Chuyên đề diện tích hình thoi

Tài liệu gồm 14 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề diện tích hình thoi, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Hình học 8 chương 2: Đa giác, diện tích đa giác.

DIỆN TÍCH HÌNH THOI
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc bằng nửa tích hai
đường chéo.
1
. D
2
S AC B
Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo hoặc bằng
tích của một cạnh với chiều cao.
1
. D= AD.BH
2
S AC B
II.MỘT SỐ DẠNG BÀI
Dạng 1: Tính diện tích của tứ giác có hai đường chéo vuông góc
Bài 1: Cho hình thang cân
ABCD(AB / /CD)
AC BD
, đường trung bình bằng d. Tính diện
tích tứ giác có đỉnh là trung điểm các cạnh của hình thang cân đó.
Bài 2: Cho hình chữ nhật
ABCD
AD 12cm;AB 18cm
. Các đường phân giác các góc của
hình chữ nhật cắt nhau tạo thành tứ giác
EFGH
.
a) Chứng minh rằng
EFGH
là hình vuông.
b) Tính diện tích hình vuông
EFGH
.
Dạng 2: Tính diện tích hình thoi
Bài 3: Tính diện tích hình thoi có cạnh bằng 2cm và một trong các góc của nó bằng
0
30 .
Bài 4: Tính diện tích hình thoi có cạnh bằng
a
, góc tù bằng
0
150 .
Bài 5: Cho hình thoi
ABCD
. Gọi H, K là chân các đường vuông góc kẻ từ A đến CD, BC. Chứng
minh rằng
AH AK
.
Bài 6: Tính diện tích hình thoi có cạnh bằng 17cm, tổng hai đường chéo bằng 46cm.
Bài 7: Cho hình thang cân
ABCD(AB / /CD)
có E, N, G, M lần lượt là trung điểm của AB, BC,
CD, DA.
a) Tứ giác
MENG
là hình gì?
b) Cho
2
ABCD
S 800m
Tính
MENG
S
?
Bài 8: Tùng làm một cái diều có thân là hình tứ giác ABCD. Cho biết AC là trung trực của BD và
AC 90cm
,
BD 60cm
. Em hãy tính diện tích thân diều.
Dạng 3: Tìm diện tích lớn nhất (nhỏ nhất) của một hình
Bài 9: So sánh diện tích của một hình thoi và một hình vuông có cùng chu vi.
Bài 10: Cho hình thoi
ABCD
. Chứng minh
2
AC.BD 2AB
.
HƯỚNG DẪN
Bài 1
Do
AC BD,AC BD
nên ta chứng mình được
EF FG GH HE
. Do đó
EFGH
là hình vuông. Đường chéo của hình vuông bằng d.
Do đó,
2
EFGH
1
S d
2
.
Bài 2
a)
ECD
0
ECD EDC 45
nên
0
E 90
Tương tự:
0
H G F 90
AHD BFC(gcg)
nên HD = FC. Ta lại có ED = EC nên EH = EF.
Hình chữ nhật EFGH có EH = EF nên là hình vuông.
b)
DIBK
là hình bình hành, H và F là trung điểm của ID và BK nên HF = IB.
Ta lại có
IB AB AI AB AD 18 12 6(cm)
Hình vuông có hai đường chéo vuông góc nên
2 2
EFGH
1 1
S HF .6.6 18(cm )
2 2
Bài 3
Hình thoi
ABCD
0
AB 2cm,B 30
Kẻ
AH BC
ta tính được
AH 1cm
Đáp số:
2
2cm
Bài 4
K
G
F
I
E
H
A
D
C
B
G
E
H
F
A
B
D
C
Đáp số:
2
a
2
Bài 5
Gọi S là diện tích hình thoi.
Ta có:
S BC.AH,S CD.AK
Vì BC = CD nên AH = AK.
Bài 6
Hình thoi
ABCD
có AB = 17cm
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo.
Đặt
OA x,OB y(x,y 0)
, ta có
2 2 2
46
x y 23;x y 17 289
2
ABCD
AC.BD 2x.2y
S 2xy
2 2
Giải tìm ra được
2xy 240
Vậy
2
ABCD
S 240cm
.
Bài 7
a) Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác và
đường chéo hình thang cân, ta CM được
MENG
là hình thoi.
b)
2
MENG ABCD
1
S S 400m
2
K
H
A
C
D
B
O
B
D
A
C
M
G
N
E
A
B
D
C
Bài 8
Chứng minh
AC BD
2
ABCD
1
S AC.BD 2700cm
2
Vậy diện tích thân diều là
2
2700cm
.
Bài 9
Giả sử hình thoi
ABCD
và hình vuông
MNPQ
có cùng
chu vi 4a, suy ra cạnh hình thoi và hình vuông là a. Kẻ
BH AD
, ta có
BH AB a
2
ABCD MNPQ
S BH.AB a S
Vậy hình thoi và hình vuông có cùng chu vi thì hình
vuông có diện tích lớn hơn.
