Chuyên đề khối đa diện Toán 12

Tài liệu gồm 81 trang được biên soạn bởi thầy giáo Lê Đình Hùng và Nguyễn Văn Vinh, hướng dẫn phương pháp giải toán và tuyển tập trắc nghiệm có đáp án chuyên đề khối đa diện.Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
81 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề khối đa diện Toán 12

Tài liệu gồm 81 trang được biên soạn bởi thầy giáo Lê Đình Hùng và Nguyễn Văn Vinh, hướng dẫn phương pháp giải toán và tuyển tập trắc nghiệm có đáp án chuyên đề khối đa diện.Mời bạn đọc đón xem.

26 13 lượt tải Tải xuống
1
OMEGA
LÊ ĐÌNH HÙNG - NGUYỄN VĂN VINH
HÌNH HC 12
CHUYÊN Đ:
KHI ĐA DIỆN
TP H CHÍ MINH
1
A- KIN THC B TR CHO CHUYÊN ĐỀ
I) HÌNH HC PHNG
a) Các h thc trong tam giác
Đối vi tam giác vuông
Đối với tam giác thường
- Nhóm công thc tính cnh:
2
.AB BH BC
2
.AC CH CB
-Nhóm công thức tính đường cao:
2 2 2
1 1 1
AH AB AC

2
.AH CH BH
..AH BC AB AC
-Định lý cos:
2 2 2
2 . cosBC AB AC AB AC A
2 2 2
2 . cosAC BC AB BC AB B
2 2 2
2 . cosAB AC BC AC BC C
-Định lý sin:
2
sin sin sin
AC BC AB
R
B A C
(R bán kính của đường tròn ngoi tiếp
ABC
)
b) Các tính cht v đưng trung tuyến ca tam giác:
- Độ dài đường trung tuyến:
2 2 2
2
24
AB AC BC
AM

2 2 2
2
24
BC BA AC
BN

2 2 2
2
24
CA CB AB
CL

(ng trung tuyn bng 1 na
tnh k tr cho 1 ph
nh còn li)
- Trng tâm ca tam giác:
Là giao đim của 3 đường trung tuyến. Độ dài t đỉnh tam giác ti trng tâm bằng 2/3 độ dài
đường trung tuyến k t đỉnh đó.
2
3
AG AM
;
2
3
BG BN
;
2
3
CG CL
* Lưu ý:
- Trong tam giác vuông, đường trung tuyến k t đỉnh góc vuông độ dài bng 1 na cnh
huyn; khi đó trung điểm cnh huyn chính là tâm của đường tròn ngoi tiếp ca tam giác.
- Đon thng nối trung điểm 2 cnh của tam giác đường trung bình ca tam giác. (Khi đề bài
cho trung điểm ca cnh ta cn hết sức để ý ti vic vn dng tính chất đường trung bình).
c) Các công thc tính din tích tam giác
-
1 1 1
. . .
2 2 2
ABC
S AH BC BK AC CQ AB
2
-
1 1 1
. sin . .sin . .sin
2 2 2
ABC
S AB AC A CA CB C BA BC B
-
..
4
ABC
AB AC BC
S
R
(R là bán kính đường tròn ngoi tiếp
)
-
.
ABC
S p r
Trong đó:
2
AB AC BC
p

(1 na chu vi ca tam giác)
r là bán kính đường tròn ni tiếp ca tam giác
-
.( ).( ).( )
ABC
S p p AB p AC p BC
(Công thc Heron)
* Lưu ý:
- Đối vi tam giác vuông, din tích tam giác bng ½ tích 2 cnh góc vuông.
- Đối với tam giác đều cnh a, chiu cao h:
2
33
;
42
aa
Sh
- H thc cnh chiều cao tương ng: Trong mt tam giác, các tích của đường cao vi cnh
tương ứng luôn bng nhau.
. . .AH BC BK AC CQ AB
d) Định lí Talet
ABC
có MN BC, ta có:
AM AN
MB NC
AM AN MN
AB AC BC

