Chuyên đề hình cầu, diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu

Tài liệu gồm 52 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, tổng hợp kiến thức trọng tâm, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận & trắc nghiệm chuyên đề hình cầu, diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Hình học 9 chương 4 bài số 3.

1.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
DIN TÍCH VÀ TH TÍCH CA HÌNH CU
A.TRNG TÂM CƠ BN CN ĐẠT
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Hình cu
- Khi quay na hình tròn tâm O, bán kính R mt vòng quanh
đường kính AB c đinh ta thu được mt hình cu.
- Na đường tròn trong phép quay nói trên to thành mt mt
cu.
- Đim O gi là tâm, R là bán kính ca hình cu hay mt cu
đó.
2. Ct hình cu bi mt mt phng
- Khi ct hình cu bi m
t mt phng ta được mt hình tròn.
- Khi ct mt cu bán kính R bi mt mt phng ta được mt đường tròn, trong đó:
+ Đường tròn đó có bán kính R nếu mt phng đi qua tâm (gi là đường tròn ln).
3. Din tích, th tích
Cho hình cu bán kính R.
- Din tích mt cu:
2
4.SR
- Th tích hình cu:
3
4
.
3
VR
II. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dng 1. Tính din tích mt cu, th tích hình cu và các đại lượng liên quan
Phương pháp gii: Áp dng các công thc
2
4SR
3
4
3
VR
để tính din tích mt cu, th tích hình
cu và các đại lượng liên quan.
1.1. Đin vào các ô trông trong bng sau:
Bán kính hình
cu
0,4 mm 6dm 0,2 m 100 km 6hm 50 dam
Din tích mt
cu
2.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Th tích hình
cu
1.2. Dng c th thao các loi bóng cho trong bng đều có dng hình cu. Hãy đin vào các ô trông
bng sau (làm tròn kết qu đến ch sô' thp phân th hai):
Loi bóng
Qu
bóng
gôn
Qu khúc côn
cu
Qu
ten-nít
Qu
bóng
bàn
Qu bia
Đường
kính
42,7mm
6,1 cm
Độ dài đường tròn
ln
23 cm
Din tích
1697
cm
2
Th tích 36 nem
3
2.1. Mt hình cu có s đo din tích mt cu (tính bng cm
2
) đúng bng s đo th tích ca nó (tính bng
cm
3
). Tính bán kính ca hình cu đó.
2.1. Mt hình cu có din tích b mt là 1007
m
2
. Tính th tích hình cu đó.
Dng 2. Bài tp tng hp
Phương pháp gii: Vn dng các công thc trên và các kiến thc đã hc để tính các đại lượng chưa biết
ri t đó tính din tích mt cu, th tích hình cu.
3.1. Cho na đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, Ax và By là hai tiếp tuyến vi na đường tròn ti
A và B. Ly trên tia Ax đim M ri v tiếp tuyến MP ct By ti N.
a) Chng minh MON và APB là hai tam giác vuông đồng dng.
b) Chng minh AM.BN = R
2
.
c) Tính t s
MON
APB
S
S
khi
.
2
R
AM
d) Tính th tích ca hình do na hình tròn APB quay quan AB sinh ra.
3.2. Cho tam giác ABC vuông cân ti A có cnh góc vuông bng a. Tính din tích mt cu được to thành
khi quay na đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC mt vòng quanh cnh BC.
III. BÀI TP CƠ BN V NHÀ
3.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
4. Mt hình cu có bán kính 3cm. Mt hình nón
cũng có bán kính đáy bng 3cm và có din tích
toàn phn bng din tích mt cu. Tính chiu cao
ca hình nón.
5. Cho mt hình cu và hình tr ngoi tiếp nó
(đường kính đáy và chiu cao ca hình tr bng
đường kính ca hình cu). Tính t s gia:
a) Din tích mt cu và din tích xung quanh ca
hình tr;
b) Th tích hình cu và th tích hình tr.
6. Cho mt hình câu và m
t hình lp phương ngoi tiếp
nó. Tính t s phn trăm gia:
a) Din tích mt cu và din tích xung quanh ca hình lp
phương;
b) Th tích hình cu và th tích ca hình lp phương.
7. a) Tìm din tích mt cu và th tích hình cu, biết bán kính ca hình cu là 4cm.
b) Th tích ca mt hình cu là 512
cm
2
. Tính din tích mt cu đó.
HƯỚNG DN
1.1. Ta thu được kết qu trong bng sau:
Bán kính hình
cu
0,4mm 6dm 0,2m
100km 6hm 50dam
Din tích
mt cu
16
25
mm
2
144
dm
2
4
25
m
2
40000
km
2
144
hm
2
10000
dam
2
Th tích
hình cu
32
375
mm
3
288
dm
3
4
375
m
3
4000000
3
km
3
288
hm
2
500000
3
dam
3
1.2. Ta thu được kết qu trong bng sau:
4.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Loi bóng
Qu bóng
gôn
Qu khúc
côn cu
Qu
ten-nít
Qu bóng
bn
Qu bia
Đường kính 42,7mm 7,32cm 13cm 6cm 61cm
Độ dài
đường tròn
ln
134,08
mm
23cm 13
6
cm 61
mm
Din tích 5728,03
mm
2
168,33 cm
2
169
cm
2
36
cm
2
3721
cm
2
Th tích 40764,51
mm
3
205,36
cm
3
2197
6
cm
3
36
cm
3
226981
6
mm
3
2.1. Tính được R = 3cm
2.2. Tính được
3
500
3
Vm
3.1. a), b) HS t chng minh.
c)
25
216
MON
APB
S
R
AM
S

d)
3
4
3
VR
3.2. Tính được S = 2a
2
4.1. Tính được
62hcm
5. a) Tính được
1
xq
S
S
b) Tính được
2
3
hc
ht
V
V
6. a) Tính được
78,5%
xq
S
S
b) Tính được
52,4%
hc
hlp
V
V
7. a) Tính được
2
64Scm
3
256
3
Vcm
b) Tính được
2
211,32Scm
B.NÂNG CAO VÀ PHÁT TRIN TƯ DUY
• Tính din tích
1. Mt ct cha trc ca mt hình nón là mt tam giác đều. Chng minh rng din tích toàn phn ca hình
nón bng din tích mt cu có đường kính bng chiu cao ca hình nón.
2. Ct hình cu tâm O bi mt mt phng ta được mt hình tròn tâm K, đường kính AB. Biết OK = 9cm
và din tích hình tròn tâm K bng 16% din tích mt cu. Tính din tích mt cu.
5.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
3. Người ta ct mt qu địa cu cũ bng mt mt phng theo mt vĩ tuyến và
được mt phn có dng hình cho, đường kính ming cho là 24cm và độ sâu
nht ca cho là 8cm. Tính din tích b mt ca qu địa cu.
• Tính th tích
4. Mt hình cu ni tiếp mt hình lp phương cnh 12cm. Tính th tích phn
không gian bên ngoài hình cu và bên trong hình lp phươ
ng.
5. Mt hình cu có bán kính bng bán kính đáy ca mt hình nón. Biết đường
sinh ca hình nón bng 12cm và din tích xung quanh ca hình nón bng din
tích mt cu. Tính th tích hình cu.
6. Mt hình cu ni tiếp mt hình tr. Biết din tích toàn phn hình tr là 384π cm
2
. Tính th tích hình
cu.
7. Mt chiếc thuyn thúng có dng na hình cu, có khi lượng 45kg, người chèo thuyn khi lượng
65kg. Biết đường kính ca thuyn là l,2m và trên thuyn có thêm 2,4 t cá, hi nước có ngp đến mép
thuyn không?
• Tính độ dài, tính t s
8. Cho hình cu tâm O, bán kính
OA 10 3 cm
. Ct mt cu bi mt mt phng vuông góc vi OA ti
trung đim M ca OA ta được mt đường tròn. Tính độ dài ca đường tròn này.
9. Mt hình cu có s đo th tích (tính bng m
3
) bng s đo din tích mt cu (tính bng m
2
). Tính độ dài
ca đường tròn ln.
10. Mt bình thu tinh hình tr cha nước. Trong bình có mt vt rn hình cu ngp hoàn toàn trong
nước. Khi người ta ly vt rn đó ra khi bình thì mc nước trong bình gim đi 48,6mm. Biết đường kính
bên trong ca đáy bình là 50mm, tính bán kính ca vt hình cu.
11. Vĩ độ ca Thanh Hoá là 20° Bc. Tính độ dài vĩ tuyến qua Thanh Hoá biết bán kính Trái Đất là
6370km.
HƯỚNG DN GII - ĐÁP S
1. Vì mt ct cha trc ca hình nón là mt tam giác đều nên nếu gi bán kính đáy hình nón là R thì độ
dài đường sinh là l = 2R và chiu cao
ca hình nón là
2R 3
hR3
2

.
Din tích toàn phn ca hình nón là:

2
tp
SRlRR2RR3R 
.
Din tích mt cu là:

2
22
Sd R3 3R 
.
Vy din tích toàn phn hình nón bng din tích mt cu có đường kính bng chiu cao ca hình nón.
2.
6.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Xét AOB cân ti O có KA = KB nên
OK AB
.
Gi R là bán kính hình cu, r là bán kính hình tròn (K).
Xét KOA vuông ti K ta có:
22 22
rROKR81 
.
Din tích hình tròn (K) là:

22
1
Sr R81  .
Din tích mt cu là:
2
2
S4R
.
Vì S
1
= 16%S
2
nên

22
16
.
10
R81 4
0
R
Thu gn phương trình này ta được
2
36R 8100
. Suy ra
2
R225
.
Do đó din tích mt cu là

22
S 4 R 900 cm .
3.
Mt ct qua tâm là hình tròn tâm O vi AB là đường kính ming cho.
V bán kính
OC AB
ti K.
Ta có KA = KB = 24: 2 = 12 (cm).
Gi R là bán kính qu địa cu.
Xét KOA vuông ti K ta có:

2
2222 2
22
OA OK AK R R 8 12
R R 16R 64 144 16R 208 R 13(cm)


Din tích b mt qu địa cu là:

22 2
S 4 R 4. .13 676 cm .
4.
độ dài cnh ca hình lp phương là 12cm nên bán kính hình cu ni
tiếp là 6cm.
Th tích hình lp phương là:

33
1
V 12 1728 cm .
Th tích ca hình cu là:

33
2
4
V .6 288 cm
3
 .
Th tích phn không gian bên ngoài hình cu và bên trong hình lp phương là:

3
12
V V V 1728 288 824 cm .
7.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Nhn xét: Ta có
1
2
V
288
V17286


.
Tng quát, ta có th chng minh được rng nếu mt hình cu ni tiếp
mt hình lp phương thì t s th tích ca chúng là
6
.
5.
Gi bán kính hình cu cũng như bán kính đáy hình nón là R.
Din tích xung quanh hình nón là:
Rl 12 R
.
Din tích mt cu là:
2
4R
.
Vì din tích xung quanh hình nón bng din tích mt cu nên

2
12 R 4 R R 3 cm
.
Th tích hình cu là:

33 3
44
VR .336cm
33
  .
6.
Gi bán kính hình cu là R thì bán kính đáy hình tr là R và chiu cao hình tr là 2R.
Vì din tích toàn phn hình tr là 384π cm
2
nên ta có:

2
2 R 2R R 384 6 R 384 R 8 cm
.
Th tích hình cu là:

33 3
4 4 2048
VR .8 cm
33 3
 
7.
Bán kính ca thuyn thúng là: 1,2: 2 = 0,6 (m) = 6 (dm).
Th tích ca thuyn là:

33 3 3
14 14
V . R . .6 144 dm 452dm
23 23

Tng Khi lượng ca thuyn, người và cá là: 45 + 65 + 240 = 350 (kg)
Khi lượng riêng ca thuyn là: 350: 452 = 0,8 (kg/dm
3
)
Khi lượng riêng ca nước là: 1 kg/dm
3
Vy khi lượng riêng ca thuyn nh hơn khi lượng riêng ca nước nên nước không ngp đến mép
thuyn.
8.
Xét OBC có OB = OC và
OM BC
nên MB = MC.
Ta có:

