Chuyên đề khảo sát hàm số – Trần Sĩ Tùng Toán 12

Tài liệu gồm 85 trang trình bày đầy đủ lý thuyết cơ bản và các dạng toán trong chương khảo sát hàm số. Tiếp đó là phần bài tập chọn lọc được giải chi tiết từng câu. Các bài tập được sắp xếp theo mức độ vận dụng từ dễ đến khó. Tài liệu do thầy giáo Trần Sĩ Tùng biên soạn.

TRN SĨNG
---- ›š & ›š ----
I LIU ÔN THI ĐẠI HC CAO ĐẲNG
Năm 2012
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 1
KSHS 01: TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM S
A. Kiến thc cơ bn
Gi sm s
yfx
()
=
có tp xác định D.
· Hàm s f đồng biến trên D Û
yxD
0,
¢
³
và
y
¢
=
ch xy ra ti mt s hu hn đim
thuc D.
· Hàm s f nghch biến tn D Û
yxD
0,
¢
£
và
y
¢
=
ch xy ra ti mt s hu hn đim
thuc D.
· Nếu yaxbxca
2
'(0)
=+
thì:
+
a
yxR
0
'0,
0
D
ì
>
³"ÎÛ
í
£
î
+
a
yxR
0
'0,
0
D
ì
<
£"ÎÛ
í
£
î
· Định v du ca tam thc bc hai gxaxbxca
2
()(0)
=+
:
+ Nếu D < 0 thì
gx
()
luôn cùng du vi a.
+ Nếu D = 0 thì
gx
()
luôn cùng du vi a (tr
b
x
a
2
=- )
+ Nếu D > 0 thì
gx
()
có hai nghim
x x
12
,
và trong khong hai nghim thì
gx
()
khác du
vi a, ngoài khong hai nghim thì
gx
()
cùng du vi a.
· So sánh các nghim
x x
12
,
ca tam thc bc hai
gxaxbxc
2
()
=++
vi s 0:
+ xxP
S
12
0
00
0
D
ì
³
ï
£<Û>
í
ï
<
î
+ xxP
S
12
0
00
0
D
ì
³
ï
<£Û>
í
ï
>
î
+ xxP
12
00
<<Û<
·
ab
gxmxabgxm
(;)
(),(;)max()
£"ÎÛ£
;
ab
gxmxabgxm
(;)
(),(;)min()
³"ÎÛ³
B. Mt s dng câu hi thường gp
1. m điu kin để hàm s
yfx
()
=
đơn điu trên tp c định (hoc tn tng khong
c định).
· Hàm s f đồng biến trên D Û
yxD
0,
¢
³
và
y
¢
=
ch xy ra ti mt s hu hn đim
thuc D.
· Hàm s f nghch biến tn D Û
yxD
0,
¢
£
và
y
¢
=
ch xy ra ti mt s hu hn đim
thuc D.
· Nếu yaxbxca
2
'(0)
=+
thì:
+
a
yxR
0
'0,
0
D
ì
>
³"ÎÛ
í
£
î
+
a
yxR
0
'0,
0
D
ì
<
£"ÎÛ
í
£
î
2. m điu kin để hàm s
yfxaxbxcxd
32
()
==+++
đơn điu trên khong
(;)
ab
.
Ta có:
yfxaxbxc
2
()32
¢¢
==++
.
a) Hàm s f đồng biến trên
(;)
ab
Û
yx
0,(;)
¢
³
ab
và
y
¢
=
ch xy ra ti mt s hu
hn đim thuc
(;)
ab
.
Trường hp 1:
· Nếu bt phương trình
fxhmgx
()0()()
¢
³Û³ (*)
thì f đồng biến tn
(;)
ab
Û
hmgx
(;)
()max()
³
ab
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 2
· Nếu bt phương trình
fxhmgx
()0()()
¢
³Û£ (**)
thì f đồng biến tn
(;)
ab
Û
hmgx
(;)
()min()
£
ab
Trường hp 2: Nếu bt phương trình
fx
()0
¢
³
không đưa được v dng (*) thì đặt
tx
=-
a
.
Khi đó ta có:
ygtatabtabc
22
()32(3)32
aaa
¢
==+++++
.
Hàm s f đồng biến tn khong
a
(;)
Û
gtt
()0,0
³"<
Û
a
a
S
P
0
00
00
0
D
D
ì
>
ï
ï
ì
>>
Ú
íí
£>
î
ï
³
ï
î
Hàm s f đồng biến tn khong
a
(;)
Û
gtt
()0,0
³">
Û
a
a
S
P
0
00
00
0
D
D
ì
>
ï
ï
ì
>>
Ú
íí
£<
î
ï
³
ï
î
b) Hàm s f nghch biến tn
(;)
ab
Û
yx
0,(;)
¢
³
ab
và
y
¢
=
ch xy ra ti mt s hu
hn đim thuc
(;)
ab
.
Trường hp 1:
· Nếu bt phương trình
fxhmgx
()0()()
¢
£Û³ (*)
thì f nghch biến trên
(;)
ab
Û
hmgx
(;)
()max()
³
ab
· Nếu bt phương trình
fxhmgx
()0()()
¢
³Û£ (**)
thì f nghch biến trên
(;)
ab
Û
hmgx
(;)
()min()
£
ab
Trường hp 2: Nếu bt phương trình
fx
()0
¢
£
không đưa được v dng (*) thì đặt
tx
=-
a
.
Khi đó ta có:
ygtatabtabc
22
()32(3)32
aaa
¢
==+++++
.
Hàm s f nghch biến tn khong
a
(;)
Û
gtt
()0,0
£"<
Û
a
a
S
P
0
00
00
0
D
D
ì
<
ï
ï
ì
<>
Ú
íí
£>
î
ï
³
ï
î
Hàm s f nghch biến tn khong
a
(;)
Û
gtt
()0,0
£">
Û
a
a
S
P
0
00
00
0
D
D
ì
<
ï
ï
ì
<>
Ú
íí
£<
î
ï
³
ï
î
3. m điu kin để hàm s
yfxaxbxcxd
32
()
==+++
đơn điu trên khong có độ dài
bng k cho trước.
· f đơn điu tn khong
xx
12
(;)
Û
y
¢
=
có 2 nghim phân bit
xx
12
,
Û
a
0
0
D
ì
¹
í
>
î
(1)
· Biến đổi
xxd
12
-=
thành
xxxxd
22
1212
()4
+-=
(2)
· S dng định Viet đưa (2) thành phương trình theo m.
· Gii phương trình, so vi điu kin (1) để chn nghim.
4. m điu kin để hàm s
axbxc
yad
dxe
2
(2),(,0)
++
+
a) Đồng biến trên
(;)
a
.
b) Đồng biến tn
(;)
a
.
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 3
c) Đồng biến trên
(;)
ab
.
Tp xác định:
e
DR
d
\
ìü
-
=
íý
îþ
,
( ) ( )
adxaexbedcfx
y
dxedxe
2
22
2()
'
++-
==
++
5. m điu kin để hàm s
axbxc
yad
dxe
2
(2),(,0)
++
+
a) Nghch biến trên
(;)
a
.
b) Nghch biến tn
(;)
a
.
c) Nghch biến trên
(;)
ab
.
Tp xác định:
e
DR
d
\
ìü
-
=
íý
îþ
,
( ) ( )
adxaexbedcfx
y
dxedxe
2
22
2()
'
++-
==
++
Trường hp 1 Trường hp 2
Nếu:
fxgxhmi
()0()()()
³Û³
Nếu bpt:
fx
()0
³
không đưa được v dng (i)
thì ta đặt:
tx
a
=-
.
Khi đó bpt:
fx
()0
³
tr thành:
gt
()0
³
, vi:
gtadtadetadaebedc
22
()2()2
aaa
=+++++-
a) (2) đồng biến tn khong
(;)
a
e
d
gxhmx()(),
a
a
ì
-
ï
³
Û
í
ï
³"<
î
e
d
hmgx
(;]
()min()
a
a
ì
-
³
ï
Û
í
£
ï
î
a) (2) đồng biến tn khong
(;)
a
e
d
gttii
()0,0()
a
ì
-
ï
³
Û
í
ï
³"<
î
a
a
ii
S
P
0
00
()
00
0
ì
>
ï
ï
ì
>D>
ÛÚ
íí
D£>
î
ï
³
ï
î
b) (2) đồng biến trên khong
(;)
a
e
d
gxhmx()(),
a
a
ì
-
ï
£
Û
í
ï
³">
î
e
d
hmgx
[;)
()min()
a
a
ì
-
£
ï
Û
í
£
ï
î
b) (2) đồng biến trên khong
(;)
a
e
d
gttiii
()0,0()
a
ì
-
ï
£
Û
í
ï
³">
î
a
a
iii
S
P
0
00
()
00
0
ì
>
ï
ï
ì
>D>
ÛÚ
íí
D£<
î
ï
³
ï
î
c) (2) đồng biến tn khong
(;)
ab
( )
e
d
gxhmx
;
()(),(;)
ab
ab
ì
-
ï
Ï
Û
í
ï
³
î
( )
e
d
hmgx
[;]
;
()min()
ab
ab
ì
-
Ï
ï
Û
í
£
ï
î
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 4
Trường hp 1 Trường hp 2
Nếu
fxgxhmi
()0()()()
£Û³
Nếu bpt:
fx
()0
³
không đưa được v dng (i)
thì ta đặt:
tx
a
=-
.
Khi đó bpt:
fx
()0
£
tr thành:
gt
()0
£
, vi:
gtadtadetadaebedc
22
()2()2
aaa
=+++++-
a) (2) nghch biến tn khong
(;)
a
e
d
gxhmx()(),
a
a
ì
-
ï
³
Û
í
ï
³"<
î
e
d
hmgx
(;]
()min()
a
a
ì
-
³
ï
Û
í
£
ï
î
a) (2) đồng biến tn khong
(;)
a
e
d
gttii
()0,0()
a
ì
-
ï
³
Û
í
ï
£"<
î
a
a
ii
S
P
0
00
()
00
0
ì
<
ï
ï
ì
<D>
ÛÚ
íí
D£>
î
ï
³
ï
î
b) (2) nghch biến trên khong
(;)
a
e
d
gxhmx()(),
a
a
ì
-
ï
£
Û
í
ï
³">
î
e
d
hmgx
[;)
()min()
a
a
ì
-
£
ï
Û
í
£
ï
î
b) (2) đồng biến trên khong
(;)
a
e
d
gttiii
()0,0()
a
ì
-
ï
£
Û
í
ï
£">
î
a
a
iii
S
P
0
00
()
00
0
ì
<
ï
ï
ì
<D>
ÛÚ
íí
D£<
î
ï
³
ï
î
c) (2) đồng biến trong khong
(;)
ab
( )
e
d
gxhmx
;
()(),(;)
ab
ab
ì
-
ï
Ï
Û
í
ï
³
î
( )
e
d
hmgx
[;]
;
()min()
ab
ab
ì
-
Ï
ï
Û
í
£
ï
î
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 5
Câu 1. Cho hàm s
ymxmxmx
32
1
(1)(32)
3
=-++- (1)
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s (1) khi
m
2
=
.
2) Tìm tt c các giá tr ca tham s m để hàm s (1) đồng biến tn tp xác định ca nó.
·
Tp xác định: D = R. ymxmxm
2
(1)232
¢
=-++-
.
(1) đồng biến trên R
Û
yx
0,
¢
³"
Û
m
³
Câu 2. Cho hàm s yxxmx
32
34
=+--
(1)
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s (1) khi
m
0
=
.
2) Tìm tt c các giá tr ca tham s m để hàm s (1) đồng biến tn khong
(;0)
.
·
Tp xác định: D = R.
yxxm
2
36
¢
=+-
. y
¢
có
m
3(3)
D
¢
=+
.
+ Nếu
m
3
£-
thì
0
D
¢
£
Þ
yx
0,
¢
³"
Þ
m s đồng biến trên R
Þ
m
3
£-
tho YCBT.
+ Nếu
m
3
>-
thì
0
D
¢
>
Þ
PT
y
¢
=
có 2 nghim phân bit
xxxx
1212
,()
< . Khi đó m s
đồng biến trên các khong xx
12
(;),(;)
-¥
.
Do đó hàm s đồng biến trên khong
(;0)
Û
xx
12
0
£<
Û
P
S
0
0
0
D
¢
ì
>
ï
³
í
ï
>
î
Û
m
m
3
0
20
ì
>-
ï
í
ï
->
î
(VN)
Vy:
m
3
£-
.
Câu 3. Cho hàm s
yxmxmmx
32
23(21)6(1)1
=-++++
có đồ th (C
m
).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = 0.
2) Tìm m để hàm s đồng biến trên khong
(2;)
·
Tp xác định: D = R. yxmxmm
2
'66(21)6(1)
=-+++
có mmm
22
(21)4()10
D
=+-+=>
xm
y
xm
'0
é
=
ê
=+
ë
. Hàm s đồng biến trên các khong
mm
(;),(1;)
-¥+
Do đó:m s đồng biến trên
(2;)
Û
m
12
Û
m
1
£
Câu 4. Cho hàm s yxmxmxm
32
(12)(2)2
=+-+-++
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s khi m = 1.
2) Tìm m để hàm đồng biến tn khong
K
(0;)
=
.
·
Hàm đồng biến trên
(0;)
yxmxm
2
3(12)(22
)0
¢
Û +
=-+
vi
x
0)
(
;
x
fxm
x
x
2
23
()
41
2+
Û
+
+
vi
x
0)
(
;
Ta có:
xx
xx xxfx
x
2
2
2
6(
1)1
1
2
()02
()
01;
2
41
¢
=
+-
+-==-
=
+
Û
Lp BBT ca hàm
fx
()
trên
(0;)
, t đó ta đi đến kết lun:
fmm
15
24
æö
³Û³
ç÷
èø
.
Câu hi tương t:
a)
ymxmxmx
32
1
(1)(21)3(21)1
3
=+--+-+
m
(1)
¹-
,
K
(;1)
=-¥-
. ĐS: m
4
11
³
b)
ymxmxmx
32
1
(1)(21)3(21)1
3
=+--+-+
m
(1)
¹-
,
K
(1;)
=
. ĐS:
0
m
³
c)
ymxmxmx
32
1
(1)(21)3(21)1
3
=+--+-+
m
(1)
¹-
,
K
(1;1)
=-
. ĐS: m
1
2
³
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 6
Câu 5. Cho hàm s
ymxmxx
232
1
(1)(1)21
3
=-+--+
(1)
m
(1)
¹±
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s khi m = 0.
2) Tìm m để hàm nghch biến tn khong
K
(;2)
=
.
·
Tp xác định: D = R; ymxmx
22
(1)2(1)2
¢
=-+--
.
Đặt
tx
–2
=
ta được: ygtmtmmtmm
2222
()(1)(426)4410
¢
==-++-++-
Hàm s (1) nghch biến trong khong
(;2)
gtt
()0,0
Û£"<
TH1:
a
0
0
ì
<
í
î
Û
m
mm
2
2
10
3210
ì
ï
-<
í
-
ï
î
TH2:
a
S
P
0
0
0
ì
<
ï
ï
D>
í
>
ï
³
ï
î
Û
m
mm
mm
m
m
2
2
2
10
3210
44100
23
0
1
ì
-<
ï
-->
ï
ï
í
+
ï
--
ï
>
ï
+
î
Vy: Vi m
1
1
3
-
£<
thìm s (1) nghch biến trong khong
(;2)
.
Câu 6. Cho hàm s
ymxmxx
232
1
(1)(1)21
3
=-+--+
(1)
m
(1)
¹±
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s khi m = 0.
2) Tìm m để hàm nghch biến tn khong
K
(2;)
=
.
·
Tp xác định: D = R; ymxmx
22
(1)2(1)2
¢
=-+--
.
Đặt
tx
–2
=
ta được: ygtmtmmtmm
2222
()(1)(426)4410
¢
==-++-++-
Hàm s (1) nghch biến trong khong
(2;)
gtt
()0,0
Û£">
TH1:
a
0
0
ì
<
í
î
Û
m
mm
2
2
10
3210
ì
ï
-<
í
-
ï
î
TH2:
a
S
P
0
0
0
ì
<
ï
ï
D>
í
<
ï
³
ï
î
Û
m
mm
mm
m
m
2
2
2
10
3210
44100
23
0
1
ì
-<
ï
-->
ï
ï
í
+
ï
--
ï
<
ï
+
î
Vy: Vi
m
11
-<<
thìm s (1) nghch biến trong khong
(2;)
Câu 7. Cho hàm s
yxxmxm
32
3
=+++
(1), (m là tham s).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s (1) khi m = 3.
2) Tìm m để hàm s (1) nghch biến trên đon có độ dài bng 1.
·
Ta có
yxxm
2
'36
=++
có
m
93
D
¢
=- .
+ Nếu m 3 thì
yxR
0,
¢
³
Þ
m s đồng biến trên R
Þ
m 3 không tho mãn.
+ Nếu m < 3 thì
y
¢
=
có 2 nghim phân bit
xxxx
1212
,()
< . Hàm s nghch biến trên đon
xx
12
;
éù
ëû
vi đội
lxx
12
=-. Ta có:
m
xxxx
1212
2;
3
+=-=
.
YCBT
Û
l
1
=
Û
xx
12
1
-=
Û
xxxx
2
1212
()41
+-=
Û
m
9
4
=
.
Câu 8. Cho hàm s yxmx
32
231
=-+-
(1).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = 1.
2) Tìm các giá tr ca m để hàm s (1) đồng biến trong khong
xx
12
(;)
vi xx
21
1
-=
.
·
yxmx
2
'66
=-+ ,
yxxm
'00
=Û=Ú=
.
+ Nếu m = 0
yx
0,
¢
Þ£
¡
Þ
m s nghch biến trên
¡
Þ
m = 0 không tho YCBT.
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 7
+ Nếu
m
0
¹
,
yxmkhim
0,(0;)0
¢
³"Î>
hoc
yxmkhim
0,(;0)0
¢
³"Î<
.
Vym s đồng biến trong khong
xx
12
(;)
vi xx
21
1
-=
Û
xxm
xxm
12
12
(;)(0;)
(;)(;0)
é
=
ê
=
ë
và xx
21
1
-=
Û
m
m
m
01
1
01
é
-=
Û
ê
-=
ë
.
Câu 9. Cho hàm s yxmxm
42
231
=--+
(1), (m là tham s).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s (1) khi m = 1.
2) Tìm m để hàm s (1) đồng biến trên khong (1; 2).
·
Ta có
yxmxxxm
32
'444()
=-=-
+
m
0
£
, yx
0,(0;)
¢
³"Î
Þ
m
0
£
tho mãn.
+
m
0
>
, y
0
¢
=
có 3 nghim phân bit:
m m
,0,- .
Hàm s (1) đồng biến trên (1; 2)
Û
m m
101
£Û
. Vy
(
m
;1
ù
Î
û
.
Câu hi tương t:
a) Vi yxmxm
42
2(1)2
=--+-
; y đồng biến trên khong
(1;3)
. ĐS:
m
£
.
Câu 10. Cho hàm s
mx
y
xm
4
+
=
+
(1)
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s (1) khi
m
1
=-
.
2) Tìm tt c các giá tr ca tham s m để hàm s (1) nghch biến tn khong
(;1)
.
·
Tp xác định: D = R \ {m}.
m
y
xm
2
2
4
()
-
¢
=
+
.
Hàm s nghch biến trên tng khong xác định
Û
ym
022
¢
<Û-<<
(1)
Đểm s (1) nghch biến trên khong
(;1)
thì ta phi có
mm
11
-³Û£-
(2)
Kết hp (1) và (2) ta được:
m
21
-<£-
.
Câu 11. Cho hàm s
xxm
y
x
2
23
(2).
1
-+
=
-
Tìm m để hàm s (2) đồng biến trên khong
(;1)
-¥-
.
·
Tp xác định:
DR{
\1}
=
.
xxmfx
y
xx
2
22
243()
'.
(1)(1)
-+-
==
--
Ta có: fxmxx
2
()0243
³Û£-+
. Đặt gxxx
2
()243
=-+
gxx
'()44
Þ=-
Hàm s (2) đồng biến trên
(;1)
-¥-
yxmgx
(;1]
'0,(;1)min()
-¥-
Û³"Î-¥-Û£
Da vào BBT ca hàm s
gxx
(),(;1]
"Î-¥-
ta suy ra
m
£
.
Vy
m
£
thìm s (2) đồng biến trên
(;1)
-¥-
Câu 12. Cho hàm s
xxm
y
x
2
23
(2).
1
-+
=
-
Tìm m để hàm s (2) đồng biến trên khong
(2;)
.
·
Tp xác định:
DR{
\1}
=
.
xxmfx
y
xx
2
22
243()
'.
(1)(1)
-+-
==
--
Ta có: fxmxx
2
()0243
³Û£-+
. Đặt gxxx
2
()243
=-+
gxx
'()44
Þ=-
Hàm s (2) đồng biến trên
(2;)
yxmgx
[2;)
'0,(2;)min()
Û³"Î+¥Û£
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 8
Da vào BBT ca hàm s
gxx
(),(;1]
"Î-¥-
ta suy ra
m
3
£
.
Vy
m
3
£
thìm s (2) đồng biến trên
(2;)
.
Câu 13. Cho hàm s
xxm
y
x
2
23
(2).
1
-+
=
-
Tìm m để hàm s (2) đồng biến trên khong
(1;2)
.
·
Tp xác định:
DR{
\1}
=
.
xxmfx
y
xx
2
22
243()
'.
(1)(1)
-+-
==
--
Ta có: fxmxx
2
()0243
³Û£-+
. Đặt gxxx
2
()243
=-+
gxx
'()44
Þ=-
Hàm s (2) đồng biến trên
(1;2)
yxmgx
[1;2]
'0,(1;2)min()
Û³"ÎÛ£
Da vào BBT ca hàm s
gxx
(),(;1]
"Î-¥-
ta suy ra
m
1
£
.
Vy
m
1
£
thìm s (2) đồng biến trên
(1;2)
.
Câu 14. Cho hàm s
xmxm
y
mx
22
23
(2).
2
-+
=
-
Tìm m để hàm s (2) nghch biến tn khong
(;1)
.
·
Tp xác định:
DR{m}
\2
=
.
xmxmfx
y
xmxm
22
22
4()
'.
(2)(2)
-+-
==
--
Đặt
tx
1
=-
.
Khi đó bpt:
fx
()0
£
tr thành: gttmtmm
22
()2(12)410
=----+
Hàm s (2) nghch biến trên
(;1)
m
yx
gtti
21
'0,(;1)
()0,0()
ì
>
Û£"Î-¥Û
í
£"<
î
i
S
P
'0
'0
()
0
0
é
D=
ê
ì
D>
ê
Û
ï
>
í
ê
ï
³
ê
î
ë
m
m
m
mm
2
0
0
420
410
é
=
ê
ì
¹
ê
Û
ï
->
í
ê
ï
ê
-
î
ë
m
m
0
23
é
=
Û
ê
³+
ë
Vy: Vi m
23
³+ thìm s (2) nghch biến trên
(;1)
.
Câu 15. Cho hàm s
xmxm
y
mx
22
23
(2).
2
-+
=
-
Tìm m để hàm s (2) nghch biến tn khong
(1;)
.
·
Tp xác định:
DR{m}
\2
=
.
xmxmfx
y
xmxm
22
22
4()
'.
(2)(2)
-+-
==
--
Đặt
tx
1
=-
.
Khi đó bpt:
fx
()0
£
tr thành: gttmtmm
22
()2(12)410
=----+
Hàm s (2) nghch biến trên
(1;)
m
yx
gttii
21
'0,(1;)
()0,0()
ì
<
Û£"Î+¥Û
í
£">
î
ii
S
P
'0
'0
()
0
0
é
D=
ê
ì
D>
ê
Û
ï
<
í
ê
ï
³
ê
î
ë
m
m
m
mm
2
0
0
420
410
é
=
ê
ì
¹
ê
Û
ï
-<
í
ê
ï
ê
-
î
ë
m
23
Û£-
Vy: Vi m
23
£- thìm s (2) nghch biến trên
(1;)
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 9
KSHS 02: CC TR CA HÀM S
Dng 1: Cc tr ca hàm s bc 3:
yfxaxbxcxd
32
()
==+++
A. Kiến thc cơ bn
· Hàm s có cc đại, cc tiu Û phương trình
y
¢
=
có 2 nghim phân bit.
· Hoành độ
xx
12
,
ca các đim cc tr là các nghim ca phương trình
y
¢
=
.
· Để viết phương trình đường thng đi qua c đim cc đại, cc tiu, ta có th s dng
phương pháp tách đạo hàm.
Phân ch
yfxqxhx
().()()
¢
=+.
Suy ra
yhxyhx
1122
(),()
==.
Do đó phương trình đường thng đi qua các đim cc đại, cc tiu là:
yhx
()
=
.
· Gi a là góc gia hai đường thng
dykxbdykxb
111222
:,:
=+=+
thì
kk
kk
12
12
tan
1
-
=
+
a
B. Mt s dng câu hi thường gp
Gi k là h sc ca đường thng đi qua các đim cc đại, cc tiu.
1. m điu kin để đường thng đi qua các đim cc đại, cc tiu song song (vuông
c) vi đường thng
dypxq
:
=+
.
– Tìm điu kin để hàm s có cc đại, cc tiu.
Viết phương trình đường thng đi qua các đim cc đại, cc tiu.
Gii điu kin:
kp
=
(hoc k
p
1
=-
).
2. m điu kin để đường thng đi qua các đim cc đại, cc tiu to vi đường thng
dypxq
:
=+
mtc
a
.
– Tìm điu kin để hàm s có cc đại, cc tiu.
Viết phương trình đường thng đi qua các đim cc đại, cc tiu.
Gii điu kin:
kp
kp
tan
1
-
=
+
a
. (Đặc bit nếu d º Ox, thì gii điu kin: k
tan
=
a
)
3. m điu kin để đường thng đi qua các đim cc đại, cc tiu ct hai trc Ox, Oy
ti hai đim A, B sao cho DIAB có din tích S cho trước (vi I là đim cho trước).
– Tìm điu kin để hàm s có cc đại, cc tiu.
Viết phương trình đường thng D đi qua các đim cc đại, cc tiu.
– Tìm giao đim A, B ca D vi các trc Ox, Oy.
Gii điu kin
IAB
SS
D
=
.
4. m điu kin để đồ th hàm s có hai đim cc tr A, B sao cho DIAB có din tích S
cho trước (vi I là đim cho trước).
– Tìm điu kin để hàm s có cc đại, cc tiu.
Viết phương trình đường thng D đi qua các đim cc đại, cc tiu.
Gii điu kin
IAB
SS
D
=
.
5. m điu kin để đồ th hàm s có hai đim cc tr A, B đối xng qua đường thng d
cho trước.
– Tìm điu kin để hàm s có cc đại, cc tiu.
Viết phương trình đường thng D đi qua các đim cc đại, cc tiu.
– Gi I là trung đim ca AB.
Gii điu kin:
d
Id
D
ì
^
í
Î
î
.
5. m điu kin để đồ th hàm s có hai đim cc tr A, B cách đều đường thng d cho
trước.
– Tìm điu kin để hàm s có cc đại, cc tiu.
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 10
Gii điu kin:
dAddBd
(,)(,)
=
.
6. m điu kin để đồ th hàm s có hai đim cc tr A, B khong cách gia hai
đim A, B là ln nht (nh nht).
– Tìm điu kin để hàm s có cc đại, cc tiu.
– Tìm to độ các đim cc tr A, B (có thng phương trình đường thng qua hai đim
cc tr).
– Tính AB. Dùng phương pháp hàm s để tìm GTLN (GTNN) ca AB.
7. m điu kin để hàm s có cc đại, cc tiu hnh độ các đim cc tr tho h
thc cho trước.
– Tìm điu kin để hàm s có cc đại, cc tiu.
Phân ch h thc để áp dng định Vi-et.
8. m điu kin để hàm s có cc tr tn khong K
1
(;)
a
= hoc K
2
(;)
a
=
.
yfxaxbxc
2
'()32
==++
.
Đặt
tx
=-
a
. Khi đó:
ygtatabtabc
22
'()32(3)32
aaa
==+++++
9. m điu kin để hàm s có hai cc tr
xx
12
,
tho:
a)
xx
12
a
<<
b) xx
12
a
<<
c)
xx
12
a
<<
yfxaxbxc
2
'()32
==++
.
Đặt
tx
=-
a
. Khi đó:
ygtatabtabc
22
'()32(3)32
aaa
==+++++
Hàm s có cc tr thuc K
1
(;)
a
= Hàm s có cc tr thuc K
2
(;)
a
=
Hàm s có cc tr tn khong
(;)
a
fx
()0
Û=
có nghim tn
(;)
a
.
gt
()0
Û=
có nghim t < 0
P
S
P
0
'0
0
0
é
<
ê
ì
ê
Û
ï
<
í
ê
ï
³
ê
î
ë
Hàm s có cc tr tn khong
(;)
a
fx
()0
Û=
có nghim tn
(;)
a
.
gt
()0
Û=
có nghim t > 0
P
S
P
0
'0
0
0
é
<
ê
ì
ê
Û
ï
>
í
ê
ï
³
ê
î
ë
a) Hàm s có hai cc tr
xx
12
,
tho
xx
12
a
<<
gt
()0
Û=
có hai nghim
tt
12
,
tho
tt
12
0
<<
P
0
Û<
b) m s có hai cc tr
xx
12
,
tho xx
12
a
<<
gt
()0
Û=
có hai nghim
tt
12
,
tho tt
12
0
<<
S
P
'0
0
0
ì
D>
ï
Û<
í
ï
>
î
c) Hàm s có hai cc tr x
1
, x
2
tho
xx
12
a
<<
gt
()0
Û=
có hai nghim
tt
12
,
tho
tt
12
0
<<
S
P
'0
0
0
ì
D>
ï
Û>
í
ï
>
î
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 11
Câu 1. Cho hàm s
yxmxmxmm
32232
33(1)=-++-+- (1)
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s (1) khi
m
1
=
.
2) Viết phương trình đường thng qua hai đim cc tr ca đồ th hàm s (1).
·
yxmxm
22
363(1)
¢
=-++- .
PT y
0
¢
=
có
m
10,
D
=>"
Þ
Đồ thm s (1) luôn có 2 đim cc tr
xyxy
1122
(;),(;)
.
Chia y cho y
¢
ta được:
m
yxyxmm
2
1
2
33
æö
¢
=-+-+
ç÷
èø
Khi đó:
yxmm
2
11
2
=-+
;
yxmm
2
22
2
=-+
PT đường thng qua hai đim cc tr ca đồ thm s (1) là
yxmm
2
2
=-+
.
Câu 2. Cho hàm s yxxmxm
32
32
=+++-
(m là tham s) có đồ th là (C
m
).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s khi m = 3.
2) Xác định m để (C
m
) có các đim cc đại và cc tiu nm v hai phía đối vi trc hoành.
·
PT hoành độ giao đim ca (C) và trc hoành:
xxmxm
32
320(1)
+++-=
Û
x
gxxxm
2
1
()220(2)
é
=-
ê
=++-=
ë
(C
m
) có 2 đim cc tr nm v 2 phía đối vi trc Ox
Û
PT (1) có 3 nghim phân bit
Û
(2) có 2 nghim phân bit kc –1
Û
m
gm
30
(1)30
D
ì
¢
=->
í
-=
î
Û
m
3
<
Câu 3. Cho hàm s yxmxmmx
322
(21)(32)4
=-++--+-
(m là tham s) có đồ th là (C
m
).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s khi m = 1.
2) Xác định m để (C
m
) có các đim cc đại và cc tiu nm v hai phía ca trc tung.
·
yxmxmm
22
32(21)(32)
¢
=-++--+
.
(C
m
) có các đim CĐ và CT nm v hai phía ca trc tung
Û
PT y
0
¢
=
có 2 nghim ti
du
Û
mm
2
3(32)0
-+<
Û
m
12
<<
.
Câu 4. Cho hàm s yxmxmx
32
1
(21)3
3
=-+--
(m là tham s) có đồ th là (C
m
).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s khi m = 2.
2) Xác định m để (C
m
) có các đim cc đại, cc tiu nm v cùng mt phía đối vi trc tung.
·
TXĐ: D = R ; yxmxm
2
221
¢
=-+-
.
Đồ th (C
m
) có 2 đim CĐ, CT nm cùng phía đối vi trc tung
Û
y
0
¢
=
có 2 nghim phân
bit cùng du
Û
mm
m
2
210
210
D
ì
¢
=-+>
í
->
î
m
m
1
1
2
ì
¹
ï
Û
í
>
ï
î
.
Câu 5. Cho hàm s yxxmx
32
32
=--+
(m là tham s) có đồ th là (C
m
).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s khi m = 1.
2) Xác định m để (C
m
) có các đim cc đại và cc tiu cách đều đường thng
yx
1
=-
.
·
Ta có:
yxxm
2
'36
=--
.
Hàm s có CĐ, CT yxxm
2
'360
Û=--=
có 2 nghim phân bit
xx
12
;
mm
'9303
D
Û=+>Û>-
(*)
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 12
Gi hai đim cc tr là
(
)
(
)
AxBx
yy
12
12
;;;
Thc hin phép chia y cho y
¢
ta được:
mm
yxyx
112
'22
3333
æöæöæö
=-+-++
ç÷ç÷ç÷
èøèøèø
Þ
mmmm
xxyyxyyx
121122
22
22;22
333
))
3
((
æöæö
-++-++
ç÷ç÷
èø
=
è
=
ø
==
Þ
Phương trình đường thng đi qua 2 đim cc tr là
D
:
mm
yx
2
22
33
æö
=-++
ç÷
èø
Các đim cc tr cách đều đường thng
yx
1
=-
Û
xy ra 1 trong 2 trường hp:
TH1: Đường thng đi qua 2 đim cc tr song song hoc trùng vi đường thng
yx
1
=-
m
m
29
21
32
-=Û=
Û (không tha (*))
TH2: Trung đim I ca AB nm trên đường thng
yx
1
=-
( ) ( )
II
x
mm
xxxx
m
y
m
y
y
m
x
x
2
1212
121
2
2222
33
2
1
2.22
1
2
2
00
33
2
æöæö
-+++=+-
ç÷ç÷
èøèø
æö
+
æö
Û-++=Û=
ç÷ç÷
èøè
+
Û=-Û=
ø
Vy các giá tr cn m ca m là:
m
0
=
.
Câu 6. Cho hàm s
yxmxm
323
34
=-+ (m là tham s) có đồ th là (C
m
).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s khi m = 1.
2) Xác định m để (C
m
) có các đim cc đại và cc tiu đối xng nhau qua đường thng y = x.
·
Ta có:
yxmx
2
36
¢
=- ;
x
y
xm
0
0
2
é
=
¢
ê
=
ë
. Đểm s có cc đại và cc tiu thì m
¹
0.
Đồ thm s có hai đim cc tr là: A(0; 4m
3
), B(2m; 0)
Þ
ABmm
3
(2;4)
=-
uuur
Trung đim ca đon AB là I(m; 2m
3
)
A, B đối xng nhau qua đường thng d: y = x
Û
ABd
Id
ì
^
í
Î
î
Û
mm
mm
3
3
240
2
ì
ï
-=
í
=
ï
î
Û
m
2
2
Câu 7. Cho hàm s yxmxm
32
331
=-+--
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = 1.
2) Vi giá tr nào ca m thì đồ th hàm s có đim cc đại và đim cc tiu đối xng vi
nhau qua đường thng d:
xy
8740
+-=
.
·
yxmx
2
36
¢
=-+ ;
yxxm
002
¢
=Û=Ú= .
Hàm s có CĐ, CT
Û
PT y
0
¢
=
có 2 nghim phân bit
Û
m
0
¹
.
Khi đó 2 đim cc tr là: AmBmmm
3
(0;31),(2;431)
----
Þ
ABmm
3
(2;4)
uuur
Trung đim I ca AB có to độ: Immm
3
(;231)
--
Đường thng d:
xy
8740
+-=
có mt VTCP u
(8;1)
=-
r
.
A và B đối xng vi nhau qua d
Û
Id
ABd
ì
Î
í
^
î
Û
mmm
ABu
3
8(231)740
.0
ì
ï
+---=
í
=
ï
î
uuurr
Û
m
2
=
Câu hi tương t:
a) yxxmxmdyx
322
15
3,:
22
=-++=-
. ĐS:
m
0
=
.
Câu 8. Cho hàm s
yxxmx
32
3=-+ (1).
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 13
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = 0.
2) Vi giá tr nào ca m thì đồ th hàm s (1) có các đim cc đại và đim cc tiu đối xng
vi nhau qua đường thng d:
xy
250
--=
.
·
Ta có
yxxmxyxxm
322
3'36
=-+Þ=-+
Hàm s có cc đại, cc tiu
Û
y
0
¢
=
có hai nghim phân bit mm
9303
D
¢
Û=->Û<
Ta có:
yxymxm
1121
2
3333
æöæö
¢
=-+-+
ç÷ç÷
èøèø
Þ
đường thng
D
đi qua các đim cc tr có phương trình
ymxm
21
2
33
æö
=-+
ç÷
èø
nên
D
có h s góc km
1
2
2
3
=-
.
d:
xy
250
--=
yx
15
22
Û=-
Þ
d có h sc k
2
1
2
=
Để hai đim cc tr đối xng qua d thì ta phi có d
^
D
Þ
kkmm
12
12
1210
23
æö
=-Û-=-Û=
ç÷
èø
Vi m = 0 thì đồ th có hai đim cc tr là (0; 0) và (2; 4), nên trung đim ca chúng là
I(1;2). Ta thy I
Î
d, do đó hai đim cc tr đối xng vi nhau qua d.
Vy: m = 0
Câu 9. Cho hàm s yxmxxm
32
3(1)92
=-+++-
(1) có đồ th là (C
m
).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = 1.
2) Vi giá tr nào ca m thì đồ th hàm s có đim cc đại và đim cc tiu đối xng vi
nhau qua đường thng d:
yx
1
2
= .
·
yxmx
2
'36(1)9
=-++
Hàm s có CĐ, CT
Û
m
2
'9(1)3.90
D
=+->
m
(;13)(13;)
ÛÎ-¥--È-+
Ta có
m
yxymmxm
2
11
2(22)41
33
æö
+
¢
=--+-++
ç÷
èø
Gi s các đim cc đại và cc tiu là
AxyBxy
1122
(;),(;)
, I là trung đim ca AB.
ymmxm
2
11
2(22)41
Þ=-+-++
; ymmxm
2
22
2(22)41
=-+-++
và:
xxm
xx
12
12
2(1)
.3
ì
+=+
í
=
î
Vy đường thng đi qua hai đim cc đại và cc tiu là ymmxm
2
2(22)41
=-+-++
A, B đối xng qua (d):
yx
1
2
=
Û
ABd
Id
ì
^
í
Î
î
Û
m
1
=
.
Câu 10. Cho hàm s
yxmxxm
32
3(1)9
=-++-
, vi
m
là tham s thc.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s đã cho ng vi
m
1
=
.
2) Xác định
m
để hàm s đã cho đạt cc tr ti
xx
12
,
sao cho xx
12
2
.
·
Ta có yxmx
2
'36(1)9.
=-++
+ Hàm s đạt cc đại, cc tiu ti
xx
12
,
Û
PT
y
'0
=
có hai nghim phân bit
xx
12
,
Û
PT xmx
2
2(1)30
-++=
có hai nghim phân bit là
xx
12
,
.
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 14
m
m
m
2
13
'(1)30
13
D
é
>-+
Û=+-
ê
<--
ë
(1)
+ Theo định lý Viet ta có xxmxx
1212
2(1);3.
+=+=
Khi đó:
( ) ( )
xxxxxxm
22
121212
24441124
-£Û+-£Û+
mm
2
(1)431
Û+£Û-££
(2)
+ T (1) và (2) suy ra giá tr ca m cn m là m
313
-£<-- và m
131.
-+
Câu 11. Cho hàm s yxmxmxm
32
(12)(2)2
=+-+-++
, vi
m
là tham s thc.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s đã cho ng vi
m
1
=
.
2) Xác định
m
để hàm s đã cho đạt cc tr ti
xx
12
,
sao cho xx
12
1
3
->
.
·
Ta có:
yxmxm
2
'3(1222
)()
=-+-
+
Hàm s có CĐ, CT
y
'0
Û=
có 2 nghim phân bit
xx
12
,
(gi s
xx
12
<
)
m
mmmm
m
22
5
'(12)3(2)450
4
1
D
é
>
ê
Û=---=--
ê
<-
ë
(*)
Hàm s đạt cc tr ti các đim
xx
12
,
. Khi đó ta có:
mm
xxxx
1212
(12)2
;
3
2
3
--
+=-=
( ) ( )
xxxx xxxx
2
12 122 21
2
1
1
3
1
4
9
Û=+--
>
->
mmmmmm
22
329329
4(12)4(2)1161250
88
+-
Û--->Û-->Û>Ú<
Kết hp (*), ta suy ra
mm
329
1
8
+
>Ú<-
Câu 12. Cho hàm s
yxmxmx
32
1
1
3
=-+-
, vi
m
là tham s thc.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s đã cho ng vi
m
1
=
.
2) Xác định
m
để hàm s đã cho đạt cc tr ti
xx
12
,
sao cho xx
12
8
.
·
Ta có:
yxmxm
2
'2
=-+
.
Hàm s có CĐ, CT
y
'0
Û=
có 2 nghim phân bit
xx
12
,
(gi s
xx
12
<
)
Û
mm
2
0
D
¢
=->
Û
m
m
1
é
<
ê
>
ë
(*). Khi đó:
xxmxxm
1212
2,
+==
.
xx
12
8
Û
xx
2
12
()64
Û
mm
2
160
-
Û
m
m
165
2
165
2
é
-
£
ê
ê
+
ê
³
ê
ë
(tho (*))
Câu 13. Cho hàm s yxmxmx
32
11
(1)3(2)
33
=--+-+
, vi
m
là tham s thc.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s đã cho ng vi
m
2
=
.
2) Xác định
m
để hàm s đã cho đạt cc tr ti
xx
12
,
sao cho xx
12
21
+=
.
·
Ta có: yxmxm
2
2(1)3(2)
¢
=--+-
Hàm s có cc đại và cc tiu
Û
y
0
¢
=
có hai nghim phân bit
xx
12
,
Û
2
m5m 7
00
D
¢
>Û-+>
(luôn đúng vi
"
m)
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 15
Khi đó ta có:
xxm
xxm
12
12
2(1)
3(2)
ì
+=-
í
=-
î
Û
( )
xm
xxm
2
22
32
123(2)
ì
=-
ï
í
-=-
ï
î
mmm
2
434
81690
4
Û+-=Û=
.
Câu 14. Cho hàm s
yxmxx
32
43
=+-
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = 0.
2) Tìm m để hàm s có hai đim cc tr
xx
12
,
tha
xx
12
4
=- .
·
yxmx
2
1223
¢
=+-
. Ta có:
mm
2
360,
D
¢
=+>"
Þ
m s luôn có 2 cc tr
xx
12
,
.
Khi đó:
m
xxxxxx
121212
1
4;;
64
ì
=-+=-=-
í
î
m
9
2
Þ
Câu hi tương t:
a)
yxxmx
32
31
=+++
;
12
x 2x3
+=
ĐS:
m15
0
=-
.
Câu 15. Cho hàm s yxaxax
32
1
34
3
=--+
(1) (a là tham s).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi a = 1.
2) Tìm a để hàm s (1) đạt cc tr ti
x
1
,
x
2
phân bit và tho mãn điu kin:
xaxa
a
axaxa
2
2
12
22
21
29
2
29
++
+=
++
(2)
·
yxaxa
2
23
¢
=--
. Hàm s có CĐ, CT
Û
y
¢
=
có 2 nghim phân bit
x x
12
,
aa
2
4120
D
Û=+>
Û
a
a
3
0
é
<-
ê
>
ë
(*). Khi đó
xxa
12
2
+=,
xxa
12
3
=-
.
Ta có:
(
)
xaxaaxxaaa
22
1212
292124120
++=++=+>
Tương t: xaxaaa
22
21
294120
++=+>
Do đó: (2)
Û
aaa
aaa
22
22
412
2
412
+
+=
+
aa
a
2
2
412
1
+
Û=
(
)
aa
340
Û+=
a
Û=-
Câu 16. Cho hàm s
yxmxmx
322
29121
=+++
(m là tham s).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s khi m = –1.
2) Tìm các giá tr ca m để hàm s có cc đại ti x
CĐ
, cc tiu ti x
CT
tha mãn:
CÑCT
xx
2
= .
·
Ta có:
yxmxmxmxm
2222
618126(32)
¢
=++=++
Hàm s có CĐ và CT
Û
y
0
¢
=
có 2 nghim phân bit
xx
12
,
Û
D
=
m
2
> 0
Û
m
0
¹
Khi đó:
( ) ( )
xmmxmm
12
11
3,3
22
=--=-+ .
Da vào bng t du y
¢
, suy ra
CÑCT
xxxx
12
,
==
Do đó:
CÑCT
xx
2
=
Û
mmmm
2
33
22
æö
---+
=
ç÷
èø
Û
m
2
=-
.
Câu 17. Cho hàm s ymxxmx
32
(2)35
=+++-
, m là tham s.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s khi m = 0.
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 16
2) Tìm các giá tr ca m để các đim cc đại, cc tiu ca đồ th hàm s đã cho có hoành độ
là các s dương.
·
Các đim cc đại, cc tiu ca đồ thm s đã cho có hoành độ là các s dương
Û
PT
ymxxm =
2
'3(2)60
=+++ có 2 nghim dương phân bit
am
mm
mmm
m
mmm
P
m
mm
S
m
2
(2)0
'93(2)0
'23031
0032
0
3(2)
202
3
0
2
D
D
ì
=
ï
=-+>
ì
ì
=--+>-<<
ï
ïïï
ÛÛ<Û<Û-<<-
=>
ííí
+
ïïï
+<<-
î
î
-
ï
=>
ï
+
î
Câu 18. Cho hàm s
yxmxmx
322
11
(3)
32
=-+- (1), m là tham s.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s khi m = 0.
2) Tìm các giá tr ca m để hàm s (1) có các đim cc tr
xx
12
,
vi xx
12
0,0
>>
và
xx
22
12
5
2
+=
.
·
yxmxm
22
3
¢
=-+-
; yxmxm
22
030
¢
=Û-+-=
(2)
YCBT
Û
P
S
xx
22
12
0
0
0
5
2
D
ì
>
ï
>
ï
>
í
ï
+=
ï
î
Û
m
m
m
32
14
14
2
2
ì
<<
ï
Û=
í
ï
î
.
Câu 19. Cho hàm s yxmxmxm
32
(12)(2)2
=+-+-++
(m là tham s) (1).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s (1) khi m = 2.
2) Tìm các giá tr ca m để đồ th hàm s (1) có đim cc đại, đim cc tiu, đồng thi
hoành độ ca đim cc tiu nh hơn 1.
·
yxmxmgx
2
32(12)2()
¢
=+-+-=
YCBT
Û
phương trình y
0
¢
=
có hai nghim phân bit
xx
12
,
tha mãn: xx
12
1
<<
.
Û
mm
gm
Sm
2
450
(1)570
21
1
23
D
ì
¢
=-->
ï
ï
=-+>
í
-
ï
=<
ï
î
Û
m
57
45
<<
.
Câu 20. Cho hàm s
m
yxmxmx
32
(2)(1)2
3
=+-+-+
(Cm).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = 1.
2) Tìm m để hàm s có cc đại ti x
1
, cc tiu ti x
2
tha mãn xx
12
1
<<
.
· Ta có: ymxmxm
2
2(2)1
¢
=+-+-
;
y
0
¢
mxmxm
2
2(2)10
+-+-=
(1)
Hàm s có CĐ ,CT tha mãn xx
12
1
<<
khi m > 0 và (1) có 2 nghim phân bit bé hơn 1
Đặt
tx
1
=-
Þ
xt
1
=+
, thay vào (1) ta được:
mtmtm
2
(1)2(2)(1)10
++-++-=
mtmtm
2
4(1)450
Û+-+-=
(1) có 2 nghim phân bit bé hơn 1
Û
(2) có 2 nghim âm phân bit
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 17
m
P
S
0
0
0
0
D
ì
>
ï
¢
ï
>
Û
í
>
ï
<
ï
î
m
54
43
Û<<
.
Câu 21. Cho hàm s
32
(12)(2)2
yxmxmxm
=+-+-++
(Cm).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = 1.
2) Tìm m để hàm s có ít nht 1 đim cc tr có hoành độ thuc khong
(2;0)
-
.
·
Ta có:
yxmxm
2
32(12)2
¢
=+-+-
;
y
0
¢
xmxm
2
32(12)20
+-+-=
(*)
Hàm s có ít nht 1 cc tr thuc
(2;0)
-
Û
(*) có 2 nghim phân bit
xx
12
,
và có ít nht 1
nghim thuc
(2;0)
-
xx
xx
xx
12
12
12
20(1)
20(2)
20(3)
é
-<<<
ê
Û-<
ê
£-<<
ê
ë
Ta có:
( )( )
mm
mm
m
xx
m
mm
xx
m
xx
2
2
12
12
12
450
'450
21
20
3
10
20
(1)1
(21)2
2
7
40
220
33
0
0
3
4
2
D
ì
-->
ì ï
=-->
-
ï
ï
-<<
+
ï ï
ïï
-<<
ÛÛÛ-<<-
íí
--
++>
ïï
++>
ïï
-
>
ï
ï
î
>
ï
î
()
( ) ( )
( )( )
( )
mm
mm
m
fm
m
m
xx
m
m
xx
2
2
12
12
450
'450
2
020
21
(2)2
2
220
3
421
2
220
40
33
D
ì
-->
ì
ï
=-->
³
ï
ï
=
ïï
-
ÛÛÛ³
>-
íí
+++>
ïï
-
ïï
-
++>
î
++>
ï
î
( )
mm
mm
m
fm
m
m
xx
m
xx
2
2
12
12
450
'450
350
5
21060
21
(3)1
0
3
0
3
2
0
0
3
D
ì
-->
ì
ï
=-->
ï
ï
-=
ïï
-
ÛÛÛ-£<-
íí
<
+<
ïï
-
ïï
>
î
>
ï
î
Tóm li các giá tr m cn m là:
)
m
5
;12;
3
éö
é
Î--È
÷
ê
ë
ëø
Câu 22. Cho hàm s yxx
32
32
=-+
(1)
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s (1).
2) Tìm đim M thuc đường thng d:
yx
32
=-
sao tng khong cách t M ti hai đim cc
tr nh nht.
·
Các đim cc tr là: A(0; 2), B(2;2).
Xét biu thc
gxyxy
(,)32
=--
ta có:
AAAABBBB
gxyxygxyxy
(,)3240;(,)3260
=--=-<=--=>
Þ
2 đim cc đại và cc tiu nm v hai phía ca đường thng d:
yx
32
=-
.
Do đó MA + MB nh nht
Û
3 đim A, M, B thng hàng
Û
M là giao đim ca d và AB.
Phương trình đường thng AB:
yx
22
=-+
Ta độ đim M là nghim ca h:
yx
xy
yx
42
32
;
22
55
ì
ì
=-
Û==
íí
=-+
î
î
Þ
M
42
;
55
æö
ç÷
èø
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 18
Câu 23. Cho hàm s
yxmxmxmm
3223
33(1)
=-+--+
(1)
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s (1) khi m = 1.
2) Tìm m để hàm s (1) có cc tr đồng thi khong cách t đim cc đại ca đồ th hàm s
đến gc ta độ O bng
2
ln khong cách t đim cc tiu ca đồ th hàm s đến gc ta
độ O.
·
Ta có yxmxm
22
363(1)
¢
=-+-
. Hàm s (1) có cc tr
Û
PT y
0
¢
=
có 2 nghim phân bit
xmxm
22
210
Û-+-=
có 2 nhim phân bit
m
10,
D
Û=>"
Khi đó: đim cc đại
Amm
(1;22)
--
và đim cc tiu
Bmm
(1;22)
+--
Ta có
m
OAOBmm
m
2
322
2610
322
é
=-+
=Û++
ê
=--
ë
.
Câu 24. Cho hàm s yxxmx
32
32
=--+
có đồ th là (C
m
).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = 1.
2) Tìm m để (C
m
) có các đim cc đại, cc tiu và đường thng đi qua các đim cc tr song
song vi đường thng d:
yx
43
=-+
.
· Ta có:
yxxm
2
'36
=--
. Hàm s có CĐ, CT
y
'0
Û=
có 2 nghim phân bit
xx
12
,
mm
'9303
D
Û=+>Û>-
(*)
Gi hai đim cc tr là
(
)
(
)
AxBx
yy
12
12
;;;
Thc hin phép chia y cho y
¢
ta được:
mm
yxyx
112
'22
3333
æöæöæö
=--++-
ç÷ç÷ç÷
èøèøèø
Þ
( ) ( )
mmmm
yyxxyxxy
122112
22
22;22
3333
æöæöæöæö
-++--++==== -
ç÷ç÷ç÷ç÷
èøèøèøèø
Þ
Phương trình đường thng đi qua 2 đim cc tr là
D
:
mm
yx
2
22
33
æöæö
=-++-
ç÷ç÷
èøèø
D
// d:
yx
43
=-+
m
m
m
2
24
3
3
23
3
ì
æö
-+=-
ï
ç÷
ï
èø
ÛÛ=
í
æö
ï
ç÷
ï
èø
î
(tha mãn (*))
Câu hi tương t:
a) yxmxmx
32
1
(54)2
3
=-+-+
,
dxy
:8390
++=
ĐS:
mm
0;5
==
.
Câu 25. Cho hàm s yxmxx
32
73
=+++
có đồ th là (C
m
).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = 5.
2) Tìm m để (C
m
) có các đim cc đại, cc tiu và đường thng đi qua các đim cc tr
vuông góc vi đường thng d:
yx
37
=-
.
· Ta có: yxmx
2
'37
2+
=+
. Hàm s có CĐ, CT
Û
y
¢
=
có 2 nghim phân bit
xx
12
,
.
mm
2
'21021
D
Û=->Û> (*)
Gi hai đim cc tr là
(
)
(
)
AxBx
yy
12
12
;;;
Thc hin phép chia y cho y
¢
ta được:
m
yxymx
2
1127
'(21)3
3999
æöæö
=++-+-
ç÷ç÷
èøèø
Þ
m
yyxmx
2
111
27
()(21)3
99
æö
==-+-
ç÷
èø
;
m
yyxmx
2
222
27
()(21)3
99
æö
==-+-
ç÷
èø
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 19
Þ
Phương trình đường thng đi qua 2 đim cc tr là
D
:
m
ymx
2
27
(21)3
99
=-+-
D
^
d:
yx
43
=-+
Û
m
m
2
21
2
(21).31
9
ì
>
ï
í
-=-
ï
î
Û
m
310
2
.
Câu 26. Cho hàm s yxxmx
32
32
=--+
có đồ th là (C
m
).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = 1.
2) Tìm m để (C
m
) có c đim cc đại, cc tiu và đường thng đi qua các đim cc tr to
vi đường thng d:
xy
450
+-=
mt góc
0
45
=
a
.
· Ta có:
yxxm
2
'36
=--
. Hàm s có CĐ, CT
y
'0
Û=
có 2 nghim phân bit
xx
12
;
mm
'9303
D
Û=+>Û>-
(*)
Gi hai đim cc tr là
(
)
(
)
AxBx
yy
12
12
;;;
Thc hin phép chia y cho y
¢
ta được:
mm
yxyx
112
'22
3333
æöæöæö
=--++-
ç÷ç÷ç÷
èøèøèø
Þ
( ) ( )
mmmm
yyxxyxxy
122112
22
22;22
3333
æöæöæöæö
-++--++==== -
ç÷ç÷ç÷ç÷
èøèøèøèø
Þ
Phương trình đường thng đi qua 2 đim cc tr là
D
:
mm
yx
2
22
33
æöæö
=-++-
ç÷ç÷
èøèø
Đặt
m
k
2
2
3
æö
=-+
ç÷
èø
. Đường thng d:
xy
450
+-=
có h sc bng
1
4
-
.
Ta có:
k
k
mkk
kkk
m
k
1
3
39
11
1
4
5
10
44
tan45
115
1
1
1
1
443
2
4
é
é
é
+
=
=-
+=-
ê ê
ê
=ÛÛÛ
ê ê
ê
ê
ê
ê
+=-+=-
=-
-
ê
ê
ê
ë ë
ë
o
Kết hp điu kin (*), suy ra giá tr m cn m là: m
1
2
=-
.
Câu hi tương t:
a) yxmxmmxmm
322
3(1)(232)(1)
=--+-+--
, dyx
1
:5
4
-
=+
,
0
45
=
a
. ĐS:
m
315
2
±
=
Câu 27. Cho hàm s yxx
32
32
=-+
(C).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s .
2) Tìm m để đường thng đi qua hai đim cc tr ca (C) tiếp xúc vi đường tròn (S) có
phương trình xmym
22
()(1)5
-+--=
.
·
Phương trình đường thng
D
đi qua hai đim cc tr
xy
220
+-=
.
(S) có tâm
Imm
(,1)
+
và bán kính R=
5
.
D
tiếp xúc vi (S)
Û
mm212
5
5
++-
= m
315
Û-=
mm
4
2;
3
-
Û==.
Câu 28. Cho hàm s
m
yxmxC
3
32()
=-+ .
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi
m
1
=
.
2) Tìm m để đường thng đi qua đim cc đại, cc tiu ca
(
)
m
C
ct đường tròn tâm
I
(1;1)
,
bán kính bng 1 ti hai đim phân bit A, B sao cho din ch DIAB đạt giá tr ln nht .
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 20
·
Ta có
yxm
2
'33
=-. Hàm s có CĐ, CT
Û
PT
y
'0
=
có hai nghim phân bit
m
0
Û>
Vì yxymx
1
.22
3
¢
=-+
nên đường thng
D
đi qua các đim CĐ, CT ca đồ th m s có
phương trình là:
ymx
22
=-+
Ta có
( )
m
dIR
m
2
21
,1
41
D
-
=<=
+
(vì m > 0)
Þ
D
luôn ct đường tn tâm I(1; 1), bán kính R
= 1 ti 2 đim A, B phân bit.
Vi m
1
2
¹
:
D
không đi qua I, ta có:
ABI
SIAIBAIBR
2
111
..sin
222
D
=£=
Nên
IAB
S
D
đạt GTLN bng
1
2
khi
·
AIB
sin1
=
hay
D
AIB vuông cân ti I
R
IH
1
22
Û==
m
m
m
2
21
123
2
2
41
-
±
Û=Û=
+
(H là trung đim ca AB)
Câu 29. Cho hàm s
yxmxxm
32
692
=+++ (1), vi m là tham s thc.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = 1.
2) Tìm m để đồ th hàm s (1) có hai đim cc tr sao cho khong cách t gc to độ O đến
đường thng đi qua hai đim cc tr bng
4
5
.
·
Ta có:
y
¢
=
9123
2
++ mxx . Hàm s có 2 đim cc tr
Û
PT
y
¢
=
có 2 nghim phân bit
mm
2
3
'430
2
D
Û=->Û>
hoc
m
3
2
-
<
(*)
Khi đó ta có:
xm
yymxm
2
2
.(68)4
33
æö
¢
=++--
ç÷
èø
Þ
đường thng đi qua 2 đim cc tr ca đồ thm s (1) có PT là:
ymxm
2
:(68)4
D
=--
m
dOmm
m
42
22
44
(,)64101370
5
(68)1
D
-
==Û-+=
-+
m
mloaïi
1
37
()
8
é
ê
Û
ê
ê
ë
Û
m
1
.
Câu 30. Cho hàm s yxxmxm
32
3(6)2
=-+-+-
(1), vi m là tham s thc.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = 2.
2) Tìm m để đồ th hàm s (1) có hai đim cc tr sao cho khong cách t đim
A
(1;4)
-
đến
đường thng đi qua hai đim cc tr bng
12
265
.
