 x 2
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 43
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. x x 8 x 8 x 8 A. B. C. D. 2 2 x 2 x 2 2 2 x 2 x 2 2 2 x 3 x 2 2 2 x 2 x 2 / 2 x 2 / 2 / 2 2 4. x 2 . 4x 1 4x 1 x 2 x 2 . 4x 1 2 2 x 2 Bài làm: y' 2 2 2 x 2 x 2 2 x 4 x 2 4x 1 2 2 4 x 2 x 4x 1 x 2 x 8 2 2 2 2 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 3 x Câu l). y
(Áp dụng căn bặc hai của u đạo hàm). x 1 3 2 1 x 3x A. y ' . . 2 3 x x 1 2 x 1 3 2 1 2x x B. y ' . . 2 3 x x 1 2 x 1 3 2 1 2x 3x 3 2 1 2x 3x C. y ' . . D. y ' . . 2 3 2 x x 1 3 x x 1 2 x 1 x 1 / 3 1 x Bài làm: y ' . 3 x 1 x 2 x 1 / / / 3 3 2 3 3 x x 1 x 1 .x 3 2 x 3x x 1 x 2x 3x Ta có: 2 2 2 x 1 x 1 x 1 x 1 3 2 1 2x 3x Vậy y ' . . 2 3 x x 1 2 x 1 3 Câu m). y x 2 . x 2 x 2 3 x 2 3 x 2 A. . B. . C. . D. . 2 x 2 x 2 x 2 2 x 2
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 44
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. / 3
Bài làm: Đầu tiên áp dụng u với u x 2 / 1 3 1 2 3 x 2 y' . x 2 .3. x 2 . 3 3 2 x 2 2 x 2 2 x 2 3 Câu n) y 1 1 2x . 2 2 2 2 6 1 1 2x 1 1 2x 1 1 2x 6 1 1 2x A. . B. . C. . D. . 1 2x 2 1 2x 1 2x 2 1 2x /
Bài làm: Bước đầu tiên áp dụng u với u 1 1 2x 2 / 2 / 2 6 1 1 2 1 2 x x y' 3 1 1 2x . 1 1 2x 3 1 1 2x . . 2 1 2x 2 1 2x
Bài 5. Tính đạo hàm các hàm số sau: Câu a). y
xcos x . A. cos x sin . x B. xsin . x C. xsin . x D. cos x xsin . x
Bài làm: Ta áp dụng đạo hàm tích. / y' x'cos x . x cos x cos x x sin . x 3 sin x Câu b) y . 1 cos x 2 sin x 2 3 sin x 2 2 sin x 2 3 sin x A. B. C. D. 3 2 2 3 1 cos x 1 cos x 1 cos x 1 cos x / sin x
Bài làm: Bước đầu tiên ta áp dụng công thức u với u 1 cos x 2 / sin x sin y' 3 . 1 cos x 1 cos x / / / 2 sin x sin x 1 cos x 1 cos x .sin x cos x 1 cos x sin x Tính : 2 2 1 cos x 1 cos x 1 cos x 2 2 cos x cos x sin x 1 . 2 1 cos 1 cos x x 2 2 sin x 1 3sin x Vậy y' 3 . . 3 1 cos x 1 cos x 1 cos x Câu c). 3 y sin 2x 1 .
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 45
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. A. 2 sin 2x 1 cos 2x 1 . B. 2
12 sin 2x 1 cos 2x 1 . C. 2
3sin 2x 1 cos 2x 1 . D. 2
6 sin 2x 1 cos 2x 1 . /
Bài làm: Bước đầu tiên áp dung công thức u với u sin 2x 1 / / Vậy 3 2 y' sin 2x 1
3sin 2x 1 . sin 2x 1 . / / Tính sin 2x 1
: Áp dụng sin u , với u 2x 1 / / Ta được: sin 2x 1 cos 2x 1 . 2x 1 2 cos 2x 1 . 2 2 y'
3.sin 2x 1 .2cos 2x 1
6sin 2x 1 cos 2x 1 . Câu d). 2 y sin 2 x . 1 1 A. 2 cos 2 x . B. 2 .cos 2 x . C. 2 .cos 2 x . 2 2 x 2 x D. 2 .cos 2 x . 2 2 x /
Bài làm: Áp dụng công thức sin u với 2 u 2 x / 2 / 2 x 2 2 2 x 2 y' cos 2 x . 2 x cos 2 x . .cos 2 x . 2 2 2 2 x 2 x Câu e). y sin x 2x . cos x 2 cos x 2 2 cos x A. . B. . C. . D. . 2 sin x 2x sin x 2x 2 sin x 2x 2 sin x 2x /
Bài làm: Áp dụng u , với u sinx 2x / sin x 2x cos x 2 y' . 2 sin x 2x 2 sin x 2x Câu f). 2 3 y
2sin 4x 3cos 5x . 45 5 A. y' sin 8x cos 5 . x sin10x B. y' 8 sin 8x cos 5 . x sin10x 2 2 45 45 C. y' 8 sin x cos 5 . x sin10x D. y' 8 sin 8x cos 5 . x sin10x 2 2
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 46
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. /
Bài làm: Bước đầu tiên áp dụng u v / / 2 3 y' 2 sin 4x 3 cos 5x / / Tính 2
sin 4x : Áp dụng u , với u sin 4x, ta được: / / / 2 sin 4x 2 sin 4 . x sin 4x 2 sin 4 .
x cos 4x 4x 4 sin 8 . x / / / Tương tự: 3 2 2 cos 5x 3cos 5 . x cos 5x 3cos 5 . x sin 5x . 5x 2 15 15cos 5 . x sin 5x cos 5 . x sin10 . x 2 45 Kết luận: y' 8 sin 8x cos 5 . x sin10x 2 3 Câu h). 2 y 2 sin 2x . 3 2 A. 2 y' 6 sin 4x 2 sin 2x . B. 2 y' 3sin 4x 2 sin 2x . 2 2 C. 2 y' sin 4x 2 sin 2x . D. 2 y' 6 sin 4x 2 sin 2x . /
Bài làm: Áp dụng u , với 2 u 2 sin 2x. 2 / 2 / 2 2 2 2 y' 3 2 sin 2x 2 sin 2x 3 2 sin 2x sin 2x . / / Tính 2
sin 2x , áp dụng u , với u sin 2 . x / / / 2 sin 2x 2.sin 2x sin 2x 2.sin 2 .
x cos 2x 2x 2 sin 4 . x 2 2 y' 6 sin 4x 2 sin 2x . Câu i). 2 2 y sin cos .
x tan x . A. 2 2 2 y' cos cos .
x tan x sin 2x tan x 2 tanx B. 2 2 2 y' cos cos .
x tan x sin 2x tan x tan x C. 2 2 2 y' cos cos . x tan x sin 2x tan x tan x D. 2 2 2 y' cos cos . x tan x sin 2x tan x 2 tan x /
Bài làm: Áp dụng sin u , với 2 2 u cos x tan x
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 47
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. / 2 2 2 2 y' cos cos . x tan x . cos . x tan x . / / / Tính 2 2 cos .
x tan x , bước đầu sử dụng .
u v , sau đó sử dụng u . / / / 2 2 2 2 2 2 cos . x tan x cos x .tan x tan x .cos x / / 2 2
2 cos x cos x tan x
2 tan x tan x cos x 2 1 2 2
2 sin x cos x tan x 2 tan x cos x sin 2x tan x 2 tan . x 2 cos x Vậy 2 2 2 y' cos cos . x tan x sin 2xtan x 2 tan x x Câu j). 2 1 y cos . x 1 1 x 1 1 x 1 A. y' .sin . B. y' .cos 2. . 2 x 1 2 x x 1 x 1 x x 1 1 x 1 1 x 1 C. y' .sin 2. . D. y' .sin 2. . 2 x 1 2 x x 1 x 1 x x 1 / x 1
Bài làm: Áp dụng u , với u cos x 1 / / x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 y' 2.cos . cos 2.cos .sin . x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 / x 1 x 1 y' sin 2 . . x 1 x 1 / / / x 1 . x 1 x 1 . x 1 x 1 1 Tính . 2 2 x 1 x 1 x x 1 1 x 1 Vậy y' .sin 2. . 2 x 1 x x 1 sin 2x cos 2x Câu k). y . 2 sin 2x cos 2x 6 6 6 6 A. B. C. D. 2 2 2 2 2 sin 2x cos 2x sin 2x cos 2x 2 sin 2x cos x 2 sin 2x cos 2x
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 48
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. / / sin 2x
cos 2x . 2 sin 2x cos 2x
2 sin 2x cos 2x . sin 2x cos 2x Bài làm: y' 2 2 sin 2x cos 2x
2 cos 2x 2 sin 2x 2 sin 2x cos 2x 4 cos 2x 2 sin 2x sin 2x cos 2x y' 2 2 sin 2x cos 2x 2 2
6 cos 2x 6 sin 2x 6 y' . 2 2 2 sin 2x cos 2x 2 sin 2x cos 2x 1 1 Câu l). y . 2 2 cos x sin x cos 2x sin 2x sin x 2 cos 2x 2 sin 2x A. . B. . C. . D. . 2 cos 2x 2 cos 2x 2 sin 2x 2 cos 2x / 1
Bài làm: Áp dụng . u / / cos 2x sin 2 . x 2x 2 sin 2x y' . 2 2 2 cos 2x cos 2 cos 2 x x Câu m). y sin .
x cos 2x . 5 4 5 5 A. cos 2x . B. cos 2x . C. 4 cos 2x . D. 2 cos 2x . /
Bài làm: Áp dụng . u v / / / y' sin x .cos 2x cos 2x .sin x cos . x cos 2x sin 2 .
x 2x .sin x y' cos .
x cos 2x 2sin 2 . x sin . x 5 Câu n). 4 4 y cos x sin x A. 4 10 cos 2 . x B. 4 cos 2 . x sin 2 . x C. 4 10cos 2 . x sin . x D. 4 10cos 2 . x sin 2 . x 5 / 5 Bài làm: 2 2 2 2
cos x sin x cos x sin x
cos 2x . Áp dụng u , với u cos 2x / / 4 4 4 y' 5.cos 2 . x cos 2x 5.cos 2 . x sin 2x . 2x 10 cos 2 . x sin 2 . x Câu o). 2 4 y sin cos tan 3x A. 4 4 3 3 y'
sin 2 cos tan 3x . sin tan 3x .4 tan 3x. 1 tan 3x .3 B. 4 4 3 3 y'
sin 2 cos tan 3x . sin tan 3x .tan 3 . x 1 tan 3x . C. 4 4 3 3 y'
sin 2 cos tan 3x . sin tan 3x .4 tan 3 . x 1 tan 3x D. 4 4 3 3 y'
sin 2 cos tan 3x . sin tan 3x .4 tan 3 . x 1 tan 3x .3
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 49
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. /
Bài làm: Đầu tiên áp dụng u , với 4 u sin cos tan 3x / 4 4 y'
2 sin cos tan 3x . sin cos tan 3x /
Sau đó áp dụng sin u , với 4 u cos tan 3x / 4 4 4 y'
2 sin cos tan 3x .cos cos tan 3x . cos tan 3x /
Áp dụng cosu , với 4 u tan 3 . x / 4 4 4 y'
sin 2 cos tan 3x . sin tan 3x . tan 3x . / Áp dụng u , với u tan 3x / 4 4 3 y'
sin 2 cos tan 3x . sin tan 3x .4 tan 3 . x tan 3x . / 4 4 3 2 y'
sin 2 cos tan 3x . sin tan 3x .4 tan 3 .
x 1 tan 3x . 3x . 4 4 3 3 y'
sin 2 cos tan 3x . sin tan 3x .4 tan 3 . x 1 tan 3x .3 . Câu p) 3 3 y sin 2 . x cos 2x 3 3 A. 2 sin 4 . x cos 4x. B. 2 sin . x cos . x C. 2 sin . x cos 4 . x D. 2 sin 4 . x cos 4 . x 2 2 3 / 3 1 1 Bài làm: 3 3 3 y sin 2 . x cos 2x sin 2 . x cos 2x sin 4x
.sin 4x . Áp dụng u ,u sin 4 . x 2 8 1 / 1 / 2 2 3 2 y' .3sin 4x sin 4x .3sin 4 . x cos 4 . x 4x sin 4 . x cos 4 . x 8 8 2 3 Câu q) y sin x cos x . 2 2 A. 3 sin x cos x cos x sin x .
B. 3 sin x c os x cos x sin x . 2 2 C. sin x cos x cos x sin x . D. 3 sin x cos x cos x sin x . /
Bài làm: Áp dụng u , với u sin x cosx 2 / 2 y' 3 sin x cos x . sin x cos x 3 sin x cos x cos x sin x . Câu r). y
5sin x 3cos x A. 5cos x 3sin . x B. cos x 3sin . x C. cos x sin . x D. 5cos x 3sin . x / / Bài làm: y' 5sin x 3cos x 5cos x 3sin . x Câu s). 2 y sin x 3x 2
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 50
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. A. 2 cos x 3x 2 B. 2 2x 3 .sin x 3x 2 C. 2 x 3 .cos x 3x 2 D. 2 2x 3 .cos x 3x 2 /
Bài làm: Áp dụng sin u , với 2 u x 3x 2 / 2 2 2 y' cos x 3x 2 . x 3x 2 2x 3 .cos x 3x 2
Bài 6. Tính đạo hàm các hàm số sau: Câu a). y sin x . 1 1 1 1 A. .cos x. B. .cos x. C. .sin x. D. .cos x. x x x 2 x /
Bài làm: Áp dụng sin u , với u x / / 1 y' sin x cos x. x .cos x. 2 x Câu b). 2 y cos x . A. sin 2 . x B. sin 2 . x C. cos 2 . x D. 2sin 2 . x /
Bài làm: Áp dụng công thức u , với u cos x / / 2 y' cos x 2.cos cos x 2 cos . x sin x sin 2 . x Câu c). y cos 2x 1 . 1 1 A. .sin 2x 1. B. .sin 2x 1. C. sin 2x 1. 2x 1 2x 1 1 D. .cos 2x 1. 2x 1 /
Bài làm: Áp dụng cosu , với u 2x 1 / / / 2x 1 Câu y' cos 2x 1 sin 2x 1 2x 1 sin 2x 1. 2 2x 1 2 1 sin 2x 1. .sin 2x 1. 2 2x 1 2x 1 1 1 Câu d). y sin 3 .
x cos 5x sin 2x sin 8x sin 2x sin 8x 2 2
A. 4cos8x cos 2x
B. cos8x cos 2x C. 4cos8x cos 2x
D. 4cos8x cos 2x 1 / 1 / 1 / 1 / 1 / Bài làm: y' sin 8x sin 2x sin 8x sin 2x cos 8x 8x cos 2 . x 2x 2 2 2 2 2
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 51
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. 4cos8x cos 2x sin x cos x Câu e). y . sin x cos x sin 2x 3 sin 2x sin 2x 2 sin 2x A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 sin x cos x sin x cos x sin x cos x sin x cos x / u
Bài làm: Áp dụng v / / sin x cos x sin x cos x
sin x cos x . sin x cos x y' 2 sin x cos x
cosx sin x sin x cos x cos x sin x sin x cos x y' 2 sin x cos x 2 2 sin x cos x sin x cos x 2 sin 2x y' . 2 2 sin x cos x sin x cos x Câu f). y cos 2x . sin 2x sin x sin 2x sin 2x A. . B. . C. . D. . cos 2x cos 2x 2 cos 2x cos 2x /
Bài làm: Áp dụng u , với u cos 2x / / cos 2x sin 2 . x 2x sin 2x y' . 2 cos 2x 2 cos 2x cos 2x sin x x Câu g) y x sin x cos x sin x sin x x cos x
x cos x sin x sin x x cos x A. . B. . 2 2 x sin x 2 2 x sin x
x cos x sin x sin x cos x
x cos x sin x sin x x cos x C. . D. . 2 2 x sin x 2 2 x sin x Bài làm: / / / / / / sin x x
sin x .x x .sin x x .sin x sin x .x
x cos x sin x sin x x cos x y' . h) x sin x 2 2 2 2 x sin x x sin x Câu Câu h). y sin cos x cos sin x A. sin x cos x B. sin x cos x C. sin cos x D. sin x / /
Bài làm: Bước đầu tiên sử dụng đạo hàm tổng, sau đó sử dụng sinu , cosu .
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 52
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. / / / / y' sin cos x cos sin x
cos cos x . cos x
sin sin x . sin x sin . x cos cos x cos . x sin sinx sinx.cos cosx cosx.sin sinx sin x cos x x sin x Câu i). y . x sin x 2 sin x 2x cos x 2 sin x x cos x sin x x cos x 2 sin x 2x cos x A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 x sin x x sin x x sin x x sin x / u
Bài làm: Sử dụng v / / x
sin x . x sin x
x sin x . x sin x y' 2 x sin x 1 cos x x sin x 1 cos x x sin x 2 sin x 2x cos x . 2 2 x sin x x sin x 2 1 cos 2x Câu k). y . 1 cos 2x 1 cos 2x 4 sin 2x 1 cos 2x 4 sin 2x A. 2 . B. . 2 1 cos 2x 2 1 cos 2x 1 cos 2x 1 cos 2x 1 cos 2x sin 2x 1 cos 2x 4 sin 2x C. 2 . D. 2 . 2 1 cos 2x 2 1 cos 2x 1 cos 2x 1 cos 2x / 1 cos 2x
Bài làm: Sử dụng u với u 1 cos 2x / 1 cos 2x 1 cos 2x y' 2 . 1 cos 2x 1 cos 2x / / 1 cos 2x 1 cos 2x 1 cos 2x 1 cos 2x 1 cos 2x 2 . 2 1 cos 2x 1 cos 2x 1 cos 2x
2 sin 2x 1 cos 2x
2 sin 2x 1 cos 2x 2 . 2 1 cos 2x 1 cos 2x 1 cos 2x 4 sin 2x 2 . . 2 1 cos 2x 1 cos 2x Câu l). 4 4 y sin x cos x
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 53
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. A. sin 4 . x B. 2 sin 4 . x
C. cos 4x sin 4 . x D. sin 4 . x 1 3 1 Bài làm: 2 1 sin 2x cos 4 . x 2 4 4 / 3 1 1 / 1 / y' cos 4x cos 4x sin 4x . 4x sin 4 . x 4 4 4 4 2 Câu m). y cos 2x . 4 2 2 A. 4 x .sin 2x . B. 2x .sin 2x . 4 4 4 4 2 2 C. 4 2x .sin x . D. 4 2x .sin 2x . 4 4 4 4 2 /
Bài làm: Áp dụng cosu với u 2x 4 / 2 2 2 / y' sin 2x . 2x sin 2x .2 2x . 2x 4 4 4 4 4 2 4 2x .sin 2x . 4 4 sin x x cos x Câu n). y cos x x sin x 2 x 2 x 2 2x 2 x A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 cos x sin x cos x sin x cos x x sin x cos x x sin x / / sin x x cos x cos x x sin x cos x x sin x sin x x cos x Bài làm: y' 2 cos x x sin x / / /
Tính sin x x cos x cos x x cos x cos x x'.cos x . x cos x cos x cos x x sin x x sin x / / Tính cos x x sin x sin x x'.sin x . x sin x sin x sin x x cos x x cos x 2
x sin x cos x x sin x
x cos x sin x x cos x x y' . 2 2 cos x x sin x cos x x sin x 1 2 3 Bài 7. Cho f x . Tính f ' 1 . 2 3 x x x
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 54
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1. A.-14 B.12 C.13 D.10 / 1
Bài làm: Bước đầu tiên tính đạo hàm sử dụng công thức 1 x x / 1 2 3 1 4 9 f ' x f ' 1 1 4 9 14 2 3 2 3 4 x x x x x x 1 1 Bài 8. Cho 2 f x x . Tính f ' 1 x x 1 A. B.1 C.2 D.3 2 / / x 1 1 1 1 1
Bài làm: Ta có 2 f ' x x 2x 2x 2 2 x x x x x 2x x 1 1 Vậy f ' 1 1 2 2 2 Bài 9. Cho 5 3 f x x x
2x 3 . Tính f ' 1 f ' 1 4 f 0 A.4 B.5 C.6 D.7 /
Bài làm: Ta có 5 3 4 2 f ' x x x 2x 3 5x 3x 2 f ' 1 f ' 1 4 f 0 (5 3 2) (5 3 2) 4.( 2) 4 x Bài 10. Cho f x . Tính f ' 0 2 4 x 1 A. B.1 C.2 D.3 4 2 / 2 x / 2 2 4 ' 4 4 x x x x x 2 x 4 x 4
Bài làm: f ' x 2 2 2 2 2 4 x 2 4 x 4 x 4 4 x x 1 Vậy f ' 0 . 4
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 55 NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM
TẬP 2A. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA
ĐỒ THỊ HÀM SỐ KHI BIẾT TIẾP ĐIỂM.
Giáo viên muốn mua file word liên hệ 0946798489 để gặp thầy Vương. Hoặc liên hệ qua:
Facebook: https://web.facebook.com/phong.baovuong
Page : https://web.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ Email: baovuong7279@gmail.com
Website: http://tailieutoanhoc.vn/ 0946798489
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN MỤC LỤC
PHƢƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ......................................................................................... 1
Vấn đề 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi biết tiếp điểm................................................ 2
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP ............................................................................................................................. 13 LỜI TÂM SỰ
Ở tài liệu tiếp tuyến này, tôi chia thành 3 tập nhỏ, vì đảm bảo chất lượng bố cục, và công tác trình bày, vì
vậy mong quý vị bạn đọc theo dõi một cách thường xuyên để luôn được cập nhật tài liệu hay và chất lượng
của chúng tôi. Thân ái.
GIÁO VIÊN NÀO MUỐN MUA FILE WORD VUI LÒNG
LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA NHÉ. THÂN ÁI.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Ý nghĩa hình học của đạo hàm: Đạo hàm của hàm số y f(x) tại điểm x0 là hệ số góc
của tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số tại điểm 0 M x0;f(x0) .
Khi đó phƣơng trình tiếp tuyến của (C) tại điểm 0 M x0;f(x0) là: y – y f 0 (x0).(x – x0) y 0 f(x0)
Điều kiện cần và đủ để hai đƣờng 1 C : y f( ) x và 2 C : y g( ) x tiếp xúc nhau f(x ) g(x )
tại điểm có hoành độ x0 là hệ phƣơng trình 0 0 có nghiệm x f'(x 0 0 ) g'(x0)
Nghiệm của hệ là hoành độ của tiếp điểm của hai đƣờng đó. Nếu (C ) : y px 2 1 q và 2 C : y ax bx c thì 2 1
(C ) và C2 iếp xúc nhau phƣơng trình ax bx c px q có nghiệm kép.
Các dạng tiếp tuyến của đồ thị hàm số thường gặp -
Viết phƣơng trình tiếp tuyến khi biết tọa độ tiếp điểm Mx0; y0 , hoặc hoành độ x0 , hoặc tung độ y0 . -
Viết phƣơng trình tiếp tuyến khi biết tiếp tuyến đi qua điểm AxA; yA cho trƣớc. -
Viết phƣơng trình tiếp tuyến khi biết hệ số góc của nó. Phương pháp:
Cho hàm số y f x có đồ thị C và Mx0; y0 là điểm trên C . Tiếp tuyến với đồ thị C tại Mx0; y0 có: -
Hệ số góc: k f 'x0 - Phƣơng trình: y y 0
kx x0 , hay y y0 f'x0 x x0
Vậy, để viết đƣợc phƣơng trình tiếp tuyến tại Mx0; y0 chúng ta cần đủ ba yếu tố sau: -
Hoành độ tiếp điểm: x0 - Tung độ tiếp điểm: y
0 (Nếu đề chƣa cho, ta phải tính bằng cách thay x0 vào hàm số y0 f x0 ) -
Hệ số góc k f 'x0
Vấn đề 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi biết tiếp điểm. Phương pháp: Bài toán 1 :
Hai đƣờng cong C : y f x và C' : y gx tiếp xúc nhau tại Mx 0 ; y0 .Khi điểm M C C' và
tiếp tuyến tại M của C trùng với tiếp tuyến tại M của C' chỉ khi hệ phƣơng trình sau: f x 0 g x0 có nghiệm x . f 'x 0 0 g'x0
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 2
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
Lưu ý : Mệnh đề sau đây không đúng cho mọi trƣờng hợp: C: y f x
tiếp xúc nhau f x ax b 0 có nghiệm kép . d : y ax b k 1 Hàm f x nhận x k
0 làm nghiệm bội k nếu f x0 f 'x0 ... f
x0 0và f x0 0. Nghiệm bội
lớn hơn hoặc bằng 2 chứ không phải nghiệm kép.
Phép biến đổi tƣơng đƣơng của phƣơng trình nói chung không bảo toàn số bội của nghiệm.
Ví dụ 1. Đƣờng cong y x không tiếp xúc với trục hoành tại 0 , tức là phƣơng trình x 0 không nhận
0 làm nghiệm bội lớn hơn hoặc bằng 2 . Khi đó đồ thị 3
C : y x của hàm số tiếp xúc với trục hoành
tại x 0 nhƣng phƣơng trình 3
x 0 nhận 0 làm nghiệm bội 3 .
Ví dụ 2. Đồ thị C : y sin x của hàm số tiếp xúc với đƣờng thẳng d : y x tại x 0 nhƣng phƣơng
trình sin x x 0 thì không thể có nghiệm kép.
Nhƣ vậy, biến đổi tƣơng đƣơng của phƣơng trình chỉ bảo toàn tập nghiệm, chứ không chắc bảo toàn số bội
các nghiệm. Đây cũng là sai lầm dễ mắc phải khi giải quyết bài toán tiếp tuyến. Bài toán 2 :
* Đƣờng cong C : y f x có tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x
0 khi và chỉ khi hàm số y f x khả vi
tại x0 . Trong trƣờng hợp C có tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0 thì tiếp tuyến đó có hệ số góc f 'x0 .
* Phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị C : y f x tại điểm Mx0;f x0 có dạng : y f ' 0 x x x0 f x0
Bài toán 3. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm M(x0;f(x0)) .
Giải. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f(x) tại M(x0; y0) là: y f '(x )(x x ) 0 0 y0 .
Bài toán 4. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x biết hoành độ tiếp điểm x x0 . Giải: Tính y f(x ), y'(x ) 0 0 0
phƣơng trình tiếp tuyến: y f '(x )(x x ) 0 0 0 y
Bài toán 5. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x biết tung độ tiếp điểm bằng y0 .
Giải. Gọi M(x0; y0) là tiếp điểm
Giải phƣơng trình f(x) y0 ta tìm đƣợc các nghiệm x0 .
Tính y'(x0) và thay vào phƣơng trình (1). Các ví dụ
Ví dụ 1 : Cho hàm số 3 2
y x 3x 1 có đồ thị là (C). Viết phƣơng trình tiếp tuyến của (C) : 1. Tại điểm M 1 ;3 ;
2. Tại điểm có hoành độ bằng 2 ;
3. Tại điểm có tung độ bằng 1 ;. 4. Tại giao điểm (C) với trục tung ;
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
5. Có hệ số góc là 9 ;
6. Song song với đƣờng thẳng (d ): 27x 3y 5 0 ;
7. Vuông góc với đƣờng thẳng (d’ ) : x 9y 2013 0 . Lời giải.
Hàm số đã cho xác định D Ta có: 2 y' 3x 6x
1. Phƣơng trình tiếp tuyến t tại M 1
; 3 có phƣơng trình : y y' 1 x 1 3 Ta có: y' 1 3
, khi đó phƣơng trình t là: y 3 x 6 Chú ý:
Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm Mx0;f x0 .
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại Mx 0 ; y0 là: y f ' 0 x x x0 y0
2. Thay x 2 vào đồ thị của (C) ta đƣợc y 21 .
Tƣơng tự câu 1, phƣơng trình t là: y 24x 27 Chú ý:
Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x biết hoành độ tiếp điểm x x 0 , y0 f x0 , y'x 0
phƣơng trình tiếp tuyến: y f ' 0 x x x0 y0
3. Thay y 1 vào đồ thị của (C) ta đƣợc 2
x x 3 0 x 0 hoặc x 3 .
Tƣơng tự câu 1, phƣơng trình t là: y 1 , y 9x 28
Chú ý: Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x biết tung độ tiếp điểm bằng y0 . Gọi
Mx0; y0 là tiếp điểm
Giải phƣơng trình f x y0 ta tìm đƣợc các nghiệm x0 . Tính y'x 0
phƣơng trình tiếp tuyến: y f ' 0 x x x0 y0
4. Trục tung Oy : x 0 y 1.Tƣơng tự câu 1, phƣơng trình t là: y 1
5. Gọi x0; y0 là tọa độ tiếp điểm của đồ thị (C ) của hàm số và tiếp tuyến t . Ta có : y'x 2 0 3 0 x 6 0
x , theo giả thiết y'x0 9 , tức là 2 3x0 6x0 9 x0 3 hoặc x0 1 . Tƣơng tự câu 1
6. Gọi x0; y0 là tọa độ tiếp điểm của đồ thị (C ) của hàm số và tiếp tuyến t . 5
Theo bài toán: t d : y 9x y' 0
x 9 . Tƣơng tự câu 1 3
7. Gọi x0; y0 là tọa độ tiếp điểm của đồ thị (C ) của hàm số và tiếp tuyến t . 1 2013
Theo bài toán: t d' : y x y' 0
x 9 . Tƣơng tự câu 1 9 9
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 4
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN Ví dụ 2 . 1. Cho hàm số: 3 2 y x m 1 x 3m
1 x m 2 . Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có
hoành độ bằng 1 đi qua điểm A2; 1 .
2. Gọi (Cm) là đồ thị của hàm số 3 2
y x (2m 1)x (m 3)x 3 và (d) là tiếp tuyến của (C) tại điểm có 7
hoành độ x = 2. Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (d) bằng . 17 Lời giải.
1. Hàm số đã cho xác định với x . Ta có: 2 y' 3x 2m 1 x 3m 1 Với x 1 y 1 3m 1 y' 1 m 6
Phƣơng trình tiếp tuyến tại điểm có x 1: y m 6x 1 3m 1
Tiếp tuyến này đi qua A2; 1 nên có: 1
m 6 3m 1 m 2 Vậy, m 2
là giá trị cần tìm.
2. Hàm số đã cho xác định với x . Ta có: 2 y' 3x 22m 1 x m 3.
Phƣơng trình tiếp tuyến (d) : y y'(2)(x 2) y(2)
y 11 – 7mx – 2 7 – 6m 11 – 7mx 8m – 15 (11 7m)x y 8m 15 0 8m 15 7 2 2 d(0,(d))
17(8m 15) 49[(11 7m) 1] 2 17 (11 7m) 1 2 2153
1313m 3466m 2153 0 m 1, m 1313 Ví dụ 3 :
1. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị C : 4 2 y x x
6 , biết tiếp tuyến vuông góc với đƣờng thẳng 1 y x 1. 6 1 2 2. Cho hàm số 3 y x x
có đồ thị là (C). Tìm tr n đồ thị (C) điểm mà tại đó tiếp tuyến của đồ thị 3 3 1 2
vuông góc với đƣờng thẳng y x . 3 3 Lời giải.
1. Hàm số đã cho xác định D 1
Gọi t là tiếp tuyến của đồ thị C của hàm số và t vuông góc với đƣờng thẳng y x 1, n n đƣờng 6
thẳng t có hệ số góc bằng 6 .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
Cách 1: Gọi Mx0; y0 là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến t và đồ thị C của hàm số . Khi đó, ta có phƣơng trình: y'x 3 0 6 4x0 2x0 6 x 1 2 0 2x0 2x0 3 0 . Vì 2 2x0 2x0 3 0, x0 n n phƣơng trình 0 x 1 y0 y 1 4 M1; 4 .
Phƣơng trình tiếp tuyến cần tìm là: y 6 x 1 4 6 x 10 .
Cách 2: Phƣơng trình t có dạng y 6 x m
t tiếp xúc C tại điểm Mx0;y0 khi hệphƣơngtrình sau có nghiệm x0 4 2 x 0 x0 6 6x0 m x 1 có nghiệm 0 x 3 0 4 x m 10 0 2x0 6
2. Hàm số đã cho xác định D Ta có: 2 y' x 1 1 2 Gọi 3 M(x 0 ; y0 ) (C) y0 x0 x0 , 3 3
Tiếp tuyến tại điểm M có hệ số góc: 2 y'(x 0 ) x0 1 1 2 1
Đƣờng thẳng d: y x có hệ số góc k 3 3 2 3 4 2 1 2 x 2 y d 0 0 1 k .k2 1 (x0 1) 1 x0 4 3 3 x 0 2 y0 0 Vậy, có 2 điểm 4 M 2; 0 ,
2; là tọa độ cần tìm. 3 Ví dụ 4 3 x
1. Cho hàm số y x (1). Viết phƣơng trình tiếp tuyến (d) của (C) biết (d) cách đều hai điểm 2 A 1
; 2 và B1;0. 2. Cho hàm số 3 2
y x 6x 9x 1 (1). Viết phƣơng trình tiếp tuyến (d) của (C) biết (d) cách đều hai điểm
A2;7 và B 2;7. Lời giải.
1. Cách 1. Phƣơng trình tiếp tuyến (d) có dạng y f '( 0
x )(x x0) f(x0) ( x0 là hoành độ tiếp điểm của (d) và (C)). 2 5 3 x 5 (x 6x 6) = 0 0 0 (x x 0 ) x 2 2 2 (x 2) x 0 2 0 (x0 2) (x0 2)
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 6
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 2 2 5x (x 0 2) y x0 6x0 6 0 2 2 2 5 2(x 0 2) x0 6x0 6 5 x0 6x0 6 d(A,(d)) d(B,(d)) 4 4 25 (x 0 2) 25 (x0 2) 2 2 x 1 2 2 x0 14x0 19 x0 6x0 1 0 x 0 14x0 19 x0 6x0 1 x 1. 2 2 2 0 x x 4x 9 0 0 14x0 19 x0 6x0 1 0 0
Vậy phƣơng trình d : y 5x – 1
Cách 2. Tiếp tuyến (d) cách đều hai điểm A, B suy ra hoặc (d) song song với đƣờng thẳng AB hoặc (d) đi qua
trung điểm I(0; - 1) của đoạn AB. * Trƣờng hợp 1: (d) //AB. y y
Hệ số góc của đƣờng thẳng AB: A B k AB 1 x . A xB 5
(d) // AB suy ra hệ số góc của (d) : f’x 0 1
1 (*) . Phƣơng trình (*) vô nghiệm do đó trƣờng 2 (x 0 2) hợp này không xảy ra.
* Trƣờng hợp 2: (d) qua trung điểm I của đoạn AB.
Phƣơng trình (d) có dạng y = kx – 1. 3 x0 kx 0 1 (2) x 2
(d) tiếp xúc (C) tại điểm có hoành độ x 0 0 có nghiệm x . 5 0 k (3) 2 (x 0 2) 5 3 x 5 Thay k vào (2) ta đƣơc 0 1 2 (x 2 x 2 0 2) 0 (x0 2) x 0 2 x0 2 x 1 2 0 ( 3 x )(x 2) 5 (x 2) x 1 0 0 0 0 Thay x 0 1 vào (2) ta đƣợc k 5 .
Vậy phƣơng trình d : y 5x – 1
2. Phƣơng trình tiếp tuyến (D) có dạng : 2 3 2 y (3x 2 3 2 0
12x0 9)(x x0) x0 6x0 9x0 1 (3 0 x 12 0 x 9)x 2 0 x 6x0 1 2 3 2 (3 0 x 12x0 9)x y 2x0 6x0 1 0 (*)
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 2 3 2 2 3 2 2(3x 0 12x0 9) 7 2x0 6x0 1 2(3x0 12x0 9) 7 2x0 6x0 1 d(A,(D)) d(B,(D)) 2 2 2 2 (3x 0 12x0 9) 1 (3x0 12x0 9) 1 3 2 3 3 2 3 2x 12x 24x 10 2x 24x 26 (1) 2 x 0 0 0 0 0 0 12x0 24x0 10 2x0 24x0 26 3 2 3 2 x 0 12x0 24x0 10 2x0 24x0 26 (2) 2 12x 0 48x0 36 0 x0 3 x0 1 3 2 x 12x 16 0 0 1 x0 2 4x 0 0 Lần lƣợt thay 0 x 3 0 x 1 0 x 1 0 x
2 vào (*) ta đƣợc phƣơng trình tiếp tuyến (D) là
y 1 0, y 3 0, y 24x 7, y 3x 7.
Ví dụ 5 Viết phƣơng trình tiếp tuyến d với đồ thị C : 1. 3 2
y x 3x 2 , biết d cắt các trục Ox, Oy lần lƣợt tại A, B thỏa mãn: OB 9OA .
2. Viết phƣơng trình tiếp tuyến với đồ thị C : 3 2
y x 6x 9x 2 tại điểm M, biết M cùng 2 điểm cực
trị của C tạo thành tam giác có diện tích bằng 6. Lời giải.
1. Gọi Mx0; yx0 là toạ độ tiếp điểm.
Theo bài toán, đƣờng thẳng d chính là đƣờng thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A, B .