22
22 2
MC OC OM 10 3 5 3 225
.
8.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Suy ra MC = 15(cm).
Độ dài ca đường tròn (M) là: 2π.15 = 30π (cm).
9.
Gi bán kính ca hình cu là R.
Vì s đo thế tích bng s đo din tích mt cu nên ta có:

32
4
R4R R3m
3

Độ dài ca đường tròn ln là:

C2R2.36 m  
.
10.
Gi r là bán kính ca vt hình cu.
Th tích ca vt hình cu là:
3
1
4
Vr
3
.
Th tích khi nước rút xung là:

23
2
V .50 .48,6 121500 mm .
Ta có phương trình:
33
4
r 121500 r 91125
3

Do đó

3
r 91125 45 mm .
11.
Gi R là bán kính Trái Đất, gi r là bán kính ca vĩ tuyến
20° qua Thanh Hoá.
Ta có
HBO AOB 20
.
Xét HBO vuông ti H có: r = HB = OB cos20° = Rcos20°.
Do đó độ dài ca vĩ tuyến 20° là:

2 r 2 Rcos20 2 .6370.cos20 37610 km
.
C.TRC NGHIM RÈN LUYN PHN X
Câu 1. Cho hình cu có đường kính
6dcm=
. Din tích mt cu là.
A.
2
36 ( )cmp
. B.
2
9( )cmp
. C.
2
12 ( )cmp
. D.
36 ( )cmp
.
Câu 2. Cho mt cu có th tích
3
288 ( )Vcmp=
. Tính đường kính mt cu.
9.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
A.
6cm
. B.
12cm
. C.
8cm
. D.
16cm
.
Câu 3. Cho mt cu có th tích
3
972 ( )Vcmp=
. Tính đường kính mt cu.
A.
18cm
. B.
12cm
. C.
9cm
. D.
16cm
.
Câu 4. Cho mt cu có s đo din tích bng vi s đo th tích. Tính bán kính mt cu.
A.
3
. B.
6
. C.
9
. D.
12
.
Câu 5. Cho mt cu có s đo din tích bng hai ln vi s đo th tích. Tính bán kính mt cu.
A.
3
. B.
6
. C.
9
. D.
3
2
.
Câu 6. Cho mt cu có bán kính
3cm
. Mt hình nón cũng có bán kính đáy bng
3cm
và có din tích toàn
phn bng din tích mt cu. Tính chiu cao ca hình nón.
A.
3
. B.
63
. C.
72
. D.
62
.
Câu 7. Cho mt hình cu và hình tr ngoi tiếp nó (đường kính đáy và chiu cao ca hình tr bng nhau
và bng đường kính ca hình cu). Tính t s gia din tích mt cu và din tích xung quanh ca hình tr.
A.
3
. B.
1
. C.
1
2
. D.
2
.
Câu 8. Cho mt hình cu và hình tr ngoi tiếp nó (đường kính đáy và chiu cao ca hình tr bng nhau
và bng đường kính ca hình cu). Tính t s gia din tích mt cu và din tích toàn phn ca hình tr.
10.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
A.
3
2
. B.
1
. C.
2
3
. D.
2
.
Câu 9. Cho mt hình cu và hình tr ngoi tiếp nó (đường kính đáy và chiu cao ca hình tr bng nhau
và bng đường kính ca hình cu). Tính t s gia th tích hình cu và th tích hình tr.
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
2
.
Câu 10. Cho mt hình cu ni tiếp trong hình tr. Biết rng chiu cao ca hình tr bng ba ln bán kính
đáy và bán kính đáy ca hình tr bng bán kính ca hình cu. Tính t s gia th tích hình cu và th tích
hình tr.
A.
4
3
. B.
4
9
. C.
9
4
. D.
2
.
Câu 11. Cho mt hình cu và mt hình lp phương ngoi tiếp nó. Tính t s gia din tích mt cu và din
tích toàn phn ca hình lp phương.
A.
6
p
. B.
1
6
. C.
6
p
. D.
1
3
.
Câu 12. Cho mt hình cu và mt hình lp phương ngoi tiếp nó. Nếu din tích toàn phn ca hình lp
phương là
2
24cm
thì din tích mt cu là:
11.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
A.
4p
. B.
4
. C.
2p
. D.
2
.
Câu 13. Cho tam giác
ABC
vuông cân ti có cnh góc vuông bng
a
. Tính din tích mt cu được to
thành khi quay na đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
mt vòng quanh cnh
BC
.
A.
2
2 ap
. B.
2
2
ap
. C.
2
2
a
. D.
2
ap
.
Câu 14. Cho tam giác
ABC
vuông cân ti có cnh góc vuông bng
6cm
. Tính din tích mt cu được to
thành khi quay quanh na đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
mt vòng quanh cnh
BC
.
A.
2
72( )cm
. B.
2
18 ( )cmp
. C.
2
36 ( )cmp
. D.
2
72 ( )cmp
.
Câu 15. Cho mt tam giác
ABC
đều có cnh
8
AB cm
=
, đường cao
AH
. Khi đó th tích hình cu được
to thành khi quay na đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
mt vòng quanh
AH
.
A.
3
54
ap
. B.
3
3
72
ap
. C.
3
3
54
ap
. D.
3
72
ap
.
Câu 16. Cho mt tam giác
ABC
đều có cnh
12AB cm=
, đường cao
AH
. Khi đó th tích hình cu
được to thành khi quay na đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
mt vòng quanh
AH
.
A.
32 3
. B.
16 3p
. C.
83p
. D.
32 3p
.
Câu 17. Cho hình ch nht
ABCD
4; 3AB cm AD cm==
. Tính din tích mt cu thu được khi quay
na đường tròn ngoi tiếp hình ch nht
ABCD
quay quanh đường thng
MN
vi
M
là trung đim
,AD N
là trung đim
BC
A.
25p
. B.
25
8
p
. C.
25
. D.
25
4
p
.
Câu 18. Cho hình ch nht
ABCD
8; 6AB cm AD cm==
. Tính din tích mt cu thu được khi quay
na đường tròn ngoi tiếp hình ch nht
ABCD
quay quanh đường thng
MN
vi
M
là trung đim
,AD N
là trung đim
BC
.
A.
2
50 ( )cmp
. B.
2
100 ( )cmp
. C.
2
100( )cm
. D.
2
25 ( )cmp
.
HƯỚNG DN
Câu 1. Đáp án A.
12.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
đường kính
6dcm=
nên bán kính hình cu
6
3
2
Rcm==
Din tích mt cu
22 2
44.336()SR cmpp p
===
.
Câu 2. Đáp án B.
Ta có
33
4
288 216 6
3
VR R Rcmpp====
T đó đường kính mt cu là
22.612dR cm
===
.
Câu 3. Đáp án A.
Ta có
33
4
972 729 9
3
VR R Rcmpp====
T đó đường kính mt cu là
22.918dR cm
===
.
Câu 4. Đáp án A.
T gi thiết ta có
2332
4
433
3
RRRRRpp===.
Câu 5. Đáp án D.
T gi thiết ta có
2332
433
42.
322
RRRRRpp===
Câu 6. Đáp án D.
Gi
l
độ dài đường sinh ca hình nón.
Vì bán kính hình cu và bán kính đáy ca hình nón bng nhau nên t gi thiết ta có
22222
443
33.39
R Rl R RRlR RRl
lR cm
ppp=+=+=
= = =
S dng công thc liên h trong hình nón ta có
22 2 22
93 72 62hlR h cm=- = - = =
.
Câu 7. Đáp án B.
đường kính đáy và chiu cao ca hình tr bng nhau và bng đường kính hình cu nên
2hR=
vi
R
là bán kính hình cu và cũng là bán kính đáy ca hình tr.
Din tích mt cu
2
4SRp=
, din tích xung quanh ca hình tr
2
22.24
xq
SRhRRRpp p== =
T s gia din tích mt cu và din tích xung quanh ca hình tr
2
2
4
1
4
xq
SR
S
R
p
p
==
.
Câu 8. Đáp án C.
đường kính đáy và chiu cao ca hình tr bng nhau và bng đường kính hình cu nên
2hR=
vi
R
là bán kính hình cu và cũng là bán kính đáy ca hình tr.
Din tích mt cu
2
4SRp=
, din tích xung quanh ca hình tr
2
22.24
xq
SRhRRRpp p== =
Din tích toàn phn ca hình tr
2222
2426
tp x q
SS R R R Rpppp=+ = + =
T s gia din tích mt cu và din tích toàn phn ca hình tr
2
2
42
3
6
tp
SR
S
R
p
p
==
.
13.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Câu 9. Đáp án A.
đường kính đáy và chiu cao ca hình tr bng nhau và bng đường kính hình cu nên
2hR=
vi
R
là bán kính hình cu và cũng là bán kính đáy ca hình tr.
Th tích hình cu
3
4
3
c
VRp= ; th tích khi tr
23
.2 2
t
VRR Rpp==
T s th tích hình cu và th tích hình tr
3
3
4
2
3
3
2
c
t
R
V
V
R
p
p
==
.
Câu 10. Đáp án B.
T đề bài suy ra chiu cao hình tr
3hR=
vi
R
là bán kính hình cu và cũng là bán kính đáy ca
hình tr.
Th tích hình cu
3
4
3
c
VRp= ; th tích khi tr
23
.3 3
t
VRR Rpp==
T s th tích hình cu và th tích hình tr
3
3
4
4
3
9
3
c
t
R
V
V
R
p
p
==
Câu 11. Đáp án C.
Vì hình cu ni tiếp hình lp phương nên bán kính hình cu
2
a
R = vi
a
là cnh hình lp phương.
Khi đó ta có din tích mt cu
2
22
44.
2
a
SR app p
æö
÷
ç
÷
== =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Din tích toàn phn ca hình lp phương
2
6
tp
Sa=
T s gia din tích mt cu và din tích toàn phn ca hình lp phương là
2
2
6
6
tp
Sa
S
a
pp
==.
Câu 12. Đáp án A.
Vì hình cu ni tiếp hình lp phương nên bán kính hình cu
2
a
R = vi
a
là cnh hình lp phương.
Din tích toàn phn ca hình lp phương
2
624 2
tp
Sa acm===
Suy ra
2
1
2
Rcm==
Câu 13. Đáp án A.
Vì tam giác
ABC
vuông ti
A
nên có đường tròn ngoi tiếp là đường tròn đường kính
BC
.
14.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác là
2
BC
R =
Theo định lý Pytago ta có
2222
2
22
2
a
BC AB AC a BC a R=+===
Khi quay na đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
mt vòng quanh cnh
BC
ta được hình cu có bán
kính
2
2
a
R = nên din tích mt cu là
2
22
2
44 2
2
a
SR app p
æö
÷
ç
÷
ç
== =
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 14. Đáp án A.
Vì tam giác
ABC
vuông ti
A
nên có đường tròn ngoi tiếp là đường tròn đường kính
BC
.
Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác là
2
BC
R =
Theo định lý Pytago ta có
2222
62
2.6 6 2 3 2
2
BC AB AC BC R=+====
Khi quay na đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
mt vòng quanh cnh
BC
ta được hình cu có bán
kính
32R =
nên din tích mt cu là
()
2
22
443272()SR cmpp p== =
.
Câu 15. Đáp án C.
ABC
D
là tam giác đều nên tâm đường tròn ni tiếp trùng vi trng tâm
O
ca tam giác.
Khi đó bán kính đường tròn ni tiếp là
3
AH
ROH==
Xét tam giác vuông
2
2
2222
33
24 2
aa a
AH AB BH a AH
æö
÷
ç
÷
=-=-==
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Suy ra
3
6
a
R =
15.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Khi quay na đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
mt vòng quanh
AH
ta được hình cu bán
kính
3
6
a
R =
3
3
3
4433
.
336 54
aa
VR
p
pp
æö
÷
ç
÷
ç
= = =
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 16. Đáp án D.
ABCD
là tam giác đều nên tâm đường tròn ni tiếp trùng vi trng tâm
O
ca tam giác.
Khi đó bán kính đường tròn ni tiếp là
3
AH
ROH==
Xét tam giác vuông
2
2222
12
12 108 6 3
2
AH AB BH AH
æö
÷
ç
÷
=-=- ==
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Suy ra 23
3
AH
R ==
Khi quay na đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
mt vòng quanh
AH
ta được hình cu bán
kính
()
3
33
44
23 .23 32 3( )
33
RVR cmpp p== = = .
Câu 17. Đáp án A.
Gi
O
là tâm ca hình ch nht nên
OA OB OC OD
===
nên
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp hình
ch nht
ABCD
. Khi đó bán kính đường tròn là
2
AC
ROA==
Theo định lý Pytago ta có
22222
3425 5AC AD DC AC= + =+= =
(vì
4AB DC cm
==
)
5
2
R=
16.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Khi quay na đường tròn ngoi tiếp hình ch nht
ABCD
quay quanh đường thng
MN
vi
M
trung đim
AD
,
N
là trung đim
BC
ta được mt hình cu tâm
O
bán kính
5
2
R =
Din tích mt cu là
2
2
5
44. 25()
2
SR cmpp p
æö
÷
ç
÷
== =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 18. Đáp án B.
Gi
O
là tâm ca hình ch nht nên
OA OB OC OD===
nên
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp hình
ch nht
ABCD
. Khi đó bán kính đường tròn là
2
AC
ROA==
Theo định lý Pytago ta có
22222
6 8 100 10AC AD DC AC=+=+==
(vì
8AB DC cm
==
)
5Rcm=
Khi quay na đường tròn ngoi tiếp hình ch nht
ABCD
quay quanh đường thng
MN
vi
M
trung đim
AD
,
N
là trung đim
BC
ta được mt hình cu tâm
O
bán kính
5Rcm=
Din tích mt cu là
22 2
4 4. 5 100 ( )SR cmpp p===
.
D.T LUYN CƠ BN VÀ NÂNG CAO
PHIU S 1
Bài 1. Đin vào các ô trng trong bng sau
Bán kính
hình cu
0,4
mm
6
dm
0,2
m
100
km
6
hm
50
dam
Din tích
mt cu
Th tích
hình cu
Bài 2. Dng c th thao các loi bóng cho trong bng đều có dng hình cu. Hãy đin vào các ô trng
bng sau (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th hai).
Loi bóng
Qu bóng
gôn
Qu khúc
côn cu
Qu ten
nít
Qu bóng
bàn
Qu bia
Đường kính
42,7
mm
6,5
cm
40
mm
61
mm
17.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
d (m)
2d (m)
Độ dài đường
tròn ln
23
cm
Din tích
Th tích
Bài 3. Mt hình cu có din tích mt cu là
2
100 cmp
.
Tính th tích hình cu.
Bài 4. Mt hình cu có th tích là
3
228 ( )dmp
. Tính din tích mt cu.
Bài 5. Hai hình cu có bán kính tương ng là
a
3a
(cm). Tính t s các th tích ca hai hình
cu này.
Bài 6. Mt hình cu đường kính
d
(m) được đặt
trong mt hình tr có chiu cao
2d
(m).
Tính t s ca
cau
tru
V
V
.
Bài 7. Hai hình cu có hiu các bán kính bng 3cm và hiu các th tích bng
1332
3
cm
. Tính hiu các
din tích ca hai mt cu.
Bài 8. Mt hình cu ni tiếp mt hình nón bán kính đáy bng
6cm
đường sinh bng
10cm
. Chng
minh rng din tích đáy hình nón bng din tích mt cu.
Bài 9. Cho tam giác
ABC
cân ti
A
ni tiếp đường tròn đường kính
AD
. Gi
H
là giao đim ca
AD
BC
. Quay hình v mt vòng quanh đường kính
AD
c định ta được hai hình nón ni tiếp mt hình cu.
Biết
24
AH cm
;
6
DH cm
, hãy tính:
a) Th tích ca hình cu được to thành;
b) Th tích hình nón đỉnh
A
đáy là hình tròn đường kính
BC
.
Bài 10. Cho mt hình cu ni tiếp mt hình tr. Chng minh rng:
a) Th tích hình cu bng
2
3
th tích hình tr;
b) Din tích mt cu bng
2
3
din tích toàn phn hình tr.
Bài 11. Cho đon thng
24
AB cm
. Ly đim
C
nm gia
A
B
. V v cùng mt phía ca
AB
ba na đưng tròn đường kính
,
AB AC
BC
. Quay toàn b hình v mt vòng quanh đường kính
AB
c
định ta được ba hình cu. Tìm th tích ln nht ca phn không gian được gii hn bi ba hình cu.
18.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 12. Mt chiếc thuyn thúng có dng na hình cu, có khi lượng 45
kg
, người chèo thuyn khi lượng
65kg. Biết đưng kính ca thuyn là 1,2
m
và trên thuyn có thêm 2,4 t cá, hi nước có ngp đến mép
thuyn không? Biết khi lượng riêng ca nước là 1 kg/dm
3
.
HƯỚNG DN
Bài 1.
Bán kính hình
cu
0,4
mm
6
dm
0,2
m
100
km
6
hm
50
dam
Din tích mt
cu
16
25
2
mm
144
2
dm
4
25
2
m
40000
2
km
144
2
hm
10000
2
dam
Th tích hình
cu
32
375
3
mm
288
3
mm
4
375
3
m
4000000
3
3
km
288
3
hm
500000
3
3
dam
Bài 2
Loi bóng
Qu bóng
gôn
Qu khúc
côn cu
Qu ten
nít
Qu bóng
bàn
Qu bia
Đường kính
42,7
mm
7,32
cm
6,5 cm
40
mm
61
mm
Độ dài đường
tròn ln
67,07
mm
23
cm
10,21 cm
62,83
mm
95,82
mm
Din tích
5728,03
2
mm
168,33
2
cm
132,73
cm
2
5026,55
2
mm
11689,87
2
mm
Th tích
40764,51
3
mm
205,36
3
cm
143,79
cm
3
33510,32
3
mm
118846,97
3
mm
Bài 3.
2
4SRp=
2
4 100Rpp=
2
25 5( )RRcm==
Th tích hình cu:
33
4 500
()
33
VR cm
p
p==
.
Bài 4.
3
4
3
VRp=
19.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
3
4
228
3
Rpp=
3
216R =
3
216R =
6( )Rcm=
Din tích mt cu là
22 2
4 4 6 144 ( )SR cmpp p===
.
Bài 5.
Th tích
12
,VV
ca hai hình cu là
333
12
44
,(3)36
33
VaV a appp===
Do đó:
3
1
3
2
4
1
3
27
36
a
V
V
a
p
p
==
Nhn xét: Nếu
1
2
R
k
R
=
thì
3
1
2
V
k
V
=
.
Bài 6.
Th tích hình cu là:
333
41
()
36
cau
VRdmpp==
Th tích hình tr là:
2
233
1
.2 ( )
22
tru
d
Vrh ddmpp p
æö
÷
ç
÷
== =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Do đó:
1
3
cau
tru
V
V
=
.
Bài 7.
Gi bán kính ca hình cu ln là
R
và bán kính ca hình cu nh
r
.
Ta có
–3Rr
hay
3.Rr
Th tích hình cu ln là:
3
1
4
VR
3
Th tích hình cu nh là:
3
2
4
Vr
3
12
1332VV
(
3
cm
) nên