* Lưu ý: Đường trung bình là một trườnghợp đặc
bit của định lí Talet.
e) Din tích ca các loi t giác:
- Din tích hình vuông có cnh a: Bằng bình phương của cnh
2
Sa
- Din tích hình ch nht có chiu dài là a, chiu rng là b: Bng dài nhân rng
.S a b
- Din tích hình thang: Bng 1 na tổng 2 đáy nhân với chiu cao
( ).
2
AB CD AH
S
- Din tích hình thoi: Bằng ½ tích 2 đường chéo
1
.
2
S AC BD
- Din tích hình bình hành: Bằng đáy nhân chiều cao
.S AH CD
* Lưu ý:
- Đưng chéo ca hình vuông cnh a
2a
- Diện tích đường tròn bán kính R:
2
SR
- Chu vi đường tròn bán kính R:
2CR
3
II) HÌNH HC KHÔNG GIAN LP 11
1) QUAN H SONG SONG
a) Đường thng song song vi mt phng:
+ Định nghĩa:
Đưng thng và mt phẳng được gọi là song song khi chúng không có điểm chung nào
+ Các phương pháp chng minh:
Phương pháp 1
(Phương pháp chính)
Phương pháp 2
Phương pháp 3
Nếu đường thng a không nm
trên mt phng
()
, song
song với đường thng b nm
trên mt phng
()
thì a song
song vi
()
.
()
()
()
a
a b a
b
Nếu 2 mt phng
()
()
song song nhau, thì đưng
thng a bt kì thuc mt phng
()
cũng sẽ song song vi mt
phng
()
.
()
()
( ) ( )
a
a

Nếu như đường thng a và mt
phng
()
cùng vuông góc vi
đường thng hoc mt phng
khác thì a s song song vi
mt phng
()
.
()
()
( ) ( )
a
a

* Lưu ý:
Ta còn dùng mi quan h song song giữa đường thng mt phng để chứng minh 2 đường
thng song song.
-Định lí 1:
Gi b giao tuyến ca 2 mt phng
()
()
, nếu đưng thng a
nm trong mt phng
()
song song vi
()
thì a cũng song song
vi b.
- Định lí 2:
Nếu 2 mt phng
()
()
giao nhau ti b cùng song song vi
đường thng a (a không nm trong mt phng
()
()
) thì a song
song vi b
b) Hai mt phng song song
+ Định nghĩa: Hai mt phẳng được gi là song song nếu chúng không có điểm chung.
+ Các phương pháp chứng minh:
Phương pháp 1
(Phương pháp chính)
Phương pháp 2
Nếu mt phng
()
song song với 2 đường
thng ct nhau cha trong mt phng
()
thì
()
song song vi
()
.
Nếu 2 mt phng
()
()
cùng vuông góc
với 1 đường thng hoc cùng song song vi 1
mt phng khác thì
()
song song vi
()
.
4
Vi
, ( )ab
nếu
()
( ) ( ) ( )
O
a
b
ab

()
( ) ( )
()
a
a
* Lưu ý:
- Nếu đường thng a nm trong mt phng (α), mà (α) song song vi () thì a song song vi ().
- Nếu 2 mt phng
()
()
song song nhau thì 1 mt phng
()Q
bt kì s ct 2 mt
()
()
vi 2 giao tuyến a và b song song vi nhau.
5
2) QUAN H VUÔNG GÓC
a) Đường thng vuông góc vi mt phng:
+ Định nghĩa:
Một đường thẳng được gi vuông góc vi mt mt phng nếu vuông góc vi mọi đường
phng cha trong mt phẳng đó.
+ Các phương pháp chứng minh:
Phương pháp 1
(Phương pháp chính)
Phương pháp 2
Phương pháp 3
Nếu đường thng a vuông
góc với 2 đường thng b c
ct nhau nm trong mt phng
()
thì a vuông góc vi
()
.
Nếu 2 mt phng
()
()
vuông góc tại b, thì đường
thng a bt nm trong
()
vuông góc với b thì cũng sẽ
vuông góc vi
()
.
Nếu mt phng
()
()
cùng vuông góc vi mt
phng
()Q
thì giao tuyến a
ca
()
()
s vuông góc
vi
()Q
.
,
, ( ) ( )
O
a b c
b c a
bc