Gọi là góc tạo bởi giữa d và Ox , do đó d có hệ số góc k tan OB
Dễ thấy, tam giác AOB vuông tại O , suy ra tan 9 OA y'x 0 2 9 3x 6x 9 0
Nói khác hơn đƣờng thẳng d có hệ số góc là 9
, nghĩa là ta luôn có: 0 0 y' x 2 0 9 3x 0 6x0 9 0 2 0 x 2x0 3 0 x0 1 hoặc x0 3 vì 20 x 2x0 3 0, x0 . Với x 0
1 suy ra phƣơng trình tiếp tuyến y 9x 7 Với x 0
3 suy ra phƣơng trình tiếp tuyến y 9x 25
Vậy, có 2 tiếp tuyến y 9x 7 , y 9x 25 thỏa đề bài .
2. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị A1; 2 , B3; 2
và đƣờng thẳng đi qua 2 cực trị là AB : 2x y 4 0 .
Gọi Mx0; y0 là tọa độ tiếp điểm của đồ thị C của hàm số và tiếp tuyến d cần tìm. Khi đó 3 2 y 0 0 x 6x0 9x0 2 2x y 4
Ta có: AB 2 5 , dM; AB 0 0 5 1 Giả thiết S MAB 6 .AB.dM; AB 6 2x y 4 6 2 0 0 2 0 x y0 10 hoặc 2 0 x y0 2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 8
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 2x y 2 2x 0 y0 2 0 0 y 2
TH1: Tọa độ M thỏa mãn hệ: 0 hay 3 2 2 y x 0 x0 6x0 1 1 0 x 0 0 x0 6x0 9x0 2 0 M0; 2
Tiếp tuyến tại M là: y 9x 2 . 2x 0 y0 10
TH2: Tọa độ M thỏa mãn hệ: 3 2 y 0 x0 6x0 9x0 2 y 0 10 2x0 y 0 2 hay M4; 2 x 4 2 0 x0 6x0 11 0 x 0 4
Tiếp tuyến tại M là: y 9x 34 .
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: y 9x 2 và y 9x 34 x 1
Ví dụ 6 Gọi (C) là đồ thị của hàm số y x . 3
1. Gọi M là một điểm thuộc (C) có khoảng cách đến trục hoành độ bằng 5. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của (C) tại M
2. Gọi (d) là một tiếp tuyến của (C) , (d) cắt đƣờng tiệm cận đứng của (C) tại A , cắt đƣờng tiệm cận ngang
của (C) tại B và gọi I là tâm đối xứng của (C) . Viết phƣơng trình tiếp tuyến (d) biết: i) IA = 4IB.
ii) IA + IB nhỏ nhất Lời giải.
1. Khoảng cách từ M đến trục Ox bằng 5 y M 5 . y M 5 7 M(C) x TH1: M x M 1 3 y M 5 5 x 3 y M 5 M y M 5 M(C) x 4 TH2: M x M 1 y M 5 5 y M 5 x M 3 7
Phƣơng trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M ; 5 là y 9x 16. 3
Phƣơng trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M 4; 5 là y 4x 21.
2. i) Ta có ABI bằng góc hình học hợp bởi tiếp tuyến (d) với trục hoành suy ra hệ số góc của (d) là IA k tan ABI 4 IB
Phƣơng trình tiếp tuyến d : y 4x 5 hoặc y 4x 21. 2 4 x 1 4 x 2x 3
ii) Phƣơng trình tiếp tuyến (d) có dạng : 0 0 0 y (x x 0 ) x . 2 2 2 (x 3) x 0 3 0 (x0 3) (x0 3)
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
Tiệm cận đứng của (C) : 1 D : x 3
Tiệm cận ngang của (C) : 2 D : y 1. 2 x 2x 15
A là giao điểm của (d) và 0 0 1 D yA 2 (x 0 3)
B là giao điểm của (C) với D 2 xB 2x0 3 . 2 x 0 2x0 15 8 IA IB y A yI xB xI 1 2x0 6 2x0 6 2 (x 3) x 0 3 0
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ,ta có 8 IA IB 2 2x 0 6 8 x . 0 3 8 2 x0 1 IA IB 8 2x 0 6 (x0 3) 4 x 0 3 x 0 5
minIA IB 8 d: y x, y x 8 Ví dụ 7
1. Biết rằng tr n đồ thị 3 2 y x
m 1 x 4m 2x 1, Cm tồn tại đúng 1 điểm mà từ đó kẻ đƣợc tiếp
tuyến vuông góc với đƣờng thẳng x 10y 2013 0 .Viết phƣơng trình tiếp tuyến của Cm tại điểm đó 2x 3
2. Lập phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị C : y x tại những điểm thuộc đồ thị có khoảng cách đến 1
đƣờng thẳng d : 3x 4y 2 0 bằng 2. Lời giải.
1. Gọi tiếp điểm là Ma; b , tiếp tuyến tại M có hệ số góc là 2 k y' a 3a 2m 1 a 4m 2 , theo giả thiết suy ra k 10
Tr n đồ thị chỉ có 1 điểm n n phƣơng trình 2 3a 2m
1 a 4m 8 0 có nghiệm kép hay ' 0 tức
m 5 , thay vào ta đƣợc a 2 M2; 29 .
Vậy, tiếp tuyến cần tìm là y 10x 9 2x 3 2. Gọi Mx
0 ; y0 là điểm thuộc đồ thị C , khi đó: y yx 0 0 0 x 0 1 3x 4y 2 Ta có: d M,d 0 0 2 2 3x 0 4y0 12 0 hoặc 2 2 3 4 3 0 x 4y0 8 0 2x 3 TH1: 0 3x 2 0 4y0 12 0 3 0 x 4 12 0 3x x 0 x 0 x 0 0 0 0 1
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 10
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 1 hoặc x 0 3 2x 3 TH2: 3 0 2 0 x 4y0 8 0 3x0 4 8 0 3x 19x 20 0 x 0 0 0 1 4 x 0 5 hoặc x0 3
Phƣơng trình tiếp tuyến d tại M thuộc đồ thị C có dạng: 1 y y' 0
x x x0 yx0 trong đó và y'x0 , x 1 0 . x 2 0 1
Phƣơng trình tiếp tuyến 1 d tại 1 M 0; 3 là y x 3 . 1 11 9 47
Phƣơng trình tiếp tuyến d 2 tại M2 ; là y x . 3 4 16 16 7 1 23
Phƣơng trình tiếp tuyến d 3 tại M3 5; là y x . 4 16 16 4
Phƣơng trình tiếp tuyến d 4 tại M4 ; 1 là y 9x 13 . 3
Vậy, có 4 tiếp tuyến thỏa đề bài: y x 9 47 3, y x 1 23 , y x , y 9 x 13 . 16 16 16 16 Ví dụ 8 x 3 1. Cho hàm số y
C và đƣờng thẳng dm: y 2xm. Tìm m để đƣờng thẳng dm cắt C tại x 2
hai điểm phân biệt A, B sao cho tâm đối xứng I của C cách đều hai tiếp tuyến với C tại các điểm A, B. 2. Cho hàm số 3 2 y x
3x 1 có đồ thị là C . Tìm tr n đồ thị hai điểm A, B sao cho tiếp tuyến tại A và 10
B song song với nhau và khoảng cách từ O đến đƣờng thẳng đi qua hai điểm A, B bằng . 5 Lời giải. 1. D \ 2 .
Hoành độ giao điểm của đƣờng thẳng dm và C là nghiệm của phƣơng trình x 3 2x m 2
2x m 5x 2m 3 0 x 2 x 2
Để dm cắt C tại hai điểm phân biệt A, B khi và chỉ khi phƣơng trình tr n có hai nghiệm phân biệt khác 2 nên phải có:
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 0
m 52 4.2.2m 3 0
m 32 40 0 m g2 0 2 2.2 2m 5 2m 3 0 15 0 Các tiếp tuyến: 5 5 5 5 1 : y x 1x1 , 1 : y x x21 x 22 x 1 2 x 22 x 2 2 1 2 2 2 x 2 x 2 25 d I; 1 dI; 2 1 2 m 3. x 1 22 x 2 2 2
Vậy, m 3 là giá trị cần tìm.
2. Gọi Ax ; y 3 x 2 3x B x ; y 3 x 2 3x 1 1 1 1
1, 2 2 2 2 1 là 2 điểm cầntìm với x 1 x2 Ta có 2 y' 3x 6x
Hệ số góc của các tiếp tuyến của C tại A và B lần lƣợt là k 2 3x 6x ,k 2 3x 1 1 1 2 2 6x2
Tiếp tuyến của C tại A và B song song với nhau nên k k 2 3x 6x 2 3x 1 2 1 1 2 6x2
3(x x )x x 6(x x ) 1 2 1 2 1 2 0 x x 2 1 2 0 x 2 2 1 x y 3 y x 3 x 2 3(x 2 x )
Hệ số góc của đƣờng thẳng AB là k 2 1 1 2 1 2 x x x 2 1 2 1 x k x 1 x2 2 x x 1 2 3x 1
x2 4 x (2 x ) 6 2x 1 1 1 2
Phƣơng trình đƣờng thẳng AB là y (2x 2)(x x ) 3 x 2 3x 1 1 1 1 1
(2x 2)x y 2x 1 1 1 0 2 x 2x 1 2 x 2x 1 1 1 1 1 10 2 d O,AB 2 2 5 2 x 2x 5 1 1 2 1 2x 2x 1 1 1 1 1 2 5 2 x 2x 1 1 1 2 2 x 2x 1 1 1
1 1.Bìnhphƣơng 2 vếvà rút gọn đƣợc: 3 2 2 x 2x 1 1 1 4 2x 2x 1 1 1 4 0 2 2 x 2x 1 2 x 2x 1 1 1 2 1 hoặc 1 1 2 3
Giải 1 ta đƣợc x 1 x 1 2 1 3 2 6 3 2 6
Giải 2 ta đƣợc x x 1 hoặc 3 1 3
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 12
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 3 2 6 9 2 6 3 2 6 9 2 6
Vậy, các điểm cần tìm là A ; ,B ; hoặc ngƣợc lại. 3 9 3 9 CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP Bài 1. Cho hàm số 3 2 y x 3x 6x 1 (C)
Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết
Câu 1. Hoành độ tiếp điểm bằng 1 A. y 3x 6 B. y 3x 7 C. y 3x 4 D. y 3x 5
Bài làm 1. Gọi Mx0;y0 là tiếp điểm Ta có: 2 y' 3x 6x 6 .
Ta có: x 1 y 1, y'(1) 0 0 3
Phƣơng trình tiếp tuyến là: y y'(x )(x x ) y 3(x 1) 1 3x 0 0 0 4
Câu 2. Tung độ tiếp điểm bằng 9
y 18x 81
y x 81
y 18x 1
y x 81 A. y 9 x
B. y 9x C. y 9 x D. y 9 x
y 9x 27
y 9x 2 y 9x 7
y 9x 2
Bài làm 2. Gọi Mx0;y0 là tiếp điểm Ta có: 2 y' 3x 6x 6 . Ta có: y 9 3 x 2 3x 6x 8 0 0 0 0
0 x 1,x 2,x 0 0 0 4 . x 4 y'(x ) 0 0
18 . Phƣơng trình tiếp tuyến là: y 18(x 4) 9 18x 81
x 1 y'(x ) 0 0
9 . Phƣơng trình tiếp tuyến là: y 9(x 1) 9 9x x 2 y'(x ) 0 0
18 . Phƣơng trình tiếp tuyến là: y 18(x 2) 9 18x 27 . 1
Câu 3. Tiếp tuyến vuông góc với đƣờng thẳng y x 1 18
A. : y 18x 8 và y 18x 27 .
B. : y 18x 8 và y 18x 2 .
C. : y 18x 81 và y 18x 2 .
D. : y 18x 81 và y 18x 27 .
Bài làm 3. Gọi Mx0;y0 là tiếp điểm Ta có: 2 y' 3x 6x 6 . 1
Vì tiếp tuyến vuông góc với đƣờng thẳng y x 1 nên 18 Ta có: y'(x ) 15 2
x 2x 8 0 x 4,x 0 0 0 0 0 2
Từ đó ta tìm đƣợc hai tiếp tuyến: y 18x 81 và y 18x 27 .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
Câu 4. Tiếp tuyến đi qua điểm N(0;1) . 33 33 33 33 A. y x 11 B. y x 12 C. y x 1 D. y x 2 4 4 4 4
Bài làm 4. Gọi Mx0;y0 là tiếp điểm Ta có: 2 y' 3x 6x 6 .
Phƣơng trình tiếp tuyến có dạng: y 2
(3x 6x 6)(x x ) 3 x 2 3x 6x 0 0 0 0 0 0 1
Vì tiếp tuyến đi qua N(0;1) nên ta có: 1 2 (3x 6x 6)(x ) 3 x 2 3x 6x 0 0 0 0 0 0 1 3 2
3x 0 x 0,x 3 2x0 0 0 0 2 x 0 y'(x ) 0 0
6 . Phƣơng trình tiếp tuyến: y 6x 1 .
3 y 107 ,y'(x ) 33 x0 0 0
. Phƣơng trình tiếp tuyến 2 8 4 33 3 107 33 y' x x 1 . 4 2 8 4 Bài 2. Cho hàm số 3
y x 3x 1 (C). Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết:
Câu 1. Hoành độ tiếp điểm bằng 0 A. y 3 x 12 B. y 3 x 11 C. y 3x 1 D. y 3 x 2
Bài làm 1. Ta có: 2
y' 3x 3 . Gọi Mx0; y0 là tiếp điểm
Ta có: x 0 y 1, y'(x ) 0 0 0 3
Phƣơng trình tiếp tuyến: y 3x 1 .
Câu 2. Tung độ tiếp điểm bằng 3
A. y 9x 1 hay y 3
B. y 9x 4 hay y 3
C. y 9x 3 hay y 3
D. y 9x 13 hay y 2
Bài làm 2. Ta có: 2
y' 3x 3 . Gọi Mx0; y0 là tiếp điểm Ta có: y 3 3
x 3x 2 0 x 2,x 0 0 0 0 0 1 x 1 y'(x ) 0 0
0 . Phƣơng trình tiếp tuyến: y 3 x 2 y'(x ) 0 0
9 . Phƣơng trình tiếp tuyến:
y 9(x 2) 3 9x 13 .
Câu 3. Hệ số góc của tiếp tuyến bằng 9
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 14
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
A. y 9x 1 hay y 9x 17
B. y 9x 1 hay y 9x 1
C. y 9x 13 hay y 9x 1
D. y 9x 13 hay y 9x 17
Bài làm 3. Ta có: 2
y' 3x 3 . Gọi Mx0; y0 là tiếp điểm Ta có: y'(x ) 9 2 3x 3 9 x 0 0 0 2 x 2 y 0 0
3 . Phƣơng trình tiếp tuyến:
y 9(x 2) 3 9x 13 . x 2 y 0 0
1. Phƣơng trình tiếp tuyến:
y 9(x 2) 1 9x 17 .
Câu 4. Tiếp tuyến vuông góc với trục Oy. A. y 2, y 1 B. y 3, y 1 C. y 3, y 2 D. x 3,x 1
Bài làm 4. Ta có: 2
y' 3x 3 . Gọi Mx0; y0 là tiếp điểm
Vì tiếp tuyến vuông góc với Oy nên ta có: y'(x ) 0 0 Hay x 0
1 . Từ đó ta tìm đƣợc hai tiếp tuyến: y 3, y 1.
Bài 3. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: 4 2 y 2x 4x 1 biết:
Câu 1. Tung độ tiếp điểm bằng 1 y 1 y 1 y 1 y 1
A. y 8 2x 5
B. y 8 2x 15
C. y 8 2x 1
D. y 8 2x 10 y 8 2x 5 y 8 2x 15 y 8 2x 1 y 8 2x 10
Bài làm 1. . Ta có: 3 y' 8x 8x
Gọi Mx0; y0 là tiếp điểm. Ta có: y 1 4 2x 2 4x 0 x 0,x 0 0 0 0 0 2 x 0 y'(x ) 0 0
0 . Phƣơng trình tiếp tuyến là: y 1 x 2 y'(x ) 0 0
8 2 . Phƣơng trình tiếp tuyến
y 8 2 x 2 1 8 2x 15
x 2 y'(x ) 0 0
8 2 . Phƣơng trình tiếp tuyến y 8 2 x 2 1 8 2x 15.
Câu 2. Tiếp tuyến song song với đƣờng thẳng y 48x 1 . A. y 48x 9 B. y 48x 7 C. y 48x 10 D. y 48x 79
Bài làm 2. . Ta có: 3 y' 8x 8x
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
Gọi Mx0; y0 là tiếp điểm.
Vì tiếp tuyến song song với đƣờng thẳng y 48x 1
Nên ta có: y'(x ) 48 3 x x 6 0 x 0 0 0 0 2 Suy ra y 0
17 . Phƣơng trình tiếp tuyến là:
y 48(x 2) 17 48x 79 . Bài 4. Cho hàm số 4 2 y x
x 1 (C). Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết:
Câu 1. Tung độ tiếp điểm bằng 1 A. y 2 B. y 1 C. y 3 D. y 4
Bài làm 1. Ta có: 3
y' 4x 2x . Gọi Mx0; y0 là tiếp điểm Ta có y 1 4 x 2 x 0 x 0 0 0 0 0 , y'(x ) 0 0
Phƣơng trình tiếp tuyến: y 1
Câu 2. Tiếp tuyến song song với đƣờng thng y 6x 1 A. y 6x 2 B. y 6x 7 C. y 6x 8 D. y 6x 3
Bài làm 2. Ta có: 3
y' 4x 2x . Gọi Mx0; y0 là tiếp điểm
Vì tiếp tuyến song song với đƣờng thẳng y 6x 1 nên ta có: y'(x ) 6 3
4x 2x 6 x 1 y 0 0 0 0 0 3
Phƣơng trình tiếp tuyến: y 6x 3 .
Câu 3. Tiếp tuyến đi qua điểm M1; 3 . A. y 6 x 2 B. y 6 x 9 C. y 6x 3 D. y 6 x 8
Bài làm 3. Ta có: 3
y' 4x 2x . Gọi Mx0; y0 là tiếp điểm
Phƣơng trình tiếp tuyến có dạng: y 3 4x 0 2x0 x x0 4 x 2 x 0 0 1
Vì tiếp tuyến đi qua M1; 3 nên ta có: 3 3 4x 4 3 2 0 2x0 1 x0 4 x 2 x 0 0
1 3x 4x x 2x 2 0 0 0 0 0 (x 2 2
1) (3x 2x 2) 0 x 1 y 3, y'(x ) 0 0 0 0 0 0 6
Phƣơng trình tiếp tuyến: y 6x 3 . 2x 2
Bài 5. Cho hàm số y
(C). Viết phƣơng trình tiếp tuyến của (C), biết: x 1
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 16
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
Câu 1. Tung độ tiếp điểm bằng 2 .
y x 7
y x 7
y x 27
y x 27 A. B. C. D. y x 1 y x 21 y x 21 y x 1 4 2x : y (x x ) 0 2 . (x 0 2 1) x 0 1 0 4
Bài làm 1. Hàm số xác định với mọi x 1. Ta có: y' (x 2 1)
Gọi M(x0; y0) là tiếp điểm, suy ra phƣơng trình tiếp tuyến của (C):
Vì tiếp tuyến có hệ số góc bằng 1 nên ta có 4
1 x 3,x 1 (x 0 0 2 0 1)
x 2 y 4 : y x 0 0 7
x 1 y 0 : y x 0 0 1
Câu 2. Tiếp tuyến song song với đƣờng thẳng d : y 4x 1. y 4 x 2 y 4 x 21 y 4 x 2 y 4 x 12 A. B. C. D. y 4 x 14 y 4 x 14 y 4 x 1 y 4 x 14 4
Bài làm 2. Hàm số xác định với mọi x 1. Ta có: y' (x 2 1)
Gọi M(x0; y0) là tiếp điểm, suy ra phƣơng trình tiếp tuyến của (C):
Vì tiếp tuyến song với đƣờng thẳng d : y 4x 1 nên ta có: 4 y'(x ) 4 4 x 0,x 0 2 . (x 0 0 2 0 1)
x 0 y 2 : y 4x 0 0 2
x 2 y 6 : y 4x 0 0 14 .
Câu 3. Tiếp tuyến đi qua điểm A(4; 3) 1 1 1 31 1 1 1 31 y x y x y x y x A. 9 9 B. 9 9 C. 9 9 D. 9 9 1 1 1 31 1 31 1 1 y x y x y x y x 4 4 4 4 4 4 4 4 4
Bài làm 3. Hàm số xác định với mọi x 1. Ta có: y' (x 2 1)
Gọi M(x0; y0) là tiếp điểm, suy ra phƣơng trình tiếp tuyến của (C): 4 2x 2
Vì tiếp tuyến đi qua A(4; 3) nên ta có: 3 4 x0 0 (x 2 1) x 0 1 0
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 3(x 2 1) 4(x 4) 2 2(x 2 0 0 0
1) x 10x 21 0 x 3,x 0 0 0 0 7 8 1 x 7 y , y'(x ) 0 0 0
. Phƣơng trình tiếp tuyến 3 9
1 8 1 31 y x 7 x . 9 3 9 9 1
x 3 y 1, y'(x ) 0 0 0
. Phƣơng trình tiếp tuyến 4
1 1 1 y x 3 1 x . 4 4 4
Câu 4. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.
y x 11
y x 11
y x 1
y x 1 A. B. C. D. y x 7 y x 17 y x 17 y x 7 4
Bài làm 4. Hàm số xác định với mọi x 1. Ta có: y' (x 2 1)
Gọi M(x0; y0) là tiếp điểm, suy ra phƣơng trình tiếp tuyến của (C):
Vì tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân nên tiếp tuyến phải vuông góc với một trong
hai đƣờng phân giác y x , do đó hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1 hay y'(x ) 0 1. Mà y' 0, x 1 nên ta có 4 y'(x ) 1 1 x 1,x 0 3 (x 0 0 2 0 1)
x 1 y 0 : y x 0 0 1
x 3 y 4 : y x 0 0 7 . 2x 1
Bài 6. Cho hàm số y
(C). Viết phƣơng trình tiếp tuyến của (C) biết: x 1 1
Câu 1. Tiếp tuyến vuông góc với đƣờng thẳng y x 2 3 A. y 3 x 11 hay y 3 x 11 B. y 3 x 11 hay y 3 x 1
C. y 3x 1 hay y 3 x 1
D. y 3x 1 hay y 3 x 11 3
Bài làm 1. Ta có y'
. Gọi Mx0; y0 là tiếp điểm. Vì tiếp tuyến vuông góc với đƣờng thẳng (x 2 1) 1 y x 2 nên ta có 3 3 y'(x ) 3 3 x 0,x 0 2 (x 0 0 2 0 1) x 0 y 0 0
1, phƣơng trình tiếp tuyến là: y 3x 1
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 18
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN x 2 y 0 0
5 , phƣơng trình tiếp tuyến là:
y 3(x 2) 5 3x 11. 1
Câu 2. Tiếp tuyến cắt Ox, Oy lần lƣợt tại A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 6 4 1 A. y 3x 1,y 3x 1,y 1 2x 2,y x 3 3 4 2 B. y 3x 1,y 3x 11,y 1 2x 2,y x 3 3 4 3 C. y 3x 11,y 3x 11,y 1 2x,y x 3 4 4 2
D. y 3x 1, y 3x 11, y 12x 2, y x 3 3 3
Bài làm 2. Ta có y'
. Gọi Mx0; y0 là tiếp điểm. Phƣơng trình tiếp tuyến có dạng: (x 2 1) 3 y x 2x 1 x0 0 . (x 2 1) x 0 1 0 y 0
Ox A : 3 2x (x x ) 0 1 0 (x 0 2 1) x 0 1 0 2 2x 2x 1 Suy ra A 0 0 ; 0 . 3 x 0 Oy B : 3x 2x y 0 0 1 (x 2 1) x 0 1 0 2 2x 2x 1 Suy ra: B 0 0 0; 2 (x 0 1) 2 2 1 1 2x 2x 1
Diện tích tam giác OAB : S OA.OB 0 0 2 6 x 1 0 2 2 1 2x 2x 1 Suy ra S 0 0 OAB 1 6 x 1 0 1 2 x 0,x 2x 2x 1 x 2 1 2x x 0 0 0 0 0 0 0 0 2 2 2x 2x 1 x 1 2 2x 3x 2 1 0 0 0 0 0 0 x ,x 2 0 0 2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 19
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
Từ đó ta tìm đƣợc các tiếp tuyến là: 4 2 y 3x 1, y 3x 11, y 12x 2, y x . 3 3
Câu 3. Tiếp tuyến đi qua A7; 5 . 3 1 3 29 3 1 3 2 A. y x , y x B. y x , y x 4 4 16 16 4 2 16 16 3 1 3 9 3 1 3 29 C. y x , y x D. y x , y x 4 4 16 16 4 4 16 16 3
Bài làm 3. Ta có y' . Gọi Mx A
0 ; y0 là tiếp điểm. Do tiếp tuyến đi qua 7;5 nên ta có: (x 2 1) 3 5 7 2x 1 x 1 x0 0 2 x 4x 5 0 0 0 0 (x 2 1) x 1 x 0 0 5 0 3 1 3 29
Từ đó ta tìm đƣợc các tiếp tuyến là: y x , y x . 4 4 16 16 Bài 7. Cho hàm số 4 2 y x
8x m 1 (Cm ) . Giả sử rằng tiếp tuyến của đồ thị (Cm) tại điểm có hoành độ x 0
1 luôn cắt đồ thị (Cm) tại ba điểm phân biệt. Tìm tọa độ các giao điểm.
A. A(1; m 6), B 1 3;m 18 3
B. A(1; m 6), B 1 7;m 18 7
C. A(1; m 6), B 1 2;m 18 2
D. A(1; m 6), B1 6;m 18 6 Ta có: 3 y' 4x 16x
Vì x 1 y m 6, y'(x ) 0 0 0
12 . Phƣơng trình tiếp tuyến d của (Cm) tại điểm có hoành độ x 0 1 là:
y 12(x 1) m 6 12x m 6 .
Phƣơng trình hoành độ giao điểm của (Cm) với d 4 2 4 2 x 8x m 1 12x m 6 x 8x 12x 5 0 2 2
(x 1) (x 2x 5) 0 x 1,x 1 6
Vậy d và (Cm) luôn cắt nhau tại ba điểm phân biệt
A(1; m 6), B1 6;m 18 6 2x m 1
Bài 8. Cho hàm số y
(Cm). Tìm m để tiếp tuyến của (Cm) x 1
Câu 1. Tại điểm có hoành độ x 0 0 đi qua A(4; 3) 16 6 1 16 A. m B. m C. m D. m 5 5 5 15 m 3
Bài làm 1. Ta có: y' (x 2 1)
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 20
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
Vì x 0 y m 1, y'(x ) m 0 0 0
3 . Phƣơng trình tiếp tuyến d của (Cm) tại điểm có hoành độ x 0 0 là:
y (m 3)x m 1
Tiếp tuyến đi qua A khi và chỉ khi: 16 3 ( m 3)4 m 1 m . 5 25
Câu 2. Tại điểm có hoành độ x 0
2 tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng . 2 23 23 23 23 m 2 ;m m 2; m m 2 ;m m 2; m A. 9 B. 9 C. 9 D. 9 28 28 28 28 m 7 ;m m 7 ;m m 7; m m 7 ;m 9 9 9 9 m 3
Bài làm 2. Ta có: y' (x 2 1)
Ta có x 2 y m 5, y'(x ) m 0 0 0
3 . Phƣơng trình tiếp tuyến của (Cm) tại điểm có hoành độ x 0 2 là:
y (m 3)(x 2) m 5 (m 3)x 3m 11 . 3m 11 Ox A A ; 0 , với m 3 0 m 3
Oy B B0;3m 1 1 2 1 1 (3m 11)
Suy ra diện tích tam giác OAB là: S OA.OB 2 2 m 3 2 1 (3m 11) 25
Theo giả thiết bài toán ta suy ra: 2 m 3 2 2 9m 66m 121 25m 2 75 (3m 11) 25 m 3 2
9m 66m 121 25m 75 23 2 m 2; m 9m 41m 46 0 9 . 2 m 7; m 28 9m 91m 196 0 9
Bài 9. Giả sử tiếp tuyến của ba đồ thị f(x) y f(x), y g(x), y
tại điểm của hoành độ x 0 bằng nhau. g(x)
Khẳng định nào sau đây là đúng nhất. 1 1 1 A. f(0) B. 1 f(0) C. f(0) D. f(0) 4 4 4 4
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 21
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN f '(0).g(0) g'(0)f(0)
Theo giả thiết ta có: f '(0) g'(0) 2 g (0) f'(0) g'(0) 1 1 2 1
g(0) f(0) f(0) g(0) 2 g (0) g(0) 1 4 2 4 2 g (0) Bài 10:
Câu 1. Tìm trên (C) : 3 2 y 2x
3x 1 những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 8. A. M( 1 ; 4 ) B. M( 2 ; 2 7) C. M(1; 0) D. M(2; 5)
Bài làm 1. Giả sử M(x ; y ) 3 2 2 0 0 (C) y 2x 3x 0 0 0 1. Ta có: y 3x 6x .
Phƣơng trình tiếp tuyến tại M: y 2 (6x 6x )(x x ) 3 2x 2 3x 0 0 0 0 0 1 .
đi qua P(0;8) 8 3 4x 2 3x 0 0 1 x 0 1 . Vậy M(1; 4) .
Câu 2. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x 6x 11x 1 tại điểm có tung độ bằng 5.
A. y 2x 1 ; y x 2 ; y 2x 1
B. y 2x 3 ; y x 7 ; y 2x 2
C. y 2x 1 ; y x 2 ; y 2x 2
D. y 2x 3 ; y x 7 ; y 2x 1
Bài làm 2. Ta có: 3 2
y 5 x 6x 11x 6 0 x 1; x 2; x 3
Phƣơng trình các tiếp tuyến: y 2x 3 ; y x 7 ; y 2x 1 1 1 4
Câu 3. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2 y x x 2x
, biết tiếp tuyến vuông góc 3 2 3
với đƣờng thẳng x 4y 1 0 . 7 2 73 26 A. y 4x ; y 4x B. y 4x ; y 4x 6 3 6 3 73 2 7 26 C. y 4x ; y 4x D. y 4x ; y 4x 6 3 6 3
Bài làm 3. Tiếp tuyến vuông góc với đƣờng thẳng x 4y 1 0 1 1
y x Tiếp tuyến có hệ số góc k 4 4 4 2
y' 4 x x 6 0 x 3 ;x 2 1 73 * x 3
Phƣơng trình tiếp tuyến y 4(x 3) 4x 6 6 2 26
* x 2 Phƣơng trình tiếp tuyến y 4(x 2) 4x 3 3
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 22
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 2x 1
Câu 4. Viết phƣơng trình tiếp tuyến d của đồ thị C : y A 2; 4 và x
biết d cách đều 2 điểm 1 B 4; 2 . 1 1 1 5 A. y x
, y x 3 , y x 1 B. y x
, y x 5 , y x 4 4 4 4 2 1 5 1 5 C. y
x , y x 4 , y x 1 D. y x
, y x 5 , y x 1 4 4 4 4
Bài làm 4. Gọi Mx 0 ; y x0 , x0
1 là tọa độ tiếp điểm của d và C 1
Khi đó d có hệ số góc y'x 0
và có phƣơng trình là : x 2 0 1 1 1 y x x 0 2 2 x 1 0 1 x0
Vì d cách đều A, B nên d đi qua trung điểm I 1
;1 của AB hoặc cùng phƣơng với AB.
TH1: d đi qua trung điểm I 1 ;1, thì ta luôn có: 1 1 1 1 x 0 2 x 1
, phƣơng trình này có nghiệm 2 x 0 1 0 1 x0 1 5 Với x 0
1 ta có phƣơng trình tiếp tuyến d : y x . 4 4 y y
TH2: d cùng phƣơng với AB , tức là d và AB có cùng hệ số góc, khi đó y'x B A 0 kAB 1 x hay B xA 1 1 x 2 x 0 0 hoặc 0 x 2 0 1 Với x 0
2 ta có phƣơng trình tiếp tuyến d : y x 5 . Với x 0
0 ta có phƣơng trình tiếp tuyến d : y x 1. 1 5
Vậy, có 3 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: y x
, y x 5 , y x 1 4 4 Câu 5. Tìm m
để từ điểm M1; 2 kẻ đƣợc 2 tiếp tuyến đến đồ thị 3 2 m C : y x 2x m 1x 2m . 10 100 10 100 A. m ,m 3 B. m ,m 3 C. m ,m 3 D. m ,m 3 81 81 81 81
Bài làm 5. Gọi N 0
x ; y0 C . Phƣơng trình tiếp tuyến d của A tại N là:
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 23
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN y 2 3x 4x m 1 x x 3 2 0 0 0 x0 2x0 m 1x0 2m Md 3 2 2 0 x 5 0 x 4x0 3 3m
Dễ thấy là phƣơng trình hoành độ giao điểm của đồ thị y 3 3m và f x 3 2 0 2 0 x 5 0 x 4x0 . Xét hàm số f x 3 2 0 2 0 x 5 0 x 4x0 có f'x 2 0 6x0 10x0 4 1 f 'x 0 0 x0 2 hoặc x0 . 3 100
Lập bảng biến thiên, suy ra m ,m 3 81 2 3m 1 x m m
Câu 6. Cho hàm số y C , m
và m 0 .Với giá trị nào của m thì x có đồ thị là m m
tại giao điểm đồ thị với trục hoành, tiếp tuyến của đồ thị sẽ song song với đƣờng thẳng x y 10 0 . 1 1 1 1 A. m 1 ; m
B. m 1; m C. m 1 ; m D. m 1; m 5 5 5 5
Bài làm 6. Hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành là nghiệm phƣơng trình: 3m 2 1 x m m x m,m 0 0,m 0 x m 3m 2 1 x m m 0 1 1 x m,m 0,m m 0,m 3 3 2 2 2 4m m m 4m . Mà y' y' . 2 2 m m m m 2 x m2 3m 1 2 x x m m m 3m 1 3m 1 m 3m 1 2 m m 1
Tiếp tuyến song song với đƣờng thẳng x y 10 0 nên y' 1 m 1 hoặc m 3m 1 5 m 1 giao điểm là A 1
;0 , tiếp tuyến là y x 1. 1 3 3 m
giao điểm là B ;0 , tiếp tuyến là y x . 5 5 5 Câu 7. Tìm m
để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của C 3 2 m : y x 2x m 1x 2m vuông góc
với đƣờng thẳng y x 10 1 10 A. m B. m C. m D. m 1 3 3 13
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 24
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 2 7 2
Bài làm 7. 2 2 7 7
y' 3x 4x m 1 3 x m m y' m 7 y' m khi x .Theo 3 3 3 3 3 3 7 10
bài toán ta có: y' 1 1 m 1 1 m . 3 3 1
Câu 8. Tìm m để đồ thị : 3 y mx m 2
1 x 3m 4x 1 có điểm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc 3
với đƣờng thẳng x y 2013 0 . 1 1 1 A. m 1 B. m C. m 1 D. m 1 2 2 2
Bài làm 8. Để tiếp tuyến của đồ thị vuông góc với đthẳng x y 2012 0 khi và chỉ khi y'.1 1 hay 2 1 mx m
1 x 3m 3 0 có nghiệm . Đáp số: m 1 . 2 Câu 9. Cho hàm số 3
y x 3x 1 có đồ thị là C. Giả sử d là tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ
x 2 , đồng thời d cắt đồ thị C tại N, tìm tọa độ N . A. N1; 1 B. N2; 3 C. N 4; 5 1 D. N3;19
Bài làm 9. Tiếp tuyến d tại điểm M của đồ thị C có hoành độ 0 x 2 y0 3 Ta có 2 y'(x) 3x 3 y'(x 0 ) y'(2) 9
Phƣơng trình tiếp tuyến d tại điểm M của đồ thị C là y y'( 0 x )(x 0 x ) y0 y 9(x 2) 3 y 9x 15 Xét phƣơng trình 3 3 2 x 3x 1 9x 15 x 12x 16 0 x 2 x 2x 8 0 x 4
hoặc x 2 ( không thỏa ) Vậy N 4; 5 1 là điểm cần tìm Bài 11: Câu 1. Cho hàm số 3 2
y x 2x 8x 5 có đồ thị là C. Khẳng định nào sau đây đúng nhất ?
A. Không có bất kỳ hai tiếp tuyến nào của đồ thị hàm số lại vuông góc với nhau
B. Luôn có bất kỳ hai tiếp tuyến nào của đồ thị hàm số lại vuông góc với nhau
C. Hàm số đi qua điểm M 1;17
D. Cả A, B, C đều sai
Bài làm 1. Ta có 2 y'(x) 3x 4x 8
Giả sử trái lại có hai tiếp tuyến với đồ thị C vuông góc với nhau. Gọi 1
x ,x2 tƣơng ứng là các hoành độ của hai tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 25
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN Gọi 1
k ,k2 lần lƣợt là các hệ số góc của hai tiếp tuyến tại các điểm trên C có hoành độ 1 x ,x2 . Khi đó ' k ,k 1 y x ' .y x 1 2 3x 4x 8 2 1 1 2 1 2 1 1 3x2 4x2 8 1 Tam thức 2
f t 3t 4t 8 có ' 0 nên f t 0 t
từ đó và từ 1 suy ra mâu thuẫn.
