Chuyên đề hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai ôn thi vào lớp 10

Tài liệu gồm 31 trang, hướng dẫn phương pháp giải và tuyển chọn các bài tập chuyên đề hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 9 ôn tập chuẩn bị cho kì thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán

Chủ đề:
Môn:

Môn Toán 1.3 K tài liệu

Thông tin:
74 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai ôn thi vào lớp 10

Tài liệu gồm 31 trang, hướng dẫn phương pháp giải và tuyển chọn các bài tập chuyên đề hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 9 ôn tập chuẩn bị cho kì thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán

111 56 lượt tải Tải xuống
THCS.TOANMATH.com
30
HÀM S BC NHT VÀ HÀM S BC HAI
Vấn đề 1: Hàm s bc nht
Kiến thc cn nh:
1. Định nghĩa:
+ Hàm s bc nht là hàm s được cho bi công thc:
y ax b= +
trong đó
a
b
là các s thc cho trước và
0a
.
+ Khi
0
b =
thì hàm s bc nht tr thành hàm s
y ax=
, biu th tương
quan t ln thun gia
y
x
.
2. Tính cht:
a) Hàm s bc nhất , xác định vi mi giá tr
.
b) Trên tp s thc, hàm s
y ax b= +
đồng biến khi
0a >
và nghch
biến khi
0a <
.
3. Đồ th hàm s
y ax b= +
vi
(
)
0a
.
+ Đ th hàm s
y ax b
= +
là đường thng ct trc tung tại điểm có tung độ
bng
b
và ct trc hoành tại điểm có hoành độ bng
b
a
.
+
a
gi là h s góc của đưng thng
y ax b= +
4. Cách v đồ th hàm s
y ax b= +
.
+ V hai điểm phân bit ca đ th ri v đường thẳng đi qua 2 điểm.
+ Thường v đường thẳng đi qua 2 giao điểm ca đ th vi các trc ta đ
( )
;0 , 0;
b
A Bb
a



.
THCS.TOANMATH.com
31
+ Chú ý: Đường thẳng đi qua
( )
;0Mm
song song vi trục tung có phương
trình:
0xm−=
, đường thẳng đi qua
(
)
0;
Nn
song song vi trục hoành có
phương trình:
0yn−=
5. Kiến thc b sung.
Trong mt phng ta đ cho hai điểm
( ) ( )
11 2 2
;, ;Ax y Bx y
thì
( ) ( )
22
21 21
AB x x y y= +−
. Đim
( )
;M xy
là trung điểm ca
AB
thì
12 12
;
22
xx yy
xy
++
= =
.
6. Điu kiện để hai đường thẳng song song , hai đường thng vuông
góc.
Cho hai đường thng
( )
1
:d y ax b= +
và đường thng
( )
2
: ''d y ax b= +
vi
,' 0aa
.
12
( ) / /( ) 'd d aa⇔=
'bb
.
12
() () '
d d aa ⇔=
'bb=
.
( )
1
d
ct
(
)
2
'd aa⇔≠
.
12
( ) ( ) .' 1d d aa⇔=
Chú ý: Gi
ϕ
là góc tạo bởi đường thng
y ax b= +
và trc
Ox
, nếu
0a >
thì
tan a
ϕ
=
.
Mt s bài toán trên mt phng tọa độ:
Ví d 1) Cho đường thng
( )
1
:2d yx= +
và đường thng
( )
( )
22
2
:2d y m mx m m= ++
.
a) Tìm
m
để
12
( ) / /( )dd
.
THCS.TOANMATH.com
32
b) Gi
A
là điểm thuộc đường thng
1
()d
có hoành độ
2x =
. Viết
phương trình đường thng
3
()d
đi qua
A
vuông góc vi
1
()d
.
c) Khi
12
( ) / /( )dd
. Hãy tính khong cách giữa hai đường thng
(
)
12
( ),dd
.
d) Tính khong cách t gc ta đ
O
đến đường thng
1
()d
và tính
din tích tam giác
OMN
vi
,MN
lần lượt là giao điểm ca
1
()d
vi các trc ta đ
,Ox Oy
.
Li gii:
a) Đưng thng
12
( ) / /( )
dd
khi và ch khi
( )( )
( )( )
2
2
12 1 0
21
1
2
1 20
2
mm
mm
m
mm
mm
+=
−=

⇔=

+≠
+≠
.
Vy vi
1
2
m =
thì
12
( ) / /( )dd
.
b)
A
là điểm thuộc đường thng
1
()d
có hoành độ
2x =
suy ra
tung độ điểm
A
l
( )
2 2 4 2;4yA=+=⇒
.
Đưng thng
( )
1
d
có hệ s góc là
, đường thng
( )
2
d
có hệ s góc là
' '.1 1 ' 1
aa a =−⇒ =
. Đường thng
( )
3
d
có dạng
y xb=−+
. Vì
( )
3
d
đi qua
( )
2;4A
suy ra
42 6bb=−+ =
. Vậy đường thng
(
)
3
d
6yx=−+
.
c)
Khi
12
( ) / /( )dd
thì khong cách gia hai đường thng
(
)
1
d
( )
2
d
cũng
chính là khong cách giữa hai điểm
,AB
lần lượt thuc
( )
1
d
( )
2
d
sao
cho
( )
12
( ),AB d AB d⊥⊥
.
nh v: Gi
B
là giao điểm của đường thng
3
()d
2
()d
. Phương trình hoành độ giao điểm
B
A
(d
3
)
(d
2
)
(d
1
)
THCS.TOANMATH.com
33
ca
( )
2
d
( )
3
d
là:
1 25 23 25 23
6;
4 8 8 88
xx x y B

−+ = = =


.
Vy độ dài đoạn thng
AB
là:
22
25 23 9 2
24
888
AB

= −+ =


.
d) Gi
,
MN
lần lượt là giao điểm của đường thng
( )
1
d
vi các trc
ta đ
,Ox Oy
. Ta có:
Cho
( )
0 2 2;0
yx A= =−⇒
, cho
( )
0 2 2;0yx N= =−⇒
. T đó
suy ra
2OM ON= =
22
MN⇒=
.Tam giác
OMN
vuông cân ti
O
. Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
O
lên
MN
ta có
1
2
2
OH MN= =
1
.2
2
OMN
S OM ON= =
( đvdt).
Chú ý 1: Nếu tam giác
OMN
không vuông cân ti
O
ta có thể tính
OH
theo cách:
Trong tam giác vuông
OMN
ta có:
2 22
1 11
OH OA OB
= +
(*). T đó để khong cách t điểm
O
đến đường thng
()d
ta làm theo cách:
+ Tìm các giao điểm
,MN
ca
()d
vi các trc ta
độ
+ Áp dng công thức tính đường cao t đỉnh góc vuông trong tam giác
vuông
OMN
(công thc (*)) đ tính đoạn
OH
.
Bng cách làm tương tự ta có thể chng minh đưc công thức sau:
N
M
O
x
y
H
THCS.TOANMATH.com
34
Cho
(
)
00
;Mxy
và đường thng
0
ax by c+ +=
. Khong cách t điểm
M
đến đường thng là:
00
22
ax by c
d
ab
++
=
+
.
Ví d 2:Cho đường thng
(
)
23 10
mx m y m+ + −=
()d
.
a) Tìm đim c định mà đường thng
()
d
luôn đi qua.
b) Tìm
m
để khong cách t gc ta đ đến đường thng
()d
là ln
nht.
c) Tìm
m
để đường thng
()
d
ct các trc ta đ
,Ox Oy
lần lượt ti
,AB
sao cho tam giác
OAB
cân.
Li gii:
a) Gi
( )
00
;Ix y
là điểm c định mà đưng thng
()d
luôn đi qua với
mi
m
khi đó
ta có:
( )
00
23 10mx m y m m+ + −=∀
( )
00 0
3 1 2 10mx y y m + + −=∀
00
0
3 10
2 10
xy
y
+=
−=
. Hay
0
0
1
11
2
;
1
22
2
x
I
y
=



=
.
b) Gi
H
hình chiếu vuông góc của
O
lên đường thng
()d
. Ta có:
OH OI
suy ra
OH
ln nht bng
OI
khi và ch khi
()
H I OI d≡⇔
.
Đường thng qua
O
có phương trình:
y ax=
do
11 1 1
; . 1:
22 2 2
I OI a a OI y x

= ⇔= =


.
Đưng thng
()d
được viết lại như sau:
( ) ( )
23 10 23 1mx m y m m y mx m+ + = = +−
.
THCS.TOANMATH.com
35
+ Đế ý rng vi
2
3
m =
thì đường thng
1
( ): 0
2
dx
−=
song song vi trc
Oy
nên khong cách t
O
đến
()d
1
2
.
+ Nếu
2
3
m
đường thng
()d
có thể viết li:
1
3232
mm
yx
mm
= +
−−
. Điều
kiện để
()d OI
1
.1 1 2 3
32 2
m
m mm
m
=⇔= ⇔=
. Khi đó khoảng
cách
22
11 2
222
OI
 
= +=
 
 
. Vy
1
2
m
=
là giá tr cn tìm.
c) Ta có thể giải bài toán theo 2 cách sau:
+ Cách 1: D thy
2
3
m =
không thỏa mãn điều kin (Do
()
d
không ct
Oy
). Xét
2
3
m
, đường thng
()d
ct
,
Ox Oy
ti các đim
,AB
to thành
tam giác cân
OAB
, do góc
0
90AOB OAB= ⇒∆
vuông cân ti
O
. Suy ra
h s góc của đưng thng
()d
phi bng
1
hoc
1
và đường thng
()d
không đi qua gốc
O
.
1
1
32
1
1
2
32
m
m
m
m
m
m
=
=
=
=
. Ta thy ch có giá trị
1
2
m =
là thỏa mãn điều kin
bài toán.
Cách 2: Dễ thy
2
,0
3
mm= =
không thỏa mãn điều kin
Xét
2
0;
3
m
, đường thng
()
d
có thể viết li:
1
3232
mm
yx
mm
= +
−−
.
Đưng thng
()d
ct trc
Ox
tại điểm
A
có tung độ bng
0
nên
1 11 1
0 ;0
3232
mm m m m
x x A OA
mm m m m
−−

+ =⇔= =

−−

, đường
THCS.TOANMATH.com
36
thng
()d
ct trc
Oy
tại điểm có hoành độ bng
0
nên
11 1
0;
32 32 32
mm m
y B OB
mm m
−−

= ⇒=

−−

. Điu kiện để tam giác
OAB
cân là
1
1
11
1
32
32
2
m
m
mm
OA OB
mm
mm
m
=
=
−−
=⇔=
=
=
. Giá tr
1m =
không thỏa mãn , do đường thng
()
d
đi qua gốc tọa độ.
Kết lun:
1
2
m =
.
Ví d 3) Cho hai đường thng
12
(): (1)210,():(1) 410d mx m y m d m x my m+−−+= +−+=
a) m các đim c định mà
1
()d
,
2
()d
luôn đi qua.
b) Tìm
m
để khong cách t điểm
(0;4)P
đến đường thng
1
()d
ln nht.
c) Chứng minh hai đường thng trên luôn ct nhau tại điểm
I
.Tìm
qu tích điểm
I
khi
m
thay đổi.
d) Tìm giá tr ln nht ca din tích tam giác
I AB
vi
,AB
lần lượt là
các đim c định mà
( ) (
)
12
,dd
đi qua.
Li gii:
a) Ta viết li
( )
1
( ) : ( 1) 2 1 0 2 1 0d mx m y m m x y y+−−+= ++=
.
T đó dễ dàng suy ra đường thng
1)
(d
luôn đi qua điểm c định:
( )
1;1A
.
Tương tự viết li
( )
2
():(1) 410 41 0d m x my m m y x x + += ++ =
suy ra
2
()d
luôn đi qua điểm c định:
( )
1; 3B
.
b) Để ý rằng đường thng
1
()d
luôn đi qua điểm c định:
( )
1;1A
. Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
P
lên
1
()d
thì khong cách t
A
đến
1
()d
PH PA
. Suy ra khong cách ln nht là
PA
khi
THCS.TOANMATH.com
37
( )
1
P H PH d≡⇔
.Gi
y ax b= +
là phương trình đường thẳng đi qua
(
) (
)
0; 4 , 1;1PA
ta có hệ :
.0 4 4
.1 1 3
ab b
ab a
+= =


+= =

suy ra phương trình đường
thng
: 34PA y x=−+
.
Xét đường thng
1
( ):d
: ( 1) 2 1 0mx m y m+−−+=
. Nếu
1m =
thì
(
)
1
: 10
dx
−=
không thỏa mãn điều kin. Khi
1m
thì:
( )
1
21
:
11
mm
dy x
mm
= +
−−
. Điều kiện để
1
()d PA
( )
1
31
14
m
m
m
=−⇔ =
.
c) Nếu
0
m =
thì
( )
1
:
d
10y
−=
( )
2
: 10dx+=
suy ra hai đường
thẳng này luôn vuông góc với nhau và ct nhau ti
( )
1;1
I
. Nếu
1m =
thì
( )
1
:
d
10x −=
( )
2
: 30dy−=
suy ra hai đường thng này luôn vuông
góc với nhau và ct nhau ti
(
)
1; 3I
. Nếu
{
}
0;1m
thì ta viết li
( )
1
21
:
11
mm
dy x
mm
= +
−−
( )
2
141
:
mm
dy x
mm
−−
= +
. Ta thy
1
1
1
mm
mm

=


nên
( ) ( )
12
dd
.
Do đó hai đường thng này luôn ct
nhau tại 1 điểm
I
.
Tóm lại vi mi giá tr ca
m
thì hai
đường thng
( ) ( )
12
,dd
luôn vuông góc
và ct nhau tại 1 điểm
I
. Mt khác theo
câu a) ta có
( ) ( )
12
,dd
lần lượt đi qua 2
điểm c định
,AB
suy ra tam giác
I AB
vuông ti
A
. Nên
I
nm trên
đường tròn đường kính
AB
.
(d
2
)
(d
1
)
H
K
B
A
I
THCS.TOANMATH.com
38
d) Ta có
( )
(
)
22
11 31 22AB = −− + =
. Dng
IH AB
thì
2
111
.. . 2
2 2 22 4
I AB
AB AB
S IH AB IK AB AB
=≤= ==
. Vy giá tr ln nht ca
din tích tam giác
IAB
2
khi và ch khi
IH IK=
. Hay tam giác
IAB
vuông cân ti
I
.
ng dng của hàm số bc nht trong chng minh bt đng thc và tìm
GTLN, GTNN
Ta có các kết qu quan trng sau:
+ Xét hàm s
()y f x ax b= = +
vi
mxn≤≤
khi đó GTLN, GTNN của
hàm s s đạt được ti
xm
=
hoc
xn=
. Nói cách khác:
( ) ( )
{
}
min ( ) min ;
mxn
fx fm fn
≤≤
=
( ) ( )
{ }
max ( ) max ;
mxn
fx fm fn
≤≤
=
. Như vậy
để tìm GTLN, GTNN ca hàm s
()
y f x ax b= = +
vi
mxn≤≤
ta ch
cn tính các giá tr biên là
( ) ( )
,fm fn
và so sánh hai giá tr đó để tìm
GTLN, GTNN.
+ Cũng từ tính cht trên ta suy ra: Nếu hàm s bc nht
( )
y f x ax b= = +
( )
( )
,0fm fn
thì
( )
0fx
vi mi giá tr ca
x
thỏa mãn điều kin:
mxn≤≤
.
Ví d 1: Cho các s thc
0 ,, 2xyz≤≤
. Chng minh rng:
( ) ( )
24x y z xy yz zx++−++≤
.
Li gii:
Ta coi
,
yz
như là các tham số,
x
n s thì bất đẳng thc cn chng
minh có thể viết lại như sau:
( ) ( )
() 2 2 4 0f x y z x y z yz= + + −≤
.
Để chng minh
( )
0fx
ta ch cn chng minh:
( )
( )
00
20
f
f
. Tht vy ta
có:
THCS.TOANMATH.com
39
+
( ) ( ) ( )( )
0 2 4 22 0f y z yz y z= + −=
vi
,yz
tha mãn:
0,2yz≤≤
.
+
( ) ( ) ( )
2 22 2 4 0f y z y z yz yz= + + −=
vi
,yz
tha mãn:
0,2yz≤≤
.
T đó ta suy ra điều phi chng minh: Du bng xy ra khi và ch khi
( ) (
)
; ; 0;2;2xyz =
hoc các hoán v ca b s trên.
Ví d 2: Cho các s thc không âm
,,
xyz
thỏa mãn điều kin:
1xyz++=
. Tìm GTLN của biu thc:
2
P xy yz zx xyz=++−
.
Li gii:
Không mt tính tng quát ta gi s
( )
1
min , ,
33
xyz
z xyz z
++
= ⇒≤ =
. Ta
( )
( )
22
1
0
44
xy z
xy
+−
≤≤ =
.
(
) ( ) ( ) ( )
12 12 1P xy z x y z xy z z z= −++ = −+
. Ta coi
z
là tham s
xy
n s thì
( ) ( ) ( )
12 1f xy xy z z z= +−
là hàm s bc nht ca
xy
vi
( )
2
1
0
4
z
xy
≤≤
. Để ý rng:
12 0z−>
suy ra hàm s
( )
( ) ( )
12 1f xy xy z z z= +−
luôn đồng biến . T đó suy ra
( )
( )
( )
( )
( )
22
32
11
21
12 12
44 4
zz
zz
f xy f z z z

−−
++
= +−= =



32
71 1 1
27 2 4 108
zz

−+


2
71 1 1 7
27 2 3 6 27
zz

= +≤


. Du bng xy ra
khi và ch khi
1
3
xyz= = =
.
Ví d 3: Cho các s thực dương
,,abc
thỏa mãn điều kin:
1abc++=
.
Chng minh rng:
( ) ( )
222 333
561
abc abc++ ++
.
THCS.TOANMATH.com
40
Li gii:
Không mt tính tng quát gi s:
{ }
min , ,a abc=
suy ra
1
3
a
. Bất đẳng
thức tương đương với
(
)
( ) ( )
23
23
5 26 3 1a bc bc a bc bcbc

++ ++ + +

( ) ( ) ( ) ( ) (
)
23 2
23
5 1 2 6 1 31 1 94 21 0a a bc a a bc a a bc a

+− +− + +

. Đặt
t bc=
thì
22
1
0
22
bc a
t
+−

<≤ =


. Ta cn chng minh:
( )
(
) ( )
2
94 21 0ft a t a= + −≥
vi mi
2
1
0;
2
a
t





. Do
9 40a −<
suy
ra hàm s
( )
ft
nghch biến. Suy ra
( )
( )
2
2
11
31 0
24
a
ft f a a


= −≥





.
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
1
2
abc= = =
.
Vấn đề 2: HÀM S BC HAI
Kiến thc cn nh.
Hàm s
2
y ax
=
(
)
0a
: Hàm s xác đnh vi mi s thc
x
Tính cht biến thiên:
+) Nếu
0a >
thì hàm s đồng biến khi
0x >
, nghch biến khi
0x <
.
+) Nếu
0a <
thì hàm đồng biến khi
0x <
, nghch biến khi
0x >
.
Đồ th hàm s là một đường Parabol nhn gc tọa độ
O
làm đnh, nhn trc
tung làm trc đi xng. Khi
0a >
thì Parabol có bề lõm quay lên trên, khi
0a <
thì Parabol có bề lõm quay xuống dưới.
2
y
x
O
y
y= ax
2
Với a>0
THCS.TOANMATH.com
41
Ví d 1.
a) Hãy xác định hàm s
( )
2
y f x ax= =
biết rằng đồ th của nó đi qua
điểm
( )
2;4A
.
b) V đồ th ca hàm s đã cho
c) m các điểm trên Parabol có tung độ bằng 16.
d) Tìm
m
sao cho
( )
3
;B mm
thuc Parabol.
e) m các đim trên Parabol (khác gc ta đ) cách đu hai trc ta
độ.
Li gii:
a) Ta có
( )
2
4 .2 1AP a a ⇔= =
b) Đồ th Parabol có đỉnh là gc ta đ
( )
0;0O
quay b li xuống dưới, có trc
đối xng là
Oy
đi qua các đim
(
) ( ) ( )
( )
1;1 , 1;1 , 3; 9 , 3; 9MN E F−−
c) Gi
C
là điểm thuc
( )
P
có tung độ bằng 16.
Ta có:
2
16 16 4
C CC
yx x= =⇔=±
. Vy
( )
4;16C
hoc
( )
4;16C
.
y=x
2
-3
9
3
1
-1
1
y
x
O
THCS.TOANMATH.com
42
d) Thay ta đ đim
B
vào
( )
P
ta được:
(
)
3 2 32 2
0 10 0m m m m mm m= = −==
hoc
1m =
.
e) Gi
D
là điểm thuc
( )
P
cách đu hai trc ta đ. Ta có:
( ) (
)
2
, ;,
DD D
d D Ox y x d D Oy x= = =
. Theo gi thiết ta có:
2
0
DD D
xx x
=⇔=
(loi) hoc
1
D
x =
. Vy
( )
1;1
D
hoc
( )
1;1D
.
Ví d 2: Mt xe tải có chiều rộng là 2,4 m chiều cao là 2,5 m muốn đi qua
mt cái cng hình Parabol. Biết khong cách gia hai chân cổng là 4m và
khong cách t đỉnh cng ti mi chân cng là
25
m( B qua độ dày ca
cng).
1) Trong mt phng ta đ
Oxy
gi Parabo
( )
2
:P y ax=
vi
0
a <
hình biu din cng mà xe ti muốn đi qua. Chứng minh
1a =
.
2) Hi xe tải có đi qua cổng được không? Ti sao?
(Trích đ tuyn sinh vào lp 10 – Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội
2015-2016)
Li gii:
1) Gi s trên mt phng ta độ, độ dài các đoạn thẳng được tính theo
đơn vị mét. Do khong cách gia hai chân cổng là 4 m nên
2MA NA m
= =
.
Theo gi thiết ta có
25OM ON= =
, áp dụng định lý Pitago ta tính được:
4OA
=
vy
( ) ( )
2; 4 , 2; 4
MN −−
. Do
( )
2; 4M
thuc parabol nên ta đ
điểm
M
thỏa mãn phương trình:
( )
2
:P y ax=
hay
2
4 .2 1
aa−= =
( )
2
:Py x=
.
2) Để đáp ng chiu cao trước hết xe ti phi đi vào chính giữa cng.
Xét đường thng
( )
3
:
2
dy=
THCS.TOANMATH.com
43
(ng vi chiu cao của xe). Đường
thng này ct Parabol tại 2 điểm
có tọa đ tha mãn h:
2
3
2
yx
y
=
=
2
3
2
3
2
x
y
=
=
32 3
;
22
32 3
;
22
xy
xy
= =
=−=
suy ra ta đ hai giao điểm là
32 3 323
; ; ; 3 2 2,4
2 2 22
T H HT

⇒= >



. Vy xe tải có thể đi qua
cng.
Ví d 3. Trong mt phng ta đ
Oxy
cho đường thng
:1dy=
và điểm
( )
0;1F
. Tìm tt c nhng điểm
I
sao cho khong cách t
I
đến
d
bng
IF
.
Li gii:
Gi s điểm
( )
;I xy
. Khi đó khoảng cách t
I
đến
d
bng
1y +
( )
2
2
1IF x y= +−
. Như vậy
( ) ( )
22
2
1 1.y xy
+ =+−
T đây suy ra
2
1
4
yx=
. Do đó tập hp tt c những điểm
I
sao cho khong cách t
I
đến
d
bng
IF
là đường Parabol
( )
2
1
1
:
4
Py x=
.
Ví d 4.
a) Xác định điểm
M
thuộc đường Parabol
( )
2
:
Pyx=
sao cho độ dài
đoạn
IM
là nh nhất, trong đó
( )
0;1I
.
A
B
H
T
N
M
-4
y=-x
2
2
-2
y
x
O
THCS.TOANMATH.com
44
b) Gi s điểm
A
chy trên Parabol
( )
2
:Pyx
=
. Tìm tp hp trung
điểm
J
của đoạn
OA
.
Li gii:
a) Gi s điểm
M
thuộc đường Parabol
(
)
2
:Pyx=
suy ra
(
)
2
;M mm
.
Khi đó
( )
2
2 2 2 42
11IM m m m m
=+ =−+
. Vy
2
2
133
2 42
IM m

= +≥


. Ta thy
IM
nh nht bng
3
2
khi
2
2
m = ±
hay
21
;
22
M

±



.
b) Gi s điểm
(
)
2
;Aaa
thuc
( )
2
:Pyx=
. Gi
( )
11
;Ixy
là trung
điểm đoạn
OA
.Suy ra
1
2
2
11
2
2
2
a
x
a
yx
=
= =
. Vy tp hợp các trung điểm
I
ca
đoạn
OA
là đường Parabol
( )
2
1
:2Py x=
.
Ví d 4. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hai điểm
A
B
chy trên
parabol
( )
2
:Pyx=
sao cho
( )
, 0;0AB O
OA OB
. Gi s
I
là trung
điểm của đoạn
AB
.
a) Tìm qu tích điểm trung điểm
I
của đoạn
AB
.
b) Đường thng
AB
luôn luôn đi qua một điểm c định.
c) Xác đnh ta đ điểm
A
B
sao cho độ dài đoạn
AB
nh nht.
Li gii:
a) Gi s
( )
2
;Aaa
( )
2
;B bb
là hai điểm thuc
( )
P
. Để
( )
, 0;0AB O
OA OB
ta cần điều kin:
0ab
22 2
OA OB AB+=
hay
0ab
THCS.TOANMATH.com
45
(
)
( )
2
2
2424 22
aabb ab ab+++= +
. Rút gn hai vế ta được:
1
ab
=
.
Gi
( )
11
;Ixy
là trung điểm đoạn
AB
. Khi đó:
( )
1
2
22
2
11
2
2
21
22
ab
x
a b ab
ab
yx
+
=
+−
+
= = = +
. Vy ta đ điểm
I
tha mãn
phương trình
2
21yx= +
.
Ta cũng có thể tìm điu kiện để
OA OB
theo cách s dng h s góc:
Đưng thng
OA
có hệ s góc là
2
1
a
ka
a
= =
, đường thng
OB
có hệ s
góc là
2
2
b
kb
b
= =
. Suy ra điều kiện để
OA OB
.1ab
=
b) Phương trình đường thẳng đi qua
A
B
( )
2
22
:
xa ya
AB
ba b a
−−
=
−−
hay
( ) ( ) ( )
:1AB y a bx ab a bx=+−=++
. T đây ta d dàng suy ra đường
thng
( ) ( )
:1AB y a b x=++
luôn luôn đi qua điểm c định
( )
0;1
.
c) Vì
OA OB
nên
1ab =
. Độ dài đoạn
( )
( )
2
2
22
AB a b a b= −+
hay
22 44 22
22AB ab abab ab= +− ++−
Áp dng bất đẳng thức Cô si ta có
2 2 22
22a b a b ab+≥ =
,
4 4 22
2aab b+≥
. Ta có:
22 22
2 22 2 2AB ab ab ab ++ =
. Vy
AB
ngn nht bng
2
khi
22
,1a b ab= =
. Ta có th ch ra cặp điểm đó là:
( )
1;1A
( )
1;1
B
.
Ví d 5) Trong mt phng ta đ
Oxy
cho Parabol
(
)
2
:Pyx=
, trên
( )
P
lấy hai điểm
(
) ( )
1;1 , 3; 9AB
.
a) Tính din tích tam giác
OAB
.
THCS.TOANMATH.com
46
b) Xác định điểm
C
thuc cung nh
AB
ca
( )
P
sao cho din tích
tam giác
ABC
ln nht.
Li gii:
a) Gi
y ax b= +
là phương
trình đường thng
AB
.
Ta có
( )
.1 1
2
3
.3 9
ab
a
b
ab
+=
=

=
+=
suy ra phương trình đường thng
AB
( )
: 23dy x= +
. Đường thng
AB
ct
trc
Oy
tại điểm
( )
0;3I
. Din tích tam giác
OAB
là:
11
..
22
OAB OAI OBI
S S S AH OI BK OI
=+= +
. Ta có
1; 3, 3AH BK OI= = =
. Suy
ra
6
OAB
S =
(đvdt).
b) Gi s
( )
2
;C cc
thuc cung nh
( )
P
vi
13
c−< <
. Din tích tam
giác:
'' '' ''ABC ABB A ACC A BCC B
SS S S
=−−
. Các t giác
' ', ' ' , ' 'ABB A AA C C CBB C
đều là hình thang vuông nên ta có:
( ) (
) ( )
22
2
19 1 9
.4 . 1 . 3 8 2 1 8
22 2
ABC
cc
S c cc
++ +
= +− =
.Vy din tích
tam giác
ABC
ln nht bng
8
(đvdt) khi
( )
1;1C
.
Ví d 10) Trên mt phng ta đ
Oxy
cho đường thng
( )
:6dy x=−+
parabol
( )
2
:Pyx=
.
a) Tìm ta đ các giao điểm ca
( )
d
( )
P
.
b) Gi
,AB
là hai giao điểm ca
( )
d
( )
P
. Tính din tích tam
giác
OAB
. (Trích đề tuyn sinh vào lp 10 THPT Hà Nội năm
2014)
Li gii:
K
H
I
A'
B'
C'
C
(c;c
2
)
B
A
y=x
2
-3
9
3
1
-1
1
y
x
O
THCS.TOANMATH.com
47
1) Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
là:
22
6 60x x xx=−+ + =
23
xx=∨=
.Ta có
( ) ( )
2 4; 3 9yy= −=
.
Vy ta đ giao điểm ca
( )
P
(
)
d
( )
2; 4B
( )
3; 9A
.
2) Gi
', '
AB
lần lượt là hình chiếu ca
,AB
xung trc hoành.
Ta có
'' ' 'OAB AA B B OAA OBB
SS SS
∆∆
= −−
Ta có
'' ''
'' 5;' 9;' 4
BA BA A B
A B x x x x AA y BB y= =−= == ==
''
' ' 9 4 65
. ' ' .5
2 22
AA BB
AA BB
S AB
++
= = =
(đvdt),
'
1 27
'.'
22
OAA
S A AAO
= =
(đvdt)
'' ' '
65 27
4 15
22
OAB AA B B OAA OBB
SS SS
∆∆

= = +=


(đvdt).
Phương trình bậc hai và định lý Viet
Kiến thc cn nh:
Đối với phương trình bậc hai
( )
2
00ax bx c a+ +=
có biệt thc
2
4b ac∆=
.
+ Nếu
0
∆<
thì phương trình vô nghiệm.
+ Nếu
0∆=
thì phương trình có nghiệm kép
2
b
x
a
=
.
+ Nếu
0∆>
thì phương trình có hai nghiệm phân bit:
1
2
b
x
a
−+
=
;
2
2
b
x
a
−−
=
.
Công thc nghim thu gn : Khi
2'bb=
, ta xét
2
''b ac∆=
. Khi đó:
+ Nếu
'0∆<
thì phương trình vô nghiệm.
+ Nếu
'0
∆=
thì phương trình có nghiệm kép
'b
x
a
=
.
THCS.TOANMATH.com
48
+ Nếu
'0
∆>
thì phương trình có hai nghiệm phân bit:
1
''
2
b
x
a
−+
=
;
2
''
2
b
x
a
−−
=
.
S TN TI NGHIM CA PHƯƠNG TRÌNH BC 2
Để chng minh một phương trình bậc 2 có nghiệm. Thông thường ta chng
minh:
0∆≥
da trên các k thuật như biến đổi tương đương để đưa về
dng
(
)
2
0
Ax B
+≥
, kiến thc v bt đng thc , bất phương trình, trong
mt s bài toán khó ta cần nm bắt được nhng tính chất đặc bit ca tam
thc bậc 2 để vn dng.
Ngoài các kiến thc cơ s trong SGK ta cn nm thêm mt s kết qu, b đề
quan trng sau:
+ Mi tam thc bậc 2:
( )
2
f x ax bx c= ++
vi
0a
đều có thể phân tích
thành dng
( )
2
24
b
fx ax
aa

=+−


vi
2
4b ac
∆=
.
+ Đ chng minh một phương trình bậc hai
( ) ( )
2
00f x ax bx c a= + +=
có nghiệm ngoài cách chng minh
0∆≥
ta còn có cách khác như sau:”Chỉ
ra s thc
α
sao cho
( )
.0af
α
hoc hai s thc
,
αβ
sao cho:
( ) ( )
.0ff
αβ
”.
Tht vậy ta có thể chứng minh điều này như sau:
+ Ta có
( )
2
2
2
.0
24
b
af a
aa
αα