33 33
4
1332 999
3
Rr Rr


Do đó

3
32
3 999 3 108 0.rr rr
Gii ra được
1
–12r
(loi);
2
9r
(chn).
20.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Vy bán kính hình cu nh là 9cm. Bán kính hình cu ln là 12cm.
Din tích mt cu ln là:
22
1
4 4. .12 576SR


(
2
cm
).
Din tích mt cu nh là:
22
2
4 4. .9 324Sr


(
2
cm
).
Hiu các din tích ca hai mt cu là:
12
576 324 252SSS


(
2
cm
).
Bài 8.
Vì hình cu ni tiếp hình nón nên
,.
OH BC OD AB

Ta có
22 22
10 6 8(cm)AH AB BH
Gi bán kính đáy hình nón là
R
bán kính hình cu là
r
.
Ta có
6; .
BH BD R cm OH OD r

10 6 4 .
AD AB BD cm


.AOD ABH g g
OD AD
BH AH

.
Do đó
4
3(cm)
68
r
r

Din tích đáy hình nón là:
22
1
.6 36SR


(
2
cm
).
Din tích mt cu là:
22
2
4 4. .3 36Sr


(
2
cm
).
Vy din tích đáy hình nón bng din tích mt cu.
Bài 9.
a) Tam giác
ABC
cân ti
A
,
AD
đường kính nên
AD BC
.
Ta có
90ABD
(vì
AD
đường kính).
Xét
ABD
vuông ti
B
ta có:
2
. 24.6 144
BH HA HD
. Suy ra

13BH cm
.
Bán kính ca đường tròn ngoi tiếp
ABC

24 6 : 2 15 .Rcm
Th tích ca hình cu to thành là:

33 3
1
44
V R 15 4500 cm
33


b) Th tích ca hình nón đỉnh
A
là:

22 3
2
11
V r h 12 .24 1152 cm
33


.
Bài 10.
r4
r3(cm).
68

C
A
B
H
D
E
O
A
B
C
O
H
D
21.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Gi bán kính hình cu là
R
thì bán kính đáy hình tr
R
và chiu cao ca hình tr là 2
R
.
a) Th tích hình cu là:
3
1
4
VR
3
Th tích hình tr là:
23
2
2.VRh R


Ta có
3
1
3
2
4
2
3
23
R
V
VR
.
b) Din tích mt cu là:
2
1
4SR
.
Din tích hình tr là:

3
2
2226.SRhRRRRR


Ta có
2
1
2
2
42
63
S
R
SR
.
Bài 11.
Đặt
2AC x
thì
24 2 .BC x
Bán kính ca na đường tròn đường kính
AB
12
cm
.
Bán kính ca na đường tròn đường kính
AC
x
.
Bán kính ca na đường tròn đường kính
BC
12 x
.
Th tích ca ba hình cu đường kính
,
AB AC
BC
ln lượt là:
3
4
12
3
;
3
4
3
x
3
4
(12 )
3
x
Th tích phn không gian gii hn bi ba hình cu là:

33
3232
4
V 2304 x (12 x)
3
4
2304 x 1728 432x 36x x 2304 48 x 12x 48
3





 
V
max

2
– 12 48xx
min

2
6 12x
min x = 6.
Khi đó max
1728V
cm
3
khi AC = 12cm hay khi
C
là trung đim ca
AB
.
Bài 12.
Bán kính ca thuyn thúng là: 1,2 : 2 = 0,6 (m) = 6 (
dm
).
Th tích ca thuyn là:
33
14 14
VR 6144
23 23