·
Ta có: yxxm
2
366
¢
=-+-
. Hàm s có 2 đim cc tr
Û
PT
y
¢
=
có 2 nghim phân bit
Û
mm
2
33(6)09
D
¢
=-->Û<
(*)
Ta có: yxymxm
124
(1).64
333
æö
¢
=-+-+-
ç÷
èø
Þ
PT đường thng qua 2 đim cc tr
D
: ymxm
24
64
33
æö
=-+-
ç÷
èø
Þ
m
dA
mm
2
61812
(,)
265
472333
D
-
==
-+
Û
m
m
1
1053
249
é
=
ê
=
ê
ë
(tho (*))
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 21
Câu 31. Cho hàm s
yxxmx
32
31
=-++
(1), vi m là tham s thc.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = 0.
2) Tìm m để đồ th hàm s (1) có hai đim cc tr sao cho khong cách t đim I
111
;
24
æö
ç÷
èø
đến đường thng đi qua hai đim cc tr là ln nht.
·
Ta có:
yxxm
2
36
¢
=-+
. Hàm s có 2 đim cc tr
Û
PT
y
¢
=
có 2 nghim phân bit
Û
m
03
D
¢
>Û<
.
Ta có:
xmm
yyx
12
21
3333
æöæö
¢
=-+-++
ç÷ç÷
èøèø
Þ
PT đường thng qua hai đim cc tr là:
mm
yx
2
:21
33
D
æö
=-++
ç÷
èø
.
D dàng m được đim c định ca
D
là A
1
;2
2
æö
-
ç÷
èø
. AI
3
1;
4
æö
=
ç÷
èø
uur
.
Gi H là hình chiếu vng góc ca I trên
D
.
Ta có
dIIHIA
(,)
D
. Du "=" xy ra
Û
IA
D
^
Û
m
m
23
12.01
34
æö
+-=Û=
ç÷
èø
.
Vy dI
5
max((,))
4
D
=
khi
m
1
=
.
Câu 32. Cho hàm s
m
yxmxmmxmmC
3232
3(1)3(2)3()
=++++++ .
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = 0.
2) Chng minh rng vi mi m, đồ th (Cm) luôn có 2 đim cc tr và khong cách gia 2
đim cc tr là không đổi.
·
Ta có: yxmxmm
2
36(1)6(2)
¢
=++++
;
xm
y
xm
2
0
é
=--
¢
ê
=-
ë
.
Đồ th (Cm) có đim cc đại
Am
(2;4)
--
và đim cc tiu
Bm
(;0)
-
Þ
AB
25
= .
Câu 33. Cho hàm s
yxmxmxm
223
23(1)6=-+++.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = 1.
2) Tìm m để đồ th hàm s có hai đim cc tr A, B sao cho AB
2
= .
·
Ta có:
yxxm
6(1)()
¢
=--
. Hàm s có CĐ, CT
Û
y
¢
=
có 2 nghim phân bit
Û
m
1
¹
.
Khi đó các đim cc tr là
AmmBmm
32
(1;31),(;3)
+- .
AB
2
=
Û
mmmm
223
(1)(331)2
-+--+=
Û
mm
0;2
==
(tho điu kin).
Câu 34. Cho hàm s yxmxmxmm
3223
33(1)41
=-+--+-
(1)
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s (1) khi
m
1
=-
.
2) Tìm m để đồ th ca hàm s (1) có hai đim cc tr A, B sao cho DOAB vuông ti O.
·
Ta có: yxmxm
22
363(1)
¢
=-+-
;
xmym
y
xmym
13
0
11
é
=+Þ=-
¢
ê
=-Þ=+
ë
Þ
Amm
(1;3)
+-
,
Bmm
(1;1)
-+
Þ
OAmm
(1;3)
=+-
uuur
, OBmm
(1;1)
=-+
uuur
.
D
OAB vuông ti O
Û
OAOB
.0
=
uuuruuur
Û
m
mm
m
2
1
2240
2
é
=-
--
ê
=
ë
.
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 22
Câu 35. Cho hàm s
yxmxmxm
223
23(1)6=-+++ (1)
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s (1) khi
m
1
=
.
2) Tìm m để đồ th ca hàm s (1) có hai đim cc tr A, B sao cho tam giác ABC vuông ti
C, vi
C
(4;0)
.
·
Ta có:
yxxm
6(1)()
¢
=--
. Hàm s có CĐ, CT
Û
y
¢
=
có 2 nghim phân bit
Û
m
1
¹
.
Khi đó các đim cc tr là
AmmBmm
32
(1;31),(;3)
+- .
D
ABC vuông ti C
Û
ACBC
.0
=
uuuruuur
Û
mmmmmm
222
(1)(1)3540
éù
+-++-+=
ëû
Û
m
1
=-
Câu 36. Cho hàm s
yxxm
32
3
=++
(1)
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s (1) khi
m
4
=-
.
2) Xác định m để đồ th ca hàm s (1) có hai đim cc tr A, B sao cho
·
AOB
0
120
= .
·
Ta có:
yxx
2
36
¢
=+;
xym
y
x ym
24
0
0
é
=-Þ=+
¢
ê
=Þ=
ë
Vym s có hai đim cc tr A(0 ; m) và B(
-
2 ; m + 4)
OAm OBm
(0;),(2;4)
==-+
uuuruuur
. Để
·
AOB
0
120
= thì AOB
1
cos
2
=-
( )
( )
m
mm
mmmm
mm
mm
22
2
22
40
(4)1
4(4)2(4)
2
324440
4(4)
ì
-<<
+
Û=-Û++=-
í
++=
î
++
m
m
m
40
1223
1223
3
3
ì
-<<
-+
ï
ÛÛ=
í
=
ï
î
Câu 37. Cho hàm s yxxmm
322
31
=-+-+
(1)
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s (1) khi m = 1.
2) Tìm m để đồ th hàm s (1) có hai đim cc đại, cc tiu là A và B sao cho din ch tam
giác ABC bng 7, vi đim C(–2; 4 ).
·
Ta có
yxx
2
'36
=-
; yxxxx
2
'03600;2
=Û-=Û==
Þ
Hàm s luôn có CĐ, CT.
Các đim CĐ, CT ca đồ th là: Amm
2
(0;1)
-+
, Bmm
2
(2;3)
--
, AB
22
2(4)25
=+-=
Phương trình đường thng AB:
xymm
2
01
24
--+-
=
-
Û
xymm
2
210
+-+-=
ABC
mm
SdCABABmm
2
2
111
(,)...2517
22
5
D
-+
===-+=
m
m
3
2
é
=
Û
ê
=-
ë
.
Câu hi tương t:
a) yxmxCS
3
32,(1;1),18
=-+=. ĐS:
m
2
=
.
Câu 38. Cho hàm s yxmxmxm
32
3(1)1234
=-++-+
(C)
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s m = 0.
2) Tìm m để hàm s có hai cc tr là A và B sao cho hai đim này cùng vi đim
C
9
1;
2
æö
--
ç÷
èø
lp thành tam giác nhn gc ta độ O làm trng tâm.
· Ta có
yxmxm
2
'33(1)12
=-++ . Hàm s có hai cc tr
Û
y
¢
=
có hai nghim phân bit
Û
mm
2
(1)01
D=->Û¹
(*). Khi đó hai cc tr là AmBmmmm
32
(2;9),(2;41234)
-+-+
.
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 23
D
ABC nhn O làm trng tâm
Û
m
m
mmm
32
2210
1
9
412640
2
2
ì
+-=
ï
Û=-
í
-+++-=
ï
î
(tho (*)).
Câu 39. Cho hàm s
yfxxmxm
32
()23(3)113
==+-+- (
m
C
).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = 2.
2) m m để
m
C
()
có hai đim cc tr
MM
12
,
sao cho các đim
MM
12
,
và B(0; –1) thng
hàng.
· yxm
2
66(3)
¢
=+-
.
y
¢
=
Û
x
xm
0
3
é
=
ê
=-
ë
. Hàm s có 2 cc tr
Û
m
3
¹
(*).
Chia
fx
()
cho
fx
()
¢
ta được:
m
fxfxxmxm
13
2
()()(3)113
36
æö
-
¢
=+--+-
ç÷
èø
Þ
phương trình đường thng M
1
M
2
là:
ymxm
2
(3)113
=--+-
MMB
12
,,
thng hàng
Û
BMM
12
Î
Û
m
4
=
(tho (*)).
Câu 40. Cho hàm s
m
yxmxmxC
322
1
(1)1()
3
=-+-+ .
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi
m
2
=
.
2) Tìm m để hàm s có cc đại, cc tiu và
CÑCT
yy
2
+>
.
·
Ta có: yxmxm
22
21
¢
=-+-
.
xm
y
xm
1
0
1
é
=+
¢
ê
=-
ë
.
CÑCT
yy
2
+>
Û
m
mm
m
3
10
2222
1
é
-<<
-+
ê
>
ë
.
Câu 41. Cho hàm s yxmxm
323
14
(1)(1)
33
=-+++
(1) (m là tham s thc).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = 1.
2) Tìm m để c đim cc đại và cc tiu ca đồ th (1) nm v 2 phía (phía trong và phía
ngoài) ca đường tròn có phương trình (C): xyx
22
430
+-+=
.
·
yxmx
2
2(1)
¢
=-+.
x
y
xm
0
0
2(1)
é
=
¢
ê
=+
ë
. Hàm s có cc tr
Û
m
1
¹-
(1)
Gi hai đim cc tr ca đồ th là: Am
3
4
0;(1)
3
æö
+
ç÷
èø
,
Bm
(2(1);0)
+
.
(C) có tâm I(2; 0), bán kính R = 1. IAm
6
16
4(1)
9
=++,
IBm
2
4= .
A, B nm v hai phía ca (C)
Û
IARIBR
2222
()()0
--<
Û
mm
2
11
410
22
-<Û-<<
(2)
Kết hp (1), (2), ta suy ra: m
11
22
-<<
.
Câu 42. Cho hàm s
yxmxmxm
3223
33(1)
=-+--
(C
m
)
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s (1) khi
m
2
=-
.
2) Chng minh rng (C
m
) luôn có đim cc đại và đim cc tiu ln lượt chy tn mi
đường thng c định.
·
yxmxm
22
363(1)
¢
=-+-
;
xm
y
xm
1
0
é
=+
¢
ê
=-
ë
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 24
Đim cc đại
Mmm
(1;23)
--
chy trên đường thng c định:
xt
yt
1
23
ì
=-+
í
=-
î
Đim cc tiu
Nmm
(1;2)
+--
chy trên đường thng c định:
xt
yt
1
23
ì
=+
í
=--
î
Câu 43. Cho hàm s
m
yxmxxmC
32
1
1()
3
=--++ .
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = 1.
2) Tìm m để đồ th (Cm) có 2 đim cc tr và khong cách gia 2 đim cc tr là nh nht.
·
Ta có:
yxmx
2
21
¢
=--
;
y
¢
=
có
mm
2
10,
D
¢
=+>"
Þ
m s luôn có hai đim cc tr
xx
12
,
. Gi s các đim cc tr ca (Cm) là
AxyBxy
1122
(;),(;)
.
Ta có: yxmymxm
2
122
().(1)1
333
¢
=--+++
Þ
ymxm
2
11
22
(1)1
33
=-+++
; ymxm
2
22
22
(1)1
33
=-+++
Do đó: ABxxyymm
222222
2121
44
()()(44)1(1)41
99
éùæö
=-+-=+++³+
ç÷
êú
ëûèø
Þ
AB
213
3
³
. Du "=" xy ra
Û
m
0
=
. Vy
AB
213
min
3
=
khi
m
0
=
.
Câu 44. Cho hàm s yxxmx
32
32(1)
=--+ .
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s (1) khi m = 0.
2) Tìm m để hàm s (1) có 2 cc tr và đường thng đi qua 2 đim cc tr ca đồ th hàm s
to vi hai trc to độ mt tam giác n.
·
yxxm
2
36
¢
=--
. Hàm s có 2 cc tr
Û
y
¢
=
có 2 nghim phân bit
Û
m
3
>-
.
Ta có:
mm
yxyx
12
(1).22
333
æö
¢
=-+--+-
ç÷
èø
Þ
Đường thng
D
đi qua 2 đim cc tr ca đồ
th có phương trình:
mm
yx
2
22
33
æö
=--+-
ç÷
èø
.
D
ct Ox, Oy ti
m
A
m
6
;0
2(3)
æö
-
ç÷
+
èø
,
m
B
6
0;
3
æö
-
ç÷
èø
(m
¹
0).
Tam giác OAB cân
Û
OA = OB
Û
mm
m
66
2(3)3
--
=
+
Û
mmm
93
6;;
22
==-=-
.
Đối chiếu điu kin ta có m
3
2
=-
.
Câu 45. Cho hàm s : y =
xmxmmx
322
1
(1)1
3
-+-++
(1).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s (1) khi m = 1.
2) Tìm m để hàm s có cc tr trong khong
(;1)
.
·
Tp xác định D = R. yxmxmm
22
21
¢
=-+-+
.
Đặt
txxt
11
=-Þ=+
ta được :
(
)
ygttmtmm
22
'()2132
==+-+-+
Hàm s(1) có cc tr trong khong
(;1)
fx
()0
Û=
có nghim trong khong
(;1)
.
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 25
gt
()0
Û=
có nghim
t
0
<
P
S
P
0
'0
0
0
é
<
ê
ì
ê
Û
ï
<
í
ê
ï
³
ê
î
ë
mm
m
m
mm
2
2
320
10
220
320
é
-+<
ê
ì
ê
Û
ï
-<
ê
í
ê
ï
-
î
ë
m
12
Û<<
Vy: Vi
m
12
<<
thìm s (1) có cc tr trong khong
(;1)
Câu 46. Cho hàm s : y =
xmxmmx
322
1
(1)1
3
-+-++
(1).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s (1) khi m = 1.
2) Tìm m để hàm s có cc tr trong khong
(1;)
.
·
Tp xác định D = R. yxmxmm
22
21
¢
=-+-+
.
Đặt
txxt
11
=-Þ=+
ta được :
(
)
ygttmtmm
22
'()2132
==+-+-+
Hàm s(1) có cc tr trong khong
(1;)
fx
()0
Û=
có nghim trong khong
(1;)
.
gt
()0
Û=
có nghim
t
0
>
P
S
P
0
'0
0
0
é
<
ê
ì
ê
Û
ï
>
í
ê
ï
³
ê
î
ë
mm
m
m
mm
2
2
320
10
220
320
é
-+<
ê
ì
ê
Û
ï
->
ê
í
ê
ï
-
î
ë
m
1
Û<
Vy: Vi
m
1
>
thìm s (1) có cc tr trong khong
(1;)
Câu 47. Cho hàm s : y =
xmxmmx
322
1
(1)1
3
-+-++
(1).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s (1) khi m = 1.
2) Tìm m để hàm s có hai cc tr
xx
12
,
tho mãn
xx
12
1
<<
.
·
Tp xác định D = R. yxmxmm
22
21
¢
=-+-+
.
Đặt
txxt
11
=-Þ=+
ta được: ygttmtmm
22
'()2(1)32
==+-+-+
(1) có hai cc tr
xx
12
,
tho
xx
12
1
<<
gt
()0
Û=
có hai nghim
tt
12
,
tho
tt
12
0
<<
P
0
Û<
mm
2
320
Û-+<
m
12
Û<<
Vy: Vi
m
12
<<
thìm s (1) có hai cc tr
xx
12
,
tho mãn
xx
12
1
<<
.
Câu 48. Cho hàm s : y =
xmxmmx
322
1
(1)1
3
-+-++
(1).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s (1) khi m = 1.
2) Tìm m để hàm s có hai cc tr
xx
12
,
tho mãn xx
12
1
<<
.
·
Tp xác định D = R. yxmxmm
22
21
¢
=-+-+
.
Đặt
txxt
11
=-Þ=+
ta được :
(
)
ygttmtmm
22
'()2132
==+-+-+
(1) có hai cc tr
xx
12
,
tho xx
12
1
<<
gt
()0
Û=
có hai nghim
tt
12
,
tho tt
12
0
<<
S
P
'0
0
0
ì
D>
ï
Û<
í
ï
>
î
m
mmm
m
2
10
320
220
ì
->
ï
Û-+>ÛÎÆ
í
ï
-<
î
. Vy: Không có giá tr nào ca m nào tho YCBT.
Câu 49. Cho hàm s : y =
xmxmmx
322
1
(1)1
3
-+-++
(1).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s (1) khi m = 1.
2) Tìm m để hàm s có hai cc tr
xx
12
,
tho mãn
xx
12
1
<<
.
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 26
·
Tp xác định D = R. yxmxmm
22
21
¢
=-+-+
.
Đặt
txxt
11
=-Þ=+
ta được :
(
)
ygttmtmm
22
'()2132
==+-+-+
(1) có hai cc tr
xx
12
,
tho
xx
12
1
<<
gt
()0
Û=
có hai nghim
tt
12
,
tho
tt
12
0
<<
S
P
'0
0
0
ì
D>
ï
Û>
í
ï
>
î
m
mmm
m
2
10
3202
220
ì
->
ï
Û-+>Û>
í
ï
->
î
Vy: Vi
m
2
>
thìm s (1) có hai cc tr
xx
12
,
tho mãn
xx
12
1
<<
.
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 27
Dng 2: Cc tr ca hàm s trùng phương:
yfxaxbxc
42
()
==++
A. Kiến thc cơ bn
· Hàm s luôn nhn
x
0
=
làm 1 đim cc tr.
· Hàm s có 1 cc tr Û phương trình
y
¢
=
có 1 nghim.
· Hàm s có 3 cc tr Û phương trình
y
¢
=
có 3 nghim phân bit.
· Khi đồ th có 3 đim cc tr
AcBxyCxy
1122
(0;),(;),(;)
thì DABC n ti A.
B. Mt s dng câu hi thường gp
1. m điu kin để đồ th hàm s có các đim cc tr to thành tam giác vuông cân
hoc tam giác đều.
– Tìm điu kin để phương trình
y
¢
=
có 3 nghim phân bit.
– Tìm to độ các đim cc tr A, B, C. Lp lun ch ra DABC n ti A.
Gii điu kin: DABC vuông ti A Û ABAC
.0
=
uuuruuur
DABC đều Û
ABBC
=
2. m điu kin để đồ th hàm s có các đim cc tr to thành mt tam giác có din
tích S cho trước.
– Tìm điu kin để phương trình
y
¢
=
có 3 nghim phân bit.
– Tìm to độ các đim cc tr A, B, C. Lp lun ch ra DABC n ti A.
– K đường cao AH.
Gii điu kin:
ABC
SSAHBC
1
.
2
== .
Câu 50. Cho hàm s yxmmxm
422
2(1)1
=--++-
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s .
2) Tìm m để đồ th (C) có khong cách gia hai đim cc tiu ngn nht.
·
yxmmx
32
44(1)
¢
=--+ ;
x
y
xmm
2
0
0
é
=
¢
ê
=±-+
ê
ë
.
Khong cách gia các đim cc tiu: d = mmm
2
2
13
212
24
æö
-+=-+
ç÷
èø
Þ
d
min3
=
Û
m =
1
2
.
Câu 51. Cho hàm s yxmx
42
13
22
=-+
(1)
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s (1) khi
m
=
.
2) Xác định m để đồ th ca hàm s (1) có cc tiu mà không có cc đại.
·
yxmxxxm
32
222()
¢
=-=-.
x
y
xm
2
0
0
é
=
¢
ê
=
ë
Đồ th ca hàm s (1) có cc tiu mà không có cc đại
Û
PT y
0
¢
=
có 1 nghim
Û
m
0
£
Câu 52. Cho hàm s yxmx
42
24
=-+-
m
C
()
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s khi
m
2
=
.
2) Tìm các giá tr ca m để tt c các đim cc tr ca
m
C
()
đều nm tn các trc to độ.
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 28
·
Ta có:
yxmx
3
44
¢
=-+ ;
x
y
xm
2
0
0
é
=
¢
ê
=
ë
.
+ Nếu
m
0
£
thì đồ th có 1 đim cc tr duy nht
Oy
(0;4)
.
+ Nếu
m
0
>
thì
m
C
()
có 3 đim cc tr ABmmCmm
22
(0;4),(;4),(;4)
----
.
Để A, B, C nm trên các trc to độ thì B, C
Î
Ox
Û
m
m
m
2
0
2
40
ì
>
Û=
í
-=
î
.
Vy:
m
0
£
hoc
m
2
=
.
Câu 53. Cho hàm s yxmx
42
(31)3
=++-
(vi
m
là tham s).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi
m
1
=-
.
2) Tìm tt c các giá tr ca
m
để đồ th hàm s có ba đim cc tr to thành mt tam giác
n sao cho độ dài cnh đáy bng
2
3
ln độ dài cnh bên.
·
Ta có:
yxmx
3
'42(31)
=++;
m
yxx
2
31
'00,
2
+
=Û==- .
Đồ thm s có ba đim cc tr m
1
3
Û<-
(*). Ba đim cc tr là:
A
(0;3)
-
;
mm
B
2
31(31)
;3
24
æö
---+
-
ç÷
èø
;
mm
C
2
31(31)
;3
24
æö
---+
--
ç÷
èø
ABC
D
cân ti
A
;
2mmm
BCAB
3
4
3131(31)
9.44
2216
æö
æö
----+
=Û=+
ç÷
ç÷
èø
èø
m
5
3
Û=-
, tho (*).
Câu 54. Cho hàm s yfxxmxmm
422
()2(2)55
==+-+-+
m
C
()
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) hàm s khi m = 1.
2) Tìm các giá tr ca m để đồ th
m
C
()
ca hàm s có các đim cc đại, cc tiu to thành 1
tam giác vuông n.
·
Ta có
x
fxxmx
xm
3
2
0
()44(2)0
2
é
=
¢
=+-
ê
=-
ë
Hàm s có CĐ, CT
Û
PT fx
()0
¢
=
có 3 nghim phân bit
Û
m
<
(*)
Khi đó to độ các đim cc tr là:
(
)
(
)
(
)
AmmBmmCmm
2
0;55,2;1,2;1-+-----
Þ
(
)
(
)
ABmmmACmmm
22
2;44,2;44
=--+-=---+-
uuuruuur
Do
D
ABC luôn cân ti A, nên bài toán tho mãn khi
D
ABC vuông ti A
Û
ABACmm
3
.0(2)11
=Û-=-Û=
uuuruuur
(tho (*))
Câu 55. Cho hàm s
(
)
m
yxmxmmC
422
2(2)55=+-+-+
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = 1.
2) Vi nhng giá tr nào ca m thì đồ th (C
m
) có đim cc đại và đim cc tiu, đồng thi
các đim cc đại và đim cc tiu lp thành mt tam giác đều.
· Ta có
x
fxxmx
xm
3
2
0
()44(2)0
2
é
=
¢
=+-
ê
=-
ë
Hàm s có CĐ, CT
Û
PT fx
()0
¢
=
có 3 nghim phân bit
Û
m
<
(*)
Khi đó to độ các đim cc tr là:
(
)
(
)
(
)
AmmBmmCmm
2
0;55,2;1,2;1-+-----
Þ
(
)
(
)
ABmmmACmmm
22
2;44,2;44
=--+-=---+-
uuuruuur
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 29
Do
D
ABC luôn cân ti A, nên bài toán tho mãn khi
A
0
60
=
Û
A
1
cos
2
=
Û
ABAC
ABAC
.1
2
.
=
uuuruuur
uuuruuur
Û
m
3
23
=- .
(Cý: Có th dùng nh cht:
D
ABC đều
Û
AB = BC = CA).
Câu hi tương t:
a)
yxmxmm
424
22=-++. ĐS: m
3
3
=
b) yxmxm
42
4(1)21
=--+-
. ĐS:
m
3
3
1
2
=+
c) yxmxm
42
4(1)21
=--+-
Câu 56. Cho hàm s
yxmxmm
424
22=-++ có đồ th (C
m
) .
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = 1.
2) Vi nhng giá tr nào ca m thì đồ th (C
m
) có ba đim cc tr, đồng thi ba đim cc tr
đó lp thành mt tam giác có din ch
S
4
=
.
·
Ta có
x
yxmx
gxxm
3
2
0
'440
()0
é
=
=-
ê
=-=
ë
Hàm s có 3 cc tr
y
'0
Û=
có 3 nghim phân bit
g
mm
00
D
Û=>Û>
(*)
Vi điu kin (*), phương trình y
0
¢
=
có 3 nghim
xmxxm
123
;0;=-==. Hàm s đạt
cc tr ti
xxx
123
;;
. Gi
(
)
(
)
AmmBmmmmCmmmm
44242
(0;2);;2;;2
+-+--+ là 3 đim
cc tr ca (C
m
) .
Ta có:
ABACmmBCmABC
2242
;4
D
==+ cân đỉnh A
Gi M là trung đim ca BC
MmmmAMmm
4222
(0;2)Þ-+Þ==
Vì
ABC
D
cân ti A nên AM cũng là đường cao, do đó:
ABC
SAMBCmmmmm
5
25
5
2
11
...4441616
22
D
===Û=Û=Û= . Vy m
5
16
= .
Câu hi tương t:
a) yxmx
422
21
=-+
, S = 32. ĐS:
m
2
b)
yxmxm
42
1
2
4
=-+
, S
322
= . ĐS:
m
2
=
c)
yxmxmm
4224
2
=-++
, S = 32. ĐS:
m
2
d) yxmxmS
422
224,1
=-+-=
. ĐS:
m
1
=
Câu 57. Cho hàm s
yxmxmm
422
2
=+++
có đồ th (C
m
) .
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = –2.
2) Vi nhng giá tr nào ca m thì đồ th (C
m
) có ba đim cc tr, đồng thi ba đim cc tr
đó lp thành mt tam giác có mt góc bng
0
120
.
·
Ta có
yxmx
3
44
¢
=+ ;
x
yxxm
xm
2
0
04()0
é
=
¢
=Û+
ê
=±-
ê
ë
(m < 0)
Khi đó các đim cc tr là:
(
)
(
)
AmmBmmCmm
2
(0;),;,;
+---
ABmm
2
(;)
=--
uuur
;
ACmm
2
(;)
=---
uuur
.
D
ABC cân ti A nên góc
120
o
chính là
A
.
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 30
A
120
=
o
ABACmmm
A
mm
ABAC
4
4
1.1.1
cos
222
.
---+
Û=-Û=-Û=-
-
uuuruuur
uuuruuur
m loaïi
mm
mmmmmm
m
mm
4
444
4
3
0()
1
1
2230
2
3
é
=
+
ê
Û=-Þ+=-Û+
=-
ê
-
ê
ë
. Vy m
3
1
3
=- .
Câu 58. Cho hàm s yxmxm
42
21
=-+-
có đồ th (C
m
) .
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = 1.
2) Vi nhng giá tr nào ca m thì đồ th (C
m
) có ba đim cc tr, đồng thi ba đim cc tr
đó lp thành mt tam giác có bán kính đường tròn ngoi tiếp bng
.
·
Ta có
x
yxmxxxm
xm
32
2
0
444()0
é
=
¢
=-=-
ê
=
ë
Hàm s đã cho có ba đim cc tr
Û
PT y
0
¢
=
có ba nghim phân bit và
y
¢
đổi du khi
x
đi qua các nghim đó
m
0
Û>
. Khi đó ba đim cc tr ca đồ th (Cm) là:
(
)
(
)
AmBmmmCmmm
22
(0;1),;1,;1
---+--+-
ABCBACB
Syyxxmm
2
1
.
2
=--=
V
;
ABACmmBCm
4
,2==+=
ABC
m
ABACBCmmm
Rmm
S
m
mm
4
3
2
1
..()2
11210
51
4
4
2
é
=
+
ê
==Û=Û-+
-
ê
=
ê
ë
V
Câu hi tương t:
a) yxmx
42
21
=-+
ĐS:
mm
15
1,
2
-+
==
Câu 59. Cho hàm s yxmx
42
22
=-+
(Cm).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi
m
1
=
.
2) Tìm các giá tr ca m để (Cm) có 3 đim cc tr to thành mt tam giác có đường tròn
ngoi tiếp đi qua đim D
39
;
55
æö
ç÷
èø
.
·
Ta có:
x
yxmxy
xm
3
2
0
44;0
é
=
¢¢
=-
ê
=
ë
. Hàm s có 3 đim cc tr
Û
m
0
>
.
Khi đó các đim cc tr ca (Cm) là: ABmmCmm
22
(0;2),(;2),(;2)
--+-+
.
Gi
Ixy
(;)
là tâm ca đường tròn (P) ngoi tiếp
D
ABC.
Ta có:
IAID
IBIC
IBIA
22
22
22
ì
=
ï
í
=
ï
=
î
Û
xy
xmxm
xmymxy
22222
310
22
()(2)(2)
ì
-+=
ï
=-
í
ï
+++-=+-
î
Û
x
y
m
0
1
ì
=
ï
=
í
ï
=
î
. Vy
m
1
=
.
Câu 60. Cho hàm s yxmxm
422
2(1)1
=--++
(Cm).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi
m
0
=
.
2) Tìm m để đồ th (Cm) có 3 đim cc tr to thành mt tam giác có din ch ln nht.
·
yxmx
32
44(1)
¢
=-- ;
x
y
xm
22
0
0
1
é
=
¢
ê
=-
ë
. Hàm s có 3 cc tr
Û
m
11
-<<
.
Khi đó các đim cc tr ca (Cm) là:
Am
(0;1)
+
,
(
)
Bmm
22
1;1---,
(
)
Cmm
22
1;1--
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 31
Ta có:
ABC
SdABCBCm
22
1
(,).(1)1
2
==
. Du "=" xy ra
Û
m
0
=
.
Vy
ABC
Sm
max10
=Û=
.
Câu 61. Cho hàm s yxmxm
42
1
(31)2(1)
4
=-+++
(Cm).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi
m
0
=
.
2) Tìm m để đồ th (Cm) có 3 đim cc tr to thành mt tam giác có trng tâm là gc to độ
O.
·
yxmx
3
2(31)
¢
=-+;
x
y
xm
2
0
0
2(31)
é
=
¢
ê
=+
ë
. Hàm s có 3 cc tr
Û
m
1
3
>-
(*)
Khi đó to độ 3 đim cc tr là:
AmBmmmCmmm
22
(0;22),(62;941),(62;941)
+-+--++--+
D
ABC có trng tâm O
Û
mmmm
2
21
18640;
33
--+=Û=-=
Đối chiếu vi điu kin (*), suy ra m
1
3
=
.
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 32
KSHS 03: S TƯƠNG GIAO
Dng 1: S tương giao ca đồ th hàm s bc 3: yfxaxbxcxda
32
()(0)
==++
A. Kiến thc cơ bn
· Cho hai đồ th (C
1
):
yfx
()
=
và (C
2
):
ygx
()
=
. Để tìm hoành độ giao đim ca (C
1
) và
(C
2
) ta gii phương trình:
fxgx
()()
=
(*) (gi là phương trình hoành độ giao đim).
S nghim ca phương trình (*) bng s giao đim ca hai đồ th.
· S giao đim ca đồ th (C) ca hàm s bc ba:
yfxaxbxcxd
32
()
==+++
vi trc hoành
bng s nghim ca phương trình axbxcxd
32
0
+++=
(1)
B. Mt s dng câu hi thường gp
1. m đièu kin để đồ th (C)trc hnh có 1 đim chung duy nht.
Û
CÑCT
fkhoângcoùcöïct
f coù cöïc t
yy
2
.0
é
ê
ì
ê
í
>
ê
î
ë
Û Phương trình (1) có 1 nghim duy nht
2. m đièu kin để đồ th (C)trc hnh có 2 đim chung phân bit.
Û (C) tiếp xúc vi Ox Û
CÑCT
fcoùcöïct
yy
2
.0
ì
í
=
î
Û Phương trình (1) có đúng 2 nghim
3. m đièu kin để đồ th (C)trc hnh có 3 đim chung phân bit.
Û
CÑCT
fcoùcöïct
yy
2
.0
ì
í
<
î
Û Phương trình (1) có 3 nghim phân bit
4. m đièu kin để đồ th (C) ct trc hnh ti 3 đim phân bit có hnh độ dương.
Û
CÑCT
CÑCT
fcoùcöïct
yy
xx
afhayad
2
.0
0,0
.(0)0(0)
ì
ï
<
ï
í
>>
ï
<<
ï
î
Û Phương trình (1) có 3 nghim dương phân bit.
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 33
5. m đièu kin để đồ th (C) ct trc hnh ti 3 đim phân bit có hnh độ âm.
Û
CÑCT
CÑCT
fcoùcöïct
yy
xx
afhayad
2
.0
0,0
.(0)0(0)
ì
ï
<
ï
í
<<
ï
>>
ï
î
Û Phương trình (1) có 3 nghim âm phân bit.
6. m đièu kin để đồ th (C) ct trc hnh ti 3 đim phân bit có hnh độ to
thành mt cp s cng.
abc
,,
lp thành mt cp s cng
Û
acb
2
+=
Gi s (1) có 3 nghim
xxx
123
,,
lp thành cp s cng.
Viết (1) dưới dng: axbxcxd
32
0
+++=
Û axxxxxx
123
()()()0
---=
Û axxxxxxxxxxxxxxx
32
123122331123
()()0
éù
-+++++-=
ëû
xxx
123
,,
lp thành cp s cng Û
xxx
132
2
+= Þ
b
x
a
2
3
=- là 1 nghim ca (1).
– Thế
b
x
a
2
3
=- vào (1) để suy ra điu kin cn tìm.
Cý: Đây ch là điu kin cn nên phi th li kết qu m được.
7. m đièu kin để đồ th (C) ct trc hnh ti 3 đim phân bit có hnh độ to
thành mt cp s nhân.
abc
,,
lp thành mt cp s nhân
Û
acb
2
=
Gi s (1) có 3 nghim
xxx
123
,,
lp thành cp s nhân.
Viết (1) dưới dng: axbxcxd
32
0
+++=
Û axxxxxx
123
()()()0
---=
Û axxxxxxxxxxxxxxx
32
123122331123
()()0
éù
-+++++-=
ëû
xxx
123
,,
lp thành cp s nhân Û
xxx
2
132
=
Þ
d
x
a
3
2
=-
là 1 nghim ca (1).
– Thế
d
x
a
3
2
=-
vào (1) để suy ra điu kin cn tìm.
Cý: Đây ch là điu kin cn nên phi th li kết qu m được.
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 34
Câu 1. Cho hàm s yxmx
3
=++
có đồ th (C
m
)
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = –3.
2) Tìm m để đồ th (C
m
) ct trc hoành ti mt đim duy nht.
·
PT hoành độ giao đim ca (C
m
) vi trc hoành: xmx
3
20
++=
mxx
x
2
2
(0)
Û=-
Xétm s:
x
fxxfxx
x
xx
3
2
22
2222
()'()2
-+
=--Þ=-+=
Ta có bng biến thiên:
fx
()
¢
fx
()
x
Đồ th (C
m
) ct trc hoành ti mt đim duy nht
m
3
Û>-
.
Câu 2. Cho hàm s
yfxxmxm
32
()2
==-+ (Cm) ( m là tham s).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = 3.
2) Tìm m để đồ th (C
m
) ct trc hoành ti mt đim duy nht.
·
Ta có:
yxmxxxm
2
32(32)
¢
=-=-
+ Khi m = 0 thì yx
2
30
¢
Þ
(1) đồng biến trên R
Þ
tho u cu bài toán.
+ Khi
m
0
¹
thì (1) có 2 cc tr
m
xx
12
2
0,
3
==. Do đó đồ th ct Ox ti duy nht 1 đim khi
(
)
fxfx
12
().0
>
mm
mmm
32
2
42
220410
2727
æöæö
Û->Û->
ç÷ç÷
èøèø
m
m
0
3636
22
ì
¹
ï
Û
í
-<<
ï
î
Kết lun: khi m
3636
;
22
æö
Î-
ç÷
èø
thì đồ th (Cm) ct Ox ti duy nht mt đim.
Câu hi tương t:
a)
yxmxmx
322
3(1)3(1)1
=+++++
ĐS:
mR
Î
.
Câu 3. Cho hàm s yxmxmx
32
23(1)62
=-++-
có đồ th (C
m
)
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = 1.
2) Tìm m để đồ th (C
m
) ct trc hoành ti mt đim duy nht.
·
yxmxm
2
66(1)6
¢
=-++;
y
mmm
22
'
9(1)369(1)
D
¢
=+-=-
.
+ Nếu
m
1
=
thì
yx
0,
¢
³"
Þ
m s đồng biến trên R
Þ
đồ th ct trc hoành ti 1 đim
duy nht
Þ
m
1
=
tho mãn YCBT.
+ Nếu
m
1
¹
thìm s có các đim cc tr
xx
12
,
(
xx
12
,
là các nghim ca PT
y
¢
=
)
Þ
xxmxxm
1212
1;
+=+=
.
Ly y chia cho y
¢
ta được:
xm
yymxmm
2
1
(1)2(1)
36
æö
+
¢
=----++
ç÷
èø
.
Þ
PT đường thng đi qua 2 đim cc tr là: ymxmm
2
(1)2(1)
=---++
Đồ thm s ct trc hoành ti 1 đim duy nht
Û
CÑCT
yy
.0
>
Û
(
)
(
)
mxmmmxmm
22
12
(1)2(1).(1)2(1)0
---++---++>
Û
mmm
22
(1)(22)0
---<
Û
mm
2
220
--<
(vì m
¹
1)
Û
m
1313
-<<+ .
Kết lun: m
1313
-<<+ .
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 35
Câu 4. Cho hàm s
yxmxm
32
32
=-+ có đồ th (C
m
).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = 1.
2) Tìm m để đồ th (C
m
) ct trc hoành ti đúng hai đim phân bit.
·
Để (C
m
) ct trc hoành ti đúng hai đim phân bit thì (C
m
) phi có 2 đim cc tr
Þ
y
0
¢
=
có 2 nghim phân bit xm
22
330
Û-=
có 2 nghim phân bit
Û
m
0
¹
Khi đó
yxm
'0
=Û
.
(C
m
) ct Ox ti đúng 2 đim phân bit
Û
y
CĐ
= 0 hoc y
CT
= 0
Ta có: + ymmmm
3
()02200
-=Û+=Û=
(loi)
+ ymmmmm
3
()022001
=Û-+=Û=Ú
Vy:
m
1
Câu 5. Cho hàm s yxx
32
31
=-+
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm m để đường thng (D):
y(mxm
21)41
=---
ct đồ th (C) ti đúng hai đim phân
bit.
·
Phương trình hoành độ giao ca (C) và (
D
): xx(mxm
32
321)420
---++=
Û
xxxm
2
(2)(21)0
----=
x
fxxxm
2
2
()210(1)
é
=
Û
ê
=---=
ë
(
D
) ct (C) ti đúng 2 đim phân bit
Û
(1) phi có nghim
xx
12
,
tha mãn:
xx
xx
12
12
2
2
é
¹=
ê
ë
Û
b
a
f
0
2
2
0
(2)0
D
D
é
ì
=
ï
ê
í
ê
ï
î
ê
ê
ì
>
í
ê
=
î
ë
Û
m
m
m
850
1
2
2
850
210
é
ì
+=
ï
ê
í
ê
¹
ï
î
ê
ê
ì
+>
í
ê
-+=
î
ë
Û
m
m
5
8
1
2
é
=-
ê
ê
ê
=
ê
ë
. Vy: m
5
8
=-
; m
1
2
=
.
Câu 6. Cho hàm s yxxx
32
696
=-+-
có đồ th là (C).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Định m để đường thng
dymxm
():24
=--
ct đồ th (C) ti ba đim phân bit.
·
PT hoành độ giao đim ca (C) và (d): xxxmxm
32
69624
-+-=--
Û
xxxm
2
(2)(41)0
--+-=
Û
x
gxxxm
2
2
()410
é
=
ê
=-+-=
ë
(d) ct (C) ti ba đim phân bit
Û
PT
gx
()0
=
có 2 nghim phân bit kc 2
Û
m
3
>-
Câu 7. Cho hàm s yxmxmxm
3222
33(1)(1)
=-+---
(
m
là tham s) (1).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s (1) khi
m
0.
=
2) Tìm các giá tr ca m để đồ th hàm s (1) ct trc hoành ti 3 đim phân bit có hoành độ
dương.
·
Đồ th (1) ct trc Ox ti 3 đim phân bit có hoành độ dương
Û
CÑCT
CÑCT
coùcöïct
yy
xx
ay
(1)2
.0
0,0
.(0)0
ì
ï
<
ï
í
>>
ï
<
ï
î
(*)
+ yxmxm
22
363(1)
¢
=-+-
+
y
mmm
22
9(1)90,
D
¢
=-+=>"
+
CT
xmx
y
xmx
1
0
1
é
=-=
¢
ê
=+=
ë
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 36
Suy ra: (*)
m
m
m
mmmm
m
222
2
10
10
312
(1)(3)(21)0
(1)0
ì
->
ï
+>
ï
ÛÛ<<+
í
----<
ï
ï
--<
î
Câu 8. Cho hàm s yxmxxm
32
12
33
=--++
có đồ th
m
C
()
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = –1.
2) m m để
m
C
()
ct trc hoành ti 3 đim phân bit có tng bình phương các hoành đ ln
hơn 15.
·
YCBT
Û
xmxxm
32
12
0
33
--++=
(*) có 3 nghim phân bit tha xxx
222
123
15
++>
.
Ta có: (*) xxmxm
2
(1)((13)23)0
Û-+---=
Û
x
gxxmxm
2
1
()(13)230
é
=
ê
=+---=
ë
YCBT
Û
gx
()0
=
có 2 nghim
xx
12
,
phân bit kc 1 và tha xx
22
12
14
+>
m
Û>
Câu hi tương t:
a) Vi yxmxxm
32
3332
=--++
Câu 9. Cho hàm s
yxxxm
32
39
=--+
, trong đó
m
là tham s thc.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s đã cho khi
m
0
=
.
2) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s đã cho ct trc hoành ti 3 đim
phân bit có hoành độ lp thành cp s cng.
·
Đồ thm s ct trc hoành ti 3 đim phân bit có hoành độ lp thành cp s cng
Û
Phương trình xxxm
32
390
--+=
có 3 nghim phân bit lp thành cp s cng
Û
Phương trình
xxxm
32
39
--=-
có 3 nghim phân bit lp thành cp s cng
Û
Đường thng
ym
=-
đi qua đim un ca đồ th (C)
mm
1111.
Û-=-Û=
Câu 10. Cho hàm s yxmxx
32
397
=-+-
có đồ th (C
m
), trong đó
m
là tham s thc.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s đã cho khi
m
0
=
.
2) Tìm
m
để (C
m
) ct trc hoành ti 3 đim phân bit có hoành độ lp thành cp s cng.
·
Hoành độ các giao đim là nghim ca phương trình: xmxx
32
3970
-+-=
(1)
Gi hoành độ các giao đim ln lượt là
xxx
123
;;
ta có:
xxxm
123
3
++=
Để
xxx
123
;;
lp thành cp s cng thì
xm
2
=
là nghim ca phương trình (1)
Þ
mm
3
2970
-+-=
Û
m
m
m
1
115
2
115
2
é
=
ê
-+
ê
=
ê
ê
--
=
ê
ë
. Th li ta có
m
115
2
--
=
là giá tr cn m.
Câu hi tương t:
a)
yxmxmmxmm
322
32(4)9
=-+-+-
. ĐS:
m
1
=
.
Câu 11. Cho hàm s
yxmxmx
32
3=-- có đồ th (C
m
), trong đó
m
là tham s thc.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s đã cho khi
m
1
=
.
2) Tìm
m
để (C
m
) ct đường thng d:
yx
2
=+
ti 3 đim phân bit có hoành độ lp thành
cp s nhân.
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 37
·
Xét phương trình hoành độ giao đim ca (C
m
) và d:
xmxmxxgxxmxmx
3232
32()3(1)20
--=+Û=--+-=
Đk cn: Gi s (C) ct d ti 3 đim phân bit có hoành độ
xxx
123
;;
ln lượt lp thành cp
s nhân. Khi đó ta có:
gxxxxxxx
123
()()()()
=---
Suy ra:
xxxm
xxxxxxm
xxx
123
122313
123
3
2
ì
++=
ï
++=--
í
ï
=
î
Vì xxxxx
233
13222
22
=Þ=Þ= nên ta có: mmm
3
3
5
142.3
321
--=+Û=-
+
Đk đủ: Vi m
3
5
321
=-
+
, thay vào nh nghim thy tha mãn.
Vy: m
3
5
321
=-
+
.
Câu hi tương t:
a) yxmxmx
32
(31)(54)8
=-+++-
,
dOx
º
. ĐS:
m
2
=
.
Câu 12. Cho hàm s yxx
32
32
=-+
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm các giá tr ca tham s m để đường thng
dymx
:(2)2
=--
ct đồ th (C) ti 3 đim
phân bit A(2; –2), B, D sao cho ch các h s c ca tiếp tuyến ti B và D vi đồ th (C)
đạt giá tr nh nht.
·
PT hoành độ giao đim ca (C) và d: xxmx
32
32(2)2
-+=--
Û
x
gxxxm
2
2
()20(1)
é
=
ê
=---=
ë
.
(C) ct d ti 3 đim phân bit A(2;2), B, D
Û
m
m
gm
9
940
(2)0
4
D
ì
=+>
Û-
í
=
î
(*)
Vi điu kin (*), gi
xx
12
,
là các nghim ca (1) thì
xxxxm
1212
1,2
+==--
.
Ta có:
kyxyxxxxx
22
121122
().()(36)(36)
¢¢
==--= m
2
9(1)99
+-³-
vi m
9
0
4
-
.
Du "=" xy ra
Û
m
1
=-
. Vy giá tr m cn m là
m
1
=-
. Khi đó k
min
9
=-
.
Câu 13. Cho hàm s yxx
32
261
=-++
(C)
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s (C) ca hàm s.
2) Tìm m để đường thng
dymx
:1
=+
ct (C) ti 3 đim phân bit A(0; 1), B, C sao cho B
là trung đim ca đon thng AC.
·
PT hoành độ giao đim ca (C) và d:
xxmx
32
2611
-++=+
Û
xy
xxm
2
0(1)
260(1)
é
==
ê
-+=
ë
d ct (C) ti 3 đim phân bit A(0; 1), B, C
Û
(1) có 2 nghim phân bit xx
12
,0
¹
Û
mm
m
9
0
;0
0
2
D
ì
¢
ì
>
Û
í
í
¹
î
î
. Khi đó BxmxCxmx
1122
(;1),(;1)
++
.
Vì B là trung đim ca AC nên
xx
21
2
= (2). Mt khác:
xx
m
xx
12
12
3
2
ì
+=
ï
í
=
ï
î
(3)
T (2) và (3) suy ra
m
4
=
.
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 38
Câu 14. Cho hàm s
yxxx
32
69
=-+
(1)
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s (1).
2) Tìm m để đường thng
dymx
:
=
ct (C) ti 3 đim O(0; 0), A, B phân bit. Chng t
rng khi m thay đổi, trung đim I ca đon AB luôn nm tn mt đường thng song song
vi trc tung.
·
PT hoành độ giao đim ca (C) và d:
xxxmx
32
69-+=
Û
xy
xxm
2
0(0)
690(1)
é
==
ê
-+-=
ë
d ct (C) ti 3 đim phân bit O(0; 0), A, B
Û
(2) có 2 nghim phân bit
AB
xx
,
kc 0
Û
m
m
0
09(*)
90
D
¢
ì
>
Û
í
î
. Vì I là trung đim ca AB nên
AB
I
xx
x
3
2
+
==
Þ
I
Î
D
:
x
3
=
(
D
// Oy).
Câu 15. Cho hàm s yxmxmxm
32
3(1)1
=-+-++
(Cm).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi
m
1
=
.
2) Tìm c giá tr ca m để đường thng
dyxm
:21
=--
ct đồ th (Cm) ti 3 đim phân bit
có hoành độ ln hơn hoc bng 1.
·
PT hoành độ giao đim ca (Cm) và d: xmxmxmxm
32
3(1)121
-+-++=--
(1)
Û
x
xmxm
2
1
(13)220(2)
é
=
ê
+---=
ë
YCBT
Û
(1) có 3 nghim phân bit ln hơn hoc bng 1
Û
(2) có 2 nghim phân bit ln
hơn 1
Xét PT (2) ta có:
mmm
2
9290,
D
=++>"
Þ
(2) luôn có 2 nghim phân bit
xx
12
,
.
Do đó: (2) có 2 nghim phân bit ln hơn 1
Û
xx
12
1
<<
Û
xx
12
011
<-<-
(*)
Đặt
tx
1
=-
. Khi đó (2)
Û
tmtm
2
3(1)50(3)
+--=
(*)
Û
(3) có 2 nghim dương phân bit
Û
Sm
Pm
0
3(1)0
50
D
ì
>
ï
=->
í
ï
=->
î
(vô nghim)
Kết lun: không có giá tr m tho YCBT.
Câu 16. Cho hàm s yxx
3
32
=-+
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Viết phương trình đường thng d ct đồ th (C) ti 3 đim phân bit A, B, C sao cho
A
x
2
=
và BC
22
= .
·
Vi
A
x
2
=
Þ
A
y
=
. PT đường thng d đia qua A(2; 4) có dng:
ykx
(2)4
=-+
.
PT hoành độ giao đim ca (C) và d: xxkx
3
32(2)4
-+=-+
Û
x
gxxxk
2
2
()210
é
=
ê
=+-+=
ë
d ct (C) ti 3 đim phân bit
Û
k
gk
00
(2)09
D
¢
ìì
>>
Û
íí
¹¹
îî
. Khi đó to độ ca
BxyCxy
1122
(;),(;)
tho h phương trình:
xxk
ykxk
2
210(1)
24(2)
ì
+-+=
í
=-+
î
Ta có: (1)
Þ
xxk
12
2
-= ; (2)
Þ
yykxxkk
1212
()2-=-=
BC =
22
Û
kk
3
4422
+=
Û
kkk
3
44801
+-=Û=
. Vy
dyx
:2
=+
.
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 39
Câu 17. Cho hàm s yxmx
32
461
=-+
(C) (m là tham s).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s khi
m
1
=
.
2) Tìm các giá tr ca m để đường thng
dyx
:1
=-+
ct đồ th (C) ti 3 đim A(0; 1), B, C
phân bit sao cho B, C đối xng nhau qua đường phân giác th nht.
·
PT hoành độ giao đim ca (C) và d:
xmxx
32
4611
-+=-+
Û
x
xmx
2
0
4610(1)
é
=
ê
-+=
ë
d ct (C) ti 3 đim phân bit A(0; 1), B, C
Û
(1) có 2 nghim phân bit khác 0
Û
m
m
2
3
2
3
é
<-
ê
ê
ê
>
ê
ë
(*). Khi đó gi s BxxCxx
1122
(;1),(;1)
-+-+
.
B, C đối xng nhau qua đường thng
yx
=
Û
xy
yx
12
12
ì
=
í
=
î
Û
xx
xx
12
21
1
1
ì
=-+
í
=-+
î
Û
xx
12
1
+=
Û
mm
32
1
23
=Û=
(không tho (*)). Vy không có giá tr m tho YCBT.
Câu 18. Cho hàm s yxmxmx
32
2(3)4
=++++
có đồ th là (C
m
) (m là tham s).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C
1
) ca hàm s tn khi m = 1.
2) Cho đường thng (d):
yx
4
=+
và đim K(1; 3). Tìm các giá tr ca m để (d) ct (C
m
) ti
ba đim phân bit A(0; 4), B, C sao cho tam giác KBC có din ch bng
82
.
·
Phương trình hoành độ giao đim ca (C
m
) và d là: xmxmxx
32
2(3)44
++++=+
xy
gxxmxm
2
0(4)
()220(1)
é
==
Û
ê
=+++=
ë
(d) ct (C
m
) ti ba đim phân bit A(0; 4), B, C
Û
(1) có 2 nghim phân bit kc 0.
mm
mm
m
gm
/2
12
20
2
(0)20
D
ì
ì
<-Ú>
=-->
ÛÛ
íí
¹-
=
î
î
(*)
Khi đó:
BCBC
xxmxxm
2;.2
+=-=+
. Mt kc: dKd
134
(,)2
2
-+
==. Do đó:
KBC
SBCdKdBCBC
2
1
82.(,)8216256
2
D
=Û=Û=Û=
BCBC
xxyy
22
()()256
Û-+-=
BCBC
xxxx
22
()((4)(4))256
Û-++-+=
BCBCBC
xxxxxx
22
2()256()4128
Û-=Û+-=
mmmmm
22
1137
44(2)128340
2
±
Û-+=Û--=Û=
(tha (*)). Vy
m
1137
2
±
=
.
Câu hi tương t:
a) yxmxmx
32
23(1)2
=++-+
,
dyx
:2
=-+
, KAS
(3;1),(0;2),22
= . ĐS:
mm
0,3
==
Câu 19. Cho hàm s yxx
32
34
=-+
có đồ th là (C).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Gi
k
d
là đường thng đi qua đim
A
(1;0)
-
vi h s góc
k
()
Î
¡
. Tìm
để đường
thng
k
d
ct đồ th (C) ti ba đim phân bit A, B, C và 2 giao đim B, C cùng vi gc to
độ
O
to thành mt tam giác có din ch bng
.
·
Ta có:
k
dykxk
:
=+
Û
kxyk
0
-+=
PT hoành độ giao đim ca (C
m
) và d là:
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 40
xxkxkxxkx
322
34(1)(2)01
éù
-+=+Û+--=Û=-
ëû
hoc
xk
2
(2)
-=
k
d
ct (C) ti 3 đim phân bit
k
k
0
9
ì
>
Û
í
¹
î
(*)
Khi đó các giao đim là
(
)
(
)
ABkkkkCkkkk
(1;0),2;3,2;3---++.
k
k
BCkkdOBCdOd
k
2
2
21,(,)(,)
1
=+==
+
OBC
k
Skkkkkk
k
23
2
1
..2.11111
2
1
D
=+=Û=Û=Û=
+
(tho (*))
Câu hi tương t:
a)
OBC
yxxAS
32
34;(1;0),8
=-+-=
. ĐS:
k
4
=
.
Câu 20. Cho hàm s ymxmxmx
32
(2)69(2)2
=--+--
(Cm) (m là tham s).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = 1.
2) Tìm m để đường thng
dy
:2
=-
ct (Cm) ti ba đim phân bit
A
(0;2)
-
, B và C sao cho
din ch tam giác OBC bng
13
.
·
Phương trình hoành độ giao đim là: mxmxmx
32
(2)69(2)22
--+--=-
(1)
x
mxmxm
2
0
(2)69(2)0(2)
é
=
Û
ê
--+-=
ë
d ct (C) ti 3 đim phân bit A(0;2), B, C
Û
(2) có 2 nghim phân bit kc 0
Û
m
mm
m
m
22
1
99(2)0
2
20
D
ì
ì
>
=-->
Û
íí
¹
î
î
(*). Gi s
BC
BxCx
(;2), (;2)
--
BC
xx
()
¹ .
Khi đó:
BC
BC
m
xx
m
xx
6
2
9
ì
ï
+=
í
-
ï
=
î
. Ta có:
OBC
SdOBCBC
1
(,).13
2
D
==
()
BCBC
BCxxxx
2
13413
Þ=Û+-=
Û
m
m
m
m
2
14
6
3613
13
2
14
é
æö
=
ê
-
ç÷
ê
-
èø
=
ë
(tho (*)).
Câu 21. Cho hàm s yxx
32
32
=-+
có đồ th là (C).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Gi E là tâm đối xng ca đồ th (C). Viết phương trình đường thng qua E và ct (C) ti
ba đim E, A, B phân bit sao cho din ch tam giác OAB bng
2
.
·
Ta có: E(1; 0). PT đường thng
D
qua E có dng
ykx
(1)
=-
.
PT hoành độ giao đim ca (C) và
D
: xxxk
2
(1)(22)0
----=
D
ct (C) ti 3 đim phân bit
Û
xxk
2
220
---=
có 2 nghim phân bit kc 1
Û
k
3
>-
OAB
SdOABkk
1
(,).3
2
D
=D=+
Þ
kk
32
+=
Û
k
k
1
13
é
=-
ê
=
ë
Vy có 3 đường thng tho YCBT:
(
)
yxyx
1;13(1)
=-+=-±-
.
Câu 22. Cho hàm s
yxxmx
32
31
=+++
(m là tham s) (1)
1) Kho sát và v đồ th hàm s khi m = 3.
2) Tìm m để đường thng d: y = 1 ct đồ th hàm s (1) ti ba đim phân bit A(0; 1), B, C
sao cho các tiếp tuyến ca đồ th hàm s (1) ti B và C vuông góc vi nhau.
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 41
·
PT hoành độ giao đim ca (1) và d: xxmxxxxm
322
311(3)0
+++=Û++=
d ct (1) ti 3 đim phân bit A(0; 1), B, C
Û
mm
9
,0
4
Khi đó:
BC
xx
,
là các nghim ca PT: xxm
2
30
++=
Þ
BCBC
xxxxm
3;.
+=-=
H sc ca tiếp tuyến ti B là
BB
kxxm
2
1
36
=++
và ti C là
CC
kxxm
2
2
36
=++
Tiếp tuyến ca (C) ti B và C vuông góc vi nhau
Û
kk
12
.1
=-
Û
mm
2
4910
-+=
Û
mm
965965
88
-+
=Ú=
Câu 23. Cho hàm s
yxx
3
31
=-+
có đồ th (C) và đường thng (d):
ymxm
=++
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm m để (d) ct (C) ti M(–1; 3), N, P sao cho tiếp tuyến ca (C) ti N và P vuông góc
vi nhau.
·
Phương trình hoành độ giao đim ca (C) và (d): x-(mxm
3
3)20
+--=
Û
xxxm
2
(1)(2)0
+---=
Û
xy
gxxxm
2
1(3)
()20
é
=-=
ê
=---=
ë
d ct (1) ti 3 đim phân bit M(–1; 3), N, P
Û
mm
9
,0
4
>
Khi đó:
NP
xx
,
là các nghim ca PT: xxm
2
20
---=
Þ
NPNP
xxxxm
1;.2
+==--
H sc ca tiếp tuyến ti N là
N
kx
2
1
33
=-
và ti P là
P
kx
2
2
33
=-
Tiếp tuyến ca (C) ti N và P vuông góc vi nhau
Û
kk
12
.1
=-
Û
mm
2
91810
++=
Û
mm
322322
33
-+--
=Ú=
Câu 24. Cho hàm s yxx
32
34
=-+
(C)
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Gi (d) là đường thng đi qua đim A(2; 0) có h s góc k. Tìm k để (d) ct (C) ti ba
đim phân bit A, M, N sao cho hai tiếp tuyến ca (C) ti M và N vuông góc vi nhau.
·
PT đường thng (d):
ykx
(2)
=-
+ PT hoành độ giao đim ca (C) và (d): xxkx
32
34(2)
-+=-
Û
xxxk
2
(2)(2)0
----=
Û
A
xx
gxxxk
2
2
()20
é
==
ê
=---=
ë
+ (d) ct (C) ti 3 đim phân bit A, M, N
Û
PT
gx
()0
=
có 2 nghim phân bit, kc 2
Û
k
f
9
0
0
(2)0
4
ì
D>
Û-
í
¹
î
(*)
+ Theo định Viet ta có:
MN
MN
xx
xxk
1
2
ì
+=
í
=--
î
+ Các tiếp tuyến ti M và N vuông góc vi nhau
Û
MN
yxyx
().()1
¢¢
=-
Û
MMNN
xxxx
22
(36)(36)1
--=-
Û
kk
2
91810
++=
k
322
3
Û=
(tho (*))
Câu 25. Cho hàm s
yxx
3
3
=-
(C)
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 42
2) Chng minh rng khi m thay đổi, đường thng (d):
ymx
(1)2
=++
luôn ct đồ th (C) ti
mt đim M c định và xác định các giá tr ca m để (d) ct (C) ti 3 đim phân bit M, N, P
sao cho tiếp tuyến ca (C) ti N và P vuông góc vi nhau.
·
PT hoành độ giao đim xxxm
2
(1)(2)0
+---=
(1)
Û
x
xxm
2
10
20(2)
é
+=
ê
---=
ë
(1) luôn có 1 nghim
x
1
=-
(
y
2
=
)
Þ
(d) luôn ct (C) ti đim M(1; 2).
