Chuyên đề khối đa diện, góc và khoảng cách – Đặng Việt Đông Toán 12

Tài liệu gồm 134 trang tổng hợp lý thuyết, các dạng toán, phương pháp giải và bài tập có lời giải chi tiết thuộc các chuyên đề khối đa diện, góc và khoảng cách. Mời các bạn đón xem.

Giáo viên: Th.S Đng Vit Đông Trưng THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
MC LC
HÌNH ĐA DIỆN...................................................................................................................................... 3
AKIN THC CHUNG ................................................................................................................... 3
I. KHÁI NIM V HÌNH ĐA DIỆN VÀ KHỐI ĐA DIỆN .................................................................. 3
II. HAI HÌNH BNG NHAU ............................................................................................................... 4
III. PHÂN CHIA VÀ LP GHÉP KHỐI ĐA DIỆN.............................................................................. 5
IV. KHI ĐA DIỆN LI ..................................................................................................................... 5
V. KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU ..................................................................................................................... 6
B – BÀI TP ........................................................................................................................................ 8
TH TÍCH HÌNH CHÓP ..................................................................................................................... 29
A - LÝ THUYT TÓM TT .............................................................................................................. 29
B – BÀI TP ...................................................................................................................................... 30
HÌNH CHÓP ĐỀU ............................................................................................................................. 30
HÌNH CHÓP CÓ MT CNH VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY.................................................................. 37
HÌNH CHÓP CÓ MT VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY ............................................................................. 45
HÌNH CHÓP KHÁC .......................................................................................................................... 53
T S TH TÍCH ................................................................................................................................. 67
A - LÝ THUYT TÓM TT .............................................................................................................. 67
B - BÀI TP ...................................................................................................................................... 67
HÌNH LĂNG TRỤ................................................................................................................................ 79
A - LÝ THUYT TÓM TT .............................................................................................................. 80
B – BÀI TP ...................................................................................................................................... 80
TH CH LĂNG TRỤ ĐỨNG ......................................................................................................... 80
TH CH LĂNG TRỤ XIÊN ........................................................................................................... 94
KHONG CÁCH ................................................................................................................................102
A- LÝ THUYT TÓM TT ..............................................................................................................102
B – BÀI TP .....................................................................................................................................103
I – KHONG CÁCH T MỘT ĐIỂM ĐẾN MT PHNG .............................................................103
II - KHONG CÁCH GIỮA ĐƯỜNG THNG, MT PHNG .......................................................117
GÓC .....................................................................................................................................................127
ALÝ THUYT TÓM TT ............................................................................................................127
B – BÀI TP .....................................................................................................................................127
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
HÌNH ĐA DIN
A – KIN THC CHUNG
I. KHÁI NIM V HÌNH ĐA DIỆN VÀ KHỐI ĐA DIỆN
1. Khái niệm về hình đa diện
Quan sát hình lăng trụ, hình chóp trên ta thấy chúng đều là những hình không gian được tạo bởi một
shữu hạn đa giác. Các đa gc ấy có tính chất
2. Khái nim v khối đa diện
Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bới một hình đa diện (H), kể cả hình đa diện đó.
Nhng điểm không thuộc khối đa diện được gọi là điểm ngoài của khối đa diện. Những điểm thuộc
khối đa diện nhưng không thuộc hình đa diện giới hạn khối đa diện y được gọi là điểm trong ca khối
đa diện. Tập hợp các điểm trong được gi là miền trong, tập hợp các điểm ngoài được gọi là miền
ngoài khối đa diện.
a) Hai đa giác phân biệt chỉ thể hoặc không giao nhau, hoặc chỉ một đỉnh chung, hoặc chỉ có
một cạnh chung.
b) Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác. Mỗi đa giác như thế được gọi
một mặt của hình đa diện (H). Các đỉnh, cạnh của các đa giác ấy theo thứ tự gọi các đỉnh, cạnh
của hình đa diện (H).
Người ta gọi các hình đó hình đa diện.
Nói một cách tng quát: Hình đa diện (gọi tắt là đa diện) (H) là hình được tạo bởi một số hữu hạn các
đa giác thỏa mãn hai tính chất trên. Mỗi đa giác như thế được gọi là các mặt của đa din. Các đỉnh các
cạnh của đa giác ấy theo thứ tự được gọi là các đỉnh, cạnh của đa diện.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Mỗi đa diện (H) chia các điểm còn lại của không gian thành hai miền không giao nhau: miền trong và
miền ngoài của (H). Trong đó chỉ duy nhất miền ngoài chứa hoàn toàn một đường –thẳng d nào
đấy.
Khi đa diện (H) là hợp của hình đa diện (H) và miền trong của nó.
II. HAI HÌNH BẲNG NHAU
1. Phép dời hình trong không gian và sự bằng nhau giữa các khối đa diện.
Trong không gian quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M với điểm Mxác định duy nhất được gọi
là một phép biến hình trong không gian.
Phép biến hình trong không gian được gọi là phép di hình nếu bảo toàn khoảng cách giữa
hai điểm tùy ý.
Nhận xét:
Thực hin liên tiếp các phép dời hình sẽ được mt phép dời hình.
Phép di hình biến một đa diện thành
H một đa diện
'H , biến các đỉnh, cạnh, mặt của đa
diện
H thành đỉnh, cạnh, mặt tương ứng của đa diện
'H .
'

MM v .
2. Hai hình bằng nhau
Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
a) Phép di hình tnh tiến theo vector v là pp biến hình biến điểm M thành M’ sao cho
b) Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) là phép biến hình biến mi
điểm thuộc (P) thành chính , biến điểm M kng thuộc (P)
tnh điểm M’ sao cho (P) là mặt phẳng chung trực của MM’.
Nếu phép đối xứng qua mặt phng (P) biến hình (H) thành chính
nó thì (P) được gọi là mặt phẳng đối xứng của (H).
c) Phép đối xứng tâm O là phép biến hình biến điểm O thành
chính nó, biến điếm M khác O thành điểm M’ sao cho O là trung
điểm của MM’.
Nếu phép đối xứng tâm O biến hình (H) tnh chính t O
được gọi là tâm đối xứng của (H).
d) Phép đối xứng qua đường thẳng d là phép biến hình mi
điểm thuộc d thành chính nó, biến điểm M không thuộc d thành
điểm M’ sao cho d trung trực của MM’. Phép đối xng qua
đường thẳng d còn được gọi là phép đối xng qua trc d.
Nếu phép đối xứng qua đường thẳng d biến hình (H) thành chính
nó thì d được gọi là trục đối xng của (H).
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Nhận xét
Hai đa diện được gọi là bng nhau nếu một phép dời hình biến hình đa diện này thành hình
đa diện kia.
Hai tdiện có các cạnh tương ứng bằng nhau thì bằng nhau.
III. PHÂN CHIA VÀ LẮP GHÉP KHỐI ĐA DIỆN
Nếu khối đa diện (H) là hợp của hai khối đa diện
1 2
,H H , sao cho
1
H
2
H không
điểm trong chung thì ta i th chia được khối đa diện (H) thành hai khi đa diện
1
H
2
H ,
hay th lắp ghép được hai khối đa diện
1
H
2
H với nhau để được khối đa diện (H).
Lưu ý: Một khối đa diện là khi đa diện li khi và chỉ khi miền trong của nó luôn nằm về mt phía đi
với mi mặt phẳng đi qua một mặt của nó. (Hình 2.2)
dụ. Xét khối lập phương ABCD.A’B’C’D’. Mặt phẳng BDD’B’ cắt khối lập phương đó theo một
thiết din là hình chnhật BDD’B’. Thiết din này chia các điểm còn lại của khối lập phương ra m
hai phần. Mỗi phần cùng với hình chnhật BDD’B’ tạo thành khi lăng trụ, như vậy hai khối lăng
trụ: ABD.A’B’D’ BCD.B’C’D’. Khi đó ta nói mt phẳng (P) chia khối lập phương
ABCD.A’B’C’D’ thành hai khối lăng trụ ABD.A’B’D’ và BCD.B’C’D’.
Tương ttrên ta thchia tiếp khối trụ ABD.A’B’D’ thành ba khi tứ din: ADBB’, ADB’D’ và
AA’B’D’.
Nhận xét: Một khối đa diện bất kì luôn có thể phân chia được thành các khi tứ diện.
IV. KHỐI ĐA DIỆN LI
Khi đa diện (H) được gọi là khi đa din li nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H) luôn thuộc
(H). Khi đó đa diện giới hạn (H) được gi là đa diện li (Hình 2.1).
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Công thức ƠLE: Trong một đa diện li nếu gọi Đ là số đỉnh, C là s cnh, M là s mặt Đ-C+M=2
V. KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
Quan sát khi tư din đều (Hình 2.2.1), ta thy các mt
ca nó là những tam giác đều, mi đỉnh của nó là đỉnh
chung của đúng ba mặt. Đối vi khi lập phương (Hình
2.2.2), ta thy các mt ca nó là nhng
hình vuông, mi đnh của nó là đnh chung đúng ba mt. Nhng khi đa diện i trên được gi là khi
đa diện đều
Định nghĩa: Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có các tính chất sau:
Năm khối đa diện đều
T diện đu Khi lập phương
Khi tám mt
đều
Khối mười hai
mặt đều
Khối hai mươi
mặt đều
Nhn xét:
Hai khi đa diện đều cùng số mặt và có cạnh bằng nhau thì bng nhau.
Hai khi đa diện đều cùng số mặt thì đồng dạng với nhau.
Bng tóm tt của năm loại khối đa diện đều
Khi đa diện đều S đỉnh
S cnh
S mt
Ký hi
u
{p, q}
a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh.
b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
Khối đa diện đều như vậy được gọi là khối đa diện đều loiaj {p;q}.
Nhận xét: Các mặt của khối đa diện đều là những đa giác đều và bng nhau.
Định lí: Ch năm loại khối đa diện đều. Đó là các khi đa diện đều loại {3,3}, loại {4,3}, loại {3,4},
loi {5,3}, và loại {3,5}.
y theo số mặt của chúng, năm loại khối đa diện đều kể trên theo theo thtự được gọi là khi đa diện
đều, khối lập phương, khối tám mặt đều, khối mười hai mặt đều, khối hai mươi mặt đều.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
K diện đều
4 6 4 {3, 3}
Khi Lập Phương
8 12 6 {4, 3}
Khi Tám Mặt Đều
6 12 8 {3, 4}
Khối Mười Hai Mặt Đều
20 30 12 {5, 3}
Khối Hai Mươi Mặt Đều
12 30 20 {3, 5}
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
B – BÀI TP
Câu 1: Trong các khẳng đnh sau, khng định nào sai?
A. Ch năm loại hình đa diện đều.
B. Hình hp ch nht có din tích các mt bng nhau là hình đa diện đều.
C. Trng tâm các mt ca hình t diện đều là các đỉnh ca mtnh t diện đều.
D. Hình chóp tam giác đều là hình đa diện đều.
Hướng dn gii:
+ Trong không gian ba chiều, có đúng 5 khối đa diện đều li, chúng là các khi đa
din duy nht (xem chng minh trong bài) có tt c các mt, các cnh các góc
đỉnh bng nhau.
T diện đều Khi lp
phương
Khi bát din
đều
Khi mười hai
mt đều
Khi hai mươi
mt đều
=> A đúng
+ Hình chóp tam giác đều là hình t diện đều D đúng
+ Hình hp ch nht có din tích các mt bng nhau là khi lp phương → B đúng
+ Trng tâm các mt ca hình t diện đều không th là các đỉnh ca mt hình t diện đều → C sai.
Chọn đáp án C.
Câu 2: Hình đa diện nào dưới đây không tâm đi xng?
A. T diện đều B. Bát diện đều C. Hình lập phương D. Lăng trụ lục giác đều
Chọn đáp án A.
Câu 3: Khái niệm nào sau đây đúng với khi chóp?
A. hình đáy là một đa giác và các mặt bên là các tam giác có chung một đỉnh.
B. là phần không gian được gii hn bi hình chóp và cnh chóp đó.
C. phần không gian được gii hn bi hình chóp.
D. khi đa din có hình dng là hình chóp.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Câu 4: Mi đnh ca mt hình đa diện là đỉnh chung ca ít nht
A. Năm cạnh B. Bn cnh C. Ba cnh D. Hai cnh
Hướng dn gii:
Đúng theo lý thuyết SGK. Các em có th xem thêm các dng toán v khối đa diện đều trong sách
hình hc lp 12 (các bài tp 1,2,3,4 trang 25 bài 5,6 trang 26).
Chọn đáp án C.
Nhiu độc gi th nhm gia khái nim hình chóp và khi chóp. Nên khoanh ý A. Tuy nhiên các
bn nên phân bit rõ ràng gia hình chóp và khi chóp nói chung, hay hình đa diện và khi đa din
i riêng.
+ Hình đa diện là hình đưc to bi mt s hu hạn các đa giác thoả mãn hai tính cht:
a, Hai đa giác bất kì hoặc không có đim chung, hoc có một đỉnh chung, hoc có mt cnh chung.
b, Mi cnh của đa giác là cạnh chung của đúng hai đa giác.
+ Khối đa diện là phần không gian được gii hn bi mt hình đa din, k c hình đa diện đó. Vậy
khi đọc vào từng đáp án ở đây thì ta thy ý A chính là khái nim ca hình chóp. Ý B là khái nim
ca khi chóp. Ý C là mệnh đề b thiếu, ý D sai.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 5: Hãy chn cm t (hoc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào ch trng mệnh đề sau tr
tnh mệnh đề đúng:
S cnh ca mt hình đa diện ln……………….s đỉnh ca hình đa diện y”
A. nh hơn B. nh hơn hoặc bng C. lớn hơn D. bng
Chọn đáp án C.
Câu 6: Mệnh đề nào sau đâymệnh đề đúng ?
A. Tn ti một đa diện đều có 2 mặt là 2 đa giác không bằng nhau.
B. Nếu hình chóp t giác S.ABCD là hình chóp đều t nó cũng là đa diện đều.
C. Nếu một đa din mà mi đnh của nó đều là đnh chung của đúng 3 mt thì tng s đỉnh ca nó phi
là s chn.
D. Nếu lăng tr tam giác
.
ABC A B C
là lăng tr đều t nó cũng đa diện đều.
Hướng dn gii:
Đa diện đều có tt c các mặt là các đa giác bằng nhau
Không tn tại đa diện đều có 5 và 6 đỉnh, do đó chóp S.ABCD và lăng trụ
.
ABC A B C
không th
là đa diện đều.
Nếu mi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 mặt thì nó cũng là đỉnh chung của đúng 3 cạnh. Gi s s
đỉnh của đa din là n thì s cnh ca nó phi
Hướng dn gii:
1
M
nh ca M qua
phép
u
T
2
1
M
qua phép
v
T
,. Khi đó phép biến hình biến điểm M thành đểm
2
M
là:
A.
v
B. Phép tnh tiến theo vectơ
u
v
D. Mt phép biến hình khác
1 1
1 1 2 2
1 2 1 2
u
v
T M M MM u
MM M M u v MM u v
T M M M M v
Như vậy, phép biến hình biến điểm M thành đểm
2
M
là phép tnh tiến theo vectơ
u v
.
Chn đáp án A.
Câu 9: Có bao nhiêu phép tnh tiến biến một đường thng thành chính nó?
A. Không có B.
1
C.
2
D. s
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
n
(vì mi cạnh được tính 2 ln), do đó n chn.
2
Chọn đáp án C.
Câu 7: Cho hình chóp t giác đều S.ABCD. Nhn định nào sau đây không đúng :
A. Hình chóp S.ABCD có các cnh bên bng nhau
B. Hình chiếu vuông góc ca S xung mt phẳng đáy là tâm của đáy.
C. ABCD là hình thoi
D. Hình chóp có các cnh bên hp vi mt phẳng đáy mt góc.
Nhc li kiến thc: Hình chóp đa giác đều: là hình chóp có đáy là đa giác đều và hình chiếu của đỉnh
xuống đáy trùng với tâm của đáy. Như vy hình cp t giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông
ABCD và hình chiếu ca S xuống đáy là tâm hình vuông ABCD.
Chọn đáp án C.
Câu 8: Trong không gian cho hai vectơ u v . Với M đim bt k, ta gi
M nh ca
Phép tnh tiến theo vectơ u
C. Pp tnh tiến theo vectơ
Hướng dn gii:
Theo định nghĩa phép tịnh tiên vectơ
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 10: Trong không gian cho hai đường thng a b song song vi nhau. bao nhiêu phép tnh
tiến biến đường thẳng a thành đường thng b?
A. Không có B. 1 C. 2 D. s
Chọn đáp án D.
Câu 11: Trong không gian cho (P) và (Q) là hai mt phng song song. Chn mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau
A. Không có phép tnh tiến nào biến (P) thành (Q)
B. Có duy nht mt phép tnh tiến biến (P) thành (Q)
C. đúng hai phép tịnh tiến biến (P) thành (Q)
D. vô s phép tnh tiến biến (P) tnh (Q)
Chọn đáp án D.
Hướng dn gii:
nhau)
' ', 'C'.

AB A B AC A
'
u A A biến ' ' 'A B C tnhABC phép tnh tiến theo vectơ
'v A A biến ' ' 'A B C thành ABC . Như vậy ch hai phép tnh tiến biến tam giác này thành
1
2
u
B. CD’P vi P là trung đim ca B’C’
D. DC’D’
1
2
u AD . Ta
Câu 12 : Trong không gian cho hai tam giác ABC và A’B’C’ bng nhau (
AB A'B'; AC A'C '; BC B'C ' ). Chn mnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Không th thc hin mt phép tnh tiến nào biến tam giác này thành tam giác kia
B. Tn ti duy nht mt phép tnh tiến nào biến tam giác này thành tam giác kia
C. nhiu nht hai phép tnh tiến nào biến tam giác này tnh tam giác kia
D. Có th thc hin vô s phép tnh tiến biến tam giác này tnh tam giác kia.
Trước hết ta nhn thy rng, mun thc hiện được mt phép tnh tiến
biến ABC thành A'B'C ' t phải điu kin, hai tam giác ABC
A’B’C’ ơhair nm trên hai mt phng song song (hoc trùng
Khi đó phép tnh tiến theo vectơ
tam giác kia.
Câu 13: Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’. Gi I, J ln lượt là trung đim ca các cnh AD, BC.
Phép tnh tiến theo vectơ AD biến tam giác A'IJ thành tam giác
A. C’CD
C. KDC với K là trung đim ca A’D
Hướng dn gii:
Gi T là phép tnh tiến theo vectơ
T
I
D,T
J
C,T
A'
K
Vy T
A'IJ
KDC.
Chọn đáp án C.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 14: Cho hai mt phng
và
song song vi nhau. Vi M mt đim bt k, ta gi
1
M là
nh ca M qua phép đối xứng Đ
2
M là nh ca
1
M qua phép đối xứng Đ
.
Phép biến hình f
Đ Đ
.
Biến điểm M thành
2
M
A. Mt phép biến hình khác B. Phép đồng nht
C. Pp tnh tiến D. Pp đối xng qua mt phng
Hướng dn gii:
Gi I, J lần lượt là trung đim ca
1 1 2
, , MM M M I J
Ta có:
1 1 1
1 2 1 2 1
2
2

D M M MM IM
D M M M M M J
Suy ra:
2 1 1
2 2

MM IM M J IJ u
(Không đổi)
Vy
2
M nh ca M qua phép tnh tiến
u .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dn gii:
B.
SAB C.
SAC D.
SAD
Chọn
đáp án D.
Câu 15: Trong không gian mt tam giác đều có my mt phẳng đối xng?
Hướng dn gii:
Trong không gian, vi tam giác đều bt ABC bn mt phng đối xng. Đó là: Ba mặt phng
trung trc ca ba cnh và mt phng cha ABC .
Chọn đáp án D.
Câu 16: Cho hình hp ch nht ABCD. A’B’C’D có các kích thước là a, b, c
a b c
. Hình hp
ch nht này my mặt đối xng
Hình hp ch nht ABCD. A’B’C’D’ 3 mặt đối xứng, đó là các mặt phng trung trc AB, AD,
AA’.
Chọn đáp án C.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông SA vuông c vi (ABCD). Hình
chóp này mặt đối xng nào?
A. Không có
Hướng dn gii:
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
BD SAC và O là trung đim ca BD. Suy ra
SAC là
mt phng trung trc ca BD. Suy ra
SAC là mặt đối xng ca
hình chóp, đây là mặt phng duy nht.
Chọn đáp án C.
Câu 18: Trong không gian cho hai điểm I và J phân bit. Vi mi điểm M ta gi
1
M là nh ca M qua
phép đối xng tâm
I
D ,
2
M nh của M qua phép đối xng tâm
J
D . Khi đó hợp thành ca
I
D
J
D
biến điểm M thành điểm
2
M
A. Pp đối xng qua mt phng B. Phép tnh tiến
C. Pp đối xng tâm D. Pp đồng nht
Hướng dn gii:
Ta có:
1 1 1
2
 
I
D M M MM IM
1 2 1 2 1
2
J
D M M M M M J
Do đó:
1 1 1
2 2
MM IM M J IJ
(không đổi)
Vy
2
M nh ca M qua phep tnh tiến theo vectơ 2
u IJ .
Chọn đáp án B.
Câu 19: Trong các hình dưới đây, hình nào không có tâm đối xng
A. Hình hp B. Hình lăng trụ t giác đều
C. Hình lập phương D. T din đều
Hướng dn gii:
đối xng tâm O là mt trong ba đỉnh còn li, nếu
O
D A B thì O là trung điểm của AB, nhưng
trung đim ca AB cũng không thể là tâm đối xng ca ABCD.
Câu 20: Hình chóp t giác đều có my mt phẳng đối xng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dn gii:
Hình hp một tâm đối xứng là giao đim ca bốn đường chéo
Hình lăng trụ t giác đều, hình lập phương là các hình hộp đặc bit nên mt tâm đối xng
T diện đều không cóm đối xng.
Tht vy, gi s t din đều ABCD có tâm đối xng O.
Nhn thy các đỉnh A,B,C,D không th tâm đối xng ca t din ABCD, nên nh ca A qua
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hình chóp t giác đều có 4 mt phẳng đối xứng đó là:
, , ,SAC SBD SMN SIJ , vi M, N, I, J ln lượt là trung điểm
ca
AB, CD, DA, BC
Chọn đáp án D.
Câu 21: Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ m O (tâm đối xng). nh của đon thng A’B qua
phép đối xng tâm
O
D là đon thng
A. 'DC B. 'CD C. 'DB D. 'AC
Hướng dn gii:
Ta có
' ; '
O O
D A C D B D
Do đó
'B '
O
D A CD
Chọn đáp án B.
Câu 22: Trong không gian cho hai đường thng song song a b. Vi mi điểm M ta gi
1
M nh
của M qua phép đối xng tâm
a
D ,
2
M nh của M qua phép đối xng tâm
b
D . Khi đó hợp thành ca
a
D
b
D biến điểm M thành đim
2
M
A. Pp đối xng trc B. Phép đối xng qua mt phng
C. Pp đối xng tâm D. Pp tnh tiến
Hướng dn gii:
Gi I, J lần lượt là trung đim ca
1 1 2
,MM M M
Các điểm
1 2
, , , ,M M M I J cùng nm trên mt mt phng (P)
vuông góc vi a và b ti I J.
Ta có:
1 1
1 2 1 2 1
2
2


I
J
D M M MM IM
D M M M M M J
Suy ra:
2 1 1
2 2
 
MM IM M J IJ u
(không đổi)
Chọn đáp án D.
Câu 23: Trong không gian cho hai hai mt phng
vuông góc vi nhau. Vi mi điểm M ta
gi
1
M là nh của M qua phép đối xng tâm
D ,
2
M là nh của M qua phép đối xng tâm
D . Khi
đó hợp thành ca
D D biến điểm M thành điểm
2
M
A. Pp tnh tiến B. Phép đối xng qua mt phng
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C. Pp đối xng tâm D. Pp đối xng trc
Hướng dn gii:
Gi I, J, O ln lượt trung đim ca
1 1 2 2
, ,MM M M MM ( vi
1
MM
1 2
, I M M
J )
Ta có:
1 2
/ /IO M M nên
IO , do đó nếu gi a là giao tuyến
ca
thì IO a O a. Suy ra hai đim M
2
M đối xng nhau qua đường thng a.
Vy hp thành ca
D D biến điểm M thành đim
2
M là phép đối xứng qua đường thng a.
Chọn đáp án D.
Câu 24: T din đều có my trục đối xng
A. Không có B. 1 C. 2 D. 3
Hướng dn gii:
T diện đều có ba trục đối xứng đó là ba đường thẳng đi qua trung đim ca các cp cạnh đối ca nó.
Chọn đáp án D.
Câu 25: Hình chóp t giác đều có my trục đối xng?
A. Không có B. 1 C. 2 D. 3
Hướng dn gii:
Hình chóp t giác đều có 1 trục đi xứng đó trục của đường tn ngoi tiếp đáy.
Chọn đáp án B.
Câu 26: Hình vuông có my trục đối xng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Hướng dn gii:
Trong không gian, hình vuông có 5 trục đi xứng, đó là:
Hai đường thng chứa hai đường chéo AC, BD
Đường thẳng đi qua trung đim của AB, CD và đường thẳng đi qua trung đim ca AD và BC
Trc ngoi tiếp đường tròn ngoi tiếp hình vuông
Chọn đáp án D.
Câu 27: Tìm mệnh đề đúng trong các mnh đề sau
A. Nếu hình H có trục đối xng thì nó có ít nht một tâm đối xng.
B. Nếu hình H có mặt đối xng t nó có ít nht mt trục đối xng.
C. Nếu hình H có mặt đối xng và có trục đối xng thì có ít nht mt tâm đối xng.
D. Nếu hình H có mặt đối xứng và có tâm đối xng nm trên mặt đối xng t có ít nht mt tâm
đối xng.
Hướng dn gii:
Hình chóp t giác đều có mt trục đối xứng, nhưng không có tâm đối xng. Như vậy A sai
Hình chóp S.ABCD
SA ABCD mt phẳng đối xng
SAC , nhưng hình chóp này
không có trục đi xng. Như vậy B sai
Hình chóp t giác đều 4 mặt đối xng và mt trục đối xứng, nhưng không tâm đối
xng. Như vậy C sai
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn đáp án D.
Câu 28: Cho mt bát din đều. Các khẳng định đúng là:
1. Bát din đều có đúng 12 cạnh
2. Bát din đều có đúng 8 đỉnh
3. Bát din đều nếu có cnh bng a thì s ni tiếp mt mt cu có bán kính bng
2
2
a
R
4. Ghép hai khi t din đều ta được mt khối bát giác đều
A. 1; 2 B. 3; 4 C. 1; 3 D. 1; 3; 4
Bát din đều t ch có 6 đỉnh. Ngoài ra ghép hai t din đều t không đem đưc kết qu gì.
Chọn đáp án C.
Câu 29: Hình đa din trong hình v bao nhiêu mt?
A. 6. B. 10. C. 12 D. 11.
Hướng dn gii:
Khi đa din A có 5 đỉnh nên không th là đa din đều
Khi đa din D không phi là khi đa din li
Khi đa din B,C là khi đa diện li
Chọn đáp án B.
Câu 31: Hình nào sau đây không phi là hình đa diện ?
Đếm đáy hình chóp có 5 mt và 5 mt của lăng trụ và 1 mặt đáy. Vậy 11 mt.
Chọn đáp án D.
Câu 30: Cho bn hình sau đây. Mệnh đề nào sau đây sai :
A. Khi đa din A không phi là khi đa diện đều.
B. C 4 khối đa din A, B, C, D đều là khi đa din li.
C. Khi đa din C là khi đa din li
D. Khi đa din B là khi đa din li
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii:
Phân tích: Ta nh li các kiến thc v hình đa diện như sau:
Hình đa diện là hình được to bi mt s hu hạn các đa giác thỏa mãn hai tính cht:
Hướng dn gii:
Lp ghép 2 khi hộp chưa chắc đã được 1 khi đa din li
Chọn đáp án A.
Câu 33: Khi đa din loi {3;4} là khi :
B. Mi đỉnh là đnh chung của đúng 4 mt
D. S cnh là 3
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Chọn đáp án B.
Câu 36: Vt th nào trong các vt th sau không phi là khi đa din.
A. B.
a. Hai đa giác bất kì hoặc không có điểm chung, hocmột đỉnh chung, hoc có mt cnh
chung.
b. Mi cnh của đa giác là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Ta thy hình A vi phm tính cht th hai trong điu kiện để có mt hình đa din. Ta thy cnh
gia không phi là cnh chung của đúng hai đa giác mà là cạnh chung ca bn đa giác.
Chọn đáp án A.
Câu 32: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?
A. Lp ghép hai khi hp s được mt khối đa din li
B. Khi t din là khi đa diện li
C. Khi hp là khi đa din li
D. Khi lăng trụ tam giác là khi đa diện li
A. Mi đỉnh là đnh chung của đúng 3 mặt
C. S đỉnh là 4
Chọn đáp án D.
Câu 34: Hình chóp t giác đều có s mt phẳng đối xng là:
Chọn đáp án B.
Câu 35: Trong các khẳng đnh sau, khng định nào đúng ?
A. Hình lập phương có nhiu nht 8 mt phẳng đối xng
B. Tn ti mt hình đa din có s đỉnh và s mt bng nhau
C. Tn ti mt hình đa din có s cnh bng s đỉnh
D. Hình bát din đều ch 8 cnh bng nhau
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C. D.
Chọn đáp án C.
Câu 37: S đỉnh ca mt hình bát din đều là ?
A. Mười hai B. Tám C. Mười D. Sáu
Hướng dẫn giải:
+ Hình bát din đều là hình dng như hình bên:
+ Nên s đỉnh ca là sáu
Chọn đáp án D.
Câu 38: Trong các hình dưới đây, hình nào là khi đa din?
A. B. C. D.
Chọn đáp án A.
Câu 39: Cho mt hình đa din. Tìm khẳng định sai trong các khng đnh sau:
A. Mi đỉnh là đnh chung ca ít nht ba cnh B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung ca ít nht ba mt
C. Mi cnh là cnh chung ca ít nht ba mt D. Mi mtít nht ba cnh
Chọn đáp án C.
Câu 18: Hình nào dưới đây không phi là hình đa din?
Hình 1
Hình 2 Hình 3
Hình 4
A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1.
Chọn đáp án B.
Câu 40: Trong hình bát din đều s cnh gp my ln s đỉnh.
A.
4
3
B.
3
2
C. 2 D. 3
Hướng dn gii:
Hình bát din đều có 12 cạnh và 6 đỉnh. n s cnh gp 2 ln s đỉnh
Chọn đáp án C.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 41: Mỗi đỉnh ca bát din đều là đỉnh chung ca bao nhiêu cnh ?
A. 3 B. 5 C. 8 D. 4
Hướng dn gii:
Ta có hình v hình bát din đều như sau:
Chọn đáp án D.
Câu 42: Khi đa din đều loi
5;3 tên gi là:
A. Khi lập phương B. Khi bát din đều
C. Khi mười hai mặt đều D. Khi hai mươi mặt đều.
Hướng dn gii:
D nhn biết khi đa diện đều loi
5;3 là khi mưi hai mặt đều.
Chọn đáp án C.
Câu 43: Trong các mệnh đề sau, hãy chn mệnh đề đúng. Trong mt khối đa din thì:
A. Mi đỉnh là đnh chung ca ít nht ba mt. B. Hai cnh bt kì có ít nht một đim chung.
C. Hai mt bt ít nht một điểm chung. D. Hai mt bt ít nht mt cnh chung.
Hướng dn gii:
Xét hình lập phương . ABCD A B C D t AB//A’B’: câu B) sai
ABCD // A’B’C’D’: câu C) và D) sai. Vậy câu A) đúng.
Chọn đáp án A.
Câu 44: Nếu ba kích tc ca mt khi ch nhật tăng lên 4 ln t thch của nó tăng lên:
A. 4 ln B. 16 ln C. 64 ln D. 192 ln
Hướng dn gii:
4
3
= 64 nên
Chọn đáp án C.
Câu 45: Cho khi chóp .S ABCD đáy hình bình hành.Mt phng (SAC) chia khi chóp S.ABCD
tnh my khi t din.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 6
Hướng dn gii:
Vậy ta có 2 các khối tứ diện là : , SABC SACD
Ta chọn đáp án C
Câu 46: Hình bát diện đều có bao nhiêu mt phẳng đi xng
A. 2 B. 4 C. 6 D. 9
Hướng dn gii:
Hình bát din đều có 9 mt phẳng đối xng:
Chọn đáp án D.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Quy lut tìm các mt phẳng đối xng: Do tính chất đối xng nhau, nên c đi từ trung đim các cnh
d chn mt phẳng ABCD làm mp đối xng thì 2 đim S và S' là 2 đim dư còn li phải đối xng nhau
A. Sáu B. s C. Hai D. Bn
Hướng dẫn giải:
+ Làm tương tự như vậy vi khi lăng trụ .
ADC A D C ta cũng chia
được 3 khi t din bng nhau.
+ Vy, ta có th chia khi lập phương thành 6 khối t din bng nhau.
Chọn đáp án A.
Câu 48: Th tích ca khi đa din to bi hình sau là:
ra tìm. Đảm bo rng nếu chọn 1 mp đối xng nào t các điểm còn dư phải chia đều v 2 phía. Ví
qua ABCD. Nếu chn SBS'D thìn 2 đim dư A C đối xng nhau qua SBS'D,..
Câu 47: Có th chia khi lập phương ABCD.A
B
C
D
thành bao nhiêu khi t din bng nhau
mi t din có bốn đỉnh thuc tập các đim
A,B,C,D, A
,B
,C
,D
?
+ Chia khi lập phương ABCD.A
B
C
D
tnh 2 khi lăng trụ bằng
nhau ABC.A
B
C
ADC.A
D
C
+ Xét khối lăng trụ ABC.A
B
C
và ni các đường như hình v sau đây
Hai khi t din ABCA
,C
BCA
bng nhau chúng đối xng vi nhau
qua mt phng
BCA
Hai khi t din C
BCA
,C
BB
A
bng nhau chúng đối xng vi nhau
qua mt phng
A
BC
Như vậy khi lăng trụ ABC.A
B
C
được chia thành 3 khi t din
ABCA
,C
BCA
,C
BB
A
bng nhau.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
328
cm
B.
3
456
cm
C.
3
584
cm
D.
3
712
cm
Hướng dn gii:
V’ là khi lớn đáy 14cmx15cm
V’’ là khi nh có đáy 8cmx8cm
Th tích khi cn tìm V = V’ - V’’= 584 cm
3
Chọn đáp án C.
Câu 49: Cho khi t din ABCD. Ly mt đim M nm gia A và B, mt đim N nm gia C .D
Bng hai mt phng
MCD
NAB ta chia khi t din đã cho thành 4 khi t din:
A. AMCN, AMND, BMCN, BMND B. AMCN, AMND, AMCD, BMCN
C. BMCD, BMND, AMCN, AMDN D. AMCD, AMND, BMCN, BMND
Hướng dn gii:
Ta có hình v:
Nhìn vào hình v ta thy MN là giao tuyến ca hai mt phẳng (MCD) và (NAB), khi đó ta thấy t
diện đã cho được chia thành bn t din , , , .ACMN AMND BMNC BMND
Chọn đáp án D.
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang vuông ti A, B. AB=BC=a, AD=2a;
( )SA ABCD . Nhận định nào sau đây đúng
A. SCD vuông B. SCD cân C. SCDđều D. SCD vuông cân
Hướng dn gii:
( ) (1)