 
(
3
dm
) 425
3
dm
.
Tng khi lượng ca thuyn, người và cá là : 45 + 65 + 240 = 350 (
kg
)
22.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Khi lượng riêng ca thuyn là : 350 : 452 = 0,8 (
3
/kg dm
)
Khi lượng riêng ca nước là : 1
3
/kg dm
Vy khi lượng riêng ca thuyn nh hơn khi lượng riêng ca nước nên nước không ngp đến mép
thuyn.
Nhn xét: Hc sinh cn ghi nh công thc
m
d
V
(
d
là khi lượng riêng,
m
khi lượng,
V
là th tích).
PHIU S 2
Dng 1: Tính Din tích, th tích hoc bán kính hình cu
Bài 1: Cho th tích ca môt hình cu là
3
1
113
7
cm
. Khi đó hãy tính bán kính ca hình cu (cho s
22
7
)
Bài 2: Hãy đin vào các ô trng bng sau:
Bán kính hình cu
0,3
mm
6,21
dm
0,283
m
100
km
6
hm
50
dam
Th tích hình cu
Din tích mt cu
Bài 3: Mt hình cu có th tích là
3
3052,08 .cm Tính din tích mt cu đó.
Bài 4: Mt hình cu có s đo din tích mt cu (Tính bng
2
cm
) đúng bng s đo th tích ca nó. Tính
bán kính ca hình cu đó.
Bài 5: Mt hình cu có din tích b mt là
2
100 .m
Tính th tích ca hình cu đó.
Bài 6: Mt hình nón có đường sinh bng đường kính. Mt hình cu có đường kính bng chiu cao ca
hình nón đó. Chng minh din tích toàn phn ca hình nón bng din tích mt cu.
Dng 2: Tính din tích, th tích ca nhng hình hn hp bao gm nhiu hình
Bài 7: Cho hình v có bán kính đường tròn đáy là
R
,
chiu cao
2R
. Người ta khoét rng hai na hình cu
như hình v bên. Hãy tính din tích b mt
ca khi g còn li.
23.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 8: Mt cái bn cha xăng gm hai
na hình cu và mt hình tr. Hãy tính
din tích ca bn cha theo các kích
thc cho hình v.
Bài 9: Mt cc nước có dng hình trđường kính đáy bng
6cm
, chiu cao
12cm
và cha mt lượng
nước cao
10cm
. Người ta th t t 3 viên bi làm bng thép đặc (không thm nước) có đường kính bng
2cm
vào cc nước. Hi mc nước trong cc lúc này cao bao nhiêu?
Bài 10:
Cho hình ch nht
MNDC
ni tiếp trong na đường tròn tâm
O
,
đường kính
AB
(
,MN
thuc đon thng
AB
,CD
trên na
đường tròn). Khi cho na hình tròn đường kính
AB
và hình ch
nht
MNDC
quay mt vòng quanh đường kính
AB
c định, ta được
mt hình tr đặt khít vào trong hình cu đường kính
AB
. Biết hình
cu có tâm
O
, bán kính
10Rcm
và hình tr có bán kính đáy
r
R
M
N
B
D
O
C
A
24.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
8rcm
đặt khít vào trong hình cu đó. Tính th tích phn hình cu nm ngoài hình tr đã cho. (Trích đề
thi vào 10 tnh Tha Thiên Huế)
Bài 11:
Người ta gn mt hình nón có bán kính đáy
8Rcm
, độ dài đường cao
20hcm
vào mt na hình cu có bán kính bng bán kính hình nón (theo
hình bên dưới). Tính giá tr gn đúng th tích ca hình to thành (kết qu
làm tròn đến ch s thp phân th nht).
HƯỚNG DN
Dng 1: Tính Din tích, th tích hoc bán kính hình cu
Bài 1: Cho th tích ca môt hình cu là
3
1
113
7
cm
.Khi đó hãy tính bán kính ca hình cu (cho s
22
7
Gii:
Áp dng công thc tính th tích hình cu ta có:
3
3
43
3
34

V
VRR cm
Bài 2: Hãy đin vào các ô trng bng sau:
Bán kính hình cu
0,3mm
6,21dm
0,283m
100km
6 hm
50dam
Th tích hình cu
Din tích mt cu
Gii:
Áp dng các công thc:
+ Din tích hình cu:
2
4SR
+ Th tích hình cu:
3
4
3
VR
Thay Bán kính trong tng trường hp để đin vào ô trng
Bán kính hình
cu
0,3mm
6,21dm
0,283m
100km
6 hm
50dam
8 cm
20 cm
A
O
B
S
25.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Th tích hình
cu
2
0,36 mm
2
154,26 dm
2
0,32 m
2
40000 km
2
144 hm
2
10000 dam
Din tích mt
cu
3
0,036 mm
3
319,31 dm
3
0,03 m
3
1333333 km
3
288 hm
3
166667dam
Bài 3: Mt hình cu có th tích là
3
3052,08 .cm Tính din tích mt cu đó.
Gii:
Áp dng công thc tính th tích hình cu:

3
3
3
4 3 3.3052,08
9
3 4 4.3,14

V
VRR cm
Vy din tích mt cu đó là:

22 2
4 4 .9 324SR cm

Bài 4: Mt hình cu có s đo din tích mt cu (tính bng
2
cm
) đúng bng s đo th tích ca nó (tính
bng
3
cm
). Tính bán kính ca hình cu đó.
Gii:
Vì s đo din tích mt cu đúng bng s đo th tích hình cu nên:

23
41
413
33
RR RRcm

Bài 5: Mt hình cu có din tích b mt là
2
100 .m
Tính th tích ca hình cu đó.
Gii:
Áp dng công thc tính din tích mt cu:
2
44.1
4
100 5

SRR m
S

T đó th tích hình cu là:

3
33
4414
.
3 3 5 375




VR m

26.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 6: Mt hình nón có đường sinh bng đường kính. Mt hình cu có đường kính bng chiu cao ca
hình nón đó. Chng minh din tích toàn phn ca hình nón bng din tích mt cu.
Gii:
Din tích toàn phn ca hình nón :
222
.2 3 rl r r r r r


1
Din tích mt cu :

2
22
2222
44 4. 4 3
24




hlr
Rrrr


2
T

1

2
suy ra din tích toàn phn ca hình nón bng din tích mt cu.
27.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Dng 2: Tính din tích, th tích ca nhng hình hn hp bao gm nhiu hình
Bài 7: Cho hình v có bán kính đường tròn đáy là
R
,
chiu cao
2R
. Người ta khoét rng hai na hình cu
như hình v bên. Hãy tính din tích b mt
ca khi g còn li.
Gii:
Din tích b mt ca khi g còn li bao gm:
-
Din tích ngoài là din tích xung quanh ca hình tr có bán kính đáy
R
và chiu cao
2hR
có din
tích
1
2.2SRR
.
-
Din tích trong là din tích hai na mt cu bán kính
R
. Vây din tích cn tìm là:

222
224 8

SRRR Rcm

Bài 8: Mt cái bn cha xăng gm hai
na hình cu và mt hình tr. Hãy tính
din tích ca bn cha theo các kích
thc cho hình v.
Gii:
Th tích ca bn cha xăng gm th tích ca hai na hình cu có bán kính
0,9m
nên có th tích
3
1
4
V.0.9
3
và th tích ca mt hình tr có bán kính đáy
0,9Rm
và chiu cao
3, 62hm
nên có th
tích
2
2
V(0,9)3,62
.
Vy th tích ca bn cha là:
23
12
4
.0.9 3,62 .0.9 12.26
3
 VVV

(cm
3
)
Bài 9: Mt cc nước có dng hình trđường kính đáy bng
6cm
, chiu cao
12cm
và cha mt lượng
nước cao
10cm
. Người ta th t t 3 viên bi làm bng thép đặc (không thm nước) có đường kính bng
2cm
vào cc nước. Hi mc nước trong cc lúc này cao bao nhiêu?
28.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Gii:
Bán kính ca viên bi là:
2
1
22

d
Rcm
Th tích ca mt viên bi là:

33 3
1
444
.1
333

VR cm

Do ba viên bi có cùng đường kính nên tng th tích ca 3 viên bi là:

3
1
4
3. 3. 4
3

VV cm

Din tích ca đáy cc nước (hình tròn r = 3cm):

22 2
..39Sr cm

Chiu cao ca phn cc mà không cha nước:
12 10 2hcm
Th tích phn cc không cha nước (cc hình tr, din tích phn đáy cũng là din tích phn mt phân cách
gia phn có nước và phn không có nước)

3
'.9.218 VSh cm

Do: V’ > V nên khi th 3 viên bi vào li nước thì nước không b tràn ra ngoài.
Gi x là chiu cao mc nước dâng lên sau khi th 3 viên bi vào cc, th tích ca 3 viên bi cũng là th tích
phn nước dâng lên nên ta có phương trình:
4
.9.4
9

VSx x x cm

Vy: Chiu cao ca mc nước trong ng sau khi th 3 viên bi là:
494
10
99

cm
29.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 10:
Cho hình ch nht
MNDC
ni tiếp trong na đường tròn tâm
O
,
đường kính
AB
(
,MN
thuc đon thng
AB
,CD
trên na
đường tròn). Khi cho na hình tròn đường kính
AB
và hình ch
nht
MNDC
quay mt vòng quanh đường kính
AB
c định, ta được
mt hình tr đặt khít vào trong hình cu đường kính
AB
. Biết hình
cu có tâm
O
, bán kính
10Rcm
và hình tr có bán kính đáy
8rcm
đặt khít vào trong hình cu đó. Tính th tích phn hình cu
nm ngoài hình tr đã cho. ( Trích đề thi vào 10 tnh Tha Thiên
Huế)
Gii:
T
O
ta v
OI
vuông góc vi dây
CD
ti
I
I
là trung đim ca dây
CD
(tính cht đường kính vuông góc vi dây)
// //OI MC ND
(quan h vuông góc, song song) . Do đó
OI
đường trung bình ca hình ch nht
MNDC
O
là trung đim ca
MN
Khi cho na hình tròn đường kính
AB
và hình ch nht
MNDC
quay mt vòng quanh đường kính
AB
ta
được mt hình tr đặt khít trong hình cu.
Bán kính ca hình cu là:
10
2

AB
ROCcm
.
Hình tr có bán kính đáy:
8rMC cm
và chiu cao
2hOM
Xét tam giác vuông
OMC
, vuông ti
M
, áp dng định
lý pitago, ta có:
22222
10 8 100 64 36 6  OM OC MC OM cm
22.612  hOM cm
Th tích hình cu là:

33 3
1
4 4 4000
..10
33 3

VR cm

r
R
I
M
N
I
1
B
D
O
C
A
r
R
M
N
B
D
O
C
A
30.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Th tích hình tr đặt khít trong hình cu là:

22 3
2
. . .8 .12 768 
Vrh cm

Vy th tích phn hình cu ngoài hình tr đặt va khít nó là:

3
12
4000 1696
768 1776,047
33

VVV cm

Bài 11:
Người ta gn mt hình nón có bán kính đáy
8Rcm
, độ dài đường cao
20hcm
vào mt na hình cu có bán kính bng bán kính hình nón (theo
hình bên dưới). Tính giá tr gn đúng th tích ca hình to thành (kết qu làm
tròn đến ch s thp phân th nht).
Gii:
Th tích ca mt na hình cu là:

33 3
1
1 4 2 1024
..8
23 3 3

VR cm

Th tích ca hình nón là:

22 3
2
11 1 1280
. . .8 .20
33 3 3

VSh Rh cm

Th tích ca hình to thành là:

3
12
1024 1280
768 2413
33

VVV cm

.
-------------------- HT --------------------
8 cm
20 cm
A
O
B
S
31.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
| 1/31

Preview text:

DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH CẦU
A.TRỌNG TÂM CƠ BẢN CẦN ĐẠT
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Hình cầu
- Khi quay nửa hình tròn tâm O, bán kính R một vòng quanh
đường kính AB cố điịnh ta thu được một hình cầu.

