Chuyên đề khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng – Trần Mạnh Tường Toán 12
Tài liệu gồm 15 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Mạnh Tường (giáo viên tiếp sức chinh phục kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán trên kênh truyền hình Giáo dục Quốc gia VTV7), hướng dẫn các phương pháp xác định và tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng trong không gian.Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
CHUYÊN ĐỀ:
KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG
Tác giả: Trần Mạnh Tường
Nhóm giáo viên Toán tiếp sức Chinh phục kì thi THPT năm 2020 I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: M
1. Khoảng cách giữa điểm và mặt phẳng
Khoảng cách giữa một điểm và một mặt phẳng là khoảng cách từ điểm đó tới H
hình chiếu vuông góc của nó lên mặt phẳng đó. P
d M ,P MH (với H là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng ).
2. Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song N M
Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song là khoảng cách
từ một điểm bất kì trên đường thẳng này tới mặt phẳng kia. K H
Nếu / /(P) thì d ,P d M;(P) với M P
3. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song K
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm bất kì M P
trên mặt phẳng này tới mặt phẳng kia.
Nếu P / /(Q)thì d P,Q d M;(Q) d N;(P) với N H Q M P, N Q
4. Các phương pháp thường dùng để tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng a. Dùng định nghĩa
b. Phương pháp đổi điểm (dùng tỉ số khoảng cách) * Kiến thức cần nhớ: A B
- Nếu đường thẳng AB song song với mặt phẳng P thì d ; A P d ; B P d ; A P AI H K
- Nếu đường thẳng AB cắt mặt phẳng P tại I thì P d B;P BI B
Chú ý: Khi sử dụng phương pháp này, ta nên cố gắng đưa việc tính A
khoảng cách từ 1 điểm đến mặt phẳng về việc tính khoảng cách từ chân
đường cao của hình chóp hoặc lăng trụ đến mặt phẳng I H K P c. Phương pháp thể tích M V * d M P 3 ;
với V là thể tích của khối chóp có đỉnh là M , S là diện S D
tích của đáy nằm trên mặt phẳng P của khối chóp đó A H V B C
* d M ;P với V là thể tích của khối lăng trụ có đỉnh là M , S là M S
diện tích của đáy nằm trên mặt phẳng P của khối lăng trụ đó A D H
d. Một công thức thường dùng trong bài toán tính khoảng cách B S C SI.d I; AB
Nếu SI IAB thì d I;SAB 2 2 SI d I; AB H B II. BÀI TẬP VẬN DỤNG I K A 1. Ví dụ minh họa P
Câu 1. (Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng - Sử dụng phương pháp dùng định nghĩa) Cho hình
lăng trụ tam giác đều ABC.A B C
có AB 2 3 và AA 2 . Gọi M , N , P lần lượt là trung
điểm các cạnh AB , A C
và BC . Khoảng cách từ A đến MNP bằng 17 6 13 13 12 A. . B. . C. . D. . 65 65 65 5 Lời giải Chọn D MN AD N A' C'
- Gọi D là trung điểm của B C MN ADPA E MN DP D M B' MNP A D PA H - Gọi E MN A D
EP là giao tuyến của MNP và ADPA . A C
- Dựng AH EP AH MNP AH d ; A MNP . F P B
- Gọi F là trung điểm của AP EF AP và EF AA 2 , AP 3 FP 2 2 5 EF.AP 2 2
EP EF FP AH 2.3 12 . 2 EP 5 5 2 Vậy d A MNP 12 ; . 5
Câu 2. (Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng - Sử dụng phương pháp đổi điểm) Cho hình chóp
S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh AB 2 AD 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy ABCD Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBD a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. a . 4 2 2 Lời giải Chọn B
Phân tích: Gọi I là trung điểm AB , ta sẽ có I là chân đường cao của hình chóp nên ta có ý
tưởng đổi việc tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBD thành khoảng cách từ điểm
I đến mặt phẳng SBD . * Kẻ SI A . B S
Do tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy ABCD .
I là trung điểm của AB và SI ABCD. A D 2a 3
SAB đều cạnh 2a SI a 3. 2 H I J K
* Kẻ IK BD K BD, AH BD H BD 1 B C IK AH 2
Kẻ IJ SK, J SK (1). IK BD Ta có
BD SIK BD IJ (2). SI ABCD SI BD
* Từ (1) và (2) suy ra IJ SBD d I,(SBD) IJ. 1 1 1 1 5 a a Ta có: 2 AH IK . 2 2 2 AH AB AD 2 2 AH 4a 5 5 1 1 1 1 16 a 3 a IJ d I SBD 3 ,( ) . 2 2 2 IJ SI IK 2 2 IJ 3a 4 4 a
I là trung điểm AB d , A (SBD) d I SBD 3 2 ,( ) . 2 Chọn B Câu 3.
(Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng - Sử dụng phương pháp thể tích) Cho hình lăng trụ đứng AB . C ABC AC a BAC 1 1 1 có AB a , 2 , AA 2a 5 và 0
120 . Gọi K, I lần lượt là 1 trung điểm của CC , BB A BK 1
1 . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng bằng 1 a 5 a 15 a 5 A. a 15 . B. . C. . D. . 6 3 3 Lời giải Chọn B Diện tích A BC là: 1 a S .A . B A . C sin 2 1 3 0 BAC . . a 2 . a sin120 A BC 2 2 2
Thể tích khối lăng trụ AB . C ABC 1 1 1 là: 2 a 3 3 V S .AA .2a 5 a 15 ABC. 1 A 1 B 1 C A BC 1 2 Dễ thấy V V V V ABC. 1 A 1 B 1 C K. 1 A 1 B 1 C K.ABC K.AB 1 B 1 A 1 2 Mà V V V nên V V K . 1 A 1 B 1 C K .ABC ABC. 1 A 1 B 1 6 C K .AB 1 B 1 A ABC. 1 A 1 B 1 3 C 3 1 1 1 2 1 a 15 Ta lại có, 3 S .S V .V . .V .a 15 1 A BI AB 1 B 1 A K. 1 A BI K.AB 1 B 1 A ABC. 1 A 1 B 1 4 4 4 3 C 6 6 BC AB AC AB AC A a a2 2 2 2 0 2 . .cos 2 2.a.2a.cos120 a 7
BK BC CK a 2 a 2 2 2 7 5 2a 3
A K AC C K 2a a 52 2 2 2 3a 1 1 1 1
A B A A AB 2a 52 2 2 2 a a 21 1 1 Xét thấy 2 2 2 2 BK A A A B 21a 1 1 1 1 Do đó, A BK 2 1 vuông tại K S A K BK a A BK . . .3a.2a 3 3 3 1 1 2 2
Khoảng cách từ I đến mặt phằng A BK là: 1 3 a 15 3. d I 3V 3V I A BK A BI a 5 6 , A BK 1 . 1 K. 1 3 S S a A BK A BK 3 3 6 1 1 Câu 4.
(Khoảng cách từ đường thẳng đến mặt phẳng song song - Sử dụng phương pháp thể tích)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA 2a , M là trung điểm của S .
D Tính khoảng cách d giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ACM . 3 2 A. a d . d a . C. a d . D. a d 2 B. 3 3 Lời giải Chọn C Cách 1
d( SB,( ACM )) d( B,( ACM )) 3 3 2 3 V . S .ABCD V 2 M .ABC 4 4 3 . S S 3 3 ACM ACM 4 1 2 V .S . A S (a 1) S .ABCD 3 ABCD 3 2 1 5 5 3 3 2 AC 2, AM 1 2 , MC 1 S 2 2 2 2 ACM 4 Cách 2
Theo bài ra ta có SB / / ACM .
Qua B ta kẻ đường thẳng x song song với AC, qua A dựng AE Bx thì ta có SBx / / ACM Kẻ AH SE . EB AE Lại có EB AH EB SA
Do đó AH SBx . Khi đó d SB, ACM d SBx , ACM d A,SBx AH a 2 AE BO
; SA 2a (O là tâm hình vuông ABCD) 2 AE.SA 2a 2a AH . Vậy d 2 2 AE SA 3 3
Câu 5. (Khoảng cách từ đường thẳng đến mặt phẳng song song - Sử dụng phương pháp đổi điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA 2a .
Gọi M là trung điểm của SD . Tính khoảng cách d giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ACM 3a 2a a A. d . B. d a . C. d . D. d . 2 3 3 Lời giải Chọn D S
+ Gọi O là giao điểm của AC , BD
MO SB SB ACM
dSB,ACM dB,ACM dD,ACM . M
+ Gọi I là trung điểm của AD H MI SA MI ABCD A D . I d
D,ACM 2dI,ACM K O
+ Trong ABCD: IK AC (với K AC ). C B
+ Trong MIK: IH MK (với H MK ) 1 .