= +−≤





22
22
0 00
24 4 2
bb
aa a a
αα
∆∆
 
+ + ⇒∆≥
 
 
suy ra phương trình
có nghiệm.
THCS.TOANMATH.com
49
+ Xét
( )
( )
( )
( )
(
)
( )
2
. . .0af af a f f
α β αβ
=
trong hai s
( )
af
α
( )
af
β
mt s không dương, tức là
(
)
0
af
α
hoc
(
)
0
af
β
phương trình có nghiệm.
Ví d 1). Giải các phương trình sau:
1)
2
5 60
xx +=
2)
2
2 3 10
xx + +=
.
3)
( )
2
2 3 23 0
xx−+ + =
4)
( )
22
21 0x m xm m + + +=
.
Li gii:
1) Ta
( )
2
5 4.1.6 1 1∆= = =
.
Phương trình có 2 nghiệm phân bit
1
2
51
2
2.1
51
3
2.1
x
x
= =
+
= =
2) Ta có
( )
22
2 3 1 0 3 4 2 .1 17 17
xx + + = ∆= = =
.
Phương trình có 2 nghiệm phân bit
( )
( )
1
2
3 17 3 17
2. 2 4
3 17 3 17
2. 2 4
x
x
−− +
= =
−+
= =
3) Ta có:
( )
( )
22
2 3 4.2 3 2 3 2 3
∆= + = =
. Phương trình có hai
nghim phân bit là:
( )
1
2
2 32 3
2
2
2 32 3
3
2
x
x
+ +−
= =
+ −−
= =
,
THCS.TOANMATH.com
50
4)
( )
( )
2
2
214 1m mm∆= + + =
.
Suy ra phương trình có hai nghiệm phân bit là:
1
2
2 11
1
2
2 11
2
m
xm
m
xm
++
= = +
+−
= =
Ví d 2. Cho phương trình:
( ) ( ) ( )
2
1 2 1 30
m x m xm + + −=
(1)
1. Giải phương trình (1) khi
2m =
2. Tìm
m
để phương trình (1) có nghiệm kép.
3. Tìm
m
để phương trình (1) có hai nghiệm phân bit.
Li gii:
1. Vi
2m =
ta có phương trình:
2
6 10xx −=
. Ta có
(
)
2
' 3 1 10∆= + =
nên phương trình có 2 nghiệm là:
3 10x =
3 10x = +
.
2. Phương trình (1) có nghiệm kép khi và ch khi:
( )
( ) ( )
( )
2
10
1
1
6 20
3
' 1 1. 3 0
m
m
m
m
m mm
−≠
⇔=

−=
∆= + =
.
3. Phương trình (1) có hai nghiệm phân bit khi và ch khi
( )
( ) (
) ( )
2
1
10
1
3
6 20
' 1 1. 3 0
1
m
m
m
m
m mm
m
−≠
>

⇔⇔

−>
∆= + >

.
Ví d 3. Cho
0, 0, 0ab bc ac+ +≥ +≥
. Chng minh rằng phương trình
sau có nghiệm:
( )
( ) ( )
2 333 2 22
23 0abcx a b cx a b c++ + + + + + =
.
Li gii:
THCS.TOANMATH.com
51
Nếu
0
abc++=
thì t gi thiết ta suy ra
0abc
= = =
. Do vậy phương
trình có vô số nghim.
ới đây ta xét trường hp
0abc++
.
Ta có:
(
)
( )
( )
333 222
'3 .
a b c abc a b c∆= + + + + + +
(
)
(
) ( ) ( )
333
2 a b c ab a b bc b c ac a c= ++ +− +− +
( )
( )
( )
( )
( )
( )
33 33 33
a b ab a b b c bc b c a c ac a c= + + + +− + + +− +
(
) (
) ( )
( ) (
) (
)
22 2
. . .0ab ab bc bc ac ac
=+ ++ ++
.
Do
,, 0abbcac+ + +≥
. T đó suy ra phương trình đã cho có nghiệm.
Ví d 4: Cho phương trình:
2 33
40ax bcx b c abc
+ ++− =
(1)
( )
0
a
vô nghim. Chng minh rằng trong hai phương trình sau có một
phương trình vô nghiệm và một phương trình có nghiệm:
2
0ax bx c+ +=
( )
2
2
0ax cx b+ +=
(3).
Li gii:
Vì (1) vô nghiệm nên ta có:
( )
( )( )
22 3 3 2 2
1
4 4 0 4 4 0(*)b c a b c abc b ac c ab∆= + < <
Phương trình(2) có:
2
2
4;b ac∆=
Phương trình (3) có:
2
3
4c ab∆=
Nên (*)
23
.0⇔∆ <
trong hai s
23
,∆∆
luôn có một s dương và một s
âm dẫn đến trong hai phương trình (2) và (3) luôn có một phương trình có
nghim và mt phương trình vô nghim.
Ví d 5)
a) Cho các s dương
,,abc
thỏa mãn điều kin
231abc++=
. Chng
minh rằng có ít nhất một trong hai phương trình sau có nghiệm
THCS.TOANMATH.com
52
( )
22
4 4 2 1 4 192 1 0x a x a abc + + + +=
( )
22
4 4 2 1 4 96 1 0x b x b abc + + + +=
.
b) Cho các s
,,
abc
thỏa mãn điều kin
6abc
++=
. Chng minh
rng ít nht một trong ba phương trình sau có nghiệm :
2
1 0;x ax+ +=
22
10; 10x bx x cx+ += + +=
c) Chng minh rằng trong ba phương trình sau có ít nht mt phương
trình có nghiệm:
2
20ax bx c+ +=
(1) ;
2
20
bx cx a+ +=
(2)
2
20cx ax b+ +=
(3).
Li gii:
a) Hai phương trình trên lần lượt có
( ) ( )
12
' 16 1 48 , ' 16 1 24a bc b ac∆= =
.
,ab
là các s dương nên
12
', '
∆∆
lần lượt cùng du vi
1 48bc
1 24ac
. Mt khác ta li có
( ) ( ) ( )
2
1 48 1 24 2 24 2 2 24 1 3 2 6 1 0bc ac c a b c c c +− = + = =
. Dn
đến
''
12
0 +∆
. Vậy có ít nhất mt trong hai phương trình trên có nghiệm.
b). Ba phương trình đã cho lần lượt có
222
123
4; 4; 4abc
= −∆= −∆=
.
Do đó
222
123
12abc +∆ +∆ = + +
.
Lại có
( )
( )
( ) ( ) (
) ( )
2222 2
222
3 a b c abc ab bc ca abc+ + = ++ + + + ++
.Suy
ra
( )
2
2
222
6
12
33
abc
abc
++
++≥ = =
. Do đó
222
12 0abc++−
hay
123
0 +∆ +∆
. Vậy có ít nhất một trong ba phương trình đã cho có
nghim.
c) Nếu Trong ba s
,,abc
có một s bng 0, chng hn
0 (2)a =
nghim
0x =
.
THCS.TOANMATH.com
53
Ta xét
a, ,bc
là các s thực khác 0, khi đó ba phương trình đã cho là ba
phương trình bậc hai lần lượt có :
22 2
123
' ;' ;'
b ac c ab a bc∆= = =
.
Xét tng
123
+∆ +∆
ta có:
( )
( )
( )
222
222
123
1
''' 0
2
a b c ab bc ca a b b c c a

+∆ +∆ = + + = + +

Suy ra trong ba s
123
';';'
∆∆
có ít nhất mt s không âm hây ba phương
trình đã cho có ít nhất một phương trình có nghiệm.
Ví d 6)
a) Cho tam thc bc hai
( )
2
f x x bx c=++
trong đó
,
bc
là các s
nguyên. Chng minh rng, tn ti s nguyên
k
để được
( ) ( ) ( )
2015 . 2016fk f f=
.
b) Cho tam thc bc hai
( )
2
f x x bx c=++
. Gi s phương trình
( )
fx x=
hai nghim phân bit. Chng minh rằng phương trình
(
)
( )
f fx x=
có 4 nghiệm nếu:
( ) ( )
2
14 1b bc+ > ++
.
Gii:
a) Đây là bài toán khó: Để chng minh s tn ti ca s
k
ta cn ch ra
tính cht:
Vi mọi đa thức bậc 2 dng
( )
2
f x x px q=++
. Ta luôn có
( )
( )
( ) ( )
.1f fx x fxfx+= +
vi mi
x
. Tht vậy ta có:
( )
( )
( ) ( )
2
f fx x fx x bfx x c+= + + ++


( ) ( )
( )
22
2. .f x fxx x bfx bx c
= + ++ ++
( ) ( ) (
)
22
2 ..f x fxxbfx x bxc= + + +++
( ) ( ) ( ) ( )
2
2.f x fxxbfx fx= + ++
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
2 1 21 1 . 1fx fx xb fx x x bx c fxfx

= +++= +++ ++= +



Tr li bài toán chn
2015x
=
ta có
THCS.TOANMATH.com
54
( )
( )
(
) ( )
2015 2015 2015 . 2016ff f f+=
. Ta suy ra s
k
cn tìm chính là:
(
)
2015 2015
kf
= +
.
b) Ta có:
( )
( )
( ) ( )
2
f fx x f x bfx c x= + +−
( ) ( ) (
) ( )
2
fx fx x xfx x bfx x x bxc x= −+ −+ −+++


hay
(
)
( )
( )
( ) ( ) ( )
2
1 11
f fx x fx x fx xb fx x x b xb c

= +++ = + + +++
 
 

Để ý rằng phương trình
( )
2
1 10x b xbc+ + +++=
(
) ( )
2
1 4 10
b bc∆= + + + >
( )
0
fx x−=
có 2 nghiệm phân bit nên
suy ra
( )
( )
f fx x=
có 4 nghiệm.
Chú ý:
+ Để chng minh trong n s
12
, ,...
n
aa a
có ít nhất mt s không âm (hoc
mt s dương) ta chỉ cn chng minh tng
11 2 2
.... 0
nn
ka k a k a+ ++
trong
đó
12
, ... 0
n
kk k
.
Ví d 7: Cho
,,abc
là các s thực có tổng khác 0. Chng minh rng
phương trình sau luôn có nghiệm:
( )( ) ( )( ) ( )( )
0axaxc bxcxa cxaxb−−++−−=
(1)
Cách 1:
( ) ( )
2
(1) 2 3 0a b c x ab bc ca x abc ++ + + + =
(2)
0abc++
nên (2) là phương trình bậc hai, do đó để chng minh
phương trình có nghiệm ta ch cn chng minh
'0∆≥
Ta có:
( ) (
) ( )
2
22 22 2 2
'3ab bc ca abc a b c a b b c c a abc a b c
= + + ++ = + + ++
( ) ( ) (
)
222
1
0
2
ab bc bc ca ca ab

= +− +−

. Vậy phương trình đã cho luôn
có nghiệm.
Cách 2: Gi
( )
fx
là vế trái của phương trình (1). Ta có:
THCS.TOANMATH.com
55
( ) ( ) ( )
( )
( )
(
)( ) ( ) ( )( )
0 3; ; ;f abcfa aabac fb bbabc fc ccacb= =−− =−− =
( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )( )
2
0. . . 3 0f f a f b f c abc a b b c c a = ≤⇒


trong bn
s
(
) (
) (
) ( )
0, , ,
f fa fb fc
luôn tn ti hai s có tích không dương. Dẫn
đến phương trình đã cho luôn có nghiệm.
Ví d 8: Cho a,b,c tha mãn:
3 4 6 0.abc++=
CHng minh rằng phương
trình sau luôn có nghiệm:
( )
2
0f x ax bx c= + +=
Cách 1:
* Nếu
( ) ( )
22
0460
33
a b c c b fx bx fx

=⇒ + =⇒= =


nghim
* Nếu
0a
ta có:
( )
( )
( )
22
2
36 36
4 4 00
16 16
ac ac
b ac ac f x
+−
=−= −= =
có nghiệm
Cách 2: Ta có:
( )
( )
1 11
214 2 4 3 4 6 0
2 42
f f abc a bc a b c

+ = ++ + + + = + + =


( ) ( )
( )
2
1 1 11
1 2 1. 0 0
2 2 22
f f f f f fx
  
= = ≤⇒ =
  
  
có nghiệm.
Cách 3: Ta có
( )
( )
2
33 4 6 2
3 9 3 9 12 16
0;
4 16 4 16 16 8
abc c
abc c
f cf a b c
++
++

= = + += = =


Suy ra
( )
3
0. 0
4
ff



suy ra phương trình luôn có nghiệm.
Nhn xét:
THCS.TOANMATH.com
56
Vi cách gii th hai thì việc khó nhất là phi chứng minh được đng
thc:
( )
1
2 1 4 0.
2
ff

+=


Ti sao ta xét
( )
1
1,
2
ff



và nhân thêm các h
s 2 và 4. Vy ngoài hai giá tr
(
)
1
1,
2
ff



ta còn có những giá tr nào
khác không? Câu tr lời là có, chẳng hn ta xét
( )
( )
2
1, , 0
3
ff f



. Ta cn
xác đnh h s
,, 0mnp>
saocho:
( ) ( )
2
1 0346
3
mf nf pf a b c

+ + =++


.
Đồng nht các h s ta có hệ phương
trình:
4
3
9
2 91
4 1, ,
3 22
6
mn
mn mn p
mn p
+=
+ = ⇔= = =
++ =
. Vy ta
có:
(
) ( )
2
219 0 0
3
fff

+ +=


trong ba s
( ) ( )
2
1, , 0
3
ff f



tn ti mt
s không âm và mt s không dương, dẫn đến tích hai s đó không dương
hay phương trình có nghiệm.
Cách gii th 3: Ti sao ta ch ra được
3
4
f



. Điều này là hoàn toàn t
nhiên nếu ta cn to ra mt t l
3 :4
ab
để tn dng gi thiết:
3460
abc++=
Ta xét bài toán tng quát sau:
Ví d 9: Cho các s thực dương m,n,p thỏa mãn:
2
;n m mp n<<
0.
abc
mn p
++ =
Chng minh rằng phương trình:
( )
2
0f x ax bx c= + +=
(1) có nghiệm
( )
0;1x
THCS.TOANMATH.com
57
Gii: Đ chứng minh (1) có nghiệm
( )
0;1
x
, ta s ch ra các s thc
(
)
, 0;1
αβ
sao cho
(
) ( )
.0
ff
αβ
<
.
(
)
, 0;1
αβ
và có giả thiết
1
n
nm
m
<⇔ <
nên dẫn đến ta xét:
2
2
n nn
f a bc
m mm

= ++


. Mt khác
t:
2
22 2
1
0. 0
abc m n n m
a b cc
mn p n m m pn


++ = + + + =




( )
2 22
22
.0 0
m n n pm n pm n pm n
fc f c f
n m pn m pm pm
−−
 
+ =⇔= =
 
 
* Xét
0c =
- Nếu
( )
00a b fx=⇒=
là đa thức không, do đó
( )
fx
s có nghiệm
trong
( )
0;1
- Nếu
0
a
, t gi thiết
1
bn
am
⇒− = <
( ) ( ) (
)
0 0;1
b
f x x ax b x
a
= + =⇔=−∈
* Xét
0
c
ta có:
( )
( ) ( )
2
2
.0 0 0
n pm n
f f f fx
m pm

= <⇒


có nghiệm
( )
0; 0;1
n
x
m

∈⊂


VN DNG ĐIU KIN CÓ NGHIM CA PHƯƠNG TRÌNH BC
2 TRONG BÀI TOÁN CHNG MINH BẤT ĐẲNG THC
GTLN,GTNN (Phương pháp min giá tr hàm s)
Bài toán 1: Tìm GTLN, GTNN ca biu thc
2
2
ax bx c
y
mx nx p
++
=
++
vi
2
0mx nx p x+ + >∀
.
Phương pháp:
THCS.TOANMATH.com
58
Gi
0
y
là mt giá tr ca biu thức: Khi đó
( ) (
)
2
2
0 0 00
2
0
ax bx c
y ym a x yn b x y p c
mx nx p
++
= + + −=
++
. (*)
Ta xét 2 trường hp:
+ Nếu
00
0
a
ym a y
m
−=⇔ =
thay vào
( )
*
ta tìm đưc
x
suy ra
0
a
y
m
=
mt giá tr ca biu thc.
+ Nếu
00
0
a
ym a y
m
−≠
thì
(*)
là phương trình bậc 2 ẩn
x
. Điều kin
để phương trình có nghim là:
0∆≥
. T đó ta suy ra điều kin ca
0
y
. Trên
cơ s đó ta tìm được GTLN, GTNN (nếu có) của biu thc.
+ Ngoài ra trong quá trình chng minh bất đẳng thc ta cn nm kết qu
sau: Ta có:
( )
22
22
2
.
24 24
bb
af x a x a x
aa a

∆∆
 
= +−=+−

 
 


. T đó suy ra
Nếu
0∆≤
thì
(
) ( )
. 0,
afx afx≥⇔
luôn cùng du. Mt kết qu thường
xuyên s dng trong gii toán là: “Nếu tam thc bậc 2 :
(
)
2
f x ax bx c= ++
( )
0, 0 0,a fx x> ∆≤
.
Ví d 1: m GTLN, GTNN ca các biu thc:
a)
2
2
57
x
y
xx
=
−+
.
b)
2
2
87
1
xx
P
x
−+
=
+
.
c)
22
22
229
25
x xy y
A
x xy y
−+
=
++
vi
0y
.
THCS.TOANMATH.com
59
d)
2
2
2 12
12 2
x xy
A
xy y
+
=
++
biết
22
1
xy
+=
TS ĐH khối B- 2008)
Li gii:
a) Do
2
2
53
57 0
24
xx x

+= +>


,
x
suy ra biu thc
y
luôn xác
định vi mi
x
. Gi
0
y
là mt giá tr ca biu thức khi đó ta có:
( )
2
2
0 0 00
2
1 5 70
57
x
y y x yx y
xx
= ⇔− +=
−+
( )
*
.
+ Nếu
0
7
1 5 70
5
yx x= ⇒− + = =
điều đó có nghĩa là
0
1y =
là mt giá
tr ca biu thc nhận đưc.
+ Nếu
0
1
y
thì
(*)
là một phương trình bậc 2 có
( ) ( ) (
)
2
0 0 00 0
5 4. 1 .7 28 3y y yy y∆= =
. Phương trình có nghiệm khi và
ch khi
0
28
00
3
y∆≥
. Để ý rng vi mi giá tr
0
0y =
hoc
0
28
3
y =
thì
0∆=
nên
+ GTNN ca
y
0
khi và ch khi
( )
0
0
5
0
21
y
x
y
=−=
.
+ GTLN ca
y
28
3
khi và ch khi
( )
0
0
28
5.
5
14
3
28
21 5
21
3
y
x
y
=−= =



.
b) ĐKXĐ
x∀∈
.
Ta có
( ) ( )
2
2
2
87
1 8 70
1
xx
P P x xP
x
−+
= ++−=
+
(1) . Coi (1) là
phương trình bậc hai n
x
.
Trưng hp 1:
10 1PP−= =
thì
3
4
x =
(*)
THCS.TOANMATH.com
60
Trưng hợp 2:
10 1PP−≠
phương trình (1) có nghiệm khi
( )( )
2
'0 8 90 1 9 0 1 9PP P P P
≥≠ ≤⇔ + ≤⇔
(**).
Kết hợp (*) và (**) ta có
min 1; max 9PP
=−=
.
c)
22
22
229
25
x xy y
A
x xy y
−+
=
++
. Biu thc
A
có dạng đẳng cp bậc 2.
Ta chia t s và mu s cho
2
y
và đặt
x
t
y
=
thì
2
2
2 29
25
tt
A
tt
−+
=
++
. Ta có
( )
2
2
2 5 1 40
tt t
+ += + +>
vi mi
t
. Gi
0
A
là mt giá tr ca biu thc.
Khi đó ta có:
( ) ( )
2
2
0 0 00
2
2 29
2 2 2 5 90
25
tt
A A t A tA
tt
−+
= + + + −=
++
(*)
+ Nếu
0
2A =
thì
1
6
t =
suy ra
0
2A =
là mt giá tr ca biu thc nhn
được.
+ Nếu
0
2A
thì
(*)
là một phương trình bậc 2 có
( ) ( )
( )
2
2
0 0 0 00
' 1 2 5 9 4 21 17A A A AA
∆= + = +
. Điều kiện để phương
trình có nghim là
( )( )
2
0 0 00 0
17
' 0 4 21 17 0 1 4 17 0 1
4
A A AA A≥⇔ + ≥⇔ ≥⇔
.T
đó ta có GTNN của
A
là 1 khi và ch khi
0
0
1
22
2
A
t xy
A
+
= =⇔=
. GTLN
ca
A
17
4
khi và ch khi
0
0
1
77
23 3
A
t xy
A
+
= =⇔=
.
d) Nếu
0y =
thì
22
1 22x Px=⇒= =
.
Xét
0y
đặt
x ty=
thì
( )
2
22
2 2 22
26
2 12 2 12
12 2 2 3 2 3
tt
x xy x xy
A
xy y x xy y t t
+
++
= = =
++ ++ ++
.
Giải tương tự như câu b) Ta
63A−≤
. Suy ra GTNN ca
A
6
đạt
THCS.TOANMATH.com
61
được khi và ch khi
32
;
13 13
xy
= =
hoc
32
;
13 13
xy=−=
. GTLN của
A
là 3 đạt được khi và ch khi
31
;
10 10
xy= =
hoc
31
;
10 10
xy=−=
.
Ví d 2: Cho các s thc
,,
xyz
thỏa mãn điều kin:
8
5
xy yz zx
xyz
++=
++=
. Tìm
GTLN, GTNN ca
x
.
Li gii:
Ta viết li h phương trình dưới dng:
( )
8
5
yz x y z
yz x
=−+
+=
(*) hay
( )
85
5
yz x x
yz x
=−−
+=
(*). Vì
,,xyz
là các s thc tha mãn
( )
*
nên suy ra
,yz
là hai nghim của phương trình:
( )
22
5 85 0
t xt x x +− =
(**).
Điu kiện để phương trình
(**)
có nghiệm là:
( )
( )
( )( )
2
22
5 4 8 5 3 10 7 0 7 3 1 0x xx x x x x∆= + =− +
hay
7
1
3
x≤≤
.
Khi
12 2x t yz=⇒= = =
nên GTNN ca
x
là 1.
Khi
74 4
33 3
x t yz= ⇒= = =
suy ra GTLN của
7
3
x =
.
Ví d 3) Cho các s thc
,,xyz
thỏa mãn điều kin:
1xyz++=
. Tìm
GTLN ca biu thc:
9 10 11P xy yz zx=++
.
Li gii:
THCS.TOANMATH.com
62
Thay
1
z xy
=−−
vào
P
ta có:
( ) ( )( )
9 10 11 9 1 10 11
P xy z y x xy x y y x= + + = + −− +
( )
22
11 11 12 10 10x yx y y= +− +
hay
( )
22
11 12 11 10 10 0x y x y yP+ + +=
. Để phương trình có nghiệm điều
kin là
(
)
( )
2
2
0 12 11 4.11 10 10 0
y y yP∆≥ +
hay
2
296 176 121 44 0yy P + +−
2
2
74 22 121 74 11 495 495
11 37 296 11 27 148 148
P yy y

≤− + =− +


. Do đó
GTLN ca
P
495
148
đạt được khi
25 11 27
;;
74 37 74
xyz
= = =
.
Ví d 4) Cho các s thực dương
,,abc
sao cho
3
abc++=
. Chng minh
rng:
9
2
2
a ab abc++
.
Li gii:
T gi thiết ta suy ra
3b ac=−−
. Ta biến đổi bất đẳng thc thành:
( ) ( ) (
)
( )
22
99
3 2 3 0 21 2 54 0
22
aa ac ac ac c a c c a+ −− + −− + + +
coi đây là hàm số bậc 2 của
a
. Xét
( ) ( )
( )
22
9
21 2 54
2
fa c a c c a= + + −− +
ta có hệ s ca
2
a
2 10c
+>
và ta có:
(
)
( ) ( )
( )
2
2
22
2 5 4 18 2 1 2 1 4 2cc c c cc∆= + = =
( ) ( )
2
21 3 2 0c cc c −−


do
03c<<
. Suy ra
( )
0fa
, du bng xy
ra khi và ch khi
31
, 1,
22
a bc= = =
.
ĐỊNH LÝ VIET VI PHƯƠNG TRÌNH BC 2
Kiến thc cn nh:
THCS.TOANMATH.com
63
Định lý Viet: Nếu
12
,
xx
là hai nghim của phương trình
( )
2
0, 0ax bx c a+ +=
thì
12
12
.
b
xx
a
c
xx
a
+=
=
(*)
Ghi chú: Trước khi s dụng định lý Viet, chúng ta cn kiểm tra điều kin
phương trình có nghiệm, nghĩa là
0∆≥
.
Mt s ng dụng cơ bản của định lý Viet
+ Nhm nghim ca một phương trình bậc hai:
Nếu
0abc
++=
thì phương trình có hai nghiệm là
12
1;
c
xx
a
= =
.
Nếu
0abc−+=
thì phương trình có hai nghiệm là
12
1;
c
xx
a
=−=
.
+ Tính giá tr ca biu thc
( )
12
,gxx
trong đó
( )
12
,gxx
là biu thc đi
xng gia hai nghim
của phương trình (*):
c 1: Kiểm tra điều kin
0
∆≥
, sau đó áp dụng định lý Viet.
ớc 2: Biểu din biu thc
( )
12
,gxx
theo
1 2 12
,.S x x P xx=+=
t đó tính
được
( )
12
,gxx
.
Mt s biu thc đi xng giữa hai nghiệm thưng gp:
( )
2
22 2
1 2 1 2 12
22x x x x xx S P+= + =
;
( ) ( )
3
33 3
1 2 12 1212
33
x x xx xxxx S SP+= + + =
;
( ) ( )
2
44 22 22 2 2 4 2 2
12 12 12
2 22 4 2xx xx xx S P PS SPP+= + = = +
;
THCS.TOANMATH.com
64
( ) ( )
22
2
12 12 12 12
4 4 ,...xx xx xx xx S P−= = + =
+ Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm
12
,xx
cho trước:
c 1: Tính
1 2 12
;S x x P xx=+=
.
ớc 2: Phương trình bậc hai nhn hai nghim
12
,xx
2
.0X SX P
+=
.
+ Tìm điều kiện để phương trình bậc hai (*) (
,,abc
ph thuc vào tham s
m
), có hai nghiệm
tha mãn một điều kiện cho trước
( )
12
,0
hxx =
(1)
ớc 1: Tìm điều kiện để phương trình (*) có nghiệm, nghĩa là
0∆≥
. Sau
đó áp dụng định lý Viet để tính
12
b
Sxx
a
=+=
(2) và
12
.
c
P xx
a
= =
(3)
theo
m
.
ớc 2: Giải h phương trình (1),(2),(3) (thường s dụng phương pháp thế)
để tìm
m
, sau đó chú ý kiểm tra điều kin ca tham s
m
bước 1.
+ Phân tích đa thức bc hai thành nhân t: Nếu phương trình (*) có hai
nghim
12
,xx
thì
( ) ( )
2
12
.ax bx c a x x x x+ +=
.
+ Chng minh bất đẳng thc liên quan đến nghim của phương trình bậc 2
ta cần chú ý đến các điều kin ràng buc sau:
Nếu:
(
)( )
1 21 2
0
x mx x mx m≤≤
.
Nếu
( )( )
12
12
12
2
0
xx m
mx x
x mx m
+≥
≤≤
−≥
Nếu
( )( )
12
12
12
2
0
xx m
xxm
x mx m
+≤
≤⇔
−≥
Mt s ví d:
THCS.TOANMATH.com
65
Ví d 1. Không giải phương trình, cho biết du các nghim
a)
2
13 20 0xx +=
c)
2
5 7 10xx+ +=
b)
2
3 5 20
xx+ −=
Li gii:
a) Ta có:
12
12
. 20 0
13 0
c
P xx
a
b
Sxx
a
= = = >
=+ =−= >
0
P >
nên hai nghim
12
,xx
cùng du và
0S >
nên hai nghim cùng du
dương.
b) Ta có:
11
2
.0
3
c
P xx
a
= ==−<
nên hai nghim
trái du.
c) Ta có:
12
12
1
0
5
7
0
5
c
P xx
a
b
Sxx
a
= = = >
−−
=+= = <
0P >
nên hai nghim
12
,xx
cùng du và
0S <
nên hai nghim cùng du
âm.
Ví d 2: Phân tích đa thức sau thành nhân t
a)
( )
2
3 52fx x x= −+
b)
( )
42
54gx x x
=−+
c)
( )
22
; 6 11 3P x y x xy y=−+
d)
( )
22
; 223 2Q x y x y xy x y= +−
.
Li gii:
a) Phương trình
2
3 5 20xx +=
có hai nghiệm
1x =
hoc
2
3
x =
Suy ra
( ) ( ) ( )( )
2
3 1 32 1
3
fx x x x x

= −=


.
THCS.TOANMATH.com
66
b) Phương trình
( )
2
42 2 2 2
5 40 5 40 1xx x x x + −= + −= =
hoc
2
4x =
.Suy ra
( )
(
)
( )
(
)(
)(
)
( )
22
1 4 112 2
gx x x x x x x= =−− + +
.
c) Ta coi phương trình
22
6 11 3 0
x xy y +=
là phương trình bậc hai n
x
.
Ta có
(
)
2
22
11 4.18 49 0
x
y yy∆= =
. Suy ra phương trình có nghiệm là
11 7
12 3
yy y
xx
±
= ⇔=
hoc
3
2
y
x =
. Do đó
( ) ( )( )
3
; 6 3 23
32
yy
Pxy x x x y x y

= −=


d) Ta có
( )
22 2 2
2 2 3 202 13 2 20x y xyxy x yxy y +−= + −=
Ta coi đây là phương trình bậc hai n
x
và có:
( )
( )
( )
22
22
1 3 8 2 2 25 10 1 5 1 0
x
y yy y y y∆= = + += +
Suy ra phương trình có nghiệm là
( )
3 15 1
2
4
yy
x xy
−± +
= ⇔=
hoc
1
2
y
x
−−
=
. Do đó
( ) ( ) ( )( )
1
; 2 2 22 1
2
y
Qxy xyx xyxy
−−

= = ++


Ví d 3: Phân tích đa thức
( )
42 2
2f x x mx x m m= −+
thành tích ca hai
tam thc bc hai n
x
.
Li gii:
Ta có
( )
4 2 2 22 4
2 0 21 0
x mxxmm m x mxx −+ = + + =
Ta coi đây là phương trình bc hai n
m
và có:
(
) ( )
( )
2
2
2 42
2 1 4 4 4121 0
m
x xx x x x
= + = + += +
Suy ra
( )
2
2
2 12 1
01
2
xx
fx m x x
++ +
= = = ++
hoc
2
2
2 12 1
2
xx
m xx
+−
= =
.Do đó
( )
( )( )
22
1fx mx x mx x= −− −+
.
Ví d 4:
THCS.TOANMATH.com
67
a) Cho phương trình
2
2 50x mx +=
, vi
m
la tham s. Biết phương
trình có một nghim là
2
, tìm
m
và tìm nghim còn li.
b) Cho phương trình
( )
22
2 1 10x m xm + + −=
, vi
m
là tham s.
Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm dương.
c) Cho phương trình
2
422 5xxx m = −−
, vi
m
là tham s. Xác
định
m
để phương trình có bốn nghim phân bit.
Li gii:
a)
2x =
là nghim của phương trình nên thay
2x =
vào phương
trình ta được
13
82 50
2
mm += =
. Theo h thc Viet ta có:
12
5
2
xx =
1
2x
=
nên
2
5
4
x =
.Vy
13
2
m
=
và nghim còn li là
5
2
.
b) Phương trình có hai nghiệm dương
2
1
'2 20
1
2 10 1
2
10
11
m
m
Sm m m
Pm
mm
≥−
∆= +

= + > >− >


= −>
>∨ <
Vy vi
1m >
tha mãn bài toán.
c) Ta có
( )
22
422 5 4422 1
xxx m xx x m = −⇔ + =
( )
2
222 1
x xm =−−
(1)
Đặt
20
tx=−≥
. Khi đó (1) thành:
2
21 0tt m ++ =
(2)
Để (1) có 4 nghiệm phân biệt thì (2) có hai nghiệm phân biệt dương, tức là
phải có:
0 40
01 0 1 0
0 20
m
Pm m
S
∆> >


>⇔ + >⇔< <


>>

tha mãn yêu cu bài toán.
Ví d 5)
THCS.TOANMATH.com
68
a) Tìm m đ phương trình
(
)
22
3 4 1 4 10x m xm m
+ + +=
có hai
nghim phân bit
12
,xx
tha mãn:
( )
12
12
111
2
xx
xx
+= +
.
b) Chng minh rằng phương trình:
( )
2
00ax bx c a+ +=
(1) có hai
nghim phân bit và nghim này gp
( )
1kk≠−
ln nghim kia khi và ch
khi
( )
2
2
1
k ac kb+=
.
c) m các giá tr ca
m
để phương trình
22
30x mx m m
+ −=
hai nghim
12
,xx
là đ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông
ABC
, biết độ dài cnh huyn
2BC =
.
Li gii:
a) Trưc hết phương trình phải có hai nghiệm khác 0 nên:
2
2
2
2
' 4 10
4 10
41
4 10
0
3
mm
mm
cm m
mm
a
∆= + + >
+ +>


−+
+≠
=
(*). Khi đó theo định lý Viet ta
có:
( )
2
1 2 12
41
41
;
33
m
mm
S x x P xx
−+
=+= = =
Ta có:
( )
( )
12
12 12
1 2 12
111 1
22
xx
xx xx
x x xx
+
+= + = +
( )( )
1 2 12
20
x x xx + −=
(do
12
0xx
)
12
2
12
1
0
1; 1; 5
20
4 50
m
xx
mm m
xx
mm
=
+=
⇔= = =
−=
−=
Thay vào (*) ta thy
1m =
không tha mãn.
Vy
1; 5mm= =
là giá tr cn tìm.
b) Gi s (1) có hai nghim
và nghim này gp k ln nghim kia
thì ta có:
THCS.TOANMATH.com
69
( )( )
1 2 12
1 22 1
2 1 21
0
0
0
x kx x kx
x kx x kx
x kx x kx
= −=