SA ABCD SA CD
Gọi là trung đim ca AD. T giác ABCI là hình vuông
Do đó:
0
45ACI
(*)
Mt khác, tam giác CID là tam giác vuông cân ti I
=>
0
45BCI
(**)
( )   CD SAC CD SC SCD vuông
Chọn đáp án A.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 51: Mt hình hp ch nhật có đường chéo chính bng 3 t thch ln nht bng:
A. 3 3 B. 3 C. 9 D. 6
Hướng dn gii:
Gi ba cnh hình hp ch nhật là a;b;c. Khi đó:
2 2 2
9
a b c
V abc . Do đó, áp dụng bất đẳng
thc Cauchy ta có ngay:
3
2 2 2
2 2 2
. . 3 3
3
a b c
V abc a b c
Vy th tích ln nht bng 3 3 khi hình hp là hình lập phương.
Chọn đáp án A.
Câu 52: S mt phẳng đối xng ca t din đều là:
A. 4. B.8. C. 6. D. 10.
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Ba mt phng trung trc ca các cnh AB, AD, AA’
Sáu mt phng chứa 6 đường chéo ca hình lp phương
T din đều mt phẳng đối xng mt phng to bi mt cnh với trung điểm ca cạnh đối
din ca nó.
Chọn đáp án C.
Câu 53: Hình lập phương có my mt phng đối xng ?
Hướng dn gii:
Hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ 9 mt phẳng đối xng đó là
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. 5 B. 6 C. 7 D. 9
Hướng dn gii:
A. 9 B. 12 C. 15 D. 18
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Khi lăng trụ lp thành là mt khối lăng trụ đứng
t giác nên có 12 cnh
Chọn đáp án D.
Câu 54: Cho khi chóp t giác đều S.ABCD tt c các cạnh đều bng a. V phía ngoài khi chóp
này ta ghép thêm mt khi chóp t din đều cnh bng a, sao cho mt mt ca khi t din đu
trùng vi mt mt ca khối chóp đã cho. Hi khi đa din mi lp thành có my mt?
Chọn đáp án A.
Khi lăng trụ lp thành là mt khối lăng trụ tam
giác nên có 5 mt
Câu 55: Cho khi lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C'. V phía ngoài khi lăng tr này ta ghép t
m
mt khối lăng trụ tam giác đều bng vi khi lăng trụ đã cho, sao cho hai khi lăng tr có chung mt
mt bên. Hi khi đa din mi lp thành my cnh?
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 56: Trong các khi đa din dưới đây, khối nào có s cnh th là mt s l?
A. Khi chóp; B. Khi t din;
C. Khi hp; D. Khi lăng trụ.
Hướng dn gii:
Khi chóp n- giác có tng s cnh bng 2n
Khi t din có 6 cnh
Khi hp 12 cnh
Khi lăng tr n-giác vi n mt s l ts cnh là
3n, là mt s l.
dụ: xét lăng trụ tam giác . ' ' 'ABC A B C 9 cnh mt
s l
Chọn đáp án D.
Câu 2. Trong các khi đa din dưới đây, khi nào s mt ln là s chn?
A. Khi lăng trụ; B. Khi chóp;
C. Khi chóp ct; D. Khi đa din đều.
Hướng dn gii:
Khi lăng tr n-giác vi n s l s mt bng 2
n là mt
s l
Ví d: Lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’ có s mt là 5.
Khi chóp n-giác vi n là s chn, thì s mt ca là 1
n
mt s l
Ví d: Hình chóp .S ABCD đáy là t giá và s mt là 5.
Khi chóp ct: Tương t như khối lăng trụ
Ví d: Khi chóp ct tam giác có s mt là 5.
Trong không gian ba chiu, đúng 5 khối đa din đều, chúng là các khi đa diện duy nhất tt
cả các mặt, các cạnh và các c ở đỉnh bng nhau. Chúng được gii thiệu trong các hình dưới đây:
Năm khối đa din đều
T diện đều Khi lập phương
Khi tám mặt đều
Khi mười hai
mt đều
Khi hai mươi
mt đều
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Tên của chúng gọi theo s mặt của mi khối tương ứng là 4, 6, 8, 12, và 20.
Các khi này đều có số mặt là chẵn.
Chọn đáp án D.
Câu 57: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Khi t din đều có 6 cnh B. Khi lập phương có 12 cạnh
C. S cnh ca mt khi chóp là chn D. Khi 8 mặt đều có 8 cnh
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Vì khi 8 mt đều có tt c 12 cnh
Ta nhc li như sau: Mỗi khi đa diện đều có th xác đnh bi ký hiu {p, q} trong đó
p = s các cnh ca mi mt (hoc s các đỉnh ca mi mt)
q = s các mt gp nhau mt đỉnh (hoc s các cnh gp nhau mi đnh).
Khí hiệu {p, q} là đặc trưng về số lượng của khối đa din đều. Ký hiệu {p, q} của năm khối đa diện
đều được cho trong bảng sau.
Khi đa din đều S đỉnh
S cnh
S mt
Ký hiu {p, q}
Khi diện đều 4 6 4 {3, 3}
Khi Lập Phương 8 12 6 {4, 3}
Khi Tám Mặt Đều 6 12 8 {3, 4}
Khi Mười Hai Mặt Đều
20 30 12 {5, 3}
Khi Hai Mươi Mặt Đều
12 30 20 {3, 5}
Li bình: Ta có th dùng phương pháp loi tr như sau
Khi t diện đều có 6 cnh.
Đúng vì có 3 cnh bên + 3 cạnh đáy. Như vậy tng là 6.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
B.
Khi lập phương có 12 cạnh.
Đúng vì có 4 cnh bên + 2 mặt đáy (mi mt 4 cnh). Vy
tng là 12
S cnh ca mt khi chóp là chn
Đúng. Ta có th ly 2 ví d sau
Chóp tam giác có 6 cnh, chóp t giác có 8 cnh,
A. 2 3M C B. 3 2M C C. 3 5M C D. 2 M C
Hướng dn gii:
hai mt nên
3
.
2
M
C Vy 2 3 .C M
A. 3Đ=2C C. 4Đ=3C D. C=2Đ
Hướng dn gii:
3
.
D
C Vy 2 3C D .
B. 15 C. 18 D. 20
A. 16 B. 18 C. 20 D. 30
Hướng dn gii:
Vì mi mt ngũ giác đều M mặt {M=12}. Nhưng mi cnh là cnh chung của đúng hai mặt
nên
5 5.12
30.
2 2
M
C
Chọn đáp án D.
Câu 62: Khi 20 mặt đều {mi mặt là tam giác đều} có my cnh?
Chọn đáp án D.
Câu 58: Trong mt khối đa diện li vi các mt là các tam giác, nếu gi C là s cnh và M là s mt
t h thức nào sau đây đúng?
mi mt là tam giác M mt, nên s cạnh là 3M. Nhưng mi cnh cnh chung của đúng
Chọn đáp án B.
Câu 59: Trong mt khối đa diện li mà mi đnh chung ca ba cnh, nếu gi C s cạnh và Đ là số
mt thì h thức nào sau đây đúng?
B. 3Đ=C
Vì có Đ đỉnh, mà mi đnh 3 cnh chung nên s cạnh 3Đ. Mà cứ mt cnh thì có 2 đỉnh nên ta
2
Chọn đáp án A.
Câu 60: Mt khi đa diện li 10 đnh, 7 mt. Vy khi đa din này my cnh?
A. 12
Hướng dn gii:
Áp dng định lí Ơle: Đ C M 2 10 C 7 2 C 15.
Chọn đáp án B.
Câu 61: Khi 12 mặt đều {mi mt là ngũ giác đều} có my cnh?
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. 16 B. 18 C. 20 D. 30
Hướng dn gii:
Vì mi mặt tam giác đều và M mặt {M=20}. Nhưng mi cnh là cnh chung của đúng hai mặt
nên
3.20
30.
2
C
Chọn đáp án D.
Câu 63: Trong các mệnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A. S đỉnh và s mt ca mt hình đa din luôn bng nhau;
B. Tn ti hình đa diện có s đỉnh và s cnh bng nhau;
C. Tn ti mt hình đa din có s cnh bng s đỉnh
D. n ti mt hình đa din có s cnh và s mt bng nhau
B. lớn hơn 6
D. lớn hơn hoặc bng 8
B. lớn hơn 4
D. lớn hơn hoặc bng 5
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Ví d hình chóp tam giác hoc hình t din t cnh s mt ca nó bng 4.
Câu 66: Cho đa din (H) có tt c các mt đều là tam giác. Khẳng đnh nào sau đây đúng?
A. Tng các mt ca (H) ln là mt s chn
B. Tng các mt ca (H) ln gấp đối tng s đỉnh ca (H)
Hướng dn gii:
A. S đỉnh và s mt ca mt hình đa din luôn bng nhau.
Mệnh đề sai
Cho hình lăng tr ABC. A’B’C’: Có 5 mặt nhưng có 6 đỉnh.
B. Tn ti hình đa diện có s đỉnh và s cnh bng nhau.
mệnh đề đúng
Ví d: Hình chóp tam giác, hình chóp t giác
C, D không th xy ra.n mnh đề sai
Câu 64: Trong các mệnh đề sau, mnh đề nào đúng?
S các cnh ca hình đa din luôn
A. Lớn hơn hoặc bng 6
C. lớn hơn 7
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Ví d hình chóp tam giác hoc hình t din thì cnh ca nó bng 6.
Câu 65: Trong các mệnh đề sau, mnh đề nào đúng?
S các đỉnh, hoc các mt ca bt k hình đa diện luôn
A. Lớn hơn hoặc bng 4
C. lớn hơn 5
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C. Tng s các cnh ca (H) là mt s không chia hết cho 3
D. Tng s các cnh ca (H) luôn gấp đôi tổng s các mt ca (H)
Hướng dn gii:
Gi tng s mt ca (H) là M và tng s các cnh ca (H) là C.
Ta có: 3 2M C . Suy ra M là mt s chn.
Chọn đáp án A.
Ví d: Xét hình t din ABCD
A. Khi 20 mặt đều
C. Khi bát din đều
A. Khi 12 mặt đều
C. Khi bát din đều
B. 4 C. 6 D. 5
Câu 70: Cho khi đa diện đều. Khẳng định nào sau đây sai
A. S đỉnh ca khi lập phương bằng 8 B. S mt ca khi t din đều bng 4
C. Khi bát din đều là loi {4;3} D. S cnh ca báy diện đều bng 12.
Tng các mt là 4 (chn)
Tng các mt 4, tng đỉnh là 4. Như vậy, tng các mt ca không
th gấp đôi tổng s đỉnh ca, nên nó là mệnh đề sai.
Tng các cnh là 6, s này chia hết cho 3. Như vậy câu C sai.
Tng s cnh 6, tng các mặt là 4. Như vậy không th tng các
cnh gấp đôi tng các mặt được.
Câu 67: Trong các loi khi đa diện đều sau, tìm khi đa din có s cnh gấp đôi số đỉnh
B. Khi lập phương
D. Khi 12 mặt đều
Hướng dn gii:
Khi bát din đều có cnh là 12 và có s đỉnh là 6.
Chọn đáp án C.
Câu 68: Trong các loi khi đa din đều sau, tìm khi đa din có s đỉnh s mt bng nhau
B. Khi lập phương
D. Khi t din đều
Hướng dn gii:
Khi t din đều có s mt là 4 và s đỉnh là 4.
Chọn đáp án D.
Câu 69: Mỗi đỉnh ca bát din đều là đỉnh chung ca my cnh?
A. 3
Hướng dn gii:
Ta thy mi đỉnh là đỉnh chung ca 4 cnh.
Ví dụ: Xét đỉnh B, t B là đnh chung ca 4 cnh: BA, BS,
BC, BS’.
Chọn đáp án B.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii:
Khi bát din đều là loi {3;4}.
Chọn đáp án C.
Câu 71: Cho khi chóp có đáy là n-giác. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S mt ca khi chóp 2n B. S cnh ca khi chóp là n+2
C. S đỉnh bng s mtbng n+1 D. S đỉnh ca khi chóp là 2n+1
Hướng dn gii:
A. 12 B. 30 C. 8 D. 20
Hướng dn gii:
Hướng dn gii:
Hình lập phương là chắn chắn là đa diện đều nên mệnh đề A đúng
T diện là đa din li cũng là mệnh đề đúng
Hình hp là đa din li, đây là mnh đề đúng
Chọn đáp án D.
Hình chóp t giác 5 mặt và 5 đỉnh Hình chóp tam giác có 4 mặt
4 đỉnh
Chọn đáp án C.
Câu 72: Khi đa din li đều có s mt nhiu nht là:
Đa din li đều s mt nhiu nhất à đa din 20 mt có 30 cnh.
Chọn đáp án D.
Câu 73: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là đúng?
A. Khi đa din đều là khi đa din có tt c các cnh bng nhau
B. Khi đa diện đều là khi đa din có tt c các mặt là các đa giác đều
C. Khi đa din đều là khi đa din có tt c các mt các đa giác đều bng nhau và các cnh bng
nhau
D. vô s khi đa diện đều li không có cùng s cnh
Chọn đáp án C.
Câu 74: Trong các mệnh đề sau, mnh đề nào sai?
A. Hình lập phương là đa diện
B. T diện là đa din li
C. Hình hộp là đa din li
D. Hình to bi hai t diện chung đáy ghép vi nau là mt đa din li.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TH TÍCH HÌNH CHÓP
A - LÝ THUYT TÓM TT
1) Nếu khối chóp đã cho có chiu cao h và din tích đáy B thì thch tính theo công thc
t đỉnh ti hình chiếu.
C ý: Các công thc tính diện tích đáy
a) Tam giác:
ABC vng ti A:
ABC đều, cạnh a:
b) Hình vuông cạnh a: S = a
2
(a: cạnh hình vuông)
c) Hình chữ nhật: S = a.b (a, b: hai kích thước)
d) Hình bình hành ABCD: S = đáy cao =
e) Hình thoi ABCD:
f) Hình thang: (a, b: hai đáy, h: chiều cao)
g) Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc:
1
V B.h
3
a b c
1 1 1
S a.h b.h c.h
2 2 2
1 1 1
S bcsinA ca.sin B absin C
2 2 2
abc
S
4R
S pr
S p p a p b p c
2S AB.AC BC.AH
2
a 3
S
4
AB.AD.sinBAD
1
S AB.AD.sinBAD AC.BD
2
1
S a b .h
2
1
S AC.BD
2
2) Nếu khi chóp cn tính th tích chưa biết chiu cao thì ta phải xác định được v trí chân đường cao
trên đáy.
a) Chóp có cnh bên vuông góc chiu cao chính là cnh bên.
b) Chóp có hai mặt bên vuông góc đáy đường cao là giao tuyến ca hai mt bên vuông góc đáy.
c) Chóp có mặt bên vuông góc đáy chiều cao ca mặt bên vuông góc đáy.
d) Chóp đều chiu cao h t đỉnh đến tâm đa giác đáy.
e) Chóp có hình chiếu vuông góc ca một đỉnhlên xung mặt đáy thuộc cnh mặt đáy đường cao là
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
B – BÀI TẬP
HÌNH CHÓP ĐỀU
Câu 1: Th tích (cm
3
) khi t din đều cnh bng
2
3
cm là :
A.
2
3
B.
2 2
81
C.
2 3
81
D.
3
18
Hướng dn gii:
Gi cnh t din đều là a. D dàng tinh được V = a
3
.
2
12
. Thay a =
2
3
ta được V =
2 2
81
Chọn đáp án B.
Câu 2: Th tích ca khi bát din đều cnh a là:
A.
3
2
3
a B.
3
2
6
a C.
3
3
2
a D.
3
6a
Hướng dn gii:
Th tích ca khi chóp t giác đều có các cnh bng a có thch là V
1
=
3
2
6
a
Mà th tích ca khi bát din đều bng 2V
1
. Do đó th tích khi t diện đều là V=
3
2
3
a .
Chọn đáp án A.
Câu 3: Kim t tháp Kê-p Ai Cập được xây dng o khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim t
tp này mt khi chóp t giác đều chiu cao 147m, cạnh đáy i 230m. Thế tích V ca khi
chóp đó là?
A. 2592100V m
3
B. 7776300V m
3
C. 2592300V m
3
D. 3888150V m
3
Hướng dn gii:
+ Th tích ca kim t tháp Kê - p là
2 3
1
.147.230 2592100
3
V m
Chọn đáp án A.
Câu 4: Cho hình chóp t giác đều S.ABCD cạnh đáy bng a, tt c các cnh bên to vi mt phng
đáy mt góc 60
0
. Th tích ca khi chóp S.ABCD là:
A.
3
6
3
a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
a
D.
3
3
6
a
Hướng dn gii:
Gọi H giao đim ca AC .BD Do S.ABCD là chóp đu
nên SO (ABCD)
Theo gi thiết ta có
0
60 SAO SBO SCO SDO
Trong tam giác OBS ta có
0
2 6
.tan60 . 3
2 2
a a
SO OB
Th tích khi chóp
2 3
1 1 6 1
. . 6
3 3 2 3
ABCD
a
V S SO a a
Chọn đáp án B.
Câu 5: Mt khi chóp tam giác đều cnh n bng b, chiu cao
h. Khi đó thể tích khi chóp là:
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2 2
3
( )
4
b h b
B.
2 2
3
( )
4
b h h
C.
2 2
3
( )
8
b h h
D.
2 2
3
( )
12
b h
Hướng dn gii:
Gọi M là trung đim BC ca hinh chóp S.ABC và H là hình
chiếu ca S trên mt phẳng (ABC). Khi đó AH=
2 2
b h ,
AM=
2 2
3
2
b h . Gi x là cnh của tam giác đều ABC suy ra
2 2
2 2 2
3 3 3
3( )
2 2 2
x b h x
AM x b h
Din tích tam giác ABC:
2 2
2 2
3 3
3
( )
4 4
SABC
b h
S V b h h
Chọn đáp án B.
Câu 6: Tính th tích ca khi chóp S.ABCD có tt c các cnh
bng 1.
A.
3
2
B.
3
6
C.
2
6
D.
2
2
Hướng dn gii:
Gi O là tâm ca ABCD, ta có
1 1 1 2
. . .1
3 3 2 6
ABCD
V SO S
Chọn đáp án C.
Câu 7: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a cnh bên to với đáy mtc
0
60
. Thch
ca khi chóp đó bằng:
A.
3
3
12
a
B.
3
3
6
a
C.
3
3
36
a
D.
3
3
18
a
Hướng dn gii:
3 3
tan 3
12 12
a a
V nên
Chọn đáp án A.
Câu 8: Cho hình chóp tam giác đều S.ABCD, cạnh đáy bng a. Mt n to vi mặt đáy mt góc 60
0
.
Tính th tích V ca hình chóp S.ABC.
A.
3
3
2
a
V B.
3
3
6
a
V
C.
3
3
12
a
V D.
3
3
24
a
V
Hướng dn gii:
Gọi các điểm như hình vẽ. Theo đề suy ra
0
60SIA
Ta có
3 3
2 6 2
a a a
AI HI SH
Vy
3
3
24
a
V
Chọn đáp án D.
Câu 9: Cho hình chóp t giác đều .S ABCD AB a , SA=a 2 . Gi M, N, P lần lượt trung đim
ca các cnh SA, SBCD. Tính th tích V ca t din AMNP.
S
C
M
B
H
A
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
6
36
a
V B.
3
6
48
a
V C.
3
3
48
a
V . D.
3
6
12
a
V
Hướng dn gii:
Gi O tâm của đáy ABCD. Tính được SO=
6
2
a
V
AMNP
=
1
4
V
ABSP
=
1
8
V
ABCD
=
2
1 1
. .
8 3
SO AB
Chọn đáp án .
Câu 10: Cho nh chóp t giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc gia mt bên và mặt đáy bằng
60
0
. Tính theo a th tích khi chóp S.ABCD
A.
3
4 3
3
a
B.
3
3
3
a
C.
3
2 3
3
a
D.
3
2 6
3
a
Hướng dn gii:
Gi O là tâm hình vuông ABCD, M trung đim CD. Khi đó
SO là đưng cao hình chóp, góc SMO là góc gia mt bên và
mt đáy của hình chóp.
0
2
.tan60 3
2 2
AD a
OM a SO OM a . Suy ra
3
2
.
1 1 4 3
. 2 . 3
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V S SO a a
Chọn đáp án A.
Câu 11: Khi chóp đều S.ABCD có tt c các cạnh đều bng a.
Khi đó độ i đường cao h ca khi chóp là:
A. 3h a B.
2
2
a
h C.
3
2
a
h D. h a
Hướng dn gii:
2
2
2 2
2 2
a a
h SO a
Chọn đáp án B.
Câu 12: Cho t din đều ABCD, gi M, N, P, Q lần lưt là
trung đim ca các cnh AB, BC, CD, DA. Cho biết din tích t giác MNPQ bng 1, tính th tích t
din ABCD.
A.
11
24
V B.
2 2
3
V C.
2
24
V D.
11
6
V
Hướng dn gii:
Ta chứng minh được MNPQ là hình vuông, suy ra cnh t din bng 2,
2 2
3
V
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn đáp án B.
Câu 13: Cho hình chóp t giác đều có tt c các cnh bằng nhau, đường cao ca mt mt bên 3a .
Tính th tích V khi chóp đó.
A.
3
2V a B.
3
2
3
a
V C.
3
2
6
a
V D.
3
2
9
a
V
Hướng dn gii:
Gọi các đnh ca hình chóp t giác đều như hình v bên đặt
cnh bng 2AB x . Khi đó
2, SO x OH x
suy ra
3SH x . Vy x a . Khi đó
3
2
1 2
.
3 3
a
V SO AB
Chọn đáp án B.
A.
3 6 5 2
24
V B.
2
3
V C.
52 30 3
3
V D.
1
3
V
Hướng dn gii:
Trong đó,
0
2 1 3
2
2sin75
6 2
MA
3
2
6
x
V
2 t
2
3
V
Câu 14: Để làm mt hình chóp t giác đều t mt tm tôn nh vuông
cnh bng 1 3 , người ta ct tm tôn theo các tam giác n bng nhau
MAN,NBP,PCQ,QDM sau đó gò các tam giác ABN,BCP,CDQ, DAM sao
cho bốn đnh M , N,P,Q trùng nhau(hình v).
Biết rng, các c đnh ca mi tam giác cân
150
0
. Tính th tích V
ca khi chóp đều to thành.
+ A
MN D
MQ 15
0
AM
D 60
0
MAD
đều.
Vì vy hình chóp t giác đều to thành tt c các cnh bng nhau và bng MA .
MN
+ D dàng chứng minh đưc rng:
“Mt khi chóp t giác đều có tt c các cnh bng x thì có th tích là
+ Vi x
Chọn đáp án B.
Câu 15: Trong mt cuc thi làm đồ dùng hc tp bn Bình lp 12S2
của trường THPT trưng Vương đã làm mt hình chóp t giác đều
bng cách ly mt tmn hình vuông MNPQ cnh bng a, ct
mnh tôn theo các tam giác cân MAN; NBP; PCQ; QDM sau đó gò
các tam giác ANB; BPC; CQD; DMA sao cho bốn đỉnh M;N;P;Q
trùng nhau (như hình)
th tích ln nht ca khối chóp đều là
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
36
a
B.
3
24
a
C.
3
4 10
375
a
D.
3
48
a
Hướng dn gii:
Gi cnh hình vuông ABCD là x t đường cao mt bên là: SM=
2
2
a x
suy ra chiu cao ca
phi chóp SO =
2
1
2 2 2
2
a ax Vy V =
2 2
1
2 2 2
6
x a ax lp bbt suy ra V ln nht ti x =
2 2
5
a
Ta tìm maxV =
3
4 10
375
a
Chọn đáp án C.
A. 45 3 B. 18 3 C. 54 3 D. 15 3
Hướng dn gii:
1 3
5. 5.
2 4
AOB
S S AB .
1 1 45 3
. . 15 3
3 3 4
h
A.
3
4
a
B.
3
6
a
C.
3
12
a
D.
3
8
a
Hướng dn gii:
Dựng được hình như hình bên
+ Thấy được thể tích khối cần tính bằng 2 lần thể tích của hình
chóp S.ABCD
+ Nhiệm vbây giờ đi tìm thể tích của S.ABCD
+ ABCD là hình vuông có tâm O đồng thời chính là hình chiếu
của S lên mặt đáy
Câu 16: Cho hình chóp lục giác đều SABCDEFSA 5; AB 3. Tính th tích khi chóp SABCDE.
Lưu ý rng lc giác ABCDEF là lục giác đều và ging như xếp 6 tam giác đều AOB theo chiu
kim đồng h. Ta cần xác định hai yếu t:
Chiều cao (để ý tam giác AOB đều nên OA AB 3):
h SO SA
2
OA
2
5
3
3
2
4
Diện tích để ý din tích ngũ giác ABCDE bng 5 ln din tích
tam giác AOB nên ta có:
2
sin
60
0
45
V Sh Do đó, ta có:
Chọn đáp án D.
Câu 17: Người ta gọt một khối lập phương gỗ để lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó (tức là khối các
đỉnh là các tâm của các mặt khối lập phương). Biết các cạnh của khi lập phương bằng a. Hãy tính thể
tích của khối tám mặt đều đó:
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
a
SO ; BD cạnh của hình lập phương a . Suy ra các cạnh của hình vuông
2
2
ABCD a
3
3
.
1 1 1 2 2
. .
3 3 2 2 2 12
S ABCD
a
V Sh a
3
đa diên .
2.
6
khôi S ABCD
a
V V
A.
3
2 3
3
a
. B.
3
2 3a . C.
3
3
2
a
. D.
3
4 3
3
Hướng dn gii:
Cách 1: Ta tính th tích khi chóp .S ABC :
Gọi H là tâm tam giác ABC đều cnh a
3
3
a
CH
đường thng SAmt phng (ABC) bng
0
60
2 3
.
1 1 3 3
60 .S . .
3 3 4 12
o
S ABC ABC
a
SCH SH a V H S
3
. ' ' .ACS .
2 3
2 2.4 8
B ACA C B S ABC
a
V V V V .
3
.
3
12
S ABC
a
V .
2
39
12
SBC
a
.
3
,
a
d A SBC
.
3 2 3 39
' '
3 3 3
a a
BB B C .
2
' '
39
3
BCB C
a
S .
Th tích khi 8 mt cn tìm là:
3
' '
1 2 3
2. , . .
3 3
BCB C
a
V d A SBC S
Cách 3 (Tham kho li gii ca Ngc HuynLB).
Th tích khi bát diện đã cho
' ' ' '. .
1
2 2.4 8 8. .
3
A B C BC A SBC S ABC ABC
V V V V SG S
Chọn đáp án B.
Câu 18: Cho nh chóp đều S.ABC đáy cạnh bng a , góc gia đường thng SA mt phng
ABC
bng 60. Gi A
, B
, C
tương ứng là các điểm đối xng ca A , B , C qua S . Th tích ca
khi t din có các mt ABC, A
B
C
, A
BC , B
CA, C
AB , AB
C
, BA
C
, CA
B
là
a
.
. Góc gia
a.
a
3
Cách 2: Ta có thch khi chóp S.ABC:
Din tích tam giác SBC là: S
Khong cách t A đến mt phng
SBC
là:
13
T giác BCB'C ' là hình ch nht hai đưng chéo
bng nhau và ct nhau tại trung đim mi đường.
SB
2a
Din tích BCB'C 'là:
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
0
; 60 .
SA ABC SAG t
SGA
vuông ti
G
:
tan .tan .
SG
SAG SG AG SAG a
AG
Vy
2 3
1 1 3 2 3
8. . 8. . . .
3 3 4 3
ABC
a a
V SG S a
Chọn đáp án A.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
HÌNH CHÓP CÓ MT CNH VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
Câu 1: Cho t din ABCD có các cạnh BA, BC, BD đôi mt vuông góc vi nhau:
BA = 3a, BC =BD = 2a. Gi M và N ln lượt là trung điểm ca AB và .AD Tính thch khi chóp
.C BDNM
A.
3
8V a
B.
3
2
3
a
V C.
3
3
2
a
V D.
3
V a
Hướng dn gii:
Khi chóp .C BDNM có CB là đường cao nên th tích
1
.
3
BDNM
V BC S , trong đó
+ 2BD a
+ T giác BDNM là hình thang vuông ti B, M do MN là
đường trung bình ca tam giác ABD nên có din tích:
3
3
( 2 ).
( ). 3
2
2 2 2
BDNM
a
a a
MN BD BM a
S (đvtt)
Chọn đáp án C.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình c nht, SA vng góc vi mặt đáy (ABCD),
, 2 AB a AD a . Góc gia cnh bên SB và mt phng (ABCD) bng 45
0
. Th tích hình chóp
S.ABCD bng
A.
3
6
18
a
B.
3
2 2
3
a
C.
3
3
a
D.
3
2
3
a
Hướng dn gii:
3
1 1 2
. . . .2
3 3 3
ABCD
a
V SA S a a a
Chọn đáp án D.
Câu 3: Cho khi chóp S.ABCD đáy ABCD là nh vuông cnh a , SA a vuông góc vi đáy, M
là trung điểm ca .SD Th tích khi chóp MACD là:
A.
3
4
a
B.
3
12
a
C.
3
36
a
D.
3
a
Hướng dn gii:
Khong cách t M đến mt phng đáy bằng na khong cách t S đến mt phẳng đáy suy ra thể tích
ca khi chóp MACD là:
3
1 1 1
2 4 12
MACD SACD SABCD
V V V a .
Chọn đáp án B.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có
, 3, 5 AB a BC a AC a
và SA vuông góc vi mặt đáy, SB to
với đáy c
0
45
. Th tích ca khi chóp S.ABC là:
A.
3
11
12
a B.
3
12
a
C.
3
3
12
a D.
3
15
12
a
Hướng dn gii:
SB to với đáy góc
0
45
nên SA AB a
Áp dng công thc Hê rông, có
ABC
S p p AB p AC p BC
2
AB BC CA
p
2 2
11
1 3 5 1 3 5 1 3 5 1 3 5
4 4
a a
(s dụng máy tính để tính biu thc trong dấu căn)
Suy ra
3
.
1 11
.
3 12
S ABC ABC
V SA S a
Chọn đáp án A.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh bng 1. Cnh n SA vuông góc
vi mt phng (ABCD) 5SC . Tính th tích khi chóp . .S ABCD
A.
3
3
V B.
3
6
V C. 3V D.
15
3
V
Hướng dn gii:
Đường chéo hình vuông 2AC
Xét tam giác SAC, ta có
2 2
3 SA SC AC
Chiu cao khi chóp là 3SA
Din tích hình vuông ABCD là
2
1 1
ABCD
S
Th tích khi chóp S.ABCD là:
.
1 3
.
3 3
S ABCD ABCD
V S SA (đvtt)
Chọn đáp án A.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A, AB = a, AC = a 2 , SA vuông
góc với mp đáy. Góc tạo bi (SBC) và mặt đáy bằng 30
0
. Th tích S.ABC bng
A.
3
2
4
a
B.
3
2
6
a
C.
3
9
a
D.
3
2
2
a
Hướng dn gii:
Xét ABC vuông ti A
BC
2
= AB
2
+ AC
2
BC
2
=
2
2
2
a a
BC = a 3
.
.
. AH BC AB AC AH
AB AC
BC
=
. 2
3
a a
a
AH =
6
3
a
Góc to bi (SBC) và (ABC) là góc SHA
A
C
S
30
0
a
a
H
B
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Tan 30
0
=
SA
AH
=> SA = AH.tan30
0
=
6
3
a
.
1
3
=
2
3
a
V
S.ACB
=
1 1
. . . .
3 2
SA AB AC =
1 2 1
. . . . 2
3 3 2
a
a a
=
3
9
a
Chọn đáp án C.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có 3aSA và SA vuông góc vi mt phng (ABC). Tam giác ABC có
2a AB BC , góc
0
120ABC
. Tính th tích khi chóp đã cho.
A.
3
.
3 3
S ABC
V a B.
3
.
2 3
S ABC
V a C.
3
.
3
S ABC
V a D.
3
.
2 3
3
S ABC
a
V
Hướng dn gii:
Ta có
0 2
1
. .sin120 3
2
ABC
S BA BC a . Vy
3
.
1
.S 3
3
S ABC ABC
V SA a
Chọn đáp án C.
Câu 8: Cho hình chop S.ABCD có SC (ABCD), đáy ABCD là hình thoi cnh bng 3a
0
120ABC
. Biết rng góc gia hai mt phng (SAB) và (ABCD) bng 45
0
. Tính theo a th tích khi
chop . .S ABCD
A.
3
3
12
a
B.
3
3 3
2
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3 3
4
a
Hướng dn gii:
K SK AB thì:
0
(SAB),(ABCD) (SK,CK) 45 CK AB ABC
0 0 0
0
2
0
120 60 sin60
2
3
.tan 45 (1)
2
3 3
S . .sin120 (2)
2
ABCD
a
ABC ABC CB
a
SC CK
a
AB BC
T (1) và (2)
3
.
1 3 3
V .S
3 4
S ABCD ABCD
a
SC
Chọn đáp án D.
Câu 9: Cho hình chóp t giác S.ABCD có đáy là hình ch nht cnh
, 2 AB a AD a
,
SA ABCD góc giữa SC và đáy bằng 60
0
. Th tích hình chóp S.ABCD bng:
A.
3
2a B.
3
3 2a C.
3
3a
D.
3
6a
Hướng dn gii:
Theo bài ra ta có,
SA ABCD , nên AC là hình chiếu vuông góc ca SC lên mt phng (ABCD).
0
, , 60
SC ABCD SC AC SCA
A
B
C
H
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Xét ABC vuông ti B,
2 2 2 2
2 3 AC AB BC a a a
Xét SAC vuông ti A, có
SA ABCD SA AC
Ta có:
0
tan .tan .tan60 3. 3 3
SA
SCA SA AC SCA AC a a
AC
Vy th tích hình chóp S.ABCD là:
3
.
1 1
. . .3 . . 2 2
3 3
S ABCD ABCD
V SA S a a a a
Chọn đáp án A.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi tâm O,
5; 4 , 2 2 AB a AC a SO a
. Gi
M là trung đim SC. Biết SO vuông góc vi mt phng (ABCD), tính th tích khi chóp M.OBC.
A.
3
2 2a B.
3
2a C.
3
2
3
a
D.
3
4a
Hướng dn gii:
Để tính được th tích ca khi hình chóp M.OBC ta cần tính được diện tích đáy OBC và khoảng
cách t M đến đáy.
K
/ / MH SO H OC , vì
SO ABCD MH ABCD MH OBC
Nên
; d M OBC MH . Áp dụng định Ta lét vào tam giác SOC ta có:
1
2
2
MH MC
MH a
SO SC
Do AC BD nên
2
2 2 2
5 2 O AB AO a a a
Diện tích đáy
2
1 1
. .2
2 2
OBC
S OB OC a a a
Th tích khi chóp cn tính là
3
2
1 1 2
. 2 .
3 3 3
OBC
a
V MH S a a
Chọn đáp án C.
Câu 11: Hình chóp t giác S.ABCD có đáy hình ch nht cnh
, D 2 AB a A a
,
DSA ABC
góc giữa SC và đáy bằng 60
0
. Th tích hình chóp S.ABCD bng:
A.
3
2a B.
3
6a C.
3
3a
D.
3
3 2a
Hướng dn gii:
SA ABCD nên AC là hình chiếu vuông góc ca SC lên mt phng (ABCD).
Xét ABC vuông ti B,
2 2 2 2
2 3 AC AB BC a a a
Xét SAC vuông ti A,
SA ABCD SA AC
Ta có:
0
tan .tan .tan60 3. 3 3
SA
SCA SA AC SCA AC a a
AC
Vy th tích hình chóp S.ABCD
3
.
1 1
. . .3 . . 2 2
3 3
S ABCD ABCD
V SA S a a a a
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn đáp án A.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, cnh bên SA vuông góc vi mt
phẳng đáy,c giữa đường thng SC và mt phng (ABCD) bng 45
0
2SC a . Tính th tích V ca
khi chóp S.ABCD.
A.
3
2
a
V B.
3
3
a
V C.
3
6
a
V D.
3
2
3
a
V
Hướng dn gii:
SA ABCD nên AC là hình chiếu vng góc ca SC lên mt phng (ABCD).
0
, , 45
SC ABCD SC AC SCA
Tam giác SAC vuông ti A nên:
0
sin .sin 2 .sin45 2
SA
SCA SA SC SCA a a
SC
2 2
ABCD
S AB a
Vy
2 3
1 1 2
. . . 2 .
3 3 3
ABCD
V S SA a a a
Chọn đáp án D.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông n ti A, cnh BC = 2a , cnh bên
SA vuông c vi mt phẳng đáy; mặt bên (SBC) to vi mặt đáy (ABC) mt góc bng 45
0
. Th tích
khi chóp S.ABC theo a bng
A.
3
.
2
6
S ABC
a
V ; B.
3
.
2
2
S ABC
a
V ; C.
3
.
2
4
S ABC
a
V ; D.
3
.
2
12
S ABC
a
V
Hướng dn gii:
* Ta có : AB = 3a , (SBC) (ABC) = BC
Gọi M là trung đim BC
AM BC ( ABC cân ti A)
SM BC (
( )
SM
ABC
AM hc
(( ),( )) ( , ) 45
o
SBC ABC SM AM SMA
* ABC vuông cân ti A có,BC =
2
a
AB = BC = a và
AM =
2
2
a
2
ABC
1 1
S . . .
2 2 2
a
AB AC a a
* SAM vuông ti A AM=
2
2
a
,
0
45M
2
.tan45
2
o
a
SA AB
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
*
2 3
.
1 1 2 . 2
. . . .
3 3 2 2 12
S ABC ABC
a a a
V S SA .
Chọn đáp án D.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có SA vng góc vi mt phng (ABC) và tam giác ABC cân ti A.
Cnh bên SB lần lượt to vi mt phẳng đáy, mặt phng trung trc ca BC các góc bng 30
0
và 45
0
,
khong cách t S đến cnh BC bng a. Tính th tích khi chóp . .S ABC
A.
3
.
S ABC
V a B.
3
.ABC
2
S
a
V C.
3
.ABC
3
S
a
V D.
3
.
6
S ABC
a
V
Hướng dn gii:
Ta có
SA ABC nên AB là hình chiếu ca SB trên mt phng
0
30
ABC SBA . Gi G là
trung đim BC, ta có
BC AM
BC SAM SAM
BC SA
là mt phng trung trc ca BC và
SM là hình chiếu ca SB trên
0
45 SAM BSM SBC vuông cân ti S. Ta có
,
2, 2
B SC
SM BC d SM a SB SC a BC a
Tam giác SBA vuông ti A, ta có
0
2
.sin30
2
a
SA SB
Trong tam giác vuông SAM, ta có:
2
2 2 2
2 2
2 2
a a
AM SM SA a
Vy
3
.
1
. .
6 6
S ABC
a
V BC AM SA
Chọn đáp án D.
Câu 15: Cho hình chóp .S ABCD cạnh đáy ABCD là hình vuông tâm O cnh bng a , SA vuông
góc vi
ABCD 2SA a . Gi I là trung đim ca SC M là trung đim ca DC . Tính th
tích ca khi chóp .I OBM .
A.
3
24
a
V B.
3
3
24
a
V C.
3
3
24
a
V D.
3
2
24
a
Hướng dn gii:
Ta có:
/ /
IO SA
IO ABCD
SA ABCD
1
2
IO SA a
Din tích ca OBM :
2
0
1 1 2 2
. sin135 . . .
2 2 2 2 2 8
a a a
S OM OB
Tính th tích ca khi chóp .I OBM :
2 3
.
1 1
. . . .
3 3 8 24
I OBM OBM
a a
V S IO a
Chọn đáp án A.
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cnh a, BAD = 120
0
, SA vuông c vi
(ABCD). Gi M, I ln lượt trung đim ca BC SB, c gia SM (ABCD) bng 60
0
. Khi đó
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
th tích ca khi chóp IABCD bng
A.
3
6
4
a
B.
3
3
8
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
6
a
Hướng dn gii:
Ta ( )SA ABCD nên AM hình chiếu ca SM trên mt phng ( )ABCD
0
;( ) 60 SM ABCD SMA
ABC AB BC a
0
60ABC
n ABC đu.
M trung điểm ca BC n
3 3
2 2
AB a
AM
Khi đó
0
3 3
tan tan60 .
2 2
SA a a
SMA SA
AM
Th tích khi chóp I.ABCD
.
1
. ;( ) .
3
I ABCD ABCD
V d I ABCD S
3
1 1 3
. ;( ) . . .
6 3 8
ABCD ABC
a
d I ABCD S SA S .
Chọn đáp án B.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cnh a, SA vng góc vi mt phng (ABCD)
c gia đường thng SC to vi mt phng (SAB) bng
0
30
. Gọi M là trung đim ca SA, (P) là
mt phẳng đi qua M và vuông góc với .SC Mt phng (P) ct các cnh SB, SC, SD ln lượt ti N, E,
F. Tính theo a th tích khi chóp S.MNEF.
A.
3
2
36
a
B.
3
2
72
a
C.
3
2
18
a
D.
3
2
9
a
Hướng dn gii:
T gi thiết ta có:
0
30
BC AB
BC SAB BSC
BC SA
là góc gia SC vi mp (SAB)
T đó:
0 2 2
.cot30 3, 2
SB BC a SA SB AB a
SB P ti E nên th tích khi chóp S.MNEF
được xác đnh bi:
1
.
3
MNEF
V S SE
Do SA AC 2 SA AC a , n SAC vuông cân ti A
SEM vuông cân ti E
2
2
SM a
SE
Ta có:
,
MN CS doSC P
MN SBC MN NE MN SB
MN BC do BC SAB
2
1 1 6 3 2
. .
2 2 6 6 24
MNE
a a a
S MN NE
Hoàn toàn tương t ta cũng có MF EF
2
2 2
24 12
MEF MNEF
a a
S S
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy
3
1 2
.
3 72
MNEF
a
V S SE (đvtt)
Chọn đáp án B.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
HÌNH CHÓP CÓ MT VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình ch nht AB = a, BC = 2a. Hai mt bên (SAB)
(SAD) vuông góc với đáy, cạnh SC hp với đáy mt góc 60
0
. Tính th tích khi chóp . .S ABCD
A.
3
2 15
3
a
B.
3
2 5
3
a
C.
3
15
3
a
D.
3
5
3
a
Hướng dn gii:
Ta có
0
( ) 60 . SA ABCD SCA
0 2 2
.tan60 (2 ) 3 15 SA AC a a a
3
1 2 15
.2 . 15
3 3
a
V a a a .
Chọn đáp án A.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông ti A và B,
1
2
AB BC AD a .
Tam giác SAB đều và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Tính thể tích khi chóp S.ACD.
A.
3
.
3
S ACD
a
V B.
3
.
2
S ACD
a
V C.
3
.
2
6
S ACD
a
V D.
3
.
3
6
S ACD
a
V
Hướng dn gii:
Ta chứng minh được tam giác ACD vuông cân ti C và
2 CA CD a , suy ra
2
ACD
S a
Gọi H là trung đim ca AB vì tam giác SAB đều và nm
trong mt phng vuông góc với đáy, suy ra
SH ABCD
3
2
a
SH . Vy
3
.
3
6
S ACD
a
S .
Chọn đáp án D.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy mt hình vuông cnh a. Các mt phng (SAB), (SAD) cùng
vuông góc vi mt phẳng đáy, cạnh bên SC to vi mt phng đáy mt c 30
0
. Tính th tích V ca
hình chóp S.ABCD.
A.
3
6
9
a
V B.
3
6
3
a
V C.
3
6
4
a
V D.
3
3
9
a
V
Hướng dn gii:
Theo đề ta
0
30SCA
. 2AC a suy ra
6
3
a
SA . Vy
3
6
9
a
V
Chọn đáp án A.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B, có BC a . Mt bên SAC
vuông góc với đáy các mặt bên còn lại đều to vi mặt đáy mt góc 45
0
. Th tích khi chóp SABC
bng
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
4
a
B.
3
12
a
C.
3
3
6
a
D.
3
3
4
a
Hướng dn gii:
K SH BC
SAC ABC nên
SH ABC
Gi I, J là hình chiếu ca H trên AB và BC
,
SJ AB SJ BC
Theo gi thiết
0
45 SIH SJH
Ta có: SHI SHJ HI HJ nên BH là đường phân
giác ca ABC t đó suy ra H là trung điểm ca AC.
3
1
.
2 3 12
SABC ABC
a a
HI HJ SH V S SH
Chọn đáp án B.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân ti B, AB = a, SA vuông c vi
mt phng (ABC), c gia hai mt phng (SBC) (ABC) bng 30
0
. Gi M trung điểm ca cnh
SC. Th tích ca khi chóp S.ABM bng:
A.
3
3
12
a
B.
3
3
18
a
C.
3
3
24
a
D.
3
3
36
a
Hướng dn gii:
Diện tích đáy :
2
2
a
S , chiu cao
3
3
a
h ,
3 3
.
. .
3 3
18 2 36
S ABC
S ABC S ABM
a V a
V V
Chọn đáp án D.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cnh 2a, gi M, N ln lượt là trung đim ca
AD, DC. Hai mt phng (SMC), (SNB) cùng vuông góc với đáy. Cạnh bên SB hp vi đáy góc
0
60
.
Th tích ca khi chóp S.ABCD là:
A.
3
16 15
5
a B.
3
16 15
15
a C.
3
15a D.
3
15
3
a
Hướng dn gii:
Gi H là giao CM và BN t
SH ABCD .
Chứng minh đưc CH NB ti H
2 2
2 2
4
5
BC BC a
BH
BN
BC CN
0
4 15
.tan60
5
a
SH BH
3
.
1 16 15
.
3 5
S ABCD ABCD
a
V SH S
Chọn đáp án A.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 7: Cho hình chop S.ABCD có đáy ABCD là hình vng. M bên SAB là tam gc cân ti S, mt
phng (SAB) vuông góc với đáy, mt phng (SCD) to với đáy gọc 60
0
và cách đường thng AB mt
khong là a. Tính thch khi chop theo a?
A.
3
8
9
a
B.
3
2
9
a
C.
3
4
9
a
D.
3
6
9
a
Hướng dn gii:
Gi H,I ln lượt là trung đim AB .CD
Do tam giác SABn ti S nên: SH AB mà (SAB) (ABCD) do đó:
SH (ABCD) ,I SH CD H CD . Do đó: (SHI)CD , k ,CD HK SI HK
Do đó ta có: ( ) (h,(SCD)) d(AB,(SCD)) a HK SCD HK d
0
I
CD ( ) SI (SCD),(ABCD) , 60
(SCD) (ABCD)
H CD
SHI CD HI SI SHI
CD
Trong tam giác HKI có
0
2
sin60
3
HK a
HI BC
Trong tam giác HIS có
0
.tan60 2 SH HI a
. Din tích ABCD là:
2
2
4
3
ABCD
a
S BC
Th tích ca S.ABCD là:
3
.
1 8
. .
3 9
S ABCD ABCD
a
V SH S
Chọn đáp án A.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cnh 2a, SA =
a, 3SB a mt bên (SAB) vuông góc với đáy. Gọi M, N ln lượt
trung đim ca AB, BC. Khi đó thể tích ca khi chóp S.MBND là:
A.
3
3
3
a
B.
3
3a
C.
3
3
6
a
D.
3
6a
Hướng dn gii:
Gi là chiu cao khi chóp.Vì tam giác SAB vuông ti S
3
2
a
h
Din tích t giác BMDN là:
2
2 2
BMDN ABCD NCD
S S S a
Chọn đáp án A.
Câu 9: Cho t din ABCD ABC là tam giác đều cnh
,a
tam giác BCD vuông cân ti D nm
trong mt phng vuông góc vi
.ABC Tính th tích V ca khi t din .ABCD
A.
3
3
.
6
a
V B.
3
.
12
a
V C.
3
3
.
8
a
V D.
3
3
.
24
a
V
Hướng dn gii:
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
D
ng
,
AH BC
do
. ABC BCD AH BCD
Ta có, do ABC đu
3
2
a
AH và
2
1
. .
2 4
BCD
a
S DH BC
Vy
3
1 3
. .
3 24
ABCD BCD
a
V AH S
Chọn đáp án D.
Câu 10: Cho hình chóp .S ABCD đáy là hình vuông cnh
,a
mt bên SAB là tam giác đều và nm
trong mt phng vuông góc vi
.ABCD Tính th tích V ca khi chóp . .S ABCD
A.
3
3
.
6
a
V B.
3
.
12
a
V C.
3
3
.
8
a
V D.
3
3
.
24
a
V
Hướng dn gii:
D
ng
,
SH AB
do
. SAB ABCD SH ABCD
Ta có, do SAB đu
3
2
a
SH
2
.
ABCD
S a
Vy
3
.
1 3
. .
3 6
S ABCD ABCD
a
V SH S
Chọn đáp án A.
Câu 11: Cho hình chóp .S ABCD đáy hình vuông cnh
,a
mt bên SAB nm trong mt phng
vuông góc vi
0
, 30 , 2 .
ABCD SAB SA a
Tính th tích V ca khi chóp . .S ABCD
A.
3
3
.
6
a
V B.
3
.
3
a
V C.
3
.
9
a
V D.
3
.V a
Hướng dn gii:
D
ng
,
SH AB
do
. SAB ABCD SH ABCD
Ta có, do SHA vuông ti H :
sin .sin
SH
SAH SH SA SAH a
SA
2
.
ABCD
S a
Vy
3
.
1
. .
3 3
S ABCD ABCD
a
V SH S
Chọn đáp án B.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 12: Cho t din ABCD ABC là tam giác đều cnh
,a
tam giác BCD cân ti D nm trong
mt phng vuông góc vi
.ABC Biết AD hp vi mt phng
ABC mt góc
0
60 .
Tính th tích V
ca khi t din .ABCD
A.
3
3
.
6
a
V B.
3
.
12
a
V C.
3
3
.
8
a
V D.
3
3
.
24
a
V
Hướng dn gii:
D
ng
,
AH BC
do
. ABC BCD AH BCD
Ta có, do ABC đều
3
2
a
AH
DH BC DH ABC
0
; 60 . AD ABC HAD
Xét tam giác AHD vuông ti
: tan
HD
H HAD
AH
3
.tan
2
a
HD AH HAD .
Vy
3
1 3
. .
3 8
ABCD ABC
a
V HD S
Chọn đáp án C.
Câu 13: Cho hình chóp .S ABCD đáy hình vuông cnh
,a
mt bên SAB nm trong mt phng
vuông góc vi
0
, 60 , 2 . ABCD SAB SA a Tính th tích V ca khi chóp . .S ABCD
A.
3
3
.
3
a
V B.
3
.
3
a
V C.
3
2 3
.
3
a
V D.
3
.V a
Hướng dn gii:
D
ng
,
SH AB
do
. SAB ABCD SH ABCD
Ta có, do SHA vuông ti H :
sin .sin 3.
SH
SAH SH SA SAH a
SA
2
.
ABCD
S a
Vy
3
.
1 3
. .
3 3
S ABCD ABCD
a
V SH S
Chọn đáp án A.
Câu 14: Cho nh chóp .S ABCD đáy hình ch nht , 2 2 , ABCD BC AB a tam giác SAC
nm trong mt phng vng c vi
0
, 60 , 2 . ABCD SAB SA a Tính th tích V ca khi chóp
. .S ABCD
A.
3
3
.
3
a
V B.
3
.
3
a
V C.
3
2 3
.
3
a
V D.
3
.V a
Hướng dn gii:
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
D
ng
,
SH AC
do
. SAC ABCD SH ABCD
Ta có, do SHA vuông ti H :
sin .sin 3.
SH
SAH SH SA SAH a
SA
2
2 .
ABCD
S a
Vy
3
.
1 2 3
. .
3 3
S ABCD ABCD
a
V SH S
A.
3
.
12
a
V B.
3
.
4
a
V C.
3
2 3
.
3
a
V D.
3
.V a
Hướng dn gii:
D
ng
,
SH AB
do
. SAB ABCD SH ABCD
Ta có, do SAB là tam giác đều nên
3
2
a
SH
nên BAD đều. Suy ra
2 2
3 3
2. .
4 2
ABCD
a a
S
Vy
3
.
1
. .
3 4
S ABCD ABCD
a
V SH S
Chọn đáp án B.
A.
3
3
a
B.
3
4
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
3
a
3
1 1
. . 2a
3 2 2 4
a a
V a a
Chọn đáp án B.
Chọn đáp án C.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi cnh
a,
CA
D 30
0
, tam giác SAB đều nm
trong mt phng vuông c vi
ABCD
, SA
B 60
0
, SA 2a. Tính th tích V ca khi chóp
S.ABCD.
. Do ABCD là hình thoi cnh a
CA
D 30
0
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD biết ABCD là mt hình thang vng A và D; AB = 2a;
AD DC a . Tam giác SAD vuông S. Gi I trung điểm AD. Biết (SIC) (SIB) ng vuông
góc vi mp(ABCD). Tính th tích khi chóp S.ABCD theo a
Hướng dn gii:
Ta có (SIC) và (SIB) cùng vuông góc vi (ABCD)
nên SI vuông góc vi (ABCD)
Tam giác ASD vuông ti S nên SI =1/2 AD=a/2
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 17: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình ch nht, hai mt phng (SAC) và (SBD)
cùng vuông góc với đáy, , 2 AB a AD a . Khong cách giữa hai đường thng AB SD bng 2a
. Th tích ca khi chóp S.ABCD bng:
A.
3
4
3
a
B.
3
3a
C.
3
a
D.
3
2
3
a
Hướng dn gii:
gi O là giao đim của 2 đường chéo của đáy của hình chóp
Theo bài ra ta có
SAC ABCD
SBD ABCD
SO ABCD
SA SAC SBD
;
/ / , , , AB DC d AB SD d AB SCD d B SCD .
Ta có
,
2
,
d B SCD
DB
d O SCD DO
nên
2
,
2
a
d O SCD
Vì O là chân đường cao ca hình chóp nên ta có cách dng khong cách t O đẻn mt phng
SCD
như sau: Kẻ , OH CD OK SH thì ta có
2
,
2
a
OK d O SCD
Áp dng h thực lượng vào tam giác SOH vuông ti O ta có
2 2 2
1 1 1
SO a
OK SO OH
Th tích hình cn tính là
3
1 2
. .2
3 3
V a a a a
Chọn đáp án D.
Câu 18: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD hình thang vng ti A và D; biết 2 AB AD a ,
CD a . Góc gia hai mt phng (SBC) và (ABCD) bng 60
0
. Gi I là trung điểm ca AD, biết hai
mt phng (SBI) và (SCI) cùng vng góc vi mt phng (ABCD). Tính th tích ca khi chóp
.S ABCD .
A.
3
3 5
8
a
B.
3
3 15
5
a
C.
3
3 15
8
a
D.
3
3 5
5
a
Hướng dn gii:
2 2
4 ; 2 4 2 5; 3 AM a BM a a a IM a
Ta có ~ KMI AMB
Như đã nhc câu trước thì do hai mt phng
(SBI) và (SCI) cùng vng góc vi (ABCD) nên
SI
ABCD
nên SI là đường cao ca S.ABCD.
K IK BC tại K. Khi đó ta chứng minh được
SKI
SBC
;
ABCD
60
0
. Ta v hình phng
ca mặt đáy. Ta có M AD BC ta chng minh
được CD là đường tng bình ca tam giác ABM.
Khi đó
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3 3
.2
2 5 5
IM IK a a
IK a
BM AB
a
,
0
3 3 3
.tan60 . 3
5 5
a a
SI IK
3
1 3 3 1 3 15
. . 2 .2
3 2 5
5
a a
V a a a
Chọn đáp án B.
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nh thoi; hai đường chéo
2 3 , 2 AC a BD a
ct nhau ti O; hai mt phng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc vi mt phng (ABCD). Biết khong
cách t đim O đến mt phng (SAB) bng
3
4
a
, tính th tích khi chóp S.ABCD theo a.
A.
3
3
3
a
B.
3
3
a
C.
3
7
3
a
D.
3
3a
Hướng dn gii:
+T gi thiết
2 3; 2 AC a BD a
,AC BD vuông
góc vi nhau tại trung đim O ca mi đường chéo. Ta
có tam giác ABO vuông ti O 3AO a ; BO a ,
do đó
0
60ABD
Hay tam giác ABD đều.
T gi thiết hai mt phng (SAC) và (SBD) cùng vuông
góc vi mt phng (ABCD) nên giao tuyến ca chúng
SO ABCD .
+Do tam giác ABD đều nên vi H là trung đim ca
AB, K là trung đim ca HB ta có DH AB
3DH a ; / /OK DH
1 3
2 2
a
OK DH
OK AB AB SOK .
+Gi I là hình chiếu ca O lên SK ta có OI SK ;
AB OI OI SAB , hay OI khong cách
t O đến mt phng (SAB).
Tam giác SOK vuông ti O, OI là đường cao
2 2 2
1 1 1
2
a
SO
OI OK SO
Diện tích đáy:
2
4 2. . 2 3
ABCD ABO
S S OAOB a ;
Đường cao ca hình chóp
2
a
SO . Th tích khi chóp .S ABCD :
3
.
1 3
.
3 3
S ABCD ABCD
a
V S SO
Chọn đáp án A.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
HÌNH CHÓP KHÁC
Câu 1: Cho hình chóp tam giác đường cao bng 100 cm các cnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29
cm. Th tích ca hình chóp đó bằng
A.
3
6000cm B.
3
6213cm C.
3
7000cm D.
3
7000 2 cm
.
Hướng dn gii:
Na chu vi của tam giác đáy
20 21 29
35
2
P
Áp dng công thc Hê-rông ta có din tích đáy là
35 35 20 35 21 35 29 210 B
.
Th tích khi chóp cn tìm là
3
1 1
. .210.100 7000
3 3
V B h cm .
Chọn đáp án C.
Câu 2: Cho hình chóp SABCD th tích bng 48, đáy ABCD hình thoi. Các điểm M, N, P, Q lần lượt
thuc SA, SB, SC, SD tha: SA = 2SM, SB = 3SN, SC = 4SP, SD = 5SQ. Th tích khi chóp S.MNPQ
A.
2
.
5
B.
4
.
5
C.
6
.
5
D.
8
.
5
Hướng dn gii:
1
24
SMNP SABC
V V ,
1
40
SMPQ SACD
V V
1 1 8
.24 .24
24 40 5
SMNPQ
V .
Chọn đáp án D.
Câu 3: Cho hình chóp tam giác .S ABC 60 , 90 ,
o o
ASB CSB CSA 2 SA SB SC a . Tính
th tích khi chóp .S ABC
A.
3
6
3
a
B.
3
2 6
3
a
C.
3
2 2
3
a
D.
3
2
3
a
Hướng dn gii:
Ta có tam giác ABC vuông ti B, Hai tam giác SAB và SBC
đều. Vì 2 SA SB SC a . Hình chiếu ca S trùng vi tâm
đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC mà tam giác ABC vuông
ti B nên hình chiếu là trung đim H ca AB.
3
2
2 3
1 1 2 3
3, 2 . 2 . 3
2 3 2 3
a
a
SH a AB a V a a
Chọn đáp án C.
Câu 4: Cho t din ABCD có các cnh AB; AC; AD to vi nhau góc 60
0
. Biết 2AB a ; 3AC a ;
4AD a . nh th tích .ABCD
A.
3
2
12
a
B.
3
2a C.
3
2 2a D.
3
4 2a
Hướng dn gii:
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 54
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đây mt bài toán khá điển hình ca hình hc không gian. Mu cht ca bài toán nm vic ly
thêm điểm để tính toán.
Lấy 3 điểm M, N, P ln lượt thuộc đoạn AB, AC, AD sao cho AM AN AP a . Suy ra t din
AMNP là t diện đều có độ dài các cnh là a. Đến đây bài toán trở v dạng đơn gin. Ta d dàng
tính được th tích AMNP bng
3
2
12
a
Li :
3
. . 2.3.4 24 24 2 2
ABCD
ABCD AMNP
AMNP
V AB AC AD
V V a
V AM AN AP
Chọn đáp án C.
Câu 5: Cho hình chóp t giác S.ABCD th tích bng V. Ly điểm A’ trên cnh SA sao cho
1
'
3
SA SA . Mt phng qua A’ song song với đáy của hình chóp ct các cnh SB, SC, SD lần lượt
tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích khi chóp S.A’B’C’D’ bng:
A.
3
V
B.
9
V
C.
27
V
D.
81
V
Hướng dn gii:
Gi th tích V
S.ABCD
=
1 1
. . .
3 2
a
a h h
Vi S
đáy
=
1
.
2
a
a h h là chiu cao hính chóp S.ABCD
V
S.A’B’C’D’
=
'
1 1
. '. . '
3 2
a
a h h :
1
'
3
h h ,
1
'
3
a a ,
1
'
3
a a
h h
Nên V
S.A’B’C’D’
=
S.ABCD
V
27
Chọn đáp án C.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi; hai đưng chéo
2 3 ; 2 AC a BD a
ct nhau ti O; hai mt phng (SAC) (SBD) cùng vuông góc vi mt phng (ABCD). Biết khong
cách t đim O đến mt phng (SAB) bng
3
4
a
. Tính th tích khi chóp S.ABCD
A.
3
3a B.
3
3
a
C.
3
3
3
a
D.
3
2
2
a
Hướng dn gii:
Do tam giác ABD đều nên với H là trung đim ca
AB, K là trung đim ca HB ta có:
1 3
; 3; ;
2 2
( )
a
DH AB DH a OK DH OK DH
OK AB AB SOK
Gi I là hình chiếu ca O lên SK ta có:
; ( ) OI SK AB OI OI SAB , hay OI là khong
cách t O đến mt phng (SAB).
Tam giác SOK vuông ti O, OI là đường cao
2 2 2
1 1 1
2
a
SO
OI OK SO
Diện tích đáy
2
4 2. . 2 3
ABCD ABO
S S OAOB a
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 55
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đường cao ca hình chóp AS
2
a
O
Th tích khi chóp S.ABCD:
3
2
1 3
. .2 3
3 2 3
a a
V a
Chọn đáp án C.
Câu 7: Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là hình vuông cnh
a
,
17
2
a
SD , nh chiếu vuông góc
H
ca
S
lên mt
ABCD
là trung đim của đoạn
AB
. nh chiu cao ca khi chóp .
H SBD
theo
a
.
A.
3
5
a
. B.
3
7
a
. C.
21
5
a
. D.
5
.
Hướng dn gii:
Ta có
SHD
vuông ti
H
2
2
2 2 2
17
3
2 2
a a
SH SD HD a a
.
Cách 1. Ta
1 2
, ,
2 4
a
d H BD d A BD .
Chiu cao ca chóp .
H SBD
là
2
2
2
2
2
. ,
,
,
2
3.
6.2 2 3
4
.
4.5 5
3
8
SH d H BD
d H SBD
SH d H BD
a
a
a a
a
a
a
Cách 2.
3
1 3
. .
3 3
ABCD
S ABCD SH S a
. . .
3
.
3
1 1 1
2 4
12
2
H SBD A SBD S ABC S ABCD
V V V V
a
.
Tam giác
SHB
vuông ti
H
2
2 2 2
13
3
4 2
a a
SB SH HB a .
Tam giác
SBD
13 17
; 2;
2 2
a a
SB BD a SD
2
5
4
SBD
a
S .
.
3 3
, .
5
S HBD
SBD
V a
d H SBD
S
Cách 3. Gi
I
là trung đim
BD
. Chn h trc
Oxyz
vi
; ; ; .
O H Ox HI Oy HB Oz HS
Ta có
0;0;0
H ;
0; ;0
2
a
B ;
0;0; 3
S a
;
;0;0
2
a
I
SBD SBI
2 2 3
: 1 2 2 0
3
3
x y z
SBD x y z a
a a
a
.
Suy ra
3
2.0 2.0 .0
3
3
, .
5
1
4 4
3
a
a
d H SBD
x
S
B
C
D
H
A
I
y
z
O
S
B
C
D
H
A
A
B
C
D
H
I
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 56
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn đáp án A.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông tâm O, AB = a. Hình chiếu vng góc ca S trên
mt phng (ABCD) trùng vi trung đim đoạn .OA Góc gia mt phng (SCD) và mt phng (ABCD)
bng 60
0
. Tính thch V ca hình chóp . .S ABCD
A.
3
3 3
4
a
V B.
3
3
8
a
V C.
3
3
4
a
V D.
3
3
12
a
V
Hướng dn gii:
Gọi H là trung đim
OA SH ABCD
V HE CD ti E / / HE AD
Vì (SCD) giao (ABCD) theo giao tuyến CD và
CD SHE nên góc gia (SCD) và (ABCD) là góc
0
60ABC
3 3
4 4
a
HE AD
0
3 3
.tan60
4
a
SH HE
3
.
1 3
.
3 4
S ABCD ABCD
a
V SH S
Chọn đáp án C.
Câu 9: Cho hình hình chóp S.ABCD cnh
3
4
SA , tt c các cnh còn lại đều bng 1. Tính th tích
khi chóp . .S ABCD
A.
3 39
32
B.
39
96
C.
39
32
D.
39
16
Hướng dn gii:
Gi , . O AC BD SO BD AO OB
Đặt 2AC x .
ta có
2 2 2 2 2 2 2
. SO SB OB AB OB OA x
Áp dng CT đường trung tuyến:
2 2 2 2
2 2 2
9 /16 1 4 25
.
2 4 2 4 64
SA SC AC a
SO x x
2 2
5 5 39
, 2 2
8 4 4
x AC BD BO AB AO +)
2 2 2
25
16
AC SC AC SAC vuông ti S .
+) K
2 2
. 3
5
SA SC
SH AC SH
SA SC
.
Do , ( ) ( ). BD SO BD AC BD SAC AH ABCD
.
1 1 1 3 5 39 39
. .
3 2 6 5 4 4 32
S ABCD
V SH AC BD
Chọn đáp án C.
Câu 10: Cho t din ABCD có ABC vuông ti .B , 2 , BA a BC a DBC đều. cho biết góc gia 2
mt phng (ABC) và (DBC) bng 30
0
. Xét 2 câu:
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 57
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
H
B
D
C
A
S
(I) K
DH ABC
t H là trung đim cnh
.
AC
(II)
3
3
6
ABCD
a
V
Hãy chọn câu đúng
A. Ch (I) B. Ch (II) C. C 2 sai D. C 2 đúng
Hướng dn gii:
DH ABC
, k
DE BC
EB EC
(do tam giác đều),
0
D 30
BC HE EH
Trong
2a 3 3 3a
: HE .
2 2 2
DHE
Gi I là trung đim ca AC t
2
a
IE HE IE
nên nói H là trung đim ca AC là sai: (I) sai
Trong
1 3
: . 3.
2 2
a
DHE DH a
3
D
1 1 3 3
. . .2a.
3 2 2 6
ABC
a a
V a (II) đúng
Chọn đáp án B.
Câu 11: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi cnh bng
1,
c
60 .
ABC
Cnh n
2.
SD Hình chiếu vuông c ca
S
trên mt phng
ABCD
là điểm
H
thuộc đoạn
BD
sao cho
3 .
HD HB
Tính th tích khi chóp .
S ABCD
.
A.
5
24
V . B.
15
24
V . C.
15
8
V . D.
15
12
V .
Hướng dn gii:
60
ABC
nên tam giác
ABC
đều.
Suy ra
3
2
BO ;
2 3
BD BO ;
3 3 3
4 4
HD BD .
Trong tam giác vuông
SHD
, ta có
2 2
5
.
4
SH SD HD
Din tích hình thoi
ABCD
là
3
2 .
2
ABCD ABC
S S
Vy
.
1 15
.
3 24
S ABCD ABCD
V S SH (đvtt).
Chọn đáp án B.
Câu 12: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi tâm I cnh bng a,
0
60
BAD
. Gi H
là trung điểm ca IB và SH vuông góc vi
ABCD
. Góc gia SC và
ABCD
bng
0
45
. Tính thch
ca khi chóp .
S AHCD
A.
3
35
32
a
B.
3
39
24
a
C.
3
39
32
a
D.
3
35
24
a
Hướng dn gii:
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 58
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta s duy nhanh như sau: Nhìn vào hình thì d nhn ra
hai khi chóp S.ABCD và S.AHCD có chung chiu cao
nên ta ch cn so sánh 2 din tích đáy. Dĩ nhiên ta thy
3
2.
2 3 1 3
4
2. .
2 4 2 4
BCD
AHCD AHD
ABCD ABCD ABCD
S
S S
S S S
,
3
4
SAHCD SABCD
V V
Mt khác ta có
0
60 BAD
tam giác ABD đều, nên
4
a
AB BD AD a IH . Khi đó
2
2
2 2
3 13
4 2 4
a a a
HC IH IC . Khi đó
13
4
a
SH HC (do
0
45SCH
nên tam giác SCH vuông cân ti H).
3
1 3 1 13 3 3 39
.SH.S . . . . .
3 4 3 4 2 4 32
SAHCD ABCD
a a a
V a
Chọn đáp án C.
Câu 13: Cho hình chóp .S ABC đáy là tam giác đều cnh
,a
hình chiếu vuông c ca S trên mt
phng
ABC là trung đim ca BC 2 .SB a Tính th tích V ca khi chóp . .S ABC
A.
3
3 5
.
8
a
V B.
3
3
.
24
a
V C.
3
5
.
8
a
V D.
3
3
.
12
a
V
Hướng dn gii:
Xét tam giác SBH vuông ti
2 2
15
:
2
a
H SH SB BH
2
3
.
4
ABC
a
S
Vy
3
.
1 5
. .
3 8
S ABC ABC
a
V SH S
Chọn đáp án C.
Câu 14: Cho hình chóp .S ABC đáy tam giác đều cnh
,a
hình chiếu vng góc ca S trên mt
phng
ABC là trung đim ca BC SA hp với đáy mt góc
0
60 .
Tính th tích V ca khi chóp
. .S ABC
A.
3
3
.
8
a
V B.
3
3
.
24
a
V C.
3
5
.
8
a
V D.
3
3
.
12
a
V
Hướng dn gii:
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 59
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do
0
; 60 .
SH ABC SA ABC SAH
Xét tam giác SAH vuông ti
3
: .tan
2
a
H SH AH SAH
2
3
.
4
ABC
a
S
Vy
3
.
1 3
. .
3 8
S ABC ABC
a
V SH S
Chọn đáp án A.
Câu 15: Cho hình chóp .S ABC đáy tam giác đều cnh
,a
hình chiếu vng góc ca S trên mt
phng
ABC là trung đim ca BC SB hp vi đáy mt c
0
60 .
Tính th tích V ca khi chóp
. .S ABC
A.
3
3
.
8
a
V B.
3
3
.
24
a
V C.
3
.
8
a
V D.
3
3
.
12
a
V
Hướng dn gii:
Do
0
; 60 . SH ABC SB ABC SBH
Xét tam giác SBH vuông ti
3
: .tan
2
H SH BH SBH
2
3
.
4
ABC
a
S
Vy
3
.
1
. .
3 8
S ABC ABC
a
V SH S
Chọn đáp án C.
Câu 16: Cho hình chóp .S ABC đáy tam giác đều cnh
,a
hình chiếu vng góc ca S trên mt
phng
ABC là trung điểm ca BC
SAB hp với đáy mt c
0
45 .
Tính th tích V ca khi
chóp . .S ABC
A.
3
3
.
16
a
V B.
3
.
16
a
V C.
3
.
8
a
V D.
3
3
.
12
a
V
Hướng dn gii:
Do
HK AB AB SHK AB SK
0
; 45 . SAB ABC SKH
Gi M là trung điểm
1 3
,
2 4
a
AB HK CM do
tam giác SHK vuông cân ti
3
4
a
H SH HK
2
3
.
4
ABC
a
S
Vy
3
.
1
. .
3 16
S ABC ABC
a
V SH S
Chọn đáp án B.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 60
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 17: Cho hình chóp .S ABC đáy tam giác đều cnh
,a
hình chiếu vng góc ca S trên mt
phng
ABC là điểm H trên cnh BC sao cho
2 ,

CH HB SB
hp với đáy mt góc
0
60 .
Tính th
tích V ca khi chóp . .S ABC
A.
3
.
12
a
V B.
3
.
6
a
V C.
3
.
4
a
V D.
3
3
.
12
a
V
Hướng dn gii:
Do
0
; 60 .
SH ABC SB ABC SBH
Xét tam giác SBH vuông ti
3
: .tan
3
a
H SH BH SBH
2
3
.
4
ABC
a
S
Vy
3
.
1
. .
3 12
S ABC ABC
a
V SH S
Chọn đáp án A.
Câu 18: Cho hình chóp .S ABC đáy tam giác đều cnh
,a
hình chiếu vng góc ca S trên mt
phng
ABC điểm H trên cnh BC sao cho
2 ,
HC BH SA
hp với đáy mt c
0
60 .
Tính th
tích V ca khi chóp . .S ABC
A.
3
.
12
a
V B.
3
7
.
12
a
V C.
3
.
4
a
V D.
3
3
.
8
a
V
Hướng dn gii:
Do
0
; 60 . SH ABC SA ABC SAH
Xét tam giác :AHB
2
2 2 2
7
2 . .cos .
9
a
AH AB BH AB BH ABH
7
.
3
a
AH
Xét tam giác SAH vuông ti
21
: .tan
3
a
H SH AH SBH
2
3
.
4
ABC
a
S
Vy
3
.
1 7
. .
3 12
S ABC ABC
a
V SH S
Chọn đáp án B.
Câu 19: Cho hình chóp .S ABC đáy tam giác đều cnh
,a
hình chiếu vng góc ca S trên mt
phng
ABC đim H trên cnh BC sao cho
2 ,

HC BH
tam giác SAH vuông cân. Tính th
tích V ca khi chóp . .S ABC
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 61
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
21
.
36
a
V B.
3
7
.
12
a
V C.
3
.
4
a
V D.
3
3
.
8
a
V
Hướng dn gii:
Do
0
; 60 . SH ABC SA ABC SAH
Xét tam giác :AHB
2
2 2 2
7
2 . .cos .
9
a
AH AB BH AB BH ABH
7
.
3
a
AH
Do tam giác SAH vuông cân ti H nên SH AH
2
3
.
4
ABC
a
S
Vy
3
.
1 21
. .
3 36
S ABC ABC
a
V SH S
Chọn đáp án A.
Câu 20: Cho hình chóp .S ABC đáy tam giác đều cnh
,a
hình chiếu vng góc ca S trên mt
phng
ABC điểm H trên cnh BC sao cho
2 ,
HC BH SAB
hp vi đáy mt c
0
60 .
Tính
th tích V ca khi chóp . .S ABC
A.
3
3
.
24
a
V B.
3
3
.
12
a
V C.
3
3
.
4
a
V D.
3
3
.
6
a
V
Hướng dn gii:
Gi M là trung điểm .AB Dng
/ / HK AB HK CM và
1 3
.
3 6
a
HK CM Ta có
AB SHK AB SK
0
; 60 . SAB ABC SKH
Xét tam giác SKH vuông ti
: .tan
2
a
H SH KH SKH
2
3
.
4
ABC
a
S
Vy
3
.
1 3
. .
3 24
S ABC ABC
a
V SH S
Chọn đáp án A.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 62
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 21: Cho hình chóp .S ABC các cnh
1, 2, 3, 3, 7 SA SB SC AB BC CA
. nh th
tích V khi chóp .S ABC .
A.
2
4
V B.
3
2
V C.
2
2
V D.
3
4
V
Hướng dn gii:
Đáp án đúng : Phương án C
Lời giải:
+
2 2 2
0
1 4 3 1
cos 60
2 . 2.1.2 2
SA SB AB
ASB ASB
SA SB
+
2 2 2
0
4 9 7 1
cos 60
2 . 2.2.3 2
SB SC BC
BSC BSC
SB SC
+
2 2 2
0
9 1 7 1
cos 60
2 . 2.3.1 2
SC SA CA
CSA CSA
SC SA
+ Trên SB ly trung điểm D và trên SC ly E sao cho
1
3
SE SC .
+ Khi đó SADE là t din đều cnh bng 1 cho nên thch ca nó là
2
12
SADE
V
+ Mt khác,
1 2
.
6 2
SADE
V SD SE
V
V SB SC
Chọn đáp án C.
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cnh a. Hình chiếu vng góc ca S lên
mt phẳng (ABCD) là đim H thuc cnh AB sao cho HB = 2HA. Cnh SC to vi mt phẳng đáy
(ABCD) mt góc bng . Khong cách t trung đim K của HC đến mt phng (SCD) là:
A.
13
2
a
B.
13
4
a
C.
13a
D.
13
8
a
Hướng dn gii:
0
, , 60
SC ABCD SC CH SCH
2 2 0
3
2
3
13 39
; .tan60
3 3
1 1 1 39 1 1 2 39
. ( ) . . .
3 3 3 3 2 3 2 3 18
1 1 39
2 2 36
SHDC HDC ABCD AHD BHC
CKSD
CKSD CHSD
CHSD
a a
HC BH BC SH HC
a a a a
V SH S SH S S S a a a
V a
V V
V
Tính độ dàic cạnh SD, SC. Khi đó:
2
,
2 3 3 13
3 8
KSDC
SDC
K SDC
SDC
a V a
S d
S
Chọn đáp án D.
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vng tam giác SAB tam giác cân ti
0
60
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 63
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
đỉnh S. c gia đường thng SA mt phẳng đáy bằng
0
45
, c gia mt phng (SAB) và mt
phẳng đáy bng
0
60
. Tính th tích khi chóp S.ABCD, biết rng khong cách giữa hai đường thng
CD và SA bng 6a .
A.
3
8 3
3
a
B.
3
4 3
3
a
C.
3
2 3
3
a
D.
3
3
3
a
Hướng dn gii:
+ Gi H là hình chiếu vuông góc ca S ln mặt đáy, M là trung điểm AB và do tam giác SAB cân
ti S nên SM vuông góc vi AB và kết hp vi SH vuông góc với đáy suy ra AB vng góc với mt
phng SMN nên theo gi thiết ta được:
0
,( ) 45 2 SA ABCD SAH SA SH
+
0
( ), , 60
2
.
3
SAB ABCD SM MH SMH
SM SH
+ T đim N k NP vuông góc vi SM t d thy NP là
khong cách giữa hai đường thng SA và CD suy ra
6NP a . Ta có
2
. . . 6. 2 2 3
3
SH MN NP SM SH AB a SH AB a SH a
+ Trong tam giác SAM ta có
2
2 2 2 2 2
4
2 2 3
3
SH
SA AM SM SH a SH a
2 3
.
1 3.8 8 3
.
3 3 3
S ABCD ABCD
a a a
V SH S
A.
1
. .
3
IBD
V AC S B.
1
.
3
BDN
V AC S C.
1
.
3
BMN
V BD S D.
1
.
3
MBD
V BD S
Hướng dn gii:
;
1
;
d M IBD
IM
d N IBD IN
1
1 1
2
MIBD
MIBD NIBD MNBD
NIBD
V
V V V
V
Mt khác
1 1
. . . . 2
3 3 2
MIBD IBD IBS
AC
V AO D S . T (1) và (2)
Chọn đáp án A.
Câu 24: Cho mt phng
P
cha hình vuông ABCD . Trên đường thng vuông góc vi mt phng
P
ti A, lấy điểm M. Trên đường thng vng góc vi mt phng P ti C ly điểm N (N cùng phía
vi M so vi mt phng
P
). Gọi I là trung điểm ca MN. Th tích ca t din MNBD luôn có th
tích được bng công thức nào sau đây ?
Ta có hình v sau:
Gi O là giao đim ca AC và BD. Suy ra IO song song vi
AM, suy ra IO vuông góc vi mt phng ABCD.
OI AC
AC BD;OI BD là 2 đường thng cát nhau cùng thuc
mt phng
IBD
. Khi đó AC
IBD
; hay AO
IBD
Ta có MN giao vi
IBD
ti I
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 64
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1
. . .
3
MNBD IBD
V AC S
Chọn đáp án A.
Câu 25: Cho khi chóp S.ABC cạnh đáy 5 , 6 AB AC a BC a và các mt bên to với đáy mt
góc
0
60
. Hãy tính thch V ca khi chóp đó?
A.
3
2 3V a B.
3
6 3V a C.
3
12 3V a D.
3
18 3V a
Hướng dn gii:
K
SO ABC , ,OD OE OF lần lưt vuông góc vi
, ,BC AC AB . Theo định lí ba đường vuông góc ta
, , SD BC SE AC SF AB (như hình v).
T đó suy ra
0
60 ABC ABC ABC
. Do đó các tam giác vuông
, ,SDO SEO SFO bng nhau. T đó suy ra OD OE OF . Vy O
là tâm đường tròn ni tiếp tam giác ABC. tam giác ABC cân ti
A nên OA vừa là đường phân giác, vừa là đường cao, vừa là đường
trung tuyến. Suy ra , ,A O D thng hàng và D là trung đim ca BC.
Suy ra
2 2 2
16 4 AD AB BD a a .
Gi p là na chu vi tam giác ABC, r là bán kính đường tròn ni tiếp
ca nó.
Khi đó
2
1
.6 .4 12 8
2
ABC
S a a a pr ar . Suy ra
3
2
r a
Do đó
0
3 3
.tan60
2
a
SO OD .Vy
3
.
6 3
S ABC
V a .
Chọn đáp án B.
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC, có tt c các mt bên to với đáy góc , hình chiếu của đỉnh thuc
min trong tam giác AB .C Biết 3 , 4 AB a BC a 5AC a . Khi đó thểch V ca khi chóp BC
bng bao nhiêu ?
A.
3
2 tan
V a
B.
3
2 cos
V a
C.
3
6 tan
V a
D.
3
6 cot
V a
Hướng dn gii:
Công thc cn dùng S=
2
.( )( )( ) . 6 p p a p p c p r ab
Hay 6a
2
=6a.r hay r=a( r :bán kính ni tiếp tam giác)
Chiu cao
.tan .tan r a
Vy
2 3
1
. tan .6 2 .tan
3
V a a a
Chọn đáp án A.
Phân tích : đầu tiên cần xác định đường cao. Việc tưởng trừng như đơn gian nhưng nếu không tinh
ý li tr nên khó khăn. Mu cht ca bài toán chính la tt c các mt phng bên to với đáy 1 c
Ta có bài toán ph sau:
Nếu tt c các mt bên to với đáy 1 góc bằng nhau t chân đường cao chính là tâm ni tiếp mt
đáy
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 65
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi 2 4 AC BD a , cnh bên 5SA a ,
hình chiếu vng góc của đỉnh S trên (ABCD) là điểm H trên cnh AC sao cho
4
AC
AH , M là hình
chiếu vuông góc ca C trên SA. Tính thch ca khi chóp SMBC theo a.
A.
3
4
15
a
B.
3
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
2a
Hướng dn gii:
2 2
3
. .
.
2
4 5
.sin .sin .
5
4
5 5
. . 4
5 10 60 15
SAC
SMC
B SAC S ABCD
B SMC
SH SA AH a
AH a
AM AC MCA AC ASH AC
SA
AM S
S
AS
V V SH AC BD a
V
Chọn đáp án A.
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cnh a, mặt bên SAB là tam giác đều,
3 SC SD a . Tính cosin ca góc gia hai mt phng (SAD) và (SBC). Gọi I là trung đim ca AB;
J là trung đim ca CD. Gi H là hình chiếu ca S trên (ABCD). Qua H k đường thng song song vi
AB, đường thng này ct DA và CB kéo dài ti M,N. Các nhn định sau đây.
(1) Tam giác SIJ là tam giác có
SIJ
(2)
6
sin
3
SIH
(3)
MSN
là góc gia hai mt phng (SBC) và (SAD)
(4)
1
cos
3
MSN
Chn đáp án đúng:
Hướng dn gii:
T gi thiết ta có IJ=a;
2
2 2 2
11
3
4 2
a a
SJ SC JC a
Áp dng đnh lý cosin cho tam giác SIJ ta có
2 2
2
2 2 2
2
2
3 11
4 4
cos
2. .
3
2. .
2
3
0
3
3
a a
a
IJ IS SJ
SIJ
IJ IS
a
a
a
a
Suy ra, tam giác SIJ là tam giác có
SIJ
tù.
T gi thiết tam giác SAB đều và tam giác
SCD là cân đnh S, ta có H thuc IJ và I nm gia HJ tc là tam giác vuông SHI
0
90H
, góc I
nhn và
3
cosI cos cos
2
SIH SIJ (
SIJ
SIH
k bù)
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 66
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
6
sin
3
SIH
T gi thiết giao tuyến ca hai mt phẳng (SBC) và (SAD) là đường thng d qua S và song song vi
AD.
Theo định ba đường vuông góc ta có
, ;
SN BC SM AD SM d SN d MSN
là góc
gia hai mt phng. (SBC) và (SAD), MN = AB = a
Xét tam giác HSM vuông ti H có :
2 2
2 2
2 2 3
,
2 2 4 4 2
a a a a a
SH HM SM SH HM SN
Theo định cosin cho tam giác SMN cân ti S
2 2 2
2
2 2 2
2 2
3 3
1
4 4 2
cos
3 3
2 . 3
2.
4 2
a a a
a
SM SN MN
MSN
a a
SM SN
Chọn đáp án D.
Câu 29: Tính th tích
V
ca khi chóp .
S ABC
độ dài các cnh
5 ,
SA BC a
SB AC a
7 .
SC AB a
A.
3
35 2
.
2
V a
B.
3
35
.
2
V a
C.
3
2 95 .
V a
D.
3
2 105 .
V a
Hướng dn gii:
Qua các đỉnh ca tam giác ABC, v các đưng thng song song vi cnh đối diện, chúng đôi mt
ct nhau to thành tam giác MNP như hình v.
D thy t din S.MNP là t din vuông đỉnh S
. .
1
4
S ABC S MNP
V V
Đặt , ,
x SM y SN z SP
, ta có:
2
2 2
2 2
2
2 2 2 2
2 2
2
2 2
4 5
76
4 6 24
120
4 7
x y a
x a
y z a y a
z a
z x a
3
. .
1 1
2 95
4 24
S ABC S MNP
V V xyz a
Chọn đáp án C.
S
M
N
P
B
C
A
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 67
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
T S TH TÍCH
A - LÝ THUYT TÓM TT
* Cho khi chóp S.ABC, A'
SA, B'
SB, C'
SC
* M
SC, ta có:
B - BÀI TP
Câu 1: Hình chóp S.ABC có A’B’C’ lần lượt là trung điểm ca SA, SB, SC; t s th tích ca hai khi
chóp SA’B’C’ và SABC là:
A.
1
4
B.
1
6
C.
1
10
D.
1
8
Hướng dẫn giải:
S dng công thc
. ' ' '
.
' ' ' 1
. .
8
S A B C
S ABC
V SA SB SC
V SA SB SC
.
Chọn đáp án D.
Câu 2: Cho hàm s S.ABC. Trên 3 cnh SA, SB, SC ln lưt ly 3 đim A', B', C' sao cho
1
'
2
SA SA
;
1 1
' ; '
2 2
SB SB SC SC
. Gi V và V' ln lượt là th tích ca các khi chóp S.ABCD và S'.A'B'C'. Khi
đó tỷ s
'
V
V
là:
A.
1
8
B.
1
12
C.
1
6
D.
1
16
Hướng dẫn giải:
Áp dng công thc tính t s th tích ta
' ' ' ' 1 1 1 1
. . . .
2 2 3 12
V SA SB SC
V SA SB SC
Chọn đáp án B.
Câu 3: Cho hình chóp t giác đều
. .
S ABCD
Gi A', B', C', D' theo th t là trung đim ca AB, BC,
CD,
.
DA
Khi đó t s th tích ca hai khi chóp S.A'B'C'D' và S.ABCD bng ?
A.
1
2
B.
1
3
C.
1
4
D.
1
8
SABC
SA'B'C'
V
SA.SB.SC
V SA'.SB'.SC'
SABC
SA'B'C'
V
SA.SB.SM SM
V SA.SB.SC SC
C
B
A
S
A'
B'
C'
A
C
B
S
M
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 68
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải:
Ta thy 2 hình chóp S.ABCD và S.A'B'C'D'. Có chung chiu cao k t
đỉnh S xuống đáy. Vậy để đi tìm t s khong cách thì chúng ta ch cn
tìm t s din tích 2 đáy mà ta có hình v như sau:
Ta thy
2
2
'B'C'D'
2 1
' '.A'B'
2 2 2
A ABCD
a a
S A D S
' ' ' '
1
2
A B C D
ABCD
V
V
Chọn đáp án A.
Câu 4: Hình chóp SABC có M, N, P theo th t là trung điểm , , .SA SB SC Đặt
MNPABC
SABC
V
k
V
. Khi đó
giá tr ca k là
A.
8
7
B.
7
8
C. 8 D.
1
8
Hướng dẫn giải:
Ta có
1 1 1 1
. . . .
2 2 2 8
SMNP
SABC
V SM SN SP
V SA SB SC
7
1
8
MNPABC SABC SMNP SMNP
SABC SABC SABC
V V V V
V V V
Chọn đáp án B.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình nh hành, M là trung
điểm
.SC
Mt phng (P) qua AM song song vi BD ct SB, SD ln
lượt ti P Q.Khi đó t s th tích gia khi SAPMQ khi SABCD
bng :
A.
2
9
B.
1
8
C.
1
3
D.
2
3
Hướng dẫn giải:
Vì mp song song vi BD nên PQ song song vi .BD Gi O là tâmhình bình hành .ABCD
Suy luận được SO,AM, PQ đồng qui ti G và G là trng tâm tam giác .SAC
Suy luận được t s=
2
3
SQ SP
SD SB
;
Chứng minh đưc t s th tích :
1
3
SAQM
SAPM
SADC SABC
V
V
V V
;
Suy ra được:
1 1
3 3
SAQM SAPM SAPMQ
SADC SABC SABCD
V V V
V V V
Chọn đáp án C.
Câu 6: Cho hình chóp . ,S ABC M là trung đim ca SB, đim N thuc SC tha 2 .SN NC T s
.
.
S AMN
S ABC
V
V
A.
1
6
B.
1
5
C.
1
4
D.
1
3
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
.
.
1 1 1
. .
2 3 6
S AMN
S ABC
V SM SN
V SB SC
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 69
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 7: Cho khi t din OABC vi , ,OA OB OC vuông góc từng đôi mt
, 2 , 3 . OA a OB a OC a Gi M, N ln lượt là trung đim ca hai cnh , .AC BC Thch ca khi
t din OCMN tính theo a bng:
A.
3
2
3
a
B.
3
a
C.
3
3
4
a
D.
3
4
a
Hướng dẫn giải:
1
.
4
COMN
COAB
V CM CN
V CA CB
3
1 1 1 1
. . . .
4 4 3 2 4
COMN COAB
a
V V OB OC OA (dvtt)
Chọn đáp án D.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có th tích bng 48 và ABCD là hình thoi. Các điểm M, N, P, Q ln
lượt là các điểm trên các đon SA, SB, SC, SD tha mãn: 2 , 3 ; SA SM SB SN 4 ; 5 SC SP SD SQ .
Tính th tích khi chóp S.MNPQ
A.
2
5
B.
4
5
C.
6
5
D.
8
5
Hướng dẫn giải:
Lưu ýng thc t l thch ch ng cho chóp tam giác chung đỉnh và tương ứng t l cnh. Ta có:
. . . .
SMQP
SMNP
SABC SADC
V
V SM SN SP SM SQ SP
V V SA SB SC SA SD SC
1 1 1 1 1 1
. . . .
2 3 4 2 5 4
1 1 1 1 1 1 1 1
. . . . .
2 2 2 3 4 2 5 4
SMNPQ SMQP
SMNP
SABCD SABC SADC
V V
V
V V V
3 8
1
5 5
SMNPQ
V
Chọn đáp án D.
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC vuông cân B,
2, AC a SA a
SA ABC .
Gi G là trng tâm ca SBC , mt mt phng
đi qua AG và song song vsơi BC cắt SC, SB ln
lượt ti M, N. Th tích khi chóp S.AMN bng
A.
3
4
27
a
B.
3
4
9
a
C.
3
4
27
a
D.
3
2
27
a
Hướng dẫn giải:
Tam giác ABC vuông ti 2B AC AB AB BC a
Gọi I là trung đim BC, G là trng tâm ca tam giác SBC
Nên
2
3
SG
SI
mà MN song song vi BC suy ra
2
3
SM SN SG
SC SB SI
Do đó
.
. .
.
4 4
.
9 9
S AMN
S AMN S ACB
S ACB
V SM SN
V V
V SC SB
Mt khác
3
2
.
1 1 1
. . . . .
3 3 2 6
S ABC ABC
a
V SA S a a
Suy ra
3 3
. .
4 4 2
.
9 9 6 27
S AMN S ACB
a a
V V .
Chọn đáp án D.
Câu 10: Cho khi chóp . .S ABC Ly A', B' lần lưt thuc SA, SB sao cho 2 ' 3 ' ; 3 ' ' . SA A A SB B B
T s th tích gia hai khi chóp . ' 'S A B C .S ABC là:
A.
3
20
B.
2
15
C.
1
6
D.
3
10
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 70
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải:
36.
3
5
.
1
4
=
3
20
.
Chọn đáp án A.
Câu 11: Hình chop SACB có SA vng góc vi mt phng đáy, SA=a, 2AC a , AB=3a. Gi M,N
là hình chiếu vuông góc ca A lên các cnh SB và .SC Đặt
SAMN
SABC
V
k
V
, khi đó giá tr ca k là
A.
1
30
B.
1
3
C.
1
30
D.
1
2
Hướng dẫn giải:
Ta có .
SM SN
k
SB SC
SAC vuông ti A, có AN SC ti N nên
2
2
2
2
.
1 1
2 3
.
SN SC SA
SN SA SN
CN CA SC
CN CS CA
Tương tự
2
2
1 1
9 10
SM SA SM
BM AB SB
1 1 1
.
3 10 30
k
Chọn đáp án C.
Câu 12: Cho t din ABCD có các cnh , , BA BC BD đôi mt vuông góc vi nhau
3 , 2 . BA a BC BD a Gi M và N ln lượt là trung đim ca ABAD. Tính thch khi chóp
.C BDNM
A.
3
8V a
B.
3
2
3
a
V C.
3
3
2
a
V D.
3
V a
Hướng dẫn giải:
3
3
3
1 1 1
. 3 . 2 .2 2
3 3 2
1 1 1
. .
4 4 2
3
2
ABDC BCD
AMNC
AMNC ABDC
ABDC
BDNM ABDC AMNC
V AB S a a a a
V AM AN AC
V V a
V AB AD AC
a
V V V
Chọn đáp án C.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung đim SB và G là trng
tâm ca tam giác SBC. Gi V, V’ lần lưt là th tích ca các khi chóp M.ABC và G.ABD, tính t s
'
V
V
A.
3
' 2
V
V
B.
4
' 3
V
V
C.
5
' 3
V
V
D. 2
'
V
V
Hướng dẫn giải:
Vì các tam giác ABC và ABD có cùng din tích nên
,
3
' , 2
d M ABCD
V MC
V d G ABCD GC
Chọn đáp án A.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 71
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 14: Cho khi chóp S.ABC. Trên các đoạn SA, SB, SC ln lưt ly ba đim A', B', C’ sao cho
1 1 1
' ; ' ; '
2 3 4
SA SA SB SB SC SC . Khi đó tỉ s th tích ca hai khi chóp S.A'B'C' và S.ABC bng:
A.
1
2
B.
1
6
C.
1
12
D.
1
24
Hướng dẫn giải:
Ta có:
. ' ' '
.
' ' ' 1 1 1 1
. . . .
2 3 4 24
S A B C
S ABC
V SA SB SC
V SA SB SC
A.
. .
14
27
S CDMN S ABCD
V V B.
. .
4
27
S CDMN S ABCD
V V
C.
.
.
10
27
S ABCD
S CDMN
V
V D.
.
.
2
S ABCD
S CDMN
V
V
Hướng dẫn giải:
Đặt
.
S ABCD
V V , ta có:
S.CDA S.ABCD S.ABC S.ABCD
1 1
V V ;V V
3 3
Mt phẳng (P) đi qua CD và trọng tâm G ca tam giác SAB
ct các cnh SA, SB ln lượt tại M, N. Khi đó MN AB
SM SN 2
SA SB 3
Ta có:
.
. .
.
2
.
. .
.
2 2 2
. .
3 3 9
2 4 8
. .
3 9 27
S CDM
S CDM S CDA
S CDA
S MNC
S MNC S ABC
S ABC
V SC SD SM
V V V
V SC SD SA
V SM SN SC
V V V
V SA SB SC
Bi vy:
. . .
2 8 14
9 27 27
S CDMN S CDM S MNC
V V V V V V
Chọn đáp án A.
Câu 16: Cho t din .ABCD Gi B’ và C’ lần lượt thuc các cnh AB AC tha 3 ' AB AB
3 ' AC AC . Khi đó t s thch ca hai khi t din
' '
AB C D
ABCD
V
k
V
bng:
A.
1
3
k B. 9k C.
1
6
k D.
1
9
k
Hướng dẫn giải:
Áp dng bài toán t s th tích
1
9
k
Chọn đáp án D.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC. Gọi M,N,P tương ứng là trung đim ca SA,BC và AB. Mt phng
(MNP) chia khi chóp thành 2 phn. Gi V1 là th tích ca phn chứa đnh S, V2 là th tích ca phn
còn li. Tính t s
1
2
V
V
Chọn đáp án D.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình thang vuông ti A D. SA vuông góc vi mặt đáy
(ABCD);AB 2a,AD CD a. Góc gia mt phng (SBC) và mặt đáy (ABCD) là
60
o
. Mt phng
(P) đi qua CD và trọng tâm G ca tam giác SAB ct các cnh SA, SB lần lượt ti M, N. Tính thch
khi chóp S.CDMN theo th tích khi chóp S.ABCD.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 72
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. 2 B. 1 C.
1
3
D.
1
2
Hướng dẫn giải:
Do (MNP) và (SAC) có M là đim chung và AC//PN
T M k MQ//AC( Q SC )=> (MNP) ct SC ti Q
Ta có:
1 2
SABC SMPBNQ AMQCNP
V V
V V V
)V
AMQCNP MAPN MANC MQCN
V V V
1 1 1 1
( ;( )). . ( ;( )). .
2 4 2 2
1 1
(A;(SBC)). .
2 4
ABC ABC
SBC
d S ABC S d S ABC S
d S
1
2
1 1 1 1 1
( )V 1
8 4 8 2 2
 
