-
Thông tin
-
Quiz
Chuyên đề khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau – Trần Mạnh Tường Toán 12
Tài liệu gồm 12 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Mạnh Tường (giáo viên tiếp sức chinh phục kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán trên kênh truyền hình Giáo dục Quốc gia VTV7), hướng dẫn các phương pháp xác định và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau trong không gian.Mời bạn đọc đón xem.
Chương 1: Khối đa diện 172 tài liệu
Toán 12 3.8 K tài liệu
Chuyên đề khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau – Trần Mạnh Tường Toán 12
Tài liệu gồm 12 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Mạnh Tường (giáo viên tiếp sức chinh phục kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán trên kênh truyền hình Giáo dục Quốc gia VTV7), hướng dẫn các phương pháp xác định và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau trong không gian.Mời bạn đọc đón xem.
Chủ đề: Chương 1: Khối đa diện 172 tài liệu
Môn: Toán 12 3.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:












Tài liệu khác của Toán 12
Preview text:
CHUYÊN ĐỀ:
KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU
Tác giả: Trần Mạnh Tường
Nhóm giáo viên Toán tiếp sức Chinh phục kì thi THPT năm 2020
B. KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 1. Định nghĩa A a
Khoảng cách 2 đường thẳng chéo nhau là độ dài đoạn vuông góc chung
của hai đường thẳng đó a, b b B d a,b AB a , A b B
2. Các phương pháp tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: Có 3 phương pháp thường dùng
a. Phương pháp 1: Dùng định nghĩa
- Xác định đoạn vuông góc chung AB của hai đường thẳng chéo nhau
- Tính độ dài đoạn AB. a b. Phương pháp 2: M
- Chọn hoặc dựng 1 mặt phẳng (P) chứa 1 đường và song song với
đường thẳng còn lại (chẳng hạn chứa b và song song với a) b H
- Khi đó d a,b d ;
a P d M;P với M là điểm tùy ý trên a' P đường thẳng a c. Phương pháp 3: a b'
- Chọn hoặc dựng 2 mặt phẳng lần lượt chứa 1 đường thẳng và song H Q
song với đường thẳng còn lại. b
- Khi đó d a,b d P;Q d H;P d K;Q với K a' H Q, K P P
d. Sử dụng phương pháp vectơ (ít dùng) II. BÀI TẬP VẬN DỤNG: 1. VÍ DỤ MINH HỌA:
Câu 1: (nhiều cách giải) Cho hình lập phương ABC .
D ABCD cạnh a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD' và BD. Lời giải
Cách 1. Dựng đường vuông góc chung và tính độ dài đoạn vuông góc chung. BD//B D A' B' Do
nên ABD là mặt phẳng chứa I AD AB D D'
AD và song song với BD . G C'
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . H M
Ta dựng hình chiếu của điểm O trên ABD. B A B D A C O N Do B D CC A B D A C 1 D C B D CC Tương tự AC AD (2) .
Từ (1),(2) suy ra AC AED
. Gọi G AC ABD . Do ABD
đều và AA AE AD
nên G là trọng tâm của tam giác ABD .
Vậy Gọi I là tâm của hình vuông ABCD thì AI là trung tuyến của tam giác ABD nên , A G. I thẳng hàng.
Trong ACCA dựng OH //CA cắt AI tại H thì H là hình chiếu của O BD trên ABD .
Từ H dựng đường thẳng song song với BD cắt AD tại M , từ M dựng đường thẳng song
song với OH cắt BD tại N thì MN là đoạn vuông góc chung của AD và BD do đó d AD, BD MN .
Dễ thấy MNOH là hình chữ nhật nên MN OH . Do OH là đường trung bình trong tam giác 1 ACG OH CG . 2 Mặt khác GC AC 2 2 2 3a
2 CG 2GA CG CA a 3 . GA AI 3 3 3 1 2 3a a 3 a OH . Vậy d AD BD 3 , MN OH . 2 3 3 3
Cách 2. Tính độ dài đoạn vuông góc chung mà không cần dựng vị trí cụ thể của đoạn vuông góc chung. A' B'
Giả sử MN là đoạn vuông góc chung của AD và BD với M AD
, N BD . Từ M kẻ MP AD , từ N kẻ NQ AD . D' C'
Dễ thấy BD (MNP) BD NP ; M AD (MNQ) AD MQ . A B
Hai tam giác AMQ và DNP vuông cân nên P a
QD QN QP MP PA . Q 3 N D C Lại có DP 2a a 2 PN . 2 3 2 2 2 2 2 Từ đó a a 2 a a 3 2 2 2 MN PM PN MN . 3 3 3 3
Cách 3. ( dùng phương pháp 3) A' B'
Xem khoảng cách cần tìm bằng khoảng cách của hai
mặt phẳng song song chứa hai đường đó. D' C' AD ABD I
Dễ thấy BD BDC ABD //BDC J B A
d AD, BD d ABD ,BDC . D Gọi C
I, J lần lượt là giao điểm của AC với các mặt
phẳng ABD BDC . s
Theo chứng minh trong cách 1 thì I, J lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABD và BDC
. Mạt khác dễ dạng chứng minh được AC ABD , AC BDC .