Bài 10
Tương tự bài 9. Ta có
2
ABCD
S AB
Mặt khác,
ABCD
1
S AC.BD
2
Từ đó suy ra
2
AC.BD 2AB
.
III. PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN
Phiếu 1
Bài 1: Cho hình thang
//
ABCD AB CD
5 ,
AB cm
12 ,
CD cm
8 ,
BD cm
15 .
AC cm
a) Qua
B
kẻ đường thẳng song song với
AC
và cắt
CD
.
E
Tính
.
DBE
b) Tính diện tích hình thang
.
ABCD
Bài 2: Một hình chữ nhật có hai cạnh kề dài 8m và 5m. Tính diện tích tứ giác có đỉnh là trung điểm
các cạnh của hình chữ nhật.
Bài 3: Tứ giác ABCD có
AC BD
. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD,
DA. Biết
5
EG cm
,
4
HF cm
. Tính diện tích tứ giác
EFGH
.
Bài 4: Tính diện tích hình thoi có cạnh bằng a, góc tù của hình thoi bằng 150
0
.
Bài 5: Tính diện tích hình thoi có chu vi bằng 52 cm, một đường chéo bằng 24 cm.
Bài 6: Cho tam giác
ABC
vuông tại
.
A AB AC
Gọi
I
trung điểm của cạnh
.
BC
Qua
I
kẻ
IM
vuông góc với
AB
tại
M
IN
vuông góc với
AC
tại
.
N
Lấy
D
đối xứng
I
qua
.
N
D
B
A
C
H
D
B
A
C
a) Tứ giác
ADCI
là hình gì?
b) Đường thẳng
BN
cắt
DC
tại
.K
Chứng minh
1
.
3
DK
DC
c) Cho
12 , 20 .AB cm BC cm
Tính diện tích hình
.ADCI
Bài 7: Hình thang ABCD(AB//CD) có AB = 3cm, CD = 14cm, AC = 15cm, BD = 8cm.
a) Chứng minh rằng AC vuông góc với BD.
b) Tính diện tích hình thang.
Bài 8: Tính diện tích hình thoi có cạnh bằng 4 cm, tổng hai đường chéo bằng 10 cm
Bài 9: Tính cạnh của hình thoi có diện tích bằng
2
24 ,cm tổng hai đường chéo bằng
14 .cm
HƯỚNG DẪN
Bài 1:
a)
17 ; 15 ; 8DE cm BE cm BD cm
2 2 2 2 2 2
17 15 8 289DE BE DB
DBE
vuông tại
B
DBE 90 .
b) Theo câu a, có
1
60
2
ABCD
BD AC S AC BD
2
cm .
Bài 2: Đáp số: (Tứ giác đó là hình thoi, diện tích bằng 20 m
2
. )
Bài 3: EF là đường trung bình của tam giác ABC nên
1
EF
2
AC
Tương tự:
1
2
GH AC
;
1
D
2
EH FG B
Do
AC BD
nên
EF FG GH EH
suy ra EFGH là hình
thoi
2
1 1
. 5.4 10(cm )
2 2
EFGH
S EG FH
Bài 4: Kẻ
DBH A
. Ta tính được
ˆ
30A , BH=
2
a
2
AD.B .
2 2
ABCD
a a
S H a
Bài 5: Đáp số:
2
120cm
30°
H
D
C
A
B
Bài 6:
a) Chứng minh được ADCI là hình thoi.
b) Gọi AI BN G G là trọng tâm ABC.
Ta chứng minh được DK GI, lại có
DK GI 1
DC AI .
DC AI 3
c)
2
ADCI ACI ABC
S 2S S 96cm .
Bài 7: a) Kẻ BE//AC. Tứ giác ABEC là hình bình hành nên BE = AC = 15cm, CE = AB = 3 cm suy
ra DE = DC + CE = 14 + 3 =17 (cm)
Tam giác BDE vuông vì có:
BD
2
+ BE
2
= DE
2
( Vì 8
2
+ 15
2
= 17
2
)
Nên
BD BE
. Ta lại có BE//AC nên
b) Hình thang ABCD có hai đường chéo vuông góc nên
2
D
1 1
. D .15.8 60(cm )
2 2
ABC
S AC B
.
Bài 8: Gọi độ dài hai đường chéo là
2x
2y
, ta có
2 2 10x y
2 2 2
4 .x y
Suy ra
2
2 2 2
2 5 16 9xy x y x y
Diện tích hình thoi bằng
2
1
.2x.2y 2x 9( )
2
y cm
Bài 9:
Gọi độ dài hai đường chéo
2x
2y
, ta
2 2 48 12x y xy
2 2 14 7x y x y
2
2 2 2 2
49 2 49 24 25x y x y xy x y
Từ đó suy ra Cạnh hình thoi bằng 5.
