Chuyên đề hệ thức lượng trong tam giác vuông ôn thi vào lớp 10

Tài liệu gồm 17 trang, hướng dẫn phương pháp giải và tuyển chọn các bài tập chuyên đề hệ thức lượng trong tam giác vuông, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 9 ôn tập chuẩn bị cho kì thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán

THCS.TOANMATH.com
H THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
H thc v cạnh và đường cao
KIN THỨC CƠ BẢN
Khi giải các bài toán liên quan đến cạnh và đường cao trong tam giác
vuông, ngoài vic nm vng các kiến thc v định lý Talet, v các trường
hợp đồng dng ca tam giác, cn phi nm vng các kiến thc sau:
Tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
, ta có:
1)
2 2 2
a b c
.
2)
22
. '; . 'b ab c a c
3)
2
'. 'h b c
4)
..a h bc
.
5)
.
6)
2
2
'bb
a
a
.
Chú ý: Din tích tam giác vuông:
1
2
S ab
Ví d 1. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Biết
: 3 : 4AB AC
21AB AC cm
.
a) Tính các cnh ca tam giác
ABC
.
b) Tính độ dài các đoạn
,,AH BH CH
.
b'
c'
h
c
b
a
H
C
B
A
THCS.TOANMATH.com
Gii:
a). Theo gi thiết:
: 3 : 4AB AC
,
suy ra
3
3 4 3 4
AB AC AB AC
. Do đó
3.3 9AB
cm
;
3.4 12AC cm
.
Tam giác
ABC
vuông ti
A
, theo định lý Pythagore ta có:
2 2 2 2 2
9 12 225BC AB AC
, suy ra
15BC cm
.
b) Tam giác
ABC
vuông ti
A
, ta có
..AH BC AB AC
, suy ra
. 9.12
7,2
15
AB AC
AH cm
BC
.
2
.AH BH HC
. Đặt
09BH x x
thì
15HC x
, ta có:
2
2
7,2 15 15 51,84 0 5,4 9,6 5,4 0x x x x x x x
5, 4 9,6 0 5, 4x x x
hoc
9,6x
(loi)
Vy
5, 4BH cm
. T đó
9,6HC BC BH cm
.
Chú ý: Có th tính
BH
như sau:
2
.AB BH BC
suy ra
22
9
5,4
15
AB
BH cm
BC
.
Ví d 2: Cho tam giác cân
ABC
có đáy
2BC a
, cnh bên bng
b b a
.
a) Tính din tích tam giác
ABC
b) Dng
BK AC
. Tính t s
AK
AC
.
A
B
C
H
THCS.TOANMATH.com
Gii:
a). Gi
H
là trung điểm ca
BC
. Theo định lý Pitago ta có:
2 2 2 2 2
AH AC HC b a
Suy ra
22
11
.
22
ABC
S BC AH a b a
22
AH b a
b). Ta có
11
..
22
ABC
BC AH BK AC S
Suy ra
22
.2BC AH a
BK b a
AC b
. Áp dụng định lý Pitago trong tam
giác vuông
AKB
ta có:
2
22
2
2 2 2 2 2 2
22
2
4
ba
a
AK AB BK b b a
bb
. Suy ra
22
2ba
AK
b
do đó
22
2
2ba
AK
AC
b
.
Ví d 3: Cho tam giác
ABC
với các đỉnh
,,A B C
và các cạnh đối din vi
các đỉnh tương ứng là:
,,a b c
.
a) Tính din tích tam giác
ABC
theo
a
b) Chng minh:
2 2 2
43a b c S
Gii:
a). Ta gi s góc
A
là góc ln nht ca tam giác
,ABC B C
là các góc nhn. Suy ra chân
đường cao h t
A
lên
BC
là điểm
K
H
C
B
A
H
C
B
A
THCS.TOANMATH.com
H
thuc cnh
BC
.
Ta có:
BC BH HC
. Áp dụng định lý
Pi ta go cho các tam giác vuông
,AHB AHC
ta có:
2 2 2 2 2 2
,AB AH HB AC AH HC
Tr hai đẳng thc trên ta có:
2 2 2 2
.c b HB HC HB HC HB HC a HB HC
22
cb
HB HC
a
ta cũng có:
2 2 2
2
a c b
HB HC a BH
a
. Áp dụng định lý Pitago cho tam
giác vuông
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
22
2 2 2
a c b a c b a c b
AH B AH c c c
a a a
22
22
2
.
22
4
a c b b a c a b c a c b b a c b c a
aa
a
Đặt
2p a b c
thì
2
2
16
2
4
p p a p b p c
p p a p b p c
AH AH
a
a
.
T đó tính được
1
.
2
S BC AH p p a p b p c
b). T câu
)a
ta có:
S p p a p b p c
. Áp dng bất đẳng thc
Cô si ta có:
3
3
3 27
p a p b p c p
p a p b p c
. Suy
ra
32
.
27
33
pp
Sp
. Hay
2
12 3
a b c
S
. Mt khác ta d chng minh
THCS.TOANMATH.com
được:
2
2 2 2
3a b c a b c
suy ra
2 2 2
2 2 2
3
43
12 3
a b c
S a b c S
Du bng xy ra hki và ch khi tam giác
ABC
đều.
