Chuyên đề khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng – Trần Mạnh Tường Toán 12

Tài liệu gồm 15 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Mạnh Tường (giáo viên tiếp sức chinh phục kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán trên kênh truyền hình Giáo dục Quốc gia VTV7), hướng dẫn các phương pháp xác định và tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng trong không gian.Mời bạn đọc đón xem.

CHUYÊN ĐỀ:
KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM ĐẾN MT PHẲNG
Tác giả: Trần Mạnh Tường
Nhóm giáo viên Toán tiếp sức Chinh phục kì thi THPT năm 2020
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Khoảng cách giữa điểm và mặt phẳng
Khoảng cách giữa một điểm và một mặt phẳng là khoảng cách từ điểm đó tới
hình chiếu vuông góc của nó lên mặt phẳng đó.
,d M P MH
(với
H
là hình chiếu vuông góc của
M
lên mặt phẳng
).
2. Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song
Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song là khoảng cách
từ một điểm bất kì trên đường thẳng này tới mặt phẳng kia.
Nếu
/ /( )P
thì
, ;( )d P d M P
với
M
3. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm bất kì
trên mặt phẳng này tới mặt phẳng kia.
Nếu
/ /( )P Q
thì
, ;( ) ;( )d P Q d M Q d N P
với
, NM P Q
4. Các phương pháp thường dùng để tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
a. Dùng định nghĩa
b. Phương pháp đổi điểm (dùng tỉ số khoảng cách)
* Kiến thức cần nhớ:
- Nếu đường thẳng
AB
song song với mặt phẳng
P
thì
; ;d A P d B P
- Nếu đường thẳng
AB
cắt mặt phẳng
P
tại
I
thì
;
;
d A P
AI
BI
d B P
Chú ý: Khi sử dụng phương pháp này, ta nên cố gắng đưa việc tính
khoảng cách từ 1 điểm đến mặt phẳng về việc tính khoảng cách từ chân
đường cao của hình chóp hoặc lăng trụ đến mặt phẳng
P
M
H
P
K
H
M
N
Q
P
N
M
H
P
H
K
A
B
P
B
I
H
A
K
c. Phương pháp thể tích
*
3
;
V
d M P
S
với
V
là thể tích của khối chóp có đỉnh là
M
,
S
là diện
tích của đáy nm trên mặt phẳng
P
của khối chóp đó
*
;
V
d M P
S
với
V
là thể tích của khối lăng trụ có đỉnh
M
,
S
diện tích của đáy nằm trên mặt phẳng
P
của khối lăng trụ đó
d. Một công thức thường dùng trong bài toán tính khoảng cách
Nếu
SI IAB
thì
2 2
. ;
;
;
SI d I AB
d I SAB
SI d I AB
II. BÀI TẬP VẬN DỤNG
1. dụ minh họa
Câu 1. (Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng - Sử dụng phương pháp dùng định nghĩa) Cho hình
lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
2 3AB
2AA
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt trung
điểm các cạnh
A B
,
A C
BC
. Khoảng cách từ
A
đến
MNP
bằng
A.
17
65
. B.
6 13
65
. C.
13
65
. D.
12
5
.
Lời giải
Chọn D
- Gọi
D
trung điểm của
B C
MN A D
MN DP
MN A DPA
MNP A DPA
- Gọi
E MN A D
EP
là giao tuyến của
MNP
A DPA
.
- Dựng
AH EP AH MNP
;AH d A MNP
.
- Gọi
F
trung điểm của
AP
EF AP
2EF A A
,
3
2 2
AP
FP
2 2
5
2
EP EF FP
.EF AP
AH
EP
2.3 12
5
5
2
.
Vậy
12
;
5
d A MNP
.
B
C
M
A
D
H
A
D
B
C
M
H
P
S
I
A
B
K
H
F
E
D
P
N
M
B
C
A'
C'
B'
A
H
Câu 2. (Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng - Sử dụng phương pháp đổi điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nhật, cạnh
2 2 .AB AD a
Tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy
ABCD
Tính khoảng cách t điểm
A
đến mặt phẳng
SBD
A.
3
4
a
. B.
3
2
a
. C.
2
a
. D.
a
.
Lời giải
Chọn B
Phân tích: Gọi
I
trung điểm
AB
, ta sẽ
I
chân đường cao của hình chóp nên ta ý
tưởng đổi việc nh khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
SBD
thành khoảng cách từ điểm
I
đến mặt phẳng
SBD
.
* Kẻ
.SI AB
Do tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy
ABCD
.
I
là trung điểm của
AB
SI ABCD
.
SAB
đều cạnh
2a
2 3
3.
2
a
SI a
* Kẻ
IK BD K BD
,
AH BD H BD
1
2
IK AH
Kẻ
, (1).IJ SK J SK
Ta có
IK BD
SI ABCD SI BD
(2).BD SIK BD IJ
* Từ (1) và (2) suy ra
IJ SBD
,( ) .d I SBD IJ
Ta có:
2 2 2
1 1 1
AH AB AD
2 2
1 5
4AH a
2
5
a
AH .
5
a
IK
2 2 2
1 1 1
IJ SI IK
2 2
1 16
3IJ a
3
4
a
IJ
3
,( ) .
4
a
d I SBD
I
là trung điểm
AB
,( )d A SBD
3
2 ,( ) .
2
a
d I SBD
Chọn B
H
I
C
A
B
D
S
K
J
Câu 3. (Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng - Sử dụng phương pháp thể tích) Cho hình lăng trụ
đứng
1 1 1
.ABC ABC
AB a
,
2AC a
,
1
2 5AA a
0
120BAC
. Gọi
, K I
lần lượt là
trung điểm của
1 1
, CC BB
. Khoảng cách t
I
đến mặt phẳng
1
A BK
bằng
A.
15a
. B.
5
6
a
. C.
15
3
a
. D.
5
3
a
.