SABC SABC SMPBNQ SABC
V
V V V
V
Chọn đáp án B.
Câu 18: Cho khi chóp .S ABCD đáy ABCD hình nh
hành. Gi M, N theo th t là trung điểm cúa SA, SB. T s th
tích
.
.
?
S CDMN
S CDAB
V
V
A.
1
2
B.
3
8
C.
5
8
D.
1
4
Hướng dẫn giải:
. . . . .
. . . . .
2 2
3
.
2 2 8
S CDMN S CDM S CMN S CDM S CMN
S CDAB S ACD S ABC S ACD S ABC
V V V V V
V V V V V
SM SM SN
SA SA SB
Chọn đáp án B.
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết SA vuông góc vi mt
phng (ABC),
, 3,SA a AB a BC a
. Mt mt phng
qua A vng góc SC ti H và ct SB
ti K. Tính th tích khi chóp S.AHK theo a.
A.
3
.AHK
3
20
S
a
V B.
3
.
3
30
S AHK
a
V C.
3
.
3
60
S AHK
a
V D.
3
.
3
90
S AHK
a
V
Hướng dẫn giải:
Ta có
AK SC AK
AK BC BC SAB
, suy ra
AK SBC AK SB
SAB vuông cân ti A nên K là trung đim ca .SB Ta
có:
S
M
N
A
B
C
D
A
M
S
Q
C
B
P
N
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 73
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
.
. .
. . 2
S AHK
S ABC
V SA SK SH SH
V SA SB SC SC
. Ta có
2 2
2 AC AB BC a
2 2
5 SC AC SA a , khi đó
2
2 2
.SC 1
5
SH SH SA
SC SC SC
.
.
1
2 10
S AHK
S ABC
V SH
V SC
, li
3
.
1 1 3
. . .
3 2 6
S ABC
a
V SA AB BC
Vy
3
.
3
60
S AHK
a
V
Chọn đáp án C.
Câu 20: Cho t din ABCD có các cnh AB, AC AD đôi mt vuông góc vi nhau;
AB = 3a , AC = 2a AD = 2a. Gi H, K lần lượt là hình chiếu ca A trên , .DB DC Tính th tích V
ca t din .AHKD
A.
3
4 3
.
21
V a B.
3
4 3
.
7
V a C.
3
2 3
.
21
V a D.
3
2 3
.
7
V a
Hướng dẫn giải:
Ta có :
2
.
2 2 2
.
1 .D 1
. . . .
2 2
D AHK
D ABC
V SA SK DH DH B AD
V SA SC DB DB AD AB
2
2 2
1 4 2
.
2 4 3 7
a
a a
3
.
1 1 1 2 3
. 2 . 2 . 3
3 3 2 3
D ABC ABC
a
V DA S a a a
Suy ra
3
.
4 3
21
AHKD D AHK
a
V V .
Chọn đáp án A.
Câu 21: Cho hình chóp t giác S.ABCD có th tích bng V với đáy là hình bình hành. Gi C’ là trung
điểm cnh SC. Mt phng qua AC’ và song song vi BD ct các cnh SB,SD lần lưt ti B’; D’. Khi
đó thể tích ca khi chóp S.A’B’C’D’ bng
A.
3
V
B.
2
3
V
C.
4
V
D.
2
V
Hướng dẫn giải:
Phân tích: Để gii quyết được bài toán này các em cn dựng được mt phẳng đi qua AC’ và song song
với BD sau đó tìm giao đim ca nó vi các cnh SB, SD
Để dựng được mt phẳng đi qua AC’ và song song vi BD ta làm như sau:
Gọi O là giao đim ca AC và BD, gi I là giao điểm ca SO AC’. Qua I k B’D’ song song vi
BD, khi đó ta có mt phng cn tìm là mt phng (AD’C’B’).
Ta d dàng nhn thy rng I là trng tâm ca tam giác SAC nên
2
3
SI
SO
Theo định lí Ta lét ta có
' ' 2
3
SD SI SB
SD SO SB
Áp dng công thc tính t s th tích ca khi chóp tam giác (t din) ta có:
' '
' ' 2 1 1
. . 1. .
3 2 3
SAD C
SADC
V SA SD SC
V SA SD SC
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 74
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
' '
' ' 2 1 1
. . 1. .
3 2 3
SAB C
SABC
V SA SB SC
V SA SB SC
1
2
SADC SABC SABCD
V V V nên
' ' ' ' ' ' '
1 1
.2.
2 2 3
SAD C B SAD C SAB C SABCD
V
V V V V
Chọn đáp án A.
Câu 22: Cho t din ABCD có
1, DA DA ABC . ABC là tam giác đều, cnh bng 1. Trên 3
cnh , , DA DB DC ly điểm M, N, P mà
1 1 3
, ,
2 3 4
DM DN DP
DA DB DC
. Th tích ca t din MNPD
bng:
A.
3
12
V B.
2
12
V C.
3
V
96
D.
2
96
V
Hướng dẫn giải:
D
1 3 3
. .1
3 4 12
ABC
V
1 1 3 1
. . . .
2 3 4 8
DMNP
DABC
V DM DN DP
V DA DB DC
1 3 3
.
8 12 96
DMNP
V
Chọn đáp án C.
Câu 23: Cho hình chóp t giác đều SABCD, M là trung đim ca .SC Mt phng (P) qua AM và song
song vi BD ct SB, SD ti N, K. Tính t s th tích ca khi S.ANMK và khi chóp S.ABCD
A.
1
2
B.
2
9
C.
1
3
D.
3
5
Hướng dẫn giải:
Trong mt phng (SAC) gọi G giao đim ca
AM và SO. Ta có G là trng tâm tam giác .SAC
Trong mp(SBD) k đường thng qua G song song
vi BD ct SB,SD ti N K.
Gi
. . .
S ANMK S ANM S AKM
V V V
Ta có :
.
.
2 1 1
. .
3 2 3
S ANM
S ABC
V SN SM
V SB SC
. . .
1 1
3 6
S ANM S ABC S ABCD
V V V
.
.
2 1 1
. .
3 2 3
S AKM
S ADC
V SK SM
V SD SC
1 1
3 6
SAKM SADC SABCD
V V V
. .
1
3
S ANMK S ABCD
V V
Chọn đáp án C.
Câu 24: Cho chóp t giác đều SABCD . Mt phng (P) qua A vuông góc vi SC ct , , SB SC SD ti
’, , ’.B C D Biết rng AB = a,
' 2
3
SB
SB
. Tính th tích V ca t din SAB’C’D’
A.
3
7
2
V a B.
3
14V a
C.
3
28
3
V a D.
3
6
18
a
V
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 75
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn đáp án D.
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cnh a , hai mt bên (SAB) (SAD)
cùng vuông góc vi mt phẳng đáy. Biếtc gia (SCD) và (ABCD) bng
0
45
. Gi H và K lần lượt
trung đim ca SC và SD. Th tích ca khi chóp S.AHK là:
A.
3
24
a
B.
3
12
a
C.
3
6
a
D.
3
a
Hướng dẫn giải:
Hướng dn: (SAB) và (SAD) cùng vuông góc vi mt phẳng đáy
SA ABCD
0
, 45
SCD ABCD SDA SA AD a
2 3
.
1 1
.S .
3 3 2 6
S ACD SCD
a a
V SA a
3
.
. .
.
1 1
.
4 4 24
S AHK
S AHK S ACD
S ACD
V SH SK a
V V
V SC SD
Chọn đáp án A.
Câu 26: Cho khi chóp t giác .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm cnh SC
N là điểm thuc cnh SD sao cho 2SN ND. Tính t s th tích k giữa hai đa diện SABMN
khi chóp . .S ABCD
A.
5
6
k B.
5
12
k C.
1
3
k D.
1
6
k
Hướng dẫn giải:
+ Do ABCD là hình bình hành nên
. . .
1
2
ABC ADC S ABC S ADC S ABCD
S S V V V
+ Ta có
. . .
. .
.
1 1
1
2 4
2
S ABM S ABM S ABM
S ABC S ABCD
S ABCD
V SM V V
V SC V
V
. . .
. .
.
2 1 1
. .
1
3 2 6
2
S ANM S ANM S ANM
S ADC S ABCD
S ABCD
V SN SM V V
V SD SC V
V
+ Suy ra
. . . .
. . . .
1 1 5 5
4 6 12 12
S ABM S ANM S ABM S ANM SABMN
S ABC S ADC S ABCD S ABCD
V V V V V
V V V V
+ Vy
5
12
k .
Chọn đáp án B.
Câu 27: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ M là trung điểm của CC’. Gọi khối đa diện (H) là phần còn
lại của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ sau khi cắt bỏ đi khối chóp M.ABC. T số thể tích của (H) và khi
chóp M.ABC là:
A.
1
6
B. 6 C.
1
5
D. 5
Hướng dẫn giải:
Gọi M là trung đim ca CC’ . Theo bài ra ta có:
.ABC '
1
2
M C ABC
V V a
'
2
C ABC
V a
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 76
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta li có
' ' ' '
1
2
2
C ABC AA B C
V V a nên ta có
' ' ' '
2.2 5
AA B C MABC
H V V a a a
Vy
.
5
M ABC
H
V
Chọn đáp án D.
Câu 28: Cho hình hp . ' ' ' 'ABCD A B C D có thch .V Gi , ,M N Q ln lượt là trung đim ca
AD, DC và B’C’. Th tích ca khi t din QBMN bng:
A.
3
8
V
B.
8
3
V
C.
8
V
D.
4
V
Hướng dẫn giải:
Ta có:
1
. ; . 1
3
QBMN BMN
V d Q BMN S . Rõ ràng ta nhn
thy hình t din QBMN và hình hp ' ' ' 'ABCDA B C D
chiu cao bng nhau. Nên ta ch đi tìm t l
BMN
ABCD
S
S
.
Ta có
ABCD DMN ABM BNC BMN
S S S S S
BMN ABCD DMN AMB BNC
S S S S S
Mt khác ta có
1 1 1
. ;
2 2 4 8
DMN DMN
ABCD ADC
S S
S S
1 1 1
.
2 2 2 4
ABM ABM
ABCD ABD
S S
S S
Tương tự t
1
4
BNC
ABCD
S
S
, khi đó
1 1 1
1
8 4 4
ABCD
SBMN S
3
2
8
BMN
ABCD
S
S
T (1) và (2) suy ra
1 3 1
.
3 8 8
QBMN
ABCD
V
8
QBMN
V
V
Chọn đáp án C.
Câu 29: Cho hình chóp t giác S.ABCD có th tích bng V. Lấy điểm A’ trên cnh SA sao cho
1
'
3
SA SA . Mt phng qua A’ và song song với đáy của hình chóp ct các cnh , ,SB SC SD lần lưt
tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích chóp S.A’B’C’D’ bng?
A.
3
V
B.
9
V
C.
27
V
D.
81
V
Hướng dẫn giải:
' ' ' ' / / ' '/ / , ' '/ / , ' '/ /A B C D ABCD A B AB B C BC C D CD
Mà:
' 1 ' ' ' 1
3 3
SA SB SC SD
SA SB SC SD
. Gi
1 2
,V V lần lượt là
. .
,
S ABC S ACD
V V
Ta có:
1 2
V V V
. ' ' ' 1
. ' ' '
.
' ' ' 1
. .
27 27
S A B C
S A B C
S ABC
V VSA SB SC
V
V SA SB SC
.
. ' ' ' 2
. ' ' '
.
' ' ' 1
. .
27 27
S A C D
S A C D
S ACD
V SA SC SD V
V
V SA SC SD
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 77
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy
1 2
. ' ' ' . ' ' ' . ' ' '
27 27
S A BC D S A B C S A C D
V V V
V V V .
Chọn đáp án D.
Câu 30: Cho khi hp ABCD.A’B’C’D’. Gi M là trung đim ca cnh AB. Mt phng (MB’D’) chia
khi hp thành hai phn. Tính t s th tích hai phần đó.
A.
5
12
B.
7
17
C.
7
24
D.
5
17
Hướng dẫn giải:
+ Lp thiết din ca khi hộp đi qua mặt phng
(MB’D’). Thiết din chia khi hp thành hai phn
trong đó có AMN.A’B’D’
+ Lấy N là trung đim ca AD MN là đường trung
bình ca tam giác ABD
MN / /BD và
1
MN .BD
2
=> MN / / B'D'
1
MN .B'D'
2
=> M,N,B’,D’ đồng phng vi nhau=> Thiết din là
MNB’D’.
Nhn thy AMN.A’B’D’ là hình đa din được tách ra
t K.A’B’D’ ( K là giao đim ca MB’,ND’ và AA’)
+ Áp dụng đnh lý Ta t ta có :
KA KM KN MN 1
KA' KB' KD' B'D' 2
,
K.AMN
K.A 'B'D'
V
KA KM KN 1
. .
V KA' KB' KD' 8
AMN.A 'B'D' K.A'B'D'
7 7 1 1 7 1 1 7
V .V . . KA'.A'B'.A'D' . . .2AA'.A'B'.A'D'
8 8 3 2 8 3 2 24
.S
hình hp
 T l gia 2 phần đó
7
17
Chọn đáp án B.
Câu 31: Cho nh chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Gi M, N lần lượt là trung đim ca
các cnh , .SA SD Mt phng( ) cha MN ct các cnh SB, SC ln lượt ti Q, P. Đặt
SQ
x
SB
,
1
V là th
tích ca khi chóp . ,S MNQP V là th tích ca khi chóp . .S ABCD Tìm x để
1
1
2
V V .
A.
1 33
4
x B. 2x C.
1
2
x D.
1 41
4
x
Hướng dẫn giải:
(HS t v hình) Ta có
. .
2
S ABD S BCD
V
V V ,
1 . .
S MNQ S NPQ
V V V
+) Vì MN//BC nên PQ//BC
SP SQ
x
SC SB
+)
.
.
. .
4
S MNQ
S ABD
V
SM SN SQ x
V SA SD SB
. .
4 8
2
S MNQ S MNQ
V V
x x
V
V
;
.
2
.
1
. .
2
S NPQ
S BCD
V
SN SQ SP
x
V SD SB SC
2
.
4
S NPQ
V
x
V
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 78
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
+) Ta có:
2
. .
1
1 1 1
2 2 8 4 2
S MNQ S NPQ
V V
x x
V V
V
. Suy ra đáp án.
Câu 32: nh chóp t giác S.ABCD đáy hình vuông cnh a;
;SA ABCD góc gia hai mt
phng (SBD) (ABCD) bng 60
o
. Gi M, N lần lượt là trung điểm ca , .SB SC Th tích ca hình
chóp S.ADNM bng:
A.
3
4 6
a
B.
3
3
8 2
a
C.
3
3 3
8 2
a
D.
3
6
8
a
Hướng dẫn giải:
- Din tích đáy
-T s và t s
-Vì nên
Chọn đáp án B.
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Gi K trung đim ca cnh SC.
Mt phng (P) qua AK ct các cnh SB, SD lần lượt ti M, N. Gi V, V’ lần lượt th tích các khi
S.ABCDS.AMKN. T s
'V
V
giá tr nh nht là:
A.
1
5
B.
3
8
C.
1
3
D.
1
2
Hướng dẫn giải:
Hs t vnh
Đặt
. .
; ' 1
4
S AMK S ANK
SM SN V
x y V V V x y
SB SD
Mt khác
. .
3
' 2
4
S AMN S MNK
xy
V V V V
T (1) và (2) có: 3 x y xy
2
1 1 1
, 0 , 1 1 1
3 1 3 3 1 2 2
' 3 1
, 1
4 3 1 2
x SN x
y y x y x x
x SD x
V x
x
V x
Xét hàm s
2
3 1
1
4 3 1 2
x
f x x
x
. F(x) đạt GTNN bng
1
3
Chọn đáp án C.
Câu 34: Cho khi chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht. Mt mt phng song song với đáy
ct các cnh bên SA, SB, SC, SD ln t ti M, N, P, Q. Gi M’, N’, P’, Q’ lần lưt là hình chiếu ca
M, N, P, Q trên mt phẳng đáy. Tìm t s SM: SA để thch khi đa din MNPQ.M’N’P’Q’ đạt giá tr
ln nht.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 79
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
2
B.
2
3
C.
3
4
D.
1
3
Hướng dẫn giải:
+ Áp dụng đnh lý talet.
Đặt
SM
k
SA
. Áp dụng định lý Talet trong Tam gc SAD
MN//AD
MN SM
k MN k.AD
AD SA
Áp dng đnh lý Talet trong Tam giác SAB có MQ//AB
.AB
MQ SM
k MQ k
AB SA
. K đường cao SH ca
hình chóp.
Áp dng đnh lý Talet trong Tam giác SAH có MM’//SH
'
1 1 ' 1 .
MM AM SM
k MM k SH
SH SA SA
. ' ' ' '
. . ' D. . . 1 . . 1
MNPQ M N P Q hinh chop
V MN MQ MM A AB SH k k V k k
V min khi và ch khi
1
1
2
k k k
Chọn đáp án A.
Câu 35: Cho khi t din th tích bng V . Gi V
th tích ca khi đa diện các đnh các
trung đim ca các cnh ca khi t din đã cho, tính t s
V
V
.
A.
1
2
V
V
. B.
1
4
V
V
. C.
2
3
V
V
. D.
5
8
V
V
.
Hướng dẫn giải:
Ta có
. . . . . .
. .
1
A QEP B QMF C MNE D NPF A QEP B QMF
C MNE D NPF
V V V V V V V
V VV
V V V V V V
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 . . . . . . . .
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
.
Chọn đáp án A.
HÌNH LĂNG TR
Q
P
N
M
D
C
B
A
E
F
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 80
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
B
h
A - LÝ THUYT TÓM TT
1. Th
tích kh
i lăng tr
:
V= B.h
vi B là din tích đáy, h là chiều cao
2) Th
tích kh
i h
p ch
nh
t
:
V = a.b.c
với a, b, c là ba kích thước
3) Th tích khi lập phương:
V = a
3
với a là độ dài cnh
B – BÀI TP
TH TÍCH LĂNG TRỤ ĐỨNG
Câu 1: Th tích (cm
3
) khi lăng trụ tam giác đều cạnh đáy cạnh bên cùng bng 2 cm là:
A.
6
2
B.
3
2
C. 2 D.
2
2
Hướng dẫn giải:
D dàng tính được V =
6
2
Chọn đáp án A
Câu 2: Th tích khi lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cnh bên bng 2a là:
A.
3
2
3
a
B.
3
3
6
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
4
a
Hướng dẫn giải:
2 3
3 3
.AA' .2
4 2
ABC
a a
V S a nên chn C.
Chọn đáp án C.
Câu 3: Cho lăng trụ đứng .
ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC = a,
2 3
AA a . nh theo a thch khi lăng tr .
ABC A B C .
A.
3
2 3
3
a
B.
3
3
3
a
C.
3
4 3a D.
3
2 3a
Hướng dẫn giải:
3
1
. ' 2 . .2 3 2 3
2
ABC
V S AA a a a a
Chọn đáp án D.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 81
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 4: Gi V là th tích ca hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D .
1
V là th tích ca t din 'A ABD .
H thức nào sau đây là đúng ?
A.
1
6V V B.
1
4V V C.
1
3V V D.
1
2V V
Hướng dẫn giải:
Ta có hình v sau:
Ta có . ';
ABCD
V S AA
1
1
. . '
3
ABD
V S AA
1
1 2. . '
6
1
2
. '
3
ABD
ABD ABCD
ABD
V S AA
S S
V
S AA
1
6 V V
Chú ý nhiều độc gi tư duy nhanh nên chỉ xét t s gia din
tích đáy mà quên mt rng vi khi chóp t còn tích vi
1
3
na, và nhanh chóng chn ý D sai. Vì thế, nhanh nhưng cần phi chính c bn nhé.
Chọn đáp án A.
Câu 5: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có diện tích mặt chéo ACC’A’ bằng
2
2 2a . Thch
ca khi lập phương ABCD.A'B'C'D' là:
A.
3
2 2a B.
3
2a
C.
3
2a D.
3
a
Hướng dẫn giải:
Để tính được th tích ca hình lập phương thì ta cn biết cnh ca hình lập phương đó, từ d liu
din tích mt chéo A’ACC’ ta s tính được cnh ca hình lập phương
Gi cnh ca hình lập phương là x suy ra
' ' 2A C x . Din tích mt chéo A’ACC’ là
2
. 2 2 2 2 x x a x a . Th tích hình lập phương
3 3
2 2 V x a
Chọn đáp án A.
Câu 6: Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân ti B và AC = 2a biết rng
(A'BC) hp với đáy (ABC) mt góc 45
o
.Th tích lăng tru là:
A.
3
2
2
a
B.
3
3
3
a
C.
3
3a D.
3
2a
Hướng dẫn giải:
-
0
45ABC
- 2 2 2 ' 2 AC AB a AB AB BC AA a
-
3
1
. . ' 2
2
V AB BC AA a
Chọn đáp án D.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 82
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 7: Cho khi lăng trụ tam giác đều ABC. A
1
B
1
C
1
có tt c các cnh bng a. Gọi M là trung đim
ca AA
1
. Thch khi chóp M.BCA
1
là:
A.
3
3
12
a
V B.
3
3
24
a
V C.
3
3
6
a
V D.
3
3
8
a
V
Hướng dẫn giải:
ABC là tam giác đều cnh a nên có din tích
2
3
4
ABC
a
S
Ta có
1
AA
2 2
a
AM
Hai t din MABC và MA
1
BC có chung đỉnh C, diện tích hai đáy
MAB và MA
1
B bng nhau nên có th tích bng nhau, suy ra
1
3
. .
1 3
.
3 24
M BCA M ABC ABC
a
V V AM S
Chọn đáp án B.
Câu 8: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’, cạnh đáy bằng a. Gi N, I ln lượt là trung đim ca
AB, BC; góc gia hai mt phng (C’AI) và (ABC) bng
60
o
. Tính theo a th tích khi chóp NAC’I?
A.
3
32 3a B.
3
32
a
C.
3
3
32
a
D.
3
3
4
a
Hướng dẫn giải:
Ta có
' , 60
o
C AI ABC CIC
Mt khác
' 3
tan ' ' .tan '
2
CC a
CIC CC CI CIC
CI
Ta có
2 2
1 1 3 3
.
4 4 4 16
ANI ABC
a a
S S
3 3
'.
1 1 3 3
'. . .
3 3 2 2 32
C NAI NAI
a a a
V CC S
Chọn đáp án B.
Câu 9: Cho lăng trụ đứng . ABC A B C đáy tam giác ABC vng cân tại , , B BA BC a A B
to vi (ABC) mt góc 60
0
. Th tích ca khi lăng trụ . ABC A B C là:
A.
3
3
2
a
B.
3
3
6
a
C.
3
3a D.
3
4
a
Hướng dẫn giải:
Góc giữa A”B và đáy là góc
. Vy th tích của lăng trụ là : .
Chọn đáp án A.
0
' 60 , ' 3
ABA AA a
2
2
ABC
a
S
3
3
. '
2
ABC
a
V S AA
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 83
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
B
C
B'
C'
M
A
A'
Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng .
ABC A B C có đáy ABC tam giác đều cnh bng a
A BC
hp vi mặt đáy ABC mt góc
0
30
. Tính thch khi lăng tr .
ABC A B C là
A.
3
3
12
a
B.
3
3
24
a
C.
3
3
24
a
D.
3
5
24
a
Hướng dẫn giải:
Gọi M là trung đim ca cnh .BC Ta có
SA ABC AM là nh
chiếu vuông góc ca
A M trên
ABC , nên
,
A BC ABC bng góc
0
30
A MA
Xét
A MA vuông ti A . Ta có
0
3
.tan .tan30
2 2
a a
A A AM A MA
2
1 3 3
. .
2 2 4
a a
S a
Vy
2 3
.
1 1 3 3
. . . .
3 3 4 2 24
A ABC ABC
a a a
V S A A
Chọn đáp án B.
Câu 11: Cho lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C đáy là tam giác đều cnh a . Mt phng
' 'AB C to vi
mt đáy c
0
60
. Tính theo a th tích lăng trụ . ' ' 'ABC A B C .
A.
3
3
2
a
V . B.
3
3 3
4
a
V . C.
3
3
8
a
V . D.
3
3 3
8
a
V .
Hướng dẫn giải:
3
'
2
a
A M ;
3
' ' .tan '
2
a
AA A M AMA .
Diện tích tam giác đều
2
' ' '
3
4
A B C
a
S .
Vy
3
3 3
. '
8
ABC
a
V S AA (đvtt).
Chọn đáp án D.
Câu 12: Cho lăng tr đứng ABC. A
/
B
/
C
/
đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=3a, BC= , mt
bên (A
/
BC) hp vi mặt đáy (ABC) mt góc
0
60
. Tính th tích khối lăng trụ.
A.
3
7 6
2
a
B.
3
6
2
a
C.
3
9 6
2
a
D.
3
6
6
a
Hướng dẫn giải:
2
a
ABC.A'B'C' là lăng trụ đứng nên AA'
ABC
.
Gi M là trung điểm B'C ', do tam giác A'B'C' đều
Nên suy ra A'M B'C '.
Khi đó 60
0
AB'C'
,
A'B'C'
AM,
A'M AM
A'.
Tam giác AA'M ,
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 84
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
1 1 3 2
. .3 . 2
2 2 2
ABC
a
S AB BC a a
Đường cao
/
AA tan60 3 3
o
AB a
Vy
2 3
/
3 2 9 6
.AA .3 3
2 2
ABC
a a
V S a .
Chọn đáp án C.
Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' đáy ABC tam giác vuông ti A, ,AC a
0
60ACB
. Đường chéo BC' ca mt bên (BB'C'C) to vi mt phng
' 'mp AA C C mt góc 30
0
.
Tính th tích ca khi lăng trụ theo a là:
A.
3
4 6
3
V a B.
3
6V a C.
3
2 6
3
V a D.
3
6
3
V a
Hướng dẫn giải:
Tính được AB = a 3 ; S
ABC
=
2
3
2
a
; Góc AC’B = 30
0
nên AC’ = 3a.
Pitago cho tam giác vuông ACC’ tính được CC’ = 2a 2 . T đó
3
6V a .
Chọn đáp án B.
Câu 14: Cho hình lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC tam giác vuông tại A,
0
, 60 AC a ACB . Đuòng chéo B’C ca mt bên (BB’C’C) to vi mt phng (AA’C’C) mt góc
30
0
. Tính th tích ca khi lăng trụ theo a.
A.
3
15
3
a
B.
3
6a C.
3
15
12
a
D.
3
15
24
a
Hướng dẫn giải:
2 2
' 2 A C AC a
Vy
2
3
3
'.S 2 2. 6
2
LT ABC
a
V AA a a
Chọn đáp án B.
Câu 15: Hình lập phương . ABCD A B C D có độ dài đường chéo bằng a. Khi đó thể tích khi t din
AA’B’C’ là.
A.
2
3 3
a
B.
3
18 3
a
C.
3
6 3
a
D.
2
18 3
a
A'B'
ACC'
suy ra
B'
CA' 30
0
chính là c to bi
đường co BC’ ca mt bên (BB’C’C) mt phng
(AA’C’C). Trong tam giác ABC ta có AB ABsin60
0
a 3
2
AB A'B' A'B' a 3
Trong tam giác vuông A’B’C’ ta có: A'C
A'B
0
3a .
tan30
Trong tam giác vuông A’AC ta có:
AA' 2
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 85
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải:
Gi x là cnh hình lập phương ta có
2 2 2
' ' ' ' AA A C AC
2 2 2
( 2) x x a
/ 3 x a
V=
3
3
' ' '
1 1
'
3 6
18 3
A B C
a
S AA x
Chọn đáp án B.
Câu 16: Cho hình hp ch nht ABCD.A’B’C’D’ , 2 , ' AB a BC a AA a . Lấy điểm M trên
cnh AD sao cho 3AM MD . Tính th tích khi chóp M.AB’C.
A.
3
. '
2
M AB C
a
V B.
3
. '
4
M AB C
a
V C.
3
. '
3
4
M AB C
a
V D.
3
. '
3
2
M AB C
a
V
Hướng dẫn giải:
Th tích khi chóp M.AB’C bng th tích khi chóp B’.AMC
Ta có :
2
3 3
4 4
AMC ADC
a
S S
Do đó
3
. ' '.AMC
3
4
M AB C B
a
V V
Chọn đáp án C.
Câu 17: Khi lập phương ABCD.A’B’C’D’ có th tích bng
3
a
. Tính độ dài ca A’C.
A. ' 3A C a B. ' 2A C a C. ' A C a D. ' 2aA C
Hướng dẫn giải:
Ta có:
2 2 2
' ' A C AB AD AA
3
', . . ' AB AD AA V AB AD AA a
, , ' AB a AD a AA a . Suy ra ' 3A C a
Chọn đáp án A.
Câu 18: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính thểch V ca hình lập phương biết rng
khong cách t trung đim I của AB đến mt phng A’B’CD bng
2
a
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 86
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
3
a
V B.
3
V a
C.
3
2V a
D.
3
2V a
Hướng dẫn giải:
Gọi các điểm như hình v bên trong đó 'IH I J . Đặt cnh
AB x suy ra
2 2
x a
IH x a
. Vy
3
V a
Chọn đáp án B.
Câu 19: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cnh a. Khong cách t điểm A
đến mt phng (A’BCD’) bng
3
2
a
. Tính thch hình hp theo a.
A.
3
V a
B.
3
21
7
a
V C.
3
3V a D.
3
3
3
a
V
Hướng dẫn giải:
Gi H là hình chiếu ca A lên cnh A’B
3
' '
2
a
AH A BCD AH
Gi ' 0 AA x . Áp dng h thc v cạnh và đường cao
trong tam giác AA’B:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 1 1
' 3
AH AA AB a x a
2 2
3 3 x a x a
3
. ' ' ' '
'. . 3. . 3
ABCD A B C D
V AA AB AD a a a a
Chọn đáp án C.
Câu 20: Người ta gt mt khi lập phương bằng g để ly khi tám mặt đều ni tiếp nó ( tc là khi
c các đỉnh là các tâm ca các mt khi lập phương). Biết cnh ca khi lập phương bằng a. Hãy tính
th tích ca khi tám mặt đều đó:
A.
3
6
a
B.
3
12
a
C.
3
4
a
D.
3
8
a
Hướng dẫn giải:
Tính tính được cnh ca hình bát din đều bng
2
a
.
Th tích hình bát din đều có cnh
2
a
là
3
3
2
2
3 6
a
a
V
nên
Nhn xét: Ta có công thc tính th tích ca hình bát diện đều
cnh x là
3
2
3
x
V
Chọn đáp án A.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 87
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 21: Đường chéo ca mt hình hp ch nht bng d, góc gia đường chéo mặt đáy , góc
nhn giữa hai đường chéo của đáy bằng . Thch ca hình hộp đó là:
A.
3 2
1
os sin sin
2
d c B.
3 2
1
os sin sin
3
d c
C.
3 2
sin os sin d c D.
3 2
1
sin os sin
2
d c
Hướng dẫn giải:
Tính được:
1
cos D= cos
2
BD d O d DD' sin d
Tính được :
1
cos sin cos sin
2 2 2
HD d CD d
Tính được:
2 2
cos os
2
BC BD CD d c
Chọn đáp án A.
Câu 22: Cho khối lăng trụ tam giác đều . ' ' 'ABC A B C cạnh đáy a khong ch t A đến mt
phng ( ' )A BC bng
2
a
. Tính th tích ca khi lăng trụ . ' ' 'ABC A B C .
A.
3
2
16
a
B.
3
3 2
48
a
C.
3
3 2
12
a
D.
3
3 2
16
a
Hướng dẫn giải:
HS t v hình
Đặt chiu cao của lăng tr là h gi M là trung đim ca BC t ta có h thc
2 3
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 4 4 8 6 3 6 3 2
. .
, ' 3 3 4 4 4 16
a a a a
h V S h
d A A BC h AM h a a a
Chọn đáp án D.
Câu 23: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cnh bng a, mt mt phng ( ) ct các cnh
AA’; BB’;CC’; DD’ lần lượt ti M, N,P,Q. Biết AM=
1
3
a , CP =
2
5
a . Th tích khi đa diện
ABCD.MNPQ là:
A.
3
11
30
a B.
3
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
11
15
a
Hướng dẫn giải:
T giác MNPQ là hình bình nh có tâm là I
thuộc đoạn OO’.
Ta có:
11
2 30 2
AM CP a
OI a
Gi O
1
là đim đối xng O qua I t :
OO
1
=2OI =
11
15
a < a. Vy O
1
nằm trong đoạn OO’.
V mt phng qua O
1
song song vi (ABCD) ct
các cnh AA’; BB’;CC’; DD’ ln lượt ti
A
1
, B
1
,C
1
, D
1
. Khi đó I là tâm của hình hp
A
B
C
D
A’
B’
C’
D’
M
N
P
Q
.
O
.
O’
.
I
.
O1
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 88
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ABCD.A B
1
C
1
D
1
. Vy V(ABCD. MNPQ)=V( MNPQ.A
1
B
1
C
1
D
1
) =
2 3
1 1 1 1 1
1 1 11
( . )
2 2 30
V ABCD A B C D a OO a
Chọn đáp án A.
Câu 24: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình thoi cnh a ,
0
60D
SA vuông góc vi
ABCD . Biết thch ca khi chóp .S ABCD bng
3
2
a
. Tính khong cách k t A đến mt phng
SBC .
A.
3
5
a
k
B.
3
5
k a
C.
2
5
a
k
D.
2
3
k a
Hướng dẫn giải:
Diện tích đáy
2
3
2
ABCD
a
S
3
2
3.
1 1
2
. . 3
3 3
3
2
a
V B h B SA SA a
a
1
BC AM
BC SAM
BC SA
2 2 2 2 2
1 1 1 1 4 5
3 3 3
AH SA AM a a a
2
2
3 3
5 5
a
AH AH k a
Chọn đáp án B.
3 . Gi , M N ln lượt là trung đim ca ,
A B A C . Tính t s th tích
A.
.
.
1
2
A AMN
A ABC
V
.
.
1
3
A AMN
A ABC
V
C.
.
.
1
4
A AMN
A ABC
V
V
D.
.
.
1
5
A AMN
A ABC
V
V
Hướng dẫn giải:
Ta có :
.
.
.
A AMN
A ABC
V A M A N
V A B A C
M là trung đim ca
A B
1
2
A M
A B
N là trung đim ca
A C
1
2
A N
A C
.
.
1 1 1
.
2 2 4
A AMN
A ABC
V
V
BC
SBC
2
T
1
2
SAM
SBC
SAM
SBC
SM . K AH SM AH d
A,
SBC
Xét SAM vuông ti A . Ta có
2
Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
B
C
có đáy ABC là tam giác đều cnh ng a . Mt bên
ABB
A
có din tích bng a
2
ca hai khi chóp A
.AMN A
.ABC .
V
B.
V
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 89
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn đáp án C.
Câu 26: Cho lăng trụ tam giác đều . ' ' 'ABCD A B C có tt c các cnh bằng a. M là trung đim cnh
.AB Mt phẳng (P) đi qua M và vng góc vi CB’, ct các cnh BC, CC’, AA’ ln lưt ti N, E, F.
Xác định N, E, F và tính thch khi chóp . .C MNEF
A.
3
7
128
a
B.
3
7 3
128
a
C.
3
21 3
128
a
D.
3
7
128 3
a
Hướng dẫn giải:
Xác định , , .N E D Gi I, J lần lượt là trung điểm BC, CC’. Khi đó mp ( ) 'AIJ B C . Suy ra mp
(P) qua M và song song mt phẳng mp(AIJ). Do đó
, IJ;EF J MN AI NE A
Tính th tích khi chóp C.MNEF. Thy ngay ENC là góc gia mt
phng (P) mp(ABC). T giác MNCA là nh chiếu vuông góc
ca t giác MNEF trên mp(ABC).
Suy ra
( )
( )
cos
dt MNCA
dt MNEF
ENC
Ta có
2
3
, ( )
4 4
a
ENC dt ABC
Suy ra:
2 2
2
3 3
( ) ( ) 7 6
4 32
( )
1
32
cos
4
2
a a
dt ABC dt BMN a
dt MNEF
Mt khác
3 3 2
( , ( )) .
4 8
2
a a
d C mp MNFEF
Gi V là th tích khi chóp C.MNEF, ta có:
2 3
1 7 6 3 2 7 3
. .
3 32 8 128
a a a
V
Chọn đáp án B.
Câu 27: Cho hình hp đứng . ABCD A B C D có đáy là hình thoi din tích S
1
, các t giác ACC’A’
BDD’B’ có din tích lần lượt là S
2
, S
3
. Th tích khi hp . ABCD A B C D tính theo S
1
, S
2
, S
3
là ?
A.
1 2 3
2
S S S
B.
1 2 3
2
3
S S S
C.
1 2 3
3
S S S
D.
1 2 3
2
S S S
Hướng dẫn giải:
Gọi đáy của hình hp có độ dài 2 đường chéo là , AC a BD b và đường cao hình hp
AA BB c
Suy ra được
1
1
2
S ab ;
2
.AA' S AC ac ;
2 2 2
3 1 2 3
. '
2
a b c
S BD BB bc S S S
Th tích khi hp là:
2 2 2
1 2 3
1
1 1
.
2 2 2
2
a b c S S S
V S c abc
Chọn đáp án A.
Câu 28: Cho khi lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông có th tích là V. Để din tích
toàn phn của lăng trụ nh nht t cạnh đáy của lăng trụ bng:
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 90
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
2
V
B.
3
2
V C.
3
V D. V
Hướng dẫn giải:
Gi ,x h ln lượt là cnh đáy và chiều cao của lăng trụ. Có
2
2
V
V x h h
x
3
2 2 2 2 2
3
2 4 2 4 2 2.3 . . 6
tp
V V V V V
S x xh x x x V
x x x x x
Du “=xy ra
2
3
V
x x V
x
Chọn đáp án C.
Câu 29: Cho hình lập phương . ABCD A B C D . Mt phng (BDC’) chia khi lập phương thành 2
phn t l thch phn nh so vi phn ln là :
A.
1
3
B.
1
6
C.
1
4
D.
2
10
Hướng dẫn giải:
Nhìn vào hình v ta có th thy 2 phn ca hình lp
phương . ABCD A B C D chia bi mt phng
(BDC’) gm hình chóp BCC’D phn còn li
T l cn tính s
'
. ' ' ' ' '
BCC D
ABCD A B C D BCC D
V
T
V V
Gi s hình lập phương có cạnh là 1
3
. ' ' ' '
1 1
ABCD A B C D
V
Hình chóp BCC’D có đáy là tam giác vuông cân
DCC, đỉnh B, đường cao BC
' '
1 1 1 1
. . .1.1.1.
3 3 2 6
BCC D DCC
V BC S ,
1
1 2
6
1
5 10
1
6
T
Chọn đáp án D.
Câu 30: Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D . I là trung đim BB’. Mt phng (DIC’) chia khi lp
phương thành 2 phần có t s th tích phnchia phn ln bng:
A. 1:3 B. 7:17 C. 4:14 D. 1:2
Hướng dẫn giải:
Coi như khối lập phương có cạnh bng 1.
Để gii bài toán này, ta phải xác định đúng thiết din ct bi
mt phng
'DIC
Lấy M là trung đim AB t IM là đường trung bình tam giác
ABB’ nên / / '/ / 'IM AB DC
Suy ra bốn đim , , 'I M C D cùng thuc mt mt phng
'C ID
Thiết din ct bi mt phng
'DIC t giác 'C DMI
Phn có th tích nh hơn là khi đa din 'C IBMDC
Để thun tin tính toán ta chia khi trên thành 2 phn là t din
IMBD và hình chóp DIBCC’.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 91
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1 1 1 1 1 1 1
. . . . . . . .1.
3 3 2 6 2 2 24
IMBD BDM
V IB S IB DA MB
. ' '
1 1 1 1 1 1 1
. . . . . ' . .1. . 1 .1.
3 3 2 2 2 2 4
D IBCC IBCC
V DC S DC IB CC BC
Suy ra thch khi th tích nh hơn là
'
1 1 7
24 4 24
n IMBD DIBCC
V V V
Th tích phn lớn hơn là
' ' ' '
7 17
1
24 24
l ABCDA B C D n
V V V
Vy t l cn tìm là : 7 :17
n l
V V
Nhn xét: Đây là một bài toán khá khó đòi hi kh năng dựng hình và xác định điểm phù hp ca
thí sinh. Có mt s bạn xác định đúng thiết diện nhưng gặp khó khăn trong việc tính th tích các
phn vì chưa chia được khi th tích thành các hình nh hơn để tính cho phù hp.
Chọn đáp án D.
Câu 31: Cho hình lập phương ABCD.A’B’CD’ cạnh a. Trên cnh AA’ kéo dài v phía A’ lấy điểm M
trên cnh BC kéo dài v phía C lấy điểm N sao cho MN ct cnh C’D’ . Tính giá tr nh nht ca MN?
A. 3a B. 2 2a C. 3 3a D. 2 3a
Hướng dẫn giải:
Li
' (0; ; ); ' (0; ; )
MD a a m NC a n a
Suy ra
a a m an
m
a n a n a
2 2 2 2 2 2 2
MN AB BN AM a m n
2
2
2 2
2 2 2
2 2
an n an a
MN n a
n a n a
n an a
MN
n a
Xét hàm s
2 2
( )
n an a
f n
n a
trên
0;
Ta được MN đạt giá tr nh nht bng 3a khi 2n a
Chọn đáp án A.
Câu 32: Người ta mun xây mt bn chứa nước dng
khi hp ch nht trong mt phòng tm. Biết chiu
dài, chiu rng, chiu cao ca khi hp đó lần lượt là 5
m, 1m, 2m (hình v bên). Biết mi viên gch có chiu
dài 20 cm, chiu rng 10 cm, chiu cao 5 cm. Hi
người ta s dng ít nht bao nhiêu viên gạch để xây
bồn đó thểch thc ca bn cha bao nhiêu t
nước? (Gi s lượng xi măng cát không đáng kể )
Đây mt bài toán s dụng phương pháp ta độ hóa. Đi vi vic ta độ hóa. Đối vi vic ta độ
hóa này vic quan trng nhất đó là sự cn thn và chính xác.
Trn h trc tọa đ Axyz vi A(0;0;0);B(a;0;0); A'(0;0;a);D(0;a;0).
Gi M (0;0;m) N(a;n;0) . Ta có (ADD'A') / /(BCC 'C ')
MD'NC
ct
ADD' A'
theo giao tuyến MD' và ct
(BCC 'B') theo giao tuyến CN do đó MD'/ /CN
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 92
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. 1182 viên; 8800 lít B. 1180 viên; 8820 t
C. 1180 viên; 8800 lít D. 1182 viên; 8820 lít
Hướng dẫn giải:
Gi V là th tích ca hình hp ch nht,
3
5.1.2 10 V m
Ta có
3
0,1.4,9.2 0,98m
H
V
3
'
0,1.1.2 0,2
H
V m
Do đó
3
'
0,98 0,2 1,18
H H
V V m . Mà thch ca mt viên gch là
3
0,2.0,1.0,05 0,001m
G
V .
Nên s viên gch cn s dng là:
'
1,18
1180
0,001
H H
G
V V
V
viên gch.
Th tích thc ca bn là
3 3
10 1,18 8,82 8820 8820
B B
V m V dm l .
Chọn đáp án B.
Câu 33: Một người th nhôm kính nhn được đơn đặt hàng làm mt
b cnh bng kính dng hình hp ch nht không np th
tích 3,2 m
3
; t s gia chiu cao ca b và chiu rng của đáy bể
bng 2 (hình dưới). Biết giá mt mét vuông kính đ làm thành và đáy
ca blà 800 nghìn đồng. Hi người th đó cần ti thiu bao nhiêu
tin để mua đủ s mét vuông kính làm b cá theo yêu cầu (coi độy
của kính là không đáng k so với kích thước ca b cá).
A. 9,6 triệu đồng B. 10,8 triệu đồng C. 8,4 triệu đồng D. 7,2 triệu đồng
Hướng dẫn giải:
Theo hình v ta có 3,2xyh
2
2
1,6
2 1,6 h x x y y
x
Tng din tích 5 mt ca b cá là
2 2 2
1,6 6,4 8 4 4
2 2 4 4 4 12 S xy xh yh x x x
x x x x x
Đẳng thc xy ra khi và ch khi 1x .
A. 20x B. 15x C. 25x D. 30x
Vy tng din tích ti thiu là 12 m
2
, suy ra s tin ti thiu cn là 9,6 triu.
Chọn đáp án A.
Câu 34: Cho mt tm nhôm hình ch nht ABCD AD 60cm . Ta gp tm nhôm theo 2 cnh MN
PQ vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau như hình v dưới đây để được mt hình lăng trụ
khuyết 2 đáy. Tìm x để th tích khi lăng trụ ln nht?
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 93
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải:
Ta 60 2 PN x, gọi H là trung đim ca PN suy ra 60 900 AH x
1
. 60 2 60 900 60 2 15 225
2
ANP
S x x x x f x , do chiu cao ca khối lăng trụ
không đổi nên th tích khi lăng trụ max khi f(x) max.
45 20
' 0 20, 20 100 3, 15 0
15 225
x
f x x f f
x
maxf 100 3
x khi 20x
Chọn đáp án A.
Câu 35: Cn phi xây dng mt h ga, dng hình hp ch nht thch
3
V m , h s k cho trước
(k- t s gia chiu cao ca h và chiu rng của đáy). Gọi , , 0x y h lần lượt chiu rng, chiu dài
chiu cao ca h ga. Hãy xác định , , 0x y h xây tiết kim nguyên vt liu nht. x,y,h lần lượt là
A.
33
3
2
2
2 1 2 1
2
2 ; ;
4 4
2 1
k V k k V
kV
x y h
k
k
B.
33
3
2
2
2 1 2 1
2
; ; 2
4 4
2 1
k V k k V
kV
x y h
k
k
C.
33
3
2
2
2 1 2 1
2
; 2 ;
4 4
2 1
k V k k V
kV
x y h
k
k
D.
33
3
2
2
2 1 2 1
2
; 6 ;
4 4
2 1
k V k k V
kV
x y h
k
k
Hướng dẫn giải:
Gi
, , , , 0x y h x y h lần lượt là chiu rng, chiu dài chiu cao ca h ga.
Ta có: x
h
k h k
x
2
x
V V
V xyh y
xh k
.
Nên din tích toàn phn ca h ga là:
2
2 1
2 2x 2 x
x
k V
S xy yh h k
k
Áp dng đạo hàm ta có S nh nht khi
3
2
2 1
4
k V
x
k
Khi đó
3
3
2
2 1
2
2 ,
4
2 1
k k V
kV
y h
k
Chọn đáp án C.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 94
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TH TÍCH LĂNG TRỤ XIÊN
Câu 1: Cho khi lăng trụ tam giác . ' ' 'ABC A B C có th tích bng 30 (đơn vị th tích). Thch ca khi
t din ' 'AB C C là:
A. 12,5 (đơn vị th tích) B. 10 (đơn vị th tích)
C. 7,5 (đơn vị th tích) D. 5 (đơn vị th tích)
Hướng dẫn giải:
Khi đó ta có th so sánh trc tiếp cũng được, tuy nhiên đây ta có thể suy luận nhanh như sau:
Khi B'ABC có chung đường cao k t đỉnh B’ đến đáy (ABC) và
chung đáy ABC vi hình lăng tr ABC. A'B'C'. Do vy
'
' ' '
1
3
B ABC
ABCA B C
V
V
Tương tự ta
' ' '
' ' '
1
3
AA B C
ABCA B C
V
V
, khi đó
' ' ' ' ' ' 'C
1 30
10
3 3
AB C C ABCA B C AB C
V V V
Chọn đáp án B.
Câu 2: Mt khối lăng tr tam giác các cnh đáy bằng 13, 14, 15, cnh bên to vi mt phẳng đáy
mt góc 30
0
và có chiu dài bằng 8. Khi đó thể tích khi lăng trụ là
A. 340 B. 336 C. 274 3 D. 124 3
Hướng dẫn giải:
Ta có : S 21(21 13)(21 14)(21 15) 84
ABC
Gi O hình chiếu ca A’ trên (ABC)
'A AO vuông ti O cho ta :
0
' '.sin30 4
A O AA
Vy :
. ' ' '
84.4 336
ABC A B C
V
Chọn đáp án B.
Câu 3: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC tam giác đều cnh bng a. Hình chiếu vuông góc
ca A’ xung mt phng (ABC) là trung đim ca AB. Mt bên
' 'AA C C to với đáy mt góc bng
45
0
. Th tích khi lăng trụ bng:
A.
3
. ' ' '
3
32
ABC A B C
a
V B.
3
. ' ' '
3
16
ABC A B C
a
V C.
3
. ' ' '
3
4
ABC A B C
a
V D.
3
. ' ' '
3
8
ABC A B C
a
V
Hướng dẫn giải:
Gọi H là trung đim
AB A H ABC
V HK AC tại K
c A’KH = 45°
3 3
; . 60 '
2 2 4 4
AB a a a
AH HK AH sin A H HK
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 95
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 3
. ' ' '
3 3 3
' . .
4 4 16
ABC A B C ABC
a a a
V A H S
Chọn đáp án B.
Câu 4: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, đáy ABC có
0
3; 3 , 30 AC a BC a ACB . Cnh bên hp
vi mt phẳng đáy góc
0
60
và mt phng (A’BC) vuông góc vi mt phẳng (ABC). Đim H trên cnh
BC sao cho BC=3BH và mt phng (A’AH) vuông góc vi mt phng (ABC). Th tích khi lăng trụ
ABC.A’B’C’ bng:
A.
3
4
9
a
B.
3
19
4
a
C.
3
9
4
a
D.
3
4
19
a
Hướng dẫn giải:
T gi thiết, áp dụng định cosin trong tam giác AHC ta tính
được AH=a
Do
0
( ' ) ( )
( ) ' 60
( ' ) ( )
 
A BC ABC
AH ABC A AH
A AH ABC
Do AA' H vuông ti H =>
0
' ( ';( )) .tan60 3 A H d A ABC AH a
3
0
. ' ' '
1 9
. ( ',( )) .3 . 3sin30 . 3
2 4