( ) ( )
()
b
a
ab



( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
Q
Q a Q
a


* Lưu ý:
Ta còn dùng tính cht bt cầu để chứng minh 1 đường thng vuông góc vi mt phng. Dưới đây
là 2 trường hợp thường gp:
- Nếu đường thng a vuông góc vi b, mà b song song vi
()
thì a cũng sẽ vuông góc vi
()
-Nếu đường thng a song song vi mt phng
()
, mà
()
vuông góc vi
()
thì a cũng sẽ
vuông góc vi
()
.
6
b) Hai đưng thng vuông góc
+ Định nghĩa:
Hai đường thng được gi là vuông góc vi nhau khi góc gia chúng bng
0
90
+ c phương pháp chứng minh:Ngoài các phương pháp trong hình học phng, trong không
gian gian ta thường d dụng các phương pháp sau:
- Phương pháp 1 (phương pháp chính):
Nếu đường thng a vuông góc vi mt phng chứa đường thng b thì a s vuông góc vi b.
- Phương pháp 2:
S dụng định lí 3 đường vuông góc:
Trong không gian cho 2 đường thng a nm trongmt phng
()
đường thng b không
vuông góc vi
()
. Gọi b’ hình chiếu ca b lên
()
, nếu a vuông góc vi bthì a sẽ vuông
góc vi b.
c) Hai mt phng vuông góc:
+ Định nghĩa:
Hai mt phẳng được gi là vuông góc nhau khi góc gia chúng bng
0
90
+ Các phương pháp chứng minh:
Phương pháp 1
(Phương pháp chính)
Phương pháp 2
Nếu a vuông góc vi
()
thì mt phng
()
bt
đi qua a cũng sẽ vuông góc vi
()
.
()
( ) ( )
()
a
a


Nếu a vuông góc vi
()
thì mt phng
()
bt
kì song song với a cũng sẽ vuông góc vi
()
.
()
( ) ( )
()
a
a


7
3) KHONG CÁCH
Khong cách giữa 2 đối tượng (điểm, đoạn, đường hoc mt phẳng) là độ dàinh nht ni gia 2
đối tượng đó.
a) Khong cách t 1 điểm đến 1 đường thng hoc 1 mt phng:
+ Định nghĩa:
độ dài của đoạn thng nối điểm đó với hình chiếu của điểm đó lên đưng thng hoc mt
phẳng đang xét.
+ Các phương pháp tìm khong cách:
Xét bài toán tìm khong cách t M đến mt phng
()
Phương pháp 1
Phương pháp 2
+ Bước 1: Xác định mt phng
()
đi qua M
và vuông góc vi
()
.
+ Bước 2: Trong mt phng
()
, ta dựng đoạn
thng vuông góc t M ti
()
là MH.
+ Bước 3: S dng hình hc phng (thông
thường ta ghép đoạn MH vào 1
vuông) để
xác định độ dài MH.
( ,( ))
MH
M
d
+ c 1: Xác định mt phng
()
không đi
qua M và vuông góc vi
()
.
+ c 2: Xác định đoạn thẳng song song, đi
qua M và ct
()
tai N. Khi đó, khoảng cách t
M ti
()
bng khong cách t N ti
()
.
+ Bước 3: Trong mt phng
()
, ta dựng đoạn
vuông góc t N ti
()
là NH và tính NH.
( ,( )) ( ,( ))
NH
MN
dd