(d) ct (C) ti 3 đim phân bit
Û
(2) có 2 nghim phân bit, kc –1
Û
mm
9
;0
4
>
(*)
Tiếp tuyến ti N, P vuông góc
Û
'().'()1
NP
yxyx
=-
Û
m
322
3
=
(tho (*))
Câu 26. Cho hàm s yxxx
32
18
3
33
=--+
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Lp phương trình đường thng d song song vi trc hoành và ct đồ th (C) ti hai đim
phân bit A, B sao cho tam giác OAB n ti O (O là gc to độ).
·
Gi s phương trình đường thng d: y = m.
PT hoành độ giao đim ca (C) và d:
xxxm
32
18
3
33
--+=
Û
xxxm
32
39830
--+-=
(1)
Để d ct (C) ti 2 đim phân bit A, B sao cho
D
OAB cân ti O thì (1) phi có 2 nghim
xx
x
12
1
,
=-
(
xx
11
,–
là hoành độ ca A, B)
Þ
x
1
, x
2
là các nghim ca phương trình:
xxxx
22
12
()()0
--=
Û
xxxxxxx
3222
2112
0
--+=
(2)
Đồng nht (1) và (2) ta được:
x
x
xxm
2
2
1
2
12
3
9
83
ì
=
ï
=
í
ï
=-
î
Û
x
x
m
1
2
3
3
19
3
ì
ï
ï
=
í
ï
=-
ï
î
. Kết lun: d: y
19
3
=-
.
Câu 27. Cho hàm s yxxx
32
539
=-++
(1).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s (1).
2) Gi
D
là đường thng đi qua
A
(1;0)
-
và có h s góc
. Tìm
để
D
ct đồ th (C) ti ba
đim phân bit
ABC
,,
sao cho tam giác OBC có trng tâm
G
(2;2)
(
O
là gc to độ).
· PT đường thng
D
:
ykx
(1)
=+
. PT hoành độ giao đim ca (C) và
D
:
xxxkx
32
539(1)
-++=+
Û
x
xk
2
1
(3)
é
=-
ê
-=
ë
D
ct (C) ti ba đim phân bit
xk
2
(3)
Û-=
có hai nghim phân bit kc
-
Û
k
k
0
16
ì
>
í
¹
î
Khi đó to độ các giao đim là:
A
(1;0)
-
,
(
)
(
)
Bkkk
3;4++,
(
)
(
)
Ckkk
3;4--.
Do đó ta độ trng tâm
OBC
:
D
G
G
x
k
y
2
8
2
3
ì
=
ï
í
==
ï
î
Û
k
3
4
=
(tho điu kin).
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 43
Dng 2: S tương giao ca đồ th hàm s trùng phương: yfxaxbxca
42
()(0)
==+
A. Kiến thc cơ bn
S giao đim ca (C):
yaxbxc
42
=++
vi trc Ox = s nghim ca axbxc
42
++=
(1)
txt
axbxc
atbtc
2
42
2
,0
0(1)
0(2)
ì
ï
++
í
++=
ï
î
Để xác định s nghim ca (1) ta da vào s nghim ca (2) và du ca chúng.
· (1)nghim Û
voânghieäm
coùnghieämkeùpaâm
coùnghieämaâm
(2)
(2)
(2)2
é
ê
ê
ë
· (1) có 1 nghim Û
coùnghimkpbaèng
coùnghimbaèngnghieämcnlaïiaâm
(2)0
(2)10,
é
ê
ë
· (1) có 2 nghim Û
coùnghimkeùpdöông
coùnghimdöôngvaønghieämaâm
(2)
(2)11
é
ê
ë
· (1) có 3 nghim Û
coùnghimbaèngnghieämcoønlidöông
(2)10,
· (1) có 4 nghim Û
coùnghieämôngphaânbieät
(2)2
B. Mt s dng câu hi thường gp
1. m điu kin để đồ th (C) ct trc hnh ti k đim phân bit.
Da vào các trường hp nêu tn.
2. m điu kin để đồ th (C) ct trc hnh ti 4 đim phân bit có hnh độ lp
thành mt cp s cng.
Û axbxc
42
++=
(1) có 4 nghim phân bit.
Û
atbtctx
22
0()
++== (2) có 2 nghim dương phân bit
tt
12
,
(gi s
tt
12
<
)
Khi đó các nghim ca (1) là:
tttt
2112
;;;-- .
Vì
tttt
2112
;;;-- lp thành cp s cng nên
(
)
tttttt
211121
9
-=--Û= .
Gii điu kin:
b
tt
a
c
tt
a
tt
12
12
12
9
ì
+=-
ï
ï
í
=
ï
ï
=
î
.
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 44
Câu 28. Cho hàm s yxmxm
42
1
=-+-
có đồ th là
(
)
m
C
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s khi
m
=
.
2) Định m để đồ th
(
)
m
C
ct trc hoành ti bn đim phân bit.
·
PT hoành độ giao đim ca (Cm) vi trc hoành: xmxm
42
10
-+-=
(1)
Đặt
txt
2
,0
. Khi đó: (1)
Û
tmtm
2
10
-+-=
(2)
Û
t
tm
1
1
é
=
ê
=-
ë
YCBT
Û
(1) có 4 nghim phân bit
Û
(2) có 2 nghim dương phân bit
Û
m
011
<
Û
m
m
1
2
ì
>
í
¹
î
Câu 29. Cho hàm s yxmxm
42
2(1)21
=-+++
có đồ th là
(
)
m
C
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s đã cho khi
m
0
=
.
2) Định
m
để đồ th
(
)
m
C
ct trc hoành ti 4 đim phân bit có hoành độ lp thành cp s
cng.
·
Xét phương trình hoành độ giao đim: xmxm
42
2(1)210
-+++=
(1)
Đặt
txt
2
,0
thì (1) tr thành: fttmtm
2
()2(1)210
=-+++=
.
Để (C
m
) ct Ox ti 4 đim phân bit thì
ft
()0
=
phi có 2 nghim dương phân bit
( )
m
m
Sm
m
Pm
2
'0
1
210
2
0
210
D
ì
=>
ì
ï
ï
>-
Û=+
íí
ïï
¹
=+>
î
î
(*)
Vi (*), gi
tt
12
<
là 2 nghim ca
ft
()0
=
, khi đó hoành độ giao đim ca (C
m
) vi Ox ln
lượt là:
xtxtxtxt
12213142
;;;=-=-==
xxxx
1234
,,,
lp thành cp s cng
xxxxxxtt
21324321
9
Û-=-=-Û=
( )
( )
m
mm
mmmmmm
mm
m
4
544
191541
4
544
9
é
=
é
=+
ê
Û++=+-Û=+ÛÛ
ê
-=+
=-
ê
ë
ë
(tho (*))
Vy
m
4
4;
9
ìü
=-
íý
îþ
Câu hi tương t:
a) Vi yxmxm
42
2(2)23
=-++--
ĐS: mm
13
3,
9
==-
.
Câu 30. Cho hàm s
yxmxm
42
(32)3
=-++ có đồ th là (C
m
), m là tham s.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = 0.
2) Tìm m để đường thng
y
1
=-
ct đồ th (C
m
) ti 4 đim phân bit đều có hoành độ nh
hơn 2.
·
Phương trình hoành độ giao đim ca (C
m
) và đường thng
y
1
=-
:
xmxm
42
(32)31
-++=-
Û
xmxm
42
(32)310
-+++=
Û
x
xm
2
1
31(*)
é
ê
=+
ë
Đường thng
y
1
=-
ct (C
m
) ti 4 đim phân bit có hoành độ nh hơn 2 khi và ch khi
phương trình (*) có hai nghim phân bit kc
±
1 và nh hơn 2
Û
m
m
0314
311
ì
<+<
ï
í
ï
î
Û
mm
1
1;0
3
ì
-<
í
î
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 45
Câu 31. Cho hàm s yxmxm
42
2(1)21
=-+++
có đồ th là (C
m
), m là tham s.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = 0.
2) Tìm m để đồ th (C
m
) ct trc hoành ti 3 đim phân bit đều có hoành độ nh hơn
3
.
·
Xét phương trình hoành độ giao đim: xmxm
42
2(1)210
-+++=
(1)
Đặt
txt
2
,0
thì (1) tr thành: fttmtm
2
()2(1)210
=-+++=
.
(C
m
) ct Ox ti 3 đim phân bit có hoành độ nh hơn
3
(
)
ft
Û có 2 nghim phân bit
tt
12
,
sao cho:
tt
tt
12
12
03
03
é
=<<
ê
<
ë
m
m
fm
fmhoaëcmm
Sm
Sm
Pm
2
2
0
0
1
(3)440
(0)2101
2
2(1)0
2(1)3
210
D
D
ì
¢
=>
ì
¢
=>
ï
ïï
=
Û=+=Û=-Ú³
íí
=+>
ïï
=+<
î
=+>
ï
î
Vy: mm
1
1
2
=-Ú³
.
Câu 32. Cho hàm s
yxmxmm
4224
22
=-++ (Cm), vi m là tham s.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi
m
1
=
..
2) Chng minh đồ th (Cm) luôn ct trc Ox ti ít nht hai đim phân bit, vi mi
m
0
<
.
·
PT hoành độ giao đim ca (Cm) vi trc Ox: xmxmm
4224
220
-++=
(1)
Đặt txt
2
(0)
, (1) tr thành : tmtmm
224
220
-++=
(2)
Ta có :
m
'20
D=->
và Sm
2
20
=>
vi mi
m
0
>
. Nên (2) có nghim dương
Þ
(1) có ít nht 2 nghim phân bit
Þ
đồ th hàm s (1) luôn ct trc Ox ti ít nht hai
đim phân bit.
Câu 33. Cho hàm s yxmx
422
21
=++
(m là tham s) (1)
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = 1.
2) Chng minh rng đường thng
yx
1
=+
luôn ct đồ th hàm s (1) ti hai đim phân bit
vi mi giá tr ca m.
·
Xét PT hoành độ giao đim:
xmxx
422
211
++=+
Û
(
)
xxmx
32
210
+-=
Û
x
gxxmx
32
0
()210(*)
é
=
ê
=+-=
ë
Ta có: gxxm
22
()32 0
¢
=
(vi mi x và mi m )
Þ
Hàm s g(x) luôn đồng biến vi mi
giá tr ca m.
Mt kc g(0) = –1
¹
0. Do đó phương trình (*) có nghim duy nht kc 0.
Vy đường thng
yx
1
=+
luôn ct đồ th m s (1) ti hai đim phân bit vi mi giá tr
ca m.
Câu 34. Cho hàm s yxmxm
4222
(2)1
=-+++
(Cm).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi
m
2
=
.
2) Tìm các giá tr ca m để (Cm) ct trc hoành ti 4 đim phân bit sao cho hình phng gii
hn bi (Cm) vi trc hoành phn phía tn trc hoành có din ch bng
96
15
.
·
PT hoành độ giao đim ca (Cm) vi trc Ox: xmxm
4222
(2)10
-+++=
Û
x
xm
2
1
1
é
ê
=±+
ê
ë
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 46
Þ
(Cm) ct trc Ox ti 4 đim phân bit
Û
m
¹
0 (*).
Khi đó: din ch hình phng gii hn bi (Cm) vi trc hoành phn phía trên trc hoành
là:
Sxmxmdx
1
4222
1
((2)1)
-
=-+++
ò
Û
m
2
201696
1515
+
=
Û
m
2
(tho (*)).
Câu 35. Cho hàm s
yxxm
42
4
=-+
(Cm).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi
m
2
=
.
2) Tìm các giá tr ca m để (Cm) ct trc hoành ti 4 đim phân bit sao cho hình phng gii
hn bi (Cm) vi trc hoành có din ch phn phía tn trc hoành bng din ch phn dưới
trc hoành.
·
PT hoành độ giao đim ca (Cm) vi trc hoành: xxm
42
40
-+=
(1)
Û
txt
ttm
2
2
,0
40(2)
ì
ï
í
-+=
ï
î
(Cm) ct Ox ti 4 đim phân bit
Û
(1) có 4 nghim phân bit
Û
(2) có 2 nghim dương
phân bit
Û
m
Sm
Pm
40
4004
0
D
¢
ì
=->
ï
=>Û<<
í
ï
=>
î
(*).
Gi s (2) có nghim
tttt
1212
,(0)
<< . Khi đó (1) có 4 nghim phân bit theo th t tăng dn
là:
xtxtxtxt
12213142
;;;=-=-==. Do nh đối xng ca (Cm) nên ta có:
x
x
x
xxmdxxxmdx
3
4
3
4242
0
(4)(4)
-+=-+-
òò
Û
x
x
mxxxm
4
5
42
3
4
444
4
0320150
53
-+=Û-+=
Suy ra
x
4
là nghim ca h:
xxm
xxm
42
44
42
44
40(3)
320150(4)
ì
-+=
ï
í
-+=
ï
î
Û
m
m
0
20
9
é
=
ê
=
ê
ë
.
Đối chiếu điu kin (*) ta suy ra m
20
9
= .
Câu 36. Cho hàm s yxmxm
42
2(1)21
=-+++
(Cm).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi
m
1
=
.
2) Tìm các giá tr ca m để (Cm) ct trc hoành ti 4 đim phân bit A, B, C, D có hoành độ
ln lượt là
xxxx
1234
,,,
(
xxxx
1234
<<<
) sao cho tam giác ACK có din ch
S
4
=
, biết
K
(3;2)
-
.
·
PT hoành độ giao đim ca (Cm) vi trc hoành: xmxm
42
2(1)210
-+++=
(1) .
Đặt
txt
2
,0
. (1) tr thành: tmtm
2
2(1)210
-+++=
(2)
(Cm) ct Ox ti 4 đim phân bit
Û
(2) có 2 nghim dương phân bit
Û
mm
Sm
Pm
2
(1)(21)0
2(1)0
210
D
ì
¢
=+-+>
ï
í
=+>
ï
=+>
î
Û
m
m
1
2
0
ì
ï
>-
í
ï
¹
î
Khi đó (Cm) ct Ox ti 4 đim phân bit có hoành độ theo th t là:
tttt
1221
;;;
-- , vi
tt
12
>
.
Ta có:
ACK
SACdKAC
1
.(,)
2
= (3), vi
K
dKACy
(,)2
==
.
Khi đó: (3)
Û
tt
12
4
+=
Û
tttt
1212
216
++=
Û
mm
2(1)22116
+++=
Û
m
4
=
.
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 47
Dng 3: S tương giao ca đồ th hàm s:
axb
yfx
cxd
()
+
==
+
Câu 37. Cho hàm s
x
y
x
21
2
+
=
+
có đồ th là (C).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Chng minh rng đường thng d:
yxm
=-+
luôn ct đồ th (C) ti hai đim phân bit A,
B. Tìm m để đon AB có độ dài nh nht.
·
PT hoành độ giao đim ca (C) và d:
x
xm
x
21
2
+
=-+
+
Û
x
fxxmxm
2
2
()(4)120(1)
ì
¹-
í
=+-+-=
î
Do (1) có m
2
120
D
=+>
và
fmmm
2
(2)(2)(4).(2)1230,
-=-+--+-=-¹"
nên đường thng d luôn luôn ct đồ th (C ) ti hai đim phân bit A, B.
Ta có:
AABB
ymxymx
;
=-=-
nên
BABA
ABxxyym
2222
()()2(12)
=-+-=+
Suy ra AB ngn nht
Û
AB
2
nh nht
Û
m
0
=
. Khi đó: AB
24
= .
Câu hi tương t:
a)
x
y
x
2
1
-
=
-
ĐS:
m
2
=
b)
x
y
x
1
2
-
= ĐS: m
1
2
=
Câu 38. Cho hàm s
x
y
x
3
1
-
=
+
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Viết phương trình đường thng d qua đim
I
(1;1)
-
và ct đồ th (C) ti hai đim M, N
sao cho I là trung đim ca đon MN.
·
Phương trình đường thng
dykx
:(1)1
=++
d ct (C) ti 2 đim phân bit M, N
x
kxk
x
3
1
-
Û=++
+
có 2 nghim phân bit kc
-
.
Û
fxkxkxk
2
()240
=+++=
có 2 nghim phân bit kc
-
Û
k
kk
f
0
400
(1)40
D
ì
¹
ï
=->Û<
í
ï
-
î
Mt kc:
MNI
xxx22
+=-
I là trung đim MN vi
k
"<
.
Kết lun: Phương trình đường thng cn m là
ykxk
1
=++
vi
k
0
<
.
Câu 39. Cho hàm s
x
y
x
24
1
+
=
-
(C).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Gi (d) là đường thng qua A(1; 1) và có h s góc k. Tìm k để (d) ct (C) ti hai đim M,
N sao cho MN
310
= .
·
Phương trình đường thng
dykx
():(1)1.
=-+
i toán tr thành: Tìm k để h phương trình sau có hai nghim
xyxy
1122
(;),(;)
phân bit
sao cho
( ) ( )
xxyy
22
2121
90
-+-= (a)
x
kx
x
ykx
24
(1)1
1
(1)1
ì
+
=-+
ï
-+
í
ï
=-+
î
(I). Ta có:
kxkxk
I
ykx
2
(23)30
()
(1)1
ì
ï
--++=
Û
í
=-+
ï
î
(I) có 2 nghim phân bit
Û
kxkxkb
2
(23)30()
--++= có 2 nghim phân bit.
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 48
Û
kk
3
0,.
8
¹<
Ta biến đổi (a) tr thành:
( ) ( )
kxxkxxxx
22
22
212121
(1)90(1)490
éù
+-=Û++-=
êú
ëû
(c)
Theo định lí Viet cho (b) ta có:
kk
xxxx
kk
1212
233
,,
-+
+==thế vào (c) ta có phương
trình: kkkkkk
322
827830(3)(831)0
++-=Û++-=
kkk
341341
3;;
1616
-+--
Û=-==
.
Kết lun: Vy có 3 giá tr ca k tho mãn như trên.
Câu 40. Cho hàm s
x
y
x
22
1
-
=
+
(C).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm m để đường thng (d):
yxm
2
=+
ct (C) ti hai đim phân bit A, B sao cho
AB
5
= .
·
PT hoành độ giao đim:
x
xm
x
22
2
1
-
=+
+
Û
xmxmx
2
2 20(1)
+++=¹-
(1)
d ct (C) ti 2 đim phân bit A, B
Û
(1) có 2 nghim phân bit
xx
12
,
kc –1
Û
mm
2
8160
-->
(2)
Khi đó ta có:
m
xx
m
xx
12
12
2
2
2
ì
+=-
ï
ï
í
+
ï
=
ï
î
. Gi
(
)
(
)
Axx m Bxx m
1122
;2,;2++.
AB
2
= 5
Û
xxxx
22
1212
()4()5
-+-=
Û
xxxx
2
1212
()41
+-=
Û
mm
2
8200
--=
Û
m
m
10
2
é
=
ê
=-
ë
(tho (2))
Vy:
mm
10;2
==-
.
Câu hi tương t:
a)
x
ydyxmAB
x
21
,:,22
2
-
==+=
+
. ĐS:
mm
1;7
=-=
.
Câu 41. Cho hàm s
x
y
xm
1
-
=
+
(1).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s (1) khi
m
1
=
.
2) Tìm các giá tr ca tham s m sao cho đường thng (d):
yx
2
=+
ct đồ th hàm s (1) ti
hai đim A và B sao cho AB
22
= .
·
PT hoành độ giao đim:
xm
x
x
xm
xmxm
2
1
2
(1)210(*)
ì
¹-
-
=
í
+
++++=
î
d ct đồ thm s (1) ti hai đim A, B phân bit
Û
(*) có hai nghim phân bit kc
m
-
m m
mm
xm
m
m
2
0
323323
630
1
1
D
ì ì
ì
>
<-Ú>+
-->
ÛÛÛ
ííí
¹-
¹-
¹-
î
î
î
(**)
Khi đó gi
x x
12
,
là các nghim ca (*), ta có
xxm
xxm
12
12
(1)
.21
ì
+=-+
í
=+
î
Các giao đim ca d và đồ thm s (1) là Ax x Bx x
1122
(;2),(;2)
++
.
Suy ra ABxxxxxxmm
2222
121212
2()2()42(63)
éù
=-=+-=--
ëû
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 49
Theo gi thiết ta được
m
mmmm
m
22
1
2(63)8670
7
é
=-
--=Û--
ê
=
ë
Kết hp vi điu kin (**) ta được
m
7
=
là giá tr cn tìm.
Câu 42. Cho hàm s
x
y
x
21
1
+
=
+
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm các giá tr ca tham s k sao cho đường thng (d):
ykxk
21
=++
ct đồ th (C) ti hai
đim phân bit A và B sao cho các khong cách t A và B đến trc hoành là bng nhau.
·
PT hoành độ giao đim:
x
x
kxk
x
kxkxk
2
1
21
21
1
(31)20(*)
ì
¹-
+
=+
í
+
+-+=
î
d ct (C) ti hai đim phân bit A và B
Û
(*) có 2 nghim phân bit
Û
k
kk
2
0
610
D
ì
¹
í
=-+>
î
Û
k
kk
0
322323
ì
¹
í
<-Ú>+
î
(**). Khi đó: AxkxkBxkxk
1122
(;21),(;21)
++++
.
Ta có:
dAOxdBOx
(,)(,)
=
Û
kxkkxk
12
2121
++=++
Û
kxxk
12
()420
+++=
Û
k
3
=-
(tho (**).
Câu 43. Cho hàm s
x
y
x
2
1
=
-
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm m để đường thng
dymxm
:2
=-+
ct (C) ti hai đim phân bit A, B sao cho độ
dài AB ngn nht.
·
PT hoành độ giao đim:
x
mxm
x
2
2
1
=-+
-
Û
x
gxmxmxm
2
1
()220(2)
ì
¹
í
=-+-=
î
d ct (C) ti 2 đim phân bit A, B
Û
(2) có 2 nghim phân bit kc 1
Û
m
0
>
Khi đó: AxmxmBxmxm
1122
(;2),(;2)
-+-+
Þ
ABmxx
222
21
(1)()
=+-
Theo định Viet, ta có:
m
xxxx
m
1212
2
2;
-
+==
Þ
ABm
m
2
1
816
æö
=
ç÷
èø
Du "=" xy ra
Û
m
1
=
. Vy
AB
min4
=
khi
m
1
=
.
Câu 44. Cho hàm
x
y
x
2
22
+
=
-
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm m để đường thng
dyxm
:
=+
ct (C) ti hai đim phân bit A, B sao cho
OAOB
22
37
2
+=.
·
PT hoành độ giao đim ca (C) và d:
x
xm
x
2
22
+
=+
-
x
gxxmxm
2
1
()2(23)2(1)0
ì
¹
Û
í
=+--+=
î
.
Vì
g
mmm
g
2
44250,
(1)30
D
ì
ï
=++>"
í
ï
î
nên d luôn ct (C) ti 2 đim phân bit A, B.
Gi
AxxmBxxm
1122
(;),(;)
++. Theo định Viet, ta có:
m
xx
xxm
12
12
23
2
(1)
ì
-
ï
+=-
í
ï
=-+
î
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 50
Ta có: OAOB
22
37
2
+=
Û
mm
2
137
(4217)
22
++=
Û
mm
5
;2
2
=-=
.
Câu 45. Cho hàm
x
y
x
1
=
-
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm m để đường thng
dymxm
:1
=--
ct (C) ti hai đim phân bit M, N sao cho
AMAN
22
+ đạt giá tr nh nht, vi
A
(1;1)
-
.
·
PT hoành độ giao đim ca (C) và d:
x
x
mxm
x
mxmxm
2
1
1
1
210(2)
ì
¹
=-
í
-
-++=
î
d ct (C) ti 2 đim phân bit
Û
(2) có 2 nghim phân bit kc 1
Û
m
0
<
.
Gi I là trung đim ca MN
Þ
I
(1;1)
-
c định.
Ta có:
MN
AMANAI
2
222
2
2
+=+. Do đó
AMAN
22
+ nh nht
Û
MN nh nht
MNxxmm
m
222
21
4
()(1)48
=-+=-
. Du "=" xy ra
Û
m
1
=-
.
Vy: AMAN
22
min()20
+=
khi
m
1
=-
.
Câu 46. Cho hàm s
x
y
x
21
1
-
=
-
(C).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm m để đường thng d:
yxm
=+
ct (C) ti hai đim phân bit A, B sao cho DOAB
vuông ti O.
·
PT hoành độ giao đim ca (C) và d: xmxmx
2
(3)10,1
+-+-
(*)
(*) có
mmmR
2
250,
D
=-+>
và (*) không có nghim x = 1.
Þ
(*) luôn có 2 nghim phân bit là
AB
xx
,
. Theo định lí Viét:
AB
AB
xxm
xxm
3
.1
ì
+=-
í
=-
î
Khi đó:
(
)
(
)
AABB
Ax xm Bx xm
;,;++
OAB
D
vuông ti O thì
(
)
(
)
ABAB
OAOBxxxmxm
.00
=Û+++=
uuuruuur
(
)
ABAB
xxmxxmm
2
202
Û+++=Û=-
Vy: m = –2.
Câu 47. Cho hàm s
x
yfx
x
21
()
1
+
==
-
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm các giá tr ca m sao cho đường thng (d):
yxm
=+
ct (C) ti 2 đim phân bit M,
N sao cho din ch tam giác IMN bng 4 (I là tâm đối xng ca (C)).
·
Tâm đối xng ca (C) là I(1; 2). Xét phương trình hoành độ giao đim ca (d) và (C):
x
x
xm
x
fxxmxm
2
1
21
1
()(3)10
ì
¹
+
ï
=
í
-
=+---=
ï
î
d ct (C) ti 2 đim phân bit M, N
fx
()0
Û=
có hai nghim phân bit
MN
xx
,
kc 1
mm
f
2
2130
(1)30
D
ì
ï
=-+>
Û
í
=
ï
î
(đúng vi mi m). Ta độ các giao đim là
MMNN
MxyNxy
(;),(;)
.
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 51
MNMN
MNxxxxmm
22
2()42(213)
éù
=+-=-+
ëû
;
m
ddId
1
(,)
2
-
==
IMN
SMNdmmm
2
1
4.41.2138
2
=Û=Û--+=
Û
mm
3;1
==-
.
Câu 48. Cho hàm s
xm
y
x
2
-+
=
+
có đồ th là (Cm) (m là tham s).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi
m
1
=
.
2) Tìm các giá tr ca m để đường thng
dxy
:2210
+-=
ct (Cm) ti hai đim A và B sao
cho tam giác OAB có din ch bng 1 (O là gc ta độ).
·
PT hoành độ giao đim ca d và (C
m
):
xm
xxxmx
x
2
1
220(1),2
22
-+
=-Û-+-=¹-
+
d ct (Cm) ti 2 đim A, B
Û
(1) có 2 nghim phân bit kc –2
Û
m
9
2
8
-¹<
(*)
Khi đó các giao đim là:
AxxBxx
1122
11
;,;
22
æöæö
--
ç÷ç÷
èøèø
.
ABm
2(98)
=-
OAB
SABdOdmmm
11117
.(,)2(98).981
2248
22
==-=-=Û=-
(tho (*)).
Câu 49. Cho hàm s
x
y
x
21
1
+
=
-
có đồ th là (C).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm các giá tr m để đường thng
yxm
3
=-+
ct (C) ti A và B sao cho trng tâm ca
tam giác OAB thuc đường thng
dxy
:220
--=
(O là gc ta độ).
·
PT hoành độ giao đim:
x
xm
x
21
3
1
+
=-+
-
xmxm
2
3(1)10
Û-+++=
(1),
x
(1)
¹
d ct (C) ti A và B
Û
(1) có 2 nghim phân bit kc 1
m
m
11
1
é
>
Û
ê
<-
ë
(*)
Gi
xx
12
,
là các nghim ca (1). Khi đó
AxxmBxxm
1122
(;3),(;3)
-+-+
Gi I là trung đim ca AB
III
xx
mm
xyxm
12
11
,3
262
+
+-
Þ===-+=
Gi G là trng tâm tam giác OAB
mm
OGOIG
211
;
393
æö
+-
Þ
ç÷
èø
uuuruur
mm
Gdm
1111
2.20
935
æö
+-
ÎÛ--=Û=-
ç÷
èø
(tho (*)). Vy m
11
5
=-
.
Câu 50. Cho hàm s
x
y
x
3
2
+
=
-
(C).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm m để đường thng
dyxm
:1
=-++
ct (C) ti hai đim phân bit A, B sao cho
·
AOB
nhn.
·
PT hoành độ giao đim ca (C) và d:
x
xm
x
3
1
2
+
=-++
-
Û
xmxmx
2
(2)250(2)
-+++
(1)
(1) có 2 nghim phân bit
Û
mm
m
x
mm
2
2
04160
2
22(2)250
D
ì
ï
ì
>-+>
ÛÛ"
íí
¹
-++
î
ï
î
.
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 52
Gi AxxmBxxm
1122
(;1),(;1)
-++-++
là các giao đim ca (C) và d.
Ta có:
·
AOB
nhn
Û
ABOAOB
222
<+
Û
xxxmxm
222
2112
2()(1)(1)
-<-+++-++
Û
xxmxxm
2
1212
2(1)()(1)0
-+++-+<
Û
m
3
>-
.
Câu 51. Cho hàm s
x
y
x
32
2
+
=
+
(C).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Đường thng
yx
=
ct (C) ti hai đim A, B. Tìm m để đường thng
dyxm
:
=+
ct (C)
ti hai đim C, D sao cho ABCD là hình bình hành.
·
Hoành độ các đim A, B là các nghim ca PT:
x
x
x
x
x
32
1
2
2
+
é
=-
ê
=
+
ë
Þ
ABAB
(1;1),(2;2)32
--Þ=
Þ
CD
32
= .
PT hoành độ giao đim ca (C) và d:
x
xmxmxm
x
2
32
(1)220
2
+
=+Û+-+-=
+
(*)
d ct (C) ti 2 đim phân bit
Û
mm
x
2
1090
2
D
ì
=-+>
í
¹-
î
Û
m
m
01
9
é
¹<
ê
>
ë
.
Khi đó các giao đim là
CccmDbbm
(;),(;)
++
vi a, b là các nghim ca PT (*)
CDcd
2
322()32
=Û-=
Û
mloaïi
mm
m
2
0()
100
10
é
=
-
ê
=
ë
Vy:
m
10
=
.
Câu 52. Cho hàm s
x
y
x
3
2
+
=
+
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm m để đường thng
dyxm
:23
=+
ct (C) ti hai đim phân bit A, B sao cho
OAOB
.4
=-
uuuruuur
vi O là gc to độ.
·
PT hoành độ giao đim ca (C) và (d):
x
xm
x
3
23
2
+
=+
+
Û
xmxmx
2
23(1)630(1)(2)
+++-
d ct (C) ti 2 đim phân bit
Û
(1) có 2 nghim phân bit
xx
12
,
kc –2
Û
mm
m
mm
2
930330
86(1)630
D
ì
=-+>
Û"
í
-++
î
Khi đó:
AxxmBxxm
1122
(;23),(;23)
++.
m
OAOB
1215
.44
2
-
=-Û=-
uuuruuur
Û
m
7
12
= .
Câu 53. Cho hàm s:
x
y
x
2
2
+
=
-
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Chng minh rng vi mi giá tr m thì tn (C) luôn có cp đim A, B nm v hai nhánh
ca (C) và tha
AA
BB
xym
xym
0
0
ì
-+=
í
-+=
î
.
·
Ta có:
AAAA
BBBB
xymyxm
ABdyxm
xymyxm
0
,():
0
ìì
-+==+
ÛÞÎ=+
íí
-+==+
îî
Þ
A, B là giao đim ca (C) và (d). Phương trình hoành độ giao đim ca (C) và (d):
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 53
x
xmfxxmxm x
x
2
2
()(3)(22)0(2)
2
+
+=Û=+--+
-
(*).
(*) có
mmm
2
2170,
D
=++>"
Þ
(d) luôn ct (C) ti hai đim phân bit A, B.
AB
fxx
1.(2)402
=-<Þ<<
hoc
BA
xx
2<< (đpcm).
Câu 54. Cho hàm s
x
y
x
2
1
+
=
-
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Gi d là đường thng đi qua đim A(1; 0) và có h s góc k. Tìm k để d ct (C) ti hai
đim phân bit M, N thuc hai nhánh khác nhau ca (C) sao cho
AMAN
2.
=
·
PT đường thng d:
ykx
(1)
=-
. PT hoành độ giao đim ca (C) và d:
x
kx
x
2
(1)
1
+
=-
-
Û
kxkxx
2
(21)20(1)
-+-
(1)
Đặt
txxt
11
=-Û=+
. Khi đó (1) tr tnh ktt
2
30
--=
(2)
d ct (C) ti hai đim phân bit M, N thuc hai nhánh kc nhau
Û
(1) có 2 nghim
xx
12
,
tho
xx
12
1
<<
Û
(2) có 2 nghim
tt
12
,
tho
tt
12
0
<<
Û
kk
300
-<Û>
(*).
Vì A luôn nm trong đon MN và
AMAN
2
=
nên
AMAN
2=-
uuur
Þ
xx
12
23
+=
(3)
Áp dng định Viet cho (1) ta có:
kk
xxxx
kk
1212
212
(4),(5)
+-
+==.
T (3), (4)
Þ
kk
xx
kk
12
21
;
+-
==. Thay vào (5) ta được: k
2
3
=
(tho (*)).
Câu 55. Cho hàm s
xm
y
mx
2
1
-
=
+
(m là tham s) (1).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s khi
m
1
=
.
2) Chng minh rng vi mi m ¹ 0, đồ th ca hàm s (1) ct đường thng
dyxm
:22
=-
ti
hai đim phân bit A, B thuc mt đường (H) c định. Đường thng d ct các trc Ox, Oy
ln lượt ti các đim M, N. Tìm m để
OABOMN
SS3
DD
=.
·
PT hoành độ giao đim ca (C) và (d):
xm
xm
mx
2
22
1
-
=-
+
Û mxmxmx
m
22
1
220(2),
--=¹-
Û fxxmxx
m
2
1
()2210(*),
=--=¹-
Xét PT (*) có
m
f
m
m
2
2
20
12
10
D
ì
¢
=+>
ï
æö
í
-=
ç÷
ï
èø
î
Û
m
"
Þ
d luôn ct (C) ti 2 đim phân bit A, B.
Ta có:
AB
AB
AA
BB
xxm
xx
yxm
yxm
1
.
2
22
22
ì
+=
ï
ï
=-
í
ï
=-
ï
=-
î
Þ
A
A
B
B
y
x
y
x
1
1
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
Þ
A, B nm trên đường (H): y
x
1
=
c định.
m
hdOdm
22
(,)
55
-
===
, ABm
2
5.2
=+
,
MmNm
(;0),(0;2)
-
Þ
OAB
ShABmm
2
1
.2
2
==+
,
OMN
SOMONm
2
1
.
2
==;
OABOMN
SS3=
Û
m
1
2
.
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 54
KSHS 04: TIP TUYN
A. Kiến thc cơ bn
· Ý nghĩa hình hc ca đạo hàm: Đạo hàm ca hàm s
yfx
()
=
ti đim
x
0
là h s góc ca
tiếp tuyến vi đồ th (C) ca hàm s ti đim
(
)
Mxfx
000
;()
.
Khi đó phương trình tiếp tuyến ca (C) ti đim
(
)
Mxfx
000
;()
là:
yy fxxx
000
().(–
)
¢
=
(
)
yfx
00
()
=
· Điu kin cn và đủ để hai đường (C
1
):
yfx
()
=
và (C
2
):
ygx
()
=
tiếp xúc nhau là h
phương trình sau có nghim:
fxgx
fxgx
()()
'()'()
ì
=
í
=
î
(*)
Nghim ca h (*) là hoành độ ca tiếp đim ca hai đường đó.
· Nếu
Cypxq
1
)(:
=+
và (C
2
):
yaxbxc
2
=++
thì
(C
1
) và (C
2
) tiếp xúc nhau Û phương trình
axbxcpxq
2
++=+
có nghim kép.
B. Mt s dng câu hi thường gp
1. Viết phương trình tiếp tuyến D ca (C):
yfx
()
=
ti đim
MxyC
00
(;)()
Î :
· Nếu cho
x
0
thì tìm
yfx
00
()
= .
Nếu cho
y
0
thì tìm
x
0
là nghim ca phương trình
fxy
0
()
=
.
· Tính
yfx
()
¢¢
= . Suy ra
yxfx
00
()()
¢¢
=.
· Phương trình tiếp tuyến D là:
yy fxxx
000
().(–
)
¢
= .
2. Viết phương trình tiếp tuyến D ca (C):
yfx
()
=
, biết D có h sc k cho trước.
Cách 1: Tìm to độ tiếp đim.
· Gi
Mxy
00
(;)
là tiếp đim. Tính
fx
0
()
¢
.
· D có h s góc k Þ
fxk
0
()
¢
=
(1)
· Gii phương trình (1), tìm được
x
0
và nh
yfx
00
()
= . T đó viết phương trình ca D.
Cách 2: Dùng điu kin tiếp xúc.
· Phương trình đường thng D có dng:
ykxm
=+
.
· D tiếp xúc vi (C) khi và ch khi h phương trình sau có nghim:
fxkxm
fxk
()
'()
ì
=+
í
=
î
(*)
· Gii h (*), tìm được m. T đó viết phương trình ca D.
C ý: H s góc k ca tiếp tuyến D có th được cho gián tiếp như sau:
+ D to vi trc hoành mt góc a thì
ka
tan
= .
+ D song song vi đường thng d:
yaxb
=+
thì
ka
=
+ D vuông góc vi đường thng
dyaxba
:(0)
=
thì k
a
1
=-
+ D to vi đường thng
dyaxb
:
=+
mt góc a thì
ka
ka
tan
1
a
-
=
+
3. Viết phương trình tiếp tuyến D ca (C):
yfx
()
=
, biết D đi qua đim
AA
Axy
(;)
.
Cách 1: Tìm to độ tiếp đim.
· Gi
Mxy
00
(;)
là tiếp đim. Khi đó:
yfx yxfx
0000
(),()()
¢¢
==.
· Phương trình tiếp tuyến D ti M:
yy fxxx
000
().(–
)
¢
=
· D đi qua
AA
Axy
(;)
nên:
AA
yy fxxx
000
().(–
)
¢
= (2)
· Gii phương trình (2), tìm được
x
0
. T đó viết phương trình ca D.
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 55
Cách 2: Dùng điu kin tiếp xúc.
· Phương trình đường thng D đi qua
AA
Axy
(;)
và có h s góc k:
AA
yykxx
(–
)
=
· D tiếp xúc vi (C) khi và ch khi h phương trình sau có nghim:
AA
fxkxxy
fxk
()()
'()
ì
=-+
í
=
î
(*)
· Gii h (*), tìm được x (suy ra k). T đó viết phương trình tiếp tuyến D.
4. Viết phương trình tiếp tuyến D ca (C):
yfx
()
=
, biết D to vi trc Ox mt c a.
· Gi
Mxy
00
(;)
là tiếp đim. Tiếp tuyến có h s góc
kfx
0
()
¢
= .
· D to vi trc Ox mt c a Û fx
0
()tan
¢
=
a
. Gii phương trình tìm được
x
0
.
· Phương trình tiếp tuyến D ti M:
yy fxxx
000
().(–
)
¢
=
5. Viết phương trình tiếp tuyến D ca (C):
yfx
()
=
, biết D to vi đường thng d:
yaxb
=+
mtc a.
· Gi
Mxy
00
(;)
là tiếp đim. Tiếp tuyến có h s góc
kfx
0
()
¢
= .
· D to vi d mt góc a Û
ka
ka
tan
1
a
-
=
+
. Gii phương trình tìm được
x
0
.
· Phương trình tiếp tuyến D ti M:
yy fxxx
000
().(–
)
¢
=
6. Viết phương trình tiếp tuyến D ca (C):
yfx
()
=
, biết D ct hai trc to độ ti A B
sao cho tam giác OAB vuông cân hoc có din tích S cho trước.
· Gi
Mxy
00
(;)
là tiếp đim. Tiếp tuyến có h s góc
kfx
0
()
¢
= .
· DOAB vuông n Û D to vi Ox mt góc
0
45
và O Ï D.(a)
·
OAB
SSOAOBS
.2
D
=Û=
. (b)
· Gii (a) hoc (b) tìm được
x
0
. T đó viết phương trình tiếp tuyến D.
8. Lp phương trình tiếp tuyến chung ca hai đồ th
CyfxCygx
12
():(),():()
== .
a) Gi D:
yaxb
=+
là tiếp tuyến chung ca (C
1
) và (C
2
).
u là hoành độ tiếp đim ca D và (C
1
), v là hoành độ tiếp đim ca D và (C
2
).
· D tiếp xúc vi (C
1
) và (C
2
) khi và ch khi h sau có nghim:
fuaub
fua
gvavb
gva
()(1)
'()(2)
()(3)
'()(4)
ì
=+
ï
ï
=
í
=+
ï
=
ï
î
· T (2) và (4) Þ
fugvuhv
()()()
Þ
¢¢
== (5)
· Thế a t (2) vào (1) Þ
bku
()
=
(6)
· Thế (2), (5), (6) vào (3) Þ v Þ a Þ u Þ b. T đó viết phương trình ca D.
b) Nếu (C
1
) và (C
2
) tiếp xúc nhau ti đim có hoành độ
x
0
thì mt tiếp tuyến chung
ca (C
1
) và (C
2
) cũng là tiếp tuyến ca (C
1
) (và (C
2
)) ti đim đó.
9. m nhng đim trên đồ th (C):
yfx
()
=
sao cho ti đó tiếp tuyến ca (C) song song
hoc vuông góc vi mt đường thng d cho trước.
· Gi
Mxy
00
(;)
Î (C). D là tiếp tuyến ca (C) ti M. Tính
fx
0
()
¢
.
· Vì D // d nên
d
fxk
0
()
¢
=
(1)
hoc D ^ d nên
d
fx
k
0
1
()
¢
=- (2)
· Gii phương trình (1) hoc (2) tìm được
x
0
. T đó tìm được
Mxy
00
(;)
Î (C).
10. m nhng đim trên đường thng d mà t đó có th v được 1, 2, 3, ... tiếp tuyến
vi đồ th (C):
yfx
()
=
.
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 56
Gi s
daxbyc
:0
++=
.
MM
Mxyd
(;)
Î
.
· Phương trình đường thng D qua M có h s góc k:
MM
ykxxy
(–)=+
· D tiếp xúc vi (C) khi h sau có nghim:
MM
fxkxxy
fxk
()()(1)
'()(2)
ì
=-+
í
=
î
· Thế k t (2) vào (1) ta được:
MMM
f xxfxy
x())(.()
¢
=+ (3)
· S tiếp tuyến ca (C) v t M = S nghim x ca (3)
11. m nhng đim mà t đó có th v được 2 tiếp tuyến vi đồ th (C):
yfx
()
=
2
tiếp tuyến đó vuông góc vi nhau.
Gi
MM
Mxy
(;
)
.
· Phương trình đường thng D qua M có h s góc k:
MM
ykxxy
(–)=+
· D tiếp xúc vi (C) khi h sau có nghim:
MM
fxkxxy
fxk
()()(1)
'()(2)
ì
=-+
í
=
î
· Thế k t (2) vào (1) ta được:
MMM
f xxfxy
x())(.()
¢
=+ (3)
· Qua M v được 2 tiếp tuyến vi (C) Û (3) có 2 nghim phân bit
x x
12
,
.
· Hai tiếp tuyến đó vuông góc vi nhau Û fxfx
12
().()–1
¢¢
=
T đó tìm được M.
C ý: Qua M v được 2 tiếp tuyến vi (C) sao cho 2 tiếp đim nm v hai phía vi trc
hoành thì
coùnghieämphaânbieät
fxfx
12
(3)2
().()0
ì
í
<
î
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 57
Dng 1: Tiếp tuyến ca đồ th hàm s bc ba
yaxbxcxd
32
=+++
Câu 1. Cho hàm s yxx
32
231
=-+
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm tn (C) nhng đim M sao cho tiếp tuyến ca (C) ti M ct trc tung ti đim có
tung độ bng 8.
·
Gi s
MxyC
00
(;)()
Î
Þ
yxx
32
000
231
=-+
. Ta có:
yxx
2
36
¢
=-
.
PTTT
D
ti M: yxxxxxx
232
00000
(66)()231
=--+-+
.
D
đi qua
P
(0;8)
Û
xx
32
00
8431
=-++
Û
x
0
1
=-
. Vy
M
(1;4)
--
.
Câu 2. Cho hàm s yxx
32
31
=-+
có đồ th (C).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm hai đim A, B thuc đồ th (C) sao cho tiếp tuyến ca (C) ti A và B song song vi
nhau và độ dài đon AB =
42
.
·
Gi s AaaaBbbb
3232
(;31),(;31)
-+-+
thuc (C), vi
ab
¹
.
Vì tiếp tuyến ca (C) ti A và B song song vi nhau nên:
yayb
()()
¢¢
=
Û
aabbabababab
2222
36362()0()(2)0
-=-Û---=Û-+-=
Û
abba
202
+-=Û=-
. Vì
ab
¹
nên
aaa
21
¹-Û¹
Ta có: ABbabbaabababa
232322233222
()(3131)()(3())
=-+-+-+-=-+---
babaabbababa
2
23
()()3()3()()
éù
=-+-+---+
ëû
bababaab
2
222
()()()33.2
éù
=-+--+-
ëû
bababaab
2
222
()()()6
éù
=-+-+--
ëû
babaab
222
()()(2)
=-+---
2
ABbaabaaa
22222
()1(2)(22)1(22)
éùéù
=-+--=-+--
ëûëû
aaaaa
2
22242
4(1)1(1)34(1)(1)6(1)10
éù
éùéù
=-+--=----+
êú
ëûëû
ëû
aaa
642
4(1)24(1)40(1)
=---+-
Mà AB
42
= nên aaa
642
4(1)24(1)40(1)32
---+-=
aaa
642
(1)6(1)10(1)80
Û---+--=
(*)
Đặt tat
2
(1),0
=->
. Khi đó (*) tr tnh:
ttttttt
322
61080(4)(22)04
-+-=Û--+=Û=
Þ
ab
a
ab
2
31
(1)4
13
é
=Þ=-
-
ê
=-Þ=
ë
Vy 2 đim tho mãn YCBT là:
AB
(3;1),(1;3)
--
.
Câu hi tương t:
a) Vi yxxAB
32
32;42
=-+=. ĐS:
AB
(3;2),(2;2)
--
.
Câu 3. Cho hàm s yfxxxx
32
()693
==+++
(C).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm tt c các giá tr k, để tn ti 2 tiếp tuyến vi (C) phân bit và có cùng h s góc k,
đồng thi đường thng đi qua các tiếp đim ca hai tiếp tuyến đó ct các trc Ox, Oy tương
ng ti A và B sao cho
OAOB
2011.
=
.
·
PTTT ca (C) có dng:
ykxm
=+
. Hoành độ tiếp đim
x
0
là nghim ca phương trình:
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 58
fxkxxk
2
000
()31290
¢
=Û++-=
(1)
Để tn ti 2 tiếp tuyến phân bit thì phương trình (1) phi có 2 nghim phân bit
Û
kk
9303
D
¢
=+>Û>-
(2)
Þ
To độ các tiếp đim
xy
00
(;)
ca 2 tiếp tuyến là nghim ca h:
yxxx
xxk
32
0000
2
00
693
3129
ì
=+++
ï
í
++=
ï
î
Û
kk
yx
xxk
00
2
00
629
33
3129
ì
--
=+
ï
í
ï
++=
î
.
Þ
Phương trình đường thng d đi qua các tếp đim là:
kk
yx
629
33
--
=+
Do d ct các trc Ox, Oy tương ng ti A và B sao cho:
OAOB
2011.
=
nên có th xy ra:
+ Nếu
AO
º
thì
BO
º
. Khi đó d đi qua O
Þ
k
9
2
=
.
+ Nếu
AO
¹
thì
D
OAB vuông ti O. Ta có:
·
OB
OAB
OA
tan2011
==
Þ
k6
2011
3
-
Þ
k
6039
=
(tho (2)) hoc
k
6027
=-
(không tho (2)).
Vy: kk
9
;6039
2
== .
Câu 4. Cho hàm s yxmxmxm
32
(12)(2)2
=+-+-++
(1) (m là tham s).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s (1) vi m = 2.
2) Tìm tham s m để đồ th ca hàm s (1) có tiếp tuyến to vi đường thng d:
xy
70
++=
góc
a
, biết
1
cos
26
a
= .
·
Gi k là h sc ca tiếp tuyến
Þ
tiếp tuyến có VTPT nk
1
(;1)
=-
r
Đường thng d có VTPT n
2
(1;1)
=
r
.
Ta có
nn
k
kkkk
nn
k
12
2
2
12
.
1132
cos1226120
23
.
26
21
a
-
=Û=Û-+=Û=Ú=
+
rr
rr
YCBT tho mãn
Û
ít nht mt trong hai phương trình sau có nghim:
y
y
3
2
2
3
é
¢
=
ê
ê
ê
¢
=
ê
ë
Û
xmxm
xmxm
2
2
3
32(12)2
2
2
32(12)2
3
é
+-+-=
ê
ê
ê
+-+-=
ê
ë
Û
/
1
/
2
0
0
D
D
é
³
ê
³
ê
ë
Û
mm
mm
2
2
8210
430
é
-
ê
-
ê
ë
Û
mm
mm
11
;
42
3
;1
4
é
£
ê
ê
ê
£
ê
ë
Û
m
1
4
£-
hoc m
1
2
³
Câu hi tương t:
a) Vi yxmxdxy
3
1
32;:70;cos
26
a
=-+++==. ĐS: m
2
9
³-
.
Câu 5. Cho hàm s
yfxmxmxmx
32
1
()(1)(43)1
3
==+-+-+
có đồ th là (C
m
).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = 1.
2) Tìm c giá tr m sao cho tn đồ th (C
m
) tn ti mt đim duy nht có hoành độ âm mà
tiếp tuyến ti đó vuông c vi đường thng (d):
xy
230
+-=
.
·
(d) có h s góc
1
2
-
Þ
tiếp tuyến có h s góc
k
2
=
. Gi x là hoành độ tiếp đim thì:
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 59
fxmxmxmmxmxm
22
'()22(1)(43)22(1)230
=Û+-+-=Û+-+-=
(1)
YCBT
Û
(1) có đúng mt nghim âm.
+ Nếu
m
0
=
thì (1)
xx
221
Û-=-Û=
(loi)
+ Nếu
m
0
¹
thì d thy phương trình (1) có 2 nghim là
m
xhayx=
m
23
1
-
=
Do đó để (1) có mt nghim âm thì
m
mhoaëcm
m
232
00
3
-
<Û<>
Vy mhaym
2
0
3
<>
.
Câu 6. Cho hàm s
ymxmxmx
32
1
(1)(43)1
3
=+-+-+
(Cm).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s khi
m
1
=
.
2) Tìm các giá tr m sao cho tn (Cm) tn ti đúng hai đim có hoành độ dương mà tiếp
tuyến ti đó vuông góc vi đường thng
dxy
:230
+-=
.
·
Ta có:
ymxmxm
2
2(1)43
¢
=+-+- ; dyx
13
:
22
=-+
.
YCBT
Û
phương trình
y
2
¢
=
có đúng 2 nghim dương phân bit
Û
mxmxm
2
2(1)230
+-+-=
có đúng 2 nghim dương phân bit
Û
m
S
P
0
0
0
0
D
ì
¹
ï
¢
ï
>
í
>
ï
>
ï
î
Û
m
m
1
0
2
12
23
é
<<
ê
ê
ê
<<
ê
ë
. Vy m
112
0;;
223
æöæö
ÎÈ
ç÷
ç÷
èø
èø
.
Câu 7. Cho hàm s yxmxm
3
=-+-
(Cm).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi
m
=
.
2) Tìm m để tiếp tuyến ca đồ th (Cm) ti đim M có hoành độ
x
1
=-
ct đường tròn (C) có
phương trình xy
22
(2)(3)4
-+-=
theo mt dây cung có độ dài nh nht.
·
Ta có:
yxm
2
3
¢
=-
Þ
ym
(1)3
¢
-=-
;
ym
(1)22
-=-
. (C) có tâm
I
(2;3)
, R = 2.
PTTT d ti
Mm
(1;22)
--
:
ymxm
(3)1
=-++
Û
mxym
(3)10
--++=
mmm
dIdR
mmm
2
222
1(3)2.(3)14
(,)2
(3)1(3)1(3)1
+--+-
==£=<
-+-+-+
Du "=" xy ra
Û
m
2
=
. Dó đó
dId
(,)
đạt ln nht
Û
m
2
=
Tiếp tuyến d ct (C) ti 2 đim A, B sao cho AB ngn nht
Û
dId
(,)
đạt ln nht
Û
m
2
=
Khi đó: PTTT d:
yx
3
=+
.
Câu hi tương t:
a)
M
yxmxmxCxy
322
1
1;1;():(2)(3)
5
=-+-=-+-=
. ĐS: mm
5
1;
2
==
.
Câu 8. Cho hàm s
yxx
3
3
=-
(C).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm tn đường thng (d):
yx
=-
các đim M mà t đó k được đúng 2 tiếp tuyến phân
bit vi đồ th (C).
·
Gi
Mmmd
(;)
. PT đường thng
D
qua M có dng:
ykxmm
()
=--
.
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 60
D
là tiếp tuyến ca (C)
Û
h PT sau có nghim:
xxkxmm
xk
3
2
3()(1)
33(2)
ì
ï
-=--
í
-=
ï
î
(*)
Thay (2) vào (1) ta được: xmxm
32
2340
-+=
Û
x
m
x
3
2
2
34
=
-
(**)
T M k được đúng 2 tiếp tuyến vi (C)
Û
(**) có 2 nghim phân bit
Xétm s
x
fx
x
3
2
2
()
34
=
-
. Tp xác định DR
2323
\;
33
ìü
íý
=-
îþ
xx
fx
x
42
22
624
()
(34)
-
¢
=
-
;
x
fx
x
0
()0
2
é
=
¢
ê
ë
Da vào BBT, (**) có 2 nghim phân bit
Û
m
m
2
2
é
=-
ê
=
ë
. Vy:
M
(2;2)
-
hoc
M
(2;2)
-
.
Câu 9. Cho hàm s yxx
3
32
=-+
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm tn đường thng
dy
:4
=
các đim mà t đó k được đúng 2 tiếp tuyến vi (C).
·
Gi
Mmd
(;4)
Î
. PT đường thng
D
qua M có dng:
ykxm
()4
=-+
D
là tiếp tuyến ca (C)
Û
h PT sau có nghim:
xxkxm
xk
3
2
32()4(1)
33(2)
ì
ï
-+=-+
í
-=
ï
î
(*)
Thay (2) vào (1) ta được: xxmxm
2
(1)2(32)320(3)
éù
+-+++=
ëû
Û
x
xmxm
2
1
2(32)320(4)
é
=-
ê
-+++=
ë
YCBT
Û
(3) có đúng 2 nghim phân bit
+ TH1: (4) có 2 nghim phân bit, trong đó có 1 nghim bng –1
Û
m
1
=-
+ TH2: (4) có nghim p kc –1
Û
mm
2
2
3
=-Ú=
Vy các đim cn m là:
(1;4)
-
;
2
;4
3
æö
-
ç÷
èø
;
(2;4)
.
Câu 10. Cho hàm s
yxxmxm
32
2(1)2
=-+-+ (Cm).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s khi
m
1
=
.
2) Tìm m để t đim
M
(1;2)
k được đúng 2 tiếp tuyến vi (Cm).
·
PT đường thng
D
qua M có dng:
ykx
(1)2
=-+
.
D
là tiếp tuyến ca (Cm)
Û
h PT sau
có nghim:
xxmxmkx
xxmk
32
2
2(1)2(1)2
341
ì
ï
-+-+=-+
í
-+-=
ï
î
Þ
fxxxxm
32
()2543(1)0
=-+--=
(*)
Để qua M k được đúng hai tiếp tuyến đến (Cm) thì (*) có đúng 2 nghim phân bit
Ta có fxxxfxxx
2
2
()6104()01;
3
¢¢
=-+Þ=Û==
Þ
Các đim cc tr ca (Cm) là:
AmBm
2109
(1;43),;3
327
æö
--
ç÷
èø
.
Do đó (*) có đúng 2 nghim phân bit
Û
m
AOx
BOx
m
4
3
109
81
é
=
ê
é
Î
Û
ê
ê
Î
ë
ê
=
ê
ë
.
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 61
Câu 11. Cho hàm s yxx
32
32
=-+-
(C).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm tn đường thng (d): y = 2 các đim mà t đó k được 3 tiếp tuyến phân bit vi đồ
th (C).
·
Gi
Mmd
(;2)()
Î
. PT đường thng
D
đi qua đim M có dng :
ykxm
()2
=-+
D
là tiếp tuyến ca (C)
Û
h PT sau có nghim
xxkxm
xxk
32
2
32()2(1)
36(2)
ì
ï
-+-=-+
í
-+=
ï
î
(*).
Thay (2) và (1) ta được: xmxmxxxmx
322
23(1)640(2)2(31)20
éù
-++-=Û---+=
ëû
Û
x
fxxmx (3)
2
2
()2(31)20
é
=
ê
=--+=
ë
T M k được 3 tiếp tuyến đến đồ th (C)
Û
h (*) có 3 nghim x phân bit
Û
(3) có hai nghim phân bit kc 2
m m
f
m
5
0
1
3
(2)0
2
D
ì
ï
ì
>
<-Ú>
ÛÛ
íí
¹
î
ï
¹
î
.
Vy t các đim M(m; 2)
Î
(d) vi
m m
m
5
1
3
2
ì
ï
<-Ú>
í
ï
¹
î
có th k được 3 tiếp tuyến vi (C).
Câu hi tương t:
a)
yxxdOx
32
32,=-+. ĐS:
Mm
(;0)
vi
m
m
2
2
1
3
é
>
ê
-¹<-
ê
ë
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 62
Dng 2: Tiếp tuyến ca đồ th hàm s trùng phương
yaxbxc
42
=++
Câu 12. Cho hàm s
yfxxx
42
()2
==- .
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tn (C) ly hai đim phân bit A và B có hoành độ ln lượt là a và b. Tìm điu kin đối
vi a và b để hai tiếp tuyến ca (C) ti A và B song song vi nhau.
·
Ta có:
fxxx
3
'()44
=-
H sc tiếp tuyến ca (C) ti A và B là
AB
kfaaakfbbb
33
'()44,'()44
==-==-
Tiếp tuyến ti A, B ln lượt có phương trình là:
yfaxafayfaxfaafa
()()()()()()
¢¢¢
=-+Û=+-
yfbxbfbyfbxfbbfb
()()()()()()
¢¢¢
=-+Û=+-
Hai tiếp tuyến ca (C) ti A và B song song hoc trùng nhau khi và ch khi:
33
AB
kkaa = 4bbabaabb
22
444()(1)0
=Û--Û-++-=
(1)
Vì A và B phân bit nên
ab
¹
, do đó (1)
Û
aabb
22
10
++-=
(2)
Mt kc hai tiếp tuyến ca (C) ti A và B trùng nhau khi và ch khi:
aabb aabb
ab
aabb
faafafbbfb
22 22
4242
10 10
()
3232
()()()()
ì
ì
ïï
++-= ++-=
Û¹Û
íí
¢¢
-+=-+
-=-
ï
ï
î
î
Gii h y ta được nghim là
ab
(;)(1;1)
=-
hoc
ab
(;)(1;1)
=-
, hai nghim y tương ng
vi cùng mt cp đim trên đồ th là
(1;1)
--
và
(1;1)
-
Vy điu kin cn và đủ để hai tiếp tuyến ca (C) ti A và B song song vi nhau là:
aabb
aab
22
10
1;
ì
++-=
í
¹±¹
î
Câu 13. Cho hàm s
yxmxm
42
2
=-+
(1) , m là tham s.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s khi m = 1.