Vậy, giả thiết phản chứng là sai, suy ra (đpcm) Câu 2. Cho hàm số 4 2
y x 2x 3 . Tìm phƣơng trình tiếp tuyến của hàm số có khoảng cách đến điểm 5 M0; 3 bằng . 65
A. y 2x 1
B. y 3x 2
C. y 7x 6 D.Đáp án khác
Bài làm 2. Gọi AC 4 2 A a;a 2a 3 Ta có: 3 3 y' 4x 4x y' a 4a 4a
Phƣơng trình tiếp tuyến t : 3 4 2 4a
4a x y 3a 2a 3 0 5 4 2 3a 2a 5 d M; t hay hay 65 2 3 65 4a 4a 1 6 4 2
5 a 1 a 1 117a 193a 85a 5 0
Giải tìm a, sau đó thế vào phƣơng trình (t) suy ra các phƣơng trình tiếp tuyến cần tìm.
Câu 3. Tìm m để đồ thị 3
y x 3mx 2 có tiếp tuyến tạo với đƣờng thẳng d : x y 7 0 góc sao 1 cho cos . 26 A. m 2 B. m 3
C. m 1, m 4 D. Đáp án khác
Bài làm 3. Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến tiếp tuyến có vectơ pháp tuyến 1 n k; 1 , d có vec tơ pháp tuyến n 2 1;1 1 n n2 1 k 1 3 2 Ta có cos k hoặc k 2 n n 26 2 3 1 2 2 k 1
Yêu cầu bài toán ít nhất một trong hai phƣơng trình y' 1
k hoặc y' k2 có nghiệm x tức 2 3 3x 2 1 2m x 2 m có nghiêm 2
. Tìm điều kiện có nghiệm suy ra m. Bạn tự giải tiếp, hí hí. 2 2 3x 2 1 2m x 2 m có nghiêm 3
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 26
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
Câu 4. Xác định m để hai tiếp tuyến của đồ thị 4 2
y x 2mx 2m 1 tại A1; 0 và B 1 ;0 hợp với 15
nhau một góc sao cho cos . 17 5 7 15 17
A. m 0, m 2, m , m .
B. m 0, m 2, m , m . 16 6 16 16 15 7 5 7
C. m 0, m 2, m , m .
D. m 0, m 2, m , m . 16 16 6 6
Bài làm 4. Dễ thấy, A, B là 2 điểm thuộc đồ thị với m . Tiếp tuyến d 1 tại A : 4m 4x y 4m 4 0 Tiếp tuyến d 2 tại B : 4m 4x y 4m 4 0 15 17
Đáp số: m 0, m 2, m , m . 16 16 2x 2
Bài 12. Cho hàm số: y C . x có đồ thị 1
Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị (C) .
Câu a. Tiếp tuyến có hệ số góc bằng 1 .
A. y x 2, y x 7 .
B. y x 5, y x 6 .
C. y x 1, y x 4 .
D. y x 1, y x 7 . 4
Bài làm a.
Hàm số đã cho xác định với x
1. Ta có: y' x 21
Gọi Mx0; y0 là tọa độ tiếp điểm, suy ra phƣơng trình tiếp tuyến của C : 4 4 2x 2 y 2x 2 x x 0 0 y' x với 0 và 0 y 2 x 0 2 1 0 1 x x x 1 0 1 0 0
Tiếp tuyến có hệ số góc bằng 1 4 Nên có: 1 x 3, x 1 0 x 0 2 1 Với 0 x 1 0 y 0 : y x 1 Với 0 x 2 0 y 4 : y x 7
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: y x 1, y x 7 .
Câu b. Tiếp tuyến song song với đƣờng thẳng d : y 4 x 1. A. y 4 x 3, y 4 x 4 . B. y 4 x 2, y 4 x 44 . C. y 4 x 2, y 4 x 1 . D. y 4 x 2, y 4 x 14 .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 27
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 4
Bài làm b.
Hàm số đã cho xác định với x
1. Ta có: y' x 21
Gọi Mx0; y0 là tọa độ tiếp điểm, suy ra phƣơng trình tiếp tuyến của C : 4 4 2x 2 y 2x 2 x x 0 0 với y' 0 x và 0 y 2 x 2 0 1 0 1 x x x 1 0 1 0 0
Tiếp tuyến song song với đƣờng thẳng d : y 4 x 1. 4 Nên có: y'x 0 4 4 x 0 x 2 hoặc 0 x 0 2 0 1 Với 0 x 0 y0 2 : y 4x 2 Với 0 x 2 0 y 6 : y 4x 14
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: y 4 x 2, y 4 x 14 .
Câu c. Tiếp tuyến tạo với 2 trục tọa độ lập thành một tam giác cân.
A. y x 1, y x 6 .
B. y x 2 y x 7 .
C. y x 1, y x 5 .
D. y x 1, y x 7 . 4
Bài làm c.
Hàm số đã cho xác định với x
1. Ta có: y' x 21
Gọi Mx0; y0 là tọa độ tiếp điểm, suy ra phƣơng trình tiếp tuyến của C : 4 4 2x 2 y 2x 2 x x 0 0 y' x với 0 và 0 y 2 x 0 2 1 0 1 x x x 1 0 1 0 0
Tiếp tuyến tạo với 2 trục tọa độ lập thành một tam giác cân nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1 . Mặt khác: y'x 0 0 , nên có: y'x0 1 4 Tức 1 x 1 x 3 hoặc 0 . x 0 2 0 1 Với 0 x 1 0 y 0 : y x 1 Với 0 x 3 y0 4 : y x 7
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: y x 1, y x 7 .
Câu d. Tiếp tuyến tại điểm thuộc đồ thị có khoảng cách đến trục Oy bằng 2 . 4 1 4 2
A. y x , y 4x 14 . B. y x , y 4x 1 . 9 9 9 9 4 1 4 2
C. y x , y 4x 1 . D. y x , y 4x 14 . 9 9 9 9
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 28
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 4
Bài làm d. Hàm số đã cho xác định với x
1. Ta có: y' x 21
Gọi Mx0; y0 là tọa độ tiếp điểm, suy ra phƣơng trình tiếp tuyến của C : 4 4 2x 2 y 2x 2 x x 0 0 với y' 0 x và 0 y 2 x 2 0 1 0 1 x x x 1 0 1 0 0 2 Khoảng cách từ Mx
0 ; y0 đến trục Oy bằng 2 suy ra x0
2 , hay M 2; , M2;6 . 3 2 4 2
Phƣơng trình tiếp tuyến tại M
2; là: y x 3 9 9
Phƣơng trình tiếp tuyến tại M2; 6 là: y 4x 14 4 2
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: y x , y 4x 14 . 9 9 2x
Bài 13. Viết phƣơng trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: y , x biết: 1
Câu a. Hệ số góc của tiếp tuyến bằng 2 A. y 2x 1,y 2x B. y 2x 2,y 2x 4 C. y 2 x 9,y 2 x D. y 2 x 8,y 2 x 2x 1 2x 2
Bài làm a. Ta có: y' x ; y .
Gọi 0 0 là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc x 2 1 x 2 1 2 tiếp tuyến tại x
0 ; y0 bằng y ' x0 x 2 0 1 2
Theo giải thiết, ta có: y'x 0 2 2 x 2 0 1 2 x 0 1 1 x0 2 y0 4 x 0 1 1 x 0 1 1 x 0 0 y0 0
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: y 2 x 8,y 2 x
Câu b. Tiếp tuyến song song với đƣờng thẳng d : x 2y 0 1 7 1 7 1 27 1 7 A. y x , y x B. y x , y x 2 4 2 4 2 4 2 4 1 2 1 7 1 27 1 7 C. y x , y x D. y x , y x 2 4 2 4 2 4 2 4
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 29
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 2x 1 2x 2
Bài làm b. Ta có: y' x ; y .
Gọi 0 0 là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc x 2 1 x 2 1 2 tiếp tuyến tại x
0 ; y0 bằng y ' x0 x 2 0 1 2 1 1 Theo giải thiết, ta có: x 0 2 1 2 2 4 x0 1 1 27 1 7
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: y x , y x 2 4 2 4
Câu c. Tiếp tuyến vuông góc với đƣờng thẳng : 9x 2y 1 0 2 2 2 8 2 32 2 8 A. y x , y x B. y x , y x 9 9 9 9 9 9 9 9 2 1 2 8 2 32 2 4 C. y x , y x D. y x , y x 9 9 9 9 9 9 9 9 2x 1 2x 2
Bài làm c. Ta có: y' x ; y .
Gọi 0 0 là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc x 2 1 x 2 1 2 tiếp tuyến tại x
0 ; y0 bằng y ' x0 x 2 0 1 2 2 1 Theo giải thiết, ta có: x 0 2 1 2 9 9 x0 1 2 32 2 8
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: y x , y x 9 9 9 9
Câu d. Tạo với đƣờng thẳng d' : 4x 3y 2012 0 góc 0 45 1 2
A. y 2x 3 B. y x 3 C. y x 3 D. Đáp án khác 4 3 2x 1 2x 2
Bài làm d. Ta có: y' x ; y
. Gọi 0 0 là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc x 2 1 x 2 1 2 tiếp tuyến tại x
0 ; y0 bằng y ' x0 x 2 0 1
Tiếp tuyến cần tìm có phƣơng trình: y kx x 0 yx0 với k y' 0 x 0, có
vectơ pháp tuyến là n k;
1 , d' có vectơ pháp tuyến là m 4; 3
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 30
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN n.m 4k 3 0 1 1 cos 45
k thỏa đề bài. 2 n m 2 7 k 1.5 2
Câu e. Tạo với chiều dƣơng của trục hoành một góc sao cho cos 5 1 3 1 3 1 13 A. y x B. y x C. y x D. Đáp án khác 5 4 5 4 5 4 2x 1 2x 2
Bài làm e. Ta có: y' x ; y
. Gọi 0 0 là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc x 2 1 x 2 1 2 tiếp tuyến tại x
0 ; y0 bằng y ' x0 x 2 0 1
Tiếp tuyến tạo với chiều dƣơng trục hoành ,khi đó tồn tại 0; để tan 0 2 1 1 1 và tan tan 1 tan . Ta có: 2 , nên có: 2 x 2 cos 4 2 0 1 2 1 x 0 2 1 4 2 2 x0 1
Câu f. Tại điểm M thuộc đồ thị và vuông góc với IM ( I là giao điểm 2 tiệm cận ) 1 3 1 3 1 13 A. y x B. y x C. y x D. Đáp án khác 5 4 5 4 5 4 2x 1 2x 2
Bài làm f. Ta có: y' x ; y
. Gọi 0 0 là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc x 2 1 x 2 1 2 tiếp tuyến tại x
0 ; y0 bằng y ' x0 x 2 0 1 2 k x 0 2 IM k .y' x 1 1 4 , theo bài toán nên có: IM 0 x 2 0 1 4 2 x x
Bài 14: Cho hàm số y 2 có đồ thị (C). 4 2
Câu 1. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của (C) song song với đƣờng thẳng : y 2x 2 . 3 1 3
A. y 2x
B. y 2x
C. y 2x
D. y 2x 1 4 4 4
Bài làm 1. y'(x 0 )
2 (trong đó x0 là hoành độ tiếp điểm của (t) với (C)). 3 3 0 x 0 x 2 0 x 0 x 2 0 0 x 1.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 31
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 11 3
Phƣơng trình (t): y y'(1)(x 1) y(1) 2(x 1) 2x 4 4 9
Câu 2. Viết phƣơng trình tiếp tuyến (d) của (C) biết khoảng cách từ điểm A(0;3) đến (d) bằng . 4 5 1 3 3 3 A. y 2x , y 2 x B. y 2x , y 2 x 4 4 4 14 3 3 3 3 C. y 2x , y 2 x D. y 2x , y 2 x 4 4 14 4
Bài làm 2. Phƣơng trình tiếp tuyến (d) có dạng : y y'( 0 x )(x x0 y(x0)
(trong đó x0 là hoành độ tiếp điểm của (d) với (C)). 4 2 x x 3 1 Phƣơng trình (d): 3 0 0 3 4 2 y (x 0 x0)(x x0) 2 (x0 x0)x x0 x0 2 4 2 4 2 3 3 4 1 2 (x 0 x0)x y x0 x0 2 0. 4 2 3 4 1 2 x 0 x0 1 9 4 2 9 d(A;(d)) 3 2 4 5 4 5 (x0 x0) 1 4 2 2 2 2 4 2 2 2 2 2 0 3x 2x0 4 5 9 x0(x0 1) 1 5(3x0 2x0 4) 81[x0(x0 1) 1] Đặt 2 t x 0 , t
0 . Phƣơng trình (1) trở thành: 2 2 2 5(3t 2t 4) 81[t(t 1) 1] 4 2 3 2 3 2
5(9t 4t 16 12t 24t 16t) 81t 162t 81t 81 4 3 2 3 2
45t 21t 22t t 1 0 (t 1)(45t 24t 2t 1) 0 3 2
t 1 (do t 0 nên 45t 24t 2t 1 0)
Với t 1 ,ta có 2 0 x 1 x0 1 . 3 3
Suy ra phƣơng trình tiếp tuyến (d): y 2x , y 2 x 4 4 Bài 15: ax b
Câu 1. Cho hàm số y
C . Tìm a, b biết tiếp tuyến của đồ thị C tại giao điểm của x , có đồ thị là 2 1
C và trục Ox có phƣơng trình là y x 2 2 A. a 1, b 1 B. a 1, b 2 C. a 1, b 3 D. a 1, b 4
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 32
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 1 1
Bài làm 1. Giao điểm của tiếp tuyến d : y x 2 với trục Ox là A4;0 , hệ số góc của d : k và 2 2 4a b A4;0 , (C) 0 4a b 0 . 2 2 a b 2 a b Ta có: y' y4 2 (x 2) 4 1 1 2 a b 1
Theo bài toán thì: k y'(4) 2a b 2 2 2 4 2 4a b 0 Giải hệ
ta đƣợc a 1, b 4 2a b 2 Câu 2. Cho hàm số 4 2
y ax bx c (a 0) , có đồ thị là C . Tìm a,b,c biết C có ba điểm cực trị , điểm
cực tiểu của C có tọa độ là 0; 3 và tiếp tuyến d của C tại giao điểm của C với trục Ox có phƣơng trình là y 8 3x 24 . A. a 1 , b 2, c 3
B. a 1, b 21, c 3 C. a 1 , b 21, c 13 D. a 1 2, b 22, c 3 a 0 ,b 0
Bài làm 2. C có ba điểm cực trị , điểm cực tiểu của C có tọa độ là 0;3 c 3
Giao điểm của tiếp tuyến d và trục Ox là B 3;0 và hệ số góc của d là 8 3 B(C) 9a 3b c 0 9a 3b c 0 4a 33 . y' 3 8 3 2b 3 8 3 6a b 4 c 3
Giải hệ 9a 3b c 0 ta đƣợc 4 2 a 1
, b 2, c 3 y x 2x 3 6a b 4 Bài 16: Cho hàm số 4 2
y 2x 4x 1 có đồ thị là (C).
Câu 1. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đƣờng thẳng x 48y 1 0 . A. : y 4 8x 81 B. : y 4 8x 81 C. : y 4 8x 1 D. : y 4 8x 8
Bài làm 1. Ta có 3 y' 8x 8x
Gọi M(x0; y0) . Tiếp tuyến tại M có phƣơng trình: 3 4 2 y (8x 0
8x0)(x x0) 2x0 4x0 1.Vì tiếp tuyến vuông góc với đƣờng thẳng x 48y 1 0 1 Nên ta có: y'(x 0 ). 1 y'(x0) 48 48 3 0 x 0 x 6 0 0 x 2 y0 15 . Phƣơng trình : y 4 8(x 2) 15 4 8x 81 .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 33
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
Câu 2. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua A(1; 3 ). 64 1 64 1 A. : y 3 hay : y x B. : y 3 hay : y x 27 81 27 8 64 51 64 51 C. : y 3 hay : y x D. : y 3 hay : y x 27 2 27 81
Bài làm 2. Ta có 3 y' 8x 8x
Gọi M(x0; y0) . Tiếp tuyến tại M có phƣơng trình: 3 4 2 y (8x 0
8x0)(x x0) 2x0 4x0 1.Vì tiếp tuyến đi qua A(1; 3)nên ta có 3 4 2 3 (8x 0 8x0)(1 x0) 2x0 4x0 1 4 3 2 3 2 0 x 4x0 2x0 4x0 1 0 ( 0 x 1) ( 0 x 1)(3 0 x 1) 0 0 x 1 : y 3 1 64 51 x 0 : y x . 3 27 81
Câu 3. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến tiếp xúc với (C) tại hai điểm phân biệt. A. : y 3 B. : y 4 C. : y 3 D. : y 4
Bài làm 3. Ta có 3 y' 8x 8x
Gọi M(x0; y0) . Tiếp tuyến tại M có phƣơng trình: 3 4 2 y (8x 0
8x0)(x x0) 2x0 4x0 1.Giả sử tiếp xúc với (C) tại điểm thứ hai 4 2 N(n; 2n 4n 1) Suy ra: 3 4 2
: y (8n 8n)(x n) 2n 4n 1 3 3 8x 8x 8n 8n 2 2 x nx n 1 0 Nên ta có: 0 0 0 0 4 2 4 2 6 x 2 2 0 4x0 1 6n 4n 1 (x 0 n)(3x0 3n 2) 0 2 2 2 2 x x x n n 1 0 0 x0n n 1 0 (I) hoặc 0 0 (II) x 2 2 0 n 0 3x 0 3n 2 0 2 2 2 x n x 0 n Ta có (I) 0 ; 3 (II)
vô nghiệm. Vậy : y 3 . n 1 1 x 0n 3 3 x
Bài 17: Gọi (C) là đồ thị của hàm số 2 y x 2x 1 . 3
Câu 1. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
A. y 2x 1
B. y 22x 1
C. y 2x 3
D. y 2x 4
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 34
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN x
Câu 2. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đƣờng thẳng y 2 . 5 2 8 A. y = 5x + hoặc y = 5x – 8 B. y = 5x + hoặc y = 5x – 9 3 3 8 8 C. y = 5x + hoặc y = 5x – 5 D. y = 5x + hoặc y = 5x – 8 3 3 x
Bài làm 2. Cách 1. Tiếp tuyến (d) của (C) vuông góc với đƣờng thẳng y
2 ,suy ra phƣơng trình (d) 5 có dạng : y = 5x + m. 3 x 2
x 2x 1 5x m (1)
(d) tiếp xúc với (C) 3 có nghiệm. 2 x 2x 2 5 (2)
Giải hệ trên, (2) x = -1 x = 3. 8
Thay x = - 1 vào (1) ta đƣợc m = . 3
Thay x = 3 vào (1) ta đƣợc m = - 8 . 8
Vậy phƣơng trình tiếp tuyến cần tìm là y = 5x + hoặc y = 5x – 8 . 3 x
Cách 2. Tiếp tuyến (d) vuông góc với đƣờng thẳng y
2 suy ra hệ số góc của (d) : k = 5. 5 Gọi x
0 là hoành độ tiếp điểm của (d) với (C) ,ta có : 2 k f '(x0) 5 x0 2x0 2 x0 1,x0 3 . 8
y 5(x 1) f(1) 5x Suy ra phƣơng trình (d): 3 .
y 5(x 3) f(3) 5x 8
Câu 3.Viết phƣơng trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành , trục tung lần lƣợt tại A, B sao
cho tam giác OAB vuông cân (O là gốc tọa độ ). 1 4 4 4 A. y = x + . B. y = x + . C. y = x + . D. y = x - . 3 3 13 3
Bài làm 3. Vì tam giác OAB là tam giác vuông tại O nên nó chỉ có thể vuông cân tại O , khi đó góc giữa
tiếp tuyến (D) và trục Ox là 0
45 ,suy ra hệ số góc của (D) là k D 1 Trƣờng hợp k D
1 ,khi đó phƣơng trình (D) : y = x + a. (a 0) 3 x 2
x 2x 1 x a (3) (D) tiếp xúc (C) 3 có nghiệm. 2 x 2x 2 1 (4) 2
(4) x 2x 1 0 x 1 .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 35
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 4
Thay x = 1 vaò phƣơng trình (3) ta đƣợc a = . 3 4
Vậy trong trƣờng hợp này ,phƣơng trình (D): y = x 3 Trƣờng hợp k D
1 , khi đó phƣơng trình (D): y = - x + a . 3 x 2
x 2x 1 x a (5)
(D) tiếp xúc với (C) 3 có nghiệm 2 x 2x 2 1 (6) (6) 2
x 2x 3 0 .P/t này vô nghiệm nên hệ (5), (6) vô nghiệm ,suy ra (D) : y = - x + a không tiếp xúc với (C). 4
Vậy phƣơng trình tiếp tuyến cần tìm là y = x + . 3 Bài 18: Cho hàm số 3 2
y x 2x (m 1)x 2m có đồ thị là (Cm ) .
Câu 1. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị (C
m ) tại điểm có hoành độ x
1 song song với đƣờng thẳng y 3x 10 . A. m 2 B. m 4 C. m 0 D.Không tồn tại m
Bài làm 1. Ta có: 2
y' 3x 4x m 1 . Tiếp tuyến của (C
m ) tại điểm có hoành độ x 1 có phƣơng trình
y (m 2)(x 1) 3m 2 (m 2)x 2m m 2 3 Yêu cầu bài toán vô nghiệm. 2m 10
Vậy không tồn tại m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 2. Tìm m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị (Cm ) vuông góc với đƣờng thẳng : y 2x 1. 11 6 A. m 1 B. m 2 C. m D. m 6 11
Bài làm 2. Ta có: 2
y' 3x 4x m 1 .Ta có: 2 2 4 4 7 2 7 7 y' 3 x x m 3 x m y' m . 3 9 3 3 3 3 2 7
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x
có hệ số góc nhỏ nhất và hệ số góc có giá trị : k m . 3 3 7 11
Yêu cầu bài toán k.2 1 m .2 1 m . 3 6
Câu 3. Tìm m để từ điểm M(1; 2) vẽ đến (Cm ) đúng hai tiếp tuyến.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 36
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN m 3 m 3 m 3 m 3 A. 10 B. 100 C. 10 D. 100 m m m m 81 81 81 81
Bài làm 3. Ta có: 2
y' 3x 4x m 1 . Gọi A(x0; y0) là tọa độ tiếp điểm.
Phƣơng trình tiếp tuyến tại A: y 2 3x 4x m 3 2 0 0 1 (x x0) x0 2x0 (m 1)x0 2m M 2 2 3x 4x m 3 2 3 2 0 0 1 (1 x0) x0 2x0 (m 1)x0 2m 2x0 5x0 4x0 3m 3 0 (*)
Yêu cầu bài toán (*) có đúng hai nghiệm phân biệt (1) Xét hàm số: 3 2
h(t) 2t 5t 4t, t Ta có: 2 1
h'(t) 6t 10t 4 h'(t) 0 t ,t 2 3 Bảng biến thiên x 2 1 3 y' 0 0 12 y 19 27 3 3m 12 m 3
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra (1) 19
100 là những giá trị cần tìm. 3 3m m 27 81
Bài 19: Tìm m để đồ thị : 1 Câu 1. 3 y mx m 2
1 x 4 3mx 1 tồn tại đúng 2 điểm có hoành độ dƣơng mà tiếp tuyến tại đó 3
vuông góc với đƣờng thẳng x 2y 3 0 . 1 1 2 1 1 7 A. m 0; ; B. m 0; ; 4 2 3 4 2 3 1 1 8 1 1 2 C. m 0; ; D. m 0; ; 2 2 3 2 2 3
Bài làm 1. Hàm số đã cho xác định trên . Ta có: 2 y' mx 2m 1 x 4 3m .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 37
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 1
Từ yêu cầu bái toán dẫn đến phƣơng trình y 1
có đúng 2 nghiệm dƣơng phân biệt, tức 2 m 0 m 0 1 m 2 ' 0 mx 2m
1 x 2 3m 0 có đúng 2 dƣơng phân biệt 2 hay S 0 0 m 1 P 0 2 0 m 3 1 1 2 m 0; ; . 2 2 3 2 2 x 2mx 2m 1 Câu 2. y
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và các tiếp tuyến với Cm tại hai x 1
điểm này vuông góc với nhau. 2 2 A. m B. m 1 C. m , m 1 D. m 0 3 3
Bài làm 2. Hàm số đã cho xác định trên \ 1 .
Xét phƣơng trình hoành độ giao điểm của Cm và trục hoành: 2 2 x 2mx 2m 1 2 2
0 x 2mx 2m 1 0, x 1 1 x 1
Để Cm cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A,B thì phƣơng trình 1 phải có hai nghiệm phân biệt 2 2
' m 2m 1 0
1 m1 m 0 1 m 1
khác 1 . Tức là ta phải có: hay tức 2. 2 1 2m 2m 1 0 2m m 1 0 m 0 Gọi 2 1
x ; x2 là hai nghiệm của 1 . Theo định lý Vi – ét , ta có: 1 x x2 2m, 1 x .x2 2m 1
Giả sử I x0;0 là giao điểm của Cm và trục hoành. Tiếp tuyến của Cm tại điểm I có hệ số góc
2x 2mx 1 2 2 0 0 x0 2mx0 2m 1 2x 0 2m y' x 0 2 x 1 0 1 x0 2x 2m 2x 2m
Nhƣ vậy, tiếp tuyến tại A, B lần lƣợt có hệ số góc là y'x 1 1 y' x , 2 2 . 1 x 1 x2 1
Tiếp tuyến tại A, B vuông góc nhau khi và chỉ khi y' 1 x y'x2 1 hay 2 1 x 2m 2x2 2m 1 5 1 x .x2 4m 1 1x x2 2 4m 1 0 m 1 tức 2 3m m 2 0 1 x 1 x 2 1 2 2 hoặc m
. Đối chiếu điều kiện chỉ có m thỏa mãn. 3 3
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 38
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 2x 1
Bài 20: Tìm điểm M tr n đồ thị C : y
sao cho khoảng cách từ M đến đƣờng thẳng : x 1
x 3y 3 0 đạt giá trị nhỏ nhất. 1 7 A. M 2; 1 B. M2; 5 C. M 1 ; D. M 3; 2 2 2m 1
Bài làm: Gọi M m;
là tọa độ điểm cần tìm m 1 . m 1 2m 1 m 3 3 m 1 2 1 m 2m 6
Khoảng cách từ M đến đƣờng thẳng là: d hay d . 2 2 1 3 10 m 1 2 m 2m 6 khi m 1 2 m 2m 6 m 1 Xét hàm số: f m m 1 2 m 2m 6 khi m 1 m 1
Ta có: f 'm 0 m 2
thỏa m 1 hoặc m 4 thỏa m 1. 2
Lập bảng biến thiên suy ra min d khi m 2 tức M 2; 1. 10 1 1
Tiếp tuyến tại M là y x
, tiếp tuyến này song song với . 3 3
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 39 NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.
TẬP 2B. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
KHI BIẾT HỆ SỐ GÓC
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 hoặc
Facebook: https://web.facebook.com/phong.baovuong
Page: https://web.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Website: http://tailieutoanhoc.vn/ Email: baovuong7279@gmail.com 0946798489
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. MỤC LỤC
Vấn đề 2. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi biết hệ số góc của tiếp tuyến. ......................... 2
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP ................................................................................................................................. 10
GIÁO VIÊN NÀO MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ GẶP THẦY VƢƠNG.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.
Vấn đề 2. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi biết hệ số góc của tiếp tuyến. Phƣơng pháp:
Giải phương trình f '( )
x k giải phương trình này ta tìm được các nghiệm x , x ,..., x . 1 2 n
Phương trình tiếp tuyến: y f '(x )(x x ) f (x ) (i 1,2,..., ) n . i i i
h : ối v i ài to n này ta ần ưu m t số v n đ sau
ố tiếp tuyến a đ th h nh à số nghiệm a phương trình f '( ) x k .
Cho hai đư ng th ng d : y k x b và d : y k x b hi đ 1 1 1 2 2 2 k k i) 1 2 tan
trong đ (d ,d ) . 1 k .k 1 2 1 2 k k ii) 1 2 d / /d 1 2 b b 1 2
iii) d d k .k 1 . 1 2 1 2 OB
Nếu đư ng th ng d cắt các trục Ox, Oy lần ượt tại A, B thì tanOAB
trong đ hệ số góc c a d được OA
x đ nh bởi y'x tanOAB 2x 1
Ví dụ 1 : Cho hàm số y đ th (C) x 1
1. Giải b t phương trình y' 4 ;
2. Viết phương trình tiếp tuyến v i (C) biết tiếp tuyến này cắt các trục Ox, Oy lần ượt tại A, B mà OA 4OB . Lời giải. 1
1. Ta có y ' . 2 (x 1) 2 1 1 1 3 1 ( x 1) x 1 x
B t phương trình y' 4 4 4 2 2 2 2 (x 1) x 1 x 1 x 1 2. Cách 1: OB 1 1 1 Ta có tanOAB
nên hệ số góc c a tiếp tuyến k hoặc k . OA 4 4 4 1 1 Nhưng do y' 0, x
1 nên hệ số góc c a tiếp tuyến là k . 2 (x 1) 4 1 1 x 3
Hoành đ tiếp điểm nghiệm phương trình . 2 (x 1) 4 x 1 1 5 1 13
Từ đ ta x đ nh được hai tiếp tuyến thỏa mãn: y x ; y x 4 4 4 4
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 2
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. Cách 2: 2x 1
Phương trình tiếp tuyến v i (C) tại điểm 0 M x ; (x 1) là: 0 0 x 1 0 1 2x 1 2 x 2x 2x 1 0 y (x x ) hay 0 0 y 2 0 (x 1) x 1 2 2 (x 1) (x 1) 0 0 0 0
Ta x đ nh được tọa đ giao điểm c a tiếp tuyến v i các trục tọa đ : 2
2x 2x 1 2 0 0 (
A 2x 2x 1; 0), B 0; 0 0 2 (x 1) 0 2 2x 2x 1 x 3
Từ giả thiết OA 4OB , ta có: 2 0 0 2 0
2x 2x 1 4
(x 1) 4 0 0 2 0 (x 1) x 1 0 0 Cách 3: Giả sử ( A ; a 0), ( B 0; )
b v i ab 0 . b 1
V i giả thiết OA 4OB a 4 b a 4 b a 4 x y b
ư ng th ng đi qua hai điểm A, B có dạng :
1 hay : y x b a b a b
ư ng : y x b tiếp xúc (C) tại điểm hoành đ x khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm x : a 0 0 1 b (*) 2 (x 1) a 0 b b 1
(I). Từ (*) suy ra 0 . 2x 1 b a a 4 0
x b (**) 0 x 1 a 0 1 1 x 3 0 13 2 ( 1) 4 1 b x x Hệ (I) trở thành 0 0 4 2x 1 1 2x 1 1 5 0 0 x b b x b 0 x 1 4 x 1 4 4 0 0 1 5 1 13
Do vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn: y x ; y x 4 4 4 4 2
x 2mx m 1
Ví dụ 2 Gọi (C) à đ th c a hàm số y
, m là tham số khác 0 và khác x m 3
1.Chứng minh rằng nếu (C) cắt Ox tại điểm M hoành đ x thì hệ số góc c a tiếp tuyến c a (C) tại M là : 0 2x 2m 0
k x m 0
2.Tìm m để (C) cắt Ox tại hai điểm và hai tiếp tuyến c a (C) tại hai điêm đ vuông g v i nhau. Lời giải. 2 3m m
1. Ta có y x 3m xm Khi m 0 và m 1
thì đa thức tử không chia hết ho đa thức mẫu do đ đ th hàm số không suy biến 3 thành đư ng th ng.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.
Hệ số góc c a tiếp tuyến (d) c a (C) tại M là 2 (2x 2 ) m (x )
m (x 2mx m) 0 0 0 0
k y'(x ) . 0 2 (x ) m 0 2
x 2mx m Vì M thu c Ox nên 0 0 2 ( y x )
0 x 2mx m 0 . 0 0 0 x m 0 (2x 2 ) m (x ) m 2x 2m 0 0 0 k (đp m) 2 (x ) m x m 0 0
2.Phương trình hoành đ giao điểm c a (C) và Ox 2
x 2mx m x m 0 2 x m (
g x) x 2mx m 0 (1)
(C) cắt Ox tại hai điểm phân biệt M,N (1) có hai nghiệm x1, x2 khác – m . 2 m 0 m 1
' m m 0
m 0 m 1 . (*) 2 1 ( g ) m 0
3m m 0 m 3
hi đ hệ số góc c a hai tiếp tuyến c a (C) tại M, N là 2x 2m 2x 2m 1 2 k , k . 1 2 x m x m 1 2
Hai tiếp tuyến này vuông góc k .k 1 1 2
2x 2m 2x 2m 1 2 1 x m x m 1 2 2 2 4[x x (
m x x ) m ] x x (
m x x ) m (2) 1 2 1 2 1 2 1 2
Lại có x x 2m , x .x m Do đ : 2 (2) m
5m 0 m 0 m 5 . 1 2 1 2
So v i đi u kiện (*) nhận m = 5. x
Ví dụ 3 : Cho hàm số y
đ th là (C). Tìm tọa đ điểm M thu c (C), biết rằng tiếp tuyến c a (C) tại x 1
M vuông góc v i đư ng th ng đi qua điểm M và điểm I 1;1 . Lời giải. x
V i x 1 , tiếp tuyến (d) v i (C) tại 0 M x ; phương trình : 0 0 x 1 0 1 x 2 1 x 0 y (x x ) 0 x y 0 2 0 (x 1) x 1 2 2 (x 1) (x 1) 0 0 0 0 1 1 (d)
có vec tơ hỉ phương u 1;
, IM x 1; 2 (x 1) 0 x 1 0 0
ể (d) vuông g IM đi u kiện là : 1 1 x 0 0 . u IM 0 1 .(x 1) 0 0 2
(x 1) x 1 x 2 0 0 0
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 4
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.
V i x 0 ta được M 0; 0 0
V i x 2 ta được M 2; 2 0
Vậy, M 0; 0 và M 2; 2 là tọa đ cần tìm.
Ví dụ 4 : Cho hàm số 3 2
y x 3x 9x 5 đ th là (C). Trong t t ả tiếp tuyến a đ th (C) h y tìm
tiếp tuyến hệ số g nhỏ nh t. Lời giải.
Hàm số đ ho x đ nh D Ta 2
y' 3x 6x 9 . Gọi (
M x ; y ) (C) 3 2
y x 3x 9x 5 . 0 0 0 0 0 0
Tiếp tuyến tại điểm M hệ số g 2 2
k y'(x ) 3x 6x 9 3(x 1) 12 1 2 0 0 0 0 mink 1
2, đạt đượ hi x 1 y 16. 0 0
ậy trong t t ả tiếp tuyến a đ th hàm số tiếp tuyến tại M 1
;16. hệ số g nhỏ nh t và phương trình là: y 1 2x + 4
Ví dụ 5. Gọi (C) à đ th c a hàm số 3 2 y 2
x 6x 5 .
1. Viết phương trình tiếp tuyến (d) c a (C) tại điểm A thu (C) hoành đ
x 3 Tìm giao điểm khác A c a (d) và (C).
2. X đ nh tham số a để t n tại ít nh t m t tiếp tuyến c a (C) có hệ số góc là a.
3. Chứng minh rằng chỉ có duy nh t m t tiếp tuyến c a (C) đi qua điểm hoành đ thỏa m n phương trình y' 0 c a (C). Lời giải.
1. Phương trình tiếp tuyến (d) c a (C) tại điểm A:
y y'(3)(x 3) ( y 3) 1 8x 49 .
Phương trình hoành đ giao điểm c a (d) và (C): 3 2 3 2
2x 6x 5 1
8x 49 2x 6x 18x 54 0 x 3 x 3
Suy ra giao điểm c a (d) và (C) khác A là B 3;103.
2. T n tại ít nh t m t tiếp tuyến c a (C) có hệ số góc là a x
, y'(x ) a 0 0 2 x : 6
x 12x a . 0 0 0
Bài toán quy v Tìm a để phương trình - 6x2 +12x = a (1) có nghiệm.
(1) 6x2 – 12x + a = 0 . (1) có nghiệm ' 36 6a 0 a 6. Vậy a 6.
3. Từ giả thiết suy ra hoành đ phương trình y' 0 x 1 I 1; 1 .
Phương trình tiếp tuyến (D) c a (C) đi qua I 1;
1 . có dạng : y x – 1 – 1 3 2 2
x 6x 5 ( k x 1) 1 (1)
(D) tiếp xúc (C) tại điểm hoành đ x 0 0 0 có nghiệm x . 0 2 6
x 12x k (2) 0 0 0
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. Thay (2) vào (1) ta được 3 2 2 3
2x 6x 5 ( 6
x 12x )(x 1) 1 (x 1) 0 x 1 0 0 0 0 0 0 0
uy ra phương trình d y 6x – 7 2 5
Ví dụ 6 : Cho hàm số 3 2
y x (m 1)x (3m 2)x
đ th là (C). Tìm m để trên (C) hai điểm 3 3
phân biệt M (x ; y ), M (x ; y ) thỏa mãn x .x 0 và tiếp tuyến c a (C) tại mỗi điểm đ vuông g v i 1 1 1 2 2 2 1 2
đư ng th ng d : x 3y 1 0. Lời giải.