+ Ta có: AC MI, AC IK AC MIK AC IH 2. Từ
1 và 2 suy ra IH ACM dI,ACM IH . + Tính IH ? IM.IK
- Trong tam giác vuông MIK : IH . 2 2 IM IK a 2 SA OD BD a 2 . a a - Mặt khác: MI a , IK 4 IH . 2 2 4 4 2 a 3 2 a 8 a Vậy d SB ACM 2 , . 3 Câu 6.
(Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song - Sử dụng phương pháp đổi điểm) Cho hình lập phương ABC . D AB C D cạnh .
a Khoảng cách giữa AB C
và ADC bằng : a a 3 A. a 3 . B. a 2 . C. . D. . 3 3 Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có d AB C
, ADC d B , ADC d D , A D C
Gọi O là tâm của hình vuông AB C D . Gọi I là hình . Chiếu của D trên O D
, suy ra I là hình chiếu của D trên ADC . a 2 .a a d AB C
ADC d D ADC D O .D D 3 2 , , D I . 2 2 2 D O D D 3 a 2 2 a 2 BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Góc
BAD có số đo bằng 60 . Hình
chiếu của S lên mặt phẳng ABCD là trọng tâm tam giác ABC .Góc giữa (ABCD) và SAB bằng
60 . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD . 3a 17 3a 7 3a 17 3a 7 A. . B. . C. . D. . 14 14 4 4
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc
BAC 60 , hình chiếu của
đỉnh S trên mặt phẳng ABCD trùng với trọng tâm tam giác ABC , góc tạo bới hai mặt phẳng
SAC và ABCD là 60 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD theo a bằng 3a 9a a 3a A. B. C. D. 2 7 2 7 2 7 7
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình chữ nhật, AB a; AD 2a. Tam giác SAB cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD
bằng 45 . Gọi M là trung điểm của SD . Tính theo a khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng SAC . a 1315 A. d 2a 1315 . B. d 2a 1513 . C. d a 1513 . D. d . 89 89 89 89
Câu 10.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB vuông cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của AB và M là trung điểm của
BC . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng SMD bằng: a 6 a 30 a 13 3 14a A. . B. . C. . D. . 6 12 26 28
Câu 11.Cho hình lập phương ABC . D AB C D
cạnh a . Gọi I , J lần lượt là trung điển của BC và AD .
Tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng AIA và CJC . 5 a 5 3a 5 A. d 2a . B. d 2a 5 . C. d . D. d . 2 5 5
Câu 12.Cho khối lăng trụ ABC.
A BC có thể tích bằng 3
a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A B
, CC .Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng BMN biết rằng BMN là tam giác đều cạnh 2a . a a 3 a 3 A. . B. a 3 . C. . D. . 3 3 2
Câu 13.Cho hình lập phương ABC . D A B C D
có cạnh là a . Trên AA , BB lấy lần lượt các điểm M , N 3a a sao cho AM
, BN . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (MNC) là 4 2 2a 21 2a 21 a 21 a 41 A. . B. . C. . D. . 21 63 21 8
Câu 14.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và BAD 60. Hình chiếu vuông
góc của S trên mặt phẳng ABC
D trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Góc giữa mặt
phẳng SAB và ABC
D bằng 60 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng 21a 21a 3 7a 3 7a A. . B. . C. . D. . 14 7 14 7
Câu 15.Cho tứ diện ABCD có AB CD 4 , AC BD 5 , AD BC 6 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD . 3 6 3 2 3 42 7 A. . B. . C. . D. . 7 5 7 2
ĐÁP ÁN BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Góc
BAD có số đo bằng 60 . Hình
chiếu của S lên mặt phẳng ABCD là trọng tâm tam giác ABC .Góc giữa (ABCD) và SAB bằng 60 .
Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD . 3a 17 3a 7 3a 17 3a 7 A. . B. . C. . D. . 14 14 4 4 Lời giải Chọn B
Gọi H là trọng tâm ABC Dựng HK A , B HE C , D HF SE
Ta có AB SHK SKH 60 Do đó SH HK tan 60
Mặc khác HK HB sin 60 ( Do ABD là tam giác đều nên a a 3 a
ABD 60 ) suy ra HK sin 60 SH 3 6 2 Lại có a 3 a HE HD tan 60 HF d H;SCD 3 7 BD 3 3 3a 17 Do đó d d . HD 2 B 2 H 14
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc
BAC 60 , hình chiếu của
đỉnh S trên mặt phẳng ABCD trùng với trọng tâm tam giác ABC , góc tạo bới hai mặt phẳng
SAC và ABCD là 60 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD theo a bằng 3a 9a a 3a A. B. C. D. 2 7 2 7 2 7 7 Lời giải Chọn A S 3 • d ;
B SCD d G;SCD 2 K a 3 a a • Tính được: GH ; SG ;GK . 3 2 7 C B 3 3 a 3a G Vậy d ;
B SCD d G;SCD . . O H 2 2 7 2 7 A a D
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình chữ nhật, AB a; AD 2a. Tam giác SAB cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD
bằng 45 . Gọi M là trung điểm của SD . Tính theo a khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng SAC . a 1315 A. d 2a 1315 . B. d 2a 1513 . C. d a 1513 . D. d . 89 89 89 89 Lời giải Chọn D
Phương pháp: Đưa khoảng cách từ M đến SAC về khoảng cách từ H đến SAC .
Gọi H là trung điểm của AB SH ABCD Ta có SC, ABCD SC,HC SCH 45 17 SHC vuông cân tại H 2 2 a SH HC BC BH 2 d M SAC 1 d D SAC 1 ; ; d ;
B SAC d H;SAC 2 2
Trong ABCD kẻ HI AC
Trong SHI kẻ HK SI HK SAC HK d H;SAC Ta có a 2 . a HI AH a 5 2 AHI ACB HI BC AC a 5 5 SH.HI A 1513 HK . 2 2 SH HI 89
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB vuông cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của AB và M là trung điểm của
BC . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng SMD bằng: a 6 a 30 a 13 3 14a A. . B. . C. . D. . 6 12 26 28 Lời giải S Chọn D SAB ABCD H
SAB ABCD AB SI ABCD.
SI AB, SI SAB D A I
Kẻ IK MD K MD , IH SK H SK . K B M C
Ta có: SI ABCD, MD ABCD SI MD . Vậy MD SIK mà IH SIK
MD IH . Vậy IH SMD d I,SMD IH . 1 1 1 3 S S S S S 2 2 2 2 2
a a a a a . I MD ABCD B IM A ID C MD 8 4 4 8 2 a a 5 2 2 2 MD CD MD a . 4 2 1 2S 3 5 Mà S IK. IMD MD IK a . IMD 2 MD 10 1 1
Tam giác SAB vuông cân tại S nên SI AB a . 2 2
Xét tam giác SIK vuông tại I có: 1 1 1 20 4 56 3 14 IH
a . Vậy d I SMD 3 14 , a . 2 2 2 2 2 2 IH SI IK 9a a 9a 28 28
Câu 11: Cho hình lập phương ABC . D A B C D
cạnh a . Gọi I , J lần lượt là trung điển của BC và AD .
Tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng AIA và CJC . 5 a 5 3a 5 A. d 2a . B. d 2a 5 . C. d . D. d . 2 5 5 Lời giải Chọn C
Gọi O là giao điểm của AB và AC . Ta có:
AIA//CJC d AIA,CJC d I,CJC IH , với
H là hình chiếu vuông góc của I lên JC . Thật vậy, ta có: JCC ABCD
JCC ABCD JC IH JCC . IH ABCD,IH JC 1 1 1 4 1 5 a
Xét tam giác JIC vuông tại I , có: 5 IH . 2 2 2 2 2 2 IH IC IJ a a a 5
Câu 12: Cho khối lăng trụ ABC.
