Chuyên đề diện tích tam giác

Tài liệu gồm 11 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề diện tích tam giác, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Hình học 8 chương 2: Đa giác, diện tích đa giác.

1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
DIỆN TÍCH TAM GIÁC
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
* Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao tương ứng
* Lưu ý:
1
. .
2
S a h
- Nếu hai tam giác có một cạnh bằng nhau thì tỉ số diện tích hai tam giác đó bằng tỉ số các chiều cao
tương ứng.
- Nếu hai tam giác có một đường cao bằng nhau thì tỉ số diện tích hai tam giác đó bằng tỉ số các cạnh
tương ứng.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
A.CÁC DẠNG BÀI MINH HỌA
Dạng 1. Tính toán, chứng minh về diện tích tam giác
Phương pháp giải: Sử dụng công thức tính diện tích tam giác.
1. Cho tam giác ABC và đường trung tuyến AM. Chứng minh S
AMB
= S
AMC
.
2. Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến AM, BN, CP cắt nhau tại trọng tâm G. Chứng minh:
a) S
AGP
= S
PGB
= S
BGM
= S
MGC
= S
CGN
= S
NGA
;
b) Các tam giác GAB, GBCGCA có diện tích bằng nhau.
3. a) Tính diện tích của một tam giác cân có cạnh bên là a và cạnh đáy là b.
b) Tính diện tích của tam giác đều có cạnh là a.
4. Cho tam giác ABC có đáy BC = 60 cm, chiều cao tương ứng 40 cm. Gọi D, E theo thứ tự là trung
điểm của AB, AC. Tính diện tích tứ giác BDEC.
Dạng 2. Tính độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng công thức tính diện tích tam giác
Phương pháp giải: Từ công thức
1
.
2
S a h
, suy ra
2
S
a
2
.
S
h
a
5. Cho tam giác ABC cân tại A cạnh đáy BC = 60 cm, đường cao AH = 40 cm. Tính đường cao
tương ứng với cạnh bên.
2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
6. Một tam giác cân có đường cao ứng vói cạnh đáy bằng 15 cm, đường cao ứng với cạnh bên bằng
20 cm. Tính các cạnh của tam giác đó (chính xác đến 0,1 cm).
Dạng 3. Sử dụng công thức tính diện tích để chứng minh các hệ thức
Phương pháp giải: Phát hiện quan hệ về diện tích trong hình rồi sử dụng các công thức tính diện
tích.
7. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Chứng minh:
AH.BC = AB.AC.
8. Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Chứng minh
1.
HD HE HF
AD BE CF
Dạng 4. Tìm vị trí của một điểm để thỏa mãn một đẳng thức về diện tích
Phương pháp giải: Dùng công thức tính diện tích dẫn đến điều kiện về vị trí điểm, thường liên quan
đến khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
9. Cho tam giác ABC. Hãy chỉ ra vị trí của điểm M trong tam giác đó sao cho S
MAB
+ S
MAC
=S
MBC
.
10. Tam giác ABC BC = 6 cm. Lấy điểm M trên cạnh AC sao cho AM =
1
3
AC. Xác định vị trí
điểm N trên BC sao cho MN chia tam giác ABC thành hai phần thỏa mãn tứ giác AMNB có diện tích
gấp 3 lần diện tích MNC.
Dạng 5. Tìm diện tích lớn nhất hoặc nhỏ nhất của một hình
Phương pháp giải: Để tìm diện tích lớn nhất hoặc nhỏ nhất cùa một hình, ta thsử dụng mối quan
hệ giữa đường vuông góc và đường xiên.
Lưu ý:
- Nếu diện tích của một hình luôn nhỏ hơn hoặc bằng một hằng số M và tồn tại một vị trí của hình
để diện tích bằng M thì M là diện tích lớn nhất của hình.
- Nếu diện tích của một hình luôn lớn hơn hoặc bằng một hằng số mtồn tại một vị trí của hình để
diện tích bằng m thì mdiện tích nhỏ nhất của hình.
11. Tìm diện tích lớn nhất của tam giác ABC có AB = 3cm, BC = ịcm.
12. Tính diện tích lớn nhất của tam giác vuông ABC có cạnh huyền BC = a.
3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
HƯỚNG DẪN
1.