PHIẾU 2.
Bài 1:
Cho hình thoi
ABCD
8
AB BD cm
.
a) Tính diện tích hình thoi
ABCD
b) Lấy
E
đối xứng với
A
qua
D
. Tính diện tích tứ giác
ABCE
.
Bài 2:
Cho tam giác
ABC
cân tại
A
. Trên đường thẳng đi qua đỉnh
A
và song song với
BC
lấy hai điểm
,
M N
sao cho
A
là trung điểm của
,
M N
(
,
M B
cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ
AC
). Gọi
,
I H
, K
lần lượt là trung điểm của các cạnh
, ,
MB BC CN
. Chứng minh tứ giác
AIHK
là hình thoi.
Bài 3:
Cho tam giác
ABC
cân tại
A
, trung tuyến
AM
. Gọi
D
là điểm đối xứng với
A
qua
M
K
là trung
điểm của
MC
,
E
là điểm đối xứng với
D
qua
K
.
a) Chứng minh tứ giác
ABDC
là hình thoi.
b) Chứng minh tứ giác
AMCE
là hình chữ nhật.
c) AM và BE cắt nhau tại I. Chứng minh rằng I là trung điểm của BE.
d) Chứng minh rằng AK, CI, EM đồng quy.
Bài 4:
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm của hai cạnh
AB
BC
.
a) Gọi
D
là điểm đối xứng của
A
qua
N
.Chứng minh tứ giác
ABDC
là hình chữ nhật.
b) Lấy
I
là trung điểm của cạnh
AC
E
là điểm đối xứng của
N
qua
I
.Chứng minh tứ giác
ANCE
là hình thoi.
Bài 5:
Cho hình chữ nhật
ABCD
. Gọi
, , ,
M N P Q
lần lượt là trung điểm của cạnh
, , ,
AB BC CD DA
.
a) Chứng minh tứ giác
MNPQ
là hình thoi.
b) So sánh diện tích của hình thoi
MNPQ
và hình chữ nhật
ABCD
.
Bài 6:
Cho hình thoi
ABCD
có độ dài một cạnh bằng 6cm,
0
120
B . Tính diện tích hình thoi
ABCD
.
Bài 7:
Tính diện tích hình thoi có cạnh bằng 17 cm, tổng hai đường chéo bằng 46cm.
Bài 8:
a) Trong những hình thoi có chu vi bằng nhau, tìm hình thoi có diện tích lớn nhất.
b) Trong các hình thoi có tổng hai đường chéo bằng 12cm, hình nào có diện tích lớn nhất.
Bài 9:
Cho hình thoi
ABCD
10 , 6
AC cm BD cm
. Gọi
, , ,
E F G H
theo thứ tự lần lượt là trung điểm của
, , ,
AB BC CD DA
.
a) Tứ giác
EFGH
là hình gì? Vì sao?
b) Tính diện tích hình thoi
ABCD
.
c) Tính diện tích tứ giác
EFGH
.
Bài 10:
Cho hình thoi
ABCD
có độ dài hai đường chéo là 10cm và 24cm. Tính:
a) Diện tích hình thoi
ABCD
.
b) Chu vi hình thoi
ABCD
.
c) Độ dài đường cao hình thoi.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1.
a) Tính ?
ABCD
S
Gọi O AC BD
Xét AOB
0
90AOB
2 2 2
2
2 2
2
8
8
2
4 3( ) 8 3( )
1 1
. .8 3.8 32 3( )
2 2
ABCD
AO BO
AO
AO cm AC cm
AC BD cm
AB
S
b) Tính ?
ABCE
S
2
2
1 1
. .4 3.8 16 3( )
2 2
32 3 16 3 48 3( )
ABCE ABCD CDE
CDE BCD
S OC BD cm
S S S cm
BCD CDE
(2 goùc so le trong)
Tö øño ù chöùng minh ñöôïc BCD= CDE (c.g.c)
S
Ta coù : BC / /DE (E AD)
Bài 2.
1
2
1
2
)
M N
BN
MC
AI HI MC BN
(hai goùc töông öùng), MB=NC (hai caïnh töông öùng)
chöùng minh MBA= NCA(c.g.c)
MCN= NBM (c.g.c)
Noái BN va øCM ta coù
AI va øHK/ / =
AK va øHI / / =
ma øMC=BN ( MCN= NBM
tö ù giaùc AIHK la øhình thoi (dhnb)
Bài 3
a) Chöùng minh tö ù giaùc ABDC la øhình t
hoi.
tö ù giaùc ABDC la øhình bình haønh (AM=M
D, MB=MC, AD BC M)
laïi co ù AM BC tö ù giaùc ABDC la øhình thoi (dhnb)
0
1
2
90 (
b) Chöùng minh ù giaùc AMCE la øhình chöõ nht.