⇔− =

= −=

( ) ( ) ( )
( )
2
2 22 2
12 1 2 12 1 2 12
1 01 2 0k xx k x x k xx k x x xx

⇔+ + =⇔+ + =

( )
( )
(
)
( )
2
2
2 22 2
1 2 01 2 1
c bc
k k k ac k b ac k ac kb
a aa


⇔+ =⇔+ = ⇔+ =





Gi s
( )
2
2
1 k ac kb
+=
ta ch cn chứng minh (1) có nghiệm là được. Ta có:
(
)
(
)
( )
2
2 2 22
22
1
4
40
11
k
k
b ac b b b
kk
∆= = =
++
. Vậy ta có điều phi chng
minh.
c) Vì đ dài cnh ca tam giác vuông là s dương nên
12
,0xx>
.
Theo định lý Viet, ta có
12
2
12
0
. 30
xx m
xx m m
+=>
= −>
(1). Điu kiện để phương
trình có nghiệm là:
( )
22 2
4 3 0 3 4 12 0m mm m m
∆=
(2).
T gi thiết suy ra
( )
2
22
1 2 1 2 12
4 2. 4x x x x xx+= + =
. Do đó
( )
22 2
2 3 4 2 20 1 3m mm m m m = −= =±
Thay
13m = ±
vào (1) và (2) ta thấy
13m = +
.
Vy giá tr cn tìm là
13m = +
.
Ví d 7: Cho phương tnh
( )
( ) ( )
2
43 2
1 1 10xmx m xmm xm ++ + ++=
.
a) Giải phương trình khi
2m =
.
b) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho phương trình có bốn
nghiệm đôi một phân bit.
Li gii:
a) Khi
2m =
, ta có phương trình:
4 32
2 2 10x xx x+ +=
Kim tra ta thy
0x =
không là nghim của phương trình
Chia hai vế của phương trình cho
2
x
ta được:
2
2
11
21 1 0x
xx

+ + −=


THCS.TOANMATH.com
70
Đặt
1
tx
x
=
, suy ra
22
2
1
2
xt
x
+=+
. Thay vào phương trình trên ta được:
2
2 10 1tt t+ −= =
. Vi
1t =
ta được
2
1 15
1 10
2
x xx x
x
−±
=−⇔ + = =
. Vy vi
2m =
phương tình có
nghim
15
2
x
−±
=
.
b) Nếu
0x =
phương trình đã cho thành:
( )
2
10
m +=
Khi
1m
≠−
phương trình vô nghiệm.
Khi
1m =
thì
0x =
là mt nghim của phương trình đã cho và khi đó
phương trình đã cho có dạng
43
0
0
1
x
xx
x
=
+=
=
. Trong trường hp này
phương trình chỉ có hai nghiệm nên không tha mãn yêu cu bài toán.
Do đó
0x
1m ≠−
. Chia hai vế của phương trình cho
2
0
x
và đt
( )
1m
tx
x
+
= +
. Ta thu được phương trình:
( )
2
1
10
1
t
t mt m
tm
=
+=
= +
Vi
1
t =
ta được
( )
2
10xxm++ + =
(1)
Vi
1
tm= +
ta được
( ) ( )
2
1 10x m xm + + +=
(2)
Phương trình đã cho có bốn nghim phân bit khi và ch khi mi mt trong
các phương trình (1) và (2) đều có hai nghiệm phân biệt, đồng thi chúng
không có nghiệm chung.
Để (1) và (2) có hai nghiệm phân bit khi và ch khi:
( )
( ) ( )
2
14 1 0
1
1 4 10
m
m
mm
+>
<−
+ +>
(*)
Khi đó nếu
0
x
là mt nghim chung của (1) và (2) thì:
( )
( ) ( )
2
00
2
00
1
11
m xx
m xmx
+=
+=+ +
. Suy ra
( )
0
20mx+=
điều này tương đương với
hoc
2m =
hoc
0
0x =
.
THCS.TOANMATH.com
71
Nếu
0
0x =
thì
1m =
(không tha mãn). Nếu
2m =
thì (1) và (2) cùng
có hai nghiệm
15
2
x
−±
=
Do đó kết hp với (*), suy ra phương trình đã cho có bốn nghim phân bit
khi và ch khi
21
m <−
.
Ví d 8) Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình:
a)
( ) ( )
2
2 1 3 20mx m x m
+ −=
có hai nghiệm
12
,xx
tha mãn
12
21xx+=
.
b)
( )
22
2 1 20x m xm + + +=
có hai nghiệm
tha mãn
( )
12 1 2
3 5 70xx x x
+ +=
.
c)
2
30x xm −=
có hai nghiệm
12
,xx
tha mãn
( ) ( )
22
1 22 1
1 1 19xxxx+ −=
.
d)
( )
22
3 4 1 4 10x m xm m+ + +=
có hai nghiệm phân bit
12
,xx
tha
mãn
( )
12
12
111
2
xx
xx
+= +
.
Li gii:
a) Nếu
0m =
thì phương trình đã cho thành:
2 60 3xx−==
(không tha mãn)
Nếu
0
m
. Ta có
( ) ( )
2
2
' 1 .3 2 2 4 1m mm m m∆= = + +
Điu kiện để phương trình có hai nghiệm là
26 26
'0
22
m
−+
∆≥
(*). Với điều kin (*) gi s
là hai nghim của phương trình.
T yêu cu bài toán và áp dụng Viet ta có:
( )
12
2
12
21
2
21
m
xx
m
x
m
m
xx
−
+=
⇒=
+=
THCS.TOANMATH.com
72
Thay
2 m
x
m
=
vào phương trình ta được
(
)
( 26 4 0 2
mm m =⇔=
hoc
2
3
m
=
. Đối chiếu điều kiện ta được
2m =
hoc
2
3
m =
tha mãn yêu cu
bài toán.
b) Ta có:
( )
(
)
2
2
2 1 4 24 7m mm
∆= + + =
Điu kiện để phương trình có hai nghiệm là
7
0
4
m
∆≥
Theo định lý Viet ta có:
2
12
12
2
21
xx m
xx m
= +
+= +
thay vào h thc
( )
12 1 2
3 5 70xx x x + +=
, ta được
2
4
3 10 8 0
3
mm m += =
hoc
2m =
Đối chiếu điều kiện ta được
2m =
tha mãn yêu cu bài toán.
c) Ta có:
( )
9 4.1 9 4mm∆= = +
Điu kiện để phương trình có hai nghiệm là
4
0
9
m∆≥ ≥−
Ta có:
( ) ( )
2 2 22 22
1 2 2 1 1 22 2 21
1 1 19 . . 19x x x x x xx x xx + = +− =
( )
222 2 22
1 21221 1 21212
. . 19 . 19x x xx xx x x xx x x+− =+− + =
( ) ( )
2
1 2 12 12 1 2
2 19x x xx xx x x⇔+ +=
. Theo định lý Viet ta có:
12
12
3
.
xx
xx m
+=
=
. Thay vào h thc
( ) ( )
2
12 121212
2 . 19xx xxxxxx+ +=
ta
được:
( ) ( )
2
3 2 .3 19 5 10 2mm m m −− = = =
Đối chiếu điều kiện ta được
2m
=
tha mãn yêu cu bài toán.
d) Ta có:
( )
( )
2
22
'4 13 41 41m mm mm
∆= + = + +
Điu kiện để phương trình có hai nghiệm là:
'0 2 3m > <−
hoc
23m >− +
. Ta có:
( )
12 12
12
1 2 12
111
2 .2
xx xx
xx
x x xx
++
+= + =
. Theo định lý
THCS.TOANMATH.com
73
Viet ta có:
( )
(
)
12
2
12
41
3
41
3
m
xx
mm
xx
−−
+=
−+
=
. Thay vào h thc
12 12
12
.2
xx xx
xx
++
=
, ta
được:
( )
( )
( )
( )
(
)
2
2
2
2 1 45
41 41
3
.0
3 41 6
3 41
m mm
mm
mm
mm
−−
−−
=−⇔ =
−+
−+
(
)
( )
2
2
115
2 1 45
23
4 10
m mm
m mm
m
mm
=∨=∨=
−−

⇔⇔

≠±
+≠
. Đối chiếu điều kin
ta được
1m =
hoc
5
m
=
tha mãn yêu cu bài toán.
Ví d 9) Cho phương tnh
( )
22
1 20x m mm + −=
, vi
m
là tham s.
a) Chng minh rằng phương trình đã cho có hai nghiệm trái du vi
mi
m
.
b) Gi hai nghim của phương trình đã cho là
. Tìm
m
để biu
thc
33
12
21
xx
A
xx

=


đạt giá tr ln nht.
Li gii:
a) Xét
2
2
13
. 2 0,
24
ac m m m m

= += −<∀


Vậy phương trình luôn có hai nghiệm trái du vi mi
m
.
b) Gi hai nghim của phương trình đã cho là
.
Theo câu a) thì
12
0xx
, do đó
A
được xác đnh vi mi
12
,xx
.
Do
12
,xx
trái du nên
3
1
2
x
t
x

=


vi
0t >
, suy ra
3
2
1
0
x
x

<


, suy ra
0A <
Đặt
3
1
2
x
t
x

=


, vi
0t >
, suy ra
3
2
1
1x
xt

=


. Khi đó
1
At
t
=−−
mang giá
tr âm và
A
đạt giá tr ln nht khi
A
có giá trị nh nht. Ta có
THCS.TOANMATH.com
74
1
2
At
t
=+≥
, suy ra
2A ≤−
. Đẳng thc xy ra khi và ch khi
2
1
11tt t
t
= =⇒=
. Vi
1t =
, ta có
( )
3
11
1 2 12
22
1 1 0 10 1
xx
x x xx m m
xx

=−⇔ =−⇔ = + = = =


.
Vy vi
1m =
thì biu thc
A
đạt giá tr ln nht là
2
.
Ví d 10) Cho phương trình
22
2 2 20x mx m
+ + −=
, vi
m
là tham s. Gi
là hai nghim của phương trình.
a) Tìm h thc liên h gia
không ph thuc vào
m
.
b) Tìm giá tr nh nht và ln nht ca biu thc
( )
12
22
1 2 12
23
21
xx
A
x x xx
+
=
++ +
Li gii:
Ta có
( ) ( )
2
2
4 1 20mm m∆= =
, vi mi
m
.
Do đó phương trình luôn có nghiệm vi mi giá tr ca
m
.
Theo h thức Viet, ta có:
12
xx m+=
12
1xx m
=
a) Thay
12
mx x= +
vào
12
1xx m=
, ta được
12 1 1
1
xx x x=+−
Vy h thc liên h gia
không ph thuc vào
m
12 1 1
1
xx x x=+−
.
b) Ta có:
( ) ( )
2
22 2 2
1 2 1 2 12
2 2 1 22x x x x xx m m m m+ = + = −= +
.
Suy ra
( )
12
22 2
1 2 12
2 3 21
21 2
xx m
A
x x xx m
++
= =
++ + +
.
( )
2
2
2 22
1
21 21 2
1 1 0,
2 22
m
m mm
Am
m mm
+ +−
−= −= =
+ ++
Suy ra
1,Am∀∈
. Du “=” xy ta khi và ch khi
1m =
( )
( )
( )
( )
2
2
2
22
21 2 2
1 2 11
0,
2 22
22 22
mm m
m
Am
m
mm
++ + +
+
+= += = ≥∀
+
++
THCS.TOANMATH.com
75
Suy ra
1
,
2
Am
≥−
. Du “=” xy ra khi và ch khi
2m =
. Vy GTLN
ca
A
bng
1
khi
1m =
và GTNN ca
A
bng
1
2
khi
2m =
.
Ví d 11) Cho phương trình
(
)
22
2 1 2 3 10x m xm m + +=
, vi
m
tham s. Gi
12
,xx
là nghim của phương trình. Chứng minh rng:
1 2 12
9
8
x x xx++
.
Li gii:
Ta có
( )
( )
( )
2
22
' 1 2 31 1m m m m mm m∆= + = + =
. Để phương trình
có hai nghiệm
'0 0 1
m⇔∆
. Theo định lý Viet ta có:
( )
12
21xx m
+=
2
12
2 31xx m m= −+
. Ta có
(
)
2
1 2 12
2 12 3 1x x xx m m m+ + = −+ +
2
22
1 19
2 12 2
2 2 4 16
m
mm m m

= −= =


1 13
01
4 44
mm ⇔−
suy ra
22
19 19
0
4 16 4 16
mm
 
−≤
 
 
Do đó
2 22
1 2 12
19 9 1 9 19
22 2
4 16 16 4 8 4 8
x x xx m m m
  
++ = = =
  
  
Du “=” xy ra khi và ch khi
1
4
m =
.
Ví d 13) Cho phương trình
( )
22
2 1 10x m xm + + +=
, vi
m
là tham s.
tìm tt c các giá tr
m
để phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
sao cho biu thc
12
12
xx
P
xx
=
+
có giá trị là s nguyên.
THCS.TOANMATH.com
76
Li gii:
Ta có
( )
( )
2
2
2 1 4 14 3m mm∆= + + =
. Để phương trình có hai nghiệm
phân bit
3
0
4
m⇔∆> >
. Theo định lý Viet ta có:
12
21xx m+= +
và
2
12
1xx m= +
. Do đó
( )
2
12
12
12 1 5
21 4 421
xx m m
P
xx m m
+−
= = = =
++ +
. Suy ra
5
4 21
21
Pm
m
= −+
+
. Do
3
4
m
>
nên
2 11m +>
Để
P
thì ta phải có
( )
21m +
là ưc ca
5
, suy ra
2 15 2mm+= =
Th li vi
2m
=
, ta được
1P =
(tha mãn).
Vy
2m =
là giá tr cn tìm tha mãn bài toán.
Ví d 14)
a) Tìm m đ phương trình
2
0x xm++ =
có hai nghiệm
và biu
thc:
( ) ( )
22
11 22
11Qxx xx= ++ +
đạt giá tr ln nht.
b) Cho phương trình
( )
22
2 1 20x m xm + + +=
, vi
m
là tham s.
Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm
sao cho
( )
12 1 2
26P xx x x= +−
đạt giá tr nh nht.
c) Gi
12
,xx
là hai nghim của phương trình:
( )
2
2 3 1 2 0.x ax −=
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
( )
2
2
12
12
12
3 11
2
22
xx
P xx
xx

= + +−


Li gii:
a) Phương trình có nghiệm khi
0 14 0m∆≥
1
4
m⇔≤
(*).
THCS.TOANMATH.com
77
Khi đó theo định lý Viet:
12
12
1Sxx
P xx m
=+=
= =
. Ta có:
( )
22
1
32
4
Q SS P S P m
= +− =
(do (*))
1
max
4
Q
⇒=
đạt được khi
1
4
m =
. Vy
1
4
m
=
là giá tr cn tìm.
b) Ta có
( )
( )
2
2
' 1 221mm m∆= + + =
Để phương trình có hai nghiệm
1
'0
2
m⇔∆
(*). Theo định lý Viet
ta có:
12
22
xx m+= +
2
12
2xx m= +
. Ta có
( ) ( )
2
12 1 2
2 6 2 22 2 6P xx x x m m= + = +− +
( )
2
2
4 8 2 12 12mm m= = ≥−
. Du “=” xy ra khi và ch khi
2m =
thỏa mãn điều kin (*). Vy vi
2m =
thì biu thc
P
đạt giá tr nh nht
bng
12
.
c) Ta có:
(
)
2
3 1 16 0a∆= + >
Phương trình luôn có hai nghiệm phân
bit. Theo định lý Viet thì:
1 2 12
31
;1
2
a
x x xx
+= =
. Ta có
( )
( )
( )
( )
2
22
1212 12
12 12
12
2
3
26
22
xxxx xx
P xx xx
xx
−−

= −+ =


( )
( )
2
2
1 2 12
31
6 4 6 4 24
4
a
x x xx


= = +≥




. Đẳng thc xy ra khi
1
3 10
3
aa−= =
. Vy minP=24.
Ví d 14: Gi s phương trình
2
0x ax b+ +=
có 2 nghiệm lớn hơn 1.
Chng minh rng:
2
22
1
1
aab b
ba
b
−−
−+
+
.
Li gii:
THCS.TOANMATH.com
78
Theo định lý Vi et ta có:
12
12
.
xx a
xx b
+=
=
. Bất đẳng thc cn chng minh có
dng :
12
12
12
12
2
11
1
xx
xx
xx
xx
+≥
++
+
. Hay
12
12
21
12
2
11 2
11
1
xx
xx
xx
xx
++ + +
++
+
( )
( )
12
12
12
12
21 2
11
1
11
1
xx
xx
xx
xx
+

++ +

++
+

. Theo bất đẳng thc Cô si ta
có:
1 2 12
12 1x x xx+ +≥ +
. Để chng minh
( )
*
ta quy v chng minh:
12
12
11 2
11
1
xx
xx
+≥
++
+
vi
12
,1
xx>
. Quy đồng và rút gn bất đẳng thc
trên tương đương với
( )( )
2
12 1 2
10xx x x −≥
( Điu này là hin nhiên
đúng). Dấu bng xy ra khi và ch khi
2
12
4xx a b=⇔=
.
Ví d 15: Gi s phương trình bậc hai
2
0ax bx c+ +=
có hai nghiệm thuc
[ ]
0;3 .
Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc:
22
2
18 9
93
a ab b
Q
a ab ac
−+
=
−+
Li gii:
Vì phương trình bậc 2 có 2 nghiệm nên
0a
. Biu thc
Q
có dạng đẳng
cp bậc 2 ta chia cả t và mu ca Q cho
2
a
thì
2
18 9
9
bb
aa
Q
bc
aa

−+


=
−+
.
THCS.TOANMATH.com
79
Gi
12
,
xx
là hai nghim của phương trình, theo Viet ta có:
12
12
b
xx
a
c
xx
a
+=
=
.
Vy :
(
) (
)
(
)
2
2
12 12
1 2 12
18 9
18 9
93
9
bb
xx xx
aa
Q
bc
x x xx
aa

−+

+ +++

= =
+ ++
−+
* Ta GTLN ca Q: Ta đánh giá
( )
2
12
xx+
qua
12
xx
với điều kin
[ ]
12
, 0;3xx
.
Gis
( )
2
2
1 12
22
1 2 1 2 1 2 12 12
2
2
0 3 2 93
9
x xx
x x x x x x xx xx
x
≤⇒ + = + + ≤+
( )
( )
1 2 12
1 2 12
18 9 3 9
3
93
x x xx
Q
x x xx
+ ++ +
⇒≤ =
+ ++
.
Ta cũng có thể đánh giá theo cách:
(
)
(
)
( )( )
(
)
11
22
1 2 12
22
1 2 2 2 1 2 12
12 1 2
12
30
3
0 ; 3 30 9
9 3( )
3 30
xx
x x xx
x x x x x x xx
xx x x
xx
−≤
+≤ +
≤⇒ + +

+≥ +
−≥
( )
2
1 2 12
39x x xx⇔+ +
. Suy ra
( ) ( )
( )
( )
( )
2
12 12 12 12
1 2 12 1 2 12
18 9 18 9 9 3
3
93 93
xx xx xx xx
Q
x x xx x x xx
+ +++ + +++
= ≤=
+ ++ + ++
. Đẳng thc
xy ra
12
12
3
0; 3
xx
xx
= =
= =
hay
6
6
9
9
b
ba
a
c ca
a
−=
=

=
=
hoc
3
3
0
0
b
ba
a
cc
a
−=
=

=
=
Ta có
( )
( )
22
12 1 2
1 2 12
3
2 02
93
xx x x
QQ
x x xx
+ ++
−= ≥⇒
+ ++
. Đẳng thc xy ra
12
00x x bc = =⇔==
. Vy GTLN ca
Q
là 3 GTNN ca
Q
là 2.
THCS.TOANMATH.com
80
Ví d 16: Cho phương trình
(
)
2
0f x ax bx c= + +=
, trong đó a,b,c là các số
nguyên và
0a >
, có hai nghiệm phân bit trong khong (0;1). Tìm giá tr
nh nht ca a.
Gii: Gi
( )
12
, 0;1xx
hai nghim phân bit của phương trình đã cho
( ) ( )( )
12
fx axx xx=−−
. Vì
,,
abc
là các s nguyên và
(
) ( ) ( )(
)
12 1 2
0 0 ,1 1 1a f c axxf abc a x x> == =++=
là các s nguyên
dương.
Áp dụng BĐT Cauchy
tacó:
(
)
(
)
11 2 2
11
1 ;1
44
xx xx−≤
( )( )
12 1 2
1
1 1 (2)
16
xx x x −<
(Vì
do
12
xx
nên không có đẳng thc). T (1) và (2)
2
2
1 16
16
a
a
>⇒ >
5
a⇒≥
(a là s nguyên dương). Xét đa thức
( )
( )
5 1 1,f x xx
= −+
ta thy
()fx
thỏa mãn điều kin bài toán. Vy giá tr nh nht ca a bằng 5.
Ví d 17: Chng minh:
35 35
2
22
nn
n
a

+−
=+−



là s chính phương
vi mi s t nhiên l.
Li gii:
Ta có
2
35 35 15 15
2
22 22
n n nn
n
a

 
+ +−

= + −= +
 
 

 

.
Xét dãy
15 15
22
nn
n
S

+−
= +



, ta chng minh
n
b
là mt s nguyên.
Xét
12
15 15
,
22
xx
−+
= =
ta có
12
12
1
.1
xx
xx
+=
=
suy ra
12
,xx
là hai nghim
của phương trình:
2
10xx −=
.
THCS.TOANMATH.com
81
Ta có
(
)
( )
(
)
11 11
1 1 2 1 2 1 2 12 1 2
n n nn n n
n
S x x x x x x xx x x
++ −−
+
= + = + +− +
hay
11n nn
S SS
+−
=
. Ta có
( )
2
1 2 1 2 12 3 2 1
1, 2 3, 2S S x x xx S S S= = + = =−=
. T
đó bằng phép quy np ta d dàng chứng minh được
n
S
s nguyên . Suy ra
( )
2
nn
aS
=
là s chính phương.
CÁC BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO ĐƯNG THNG VÀ PARABOL
Kiến thc cn nh: Khi cn bin lun s giao điểm ca một đường thng
( )
d
và Parabol
2
( ):P y ax=
ta cn chú ý:
a) Nếu đường thng
( )
d
ym=
(song song vi trc
Ox
) ta có thể
dựa vào đồ th để bin lun hoc bin lun da vào
2
ax m=
.
b) Nếu đường thng
( )
:d y mx n
= +
ta thường xét phương trình hoành
độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
là:
22
0
ax mx n ax mx n= + −=
t đó ta
xét s giao điểm da trên s nghim của phương trình
2
0
ax mx n −=
bng cách xét du ca
.
Trong trường hợp đường thng
(
)
d
cắt đồ th hàm s
( )
P
tại hai điểm phân
bit
,AB
thì
( ) ( )
11 2 2
; ,;A x mx n B x mx n++
khi đó ta có:
( ) ( )
( )
( )
22 2
22
21 21 12 12
14AB xx mxx m xx xx

= −+ = + +

. Mi câu
hỏi liên quan đến nghim
12
,xx
ta đu quy v định lý Viet.
Chú ý: Đường thng
( )
d
có hệ s góc
a
đi qua điểm
( )
00
;Mx y
thì có
dng:
( )
00
y ax x y= −+
Ví d 1) Tìm phương tnh đường thng
( )
d
đi qua điểm
( )
0;1I
và ct
parabol
( ):P
2
yx=
tại hai điểm phân bit
M
N
sao cho
2 10MN =
.
(Trích đ thi THPT chuyên Ngoi Ng - ĐHQGHN năm học 2000-2001).
THCS.TOANMATH.com
82
Li gii:
Đưng thng
( )
d
qua
I
vi h s góc
a
có dạng:
1y ax= +
Phương trình hoành độ giao điểm ca
(
)
d
( )
P
là:
22
1 10x ax x ax= +⇔ −=
(1). Vì
2
40
a∆= + >
vi mi
a
, (1) luôn có
hai nghim phân bit nên
( )
d
luôn ct
( )
P
tại hai điểm phân bit
( ) (
)
11 2 2
;, ;
Mxy Nx y
hay
( ) ( )
11 2 2
; 1, ; 1
M x ax N x ax++
. Theo định lý Viet
ta có:
1 2 12
,1x x a xx+= =
.
( )
( )
22
21 2 1
2 10 1 1 40
MN x x ax ax= + +− =
( )
(
)
( )
( )
22
22
2 1 1 2 12
1 40 1 4 40a x x a x x xx

⇔+ =⇔+ + =

( )( )
22 2
1 4 40 4 2aa a a + + = =⇒=±
.
Ví d 2: Cho parabol
( )
2
1
:
2
Py x=
và đường thng
(
)
2
1
:1
2
d y mx m m= ++
.
a) Vi
1m =
, xác định ta đ giao điểm
,
AB
( )
d
( )
P
.
b) Tìm các giá tr ca
m
để
( )
d
ct
( )
P
tại hai điểm phân bit có
hoành độ
12
,xx
sao cho
12
2xx−=
. (Trích đề tuyn sinh lp 10 –
thành ph Hà Ni năm 2014).
Li gii:
a) Vi
1
m =
ta có phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
là:
22
13
2 30 1
22
xx x x x=+ −= =
hoc
3x =
(do
0abc++=
)
Ta
( ) ( )
19
1 ;3
22
yy−= =
. Vy ta đ các giao điểm
1
1;
2
A



9
3;
2
B



.
b) Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
THCS.TOANMATH.com
83
2 2 22
11
1 2 2 20
22
x mx m m x mx m m= + +⇔ + =
(*)
Để
( )
P
ct
( )
d
tại hai điểm phân bit
12
,xx
thì phương trình (*) phải có
hai nghim phân bit.
Khi đó
22
' 2 20 1mm m m = + + > >−
Cách 1:
Khi
1m >−
ta có:
( )
2
22
1 2 1 2 12 1 2 12
2 24 44x x x x xx x x xx=+−=+−=
( )
22
1
4 4 2 248 4
2
m mm m m = =−⇔ =
.
Cách 2:
Khi
1m >−
ta có:
12
''
2 2 ' 22 2
'
bb
xx m
aa
−+ −−
= = ∆= +
Theo yêu cầu bài toán ta có:
1
22 22 2 22 2 21
2
m m mm+= +=⇔ += =
.
Ví d 3) Trong mt phng ta đ
Oxy
cho parabol
( )
2
1
:
2
Py x=
, điểm
( )
;0Mm
vi
m
là tham s khác
0
và điểm
( )
0; 2I
.Viết phương trình
đường thng
(
)
d
đi qua hai điểm
,MI
. Chng minh rng
( )
d luôn ct
( )
P
tại hai điểm phân bit
,AB
với độ dài đoạn
4AB >
.
Li gii:
Phương trình đường thng
( )
2
:2dy x
m
=
. Phương trình hoành độ giao
điểm của đường thng
( )
d
và Parabol là:
2
12
2
2
xx
m
−=
2
44 0mx x m +− =
. Ta có
2
' 4 4 0,mm∆= + >
suy ra
( )
d
luôn ct
( )
P
THCS.TOANMATH.com
84
tại hai điểm phân bit
22
12
12
;,;
22
xx
Ax Bx

−−


(
) ( ) ( )
2 22
2 22
21 2 1 12 12 12
11 1
41
22 4
AB xx x x xx xx xx


=−+ =+ + +




Theo định lý Viet ta có:
1 2 12
4
,4x x xx
m
+= =
.
Vy
2
22
16 4
16 1 16AB
mm

=+ +>


nên
4AB >
.
Ví d 3: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho parabol
( )
P
có phương trình
2
2
x
y
=
. Gi
( )
d
là đường thẳng đi qua
( )
0; 2I
và có hệ s góc
k
.
a) Viết phương trình đường thng
( )
d
. Chứng minh đường thng
( )
d
luôn ct parabol
(
)
P
tại hai điểm phân bit
,AB
khi
k
thay đổi.
b) Gi
,HK
theo th t là hình chiếu vuông góc của
,AB
trên trc
hoành. Chng minh rng tam giác
IHK
vuông ti
I
.
Trích đ thi THPT chuyên Ngoại Ng - ĐHQGHN năm học 2006-2007
Li gii:
a) Đưng thng
( )
:2
d y kx=
Xét phương trình
2
2
2 2 40
2
x
kx x kx
= −⇔ + −=
(1). Ta
có:
2
' 40k∆= + >
vi mi
k
, suy ra (1) có hai nghiệm phân bit.
Vy
( )
d
luôn ct
( )
P
tại hai điểm phân bit.
b) Gi s (1) có hai nghiệm phân bit
12
,xx
Suy ra
( ) ( )
11 2 2
;, ;Ax y Bx y
thì
( ) ( )
12
;0 , ;0Hx Kx
. Khi đó
( )
2
22 22 2
1 2 12
4, 4,IH x IK x KH x x=+=+ =
. Theo định lý Viet thì
12
4xx =
nên
2 2 22 2
12
8IH IK x x KH+ = + +=
. Vy tam giác
IHK
vuông ti
I
.
THCS.TOANMATH.com
85
Ví d 4: Cho Parabol
2
( ):
Pyx=
và đường thng
( ): 4
d y mx= +
.
a) Chứng minh đường thng
()
d
luôn cắt đồ th
()P
tại hai điểm phân
bit
,AB
.Gi
12
,xx
là hoành độ ca các đim
,AB
. Tìm giá tr
ln nht ca
( )
12
22
12
27
xx
Q
xx
++
=
+
.
b) Tìm
m
để din tích tam giác
OAB
bng
8
.
Li gii:
a). Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
d
( )
P
là:
22
4 40x mx x mx= +⇔ −=
. Ta có
2
16 0m∆= + >
, vi mi
m
nên
phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt, suy ra đường thng
( )
d
luôn ct
( )
P
tại hai điểm phân biệt. Theo định lý Viet ta có:
12
12
.4
xx m
xx
+=
=
ta có
2
27
8
m
Q
m
+
=
+
. (dùng phương pháp miền giá tr hàm s- Xem thêm phn ng
dụng trong bài toán GTLN, GTNN) ta dễ tìm đưc giá tr ln nht ca
Q
1
và GTNN ca
Q
1
8
đạt được khi
1m =
8m =
.
b) Để ý rằng đường thng
( )
d
luôn đi qua điểm c định
( )
0; 4I
nm trên
trc tung. Ngoài ra nếu gi
( ) ( )
11 2 2
;, ;Ax y Bx y
thì
12
. 40xx=−<
nên hai
giao điểm
,AB
nm v hai phía trc tung. Gi s
12
0xx<<
thì ta có:
11
..
22
OAB OAI OBI
S S S AH OI BK OI=+= +
vi
,HK
ln t là hình chiếu
vuông góc của điểm
,AB
trên trc
Oy
. Ta có
1 1 22
4, ,OI AH x x BK x x===−==
. Suy ra
(
)
21
2
OAB
S xx=
( ) ( )
22
2
1 2 1 2 12
44 4
OAB
S x x x x xx