Kẻ đường cao AH
Ta có: S
AMB
=
1
2
BM.AH
S
AMC
=
1
2
CM.AH
Mà BM = CM (gt)
S
AMB
= S
AMC
(ĐPCM)
2.
a) Tam giác AGP và PGB có chung đường cao hạ từ đỉnh G và AP =
PB nên S
AGP
= S
PGB
Tương tự, ta có: S
BGM
= S
MGC
và S
CGN
= S
NGA
.
Vì G là trọng tâm ABC AG = 2GM.
S
BGM
=
1
2
S
ABG
S
BGM
= S
AGP
= S
PGB
.
Chứng minh tương tự, ta suy ra được:
S
AGP
= S
PGB
= S
BGM
= S
MGC
= S
CGN
= S
NGA
b) Sử dụng kết quả câu a) ta có diện tích mỗi tam giác bằng
1
6
S
ABC
,
từ đó suy ra ĐPCM.
3.
a) Kẻ đường cao AH.
BH = HC =
2
b
.
Áp dụng định Pytago trong tam giác vuông AHB, tính được
2 2
4
2
a b
AH
Vậy
2 2
1
. 4
4
ABC
S b a b
b) Ta có: BK = KC =
2
a
4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Tính được
3
2
a
AK
Vậy
2
3
4
ABC
S a
4.
2
1
.60.40 1200
2
ABC
S cm
Chứng minh:
1
2
ACD BCD ABC
S S S
Vậy
2
3 3
.1200 900
4 4
BDEC BCD DEC ABC
S S S S cm
5.
1
30
2
BH HC BC cm
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông AHC, tính được AC =
50cm.
Ta có:
1 1
. .
2 2
ABC
S BC AH AC BK
AC.BK = 2400
BK = 48cm
6.
1 1
. .
2 2
ABC
S AH BC BK AC
4
15 20
3
BC AC BC AC
BH = HC =
2
3
AC
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ACH, ta có:
AC
2
= AH
2
+ CH
2
= 15
2
+
4
9
AC
2
Tính được AC = AB = 20,1cm và BC = 26,8cm.
7.
1 1
. .
2 2
ABC
S AH BC AB AC
AH.BC = AB.AC (ĐPCM)
5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
8.
1
.
2
BHC
S HD BC
1
.
2
ABC
S AD BC
BHC
ABC
S
HD
S AD
(1)
Chứng minh tương tự, ta có:
AHC
ABC
S
HE
S BE
AHB
ABC
S
HF
S CF
(2)
Từ (1) và (2), suy ra được
1
HD HE HF
AD BE CF
(ĐPCM)
9. Vẽ AH BC, MK BC
1
2
MBC MAB MAC ABC
S S S S
1
2
MK AH
M không nằm ngoài tam giác nên M nằm trên đoạn thẳng EF//BC
và cách BC một khoảng
1
2
AH.
10.
Vẽ MH BC, BK AC.
S
AMNB
= 3S
MNC
S
ABC
= 4S
MNC
Ta có:
3
2
ABC
BMC
S
AC
S MC
6 9
BMC ABC
MNC MNC
S S
BC
S NC NC S NC
Mà S
ABC
= 4S
CMN
NC = 2,25
11.
Ta có:
1
.
2
ABC
S AH BC
Mà AH AB
1
. 6.
2
ABC
S AB BC
6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Vậy diện tích lớn nhất của ABC là 6cm
2
.
Dấu "=" xảy ra AH BC ABC vuông tại B.
12.
Đặt BC = a, AC = b, AB = c
Ta có:
2 2 2
a b c
2 2
2
b c
bc
2 2 2
1 1
.
2 2 2 4
ABC
b c a
S bc
Vậy diện tích lớn nhất của tam giác ABC là
2
4
a
Dấu "=" xảy ra b = c ABC vuông cân tại A.
B.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN
Bài 1: Một hình chữ nhật có các kích thước 6m và 2m. Một hình tam giác có các cạnh bằng 5m,
5m, 6m. Chứng minh rằng hai hình đó có chu vi bằng nhau và diện tích bằng nhau.