suy ra d AD BD d ABD BDC 1 a 3 , , IJ A C . 3 3
Cách 4. Sử dụng phương pháp vec tơ
Gọi MN là đoạn vuông góc chung của AD' và BD với M AD ,' N BD . Đặt
AB x , AD y , AA z x y z a , x.y y.z x.z 0
AD y z AM k AD k( y z), DB x y DN m(x y) .
Ta có
MN AN AM AD DN AM mx 1 k m y kz . Vì
MN DB MN.DB 0 mx 1 k m yx y 0 2m k 1 0.
2m k 1 Tương tự 1
MN.AD ' 0 1 m 2k 0 , từ đó ta có hệ m k . m 2k 1 3 Vậy 1 1 1 1
MN x y z MN MN a 3 2 2 2 x y z . 3 3 3 9 3
Câu 2: (dùng định nghĩa) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của AB và AD , H là giao điểm của CN và DM . Biết SH vuông góc mặt
phẳng ABCD và SH a 3 . Khoảng cách giữa đường thẳng DM và SC là A. a 57 . B. a 57 . C. 3a 57 . D. 2a 57 . 19 38 38 19 Lời giải Chọn D S Ta có: A
DM DCN c g c. K ADM DCN ADM CDM DCN CDM 90o . DHC 90o DM NC D C CN DM Ta có: DM SNC . N SH DM H
Kẻ HK SC K SC . A M B
Mặt khác HK DM vì DM SNC .
HK là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng DM và SC . d SC; DM HK . 2 DC 2 2 DC a 2a 5 2 DC HC.CN HC . CN 2 2 2 DN DC 5 a 2 a 2 2a 5 a 3.
Xét tam giác SHC vuông tại H: SH.HC 2a 57 5 HK . 2 2 2 SH HC a 19 2 2a 5 3 5 Vậy khoảng cách giữa a SC và DM bằng 2 57 . 19
Câu 3: (dùng phương pháp 2) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a, 0
ABC 60 , SA SB SC 2a . Khoảng cách giữa AB và SC bằng. A. a 11 . B. a 11 . C. a 11 . D. 3a 11 . 12 4 8 4 Lời giải. Chọn B S Ta có : A
BC đều, SA SB SC , gọi G là trọng tâm A BC
nên SG ABC hay SG ABCD I
Ta lại có: AB / /CD AB / / SCD. A D K O G B C
d AB SC d AB SCD d B SCD 3 , , , d G,SCD 2 Mặt khác : Kẻ GI SC C G AB C D CG Mà CD CG
CD SCG CD GI do GI SCG . AB / /CD C D / /SG G I CD
GI SCD d G,SCD GI G I / /SC Tam giác SGC a vuông tại G, có 2 3 CG CK 3 3 suy ra 2 a a 33 2 2 2 SG SC GC 4a . 3 3 1 1 1 3 3 36 a 11 GI 2 2 2 2 2 2 GI SG GC 11a a 11a 6 . Vậy d AB SC 3 d G SCD a 11 , , . 2 4
Câu 4: (dùng phương pháp 3) Cho lăng trụ ABC.A B C
có các mặt bên là những hình vuông cạnh a
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A C và AB. A. a 3 . B. a 5 . C. a 3 . D. a 5 . 2 2 4 5 Lời giải Chọn D A C
+ Gọi D, E lần lượt là trung điểm của BC và B C . D B AD // A E ; B D // CE CA E // ADB
d AB , AC d ADB,CEA d B ,CEA H A' C' + B 'C 'CA E
E EB' EC ' d B ,CAE d C ,CAE . E B' + A B C A E B C . Vì ABB A ' là hình vuông A E
CC AE CC E
CAE CC E mà CA E CC E
CE từ C hạ đường vuông góc xuống CE tại H thì C H d C ,CA E .