Hàm số đ ho x đ nh D Ta 2 y' 2
x 2(m1)x 3m 2 . 1
Hệ số góc c a d : x 3y 1 0 là k . d 3
Tiếp tuyến tại điểm M (x ; y ), M (x ; y ) vuông góc v i d thì phải có: y' 3 1 1 1 2 2 2
Trong đ x , x là các nghiệm c a phương trình: 1 2 2 2
x 2(m1)x 3m 2 3 2
2x 2(m1)x 3m1 0 (1)
Yêu cầu bài toán phương trình (1) hai nghiệm x , x thỏa mãn x .x 0 1 2 1 2 2
' (m 1) 2(3m 1) 0 m 3 3 m 1 1 0 1 m . 2 3 1 Vậy, m 3 hoặc 1
m thỏa mãn bài toán. 3
Ví dụ 7 Viết phương trình tiếp tuyến v i đ th C : 3 2
y x 6x 9x 2 tại điểm M, biết M cùng 2 điểm
cực tr c a C tạo thành tam giác có diện tích bằng 6. Lời giải.
Hàm số đ ho 2 điểm cực tr A1; 2 , B3; 2
và đư ng th ng đi qua 2 cực tr là AB : 2x y 4 0 .
Gọi M x ; y
là tọa đ tiếp điểm c a đ th C c a hàm số và tiếp tuyến d cần tìm hi đ 0 0 3 2
y x 6x 9x 2 0 0 0 0 2x y 4
Ta có: AB 2 5 , dM; AB 0 0 5 1 Giả thiết S 6 .A .
B d M AB 2x y 4 6 MAB ; 6 2 0 0
2x y 10 hoặc 2x y 2 0 0 0 0
2x y 2 y 2 2x 0 0 y 2
TH1: Tọa đ M thỏa mãn hệ: 0 0 0 hay M 0; 2 3 2
y x 6x 9x 2 x 2
x 6x 11 0 x 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tiếp tuyến tại M là: y 9x 2 .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 6
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.
2x y 10
TH2: Tọa đ M thỏa mãn hệ: 0 0 3 2
y x 6x 9x 2 0 0 0 0
y 10 2x 0 0 y 2 hay M 4; 2 x 4
x 6x 1 0 2 1 0 x 4 0 0 0 0
Tiếp tuyến tại M là: y 9x 34 .
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đ bài: y 9x 2 và y 9x 34 x 1
Ví dụ 8 : Cho hàm số y
đ th là (C). Tìm những điểm M trên (C) sao cho tiếp tuyến v i (C) tại 2(x 1)
M tạo v i hai trục tọa đ m t tam giác có trọng tâm nằm trên đư ng th ng 4x + y = 0. Lời giải.
Hàm số đ ho x đ nh D \ 1 x 1 Gọi M( 0 x ;
) (C) à điểm cần tìm. 0 2(x 1) 0
Gọi tiếp tuyến v i (C) tại M ta phương trình : x 1 1 x 1 ' 0
y f (x )(x x ) 0 y (x x ) 0 0 2(x 1) x 2 0 2(x 1) 0 1 0 0 2
x 2x 1 2
x 2x 1
Gọi A Ox 0 0 A ; 0 0 0
, B Oy B 0; . 2 2 2(x 1) 0 2 2 x 2x 1 x 2x 1 OAB có trọng tâm là: G( 0 0 0 0 ; . 2 6 6(x 1) 0 2 2
x 2x 1 x 2x 1
Do G thu c đư ng th ng: 4x + y = 0 0 0 0 0 4 . 0 2 6 6(x 1) 0 1 1 x 1 x 0 0 1 4 2 2 (vì A, B O nên 2 x 2x 1 0 ) 0 0 x 2 1 1 3 0 x 1 x 0 0 2 2 1 1 3
V i x M ; 0 2 2 2 3 3 5
V i x M ; . 0 2 2 2 Ví dụ 9 :
1. Tìm m để tiếp tuyến c a đ th 3 2
y x 3x m tại điểm hoành đ bằng 1 cắt các trục Ox , Oy lần ượt
tại A và B sao cho diện tích tam giác OAB có diện tích bằng 1, 5
2. Tìm các giá tr dương a m để C : 4
y x m 2 3
1 x 3m 2 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt và m
tiếp tuyến tại điểm hoành đ l n nh t cùng v i 2 trục tọa đ tạo thành tam giác có diện tích bằng 24 .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. Lời giải.
1. x 1 y
1 m 2 suy ra M 1; m 2 . Tiếp tuyến tại M là d : y 3
x m 2 . m 2
d cắt Ox tại A nên Ax ; 0 và Ad suy ra A ; 0 A 3
d cắt Oy tại B nên B0; y
và B d suy ra B0; m 2 B 1 3
Diện tích tam giác OAB có diện tích bằng 1, 5 khi và chỉ khi . OA . OB hay 2 2 m
OA . OB 3
2 . m 2 3 hay m 2 2
9 phương trình này 2 nghiệm m 5 hoặc m 1. 3 Vậy, m 5
hoặc m 1 là giá tr cần tìm.
2 Phương trình hoành đ giao điểm C và trục hoành : m 4
x m 2
x m 2 x 2 3 1 3 2 0 1 x 3m2 0
V i m 0 thì C
cắt trục hoành tại 4 giao điểm phân biệt và x 3m 2 à hoành đ l n nh t. m
Gỉa sử A 3m 2;0 à giao điểm hoành đ l n nh t và tiếp tuyến d tại A phương trình:
y 23m 1
3m 2.x 23m 1 3m 2
Gọi B à giao điểm c a d và Oy suy ra B0; 2 3m 1 3m 2
Theo giả thiết, tam giác OAB vuông tại O và S 24 O . A OB 48 hay m 2 3
2 18m 22m 4 48 OAB
Xét f m m 2 3
2 18m 22m 4 48, m 0 . 2
Ta có: f 'm 0 v i mọi m 0 , suy ra f m đ ng biến v i mọi m 0 và f
0 do đ phương trình 3 2
có nghiệm duy nh t m . 3 2 Vậy, m thỏa m n đ bài. 3
Ví dụ 10 Tìm m
để tiếp tuyến c a đ th hàm số : 3
y x mx m 1 tại điểm hoành đ bằng 1 cắt 2 2 1
đư ng tròn x 2 y 3
theo 1 dây cung đ dài nhỏ nh t. 5 Lời giải. 2
y' 3x m y'
1 3 m . V i x 1 y
1 0 M 1;0 .
Phương trình tiếp tuyến tại M : y y' 1 x
1 3 m x y 3 m 0d .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 8
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. 1
ư ng tròn có tâm I 2; 3 và bán kính R
. Vì IM R nên đ dài cung nhỏ nh t khi d tiếp xúc v i 5
3m233 m 1 m 1
đư ng tròn, tức là dI;d R hay ình phương hai vế 2 m2 5 3 1 m 6m 10 5 5
và rút gọn ta đượ phương trình 2
2m 3m 5 0 , giải phương trình này ta được m 1 hoặc m thỏa bài 2 toán.
Ví dụ 11 : Tìm m để tiếp tuyến c a đ th 3 2
y x 3x m tại điểm hoành đ bằng 1 cắt các trục Ox, Oy 5
lần ượt tại điểm A và B sao ho đư ng tròn ngoại tiếp tam giác OAB có chu vi 2 . 18 Lời giải.
V i x 1 y m 2 M 1; m – 2 0 0 Tiếp tuyến tại M là d: 2
y (3x 6x )(x x ) m 2 d : y 3 x m 1 0 0 0 m 1 m 1
d cắt trục Ox tại A: 0 3
x m 1 x A ; 0 A A 3 3
d cắt trục Oy tại B : y m 1 ( B 0 ; m 1) B
m 1 m 1
Tam giác vuông tại O Trung điểm I c a AB à tâm đt ngoại tiếp I ; 6 2 5 BK OI= m 1 18 5 m 0
Giả thiết có 2OI 2
m 1 1 18 m 2 x 1
Ví dụ 12. Gọi (C) à đ th c a hàm số y
. Viết phương trình tiếp tuyến (t) c a (C), biết: x 1
1. (t) tiếp xúc v i đư ng tròn: 2 2
( ) : (x 2) (y 6) 45 .
2. Khoảng cách từ (t) đến điểm I(1;1) l n nh t. Lời giải.
1. T nh tiến OI v i I(1;1), hệ trục Oxy hệ trục IXY.
x X x X 1
Công thức chuyển hệ tọa đ : I
y Y y Y 1 I
X x 1 2 1 1
ối v i hệ trục IXY thì A có tọa đ là Y y 1 61 5 X 1 1 X 2 2
Hàm số cho trở thành : Y 1 Y F(X). (X 1) 1 X X
Phương trình a đư ng tròn ( ) là 2 2
(X 1) (Y 5) 45, ( ) có tâm A(1;5) , bán kính R = 3 5 .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.
Phương trình tiếp tuyến (D) c a (C) tại điểm hoành đ X là 0 2 2 2 4
Y F '(X )(X X ) F(X ) (X X ) X 2
2X X Y 4X 0. 0 0 0 2 0 2 X X X X 0 0 0 0 0 0
(D) tiếp xúc (C) dA,D R 2 2 2 2 5X 4x 0 0 (5X 4X 2) 2 0 0 [ d A,( ) D ) 3 5 [( ( d A,(D))] 45 4 4 4 4 X X 0 0 4 2 3 2 4
25X 16X 4 40X 20X 16X 180 45X 0 0 0 0 0 0 4 3 2
5X 10X 9X 4X 44 0 2 2
(X 2) (5X 10X 11) 0 X 2 0 0 0 0 0 0 0 0 1 Vậy phương trình (D)
Y X 2 ,suy ra phương trình (D) đối v i hệ trục xu t phát Oxy là : 2 1 1 1
y 1 (x 1) 2 x . 2 2 2
2. ối v i hệ tọa đ IXY phương trình tiếp tuyến (d) có dạng : 4X 2
2X X Y 4X 0 , 0 ( d I,(d)) 0 0 4 4 X0
Áp dụng b t đ ng thức Cauchy ,ta có : 4 4 2
4 X 2 4X 4X 0 0 0 4X 4X 0 0 4 ( d I,(d)) 2 ( d I,( )
d ) 2 X 4 X 2 0 0 2 2 4 X X 0 0
hi đ phương trình tiếp tuyến (d): Y X
2 2,Y X 2 2 .
uy ra phương trình (d) đối v i hệ trục Oxy là y x 2 2 2 .
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP 2x 1
Bài 1. Cho hàm số y
đ th là C. Lập phương trình tiếp tuyến c a đ th C sao cho tiếp x 1
tuyến này cắt các trục Ox, Oy lần ượt tại điểm A,B thoả mãn OA 4OB. 1 5 1 5 1 5 1 5 y x y x y x y x A. 4 4 B. 4 4 C. 4 4 D. 4 4 1 13 1 13 1 13 1 13 y x y x y x y x 4 4 4 4 4 4 4 4
Bài làm 1. Giả sử tiếp tuyến d c a C tại (
M x ; y ) (C) cắt Ox tại A, Oy tại B sao cho OA 4OB . 0 0 OB 1 1 1 Do O
AB vuông tại O nên tan A
Hệ số góc c a d bằng hoặc . OA 4 4 4 1 1 1
Hệ số góc c a d là y ( x ) 0 0 2 2 (x 1) (x 1) 4 0 0
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 10
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. 3 x 1 y 0 0 2 5 x 3 y 0 0 2 1 3 1 5
y (x 1) y x
hi đ 2 tiếp tuyến thoả mãn là: 4 2 4 4 . 1 5 1 13
y (x 3) y x 4 2 4 4 Bài 2: 2x 3
Câu 1. Cho hàm số y
đ th là C. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M thu c C biết tiếp x 2 4
tuyến đ ắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần ượt tại A,B sao cho côsin góc ABI bằng , v i 17 I 2; 2 . 1 3 1 7 1 3 1 7
A. y x
; y x
B. y x
; y x 4 2 4 2 4 2 4 2 1 3 1 7 1 3 1 7
C. y x
; y x
D. y x
; y x 4 2 4 2 4 2 4 2 2x 3
Bài làm 1. I 2; 2 , gọi 0 M x ;
(C) , x 2 0 x 2 0 0 1 2x 3
Phương trình tiếp tuyến tại M : 0 y (x x ) 2 0 (x 2) x 2 0 0 2x 2
Giao điểm c a v i các tiệm cận: 0 A 2; , (
B 2x 2; 2) . x 2 0 0 4 1 IA Do cos ABI nên tan ABI 2 2 4
IB 16.IA (x 2) 16 x 0 hoặc x 4 0 0 0 17 4 IB 3 1 3
Tại M 0; phương trình tiếp tuyến: y x 2 4 2 5 1 7
Tại M 4; phương trình tiếp tuyến: y x 3 4 2 2x 1
Câu 2. Cho hàm số y
.Tìm trên hai nhánh c a đ th (C) điểm M, N sao cho các tiếp tuyến tại M x 1
và N cắt hai đư ng tiệm cận tại 4 điểm lập thành m t hình thang. 7 1
A. M 2; 5 , N 0; 1 B. M 3; , N 1 ; C. M 1 2; 5 , N 1 ; D. V i mọi M, N 2 2 2
Bài làm 2. Gọi ( M ;
m y ), N(n;y ) à 2 điểm thu c 2 nhánh c a (C). M N
Tiếp tuyến tại M cắt hai tiệm cận tại A, B. Tiếp tuyến tại N cắt hai tiệm cận tại C, D.
Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng: y y ( ) m .(x ) m y M
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. 2m 4 2n 4 A1; , (
B 2m 1; 2) . Tương tự: C 1; , (
D 2n 1; 2) . m 1 n 1 3
Hai đư ng th ng AD và BC đ u có hệ số góc: k nên AD // BC.
(m 1)(n 1)
Vậy mọi điểm M, N thu c 2 nhánh c a (C) đ u thoả mãn bài toán. Bài 3: 2 x 3x 3
Câu 1. Biết v i m t điểm M tùy ý thu c C : y
, tiếp tuyến tại M cắt C tại hai điểm A,B tạo x 2 v i I 2;
1 m t tam giác có diện t h hông đổi , Diện t h tam gi đ à?. A. 2( đvdt ) B.4( đvdt ) C.5( đvdt ) D. 7( đvdt ) 2 x 3x 3 1 1
Bài làm 1. y x 1 . Ta có : y' 1 . x 2 x 2 x 22 1
Gọi M x ; y (C) y x 1 0 0 0 0 x 2 0 1 1
Tiếp tuyến v i (C) tại M là : y 1
x x x 1 2 0 x 0 x 2 2 0 0 x x Nếu x 2
tại điểm A , thì 0 y 0 A 2; A x 2 x 2 0 0
Nếu cắt tiệm cận xiện tại điểm B thì 1 1 1
x x x 1
x 1 x 2x 2 y x 1 2x 3 2 B 0 x 0 B B 0 B B 0 x 2 2 0 0
B2x 2;2x 3 0 0
Nếu I là giao hai tiệm cận , thì I có tọa đ I 2; 1 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc c a B trên tiệm cận đứng x 2 suy ra H( 2 ; 2x 3) 0 1 1 1 x Diện tích tam giác 0 AIB : S AI.BH
y y . x x 1 2x 2 2 A I B H 0 2 2 2 x 2 0 1 2 Hay S
.2 x 2 2 ( đvdt ) 0 2 x 2 0
Chứng tỏ S là m t hằng số , không phụ thu c vào v trí c a điểm M . x 3
Câu 2. Cho hàm số y
đ th là (C).Tìm trên đư ng th ng d : y 2x 1 điểm từ đ ẻ được duy x 1
nh t m t tiếp tuyến t i (C).
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 12
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. M(0;1) M(5;11) M(4;9) M(0;1) M( 1 ; 1 ) M( 1 ; 1 ) M( 1 ; 1 ) M( 1 ; 1 ) A. B. C. D. M(2; 5) M(7;15) M(2;5) M(3;7) M(1; 3) M(1; 3) M(1; 3) M( 2 ; 3)
Bài làm 2. Gọi ( M ;
m 2m 1) d .
Phương trình đư ng th ng qua M có hệ số góc k có dạng: y ( k x ) m 2m 1 x 3
Phương trình hoành đ giao điểm c a và (C): ( k x )
m 2m 1 x1 2
kx (m 1)k 2
m x mk (2m 4) 0 (*)
tiếp xúc v i (C) (*) có nghiệm kép k 0
(m1)k 2m2 4kmk (2m 4) 0 k 0 2 2 2 2 (
g k) (m 1) k 4(m m 4)k 4m 0 Qua ( M ;
m 2m 1) d kẻ đượ đúng 1 tiếp tuyến đến (C) 2 2 3
2(m m 2) 0; (
g 0) 4m 0 (
g k) 0 đúng 1 nghiệm k 0 2 2 3
2(m m 2) 0; (
g 0) 4m 0 1
m 1 0 16k 4 0 k 4 m 0 M(0;1) m 1 M( 1; 1)
m 2 M(2;5)
m 1 M(1;3) Bài 4: Cho hàm số 3
y x 3x 2 đ th là (C).
Câu 1. th (C) tiếp xúc v i trục hoành tại điểm hoành đ bằng? A. 1 B.2 C.3 D. 1 3
x 3x 2 0
Bài làm 1. Xét hệ phương trình x 1 2 3 x 3 0
Vậy (C) tiếp xúc v i Ox tại điểm hoành đ x 1 .
Câu 2.Viết phương trình tiếp tuyến c a (C) tại giao điểm c a (C) v i trục hoành.
A. y 0 ; y 9 x 18
B. y 0 ; y 9 x 3
C. y 0 ; y 9 x 8
D. y 0 ; y 9 x 1
Bài làm 2 Phương trình hoành đ giao điểm c a (C) và Ox. 3
x 3x 2 0 x 1 ,x 2 . * x 1
y 0, y'(1) 0 phương trình tiếp tuyến: y 0 .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.
* x 2 y 0, y'(2) 9
phương trình tiếp tuyến: y 9 (x 2) 9 x 18 .
Câu 3. Tìm những điểm trên trục hoành sao cho từ đ ẻ được ba tiếp tuyến đến đ th hàm số và trong đ
có hai tiếp tuyến vuông góc v i nhau. 8 28 8 28 A. M ; 0 B. M ; 0 C. M ; 0 D. M ; 0 27 7 7 27
Bài làm 3 Xét điểm ( M ; m 0) Ox .
Cách 1: ư ng th ng d đi qua M hệ số góc k có phương trình: y ( k x ) m . 3
x 3x 2 k(x ) m
d là tiếp tuyến c a (C) hệ có nghiệm x 2 3
x 3 k
Thế vào phương trình thứ nh t ta đươ 2 3
3(x 1)(x )
m (x 3x 2) 0 2 2
(x 1)(3x 3(1 ) m x 3 )
m (x 1)(x x 2) 0 2
(x 1)[2x (3m 2)x 3m 2] 0 1 x 1 hoặc 2
2x (3m 2)x 3m 2 0 2
ể từ M kẻ được ba tiếp tuyến thì 1 phải có nghiệm x đ ng th i phải có 3 giá tr k h nhau hi đ
2 phải có hai nghiệm phân biệt khác 1
đ ng th i phải có 2 giá tr k khác nhau và khác 0 2
(3m 2)(3m 6) 0
m , m 2
2 phải có hai nghiệm phân biệt khác 1 khi và chỉ khi : 3 3 3m 3 0 m 1
V i đi u kiện 3 , gọi x , x là hai nghiệm c a 2 hi đ hệ số góc c a ba tiếp tuyến là 1 2 2 2 k 3
x 3, k 3
x 3, k 0 . 1 1 2 2 3
ể hai trong ba tiếp tuyến này vuông góc v i nhau k .k 1 và k k 1 2 1 2 k .k 1 2 2 2 2 2
9(x 1)(x 1) 1
9x x 9(x x ) 18x x 10 0 (i) 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 3m 2 3m 2
Mặt h theo nh lí Viet x x ; x x . 1 2 1 2 2 2 28
Do đ (i) 9(3m 2) 10 0 m
thỏa đi u kiện 3 , kiểm tra lại ta th y k k 27 1 2 28 Vậy, M
; 0 à điểm cần tìm. 27
Cách 2: Gọi N(x ; y ) (C) . Tiếp tuyến c a (C) tại N phương trình y 2 3
x 3 (x x ) y . 0 0 0 0 0
đi qua M 0 2 3
x 3 (m x ) y 0 0 0 2
3(x 1)(x 1)(x )
m (x 1) (x 2) 0 0 0 0 0 0 x 1 2
(x 1)2x (3m 2)x 3m 2 0 0 0 0 0 2
2x (3m 2)x 3m 2 0 (a) 0 0
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 14
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.
Từ M vẽ đượ đến (C) ba tiếp tuyến ( )
a có hai nghiệm phân biệt khác 1 , và có hai giá tr 2 k 3
x 3 khác nhau và khác 0 đi u đ xảy ra khi và chỉ khi: 0 2 m 1
(3m 2) 8(3m 2) 0 (
3m 2)(3m 6) 0 (b) . 2
2 2(3m 2) 0 3m 3 0
m , m 2 3
Vì tiếp tuyến tại điểm hoành đ x 1
có hệ số góc bằng 0 nên yêu cầu bài toán 2 2 ( 3 p 3)( 3 q 3) 1
(trong đ p,q là hai nghiệm c a phương trình (a) ) 2 2 2 2
9p q 9(p q ) 10 0 2 2 2
9p q 9(p )
q 18pq 10 0 2 2 9(3m 2) 9(3m 2) 28 9(3m 2) 10 28 0 m . Vậy M ; 0 . 4 4 27 27 Bài 5. Cho hàm số 4 2
y x 2x 1 đ th là (C).
Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến song song v i đư ng th ng d : 24x y 1 0 .
A. : y 24x 4
B. : y 24x 42
C. : y 24x 23
D. : y 4x 42
Bài làm 1. Ta có 3
y' 4x 4x Gọi (
A x ; y ) (C) . Tiếp tuyến c a (C) tại A phương trình 0 0 3
: y (4x 4x )(x x ) y 0 0 0 0
Tiếp tuyến song song v i d : y 24x 1 nên ta có: 3 4x 4x 24 0 0 3
x x 6 0 x 2 y 7 .Vậy : y 24x 42 . 0 0 0 0
Câu 2. Tìm M Oy sao cho từ M vẽ đến (C) đúng a tiếp tuyến. A. ( M 0; 2 ) B. ( M 0; 1 ) C. ( M 0; 5 ) D. ( M 0; 9 )
Bài làm 2. Ta có 3
y' 4x 4x Gọi (
A x ; y ) (C) . Tiếp tuyến c a (C) tại A phương trình 0 0 3
: y (4x 4x )(x x ) y 0 0 0 0
Vì (C) nhận Oy làm trụ đối xứng nên nếu d là m t tiếp tuyến c a (C) thì đư ng th ng d' đối xứng v i d
qua Oy ũng à tiếp tuyến c a (C) Do đ để từ M vẽ được ba tiếp tuyến đến (C) thì trong ba tiếp tuyến đ
phải có m t tiếp tuyến vuông góc v i Oy. Mà (C) có hai tiếp tuyến ùng phương v i Ox là: y 2 và y 1 .
ư ng th ng này cắt Oy tại M (0; 2 ), M (0; 1 ) . 1 2
Ta kiểm tra được qua M chỉ vẽ đến (C) được m t tiếp tuyến, còn từ M vẽ đến (C) được ba tiếp tuyến. 1 2 Vậy ( M 0; 1 ) à điểm cần tìm.
Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến tiếp xúc v i (C) tại hai điểm phân biệt. A. y 2 x B. y 2 x 1 C. y 2 D. y 4
Bài làm 3. Ta có 3
y' 4x 4x Gọi (
A x ; y ) (C) . Tiếp tuyến c a (C) tại A phương trình 0 0
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. 3
: y (4x 4x )(x x ) y 0 0 0 0
Giả sử là tiếp tuyến tiếp xúc v i (C) tại hai điểm phân biệt 4 2 ( M ;
m m 2m 1) và 4 2 ( N ;
n n 2n 1) v i m n .
Ta phương trình : y y'( ) m (x ) m ( y ) m
: y y'( ) n (x ) n ( y ) n y'( ) m y'( ) n 3 3
4n 4n 4m 4m Suy ra . m y'( ) m ( y ) m . n y'( ) n ( y ) n 4 2 4 2 3
m 2m 1 3
n 2n 1 2 2 ( n )
m (n mn n ) (n ) m 0 2 2
n mn n 1 0 2 2 2 2 2 2
3(n m )(n m ) 2(n m ) 0 2 2 (n )
m 3(n m ) 2 0 (*)
Từ (*) ta có: m n 0 hoặc 2 2 2 n m . 3 2
m n 0 m n
n 1 n 1 1 mn 2 2 2 3 m n vô nghiệm. 3 2 4 (m ) n 3 Vậy y 2
là tiếp tuyến cần tìm. Bài 6 Cho hàm số 3 2
y x 3x 9x 1 đ th là (C).
1. Viết phương trình tiếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nh t. A. y 2 x 2
B. y x 2 C. y 1 2x 7 D. y 1 2x 2
Bài làm 1. Ta có: 2
y' 3(x 2x 3) . Do 2 y' 3 (
x 1) 4 1 2 min y' 1 2
đạt được khi x 1 .
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y 1 2x 2 .
Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến tạo v i đư ng th ng d : y x 1 m t góc 5 thỏa cos . 41 1 9 321 1 9 321
A. y x 9
B. y x 34 9 9 9 9 1 9 321
C. y x 7 D. đ p n h 9 9
Bài làm 2. Ta có: 2
y' 3(x 2x 3) . Gọi (
M x ; y ) là tiếp điểm 0 0
Phương trình tiếp tuyến tại M: y y'(x )(x x ) y 0 0 0
Hay kx y b 0 , V i k y'(x ) 0 k 1 5
Theo bài ra ta có: cos 2 k 1. 2 41
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 16
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. 2 2 2
41(k 1) 50(k 1) 9k 82k 9 1 0 k 9, k . 9 2 k 9
x 2x 0 x 0,x 2 0 0 0 0
Từ đ ta tìm được hai tiếp tuyến: y 9
x 1 và y 9 x 3 1 9 321 2
k 27x 54x 80 0 x 0 0 0 9 9 1 9 321
Từ đ ta tìm được hai tiếp tuyến là: y x ( y x ) . 0 9 9
Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm ( A 1 ;6) .
A. y 7; y 9 x 3
B. y 6; y 9 x 7
C. y 6; y 2 x 3
D. y 6; y 9 x 3
Bài làm 3. Ta có: 2
y' 3(x 2x 3) . Gọi (
M x ; y ) là tiếp điểm Phương trình tiếp tuyến tại M: 0 0
y y'(x )(x x ) y . 0 0 0
Do tiếp tuyến đi qua A nên ta phương trình 2 3 2
6 3(x 2x 3)( 1
x ) x 3x 9x 1 0 0 0 0 0 0 3 2
x 3x 2 0 (x 1) (x 2) 0 x 1 ,x 2 0 0 0 0 0 0 x 1 y 6 0
x 2 y 9 x 3 0 Bài 7: Câu 1. Cho hàm số 3 2
y x 2x x 1 Tìm điểm thu đ th hàm số mà tiếp tuyến tại đ vuông g v i
m t tiếp tuyến khác c a đ th . A. M 1; 5 B. N 1 ; 1 C. E0; 1 D. p n h
Bài làm 1. Gọi ( A ; a f ( )
a ) à điểm thu đ th .
hi đ tiếp tuyến tại A có hệ số góc 2
k 3a 4a 1 1
* Nếu a ; a 1
hiển nhiên không có tiếp tuyến nào vuông góc v i tiếp tuyến tại A. 3 1
* Nếu k 0 Ta xét phương trình 2
3x 4x 1 2 3a 4a 1 2 1
3x 4x 1 0 (1). 2 3a 4a 1
ể t n tại tiếp tuyến vuông góc v i tiếp tuyến tại A thì (1) phải có nghiệm 1 2 1 1 3a 4a 2 ' 4 3(1 ) 0 0 0 2 3a 4a 1 2 2
3a 4a 1 3 3a 4a 1 2 10 1 2 10 a; 1 ; ; . 3 3 3
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. Câu 2. Cho hàm số 3
y x 3x 2 đ th là (C). Tìm toạ đ điểm M thu c d : y 3
x 2 sao cho từ M kẻ
đượ đến (C) hai tiếp tuyến và hai tiếp tuyến đ vuông g v i nhau. A. ( M 1; 1 ) B. ( M 3; 7 ) C. ( M 1 ;5) D. ( M 0; 2)
Bài làm 2. Gọi ( M ; m 3
m 2)d
Phương trình tiếp tuyến c a (C) tại ( A x ; y ) : 0 0 2 3
y (3x 3)(x x ) x 3x 2 0 0 0 0 Tiếp tuyến đi qua M 2 3 3
m 2 (3x 3)(m x ) x 3x 2 0 0 0 0 2
x (2x 3 )
m 0 .Yêu cầu bài toán m 0 . Vậy ( M 0; 2) . 0 0 Bài 8: 2x m
Câu 1. Gọi (C) à đ th c a hàm số y =
,m là tham số khác – 4 và (d) là m t tiếp tuyến c a (C) .Tìm x 2
m để (d) tạo v i hai đư ng tiệm cận c a (C) m t tam giác có diện tích bằng 2. m 6 m 3 m 3 m 3 A. B. C. D. m 5 m 5 m 6 m 5
Bài làm 1. Hai đư ng tiệm cận đứng và ngang c a (C) phương trình ần ượt là x = 2, y = 2 ,suy ra giao
điểm c a chúng là I(2;2).
T nh tiến OI . Hệ trục Oxy Hệ trục IXY.
x X x X 2
Công thức chuyển hệ tọa đ : I
y Y y Y 2 I ối v i hệ trục IXY .
Hai đư ng tiệm cận đứng và ngang c a (C) phương trình ần ượt là X = 0 , Y = 0. 2(X 2) m 4 m
(C) phương trình à Y 2
Y F(X) . X 2 2 X
Gọi X0 à hoành đ tiếp điểm c a tiếp tuyến (d) v i (C) thì phương trình (d) à m 4 m 4 m 4 2m 8 Y (X X ) X . 2 0 2 X X X X 0 0 0 0 2m 8
Gọi A à giao điểm c a (C) v i đư ng tiệm cận đứng c a nó thì A 0; X 0
Gọi B à giao điểm c a (C) v i đư ng tiệm cận ngang c a nó thì B( 2X ; 0) 0
Diện tích tam giác vuông IAB do (d) tạo v i hai đư ng tiệm cận là 1 1 1 2m 8 S I . A IB Y X
2X 2m 8 . A B 0 2 2 2 X0 2m 8 2 m 3
S 2 2m 8 2 . 2m 8 2 m 5
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 18
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. Câu 2. Cho hàm số 3
y x 1 (
m x 1) đ th là (C ) . Có bao nhiêu giá tr m để tiếp tuyến c a (C ) tại m m
giao điểm c a nó v i trục tung tạo v i hai trục tọa đ m t tam giác có diện tích bằng 8 . A. 1 B.2 C.3 D. 4
Bài làm 2. Ta có ( M 0;1 )
m à giao điểm c a (C ) v i trục tung m 2
y' 3x m y'(0) m
Phương trình tiếp tuyến v i (C ) tại điểm m là y m x 1 m m 1 m
Gọi A, B lần ượt à giao điểm c a tiếp tuyến này v i trục hoanh và trục tung, ta có tọa đ A ; 0 và m ( B 0;1 ) m
Nếu m 0 thì tiếp tuyến song song v i Ox nên loại khả năng này Nếu m 0 ta có 1 1 1 m m2 1 m 9 4 5 S 8 O . A OB 8 1 m 8 16 OAB 2 2 m m m 7 4 3
Vậy có 4 giá tr cần tìm Bài 9: x 1
Câu 1. Cho hàm số y
.Tìm giá tr nhỏ nh t c a m sao cho t n tại ít nh t m t điểm M (C) mà tiếp 2x 1
tuyến c a (C) tại M tạo v i hai trục toạ đ m t tam giác có trọng tâm nằm trên đư ng th ng d : y 2m 1. 1 3 2 2 A. B. C. D. 3 3 3 3 3
Bài làm 1. Gọi (
M x ; y ) (C) . Phương trình tiếp tuyến tại M : y
(x x ) y 0 0 2 0 0 (2x 1) 0
Gọi A B à giao điểm c a tiếp tuyến v i trục hoành và trục tung 2 2x 4x 1 0 0 y . B 2 (2x 1) 0 2 2x 4x 1
Từ đ trọng tâm G c a OAB có: 0 0 y . G 2 3(2x 1) 0 2 2x 4x 1 Vì G d nên 0 0 2m 1 2 3(2x 1) 0 2 2 2 2 2x 4x 1
6x (2x 1) 6x Mặt khác: 0 0 0 0 0 1 1 2 2 2 (2x 1) (2x 1) (2x 1) 0 0 0 1 1
Do đ để t n tại ít nh t m t điểm M thoả bài toán thì 2m 1 m . 3 3 1 Vậy GTNN c a m là . 3
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 19
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. 2mx 3
Câu 2. Cho hàm số y
.Gọi I à giao điểm c a hai tiệm cận c a (C). Tìm m để tiếp tuyến tại m t x m
diểm b t kì c a (C) cắt hai tiệm cận tại A và B sao cho IAB có diện tích S 22 . A. m 5 B. m 6 C. m 7 D. m 4
Bài làm 2. (C) có tiệm cận đứng x m, tiệm cận ngang y 2m . 2mx 3
Giao điểm 2 tiệm cận là I( ; m 2 ) m và 0 M x ; (C) . 0 x m 0 2 2m 3 2mx 3
Phương trình tiếp tuyến c a (C) tại M: 0 y (x x ) . 2 0 (x ) m x m 0 0 2 2mx 2m 6 cắt TC tại 0 A ; m , cắt TCN tại ( B 2x ; m 2 ) m . x m 0 0 2 4m 6 1 Ta có: IA
; IB 2 x m 2 S I .
A IB 4m 6 22 m 4 . x m 0 IAB 2 0 x
Câu 3. Gọi d là tiếp tuyến c a đ th C 2 3 : y
tại M cắt đư ng tiệm cận tại hai điểm phân biệt x 2
A, B . Tìm tọa đ điểm M sao ho đư ng tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nh t , v i I là giao điểm hai tiệm cận . 5 5 5 A. M 1; 1 M 1;
B. M 4; M 3; 3 C. M 1; 1 M 4; D. M 1; 1 M 3; 3 3 3 3 2x 3 1
Bài làm 3. Gọi M x ; y C 0 y và y' 0 0 0 x 2 0 x 2 0 2 0 1 2x 3
Phương trình tiếp tuyến d c a C tại M : y xx 2 0 0 x x 2 2 0 0 2x 2
d cắt hai đư ng tiệm cận tại hai điểm phân biệt 0 A 2; ,
B2x 2; 2 . 0 x 2 0
Dễ th y M à trung điểm AB và I 2; 2 à giao điểm hai đư ng tiệm cận.
Tam giác IAB vuông tại I nên đư ng tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích 2 x S IM x 22 2 3 2
x 22 2 1 0 2 0 0 x 2 x 22 0 0 2 1 x 1 y 1
D u đ ng thức xảy ra khi x 2 0 0 0
x 22 x 3y 3 0 0 0 Vậy M 1;
1 M 3; 3 thỏa mãn bài toán.
Bài toán có thể mở rộng : Tìm những điểm trên C hoành đ x 2 sao cho tiếp tuyến tại đ tạo v i hai
đư ng tiệm cận m t tam giác có chu vi nhỏ nh t.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 20
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. 2x 2 HD: theo trên ta có : 0 A 2;
,B2x 2; 2 IA,IB .Chu vi tam giác AIB 0 x 2 0 là 2 2
P IA IB AB IA IB IA IB 2 I . A IB 2.I . A IB
ng thức xảy ra khi IA IB
Nếu trư ng hợp tam giác AIB không vuông thì P IA IB AB để tính AB ta cần đến đ nh lý hàm số cosin 2 2 2
AB IA IB 2I .
A IBcosIA,IB . 2 2 2
P IA IB AB 2 I .
A IB IA IB 2I .
A IBcosIA,IB P 2 I . A IB 2I . A IB 2I .
A IBcosIA,IB ng thức xảy ra khi IA IB . 2x
Bài 10: Cho hàm số y
đ th là C . Có bao nhiêu điểm M thu c C sao cho tiếp tuyến tại M x 1 1
c a C cắt Ox, Oy tại A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng , O là gốc tọa đ . 4 A. 1 B.2 C.3 D. 4 2x 2
Bài làm 1. Gọi M x ; y C 0 y y' 0 0 0 0 x 1 x 12 0 0 2 2 2x
Phương trình tiếp tuyến t c a C tại M là : 0 y x . 0 x 2 1 x 2 1 0 0
Tiếp tuyến t cắt hai trục tọa đ Ox,Oy tại hai điểm phân biệt A 2 x ;0 , 0 2 2x 1 0 B 0;
sao cho diện tích tam giác AOB có diện tích bằng hi đ x 12 4 0 2 1 1 1 2x 1 0 .O . A OB O . A OB x .
4x x 1 0 0 2 0 0 2 2 2 2 4 2 2 x 1 0 1 1 2
2x x 1 0
x M ; 2 0 0 0 2 2 . 2
2x x 1 0 0 0
x 1 M 1;1 0 2x 2
Bài 12: Cho hàm số y đ th là (C). x 1
Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến song song v i đư ng th ng d : y 4 x 1 . A. : y 4
x 2 ; : y 4 x 1 B. : y 4
x 2 ; : y 4 x 7 C. : y 4
x 6 ; : y 4 x 14 D. : y 4
x 2 ; : y 4 x 14
Bài làm 1. Hàm số x đ nh v i mọi x 1 . 4 Ta có: y ' 2 (x 1)
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 21
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.