Ví d 4. Cho tam giác nhn
ABC
đường cao
CK
;
H
là trc tâm ca tam
giác. Gi
M
là một điểm trên
CK
sao cho
0
90AMB
.
12
,,S S S
theo th
t là din tích các tam giác
,AMB ABC
ABH
. Chng minh rng
12
.S S S
.
Gii:
Tam giác
AMB
vuông ti
M
MK AB
nên
2
.MK AK BK
(1).
AHK CBK
vì có
0
90AKH CKB
;
KAH KCB
(cùng ph vi
ABC
). Suy ra
AK HK
CK BK
, do đó
..AK KB CK KH
(2)
T (1) và (2) suy ra
2
.MK CK HK
nên
.MK CK HK
;
12
1 1 1 1
. . . . . . .
2 2 2 2
AMB
S AB MK AB CK HK AB CK AB HK S S
.
Vy
12
.S S S
.
Ví d 5. Cho hình thang
ABCD
00
90 , 60 , 30 ,A D B CD cm CA CB
. Tính din tích ca hình
D
K
M
H
C
B
A
THCS.TOANMATH.com
thang.
Gii:
Ta có
0
60CAD ABC
(cùng ph vi
CAB
), vì thế trong tam giác
vuông
ACD
ta có
2AC AD
.
Theo định lý Pythagore thì:
2 2 2
AC AD DC
hay
2
22
2 30AD AD
Suy ra
22
3 900 300AD AD
nên
10 3AD
cm
.
K
CH AB
. T giác
AHCD
là hình ch nht vì có
0
90A D H
,
suy ra
30 ; 10 3AH CD cm CH AD cm
.
Tam giác
ACB
vuông ti
C
, ta có:
2
.CH HAHB
, suy ra
2
2
10 3
300
10
30 30
CH
HB cm
HA
, do đó
30 10 40AB AH HB cm
.
2
11
.10 3. 40 30 350 3
22
ABCD
S CH AB CD cm
.
Vy din tích hình thang
ABCD
bng
2
350 3cm
.
T s ng giác ca góc nhn
KIN THỨC CƠ BẢN
1. Các t s ng giác ca góc nhn (hình) được định nghĩa như sau:
sin ;cos ;tan ;cot
AB AC AB AC
BC BC AC AB
THCS.TOANMATH.com
+ Nếu là mt góc nhn thì
0 sin 1;0 cos 1;
tan 0;cot 0
2. Vi hai góc
,
0
90
,
ta có:
sin cos ;cos sin ;tan cot ;cot tan
.
Nếu hai góc nhn
sin sin
hoc
cos cos
thì
.
3.
22
sin cos 1; .cot 1tg g
.
4. Vi mt s góc đặc bit ta có:
0 0 0 0
12
sin 30 cos60 ;sin 45 cos 45
22
0 0 0 0
31
cos 30 sin60 ;cot60 tan30
2
3
0 0 0 0
tan 45 cot45 1;cot30 tan60 3
.
Ví d 1. Biết
5
sin
13
. Tính
cos ,tan
cot
.
Gii:
Cách 1. Xét
ABC
vuông ti
A
.
Đặt
B
. Ta có:
5
sin
13
AC
BC
suy ra
5 13
AC BC
k
, do đó
α
Cạnh đối
Cạnh huyền
Cạnh kề
C
B
A
α
B
C
A
THCS.TOANMATH.com
5 , 13AC k BC k
. Tam giác
ABC
vuông ti
A
nên:
22
2 2 2 2
13 5 144AB BC AC k k k
, suy ra
12AB k
.
Vy
12 12
cos
13 13
AB k
BC k
;
55
tan ;
12 12
AC k
AB k
12 12
cot
55
AB k
AC k
Cách 2. Ta có
5
sin
13
suy ra
2
25
sin
169
, mà
22
sin cos 1
,
do đó
22
25 144
cos 1 sin 1
169 169
, suy ra
12
cos
13
.
sin 5 12 5 13 5
tan : .
cos 13 13 13 12 12
;
cos 12 5 12 13 12
cot : .
sin 13 13 13 5 5
.
cách gii th nht ta biu th độ dài các cnh ca tam giác
ABC
theo đại
ng
k
ri s dụng định nghĩa tỉ s ng giác ca góc nhọn để tính
cos , tan ,cot
. cách gii th hai, ta s dng gi thiết
5
sin
13
để
tính
2
sin
ri tính
cos
t
22
sin cos 1
. Sau đó ta tính
tan
cot
qua
sin
cos
.
Ví d 2. Cho tam giác nhn
ABC
hai đường cao
AD
BE
ct nhau ti
H
. Biết
: 1 : 2HD HA
. Chng minh rng
.3tgB tgC
.
Gii:
Ta có:
;
AD AD
tgB tgC
BD CD
.
Suy ra
2
tan .tan
.