Bài 2: Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc,
16 , 10 .
AC cm BD cm
Gọi E, F, G, H
theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Tính diện tích tứ giác
.
EFGH
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD có
12
AB cm
,
6,8
AD cm
. Gọi H, I, E, K là các trung
điểm tương ứng của BC, HC, DC, EC.
a) Tính diện tích tam giác
.
DBE
b) Tính diện tích tứ giác
.
EHIK
Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD có CD = 4cm, BC = 3cm. Gọi H là hình chiếu của C trên BD. Tính
diện tích tam giác ADH.
Bài 5: Hai hình vuông hiệu hai cạnh bằng 3m hiệu diện tích bằng 69m
2
. Tính cạnh của mỗi
hình vuông.
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông A, đường phân giác BD. Biết
AD 3cm,DC 5cm.
Tính diện tích
tam giác ABC.
Bài 7: Trong hình chữ nhật có chu vi 100m, hình nào có diện tích lớn nhất? Tính diện tích đó.
7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Bài 8: Tính diện tích một tam giác vuông cạnh huyền bằng 26m, hiệu hai cạnh góc vuông bằng
14m.
Bài 9: Cho tam giác ABC cân tại A,
15 ,BC cm
đường cao 10 .AH cm Tính đường cao ứng với
cạnh bên.
Bài 10: Tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác AD, 10AB cm , 15 .AC cm Tính diện tích
hình vuông có đường chéo là AD.
Bài 11: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB a , AC b , đường cao AH. Ở phía ngoài tam giác
vẽ các hình vuông ABDE, ACFG, BCIK.
a) Tính diện tích tam giác DBC.
b) Chứng minh rằng AK DC .
c) Đường thẳng AH cắt KI ở M. Tính diện tích các tứ giác
, ,BHMK CHMI BCIK
.
Bài 12: Tam giác ABC có
10 , AC 17 cm, BC 21cm. AB cm
a) Gọi AH là đường vuông góc kẻ từ A đến DC. Tính
2 2
HC HB HC HB .
b) Tính diện tích tam giác ABC.
Bài 13: Cho điểm
M
nằm trong .ABC Các tia
, ,AM BM CM
lần lượt cắt cạnh đối diện tại
, , .D E F
Chứng minh 1
MD ME MF
AD BE CF
HƯỚNG DẪN
Bài 1: Chu vi hình chữ nhật và chu vi hình tam giác cùng bằng 16m.
Diện tích hình chữ nhật và diện tích hình tam giác cùng bằng
2
12m
Bài 2:
EFGH
là hình chữ nhật, có
EF 8cm,EH 5cm.
Diện tích hình chữ nhật
EFGH
bằng
2
40cm .
Bài 3: a) ABCD là hình chữ nhật nên
2
BCD D
1 1 1
S . = . . D= .12.6,8 40,8 .
2 2 2
ABC
S AB A cm
8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
E là trung điểm của CD, suy ra:
2
DE D
1
. 20, 4 .
2
B BCE BC
S S S cm
b) H là trung điểm BC
2
CHE
1 1
S . .20, 4 10,2 .
2 2
BCE
S cm
K là trung điểm CE
2
HKC
1
S . 5,1 .
2
CHE
S cm
I là trung điểm CH
2
CKI
1
S . 2,55 .
2
HKC
S cm
Vậy
2
EHIK
S 10,2 2,55 7,65 .
CHE CIK
S S cm
Bài 4: Áp dụng định lí Py-ta-go trong tam giác vuông
BCD
,
ta có
2 2 2 2 2 2
D D 3 4 25 5B BC C
nên
5BC cm
2
3.4
2, 4
5
BCD
S
BC CD
CH cm
BD BD
Xét tam giác vuông CDH, ta có
2 2 2 2 2 2
D 4 2, 4 10,24 3.2DH C CH
nên
3,2 .DH cm
Kẻ
AK BD
. Ta có
ABD CBD
S S
nên
2,4 .AK CH cm
Vậy
1 1
3,2.2, 4 3,86
2 2
ADH
S DH AK (cm
2
).