ABC A B C ABC
a
V S d A ABC a a a
Chọn đáp án C.
Câu 5: Cho hình lăng trụ . ' ' 'ABC A B C 'A ABC là hình chóp tam giác đều cạnh đáy AB a . Biết
độ i đon vng góc chung ca AA' BC
3
4
a
. Tính th tích khi chóp '. '. 'A BB C C
A.
3
5
18
a
B.
3
3
18
a
C.
3
18
a
D.
3
15
18
a
Hướng dẫn giải:
Gi O là tâm của đáy ABC và M là trung đim cnh BC. H 'MN A A. Do ( ' )BC A AM nên MN
là đoạn vng góc chung ca A’A và BC
3
4
a
MN
Ta có
2 2
3 2 3 3
; ;
2 3 3 4
a a a
AM AO AM AN AM MN
Hai tam giác A’OA và MNA đồng dng nên
'. '. ' ' ' '. '.
2 3
' .
'
3
' .
2 2 3 3
' . . .
3 3 3 4 18
A BB C C A B C ABC A ABC ABC
ABC
A O AO MN AO a
A O
MN AN AN
V V V A O S
a a a
A O S
Chọn đáp án B.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 96
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 6: Cho hình lăng trụ ' ' 'ABCA B C có th tích bng 48cm
3
. M, N, P theo th t là trung điểm các
cạnh CC’, BC và B’C’, khi đó thch ca khi chóp 'A MNP là
A. 24cm
3
B.
16
3
cm
3
C. 16 cm
3
D. 8 cm
3
Hướng dẫn giải:
Ta có
3
' ' ' '
1 1
.48 16
3 3
A ABC ABCA B C
V V cm
3
' ' ' ' ' ' '
48 16 32
A BCC B ABCA B C A ABC
V V V cm
Mt khác
3
' ' ' ' ' '
1 1 1
.32 8
4 4 4
MNP BCC B A MNP A BCC B
S S V V cm
Chọn đáp án D.
Câu 7: Cho hình lăng tr . ABC A B C đáy ABC là tam giác đều cnh a, hình chiếu ca C’ trên
(ABC) là trung đim I ca .BC Góc gia AA’BC là 30
o
. Thch ca khi lăng trụ . ABC A B C :
A.
3
4
a
B.
3
2
a
C.
3
3
8
a
D.
3
8
a
Hướng dẫn giải:
Do AA' song song vi 'CC nên góc gia AA'
BC cũng là c gia 'CC BC . Nên
0
3
' .tan30
2 6
a a
C I . Vy:
2 3
3 3
.
6 4 8
a a a
V
Chọn đáp án D.
Câu 8: Cho hình lăng trụ . ' ' 'ABC A B C đáy ABC là tam giác đều cnh bng a. Hình chiếu vuông
góc ca A’ xung mt phẳng (ABC) là trung điểm ca AB. Mt bên (AA’C’C) to với đáy mt góc
bng 45
0
. Th tích ca khi lăng trụ . ' ' 'ABC A B C bng:
A.
3
2
a
B.
3
3
4
a
C.
3
3
8
a
D.
3
3
2
a
Hướng dẫn giải:
Gi H, M, I ln lượt là trung đim các đoạn AB, AC, AM
Theo gi thiết,
' , A H ABC BM AC . Do IH là đường
trung bình tam giác ABM nên / / IH BM IH AC
Ta có: , ' ' AC IH AC A H AC IA
Suy ra góc gia (ABC) và (ACC’A’)
0
'IH 45A
0
1 3
' .tan 45
2 4
a
A H IH IH MB
Th tích lăng trụ là:
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 97
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3
1 1 3 3 3
. . . ' . .a.
2 2 2 2 8
a a a
V B h BM AC A H
Chọn đáp án C.
Câu 9: Cho lăng tr tam giác . ’,ABC A B C đáy ABC là tam giác đều cnh a, hình chiếu vuông góc H
ca Atrên mt phng (ABC) trùng vi trc tâm ca tam giác .ABC Tt c các cạnh bên đều to vi
mt phẳng đáy góc
0
60
. Thch ca khi lăng trụ . ABC A B C là:
A.
3
3
4
a
B.
3
3
6
a
C.
3
3
2
a
D.
3
2
2
a
Hướng dẫn giải:
Gọi I giao điểm ca AH .BC Theo gi thiết H
trc tâm của tam giác đề ABC nên AH đường
cao và H cũng l trng tâm của tam giác đều ABC
Nên
2 2 3 3
3 3 2 3
a a
AH AI
Do ' ( )AH ABC n
0
' 60A AH
' A H AH
Trong tam giác vuông HA’A
0
3
' .tan60 . 3
3
a
AH AH a
Th ch ca khi cp
3
. ' ' '
1 3 1
.A'H 3
2 2 4
ABC A B C ABC
a
V S a a a .
Chọn đáp án A.
Câu 10: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đu cnh a, cnh bên to vi mt phng
bng 45
0
. Hình chiếu ca a trên mt phng (A’B’C’) trùng vi trung điểm ca A’B’. Tính thê tích V
ca khi lăng trụ theo a.
A.
3
3
2
a
V B.
3
3
8
a
V C.
3
3
16
a
V D.
3
3
24
a
V
Hướng dẫn giải:
Gọi H là trung đim ca A’B, theo đề ta suy ra :
' ' 'AH A B C
0
' 45 AA H
khi đó
0
' .tan 45
2
a
AH A H
Vy
3
3
8
a
V
Chọn đáp án D.
Câu 11: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cnh a,
0
120BCD
7
'
2
a
AA .
Hình chiếu vng góc ca Alên mt phng (ABCD) trùng với giao đim ca AC và BD. Tính theo a
th tích khi hp ABCD.A’B’C’D’.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 98
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
12
V a
B.
3
3
V a
C.
3
9
V a
D.
3
6
V a
Hướng dẫn giải:
Gi O AC BD
T gi thuyết suy ra
' A O ABCD
2
0
3
. .sin120
2
ABCD
a
S BC CD
0
120BCD
nên
0
60 ABC ABC
đều
2 2
2 2
49
' ' 2 3
4 4
a a
AC a A O A A AO a
Suy ra
3
. ' ' ' '
3
ABCD A B C D
V a
Chọn đáp án B.
Câu 12: Cho hình lăng trụ . ABCD A B C D đáy ABCD là hình vuông cnh bng a , tam giác A’AC
tam giác đều nm trong mt phng vuông vi đáy. Tính thể tích V ca khi lăng trụ
. .ABCD A B C D
A.
3
6
3
a
V B.
3
6
4
a
V C.
3
6
6
a
V D.
3
6
2
a
V
Hướng dẫn giải:
+ Gi H là trung đim ca AC . Do
A AC là tam giác đều nên
A H AC .
+ Mt khác,
A AC ABCD theo giao tuyến AC nên
A H ABCD hay
A H là đường cao
của lăng tr.
+ Ta có
6
2
2
a
AC a A H .
+ Vy
3
6
.
2
ABCD
a
V AH S .
Chọn đáp án D.
Câu 13: Cho hình lăng trụ . ABC A B C đáy tam giác đu cnh a, đỉnh A’ cách đều các điểm
, , .A B C Mt phng (P) cha BC và vuông c vi AAcắt lăng tr theo mt thiết din din tích
bng
2
3
8
a
. Tính theo a th tích khi lăng trụ . ABC A B C
A.
3
3
4
a
B.
3
3
16
a
C.
3
3
12
a
D.
3
3
8
a
Hướng dẫn giải:
Do AA = AB = AC nên hình chiếu vuông góc ca A’ lên (ABC) trùng vi trng tâm O ca tam
giác .ABC
Gi H hình chiếu vuông góc ca B lên AA’, Khi đó (P) (BCH). Gi M là trung đim ca BC thì
MH AA’ và góc 'A AM nhn, H nm gia AA’. Thiết din của lăng tr khi ct bi (P) tam
giác BCH.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 99
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ABC đều cnh a nên
3 2 3
,
2 3 3
a a
AM AO AM
Theo bài ra
2 2
3 1 3 3
.
8 2 8 4
BCH
a a a
S HM BC HM
2 2
2 2
3 3 3
4 16 4
a a a
AH AM HM
Do hai tam giác A’AOMAH đng dng nên
'
A O HM
AO AH
. suy ra
. 3 3 4
'
3 4 3 3
AO HM a a a
A O
AH a
Th tích khi lăng trụ:
3
1 1 3 3
' . ' . .
2 2 3 2 12
ABC
a a a
V A O S A O AM BC a
Chọn đáp án C.
Câu 14: Cho lăng tr ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
đáy ABCD hình ch nht. AB = a, AD = 3a . Hình
chiếu vuông góc của điểm A
1
trên mt phng (ABCD) trùng với giao đim AC và BD. Góc gia hai
mt phng (ADD
1
A
1
) và (ABCD) bng 60
0
. Th tích lăng trụ ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
theo a là:
A.
3
3
2
a
B.
3
3
3
a
C.
3
3
2
a
D.
3
6
a
Hướng dẫn giải:
Ta có V Bh
+ Din tích đáy B = 3 a
2
+ Ta có h = A
1
O ( O là giao điểm AC và BD)
+ c gia hai mt phng (ADD
1
A
1
) và (ABCD) là góc OIA
1
bng 60
0
trong đó I là trung đim
AD
+ Ta có
0
1 1 1
3
, 90 , ,
2 2
a a
AOI AOI OI AO . Vy V =
3
3
2
a
Chọn đáp án C.
Câu 15: Cho lăng trụ tam giác
1 1 1
.ABC A B C có tt c các cnh bng a, góc ti bi cnh bên và mt
phẳng đáy bằng
0
30
. Hình chiếu H của đim A trên mt phng
1 1 1
A B C thuộc đường thng
1 1
B C . Th
tích khi lăng trụ
1 1 1
.ABC A B C bng:
A.
3
3
8
a
B.
3
3
4
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
16
a
Hướng dẫn giải:
Do
1 1 1
AH A B C nên c
1
AA H là góc gia
1
AA
1 1 1
A B C , theo gi thiết t c
1
AA H bng
0
30
.
Xét tam giác vuông
1
AHA
1
AA =a, góc
0
1
30
2
a
AA H AH
1 1 1 1 1
2 3
3 3
. .
2 4 8
ABCA B C A B C
a a a
V AH S
Chọn đáp án A.
A
B
C
C’
B
A
H
O
M
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang
100
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 16: Cho mt hình hp vi 6 mặt đều là các hình thoi cnh a , góc nhn bng
0
60
. Khi đó thể tích
khi hp là:
A.
3
3
3
a
V B.
3
2
3
a
V C.
3
3
2
a
V D.
3
2
2
a
V
Hướng dẫn giải:
Gi s khi hp cps
0 0
' ' 120 ; ' ' 120 C D D A D D
0
60ADC
Khi đó ' ' ' AD CD DD a suy ra 'D ACD là t diện đều.
Gi H là trọng tâm tam giác ACD khi đó
2 2
3 2
' '
3 3
a
DH D H DD DH a
Vy
2 3
3 2 2
. ' .
2 3 2
ABCD
a a
V S D H a
.
Chọn đáp án D.
Câu 17: Cho lăng trụ . ' ' 'ABC A B C đáy ABC là tam giác vuông cân ti , 2B AC a . Hình chiếu
vuông góc ca 'A lên mt phng
ABC là trung đim H ca cnh AC , đường thng 'A B to vi
mt phng
ABC mt góc
0
45
. Cho các phát biu sau:
(1)
3
. ' ' '
,
ABC A B C
V a
2 ' ' ,A B B C
3 ' 3,BB a
4 2;AB a
S phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải:
Gi là trung đim ca
hình chiếu vng góc ca
lên
Suy ra
Do đó:
Chng minh (ch ra cha
Ta có:
Suy ra là hình thoi
Kết lun: T (1) và (2) suy ra
Chọn đáp án C.
H
'
AC A H ABC
2
2
2 2
AC a
AB BC a
2
2
1 1
. . . 2
2 2
ABC
S AB BC a a
2
AC
HB a
HB
'
A B
ABC
' 45 ' .tan45
A BH A H HB a
2 3
. ' ' '
. ' .
ABC A B C ABC
V S A H a a a
' '
A B B C
'
A B P
'
B C
2 2
' 2
BB AA AH HA A
' '
ABB A
' ' 1
A B AB
'
' ' 2
AC A H
AC A BH AC A B
AC BH
' ' ' '
A B AB C A B B C dpcm
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang
101
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 18: Cho khi lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gi M, N lần lượt thuc các cnh bên AA’, CC’ sao
cho 'MA MA 4 'NC NC . Gi G là trng tâm tam giác ABC. Trong bn khi t din GA’B’C’,
BB’MN, ABB’C’ và A’BCN, khi t din nào có th tích nh nht?
A. Khi A’BCN B. Khi GA’B’C’
C. Khi ABB’C’ D. Khi BB’MN
Hướng dẫn giải:
+ Nhn thy khong cách t G và A xung mt phng (A’B’C’) là
bng nhau ( do G,A thuc mt phng (ABC)//(A’B’C’)
' ' ' . ' ' '
GA B C A A B C
V V
. ' ' ' ' '
A A B C ABB C
V V (Do 2 hình chóp này có 2 đáy AA’B’ và ABB’
din tích bng nhau;chung đường cao h t C’)
' ' ' ' '
GA B C ABB C
V V
=> Không thế khi chóp GA’B’C’hoc ABB’C’ th thích nh nht
Loại B,C
A.
3
27
8
V a . B.
3
3
4
V a . C.
3
3
2
V a . D.
3
9
4
a .
Hướng dẫn giải:
Ta có ABCDEF là lục giác đều nên góc đỉnh bng 120.
ABC là tam giác cân ti B , DEF là tam giác cân ti E .
2
1 3
. .sin120
2 4
ABC DEF
a
S S a a
2 2
2. . .cos AC AB BC AB BC B
2 2
1
2. . . 3
2
a a a a a
2
. 3. 3
ACDF
S AC AF a a a
2 2 2
2
3 3 3 3
3
4 4 2
ABCDEF ABC ACDF DEF
a a a
S S S S a
3
' 60 ' '.sin60
2
a
B BH B H BB
Chọn đáp án D.
2
3
3 3 9
'. 3.
4 4
ABCDEF
a
V BH S a a
B
C
D
E
A
F
F'
A'
E'
D'
C'
B'
H
+ So sánh Khi A’BCN và Khi BB’MN
Nhn thy khong cách t M và A’ xung mt BBCC’ là bng nhau → Khối A’BCN và Khi
BB’MN có đường cao h t M và A’ bng nhau. Mt khác Diện tích đáy BNB’ > Diện tích đáy
BCN
=> Khi A’BCN < Khi BB’MN.
=> Khi A’BCN có din tích nh hơn.
Chọn đáp án A.
Câu 19: Cho hình lăng trụ tt c các cnh đều bng a , đáy lục giác đều, góc to bi cnh bên
mt đáy là 60. Tính th tích khi lăng trụ
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang
102
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
KHONG CÁCH
A- THUYT TÓM TT
1. Khong cách t một điểm đến một đường thng
+ Khong cách t một điểm đến một đường thng a
d(M, ) = MH, , trong đó H là hình chiếu ca M trên
2. Khong cách t một điểm đến mt mt phng
+ Khong cách t mt đim đến đến mt mt phng ()
, trong đó H là hình chiếu ca O trên ()
Cách 1. Tính trc tiếp. Xác định hình chiếu H ca O trên () và tính OH
- Dng mt phng (P) cha Ovuông góc vi ()
- Tìm giao tuyến ca (P) và ()
- K OH ( ). Khi đó .
Cách 2. S dng công thc th tích
Th tích ca khi chóp . Theo cách này, để tính khong cách t đnh ca
hình chóp đến mặt đáy, ta đi tính V và S
Cách 3. S dụng phép trượt đỉnh
Kết qu 1. Nếu đường thng song song vi mt phng () và M, N thì
Kết qu 2. Nếu đường thng ct mt phng () tại điểm I M, N (M, N không trùng vi I) t
Đặc bit: + nếu M là trung đim ca NI t
+ nếu I là trung điểm ca MN t
Cách 4. S dng tính cht ca t din vuông
sở của phương pp này tính cht sau: Gi s OABC t din vuông ti O (
) và H là hình chiếu ca O trên mt phng (ABC).
Cách 5. S dụng phương pháp tọa độ
Cơ sở của phương pháp này là ta cần chn h ta độ thích hợp sau đó sử dng các công thc sau:
+ vi ,
+ vi là đường thẳng đi qua A và có vectơ chỉ phương
+ vi là đường thẳng đi qua và có vtcp
3. Khong cách t một đường thẳng đến mt mt phng song song vi nó
+ d(, ()) = d(M, ()), trong đó M là đim bt kì nm trên .
+ Vic tính khong cách t đường thng đến mt phng () được quy v vic tính khong ch
t mt đim đến mt mt phng.
d(O,( )) OH
H
d(O,( )) OH
1 3V
V S.h h
3 S
d(M;( )) d(N;( ))
OA OB,OB OC,OC OA
2 2 2 2
1 1 1 1
OH OA OB OC
0 0 0
2 2 2
Ax By Cz D
d(M;( ))
A B C
0 0 0
M(x ;y ;z )
( ) :Ax By Cz D 0
MA u
d(M, )
u
u
u u'.AA'
d( , ')
u u'
'
A'
u '
d(M;( ))
MI
d(N;()) NI
d(M;())
1
d(N;())
2
d(M;()) d(N;())
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang
103
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
4. Khong cách gia hai mt phng song song
+ d((), ) = d(M, ), trong đó M là đim bt nm trên ()
+ Vic tính khong cách gia hai mt phẳng song song được quy v vic tính khong cách t mt
điểm đến mt mt phng.
5. Khong cách giữa hai đường thng chéo nhau
+ Đường thng ct c a, b và ng vuông góc vi a, b gi là đường vuông góc chung ca a, b.
+ Nếu ct a, b ti I, J thì IJ được gi đon vuông góc chung ca a, b.
+ Độ dài đoạn IJ được gi là khong cách gia a, b.
+ Khong cách giữa hai đường thng chéo nhau bng khong cách gia mt trong hai đường
thng đó với mt phng chứa đưng thng kia và song song vi nó.
+ Khong cách giữa hai đường thng chéo nhau bng khong cách gia hai mt phng song song
lần lượt chứa hai đường thẳng đó.
* Đặc bit
+ Nếu tta tìm mt phng (P) cha a vuông góc vi b, tiếp theo ta tìm giao đim I ca
(P) vi b. Trong mp(P), h đường cao IH. Khi đó
A.
3
a
B.
2
3
a
C.
2
a
D. a
Hướng dn gii:
Áp dng công thức đường cao ca t din vuông SABD
vuông ti A, ta có
; d A SBD AH vi
2 2 2 2
1 1 1 1 2
3
a
AH
AH AS AB AD
Chn đáp án B.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cnh a, cnh bên SA vuông góc với đáy.
Biết hình chóp S.ABC th tích bng
3
a
. Tính khong cách d t điểm A đến mt phng (SBC).
A.
6a 195
65
d B.
4a 195
195
d C.
4a 195
65
d D.
8a 195
195
d
Hướng dn gii:
Gọi các điểm như hình v
Ta có , AI BC SA BC suy ra
,
A SBC
BC AK AK d
Ta có:
2
3
3
, 4 3
4
ABC
a
V a S SA a
. Mà
3
2
a
AI
( )
( )
a b
d(a,b) IH
+ Nếu t din ABCD AC = BD, AD = BC t đon thng nối hai trung đim ca AB và CD
đoạn vuông góc chung ca AB và CD.
B – BÀI TP
I – KHONG CÁCH T MỘT ĐIỂM ĐẾN MT PHNG
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình ch nht, AB a, AD 2a ; cnh bên SA a
vuông góc với đáy. Khoảng cách t điểm A ti mt phng
SBD
là:
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang
104
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trong tam giác vuông SAI ta có
2 2 2
1 1 1
AK AS AI
. Vy
2 2
2 2
. 4 195
65
AS AI a
d AK
AS AI
Chn đáp án C.
Câu 3: Khi chóp S.ABC có đáy tam giác vuông cân tại B và
. AB a SA ABC . Góc gia cnh
bên SB mt phng (ABC) bng 60
0
. Khi đó khoảng cách t A đến (SBC) :
A. 3a B.
2
2
a
C.
3
3
a
D.
3
2
a
Hướng dn gii:
2
2
1 3
,
1 1
2
3
a
d A SBC AH
a
a
Chn đáp án D.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác cân,
AB = BC = 2a,
0
120ABC
, SA = 3a SA vuông c vi mt phẳng đáy. Tính khoảng cách d t
điểm A đến mt phng (SBC).
A.
2
a
d B.
3
4
a
d C.
4
a
d D.
3
2
a
d
Hướng dẫn giải:
+
0 2
1
. .sin120 3
2
S AB BC a ;
3
.
1
. 3
3
S ABC ABC
V SA S a
+ Mt khác,
2 2
13 SB SA AB a
2 2 2 0 2 2 2
2 . .cos120 12 21 AC AB BC AB BC a CS SA AC a
+ Áp dng công thc hê-rông ta c
2
1
4
2 3
SBC
S SB BC CS SB BC CS SB BC CS SB BC CS
a
(Chú ý: Nhp vào máy tính biu thc và n = ta có kết qu
1
13 2 21 13 2 21 13 2 21 13 2 21 2 3
4
)
+ Vy, khong cách t A đến mt phng
SBC là
3
.
2
3. 3 3 3
.
2
2 3
S ABC
SBC
V a a
d
S
a
Chn đáp án D.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có cnh bên SA vuông góc vi mặt đá; 9 , 10 , 17 BC m AB m AC m .
Biết th tích khi chóp S.ABC bng 73m
3
. Tính khong cách d t điểm A đến mt phng (SBC).
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang
105
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
21
2
d B.
3
4
d C.
1
4
d D.
24
5
d
Hướng dn gii:
Áp dng công thc He-rong ta tính được din tích tam giác ABC bng
36 p p AB p AC p BC
vi
2
AB BC CA
p
1
. . 6
3
ABC
V SA S SA
K , AH BC AI SH khi đó ta có
,
A SBC
d AI
Đặt BH x ta có
2 2 2 2
AB BH AC CH AH thay các d liệu bài toán đã cho vào ta tính
được
2
2 2 2
10 17 9 6 x x x
suy ra 8AH
Áp dng h thức lượng trong tam giác vuông ta
2 2 2
1 1 1 25 24
576 5
AI
AI SA AH
Chn đáp án D.
Câu 6: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình ch nht, cnh bên SA vuông góc với đáy.
Biết khong cách t A đến (SBD) bng
6
7
a
. Khong cách t C đến mt phng (SBD) bng:
A.
6
7
a
B.
3
7
a
C.
3
14
a
D.
8
7
a
Hướng dn gii:
Vi bài toán này ta thấy A và C đối xng nhau qua tâm O. Ta nh
đến h qu sau:
Cho mt phẳng (P) và đoạn thng MN. Vi
MN P I thì
;
;
d M P
IM
d N P IN
Khi đó áp dụng vào bài toán ta thy
AC SBD O
do vy áp dng h qu trên ta được :
;
1
;
d A SBD
OA
OC
d C SBD
6
;
7
a
d C SBD
Chn đáp án A.
Câu 7: Cho nh chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh 3a . SA vng góc với đáy và SC
= 3a. Khong cách t đim A đến mp(SCD) là:
A.
2
12
a
B.
2
2
a
C.
6
2
a
D.
2
6
a
Hướng dn gii:
Gi H là hình chiếu ca A lên SD.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Không Gian
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang
106
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
SA ABCD SA CD ,
CD AD CD SAD SAD SCD
SAD SCD SD
nên
AH SCD , do đó
,d A SCD AH .
Hình vng ABCD cnh 3a có đường chéo
3. 2 6 AC a a
Tam giác SAC vuông tại A theo định Pytago ta tính được
3SA a
Tam giác SAD vuông ti A có AH là đường cao nên
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 2 6
hay
3 3 3 2
a
AH
AH SA AD AH a a a
Chn đáp án C.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABC
đáy ABC tam giác vuông ti A ,
, 3 AB a AC a
. Tam giác
SBC đều và nm trong mt phng vuông với đáy. Tính khoảng cách t B đến mt phng
SAC .
A.
39
.
13
a
B. .a C.
2 39
.
13
a
D.
3
.
2
a
V
Hướng dn gii:
2 2
. 2 39
2 2. .
13
SH HK a
HE
SH HK
Chn đáp án C.
Câu 9: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình thoi cnh a ,
0
60D
SA vuông góc vi
ABCD . Biết thch ca khi chóp .S ABCD bng
3
2
a
. Tính khong cách k t A đến mt phng
SBC .
A.
3
5
a
k
B.
3
5
k a
C.
2
5
a
k
D.
2
3
k a
Hướng dn gii:
Gi H là trung điểm ca BC , suy ra SH BC SH
ABC
.
Gi K trung đim AC , suy ra HK AC .
K HE SK
E SK
.
Khi đó d
B,
SAC
2d
H,
SAC
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc 12
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 107
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Diện tích đáy
2
3
2
ABCD
a
S
3
2
3.
1 1
2
. . 3
3 3
3
2
a
V B h B SA SA a
a
1
BC AM
BC SAM
BC SA
2BC SBC , T
1
2 SAM SBC
SAM SBC SM
K AH SM
, AH d A SBC . Xét SAM vuông ti A. Ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 4 5
3 3 3
AH SA AM a a a
2
2
3 3
5 5
a
AH AH k a
Chn đáp án B.
Câu 10: Cho hình chóp t giác đều S.ABCD, đáy tất c các cnh bng a và có tâm là O gi M
trung đim ca OA. Tính khong cách d t đim M đến mt phng (SCD).
A.
6
6
a
d B.
6
4
a
d C.
6
2
a
d D. 6d a
Hướng dn gii:
K
OH CD H CD , k
OK SH K SH . Ta chng
minh được rng
OK SCD
, ,
3 3 3
2 2 2
M SCD O SCD
MO
d d OK
MC
Trong tam giác SOH ta có:
2 2
2 2
. 6
6
OH OS a
OK
OH OS
Vy
,
3 6
2 4
M SCD
a
d OK
Chn đáp án B.
Câu 11: Cho lăng trụ . ' ' ' 'ABCD A B C D đáy ABCD là hình ch
nht.
, 3 AB a AD a
. Hình chiếu vng góc của đim A' trên
mt phng (ABCD) trùng vi giao đim AC
.BD
Tính khong cách t điểm B' đến mt phng
(A'BD) theo a là:
A.
3
3
a
B.
3
4
a
C.
3
2
a
D.
3
6
a
Hướng dn gii:
Gi H là hình chiếu ca A' lên mt phng (ABCD).
Ta có:
' '/ / 'B D BD A BD
', ' ', ' d B A BD d D A BD
Mt khác, xét hình ch nht A'D'DA t D'A ct A'D tại trung đim A'D
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc 12
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 108
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
', ' , ' d D A BD d A A BD
Gi G là hình chiếu ca A lên BD thì
' ' A H AK BD AK A BD
, ' d A A BD AK
Tính
2 2 2
1 1 1 3
2
a
AK
AK AD AB
.
Chn đáp án C.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,
0
30ABC
, tam giác SBC là
tam giác đều cnh a và nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Tính khoảng cách h t
điểm C đến mt phng (SAB).
A.
2 39
13
a
h B.
39
13
a
h C.
39
26
a
h D.
39
52
a
h
Hướng dn gii:
Trong (SBC), dng SH BC . SBC đều cạnh a nên H là trung đim ca BC và
3
2
a
SH
Ta có:
SBC ABC
SBC ABC BC SH ABC
SBC SH BC
Vì H là trung đim ca BC nên
, 2 ,d C SAB d H SAB
Trong (ABC), dng HI AB và trong (SHI), dng
HK SI .
AB HI
AB SHI SAB SHI
AB SH
Ta có
,
SHI SAB
SHI SAB SI HK SAB d H SAB HK
SHI HK SI
Tam giác HBI vuông ti I nên
0
sin .sin .sin30
2 4
HI a a
HBI HI HB HBI
HB
Tam giác SHI vuông ti H, HK SI nên:
2
2
2 2 2
2
2
2 2 2 2 2
2
3
.
2 4
1 1 1 . 3 39
52 26
3
2 4
a a
SH HI a a
HK HK
HK SH HI SH HI
a a
Vy
39
, 2
13
a
d C SAB HK
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc 12
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 109
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn đáp án B.
Câu 13: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vng cnh a. Hình chiếu ca S lên mt phng
(ABCD) trùng vi trng tâm ca tam giác ABD. Mt bên SAB to với đáy mt góc 60
0
. Tính theo a
khong cách t B đến mt phng (SAD)?
A.
3
2
a
d B.
3
3
a
d C.
3
2
a
d D.
3
2
a
d
Hướng dn gii:
Gi G là trng tâm tam giác ABD, E là hình chiếu ca G lên AB
Ta có:
0 0
60 .tan 60AB SGE SAG SG GE
1
3
GE BC nên tính được SG.
H GN AD GH SN
, 3 , 3 d B SAB d G SAB GH
2 2
. 3
3
2
GN GS a
GN GS
Chn đáp án A.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng 2 , BD a SAC vuông ti S nm
trong mt phng vuông góc với đáy, 3SC a . Khong cách t điểm B đến mt phng (SAD) là:
A.
30
5
a
B.
2a 21
7
C. 2a D. 3a
Hướng dn gii:
2 2
2 , 2,
2
BD
BD AC a CD a SA AC SC a
. .a 3 3
2 2
SA SC a a
SH
AC a
2
2 2 2
3
4 2
a a
AH SA SH a
Gi O là tâm ca hình vuông ABCD.
Ta có
, 2 , 4 , d B SAD d O SAD d H SAD
K
1 2
/ / ,
4 4
a
HI BD I BD HI CD . K HK SI
ti K
HK SAD
2 2
2 2
.
, 4 4.
3 2
2 21
2 4
4.
7
3 2
4 16
SH HI
d B SAD HK
SH HI
a a
a
a a
Chn đáp án B.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc 12
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 110
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,
1, 3 AB AC
. Tam giác SBC
đều và nm trong mt phng vuông với đáy. Tính khoảng cách t B đến mt phng (SAC).
A.
39
13
B. 1 C.
2 39
13
D.
3
2
Hướng dn gii:
Gọi H là trung đim BC, suy ra
SH BC SH ABC
Gọi K là trung đim AC, suy ra HK AC
K
HE SK E SK
Khi đó
, 2 ,d B SAC d H SAC
2 2
.H 2 39
2 2
13
SH K
HE
SH HK
Chn đáp án C.
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình ch nht ABCD vi 2 , AB a BC a . Các cnhn
ca hình chóp bng nhau và bng 2a . Khong cách t A đến mp (SCD) là:
A. 2a B.
21
7
a
C. 2a D.
a 3
2
Hướng dn gii:
Ta có
SO AC
SO ABCD
SO BD
2 2
5
2 2 2
AC AB BC a
AO
2
2 2 2
5 3
2
4 2
a a
SO SA AO a
Gọi H là trung đim
CD OH
CD CD SOH
CD SO
K SOK H ti K:
OK SCD
2 2
2 2
.
, 2 , 2 2
3
.
3
2 2
2.
2
3
4 4
SO OH
d A SCD d O SCD OK
SO OH
a a
a
a a
Chn đáp án D.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc 12
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 111
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC tam giác vng ti B biết 3BC a , BA a . Hình
chiếu vuông góc H ca đnh S trên mt phẳng đáy là trung đim ca cnh AC và biết th tích khi cp
S.ABC bng
3
6
6
a
. Khong cách h t C đến mt phng (SAB) là.
A.
2 66
.
11
a
h B.
30
.
10
a
h C.
66
.
11
a
h D.
30
.
5
a
h
Hướng dn gii:
Đặt SH x .suy ra
3
1 1 6
. . 3
3 2 6
a
V x a a
3
2
6 6
. 2
6
3
a
x a
a
Ta có
, 2 H, 2 d C SAB d SAB HK
2 2 2
1 1 4 66
2 3 11
a
HK
HK a a
2 66
, .
11
a
d C SAB
Chn đáp án A.
Câu 18: Hình chóp đáy là tam giác vuông ti B, BA = 3a, BC=4a .
Biết . Tính khoảng cách từ đến
A.
6a 7
7
B.
3a 7
7
C.
5a 7
7
D.
4a 7
7
Hướng dn gii:
1
SH sin30 2 3. 3
2
o
SB a a ;
2
1 1
. .3 .4 6
2 2
ABC
S AB BC a a a
Suy ra
2 3
.
1
.6 . 3 2 3
3
S ABC
V a a a .Càn tính:
SAC
S ?
Do tam giác SBA vuông ti B nên
2 2
(2 3) 9 21 SA a a a
2 2
9 16 5 AC a a a
Dùng định côsin
2 2 2
2 . . os30
o
SC SB BC SB BC c
2 2 2
3
= 12a 16 2.2 3.4 . 4
2
a a a a 2 SC a
Dùng ng thc Hêrông: ( )( )( )S p p a p b p c , vi
2
a b c
p
Ta có:
7 21
2
a a
p
7 21 21 3
5 5
2 2
a a a a
p a a
7 21 21 3
2 2
2 2
a a a a
p a a
.
S ABC
ABC
SBC ABC
0
2 3, 30
SB a SBC
B
mp SAC
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc 12
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 112
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
7 21 7 21
21 21
2 2
a a a a
p a a
2 2 2 2
1 4
28 .12 7.3 21
4 4
ABC
S a a a a
Vy
3
.
2
3 3.2 3 6 6 7
7
21 7
S ABC
SAC
V a a a
h
S
a
.
Chn đáp án A.
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nh thoi cnh a.c
0
60
BAC
, hình chiếu ca
đỉnh S trên mt phng (ABCD) trùng vi trng tâm tam giác ABC, góc to bi hai mt phng (SAC) và
(ABCD) là
0
60
. Tính khong cách t B đến mt phng (SCD) theo a.
A.
3
7
a
B.
3
2 7
a
C.
2 7
a
D.
9
2 7
a
Hướng dn gii:
Trong mt phng (SBD) k OE song song SH ct SD
ti E. Khi đó ta có tứ din OECD vuông ti O
3 3
; ;
2 2 8
a a a
OC OD OE
2 2 2 2
1 1 1 1
;
d O SCD OC OD OE
3
;
4 7
a
d O SCD
3
; 2 ;
2 7
a
d B SCD d O SCD
Chn đáp án B.
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình ch nht cnh AB = 2a, AD = a. Hình chiếu ca S lên
mt phẳng (ABCD) là trung điểm H ca AB, SC to với đáy mt góc
0
45
. Khong cách t A đến mt
phng (SCD) là:
A.
3
3
a
B.
6
4
a
C.
6
3
a
D.
3
6
a
Hướng dn gii:
+ Khong cách t A đến mt phẳng (SCD) là độ dài đon HK
+ Tính được 2 SH HC a
+ Dùng công thc:
2 2 2 2
1 1 1 3
2
HK HM HS a
+ Suy đưc :
6
3
a
HK
Chn đáp án C.
Câu 21: Cho hình chóp t giác đều có độ dài cnh bên và cạnh đáy cùng bằng a. Khi đó, khoảng cách
h giữa đường thng AD và mt phng (SBC) là:
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc 12
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 113
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
a
h B.
6
3
a
h C.
2
2
a
h D.
2a 5
5
h
Hướng dn gii:
, , 2 , d AD SBC d A SBC d O SBC vi O là tâm hình vng ABCD.
Gọi I là trung đim
BC OI
BC BC SOI SBC SOI
BC SO
Ta có
SBC SOI SI , k OH SI ti H
, OH SBC d O SBC OH
2 2
2 2
,
2 2 2
AC a a
AO SO SA AO
2 2 2 2
2
.
. 6
2 2
6
2
4 4
a a
SO OI a
OH
SO OI a a
6
, 2
3
a
d AD SBC OH
Chn đáp án B.
Câu 22: Cho lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’, đáy ABCD là hình ch nht
, 3 AB a AD a
. Biết
góc giữa đường thng A’C và mt phng (ABCD) bng
0
60
. Khong cách gia đường thng B’C
C’D theo :
A.
51
17
a
B.
4 51
17
a
C.
2 51
17
a
D.
8 51
17
a
Hướng dn gii:
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 17
' ' 12
BH B B BM B B BC AB a
2 51
17
a
BH . Vy: d(C’D,B’C)=
2 51
17
a
Chn đáp án C.
Câu 23: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, đáy ABC có
0
3; 3 , 30 AC a BC a ACB . Cnh bên hp
vi mt phẳng đáy góc
0
60
và mt phng (A’BC) vuông góc vi mt phẳng (ABC). Đim H trên cnh
BC sao cho BC=3BH và mt phng (A’AH) vuông góc vi mt phng (ABC). Khong cách t B đến
mt phng (A’AC) là:
A.
3 3
8
a
B.
3 3
4
a
C.
3 3
2
a
D.
7 3
4
a
C 'D'/ / AB' C 'D / /(AB'C) d(C 'D,B'C) d(C 'D,(AB'C)) d(C ',(AB'C)) d(B,(AB'C))
Do BC’ giao vi mp(AB’C) tại trung đim ca BC’ (vì
BCC’B’ là hình ch nht)
K BM AC AC (BB'M ) (AB'C) (BB'M )
theo goao tuyến B’M
K
BH B'M BH (AB'C) d(B,(AB'C)) BH
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc 12
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 114
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
S
H
A
N
C
I
B
M
K
Hướng dn gii:
K
( ' ) ( ' ) ( ' ) '
'
 
HD AC
AC A HD A AC A HD A D
AC A H
Ta có:
0
.sin30 HD CH a
. K ' ( ' ) ( ;(A'AC))  HK A D HK A AC HK d H
Xét tam giác A’HD vuông ti H có:
2 2 2
1 1 1 3
' 2

a
HK
HK HD A H
Ta li có:
( ;( ' )) 3 3 3 3 3
( ;(A'AC)) .
( ;( ' )) 2 2 2 4

d B A AC BC a a
d B
d H A AC HC
Vy
3
. ' ' '
9 3 3
; ( ,( ' ))
4 4
ABC A B C
a a
V d B A AC
Chn đáp án B.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cnh a, SA vuông góc vi mt phng
(ABC), c gia SB và mt phng (ABC) bng 60 độ. Tính theo a khong cách t B đến mt phng
(SMN), vi M, N lần lượt là trung điểm ca AB và AC.
A.
3
3
a
V B.
3
3
a
V C.
3
4
a
V D.
3
4
a
V
Hướng dn gii:
SA ABC suy ra AB là hình chiếu vuông góc
ca SB lên (ABC)
Góc gia SB và (ABC) là góc
0
60SBA
.
0
tan60 3SA AB a
K AI MN . Suy ra I là trung đim MN, k
AH SI ti H
,
.
MN SA MN AI MN AH
AH SMN
Vy AH là khong cách t A đến (SMN),
3
,
4
AI a
2 2 2 2 2
1 1 1 1 16 51
3 3 17
a
AH
AH AS AI a a
,
51
1 , ,
, 17
d A SMN
MA
d B SMN d A SMN a
d B SMN MB
Chn đáp án B.
Câu 25: Cho hàm s S.ABC
0
60 , 3, 4, 5 ASB BSC CSA SA SB SC . Tính khong cách t
C đến mt phng (SAB).
A. 5 2 B.
5 2
3
C.
3
3
D.
5 6
3
Hướng dn gii:
Bài toán này ng thức tính nhtôi, nhưng tôi không trình by đây .i sẽ trình by
cách tư duy để làm ra bài toán này nhé !
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc 12
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 115
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đề bài cho các góc
0
60 ASC ASB BSC
và các cnh 3, 4, 5 SA SB SC áp dng công thc
2 2 2
2 cos , c a b ab a b ta tính được độ dài các cnh AB, BC, CA ca tam giác ABC lần lưt là
13, 21, 19
. Ta tính được
1
cos
13
SAB
Gọi H là chân đường cao t C xung mt phng (SAB), K , HK SA HI AB (như hình vẽ). Đặt
CH x . Quan sát hình v ta thấy : tính được độ dài c đoạn thẳng CK, CI, sau đó ta biu din
được HK, HI theo CH, và ta tìm đưc mi quan h gia HK, HI
Tính CK:
0
1
2. . .sin60
2 5 3
2
2
CSA
SC SA
S
CK
SA SA
2 2
1 75
,HK
2 4
AK x
Tương tự ta tính được
2
17 39 121
,
26 52
CI AI ,
2 2
867
52
HI x
Ta li có
2 2 2
28
2 . .cosSAB
13
IK AK AI AK AI
2 2 2 0
2 . .cos 180 IK HK HI HK HI SAB
5 6
3
x
Chn đáp án D.
Câu 26: Cho hình chóp t giác S.ABCD đáy hình vuông cnh bng 2a . Tam giác SAD cân ti S
mt bên (SAD) vuông góc vi mt phẳng đáy. Biết th tích khi chóp S.ABCD bng
3
4
3
a . Khong
cách h t B đến mt phng (SCD) là:
A. h =
2
3
a B. h =
4
3
a C. h =
8
3
a D. h =
3
4
a
Hướng dn gii:
- Đặt
2 3
1 4
. .( 2) 2
3 3
SH x V x a a x a
-Ta có
2
2
( ;( )) ( ;( )) 2 ( ;( ))
2
2 .
4
2
2 2.
3
4
2
d B SCD d A SCD d H SCD
a
a
a
HK
a
a
Chn đáp án B.
Câu 27: Cho lăng trụ
1 1 1 1
.ABCD A BC D đáy ABCD hình ch nht. AB = a, AD = 3a . Hình
chiếu vuông góc của đim A
1
trên mt phng (ABCD) trùng với giao điểm AC .BD Góc gia hai
mt phng (ADD
1
A
1
) và (ABCD) bng 60
0
. Tính khong cách t đim B
1
đến mt phng (A
1
BD) theo
a.
A.
3
2
a
B.
3
3
a
C.
3
4
a
D.
3
6
a
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc 12
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 116
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii:
2
3
d
S a ,
3
2
a
h V=
3
3
2
a
suy ra
1 1 1
3
1 1
1
. ( ;( ))
6 4 3
B A BD A BD
V a
V S d B A BD
,
1
2
3
2
A BD
a
S
1 1
1
1 1
3
3
( ;( ))
2
B A BD
A BD
V
a
d B A BD
S
Chn đáp án A.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc 12
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 117
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
II - KHONG CÁCH GIỮA ĐƯNG THNG, MT PHNG
Câu 1: Lăng trụ đứng ' ' 'ABCA B C đáy tam giác vuông cân tại B, cnh bên ' 3CC a . Biết thch
khi tr bng
3
2 3a . Khoảng cách hai đường thng AB và CC’ bng
A. 2a B. 2a C. 3a D. 2 3a
Hướng dn gii:
Ta có , ' BC AB BC CC nên
; ' d AB CC BC
ABC vuông cân B nên
3 2
' ' '
1 1
2 3 . . ' . 3
2 2
ABCA B C
a V AB BC CC BC a
2 2
4 2 BC a BC a
; ' 2 d AB CC a
Chn đáp án B.
Câu 2: Cho lăng trụ đứng . ABC A B C đáy ABC là tam giác
vuông ti B vi 4 , 3a, 5a AB a BC AC , cnhn ' 9aBB . Gi
M là điểm thuc BB’ sao cho BB' = 3B'M. Khong cách gia B’C và
AM là
A.
12a
7
B.
6a
7
C.
10a
7
D.
7
a
Hướng dn gii:
Trong mt phng BCB’, v / / MN B C ( N thuc BC)
/ / B C AMN
, , d B C AM d B C AMN
1
,
2
, d B AMN d B AMN =
1
2
h
Để đơn giản ta coi a=1
2 2 2 2 2 2
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 12
( )
1 1 1
4 2 6 7
4 2 6

h
h AB BN
,
6
7
 d B C AM a
Chn đáp án B.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có AS, AB, AC đôi mt vuông góc vi nhau,
, 2 AB a AC a
. Tính
khong cách d t đường thẳng SA đến BC.
A.
2
2
a
d B. d a C. 2d a D.
a 6
d
3
Hướng dn gii:
Trong tam giác ABC k , AH BC H BC
D dàng chứng minh được AH SA
Vy
2 2
,
2 2
. 6
3
SA BC
AB AC a
d AH
AB AC
Chn đáp án D.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc 12
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 118
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, SA vng góc vi mt phng
(ABCD), góc giữa đường thng SC và mt phng (ABCD) bng 45
0
. Tính khong cách giữa hai đường
thng SB, AC.
A.
5
a
B.
2
5
a
C.
3
5
a
D.
2
7
a
Hướng dn gii:
(SBC) cha SC và song song với AD. Đường thng qua
O vuông góc vi BC ct BC, AD lần lưt ti E, F. Vì O
là trung điểm ca È nên ta có:
d(AD,SC) = d(F, (SBC)) = 2d(O, (SBC)). K OH
vuông góc vi SE ti H (1)
, 2 BC EF BC SO BC SEF BC OH
T (1) (2) và BC ct SE ( ) OH SBC . Tam giác
SOE vuông ti O nên ta có:
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 20
3
OH OS OE OS OB OC a
15 15
; .
10 5
a a
OH d AD SC Gi M sao cho ABMC là hình nh hành
V AH vng góc vi BM ti H, AK vuông góc SH ti K. Suy ra, AK vng góc (SBM)
Ta có:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 4 5
2 2 2
AK SA AH a a a
Vì AC song song (SMB) suy ra:
2
, ;
5
a
d AC SB d A SBM AK
Chn đáp án B.
Câu 5: Cho lăng trụ tam giác
1 1 1
.ABC A B C có tt c các cnh bng a, góc ti bi cnh bên và mt
phẳng đáy bằng
0
30
. Hình chiếu H của đim A trên mt phng
1 1 1
A B C thuộc đường thng
1 1
B C .
Khong cách giữa hai đưng thng
1
AA
1 1
B C theo a bng:
A.
3
2
a
B.
3
6
a
C.
3
4
a
D. 3a
Hướng dn gii:
Xét tam giác vuông
1
AHA
0
1 1 1
3
, 30
2
a
AA a AA H A H . Do tam giác
1 1
A B C là tam giác đều
cnh a, H thuc
1 1
B C và
1
3
2
a
A H nên
1
A H vuông góc vi
1 1
B C . Mt khác
1 1
AH B C nên
1 1 1
BC AA H .
K đường cao HK ca tam giác
1
AA H t HK chính là khong cách gia
1
AA
1 1
B C
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc 12
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 119
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
1
1 1
1
. 3
. .
4
A H AH a
AA HK A H AH HK
AA
Chn đáp án C.
Câu 6: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cnh a . Hình chiếu vuông góc của đim A’
lên mt phng (ABC) trùng vi trng tâm tam giác ABC. Biết th tích ca khi lăng trụ là
3
3
4
a
. Tính
khong cách giữa hai đường thng AAvà BC.
A.
3
2
a
B.
4
3
a
C.
3
4
a
D.
2
3
a
Hướng dn gii:
Gọi M là trung đim ca BC , dng MN AA' ti N (1)
Gi O là trng tâm ca ABC O là hình chiếu ca A’ lên
(ABC) A'O BC
Mt khác AM BC ABC đều
BC A'MA BC MN 2 . T (1) và (2)
=> MN là đường vuông chung
K OP // MN
OP AO 2
MN AM 3
2
ABCA'B'C'
ABC
ABC
V
3a
S OA' a
4 S
Xét A'OA vuông tai O, đường cao OP:
2 2 2
1 1 1 a 3a
OP MN
OP OA OA' 2 4
Chn đáp án C.
Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cnh a,
0
120BAD
' 5AC a . Khong cách giữa hai đưng thng AB’ và BD là:
A.
10
17
a
B.
8
17
a
C.
6
17
a
D.
2
17
a
Hướng dn gii:
T giác AB’C’D là hình bình hành AB’//C’D  AB’//(BC’D)
’, ’, , ,  d AB BD d AB BC D d A BC D d C BC D
Vì BD AC, BD CC’ BD (OCC’) (BC’D) (OCC’)
Trong (OCC’),k CH OC’(H thuc OC’) => CH (BC’D)
,  d C BC D CH
'OCC vuông ti C
2 2 2 2 2
1 1 1 4 1 2
' 4
17
 
a
CH
CH CO CC a a
Vy d(AB’,BD)=
2
17
a
Chn đáp án D.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cnh a, SA a và vuông góc với đáy. Tính
khong cách giữa hai đường thng AB và SC
A.
,
2
AB SC
d a B.
,
2
2
AB SC
a
d C.
,
2
3
AB SC
a
d D.
,
2
4
AB SC
a
d
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc 12
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 120
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii:
/ / D D / / D AB C SC AB SC
,SC
, D , D
D
AB
AB SC A SC
SC SC d d d
Gọi I là trung đim ca D SD S AI , mà AI CD
Suy ra
DAI SC , vy
,SC
, D
2
2
AB
A SC
a
d d AI
Chn đáp án B.
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cnh bng
0
a 3; 120ABC và cnh bên
SA vng góc vi mt phẳng đáy. Biết rng s đo của góc gia hai mt phng (SBC) và (ABCD) bng
60
0
. Khong cách gia hai đường thng BD và SC bng:
A.
39
26
a
B.
3 29
26
a
C.
3 29
13
a
D.
14
6
a
Hướng dn gii:
K / / D, , CM B AN BC AH SC suy ra AC CM
, d A SCM AH . Gi
1
2
ID DC
I AD CM
IA AM
Theo bài ra ta có góc gia hai mt phng (SBC) và (ABCD) là góc SNA nên
0 0
3 3
60 tan60
2
a
SNA SA AN
Áp dng h thức lượng trong tam giác SAC vuông ta A ta có
2 2 2 2
1 1 1 13 3 39
27 13
a
AH
AH SA AC a
Ta có:
1
, , , ,
2
d BD SC d BD SCM d D SCM d A SCM
Suy ra
3 39
,SC
26
a
d BD
Chn đáp án A.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a. Hình chiếu vng góc ca S lên
mt phng (ABCD) trùng vi trung đim H ca cnh AB. Góc to bi SC và (ABCD) bng 45
0
. Tính
theo a tính khong cách giữa hai đường thng SD và AB.
A.
2a 5
3
d B.
5
13
a
d C.
5
3
a
d D.
15
3
a
d
Hướng dn gii:
Xác định được đúng góc gia SC và (ABCD) là
0
45SCH
Tính được
5 5
2 2
a a
HC SH
AB/ / SCD ,H AB nên
; D , D , D d AB S d AB SC d H SC
Gọi I là trung đim ca CD. Trong (SHI), dng SIHK ti K
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc 12
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 121
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chứng minh đưc
HK D ; D SC d H SC HK
Xét tam giác SHI vuông tại H, HK đường cao:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 1 9 a 5
HK
HK SH HI 5a a 5a 3
Vy
5
; D
3
a
d AB S HK
Chn đáp án C.
Câu 11: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình vuông tâm
O
, cnh
a
. Cnh bên
SA
vuông
góc với đáy, góc
0
60SBD
. Tính theo
a
khong cách giữa hai đường thng
AB
SO
.
A.
3
3
a
. B.
6
4
a
. C.
2
.
2
a
D.
5
.
5
a
Hướng dn gii:
Ta có
SAB SAD
c g c , suy ra SB SD .
Li
0
60SBD
, suy ra SBD đều cnh
2
SB SD BD a
.
Trong tam giác vuông SAB , ta
2 2
SA SB AB a .
Gi E là trung điểm AD , suy ra OE AB AE OE .
Do đó
, , , .
d AB SO d AB SOE d A SOE
K AK SE . Khi đó
2 2
. 5
,
5
SA AE a
d A SOE AK
SA AE
.
Chn đáp án D.
Câu 12: Chóp t giác đều .S ABCD cạnh đáy bằng a, mt bên to vi mặt đáy góc
0
45
. Ta
khong cách giữa hai đường thng AB và SC bng:
A.
2
a
B.
2 2
a
C.
2
a
D.
4
a
Hướng dn gii:
Ta có : ( ; ) ( ;( )) 2 ( ;( )) 2 d AB SC d AB SCD d H SCD HK
Mt khác tam giác SHM ng cân ti H, nên ta
1 1 1 2
2 . 2
2 2 2 2 4
a a
HK SM HM
Vy
2
( ; ) 2
2
a
d AB SC HK
.
Chn đáp án A.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc 12
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 122
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cnh a,
17
D
2
a
S hình chiếu vuông góc H
ca S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đon .AB Gọi K là trung điểm ca .AD Tính khong cách
giữa hai đưng SD và HK theo a?
A.
3a
.
5
B.
3
.
7
a
C.
21
.
5
a
D.
3
.
5
a
Hướng dn gii:
- Dng DHI B HJ SI
- HK // BD
HK // (SBD)
- Chứng minh được
D B SHI
DHJ SB
Ta có
HK,SD
, D , D
HK SB H SB
d d d HJ
2 2 2
2 2
17a 5a 12a
D 3
4 4 4
SH S DH a
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 8 25
3a 3a
HJ SH HI a
3
5
a
HJ
Chn đáp án D.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông tại A, mặt bên SAB là tam giác đều
nm trong mt phng vng góc vi mt phng (ABC), gọi M là đim thuc cnh SC sao cho
2MC MS . Biết
3, 3 3AB BC
, tính khong cách giữa hai đưng thng AC và BM.
A.
3 21
7
B.
2 21
7
C.
21
7
D.
21
7
Hướng dn gii:
2
2 2 2 3 3 3 3
3 3 3 4 2
ABN SAB
NA MC
S S
SA SC
(đvdt) và
2
2
3
AN SA
2 2 0
3 3
2.
2 3 21
2
2 . .cos60 7
7
7
ABN
S
BN AN AB AN AB AK
BN
Vy
3 21
,
7
d AC BM (đvđd)
T M k đường thng song song vi AC ct SA ti
N AC || MN AC ||
BMN
AC AB, AC SH AC
SAB
AC || MN MN
SAB
MN
SAB
BMN
SAB
theo giao tuyến BN.
Ta có:
AC ||
BMN
d
AC,BM
d
AC,
BMN
d
A,
BMN
AK vi K là hình chiếu ca A trên BN.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc 12
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 123
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn đáp án A.
Câu 15: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có ABC là tam giác vuông,
1, ' 2AB BC AA
. M là
trung đim ca cnh BC. Tính khong cách giữa hai đường thng AM; B'C
A.
1
7
d
B.
2
7
d
C. 7d D.
1
7
d
Hướng dn gii:
Gọi E là trung đim của BB'. Khi đó
/ / 'AME B C nên ta
có:
, ' ,
' ;
B AME B C AME
d d d B C AM
Ta có:
;
B AME
d h
T din BEAM có các cạnh BE, BM, BA đôi mt vuông góc
nên là bài toán quen thuc.
2 2 2 2
1 1 1 1 1
7
7
h
h BE BA BM
Chn đáp án A.
Câu 16: Cho lăng trụ tam giác
1 1 1
.ABC A B C có tt c các cnh bng a, góc to bi cnh bên và mt
phẳng đáy bằng 30
0
. Hình chiếu H của đim A lên mt phng
1 1 1
A B C thuộc đường thng B
1
C
1
.
Khong cách giữa hai đưng thng AA
1
và BC
1
theo a là:
A.
3
2
a
B.
3
4
a
C.
2
3
a
D.
4
3
a
Hướng dn gii:.
Do
1 1 1
AH A B C nên c
1
AA H là góc gia AA
1
1 1 1
A B C theo gi thiết t c AA
1
H bng 30
0
.
Xét tam giác vuông
1
AHA
0
1 1
, 30
2
a
AA a AA H AH
Xét
1
AHA
1
AA a góc
0
1 1
3
30
2
a
AA H A H
Do A
1
B
1
C
1
đều cnh a, H thuc B
1
C
1
1
3
2
a
A H
Suy ra A
1
H vuông góc B
1
C
1
,
1 1
AH B C nên
1 1 1
BC AA H
HK chính là khong cách gia AA
1
và B
1
C
1
. Ta
1
1 1
1
. 3
. .
4
A H AH a
AA HK A H AH HK
AA
Chn đáp án A.
Câu 17: Cho hình lăng tr đứng . ' ' 'ABC A B C đáy ABC tam giác đều cnh a. c gia 'CA
mt ( ' ' )AA B B bng 30 . Gi d(AI’,AC) khong cách gia 'A I AC, kết qu tính d(AI’,AC)
theo a với I là trung đim AB là
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc 12
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 124
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
210
70
a
. B.
210
35
a
. C.
2 210
35
a
. D.
3 210
35
a
.
Hướng dn gii:
Ta có :
' ( ' ( )) ( ' ' )
( ' ' ): '
CI AB
CI AA AA ABC CI AA B B
Trong AA B B AB AA A
Suy ra góc gia CA’ ( ' ' )AA B B chính là góc
gia CA’ và IA’ và bng góc
' 30 CA I
Do đó
3
'
2
tan '
IC a
A I
CA I
; vi
3 3
2 2
AB a
IC
Suy ra:
2 2
2 2
9
' ' 2
4 4
a a
AA A I AI a
K Ix AC . Khi đó ( , ' ) ( ,( ' , )) ( ,( ' , )) d AC A I d AC A I Ix d A A I Ix
K AE Ix ti E 'AF A E ti F. Ta chứng minh được:
,( ' , ) d A A I Ix AF
Ta có:
3
.sin .sin60
2 4
a a
AE AI AIE
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 16 35 210
' 2 3 6 35
a
AF
AF A A AE a a a
Vy:
210
, '
35
a
d AC A I AF .
Chn đáp án B.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , mặt bên SAB là tam giác đều
nm trong mt phng vuông góc vi mt phng (ABC). Gọi M là đim thuc SC sao cho MC=2MS.
Biết AB=3, BC=3 3 . Khong cách giữa hai đưng thng AC và BM là:
A.
3 21
7
B.
3 21
14
C.
6 21
7
D.
3 21
28
Hướng dn gii:
2
2 2 2 3 3 3 3
.
3 3 3 4 2

ABN SAB
NA MC
S S
SA SC
(đvdt)
2
2
3
AN SA
2 2 0
3 3
2.
2 3 21
2
2 . .cos60 7
7
7

ABN
S
BN AN AB AN AB AK
BN
Vy d(AC,BM)=
3 21
7
Chn đáp án A.
T M k đường thng song song vi AC ct SA ti N  AC / /MN  AC / /
BMN
AC AB, AC SH  AC (SAB),AC/ / MN MN (SAB)
 (BMN) (SAB) theo giao tuyến BN
Ta có:
AC / /(BMN)  d(AC;BM ) d(AC;(BMN)) d(A;(BMN)) AK vi là hình chiếu ca A trên
BN
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc 12
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 125
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 19: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cnh AB=a, c gia hai mt phng (A’BC)
(ABC) bng 60
o
. Tính theo a th tích t din B’ABC và khong cách t B đến mt phng (AB’C).
A.
3
'
3
;
8 4
B ABC
a a
V d B.
3
'
3 3
;
8 4
B ABC
a a
V d
C.
3
B'ABC
a 3 a
V ;d
4 4
D.
3
B'ABC
a 3 a 3
V ;d
4 8
Hướng dn gii:
Theo như đềi d kin t ta có th d dàng tính được thch
ca khi lăng trụ tam giác đều ban đầu, t đó suy ra th tích ca
khi t din AB’BC. Để tính được khong cách t B đến (AB’C)
thc cht là tìm chiu cao ca t din, đến đây bài toán sẽ được
gii quyết nếu quý độc gi tìm được din tích tam giác AB’C.
đề bài cho d kin ((A’BC), (ABC))=60
o
, nên ta s đi xác đnh
góc này bng cách gi H là trung đim ca BC. Tam giác ABC
đều nên AH BC (1).
A’A (ABC) A’A BC (2)
T (1) và (2) BC A’H ((A’BC), (ABC)) = A’HA = 60
o
A’A = AH.tan 60
o
=
3
2
a
. Khi đó
2 3
. ' ' '
3 3 3 3
' . .
2 4 8
ABC A B C ABC
a a a
V A A S
3
'
1 3
3 8
B ABC
a
V V lúc này ta có th loi C và D.
D thy din tích tam giác AB’C có th được do B’AC cân ti B’ có
2
2
3a a 13
B'A B'C a ;AC a
2 2
D tính được chiu cao k t B’ của tam giác độ dài là 3a
ABC
2
B
ACB'
AB'C
3V
a 3 3a
S d(B;(AB'C))
2 S 4
Chn đáp án B.
Câu 20: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’có AC = a, BC= 2a,
120
o
ACB . Đường thng A’C to vi
mt phng (ABB’A’) góc 30
0
. Gi M trung điểm ca BB’. Tính th tích khi lăng trụ ABCA’B’C’
khong cách giữa hai đường thng AM CC theo a.
A.
3
21
a
B.
7
3
a
C.
3
7
a
D.
3
7
a
Hướng dn gii:
+ K đường cao CH ca tam giác
.ABC
CHAB ;CH AA’ suy ra CH (ABB’A’),Do đó góc
gia A’C và mp(ABB’A’) là góc
0
' 30CA H
+ Ta có
2
0
1 3
. .sin120
2 2
ABC
a
S CACB
H
C
B
A
120
0
2a
a
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc 12
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 126
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trong tam giác ABC :
2 2 2 0 2
2 . . os120 7
7
AB AC BC AC BC c a
AB a
+
2
3 1 3
.
2 2 7
ABC
a
S AB CH CH a
+ Vy : d(CC’ ;AM)=d(CC’ ;(ABB’A’))=d(C;(ABB’A’))=CH=
3
7
a
Chn đáp án D.
Câu 21: Cho lăng trụ . ABC A B C các mặt đều là hình vuông cnh a. Gi D là trung điểm ca cnh
.BC Tính khong cách giữa hai đưng thng A’B’ và DC’ theo a
A.
2
6
a
B.
3
4
a
C.
2
4
a
D.
3
6
a
Hướng dn gii:
Ta có
3
(0;0;0), ;0;0 , ' ;0; , ' 0; ;
2
a a a
D B C a A a
Gi
là mt phng qua 'DC và
/ / ' A B suy ra phương
tnh
: 0 x z
2
2
( ' , ') ( ,( ))
4
2
a
a
d A B DC d B
Chn đáp án C.
2 cách để tiếp cn mt bài toán hình hc không gian thông
tng là k thêm hình và ta độ hóa. bài toán này, phương
pháp ta độ có nhiều ưu điểm hơn hẳn.
Gi D' là trung đim B'C ' ta có DD';DC;DA đôi mt vuông
góc vi nhau
Ghép h tọa độ như hình v vi D là gc tọa đ.
2
2
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc 12
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 127
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
GÓC
A – LÝ THUYT TÓM TT
1) Góc giữa hai đường thng: a//a', b//b'
Chú ý: 0
0
90
0
2) Góc giữa đường thng vi mt phng:
Nếu d (P) thì = 90
0
.
Nếu t = vi d là hình chiếu ca d trên (P).
Chú ý: 0
0
90
0
2) Góc gia hai mt phng
Gi s (P) (Q) = c. T I c, dng
Chú ý:
3) Din tích hình chiếu ca một đa giác
Gi S là din tích của đa giác (H) trong (P), S là din tích ca hình chiếu (H) ca (H) trên (Q),
= . Khi đó: S = S.cos
Gọi M là trung đim BD,
, ,
AB CD MF ME
Áp dng đnh lý cosin trong tam giác EMF tính đưc
0 0
1
cos 120 ( , ) 60
2
EMF EMF AB CD
Chn đáp án A.
Câu 2: Cho hình chóp đều
. .
S ABC
Người ta tăng cạnh đáy lên gấp 2 ln. Để th tích gi nguyên thì
tan ca góc to bi cnh bên và mặt đáy phải giảm đi số ln là :
A.
8
B.
2
C.
3
D.
4
Hướng dn gii:
Gọi S là đỉnh hìnhchóp, O làtrng tâm tam giác ABC;
là góc to bi cnh bên vàmp(ABC).
Chng minh đưc thch ca khi chóp là
3
1
tan
12
V a
a,b a ',b'
a,b
d,(P)
d (P)
d,(P)
d,d'
d,(P)
a (P)
(P),(Q) a,b
b (Q)
a (P),a c
b (Q),b c
(P),(Q) a,b
0 0
0 (P),(Q) 90
(P),(Q)
B – BÀI TP
Câu 1: Cho t din ABCD AB = CD = 2a. Gi E, F ln lượt trung đim ca BC AD, biết
EF a 3 . Góc giữa hai đưng thng ABCD :
A. 60
0
B. 45
0
C. 30
0
D. 90
0
Hướng dn gii:
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc 12
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 128
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi cnh bên tăng lên 2 ln thì th tích là
3
1
(2 ) tan '
12
V a . Để th tích gi nguyên thì
tan
tan '
8
, tc là tan c to bi cnh bên và mặt đáy phi gim đi 8 lần
Chn đáp án A.
Câu 3: Cho khi chóp t giác đều .S ABCD tt c các cnh bng a. Khi đó sin góc gia mt bên
mặt đáy là:
A.
30
O
B. 3 C.
60
O
D.
1
3
Hướng dn gii:
Cho khi chóp t giác đều .S ABCD tt c các cnh bng a. Khi đó sin c gia mt bên
mt đáy là:
Ta có
, SBC ABCD SIH
Khi đó:
1
2
cos
3 3
2
a
HI
SI
a
Chn đáp án D.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC đường cao SA bng 2a, tam giác ABC vuông C có 2 ,AB a
0
30CAB
. Gi H là hình chiếu vuông ca A trên SC. Tính theo a th tích ca khi chóp H.ABC. Tính
cô-sin ca góc gia hai mt phng
, .SAB SBC
A.
7
7
B.
7
14
C.
3 7
14
D.
7
9
Hướng dn gii:
Gi K là hình chiếu vuông góc ca A lên SB. Ta có AH SC,AH CB(Do CB (SAC)) AH
(SBC) AH SB
Li : SB AK SB (AHK). Vy góc gia gia hai mt phng
,SAB SBC
HKA
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 7 .2 3
4 3 12
7
1 1 1 1 1 1
2
4 4 2


a
AH
AH SA AC a a a
AK a
AK SA AB a a a
Tam giác HKA vuông ti H (vì AH (SBC),(SBC) HK)
.2 3
6 7
7
sin os
7
2 7
a
AH
HKA c HKA
AK
a