Lời giải
Chọn B
Diện tích
ABC
là:
2
0
1 1 3
. . .sin . .2 .sin120
2 2 2
ABC
a
S AB AC BAC a a
Thể tích khối lăng trụ
1 1 1
.ABC ABC
là:
1 1 1
2
3
. 1
3
. .2 5 15
2
ABC A B C ABC
a
V S AA a a
Dễ thấy
1 1 1 1 1 1 1 1
. . . .ABC A B C K A B C K ABC K ABB A
V V V V
1 1 1 1 1 1
. . .
1
6
K A B C K ABC ABC A B C
V V V
nên
1 1 1 1 1
. .
2
3
K ABB A ABC A B C
V V
Ta lại có,
1 1 1 1 1 1 1 1 1
3
3
. . .
1 1 1 2 1 15
. . . . . 15
4 4 4 3 6 6
A BI ABB A K A BI K ABB A ABC A B C
a
S S V V V a
2
2 2 2 0
2 . .cos 2 2. .2 .cos120 7BC AB AC AB AC A a a a a a
2 2
2 2
7 5 2 3BK BC CK a a a
2
2
2 2
1 1 1 1
2 5 3A K AC C K a a a
2
2 2 2
1 1
2 5 21A B A A AB a a a
Xét thấy
2 2 2 2
1 1
21BK A A AB a
Do đó,
1
ABK
vuông tại
K
1
2
1
1 1
. . .3a.2a 3 3 3
2 2
A BK
S A K BK a
Khoảng cách từ
I
đến mặt phằng
1
A BK
là:
1 1
1 1
3
. K.
1
3
15
3.
3 3
5
6
,
6
3 3
I A BK A BI
A BK A BK
a
V V
a
d I A BK
S S
a
Câu 4. (Khoảng cách từ đường thẳng đến mặt phẳng song song - Sử dụng phương pháp thể ch)
Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và
2SA a
, M
trung điểm của
.SD
nh khoảng cách d giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
ACM
.
A.
3
2
a
d
.
B.
d a
. C.
2
3
a
d
. D.
3
a
d
Lời giải
Chọn C
Cách 1
d( SB,( ACM )) d( B,( ACM ))
3 2
3
3
2
4 3
4
3
3
4
S .ABCD
M .ABC
ACM ACM
.
V
V
.
S S
.
1 2
. . ( 1)
3 3
S ABCD ABCD
V SA S a
2
2
1 5 5 3
2, 1 2 , 1
2 2 2 2
AC AM MC
3
4
ACM
S
Cách 2
Theo bài ra ta có
SB / / ACM
.
Qua B ta kẻ đường thẳng x song song với AC, qua A dựng
AE Bx
thì ta
SBx / / ACM
Kẻ
AH SE
.
Lại có
EB AE
EB AH
EB SA
Do đó
AH SBx
. Khi đó
d SB, ACM d SBx , ACM d A, SBx AH
2
2
a
AE BO
;
2SA a
(O là tâm hình vuông ABCD)
2 2
2
3
AE.SA a
AH
AE SA
. Vậy
2
3
a
d
Câu 5. (Khoảng cách từ đường thẳng đến mặt phẳng song song - Sử dụng phương pháp đổi điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc vi đáy và
2SA a
.
Gi
M
trung đim ca
SD
. Tính khoảng cách
d
giữa đường thng
SB
và mặt phẳng
ACM
A.
3
2
a
d
. B.
d a
. C.
2
3
a
d
. D.
3
a
d
.
Lời giải
Chọn D
+ Gọi
O
là giao điểm của
AC
,
BD
MO SB SB ACM
, , ,d SB ACM d B ACM d D ACM
.
+ Gọi
I
là trung điểm của
AD
, 2 ,
MI SA MI ABCD
d D ACM d I ACM
.
+ Trong
:ABCD IK AC
(với
K AC
).
+ Trong
:MIK IH MK
(với
H MK
)
1
.
+ Ta có:
,AC MI AC IK AC MIK AC IH
2
.
Từ
1
2
suy ra
,IH ACM d I ACM IH
.
+ Tính
?IH
- Trong tam giác vuông
2 2
.
:
IM IK
MIK IH
IM IK
.
- Mặt khác:
2
SA
MI a
,
2
2 4 4
OD BD a
IK
2
2
2
.
4
3
8
a
a
a
IH
a
a
.
Vậy
2
,
3
a
d SB ACM
.
H
K
I
O
M
D
C
B
A
S
Câu 6. (Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song - Sử dụng phương pháp đổi điểm) Cho hình
lập phương
.ABCD A B C D
cạnh
.a
Khoảng cách giữa
AB C A DC
bằng :
A.
3a
. B.
2a
. C.
3
a
. D.
3
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có
, , ,d dAB C A DC B A D d DC A DC
Gọi
O
m của hình vuông
A B C D
. Gọi
I
nh .
Chiếu của
D
trên
O D
, suy ra
I
hình chiếu của
D
trên
A DC
.
2 2 2
2
2
.
. 3
2
, , .
3
2
2
a
a
D O D D
AB C A
a
d d D D I
D
DC A D
O D D
a
C
a
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh a. Góc
BAD
số đo bằng
60
. Hình
chiếu của S lên mặt phẳng
ABCD
là trọng tâm tam giác
ABC
.Góc giữa (ABCD)
SAB
bằng
60
. Tính khoảng cách t B đến mặt phẳng
SCD
.
A.
3 17
14
a
. B.
3 7
14
a
. C.
3 17
4
a
. D.
3 7
4
a
.
Câu 8. Cho hình chóp có đáy lành thoi cạnh a, góc , hình chiếu của
đỉnh S trên mặt phẳng trùng với trọng tâm tam giác , góc tạo bới hai mặt phẳng
. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng theo a bằng
A. B. C. D.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình chữ nhật, Tam giác
SAB
cân tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
bằng
45
. Gọi
M
trung điểm của
SD
. nh theo
a
khoảng ch
d
từ điểm
M
đến mặt
phẳng
SAC
.
A. . B. . C. . D. .
.