Bài 5: Gọi a và b là cạnh của hình vuông. Ta có
3a b
2 2
69,a b
do đó
2 2
6
23
9
a b
a b
a b
Biết tổng
23a b
,
3a b
ta tính được
13; 10.a b
9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Bài 6: Kẻ .DH BC Ta có HBD ABD (cạnh huyền BD chung, góc nhọn
1 2
B B
)nên
3DH AD cm
.BH AB
Áp dụng định lý Py-ta-go vào DHC vuông, ta có
2 2 2 2 2 2
5 3 4 ,HC DC DH
nên 4 .HC cm Đặt
.AB BH x
Áp dụng định lý Py –ta-go vào ABC vuông, ta có
2 2 2
BC AB AC nên
2 2 2
( 4) 8 6.x x x
Diện tích ABC bằng
2
1 1
. 6.8 24 .
2 2
AB AC cm
Bài 7: Gọi một kích thước của hình chữ nhật là x(m), kích thước kia là
50 x(m)
Diện tích hình chữ nhật bằng:
2 2
(50 ) 50 ( 25) 625 625.S x x x x x
Giá trị lớn nhất của S bằng 625 tại 25.x Vậy diện tích lớn nhất của hình chữ nhật bằng 625
2
m ,
khi đó hình chữ nhật là hình vuông có cạnh 25m.
Bài 8: Gọi a, b là cách cạnh góc vuông. Ta có
14a b
2 2 2
26 676a b
1
Từ a b 14 suy ra
2 2
( ) 14 ,a b
tức là
2 2
2 196a b ab
2
Từ
1
2
suy ra 2 676 196 480.ab
Diện tích tam giác vuông bằng
2
480
120 .
2 4
ab
m
Bài 9: Tam giác ABC cân tại A. Đường cao AH nên
: 2 15: 2 7,5 BH HC BC cm
Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông AHC ta có
2 2 2 2 2
10 7,5 AC AH HC
2
156.25 12,5 ; suy ra
12,5AC
cm.
K
H
B
C
A
10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
2
1 1
. .15.10 75
2 2
ABC
S BC AH cm
.
Kẻ
,
BK AC
ta có
2 : 2.75:12,5 12
ABC
BK S AC cm
.
Bài 10: Kẻ
,
DH AB DK AC
. Điểm D thuộc tia phân giác của góc A nên
DH DK
.
Đặt
DH DK x
, ta có
ABC ADB ADC
S S S
1 1 1 1
. .x .10. .15. 12,5 . 1
2 2 2 2
AB x AC x x x
Mặt khác
1 1
. .10.15 75. 2
2 2
ABC
S AB AC
Từ
1
2
suy ra
12,5 75.
x
Do đó
75 :12,5 6.
x
2 2
6 36
AHDK
S cm
.
Bài 11:
a)
2
1
2 2
DBC ADBE
a
S S
b)
. . .
ABK DBC c g c AK DC
C)
2
2 2
BHMK ABK DBC
S S S a
Chứng minh tương tự,
2
.
CHMI ACFG
S S b
Vậy
2 2
BICK
S a b
Lưu ý. Bài toán trên cho ta một cách chứng minh định lý Py-ta-go: Nếu
ABC
vuông tại A thì
2 2 2
BC AB AC
1
2
K
H
D
C
B
A
H
b
a
M
G
F
D
E
I
K
B
A
C
11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Bài 12:
a) Đặt
, HC x HB y
. Ta có:
2 2 2 2 2 2
x y AC AH AB AH
2 2 2 2
17 10 189 AC AB
Do đó:
2 2
189
9
21
x y
x y
x y
.
b) Biết tổng
x y
và hiệu
x y
ta tính được
6y cm
, từ đó
8AH cm
.
Đáp số:
2
84
ABC
S cm
.