2) Gi A là mt đim thuc đồ th hàm s (1) có hoành độ bng 1. Tìm m để khong cách t
đim
B
3
;1
4
æö
ç÷
èø
đến tiếp tuyến ca đồ th hàm s (1) ti A là ln nht .
·
ACm
()
Î
nên
Am
(1;1)
-
.
yxmxym
3
'44'(1)44
=-Þ=-
Phương trình tiếp tuyến ca (Cm) ti A:
ymyx
(1)(1).(1)
¢
--=-
Û
mxym
(44)3(1)0
----=
Khi đó dB
m
2
1
(;)1
16(1)1
D
-
-+
, Du = xy ra
Û
khi m = 1.
Do đó
dB
(;)
D
ln nht bng 1 khi và ch khi m = 1.
Câu 14. Cho hàm s
( ) ( )
yxx
22
1.1
=+-
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Cho đim
Aa
(;0)
. Tìm a để t A k được 3 tiếp tuyến phân bit vi đồ th (C).
·
Ta có yxx
42
21
=-+
. PT đường thng d đi qua
Aa
(;0)
và có h sc k :
ykxa
()
=-
d là tiếp tuyến ca (C)
Û
h phương trình sau có nghim:
xxkxa
I
xxk
42
3
21()
()
44
ì
-+=-
ï
í
-=
ï
î
Ta có:
k
IA
x
2
0
()()
10
ì
=
Û
í
-=
î
hoc
xxk
B
fxxax
2
2
4(1)
()
()3410(1)
ì
ï
-=
í
=-+=
ï
î
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 63
+ T h (A), ch cho ta mt tiếp tuyến duy nht là dy
1
:0
=
.
+ Vy để t A k được 3 tiếp tuyến phân bit vi (C) thì điu kin cn và đủ là h (B) phi
có 2 nghim phân bit
xk
(;)
vi
x
1
¹±
, tc là phương trình (1) phi có 2 nghim phân bit
kc
±
Û
a
f
2
430
(1)0
D
ì
¢
=->
í
±¹
î
Û
a hoaëca
33
11
22
-¹<-¹>
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 64
Dng 3: Tiếp tuyến ca đồ th hàm s nht biến
axb
y
cxd
+
=
+
Câu 15. Cho hàm s
x
y
x
23
1
+
=
+
có đồ th là (C).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Lp phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) ti nhng đim thuc đồ th có khong cách
đến đường thng
dxy
:3420
+-=
bng 2.
·
Gi s
MxyC
00
(;)()
Î
Þ
x
y
x
0
0
0
23
1
+
=
+
.
Ta có:
xy
dMd
00
22
342
(,)22
34
+-
=Û=
+
xy
00
34120
Û+-=
hoc xy
00
3480
++=
·
Vi
x
xyx
x
0
000
0
23
3412034120
1
æö
+
+-=Û+-
ç÷
ç÷
+
èø
xM
xM
01
02
0(0;3)
1111
;
334
é
ê
æö
ê
ç÷
ê
èø
ë
·
Vi xy
00
3480
++=
x
x
x
0
0
0
23
3480
1
æö
+
Û++=
ç÷
ç÷
+
èø
xM
xM
03
04
7
55;
4
44
;1
33
é
æö
=-Þ-
ç÷
ê
èø
Ûê
æö
ê
=-Þ--
ç÷
ê
èø
ë
Þ
PTTT ti M
1
(0;3)
là
yx
3
=-+
; PTTT ti
M
2
111
;
34
æö
ç÷
èø
là yx
947
1616
=-+;
PTTT ti
M
3
7
5;
4
æö
-
ç÷
èø
là yx
123
1616
=-+; PTTT ti
M
4
4
;1
3
æö
--
ç÷
èø
là
yx
913
=--
.
Câu 16. Cho hàm s
x
y
x
21
1
-
=
-
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Viết phương trình tiếp tuyến ca (C), biết khong cách t đim I(1; 2) đến tiếp tuyến bng
2
.
·
Tiếp tuyến ca (C) ti đim
MxfxC
00
(;())()
Î có phương trình:
yfxxxfx
000
'()()()
=-+
Û
xxyxx
22
000
(1)2210
+--+-=
(*)
Khong cách t đim I(1; 2) đến tiếp tuyến (*) bng
2
x
x
0
4
0
22
2
1(1)
-
Û=
+-
Û
x
x
0
0
2
é
=
ê
=
ë
Các tiếp tuyến cn m :
xy
10
+-=
và
xy
50
+-=
Câu 17. Cho hàm s
x
y
x
2
2
=
+
(C).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C), biết rng khong cách t tâm đối xng ca đồ
th (C) đến tiếp tuyến là ln nht.
·
Tiếp tuyến (d) ca đồ th (C) ti đim M có hoành độ
a
¹-
thuc (C) có phương trình:
a
yxaxaya
a
a
22
2
42
()4(2)20
2
(2)
=-+Û-++=
+
+
Tâm đối xng ca (C)
(
)
I
2;2
- . Ta có:
aaa
dId
a
aa
42
828282
(,)22
222
16(2)2.4.(2)
+++
=£==
+
+++
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 65
dId
(,)
ln nht khi
a
a
a
2
0
(2)4
4
é
=
+
ê
=-
ë
.
T đó suy ra có hai tiếp tuyến
yx
=
và
yx
8
=+
.
Câu hi tương t:
a) Vi
x
y
x
1
=
-
. ĐS:
yxyx
;4
=-=-+
.
Câu 18. Cho hàm s
x
y
x
21
1
+
=
+
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C), biết rng tiếp tuyến cách đều hai đim
A(2; 4), B(-4; -2).
·
Gi x
0
là hoành độ tiếp đim ( x
0
1
¹-
).
PTTT (d) là
x
yxx
x
x
0
0
2
0
0
21
1
()
1
(1)
+
=-+
+
+
Û
xxyxx
22
000
(1)2210
-++++=
Ta có:
dAddBd
(,)(,)
=
Û
xxxxxx
2222
000000
24(1)22142(1)221
-++++=-+++++
Û
xxx
000
102
=Ú=Ú=-
Vy có ba phương trình tiếp tuyến: yx yx yx
15
;1;5
44
=+=+=+
Câu 19. Cho hàm s
x
y
x
21
1
-
=
-
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Gi I là giao đim hai tim cn ca (C). Tìm đim M thuc (C) sao cho tiếp tuyến ca (C)
ti M vuông góc vi đường thng MI.
·
Giao đim ca hai tim cn là I(1; 2). Gi M(a; b)
Î
(C)
Þ
a
b
a
21
1
-
=
-
(a
¹
1)
PTTT ca (C) ti M:
a
yxa
a
a
2
121
()
1
(1)
-
=--+
-
-
PT đường thng MI: yx
a
2
1
(1)2
(1)
=-+
-
Tiếp tuyến ti M vuông góc vi MI nên ta có:
aa
22
11
.1
(1)(1)
-=-
--
Û
ab
ab
0(1)
2(3)
é
==
ê
==
ë
Vy có 2 đim cn m M
1
(0; 1), M
2
(2; 3)
Câu 20. Cho hàm s
mxm
y
x
2
(21)
1
--
=
-
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s khi m = –1.
2) Tìm m để đồ th ca hàm s tiếp xúc vi đường thng
yx
=
.
·
TXĐ: D = R \ {1}.
Để đồ th tiếp xúc vi đường thng
yx
=
thì:
mxm
x
x
m
x
2
2
2
(21)
(*)
1
(1)
1(**)
(1)
ì
--
=
ï
ï
-
í
-
ï
=
ï
-
î
T (**) ta có mx
22
(1)(1)
-=-
Û
xm
xm
2
é
=
ê
=-
ë
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 66
·
Vi x = m, thay vào (*) ta được:
m
00
=
(tho vi mi m). Vì x
¹
1 nên m
¹
1.
·
Vi x = 2 – m, thay vào (*) ta được: mmmmm
2
(21)(2)(2)(21)
---=---
Û
m
2
4(1)0
-=
Û
m
1
=
Þ
x = 1 (loi)
Vy vi m
¹
1 thì đồ thm s tiếp xúc vi đường thng
yx
=
.
Câu 21. Cho hàm s:
x
y
x
2
1
+
=
-
(C).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Cho đim
Aa
(0;)
. Tìm a để t A k được 2 tiếp tuyến ti đồ th (C) sao cho 2 tiếp đim
tương ng nm v 2 phía ca trc hoành.
·
Phương trình đường thng d đi qua
Aa
(0;)
và có h sc k:
ykxa
=+
d là tiếp tuyến ca (C)
Û
H PT
x
kxa
x
k
x
2
2
1
3
(1)
ì
+
=+
ï
ï
-
í
-
=ï
ï
-
î
có nghim
Û
PT: axaxa
2
(1)2(2)(2)0
-++-+=
(1) có nghim
x
1
¹
.
Để qua A có 2 tiếp tuyến thì (1) phi có 2 nghim phân bit
xx
12
,
Û
a
a
a
a
1
1
2
360
D
ì
¹
ì
¹
Û
íí
¢
>-
=+>
î
î
(*)
Khi đó ta có:
aa
xxxx
aa
1212
2(2)2
;
11
++
+==
--
và yy
xx
12
12
33
1;1
11
=+=+
--
Để 2 tiếp đim nm v 2 phía đối vi trc hoành thì yy
12
.0
<
Û
xx
12
33
1.10
11
æöæö
++<
ç÷ç÷
--
èøèø
Û
xxxx
xxxx
1212
1212
.2()4
0
.()1
+++
<
-++
Û
a
320
+>
Û
a
2
3
>-
Kết hp vi điu kin (*) ta được:
a
a
2
3
1
ì
ï
>-
í
ï
¹
î
.
Câu 22. Cho hàm s y =
x
x
2
1
+
+
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Gi I là giao đim ca 2 đường tim cn,
D
là mt tiếp tuyến bt k ca đồ th (C). d là
khong cách t I đến
D
. Tìm giá tr ln nht ca d.
·
y
x
2
1
(1)
-
¢
=
+
. Giao đim ca hai đường tim cn là I(1; 1). Gi s
x
MxC
x
0
0
0
2
;()
1
æö
+
Î
ç÷
ç÷
+
èø
Phương trình tiếp tuyến
D
vi đồ thim s ti M là:
( )
x
yxx
x
x
0
0
2
0
0
2
1
()
1
1
+
-
=-+
+
+
( ) ( )( )
xxyxxx
2
0000
1120
Û++--++=
Khong cách t I đến
D
là d =
( )
x
x
0
4
0
21
11
+
++
=
( )
( )
x
x
2
0
2
0
2
2
1
1
1
£
++
+
Vy GTLN ca d bng
2
khi x
0
0
=
hoc x
0
2
=-
.
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 67
Câu 23. Cho hàm s
x
y
x
21
-+
=
-
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Chng minh rng vi mi m, đường thng
dyxm
:
=+
luôn ct (C) ti 2 đim phân bit
A, B. Gi
kk
12
,
ln lượt là h s góc ca các tiếp tuyến vi (C) ti A và B. Tìm m để tng
kk
12
+
đạt giá tr ln nht.
·
PT hoành độ giao đim ca d và (C):
x
xm
x
1
21
-+
=+
-
Û
x
gxxmxm
2
1
2
()2210(*)
ì
¹
ï
í
ï
=+--=
î
Vì
g
mmm
g
2
220,
1
0
2
D
ì
¢
=++>"
ï
í
æö
¹
ç÷
ï
èø
î
nên (*) luôn có 2 nghim phân bit
xx
12
,
.
Theo định Viet ta có:
m
xxmxx
1212
1
;
2
--
+=-=. Gi s:
AxyBxy
1122
(;),(;)
.
Tiếp tuyến ti A và B có h sc là: kk
xx
12
22
12
11
;
(21)(21)
=-=-
--
Þ
kkm
2
12
4(1)22
+=-+-£-
. Du "=" xy ra
Û
m
1
=-
.
Vy:
kk
12
+
đạt GTLN bng
-
khi
m
1
=-
.
Câu 24. Cho hàm s
x
y
x
2
23
+
=
+
(1).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s (1).
2) Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s (1), biết tiếp tuyến đó ct trc hoành, trc
tung ln lượt ti hai đim phân bit A, B và tam giác OAB cân ti gc ta độ O.
·
Gi
xy
00
(;)
là to độ ca tiếp đim
Þ
yx
x
0
2
0
1
()0
(23)
-
¢
=<
+
D
OAB cân ti O nên tiếp tuyến
D
song song vi đường thng
yx
=-
(vì tiếp tuyến có h s
c âm). Nghĩa là: yx
x
0
2
0
1
()1
(23)
-
¢
==-
+
Þ
xy
xy
00
00
11
20
é
=-Þ=
ê
=-Þ=
ê
ë
+ Vi xy
00
1;1
=-=
Þ
D
:
yxyx
1(1)
-=-+Û=-
(loi)
+ Vi xy
00
2;0
=-=
Þ
D
:
yxyx
0(2)2
-=-+Û=--
(nhn)
Vy phương trình tiếp tuyến cn m là:
yx
2
=--
.
Câu 25. Cho hàm s y =
x
x
21
1
-
-
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Lp phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) sao cho tiếp tuyến này ct các trc Ox, Oy ln
lượt ti các đim A và B tho mãn OA = 4OB.
·
Gi s tiếp tuyến d ca (C) ti
MxyC
00
(;)()
Î ct Ox ti A, Oy ti B sao cho
OAOB
4
=
.
Do
D
OAB vuông ti O nên
OB
A
OA
1
tan
4
==
Þ
H s góc ca d bng
1
4
hoc
1
4
-
.
H sc ca d là yx
xx
0
22
00
111
()0
4
(1)(1)
¢
=-<Þ-=-
--
Û
xy
xy
00
00
3
1()
2
5
3()
2
é
=-=
ê
ê
ê
==
ê
ë
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 68
Khi đó có 2 tiếp tuyến tho mãn là:
yxyx
yxyx
1315
(1)
4244
15113
(3)
4244
éé
=-++=-+
êê
Û
êê
êê
=--+=-+
êê
ëë
.
Câu 26. Cho hàm s
x
y
x
2
2
=
-
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Viết phương trình tiếp tuyến ca (C), biết tiếp tuyến này ct các trc Ox, Oy ln lượt ti A
và B sao cho ABOA
2
= .
·
Gi MxyCx
000
(;)(),2
ι
. PTTT ti M:
x
yxx
x
x
0
0
2
0
0
2
4
()
2
(2)
-
=-+
-
-
Tam giác vuông OAB có ABOA
2
= nên
D
OAB vuông cân ti O. Do đó d vuông góc vi
mt trong hai đường phân giác
dyxdyx
12
:;:
==-
và không đi qua O.
+ Nếu
dd
1
^
thì x
x
0
2
0
4
14
(2)
-
=-Û=
-
Þ
dyx
:8
=-+
.
+ Nếu
dd
2
^
thì
x
2
0
4
1
(2)
-
=
-
Þ
vô nghim.
Vy PTTT cn m là:
yx
8
=-+
.
Câu 27. Cho hàm s
x
y
x
1
21
+
=
-
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm giá tr nh nht ca m sao cho tn ti ít nht mt đim M Î (C) mà tiếp tuyến ca (C)
ti M to vi hai trc to độ mt tam giác có trng tâm nm tn đường thng
dym
:21
=-
.
·
Gi
MxyC
00
(;)()
Î . PTTT ti M:
yxxy
x
00
2
0
3
()
(21)
-
=-+
-
Gi A, B là giao đim ca tiếp tuyến vi trc hoành và trc tung
Þ
B
xx
y
x
2
00
2
0
241
(21)
+-
=
-
.
T đó trng tâm G ca
D
OAB có:
G
xx
y
x
2
00
2
0
241
3(21)
+-
=
-
. Vì G
Î
d nên
xx
m
x
2
00
2
0
241
21
3(21)
+-
=-
-
Mt kc:
xxxxx
xxx
2222
00000
222
000
2416(21)6
11
(21)(21)(21)
+---
==-³-
---
Do đó để tn ti ít nht mt đim M tho YCBT thì mm
11
21
33
-³-Û³
.
Vy GTNN ca m là
1
3
.
Câu 28. Cho hàm s
x
y
x
23
2
-
=
-
(C).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Viết phương trình tiếp tuyến ti đim M thuc (C) biết tiếp tuyến đó ct tim cn đứng và
tim cn ngang ln lượt ti A, B sao cho côsin góc
·
ABI
bng
4
17
, vi I là giao 2 tim cn.
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 69
·
I(2; 2). Gi
x
MxC
x
0
0
0
23
;()
2
æö
-
Î
ç÷
ç÷
-
èø
, x
0
2
¹
Phương trình tiếp tuyến
D
ti M:
x
yxx
x
x
0
0
2
0
0
23
1
()
2
(2)
-
=--+
-
-
Giao đim ca
D
vi các tim cn:
x
A
x
0
0
22
2;
2
æö
-
ç÷
ç÷
-
èø
, Bx
0
(22;2)
- .
Do
·
ABI
4
cos
17
= nên
·
IA
ABI
IB
1
tan
4
==
Û
IBIA
22
16.
=
Û
x
4
0
(2)16
-=
Û
x
x
0
0
é
=
ê
=
ë
Kết lun: Ti M
3
0;
2
æö
ç÷
èø
phương trình tiếp tuyến: yx
13
42
=-+
Ti M
5
4;
3
æö
ç÷
èø
phương trình tiếp tuyến: yx
17
42
=-+
Câu hi tương t:
a)
·
x
yBAI
x
325
;cos
1
26
-
==
+
. ĐS:
D
:
yx
52
=-
hoc
D
:
yx
52
=+
.
Câu 29. Cho hàm s
x
y
x
23
2
-
=
-
có đồ th (C).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm tn (C) nhng đim M sao cho tiếp tuyến ti M ca (C) ct hai tim cn ca (C) ti
A, B sao cho AB ngn nht.
·
Ly đim
Mm
m
1
;2
2
æö
+
ç÷
-
èø
(
)
C
Î . Ta có: ym
m
2
1
()
(2)
¢
=-
-
Tiếp tuyến (d) ti M có phương trình: yxm
m
m
2
11
()2
2
(2)
=--++
-
-
Giao đim ca (d) vi tim cn đứng là:
A
m
2
2;2
2
æö
+
ç÷
-
èø
Giao đim ca (d) vi tim cn ngang là:
Bm
(22;2)
-
Ta có: ABm
m
22
2
1
4(2)8
(2)
éù
=-
êú
-
êú
ëû
. Du = xy ra
Û
m
m
3
1
é
=
ê
=
ë
Vy đim M cn m có ta độ là:
M
(3;3)
hoc
M
(1;1)
Câu 30. Cho hàm s
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Gi M là đim bt kì tn (C), I là giao đim ca các đường tim cn. Tiếp tuyến d ca
(C) ti M ct các đường tim cn ti A và B. Tìm to độ đim M sao cho đường tròn ngoi
tiếp tam giác IAB có din ch bng
2
p
.
·
Ta có: I(2; 2). Gi
x
MxCx
x
0
00
0
23
;(),2
2
æö
-
ι
ç÷
ç÷
-
èø
. PTTT d:
x
yxx
x
x
0
0
2
0
0
23
1
()
2
(2)
-
-
=-+
-
-
d ct 2 tim cn ti
x
ABx
x
0
0
0
22
2;,(22;2)
2
æö
-
-
ç÷
ç÷
-
èø
.
IAB
D
vuông ti
I
và
IAB
xM
Sx
xM
x
2
0
()0
2
0
0
1(1;1)
1
2(2)2
3(3;3)
(2)
p
é
=Û-+
ê
-
ë
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 70
Câu 31. Cho hàm s
x
y
x
23
2
-
=
-
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Gi M là đim bt kì tn (C). Tiếp tuyến ca (C) ti M ct các đường tim cn ca (C)
ti A và B. Gi I là giao đim ca các đường tim cn. Tìm to độ đim M sao cho đường
tròn ngoi tiếp tam giác IAB có din ch nh nht.
·
Gi s
x
MxCx
x
0
00
0
23
;()2
2
æö
-
ι
ç÷
ç÷
-
èø
,
( )
yx
x
0
2
0
1
'()
2
-
=
-
Phương trình tiếp tuyến (
D
) vi ( C) ti M:
( )
x
yxx
x
x
0
0
2
0
0
23
1
()
2
2
-
-
=-+
-
-
To độ giao đim A, B ca (
D
) vi hai tim cn là:
( )
x
ABx
x
0
0
0
22
2;;22;2
2
æö
-
-
ç÷
ç÷
-
èø
Ta thy
AB
M
x
xx
xx
0
0
222
22
+-
+
=== ,
AB
M
x
yy
y
x
0
0
23
22
-
+
==
-
Þ
M là trung đim ca AB.
Mt kc I(2; 2) và
D
IAB vuông ti I nên đường tròn ngoi tiếp tam giác IAB có din ch
S =
x
IMxx
x
x
2
222
0
00
2
0
0
23
1
(2)2(2)2
2
(2)
pppp
éù
éù
æö
-
êú
êú
=-+-=-
ç÷
ç÷
êú
-
êú
-
èø
ëû
ëû
Du = xy ra khi
x
x
x
x
2
0
0
2
0
0
1
1
(2)
(2)
é
=
-
ê
=
-
ë
Do đó đim M cn m là M(1; 1) hoc M(3; 3).
Câu hi tương t:
a) Vi
x
y
x
32
2
+
=
+
. ĐS:
MM
(0;1),(4;5)
-
.
Câu 32. Cho hàm s
mx
y
xm
23
+
=
-
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s khi m = 1.
2) Gi I là giao đim ca hai tim cn ca (C). Tìm m để tiếp tuyến ti mt dim bt kì ca
(C) ct hai tim cn ti A và B sao cho DIAB có din ch
S
64
=
.
·
(C) có tim cn đứng
xm
=
, tim cn ngang
ym
2
=
. Giao đim 2 tim cn là
Imm
(;2)
.
Gi
mx
MxC
xm
0
0
0
23
;()
æö
+
Î
ç÷
ç÷
-
èø
. PTTT
D
ca (C) ti M:
mx
m
yxx
xm
xm
2
0
0
2
0
0
23
23
()
()
+
+
=-+
-
-
.
D
ct TCĐ ti
mxm
Am
xm
2
0
0
226
;
æö
++
ç÷
ç÷
-
èø
, ct TCN ti
Bxmm
0
(2;2)
- .
Ta có:
m
IA
xm
2
0
46
+
=
+
;
IBxm
0
2
=-
Þ
IAB
SIAIBm
2
1
.4664
2
==+=
Û
m
58
2
.
Câu 33. Cho hàm s
x
y
x
1
=
-
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Viết phương trình tiếp tuyến ca (C), biết tiếp tuyến to vi 2 đường tim cn ca (C)
mt tam giác có chu vi
(
)
P
222
=+ .
·
(C) có tim cn đứng
x
1
=
, tim cn ngang
y
1
=
. Giao đim 2 tim cn là
I
(1;1)
.
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 71
Gi
x
MxCx
x
0
00
0
;()(1)
1
æö
ι
ç÷
ç÷
-
èø
. PTTT
D
ca (C) ti M:
x
yxx
x
x
0
0
2
0
0
1
()
(1)
=--+
-
-
.
D
ct TCĐ ti
x
A
x
0
0
1
1;
1
æö
+
ç÷
ç÷
-
èø
, ct TCN ti Bx
0
(21;1)
- .
Ta có:
IAB
PIAIBABxx
x
x
2
00
2
0
0
21
212(1)
1
(1)
=++=+-+-+
-
-
422
+
Du "=" xy ra
Û
x
x
x
0
0
0
0
11
1
é
=
-
ê
=
ë
.
+ Vi x
0
0
=
Þ
PTTT
D
:
yx
=-
; + Vi x
0
2
=
Þ
PTTT
D
:
yx
4
=-+
.
Câu 34. Cho hàm s
x
y
x
21
1
+
=
-
có đồ th (C).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Gi I là giao đim ca hai tim cn. Tìm đim M thuc (C) sao cho tiếp tuyến ca (C) ti
M ct 2 tim cn ti A và B vi chu vi tam giác IAB đạt giá tr nh nht.
·
Giao đim ca 2 tim cn là
I
(1;2)
. Gi M x
x
0
0
3
;2
1
æö
+
ç÷
ç÷
-
èø
Î
(C).
+ PTTT ti M có dng: yxx
x
x
0
2
0
0
33
()2
1
(1)
-
=-++
-
-
+ To độ các giao đim ca tiếp tuyến vi 2 tim cn: A
x
0
6
1;2
1
æö
+
ç÷
ç÷
-
èø
, B x
0
(21;2)
-
+ Ta có:
IAB
SIAIBx
x
0
0
116
.212.36
22
1
D
==××-==
-
(đvdt)
+
D
IAB vuông có din ch không đổi
Þ
chu vi
D
IAB đạt giá tr nh nht khi IA= IB
Û
x
x
x
x
0
0
0
0
13
6
21
1
13
é
=+
=
ê
-
=-
ê
ë
Vy có hai đim M tha mãn điu kin
(
)
M
1
13;23
++,
(
)
M
2
13;23
--
Khi đó chu vi
D
AIB =
4326
+ .
Chú ý: Vi 2 s dương a, b tho ab = S (không đổi) thì biu thc P =
abab
22
+++ nh
nht khi và ch khi a = b.
Tht vy: P =
abab
22
+++
³
abababS
22(22)(22)
+=+=+ .
Du "=" xy ra
Û
a = b.
Câu hi tương t:
a)
x
y
x
21
1
-
=
-
. ĐS: MM
12
(0;1),(2;3)
- .
Câu 35. Cho hàm s
x
y
x
2
1
-
=
+
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Viết phương trình tiếp tuyến ca (C), biết tiếp tuyến ct 2 tim cn ti A và B sao cho bán
kính đường tròn ni tiếp tam giác IAB là ln nht, vi I là giao đim ca 2 tim cn.
·
(C) có TCĐ
x
1
=-
, TCN
y
1
=
. Giao đim 2 tim cn là
I
(1;1)
-
.
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 72
Gi
x
MxC
x
0
0
0
2
;()
1
æö
-
Î
ç÷
ç÷
+
èø
. PTTT
D
ca (C) ti M:
x
yxx
x
x
0
0
2
0
0
2
3
()
1
(1)
-
=-+
+
+
.
D
ct hai tim cn ti
x
ABx
x
0
0
0
5
1;,(21;1)
1
æö
-
-+
ç÷
ç÷
+
èø
. Ta có: IAIBx
x
0
0
6
;21
1
==+
+
.
Þ
IAB
SIAIB
1
.6
2
==
. Gi p, r là na chu vi và bán kính đường trn ni tiếp ca
D
IAB.
Ta có:
S
Sprr
pp
6
=Þ==
. Do đó r ln nht
Û
p nh nht. Mt khác
D
IAB vuông ti I nên:
pIAIBABIAIBIAIBIAIBIAIB
22
22.2.4326
=++=+++³+=+.
Du "=" xy ra
Û
IAIB
=
Û
xx
2
00
(1)313
+=Û= .
+ Vi x
13
=--
Þ
PTTT
D
:
(
)
yx
213
=++
+ Vi x
13
=-+
Þ
PTTT
D
:
(
)
yx
213
=+-
Câu 36. Cho hàm s
x
y
x
21
1
+
=
-
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm tn hai nhánh ca đồ th (C), các đim M, N sao cho các tiếp tuyến ti M và N ct
hai đường tim cn ti 4 đim lp thành mt hình thang.
·
Gi
MN
Mmy Nny
(;),(;)
là 2 đim thuc 2 nhánh ca (C). Tiếp tuyến ti M ct hai tim cn
ti A, B. Tiếp tuyến ti N ct hai tim cn ti C, D.
PTTT ti M có dng:
M
yymxmy
().()
¢
=-+
Þ
m
ABm
m
24
1;,(21;2)
1
æö
+
-
ç÷
-
èø
.
Tương t:
n
CDn
n
24
1;,(21;2)
1
æö
+
-
ç÷
-
èø
.
Hai đường thng AD và BC đều có h sc: k
mn
3
(1)(1)
-
=
--
nên AD // BC.
Vy mi đim M, N thuc 2 nhánh ca (C) đều tho mãn YCBT.
Câu 37. Cho hàm s
x
y
x
3
1
+
=
-
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Cho đim
ooo
Mxy
(;)
thuc đồ th (C). Tiếp tuyến ca (C) ti M
0
ct các tim cn ca (C)
ti các đim A và B. Chng minh M
o
là trung đim ca đon thng AB.
·
ooo
Mxy
(;)
Î
(C)
Þ
y
x
0
0
4
1
1
=+
-
. PTTT (d) ti M
0
:
yyxx
x
00
2
0
4
()
(1)
-=--
-
Giao đim ca (d) vi các tim cn là: AxBy
00
(21;1),(1;21)
--
.
Þ
ABAB
xxyy
xy
00
;
22
++
==
Þ
M
0
là trung đim AB.
Câu 38. Cho hàm s :
x
y
x
2
1
+
=
-
(C)
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Chng minh rng mi tiếp tuyến ca đồ th (C) đều lp vi hai đường tim cn mt tam
giác có din ch không đổi.
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 73
·
Gi s M
a
a
a
2
;
1
æö
+
ç÷
-
èø
Î
(C).
PTTT (d) ca (C) ti M:
a
yyaxa
a
2
().()
1
+
¢
=-+
-
Û
aa
yx
aa
2
22
342
(1)(1)
-+-
=+
--
Các giao đim ca (d) vi các tim cn là:
a
A
a
5
1;
1
æö
+
ç÷
-
èø
,
Ba
(21;1)
-
.
IA
a
6
0;
1
®
æö
=
ç÷
-
èø
Þ
IA
a
6
1
=
-
; IBa
(22;0)
®
=-
Þ
IBa
21
=-
Din ch
IAB
D
: S
IAB
D
=
IAIB
1
.
2
= 6 (đvdt)
Þ
ĐPCM.
Câu hi tương t:
a)
x
y
x
24
1
-
=
+
ĐS: S = 12.
Câu 39. Cho hàm s
x
y
x
21
1
-
=
-
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Gi I là giao đim ca hai đường tim cn, A là đim tn (C) có hoành độ là a. Tiếp
tuyến ti A ca (C) ct hai đường tim cn ti P và Q. Chng t rng A là trung đim ca
PQ và nh din ch tam giác IPQ.
·
a
IAa
a
21
(1;2),;
1
æö
-
-
ç÷
-
èø
. PT tiếp tuyến d ti A:
a
yxa
a
a
2
121
()
1
(1)
-
=-+
-
-
Giao đim ca tim cn đứng và tiếp tuyến d:
a
P
a
2
1;
1
æö
ç÷
-
èø
Giao đim ca tim cn ngang và tiếp tuyến d:
Qa
(21;2)
--
Ta có:
PQA
x xax
22
+== . Vy A là trung đim ca PQ.
IP =
a
a
a
22
2
1
1
+=
-
-
; IQ = a
2(1)
-
. Suy ra: S
IPQ
=
1
2
IP.IQ = 2 (đvdt)
Câu 40. Cho hàm s
x
y
x
21
1
-
=
+
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Gi I là giao đim ca hai đường tim cn ca (C). Tìm tn đồ th (C), đim M có hoành
độ dương sao cho tiếp tuyến ti M vi đồ th (C) ct hai đường tim cn ti A và B tho
mãn: IAIB
22
40
+=.
·
(C) có TCĐ:
x
1
=-
; TCX:
y
2
=
Þ
I(1; 2). Gi s
x
Mx
x
0
0
0
21
;
1
æö
-
ç÷
ç÷
+
èø
Î
(C), (x
0
> 0).
PTTT vi (C) ti M:
x
yxx
x
x
0
0
2
0
0
21
3
()
1
(1)
-
=-+
+
+
Þ
x
A
x
0
0
24
1;
1
æö
-
-
ç÷
ç÷
+
èø
,
(
)
Bx
0
(21;2
+ .
IAIB
22
40
+=
Û
x
x
x
2
0
2
0
0
36
4(1)40
(1)
0
ì
++=
ï
+
í
ï
>
î
Û
x
0
2
=
(y
0
= 1)
Þ
M(2; 1).
Câu 41. Cho hàm s
x
y
x
1
1
+
=
-
(C).
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 74
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm tn Oy tt c các đim t đó k được duy nht mt tiếp tuyến ti (C).
·
Gi
o
My
(0;)
là đim cn m. PT đường thng qua M có dng:
o
ykxy
=+
(d)
(d) là tiếp tuyến ca (C)
o
ooo
x
kxy
yxyxy
x
x k
k
x
x
2
2
2
1
(1)2(1)10(1)
1
2
2
1;
(1)
(1)
ì
+
ì
=+
--+++=
ï
ïï
-
ÛÛ
-
íí
-
¹=
=ïï
-
î
ï
-
î
(*)
YCBT
Û
h (*) có 1 nghim
Û
(1) có 1 nghim khác 1
o
o
o
ooo
o
y
y
xyk
x
yyy
xyk
2
11
1
;18
1
2
'(1)(1)(1)0
0;12
2
D
ìé
=
ì
¹
ïï
==Þ=-
ê
ÛÚÛ
íí
ê
=
=+--+=
ï
ï
î
==-Þ=-
îë
Vy có 2 đim cn m là: M(0; 1) và M(0;1).
Câu 42. Cho hàm s
x
y
x
3
1
+
=
-
(C).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm tn đường thng
dyx
:21
=+
các đim t đó k được duy nht mt tiếp tuyến ti
(C).
·
Gi
Mmmd
(;21)
. PT đường thng
D
qua M có dng:
ykxmm
()21
=-++
PT hoành độ giao đim ca
D
và (C):
x
kxmm
x
3
()21
1
+
-++=
-
Û
[
]
[
]
kxmkmxmkm
2
(1)2(24)0
-+-+-+=
(*)
D
tiếp xuc vi (C)
Û
(*) có nghim kép
Û
[ ] [ ]
k
mkmkmkm
2
0
(1)24(24)0
D
ì
¹
ï
í
=+---+=
ï
î
Û
k
gkmkmmkm
2222
0
()(1)4(4)40
ì
¹
í
=----+=
î
Qua
Mmmd
(;21)
k được đúng 1 tiếp tuyến đến (C)
Û
gk
()0
=
có đúng 1 nghim
k
¹
Û
mmgm
mmgm
mkk
22
22
32(2)0;(0)40
32(2)0;(0)40
1
101640
4
D
D
é
¢
=--->==
ê
¢
=--->==
ê
ê
-=Þ+=Þ=-
ê
ë
Û
mM
mM
mM
mM
0(0;1)
1(1;1)
2(2;5)
1(1;3)
é
ê
=-Þ--
ê
ê
ê
ë
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 75
KSHS 05: BIN LUN S NGHIM CA PHƯƠNG TRÌNH
Câu 1. Cho hàm s yxx
32
31
=-++
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm m để phương trình
xx mm
3232
33
-=- có ba nghim phân bit.
·
PT
xx mm
3232
33
-=-
Û
xxmm
3232
3131
-++=-++
. Đặt kmm
32
31
=-++
S nghim ca PT bng s giao đim ca đồ th (C) vi đường thng d:
yk
=
Da vào đồ th (C) ta có PT có 3 nghim phân bit
Û
k
15
<<
Û
m{
(1;3)\0;2}
Î-
Câu 2. Cho hàm s yxx
32
32
=-+
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Bin lun theo m s nghim ca phương trình :
m
xx
x
2
22
1
--=
-
.
·
Ta có
( )
m
xxxxxmx
x
22
22221,1.
1
--=Û---
-
Do đó s nghim ca phương trình
bng s giao đim ca
(
)
yxxxC
2
221,(')
=--- và đường thng
ymx
,1.
Vi
( )
fxkhix
yxxx
fxkhix
2
()1
221
()1
ì
>
=---=
í
-<
î
nên
(
)
C
'
bao gm:
+ Gi ngun đồ th (C) bên phi đường thng
x
1.
=
+ Ly đối xng đồ th (C) bên ti đường thng
x
1
=
qua Ox.
Da vào đồ th ta có:
m < –2 m = –2 –2 < m < 0 m 0
vô nghim 2 nghim kép 4 nghim phân bit 2 nghim phân bit
Câu 3. Cho hàm s yxx
42
54
=-+
có đồ th (C).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm m để phương trình
xxm
42
12
54log-+= có 6 nghim.
·
Da vào đồ th ta có PT có 6 nghim
Û
mm
9
4
4
12
9
log1214412
4
=Û== .
Câu 4. Cho hàm s: yxx
42
21
=-+
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Bin lun theo m s nghim ca phương trình: xxm
42
2
21log0
-++=
(m > 0)
·
xxm
42
2
21log0
-++=
Û
xxm
42
2
21log-+=- (*)
+ S nghim ca (*) là s giao đim ca 2 đồ th yxx
42
21
=-+
và
ym
2
log=-
+ T đồ th suy ra:
m
1
0
2
<<
m
1
2
=
m
1
1
2
<<
m
1
=
m
1
>
2 nghim 3 nghim 4 nghim 2 nghim vô nghim
Câu 5. Cho hàm s yfxxx
42
()891
==-+
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Da vào đồ th (C) hãy bin lun theo m s nghim ca phương trình:
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 76
xxm
42
8cos9cos0
-+=
vi
x
[0;]
p
Î
·
Xét phương trình: xxm
42
8cos9cos0
-+=
vi
x
[0;]
p
Î
(1)
Đặt
tx
cos
=
, phương trình (1) tr thành: ttm
42
890
-+=
(2)
Vì
x
[0;]
p
Î
nên
t
[1;1]
Î-
, gia x và t có s tương ng mt đối mt, do đó s nghim ca
phương trình (1) và (2) bng nhau.
Ta có:
ttm
42
(2)8911
Û-+=-
(3)
Gi (C
1
): ytt
42
891
=-+
vi
t
[1;1]
Î-
và (d):
ym
1
=-
. Phương trình (3) là phương trình
hoành độ giao đim ca (C
1
) và (d).
Cý rng (C
1
) ging như đồ th (C) trong min
x
11
-££
.
Da vào đồ th ta có kết lun sau:
m
0
<
m
0
=
m
01
<<
m
81
1
32
£< m
81
32
= m
81
32
>
vô nghim 1 nghim 2 nghim 4 nghim 2 nghim vô nghim
Câu 6. Cho hàm s
x
y
x
34
2
-
=
-
(C).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm các giá tr ca m để phương trình sau có 2 nghim tn đon
2
0;
3
p
éù
êú
ëû
:
xxm (xx
6644
sincossincos)
+=+
·
Xét phương trình:
xxm (xx
6644
sincossincos)
+=+ (*)
xmx
22
31
1sin21sin2
42
æö
Û-=-
ç÷
èø
Û
xmx
22
43sin22(2sin2)
-=- (1)
Đặt
tx
2
sin2
= . Vi
x
2
0;
3
p
éù
Î
êú
ëû
thì
[
]
t
0;1
Î . Khi đó (1) tr thành:
t
m
t
34
2
2
-
=
-
vi t
0;1
éù
Î
ëû
Nhn t : vi mi t
0;1
éù
Î
ëû
ta có :
xt
xt
xt
sin2
sin2
sin2
é
=-
Û=
ê
=
ë
Để (*) có 2 nghim thuc đon
2
0;
3
p
éù
êú
ëû
thì tt
33
;1;1
24
éö
éö
ÎÞÎ
÷
ê
÷
ê
÷
ëø
ê
ëø
Dưa vào đồ th (C) ta có: ymym
37
(1)212
45
æö
<£Û
ç÷
èø
Û
m
17
210
.
Câu 7. Cho hàm s
x
y
x
1
.
1
+
=
-
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Bin lun theo m s nghim ca phương trình
x
m
x
1
.
1
+
=
-
· S nghim ca
x
m
x
1
1
+
=
-
bng s giao đim ca đồ th (C¢):
x
y
x
1
+
=
-
và
ym
.
=
Da vào đồ th ta suy ra được:
mm
1;1
<->
m
1
=-
m
11
-
2 nghim 1 nghim nghim
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 77
KSHS 06: ĐIM ĐẶC BIT CA ĐỒ TH
Kiến thc cơ bn:
1) Khong cách gia hai đim A, B: AB =
BABA
xxyy
22
()()
-+-
2) Khong cách t đim
Mxy
00
(;)
đến đường thng D:
axbyc
0
++=
:
axbyc
dMd
ab
00
22
(,)
++
=
+
Đặc bit: + Nếu D:
xa
=
thì
dMxa
0
(,)
D
=-
+ Nếu D:
yb
=
thì
dMyb
0
(,)
D
=-
+ Tng các khong cách t M đến các trc to độ là:
xy
00
+ .
3) Din ch tam giác ABC: S =
( )
ABACAABACABAC
2
22
11
..sin..
22
=-
uuuruuur
4) Các đim A, B đối xng nhau qua đim I Û IAIB
0
+=
uuruur
Û
ABI
ABI
xxx
yyy
2
2
ì
+=
í
+=
î
5) Các đim A, B đối xng nhau qua đường thng D Û
AB
I
D
D
ì
^
í
Î
î
(I là trung đim AB).
Đặc bit: + A, B đối xng nhau qua trc Ox Û
BA
BA
xx
yy
ì
=
í
=-
î
+ A, B đối xng nhau qua trc Ox Û
BA
BA
xx
yy
ì
=
í
=-
î
6) Khong cách gia đường thng D vi đường cong (C) bng khong cách nh nht gia
mt đim M Î D và mt đim N Î (C).
7) Đim
Mxy
(;)
được gi là có to độ nguyên nếu
xy
,
đều là s nguyên.
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 78
Câu 1. Cho hàm s yxx
3
32
=-++
(C).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm 2 đim tn đồ th hàm s sao cho cng đối xng nhau qua tâm M(–1; 3).
·
Gi
(
)
Axy
00
;
,
B
là đim đối xng vi A qua đim
M
(1;3)
-
(
)
Bxy
00
2;6Þ---
ABC
,()
Î
Û
yxx
yxx
3
000
3
000
32
6(2)3(2)2
ì
=-++
ï
í
-=---+--+
ï
î
( ) ( )
xxxxxx
3
32
000000
632232261260
Û=-++---+--+Û++=
Û
xy
00
10
=-Þ=
Vy 2 đim cn m là:
(1;0)
-
và
(1;6)
-
Câu 2. Cho hàm s
x
yxx
3
2
11
3
33
=-++-
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm tn đồ th (C) hai đim phân bit M, N đối xng nhau qua trc tung.
·
Hai đim
MxyNxyC
1122
(;),(;)()
Î đối xng nhau qua Oy
Û
xx
yy
21
12
0
ì
=
ï
í
=
ï
î
Û
xx
xx
xxxx
2
21
33
23
12
112
0
1111
33
3333
ì
=
ï
í
-++-=-++-
ï
î
Û
x
x
1
2
3
3
ì
=
ï
í
=-
ï
î
hoc
x
x
1
2
3
3
ì
=-
ï
í
=
ï
î
Vy hai đim thuc đồ th (C) và đối xng qua Oy là: MN
1616
3;,3;
33
æöæö
-
ç÷ç÷
èøèø
.
Câu 3. Cho hàm s yxx
3
32
=-++
(C).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm tn (C) hai đim đối xng nhau qua đường thng d:
xy
220
-+=
.
·
Gi
(
)
(
)
MxyNxy
1122
;;;
thuc (C) là hai đim đối xng qua đường thng d
I là trung đim ca AB nên
xxyy
I
1212
;
22
æö
++
ç÷
èø
, ta có
Id
Î
Có:
(
)
(
)
xxxx
yyxx
33
1122
1212
3232
2.2
222
-+++-++
++
==+
( ) ( ) ( ) ( )
xx
xxxxxxxxxx
xxxx
3
12
221212121212
1122
0
332
1
é
+=
Þ-+++++=
ê
-+=
ê
ë
Mt kc:
(
)
(
)
MNdxxyy
2121
.1.20
^Þ-+-=
( ) ( )
(
)
xxxxxxxxxxxx
2222
212111221122
7
720
2
Þ---++=Þ++=
- Xét xx
12
0
+=
xx
12
77
;
22
Þ=±=
m
- Xét
xx
xxxx
xxxx
xx
22
22
12
1122
22
1122
12
9
1
4
7
5
2
4
ì
ì
+=
-+=
ï
ïï
ÛÞ
íí
++=
ïï
=
î
ï
î
vô nghim
Vy 2 đim cn m là:
717717
;2;;2
222222
æöæö
--+
ç÷ç÷
ç÷ç÷
èøèø
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 79
Câu 4. Cho hàm s yxxx
32
15
3
33
=+-+
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Gi A, B là các giao đim ca (C) vi trc Ox. Chng minh rng trên đồ th (C) tn ti
hai đim cùng nhìn đon AB dưới mt góc vuông.
·
PT hoành độ giao đim ca (C) vi trc hoành:
x
xxx
x
32
15
1
30
5
33
é
=
+-+
ê
=-
ë
Þ
AB
(5;0),(1;0)
-
. Gi
MaaaaCMAB
32
15
;3(),,
33
æö
+-+ι
ç÷
èø
Þ
AMaaaa
32
15
5;3
33
æö
=++-+
ç÷
èø
uuur
, BMaaaa
32
15
1;3
33
æö
=-+-+
ç÷
èø
uuur
AMBMAMBM
.0
^Û=
uuuruuur
Û
aaaa
24
1
(5)(1)(5)(1)0
9
+-++-=
Û
aa
3
1
1(1)(5)0
9
+-+=
Û
aaaa
432
2121440(*)
+-++=
Đặt yaaaa
432
2121440
=+-++=
, có tp xác định D = R.
yaaa
32
461214
¢
=+-+
;
y
¢
=
có 1 nghim thc ay
00
72043
216
»-Þ»-
Da vào BBT ta suy ra (*) luôn có 2 nghim khác 1 và –5.
Vy luôn tn ti 2 đim thuc (C) cùng nhìn đon AB dưới mtc vuông.
Câu 5. Cho hàm s yxx
42
21
=-+
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm to độ hai đim P, Q thuc (C) sao cho đường thng PQ song song vi trc hoành và
khong cách t đim cc đại ca (C) đến đường thng PQ bng 8.
·
Đim cc đại ca (C) là
A
(0;1)
. PT đường thng PQ có dng:
ymm
(0)
.
Vì
dAPQ
(,)8
=
nên
m
9
=
. Khi đó hoành độ các đim P, Q là nghim ca phương trình:
xxx
42
2802
--=Û
.
Vy:
PQ
(2;9),(2;9)
-
hoc
PQ
(2;9),(2;9)
-
.
Câu 6. Cho hàm s yxmxm
42
1
=+--
(C
m
).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s khi m = –2.
2) Chng minh rng khi m thay đổi thì (C
m
) luôn luôn đi qua hai đim c định A, B. Tìm m
để các tiếp tuyến ti A và B vuông góc vi nhau.
·
Hai đim c định A(1; 0), B(–1; 0). Ta có:
yxmx
3
42
¢
=+ .
Các tiếp tuyến ti A và B vuông góc vi nhau
Û
yy
(1).(1)1
¢¢
-=-
Û
m
2
(42)1
+=
Û
mm
35
;
22
=-=-
.
Câu 7. Cho hàm s
x
y
x
2
21
+
=
-
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm nhng đim trên đồ th (C) cách đều hai đim A(2; 0) và B(0; 2).
·
PT đường trung trc đọan AB:
yx
=
.
Nhng đim thuc đồ th cách đều A và B có hoành độ là nghim ca PT:
x
x
x
2
21
+
=
-
Û
xxxx
2
1515
10;
22
-+
--=Û==
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 80
Hai đim cn m là:
15151515
,;,
2222
æöæö
--++
ç÷ç÷
ç÷ç÷
èøèø
Câu 8. Cho hàm s
x
y
x
34
2
-
=
-
(C).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm các đim thuc (C) cách đều 2 tim cn.
·
Gi
Mxy
(;)
Î
(C) và cách đều 2 tim cn x = 2 và y = 3.
Ta có:
xx
xyxx
xx
34
23222
22
-
-=-Û-=-Û-=
--
x
x
x
x
x
1
(2)
4
2
é
=
Û=±
ê
=
-
ë
Vy có 2 đim tho mãn đềi là : M
1
( 1; 1) và M
2
(4; 6)
Câu 9. Cho hàm s
x
y
x
21
1
+
=
+
(C).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm tn (C) nhng đim có tng khong cách đến hai tim cn ca (C) nh nht.
·
Gi
Mxy
00
(;)
Î
(C), ( x
0
1
¹-
)
thì
x
y
xx
0
0
00
21
1
2
11
+
==-
++
Gi A, B ln lượt là hình chiếu ca M trên TCĐ và TCN thì:
MAxMBy
x
00
0
1
1,2
1
=+=-=
+
Áp dng BĐT Cô-si ta có: MAMBMAMBx
x
0
0
1
2.21.2
1
+³=+=
+
Þ
MA + MB nh nht bng 2 khi
x
x
x
x
0
0
0
0
0
1
1
1
é
=
+
ê
=-
+
ë
.
Vy ta có hai đim cn tìm là (0; 1) và (–2; 3).
Câu hi tương t:
a)
x
y
x
21
1
-
=
+
ĐS: x
0
13
= b)
x
y
x
35
2
-
=
-
ĐS:
MM
(1;2),(3;4)
Câu 10. Cho hàm s
x
y
x
21
1
-
=
+
(C).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm đim M thuc đồ th (C) để tiếp tuyến ca (C) ti M vi đường thng đi qua M và
giao đim hai đường tim cn có ch các h s c bng –9.
·
Giao đim 2 tim cn là
I
(1;2)
-
.
Gi
MI
IM
MI
yy
MxCk
xxx
x
0
2
0
0
33
;2()
1
(1)
-
æö
-
-ÎÞ==
ç÷
+-
+
èø
+ H sc ca tiếp tuyến ti M:
( )
M
kyx
x
0
2
0
3
()
1
¢
==
+
+ YCBT
MIM
kk
.9
Û=-
Û
x
x
0
0
0
é
=
ê
=-
ë
. Vy có 2 đim M tha mãn: M(0;3) và M(2; 5)
Câu 11. Cho hàm s
x
y
x
2
1
+
=
-
.
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 81
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm đim M tn (C) sao cho khong cách t M đến đường thng
dxy
:220
+-=
bng
k
65
5
=
.
·
Gi
m
MmC
m
2
;()
1
æö
+
Î
ç÷
-
èø
. Ta có:
dMdmmm
2
65
(,)23461
5
=Û-+=-
Û
mmmm
51
2;;2;
22
===-=
Þ
MMMM
51
(2;4);;3;(2;0);;5
22
æöæö
--
ç÷ç÷
èøèø
.
Câu hi tương t:.
a)
x
ydxyk
x
3112
;:3410;
25
-
=-+==
-
. ĐS: MMMM
1615711
(1;2);;;2;;;6
3443
æöæöæö
--
ç÷
ç÷ç÷
èø
èøèø
.
Câu 12. Cho hàm s
x
y
x
21
1
+
=
+
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm đim M tn đồ th (C) sao cho khong cách t M đến đường thng
dxy
:480
-+=
là ngn nht.
·
Gi
D
là tiếp tuyến ca (C) song song vi d
Þ
PTTT ca (C) là
x
y
1
5
:
44
D
=+
hoc
x
y
2
13
:
44
D
=+
Các tiếp đim tương ng: MM
12
35
1;,3;
22
æöæö
-
ç÷ç÷
èøèø
. Ta nh được dMdM
12
(,)(,)
DD
< .
Þ
M
1
3
1;
2
æö
ç÷
èø
là đim cn m.
Cách 2: Gi s
x
MxC
x
21
;()
1
æö
+
Î
ç÷
+
èø
. Tính
fdMd
(,)
=
. S dng phương pháp hàm s để m
f
min
.
Câu 13. Cho hàm s
x
y
x
21
1
-
=
+
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm ta độ đim M Î (C) sao cho khong cách t đim
I
(1;2)
-
ti tiếp tuyến ca (C) ti
M là ln nht.
·
Gi s
MxC
x
0
0
3
;2()
1
æö
ç÷
ç÷
+
èø
. PTTT
D
ca (C) ti M là:
yxx
x
x
0
2
0
0
33
2()
1
(1)
-+=-
+
+
Û
xxxyx
2
000
3()(1)(2)3(1)0
--+--+=
Khong cách t
I
(1;2)
-
ti tiếp tuyến
D
là:
( )
xxx
d
x
x
x
x
000
44
2
0
0
0
2
0
3(1)3(1)61
6
9
9(1)
91
(1)
(1)
---++
===
++
++
++
+
.
Theo BĐT Cô–si: x
x
2
0
2
0
9
(1)296
(1)
++³=
+
Þ
d
6
£ .
Khong cách d ln nht bng
6
khi xxx
x
22
000
2
0
9
(1)(1)313
(1)
=+Û+=Û=
+
.
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 82
Vy có hai đim cn tìm là:
(
)
M
13;23
-+- hoc
(
)
M
13;23
--+
Câu 14. Cho hàm s
x
y
x
24
1
-
=
+
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm tn (C) hai đim đối xng nhau qua đường thng MN biết M(–3; 0) và N(–1; –1).
·
MN
(2;1)
=-
uuuur
Þ
Phương trình MN:
xy
230
++=
.
Phương trình đường thng (d)
^
MN có dng:
yxm
2
=+
.
Phương trình hoành độ giao đim ca (C) và (d):
x
xm
x
24
2
1
-
=+
+
Û
xmxmx
2
240(1)
+++=¹-
(1)
(d) ct (C) ti hai đim phân bit A, B
Û
mm
2
8320
D
=-->
(2)
Khi đó
AxxmBxxm
1122
(;2),(;2)
++ vi
xx
12
,
là các nghim ca (1)
Trung đim ca AB là
xx
Ixxm
12
12
;
2
æö
+
++
ç÷
èø
º
mm
I
;
42
æö
-
ç÷
èø
(theo định lý Vi-et)
A, B đối xng nhau qua MN
Û
I
Î
MN
Û
m
4
=-
Suy ra (1)
Û
x
xx
x
2
0
240
2
é
=
-
ê
=
ë
Þ
A(0;4), B(2; 0).
Câu 15. Cho hàm s
x
y
x
2
1
=
-
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm tn đồ th (C) hai đim B, C thuc hai nhánh sao cho tam giác ABC vuông n ti
đỉnh A vi A(2; 0).
·
Ta có Cy
x
2
():2
1
=+
-
. Gi BbCc
bc
22
;2,;2
11
++
--
æöæö
ç÷ç÷
èøèø
vi
bc
1
<<
.
Gi H, K ln lượt là hình chiếu ca B, C lên trc Ox.
Ta có:
·
·
·
·
·
·
·
ABACBACCAKBAHCAKACKBAHACK
00
;9090+===Þ==
và:
·
·
{
AHCK
BHACKAABHCAK
HBAK
0
90
DD
=
==Þ
=
Hay:
{
b
b
c
c
c
b
2
22
1
1
2
3
22
1
-=+
=-
-
Û
=
+=-
-
ì
ï
ï
í
ï
ï
î
.
Vy
BC
(1;1),(3;3)
-
Câu 16. Cho hàm s
x
y
x
3
1
-
=
+
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm tn hai nhánh ca đồ th (C) hai đim A và B sao cho AB ngn nht.
·
Tp xác định D =
R{
\1}
-
. Tim cn đứng
x
1
=-
.
Gi s AaBb
ab
44
1;1,1;1
æöæö
--+-+-
ç÷ç÷
èøèø
(vi
ab
0,0
>>
) là 2 đim thuc 2 nhánh ca (C)
ABabababab
abab
abab
2
222
2222
11161664
()16()141432
æöéùéù
=+++=++³+=
ç÷
êúêú
èø
ëûëû
H
K
B
A
C
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 83
AB nh nht
Û
ab
ab
ABab
ab
a
ab
4
4
424
16
4
4
ì
=
ì
=
ï
=ÛÛÛ==
íí
=
=
î
ï
î
Khi đó:
(
)
(
)
AB
44
44
14;164,14;164
--+-+- .
Câu hi tương t:
a)
x
y
x
49
3
-
=
-
. ĐS:
(
)
(
)
AB
33;43,33;43
--++
Câu 17. Cho hàm s
x
y
x
2
-+
=
-
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Tìm tn đồ th (C), các đim A, B sao cho độ dài đon AB bng 4 và đường thng AB
vuông góc vi đường thng
dyx
:
=
.
·
PT đường thng AB có dng:
yxm
=-+
. PT hoành độ giao đim ca (C) và AB:
x
xm
x
1
2
-+
=-+
-
Û
gxxmxmx
2
()(3)210(1)(2)
=-+++
Để có 2 đim A, B thì (1) phi có 2 nghim phân bit kc 2
Û
g
g
0
(2)0
D
ì
>
í
¹
î
Û
mm
mm
2
(3)4(21)0
4(3).2210
ì
+-+>
í
-++
î
Û
m
"
.
Ta có:
AB
AB
xxm
xxm
3
.21
ì
+=+
í
=+
î
. Mt kc
AABB
yxmyxm
;
=-+=-+
Do đó: AB = 4
Û
BABA
xxyy
22
()()16
-+-=
Û
mm
2
230
--=
Û
m
m
1
3
é
=-
ê
=
ë
.
+ Vi
m
=
, thay vào (1) ta được:
xy
xx
xy
2
322
670
322
é
=+Þ=-
-+
ê
=-Þ=
ë
Þ
AB
(32;2),(32;2)
+-- hoc AB
(32;2),(32;2)
-+-
+ Vi
m
1
=-
, thay vào (1) ta được:
xy
xx
xy
2
1222
210
1222
é
=+Þ=--
--
ê
=-Þ=-+
ë
Þ
AB
(12;22);(12;22)
+----+ hoc AB
(12;22);(12;22)
--++--
Câu 18. Cho hàm s
xx
y
x
2
3514
61
++
=
+
có đồ th (C).
Tìm tt các các đim tn (C) có to độ nguyên.
·
Ta có: yx
x
153
23
461
æö
=++
ç÷
+
èø
.
Đim
MxyC
(;)()
Î
có to độ ngun
Û
xZ
yxZ
x
153
23
461
ì
Î
ï
æö
í
=+
ç÷
ï
+
èø
î
Û
xZ
xZ
x
x
x
53
23
61
53
234
61
ì
Î
ï
æö
ï
+
ç÷
í
+
èø
ï
æö
++
ï
ç÷
+
èø
î
M
Û
xZ
Z
x
x
x
53
61
53
234
61
ì
Î
ï
ï
Î
í
+
ï
æö
++
ç÷
ï
+
èø
î
M
Û
xZ
xx
x
x
6116153
53
234
61
ì
Î
ï
+=±Ú+
ï
í
æö
ï
++
ç÷
ï
+
èø
î
M
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 84
Û
xy
xy
014
94
é
=Þ=
ê
=-Þ=-
ë
. Vy có hai đim tho YCBT:
(0;14),(9;4)
--
.
Câu 19. Cho hàm s
xx
y
x
2
36
2
-+
=
-
có đồ th (C).
Tìm nhng cp đim tn đồ th (C) đối xng nhau qua đim I
1
;1
2
æö
ç÷
èø
.
·
Gi
MxyNxyC
1122
(;),(;)()
Î đối xng nhau qua đim I
1
;1
2
æö
ç÷
èø
.
Khi đó ta có:
xxxx
Nxy
yyyy
1221
11
1221
11
(1;2)
22
ìì
+==-
ÛÞ--
íí
+==-
îî
.
Vì
MxyNxyC
1122
(;),(;)()
Î nên ta có:
xx
y
x
xx
y
x
2
11
1
1
2
11
1
1
36
2
4
2
1
ì
-+
ï=
-
ï
í
-+
ï
-=
ï
--
î
Û
xy
xy
11
11
2;4
3;6
é
=-=-
ê
==
ë
.
Vy trên (C) có đúng mt cp đim tho YCBT:
MN
(2;4),(3;6)
--
.
Câu 20. Cho hàm s
xx
y
x
2
1
++
=
+
có đồ th (C).
Tìm nhng cp đim tn đồ th (C) đối xng nhau qua đường thng
dxy
:1617330
++=
.
·
ĐS: AB
2113
5;,3;
44
æöæö
--
ç÷ç÷
èøèø
.