AD
BC
BDCD
(1)
H
E
D
C
B
A
THCS.TOANMATH.com
HBD CAD
(cùng ph vi
ACB
);
0
90HDB ADC
.
Do đó
BDH ADC
(g.g), suy ra
DH BD
DC AD
, do đó
..BD DC DH AD
(2). T (1) và (2) suy ra
2
tan .tan
.
AD AD
BC
DH AD DH
(3). Theo gi thiết
1
2
HD
AH
suy ra
1
21
HD
AH HD
hay
1
3
HD
AD
, suy ra
3AD HD
. Thay vào (3) ta
được:
3
tan .tan 3
HD
BC
DH
.
Ví d 3. Biết
12
sin .cos
25
. Tính
sin ,cos
.
Gii:
Biết
12
sin .cos
25
. Để tính
sin ,cos
ta cn tính
sin cos
ri
giải phương trình với n là
sin
hoc
cos
.
Ta có:
2
22
12 49
sin cos sin cos 2sin .cos 1 2.
25 25
. Suy
ra
7
sin cos
5
nên
7
sin cos
5
. T đó ta có:
2
7 12 7 12
cos cos cos cos
5 25 5 25
2
25cos 35cos 12 0 5cos 5 cos 4 3 5 cos 4 0
5cos 4 5cos 3 0
. Suy ra
4
cos
5
hoc
3
cos
5
.
+ Nếu
4
cos
5
thì
12 4 3
sin :
25 5 5
.
THCS.TOANMATH.com
+ Nếu
3
cos
5
thì
12 3 4
sin :
25 5 5
.
Vy
3
sin
5
,
4
cos
5
hoc
43
sin ,cos
55
.
H thc v cnh và góc trong tam giác vuông.
KIN THỨC CƠ BẢN
1. Trong mt tam giác vuông, mi cnh góc vuông bng:
a) Cnh huyn nhân vi
sin
góc đối hay nhân vi
cosin
góc k.
b) Cnh góc vuông kia nhân vi
tan
của góc đối hay nhân vi
cot
ca góc
k.
.sin cos ; .sin .cos ; . .cot ;b a B a C c a C a B b c tgB c gC
. .cotc b tgC b gC
2. Gii tam giác vuông là tìm tt c các cạnh và các góc chưa biết ca tam
giác vuông đó.
Ví d 1. Cho tam giác
ABC
16, 14AB AC
0
60B
.
a) Tính độ dài cnh
BC
b) Tính din tích tam giác
ABC
.
Gii:
a). K đưng cao
AH
.
Xét tam giác vuông
ABH
, ta có:
0
1
.cos .cos60 16. 8
2
BH AB B AB
0
3
.sin .sin60 16. 8 3
2
AH AB B AB
. Áp dụng định lý
Pythagore vào tam giác vuông
AHC
ta có:
A
B
C
6
0
0
H
THCS.TOANMATH.com
2
2 2 2 2
14 8 3 196 192 4HC AC AH
. Suy ra
2HC
.
Vy
2 8 10BC CH HB
.
b) Cách 1.
11
. .10.8 3 40 3
22
ABC
S BC AH
(đvdt)
Cách 2.
1 1 3
. .sin .10.16. 40 3
2 2 2
ABC
S BC BA B
(đvdt)
Ví d 2: Tính din tích tam giác
ABC
biết
00
45 , 60ABC ACB
bán kính
đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
R
.
Gii:
Gi thiết có các góc có s đo đặc biệt , nhưng tam
giác
ABC
là tam giác thường nên ta s to ra tam
giác vuông bng cách. Dựng các đường
thng qua
,CB
lần lượt vuông góc vi
,AC AB
. Gi
D
là giao điểm của hai đường
thng trên. Khi đó tam giác
ABD
ACD
là các tam giác
vuông và 4 điểm
,,,A B C D
cùng nằm trên đường tròn đường kính
2AD R
.
Ta có:
0
3
.sin 60 . 3
2
AB AD AD R
. K đường cao
AH
suy ra
H BC
.Tc là:
BC BH CH
. Tam giác
AHB
vuông góc ti
H
nên
0
2 3 2 6
.sin 45 .
2 2 2 2
AB R
AH BH AB AD
. Mt khác tam
H
D
6
0
0
45
0
C
B
A
THCS.TOANMATH.com
giác
ACH
vuông ti
H
nên
2 2 2
2
R
AC AH CH CH
12
2
R
BC
. T đó tính được din tích
2
33
4
R
S
.
Ví d 3: Cho tam giác
ABC
với các đỉnh
,,A B C
và các cạnh đối din vi
các đỉnh tương ứng là:
,,a b c
. Chng minh rng:
a)
2 2 2
2 cosa b c bc A
b) Gi
D
là chân đường phân giác trong góc
A
. Chng minh:
2 .cos
2
A
bc
AD
bc
Gii:
a). Dựng đường cao
BH
ca tam giác
ABC
ta có:
Cách 1: Gi s
H
thuc cnh
AC
.
Ta có:
AC AH HC
.