Xeùt ADE c : MK la øñöôøng trung bình (
MA = MD, KD = KE)
MK / / = AE ònh lí) AE / / = MC (KM = KC)
ù giaùc AECM la ønh bình haønh (dhnb)
ma ø AMC AM BC
)
hbh AECM la øhình chöõ nhaät (dhnb)
0
:
90 (
( . . )
c) chöùng minh I la øtrung ñieåm ca BE
Xeùt AIE va ø MIBcoù
IAE IMB AECM la øhcn)
AE = BM (= MC)
AEI IBM (2 goùc so le trong)
AIE = MIB g c g
IB IE (hai caïnh töông öùng)
ma øI BE I la øtrung ñieåm
cuûa BE.
d) chöùng minh AK, EM, CI ñoàng qui.
Ta coù : AC EM N N la øtrung ñieåm cuûa AC (t / c)
Xt AMC coù :
AK la øñöôøng trung tuyeán xuaát phaùt tö øñænh A
MN la øñöôøng trung tuyeán xuaát phaùt tö øñænh N
CI la
øñöôøng trung tuyeán xuaát phaùt øñænh C
AK, MN, CI ñoàng qui hay AK, ME, CI ñoà
ng qui (vì N ME)
Bài 4
0
90
a) Chöùng minh tö ù giaùc ABDC la øhình c
höõ nhaät.
Co ù AD CB N ma øNC =NB, ND= NA (N la øtrung
ñieåm cuûa BC,
D ñoáiùng vôùi A qua N) tö ù giaùc ABD
C la øhình bình haønh (dhnb)
Laïi co ùCAB hbh ABD
C la øhcn (dhnb)
(1)
(2)
1 1
2 2
b) Chöùng minh ù giaùc ANCE la øhình thoi.
Co ùCN = NA = CB AD (ABDC la øhcn)
CNA caân taïi N (ñn)
ma øIC = IA NI CA (t / c)
NI la øñöôøng trung tröïc cuûa ñoaïn CA
EC = EA (E NI)
CI IN (cmt), I
(3)
E = IN (E ñoái xöùng vôùi N qua I)
CI la øñöôøng trung tröïc cuûa ñoaïn EN
CE =CN (t / c)
ø(1), (2) va ø(3) CN = NA = AE = EC
ù giaùc ANCE la øhình thoi (dhnb)
Bài 5.
a) Vì ABCD là hình chữ nhật nên AC = BD (t/c) mà
1
;
2
MQ NP
1
MQ NP
2
MN PQ AC
MN PQ
BD
Vậy MNPQ là hình thoi (dhnb)
b)
1 1 1
. . . .
2 2 2
MNPQ ABCD
S MP NQ AD AB S
Bài 6
Hình thoi ABCD có
0 0
120 60B A
Kẻ
BH AD
. Xét tam giác vuông ABH, có
0 0
60 30
1
3( )
2
A ABH
AH AB cm
Áp dụng định lí Py-ta-go cho tam giác vuông ABH, có:
2 2 2 2 2
2
6 3 25
5( )
1 1
2 2. . . 2. .6.5 30( )
2 2
ABCD ABD
BH AB AH
BH cm
S S AD BH cm
Bài 7
1 1
. .2 .2 2 .
2 2
ABCD
S AC BD AE BD AE BD
2 2 2
AE BD AB
(Áp dụng định lí Py-ta-go cho tam
giác vuông AEB)
2
2
2 .AE BD AE BD AB
2
2
2 .AE BD AE BD AB
2
2
46
2 . 17 240
2
AE BD
Vậy
2
240
ABCD
S cm
Bài 8
a) Giả sử hình thoi ABCD hình vuông MNPQ cùng chu vi 4a. Vậy cạnh của hình thoi
và hình vuông là a. Kẻ
BH AD
, Ta có
2
.
ABCD MNPQ
BH AB a
S BH AB a S
Vậy hình thoi và hình vuông có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn hơn. Hay trong các
hình thoi có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất.
b) Gọi hai đường chéo là a, b. Ta có a+b=12.
2
2
1 1 ( )
. 18
2 2 4
ABCD
a b
S ab cm
Dấu “=” xảy ra khi chỉ khi a=b=6. Vậy trong các hình thoi tổng độ dài hai đường chéo
bằng 12 thì hình thoihai đường chéo bằng nhau bằng 6 thì diện tích lớn nhất. Hình thoi đó là
hình vuông.
Bài 9
a) Tứ giác
EFGH
là hình chữ nhật (tứ giác có 3 góc vuông)
b)
2
1
. 30
2
ABCD
S AC BD cm
c)
2
. 15
EFGH
S EF FG cm
Bài 10
Xét hình thoi ABCD có AC = 24cm, BD=10cm và O là giao
điểm của AC và BD.