Bài 13: Ta có:
BMD
BAD
S
MD
S AD
(
BMD
BAD
có chung đường cao kẻ từ
)B
CMD
CAD
S
MD
S AD
( CMD CAD có chung đường cao kẻ từ
)C
Suy ra:
CMD BMD CMD MBC
BMD
BAD CAD BAD CAD ABC
S S S SS
MD
AD S S S S S
Chứng minh tương tự:
;
MAC
MAB
BAC CAB
S S
ME MF
S BE S CF
Suy ra:
1
MBC MAC MAB ABC
ABC ABC
S S S S
MD ME MF
AD BE CF S S
(đpcm)
========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ==========
17
10
21
y
x
H
C
B
A
| 1/11

Preview text:

DIỆN TÍCH TAM GIÁC I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
* Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao tương ứng * Lưu ý: 1 S  . a . h 2
- Nếu hai tam giác có một cạnh bằng nhau thì tỉ số diện tích hai tam giác đó bằng tỉ số các chiều cao tương ứng.
- Nếu hai tam giác có một đường cao bằng nhau thì tỉ số diện tích hai tam giác đó bằng tỉ số các cạnh tương ứng.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A.CÁC DẠNG BÀI MINH HỌA
Dạng 1. Tính toán, chứng minh về diện tích tam giác
Phương pháp giải: Sử dụng công thức tính diện tích tam giác.
1. Cho tam giác ABC và đường trung tuyến AM. Chứng minh SAMB = SAMC.
2. Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến AM, BN, CP cắt nhau tại trọng tâm G. Chứng minh:
a) SAGP = SPGB = SBGM = SMGC = SCGN = SNGA;
b) Các tam giác GAB, GBC và GCA có diện tích bằng nhau.
3. a) Tính diện tích của một tam giác cân có cạnh bên là a và cạnh đáy là b.
b) Tính diện tích của tam giác đều có cạnh là a.
4. Cho tam giác ABC có đáy BC = 60 cm, chiều cao tương ứng 40 cm. Gọi D, E theo thứ tự là trung
điểm của AB, AC. Tính diện tích tứ giác BDEC.
Dạng 2. Tính độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng công thức tính diện tích tam giác 1 2S 2S
Phương pháp giải: Từ công thức S  . a h , suy ra a  và h  . 2 h a
5. Cho tam giác ABC cân tại A có cạnh đáy BC = 60 cm, đường cao AH = 40 cm. Tính đường cao
tương ứng với cạnh bên.
1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
6. Một tam giác cân có đường cao ứng vói cạnh đáy bằng 15 cm, đường cao ứng với cạnh bên bằng
20 cm. Tính các cạnh của tam giác đó (chính xác đến 0,1 cm).
Dạng 3. Sử dụng công thức tính diện tích để chứng minh các hệ thức
Phương pháp giải: Phát hiện quan hệ về diện tích trong hình rồi sử dụng các công thức tính diện tích.
7. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Chứng minh: AH.BC = AB.AC.
8. Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Chứng minh HD HE HF    1. AD BE CF
Dạng 4. Tìm vị trí của một điểm để thỏa mãn một đẳng thức về diện tích
Phương pháp giải: Dùng công thức tính diện tích dẫn đến điều kiện về vị trí điểm, thường liên quan
đến khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
9. Cho tam giác ABC. Hãy chỉ ra vị trí của điểm M trong tam giác đó sao cho SMAB + SMAC =SMBC. 1
10. Tam giác ABC có BC = 6 cm. Lấy điểm M trên cạnh AC sao cho AM = AC. Xác định vị trí 3
điểm N trên BC sao cho MN chia tam giác ABC thành hai phần thỏa mãn tứ giác AMNB có diện tích
gấp 3 lần diện tích MNC.
Dạng 5. Tìm diện tích lớn nhất hoặc nhỏ nhất của một hình
Phương pháp giải: Để tìm diện tích lớn nhất hoặc nhỏ nhất cùa một hình, ta có thể sử dụng mối quan
hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Lưu ý:
- Nếu diện tích của một hình luôn nhỏ hơn hoặc bằng một hằng số M và tồn tại một vị trí của hình
để diện tích bằng M thì M là diện tích lớn nhất của hình.
- Nếu diện tích của một hình luôn lớn hơn hoặc bằng một hằng số m và tồn tại một vị trí của hình để
diện tích bằng m thì m là diện tích nhỏ nhất của hình.