Áp dụng định lý
Pi ta go cho các tam giác vuông
,AHB BHC
ta có:
2 2 2 2 2 2
,AB AH HB BC BH HC
Tr hai đẳng thc trên ta có:
2 2 2 2
.c a HA HC HA HC HA HC b HA HC
22
ca
HA HC
b
ta cũng có:
c
b
a
A
B
C
H
THCS.TOANMATH.com
2 2 2
2
b c a
HA HC b AH
b
. Xét tam giác vuông
AHB
ta có:
2 2 2
2 2 2
cos 2 cos
2
AH b c a
A a b c bc A
AB bc
.
Cách 2: Xét tam giác vuông
CHB
ta có:
2
2 2 2 2 2 2 2
2.BC BH HC BH AC AH BH AH AC AC AH
Ta có:
.cosAH CB A
suy ra
2 2 2 2
2 . .cosBC BH AH AC AC CB A
hay
2 2 2
2 . .cosBC BA AC AC CB A
2 2 2
2 cosa b c bc A
b). Để chng minh bài toán ta cn kết qu sau:
+
sin2 2sin .cos
+
1
sin
2
S ab C
*) Tht vy xét tam giác vuông
0
, 90ABC A
, gi
M
là trung điểm ca
BC
, dựng đường cao
AH
. Đặt
2ACB AMB
.
Ta có
sin sin
AH h
C
AC b
cos cos
AC b
C
BC a
2
sin2 sin
2
AH h h
AMH
AM a a
.
T đó ta suy ra:
sin2 2sin .cos
.
*) Xét tam giác
ABC
. Dựng đường cao
BE
ta có:
2
α α
h
b
H
M
C
B
A
E
C
B
A
THCS.TOANMATH.com
11
..
22
ABC
S BE AC BE b
(1)
Mt khác trong tam giác vuông
AEB
ta có:
sin .sin
BE
A BE c A
AB
thay vào (1)
Ta có:
1
sin
2
S ab C
Tr li bài toán:
Ta có
1
11
. sin . .sin
2 2 2
ABD
A
S AD AB A AD c
2
11
. sin . .sin
2 2 2
ACD
A
S AD AC A AD b
Suy ra
ABC ACD ABD
S S S
1
sin
22
A
AD c b
. Mt khác
1
sin
2
ABC
S bc A
2 cos
sin
2
sin sin
2
sin
2
A
bc
A bc A
AD c b bc A AD
cb
A
bc
Chú ý rng: Ta chứng minh được kết qu sau:
22
cos2 2cos 1 1 2sin
.
Tht vy xét tam giác vuông
0
, 90ABC A
, gi
M
là trung điểm ca
BC
, dựng đường cao
AH
. Đặt
2ACB AMB
.
2
1
c
b
D
C
B
A
THCS.TOANMATH.com
Ta có :
cos cos
AC b
C
BC a
sin sin
AB c
C
BC a
,
2 2 2
cos2 cos
2.
AM MB AB
AMH
AM MB
22
2
22
2 2 2 2
22
2
44
1 2 1 2. 2 1
2.
22
aa
c
a c c a b b
a a a a
aa
. T
đó suy ra
22
cos2 2cos 1 1 2sin
Áp dng
2 2 2 2 2 2 2
2 cos 2 2cos 1
2
A
a b c bc A a b c bc
.
2
2
2 2 2
22
2cos 1 cos
2 2 2 4
b c a
A b c a A
bc bc
. Thay vào công
thức đường phân giác ta có:
2
2
2
2 cos
4
2
b c a
A
bc
bc
bc b c a b c a
bc
AD
c b b c b c
.
Áp dng bất đẳng thc Cô si ta có:
()
22
b c a b c a
bc
bc AD p p a
vi
2p a b c
.
Áp dng công thc:
2 2 2
2 cosa b c bc A
. Ta cũng chứng minh được
h thc rt quan trng trong hình hc phẳng ( Định lý Stewart) đó là:
‘’Cho điểm
D
nm trên cnh
BC
ca tam giác
ABC
khi đó ta có:
2 2 2
. . .AB CD AC BD BC AB BD DC
’’
c
a
2
α α
b
M
C
B
A
D
H
C
B
A
THCS.TOANMATH.com
+ Tht vy :Ta gi k
AH BC
không mt tính tng quát,
ta gi s
D
nằm trong đoạn
HC
. Khi đó ta có:
2 2 2 2 2
2 . .cos 2 .AB AD BD AD BD ADB AD BD DB DH
(1)
Tương tự ta có:
2 2 2
2.AC AD DC DH DC
(2). Nhân đẳng thc (1)
vi
DC
đẳng thc (2) vi
BD
ri cng li theo vế ta có:
2 2 2
. . .AB CD AC BD BC AB BD DC
Ví d 3. Không dùng máy tính và bng s hãy chng minh rng
0
62
sin75
4
.
Gii:
V tam giác
ABC
vuông ti
A
vi
2BC a
(
a
là một độ dài tùy ý)
,
0
15C
, suy ra
0
75B
.