- Nửa đường tròn trong phép quay nói trên tạo thành một mặt cầu.
- Điểm O gọi là tâm, R là bán kính của hình cầu hay mặt cầu đó.
2. Cắt hình cầu bởi một mặt phẳng
- Khi cắt hình cầu bởi một mặt phẳng ta được một hình tròn.
- Khi cắt mặt cầu bán kính R bởi một mặt phẳng ta được một đường tròn, trong đó:
+ Đường tròn đó có bán kính R nếu mặt phẳng đi qua tâm (gọi là đường tròn lớn).
3. Diện tích, thể tích
Cho hình cầu bán kính R.
- Diện tích mặt cầu: 2
S  4 R . 4
- Thể tích hình cầu: 3
V   R . 3
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tính diện tích mặt cầu, thể tích hình cầu và các đại lượng liên quan 4
Phương pháp giải: Áp dụng các công thức 2
S  4 R và 3
V   R để tính diện tích mặt cầu, thể tích hình 3
cầu và các đại lượng liên quan.
1.1. Điền vào các ô trông trong bảng sau: Bán kính hình 0,4 mm 6dm 0,2 m 100 km 6hm 50 dam cầu Diện tích mặt cầu
1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Thể tích hình cầu
1.2. Dụng cụ thể thao các loại bóng cho trong bảng đều có dạng hình cầu. Hãy điền vào các ô trông ở
bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ sô' thập phân thứ hai): Quả Quả Quả Loại bóng bóng bóng Quả bia Quả khúc côn ten-nít gôn cầu bàn Đường 42,7mm 6,1 cm kính Độ dài đường tròn 23 cm lớn Diện tích 1697 cm2 Thể tích 36 nem3
2.1. Một hình cầu có số đo diện tích mặt cầu (tính bằng cm2) đúng bằng số đo thể tích của nó (tính bằng
cm3). Tính bán kính của hình cầu đó.
2.1. Một hình cầu có diện tích bề mặt là 1007 m2. Tính thể tích hình cầu đó.
Dạng 2. Bài tập tổng hợp
Phương pháp giải: Vận dụng các công thức trên và các kiến thức đã học để tính các đại lượng chưa biết
rồi từ đó tính diện tích mặt cầu, thể tích hình cầu.