11. Tìm diện tích lớn nhất của tam giác ABC có AB = 3cm, BC = ịcm.
12. Tính diện tích lớn nhất của tam giác vuông ABC có cạnh huyền BC = a.
2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com HƯỚNG DẪN 1. Kẻ đường cao AH 1 Ta có: SAMB = BM.AH 2 1 SAMC = CM.AH 2 Mà BM = CM (gt)  SAMB = SAMC (ĐPCM) 2.
a) Tam giác AGP và PGB có chung đường cao hạ từ đỉnh G và AP = PB nên SAGP = SPGB
Tương tự, ta có: SBGM = SMGC và SCGN = SNGA.
Vì G là trọng tâm ABC  AG = 2GM.  1
SBGM = SABG  SBGM = SAGP = SPGB. 2
Chứng minh tương tự, ta suy ra được:
SAGP = SPGB = SBGM = SMGC = SCGN = SNGA 1
b) Sử dụng kết quả câu a) ta có diện tích mỗi tam giác bằng SABC, 6 từ đó suy ra ĐPCM. 3. a) Kẻ đường cao AH.  b BH = HC = . 2
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông AHB, tính được 2 2 4a  b AH  2 1 Vậy 2 2 S  . b 4a  b ABC 4 a b) Ta có: BK = KC = 2
3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com a 3 Tính được AK  2 3 Vậy 2 S  a ABC 4 4. 1 2 S  .60.40  1200cm ABC 2 1 Chứng minh: S  S  S ACD BCD 2 ABC 3 3 Vậy 2 S  S  S  S  .1200  900cm BDEC BCD DEC 4 ABC 4 5. 1 BH  HC  BC  30cm 2
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông AHC, tính được AC = 50cm. 1 1 Ta có: S  BC.AH  AC.BK ABC 2 2  AC.BK = 2400  BK = 48cm 6. 1 1 S  AH.BC  BK.AC ABC 2 2  4 15BC  20AC  BC  AC 3  2 BH = HC = AC 3
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ACH, ta có: 4 AC2 = AH2 + CH2 = 152 + AC2 9
Tính được AC = AB = 20,1cm và BC = 26,8cm. 7. 1 1 S  AH.BC  A . B AC ABC 2 2  AH.BC = AB.AC (ĐPCM)
4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com 8. 1 S  H . D BC BHC 2 1 và S  A . D BC ABC 2 S HD BHC   (1) S AD ABC
Chứng minh tương tự, ta có: S HE S HF AHC  và AHB  (2) S BE S CF ABC ABC HD HE HF
Từ (1) và (2), suy ra được    1 (ĐPCM) AD BE CF 9. Vẽ AH  BC, MK  BC 1 S  S  S  S MBC MAB MAC 2 ABC 1  MK  AH 2
Vì M không nằm ngoài tam giác nên M nằm trên đoạn thẳng EF//BC 1
và cách BC một khoảng AH. 2 10. Vẽ MH  BC, BK  AC. S AMNB = 3SMNC  SABC = 4SMNC S AC 3 Ta có: ABC   S MC 2 BMC S BC 6 S 9 BMC ABC     S NC NC S NC MNC MNC
Mà SABC = 4SCMN  NC = 2,25 11. 1 Ta có: S  AH.BC ABC 2 Mà AH  AB 1  S  A . B BC  6. ABC 2
5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Vậy diện tích lớn nhất của ABC là 6cm2.
Dấu "=" xảy ra  AH  BC  ABC vuông tại B. 12. Đặt BC = a, AC = b, AB = c 2 2 b  c Ta có: 2 2 2 a  b  c và bc  2 2 2 2 1 1 b  c a  S  bc  .  ABC 2 2 2 4 2 a
Vậy diện tích lớn nhất của tam giác ABC là 4
Dấu "=" xảy ra  b = c  ABC vuông cân tại A. B.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN
Bài 1: Một hình chữ nhật có các kích thước 6m và 2m. Một hình tam giác có các cạnh bằng 5m,
5m, 6m. Chứng minh rằng hai hình đó có chu vi bằng nhau và diện tích bằng nhau.