Tiệm cận đứng: x 1 ; tiệm cận ngang: y 2 ; tâm đối xứng I(1; 2) Gọi (
M x ; y ) là tiếp điểm suy ra phương trình tiếp tuyến c a (C): 0 0 4 2x 2 0 : y (x x ) . 2 0 (x 1) x 1 0 0
Vì tiếp tuyến song v i đư ng th ng d : y 4
x 1 nên ta có: 4 y'(x ) 4 4
x 0,x 2 . 0 2 0 0 (x 1) 0
* x 0 y 2 : y 4 x 2 0 0
* x 2 y 6 : y 4 x 14 . 0 0
Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến tạo v i hai trục tọa đ m t tam giác vuông cân.
A. : y x 7 ; : y x 1 B. : y 2
x 7 ; : y x 11
C. : y x 78 ; : y x 11
D. : y x 9 ; : y x 1
Bài làm 2. Hàm số x đ nh v i mọi x 1 . 4 Ta có: y ' 2 (x 1)
Tiệm cận đứng: x 1 ; tiệm cận ngang: y 2 ; tâm đối xứng I(1; 2) Gọi (
M x ; y ) là tiếp điểm suy ra phương trình tiếp tuyến c a (C): 0 0 4 2x 2 0 : y (x x ) . 2 0 (x 1) x 1 0 0
Vì tiếp tuyến tạo v i hai trục tọa đ m t tam giác vuông cân nên hệ số góc c a tiếp tuyến bằng 1 . 4 1 x 1 ,x 3 2 0 0 (x 1) 0 * x 1
y 0 : y x 1 0 0
* x 3 y 4 : y x 7 0 0
Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến tạo v i hai tiệm cận m t tam giác có chu vi nhỏ nh t.
A. : y x 21 và : y x 7 .
B. : y x 3 và : y x 2 .
C. : y x 1 và : y x 17 .
D. : y x 1 và : y x 7 .
Bài làm 3. Hàm số x đ nh v i mọi x 1 . 4 Ta có: y ' 2 (x 1)
Tiệm cận đứng: x 1 ; tiệm cận ngang: y 2 ; tâm đối xứng I(1; 2) Gọi (
M x ; y ) là tiếp điểm suy ra phương trình tiếp tuyến c a (C): 0 0 4 2x 2 0 : y (x x ) . 2 0 (x 1) x 1 0 0
Tiếp tuyến cắt tiệm cận đứng tại
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 22
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. x 1 2x 6 0 A : 4
2x 2 A1; 0 y (1 x ) x 1 2 0 0 (x 1) x 1 0 0
Tiếp tuyến cắt tiệm ngang tại y 2 B : 4 2x 2 ( B 2x 1; 2) 0 0 2 (x x ) 2 0 (x 1) x 1 0 0 8 Suy ra: IA
; IB 2 x 1 I . A IB 16 0 x 1 0 Chu vi tam giác IAB : 2 2
P IA IB AB IA IB IA IB Mà 2 2
IA IB 2 I .
A IB 8; IA IB 2I . A IB 32
Nên P 8 32 8 4 2 ng thức xảy ra 2
IA IB (x 1) 4 x 3,x 1 0 0 0
Vậy ta có hai tiếp tuyến thỏa yêu cầu bài toán: : y x 1 và : y x 7 . 2x
Bài 13 Cho hàm số y đ th (C). x 2
Câu 1 Trên đ th (C) t n tại ao nhiêu điểm mà tiếp tuyến c a (C) tại đ song song v i đư ng th ng
y 4x 3 . A. 1 B.2 C.3 D. 4
Bài làm 1. Hàm số x đ nh v i mọi x 2 . 4 Ta có: y ' 2 (x 2) Gọi (
M x ; y ) (C) . Tiếp tuyến c a (C) tại M phương trình 0 0 2 4 2x 4 2x 0 0 y (x x ) x 2 0 2 2 (x 2) x 2 (x 2) (x 2) 0 0 0 0
Tiếp tuyến song song v i đư ng th ng y 4x 3 khi và chỉ khi 4 4 2 (x 2) 0 x 1 ; x 3 . 2 0 0 2x 0 3 2 (x 2) 0
Vậy trên (C) hai điểm thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến tạo v i hai trục tọa đ m t tam giác có diện tích 1 bằng . 18 9 1 4 1 9 31 4 2 A. : y x ; : y x B. : y x ; : y x 4 2 9 9 4 2 9 9
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 23
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. 9 1 4 4 9 1 4 2 C. : y x ; : y x D. : y x ; : y x 4 2 9 9 4 2 9 9
Bài làm 2. Hàm số x đ nh v i mọi x 2 . 4 Ta có: y ' 2 (x 2) Gọi (
M x ; y ) (C) . Tiếp tuyến c a (C) tại M phương trình 0 0 2 4 2x 4 2x 0 0 y (x x ) x 2 0 2 2 (x 2) x 2 (x 2) (x 2) 0 0 0 0
Gọi A, B lần ượt à giao điểm c a tiếp tuyến v i Ox, Oy y 0 1 1 Suy ra 2 2 A : 4 2x x x 2 ( A x ; 0) 0 0 x 0 2 0 2 2 2 (x 2) (x 2) 0 0 y 0 x 0 2 2x 2 0 B : 2x B0; 0 2 y (x 2) 2 0 (x 2) 0
Vì A, B O x 0 . 0 4 1 1 x
Tam giác AOB vuông tại O nên 0 S O . A OB A OB 2 2 2 (x 2) 0 4 1 x Suy ra 0 4 2 S
9 9x (x 2) A OB 2 0 0 18 (x 2) 0 2 x 1 0
3x x 2 0 (vn) 0 0 2 . 2
3x x 2 0 x 0 0 0 3 2 4 4 2
* x 1 y , y'(x )
Phương trình : y x 0 0 0 3 9 9 9 2 9
* x y 1 , y'(x ) 0 0 0 3 4 9 2 9 1
Phương trình : y (x ) 1 x . 4 3 4 2
Câu 3. Giả sử t n tại phương trình tiếp tuyến c a (C), biết khoảng cách từ tâm đối xứng đến tiếp tuyến l n
nh t. thì hoành đ tiếp điểm lúc này là:
A. x 0, x 4
B. x 0, x 3
C. x 1, x 4
D. x 1, x 3 0 0 0 0 0 0 0 0
Bài làm 3. Hàm số x đ nh v i mọi x 2 . 4 Ta có: y ' 2 (x 2) Gọi (
M x ; y ) (C) . Tiếp tuyến c a (C) tại M phương trình 0 0
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 24
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. 2 4 2x 4 2x 0 0 y (x x ) x 2 0 2 2 (x 2) x 2 (x 2) (x 2) 0 0 0 0
Ta tâm đối xứng I( 2; 2) 2 4 2x
Khoảng cách từ I đến tiếp tuyến 0 : x y 0 : 2 2 (x 2) (x 2) 0 0 8 x 2 0 t d 8 , v i 2
t (x 2) 0 2 0 4 t 16 (x 2) 16 0 t t 1 Do d 2 2 2 t 16 16 2 16t ng thức xảy ra khi 2 2
t 16 t 4 (x 2) 4 x 0, x 4 . 0 0 0 Bài 14: Cho hàm số 3 2
y x ax bx c , c 0 đ th (C) cắt Oy ở A và đúng hai điểm chung v i trục
Ox là M và N . Tiếp tuyển v i đ th tại M đi qua A . Tìm ; a ; b c để S 1. AMN
A. a 4,b 5,c 2
B. a 4,b 5,c 2 C. a 4
,b 6,c 2 D. a 4
,b 5,c 2
Bài làm Giả sử (C) cắt Ox tại ( M ; m 0) và N( ; n 0) cắt Oy tại ( A 0;c)
Tiếp tuyến tại M phương trình 2
y (3m 2am ) b (x ) m .
Tiếp tuyến đi qua A nên ta 3 2
3m 2am bm c 0 3 2 a
2m am 0 m (do 3 2
m am bm c 0 ) 2
Mà (C) cắt Ox tại hai điểm nên (C) tiếp xúc v i Ox.
Nếu M là tiếp điểm thì suy ra Ox đi qua A vô nên ta (C) tiếp xúc v i Ox tại N Do đ 3 2 2
y x ax bx c (x ) n (x ) m a a m , 2 n m n a 2 4 Suy ra 2 3
2mn n b a 32c (1). 2 2 mn c 5a 16b Mặt khác S 1 c
n m 2 c a 8 A MN 3 a 32c
a 0 ta có: ac 8 vô nghiệm. 2 5a 16b 3 a 32c
a 0 ta có: ac 8 a 4
,b 5,c 2 2 5a 16b
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 25
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. 2x 1
Bài 15: Cho hàm số y đ th là (C). x 1 1
Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng . 4 1 3 1 3 1 3 1 5
A. : y x
và y x .
B. : y x
và y x . 4 4 4 4 4 2 4 2 1 1 1 5 1 13 1 5
C. : y x
và y x .
D. : y x
và y x . 4 4 4 4 4 4 4 4
Bài làm 1. : Gọi (
M x ; y ) là tiếp điểm Phương trình tiếp tuyến tại M 0 0 1 2x 1 0 y (x x ) . 2 0 (x 1) x 1 0 0 1
Hệ số góc c a tiếp tuyến bằng nên suy ra 4 1 1
x 3,x 1 . 2 0 0 (x 1) 4 0 1 13 1 5
Từ đ ta tìm được tiếp tuyến là: y x
và y x . 4 4 4 4
Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến tạo v i hai tiệm cận m t tam giác có chu vi nhỏ nh t. 1 3 1 5 1 1
A. y x
và y x .
B. y x 3 và y x 1 . 4 4 4 4 4 4 1 13 1 1 13 1 5
C. y x
và y x 1 .
D. y x
và y x . 4 4 4 4 4 4 4
Bài làm 2. : Gọi (
M x ; y ) là tiếp điểm Phương trình tiếp tuyến tại M 0 0 1 2x 1 0 y (x x ) . 2 0 (x 1) x 1 0 0 2x
Tiếp tuyến cắt tiệm cận đứng tại 0 ( A 1;
), cắt đư ng tiệm cận ngang tại (
B 2x 1; 2) Tâm đối xứng x 1 0 0 I(1; 2) 2 Suy ra IA
, IB 2 x 1 I . A IB 4 0 x 1 0 Chu vi tam giác IAB : 2 2
p AB IA IB IA IB IA IB Mặt khác: 2 2
IA IB 2I .
A IB 8; IA IB 2 I . A IB 4
Nên p 2 2 4 ng thức xảy ra IA IB 2
(x 1) 4 x 3,x 1 . 0 0 0 1 13 1 5
Từ đ ta tìm được tiếp tuyến là: y x
và y x . 4 4 4 4
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 26
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.
Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến c a (C), biết khoảng cách từ tâm đối xứng I đến tiếp tuyến tạo l n nh t. 1 3 1 5 1 1
A. y x
và y x .
B. y x 1 và y x 5 . 4 4 4 4 4 4 1 13 1 3 1 13 1 5
C. y x
và y x .
D. y x
và y x . 4 4 4 4 4 4 4 4
Bài làm 3. : Gọi (
M x ; y ) là tiếp điểm Phương trình tiếp tuyến tại M 0 0 1 2x 1 0 y (x x ) . 2 0 (x 1) x 1 0 0
Gọi H là hình chiếu c a I lên . Ta có ( d I, ) IH 1 1 1 2 1
Trong tam giác vuông IAB ta có: 2 2 2 IH IA IB I . A IB 2
Suy ra IH 2 ng thức xảy ra IA IB . 1 13 1 5
Từ đ ta tìm được tiếp tuyến là: y x
và y x . 4 4 4 4
Câu 4. Tìm điểm M thu c (C) sao cho tiếp tuyến c a (C) tại M vuông góc v i IM.
A. y x 1, y x 4
B. y x 3, y x 5 C. y x 1, y x 3 D. y x 1, y x 5
Bài làm 4. : Gọi (
M x ; y ) là tiếp điểm Phương trình tiếp tuyến tại M 0 0 1 2x 1 0 y (x x ) . 2 0 (x 1) x 1 0 0 1 1
ư ng th ng có VTCP u 1;
, IM (x 1; ) . 2 (x 1) 0 x 1 0 0 1
IM x 1
0 x 0,x 2 . 0 3 0 0 (x 1) 0
Từ đ ta tìm được tiếp tuyến: y x 1, y x 5 . Bài 16:
Câu 1. Gọi (C) à đ th c a hàm số 4
y x 1 và (d) là m t tiếp tuyến c a (C) , (d) cắt hai trục tọa đ tại A và
B. Viết phương trình tiếp tuyến (d) khi tam giác OAB có diện tích nhỏ nh t ( O là gốc tọa đ ). 4 8 4 8 4 7 4 8 A. y x B. y x C. y x D. y x 4 15 5 4 12 5 4 5 5 4 125 5
Bài làm 1. Phương trình tiếp tuyến (d) có dạng : 3 4 3 4
y 4x (x x ) x 1 4x x 3x 1 trong đ x0 là 0 0 0 0 0
hoành đ tiếp điểm c a (d) v i (C). 4 3x 1
A à giao điểm c a (d) v i trục Ox 0 A ; 0 3 4x 0
B à giao điểm c a (C) v i trục Oy 4 ( B 0; 3 x 1) . 0
Diện tích c a tam giác vuông OAB:
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 27
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. 4 2 4 2 1 1 1 (3x 1) 1 (3x 1) 0 0 S O . A OB x y A B 3 3 2 2 2 4x 8 0 x0 4 2 1 (3x 1)
Xét trư ng hợp x 0 hi đ 0 S . . 0 3 8 x0 4 2 (3x 1) 0
Xét hàm số f (x ) , x (0; ) . 0 3 0 x0 4 3 3 4 2 2 4 4
2(3x 1)12x .x (3x 1) .3x
3(3x 1)(5x 1) 0 0 0 0 0 0 0 f '(x ) . 0 6 4 x x 0 0 4 1 1
f '(x ) 0 x x (do x 0) 0 0 0 0 4 5 5
Bảng biến thiên c a f (x ) 0 64 1
Từ bảng biến thiên suy ra min f (x )
đạt được khi và chỉ khi x 0 4 0 5 5 4 5 8 1 Suy ra minS x . 4 0 5 5 4 5 4 8
hi đ phương trình a (d) là y x . 4 125 5 4 8
Vì trục Oy là trụ đối xứng c a (C) nên trong trư ng hợp x0 < 0 phương trình a (d) là y x . 4 125 5 4 8
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y x . 4 125 5
Câu 2. Gọi (Cm) à đ th c a hàm số 4 2 y x
3 m 1 .x 3m 2 , m là tham số
Tìm các giá tr dương c a tham số m để (Cm) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt và tiếp tuyến c a (Cm) tại
giao điểm hoành đ l n nh t hợp v i hai trục toạ đ m t tam giác có diện tích bằng 24. 1 2 A. m 1 B. m C. m D. m 7 3 3
Bài làm 2. Phương trình hoành đ giao điểm c a (Cm) và trục hoành là 4 2 x
3 m 1 .x 3m 2 0 (1)
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 28
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. ặt 2
t x ,t 0 Phương trình (1) trở thành : 2 t 3m 1 .t 3m 2 0 (2)
(Cm) cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt Phương trình (1) 4 nghiệm phân biệt Phương trình (2)
hai nghiệm dương phân iệt .
Vì (2) luôn có hai nghiệm là t 1, t 3m 2 v i mọi m và vì m > 0 (giả thiết) nên ta có 1 3m 2 ,suy ra
v i mọi tham số m > 0 , (Cm) cắt Ox tại 4 diểm phân biệt và nếu gọi A à giao điểm hoành đ l n nh t thì
hoành đ A là x 3m 2 . A Gọi 4 2 f(x) x
3 m 1 .x 3m 2 phương trình tiếp tuyến d c a (Cm) tại A là 3
y f '(x )(x x ) f (x ) [4x 6(m 1)x ](x x ) ( vì f (x ) 0 ) A A A A A A A
[4(3m 2) 3m 2 6(m1) 3m 2](x 3m 2)
6m 2 3m 2 x 3m2)
Gọi B à giao điểm c a tiếp tuyến d v i trục Oy thì B0 ;6m 23m 2 . Tam giác mà tiếp tuyến d tạo
v i hai trục toạ đ là tam giác vuông OAB ( vuông tạiO) ,theo giả thiết ta có : S 24 O .
A OB 48 x y 48 OAB A B
3m 2(6m 2)(3m 2) 48 (3). Gọi 2
f m 3m 2(6m 2)(3m 2) 3m 2(18m 22m 4) 3 2 f '( ) m
(18m 22m 4) (36m 22) 3m 2 0 v i mọi m >0. 2 3m 2 2
Suy ra hàm số f(m) đ ng biến trên (0;+ ) và vì f
24 do đ phương trình (3) hỉ có m t nghiệm là 3 2 m trên (0;+ ) 3 Bài 18: 2x
Câu 1. Cho hàm số y
đ th là C. Viết phương trình tiếp tuyến c a đ th C để khoảng cách x 2
từ tâm đối xứng c a đ th C đến tiếp tuyến là l n nh t.
A. y 2x và y x 8 .
B. y x và y x 9 .
C. y 3x và y x 8 . D. y x và y x 8 .
Bài làm 1. Tiếp tuyến d c a đ th C tại điểm M hoành đ a 2
thu c C phương trình 4 2a 2 2 y (x ) a
4x (a 2) y 2a 0 2 (a 2) a 2
Tâm đối xứng c a C là I 2; 2 . 8 a 2 8 a 2 8 a 2 ( d I,d) 2 2 4 2 16 (a 2) 2.4.(a 2) 2 2 a 2 ( d I, ) d l n nh t khi 2
(a 2) 4 a 4 hoặc a 0 .
Từ đ suy ra hai tiếp tuyến y x và y x 8 .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 29
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. 2x 3
Câu 2. Cho hàm số y
đ th C. Tìm trên C những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M c a x 2
C cắt hai tiệm cận c a C tại A,B sao cho AB ngắn nh t. 5 5 A. (
M 3; 3) hoặc M( 1 ; ) B. M( 1 ; ) hoặc ( M 1;1) 3 3 5 5
C. M(4; ) hoặc M( 1 ; ) D. ( M 3; 3) hoặc ( M 1;1) 2 3 1 1
Bài làm 2. L y điểm M ; m 2
C . Ta có: y( ) m m 2 2 (m 2) 1 1
Tiếp tuyến d tại M phương trình y (x ) m 2 2 (m 2) m 2 2
Giao điểm c a d v i tiệm cận đứng là: A 2; 2 m 2
Giao điểm c a d v i tiệm cận ngang là: ( B 2m – 2; 2) 1 Ta có: 2 2 AB 4 ( m 2)
8 . ng thức xảy ra khi m 1 hoặc m 3 . 2 (m 2)
Vậy, điểm M cần tìm có tọa đ là: ( M 3; 3) hoặc ( M 1;1)
Bài 19 : Tìm m để tiếp tuyến c a đ th 3
y x mx m 1 tại điểm M hoành đ x 1 cắt đư ng tròn (C) phương trình 2 2
(x 2) (y 3) 4 theo m t dây ung đ dài nhỏ nh t. A. m 3 B. m 6 C. m 8 D. m 2
Bài làm : Ta có: 2
y 3x m y ( 1 ) 3 m ; ( y 1
) 2m 2 . (C) có tâm I(2; 3) , R = 2.
Phương trình đư ng th ng d tại ( M 1
; 2m 2) : y (3 ) m x m 1 (3 )
m x y m 1 0 2 4 m 1 (3 ) m 2. (3 ) m 1 ( d I,d) 2 R 2 2 2 (3 ) m 1 (3 ) m 1 (3 ) m 1
D u "=" xảy ra m 2 D đ ( d I, )
d đạt l n nh t m 2
Tiếp tuyến d cắt (C) tại 2 điểm A, B sao cho AB ngắn nh t ( d I, )
d đạt l n nh t m 2 , suy ra d: y x 3 .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 30 NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM
TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN ĐI QUA ĐIỂM CHO TRƯỚC
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 HOẶC
Facebook: https://web.facebook.com/phong.baovuong
Page: https://web.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Website: http://tailieutoanhoc.vn/ Email: baovuong7279@gmail.com 0946798489
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN MỤC LỤC
Vấn đề 3. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi tiếp tuyến đi qua điểm cho trƣớc. ............................ 2
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP .............................................................................................................................................. 8
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
BẠN ĐỌC MUỐN NHẬN FILE PDF, HÃY THEO DÕI PAGE
https://web.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
Vấn đề 3. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi tiếp tuyến đi qua điểm cho trƣớc. Phƣơng pháp:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C : y f x đi qua điểm M x ; y 1 1 Cách 1 :
Phương trình đường thẳng d đi qua điểm M có hệ số góc là k có dạng : y kx x y . 1 1
f x k x x y 0 0 1
d tiếp xúc với đồ thị C tại Nx ; y khi hệ: 1 có nghiệm x . 0 0 f ' 0 x k 0 Cách 2 :
Gọi N x ; y là tọa độ tiếp điểm của đồ thị C và tiếp tuyến d qua điểm M , nên d cũng có dạng 0 0
y y' x x y . 0 0 0
d đi qua điểm M nên có phương trình : y y' x x y * 1 0 1 0 0
Từ phương trình * ta tìm được tọa độ điểm Nx ; y , từ đây ta tìm được phương trình đường thẳng d . 0 0 Các ví dụ Ví dụ 1 : 3 2 x 3x
1. Viết phương trình tiếp tuyến d với đồ thị C : y
x , biết d song song đường thẳng x y 8 0 . 3 4 19 2. Cho hàm số 3 2
y 2x 3x 5 có đồ thị là (C). ìm phương trình c c đường thẳng đi qua điểm A ; 4 v tiếp 12
c với đồ thị của h m số Lời giải.
1. Hàm số đã cho c định D
Cách 1: Tiếp tuyến d song song với đường thẳng x y 8 0 nên d có dạng y x b . 3 2 x 3x 0 0
x x b 1 0 0
d tiếp xúc với C tại điểm có ho nh độ x khi và chỉ khi hệ phương trình 3 4 có nghiệm 0 3x 2 0 x 1 1 2 0 2 x . 0 3 Phương trình 2 2
2x 3x 0 x 0 hoặc x . 0 0 0 0 2
Với x 0 thay v o phương trình 1 , ta được b 0 khi đó d : y x . 0 3 9 9 Với x
thay v o phương trình 1 , ta được b
khi đó d : y x . 0 2 16 16
Cách 2: Gọi x ; y x
là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến d và C , với 0 0 3x y x 3 2 x 3x 0 0
x , tiếp tuyến d có hệ số góc y'x x 1 0 2 0 0 0 3 4 0 2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 2
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 3x 3 d | | x
y 8 0 y'x 1 tức 2 0 x 1 1
hay nghiệm x 0 hoặc x . Phần còn lại giành cho bạn 0 0 2 0 0 2 đọc.
2. Hàm số đã cho c định D Ta có: 2
y' 6x 6x ọi 3 2 (
M x ; y ) (C) y 2x 3x 5 và 2
y'(x ) 6x 6x 0 0 0 0 0 0 0 0
Phương trình tiếp tuyến của tại có dạng y y y'(x )(x x ) 0 0 0 3 2 2 2 3 2
y (2x 3x 5) (6x 6x )(x x ) y (6x 6x )x 4x 3x 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 19 3 2 3 2 1
A 4 (6x 6x ).
4x 3x 5 8x 25x 19x 2 0 x 1 hoặc x 2 hoặc x 0 0 0 0 0 0 0 0 12 0 0 8
Với x 1 : y 4 0
Với x 2 : y 12x 15 0 1 21 645 Với x : y x 0 8 32 128 Ví dụ 2 : 1 3 1. Cho hàm số 4 2 y x 3x
có đồ thị là C. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C biết tiếp tuyến đó đi 2 2 3
qua điểm M 0; . 2 x 2
2. Cho hàm số: y
có đồ thị là C v điểm A0; m X c định m để từ A kẻ được 2 tiếp tuyến đến C x 1
sao cho hai tiếp điểm tương ứng nằm về hai phía đối với trục Ox . Lời giải. 3
1. Đường thẳng x 0 đi qua điểm M 0; không phải là tiếp tuyến của đồ thị C . 2 3 3
d l đường thẳng đi qua điểm M 0; có hệ số góc k có phương trình y kx 2 2
Đường thẳng d là tiếp tuyến của đồ thị C tai điểm có ho nh độ là x thì x là nghiệm của hệ phương trình : 0 0 1 4 2 3 3
x 3x kx 1 0 0 0 2 2 2 3
2x 6x k 2 0 0
Thay 2 vào 1 rồi rút gọn ta được 2 x 2
x 2 0 x 0 hoặc x 2 0 0 0 0 3
Khi x 0 thì k 0 l c đó phương trình tiếp tuyến là y 0 2 3
Khi x 2 thì k 2 2 l c đó phương trình tiếp tuyến là y 2 2x 0 2 3
Khi x 2 thì k 2
2 l c đó phương trình tiếp tuyến là y 2 2x 0 2 3 3 3
Vậy, có ba tiếp tuyến là y , y 2 2x , y 2 2x 2 2 2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 1
2. Cách 1: Gọi điểm
m 1 . Tiếp tuyến tại M của C có phương trình 2 mx 2
1 3x x 2 x 1 0 (với x 1 ) m 2
1 x 2 m 2 x m 2 0 . 0 0 0 0 0 0 0
Yêu cầu bài toán có hai nghiệm a,b khác 1 sao cho
a 2b 2
ab 2a b 4 m 1 hay là: 2 .
a b
ab a b 0 1 1 1 m 3 2 Vậy
m 1 là những giá trị cần tìm. 3
Cách 2: Đường thẳng d đi qua A , hệ số góc k có phương trình: y kx m . x 2 0 kx m 0 x 1
d tiếp xúc với C tại điểm có ho nh độ x hệ 0 có nghiệm x . 0 3 0 k x 1 2 0
Thế k vào phương trình thứ nhất, ta đươc x 2 3 x 0
m m 2
1 x 2 m 2 x m 2 0 2 0 x 1 0 x 1 0 0
Để từ A kẻ được hai tiếp tuyến thì có hai nghiệm phân biệt khác 1
' 3m 2 0 m 2 m 1 i
m m m 1 1 2 2 m 2 0 x 2 x 2
Khi đó tọa độ hai tiếp điểm là: M x ; y , M x ; y với x1,x2 là nghiệm của và 1 2 y ; y 1 1 1 2 2 2 1 2 x 1 x 1 1 2
x x 2 x x 4 1 2 1 2
Để M1, M2 nằm về hai phía Ox thì y .y 0 0 1 1 2
x x x x 1 1 2 1 2 2m 2 m 2
Áp dụng định lí Viet: x x ; x x . 1 2 1 2 m 1 m 1 9m 6 2 1 0 m . 3 3 2
Kết hợp với i ta được m 1 là những giá trị cần tìm. 3 Ví dụ 3 : 5x 61 3 2 x x 7
1. Tìm tất cả c c điểm trên đường thẳng d : y
để từ đó kẻ đến đồ thị y 2x có 3 tiếp 4 24 3 2 3
tuyến tương ứng với 3 tiếp điểm có ho nh độ x , x , x thỏa mãn: x x 0 x 1 2 3 1 2 3
2. Tìm tất cả các giá trị của k để tồn tại 2 tiếp tuyến với C : 3 2
y x 6x 9x 3 phân biệt và có cùng hệ số góc
k , đồng thời đường thẳng đi qua c c tiếp điểm của 2 tiếp tuyến đó với C cắt các trục Ox,Oy tương ứng tại
A, B sao cho OB 2012.OA . Lời giải.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 4
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 5m 61 2 1 3m 5 1. M ; m
d , tiếp tuyến t tại điểm N x ; y đi qua M : 3 2 x
m x mx 0 0 0 4 24 0 0 0 3 2 4 24 1 x 0 0 2 2 2 5 5 3m x m x 0 0 0 3 6 12 2 2 7m 5 5 1 m 0 m ; m 3 12 2 6 5 5
heo b i to n, phương trình có hai nghiệm phân biệt âm, tức là : m 0 m 18 18 3 5 5 m 0 m 2 4 6 5 1 5
Vậy, những điểm M thỏa bài toán là: x hoặc x M 2 6 M 18
2. Ho nh độ tiếp điểm x của tiếp tuyến dạng y kx m với C là nghiệm của phương trình 0 f 'x 2
k 3x 12x 9 k 0 1 0 0 0
Để tồn tại 2 tiếp tuyến với C phân biệt nhau thì phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt, khi đó
' 9 3k 0 hay k 3 2 . 3 2
y x 6x 9x 3
Khi đó tọa độ tiếp điểm x ; y
của 2 tiếp tuyến với C là nghiệm hệ phương trình 0 0 0 0 0 0 2
3x 12x 9 k 0 0 1 1 k 6 2k 9
y x 2 2
3x 12x 9 2x 3 y
x 2 k 2x 3 x 0 0 0 0 0 0 0 3 0 0 3 3 3 2
3x 12x 9 k 2
3x 12x 9 k 0 0 0 0 k 6 2k 9
Vậy phương trình đường thẳng đi qua c c tiếp điểm là d : y x . 3 3
Do d cắt trục Ox,Oy tương ứng tại A và B sao cho OB 2012.OA nên có thể xảy ra: 9
Nếu A O thì B O , trường hợp này chỉ thỏa nếu d cũng qua O Khi đó k . 2
Nếu A O , khi đó trong tam gi c AOB vuông tại O sao cho OB k 6 tanOAB 2012 2
012 k 6042 hoặc k 6030 ( không thỏa 2 ). OA 3 9 Vậy k
, k 6042 thỏa bài toán. 2
Ví dụ 4 : Cho hàm số 3
y x 3x 2, có đồ thị là C. Tìm tọa độ c c điểm trên đường thẳng y 4 mà từ đó có
thể kẻ đến đồ thị C đ ng hai tiếp tuyến. Lời giải.
Hàm số đã cho c định và liên tục trên .
Gọi A l điểm nằm trên đường thẳng y 4 nên A ; a 4 .
Đường thẳng qua A với hệ số góc k có phương trình y k x a 4
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
Đường thẳng tiếp xúc với đồ thị C khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm: 3
x 3x 2 kx a 3 4
x 3x 2 3 2x 1xa 2 2 3
x 3 k 3
x 3 k x 2 1 2x
3a2x3a2 0 1 2 3
x 3 k 2 x 1
Phương trình 1 tương đương với: g x 2
2x 3a 2x 3a 2 0
Qua A kẻ được hai tiếp tuyến đến C khi và chỉ khi 2 có 2 giá trị k kh c nhau , khi đó 1 có đ ng 2
nghiệm phân biệt x , x , đồng thời thỏa 2 2 k 3
x 3, k 3
x 3 có 2 giá trị k khác nhau 1 2 1 1 2 2 Trƣờng hợp 1:
g x phải thỏa mãn có một nghiệm bằng 1 và nghiệm khác 1 hay g 1 0 6a 6 0 a 1 3a 2
kiểm tra 2 thấy thỏa. 1 a 0 2 Trƣờng hợp 2: a 2 3
2 8 3a 2 0
33a 2a 2 0
g x phải thỏa mãn có một nghiệm kép khác 1 hay 3a 2 1 3a 2 2 2 2
a hoặc a 2, kiểm tra 2 thấy thỏa. 3 2
Vậy, c c điểm cần tìm là A 1 ; 4 , A2; 4
hoặc A ; 4 . 3
Ví dụ 5 Cho hàm số 3
y 3x x có đồ thị là C. ìm trên đường thẳng (d): y x c c điểm M mà từ đó kẻ được
đ ng 2 tiếp tuyến phân biệt với đồ thị (C). Lời giải. Gọi ( M ; m ) m d .
Phương trình đường thẳng qua M có hệ số góc k có dạng: y ( k x ) m m .
là tiếp xúc (C) tại điểm có ho nh độ x khi hệ sau có nghiệm x : 0 0 3
3x x ( k x ) m m (1) 0 0 0 ( ) 2
3 3x k (2) 0 3 2x hay 2 v o 1 ta được: 3 2
2x 3mx 4m 0 0 m ( ) 0 0 2 3x 4 0
Từ M kẻ được đ ng 2 tiếp tuyến với (C) ( )
có nghiệm x đồng thời (2) tồn tại đ ng 2 gi trị k khác nhau 0 Khi đó ( )
có nghiệm x phân biệt thỏa mãn (2) có 2 giá trị k khác nhau . 0 3 2x Xét hàm số 0 f (x ) . 0 2 3x 4 0
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 6
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 2 3 Tập c định D \ 1 ; 3 4 2 6x 24x Ta có: 0 0 f ( x ) và f (
x ) 0 x 0 hoặc x 2 0 2 2 (3x 4) 0 0 0 0
Dựa vào bảng biến thiên suy ra m 2
. Kiểm tra (2) , ta thấy thỏa mãn. Vậy: ( M 2 ;2) hoặc ( M 2; 2 ) .
Ví dụ 6 Lấy điểm M thuộc đồ thị C 3 2 : y 2
x 3x 3 . Chứng minh rằng có nhiều nhất hai đường thẳng đi qua
điểm M và tiếp xúc với C Lời giải. Gọi M 3 2 ; a 2
a 3a 3 l điểm thuộc đồ thị C của hàm số Đường thẳng d đi qua M có hệ số góc k , có phương trình
y k x a 3 2
2a 3a 3 . Đường thẳng
d tiếp xúc với đồ thị C tại Nx ;y khi hệ phương trình 0 0 3 2 2
x 3x 3 kx a 3 2
2a 3a 3 1 0 0 0
có nghiệm x . Thay 2 vào 1 , biến đổi và rút gọn ta được 2 6 x 6x k 2 0 0 0 phương trình 2 a 3
x a2 4x 2a 3 0 tức x a hoặc x . 0 0 0 0 4
Vậy hệ phương trình 1 , 2 có nhiều nhất 2 nghiệm, tức có nhiều nhất 2 đường thẳng đi qua M và tiếp
xúc với đồ thị C .
Ví dụ 7: Cho hàm số 3 2 y 2
x 4x 1 , có đồ thị là C
1. Gọi d l đường thẳng đi qua A0;
1 có hệ số góc là k . Tìm k để d cắt C tại 2 điểm phân biệt B,C khác A
sao cho B nằm giữa A và C đồng thời AC 3AB ;
2. Tìm trên trục tung những điểm mà từ đó kẻ được đ ng 2 tiếp tuyến đến C Lời giải. 1.
d : y kx 1 . Với k 2 thì d cắt C tại 2
điểm phân biệt B và C khác A Khi đó Bx ; kx 1 , B B
C x ; kx
1 , x x với x , x là nghiệm của phương trình 2
2x 4x k 0 . C C B C B C k 3
AC 3AB tức x 3x và x x 2, x .x suy ra k . C B B C B C 2 2
2. Gọi M 0; m và t qua M có hệ số góc là a nên t : y ax m . t tiếp xúc C tại điểm có ho nh độ x khi 0 3 2 2
x 4x 1 kx m hệ 0 0 0 có nghiệm x suy ra 3 2
4x 4x 1 m 0 có nghiệm x heo b i to n thì phương 2 6
x 8x x 0 0 0 0 0 0 0 11
trình có đ ng 2 nghiệm, từ đó có được m hoặc m 1 . 27
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP 1 4 4 Bài 1: Cho hàm số 3 2 y
x 2x 3x có đồ thị là (C). ìm phương trình c c đường thẳng đi qua điểm A ; v 3 9 3
tiếp c với đồ thị của h m số : y x
: y 3x : y x
: y 3x 4 4 4 4
A. : y x B. : y x 1 C. : y D. : y 3 3 3 3 5 8 5 128 5 1 5 128
: y x
: y x
: y x
: y x 9 81 9 81 9 81 9 81 4 4
Bài làm: Phương trình đường thẳng đi qua với hệ số góc k có dạng y k x 9 3 1 3 2 4 4
x 2x 3x k x (1)
tiếp c với tại điểm có ho nh độ x khi hệ phương trình 3 9 3 có nghiệm x 2
x 4x 3 k (2) 1 4 4 hế 2 v o 1 , được: 3 2 2 2
x 2x 3x (x 4x 3) x (
x 3x 11x 8) 0 3 9 3 (2)
x 0 k 3 : y 3x (2) 4
x 1 k 0 : y 3 (2) 8 5 5 128
x k : y x 3 9 9 81 1 3 3 Bài 2 ho h m số 4 2 y x 3x
ìm phương trình tiếp tuyến đi qua điểm A 0; v tiếp c với đồ thị 2 2 2 (C). 3 3 3 3 : y : y x
: y x 1 : y 2 2 2 2 3 3 1 3 A. : y 2 2x
B. : y 2x
C. : y 2x
D. : y 2x 2 2 2 2 3 3 1 3 : y 2 2x : y 2x : y 2x : y 2x 2 2 2 2 3
Bài làm: Phương trình đường thẳng đi qua điểm v có hệ số góc k có đạng y kx . 2 1 4 2 3 3
x 3x kx (1)
tiếp c với tại điểm có ho nh độ x khi hệ phương trình 2 2 2 có nghiệm x 3 2x 6x k (2) (2) 3
x 0 k 0 : y 2 1 3 3 (2) 3 hế 2 v o 1 , ta có 4 2 3 2 2 x 3x (2x 6 ) x x
x (x 2) 0 x 2 k 2 2 : y 2 2x 2 2 2 2 (2) 3
x 2 k 2 2 : y 2 2x 2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 8
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
Bài 3: Viết phương trình tiếp tuyến của C : 3 x 1 Câu 1. 2 y
x 3x 1 đi qua điểm A0; 3 3 1 2 1 1 A. y 3x- B. y 3x C. y x D. y 3x 3 3 3 3
Bài làm: XĐ D Ta có: 2
y' x 2x 3
Phương trình tiếp tuyến d của C có dạng : y y'(x )(x x ) ( y x ) 0 0 0
trong đó x l ho nh độ tiếp điểm của d với C ) 0 3 x 2 2 0 2 2 3 2
y (x 2x 3)(x x )
x 3x 1 (x 2x 3)x x x 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 3 3 1 1 2 3 2 3 2 A 0;
d x x 1 2x 3x 4 0 x 2 . 0 0 0 0 0 3 3 3 1
Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là y 3x . 3 Câu 2. 4 2
y x 4x 3 đi qua điểm cực tiểu của đồ thị. 16 59 16 5 A. y 3 ; y x B. y 3 ; y x 3 9 3 3 9 16 5 16 59 C. y 9 ; y x D. y 3 ; y x 3 9 3 3 9
Bài làm: 2. Điểm cực tiểu của C là A0; 3 .