3.1. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, Ax và By là hai tiếp tuyến với nửa đường tròn tại
A và B. Lấy trên tia Ax điểm M rồi vẽ tiếp tuyến MP cắt By tại N.
a) Chứng minh MON và APB là hai tam giác vuông đồng dạng. b) Chứng minh AM.BN = R2. S R
c) Tính tỉ số MON khi AM  . S 2 APB
d) Tính thể tích của hình do nửa hình tròn APB quay quan AB sinh ra.
3.2. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích mặt cầu được tạo thành
khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC một vòng quanh cạnh BC.
III. BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ NHÀ
2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
4. Một hình cầu có bán kính 3cm. Một hình nón
cũng có bán kính đáy bằng 3cm và có diện tích
toàn phần bằng diện tích mặt cầu. Tính chiều cao của hình nón.
5. Cho một hình cầu và hình trụ ngoại tiếp nó
(đường kính đáy và chiều cao của hình trụ bằng
đường kính của hình cầu). Tính tỉ số giữa:
a) Diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh của hình trụ;
b) Thể tích hình cầu và thể tích hình trụ.
6. Cho một hình câu và một hình lập phương ngoại tiếp
nó. Tính tỉ số phần trăm giữa:
a) Diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh của hình lập phương;
b) Thể tích hình cầu và thể tích của hình lập phương.
7. a) Tìm diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu, biết bán kính của hình cầu là 4cm.
b) Thể tích của một hình cầu là 512 cm2. Tính diện tích mặt cầu đó. HƯỚNG DẪN
1.1. Ta thu được kết quả trong bảng sau:
Bán kính hình 0,4mm 6dm 0,2m 100km 6hm 50dam cầu Diện tích 16  144 4 40000 144 10000  mặt cầu 25 25 dm2 km2 hm2 dam2 mm2 m2 Thể tích 32 288 4 4000000 288 500000    hình cầu 375 375 3 3 dm3 hm2 mm3 m3 km3 dam3
1.2. Ta thu được kết quả trong bảng sau:
3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Quả bóng Quả khúc Quả Quả bóng Loại bóng gôn côn cầu Quả bia ten-nít bản Đường kính 42,7mm 7,32cm 13cm 6cm 61cm Độ dài 134,08 23cm 13 6 cm 61 mm đường tròn mm lớn Diện tích 5728,03 168,33 cm2 169 36 cm2 3721 mm2 cm2 cm2 Thể tích 40764,51 205,36 2197  36 cm3 226981 6 6 mm3 cm3 cm3 mm3
2.1. Tính được R = 3cm 500 2.2. Tính được 3 V   m 3
3.1. a), b) HS tự chứng minh. R S 25 4 c) MON AM    d) 3 V   R 2 S 16 3 APB
3.2. Tính được S = 2a2
4.1. Tính được h  6 2cm S V 2 5. a) Tính được 1
b) Tính được hc S V 3 xq ht S V 6. a) Tính được
 78,5% b) Tính được hc  52,4% S V xq hlp 256 7. a) Tính được 2
S  64 cm và 3 V cm 3 b) Tính được 2
S  211,32 cm
B.NÂNG CAO VÀ PHÁT TRIỂN TƯ DUY • Tính diện tích
1. Mặt cắt chứa trục của một hình nón là một tam giác đều. Chứng minh rằng diện tích toàn phần của hình
nón bằng diện tích mặt cầu có đường kính bằng chiều cao của hình nón.
2. Cắt hình cầu tâm O bởi một mặt phẳng ta được một hình tròn tâm K, đường kính AB. Biết OK = 9cm
và diện tích hình tròn tâm K bằng 16% diện tích mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu.
4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
3. Người ta cắt một quả địa cầu cũ bằng một mặt phẳng theo một vĩ tuyến và
được một phần có dạng hình chảo, đường kính miệng chảo là 24cm và độ sâu
nhất của chảo là 8cm. Tính diện tích bể mặt của quả địa cầu. • Tính thể tích
4. Một hình cầu nội tiếp một hình lập phương cạnh 12cm. Tính thể tích phần
không gian bên ngoài hình cầu và bên trong hình lập phương.
5. Một hình cầu có bán kính bằng bán kính đáy của một hình nón. Biết đường
sinh của hình nón bằng 12cm và diện tích xung quanh của hình nón bằng diện
tích mặt cầu. Tính thể tích hình cầu.
6. Một hình cầu nội tiếp một hình trụ. Biết diện tích toàn phần hình trụ là 384π cm2. Tính thể tích hình cầu.
7. Một chiếc thuyền thúng có dạng nửa hình cầu, có khối lượng 45kg, người chèo thuyền khối lượng
65kg. Biết đường kính của thuyền là l,2m và trên thuyền có thêm 2,4 tạ cá, hỏi nước có ngập đến mép thuyền không?
• Tính độ dài, tính tỉ số
8. Cho hình cầu tâm O, bán kính OA  10 3 cm . Cắt mặt cầu bởi một mặt phẳng vuông góc với OA tại
trung điểm M của OA ta được một đường tròn. Tính độ dài của đường tròn này.
9. Một hình cầu có số đo thể tích (tính bằng m3) bằng số đo diện tích mặt cầu (tính bằng m2). Tính độ dài của đường tròn lớn.
10. Một bình thuỷ tinh hình trụ chứa nước. Trong bình có một vật rắn hình cầu ngập hoàn toàn trong
nước. Khi người ta lấy vật rắn đó ra khỏi bình thì mực nước trong bình giảm đi 48,6mm. Biết đường kính
bên trong của đáy bình là 50mm, tính bán kính của vật hình cầu.
11. Vĩ độ của Thanh Hoá là 20° Bắc. Tính độ dài vĩ tuyến qua Thanh Hoá biết bán kính Trái Đất là 6370km.
HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP SỐ
1. Vì mặt cắt chứa trục của hình nón là một tam giác đều nên nếu gọi bán kính đáy hình nón là R thì độ
dài đường sinh là l = 2R và chiều cao 2R 3 của hình nón là h   R 3 . 2
Diện tích toàn phần của hình nón là: S  R  l  R  R  2R  R 2  3 R  . tp
Diện tích mặt cầu là:     2 2 2 S d R 3  3 R  .
Vậy diện tích toàn phần hình nón bằng diện tích mặt cầu có đường kính bằng chiều cao của hình nón. 2.
5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Xét ∆AOB cân tại O có KA = KB nên OK  AB .
Gọi R là bán kính hình cầu, r là bán kính hình tròn (K).
Xét ∆KOA vuông tại K ta có: 2 2 2 2 r  R  OK  R  81.
Diện tích hình tròn (K) là: 2 S  r    2 R  81 . 1  Diện tích mặt cầu là: 2 S  4 R  . 2 16 Vì S 2 2
1 = 16%S2 nên  R  8  1  .4 R  100
Thu gọn phương trình này ta được 2 36R  8100 . Suy ra 2 R  225.
Do đó diện tích mặt cầu là 2      2 S 4 R 900 cm  . 3.
Mặt cắt qua tâm là hình tròn tâm O với AB là đường kính miệng chảo.
Vẽ bán kính OC  AB tại K.
Ta có KA = KB = 24: 2 = 12 (cm).
Gọi R là bán kính quả địa cầu.
Xét ∆KOA vuông tại K ta có:
OA  OK  AK  R  R 82 2 2 2 2 2 12 2 2
 R  R 16R  64 144  16R  208  R  13(cm)
Diện tích bề mặt quả địa cầu là: 2 2        2 S 4 R 4. .13 676 cm  . 4.
Vì độ dài cạnh của hình lập phương là 12cm nên bán kính hình cầu nội tiếp là 6cm.
Thể tích hình lập phương là: 3 V  12  17  3 28 cm . 1 
Thể tích của hình cầu là: 4 3 V  .  6  288  3 cm . 2  3
Thể tích phần không gian bên ngoài hình cầu và bên trong hình lập phương là:
V  V  V  1728  288  824  3 cm . 1 2 
6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com V 288 
Nhận xét: Ta có 1   . V 1728 6 2
Tổng quát, ta có thể chứng minh được rằng nếu một hình cầu nội tiếp 
một hình lập phương thì tỉ số thể tích của chúng là . 6 5.
Gọi bán kính hình cầu cũng như bán kính đáy hình nón là R.
Diện tích xung quanh hình nón là: Rl   12 R  . Diện tích mặt cầu là: 2 4 R  .
Vì diện tích xung quanh hình nón bằng diện tích mặt cầu nên 2 12 R   4 R   R  3cm . 4 4 Thể tích hình cầu là: 3 3 V  R   .  3  36 3 cm  . 3 3 6.
Gọi bán kính hình cầu là R thì bán kính đáy hình trụ là R và chiều cao hình trụ là 2R.
Vì diện tích toàn phần hình trụ là 384π cm2 nên ta có:     2 2 R 2R R  384  6 R 
 384  R  8cm . 4 4 2048 Thể tích hình cầu là: 3 3 V  R   .  8   3 cm  3 3 3 7.
Bán kính của thuyền thúng là: 1,2: 2 = 0,6 (m) = 6 (dm). 1 4 1 4
Thể tích của thuyền là: 3 3 V  . R   . .6   144 3 dm  3  452dm 2 3 2 3
Tổng Khối lượng của thuyền, người và cá là: 45 + 65 + 240 = 350 (kg)
Khối lượng riêng của thuyền là: 350: 452 = 0,8 (kg/dm3)
Khối lượng riêng của nước là: 1 kg/dm3
Vậy khối lượng riêng của thuyền nhỏ hơn khối lượng riêng của nước nên nước không ngập đến mép thuyền. 8.
Xét ∆OBC có OB = OC và OM  BC nên MB = MC. 2 2 Ta có: 2 2 2
MC  OC  OM  10 3  5 3  225.
7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Suy ra MC = 15(cm).
Độ dài của đường tròn (M) là: 2π.15 = 30π (cm). 9.
Gọi bán kính của hình cầu là R.
Vì số đo thế tích bằng số đo diện tích mặt cầu nên ta có: 4 3 2 R   4 R   R  3m 3
Độ dài của đường tròn lớn là: C  2 R   2 .  3  6 m . 10.
Gọi r là bán kính của vật hình cầu. 4
Thể tích của vật hình cầu là: 3 V  r  . 1 3
Thể tích khối nước rút xuống là: 2 V  .  50 .48,6  121500  3 mm . 2  4 Ta có phương trình: 3 3 r
  121500  r  91125 3 Do đó 3 r  91125   45 mm . 11.
Gọi R là bán kính Trái Đất, gọi r là bán kính của vĩ tuyến 20° qua Thanh Hoá. Ta có   HBO  AOB  20 .
Xét ∆HBO vuông tại H có: r = HB = OB cos20° = Rcos20°.
Do đó độ dài của vĩ tuyến 20° là: 2 r   2 R  cos20  2 .6370. 
cos20  37610  km .
C.TRẮC NGHIỆM RÈN LUYỆN PHẢN XẠ
Câu 1. Cho hình cầu có đường kính d = 6cm . Diện tích mặt cầu là. A. 2 36p(cm ). B. 2 9p(cm ) . C. 2 12p(cm ).
D. 36p(cm) .
Câu 2. Cho mặt cầu có thể tích 3 V = 288 (
p cm ). Tính đường kính mặt cầu.
8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
A. 6cm . B. 12cm . C. 8cm . D. 16cm .
Câu 3. Cho mặt cầu có thể tích 3 V = 972 (
p cm ). Tính đường kính mặt cầu.
A. 18cm . B. 12cm . C. 9cm . D. 16cm .
Câu 4. Cho mặt cầu có số đo diện tích bằng với số đo thể tích. Tính bán kính mặt cầu. A. 3 . B. 6 . C. 9 . D. 12 .
Câu 5. Cho mặt cầu có số đo diện tích bằng hai lần với số đo thể tích. Tính bán kính mặt cầu. 3 A. 3 . B. 6 . C. 9 . D. . 2
Câu 6. Cho mặt cầu có bán kính 3cm . Một hình nón cũng có bán kính đáy bằng 3cm và có diện tích toàn
phần bằng diện tích mặt cầu. Tính chiều cao của hình nón. A. 3 .
B. 6 3 . C. 72 . D. 6 2 .
Câu 7. Cho một hình cầu và hình trụ ngoại tiếp nó (đường kính đáy và chiều cao của hình trụ bằng nhau
và bằng đường kính của hình cầu). Tính tỉ số giữa diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh của hình trụ. 1 A. 3 . B. 1 . C. . D. 2 . 2
Câu 8. Cho một hình cầu và hình trụ ngoại tiếp nó (đường kính đáy và chiều cao của hình trụ bằng nhau
và bằng đường kính của hình cầu). Tính tỉ số giữa diện tích mặt cầu và diện tích toàn phần của hình trụ.
9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 3 2 A. . B. 1 . C. . D. 2 . 2 3
Câu 9. Cho một hình cầu và hình trụ ngoại tiếp nó (đường kính đáy và chiều cao của hình trụ bằng nhau
và bằng đường kính của hình cầu). Tính tỉ số giữa thể tích hình cầu và thể tích hình trụ. 2 3 1 A. . B. . C. . D. 2 . 3 2 2
Câu 10. Cho một hình cầu nội tiếp trong hình trụ. Biết rằng chiều cao của hình trụ bằng ba lần bán kính
đáy và bán kính đáy của hình trụ bằng bán kính của hình cầu. Tính tỉ số giữa thể tích hình cầu và thể tích hình trụ. 4 4 9 A. . B. . C. . D. 2 . 3 9 4
Câu 11. Cho một hình cầu và một hình lập phương ngoại tiếp nó. Tính tỉ số giữa diện tích mặt cầu và diện
tích toàn phần của hình lập phương. 6 1 p 1 A. . B. . C. . D. . p 6 6 3
Câu 12. Cho một hình cầu và một hình lập phương ngoại tiếp nó. Nếu diện tích toàn phần của hình lập phương là 2
24cm thì diện tích mặt cầu là:
10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com A. 4p . B. 4 . C. 2p . D. 2 .
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông cân tại có cạnh góc vuông bằng a . Tính diện tích mặt cầu được tạo
thành khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC một vòng quanh cạnh BC . 2 a p 2 a a p A. 2 2 a p . B. . C. . D. . 2 2 2
Câu 14. Cho tam giác ABC vuông cân tại có cạnh góc vuông bằng 6cm . Tính diện tích mặt cầu được tạo
thành khi quay quanh nửa đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC một vòng quanh cạnh BC . A. 2 72(cm ) . B. 2 18 ( p cm ) . C. 2 36 ( p cm ). D. 2 72 ( p cm ).
Câu 15. Cho một tam giác ABC đều có cạnh AB = 8cm , đường cao AH . Khi đó thể tích hình cầu được
tạo thành khi quay nửa đường tròn nội tiếp tam giác ABC một vòng quanh AH . 3 a p 3 3 a p 3 3 a p 3 a p A. . B. . C. . D. . 54 72 54 72