+ Xét tam giác vuông tại CC E tại C có a . . a a CC C E a 5 2 a CC ; a C E C H d AB AC 5 , . 2 2 2 2 CC C E a 5 5 2 a 4
Câu 5: (dùng phương pháp 2) Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B C D
có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a 2 , AA 2a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CD . A. a a 2a . B. a 2 . C. 5 . D. 2 5 . 5 5 Lời giải Chọn D + Ta có BD //B D , B D CD B BD// CD B B a 2 C a 2
d CD , BD d D,CD B . A D + Gọi I DC D C I DCCD B mà I là trung 2a I
điểm của DC d , D CD B
d C ,CD B . B' C' + Vì A B C D
là hình vuông tâm O cạnh a 2 C O a O' A' D' 2 2 CO CC C O a 5 Ta có diện tích 1 1 2 S . CO .B D a 5.2a a 5 C B D 2 2 + Ta 1 2 V 1 V CC .C . B CD a 22 3 .2a a C '.CD 'B' C.C ' B'D ' 6 6 3 2 3 3. a d C CB D 3V 2a 5 C.C 'B' D ' 3 , . 2 SCB D a 5 5 ' ' 2. BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
Câu 6. Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc nhau tại O với OA 3a ,
OB a , OC 2a . Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác OAB và OAC . Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng IJ và AC . A. 2a . B. 4a . C. 6a . D. 8a . 7 7 7 7
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
có tất cả các cạnh bằng a . Tính theo a khoảng cách
giữa hai đường thẳng A B và BC. A. a a a a . B. 3 . C. 21 . D. 2 . 7 7 2
Câu 8. Cho hình lăng trụ ABC.A B C
có đáy là tam giác đều ABC cạnh a . Gọi M là trung điểm của AB , tam giác A C
M cân tại A và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính
khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và CC , biết rằng thể tích khối lăng trụ 3 ABC.A B C là 3 V a . 8 A. 21 d a . B. 2 39 d a . C. 2 39 d a . D. 21 d a . 14 3 13 7
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 4a , cạnh SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Góc giữa cạnh SC và mặt phẳng ABCD bằng 0
60 , M là trung điểm của
BC , N là điểm thuộc cạnh AD sao cho DN a . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và MN . A. 8a 618 . B. 4a 618 . C. 3a 618 . D. 8a 618 . 103 103 103 309
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB a 2; AD a , các mặt bên
SBC ; SCD là các tam giác vuông tại B; D . Góc tạo bởi cạnh SC và mặt phẳng đáy bằng
45 .Gọi M là trung điểm cạnh AD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và SC theo a . A. 2a 30 . B. a 15 . C. a 3 . D. a 3 . 15 5 10 15 ĐÁP ÁN
Câu 6. Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc nhau tại O với OA 3a ,
OB a , OC 2a . Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác OAB và OAC . Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng IJ và AC . A. 2a . B. 4a . C. 6a . D. 8a . 7 7 7 7 Lời giải Chọn A
Gọi M là trung điểm cạnh OA. Ta có MI MJ 1 nên IJ // BC . MB MC 3
d IJ, AC d IJ, ABC d I, ABC Do đó: 2 . d M ABC 1 , d O, ABC 3 3
Tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB , OC đôi một
vuông góc nhau tại O nên: 1 1 1 1 49 2 d O, ABC 2 2 2 2 OA OB OC 36a ABC 6a d O, . 7 Vậy AC 1 6a 2a d IJ , . . 3 7 7
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
có tất cả các cạnh bằng a . Tính theo a khoảng cách
giữa hai đường thẳng A B và BC. A. a a a a . B. 3 . C. 21 . D. 2 . 7 7 2 Lời giải Chọn C Dựng hình thoi A B D C , suy ra C D // AB nên A B // BC D . Khi đó: d A B
, BC d AB,BC D
d B,BC D . Dựng B H C D C D BB H . Kẻ B K BH B K BC D