Bài 2: Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc, AC  16c , m BD  10c . m Gọi E, F, G, H
theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Tính diện tích tứ giác EFGH.
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  12 cm , AD  6, 8 cm . Gọi H, I, E, K là các trung
điểm tương ứng của BC, HC, DC, EC.
a) Tính diện tích tam giác DBE.
b) Tính diện tích tứ giác EHIK.
Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD có CD = 4cm, BC = 3cm. Gọi H là hình chiếu của C trên BD. Tính diện tích tam giác ADH.
Bài 5: Hai hình vuông có hiệu hai cạnh bằng 3m và hiệu diện tích bằng 69m2. Tính cạnh của mỗi hình vuông.
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường phân giác BD. Biết AD  3cm, DC  5cm. Tính diện tích tam giác ABC.
Bài 7: Trong hình chữ nhật có chu vi 100m, hình nào có diện tích lớn nhất? Tính diện tích đó.
6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Bài 8: Tính diện tích một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26m, hiệu hai cạnh góc vuông bằng 14m.
Bài 9: Cho tam giác ABC cân tại A, BC  15cm, đường cao AH  10c .
m Tính đường cao ứng với cạnh bên.
Bài 10: Tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác AD, AB  10cm , AC  15c . m Tính diện tích
hình vuông có đường chéo là AD.
Bài 11: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB  a , AC  b , đường cao AH. Ở phía ngoài tam giác
vẽ các hình vuông ABDE, ACFG, BCIK.
a) Tính diện tích tam giác DBC.
b) Chứng minh rằng AK  DC .
c) Đường thẳng AH cắt KI ở M. Tính diện tích các tứ giác BHMK,CHMI , BCIK .
Bài 12: Tam giác ABC có AB  10cm, AC  17 cm, BC  21cm.
a) Gọi AH là đường vuông góc kẻ từ A đến DC. Tính 2 2 HC  HB và HC  HB .
b) Tính diện tích tam giác ABC.
Bài 13: Cho điểm M nằm trong A
 BC. Các tia AM , BM , CM lần lượt cắt cạnh đối diện tại MD ME MF D, E, F. Chứng minh    1 AD BE CF HƯỚNG DẪN
Bài 1: Chu vi hình chữ nhật và chu vi hình tam giác cùng bằng 16m.
Diện tích hình chữ nhật và diện tích hình tam giác cùng bằng 2 12m
Bài 2: EFGH là hình chữ nhật, có EF  8cm,EH  5cm.
Diện tích hình chữ nhật EFGH bằng 2 40cm .
Bài 3: a) ABCD là hình chữ nhật nên 1 1 1 2 S  .S
= .AB.AD= .12.6,8  40,8cm . BCD AB D 2 C 2 2
7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
E là trung điểm của CD, suy ra: 1 2 S  S  .S  20,4cm . D B E BCE BCD 2 b) H là trung điểm BC 1 1 2  S  .S  .20,4  10,2cm . CHE 2 BCE 2 1 K là trung điểm CE 2  S  .S  5,1cm . HKC 2 CHE 1 I là trung điểm CH 2  S  .S  2,55cm . CKI 2 HKC Vậy 2 S  S S
 10,2  2,55  7,65cm . EHIK CHE CIK
Bài 4: Áp dụng định lí Py-ta-go trong tam giác vuông BCD , ta có 2 2 2 2 2 2 D B  BC  D C  3  4  25  5 nên BC  5cm 2SBCD BC CD 3.4 CH     2,4cm BD BD 5
Xét tam giác vuông CDH, ta có 2 2 2 2 2 2
DH  CD CH  4  2,4  10,24  3.2 nên DH  3,2cm. Kẻ AK  BD . Ta có S  S
nên AK  CH  2, 4cm. Vậy ABD CBD 1 1 S
 DH  AK   3,2.2,4  3,86 (cm2). ADH 2 2
Bài 5: Gọi a và b là cạnh của hình vuông. Ta có a b  3 và 2 2 a b  69, do đó 2 2 a b 6 a b    23 a b 9
Biết tổng a b  23 , a b  3 ta tính được a  13;b  10.