S ABCD
ABCD
60
BAC
ABCD
ABC
SAC
ABCD
60
SCD
3
2 7
a
9
2 7
a
2 7
a
3
7
a
AB a;AD 2a.
ABCD
a 1315
d
89
2a 1315
d
89
2a 1513
d
89
a 1513
d
89
Câu 10.Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
vuông cân tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
I
là trung điểm của
AB
M
là trung điểm của
BC
. Khoảng cách từ
I
đến mặt phẳng
SMD
bằng:
A.
6
6
a
. B.
30
12
a
. C.
13
26
a
. D.
3 14
28
a
.
Câu 11.Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cạnh
a
. Gọi
I
,
J
lần lượt là trung điển của
BC
AD
.
Tính khoảng cách
d
giữa hai mặt phẳng
AIA
CJC
.
A.
5
2
2
d a
. B. 2 5d a . C.
5
5
a
d
. D.
3 5
5
a
d
.
Câu 12.Cho khối lăng trụ
.
ABC A B C
thể tích bằng
3
a
. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
A B
,
CC
.Tính khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
BMN
biết rằng
BMN
tam giác đều cạnh
2a
.
A.
3
a
. B.
3a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 13.Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
có cạnh là
a
. Trên
AA
,
BB
lấy lần lượt các điểm
,M N
sao cho
3
,
4 2
a a
AM BN
. Khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
( )MNC
A.
2 21
21
a
. B.
2 21
63
a
. C.
21
21
a
. D.
41
8
a
.
Câu 14.Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
nh thoi cạnh
a
60BAD
. Hình chiếu vuông
góc của
S
trên mặt phẳng
ABCD
trùng với trọng tâm của tam giác
ABC
. Góc giữa mặt
phẳng
SAB
ABCD
bằng
60
. Khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
SCD
bằng
A.
21
14
a
. B.
21
7
a
. C.
3 7
14
a
. D.
3 7
7
a
.
Câu 15.Cho tứ diện
ABCD
4AB CD
,
5AC BD
,
6AD BC
. Tính khoảng cách từ
A
đến mặt
phẳng
BCD
.
A.
3 6
7
. B.
3 2
5
. C.
3 42
7
. D.
7
2
.
ĐÁP ÁN BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCDđáy ABCD là hình thoi cạnh a. Góc
BAD
số đo bằng
60
. Hình
chiếu của S n mặt phẳng
ABCD
trọng tâm tam giác
ABC
.Góc giữa (ABCD)
SAB
bằng
60
.
Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng
SCD
.
A.
3 17
14
a
. B.
3 7
14
a
. C.
3 17
4
a
. D.
3 7
4
a
.
Lời giải
Chọn B
Gọi H là trọng tâm
ABC
Dựng
, , HK AB HE CD HF SE
Ta có
60 AB SHK SKH
Do đó
tan 60 SH HK
Mặc khác
sin 60 HK HB
( Do
ABD
là tam giác đều nên
60 ABD
) suy ra
3
sin60
3 6 2
a a a
HK SH
Lại
3
tan60 ;
3
7
a a
HE HD HF d H SCD
Do đó
3 3 3 17
2 2 14
B H
BD a
d d
HD
.
Câu 8: Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh a, góc , hình chiếu của
đỉnh S trên mặt phẳng trùng với trọng tâm tam giác , góc tạo bới hai mặt phẳng
. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng theo a bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
• Tính được:
Vậy
.
S ABCD
ABCD
60
BAC
ABCD
ABC
SAC
ABCD
60
SCD
3
2 7
a
9
2 7
a
2 7
a
3
7
a
3
; ;
2
d B SCD d G SCD
3
; ; .
3 2
7
a a a
GH SG GK
3 3 3
; ; . .
2 2
7 2 7
a a
d B SCD d G SCD
O
a
S
H
C
D
B
G
A
K
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật, Tam giác
SAB
n tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
bằng
45
. Gọi
M
trung điểm ca
SD
. Tính theo
a
khoảng cách
d
t điểm
M
đến mặt
phẳng
SAC
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Phương pháp: Đưa khoảng cách từ
M
đến
SAC
về khoảng cách từ
H
đến
SAC
.
Gọi
H
là trung điểm của
AB
SH ABCD
Ta có
, , 45 SC ABCD SC HC SCH
SHC
vuông cân tại
H
2 2
17
2
a
SH HC BC BH
1 1
; ; ; ;
2 2
d M SAC d D SAC d B SAC d H SAC
Trong
ABCD
kẻ
HI AC
Trong
SHI
kẻ
; HK SI HK SAC HK d H SAC
Ta có
2 .
5
2
5
5
a
a
HI AH a
AHI ACB HI
BC AC
a
2 2
. 1513
.
89
SH HI A
HK
SH HI
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
vuông cân tại
S
và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
I
là trung điểm của
AB
M
là trung điểm của
BC
. Khoảng cách từ
I
đến mặt phẳng
SMD
bằng:
A.
6
6
a
. B.
30
12
a
. C.
13
26
a
. D.
3 14
28
a
.
Li giải
Chọn D
,
SAB ABCD
SAB ABCD AB SI ABCD
SI AB SI SAB
.
Kẻ
IK MD
K MD
,
IH SK
H SK
.
AB a;AD 2a.
ABCD
a 1315
d
89
2a 1315
d
89
2a 1513
d
89
a 1513
d
89
M
I
D
A
B
C
S
K
H
Ta có:
, SI ABCD MD ABCD
SI MD
. Vậy
MD SIK
IH SIK
MD IH
. Vậy
IH SMD
,d I SMD IH
.
IMD ABCD BIM AID CMD
S S S S S
2 2 2 2 2
1 1 1 3
8 4 4 8
a a a a a
.
2
2 2 2
5
4 2
a a
MD CD MD a
.
21 3 5
.
2 10
IMD
IMD
S
S IK MD IK a
MD
.
Tam giác
SAB
vuông cân tại
S
nên
1 1
2 2
SI AB a
.
Xét tam giác
SIK
vuông tại
I
có:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 20 4 56
9 9IH SI IK a a a
3 14
28
IH a
. Vậy
3 14
,
28
d I SMD a
.