. Suy ra d B,BC D B K . Xét tam giác đều a B C D cạnh a , nên 3 B H . 2 Xét tam giác vuông BB H vuông tại B, có B K
là đường cao nên ta có 1 1 1 1 4 7 a 21 B K . 2 2 2 2 2 2 B K BB B H a 3a 3a 7 Vậy d A B
BC d B BC D a 21 , , B K . 7
Câu 8. Cho hình lăng trụ ABC.A B C
có đáy là tam giác đều ABC cạnh a . Gọi M là trung điểm của
AB , tam giác ACM cân tại A và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách 3
d giữa hai đường thẳng AB và CC , biết rằng thể tích khối lăng trụ ABC.A B C là 3 V a . 8 A. 21 d a . B. 2 39 d a . C. 2 39 d a . D. 21 d a . 14 3 13 7 Lời giải Chọn D + Ta có: CC // AA B B A'
d CC , AB d CC , AAB B d C, AA B B C'
+ Gọi H là trung điểm của CM , ta được A H CM B' AH ABC . K A C + Dựng HK A M HK AA B B H M HK d H, AA B B . B Khi đó d C, AA B B
2d H, AA B B 2HK . 3 3 a + MC 3 V a HM a ; ABC.A B C 8 A H 2 4 SABC 3 2 2 a 4 + Vậy A H.HM 21 HK a d CC AB 21 , a . 2 2 A H HM 14 7
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 4a , cạnh SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Góc giữa cạnh SC và mặt phẳng ABCD bằng 0
60 , M là trung điểm của
BC , N là điểm thuộc cạnh AD sao cho DN a . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và MN . A. 8a 618 . B. 4a 618 . C. 3a 618 . D. 8a 618 . 103 103 103 309 Lời giải Chọn A S
▪ Ta có SA ABCD AC là hình chiếu của
SC trên mặt phẳng ABCD . Suy ra góc giữa
cạnh SC và mặt phẳng ABCD là góc SCA 0 SCA 60 K
Tam giác ABC vuông tại B , theo định lý Pytago A B 2 2 2 2
AC AB BC 32a AC 4a 2 H 0 SA A . C tan 60 4a 6 F E M
▪ Gọi E là trung điểm của đoạn AD , F là N trung điểm của AE D C
BF / /MN nên MN / /(SBF) d(MN, SB) d MN,SBF d N,SBF
Trong mặt phẳng ABCD kẻ AH BF, H BF , trong mặt phẳng SAH kẻ AK SH , K SH . BF AH Ta có
BF (SAH ) BF AK . BF SA AK SH Do AK (SBF) d , A SBF AK AK BF Nên: 1 1 1 1 103 4a 618 AK 2 2 2 2 2 AK AS AB AF 96a 103 d N,SBF Mà: NF 8a 618 . d 2 d N, SBF , A SBF AF 103 Vậy 8a 618 d(MN, SB) . 103
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB a 2; AD a , các mặt bên
SBC ; SCD là các tam giác vuông tại B; D . Góc tạo bởi cạnh SC và mặt phẳng đáy bằng
45 .Gọi M là trung điểm cạnh AD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và SC theo a . A. 2a 30 . B. a 15 . C. a 3 . D. a 3 . 15 5 10 15 Lời giải Chọn A Cách 1: Ta có: BC SB
BC SAB BC SA (1) BC AB DC DA
DC SAD DC SA (2) DC SD
Từ (1) và (2) SA ABCD SC; ABCD SCA 45
SAC vuông cân tại A SA AC a 3 .
Dựng CK / / BM M AD BM / /SCK
d BM;SC d BM;SCK d M;SCK . d M ;SCK Mặt khác MK 2 d M SCK 2 ; d ; A SCK . d ; A SCK AK 3 3
Kẻ AH CK ; AN SH d ; A SCK AN . 2 2 2 Tam giác a 9a ABM vuông tại A 2 2 2 BM AB AM 2 BM a 2 2 4 3a a BM 3 CK BM . 2 2 3a 1 1 CD AK a 2. S AH.CK C . D AK . AH 2 a 2 . A CK 2 2 CK 3a 2 Xét tam giác 1 1 1 SAH vuông tại A ta có: 2 2 2 AN SA AH S . A AH a 3.a 2 30a AN . 2 2 SA AH 2 2 3a 2a 5 a d M SCK 2a 30 ; d BM SC 2 30 ; . 15 15 Cách 2: Ta có: BC SB
BC SAB BC SA (1) BC AB DC DA
DC SAD DC SA (2) DC SD
Từ (1) và (2) SA ABCD SC; ABCD SCA 45
SAC vuông cân tại A SA AC a 3 . Gọi AM IA 1 AC cắt BM tại I BC IC 2 1 a 3 IA AC 3 3 Từ AH AI a I kẻ IH / / SC H 1 SA 1 3 AH SA . SA AC 3 3 3 SC / / IH Vì
SC / / HBM d BM ;SC d SC;HBM d C;HBM . IH HBM d C;HBM CI
d C;HBM 2d ; A HBM . d A HBM 2 ; AI
Ta có AH, AB, AM đôi một vuông góc nên: 1 1 1 1 3 4 1 15 A HBM 30a d ; 2 d ; A HBM 2 2 2 AH AM AB 2 2 2 a a 2a 2 2a 15 a d C HBM 2a 30 ; d SC BM 2 30 ; . 15 15