2
1 1
) . .24.10 120( )
2 2
ABCD
a S AC BD cm
b) Do O là giao điểm của AC và BD nên
1 1
12 ,OB 5
2 2
OA AC cm BD cm
Xét tam giác vuông AOB, ta có:
2 2 2 2 2
12 5 144 25 169
13( )
AB OA OB
AB cm
Chu vi hình thoi ABCD
4. 4.13 52( )AB BC CD DA AB cm
c)
2
1
60( )
2
ACD ABCD
S S cm
Kẻ
AH CD
ta có
1
.
2
2
2.60
9,2( )
13
ACD
ACD
S CD AH
S
AH cm
CD
| 1/14

Preview text:

DIỆN TÍCH HÌNH THOI I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
 Diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc bằng nửa tích hai đường chéo. 1 S  AC.BD 2
 Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo hoặc bằng
tích của một cạnh với chiều cao. 1 S  AC.BD=AD.BH 2 II.MỘT SỐ DẠNG BÀI
Dạng 1: Tính diện tích của tứ giác có hai đường chéo vuông góc
Bài 1: Cho hình thang cân ABCD(AB / / CD) có AC  BD , đường trung bình bằng d. Tính diện
tích tứ giác có đỉnh là trung điểm các cạnh của hình thang cân đó.
Bài 2: Cho hình chữ nhật ABCD có AD  12cm;AB  18cm . Các đường phân giác các góc của
hình chữ nhật cắt nhau tạo thành tứ giác EFGH .
a) Chứng minh rằng EFGH là hình vuông.
b) Tính diện tích hình vuông EFGH .
Dạng 2: Tính diện tích hình thoi
Bài 3: Tính diện tích hình thoi có cạnh bằng 2cm và một trong các góc của nó bằng 0 30 .
Bài 4: Tính diện tích hình thoi có cạnh bằng a , góc tù bằng 0 150 .
Bài 5: Cho hình thoi ABCD . Gọi H, K là chân các đường vuông góc kẻ từ A đến CD, BC. Chứng minh rằng AH  AK .
Bài 6: Tính diện tích hình thoi có cạnh bằng 17cm, tổng hai đường chéo bằng 46cm.
Bài 7: Cho hình thang cân ABCD(AB / / CD) có E, N, G, M lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.
a) Tứ giác MENG là hình gì? b) Cho S  2 800m S ABCD Tính MENG ?
Bài 8: Tùng làm một cái diều có thân là hình tứ giác ABCD. Cho biết AC là trung trực của BD và
AC  90cm , BD  60cm . Em hãy tính diện tích thân diều.
Dạng 3: Tìm diện tích lớn nhất (nhỏ nhất) của một hình
Bài 9: So sánh diện tích của một hình thoi và một hình vuông có cùng chu vi.
Bài 10: Cho hình thoi ABCD . Chứng minh  2 AC.BD 2AB . HƯỚNG DẪN Bài 1 Do AC  BD,AC  BD A B
nên ta chứng mình được E
EF  FG  GH  HE và EF  EH . Do đó EFGH
là hình vuông. Đường chéo của hình vuông bằng d. H F 1 Do đó, S  2 d EFGH 2 . D G C Bài 2 I A B E H F G D K C a) ECD    có   0 ECD EDC 45 nên  0 E 90    Tương tự:    0 H G F 90
AHD  BFC(gcg) nên HD = FC. Ta lại có ED = EC nên EH = EF.
Hình chữ nhật EFGH có EH = EF nên là hình vuông.
b) DIBK là hình bình hành, H và F là trung điểm của ID và BK nên HF = IB.
Ta lại có IB  AB  AI  AB  AD  18  12  6(cm) 1 1
Hình vuông có hai đường chéo vuông góc nên S  2 HF  .6.6  2 18(cm ) EFGH 2 2 Bài 3  Hình thoi ABCD có   0 AB 2cm,B 30
Kẻ AH  BC ta tính được AH  1cm 2 Đáp số: 2cm Bài 4 2 a Đáp số: 2 A Bài 5
Gọi S là diện tích hình thoi.
Ta có: S  BC.AH,S  CD.AK D B Vì BC = CD nên AH = AK. H K C Bài 6 Hình thoi ABCD có AB = 17cm
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. B
Đặt OA  x,OB  y(x, y  0) , ta có 46 A C x  y   2 23;x  2 y  2 17  289 O 2 AC.BD 2x.2y S    2xy ABCD D 2 2
Giải tìm ra được 2xy  240 Vậy S  2 240cm ABCD . Bài 7
a) Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác và A E B
đường chéo hình thang cân, ta CM được MENG là hình thoi. N 1 M b) S  S  2 400m MENG ABCD 2 D G C Bài 8 A Chứng minh AC  BD 1 D B S  AC.BD  2 2700cm ABCD 2 2
Vậy diện tích thân diều là 2700cm . C Bài 9
Giả sử hình thoi ABCD và hình vuông MNPQ có cùng A
chu vi 4a, suy ra cạnh hình thoi và hình vuông là a. Kẻ
BH  AD , ta có BH  AB  a  S  BH.AB  2 a  S ABCD MNPQ D B
Vậy hình thoi và hình vuông có cùng chu vi thì hình H
vuông có diện tích lớn hơn. C Bài 10 Tương tự bài 9. Ta có S  2 AB ABCD 1 Mặt khác, S  AC.BD ABCD 2 Từ đó suy ra  2 AC.BD 2AB .
III. PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN Phiếu 1
Bài 1: Cho hình thang ABCD  AB//CD có AB  5 c , m CD 12 c , m BD  8 c , m AC  15 c . m
a) Qua B kẻ đường thẳng song song với AC và cắt CD ở E. Tính  DBE.
b) Tính diện tích hình thang ABC . D
Bài 2: Một hình chữ nhật có hai cạnh kề dài 8m và 5m. Tính diện tích tứ giác có đỉnh là trung điểm
các cạnh của hình chữ nhật.
Bài 3: Tứ giác ABCD có AC  BD . Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD,
DA. Biết EG  5cm , HF  4 cm . Tính diện tích tứ giác EFGH .
Bài 4: Tính diện tích hình thoi có cạnh bằng a, góc tù của hình thoi bằng 1500.
Bài 5: Tính diện tích hình thoi có chu vi bằng 52 cm, một đường chéo bằng 24 cm.
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A  AB  AC. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Qua I kẻ
IM vuông góc với AB tại M và IN vuông góc với AC tại N . Lấy D đối xứng I qua N .
a) Tứ giác ADCI là hình gì? DK 1
b) Đường thẳng BN cắt DC tại K. Chứng minh  . DC 3 c) Cho AB 12 c , m BC  20 c .
m Tính diện tích hình ADCI.
Bài 7: Hình thang ABCD(AB//CD) có AB = 3cm, CD = 14cm, AC = 15cm, BD = 8cm.
a) Chứng minh rằng AC vuông góc với BD.
b) Tính diện tích hình thang.
Bài 8: Tính diện tích hình thoi có cạnh bằng 4 cm, tổng hai đường chéo bằng 10 cm
Bài 9: Tính cạnh của hình thoi có diện tích bằng 2
24 cm , tổng hai đường chéo bằng 14 c . m HƯỚNG DẪN Bài 1:
a) DE  17cm;BE  15cm;BD  8cm 2 2 2 2 2 2
DE  BE  DB  17  15  8  289
 DBE vuông tại B   DBE  90 . 1
b) Theo câu a, có BD  AC  S   AC  BD  60 ABCD 2 2 cm .
Bài 2: Đáp số: (Tứ giác đó là hình thoi, diện tích bằng 20 m2. ) 1
Bài 3: EF là đường trung bình của tam giác ABC nên EF  AC 2 1 1
Tương tự: GH  AC ; EH  FG  BD 2 2
Do AC  BD nên EF  FG  GH  EH suy ra EFGH là hình thoi 1 1 2 S  EG.FH  5.4  10(cm ) EFGH 2 2 B a
Bài 4: Kẻ BH  AD . Ta tính được ˆA  3  0 , BH= 2 2 a a 30° C S  AD.B H  . a  A ABCD 2 2 H Bài 5: Đáp số: 2 120cm D Bài 6:
a) Chứng minh được ADCI là hình thoi.
b) Gọi AI  BN  G  G là trọng tâm ABC.
Ta chứng minh được DK  GI, lại có   DK  GI  1 DC AI . DC AI 3 c) S  2S  S  2 ADCI ACI ABC 96cm .
Bài 7: a) Kẻ BE//AC. Tứ giác ABEC là hình bình hành nên BE = AC = 15cm, CE = AB = 3 cm suy
ra DE = DC + CE = 14 + 3 =17 (cm) Tam giác BDE vuông vì có:
BD2 + BE2 = DE2 ( Vì 82 + 152 = 172)
Nên BD  BE . Ta lại có BE//AC nên
b) Hình thang ABCD có hai đường chéo vuông góc nên 1 1 2 S
 AC.BD  .15.8  60(cm ) . ABCD 2 2
Bài 8: Gọi độ dài hai đường chéo là 2x và 2y , ta có 2x  2y  10 và 2 2 2 x  y  4 . 2
Suy ra xy  x  y  2 2 x  y  2 2 –  5 16  9 1
Diện tích hình thoi bằng 2 .2x.2y  2xy  9(cm ) 2 Bài 9:
Gọi độ dài hai đường chéo là 2x và 2y , ta có 2x2y  48  xy  12 và
2x  2y  14  x  y  7  x y2 2 2 2 2
 49  x  y  2xy  x  y  49  24  25
Từ đó suy ra Cạnh hình thoi bằng 5. PHIẾU 2. Bài 1:
Cho hình thoi ABCD có AB  BD  8cm .