Câu 11: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cạnh
a
. Gọi
I
,
J
lần lượt là trung điển của
BC
AD
.
Tính khoảng cách
d
giữa hai mặt phẳng
AIA
CJC
.
A.
5
2
2
d a
. B.
2 5d a
. C.
5
5
a
d
. D.
3 5
5
a
d
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
O
là giao đim của
AB
AC
.
Ta có:
// , ,AIA CJC d AIA CJC d I CJC IH
, với
H
là hình chiếu vuông góc của
I
lên
JC
. Thật vậy, ta có:
,
JCC ABCD
JCC ABCD JC IH JCC
IH ABCD IH JC
.
Xét tam giác
JIC
vuông tại
I
, có:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 1 5
IH IC IJ a a a
5
5
a
IH
.
Câu 12: Cho khối ng trụ
.
ABC A B C
thể tích bằng
3
a
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm của
, '
A B CC
,.Tính khoảng cách t
A
đến mặt phẳng
BMN
biết rằng
BMN
tam giác đều
cạnh
2a
.
A.
3
a
. B.
3a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
a
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
. . .
C AA B B C A B C ABC A B C
V V V
. . .
1
3
C AA B B ABC A B C ABC A B C
V V V
.
. .
2
3
C AA B B ABC A B C
V V
.
Ta có:
.
1 1 1
. ; . . ; . .
3 3 2
N AB ABMM
AA B B
V d N ABM S d C AA B B
S
1 1
. . ; .
2 3
AA B B
d C AA B B
S
.
1
.
2
C AA B B
V
.
1 2
.
2 3
ABC A B C
V
3
3
a
.
Ta có:
2
2
.
2 3
1 1 3
. ; . . ; . . ; .
3 3 4 3
BMN
A BMN
a
a
V d A BMN S d A BMN d A BMN
Suy ra
2 3
3 3
. ; ;
3 3 3
a a a
d A BMN d A BMN .
N
M
B'
C'
A
C
B
A'
Câu 13: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cạnh là
a
. Trên
AA
,
BB
lấy lần lượt các điểm
,M N
sao cho
3
,
4 2
a a
AM BN
. Khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
( )MNC
A.
2 21
21
a
. B.
2 21
63
a
. C.
21
21
a
. D.
41
8
a
.
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
+Tính
,d B MNC
.
Mặt phẳng
( )MNC
cắt các cặp mặt đối của hình hộp theo
các cặp giao tuyến song song.
Nên thiết diện tạo bởi
( )mp MNC
và hình hộp là hình
bình hành MNCQ.
'. . ' . 'B MNCQ Q MNB Q B NC
V V V
.
. '
1
, .
3
Q MNB
MNB
V d Q ABB A S
3
1 1
. .
3 2 2 12
a a
a a
.
1
, .
. '
3
CNB
V d Q CNB S
Q B NC
3
1 1
3 2 2 12
a a
a a
.
3
'.
6
B MNCQ
a
V
1
, .
3
MNPQ
d B MNCQ S
.
2
17
2
16 4
a a
MN a
,
2
5
2
4 2
a a
NC a
,
9 41
2 2
2
16 4
a
MC a a
.
2
MNCQ MNC
S S
2 p p MN p NC p MC
,
2
MN NC MC
p
.
Suy ra
2
2
21 21
2
8 4
MNCQ
a
S a
.
3
,
MNCQ
V
d B MNCQ
S
3
2
4 2 21
3 .
6 21
21
a a
a
.
Vậy
2 21
,
21
a
d B MNCQ
.
Q
N
M
D
/
C
/
B
/
D
A
/
C
B
A
Cách 2
, ,d B CMN d B CMN
Gọi
K MN AB
ABCD CMN CK
Kẻ
BL CK
,
L CK
,
Kẻ
BH NL
,
H NL
,d B CMN BH
.
2
3
BN
AM
2
3
KB
KA
2 2KB BA a
2 2 2 2
1 1 1 1
BH BK BC BN
2
21
a
BH
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
60BAD
. Hình chiếu vuông
góc của
S
trên mặt phẳng
ABCD
trùng với trọng tâm của tam giác
ABC
. Góc giữa mặt
phẳng
SAB
ABCD
bằng
60
. Khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
SCD
bằng
A.
21
14
a
. B.
21
7
a
. C.
3 7
14
a
. D.
3 7
7
a
.
Lời giải
Chọn C.
Gọi
H
là trọng tâm tam giác
ABC
,
M
là trung điểm
AB
Ta có tam giác
ABD
là tam giác đều
3
2
a
DM
BD a
Kẻ
HK AB
//HK DM
HK BH
DM BD
1 3
.
3 6
BH a
HK DM DM
BD
SAB ABCD AB
,
AB HK
,
AB SK
(định lí ba đường vuông góc)
,SAB ABCD SKH
Tam giác
SHK
vuông tại
H
.tan 60
2
a
SH HK
.
Gọi
N
là giao đim của
HK
CD
Ta có
HN CD
CD SHN
SH CD
;
CD SCD
SCD SHN
SHN SCD SN
H
L
K
A
B
C
A
/
D
B
/
C
/
D
/
M
N
Trong mặt phẳng
SHN
kẻ
HI SN
thì
HI SCD
,HI d H SCD
Tam giác
SHN
vuông tại
H
2 2 2
1 1 1
HI SH HN
, với
2
3
3
a
HN DM
7
7
a
HI
3
2
BD
HD
3
, ,
2
d B SCD d H SCD
Vậy
7
,
14
a
d B SCD
.
Câu 15: Cho tứ diện
ABCD
có
4AB CD
,
5AC BD
,
6AD BC
. Tính khoảng cách từ
A
đến
mặt phẳng
BCD
.
A.
3 6
7
. B.
3 2
5
. C.
3 42
7
. D.
7
2
.
Lời giải
Chọn C
Xây dựng bài toán tổng quát
Từ giả thiết ta có: MNDC là hình thoi; các tam giác CAN,
DAM là các tam giác cân, suy ra:
AI NC
,
AI DM
( )AI CDMN
D . D . .