Chn đáp án A.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc 12
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 129
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vng cnh a,
SAB ABCD . H là trung đim
ca AB, , SH HC SA AB . Gi là góc giữa đường thng SC và mt phng (ABCD). Giá tr ca
tan
là:
A.
1
2
B.
2
3
C.
1
3
D. 2
Hướng dn gii:
Ta có
1
2 2
a
AH AB , SA AB a ,
2 2
5
2
a
SH HC BH BC
2
2 2 2
5
4
a
SA AH AH SAH SA AB SA ABCD
;AC hc SC ABCD
Ta có:
1
; ,tan
2
SC ABCD SCA SCA
Chn đáp án A.
Câu 6: Cho khi chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, tam giác SAB cân ti S và nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Biết th tích ca hình chóp S.ABCD là
3
15
6
a
. Góc giữa đường
thng SC và mt phẳng đáy (ABCD) là:
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 120
0
Hướng dn gii:
Gọi H là trung đim AB
Ta có
3
2 2
D . D
1 15 15
, . .
3 6 2
ABC S ABC
a a
S a V SH a SH
2
2 2 2
5
4 2
a a
HC AC AH a
, , SC ABCD SC HC SCH
0
15 5
tan :CH : 3 60
2 2
a a
SCH SH a SCH
Chn đáp án C.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cnh a. Mt phng (SAB) vuông góc vi
đáy (ABCD). Gọi H là trung điểm ca AB, , SH HC SA AB . Gi là góc gia đường thng SC và
mt phng (ABCD). Giá tr ca
tan
là:
A.
1
2
B.
2
3
C.
1
3
D. 2
Hướng dn gii:
Ta có
1
2 2
a
AH AB
SA AB a
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc 12
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 130
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
5
2
a
SH HC BH BC
2
2 2 2
5
4

a
AH SA SH SAH vuông ti A
nên SA AB
Do đó
SA ABCD nên
, SC ABCD SCA
Trong tam giác vuông SAC,
1
tan
2
SA
SCA
AC
Chn đáp án A.
Câu 8: Cho hình chóp tam giác S.ABC đáy là tam giác đều cnh 2a, SA vuông góc vi (ABC),
tam giác SBC cân tại S. Để thch ca khi chóp S.ABC là
3
3
2
a
tc gia hai mt phng (SBC)
(ABC) là:
A.
0
60
B.
0
30
C.
0
45
D. Đáp án khác.
Hướng dn gii:
Do tam giác SBC cân ti S nên gọi I là trung đim ca BC t
; ; SI BC AI BC SIA SBC ABC
Do đáy ABC là tam giác đều nên
2
1 2 3
.2 . 3
2 2
ABC
a
S a a . Thch khi chóp được tính bng
3 3
2
1 3 3 3 1
. . .
3 2 2
3
ABC
a a
V SA S SA
a
3
2
a
SA
Khi đó
3 2 3 3
tan :
2 2 2
SA a a
SIA
AI
3
tan
2
SIA atc
Chn đáp án D.
Câu 9: Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ có cnh bng a. Tính s đo góc gia (BA’C) và
(DA’C)
A.
0
30
B.
0
120
C.
0
60
D.
0
90
Hướng dn gii:
K
' 1BH A C
Mt khác, ta
'
'
BD AC
AA BD
AA ABCD
' ' 2 BD ACA BD A C
T (1), (2) suy ra
' ' A C BDH A C DH
Do đó
' , ' ;
BA C DA C HB HD
Xét tam giác vuông 'BCA có:
2 2 2
1 1 1 2
3
a
BH DH
BH BC BA
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc 12
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 131
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
2 2
0
2
2 1
cos 120
2 2
BH BD
BHD BHD
BH
. Vy c cn tìm
0
60
Chn đáp án C.
Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng . ABC A B C đáy là tam giác cân với , AB AC a c
0
120 ,ABC cnh bên BB’ = a. Gi I là trung đim ca CC’. Tính cosin ca góc gia hai mt phng
(ABC) và (AB’I)?
A. cosα =
3
5
B. cosα=
3
10
C. cosα=
7
10
D. cosα =
1
2
Hướng dn gii:
Ta có: BC = 3a . Áp dụng đnh Pytago trong tam giác vuông ACI,
ABB
, B
C
I:
Suy ra AI =
5
2
a , AB
= 2a , B
I =
13
2
a
Do đó AI
2
+ AB
’2
= B
I
2
Vy tam giác AB
I vuông ti A
'
' 2
1 10 3
. ,
2 4 4
ABC
AB I
S AI AB a S a
Gi là góc gia hai mt phng (ABC) và (AB
I). Tam giác ABC
hình chiếu vng góc ca tam giác AB
I.
Suy ra :
'
10 3 3
.cos .cos cos
4 4 10
ABC
AB I
S S
Chn đáp án B.
Câu 11: Cho lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C ABC là tam giác vuông,
1, ' 2 AB BC AA
. M là
trung đim ca cnh .BC Khong cách giữa hai đường thng AM và B'C là:
A.
1
7
d
B.
2
7
d
C. 7d D.
1
7
d
Hướng dn gii:
2 2 2 2
1 1 1 1 1
7
7
h
h BE BA BM
Chn đáp án A.
Gọi E là trung đim của BB'. Khi đó
AME
/ /B'C nên ta có:
Gọi E là trung đim ca BB’.
d
B'C; AM
d(B'C;(AME)) d(B';(AME)) d(B;(AME))
Ta có: d(B;(AME)) h
T din BEAM có các cạnh BE, BM, BA đôi mt vuông góc nên
là bài toán quen thuc. Ta có
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc 12
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 132
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC mt bên SAC tam gc cân ti S nm trong mt phng vng
góc với đáy, đáy tam giác ABC vuông n ti B,
2AB a
. Biết c to bi SC (ABC) bng
0
45
. Khong cách t SB đến SC bng:
A.
3
2
a
B.
2a
C.
2
2
a
D.
5
2
a
Hướng dn gii:
Hướng dn: Gi H là trung đim ca .AC Tính được
1
2 2 ;BH
2
AC HC a AC a
CM được
0
, 45SH ABC SC ABC SCH SH a
tam giác SHB vuông cân ti H 2 SB a
Trong (SHB): Dng HI SB ti I (1)
CM được
AC SHB AC HI ti H (2)
T (1) và (2)
1 2
,
2 2
a
d SB AC HI SB
Chn đáp án C.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht, AB = 2a, BC = a .Hình chiếu vuông
góc H của đỉnh S trên mt phẳng đáy là trung điểm ca cnh AB; Góc giữa đường thng SC và mt
phẳng đáy bằng
0
60
. Góc giữa hai đưng thng SB và AC có giá tr gn vi giá tr nào nht sau đây:
A. 60
0
B. 80
0
C. 70
0
D. 90
0
Hướng dn gii:
2
5; 7; . ( . ) . . 2

AC a SB a SB AC SH HB AC HB AC AH AC a
0
| . | 2
cos = 70
.
35
SB AC
SB AC
Chn đáp án C.
Câu 14: Cho hình vuông ABCD cnh 4a. Ly H, K lần lưt trên AB, AD sao cho BH=3HA, AK=3KD
. Trên đường thng vng góc vi mt phng (ABCD) ti H ly S sao cho góc SBH =
30
. Gi E là
giao điểm ca CH và BK. Tính cosin c gia SE và BC.
A.
18
5 39
B.
9
5 39
C.
36
5 39
D.
28
5 39
Hướng dn gii:
Ta có:
2
2
.
cos( ; )
.
9 9
. ( ). . . .
25 25
9 9 9 144
. .cos . . . .
25 25 25 25
 
SE BC
SE BC
SE BC
SE BC SH HE BC HE BC HC BC CH CB
CB a
CH CB HCB CH CB CB
CH
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc 12
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 133
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta chứng minh được HK CH ti E
2
2 2
2 2 2
2
2 2 2
. 9 9 9 9
.
25 25 25 5
81 2 39 144 5 18
3 os( ; ) .
25 5 25
2 39.4 5 39

HE HE HC HB a
HE HC HB BC
HC HC HB BC
a a a
SE SH HE a c SE BC
a a
Chn đáp án A.
Câu 15: Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, tâm của đáy là O. Gi M và N ln
lượt là trung đim ca SA và BC. Biết rng góc gia MN và (ABCD) bng , cosin c gia MN và
mt phng (SBD) bng :
A.
3
4
B.
2
5
C.
5
5
D.
10
5
Hướng dn gii:
Gọi P là trung đim AO; Q là giao đim ca MC và SO, t Q k tia song song vi MN trong
mp(MBC) ct BC ti R, trong mt phẳng đáy từ R k tia song song vi AC ct BD ti S.
MP//SO nên
MP ABCD , suy ra
0
60MNP
Ta tính PN bng cách v thêm hình ph như bên, theo đnh Ta-lét
3 3
4 4
a
PT AB
D thy
4
a
TN , theo định Pytago ta tính được
10
4
a
PN .
Tam giác MPN vng ti P có
10
2
NP a
MN
cosMNP
D thy Q là trng tâm tam giác SAC nên
2
3
CQ
MC
Vì QR//MN nên theo định Ta-lét ta suy ra
2 2 10
3 3 3
QR CQ CR a
QR MN
MN MC NC
Hình vng ABCD cạnh a có đường chéo
2
2
2
a
AC a OC
0
60
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc 12
File Word liên h 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 134
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vì SR//AC nên theo định Ta-lét ta suy ra
2 2 2
3 3 3
SR BR a
SR OC
OC BC
, / /
CA SBD SR CA SR SBD
, mt khác QR//MN do đó góc gia MN vi (SBD) là góc
gia QR vi (SBD) c SQR.
Tam giác SQR vuông ti S có
2 10 5
:
3 3 5
SR a a
cosSQR
QR
Chn đáp án C.
| 1/134

Preview text:

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian MỤC LỤC
HÌNH ĐA DIỆN...................................................................................................................................... 3
A – KIẾN THỨC CHUNG ................................................................................................................... 3
I. KHÁI NIỆM VỀ HÌNH ĐA DIỆN VÀ KHỐI ĐA DIỆN .................................................................. 3
II. HAI HÌNH BẲNG NHAU ............................................................................................................... 4
III. PHÂN CHIA VÀ LẮP GHÉP KHỐI ĐA DIỆN.............................................................................. 5
IV. KHỐI ĐA DIỆN LỒI ..................................................................................................................... 5
V. KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU ..................................................................................................................... 6
B – BÀI TẬP ........................................................................................................................................ 8
THỂ TÍCH HÌNH CHÓP ..................................................................................................................... 29
A - LÝ THUYẾT TÓM TẮT .............................................................................................................. 29
B – BÀI TẬP ...................................................................................................................................... 30
HÌNH CHÓP ĐỀU ............................................................................................................................. 30
HÌNH CHÓP CÓ MỘT CẠNH VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY.................................................................. 37
HÌNH CHÓP CÓ MẶT VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY ............................................................................. 45
HÌNH CHÓP KHÁC .......................................................................................................................... 53
TỈ SỐ THỂ TÍCH ................................................................................................................................. 67
A - LÝ THUYẾT TÓM TẮT .............................................................................................................. 67
B - BÀI TẬP ...................................................................................................................................... 67
HÌNH LĂNG TRỤ................................................................................................................................ 79
A - LÝ THUYẾT TÓM TẮT .............................................................................................................. 80
B – BÀI TẬP ...................................................................................................................................... 80
THỂ TÍCH LĂNG TRỤ ĐỨNG ......................................................................................................... 80
THỂ TÍCH LĂNG TRỤ XIÊN ........................................................................................................... 94
KHOẢNG CÁCH ................................................................................................................................102
A- LÝ THUYẾT TÓM TẮT ..............................................................................................................102
B – BÀI TẬP .....................................................................................................................................103
I – KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG .............................................................103
II - KHOẢNG CÁCH GIỮA ĐƯỜNG THẲNG, MẶT PHẲNG .......................................................117
GÓC .....................................................................................................................................................127
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT ............................................................................................................127
B – BÀI TẬP .....................................................................................................................................127
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian HÌNH ĐA DIỆN
A – KIẾN THỨC CHUNG
I. KHÁI NIỆM VỀ HÌNH ĐA DIỆN VÀ KHỐI ĐA DIỆN
1. Khái niệm về hình đa diện

Quan sát hình lăng trụ, hình chóp ở trên ta thấy chúng đều là những hình không gian được tạo bởi một
số hữu hạn đa giác. Các đa giác ấy có tính chất
a) Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không giao nhau, hoặc chỉ có một đỉnh chung, hoặc chỉ có một cạnh chung.
b) Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác. Mỗi đa giác như thế được gọi
là một mặt của hình đa diện (H). Các đỉnh, cạnh của các đa giác ấy theo thứ tự gọi là các đỉnh, cạnh
của hình đa diện (H).

Người ta gọi các hình đó là hình đa diện.
Nói một cách tổng quát: Hình đa diện (gọi tắt là đa diện) (H) là hình được tạo bởi một số hữu hạn các
đa giác thỏa mãn hai tính chất trên
. Mỗi đa giác như thế được gọi là các mặt của đa diện. Các đỉnh các
cạnh của đa giác ấy theo thứ tự được gọi là các đỉnh, cạnh của đa diện.
2. Khái niệm về khối đa diện
Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bới một hình đa diện (H), kể cả hình đa diện đó.
Những điểm không thuộc khối đa diện được gọi là điểm ngoài của khối đa diện. Những điểm thuộc
khối đa diện nhưng không thuộc hình đa diện giới hạn khối đa diện ấy được gọi là điểm trong của khối
đa diện. Tập hợp các điểm trong được gọi là miền trong, tập hợp các điểm ngoài được gọi là miền
ngoài
khối đa diện.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
Mỗi đa diện (H) chia các điểm còn lại của không gian thành hai miền không giao nhau: miền trong và
miền ngoài của (H). Trong đó chỉ có duy nhất miền ngoài là chứa hoàn toàn một đường –thẳng d nào đấy.
Khối đa diện (H) là hợp của hình đa diện (H) và miền trong của nó.
II. HAI HÌNH BẲNG NHAU
1. Phép dời hình trong không gian và sự bằng nhau giữa các khối đa diện.
Trong không gian quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M với điểm M’ xác định duy nhất được gọi
là một phép biến hình trong không gian.

Phép biến hình trong không gian được gọi là phép dời hình nếu nó bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm tùy ý. Nhận xét:
Thực hiện liên tiếp các phép dời hình sẽ được một phép dời hình. 
Phép dời hình biến một đa diện thành  H  một đa diện  H ' , biến các đỉnh, cạnh, mặt của đa
diện  H  thành đỉnh, cạnh, mặt tương ứng của đa diện  H ' .   
a) Phép dời hình tịnh tiến theo vector v là phép biến hình biến điểm M thành M’ sao cho MM '  v .
b) Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) là phép biến hình biến mọi
điểm thuộc (P) thành chính nó, biến điểm M không thuộc (P)
thành điểm M’ sao cho (P) là mặt phẳng chung trực của MM’.
Nếu phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến hình (H) thành chính
nó thì (P) được gọi là mặt phẳng đối xứng của (H).
c) Phép đối xứng tâm O là phép biến hình biến điểm O thành
chính nó, biến điếm M khác O thành điểm M’ sao cho O là trung điểm của MM’.
Nếu phép đối xứng tâm O biến hình (H) thành chính nó thì O
được gọi là tâm đối xứng của (H).
d) Phép đối xứng qua đường thẳng d là phép biến hình mọi
điểm thuộc d thành chính nó, biến điểm M không thuộc d thành
điểm M’ sao cho d là trung trực của MM’. Phép đối xứng qua
đường thẳng d còn được gọi là phép đối xứng qua trục d.
Nếu phép đối xứng qua đường thẳng d biến hình (H) thành chính
nó thì d được gọi là trục đối xứng của (H).
2. Hai hình bằng nhau
Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian Nhận xét
Hai đa diện được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình đa diện này thành hình đa diện kia. 
Hai tứ diện có các cạnh tương ứng bằng nhau thì bằng nhau.
III. PHÂN CHIA VÀ LẮP GHÉP KHỐI ĐA DIỆN
Nếu khối đa diện (H) là hợp của hai khối đa diện  H , H , sao cho  H và  H không có 2  1  1   2 
điểm trong chung thì ta nói có thể chia được khối đa diện (H) thành hai khối đa diện  H và  H , 2  1 
hay có thể lắp ghép được hai khối đa diện  H và  H
với nhau để được khối đa diện (H). 2  1 
Ví dụ. Xét khối lập phương ABCD.A’B’C’D’. Mặt phẳng BDD’B’ cắt khối lập phương đó theo một
thiết diện là hình chữ nhật BDD’B’. Thiết diện này chia các điểm còn lại của khối lập phương ra làm
hai phần. Mỗi phần cùng với hình chữ nhật BDD’B’ tạo thành khối lăng trụ, như vậy có hai khối lăng
trụ: ABD.A’B’D’ và BCD.B’C’D’. Khi đó ta nói mặt phẳng (P) chia khối lập phương
ABCD.A’B’C’D’ thành hai khối lăng trụ ABD.A’B’D’ và BCD.B’C’D’.
Tương tự trên ta có thể chia tiếp khối trụ ABD.A’B’D’ thành ba khối tứ diện: ADBB’, ADB’D’ và AA’B’D’.
Nhận xét: Một khối đa diện bất kì luôn có thể phân chia được thành các khối tứ diện.
IV. KHỐI ĐA DIỆN LỒI
Khối đa diện (H) được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H) luôn thuộc
(H). Khi đó đa diện giới hạn (H) được gọi là đa diện lồi (Hình 2.1).
Lưu ý: Một khối đa diện là khối đa diện lồi khi và chỉ khi miền trong của nó luôn nằm về một phía đối
với mỗi mặt phẳng đi qua một mặt của nó. (Hình 2.2)
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
Công thức ƠLE: Trong một đa diện lồi nếu gọi Đ là số đỉnh, C là số cạnh, M là số mặt Đ-C+M=2
V. KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
Quan sát khối tư diện đều (Hình 2.2.1), ta thấy các mặt
của nó là những tam giác đều, mỗi đỉnh của nó là đỉnh
chung của đúng ba mặt. Đối với khối lập phương (Hình
2.2.2), ta thấy các mặt của nó là những
hình vuông, mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung đúng ba mặt. Những khối đa diện nói trên được gọi là khối đa diện đều
Định nghĩa: Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có các tính chất sau:
a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh.
b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
Khối đa diện đều như vậy được gọi là khối đa diện đều loiaj {p;q}.
Nhận xét: Các mặt của khối đa diện đều là những đa giác đều và bằng nhau.
Định lí: Chỉ có năm loại khối đa diện đều. Đó là các khối đa diện đều loại {3,3}, loại {4,3}, loại {3,4},
loại {5,3}, và loại {3,5}.
Tùy theo số mặt của chúng, năm loại khối đa diện đều kể trên theo theo thứ tự được gọi là khối đa diện
đều, khối lập phương, khối tám mặt đều, khối mười hai mặt đều, khối hai mươi mặt đều.
Năm khối đa diện đều Khối tám mặt Khối mười hai Khối hai mươi Tứ diện đều Khối lập phương đều mặt đều mặt đều Nhận xét:
Hai khối đa diện đều có cùng số mặt và có cạnh bằng nhau thì bằng nhau. 
Hai khối đa diện đều có cùng số mặt thì đồng dạng với nhau.
Bảng tóm tắt của năm loại khối đa diện đều
Khối đa diện đều
Số đỉnh Số cạnh Số mặt Ký hiệu {p, q}
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian Kứ diện đều 4 6 4 {3, 3} Khối Lập Phương 8 12 6 {4, 3}
Khối Tám Mặt Đều 6 12 8 {3, 4}
Khối Mười Hai Mặt Đều 20 30 12 {5, 3}
Khối Hai Mươi Mặt Đều 12 30 20 {3, 5}
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian B – BÀI TẬP
Câu 1:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Chỉ có năm loại hình đa diện đều.
B. Hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt bằng nhau là hình đa diện đều.
C. Trọng tâm các mặt của hình tứ diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện đều.
D. Hình chóp tam giác đều là hình đa diện đều. Hướng dẫn giải:
+ Trong không gian ba chiều, có đúng 5 khối đa diện đều lồi, chúng là các khối đa
diện duy nhất (xem chứng minh trong bài) có tất cả các mặt, các cạnh và các góc ở đỉnh bằng nhau. Tứ diện đều Khối lập Khối bát diện Khối mười hai Khối hai mươi phương đều mặt đều mặt đều => A đúng
+ Hình chóp tam giác đều là hình tứ diện đều → D đúng
+ Hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt bằng nhau là khối lập phương → B đúng
+ Trọng tâm các mặt của hình tứ diện đều không thể là các đỉnh của một hình tứ diện đều → C sai. Chọn đáp án C.
Câu 2: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng? A. Tứ diện đều B. Bát diện đều
C. Hình lập phương D. Lăng trụ lục giác đều Chọn đáp án A.
Câu 3: Khái niệm nào sau đây đúng với khối chóp?
A. là hình có đáy là một đa giác và các mặt bên là các tam giác có chung một đỉnh.
B. là phần không gian được giới hạn bởi hình chóp và cả hình chóp đó.
C. là phần không gian được giới hạn bởi hình chóp.
D. là khối đa diện có hình dạng là hình chóp. Hướng dẫn giải:
Nhiều độc giả có thể nhầm giữa khái niệm hình chóp và khối chóp. Nên khoanh ý A. Tuy nhiên các
bạn nên phân biệt rõ ràng giữa hình chóp và khối chóp nói chung, hay hình đa diện và khối đa diện nói riêng.
+ Hình đa diện là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thoả mãn hai tính chất:
a, Hai đa giác bất kì hoặc không có điểm chung, hoặc có một đỉnh chung, hoặc có một cạnh chung.
b, Mỗi cạnh của đa giác là cạnh chung của đúng hai đa giác.
+ Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó. Vậy
khi đọc vào từng đáp án ở đây thì ta thấy ý A chính là khái niệm của hình chóp. Ý B là khái niệm
của khối chóp. Ý C là mệnh đề bị thiếu, ý D sai. Chọn đáp án B.
Câu 4: Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất A. Năm cạnh B. Bốn cạnh C. Ba cạnh D. Hai cạnh Hướng dẫn giải:
Đúng theo lý thuyết SGK. Các em có thể xem thêm các dạng toán về khối đa diện đều trong sách
hình học lớp 12 (các bài tập 1,2,3,4 trang 25 bài 5,6 trang 26). Chọn đáp án C.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
Câu 5: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng:
“Số cạnh của một hình đa diện luôn……………….số đỉnh của hình đa diện ấy” A. nhỏ hơn
B. nhỏ hơn hoặc bằng C. lớn hơn D. bằng Chọn đáp án C.
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A. Tồn tại một đa diện đều có 2 mặt là 2 đa giác không bằng nhau.
B. Nếu hình chóp tứ giác S.ABCD là hình chóp đều thì nó cũng là đa diện đều.
C. Nếu một đa diện mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của đúng 3 mặt thì tổng số đỉnh của nó phải là số chẵn.
D. Nếu lăng trụ tam giác ABC. ’ A B
C là lăng trụ đều thì nó cũng là đa diện đều. Hướng dẫn giải:
Đa diện đều có tất cả các mặt là các đa giác bằng nhau
Không tồn tại đa diện đều có 5 và 6 đỉnh, do đó chóp S.ABCD và lăng trụ ABC. ’ A B C không thể là đa diện đều.
Nếu mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 mặt thì nó cũng là đỉnh chung của đúng 3 cạnh. Giả sử số 3n
đỉnh của đa diện là n thì số cạnh của nó phải là
(vì mỗi cạnh được tính 2 lần), do đó n chẵn. 2 Chọn đáp án C.
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Nhận định nào sau đây không đúng :
A. Hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau
B. Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng đáy là tâm của đáy. C. ABCD là hình thoi
D. Hình chóp có các cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy một góc. Hướng dẫn giải:
Nhắc lại kiến thức: Hình chóp đa giác đều: là hình chóp có đáy là đa giác đều và hình chiếu của đỉnh
xuống đáy trùng với tâm của đáy. Như vậy hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông
ABCD và hình chiếu của S xuống đáy là tâm hình vuông ABCD. Chọn đáp án C.  
Câu 8: Trong không gian cho hai vectơ u v . Với M là điểm bất kỳ, ta gọi M là ảnh của M qua 1 phép 
T M là ảnh của M qua phép 
T ,. Khi đó phép biến hình biến điểm M thành đểm M là: u 2 1 v 2   
A. Phép tịnh tiến theo vectơ u v
B. Phép tịnh tiến theo vectơ u
C. Phép tịnh tiến theo vectơ v
D. Một phép biến hình khác Hướng dẫn giải:
Theo định nghĩa phép tịnh tiên vectơ   
T M   M MM u
       1 1 u
   MM M M u v MM u v 1 1 2 2 
T M M M M v 1  2 1 2  v   
Như vậy, phép biến hình biến điểm M thành đểm M là phép tịnh tiến theo vectơ u v . 2 Chọn đáp án A.
Câu 9: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành chính nó? A. Không có B. 1 C. 2 D. Vô số Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
Câu 10: Trong không gian cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh
tiến biến đường thẳng a thành đường thẳng b? A. Không có B. 1 C. 2 D. Vô số Chọn đáp án D.
Câu 11: Trong không gian cho (P) và (Q) là hai mặt phẳng song song. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Không có phép tịnh tiến nào biến (P) thành (Q)
B. Có duy nhất một phép tịnh tiến biến (P) thành (Q)
C. Có đúng hai phép tịnh tiến biến (P) thành (Q)
D. Có vô số phép tịnh tiến biến (P) thành (Q) Chọn đáp án D.
Câu 12 : Trong không gian cho hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau (
AB A' B '; AC A'C '; BC B 'C ' ). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Không thể thực hiện một phép tịnh tiến nào biến tam giác này thành tam giác kia
B. Tồn tại duy nhất một phép tịnh tiến nào biến tam giác này thành tam giác kia
C. Có nhiều nhất hai phép tịnh tiến nào biến tam giác này thành tam giác kia
D. Có thể thực hiện vô số phép tịnh tiến biến tam giác này thành tam giác kia. Hướng dẫn giải:
Trước hết ta nhận thấy rằng, muốn thực hiện được một phép tịnh tiến
biến ABC thành A' B 'C ' thì phải có điều kiện, hai tam giác ABC
và A’B’C’ ơhair nằm trên hai mặt phẳng song song (hoặc trùng 
  
nhau) và AB A' B ', AC A'C'.  
Khi đó phép tịnh tiến theo vectơ u A' A biến A' B 'C ' thành ABC và phép tịnh tiến theo vectơ  
v A' A biến A' B 'C ' thành ABC . Như vậy chỉ có hai phép tịnh tiến biến tam giác này thành tam giác kia.
Câu 13: Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC.  1 
Phép tịnh tiến theo vectơ u
AD biến tam giác A'I J thành tam giác 2 A. C’CD
B. CD’P với P là trung điểm của B’C’
C. KDC với K là trung điểm của A’D’ D. DC’D’ Hướng dẫn giải:  1 
Gọi T là phép tịnh tiến theo vect ơ u AD . Ta có 2
T I   D,T J   C,T A'  K
Vậy T A'I J   KDC. Chọn đáp án C.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
Câu 14: Cho hai mặt phẳng  và  song song với nhau. Với M là một điểm bất kỳ, ta gọi M là 1
ảnh của M qua phép đối xứng Đ  và M là ảnh của M qua phép đối xứng Đ  f 2 1 . Phép biến hình 
Đ   Đ  . Biến điểm M thành M là 2
A. Một phép biến hình khác B. Phép đồng nhất C. Phép tịnh tiến
D. Phép đối xứng qua mặt phẳng Hướng dẫn giải:
Gọi I, J lần lượt là trung điểm của MM , M M
I   , J   1 1 2      Ta có:   D
M M MM IM    2 1 1 1   D M
M M M M J   2 1  2 1 2 1 Suy ra:     
MM  2 IM M J  2IJ u (Không đổi) 2  1 1  
Vậy M là ảnh của M qua phép tịnh tiến u . 2 Chọn đáp án D.
Câu 15: Trong không gian một tam giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn giải:
Trong không gian, với tam giác đều bất kì ABC có bốn mặt phẳng đối xứng. Đó là: Ba mặt phẳng
trung trực của ba cạnh và mặt phẳng chứa ABC . Chọn đáp án D.
Câu 16: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có các kích thước là a, b, c a b c . Hình hộp
chữ nhật này có mấy mặt đối xứng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn giải:
Hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có 3 mặt đối xứng, đó là các mặt phẳng trung trực AB, AD, AA’. Chọn đáp án C.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với (ABCD). Hình
chóp này có mặt đối xứng nào? A. Không có B. SABC. SAC D. SADHướng dẫn giải:
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
Ta có: BD  SAC  và O là trung điểm của BD. Suy ra  SAC  là
mặt phẳng trung trực của BD. Suy ra  SAC  là mặt đối xứng của
hình chóp, và đây là mặt phẳng duy nhất. Chọn đáp án C.
Câu 18: Trong không gian cho hai điểm I và J phân biệt. Với mỗi điểm M ta gọi M là ảnh của M qua 1
phép đối xứng tâm D , M là ảnh của M qua phép đối xứng tâm D . Khi đó hợp thành của D D I 2 J I J
biến điểm M thành điểm M là 2
A. Phép đối xứng qua mặt phẳng B. Phép tịnh tiến
C. Phép đối xứng tâm D. Phép đồng nhất Hướng dẫn giải: Ta có:   D M M MM IM I      2 1 1 1   D M M M M M J J     2 1  2 1 2 1 Do đó: 
  
MM  2 IM M J  2IJ (không đổi) 1  1 1   
Vậy M là ảnh của M qua phep tịnh tiến theo vectơ u  2IJ . 2 Chọn đáp án B.
Câu 19: Trong các hình dưới đây, hình nào không có tâm đối xứng A. Hình hộp
B. Hình lăng trụ tứ giác đều C. Hình lập phương D. Tứ diện đều Hướng dẫn giải:
Hình hộp có một tâm đối xứng là giao điểm của bốn đường chéo 
Hình lăng trụ tứ giác đều, hình lập phương là các hình hộp đặc biệt nên có một tâm đối xứng 
Tứ diện đều không có tâm đối xứng.
Thật vậy, giả sử tứ diện đều ABCD có tâm đối xứng O.
Nhận thấy các đỉnh A,B,C,D không thể là tâm đối xứng của tứ diện ABCD, nên ảnh của A qua
đối xứng tâm O là một trong ba đỉnh còn lại, nếu D A  B thì O là trung điểm của AB, nhưng O
trung điểm của AB cũng không thể là tâm đối xứng của ABCD.
Câu 20: Hình chóp tứ giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
Hình chóp tứ giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng đó là:
SAC ,SBD,SMN ,SIJ  , với M, N, I, J lần lượt là trung điểm của AB, CD, DA, BC Chọn đáp án D.
Câu 21: Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ tâm O (tâm đối xứng). Ảnh của đoạn thẳng A’B qua
phép đối xứng tâm D là đoạn thẳng O A. DC ' B. CD ' C. DB ' D. AC ' Hướng dẫn giải: Ta có D A C D B D O
'  ; O    ' Do đó D A CD O  'B  ' Chọn đáp án B.
Câu 22: Trong không gian cho hai đường thẳng song song a và b. Với mỗi điểm M ta gọi M là ảnh 1
của M qua phép đối xứng tâm D , M là ảnh của M qua phép đối xứng tâm D . Khi đó hợp thành của a 2 b
D D biến điểm M thành điểm M a b 2
A. Phép đối xứng trục
B. Phép đối xứng qua mặt phẳng
C. Phép đối xứng tâm D. Phép tịnh tiến Hướng dẫn giải:
Gọi I, J lần lượt là trung điểm của MM , M M 1 1 2
Các điểm M , M , M , I , J cùng nằm trên một mặt phẳng (P) 1 2
vuông góc với a và b tại I và J. Ta có:   D M M MM IM I      2 1 1   D M M M M M J J     2 1  2 1 2 1 
   
Suy ra: MM  2 IM M J  2IJ u (không đổi) 2  1 1  Chọn đáp án D.
Câu 23: Trong không gian cho hai hai mặt phẳng  và  vuông góc với nhau. Với mỗi điểm M ta
gọi M là ảnh của M qua phép đối xứng tâm D , M là ảnh của M qua phép đối xứng tâm D . Khi 1  2 
đó hợp thành của D D biến điểm M thành điểm M là   2 A. Phép tịnh tiến
B. Phép đối xứng qua mặt phẳng
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
C. Phép đối xứng tâm
D. Phép đối xứng trục Hướng dẫn giải:
Gọi I, J, O lần lượt là trung điểm của MM , M M , MM ( với 1 1 2 2
MM   và I  , M M   và J  ) 1 2   1  
Ta có: IO / /M M nên IO   , do đó nếu gọi a là giao tuyến 1 2
của  và  thì IO a O a . Suy ra hai điểm M và
M đối xứng nhau qua đường thẳng a. 2
Vậy hợp thành của D D biến điểm M thành điểm M là phép đối xứng qua đường thẳng a.   2 Chọn đáp án D.
Câu 24: Tứ diện đều có mấy trục đối xứng A. Không có B. 1 C. 2 D. 3 Hướng dẫn giải:
Tứ diện đều có ba trục đối xứng đó là ba đường thẳng đi qua trung điểm của các cặp cạnh đối của nó. Chọn đáp án D.
Câu 25: Hình chóp tứ giác đều có mấy trục đối xứng? A. Không có B. 1 C. 2 D. 3 Hướng dẫn giải:
Hình chóp tứ giác đều có 1 trục đối xứng đó là trục của đường tròn ngoại tiếp đáy. Chọn đáp án B.
Câu 26: Hình vuông có mấy trục đối xứng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Hướng dẫn giải:
Trong không gian, hình vuông có 5 trục đối xứng, đó là: 
Hai đường thẳng chứa hai đường chéo AC, BD 
Đường thẳng đi qua trung điểm của AB, CD và đường thẳng đi qua trung điểm của AD và BC 
Trục ngoại tiếp đường tròn ngoại tiếp hình vuông Chọn đáp án D.
Câu 27: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Nếu hình H có trục đối xứng thì nó có ít nhất một tâm đối xứng.
B. Nếu hình H có mặt đối xứng thì nó có ít nhất một trục đối xứng.
C. Nếu hình H có mặt đối xứng và có trục đối xứng thì nó có ít nhất một tâm đối xứng.
D. Nếu hình H có mặt đối xứng và có tâm đối xứng nằm trên mặt đối xứng thì nó có ít nhất một tâm đối xứng. Hướng dẫn giải:
Hình chóp tứ giác đều có một trục đối xứng, nhưng không có tâm đối xứng. Như vậy A sai
Hình chóp S.ABCD có SA   ABCD có mặt phẳng đối xứng là  SAC  , nhưng hình chóp này
không có trục đối xứng. Như vậy B sai
Hình chóp tứ giác đều có 4 mặt đối xứng và có một trục đối xứng, nhưng không có tâm đối
xứng. Như vậy C sai
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian Chọn đáp án D.
Câu 28: Cho một bát diện đều. Các khẳng định đúng là:
1. Bát diện đều có đúng 12 cạnh
2. Bát diện đều có đúng 8 đỉnh a 2
3. Bát diện đều nếu có cạnh bằng a thì sẽ nội tiếp một mặt cầu có bán kính bằng R  2
4. Ghép hai khối tứ diện đều ta được một khối bát giác đều A. 1; 2 B. 3; 4 C. 1; 3 D. 1; 3; 4
Bát diện đều thì chỉ có 6 đỉnh. Ngoài ra ghép hai tứ diện đều thì không đem được kết quả gì. Chọn đáp án C.
Câu 29: Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt? A. 6. B. 10. C. 12 D. 11. Hướng dẫn giải:
Đếm đáy hình chóp có 5 mặt và 5 mặt của lăng trụ và 1 mặt đáy. Vậy có 11 mặt. Chọn đáp án D.
Câu 30: Cho bốn hình sau đây. Mệnh đề nào sau đây sai :
A. Khối đa diện A không phải là khối đa diện đều.
B. Cả 4 khối đa diện A, B, C, D đều là khối đa diện lồi.
C. Khối đa diện C là khối đa diện lồi
D. Khối đa diện B là khối đa diện lồi
Khối đa diện A có 5 đỉnh nên không thể là đa diện đều
Khối đa diện D không phải là khối đa diện lồi
Khối đa diện B,C là khối đa diện lồi Chọn đáp án B.
Câu 31: Hình nào sau đây không phải là hình đa diện ?
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian Hướng dẫn giải:
Phân tích: Ta nhớ lại các kiến thức về hình đa diện như sau:
Hình đa diện là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai tính chất:
a. Hai đa giác bất kì hoặc không có điểm chung, hoặc có một đỉnh chung, hoặc có một cạnh chung.
b. Mỗi cạnh của đa giác là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Ta thấy hình A vi phạm tính chất thứ hai trong điều kiện để có một hình đa diện. Ta thấy cạnh ở
giữa không phải là cạnh chung của đúng hai đa giác mà là cạnh chung của bốn đa giác. Chọn đáp án A.
Câu 32: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?
A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi
B. Khối tứ diện là khối đa diện lồi
C. Khối hộp là khối đa diện lồi
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi Hướng dẫn giải:
Lắp ghép 2 khối hộp chưa chắc đã được 1 khối đa diện lồi Chọn đáp án A.
Câu 33: Khối đa diện loại {3;4} là khối có :
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 mặt
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 4 mặt C. Số đỉnh là 4 D. Số cạnh là 3 Chọn đáp án D.
Câu 34:
Hình chóp tứ giác đều có số mặt phẳng đối xứng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Chọn đáp án B.
Câu 35:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. Hình lập phương có nhiều nhất 8 mặt phẳng đối xứng
B. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh
D. Hình bát diện đều chỉ có 8 cạnh bằng nhau Chọn đáp án B.
Câu 36:
Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện. A. B.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian C. D. Chọn đáp án C.
Câu 37:
Số đỉnh của một hình bát diện đều là ? A. Mười hai B. Tám C. Mười D. Sáu Hướng dẫn giải:
+ Hình bát diện đều là hình có dạng như hình bên:
+ Nên số đỉnh của nó là sáu Chọn đáp án D.
Câu 38: Trong các hình dưới đây, hình nào là khối đa diện? A. B. C. D. Chọn đáp án A.
Câu 39: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh Chọn đáp án C.
Câu 18:
Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1. Chọn đáp án B.
Câu 40:
Trong hình bát diện đều số cạnh gấp mấy lần số đỉnh. 4 3 A. B. C. 2 D. 3 3 2 Hướng dẫn giải:
Hình bát diện đều có 12 cạnh và 6 đỉnh. Nên số cạnh gấp 2 lần số đỉnh Chọn đáp án C.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
Câu 41: Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh ? A. 3 B. 5 C. 8 D. 4 Hướng dẫn giải:
Ta có hình vẽ hình bát diện đều như sau: Chọn đáp án D.
Câu 42:
Khối đa diện đều loại 5;  3 có tên gọi là:
A. Khối lập phương
B. Khối bát diện đều
C. Khối mười hai mặt đều
D. Khối hai mươi mặt đều. Hướng dẫn giải:
Dễ nhận biết khối đa diện đều loại 5; 
3 là khối mười hai mặt đều. Chọn đáp án C.
Câu 43:
Trong các mệnh đề sau, hãy chọn mệnh đề đúng. Trong một khối đa diện thì:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. B. Hai cạnh bất kì có ít nhất một điểm chung.
C. Hai mặt bất kì có ít nhất một điểm chung. D. Hai mặt bất kì có ít nhất một cạnh chung. Hướng dẫn giải:
Xét hình lập phương ABC . D A B C
D thì AB//A’B’: câu B) sai
ABCD // A’B’C’D’: câu C) và D) sai. Vậy câu A) đúng. Chọn đáp án A.
Câu 44:
Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên: A. 4 lần B. 16 lần C. 64 lần D. 192 lần Hướng dẫn giải: 43= 64 nên Chọn đáp án C.
Câu 45:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành.Mặt phẳng (SAC) chia khối chóp S.ABCD
thành mấy khối tứ diện. A. 4 B. 3 C. 2 D. 6
Hướng dẫn giải:
Vậy ta có 2 các khối tứ diện là : SABC, SACD Ta chọn đáp án C
Câu 46: Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng A. 2 B. 4 C. 6 D. 9 Hướng dẫn giải:
Hình bát diện đều có 9 mặt phẳng đối xứng: Chọn đáp án D.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
Quy luật tìm các mặt phẳng đối xứng: Do tính chất đối xứng nhau, nên cứ đi từ trung điểm các cạnh
ra mà tìm. Đảm bảo rằng nếu chọn 1 mp đối xứng nào thì các điểm còn dư phải chia đều về 2 phía. Ví
dụ chọn mặt phẳng ABCD làm mp đối xứng thì 2 điểm S và S' là 2 điểm dư còn lại phải đối xứng nhau
qua ABCD. Nếu chọn SBS'D thì còn 2 điểm dư là A và C đối xứng nhau qua SBS'D,..
Câu 47: Có thể chia khối lập phương ABCD.ABCD thành bao nhiêu khối tứ diện bằng nhau mà
mỗi tứ diện có bốn đỉnh thuộc tập các điểm A, B,C, D, A, B,C, D ? A. Sáu B. Vô số C. Hai D. Bốn Hướng dẫn giải:
+ Chia khối lập phương ABCD.ABCD thành 2 khối lăng trụ bằng
nhau ABC.ABC và ADC.ADC
+ Xét khối lăng trụ ABC.ABC và nối các đường như hình vẽ sau đây
Hai khối tứ diện ABCA,CBCA bằng nhau vì chúng đối xứng với nhau
qua mặt phẳng  BCA
Hai khối tứ diện CBCA,CBBA bằng nhau vì chúng đối xứng với nhau
qua mặt phẳng  ABC
Như vậy khối lăng trụ ABC.ABC được chia thành 3 khối tứ diện
ABCA, CBCA,CBBA bằng nhau.
+ Làm tương tự như vậy với khối lăng trụ ADC.  AD C ta cũng chia
được 3 khối tứ diện bằng nhau.
+ Vậy, ta có thể chia khối lập phương thành 6 khối tứ diện bằng nhau. Chọn đáp án A.
Câu 48: Thể tích của khối đa diện tạo bởi hình sau là:
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian A. 3 328cm B. 3 456cm C. 3 584cm D. 3 712cm Hướng dẫn giải:
V’ là khối lớn có đáy 14cmx15cm
V’’ là khối nhỏ có đáy 8cmx8cm
Thể tích khối cần tìm V = V’ - V’’= 584 cm3 Chọn đáp án C.
Câu 49:
Cho khối tứ diện ABCD . Lấy một điểm M nằm giữa A và B, một điểm N nằm giữa C và . D
Bằng hai mặt phẳng MCD và  NAB ta chia khối tứ diện đã cho thành 4 khối tứ diện:
A. AMCN, AMND, BMCN, BMND
B. AMCN, AMND, AMCD, BMCN
C. BMCD, BMND, AMCN, AMDN
D. AMCD, AMND, BMCN, BMND Hướng dẫn giải: Ta có hình vẽ:
Nhìn vào hình vẽ ta thấy MN là giao tuyến của hai mặt phẳng (MCD) và (NAB), khi đó ta thấy tứ
diện đã cho được chia thành bốn tứ diện ACMN , AMND, BMNC, BMN . D Chọn đáp án D.
Câu 50:
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B. AB=BC=a, AD=2a;
SA  ( ABCD) . Nhận định nào sau đây đúng
A. SCD vuông B. SCD cân C. SCD đều
D. SCD vuông cân Hướng dẫn giải:
SA  ( ABCD)  SA CD(1)
Gọi là trung điểm của AD. Tứ giác ABCI là hình vuông Do đó:  0 ACI  45 (*)
Mặt khác, tam giác CID là tam giác vuông cân tại I  => 0 BCI  45 (**)
 CD  (SAC)  CD SC  SCD vuông Chọn đáp án A.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
Câu 51: Một hình hộp chữ nhật có đường chéo chính bằng 3 thì thể tích lớn nhất bằng: A. 3 3 B. 3 C. 9 D. 6 Hướng dẫn giải:
Gọi ba cạnh hình hộp chữ nhật là a;b;c. Khi đó: 2 2 2
a b c  9 và V abc . Do đó, áp dụng bất đẳng 3 2 2 2
a b c  thức Cauchy ta có ngay: 2 2 2 V abc
a .b .c   3 3   3  
Vậy thể tích lớn nhất bằng 3 3 khi hình hộp là hình lập phương. Chọn đáp án A.
Câu 52: Số mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều là: A. 4. B. 8. C. 6. D. 10.
Tứ diện đều có mặt phẳng đối xứng là mặt phẳng tạo bởi một cạnh với trung điểm của cạnh đối diện của nó. Chọn đáp án C.
Câu 53: Hình lập phương có mấy mặt phẳng đối xứng ? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Hướng dẫn giải:
Hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ có 9 mặt phẳng đối xứng đó là 
Ba mặt phẳng trung trực của các cạnh AB, AD, AA’ 
Sáu mặt phẳng chứa 6 đường chéo của hình lập phương
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian Chọn đáp án D.
Câu 54: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Về phía ngoài khối chóp
này ta ghép thêm một khối chóp tứ diện đều có cạnh bằng a, sao cho một mặt của khối tứ diện đều
trùng với một mặt của khối chóp đã cho. Hỏi khối đa diện mới lập thành có mấy mặt? A. 5 B. 6 C. 7 D. 9 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Khối lăng trụ lập thành là một khối lăng trụ tam giác nên có 5 mặt
Câu 55: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A' B 'C ' . Về phía ngoài khối lăng trụ này ta ghép thêm
một khối lăng trụ tam giác đều bằng với khối lăng trụ đã cho, sao cho hai khối lăng trụ có chung một
mặt bên. Hỏi khối đa diện mới lập thành có mấy cạnh? A. 9 B. 12 C. 15 D. 18 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
Khối lăng trụ lập thành là một khối lăng trụ đứng tứ giác nên có 12 cạnh
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
Câu 56: Trong các khối đa diện dưới đây, khối nào có số cạnh có thể là một số lẻ? A. Khối chóp; B. Khối tứ diện; C. Khối hộp; D. Khối lăng trụ. Hướng dẫn giải:
Khối chóp n- giác có tổng số cạnh bằng 2n 
Khối tứ diện có 6 cạnh  Khối hộp có 12 cạnh
 Khối lăng trụ n-giác với n là một số lẻ thì số cạnh là 3n, là một số lẻ.
Ví dụ: xét lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' có 9 cạnh là một số lẻ Chọn đáp án D.
Câu 2. Trong các khối đa diện dưới đây, khối nào có số mặt luôn là số chẵn? A. Khối lăng trụ; B. Khối chóp; C. Khối chóp cụt;
D. Khối đa diện đều. Hướng dẫn giải:
Khối lăng trụ n-giác với n là số lẻ có số mặt bằng n  2 là một số lẻ
Ví dụ: Lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’ có số mặt là 5. 
Khối chóp n-giác với n là số chẵn, thì số mặt của nó là n  1 là một số lẻ
Ví dụ: Hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giá và số mặt là 5. 
Khối chóp cụt: Tương tự như khối lăng trụ
Ví dụ: Khối chóp cụt tam giác có số mặt là 5. 
Trong không gian ba chiều, có đúng 5 khối đa diện đều, chúng là các khối đa diện duy nhất có tất
cả các mặt, các cạnh và các góc ở đỉnh bằng nhau. Chúng được giới thiệu trong các hình dưới đây: Năm khối đa diện đều Khối mười hai Khối hai mươi Tứ diện đều
Khối lập phương Khối tám mặt đều mặt đều mặt đều
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
Tên của chúng gọi theo số mặt của mỗi khối tương ứng là 4, 6, 8, 12, và 20.
Các khối này đều có số mặt là chẵn. Chọn đáp án D.
Câu 57: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Khối tứ diện đều có 6 cạnh
B. Khối lập phương có 12 cạnh
C. Số cạnh của một khối chóp là chẵn
D. Khối 8 mặt đều có 8 cạnh Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D.
Vì khối 8 mặt đều có tất cả 12 cạnh
Ta nhắc lại như sau: Mỗi khối đa diện đều có thể xác định bới ký hiệu {p, q} trong đó
p = số các cạnh của mỗi mặt (hoặc số các đỉnh của mỗi mặt)
q = số các mặt gặp nhau ở một đỉnh (hoặc số các cạnh gặp nhau ở mỗi đỉnh).
Khí hiệu {p, q} là đặc trưng về số lượng của khối đa diện đều. Ký hiệu {p, q} của năm khối đa diện
đều được cho trong bảng sau. Khối đa diện đều
Số đỉnh Số cạnh Số mặt Ký hiệu {p, q} Khối diện đều 4 6 4 {3, 3} Khối Lập Phương 8 12 6 {4, 3} Khối Tám Mặt Đều 6 12 8 {3, 4}
Khối Mười Hai Mặt Đều 20 30 12 {5, 3}
Khối Hai Mươi Mặt Đều 12 30 20 {3, 5}
Lời bình: Ta có thể dùng phương pháp loại trừ như sau
A. Khối tứ diện đều có 6 cạnh.
Đúng vì có 3 cạnh bên + 3 cạnh đáy. Như vậy tổng là 6.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
B. Khối lập phương có 12 cạnh.
Đúng vì có 4 cạnh bên + 2 mặt đáy (mỗi mặt 4 cạnh). Vậy tổng là 12
C. Số cạnh của một khối chóp là chẵn
Đúng. Ta có thể lấy 2 ví dụ sau
Chóp tam giác có 6 cạnh, chóp tứ giác có 8 cạnh,… Chọn đáp án D.
Câu 58: Trong một khối đa diện lồi với các mặt là các tam giác, nếu gọi C là số cạnh và M là số mặt
thì hệ thức nào sau đây đúng?
A. 2M  3C
B. 3M  2C
C. 3M  5C
D. 2M C Hướng dẫn giải:
Vì mỗi mặt là tam giác và có M mặt, nên số cạnh là 3M. Nhưng mỗi cạnh là cạnh chung của đúng 3M hai mặt nên C
. Vậy 2C  3M . 2 Chọn đáp án B.
Câu 59: Trong một khối đa diện lồi mà mỗi đỉnh chung của ba cạnh, nếu gọi C là số cạnh và Đ là số
mặt thì hệ thức nào sau đây đúng? A. 3Đ=2C B. 3Đ=C C. 4Đ=3C D. C=2Đ Hướng dẫn giải:
Vì có Đ đỉnh, mà mỗi đỉnh có 3 cạnh chung nên số cạnh 3Đ. Mà cứ một cạnh thì có 2 đỉnh nên ta có 3D C
. Vậy 2C  3D . 2 Chọn đáp án A.
Câu 60: Một khối đa diện lồi 10 đỉnh, 7 mặt. Vậy khối đa diện này có mấy cạnh? A. 12 B. 15 C. 18 D. 20 Hướng dẫn giải:
Áp dụng định lí Ơle: Đ  C M  2  10  C  7  2  C  15 . Chọn đáp án B.
Câu 61: Khối 12 mặt đều {mỗi mặt là ngũ giác đều} có mấy cạnh? A. 16 B. 18 C. 20 D. 30 Hướng dẫn giải:
Vì mỗi mặt là ngũ giác đều và có M mặt {M=12}. Nhưng mỗi cạnh là cạnh chung của đúng hai mặt 5M 5.12 nên C    30. 2 2 Chọn đáp án D.
Câu 62: Khối 20 mặt đều {mỗi mặt là tam giác đều} có mấy cạnh?
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian A. 16 B. 18 C. 20 D. 30 Hướng dẫn giải:
Vì mỗi mặt là tam giác đều và có M mặt {M=20}. Nhưng mỗi cạnh là cạnh chung của đúng hai mặt 3.20 nên C   30. 2 Chọn đáp án D.
Câu 63: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau;
B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số cạnh bằng nhau;
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh
D. Tôn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau Hướng dẫn giải:
A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau. Mệnh đề sai
Cho hình lăng trụ ABC. A’B’C’: Có 5 mặt nhưng có 6 đỉnh.
B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số cạnh bằng nhau. Là mệnh đề đúng
Ví dụ: Hình chóp tam giác, hình chóp tứ giác
C, D không thể xảy ra. Nên mệnh đề sai
Câu 64: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Số các cạnh của hình đa diện luôn
A. Lớn hơn hoặc bằng 6 B. lớn hơn 6 C. lớn hơn 7
D. lớn hơn hoặc bằng 8 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Ví dụ hình chóp tam giác hoặc hình tứ diện thì cạnh của nó bằng 6.
Câu 65: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Số các đỉnh, hoặc các mặt của bất kỳ hình đa diện luôn
A. Lớn hơn hoặc bằng 4 B. lớn hơn 4 C. lớn hơn 5
D. lớn hơn hoặc bằng 5 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Ví dụ hình chóp tam giác hoặc hình tứ diện thì cạnh số mặt của nó bằng 4.
Câu 66: Cho đa diện (H) có tất cả các mặt đều là tam giác. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tổng các mặt của (H) luôn là một số chẵn
B. Tổng các mặt của (H) luôn gấp đối tổng số đỉnh của (H)
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
C. Tổng số các cạnh của (H) là một số không chia hết cho 3
D. Tổng số các cạnh của (H) luôn gấp đôi tổng số các mặt của (H) Hướng dẫn giải:
Gọi tổng số mặt của (H) là M và tổng số các cạnh của (H) là C.
Ta có: 3M  2C . Suy ra M là một số chẵn. Chọn đáp án A.
Ví dụ: Xét hình tứ diện ABCD
 Tổng các mặt là 4 (chẵn)
 Tổng các mặt là 4, tổng đỉnh là 4. Như vậy, tổng các mặt của không
thể gấp đôi tổng số đỉnh của, nên nó là mệnh đề sai.
 Tổng các cạnh là 6, số này chia hết cho 3. Như vậy câu C sai.
 Tổng số cạnh là 6, tổng các mặt là 4. Như vậy không thể tổng các
cạnh gấp đôi tổng các mặt được.
Câu 67: Trong các loại khối đa diện đều sau, tìm khối đa diện có số cạnh gấp đôi số đỉnh
A. Khối 20 mặt đều
B. Khối lập phương
C. Khối bát diện đều
D. Khối 12 mặt đều Hướng dẫn giải:
Khối bát diện đều có cạnh là 12 và có số đỉnh là 6. Chọn đáp án C.
Câu 68: Trong các loại khối đa diện đều sau, tìm khối đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau
A. Khối 12 mặt đều
B. Khối lập phương
C. Khối bát diện đều
D. Khối tứ diện đều Hướng dẫn giải:
Khối tứ diện đều có số mặt là 4 và số đỉnh là 4. Chọn đáp án D.
Câu 69: Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của mấy cạnh? A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Hướng dẫn giải:
Ta thấy mỗi đỉnh là đỉnh chung của 4 cạnh.
Ví dụ: Xét đỉnh B, thì B là đỉnh chung của 4 cạnh: BA, BS, BC, BS’. Chọn đáp án B.
Câu 70: Cho khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây sai
A. Số đỉnh của khối lập phương bằng 8
B. Số mặt của khối tứ diện đều bằng 4
C. Khối bát diện đều là loại {4;3}
D. Số cạnh của báy diện đều bằng 12.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian Hướng dẫn giải:
Khối bát diện đều là loại {3;4}. Chọn đáp án C.
Câu 71: Cho khối chóp có đáy là n-giác. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Số mặt của khối chóp là 2n
B. Số cạnh của khối chóp là n+2
C. Số đỉnh bằng số mặt và bằng n+1
D. Số đỉnh của khối chóp là 2n+1 Hướng dẫn giải:
Hình chóp tam giác có 4 mặt và 4 đỉnh
Hình chóp tứ giác có 5 mặt và 5 đỉnh Chọn đáp án C.
Câu 72: Khối đa diện lồi đều có số mặt nhiều nhất là: A. 12 B. 30 C. 8 D. 20 Hướng dẫn giải:
Đa diện lồi đều có số mặt nhiều nhất à đa diện 20 mặt và nó có 30 cạnh. Chọn đáp án D.
Câu 73: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là đúng?
A. Khối đa diện đều là khối đa diện có tất cả các cạnh bằng nhau
B. Khối đa diện đều là khối đa diện có tất cả các mặt là các đa giác đều
C. Khối đa diện đều là khối đa diện có tất cả các mặt là các đa giác đều bằng nhau và các cạnh bằng nhau
D. Có vô số khối đa diện đều lồi không có cùng số cạnh Chọn đáp án C.
Câu 74: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lập phương là đa diện
B. Tứ diện là đa diện lồi
C. Hình hộp là đa diện lồi
D. Hình tạo bởi hai tứ diện chung đáy ghép với nau là một đa diện lồi. Hướng dẫn giải:
Hình lập phương là chắn chắn là đa diện đều nên mệnh đề A đúng
Tứ diện là đa diện lồi cũng là mệnh đề đúng
Hình hộp là đa diện lồi, đây là mệnh đề đúng Chọn đáp án D.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
THỂ TÍCH HÌNH CHÓP
A - LÝ THUYẾT TÓM TẮT 1
1) Nếu khối chóp đã cho có chiều cao h và diện tích đáy B thì thể tích tính theo công thức V  B.h 3
2) Nếu khối chóp cần tính thể tích chưa biết chiều cao thì ta phải xác định được vị trí chân đường cao trên đáy.
a) Chóp có cạnh bên vuông góc chiều cao chính là cạnh bên.
b) Chóp có hai mặt bên vuông góc đáy đường cao là giao tuyến của hai mặt bên vuông góc đáy.
c) Chóp có mặt bên vuông góc đáy chiều cao của mặt bên vuông góc đáy.
d) Chóp đều chiều cao hạ từ đỉnh đến tâm đa giác đáy.
e) Chóp có hình chiếu vuông góc của một đỉnhlên xuống mặt đáy thuộc cạnh mặt đáy đường cao là