Chân thành cm ơn các bn đồng nghip và các em hc sinh đã đọc tp tài liu này.
transitung_tv@yahoo.com
| 1/85

Preview text:

TRẦN SĨ TÙNG ---- ›š & ›š ----
TÀI LIỆU ÔN THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG Năm 2012
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số
KSHS 01: TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ A. Kiến thức cơ bản
Giả sử hàm số y = f (x) có tập xác định D.
· Hàm số f đồng biến trên D Û y¢ ³ 0,"x Î D y¢ = 0 chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc D.
· Hàm số f nghịch biến trên D Û y¢ £ 0,"x Î D y¢ = 0 chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc D. · Nếu y = ax2 '
+ bx + c (a ¹ 0) thì: + ìa y ³ x " Î R > 0 ' 0, Û ì < í + a y £ x " Î R 0 ' 0, Û í îD £ 0 îD £ 0
· Định lí về dấu của tam thức bậc hai g x = ax2 ( )
+ bx + c (a ¹ 0) :
+ Nếu D < 0 thì g(x) luôn cùng dấu với a. b
+ Nếu D = 0 thì g(x) luôn cùng dấu với a (trừ x = - ) 2a
+ Nếu D > 0 thì g(x) có hai nghiệm x , x 1
2 và trong khoảng hai nghiệm thì g(x) khác dấu
với a, ngoài khoảng hai nghiệm thì g(x) cùng dấu với a.
· So sánh các nghiệm x , x 2 1
2 của tam thức bậc hai g(x) = ax + bx + c với số 0: ìD ³ 0 ìD ³ 0 ï ï
+ x £ x < 0 Û íP 1 2
> 0 + 0 < x £ x Û íP 1 2
> 0 + x < 0 < x Û P 1 2 < 0 ïS < 0 î ïS > 0 î
· g(x) £ m, x
" Î(a;b) Û max g(x) £ m ;
g(x) ³ m, x
" Î(a;b) Û min g(x) ³ m (a;b) (a;b)
B. Một số dạng câu hỏi thường gặp
1. Tìm điều kiện để hàm số y = f (x) đơn điệu trên tập xác định (hoặc trên từng khoảng xác định).
· Hàm số f đồng biến trên D Û y¢ ³ 0,"x Î D y¢ = 0 chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc D.
· Hàm số f nghịch biến trên D Û y¢ £ 0,"x Î D y¢ = 0 chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc D. · Nếu y = ax2 '
+ bx + c (a ¹ 0) thì: + ìa y ³ x " Î R > 0 ' 0, Û ì < í + a y £ x " Î R 0 ' 0, Û í îD £ 0 îD £ 0
2. Tìm điều kiện để hàm số y = f x = ax3 + bx2 ( )
+ cx + d đơn điệu trên khoảng (a;b ) .
Ta có: y¢ = f ¢ x = ax2 ( ) 3 + 2bx + c .
a) Hàm số f đồng biến trên (a;b ) Û y¢ ³ 0, x
" Î(a;b ) và y¢ = 0 chỉ xảy ra tại một số hữu
hạn điểm thuộc (a;b ) . Trường hợp 1:
· Nếu bất phương trình f x) ³ 0 Û h(m) ³ g(x) (*)
thì f đồng biến trên (a;b ) Û h(m) ³ max g(x) (a ;b ) Trang 1
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng
· Nếu bất phương trình f x) ³ 0 Û h(m) £ g(x) (**)
thì f đồng biến trên (a;b ) Û h(m) £ min g(x) (a ;b )
Trường hợp 2: Nếu bất phương trình f x) ³ 0 không đưa được về dạng (*) thì đặt t = x -a .
Khi đó ta có: y¢ = g t = at2 +
aa + b t + a 2 ( ) 3 2(3
) 3 a + 2ba + c . ìa > 0 ï
– Hàm số f đồng biến trên khoảng ( ;
a) Û g(t) ³ 0, t " < 0 Û ìa > 0 D > 0 í Ú îD 0 í £ S > 0 ï ïîP ³ 0 ìa > 0 ï
– Hàm số f đồng biến trên khoảng (a;+¥) Û g(t) ³ 0, t " > 0 Û ìa > 0 D > 0 í Ú îD 0 í £ S < 0 ï ïîP ³ 0
b) Hàm số f nghịch biến trên (a;b ) Û y¢ ³ 0, x
" Î(a;b ) và y¢ = 0 chỉ xảy ra tại một số hữu
hạn điểm thuộc (a;b ) . Trường hợp 1:
· Nếu bất phương trình f x) £ 0 Û h(m) ³ g(x) (*)
thì f nghịch biến trên (a;b ) Û h(m) ³ max g(x) (a ;b )
· Nếu bất phương trình f x) ³ 0 Û h(m) £ g(x) (**)
thì f nghịch biến trên (a;b ) Û h(m) £ min g(x) (a ;b )
Trường hợp 2: Nếu bất phương trình f x) £ 0 không đưa được về dạng (*) thì đặt t = x -a .
Khi đó ta có: y¢ = g t = at2 +
aa + b t + a 2 ( ) 3 2(3
) 3 a + 2ba + c . ìa < 0 ï
– Hàm số f nghịch biến trên khoảng ( ;
a) Û g(t) £ 0, t " < 0 Û ìa < 0 D > 0 í Ú îD 0 í £ S > 0 ï ïîP ³ 0 ìa < 0 ï
– Hàm số f nghịch biến trên khoảng (a;+¥) Û g(t) £ 0, t " > 0 Û ìa < 0 D > 0 í Ú îD 0 í £ S < 0 ï ïîP ³ 0
3. Tìm điều kiện để hàm số y = f x = ax3 + bx2 ( )
+ cx + d đơn điệu trên khoảng có độ dài
bằng k cho trước.
· f đơn điệu trên khoảng (x ; x ¢ ì ¹
1 2) Û y = 0 có 2 nghiệm phân biệt x , x 1 2 Û a 0 í (1) îD > 0
· Biến đổi x - x = d 2 2 1 2
thành (x + x ) - 4x x = d 1 2 1 2 (2)
· Sử dụng định lí Viet đưa (2) thành phương trình theo m.
· Giải phương trình, so với điều kiện (1) để chọn nghiệm.
ax2 + bx + c
4. Tìm điều kiện để hàm số y = (2), (a,d ¹ 0) dx + e a) Đồng biến trên ( ; -¥ a) .
b) Đồng biến trên (a;+¥) . Trang 2
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số
c) Đồng biến trên (a;b ) . ì-eü adx2 2aex be dc f (x)
Tập xác định: D = R \ í , y' + + - = = d ý î þ (dx +e)2 (dx +e)2 Trường hợp 1 Trường hợp 2
Nếu: f (x) ³ 0 Û g(x) ³ h(m) i ( )
Nếu bpt: f (x) ³ 0 không đưa được về dạng (i)
thì ta đặt: t = x -a .
Khi đó bpt: f (x) ³ 0 trở thành: g(t) ³ 0 , với:
g t = adt2 + a da + e t + ad 2 ( ) 2 ( )
a + 2aea + be - dc
a) (2) đồng biến trên khoảng ( ; -¥ a)
a) (2) đồng biến trên khoảng ( ; -¥ a) ì-e ì-e ï ³ a Û ï ³ a í d Û í d
ïîg(x) ³ h(m), x " < a
ïîg(t) ³ 0, t " < 0 ii ( ) ì-e ìa > 0 ³ a ï Û ï í d ìa ii > 0 D > 0 ( ) Û í Ú í
ïh(m) £ min g(x) îD £ 0 S > 0 î ( ; -¥ a ] ï ïîP ³ 0
b) (2) đồng biến trên khoảng (a;+¥)
b) (2) đồng biến trên khoảng (a;+¥) ì-e ì-e ï £ a Û ï £ a í d Û í d
ïîg(x) ³ h(m), x " > a
ïîg(t) ³ 0, t " > 0 i(ii) ì-e ìa > 0 £ a ï Û ï í d ìa iii > 0 D > 0 ( ) Û í Ú í
ïh(m) £ min g(x) îD £ 0 S < 0 î [a;+¥) ï ïîP ³ 0
c) (2) đồng biến trên khoảng (a;b ) ì-e ï Ï Û (a;b ) í d
ïîg(x) ³ h(m), x " Î(a;b ) ì-e Ï ï (a;b) Û í d
ïh(m) £ min g(x) î [a;b ]
ax2 + bx + c
5. Tìm điều kiện để hàm số y = (2), (a,d ¹ 0) dx + e a) Nghịch biến trên ( ; -¥ a) .
b) Nghịch biến trên (a;+¥) .
c) Nghịch biến trên (a;b ) . ì-eü adx2 2aex be dc f (x)
Tập xác định: D = R \ í , y' + + - = = d ý î þ (dx +e)2 (dx +e)2 Trang 3
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng Trường hợp 1 Trường hợp 2
Nếu f (x) £ 0 Û g(x) ³ h(m) i ( )
Nếu bpt: f (x) ³ 0 không đưa được về dạng (i)
thì ta đặt: t = x -a .
Khi đó bpt: f (x) £ 0 trở thành: g(t) £ 0 , với:
g t = adt2 + a da + e t + ad 2 ( ) 2 ( )
a + 2aea + be - dc
a) (2) nghịch biến trên khoảng ( ; -¥ a)
a) (2) đồng biến trên khoảng ( ; -¥ a) ì-e ì-e ï ³ a Û ï ³ a í d Û í d
ïîg(x) ³ h(m), x " < a
ïîg(t) £ 0, t " < 0 ii ( ) ì-e ìa < 0 ³ a ï Û ï í d ìa ii < 0 D > 0 ( ) Û í Ú í
ïh(m) £ min g(x) îD £ 0 S > 0 î ( ; -¥ a ] ï ïîP ³ 0
b) (2) nghịch biến trên khoảng (a;+¥)
b) (2) đồng biến trên khoảng (a;+¥) ì-e ì-e ï £ a Û ï £ a í d Û í d
ïîg(x) ³ h(m), x " > a
ïîg(t) £ 0, t " > 0 i(ii) ì-e ìa < 0 £ a ï Û ï í d ìa iii < 0 D > 0 ( ) Û í Ú í
ïh(m) £ min g(x) îD £ 0 S < 0 î [a;+¥) ï ïîP ³ 0
c) (2) đồng biến trong khoảng (a;b ) ì-e ï Ï Û (a;b ) í d
ïîg(x) ³ h(m), x " Î(a;b ) ì-e Ï ï (a;b) Û í d
ïh(m) £ min g(x) î [a;b ] Trang 4
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số 1
Câu 1. Cho hàm số y = (m -1)x3 + mx2 + ( m 3 - 2)x (1) 3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m = 2 .
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đồng biến trên tập xác định của nó.
· Tập xác định: D = R. y ¢= m - x2 ( 1) + 2mx + m 3 - 2 .
(1) đồng biến trên R Û y ¢³ 0, x " Û m ³ 2
Câu 2. Cho hàm số y = x3 + x2 3 - mx - 4 (1)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 0 .
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đồng biến trên khoảng ( ; -¥ 0) .
· Tập xác định: D = R. y ¢= x2
3 + 6x - m . y¢ có D¢ = 3(m + 3) .
+ Nếu m £ -3 thì D¢ £ 0 Þ y¢ ³ 0, x
" Þ hàm số đồng biến trên R Þ m £ -3 thoả YCBT.
+ Nếu m > -3 thì D¢ > 0 Þ PT y¢ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x ,x (x < x 1 2 1
2) . Khi đó hàm số
đồng biến trên các khoảng (- ; ¥ x ),(x 1 2;+¥) . ìD¢ > 0 ï ìm > 3 - ï
Do đó hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
-¥ 0) Û 0 £ x < x 1
2 Û íP ³ 0 Û í-m ³ 0 (VN) ïîS > 0 ïî 2 - > 0
Vậy: m £ -3 .
Câu 3. Cho hàm số y = x3 - m + x2 2 3(2
1) + 6m(m +1)x +1 có đồ thị (Cm).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0.
2) Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (2;+¥)
· Tập xác định: D = R. y = x2
' 6 - 6(2m +1)x + 6m(m +1) có D = m 2 + - m2 (2 1) 4(
+ m) = 1 > 0 éx = m y' = 0 Û ê
. Hàm số đồng biến trên các khoảng (- ;
¥ m), (m +1;+¥) ëx = m +1
Do đó: hàm số đồng biến trên (2;+¥) Û m +1 £ 2 Û m £ 1
Câu 4. Cho hàm số y = x3 + - m x2
(1 2 ) + (2 - m)x + m + 2 .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1.
2) Tìm m để hàm đồng biến trên khoảng K = (0;+¥) .
· Hàm đồng biến trên (0;+¥) Û y ¢= x2 3 + (
2 1- 2m)x + (2 - m) ³ 0 với x " Î(0;+¥) 3x2 + 2x + 2
Û f (x) = ³ m với x " Î(0;+¥) 4x +1 6(2x2 + x -1) 1
Ta có: f x) =
= 0 Û 2x2 + x -1 = 0 Û x = 1; - x = (4x 2 + ) 1 2 æ 1 ö 5
Lập BBT của hàm f (x) trên (0;+¥) , từ đó ta đi đến kết luận: f ç ÷ ³ m Û ³ m . è 2 ø 4
Câu hỏi tương tự: 1
a) y = (m +1)x3 - (2m -1)x2 + 3(2m -1)x +1 (m ¹ 1) - , K = (- ; ¥ 1) - . ĐS: m 4 ³ 3 11 1
b) y = (m +1)x3 - (2m -1)x2 + 3(2m -1)x +1 (m ¹ 1)
- , K = (1;+¥) . ĐS: m ³ 0 3 1
c) y = (m +1)x3 - (2m -1)x2 + 3(2m -1)x +1 (m ¹ 1) - , K = ( 1 - ;1) . ĐS: m 1 ³ 3 2 Trang 5
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng 1
Câu 5. Cho hàm số y = (m2 -1)x3 + (m -1)x2 - 2x +1 (1) (m ¹ 1) ± . 3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 0.
2) Tìm m để hàm nghịch biến trên khoảng K = ( ; -¥ 2) .
· Tập xác định: D = R; y¢ = m2 - x2 (
1) +2(m -1)x - 2 .
Đặt t = x –2 ta được: y¢ = g t = m2 - t2 + m2 + m - t + m2 ( ) ( 1) (4 2 6) 4 + 4m -10
Hàm số (1) nghịch biến trong khoảng ( ;
-¥ 2) Û g(t) £ 0, t " < 0 ìm2 -1< 0 ìa < 0 ï ì 2 2 ï ï ï m 3 - 2m -1 > 0 ï TH1: ìa < 0 -1 < 0 ïD > 0 í Û m í TH2: í Û í 2 îD £ 0 ï 4m + 4m -10 £ 0 î m2 3 - 2m -1 £ 0 S > 0 ï ï ïîP ³ 0 2 - m - 3 ï > 0 ïî m +1 1 - Vậy: Với
£ m < 1 thì hàm số (1) nghịch biến trong khoảng ( ; -¥ 2) . 3 1
Câu 6. Cho hàm số y = (m2 -1)x3 + (m -1)x2 - 2x +1 (1) (m ¹ 1) ± . 3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 0.
2) Tìm m để hàm nghịch biến trên khoảng K = (2;+¥) .
· Tập xác định: D = R; y¢ = m2 - x2 (
1) +2(m -1)x - 2 .
Đặt t = x –2 ta được: y¢ = g t = m2 - t2 + m2 + m - t + m2 ( ) ( 1) (4 2 6) 4 + 4m -10
Hàm số (1) nghịch biến trong khoảng (2;+¥) Û g(t) £ 0, t " > 0 ìm2 -1< 0 ìa < 0 ï ì 2 2 ï ï ï m 3 - 2m -1 > 0 ï TH1: ìa < 0 -1 < 0 ïD > 0 í Û m í TH2: í Û í 2 îD £ 0 ï 4m + 4m -10 £ 0 î m2 3 - 2m -1 £ 0 S < 0 ï ï ïîP ³ 0 2 - m - 3 ï < 0 ïî m +1
Vậy: Với -1 < m < 1 thì hàm số (1) nghịch biến trong khoảng (2;+¥)
Câu 7. Cho hàm số y = x3 + x2
3 + mx + m (1), (m là tham số).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 3.
2) Tìm m để hàm số (1) nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 1. · Ta có y = x2
' 3 + 6x + m có D¢ = 9 - m 3 .
+ Nếu m ≥ 3 thì y¢ ³ 0, x
" Î R Þ hàm số đồng biến trên R Þ m ≥ 3 không thoả mãn.
+ Nếu m < 3 thì y¢ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x , x (x < x 1 2 1
2) . Hàm số nghịch biến trên đoạn éx ; x m 1 2 ù ë
û với độ dài l = x - x 1
2 . Ta có: x + x = 2; - x x 1 2 1 2 = . 3
YCBT Û l = 1 Û x - x 2 1
2 = 1 Û (x + x ) - 4x x 1 2 1 2 = 1 Û m 9 = . 4
Câu 8. Cho hàm số y = - x3 + mx2 2 3 -1 (1).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Tìm các giá trị của m để hàm số (1) đồng biến trong khoảng (x ; x 1 2) với x - x 2 1 = 1 . · y = - x2 '
6 + 6mx , y' = 0 Û x = 0 Ú x = m .
+ Nếu m = 0 Þ y¢ £ 0, x
" Ρ Þ hàm số nghịch biến trên ¡ Þ m = 0 không thoả YCBT. Trang 6
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số
+ Nếu m ¹ 0 , y¢ ³ 0, x
" Î(0;m) khi m > 0 hoặc y¢ ³ 0, x
" Î(m;0) khi m < 0 .
Vậy hàm số đồng biến trong khoảng (x ; x
1 2) với x - x 2 1 = 1
é(x ; x ) = (0;m) Û 1 2 é - 0 = 1 ê - = Û = ±1 (x ; x ) và x x Û m m . = (m ê ë 2 1 1 1 2 ;0) ë0 - m = 1
Câu 9. Cho hàm số y = x4 - mx2 2 - m
3 +1 (1), (m là tham số).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2) Tìm m để hàm số (1) đồng biến trên khoảng (1; 2).
· Ta có y = x3 - mx = x x2 ' 4 4 4 ( - m)
+ m £ 0 , y ¢³ 0, x
" Î(0;+¥) Þ m £ 0 thoả mãn.
+ m > 0 , y ¢= 0 có 3 nghiệm phân biệt: - m, 0, m .
Hàm số (1) đồng biến trên (1; 2) Û m £
1 Û 0 < m £ 1. Vậy m Î( ;1 -¥ ùû .
Câu hỏi tương tự:
a) Với y = x4 - m - x2 2(
1) + m - 2 ; y đồng biến trên khoảng (1;3). ĐS: m £ 2 . mx + 4
Câu 10. Cho hàm số y = (1) x + m
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = -1.
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( ; -¥ 1) . m2 - 4
· Tập xác định: D = R \ {–m}. y ¢= . (x + m 2 )
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định Û y ¢< 0 Û 2
- < m < 2 (1)
Để hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( ;
-¥ 1) thì ta phải có -m ³ 1 Û m £ -1 (2)
Kết hợp (1) và (2) ta được: -2 < m £ -1. x2 2 - 3x + m
Câu 11. Cho hàm số y = (2). x -1
Tìm m để hàm số (2) đồng biến trên khoảng (- ; ¥ 1) - .
2x2 - 4x + 3 - m f (x)
· Tập xác định: D = R \ {1}. y' = = . (x 2 -1) (x 2 -1)
Ta có: f x ³ Û m £ x2 ( ) 0
2 - 4x + 3. Đặt g x = x2
( ) 2 - 4x + 3 Þ g'(x) = 4x - 4
Hàm số (2) đồng biến trên (- ; ¥ 1) - Û y' ³ 0, x " Î(- ; ¥ 1
- ) Û m £ min g(x) (-¥;-1]
Dựa vào BBT của hàm số g(x), x " Î(- ; ¥ 1]
- ta suy ra m £ 9 .
Vậy m £ 9 thì hàm số (2) đồng biến trên (- ; ¥ 1) - x2 2 - 3x + m
Câu 12. Cho hàm số y = (2). x -1
Tìm m để hàm số (2) đồng biến trên khoảng (2;+¥) .
2x2 - 4x + 3 - m f (x)
· Tập xác định: D = R \ {1}. y' = = . (x 2 -1) (x 2 -1)
Ta có: f x ³ Û m £ x2 ( ) 0
2 - 4x + 3. Đặt g x = x2
( ) 2 - 4x + 3 Þ g'(x) = 4x - 4
Hàm số (2) đồng biến trên (2;+¥) Û y' ³ 0, x
" Î(2;+¥) Û m £ min g(x) [2;+¥) Trang 7
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng
Dựa vào BBT của hàm số g(x), x " Î(- ; ¥ 1]
- ta suy ra m £ 3 .
Vậy m £ 3 thì hàm số (2) đồng biến trên (2;+¥) . x2 2 - 3x + m
Câu 13. Cho hàm số y = (2). x -1
Tìm m để hàm số (2) đồng biến trên khoảng (1;2) .
2x2 - 4x + 3 - m f (x)
· Tập xác định: D = R \ {1}. y' = = . (x 2 -1) (x 2 -1)
Ta có: f x ³ Û m £ x2 ( ) 0
2 - 4x + 3. Đặt g x = x2
( ) 2 - 4x + 3 Þ g'(x) = 4x - 4
Hàm số (2) đồng biến trên (1;2) Û y' ³ 0, x
" Î(1;2) Û m £ min g(x) [1;2]
Dựa vào BBT của hàm số g(x), x " Î(- ; ¥ 1]
- ta suy ra m £ 1 .
Vậy m £ 1 thì hàm số (2) đồng biến trên (1;2) .
x2 - mx + m2 2 3
Câu 14. Cho hàm số y = (2). 2m - x
Tìm m để hàm số (2) nghịch biến trên khoảng ( ; -¥ 1) .
-x2 + 4mx - m2 f (x)
· Tập xác định: D = R \ {2m} . y' = =
.Đặt t = x -1. (x - 2m 2 ) (x - 2m 2 )
Khi đó bpt: f (x) £ 0 trở thành: g t = -t2 - - m t - m2 ( ) 2(1 2 ) + 4m -1 £ 0
Hàm số (2) nghịch biến trên ( ; -¥ 1) ì2m Û y £ "x > 1 ' 0, Î(- ; ¥ 1) Û í îg t ( ) £ 0, t " < 0 i() éD' = 0 ém = 0 êìD' > 0 êìm ¹ 0 ém = 0 i() Û êï Û êï Û ê êíS > 0 êí4m - 2 > 0 ëm ³ 2 + 3 êïP ³ 0 ëî êï
ëîm2 - 4m +1 ³ 0
Vậy: Với m ³ 2 + 3 thì hàm số (2) nghịch biến trên ( ; -¥ 1) .
x2 - mx + m2 2 3
Câu 15. Cho hàm số y = (2). 2m - x
Tìm m để hàm số (2) nghịch biến trên khoảng (1;+¥) .
-x2 + 4mx - m2 f (x)
· Tập xác định: D = R \ {2m} . y' = =
.Đặt t = x -1. (x - 2m 2 ) (x - 2m 2 )
Khi đó bpt: f (x) £ 0 trở thành: g t = -t2 - - m t - m2 ( ) 2(1 2 ) + 4m -1 £ 0
Hàm số (2) nghịch biến trên (1;+¥) ì2m Û y £ x < 1 ' 0, " Î(1;+¥) Û í
îg(t) £ 0, t " > 0 ii ( ) éD' = 0 ém = 0 êìD' > 0 êìm ¹ 0 ii ( ) Û êï Û êï Û m £ 2 - 3 êíS < 0 êí4m - 2 < 0 êïP ³ 0 ëî êï
ëîm2 - 4m +1 ³ 0
Vậy: Với m £ 2 - 3 thì hàm số (2) nghịch biến trên (1;+¥) Trang 8
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số
KSHS 02: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Dạng 1: Cực trị của hàm số bậc 3: y = f x = ax3 + bx2 ( )
+ cx + d
A. Kiến thức cơ bản
· Hàm số có cực đại, cực tiểu Û phương trình y¢ = 0 có 2 nghiệm phân biệt.
· Hoành độ x ,x ¢
1 2 của các điểm cực trị là các nghiệm của phương trình y = 0 .
· Để viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu, ta có thể sử dụng
phương pháp tách đạo hàm.
– Phân tích y = f x) q
. (x) + h(x) .
– Suy ra y = h(x ),y = h(x 1 1 2 2) .
Do đó phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu là: y = h(x) . k - k
· Gọi a là góc giữa hai đường thẳng d : y = k x + b , d : y = k x + b 1 2 1 1 1 2 2 2 thì tana = 1+ k k 1 2
B. Một số dạng câu hỏi thường gặp
Gọi k là hệ số góc của đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu.
1. Tìm điều kiện để đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu song song (vuông
góc) với đường thẳng
d : y = px + q .
– Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu.
– Viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu. 1
– Giải điều kiện: k = p (hoặc k = - ). p
2. Tìm điều kiện để đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu tạo với đường thẳng
d : y = px + q một góc a .
– Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu.
– Viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu. k - p – Giải điều kiện:
= tana . (Đặc biệt nếu d º Ox, thì giải điều kiện: k = tana ) 1+ kp
3. Tìm điều kiện để đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu cắt hai trục Ox, Oy
tại hai điểm A, B sao cho DIAB có diện tích S cho trước (với I là điểm cho trước).

– Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu.
– Viết phương trình đường thẳng D đi qua các điểm cực đại, cực tiểu.
– Tìm giao điểm A, B của D với các trục Ox, Oy.
– Giải điều kiện S IAB S D = .
4. Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho DIAB có diện tích S
cho trước (với I là điểm cho trước).

– Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu.
– Viết phương trình đường thẳng D đi qua các điểm cực đại, cực tiểu.
– Giải điều kiện S IAB S D = .
5. Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B đối xứng qua đường thẳng d cho trước.
– Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu.
– Viết phương trình đường thẳng D đi qua các điểm cực đại, cực tiểu.
– Gọi I là trung điểm của AB.
– Giải điều kiện: ìD ^ d í . îI Î d
5. Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B cách đều đường thẳng d cho trước.
– Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu. Trang 9
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng
– Giải điều kiện: d(A,d) = d(B,d) .
6. Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B và khoảng cách giữa hai
điểm A, B là lớn nhất (nhỏ nhất).

– Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu.
– Tìm toạ độ các điểm cực trị A, B (có thể dùng phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị).
– Tính AB. Dùng phương pháp hàm số để tìm GTLN (GTNN) của AB.
7. Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu và hoành độ các điểm cực trị thoả hệ thức cho trước.
– Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu.
– Phân tích hệ thức để áp dụng định lí Vi-et.
8. Tìm điều kiện để hàm số có cực trị trên khoảng K1 = ( ;
a) hoặc K2 = (a;+¥).
y = f x = ax2 ' ( ) 3 + 2bx + c .
Đặt t = x -a . Khi đó: y = g t = at2 +
aa + b t + a 2 ' ( ) 3 2(3
) 3 a + 2ba + c
Hàm số có cực trị thuộc K1 = ( ; -¥ a)
Hàm số có cực trị thuộc K2 = (a;+¥)
Hàm số có cực trị trên khoảng ( ; -¥ a)
Hàm số có cực trị trên khoảng (a;+¥)
Û f (x) = 0 có nghiệm trên ( ; -¥ a) .
Û f (x) = 0 có nghiệm trên (a;+¥) .
Û g(t) = 0 có nghiệm t < 0
Û g(t) = 0 có nghiệm t > 0 éP < 0 éP < 0 êìD' ³ 0 êìD' ³ 0 Û êï Û êï êíS < 0 êíS > 0 êïP ³ 0 ëî êïP ³ 0 ëî
9. Tìm điều kiện để hàm số có hai cực trị x , x 1 2 thoả:
a) x < a < x 1 2
b) x < x 1 2 < a
c) a < x < x 1 2
y = f x = ax2 ' ( ) 3 + 2bx + c .
Đặt t = x -a . Khi đó: y = g t = at2 +
aa + b t + a 2 ' ( ) 3 2(3
) 3 a + 2ba + c
a) Hàm số có hai cực trị x , x
1 2 thoả x < a < x 1 2
Û g(t) = 0 có hai nghiệm t ,t
1 2 thoả t < 0 < t 1 2 Û P < 0
b) Hàm số có hai cực trị x , x
1 2 thoả x < x 1 2 < a ìD' > 0 Û g(t) = 0 ï
có hai nghiệm t ,t
1 2 thoả t < t 1 2 < 0 Û íS < 0 ïP > 0 î
c) Hàm số có hai cực trị x1, x2 thoả a < x < x 1 2 ìD' > 0 ï
Û g(t) = 0 có hai nghiệm t ,t
1 2 thoả 0 < t < t 1 2 Û íS > 0 ïP > 0 î Trang 10
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số
Câu 1. Cho hàm số y = -x3 + mx2 + -m2 x + m3 - m2 3 3(1 ) (1)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2) Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1).
· y ¢= - x2 + mx + - m2 3 6 3(1 ) .
PT y ¢= 0 có D = 1 > 0, m
" Þ Đồ thị hàm số (1) luôn có 2 điểm cực trị (x ;y ), (x ;y 1 1 2 2 ) . æ 1 m ö
Chia y cho y¢ ta được:
y = ç x - ÷ y ¢+ 2x - m2 + m è 3 3 ø Khi đó:
y = 2x - m2 + m 2 1 1
; y = 2x - m + m 2 2
PT đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) là y = x - m2 2 + m .
Câu 2. Cho hàm số y = x3 + x2
3 + mx + m - 2 (m là tham số) có đồ thị là (Cm).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3.
2) Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với trục hoành.
· PT hoành độ giao điểm của (C) và trục hoành: éx = 1 - x3 + x2
3 + mx + m - 2 = 0 (1) Û ê
ëg(x) = x2 + 2x + m - 2 = 0 (2)
(Cm) có 2 điểm cực trị nằm về 2 phía đối với trục Ox Û PT (1) có 3 nghiệm phân biệt ì ¢
Û (2) có 2 nghiệm phân biệt khác –1 Û D = 3- m > 0 í Û m < 3 îg( 1 - ) = m - 3 ¹ 0
Câu 3. Cho hàm số y = -x3 + m + x2 - m2 (2 1) ( - m
3 + 2)x - 4 (m là tham số) có đồ thị là (Cm).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.
2) Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung. · y ¢= - x2 +
m + x - m2 3 2(2 1) ( - m 3 + 2) . (C ¢
m) có các điểm CĐ và CT nằm về hai phía của trục tung Û PT y = 0 có 2 nghiệm trái dấu Û m2 3( - m
3 + 2) < 0 Û 1 < m < 2 . 1
Câu 4. Cho hàm số y = x3 - mx2 + (2m -1)x - 3 (m là tham số) có đồ thị là (C 3 m).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 2.
2) Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu nằm về cùng một phía đối với trục tung.
· TXĐ: D = R ; y ¢= x2 - 2mx + 2m -1. Đồ thị (C ¢
m) có 2 điểm CĐ, CT nằm cùng phía đối với trục tung Û y = 0 có 2 nghiệm phân ì 2 ¢ ìm ¹ 1
biệt cùng dấu Û D = m - 2m +1 > 0 ï í Û í 1 . î2m -1 > 0 m > ïî 2
Câu 5. Cho hàm số y = x3 - x2
3 - mx + 2 (m là tham số) có đồ thị là (Cm).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.
2) Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu cách đều đường thẳng y = x -1.
· Ta có: y = x2 ' 3 - 6x - m .
Hàm số có CĐ, CT Û y = x2
' 3 - 6x - m = 0 có 2 nghiệm phân biệt x ; x 1 2
Û D' = 9 + m
3 > 0 Û m > -3 (*) Trang 11
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng
Gọi hai điểm cực trị là A(x ;y 1 );B(x ;y 1 2 2 ) æ 1 1 ö æ 2m ö æ m ö
Thực hiện phép chia y cho y¢ ta được: y = ç x - ÷y'+ ç - 2÷ x + ç2 + 3 3 3 3 ÷ è ø è ø è ø æ 2m ö m æ 2m ö m
Þ y = y(x ) = ç
- 2÷ x + 2 + ; y = y(x ) = ç - 2÷ x 1 1 1 2 2 2 + 2 + è 3 ø 3 è 3 ø 3 æ 2m ö m
Þ Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là D: y = ç - 2÷ x + 2 + è 3 ø 3
Các điểm cực trị cách đều đường thẳng y = x -1 Û xảy ra 1 trong 2 trường hợp:
TH1: Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị song song hoặc trùng với đường thẳng y = x -1 2m 9 Û
- 2 = 1 Û m = (không thỏa (*)) 3 2
TH2: Trung điểm I của AB nằm trên đường thẳng y = x -1 y + y x + x æ m ö æ m Û y 1 2 1 2 ö I = x 2 I -1 Û = -1 Û - 2 (x + x 1 2 ) + 2 2 + = (x + x 1 2 ) - ç ÷ ç ÷ 2 2 2 è 3 ø è 3 ø æ 2m ö æ m 2 .2 2 2 ö Û - + + = 0 Û m = ç ÷ ç ÷ 0 è 3 ø è 3 ø
Vậy các giá trị cần tìm của m là: m = 0 .
Câu 6. Cho hàm số y = x3 - mx2 + m3 3
4 (m là tham số) có đồ thị là (Cm).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.
2) Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
· Ta có: y¢ = x2 3 - 6mx ; éx y = 0 ¢ = 0 Û ê
. Để hàm số có cực đại và cực tiểu thì m ¹ 0. ëx = 2m uuur
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là: A(0; 4m3), B(2m; 0) Þ AB = m - m3 (2 ; 4 )
Trung điểm của đoạn AB là I(m; 2m3) ì 3 ï
A, B đối xứng nhau qua đường thẳng d: y = x Û ìAB ^ d 2 - 4 = 0 í Û m m í Û m 2 = ± îI Î d ïî2m3 = m 2
Câu 7. Cho hàm số y = -x3 + mx2 3 - m 3 -1 .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng với
nhau qua đường thẳng d: x + 8y - 74 = 0 . · y ¢= - x2
3 + 6mx ; y ¢= 0 Û x = 0 Ú x = 2m .
Hàm số có CĐ, CT Û PT y ¢= 0 có 2 nghiệm phân biệt Û m ¹ 0 . uuur
Khi đó 2 điểm cực trị là: A - m - B m m3 (0; 3 1), (2 ;4 - m 3 -1) Þ AB m m3 (2 ;4 )
Trung điểm I của AB có toạ độ: I m m3 ( ;2 - m 3 -1) r
Đường thẳng d: x + 8y - 74 = 0 có một VTCP u = (8;-1) . ì 3 ï
A và B đối xứng với nhau qua d Û ìI Î d + 8(2 - 3 -1) - 74 = 0 í Û m m m íuuur r Û m = 2 îAB ^ d ïîAB u . = 0
Câu hỏi tương tự: 1 5
a) y = x3 - 3x2 + m2x + m,d : y = x - . ĐS: m = 0 . 2 2
Câu 8. Cho hàm số y = x3 - x2 3 + mx (1). Trang 12
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0.
2) Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số (1) có các điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng
với nhau qua đường thẳng d: x - 2y - 5 = 0 .
· Ta có y = x3 - x2 + mx Þ y = x2 3 ' 3 - 6x + m
Hàm số có cực đại, cực tiểu Û y ¢= 0 có hai nghiệm phân biệt Û D¢ = 9 - m
3 > 0 Û m < 3 æ 1 1 ö æ 2 ö 1
Ta có: y = ç x - ÷y ¢+ ç m - 2÷ x + m è 3 3 ø è 3 ø 3 æ 2 ö 1
Þ đường thẳng D đi qua các điểm cực trị có phương trình y = ç m -2÷ x + m è 3 ø 3 2
nên D có hệ số góc k = m 1 - 2 . 3 1 5 1
d: x - 2y - 5 = 0 Û y = x - Þ d có hệ số góc k = 2 2 2 2
Để hai điểm cực trị đối xứng qua d thì ta phải có d ^ D 1 æ 2 ö Þ k k = 1 - Û ç m - 2÷ = 1 - Û m 1 2 = 0 2 è 3 ø
Với m = 0 thì đồ thị có hai điểm cực trị là (0; 0) và (2; –4), nên trung điểm của chúng là
I(1; –2). Ta thấy I Î d, do đó hai điểm cực trị đối xứng với nhau qua d.
Vậy: m = 0
Câu 9. Cho hàm số y = x3 - m + x2 3(
1) + 9x + m - 2 (1) có đồ thị là (Cm).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng với 1
nhau qua đường thẳng d: y = x . 2 · y = x2
' 3 - 6(m +1)x + 9
Hàm số có CĐ, CT Û D = m 2
' 9( +1) - 3.9 > 0 Û m Î(- ;
¥ -1- 3) È (-1+ 3;+¥) æ 1 m +1ö
Ta có y = ç x -
÷ y ¢- 2(m2 + 2m - 2)x + 4m +1 è 3 3 ø
Giả sử các điểm cực đại và cực tiểu là A(x ;y ), B(x ;y 1 1
2 2) , I là trung điểm của AB. Þ y = 2
- (m2 + 2m - 2)x + 4m 2 1 1 +1 ; y = 2
- (m + 2m - 2)x + 4m 2 2 +1
ìx + x = 2(m +1) và: 1 2 íx .x î 1 2 = 3
Vậy đường thẳng đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu là y = - m2 2(
+ 2m - 2)x + 4m +1 1
A, B đối xứng qua (d): y = x Û ìAB ^ d Û m = 1. 2 í îI Î d
Câu 10. Cho hàm số y = x3 - m + x2 3(
1) + 9x - m , với m là tham số thực.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với m = 1.
2) Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x , x
1 2 sao cho x - x 1 2 £ 2 . · Ta có y = x2
' 3 - 6(m +1)x + 9.
+ Hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại x , x 1
2 Û PT y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2
Û PT x2 - 2(m +1)x + 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt là x , x 1 2 . Trang 13
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng é 2 m Û D = m > 1 - + 3 ' ( +1) - 3 > 0 Û ê (1) ëm < 1 - - 3
+ Theo định lý Viet ta có x + x = 2(m +1); x x 1 2 1 2 = 3. Khi đó: 2 2 x - x 2 1
2 £ 2 Û ( x + x 1 2 ) - 4x x 1 2 £ 4 Û 4(m + )
1 -12 £ 4 Û (m +1) £ 4 Û 3 - £ m £ 1 (2)
+ Từ (1) và (2) suy ra giá trị của m cần tìm là 3 - £ m < 1 - - 3 1
- + 3 < m £ 1.
Câu 11. Cho hàm số y = x3 + - m x2
(1 2 ) + (2 - m)x + m + 2 , với m là tham số thực.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với m = 1. 1
2) Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x , x 1 2 sao cho x - x 1 2 > . 3
· Ta có: y = x2 ' 3 + ( 2 1- 2m)x + 2 ( - m)
Hàm số có CĐ, CT Û y' = 0 có 2 nghiệm phân biệt x , x 1
2 (giả sử x < x 1 2 ) é 5 2 2 m
Û D' = (1- 2m) - 3(2 - m) = 4m - m - 5 > 0 > Û ê 4 (*) ê ëm < 1 - ( 2 1- 2m) 2 - m
Hàm số đạt cực trị tại các điểm x , x
1 2 . Khi đó ta có: x + x = - ; x x 1 2 1 2 = 3 3 1 2 2 1 x - x 1 2 > Û (x - x 1 2 ) = ( x + x 1 2 ) - 4x x 1 2 > 3 9 3 + 29 3 - 29 Û 4(1- 2m 2
) - 4(2 - m) > 1 Û 16m2 -12m - 5 > 0 Û m > Ú m < 8 8 3 + 29
Kết hợp (*), ta suy ra m > Ú m < -1 8 1
Câu 12. Cho hàm số y = x3 - mx2 + mx -1, với m là tham số thực. 3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với m = 1.
2) Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x , x 1 2 sao cho x - x 1 2 ³ 8 .
· Ta có: y = x2 ' - 2mx + m .
Hàm số có CĐ, CT Û y' = 0 có 2 nghiệm phân biệt x , x 1
2 (giả sử x < x 1 2 )
Û D¢ = m2 - m > 0 Û ém < 0 ê
(*). Khi đó: x + x = 2m, x x = m . ëm > 1 1 2 1 2 é êm 1- 65 £ x - x 2 ê 2 1
2 ³ 8 Û (x - x 2 1
2 ) ³ 64 Û m - m -16 ³ 0 Û (thoả (*)) êm 1+ 65 ³ êë 2 1 1
Câu 13. Cho hàm số y = x3 - (m -1)x2 + 3(m - 2)x + , với m là tham số thực. 3 3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với m = 2 .
2) Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x , x 1 2 sao cho x + 2x 1 2 = 1 .
· Ta có: y ¢= x2 - 2(m -1)x + 3(m - 2)
Hàm số có cực đại và cực tiểu Û y ¢= 0 có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 Û 2
D¢ > 0 Û m - 5m + 7 > 0 (luôn đúng với "m) Trang 14
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số
ìx + x = 2(m -1) ìïx = 3- 2m Khi đó ta có: 1 2 í 2 x x Û = 3(m í î x ïî 2 (1- 2x2 ) 1 2 - 2) = 3(m - 2) -4 ± 34 Û m2 8
+16m - 9 = 0 Û m = . 4
Câu 14. Cho hàm số y = x3 + mx2 4 - 3x .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0.
2) Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị x , x 1 2 thỏa x = 4 - x 1 2 . · y ¢= x2
12 + 2mx - 3 . Ta có: D¢ = m2 + 36 > 0, m
" Þ hàm số luôn có 2 cực trị x , x 1 2 . ì m 1
Khi đó: íx = 4
- x ; x + x = - ; x x 1 2 1 2 1 2 = - Þ m 9 = ± î 6 4 2
Câu hỏi tương tự:
a) y = x3 + x2 3 + mx +1; 1
x + 2x2 = 3
ĐS: m = -105 . 1
Câu 15. Cho hàm số y = x3 - ax2 - ax
3 + 4 (1) (a là tham số). 3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi a = 1.
2) Tìm a để hàm số (1) đạt cực trị tại x1, x2 phân biệt và thoả mãn điều kiện:
x 2 + 2ax + 9a a2 1 2 + = 2 (2) a2
x 2 + 2ax + 9a 2 1
· y¢ = x2 - 2ax - a
3 . Hàm số có CĐ, CT Û y¢ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x , x 1 2
Û D = a2
4 +12a > 0 Û éa < -3 ê
(*). Khi đó x + x = a , x x = - a . ëa > 0 1 2 2 1 2 3
Ta có: x 2 + 2ax + 9a = 2a 1 2 (x + x 1
2 ) + 12a = 4a2 + 12a > 0
Tương tự: x 2 + 2ax + 9a = 4a2 +12a 2 1 > 0 4a2 +12a a2 4a2 +12a Do đó: (2) Û + = 2 Û = 1 Û a
3 (a + 4) = 0 Û a = 4 - a2 4a2 +12a a2
Câu 16. Cho hàm số y = x3 + mx2 + m2 2 9
12 x +1 (m là tham số).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = –1.
2) Tìm các giá trị của m để hàm số có cực đại tại x 2
CĐ, cực tiểu tại xCT thỏa mãn: x CÑ = CT x .
· Ta có: y¢ = x2 + mx + m2 = x2 + mx + m2 6 18 12 6( 3 2 )
Hàm số có CĐ và CT Û y¢ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x ,x
1 2 Û D = m2 > 0 Û m ¹ 0 1 1
Khi đó: x = (- m
3 - m ), x = (- m 3 + m ) 1 2 . 2 2
Dựa vào bảng xét dấu y¢, suy ra C
x Ñ = x , CT x = x 1 2 2 æ - m 3 - m ö - m 3 + m
Do đó: x2= CT x Û ç ÷ = Û m = -2 . è 2 ø 2
Câu 17. Cho hàm số y = m + x3 + x2 ( 2)
3 + mx - 5 , m là tham số.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 0. Trang 15
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng
2) Tìm các giá trị của m để các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có hoành độ là các số dương.
· Các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có hoành độ là các số dương
Û PT y = m + x2 ' 3(
2) + 6x + m = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt
ìa = (m + 2) ¹ 0 ïD' = 9 - m 3 (m + 2) > 0 ì ï
D' = -m2 - 2m + 3 > 0 ì 3 - < m ï m < 1 íP = > 0 ï ím 0 ï Û Û < Û ím < 0 Û 3 - < m < 2 - 3(m + 2) ï ïm + 2 < 0 ïm < 2 - ï - î î S 3 = > 0 ïî m + 2 1 1
Câu 18. Cho hàm số y = x3 - mx2 + (m2 - 3)x (1), m là tham số. 3 2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 0.
2) Tìm các giá trị của m để hàm số (1) có các điểm cực trị x , x
1 2 với x > 0, x 1 2 > 0 và x2 + x2 5 1 2 = . 2
· y¢ = x2 - mx + m2 - 3 ; y¢ = Û x2 - mx + m2 0 - 3 = 0 (2) ìD > 0 ïP > 0 ì ï 3 < m < 2 ï 14
YCBT Û íS > 0 Û í Û m 14 = . ï ïm = ± 2 ïx2 + x2 5 î 2 1 2 = î 2
Câu 19. Cho hàm số y = x3 + - m x2
(1 2 ) + (2 - m)x + m + 2 (m là tham số) (1).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 2.
2) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) có điểm cực đại, điểm cực tiểu, đồng thời
hoành độ của điểm cực tiểu nhỏ hơn 1. · y ¢= x2
3 + 2(1- 2m)x + 2 - m = g(x)
YCBT Û phương trình y ¢= 0 có hai nghiệm phân biệt x , x 1
2 thỏa mãn: x < x 1 2 < 1 . ìD¢ = m2 4 - m - 5 > 0 5 7
Û ïïg(1) = - m 5 + 7 > 0 í
Û < m < . S 2m -1 4 5 ï = < 1 ïî2 3 m
Câu 20. Cho hàm số y =
x3 + m - x2 (
2) + (m -1)x + 2 (Cm). 3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Tìm m để hàm số có cực đại tại x1, cực tiểu tại x2 thỏa mãn x < x 1 2 < 1 .
· Ta có: y¢ = mx2 + 2(m - 2)x + m -1; y¢ = 0 Û mx2 + 2(m - 2)x + m -1 = 0 (1)
Hàm số có CĐ ,CT thỏa mãn x < x 1
2 < 1 khi m > 0 và (1) có 2 nghiệm phân biệt bé hơn 1
Đặt t = x -1 Þ x = t +1, thay vào (1) ta được: m t 2
( +1) + 2(m - 2) t( +1) + m -1 = 0 Û mt2 + 4(m -1 t) + 4m - 5 = 0
(1) có 2 nghiệm phân biệt bé hơn 1 Û (2) có 2 nghiệm âm phân biệt Trang 16
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số ìm > 0 ï ¢ 5 4 D > 0 Û í Û < m < P . > 0 ï 4 3 ïîS < 0 Câu 21. Cho hàm số 3 2
y = x + (1- 2m)x + (2 - m)x + m + 2 (Cm).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Tìm m để hàm số có ít nhất 1 điểm cực trị có hoành độ thuộc khoảng ( 2 - ;0) .
· Ta có: y¢ = x2
3 + 2(1- 2m)x + 2 - m ; y¢ = 0 Û x2
3 + 2(1- 2m)x + 2 - m = 0 (*)
Hàm số có ít nhất 1 cực trị thuộc ( 2
- ;0) Û (*) có 2 nghiệm phân biệt x , x 1
2 và có ít nhất 1 é 2 - < x < x 1 2 < 0 (1) nghiệm thuộc ( 2 - ;0) ê Û 2
- < x < 0 £ x 1 2 (2) ê êx £ 2 - < x ë 1 2 < 0 (3) Ta có:
ì4m2 - m - 5 > 0
ìD' 4m2 m 5 0 ï = - - > 2m -1 ï x + x ï 2 - < < 0 ï 1 2 ï 2 - < < 0 ï 3 10 (1) Û í 2 Û í ( 4 2m -1) 2 - m Û - < m < 1 - x 4 + + > 0 7 + + > ï 1 2)( x2 2) 0 3 3 ï ïx x > 0 ï2 -m î 1 2 ï > 0 ïî 3
ì4m2 - m - 5 > 0
ìD' = 4m2 - m - 5 > 0 ï ï ( ³ ï 0) m 2 f 2 m 0 ï = - £ ï 2m -1 (2) Û (í Û í > 2 - Û ³ 2 ï 1 + 2) + ( 2 + 2) m x x > 0 ï 3 (ïx +2 + 2 > 0 ï2 - 4 2 -1 î 1 )(x2 ) m ( m ) + + 4 > 0 ïî 3 3
ì4m2 - m - 5 > 0
ìD' = 4m2 - m - 5 > 0 ï ï ( + ³ ï 2) m 3 5 0 f 10 6m 0 ï - = + £ ï2 -1 5 m (3) Û í Û í < 0 Û - £ m < 1 - x + x < 0 ï ï 3 3 1 2 ïx x > 0 ï2 - m î 1 2 > 0 ïî 3 é ö
Tóm lại các giá trị m cần tìm là: m 5 Î - ; 1 - ê ÷ È é2;+¥ ë ) ë 3 ø
Câu 22. Cho hàm số y = x3 - x2 3 + 2 (1)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
2) Tìm điểm M thuộc đường thẳng d: y = 3x - 2 sao tổng khoảng cách từ M tới hai điểm cực trị nhỏ nhất.
· Các điểm cực trị là: A(0; 2), B(2; –2).
Xét biểu thức g(x,y) = 3x - y - 2 ta có:
g(xA,yA) = 3xA - yA - 2 = 4
- < 0; g(xB,yB) = 3xB - yB - 2 = 6 > 0
Þ 2 điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của đường thẳng d: y = 3x - 2 .
Do đó MA + MB nhỏ nhất Û 3 điểm A, M, B thẳng hàng Û M là giao điểm của d và AB.
Phương trình đường thẳng AB: y = 2 - x + 2 ì = 3 - 2 ì 4 2 æ ö
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ: y x í
Û íx = ; y = Þ M 4 2 ç ; ÷ îy = 2 - x + 2 î 5 5 è 5 5 ø Trang 17
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng
Câu 23. Cho hàm số y = x3 - mx2 + m2 - x - m3 3 3( 1) + m (1)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2) Tìm m để hàm số (1) có cực trị đồng thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số
đến gốc tọa độ O bằng 2 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ O.
· Ta có y ¢= x2 - mx + m2 3 6 3(
-1). Hàm số (1) có cực trị Û PT y ¢= 0 có 2 nghiệm phân biệt
Û x2 - mx + m2 2
-1 = 0 có 2 nhiệm phân biệt Û D = 1 > 0, m "
Khi đó: điểm cực đại A(m -1;2 - 2m) và điểm cực tiểu B(m +1; 2 - - 2m) é Ta có 2 m OA =
OB Û m + m = 3 - + 2 2 2 6 +1 = 0 Û ê . ëm = 3 - - 2 2
Câu 24. Cho hàm số y = x3 - x2
3 - mx + 2 có đồ thị là (Cm).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Tìm m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua các điểm cực trị song
song với đường thẳng d: y = 4 - x + 3.
· Ta có: y = x2
' 3 - 6x - m . Hàm số có CĐ, CT Û y' = 0 có 2 nghiệm phân biệt x ,x 1 2
Û D' = 9 + m
3 > 0 Û m > -3 (*)
Gọi hai điểm cực trị là A(x ;y 1 );B(x ;y 1 2 2 ) æ 1 1 ö æ 2m ö æ m ö
Thực hiện phép chia y cho y¢ ta được: y = ç x - ÷y'- ç + 2÷ x + ç2 - 3 3 3 3 ÷ è ø è ø è ø æ 2m ö æ m ö æ 2m ö æ m ö Þ y = y 1
(x1) = -ç +2÷x +ç2- ÷; y = y 1 2
(x2) = -ç +2÷x2 +ç2- 3 3 3 3 ÷ è ø è ø è ø è ø æ 2m ö æ m ö
Þ Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là D: y = -ç + 2÷ x + ç2 - 3 3 ÷ è ø è ø ì æ 2m ö ï-ç + 2÷ = 4 - ï è 3 D // d: y = 4 - x + 3 ø Û í
Û m = 3 (thỏa mãn (*)) æ m 2 ö ï - ¹ ç ÷ 3 ïè 3 î ø
Câu hỏi tương tự: 1
a) y = x3 - mx2 + ( m
5 - 4)x + 2 , d : 8x + 3y + 9 = 0
ĐS: m = 0; m = 5 . 3
Câu 25. Cho hàm số y = x3 + mx2 + 7x + 3 có đồ thị là (Cm).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 5.
2) Tìm m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua các điểm cực trị
vuông góc với đường thẳng d: y = 3x - 7 .
· Ta có: y = x2
' 3 + 2mx + 7 . Hàm số có CĐ, CT Û y¢ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x ,x 1 2 .
Û D = m2 '
- 21 > 0 Û m > 21 (*)
Gọi hai điểm cực trị là A(x ;y 1 );B(x ;y 1 2 2 ) æ 1 1 ö 2 2 æ 7m ö
Thực hiện phép chia y cho y¢ ta được: y = ç x + ÷ y'+ (21- m )x + ç3- 3 9 9 9 ÷ è ø è ø 2 2 æ 7m ö 2 2 æ 7m ö
Þ y = y(x ) = (21- m )x 1 1 1 + ç 3 -
; y = y(x ) = (21- m )x + ç3- 9 9 ÷ ÷ è ø 2 2 2 9 è 9 ø Trang 18
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số 2 2 7m
Þ Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là D: y = (21- m )x + 3 - 9 9 ì m > 21 ï D ^ d: y = 4 - x + 3Û í2 Û m 3 10 = ± . (21- m2).3 = 1 - ï 2 î9
Câu 26. Cho hàm số y = x3 - x2
3 - mx + 2 có đồ thị là (Cm).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Tìm m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua các điểm cực trị tạo
với đường thẳng d: x + 4y - 5 = 0 một góc 0 a = 45 .
· Ta có: y = x2
' 3 - 6x - m . Hàm số có CĐ, CT Û y' = 0 có 2 nghiệm phân biệt x ; x 1 2
Û D' = 9 + m
3 > 0 Û m > -3 (*)
Gọi hai điểm cực trị là A(x ;y 1 );B(x ;y 1 2 2 ) æ 1 1 ö æ 2m ö æ m ö
Thực hiện phép chia y cho y¢ ta được: y = ç x - ÷y'- ç + 2÷ x + ç2 - 3 3 3 3 ÷ è ø è ø è ø æ 2m ö æ m ö æ 2m ö æ m ö Þ y = y 1
(x1) = -ç +2÷x +ç2- ÷; y = y 1 2
(x2) = -ç +2÷x2 +ç2- 3 3 3 3 ÷ è ø è ø è ø è ø æ 2m ö æ m ö
Þ Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là D: y = -ç + 2÷ x + ç2 - 3 3 ÷ è ø è ø æ m ö 1 Đặt k 2 = -ç
+ 2 . Đường thẳng d: x + 4y - 5 = 0 có hệ số góc bằng - . 3 ÷ è ø 4 k 1 é é é + k 1 1 + = 1- k k 3 = m 39 = - ê ê ê Ta có: o 4 4 4 5 10 tan 45 = Û ê Û ê Û 1 1 1 5 ê 1 1- k êk + = 1 - + k êk = - êm = - 4 êë 4 4 êë 3 êë 2
Kết hợp điều kiện (*), suy ra giá trị m cần tìm là: m 1 = - . 2
Câu hỏi tương tự: 1 - ±
a) y = x3 - m - x2 + m2 3( 1) (2 - m
3 + 2)x - m(m -1) , d : y = x + 5 , 0
a = 45 . ĐS: m 3 15 = 4 2
Câu 27. Cho hàm số y = x3 - x2 3 + 2 (C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2) Tìm m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C) tiếp xúc với đường tròn (S) có
phương trình x - m 2 + y - m 2 ( ) ( -1) = 5 .
· Phương trình đường thẳng D đi qua hai điểm cực trị 2x + y - 2 = 0 .
(S) có tâm I(m,m +1) và bán kính R= 5 . 2m + m +1- 2 -
D tiếp xúc với (S) Û = 5 Û m
3 -1 = 5 Û m = m 4 2; = . 5 3
Câu 28. Cho hàm số y = x3 - m 3 x + 2 ( m C ) .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Tìm m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của ( m
C ) cắt đường tròn tâm I(1;1) ,
bán kính bằng 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích DIAB đạt giá trị lớn nhất . Trang 19
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng · Ta có y = x2 ' 3 - m
3 . Hàm số có CĐ, CT Û PT y' = 0 có hai nghiệm phân biệt Û m > 0 1
Vì y = x.y¢ - 2mx + 2 nên đường thẳng D đi qua các điểm CĐ, CT của đồ thị hàm số có 3
phương trình là: y = 2 - mx + 2 2 -1 Ta có ( ,D) m d I =
< R = 1 (vì m > 0) Þ D luôn cắt đường tròn tâm I(1; 1), bán kính R 4m2 +1
= 1 tại 2 điểm A, B phân biệt. 1 1 1 Với m 1
¹ : D không đi qua I, ta có: S
= IA I.B.sin AIB £ R2 = 2 DABI 2 2 2 1 R
Nên SDIAB đạt GTLN bằng khi ·
sin AIB = 1 hay DAIB vuông cân tại I Û IH 1 = = 2 2 2 2m -1 1 Û = Û m 2 ± 3 =
(H là trung điểm của AB) 4m2 +1 2 2
Câu 29. Cho hàm số y = x3 + mx2 6
+ 9x + 2m (1), với m là tham số thực.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị sao cho khoảng cách từ gốc toạ độ O đến 4
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị bằng . 5 · Ta có: y¢ = 3 2
x +12mx + 9 . Hàm số có 2 điểm cực trị Û PT y¢ = 0 có 2 nghiệm phân biệt 3 -
Û D' = 4m2 - 3 > 0 Û m > hoặc m 3 < (*) 2 2 æ x 2m ö
Khi đó ta có: y = ç + ÷.y¢ + (6 - m2 8 )x - 4m è 3 3 ø
Þ đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) có PT là: D y = - m2 : (6 8 )x - 4m 4 ém = 1 - m 4 ± d O ( ,D) = = Û 64m4 -10 m2 1 + 37 = 0 ê Û 37 Û m = ±1. (6 - m2 2 8 ) +1 5 êm = ± l(oaïi) êë 8
Câu 30. Cho hàm số y = x3 - x2
3 + (m - 6)x + m - 2 (1), với m là tham số thực.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 2.
2) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị sao cho khoảng cách từ điểm A(1; 4) - đến 12
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị bằng . 265
· Ta có: y¢ = x2
3 - 6x + m - 6 . Hàm số có 2 điểm cực trị Û PT y¢ = 0 có 2 nghiệm phân biệt Û 2
D¢ = 3 - 3(m - 6) > 0 Û m < 9 (*) 1 æ 2 ö 4
Ta có: y = (x -1).y¢ + ç m - 6÷ x + m - 4 3 è 3 ø 3 æ 2 ö 4
Þ PT đường thẳng qua 2 điểm cực trị D: y = ç m - 6÷ x + m - 4 è 3 ø 3 6m -18 12 ém = 1
Þ d(A,D) = = Û ê 1053 (thoả (*)) 4m2 - 72m + 333 265 êm = ë 249 Trang 20
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số
Câu 31. Cho hàm số y = x3 - x2
3 + mx +1 (1), với m là tham số thực.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0. æ ö
2) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị sao cho khoảng cách từ điểm I 1 11 ç ; 2 4 ÷ è ø
đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là lớn nhất.