Gi
I
là trung điểm ca
BC
, ta có
IA IB IC a
. Vì
AIB
là góc ngoài tại đỉnh
I
ca tam giác cân
IAC
nên
0
2 30AIB C
. K
AH BC
thì
0
3
.cos 30
2
a
IH AI
;
0
.cos30
2
a
AH AI
;
23
3
22
a
a
CH CI IH a
.
I
H
C
B
A
THCS.TOANMATH.com
Tam giác
AHC
vuông ti
H
, theo định lý Pythagore, ta có:
2
22
2
2 2 2
2 3 4 4 3 3 1
4 4 4
aa
a
AC CH AH
2
4 2 3
4
a
2
23a
, suy ra
23AC a
.
0
2 3 2 3 4 2 3
sin 75 sin
22
22
AC a
B
BC a
2
31
2 3 1
3 1 6 2
4
2 2 2 2 2 2. 2
.
Vy
0
62
sin75
4
.
| 1/17

Preview text:


HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Hệ thức về cạnh và đường cao
KIẾN THỨC CƠ BẢN
Khi giải các bài toán liên quan đến cạnh và đường cao trong tam giác
vuông, ngoài việc nắm vững các kiến thức về định lý Talet, về các trường
hợp đồng dạng của tam giác, cần phải nắm vững các kiến thức sau:
Tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , ta có: 1) 2 2 2 a b c . A 2) 2 2 b . a b ';c . a c ' b c h 3) 2 h b '.c ' 4) . a h . bc . b' c' H B C a 1 1 1 5) . 2 2 2 h b c 2 b ' b 6) . 2 a a 1
Chú ý: Diện tích tam giác vuông: S ab 2
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB : AC 3 : 4 và AB AC 21cm .
a) Tính các cạnh của tam giác ABC .
b) Tính độ dài các đoạn AH,BH,CH . THCS.TOANMATH.com A Giải:
a). Theo giả thiết: AB : AC 3 : 4 , B H C AB AC AB AC suy ra 3 . Do đó AB 3.3 9 cm ; 3 4 3 4 AC 3.4 12 cm .
Tam giác ABC vuông tại A , theo định lý Pythagore ta có: 2 2 2 2 2 BC AB AC 9 12 225 , suy ra BC 15cm .
b) Tam giác ABC vuông tại A , ta có AH.BC A . B AC , suy ra A . B AC 9.12 AH 7,2 cm . BC 15 2 AH
BH.HC . Đặt BH x 0 x 9 thì HC 15 x , ta có: 2 2 7,2 x 15 x x 15x 51,84 0 x x 5,4 9,6 x 5,4 0 x 5, 4 x 9,6 0 x 5, 4 hoặc x 9, 6 (loại) Vậy BH
5, 4cm . Từ đó HC BC BH 9,6 cm .
Chú ý: Có thể tính BH như sau: 2 2 AB 9 2 AB
BH.BC suy ra BH 5, 4 cm . BC 15
Ví dụ 2: Cho tam giác cân ABC có đáy BC
2a , cạnh bên bằng b b a .
a) Tính diện tích tam giác ABC AK b) Dựng BK AC . Tính tỷ số . AC THCS.TOANMATH.com Giải:
a). Gọi H là trung điểm của BC . Theo định lý Pitago ta có: 2 2 2 2 2 AH AC HC b a A 1 1 Suy ra 2 2 S BC.AH a b a ABC 2 2 2 2 AH b a K 1 1 b). Ta có BC.AH BK.AC S 2 2 ABC H B C BC.AH 2a Suy ra 2 2 BK b
a . Áp dụng định lý Pitago trong tam AC b
giác vuông AKB ta có: 2 2 2 2 2 4 b a a 2 2 2 2 2 2 AK AB BK b b a . Suy ra 2 2 b b 2 2 b 2a 2 2 b 2a AK AK do đó . b 2 AC b
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC với các đỉnh , A ,
B C và các cạnh đối diện với
các đỉnh tương ứng là: a, , b c .
a) Tính diện tích tam giác ABC theo a b) Chứng minh: 2 2 2 a b c 4 3S Giải: A
a). Ta giả sử góc A là góc lớn nhất của tam giác ABC ,
B C là các góc nhọn. Suy ra chân
đường cao hạ từ A lên BC là điểm THCS.TOANMATH.com B H C
H thuộc cạnh BC . Ta có: BC BH
HC . Áp dụng định lý
Pi ta go cho các tam giác vuông AH , B AHC ta có: 2 2 2 2 2 2 AB AH HB ,AC AH HC
Trừ hai đẳng thức trên ta có: 2 2 2 2 c b HB HC HB HC HB HC a. HB HC 2 2 c b HB HC ta cũng có: a 2 2 2 a c b HB HC a BH
. Áp dụng định lý Pitago cho tam 2a giác vuông 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a c b a c b a c b 2 2 AHB AH c c c 2a 2a 2a 2 2 2 2 a c b b a c a b c a c b b a c b c a . 2 2a 2a 4a Đặt 2p a b c thì 16p p a p b p c p p a p b p c 2 AH AH 2 . 2 4a a 1
Từ đó tính được S BC.AH p p a p b p c 2
b). Từ câu a) ta có: S
p p a p b p c . Áp dụng bất đẳng thức 3 3 p a p b p c p Cô si ta có: p a p b p c . Suy 3 27 2 3 2 p p a b c ra S . p . Hay S
. Mặt khác ta dễ chứng minh 27 3 3 12 3 THCS.TOANMATH.com 2 được: 2 2 2 a b c 3 a b c suy ra 2 2 2 3 a b c 2 2 2 S a b c 4 3S 12 3
Dấu bằng xảy ra hki và chỉ khi tam giác ABC đều.