a) Tính diện tích hình thoi ABCD
b) Lấy E đối xứng với A qua D . Tính diện tích tứ giác ABCE . Bài 2:
Cho tam giác ABC cân tại A . Trên đường thẳng đi qua đỉnh A và song song với BC lấy hai điểm
M , N sao cho A là trung điểm của M , N ( M , B cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AC ). Gọi I, H , K
lần lượt là trung điểm của các cạnh MB, BC,CN . Chứng minh tứ giác AIHK là hình thoi. Bài 3:
Cho tam giác ABC cân tại A , trung tuyến AM . Gọi D là điểm đối xứng với A qua M và K là trung
điểm của MC , E là điểm đối xứng với D qua K .
a) Chứng minh tứ giác ABDC là hình thoi.
b) Chứng minh tứ giác AMCE là hình chữ nhật.
c) AM và BE cắt nhau tại I. Chứng minh rằng I là trung điểm của BE.
d) Chứng minh rằng AK, CI, EM đồng quy. Bài 4:
Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và BC .
a) Gọi D là điểm đối xứng của A qua N .Chứng minh tứ giác ABDC là hình chữ nhật.
b) Lấy I là trung điểm của cạnh AC và E là điểm đối xứng của N qua I .Chứng minh tứ giác ANCE là hình thoi. Bài 5:
Cho hình chữ nhật ABCD . Gọi M , N, ,
P Q lần lượt là trung điểm của cạnh AB, BC,C , D DA .
a) Chứng minh tứ giác MNPQ là hình thoi.
b) So sánh diện tích của hình thoi MNPQ và hình chữ nhật ABCD . Bài 6:
Cho hình thoi ABCD có độ dài một cạnh bằng 6cm,  0
B  120 . Tính diện tích hình thoi ABCD . Bài 7:
Tính diện tích hình thoi có cạnh bằng 17 cm, tổng hai đường chéo bằng 46cm. Bài 8:
a) Trong những hình thoi có chu vi bằng nhau, tìm hình thoi có diện tích lớn nhất.
b) Trong các hình thoi có tổng hai đường chéo bằng 12cm, hình nào có diện tích lớn nhất. Bài 9:
Cho hình thoi ABCD có AC 10c ,
m BD  6cm . Gọi E, F,G, H theo thứ tự lần lượt là trung điểm của AB, BC,C , D DA .
a) Tứ giác EFGH là hình gì? Vì sao?
b) Tính diện tích hình thoi ABCD .
c) Tính diện tích tứ giác EFGH . Bài 10:
Cho hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo là 10cm và 24cm. Tính:
a) Diện tích hình thoi ABCD . b) Chu vi hình thoi ABCD .
c) Độ dài đường cao hình thoi. HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1. a) Tính S  ? ABCD Gọi O  AC  BD Xét AOB  có  0 AOB  90 2 2 2  AB  AO  BO 2  8 2 2   8  AO     2 
 AO  4 3(cm)  AC  8 3(cm) 1 1 2 S
 AC.BD  .8 3.8  32 3(cm ) ABCD 2 2 b) Tính S  ? ABCE Ta coù: BC / /DE (EAD)   CDE  
BCD (2 goùc so le trong)
Tö øño ùchöùng minh ñöôïc BCD = CDE (c.g.c) 1 1 2  S  S  O . C BD  .4 3.8 16 3(cm ) BCD CDE 2 2 2  S  S  S  32 3 16 3  48 3(cm ) ABCE ABCD CDE Bài 2. chöùng min  h MBA  = NCA(c.g.c)  M  
N (hai goùc töông öùng), MB=NC (hai caïnh töông öùng) MCN  = NBM (c.g.c) Noái BN va øCM ta coù 1 AI va øHK/ / = BN 2 1 AK va øHI / / = MC 2 ma øMC=BN  ( MCN  = NB ) M AI HI MCBN
tö ùgiaùc AIHK la øhình thoi (dhnb) Bài 3
a) Chöùng minh tö ùgiaùc ABDC la øhình thoi.
tö ùgiaùc ABDC la øhình bình haønh (AM=MD, MB=MC, ADBC M)
laïi co ùAM BC tö ùgiaùc ABDC la øhình thoi (dhnb)
b) Chöùng minh tö ùgiaùc AMCE la øhình chöõ nhaät.
Xeùt ADE coù: MK la øñöôøng trung bình (MA = MD, KD =KE) 1
 MK / / = AE (Ñònh lí)  AE / / = MC (KM = KC) 2
 tö ùgiaùc AECM la øhình bình haønh (dhnb)  0 ma øAMC  90 (AM  BC)
 hbh AECM la øhình chöõ nhaät (dhnb)
c) chöùng minh I la øtrung ñieåm cuûa BE Xeùt AIE va øMIBcoù:   0
IAE  IMB  90 (AECM la øhcn) AE = BM (= MC)  
AEI  IBM (2 goùc so le trong) AIE = MIB( .g .cg)
 IB  IE (hai caïnh töông öùng)
ma øI  BE  I la øtrung ñieåm cuûa BE.
d) chöùng minh AK, EM, CI ñoàng qui.