· Ta có: y¢ = x2
3 - 6x + m . Hàm số có 2 điểm cực trị Û PT y¢ = 0 có 2 nghiệm phân biệt
Û D¢ > 0 Û m < 3 . æ x 1 ö æ 2m ö m
Ta có: y = ç - ÷ y¢ + ç - 2÷ x + +1 è 3 3 ø è 3 ø 3 æ 2m ö m
Þ PT đường thẳng qua hai điểm cực trị là: D : y = ç - 2÷ x + +1. è 3 ø 3 æ ö uur æ ö
Dễ dàng tìm được điểm cố định của D là A 1 ç - ;2 . AI 3 = ç1; . 2 ÷ ÷ è ø è 4 ø
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên D. æ 2m ö 3
Ta có d(I,D) = IH £ IA . Dấu "=" xảy ra Û IA ^ D Û 1+ ç
- 2÷. = 0 Û m = 1. è 3 ø 4 Vậy d I 5
max( ( ,D)) = khi m = 1. 4
Câu 32. Cho hàm số y = x3 + m + x2 + m m + x + m3 + m2 3( 1) 3 ( 2) 3 ( m C ) .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0.
2) Chứng minh rằng với mọi m, đồ thị (Cm) luôn có 2 điểm cực trị và khoảng cách giữa 2
điểm cực trị là không đổi.
· Ta có: y¢ = x2
3 + 6(m +1)x + 6m(m + 2) ; x 2 m y 0 é = - - ¢ = Û ê . ëx = -m
Đồ thị (Cm) có điểm cực đại A( 2
- - m;4) và điểm cực tiểu B(-m;0) Þ AB = 2 5 .
Câu 33. Cho hàm số y = x2 - m + x2 + mx + m3 2 3( 1) 6 .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho AB = 2 .
· Ta có: y¢ = 6(x -1)(x - m) . Hàm số có CĐ, CT Û y¢ = 0 có 2 nghiệm phân biệt Û m ¹ 1.
Khi đó các điểm cực trị là A m3 + m - B m m2 (1; 3 1), ( ;3 ) . AB = 2 Û m 2 - + m2 - m3 ( 1) (3 - m
3 +1) = 2 Û m = 0; m = 2 (thoả điều kiện).
Câu 34. Cho hàm số y = x3 - mx2 + m2 - x - m3 3 3( 1) + 4m -1 (1)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = -1.
2) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho DOAB vuông tại O.
· Ta có: y ¢= x2 - mx + m2 3 6 3( -1);
éx = m +1 Þ y = m y - 3 ¢= 0 Û ê
ëx = m -1Þ y = m +1 uuur uuur
Þ A(m +1;m - 3), B(m -1;m +1) Þ OA = (m +1;m - 3) , OB = (m -1;m +1) . uuur uuur
DOAB vuông tại O Û OA OB . = 0 Û 2 ém m - m = -1 2 2 - 4 = 0 Û ê . ëm = 2 Trang 21
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng
Câu 35. Cho hàm số y = x2 - m + x2 + mx + m3 2 3( 1) 6 (1)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác ABC vuông tại C, với C(4;0) .
· Ta có: y¢ = 6(x -1)(x - m) . Hàm số có CĐ, CT Û y¢ = 0 có 2 nghiệm phân biệt Û m ¹ 1.
Khi đó các điểm cực trị là A m3 + m - B m m2 (1; 3 1), ( ;3 ) . uuur uuur
DABC vuông tại C Û AC BC . = 0 Û m
éëm2 m2 m m2 ( 1) ( 1) 3 m 5 4ù + - + + - + û = 0 Û m = -1
Câu 36. Cho hàm số y = x3 + x2 3 + m (1)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = -4 .
2) Xác định m để đồ thị của hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho · AOB 0 = 120 .
· Ta có: y ¢= x2 3 + 6x ;
éx = -2 Þ y = m y + 4 ¢= 0 Û ê
ëx = 0 Þ y = m
Vậy hàm số có hai điểm cực trị A(0 ; m) và B(-2 ; m + 4) uuur uuur
OA = (0;m), OB = (-2;m + 4) . Để · AOB 0 = 120 thì AOB 1 cos = - 2 m(m + 4) 1 ì 4 - < < 0 Û
= - Û m2 (4 + (m 2 + 4) ) m = 2 - m(m + 4) ( + + ) Û 2 í î m2 2 2 3 + 24m m m + 44 = 0 4 ( 4) ì 4 - < m < 0 ï 1 - 2 + 2 3 Û í 1 - 2 ± 2 3 Û m = m = 3 ïî 3
Câu 37. Cho hàm số y = x3 - x2 + m2 3 - m +1 (1)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực đại, cực tiểu là A và B sao cho diện tích tam
giác ABC bằng 7, với điểm C(–2; 4 ). · Ta có y = x2
' 3 - 6x ; y = Û x2 ' 0
3 - 6x = 0 Û x = 0; x = 2 Þ Hàm số luôn có CĐ, CT.
Các điểm CĐ, CT của đồ thị là: A m2 (0; - m +1), B m2 (2; - m - 3) , AB 2 2 = 2 + (-4) = 2 5 x - y - m2 0 + m -1
Phương trình đường thẳng AB: =
Û x + y - m2 2 + m -1 = 0 2 4 - 1 1 m2 - m +1 S 2 é = 3 DABC = d C ( , AB).AB = .
.2 5 = m - m +1 = 7 m Û . 2 2 5 êëm = -2
Câu hỏi tương tự:
a) y = x3 - m
3 x + 2, C(1;1),S = 18 . ĐS: m = 2 .
Câu 38. Cho hàm số y = x3 - m + x2 3( 1) +12mx - m 3 + 4 (C)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số m = 0.
2) Tìm m để hàm số có hai cực trị là AB sao cho hai điểm này cùng với điểm æ ö C 9 ç 1; - -
lập thành tam giác nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm. 2 ÷ è ø · Ta có y = x2
' 3 - 3(m +1)x +12m . Hàm số có hai cực trị Û y¢ = 0 có hai nghiệm phân biệt Û D = m 2
( -1) > 0 Û m ¹ 1 (*). Khi đó hai cực trị là A
m B m - m3 + m2 (2;9 ), (2 ; 4 12 - m 3 + 4) . Trang 22
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số ì2 + 2m -1 = 0 ï 1
DABC nhận O làm trọng tâm Û í 9
Û m = - (thoả (*)). 4
- m3 +12m2 + 6m + 4 - = 0 2 ïî 2
Câu 39. Cho hàm số y = f x = x3 + m - x2 ( ) 2 3( 3) +11- m 3 ( m C ).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 2. 2) Tìm m để m C (
) có hai điểm cực trị M ,M 1
2 sao cho các điểm M , M 1 2 và B(0; –1) thẳng hàng. · y¢ = x2 6
+ 6(m - 3) . y¢ = 0 Û éx = 0 ê
. Hàm số có 2 cực trị Û m ¹ 3 (*). ëx = 3 - m æ 1 m - 3 ö
Chia f (x) cho f x) ta được: f x = f ¢ x ç x + ÷ - m 2 ( ) ( ) ( - 3) x +11- m 3 è 3 6 ø
Þ phương trình đường thẳng M 2
1M2 là: y = -(m - 3) x + 11 - m 3 M ,M ,B 1 2
thẳng hàng Û BÎ M M
1 2 Û m = 4 (thoả (*)). 1
Câu 40. Cho hàm số y = x3 - mx2 + (m2 -1)x +1 ( m C ) . 3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 2 .
2) Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu và C y Ñ + CT y > 2 .
· Ta có: y¢ = x2 - mx + m2 2 -1. éx = m y +1 ¢ = 0 Û ê . ëx = m -1 3 é-1 < < 0 C y Ñ + CT y > 2 Û m
2m - 2m + 2 > 2 Û ê . ëm > 1 1 4
Câu 41. Cho hàm số y = x3 - (m +1)x2 + (m 3
+1) (1) (m là tham số thực). 3 3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Tìm m để các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị (1) nằm về 2 phía (phía trong và phía
ngoài) của đường tròn có phương trình (C): x2 + y2 - 4x + 3 = 0 .
· y¢ = x2 - 2(m +1)x . éx y = 0 ¢ = 0 Û ê
. Hàm số có cực trị Û m ¹ -1 (1) ëx = 2(m +1) æ 4 ö
Gọi hai điểm cực trị của đồ thị là: Aç 0; (m 3
+1) , B(2(m +1);0) . 3 ÷ è ø 16
(C) có tâm I(2; 0), bán kính R = 1. IA = 4 + (m 6 +1) , IB = m2 4 . 9 1
A, B nằm về hai phía của (C) Û IA2 - R2 IB2 - R2 ( )( ) < 0 Û 4m2 1
-1 < 0 Û - < m < (2) 2 2 1 1
Kết hợp (1), (2), ta suy ra: - < m < . 2 2
Câu 42. Cho hàm số y = x3 - mx2 + m2 - x - m3 3 3( 1) (Cm)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = -2 .
2) Chứng minh rằng (Cm) luôn có điểm cực đại và điểm cực tiểu lần lượt chạy trên mỗi
đường thẳng cố định.
· y ¢= x2 - mx + m2 3 6 3( -1); éx = m y +1 ¢= 0 Û ê ëx = m -1 Trang 23
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng
Điểm cực đại M(m-1;2- m
3 ) chạy trên đường thẳng cố định: ìx = -1+ t í îy = 2 - t 3
Điểm cực tiểu N(m +1; 2
- - m) chạy trên đường thẳng cố định: ìx = 1+ t í îy = -2 - t 3 1
Câu 43. Cho hàm số y = x3 - mx2 - x + m +1 ( m C ) . 3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Tìm m để đồ thị (Cm) có 2 điểm cực trị và khoảng cách giữa 2 điểm cực trị là nhỏ nhất.
· Ta có: y¢ = x2 - 2mx -1; y¢ = 0 có D¢ = m2 +1 > 0, m
" Þ hàm số luôn có hai điểm cực trị x ,x
1 2 . Giả sử các điểm cực trị của (Cm) là A(x ; y ), B(x ; y 1 1 2 2) . 1 2 2
Ta có: y = (x - m).y¢ - (m2 +1)x + m +1 3 3 3 2 2 2 2
Þ y = - (m2 +1)x + m 2 1 1 +1 ;
y = - (m +1)x + m +1 3 3 2 2 3 3 é 4 ù æ 4 ö
Do đó: AB2 = (x - x 2 ) + (y - y 2
) = (4m2 + 4) 1+ (m2 2 2 1 2 1 +1) ³ 4 ê ú ç1+ ë 9 û è 9 ÷ø Þ AB 2 13 ³
. Dấu "=" xảy ra Û m = 0 . Vậy AB 2 13 min = khi m = 0 . 3 3
Câu 44. Cho hàm số y = x3 - x2 3 - mx + 2 (1).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 0.
2) Tìm m để hàm số (1) có 2 cực trị và đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số
tạo với hai trục toạ độ một tam giác cân. · y¢ = x2
3 - 6x - m . Hàm số có 2 cực trị Û y¢ = 0 có 2 nghiệm phân biệt Û m > -3. 1 æ 2m ö m
Ta có: y = (x -1).y¢ + ç-
- 2÷ x + 2 - Þ Đường thẳng D đi qua 2 điểm cực trị của đồ 3 è 3 ø 3 æ 2m ö m
thị có phương trình: y = ç- - 2÷ x + 2 - . è 3 ø 3 æ m - 6 ö æ - m ö
D cắt Ox, Oy tại Aç ;0 , B 6 ç 0; ÷ (m ¹ 0). è 2(m 3) ÷ + ø è 3 ø m - 6 6 - m 9 3
Tam giác OAB cân Û OA = OB Û =
Û m = 6; m = - ;m = - . 2(m + 3) 3 2 2
Đối chiếu điều kiện ta có m 3 = - . 2 1
Câu 45. Cho hàm số : y = x3 - mx2 + (m2 - m +1)x +1 (1). 3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2) Tìm m để hàm số có cực trị trong khoảng ( ; -¥ 1) .
· Tập xác định D = R. y¢ = x2 - mx + m2 2 - m +1 .
Đặt t = x -1 Þ x = t +1 ta được : y = g t = t2 + ( - m)t + m2 ' ( ) 2 1 - m 3 + 2
Hàm số(1) có cực trị trong khoảng ( ;
-¥ 1) Û f (x) = 0 có nghiệm trong khoảng ( ; -¥ 1) . Trang 24
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số éP < 0 ém2 - m 3 + 2 < 0 êìD' ³ 0 êì
Û g(t) = 0 có nghiệm t < 0 Û êï m -1 ³ 0 Û êï
Û 1 < m < 2 êíS < 0 êí2m - 2 < 0 êïP ³ 0 ëî êï ëîm2 - m 3 + 2 ³ 0
Vậy: Với 1 < m < 2 thì hàm số (1) có cực trị trong khoảng ( ; -¥ 1) 1
Câu 46. Cho hàm số : y = x3 - mx2 + (m2 - m +1)x +1 (1). 3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2) Tìm m để hàm số có cực trị trong khoảng (1;+¥) .
· Tập xác định D = R. y¢ = x2 - mx + m2 2 - m +1 .
Đặt t = x -1 Þ x = t +1 ta được : y = g t = t2 + ( - m)t + m2 ' ( ) 2 1 - m 3 + 2
Hàm số(1) có cực trị trong khoảng (1;+¥) Û f (x) = 0 có nghiệm trong khoảng (1;+¥) . éP < 0 ém2 - m 3 + 2 < 0 êìD' ³ 0 êì
Û g(t) = 0 có nghiệm t > 0 Û êï m -1 ³ 0 Û êï Û 1 < m êíS > 0 êí2m - 2 > 0 êïP ³ 0 ëî êï ëîm2 - m 3 + 2 ³ 0
Vậy: Với m > 1 thì hàm số (1) có cực trị trong khoảng (1;+¥) 1
Câu 47. Cho hàm số : y = x3 - mx2 + (m2 - m +1)x +1 (1). 3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2) Tìm m để hàm số có hai cực trị x , x
1 2 thoả mãn x < 1 < x 1 2 .
· Tập xác định D = R. y¢ = x2 - mx + m2 2 - m +1 .
Đặt t = x -1 Þ x = t +1 ta được: y = g t = t2 + - m t + m2 ' ( ) 2(1 ) - m 3 + 2
(1) có hai cực trị x , x
1 2 thoả x < 1 < x 1
2 Û g(t) = 0 có hai nghiệm t ,t
1 2 thoả t < 0 < t 1 2
Û P < 0 Û m2 - m
3 + 2 < 0 Û 1 < m < 2
Vậy: Với 1 < m < 2 thì hàm số (1) có hai cực trị x , x
1 2 thoả mãn x < 1 < x 1 2 . 1
Câu 48. Cho hàm số : y = x3 - mx2 + (m2 - m +1)x +1 (1). 3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2) Tìm m để hàm số có hai cực trị x , x
1 2 thoả mãn x < x 1 2 < 1 .
· Tập xác định D = R. y¢ = x2 - mx + m2 2 - m +1 .
Đặt t = x -1 Þ x = t +1 ta được : y = g t = t2 + ( - m)t + m2 ' ( ) 2 1 - m 3 + 2
(1) có hai cực trị x , x
1 2 thoả x < x 1
2 < 1 Û g(t) = 0 có hai nghiệm t ,t
1 2 thoả t < t 1 2 < 0 ìD' > 0 ìm -1 > 0 ï Û ï
íS < 0 Û ím2 - m
3 + 2 > 0 Û m ÎÆ . Vậy: Không có giá trị nào của m nào thoả YCBT. ïP > 0 î ï2m - 2 < 0 î 1
Câu 49. Cho hàm số : y = x3 - mx2 + (m2 - m +1)x +1 (1). 3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2) Tìm m để hàm số có hai cực trị x , x
1 2 thoả mãn 1 < x < x 1 2 . Trang 25
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng
· Tập xác định D = R. y¢ = x2 - mx + m2 2 - m +1 .
Đặt t = x -1 Þ x = t +1 ta được : y = g t = t2 + ( - m)t + m2 ' ( ) 2 1 - m 3 + 2
(1) có hai cực trị x , x
1 2 thoả 1 < x < x 1
2 Û g(t) = 0 có hai nghiệm t ,t
1 2 thoả 0 < t < t 1 2 ìD' > 0 ìm -1 > 0 ï Û ï
íS > 0 Û ím2 - m
3 + 2 > 0 Û m > 2 ïP > 0 î ï2m - 2 > 0 î
Vậy: Với m > 2 thì hàm số (1) có hai cực trị x , x
1 2 thoả mãn 1 < x < x 1 2 . Trang 26
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số
Dạng 2: Cực trị của hàm số trùng phương: y = f x = ax4 + bx2 ( ) + c
A. Kiến thức cơ bản
· Hàm số luôn nhận x = 0 làm 1 điểm cực trị.
· Hàm số có 1 cực trị Û phương trình y¢ = 0 có 1 nghiệm.
· Hàm số có 3 cực trị Û phương trình y¢ = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
· Khi đồ thị có 3 điểm cực trị A(0;c),B(x ;y ),C(x ;y 1 1 2 2) thì DABC cân tại A.
B. Một số dạng câu hỏi thường gặp

1. Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có các điểm cực trị tạo thành tam giác vuông cân hoặc tam giác đều.
– Tìm điều kiện để phương trình y¢ = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
– Tìm toạ độ các điểm cực trị A, B, C. Lập luận chỉ ra DABC cân tại A. uuur uuur – Giải điều kiện:
DABC vuông tại A Û AB.AC = 0
DABC đều Û AB = BC
2. Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có các điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích S cho trước.
– Tìm điều kiện để phương trình y¢ = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
– Tìm toạ độ các điểm cực trị A, B, C. Lập luận chỉ ra DABC cân tại A. – Kẻ đường cao AH. 1
– Giải điều kiện: S = SABC = AH BC . . 2
Câu 50. Cho hàm số y = x4 - m2 - m + x2 2( 1) + m -1 .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2) Tìm m để đồ thị (C) có khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu ngắn nhất. éx = 0
· y¢ = x3 - m2 4 4( - m +1)x ; y¢ = 0 Û ê .
êëx = ± m2 - m +1 2 æ 1 ö 3
Khoảng cách giữa các điểm cực tiểu: d = 2 m2 - m +1 = 2 ç m - ÷ + è 2 ø 4 1
Þ mind = 3 Û m = . 2 1 3
Câu 51. Cho hàm số y = x4 - mx2 + (1) 2 2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 3 .
2) Xác định m để đồ thị của hàm số (1) có cực tiểu mà không có cực đại. éx = 0
· y ¢= x3 - mx = x x2 2 2
2 ( - m) . y ¢= 0 Û ê ëx2 = m
Đồ thị của hàm số (1) có cực tiểu mà không có cực đại Û PT y ¢= 0 có 1 nghiệm Û m £ 0
Câu 52. Cho hàm số y = -x4 + mx2 2 - 4 m C ( ) .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 2 .
2) Tìm các giá trị của m để tất cả các điểm cực trị của m C (
) đều nằm trên các trục toạ độ. Trang 27
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng éx = 0
· Ta có: y¢ = - x3 4 + 4mx ; y¢ = 0 Û ê . ëx2 = m
+ Nếu m £ 0 thì đồ thị có 1 điểm cực trị duy nhất (0; 4) - ÎOy .
+ Nếu m > 0 thì 2 2 m C (
) có 3 điểm cực trị A(0; 4
- ),B(- m;m - 4),C( m;m - 4) . ìm > 0
Để A, B, C nằm trên các trục toạ độ thì B, C Î Ox Û í Û m = 2 . îm2 - 4 = 0
Vậy: m £ 0 hoặc m = 2 .
Câu 53. Cho hàm số y = x4 + m + x2 (3
1) - 3 (với m là tham số).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = -1.
2) Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác 2
cân sao cho độ dài cạnh đáy bằng lần độ dài cạnh bên. 3 m +
· Ta có: y = x3 ' 4 + 2( m
3 +1)x ; y = Û x = x2 3 1 ' 0 0, = - . 2
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị Û m 1 < -
(*). Ba điểm cực trị là: 3 æ m m 2 3 1 (3 1) ö - - - + æ m m 2 3 1 (3 1) ö - - - + A(0; 3) - ; Bç ; - 3÷ ; C ç - ; - 3÷ è 2 4 ø è 2 4 ø 2 æ - m - ö æ - m - m 4 3 1 3 1 (3 +1) ö
DABC cân tại A ; BC = AB Û 9.4ç ÷ = 4ç + ÷ Û m 5 = - , thoả (*). 3 è 2 ø è 2 16 ø 3
Câu 54. Cho hàm số y = f x = x4 + m - x2 + m2 ( ) 2( 2) - m 5 + 5 m C ( ) .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) hàm số khi m = 1.
2) Tìm các giá trị của m để đồ thị m C (
) của hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu tạo thành 1 tam giác vuông cân. 3 éx = 0
· Ta có f x) = 4x + 4(m - 2)x = 0 Û ê ëx2 = 2 - m
Hàm số có CĐ, CT Û PT f x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt Û m < 2 (*)
Khi đó toạ độ các điểm cực trị là: A( m2 0; - m
5 + 5), B( 2 - m;1- m), C (- 2 - m;1- m) uuur uuur Þ AB = (
- m -m2 + m - ) AC = (- - m -m2 2 ; 4 4 , 2 ; + 4m - 4)
Do DABC luôn cân tại A, nên bài toán thoả mãn khi DABC vuông tại A uuur uuur Û AB AC = Û m 3 . 0 ( - 2) = 1 - Û m = 1 (thoả (*))
Câu 55. Cho hàm số y = x4 + m - x2 + m2 2( 2) - m 5 + 5 (Cm)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Với những giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có điểm cực đại và điểm cực tiểu, đồng thời
các điểm cực đại và điểm cực tiểu lập thành một tam giác đều. 3 éx = 0
· Ta có f x) = 4x + 4(m - 2)x = 0 Û ê ëx2 = 2 - m
Hàm số có CĐ, CT Û PT f x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt Û m < 2 (*)
Khi đó toạ độ các điểm cực trị là: A( m2 0; - m
5 + 5), B( 2 - m;1- m), C (- 2 - m;1- m) uuur uuur Þ AB = (
- m -m2 + m - ) AC = (- - m -m2 2 ; 4 4 , 2 ; + 4m - 4) Trang 28
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số
Do DABC luôn cân tại A, nên bài toán thoả mãn khi µA 0 = 60 Û A 1 cos = 2 uuur uuur AB.AC 1
Û uuur uuur = Û m 3 = 2 - 3 . AB . AC 2
(Chú ý: Có thể dùng tính chất: DABC đều Û AB = BC = CA).
Câu hỏi tương tự:
a) y = x4 - mx2 + m + m4 2 2 . ĐS: m 3 = 3 3 3
b) y = x4 - m - x2 4( 1) + 2m -1. ĐS: m = 1+ 2
c) y = x4 - m - x2 4( 1) + 2m -1
Câu 56. Cho hàm số y = x4 - mx2 + m + m4 2 2 có đồ thị (Cm) .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Với những giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị
đó lập thành một tam giác có diện tích S = 4 . 3 éx = 0
· Ta có y' = 4x - 4mx = 0 Û ê
ëg(x) = x2 - m = 0
Hàm số có 3 cực trị Û y' = 0 có 3 nghiệm phân biệt Û g
D = m > 0 Û m > 0 (*)
Với điều kiện (*), phương trình y ¢= 0 có 3 nghiệm x = - m; x = 0; x = m 1 2 3 . Hàm số đạt
cực trị tại x ; x ; x 4 4 2 4 2
1 2 3 . Gọi A(0;2m + m ); B ( m;m - m + 2m);C (- m;m - m + 2m) là 3 điểm
cực trị của (Cm) .
Ta có: AB2 = AC2 = m4 + m BC2 ;
= 4m Þ DABC cân đỉnh A
Gọi M là trung điểm của BC Þ M
m4 - m2 + m Þ AM = m2 = m2 (0; 2 )
Vì DABC cân tại A nên AM cũng là đường cao, do đó: 5 1 1 S 2 2 5 5 DABC = AM B . C = m
. . 4m = 4 Û m = 4 Û m = 16 Û m = 16 . Vậy m 5 = 16 . 2 2
Câu hỏi tương tự:
a) y = x4 - m2x2 2 +1 , S = 32. ĐS: m = ±2 1
b) y = x4 - 2mx2 + m , S = 32 2 . ĐS: m = 2 4
c) y = x4 - m2x2 + m4 2 + m , S = 32. ĐS: m = ±2
d) y = x4 - mx2 + m2 2 2 - 4, S = 1. ĐS: m = 1
Câu 57. Cho hàm số y = x4 + mx2 + m2 2
+ m có đồ thị (Cm) .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = –2.
2) Với những giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị
đó lập thành một tam giác có một góc bằng 0 120 . éx =
· Ta có y¢ = x3
4 + 4mx ; y¢ = Û x x2 0 0 4 ( + m) = 0 Û ê (m < 0) êë x = ± -m
Khi đó các điểm cực trị là: A m2 (0;
+ m), B( -m;m), C (- -m;m) uuur uuur
AB = -m -m2 ( ;
) ; AC = - -m -m2 ( ;
). DABC cân tại A nên góc 120o chính là µA . Trang 29
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng uuur uuur 4 1 . 1 - - . - + 1 µA =120o AB AC m m m
Û cos A = - Û uuur uuur = - Û = - 2 AB . AC 2 m4 - m 2 4
ém = 0 l(oaïi m + m ) 1 1
2m 2m4 m m4 m4 3 m 0 ê Û = - Þ + = - Û + = Û 1 . Vậy m = - . 4 - 2 êm m m = - 3 3 ê 3 ë 3
Câu 58. Cho hàm số y = x4 - mx2 2
+ m -1 có đồ thị (Cm) .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Với những giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị
đó lập thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1 . 3 2 éx = 0
· Ta có y ¢= 4x - 4mx = 4x(x - m) = 0 Û ê ëx2 = m
Hàm số đã cho có ba điểm cực trị Û PT y ¢= 0 có ba nghiệm phân biệt và y ¢ đổi dấu khi x
đi qua các nghiệm đó
Û m > 0 . Khi đó ba điểm cực trị của đồ thị (Cm) là: A m -
B(- m -m2 + m - ) C ( m -m2 (0; 1), ; 1 , ; + m - ) 1 1 S 2 4 VABC =
yB - yA . C
x - xB = m m ; AB = AC = m + m, BC = 2 m 2 4 ém AB AC BC m + m m = 1 . . ( )2 R 1 1 m3 2m 1 0 ê = = Û = Û - + = Û S 2 5 -1 4 ê VABC 4m m m = êë 2
Câu hỏi tương tự: - +
a) y = x4 - mx2 2 +1 ĐS: m = m 1 5 1, = 2
Câu 59. Cho hàm số y = x4 - mx2 2 + 2 (Cm).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Tìm các giá trị của m để (Cm) có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có đường tròn æ ö
ngoại tiếp đi qua điểm D 3 9 ç ; . 5 5 ÷ è ø 3 éx = 0
· Ta có: y¢ = 4x - 4mx; y¢ = 0 Û ê
. Hàm số có 3 điểm cực trị Û m > 0 . ëx2 = m
Khi đó các điểm cực trị của (Cm) là: A
B - m -m2 + C m -m2 (0;2), ( ; 2), ( ; + 2) .
Gọi I(x;y) là tâm của đường tròn (P) ngoại tiếp DABC. ìIA2 = ID2 3 ì x - y +1 = 0 ï ï ìx = 0 ï
Ta có: íIB2 = IC2 Û í2x m = 2 - x m
Û íy = 1 . Vậy m = 1. ï îIB2 = IA2 (
ïî x + m 2) +(y + m2 2 - 2) = x2 + (y 2 - 2) ïîm =1
Câu 60. Cho hàm số y = x4 - - m2 x2 2(1 ) + m +1 (Cm).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0 .
2) Tìm m để đồ thị (Cm) có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích lớn nhất. éx = 0 · y¢ = x3 - - m2 4 4(1 )x ; y¢ = 0 Û ê
. Hàm số có 3 cực trị Û -1 < m < 1. ëx2 = 1- m2
Khi đó các điểm cực trị của (Cm) là:
A(0;1+ m) , B(- - m2 - m2 1 ; 1
), C( -m2 -m2 1 ; 1 ) Trang 30
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số 1
Ta có: SABC = d(A,BC) B . C = (1- m2 2
) £ 1. Dấu "=" xảy ra Û m = 0 . 2
Vậy max SABC =1 Û m = 0 . 1
Câu 61. Cho hàm số y = x4 - ( m
3 +1)x2 + 2(m +1) (Cm). 4
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0 .
2) Tìm m để đồ thị (Cm) có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có trọng tâm là gốc toạ độ O. éx = 0
· y¢ = x3 - 2( m 3 +1)x ; y¢ = 0 Û ê
. Hàm số có 3 cực trị Û m 1 > - (*) ëx2 = 2( m 3 +1) 3
Khi đó toạ độ 3 điểm cực trị là: A m +
B - m + - m2 - m + C m + - m2 (0;2 2), ( 6 2; 9 4 1), ( 6 2; 9 - 4m +1) 2 1
DABC có trọng tâm O Û -1 m2 8
- 6m + 4 = 0 Û m = - ;m = 3 3
Đối chiếu với điều kiện (*), suy ra m 1 = . 3 Trang 31
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng
KSHS 03: SỰ TƯƠNG GIAO
Dạng 1: Sự tương giao của đồ thị hàm số bậc 3: y = f x = ax3 + bx2 ( )
+ cx + d (a ¹ 0) A. Kiến thức cơ bản
· Cho hai đồ thị (C1): y = f (x) và (C2): y = g(x) . Để tìm hoành độ giao điểm của (C1) và
(C2) ta giải phương trình: f (x) = g(x) (*) (gọi là phương trình hoành độ giao điểm).
Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của hai đồ thị.
· Số giao điểm của đồ thị (C) của hàm số bậc ba: y = f x = ax3 + bx2 ( )
+ cx + d với trục hoành
bằng số nghiệm của phương trình ax3 + bx2 + cx + d = 0 (1)
B. Một số dạng câu hỏi thường gặp
1. Tìm đièu kiện để đồ thị (C) và trục hoành có 1 điểm chung duy nhất.
é f khoâng coù cöïc trò
Û êì f coù 2 cöïc trò ê
Û Phương trình (1) có 1 nghiệm duy nhất í êëî C y Ñ. CT y > 0
2. Tìm đièu kiện để đồ thị (C) và trục hoành có 2 điểm chung phân biệt.
ì f coù 2 cöïc trò
Û (C) tiếp xúc với Ox Û í
Û Phương trình (1) có đúng 2 nghiệm î C y Ñ. CT y = 0
3. Tìm đièu kiện để đồ thị (C) và trục hoành có 3 điểm chung phân biệt.
ì f coù 2 cöïc trò Û í
Û Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt î C y Ñ. CT y < 0
4. Tìm đièu kiện để đồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương.
ì f coù 2 cöïc trò ïïy .y < 0 Û CÑ CT í
Û Phương trình (1) có 3 nghiệm dương phân biệt. ï C x Ñ > 0, CT x > 0
ïîa.f (0) < 0 (hay ad < 0) Trang 32
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số
5. Tìm đièu kiện để đồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ âm.
ì f coù 2 cöïc trò ïïy .y < 0 Û CÑ CT í
Û Phương trình (1) có 3 nghiệm âm phân biệt. ï C x Ñ < 0, CT x < 0
ïîa.f (0) > 0 (hay ad > 0)
6. Tìm đièu kiện để đồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ tạo
thành một cấp số cộng.

a,b,c lập thành một cấp số cộng Û a + c = 2b
– Giả sử (1) có 3 nghiệm x , x , x
1 2 3 lập thành cấp số cộng.
– Viết (1) dưới dạng: ax3 + bx2 + cx + d = 0 Û a(x - x )(x - x )(x - x 1 2 3) = 0
Û aéx3 (x + x + x )x2 + (x x + x x + x x )x - x x x ù - ë 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3 = 0 û b
x , x , x
1 2 3 lập thành cấp số cộng Û x + x = 2x 1 3 2 Þ x2 = - là 1 nghiệm của (1). a 3 b
– Thế x2 = - vào (1) để suy ra điều kiện cần tìm. a 3
Chú ý: Đây chỉ là điều kiện cần nên phải thử lại kết quả tìm được.
7. Tìm đièu kiện để đồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ tạo
thành một cấp số nhân.

a,b,c lập thành một cấp số nhân Û ac b2 =
– Giả sử (1) có 3 nghiệm x , x , x
1 2 3 lập thành cấp số nhân.
– Viết (1) dưới dạng: ax3 + bx2 + cx + d = 0 Û a(x - x )(x - x )(x - x 1 2 3) = 0
Û aéx3 (x + x + x )x2 + (x x + x x + x x )x - x x x ù - ë 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3 = 0 û 3 d
x , x , x
1 2 3 lập thành cấp số nhân Û x x = x2 1 3 2 Þ x2 = - là 1 nghiệm của (1). a d – Thế x 3 2 = -
vào (1) để suy ra điều kiện cần tìm. a
Chú ý: Đây chỉ là điều kiện cần nên phải thử lại kết quả tìm được. Trang 33
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng
Câu 1. Cho hàm số y = x3 + mx + 2 có đồ thị (Cm)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = –3.
2) Tìm m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.
· PT hoành độ giao điểm của (C 3 2 2
m) với trục hoành: x + mx + 2 = 0 Û m = -x - (x ¹ 0) x 2 2 2 2 - x3 + 2
Xét hàm số: f (x) = -x - Þ f '(x) = 2 - x + = x x2 x2
Ta có bảng biến thiên: x -¥ +¥ f ¢(x) f (x) +¥ -¥ -¥ -¥
Đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất Û m > -3 .
Câu 2. Cho hàm số y = f x = x3 - mx2 ( )
+ 2m (Cm) ( m là tham số).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 3.
2) Tìm m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.
· Ta có: y¢ = x2
3 - 2mx = x(3x - 2m)
+ Khi m = 0 thì y¢ = x2
3 ³ 0 Þ (1) đồng biến trên R Þ thoả yêu cầu bài toán. 2m
+ Khi m ¹ 0 thì (1) có 2 cực trị x = 0 , x 1 2 =
. Do đó đồ thị cắt Ox tại duy nhất 1 điểm khi 3 æ 3 ö æ 2 ö ìm ¹ 0
f (x ).f (x 4m 2 2m ï 1
2 ) > 0 Û 2mç 2m - ÷ > 0 Û 4m ç1- ÷ > 0 Û í 3 6 3 6 è 27 ø è 27 ø - < m < ïî 2 2 æ ö Kết luận: khi m 3 6 3 6 Îç - ;
÷ thì đồ thị (Cm) cắt Ox tại duy nhất một điểm. è 2 2 ø
Câu hỏi tương tự:
a) y = x3 + m + x2 + m2 3( 1) 3( +1)x +1 ĐS: m Î R .
Câu 3. Cho hàm số y = x3 - m + x2 2 3(
1) + 6mx - 2 có đồ thị (Cm)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Tìm m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất. · y¢ = x2
6 - 6(m +1)x + 6m ; 2 2 y D¢ = m + - m = m ' 9( 1) 36 9( -1) .
+ Nếu m = 1 thì y¢ ³ 0, x
" Þ hàm số đồng biến trên R Þ đồ thị cắt trục hoành tại 1 điểm
duy nhất Þ m = 1 thoả mãn YCBT.
+ Nếu m ¹ 1 thì hàm số có các điểm cực trị x , x ¢ 1 2 ( x , x 1
2 là các nghiệm của PT y = 0 )
Þ x + x = m +1; x x = m 1 2 1 2 . æ x m +1ö
Lấy y chia cho y¢ ta được: y = ç - ÷ y¢ - (m 2
-1) x - 2 + m(m +1) . è 3 6 ø
Þ PT đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là: y = - m 2
( -1) x - 2 + m(m +1)
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 1 điểm duy nhất Û C y Ñ. CT y > 0 Û (-(m 2
-1) x - 2 + m(m 1 +1)).(-(m 2
-1) x - 2 + m(m 2 +1)) > 0 Û m 2 - m2 ( 1) (
- 2m - 2) < 0 Û m2 - 2m - 2 < 0 (vì m ¹ 1) Û 1- 3 < m < 1+ 3 .
Kết luận: 1- 3 < m < 1+ 3 . Trang 34
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số
Câu 4. Cho hàm số y = x3 - m2
3 x + 2m có đồ thị (Cm).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Tìm m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại đúng hai điểm phân biệt.
· Để (Cm) cắt trục hoành tại đúng hai điểm phân biệt thì (Cm) phải có 2 điểm cực trị
Þ y ¢= 0 có 2 nghiệm phân biệt Û x2 - m2 3 3
= 0 có 2 nghiệm phân biệt Û m ¹ 0
Khi đó y' = 0 Û x = ±m .
(Cm) cắt Ox tại đúng 2 điểm phân biệt Û yCĐ = 0 hoặc yCT = 0 Ta có:
+ y -m = Û m3 ( ) 0 2
+ 2m = 0 Û m = 0 (loại) + y m = Û - m3 ( ) 0 2
+ 2m = 0 Û m = 0 Ú m = 1 ± Vậy: m = ±1
Câu 5. Cho hàm số y = x3 - x2 3 +1 .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm m để đường thẳng (D): y = (2m -1)x - 4m -1 cắt đồ thị (C) tại đúng hai điểm phân biệt.
· Phương trình hoành độ giao của (C) và (D): x3 - x2
3 - (2m -1)x + 4m + 2 = 0 éx = 2 Û x - x2 (
2)( - x - 2m -1) = 0 Û ê
ë f (x) = x2 - x - 2m -1 = 0 (1) é2 ¹ x = x
(D) cắt (C) tại đúng 2 điểm phân biệt Û (1) phải có nghiệm x , x 1 2 1
2 thỏa mãn: êx = 2 ¹ x ë 1 2 éìD = 0 é ï ì m 8 + 5 = 0 ê ï é 5 í b ê ê í1 - ¹ 2 ê m = - ê Û ï ¹ 2 8 êî 2a Û ï êî2 Û ê . Vậy: m 5 = - ; m 1 = . 1 êìD > 0 êì m 8 + 5 > 0 êm = 8 2 êí êí êë 2 ëî f (2) = 0 ëî 2 - m +1 = 0
Câu 6. Cho hàm số y = x3 - x2
6 + 9x - 6 có đồ thị là (C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Định m để đường thẳng (d) : y = mx - 2m - 4 cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt.
· PT hoành độ giao điểm của (C) và (d): x3 - x2
6 + 9x - 6 = mx - 2m - 4 éx = 2 Û x - x2 (
2)( - 4x +1- m) = 0 Û ê
ëg(x) = x2 - 4x +1- m = 0
(d) cắt (C) tại ba điểm phân biệt Û PT g(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 2 Û m > -3
Câu 7. Cho hàm số y = x3 - mx2 + m2 - x - m2 3 3( 1) (
-1) ( m là tham số) (1).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 0.
2) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương. (
ì 1) coù 2 cöïc trò ïïy .y < 0
· Đồ thị (1) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương Û CÑ CT í (*) ï C x Ñ > 0, CT x > 0
ïîa.y(0) < 0
éx = m -1 = x
+ y¢ = x2 - mx + m2 3 6 3(
-1) + D = m2 - m2 9( +1) = 9 > 0, m " + ¢ y = 0 Û y ê ¢ x = m +1 = ë CT x Trang 35
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng ìm -1 > 0 ïïm +1> 0 Suy ra: (*) Û í 2 2 2 Û 3 < m < 1+ 2 (m
-1)(m - 3)(m - 2m -1) < 0 ï ïî ( - m2 -1) < 0 1 2
Câu 8. Cho hàm số y = x3 - mx2 - x + m + có đồ thị 3 3 m C ( ) .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = –1.
2) Tìm m để m C (
) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có tổng bình phương các hoành độ lớn hơn 15. 1 2
· YCBT Û x3 - mx2 - x + m + = 0 (*) có 3 nghiệm phân biệt thỏa x2 + x2 + x2 > . 3 3 1 2 3 15 éx = 1
Ta có: (*) Û x - x2 ( 1)( + (1- m 3 )x - 2 - m 3 ) = 0 Û ê
ëg(x) = x2 + (1- m 3 )x - 2 - m 3 = 0
YCBT Û g(x) = 0 có 2 nghiệm x , x 2 2 1
2 phân biệt khác 1 và thỏa x + x 1
2 > 14 Û m > 1
Câu hỏi tương tự:
a) Với y = x3 - mx2 3 - 3x + m 3 + 2
Câu 9. Cho hàm số y = x3 - x2
3 - 9x + m , trong đó m là tham số thực.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho khi m = 0 .
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm
phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.
· Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng
Û Phương trình x3 - x2
3 - 9x + m = 0 có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng
Û Phương trình x3 - x2
3 - 9x = -m có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng
Û Đường thẳng y = -m đi qua điểm uốn của đồ thị (C) Û -m = -11 Û m = 11.
Câu 10. Cho hàm số y = x3 - mx2 3
+ 9x - 7 có đồ thị (Cm), trong đó m là tham số thực.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho khi m = 0 .
2) Tìm m để (Cm) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.
· Hoành độ các giao điểm là nghiệm của phương trình: x3 - mx2 3 + 9x - 7 = 0 (1)
Gọi hoành độ các giao điểm lần lượt là x ; x ; x
1 2 3 ta có: x + x + x = m 1 2 3 3
Để x ; x ; x
1 2 3 lập thành cấp số cộng thì x m 2 =
là nghiệm của phương trình (1) ém = 1 ê 1 - + 15 - - Þ - m3 2
+ 9m - 7 = 0 Û êm = . Thử lại ta có m 1 15 =
là giá trị cần tìm. ê 2 2 ê êm 1 - - 15 = ë 2
Câu hỏi tương tự:
a) y = x3 - mx2 + m m - x + m2 3 2 ( 4) 9 - m . ĐS: m = 1.
Câu 11. Cho hàm số y = x3 - mx2 3
- mx có đồ thị (Cm), trong đó m là tham số thực.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho khi m = 1.
2) Tìm m để (Cm) cắt đường thẳng d: y = x + 2 tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số nhân. Trang 36
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số
· Xét phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và d:
x3 - mx2 - mx = x + Û g x = x3 - mx2 3 2 ( ) 3
- (m +1)x - 2 = 0
Đk cần: Giả sử (C) cắt d tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x ; x ; x
1 2 3 lần lượt lập thành cấp
số nhân. Khi đó ta có: g(x) = (x - x )(x - x )(x - x 1 2 3)
ìx + x + x = m 1 2 3 3
Suy ra: ïíx x + x x + x x = -m 1 2 2 3 1 3 -1 ïx x x î 1 2 3 = 2 5
Vì x x = x2 Þ x3 = 2 Þ x 3 3 1 3 2 2
2 = 2 nên ta có: -m -1 = 4 + 2 m .3 Û m = - 3 3 2 +1 5 Đk đủ: Với m = -
, thay vào tính nghiệm thấy thỏa mãn. 3 3 2 +1 5 Vậy: m = - . 3 3 2 +1
Câu hỏi tương tự:
a) y = x3 - m + x2 (3 1) + ( m
5 + 4)x - 8 , d º Ox . ĐS: m = 2 .
Câu 12. Cho hàm số y = x3 - x2 3 + 2 .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = m(x - 2) - 2 cắt đồ thị (C) tại 3 điểm
phân biệt A(2; –2), B, D sao cho tích các hệ số góc của tiếp tuyến tại B và D với đồ thị (C)
đạt giá trị nhỏ nhất.
· PT hoành độ giao điểm của (C) và d: x3 - x2
3 + 2 = m(x - 2) - 2 éx = 2 Û ê .
ëg(x) = x2 - x - 2 - m = 0 (1) ìD = 9 + 4 > 0 9
(C) cắt d tại 3 điểm phân biệt A(2; –2), B, D Û m í
Û - < m ¹ 0 (*) îg(2) = -m ¹ 0 4
Với điều kiện (*), gọi x , x
1 2 là các nghiệm của (1) thì x + x = 1, x x = 2 - - m 1 2 1 2 . 9
Ta có: k = y x ).y x ) = (3x2 - 6x )(3x2 - 6x 1 2 1 1 2 2 ) = m 2 9( +1) - 9 ³ 9
- với - < m ¹ 0 . 4
Dấu "=" xảy ra Û m = -1. Vậy giá trị m cần tìm là m = -1. Khi đó kmin = 9 - .
Câu 13. Cho hàm số y = - x3 + x2 2 6 +1 (C)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C) của hàm số.
2) Tìm m để đường thẳng d : y = mx +1 cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A(0; 1), B, C sao cho B
là trung điểm của đoạn thẳng AC. éx = 0 (y = 1)
· PT hoành độ giao điểm của (C) và d: - x3 + x2 2
6 +1 = mx +1 Û ê
ë2x2 - 6x + m = 0 (1)
d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A(0; 1), B, C Û (1) có 2 nghiệm phân biệt x ,x 1 2 ¹ 0 ìD¢ > 0 ì 9 Û í
Û ím < ;m ¹ 0 . Khi đó B(x ;mx +1), C(x ;mx +1) . îm ¹ 0 î 2 1 1 2 2 ìx + x 1 2 = 3
Vì B là trung điểm của AC nên x = 2x ï 2 1 (2). Mặt khác: í m (3) x x 1 2 = ïî 2
Từ (2) và (3) suy ra m = 4 . Trang 37
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng
Câu 14. Cho hàm số y = x3 - x2 6 + 9x (1)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2) Tìm m để đường thẳng d : y = mx cắt (C) tại 3 điểm O(0; 0), A, B phân biệt. Chứng tỏ
rằng khi m thay đổi, trung điểm I của đoạn AB luôn nằm trên một đường thẳng song song với trục tung. éx = 0 (y = 0)
· PT hoành độ giao điểm của (C) và d: x3 - x2
6 + 9x = mx Û ê
ëx2 - 6x + 9 - m = 0 (1)
d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt O(0; 0), A, B Û (2) có 2 nghiệm phân biệt xA,xB khác 0 x + x Û ìD¢ > 0 í
Û 0 < m ¹ 9 (*) . Vì I là trung điểm của AB nên A B x = = 3 î9 - m ¹ 0 I 2
Þ I Î D: x = 3 (D // Oy).
Câu 15. Cho hàm số y = x3 - mx2 3
+ (m -1)x + m +1 (Cm).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Tìm các giá trị của m để đường thẳng d : y = 2x - m -1 cắt đồ thị (Cm) tại 3 điểm phân biệt
có hoành độ lớn hơn hoặc bằng 1.
· PT hoành độ giao điểm của (Cm) và d: x3 - mx2 3
+ (m -1)x + m +1 = 2x - m -1 (1) éx = 1 Û ê ëx2 + (1- m
3 )x - 2m - 2 = 0 (2)
YCBT Û (1) có 3 nghiệm phân biệt lớn hơn hoặc bằng 1 Û (2) có 2 nghiệm phân biệt lớn hơn 1
Xét PT (2) ta có: D = m2 9
+ 2m + 9 > 0, m
" Þ (2) luôn có 2 nghiệm phân biệt x ,x 1 2 .
Do đó: (2) có 2 nghiệm phân biệt lớn hơn 1 Û 1 < x < x 1
2 Û 0 < x -1 < x 1 2 -1 (*)
Đặt t = x -1. Khi đó (2) Û t2 + 3(1- m t) - m 5 = 0 (3) ìD > 0 ï
(*) Û (3) có 2 nghiệm dương phân biệt Û íS = 3(m -1) > 0 (vô nghiệm) ïîP = - m 5 > 0
Kết luận: không có giá trị m thoả YCBT.
Câu 16. Cho hàm số y = x3 - 3x + 2 .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Viết phương trình đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt A, B, C sao cho
xA = 2 và BC = 2 2 .
· Với xA = 2 Þ yA = 4. PT đường thẳng d đia qua A(2; 4) có dạng: y = k(x -2)+ 4 . éx = 2
PT hoành độ giao điểm của (C) và d: x3 - 3x + 2 = k(x - 2) + 4 Û ê
ëg(x) = x2 + 2x - k +1 = 0
d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt Û ìD¢ > 0 ìk > 0 í Û
. Khi đó toạ độ của B(x ;y ),C(x ;y ) îg(2) 0 í ¹ îk ¹ 9 1 1 2 2 ì 2
thoả hệ phương trình: x + 2x - k +1 = 0 (1) í
îy = kx - 2k + 4 (2)
Ta có: (1) Þ x - x = k 1 2 2
; (2) Þ y - y = k(x - x ) = 2k k 1 2 1 2 BC = 2 2 Û k + k3 4 4 = 2 2 Û k3
4 + 4k - 8 = 0 Û k = 1 . Vậy d : y = x + 2 . Trang 38
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số
Câu 17. Cho hàm số y = x3 - mx2 4 6
+1 (C) (m là tham số).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1.
2) Tìm các giá trị của m để đường thẳng d : y = -x +1 cắt đồ thị (C) tại 3 điểm A(0; 1), B, C
phân biệt sao cho B, C đối xứng nhau qua đường phân giác thứ nhất. éx = 0
· PT hoành độ giao điểm của (C) và d: x3 - mx2 4 6 +1 = -x +1 Û ê
ë4x2 - 6mx +1 = 0 (1)
d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A(0; 1), B, C Û (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 0 ém 2 < - ê Û 3 ê
(*). Khi đó giả sử B(x ;-x +1), C(x ;-x 1 1 2 2 + 1) . êm 2 > êë 3 ìx = y ìx = -x +1
B, C đối xứng nhau qua đường thẳng y = x Û 1 2 í 1 2 + = y Û Û x x = x í î 1 2 1 1 2 x = -x î 2 1 +1 3 2
Û m = 1Û m = (không thoả (*)). Vậy không có giá trị m thoả YCBT. 2 3
Câu 18. Cho hàm số y = x3 + mx2 2
+ (m + 3)x + 4 có đồ thị là (Cm) (m là tham số).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C1) của hàm số trên khi m = 1.
2) Cho đường thẳng (d): y = x + 4 và điểm K(1; 3). Tìm các giá trị của m để (d) cắt (Cm) tại
ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng 8 2 .
· Phương trình hoành độ giao điểm của (C 3 2
m) và d là: x + 2mx + (m + 3)x + 4 = x + 4 éx = 0 (y = 4) Û ê
ëg(x) = x2 + 2mx + m + 2 = 0 (1)
(d) cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C Û (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 0. ì / 2
D = m - m - 2 > 0 ìm < 1 - Ú m > 2 Û í Û (*)
îg(0) = m + 2 ¹ 0 í îm ¹ 2 - 1- 3 + 4 Khi đó: xB + C x = 2
- m; xB. C
x = m + 2 . Mặt khác: d(K,d) = = 2 . Do đó: 2 1
SDKBC = 8 2 Û BC d.(K,d) = 8 2 Û BC =16 Û BC2 = 256 2 Û x 2 2 ( 2 2 B - C
x ) + (yB - C
y ) = 256 Û (xB - C
x ) + ((xB + 4) -( C x + 4)) = 256 Û x 2 2 2( B - C
x ) = 256 Û (xB + C x ) - 4xB C x = 128 1± 137 ±
Û 4m2 - 4(m + 2) = 128 Û m2 - m - 34 = 0 Û m = (thỏa (*)). Vậy m 1 137 = . 2 2
Câu hỏi tương tự:
a) y = x3 + mx2 2
+ 3(m -1)x + 2 , d : y = -x + 2 , K(3;1), A(0;2),S = 2 2 . ĐS: m = 0,m = 3
Câu 19. Cho hàm số y = x3 - x2
3 + 4 có đồ thị là (C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Gọi dk là đường thẳng đi qua điểm A( 1
- ;0) với hệ số góc k (k Ρ) . Tìm k để đường
thẳng dk cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt A, B, C và 2 giao điểm B, C cùng với gốc toạ
độ O tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1 .
· Ta có: dk : y = kx + k Û kx - y + k = 0
PT hoành độ giao điểm của (Cm) và d là: Trang 39
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng x3 x2 kx k x éë x 2 3 4 ( 1) ( 2) kù - + = + Û + - - û = 0 Û x = 1 - hoặc x 2 ( - 2) = k d ì > 0
k cắt (C) tại 3 điểm phân biệt k Û í (*) îk ¹ 9
Khi đó các giao điểm là A( 1
- ;0),B(2 - k; k
3 - k k ),C (2 + k k ;3 + k k ) . 2 k
BC = 2 k 1+ k , d O ( ,BC) = d O ( ,dk) = 1+ k2 1 k S 2 3 OBC . .2 k. 1 k 1 k k 1 k 1 k 1 D = + = Û = Û = Û = (thoả (*)) 2 1+ k2
Câu hỏi tương tự:
a) y = x3 - x2 3 + 4; A( 1 - ;0), OBC S = 8 . ĐS: k = 4 .
Câu 20. Cho hàm số y = - m x3 - mx2 (2 ) 6 + 9(2 - m)x - 2
(Cm) (m là tham số).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Tìm m để đường thẳng d : y = 2
- cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt A(0; 2) - , B và C sao cho
diện tích tam giác OBC bằng 13 .
· Phương trình hoành độ giao điểm là: - m x3 - mx2 (2 ) 6
+ 9(2 - m)x - 2 = 2 - (1) éx = 0 Û ê
ë(2 - m)x2 - 6mx + 9(2 - m) = 0 (2)
d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A(0; –2), B, C Û (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 0 ì 2 2
Û D = 9m - 9(2 - m) > 0 ìm > 1 í Û
(*). Giả sử B(x ; 2 - ),C (x ; 2)
- (x ¹ x ) . î2 - m ¹ 0 í îm ¹ 2 B C B C ì 6m ïx + x 1 Khi đó: B C = í 2 - m . Ta có: S O D BC = d O ( ,BC) BC . = 13 ïx 2 î B C x = 9 2 é 14 2 æ 6m ö Þ BC = 13 Û (x m = - = Û ê B + C x ) - 4xB C x = 13 Û ç ÷ 36 13 (thoả (*)). è - m 13 2 ê ø ëm = 14
Câu 21. Cho hàm số y = x3 - x2
3 + 2 có đồ thị là (C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Gọi E là tâm đối xứng của đồ thị (C). Viết phương trình đường thẳng qua E và cắt (C) tại
ba điểm E, A, B phân biệt sao cho diện tích tam giác OAB bằng 2 .
· Ta có: E(1; 0). PT đường thẳng D qua E có dạng y = k(x -1) .
PT hoành độ giao điểm của (C) và D: x - x2 (
1)( - 2x - 2 - k) = 0
D cắt (C) tại 3 điểm phân biệt Û x2 - 2x - 2 - k = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1 Û k > -3 1 ék = 1 - S O D AB = d O
( ,D).AB = k k + 3 Þ k k + 3 = 2 Û 2 ê ëk = 1 - ± 3
Vậy có 3 đường thẳng thoả YCBT: y = -x +1; y = ( 1 - ± 3)(x -1).
Câu 22. Cho hàm số y = x3 + x2
3 + mx +1 (m là tham số) (1)
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3.
2) Tìm m để đường thẳng d: y = 1 cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt A(0; 1), B, C
sao cho các tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại BC vuông góc với nhau. Trang 40
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số
· PT hoành độ giao điểm của (1) và d: x3 + x2 + mx + = Û x x2 3 1 1
( + 3x + m) = 0 9
d cắt (1) tại 3 điểm phân biệt A(0; 1), B, C Û m < , m ¹ 0 4 Khi đó: x 2 B, C
x là các nghiệm của PT: x + 3x + m = 0 Þ xB + C x = 3 - ; xB. C x = m
Hệ số góc của tiếp tuyến tại B là k = x2 2 1
3 B + 6xB + m và tại C là k2 = 3 C x + 6 C x + m
Tiếp tuyến của (C) tại B và C vuông góc với nhau Û k k 2 1. 2 = 1
- Û 4m - 9m +1 = 0 9 - 65 9 + 65 Û m = Ú m = 8 8
Câu 23. Cho hàm số y = x3 - 3x +1 có đồ thị (C) và đường thẳng (d): y = mx + m + 3 .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm m để (d) cắt (C) tại M(–1; 3), N, P sao cho tiếp tuyến của (C) tại N và P vuông góc với nhau.
· Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d): x3-(m + 3)x - m - 2 = 0 éx = 1 - (y = 3) Û x + x2 (
1)( - x - m - 2) = 0 Û ê
ëg(x) = x2 - x - m - 2 = 0 9
d cắt (1) tại 3 điểm phân biệt M(–1; 3), N, P Û m > - , m ¹ 0 4 Khi đó: x 2
N , xP là các nghiệm của PT: x - x - m - 2 = 0 Þ xN + xP = 1; xN .xP = -m - 2
Hệ số góc của tiếp tuyến tại N là k = x2 1
3 N -3 và tại P là k = x2 2 3 P -3
Tiếp tuyến của (C) tại N và P vuông góc với nhau Û k k 2 1. 2 = 1
- Û 9m +1 m 8 +1 = 0 3 - + 2 2 -3 - 2 2 Û m = Ú m = 3 3
Câu 24. Cho hàm số y = x3 - x2 3 + 4 (C)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Gọi (d) là đường thẳng đi qua điểm A(2; 0) có hệ số góc k. Tìm k để (d) cắt (C) tại ba
điểm phân biệt A, M, N sao cho hai tiếp tuyến của (C) tại M và N vuông góc với nhau.
· PT đường thẳng (d): y = k(x - 2)
+ PT hoành độ giao điểm của (C) và (d): x3 - x2
3 + 4 = k(x - 2) éx = 2 = x Û x - x2 (
2)( - x - 2 - k) = 0 Û A ê
ëg(x) = x2 - x - 2 - k = 0
+ (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A, M, N Û PT g(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt, khác 2 ìD > 0 9 Û í
Û - < k ¹ 0 (*) î f (2) ¹ 0 4 ìx + x = 1
+ Theo định lí Viet ta có: M N íx î M xN = -k - 2
+ Các tiếp tuyến tại M và N vuông góc với nhau Û y x ¢
M ).y (xN ) = 1 - - ± Û x2 2 (3 2
M - 6xM )(3xN - 6xN ) = 1
- Û 9k +1 k 8 +1 = 0 Û k 3 2 2 = (thoả (*)) 3
Câu 25. Cho hàm số y = x3 - 3x (C)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. Trang 41
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng
2) Chứng minh rằng khi m thay đổi, đường thẳng (d): y = m(x +1) + 2 luôn cắt đồ thị (C) tại
một điểm M cố định và xác định các giá trị của m để (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt M, N, P
sao cho tiếp tuyến của (C) tại N và P vuông góc với nhau. éx +1 = 0
· PT hoành độ giao điểm x + x2 (
1)( - x - 2 - m) = 0 (1) Û ê
ëx2 - x - 2 - m = 0 (2)
(1) luôn có 1 nghiệm x = -1 ( y = 2 ) Þ (d) luôn cắt (C) tại điểm M(–1; 2).
(d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt Û (2) có 2 nghiệm phân biệt, khác –1 9
Û m > - ;m ¹ 0 (*) 4 - ±
Tiếp tuyến tại N, P vuông góc Û y '(x ).y '(x ) = -1 Û m 3 2 2 = (thoả (*)) N P 3 1 8
Câu 26. Cho hàm số y = x3 - x2 - 3x + . 3 3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Lập phương trình đường thẳng d song song với trục hoành và cắt đồ thị (C) tại hai điểm
phân biệt A, B sao cho tam giác OAB cân tại O (O là gốc toạ độ).
· Giả sử phương trình đường thẳng d: y = m. 1 8
PT hoành độ giao điểm của (C) và d: x3 - x2 - 3x + = m Û x3 - x2 3 - 9x + 8 - m 3 = 0 (1) 3 3
Để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho DOAB cân tại O thì (1) phải có 2 nghiệm x , x = -x 1 2 1 ( x ,–x 1
1 là hoành độ của A, B) Þ x1, x2 là các nghiệm của phương trình:
(x2 - x2)(x - x 3 2 2 2 1
2 ) = 0 Û x - x x - x x + x x 2 1 1 2 = 0 (2) ìx2 = 3 ìx = 3 ± ï 1
Đồng nhất (1) và (2) ta được: íx2 ïï 1 = 9
Û x2 = 3 . Kết luận: d: y 19 = - . ï í 3
x2x = 8 - m î 19 1 2 3 ïm = - ïî 3
Câu 27. Cho hàm số y = x3 - x2 5 + 3x + 9 (1).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2) Gọi D là đường thẳng đi qua A( 1
- ;0) và có hệ số góc k . Tìm k để D cắt đồ thị (C) tại ba
điểm phân biệt A,B,C sao cho tam giác OBC có trọng tâm G(2;2) (O là gốc toạ độ).