Phương trình tiếp tuyến d của C có dạng : y y'(x )(x x ) ( y x ) 0 0 0
trong đó x l ho nh độ tiếp điểm của d với C ) 0 3 4 2 y ( 4
x 8x )(x x ) x 4x 3 3 4 2 ( 4
x 8x )x 3x 4x 3 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4 2 4 2 2 ( A 0; 3 )d 3
3x 4x 3 3x 4x 0 x 0 hoặc x 0 0 0 0 0 0 3
Với x 0 thì phương trình d: y 3 0 2 16 59 Với x
thì phương trình d: y x 0 3 3 3 9 2 16 59 Với x thì phương trình d: y x 0 3 3 3 9 16 59 16 59
Vậy, tiếp tuyến cần tìm là: y 3 , y x , y x 3 3 9 3 3 9 23 Câu 3. 3 2
y x 3x 2 đi qua điểm A ; 2 . 9
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN y 2 y 2 y 2 y 2
A. y 9x 25
B. y x 25
C. y 9x 2
D. y x 5 5 61 5 1 5 61 61 y x y x y x y x 3 27 3 27 3 2 27
Bài làm: 3. Gọi M x ; y C Phương trình tiếp tuyến d của C tại M là 0 0 0 0
y y y'x x x y 3 2
x 3x 2 2 3x 6x x x 0 0 0 0 0 0 0 0 23
Do d đi qua điểm A ; 2 nên 9 2 3 2
x 3x 2 2 3x 6x 23 3 2
x 6x 32x 46x 12 0 0 0 0 0 0 0 0 0 9
x 2 y 2
x 23x 10x 3 0 2
0 x 3 y 9x 25 0 0 0 0 1 5 61
x y x 0 3 3 27 Câu 4. 3 2
y x 2x x 4 đi qua điểm M 4 ; 2 4.
A. y 3x 508; y x 8; y 5x 4.
B. y 13x 5; y 8x 8; y 5x 4.
C. y 133x 508; y x 8; y x 4.
D. y 133x 508; y 8x 8; y 5x 4.
Bài làm: 4. Hàm số đã cho c định và liên tục trên .
Giả sử tiếp tuyến cần tìm tiếp xúc với đồ thị C tại điểm có ho nh độ x khi đó phương trình tiếp tuyến có 0 dạng:
y y'x x x yx 2 3 2
3x 4x 1 x x x 2x x 4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2
Vì đi qua điểm M 4; 2 4 nên: 2
4 3x 4x 1 4
x x 2x x 4 0 0 3 2 0 0 0 0 3 2
x 5x 8x 12 0 x 6 hoặc x 1 hoặc x 2. 0 0 0 0 0 0 - Với x 6
thì phương trình tiếp tuyến là y 133x 508 0 - Với x 1
thì phương trình tiếp tuyến là y 8x 8 0
- Với x 2 thì phương trình tiếp tuyến là y 5x 4 0
Vậy, có ba phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y 133x 508; y 8x 8; y 5x 4. Bài 4: 2 x 2x 1
Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
, biết tiếp tuyến đi qua điểm ( M 6; 4) . x 2 1 1 1 3 3 1
A. y 5 và y x .
B. y 4 và y x
. C. y 5 và y
x 6 . D. y 4 và y x . 2 4 2 4 4 2
Bài làm: 1. Đường thẳng đi qua (
M 6; 4) với hệ số góc k có phương trình y ( k x 6) 4
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 10
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 1 x
k(x 6) 4 (1) x 2
tiếp c đồ thị tại điểm có ho nh độ x có nghiệm x 0 1 0 1 k (2) 2 (x 2) 1 1
Thay (2) vào (1) và biến đổi, ta được: x 1
(x 6) 4 x 0,x 3 0 2 0 0 0 x 2 (x 2) 0 0 3
Tahy vào (2) ta có: k , k 0 . 4 3 1
Vậy tiếp tuyến cần tìm là: y 4 và y x . 4 2 x 2
Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến d với đồ thị C : y
, biết d đi qua điểm A 6; 5. x 2 x 7 x 5
A. y x 1 , y .
B. y x 1 , y . 4 2 4 2 x 7 x 7
C. y x 1 , y . D. y x 1 , y . 4 2 4 2
Bài làm: 2. Cách 1: Gọi x ; y x
là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến d và C , với 0 0 4
y x x 2 0
, tiếp tuyến d có hệ số góc y'x
, x 2 và d có phương trình 0 0 x 2 0 x 2 0 2 0 4 y x 2 x x 2 0 0 x x 2 2 0 0 4 x 2
d đi qua điểm A 6; 5 nên có 5 6 x
phương trình n y tương đương với 2 0 0 x x 2 2 0 0 2
x 6x 0 x 0 hoặc x 6 0 0 0 0
Với x 0 , ta có phương trình y x 1 0 x 7
Với x 6 , ta có phương trình y 0 4 2 x 7
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài y x 1 , y . 4 2
Cách 2 Phương trình d đi qua A 6;
5 có hệ số góc k , khi đó d có phương trình l : y kx 6 5
d tiếp xúc C tại điểm có ho nh độ x khi và chỉ khi hệ : 0 x k x 6 2 0 5 2
4x 24x 0 0 x 2 0 0 x 0, k 1 d : y x 1 0 0 có nghiệm x hay 4 có nghiệm x 4 1 x 7 0 k 0 k 2 x 6, k d : y 0 x 2 4 4 2 0 x 22 0 x 7
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài y x 1 , y . 4 2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN Câu 3. Cho hàm số 3 2
y x 3x 9x 11 có đồ thị là C. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp 29
tuyến đi qua điểm I ;184 . 3
A. y 8x 36; y 36x 14; y 15x 9
B. y 40x 76; y 36x 14; y 15x 9
C. y 420x 76; y x 164; y x 39
D. y 420x 3876; y 36x 164; y 15x 39
Bài làm: 3. Giả sử tiếp tuyến cần tìm tiếp xúc với đồ thị C tại điểm có ho nh độ x khi đó 0
phương trình tiếp tuyến có dạng:
y y'x x x yx 2
3x 6x 9 x x x 3x 9x 11 0 0 3 2 0 0 0 0 0 0 0 29 2 3 29
Vì đi qua điểm I ;184 nên: 184 2 3x 6x 9
x x 3x 9x 11 0 0 3 0 0 0 0 3 3 2
2x 32x 58x 260 0 x 13 hoặc x 5 hoặc x 2. 0 0 0 0 0 0
- Với x 13 thì phương trình tiếp tuyến là y 420x 3876 0
- Với x 5 thì phương trình tiếp tuyến là y 36x 164 0 - Với x 2
thì phương trình tiếp tuyến là y 15x 39 0
Vậy, có ba phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
y 420x 3876; y 36x 164; y 15x 39
Bài 5: Gọi l đồ thị của hàm số 3 2
y x 3x 2
Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y = 9x – 7 . A. y = 9x + 25 B. y = 7x + 2 C. y = 9x + 5 D. y = 9x + 2
Bài làm: 1. Tiếp tuyến (d) của (C) song song với đường thẳng y = 9x – 7 ,suy ra phương trình d có dạng : y = 9x + m (m - 7) 3 2
x 3x 2 9x m (1)
(d) tiếp xúc với (C) tại điểm có ho nh độ x khi hệ 0 0 0 có nghiệm x 0 2
3x 6x 9 (2) 0 0 0
(2) x = 1 x = - 3 . 0 0
Lần lượt thay x = 1 , x = - 3 v o 1 ta được m = - 7 , m = 25 và m = - 7 bị loại 0 0
Vậy phương trình tiếp tuyến (d): y = 9x + 25.
Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đi qua điểm A(- 2;7). A. y = 9x + 25 B. y = 9x + 9 C. y = 9x + 2 D. y = x + 25
Bài làm: 2. Phương trình tiếp tuyến D đi qua -2;7) có dạng y = k(x+2) +7 . 3 2
x 3x 2 ( k x 2) 7 (3)
(D) tiếp xúc (C) tại điểm có ho nh độ x khi hệ 0 0 0 có nghiệm x 0 2
3x 6x k (4) 0 0 0 hay 4 v o 3 ta được: 3 2 2
x 3x 2 (3x 6x )(x 2) 7 3 2
2x 9x 12x 9 0 x 3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Thay x = - 3 v o 4 ta được k = 9 Suy ra phương trình D y = 9 + 25 0 Bài 6: Cho hàm số 2 2 y (2 )
x x , có đồ thị (C).
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 12
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (C) với Parabol 2 y x .
A. y 0 ; y 1 ; y 24x 6
B. y 9 ; y 1 ; y 24x 6
C. y 0 ; y 5 ; y 24x 63
D. y 0 ; y 1 ; y 24x 63
Bài làm: 1. Ta có: 4 3 2 3 2
y x 4x 4x y' 4x 12x 8x Phương trình ho nh độ giao điểm của (C) và Parabol 2 y x 4 3 2 2 2 2
x 4x 4x x x (x 4x 3) 0 x 0, x 1, x 3 .
x 0 ta có phương trình tiếp tuyến là: y 0 .
x 1 ta có phương trình tiếp tuyến là: y 1
x 3 ta có phương trình tiếp tuyến là: y 24x 63 .
Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm ( A 2; 0) . 2 6 32 32 4 32 64 A. y x B. y x 9 C. y x D. y x 27 27 27 27 27 27 27
Bài làm: 2. Ta có: 4 3 2 3 2
y x 4x 4x y' 4x 12x 8x Cách 1: Gọi (
M x ; y ) (C) . 0 0
Tiếp tuyến của (C) tại có phương trình 3 2
y (4x 12x 8x )(x x ) y . 0 0 0 0 0 3 2 2 2
A 0 (4x 12x 8x )(2 x ) x (x 2) 0 0 0 0 0 0 3 2 4
(2 x )(3x 10x 8x ) 0 x 0,x 2,x . 0 0 0 0 0 0 0 3
* x 0 y'(x ) 0, y 0 Phương trình tiếp tuyến y 0 0 0 0
* x 2 y'(x ) 0, y 0 Phương trình tiếp tuyến y 0 0 0 0 4 32 64 32 64 * x
y'(x ) , y
Phương trình tiếp tuyến: y x . 0 0 3 27 81 27 27
Cách 2: Gọi d l đường thẳng đi qua , có hệ số góc k d : y ( k x 2) 2 2 (
2 x ) x ( k x 2)
d tiếp c đồ thị tại điểm có ho nh độ x khi hệ 0 0 0 có nghiệm x 0
4x (x 2)(x 1) k 0 0 0 0
hay k v o phương trình thứ nhất ta được: 4 3 2 3 2 2
x 4x 4x (x 2)(4x 12x 8x ) x (3x 4)(x 2) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4
x 0,x 2,x . 0 0 0 3
* x 0 k 0 Phương trình tiếp tuyến y 0 0
* x 2 k 0 Phương trình tiếp tuyến y 0 0 4 32 32 64 * x k
Phương trình tiếp tuyến y x . 0 3 27 27 27 Bài 7: 3 x 1
Câu 1. ìm m để (Cm): 2 y
(m 2)x 2mx 1 tiếp xúc với đường thẳng y = 1 3 2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 2 2 2
A. m 0; ; 2
B. m 4; ; 6
C. m 0; 4; 6
D. m 0; ; 6 3 3 3
Bài làm: 1. (Cm) tiếp c đường thẳng y = 1 tại điểm có ho nh độ x khi hệ sau 0 3 x 1 0 2
(m 2)x 2mx 1 1 ( ) a 0 0 3 2 có nghiệm x . 0 2
x (m 2)x 2m 0 ( ) b 0 0 ( )
b x 2 x . m 0 0 2
Thay x 2 v o a ta được m . 0 3 3 m
Thay x m v o a ta được 2
m 0 m 0 m 6. 0 6 2
Vậy (Cm) tiếp c đường thẳng y = 1 m 0; ; 6 3 x 2
Câu 2. Gọi l đồ thị của hàm số y =
. M(0;m) là một điểm thuộc trục Oy .Với giá trị nào của m thì luôn tồn 2x 1
tại ít nhất một tiếp tuyến của đi qua M và tiếp điểm của tiếp tuyến này với có ho nh độ dương A. m 0 B. m 0 C. m<0 D. m 0
Bài làm: 2. Phương trình của đường thẳng d đi qua có hệ số góc k : y = kx + m. x 2 0 kx m (1) 0 2x 1
(d) tiếp xúc (C) tại điểm có ho nh độ x khi hệ sau 0 x . 0 3 có nghiệm 0 k (2) 2 (2x 1) 0 x 2 3x 1 0 0 2 hay 2 v o 1 ta được :
m (x 2)(2x 1) 3x ( m 2x 1) (3) (do x = không phải là 2 2x 1 (2x 1) 0 0 0 0 2 0 0 nghiệm của (3)) 2
(4m 2)x 4(m 2)x m 2 0 (4) 0 0
Yêu cầu của bài toán Phương trình 4 có ít nhất một nghiệm dương với mọi m 0. Vì m 0 nên 4m – 2 < 0 suy ra (4) có nghiệm 2
' 4(m 2) (4m 2)(m2) 0 m 2 0 . Bất đẳng thức n y đ ng với mọi m 0.
Khi đó gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 4). 1 2 4(m 2) x x 0 1 2 Ta có 4m 2 m 0 ,
,suy ra x 0, x 0 m 2 1 2 x x 0 1 2 4m 2
Vậy, với mọi m 0 luôn tồn tại ít nhất một tiếp tuyến của đi qua v ho nh độ tiếp điểm của tiếp tuyến với (C) là số dương Bài 8: Câu 1. Cho hàm số 3
y x 3x 2 ìm trên đường thẳng d : y 4 c c điểm mà từ đó kẻ được đ ng 2 tiếp tuyến với (C). A. ( 1
; 4) ; 7; 4 ; (2; 4) . B. ( 1
; 4) ; 7; 4 ; (9; 4) . 2 C. ( 2; 4) ; 5 ; 4 ; (2; 4) . D. ( 1
; 4) ; ; 4 ; (2;4) . 3
Bài làm: 1. Gọi ( M ;
m 4) d . Phương trình đường thẳng qua M có dạng: y ( k x ) m 4
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 14
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
là tiếp tuyến của (C) hệ phương trình sau có nghiệm x: 3
x 3x 2 ( k x ) m 4 (1) (*) 2
3x 3 k (2) hay 2 v o 1 ta được: 2
(x 1) 2x (3m 2)x 3m 2 0 (3) x 1 hoặc 2
2x (3m 2)x 3m 2 0 (4)
Theo bài toán (*) có nghiệm , đồng thời (2) có 2 giá trị k khác nhau, tức l phương trình (3) có nghiệm x phân
biệt thỏa mãn 2 giá trị k khác nhau.
+ TH1: (4) có 2 nghiệm phân biệt, trong đó có 1 nghiệm bằng –1 m 1 2
+ TH2: (4) có nghiệm kép khác –1 m hoặc m 2 3 2
Vậy c c điểm cần tìm là: ( 1
; 4) ; ; 4 ; (2;4) . 3 Câu 2. Cho hàm số 3 2
y x 3x 2 ìm trên đường thẳng (d): y = 2 c c điểm mà từ đó kẻ được 3 tiếp tuyến phân biệt với đồ thị (C). 1 m 2 m
A. M(m; 2) (d) với 3
B. M(m; 2) (d) với m 7 m 2 4 5 m 3 m m 1 m
C. M(m; 2) (d) với 3
D. M(m; 2) (d) với 3 m 2 m 2
Bài làm: 2. Gọi ( M ; m 2) (d) .
Phương trình đường thẳng đi qua điểm M có dạng : y ( k x ) m 2
là tiếp tuyến của (C) hệ phương trình sau có nghiệm x: 3 2
x 3x 2 ( k x ) m 2 (1) (*). 2 3
x 6x k (2) hay 2 v 1 ta được: 3 2
2x 3(m 1)x 6mx 4 0 2
(x 2)2x (3m1)x 2 0 x 2 hoặc 2 f ( )
x 2x (3m 1)x 2 0 (3)
Từ M kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị (C) hệ (*) có nghiệm x phân biệt đồng thời
(2) có 3 giá trị k khác nhau
(3) có hai nghiệm phân biệt khác 2 và có giá trị x thỏa 5 0 m 1 m
phương trình 2 có 3 gi trị k khác nhau 3 . f (2) 0 m 2 5 m 1 m
Vậy ,M(m; 2) (d) với
3 có thể kẻ được 3 tiếp tuyến với (C). m 2
Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến d tiếp xúc với đồ thị H : y x 2 2 1
của hàm số tại đ ng 2 điểm phân biệt.
A. y 2x B. y 0
C. y 2x 1 D. y 1
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 2
Bài làm: 4. Giả sử d l đường thẳng tiếp xúc với H tại điểm Mm 2 ; m
1 Khi đó đường thẳng d có
phương trình y mm x m m 2 2 2 2 1 1
Đường thẳng d tiếp xúc với H tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi hệ phương trình x 2 1
2mm
1 x m m 12 2 2 2
có đ ng một nghiệm khác m tức hệ 2x 2 x 1 2m 2 m 1 xm x 2 2
x mx m 3
m 2x 0 3 x m
có đ ng một nghiệm khác m hay có nghiệm 2 2 x m 2 2
x mx m 1 0 x mx m 1 0 x 1,m 1 hoặc x 1 ,m 1 .
Vậy y 0 thỏa đề bài. Bài 9. Cho hàm số 4 2
y x 2x 3 , có đồ thị là C
Câu a ìm trên đồ thị C điểm B mà tiếp tuyến với C tại điểm đó song song với tiếp tuyến với C tại điểm A1; 2 . A. B1; 2 B. B0; 3 C. B 1 ; 3 D. B 2;3
Bài làm: B0; 3 , y 3 .
Câu b ìm trên đường thẳng y 2 những điểm m qua đó ta kẻ được 4 tiếp tuyến phân biệt với đồ thị C .
A. M 0; 2 , M 1; 2
B. M 0; 2 , M3; 2
C. M 5; 2 , M1; 2 D. Không tồn tại
Bài làm: b. Gọi M ;
m 2 l điểm thuộc đường thẳng y 2 Phương trình đường thẳng đi qua M ; m 2 có hệ số 4 2
x 2x 3 k x m 2 1 0 0 0
góc là k và d : y kx m 2 . d tiếp xúc C tại điểm có hoành độ x khi hệ 0 3 4x 4x k 2 0 0
có nghiệm x suy ra phương trình 2 x 1 2
3x 4ax 1 0 có nghiệm x . 0 0 0 0 0
Qua M kẻ được 4 tiếp tuyến đến C khi phương trình có 4 nghiệm phân biệt v phương trình 2 có 4 giá trị k khác nhau. Dễ thấy 2
x 1 0 k 1
k 1 , do đó không thể tồn tại 4 giá trị k kh c nhau để thỏa bài toán. Tóm lại, không 0
có tọa độ M thỏa bài toán.
Bài 10 . Cho hàm số : 4 2
y x 2x có đồ thị là C .
Câu a. Viết phương trình tiếp tuyến của C biết tiếp tuyến đi qua gốc tọa độ. 6 6 4 6 4 6
A. t : y 0; t : y
x; t : y x
B. t : y 0; t : y
x; t : y x 1 2 3 1 2 3 9 9 7 7 4 4 4 6 4 6
C. t : y 0; t : y x; t : y x
D. t : y 0; t : y
x; t : y x 1 2 3 1 2 3 9 9 9 9
Bài làm: a. Gọi Ax ; y C Phương trình tiếp tuyến t của C tại A là: 0 0 y 4 2
x 2x 3 4x 4x
x x . t đi qua O0; 0 nên 0 0 0 0 0 4 2
x x 4
x x x 4 2 6 2 4 4
3x 2x 0 x 0,x 0 0 0 0 0 0 0 0 0 3
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 16
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
Thay các giá trị của x v o phương trình của t ta được 3 tiếp tuyến của C kẻ từ O0; 0 là: 0 4 6 4 6
t : y 0; t : y
x; t : y x 1 2 3 9 9
Câu b..Tìm những điểm M trên trục Oy để từ M kẻ được 4 tiếp tuyến đến C . 1
A. M 0; m với 0 m 1 B. M 0; m với 1 m 3 2 1
C. M 0; m với 0 m
D. M 0; m với 0 m 3 3
Bài làm: b. M Oy M0;m; BC Bx ; y 0 0
Phương trình tiếp tuyến T của C tại B là y 4 2
x 2x 3 4x 4x
x x . T đi qua M 0; m nên 0 0 0 0 0 m 4 2
x 2x 4
4x 4x x 4 2
3x 2x m 0 * 0 0 0 0 0 0 0
Do hệ số góc của tiếp tuyến là 3
k 4x 4x nên hai giá trị khác nhau của x cho hai giá trị khác nhau của k nên 0 0 0
cho hai tiếp tuyến khác nhau
Vậy từ M 0; m kẻ được 4 tiếp tuyến đến đồ thị C khi và chỉ khi phương trình * có 4 nghiệm phân biệt. Đặt 2
X x ta có phương trình 2
3X 2X m 0 * * 0
Phương trình * có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi * * có 2 nghiệm phân biệt ,
1 3m 0 m 1 1 P 0
0 m . Vậy từ những điểm M0;m với 0 m kẻ được 4 tiếp tuyến đến đồ thị 3 3 3 2 S 0 3
Ccủa hàm số đã cho
Câu c. Tìm những điểm N trên đường thẳng d : y 3 để từ N kẻ được 4 tiếp tuyến đến C . A. N ;
n 3 , n 3 B. N ;
n 3 , n 3 C. N ;
n 3 , n 2 D. N ;
n 3 , n 13
Bài làm: c. N d : y 3 N ;
n 3; I C I x ; y 0 0
Phương trình tiếp tuyến của C tại I là: y 4 2
x 2x 3 4x 4x
x x . đi qua N ; n 3 nên 0 0 0 0 0 3 4 2
x 2x 4
4x 4x n x 4 2 2
3x 4nx 2x 4nx 3 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 3 4 x 1 4n 3 x x 2
2x 0 * .Do x 0 không phải là nghiệm của * Phương trình 0 0 0 0 0 2 1 1 * 3 x
4n x 2 0 * * 0 2 0 x x 0 0 1 Đặt 2 t x
x tx 1 0 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi t 0 0 0 x0 a có phương trình 2
* * 3t 4nt 4 0 * * *
Do hệ số góc của tiếp tuyến là 3
k 4x 4x nên hai giá trị khác nhau của x cho hai giá trị khác nhau của k nên 0 0 0
cho hai tiếp tuyến khác nhau
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
Vậy từ N kẻ được 4 tiếp tuyến đến đồ thị C khi và chỉ khi phương trình * có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ
khi * * có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình * * * có 2 nghiệm phân biệt 2
' 4n 12 0 2
n 3 0 n 3 . Vậy từ những điểm N trên đường thẳng y 3 với n 3 kẻ được 4 tiếp tuyến đến đồ
thị C của hàm số đã cho Bài 10: 1 Câu 1. Cho hàm số 3 2 y
mx (m 1)x (4 3 )
m x 1 có đồ thị là C . Tìm các giá trị m sao cho trên đồ thị m 3
C . tồn tại một điểm duy nhất có ho nh độ âm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng m
d: x2y3 0. 2 1 2
A. m 12 hoặc m .
B. m 0 hoặc m 1
C. m 1 hoặc m
D. m 0 hoặc m 3 3 3 1
Bài làm: 1. d có hệ số góc
tiếp tuyến có hệ số góc k 2 . Gọi x l ho nh độ tiếp điểm thì: 2 2 2
y' 2 mx 2(m 1)x (4 3 )
m 2 mx 2(m 1)x 2 3m 0
Theo b i to n, phương trình có đ ng một nghiệm âm.
Nếu m 0 thì 2 x 2
x 1 (không thỏa) 2 3m
Nếu m 0 thì dễ thấy phương trình có 2 nghiệm là x 1 hay x m 2 3m 2
Do đó để có một nghiệm âm thì
0 m 0 hoặc m . m 3 1 Câu 2. Cho hàm số 3 2 y
mx (m 1)x (4 3 )
m x 1 có đồ thị là C . Tìm các giá trị m sao cho trên đồ thị m 3
C . tồn tại đ ng hai điểm có ho nh độ dương m tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng m
d: x2y3 0. 1 1 2 1 1 5 1 1 8 1 1 2
A. m 0; ;
B. m 0; ;
C. m 0; ;
D. m 0; ; 3 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 1 3
Bài làm: 2. Ta có: 2
y mx 2(m 1)x 4 3m ; d : y x . 2 2
Theo yêu cầu bài toán phương trình y 2 có đ ng 2 nghiệm dương phân biệt 2
mx 2(m 1)x 2 3m 0 có đ ng 2 nghiệm dương phân biệt m 0 1 0 m 0 2 . S 0 1 2 m P 0 2 3 1 1 2
Vậy, với m 0; ; thỏa mãn bài toán 2 2 3 x 2
Câu 3. Cho hàm số: y
có đồ thị là C. ho điểm ( A 0; )
a . Tìm a để từ A kẻ được 2 tiếp tuyến tới đồ thị x 1
C sao cho 2 tiếp điểm tương ứng nằm về 2 phía của trục hoành.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 18
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 1 2 2
A. a 1 B. a 2 C. 1 a 1 D. a 1 3 3 3
Bài làm: 3. Phương trình đường thẳng d đi qua ( A 0; )
a và có hệ số góc k : y kx a
x 2 kx a x 1
d tiếp xúc C tại điểm có ho nh độ x khi hệ: có nghiệm x 3 k 2 (x 1) 2 (1 )
a x 2(a 2)x (a 2) 0 1 có nghiệm x 1 .
Để qua A có 2 tiếp tuyến thì 1 phải có 2 nghiệm phân biệt x , x 1 2 a 1 a 1 2 3a 6 0 a 2 2(a 2) a 2 3 3
Khi đó ta có x x , x x và y 1 , y 1 1 2 1 2 a 1 a 1 1 2 x 1 x 1 1 2
Để 2 tiếp điểm nằm về 2 phía đối với trục hoành thì y .y 0 1 2 3 3 x .x 2(x x ) 4 2 1 . 1 0 1 2 1 2
0 3a 2 0 a x 1 x 1
x .x (x x ) 1 3 1 2 1 2 1 2 2
Đối chiếu với điều kiện 2 ta được: a 1 . 3 3 2x Bài 11: Cho hàm số 2 y
x 4x 2 , gọi đồ thị của hàm số là (C). 3
Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) có hệ số góc lớn nhất. 9 25 25 9 25 7 5 A. y x
B. y 5x C. y x D. y x 2 12 12 4 12 2 12
Bài làm: 1. Gọi (d) là tiếp tuyến cần tìm phương trình v x l ho nh độ tiếp điểm của (d) với (C) thì hệ số góc 0 2 9 1 9 9 1 của (d): 2
k y'(x ) 2
x 2x 4 x k x . 0 0 0 0 2 2 2 0 2 2 9 1 Vậy maxk
đạt được khi và chỉ khi x . 2 0 2 9 1 1 9 25
Suy ra phương trình tiếp tuyến (d) : y x y x . 2 2 2 2 12
Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đi qua điểm A(2;9). A. y = - x + 2 B. y = - 8x + 5 C. y = x + 25 D. y = - 8x + 25
Bài làm: 2. Phương trình đường thẳng D đi qua điểm A(2;9) có hệ số góc k là y ( k x 2) 9 3 2x0 2
x 4x 2 k(x 2) 9 (1)
(D) tiếp xúc với (C) tại điểm có ho nh độ x khi hệ 0 0 0 có nghiệm x . 0 3 0 2 2
x 2x 4 k (2) 0 0 3 2x Thay 2 v o 1 ta được : 0 2 2
x 4x 2 ( 2
x 2x 4)(x 2) 9 0 0 0 0 0 3 3 2
4x 15x 12x 9 0 x 3 0 0 0 0
Thay x = 3 v o 2 ta được k = - 8 . 0
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 19
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
Vậy phương trình tiếp tuyến (D) là y = - 8x + 25. 2 x
Bài 12: Gọi l đồ thị của hàm số y . 2 x 4
Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y x 1 . 3 A. 3 7 3 1
d : y x , y x B. 3 3
d : y x, y x 1 4 2 4 2 4 4 C. 3 9 3 1 d : y x , y x D. 3 9 3 1
d : y x , y x 4 2 4 2 4 2 4 2 4
Bài làm: 1. Tiếp tuyến (d) của vuông góc đường thẳng y
x 1 suy ra phương trình d có dạng : 3 3
y x m . 4 2 x 3 0 x m 0 2 x 4 2 x 4x 3
(d) tiếp xúc (C) tại điểm có ho nh độ x khi hệ 0 có nghiệm x 0 0 0 2 x 4x 0 3 2 (2 x ) 4 0 0 0 2 (2 x ) 4 0
x 6 x 2 3 9 3 1
d : y x , y x 0 0 . 4 2 4 2
Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đi qua điểm A(2; - 2). 3 1 3 1
A. y x
B. y x 4 2 4 2 3 7 3 5
C. y x
D. y x 4 2 4 2
Bài làm: 2. Phương trình tiếp tuyến (d) của đi qua 2 ; - 2) có dạng : y = k(x – 2) – 2 . 2 x0
k(x 2) 2 (1) 0 2 x0
(d) tiếp xúc (C) tại điểm có ho nh độ x 0 khi hệ 2 có nghiệm x 4x 0 0 k 2 (2 x ) 0 2 2 x x 4x 3 1 x 0 0 0
(x 2) 2 x 2
y x 0 2 0 2 x (2 x ) 0 4 2 0 0
Câu 3. Gọi M là một điểm thuộc (C) có khoảng cách từ đến trục hoành bằng hai lần khoảng cách từ đến trục
tung, M không trùng với gốc tọa độ O. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M. A. y 9 B. y 64 C. y 12 D. y 8 2 2 x x M (C) M M y y
Bài làm: 3. M 2 M x x M 2 . ( d M,Ox) 2 ( d M,Oy) M y 2 x y 2 x M M M M 2 4 x y 2x M M M y y 2x
x 0 xM M 2 M M M 3 (*) 2 x x M M 2 2x
3x 4x 0 y 0 8 y 2 M x 2 M M M x y M M M M 3 4 8
Vì M không trùng với gốc tọa độ O nên chỉ nhận M ; . 3 3
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 20
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là y = 8x – 8. 2 x y 2 x M M M y y 2 x x 4 M 2 (*) 2 M M M x x (do M O). M M 2 2 x
x 4x 0 y 8 y 2 M x 2 M M M x M M M
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là y 8 .
Bài 13: Gọi m l đồ thị của hàm số y = 3 2
2x 3(m 1)x mx m 1 và (d) là tiếp tuyến của (Cm) tại điểm có
ho nh độ x = - 1 ìm m để
Câu 1. d đi qua điểm A(0;8). A. m 0 B. m 1 C. m 2 D. m 3
Bài làm: 1. Ta có 2
y' 6x 6(m 1)x m , suy ra phương trình tiếp tuyến (d) là y y'( 1 )(x 1) ( y 1
) (12+7m)(x+1) – 3m – 4 y (12+7m)x +4m+8 ( A 0; 8) ( )
d 8 = 4m +8 m 0 . 8
Câu 2. (d) tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng . 3 5 5 5 5
m 0 m
m 0 m
m 0 m
m 0 m 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 9 73 19 73 9 3 19 73 m m m m 6 6 6 6
Bài làm: 2. Ta có 2
y' 6x 6(m 1)x m , suy ra phương trình tiếp tuyến (d) là y y'( 1 )(x 1) ( y 1
) (12+7m)(x+1) – 3m – 4 y (12+7m)x +4m+8 4m 8
Gọi P,Q lần lượt l giao điểm của (d) với trục Ox và Oy thì P ; 0 , Q(0; 4m+8). 12 7m 2 8m 32 32 1 1 4 8 m m
Diện tích: OPQ: S O . P OQ 4m 8 2 2 12 7m 12 7m 8 2 8 S
8m 32m 32 12 7m 3 3 8 5 2
8m 32m 32 (12 7 ) m 2 5 m 0 m m m 0 3 3 3 . 2 8 2 19 73
8m 32m 32 (12 7 ) m
3m 19m 24 0 m 3 6 4 x Bài 14: Cho hàm số 2 y
2x 4 , có đồ thị là ( C ). 4
Câu 1. Tìm tham số m để đồ thị (C) tiếp xúc với parabol 2
P : y x m .
A. m 4; m 20
B. m 124; m 2
C. m 14; m 20
D. m 4; m 2
Bài làm: 1. (C) tiếp xúc (P) tại điểm có ho nh độ x khi hệ sau có nghiệm x 0 0 4 x0 2 2
2x 4 x m
x 0 x 6 0 0 0 0 4
m 4 m 20 3 x 4x 2x 0 0 0
Câu 2. Gọi (d) là tiếp tuyến của (C) tại điểm có ho nh độ = a ìm a để (d) cắt lại (C) tại hai điểm E, F khác M
v trung điểm I của đoạn E, F nằm trên parabol P’ 2
y x 4 .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 21
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN A. a = 0 B. a = -1 C. a = 2 D. a = 1
Bài làm:.Phương trình tiếp tuyến (d): 4 4 a 4 2 3 a 2 3a y y'( ) a (x ) a
2a 4 (a 4 ) a (x ) a 2a 4 3 2 (a 4 ) a x 2a 4 4 4 4
Phương trình ho nh độ giao điểm của (C) và (d): 4 4 x 2 3 3a 2 4 2 3 4 2
2x 4 (a 4 ) a x
2a 4 x 8x 4(a 4 )
a x 3a 8a 0 4 4 x a 2 2 2 (x )
a (x 2ax 3a 8) 0 2 2
x 2ax 3a 8 0 (3)
(d) cắt (C) tại hai điểm E,F khác M Phương trình 3 có hai nghiệm phân biệt khác a 2 a 2 2 2
' a 3a 8 0 2 . (*) 2 6a 8 0 a 3
Tọa độ trung điểm I của E,F : x x E F x a x a I 2 I 4 4 7a 2 3 3a 2 y 6a 4
y (a 4a)(a)
2a 4 (do I (d)) I I 4 4 4 2 7a a a 0 2 2 2 2
I (P) : y x 4
6a 4 a 4 7a (1 ) 0 . 4 4 a 2
So với điều kiện (*) nhận a = 0. Bài 15: 2 x x 1
Câu 1. ìm m để đồ thị hàm số y tiếp xúc với Parabol 2
y x m . x 1 A. m 2 B. m 0 C. m 1 D. m 3
Bài làm: 1. Hai đường cong đã cho tiếp xúc nhau tại điểm có ho nh độ x hệ phương trình 0 2 x x 1 0 0 2 x m (1) 0 x 1 0
có nghiệm x . 2 x 2x 0 0 0 2x (2) 2 0 (x 1) 0 Ta có: 2
(2) x (2x 5x 4) 0 x 0 thay v o 1 ta được m 1 . 0 0 0 Vậy m 1
là giá trị cần tìm.