Câu 16. Cho một tam giác ABC đều có cạnh AB = 12cm , đường cao AH . Khi đó thể tích hình cầu
được tạo thành khi quay nửa đường tròn nội tiếp tam giác ABC một vòng quanh AH .
A. 32 3 . B. 16p 3 . C. 8p 3 . D. 32p 3 .
Câu 17. Cho hình chữ nhật ABCD AB = 4c ;
m AD = 3cm . Tính diện tích mặt cầu thu được khi quay
nửa đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD quay quanh đường thẳng MN với M là trung điểm ,
AD N là trung điểm BC 25p 25p
A. 25p . B. . C. 25 . D. . 8 4
Câu 18. Cho hình chữ nhật ABCD AB = 8c ;
m AD = 6cm . Tính diện tích mặt cầu thu được khi quay
nửa đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD quay quanh đường thẳng MN với M là trung điểm ,
AD N là trung điểm BC . A. 2 50 ( p cm ). B. 2 100 ( p cm ) . C. 2 100(cm ). D. 2 25 ( p cm ) . HƯỚNG DẪN Câu 1. Đáp án A.
11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 6
Vì đường kính d = 6cm nên bán kính hình cầu R = = 3cm 2 Diện tích mặt cầu 2 2 2 S = 4 R p = 4 .
p 3 = 36p (cm ) . Câu 2. Đáp án B. 4 Ta có 3 3 V = R p
= 288p R = 216  R = 6cm 3
Từ đó đường kính mặt cầu là d = 2R = 2.6 = 12cm . Câu 3. Đáp án A. 4 Ta có 3 3 V = R p
= 972p R = 729  R = 9cm 3
Từ đó đường kính mặt cầu là d = 2R = 2.9 = 18cm . Câu 4. Đáp án A. 4 Từ giả thiết ta có 2 3 3 2 4 R p = R p
R = 3R R = 3 . 3 Câu 5. Đáp án D. 4 3 3 Từ giả thiết ta có 2 3 3 2 4 R p = 2. R p
R = R R = 3 2 2 Câu 6. Đáp án D.
Gọi l là độ dài đường sinh của hình nón.
Vì bán kính hình cầu và bán kính đáy của hình nón bằng nhau nên từ giả thiết ta có 2 2 2 2 2
4pR = pRl + pR  4R = Rl + R  3R = Rl
l = 3R = 3.3 = 9cm
Sử dụng công thức liên hệ trong hình nón ta có 2 2 2 2 2
h = l - R = 9 - 3 = 72  h = 6 2 cm . Câu 7. Đáp án B.
Vì đường kính đáy và chiều cao của hình trụ bằng nhau và bằng đường kính hình cầu nên h = 2R với R
là bán kính hình cầu và cũng là bán kính đáy của hình trụ. Diện tích mặt cầu 2 S = 4 R p
, diện tích xung quanh của hình trụ 2 S = 2 R p h = 2p .
R 2R = 4 R p xq 2 S 4 R p
Tỉ số giữa diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh của hình trụ là = = 1. 2 S 4 R p xq Câu 8. Đáp án C.
Vì đường kính đáy và chiều cao của hình trụ bằng nhau và bằng đường kính hình cầu nên h = 2R với R
là bán kính hình cầu và cũng là bán kính đáy của hình trụ. Diện tích mặt cầu 2 S = 4 R p
, diện tích xung quanh của hình trụ 2 S = 2 R p h = 2p .
R 2R = 4 R p xq
Diện tích toàn phần của hình trụ là 2 2 2 2
S = S + 2pR = 4 R p + 2 R p = 6pR tp xq 2 S 4 R p 2
Tỉ số giữa diện tích mặt cầu và diện tích toàn phần của hình trụ là = = . 2 S 6 R p 3 tp
12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Câu 9. Đáp án A.
Vì đường kính đáy và chiều cao của hình trụ bằng nhau và bằng đường kính hình cầu nên h = 2R với R
là bán kính hình cầu và cũng là bán kính đáy của hình trụ. 4 Thể tích hình cầu 3 V = R p ; thể tích khối trụ 2 3 V = R
p .2R = 2 R p c 3 t 4 3 R V p 2
Tỉ số thể tích hình cầu và thể tích hình trụ là c 3 = = . 3 V 2 R p 3 t Câu 10. Đáp án B.
Từ đề bài suy ra chiều cao hình trụ là h = 3R với R là bán kính hình cầu và cũng là bán kính đáy của hình trụ. 4 Thể tích hình cầu 3 V = R p ; thể tích khối trụ 2 3 V = R
p .3R = 3 R p c 3 t 4 3 R V p 4
Tỉ số thể tích hình cầu và thể tích hình trụ là c 3 = = 3 V 3 R p 9 t Câu 11. Đáp án C. a
Vì hình cầu nội tiếp hình lập phương nên bán kính hình cầu R = với a là cạnh hình lập phương. 2 2 æa ö
Khi đó ta có diện tích mặt cầu 2 ç ÷ 2 S = 4pR = 4 . p ç ÷ = a p ç çè2÷÷ø
Diện tích toàn phần của hình lập phương 2 S = 6a tp 2 S a p p
Tỉ số giữa diện tích mặt cậu và diện tích toàn phần của hình lập phương là = = . 2 S 6a 6 tp Câu 12. Đáp án A. a
Vì hình cầu nội tiếp hình lập phương nên bán kính hình cầu R = với a là cạnh hình lập phương. 2
Diện tích toàn phần của hình lập phương 2
S = 6a = 24  a = 2cm tp 2 Suy ra R = = 1cm 2 Câu 13. Đáp án A.
Vì tam giác ABC vuông tại A nên có đường tròn ngoại tiếp là đường tròn đường kính BC .
13. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com BC
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là R = 2 a 2
Theo định lý Pytago ta có 2 2 2 2
BC = AB + AC = 2a BC = a 2  R = 2
Khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC một vòng quanh cạnh BC ta được hình cầu có bán 2 a 2 æça 2ö÷ kính R =
nên diện tích mặt cầu là 2 2 S = 4 R p = 4p ç ÷ ç ÷ = 2 a p . 2 ç 2 ÷÷ è ø Câu 14. Đáp án A.
Vì tam giác ABC vuông tại A nên có đường tròn ngoại tiếp là đường tròn đường kính BC . BC
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là R = 2 6 2
Theo định lý Pytago ta có 2 2 2 2
BC = AB + AC = 2.6  BC = 6 2  R = = 3 2 2
Khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC một vòng quanh cạnh BC ta được hình cầu có bán
kính R = 3 2 nên diện tích mặt cầu là S = R p = p( )2 2 2 4 4 3 2 = 72 ( p cm ). Câu 15. Đáp án C. AB D
C là tam giác đều nên tâm đường tròn nội tiếp trùng với trọng tâm O của tam giác. AH
Khi đó bán kính đường tròn nội tiếp là R = OH = 3 2 2 æa ö ç ÷ 3a a 3 Xét tam giác vuông 2 2 2 2
AH = AB - BH = a - ç ÷ =  AH = ç çè2÷÷ø 4 2 a 3 Suy ra R = 6
14. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Khi quay nửa đường tròn nội tiếp tam giác ABC một vòng quanh AH ta được hình cầu bán 3 a 3 æ ö 3 4 4 ça 3 ÷ 3 a p kính R = 3 V = R p = . p ç ÷ ç ÷ = . 6 3 3 ç 6 ÷÷ 54 è ø Câu 16. Đáp án D. AB D
C là tam giác đều nên tâm đường tròn nội tiếp trùng với trọng tâm O của tam giác. AH
Khi đó bán kính đường tròn nội tiếp là R = OH = 3 2 æ12ö Xét tam giác vuông 2 2 2 2
AH = AB - BH = 12 ç ÷
- ç ÷ = 108  AH = 6 3 ç çè 2 ÷÷ø AH Suy ra R = = 2 3 3
Khi quay nửa đường tròn nội tiếp tam giác ABC một vòng quanh AH ta được hình cầu bán 4 4
kính R = 2 3 V = R p = . p (2 3)3 3 3 = 32p 3(cm ) . 3 3 Câu 17. Đáp án A.
Gọi O là tâm của hình chữ nhật nên OA = OB = OC = OD nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp hình AC
chữ nhật ABCD . Khi đó bán kính đường tròn là R = OA = 2 Theo định lý Pytago ta có 2 2 2 2 2
AC = AD + DC = 3 + 4 = 25  AC = 5 5
(vì AB = DC = 4cm ) R = 2
15. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD quay quanh đường thẳng MN với M là 5
trung điểm AD , N là trung điểm BC ta được một hình cầu tâm O bán kính R = 2 2 æ5ö Diện tích mặt cầu là 2
S = 4pR = 4.p ç ÷ ç ÷ = 25 ( p cm) ç . çè2÷÷ø Câu 18. Đáp án B.
Gọi O là tâm của hình chữ nhật nên OA = OB = OC = OD nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp hình AC
chữ nhật ABCD . Khi đó bán kính đường tròn là R = OA = 2
Theo định lý Pytago ta có 2 2 2 2 2
AC = AD + DC = 6 + 8 = 100  AC = 10 (vì AB = DC = 8cm )  R = 5cm
Khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD quay quanh đường thẳng MN với M
trung điểm AD , N là trung điểm BC ta được một hình cầu tâm O bán kính R = 5cm Diện tích mặt cầu là 2 2 2
S = 4pR = 4.p5 = 100 ( p cm ) .
D.TỰ LUYỆN CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO PHIẾU SỐ 1
Bài 1. Điền vào các ô trống trong bảng sau
Bán kính 0,4 mm 6 dm 0,2 m 100 km 6 hm 50 dam hình cầu Diện tích mặt cầu Thể tích hình cầu
Bài 2. Dụng cụ thể thao các loại bóng cho trong bảng đều có dạng hình cầu. Hãy điền vào các ô trống ở
bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). Quả bóng Quả khúc Quả ten Quả bóng Loại bóng Quả bia gôn côn cầu nít bàn Đường kính 42,7 mm 6,5 cm 40 mm 61 mm
16. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Độ dài đường 23 cm tròn lớn Diện tích Thể tích
Bài 3. Một hình cầu có diện tích mặt cầu là 2 100 cm p .
Tính thể tích hình cầu.
Bài 4. Một hình cầu có thể tích là 3 228 (
p dm ) . Tính diện tích mặt cầu.
Bài 5. Hai hình cầu có bán kính tương ứng là 2d (m)
a và 3a (cm). Tính tỉ số các thể tích của hai hình d (m) cầu này.
Bài 6. Một hình cầu đường kính d (m) được đặt
trong một hình trụ có chiều cao 2d (m). V
Tính tỉ số của cau . Vtru
Bài 7. Hai hình cầu có hiệu các bán kính bằng 3cm và hiệu các thể tích bằng 1332 3 cm . Tính hiệu các
diện tích của hai mặt cầu.
Bài 8. Một hình cầu nội tiếp một hình nón bán kính đáy bằng 6 cm và đường sinh bằng 10cm . Chứng
minh rằng diện tích đáy hình nón bằng diện tích mặt cầu.
Bài 9. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn đường kính AD . Gọi H là giao điểm của AD
BC . Quay hình vẽ một vòng quanh đường kính AD cố định ta được hai hình nón nội tiếp một hình cầu.
Biết AH  24 cm ; DH  6 cm , hãy tính:
a) Thể tích của hình cầu được tạo thành;
b) Thể tích hình nón đỉnh A đáy là hình tròn đường kính BC .
Bài 10. Cho một hình cầu nội tiếp một hình trụ. Chứng minh rằng: 2
a) Thể tích hình cầu bằng thể tích hình trụ; 3 2
b) Diện tích mặt cầu bằng diện tích toàn phần hình trụ. 3 Bài 11.
Cho đoạn thẳng AB  24 cm . Lấy điểm C nằm giữa A B . Vẽ về cùng một phía của AB
ba nửa đường tròn đường kính AB, AC BC . Quay toàn bộ hình vẽ một vòng quanh đường kính AB cố
định ta được ba hình cầu. Tìm thể tích lớn nhất của phần không gian được giới hạn bởi ba hình cầu.
17. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bài 12. Một chiếc thuyền thúng có dạng nửa hình cầu, có khối lượng 45 kg , người chèo thuyền khối lượng
65kg. Biết đường kính của thuyền là 1,2 m và trên thuyền có thêm 2,4 tạ cá, hỏi nước có ngập đến mép
thuyền không? Biết khối lượng riêng của nước là 1 kg/dm3. HƯỚNG DẪN Bài 1. Bán kính hình 0,4 6 0,2 100 6 50 cầu mm dm m km hm dam Diện tích mặt 16  144 40000 144 10000 4  cầu 25 2 2 2 dm 25 2 km hm dam 2 mm 2 m Thể tích hình 32 288 288 4  4000000  500000  cầu 375 3 mm 375 3 3 hm 3 3 mm 3 m 3 km 3 dam Bài 2 Quả bóng Quả khúc Quả ten Quả bóng Loại bóng Quả bia gôn côn cầu nít bàn Đường kính 42,7 mm 7,32 cm 6,5 cm 40 mm 61 mm Độ dài đường 67,07 mm 23 cm 10,21 cm 62,83 mm 95,82 mm tròn lớn 5728,03 168,33 132,73 5026,55 11689,87 Diện tích 2 mm 2 cm cm2 2 mm 2 mm 40764,51 205,36 143,79 33510,32 118846,97 Thể tích 3 mm 3 cm cm3 3 mm 3 mm Bài 3. 2 S = 4 R p 2 4 R p = 100p 2
R = 25  R = 5(cm) p Thể tích hình cầu: 4 500 3 3 V = R p = (cm ). 3 3 Bài 4. 4 3 V = R p 3
18. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 4 3 R p = 228p 3 3 R = 216 3 R = 216 R = 6(cm) Diện tích mặt cầu là 2 2 2 S = 4 R p = 4p6 = 144 ( p cm ). Bài 5.
Thể tích V ,V của hai hình cầu là 1 2 4 4 3 3 3 V = a p ,V = (
p 3a) = 36 a p 1 2 3 3 4 3 a V p 1 Do đó: 1 3 = = 3 V 36 a p 27 2 R V
Nhận xét: Nếu 1 = k thì 1 3 = k . R V 2 2 Bài 6. Thể tích hình cầu là: 4 1 3 3 3 V = R p = d p (m ) cau 3 6 2 æd ö ç ÷ 1 Thể tích hình trụ là: 2 3 3 V = r
p h = p ç ÷ .2d = d p (m ) tru çè2÷÷ø 2 V 1 Do đó: cau = . V 3 tru Bài 7.
Gọi bán kính của hình cầu lớn là R và bán kính của hình cầu nhỏ là r .
Ta có R r  3 hay R r  3. 4 4
Thể tích hình cầu lớn là: 3
V   R Thể tích hình cầu nhỏ là: 3 V   r 1 3 2 3 4 Vì V V  1332 ( 3 cm ) nên   3 3 R r  3 3
 1332  R r  999 1 2 3 Do đó r  3 3 2
3 – r  999  r  3r – 108  0.
Giải ra được r  –12 (loại); r  9 (chọn). 1 2
19. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Vậy bán kính hình cầu nhỏ là 9cm. Bán kính hình cầu lớn là 12cm.
Diện tích mặt cầu lớn là: 2 2
S  4 R  4..12  576 ( 2 cm ). 1
Diện tích mặt cầu nhỏ là: 2 2
S  4 r  4..9  324 ( 2 cm ). 2
Hiệu các diện tích của hai mặt cầu là: S S S  576 – 324  252 ( 2 cm ). 1 2 Bài 8. A
Vì hình cầu nội tiếp hình nón nên OH BC,OD  . AB D E Ta có 2 2 2 2
AH AB BH  10  6  8(cm) O
Gọi bán kính đáy hình nón là R bán kính hình cầu là r . B C H