· PT đường thẳng D: y = k(x +1). PT hoành độ giao điểm của (C) và D: éx = 1 - x3 - x2
5 + 3x + 9 = k(x +1) Û ê ë(x 2 - 3) = k
D cắt (C) tại ba điểm phân biệt Û x 2
( - 3) = k có hai nghiệm phân biệt khác 1 - Û ìk > 0 í îk ¹ 16
Khi đó toạ độ các giao điểm là: A( 1
- ;0) , B(3 + k;k (4 + k )) , C (3 - k;k (4 - k )) . ì G x = 2 ï
Do đó tọa độ trọng tâm OBC D : í k 8 Û k 3
= (thoả điều kiện). ï G y = = 2 4 î 3 Trang 42
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số
Dạng 2: Sự tương giao của đồ thị hàm số trùng phương: y = f x = ax4 + bx2 ( )
+ c (a ¹ 0) A. Kiến thức cơ bản
Số giao điểm của (C): y ax4 bx2 = +
+ c với trục Ox = số nghiệm của ax4 + bx2 + c = 0 (1) ì 2 ï 4 2 t = x , t
ax + bx + c ³ 0 = 0 (1) Û í
ïîat2 + bt + c = 0 (2)
Để xác định số nghiệm của (1) ta dựa vào số nghiệm của (2) và dấu của chúng. é(2) voâ nghieäm
· (1) vô nghiệm Û ê(2) coù nghieäm keùp aâm ê
ë(2) coù 2 nghieäm aâm
· (1) có 1 nghiệm Û é(2) coù nghieäm keùp baèng 0 ê
ë(2) coù 1 nghieäm baèng 0, nghieäm coøn laïi aâm
· (1) có 2 nghiệm Û é(2) coù nghieäm keùp döông ê
ë(2) coù 1 nghieäm döông vaø1 nghieäm aâm
· (1) có 3 nghiệm Û (2) coù 1 nghieäm baèng 0, nghieäm coøn laïi döông
· (1) có 4 nghiệm Û (2) coù 2 nghieäm döông phaân bieät
B. Một số dạng câu hỏi thường gặp
1. Tìm điều kiện để đồ thị (C) cắt trục hoành tại k điểm phân biệt.
Dựa vào các trường hợp nêu trên.
2. Tìm điều kiện để đồ thị (C) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập
thành một cấp số cộng.

Û ax4 + bx2 + c = 0 (1) có 4 nghiệm phân biệt.
Û at2 + bt + c = t = x2 0 (
) (2) có 2 nghiệm dương phân biệt t ,t
1 2 (giả sử t < t 1 2 )
– Khi đó các nghiệm của (1) là: - t ;- t ; t ; t 2 1 1 2 .
– Vì - t ;- t ; t ; t 2 1 1
2 lập thành cấp số cộng nên t - t = t - (- t ) Û t = 9t 2 1 1 1 2 1 . ì b t + t 1 2 = - ï a ï í c
– Giải điều kiện: t t 1 2 = ï . a ït = 9t î 1 2 Trang 43
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng
Câu 28. Cho hàm số y = x4 -mx2 + m -1 có đồ thị là ( m C )
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 8 .
2) Định m để đồ thị ( m
C ) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.
· PT hoành độ giao điểm của (Cm) với trục hoành: x4 - mx2 + m -1 = 0 (1)
Đặt t = x2, t ³ 0 . Khi đó: (1) Û t2 - mt + m -1 = 0 (2) Û ét = 1 ê ët = m -1
YCBT Û (1) có 4 nghiệm phân biệt Û (2) có 2 nghiệm dương phân biệt Û 0 < m -1 ¹ 1 Û ìm > 1 í îm ¹ 2
Câu 29. Cho hàm số y = x4 - m + x2 2(
1) + 2m +1 có đồ thị là ( m C ) .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m = 0 .
2) Định m để đồ thị ( m
C ) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.
· Xét phương trình hoành độ giao điểm: x4 - m + x2 2( 1) + 2m +1 = 0 (1)
Đặt t = x2,t ³ 0 thì (1) trở thành: f t = t2 ( )
- 2(m +1 t) + 2m +1 = 0 .
Để (Cm) cắt Ox tại 4 điểm phân biệt thì f t() = 0 phải có 2 nghiệm dương phân biệt ìD = m2 ' > 0 ì 1 ï ï í 2( ) m S m 1 0 > - Û = + > Û í 2 (*)
ïP = 2m +1> 0 ïîm ¹ 0 î
Với (*), gọi t < t 1
2 là 2 nghiệm của f t
( ) = 0 , khi đó hoành độ giao điểm của (Cm) với Ox lần
lượt là: x = - t ; x = - t ; x = t ; x = t 1 2 2 1 3 1 4 2
x , x , x , x 1 2 3
4 lập thành cấp số cộng Û x - x = x - x = x - x Û t = 9t 2 1 3 2 4 3 2 1 ém = 4 Û + + = ( + - ) Û = ( + ) é m 5 = 4m m m m m m m + 4 1 9 1 5 4 1 Û Û ê ê (thoả (*)) ë- m = m + êm 4 5 4 4 = - ë 9 ì ü Vậy m 4 = í4;- 9ý î þ
Câu hỏi tương tự:
a) Với y = -x4 + m + x2 2( 2) - 2m - 3 ĐS: m = m 13 3, = - . 9
Câu 30. Cho hàm số y = x4 - m + x2 (3 2) + m
3 có đồ thị là (Cm), m là tham số.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0.
2) Tìm m để đường thẳng y = 1
- cắt đồ thị (Cm) tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2.
· Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và đường thẳng y = 1 - : éx = ± 1
x4 - m + x2 (3 2) + m 3 = 1
- Û x4 - m + x2 (3 2) + m 3 +1 = 0 Û ê ëx2 = m 3 +1 (*) Đường thẳng y = 1
- cắt (Cm) tại 4 điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 2 khi và chỉ khi
phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác ±1 và nhỏ hơn 2 ìï0 < m 3 +1 < 4 ì 1 Û í
Û í- < m < 1; m ¹ 0 ïî m 3 +1 ¹ 1 î 3 Trang 44
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số
Câu 31. Cho hàm số y = x4 - m + x2 2(
1) + 2m +1 có đồ thị là (Cm), m là tham số.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0.
2) Tìm m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 3 .
· Xét phương trình hoành độ giao điểm: x4 - m + x2 2( 1) + 2m +1 = 0 (1)
Đặt t = x2,t ³ 0 thì (1) trở thành: f t = t2 ( )
- 2(m +1 t) + 2m +1 = 0 .
(Cm) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 3
é0 = t < t < 3
Û f (t) có 2 nghiệm phân biệt t , t 1 2 1 2 sao cho: ê0
< t < 3 £ t ë 1 2 ì 2 ì ¢ D¢ = m2 D = m > 0 > 0 ï ï ï (3) = 4 - 4 £ 0 1 f m
Û í f (0) = 2m +1 = 0 hoaëc í
Û m = - Ú m ³ 1 S = 2(m ïS = 2(m +1) > 0 2 +1) < 3 ï î
ïîP = 2m +1 > 0 1
Vậy: m = - Ú m ³ 1. 2
Câu 32. Cho hàm số y = x4 - m2x2 + m4 2
+ 2m (Cm), với m là tham số.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1..
2) Chứng minh đồ thị (Cm) luôn cắt trục Ox tại ít nhất hai điểm phân biệt, với mọi m < 0 .
· PT hoành độ giao điểm của (Cm) với trục Ox: x4 - m2x2 + m4 2 + 2m = 0 (1)
Đặt t = x2 t
( ³ 0) , (1) trở thành : t2 - m2t + m4 2 + 2m = 0 (2)
Ta có : D' = -2m > 0 và S = m2 2
> 0 với mọi m > 0 . Nên (2) có nghiệm dương
Þ (1) có ít nhất 2 nghiệm phân biệt Þ đồ thị hàm số (1) luôn cắt trục Ox tại ít nhất hai điểm phân biệt.
Câu 33. Cho hàm số y = x4 + m2x2 2
+1 (m là tham số) (1)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Chứng minh rằng đường thẳng y = x +1 luôn cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt
với mọi giá trị của m.
· Xét PT hoành độ giao điểm: éx = 0 x4 + m2x2 2
+1= x +1 Û x(x3 + m2 2 x - ) 1 = 0 Û ê
ëg(x) = x3 + 2m2x -1 = 0 (*)
Ta có: g¢ x = x2 + m2 ( ) 3
2 ³ 0 (với mọi x và mọi m ) Þ Hàm số g(x) luôn đồng biến với mọi giá trị của m.
Mặt khác g(0) = –1 ¹ 0. Do đó phương trình (*) có nghiệm duy nhất khác 0.
Vậy đường thẳng y = x +1 luôn cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m.
Câu 34. Cho hàm số y = x4 - m2 + x2 + m2 ( 2) +1 (Cm).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 2 .
2) Tìm các giá trị của m để (Cm) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt sao cho hình phẳng giới 96
hạn bởi (Cm) với trục hoành phần phía trên trục hoành có diện tích bằng . 15 éx = 1 ±
· PT hoành độ giao điểm của (Cm) với trục Ox: x4 - m2 + x2 + m2 ( 2) +1 = 0 Û ê êëx = ± m2 +1 Trang 45
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng
Þ (Cm) cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt Û m ¹ 0 (*).
Khi đó: diện tích hình phẳng giới hạn bởi (Cm) với trục hoành phần phía trên trục hoành 1 m2 20 +16 96
là: S = (x4 - (m2 + 2)x2 + m2 + dx 1) ò Û =
Û m = ±2 (thoả (*)). 15 15 -1
Câu 35. Cho hàm số y = x4 - x2 4 + m (Cm).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 2 .
2) Tìm các giá trị của m để (Cm) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt sao cho hình phẳng giới
hạn bởi (Cm) với trục hoành có diện tích phần phía trên trục hoành bằng diện tích phần dưới trục hoành.
· PT hoành độ giao điểm của (Cm) với trục hoành: x4 - x2 4 + m = 0 (1) ì 2 ï
Û t = x ,t ³ 0 í
ïît2 - 4t + m = 0 (2)
(Cm) cắt Ox tại 4 điểm phân biệt Û (1) có 4 nghiệm phân biệt Û (2) có 2 nghiệm dương
ìD¢ = 4 - m > 0 ï
phân biệt Û íS = 4 > 0
Û 0 < m < 4 (*). ïîP = m > 0
Giả sử (2) có nghiệm t ,t (0 < t < t 1 2 1
2) . Khi đó (1) có 4 nghiệm phân biệt theo thứ tự tăng dần
là: x = - t ; x = - t ; x = t ; x = t 1 2 2 1 3 1 4
2 . Do tính đối xứng của (Cm) nên ta có: x x 3 4 x5 4x4
(x4 - 4x2 + m d
) x = (-x4 + 4x2 - m dx ) ò ò Û 4 3 -
+ mx = 0 Û 3x4 - 20x2 +1 m 4 4 4 5 = 0 5 3 0 x3
ìïx4 - 4x2 + m = 0 (3) ém = 0 Suy ra x 4 4 ê
4 là nghiệm của hệ: í Û 20 . 3
ï x4 - 20x2 +1 m î êm = 4 4 5 = 0 (4) ë 9
Đối chiếu điều kiện (*) ta suy ra m 20 = . 9
Câu 36. Cho hàm số y = x4 - m + x2 2(
1) + 2m +1 (Cm).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Tìm các giá trị của m để (Cm) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt A, B, C, D có hoành độ
lần lượt là x , x , x , x
1 2 3 4 ( x < x < x < x 1 2 3
4 ) sao cho tam giác ACK có diện tích S = 4 , biết K(3; 2) - .
· PT hoành độ giao điểm của (Cm) với trục hoành: x4 - m + x2 2(
1) + 2m +1 = 0 (1) .
Đặt t = x2,t ³ 0 . (1) trở thành: t2 - 2(m +1 t
) + 2m +1 = 0 (2)
(Cm) cắt Ox tại 4 điểm phân biệt Û (2) có 2 nghiệm dương phân biệt ìD¢ = m 2 ( +1) - (2m +1) > 0 ï ì 1
Û íS = 2(m +1) > 0 Û ïm > - í 2
ïîP = 2m +1> 0 ïîm ¹ 0
Khi đó (Cm) cắt Ox tại 4 điểm phân biệt có hoành độ theo thứ tự là: - t ;- t ; t ; t 1 2 2 1 , với t > t 1 2 . 1
Ta có: SACK = AC d
. (K, AC) (3), với d(K, AC) = y = 2 . 2 K
Khi đó: (3) Û t + t 1
2 = 4 Û t + t + 2 t t 1 2
1 2 = 16 Û 2(m + 1) + 2 2m + 1 = 16 Û m = 4 . Trang 46
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số ax b
Dạng 3: Sự tương giao của đồ thị hàm số: y f (x) + = = cx + d 2x +1
Câu 37. Cho hàm số y = có đồ thị là (C). x + 2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Chứng minh rằng đường thẳng d: y = -x + m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A,
B. Tìm m để đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.
· PT hoành độ giao điểm của (C) và d: 2x +1 ìx ¹ 2 - = -x + m Û x + 2 í
î f (x) = x2 + (4 - m)x +1- 2m = 0 (1)
Do (1) có D = m2 +12 > 0 và f 2 ( 2 - ) = ( 2 - ) + (4 - m).( 2 - ) +1- 2m = 3 - ¹ 0, m "
nên đường thẳng d luôn luôn cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt A, B. Ta có: y 2 2 2 2
A = m - xA; yB = m - xB nên AB = (xB - xA ) + (yB - yA ) = 2(m + 12)
Suy ra AB ngắn nhất Û AB2 nhỏ nhất Û m = 0 . Khi đó: AB = 24 .
Câu hỏi tương tự: x - 2 -1 a) y = ĐS: m = 2 b) x y = ĐS: m 1 = x -1 2x 2 x -3
Câu 38. Cho hàm số y = . x +1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Viết phương trình đường thẳng d qua điểm I( 1
- ;1) và cắt đồ thị (C) tại hai điểm M, N
sao cho I là trung điểm của đoạn MN.
· Phương trình đường thẳng d : y = k(x +1) +1 x - 3
d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt M, N Û
= kx + k +1 có 2 nghiệm phân biệt khác 1 - . x +1 ìk ¹ 0 ï Û f x = kx2 ( )
+ 2kx + k + 4 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1 - Û íD = 4
- k > 0 Û k < 0 ï f ( 1 - ) = 4 ¹ 0 î
Mặt khác: xM + xN = 2
- = 2xI Û I là trung điểm MN với k " < 0 .
Kết luận: Phương trình đường thẳng cần tìm là y = kx + k +1 với k < 0 . 2x + 4
Câu 39. Cho hàm số y = (C). 1- x
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Gọi (d) là đường thẳng qua A(1; 1) và có hệ số góc k. Tìm k để (d) cắt (C) tại hai điểm M,
N
sao cho MN = 3 10 .
· Phương trình đường thẳng (d): y = k(x -1) +1.
Bài toán trở thành: Tìm k để hệ phương trình sau có hai nghiệm (x ;y ), (x ;y 1 1 2 2) phân biệt 2 2
sao cho (x - x 2 1) + ( y - y 2 1) = 90 (a) ì2x + 4 ï = k(x -1) +1
ìïkx2 -(2k -3)x + k + 3 = 0 í -x +1
(I). Ta có: (I) Û í ï ïî
y = k(x -1) +1
î y = k(x -1) +1
(I) có 2 nghiệm phân biệt Û kx2 - (2k - 3)x + k + 3 = 0 (b) có 2 nghiệm phân biệt. Trang 47
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng Û k ¹ k 3 0, < . 8 2 é 2
Ta biến đổi (a) trở thành: (1 k2)(x - x ) = 90Û (1+ k2 ù + 2 1 )êë(x + x 2 1) - 4x x 2 1 = 90 úû (c) 2k - 3 k + 3
Theo định lí Viet cho (b) ta có: x + x = , x x 1 2 =
, thế vào (c) ta có phương k 1 2 k trình:
k3 + k2 + k - = Û k + k2 8 27 8 3 0 ( 3)(8 + k 3 -1) = 0 -3 + 41 -3 - 41 Û k = -3; k = ; k = . 16 16
Kết luận: Vậy có 3 giá trị của k thoả mãn như trên. 2x - 2
Câu 40. Cho hàm số y = (C). x +1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm m để đường thẳng (d): y = 2x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 5 . 2x - 2
· PT hoành độ giao điểm: = 2x + m Û x2 2 + mx + m + 2 = 0 (x ¹ 1) - (1) x +1
d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B Û (1) có 2 nghiệm phân biệt x , x 1 2 khác –1 Û m2 - m 8 -16 > 0 (2) ì m x + x ï 1 2 = - ï Khi đó ta có: 2 í
A x ;2x + m , B x ;2x + m m . Gọi ( 1 1 ) ( 2 2 ). ïx x + 2 1 2 = ïî 2
AB2 = 5 Û (x - x 2 ) + 4(x - x 2 2 2 1 2 1
2 ) = 5 Û (x + x ) - 4x x 1 2 1 2 = 1 Û m - m 8 - 20 = 0 Û ém = 10 ê (thoả (2)) ëm = -2
Vậy: m = 10; m = 2 - .
Câu hỏi tương tự: 2x -1 a) y =
, d : y = x + m, AB = 2 2 . ĐS: m = 1 - ;m = 7 . x + 2 x -1
Câu 41. Cho hàm số y = (1). x + m
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2) Tìm các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng (d): y = x + 2 cắt đồ thị hàm số (1) tại
hai điểm A B sao cho AB = 2 2 . x -1 ìx ¹ -m
· PT hoành độ giao điểm: = x + 2 Û x m í +
îx2 + (m +1)x + 2m +1 = 0 (*)
d cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm A, B phân biệt Û (*) có hai nghiệm phân biệt khác -m ì > ì 2 ì D 0
m - 6m - 3 > 0
m < 3 - 2 3 Ú m > 3 + 2 3 Û í Û í Û (**) îx m îm ¹ 1 í ¹ - - îm ¹ 1 - ìx + x = ( - m +1)
Khi đó gọi x , x 1 2 1
2 là các nghiệm của (*), ta có íx .x = 2m î 1 2 +1
Các giao điểm của d và đồ thị hàm số (1) là A(x ; x + 2), B(x ; x 1 1 2 2 + 2) . Suy ra AB2 2(x x 2 ) 2é(x x 2 ) 4x x ù = - = + - = 2(m2 - 6m 1 2 1 2 1 2 - 3) ë û Trang 48
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số
Theo giả thiết ta được 2 2 ém
m - m - = Û m - m = -1 2( 6 3) 8 6 - 7 = 0 Û ê ëm = 7
Kết hợp với điều kiện (**) ta được m = 7 là giá trị cần tìm. 2x +1
Câu 42. Cho hàm số y = . x +1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm các giá trị của tham số k sao cho đường thẳng (d): y = kx + 2k +1 cắt đồ thị (C) tại hai
điểm phân biệt A B sao cho các khoảng cách từ A và B đến trục hoành là bằng nhau. 2x +1 ìx ¹ 1 -
· PT hoành độ giao điểm: = kx + 2k +1 Û x 1 í + îkx2 + ( k
3 -1)x + 2k = 0 (*) ìk ¹ 0
d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B Û (*) có 2 nghiệm phân biệt Û í
îD = k2 - 6k +1 > 0 ìk ¹ 0 Û í
(**). Khi đó: A(x ;kx + 2k +1),B(x ;kx + 2k +1) .
îk < 3 - 2 2 Ú k > 3 + 2 3 1 1 2 2
Ta có: d(A,Ox) = d(B,Ox) Û kx + 2k +1 = kx + 2k 1 2
+1 Û k(x + x ) + 4k 1 2 + 2 = 0
Û k = -3 (thoả (**). 2x
Câu 43. Cho hàm số y = . x -1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm m để đường thẳng d : y = mx - m + 2 cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài AB ngắn nhất. 2x ìx ¹ 1
· PT hoành độ giao điểm:
= mx - m + 2 Û x -1 í
îg(x) = mx2 - 2mx + m - 2 = 0 (2)
d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B Û (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 Û m > 0
Khi đó: A(x ;mx - m + 2), B(x ;mx - m 2 2 2 1 1 2 2
+ 2) Þ AB = (1+ m) (x - x 2 1) m - 2 æ ö
Theo định lí Viet, ta có: x + x = 2; x x 2 1 1 2 1 2 =
Þ AB = 8ç m + ÷ ³ 16 m è m ø
Dấu "=" xảy ra Û m = 1. Vậy min AB = 4 khi m = 1. x + 2
Câu 44. Cho hàm y = . 2x - 2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm m để đường thẳng d : y = x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OA2 + OB2 37 = . 2 x + 2
· PT hoành độ giao điểm của (C) và d: = x + m 2x - 2 ìx ¹ 1 Û í .
îg(x) = 2x2 + (2m - 3)x - 2(m +1) = 0 ì 2 ï g
D = 4m + 4m + 25 > 0, m " í
nên d luôn cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B. ïîg(1) = 3 ¹ 0 ì 2m - 3
Gọi A(x ; x + m), B(x ; x + m ïx + x 1 2 = - 1 1 2 2
) . Theo định lí Viet, ta có: í 2 ïx x = ( - m î 1 2 +1) Trang 49
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng 1 37 5
Ta có: OA2 + OB2 37 =
Û (4m2 + 2m +17) =
Û m = - ; m = 2 . 2 2 2 2 x
Câu 45. Cho hàm y = . 1- x
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm m để đường thẳng d : y = mx - m -1 cắt (C) tại hai điểm phân biệt M, N sao cho AM2 AN2 +
đạt giá trị nhỏ nhất, với A( 1 - ;1) . x ìx ¹ 1
· PT hoành độ giao điểm của (C) và d: = mx - m -1 Û 1 x í -
îmx2 - 2mx + m +1 = 0 (2)
d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt Û (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 Û m < 0 .
Gọi I là trung điểm của MN Þ I(1; 1) - cố định. 2 2 2 MN2
Ta có: AM + AN = 2AI +
. Do đó AM2 AN2 +
nhỏ nhất Û MN nhỏ nhất 2 4
MN2 = (x - x 2 ) (1+ m 2 ) = 4 - m 2 1 -
³ 8 . Dấu "=" xảy ra Û m = -1. m Vậy: AM2 + AN2 min(
) = 20 khi m = -1. 2x -1
Câu 46. Cho hàm số y = (C). x -1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm m để đường thẳng d: y = x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho DOAB vuông tại O.
· PT hoành độ giao điểm của (C) và d: x2 + (m - 3)x +1- m = 0, x ¹ 1 (*)
(*) có D = m2 - 2m + 5 > 0, m
" Î R và (*) không có nghiệm x = 1.
ìx + x = 3 - m
Þ (*) luôn có 2 nghiệm phân biệt là xA, xB . Theo định lí Viét: A B íx
î A.xB = 1- m
Khi đó: A(xA; xA + m), B(xB; xB + m) uuur uuur O
D AB vuông tại O thì OA O
. B = 0 Û xAxB + (xA + m)(xB + m) = 0 Û x 2
2 AxB + m(xA + xB ) + m = 0 Û m = -2 Vậy: m = –2. 2x +1
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) = . x -1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm các giá trị của m sao cho đường thẳng (d): y = x + m cắt (C) tại 2 điểm phân biệt M,
N sao cho diện tích tam giác IMN bằng 4 (I là tâm đối xứng của (C)).
· Tâm đối xứng của (C) là I(1; 2). Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (C): 2x +1 ìï x ¹ 1 = x + m Û x 1 í -
ïî f (x) = x2 + (m - 3)x - m -1 = 0
d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt M, N Û f (x) = 0 có hai nghiệm phân biệt xM,xN khác 1
ìïD = m2 - 2m +13 > 0 Û í
(đúng với mọi m). Tọa độ các giao điểm là M(x ;y ),N(x ;y ) . ï M M N N î f (1) = 3 - ¹ 0 Trang 50
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số m - MN é = x 2 ù 2 2 (
ë M + xN ) - 4xM xN = 2(m - 2m +13) û ; d = d I d 1 ( , ) = 2 1 2 I
S MN = 4 Û MN d. = 4 Û m -1. m - 2m +13 = 8 Û m = 3; m = 1 - . 2 -x + m
Câu 48. Cho hàm số y =
có đồ thị là (Cm) (m là tham số). x + 2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Tìm các giá trị của m để đường thẳng d : 2x + 2y -1 = 0 cắt (Cm) tại hai điểm A và B sao
cho tam giác OAB có diện tích bằng 1 (O là gốc tọa độ). -x + m 1
· PT hoành độ giao điểm của d và (C 2 m):
= - x Û x - x + 2m - 2 = 0 (1),x ¹ 2 - x + 2 2
d cắt (Cm) tại 2 điểm A, B Û (1) có 2 nghiệm phân biệt khác –2 Û - ¹ m 9 2 < (*) 8 æ 1 ö æ 1 ö
Khi đó các giao điểm là: Aç x ; - x ÷, Bç x ; - x 1 1 2 2 . AB = 2(9 - m 8 ) 2 2 ÷ è ø è ø 1 1 1 1 7 O
S AB = AB d. O ( ,d) = 2(9 - m 8 ). = 9 - m
8 = 1 Û m = - (thảo (*)). 2 2 2 2 4 8 2x +1
Câu 49. Cho hàm số y = có đồ thị là (C). x -1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm các giá trị m để đường thẳng y = 3
- x + m cắt (C) tại A và B sao cho trọng tâm của
tam giác OAB thuộc đường thẳng d : x - 2y - 2 = 0 (O là gốc tọa độ). 2x +1
· PT hoành độ giao điểm: = 3
- x + m Û x2
3 - (1+ m)x + m +1 = 0 (1), (x ¹ 1) x -1
d cắt (C) tại A và B Û (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 ém > 11 Û ê (*) ëm < -1 Gọi x , x
1 2 là các nghiệm của (1). Khi đó A(x ; 3
- x + m),B(x ; 3 - x + m 1 1 2 2 ) x + x + m m -
Gọi I là trung điểm của AB Þ x 1 2 1 1 I = = , yI = 3 - xI + m = 2 6 2 uuur 2 uur æ1+ m m -1ö
Gọi G là trọng tâm tam giác OAB Þ OG = OI Þ Gç ; 3 9 3 ÷ è ø 1+ m æ m -1ö 11 G Îd Û - 2.ç ÷ - 2 = 0 Û m = - (thoả (*)). Vậy m 11 = - . 9 è 3 ø 5 5 x + 3
Câu 50. Cho hàm số y = (C). x - 2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm m để đường thẳng d : y = -x + m +1 cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho · AOB nhọn. x + 3
· PT hoành độ giao điểm của (C) và d:
= -x + m +1 x - 2
Û x2 -(m + 2)x + 2m + 5 = 0 (x ¹ 2) (1) ì ì 2 > ï
(1) có 2 nghiệm phân biệt Û D 0
m - 4m +16 > 0 í Û í Û m " . îx 2 ¹ 2
ïî2 - 2(m + 2) + 2m + 5 ¹ 0 Trang 51
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng
Gọi A(x ;-x + m +1),B(x ;-x + m 1 1 2 2
+1) là các giao điểm của (C) và d. Ta có: ·
AOB nhọn Û AB2 OA2 OB2 < +
Û 2(x - x 2 ) < (-x + m 2 +1) + (-x + m 2 2 1 1 2 +1) Û 2
- x x + (m +1)(x + x ) - (m 2 1 2 1 2
+1) < 0 Û m > -3. 3x + 2
Câu 51. Cho hàm số y = (C). x + 2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Đường thẳng y = x cắt (C) tại hai điểm A, B. Tìm m để đường thẳng d : y = x + m cắt (C)
tại hai điểm C, D sao cho ABCD là hình bình hành. 3x + 2
· Hoành độ các điểm A, B là các nghiệm của PT: éx = x = -1 Û x + 2 êëx = 2
Þ A(-1;-1),B(2;2) Þ AB = 3 2 Þ CD = 3 2 . 3x + 2
PT hoành độ giao điểm của (C) và d:
= x + m Û x2 + (m -1)x + 2m - 2 = 0 (*) x + 2 ì 2
d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt Û D = m -10m + 9 > 0 é0 ¹ < 1 í Û m ê . îx ¹ 2 - ëm > 9
Khi đó các giao điểm là C(c;c + m), D(b;b + m) với a, b là các nghiệm của PT (*) CD = Û c - d 2 3 2 2( ) = 3 2 Û 2 ém = 0 (loaïi m - m ) 10 = 0 Û ê ëm = 10 Vậy: m = 10 . x + 3
Câu 52. Cho hàm số y = . x + 2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm m để đường thẳng d : y = 2x + m
3 cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho uuur uuur OA OB . = 4
- với O là gốc toạ độ. x + 3
· PT hoành độ giao điểm của (C) và (d): = 2x + m 3 x + 2 Û x2
2 + 3(1+ m)x + 6m - 3 = 0 (1) (x ¹ 2)
d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt Û (1) có 2 nghiệm phân biệt x ,x 1 2 khác –2 ì 2
Û D = 9m - 30m + 33 > 0 í Û m " 8
î - 6(1+ m) + 6m - 3 ¹ 0 uuur uuur m -
Khi đó: A(x ;2x + m
3 ), B(x ;2x + m 1 1 2 2 3 ) . OA OB 12 15 . = 4 - Û = 4 - Û m 7 = . 2 12 x + 2
Câu 53. Cho hàm số: y = . x - 2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Chứng minh rằng với mọi giá trị m thì trên (C) luôn có cặp điểm A, B nằm về hai nhánh
ìx - y + m = 0 của (C) và thỏa A A íx .
î B - yB + m = 0
ìx - y + m = 0
ìy = x + m · Ta có: A A A A í Û í
Þ A,B Î(d) : y = x + m x
î B - yB + m = 0 y
î B = xB + m
Þ A, B là giao điểm của (C) và (d). Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d): Trang 52
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số x + 2 x + m =
Û f (x) = x2 + (m - 3)x - (2m + 2) = 0 (x ¹ 2) (*). x - 2
(*) có D = m2 + 2m +17 > 0, m
" Þ (d) luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. 1. f (2) = 4
- < 0 Þ xA < 2 < xB hoặc xB < 2 < xA (đpcm). x + 2
Câu 54. Cho hàm số y = . x -1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(1; 0) và có hệ số góc k. Tìm k để d cắt (C) tại hai
điểm phân biệt M, N thuộc hai nhánh khác nhau của (C) sao cho AM = 2AN.
· PT đường thẳng d: y = k(x -1) . PT hoành độ giao điểm của (C) và d: x + 2
= k(x -1) Û kx2 - (2k +1)x - 2 = 0 (x ¹ 1) (1) x -1
Đặt t = x -1 Û x = t +1. Khi đó (1) trở thành kt2 - t - 3 = 0 (2)
d cắt (C) tại hai điểm phân biệt M, N thuộc hai nhánh khác nhau Û (1) có 2 nghiệm x ,x 1 2
thoả x < 1 < x 1
2 Û (2) có 2 nghiệm t ,t
1 2 thoả t < 0 < t 1 2 Û - k
3 < 0 Û k > 0 (*). uuur
Vì A luôn nằm trong đoạn MN và AM = 2AN nên AM = 2 - AN Þ x + 2x 1 2 = 3 (3) 2k +1 k - 2
Áp dụng định lí Viet cho (1) ta có: x + x = (4), x x 1 2 = (5) . k 1 2 k k + 2 k -1 Từ (3), (4) Þ x = ; x 1 =
. Thay vào (5) ta được: k 2 = (thoả (*)). k 2 k 3 2x - m
Câu 55. Cho hàm số y =
(m là tham số) (1). mx +1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1.
2) Chứng minh rằng với mọi m ¹ 0, đồ thị của hàm số (1) cắt đường thẳng d : y = 2x - 2m tại
hai điểm phân biệt A, B thuộc một đường (H) cố định. Đường thẳng d cắt các trục Ox, Oy
lần lượt tại các điểm M, N. Tìm m để S OAB = S 3 D O D MN . 2x - m
· PT hoành độ giao điểm của (C) và (d): = 2x - 2m mx +1 1 1
Û 2mx2 - 2m2x - m = 0 (2), x ¹ - Û f (x) = 2x2 - 2mx -1 = 0 (*), x ¹ - m m
ìD¢ = m2 + 2 > 0 Xét PT (*) có ïí Û m
" Þ d luôn cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B. f æ 1 ö 2 ï ç - ÷ = +1 ¹ 0 î è m ø m2
ìxA + xB = m ï ì 1 1 y = ï ï A ï x 1
Ta có: xA.xB = - í 2 Þ A í
Þ A, B nằm trên đường (H): y = cố định. ïy 1 ï x
A = 2xA - 2m y = ï B y ï x î î
B = 2xB - 2m B 2 - m 2 h = d O ( ,d) = = m , AB = m2 5.
+ 2 , M(m;0),N(0; 2 - m) 5 5 1 1 Þ O
S AB = h.AB = m m2 + 2 , S = OM O
. N = m2 ; S = S 3 Û m 1 = ± . 2 OMN 2 OAB OMN 2 Trang 53
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng
KSHS 04: TIẾP TUYẾN A. Kiến thức cơ bản
· Ý nghĩa hình học của đạo hàm: Đạo hàm của hàm số y = f (x) tại điểm x0 là hệ số góc của
tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số tại điểm M (x ; f (x 0 0 0)) .
Khi đó phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M (x ; f (x 0 0 0)) là:
y y = f x ).(x x 0 0 0 ) (y = f(x 0 0))
· Điều kiện cần và đủ để hai đường (C1): y = f (x) và (C2): y = g(x) tiếp xúc nhau là hệ
phương trình sau có nghiệm:
ì f (x) = g(x) í (*)
î f '(x) = g'(x)
Nghiệm của hệ (*) là hoành độ của tiếp điểm của hai đường đó. · Nếu C (
: y = px + q 2 1)
và (C2): y = ax + bx + c thì (C 2
1) và (C2) tiếp xúc nhau Û phương trình ax + bx + c = px + q có nghiệm kép.
B. Một số dạng câu hỏi thường gặp
1. Viết phương trình tiếp tuyến D của (C): y = f (x) tại điểm M(x ;y C 0 0 ( ) :
· Nếu cho x0 thì tìm y = f (x 0 0) .
Nếu cho y0 thì tìm x0 là nghiệm của phương trình f (x) = y0 .
· Tính y¢ = f x) . Suy ra y x ) = f x 0 0) .
· Phương trình tiếp tuyến D là: y y = f x ).(x x 0 0 0 ) .
2. Viết phương trình tiếp tuyến D của (C): y = f (x) , biết D có hệ số góc k cho trước.
Cách 1: Tìm toạ độ tiếp điểm.
· Gọi M(x ;y ¢
0 0) là tiếp điểm. Tính f (x0) .
· D có hệ số góc k Þ f x ) = k 0 (1)
· Giải phương trình (1), tìm được x0 và tính y = f (x 0
0) . Từ đó viết phương trình của D.
Cách 2: Dùng điều kiện tiếp xúc.
· Phương trình đường thẳng D có dạng: y = kx + m .
· D tiếp xúc với (C) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm:
ì f (x) = kx + m í (*)
î f '(x) = k
· Giải hệ (*), tìm được m. Từ đó viết phương trình của D.
Chú ý: Hệ số góc k của tiếp tuyến D có thể được cho gián tiếp như sau:
+ D tạo với trục hoành một góc a thì k = tan a .
+ D song song với đường thẳng d: y = ax + b thì k = a 1
+ D vuông góc với đường thẳng d : y = ax + b (a ¹ 0) thì k = - a k - a
+ D tạo với đường thẳng d : y = ax + b một góc a thì = tana 1+ ka
3. Viết phương trình tiếp tuyến D của (C): y = f (x) , biết D đi qua điểm A(xA;yA).
Cách 1: Tìm toạ độ tiếp điểm.
· Gọi M(x ;y = ¢ = ¢
0 0) là tiếp điểm. Khi đó: y
f (x ), y (x ) f (x 0 0 0 0 ) .
· Phương trình tiếp tuyến D tại M: y y = f x ).(x x 0 0 0 )
· D đi qua A(x = ¢
A; yA ) nên: yA y
f (x ).(xA x 0 0 0) (2)
· Giải phương trình (2), tìm được x0 . Từ đó viết phương trình của D. Trang 54
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số
Cách 2: Dùng điều kiện tiếp xúc.
· Phương trình đường thẳng D đi qua A(xA;yA)và có hệ số góc k: y yA = k(x xA)
· D tiếp xúc với (C) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm:
ì f (x) = k(x - x ) + y A A í (*)
î f '(x) = k
· Giải hệ (*), tìm được x (suy ra k). Từ đó viết phương trình tiếp tuyến D.
4. Viết phương trình tiếp tuyến D của (C): y = f (x) , biết D tạo với trục Ox một góc a.
· Gọi M(x ;y = ¢
0 0) là tiếp điểm. Tiếp tuyến có hệ số góc k f (x0).
· D tạo với trục Ox một góc a Û f x0) = tana . Giải phương trình tìm được x0 .
· Phương trình tiếp tuyến D tại M: y y = f x ).(x x 0 0 0 )
5. Viết phương trình tiếp tuyến D của (C): y = f (x) , biết D tạo với đường thẳng d:
y = ax + b một góc a.
· Gọi M(x ;y = ¢
0 0) là tiếp điểm. Tiếp tuyến có hệ số góc k f (x0). k - a
· D tạo với d một góc a Û
= tana . Giải phương trình tìm được x 1+ ka 0 .
· Phương trình tiếp tuyến D tại M: y y = f x ).(x x 0 0 0 )
6. Viết phương trình tiếp tuyến D của (C): y = f (x) , biết D cắt hai trục toạ độ tại A và B
sao cho tam giác OAB vuông cân hoặc có diện tích S
cho trước.
· Gọi M(x ;y = ¢
0 0) là tiếp điểm. Tiếp tuyến có hệ số góc k f (x0).
· DOAB vuông cân Û D tạo với Ox một góc 0 45 và O Ï D.(a) · S O
D AB = S Û OA O . B = 2S . (b)
· Giải (a) hoặc (b) tìm được x0 . Từ đó viết phương trình tiếp tuyến D.
8. Lập phương trình tiếp tuyến chung của hai đồ thị C
( ) : y = f (x), C
( ) : y = g(x 1 2 ) .
a) Gọi D: y = ax + b là tiếp tuyến chung của (C1) và (C2).
u là hoành độ tiếp điểm của D và (C1), v là hoành độ tiếp điểm của D và (C2).
· D tiếp xúc với (C1) và (C2) khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm:
ì f (u) = au + b (1) ï f ' u ( ) = a (2) íg(v) = av + b (3) ï
ïîg'(v) = a (4)
· Từ (2) và (4) Þ f ¢ u
( ) = g v) Þ u = h(v) (5)
· Thế a từ (2) vào (1) Þ b = k u ( ) (6)
· Thế (2), (5), (6) vào (3) Þ v Þ a Þ u Þ b. Từ đó viết phương trình của D.
b) Nếu (C1) và (C2) tiếp xúc nhau tại điểm có hoành độ x0 thì một tiếp tuyến chung
của (C1) và (C2) cũng là tiếp tuyến của (C1) (và (C2)) tại điểm đó.
9. Tìm những điểm trên đồ thị (C): y = f (x) sao cho tại đó tiếp tuyến của (C) song song
hoặc vuông góc với một đường thẳng d cho trước.

· Gọi M(x ;y ¢
0 0) Î (C). D là tiếp tuyến của (C) tại M. Tính f (x0) . · Vì D // d nên
f x ) = k 0 d (1) 1 hoặc D ^ d nên
f x0) = - (2) kd
· Giải phương trình (1) hoặc (2) tìm được x0 . Từ đó tìm được M(x ;y 0 0) Î (C).
10. Tìm những điểm trên đường thẳng d mà từ đó có thể vẽ được 1, 2, 3, ... tiếp tuyến
với đồ thị (C):
y = f (x) . Trang 55
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng
Giả sử d : ax + by + c = 0 . M(xM;yM d .
· Phương trình đường thẳng D qua M có hệ số góc k: y = k(x xM )+ yM
· D tiếp xúc với (C) khi hệ sau có nghiệm:
ì f (x) = k(x - x ) + y (1) M M í
î f '(x) = k (2)
· Thế k từ (2) vào (1) ta được: f (x) = (x x ¢
M ). f (xM ) + yM (3)
· Số tiếp tuyến của (C) vẽ từ M = Số nghiệm x của (3)
11. Tìm những điểm mà từ đó có thể vẽ được 2 tiếp tuyến với đồ thị (C): y = f (x) và 2
tiếp tuyến đó vuông góc với nhau.

Gọi M(xM;yM ) .
· Phương trình đường thẳng D qua M có hệ số góc k: y = k(x xM )+ yM
· D tiếp xúc với (C) khi hệ sau có nghiệm:
ì f (x) = k(x - x ) + y (1) M M í
î f '(x) = k (2)
· Thế k từ (2) vào (1) ta được:
f (x) = (x x ¢
M ). f (xM ) + yM (3)
· Qua M vẽ được 2 tiếp tuyến với (C) Û (3) có 2 nghiệm phân biệt x , x 1 2 .
· Hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau Û f x ). f x 1 2 ) = –1 Từ đó tìm được M.
Chú ý: Qua M vẽ được 2 tiếp tuyến với (C) sao cho 2 tiếp điểm nằm về hai phía với trục (
ì 3) coù 2 nghieäm phaân bieät
hoành thì í f(x ).f(x î 1 2) < 0 Trang 56
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số
Dạng 1: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số bậc ba y ax3 bx2 = +
+ cx + d
Câu 1. Cho hàm số y = x3 - x2 2 3 +1.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 8.
· Giả sử M(x ;y C 3 2 2 ¢ 0 0
( ) Þ y = 2x - 3x 0 0
0 +1. Ta có: y = 3x - 6x .
PTTT D tại M: y = (6x2 - 6x )(x - x ) + 2x3 - 3x2 0 0 0 0 0 + 1 .
D đi qua P(0;8) Û 8 = 4 - x3 + 3x2 0 0 + 1 Û x0 = 1 - . Vậy M( 1 - ; 4) - .
Câu 2. Cho hàm số y = x3 - x2 3 +1 có đồ thị (C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm hai điểm A, B thuộc đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với
nhau và độ dài đoạn AB = 4 2 .
· Giả sử A a a3 - a2 + B b b3 - b2 ( ; 3 1), ( ;
3 +1) thuộc (C), với a ¹ b .
Vì tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau nên:
y a) = y b) Û a2 - a = b2 - b Û a2 - b2 3 6 3 6
- 2(a - b) = 0 Û (a - b)(a + b - 2) = 0
Û a + b - 2 = 0 Û b = 2 - a . Vì a ¹ b nên a ¹ 2 - a Û a ¹ 1 Ta có: AB =
b - a 2 + b3 - b2 + - a3 + a2 2 - =
b - a 2 + b3 - a3 - b2 - a2 2 ( ) ( 3 1 3 1) ( ) ( 3( )) 2 b a 2 éë b a 3 ( ) ( ) a
3 b(b a) 3(b a)(b a)ù = - + - + - - - + û 2 b a 2 b a 2 éë b a 2 ( ) ( ) ( ) ab 3 3.2ù = - + - - + - û 2 b a 2 b a 2 éë b a 2 ( ) ( ) ( ) ab 6ù = - + - + -
- û = b - a 2 + b - a 2 - - ab 2 ( ) ( ) ( 2 ) 2 AB b a 2 éë ab 2 ùû a 2 éë a2 a 2 ( ) 1 ( 2 ) (2 2 ) 1 ( 2 2) ù = - + - - = - + - - û é 2 ù a 2 é êë ë a 2 ùû ú a 2 é û ë a 4 a 2 4( 1) 1 ( 1) 3 4( 1) ( 1) 6( 1) 10ù = - + - - = - - - - + û = a 6 - - a 4 - + a 2 4( 1) 24( 1) 40( -1)
Mà AB = 4 2 nên a 6 - - a 4 - + a 2 4( 1) 24( 1) 40( -1) = 32 Û a 6 - - a 4 - + a 2 ( 1) 6( 1) 10( -1) - 8 = 0 (*) Đặt t = a 2
( -1) , t > 0 . Khi đó (*) trở thành:
t3 - t2 + t - = Û t - t2 6 10 8 0
( 4)( - 2t + 2) = 0 Û t = 4 Þ 2 éa = 3 Þ b a = -1 ( -1) = 4 Û ê ëa = -1Þ b = 3
Vậy 2 điểm thoả mãn YCBT là: A(3;1), B( 1 - ; 3) - .
Câu hỏi tương tự:
a) Với y = x3 - x2
3 + 2; AB = 4 2 . ĐS: A(3;2),B( 2 - ; 2) - .
Câu 3. Cho hàm số y = f x = x3 + x2 ( ) 6 + 9x + 3 (C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm tất cả các giá trị k, để tồn tại 2 tiếp tuyến với (C) phân biệt và có cùng hệ số góc k,
đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó cắt các trục Ox, Oy tương
ứng tại A và B sao cho OA = OB 2011. .
· PTTT của (C) có dạng: y = kx + m . Hoành độ tiếp điểm x0 là nghiệm của phương trình: Trang 57
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng
f x ) = k Û 3x2 +12x + 9 - k 0 0 0 = 0 (1)
Để tồn tại 2 tiếp tuyến phân biệt thì phương trình (1) phải có 2 nghiệm phân biệt Û D¢ = 9 + k
3 > 0 Û k > -3 (2)
Þ Toạ độ các tiếp điểm (x ;y
0 0) của 2 tiếp tuyến là nghiệm của hệ: ì ì k - 6 2k - 9
ïy = x3 + 6x2 + 9x + 3 ïy = x + 0 0 0 0 í Û 0 0 í 3 3 . 3
ï x2 +12x + 9 = k î 0 0 3
ï x2 +12x + 9 = k î 0 0 k - 6 2k - 9
Þ Phương trình đường thẳng d đi qua các tếp điểm là: y = x + 3 3
Do d cắt các trục Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho: OA = OB 2011.
nên có thể xảy ra:
+ Nếu A º O thì B º O . Khi đó d đi qua O Þ k 9 = . 2 k - 6
+ Nếu A ¹ O thì DOAB vuông tại O. Ta có: · OB tanOAB = = 2011 Þ = 2011 ± OA 3
Þ k = 6039 (thoả (2)) hoặc k = -6027 (không thoả (2)). 9
Vậy: k = ; k = 6039 . 2
Câu 4. Cho hàm số y = x3 + - m x2
(1 2 ) + (2 - m)x + m + 2 (1) (m là tham số).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) với m = 2.
2) Tìm tham số m để đồ thị của hàm số (1) có tiếp tuyến tạo với đường thẳng d: x + y + 7 = 0 1
góc a , biết cosa = . 26
· Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến Þ tiếp tuyến có VTPT nr = k 1 ( ; 1) -
Đường thẳng d có VTPT nr2 = (1;1) . nr nr 1. 2 1 k 1 3 2 Ta có cosa - = Û =
Û 12k2 - 26k +12 = 0 Û k = Ú k = nr . nr 26 2 k2 2 3 1 2 +1
YCBT thoả mãn Û ít nhất một trong hai phương trình sau có nghiệm: é é y 3 ¢ 3 = 2 ê
3x + 2(1- 2m)x + 2 - m = ê é / D ³ 0 é 2 2 8 - 2 -1³ 0 ê Û 2 ê Û 1 ê Û m m ê ê / 2 y 2 ¢ 2 =
ê3x2 + 2(1- 2m)x + 2 - m = êD ³ 0 ë
êë4m - m - 3 ³ 0 ê 2 ë 3 êë 3 ém 1 £ - m 1 ; ³ ê Û 4 2 ê Û m 1 £ - hoặc m 1 ³ êm 3 £ - ;m ³ 1 4 2 êë 4
Câu hỏi tương tự: 1
a) Với y = x3 - m
3 x + 2; d : x + y + 7 = 0; cosa = . ĐS: m 2 ³ - . 26 9 1
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) = mx3 + (m -1)x2 + (4 - m
3 )x +1 có đồ thị là (C 3 m).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Tìm các giá trị m sao cho trên đồ thị (Cm) tồn tại một điểm duy nhất có hoành độ âm mà
tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng (d): x + 2y - 3 = 0 . 1
· (d) có hệ số góc - Þ tiếp tuyến có hệ số góc k = 2 . Gọi x là hoành độ tiếp điểm thì: 2 Trang 58
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số
f x = Û mx2 + m - x + - m = Û mx2 '( ) 2 2( 1) (4 3 ) 2
+ 2(m -1)x + 2 - m 3 = 0 (1)
YCBT Û (1) có đúng một nghiệm âm.
+ Nếu m = 0 thì (1) Û -2x = -2 Û x = 1 (loại) 2 - m 3
+ Nếu m ¹ 0 thì dễ thấy phương trình (1) có 2 nghiệm là x = 1 hay x= m 2 - m 3 2
Do đó để (1) có một nghiệm âm thì
< 0 Û m < 0 hoaëc m > m 3
Vậy m < hay m 2 0 > . 3 1
Câu 6. Cho hàm số y = mx3 + (m -1)x2 + (4m - 3)x +1 (Cm). 3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1.
2) Tìm các giá trị m sao cho trên (Cm) tồn tại đúng hai điểm có hoành độ dương mà tiếp
tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng d : x + 2y - 3 = 0 . 1 3
· Ta có: y¢ = mx2 + 2(m -1)x + 4 - m
3 ; d : y = - x + . 2 2
YCBT Û phương trình y¢ = 2 có đúng 2 nghiệm dương phân biệt
Û mx2 + 2(m -1)x + 2 - m
3 = 0 có đúng 2 nghiệm dương phân biệt ìm ¹ 0 é 1 ï ¢ 0 < m < ê æ ö æ ö Û D > 0 í 2 Îç ÷ È S Û . Vậy m 1 1 2 0; ç ; . > 0 ê ÷ ï 1 ê < m 2 < è 2 ø è 2 3 ø ïîP > 0 êë2 3
Câu 7. Cho hàm số y = x3 - mx + m -1 (Cm).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 3 .
2) Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị (Cm) tại điểm M có hoành độ x = -1 cắt đường tròn (C) có phương trình x 2 - + y 2 ( 2)
( - 3) = 4 theo một dây cung có độ dài nhỏ nhất.
· Ta có: y¢ = x2
3 - m Þ y (¢-1) = 3- m ; y( 1
- ) = 2m - 2 . (C) có tâm I(2;3), R = 2. PTTT d tại M( 1
- ;2m - 2) : y = (3 - m)x + m +1 Û (3- m)x - y + m +1 = 0 4 - m 1+ (3 - m) 2. (3 - m 2 ) +1 d(I,d) = = £ = 2 < R (3 - m 2 ) +1 (3 - m 2 ) +1 (3 - m 2 ) +1
Dấu "=" xảy ra Û m = 2 . Dó đó d(I,d) đạt lớn nhất Û m = 2
Tiếp tuyến d cắt (C) tại 2 điểm A, B sao cho AB ngắn nhất Û d(I,d) đạt lớn nhất Û m = 2
Khi đó: PTTT d: y = x + 3.
Câu hỏi tương tự:
a) y = x3 - mx + m - x 2 2 1 1; M =1; C
( ) : (x - 2) + (y - 3) = . ĐS: m = m 5 1; = . 5 2
Câu 8. Cho hàm số y = x - x3 3 (C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm trên đường thẳng (d): y = -x các điểm M mà từ đó kẻ được đúng 2 tiếp tuyến phân biệt với đồ thị (C).
· Gọi M(m;-md . PT đường thẳng D qua M có dạng: y = k(x - m) - m . Trang 59
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng ì 3 ï
D là tiếp tuyến của (C) Û hệ PT sau có nghiệm: 3x - x = k(x - m) - m (1) í (*) 3 ïî -3x2 = k (2) 2x3
Thay (2) vào (1) ta được: x3 - mx2 2 3 + 4m = 0 Û m = (**) 3x2 - 4
Từ M kẻ được đúng 2 tiếp tuyến với (C) Û (**) có 2 nghiệm phân biệt 2x3 ì ü
Xét hàm số f (x) =
. Tập xác định D = R 2 3 2 3 \ í- ; ý 3x2 - 4 î 3 3 þ 6x4 - 24x2 f x) = ; éx f ¢ x = 0 ( ) = 0 Û (3x2 2 - 4) êëx = ±2
Dựa vào BBT, (**) có 2 nghiệm phân biệt Û ém = -2 ê . Vậy: M( 2 - ;2) hoặc M(2; 2) - . ëm = 2
Câu 9. Cho hàm số y = x3 - 3x + 2 .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm trên đường thẳng d : y = 4 các điểm mà từ đó kẻ được đúng 2 tiếp tuyến với (C).
· Gọi M(m;4)Îd . PT đường thẳng D qua M có dạng: y = k(x - m) + 4 ì 3 ï
D là tiếp tuyến của (C) Û hệ PT sau có nghiệm: x - 3x + 2 = k(x - m) + 4 (1) í (*) 3 ïî x2 - 3 = k (2)
Thay (2) vào (1) ta được: x éë x2 ( 1) 2 ( m 3 2)x m 3 2ù + - + + + û = 0 (3) éx = 1 - Û ê ë2x2 - ( m 3 + 2)x + m 3 + 2 = 0 (4)
YCBT Û (3) có đúng 2 nghiệm phân biệt
+ TH1: (4) có 2 nghiệm phân biệt, trong đó có 1 nghiệm bằng –1 Û m = -1 2
+ TH2: (4) có nghiệm kép khác –1 Û m = - Ú m = 2 3 æ 2 ö
Vậy các điểm cần tìm là: ( 1
- ;4) ; ç- ;4 ; (2;4) . 3 ÷ è ø
Câu 10. Cho hàm số y = x3 - x2
2 + (m -1)x + 2m (Cm).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1.
2) Tìm m để từ điểm M(1;2) kẻ được đúng 2 tiếp tuyến với (Cm).
· PT đường thẳng D qua M có dạng: y = k(x -1) + 2 . D là tiếp tuyến của (Cm) Û hệ PT sau ì 3 2 ï
có nghiệm: x - 2x + (m -1)x + 2m = k(x -1) + 2 í 3
ïî x2 - 4x + m -1 = k
Þ f x = x3 - x2 ( ) 2
5 + 4x - 3(m -1) = 0 (*)
Để qua M kẻ được đúng hai tiếp tuyến đến (Cm) thì (*) có đúng 2 nghiệm phân biệt 2
Ta có f x) = 6x2 -10x + 4 Þ f x) = 0 Û x = 1; x = 3 æ 2 109 ö
Þ Các điểm cực trị của (Cm) là: A(1;4 - m 3 ), Bç ; - m 3 . 3 27 ÷ è ø ém 4 = é ê
Do đó (*) có đúng 2 nghiệm phân biệt Û AÎOx 3 Û ê . ëB ÎOx ê êm 109 = êë 81 Trang 60
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số
Câu 11. Cho hàm số y = -x3 + x2 3 - 2 (C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm trên đường thẳng (d): y = 2 các điểm mà từ đó kẻ được 3 tiếp tuyến phân biệt với đồ thị (C).
· Gọi M(m;2)Î(d) . PT đường thẳng D đi qua điểm M có dạng : y = k(x - m) + 2 ì 3 2 ï
D là tiếp tuyến của (C) Û hệ PT sau có nghiệm -x + 3x - 2 = k(x - m) + 2 (1) í (*). ïî 3
- x2 + 6x = k (2)
Thay (2) và (1) ta được: x3 m x2 mx x éë x2 2 3( 1) 6 4 0 ( 2) 2 ( m 3 1)x 2ù - + + - = Û - - - + û = 0 éx = 2 Û ê
ë f (x) = 2x2 - ( m
3 -1)x + 2 = 0 (3)
Từ M kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị (C) Û hệ (*) có 3 nghiệm x phân biệt ì 5
Û (3) có hai nghiệm phân biệt khác 2 ìD > 0 ïm < - 1 Ú m > Û í Û . î f í 3 (2) ¹ 0 ïîm ¹ 2 ì 5
Vậy từ các điểm M(m; 2) Î (d) với ïm < - 1 Ú m > í
3 có thể kẻ được 3 tiếp tuyến với (C). ïîm ¹ 2
Câu hỏi tương tự: ém > 2
a) y = -x3 + x2
3 - 2, d º Ox .
ĐS: M(m;0) với ê ê- ¹ m 2 1 < - ë 3 Trang 61
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng
Dạng 2: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số trùng phương y ax4 bx2 = + + c
Câu 12. Cho hàm số y = f x = x4 - x2 ( ) 2 .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Trên (C) lấy hai điểm phân biệt A và B có hoành độ lần lượt là ab. Tìm điều kiện đối
với ab để hai tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau.
· Ta có: f x = x3 '( ) 4 - 4x
Hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại A và B là k 3 3
A = f '(a) = 4a - 4a, kB = f '(b) = 4b - 4b
Tiếp tuyến tại A, B lần lượt có phương trình là:
y = f a)(x - a) + f (a) Û y = f a)x + f (a) - af a)
y = f b)(x - b) + f (b) Û y = f b)x + f (b) - bf b)
Hai tiếp tuyến của (C) tại A và B song song hoặc trùng nhau khi và chỉ khi: 3 3 k 2 2
A = kB Û 4a - 4a = 4b - 4b Û (a - b)(a + ab + b -1) = 0 (1)
Vì A và B phân biệt nên a ¹ b , do đó (1) Û a2 + ab + b2 -1 = 0 (2)
Mặt khác hai tiếp tuyến của (C) tại A và B trùng nhau khi và chỉ khi: ì 2 2 ï ì 2 2 + + - = ï a ab b 1 0
a + ab + b Û í a ¹ b -1 = 0 ( ) Û í
ïî f (a) - af a) = f (b) - bf b) ïî- a4 3 + 2a2 = - b4 3 + 2b2
Giải hệ này ta được nghiệm là (a;b) = ( 1
- ;1) hoặc (a;b) = (1; 1)
- , hai nghiệm này tương ứng
với cùng một cặp điểm trên đồ thị là ( 1 - ; 1) - (1;-1)
Vậy điều kiện cần và đủ để hai tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau là: ì 2 2
a + ab + b -1 = 0 í îa ¹ 1; ± a ¹ b
Câu 13. Cho hàm số y = x4 - mx2 2
+ m (1) , m là tham số.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1.
2) Gọi A là một điểm thuộc đồ thị hàm số (1) có hoành độ bằng 1. Tìm m để khoảng cách từ æ ö điểm B 3
ç ; 1 đến tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại A là lớn nhất . 4 ÷ è ø · AÎ Cm (
) nên A(1;1- m) . y = x3
' 4 - 4mx Þ y'(1) = 4 - 4m
Phương trình tiếp tuyến của (Cm) tại A: y - (1- m) = y (1
¢ ).(x -1) Û (4 - 4m)x - y - 3(1- m) = 0 1 -
Khi đó d(B;D) =
£ 1 , Dấu ‘=’ xảy ra Û khi m = 1. 16(1- m 2 ) +1
Do đó d(B;D) lớn nhất bằng 1 khi và chỉ khi m = 1. 2 2
Câu 14. Cho hàm số y = ( x + ) 1 .( x - ) 1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Cho điểm A(a;0) . Tìm a để từ A kẻ được 3 tiếp tuyến phân biệt với đồ thị (C).
· Ta có y = x4 - x2
2 +1 . PT đường thẳng d đi qua A(a;0) và có hệ số góc k : y = k(x - a)
ìïx4 -2x2 +1= k(x - a)
d là tiếp tuyến của (C) Û hệ phương trình sau có nghiệm: í (I) ïî
4x3 - 4x = k ìk = 0 ì 2 ï Ta có: (I) Û 4 ( -1) = í (A) hoặc x x k í (B) îx2 -1 = 0
ïî f (x) = 3x2 - 4ax +1 = 0 (1) Trang 62
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số
+ Từ hệ (A), chỉ cho ta một tiếp tuyến duy nhất là d y 1 : = 0 .