1 1 1 1
.4 2 . . . .
2 2 3 3
ABC A MN C A IMN A IMN
V V V V IA IM IN h m n
Từ
2 2 2
2 2 2
2 2 2
h m c
h n b
m n a
2 2 2
2
2 2 2
2
2 2 2
2
2
2
2
a b c
m
a b c
n
a b c
h
2 2 2 2 2 2 2 2 2
D
1
6 2
ABC
V a b c a b c a b c
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1
4 5 6 4 5 6 4 5 6
6 2
15 6
4
.
4 5 6 15
2 2 2
BC CD DB
p
15 7
4 5 6
4
BCD
S p p p p
Ta có
.
3
,
A BCD
BCD
V
d A BCD
S
15 6
3.
4
15 7
4
3 42
7
.
n
m
h
c
b
a
I
N
M
B
C
D
A
| 1/15

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ:
KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG
Tác giả: Trần Mạnh Tường
Nhóm giáo viên Toán tiếp sức Chinh phục kì thi THPT năm 2020 I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: M
1. Khoảng cách giữa điểm và mặt phẳng
Khoảng cách giữa một điểm và một mặt phẳng là khoảng cách từ điểm đó tới H
hình chiếu vuông góc của nó lên mặt phẳng đó. P
d M ,P  MH (với H là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng  ).
2. Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song N M
Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song là khoảng cách
từ một điểm bất kì trên đường thẳng này tới mặt phẳng kia. K H
Nếu  / /(P) thì d ,P  d M;(P) với M   P
3. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song K
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm bất kì M P
trên mặt phẳng này tới mặt phẳng kia.
Nếu P / /(Q)thì d P,Q  d M;(Q)  d N;(P) với N H Q M  P, N  Q
4. Các phương pháp thường dùng để tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng a. Dùng định nghĩa
b. Phương pháp đổi điểm (dùng tỉ số khoảng cách) * Kiến thức cần nhớ: A B
- Nếu đường thẳng AB song song với mặt phẳng P thì d ; A   P d ; B   P d  ; A  P AI H K
- Nếu đường thẳng AB cắt mặt phẳng P tại I thì  P d B;P BI B
Chú ý: Khi sử dụng phương pháp này, ta nên cố gắng đưa việc tính A
khoảng cách từ 1 điểm đến mặt phẳng về việc tính khoảng cách từ chân
đường cao của hình chóp hoặc lăng trụ đến mặt phẳng I H K P c. Phương pháp thể tích M V * d M P 3 ; 
với V là thể tích của khối chóp có đỉnh là M , S là diện S D
tích của đáy nằm trên mặt phẳng P của khối chóp đó A H V B C
* d M ;P  với V là thể tích của khối lăng trụ có đỉnh là M , S là M S
diện tích của đáy nằm trên mặt phẳng  P của khối lăng trụ đó A D H
d. Một công thức thường dùng trong bài toán tính khoảng cách B S C SI.d I; AB
Nếu SI  IAB thì d I;SAB    2 2 SI  d I; AB H B II. BÀI TẬP VẬN DỤNG I K A 1. Ví dụ minh họa P
Câu 1. (Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng - Sử dụng phương pháp dùng định nghĩa) Cho hình
lăng trụ tam giác đều ABC.A B  C
  có AB  2 3 và AA  2 . Gọi M , N , P lần lượt là trung
điểm các cạnh AB , A C
  và BC . Khoảng cách từ A đến MNP bằng 17 6 13 13 12 A. . B. . C. . D. . 65 65 65 5 Lời giải Chọn D MN  AD N A' C'
- Gọi D là trung điểm của B C      MN   ADPA E MN  DP D M B'  MNP   A D  PA H - Gọi E  MN  A D
  EP là giao tuyến của MNP và  ADPA . A C
- Dựng AH  EP  AH  MNP  AH  d  ; A MNP . F P B
- Gọi F là trung điểm của AP  EF  AP và EF  AA  2 , AP 3 FP   2 2 5 EF.AP 2 2
 EP  EF  FP   AH  2.3 12   . 2 EP 5 5 2 Vậy d  A MNP 12 ;  . 5
Câu 2. (Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng - Sử dụng phương pháp đổi điểm) Cho hình chóp
S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh AB  2 AD  2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy  ABCD Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBD a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. a . 4 2 2 Lời giải Chọn B
Phân tích: Gọi I là trung điểm AB , ta sẽ có I là chân đường cao của hình chóp nên ta có ý
tưởng đổi việc tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBD thành khoảng cách từ điểm
I đến mặt phẳng SBD . * Kẻ SI  A . B S
Do tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy  ABCD .
 I là trung điểm của AB và SI   ABCD. A D 2a 3
SAB đều cạnh 2a  SI   a 3. 2 H I J K
* Kẻ IK  BD K  BD, AH  BD H  BD 1 B C  IK  AH 2
Kẻ IJ  SK,  J  SK  (1). IK  BD Ta có 
 BD  SIK   BD  IJ (2). SI    ABCD  SI  BD
* Từ (1) và (2) suy ra IJ  SBD  d I,(SBD)  IJ. 1 1 1 1 5 a a Ta có:     2  AH   IK  . 2 2 2 AH AB AD 2 2 AH 4a 5 5 1 1 1   1 16   a 3  a IJ   d I SBD  3 ,( )  . 2 2 2 IJ SI IK 2 2 IJ 3a 4 4 a
I là trung điểm AB  d  , A (SBD)  d I SBD  3 2 ,( )  . 2 Chọn B Câu 3.
(Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng - Sử dụng phương pháp thể tích) Cho hình lăng trụ đứng AB . C ABC  AC  a BAC  1 1 1 có AB a , 2 , AA  2a 5 và  0
120 . Gọi K, I lần lượt là 1 trung điểm của CC , BB A BK 1
1 . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng  bằng 1  a 5 a 15 a 5 A. a 15 . B. . C. . D. . 6 3 3 Lời giải Chọn B Diện tích A  BC là: 1 a S .A . B A . C sin  2 1 3 0 BAC . . a 2 . a sin120 A     BC 2 2 2
Thể tích khối lăng trụ AB . C ABC 1 1 1 là: 2 a 3 3 V  S .AA  .2a 5  a 15 ABC. 1 A 1 B 1 C A  BC 1 2 Dễ thấy V V V V ABC. 1 A 1 B 1 C K. 1 A 1 B 1 C K.ABC K.AB 1 B 1 A 1 2 Mà V V  V nên V  V K . 1 A 1 B 1 C K .ABC ABC. 1 A 1 B 1 6 C K .AB 1 B 1 A ABC. 1 A 1 B 1 3 C 3 1 1 1 2 1 a 15 Ta lại có, 3 S  .S V  .V  . .V  .a 15  1 A BI AB 1 B 1 A K. 1 A BI K.AB 1 B 1 A ABC. 1 A 1 B 1 4 4 4 3 C 6 6 BC  AB  AC  AB AC A  a  a2 2 2 2 0 2 . .cos 2 2.a.2a.cos120  a 7
BK  BC CK  a 2 a 2 2 2 7 5  2a 3
A K  AC C K  2a a 52 2 2 2  3a 1 1 1 1
A B  A A  AB  2a 52 2 2 2 a  a 21 1 1 Xét thấy 2 2 2 2 BK  A A  A B  21a 1 1 1 1 Do đó, A  BK 2 1 vuông tại K  S A K BK a A BK  . .  .3a.2a 3  3 3 1 1 2 2
Khoảng cách từ I đến mặt phằng A BK là: 1  3 a 15 3. d I  3V 3V I A BK A BI a 5 6 , A BK     1  . 1 K. 1 3 S S a A BK A BK 3 3 6 1 1 Câu 4.
(Khoảng cách từ đường thẳng đến mặt phẳng song song - Sử dụng phương pháp thể tích)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA  2a , M là trung điểm của S .
D Tính khoảng cách d giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ACM  . 3 2 A.  a d . d a . C.  a d . D.  a d 2 B.  3 3 Lời giải Chọn C Cách 1
d( SB,( ACM ))  d( B,( ACM )) 3 3 2 3 V . S .ABCD V 2 M .ABC 4 4 3     . S S 3 3 ACM ACM 4 1 2  V  .S . A S  (a  1) S .ABCD 3 ABCD 3 2 1 5  5  3 3 2  AC  2, AM  1  2  , MC  1      S  2 2  2  2 ACM   4 Cách 2
Theo bài ra ta có SB / /  ACM  .
Qua B ta kẻ đường thẳng x song song với AC, qua A dựng AE  Bx thì ta có SBx / /  ACM  Kẻ AH  SE . EB  AE Lại có   EB  AH EB  SA
Do đó AH  SBx . Khi đó d SB, ACM   d SBx , ACM   d  A,SBx  AH a 2 AE  BO 
; SA  2a (O là tâm hình vuông ABCD) 2  AE.SA 2a 2a AH   . Vậy d  2 2 AE  SA 3 3
Câu 5. (Khoảng cách từ đường thẳng đến mặt phẳng song song - Sử dụng phương pháp đổi điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA  2a .
Gọi M là trung điểm của SD . Tính khoảng cách d giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ACM 3a 2a a A. d  . B. d  a . C. d  . D. d  . 2 3 3 Lời giải Chọn D S
+ Gọi O là giao điểm của AC , BD
 MO  SB  SB ACM
 dSB,ACM  dB,ACM  dD,ACM . M
+ Gọi I là trung điểm của AD  H MI SA  MI   ABCD   A  D  . I d
 D,ACM 2dI,ACM K O
+ Trong ABCD: IK  AC (với K  AC ). C B
+ Trong MIK: IH  MK (với H  MK )   1 .
+ Ta có: AC  MI, AC  IK  AC  MIK AC  IH 2. Từ  
1 và 2 suy ra IH ACM dI,ACM  IH . + Tính IH ? IM.IK
- Trong tam giác vuông MIK : IH  . 2 2 IM  IK a 2 SA OD BD a 2 . a a - Mặt khác: MI   a , IK    4  IH   . 2 2 4 4 2 a 3 2 a  8 a Vậy d SB ACM 2 ,  . 3 Câu 6.
(Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song - Sử dụng phương pháp đổi điểm) Cho hình lập phương ABC . D AB C  D   cạnh .
a Khoảng cách giữa  AB C
  và  ADC bằng : a a 3 A. a 3 . B. a 2 . C. . D. . 3 3 Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có d  AB C
 , ADC  d B , ADC  d D , A D  C
Gọi O là tâm của hình vuông AB C  D   . Gọi I là hình . Chiếu của D trên O D
 , suy ra I là hình chiếu của D trên  ADC . a 2 .a     a d AB C
   ADC  d D    ADC D O .D D 3 2 , ,   D I    .  2 2 2 D O    D D  3  a 2  2    a 2   BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Góc 
BAD có số đo bằng 60 . Hình
chiếu của S lên mặt phẳng  ABCD là trọng tâm tam giác ABC .Góc giữa (ABCD) và SAB bằng
60 . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD . 3a 17 3a 7 3a 17 3a 7 A. . B. . C. . D. . 14 14 4 4
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc 
BAC  60 , hình chiếu của
đỉnh S trên mặt phẳng  ABCD trùng với trọng tâm tam giác ABC , góc tạo bới hai mặt phẳng
SAC và  ABCD là 60 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD theo a bằng 3a 9a a 3a A. B. C. D. 2 7 2 7 2 7 7
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình chữ nhật, AB  a; AD  2a. Tam giác SAB cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD
bằng 45 . Gọi M là trung điểm của SD . Tính theo a khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng SAC  . a 1315 A. d  2a 1315 . B. d  2a 1513 . C. d  a 1513 . D. d  . 89 89 89 89
Câu 10.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB vuông cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của AB và M là trung điểm của
BC . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng SMD bằng: a 6 a 30 a 13 3 14a A. . B. . C. . D. . 6 12 26 28
Câu 11.Cho hình lập phương ABC . D AB C  D
  cạnh a . Gọi I , J lần lượt là trung điển của BC và AD .
Tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng  AIA và CJC . 5 a 5 3a 5 A. d  2a . B. d  2a 5 . C. d  . D. d  . 2 5 5
Câu 12.Cho khối lăng trụ ABC. 
A BC có thể tích bằng 3
a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của  A  B
, CC .Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng BMN  biết rằng BMN là tam giác đều cạnh 2a . a a 3 a 3 A. . B. a 3 . C. . D. . 3 3 2
Câu 13.Cho hình lập phương ABC . D A B  C  D
  có cạnh là a . Trên AA , BB lấy lần lượt các điểm M , N 3a a sao cho AM 
, BN  . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (MNC) là 4 2 2a 21 2a 21 a 21 a 41 A. . B. . C. . D. . 21 63 21 8 
Câu 14.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và BAD  60. Hình chiếu vuông
góc của S trên mặt phẳng  ABC 
D trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Góc giữa mặt
phẳng SAB và  ABC 
D bằng 60 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng 21a 21a 3 7a 3 7a A. . B. . C. . D. . 14 7 14 7
Câu 15.Cho tứ diện ABCD có AB  CD  4 , AC  BD  5 , AD  BC  6 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD . 3 6 3 2 3 42 7 A. . B. . C. . D. . 7 5 7 2
ĐÁP ÁN BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Góc 
BAD có số đo bằng 60 . Hình
chiếu của S lên mặt phẳng  ABCD là trọng tâm tam giác ABC .Góc giữa (ABCD) và SAB bằng 60 .
Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD . 3a 17 3a 7 3a 17 3a 7 A. . B. . C. . D. . 14 14 4 4 Lời giải Chọn B
Gọi H là trọng tâm ABC Dựng HK  A , B HE  C , D HF  SE
Ta có AB  SHK    SKH  60 Do đó SH  HK tan 60
Mặc khác HK  HB sin 60 ( Do ABD là tam giác đều nên  a a 3 a
ABD  60 ) suy ra HK  sin 60   SH  3 6 2 Lại có a 3  a HE HD tan 60   HF   d H;SCD 3 7 BD 3 3 3a 17 Do đó   d  d  . HD 2 B 2 H 14
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc 
BAC  60 , hình chiếu của
đỉnh S trên mặt phẳng  ABCD trùng với trọng tâm tam giác ABC , góc tạo bới hai mặt phẳng
SAC và  ABCD là 60 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD theo a bằng 3a 9a a 3a A. B. C. D. 2 7 2 7 2 7 7 Lời giải Chọn A S 3 • d  ;
B SCD  d G;SCD 2 K a 3 a a • Tính được: GH  ; SG  ;GK  . 3 2 7 C B 3 3 a 3a G Vậy d  ;
B SCD  d G;SCD  .  . O H 2 2 7 2 7 A a D
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình chữ nhật, AB  a; AD  2a. Tam giác SAB cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD
bằng 45 . Gọi M là trung điểm của SD . Tính theo a khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng SAC  . a 1315 A. d  2a 1315 . B. d  2a 1513 . C. d  a 1513 . D. d  . 89 89 89 89 Lời giải Chọn D
Phương pháp: Đưa khoảng cách từ M đến SAC  về khoảng cách từ H đến SAC  .
Gọi H là trung điểm của AB  SH   ABCD Ta có SC, ABCD   SC,HC    SCH  45   17 SHC vuông cân tại H 2 2      a SH HC BC BH 2  d M SAC 1  d D SAC 1 ; ;  d  ;
B SAC  d H;SAC 2 2
Trong  ABCD kẻ HI  AC
Trong SHI  kẻ HK  SI  HK  SAC  HK  d H;SAC Ta có a 2 . a HI AH a 5 2 AHI  ACB    HI   BC AC a 5 5 SH.HI A 1513 HK   . 2 2 SH  HI 89
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB vuông cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của AB và M là trung điểm của
BC . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng SMD bằng: a 6 a 30 a 13 3 14a A. . B. . C. . D. . 6 12 26 28 Lời giải S Chọn D SAB   ABCD  H  
SAB   ABCD  AB  SI   ABCD. 
SI  AB, SI  SAB  D A I
Kẻ IK  MD K  MD , IH  SK H  SK  . K B M C
Ta có: SI   ABCD, MD   ABCD  SI  MD . Vậy MD  SIK  mà IH  SIK 
 MD  IH . Vậy IH  SMD  d I,SMD  IH . 1 1 1 3 S  S  S  S  S 2 2 2 2 2
 a  a  a  a  a . I  MD ABCD B  IM A  ID C  MD 8 4 4 8 2 a a 5 2 2 2 MD  CD  MD  a   . 4 2 1 2S 3 5 Mà S  IK. IMD MD  IK   a . IMD 2 MD 10 1 1
Tam giác SAB vuông cân tại S nên SI  AB  a . 2 2
Xét tam giác SIK vuông tại I có: 1 1 1 20 4 56      3 14  IH 
a . Vậy d I SMD 3 14 ,  a . 2 2 2 2 2 2 IH SI IK 9a a 9a 28 28
Câu 11: Cho hình lập phương ABC . D A B  C  D
  cạnh a . Gọi I , J lần lượt là trung điển của BC và AD .
Tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng  AIA và CJC . 5 a 5 3a 5 A. d  2a . B. d  2a 5 . C. d  . D. d  . 2 5 5 Lời giải Chọn C
Gọi O là giao điểm của AB và AC . Ta có:
AIA//CJC  d  AIA,CJC  d I,CJC  IH , với
H là hình chiếu vuông góc của I lên JC . Thật vậy, ta có:   JCC   ABCD  
 JCC   ABCD  JC  IH   JCC . IH    ABCD,IH  JC 1 1 1 4 1 5 a
Xét tam giác JIC vuông tại I , có:      5  IH  . 2 2 2 2 2 2 IH IC IJ a a a 5
Câu 12: Cho khối lăng trụ ABC. 