= = +−

. Theo định lý Viet ta có:
1 2 12
,4x x m xx+= =
. Thay vào ta có:
( )
22
4 16 64 0
OAB
Sm m= + = ⇔=
.
Nếu thay điều kin
8S =
thành din tích tam giác
OAB
nh nhất ta cũng có
kết qu như trên. Vì
( )
2 22
0 4 16 64m Sm
≥⇒ +
.
THCS.TOANMATH.com
86
Ví d 5) Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đường thng
( )
2
:2 0d xya−− =
và parabol
( )
2
:P y ax=
( 0)a >
.
a) Tìm
a
để
( )
d
ct
( )
P
tại hai điểm phân bit
,
AB
. Chng minh
rng
A
B
nm bên phi trc tung.
b) Gi
,
AB
xx
là hoành độ ca
A
B
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
41
.
A B AB
T
x x xx
= +
+
. (Trích Đ thi vòng 1 THPT chuyên – TP
Hà Nội năm học 2005-2006)
Li gii:
a) Xét phương trình
22
2ax x a=
22
20ax x a −+=
(1)
( )
d
ct
( )
P
.tại hai điểm phân bit
,
AB
khi (1) có hai nghiệm phân bit
'0 1a⇔∆ > <
. Kết hp với điều kiện ta có
01a<<
khi đó (1) có hai
nghiệm dương nên
,AB
nm bên phi trc
Oy
.
b) Theo định lý Vi et ta có:
2
0
.0
AB
AB
xx
a
xx a
+=>
= >
.Ta có:
1
2Ta
a
= +
theo bất đẳng thức Cô si cho 2 số
dương ta có:
1
2 22a
a
+≥
. Vy
min 2 2T
=
khi
1
2
a =
.
Ví d 6) Cho parabol
( )
2
:Pyx
=
và đường thng
( )
:1d y mx= +
.
a) Chng minh rằng đường thng
( )
d
luôn ct parabol
( )
P
ti hai
điểm phân bit vi mi giá tr
m
.
b) Gi
( )
11
;Ax y
( )
22
;Bx y
là các giao điểm ca
( )
d
( )
P
. Tìm
giá tr ln nht ca biu thc
( )( )
12
11My y=−−
.
(Trích đ TS lớp 10 Trường THPT chuyên ĐH sư phm Hà Nội năm 2009)
Li gii:
a) Phương trình hoành độ giao điểm của đường thng và Parabol là:
22
1 10x mx x mx= + −=
(1)
2
40m∆= + >
vi mi
m
nên (1) có hai nghiệm phân bit, suy ra
( )
d
luôn
ct
( )
P
tại hai điểm phân bit
( )
11
;Ax y
( )
22
;Bx y
.
THCS.TOANMATH.com
87
b) Theo định lý Viet, ta có:
1 2 12
;1
x x m xx+= =
(
)
( )
( )( )
( )
2
2 2 22 2
1 2 1 2 1 2 12 1 2
11 11 2 1 0M y y x x x x xx x x m= = = + + +=
Vy
max 0
M =
khi
0m =
.
BÀI TP RÈN LUYN
1) Cho phương trình
( )
22
2 1 80x m xm m + + −=
có nghiệm
2x =
.
Tìm các giá tr ca
m
và tìm nghim còn li của phương trình.
2) Cho phương trình
2
3 20xx+ −=
(1)
a) Chng minh rằng phương trình có hai nghiệm phân bit
b) Gi các nghim của phương trình là
12
,xx
. Không tính giá tr ca
12
,xx
, hãy tính các giá tr ca biu thc sau:
22
12
Ax x
= +
33
12
Bx x= +
12
11
11
C
xx
= +
−−
3) Cho phương trình bậc hai
( )
2
2
2 21 0x mx m + ++ =
,
m
là tham s.
a) m các giá tr ca
m
để phương trình có hai nghim phân bit.
b) Gi hai nghim phân bit là
12
,xx
. Tính giá tr ca biu thc
P
sau
theo
m
:
( )
12
22
1 2 12
23
21
xx
P
x x xx
+
=
++ +
. T đó tìm các giá trị ca
m
để
P
đạt giá
tr ln nht và tìm các giá tr ca
m
để
P
đạt giá tr nh nht.
4) Cho phương trình
( )
22
22 1 4 4 3 0x m xm m + + + −=
. Tìm các giá tr
ca
m
để phương trình có hai nghim phân biệt trong đó có một
nghim gấp đôi nghiệm còn li.
THCS.TOANMATH.com
88
5) Cho phương trình
2
20x xm +=
,
m
là tham số. tìm điều kin ca
tham s
m
để phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
tha mãn
12
21xx+=
.
6) Cho phương trình
( )
2
2 5 40
x mx m
+ −=
, vi
m
là tham s. Xác
định các giá tr ca
m
để phương trình có:
a) Nghim bng
0
.
b) Hai nghim phân bit trái du.
c) Hai nghim phân biệt cùng dương.
7) Cho phương trình
2
30
xxm
−+ =
, vi
m
là tham số. Xác định các
giá tr ca
m
để phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
tha
mãn
12
1xx<<
.
8) Cho các phương trình
2
0x ax b+ +=
(1);
2
0x cx d+ +=
(2), trong
đó các hệ s
,,,abcd
đều khác
0
. Biết
,ab
là nghim của phương
trình (2) và
,cd
là nghim của phương trình (1). Chứng minh rng
222 2
10abcd+++ =
.
9)
a) Cho phương trình
( )
2
00ax bx c a+ +=
có hai nghiệm
12
,xx
tha
mãn
12
0
ax bx c+ +=
Chng minh rng
( )
3
30ac a c b b+− + =
.
b) Gi s
,pq
là hai s nguyên dương khác nhau. Chứng minh rng ít
nht một trong hai phương trình sau có nghiệm
22
0; 0x px q x qx p+ += + +=
.
10) Tìm các s
,ab
thỏa mãn đồng thời hai điều kin sau:
a) Hai phương trình
2
11 0x ax++=
2
70x bx+ +=
có nghiệm
chung;
b)
ab+
bé nht.
11)
THCS.TOANMATH.com
89
a) Cho các s
,,abc
tha mãn
2
0, 4 , 2a bc a a b c abc> = ++=
. Chng
minh rng
6
2
a
.
b) Cho
,,abc
là ba s khác nhau và
0c
. Chng minh rng nếu các
phương trình
2
0x ax bc
++=
2
0x bx ac++=
có đúng một
nghim chung thì các nghim còn li ca chúng là nghim ca
phương trình
2
0x cx ab
++ =
.
12)
a) Cho
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= ++
, biết rằng phương trình
(
)
fx x=
vô nghim. chng minh rằng phương trình
( )
( )
2
af x bf x c x+ +=
vô nghim.
b) Cho các s
1 212
, ,,aa bb
sao cho các phương trình sau vô nghiệm:
2
11
0x ax b+ +=
2
22
0
x ax b+ +=
. Hỏi phương trình
( ) (
)
2
12 12
11
0
22
x a ax b b+ + + +=
có nghiệm hay không? Vì sao?
13) Cho phương trình
2
2 20x mx m + −=
(
x
n s)
a) Chng minh rằng phương trình luôn luôn có 2 nghiệm phân bit vi
mi
m
.
b) Gi
12
,xx
là các nghim của phương trình. Tìm
m
để biu thc
22
1 2 12
24
6
M
x x xx
=
+−
đạt giá tr nh nht.
14) Cho phương trình
( )
22
22 0x m xm+ −=
, vi
m
là tham s.
1) Giải phương trình khi
0
m =
.
2) Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm phân bit
1
x
2
x
vi
12
xx<
, tìm tt c các nghim ca
m
sao cho
12
6xx−=
.
15) Cho phương trình
22
23 0x xm−− =
, vi
m
là tham s
THCS.TOANMATH.com
90
1) Giải phương trình khi
1.m =
2) m tt các các giá tr ca
m
để phương trình có hai nghiệm
12
,0
xx
và thỏa điều kin
12
21
8
3
xx
xx
−=
.
16) Cho phương trình bậc hai:
22
2 10x mx m m
+ +=
(
m
là tham s).
a) Gii phương trình khi
2m
=
.
b) Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
tha mãn:
22
1 2 12
31
x x xx
+=
.
17) Cho phương trình:
( )
2 42
2 12 0x m xmm+ + +=
(
m
tham s).
a) Giải phương trình khi
1m =
.
b) Chng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân bit vi
mi
m
.
18) Cho phương trình:
( )
22
2 1 40x m xm + + +=
(
m
là tham s)
a) Giải phương trình vi
2m =
.
b) Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm
12
,xx
tha mãn
(
)
22
12
2 1 3 16
x mxm++≤+
.
19) Trong mt phng ta đ
Oxy
cho đường thng
( )
:3d y mx=
tham
s
m
và parabol
( )
2
:Pyx=
.
a) Tìm
m
để đường thng
( )
d
đi qua điểm
( )
1; 0A
.
b) Tìm
m
để đường thng
( )
d
ct parabol
( )
P
tại hai điểm phân bit
có hoành độ lần lượt là
12
,xx
tha mãn
12
2xx−=
.
20) Cho phương trình:
2
50x xm++ −=
(1) (
m
là tham s,
x
n)
1) Giải phương trình (1) với
4m =
.
THCS.TOANMATH.com
91
2) Tìm
m
để phương trình (1) có hai nghiệm phân bit
12
,0
xx
tha
mãn:
12
21
66
10
3
mx mx
xx
−− −−
+=
.
21) Cho phương trình:
2
2 30x xm + +=
(
m
là tham s).
1) Tìm
m
để phương trình có nghiệm
3x =
. Tìm nghim còn li.
2) Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
tha mãn
33
12
8xx+=
.
22) Chng minh rằng phương trình:
( )
2
2 1 40x m xm + + −=
luôn có
hai nghim phân bit
12
,xx
và biu thc
( )
(
)
1 22 1
11Mx x x x
= −+
không ph thuc vào
m
.
23) Cho phương trình
( )
22
2 1 3 20x m xm m + + + +=
(1) (
m
là tham
s).
1) Tìm các giá tr ca
m
để phương trình (1) có hai nghiệm phân bit.
2) Tìm các giá tr ca
m
để phương trình (1) có hai nghiệm phân bit
12
,xx
tha mãn
22
12
12xx+=
.
24) Trong mt phng ta đ
Oxy
cho Parabol
( )
2
:Pyx=
và đường
thng
( ) (
)
21
:1
33
dy m x= ++
(
m
là tham s).
1) Chng minh rng mi giá tr ca
m
thì
( )
P
(
)
d
luôn ct nhau
tại hai điểm phân bit.
2) Gi
12
,xx
là hoành độ giao điểm
( )
P
( )
d
, đặt
( ) ( )
32
1fx x m x x=++
.
Chng minh rng:
( ) ( ) ( )
3
1 2 12
1
2
fx fx x x =−−
.(Trích đề thi vào
lớp 10 trường chuyên ĐHSP Hà Nội 2013)
THCS.TOANMATH.com
92
LI GII BÀI TP RÈN LUYN
1)
2
x =
là nghim của phương trình nên ta có:
( )
2
4 22 1 8 0m mm + + −=
2
5 60 1mm m −= =
hoc
6
m =
.
Vi
1m =
ta có phương trình:
2
60xx+−=
. Phương trình đã cho có 1
nghim
2x =
, nghim còn li là
3x =
(vì tích hai nghim bng
( )
6
)
Vi
6m =
, ta có phương trình
2
13 22 0xx +=
, phương trình đã cho có
mt nghim
2x =
, nghim còn li là
11x =
(vì tích hai nghim bằng 22)
2) Xét
( ) ( )
2
3 4. 2 3 4 2 0
∆= = + >
. Vậy phương trình có hai
nghim phân bit
Chú ý: Có thể nhn xét
0
ac <
nên phương trình có hai nghiệm phân bit
trái du
b) Áp dụng định lý Vi ét, ta có:
12
12
3
.2
xx
xx
+=
=
( )
( ) ( )
2
2
22
1 2 1 2 12
2 3 2 2 3 22A x x x x xx= + = + = −− =+
( ) ( )
( ) ( )( )
2
3
33
1 2 12 1212
3 3 3 2 3 33 36Bx x xx xxxx= + = + + = −− =
( )( )
( )
12 12
12121212
22
1 1 32
1 1 11 1
2 31
xx xx
C
xxxxxxxx
+− +−
−−
=+= = =
−++
−++
3) a) Ta có
( ) ( ) ( )
22
2
4 1 44 2m m mm m∆= = + =
phương trình có hai nghiệm phân bit
12
, 02xx m⇔∆>
. Theo h
thc Viet ta có:
12
12
.1
xx m
xx m
+=
=
. Khi đó
( )
12
2
2
12
23
21
2
2
xx
m
P
m
xx
+
+
= =
+
++
Ta có
( ) ( )
22
2
22 2
21 1
21
11
22 2
mm m
m
P
mm m
+−
+
== =−≤
++ +
. Dấu đẳng thc xy
ra khi
1m =
nên giá tr ln nht
max 1P =
. Tương tự ta có giá trị nh nht
THCS.TOANMATH.com
93
1
min
2
P =
, đạt được khi
2m
=
.(Xem thêm phần phương pháp miền giá
tr hàm s)
4)
Cách 1: Phương trình có hai nghiệm phân bit
'0⇔∆ >
( )
( )
2
2
2 1 4 4 3 4 0,m mm m

⇔− + + = >

. Vậy phương trình có hai
nghim phân bit vi mi giá tr ca
m
. Gi hai nghim của phương trình là
12
,xx
. Theo h thc Viet ta có:
( )
( )
( )
12
2
12
22 1 1
. 4 4 32
xx m
xx m m
+= +
= +−
.
Có thể gi s
12
2
xx=
(3). Khi đó từ (1) và (3)có
( )
( )
2
1
22 1
3
42 1
3
m
x
m
x
+
=
+
=
. Thay
vào (2) ta có phương trình
( )
2
22
21
8. 4 4 3 4 4 35 0
9
m
mm mm
+
= +− +−=
Giải phương trình ta được
5
2
m =
hoc
7
2
m =
(thỏa mãn điều kin).
Cách 2: T yêu cầu đề bài suy ra
12
2xx=
hoc
21
2xx=
,
tc là:
(
)( ) ( )
2
1 2 2 1 12 1 2
2 2 09 2 0x x x x xx x x −= +=
áp dng h thc Viet ta được phương trình
2
4 4 35 0mm+ −=
.
5)
Phương trình có hai nghiệm phân bit
'0 1 0 1
mm>⇔ >⇔ <
THCS.TOANMATH.com
94
Theo h thức Viet, ta có:
( )
( )
12
12
21
.2
xx
xx m
+=
=
. Ta có
12 1 2
2 1 12xx x x+ =⇔=
(3). T (1) và (3) ta có được
2
1
1
3
x
x
=
=
. Thay vào (2) ta có được
3m =
thảo mãn điều kin
6)
a) Phương trình có nghiệm
4
0 5 40
5
xm m= −= =
.
b) Phương trình có hai nghiệm phân bit trái du
( )
4
1. 5 4 0
5
mm <⇔ <
c) Phương trình có hai nghiệm phân bit
12
, '0xx⇔∆ >
( ) ( )( )
2
5 40 1 40 4mm mm m >⇔ >⇔ >
hoc
1m <
.
Theo h thc Viet ta có:
12
12
2
. 54
xx m
xx m
+=
=
Hai nghim của phương trình cùng dương
20
4
5 40
5
m
m
m
>
⇔>
−>
Kết hp với điều kiện ta có
4
1
5
m
<<
hoc
4m >
.
7) Cách 1. Đặt
1xt−=
, ta có
1 21 2 1 2
1 10 1 0x xx x t t<< << <<
Phương trình ẩn
x
2
30xxm−+ =
được đưa về phương trình ẩn
t
:
( ) ( )
2
2
1 130 30t t m ttm+++=++=
. Phương trình ẩn
t
phải có hai
nghim trái du
30 0mm <⇔ <
THCS.TOANMATH.com
95
Vy
0
m <
Cách 2: Phương trình có hai nghim phân bit
12
,0xx⇔∆>
1
1 12 0
12
mm
⇔− > <
. Khi đó theo hệ thức Viet ta có:
12
12
1
.3
xx
xx m
+=
=
(1). Hai nghim
12
,xx
tha mãn
1 21 2 1
1 10 1 1x xx x x<< ⇔−<<⇔−
2
1x
trái du
( )
( )
(
)
1 2 12 1 2
1 1 0 10x x xx x x < + +<
(2). Thay (1) vào (2) ta có:
3 11 0 0mm−+< <
.
Kết hp với điều kiện ta có
0m <
là các giá tr cn tìm.
Chú ý:
Nếu hai nghim
12
,1xx<
thì phương trình ẩn
t
có hai nghiệm đều là s âm.
Nếu hai nghim
12
,1xx>
thì phương trình ẩn
t
có hai nghiệm đều là s
dương.
8) Gii:
Áp dng h thc Viet ta có:
;; ;a b c ab d c d a cd b+= = += =
.
Ta có:
cd a c ad
bd
ab c ab c
+ = =−−

⇒=

+= +=

Kết hp vi
ab d=
cd b=
suy ra
1, 1
ac= =
Do
ab c+=
cd a+=
suy ra
2, 2bd=−=
Do đó
( ) ( )
22
222 22 2
121210abcd+ + + = +− + +− =
.
9)
THCS.TOANMATH.com
96
a)
0a
nên
( )
2
3 22 3 3
2
3 33
c c bc
ac a c b b ac a c b abc a
a aa


+− + = + + = +





(*). Theo
h thc Viet, ta có:
1 2 12
;
bc
x x xx
aa
+= =
. Khi đó (*) thành:
( ) (
)
3
3 22
1 2 12 1 2 12 1 2
3a x x xx x x xx x x

+ −+ + +

( ) (
)(
)
3 22 3 3 3 2 2
1212 1 2 1 221
axxxx xx axxxx

= + −+ =

( )
( )( )
3 32 2
1 221
3acacbbaxxxx +− + =
Mà theo gi thiết ta có
2
22
0ax bx c+ +=
( )
12
00ax bx c a+ +=
Suy ra
22
2 2 1 21
0bx c ax ax x x+= = =
. Do đó
( )
3
30ac a c b b
+− + =
b)
,pq
nguyên dương khác nhau nên xảy ra hai trường hp là
pq>
hoc
pq<
.
Nếu
pq
>
suy ra
1pq≥+
.Khi đó
( ) ( )
22
2
41410p qq qq∆= + =
.
Vậy trong trường hợp này phương trình
2
0
x px q+ +=
có nghiệm.
Tương tự trưng hp
pq<
thì phương trình
2
0x qx p+ +=
có nghiệm
(đpcm).
10)
a) Theo điều kiện đầu bài thì ta gi
0
x
là nghiệm chung hai phương
trình, ta có:
( )
2
00
2
00
2
00
11 0
2 18 0
70
x ax
x a bx
x bx
+ +=
++ +=
+ +=
Do đó phương trình
( )
2
2 18 0x a bx++ +=
có nghiệm (*)
Khi đó
( )
2
144 0ab∆= +
hay
12ab+≥
.
Mặt khác, ta có
12a b ab+ +≥
. Vy
ab+
bé nht bng
12
khi và ch
khi
a
b
cùng du.
THCS.TOANMATH.com
97
Vi
12ab+=
, thay vào (*) ta được:
2
2 12 18 0xx +=
. Phương trình trên
có nghiệm kép
3x
=
.
Thay
3x =
vào các phương trình đã cho ta được
20 16
;
33
ab=−=
.
Vi
12ab+=
thay vào (*) ta được:
2
2 12 18 0xx+ +=
. Phương trình trên
có nghiệm kép
3x =
Thay
3
x =
vào phương tình ta được:
20 16
;
33
ab= =
. Vy các cp s sau
thỏa mãn điều kin bài toán:
( )
20 16 20 16
; ; ,;
3 3 33
ab

=−−


.
11)
a) T gi thiết ta có:
2
4bc a
=
( )
32
24 222 1
b c abc a a a a a+= −= −=
. Suy ra
,
bc
là nghim của phương
trình
( )
23 2
42 4 0x a ax a +=
. Khi đó
( ) (
)
22
22 2 2
6
' 214 0 214
2
aa a a a∆= =
(vì
0a >
).
b) Gi s
0
x
là nghim chung, tc là
2
00
2
00
0
0
x ax bc
x bx ca
+ +=
+ +=
( ) ( ) ( )( )
00
0abx cab abx c −=
.
ab
nên
0
xc=
. Khi đó
ta có:
( )
2
0 0,
c bcca cabc+ + = ++ =
Do
0
c
nên
0abc ab c++=+=
. Mặt khác theo định lý Viet, phương trình
2
0x ax bc++=
còn có nghiệm
;xb=
phương trình
2
0x bx ac++=
còn có
nghim
xa=
.Theo định lý đảo ca đnh lý Viet, hai s
a
b
là nghim
của phương trình:
( )
2
0x a b x ab−+ + =
hay
2
0x cx ab++ =
(đpcm).
12)
a) Vì phương trình
( )
fx x=
vô nghim, nên suy ra
( )
fx x>
hoc
( )
,fx x x< ∀∈
Khi đó
( ) ( ) ( )
2
,af x bf x c f x x x+ + > > ∀∈
hoc
( ) (
) ( )
2
,af x bf x c f x x x+ + < < ∀∈
.Tức là phương trình
( ) ( )
2
af x bf x c x+ +=
vô nghim.
THCS.TOANMATH.com
98
b) T gi thiết suy ra
2
11
40ab−<
2
22
40ab−<
. Do đó
2
2
2
1 11
11
4
0,
24
a ab
x ax b x x

+ + = + > ∀∈


. và
2
2
2 22
22
4
0,
24
aab
x ax b x x

+ + = + > ∀∈


nên
( ) ( )
( )
( )
2 22
12 12 1 1 2 2
1 11
0
2 22
x a ax b b x axb x axb

+ + + + = + ++ + + >

.
Do vậy phương trình
( )
( )
2
12 12
11
0
22
x a ax b b+ + + +=
vô nghim.
13)
a)
2
2
17
'2 0
24
mm m

= −+ +>


vi mi
m
Vậy phương trình luôn
có hai nghiệm vi mi
m
.
b) Theo h thc Viet ta có:
1 2 12
2; 2
x x m xx m+= =
( ) ( )
22
22
1 2 12
1 2 12 12 1 2 12
24 24 24
6
26 8
M
x x xx
x x xx xx x x xx
−−
= = =
+−
+− +−
( ) (
) ( )
22
2
24 24 6
2
4 8 16
2 8 2 13
mm
mm m
−−
= = = ≥−
−+
−+
. Du “=” xy ra khi
1m =
. Vy giá tr nh nht ca
2M =
khi
1
m =
.
14)
1) Khi
0m =
phương trình thành:
2
40 0xx x =⇔=
hoc
4x
=
.
2)
( )
( )
2
22 2
' 2 2 4 42 2 1 2m m mm mm=+= −+= −++
( )
2
2 1 2 0,mm= +>
.Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân bit vi
mi
m
.Ta có
( )
2
1 2 12
22 ; 0S x x m P xx m=+= = =
Ta có
22
1 2 1 12 2
6 2 36x x x xx x =⇒− +=
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 12 12
2 2 36 4 2 36 2 9x x xx xx m m+ + = =⇔− =
15mm =−∨ =
.
15)
THCS.TOANMATH.com
99
1) Khi
1m =
phương trình thành:
2
1
2 30
3
x
xx
x
=
−=
=
(do
0abc−+=
).
2) Vi
12
,0xx
ta có:
( )
22
12
1 2 12
21
8
38
3
xx
x x xx
xx
−= =
( )( )
1 2 1 2 12
38
x x x x xx + −=
. Ta có
2
.3 0
ac m=−≤
nên
0, m
∆≥
Khi
0∆≥
, ta có:
12
2
b
xx
a
+ =−=
2
12
. 30
c
xx m
a
==−≤
Phương trình có hai nghiệm
0
do đó
0m
0⇒∆>
12
0
xx
<
. Gi s
12
xx>
Vi
1
1 ''a xb
= =−−
2
''xb=−+
2
12
2 ' 21 3
xx m
= ∆= +
Do đó yêu cầu bài toán
(
)
( )
22
3.2 2 1 3 8. 3mm −+ =
0m
2
42
2
1
4 3 10 1
1
()
4
m
mm m
ml
=
−= =±
=
.
16)
a) Khi
2m
=
ta có phương trình:
2
4 30xx +=
( ) (
)
2
3 30 1 3 1 0x x x xx x
−− += =
( )( )
1
1 30
3
x
xx
x
=
−=
=
. Phương trình có tập nghim là:
{ }
1; 3S =
b) Ta có
( )
22
' 11m mm m∆= + =
.
Để phương trình bậc hai đã cho có hai nghiệm phân bit
12
,xx
thì
'0∆>
10 1mm
−> >
.Khi đó theo hệ thc Viet ta có:
12
2
12
2
1
xx m
xx m m
+=
= −+
. Theo bài ra:
22
1 2 12
31x x xx+=
( )
2
1 2 12 12
2 31x x xx xx⇔+ =
( )
(
)
2
22
1 2 12
5 10 4 5 1 10x x xx m m m + += + +=
( )( )
2
1
5 40 1 4 0
4
m
mm m m
m
=
+= =
=
THCS.TOANMATH.com
100
Đối chiếu điều kin
1m >
ta có
4
m
=
tha mãn bài toán.
17)
a) Khi
1m =
phương trình thành:
2
4 10xx
+ −=
2
'2 150∆= + = >
Phương trình có hai nghiệm phân bit:
12
2 5; 2 5xx=−− =−+
b) Ta có:
4 42 2
11
'22122 22
22
mm mm mm= ++= ++ ++
22
2
11
2 20
22
mm

= −+ +


,
m
. Nếu
2
1
0
2
'0
1
0
2
m
m
−=
∆=
+=
(vô
nghim). Do đó
' 0, m
∆>
. Vậy phương trình luôn có hai nghiêm phân biệt
vi mi
m
.
18)
a) Vi
2m =
, ta có phương tình:
2
2
6 80
4
x
xx
x
=
+=
=
.
b) Xét phương trình (1) ta có:
( )
( )
2
2
' 1 42 3mm m
∆= + + =
Phương trình (1) có hai nghiệm
12
3
,
2
xx m⇔≥
.Theo h thc Viet:
( )
12
2
12
21
4
xx m
xx m
+= +
= +
. Theo gi thiết:
( )
22
1 1 22
3 16x x xx m++ +
( )
2
2 2 22 2
1 1 2 2 1 2 12
3 16 3 16
x xxx m xxxx m⇔+ + +⇔++ +
( ) ( )
( )
22
2 22
1 2 12
3 16 4 1 4 3 16
x x xx m m m m+≤+ +≤+
8 16 2mm ⇔≤
. Vy
3
2
2
m≤≤
.
19)
1) Đưng thng
( )
d
đi qua điểm
( )
1; 0A
nên có:
0 .1 3 3mm= −⇒ =
2) Xét phương trình hoành độ giao điểm gia
( )
d
( )
P
:
2
30x mx +=
.
2
12m∆=
, nên
( )
d
ct
( )
P
tại hai điểm phân bit có
hoành độ lần lượt là
12
,xx
khi
THCS.TOANMATH.com
101
22
12 0 12mm∆= > >
23
23
23
m
m
m
>
⇔>
<−
. Áp dng h thc
Viet ta có:
12
12
3
xx m
xx
+=
=
. Theo bài ra ta có:
( ) ( )
22
12 12 12 12
2 4 44xx xx xx xx=⇔− =⇔+ =
22
4.3 4 16 4m mm = =⇔=±
(TM). Vy
4
m = ±
là giá tr cn tìm.
20)
1) Thay
4m
=
vào phương trình ta có:
2
10
xx+ −=
Có
2
1 4.1.1 5∆= + =
. Vậy phương trình có 2 nghiệm:
12
15 15
;
22
xx
−+ −−
= =
.
2) Để phương trình có hai nghiệm phân bit thì:
( )
21
14 5 0
4
mm∆= > <
. Theo h thc Viet ta có:
12
1xx+=
(1);
12
5xx m=
(2)
Xét:
( )
(
)
22
1 21 2
12
2 1 12
66
66
10 10
3 .3
mx mx x x
mx mx
x x xx
+−
−− −−
+= =
( )(
) ( )
2
12 12 12
12
62
10
3
mxx xx xx
xx
+−+ +
⇔=
Thay (1),(2) vào ta có:
( ) ( )
16 1 2 5
10 3 17 10
5 3 53
mm
m
mm
−+
=⇔=
−−
1m⇔=
(tha mãn).Vy vi
1m =
thì bài toán tha mãn.
21)
1) Phương trình có nghiệm
3x =
2
3 2.3 3 0 6 0 6m mm = + +=+ = =
Ta có:
12 2 2
23 2 1xx x x
+=+==
.Vy nghim còn li là
1x =
.
2)
( )
'1 3 2mm∆= + =
Để phương trình có hai nghiệm
20 2mm <−
Khi đó:
( ) ( )
2
33
1 2 12 12 12
8 38x x xx xx xx

+= + + =

THCS.TOANMATH.com
102
Áp dng h thc Viet ta được:
( )
(
)
2
22 3 3 8 24 3 9 8mm

+ = −=

8 6 18 8 6 18 0 3m mm
−= −==
(tha mãn). Vy
3m =
giá tr cn tìm.
22)
a) Phương trình:
( )
2
2 1 4 30
x m xm + + −=
(1)
( )
( )
2
2
' 1 4 3 2 14 3m m mm m
∆= + = + + +
(
)
( )
2
2
2 1 3 1 30
mm m= + += +>
vi mi
m
. Suy ra phương trình (1)
luôn có hai nghiệm phân bit vi mi
m
.
b). Gi hai nghim của phương trình (1) là
12
,xx
Theo h thc Viet ta có:
12
2
22
2
S
Sxx m m
= + = +⇒ =
(2)
12
3
43
4
P
P xx m m
+
= = −⇒ =
23
24 3
24
SP
SP
−+
= −= +
.
( )
1 2 12 12
2 72 7S P x x xx xx −= + =
23) Phương trình
( )
22
2 1 2 2 10x m xm m+ + + + +=
( )
2
22 2 2
' 12 21 212 21m mm mm mm m
= + −= + + −=
Phương trình có 2 nghiệm phân bit khi và ch khi
0m
.
Theo định lý Vi et ta có:
( )
( )
2
12
22
1 2 1 2 12
2
12
21
12 2 12 0
. 2 21
xx m
x x x x xx
xx m m
+= +
+ = + −=
= ++
Hay
( )
( )
2
2
1
4 1 22 2 1 0
2
m mm m+ + +==
.
24)
a) Xét h phương trình:
(
)
2
21
1
33
yx
m
y
=
−+
= +
( )
2
2
3 2 1 1 10
yx
x mx
=
+ + −=
( )
1
(1) Có hệ s
a
c
trái dấu nên luôn có hai nghiệm phân bit mi
m
nên
( )
P
( )
d
luôn ct nhau tại hai điểm phân bit vi mi
m
.
THCS.TOANMATH.com
103
b) Theo h thc Viet:
( )
( )
12
12
12
12
21
3
1
3
2
1
31
3
m
xx
xx
m
xx
xx
−+
−+
+=
+=



=
=
Ta có:
( ) ( ) (
)
( )
33 22
1 2 1 2 1 2 12
1fx fx x x m x x x x
= + + −+
(
) (
)
( )
(
)
( )
3 3 22
1 2 1 2 121 2 1 2
2 223 22fx fx x x x x x x x x
= + −+
( ) ( ) ( ) ( )
33 33
1 2 1221 12 1 2 12 12
32 2x x xxx x xx x x xx xx=−+ + =−+ +
( )
( )
( )
( )
( )
3
33 22
1 2 1212 121 2 12 12
32x x xxxx xx x x xx xx

= −− = + =

.
Nên
( ) ( )
( )
3
1 2 12
1
2
fx fx x x
−=
.
| 1/74

Preview text:


HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC HAI
Vấn đề 1: Hàm số bậc nhất
Kiến thức cần nhớ: 1. Định nghĩa:
+ Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức: y = ax + b trong đó
a b là các số thực cho trước và a ≠ 0 .
+ Khi b = 0 thì hàm số bậc nhất trở thành hàm số y = ax , biểu thị tương
quan tỉ lện thuận giữa y x . 2. Tính chất:
a) Hàm số bậc nhất , xác định với mọi giá trị x R ∈ .
b) Trên tập số thực, hàm số y = ax + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0 .
3. Đồ thị hàm số y = ax + b với (a ≠ 0).
+ Đồ thị hàm số y = ax + b là đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng b và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng b − . a
+ a gọi là hệ số góc của đường thẳng y = ax + b
4. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b .
+ Vẽ hai điểm phân biệt của đồ thị rồi vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm.
+ Thường vẽ đường thẳng đi qua 2 giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ là  b A ;0 −  , B(0;b) .  a THCS.TOANMATH.com 30
+ Chú ý: Đường thẳng đi qua M ( ;
m 0) song song với trục tung có phương
trình: x m = 0 , đường thẳng đi qua N (0;n) song song với trục hoành có
phương trình: y n = 0
5. Kiến thức bổ sung.
Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm A(x ; y , B x ; y thì 1 1 ) ( 2 2)
AB = (x x )2 + ( y y )2 . Điểm M ( ;
x y) là trung điểm của AB thì 2 1 2 1 x + x y + y 1 2 1 2 x = ; y = . 2 2
6. Điều kiện để hai đường thẳng song song , hai đường thẳng vuông góc.
Cho hai đường thẳng (d : y = ax + b và đường thẳng (d : y = a'x + b' với 2 ) 1 ) a,a' ≠ 0 .
• (d ) / /(d ) ⇔ a = a' và b b' . 1 2
• (d ) ≡ (d ) ⇔ a = a' và b = b'. 1 2
• (d cắt (d a a'. 2 ) 1 )
• (d ) ⊥ (d ) ⇔ . a a' = 1 − 1 2
Chú ý: Gọi ϕ là góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox , nếu a > 0 thì tanϕ = a .
Một số bài toán trên mặt phẳng tọa độ:
Ví dụ 1) Cho đường thẳng (d : y = x + 2 và đường thẳng 1 ) (d ): y = ( 2 2m m) 2
x + m + m . 2
a) Tìm m để (d ) / /(d ) . 1 2 THCS.TOANMATH.com 31
b) Gọi A là điểm thuộc đường thẳng (d ) có hoành độ x = 2 . Viết 1
phương trình đường thẳng (d ) đi qua A vuông góc với (d ) . 3 1
c) Khi (d ) / /(d ) . Hãy tính khoảng cách giữa hai đường thẳng 1 2 (d ), d . 1 ( 2 )
d) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng (d ) và tính 1
diện tích tam giác OMN với M , N lần lượt là giao điểm của (d ) 1
với các trục tọa độ Ox,Oy . Lời giải:
a) Đường thẳng (d ) / /(d ) khi và chỉ khi 1 2 2
2m m =1 (  m − ) 1 (2m + ) 1 = 0 1  ⇔  ⇔ m = − . 2
m + m ≠ 2 (  m −  ) 1 (m + 2) ≠ 0 2 Vậy với 1
m = − thì (d ) / /(d ) . 2 1 2
b) Vì A là điểm thuộc đường thẳng (d ) có hoành độ x = 2 suy ra 1
tung độ điểm A l y = 2 + 2 = 4 ⇒ A(2;4) .
Đường thẳng (d có hệ số góc là a =1, đường thẳng (d có hệ số góc là 2 ) 1 ) a' ⇒ a'.1 = 1 − ⇒ a' = 1
− . Đường thẳng (d có dạng y = −x + b . Vì (d 3 ) 3 )
đi qua A(2;4) suy ra 4 = 2
− + b b = 6. Vậy đường thẳng (d là 3 ) y = −x + 6. c)
Khi (d ) / /(d ) thì khoảng cách giữa hai đường thẳng (d và (d cũng 2 ) 1 ) 1 2
chính là khoảng cách giữa hai điểm ,
A B lần lượt thuộc (d và (d sao 2 ) 1 )
cho AB ⊥ (d ), AB d . 1 ( 2) (d3)
Hình vẽ: Gọi B là giao điểm của đường thẳng A (d1)
(d ) và (d ) . Phương trình hoành độ giao điểm 3 2 B (d2) THCS.TOANMATH.com 32
của (d và (d là: 3 ) 2 ) 1 25 23 25 23 x 6 x x y B ;  − + = − ⇔ = ⇒ = ⇒ . 4 8 8 8 8    2 2
Vậy độ dài đoạn thẳng AB là: 25   23  9 2 AB  = − 2 + −   4 =  . 8 8      8
d) Gọi M , N lần lượt là giao điểm của đường thẳng (d với các trục 1 )
tọa độ Ox,Oy . Ta có:
Cho y = 0 ⇒ x = 2 − ⇒ A( 2;
− 0) , cho y = 0 ⇒ x = 2 − ⇒ N ( 2; − 0) . Từ đó
suy ra OM = ON = 2 ⇒ MN = 2 2 .Tam giác OMN vuông cân tại O . Gọi
H là hình chiếu vuông góc của O lên MN ta có 1 OH = MN = 2 và 2 1 S = OM ON = ( đvdt). OMN . 2 2
Chú ý 1: Nếu tam giác OMN không vuông cân tại O ta có thể tính OH theo cách: y
Trong tam giác vuông OMN ta có: N 1 1 1 = +
(*). Từ đó để khoảng cách từ điểm O 2 2 2 OH OA OB H
đến đường thẳng (d) ta làm theo cách: O M x
+ Tìm các giao điểm M , N của (d) với các trục tọa độ
+ Áp dụng công thức tính đường cao từ đỉnh góc vuông trong tam giác
vuông OMN (công thức (*)) để tính đoạn OH .
Bằng cách làm tương tự ta có thể chứng minh được công thức sau: THCS.TOANMATH.com 33
Cho M (x ; y và đường thẳng ax + by + c = 0. Khoảng cách từ điểm M 0 0 ) đến đường thẳng là:
ax + by + c 0 0 d = . 2 2 a + b
Ví dụ 2:Cho đường thẳng mx + (2 − 3m) y + m −1 = 0 (d) .
a) Tìm điểm cố định mà đường thẳng (d) luôn đi qua.
b) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d) là lớn nhất.
c) Tìm m để đường thẳng (d) cắt các trục tọa độ Ox,Oy lần lượt tại ,
A B sao cho tam giác OAB cân. Lời giải:
a) Gọi I (x ; y là điểm cố định mà đường thẳng (d) luôn đi qua với 0 0 )
mọi m khi đó ta có:
mx + 2 − 3m y + m −1 = 0 m
∀ ⇔ m(x − 3y +1 + 2y −1 = 0 m ∀ 0 0 ) 0 ( ) 0 0  1
x − 3y +1 = 0 x =  0 0 0 ⇔  2  1 1   . Hay  ⇔ I  ; . 2y −1 =   0 1   2 2 0 y  = 0  2
b) Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên đường thẳng (d) . Ta có:
OH OI suy ra OH lớn nhất bằng OI khi và chỉ khi H I OI ⊥ (d) .
Đường thẳng qua O có phương trình: y = ax do  1 1  1 1 I ; ∈OI ⇒ = .
a a =1⇒ OI : y =   x .  2 2  2 2
Đường thẳng (d) được viết lại như sau:
mx + (2 − 3m) y + m −1 = 0 ⇔ (2 − 3m) y = −mx +1− m . THCS.TOANMATH.com 34 + Đế ý rằng với 2
m = thì đường thẳng 1
(d) : x − = 0 song song với trục 3 2
Oy nên khoảng cách từ O đến (d) là 1 . 2 − + Nếu 2
m ≠ đường thẳng (d) có thể viết lại: m m 1 y = x + . Điều 3 3m − 2 3m − 2
kiện để (d) ⊥ OI m 1 .1 = 1
− ⇔ m = 2 − 3m m = . Khi đó khoảng 3m − 2 2 2 2 cách 1 1 2 OI     = + =  . Vậy 1
m = là giá trị cần tìm. 2   2      2 2
c) Ta có thể giải bài toán theo 2 cách sau: + Cách 1: Dễ thấy 2
m = không thỏa mãn điều kiện (Do (d) không cắt 3 Oy ). Xét 2
m ≠ , đường thẳng (d) cắt Ox,Oy tại các điểm , A B tạo thành 3
tam giác cân OAB , do góc  0 AOB = 90 ⇒ O
AB vuông cân tại O . Suy ra
hệ số góc của đường thẳng (d) phải bằng 1 hoặc 1
− và đường thẳng (d)
không đi qua gốc O .  m =1 m =1 3m− 2   ⇔
1 . Ta thấy chỉ có giá trị 1
m = là thỏa mãn điều kiện  m  = 1 m = − 2  2 3m − 2 bài toán. Cách 2: Dễ thấy 2
m = ,m = 0 không thỏa mãn điều kiện 3 − Xét 2
m ≠ 0; , đường thẳng (d) có thể viết lại: m m 1 y = x + . 3 3m − 2 3m − 2
Đường thẳng (d) cắt trục Ox tại điểm A có tung độ bằng 0 nên m m −1 1− m 1− m  1− + = 0 ⇔ = ⇒  ;0 m x x A ⇒  OA = , đường 3m − 2 3m − 2 mmm THCS.TOANMATH.com 35
thẳng (d) cắt trục Oy tại điểm có hoành độ bằng 0 nên m −1  m −1  m −1 y = ⇒ B0; ⇒  OB =
. Điều kiện để tam giác OAB 3m − 2  3m − 2  3m − 2 m =1 1− m m −1 m =1 cân là OA OB  = ⇔ = ⇔  ⇒ 1 . Giá trị m 3m − 2 m = 3m − 2 m =   2
m =1 không thỏa mãn , do đường thẳng (d) đi qua gốc tọa độ. Kết luận: 1 m = . 2
Ví dụ 3) Cho hai đường thẳng
(d ) : mx + (m −1)y − 2m +1 = 0,(d ) : (1− m)x + my − 4m +1 = 0 1 2
a) Tìm các điểm cố định mà (d ) , (d ) luôn đi qua. 1 2
b) Tìm m để khoảng cách từ điểm P(0;4) đến đường thẳng (d ) là 1 lớn nhất.
c) Chứng minh hai đường thẳng trên luôn cắt nhau tại điểm I .Tìm
quỹ tích điểm I khi m thay đổi.
d) Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác I AB với , A B lần lượt là
các điểm cố định mà (d , d đi qua. 1 ) ( 2 ) Lời giải:
a) Ta viết lại (d ) : mx + (m −1)y − 2m +1 = 0 ⇔ m x + y − 2 +1− y = 0. 1 ( )
Từ đó dễ dàng suy ra đường thẳng (d luôn đi qua điểm cố định: A(1; ) 1 . 1)
Tương tự viết lại (d ) : (1− m)x + my − 4m +1 = 0 ⇔ m y x − 4 +1+ x = 0 2 ( )
suy ra (d ) luôn đi qua điểm cố định: B( 1; − 3). 2
b) Để ý rằng đường thẳng (d ) luôn đi qua điểm cố định: A(1; ) 1 . Gọi 1
H là hình chiếu vuông góc của P lên (d ) thì khoảng cách từ A đến (d ) 1 1
PH PA. Suy ra khoảng cách lớn nhất là PA khi THCS.TOANMATH.com 36
P H PH ⊥ (d .Gọi y = ax + b là phương trình đường thẳng đi qua 1 )  .0 a + b = 4 b  = 4 P(0;4),A(1; ) 1 ta có hệ :  ⇒
suy ra phương trình đường  .1 a b 1  + = a = 3 −
thẳng PA: y = 3 − x + 4 .
Xét đường thẳng (d ) : : mx + (m −1)y − 2m +1 = 0 . Nếu m =1 thì 1
(d : x −1= 0 không thỏa mãn điều kiện. Khi m ≠1 thì: 1 ) ( m 2m −1 d : y = x +
. Điều kiện để (d ) ⊥ PA là 1 ) 1− m m −1 1 m (− ) 1 3 = 1 − ⇔ m = . 1− m 4
c) Nếu m = 0 thì (d : y −1 = 0 và (d : x +1 = 0 suy ra hai đường 2 ) 1 )
thẳng này luôn vuông góc với nhau và cắt nhau tại I ( 1; − ) 1 . Nếu m =1 thì
(d : x −1= 0 và (d : y −3 = 0 suy ra hai đường thẳng này luôn vuông 2 ) 1 )
góc với nhau và cắt nhau tại I (1;3) . Nếu m ≠ {0; } 1 thì ta viết lại ( m 2m −1 d − − : y = x + và ( 1 4 1 : m m d y = x + . Ta thấy 2 ) 1 ) 1− m m −1 m m
m  m −1 =   1 − 
nên (d d . (d 1 ) ( 2) 2) (d1)
1− m  m I
Do đó hai đường thẳng này luôn cắt
nhau tại 1 điểm I .
Tóm lại với mọi giá trị của m thì hai B A H K
đường thẳng (d , d luôn vuông góc 1 ) ( 2 )
và cắt nhau tại 1 điểm I . Mặt khác theo
câu a) ta có (d , d lần lượt đi qua 2 1 ) ( 2 ) điểm cố định ,
A B suy ra tam giác I AB vuông tại A . Nên I nằm trên
đường tròn đường kính AB . THCS.TOANMATH.com 37
d) Ta có AB = (− − )2 + ( − )2 1 1
3 1 = 2 2 . Dựng IH AB thì 2 1 1 1 AB AB S = ≤ = =
= . Vậy giá trị lớn nhất của ∆ IH AB IK AB AB IAB . . . 2 2 2 2 2 4
diện tích tam giác IAB là 2 khi và chỉ khi IH = IK . Hay tam giác IAB vuông cân tại I .
Ứng dụng của hàm số bậc nhất trong chứng minh bất đẳng thức và tìm GTLN, GTNN
Ta có các kết quả quan trọng sau:
+ Xét hàm số y = f (x) = ax + b với m x n khi đó GTLN, GTNN của
hàm số sẽ đạt được tại x = m hoặc x = n . Nói cách khác: min 
f (x) = min{ f (m); f (n)} và max 
f (x) = max{ f (m); f (n)}. Như vậy mxn mxn
để tìm GTLN, GTNN của hàm số y = f (x) = ax + b với m x n ta chỉ
cần tính các giá trị biên là f (m), f (n) và so sánh hai giá trị đó để tìm GTLN, GTNN.
+ Cũng từ tính chất trên ta suy ra: Nếu hàm số bậc nhất y = f (x) = ax + b
f (m), f (n) ≥ 0 thì f (x) ≥ 0 với mọi giá trị của x thỏa mãn điều kiện:
m x n .
Ví dụ 1: Cho các số thực 0 ≤ x, y, z ≤ 2. Chứng minh rằng:
2(x + y + z) − (xy + yz + zx) ≤ 4 . Lời giải:
Ta coi y, z như là các tham số, x là ẩn số thì bất đẳng thức cần chứng
minh có thể viết lại như sau: f (x) = (2 − y z) x + 2( y + z) − yz − 4 ≤ 0 .  f (0) ≤ 0
Để chứng minh f (x) ≤ 0 ta chỉ cần chứng minh:  . Thật vậy ta  f  (2) ≤ 0 có: THCS.TOANMATH.com 38
+ f (0) = 2( y + z) − yz − 4 = ( y − 2)(2 − z) ≤ 0 với y, z thỏa mãn:
0 ≤ y, z ≤ 2 .
+ f (2) = 2(2 − y z) + 2( y + z) − yz − 4 = −yz ≤ 0 với y, z thỏa mãn:
0 ≤ y, z ≤ 2 .
Từ đó ta suy ra điều phải chứng minh: Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
( ;x y;z) = (0;2;2) hoặc các hoán vị của bộ số trên.
Ví dụ 2: Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn điều kiện:
x + y + z =1. Tìm GTLN của biểu thức: P = xy + yz + zx − 2xyz . Lời giải:
Không mất tính tổng quát ta giả sử z (x y z) x y z 1 min , , z + + = ⇒ ≤ = . Ta 3 3
(x + y)2 ( − z)2 1 có 0 ≤ xy ≤ = . 4 4
P = xy(1− 2z) + (x + y) z = xy(1− 2z) + z(1− z). Ta coi z là tham số xy
ẩn số thì f (xy) = xy(1− 2z) + z(1− z) là hàm số bậc nhất của xy với ( − z)2 1 0 ≤ xy
. Để ý rằng: 1− 2z > 0 suy ra hàm số 4
f (xy) = xy(1− 2z) + z(1− z) luôn đồng biến . Từ đó suy ra 2 2  −  3 2 − f (xy) (1 z) ≤ f
 = ( − z) (1 z) + z( − z) 2 − z + z +1 1 2 1 2 = =  4  4 4   7  1 2 3 1 2 1 7 1  1   1  7  z z  − − + =
−  z −   z + ≤ . Dấu bằng xảy ra 27 2 4 108     27 2  3   6  27 khi và chỉ khi 1
x = y = z = . 3
Ví dụ 3: Cho các số thực dương a, ,
b c thỏa mãn điều kiện: a + b + c =1. Chứng minh rằng: ( 2 2 2
a + b + c ) − ( 3 3 3 5
6 a + b + c ) ≤1. THCS.TOANMATH.com 39 Lời giải:
Không mất tính tổng quát giả sử: a = min{a,b, } c suy ra 1 a ≤ . Bất đẳng 3 thức tương đương với 2
a + (b + c)2 3 5
− 2bc ≤ 6a + (b + c)3 − 3bc(b + c) +1     2
⇔ a + ( − a)2 3 5 1
− 2bc ≤ 6a + (1− a)3 − 3bc(1− a) +1 ⇔ (9a − 4)bc + (2a − )2 1 ≥ 0     2 2
. Đặt t = bc thì  b c  1 0 a t + −  < ≤ =  . Ta cần chứng minh: 2   2      2   − 
f (t) = ( a − )t + ( a − )2 9 4 2 1 ≥ 0 với mọi 1 0; a t  ∈    
. Do 9a − 4 < 0 suy  2    2  − 
ra hàm số f (t) nghịch biến. Suy ra f (t) 1 a  1 ≥ f 
  = a(3a − )2 1 ≥ 0  . 2    4  
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1
a = b = c = . 2
Vấn đề 2: HÀM SỐ BẬC HAI
Kiến thức cần nhớ. Hàm số 2
y = ax (a ≠ 0): Hàm số xác định với mọi số thực x Tính chất biến thiên:
+) Nếu a > 0 thì hàm số đồng biến khi x > 0 , nghịch biến khi x < 0 .
+) Nếu a < 0 thì hàm đồng biến khi x < 0 , nghịch biến khi x > 0 .
Đồ thị hàm số là một đường Parabol nhận gốc tọa độ O làm đỉnh, nhận trục
tung làm trục đối xứng. Khi a > 0 thì Parabol có bề lõm quay lên trên, khi
a < 0 thì Parabol có bề lõm quay xuống dưới. y y O x THCS.TOANMATH.co y= ax2 Với a> m 0 40 2 Ví dụ 1.
a) Hãy xác định hàm số = ( ) 2
y f x = ax biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm A(2;4).
b) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho
c) Tìm các điểm trên Parabol có tung độ bằng 16.
d) Tìm m sao cho B( 3 ; m m ) thuộc Parabol.
e) Tìm các điểm trên Parabol (khác gốc tọa độ) cách đều hai trục tọa độ. y Lời giải: 9
a) Ta có A∈(P) 2 ⇔ 4 = .2 aa =1 y=x2
b) Đồ thị Parabol có đỉnh là gốc tọa độ
O(0;0) quay bề lồi xuống dưới, có trục
đối xứng là Oy đi qua các điểm 1 M (1; ) 1 , N ( 1; − )
1 , E (3;9), F ( 3 − ;9) -3 -1 O 1 3 x
c) Gọi C là điểm thuộc (P) có tung độ bằng 16. Ta có: 2 y = ⇔ x =
x = ± . Vậy C (4;16) hoặc C ( 4; − 16) . C 16 C 16 C 4 THCS.TOANMATH.com 41
d) Thay tọa độ điểm B vào (P) ta được: 3 2 3 2 2
m = m m m = 0 ⇔ m (m − )
1 = 0 ⇔ m = 0 hoặc m =1.
e) Gọi D là điểm thuộc (P) cách đều hai trục tọa độ. Ta có: d (D Ox) 2 ,
= y = x d D Oy = x . Theo giả thiết ta có: D D ; ( , ) D 2
x = x x = (loại) hoặc x = . Vậy D(1; ) 1 hoặc D( 1; − ) 1 . D 1 D D D 0
Ví dụ 2: Một xe tải có chiều rộng là 2,4 m chiều cao là 2,5 m muốn đi qua
một cái cổng hình Parabol. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 4m và
khoảng cách từ đỉnh cổng tới mỗi chân cổng là 2 5 m( Bỏ qua độ dày của cổng).
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy gọi Parabo (P) 2
: y = ax với a < 0 là
hình biểu diễn cổng mà xe tải muốn đi qua. Chứng minh a = 1 − .
2) Hỏi xe tải có đi qua cổng được không? Tại sao?
(Trích đề tuyển sinh vào lớp 10 – Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội 2015-2016) Lời giải:
1) Giả sử trên mặt phẳng tọa độ, độ dài các đoạn thẳng được tính theo
đơn vị mét. Do khoảng cách giữa hai chân cổng là 4 m nên MA = NA = 2m .
Theo giả thiết ta có OM = ON = 2 5 , áp dụng định lý Pitago ta tính được:
OA = 4 vậy M (2; 4 − ), N ( 2; − 4 − ) . Do M (2; 4
− ) thuộc parabol nên tọa độ
điểm M thỏa mãn phương trình: (P) 2 : y = ax hay 2 4 − = .2 aa = 1 − và (P) 2 : y = −x .
2) Để đáp ứng chiều cao trước hết xe tải phải đi vào chính giữa cổng.
Xét đường thẳng (d ) 3 : y = − 2 THCS.TOANMATH.com 42
(ứng với chiều cao của xe). Đường y
thẳng này cắt Parabol tại 2 điểm -2 O 2 2 y = −x x
có tọa độ thỏa mãn hệ:  3 y = −  B T H  2   2 3 x = 3 2 3  x = ; y = −  2 ⇔ 2 2  ⇔  N A M -4 3 y = −  3 2 3  2 x = − ; y = −  2 2 y=-x2
suy ra tọa độ hai giao điểm là  3 2 3   3 2 3  T − ;− ;H
;  ⇒ HT = 3 2 > 2,4 
. Vậy xe tải có thể đi qua 2 2   2 2      cổng.
Ví dụ 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : y = 1 − và điểm F (0; )
1 . Tìm tất cả những điểm I sao cho khoảng cách từ I đến d bằng IF . Lời giải:
Giả sử điểm I ( ;
x y). Khi đó khoảng cách từ I đến d bằng y +1 và 2
IF = x + ( y − )2 1 . Như vậy ( y + )2 2
1 = x + ( y − )2 1 . Từ đây suy ra 1 2
y = x . Do đó tập hợp tất cả những điểm I sao cho khoảng cách từ I đến 4
d bằng IF là đường Parabol (P ) 1 2 : y = x . 1 4 Ví dụ 4.
a) Xác định điểm M thuộc đường Parabol (P) 2
: y = x sao cho độ dài
đoạn IM là nhỏ nhất, trong đó I (0; ) 1 . THCS.TOANMATH.com 43
b) Giả sử điểm A chạy trên Parabol (P) 2
: y = x . Tìm tập hợp trung
điểm J của đoạn OA. Lời giải:
a) Giả sử điểm M thuộc đường Parabol (P) 2
: y = x suy ra M ( 2 ; m m ) .
Khi đó IM = m + (m − )2 2 2 2 4 2
1 = m m +1. Vậy 2  2 1  3 3 IM = m − + ≥ 
. Ta thấy IM nhỏ nhất bằng 3 khi 2 m = ± 2    4 2 2 2   hay 2 1 M ± ;   . 2 2   
b) Giả sử điểm A( 2
a;a ) thuộc (P) 2
: y = x . Gọi I (x ; y là trung 1 1 )  a x =  1
điểm đoạn OA.Suy ra  2 
. Vậy tập hợp các trung điểm I của 2  a 2 y = = 2x 1 1  2
đoạn OA là đường Parabol (P ) 2 : y = 2x . 1
Ví dụ 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A B chạy trên parabol (P) 2
: y = x sao cho ,
A B O(0;0) và OA OB . Giả sử I là trung
điểm của đoạn AB .
a) Tìm quỹ tích điểm trung điểm I của đoạn AB .
b) Đường thẳng AB luôn luôn đi qua một điểm cố định.
c) Xác định tọa độ điểm A B sao cho độ dài đoạn AB nhỏ nhất. Lời giải: a) Giả sử A( 2 ; a a ) và B( 2 ;
b b ) là hai điểm thuộc (P) . Để , A B O(0;0)
OA OB ta cần điều kiện: ab ≠ 0 và 2 2 2
OA + OB = AB hay ab ≠ 0 và THCS.TOANMATH.com 44 2 4 2 4 + + + = ( − )2 + ( 2 2 a a b b a b
a b )2 . Rút gọn hai vế ta được: ab = 1 − .
Gọi I (x ; y là trung điểm đoạn AB . Khi đó: 1 1 )  a + b x =  1  2 
. Vậy tọa độ điểm I thỏa mãn  a + b (a +b)2 2 2 − 2ab 2 y = = = 2x +1 1 1  2 2 phương trình 2 y = 2x +1.
Ta cũng có thể tìm điều kiện để OA OB theo cách sử dụng hệ số góc: 2
Đường thẳng OA có hệ số góc là a k =
= a , đường thẳng OB có hệ số 1 a 2 góc là b k =
= b . Suy ra điều kiện để OA OB là . a b = 1 − 2 b 2 − −
b) Phương trình đường thẳng đi qua A B là ( ): x a y a AB = hay 2 2
b a b a
( AB): y = (a +b)x ab = (a +b)x +1. Từ đây ta dễ dàng suy ra đường
thẳng ( AB) : y = (a + b) x +1 luôn luôn đi qua điểm cố định (0; ) 1 .
c) Vì OA OB nên ab = 1 − . Độ dài đoạn = ( − )2 + ( 2 2 AB a b a b )2 hay 2 2 4 4 2 2
AB = a + b − 2ab + a + b − 2a b Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có 2 2 2 2
a + b ≥ 2 a b = 2 ab , 4 4 2 2
a + b ≥ 2a b . Ta có: 2 2 2 2
AB ≥ 2 ab + 2 + 2a b − 2a b = 2 . Vậy AB ngắn nhất bằng 2 khi 2 2
a = b ,ab = 1
− . Ta có thể chỉ ra cặp điểm đó là: A( 1; − ) 1 và B(1; ) 1 .
Ví dụ 5) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol (P) 2
: y = x , trên (P) lấy hai điểm A( 1; − ) 1 , B(3;9) .
a) Tính diện tích tam giác OAB . THCS.TOANMATH.com 45
b) Xác định điểm C thuộc cung nhỏ AB của (P) sao cho diện tích
tam giác ABC lớn nhất. y Lời giải: 9 K B y=x2
a) Gọi y = ax + b là phương
trình đường thẳng AB .  . a (− ) 1 + b =1 a = 2 Ta có  ⇒  I  .3 a + b = 9 b  = 3 1 C(c;c2) A
suy ra phương trình đường thẳng AB H A' B' C' ( -3 -1 O 1 3
d ) : y = 2x + 3. Đường thẳng AB cắt x
trục Oy tại điểm I (0;3) . Diện tích tam giác OAB là: 1 1 S = S + S
= AH OI + BK OI . Ta có AH =1;BK = 3,OI = 3 . Suy OAB OAI OBI . . 2 2 ra S = (đvdt). OAB 6 b) Giả sử C ( 2 ;
c c ) thuộc cung nhỏ (P) với 1
− < c < 3 . Diện tích tam giác: S = SSS
. Các tứ giác ABB' A', AA'C 'C,CBB'C ' ABC ABB' A' ACC ' A' BCC 'B'
đều là hình thang vuông nên ta có: 2 2 1+ 9 1+ c + c S = − c + −
c = − c − ≤ .Vậy diện tích ABC ( ) 9 .4 . 1 .(3 ) 8 2( )2 1 8 2 2 2
tam giác ABC lớn nhất bằng 8 (đvdt) khi C (1; ) 1 .
Ví dụ 10) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d ) : y = −x + 6 và parabol (P) 2 : y = x .
a) Tìm tọa độ các giao điểm của (d ) và (P) . b) Gọi ,
A B là hai giao điểm của (d ) và (P) . Tính diện tích tam
giác OAB . (Trích đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT Hà Nội năm 2014) Lời giải: THCS.TOANMATH.com 46
1) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d ) là: 2 2
x = −x + 6 ⇔ x + x − 6 = 0 ⇔ x = 2 ∨ x = 3
− .Ta có y (2) = 4; y( 3 − ) = 9 .
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d ) là B(2;4) và A( 3 − ;9) .
2) Gọi A', B ' lần lượt là hình chiếu của ,
A B xuống trục hoành. Ta có S = − − ∆ S SS OAB AA'B'B OAA' OBB'
Ta có A' B ' = x x = x x = AA = y = BB = y = B A B A 5; ' A 9; ' B 4 ' ' ' ' AA'+ BB ' 9 + 4 65 S = A B = = (đvdt), 1 27 S = = ∆ A A A O OAA ' . ' AA BB . ' ' .5 ' ' 2 2 2 ' 2 2 (đvdt) 65  27 S  ⇒ = − − = − + = (đvdt). ∆ S SS OAB AA B B OAA OBB  4 15 ' ' ' ' 2  2 
Phương trình bậc hai và định lý Viet
Kiến thức cần nhớ:
Đối với phương trình bậc hai 2
ax + bx + c = 0(a ≠ 0) có biệt thức 2
∆ = b − 4ac .
+ Nếu ∆ < 0 thì phương trình vô nghiệm.
+ Nếu ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép b x = − . 2a − + ∆
+ Nếu ∆ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: b x = ; 1 2a b x − − ∆ = . 2 2a
Công thức nghiệm thu gọn : Khi b = 2b' , ta xét 2
∆ ' = b' − ac . Khi đó:
+ Nếu ∆' < 0 thì phương trình vô nghiệm.
+ Nếu ∆' = 0 thì phương trình có nghiệm kép b' x = − . a THCS.TOANMATH.com 47 + − + ∆
Nếu ∆' > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: b' ' x = ; 1 2a b − '− ∆' x = . 2 2a
SỰ TỒN TẠI NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2
Để chứng minh một phương trình bậc 2 có nghiệm. Thông thường ta chứng
minh: ∆ ≥ 0 dựa trên các kỹ thuật như biến đổi tương đương để đưa về
dạng ( Ax + B)2 ≥ 0, kiến thức về bất đẳng thức , bất phương trình, trong
một số bài toán khó ta cần nắm bắt được những tính chất đặc biệt của tam
thức bậc 2 để vận dụng.
Ngoài các kiến thức cơ sở trong SGK ta cần nắm thêm một số kết quả, bổ đề quan trọng sau:
+ Mọi tam thức bậc 2: ( ) 2
f x = ax + bx + c với a ≠ 0 đều có thể phân tích 2   ∆ thành dạng ( ) b f x = a x + −  với 2
∆ = b − 4ac . 2a    4a
+ Để chứng minh một phương trình bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c = 0(a ≠ 0)
có nghiệm ngoài cách chứng minh ∆ ≥ 0 ta còn có cách khác như sau:”Chỉ ra số thực α sao cho .
a f (α ) ≤ 0 hoặc hai số thực α,β sao cho:
f (α ). f (β ) ≤ 0”.
Thật vậy ta có thể chứng minh điều này như sau: 2   ∆  + Ta có . (α ) 2 b a f = a  α + −    ≤ 0 ⇒ 2  2a  4a   2 2  b α  ∆ ∆ 0  b α  + − ≤ ⇒ ≥ + ≥ 0 ⇒ ∆ ≥    
0 suy ra phương trình 2 2  2a  4a 4a  2a  có nghiệm. THCS.TOANMATH.com 48
+ Xét (a f (α ))(a f (β )) 2 . .
= a f (α ). f (β ) ≤ 0 ⇒ trong hai số af (α ) và
af (β ) có một số không dương, tức là af (α ) ≤ 0 hoặc af (β ) ≤ 0 ⇒ phương trình có nghiệm.
Ví dụ 1). Giải các phương trình sau: 1) 2
x − 5x + 6 = 0 2) 2 2
x + 3x +1 = 0 . 3) 2
x − (2+ 3)x + 2 3 = 0 4) 2 x − ( m + ) 2 2
1 x + m + m = 0 . Lời giải: 1) Ta có ∆ = (− )2 5 − 4.1.6 =1⇒ ∆ =1.  5 −1 x = = 2  1