+ Vậy để từ A kẻ được 3 tiếp tuyến phân biệt với (C) thì điều kiện cần và đủ là hệ (B) phải
có 2 nghiệm phân biệt
(x;k) với x ¹ ±1, tức là phương trình (1) phải có 2 nghiệm phân biệt ì 2 ¢ 3 3 khác 1
± Û D = 4a - 3 > 0 í
Û -1 ¹ a < -
hoaëc 1 ¹ a > î f ( 1 ± ) ¹ 0 2 2 Trang 63
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng ax + b
Dạng 3: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số nhất biến y = cx + d 2x + 3
Câu 15. Cho hàm số y = có đồ thị là (C). x +1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại những điểm thuộc đồ thị có khoảng cách
đến đường thẳng d : 3x + 4y - 2 = 0 bằng 2. 2x + 3
· Giả sử M(x ;y C 0 0 0 ( ) Þ y0 = . x0 +1 3x + 4y - 2
Ta có: d(M,d 0 0 ) = 2 Û
= 2 Û 3x + 4y -12 = 0 hoặc 3x + 4y + 8 = 0 2 2 0 0 0 0 3 + 4 æ 2x + 3 ö éx = 0 Þ M 0 1(0;3)
· Với 3x + 4y -12 = 0 Û 3x 0 ê 0 0 0 + 4ç ÷ -12 = 0 Û ç æ ö x ÷ 1 1 11 è ê 0 + 1 ø x = Þ M 0 2 ç ; ë 3 3 4 ÷ ê è ø é æ 7 ö æ 2x + 3 ö êx = 5 - Þ M 0 3 ç 5; - ÷
· Với 3x + 4y 0 è 4 ø 0
0 + 8 = 0 Û 3x0 + 4ç ÷ + 8 = 0 ç Û ê x ÷ è ê 4 æ 4 ö 0 +1 ø x = - Þ M 0 4 ç - ; 1 - ë 3 3 ÷ ê è ø æ 1 11ö 9 47
Þ PTTT tại M1(0;3) là y = -x +3; PTTT tại M2 ç ; là y = - x + ; 3 4 ÷ è ø 16 16 æ 7 ö 1 23 æ 4 ö PTTT tại M3 ç 5; - là y = - x + ; PTTT tại M ç- ; 1 - là y = 9 - x -13 . 4 ÷ ÷ è ø 16 16 4 è 3 ø 2x -1
Câu 16. Cho hàm số y = . x -1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết khoảng cách từ điểm I(1; 2) đến tiếp tuyến bằng 2 .
· Tiếp tuyến của (C) tại điểm M(x ; f (x ))Î C 0 0
( ) có phương trình:
y = f '(x )(x - x ) + f (x 2 2 0 0
0) Û x + (x -1) y - 2x + 2x 0 0 0 -1 = 0 (*) 2 - 2x éx = 0
Khoảng cách từ điểm I(1; 2) đến tiếp tuyến (*) bằng 2 0 Û = 2 Û 0 ê 1+ (x 4 x ë 0 = 2 0 -1)
Các tiếp tuyến cần tìm : x + y -1 = 0 và x + y - 5 = 0 2x
Câu 17. Cho hàm số y = (C). x + 2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết rằng khoảng cách từ tâm đối xứng của đồ
thị (C) đến tiếp tuyến là lớn nhất.
· Tiếp tuyến (d) của đồ thị (C) tại điểm M có hoành độ a ¹ -2 thuộc (C) có phương trình: 4 2a y = (x - a) + Û 4x - (a 2
+ 2) y + 2a2 = 0 (a 2 + 2) a + 2
Tâm đối xứng của (C) là I ( 2 - ;2) . Ta có: 8 a + 2 8 a + 2 8 a + 2 d(I,d) = £ = = 2 2 16 + (a 4 + 2) 2.4.(a 2 + 2) 2 2 a + 2 Trang 64
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số
d(I,d) lớn nhất khi 2 éa a = 0 ( + 2) = 4 Û ê . ëa = -4
Từ đó suy ra có hai tiếp tuyến y = x và y = x + 8.
Câu hỏi tương tự: x a) Với y = .
ĐS: y = -x; y = -x + 4 . x -1 2x +1
Câu 18. Cho hàm số y = . x +1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết rằng tiếp tuyến cách đều hai điểm
A(2; 4), B(-4; -2).
· Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm ( x0 ¹ 1 - ). 1 2x +1 PTTT (d) là y = (x - x 0 ) + Û x - (x 2
+1) y + 2x2 + 2x +1 = 0 (x 2 0 +1) x 0 0 0 0 + 1 0
Ta có: d(A,d) = d(B,d) Û 2 - 4(x 2
+1) + 2x2 + 2x +1 = 4 - + 2(x 2 +1) + 2x2 + 2x 0 0 0 0 0 0 + 1
Û x = 1 Ú x = 0 Ú x 0 0 0 = 2 - 1 5
Vậy có ba phương trình tiếp tuyến: y = x + ; y = x +1; y = x + 5 4 4 2x -1
Câu 19. Cho hàm số y = . x -1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Gọi I là giao điểm hai tiệm cận của (C). Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C)
tại M vuông góc với đường thẳng MI. 2a -1
· Giao điểm của hai tiệm cận là I(1; 2). Gọi M(a; b) Î (C) Þ b = (a ¹ 1) a -1 1 2a -1
PTTT của (C) tại M: y = - (x - a) + (a 2 -1) a -1 1
PT đường thẳng MI: y = (x -1) + 2 (a 2 -1) 1 1
Tiếp tuyến tại M vuông góc với MI nên ta có: - . = 1
- Û éa = 0 (b = 1) (a 2 -1) (a 2 -1)
êëa = 2 (b = 3)
Vậy có 2 điểm cần tìm M1(0; 1), M2(2; 3)
m - x - m2 (2 1)
Câu 20. Cho hàm số y = . x -1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = –1.
2) Tìm m để đồ thị của hàm số tiếp xúc với đường thẳng y = x . · TXĐ: D = R \ {1}.
ì(2m -1)x - m2 ï = x (*) ï
Để đồ thị tiếp xúc với đường thẳng y = x thì: x -1 í (m 2 -1) ï = 1 (**) ïî (x 2 -1) Từ (**) ta có m 2 - = x 2 ( 1)
( -1) Û éx = m ê ëx = 2 - m Trang 65
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng
· Với x = m, thay vào (*) ta được: 0m = 0 (thoả với mọi m). Vì x ¹ 1 nên m ¹ 1.
· Với x = 2 – m, thay vào (*) ta được: m - - m - m2 (2 1)(2 )
= (2 - m)(2 - m -1) Û m 2
4( -1) = 0 Û m = 1 Þ x = 1 (loại)
Vậy với m ¹ 1 thì đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng y = x . x + 2
Câu 21. Cho hàm số: y = (C). x -1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Cho điểm A(0;a) . Tìm a để từ A kẻ được 2 tiếp tuyến tới đồ thị (C) sao cho 2 tiếp điểm
tương ứng nằm về 2 phía của trục hoành.
· Phương trình đường thẳng d đi qua A(0;a) và có hệ số góc k: y = kx + a
ì x + 2 = kx + a ïï
d là tiếp tuyến của (C) Û Hệ PT x -1 í có nghiệm ïk 3 - = ïî (x 2 -1) Û PT: - a x2 (1
) + 2(a + 2)x - (a + 2) = 0 (1) có nghiệm x ¹ 1.
Để qua A có 2 tiếp tuyến thì (1) phải có 2 nghiệm phân biệt x , x 1 2 ìa ¹ 1 Û ìa ¹ 1 í Û (*) îD = a 3 + 6 > 0 í ¢ îa > 2 - 2(a + 2) a + 2 3 3
Khi đó ta có: x + x = ; x x 1 2 = và y = 1+ ; y = 1+ a 1 2 -1 a -1 1 x 2 -1 x 1 2 -1
Để 2 tiếp điểm nằm về 2 phía đối với trục hoành thì y .y 1 2 < 0 æ 3 ö æ 3 ö
x .x + 2(x + x ) + 4 Û ç1+ ÷.ç1+ ÷ < 0 Û 1 2 1 2 < 0 Û a 3 + 2 > 0 Û a 2 > - x -1 x è 1 ø è 2 -1 ø
x .x - (x + x 1 2 1 2 ) + 1 3 ì 2
Kết hợp với điều kiện (*) ta được: ïa > - í 3 . ïîa ¹1 x + 2
Câu 22. Cho hàm số y = . x +1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Gọi I là giao điểm của 2 đường tiệm cận, D là một tiếp tuyến bất kỳ của đồ thị (C). d
khoảng cách từ I đến D . Tìm giá trị lớn nhất của d. 1 - æ x + 2 ö · y¢ =
. Giao điểm của hai đường tiệm cận là I(–1; 1). Giả sử M ç x 0 ; ÷Î C ( ) (x 2 +1) ç 0 x ÷ è 0 +1 ø
Phương trình tiếp tuyến D với đồ thi hàm số tại M là: 1 - x + 2 2 y = (x - x 0 ) +
Û x + (x0 + )
1 y - x0 -(x0 + )( 1 x0 + 2) = 0 ( + )2 0 x x 1 0 +1 0 2 x +1 2
Khoảng cách từ I đến D là d = 0 = £ 2 1 + (x + )4 1 2 0 1 + (x +1 2 0 ) (x0 + )1
Vậy GTLN của d bằng 2 khi x0 = 0 hoặc x0 = -2 . Trang 66
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số -x +1
Câu 23. Cho hàm số y = . 2x -1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Chứng minh rằng với mọi m, đường thẳng d : y = x + m luôn cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B. Gọi k ,k
1 2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với (C) tại A và B. Tìm m để tổng k + k 1
2 đạt giá trị lớn nhất. ì 1 -x +1 ïx ¹
· PT hoành độ giao điểm của d và (C): = x + m Û 2x í 2 -1
ïîg(x) = 2x2 + 2mx - m -1= 0 (*) ì 2 ¢g
D = m + 2m + 2 > 0, m " ïí
nên (*) luôn có 2 nghiệm phân biệt x , x 1 2 . ïgæ 1 ö ç ÷ ¹ 0 î è 2 ø -m -1
Theo định lí Viet ta có: x + x = -m; x x 1 2 1 2 =
. Giả sử: A(x ;y ),B(x ;y ) . 2 1 1 2 2 1 1
Tiếp tuyến tại A và B có hệ số góc là: k = - ;k 1 = - (2x 2 2 -1) (2x 2 1 2 -1)
Þ k + k = - m 2 1 2 4( +1) - 2 £ 2
- . Dấu "=" xảy ra Û m = -1. Vậy: k + k 1 2 đạt GTLN bằng 2 - khi m = -1. x + 2
Câu 24. Cho hàm số y = (1). 2x + 3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục
tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại gốc tọa độ O. 1 -
· Gọi (x ;y ¢
0 0) là toạ độ của tiếp điểm Þ y (x0 ) = < 0 (2x 2 0 + 3)
DOAB cân tại O nên tiếp tuyến D song song với đường thẳng y = -x (vì tiếp tuyến có hệ số 1 - éx = 1 - Þ y = 1
góc âm). Nghĩa là: y x 0 0 0 ) = = 1 - Þ ê (2x 2 êx = 2 - Þ y = 0 0 + 3) ë 0 0 + Với x = 1 - ; y 0 0 = 1 Þ D: y -1 = (
- x +1) Û y = -x (loại) + Với x = 2 - ; y 0
0 = 0 Þ D: y - 0 = -(x + 2) Û y = -x - 2 (nhận)
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = -x - 2 . 2x -1
Câu 25. Cho hàm số y = . x -1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến này cắt các trục Ox, Oy lần
lượt tại các điểm A và B thoả mãn OA = 4OB.
· Giả sử tiếp tuyến d của (C) tại M(x ;y C 0 0
( ) cắt Ox tại A, Oy tại B sao cho OA = OB 4 . OB 1 1 1
Do DOAB vuông tại O nên tan A =
= Þ Hệ số góc của d bằng hoặc - . OA 4 4 4 é 3 1 1 1 x = 1 - (y ê 0 0 = )
Hệ số góc của d là y x 2 0 ) = - < 0 Þ - = - Û ê (x 2 -1) (x 2 -1) 4 5 0 0 êx = 3 (y 0 0 = ) êë 2 Trang 67
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng éy 1 x 3 é = - + + y 1 = - x 5 ( 1) + ê ê
Khi đó có 2 tiếp tuyến thoả mãn là: 4 2 4 4 ê Û ê . êy 1 = - x 5 - + êy 1 = - x 13 ( 3) + êë 4 2 êë 4 4 2x
Câu 26. Cho hàm số y = . x - 2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến này cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A
và B sao cho AB = OA 2 . 4 - 2x
· Gọi M(x ;y C ( ),x 0 0 0
0 ¹ 2 . PTTT tại M: y = (x - x ) + (x 2 0 - 2) x0 - 2 0
Tam giác vuông OAB có AB = OA 2 nên DOAB vuông cân tại O. Do đó d vuông góc với
một trong hai đường phân giác d
: y = x; d : y = -x 1 2 và không đi qua O. 4 -
+ Nếu d ^ d1 thì = 1
- Û x = 4 Þ d : y = -x + 8 . (x 2 0 0 - 2) 4 -
+ Nếu d ^ d2 thì = 1 Þ vô nghiệm. (x 2 0 - 2)
Vậy PTTT cần tìm là: y = -x + 8 . x +1
Câu 27. Cho hàm số y = . 2x -1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của m sao cho tồn tại ít nhất một điểm M Î (C) mà tiếp tuyến của (C)
tại M tạo với hai trục toạ độ một tam giác có trọng tâm nằm trên đường thẳng d : y = 2m -1. 3 -
· Gọi M(x ;y C 0 0 ( ) . PTTT tại M: y =
(x - x ) + y (2x 2 0 0 0 -1) 2x2 + 4x -1
Gọi A, B là giao điểm của tiếp tuyến với trục hoành và trục tung Þ y 0 0 B = . (2x 2 0 -1) 2x2 + 4x -1 2x2 + 4x -1
Từ đó trọng tâm G của DOAB có: 0 0 0 0 G y = . Vì G Î d nên = 2m -1 3(2x 2 2 0 -1) 3(2x0 -1)
2x2 + 4x -1 6x2 - (2x 2 -1) 6x2 Mặt khác: 0 0 0 0 0 = = -1 ³ 1 - (2x 2 -1) (2x 2 -1) (2x 2 0 0 0 -1) 1 1
Do đó để tồn tại ít nhất một điểm M thoả YCBT thì 2m -1 ³ - Û m ³ . 3 3 1
Vậy GTNN của m là . 3 2x - 3
Câu 28. Cho hàm số y = (C). x - 2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M thuộc (C) biết tiếp tuyến đó cắt tiệm cận đứng và 4
tiệm cận ngang lần lượt tại A, B sao cho côsin góc · ABI bằng
, với I là giao 2 tiệm cận. 17 Trang 68
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số æ 2x - 3 ö
· I(2; 2). Gọi M ç x 0 ; ÷Î C ç 0 ( ) , x ¹ x ÷ 0 2 è 0 - 2 ø 1 2x - 3
Phương trình tiếp tuyến D tại M: y = - (x - x 0 ) + (x 2 0 - 2) x0 - 2 0 æ 2x - 2 ö
Giao điểm của D với các tiệm cận: A 0 ç2;
, B(2x - 2;2) . x ÷ ç ÷ 0 è 0 - 2 ø 1 éx = 0 Do · ABI 4 cos = nên · IA tan ABI = = Û IB2 = IA2 16. Û (x 4 - 2) = 16 Û 0 ê 17 4 IB 0 x ë 0 = 4 æ ö 1 3 Kết luận: Tại M 3 ç 0;
phương trình tiếp tuyến: y = - x + 2 ÷ è ø 4 2 æ ö 1 7 Tại M 5 ç 4;
phương trình tiếp tuyến: y = - x + 3 ÷ è ø 4 2
Câu hỏi tương tự: 3x - 2 5 a) · y = ;cosBAI = .
ĐS: D: y = 5x - 2 hoặc D: y = 5x + 2 . x +1 26 2x - 3
Câu 29. Cho hàm số y = có đồ thị (C). x - 2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt hai tiệm cận của (C) tại
A, B sao cho AB ngắn nhất. æ 1 ö 1
· Lấy điểm M çm; 2 +
Î(C) . Ta có: y¢(m) = - è m 2 ÷ - ø (m 2 - 2) 1 1
Tiếp tuyến (d) tại M có phương trình: y = - (x - m) + 2 + (m 2 - 2) m - 2 æ 2 ö
Giao điểm của (d) với tiệm cận đứng là: Aç2;2 + è m 2 ÷ - ø
Giao điểm của (d) với tiệm cận ngang là: B(2m - 2;2) é 1 ù Ta có: AB2 = 4 é = 3 ê(m 2 - 2) +
ú ³ 8 . Dấu “=” xảy ra Û m ê ê ë (m 2 - 2) úû ëm = 1
Vậy điểm M cần tìm có tọa độ là: M(3;3) hoặc M(1;1)
Câu 30. Cho hàm số
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Gọi M là điểm bất kì trên (C), I là giao điểm của các đường tiệm cận. Tiếp tuyến d của
(C) tại M cắt các đường tiệm cận tại AB. Tìm toạ độ điểm M sao cho đường tròn ngoại
tiếp tam giác IAB có diện tích bằng 2p . æ 2x - 3 ö 1 - 2x - 3
· Ta có: I(2; 2). Gọi M ç x 0 ; ÷Î C ( ), x 0 ç 0 ¹ 2 . PTTT d: y = (x - x ) + x ÷ 0 2 0 è 0 - 2 ø (x - 2) x0 - 2 0 æ 2x - 2 ö
d cắt 2 tiệm cận tại A 0 ç2; ÷, B(2x - 2;2) ç . x ÷ 0 è 0 - 2 ø 2 1 éx = 1Þ M(1;1)
DIAB vuông tại I và S 0
(IAB = 2p Û (x ) 0 - 2) + = 2 Û 2 êx = 3Þ M x - 2) ë 0 (3;3) ( 0 Trang 69
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng 2x - 3
Câu 31. Cho hàm số y = . x - 2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Gọi M là điểm bất kì trên (C). Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận của (C)
tại AB. Gọi I là giao điểm của các đường tiệm cận. Tìm toạ độ điểm M sao cho đường
tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất. æ 2x - 3 ö 1 -
· Giả sử M ç x 0 ; ÷Î C ( ) x ç 0 ¹ 2 , y'(x ) = x ÷ 0 0 è 2 0 - 2 ø (x0 -2) 1 - 2x - 3
Phương trình tiếp tuyến (D) với ( C) tại M: y = (x - x 0 ) + ( -2)2 0 x x 0 - 2 0 æ 2x - 2 ö
Toạ độ giao điểm A, B của (D) với hai tiệm cận là: A 0 ç2; ÷; B(2x ç ÷ 0 - 2;2) x è 0 - 2 ø x + x 2 + 2x - 2 y + y 2x - 3 Ta thấy A B 0 = = x = x 0 0 M , A B =
= y Þ M là trung điểm của AB. 2 2 M 2 x0 - 2
Mặt khác I(2; 2) và DIAB vuông tại I nên đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích é æ 2x 2 - 3 ù ö é 1 ù
S = p IM2 = p ê(x 2 0 - 2) + ç - 2 ú ÷ = p ê(x 2 0 - 2) + ú ³ 2p ê ç x ÷ 0 - 2 ú è ø ê (x 2 0 ë 0 - 2) úû ë û 2 1 éx = 1
Dấu “=” xảy ra khi (x 0 0 - 2) = Û 2 êx x - 2) ë 0 = 3 ( 0
Do đó điểm M cần tìm là M(1; 1) hoặc M(3; 3).
Câu hỏi tương tự: 3x + 2 a) Với y =
. ĐS: M(0;1),M( 4 - ;5) . x + 2 2mx + 3
Câu 32. Cho hàm số y = . x - m
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1.
2) Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Tìm m để tiếp tuyến tại một diểm bất kì của
(C) cắt hai tiệm cận tại A và B sao cho DIAB có diện tích S = 64 .
· (C) có tiệm cận đứng x = m , tiệm cận ngang y = 2m . Giao điểm 2 tiệm cận là I(m;2m) . æ 2mx + 3 ö 2m2 + 3 2mx + 3 Gọi M ç x 0 ; ÷Î C 0 ç 0
( ) . PTTT D của (C) tại M: y = (x - x ) + . x - m ÷ 2 0 è 0 ø (x - m) x - m 0 0 æ 2mx 2m2 6 ö + +
D cắt TCĐ tại Açm 0 ; ÷ ç
, cắt TCN tại B(2x - m;2m) . x - m ÷ 0 è 0 ø 4m2 + 6 1 Ta có: IA =
; IB = 2 x - m Þ S
= IA I.B = 4m2 + 6 = 64 Û m 58 = ± . x + m 0 IAB 0 2 2 x
Câu 33. Cho hàm số y = . x -1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến tạo với 2 đường tiệm cận của (C)
một tam giác có chu vi P = 2(2 + 2 ) .
· (C) có tiệm cận đứng x = 1 , tiệm cận ngang y =1. Giao điểm 2 tiệm cận là I(1;1) . Trang 70
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số æ x ö 1 x Gọi M ç x 0 ; ÷Î C ( ) (x 0 ç 0
¹ 1) . PTTT D của (C) tại M: y = - (x - x ) + . x ÷ 0 2 0 è 0 -1 ø (x -1) x0 -1 0 æ x +1ö D cắt TCĐ tại A 0 ç1;
, cắt TCN tại B(2x -1;1) . x ÷ ç ÷ 0 è 0 -1 ø 2 1 Ta có: 2 I
PAB = IA + IB + AB =
+ 2 x -1 + 2 (x -1) + 4 + 2 2 x 0 0 -1 (x 2 0 0 -1) éx = 0 Dấu "=" xảy ra Û x 0 0 -1 = 1 Û êx . ë 0 = 1
+ Với x0 = 0 Þ PTTT D: y = -x ;
+ Với x0 = 2 Þ PTTT D: y = -x + 4 . 2x +1
Câu 34. Cho hàm số y = có đồ thị (C). x -1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại
M cắt 2 tiệm cận tại A và B với chu vi tam giác IAB đạt giá trị nhỏ nhất. æ 3 ö
· Giao điểm của 2 tiệm cận là I(1;2). Gọi M ç x0;2 + ÷ ç Î (C). x ÷ è 0 -1 ø 3 - 3
+ PTTT tại M có dạng: y = (x - x ) + 2 + (x 2 0 -1) x0 -1 0 æ 6 ö
+ Toạ độ các giao điểm của tiếp tuyến với 2 tiệm cận: A ç1;2 + ÷ ç
, B (2x -1;2) x ÷ 0 è 0 -1 ø 1 1 6
+ Ta có: SDIAB = IA I.B = ×
×2 x -1 = 2.3 = 6 (đvdt) 2 2 x 0 0 -1
+ DIAB vuông có diện tích không đổi Þ chu vi DIAB đạt giá trị nhỏ nhất khi IA= IB 6 éx =1+ 3 Û = 2 x 0 -1 Þ ê x 0 -1 êx 0 ë 0 = 1- 3
Vậy có hai điểm M thỏa mãn điều kiện M ( + + ) 1 1 3;2 3 , M ( - - ) 2 1 3;2 3
Khi đó chu vi DAIB = 4 3 + 2 6 .
Chú ý: Với 2 số dương a, b thoả ab = S (không đổi) thì biểu thức P = a b a2 b2 + + + nhỏ
nhất khi và chỉ khi a = b. Thật vậy: P = a b a2 b2 + + +
³ 2 ab + 2ab = (2 + 2) ab = (2 + 2) S .
Dấu "=" xảy ra Û a = b.
Câu hỏi tương tự: 2x -1 a) y = . ĐS: M (0; 1 - ),M (2;3). x -1 1 2 x - 2
Câu 35. Cho hàm số y = . x +1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến cắt 2 tiệm cận tại A và B sao cho bán
kính đường tròn nội tiếp tam giác IAB là lớn nhất, với I là giao điểm của 2 tiệm cận.
· (C) có TCĐ x = -1 , TCN y =1. Giao điểm 2 tiệm cận là I( 1 - ;1) . Trang 71
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng æ x - 2 ö 3 x - 2 Gọi M ç x 0 ; ÷Î C 0 ç 0
( ) . PTTT D của (C) tại M: y = (x - x ) + . x ÷ 2 0 è 0 + 1 ø (x +1) x0 +1 0 æ x - 5 ö 6
D cắt hai tiệm cận tại A 0 ç 1 - ; ÷,B(2x +1;1) ç . Ta có: IA =
; IB = 2 x +1 . x ÷ 0 è 0 +1 ø x 0 0 + 1 1 Þ SIAB = IA IB
. = 6 . Gọi p, r là nửa chu vi và bán kính đường trọn nội tiếp của DIAB. 2 S 6
Ta có: S = pr Þ r = =
. Do đó r lớn nhất Û p nhỏ nhất. Mặt khác DIAB vuông tại I nên: p p
p = IA + IB + AB = IA + IB + IA2 + IB2 2
³ 2 IA I.B + 2IA IB . = 4 3 + 2 6 .
Dấu "=" xảy ra Û IA = IB Û (x 2 +1) = 3 Û x 0 0 = 1 - ± 3 . + Với x = 1
- - 3 Þ PTTT D: y = x + 2(1+ 3) + Với x = 1
- + 3 Þ PTTT D: y = x + 2(1- 3) 2x +1
Câu 36. Cho hàm số y = . x -1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm trên hai nhánh của đồ thị (C), các điểm M, N sao cho các tiếp tuyến tại M và N cắt
hai đường tiệm cận tại 4 điểm lập thành một hình thang.
· Gọi M(m;yM ), N(n;yN ) là 2 điểm thuộc 2 nhánh của (C). Tiếp tuyến tại M cắt hai tiệm cận
tại A, B. Tiếp tuyến tại N cắt hai tiệm cận tại C, D.
æ 2m + 4 ö
PTTT tại M có dạng: y = y m).(x - m) + yM Þ Aç1;
÷,B(2m -1;2) . è m -1 ø æ 2n + 4 ö Tương tự: C ç1;
÷,D(2n -1;2) . è n -1 ø -3
Hai đường thẳng AD và BC đều có hệ số góc: k = nên AD // BC. (m -1)(n -1)
Vậy mọi điểm M, N thuộc 2 nhánh của (C) đều thoả mãn YCBT. x + 3
Câu 37. Cho hàm số y = . x -1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Cho điểm Mo(xo; o
y ) thuộc đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại M0 cắt các tiệm cận của (C)
tại các điểm A và B. Chứng minh Mo là trung điểm của đoạn thẳng AB. 4 4
· Mo(xo; oy) Î (C) Þ y0 =1+ . PTTT (d) tại M - = - ( - ) x 0 : y y x x 0 2 0 0 -1 (x0 -1)
Giao điểm của (d) với các tiệm cận là: A(2x -1;1), B(1;2y 0 0 -1) . x + x y + y Þ A B A B = x ; = y 0 0 Þ M 2 2
0 là trung điểm AB. x + 2
Câu 38. Cho hàm số : y = (C) x -1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Chứng minh rằng mọi tiếp tuyến của đồ thị (C) đều lập với hai đường tiệm cận một tam
giác có diện tích không đổi. Trang 72
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số æ a + 2 ö
· Giả sử M ça; Î (C). è a 1 ÷ - ø a + 2 3 - a2 + 4a - 2
PTTT (d) của (C) tại M: y = y a).(x - a) + Û y = x + a -1 (a 2 -1) (a 2 -1) æ a + 5 ö
Các giao điểm của (d) với các tiệm cận là: Aç1;
, B(2a -1;1) . è a 1 ÷ - ø ® æ 6 ö 6 ® IA = ç0; Þ IA =
; IB = (2a - 2;0) Þ IB = 2 a -1 è a 1÷ - ø a -1 1
Diện tích DIAB : S DIAB = IA IB
. = 6 (đvdt) Þ ĐPCM. 2
Câu hỏi tương tự: 2x - 4 a) y = ĐS: S = 12. x +1 2x -1
Câu 39. Cho hàm số y = . 1- x
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận, A là điểm trên (C) có hoành độ là a. Tiếp
tuyến tại A của (C) cắt hai đường tiệm cận tại P và Q. Chứng tỏ rằng A là trung điểm của
PQ và tính diện tích tam giác IPQ. æ 2a -1ö 1 2a -1
· I(1;-2), Aça;
. PT tiếp tuyến d tại A: y = (x - a) + è 1 a ÷ - ø (1- a 2 ) 1- a æ 2a ö
Giao điểm của tiệm cận đứng và tiếp tuyến d: P ç1; è 1 a ÷ - ø
Giao điểm của tiệm cận ngang và tiếp tuyến d: Q(2a -1; 2) - Ta có: xP + Q
x = 2a = 2xA. Vậy A là trung điểm của PQ. 2a 2 1 IP = + 2 =
; IQ = 2(a -1) . Suy ra: S IP.IQ = 2 (đvdt) 1- a 1- a IPQ = 2 2x -1
Câu 40. Cho hàm số y = . x +1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của (C). Tìm trên đồ thị (C), điểm M có hoành
độ dương sao cho tiếp tuyến tại M với đồ thị (C) cắt hai đường tiệm cận tại A và B thoả
mãn: IA2 + IB2 = 40 . æ 2x -1ö
· (C) có TCĐ: x = -1 ; TCX: y = 2 Þ I(–1; 2). Giả sử M ç x 0 0; Î (C), (x x ÷ ç ÷ 0 > 0). è 0 +1 ø 3 2x -1 æ 2x - 4 ö
PTTT với (C) tại M: y = (x - x 0 ) + Þ A 0 ç 1; -
÷ , B((2x0 +1;2) . (x 2 0 +1) x ç ÷ 0 + 1 x +1 0 è 0 ø ì 36 + 4(x 2 +1) = ï 40
IA2 + IB2 = 40 Û í(x 2 0 Û x = (y 0 + 1) 0 2 0 = 1) Þ M(2; 1). ïx î 0 > 0 x +1
Câu 41. Cho hàm số y = (C). x -1 Trang 73
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm trên Oy tất cả các điểm từ đó kẻ được duy nhất một tiếp tuyến tới (C). · Gọi M(0; o
y ) là điểm cần tìm. PT đường thẳng qua M có dạng: y = kx + o y (d) ì x +1 = kx + ì 2 ï o y ( o
y -1)x - 2( o
y +1)x + o y +1 = 0 (1) ï - ï
(d) là tiếp tuyến của (C) x 1 Û í Û í - (*) x ¹ 2 2 1; - = k ï = k ï 2 ïî - î (x 2 x -1) ( 1)
YCBT Û hệ (*) có 1 nghiệm Û (1) có 1 nghiệm khác 1 ì o y = 1 ï ìïy é 1 ¹ 1 o x = ; o y = 1Þ k = 8 - ê Û í Ú í Û x 1 2 2 = ï ïD' = ( + - - + = ê î o y 1) ( o y 1)( o y 1) 0 x = 0; o y = 1 - Þ k = 2 2 - î ë
Vậy có 2 điểm cần tìm là: M(0; 1) và M(0; –1). x + 3
Câu 42. Cho hàm số y = (C). x -1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm trên đường thẳng d : y = 2x +1 các điểm từ đó kẻ được duy nhất một tiếp tuyến tới (C).
· Gọi M(m;2m +1)Îd . PT đường thẳng D qua M có dạng: y = k(x - m) + 2m +1 x + 3
PT hoành độ giao điểm của D và (C): k(x - m) + 2m +1 = x -1
Û kx2 -[(m +1 k
) - 2m]x + [mk - (2m + 4)] = 0 (*) ìïk ¹ 0
D tiếp xuc với (C) Û (*) có nghiệm kép Û í ïD = î
[(m +1)k -2m]2 -4k[mk -(2m + 4)] = 0 ìk ¹ 0 Û í
îg(k) = (m 2
-1) k2 - 4(m2 - m - 4)k + 4m2 = 0
Qua M(m;2m +1)Î d kẻ được đúng 1 tiếp tuyến đến (C) éD¢ = 3
- 2(m2 - m - 2) > 0;g(0) = 4m2 = 0 ê
Û g(k) = 0 có đúng 1 nghiệm k ¹ 0 Û êD¢ = 3
- 2(m2 - m - 2) > 0;g(0) = 4m2 = 0
êm- = Þ k + = Þ k 1 1 0 16 4 0 = - êë 4
ém = 0 Þ M(0;1) ê Û m = 1 - Þ M( 1 - ; 1) - êm = 2 Þ M(2;5) ê
êëm =1 Þ M(1;3) Trang 74
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số
KSHS 05: BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH
Câu 1. Cho hàm số y = -x3 + x2 3 +1.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm m để phương trình x3 - x2 = m3 - m2 3 3
có ba nghiệm phân biệt.
· PT x3 - x2 = m3 - m2 3 3
Û -x3 + x2 + = -m3 + m2 3 1 3
+1. Đặt k = -m3 + m2 3 +1
Số nghiệm của PT bằng số giao điểm của đồ thị (C) với đường thẳng d: y = k
Dựa vào đồ thị (C) ta có PT có 3 nghiệm phân biệt Û 1 < k < 5 Û m Î( 1 - ;3) \ {0;2}
Câu 2. Cho hàm số y = x3 - x2 3 + 2 .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2 m
2) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình : x - 2x - 2 = . x -1 2 m
· Ta có x - x - = Û ( x2 2 2
- 2x - 2) x -1 = m, x ¹ 1. Do đó số nghiệm của phương trình x -1
bằng số giao điểm của y = ( x2 - 2x - 2) x -1 , C
( ') và đường thẳng y = m, x ¹ 1. Với = ( 2 - - ) ì f (x) khi x y x x x > 1 2 2 -1 = í
nên (C') bao gồm:
î- f (x) khi x < 1
+ Giữ nguyên đồ thị (C) bên phải đường thẳng x = 1.
+ Lấy đối xứng đồ thị (C) bên trái đường thẳng x = 1 qua Ox.
Dựa vào đồ thị ta có: m < –2 m = –2 –2 < m < 0 m ≥ 0 vô nghiệm
2 nghiệm kép 4 nghiệm phân biệt 2 nghiệm phân biệt
Câu 3. Cho hàm số y = x4 - x2 5 + 4 có đồ thị (C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm m để phương trình x4 - 5x2 + 4 = log m 12 có 6 nghiệm. 9 9
· Dựa vào đồ thị ta có PT có 6 nghiệm Û log m = Û m 4 4 . 12 = 12 = 144 12 4
Câu 4. Cho hàm số: y = x4 - x2 2 +1 .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: x4 - 2x2 +1+ log m 2 = 0 (m > 0)
· x4 - 2x2 +1+ log m 4 2 2
= 0 Û x - 2x +1 = -log m 2 (*)
+ Số nghiệm của (*) là số giao điểm của 2 đồ thị y = x4 - x2
2 +1 và y = -log m 2
+ Từ đồ thị suy ra: 1 < m 1 0 < m 1 =
< m < 1 m = 1 m > 1 2 2 2 2 nghiệm 3 nghiệm 4 nghiệm 2 nghiệm vô nghiệm
Câu 5. Cho hàm số y = f x = x4 - x2 ( ) 8 9 +1.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Dựa vào đồ thị (C) hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình: Trang 75
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng 4 x 2 8cos
- 9cos x + m = 0 với x Î[0;p ]
· Xét phương trình: 4 x 2 8cos
- 9cos x + m = 0 với x Î[0;p ] (1)
Đặt t = cos x , phương trình (1) trở thành: t4 - t2 8 9 + m = 0 (2)
Vì x Î[0;p ] nên t Î[-1;1], giữa x và t có sự tương ứng một đối một, do đó số nghiệm của
phương trình (1) và (2) bằng nhau.
Ta có: Û t4 - t2 (2) 8 9 +1 = 1- m (3) Gọi (C 4 2 1): y = t
8 - 9t +1 với t Î[-1;1] và (d): y = 1- m . Phương trình (3) là phương trình
hoành độ giao điểm của (C1) và (d).
Chú ý rằng (C1) giống như đồ thị (C) trong miền -1 £ x £ 1.
Dựa vào đồ thị ta có kết luận sau:
m < 0 m = 0
0 < m < 1 £ m 81 1 < m 81 = m 81 > 32 32 32 vô nghiệm 1 nghiệm 2 nghiệm 4 nghiệm 2 nghiệm vô nghiệm 3x - 4
Câu 6. Cho hàm số y = (C). x - 2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. é 2p ù
2) Tìm các giá trị của m để phương trình sau có 2 nghiệm trên đoạn 0; ê : 3 ú ë û 6 x 6 + x = m ( 4 x 4 sin cos sin + cos x)
· Xét phương trình: 6 x 6 + x = m ( 4 x 4 sin cos sin + cos x) (*) 3 æ 1 ö 2 Û 1- sin 2x = m 2 ç1- sin 2x Û 2 - x = m 2 4 3sin 2 2 (2 - sin 2x) (1) 4 2 ÷ è ø é p ù t 3 - 4 Đặt t 2 = sin 2x . Với x 2 Î 0; ê thì t Î[0 ]
;1 . Khi đó (1) trở thành: 2m = với t Î é0;1ù 3 ú ë û ë û t - 2 é
Nhận xét : với mỗi t Î é0;1ù sin2 = - ë û ta có : x t ê Û sin2x = t ësin2x = t é 2p ù é 3 ö é 3 ö
Để (*) có 2 nghiệm thuộc đoạn 0; ê thì t Î ê
;1÷ Þ t Î ;1 3 ú ê ÷ ë û ê 2 ÷ ë ø ë 4 ø æ 3 ö 7 1 7
Dưa vào đồ thị (C) ta có: y(1) < 2m £ yç ÷ Û 1 < 2m £ Û < m £ . è 4 ø 5 2 10 x +1
Câu 7. Cho hàm số y = . x -1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. x +1
2) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình = m. x -1 x +1 x +1 · Số nghiệm của
= m bằng số giao điểm của đồ thị (C¢): y = và y = m. x -1 x -1
Dựa vào đồ thị ta suy ra được:
m < -1;m > 1 m = -1 -1 < m £ 1 2 nghiệm 1 nghiệm vô nghiệm Trang 76
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số
KSHS 06: ĐIỂM ĐẶC BIỆT CỦA ĐỒ THỊ
Kiến thức cơ bản:
1) Khoảng cách giữa hai điểm A, B: AB = x 2 2
( B - xA) + (yB - yA)
2) Khoảng cách từ điểm M(x ;y
0 0) đến đường thẳng D: ax + by + c = 0 :
ax + by + c d(M,d 0 0 ) = a2 + b2
Đặc biệt: + Nếu D: x = a thì d(M,D) = x - a 0
+ Nếu D: y = b thì d(M,D) = y - b 0
+ Tổng các khoảng cách từ M đến các trục toạ độ là: x + y 0 0 . uuur uuur 2 1 1
3) Diện tích tam giác ABC:
S = AB.AC.sin A =
AB2.AC2 - ( AB.AC) 2 2 uur uur
ìx + x = 2x
4) Các điểm A, B đối xứng nhau qua điểm I Û IA + IB = 0 Û A B I íy
î A + yB = 2yI
5) Các điểm A, B đối xứng nhau qua đường thẳng D Û ìAB ^ D í (I là trung điểm AB). îI Î D ìx = x
Đặc biệt: + A, B đối xứng nhau qua trục Ox Û B A íy î B = -yA ìx = x
+ A, B đối xứng nhau qua trục Ox Û B A íy î B = -yA
6) Khoảng cách giữa đường thẳng D với đường cong (C) bằng khoảng cách nhỏ nhất giữa
một điểm M Î D và một điểm N Î (C).
7) Điểm M(x;y) được gọi là có toạ độ nguyên nếu x,y đều là số nguyên. Trang 77
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng
Câu 1. Cho hàm số y = -x3 +3x + 2 (C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm 2 điểm trên đồ thị hàm số sao cho chúng đối xứng nhau qua tâm M(–1; 3).
· Gọi A(x ;y Þ B( 2 - - x ;6 - y 0 0 )
0 0 ) , B là điểm đối xứng với A qua điểm M( 1 - ;3)
ìïy = -x3 + 3x + 2 A,B Î C ( ) Û 0 0 0 í ï6 - y = ( - 2 - - x 3 ) + 3( 2 - - x î 0 0 0) + 2 3 Û 6 = -x3 + 3x 0 0 + 2 - ( 2 - - x0) + 3( 2
- - x0) + 2 Û 6x2 +12x 0 0 + 6 = 0 Û x = 1 - Þ y 0 0 = 0
Vậy 2 điểm cần tìm là: ( 1 - ;0) ( 1 - ;6) x3 11
Câu 2. Cho hàm số y = - + x2 + 3x - . 3 3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm trên đồ thị (C) hai điểm phân biệt M, N đối xứng nhau qua trục tung. ìïx = -x ¹ 0
· Hai điểm M(x ;y ), N(x ;y C 2 1 1 1 2 2
( ) đối xứng nhau qua Oy Û í ï y = y î 1 2 ì x = -x 2 1 ¹ 0 ìï x = 3 ìïx = 3 - Û ïí x3 1 1 11 x3 Û í hoặc í 1 ï- + x2 + x 2 - = - + x3 + x 11 3 3 ïx = 3 - ï x = 3 2 1 1 2 - î î î 3 3 3 3 2 2 æ 16 ö æ 16 ö
Vậy hai điểm thuộc đồ thị (C) và đối xứng qua Oy là: M ç3; ÷, N ç -3; . 3 3 ÷ è ø è ø
Câu 3. Cho hàm số y = -x3 + 3x + 2 (C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm trên (C) hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng d: 2x - y + 2 = 0 .
· Gọi M (x ;y );N (x ;y 1 1
2 2 ) thuộc (C) là hai điểm đối xứng qua đường thẳng d
æ x + x y + y ö
I là trung điểm của AB nên I 1 2 1 2 ç ; , ta có I Î d 2 2 ÷ è ø + (-x3+3x 1
1 + 2) + (-x3 + 3x y y 2 2 + 2 1 2 ) x +x Có: 1 2 = = 2. + 2 2 2 2 3 é + = 0
Þ -( 1 + 2 ) + 3 1 2 ( 1 + 2 ) + 3( 1 + 2 ) = 2( 1 + 2 ) x x x x x x x x x x x x 1 2 Þ ê
êx2 - x x + x2 ë 1 1 2 2 = 1
Mặt khác: MN ^ d Þ (x - x ).1+ (y - y 2 1 2 1).2 = 0 7
Þ 7(x - x ) - 2(x - x )(x2 + x x + x2) = 0 Þ x2 + x x + x2 2 1 2 1 1 1 2 2 1 1 2 2 = 2 7 7 - Xét x + x 1 2 = 0 Þ x = ± ; x 1 2 = m 2 2 ì
ìx2 - x x + x2 =1 x2 + x2 9 ï 1 1 2 2 ï 1 2 = - Xét 4 í Û í Þ vô nghiệm
ïx2 + x x + x2 7 = 5 1 1 2 2 ïx x 2 1 2 = î ïî 4 æ 7 1 7 ö æ 7 1 7 ö
Vậy 2 điểm cần tìm là: ç ;2 - ÷;ç - ;2 + ÷ ç 2 2 2 ÷ ç 2 2 2 ÷ è ø è ø Trang 78
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số 1 5
Câu 4. Cho hàm số y = x3 + x2 - 3x + . 3 3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Gọi A, B là các giao điểm của (C) với trục Ox. Chứng minh rằng trên đồ thị (C) tồn tại
hai điểm cùng nhìn đoạn AB dưới một góc vuông. 1 5
· PT hoành độ giao điểm của (C) với trục hoành: 3 2 éx x + x - x = 1 3 + = 0 Û 3 3 êëx = -5 æ 1 5 ö Þ A( 5
- ;0), B(1;0) . Gọi M ç a; a3 + a2 - a 3 + ÷Î C
( ), M ¹ A,B è 3 3 ø uuur æ 1 5 ö uuur æ 1 5 ö
Þ AM = ça + 5; a3 + a2 - a 3 +
, BM = ç a -1; a3 + a2 - a 3 + 3 3 ÷ ÷ è ø è 3 3 ø uuur uuur 1
AM ^ BM Û AM BM .
= 0 Û (a + 5)(a -1) + (a 2 + 5) (a 4 -1) = 0 9 1 Û 1+ (a 3
-1) (a + 5) = 0 Û a4 + a3 - a2 2
12 +14a + 4 = 0 (*) 9
Đặt y = a4 + a3 - a2 2
12 +14a + 4 = 0 , có tập xác định D = R. 7 2043
y¢ = a3 + a2 4
6 -12a +14 ; y¢ = 0 có 1 nghiệm thực a » - Þ y 0 0 » - 2 16
Dựa vào BBT ta suy ra (*) luôn có 2 nghiệm khác 1 và –5.
Vậy luôn tồn tại 2 điểm thuộc (C) cùng nhìn đoạn AB dưới một góc vuông.
Câu 5. Cho hàm số y = x4 - x2 2 +1 .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm toạ độ hai điểm P, Q thuộc (C) sao cho đường thẳng PQ song song với trục hoành và
khoảng cách từ điểm cực đại của (C) đến đường thẳng PQ bằng 8.
· Điểm cực đại của (C) là A(0;1) . PT đường thẳng PQ có dạng: y = m (m ³ 0) .
Vì d(A,PQ) = 8 nên m = 9 . Khi đó hoành độ các điểm P, Q là nghiệm của phương trình: x4 - x2 2 - 8 = 0 Û x = 2 ± . Vậy: P( 2
- ;9), Q(2;9) hoặc P(2;9), Q( 2 - ;9) .
Câu 6. Cho hàm số y = x4 + mx2 - m -1 (Cm).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = –2.
2) Chứng minh rằng khi m thay đổi thì (Cm) luôn luôn đi qua hai điểm cố định A, B. Tìm m
để các tiếp tuyến tại A và B vuông góc với nhau.
· Hai điểm cố định A(1; 0), B(–1; 0). Ta có: y¢ = x3 4 + 2mx .
Các tiếp tuyến tại A và B vuông góc với nhau Û y¢(1).y¢( 1 - ) = 1 - Û + m 2 (4 2 ) = 1 3 5
Û m = - ; m = - . 2 2 x + 2
Câu 7. Cho hàm số y = . 2x -1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm những điểm trên đồ thị (C) cách đều hai điểm A(2; 0) và B(0; 2).
· PT đường trung trực đọan AB: y = x .
Những điểm thuộc đồ thị cách đều A và B có hoành độ là nghiệm của PT: x + 2 1- 5 1+ 5
= x Û x2 - x -1 = 0 Û x = ; x = 2x -1 2 2 Trang 79
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng æ1 5 1 5 ö æ1 5 1 5 ö - - + +
Hai điểm cần tìm là: ç , ÷ ; ç , ÷ ç 2 2 ÷ ç 2 2 ÷ è ø è ø 3x - 4
Câu 8. Cho hàm số y = (C). x - 2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm các điểm thuộc (C) cách đều 2 tiệm cận.
· Gọi M(x;y) Î (C) và cách đều 2 tiệm cận x = 2 và y = 3. 3x - 4 x x
Ta có: x - 2 = y - 3 Û x - 2 = - 2 Û x - 2 = éx Û = ± x = 1 ( - 2) Û x - 2 x - 2 x - 2 êëx = 4
Vậy có 2 điểm thoả mãn đề bài là : M1( 1; 1) và M2(4; 6) 2x +1
Câu 9. Cho hàm số y = (C). x +1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm trên (C) những điểm có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận của (C) nhỏ nhất. 2x +1 1
· Gọi M(x ;y 0 0 0) Î (C), ( x0 ¹ 1 - ) thì y0 = = 2 - x +1 x 0 0 + 1
Gọi A, B lần lượt là hình chiếu của M trên TCĐ và TCN thì: 1
MA = x +1 , MB = y 0 0 - 2 = x0 +1 1
Áp dụng BĐT Cô-si ta có: MA + MB ³ 2 MA.MB = 2 x0 +1. = 2 x0 +1 1 éx = 0
Þ MA + MB nhỏ nhất bằng 2 khi x 0 0 +1 = Û . x +1 êx = 2 - 0 ë 0
Vậy ta có hai điểm cần tìm là (0; 1) và (–2; 3).
Câu hỏi tương tự: 2x -1 3x - 5 a) y = ĐS: x = - ± b) y =
ĐS: M(1;2),M(3;4) x +1 0 1 3 x - 2 2x -1
Câu 10. Cho hàm số y = (C). x +1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) để tiếp tuyến của (C) tại M với đường thẳng đi qua M và
giao điểm hai đường tiệm cận có tích các hệ số góc bằng –9.
· Giao điểm 2 tiệm cận là I( 1 - ;2) . æ 3 ö y - y 3 - Gọi M I M ç x ;2 - ÷Î C ( ) Þ k 0 IM = = x +1 x 2 è 0 ø M - xI (x0 +1) 3
+ Hệ số góc của tiếp tuyến tại M: k = ¢ M y (x0) = (x + )2 0 1 éx = 0 + YCBT Û k 0 M k
. IM = -9 Û êx
. Vậy có 2 điểm M thỏa mãn: M(0; –3) và M(–2; 5) 0 = 2 - ë x + 2
Câu 11. Cho hàm số y = . x -1 Trang 80
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm điểm M trên (C) sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d : 2x + y - 2 = 0 bằng k 6 5 = . 5 æ m + 2 ö 6 5 · Gọi M çm; ÷Î C
( ) . Ta có: d(M,d) = Û 2m2 - m 3 + 4 = 6 m -1 è m -1 ø 5 5 1 æ 5 ö æ 1 ö
Û m = 2;m = ;m = 2;
- m = Þ M(2;4); M ç ;3÷; M( 2 - ;0); M ç ; 5 - . 2 2 2 2 ÷ è ø è ø
Câu hỏi tương tự:. 3x -1 12 æ 16 15 ö æ 7 ö æ11 ö a) y =
; d : 3x - 4y +1 = 0; k =
. ĐS: M(1;-2); M ç ; ÷; M ç -2; ÷; M ç ;6 . x - 2 5 è 3 4 ø 4 è 3 ÷ è ø ø 2x +1
Câu 12. Cho hàm số y = . x +1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d : x - 4y + 8 = 0 là ngắn nhất.
· Gọi D là tiếp tuyến của (C) song song với d x 5 x 13
Þ PTTT của (C) là D : y 1
= + hoặc D : y = + 4 4 2 4 4 æ 3 ö æ 5 ö
Các tiếp điểm tương ứng: M ç1; ÷,M 1 2 ç -3;
. Ta tính được d(M ,D) < d(M ,D) . 2 2 ÷ è ø è ø 1 2 æ 3 ö
Þ M1ç1; là điểm cần tìm. 2 ÷ è ø æ 2x +1ö
Cách 2: Giả sử M ç x; ÷ Î C
( ) . Tính f = d(M,d) . Sử dụng phương pháp hàm số để tìm è x +1 ø min f . 2x -1
Câu 13. Cho hàm số y = . x +1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm tọa độ điểm M Î (C) sao cho khoảng cách từ điểm I( 1
- ; 2) tới tiếp tuyến của (C) tại M là lớn nhất. æ 3 ö
· Giả sử M ç x ; 2 - ÷Î C ç 0
( ) . PTTT D của (C) tại M là: x ÷ è 0 +1 ø 3 3 y - 2 + =
(x - x ) Û 3(x - x ) - (x 2
+1) (y - 2) - 3(x +1) = 0 x 0 0 0 0 + 1 (x 2 0 0 +1)
Khoảng cách từ I( 1
- ;2) tới tiếp tuyến D là: 3( 1
- - x ) - 3(x +1) 6 x +1 6 d 0 0 0 = = = . 9 + (x + )4 1 9 + (x 4 +1) 9 + (x 2 0 0 +1) (x 2 0 0 + 1) 9 Theo BĐT Cô–si: + (x 2
+1) ³ 2 9 = 6 Þ d £ 6 . (x 2 0 0 +1) 9
Khoảng cách d lớn nhất bằng 6 khi = (x 2 +1) Û (x 2 +1) = 3 Û x = 1 - ± 3 . (x 2 0 0 0 0 +1) Trang 81
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng
Vậy có hai điểm cần tìm là: M(-1+ 3;2- 3) hoặc M(-1- 3;2+ 3) 2x - 4
Câu 14. Cho hàm số y = . x +1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm trên (C) hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng MN biết M(–3; 0) và N(–1; –1). uuuur
· MN = (2;-1) Þ Phương trình MN: x + 2y + 3 = 0 .
Phương trình đường thẳng (d) ^ MN có dạng: y = 2x + m .
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d): 2x - 4 = 2x + m Û x2
2 + mx + m + 4 = 0 (x ¹ 1) - (1) x +1
(d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B Û D = m2 - m 8 - 32 > 0 (2)
Khi đó A(x ;2x + m), B(x ;2x + m 1 1 2 2 ) với x , x 1
2 là các nghiệm của (1) æ x + x ö æ ö
Trung điểm của AB là I 1 2 ç
; x + x + m 1 2 º m m I ç - ;
(theo định lý Vi-et) 2 ÷ ÷ è ø è 4 2 ø
A, B đối xứng nhau qua MN Û I Î MN Û m = -4 Suy ra (1) Û 2 éx x - x = 0 2 4 = 0 Û ê
Þ A(0; –4), B(2; 0). ëx = 2 2x
Câu 15. Cho hàm số y = . x -1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm trên đồ thị (C) hai điểm B, C thuộc hai nhánh sao cho tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A với A(2; 0). 2 æ 2 ö æ 2 ö · Ta có C ( ) : y = 2 +
. Gọi Bç b;2 + ÷, C çc;2 +
÷ với b < 1 < c . x -1 è b -1 ø è c -1 ø
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của B, C lên trục Ox.
Ta có: AB = AC · ; BAC 0 · = 90 Þ CAK · + BAH 0 · = 90 = CAK · + ACK · Þ BAH · = ACK và: · · 0 = = 90 Þ D = D Þ {AH = CK BHA CKA ABH CAK C HB = AK ì 2 2 - b = 2 + ïï B Hay: c -1 = - í 2 Û {b 1 . c ï + = c = 3 2 - 2 H A K ïî b -1 Vậy B( 1 - ;1), C(3;3) x - 3
Câu 16. Cho hàm số y = . x +1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm trên hai nhánh của đồ thị (C) hai điểm A và B sao cho AB ngắn nhất.
· Tập xác định D = R \ { -1}. Tiệm cận đứng x = -1 . æ 4 ö æ 4 ö Giả sử Aç 1
- - a;1+ ÷, Bç -1+ b;1-
(với a > 0,b > 0 ) là 2 điểm thuộc 2 nhánh của (C) a b ÷ è ø è ø 2 æ 1 1 ö é 16 ù é 16 ù 64
AB2 = (a + b 2
) +16ç + ÷ = (a + b 2) 1+ ³ 4ab 1+ = 4ab + ³ 32 a b ê ú ê ú è ø ë a2b2 û ë a2b2 û ab Trang 82
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số ìa = b ï ìa = b
AB nhỏ nhất Û AB = 4 2 Û í 16 Û í Û a = b 4 = 4 4ab = ï îa4 = 4 î ab Khi đó: A( 4 4 - - + ) B( 4 4 1 4;1 64 , 1 - + 4;1- 64 ) .
Câu hỏi tương tự: 4x - 9 a) y = .
ĐS: A(3 - 3;4 - 3), B(3 + 3;4 + 3) x - 3 -x +1
Câu 17. Cho hàm số y = . x - 2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm trên đồ thị (C), các điểm A, B sao cho độ dài đoạn AB bằng 4 và đường thẳng AB
vuông góc với đường thẳng d : y = x .
· PT đường thẳng AB có dạng: y = -x + m . PT hoành độ giao điểm của (C) và AB: -x +1
= -x + m Û g x = x2 ( )
- (m + 3)x + 2m +1 = 0 (1) (x ¹ 2) x - 2 ìD > 0
Để có 2 điểm A, B thì (1) phải có 2 nghiệm phân biệt khác 2 Û g í îg(2) ¹ 0 ì 2
Û (m + 3) - 4(2m +1) > 0 í Û m " .
î4 - (m + 3).2 + 2m +1 ¹ 0
ìx + x = m + 3 Ta có: A B í
y = -x + m; y = -x + m x . Mặt khác î A A B B
A.xB = 2m +1 Do đó: AB = 4 Û x 2 2 ( 2 é = -1
B - xA ) + (yB - yA ) = 16 Û m - 2m - 3 = 0 Û m ê . ëm = 3 é
+ Với m = 3 , thay vào (1) ta được: 2 x = 3 + 2 Þ y x - x = - 2 6 + 7 = 0 Û ê
ëx = 3 - 2 Þ y = 2
Þ A(3+ 2;- 2), B(3 - 2; 2) hoặc A(3- 2; 2), B(3+ 2;- 2) é
+ Với m = -1, thay vào (1) ta được: 2 x = 1+ 2 Þ y x - x = 2 - - 2 2 -1 = 0 Û ê
ëx = 1- 2 Þ y = 2 - + 2
Þ A(1+ 2;-2 - 2); B(1- 2;-2 + 2) hoặc A(1- 2;-2 + 2); B(1+ 2;-2 - 2) x2 3 + 5x +14
Câu 18. Cho hàm số y = có đồ thị (C). 6x +1
Tìm tất các các điểm trên (C) có toạ độ nguyên. 1 æ 53 ö
· Ta có: y = ç2x + 3+ . 4 è 6x 1÷ + ø ìx Î Z ï
Điểm M(x;yC
( ) có toạ độ nguyên Û í æ ö y 1 = ç x 53 2 + 3 + ÷Î Z ïî 4è 6x +1ø ìx Î Z ìx Î Z ïæ 53 ö ï 53 ìx Î Z Û ïç2x + 3+ ÷Î Z Û ï Î Z
Û ïï6x +1 = 1 ± Ú 6x +1 = 53 ± íè 6x +1ø í6x +1 í ï æ 53 ö æ ö ïæ 53 ö ïç2x + 3+ ÷M 4 ïç x 53 2 + 3 + ÷M 4 ç ï 2x + 3 + ÷M 4 ïè î 6x +1ø è î 6x +1ø è î 6x +1ø Trang 83
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng
Û éx = 0 Þy =14 ê
. Vậy có hai điểm thoả YCBT: (0;14), ( 9 - ; 4) - .
ëx = -9 Þ y = -4 x2 - 3x + 6
Câu 19. Cho hàm số y = có đồ thị (C). x - 2 æ ö
Tìm những cặp điểm trên đồ thị (C) đối xứng nhau qua điểm I 1 ç ;1 . 2 ÷ è ø æ ö
· Gọi M(x ;y ),N(x ; y C 1 1 2 2
( ) đối xứng nhau qua điểm I 1 ç ;1 . 2 ÷ è ø ìx + x = 1 ìx = 1- x Khi đó ta có: 1 2 2 1 í Û í
Þ N(1- x ;2 - y ) y . + y = 2 y = 2 - y 1 1 î 1 2 î 2 1 ì x2 - 3x + 6 ïy 1 1 1 = ï x - 2 éx = 2 - ; y = 4 -
Vì M(x ; y ), N(x ; y C 1 1 1 1 1 2 2 ( ) nên ta có: í Û ê . ï x2 - x + 4 x = 3; y = 6 2 - y 1 1 ë 1 1 1 = ï -x î 1 -1
Vậy trên (C) có đúng một cặp điểm thoả YCBT: M( 2 - ;-4),N(3;6). x2 + x +1
Câu 20. Cho hàm số y = có đồ thị (C). x +1
Tìm những cặp điểm trên đồ thị (C) đối xứng nhau qua đường thẳng d :16x +17y + 33 = 0 . æ 21ö æ 13 ö · ĐS: Aç 5 - ;- ÷, Bç3; . 4 4 ÷ è ø è ø
Chân thành cảm ơn các bạn đồng nghiệp và các em học sinh đã đọc tập tài liệu này.
transitung_tv@yahoo.com Trang 84