A BC có thể tích bằng 3
a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của 
A B ,CC ',.Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng BMN  biết rằng BMN là tam giác đều cạnh 2a . a a 3 a 3 A. . B. a 3 . C. . D. . 3 3 2 Lời giải Chọn C A' C' M B' N A C B Ta có: V  V  V C.A  A BB C.  A BC ABC.  A BC 1  V  V V C.A  A BB ABC.  A BC ABC. . 3  A BC 2  V  V C.A  A  B B ABC. . 3  A  B C 1 1 1 Ta có: V  .d N; ABM .S  .d C; A  A BB . .S N .ABM    ABM    3 3 2 A  A BB 1 1 3  1 1 2 . .d C; A  A BB.S  .V  . V  a . 2 3 A  A BB C. 2 A  A BB ABC. 2 3  A BC 3 Ta có: 2 1 a  a V d A BMN S d A BMN d A BMN A BMN  2 1 2 3 3 . ; .  . ; .  . ; . .   BMN         3 3 4 3 2 3 a 3 a a 3 Suy ra .d  ; A BMN    d  ; A BMN   . 3 3 3
Câu 13: Cho hình lập phương ABC . D AB C  D
  có cạnh là a . Trên AA , BB lấy lần lượt các điểm M , N 3a a sao cho AM 
, BN  . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (MNC) là 4 2 2a 21 2a 21 a 21 a 41 A. . B. . C. . D. . 21 63 21 8 Lời giải C / B / Chọn A Cách 1: D / A/
+Tính d B ,MNC . N M
Mặt phẳng (MNC) cắt các cặp mặt đối của hình hộp theo
các cặp giao tuyến song song. B C Q
Nên thiết diện tạo bởi mp(MNC) và hình hộp là hình bình hành MNCQ. A D V  V  V B '.MNCQ Q.MNB ' Q.B ' NC . 1 3 1 1 a a Có     . a . a  . Q V .MNB' d Q, ABB A .S 3 MNB 3 2 2 12 1 3 1 1 a a Có V  d Q ,CNB .   . ' 3 S Q B NC a a . CNB 3 2 2 12 3  a V 1  d B ,MNCQ B MNCQ  '. .S . 6 3 MNPQ 2 a a 17 2 a a 5 9 a 41 Có 2 2 2 MN  a   , 2 NC  a   , MC  a  2a  . 16 4 4 2 16 4    MN NC MC S  2S
 2 p p  MN  p  NC p  MC , p  . MNCQ MNC 2 2 21 a 21 Suy ra 2 S  2a  . MNCQ 8 4 V 3 a 4 2a 21  d B MNCQ 3 ,   3 .  . S 2 6 a 21 21 MNCQ a
Vậy d B MNCQ 2 21 ,  . 21 Cách 2 A/ D /
Có d B ,CMN   d  , B CMN  M C / B /
Gọi K  MN  AB   ABCD CMN   CK Kẻ BL  CK , LCK , N A D
Kẻ BH  NL , H  NL  d B,CMN   BH . H B C BN 2 KB L Có  2    KB  2BA  2a AM 3 KA 3 K 1 1 1 1 2a Có     BH  2 2 2 2 BH BK BC BN 21 
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và BAD  60. Hình chiếu vuông
góc của S trên mặt phẳng  ABC 
D trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Góc giữa mặt
phẳng SAB và  ABC 
D bằng 60 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng 21a 21a 3 7a 3 7a A. . B. . C. . D. . 14 7 14 7 Lời giải Chọn C.
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC , M là trung điểm AB a 3
Ta có tam giác ABD là tam giác đều DM  và BD  a 2 Kẻ HK  AB  HK // DM HK BH BH 1 a 3    HK  DM.  DM  DM BD BD 3 6
SABABCD  AB, AB  HK , AB  SK (định lí ba đường vuông góc)  SAB, ABCD     SKH
Tam giác SHK vuông tại H có a SH  HK . tan 60  . 2
Gọi N là giao điểm của HK và CD HN  CD Ta có 
 CD  SHN  ; CDSC  D SC 
D SHN và SHN SCD  SN SH   CD
Trong mặt phẳng SHN kẻ HI  SN thì HI  SCD  HI  d H,SCD 2 a
Tam giác SHN vuông tại H có 1 1 1   , với HN  DM  2 2 2 HI SH HN 3 3 a 7  HI  BD 3    d B SCD 3 ,  d H ,SCD  7 HD 2 2 a Vậy d B SCD 7 ,  . 14
Câu 15: Cho tứ diện ABCD có AB  CD  4 , AC  BD  5 , AD  BC  6 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD . 3 6 3 2 3 42 7 A. . B. . C. . D. . 7 5 7 2 Lời giải Chọn C N
Xây dựng bài toán tổng quát
Từ giả thiết ta có: MNDC là hình thoi; các tam giác CAN, n M
DAM là các tam giác cân, suy ra: AI  NC , AI  DM A  AI  (CDMN ) m h 1 1 1 1 I V  V  .4V  2V  I . A IM.IN  . h . m n ABCD . A MNDC . A IMN . 2 2 A IMN 3 3 a b D 2 2 2  a  b  c 2 m   2 2 2 h  m  c 2   C 2 2 2  a  b  c B c Từ 2 2 2 h  n  b 2  n   2 2 2 2 m  n  a   2 2 2  a  b  c 2 h    2 1  V  a b c a b c a b c C  2 2 2     2 2 2    2 2 2   AB D  6 2 1   2 2 2  15 6 4  5  6  2 2 2 4  5  6  2 2 2 4  5  6   . 6 2 4 BC  CD  DB 4  5  6 15 p     S  p p  p  p   BCD     15 7 4 5 6 2 2 2 4 15 6 3. 3V Ta có d  , A  BCD . A BCD  4  3 42  . S 7  15 7 BCD 4