từ đỉnh tới hình chiếu.
Chú ý: Các công thức tính diện tích đáy a) Tam giác: 1 1 1 1 1 1  S  a.h  b.h  c.h  S  bc sin A  ca.sin B  ab sin C a b c 2 2 2 2 2 2 abc  S   S  pr
 S  p p  a p  b p  c 4R
 ABC vuông tại A: 2S  AB.AC  BC.AH 2 a 3  ABC đều, cạnh a: S  4
b) Hình vuông cạnh a: S = a2 (a: cạnh hình vuông) c) Hình chữ nhật: S = a.b (a, b: hai kích thước) 
d) Hình bình hành ABCD: S = đáy  cao = AB.AD.sinBAD  1
e) Hình thoi ABCD: S  AB.AD.sinBAD  AC.BD 2 1 f) Hình thang: S 
a  b.h (a, b: hai đáy, h: chiều cao) 2 1
g) Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc: S  AC.BD 2
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian B – BÀI TẬP HÌNH CHÓP ĐỀU 2
Câu 1: Thể tích (cm3) khối tứ diện đều cạnh bằng cm là : 3 2 2 2 2 3 3 A. B. C. D. 3 81 81 18 Hướng dẫn giải: 2 2 2 2
Gọi cạnh tứ diện đều là a. Dễ dàng tinh được V = a3. . Thay a = ta được V = 12 3 81 Chọn đáp án B.
Câu 2:
Thể tích của khối bát diện đều cạnh a là: 2 2 3 A. 3 a B. 3 a C. 3 a D. 3 a 6 3 6 2 Hướng dẫn giải: 3 a 2
Thề tích của khối chóp tứ giác đều có các cạnh bằng a có thể tích là V1= 6 2
Mà thể tích của khối bát diện đều bằng 2V1. Do đó thể tích khối bát diện đều là V= 3 a . 3 Chọn đáp án A.
Câu 3:
Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự
tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m, cạnh đáy dài 230m. Thế tích V của khối chóp đó là?
A. V  2592100 m3
B. V  7776300 m3
C. V  2592300 m3
D. V  3888150 m3 Hướng dẫn giải: 1
+ Thể tích của kim tự tháp Kê - ốp là 2 3
V  .147.230  2592100 m 3 Chọn đáp án A.
Câu 4:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, tất cả các cạnh bên tạo với mặt phẳng
đáy một góc 600. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 a 6 3 a 3 3 a 3 a 3 A. B. C. D. 3 2 3 6 Hướng dẫn giải:
Gọi H là giao điểm của AC và B .
D Do S.ABCD là chóp đều nên SO  (ABCD)     Theo giả thiết ta có 0
SAO SBO SCOSDO  60 a 2 a 6 Trong tam giác OBS ta có 0 SO O . B tan 60  . 3  2 2 1 1 a 6 1 Thể tích khối chóp 2 3 V S .SO a .  a 6 3 ABCD 3 2 3 Chọn đáp án B.
Câu 5: Một khối chóp tam giác đều có cạnh bên bằng b, chiều cao
h. Khi đó thể tích khối chóp là:
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian 3 3 3 3 A. 2 2
(b h )b B. 2 2
(b h )h C. 2 2
(b h )h D. 2 2 (b h ) 4 4 8 12 Hướng dẫn giải:
Gọi M là trung điểm BC của hinh chóp S.ABC và H là hình S
chiếu của S trên mặt phẳng (ABC). Khi đó AH= 2 2 b h , 3 AM= 2 2
b h . Gọi x là cạnh của tam giác đều ABC suy ra 2 2 2 x 3 3 b h x 3 2 2 2 AM   
x  3(b h ) 2 2 2 Diện tích tam giác ABC: A C 3 3  2 2 b h  H 3 2 2 S   V
(b h )h 4 SABC 4 M Chọn đáp án B. B
Câu 6: Tính thể tích của khối chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 1. 3 3 2 2 A. B. C. D. 2 6 6 2 Hướng dẫn giải: 1 1 1 2
Gọi O là tâm của ABCD, ta có V  .S . O S  .1  3 ABCD 3 2 6 Chọn đáp án C.
Câu 7:
Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 0 60 . Thể tích
của khối chóp đó bằng: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 12 6 36 18 Hướng dẫn giải: 3 3 a tan  a 3 V   nên 12 12 Chọn đáp án A.
Câu 8:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABCD, cạnh đáy bằng a. Mặt bên tạo với mặt đáy một góc 600.
Tính thể tích V của hình chóp S.ABC. 3 a 3 3 a 3 A. V B. V  2 6 3 a 3 3 a 3 C. V D. V  12 24 Hướng dẫn giải:
Gọi các điểm như hình vẽ. Theo đề suy ra 0 SIA  60 a 3 a 3 a Ta có AI   HI   SH  2 6 2 3 a 3 Vậy V  24 Chọn đáp án D.
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD AB a , SA=a 2 . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm
của các cạnh SA, SBCD. Tính thể tích V của tứ diện AMNP.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian 3 a 6 3 a 6 3 a 3 3 a 6 A. V B. V C. V  . D. V  36 48 48 12 Hướng dẫn giải: a 6
Gọi O là tâm của đáy ABCD. Tính được SO= 2 1 1 1 1 VAMNP= VABSP= VABCD= 2 . S . O AB 4 8 8 3 Chọn đáp án .
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD 3 4a 3 3 a 3 3 2a 3 3 2a 6 A. B. C. D. 3 3 3 3 Hướng dẫn giải:
Gọi O là tâm hình vuông ABCD, M là trung điểm CD. Khi đó
SO là đường cao hình chóp, góc SMO là góc giữa mặt bên và
mặt đáy của hình chóp. AD 2a 0 OM  
a SO OM . tan 60  a 3 . Suy ra 2 2 3 1 1 4a 3 VS .SO a a ABCD ABCD 2 2 . 3  S . 3 3 3 Chọn đáp án A.
Câu 11: Khối chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a.
Khi đó độ dài đường cao h của khối chóp là: a 2 a 3
A. h  3a B. h C. h
D. h a 2 2 Hướng dẫn giải: 2  a 2  a 2 2 h SO a      2  2   Chọn đáp án B.
Câu 12: Cho tứ diện đều ABCD, gọi M, N, P, Q lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Cho biết diện tích tứ giác MNPQ bằng 1, tính thể tích tứ diện ABCD. 11 2 2 2 11 A. V B. V C. V D. V  24 3 24 6 Hướng dẫn giải: 2 2
Ta chứng minh được MNPQ là hình vuông, suy ra cạnh tứ diện bằng 2, V  3
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian Chọn đáp án B.
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên là a 3 .
Tính thể tích V khối chóp đó. 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. 3 V a 2 B. V C. V D. V  3 6 9 Hướng dẫn giải:
Gọi các đỉnh của hình chóp tứ giác đều như hình vẽ bên và đặt
cạnh bằng AB  2x . Khi đó SO x 2,OH x suy ra 3 1 a 2
SH x 3 . Vậy x a . Khi đó 2 V S . O AB  3 3 Chọn đáp án B.
Câu 14: Để làm một hình chóp tứ giác đều từ một tấm tôn hình vuông có
cạnh bằng 1  3 , người ta cắt tấm tôn theo các tam giác cân bằng nhau
MAN , NBP, PCQ,QDM sau đó gò các tam giác ABN , BCP,CDQ, DAM sao
cho bốn đỉnh M , N , P,Q trùng nhau(hình vẽ).
Biết rằng, các góc ở đỉnh của mỗi tam giác cân là 1500 . Tính thể tích V
của khối chóp đều tạo thành. 3 6  5 2 2 52  30 3 1 A. V B. V C. V D. V  24 3 3 3 Hướng dẫn giải:   
+ AMN DMQ  150  AMD  600  MAD đều.
Vì vậy hình chóp tứ giác đều tạo thành có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng MA . 2 MN 1 3 Trong đó, MA    2 0 2sin 75 6  2
+ Dễ dàng chứng minh được rằng: 3 x 2
“Một khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng x thì có thể tích là V 6 2
+ Với x  2 thì V  3 Chọn đáp án B.
Câu 15:
Trong một cuộc thi làm đồ dùng học tập bạn Bình lớp 12S2
của trường THPT trưng Vương đã làm một hình chóp tứ giác đều
bằng cách lấy một tấm tôn hình vuông MNPQ có cạnh bằng a, cắt
mảnh tôn theo các tam giác cân MAN; NBP; PCQ; QDM sau đó gò
các tam giác ANB; BPC; CQD; DMA sao cho bốn đỉnh M;N;P;Q
trùng nhau (như hình)
thể tích lớn nhất của khối chóp đều là
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian 3 a 3 a 3 4 10a 3 a A. B. C. D. 36 24 375 48
Hướng dẫn giải: a 2  x
Gọi cạnh hình vuông ABCD là x thì đường cao mặt bên là: SM= suy ra chiều cao của 2 1 1 phối chóp SO = 2
2a  2 2ax Vậy V = 2 2 x
2a  2 2ax lập bbt suy ra V lớn nhất tại x = 2 6 2 2a 5 3 4 10a Ta tìm maxV = 375 Chọn đáp án C.
Câu 16: Cho hình chóp lục giác đều SABCDEFSA  5; AB  3 . Tính thể tích khối chóp SABCDE. A. 45 3 B. 18 3 C. 54 3 D. 15 3 Hướng dẫn giải:
Lưu ý rằng lục giác ABCDEF là lục giác đều và nó giống như xếp 6 tam giác đều AOB theo chiều
kim đồng hồ. Ta cần xác định hai yếu tố:
Chiều cao (để ý tam giác AOB đều nên OA AB  3 ): h SO
SA2  OA2  53  32  4
Diện tích để ý diện tích ngũ giác ABCDE bằng 5 lần diện tích
tam giác AOB nên ta có: 1 45 3 S  5.S  5. AB2 sin 600   . AOB 2 4 1 1 45 3 Do đó, ta có: V Sh  . .h  15 3 3 3 4 Chọn đáp án D.
Câu 17: Người ta gọt một khối lập phương gỗ để lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó (tức là khối có các
đỉnh là các tâm của các mặt khối lập phương). Biết các cạnh của khối lập phương bằng a. Hãy tính thể
tích của khối tám mặt đều đó: 3 a 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 4 6 12 8 Hướng dẫn giải:
Dựng được hình như hình bên
+ Thấy được thể tích khối cần tính bằng 2 lần thể tích của hình chóp S.ABCD
+ Nhiệm vụ bây giờ đi tìm thể tích của S.ABCD
+ ABCD là hình vuông có tâm O đồng thời chính là hình chiếu của S lên mặt đáy
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian a 2 SO
; BD  cạnh của hình lập phương  a . Suy ra các cạnh của hình vuông ABCD a 2 2 3 1 1 1  2   2  a 3 VSh  . . a S ABCD      . 3 3 2  2   2  12     3 a V  2.Vkhôi đa diên S. ABCD 6 Chọn đáp án B.
Câu 18:
Cho hình chóp đều S.ABC có đáy cạnh bằng a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng
ABC bằng 60 . Gọi A , B , C tương ứng là các điểm đối xứng của A , B , C qua S . Thể tích của
khối bát diện có các mặt ABC, ABC , ABC , BCA , CAB , ABC , BAC , CAB là 3 2 3a 3 3a 3 4 3a A. . B. 3 2 3a . C. . D. . 3 2 3 Hướng dẫn giải:
Cách 1: Ta tính thể tích khối chóp S.ABC : a 3
Gọi H là tâm tam giác ABC đều cạnh a  CH  . Góc giữa 3
đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 0 60  2 3 1 1 a 3 a 3
SCH  60o SH a V  .S H.Sa.  . S . ABC 3 ABC 3 4 12 3 2a 3 V  2V  2.4V  8V  .
B. ACA ' C ' B. ACS S . ABC 3 3 a 3
Cách 2: Ta có thể tích khối chóp S.ABC là:V  . S . ABC 12 2 a 39
Diện tích tam giác SBC là: S  . SBC 12
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  là:  a
d A SBC  3 ,  . 13
Tứ giác BCB 'C ' là hình chữ nhật vì có hai đường chéo
bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. 2a 3 2a 3 a 39 Có SB   BB '   B 'C  . 3 3 3 2 a 39
Diện tích BCB 'C ' là: S  . BCB ' C ' 3 3 1 2a 3
Thể tích khối 8 mặt cần tìm là: V  2. d  ,
A SBC .S  . BCB ' C ' 3 3
Cách 3 (Tham khảo lời giải của Ngọc HuyềnLB). 1
Thể tích khối bát diện đã cho là V  2V  2.4V  8V  8. SG.S
A ' B ' C ' BC A '.SBC S . ABC 3 ABC
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
Ta có: SA ABC    0 ;
SAG  60 . Xét SGA vuông tại G :  SG  tan SAG
SG AG. tan SAG  . a AG 2 3 1 1 a 3 2 3a
Vậy V  8. SG.S  8. . . a  . 3 ABC 3 4 3 Chọn đáp án A.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
HÌNH CHÓP CÓ MỘT CẠNH VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
Câu 1: Cho tứ diện ABCD có các cạnh BA, BC, BD đôi một vuông góc với nhau:
BA = 3a, BC =BD = 2a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và A .
D Tính thể tích khối chóp C.BDNM 3 2a 3 3a A. 3 V  8a B. V C. V D. 3 V a 3 2 Hướng dẫn giải:
Khối chóp C.BDNM có CB là đường cao nên có thể tích 1 V BC.S , trong đó 3 BDNM + BD  2a
+ Tứ giác BDNM là hình thang vuông tại B, M do MN là
đường trung bình của tam giác ABD nên có diện tích: 3a (a  2a). 3
(MN BD).BM 3 2 a S    (đvtt) BDNM 2 2 2 Chọn đáp án C.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình cữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD),
AB a, AD  2a . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng 3 6a 3 2 2a 3 a 3 2a A. B. C. D. 18 3 3 3 Hướng dẫn giải: 3 1 1 2a V S . A S  . . a . a 2a  3 ABCD 3 3 Chọn đáp án D.
Câu 3: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA a và vuông góc với đáy, M
là trung điểm của S .
D Thể tích khối chóp MACD là: 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 3 a 4 12 36 Hướng dẫn giải:
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng đáy bằng nửa khoảng cách từ S đến mặt phẳng đáy suy ra thể tích của khối chóp MACD là: 1 1 1 3 VVVa . MACD 2 SACD 4 SABCD 12 Chọn đáp án B.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có AB a, BC a 3, AC a 5 và SA vuông góc với mặt đáy, SB tạo với đáy góc 0
45 . Thể tích của khối chóp S.ABC là: 11 3 a 3 15 A. 3 a B. C. 3 a D. 3 a 12 12 12 12 Hướng dẫn giải: SB tạo với đáy góc 0
45 nên SA AB a
Áp dụng công thức Hê rông, có 
AB BC CA S
p p AB p AC  p BC p ABC     2  2 2 a a
             11 1 3 5 1 3 5 1 3 5 1 3 5  4 4
(sử dụng máy tính để tính biểu thức trong dấu căn) 1 11 Suy ra 3 VS . A Sa S . ABC 3 ABC 12 Chọn đáp án A.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng (ABCD) và SC  5 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . D 3 3 15 A. V B. V C. V  3 D. V  3 6 3 Hướng dẫn giải:
Đường chéo hình vuông AC  2 Xét tam giác SAC, ta có 2 2 SA SC AC  3
Chiều cao khối chóp là SA  3
Diện tích hình vuông ABCD là 2 S  1  1 ABCD
Thể tích khối chóp S.ABCD là: 1 3 VS .SA  (đvtt) S . ABCD 3 ABCD 3 Chọn đáp án A.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a 2 , SA vuông
góc với mp đáy. Góc tạo bởi (SBC) và mặt đáy bằng 300. Thể tích S.ABC bằng 3 a 2 3 a 2 3 a 3 a 2 A. B. C. D. 4 6 9 2 Hướng dẫn giải: S
Xét ABC vuông tại A
BC2 = AB2 + AC2  BC2 = a 2 2 2  a  BC = a 3 A . B AC a.a 2 a 6
AH.BC A .
B AC  AH  =  AH = a C BC A a 3 3
Góc tạo bởi (SBC) và (ABC) là góc SHA 300 a H B
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian SA a 6 1 a 2 Tan 300 = => SA = AH.tan300= . = AH 3 3 3 1 1 1 a 2 1 3 a VS.ACB= .S . A .A . B AC = . . . . a a 2 = 3 2 3 3 2 9 A C Chọn đáp án C. H B
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có SA  3a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tam giác ABC có AB BC  2a  , góc 0
ABC  120 . Tính thể tích khối chóp đã cho. 3 2a 3 A. 3 V  3a 3 B. 3 V  2a 3 C. 3 Va 3 D. VS . ABC S . ABC S . ABC S . ABC 3 Hướng dẫn giải: 1 1 Ta có 0 2 SB .
A BC.sin120  a 3 . Vậy 3 VS . A S  a 3 ABC 2 S . ABC 3 ABC Chọn đáp án C.
Câu 8: Cho hình chop S.ABCD có SC  (ABCD), đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a 3 và  0
ABC  120 . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng 450. Tính theo a thể tích khối chop S.ABC . D 3 3a 3 3 3a 3 3a 3 3 3a A. B. C. D. 12 2 4 4 Hướng dẫn giải:
Kẻ SK AB thì:
CK AB     0
(SAB), (ABCD)  (SK, CK)  ABC  45  3a 0  0 0
ABC  120  ABC  60  CB sin 60  2 3a 0
SC CK.tan 45  (1) 2 2 3 3a 0 S  A . B BC.sin120  (2) ABCD 2 3 1 3 3a Từ (1) và (2)  V  SC.S  S . ABCD 3 ABCD 4 Chọn đáp án D.
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB a, AD a 2 ,
SA   ABCD góc giữa SC và đáy bằng 600. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng: A. 3 2a B. 3 3 2a C. 3 3a D. 3 6a Hướng dẫn giải:
Theo bài ra ta có, SA   ABCD , nên AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng (ABCD). 
SC ABCD    SC AC  0 , ,  SCA  60  
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
Xét ABC vuông tại B, có 2 2 2 2 AC AB BC
a  2a a 3
Xét SAC vuông tại A, có SA   ABCD  SA AC Ta có:  SA  0 tan SCA
SA AC.tan SCA AC.tan 60  a 3. 3  3a AC
Vậy thể tích hình chóp S.ABCD là: 1 1 3 V  .S . A S  .3 . a . a a 2  a 2 S . ABCD 3 ABCD 3 Chọn đáp án A.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi tâm O, AB a 5; AC  4a, SO  2 2a . Gọi
M là trung điểm SC. Biết SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD), tính thể tích khối chóp M.OBC. 3 2a A. 3 2 2a B. 3 2a C. D. 3 4a 3 Hướng dẫn giải:
Để tính được thể tích của khối hình chóp M.OBC ta cần tính được diện tích đáy OBC và khoảng cách từ M đến đáy.
Kẻ MH / /SO H OC , vì SO   ABCD  MH   ABCD  MH  OBC
Nên d M ;OBC   MH . Áp dụng định lý Ta lét vào tam giác SOC ta có: MH MC 1    MH a 2 SO SC 2
Do AC BD nên O AB AO a   a2 2 2 2 5 2  a 1 1 Diện tích đáy là 2 SO . B OC  .
a 2a a OBC 2 2 3 1 1 a 2
Thể tích khối chóp cần tính là 2 V MH .S  2 . a a  3 OBC 3 3 Chọn đáp án C.
Câu 11: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB a, D A
a 2 , SA   AB D C
góc giữa SC và đáy bằng 600. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng: A. 3 2a B. 3 6a C. 3 3a D. 3 3 2a Hướng dẫn giải:
SA   ABCD nên AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng (ABCD).
Xét ABC vuông tại B, có 2 2 2 2 AC AB BC
a  2a a 3
Xét SAC vuông tại A, SA   ABCD  SA AC Ta có: SA 0 tan SCA
SA AC.tan SCA AC.tan 60  a 3. 3  3a AC
Vậy thể tích hình chóp S.ABCD là 1 1 3 V  .S . A S  .3 . a . a a 2  a 2 S . ABCD 3 ABCD 3
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian Chọn đáp án A.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450 và SC  2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 3 a 3 a 3 a 3 a 2 A. V B. V C. V D. V  2 3 6 3 Hướng dẫn giải:
SA   ABCD nên AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng (ABCD).
 SC ABCD  SC AC   0 , ,  SCA  45
Tam giác SAC vuông tại A nên:  SA  0 sin SCA
SA SC.sin SCA  2 . a sin 45  2a SC 2 2 SAB a ABCD 1 1 2 Vậy 2 3 V S
.SA  .a . 2a  .a 3 ABCD 3 3 Chọn đáp án D.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh BC = a 2 , cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy; mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy (ABC) một góc bằng 450. Thể tích
khối chóp S.ABC theo a bằng 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. V  ; B. V  ; C. V  ; D. VS . ABC 6 S . ABC 2 S . ABC 4 S . ABC 12 Hướng dẫn giải:
* Ta có : AB = a 3 , (SBC)  (ABC) = BC Gọi M là trung điểm BC
AM  BC ( vì  ABC cân tại A)
SM  BC ( vì AM hc SM  ( ABC)    (( ),( ))  ( , )   45o SBC ABC SM AM SMA
*  ABC vuông cân tại A có,BC = a 2  AB = BC = a và a 2 AM = 2 2 1 1 a  S  A . B AC  . . a a  ABC 2 2 2 a 2 
*  SAM vuông tại A có AM= , 0
M  45 2 a 2 SA A . B tan 45o  2
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian 2 3 1 1 a a 2 a . 2 * V  .S .SA  . .  . S . ABC 3 ABC 3 2 2 12 Chọn đáp án D.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và tam giác ABC cân tại A.
Cạnh bên SB lần lượt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng trung trực của BC các góc bằng 300 và 450,
khoảng cách từ S đến cạnh BC bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABC. 3 a 3 a 3 a A. 3 Va B. VC. VD. VS . ABC S . ABC 2 S . ABC 3 S . ABC 6 Hướng dẫn giải:
Ta có SA   ABC  nên AB là hình chiếu của SB trên mặt phẳng  ABC   0
SBA  30 . Gọi G là BC AM trung điểm BC, ta có 
BC   SAM   SAM  là mặt phẳng trung trực của BC và BC   SA
SM là hình chiếu của SB trên SAM   0
BSM  45  SBC vuông cân tại S. Ta có
SM BC d
SM a SB SC a 2, BC  2aB,SC a 2
Tam giác SBA vuông tại A, ta có 0 SA S . B sin 30  2
Trong tam giác vuông SAM, ta có: 2  a 2  a 2 2 2 2 AM SM SA a      2  2   3 1 a Vậy V
BC.AM .SA S . ABC 6 6 Chọn đáp án D.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a , SA vuông
góc với  ABCD và SA  2a . Gọi I là trung điểm của SC M là trung điểm của DC . Tính thể
tích của khối chóp I.OBM . 3 a 3 3a 3 a 3 3 a 2 A. V B. V C. V D. 24 24 24 24 Hướng dẫn giải: IO / / SA  1 Ta có:
  IO   ABCD  IO SA a
SA   ABCD 2
Diện tích của OBM : 2 1 1 a a 2 2 a 0 S
OM .OB sin135  . . .  2 2 2 2 2 8
Tính thể tích của khối chóp I.OBM : 2 3 1 1 a a V  .S .IO  . .a I .OBM 3 OBM 3 8 24 Chọn đáp án A.
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD = 1200, SA vuông góc với
(ABCD). Gọi M, I lần lượt là trung điểm của BC và SB, góc giữa SM và (ABCD) bằng 600. Khi đó
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
thể tích của khối chóp IABCD bằng 3 a 6 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 4 8 2 6 Hướng dẫn giải:
Ta có SA  ( ABCD) nên AM là hình chiếu của SM trên mặt phẳng ( ABCD)  SM ABCD    0 ;( )  SMA  60 ABC
AB BC a và 0
ABC  60 nên ABC đều. AB 3 a 3
Mà M là trung điểm của BC nên AM   2 2 SA a 3 3a Khi đó  0 tan SMA   SA  tan 60 .  AM 2 2
Thể tích khối chóp I.ABCD là 1 V
 .d I ;( ABCD) .S I . ABCD   3 ABCD 3 1 1 a 3 
.d I;(ABCD).S  .S . A S. 6 ABCD 3 ABC 8 Chọn đáp án B.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD)
và góc giữa đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (SAB) bằng 0
30 . Gọi M là trung điểm của SA, (P) là
mặt phẳng đi qua M và vuông góc với SC. Mặt phẳng (P) cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại N, E,
F. Tính theo a thể tích khối chóp S.MNEF. 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. B. C. D. 36 72 18 9 Hướng dẫn giải: BC AB Từ giả thiết ta có:
  BC   SAB  0
BSC  30 là góc giữa SC với mp (SAB) BC SA  Từ đó: 0 2 2
SB BC.cot 30  a 3, SA
SB AB a 2
SB   P tại E nên thể tích khối chóp S.MNEF 1
được xác định bởi: V S .SE 3 MNEF
Do SA AC SA AC a 2 , nên SAC vuông cân tại A SM a
 SEM vuông cân tại E  SE   2 2 Ta có:
MN CS do SC   P  
  MN   SBC   MN NE, MN SB
MN BC do BC  SAB 2 1 1 a 6 a 3 a 2  SMN.NE  .  MNE 2 2 6 6 24 2 a 2 a 2
Hoàn toàn tương tự ta cũng có MF EF S   SMEF 24 MNEF 12
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian 3 1 a 2 Vậy V S .SE  (đvtt) 3 MNEF 72 Chọn đáp án B.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
HÌNH CHÓP CÓ MẶT VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, BC = 2a. Hai mặt bên (SAB)
và (SAD) vuông góc với đáy, cạnh SC hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC . D 3 2a 15 3 2a 5 3 a 15 3 a 5 A. B. C. D. 3 3 3 3 Hướng dẫn giải: Ta có 0
SA  ( ABCD)  SCA  60 . 0 2 2
SA AC.tan 60  a  (2a) 3  a 15 3 1 2a 15  V  . a 2 . a a 15  . 3 3 Chọn đáp án A. 1
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB BC AD a . 2
Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ACD. 3 a 3 a 3 a 2 3 a 3 A. VB. VC. VD. VS . ACD 3 S . ACD 2 S . ACD 6 S . ACD 6 Hướng dẫn giải:
Ta chứng minh được tam giác ACD vuông cân tại C và
CA CD a 2 , suy ra 2 Sa ACD
Gọi H là trung điểm của AB vì tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, suy ra SH   ABCDa 3 3 a 3 và SH  . Vậy S  . 2 S . ACD 6 Chọn đáp án D.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một hình vuông cạnh a. Các mặt phẳng (SAB), (SAD) cùng
vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 300. Tính thể tích V của hình chóp S.ABCD. 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 3 A. V B. V C. V D. V  9 3 4 9 Hướng dẫn giải: a 6 3 a 6 Theo đề  ta có 0
SCA  30 . AC a 2 suy ra SA  . Vậy V  3 9 Chọn đáp án A.
Câu 4:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC a . Mặt bên SAC
vuông góc với đáy các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450. Thể tích khối chóp SABC bằng
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian 3 a 3 a 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 4 12 6 4 Hướng dẫn giải:
Kẻ SH BC vì SAC    ABC  nên SH   ABC
Gọi I, J là hình chiếu của H trên AB và BC
SJ AB, SJ BC Theo giả thiết 0
SIH SJH  45
Ta có: SHI  SHJ HI HJ nên BH là đường phân
giác của ABC từ đó suy ra H là trung điểm của AC. 3 a 1 a
HI HJ SH   VS .SH  2 SABC 3 ABC 12 Chọn đáp án B.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a, SA vuông góc với
mặt phẳng (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 300. Gọi M là trung điểm của cạnh
SC. Thể tích của khối chóp S.ABM bằng: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 12 18 24 36 Hướng dẫn giải: 2 a a 3 3 3 a 3 V a 3
Diện tích đáy : S  , chiều cao h  , S . V   VABC  2 3 S . ABC S . 18 ABM 2 36 Chọn đáp án D.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, gọi M, N lần lượt là trung điểm của
AD, DC. Hai mặt phẳng (SMC), (SNB) cùng vuông góc với đáy. Cạnh bên SB hợp với đáy góc 0 60 .
Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 16 15 16 15 15 A. 3 a B. 3 a C. 3 15a D. 3 a 5 15 3 Hướng dẫn giải:
Gọi H là giao CM và BN thì SH   ABCD .
Chứng minh được CH NB tại H 2 2 BC BC 4aBH    2 2 BN BC CN 5 4a 15 0
SH BH.tan 60  5 3 1 16a 15  VSH .SS . ABCD 3 ABCD 5 Chọn đáp án A.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
Câu 7: Cho hình chop S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặ bên SAB là tam giác cân tại S, mặt
phẳng (SAB) vuông góc với đáy, mặt phẳng (SCD) tạo với đáy gọc 600 và cách đường thẳng AB một
khoảng là a. Tính thể tích khối chop theo a? 3 8a 3 2a 3 4a 3 6a A. B. C. D. 9 9 9 9 Hướng dẫn giải:
Gọi H,I lần lượt là trung điểm AB và C . D
Do tam giác SAB cân tại S nên: SH AB mà (SAB)  (ABCD) do đó:
SH  (ABCD)  SH CD, I H CD . Do đó: CD  (SHI) , kẻ HK SI , CD  HK
Do đó ta có: HK  (SCD)  HK d (h, (SCD))  d(AB, (SCD))  a I H CD  CD  (SHI )  S  I  CD
 (SCD),(ABCD)   HI , SI  0  SHI  60
CD  (SCD)  (ABCD)  HK 2a
Trong tam giác HKI có HI    BC 0 sin 60 3 2 4a Trong tam giác HIS có 0
SH HI.tan 60  2a . Diện tích ABCD là: 2 SBC ABCD 3 3 1 8a
Thể tích của S.ABCD là: V  .SH .SS . ABCD 3 ABCD 9 Chọn đáp án A.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA =
a, SB a 3 và mặt bên (SAB) vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AB, BC. Khi đó thể tích của khối chóp S.MBND là: 3 a 3 A. B. 3 a 3 3 3 a 3 C. D. 3 a 6 6 Hướng dẫn giải: a 3
Gọi là chiều cao khối chóp.Vì tam giác SAB vuông tại S  h  2
Diện tích tứ giác BMDN là: 2 SS  2S  2a BMDN ABCDNCD Chọn đáp án A.
Câu 9: Cho tứ diện ABCD ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác BCD vuông cân tại D và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với  ABC . Tính thể tích V của khối tứ diện ABC . D 3 3a 3 a 3 3a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 6 12 8 24 Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian Dựng AH BC, do
ABC  BCD  AH   BCD. a 3 Ta có, do ABC đều  AH  và 2 2 1 a SDH.BC  . BCD 2 4 3 1 3a Vậy VAH .S  . ABCD 3 BCD 24 Chọn đáp án D.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với  ABCD. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . D 3 3a 3 a 3 3a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 6 12 8 24 Hướng dẫn giải:
Dựng SH AB, do
SAB   ABCD  SH   ABCD. a 3
Ta có, do SAB đều  SH  và 2 2 Sa . ABCD 3 1 3a Vậy VSH .S  . S . ABCD 3 ABCD 6 Chọn đáp án A.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng
vuông góc với  ABCD  0
, SAB  30 , SA  2 .
a Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . D 3 3a 3 a 3 a A. V  . B. V  . C. V  . D. 3 V a . 6 3 9 Hướng dẫn giải:
Dựng SH AB, do
SAB   ABCD  SH   ABCD.
Ta có, do SHA vuông tại H :  SH  sin SAH   SH S .
A sin SAH a SA 2 Sa . ABCD 3 1 a Vậy VSH .S  . S . ABCD 3 ABCD 3 Chọn đáp án B.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
Câu 12: Cho tứ diện ABCD ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác BCD cân tại D và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với  ABC . Biết AD hợp với mặt phẳng  ABC  một góc 0
60 . Tính thể tích V
của khối tứ diện ABC . D 3 3a 3 a 3 3a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 6 12 8 24 Hướng dẫn giải:
Dựng AH BC, do
ABC  BCD  AH   BCD. a 3
Ta có, do ABC đều  AH  và 2
DH BC DH   ABC
  AD ABC   0 ;  HAD  60 . HD
Xét tam giác AHD vuông tại 
H : tan HAD AH  3a
HD AH. tan HAD  . 2 3 1 3a Vậy VH . D S  . ABCD 3 ABC 8 Chọn đáp án C.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng
vuông góc với  ABCD  0
, SAB  60 , SA  2 .
a Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . D 3 3a 3 a 3 2 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. 3 V a . 3 3 3 Hướng dẫn giải:
Dựng SH AB, do
SAB   ABCD  SH   ABCD.
Ta có, do SHA vuông tại H :  SH  sin SAH   SH S .
A sin SAH a 3. và SA 2 Sa . ABCD 3 1 3a Vậy VSH .S  . S . ABCD 3 ABCD 3 Chọn đáp án A.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD, BC  2 AB  2a, tam giác SAC
nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABCD  0
, SAB  60 , SA  2 .
a Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . D 3 3a 3 a 3 2 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. 3 V a . 3 3 3 Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
Dựng SH AC, do
SAC   ABCD  SH   ABCD.
Ta có, do SHA vuông tại H :  SH  sin SAH   SH S .
A sin SAH a 3. và SA 2 S  2a . ABCD 3 1 2 3a Vậy VSH .S  . S . ABCD 3 ABCD 3 Chọn đáp án C.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, CAD  300 , tam giác SAB đều và nằm 
trong mặt phẳng vuông góc với  ABCD, SAB  600, SA  2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 3 a 3 a 3 2 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. 3 V a . 12 4 3 Hướng dẫn giải:
Dựng SH AB, do
SAB   ABCD  SH   ABCD. a 3
Ta có, do SAB là tam giác đều nên SH  2
. Do ABCD là hình thoi cạnh a và  CAD  300 2 2 3a 3a
nên BAD đều. Suy ra S  2.  . ABCD 4 2 3 1 a Vậy VSH .S  . S . ABCD 3 ABCD 4 Chọn đáp án B.
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD biết ABCD là một hình thang vuông ở A và D; AB = 2a;
AD DC a . Tam giác SAD vuông ở S. Gọi I là trung điểm AD. Biết (SIC) và (SIB) cùng vuông
góc với mp(ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a 3 a 3 a 3 3a 3 a 3 A. B. C. D. 3 4 4 3 Hướng dẫn giải:
Ta có (SIC) và (SIB) cùng vuông góc với (ABCD)
nên SI vuông góc với (ABCD)
Tam giác ASD vuông tại S nên SI =1/2 AD=a/2 3 1 a 1 a
V  . . a  2a a  3 2 2 4 Chọn đáp án B.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)
cùng vuông góc với đáy, AB a, AD  2a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB SD bằng a 2
. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: 3 4a 3 2a A. B. 3 3a C. 3 a D. 3 3 Hướng dẫn giải:
gọi O là giao điểm của 2 đường chéo của đáy của hình chóp
  SAC    ABCD 
Theo bài ra ta có  SBD   ABCD  SO   ABCD ;
SA  SAC  SBD 
AB / /DC d AB, SD  d AB,SCD  d B,SCD .
d B,SCD DB a Ta có 
 2 nên d O SCD 2 , 
d O,SCD DO 2
Vì O là chân đường cao của hình chóp nên ta có cách dựng khoảng cách từ O đẻn mặt phẳng  SCDa
như sau: Kẻ OH CD,OK SH thì ta có OK d O SCD 2 ,  2 1 1 1
Áp dụng hệ thực lượng vào tam giác SOH vuông tại O ta có    SO a 2 2 2 OK SO OH 1 2
Thể tích hình cần tính là 3 V  . a . a 2a a 3 3 Chọn đáp án D.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; biết AB AD  2a ,
CD a . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600. Gọi I là trung điểm của AD, biết hai
mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích của khối chóp S.ABCD . 3 3 5a 3 3 15a 3 3 15a 3 3 5a A. B. C. D. 8 5 8 5 Hướng dẫn giải:
Như đã nhắc ở câu trước thì do hai mặt phẳng
(SBI) và (SCI) cùng vuông góc với (ABCD) nên
SI   ABCD nên SI là đường cao của S.ABCD.
Kẻ IK BC tại K. Khi đó ta chứng minh được
SKI  SBC; ABCD  600 . Ta vẽ hình phẳng
của mặt đáy. Ta có M AD BC ta chứng minh
được CD là đường tủng bình của tam giác ABM. Khi đó
AM a BM   a2   a2 4 ; 2 4
 2a 5; IM  3a
Ta có KMI ~ AMB
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian IM IK 3a 3a 3a 3a 3    IK  .2a  , 0
SI IK.tan 60  . 3  BM AB 2a 5 5 5 5 3 1 3a 3 1 3a 15 V  .
. a  2a.2a  3 5 2 5 Chọn đáp án B.
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi; hai đường chéo AC  2 3a, BD  2a
cắt nhau tại O; hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng a 3
cách từ điểm O đến mặt phẳng (SAB) bằng
, tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. 4 3 3a 3 a 3 7a A. B. C. D. 3 3a 3 3 3 Hướng dẫn giải:
+Từ giả thiết AC  2a 3; BD  2a AC, BD vuông
góc với nhau tại trung điểm O của mỗi đường chéo. Ta
có tam giác ABO vuông tại OAO a 3 ; BO a , do đó 0 ABD  60
Hay tam giác ABD đều.
Từ giả thiết hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông
góc với mặt phẳng (ABCD) nên giao tuyến của chúng
SO   ABCD .
+Do tam giác ABD đều nên với H là trung điểm của
AB, K là trung điểm của HB ta có DH AB và 1 a 3
DH a 3 ; OK / /DH OK DH
OK AB AB  SOK  . 2 2
+Gọi I là hình chiếu của O lên SK ta có OI SK ; AB OI OI   SAB , hay OI là khoảng cách
từ O đến mặt phẳng (SAB). 1 1 1 a
Tam giác SOK vuông tại O, OI là đường cao     SO  2 2 2 OI OK SO 2 Diện tích đáy: 2 S  4S  2.O . A OB  2 3a ; ABCDABO a 3 1 3a
Đường cao của hình chóp SO
. Thể tích khối chóp S.ABCD : VS .SO  2 S . ABCD 3 ABCD 3 Chọn đáp án A.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian HÌNH CHÓP KHÁC
Câu 1: Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và các cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29
cm. Thể tích của hình chóp đó bằng A. 3 6000cm B. 3 6213cm C. 3 7000cm D. 3 7000 2 cm . Hướng dẫn giải: 20  21  29
Nửa chu vi của tam giác đáy là P   35 2
Áp dụng công thức Hê-rông ta có diện tích đáy là B  3535  2035  2  1 35  29  210 . 1 1
Thể tích khối chóp cần tìm là 3 V  .
B h  .210.100  7000 cm . 3 3 Chọn đáp án C.
Câu 2: Cho hình chóp SABCD có thể tích bằng 48, đáy ABCD hình thoi. Các điểm M, N, P, Q lần lượt
thuộc SA, SB, SC, SD thỏa: SA = 2SM, SB = 3SN, SC = 4SP, SD = 5SQ. Thể tích khối chóp S.MNPQ là 2 4 6 8 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Hướng dẫn giải: 1 1 VV , VV SMNP 24 SABC SMPQ 40 SACD 1 1 8  V  .24  .24  . SMNPQ 24 40 5 Chọn đáp án D.
Câu 3: Cho hình chóp tam giác S.ABC có   60o ,  90o ASB CSB CSA
, SA SB SC  2a . Tính
thể tích khối chóp S.ABC 3 a 6 3 2a 6 3 2a 2 3 a 2 A. B. C. D. 3 3 3 3 Hướng dẫn giải:
Ta có tam giác ABC vuông tại B, Hai tam giác SAB và SBC
đều. Vì SA SB SC  2a . Hình chiếu của S trùng với tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC mà tam giác ABC vuông
tại B nên hình chiếu là trung điểm H của AB. 2a 3 3 1 1 2a 3 SH
a 3, AB  2a V  . 2a2 .a 3  2 3 2 3 Chọn đáp án C.
Câu 4: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB; AC; AD tạo với nhau góc 600. Biết AB  2a ; AC  3a ;
AD  4a . Tính thể tích ABC . D 3 a 2 A. B. 3 a 2 C. 3 2a 2 D. 3 4a 2 12 Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
Đây là một bài toán khá điển hình của hình học không gian. Mấu chốt của bài toán nằm ở việc lấy
thêm điểm để tính toán.
Lấy 3 điểm M, N, P lần lượt thuộc đoạn AB, AC, AD sao cho AM AN AP a . Suy ra tứ diện
AMNP là tứ diện đều có độ dài các cạnh là a. Đến đây bài toán trở về dạng đơn giản. Ta dễ dàng 3 a 2
tính được thể tích AMNP bằng 12 V AB AC AD Lại có: ABCD 3  . .  2.3.4  24  V  24V  2a 2 ABCD AMNP V AM AN AP AMNP Chọn đáp án C.
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho 1 SA' 
SA . Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt 3
tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ bằng: V V V V A. B. C. D. 3 9 27 81 Hướng dẫn giải: 1 1 Gọi thể tích VS.ABCD = . . a h .h 3 2 a 1 Với Sđáy = .
a h h là chiều cao hính chóp S.ABCD 2 a 1 1 1 1 1
VS.A’B’C’D’ = . a '.h .h ' mà: h '  h , a '  a , h '  h ' 3 2 a 3 3 a 3 a V
Nên VS.A’B’C’D’ = S.ABCD 27 Chọn đáp án C.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi; hai đường chéo AC  2 3a; BD  2a
cắt nhau tại O; hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng a 3
cách từ điểm O đến mặt phẳng (SAB) bằng
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD 4 3 a 3 a 3 3 a 2 A. 3 a 3 B. C. D. 3 3 2 Hướng dẫn giải:
Do tam giác ABD đều nên với H là trung điểm của
AB, K là trung điểm của HB ta có: 1 3  ;  3;  a DH AB DH a OK DH ;OK DH  2 2
OK AB AB  (SOK )
Gọi I là hình chiếu của O lên SK ta có:
OI SK; AB OI OI  (SAB) , hay OI là khoảng
cách từ O đến mặt phẳng (SAB).
Tam giác SOK vuông tại O, OI là đường cao 1 1 1 a     SO  2 2 2 OI OK SO 2 Diện tích đáy 2 S  4S  2.O . A OB  2 3a ABCD ABO
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 54
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian a
Đường cao của hình chóp ASO  2 3 1 a a 3
Thể tích khối chóp S.ABCD: 2 V  . .2a 3  3 2 3 Chọn đáp án C. a 17
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SD
, hình chiếu vuông góc H của 2
S lên mặt  ABCD là trung điểm của đoạn AB . Tính chiều cao của khối chóp H.SBD theo a . 3a a 3 a 21 3a A. . B. . C. . D. . 5 7 5 5 Hướng dẫn giải: 2 2  a 17     a
Ta có SHD vuông tại H 2 2 2  SH
SD HD      a    a 3   .  2   2        1 a 2 B C
Cách 1. Ta có d H , BD  d  , A BD  . 2 4 S
Chiều cao của chóp H.SBD H I
SH .d H , BD
d H , SBD  
SH  d H , BD 2 2    A D a 2 B C a 3. 2 a 6.2 2 a 3 4   . H 2 4.5a 5 a 2 3a  8 A D 1 3 1 1 1 3 Cách 2. 3 S.ABCD SH.Sa  3 VVVVa . 3 ABCD 3 H .SBD A.SBD S . ABC S . 2 2 4 ABCD 12 2 a a 13
Tam giác SHB vuông tại H 2 2 2  SB
SH HB  3a   . 4 2 a 13 a 17 2 5a
Tam giác SBD SB
; BD a 2; SD   S  . 2 2 SBD 4 3V a 3
d H ,SBD S .  HBD  . S 5 SBD
Cách 3. Gọi I là trung điểm BD . Chọn hệ trục Oxyz với O H ; Ox HI ; Oy H ;
B Oz HS.  a   az
Ta có H 0;0;0 ; B 0; ;0 
 ; S 0;0; a 3 ; I ;0;0   S  2   2 
Vì SBD  SBI  2x 2 y z 3 y  SBD :  
 1  2x  2 y z a  0 . a a a 3 3 B C 3 2.0  2.0  .0  a O H I 3 a 3 x
Suy ra d H , SBD   . A 1 5 D 4  4  3
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 55
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian Chọn đáp án A.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, AB = a. Hình chiếu vuông góc của S trên
mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm đoạn O .
A Góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD)
bằng 600. Tính thể tích V của hình chóp S.ABC . D 3 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. V B. V C. V D. V  4 8 4 12 Hướng dẫn giải:
Gọi H là trung điểm OA SH   ABCD
Vẽ HE CD tại E  HE / / AD
Vì (SCD) giao (ABCD) theo giao tuyến CD và
CD   SHE  nên góc giữa (SCD) và (ABCD) là góc  0 ABC  60 3 3a HE AD  4 4 3a 3 0
SH HE.tan 60  4 3 1 a 3 VSH .SS . ABCD 3 ABCD 4 Chọn đáp án C. 3
Câu 9: Cho hình hình chóp S.ABCD có cạnh SA
, tất cả các cạnh còn lại đều bằng 1. Tính thể tích 4
khối chóp S.ABC . D 3 39 39 39 39 A. B. C. D. 32 96 32 16 Hướng dẫn giải:
Gọi O AC BD SO BD, AO O . B
Đặt AC  2x . ta có 2 2 2 2 2 2 2
SO SB OB AB OB OA x .
Áp dụng CT đường trung tuyến: 2 2 2 2 SA SC AC 9 / 16  1 4a 25 2 2 2 SO    x    x  . 2 4 2 4 64 5 5 39 2 2  x   AC
, BD  2BO  2 AB AO  +)  8 4 4 25 2 2 2 AC SC
AC  SAC vuông tại S . 16 S . A SC 3
+) Kẻ SH AC SH   . 2 2 5 SA SC
Do BD SO, BD AC BD  (SAC)  AH  ( ABCD). 1 1 1 3 5 39 39 V
SH . AC.BD      S . ABCD 3 2 6 5 4 4 32 Chọn đáp án C.
Câu 10: Cho tứ diện ABCD có ABC vuông tại .
B BA a, BC  2a, DBC đều. cho biết góc giữa 2
mặt phẳng (ABC) và (DBC) bằng 300. Xét 2 câu:
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 56
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
(I) Kẻ DH   ABC  thì H là trung điểm cạnh AC. 3 a 3 (II) VABCD 6 Hãy chọn câu đúng A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả 2 sai D. Cả 2 đúng Hướng dẫn giải:
DH   ABC  , kẻ DE BCEB EC  (do tam giác đều), 0
BC HE  DEH  30  2a 3  3 3a
Trong DHE : HE   .   2  2 2   a
Gọi I là trung điểm của AC thì IE
HE IE nên nói H là trung điểm của AC là sai: (I) sai 2 1 a 3
Trong DHE : DH  . a 3.  2 2 3 1 1 a 3 a 3 V  . . . a 2a.  (II) đúng AB D C 3 2 2 6 Chọn đáp án B.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 1, góc ABC  60. Cạnh bên SD
2. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD là điểm H thuộc đoạn BD sao cho HD  3H .
B Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 5 15 15 15 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 24 24 8 12 Hướng dẫn giải:
ABC  60 nên tam giác ABC đều. S 3 3 3 3 Suy ra BO
; BD  2BO  3 ; HD BD  . 2 4 4
Trong tam giác vuông SHD , ta có 5 2 2 SH SD HD  . 4 A D 3 H
Diện tích hình thoi ABCD S  2S  . ABCDABC 2 B C 1 15 Vậy VS .SH  (đvtt). S . ABCD 3 ABCD 24 Chọn đáp án B.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I có cạnh bằng a, 0 BAD  60 . Gọi H
là trung điểm của IB và SH vuông góc với  ABCD . Góc giữa SC và  ABCD bằng 0 45 . Tính thể tích
của khối chóp S.AHCD 35 39 39 35 A. 3 a B. 3 a C. 3 a D. 3 a 32 24 32 24 Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 57
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
Ta sẽ tư duy nhanh như sau: Nhìn vào hình thì dễ nhận ra
hai khối chóp S.ABCD và S.AHCD có chung chiều cao
nên ta chỉ cần so sánh 2 diện tích đáy. Dĩ nhiên ta thấy 3 2. S S 2 BCD S 3 1 3 AHCD AHD 4    2. .  , S 2S S 4 2 4 ABCD ABCD ABCD 3 VV SAHCD 4 SABCD Mặt khác ta có 0
BAD  60  tam giác ABD đều, nên a
AB BD AD a IH  . Khi đó 4 2 2 aa 3    a 13 2 2 HC IH IC        . Khi đó 4  2    4   a 13 SH HC  (do 0
SCH  45 nên tam giác SCH vuông cân tại H). 4 3 1 3 1 a 13 a 3 3 a 39  V  .SH.S .  . . . a .  SAHCD 3 ABCD 4 3 4 2 4 32 Chọn đáp án C.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng  ABC  là trung điểm của BC SB  2 .
a Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 3 3 5a 3 3a 3 5a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 8 24 8 12 Hướng dẫn giải:
Xét tam giác SBH vuông tại a 15 2 3a 2 2 H : SH SB BH  và S  . 2 ABC 4 3 1 5a Vậy VSH .S  . S . ABC 3 ABC 8 Chọn đáp án C.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng  ABC  là trung điểm của BC SA hợp với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 3 3a 3 3a 3 5a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 8 24 8 12 Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 58
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
Do SH   ABC   SA ABC   0 ;  SAH  60 . a
Xét tam giác SAH vuông tại  3
H : SH AH .tan SAH  và 2 2 3a S  . ABC 4 3 1 3a Vậy VSH .S  . S . ABC 3 ABC 8 Chọn đáp án A.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng  ABC  là trung điểm của BC SB hợp với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 3 3a 3 3a 3 a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 8 24 8 12 Hướng dẫn giải:
Do SH   ABC   SB ABC   0 ;  SBH  60 . a
Xét tam giác SBH vuông tại  3
H : SH BH.tan SBH  2 2 3aS  . ABC 4 3 1 a Vậy VSH.S  . S . ABC 3 ABC 8 Chọn đáp án C.
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng  ABC  là trung điểm của BC và SAB hợp với đáy một góc 0
45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 3 3a 3 a 3 a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 16 16 8 12 Hướng dẫn giải:
Do HK AB AB  SHK   AB SK
 SAB  ABC   0 ;  SKH  45 . 1 a 3
Gọi M là trung điểm AB HK CM  , do 2 4 a 3
tam giác SHK vuông cân tại H SH HK  4 2 3aS  . ABC 4 3 1 a Vậy VSH.S  . S . ABC 3 ABC 16 Chọn đáp án B.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 59
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt  
phẳng  ABC  là điểm H trên cạnh BC sao cho CH  2HB, SB hợp với đáy một góc 0 60 . Tính thể
tích V của khối chóp S.ABC. 3 a 3 a 3 a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 12 6 4 12 Hướng dẫn giải:
Do SH   ABC   SB ABC   0 ;  SBH  60 . a
Xét tam giác SBH vuông tại  3
H : SH BH.tan SBH  3 2 3aS  . ABC 4 3 1 a Vậy VSH.S  . S . ABC 3 ABC 12 Chọn đáp án A.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt  
phẳng  ABC  là điểm H trên cạnh BC sao cho HC  2BH , SA hợp với đáy một góc 0 60 . Tính thể
tích V của khối chóp S.ABC. 3 a 3 7a 3 a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 12 12 4 8 Hướng dẫn giải:
Do SH   ABC   SA ABC   0 ;  SAH  60 . Xét tam giác AHB :  2 7a 2 2 2
AH AB BH  2 A .
B BH .cos ABH  . 9 a 7  AH  . 3
Xét tam giác SAH vuông tại  21a 2 3a
H : SH AH .tan SBH  và S  . 3 ABC 4 3 1 7a Vậy VSH .S  . S . ABC 3 ABC 12 Chọn đáp án B.
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt  
phẳng  ABC  là điểm H trên cạnh BC sao cho HC  2BH , và tam giác SAH vuông cân. Tính thể
tích V của khối chóp S.ABC.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 60
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian 3 21a 3 7a 3 a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 36 12 4 8 Hướng dẫn giải:
Do SH   ABC   SA ABC   0 ;  SAH  60 . Xét tam giác AHB :  2 7a 2 2 2
AH AB BH  2 A .
B BH .cos ABH  . 9 a 7  AH  . 3
Do tam giác SAH vuông cân tại H nên SH AH và 2 3a S  . ABC 4 3 1 21a Vậy VSH .S  . S . ABC 3 ABC 36 Chọn đáp án A.
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt  
phẳng  ABC  là điểm H trên cạnh BC sao cho HC  2BH , SAB hợp với đáy một góc 0 60 . Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC. 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 24 12 4 6 Hướng dẫn giải:
Gọi M là trung điểm A . B Dựng
HK AB HK / /CM và 1 a 3 HK CM  . Ta có 3 6
AB   SHK   AB SK
 SAB  ABC   0 ;  SKH  60 .
Xét tam giác SKH vuông tại  a 2 3a
H : SH KH .tan SKH  và S  . 2 ABC 4 3 1 3a Vậy VSH .S  . S . ABC 3 ABC 24 Chọn đáp án A.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 61
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA  1, SB  2, SC  3, AB  3, BC CA  7 . Tính thể
tích V khối chóp S.ABC . 2 3 2 3 A. V B. V C. V D. V  4 2 2 4 Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng : Phương án C Lời giải:  2 2 2
SA SB AB 1  4  3 1  + 0 cos ASB     ASB  60 2S . A SB 2.1.2 2 +  2 2 2
SB SC BC 4  9  7 1  0 cos BSC     BSC  60 2S . B SC 2.2.3 2  2 2 2
SC SA CA 9 1  7 1  + 0 cosCSA     CSA  60 2SC.SA 2.3.1 2
+ Trên SB lấy trung điểm D và trên SC lấy E sao cho 1 SE SC . 3 2
+ Khi đó SADE là tứ diện đều cạnh bằng 1 cho nên thể tích của nó là VSADE 12 V SD SE 1 2 + Mặt khác, SADE  .   V V SB SC 6 2 Chọn đáp án C.
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên
mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB = 2HA. Cạnh SC tạo với mặt phẳng đáy (ABCD) một góc bằng 0
60 . Khoảng cách từ trung điểm K của HC đến mặt phẳng (SCD) là: a 13 a 13 a 13 A. B. C. a 13 D. 2 4 8 Hướng dẫn giải:
SC ABCD  SC CH   0 , ,  SCH  60 a 13 a 39 2 2 0 HC BH BC
; SH HC.tan 60  3 3 3 1 1 1 a 39  1 a 1 2aa 39 2 VSH .SSH (SSS )  a  . a  . .a SHDC HDC ABCD AHD BHC   3 3 3 3  2 3 2 3  18 3 V 1 1 a 39 CKSD   VVV 2 CKSD 2 CHSD 36 CHSD
Tính độ dài các cạnh SD, SC. Khi đó: 2 2a 3 3V a 13 S   dKSDC SDC
K ,SDC 3 S 8 SDC Chọn đáp án D.
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và tam giác SAB là tam giác cân tại
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 62
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
đỉnh S. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng 0
45 , góc giữa mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD, biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và SA bằng a 6 . 3 8a 3 3 4a 3 3 2a 3 3 a 3 A. B. C. D. 3 3 3 3 Hướng dẫn giải:
+ Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lờn mặt đáy, M là trung điểm AB và do tam giác SAB cân
tại S nên SM vuông góc với AB và kết hợp với SH vuông góc với đáy suy ra AB vuông góc với mặt
phẳng SMN nên theo giả thiết ta được: SA ABCD    0 ,(
)  SAH  45  SA SH 2
SAB ABCD   SM MH    0 ( ), ,  SMH  60 + 2
SM SH . 3
+ Từ điểm N kẻ NP vuông góc với SM thì dễ thấy NP là
khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD suy ra
NP a 6 . Ta có 2
SH .MN N .
P SM SH.AB a 6.SH
AB  2 2a SH a 3 3 2 4SH + Trong tam giác SAM ta có 2 2 2 2 2
SA AM SM  2SH
 2a SH a 3 3 2 3 1 a 3.8a 8 3a VSH .S   S . ABCD 3 ABCD 3 3 Chọn đáp án A.
Câu 24:
Cho mặt phẳng  P chứa hình vuông ABCD . Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
P tại A, lấy điểm M. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng P tại C lấy điểm N (N cùng phía
với M so với mặt phẳng  P ). Gọi I là trung điểm của MN. Thể tích của tứ diện MNBD luôn có thể
tích được bằng công thức nào sau đây ? 1 1 1 1
A. V  .AC.S B. V AC.S C. V BD.S D. V B . D S 3 IBD 3 BDN 3 BMN 3 MBD Hướng dẫn giải: Ta có hình vẽ sau:
Gọi O là giao điểm của AC và BD. Suy ra IO song song với
AM, suy ra IO vuông góc với mặt phẳng ABCD.  OI AC
AC BD;OI BD là 2 đường thẳng cát nhau cùng thuộc
mặt phẳng  IBD . Khi đó AC   IBD ; hay AO   IBD
Ta có MN giao với  IBD tại I
d M ; IBD IM    1
d N; IBD IN V 1
MIBD  1  VVV MIBD NIBD MNBD   1 V 2 NIBD 1 1 AC Mặt khác V  .A . O D  . .S . Từ (1) và (2) MIBD IBD IBS  2 3 3 2
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 63
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian 1  V  .AC.S . MNBD 3 IBD Chọn đáp án A.
Câu 25: Cho khối chóp S.ABC có cạnh đáy AB AC  5a, BC  6a và các mặt bên tạo với đáy một góc 0
60 . Hãy tính thể tích V của khối chóp đó? A. 3 V  2a 3 B. 3 V  6a 3 C. 3 V  12a 3 D. 3 V  18a 3 Hướng dẫn giải:
Kẻ SO   ABC  và OD,OE,OF lần lượt vuông góc với
BC, AC, AB . Theo định lí ba đường vuông góc ta có
SD BC, SE AC, SF AB (như hình vẽ). Từ đó suy ra    0
ABC ABC ABC  60 . Do đó các tam giác vuông
SDO, SEO, SFO bằng nhau. Từ đó suy ra OD OE OF . Vậy O
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Vì tam giác ABC cân tại
A nên OA vừa là đường phân giác, vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến. Suy ra ,
A O, D thẳng hàng và D là trung điểm của BC. Suy ra 2 2 2 AD
AB BD  16a  4a .
Gọi p là nửa chu vi tam giác ABC, r là bán kính đường tròn nội tiếp của nó. 1 3 Khi đó 2 S  .6 .
a 4a  12a pr  8ar . Suy ra r aABC 2 2 3 3a Do đó 0 SO O . D tan 60  .Vậy 3 V  6 3a . 2 S. ABC Chọn đáp án B.
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC, có tất cả các mặt bên tạo với đáy góc  , hình chiếu của đỉnh thuộc
miền trong tam giác AB C. Biết AB  3a, BC  4a AC  5a . Khi đó thể tích V của khối chóp BC bằng bao nhiêu ? A. 3 V  2a tan  B. 3 V  2a cos  C. 3 V  6a tan  D. 3 V  6a cot  Hướng dẫn giải:
Phân tích : đầu tiên cần xác định đường cao. Việc tưởng trừng như đơn gian nhưng nếu không tinh
ý nó lại trở nên khó khăn. Mấu chốt của bài toán chính la tất cả các mặt phẳng bên tạo với đáy 1 góc  Ta có bài toán phụ sau:
Nếu tất cả các mặt bên tạo với đáy 1 góc bằng nhau thì chân đường cao chính là tâm nội tiếp mặt đáy Công thức cần dùng S= 2 .
p ( p a)( p  )
b ( p c)  . p r  6a
Hay 6a2=6a.r hay r=a( r :bán kính nội tiếp tam giác)
Chiều cao r.tan   a.tan  1 Vậy 2 3 V  .a tan .
 6a  2a .tan  3 Chọn đáp án A.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 64
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi có AC  2BD  4a , cạnh bên SA a 5 , AC
hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên (ABCD) là điểm H trên cạnh AC sao cho AH  , M là hình 4
chiếu vuông góc của C trên SA. Tính thể tích của khối chóp SMBC theo a. 3 4a 3 a 3 2a A. B. C. D. 3 2a 15 3 3 Hướng dẫn giải: 2 2 SH
SA AH  2a AH 4a 5
AM AC.sin MCA AC.sin ASH AC.  SA 5 AM 4 S    SSAC AS 5 SMC 5 3 V V SH.AC.BD 4a B.SAC S.  V   ABCD   B.SMC 5 10 60 15 Chọn đáp án A.
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều,
SC SD a 3 . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Gọi I là trung điểm của AB;
J là trung điểm của CD. Gọi H là hình chiếu của S trên (ABCD). Qua H kẻ đường thẳng song song với
AB, đường thẳng này cắt DA và CB kéo dài tại M,N. Các nhận định sau đây. 
(1) Tam giác SIJ là tam giác có SIJ tù  6 (2) sin SIH  3 
(3) MSN là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SAD)  1 (4) cos MSN  3
Chọn đáp án đúng: Hướng dẫn giải: 2 a a 11
Từ giả thiết ta có IJ=a; 2 2 2 SJ
SC JC  3a   4 2
Áp dụng định lý cosin cho tam giác SIJ ta có 2 2 3a 11a 2 a    2 2 2
SIJ IJ IS SJ 4 4 cos   2.IJ.IS a 3 2. . a 2 2 a 3      0 2 a 3 3 
Suy ra, tam giác SIJ là tam giác có SIJ tù.
Từ giả thiết tam giác SAB đều và tam giác SCD là cân đỉ 
nh S, ta có H thuộc IJ và I nằm giữa HJ tức là tam giác vuông SHI có 0 H  90 , góc I    3  
nhọn và cos I  cos SIH   cos SIJ
( SIJ SIH kề bù) 2
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 65
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian  6 sin SIH  3
Từ giả thiết giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (SAD) là đường thẳng d qua S và song song với AD. Theo định lý ba đườ 
ng vuông góc ta có SN BC, SM AD SM d; SN d MSN là góc
giữa hai mặt phẳng. (SBC) và (SAD), MN = AB = a
Xét tam giác HSM vuông tại H có : 2 2 a 2 a 2a a a 3 2 2 SH  , HM   SM SH HM     SN 2 2 4 4 2
Theo định lý cosin cho tam giác SMN cân tại S có 2 2 2 3a 3a 2 a   a  2 2 2
SM SN MN 1 4 4 2 cos MSN     2 2 2SM .SN 3a 3a 3 2. 4 2 Chọn đáp án D.
Câu 29: Tính thể tích V của khối chóp S.ABC có độ dài các cạnh SA BC  5a, SB AC  6a
SC AB  7 . a 35 2 35 A. 3 V a . B. 3 V a . C. 3 V  2 95a . D. 3 V  2 105a . 2 2 Hướng dẫn giải:
Qua các đỉnh của tam giác ABC, vẽ các đường thẳng song song với cạnh đối diện, chúng đôi một
cắt nhau tạo thành tam giác MNP như hình vẽ. 1
Dễ thấy tứ diện S.MNP là tứ diện vuông đỉnh SVV S . ABC S . 4 MNP
Đặt x SM , y SN , z SP , ta có:
x y  45a2 2 2 2 2 x  76a S   
y z  46a 2 2 2 2 2
  y  24a   2 2 z x z a   a2 2 2  120 4 7   1 1 3  VVxyz  2 95a S . ABC S . 4 MNP 24 Chọn đáp án C. M C P A B N
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 66
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian TỈ SỐ THỂ TÍCH
A - LÝ THUYẾT TÓM TẮT
* Cho khối chóp S.ABC, A'SA, B'SB, C'SC * MSC, ta có: V SA.SB.SC V SA.SB.SM SM SABC SABC    V SA '.SB '.SC ' V SA.SB.SC SC SA 'B 'C ' SA ' B'C ' S S B' M C' A' C C A A B B B - BÀI TẬP
Câu 1: Hình chóp S.ABC có A’B’C’ lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC; tỷ số thể tích của hai khối
chóp SA’B’C’ và SABC là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 6 10 8 Hướng dẫn giải: V
SA' SB ' SC ' 1
Sử dụng công thức S.A' B'C '  . .  . V SA SB SC 8 S . ABC Chọn đáp án D. 1
Câu 2: Cho hàm số S.ABC. Trên 3 cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy 3 điểm A', B', C' sao cho SA'  SA ; 2 1 1 SB '  SB; SC ' 
SC . Gọi V và V' lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABCD và S'.A'B'C'. Khi 2 2 V ' đó tỷ số là: V 1 1 1 1 A. B. C. D. 8 12 6 16 Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức tính tỉ số thể tích ta có V '
SA' SB ' SC ' 1 1 1 1  . .  . .  V SA SB SC 2 2 3 12 Chọn đáp án B.
Câu 3:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABC .
D Gọi A', B', C', D' theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, D .
A Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A'B'C'D' và S.ABCD bằng ? 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 3 4 8
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 67
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian Hướng dẫn giải:
Ta thấy 2 hình chóp S.ABCD và S.A'B'C'D'. Có chung chiều cao kẻ từ
đỉnh S xuống đáy. Vậy để đi tìm tỉ số khoảng cách thì chúng ta chỉ cần
tìm tỉ số diện tích 2 đáy mà ta có hình vẽ như sau: Ta thấy 2 2  a 2  a 1 V 1
A ' B ' C ' D ' S
A ' D '. A'B'      S   A 'B'C'D'  2  2 2 ABCD   V 2 ABCD Chọn đáp án A. V
Câu 4: Hình chóp SABC có M, N, P theo thứ tự là trung điểm S , A S ,
B SC. Đặt k MNPABC . Khi đó VSABC giá trị của k là 8 7 1 A. B. C. 8 D. 7 8 8 Hướng dẫn giải: V SM SN SP 1 1 1 1 Ta có SMNP  . .  . .  V SA SB SC 2 2 2 8 SABC V VV V 7
MNPABC SABC
SMNP  1  SMNP V V V 8 SABC SABC SABC Chọn đáp án B.
Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCDABCD là hình bình hành, M là trung
điểm SC. Mặt phẳng (P) qua AM và song song với BD cắt SB, SD lần
lượt tại PQ.Khi đó tỉ số thể tích giữa khối SAPMQ và khối SABCD bằng : 2 1 1 2 A. B. C. D. 9 8 3 3 Hướng dẫn giải:
Vì mp song song với BD nên PQ song song với B .
D Gọi O là tâmhình bình hành ABC . D