Ta coù : AC  EM  N  N la øtrung ñieåm cuûa AC (t / c) Xeùt AMC coù :
AK la øñöôøng trung tuyeán xuaát phaùt tö øñænh A
MN la øñöôøng trung tuyeán xuaát phaùt tö øñænh N
CI la øñöôøng trung tuyeán xuaát phaùt tö øñænh C
 AK, MN, CI ñoàng qui hay AK, ME, CI ñoàng qui (vì N  ME) Bài 4
a) Chöùng minh tö ùgiaùc ABDC la øhình chöõ nhaät.
Co ùADCB  N ma øNC =NB, ND=NA (N la øtrung ñieåm cuûa BC,
D ñoái xöùng vôùi A qua N) tö ùgiaùc ABDC la øhình bình haønh (dhnb)  0
Laïi co ùCAB  90 hbh ABDC la øhcn (dhnb)
b) Chöùng minh tö ùgiaùc ANCE la øhình thoi. 1 1
Co ùCN = NA = CB  AD (ABDC la øhcn) (1) 2 2  C  NA caân taïi N (ñn)
ma øIC = IA  NI  CA (t / c)
 NI la øñöôøng trung tröïc cuûa ñoaïn CA  EC = EA (E  NI) (2)
Vì CI  IN (cmt), IE = IN (E ñoái xöùng vôùi N qua I)
 CI la øñöôøng trung tröïc cuûa ñoaïn EN  CE =CN (t / c)(3)
Tö ø(1), (2) va ø(3)  CN = NA = AE = EC
 tö ùgiaùc ANCE la øhình thoi (dhnb) Bài 5.
a) Vì ABCD là hình chữ nhật nên AC = BD (t/c) mà 1  MN  PQ  AC; 2
 MN  PQ  MQ NP 1 MQ NP BD    2 
Vậy MNPQ là hình thoi (dhnb) 1 1 1 b) S  .MP.NQ  .AD.AB  S MNPQ 2 2 2 ABCD Bài 6 Hình thoi ABCD có  0  0 B  120  A  60
Kẻ BH  AD . Xét tam giác vuông ABH, có  0  0 A  60  ABH  30 1  AH  AB  3(cm) 2
Áp dụng định lí Py-ta-go cho tam giác vuông ABH, có: 2 2 2 2 2
BH  AB  AH  6  3  25  BH  5(cm) 1 1 2 S  2S  2. .A . D BH  2. .6.5  30(cm ) ABCD ABD 2 2 Bài 7 1 1 S
 AC.BD  .2AE.2BD  2AE.BD ABCD 2 2 mà 2 2 2
AE  BD  AB (Áp dụng định lí Py-ta-go cho tam giác vuông AEB)  AE  BD2 2  2AE.BD  AB  AE BD  AE  BD2 2 2 .  AB 2  46  2  2AE.BD  17    240  2  Vậy 2 S  240cm ABCD Bài 8
a) Giả sử hình thoi ABCD và hình vuông MNPQ có cùng chu vi là 4a. Vậy cạnh của hình thoi
và hình vuông là a. Kẻ BH  AD , Ta có BH  AB  a 2  S  BH.AB  a  S ABCD MNPQ
Vậy hình thoi và hình vuông có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn hơn. Hay trong các
hình thoi có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất. 2 1 1 (a  b)
b) Gọi hai đường chéo là a, b. Ta có a+b=12. 2  S  ab  .  18cm ABCD 2 2 4
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a=b=6. Vậy trong các hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo
bằng 12 thì hình thoi có hai đường chéo bằng nhau bằng 6 thì diện tích lớn nhất. Hình thoi đó là hình vuông. Bài 9
a) Tứ giác EFGH là hình chữ nhật (tứ giác có 3 góc vuông) 1 b) 2 S  AC.BD  30cm ABCD 2 c) 2 S  EF.FG  15cm EFGH Bài 10
Xét hình thoi ABCD có AC = 24cm, BD=10cm và O là giao điểm của AC và BD. 1 1 2 a)S
 AC.BD  .24.10  120(cm ) ABCD 2 2
b) Do O là giao điểm của AC và BD nên 1 1
OA  AC  12cm,OB  BD  5cm 2 2
Xét tam giác vuông AOB, ta có: 2 2 2 2 2
AB  OA OB  12  5  144  25  169  AB  13(cm) Chu vi hình thoi ABCD
 AB  BC  CD  DA  4.AB  4.13  52(cm) 1 c) 2 S  S  60(cm ) ACD 2 ABCD Kẻ AH  CD ta có 1 S  CD.AH ACD 2 2SACD 2.60  AH    9,2(cm) CD 13