Ta có BH BD R  6 c ;
m OH OD r.
AD AB BD  10  6  4 c . m OD AD AODABH   g.g   . BH AH r 4 r 4
Do đó   r  3(cm)   r  3(cm). 6 8 6 8
Diện tích đáy hình nón là: 2 2
S   R  .6  36 ( 2 cm ). 1 Diện tích mặt cầu là: 2 2
S  4 r  4..3  36 ( 2 cm ). 2
Vậy diện tích đáy hình nón bằng diện tích mặt cầu. Bài 9.
a) Tam giác ABC cân tại A , AD là đường kính nên AD BC . A Ta có  ABD 90 
(vì AD là đường kính).
Xét ABD vuông tại B ta có: O 2 BH  .
HA HD  24.6  144 . Suy ra BH  13cm .
Bán kính của đường tròn ngoại tiếp  ABC R  
24  6 : 2 15cm. B C H D 4 4
Thể tích của hình cầu tạo thành là: 3 3
V   R  15  4500  3 cm 1  3 3 1 1
b) Thể tích của hình nón đỉnh A là: 2 2
V   r h  12 .24  1152  3 cm . 2  3 3 Bài 10.
20. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Gọi bán kính hình cầu là R thì bán kính đáy hình trụ là R và chiều cao của hình trụ là 2 R . 4
a) Thể tích hình cầu là: 3 V   R 1 3 Thể tích hình trụ là: 2 3
V   R h  2 R . 2 4 3  R V 2 Ta có 1 3   . 3 V 2 R 3 2
b) Diện tích mặt cầu là: 2 S  4 R . 1
Diện tích hình trụ là: S  2 R h R  2 R2R R 3  6 R . 2 2 S 4 R 2 Ta có 1   . 2 S 6 R 3 2 Bài 11.
Đặt AC  2x thì BC  24  2 . x
Bán kính của nửa đường tròn đường kính AB là 12 cm .
Bán kính của nửa đường tròn đường kính AC x .
Bán kính của nửa đường tròn đường kính BC là 12  x .
Thể tích của ba hình cầu đường kính AB, AC BC lần lượt là: 4 4 4 3 12 ; 3  x và 3  (12  x) 3 3 3
Thể tích phần không gian giới hạn bởi ba hình cầu là: 4 3 3
V  2304   x  (12  x)    3 4  2304    3 2 3
x 1728  432x  36x  x   2304  48  2 x 12x  48 3 V 2
max   x – 12x  48 min   x 2 – 6  12 min  x = 6. Khi đó max V
 1728 cm3 khi AC = 12cm hay khi C là trung điểm của AB . Bài 12.
Bán kính của thuyền thúng là: 1,2 : 2 = 0,6 (m) = 6 ( dm ). 1 4 1 4
Thể tích của thuyền là: 3 3
V    R    6  144 ( 3 dm )  425 3 dm . 2 3 2 3
Tổng khối lượng của thuyền, người và cá là : 45 + 65 + 240 = 350 ( kg )
21. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Khối lượng riêng của thuyền là : 350 : 452 = 0,8 ( 3 kg / dm )
Khối lượng riêng của nước là : 1 3 kg / dm
Vậy khối lượng riêng của thuyền nhỏ hơn khối lượng riêng của nước nên nước không ngập đến mép thuyền. m
Nhận xét: Học sinh cần ghi nhớ công thức d
( d là khối lượng riêng, m khối lượng, V là thể tích). V PHIẾU SỐ 2
Dạng 1: Tính Diện tích, thể tích hoặc bán kính hình cầu 1 22
Bài 1: Cho thể tích của môt hình cầu là 3
113 cm . Khi đó hãy tính bán kính của hình cầu (cho số  7 7 )
Bài 2: Hãy điền vào các ô trống ở bảng sau: Bán kính hình cầu
0,3 mm 6, 21dm 0, 283m 100 km 6 hm 50 dam Thể tích hình cầu Diện tích mặt cầu
Bài 3: Một hình cầu có thể tích là 3
3052,08 cm . Tính diện tích mặt cầu đó.
Bài 4: Một hình cầu có số đo diện tích mặt cầu (Tính bằng 2
cm ) đúng bằng số đo thể tích của nó. Tính
bán kính của hình cầu đó.
Bài 5: Một hình cầu có diện tích bề mặt là 2
100 m . Tính thể tích của hình cầu đó.
Bài 6: Một hình nón có đường sinh bằng đường kính. Một hình cầu có đường kính bằng chiều cao của
hình nón đó. Chứng minh diện tích toàn phần của hình nón bằng diện tích mặt cầu.
Dạng 2: Tính diện tích, thể tích của những hình hỗn hợp bao gồm nhiều hình
Bài 7: Cho hình vẽ có bán kính đường tròn đáy là R ,
chiều cao 2R . Người ta khoét rỗng hai nửa hình cầu
như hình vẽ bên. Hãy tính diện tích bề mặt của khối gỗ còn lại.
22. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bài 8: Một cái bồn chứa xăng gồm hai
nửa hình cầu và một hình trụ. Hãy tính
diện tích của bồn chứa theo các kích thức cho ở hình vẽ.
Bài 9: Một cốc nước có dạng hình trụ có đường kính đáy bằng 6 cm , chiều cao 12 cm và chứa một lượng
nước cao 10 cm . Người ta thả từ từ 3 viên bi làm bằng thép đặc (không thấm nước) có đường kính bằng
2 cm vào cốc nước. Hỏi mực nước trong cốc lúc này cao bao nhiêu? A Bài 10: C r M
Cho hình chữ nhật MNDC nội tiếp trong nửa đường tròn tâm O , R
đường kính AB ( M , N thuộc đoạn thẳng AB C, D ở trên nửa
đường tròn). Khi cho nửa hình tròn đường kính AB và hình chữ O
nhật MNDC quay một vòng quanh đường kính AB cố định, ta được
một hình trụ đặt khít vào trong hình cầu đường kính AB . Biết hình
cầu có tâm O , bán kính R 10cm và hình trụ có bán kính đáy D N B
23. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
r  8cm đặt khít vào trong hình cầu đó. Tính thể tích phần hình cầu nằm ngoài hình trụ đã cho. (Trích đề
thi vào 10 tỉnh Thừa Thiên Huế) Bài 11:
Người ta gắn một hình nón có bán kính đáy R  8cm , độ dài đường cao O 8 cm A B
h  20 cm vào một nửa hình cầu có bán kính bằng bán kính hình nón (theo
hình bên dưới). Tính giá trị gần đúng thể tích của hình tạo thành (kết quả 20 cm
làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). S HƯỚNG DẪN
Dạng 1: Tính Diện tích, thể tích hoặc bán kính hình cầu 1 22
Bài 1: Cho thể tích của môt hình cầu là 3
113 cm .Khi đó hãy tính bán kính của hình cầu (cho số  7 7 Giải:
Áp dụng công thức tính thể tích hình cầu ta có: 4 3V 3 3
V   R R   3cm 3 4
Bài 2: Hãy điền vào các ô trống ở bảng sau: Bán kính hình cầu
0,3 mm 6, 21dm 0, 283m 100 km 6 hm 50 dam Thể tích hình cầu Diện tích mặt cầu Giải: Áp dụng các công thức: + Diện tích hình cầu: 2 S  4 R 4 + Thể tích hình cầu: 3 V   R 3
Thay Bán kính trong từng trường hợp để điền vào ô trống Bán kính hình 0,3 mm 6, 21dm 0, 283m 100 km 6 hm 50 dam cầu
24. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Thể tích hình 2 0,36 mm 2 154, 26 dm 2 0,32 m 2 40000 km 2 144 hm 2 10000 dam cầu Diện tích mặt 3 0, 036 mm 3 319,31 dm 3 0, 03 m 3 1333333 km 3 288 hm 3 166667 dam cầu
Bài 3: Một hình cầu có thể tích là 3
3052,08 cm . Tính diện tích mặt cầu đó. Giải:
Áp dụng công thức tính thể tích hình cầu: 4 3V 3.3052,08 3 3
V   R R   3  9cm 3 4 4.3,14
Vậy diện tích mặt cầu đó là: 2 2
S   R      2 4 4 .9 324 cm
Bài 4: Một hình cầu có số đo diện tích mặt cầu (tính bằng 2
cm ) đúng bằng số đo thể tích của nó (tính bằng 3
cm ). Tính bán kính của hình cầu đó. Giải:
Vì số đo diện tích mặt cầu đúng bằng số đo thể tích hình cầu nên: 4 1 2 3
4 R   R  1  R R  3cm 3 3
Bài 5: Một hình cầu có diện tích bề mặt là 2
100 m . Tính thể tích của hình cầu đó. Giải:
Áp dụng công thức tính diện tích mặt cầu: 4 4. 1 2
S  4 R R    m S 100 5
Từ đó thể tích hình cầu là: 3 4 4  1  4 3
V   R   .      3 m  3 3  5  375
25. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bài 6: Một hình nón có đường sinh bằng đường kính. Một hình cầu có đường kính bằng chiều cao của
hình nón đó. Chứng minh diện tích toàn phần của hình nón bằng diện tích mặt cầu. Giải:
Diện tích toàn phần của hình nón : 2 2 2
rl   r   r.2r   r  3 r   1 2 2 2  h l r Diện tích mặt cầu : 2  R          2 2 r r  2 4 4 4 . 4  3 r 2  2  4 Từ  
1 và 2 suy ra diện tích toàn phần của hình nón bằng diện tích mặt cầu.
26. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Dạng 2: Tính diện tích, thể tích của những hình hỗn hợp bao gồm nhiều hình
Bài 7: Cho hình vẽ có bán kính đường tròn đáy là R ,
chiều cao 2R . Người ta khoét rỗng hai nửa hình cầu
như hình vẽ bên. Hãy tính diện tích bề mặt của khối gỗ còn lại. Giải:
Diện tích bề mặt của khối gỗ còn lại bao gồm:
- Diện tích ngoài là diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h  2R có diện
tích S  2.R2R . 1
- Diện tích trong là diện tích hai nửa mặt cầu bán kính R . Vây diện tích cần tìm là: 2 2
S   R R   R   R  2 2 2 4 8 cm
Bài 8: Một cái bồn chứa xăng gồm hai
nửa hình cầu và một hình trụ. Hãy tính
diện tích của bồn chứa theo các kích thức cho ở hình vẽ. Giải:
Thể tích của bồn chứa xăng gồm thể tích của hai nửa hình cầu có bán kính 0,9m nên có thể tích 4 3
V   .0.9 và thể tích của một hình trụ có bán kính đáy R  0,9m và chiều cao h  3, 62m nên có thể 1 3 tích 2 V   (0,9) 3, 62 . 2 4
Vậy thể tích của bồn chứa là: 2 3
V V V  .0.9 3, 62  .0.9  12.26 (cm3) 1 2 3
Bài 9: Một cốc nước có dạng hình trụ có đường kính đáy bằng 6 cm , chiều cao 12 cm và chứa một lượng
nước cao 10 cm . Người ta thả từ từ 3 viên bi làm bằng thép đặc (không thấm nước) có đường kính bằng
2 cm vào cốc nước. Hỏi mực nước trong cốc lúc này cao bao nhiêu?
27. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Giải: d 2
Bán kính của viên bi là: R    1cm 2 2 4 4 4
Thể tích của một viên bi là: 3 3
V   R   .1    3 cm 1  3 3 3
Do ba viên bi có cùng đường kính nên tổng thể tích của 3 viên bi là: 4
V  3.V  3.   4  3 cm 1  3
Diện tích của đáy cốc nước (hình tròn r = 3cm): 2 2
S   r      2 . .3 9 cm
Chiều cao của phần cốc mà không chứa nước:
h 12 10  2cm
Thể tích phần cốc không chứa nước (cốc hình trụ, diện tích phần đáy cũng là diện tích phần mặt phân cách
giữa phần có nước và phần không có nước)
V S h      3 ' . 9 .2 18 cm
Do: V’ > V nên khi thả 3 viên bi vào li nước thì nước không bị tràn ra ngoài.
Gọi x là chiều cao mực nước dâng lên sau khi thả 3 viên bi vào cốc, thể tích của 3 viên bi cũng là thể tích
phần nước dâng lên nên ta có phương trình: 4
V S.x  9.x  4  x cm 9 4 94
Vậy: Chiều cao của mực nước trong ống sau khi thả 3 viên bi là: 10   cm 9 9
28. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Bài 10: A
Cho hình chữ nhật MNDC nội tiếp trong nửa đường tròn tâm O , C r M
đường kính AB ( M , N thuộc đoạn thẳng AB C, D ở trên nửa R
đường tròn). Khi cho nửa hình tròn đường kính AB và hình chữ
nhật MNDC quay một vòng quanh đường kính AB cố định, ta được O
một hình trụ đặt khít vào trong hình cầu đường kính AB . Biết hình
cầu có tâm O , bán kính R 10cm và hình trụ có bán kính đáy
r  8cm đặt khít vào trong hình cầu đó. Tính thể tích phần hình cầu D N
nằm ngoài hình trụ đã cho. ( Trích đề thi vào 10 tỉnh Thừa Thiên B Huế) Giải:
Từ O ta vẽ OI vuông góc với dây CD tại I
I là trung điểm của dây CD (tính chất đường kính vuông góc với dây)
OI / /MC / /ND (quan hệ vuông góc, song song) . Do đó OI là đường trung bình của hình chữ nhật
MNDC O là trung điểm của MN
Khi cho nửa hình tròn đường kính AB và hình chữ nhật MNDC quay một vòng quanh đường kính AB ta
được một hình trụ đặt khít trong hình cầu. A AB
Bán kính của hình cầu là: R
OC  10cm . C 2 r M R
Hình trụ có bán kính đáy: rMC  8cm và chiều cao
h  2OM Xét tam giác vuôngOMC , vuông tại M , áp dụng định I O I1 lý pitago, ta có: 2 2 2 2 2
OM OC MC  10  8  100  64  36  OM  6 cm D N
h  2OM  2.6 12 cm Thể tích hình cầu là: B 4 4 4000 3 3
V   R  ..10   3 cm 1  3 3 3
29. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Thể tích hình trụ đặt khít trong hình cầu là: 2 2
V   .r .h   .8 .12  768  3 cm 2 
Vậy thể tích phần hình cầu ở ngoài hình trụ đặt vừa khít nó là: 4000 1696
V V V   768   1776,047  3 cm 1 2  3 3 Bài 11:
Người ta gắn một hình nón có bán kính đáy R  8cm , độ dài đường cao
h  20 cm vào một nửa hình cầu có bán kính bằng bán kính hình nón (theo O 8 cm A B
hình bên dưới). Tính giá trị gần đúng thể tích của hình tạo thành (kết quả làm
tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). 20 cm Giải:
Thể tích của một nửa hình cầu là: 1 4 2 1024 S 3 3
V  .  R   .8    3 cm 1  2 3 3 3
Thể tích của hình nón là: 1 1 1 1280 2 2
V Sh  . R .h  .8 .20    3 cm 2  3 3 3 3 1024 1280
Thể tích của hình tạo thành là: V V V      768  2413  3 cm . 1 2  3 3
-------------------- HẾT --------------------
30. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
31. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com