Câu 2. ìm m để đồ thị hai hàm số sau tiếp xúc với nhau 3 2
(C ) : y mx (1 2 ) m x 2mx và 3
(C ) : y 3mx 3(1 2 )
m x 4m 2 . 1 2 1 3 6 1 8 6 5 3 6 1 3 6 A. m , m B. m , m C. m , m D. m , m 2 2 2 12 2 12 2 12
Bài làm: 2. (C ) và (C ) tiếp xúc nhau tại điểm có ho nh độ x hệ phương trình sau có nghiệm 1 2 0 3 2 3 mx (1 2 )
m x 2mx 3mx 3(1 2 ) m x 4m 2 x : 0 0 0 0 0 0 2 2 3mx 2(1 2 )
m x 2m 9mx 3(1 2 ) m 0 0 0
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 22
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 3 2 2mx (1 2 ) m x (3 8 )
m x 4m 2 0 (1) 0 0 0 có nghiệm x 2 6mx 2(1 2 )
m x 3 8m 0 (2) 0 0 0 Ta có : 2
(1) (x 1)(2mx (1 4 )
m x 4m 2) 0 0 0 0 x 1 0 2 2mx (1 4 )
m x 4m 2 0 0 0 1
Với x 1 thay vào (2), ta có: m . 0 2 Với 2 2mx (1 4 )
m x 4m 2 0 (*) ta có : 0 0 x 1 0 2
(2) 4mx x 1 4m 0
(m 0 vì m 0 hệ vô nghiệm) 0 0 1 4m x 0 4m 1 4m Thay x v o * ta được: 0 4m 2 2 (1 4 ) m (1 4 ) m 2 4m 0 8m 4m 2 3 6
48m 24m 1 0 m . 12 1 3 6 Vậy m , m
là những giá trị cần tìm. 2 12
Câu 3. Tìm tham số m để đồ thị (Cm) của hàm số 3 2
y x 4mx 7mx 3m tiếp xúc với parabol 2 P y – 1 1 3 1 A. m 2; 7 ; 1
B. m 5; ;78
C. m 2; ;1 D. 2; ;1 4 4 4 3 2 2
x 4mx 7mx 3m x x 1 (1)
Bài làm: 3. (Cm) tiếp xúc với (P) tại điểm có ho nh độ x khi hệ 0 0 0 0 0 ( ) A có 0 2
3x 8mx 7m 2x 1 0 0 0 nghiệm x . 0 Giải hệ (A), 3 2
(1) x (4m 1)x (7m 1)x 3m 1 0 0 0 0 x 1 2 0
(x 1)(x 4mx 3m 1) 0 0 0 0 2
x 4mx 3m 1 0 0 0 2 x 1
x 4mx 3m1 0 Vậy (A) 0 0 0 2 2
3x 2(4m 1)x 7m 1 0 (2)
3x 2(4m 1)x 7m 1 0 (2) 0 0 0 0
Thay x = 1 v o 2 ta được m = 2. 0 2 2
3x 2(4m1)x 7m1 0 (2)
3x 2(4m1)x 7m1 0 (2) Hệ 0 0 0 0 2 2
x 4mx 3m 1 0 (3)
3x 12mx 9m 3 0 (4) 0 0 0 0
Trừ hai phương trình 2 v 4 ,vế với vế ta được. 4m x x
(2m1)x m1 (5) 0 – 2 0 – 2m – 2 = 0 0 . 1 m 1 Khi m =
thì (5) trở th nh 0 = 3/2 sai do đó 5 x 2 0 2m . 1
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 23
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN m 1
Thay x0 = 2m v o phương trình 3 ,ta được 1 2 m 1 m 1 4m 3m 1 0 2m 1 2m 1 3 2 1
4m 11m 5m 2 0 m 2 m m 1. 4 1
Vậy các giá trị m cần tìm là m 2; ;1 4 . 2 x x 1
Bài 16: ho h m số y có đồ thị x 1
Câu 1 iết phương trình tiếp tuyến của , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng : 3x 4y 1 0 . 3 3 3 3 3 5 A. y x ; y
x 1 B. y x 3 ; y x 4 4 4 4 4 4 3 3 3 3 3 5 C. y x 9 ; y x 7 D. y x ; y x 4 4 4 4 4 4 2 x 2x Ta có y ' . 2 (x 1) Gọi (
M x ; y ) là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến d với (C) 0 0 2 2 x 2x x x 1 0 0 0 0 d : y (x x ) . 2 0 (x 1) x 1 0 0 3 1
Bài làm: 1. Vì d song song với đường thẳng : y x , nên ta có: 4 4 2 x 2x 3 0 0 2
x 2x 3 0 x 1 ,x 3 . 2 0 0 0 0 (x 1) 4 0 3 3 x 1
phương trình tiếp tuyến: y x . 0 4 4 3 5
x 3 phương trình tiếp tuyến: y x . 0 4 4
Câu 2 iết phương trình tiếp tuyến của uất ph t từ ( M 1 ;3) .
A. y 3x 1; y 3 x
B. y 13 ; y 3 x
C. y 3 ; y 3 x 1
D. y 3 ; y 3 x 2 x 2x
Bài làm: 2. Ta có y ' . 2 (x 1) Gọi (
M x ; y ) là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến d với (C) 0 0 2 2 x 2x x x 1 0 0 0 0 d : y (x x ) 2 0 (x 1) x 1 0 0 2 2 x 2x x x 1 Cách 1: 0 0 0 0
M d 3 ( 1 x ) 2 0 (x 1) x 1 0 0 2 2 2
3(x 1) (x 2x )(x 1) (x 1)(x x 1) 0 0 0 0 0 0 0
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 24
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 2 1
2x 5x 2 0 x 2,x . 0 0 0 0 2
Với x 2 Phương trình tiếp tuyến y 3 . 0 1 Với x
Phương trình tiếp tuyến y 3 x . 0 2
Cách 2: Gọi d l đường thẳng đi qua ( M 1
;3) , có hệ số góc k, khi đó phương trình d có dạng: y ( k x 1) 3 2 x x 1 0 0
k(x 1) 3 (1) 0 x 1
d tiếp c đồ thị tại điểm có ho nh độ x khi hệ phương trình sau có nghiệm x : 0 0 0 2 x 2x 0 0 k (2) 2 (x 1) 0 2 2 x x 1 x 2x Thế 2 v o 1 ta được: 0 0 0 0 (x 1) 3 2 0 x 1 (x 1) 0 0 2 1
2x 5x 2 0 x 2,x . 0 0 0 0 2
Với x 2 k 0 Phương trình tiếp tuyến y 3 . 0 1 Với x k 3
Phương trình tiếp tuyến y 3 x . 0 2
Câu 3 iết phương trình tiếp tuyến của đi qua giao điểm hai đường tiệm cận của (C).
A. y 2x 1
B. y 3x 2
C. y 4x 3 D.Không tồn tại 2 x 2x
Bài làm: 3. Ta có y ' . 2 (x 1) Gọi (
M x ; y ) là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến d với (C) 0 0 2 2 x 2x x x 1 0 0 0 0 d : y (x x )
Đồ thị có hai tiệm cận x 1 và y x suy ra giao điểm của hai tiệm cận là I(1;1) . 2 0 (x 1) x 1 0 0 2 2 x 2x x x 1 Cách 1: 0 0 0 0
I d 1 (1 x ) 2 0 (x 1) x 1 0 0 2 2
x 1 x 2x x x 1 2 0 vô nghiệm. 0 0 0 0 0
Vậy không có tiếp tuyến n o đi qua I .
Cách 2: Gọi d l đường thẳng đi qua I, có hệ số góc k d : y ( k x 1) 1 2 x x 1 0 0
k(x 1) 1 0 x 1
d là tiếp xúc với đồ thị tại điểm có ho nh độ x khi hệ 0 có nghiệm x 0 2 x 2x 0 0 0 k 2 (x 1) 0 2 2 x x 1 x 2x
Thế k v o phương trình thứ hai ta được: 0 0 0 0 1 x 1 x 1 0 0 2 2
x x 1 x 2x x 1 phương trình vô nghiệm 0 0 0 0 0
Vậy qua I không có tiếp tuyến nào kẻ đến (C). Bài 17:
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 25
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN x 2
Câu 1. Cho hàm số: y
có đồ thị l v điểm A0; m X c định m để từ A kẻ được 2 tiếp tuyến đến (C) x 1
sao cho hai tiếp điểm tương ứng nằm về hai phía đối với trục Ox. m 1 m 1 m 1 m 1 A. 1 B. 2 C. D. 2 m m m 1 m 3 5 3
Bài làm: Cách 1: Gọi điểm (
M x ; y ) (C) . Tiếp tuyến tại M của có phương trình 0 0 3 x 2 0 y (x x ) . 2 0 (x 1) x 1 0 0 3x x 2 0 0
A m 2 (
m x 1) 3x (x 2)(x 1) 0 (với x 1 ) 2
(m1)x 2(m 2)x m 2 0 2 (x 1) x 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 (*).
Yêu cầu bài toán (*) có hai nghiệm a,b khác 1 sao cho
' 3(m 2) 0 m 1
(a 2)(b 2) ab 2(a ) b 4
0 hay là: m 1 0 2 .
(a 1)(b 1) ab (a ) b 1 m 3 m 2 0 3 m 1 Vậy
2 là những giá trị cần tìm. m 3
Cách 2: Đường thẳng d đi qua , hệ số góc k có phương trình y kx m . x 2 0 kx m 0 x 1
d là tiếp c đồ thị tại điểm có ho nh độ x khi hệ 0
có nghiệm x . Thế k v o phương trình thứ 0 3 0 k 2 (x 1) 0 nhất, ta đươc x 2 3 x 0 0 2
m (m 1)x 2(m 2)x m 2 0 (*). 2 0 0 x 1 (x 1) 0 0
Để từ A kẻ được hai tiếp tuyến thì (*) có hai nghiệm phân biệt khác 1
' 3(m 2) 0 m 2 m 1 (i) m 1
m 1 2(m 2) m 2 0 x 2 x 2
Khi đó tọa độ hai tiếp điểm là: M (x ; y ), M (x ; y ) với x1,x2 là nghiệm của (*) và 1 2 y ; y 1 1 1 2 2 2 1 2 x 1 x 1 1 2
x x 2(x x ) 4
Để M1, M2 nằm về hai phía Ox thì 1 2 1 2 y .y 0 0 (1) 1 2
x x (x x ) 1 1 2 1 2 2(m 2) m 2
Áp dụng định lí Viet: x x ; x x . 1 2 1 2 m 1 m 1 9m 6 2 (1) 0 m . 3 3 2 m
Kết hợp với (i) ta có
3 là những giá trị cần tìm. m 1
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 26
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
Câu 2. Tìm tham số m để đồ thị (C) : 3 2
y x 2(m 1)x 5mx 2m của hàm số tiếp xúc với trục hoành. 4 4 4
A. m 0;1;
B. m 0;1; 2 C. m 1 ; 2;
D. m 0;1; 2; 3 3 3 3 2
x 2(m 1)x 5mx 2m 0
Bài làm: 2. (C) tiếp xúc với trục hoành tại điểm có ho nh độ x khi hệ 0 0 0 (A) có 0 2 3
x 4(m 1)x 5m 0 0 0 nghiệm x . 0 Giải hệ (A). 2 (
x 2)(x 2mx ) m 0 x 2 0 0 0 0 ( ) A 2 2
3x 4(m 1)x 5m 0
3x 4(m 1)x 5m 0 (1) 0 0 0 0 2
x 2mx m 0 4 Hoặc 0 0
Thay x = 2 v o 1 ta được m . 2
3x 4(m 1)x 5m 0 0 3 0 0 2 2
x 2mx m 0 (2)
3x 6mx 3m 0 (3) Hệ 0 0 0 0 2 2
3x 4(m 1)x 5m 0
3x 4(m 1)x 5m 0 (1) 0 0 0 0
Trừ hai phương trình 1 v 3 , vế với vế ta được m
(m 2)x m x . 0 0 m 2 m 2 2 m 2m Thay x vào (1), ta được : m 0 0 m 2 2 (m 2) m 2 3 2 4
m 3m 2m 0 m 0 m 1 m 2 .Vậy m 0;1; 2; . 3 Câu 3. Gọi C
l đồ thị của hàm số y = 4 2
x (m 1)x 4m . Tìm tham số m để C
tiếp xúc với đường thẳng m m
(d): y = 3 tại hai điểm phân biệt . A. m = 1 m = 3. B. m = 1 m = 16. C. m = 2 m = 13. D. m = 1 m = 13. 4 2
x (m 1)x 4m 3 (1)
Bài làm: 3. C tiếp xúc với (d) tại điểm có ho nh độ x khi hệ 0 0 (A) có nghiệm x . m 0 3
4x 2(m 1)x 0 (2) 0 0 0 m 1
Giải hệ (A), (2) x 0 hoặc 2 x 0 0 2 3
Thay x = 0 vào 1 ta được m = . 0 4 2 m 1 2 m 1 (m 1) Thay 2 x v o 1 ta được 4m 3 0 2 2 2 2
m 14m13 0 m 1 m 13. 3 3 Khi m thì C
tiếp xúc với (d) tại chỉ một điểm (0;3) nên m
không thỏa mãn yêu cầu của bài toán. m 4 4 Khi m= 1 thì 2 x 1 x 1
,suy ra C tiếp xúc với (d) tại hai điểm ( 1 ; 3 ). m 0 0 Khi m = 13 thì 2
x 7 x 7 ,suy ra C
tiếp xúc với (d) tại hai điểm ( 7 ; 3) . Vậy các giá trị m cần tìm là m 0 0 m = 1 m = 13.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 27
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
Bài 18: Tìm tất cả c c điểm trên Oy sao cho từ đó ta có thể vẽ được ít nhất một tiếp tuyến đến đồ thị hàm số 2
y x 4x 2x 1 . 1 A. M(0;m) với 2 m 1 B. M(0;m) với m 5 2 1 C. M(0;m) với
m 1 D. M(0;m) với 1 m 5 2
Bài làm:: Xét ( M 0; )
m Oy Đường thẳng d đi qua , hệ số góc k có phương trình y kx m . 2
x 4x 2x 1 kx m 0 0 0 0
d là tiếp c đồ thị tại điểm có ho nh đồ x khi hệ 4x 1 có nghiệm x . 0 0 1 k 0 2 4x 2x 1 0 0
hay k v o phương trình thứ nhất ta được: 2 4x x x 1 2 0 0
x 4x 2x 1 x m 2 2 2
4x 2x 1 4x x m 4x 2x 1 0 m f (x ) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 4x 2x 1 2 4x 2x 1 0 0 0 0 (*)
Để từ M kẻ được ít nhất một tiếp tuyến đến đồ thị (*) có ít nhất một nghiệm. 3 x
Xét hàm số f( x ), ta có: 0 f '(x )
f '(x ) 0 x 0 0 0 0 0 2 3
( 4x 2x 1) 0 0 1 1
Mặt khác: lim f (x )
; lim f (x ) 0 0 x 2 x 2 Bảng biến thiên: x 0 0 f '(x ) 0 0 1 f (x ) 0 1 1 2 2 1 (*) có nghiệm m 1 . 2 1 Vậy M(0;m) với
m 1 là những điểm cần tìm. 2
Bài 19: Cho hàm số: 3 y 4
x 3x 2 , có đồ thị là C .
Câu 1. Tìm a để phương trình 3 2
4x 3x 2a 3a 0 có hai nghiệm âm và một nghiệm dương; 1 A. 0 a
hoặc 1 a 5 .
B. 0 a 2 hoặc 2 a 9 . 2 1 3 C. 0 a hoặc 1 a .
D. 0 a 4 hoặc 6 a 89 . 2 2
Bài làm: 1. Phương trình 3 2
4x 3x 2a 3a 0 tương đương với phương trình 3 2 4
x 3x 2 2a 3a 2 .
Phương trình đã cho có hai nghiệm âm và một nghiệm dương khi v chỉ khi đường thẳng 2
y 2a 3a 2 cắt đồ thị 3 y 4
x 3x 2 tại ba điểm trong đó có hai điểm có ho nh độ âm và một điểm có ho nh độ dương ừ đồ thị suy 2
0 2a 3a 1 1 3 ra: 2
1 2a 3a 2 2 tức ta có hệ: hay 0 a hoặc 1 a . 2
2a 3a 0 2 2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 28
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
Câu 2. Tìm những điểm trên đường thẳng y 3 để từ đó có thể vẽ được ba đường thẳng tiếp xúc với đồ thị C . 1 1 1 A. m 1
hoặc m 2 B. m 1 hoặc m 3 3 2 1 1 1 C. m 2 hoặc m D. m 3 hoặc 1 m 3 2 2
Bài làm: 2. Giả sử M ;
m 3 l điểm cần tìm và d l đường thẳng qua M có hệ số góc là k , phương trình có
dạng: y k x m 3 .
Đường thẳng d tiếp xúc với đồ thị C tại điểm N x ; y khi hệ : 0 0 3 4
x 3x 2 k x m 3 0 0 0
có nghiệm x , từ hệ suy ra 3 4
x 3x 2 ' k x m 3 ' 0 0 0 0 2x 2
1 4x 2 3m 1 x 3m 1 0 1 có nghiệm x . 0 0 0 0
Qua M kẻ được 3 đường thẳng tiếp xúc với C khi và chỉ khi phương trình 1 có 3 nghiệm x , tức phương 0 1 1 1 trình 2
4x 2 3m 1 x 3m 1 0 2 có hai nghiệm phân biệt khác hay m 1 hoặc m . 0 0 2 3 2 Bài 20: 2
x x m
Câu 1. Tìm tham số m để đồ thị hàm số C : y
với m 0 cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt A, B m x 1
sao cho tiếp tuyến tại 2 điểm A, B vuông góc với nhau. 1 1 1 4 A. m B. m C. m D. m 5 3 5 7 2x 1
Bài làm: 1. Hàm số cắt trục hoành thại hai điểm phân biệt A, B có hệ số góc là k . x 1 2
x 2x m 1 Ta có: y'
, đặt g x 2 x 2x m 1 . x 2 1
Theo bài toán, g x 0 có hai nghiệm phân biệt khác 1 . 1
heo đề, tiếp tuyến tại A và B vuông góc nhau tức k .k 1
, tìm được m . A B 5 2 2x
Câu 2. Cho hàm số y
có đồ thị là C ìm trên đường thẳng y x những điểm mà từ đó có thể kẻ được x 2
2 tiếp tuyến đến C , đồng thời 2 tiếp tuyến đó vuông góc với nhau. A. m 5 3 B. m 5 53 C. m 6 23 D. m 5 23
Bài làm: 2 Đường thẳng d đi qua điểm M ;
m m có hệ số góc là k , phương trình có dạng: y k x m m . 2 2x0
k x m m 0 x 2 0
d tiếp xúc C tại điểm có ho nh độ x khi hệ :
có nghiệm x , từ đây ta tìm được 0 2 2x 8x 0 0 0 k x 22 0 m 5 23
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 29 NGUYỄN BẢO VƯƠNG
TỔNG BIÊN SOẠN VÀ TỔNG HỢP 250 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM TỰ LUYỆN
TẬP 3. CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM LỚP 11
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ GẶP THẦY VƯƠNG, HOẶC LIÊN HỆ QUA:
LINK FACEBOOK Nguyễn Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
TÀI LIỆU CHIA SẺ TẠI: http://tailieutoanhoc.vn/
Page: https://web.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/?ref=bookmarks Gmail: baovuong7279@gmail.com
[ALBA – CHƯ SÊ – GIA LAI]
NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM Mục lục
Tổng hợp lần 1. CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM ......................................................... 2
BÀI 1: ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM ............................................................... 2
BÀI 2: QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM ...................................................................................... 3
BÀI 3: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC ................................................................... 6
BÀI 4: VI PHÂN ............................................................................................................... 8
BÀI 5: ĐẠO HÀM CẤP CAO .............................................................................................. 9
Tổng hợp lần 2. CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM ......................................................... 11
Tổng hợp lần 3. CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM ......................................................... 24
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 1
NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM
Tổng hợp lần 1. CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM
BÀI 1: ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM
Câu 1. Cho hàm số f(x) liên tục tại x . Đạ 0
o hàm của f(x) tại x0 là:
f (x h) f (x ) A. f(x 0 0 0) B. h
f (x h) f (x )
f (x h) f (x h) C. 0 0 lim
(nếu tồn tại giới hạn) D. 0 0 lim
(nếu tồn tại giới hạn) h0 h h0 h
Câu 2. Cho hàm số f(x) là hàm số trên R định bởi f(x) = x2 và x0 R. Chọn câu đúng: A. f/(x 2 0) = x0 B. f/(x0) = x0 C. f/(x0) = 2x0 D. f/(x0) không tồn tại. 1
Câu 3. Cho hàm số f(x) xác định trên 0; bởi f(x) = . Đạo hàm của f(x) tại x0 = 2 là: x 1 1 1 A. B– C. D. – 1 2 2 2 2
Câu 4. Phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = (x+1)2(x–2) tại điểm có hoành độ x = 2 là: A. y = –8x + 4 B. y = –9x + 18 C. y = –4x + 4 D. y = –8x + 18
Câu 5. Phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = x(3–x)2 tại điểm có hoành độ x = 2 là A. y = –12x + 24 B. y = –12x + 26 C. y = 12x –24 D. y = 12x –26
Câu 6. Điểm M trên đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 – 1 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc k bé nhất trong tất cả các tiếp
tuyến của đồ thị thì M, k là: A. M(1; –3), k = –3 B. M(1; 3), k = –3 C. M(1; –3), k = 3
D. M(–1; –3), k = –3 ax b
Câu 7. Cho hàm số y =
có đồ thị cắt trục tung tại A(0; –1), tiếp tuyến tại A có hệ số góc k = –3. Các giá trị x 1 của a, b là: A. a = 1; b=1 B. a = 2; b=1 C. a = 1; b=2 D. a = 2; b=2 2
x 2mx m
Câu 8. Cho hàm số y =
. Giá trị m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm và tiếp tuyến của đồ thị x 1
tại hai điểm đó vuông góc là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 7 2 x 3x 1
Câu 9. Cho hàm số y =
và xét các phƣơng trình tiếp tuyến có hệ số góc k = 2 của đồ thị hàm số là: x 2
A. y = 2x–1, y = 2x–3
B. y = 2x–5, y = 2x–3
C. y = 2x–1, y = 2x–5 D. y = 2x–1, y = 2x+5 2 x 3x 3
Câu 10. Cho hàm số y =
, tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đƣờng thẳng x 2 3y – x + 6 là:
A. y = –3x – 3; y= –3x– 4
B. y = –3x – 3; y= –3x + 4
C. y = –3x + 3; y= –3x–4
D. y = –3x–3; y=3x– 4
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 2
NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM 5
Câu 11. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = (2m – 1)x4 – m +
tại điểm có hoành độ x = –1 vuông góc với 4
đƣờng thẳng 2x – y – 3 = 0 2 1 1 5 A. B. C. D. 3 6 6 6 x 2
Câu 12. Cho hàm số y
, tiếp tuyến của đồ thị hàm số kẻ từ điểm (–6; 4) là: x 2 1 7 A. y = –x–1, y = x
B. y= –x–1, y =– 1 7 x 4 2 4 2 1 7 C. y = –x+1, y =– 1 7 x D. y= –x+1, y = x 4 2 4 2 3x 4
Câu 13. Tiếp tuyến kẻ từ điểm (2; 3) tới đồ thị hàm số y là: x 1 A. y = 3x; y = x+1 B. y = –3x; y = x+1 C. y = 3; y = x–1 D. y = 3–x; y = x+1
Câu 14. Cho hàm số y = x3 – 6x2 + 7x + 5 (C), trên (C) những điểm có hệ số góc tiếp tuyến tại điểm nào bằng 2?
A. (–1; –9); (3; –1) B. (1; 7); (3; –1)
C. (1; 7); (–3; –97) D. (1; 7); (–1; –9)
Câu 15. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y = tanx tại điểm có hoành độ x = : 4 1 2 A. k = 1 B. k = C. k = D. 2 2 2
Câu 16. Cho đƣờng cong (C): y = x2. Phƣơng trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(–1; 1) là: A. y = –2x + 1 B. y = 2x + 1 C. y = –2x – 1 D. y = 2x – 1 2 x x
Câu 17. Cho hàm số y
. Phƣơng trình tiếp tuyến tại A(1; –2) là: x 2
A. y = –4(x–1) – 2 B. y = –5(x–1) + 2
C. y = –5(x–1) – 2
D. y = –3(x–1) – 2 1
Câu 18. Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 7x + 2. Phƣơng trình tiếp tuyến tại A(0; 2) là: 3 A. y = 7x +2 B. y = 7x – 2 C. y = –7x + 2 D. y = –7x –2
Câu 19. Gọi (P) là đồ thị hàm số y = 2x2 – x + 3. Phƣơng trình tiếp tuyến với (P) tại điểm mà (P) cắt trục tung là: A. y = –x + 3 B. y = –x – 3 C. y = 4x – 1 D. y = 11x + 3 3x 1
Câu 20. Đồ thị (C) của hàm số y
cắt trục tung tại điểm A. Tiếp tuyến của (C) tại A có phƣơng trình là: x 1 A. y = –4x – 1 B. y = 4x – 1 C. y = 5x –1 D. y = – 5x –1
Câu 21. Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = x4 + x. Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đƣờng thẳng d: x + 5y = 0 có phƣơng trình là: A. y = 5x – 3 B. y = 3x – 5 C. y = 2x – 3 D. y = x + 4
BÀI 2: QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM 2 x x
Câu 22. Cho hàm số y
đạo hàm của hàm số tại x = 1 là: x 2 A. y/(1) = –4 B. y/(1) = –5 C. y/(1) = –3 D. y/(1) = –2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 3
NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM x
Câu 23. Cho hàm số y . y/(0) bằng: 2 4 x 1 1 A. y/(0)= B. y/(0)= C. y/(0)=1 D. y/(0)=2 2 3
Câu 24. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = 2
x . Giá trị f/(0) bằng: A. 0 B. 2 C. 1 D. Không tồn tại
Câu 25. Đạo hàm cấp 1của hàm số y = (1–x3)5 là: A. y/ = 5(1–x3)4 B. y/ = –15(1–x3)4 C. y/ = –3(1–x3)4 D. y/ = –5(1–x3)4
Câu 26. Đạo hàm của hàm số f(x) = (x2 + 1)4 tại điểm x = –1 là: A. –32 B. 30 C. –64 D. 12 2x 1
Câu 27. Hàm số y có đạo hàm là: x 1 1 3 1 A. y/ = 2 B. / y C. / y D. / y 2 (x 1) 2 (x 1) 2 (x 1) 1 Câu 28. Hàm số 3
x x có đạo hàm là: 3 2 x 2x 2 x 2x 2 x 2x A. / y B. / y C. y/ = –2(x – 2) D. / y 2 (1 x) 2 (1 x) 2 (1 x) 2 1 x
Câu 29. Cho hàm số f(x) =
. Đạo hàm của hàm số f(x) là: 1 x 2 (1 x) 2 (1 x) 2(1 x) A. / f (x) B. / f (x) C. / f (x) D. 3 (1 x) 3 x(1 x) 2 x(1 x) / 2(1 x)
f (x) (1 x)
Câu 30. Cho hàm số y = x3 – 3x2 – 9x – 5. Phƣơng trình y/ = 0 có nghiệm là: A. {–1; 2} B. {–1; 3} C. {0; 4} D. {1; 2}
Câu 31. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = 2x2 + 1. Giá trị f/(–1) bằng: A. 2 B. 6 C. –6 D. 3
Câu 32. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) 3
x .Giá trị f/(–8) bằng: 1 1 A. B. – 1 C. D. – 1 12 12 6 6 2x
Câu 33. Cho hàm số f(x) xác định trên R \{1} bởi f (x) . Giá trị f/(–1) bằng: x 1 1 A. B. – 1 C. –2 D. Không tồn tại 2 2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 4
NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM 2 x 1 1 Câu 34. (x 0)
Cho hàm số f(x) xác định bởi f (x) x . Giá trị f/(0) bằng: 0 (x 0) 1 A. 0 B. 1 C. D. Không tồn tại. 2
Câu 35. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = ax + b, với a, b là hai số thực đã cho. chọn câu đúng: A. f/(x) = a B. f/(x) = –a C. f/(x) = b D. f/(x) = –b
Câu 36. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = –2x2 + 3x. Hàm số có đạo hàm f/(x) bằng: A. –4x – 3 B. –4x +3 C. 4x + 3 D. 4x – 3
Câu 37. Cho hàm số f(x) xác định trên D 0;
cho bởi f(x) = x x có đạo hàm là: 1 3 1 x x A. f/(x) = x B. f/(x) = x C. f/(x) = D. f/(x) = x 2 2 2 x 2 3
Câu 38. Cho hàm số f(x)= 3
k x x (k ) R . Để f/(1)= thì ta chọn: 2 9 A. k = 1 B. k = –3 C. k = 3 D. k = 2 2 1
Câu 39. Hàm số f(x) = x
xác định trên D 0; . Có đạo hàm của f là: x 1 1 1 1 A. f/(x) = x + –2 B. f/(x) = x – C. f/(x) = x D. f/(x) = 1 + x 2 x x 2 x 3 1
Câu 40. Hàm số f(x) = x
xác định trên D 0; . Đạo hàm của hàm f(x) là: x 3 1 1 1 3 1 1 1 A. f/(x) = x B. f/(x) = x 2 2 x x x x x 2 2 x x x x x 3 1 1 1 3 1 C. f/(x) = x
D. f/(x) = x x 3 x 2 2 x x x x x x x x
Câu 41. Cho hàm số f(x) = –x4 + 4x3 – 3x2 + 2x + 1 xác định trên R. Giá trị f/(–1) bằng: A. 4 B. 14 C. 15 D. 24 2x 1
Câu 42. Cho hàm số f(x) =
xác định R\{1}. Đạo hàm của hàm số f(x) là: x 1 2 3 1 1 A. f/(x) = B. f/(x) = C. f/(x) = D. f/(x) = x 12 x12 x12 x12 1
Câu 43. Cho hàm số f(x) = 1
xác định R*. Đạo hàm của hàm số f(x) là: 3 x 1 1 1 1 A. f/(x) = 3 x x B. f/(x) = 3 x x C. f/(x) = D. f/(x) = 3 3 3 3x x 3 2 3x x 2 x 2x 5
Câu 44. Với f (x) . f/(x) bằng: x 1
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 5
NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM A. 1 B. –3 C. –5 D. 0 x
Câu 45. Cho hàm số y f (x) . Tính y/(0) bằng: 2 4 x 1 1 A. y/(0)= B. y/(0)= C. y/(0)=1 D. y/(0)=2 2 3 2 x x
Câu 46. Cho hàm số y =
, đạo hàm của hàm số tại x = 1 là: x 2 A. y/(1)= –4 B. y/(1)= –3 C. y/(1)= –2 D. y/(1)= –5
BÀI 3: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Câu 47. Hàm số y = sinx có đạo hàm là: A. y/ = cosx B. y/ = – cosx C. y/ = – sinx D. / 1 y cosx
Câu 48. Hàm số y = cosx có đạo hàm là: A. y/ = sinx B. y/ = – sinx C. y/ = – cosx D. / 1 y sinx
Câu 49. Hàm số y = tanx có đạo hàm là: 1 1 A. y/ = cotx B. y/ = C. y/ = D. y/ = 1 – tan2x 2 cos x 2 sin x
Câu 50. Hàm số y = cotx có đạo hàm là: 1 1 A. y/ = – tanx B. y/ = – C. y/ = – D. y/ = 1 + cot2x 2 cos x 2 sin x 1 Câu 51. Hàm số y =
(1+ tanx)2 có đạo hàm là: 2 A. y/ = 1+ tanx B. y/ = (1+tanx)2
C. y/ = (1+tanx)(1+tanx)2 D. y/ = 1+tan2x
Câu 52. Hàm số y = sin2x.cosx có đạo hàm là:
A. y/ = sinx(3cos2x – 1)
B. y/ = sinx(3cos2x + 1) C. y/ = sinx(cos2x + 1) D. y/ = sinx(cos2x – 1) sin x Câu 53. Hàm số y = có đạo hàm là: x
x cos x sin x
x cos x sin x
x sin x cos x A. / y B. / y C. / y D. 2 x 2 x 2 x /
x sin x cos x y 2 x
Câu 54. Hàm số y = x2.cosx có đạo hàm là:
A. y/ = 2xcosx – x2sinx B. y/ = 2xcosx + x2sinx
C. y/ = 2xsinx – x2cosx D. y/ = 2xsinx + x2cosx
Câu 55. Hàm số y = tanx – cotx có đạo hàm là: 1 4 4 1 A. y/ = B. y/ = C. y/ = D. ) y/ = 2 cos 2x 2 sin 2x 2 cos 2x 2 sin 2x
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 6
NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM
Câu 56. Hàm số y = 2 sin x 2 cos x có đạo hàm là: A. / 1 1 y B. / 1 1 y sin x cos x sin x cos x x x x x C. / cos sin y D. / cos sin y sin x cos x sin x cos x 2
Câu 57. Hàm số y = f(x) = cos( có f/(3) bằng: x) 8 4 3 A. 2 B. C. D. 0 3 3 x
Câu 58. Hàm số y = tan2 2 có đạo hàm là: x x x sin 2 sin sin x A. / 2 y B. / 2 y C. / 2 y D. y/ = tan3 2 2 x x x cos 3 cos 3 2 cos 2 2 2
Câu 59. Hàm số y = cot 2x có đạo hàm là: 2 x 2 x 2 x A. / 1 cot 2 y B. / (1 cot 2 ) y C. / 1 tan 2 y D. cot 2x cot 2x cot 2x 2 / (1 tan 2x) y cot 2x
Câu 60. Cho hàm số y = cos3x.sin2x. y/ 3 bằng: 1 A. y/ 3 = –1 B. y/ 3 = 1 C. y/ 3 = – 1 D. y/ 2 3 = 2 cos 2x
Câu 61. Cho hàm số y = . y/ 1 sin x 6 bằng: A. y/ 6 = 1 B. y/ 6 = –1 C. y/ 6 =2 D. y/ 6 =–2
Câu 62. Xét hàm số f(x) = 3 cos 2x . Chọn câu sai: 2 sin 2x A. f 1 B. / f (x) C. / f 1 D. 3.y2.y/ + 2sin2x = 2 3 2 3 cos 2x 2 0 2
Câu 63. Cho hàm số y = f(x) = sin x cos x . Giá trị / f bằng: 16 2 2 2 A. 0 B. 2 C. D.
Câu 64. Cho hàm số y f ( )
x tan x cot x . Giá trị / f bằng: 4
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 7
NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM 2 1 A. 2 B. C. 0 D. 2 2 1
Câu 65. Cho hàm số y f (x) Giá trị / f bằng: sin x 2 1 A. 1 B. C. 0 D. Không tồn tại. 2 5
Câu 66. Xét hàm số y f (x) 2 sin x Giá trị / f bằng: 6 6 A. –1 B. 0 C. 2 D. –2 2
Câu 67. Cho hàm số y f (x) tan x Giá trị / f 0 bằng: 3 A. 4 B. 3 C. – 3 D. 3
Câu 68. Cho hàm số y f ( )
x 2 sin x . Đạo hàm của hàm số y là: A. / y 2 cos x B. / 1 y cos x C. / 1 y 2 x cos D. / 1 y x x x cos x
Câu 69. Cho hàm số y = cos3x.sin2x. Tính / y bằng: 3 A. / y 1 B. / 1 y C. / 1 y D. / y 1 3 3 2 3 2 3 cos x
Câu 70. Cho hàm số y f (x) Tính / y bằng: 1 sin x 6 A. / y =1 B. / y =–1 C. / y =2 D. / y =–2 6 6 6 6 BÀI 4: VI PHÂN
Câu 71. Cho hàm số y = f(x) = (x – 1)2. Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số f(x)? A. dy = 2(x – 1)dx B. dy = (x–1)2dx C. dy = 2(x–1) D. dy = (x–1)dx
Câu 72. Xét hàm số y = f(x) = 2
1 cos 2x . Chọn câu đúng: sin 4x sin 4x
A. df (x)
dx B. df (x) dx 2 2 1 cos 2x 2 1 cos 2x cos 2x sin 2x
C. df (x) dx
D. df (x) dx 2 1 cos 2x 2 2 1 cos 2x
Câu 73. Cho hàm số y = x3 – 5x + 6. Vi phân của hàm số là: A. dy = (3x2 – 5)dx
B. dy = –(3x2 – 5)dx C. dy = (3x2 + 5)dx D. dy = (–3x2 + 5)dx 1
Câu 74. Cho hàm số y =
. Vi phân của hàm số là: 3 3x 1 1 1 A. dy dx B. dy dx C. dy dx D. 4 dy x dx 4 4 x 4 x
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 8
NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM x 2
Câu 75. Cho hàm số y =
. Vi phân của hàm số là: x 1 dx 3dx 3 dx dx A. dy B. dy C. dy D. dy x 2 1 x 2 1 x 2 1 x 2 1 2 x x 1
Câu 76. Cho hàm số y =
. Vi phân của hàm số là: x 1 2 x 2x 2 2x 1 2x 1 A. dy dx B. dy dx C. dy dx D. 2 (x 1) 2 (x 1) 2 (x 1) 2 x 2x 2 dy dx 2 (x 1)
Câu 77. Cho hàm số y = x3 – 9x2 + 12x–5. Vi phân của hàm số là:
A. dy = (3x2 – 18x+12)dx
B. dy = (–3x2 – 18x+12)dx
C. dy = –(3x2 – 18x+12)dx
D. dy = (–3x2 + 18x–12)dx
Câu 78. Cho hàm số y = sinx – 3cosx. Vi phân của hàm số là:
A. dy = (–cosx+ 3sinx)dx
B. dy = (–cosx–3sinx)dx C. dy = (cosx+ 3sinx)dx
D. dy = –(cosx+ 3sinx)dx
Câu 79. Cho hàm số y = sin2x. Vi phân của hàm số là: A. dy = –sin2xdx B. dy = sin2xdx C. dy = sinxdx D. dy = 2cosxdx tan x
Câu 80. Vi phân của hàm số y là: x 2 x sin(2 x) A. dy dx B. dy dx 2 4x x cos x 2 4x x cos x 2 x sin(2 x) 2 x sin(2 x) C. dy
dx D. dy dx 2 4x x cos x 2 4x x cos x
Câu 81. Hàm số y = xsinx + cosx có vi phân là:
A. dy = (xcosx – sinx)dx B. dy = (xcosx)dx
C. dy = (cosx – sinx)dx D. dy = (xsinx)dx x Câu 82. Hàm số y = . Có vi phân là: 2 x 1 2 1 x 2x 2 1 x 1 A. dy dx B. dy dx C. dy dx D. dy dx 2 2 (x 1) 2 (x 1) 2 (x 1) 2 2 (x 1)
BÀI 5: ĐẠO HÀM CẤP CAO x
Câu 83. Hàm số y
có đạo hàm cấp hai là: x 2 1 4 4 A. y// = 0 B. // y / / / / C. y D. y 2 2 x 22 x2 x2
Câu 84. Hàm số y = (x2 + 1)3 có đạo hàm cấp ba là: A. y/// = 12(x2 + 1) B. y/// = 24(x2 + 1) C. y/// = 24(5x2 + 3) D. y/// = –12(x2 + 1)
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 9
NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM
Câu 85. Hàm số y = 2x 5 có đạo hàm cấp hai bằng: A. // 1 y B. // 1 y
(2x 5) 2x 5 2x 5 C. // 1 y D. // 1 y
(2x 5) 2x 5 2x 5 2 x x 1 Câu 86. Hàm số y =
có đạo hàm cấp 5 bằng: x 1 120 120 1 1 A. (5) y B. (5) y C. (5) y D. (5) y 5 (x 1) 5 (x 1) 5 (x 1) 5 (x 1) Câu 87. Hàm số y = 2
x x 1 có đạo hàm cấp hai bằng: 3 2x 3x 2 2x 1 A. // y / / B. y 2 1 x 2 1 x 2 1 x 3 2x 3x 2 2x 1 C. // y / / D. y 2 1 x 2 1 x 2 1 x
Câu 88. Cho hàm số f(x) = (2x+5)5. Có đạo hàm cấp 3 bằng: A. f///(x) = 80(2x+5)3
B. f///(x) = 480(2x+5)2
C. f///(x) = –480(2x+5)2
D. f///(x) = –80(2x+5)3
Câu 89. Đạo hàm cấp 2 của hàm số y = tanx bằng: 2 sin x 1 1 2 sin x A. // y B. // y C. // y D. // y 3 cos x 2 cos x 2 cos x 3 cos x
Câu 90. Cho hàm số y = sinx. Chọn câu sai: A. / y sin x B. / /
y sinx C. /// 3 y sin x D. 2 2 (4) y sin2 x 2 2 x 3x
Câu 91. Cho hàm số y = f(x) =
. Đạo hàm cấp 2 của f(x) là: 1 x 1 2 2 2 A. // y 2 B. // y C. // y D. // y 2 (1 x) 3 (1 x) 3 (1 x) 4 (1 x)
Câu 92. Xét hàm số y = f(x) = cos 2x
. Phƣơng trình f(4)(x) = –8 có nghiệm x 0; là: 3 2 A. x = B. x = 0 và x = C. x = 0 và x = D. x = 0 và x = 2 6 3 2
Câu 93. Cho hàm số y = sin2x. Hãy chọn câu đúng: A. 4y – y// = 0 B. 4y + y// = 0 C. y = y/tan2x D. y2 = (y/)2 = 4 1
Câu 94. Cho hàm số y = f(x) = xét 2 mệnh đề: x
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 10
NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM 2 6 (I): y// = f//(x) = (II): y/// = f///(x) = . 3 x 4 x Mệnh đề nào đúng: A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) đúng
C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai. 2 sin x Câu 95. Nếu // f (x) , thì f(x) bằng: 3 cos x 1 A. B. – 1 C. cotx D. tanx cos x cos x 2 x x 2
Câu 96. Cho hàm số f(x) =
xác định trên D = R\{1}. Xét 2 mệnh đề: x 1 2 4 (I): y/ = f/(x) = 1 0, x
1, (II): y// = f//(x) = 0, x 1 2 (x 1) 2 (x 1) Chọn mệnh đề đúng: A. Chỉ có (I) đúng
B. Chỉ có (II) đúng
C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai.