Suy luận được SO,AM, PQ đồng qui tại G và G là trọng tâm tam giác SAC. SQ SP 2 Suy luận được tỉ số=   ; SD SB 3 VSAQM V 1
Chứng minh được tỉ số thể tích :  SAPM  ; V V 3 SADC SABC VV V SAQM SAPM 1 SAPMQ 1 Suy ra được:    VV 3 V 3 SADC SABC SABCD Chọn đáp án C.
Câu 6:
Cho hình chóp S.ABC, M là trung điểm của SB, điểm N thuộc SC thỏa SN  2NC. Tỉ số VS.AMN VS.ABC 1 1 1 1 A. B. C. D. 6 5 4 3 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. V SM SN 1 1 1 S . AMN  .  .  V SB SC 2 3 6 S . ABC
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 68
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
Câu 7: Cho khối tứ diện OABC với O ,
A OB, OC vuông góc từng đôi một và
OA a, OB  2a, OC  3a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC, BC. Thể tích của khối
tứ diện OCMN tính theo a bằng: 3 2a 3 3a 3 a A. B. 3 a C. D. 3 4 4 Hướng dẫn giải: V CM CN 1 3 1 1 1 1 a COMN  .   VV  . . O . B OC.OA  (dvtt) V CA CB 4 COMN 4 COAB 4 3 2 4 COAB Chọn đáp án D.
Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 48 và ABCD là hình thoi. Các điểm M, N, P, Q lần
lượt là các điểm trên các đoạn SA, SB, SC, SD thỏa mãn: SA  2SM , SB  3SN; SC  4SP; SD  5SQ .
Tính thể tích khối chóp S.MNPQ 2 4 6 8 A. B. C. D. 5 5 5 5 Hướng dẫn giải:
Lưu ý công thức tỉ lệ thể tích chỉ dùng cho chóp tam giác chung đỉnh và tương ứng tỉ lệ cạnh. Ta có: V V SM SN SP SM SQ SP 1 1 1 1 1 1
SMNP SMQP  . .  . .  . .  . . V V SA SB SC SA SD SC 2 3 4 2 5 4 SABC SADC V V V SMNPQ 1   SMQP 1 3 8 SMNP  1 1 1 1 1 1    .   . .  . .      V  1   V 2 V V 2 SMNPQ 5 5 SABCDSABC SADC   2 3 4 2 5 4  Chọn đáp án D.
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC vuông cân ở B, AC a 2, SA a SA   ABC  .
Gọi G là trọng tâm của S
BC , một mặt phẳng  đi qua AG và song song vsơi BC cắt SC, SB lần
lượt tại M, N. Thể tích khối chóp S.AMN bằng 3 4a 3 4a A. B. 27 9 3 4a 3 2a C. D. 27 27 Hướng dẫn giải:
Tam giác ABC vuông tại B AC AB 2  AB BC a
Gọi I là trung điểm BC, G là trọng tâm của tam giác SBC SG 2 SM SN SG 2 Nên 
mà MN song song với BC suy ra    SI 3 SC SB SI 3 V SM SN 4 4
Do đó S.AMN  .   VV S . AMN S . V SC SB 9 9 ACB S . ACB 3 1 1 1 a Mặt khác 2 V  .S . A S  . . a .a S . ABC 3 ABC 3 2 6 3 3 4 4 a 2a Suy ra VV  .  . S . AMN S. 9 ACB 9 6 27 Chọn đáp án D.
Câu 10:
Cho khối chóp S.ABC. Lấy A', B' lần lượt thuộc SA, SB sao cho 2SA'  3A' ;
A 3SB '  B ' . B
Tỉ số thể tích giữa hai khối chóp S.A' B 'C S.ABC là: 3 2 1 3 A. B. C. D. 20 15 6 10
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 69
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian Hướng dẫn giải: 3 1 3 36. . = . 5 4 20 Chọn đáp án A.
Câu 11: Hình chop SACB có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=a, AC a 2 , AB=3a. Gọi M,N V
là hình chiếu vuông góc của A lên các cạnh SB và SC. Đặt k SAMN , khi đó giá trị của k là VSABC 1 1 1 1 A. B. C. D. 30 3 30 2 Hướng dẫn giải: SM SN Ta có k  . SB SC
SAC vuông tại A, có AN SC tại N nên 2 2 
SN.SC SA SN SA 1 SN 1       2 2
CN.CS CA CN CA 2 SC 3  2 SM SA 1 SM 1 Tương tự     2 BM AB 9 SB 10 1 1 1  k  .  3 10 30 Chọn đáp án C.
Câu 12:
Cho tứ diện ABCD có các cạnh B ,
A BC, BD đôi một vuông góc với nhau
BA  3a, BC BD  2 .
a Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Tính thể tích khối chóp C.BDNM 3 2a 3 3a A. 3 V  8a B. V C. V D. 3 V a 3 2 Hướng dẫn giải: 1 1 1 3 VA . B S  3 . a 2 .
a 2a  2a ABDC 3 BCD 3 2 V AM AN AC 1 1 1 AMNC 3  . .   VVa V AB AD AC 4 AMNC 4 ABDC 2 ABDC 3 3aVVVBDNM ABDC AMNC 2 Chọn đáp án C.
Câu 13:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SB và G là trọng
tâm của tam giác SBC. Gọi V, V’ lần lượt là thể tích của các khối chóp M.ABC và G.ABD, tính tỉ số V V ' V 3 V 4 V 5 V A.B.C.D.  2 V ' 2 V ' 3 V ' 3 V ' Hướng dẫn giải: V
d M , ABCD MC 3
Vì các tam giác ABC và ABD có cùng diện tích nên    V '
d G, ABCD GC 2 Chọn đáp án A.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 70
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
Câu 14: Cho khối chóp S.ABC. Trên các đoạn SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A', B', C’ sao cho 1 1 1 SA'  S ; A SB '  SB; SC ' 
SC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A'B'C' và S.ABC bằng: 2 3 4 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 6 12 24 Hướng dẫn giải: V
SA' SB ' SC ' 1 1 1 1
Ta có: S.A' B'C '  . .  . .  V SA SB SC 2 3 4 24 S . ABC Chọn đáp án D.
Câu 15:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A D. SA vuông góc với mặt đáy
(ABCD); AB  2a, AD  CD  a. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt đáy ( ABCD) là 60o . Mặt phẳng
(P) đi qua CD và trọng tâm G của tam giác SAB cắt các cạnh SA, SB lần lượt tại M, N. Tính thể tích
khối chóp S.CDMN theo thể tích khối chóp S.ABCD. 14 4 A. VV B. VV S .CDMN S . 27 ABCD S .CDMN S . 27 ABCD 10V V C. . VS ABCD D. . VS ABCD S .CDMN 27 S .CDMN 2 Hướng dẫn giải: 1 1 Đặt V V , ta có: V  V ; V  V S . ABCD S.CDA S.ABCD S.ABC S.ABCD 3 3
Mặt phẳng (P) đi qua CD và trọng tâm G của tam giác SAB
cắt các cạnh SA, SB lần lượt tại M, N. Khi đó MN AB và SM SN 2   SA SB 3 Ta có: V SC SD SM 2 2 2 S .CDM  . .   VVV S .CDM S. V SC SD SA 3 3 CDA 9 S.CDA 2 V SM SN SC S MNC  2  4 8 .  . .   VV    V S .MNC S . ABC V SA SB SC S ABC  3  9 27 . 2 8 14 Bởi vậy: VVVV V V S .CDMN S .CDM S .MNC 9 27 27 Chọn đáp án A.
Câu 16:
Cho tứ diện ABC .
D Gọi B’ và C’ lần lượt thuộc các cạnh AB và AC thỏa 3AB '  AB V
3AC '  AC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối tứ diện ' '
k AB C D bằng: VABCD 1 1 1 A. k B. k  9 C. k D. k  3 6 9 Hướng dẫn giải: 1
Áp dụng bài toán tỉ số thể tích k  9 Chọn đáp án D.
Câu 17:
Cho hình chóp S.ABC. Gọi M,N,P tương ứng là trung điểm của SA,BC và AB. Mặt phẳng
(MNP) chia khối chóp thành 2 phần. Gọi V1 là thể tích của phần chứa đỉnh S, V2 là thể tích của phần V còn lại. Tính tỉ số 1 V2
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 71
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian 1 1 A. 2 B. 1 C. D. 3 2 Hướng dẫn giải:
Do (MNP) và (SAC) có M là điểm chung và AC//PN
Từ M kẻ MQ//AC( Q SC )=> (MNP) cắt SC tại Q S Ta có: VVV SABCSMP BNQ   A MQ  CNP V V 1 2 ) V  VVV AMQCNP MAPN MANC MQCN M Q 1 1 1 1 
d (S;( ABC)). .S
d (S;( ABC)). .S 2 4 ABC 2 2 ABC 1 1
d (A;(SBC)). .S 2 4 SBC A C 1 1 1 1 1 V1  (   ) V  V  VV   1 8 4 8 SABC 2 SABC SMPBNQ 2 SABC V P 2 N Chọn đáp án B. B
Câu 18: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình S
hành. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm cúa SA, SB. Tỉ số thể V
tích S.CDMN  ? VS.CDAB 1 3 A. B. N 2 8 M 5 1 C. D. 8 4 A Hướng dẫn giải: B V VV V V S .CDMN S.CDM S.CMN S .CDM S .    CMN V VV 2V 2V S .CDAB S. ACD S . ABC S. ACD S. ABC SM SM SN 3   .  2SA 2SA SB 8 D C Chọn đáp án B.
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC), AB a, BC a 3,SA  a . Một mặt phẳng  qua A vuông góc SC tại H và cắt SB
tại K. Tính thể tích khối chóp S.AHK theo a. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. VB. VC. VD. VS . AHK 20 S . AHK 30 S . AHK 60 S . AHK 90 Hướng dẫn giải: AK  
SC AK   Ta có  , suy ra
AK BC BC   SAB 
AK   SBC   AK SB
Vì SAB vuông cân tại A nên K là trung điểm của S . B Ta có:
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 72
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian V S . A SK.SH SH S . AHK   . Ta có 2 2 AC
AB BC  2a V S . A S . B SC 2SC S . ABC 2 SH SH.SC SA 1 2 2 SC
AC SA a 5 , khi đó    2 2 SC SC SC 5 V SH 1 3 1 1 a 3 S .  AHK   , lại có VS . A .A . B BC V 2SC 10 S . ABC 3 2 6 S . ABC 3 a 3 Vậy VS . AHK 60 Chọn đáp án C.
Câu 20: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC AD đôi một vuông góc với nhau;
AB = a 3 , AC = 2aAD = 2a. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên DB, DC. Tính thể tích V của tứ diện AHK . D 4 3 4 3 2 3 2 3 A. 3 V a . B. 3 V a . C. 3 V a . D. 3 V a . 21 7 21 7 Hướng dẫn giải: 2 V SA SK DH 1 DH .D B 1 AD
Ta có : D.AHK  . .  .  . 2 2 2 V SA SC DB 2 DB 2 AD AB D. ABC 2 1 4a 2  .  2 2 2 4a  3a 7 3 1 1 1 2a 3 VD . A S  2 . a 2 . a a 3  D. ABC 3 ABC 3 2 3 3 4a 3 Suy ra VV  . AHKD D. AHK 21 Chọn đáp án A.
Câu 21: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V với đáy là hình bình hành. Gọi C’ là trung
điểm cạnh SC. Mặt phẳng qua AC’ và song song với BD cắt các cạnh SB,SD lần lượt tại B’; D’. Khi
đó thể tích của khối chóp S.A’B’C’D’ bằng V 2V V V A. B. C. D. 3 3 4 2 Hướng dẫn giải:
Phân tích: Để giải quyết được bài toán này các em cần dựng được mặt phẳng đi qua AC’ và song song
với BD sau đó tìm giao điểm của nó với các cạnh SB, SD
Để dựng được mặt phẳng đi qua AC’ và song song với BD ta làm như sau:
Gọi O là giao điểm của AC và BD, gọi I là giao điểm của SO và AC’. Qua I kẻ B’D’ song song với
BD, khi đó ta có mặt phẳng cần tìm là mặt phẳng (AD’C’B’). SI 2
Ta dễ dàng nhận thấy rằng I là trọng tâm của tam giác SAC nên  SO 3 SD ' SI SB ' 2
Theo định lí Ta lét ta có    SD SO SB 3
Áp dụng công thức tính tỉ số thể tích của khối chóp tam giác (tứ diện) ta có: V SA SD ' SC ' 2 1 1 SAD ' C '  . .  1. .  V SA SD SC 3 2 3 SADC
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 73
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian V SA SB ' SC ' 2 1 1 SAB ' C '  . .  1. .  V SA SB SC 3 2 3 SABC 1 1 1 VVVV nên VVV  .2. VSADC SABC 2 SABCD
SAD ' C ' B ' SAD ' C ' SAB ' C ' 2 2 SABCD 3 Chọn đáp án A.
Câu 22: Cho tứ diện ABCD có DA  1, DA   ABC  . ABC là tam giác đều, có cạnh bằng 1. Trên 3 DM 1 DN 1 DP 3 cạnh D ,
A DB, DC lấy điểm M, N, P mà  ,  , 
. Thể tích của tứ diện MNPD DA 2 DB 3 DC 4 bằng: 3 2 3 2 A. V B. V C. V  D. V  12 12 96 96 Hướng dẫn giải: 1 3 3 V  . .1  AB D C 3 4 12 V DM DN DP 1 1 3 1 1 3 3 DMNP  . .  . .   V  .  V DA DB DC 2 3 4 8 DMNP 8 12 96 DABC Chọn đáp án C.
Câu 23: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD, M là trung điểm của SC. Mặt phẳng (P) qua AM và song
song với BD cắt SB, SD tại N, K. Tính tỉ số thể tích của khối S.ANMK và khối chóp S.ABCD 1 2 1 3 A. B. C. D. 2 9 3 5 Hướng dẫn giải:
Trong mặt phẳng (SAC) gọi G là giao điểm của
AM và SO. Ta có G là trọng tâm tam giác SAC.
Trong mp(SBD) kẻ đường thẳng qua G song song
với BD cắt SB,SD tại N và K. Gọi VVV S . ANMK S . ANM S. AKM V SN SM 2 1 1
Ta có : S.ANM  .  .  V SB SC 3 2 3 S . ABC 1 1  VVV S . ANM S . ABC S . 3 6 ABCD V SK SM 2 1 1 S . AKM  .  .  V SD SC 3 2 3 S . ADC 1 1 1  VVV VV SAKM 3 SADC 6 SABCD S.ANMK S . 3 ABCD Chọn đáp án C.
Câu 24: Cho chóp tứ giác đều SABCD . Mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD tại SB ' 2 ’ B , C’, ’
D . Biết rằng AB = a, 
. Tính thể tích V của tứ diện SAB’C’D’ SB 3 7 28 3 6a A. 3 V a B. 3 V  14a C. 3 V a D.V  2 3 18
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 74
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian Chọn đáp án D.
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hai mặt bên (SAB) và (SAD)
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa (SCD) và (ABCD) bằng 0
45 . Gọi H và K lần lượt là
trung điểm của SC và SD. Thể tích của khối chóp S.AHK là: 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 3 a 24 12 6 Hướng dẫn giải:
Hướng dẫn: (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy  SA   ABCD
 SCD  ABCD  0 ,
SDA  45  SA AD a 2 3 1 1 a a VS . A S  . aS . ACD 3 SCD 3 2 6 3 V SH SK 1 1 a S. AHK  .   VVS. AHK S . V SC SD 4 4 ACD 24 S. ACD Chọn đáp án A.
Câu 26: Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm cạnh SC
N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN  2ND . Tính tỉ số thể tích k giữa hai đa diện SABMN
khối chóp S.ABC . D 5 5 1 1 A. k B. k C. k D. k  6 12 3 6 Hướng dẫn giải:
+ Do ABCD là hình bình hành nên 1 SSVVVABCADC S . ABC S . ADC S . 2 ABCD V SM V 1 V 1 + Ta có S.ABM S . ABM S .     ABMV SC 1 2 V 4 S . ABC S . ABCD VS. 2 ABCD V SN SM V 2 1 V 1 và S.ANM S . ANM S .  .   .  ANMV SD SC 1 3 2 V 6 S . ADC S . ABCD VS. 2 ABCD + Suy ra V V 1 1 VV 5 V 5 S . ABM S . ANM S . ABM S .     ANM   SABMNV V 4 6 V 12 V 12 S . ABC S . ADC S . ABCD S . ABCD 5 + Vậy k  . 12 Chọn đáp án B.
Câu 27: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ vì M là trung điểm của CC’. Gọi khối đa diện (H) là phần còn
lại của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ sau khi cắt bỏ đi khối chóp M.ABC. Tỷ số thể tích của (H) và khối chóp M.ABC là: 1 1 A. B. 6 C. D. 5 6 5 Hướng dẫn giải: 1
Gọi M là trung điểm của CC’ . Theo bài ra ta có: VVa V  2a M . ABC C ' 2 ABC C ' ABC
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 75
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian 1 Ta lại có VV
 2a nên ta có  H   VV
 2.2a a  5a C ' ABC
AA ' B ' C ' 2
AA ' B ' C ' MABC '  H  Vậy  5 VM .ABC Chọn đáp án D.
Câu 28: Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' có thể tích là V . Gọi M , N ,Q lần lượt là trung điểm của
AD, DC và B’C’. Thể tích của khối tứ diện QBMN bằng: 3V 8V V V A. B. C. D. 8 3 8 4 Hướng dẫn giải: 1 Ta có: V  .d Q BMN S . Rõ ràng ta nhận QBMN  ; . BMN   1 3
thấy hình tứ diện QBMN và hình hộp ABCDA' B 'C ' D ' có S
chiều cao bằng nhau. Nên ta chỉ đi tìm tỉ lệ BMN . SABCD Ta có SSSSS ABCD DMN ABM BNC BMNSSSSS BMN ABCD DMN AMB BNC S S 1 1 1
Mặt khác ta có DMN DMN  .  ; S 2S 2 4 8 ABCD ADC S S 1 1 1 ABM ABM   .  S 2S 2 2 4 ABCD ABD S 1  1 1 1  S 3 Tương tự thì BNC
, khi đó SBMN  1    BMN   S   2 S 4 ABCD  8 4 4  S 8 ABCD ABCD VQBMN 1 3 1 V Từ (1) và (2) suy ra  .   V  3 8 8 QBMN 8 ABCD Chọn đáp án C.
Câu 29: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho 1 SA' 
SA . Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt 3
tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích chóp S.A’B’C’D’ bằng? V V V V A. B. C. D. 3 9 27 81 Hướng dẫn giải:
Vì  A'B 'C ' D ' / /  ABCD  A' B '/ / AB, B'C '/ /BC,C 'D '/ /CD SA ' 1 SB ' SC ' SD ' 1 Mà:     
. Gọi V ,V lần lượt là V ,V SA 3 SB SC SD 3 1 2 S . ABC S . ACD
Ta có: V V V 1 2 V
SA ' SB ' SC ' 1 V
S . A' B 'C ' 1  . .   V  .
S . A' B 'C ' V SA SB SC 27 27 S . ABC V
SA' SC ' SD ' 1 V
S . A ' C ' D ' 2  . .   V  .
S . A ' C ' D ' V SA SC SD 27 27 S . ACD
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 76
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian V V V Vậy 1 2 VVV   .
S . A ' BC ' D '
S . A ' B ' C '
S . A ' C ' D ' 27 27 Chọn đáp án D.
Câu 30: Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Mặt phẳng (MB’D’) chia
khối hộp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai phần đó. 5 7 7 5 A. B. C. D. 12 17 24 17 Hướng dẫn giải:
+ Lập thiết diện của khối hộp đi qua mặt phẳng
(MB’D’). Thiết diện chia khối hộp thành hai phần
trong đó có AMN.A’B’D’
+ Lấy N là trung điểm của AD → MN là đường trung bình của tam giác ABD 1  MN / /BD và MN  .BD 2 1 => MN / / B'D' và MN  .B ' D ' 2
=> M,N,B’,D’ đồng phẳng với nhau=> Thiết diện là MNB’D’.
Nhận thấy AMN.A’B’D’ là hình đa diện được tách ra
từ K.A’B’D’ ( K là giao điểm của MB’,ND’ và AA’)
+ Áp dụng định lý Ta lét ta có : KA KM KN MN 1 V KA KM KN 1     , K.AMN  . .  KA ' KB ' KD ' B ' D ' 2 V KA ' KB ' KD ' 8 K.A 'B 'D' 7 7 1 1 7 1 1 7  V  .V  . . KA '.A'B'. A'D'  . . .2AA '.A ' B '.A ' D '  .S AMN.A 'B'D' K.A ' B' D' hình hộp 8 8 3 2 8 3 2 24 7
 Tỷ lệ giữa 2 phần đó là 17 Chọn đáp án B.
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SQ các cạnh S , A S .
D Mặt phẳng () chứa MN cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại Q, P. Đặt
x , V là thể SB 1 1
tích của khối chóp S.MNQP, V là thể tích của khối chóp S.ABC .
D Tìm x để V V . 1 2 1   33 1 1   41 A. x B. x  2 C. x D. x  4 2 4 Hướng dẫn giải: V
(HS tự vẽ hình) Ta có VV  , V VV S . ABD S .BCD 2 1 S .MNQ S .NPQ SP SQ
+) Vì MN//BC nên PQ//BC    x SC SB V SM SN SQ x V x V x VS NPQ SN SQ SP 1 +) S.MNQ  . .  S .MNQ S.    MNQ  ; . 2  . .  x V SA SD SB 4 V 4 V 8 V SD SB SC 2 S . ABD S .BCD 2 2 VS. xNPQ V 4
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 77
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian 2 1 VV S MNQ S NPQ 1 x x 1 +) Ta có: . . V V      . Suy ra đáp án. 1 2 V 2 8 4 2
Câu 32: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; SA   ABCD; góc giữa hai mặt
phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 60o. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Thể tích của hình chóp S.ADNM bằng: 3 a 3 3a 3 3 3a 3 6a A. B. C. D. 4 6 8 2 8 2 8 Hướng dẫn giải: - Diện tích đáy -Tỉ số và tỉ số -Vì nên Chọn đáp án B.
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của cạnh SC.
Mặt phẳng (P) qua AK cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại M, N. Gọi V, V’ lần lượt là thể tích các khối V '
S.ABCDS.AMKN. Tỉ số
có giá trị nhỏ nhất là: V 1 3 1 1 A. B. C. D. 5 8 3 2 Hướng dẫn giải: Hs tự vẽ hình SM SN V Đặt x  ; y   V '  VVx y 1 S . AMK S . ANK     SB SD 4 3xy
Mặt khác V '  VVV 2 S . AMN S .MNK   4
Từ (1) và (2) có: xy  3xy x  1  SN x 1 1  y  ,
y  0  x  , y   1   1  x    x  1   3x  1  3  SD 3x  1 2 2 2 V ' 3x  1   ,  x  1   V 43x   1  2  2 3x  1  1
Xét hàm số f x   x  1   . F(x) đạt GTNN bằng 43x   1  2  3 Chọn đáp án C.
Câu 34: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng song song với đáy
cắt các cạnh bên SA, SB, SC, SD lần lượt tại M, N, P, Q. Gọi M’, N’, P’, Q’ lần lượt là hình chiếu của
M, N, P, Q trên mặt phẳng đáy. Tìm tỉ số SM: SA để thể tích khối đa diện MNPQ.M’N’P’Q’ đạt giá trị lớn nhất.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 78
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian 1 2 3 1 A. B. C. D. 2 3 4 3 Hướng dẫn giải:
+ Áp dụng định lý talet. SM Đặt
k . Áp dụng định lý Talet trong Tam giác SAD SA có MN//AD MN SM   k  MN  k.AD AD SA
Áp dụng định lý Talet trong Tam giác SAB có MQ//AB MQ SM
k MQ k.AB . Kẻ đường cao SH của AB SA hình chóp.
Áp dụng định lý Talet trong Tam giác SAH có MM’//SH MM ' AM SM   1 
 1  k MM '  1 k .SH SH SA SAVMN.M . Q MM '  D A .A .
B SH .k 1  k V .k. 1  k
MNPQ.M ' N ' P ' Q '   hinh chop   1
V min khi và chỉ khi k  1  k k  2 Chọn đáp án A.
Câu 35:
Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V  là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các V
trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số . V V  1 V  1 V  2 V  5 A.  . B.  . C.  . D.  . V 2 V 4 V 3 V 8 Hướng dẫn giải: A Q P B E F D M N C V V VVVV V V V V Ta có . A QEP B.QMF C .MNE D.NPF A.QEP B.QMF C .MNE D.   1 NPF     V V V V V V 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
 1 . .  . .  . .  . .  . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Chọn đáp án A. HÌNH LĂNG TRỤ
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 79
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
A - LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1. Thể tích khối lăng trụ:
V= B.h h
với B là diện tích đáy, h là chiều cao B
2) Thể tích khối hộp chữ nhật: V = a.b.c
với a, b, c là ba kích thước
3) Thể tích khối lập phương: V = a3 với a là độ dài cạnh B – BÀI TẬP
THỂ TÍCH LĂNG TRỤ ĐỨNG
Câu 1: Thể tích (cm3) khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng 2 cm là: 6 3 2 A. B. C. 2 D. 2 2 2 Hướng dẫn giải: 6
Dễ dàng tính được V = 2 Chọn đáp án A
Câu 2: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là: 3 a 2 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 3 6 2 4 Hướng dẫn giải: 2 3 a 3 a 3 V S .AA '  .2a  nên chọn C. ABC 4 2 Chọn đáp án C.
Câu 3: Cho lăng trụ đứng ABC. 
A BC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC = a, A
A  2a 3 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.  A BC . 3 2a 3 3 a 3 A. B. C. 3 4a 3 D. 3 2a 3 3 3 Hướng dẫn giải: 1 3 V S .AA'  2a. .
a 2a 3  2a 3 ABC 2 Chọn đáp án D.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 80
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
Câu 4: Gọi V là thể tích của hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' . V là thể tích của tứ diện A' ABD . 1
Hệ thức nào sau đây là đúng ?
A. V  6V
B. V  4V
C. V  3V
D. V  2V 1 1 1 1 Hướng dẫn giải:
Ta có hình vẽ sau: 1 Ta có V S
.AA'; V  .S .AA' ABCD 1 3 ABD 1 V 2.S .AA' Mà SS   ABD  6 ABD 2 ABCD V 1 1 S .AA' 3 ABDV  6V1
Chú ý nhiều độc giả tư duy nhanh nên chỉ xét tỉ số giữa diện 1
tích đáy mà quên mất rằng với khối chóp thì còn tích với 3
nữa, và nhanh chóng chọn ý D là sai. Vì thế, nhanh nhưng cần phải chính xác bạn nhé. Chọn đáp án A.
Câu 5: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có diện tích mặt chéo ACC’A’ bằng 2 2 2a . Thể tích
của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' là: A. 3 2 2a B. 3 2a C. 3 2a D. 3 a Hướng dẫn giải:
Để tính được thể tích của hình lập phương thì ta cần biết cạnh của hình lập phương đó, từ dữ liệu
diện tích mặt chéo A’ACC’ ta sẽ tính được cạnh của hình lập phương
Gọi cạnh của hình lập phương là x suy ra
A'C '  x 2 . Diện tích mặt chéo A’ACC’ là 2 .
x x 2  2 2a x a 2 . Thể tích hình lập phương là 3 3
V x  2 2a Chọn đáp án A.
Câu 6: Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC = 2a biết rằng
(A'BC) hợp với đáy (ABC) một góc 45o.Thể tích lăng tru là: 3 a 2 3 a 3 A. B. C. 3 a 3 D. 3 a 2 2 3 Hướng dẫn giải:  - 0 ABC  45
- AC AB 2  2a AB 2  AB BC AA'  a 2 1 - 3 V A .
B BC.AA'  a 2 2 Chọn đáp án D.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 81
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
Câu 7: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm
của AA1. Thể tích khối chóp M.BCA1 là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V B. V C. V D. V  12 24 6 8 Hướng dẫn giải: 2 a 3
ABC là tam giác đều cạnh a nên có diện tích SABC 4 AA a Ta có 1 AM   2 2
Hai tứ diện MABC và MA1BC có chung đỉnh C, diện tích hai đáy
MAB và MA1B bằng nhau nên có thể tích bằng nhau, suy ra 3 1 a 3 VVAM .SM .BCA M . ABC ABC 1 3 24 Chọn đáp án B.
Câu 8: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’, cạnh đáy bằng a. Gọi N, I lần lượt là trung điểm của
AB, BC; góc giữa hai mặt phẳng (C’AI) và (ABC) bằng 60o . Tính theo a thể tích khối chóp NAC’I? 3 a 3 3a 3 3a A. 3 32 3a B. C. D. 32 32 4 Hướng dẫn giải: Ta có       ' ,   60o C AI ABC CICCC '  a 3
Mặt khác tan CIC ' 
CC '  CI.tan CIC '  CI 2 2 2 1 1 a 3 a 3 Ta có SS  .  ANI 4 ABC 4 4 16 3 3 1 1 a 3 a 3 aVCC '.S  . .  C '.NAI 3 NAI 3 2 2 32 Chọn đáp án B.
Câu 9: Cho lăng trụ đứng ABC. ’ A B
C có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, BA BC a, ’ A B
tạo với (ABC) một góc 600. Thể tích của khối lăng trụ ABC. ’ A B C là: 3 3a 3 3a 3 a A. B. C. 3 3a D. 2 6 4 Hướng dẫn giải:
Góc giữa A”B và đáy là góc 0
ABA '  60 , AA'  a 3 2 a 3 a 3 S
. Vậy thể tích của lăng trụ là : V S .AA '  . ABC ABC 2 2 Chọn đáp án A.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 82
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng ABC. 
A BC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a và   A BC
hợp với mặt đáy ABC một góc 0
30 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.  A BC là 3 a 3 3 a 3 3 3a 3 a 5 A. B. C. D. 12 24 24 24 Hướng dẫn giải:
Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Ta có SA   ABC   AM là hình chiếu vuông góc của 
A M trên  ABC  , nên  
A BC   ABC   , bằng góc  0  A MA  30 Xét  
A MA vuông tại A . Ta có  a 3 a 0 
A A AM .tan  A MA  .tan 30  2 2 2 1 a 3 a 3 S  . .a  2 2 4 2 3 1 1 a 3 a a 3 Vậy V  .S .  A A  . .  A .  ABC 3 ABC 3 4 2 24 Chọn đáp án B.
Câu 11: Cho lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng  AB 'C ' tạo với mặt đáy góc 0
60 . Tính theo a thể tích lăng trụ ABC.A' B 'C ' . 3 a 3 3 3a 3 3 a 3 3 3a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 2 4 8 8 Hướng dẫn giải:
ABC.A' B 'C ' là lăng trụ đứng nên AA'   ABC  .
Gọi M là trung điểm B 'C ' , do tam giác A' B 'C ' đều
Nên suy ra A' M B 'C ' .   
Khi đó 600   AB'C ', A' B'C '  AM , A'M AMA' . A C
Tam giác AA ' M , có B a 3  3a A' M
; AA'  A'M .tan AMA'  . 2 2 2 a 3
Diện tích tam giác đều S  .
A ' B ' C ' 4 A' C' 3 3a 3 Vậy V S .AA'  (đvtt). ABC M 8 B' Chọn đáp án D.
Câu 12: Cho lăng trụ đứng ABC. A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=3a, BC= a 2 , mặt
bên (A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 0
60 . Tính thể tích khối lăng trụ. 3 7 6a 3 a 6 3 9 6a 3 a 6 A. B. C. D. 2 2 2 6 Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 83
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian 2 1 1 3a 2 SA . B BC  .3 . a a 2  ABC 2 2 2 Đường cao / AA  tan 60o AB  3a 3 2 3 3a 2 9a 6 Vậy / V S .AA  .3a 3  . ABC 2 2 Chọn đáp án C.
Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC a, 0
ACB  60 . Đường chéo BC' của mặt bên (BB'C'C) tạo với mặt phẳng mp AA'C 'C  một góc 300.
Tính thể tích của khối lăng trụ theo a là: 4 6 2 6 6 A. 3 V a B. 3 V a 6 C. 3 V a D. 3 V a 3 3 3 Hướng dẫn giải: 2 a 3
Tính được AB = a 3 ; SABC =
; Góc AC’B = 300 nên AC’ = 3a. 2
Pitago cho tam giác vuông ACC’ tính được CC’ = 2a 2 . Từ đó 3 V a 6 . Chọn đáp án B.
Câu 14: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A,  0
AC a, ACB  60 . Đuòng chéo B’C của mặt bên (BB’C’C) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc
300. Tính thể tích của khối lăng trụ theo a. 3 a 15 3 a 15 3 a 15 A. B. 3 a 6 C. D. 3 12 24 Hướng dẫn giải:
A' B '   ACC ' suy ra B 'CA'  300 chính là góc tạo bởi
đường chéo BC’ của mặt bên (BB’C’C) và mặt phẳng a 3
(AA’C’C). Trong tam giác ABC ta có AB AB sin 600  2
AB A' B '  A'B'  a 3 A' B
Trong tam giác vuông A’B’C’ ta có: A 'C   3a . 0 tan 30
Trong tam giác vuông A’AC ta có: 2 2 AA' 
A'C AC  2a 2 2 a 3 Vậy 3 VAA'.S  2a 2.  a 6 LTABC 2 Chọn đáp án B.
Câu 15: Hình lập phương ABC . D A B C
D có độ dài đường chéo bằng a. Khi đó thể tích khối tứ diện AA’B’C’ là. 2 a 3 a 3 a 2 a A. B. C. D. 3 3 18 3 6 3 18 3
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 84
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian Hướng dẫn giải:
Gọi x là cạnh hình lập phương ta có 2 2 2
AA'  A'C '  AC ' 2 2 2
x  (x 2)  a  x a / 3 3 1 1 a V= 3 S AA'  x
A ' B ' C ' 3 6 18 3 Chọn đáp án B.
Câu 16: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB a, BC  2a, AA'  a . Lấy điểm M trên
cạnh AD sao cho AM  3MD . Tính thể tích khối chóp M.AB’C. 3 a 3 a 3 3a 3 3a A. VB. VC. VD. V
M . AB ' C 2
M . AB ' C 4
M . AB ' C 4
M . AB ' C 2 Hướng dẫn giải:
Thể tích khối chóp M.AB’C bằng thể tích khối chóp B’.AMC 2 3 3a Ta có : SS  AMC 4 ADC 4 3 3a Do đó VV
M . AB ' C B '. AMC 4 Chọn đáp án C.
Câu 17: Khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng 3
a . Tính độ dài của A’C.
A. A'C a 3
B. A'C a 2
C. A'C a
D. A'C  2a Hướng dẫn giải: Ta có: 2 2 2 A 'C
AB AD AA ' Mà 3
AB AD AA',V A . B A . D AA'  a
AB a, AD a, AA'  a . Suy ra A'C a 3 Chọn đáp án A.
Câu 18: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính thể tích V của hình lập phương biết rằng a
khoảng cách từ trung điểm I của AB đến mặt phẳng A’B’CD bằng 2
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 85
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian 3 a A. V B. 3 V a C. 3 V  2a D. 3 V a 2 3 Hướng dẫn giải:
Gọi các điểm như hình vẽ bên trong đó IH I ' J . Đặt cạnh x a
AB x suy ra IH  
x a . Vậy 3 V a 2 2 Chọn đáp án B.
Câu 19: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a. Khoảng cách từ điểm A a 3
đến mặt phẳng (A’BCD’) bằng
. Tính thể tích hình hộp theo a. 2 3 a 21 3 a 3 A. 3 V a B. V C. 3 V a 3 D. V  7 3 Hướng dẫn giải:
Gọi H là hình chiếu của A lên cạnh A’B a 3
AH A' BCD '  AH  2
Gọi AA'  x  0 . Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác AA’B: 1 1 1 4 1 1      2 2 2 2 2 2 AH AA' AB 3a x a 2 2
x  3a x a 3 3 VAA'.A . B AD a 3. . a a a 3
ABCD. A ' B ' C ' D ' Chọn đáp án C.
Câu 20:
Người ta gọt một khối lập phương bằng gỗ để lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó ( tức là khối
cố các đỉnh là các tâm của các mặt khối lập phương). Biết cạnh của khối lập phương bằng a. Hãy tính
thể tích của khối tám mặt đều đó: 3 a 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 6 12 4 8 Hướng dẫn giải: a
Tính tính được cạnh của hình bát diện đều bằng . 2 3  a  2 a   3  2  a
Thể tích hình bát diện đều có cạnh là V   2 3 6 nên
Nhận xét:
Ta có công thức tính thể tích của hình bát diện đều 3 x 2 cạnh x là V  3 Chọn đáp án A.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 86
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
Câu 21: Đường chéo của một hình hộp chữ nhật bằng d, góc giữa đường chéo và mặt đáy là  , góc
nhọn giữa hai đường chéo của đáy bằng  . Thể tích của hình hộp đó là: 1 1 A. 3 2
d cos  sin  sin  B. 3 2
d cos  sin  sin  2 3 1 C. 3 2 d sin  os c  sin  D. 3 2 d sin  o c s sin  2
Hướng dẫn giải: 1
Tính được: BD d cos   D O =
d cos  và DD'  d sin  2 1   Tính được : HD d cos  sin
CD d cos  sin 2 2 2  Tính được: 2 2 BC
BD CD d cos cos … 2 Chọn đáp án A.
Câu 22: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A' B 'C ' có cạnh đáy là a và khoảng cách từ A đến mặt a
phẳng ( A' BC) bằng
. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' . 2 3 2a 3 3a 2 3 3 2a 3 3a 2 A. B. C. D. 16 48 12 16 Hướng dẫn giải: HS tự vẽ hình
Đặt chiều cao của lăng trụ là h và gọi M là trung điểm của BC thì ta có hệ thức 2 3 1 1 1 1 4 4 8 a 6 a 3 a 6 3a 2        h
V S.h  .  2 d  , A A' BC  2 2 2 2 2 2 h AM h a 3a 3a 4 4 4 16 Chọn đáp án D.
Câu 23: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a , một mặt phẳng (  ) cắt các cạnh 1 2
AA’; BB’;CC’; DD’ lần lượt tại M, N,P,Q. Biết AM= a , CP =
a . Thể tích khối đa diện 3 5 ABCD.MNPQ là: 11 3 a 3 2a 11 A. 3 a B. C. D. 3 a 30 3 3 15
Hướng dẫn giải:
Tứ giác MNPQ là hình bình hành có tâm là I thuộc đoạn OO’. AM CP 11 a Ta có: OI   a  B 2 30 2 C
Gọi O1 là điểm đối xứng O qua I thì : . O 11 OO1=2OI =
a < a. Vậy O1 nằm trong đoạn OO’. A 15 D N
Vẽ mặt phẳng qua O1 song song với (ABCD) cắt
các cạnh AA’; BB’;CC’; DD’ lần lượt tại . M I P
A1, B1,C1, D1. Khi đó I là tâm của hình hộp Q . O1 B’ C’ . O’ A’
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
D Trang 87
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
ABCD.A B1C1D1. Vậy V(ABCD. MNPQ)=V( MNPQ.A1 B1C1D1) = 1 1 11 2 3 V ( ABC . D A B C D )  a OO a 1 1 1 1 1 2 2 30 Chọn đáp án A.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , 0
D  60 và SA vuông góc với 3 a
ABCD . Biết thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
. Tính khoảng cách k từ A đến mặt phẳng 2 SBC . 3a 3 2a 2 A. k
B. k a C. k
D. k a 5 5 5 3 Hướng dẫn giải: 2 a 3 Diện tích đáy S   ABCD 2 3 a 3. 1 1 2 V  . B h  . B SA SA   a 3 2 3 3 a 3 2 BC AM
  BC   SAM    1 BC SA
BC  SBC  2
Từ 1 và 2  SAM    SBC
SAM   SBC  SM . Kẻ AH SM AH d A,SBC
Xét SAM vuông tại A . Ta có 1 1 1 1 4 5 2 3a 3      2  AH
AH k a 2 2 2 2 2 2 AH SA AM 3a 3a 3a 5 5 Chọn đáp án B.
Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bàng a . Mặt bên
ABBA có diện tích bằng a2 3 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của  A B, 
A C . Tính tỉ số thể tích
của hai khối chóp A.AMN A.ABC . V 1 V 1 V 1 V 1 A. A .  AMN A .  AMN B.
C. A .AMN
D. A .AMN V 2 V 3 V 4 V 5 A .  ABC A .  ABC A .  ABC A .  ABC Hướng dẫn giải: VA MA N
Ta có : A .AMN  . VA BA C A .  ABCA M 1
M là trung điểm của  A B    A B 2  A N 1
N là trung điểm của  A C    A C 2 V 1 1 1 A .  AMN  .  V 2 2 4 A .  ABC
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 88
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian Chọn đáp án C.
Câu 26: Cho lăng trụ tam giác đều ABC .
D A' B 'C ' có tất cả các cạnh bằng a. M là trung điểm cạnh A .
B Mặt phẳng (P) đi qua M và vuông góc với CB’, cắt các cạnh BC, CC’, AA’ lần lượt tại N, E, F.
Xác định N, E, F và tính thể tích khối chóp C.MNEF. 3 7a 3 7 3a 3 21 3a 3 7a A. B. C. D. 128 128 128 128 3 Hướng dẫn giải:
Xác định N , E, .
D Gọi I, J lần lượt là trung điểm BC, CC’. Khi đó mp ( AIJ )  B 'C . Suy ra mp
(P) qua M và song song mặt phẳng mp(AIJ). Do đó
MN AI , NE  IJ;EF  J A
Tính thể tích khối chóp C.MNEF. Thấy ngay ENC là góc giữa mặt
phẳng (P) và mp(ABC). Tứ giác MNCA là hình chiếu vuông góc
của tứ giác MNEF trên mp(ABC). dt(MN ) CA
Suy ra dt(MNEF )  cosENC 2  a 3 Ta có ENC  , dt( ABC)  4 4 Suy ra: 2 2 a 3 a 3  2
dt( ABC)  dt(BMN ) 7 6 4 32 a dt(MNEF )     1 32 cos 4 2 3 a 3 2a
Mặt khác d (C, mp(MNFEF ))  .  4 2 8 2 3 1 7 6a 3 2a 7 3a
Gọi V là thể tích khối chóp C.MNEF, ta có: V  . .  3 32 8 128 Chọn đáp án B.
Câu 27: Cho hình hộp đứng ABC . D A B C
D có đáy là hình thoi diện tích S1, các tứ giác ACC’A’ và
BDD’B’ có diện tích lần lượt là S2, S3. Thể tích khối hộp ABC . D A B C
D tính theo S1, S2, S3 là ? S S S 2 S S S S S S A. 1 2 3 B. S S S C. 1 2 3 D. 1 2 3 2 1 2 3 3 3 2 Hướng dẫn giải:
Gọi đáy của hình hộp có độ dài 2 đường chéo là AC a, BD b và đường cao hình hộp là A A B B c 1 2 2 2 a b c Suy ra được S
ab ; S AC.AA '  ac ; S B .
D BB '  bc S S S  1 2 2 3 1 2 3 2 2 2 2 1 1 a b c S S S Thể tích khối hộp là: 1 2 3
V S .c abc   1 2 2 2 2 Chọn đáp án A.
Câu 28:
Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông có thể tích là V. Để diện tích
toàn phần của lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ bằng:
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 89
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian V A. 3 B. 3 2 V C. 3 V D. V 2 Hướng dẫn giải: V
Gọi x, h lần lượt là cạnh đáy và chiều cao của lăng trụ. Có 2
V x h h  2 x V V V V V 2 2  2  2 3 2 3
S  2x  4xh  2x  4  2 x    2.3 x . .  6 V tp   xx x x x V Dấu “=” xảy ra 2 3  x   x V x Chọn đáp án C.
Câu 29:
Cho hình lập phương ABC . D A B C
D . Mặt phẳng (BDC’) chia khối lập phương thành 2
phần có tỉ lệ thể tích phần nhỏ so với phần lớn là : 1 1 1 2 A. B. C. D. 3 6 4 10 Hướng dẫn giải:
Nhìn vào hình vẽ ta có thể thấy 2 phần của hình lập phương ABC . D A B C
D chia bởi mặt phẳng
(BDC’) gồm hình chóp BCC’D và phần còn lại V
Tỉ lệ cần tính sẽ là BCC ' T D VV
ABCD. A ' B ' C ' D ' BCC ' D
Giả sử hình lập phương có cạnh là 1 3  V  1  1
ABCD. A ' B ' C ' D '
Hình chóp BCC’D có đáy là tam giác vuông cân
DCC’, đỉnh B, đường cao BC 1 1 1 1  V  .BC.S  .1.1.1.  , BCC ' D DCC ' 3 3 2 6 1 1 2 6 T    1 5 10 1  6 Chọn đáp án D.
Câu 30:
Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' . I là trung điểm BB’. Mặt phẳng (DIC’) chia khối lập
phương thành 2 phần có tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn bằng: A. 1:3 B. 7:17 C. 4:14 D. 1:2 Hướng dẫn giải:
Coi như khối lập phương có cạnh bằng 1.
Để giải bài toán này, ta phải xác định đúng thiết diện cắt bởi
mặt phẳng  DIC '
Lấy M là trung điểm AB thì IM là đường trung bình tam giác
ABB’ nên IM / / AB '/ /DC '
Suy ra bốn điểm I , M ,C ' D cùng thuộc một mặt phẳng C 'ID
Thiết diện cắt bởi mặt phẳng  DIC ' là tứ giác C ' DMI
Phần có thể tích nhỏ hơn là khối đa diện C ' IBMDC
Để thuận tiện tính toán ta chia khối trên thành 2 phần là tứ diện
IMBD và hình chóp DIBCC’.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 90
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian 1 1 1 1 1 1 1 V  .I . B S  . .I . B D . A MB  . .1.  IMBD 3 BDM 3 2 6 2 2 24 1 1 1 1 1  1  1 V  .DC.S
 .DC. . IB CC ' .BC  .1. .  1 .1. D.IBCC ' IBCC '     3 3 2 2 2  2  4 1 1 7
Suy ra thể tích khối có thể tích nhỏ hơn là V VV    n IMBD DIBCC ' 24 4 24 7 17
Thể tích phần lớn hơn là V VV  1   l
ABCDA ' B ' C ' D ' n 24 24
Vậy tỉ lệ cần tìm là V :V  7 :17 n l
Nhận xét: Đây là một bài toán khá khó đòi hỏi khả năng dựng hình và xác định điểm phù hợp của
thí sinh. Có một số bạn xác định đúng thiết diện nhưng gặp khó khăn trong việc tính thể tích các
phần vì chưa chia được khối thể tích thành các hình nhỏ hơn để tính cho phù hợp.
Chọn đáp án D.
Câu 31:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’CD’ cạnh a. Trên cạnh AA’ kéo dài về phía A’ lấy điểm M
trên cạnh BC kéo dài về phía C lấy điểm N sao cho MN cắt cạnh C’D’ . Tính giá trị nhỏ nhất của MN? A. 3a B. 2a 2 C. 3a 3 D. 2a 3 Hướng dẫn giải:
Đây là một bài toán sử dụng phương pháp tọa độ hóa. Đối với việc tọa độ hóa. Đối với việc tọa độ
hóa này việc quan trọng nhất đó là sự cẩn thận và chính xác.
Trọn hệ trục tọa độ Axyz với A(0;0;0); B(a;0;0); A'(0;0;a); D(0; a;0).
Gọi M (0;0;m) và N (a; n;0) . Ta có ( ADD ' A ') / /(BCC 'C ')
MD'NC cắt  ADD' A' theo giao tuyến MD ' và cắt (BCC ' 
B ') theo giao tuyến 
C N do đó MD'/ /CN
Lại có MD '  (0;a; a m); NC '  (0;a  ; n a) a a m an Suy ra   m a n a n a Có 2 2 2 2 2 2 2
MN AB BN AM a m n 2 2 2 2  an
n an a  2 2 2  MN   n a       n a n   a  2 2
n an aMN n a 2 2
n an a
Xét hàm số f (n)  trên 0; n a
Ta được MN đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3a khi n  2a Chọn đáp án A.
Câu 32: Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng
khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều
dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5
m, 1m, 2m (hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều
dài 20 cm, chiều rộng 10 cm, chiều cao 5 cm. Hỏi
người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây
bồn đó và thể tích thực của bồn chứa bao nhiêu lít
nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể )
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 91
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
A. 1182 viên; 8800 lít
B. 1180 viên; 8820 lít
C. 1180 viên; 8800 lít
D. 1182 viên; 8820 lít Hướng dẫn giải:
Gọi V là thể tích của hình hộp chữ nhật, có 3
V  5.1.2  10m Ta có 3
V  0,1.4, 9.2  0,98 m và 3 V  0,1.1.2  0, 2m H H ' Do đó 3 V V
 0,98  0, 2  1,18m . Mà thể tích của một viên gạch là H H ' 3
V  0, 2.0,1.0, 05  0, 001m . G V V 1,18
Nên số viên gạch cần sử dụng là: H H '   1180 viên gạch. V 0, 001 G
Thể tích thực của bồn là 3 3
V  10  1,18  8,82m V  8820dm  8820l . B B Chọn đáp án B.
Câu 33: Một người thợ nhôm kính nhận được đơn đặt hàng làm một
bể cá cảnh bằng kính dạng hình hộp chữ nhật không có nắp có thể
tích 3,2 m3; tỉ số giữa chiều cao của bể cá và chiều rộng của đáy bể
bằng 2 (hình dưới). Biết giá một mét vuông kính để làm thành và đáy
của bể cá là 800 nghìn đồng. Hỏi người thợ đó cần tối thiểu bao nhiêu
tiền để mua đủ số mét vuông kính làm bể cá theo yêu cầu (coi độ dày
của kính là không đáng kể so với kích thước của bể cá). A. 9,6 triệu đồng B. 10,8 triệu đồng C. 8,4 triệu đồng D. 7,2 triệu đồng Hướng dẫn giải: 1, 6
Theo hình vẽ ta có xyh  3, 2 và 2
h  2x x y  1, 6  y  2 x
Tổng diện tích 5 mặt của bể cá là 1, 6 6, 4 8 4 4 2 2 2
S xy  2xh  2 yh   4x   4x   4x    12 x x x x x
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  1 .
Vậy tổng diện tích tối thiểu là 12 m2, suy ra số tiền tối thiểu cần là 9,6 triệu. Chọn đáp án A.
Câu 34: Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD  60cm . Ta gấp tấm nhôm theo 2 cạnh MN
và PQ vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được một hình lăng trụ
khuyết 2 đáy. Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất? A. x  20 B. x  15 C. x  25 D. x  30
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 92
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian Hướng dẫn giải:
Ta có PN  60  2x , gọi H là trung điểm của PN suy ra AH  60x  900 1 S  .  x x    x x
f x , do chiều cao của khối lăng trụ ANP 60 2  60 900 60 2  15 225    2
không đổi nên thể tích khối lăng trụ max khi f(x) max. 4  5 x  20 f ' x 
 0  x  20, f 20  100 3, f 15  0 15x  225
max f  x  100 3 khi x  20 Chọn đáp án A.
Câu 35: Cần phải xây dựng một hố ga, dạng hình hộp chữ nhật có thể tích  3
V m  , hệ số k cho trước
(k- tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy). Gọi x, y, h  0 lần lượt là chiều rộng, chiều dài
và chiều cao của hố ga. Hãy xác định x, y, h  0 xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất. x,y,h lần lượt là 2k   1 V 2kV k 2k   1 V A. 3 3 x  2 ; y  3 ; h  2 4k 2k  2 1 4 2k   1 V 2kV k 2k   1 V B. 3 3 x  ; y  3 ; h  2 2 4k 2k  2 1 4 2k   1 V 2kV k 2k   1 V C. 3 3 x  ; y  23 ; h  2 4k 2k  2 1 4 2k   1 V 2kV k 2k   1 V D. 3 3 x  ; y  63 ;h  2 4k 2k  2 1 4 Hướng dẫn giải:
Gọi x, y,h x, y, h  0 lần lượt là chiều rộng, chiều dài và chiều cao của hố ga. h V V Ta có: k
h kx và V xyh y   . x 2 xh kx
Nên diện tích toàn phần của hố ga là: 2k   1 V 2
S xy  2 yh  2xh   2 x k x k 2k   1 V
Áp dụng đạo hàm ta có S nhỏ nhất khi 3 x  2 4k 2kV k 2k   1 V Khi đó 3 y  2 3 , h  2k  2 1 4 Chọn đáp án C.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 93
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
THỂ TÍCH LĂNG TRỤ XIÊN
Câu 1: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' có thể tích bằng 30 (đơn vị thể tích). Thể tích của khối
tứ diện AB 'C 'C là:
A. 12,5 (đơn vị thể tích)
B. 10 (đơn vị thể tích)
C. 7,5 (đơn vị thể tích)
D. 5 (đơn vị thể tích) Hướng dẫn giải:
Khi đó ta có thể so sánh trực tiếp cũng được, tuy nhiên ở đây ta có thể suy luận nhanh như sau:
Khối B'ABC có chung đường cao kẻ từ đỉnh B’ đến đáy (ABC) và
chung đáy ABC với hình lăng trụ ABC. A'B'C'. Do vậy V 1 B ' ABCV 3
ABCA ' B ' C ' V 1 Tương tự ta có
AA ' B ' C '  , khi đó V 3
ABCA ' B ' C ' 1 30  VVV   10
AB ' C ' C
ABCA ' B ' C ' AB ' C 'C 3 3 Chọn đáp án B.
Câu 2: Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 13, 14, 15, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy
một góc 300 và có chiều dài bằng 8. Khi đó thể tích khối lăng trụ là A. 340 B. 336 C. 274 3 D. 124 3 Hướng dẫn giải: Ta có : S 
21(21 13)(21 14)(21 15)  84 ABC
Gọi O là hình chiếu của A’ trên (ABC) A' AO vuông tại O cho ta : 0
A'O AA'.sin 30  4 Vậy : V  84.4  336
ABC. A ' B ' C ' Chọn đáp án B.
Câu 3: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc
của A’ xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên  AA'C 'C  tạo với đáy một góc bằng
450. Thể tích khối lăng trụ bằng: 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. VB. VC. VD. V
ABC . A ' B ' C ' 32
ABC . A ' B ' C ' 16
ABC . A ' B ' C ' 4
ABC . A ' B ' C ' 8 Hướng dẫn giải:
Gọi H là trung điểm AB  ’
A H   ABC
Vẽ HK AC tại K  góc A’KH = 45° AB a a 3 a 3 AH  
; HK AH .sin60 
A ' H HK  2 2 4 4
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 94
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian 2 3 a 3 a 3 3a V
A' H .S  . 
ABC . A ' B ' C ' ABC 4 4 16 Chọn đáp án B.
Câu 4: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, đáy ABC có  0
AC a 3; BC  3 ,
a ACB  30 . Cạnh bên hợp
với mặt phẳng đáy góc 0
60 và mặt phẳng (A’BC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Điểm H trên cạnh
BC sao cho BC=3BH và mặt phẳng (A’AH) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng: 3 4a 3 19a 3 9a 3 4a A. B. C. D. 9 4 4 19 Hướng dẫn giải:
Từ giả thiết, áp dụng định lí cosin trong tam giác AHC ta tính được AH=a
( A' BC)  ( ABC)  Do 0 
 AH  ( ABC)  A' AH  60
( A' AH )  ( ABC) 
Do AA ' H vuông tại H => 0
A' H d ( A';( ABC))  AH .tan 60  a 3 3 1 9a 0  VS
.d ( A',( ABC))  .3 .
a a 3 sin 30 .a 3 
ABC . A ' B ' C ' ABC 2 4 Chọn đáp án C.
Câu 5: Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có A' ABC là hình chóp tam giác đều cạnh đáy AB a . Biết a 3
độ dài đoạn vuông góc chung của AA' và BC
. Tính thể tích khối chóp A'.BB '.C 'C 4 3 a 5 3 a 3 3 a 3 a 15 A. B. C. D. 18 18 18 18 Hướng dẫn giải:
Gọi O là tâm của đáy ABC và M là trung điểm cạnh BC. Hạ MN A' A . Do BC  ( A' AM ) nên MN a 3
là đoạn vuông góc chung của A’A và BC  MN  4 a 3 2 a 3 3a Ta có 2 2 AM  ; AO AM  ; AN AM MN  2 3 3 4
Hai tam giác A’OA và MNA đồng dạng nên A 'O AO MN.AO a   A 'O   MN AN AN 3 VVVA'O.S
A '.BB '.C ' C
A ' B ' C '. ABC A '. ABC ABC 2 3 2 2 a a 3 a 3  A' . O S  . .  3 ABC 3 3 4 18 Chọn đáp án B.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 95
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
Câu 6: Cho hình lăng trụ ABCA' B 'C ' có thể tích bằng 48cm3. M, N, P theo thứ tự là trung điểm các
cạnh CC’, BC và B’C’, khi đó thể tích của khối chóp A'MNP là 16 A. 24cm3 B. cm3 3 C. 16 cm3 D. 8 cm3 Hướng dẫn giải: 1 1 Ta có 3 VV  .48  16 cm A ' ABC
ABCA ' B ' C ' 3 3 3  VVV  48  16  32cm
A ' BCC ' B '
ABCA ' B ' C ' A ' ABC Mặt khác 1 1 1 3 SSVV  .32  8cm MNP BCC ' B ' A ' MNP
A ' BCC ' B ' 4 4 4 Chọn đáp án D.
Câu 7: Cho hình lăng trụ ABC. ’ A B
C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của C’ trên
(ABC) là trung điểm I của BC. Góc giữa AA’BC là 30o. Thể tích của khối lăng trụ ABC. ’ A B C : 3 a 3 a 3 3a 3 a A. B. C. D. 4 2 8 8 Hướng dẫn giải:
Do AA ' song song với CC ' nên góc giữa AA ' và
BC cũng là góc giữa CC ' và BC . Nên a a 3 2 3 a 3 a 3 a 0 C ' I  . tan 30  . Vậy: V  .  2 6 6 4 8 Chọn đáp án D.
Câu 8: Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông
góc của A’ xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (AA’C’C) tạo với đáy một góc
bằng 450. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' bằng: 3 a 3 3a 3 3a 3 3a A. B. C. D. 2 4 8 2 Hướng dẫn giải:
Gọi H, M, I lần lượt là trung điểm các đoạn AB, AC, AM
Theo giả thiết, A' H   ABC , BM AC . Do IH là đường
trung bình tam giác ABM nên IH / / BM IH AC
Ta có: AC IH , AC A' H AC IA' 
Suy ra góc giữa (ABC) và (ACC’A’) là 0 A'IH  45 1 a 3 0
A' H IH .tan 45  IH MB  2 4 Thể tích lăng trụ là:
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 96
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian 3 1 1 a 3 a 3 3a V  . B h
BM .AC.A ' H  . .a .  2 2 2 2 8 Chọn đáp án C.
Câu 9: Cho lăng trụ tam giác ABC. ’ A B
C , đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc H
của A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trực tâm của tam giác ABC. Tất cả các cạnh bên đều tạo với mặt phẳng đáy góc 0
60 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ’ A B C là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. B. C. D. 4 6 2 2 Hướng dẫn giải:
Gọi I là giao điểm của AH và BC. Theo giả thiết H
là trực tâm của tam giác đề ABC nên AH là đường
cao và H cũng lả trọng tâm của tam giác đều ABC 2 2 a 3 a 3 Nên AH AI   3 3 2 3 
Do AH '  ( ABC) nên 0
A' AH  60 và A' H AH Trong tam giác vuông HA’A có a 3 0
AH '  AH. tan 60  . 3  a 3 Thể tích của khối chóp 1 a 3 1 3 VS .A'H  a a a 3 .
ABC . A ' B ' C ' ABC 2 2 4 Chọn đáp án A.
Câu 10: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên tạo với mặt phẳng
bằng 450. Hình chiếu của a trên mặt phẳng (A’B’C’) trùng với trung điểm của A’B’. Tính thê tích V
của khối lăng trụ theo a. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V B. V C. V D. V  2 8 16 24 Hướng dẫn giải:
Gọi H là trung điểm của A’B, theo đề ta suy ra :
AH   A' B 'C '  a 0
AA' H  45 khi đó 0
AH A' H.tan 45  2 3 a 3 Vậy V  8 Chọn đáp án D.  7a
Câu 11: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, 0
BCD  120 và AA'  . 2
Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Tính theo a
thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 97
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian A. 3 V  12a B. 3 V  3a C. 3 V  9a D. 3 V  6a Hướng dẫn giải:
Gọi O AC BD
Từ giả thuyết suy ra A'O   ABCD 2 a 3 0 SBC.C . D sin120  ABCD 2   Vì 0 BCD  120 nên 0
ABC  60  ABC đều 2 2 49a a 2 2
AC a A'O
A' A AO    2 3a 4 4 Suy ra 3 V  3a
ABCD. A ' B ' C ' D ' Chọn đáp án B.
Câu 12: Cho hình lăng trụ ABC . D A B C
D có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , tam giác A’AC
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC . D A B C’ ’ D . 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. V B. V C. V D. V  3 4 6 2 Hướng dẫn giải:
+ Gọi H là trung điểm của AC . Do 
A AC là tam giác đều nên  A H AC . + Mặt khác,  
A AC    ABCD theo giao tuyến AC nên 
A H   ABCD hay  A H là đường cao của lăng trụ. a 6
+ Ta có AC a 2   A H  . 2 3 a 6
+ Vậy V AH.S  . ABCD 2 Chọn đáp án D.
Câu 13: Cho hình lăng trụ ABC. ’ A B
C có đáy là tam giác đều cạnh a, đỉnh A’ cách đều các điểm ,
A B, C. Mặt phẳng (P) chứa BC và vuông góc với AA’ cắt lăng trụ theo một thiết diện có diện tích 2 a 3 bằng
. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ’ A B C 8 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 4 16 12 8 Hướng dẫn giải:
Do AA = AB = AC nên hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) trùng với trọng tâm O của tam giác ABC.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên AA’, Khi đó (P) (BCH). Gọi M là trung điểm của BC thì
MHAA’ và góc A ' AM nhọn, H nằm giữa AA’. Thiết diện của lăng trụ khi cắt bởi (P) là tam giác BCH.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 98
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian a 3 2 a 3
ABC đều cạnh a nên AM  , AO AM C’ 2 3 3 A’ Theo bài ra B’ 2 2 a 3 1 a 3 a 3 S   HM .BC   HM BCH 8 2 8 4 H 2 2 3a 3a 3a 2 2 AH AM HM    4 16 4 A C A 'O HM O
Do hai tam giác A’AOMAH đồng dạng nên  M AO AH A . O HM a 3 a 3 4 a B . suy ra A'O    AH 3 4 3a 3 3 1 1 a a 3 a 3
Thể tích khối lăng trụ: V A' . O SA' . O AM .BC a ABC 2 2 3 2 12 Chọn đáp án C.
Câu 14: Cho lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a, AD = a 3 . Hình
chiếu vuông góc của điểm A1 trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm AC và BD. Góc giữa hai
mặt phẳng (ADD1A1) và (ABCD) bằng 600. Thể tích lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 theo a là: 3 a 3 3 a 3 3 3a 3 a A. B. C. D. 2 3 2 6 Hướng dẫn giải: Ta có V Bh + Diện tích đáy B = 3 a2
+ Ta có h = A1O ( O là giao điểm AC và BD)
+ Góc giữa hai mặt phẳng (ADD1A1) và (ABCD) là góc OIA1 bằng 600 trong đó I là trung điểm AD 3  a a 3 3a + Ta có 0
A OI , A OI  90 , OI  , A O  . Vậy V = 1 1 1 2 2 2 Chọn đáp án C.
Câu 15: Cho lăng trụ tam giác ABC.A B C có tất cả các cạnh bằng a, góc tại bởi cạnh bên và mặt 1 1 1 phẳng đáy bằng 0
30 . Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng  A B C thuộc đường thẳng B C . Thể 1 1 1  1 1
tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng: 1 1 1 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 8 4 2 16 Hướng dẫn giải:
Do AH   A B C nên góc AA H là góc giữa AA và 1 1 1  1 1
A B C , theo giả thiết thì góc AA H bằng 0 30 . 1 1 1  1
Xét tam giác vuông AHA AA =a, góc 1 1 a 0
AA H  30  AH  1 2 2 3 a a 3 a 3 VAH.S  .  ABCA B C A B C 1 1 1 1 1 2 4 8 Chọn đáp án A.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 99
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
Câu 16: Cho một hình hộp với 6 mặt đều là các hình thoi cạnh a , góc nhọn bằng 0 60 . Khi đó thể tích khối hộp là: 3 a 3 3 a 2 3 a 3 3 a 2 A. V B. V C. V D. V  3 3 2 2 Hướng dẫn giải:  0  Giả sử khối hộp cps 0
C ' D ' D  120 ; A' D ' D  120 và  0 ADC  60
Khi đó AD '  CD '  DD '  a suy ra D ' ACD là tứ diện đều.
Gọi H là trọng tâm tam giác ACD khi đó a 3 2 2 2 DH   D ' H
DD '  DH a 3 3 2 3 a 3 2 a 2 Vậy V S .D ' H  .a  . ABCD 2 3 2 Chọn đáp án D.
Câu 17: Cho lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC  2a . Hình chiếu
vuông góc của A' lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của cạnh AC , đường thẳng A' B tạo với
mặt phẳng  ABC  một góc 0
45 . Cho các phát biểu sau: (1) 3 V
a , 2 A' B B 'C,
3 BB '  a 3,
4 AB a 2;
ABC . A ' B ' C ' Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn giải:
Gọi H là trung điểm của AC A' H   ABC AC 2a
AB BC    a 2 2 2 1 1  S .A . B BC  . a 2  a ABC  2 2 2 2 ACHB
a HB là hình chiếu vuông góc của 2
A' B lên  ABC Suy ra A
 ' BH  45  A' H H .
B tan 45  a Do đó: 2 3 VS
.A' H a .a a
ABC . A' B 'C ' ABC
 Chứng minh A' B B 'C (chỉ ra A' B   P và  P chứa B 'C Ta có: 2 2 BB AA' 
AH HA A 2
Suy ra ABB ' A' là hình thoi  A' B AB '  1
AC A' H Và 
AC   A'BH   AC A' B2 AC BH
Kết luận: Từ (1) và (2) suy ra A' B   AB 'C   A' B B 'C dpcmChọn đáp án C.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 100
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
Câu 18: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi M, N lần lượt thuộc các cạnh bên AA’, CC’ sao
cho MA MA' và NC  4NC ' . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Trong bốn khối tứ diện GA’B’C’,
BB’MN, ABB’C’ và A’BCN, khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất? A. Khối A’BCN B. Khối GA’B’C’ C. Khối ABB’C’ D. Khối BB’MN Hướng dẫn giải:
+ Nhận thấy khoảng cách từ G và A xuống mặt phẳng (A’B’C’) là
bằng nhau ( do G,A thuộc mặt phẳng (ABC)//(A’B’C’) VV
GA ' B ' C ' .
A A ' B ' C ' Mà VV
(Do 2 hình chóp này có 2 đáy AA’B’ và ABB’ .
A A ' B ' C ' ABB ' C '
diện tích bằng nhau;chung đường cao hạ từ C’)  VV
GA ' B ' C ' ABB ' C '
=> Không thế khối chóp GA’B’C’hoặc ABB’C’ thể thích nhỏ nhất → Loại B,C
+ So sánh Khối A’BCN và Khối BB’MN
Nhận thấy khoảng cách từ M và A’ xuống mặt BBCC’ là bằng nhau → Khối A’BCN và Khối
BB’MN có đường cao hạ từ M và A’ bằng nhau. Mặt khác Diện tích đáy BNB’ > Diện tích đáy BCN
=> Khối A’BCN < Khối BB’MN.
=> Khối A’BCN có diện tích nhỏ hơn. Chọn đáp án A.
Câu 19: Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a , đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên và
mặt đáy là 60 . Tính thể tích khối lăng trụ 27 3 3 9 A. 3 V a . B. 3 V a . C. 3 V a . D. 3 a . 8 4 2 4 Hướng dẫn giải:
Ta có ABCDEF là lục giác đều nên góc ở đỉnh bằng 120 . A' F'
ABC là tam giác cân tại B , DEF là tam giác cân tại E . 2 1 a 3 SS  . a a.sin120  B' ABC DEF 2 4 E' 2 2 AC
AB BC  2.A . B BC.cos B C'  1 D' 2 2 
a a  2. . a . a   a 3   A  2  F 2 S
AC.AF a 3.a a 3 ACDF B 2 2 2 E a 3 a 3 3a 3 H 2 SSSS   a 3   ABCDEF ABC ACDF DEF 4 4 2  a 3 C D
B ' BH  60  B ' H BB '.sin 60  2 2 3a 3 9 3
V BH '.Sa 3.  a ABCDEF 4 4 Chọn đáp án D.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 101
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian KHOẢNG CÁCH A- LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng

+ Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng a
d(M, ) = MH, , trong đó H là hình chiếu của M trên 
2. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
+ Khoảng cách từ một điểm đến đến một mặt phẳng ()
d(O, ())  OH , trong đó H là hình chiếu của O trên ()
Cách 1. Tính trực tiếp. Xác định hình chiếu H của O trên () và tính OH -
Dựng mặt phẳng (P) chứa O và vuông góc với () -
Tìm giao tuyến  của (P) và ()
- Kẻ OH   ( H ). Khi đó d(O, ())  OH .
Cách 2. Sử dụng công thức thể tích 1 3V
Thể tích của khối chóp V  S.h  h 
. Theo cách này, để tính khoảng cách từ đỉnh của 3 S
hình chóp đến mặt đáy, ta đi tính V và S
Cách 3. Sử dụng phép trượt đỉnh
Kết quả 1
. Nếu đường thẳng  song song với mặt phẳng () và M, N   thì d(M;())  d(N; ())
Kết quả 2. Nếu đường thẳng  cắt mặt phẳng () tại điểm IM, N   (M, N không trùng với I) thì d(M; ()) MI  d(N; ()) NI 1
Đặc biệt: + nếu M là trung điểm của NI thì d(M; ())  d(N; ()) 2
+ nếu I là trung điểm của MN thì d(M;())  d(N; ())
Cách 4. Sử dụng tính chất của tứ diện vuông
Cơ sở của phương pháp này là tính chất sau: Giả sử OABC là tứ diện vuông tại O (
OA  OB, OB  OC, OC  OA ) và H là hình chiếu của O trên mặt phẳng (ABC). 1 1 1 1    2 2 2 2 OH OA OB OC
Cách 5. Sử dụng phương pháp tọa độ
Cơ sở của phương pháp này là ta cần chọn hệ tọa độ thích hợp sau đó sử dụng các công thức sau: Ax  By  Cz  D + 0 0 0 d(M;()) 
với M(x ; y ; z ) , () : Ax  By  Cz  D  0 0 0 0 2 2 2 A  B  C   MA  u  + d(M, )  
với  là đường thẳng đi qua A và có vectơ chỉ phương u u    u  u '.AA '  + d(,  ')   
với  ' là đường thẳng đi qua A ' và có vtcp u ' u  u '
3. Khoảng cách từ một đường thẳng đến một mặt phẳng song song với nó
+ d(, ()) = d(M, ()), trong đó M là điểm bất kì nằm trên .
+ Việc tính khoảng cách từ đường thẳng  đến mặt phẳng () được quy về việc tính khoảng cách
từ một điểm đến một mặt phẳng.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 102
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
4. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
+ d((), () ) = d(M, () ), trong đó M là điểm bất kì nằm trên ()
+ Việc tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song được quy về việc tính khoảng cách từ một
điểm đến một mặt phẳng.
5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
+ Đường thẳng  cắt cả a, b và cùng vuông góc với a, b gọi là đường vuông góc chung của a, b.
+ Nếu  cắt a, b tại I, J thì IJ được gọi là đoạn vuông góc chung của a, b.
+ Độ dài đoạn IJ được gọi là khoảng cách giữa a, b.
+ Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa một trong hai đường
thẳng đó với mặt phẳng chứa đường thẳng kia và song song với nó.
+ Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
lần lượt chứa hai đường thẳng đó. * Đặc biệt
+ Nếu a  b thì ta tìm mặt phẳng (P) chứa a và vuông góc với b, tiếp theo ta tìm giao điểm I của
(P) với b. Trong mp(P), hạ đường cao IH. Khi đó d(a, b)  IH
+ Nếu tứ diện ABCD có AC = BD, AD = BC thì đoạn thẳng nối hai trung điểm của AB và CD là
đoạn vuông góc chung của AB và CD. B – BÀI TẬP
I – KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a, AD  2a ; cạnh bên SA a
vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng  SBD là: a 2a a A. B. C. D. a 3 3 2 Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức đường cao của tứ diện vuông SABD
vuông tại A, ta có d  ;
A SBD  AH với 1 1 1 1 2a     AH  2 2 2 2 AH AS AB AD 3 Chọn đáp án B.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Biết hình chóp S.ABC có thể tích bằng 3
a . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC). 6a 195 4a 195 4a 195 8a 195 A. d B. d C. d D. d  65 195 65 195 Hướng dẫn giải:
Gọi các điểm như hình vẽ
Ta có AI BC, SA BC suy ra BC AK AK dA,SBC 2 a 3 a 3 Ta có: 3
V a , S
SA  4a 3 . Mà AI  ABC 4 2
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 103
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian 1 1 1 2 2 AS .AI 4a 195
Trong tam giác vuông SAI ta có  
. Vậy d AK   2 2 2 AK AS AI 2 2 AS AI 65 Chọn đáp án C.
Câu 3: Khối chóp S.ABC có đáy tam giác vuông cân tại B và AB  .
a SA   ABC  . Góc giữa cạnh
bên SB và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Khi đó khoảng cách từ A đến (SBC) là: a 2 a 3 a 3 A. 3a B. C. D. 2 3 2 Hướng dẫn giải: d  1 a 3 ,
A SBC   AH   1 1 2  2 aa 32 Chọn đáp án D.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân, 
AB = BC = 2a , 0
ABC  120 , SA = 3a SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách d từ
điểm A đến mặt phẳng (SBC). a 3a a 3a A. d B. d C. d D. d  2 4 4 2 Hướng dẫn giải: 1 1 + 0 2 S A .
B BC.sin120  a 3 ; 3 VS . A Sa 3  2 S . ABC 3 ABC + Mặt khác, 2 2 SB
SA AB a 13 2 2 2 0 2 2 2
AC AB BC  2 A .
B BC.cos120  12a CS
SA AC a 21
+ Áp dụng công thức hê-rông ta c 1 S
SB BC CS
SB BC CS
SB BC CS
SB BC CSSBC      4 2  2a 3
(Chú ý: Nhập vào máy tính biểu thức và ấn = ta có kết quả
1  13  2 21 13  2 21 13  2  21 13  2  21  2 3 ) 4 3 3.V 3a 3 3a
+ Vậy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  là S . d ABC   . 2 S aSBC 2 3 2 Chọn đáp án D.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đá; BC  9m, AB  10m, AC  17m .
Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 73m3. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 104
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian 21 3 1 24 A. d B. d C. d D. d  2 4 4 5 Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức He-rong ta tính được diện tích tam giác ABC bằng
AB BC CA
p p AB p AC  p BC   36 với p  2 1 V  .S . A SSA  6 3 ABC
Kẻ AH BC, AI SH khi đó ta có dAI A,SBC
Đặt BH x ta có 2 2 2 2 AB BH
AC CH AH thay các dữ liệu bài toán đã cho vào ta tính được   x     x2 2 2 2 10 17 9  x  6  suy ra AH  8 1 1 1 25 24
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có     AI  2 2 2 AI SA AH 576 5 Chọn đáp án D.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy. 6a
Biết khoảng cách từ A đến (SBD) bằng
. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD) bằng: 7 6a 3a 3a 8a A. B. C. D. 7 7 14 7 Hướng dẫn giải:
Với bài toán này ta thấy A và C đối xứng nhau qua tâm O. Ta nhớ đến hệ quả sau:
Cho mặt phẳng (P) và đoạn thẳng MN. Với MN   P  I thì
d M ; P IM
d N; P IN
Khi đó áp dụng vào bài toán ta thấy AC  SBD  O d  ; A SBD OA
do vậy áp dụng hệ quả trên ta được :   1
d C; SBD OC a
d C SBD 6 ;  7 Chọn đáp án A.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 . SA vuông góc với đáy và SC
= 3a. Khoảng cách từ điểm A đến mp(SCD) là: a 2 a 2 a 6 a 2 A. B. C. D. 12 2 2 6 Hướng dẫn giải:
Gọi H là hình chiếu của A lên SD.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 105
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình Học Không Gian
SA   ABCD  SA CD ,
CD AD CD  SAD   SAD  SCD mà
SAD  SCD  SD
nên AH   SCD , do đó d  ,
A SCD  AH .
Hình vuông ABCD cạnh a 3 có đường chéo
AC a 3. 2  a 6
Tam giác SAC vuông tại A theo định lí Pytago ta tính được SA a 3
Tam giác SAD vuông tại A có AH là đường cao nên 1 1 1 1 1 1 2 a 6   hay     AH  2 2 2 2 2 2 2 AH SA AD AH 3a 3a 3a 2 Chọn đáp án C.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a, AC a 3 . Tam giác
SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC  . a 39 2a 39 a 3 A. . B. . a C. . D. V  . 13 13 2 Hướng dẫn giải:
Gọi H là trung điểm của BC , suy ra SH BC SH   ABC  .
Gọi K là trung điểm AC , suy ra HK AC .
Kẻ HE SK E SK .
Khi đó d B,SAC  2d H ,SAC SH .HK 2a 39  2HE  2.  . 2 2 13 SH HK Chọn đáp án C.
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , 0
D  60 và SA vuông góc với 3 a
ABCD . Biết thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
. Tính khoảng cách k từ A đến mặt phẳng 2 SBC . 3a 3 2a 2 A. k
B. k a C. k
D. k a 5 5 5 3 Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 106
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học 12 2 a 3 Diện tích đáy S   ABCD 2 3 a 3. 1 1 2 V  . B h  . B SA SA   a 3 2 3 3 a 3 2 BC AM
  BC   SAM    1 BC SA
BC  SBC  2 , Từ   1 và
2  SAM   SBC
SAMSBC  SM
Kẻ AH SM AH d  ,
A SBC  . Xét SAM vuông tại A. Ta có 1 1 1 1 4 5 2 3a 3      2  AH
AH k a 2 2 2 2 2 2 AH SA AM 3a 3a 3a 5 5 Chọn đáp án B.
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy có tất cả các cạnh bằng a và có tâm là O gọi M là
trung điểm của OA. Tính khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (SCD). a 6 a 6 a 6 A. d B. d C. d
D. d a 6 6 4 2 Hướng dẫn giải:
Kẻ OH CD H CD , kẻ OK SH K SH  . Ta chứng
minh được rằng OK   SCDMO 3 3 3 Vì   ddOK
M ,SCD
O,SCD MC 2 2 2 2 2 OH .OS a 6
Trong tam giác SOH ta có: OK   2 2 OH OS 6 3 a 6 Vậy dOK
M ,SCD 2 4 Chọn đáp án B.
Câu 11: Cho lăng trụ ABC .
D A' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình chữ
nhật. AB a, AD a 3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A' trên
mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm AC và BD. Tính khoảng cách từ điểm B' đến mặt phẳng (A'BD) theo a là: a 3 a 3 a 3 a 3 A. B. C. D. 3 4 2 6 Hướng dẫn giải:
Gọi H là hình chiếu của A' lên mặt phẳng (ABCD).
Ta có: B ' D '/ /BD   A' BD
d B', A'BD  d D ', A'BD
Mặt khác, xét hình chữ nhật A'D'DA thì D'A cắt A'D tại trung điểm A'D
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 107
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học 12
d D ', A'BD  d  ,
A A' BD
Gọi G là hình chiếu của A lên BD thì
A' H AK BD AK   A'BD  d  ,
A A' BD  AK 1 1 1 a 3 Tính    AK  . 2 2 2 AK AD AB 2 Chọn đáp án C.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 0
ABC  30 , tam giác SBC là
tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách h từ
điểm C đến mặt phẳng (SAB). 2a 39 a 39 a 39 a 39 A. h B. h C. h D. h  13 13 26 52 Hướng dẫn giải: a 3
Trong (SBC), dựng SH BC . Vì SBC đều cạnh a nên H là trung điểm của BC và SH  2
SBC   ABC   
Ta có:  SBC    ABC   BC   SH   ABC  SBC   SH BC
Vì H là trung điểm của BC nên
d C,SAB  2d H ,SAB
Trong (ABC), dựng HI AB và trong (SHI), dựng HK SI . AB HI
  AB   SHI    SAB   SHI AB SH  Ta có
SHI   SAB  
SHI   SAB  SI   HK  SAB  d H,SAB  HK SHI    HK SI   HIa a
Tam giác HBI vuông tại I nên 0 sin HBI   HI H . B sin HBI  .sin 30  HB 2 4
Tam giác SHI vuông tại H, HK SI nên: 2 2
a 3   a    .  2 2 2 1 1 1 SH .HI 2  4    3a a 39 2    HK     HK  2 2 2 2 2 2 2 HK SH HI SH HI 52 26  a 3   a       2  4    a
Vậy d C SAB 39 ,  2HK  13
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 108
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học 12 Chọn đáp án B.
Câu 13: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng
(ABCD) trùng với trọng tâm của tam giác ABD. Mặt bên SAB tạo với đáy một góc 600. Tính theo a
khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAD)? a 3 a 3 a 3 a 3 A. d B. d C. d D. d  2 3 2 2 Hướng dẫn giải:
Gọi G là trọng tâm tam giác ABD, E là hình chiếu của G lên AB
Ta có: AB  SGE   0 0
SAG  60  SG GE. tan 60 1 Mà GE
BC nên tính được SG. 3
Hạ GN AD GH SN
d B,SAB  3d G,SAB  3GH GN.GS a 3  3  2 2 2 GN GS Chọn đáp án A.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông BD  2a, SAC vuông tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC a 3 . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAD) là: a 30 2a 21 A. B. C. 2a D. a 3 5 7 Hướng dẫn giải: BD 2 2
BD AC  2a,CD   a 2, SA
AC SC a 2 S . A SC . a a 3 a 3 SH    AC 2a 2 2 3a a 2 2 2 AH SA SH a   4 2
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.
Ta có d B, SAD  2d O,SAD  4d H ,SAD 1 a 2
Kẻ HI / / BD I BD, HI CD  . Kẻ HK SI 4 4 tại K  HK  SAD SH HId  .
B,SAD  4HK  4. 2 2 SH HI a 3 a 2 2a 21 2 4  4.  2 2 7 3a 2a  4 16 Chọn đáp án B.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 109
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học 12
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  1, AC  3 . Tam giác SBC
đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC). 39 2 39 3 A. B. 1 C. D. 13 13 2 Hướng dẫn giải:
Gọi H là trung điểm BC, suy ra
SH BC SH   ABC
Gọi K là trung điểm AC, suy ra HK  AC
Kẻ HE SK E SK
Khi đó d B,SAC   2d H ,SAC SH .H K 2 39  2HE  2  2 2 13 SH HK Chọn đáp án C.
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD với AB  2a, BC a . Các cạnh bên
của hình chóp bằng nhau và bằng a 2 . Khoảng cách từ A đến mp (SCD) là: a 21 a 3 A. 2a B. C. a 2 D. 7 2 Hướng dẫn giải: SO AC Ta có 
SO   ABCDSO   BD 2 2 AC AB BC a 5 AO    2 2 2 2 5a a 3 2 2 2 SO SA AO  2a   4 2 CD OH
Gọi H là trung điểm CD  
CD  SOH CD   SO
Kẻ OK  SH tại K:  OK   SCDSO OHd  . ,
A SCD  2d O,SCD  2OK  2 2 2 SO OH a 3 a . a 3 2 2  2.  2 2 2 3a a  4 4 Chọn đáp án D.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 110
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học 12
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B biết BC a 3 , BA a . Hình
chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AC và biết thể tích khối chóp 3 a 6 S.ABC bằng
. Khoảng cách h từ C đến mặt phẳng (SAB) là. 6 2a 66 a 30 a 66 a 30 A. h  . B. h  . C. h  . D. h  . 11 10 11 5 Hướng dẫn giải: 3 1  1  a 6
Đặt SH x .suy ra V  . x a.a 3    3  2  6 3 a 6 6  x  .  a 2 2 6 a 3
Ta có d C,SAB  2d H,SAB  2HK 1 1 4 a 66 mà    HK  2 2 2 HK 2a 3a 11  a
d C SAB 2 66 ,  . 11 Chọn đáp án A.
Câu 18: Hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC=4a SBC   ABC .  0
Biết SB  2a 3,SBC  30 . Tính khoảng cách từ B đến mp SAC  6a 7 3a 7 5a 7 4a 7 A. B. C. D. 7 7 7 7 Hướng dẫn giải: 1 1 o 1
SH  SB sin 30  2a 3.  a 3 ; 2 SA . B BC  .3 .
a 4a  6a 2 ABC 2 2 1 Suy ra 2 3 V
 .6a .a 3  2a 3 .Càn tính: S ? S . ABC  3 SAC
Do tam giác SBA vuông tại B nên 2 2
SA  (2a 3)  9a a 21 2 2
AC  9a  16a  5a Dùng định lí côsin 2 2 2    2 . . os30o SC SB BC SB BC c 3 2 2 2
= 12a  16a  2.2a 3.4 . a
 4a SC  2a 2
Dùng công thức Hêrông: S
p( p a)( p b)( p c) , với
a b c p  2 7a a 21 Ta có: p   2 7a a 21 a 21  3a p  5a   5a  2 2 7a a 21 a 21  3ap  2a   2a  2 2
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 111
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học 12 7a a 21 7a a 21
p a 21   a 21  2 2 1 4 2 2 2 2 S  28a .12a a 7.3  a 21 ABC 4 4 3 3V 3.2a 3 6a 6a 7 Vậy S . h ABC    . 2 S aSAC 21 7 7 Chọn đáp án A.
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Góc 0
BAC  60 , hình chiếu của
đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm tam giác ABC, góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (ABCD) là 0
60 . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) theo a. 3a 3a a 9a A. B. C. D. 7 2 7 2 7 2 7 Hướng dẫn giải:
Trong mặt phẳng (SBD) kẻ OE song song SHcắt SD
tại E. Khi đó ta có tứ diện OECD vuông tại Oa a 3 3a OC  ;OD  ;OE  2 2 8 1 1 1 1    2 d  ; O SCD 2 2 2 OC OD OE a
d O SCD 3 ;  4 7 a
d B SCD  d O SCD 3 ; 2 ;  2 7 Chọn đáp án B.
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 2a, AD = a. Hình chiếu của S lên
mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 0
45 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) là: a 3 a 6 a 6 a 3 A. B. C. D. 3 4 3 6 Hướng dẫn giải:
+ Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) là độ dài đoạn HK
+ Tính được SH HC a 2 1 1 1 3 + Dùng công thức:    2 2 2 2 HK HM HS 2a a 6 + Suy được : HK  3 Chọn đáp án C.
Câu 21: Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên và cạnh đáy cùng bằng a. Khi đó, khoảng cách
h giữa đường thẳng AD và mặt phẳng (SBC) là:
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 112
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học 12 a a 6 a 2 2a 5 A. h B. h C. h D. h  2 3 2 5 Hướng dẫn giải: d A ,
D SBC   d  ,
A SBC   2d  ,
O SBC  với O là tâm hình vuông ABCD. BC OI
Gọi I là trung điểm BC  
BC  SOI    SBC    SOI BC   SO
Ta có  SBC   SOI   SI , kẻ OH SI tại H  OH  SBC   d O,SBC  OH AC a 2 a 2 2 2 AO   , SO SA AO  2 2 2 a 2 a . SO.OI a 6 2 2 OH    2 2 2 2 SO  6 OI 2a a  4 4  a
d AD SBC  6 ,  2OH  3 Chọn đáp án B.
Câu 22: Cho lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’, đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a, AD a 3 . Biết
góc giữa đường thẳng A’C và mặt phẳng (ABCD) bằng 0
60 . Khoảng cách giữa đường thẳng B’C và C’D theo  là: a 51 4a 51 2a 51 8a 51 A. B. C. D. 17 17 17 17 Hướng dẫn giải:
C ' D '/ / AB '  C ' D / /( AB 'C)  d (C ' D, B 'C)  d (C ' D, ( AB 'C))  d (C ', ( AB 'C))  d (B,( AB 'C))
Do BC’ giao với mp(AB’C) tại trung điểm của BC’ (vì
BCC’B’ là hình chữ nhật)
Kẻ BM AC AC  (BB ' M )  ( AB 'C)  (BB ' M ) theo goao tuyến B’M Kẻ
BH B ' M BH  ( AB 'C)  d (B, ( AB 'C))  BH 1 1 1 1 1 1 17 Có      2 2 2 2 2 2 2 BH B ' B BM B ' B BC AB 12a 2a 51 2a 51  BH  . Vậy: d(C’D,B’C)= 17 17 Chọn đáp án C.
Câu 23: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, đáy ABC có  0
AC a 3; BC  3a, ACB  30 . Cạnh bên hợp
với mặt phẳng đáy góc 0
60 và mặt phẳng (A’BC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Điểm H trên cạnh
BC sao cho BC=3BH và mặt phẳng (A’AH) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (A’AC) là: 3a 3 3a 3 3a 3 7a 3 A. B. C. D. 8 4 2 4
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 113
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học 12 Hướng dẫn giải: HD AC Kẻ 
 AC  ( A' HD)  ( A' AC)  ( A' HD)  A' D AC A'  H Ta có: 0
HD CH .sin 30  a . Kẻ HK A' D  HK  ( A' AC)  HK d (H ;(A'AC)) 1 1 1 a 3
Xét tam giác A’HD vuông tại H có:    HK  2 2 2 HK HD A' H 2 d ( ;
B ( A' AC)) BC 3 3 a 3 3a 3 Ta lại có:    d ( ; B (A'AC))  . 
d (H ;( A ' AC)) HC 2 2 2 4 3 9a 3a 3 Vậy V
; d (B, ( A ' AC)) 
ABC. A' B 'C ' 4 4 Chọn đáp án B.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC), góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60 độ. Tính theo a khoảng cách từ B đến mặt phẳng
(SMN), với M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. 3 a 3 a 3 a 3 a A. V B. V C. V D. V  3 3 4 4 Hướng dẫn giải: S
SA   ABC  suy ra AB là hình chiếu vuông góc
của SB lên (ABC) 
Góc giữa SB và (ABC) là góc 0 SBA  60 . H 0
SA AB tan 60  a 3
Kẻ AI MN . Suy ra I là trung điểm MN, kẻ A N
AH SI tại H C I MN  ,
SA MN AI MN AH M
AH   SMN .
Vậy AH là khoảng cách từ A đến (SMN), B 3 AI a , K 4 1 1 1 1 16 a 51      AH  2 2 2 2 2 AH AS AI 3a 3a 17 d  , A SMN  MA 51 Mà 
 1  d B,SMN   d  ,
A SMN   a
d B, SMN  MB 17 Chọn đáp án B.
Câu 25: Cho hàm số S.ABC có 0
ASB BSC CSA  60 , SA  3, SB  4, SC  5 . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB). 5 2 3 5 6 A. 5 2 B. C. D. 3 3 3 Hướng dẫn giải:
Bài toán này có công thức tính nhtôi, nhưng tôi không trình bầy ở đây . Tôi sẽ trình bầy
cách tư duy để làm ra bài toán này nhé !
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 114
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học 12 Đề bài cho các góc 0
ASC ASB BSC  60 và các cạnh SA  3, SB  4, SC  5 áp dụng công thức 2 2 2
c a b  2ab cosa,b ta tính được độ dài các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC lần lượt là 1
13, 21, 19 . Ta tính được cos SAB  13
Gọi H là chân đường cao từ C xuống mặt phẳng (SAB), Kẻ HK S ,
A HI AB (như hình vẽ). Đặt
CH x . Quan sát hình vẽ ta thấy : tính được độ dài các đoạn thẳng CK, CI, sau đó ta biểu diễn
được HK, HI theo CH, và ta tìm được mối quan hệ giữa HK, HI 1 0 2. SC.S . A sin 60 2S 5 3 1 75 Tính CK: CSA 2 CK    2 2  AK  , HK   x SA SA 2 2 4 17 39 121 867
Tương tự ta tính được 2 CI  , AI  , 2 2 HI   x 26 52 52 28 Ta lại có 2 2 2
IK AK AI  2 AK.AI .cosSAB  13 5 6 Mà 2 2 2
IK HK HI HK HI  0 2 .
.cos 180  SAB   x  3 Chọn đáp án D.
Câu 26: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD cân tại S 4
và mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 a . Khoảng 3
cách h từ B đến mặt phẳng (SCD) là: 2 4 8 3
A. h = a B. h = a
C. h = a
D. h = a 3 3 3 4 Hướng dẫn giải: 1 4 - Đặt 2 3
SH x V  . . x (a 2) 
a x  2a 3 3 -Ta có d ( ;
B (SCD))  d ( ;
A (SCD))  2d (H ;(SCD)) a 2 2 . a 4 2 a  2HK  2.  2 3 2 a 4a  2 Chọn đáp án B.
Câu 27: Cho lăng trụ ABC .
D A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a, AD = a 3 . Hình 1 1 1 1
chiếu vuông góc của điểm A1 trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm AC và B . D Góc giữa hai
mặt phẳng (ADD1A1) và (ABCD) bằng 600. Tính khoảng cách từ điểm B1 đến mặt phẳng (A1BD) theo a. a 3 a 3 a 3 a 3 A. B. C. D. 2 3 4 6
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 115
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học 12 Hướng dẫn giải: 3 a 3 3a 3 V a 1 2 a 3 2 S a 3 , h  V= suy ra V    S
.d (B ;( A BD)) , Sd 2 2 1 B 1 A BD 1 A BD 1 1 6 4 3 A BD 1 2 3VB A BD a 3
d(B ;(A BD))  1 1  1 1 S 2 A BD 1 Chọn đáp án A.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 116
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học 12
II - KHOẢNG CÁCH GIỮA ĐƯỜNG THẲNG, MẶT PHẲNG
Câu 1: Lăng trụ đứng ABCA' B 'C ' đáy tam giác vuông cân tại B, cạnh bên CC '  a 3 . Biết thể tích khối trụ bằng 3
2 3a . Khoảng cách hai đường thẳng AB và CC’ bằng A. a 2 B. 2a C. 3a D. 2 3a Hướng dẫn giải:
Ta có BC AB, BC CC ' nên d A ; B CC '  BC
Vì ABC vuông cân ở B nên 1 1 3 2 2 3a VA . B BC.CC '  BC .a 3
ABCA ' B ' C ' 2 2 2 2
BC  4a BC  2a
d AB;CC '  2a Chọn đáp án B.
Câu 2: Cho lăng trụ đứng ABC. ’ A B
C có đáy ABC là tam giác
vuông tại B với AB  4a, BC  3a, AC  5a , cạnh bên BB '  9a . Gọi
M là điểm thuộc BB’ sao cho BB' = 3B'M. Khoảng cách giữa B’C và AM là 12a 6a 10a a A. B. C. D. 7 7 7 7 Hướng dẫn giải:
Trong mặt phẳng BCB’, vẽ MN / / ’ B C ( N thuộc BC)  ’
B C / /  AMN   d  ’
B C, AM   d  ’
B C, AMN  1  d  1 ’
B , AMN   d B, AMN  = h 2 2 Để đơn giản ta coi a=1 1 1 1 1 1 1 1 12     (  )  h   2 2 2 2 2 2 h AB BN 4 2 6 1 1 1 7   2 2 2 4 2 6 6  d  ’
B C, AM   a 7 Chọn đáp án B.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có AS, AB, AC đôi một vuông góc với nhau, AB a, AC a 2 . Tính
khoảng cách d từ đường thẳng SA đến BC. a 2 a 6 A. d
B. d a
C. d a 2 D. d  2 3 Hướng dẫn giải:
Trong tam giác ABC kẻ AH BC, H BC
Dễ dàng chứng minh được AH SA 2 2 AB .AC a 6 Vậy dAH   SA,BC 2 2 AB AC 3 Chọn đáp án D.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 117
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học 12
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD), góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB, AC. a a 2 a 3 a 2 A. B. C. D. 5 5 5 7 Hướng dẫn giải:
(SBC) chứa SC và song song với AD. Đường thẳng qua
O vuông góc với BC cắt BC, AD lần lượt tại E, F. Vì O
là trung điểm của È nên ta có:
d(AD,SC) = d(F, (SBC)) = 2d(O, (SBC)). Kẻ OH
vuông góc với SE tại H (1)
BC EF, BC SO BC  SEF   BC OH 2
Từ (1) (2) và BC cắt SE  OH  (SBC) . Tam giác
SOE vuông tại O nên ta có: 1 1 1 1 1 1 20       2 2 2 2 2 2 2 OH OS OE OS OB OC 3a a 15 a 15  OH
d AD;SC  
. Gọi M sao cho ABMC là hình bình hành 10 5
Vẽ AH vuông góc với BM tại H, AK vuông góc SH tại K. Suy ra, AK vuông góc (SBM) 1 1 1 1 4 5 Ta có:      2 2 2 2 2 2 AK SA AH 2a 2a 2a a
Vì AC song song (SMB) suy ra: d AC SB  d A SBM  2 , ;  AK  5 Chọn đáp án B.
Câu 5: Cho lăng trụ tam giác ABC.A B C có tất cả các cạnh bằng a, góc tại bởi cạnh bên và mặt 1 1 1 phẳng đáy bằng 0
30 . Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng  A B C thuộc đường thẳng B C . 1 1 1  1 1
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA B C theo a bằng: 1 1 1 a 3 a 3 a 3 A. B. C. D. a 3 2 6 4 Hướng dẫn giải: a 3
Xét tam giác vuông AHA có 0
AA a, AA H  30  A H
. Do tam giác A B C là tam giác đều 1 1 1 1 2 1 1 a 3
cạnh a, H thuộc B C A H
nên A H vuông góc với B C . Mặt khác AH B C nên 1 1 1 2 1 1 1 1 1 B C AA H . 1 1  1 
Kẻ đường cao HK của tam giác AA H thì HK chính là khoảng cách giữa AA B C 1 1 1 1
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 118
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học 12 A H .AH a 3 Ta có 1
AA .HK A H .AH HK   1 1 AA 4 1 Chọn đáp án C.
Câu 6: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A’ 3 a 3
lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết thể tích của khối lăng trụ là . Tính 4
khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC. 3a 4a 3a 2a A. B. C. D. 2 3 4 3
Hướng dẫn giải:
Gọi M là trung điểm của BC , dựng MN  AA ' tại N (1)
Gọi O là trọng tâm của A
 BC  O là hình chiếu của A’ lên (ABC)  A 'O  BC Mặt khác AM  BC vì A  BC đều
 BC  A 'MA  BC  MN 2 . Từ (1) và (2)
=> MN là đường vuông chung OP AO 2 Kẻ OP // MN    MN AM 3 2 3a VABCA'B'C' S   OA '   a A  BC 4 SABC 1 1 1 a 3a Xét A
 'OA vuông tai O, đường cao OP:    OP   MN  2 2 2 OP OA OA ' 2 4 Chọn đáp án C.
Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a, 0 BAD  120 và
AC '  a 5 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB’ và BD là: 10a 8a 6a 2a A. B. C. D. 17 17 17 17 Hướng dẫn giải:
Tứ giác AB’C’D là hình bình hành  AB’//C’D  AB’//(BC’D)
 d A
B , BD  d A
B , BCD  d  ,
A BCD  d C,B C D
Vì BD  AC, BD  CC’  BD  (OCC’)  (BC’D)  (OCC’)
Trong (OCC’),kẻ CH  OC’(H thuộc OC’) => CH  (BC’D)  d C, BCD  CH 1 1 1 4 1 2a
OCC ' vuông tại C       CH  2 2 2 2 2 CH CO CC ' a 4a 17 2a Vậy d(AB’,BD)= 17 Chọn đáp án D.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA a và vuông góc với đáy. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC a 2 a 2 a 2 A. da 2 B. dC. dD. d   AB,SC   AB,SC  2  AB,SC  3  AB,SC  4
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 119
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học 12 Hướng dẫn giải:
AB / /CD  SCD  AB / /  S D C
SC  SCD  dddAB,SC  AB,S D C 
A,SCD
Gọi I là trung điểm của D S
AI  SD , mà AI  CD a 2
Suy ra AI  SCD , vậy ddAI   AB,SC
A,SCD 2 Chọn đáp án B.
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 0
a 3; ABC  120 và cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng
600. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng: a 39 3a 29 3a 29 a 14 A. B. C. D. 26 26 13 6 Hướng dẫn giải:
Kẻ CM / / BD, AN BC, AH SC suy ra AC CM d  ,
A SCM   AH . Gọi ID DC 1
I  AD CM    IA AM 2
Theo bài ra ta có góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) là góc SNA nên 3a 3 0 0
SNA  60  SA AN tan 60  2
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác SAC vuông taị A ta có 1 1 1 13 3a 39     AH  2 2 2 2 AH SA AC 27a 13 1
Ta có: d BD, SC   d BD,SCM   d D,SCM   d  , A SCM  2 3a 39 Suy ra
d BD,SC  26 Chọn đáp án A.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên
mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Góc tạo bởi SC và (ABCD) bằng 450. Tính
theo a tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB. 2a 5 a 5 a 5 a 15 A. d B. d C. d D. d  3 13 3 3 Hướng dẫn giải:
Xác định được đúng góc giữa SC và (ABCD) là 0 SCH  45 a 5 a 5 Tính được HC   SH  2 2
Vì AB / / SCD, H  AB nên d A ; B D
S   d AB,SCD  d H ,S D C 
Gọi I là trung điểm của CD. Trong (SHI), dựng HK  SI tại K
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 120
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học 12
Chứng minh được HK  SCD  d H ;SCD  HK
Xét tam giác SHI vuông tại H, HK đường cao: 1 1 1 4 1 9 a 5       HK  2 2 2 2 2 2 HK SH HI 5a a 5a 3 a 5 Vậy d A ;
B SD  HK  3 Chọn đáp án C.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc  0
SBD  60 . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AB SO . a 3 a 6 a 2 a 5 A. . B. . C. . D. . 3 4 2 5 Hướng dẫn giải:
Ta có SAB  SAD c g c , suy ra SB SD .  Lại có 0
SBD  60 , suy ra SBD đều cạnh
SB SD BD a 2 .
Trong tam giác vuông SAB , ta có 2 2 SA
SB AB a .
Gọi E là trung điểm AD , suy ra OE AB AE OE .
Do đó d AB, SO  d AB,SOE   d  , A SOE .    
Kẻ AK SE . Khi đó S . A AE a 5 d  ,
A SOE   AK     . 2 2 5 SA AE Chọn đáp án D.
Câu 12: Chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, mặt bên tạo với mặt đáy góc 0 45 . Ta có
khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng: a a a a A. B. C. D. 2 2 2 2 4 Hướng dẫn giải:
Ta có : d ( AB; SC)  d ( AB;(SCD))  2d (H ;(SCD))  2HK
Mặt khác tam giác SHM uông cân tại H, nên ta có 1 1 1 a a 2 HK SM HM 2  . 2  2 2 2 2 4 a 2
Vậy d ( AB; SC)  2HK  . 2 Chọn đáp án A.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 121
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học 12 a 17
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD  hình chiếu vuông góc H 2
của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn A .
B Gọi K là trung điểm của A .
D Tính khoảng cách
giữa hai đường SD và HK theo a? 3a a 3 a 21 3a A. . B. . C. . D. . 5 7 5 5 Hướng dẫn giải:
- Dựng HI BD và HJ SI
- Vì HK // BD  HK // (SBD)
- Chứng minh được BD  SHI  và HJ   SBD Ta có dddHJ HK,SD
HK ,SBD
H ,SBD 2 2 2 17a 5a 12a 2 2 SH SD  DH     a 3 4 4 4 1 1 1 1 8 25      2 2 2 2 2 2 HJ SH HI 3a a 3a a 3  HJ  5 Chọn đáp án D.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC), gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao cho
MC  2MS . Biết AB  3, BC  3 3 , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BM. 3 21 2 21 21 21 A. B. C. D. 7 7 7 7 Hướng dẫn giải:
Từ M kẻ đường thẳng song song với AC cắt SA tại
N AC || MN AC ||  BMN
AC AB, AC SH AC   SAB
AC || MN MN   SAB  MN  SAB
  BMN    SAB theo giao tuyến BN. Ta có:
AC ||  BMN   d AC, BM   d AC,BMN 
d A, BMN   AK với K là hình chiếu của A trên BN. 2 NA MC 2 2 2 3 3 3 3    SS   (đvdt) và SA SC 3 ABN 3 SAB 3 4 2 2 AN SA  2 3 3 3 2. 2S 3 21 2 2 0 ABN 2 BN
AN AB  2AN.A .
B cos 60  7  AK    BN 7 7 3 21
Vậy d AC, BM   (đvđd) 7
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 122
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học 12 Chọn đáp án A.
Câu 15: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có ABC là tam giác vuông, AB BC  1, AA '  2 . M là
trung điểm của cạnh BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM; B'C 1 2 1 A. d B. d C. d  7 D. d  7 7 7 Hướng dẫn giải:
Gọi E là trung điểm của BB'. Khi đó  AME  / /B 'C nên ta có: dd
d B 'C; AM B, AME
B ' C, AME         Ta có: dh
B; AME
Tứ diện BEAM có các cạnh BE, BM, BA đôi một vuông góc
nên là bài toán quen thuộc. 1 1 1 1 1      7  h  2 2 2 2 h BE BA BM 7 Chọn đáp án A.
Câu 16: Cho lăng trụ tam giác ABC.A B C có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt 1 1 1
phẳng đáy bằng 300. Hình chiếu H của điểm A lên mặt phẳng  A B C thuộc đường thẳng B 1 1 1  1C1.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA1 và BC1 theo a là: a 3 a 3 2a 4a A. B. C. D. 2 4 3 3
Hướng dẫn giải:.
Do AH   A B C nên góc AA H là góc giữa AA 1 1 1  1 1 và
A B C theo giả thiết thì góc AA 1 1 1  1H bằng 300.
Xét tam giác vuông AHA có 1 a 0
AA a, AA H  30  AH  1 1 2 a 3
Xét AHA AA a góc 0
AA H  30  A H  1 1 1 1 2 a 3
Do A1B1C1 đều cạnh a, H thuộc B1C1 và A H  1 2
Suy ra A1H vuông góc B1C1, AH B C nên B C AA H 1 1  1  1 1 A H .AH a 3
HK chính là khoảng cách giữa AA1 và B1C1 . Ta có 1
AA .HK A H .AH HK   1 1 AA 4 1 Chọn đáp án A.
Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Góc giữa CA' và
mặt ( AA' B ' B) bằng 30 . Gọi d(AI’,AC) là khoảng cách giữa A' I và AC, kết quả tính d(AI’,AC)
theo a với I là trung điểm AB là
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 123
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học 12 a 210 a 210 2a 210 3a 210 A. . B. . C. . D. . 70 35 35 35 Hướng dẫn giải: CI AB
Ta có : CI AA' (AA'  (ABC))
CI  ( AA' B ' B)
Trong (AA'B'B) : AB AA'     A
Suy ra góc giữa CA’ và ( AA' B ' B) chính là góc 
giữa CA’ và IA’ và bằng góc CA' I  30 IC 3a AB 3 a 3 Do đó A' I    ; với IC   tan CA' I 2 2 2 2 2 9a a Suy ra: 2 2 AA' 
A' I AI    a 2 4 4
Kẻ Ix AC . Khi đó d ( AC, A' I )  d ( AC, ( A' I , Ix))  d ( ,
A ( A ' I , Ix))
Kẻ AE Ix tại E và AF A' E tại F. Ta chứng minh được: d  ,
A ( A' I , Ix)  AFa a 3
Ta có: AE AI.sin AIE  .sin 60  và 2 4 1 1 1 1 16 35 a 210       AF  2 2 2 2 2 2 AF A' A AE 2a 3a 6a 35 a 210
Vậy: d AC, A' I   AF  . 35 Chọn đáp án B.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M là điểm thuộc SC sao cho MC=2MS.
Biết AB=3, BC= 3 3 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BM là: 3 21 3 21 6 21 3 21 A. B. C. D. 7 14 7 28 Hướng dẫn giải:
Từ M kẻ đường thẳng song song với AC cắt SA tại N  AC / / MN  AC / / BMN
AC AB, AC SH  AC  (SAB), AC/ / MN  MN  (SAB)
 (BMN )  (SAB) theo giao tuyến BN Ta có:
AC / /(BMN )  d ( AC; BM )  d ( AC;(BMN ))  d ( A;(BMN ))  AK với là hình chiếu của A trên BN 2 NA MC 2 2 2 3 3 3 3 2    SS  .  (đvdt) và AN SA  2 SA SC 3 ABN 3 SAB 3 4 2 3 3 3 2. 2S 3 21 2 2 0 ABN 2 BN
AN AB  2 AN.A . B c os60  7  AK    BN 7 7 3 21 Vậy d(AC,BM)= 7 Chọn đáp án A.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 124
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học 12
Câu 19: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh AB=a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC)
và (ABC) bằng 60o. Tính theo a thể tích tứ diện B’ABC và khoảng cách từ B đến mặt phẳng (AB’C). 3 a 3 a 3 a 3 3a A. V  ;d B. V  ;d B ' ABC 8 4 B ' ABC 8 4 3 a 3 a 3 a 3 a 3 C. B V 'ABC  ; d  D. B V 'ABC  ; d  4 4 4 8 Hướng dẫn giải:
Theo như đề bài dữ kiện thì ta có thể dễ dàng tính được thể tích
của khối lăng trụ tam giác đều ban đầu, từ đó suy ra thể tích của
khối tứ diện AB’BC. Để tính được khoảng cách từ B đến (AB’C)
thực chất là tìm chiều cao của tứ diện, đến đây bài toán sẽ được
giải quyết nếu quý độc giả tìm được diện tích tam giác AB’C.
Vì đề bài cho dữ kiện ((A’BC), (ABC))=60o, nên ta sẽ đi xác định
góc này bằng cách gọi H là trung điểm của BC. Tam giác ABC đều nên AH  BC (1).
A’A  (ABC) ⟹A’A  BC (2)
Từ (1) và (2) ⟹BC  A’H ⟹((A’BC), (ABC)) = A’HA = 60o 3a ⟹A’A = AH.tan 60o= . Khi đó 2 2 3 3a a 3 3a 3 VA' . A S  . 
ABC. A ' B ' C ' ABC 2 4 8 3 1 a 3 Và VV
lúc này ta có thể loại C và D. B ' ABC 3 8
Dễ thấy diện tích tam giác AB’C có thể được do B’AC cân tại B’ có 2 2  3a  a 13 B' A  B' C  a   ; AC  a    2  2
Dễ tính được chiều cao kẻ từ B’ của tam giác có độ dài là a 3 2 3 B V a 3 3a ABC  A S CB'   d(B;(AB 'C))   2 A S B'C 4 Chọn đáp án B.
Câu 20: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’có AC = a, BC= 2a,  120o ACB
. Đường thẳng A’C tạo với
mặt phẳng (ABB’A’) góc 300. Gọi M là trung điểm của BB’. Tính thể tích khối lăng trụ ABCA’B’C’
khoảng cách giữa hai đường thẳng AMCC’ theo a. a 3 a 7 A. B. 21 3 a 3 3 C. D. a 7 7
Hướng dẫn giải:
+ Kẻ đường cao CH của tam giác ABC. Có CH  AB ;CH  AA’ suy ra CH  (ABB’A’),Do đó góc 
giữa A’C và mp(ABB’A’) là góc CA H  0 ' 30 2 1 a 3 + Ta có 0 SC . A C . B sin120  a C ABC 2 2 A H 1200 2a
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 125
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay B
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học 12 2 2 2 0 2
AB AC BC  2AC.BC. o c s120  7a Trong tam giác ABC : AB a 7 2 a 3 1 3 + S   A .
B CH CH aABC 2 2 7 3
+ Vậy : d(CC’ ;AM)=d(CC’ ;(ABB’A’))=d(C;(ABB’A’))=CH= a 7 Chọn đáp án D.
Câu 21: Cho lăng trụ ABC. ’ A B
C các mặt đều là hình vuông cạnh a. Gọi D là trung điểm của cạnh
BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A’B’ và DC’ theo a a 2 a 3 a 2 a 3 A. B. C. D. 6 4 4 6 Hướng dẫn giải:
Có 2 cách để tiếp cận một bài toán hình học không gian thông
thường là kẻ thêm hình và tọa độ hóa. Ở bài toán này, phương
pháp tọa độ có nhiều ưu điểm hơn hẳn.
Gọi D ' là trung điểm B 'C ' ta có DD '; DC; DA đôi một vuông góc với nhau
Ghép hệ tọa độ như hình vẽ với D là gốc tọa độ. a aa 3     
Ta có D(0;0;0), B  ;0;0 , C ' ;0;a , A'0; ;    a   2      2   2 
Gọi  là mặt phẳng qua DC ' và  / / A'B suy ra phương
trình  : x z  0 a  2 a 2
d ( A' B, DC ')  d (B,())   2 4 Chọn đáp án C.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 126
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học 12 GÓC
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1) Góc giữa hai đường thẳng: a//a', b//b'   a,b   a ', b ' Chú ý: 00   a,b  900
2) Góc giữa đường thẳng với mặt phẳng:
 Nếu d  (P) thì d, (P) = 900.   Nếu 
d  (P) thì d, (P) = d, d ' với d là hình chiếu của d trên (P). 
Chú ý: 00  d, (P)  900 a  (P)
2) Góc giữa hai mặt phẳng    (P), (Q)   a, b b  (Q)  a  (P), a  c 
 Giả sử (P)  (Q) = c. Từ I  c, dựng   (P), (Q)   a, b b  (Q), b  c  0  Chú ý:    0 0 (P), (Q)  90
3) Diện tích hình chiếu của một đa giác
Gọi S là diện tích của đa giác (H) trong (P), S là diện tích của hình chiếu (H) của (H) trên (Q),   = (P), (Q) . Khi đó: S = S.cos B – BÀI TẬP
Câu 1: Cho tứ diện ABCDAB = CD = 2a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BCAD, biết
EF a 3 . Góc giữa hai đường thẳng ABCD là : A. 600 B. 450 C. 300 D. 900 Hướng dẫn giải:
Gọi M là trung điểm BD, AB CD   MF ME  , ,
Áp dụng định lý cosin trong tam giác EMF tính được  1  0  0
cos EMF    EMF  120  (A , B CD)  60 2 Chọn đáp án A.
Câu 2: Cho hình chóp đều S.ABC. Người ta tăng cạnh đáy lên gấp 2 lần. Để thể tích giữ nguyên thì
tan của góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy phải giảm đi số lần là : A. 8 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn giải:
Gọi S là đỉnh hìnhchóp, O làtrọng tâm tam giác ABC; là góc tạo bởi cạnh bên vàmp(ABC). 1
Chứng minh được thể tích của khối chóp là 3 V a tan  12
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 127
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học 12 1
Khi cạnh bên tăng lên 2 lần thì thể tích là 3 V
(2a) tan  ' . Để thể tích giữ nguyên thì 12 tan tan' 
, tức là tan góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy phải giảm đi 8 lần 8 Chọn đáp án A.
Câu 3: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Khi đó côsin góc giữa mặt bên và mặt đáy là: 1 A. 30O B. 3 C. 60O D. 3 Hướng dẫn giải:
Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Khi đó côsin góc giữa mặt bên và mặt đáy là:
Ta có  SBC   ABCD  ,  SIH   a HI 1 Khi đó: 2 cos     SI a 3 3 2 Chọn đáp án D.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA bằng 2a, tam giác ABC vuông ở C có AB  2a,  0
CAB  30 . Gọi H là hình chiếu vuông của A trên SC. Tính theo a thể tích của khối chóp H.ABC. Tính
cô-sin của góc giữa hai mặt phẳng SAB, SBC . 7 7 3 7 7 A. B. C. D. 7 14 14 9 Hướng dẫn giải:
Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên SB. Ta có AH  SC,AH  CB(Do CB  (SAC))  AH  (SBC)  AH  SB 
Lại có: SB  AK  SB  (AHK). Vậy góc giữa giữa hai mặt phẳng  SAB,SBC  là HKA 1 1 1 1 1 7 . a 2 3       AH  2 2 2 2 2 2 AH SA AC 4a 3a 12a 7 1 1 1 1 1 1     
 AK a 2 2 2 2 2 2 2 AK SA AB 4a 4a 2a
Tam giác HKA vuông tại H (vì AH  (SBC),(SBC)  HK) . a 2 3  AH 7 6  7 sin HKA     o c sHKA AK a 2 7 7 Chọn đáp án A.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 128
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học 12
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a,  SAB   ABCD . H là trung điểm
của AB, SH HC, SA AB . Gọi  là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD). Giá trị của tan  là: 1 2 1 A. B. C. D. 2 2 3 3
Hướng dẫn giải: 1 a Ta có AH AB
, SA AB a , 2 2 a 5 2 2 SH HC BH BC  2 Có 2 5a 2 2 2 SA AH
AH  SAH SA AB SA   ABCD 4
AC hc SC; ABCD
Ta có: SC ABCD 1 ;  SC , A tan SCA  2 Chọn đáp án A.
Câu 6: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm 3 a 15
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích của hình chóp S.ABCD là . Góc giữa đường 6
thẳng SC và mặt phẳng đáy (ABCD) là: A. 300 B. 450 C. 600 D. 1200 Hướng dẫn giải: Gọi H là trung điểm AB Ta có 3 1 a 15 a 15 2 2 Sa ,V  .SH.a   SH ABCD S . ABCD 3 6 2 2 a a 5 2 2 2 HC AC AH a   4 2 SC ABCD      SC HC   , ,  SCHa 15 a 5  0
tan SCH SH : CH  :
a 3  SCH  60 2 2 Chọn đáp án C.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt phẳng (SAB) vuông góc với
đáy (ABCD). Gọi H là trung điểm của AB, SH HC, SA AB . Gọi  là góc giữa đường thẳng SC và
mặt phẳng (ABCD). Giá trị của tan  là: 1 2 1 A. B. C. D. 2 2 3 3 Hướng dẫn giải: 1 a Ta có AH AB  2 2
SA AB a
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 129
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học 12 a 5 2 2 SH HC BH BC  2 2 5a Có 2 2 2 AH SA   SH 
SAH vuông tại A 4 nên SA AB
Do đó SA   ABCD nên SC ABCD   ,  SCASA 1
Trong tam giác vuông SAC, có tan SCA   AC 2 Chọn đáp án A.
Câu 8: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, có SA vuông góc với (ABC), 3 a 3
tam giác SBC cân tại S. Để thể tích của khối chóp S.ABC là
thì góc giữa hai mặt phẳng (SBC) 2 và (ABC) là: A. 0 60 B. 0 30 C. 0 45 D. Đáp án khác. Hướng dẫn giải:
Do tam giác SBC cân tại S nên gọi I là trung điểm của BC thì
SI BC; AI BC SIA  SBC; ABC
Do đáy ABC là tam giác đều nên 1 2a 3 2 S  .2 . aa
3 . Thể tích khối chóp được tính bằng ABC 2 2 3 3 1 a 3 3a 3 1 3a V  . . SA S   SA  .  SA ABC 2 3 2 2 a 3 2 SA 3a 2a 3 3 3 Khi đó tan SIA   : 
SIA atc tan AI 2 2 2 2 Chọn đáp án D.
Câu 9: Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Tính số đo góc giữa (BA’C) và (DA’C) A. 0 30 B. 0 120 C. 0 60 D. 0 90 Hướng dẫn giải:
Kẻ BH A'C   1 BD   AC Mặt khác, ta có   AA'  BD
AA'   ABCD 
BD   ACA'  BD A'C 2
Từ (1), (2) suy ra A'C   BDH   A'C DH
Do đó  BA'C ,DA'C     H ; B HD
Xét tam giác vuông BCA' có: 1 1 1 2 a  
BH DH  2 2 2 BH BC BA 3
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 130
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học 12  2 2 2BH BD 1  Ta có 0 cos BHD   
BHD  120 . Vậy góc cần tìm là 0 60 2 2BH 2 Chọn đáp án C.
Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ’ A B
C có đáy là tam giác cân với AB AC a, góc  0
ABC  120 , cạnh bên BB’ = a. Gọi I là trung điểm của CC’. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB’I)? 3 3 7 1 A. cosα = B. cosα= C. cosα= D. cosα = 5 10 10 2 Hướng dẫn giải:
Ta có: BC = a 3 . Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ACI, ABB’, B’C’I: 5 13 Suy ra AI =
a , AB’ = 2a , B’I = a 2 2 Do đó AI2 + AB’2 = B’I2
Vậy tam giác AB’I vuông tại A 1 10 3 ' 2 SAI.AB a , Sa ' 2 4 ABC AB I 4
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB’I). Tam giác ABC là
hình chiếu vuông góc của tam giác AB’I. 10 3 3 Suy ra : S .cos   S  .cos    cos  ' ABC AB I 4 4 10 Chọn đáp án B.
Câu 11: Cho lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có ABC là tam giác vuông, AB BC  1, AA'  2 . M là
trung điểm của cạnh BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B'C là: 1 2 1 A. d B. d C. d  7 D. d  7 7 7 Hướng dẫn giải:
Gọi E là trung điểm của BB'. Khi đó  AME  / /B'C nên ta có:
Gọi E là trung điểm của BB’.
d B 'C; AM   d (B 'C;( AME))  d(B ';( AME))  d(B;( AME))
Ta có: d (B; ( AME))  h
Tứ diện BEAM có các cạnh BE, BM, BA đôi một vuông góc nên
là bài toán quen thuộc. Ta có 1 1 1 1 1     7  h  2 2 2 2 h BE BA BM 7 Chọn đáp án A.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 131
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học 12
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SAC là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với đáy, đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AB a 2 . Biết góc tạo bởi SC và (ABC) bằng 0
45 . Khoảng cách từ SB đến SC bằng: a 3 a 2 a 5 A. B. a 2 C. D. 2 2 2 Hướng dẫn giải: 1
Hướng dẫn: Gọi H là trung điểm của AC. Tính được AC  2HC  2a;BH  AC a 2
CM được SH   ABC   SC ABC   0 ,
SCH  45  SH a
 tam giác SHB vuông cân tại H  SB a 2
Trong (SHB): Dựng HI SB tại I (1)
CM được AC  SHB  AC HI tại H (2) 1 a 2
Từ (1) và (2)  d SB, AC   HI SB  2 2 Chọn đáp án C.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a, BC = a .Hình chiếu vuông
góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB; Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Góc giữa hai đường thẳng SB và AC có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây: A. 60 0 B. 80 0 C. 70 0 D. 90 0 Hướng dẫn giải:  
       2
AC a 5; SB a 7; S .
B AC  (SH .HB) AC H .
B AC AH .AC  2a   | . SB AC | 2 0 cos =      70 . SB AC 35 Chọn đáp án C.
Câu 14: Cho hình vuông ABCD cạnh 4a. Lấy H, K lần lượt trên AB, AD sao cho BH=3HA, AK=3KD
. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại H lấy S sao cho góc SBH =30 . Gọi E là
giao điểm của CH và BK. Tính cosin góc giữa SE và BC. 18 9 36 28 A. B. C. D. 5 39 5 39 5 39 5 39 Hướng dẫn giải: Ta có:     SE.BC
cos(SE; BC)  SE.BC  
     9   9  
SE.BC  (SH HE).BC HE.BC HC.BC CH.CB 25 25 9  2 9 CB 9 144a 2  CH .C . B c osHCB  .CH .C . B  .CB  25 25 CH 25 25
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 132
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học 12
Ta chứng minh được HK  CH tại E 2 HE HE.HC HB 9 9 9 9a 2 2     HE  .HC HB BC  2 2 2 HC HC HB BC 25 25 25 5 2 81a 2a 39   144a 5 18 2 2 2 SE
SH HE  3a    os
c (SE; BC)  .  25 5 25 2a 39.4a 5 39 Chọn đáp án A.
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, tâm của đáy là O. Gọi M và N lần
lượt là trung điểm của SA và BC. Biết rằng góc giữa MN và (ABCD) bằng 0 60 , cosin góc giữa MN và mặt phẳng (SBD) bằng : 3 2 5 10 A. B. C. D. 4 5 5 5 Hướng dẫn giải:
Gọi P là trung điểm AO; Q là giao điểm của MC và SO, từ Q kẽ tia song song với MN trong
mp(MBC) cắt BC tại R, trong mặt phẳng đáy từ R kẽ tia song song với AC cắt BD tại S. 
MP//SO nên MP   ABCD , suy ra 0 MNP  60 3 3a
Ta tính PN bằng cách vẽ thêm hình phụ như bên, theo định lí Ta-lét PT AB  4 4 a a 10 Dễ thấy TN
, theo định lý Pytago ta tính được PN  . 4 4 NP a 10
Tam giác MPN vuông tại P có MN    cosMNP 2 CQ 2
Dễ thấy Q là trọng tâm tam giác SAC nên  MC 3 QR CQ CR 2 2 a 10
Vì QR//MN nên theo định lý Ta-lét ta suy ra     QR MN MN MC NC 3 3 3 a 2
Hình vuông ABCD cạnh a có đường chéo AC a 2  OC  2
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 133
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học 12 SR BR 2 2 a 2
Vì SR//AC nên theo định lý Ta-lét ta suy ra    SR OC OC BC 3 3 3
CA   SBD, SR / /CA SR  SBD , mặt khác QR//MN do đó góc giữa MN với (SBD) là góc
giữa QR với (SBD) là góc SQR. SR a a
Tam giác SQR vuông tại S có  2 10 5 cosSQR   :  QR 3 3 5 Chọn đáp án C.
File Word liên hệ 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 134
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Document Outline

  • Untitled
  • Untitled
  • Untitled
  • Untitled