Ví dụ 4. Cho tam giác nhọn ABC đường cao CK ; H là trực tâm của tam
giác. Gọi M là một điểm trên CK sao cho 0 AMB
90 . S,S ,S theo thứ 1 2
tự là diện tích các tam giác AM ,
B ABC ABH . Chứng minh rằng S S .S . 1 2 Giải: A
Tam giác AMB vuông tại M có D M MK AB nên 2 MK AK.BK (1). H AHK CBK vì có B C K 0 AKH CKB 90 ; KAH KCB AK HK
(cùng phụ với ABC ). Suy ra , do đó AK.KB CK.KH (2) CK BK Từ (1) và (2) suy ra 2 MK
CK.HK nên MK CK.HK ; 1 1 1 1 S .AB.MK AB. CK.HK
AB.CK. AB.HK S S . AMB 1 2 2 2 2 2 Vậy S S .S . 1 2
Ví dụ 5. Cho hình thang ABCD có 0 0 A D 90 ,B 60 ,CD 30c , m CA
CB . Tính diện tích của hình THCS.TOANMATH.com thang. Giải: Ta có 0 CAD ABC
60 (cùng phụ với CAB ), vì thế trong tam giác
vuông ACD ta có AC 2AD .
Theo định lý Pythagore thì: 2 2 2 AC AD DC hay 2 2 2 2AD AD 30 Suy ra 2 2 3AD 900 AD 300 nên AD 10 3 cm . Kẻ CH
AB . Tứ giác AHCD là hình chữ nhật vì có 0 A D H 90 , suy ra AH CD 30cm;CH AD 10 3 cm .
Tam giác ACB vuông tại C , ta có: 2 CH . HAHB , suy ra 2 2 10 3 CH 300 HB 10 cm , do đó HA 30 30 AB AH HB 30 10 40 cm . 1 1 2 S CH AB CD .10 3. 40 30 350 3 cm . ABCD 2 2
Vậy diện tích hình thang ABCD bằng 2 350 3cm .
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Các tỉ số lượng giác của góc nhọn
(hình) được định nghĩa như sau: AB AC AB AC sin ;cos ; tan ;cot BC BC AC AB THCS.TOANMATH.com B + Nếu là một góc nhọn thì 0 sin 1;0 cos 1; Cạnh huyền Cạnh đối tan 0;cot 0 α A Cạnh kề C 2. Với hai góc , mà 0 90 , ta có: sin cos ;cos sin ; tan cot ;cot tan . Nếu hai góc nhọn và có sin sin hoặc cos cos thì . 3. 2 2 sin cos 1;tg .cotg 1 .
4. Với một số góc đặc biệt ta có: 1 2 0 0 0 0 sin 30 cos 60 ;sin 45 cos 45 2 2 3 1 0 0 0 0 cos 30 sin 60 ;cot60 tan 30 2 3 0 0 0 0 tan 45 cot45 1;cot30 tan 60 3 . 5 Ví dụ 1. Biết sin . Tính cos , tan và cot . 13 Giải: C Cách 1. Xét
ABC vuông tại A . AC 5 Đặt B . Ta có: sin BC 13 α AC BC A B suy ra k , do đó 5 13 THCS.TOANMATH.com AC 5k,BC
13k . Tam giác ABC vuông tại A nên: 2 2 2 2 2 2 AB BC AC 13k 5k 144k , suy ra AB 12k . AB 12k 12 Vậy cos ; BC 13k 13 AC 5k 5 AB 12k 12 tan ; cot AB 12k 12 AC 5k 5 5 25 Cách 2. Ta có sin suy ra 2 sin , mà 2 2 sin cos 1 , 13 169 25 144 12 do đó 2 2 cos 1 sin 1 , suy ra cos . 169 169 13 sin 5 12 5 13 5 tan : . ; cos 13 13 13 12 12 cos 12 5 12 13 12 cot : . . sin 13 13 13 5 5
Ở cách giải thứ nhất ta biểu thị độ dài các cạnh của tam giác ABC theo đại
lượng k rồi sử dụng định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn để tính 5
cos , tan , cot . Ở cách giải thứ hai, ta sử dụng giả thiết sin để 13 tính 2 sin rồi tính cos từ 2 2 sin cos 1 . Sau đó ta tính tan và cot qua sin và cos .