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt 2.1  5 +  1 x = = 3 2  2.1 2) Ta có 2 2 2
x + 3x +1 = 0∆ = 3 − 4( 2 − ).1 =17 ⇒ ∆ = 17 .  3 − − 17 3+ 17 x = = 1 2.( 2 −  ) 4
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt  3 − + 17 3− 17 x = = 2  2.  ( 2 − ) 4 3) Ta có: ∆ = ( + )2 − = ( − )2 2 3 4.2 3 2
3 ⇒ ∆ = 2 − 3 . Phương trình có hai  2 + 3 + 2 − 3 x = = 2 1 2
nghiệm phân biệt là:  , 2 + 3 − (2− 3) x = = 3 2  2 THCS.TOANMATH.com 49
4) ∆ = ( m + )2 − ( 2 2 1 4 m + m) =1.  2m +1+1 x = = m +1  1
Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt là: 2  2m +1−  1 x = = m 2  2
Ví dụ 2. Cho phương trình: (m − ) 2 1 x − 2(m + )
1 x + (m − 3) = 0 (1)
1. Giải phương trình (1) khi m = 2
2. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép.
3. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. Lời giải:
1. Với m = 2 ta có phương trình: 2
x − 6x −1 = 0 . Ta có ∆ = (− )2 '
3 +1 =10 nên phương trình có 2 nghiệm là: x = 3− 10 và x = 3+ 10 .
2. Phương trình (1) có nghiệm kép khi và chỉ khi: (  m −  )1 ≠ 0 m ≠ 1 1  ⇔  ⇔ m = . ∆' =  (m + )2 1 − (m − ) 1 .(m − 3) = 0 6m − 2 = 0 3
3. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi (  m −  )  1 1 ≠ 0 m ≠ 1 m >  ⇔  ⇔  . ∆ ' =  (m + ) 3 2 1 − (m − ) 1 .(m − 3) > 0 6m − 2 > 0 m ≠1
Ví dụ 3. Cho a + b ≥ 0,b + c ≥ 0,a + c ≥ 0 . Chứng minh rằng phương trình
sau có nghiệm: (a + b + c) 2 x − ( 3 3 3
a + b + c ) x + ( 2 2 2 2 3
a + b + c ) = 0 . Lời giải: THCS.TOANMATH.com 50
Nếu a + b + c = 0 thì từ giả thiết ta suy ra a = b = c = 0 . Do vậy phương
trình có vô số nghiệm.
Dưới đây ta xét trường hợp a + b + c ≠ 0 . Ta có: ∆ = ( 3 3 3
a + b + c ) −(a + b + c) ( 2 2 2 ' 3
. a + b + c ) = ( 3 3 3
2 a + b + c ) − ab(a + b) −bc(b + c) − ac(a + c) = ( 3 3 + − ( + ))+( 3 3 + − ( + )) + ( 3 3 a b ab a b b c bc b c
a + c ac(a + c))
= (a + b) (a b)2 + (b + c) (b c)2 + (a + c) (a c)2 . . . ≥ 0 . Do a + ,
b b + c,a + c ≥ 0 . Từ đó suy ra phương trình đã cho có nghiệm.
Ví dụ 4: Cho phương trình: 2 3 3
ax + bcx + b + c − 4abc = 0 (1)
(a ≠ 0) vô nghiệm. Chứng minh rằng trong hai phương trình sau có một
phương trình vô nghiệm và một phương trình có nghiệm: 2
ax + bx + c = 0 (2) và 2
ax + cx + b = 0 (3). Lời giải:
Vì (1) vô nghiệm nên ta có: 2 2
∆ = b c − 4a( 3 3
b + c − 4abc) < 0 ⇔ ( 2 b − 4ac)( 2
c − 4ab < 0(*) 1 ) Phương trình(2) có: 2 ∆ = b − 4 ;
ac Phương trình (3) có: 2
∆ = c − 4ab 2 3
Nên (*) ⇔ ∆ .∆ < 0 ⇒ trong hai số ∆ ,∆ luôn có một số dương và một số 2 3 2 3
âm dẫn đến trong hai phương trình (2) và (3) luôn có một phương trình có
nghiệm và một phương trình vô nghiệm. Ví dụ 5)
a) Cho các số dương a,b,c thỏa mãn điều kiện a + 2b + 3c =1. Chứng
minh rằng có ít nhất một trong hai phương trình sau có nghiệm THCS.TOANMATH.com 51 2 x − ( a + ) 2 4 4 2
1 x + 4a +192abc +1 = 0 và 2 x − ( b + ) 2 4
4 2 1 x + 4b + 96abc +1 = 0 .
b) Cho các số a,b,c thỏa mãn điều kiện a + b + c = 6 . Chứng minh
rằng ít nhất một trong ba phương trình sau có nghiệm : 2 x + ax +1 = 0; 2 2
x + bx +1 = 0; x + cx +1 = 0
c) Chứng minh rằng trong ba phương trình sau có ít nhất một phương trình có nghiệm: 2
ax + 2bx + c = 0 (1) ; 2
bx + 2cx + a = 0 (2) 2
cx + 2ax + b = 0 (3). Lời giải:
a) Hai phương trình trên lần lượt có
∆ ' =16a 1− 48bc ,∆ ' =16b 1− 24ac . a,b là các số dương nên 1 ( ) 2 ( )
∆ ' ,∆ ' lần lượt cùng dấu với 1− 48bc và 1− 24ac . Mặt khác ta lại có 1 2
bc + − ac = − c(a + b) = − c( − c) = ( c − )2 1 48 1 24 2 24 2 2 24 1 3 2 6 1 ≥ 0 . Dẫn đến ' '
∆ + ∆ ≥ 0. Vậy có ít nhất một trong hai phương trình trên có nghiệm. 1 2
b). Ba phương trình đã cho lần lượt có 2 2 2
∆ = a − 4;∆ = b − 4;∆ = c − 4. 1 2 3 Do đó 2 2 2
∆ + ∆ + ∆ = a + b + c −12 . 1 2 3 Lại có ( 2 2 2
3 a + b + c ) = (a + b + c)2 + (a b)2 + (b c)2 + (c a)2 ≥ (a + b + c)2 .Suy a + b + c 2 2 2 ( )2 2 ra 6
a + b + c ≥ = = 12. Do đó 2 2 2
a + b + c −12 ≥ 0 hay 3 3
∆ + ∆ + ∆ ≥ 0. Vậy có ít nhất một trong ba phương trình đã cho có 1 2 3 nghiệm.
c) Nếu Trong ba số a, ,
b c có một số bằng 0, chẳng hạn a = 0 ⇒ (2) có
nghiệm x = 0 . THCS.TOANMATH.com 52
Ta xét a,b,c là các số thực khác 0, khi đó ba phương trình đã cho là ba
phương trình bậc hai lần lượt có : 2 2 2 ∆ ' = b − ;
ac ∆' = c − ;
ab ∆' = a bc . 1 2 3
Xét tổng ∆ + ∆ + ∆ ta có: 1 2 3 2 2 2 1
∆' + ∆' + ∆' = a + b + c ab bc ca =  a b + b c + c a  ≥ 0 1 2 3 ( )2 ( )2 ( )2 2  
Suy ra trong ba số ∆' ;∆' ;∆' có ít nhất một số không âm hây ba phương 1 2 3
trình đã cho có ít nhất một phương trình có nghiệm. Ví dụ 6)
a) Cho tam thức bậc hai ( ) 2
f x = x + bx + c trong đó b,c là các số
nguyên. Chứng minh rằng, tồn tại số nguyên k để được
f (k ) = f (2015). f (2016) .
b) Cho tam thức bậc hai ( ) 2
f x = x + bx + c . Giả sử phương trình
f (x) = x có hai nghiệm phân biệt. Chứng minh rằng phương trình
f ( f (x)) = x có 4 nghiệm nếu: (b + )2
1 > 4(b + c + ) 1 . Giải:
a) Đây là bài toán khó: Để chứng minh sự tồn tại của số k ta cần chỉ ra tính chất:
Với mọi đa thức bậc 2 dạng ( ) 2
f x = x + px + q . Ta luôn có
f ( f (x) + x) = f (x). f (x + )
1 với mọi x . Thật vậy ta có: ( ( )+ ) =  ( ) 2 f f x x
f x + x + b f
 ( x) + x + c  2
= f (x) + f (x) 2 2 .x + x + .
b f (x) + bx + c 2
= f (x) + f (x) x + b f (x) 2 2 . .
+ x + bx + c 2
= f (x) + 2 f (x).x + bf (x) + f (x)
= f (x)  f
 ( x) + x + b +  = f  (x) 2 2 1
x + 2x +1+ b(x + )
1 + c = f (x). f (x + ) 1  
Trở lại bài toán chọn x = 2015 ta có THCS.TOANMATH.com 53
f ( f (2015) + 2015) = f (2015). f (2016) . Ta suy ra số k cần tìm chính là:
k = f (2015) + 2015 . b) Ta có: ( ( )) 2
f f x x = f (x) + bf (x) + c x = ( )  ( ) −  +    ( ) −  +    ( ) 2 f x f x x x f x x
b f x x + x + bx + c x  hay
f ( f (x)) − x =  f
 ( x) − x  f
  ( x) + x + b +  =  f   ( x) 2 1 − x x +  (b + )
1 x + b + c +1  
Để ý rằng phương trình 2 x + (b + )
1 x + b + c +1 = 0 có ∆ = (b + )2
1 − 4(b + c + )
1 > 0 và f (x) − x = 0 có 2 nghiệm phân biệt nên
suy ra f ( f (x)) = x có 4 nghiệm. Chú ý:
+ Để chứng minh trong n số a ,a ,...a có ít nhất một số không âm (hoặc 1 2 n
một số dương) ta chỉ cần chứng minh tổng k a + k a +....+ k a ≥ trong n n 0 1 1 2 2
đó k ,k ...k ≥ . n 0 1 2
Ví dụ 7: Cho a,b,c là các số thực có tổng khác 0. Chứng minh rằng
phương trình sau luôn có nghiệm:
a(x a)(x c) + b(x c)(x a) + c(x a)(x b) = 0 (1) Cách 1:
⇔ (a + b + c) 2 (1)
x − 2(ab + bc + ca) x + 3abc = 0 (2)
a + b + c ≠ 0 nên (2) là phương trình bậc hai, do đó để chứng minh
phương trình có nghiệm ta chỉ cần chứng minh ∆' ≥ 0 Ta có:
∆ = (ab + bc + ca)2 − abc(a + b + c) 2 2 2 2 2 2 ' 3
= a b + b c + c a abc(a + b + c) 1
= (ab bc)2 + (bc ca)2 + (ca ab)2 ≥ 0 2  
. Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm.
Cách 2: Gọi f (x) là vế trái của phương trình (1). Ta có: THCS.TOANMATH.com 54 f (0) = 3 − ab ;
c f (a) = a(a b)(a c); f (b) = b(b a)(b c); f (c) = c(c a)(c b)
f ( ) f (a) f (b) f (c) = − abc
(a b)(b c)(c a) 2 0 . . . 3  ≤ 0 ⇒  trong bốn
số f (0), f (a), f (b), f (c) luôn tồn tại hai số có tích không dương. Dẫn
đến phương trình đã cho luôn có nghiệm.
Ví dụ 8: Cho a,b,c thỏa mãn:3a + 4b + 6c = 0. CHứng minh rằng phương
trình sau luôn có nghiệm: f (x) 2
= ax + bx + c = 0 Cách 1: * Nếu 2 a b c c b f (x)  2 0 4 6 0 b x  = ⇒ + = ⇒ = − ⇒ = − ⇒   f (x) có 3  3  nghiệm
* Nếu a ≠ 0 ta có: (3a + 6c)2 (3a −6c)2 2
∆ = b − 4ac = − 4ac =
≥ 0 ⇒ f (x) = 0 có nghiệm 16 16 Cách 2: Ta có: f ( )  1 f  (a b c)  1 1 2 1 4 2 4 a b c + = + + + + +
= 3a + 4b + 6c =     0  2   4 2  f ( )  1 ff ( )  1  1 2  1 1 2 1 . f f  ⇒ = − ⇒ = −
≤ 0 ⇒ f (x) =       0 có nghiệm.  2   2  2  2  Cách 3: Ta có (   a + b + c
a + b + c c 0) 3 9 3 9 12 16 ( ) 2 3 3 4 6 2 = ; c f c f = 
a + b + c = = = −   4  16 4 16 16 8 Suy ra f ( ) 3 0 . f   ≤
  0 suy ra phương trình luôn có nghiệm.  4  Nhận xét: THCS.TOANMATH.com 55
Với cách giải thứ hai thì việc khó nhất là phải chứng minh được đẳng thức: f ( ) 1 2 1 4 f   + =
  0. Tại sao ta xét f ( ) 1 1 , f  
  và nhân thêm các hệ  2   2 
số 2 và 4. Vậy ngoài hai giá trị f ( ) 1 1 , f   
ta còn có những giá trị nào 2   
khác không? Câu trả lời là có, chẳng hạn ta xét f ( )  2 1 , f
 , f (0) . Ta cần  3  xác định hệ số , m ,
n p > 0 saocho: mf ( )  2 1 nf  +
+ pf (0) = 3a + 4b +   6c .  3 
Đồng nhất các hệ số ta có hệ phương  4 m + n = 3  9  trình:  2 9 1
m + n = 4 ⇔ m = 1,n = , p = . Vậy ta 3 2 2 
m + n + p = 6  có: f ( )  2 2 1 9 f  + +  2   f (0) = 0 ⇒  trong ba số f ( )
1 , f  , f (0) tồn tại một  3   3 
số không âm và một số không dương, dẫn đến tích hai số đó không dương
hay phương trình có nghiệm.
Cách giải thứ 3: Tại sao ta chỉ ra được 3 f   
. Điều này là hoàn toàn tự 4   
nhiên nếu ta cần tạo ra một tỷ lệ 3a : 4b để tận dụng giả thiết:
3a + 4b + 6c = 0
Ta xét bài toán tổng quát sau:
Ví dụ 9: Cho các số thực dương m,n,p thỏa mãn: 2 n < ; m mp < n a b c
+ + = 0.Chứng minh rằng phương trình: f (x) 2
= ax + bx + c = 0 m n p
(1) có nghiệm x ∈(0; ) 1 THCS.TOANMATH.com 56
Giải: Để chứng minh (1) có nghiệm x ∈(0; )
1 , ta sẽ chỉ ra các số thực α,β ∈(0; )
1 sao cho f (α ). f (β ) < 0 . Vì α,β ∈(0; ) 1 và có giả thiết n 2 n < m
< 1 nên dẫn đến ta xét:  n n n f = a + b +   c . Mặt khác m 2  m m m 2     từ: a b c m n n 1 + + = 0 ⇒  . m a
+ b + c + c − =   0 2 2 2 m n p n m m   p n  2 2 2 m n  −   − − ⇔ + . n pm = 0 n pm n pm n f cf = c =     f 0 2 2 ( ) nm pnm pm pm * Xét c = 0
- Nếu a = 0 ⇒ b = 0 ⇒ f (x) là đa thức không, do đó f (x) sẽ có nghiệm trong (0; ) 1
- Nếu a ≠ 0 , từ giả thiết b n ⇒ − = < 1 và a m ( ) = ( + ) = 0 b f x x ax bx = − ∈(0; ) 1 a 2   − * Xét c ≠ 0 ta có: n f f ( ) pm n 2 . 0 = f (0) < 0 ⇒  
f (x) có nghiệm  m pm 0; n x  ∈ ⊂   (0; ) 1 m
VẬN DỤNG ĐIỀU KIỆN CÓ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC
2 TRONG BÀI TOÁN CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
GTLN,GTNN (Phương pháp miền giá trị hàm số) 2 Bài toán 1: + +
Tìm GTLN, GTNN của biểu thức ax bx c y = với 2
mx + nx + p 2
mx + nx + p > 0 x ∀ . Phương pháp: THCS.TOANMATH.com 57
Gọi y là một giá trị của biểu thức: Khi đó 0 2
ax + bx + c y =
y m a x + y n b x + y p c = 0 . (*) 2 ( ) 2 0 0 ( 0 ) 0
mx + nx + p Ta xét 2 trường hợp: + Nếu − = 0 a y m a
y = thay vào (*) ta tìm được x suy ra a y = là 0 0 m 0 m
một giá trị của biểu thức. + Nếu − ≠ 0 a y m a
y ≠ thì (*) là phương trình bậc 2 ẩn x . Điều kiện 0 0 m
để phương trình có nghiệm là: ∆ ≥ 0 . Từ đó ta suy ra điều kiện của y . Trên 0
cơ sở đó ta tìm được GTLN, GTNN (nếu có) của biểu thức.
+ Ngoài ra trong quá trình chứng minh bất đẳng thức ta cần nắm kết quả 2 2   ∆    ∆ sau: Ta có: . ( ) 2 b 2 b
a f x = a  x + −   = a x + − . Từ đó suy ra 2  2a 4a   2a      4  Nếu ∆ ≤ 0 thì .
a f (x) ≥ 0 ⇔ a, f (x) luôn cùng dấu. Một kết quả thường
xuyên sử dụng trong giải toán là: “Nếu tam thức bậc 2 : ( ) 2
f x = ax + bx + c
a > 0,∆ ≤ 0 ⇒ f (x) ≥ 0, x ∀ .”
Ví dụ 1: Tìm GTLN, GTNN của các biểu thức: 2 a) x y = . 2 x − 5x + 7 2 b) − + x 8x 7 P = . 2 x +1 2 2 − + c) 2x 2xy 9y A = với y ≠ 0 . 2 2
x + 2xy + 5y THCS.TOANMATH.com 58 2 + d) 2x 12xy A = biết 2 2
x + y =1 (Đề TS ĐH khối B- 2008) 2 1+ 2xy + 2y Lời giải: 2 a) Do 2  5  3
x − 5x + 7 = x − + >   0 , x
∀ suy ra biểu thức y luôn xác  2  4
định với mọi x . Gọi y là một giá trị của biểu thức khi đó ta có: 0 2 x y =
y −1 x − 5y x + 7y = 0 (*) . 2 ( ) 2 0 0 0 0 x − 5x + 7 + Nếu 7 y =1⇒ 5
x + 7 = 0 ⇔ x = điều đó có nghĩa là y =1 là một giá 0 5 0
trị của biểu thức nhận được.
+ Nếu y ≠ 1 thì (*) là một phương trình bậc 2 có 0
∆ = (5y )2 − 4. y −1 .7y = y 28 − 3y . Phương trình có nghiệm khi và 0 ( 0 ) 0 0 ( 0 ) chỉ khi 28
∆ ≥ 0 ⇔ 0 ≤ y
. Để ý rằng với mỗi giá trị y = 0 hoặc 0 3 0 28 y = thì ∆ = 0 nên 0 3 + GTNN của y y 0 khi và chỉ khi 5 0 x = − ( = 0 . 2 y −1 0 ) 28 5.
+ GTLN của y là 28 khi và chỉ khi 5y 3 14 0 x = − = = . 3 2( y −1  28  5 0 ) 2 −  1 3    b) ĐKXĐ x ∀ ∈  . 2 − + Ta có x 8x 7 P = ⇔ (P − ) 2
1 x + 8x + P − 7 = 0 (1) . Coi (1) là 2 ( ) x +1
phương trình bậc hai ẩn x .
Trường hợp 1: P −1 = 0 ⇔ P =1 thì 3 x = (*) 4 THCS.TOANMATH.com 59
Trường hợp 2: P −1 ≠ 0 ⇔ P ≠ 1 phương trình (1) có nghiệm khi 2
∆ ' ≥ 0 ≠ P −8P − 9 ≤ 0 ⇔ (P + ) 1 (P −9) ≤ 0 ⇔ 1 − ≤ P ≤ 9 (**).
Kết hợp (*) và (**) ta có min P = 1
− ;max P = 9 . 2 2 − + c) 2x 2xy 9y A =
. Biểu thức A có dạng đẳng cấp bậc 2. 2 2
x + 2xy + 5y 2 − +
Ta chia tử số và mẫu số cho 2 y và đặt x t = thì 2t 2t 9 A = . Ta có y 2 t + 2t + 5 2
t + 2t + 5 = (t + )2
1 + 4 > 0 với mọi t . Gọi A là một giá trị của biểu thức. 0 2 − + Khi đó ta có: 2t 2t 9 A =
A − 2 t + 2A + 2 t + 5A − 9 = 0 (*) 2 ( ) 2 0 0 ( 0 ) 0 t + 2t + 5 + Nếu A = 2 thì 1
t = − suy ra A = 2 là một giá trị của biểu thức nhận 0 6 0 được.
+ Nếu A ≠ 2 thì (*) là một phương trình bậc 2 có 0 ∆ ' = ( A + )2
1 − ( A − 2)(5A − 9) 2 = 4
A + 21A −17 . Điều kiện để phương 0 0 0 0 0 trình có nghiệm là 2 17 ∆ ' ≥ 0 ⇔ 4
A + 21A −17 ≥ 0 ⇔ 1− A 4A −17 ≥ 0 ⇔ 1≤ A ≤ .Từ 0 0 ( 0 ) ( 0 ) 0 4 +
đó ta có GTNN của A là 1 khi và chỉ khi A 1 0 t = −
= 2 ⇔ x = 2y . GTLN A − 2 0 +
của A là 17 khi và chỉ khi A 1 7 7 0 t = −
= − ⇔ x = − y . 4 A − 2 3 3 0 d) Nếu y = 0 thì 2 2
x =1⇒ P = 2x = 2 . 2x +12xy 2x +12xy 2( 2 2 2 t + 6t)
Xét y ≠ 0 đặt x = ty thì A = = = . 2 2 2 2 1+ 2xy + 2y
x + 2xy + 3y t + 2t + 3
Giải tương tự như câu b) Ta có 6
− ≤ A ≤ 3. Suy ra GTNN của A là 6 − đạt THCS.TOANMATH.com 60 được khi và chỉ khi 3 2 x ; y − = = hoặc 3 2 x = − ; y = . GTLN của 13 13 13 13
A là 3 đạt được khi và chỉ khi 3 1 x = ; y = hoặc 10 10 3 1 x = − ; y = − . 10 10
xy + yz + zx = 8
Ví dụ 2: Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện:  . Tìm
x + y + z = 5 GTLN, GTNN của x . Lời giải:
yz = 8 − x( y + z)
Ta viết lại hệ phương trình dưới dạng:  (*) hay
y + z = 5 − x
yz = 8 − x(5 − x) 
(*). Vì x, y, z là các số thực thỏa mãn (*) nên suy ra y, z
y + z = 5 − x
là hai nghiệm của phương trình: 2t − ( − x) 2 5
t + 8 − 5x x = 0 (**).
Điều kiện để phương trình (**) có nghiệm là: ∆ = ( − x)2 − ( 2 − x + x ) 2 5 4 8 5 = 3
x +10x − 7 ≥ 0 ⇔ (7 − 3x)(1− x) ≥ 0 hay 7 1≤ x ≤ . 3
Khi x =1⇒ t = 2 ⇒ y = z = 2 nên GTNN của x là 1. Khi 7 4 4
x = ⇒ t = ⇒ y = z = suy ra GTLN của 7 x = . 3 3 3 3
Ví dụ 3) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện: x + y + z =1. Tìm
GTLN của biểu thức: P = 9xy +10yz +11zx . Lời giải: THCS.TOANMATH.com 61
Thay z =1− x y vào P ta có:
P = 9xy + z (10y +11x) = 9xy + (1− x y)(10y +11x) 2
= − x + ( − y) 2 11
11 12 x −10y +10y hay 2 x + ( y − ) 2 11 12
11 x +10y −10y + P = 0 . Để phương trình có nghiệm điều
kiện là ∆ ≥ ⇔ ( y − )2 − ( 2 0 12 11
4.11 10y −10y + P) ≥ 0 hay 2 296 −
y +176y +121− 44P ≥ 0 2 74  2 22 121  74  11  495 495 ⇔ P ≤ − −  y + y − = −   y − + ≤ . Do đó 11 37 296 11 27      148 148
GTLN của P là 495 đạt được khi 25 11 27 x = ; y = ; z = . 148 74 37 74
Ví dụ 4) Cho các số thực dương a,b,c sao cho a + b + c = 3. Chứng minh rằng: 9
a + ab + 2abc ≤ . 2 Lời giải:
Từ giả thiết ta suy ra b = 3− a c . Ta biến đổi bất đẳng thức thành:
a + a( − a c) + ac( − a c) 9 − ≤ ⇔ ( c + ) 2 a + ( 2 c c − ) 9 3 2 3 0 2 1 2 5 4 a + ≥ 0 2 2
coi đây là hàm số bậc 2 của a . Xét f (a) = ( c + ) 2 a + ( 2 c c − ) 9 2 1 2 5 4 a + 2 ta có hệ số của 2
a là 2c +1 > 0 và ta có: ∆ = ( 2
c c − )2 − ( c + ) = ( c − )2 ( 2 2 5 4 18 2 1
2 1 c − 4c − 2) = ( c − )2 2 1 c
 (c − 3) − c − 2 ≤ 0 
do 0 < c < 3 . Suy ra f (a) ≥ 0 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 3 1
a = ,b =1,c = . 2 2
ĐỊNH LÝ VIET VỚI PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2
Kiến thức cần nhớ: THCS.TOANMATH.com 62
Định lý Viet: Nếu x , x là hai nghiệm của phương trình 1 2  b x + x = −  1 2 2
ax + bx + c = 0,(a ≠ 0) thì  a  (*)  . c x x = 1 2  a
Ghi chú: Trước khi sử dụng định lý Viet, chúng ta cần kiểm tra điều kiện
phương trình có nghiệm, nghĩa là ∆ ≥ 0 .
Một số ứng dụng cơ bản của định lý Viet
+ Nhẩm nghiệm của một phương trình bậc hai:
Nếu a + b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm là =1; c x x = . 1 2 a
Nếu a b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm là = 1; c
x x = − . 1 2 a
+ Tính giá trị của biểu thức g (x , x trong đó g (x , x là biểu thức đối 1 2 ) 1 2 )
xứng giữa hai nghiệm x , x của phương trình (*): 1 2
Bước 1: Kiểm tra điều kiện ∆ ≥ 0 , sau đó áp dụng định lý Viet.
Bước 2: Biểu diễn biểu thức g (x , x theo S = x + x , P = x .x từ đó tính 1 2 ) 1 2 1 2
được g (x , x . 1 2 )
Một số biểu thức đối xứng giữa hai nghiệm thường gặp: 2 2
x + x = (x + x )2 2
− 2x x = S − 2P ; 1 2 1 2 1 2 3 3
x + x = (x + x )3 − 3x x (x + x ) 3
= S − 3SP ; 1 2 1 2 1 2 1 2
x + x = (x + x )2 4 4 2 2 2 2 − 2x x = ( 2 S − 2P) 2 4 2 2
− 2P = S − 4S P + 2P ; 1 2 1 2 1 2 THCS.TOANMATH.com 63
x x = (x x )2 = (x + x )2 2
− 4x x = S − 4P,... 1 2 1 2 1 2 1 2
+ Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là x , x cho trước: 1 2
Bước 1: Tính S = x + x ;P = x x . 1 2 1 2
Bước 2: Phương trình bậc hai nhận hai nghiệm x , x là 2
X S.X + P = 0 . 1 2
+ Tìm điều kiện để phương trình bậc hai (*) ( a, ,
b c phụ thuộc vào tham số
m ), có hai nghiệm x , x thỏa mãn một điều kiện cho trước h(x , x = 0 1 2 ) 1 2 (1)
Bước 1: Tìm điều kiện để phương trình (*) có nghiệm, nghĩa là ∆ ≥ 0 . Sau
đó áp dụng định lý Viet để tính b
S = x + x = − (2) và = . c P x x = (3) 1 2 a 1 2 a theo m .
Bước 2: Giải hệ phương trình (1),(2),(3) (thường sử dụng phương pháp thế)
để tìm m , sau đó chú ý kiểm tra điều kiện của tham số m ở bước 1.
+ Phân tích đa thức bậc hai thành nhân tử: Nếu phương trình (*) có hai
nghiệm x , x thì 2
ax + bx + c = a(x x . x x . 1 ) ( 2 ) 1 2
+ Chứng minh bất đẳng thức liên quan đến nghiệm của phương trình bậc 2
ta cần chú ý đến các điều kiện ràng buộc sau:
Nếu: x m x x m x m ≤ 0 . 1 2 ( 1 )( 2 )
x + x ≥ 2m Nếu 1 2
m x x ⇔ 1 2 ( 
x m x m ≥ 0  1 )( 2 )
x + x ≤ 2m Nếu 1 2
x x m ⇔ 1 2 ( 
x m x m ≥ 0  1 )( 2 ) Một số ví dụ: THCS.TOANMATH.com 64
Ví dụ 1. Không giải phương trình, cho biết dấu các nghiệm a) 2
x −13x + 20 = 0 c) 2 5x + 7x +1 = 0 b) 2
3x + 5x − 2 = 0 Lời giải:  = . c P x x = = 20 > 0  1 2 a) Ta có:  ab
S = x + x = − =13 > 0 1 2  a
P > 0 nên hai nghiệm x , x cùng dấu và S > 0 nên hai nghiệm cùng dấu 1 2 dương. b) Ta có: c 2
P = x .x = = − < 0 nên hai nghiệm x , x trái dấu. 1 1 a 3 1 2  c 1
P = x x = = > 0  1 2 c) Ta có:  a 5  b − 7 S x x −  = + = = < 0 1 2  a 5
P > 0 nên hai nghiệm x , x cùng dấu và S < 0 nên hai nghiệm cùng dấu 1 2 âm.
Ví dụ 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) f (x) 2
= 3x − 5x + 2 b) g (x) 4 2
= −x + 5x − 4 c) P(x y) 2 2
; = 6x −11xy + 3y d) Q(x y) 2 2
; = 2x − 2y − 3xy + x − 2y . Lời giải: a) Phương trình 2
3x − 5x + 2 = 0 có hai nghiệm x =1 hoặc 2 x = 3 Suy ra f (x) (x ) 2 3 1 x  = − −
= (3x − 2)(x −   ) 1 .  3  THCS.TOANMATH.com 65
b) Phương trình −x + x − = ⇔ −(x )2 4 2 2 2 2 5 4 0
+ 5x − 4 = 0 ⇔ x =1 hoặc 2
x = 4 .Suy ra g (x) = −( 2 x − )( 2
1 x − 4) = −(x − ) 1 (x + )
1 (x − 2)(x + 2) . c) Ta coi phương trình 2 2
6x −11xy + 3y = 0 là phương trình bậc hai ẩn x . Ta có ∆ = y y =
y ≥ . Suy ra phương trình có nghiệm là x ( )2 2 2 11 4.18 49 0 11y ± 7y y x = ⇔ x = hoặc 3y x = . Do đó 12 3 2 ( )  y  3 ; 6 y P x y x x  = − −
= (3x y)(2x −    3y)  3  2  d) Ta có 2 2 2
x y xy + x y = ⇔ x + ( − y) 2 2 2 3 2 0 2
1 3 x − 2y − 2y = 0
Ta coi đây là phương trình bậc hai ẩn x và có:
∆ = − y − − y y =
y + y + = y + ≥ x ( )2 ( 2 ) 2 1 3 8 2 2 25 10 1 (5 )2 1 0
3y −1± (5y + ) 1
Suy ra phương trình có nghiệm là x =
x = 2y hoặc 4 y 1 x − −  − − = . Do đó Q(x y) (x y) y 1 ; 2 2 x  = − −
= (x − 2y)(2x + y +   ) 1 2  2 
Ví dụ 3: Phân tích đa thức f (x) 4 2 2
= x − 2mx x + m m thành tích của hai
tam thức bậc hai ẩn x . Lời giải: Ta có 4 2 2 2
x mx x + m m = ⇔ m − ( 2 x + ) 4 2 0 2
1 m + x x = 0
Ta coi đây là phương trình bậc hai ẩn m và có: ∆ = x +
x x = x + x + = x + ≥ m ( 2 )2 ( 4 ) 2 2 1 4 4 4 1 (2 )2 1 0 2 + + + Suy ra f (x) 2x 1 2x 1 2 = 0 ⇔ m =
= x + x +1 hoặc 2 2 2x +1− 2x −1 2 m =
= x x .Do đó f (x) = ( 2
m x x − )( 2
1 m x + x) . 2 Ví dụ 4: THCS.TOANMATH.com 66
a) Cho phương trình 2
2x mx + 5 = 0 , với m la tham số. Biết phương
trình có một nghiệm là 2 , tìm m và tìm nghiệm còn lại.
b) Cho phương trình 2 x − (m + ) 2 2
1 x + m −1 = 0 , với m là tham số.
Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương.
c) Cho phương trình 2
x − 4x = 2 x − 2 − m − 5 , với m là tham số. Xác
định m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt. Lời giải:
a) Vì x = 2 là nghiệm của phương trình nên thay x = 2 vào phương trình ta được 13
8 − 2m + 5 = 0 ⇔ m =
. Theo hệ thức Viet ta có: 5 x x = 2 1 2 2 mà x = 2 nên 5 x = .Vậy 13 m =
và nghiệm còn lại là 5 . 1 2 4 2 2
b) Phương trình có hai nghiệm dương m ≥ 1 − ∆' = 2m + 2 ≥ 0    1
⇔ S = 2m +1 > 0 ⇔ m > − ⇔ m >1 2  2 P m 1 0  = − >
m >1∨ m <1 
Vậy với m >1 thỏa mãn bài toán. c) Ta có 2
x x = x − − m − ⇔ ( 2 4 2 2 5
x − 4x + 4) − 2 x − 2 = −m −1 ⇔ (x − )2
2 − 2 x − 2 = −m −1 (1)
Đặt t = x − 2 ≥ 0 . Khi đó (1) thành: 2t − 2t +1+ m = 0 (2)
Để (1) có 4 nghiệm phân biệt thì (2) có hai nghiệm phân biệt dương, tức là ∆ > 0  4 − m > 0 phải có: P 0 1 
> ⇔  + m > 0 ⇔ 1
− < m < 0 thỏa mãn yêu cầu bài toán. S 0  > 2 >   0 Ví dụ 5) THCS.TOANMATH.com 67
a) Tìm m để phương trình 2 x + (m − ) 2 3 4
1 x + m − 4m +1 = 0 có hai
nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn: 1 1 1 +
= (x + x . 1 2 ) 1 2 x x 2 1 2
b) Chứng minh rằng phương trình: 2
ax + bx + c = 0(a ≠ 0) (1) có hai
nghiệm phân biệt và nghiệm này gấp k (k ≠ − )
1 lần nghiệm kia khi và chỉ khi ( + )2 2
1 k ac = kb .
c) Tìm các giá trị của m để phương trình 2 2
x mx + m m − 3 = 0 có
hai nghiệm x , x là độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông 1 2
ABC , biết độ dài cạnh huyền BC = 2 . Lời giải:
a) Trước hết phương trình phải có hai nghiệm khác 0 nên: 2
∆' = m + 4m +1 > 0 2 
m + 4m +1> 0 2
c m − 4m +1 ⇔ 
(*). Khi đó theo định lý Viet ta 2  = ≠ 0
m − 4m +1 ≠ 0 a 3 4(1− m) 2 − + có: m 4m 1
S = x + x = ;P = x x = 1 2 1 2 3 3 + Ta có: 1 1 1 + = (x + x ) x x 1 1 2 ⇔ =
x + x ⇔ (x + x x x − 2 = 0 1 2 ) ( 1 2 ) 1 2 ( 1 2) x x 2 x x 2 1 2 1 2 x + x = 0 m =1 (do x x ≠ 0 ) 1 2 ⇔ ⇔   ⇔ m =1;m = 1; − m = 5 1 2 2 x x − 2 = 0  − − = 1 2 m 4m 5 0