*Lưu ý:
- phương pháp 2, nếu không xác định được mt phng
()
vuông góc vi mt phng
()
thì
đi tìm đường thng a vuông góc vi
()
rồi sau đó thực hiện các bước 2 và 3 tương tự.
- Đối vi bài toán tìm khong cách t 1 điểm đến 1 đường thẳng ta làm hoàn toàn tương tự.
b) Khong cách giữa đường thng và mt phng song song
Khong cách giữa đường thng a song song vi mt phng
()
là khong cách của 1 đim M bt
kì thuc a ti mt phng
()
.
8
c) Khong cách gia 2 mt phng song song
Khong cách giữa đường thng
()
song song vi mt phng
()
là khong cách của 1 điểm M
bt kì thuc
()
ti mt phng
()
.
d) Khong cách giữa 2 đường thng chéo nhau hoc song song
+ Khi đường thng a song song vi b:
Khong cách t đường thng a ti b là khong cách t 1 điểm M bt kì thuc a ti b.
+ Khi đường thng a và b chéo nhau:
Khong cách t đường thng a tới b là độ dài vuông góc chung MH ca a và b.
Tuy nhiên, ta thường vn dng cách sau để xác định khong cách giữa 2 đường thng chéo nhau:
+ c 1: Xác định mt phng
()
qua b và song song a.
+ c 2: Khong cách t a ti
()
chính là khong cách t
điểm M bt kì thuc a ti
()
(là MH trên hình v).
4) GÓC
a) Góc giữa 2 đường thng chéo nhau
Góc giữa 2 đường thng a b là góc giữa 2 đường thẳng a’ b’ sau khi tinh tiến (trượt) a b
tới điểm M. Góc giữa 2 đường thng trong không gian luôn ly góc nhn to bởi a’ và b’.
9
* Lưu ý:
Góc giữa a và b còn được xác định thông qua công thc:
( ln c dài)
.
cos( , )=
ab
ab
ab
b) Góc giữa đường thng và mt phng:
Phương pháp xác định góc gia a và mt phng
()
+ c 1: T điểm M trên đưng thẳng a, xác định đoạn
thng MH vuông góc vi mt phng
()
.
+ c 2: Suy ra AHhình chiếu ca AM lên
()
, t đây
ta có góc gia a và
()
MAH
c) Góc gia 2 mt phng
Phương pháp xác định góc gia 2 mt phng
()
()
- c 1: Xác định giao tuyến c ca
()
()
- c 2: Xác định a nm trong
()
b nm trong
()
sao cho a
b đều vuông góc vi c ti M.
- c 3: Góc gia
()
()
khi đó là góc giữa đường thng a và b.
*Lưu ý:
Khi hình chóp SABC có SA
(ABC) thì (ABC) được gi là hình
chiếu ca (SBC) lên mặt đáy. Gọi
là góc to bi (SBC) và (ABC),
khi đó ta có:
Din tích ca
ABC:
cos
ABC SBC
SS