Ví dụ 2. Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD BE cắt nhau tại
H . Biết HD : HA
1 : 2 . Chứng minh rằng tgB.tgC 3 . Giải: A E AD AD Ta có: tgB ;tgC . BD CD H 2 AD Suy ra tan . B tanC (1) B C B . DCD D THCS.TOANMATH.com HBD
CAD (cùng phụ với ACB ); 0 HDB ADC 90 . DH BD Do đó BDH ADC (g.g), suy ra , do đó DC AD B . D DC
DH.AD (2). Từ (1) và (2) suy ra 2 AD AD HD 1 tan . B tanC (3). Theo giả thiết suy ra DH.AD DH AH 2 HD 1 HD 1 hay , suy ra AD 3HD . Thay vào (3) ta AH HD 2 1 AD 3 3HD được: tan . B tanC 3 . DH 12
Ví dụ 3. Biết sin .cos . Tính sin , cos . 25 Giải: 12 Biết sin .cos
. Để tính sin , cos ta cần tính sin cos rồi 25
giải phương trình với ẩn là sin hoặc cos . Ta có: 2 12 49 2 2 sin cos sin cos 2 sin .cos 1 2. . Suy 25 25 7 7 ra sin cos nên sin cos . Từ đó ta có: 5 5 7 12 7 12 2 cos cos cos cos 5 25 5 25 2 25 cos 35 cos 12 0 5 cos 5 cos 4 3 5 cos 4 0 4 3 5 cos 4 5 cos 3 0. Suy ra cos hoặc cos . 5 5 4 12 4 3 + Nếu cos thì sin : . 5 25 5 5 THCS.TOANMATH.com 3 12 3 4 + Nếu cos thì sin : . 5 25 5 5 3 4 4 3 Vậy sin , cos hoặc sin , cos . 5 5 5 5
Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Trong một tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng:
a) Cạnh huyền nhân với sin góc đối hay nhân với cosin góc kề.
b) Cạnh góc vuông kia nhân với tan của góc đối hay nhân với cot của góc kề. b a.sin B a cosC;c a.sinC a.cos ; B b . c tgB . c cotgC; c . b tgC . b cotgC
2. Giải tam giác vuông là tìm tất cả các cạnh và các góc chưa biết của tam giác vuông đó.
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC AB 16,AC 14 và 0 B 60 .
a) Tính độ dài cạnh BC
b) Tính diện tích tam giác ABC . Giải: A
a). Kẻ đường cao AH .
Xét tam giác vuông ABH , ta có: 1 0 BH A . B cosB A . B cos 60 16. 8 600 2 B C H 3 0 AH A . B sin B A . B sin 60 16. 8 3 . Áp dụng định lý 2
Pythagore vào tam giác vuông AHC ta có: THCS.TOANMATH.com 2 2 2 2 2 HC AC AH 14 8 3 196 192 4 . Suy ra HC 2. Vậy BC CH HB 2 8 10. 1 1 b) Cách 1. S BC.AH .10.8 3 40 3 (đvdt) ABC 2 2 1 1 3 Cách 2. S BC.B . A sin B .10.16. 40 3 (đvdt) ABC 2 2 2
Ví dụ 2: Tính diện tích tam giác ABC biết 0 0 ABC 45 ,ACB 60 bán kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC R . Giải: A
Giả thiết có các góc có số đo đặc biệt , nhưng tam
giác ABC là tam giác thường nên ta sẽ tạo ra tam
giác vuông bằng cách. Dựng các đường 600 450
thẳng qua C,B lần lượt vuông góc với C H B
AC,AB . Gọi D là giao điểm của hai đường
thẳng trên. Khi đó tam giác ABD ACD là các tam giác D vuông và 4 điểm , A ,
B C,D cùng nằm trên đường tròn đường kính AD 2R. 3 Ta có: 0 AB A . D sin 60 A . D
R 3 . Kẻ đường cao AH suy ra 2 H
BC .Tức là: BC BH
CH . Tam giác AHB vuông góc tại H nên AB 2 3 2 R 6 0 AH BH A . B sin 45 AD . . Mặt khác tam 2 2 2 2 THCS.TOANMATH.com R
giác ACH vuông tại H nên 2 2 2 AC AH CH CH 2 R 1 2 2 R 3 3 BC
. Từ đó tính được diện tích S . 2 4
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC với các đỉnh , A ,
B C và các cạnh đối diện với
các đỉnh tương ứng là: a, ,
b c . Chứng minh rằng: a) 2 2 2 a b c 2bc cos A
b) Gọi D là chân đường phân giác trong góc A . Chứng minh: A 2 . bc cos 2 AD b c Giải: B
a). Dựng đường cao BH của tam giác c a ABC ta có:
Cách 1: Giả sử H thuộc cạnh AC . Ta có: AC AH HC . A C H b Áp dụng định lý
Pi ta go cho các tam giác vuông AH , B BHC ta có: 2 2 2 2 2 2 AB AH HB ,BC BH HC
Trừ hai đẳng thức trên ta có: 2 2 2 2 c a HA HC HA HC HA HC . b HA HC 2 2 c a HA HC ta cũng có: b THCS.TOANMATH.com 2 2 2 b c a HA HC b AH
. Xét tam giác vuông AHB ta có: 2b 2 2 2 AH b c a 2 2 2 cosA a b c 2bc cosA . AB 2bc
Cách 2: Xét tam giác vuông CHB ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 BC BH HC BH AC AH BH AH AC 2AC.AH Ta có: AH C . B cosA suy ra 2 2 2 2 BC BH AH AC
2AC.CB.cosA hay 2 2 2 BC BA AC
2AC.CB.cosA 2 2 2 a b c 2bc cos A
b). Để chứng minh bài toán ta cần kết quả sau: + sin2 2sin .cos 1 + S ab sinC 2
*) Thật vậy xét tam giác vuông 0 ABC,A
90 , gọi M là trung điểm của
BC , dựng đường cao AH . Đặt ACB AMB 2 . A AH h Ta có sin sinC AC b b h AC b cos cosC BC a H 2α B M α C AH h 2h sin 2 sin AMH . AM a a 2 Từ đó ta suy ra: sin2 2sin .cos .