8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Bài 6: Kẻ DH  BC.Ta có H  BD  A
 BD (cạnh huyền BD chung, góc nhọn 1 B  2 B )nên
DH  AD  3cm và BH  AB.
Áp dụng định lý Py-ta-go vào D  HCvuông, ta có 2 2 2 2 2 2
HC  DC DH  5  3  4 , nên HC  4c . m Đặt AB  BH  x.
Áp dụng định lý Py –ta-go vào A  BCvuông, ta có 2 2 2 BC  AB  AC nên 2 2 2
(x  4)  x  8  x  6. 1 1 Diện tích A  BC bằng 2 A . B AC  6.8  24cm . 2 2
Bài 7: Gọi một kích thước của hình chữ nhật là x(m), kích thước kia là 50  x(m)
Diện tích hình chữ nhật bằng: 2 2 S  x(50 x)  x   50x  (  x 25)  625  625.
Giá trị lớn nhất của S bằng 625 tại x  25.Vậy diện tích lớn nhất của hình chữ nhật bằng 625 2 m ,
khi đó hình chữ nhật là hình vuông có cạnh 25m.
Bài 8: Gọi a, b là cách cạnh góc vuông. Ta có a b  14 và 2 2 2
a b  26  676  1 Từ a  b  14 suy ra 2 2 (a b)  14 , tức là 2 2
a b  2ab  196 2 Từ  
1 và 2suy ra 2ab  676196  480. ab 480
Diện tích tam giác vuông bằng 2   120m . 2 4 A
Bài 9: Tam giác ABC cân tại A. Đường cao AH nên K
BH  HC  BC : 2  15 : 2  7,5cm
Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông AHC ta có B 2 2 2 2 2 C
AC  AH  HC  10  7,5 H 2
 156.25 12,5 ; suy ra AC  12,5 cm.
9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com 1 1 S
 BC.AH  .15.10  75 cm . ABC  2 2 2
Kẻ BK  AC, ta có BK  2S
: AC  2.75 :12,5  12 cm . ABC  
Bài 10: Kẻ DH  AB, DK  AC . Điểm D thuộc tia phân giác của góc A nên DH  DK .
Đặt DH  DK  x , ta có A S  S  S ABC ADB ADC 1 1 1 1 1 2 K  A .
B x  AC.x  .10.x  .15.x  12,5 . x   1 H 2 2 2 2 B 1 1 Mặt khác S  A . B AC  .10.15  75. D C ABC 2 2 2 Từ  
1 và 2 suy ra 12,5x  75. Do đó x  75 :12,5  6. G 2 S   cm . AHDK  2 6 36  E Bài 11: F A D b 2 1 a a) S  S  a DBC 2 ADBE 2 B C H b) ABK  DBC  . c g.c  AK  DC. C) 2 S  2S  2S  a BHMK ABK DBC K M I Chứng minh tương tự, 2 S  S  b . CHMI ACFG Vậy 2 2 S  a  b BICK
Lưu ý. Bài toán trên cho ta một cách chứng minh định lý Py-ta-go: Nếu ABC vuông tại A thì 2 2 2 BC  AB  AC
10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com Bài 12:
a) Đặt HC  x, HB  y . Ta có: A 2 2 17 x y  2 2 AC AH   2 2     AB  AH  10 y x 2 2 2 2
 AC  AB  17 10  189 C B H 21 2 2 x  y 189 Do đó: x  y    9 . x  y 21
b) Biết tổng  x  y và hiệu  x  y ta tính được y  6 cm , từ đó AH  8cm . Đáp số: 2 S  84 cm . ABC S MD Bài 13: Ta có: BMD 
( BMD và BAD có chung đường cao kẻ từ B) S AD BAD S MD Và CMD  ( C  MD và C
 AD có chung đường cao kẻ từ C) S AD CAD MD S S S  S S Suy ra: BMD CMD BMD CMD MBC     AD S S S  S S BAD CAD BAD CAD ABC S ME S MF
Chứng minh tương tự: MAC  ; MAB  S BE S CF BAC CAB MD ME MF S  S  S S Suy ra: MBC MAC MAB ABC      1 (đpcm) AD BE CF S S ABC ABC
========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ==========
11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com