A BC có thể tích bằng 3
a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
A B ,CC ',.Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng BMN biết rằng BMN là tam giác đều cạnh 2a . a a 3 a 3 A. . B. a 3 . C. . D. . 3 3 2 Lời giải Chọn C A' C' M B' N A C B Ta có: V V V C.A A BB C. A BC ABC. A BC 1 V V V C.A A BB ABC. A BC ABC. . 3 A BC 2 V V C.A A B B ABC. . 3 A B C 1 1 1 Ta có: V .d N; ABM .S .d C; A A BB . .S N .ABM ABM 3 3 2 A A BB 1 1 3 1 1 2 . .d C; A A BB.S .V . V a . 2 3 A A BB C. 2 A A BB ABC. 2 3 A BC 3 Ta có: 2 1 a a V d A BMN S d A BMN d A BMN A BMN 2 1 2 3 3 . ; . . ; . . ; . . BMN 3 3 4 3 2 3 a 3 a a 3 Suy ra .d ; A BMN d ; A BMN . 3 3 3
Câu 13: Cho hình lập phương ABC . D AB C D
có cạnh là a . Trên AA , BB lấy lần lượt các điểm M , N 3a a sao cho AM
, BN . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (MNC) là 4 2 2a 21 2a 21 a 21 a 41 A. . B. . C. . D. . 21 63 21 8 Lời giải C / B / Chọn A Cách 1: D / A/
+Tính d B ,MNC . N M
Mặt phẳng (MNC) cắt các cặp mặt đối của hình hộp theo
các cặp giao tuyến song song. B C Q
Nên thiết diện tạo bởi mp(MNC) và hình hộp là hình bình hành MNCQ. A D V V V B '.MNCQ Q.MNB ' Q.B ' NC . 1 3 1 1 a a Có . a . a . Q V .MNB' d Q, ABB A .S 3 MNB 3 2 2 12 1 3 1 1 a a Có V d Q ,CNB . . ' 3 S Q B NC a a . CNB 3 2 2 12 3 a V 1 d B ,MNCQ B MNCQ '. .S . 6 3 MNPQ 2 a a 17 2 a a 5 9 a 41 Có 2 2 2 MN a , 2 NC a , MC a 2a . 16 4 4 2 16 4 MN NC MC S 2S
2 p p MN p NC p MC , p . MNCQ MNC 2 2 21 a 21 Suy ra 2 S 2a . MNCQ 8 4 V 3 a 4 2a 21 d B MNCQ 3 , 3 . . S 2 6 a 21 21 MNCQ a
Vậy d B MNCQ 2 21 , . 21 Cách 2 A/ D /
Có d B ,CMN d , B CMN M C / B /
Gọi K MN AB ABCD CMN CK Kẻ BL CK , LCK , N A D
Kẻ BH NL , H NL d B,CMN BH . H B C BN 2 KB L Có 2 KB 2BA 2a AM 3 KA 3 K 1 1 1 1 2a Có BH 2 2 2 2 BH BK BC BN 21
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và BAD 60. Hình chiếu vuông
góc của S trên mặt phẳng ABC
D trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Góc giữa mặt
phẳng SAB và ABC
D bằng 60 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng 21a 21a 3 7a 3 7a A. . B. . C. . D. . 14 7 14 7 Lời giải Chọn C.
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC , M là trung điểm AB a 3
Ta có tam giác ABD là tam giác đều DM và BD a 2 Kẻ HK AB HK // DM HK BH BH 1 a 3 HK DM. DM DM BD BD 3 6
SABABCD AB, AB HK , AB SK (định lí ba đường vuông góc) SAB, ABCD SKH
Tam giác SHK vuông tại H có a SH HK . tan 60 . 2
Gọi N là giao điểm của HK và CD HN CD Ta có
CD SHN ; CDSC D SC
D SHN và SHN SCD SN SH CD
Trong mặt phẳng SHN kẻ HI SN thì HI SCD HI d H,SCD 2 a
Tam giác SHN vuông tại H có 1 1 1 , với HN DM 2 2 2 HI SH HN 3 3 a 7 HI BD 3 d B SCD 3 , d H ,SCD 7 HD 2 2 a Vậy d B SCD 7 , . 14
Câu 15: Cho tứ diện ABCD có AB CD 4 , AC BD 5 , AD BC 6 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD . 3 6 3 2 3 42 7 A. . B. . C. . D. . 7 5 7 2 Lời giải Chọn C N
Xây dựng bài toán tổng quát
Từ giả thiết ta có: MNDC là hình thoi; các tam giác CAN, n M
DAM là các tam giác cân, suy ra: AI NC , AI DM A AI (CDMN ) m h 1 1 1 1 I V V .4V 2V I . A IM.IN . h . m n ABCD . A MNDC . A IMN . 2 2 A IMN 3 3 a b D 2 2 2 a b c 2 m 2 2 2 h m c 2 C 2 2 2 a b c B c Từ 2 2 2 h n b 2 n 2 2 2 2 m n a 2 2 2 a b c 2 h 2 1 V a b c a b c a b c C 2 2 2 2 2 2 2 2 2 AB D 6 2 1 2 2 2 15 6 4 5 6 2 2 2 4 5 6 2 2 2 4 5 6 . 6 2 4 BC CD DB 4 5 6 15 p S p p p p BCD 15 7 4 5 6 2 2 2 4 15 6 3. 3V Ta có d , A BCD . A BCD 4 3 42 . S 7 15 7 BCD 4