*) Xét tam giác ABC . Dựng đường cao BE ta có: A E THCS.TOANMATH.com B C 1 1 S BE.AC BE.b (1) ABC 2 2
Mặt khác trong tam giác vuông AEB BE ta có: sin A BE . c sinA AB thay vào (1) 1 Ta có: S ab sinC 2
Trở lại bài toán: A 1 1 A Ta có S
AD.AB sin A AD. . c sin ABD 1 2 2 2 2 1 b c 1 1 A S
AD.AC sin A . AD . b sin ACD 2 2 2 2 B D C Suy ra S S S ABC ACD ABD 1 A 1 AD sin c
b . Mặt khác S bc sinA 2 2 ABC 2 A 2bc cos A bc sin A 2 AD sin c b bc sin A AD 2 A c b b c sin 2
Chú ý rằng: Ta chứng minh được kết quả sau: 2 2 cos2 2 cos 1 1 2 sin .
Thật vậy xét tam giác vuông 0 ABC,A
90 , gọi M là trung điểm của
BC , dựng đường cao AH . Đặt ACB AMB 2 . THCS.TOANMATH.com AC b Ta có : cos cosC A BC a AB c sin sinC c b , BC a 2 2 2 AM MB AB 2α B M α cos2 cosAMH C a 2AM.MB 2 2 a a 2 2 2 c 2 2 2 2 a 2 4 4 c c a b b 1 2 1 2. 2 1 . Từ 2 2 a a a a a a 2 . 2 2 đó suy ra 2 2 cos2 2 cos 1 1 2 sin A Áp dụng 2 2 2 2 2 2 2 a b c 2bc cos A a b c 2bc 2 cos 1 . 2 2 2 2 2 2 b c a A b c a A 2 2 2 cos 1 cos . Thay vào công 2 2bc 2 4bc
thức đường phân giác ta có: 2 2 b c a A 2bc cos 2bc bc b c a b c a 2 4bc AD . c b b c b c
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có: b c a b c a b c bc AD ( p p a) với 2 2 2p a b c .
Áp dụng công thức: 2 2 2 a b c
2bc cos A . Ta cũng chứng minh được
hệ thức rất quan trọng trong hình học phẳng ( Định lý Stewart) đó là:
‘’Cho điểm D nằm trên cạnh BC của tam giác ABC khi đó ta có: 2 2 2 AB .CD AC .BD BC AB BD.DC ’’ A THCS.TOANMATH.com H D B C
+ Thật vậy :Ta giả kẻ AH BC
không mất tính tổng quát,
ta giả sử D nằm trong đoạn HC . Khi đó ta có: 2 2 2 2 2 AB AD BD 2A . D B . D cosADB AD BD 2D . B DH (1) Tương tự ta có: 2 2 2 AC AD DC
2DH.DC (2). Nhân đẳng thức (1)
với DC đẳng thức (2) với BD rồi cộng lại theo vế ta có: 2 2 2 AB .CD AC .BD BC AB BD.DC
Ví dụ 3. Không dùng máy tính và bảng số hãy chứng minh rằng 6 2 0 sin 75 . 4 Giải: A
Vẽ tam giác ABC vuông tại A với BC
2a (a là một độ dài tùy ý) B C , 0 C 15 , suy ra 0 B 75 . H I
Gọi I là trung điểm của BC , ta có IA IB IC
a . Vì AIB là góc ngoài tại đỉnh I của tam giác cân IAC nên 0 AIB 2C 30 . Kẻ AH BC thì a 3 a 0 IH AI.cos 30 ; 0 AH AI.cos 30 ; 2 2 a 2 3 a 3 CH CI IH a . 2 2 THCS.TOANMATH.com
Tam giác AHC vuông tại H , theo định lý Pythagore, ta có: 2 2 2 a 2 3 2 a 4 4 3 3 1 a 2 2 2 AC CH AH 4 4 4 2 4a 2 3 2 a 2 3 , suy ra AC a 2 3 . 4 AC a 2 3 2 3 4 2 3 0 sin 75 sin B BC 2a 2 2 2 2 3 1 2 3 1 3 1 6 2 . 2 2 2 2 2 2. 2 4 6 2 Vậy 0 sin 75 . 4 THCS.TOANMATH.com