Câu 97. Cho hàm số f(x) = (x+1)3. Giá trị f//(0) bằng: A. 3 B. 6 C. 12 D. 24 Câu 98. Với 3 2 f ( )
x sin x x thì // f bằng: 2 A. 0 B. 1 C. –2 D. 5
Câu 99. Giả sử h(x) = 5(x+1)3 + 4(x + 1). Tập nghiệm của phƣơng trình h//(x) = 0 là: A. [–1; 2] B. (–; 0] C. {–1} D. 1 3
Câu 100. Cho hàm số y . Tính y
1có kết quả bằng: x 3 3 3 3 1 3 3 3 1 A. y (1) B. y (1) C. y (1) D. y (1) 8 8 8 4
Câu 101. Cho hàm số y = f(x) = (ax+b)5 (a, b là tham số). Tính f(10)(1) A. f(10)(1)=0 B. f(10)(1) = 10a + b C. f(10)(1) = 5a D. f(10)(1)= 10a
Câu 102. Cho hàm số y = sin2x.cosx. Tính y(4)
6 có kết quả là: 1 1 1 1 1 1 1 1 A. 4 3 B. 4 3 C. 4 3 D. 4 3 2 2 2 2 2 2 2 2
Tổng hợp lần 2. CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM Câu 1. Số gia của hàm số 2
y x 2 tại điểm x 2 ứng với số gia x 1 bằng bao nhiêu? 0 A. 13 B. 9 C. 5 D. 2 Câu 2. Số gia của hàm số 2
y x 1 tại điểm x 2 ứng với số gia x
0,1 bằng bao nhiêu? 0 A. – 0, 01 B. 0,21 C. 0,99 D. 11,1 Câu 3. Đạo hàm của hàm số 3 2
y 2x (4x 3) bằng biểu thức nào sau đây? A. 2
6x 8x 3 . B. 2
6x 8x 3 . C. 2 2(3 x 4 ) x . D. 2 2(3 x 8x)
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 11
NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM Câu 4. Cho hàm số 3 2 f ( )
x x x 3x . Giá trị f ( 1 ) bằng bao nhiêu? A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 2 . 3 Câu 5. Cho hàm số 2
g(x) 9x x . Đạo hàm của hàm số g(x) dương trong trường hợp nào? 2 A. x 3 . B. x 6 . C. x 3 . D. x 3 . Câu 6. Cho hàm số 3 2 f ( )
x x 3x 3 . Đạo hàm của hàm số f(x) dương trong trường hợp nào?
A. x 0 x 1 .
B. x 0 x 2 .
C. 0 x 2 . D. x 1. 4 Câu 7. Cho hàm số 5 f (x)
x 6 . Số nghiệm của phương trình f ( x) 4 là bao nhiêu? 5 A. 0 . B. 1 . C. 2 .
D. Nhiều hơn 2 nghiệm. 2 Câu 8. Cho hàm số 3 f (x)
x 1 . Số nghiệm của phương trình f ( x) 2 là bao nhiêu? 3 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 9. Cho hàm số 4 f ( )
x x 2x . Phương trình f (
x) 2 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 3 Câu 10. Cho hai hàm số 2 f ( ) x x 5 ; 2 (
g x) 9x x . Giá trị của x là bao nhiêu để f ( x) g ( ) x ? 2 4 5 A. 4 . B. 4. C. . D. . 5 4 Câu 11.
Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 2(3x 1) ? A. 3 2x 2x . B. 2
3x 2x 5 . C. 2 3x x 5 . D. 2 (3 x 1) Câu 12.
Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 3(2x 1) ? 3 A. 2 (2x 1) . B. 2 3x x . 2
C. 3 x(x 1) . D. 3 2x 3x Câu 13. Cho hàm số 3 2 f ( )
x 2x 3x 36x 1 . Để f ( )
x 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào? A. 3 ; 2 . B. 3; 2 . C. 6 ; 4 . D. 4; 6 . Câu 14. Cho hàm số 3 2 f ( )
x x 2x 7x 5 . Để f ( )
x 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào? 7 7 A. ;1 . B. 1; . 3 3 7 7 C. ;1 . D. 1; . 3 3 Câu 15. Cho hàm số 3 2 f ( )
x x 2x 7x 3 . Để f ( )
x 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào?
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 12
NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM 7 7 A. ;1 . B. 1; . 3 3 7 7 C. ;1 . D. ;1 . 3 3 1 Câu 16. Cho hàm số 3 2 f (x)
x 2 2x 8x 1 . Để f ( )
x 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào? 3 A. 2 2 . B. 2 2. C. 2; 2 . D. . Câu 17. Đạo hàm của hàm số 5 2
y 2x 3 bằng biểu thức nào sau đây? x 2 2 A. 4 10x . B. 4 10x . 2 x 2 x 2 2 C. 4 10x 3 . D. 10x . 2 x 2 x Câu 18. Đạo hàm của hàm số 5 4
f (x) 2x 5 tại x 1
bằng số nào sau đây? x A. 21. B. 14. C. 10. D. – 6 . Câu 19. Cho 2 f ( ) x 5x ; 2 ( g )
x 2(8x x ) . Bất phương trình f ( x) g ( ) x có nghiệm là? 8 6 8 8 A. x . B. x . C. x . D. x . 7 7 7 7 Câu 20.
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị 3 2
y x 2x x 1 tại điểm có hoành độ x 1 là: 0
A. y 8x 3 .
B. y 8x 7 .
C. y 8x 8 .
D. y 8x 11. Câu 21.
Tiếp tuyến với đồ thị 3 2
y x x 1 tại điểm có hoành độ x 1 có phương trình là: 0
A. y x .
B. y 2x .
C. y 2x 1.
D. y x 2 . Câu 22.
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị 3 2
y 2x 3x 2 tại điểm có hoành độ x 2 là: 0 A. 18. B. 14. C. 12. D. 6. Câu 23.
Tiếp tuyến với đồ thị 3 2
y x x tại điểm có hoành độ x 2 có phương trình là: 0
A. y 4x 8 .
B. y 20x 56 .
C. y 20x 14 .
D. y 20x 24 . Câu 24.
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số 3 2
y 2x 3x 5 tại điểm có hoành độ 2 là: A. 38. B. 36. C. 12. D. – 12. Câu 25.
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số 4 3 2
y x x 2x 1 tại điểm có hoành độ 1 là: A. 11. B. 4. C. 3. D. – 3. Câu 26.
Tiếp tuyến với đồ thị hàm số 3 2
y x x 1 tại điểm có hoành độ x 1 có hệ số góc bằng: 0 A. 7. B. 5. C. 1. D. – 1.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 13
NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM Câu 27. Cho hàm số 4 2 f ( )
x x 2x 3 . Với giá trị nào của x thì f ( x) dương? A. x 0 . B. x 0 . C. x 1 . D. 1 x 0 . Câu 28. Cho hàm số 3 2 f ( )
x x x x 5 . Với giá trị nào của x thì f ( x) âm? 1 1 A. 1 x . B. x 1. 3 3 1 2
C. x 1 . D. x 2 . 3 3 1 Câu 29. Cho hàm số 3
f (x) mx x . Với giá trị nào của m thì x 1
là nghiệm của bất phương trình 3 f ( ) x 2 ? A. m 3 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 1 . Câu 30. Cho hàm số 3 f ( )
x 2mx mx . Với giá trị nào của m thì x 1 là nghiệm của bất phương trình f ( ) x 1 ? A. m 1 . B. m 1 . C. 1 m 1. D. m 1 . 3 Câu 31. Cho hàm số 2
f (x) 2x x . Đạo hàm của hàm số f(x) nhận giá trị dương khi x nhận giá trị thuộc 2
tập hợp nào dưới đây? 2 2 A. ; . B. ; . 3 3 3 3 C. ; . D. ; . 2 2 2 x 1 Câu 32.
Cho hàm số f (x)
. Đạo hàm của hàm số f(x) nhận giá trị âm khi x nhận giá trị thuộc tập 2 x 1 hợp nào dưới đây? A. ; 0 . B. 0; . C. ; 1 1 ; . D. 1 ;1 . 1 Câu 33. Cho hàm số 3 2 f (x)
x 3 2x 18x 2 . Để f (
x) 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới đây? 3 A. 3 2; . B. 3 2; . C. . D. . 1 1 Câu 34. Cho hàm số 3 2 f (x)
x x 6x 5 . Để f (
x) 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới đây? 3 2 A. ; 3 2; . B. 3 ; 2 . C. 2 ; 3 . D. ; 4 3; . 1 1 Câu 35. Cho hàm số 3 2 f (x)
x x 12x 1 . Để f (
x) 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới đây? 3 2 A. ; 3 4; . B. 3 ; 4 .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 14
NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM C. 4 ; 3 . D. ; 2 3; . Câu 36. Cho hàm số 2 f ( )
x 2x 3x . Để f (
x) 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới đây? 1 1 A. ; . B. 0; . 3 3 1 2 1 C. ; . D. ; . 3 3 3 Câu 37. Đạo hàm của hàm số 2 f ( )
x x 5x bằng biểu thức nào sau đây? 1 2x 5 A. . B. . 2 2 x 5x 2 x 5x 2x 5 2x 5 C. . D. . 2 2 x 5x 2 x 5x Câu 38. Đạo hàm của hàm số 2 f ( )
x 2 3x bằng biểu thức nào sau đây? 6 x 2 6 x A. . B. . 2 2 3x 2 2 2 3x 3x 3 x C. . D. . 2 2 3x 2 2 3x Câu 39.
Đạo hàm của hàm số f ( )
x (x 2)(x 3) bằng biểu thức nào sau đây? A. 2x 5 . B. 2x 7 . C. 2x 1. D. 2x 5 . 2x 3 Câu 40.
Đạo hàm của hàm số f (x)
bằng biểu thức nào sau đây? 2x 1 12 8 A. . B. . 2x 12 2x12 4 4 C. . D. . 2x 12 2x12 x 4 Câu 41.
Đạo hàm của hàm số f (x)
bằng biểu thức nào sau đây? 2x 1 7 7 A. . B. . 2x 12 2x12 9 9 C. . D. . 2x 12 2x12 x 4 Câu 42.
Đạo hàm của hàm số f (x)
bằng biểu thức nào sau đây? 2 5x 18 13 A. . B. . 2 5x2 25x2 3 22 C. . D. . 2 5x2 25x2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 15
NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM 2 3x Câu 43.
Đạo hàm của hàm số f (x)
bằng biểu thức nào sau đây? 2x 1 7 4 A. . B. . 2x 12 2x12 8 1 C. . D. . 2x 12 2x12 Câu 44.
Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn dương với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó? 3x 2 3x 2 A. y . B. y . 5x 1 5x 1 x 2 x 2 C. y . D. y . 2x 1 x 1 Câu 45.
Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn âm với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó? x 2 x 2 A. y . B. y . x 1 x 1 3x 2 3x 2 C. y . D. y . x 1 x 1 3x 2 Câu 46.
Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f (x)
tại điểm có hoành độ x 1 có hệ số góc bằng bao 2x 3 0 nhiêu? A. 13 B. 1 . C. 5 . D. 13 . x 5 Câu 47.
Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f (x)
tại điểm có hoành độ x 3 có hệ số góc bằng bao x 2 0 nhiêu? A. 3 B. 3 . C. 7 . D. 10 . 3x 5 Câu 48.
Đạo hàm của hàm số f (x)
x tại điểm x 1 bằng bao nhiêu? x 3 7 1 A. 3 B. 4 . C. . D. . 2 2 x 3 Câu 49.
Đạo hàm của hàm số f (x)
4x tại điểm x 1 bằng bao nhiêu? x 3 5 5 25 11 A. B. . C. . D. . 8 8 16 8 x 1 Câu 50.
Đạo hàm của hàm số f (x)
4x tại điểm x 1 bằng bao nhiêu? x 1 1 1 3 3 A. B. . C. . D. . 2 2 4 2 Câu 51. Đạo hàm của hàm số 4 f ( )
x x x 2 tại điểm x 1 bằng bao nhiêu? 17 9 9 3 A. B. . C. . D. . 2 2 4 2 Câu 52. Đạo hàm của hàm số 3 f ( )
x x x 5 tại điểm x 1 bằng bao nhiêu? 7 5 7 3 A. B. . C. . D. . 2 2 4 2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 16
NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM 1 Câu 53.
Đạo hàm của hàm số f (x)
bằng biểu thức nào sau đây? 2 x 1 x 2x A. . B. . x 2 2 1 x 12 2 2x 2x C. . D. . x 12 2 x 12 2 1 Câu 54.
Đạo hàm của hàm số f (x)
bằng biểu thức nào sau đây? 2 x 1 2 2x 2 x A. . B. . x 12 2 x 12 2 1 2x C. . D. . x 12 2 x 12 2 2 x 1 Câu 55.
Đạo hàm của hàm số f (x)
bằng biểu thức nào sau đây? 2 x 1 2 4x 4x A. . B. . x 12 2 x 12 2 2 4 x C. . D. . x 12 2 x 12 2 1 Câu 56.
Đạo hàm của hàm số f (x)
bằng biểu thức nào sau đây? 2 2 x 2x 2x A. . B. . 2 x 2 2 2x 2 2 2 1 C. . D. . 2 x 2 2 2x 2 2 2 1 x Câu 57.
Đạo hàm của hàm số y
bằng biểu thức nào sau đây? 2 2 x 2x 2x A. . B. . 2 x 2 2 2x 2 2 2 1 C. . D. . 2 x 2 2 2x 2 2 1 Câu 58.
Đạo hàm của hàm số y
bằng biểu thức nào sau đây? 2 x x 1 ( 2x 1) 2 (x 1) A. . B. .
x x 12 2
x x12 2 ( 2x 1) 2(2x 1) C. . D. .
x x 12 2
x x12 2 2 x x 1 Câu 59.
Đạo hàm của hàm số y
bằng biểu thức nào sau đây? 2 x x 1
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 17
NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM 2(2x 1) 2(2x 2) A. . B. .
x x 12 2
x x12 2 2(2x 1) 2(2x 1) C. . D. .
x x 12 2
x x12 2 2 x x 3 Câu 60.
Đạo hàm của hàm số y
bằng biểu thức nào sau đây? 2 x x 1 2(2x 1) 4(2x 1) A. . B. .
x x 12 2
x x12 2 4(2x 1) 4(2x 4) C. . D. .
x x 12 2
x x12 2 1 Câu 61.
Đạo hàm của hàm số y
bằng biểu thức nào sau đây? 2 2x x 1 (4x 1) 4x 1 A. . B. .
2x x 12 2
2x x12 2 (4x 1) 1 C. . D. .
2x x 12 2
2x x12 2 2 2x x 5 Câu 62.
Đạo hàm của hàm số y
bằng biểu thức nào sau đây? 2 2x x 2 3 (4x 1) 3 (4x 1) A. . B. .
2x x 22 2
2x x22 2 3 ( 4x 1) C. . D. .
2x x 22 2
2x x22 2 Câu 63. Đạo hàm của hàm số 3 2 2
y (x x ) bằng biểu thức nào sau đây? A. 5 3 6x 4x . B. 5 4
6x 10x 4x . C. 5 4 3
6x 10x 4x . D. 5 4 3
6x 10x 4x . Câu 64. Đạo hàm của hàm số 5 2 2
y (x 2x ) bằng biểu thức nào sau đây? A. 9 3 10x 16x . B. 9 6 3
10x 14x 16x . C. 9 6 3
10x 28x 16x . D. 9 6 3
10x 28x 8x . Câu 65. Đạo hàm của hàm số 3 2 3
y (x x ) bằng biểu thức nào sau đây? A. 3 2 2 3(x x ) . B. 3 2 2 2
3(x x ) (3x 2 ) x . C. 3 2 2 2
3(x x ) (3x ) x . D. 3 2 2
3(x x )(3x 2 ) x . Câu 66.
Đạo hàm của hàm số 2 3 2 y x x x
bằng biểu thức nào sau đây? 2 A. 3 2
x x x 2 2
3x 2x 1 . B. 3 2
x x x 2 2 2
3x 2x x . C. 3 2
x x x 2 2 3x 2x .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 18
NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM D. 3 2
x x x 2 2
3x 2x 1 . 2 2 3x Câu 67.
Đạo hàm của hàm số y
bằng biểu thức nào sau đây? 2x 1 1 4 2 3x 4 2 3x A. . B. . . x .2 2x 1 2 1 x 2 2x 1 2 1 16 2 3x 2 3x C. . D. 2 . x .2 2x 1 2 1 2x 1 Câu 68. Đạo hàm của hàm số 2 2
y (2x x 1) bằng biểu thức nào sau đây? A. 2 (4x 1) . B. 2 2
2(2x x 1)(4x ) x . C. 2 2
2(2x x 1) (4x 1) . D. 2
2(2x x 1)(4x 1) . Câu 69. Đạo hàm của hàm số 2
y 3x 2x 12 bằng biểu thức nào sau đây? 1 4x A. . B. . 2
2 3x 2x 12 2
2 3x 2x 12 3x 1 6x C. . D. . 2
2 3x 2x 12 2
2 3x 2x 12 Câu 70. Đạo hàm của hàm số 2 3
y x 4x bằng biểu thức nào sau đây? 1 2 x 6x A. . B. . 2 3 2 x 4x 2 3 2 x 4x 2 x 12x 2 x 2x C. . D. . 2 3 2 x 4x 2 3 2 x 4x Câu 71.
Cho hàm số y 2x 2 . Biểu thức f (1) f (
1) có giá trị là bao nhiêu? 1 3 A. . B. . 2 2 9 5 C. . D. . 4 2 Câu 72.
Cho f x x x 2 2 ( ) 3 3 . Biểu thức f (
1) có giá trị là bao nhiêu? A. 1 B. 1 . C. 2 . D. 12 . Câu 73.
Cho f x x x 2 2 ( ) 3 4 1 . Biểu thức f (
2) có giá trị là bao nhiêu? A.90 B. 80. C. 40. D.10. Câu 74.
Đạo hàm của hàm số y tan 3x bằng biểu thức nào sau đây? 3x 3 A. . B. . 2 cos 3x 2 cos 3x 3 3 C. . D. . 2 cos 3x 2 sin 3x Câu 75.
Đạo hàm của hàm số y tan 2x tại x = 0 là số nào sau đây? A. 2 B. 0 . C. 1 . D. 2 . Câu 76.
Đạo hàm của hàm số y cos x bằng biểu thức nào sau đây?
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 19
NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM os c x sinx A. . B. . 2 cos x 2 cos x sinx sinx C. . D. . 2 cos x cos x Câu 77.
Đạo hàm của hàm số y cos 2x bằng biểu thức nào sau đây? sin2x sin2x A. . B. . 2 cos 2x cos 2x sin2x sin2x C. . D. . cos 2x 2 cos x Câu 78.
Đạo hàm của hàm số y sin x bằng biểu thức nào sau đây? os c x cosx A. . B. . 2 sin x 2 sin x cosx 1 C. . D. . sin x 2 sin x Câu 79.
Đạo hàm của hàm số y sin 3x bằng biểu thức nào sau đây? o c s3x 3cos3x A. . B. . 2 sin 3x 2 sin 3x 3cos3x o c s3x C. . D. . 2 sin 3x 2 sin 3x Câu 80.
Đạo hàm của hàm số y tan 5x bằng biểu thức nào sau đây? 1 5 A. . B. . 2 cos 5x 2 sin 5x 3 5 C. . D. . 2 cos 5x 2 cos 5x Câu 81.
Đạo hàm của hàm số y tan 3x tại x = 0 có giá trị là bao nhiêu? A. 3 . B. 0 . C. 3 . D. Không xác định. Câu 82. Đạo hàm của hàm số 2
y tan 5x bằng biểu thức nào sau đây? 10 sin 5x A. 2 tan 5x . B. . 3 cos 5x 1 0sin 5x 5 sin 5x C. . D. . 3 cos 5x 3 cos 5x Câu 83.
Hàm số nào sau đây có đạo hàm y x sin x ?
A. xcos x .
B. sinx xcos x . C. sinx o c sx .
D. xcos x sinx . Câu 84.
Đạo hàm của hàm số y cos
3x bằng biểu thức nào sau đây? 3 A. sin 3x . B. sin 3x . 3 3
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 20
NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM C. 3 sin 3x . D. 3sin 3x . 3 3 Câu 85.
Đạo hàm của hàm số y sin
2x bằng biểu thức nào sau đây? 2 A. cos 2x . B. cos 2x . 2 2 C. 2 cos 2x . D. 2 cos 2x . 2 2 Câu 86.
Đạo hàm của hàm số f x x 10 2 ( ) 3
bằng biểu thức nào sau đây? A. x x 9 2 10 3 . B. 9 2 10 3 x . C. x x 9 2 20 3 . D. x x 9 2 20 3 . Câu 87.
Đạo hàm số của hàm số y 2sin 2x o
c s2x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. 4cos 2x 2sin 2x .
B. 4cos 2x 2sin 2x .
C. 2cos 2x 2sin 2x . D. 4
cos2x 2sin2x . Câu 88.
Đạo hàm số của hàm số y sin 3x 4 o
c s2x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. cos 3x 4sin 2x .
B. 3cos 3x 4sin 2x .
C. 3cos 3x 8sin 2x .
D. 3cos 3x 8sin 2x . Câu 89.
Đạo hàm của hàm số y sin 5x bằng biểu thức nào sau đây? 5 o c s5x 5 o c s5x A. . B. . 2 sin 5x sin 5x o c s5x 5 o c s5x C. . D. . 2 sin 5x 2 sin 5x Câu 90.
Đạo hàm của hàm số f ( )
x cos 4x bằng biểu thức nào sau đây? 2sin4x 2cos4x A. . B. . cos 4x cos 4x sin4x 2sin4x C. . D. . 2 cos 4x cos 4x Câu 91. Cho 2 2 f ( )
x cos x sin x . Biểu thức f có giá trị là bao nhiêu? 4 A. 2 B. 0 . C. 1 . D. 2 . Câu 92. Cho f ( )
x sin 2x . Biểu thức f có giá trị là bao nhiêu? 4 A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. Không xác định. Câu 93.
Đạo hàm số của hàm số 3 y o
c s 4x bằng biểu thức nào nào sau đây? A. 2 3sin 4x . B. 2 3cos 4x . C. 2 1 2cos 4 . x sin 4x . D. 2 3 cos 4 . x sin 4x . Câu 94.
Đạo hàm số của hàm số 2
y sin 3x bằng biểu thức nào nào sau đây?
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 21
NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM A. 6sin 6x . B. 3sin 6x . C. sin 6x . D. 2sin 3x . Câu 95.
Đạo hàm số của hàm số f (x) sin 3x o
c s2x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. cos 3x sin 2x .
B. cos 3x sin 2x .
C. 3cos 3x 2sin 2x . D. 3
cos3x 2sin2x . Câu 96. Cho f ( )
x tan 4x . Giá trị f (
0) bằng số nào sau đây? A. 4 B. 1 . C. 1 . D. 4 . Câu 97.
Đạo hàm của hàm số y cot 2x bằng biểu thức nào sau đây? 1 2 A. . B. . 2 sin 2x 2 sin 2x 2 2 C. . D. . 2 cos 2x 2 cos 2x Câu 98. Đạo hàm của hàm số 4
y cot 2x bằng biểu thức nào sau đây? 3 8 cos 2x 3 8 cos 2x A. . B. . 5 sin 2x 6 sin 2x 3 8 cos 2x 3 4 cos 2x C. . D. . 2 sin 2x 5 sin 2x Câu 99.
Đạo hàm của hàm số y cot x bằng biểu thức nào sau đây? 1 s inx A. . B. . 2 cot x 2 cot x 1 1 C. . D. . 2 sin x cot x 2 2 sin x cot x Câu 100. Cho 6 6 f ( )
x sin x o c s x và 2 2 g( ) x 3sin . x o
c s x . Tổng f ( ) x g (
x) bằng biểu thức nào sau đây? A. 5 5 6(sin x o
c s x sinx.cosx) . B. 5 5 6(sin x o
c s x sinx.cosx) . C. 6. D. 0.
Câu 101. Vi phân của hàm số 5 2 y 2x
5 là biểu thức nào sau đây? x 2 2 A. 4 10x 5dx . B. 4 10x dx . 2 x 2 x 2 2 C. 4 10x dx . D. 10x dx . 2 x 2 x
Câu 102. Vi phân của hàm số 2
y x 5x là biểu thức nào sau đây? 1 2x 5 A. dx . B. dx . 2 2 x 5x 2 x 5x 2x 5 2x 5 C. dx . D. dx . 2 2 x 5x 2 2 x 5x
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 22
NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM 2x 3
Câu 103. Vi phân của hàm số y
là biểu thức nào sau đây? 2x 1 7 8 A. dx . B. dx . 2 (2x 1) 2 (2x 1) 4 4 C. dx . D. dx . 2 (2x 1) 2 (2x 1) Câu 104.
Vi phân của hàm số y tan 3x là biểu thức nào sau đây? 3 3x A. dx . B. dx . 2 cos 3x 2 cos 3x 3 3 C. dx . D. dx . 2 cos 3x 2 sin 3x Câu 105.
Vi phân của hàm số f ( )
x cos x là biểu thức nào sau đây? cosx sinx A. dx . B. dx . 2 cos x 2 cos x sinx sinx C. dx . D. dx . cos x 2 cos x
Câu 106. Vi phân của hàm số y sin
2x bằng biểu thức nào sau đây? 2 A. cos 2x dx . B. 2 cos 2x dx . 2 2 C. 2 cos 2x dx . D. 2 cos 2x dx . 2 2 4
Câu 107. Đạo hàm cấp hai của hàm số 5 2 f (x)
x 6x 7x bằng biểu thức nào sau đây? 5 A. 3 16x 12 . B. 3 16x 12x . C. 3 4x 12 . D. 2 16x 12 .
Câu 108. Đạo hàm cấp hai của hàm số 5 4
f (x) 2x 5 bằng biểu thức nào sau đây? x 4 4 A. 3 40x . B. 3 40x . 3 x 3 x 8 8 C. 3 40x . D. 3 40x . 3 x 3 x
Câu 109. Đạo hàm cấp hai của hàm số y o
c s2x bằng biểu thức nào nào sau đây? A. 2 sin2x . B. 4 cos2x . C. 4 sin2x . D. 4cos 2x .
Câu 110. Đạo hàm cấp hai của hàm số y sin 2x bằng biểu thức nào nào sau đây? A. sin 2x . B. 4 sin x . C. 4 sin2x . D. 2 sin2x .
Câu 111. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
S t 3t 5t 2 , trong đó tính t bằng giây
và tính S bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 3 là: A. 24 2 (m / s ) . B.17 2 (m / s ) .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 23
NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM C.14 2 (m / s ) . D.12 2 (m / s ) . 1 1
Câu 112. Cho hàm số 3 2 f (x)
x x 12x 1 . Tập hợp các giá trị x để đạo hàm cấp 2 của f(x) không âm 3 2 là: 1 1 A. ; . B. ; . 2 2 1 1 C. ; . D. ; . 2 2
Tổng hợp lần 3. CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM 1 Câu 1. Cho hàm số 2 y x 1 , Đặt 2
A x y' 2 y 1 . Chọn câu trả lời đúng: 2 A. 2 A x B. A 1 C. A 0
D. Tất cả đều sai Câu 2. Cho hàm số 3 2
y x 2x 1 . Nếu đặt 2
M xy' y' 3x , thì ta có. A. M 0 B. M 1 C. M 1 D. M 2
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y 13 x 13 13
13 1 x tại x 1 bằng: 0 A. 676 B. 13 C. 26 D.0
Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y f x 2
x 2x 4 tại điểm có hoành độ x 1 0 là: A. y 4 x 4 B. y 2 x 3
C. y 3x 5 D. y 4 x 3 2x 4
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y là: x 3 10 5 A. y ' B. y' x 3
2x 3 2x 4x 3 5 x 3 C. y' D. y' 2
2x 4x 32 2x 4 x
Câu 6. Cho hàm số f x 3 tan
. Giá trị của f '2 bằng: 6 A. 6 B. 12 C. 63 D. 36
Câu 7. Cho hàm số f x 2 2cos 4x
1 .Miền giá trị của f 'x là: A. 8 ;8 B. 4 ; 4 C. 1 ;1 D. ;
Câu 8. Cho hàm số 2 f x
Tính giá trị của f ' 1 là: x A. 1 B. 0 C. 2 D. 2
Câu 9. Cho hàm số y x là: A. y' 0 B. y x x 1 ' 2 C. y x x 1 ' D. y x 1 2 '
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 24
NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM 3 2 x 2x
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y là: 5x x x 2 A. 1 B. 5 C. 6 D. 5x 1 3 2 x x
Câu 11. Đạo hàm của hàm số 2 3 y 2x là: x 3 A. 2 x B. 2x C. 4x D. 6x 3
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y sin 4x là: 2 A. 4sin 4x B. 4 cos4x C. 4 sin4x D. 4cos 4x
Câu 13. Đạo hàm của hàm số y sinxtan x là: 2 A. cos x B. sinx C. sinx D. cos x
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y f x 5 5 kx là: k1 A. 3 60x B. 4 75x C. 4 60x D. 3 75x 1
Câu 15. Hàm số có đạo hàm bằng 2x là: 2 x 3 x 1 3 x 5x 1 3 3x 3x 2 2x x 1 A. y B. y C. y D. y x x x x
Câu 16. Cho hàm số f x 3
sin 1 x . Với mọi x , hàm số có đạo hàm bằng: A. 3 cos 1 x B. 3 cos 1 x C. 2 3
sin 1 xcos1 x D. 2
3sin 1 xcos1 x Câu 17. Cho hàm số 3 2
y x 2x 2x 3 có đồ thị (C) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M có
hoành đồ x 1 là: 0 A. y 2
3x 4x 2x 1 2
B. y 0x 1 2
C. y x 1 2
D. y x 1 2 2x 3
Câu 18. Tại mọi điểm x 4 , hàm số y có đạo hàm là: 4 x 10 10 5 5 A. y ' B. y ' C. y ' D. y ' 4 x2 x42 4 x x42
Câu 19. Hàm số y xsin x cos x có đạo hàm là:
A. y' cos x sinx
B. y'' x sin x
C. y' sinx 2cosx
D. y'' xcos x
2x 1, x 1
Câu 20. Cho hàm số f x 3, x 1
.Kết luận nào sau đây SAI? 2 x 2, x 1
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 25
NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM
A. f x liên tục tại x 1
B. f x có đạo hàm tại x 1
C. f x liên tục va có đạo hàm tại x 1
D. f x liên tục tại x 1 nhưng không có đạo hàm tại x 1 x x
Câu 21. Cho hàm số f x sin 2 2, 0
.Khẳng định nào sau đây là đúng 3x 2, x 0
A. f x không liên tục tại x 0
B. f x co đạo hàm tại x 0
C. f x liên tục tại x 0 và co đạo hàm tại x 0
D. f x liên tục tại x 0 và nhưng không có đạo hàm tại x 0
2x 3 khi x 3
Câu 22. Cho hàm số f x
Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x khi x 3
A. f x có đạo hàm trên
B. f x có đạo hàm trong khoảng 3;
C. f x có đạo hàm trong khoảng ; 3
D. f x có đạo hàm trên \ 3
Câu 23. Cho hàm số f x xcos x sinx . Giá trị của f
f '' bằng: 2 2 A. 2 B. 1 C. 1 D. 2
Câu 24. Cho hàm số y xcos x sinx có đồ thị (C). Hệ số của tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x lằ: 2 A. B. 2 C. 2 D. 2 2 Câu 25. Cho hàm số 3 2
y x 3x 1 có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), song song với đường thẳng ( )
: y 9x 10 là:
A. y 9x 6 hay y 9x 26
B. y 9x 6 hay y 9x 28
C. y 9x 6 hay y 9x 26
D. y 9x 6 hay y 9x 28
Câu 26. Đạo hàm cấp 2010 của hàm số 20
y cos x x là: A. sin x B. s inx C. cosx D. cos x
Câu 27. Cho hàm số 2 1 f x x
x . giá trị của f ' 1 bằng: x A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 26
NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM 1
Câu 28. Cho hàm số f x 4x
. Giá trị của f '2 f ' 1 bằng: 2 x 15 23 13 15 A. B. C. D. 4 4 2 2
Câu 29. Đạo hàm của hàm số 2
y x x 1 bằng: x x 2 2x 1 2 2x 1 A. B. C. D. 2 2 x 1 x 1 2 x 1 2 2 x 1
Câu 30. Cho hàm số ux và vx có đạo hàm là u' và v' Khẳng định nào sau đây là sai> u
u' v uv' u
u' v uv'
A. uv' u'v v'u
B. u v' u' v' C. ' D. ' 2 v v 2 v v ĐÁP ÁN 1B 2A 3D 4D 5C 6A 7A 8C 9D 10C 11D 12A 13B 14B 15B 16C 17C 18D 19D 20D 21D 22D 23D 24A 25A 26C 27B 28B 29C 30D
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 27
Document Outline
- Binder1.pdf
- TẬP 1. KHÁI NIỆM ĐẠO HÀM, PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM
- VIẾT-PHƯƠNG-TRÌNH-TIẾP-TUYẾN-KHI-BIẾT-ĐIỂM-ĐI-QUA
- TẬP-2B.-PHUONG-TRÌNH-TIẾP-TUYẾN-KHI-BIẾT-HỆ-SỐ-GÓC-1
- TẬP-2C.-PHƯƠNG-TRÌNH-TIẾP-TUYẾN-ĐI-QUA-ĐIỂM-CHO-TRƯỚC
- TẬP 3. 250 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM. CHƯƠNG V.LỚP 11. pdf.pdf