Thay vào (*) ta thấy m = 1 − không thỏa mãn.
Vậy m =1;m = 5 là giá trị cần tìm.
b) Giả sử (1) có hai nghiệm x , x và nghiệm này gấp k lần nghiệm kia 1 2 thì ta có: THCS.TOANMATH.com 68 x = kxx kx = 0 1 2 1 2 ⇔
⇔ (x kx x kx =   0 1 2 ) ( 2 1 ) x = kx x kx =   0 2 1 2 1 ⇔ ( 2
1+ k ) x x k ( 2 2
x + x ) = 0 ⇔ ( 2
1+ k x x k x + x − 2x x  = 0 1 2 1 2 ) 1 2 ( 1 2)2 1 2   ⇔ (   2 + ) 2 cb c kk  − −    = ⇔ ( 2
+ k )ac = k ( 2
b ac) ⇔ ( + k)2 2 1 2 0 1 2 1 ac = kb a  a a   Giả sử ( + )2 2
1 k ac = kb ta chỉ cần chứng minh (1) có nghiệm là được. Ta có: 4k (k − )2 1 2 2 2 2
∆ = b − 4ac = b b = b
≥ 0 . Vậy ta có điều phải chứng (k + )2 1 (k + )2 1 minh.
c) Vì độ dài cạnh của tam giác vuông là số dương nên x , x > 0 . 1 2
x + x = m > 0
Theo định lý Viet, ta có 1 2 
(1). Điều kiện để phương 2
x .x = m m − 3 >  0 1 2 trình có nghiệm là: 2 ∆ = m − ( 2 m m − ) 2 4
3 ≥ 0 ⇔ 3m − 4m −12 ≤ 0 (2). Từ giả thiết suy ra 2 2
x + x = 4 ⇔ x + x
− 2x .x = 4 . Do đó 1 2 ( 1 2)2 1 2 2 m − ( 2 m m − ) 2 2
3 = 4 ⇔ m − 2m − 2 = 0 ⇔ m =1± 3
Thay m =1± 3 vào (1) và (2) ta thấy m =1+ 3 .
Vậy giá trị cần tìm là m =1+ 3 .
Ví dụ 7: Cho phương trình 4 3
x mx + (m + ) 2
1 x m(m + ) 1 x + (m + )2 1 = 0 .
a) Giải phương trình khi m = 2 − .
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình có bốn
nghiệm đôi một phân biệt. Lời giải: a) Khi m = 2
− , ta có phương trình: 4 3 2
x + 2x x − 2x +1 = 0
Kiểm tra ta thấy x = 0 không là nghiệm của phương trình
Chia hai vế của phương trình cho 2 x ta được: 2 1  1 x 2 1  + + − −1 =   0 2 xx THCS.TOANMATH.com 69 Đặt 1
t = x − , suy ra 2 1 2 x +
= t + 2 . Thay vào phương trình trên ta được: x 2 x 2
t + 2t −1 = 0 ⇔ t = 1 − . Với t = 1 − ta được 1 2 1 − ± 5 x − = 1
− ⇔ x + x −1 = 0 ⇔ x = . Vậy với m = 2 − phương tình có x 2 nghiệm 1 5 x − ± = . 2
b) Nếu x = 0 phương trình đã cho thành: (m + )2 1 = 0 Khi m ≠ 1
− phương trình vô nghiệm. Khi m = 1
− thì x = 0 là một nghiệm của phương trình đã cho và khi đó x = 0
phương trình đã cho có dạng 4 3
x + x = 0 ⇔  . Trong trường hợp này x = 1 −
phương trình chỉ có hai nghiệm nên không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Do đó x ≠ 0 và m ≠ 1
− . Chia hai vế của phương trình cho 2 x ≠ 0 và đặt (m + ) 1 t = 1 − t = x +
. Ta thu được phương trình: 2t mt − (m + ) 1 = 0 ⇔ x  t = m +1 Với t = 1 − ta được 2
x + x + (m + ) 1 = 0 (1)
Với t = m +1 ta được 2 x − (m + ) 1 x + (m + ) 1 = 0 (2)
Phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi mỗi một trong
các phương trình (1) và (2) đều có hai nghiệm phân biệt, đồng thời chúng không có nghiệm chung.
Để (1) và (2) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: 1  − 4  (m + )1 > 0  ⇔ m < 1 − (*) (  m +  )2 1 − 4(m + ) 1 > 0
Khi đó nếu x là một nghiệm chung của (1) và (2) thì: 0 (  m + ) 2 1 = −x −  x 0 0
. Suy ra (m + 2) x = 0 điều này tương đương với (  0  m +  ) 2
1 = −x + m +1 x 0 ( ) 0 hoặc m = 2 − hoặc x = 0 . 0 THCS.TOANMATH.com 70
Nếu x = 0 thì m = 1
− (không thỏa mãn). Nếu m = 2 − thì (1) và (2) cùng 0 có hai nghiệm 1 5 x − ± = 2
Do đó kết hợp với (*), suy ra phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 2 − ≠ m < 1 − .
Ví dụ 8) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình: a) 2 mx − 2(m − )
1 x + 3(m − 2) = 0 có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 x + 2x =1. 1 2 b) 2 x − ( m + ) 2 2
1 x + m + 2 = 0 có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2
3x x − 5 x + x + 7 = 0 . 1 2 ( 1 2) c) 2
x − 3x m = 0 có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 2 x (1− x ) 2 + x 1− x =19. 1 2 2 ( 1 ) d) 2 x + (m − ) 2 3 4
1 x + m − 4m +1 = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa 1 2 mãn 1 1 1 + = (x + x . 1 2 ) x x 2 1 2 Lời giải:
a) Nếu m = 0 thì phương trình đã cho thành: 2x − 6 = 0 ⇔ x = 3 (không thỏa mãn)
Nếu m ≠ 0 . Ta có ∆ = (m − )2 − m (m − ) 2 ' 1 .3 2 = 2 − m + 4m +1 − +
Điều kiện để phương trình có hai nghiệm là 2 6 2 6 ∆' ≥ 0 ⇔ ≤ m ≤ 2 2
(*). Với điều kiện (*) giả sử x , x là hai nghiệm của phương trình. 1 2  2(m − ) 1  + = −
Từ yêu cầu bài toán và áp dụng Viet ta có: x x 2 m 1 2  mx = 2  + 2 =  1 m x x 1 2 THCS.TOANMATH.com 71 − Thay 2 m x =
vào phương trình ta được (m − 2(6m − 4) = 0 ⇔ m = 2 hoặc m 2
m = . Đối chiếu điều kiện ta được m = 2 hoặc 2
m = thỏa mãn yêu cầu 3 3 bài toán.
b) Ta có: ∆ = ( m + )2 − ( 2 2 1
4 m + 2) = 4m − 7
Điều kiện để phương trình có hai nghiệm là 7 ∆ ≥ 0 ⇔ m ≥ 4 2 x x = m + 2
Theo định lý Viet ta có: 1 2  thay vào hệ thức
x + x = 2m +  1 1 2
3x x − 5 x + x + 7 = 0 , ta được 2 4
3m −10m + 8 = 0 ⇔ m = hoặc m = 2 1 2 ( 1 2) 3
Đối chiếu điều kiện ta được m = 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán. c) Ta có: ∆ = 9 − (
4.1 −m) = 9 + 4m
Điều kiện để phương trình có hai nghiệm là 4
∆ ≥ 0 ⇔ m ≥ − 9 Ta có: 2 x (1− x ) 2 + x (1− x ) 2 2 2 2
=19 ⇔ x x .x + x x .x =19 1 2 2 1 1 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 2
x + x x .x x .x =19 ⇔ x + x x .x x + x =19 1 2 1 2 2 1 1 2 1 2 ( 1 2 )
⇔ (x + x )2 − 2x x x x x + x =19 . Theo định lý Viet ta có: 1 2 1 2 1 2 ( 1 2 ) x + x = 3 1 2 
. Thay vào hệ thức (x + x )2 − 2x x x .x x + x =19 ta 1 2 1 2 1 2 ( 1 2 ) x .x = −  m 1 2 được: 2
3 − 2(−m) − (−m).3 =19 ⇔ 5m =10 ⇔ m = 2
Đối chiếu điều kiện ta được m = 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
d) Ta có: ∆ = (m − )2 − ( 2 m m + ) 2 ' 4 1 3 4 1 = m + 4m +1
Điều kiện để phương trình có hai nghiệm là: ∆' > 0 ⇔ m < 2 − − 3 hoặc m + + > 2 − + 3 . Ta có: 1 1 1 + = (x + x ) x x x x 1 2 1 2 ⇔ = . Theo định lý 1 2 x x 2 x .x 2 1 2 1 2 THCS.TOANMATH.com 72  4 − (m − ) 1 x + x =  1 2 + + Viet ta có:  3 x x x x  . Thay vào hệ thức 1 2 1 2 = , ta −( 2 m − 4m +  )1 x .x 2 x x = 1 2  1 2  3 4(m − ) 1 3 4(m − ) 1 2(m − ) 1 ( 2 m − 4m − 5) được: − . = − ⇔ = 0 2 3 m − 4m +1 6 3( 2 m − 4m + ) 1 2(m − ) 1 ( 2 m − 4m − 5) m = 1
− ∨ m =1∨ m = 5 ⇔  ⇔ 
. Đối chiếu điều kiện 2
m − 4m +1 ≠ 0 m ≠ 2 ± 3
ta được m =1 hoặc m = 5 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Ví dụ 9) Cho phương trình 2 x − (m − ) 2
1 − m + m − 2 = 0 , với m là tham số.
a) Chứng minh rằng phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu với mọi m .
b) Gọi hai nghiệm của phương trình đã cho là x , x . Tìm m để biểu 1 2 3 3     thức x x 1 2 A =   −
đạt giá trị lớn nhất. x    x   2 1  Lời giải: 2 a) Xét 2  1  3 .
a c = −m + m − 2 = − m − − <  0, m ∀ ∈    2  4
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu với mọi m .
b) Gọi hai nghiệm của phương trình đã cho là x , x . 1 2
Theo câu a) thì x x ≠ 0 , do đó A được xác định với mọi x , x . 1 2 1 2 3   3  
Do x , x trái dấu nên x x 1   = t
− với t > 0, suy ra 2 
 < 0 , suy ra A < 0 1 2  xx 2  1  3   3   Đặt x x 1 1   = t
− , với t > 0 , suy ra 2   = − . Khi đó 1 A = t − − mang giá  xx t t 2  1
trị âm và A đạt giá trị lớn nhất khi −A có giá trị nhỏ nhất. Ta có THCS.TOANMATH.com 73 1
A = t + ≥ 2 , suy ra A ≤ 2
− . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi t 1 2
t = ⇔ t =1⇒ t =1. Với t =1, ta có t 3  x x 1 1   = 1 − ⇔ = 1
− ⇔ x = −x x + x = 0 ⇔ − m −1 = 0 ⇔ m =1. 1 2 1 2 ( )  x x 2 2
Vậy với m =1 thì biểu thức A đạt giá trị lớn nhất là 2 − .
Ví dụ 10) Cho phương trình 2 2
2x + 2mx + m − 2 = 0 , với m là tham số. Gọi
x , x là hai nghiệm của phương trình. 1 2
a) Tìm hệ thức liên hệ giữa x , x không phụ thuộc vào m . 1 2
b) Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức 2x x + 3 1 2 A = 2 2
x + x + 2 x x +1 1 2 ( 1 2 ) Lời giải: Ta có 2
∆ = m − 4(m − )
1 = (m − 2)2 ≥ 0, với mọi m .
Do đó phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
Theo hệ thức Viet, ta có: x + x = m x x = m −1 1 2 1 2
a) Thay m = x + x vào x x = m −1, ta được x x = x + x −1 1 2 1 2 1 2 1 1
Vậy hệ thức liên hệ giữa x , x không phụ thuộc vào m x x = x + x −1. 1 2 1 2 1 1 b) Ta có: 2 2
x + x = (x + x )2 2
− 2x x = m − 2(m − ) 2
1 = m − 2m + 2 . 1 2 1 2 1 2 + + Suy ra 2x x 3 2m 1 1 2 A = = . Vì 2 2
x + x + 2(x x + ) 2 1 m + 2 1 2 1 2 2m +1 2m +1− m − 2 (m − )2 2 1 A −1 = −1 = = − ≤ 0, m ∀ ∈  2 2 2 m + 2 m + 2 m + 2 Suy ra A ≤1, m
∀ ∈  . Dấu “=” xảy ta khi và chỉ khi m =1
1 2m +1 1 2(m + ) 2 1 + m + 2 (m + 2)2 Và A + = + = = ≥ 0, m ∀ ∈  2 2 m + 2 2 2( 2 m + 2) 2( 2 m + 2) THCS.TOANMATH.com 74 Suy ra 1 A ≥ − , m
∀ ∈  . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi m = 2 − . Vậy GTLN 2
của A bằng 1 khi m =1 và GTNN của A bằng 1 − khi m = 2 − . 2
Ví dụ 11) Cho phương trình 2 x − (m − ) 2 2
1 x + 2m − 3m +1 = 0 , với m
tham số. Gọi x , x là nghiệm của phương trình. Chứng minh rằng: 1 2 9
x + x + x x ≤ . 1 2 1 2 8 Lời giải:
Ta có ∆ = (m − )2 − ( 2 m m + ) 2 ' 1 2 3
1 = −m + m = m(1− m) . Để phương trình
có hai nghiệm ⇔ ∆' ≥ 0 ⇔ 0 ≤ m ≤1. Theo định lý Viet ta có:
x + x = 2 m −1 và 2
x x = 2m − 3m +1. Ta có 1 2 ( ) 1 2
x + x + x x = 2(m − ) 2 1 + 2m − 3m +1 1 2 1 2 2 2 2 m 1  1  9
= 2m m −1 = 2 m − − = 2 m − − 2 2 4    16 2 2 Vì 1 1 3
0 ≤ m ≤1 ⇔ − ≤ m − ≤ suy ra  1  9  1  9 m − ≤ ⇔ m − − ≤     0 4 4 4  4  16  4  16 Do đó 2 2 2  1  9 9  1  9  1  9
x + x + x x = 2 m − − =  2 − m − = −  2m − ≤ 1 2 1 2 4 16 16 4 8 4        8
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 1 m = . 4
Ví dụ 13) Cho phương trình 2 x − ( m + ) 2 2
1 x + m +1 = 0 , với m là tham số.
tìm tất cả các giá trị m∈ để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 sao cho biểu thức x x 1 2 P =
có giá trị là số nguyên. x + x 1 2 THCS.TOANMATH.com 75 Lời giải:
Ta có ∆ = ( m + )2 − ( 2 2 1 4 m + )
1 = 4m − 3 . Để phương trình có hai nghiệm phân biệt 3
⇔ ∆ > 0 ⇔ m > . Theo định lý Viet ta có: x + x = 2m +1 và 4 1 2 2 2 + −
x x = m +1. Do đó x x m 1 2m 1 5 1 2 P = = = = . Suy ra 1 2 x + x 2m +1 4 4 2m +1 1 2 ( ) 5 4P = 2m −1+ . Do 3
m > nên 2m +1 >1 2m +1 4
Để P ∈ thì ta phải có (2m + )
1 là ước của 5, suy ra 2m +1 = 5 ⇔ m = 2
Thử lại với m = 2 , ta được P =1 (thỏa mãn).
Vậy m = 2 là giá trị cần tìm thỏa mãn bài toán. Ví dụ 14)
a) Tìm m để phương trình 2
x + x + m = 0 có hai nghiệm x , x và biểu 1 2 thức: 2
Q = x (x + ) 2
1 + x x +1 đạt giá trị lớn nhất. 1 1 2 ( 2 ) b) Cho phương trình 2 x − (m + ) 2 2
1 x + m + 2 = 0, với m là tham số.
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x sao cho 1 2
P = x x − 2 x + x − 6 đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 ( 1 2)
c) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình: 2 2x − (3a − ) 1 x − 2 = 0. 1 2 2  − 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3
P = (x x )2 x x 1 1 1 2 + 2 + − 1 2 2 2 x x   1 2  Lời giải:
a) Phương trình có nghiệm khi ∆ ≥ 0 ⇔ 1− 4m ≥ 0 1 ⇔ m ≤ (*). 4 THCS.TOANMATH.com 76
S = x + x = 1 −
Khi đó theo định lý Viet: 1 2  . Ta có: P = x x =  m 1 2 Q = S ( 2 S P) 2 1
3 + S − 2P = m ≤ (do (*)) 1
⇒ maxQ = đạt được khi 4 4 1 m = . Vậy 1
m = là giá trị cần tìm. 4 4
b) Ta có ∆ = (m + )2 − ( 2 ' 1
m + 2) = 2m −1
Để phương trình có hai nghiệm 1
⇔ ∆' ≥ 0 ⇔ m ≥ (*). Theo định lý Viet 2
ta có: x + x = 2m + 2 và 2
x x = m + 2 . Ta có 1 2 1 2
P = x x − 2(x + x ) 2
− 6 = m + 2 − 2 2m + 2 − 6 1 2 1 2 ( ) 2
= m − 4m −8 = (m − 2)2 −12 ≥ 12
− . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi m = 2
thỏa mãn điều kiện (*). Vậy với m = 2 thì biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 12 − .
c) Ta có: ∆ = ( a − )2
3 1 +16 > 0 ⇒ Phương trình luôn có hai nghiệm phân −
biệt. Theo định lý Viet thì: 3a 1 x + x = ; x x = 1 − . Ta có 1 2 1 2 2 2 3  − − − 
P = (x x )2
x x (x x ) 2(x x ) + 2 = 6(x −   x )2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2  2x x 1 2   −  = (x x ) (3a )2 2 1 6 − 4x x  = 6
+ 4 ≥ 24 . Đẳng thức xảy ra khi 1 2 1 2    4   1
3a −1 = 0 ⇔ a = . Vậy minP=24. 3
Ví dụ 14: Giả sử phương trình 2
x + ax + b = 0 có 2 nghiệm lớn hơn 1. 2 − − Chứng minh rằng: a a 2b 2 b ≥ . b a +1 1+ b Lời giải: THCS.TOANMATH.com 77
x + x = −a
Theo định lý Vi et ta có: 1 2 
. Bất đẳng thức cần chứng minh có x .x =  b 1 2 x x 2 x x x x 2 x x dạng : 1 2 1 2 + ≥ . Hay 1 2 1 2 +1+ +1≥ + 2 1+ x 1+ x 1+ x 1+ x 1 2 1+ x x 1+ x x 1 2 2 1 1 2 2(1+   2 1 1 x x 1 2 ) (x + x +1  +  ≥
. Theo bất đẳng thức Cô si ta 1 2 )1+x 1+x 1 2  1+ x x 1 2
có: x + x +1≥ 2 x x +1. Để chứng minh (*) ta quy về chứng minh: 1 2 1 2 1 1 2 + ≥
với x , x >1. Quy đồng và rút gọn bất đẳng thức 1+ x 1+ x 1 2 1 2 1+ x x 1 2
trên tương đương với ( x x − )
1 ( x x )2 ≥ 0( Điều này là hiển nhiên 1 2 1 2
đúng). Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2
x = x a = 4b . 1 2
Ví dụ 15: Giả sử phương trình bậc hai 2
ax + bx + c = 0 có hai nghiệm thuộc
[0; ]3.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2
18a − 9ab + b Q = 2
9a − 3ab + ac Lời giải:
Vì phương trình bậc 2 có 2 nghiệm nên a ≠ 0 . Biểu thức Q có dạng đẳng 2 18 9 b b  − +  
cấp bậc 2 ta chia cả tử và mẫu của Q cho 2 a thì a a Q  = . 9 b c − + a a THCS.TOANMATH.com 78 b x + x = −  1 2
Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình, theo Viet ta có:  a . 1 2  cx x = 1 2  a 2 18 9 b b  − + a a
18 + 9(x + x + x +   x 1 2 ) ( 1 2)2 Vậy :Q = b c =
9 + 3(x + x + x x − + 1 2 ) 1 2 9 a a
* Ta GTLN của Q: Ta đánh giá (x + x )2 qua x x với điều kiện 1 2 1 2
x , x ∈ 0;3 . 1 2 [ ] 2 x x x Giảsử 1 1 2
0 ≤ x x ≤ 3 ⇒  ⇒ (x + x )2 2 2
= x + x + 2x x ≤ 9 + 3x x 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 x ≤ 9 2
18 + 9(x + x + 3x x + 9 1 2 ) 1 2 ⇒ Q ≤ . + ( = 3
9 3 x + x + x x 1 2 ) 1 2
Ta cũng có thể đánh giá theo cách: x x − 3 ≤ 0 1 ( 1 ) 2 2 
x + x x + x
0 ≤ x ; x ≤ 3 ⇒ x (x −3) 3 1 2 ( 1 2) 2 2 ≤ 0 ⇒ 
x + x x x + 9 1 2 2 2 1 2 1 2 ( 
x x + ≥ x + x x − 3  )(x −3) 9 3( ) 1 2 1 2 ≥ 0 1 2
⇔ (x + x )2 ≤ 3x x + 9 . Suy ra 1 2 1 2
18 + 9(x + x ) + (x + x )2 18 + 9 x + x + 9 + 3x x 1 2 1 2 ( 1 2) 1 2 Q = . Đẳng thức + ( ≤ = 3
9 3 x + x + x x
9 + 3 x + x + x x 1 2 ) 1 2 ( 1 2) 1 2  bbx = x = 3 − = 6  − = 3  a b  = 6 − a  a b  = 3 − a xảy ra 1 2 ⇔  hay  ⇔ hoặc  ⇔ x = 0; x =    3 c  c = 9a c  c = 0 1 2 = 9 =  0 a a
3(x + x + x + x 1 2 ) 2 2 Ta có 1 2 Q − 2 = . Đẳng thức xảy ra + ( ≥ 0 ⇒ Q ≥ 2
9 3 x + x + x x 1 2 ) 1 2
x = x = 0 ⇔ b = c = 0 . Vậy GTLN của Q là 3 và GTNN của Q là 2. 1 2 THCS.TOANMATH.com 79
Ví dụ 16: Cho phương trình f (x) 2
= ax + bx + c = 0, trong đó a,b,c là các số
nguyên và a > 0 , có hai nghiệm phân biệt trong khoảng (0;1). Tìm giá trị nhỏ nhất của a.
Giải: Gọi x , x ∈ 0;1 là hai nghiệm phân biệt của phương trình đã cho 1 2 ( )
f (x) = a(x x x x . Vì a,b,c là các số nguyên và 1 ) ( 2 )
a > 0 ⇒ f (0) = c = ax x , f 1 = a + b + c = a 1− x 1− x là các số nguyên 1 2 ( ) ( 1 ) ( 2 ) dương. Áp dụng BĐT Cauchy tacó: 1 1
x 1− x ≤ ; x 1− x ≤ 1
x x 1− x 1− x < (2) (Vì 1 2 ( 1 ) ( 2 ) 1 ( 1 ) 2 ( 2 ) 4 4 16 2
do x x nên không có đẳng thức). Từ (1) và (2) a 2 ⇒ > 1⇒ a >16 1 2 16
a ≥ 5 (a là số nguyên dương). Xét đa thức f (x) = 5x(x − ) 1 +1, ta thấy
f (x) thỏa mãn điều kiện bài toán. Vậy giá trị nhỏ nhất của a bằng 5. n n  +   − 
Ví dụ 17: Chứng minh: 3 5 3 5 a =   + 
 − là số chính phương n 2  2   2     
với mọi số tự nhiên lẻ. Lời giải: 2 n n n n    +   −   +   −  Ta có 3 5 3 5 1 5 1 5 a =   +   − =   +  . n 2    2   2   2   2              n n  +   −  Xét dãy 1 5 1 5 S =   +
, ta chứng minh b là một số nguyên. n    2   2  n     x + x =1 Xét 1− 5 1+ 5 x = , x = ta có 1 2
suy ra x , x là hai nghiệm 1 2  2 2 x .x =  1 1 2 1 2 của phương trình: 2
x x −1 = 0 . THCS.TOANMATH.com 80 Ta có n 1 + n 1 S = + = + + − + hay + x x + x x x x x x x x n ( n n)( ) ( n 1 n 1 1 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 ) S = −
. Ta có S =1, S = x + x
− 2x x = 3, S = S S = 2. Từ 1 2 ( 1 2)2 + S S n 1 n n 1 − 1 2 3 2 1
đó bằng phép quy nạp ta dễ dàng chứng minh được S là số nguyên . Suy ra n
a = (S )2 là số chính phương. n n
CÁC BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG THẲNG VÀ PARABOL
Kiến thức cần nhớ: Khi cần biện luận số giao điểm của một đường thẳng (d ) và Parabol 2
(P) : y = ax ta cần chú ý:
a) Nếu đường thẳng (d ) là y = m (song song với trục Ox ) ta có thể
dựa vào đồ thị để biện luận hoặc biện luận dựa vào 2 ax = m .
b) Nếu đường thẳng (d ) : y = mx + n ta thường xét phương trình hoành
độ giao điểm của (P) và (d ) là: 2 2
ax = mx + n ax mx n = 0 từ đó ta
xét số giao điểm dựa trên số nghiệm của phương trình 2
ax mx n = 0
bằng cách xét dấu của ∆ .
Trong trường hợp đường thẳng (d ) cắt đồ thị hàm số (P) tại hai điểm phân biệt ,
A B thì A(x ;mx + n , B x ;mx + n khi đó ta có: 1 1 ) ( 2 2 )
AB = (x x )2 2
+ m (x x )2 = ( 2
m +1  x + x − 4x x  2 1 2 1 ) ( 1 2)2 1 2   . Mọi câu
hỏi liên quan đến nghiệm x , x ta đều quy về định lý Viet. 1 2
Chú ý: Đường thẳng (d ) có hệ số góc a đi qua điểm M (x ; y thì có 0 0 )
dạng: y = a(x x + y 0 ) 0
Ví dụ 1) Tìm phương trình đường thẳng (d ) đi qua điểm I (0; ) 1 và cắt parabol (P) : 2
y = x tại hai điểm phân biệt M N sao cho MN = 2 10 .
(Trích đề thi THPT chuyên Ngoại Ngữ - ĐHQGHN năm học 2000-2001). THCS.TOANMATH.com 81 Lời giải:
Đường thẳng (d ) qua I với hệ số góc a có dạng: y = ax +1
Phương trình hoành độ giao điểm của (d ) và (P) là: 2 2
x = ax +1 ⇔ x ax −1 = 0 (1). Vì 2
∆ = a + 4 > 0 với mọi a , (1) luôn có
hai nghiệm phân biệt nên (d ) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt
M (x ; y , N x ; y hay M (x ;ax +1 , N x ;ax +1 . Theo định lý Viet 1 1 ) ( 2 2 ) 1 1 ) ( 2 2)
ta có: x + x = a, x x = 1 − . 1 2 1 2
MN = 2 10 ⇔ (x x )2 + (ax +1− ax − )2 1 = 40 2 1 2 1 ⇔ ( 2 a + )
1 (x x )2 = 40 ⇔ ( 2
a +1  x + x − 4x x  = 40 2 1 ) ( 1 2)2 1 2   ⇔ ( 2 a + )( 2 a + ) 2 1
4 = 40 ⇒ a = 4 ⇒ a = 2 ± .
Ví dụ 2: Cho parabol (P) 1 2
: y = x và đường thẳng 2 (d ) 1 2
: y = mx m + m +1. 2
a) Với m =1, xác định tọa độ giao điểm ,
A B và (d ) và (P) .
b) Tìm các giá trị của m để (d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có
hoành độ x , x sao cho x x = 2 . (Trích đề tuyển sinh lớp 10 – 1 2 1 2
thành phố Hà Nội năm 2014). Lời giải:
a) Với m =1 ta có phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d ) là: 1 2 3 2
x = x + ⇔ x − 2x − 3 = 0 ⇔ x = 1
− hoặc x = 3 (do a + b + c = 0 ) 2 2 Ta có y (− ) 1 = y ( ) 9 1
; 3 = . Vậy tọa độ các giao điểm là 1 A 1;  − và 2 2 2    9 B3;   . 2   
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d ) là THCS.TOANMATH.com 82 1 2 1 2 2 2
x = mx m + m +1 ⇔ x − 2mx + m − 2m − 2 = 0 (*) 2 2
Để (P) cắt (d ) tại hai điểm phân biệt x , x thì phương trình (*) phải có 1 2 hai nghiệm phân biệt. Khi đó 2 2
∆ ' = m m + 2m + 2 > 0 ⇔ m > 1 − Cách 1: Khi m > 1 − ta có: 2 2
x x = 2 ⇔ x + x − 2x x = 4 ⇔ x + x − 4x x = 4 1 2 1 2 1 2 ( 1 2)2 1 2 2 ⇔ m − ( 2 m m − ) 1 4 4 2 2 = 4 ⇔ 8m = 4 − ⇔ m = − . 2 Cách 2: Khi m > 1 − ta có: b − + ∆ ' b − − ∆ ' x x = 2 ⇔ − = 2 ∆ ' = 2 2m + 2 1 2 a a '
Theo yêu cầu bài toán ta có: 1
2 2m + 2 = 2 ⇔ 2 m + 2 = 2 ⇔ 2m + 2 =1 ⇔ m = − . 2
Ví dụ 3) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P) 1 2
: y = − x , điểm 2 M ( ;0
m ) với m là tham số khác 0 và điểm I (0; 2 − ) .Viết phương trình
đường thẳng (d ) đi qua hai điểm M , I . Chứng minh rằng (d ) luôn cắt
(P) tại hai điểm phân biệt ,
A B với độ dài đoạn AB > 4 . Lời giải:
Phương trình đường thẳng (d ) 2
: y = x − 2 . Phương trình hoành độ giao m
điểm của đường thẳng (d ) và Parabol là: 1 2 2 − x = x − 2 2 m 2
mx + 4x − 4m = 0 . Ta có 2
∆ ' = 4 + 4m > 0, m
∀ suy ra (d ) luôn cắt (P) THCS.TOANMATH.com 83 2 2  −   − 
tại hai điểm phân biệt x x 1 2 Ax ; , Bx ; 1 2 2 2      2
AB = (x x )2  1 2 1 2   1 +
x x = x + x − 4x x 1+ x +   x    2 1 2 1 ( 1 2)2 1 2 (    1 2 )2  2 2   4  − Theo định lý Viet ta có: 4 x + x = , x x = 4 − . 1 2 1 2 m Vậy 2  16  4 AB 16 1  = + + >  
 16 nên AB > 4 . 2 2  m  m
Ví dụ 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol (P) có phương trình 2 x y − =
. Gọi (d ) là đường thẳng đi qua I (0; 2
− ) và có hệ số góc k . 2
a) Viết phương trình đường thẳng (d ). Chứng minh đường thẳng (d )
luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt ,
A B khi k thay đổi.
b) Gọi H, K theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của , A B trên trục
hoành. Chứng minh rằng tam giác IHK vuông tại I .
Trích đề thi THPT chuyên Ngoại Ngữ - ĐHQGHN năm học 2006-2007 Lời giải:
a) Đường thẳng (d ) : y = kx − 2 2 − Xét phương trình x 2
= kx − 2 ⇔ x + 2kx − 4 = 0 (1). Ta 2 có: 2
∆ ' = k + 4 > 0 với mọi k , suy ra (1) có hai nghiệm phân biệt.
Vậy (d ) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
b) Giả sử (1) có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2
Suy ra A(x ; y , B x ; y thì H (x ;0 , K x ;0 . Khi đó 1 ) ( 2 ) 1 1 ) ( 2 2) 2 2 2 2 2
IH = x + 4, IK = x + 4, KH = x x . Theo định lý Viet thì x x = 4 − 1 2 ( 1 2)2 1 2 nên 2 2 2 2 2
IH + IK = x + x + 8 = KH . Vậy tam giác IHK vuông tại I . 1 2 THCS.TOANMATH.com 84
Ví dụ 4: Cho Parabol 2
(P) : y = x và đường thẳng (d) : y = mx + 4 .
a) Chứng minh đường thẳng (d) luôn cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt ,
A B .Gọi x , x là hoành độ của các điểm , A B . Tìm giá trị 1 2 2(x + x + 7 1 2 ) lớn nhất của Q = . 2 2 x + x 1 2
b) Tìm m để diện tích tam giác OAB bằng 8 . Lời giải:
a). Phương trình hoành độ giao điểm của (d ) và (P) là: 2 2
x = mx + 4 ⇔ x mx − 4 = 0 . Ta có 2
∆ = m +16 > 0 , với mọi m nên
phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt, suy ra đường thẳng (d ) luôn cắt (
x + x = m
P) tại hai điểm phân biệt. Theo định lý Viet ta có: 1 2  ta có x .x = 4 −  1 2 2m + 7 Q =
. (dùng phương pháp miền giá trị hàm số- Xem thêm phần ứng 2 m + 8
dụng trong bài toán GTLN, GTNN) ta dễ tìm được giá trị lớn nhất của Q
1 và GTNN của Q là 1
− đạt được khi m =1 và m = 8 − . 8
b) Để ý rằng đường thẳng (d ) luôn đi qua điểm cố định I (0;4) nằm trên
trục tung. Ngoài ra nếu gọi A(x ; y , B x ; y thì x .x = 4 − < 0 nên hai 1 1 ) ( 2 2) 1 2 giao điểm ,
A B nằm về hai phía trục tung. Giả sử x < 0 < x thì ta có: 1 2 1 1 S = S + S
= AH OI + BK OI với H, K lần lượt là hình chiếu OAB OAI OBI . . 2 2 vuông góc của điểm ,
A B trên trục Oy . Ta có
OI = 4, AH = x = −x , BK = x = x . Suy ra S = x x OAB 2( 2 1) 1 1 2 2 2 ⇒ S = x x =  x + xx x OAB 4( 4 4 1 2 )2 ( 1 2)2 1 2 
 . Theo định lý Viet ta có: x + x = , m x x = 4 − . Thay vào ta có: 2 S = m + = ⇔ m = . OAB ( 2 4 16) 64 0 1 2 1 2
Nếu thay điều kiện S = 8 thành diện tích tam giác OAB nhỏ nhất ta cũng có kết quả như trên. Vì 2 2
m ≥ ⇒ S ≥ ( 2 0 4 m +16) ≥ 64 . THCS.TOANMATH.com 85
Ví dụ 5) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ) 2
: 2x y a = 0 và parabol (P) 2
: y = ax (a > 0) .
a) Tìm a để (d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt , A B . Chứng minh
rằng A B nằm bên phải trục tung.
b) Gọi x x là hoành độ của A B . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu A , B thức 4 1 T = +
. (Trích Đề thi vòng 1 THPT chuyên – TP x + x x x A B A. B
Hà Nội năm học 2005-2006) Lời giải:
a) Xét phương trình 2 2
ax = 2x a 2 2
ax − 2x + a = 0 (1)
(d ) cắt (P) .tại hai điểm phân biệt ,
A B khi (1) có hai nghiệm phân biệt
⇔ ∆ ' > 0 ⇔ a <1. Kết hợp với điều kiện ta có 0 < a <1 khi đó (1) có hai nghiệm dương nên ,
A B nằm ở bên phải trục Oy .
b) Theo định lý Vi et ta có:  2 x + x = > A B 0  a .Ta có: 1
T = 2a + theo bất đẳng thức Cô si cho 2 số x x = a > aA. B 0 dương ta có: 1
2a + ≥ 2 2 . Vậy minT = 2 2 khi 1 a = . a 2
Ví dụ 6) Cho parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng (d ) : y = mx +1.
a) Chứng minh rằng đường thẳng (d ) luôn cắt parabol (P) tại hai
điểm phân biệt với mọi giá trị m .
b) Gọi A(x ; y B(x ; y là các giao điểm của (d ) và (P) . Tìm 2 2 ) 1 1 )
giá trị lớn nhất của biểu thức M = ( y −1 y −1 . 1 )( 2 )
(Trích đề TS lớp 10 Trường THPT chuyên ĐH sư phạm Hà Nội năm 2009) Lời giải:
a) Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng và Parabol là: 2 2
x = mx +1 ⇔ x mx −1 = 0 (1) 2
∆ = m + 4 > 0 với mọi m nên (1) có hai nghiệm phân biệt, suy ra (d ) luôn
cắt (P) tại hai điểm phân biệt A(x ; y B(x ; y . 2 2 ) 1 1 ) THCS.TOANMATH.com 86
b) Theo định lý Viet, ta có: x + x = ; m x x = 1 − 1 2 1 2 M = ( y − ) 1 ( y − ) 1 = ( 2 x − ) 1 ( 2 x − ) 2 2
1 = x x + 2x x − (x + x )2 2 +1 = −m ≤ 0 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
Vậy max M = 0 khi m = 0.
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
1) Cho phương trình 2 x − ( m + ) 2 2
1 x + m m −8 = 0 có nghiệm x = 2 .
Tìm các giá trị của m và tìm nghiệm còn lại của phương trình.
2) Cho phương trình 2
x + 3x − 2 = 0 (1)
a) Chứng minh rằng phương trình có hai nghiệm phân biệt
b) Gọi các nghiệm của phương trình là x , x . Không tính giá trị của 1 2
x , x , hãy tính các giá trị của biểu thức sau: 1 2 2 2
A = x + x 3 3
B = x + x 1 2 1 2 1 1 C = + x −1 x −1 1 2
3) Cho phương trình bậc hai x − 2(m + 2) 2
x +1+ m = 0 , m là tham số. 2
a) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Gọi hai nghiệm phân biệt là x , x . Tính giá trị của biểu thức P sau 1 2 theo m : 2x x + 3 1 2 P =
. Từ đó tìm các giá trị của m để P đạt giá 2 2
x + x + 2 x x +1 1 2 ( 1 2 )
trị lớn nhất và tìm các giá trị của m để P đạt giá trị nhỏ nhất.
4) Cho phương trình 2 x − ( m + ) 2 2 2
1 x + 4m + 4m − 3 = 0. Tìm các giá trị
của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt trong đó có một
nghiệm gấp đôi nghiệm còn lại. THCS.TOANMATH.com 87
5) Cho phương trình 2
x − 2x + m = 0 , m là tham số. tìm điều kiện của
tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 x + 2x =1. 1 2
6) Cho phương trình 2
x − 2mx + (5m − 4) = 0 , với m là tham số. Xác
định các giá trị của m để phương trình có: a) Nghiệm bằng 0 .
b) Hai nghiệm phân biệt trái dấu.
c) Hai nghiệm phân biệt cùng dương.
7) Cho phương trình 2
x x + 3m = 0, với m là tham số. Xác định các
giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa 1 2
mãn x <1< x . 1 2
8) Cho các phương trình 2
x + ax + b = 0 (1); 2
x + cx + d = 0 (2), trong
đó các hệ số a,b,c,d đều khác 0 . Biết a,b là nghiệm của phương
trình (2) và c,d là nghiệm của phương trình (1). Chứng minh rằng 2 2 2 2
a + b + c + d =10 . 9) a) Cho phương trình 2
ax + bx + c = 0(a ≠ 0) có hai nghiệm x , x thỏa 1 2
mãn ax + bx + c = 0 Chứng minh rằng ac(a + c b) 3 3 + b = 0 . 1 2
b) Giả sử p,q là hai số nguyên dương khác nhau. Chứng minh rằng ít
nhất một trong hai phương trình sau có nghiệm 2 2
x + px + q = 0; x + qx + p = 0 .
10) Tìm các số a,b thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau: a) Hai phương trình 2
x + ax +11 = 0 và 2
x + bx + 7 = 0 có nghiệm chung;
b) a + b bé nhất. 11) THCS.TOANMATH.com 88
a) Cho các số a,b,c thỏa mãn 2
a > 0,bc = 4a ,2a + b + c = abc . Chứng minh rằng 6 a ≥ . 2
b) Cho a,b,c là ba số khác nhau và c ≠ 0 . Chứng minh rằng nếu các phương trình 2
x + ax + bc = 0 và 2
x + bx + ac = 0 có đúng một
nghiệm chung thì các nghiệm còn lại của chúng là nghiệm của phương trình 2
x + cx + ab = 0 . 12) a) Cho f (x) 2
= ax + bx + c(a ≠ 0) , biết rằng phương trình f (x) = x
vô nghiệm. chứng minh rằng phương trình 2
af (x) + bf (x) + c = x vô nghiệm.
b) Cho các số a ,a ,b ,b sao cho các phương trình sau vô nghiệm: 1 2 1 2 2
x + a x + b = 0 và 2
x + a x + b = 0. Hỏi phương trình 1 1 2 2 2 1 x + ( 1
a + a x + b + b = 0 có nghiệm hay không? Vì sao? 1 2 ) ( 1 2) 2 2
13) Cho phương trình 2
x − 2mx + m − 2 = 0 ( x là ẩn số)
a) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m .
b) Gọi x , x là các nghiệm của phương trình. Tìm m để biểu thức 1 2 24 M − =
đạt giá trị nhỏ nhất. 2 2
x + x − 6x x 1 2 1 2
14) Cho phương trình 2 x + (m − ) 2 2
2 x m = 0 , với m là tham số.
1) Giải phương trình khi m = 0.
2) Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm phân biệt x x 1 2
với x < x , tìm tất cả các nghiệm của m sao cho x x = 6 . 1 2 1 2
15) Cho phương trình 2 2
x − 2x − 3m = 0 , với m là tham số THCS.TOANMATH.com 89
1) Giải phương trình khi m =1.
2) Tìm tất các các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm
x , x ≠ 0 và thỏa điều kiện x x 8 1 2 − = . 1 2 x x 3 2 1
16) Cho phương trình bậc hai: 2 2
x − 2mx + m m +1 = 0 ( m là tham số).
a) Giải phương trình khi m = 2 .
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn: 1 2 2 2
x + x = 3x x −1. 1 2 1 2
17) Cho phương trình: 2 x + (m + ) 4 2 2
1 x − 2m + m = 0 ( m là tham số).
a) Giải phương trình khi m =1.
b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
18) Cho phương trình: 2 x − (m + ) 2 2
1 x + m + 4 = 0 ( m là tham số)
a) Giải phương trình với m = 2 .
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 2 x + 2(m + ) 2
1 x ≤ 3m +16 . 1 2
19) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d ) : y = mx −3 tham
số m và parabol (P) 2 : y = x .
a) Tìm m để đường thẳng (d ) đi qua điểm A(1;0).
b) Tìm m để đường thẳng (d ) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt
có hoành độ lần lượt là x , x thỏa mãn x x = 2 . 1 2 1 2
20) Cho phương trình: 2
x + x + m − 5 = 0 (1) ( m là tham số, x là ẩn)
1) Giải phương trình (1) với m = 4 . THCS.TOANMATH.com 90
2) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x ≠ 0 thỏa 1 2 mãn: 6 − m x 6 − m x 10 1 2 + = . x x 3 2 1
21) Cho phương trình: 2
x − 2x + m + 3 = 0 ( m là tham số).
1) Tìm m để phương trình có nghiệm x = 3. Tìm nghiệm còn lại.
2) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 3 3 x + x = 8. 1 2
22) Chứng minh rằng phương trình: 2 x − 2(m + )
1 x + m − 4 = 0 luôn có
hai nghiệm phân biệt x , x và biểu thức M = x 1− x + x 1− x 1 ( 2 ) 2 ( 1 ) 1 2
không phụ thuộc vào m .
23) Cho phương trình 2 x − (m + ) 2 2
1 x + m + 3m + 2 = 0 (1) ( m là tham số).
1) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
2) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
x , x thỏa mãn 2 2 x + x =12 . 1 2 1 2
24) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng (d ) 2 y = − (m + ) 1 :
1 x + ( m là tham số). 3 3
1) Chứng minh rằng mỗi giá trị của m thì (P) và (d ) luôn cắt nhau
tại hai điểm phân biệt.
2) Gọi x , x là hoành độ giao điểm (P) và (d ) , đặt 1 2 f (x) 3 = x + (m + ) 2 1 x x .
Chứng minh rằng: f (x ) − f (x ) 1
= − (x x )3 .(Trích đề thi vào 1 2 1 2 2
lớp 10 trường chuyên ĐHSP Hà Nội 2013) THCS.TOANMATH.com 91
LỜI GIẢI BÀI TẬP RÈN LUYỆN
1) x = 2 là nghiệm của phương trình nên ta có: − ( m + ) 2 4 2 2
1 + m m −8 = 0 2
m − 5m − 6 = 0 ⇔ m = 1 − hoặc m = 6. Với m = 1 − ta có phương trình: 2
x + x − 6 = 0 . Phương trình đã cho có 1
nghiệm x = 2 , nghiệm còn lại là x = 3
− (vì tích hai nghiệm bằng ( 6 − ))
Với m = 6, ta có phương trình 2
x −13x + 22 = 0 , phương trình đã cho có
một nghiệm x = 2 , nghiệm còn lại là x =11 (vì tích hai nghiệm bằng 22) 2
2) Xét ∆ = ( 3) − 4.(− 2) = 3+ 4 2 > 0 . Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt
Chú ý: Có thể nhận xét ac < 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu
x + x = − 3
b) Áp dụng định lý Vi ét, ta có: 1 2 
x .x = − 2 1 2 2 2
A = x + x = x + x
− 2x x = − 3 − 2 − 2 = 3+ 2 2 1 2 ( 1 2) 1 2 ( )2 2 ( ) 3 3
B = x + x = x + x − 3x x x + x = − 3 − 3 − 2 − 3 = 3 − 3 − 3 6 1 2 ( 1 2) 1 2 ( 1 2 ) ( )2 3 ( )( ) 1 1 x + x − 2 x + x − 2 − 3 − 2 1 2 1 2 C = + = = = x −1 x −1 x −1 x −1
x x x + x +1 1 2 ( 1 )( 2 ) 1 2 ( 1 2) − 2 + 3 +1
3) a) Ta có ∆ = (−m)2 − (m − ) 2 4
1 = m − 4m + 4 = (m − 2)2
phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x ⇔ ∆ > 0 ⇔ m ≠ 2 . Theo hệ 1 2
x + x = m + + thức Viet ta có: 1 2 2x x 3 2m 1  . Khi đó 1 2 P = =
x .x = m −  1 2 2 x + x + 2 m + 2 1 2 ( 1 2) 2
2m +1 m + 2 − (m − )2 1 (m − )2 1 Ta có P = = = 1−
≤ 1. Dấu đẳng thức xảy 2 2 2 m + 2 m + 2 m + 2
ra khi m =1 nên giá trị lớn nhất max P =1. Tương tự ta có giá trị nhỏ nhất THCS.TOANMATH.com 92 1
min P = − , đạt được khi m = 2
− .(Xem thêm phần phương pháp miền giá 2 trị hàm số) 4)
Cách 1: Phương trình có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆ ' > 0
⇔ −( m + )2  − ( 2 2 1
4m + 4m − 3) = 4 > 0, m ∀  
. Vậy phương trình có hai
nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m . Gọi hai nghiệm của phương trình là
x + x = 2 2m +1 1 1 2 ( )( )
x , x . Theo hệ thức Viet ta có: . 1 2  2
x .x = 4m + 4m − 3 2  1 2 ( )  2(2m + ) 1 x = 2
Có thể giả sử x = 2x (3). Khi đó từ (1) và (3)có  3 . Thay 1 2  4(2m +  ) 1 x = 1  3 (2m + )2 1
vào (2) ta có phương trình 2 2 8.
= 4m + 4m − 3 ⇔ 4m + 4m − 35 = 0 9
Giải phương trình ta được 5 m = hoặc 7
m = − (thỏa mãn điều kiện). 2 2
Cách 2: Từ yêu cầu đề bài suy ra x = 2x hoặc x = 2x , 1 2 2 1
tức là: (x − 2x )(x − 2x ) = 0 ⇔ 9x x − 2(x + x )2 = 0 1 2 2 1 1 2 1 2
áp dụng hệ thức Viet ta được phương trình 2
4m + 4m − 35 = 0 . 5)
Phương trình có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆ ' > 0 ⇔ 1− m > 0 ⇔ m <1 THCS.TOANMATH.com 93
x + x = 2 1 1 2 ( )
Theo hệ thức Viet, ta có: 
. Ta có x + 2x =1 ⇔ x =1− 2x
x .x = m 2 1 2 1 2  1 2 ( ) x = 1 −
(3). Từ (1) và (3) ta có được 2 
. Thay vào (2) ta có được m = 3 − x =  3 1 thảo mãn điều kiện 6)
a) Phương trình có nghiệm 4
x = 0 ⇔ 5m − 4 = 0 ⇔ m = . 5
b) Phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu ⇔ ( m − ) 4 1. 5 4 < 0 ⇔ m < 5
c) Phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x ⇔ ∆ ' > 0 1 2 2
m − (5m − 4) > 0 ⇔ (m − )
1 (m − 4) > 0 ⇔ m > 4 hoặc m <1.
x + x = 2m
Theo hệ thức Viet ta có: 1 2 
x .x = 5m −  4 1 2 2m > 0
Hai nghiệm của phương trình cùng dương 4 ⇔  ⇔ m > 5  m − 4 > 0 5
Kết hợp với điều kiện ta có 4 < m <1 hoặc m > 4 . 5
7) Cách 1. Đặt x −1 = t , ta có
x <1< x x −1< 0 < x −1 ⇔ t < 0 < t 1 2 1 2 1 2
Phương trình ẩn x là 2
x x + 3m = 0 được đưa về phương trình ẩn t :
(t + )2 −(t + ) 2 1
1 + 3m = 0 ⇔ t + t + 3m = 0 . Phương trình ẩn t phải có hai
nghiệm trái dấu ⇔ 3m < 0 ⇔ m < 0 THCS.TOANMATH.com 94 Vậy m < 0
Cách 2: Phương trình có hai nghiệm phân biệt
x , x ⇔ ∆ > 0 1
⇔ 1−12m > 0 ⇔ m <
. Khi đó theo hệ thức Viet ta có: 1 2 12 x + x =1 1 2 
(1). Hai nghiệm x , x thỏa mãn x .x =  3m 1 2 1 2
x <1< x x −1< 0 < x −1 ⇔ x −1 và x −1 trái dấu 1 2 1 2 1 2
⇔ (x −1 x −1 < 0 ⇔ x x x + x +1< 0 (2). Thay (1) vào (2) ta có: 1 )( 2 ) 1 2 ( 1 2)
3m −1+1< 0 ⇔ m < 0 .
Kết hợp với điều kiện ta có m < 0 là các giá trị cần tìm. Chú ý:
Nếu hai nghiệm x , x <1 thì phương trình ẩn t có hai nghiệm đều là số âm. 1 2
Nếu hai nghiệm x , x >1 thì phương trình ẩn t có hai nghiệm đều là số 1 2 dương. 8) Giải:
Áp dụng hệ thức Viet ta có: a + b = − ;
c ab = d;c + d = − ; a cd = b .
c + d = −a
c = −a d Ta có:  ⇔  ⇒ b = d
a + b = −c
a + b = −c
Kết hợp với ab = d cd = b suy ra a =1,c =1
Do a + b = −c c + d = −a suy ra b = 2, − d = 2 − Do đó 2 2 2 2 2
a + b + c + d = + (− )2 2 1 2 +1 + ( 2 − )2 =10. 9) THCS.TOANMATH.com 95
a) a ≠ 0 nên 2 (   + − 3 ) 3 2 2 3 3 + = + + − 3  c c =  + −   3 bc ac a c b b ac a c b abc a  (*). Theo 2  a a a   hệ thức Viet, ta có: b + = − ; c x x
x x = . Khi đó (*) thành: 1 2 1 2 a a 3 2 2
a x x + x x x + x + 3x x x + x  1 2 1 2 ( 1 2)3 1 2 ( 1 2 )   3 2 2
= a x x + x x −  ( 3 3 x + x ) 3  = a
( 2x x )( 2x x 1 2 1 2 1 2 1 2 2 1 )
ac(a + c − 3b) 3 3 + b = a ( 2 x x )( 2 x x 1 2 2 1 )
Mà theo giả thiết ta có 2
ax + bx + c = 0 và ax + bx + c = 0 a ≠ 0 1 2 ( ) 2 2 Suy ra 2 2
bx + c = −ax = −ax x x = 0 . Do đó ac(a + c b) 3 3 + b = 0 2 2 1 2 1
b) p,q nguyên dương khác nhau nên xảy ra hai trường hợp là
p > q hoặc p < q .
Nếu p > q suy ra p q +1.Khi đó 2
∆ = p − 4q ≥ (q + )2
1 − 4q = (q − )2 1 ≥ 0 .
Vậy trong trường hợp này phương trình 2
x + px + q = 0 có nghiệm.
Tương tự trường hợp p < q thì phương trình 2
x + qx + p = 0 có nghiệm (đpcm). 10)
a) Theo điều kiện đầu bài thì ta gọi x là nghiệm chung hai phương 0 trình, ta có: 2
x + ax +11= 0 0 0 2 
⇒ 2x + a + b x +18 = 0 0 ( ) 0 2
x + bx + 7 = 0 0 0 Do đó phương trình 2
2x + (a + b) x +18 = 0 có nghiệm (*)
Khi đó ∆ = (a + b)2 −144 ≥ 0 hay a + b ≥12 .
Mặt khác, ta có a + b a + b ≥12. Vậy a + b bé nhất bằng 12 khi và chỉ
khi a b cùng dấu. THCS.TOANMATH.com 96 Với a + b = 12
− , thay vào (*) ta được: 2
2x −12x +18 = 0 . Phương trình trên
có nghiệm kép x = 3.
Thay x = 3 vào các phương trình đã cho ta được 20 16 a = − ;b = − . 3 3
Với a + b =12 thay vào (*) ta được: 2
2x +12x +18 = 0 . Phương trình trên có nghiệm kép x = 3 − Thay x = 3
− vào phương tình ta được: 20 16 a = ;b = . Vậy các cặp số sau 3 3
thỏa mãn điều kiện bài toán: (a b)  20 16   20 16 ; ; , ;  = − −  . 3 3 3 3      11)
a) Từ giả thiết ta có: 2 bc = 4a và 3
b + c = abc a = a a = a( 2 2 4 2 2 2a − ) 1 . Suy ra ,
b c là nghiệm của phương trình 2 x − ( 3 a a) 2 4
2 x + 4a = 0 . Khi đó
∆ = a ( a − )2 − a ≥ ⇔ ( a − )2 2 2 2 2 6 ' 2 1 4 0 2 1 ≥ 4 ⇔ a = (vì a > 0 ). 2 2
x + ax + bc = 0
b) Giả sử x là nghiệm chung, tức là 0 0 0  2
x + bx + ca = 0 0 0
⇒ (a b) x c a b a b x c = 0 . Vì a b nên x = c . Khi đó 0 ( ) ( )( 0 ) 0 ta có: 2
c + bc + ca = 0 ⇔ c(a + b + c) = 0, Do c ≠ 0 nên
a + b + c = 0 ⇒ a + b = −c . Mặt khác theo định lý Viet, phương trình 2
x + ax + bc = 0 còn có nghiệm x = ; b phương trình 2
x + bx + ac = 0 còn có
nghiệm x = a .Theo định lý đảo của định lý Viet, hai số a b là nghiệm của phương trình: 2
x − (a + b) x + ab = 0 hay 2
x + cx + ab = 0 (đpcm). 12)
a) Vì phương trình f (x) = x vô nghiệm, nên suy ra f (x) > x hoặc
f (x) < x, x ∀ ∈  Khi đó 2
af (x) + bf (x) + c > f (x) > x, x ∀ ∈  hoặc 2
af (x) + bf (x) + c < f (x) < x, x
∀ ∈  .Tức là phương trình 2
af (x) + bf (x) + c = x vô nghiệm. THCS.TOANMATH.com 97 b) Từ giả thiết suy ra 2
a − 4b < 0 và 2
a − 4b < 0. Do đó 1 1 2 2 2 2 2  a a − 4b 1 1 1
x + a x + b =  x + − >  0, x ∀ ∈ 1 1  . và  2  4 2 2 
a a − 4b 2 2 2
x + a x + b =  x + − >  0, x ∀ ∈ 2 2  nên  2  4 2 1
x + (a + a ) 1
x + (b + b ) 1
= ( 2x + a x +b )+( 2x + a x +b  > 0 1 2 1 2 1 1 2 2 ) 2 2 2  . Do vậy phương trình 2 1 x + ( 1
a + a x + b + b = 0 vô nghiệm. 1 2 ) ( 1 2) 2 2 13) 2 a) 2  1  7
∆ ' = m m + 2 m − + >  
0 với mọi m Vậy phương trình luôn  2  4
có hai nghiệm với mọi m .
b) Theo hệ thức Viet ta có: x + x = 2 ; m x x = m − 2 1 2 1 2 24 − 24 − 24 M − = = = 2 2
x + x − 6x x 1 2 1 2
(x + x − 2x x −6x x x + x − 8x x 1 2 )2 1 2 1 2 ( 1 2)2 1 2 24 − 24 − 6 − = = = ≥ 2
− . Dấu “=” xảy ra khi
(2m)2 −8(m − 2) 2
4m −8m +16 (m − )2 1 + 3
m =1. Vậy giá trị nhỏ nhất của M = 2 − khi m =1. 14)
1) Khi m = 0 phương trình thành: 2
x − 4x = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 4 . 2) ∆ = (m − )2 2 2
+ m = m m + = ( 2 ' 2 2 4 4 2 m − 2m + ) 1 + 2 = (m − )2 2 1 + 2 > 0, m
∀ .Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với
mọi m .Ta có S = x + x = 2(2 − m) 2
; P = x x = −m ≤ 0 1 2 1 2 Ta có 2 2
x x = 6 ⇒ x − 2 x x + x = 36 1 2 1 1 2 2
⇔ (x + x )2 − 2x x + 2x x = 36 ⇔ 4(2 − m)2 = 36 ⇔ (m − 2)2 = 9 1 2 1 2 1 2 ⇔ m = 1 − ∨ m = 5. 15) THCS.TOANMATH.com 98 x = 1 −
1) Khi m =1 phương trình thành: 2
x − 2x − 3 = 0 ⇔  (do x = 3
a b + c = 0).
2) Với x , x ≠ 0 ta có: x x 8 1 2 − = ⇔ 3( 2 2
x x = 8x x 1 2 ) 1 2 1 2 x x 3 2 1
⇔ 3(x + x x x = 8x x . Ta có 2
a c = − m ≤ nên ∆ ≥ ∀ 1 2 ) ( 1 2 ) 1 2 . 3 0 0, m Khi ∆ ≥ 0 , ta có: b
x + x = − = 2 và c 2 x .x = = 3 − m ≤ 0 1 2 a 1 2 a
Phương trình có hai nghiệm ≠ 0 do đó m ≠ 0 ⇒ ∆ > 0 và x x < 0 . Giả sử 1 2 x > x 1 2
Với a =1⇒ x = b
− '− ∆ ' và x = b − '+ ∆ ' 2
x x = 2 ∆ ' = 2 1+ 3m 1 2 1 2
Do đó yêu cầu bài toán ⇔ ( 2 − + m ) = ( 2 3.2 2 1 3 8. 3
m ) và m ≠ 0 2 m =1 4 2 4m 3m 1 0  ⇔ − − = ⇔ 1 ⇔ m = 1 ±  . 2 m = − (l)  4 16)
a) Khi m = 2 ta có phương trình: 2 x − 4x + 3 = 0 2
x x − 3x + 3 = 0 ⇔ x(x − ) 1 − 3(x − ) 1 = 0 ⇔ (  = x − )(x − ) x 1 1 3 = 0 ⇔ 
. Phương trình có tập nghiệm là: S = {1; } 3 x = 3 b) Ta có 2 ∆ = m − ( 2 ' m m + ) 1 = m −1.
Để phương trình bậc hai đã cho có hai nghiệm phân biệt x , x thì 1 2
∆ ' > 0 ⇒ m −1 > 0 ⇔ m >1.Khi đó theo hệ thức Viet ta có:
x + x = 2m 1 2  . Theo bài ra: 2
x x = m m +  1 1 2 2 2
x + x = 3x x −1 ⇔ (x + x − 2x x = 3x x −1 1 2 )2 1 2 1 2 1 2 1 2 ⇔ (x + x )2 2
− 5x x +1 = 0 ⇒ 4m − 5( 2
m m +1 +1 = 0 1 2 1 2 ) m =1 2
m − 5m + 4 = 0 ⇔ (m − ) 1 (m − 4) = 0 ⇔  m = 4 THCS.TOANMATH.com 99
Đối chiếu điều kiện m >1 ta có m = 4 thỏa mãn bài toán. 17)
a) Khi m =1 phương trình thành: 2
x + 4x −1 = 0 có 2 ∆ ' = 2 +1 = 5 > 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x = 2 − − 5; x = 2 − + 5 1 2 b) Ta có: 4 4 2 1 2 1
∆ ' = 2m + 2m +1 = 2m − 2m + + 2m + 2m + 2 2  2 1 2 2 m − = 0   2 1   1 2 m 2 m  = − + + ≥  2     0 , m ∀ . Nếu ∆ ' = 0 ⇔  (vô  2   2  1 m + = 0  2
nghiệm). Do đó ∆ ' > 0, m
∀ . Vậy phương trình luôn có hai nghiêm phân biệt với mọi m . 18) x = 2
a) Với m = 2 , ta có phương tình: 2
x − 6x + 8 = 0 ⇔  . x = 4
b) Xét phương trình (1) ta có: ∆ = (m + )2 − ( 2 ' 1
m + 4) = 2m −3
Phương trình (1) có hai nghiệm 3
x , x m ≥ .Theo hệ thức Viet: 1 2 2
x + x = 2 m +1 1 2 ( )  . Theo giả thiết: 2
x + x + x x ≤ 3m +16 1 ( 1 2) 2 2  2 x x = m + 4 1 2 2
x + (x + x )2 2 2 2 2
x ≤ 3m +16 ⇔ x + x + x x ≤ 3m +16 1 1 2 2 1 2 1 2 ⇔ (x + x )2 2
x x ≤ 3m +16 ⇔ 4(m + )2 1 − ( 2 m − 4) 2 ≤ 3m +16 1 2 1 2
⇔ 8m ≤16 ⇔ m ≤ 2 . Vậy 3 ≤ m ≤ 2 . 2 19)
1) Đường thẳng (d ) đi qua điểm A(1;0) nên có: 0 = .1
m − 3 ⇒ m = 3
2) Xét phương trình hoành độ giao điểm giữa (d ) và (P) : 2
x mx + 3 = 0 . Có 2
∆ = m −12 , nên (d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có
hoành độ lần lượt là x , x khi 1 2 THCS.TOANMATH.com 100 m > 2 3 2 2
∆ = m −12 > 0 ⇔ m >12 ⇔ m > 2 3 ⇔  . Áp dụng hệ thức m < 2 − 3
x + x = m Viet ta có: 1 2  . Theo bài ra ta có: x x =  3 1 2
x x = 2 ⇔ (x x )2 = 4 ⇔ (x + x )2 − 4x x = 4 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2
m − 4.3 = 4 ⇔ m =16 ⇔ m = 4 ± (TM). Vậy m = 4 ± là giá trị cần tìm. 20)
1) Thay m = 4 vào phương trình ta có: 2 x + x −1 = 0 Có 2
∆ = 1 + 4.1.1 = 5. Vậy phương trình có 2 nghiệm: 1 − + 5 1 − − 5 x = ; x = . 1 2 2 2
2) Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì: ∆ = − (m − ) 21 1 4 5 > 0 ⇒ m <
. Theo hệ thức Viet ta có: x + x = 1 − (1); 4 1 2
x x = m − 5 (2) 1 2 Xét: 6 − m x 6 − m x 10
(6− m) x +(6− m) 2 2
x x x 10 1 2 1 2 1 2 + = ⇔ = x x 3 x .x 3 2 1 1 2
(6− m)(x + x )−(x + x )2 + 2x x 1 2 1 2 1 2 10 ⇔ = x x 3 1 2 1
− (6 − m) −1+ 2(m − 5) − Thay (1),(2) vào ta có: 10 3m 17 10 = ⇔ = m − 5 3 m − 5 3 ⇔ m = 1
− (thỏa mãn).Vậy với m = 1
− thì bài toán thỏa mãn. 21)
1) Phương trình có nghiệm x = 3 2
⇔ 3 = 2.3+ m + 3 = 0 ⇔ 6 + m = 0 ⇔ m = 6 −
Ta có: x + x = 2 ⇔ 3+ x = 2 ⇔ x = 1
− .Vậy nghiệm còn lại là x = 1 − . 1 2 2 2
2) ∆ ' =1− (m + 3) = −m − 2
Để phương trình có hai nghiệm ⇔ −m − 2 ≥ 0 ⇔ m < 2 − Khi đó: 3 3
x + x = 8 ⇔ x + x x + x − 3x x  = 8 1 2 ( 1 2) ( 1 2)2 1 2   THCS.TOANMATH.com 101
Áp dụng hệ thức Viet ta được: 2
2 2 − 3(m + 3) = 8 ⇔ 2(4 − 3m − 9) = 8  
⇔ 8 − 6m −18 = 8 ⇔ 6
m −18 = 0 ⇔ m = 3
− (thỏa mãn). Vậy m = 3 − là giá trị cần tìm. 22) a) Phương trình: 2 x − 2(m + )
1 x + 4m − 3 = 0 (1)
có ∆ = (m + )2 − ( m − ) 2 ' 1 4
3 = m + 2m +1− 4m + 3 = ( 2 m − 2m + ) 1 + 3 = (m − )2
1 + 3 > 0 với mọi m . Suy ra phương trình (1)
luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
b). Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là x , x 1 2 Theo hệ thức Viet ta có: S 2 S x x 2m 2 m − = + = + ⇒ = (2) 1 2 2 P 3 P x x − + 4m 3 m + = = − ⇒ = S 2 P 3 ⇒ =
⇒ 2S − 4 = P + 3. 1 2 4 2 4
⇒ 2S P = 7 ⇒ 2(x + x x x x x = 7 1 2 ) 1 2 1 2 23) Phương trình 2 x + (m + ) 2 2
1 x + 2m + 2m +1 = 0 Có ∆ = (m + )2 2 2 2 2 '
1 − 2m − 2m −1 = m + 2m +1− 2m − 2m −1 = −m
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m ≠ 0 .
Theo định lý Vi et ta có: x + x = 2 − m +1 1 2 ( ) 2 2 
x + x =12 ⇔ x + x − 2x x −12 = 0 1 2 ( 1 2)2 1 2 2
x .x = 2m + 2m +1 1 2 Hay (m + )2 − ( 2 m + m + ) 1 4 1 2 2 2 1 = 0 ⇔ m = − . 2 24) 2 y = x
a) Xét hệ phương trình:  2 − (m + ) 1 1 y = +  3 3 2 y = x ⇔  2 3  x + 2  (m + ) 1 x −1 =10 ( ) 1
(1) Có hệ số a c trái dấu nên luôn có hai nghiệm phân biệt mọi m
nên (P) và (d ) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt với mọi m . THCS.TOANMATH.com 102  2 − (m + ) 1 x + x =  3 − (x + x 1 2 1 2 )   + = b) Theo hệ thức Viet: 3 m 1  ⇔  2 1 x x −  = 3  x x = 1 − 1 2 1 2  3
Ta có: f (x ) − f (x ) 3 3
= x x + (m + ) 1 ( 2 2
x x x + x 1 2 1 2 1 2 ) 1 2
⇒ 2( f (x ) − f (x )) 3 3
= 2x − 2x − 3(x + x )( 2 2
x x − 2x + 2x 1 2 1 2 1 2 1 2 ) 1 2 3 3
= −x + x + 3x x (x x ) − 2(x x ) 3 3
= −x + x + x x − 2 x x 1 2 1 2 2 1 1 2 1 2 ( 1 2) ( 1 2) = −( 3 3
x x − 3x x (x x )) = (x x )  ( 2 2
x + x − 2x x  = − x x 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 ) ( 1 2)3  .
Nên f (x ) f (x ) 1 − − = (x x )3 . 1 2 1 2 2 THCS.TOANMATH.com 103