(*)
( *là công thc tính din tích hình chiếu)
10
B- CHUYÊN ĐỀ KHỐI ĐA DIỆN
BÀI 1) KHÁI NIM V KHỐI ĐA DIỆN
a) Khái nim v hình đa diện:
+ Mt s ví d v các hình đa diện tng gp:
Hình lăng trụ
Hình chóp
hình 2 đáy 2 đa giác song song bng
nhau, các mt còn li gi mt bên đều
hình bình hành.
- Mt đáy: (ABCD), (A’B’C’D’)
- Các mặt bên: (ADA’D’),(ABB’A’),(BCC’B’)
,(CDD’C’).
- Các cạnh bên: AA’,BB’,CC’,DD’
- Các đỉnh: A,B,C,D,A’,B’,C’,D’
hình 1 đỉnh 1 đáy đa giác li.
Các mt còn li gi mt bên luôn
tam giác.
- Mặt đáy: ABCD
- Các mt bên: (SAB),(SBC),(SCD),(SDA)
- Các cnh bên: SA,SB,SC,SD
- Đỉnh hình chóp: S
- Đỉnh đa giác: A,B,C,D
* Chú ý:
- Các cnh bên của hình lăng trụ luôn song song và bng nhau.
- Hình lăng trụ đứng là hình có các cnh bên vuông góc với đáy.
- Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
- Hình chóp đều có đáy là đa giác đều và các cnh bên bng nhau
+ Khái niệm hình đa diện:
Hình đa diện (gi tắt đa diện) hình được to bi mt s hu hạn các đa giác tha mãn 2
tính cht sau:
- Hai đa giác phân biệt ch th hoặc không điểm chung, hoc ch một đỉnh chung, hoc
ch mt cnh chung.
- Mi cnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
b) Khái nim v khối đa diện:
Khối đa diện là phần không gian được gii hn bi một hình đa diện, để c hình đa diện đó.
Khn
n không gian bên trong nó.
11
*Lưu ý:
Mỗi đa diện chia các điểm còn li (ngoi tr các điểm trên hình đa diện) ca không gian thành
2 min không giao nhau min trong min ngoài ca hình đa din. Các đim nm min
trong gi là điểm trong, các điểm nm min ngoài gọi là điểm ngoài.
c) Hai đa diện bng nhau
+ Phép di hình:
- Trong không gian, quy tắc đặt tương ng mỗi đim M với điểm M’ xác định duy nhất được gi
là 1 phép biến hình.
- Phép biến hình trong không gian được gi là phép di hình nếu nó bo toàn khong cách gia 2
điểm tùy ý.
Mt s phép di hình trong không gian:
Phép tnh tiến theo vecto
Phép đối xng qua mt phng
Phép đối xng tâm
Phép đối xứng qua đường thng
Các phép bin hình trong không gian
* Lưu ý:
- Nếu phép đối xng qua mt phng (P) biến hình H thành chính (P) được gi mt phng
đối xng ca H.
- Nếu phép đối xng tâm O biến hình (H) thành chính nó thì O được gọi là tâm đối xng.
- Nếu phép đối xứng qua đường thng d biến hình (H) thành chính thì d gi trục đối xng
ca (H).
+ Hai hình bng nhau:
Hai hình được gi là bng nhau nếu có mt phép di hình biến hình này thành hình kia.
Tương tự, hai đa din gi bng nhau nếu mt phép di hình biến đa diện này thành đa
din kia.
d) Phân chia và lp ghép các khối đa diện
Mt khối đa diện th được phân chia thành nhiu khối đa diện khác nhau. Đặc bit, mt khi
đa diện bt k luôn có th phân chia được thành nhng khi t din.
BÀI TP
Phương pháp:Nm vng thuyết v hình đa din, khối đa diện, các phép di hình phân
chia, lp ráp các khối đa diện. Ngoài ra ta cn ghi nh thêm các kiến thc sau:
- Mi liên h gia s cnh, s đỉnh và s mt của 1 hình đa din bt k:
Sè c¹nh = Sè ®Ønh + Sè mÆt -2
- Hình chóp có s đỉnh bng s mt và có s cnh gấp đôi số cnh của đáy.
- Nếu 1 khối đa diện ch có các mt là tam giác thì tng s các mt là s chn.
12
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Mi cnh của hình đa diện là cnh chung của bao nhiêu đa giác?
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 2. Cho các hình sau:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Mi hình trên gm mt s hu hạn đa giác phẳng (k c các điểm trong của nó), hình đa diện là:
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 3. Cho các hình sau:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Mi hình trên gm mt s hu hạn đa giác phẳng (k c các điểm trong ca nó), hình không phi
đa diện là:
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 4. Cho các hình sau:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Mi hình trên gm mt s hu hạn đa giác phẳng (k c các điểm trong ca nó), s hình đa diện
là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Vt th nào trong các vt th sau không phi là khối đa diện?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 6. Hình đa diện trong hình v bên có bao nhiêu mt ?
A. 8 B. 10
C.11 D. 12
Câu 7. Hình đa diện trong hình v bên có bao nhiêu mt ?
A. 11 B. 12
C. 13 D. 14
Câu 8.Khối đa diện nào sau đây có số mt nh nht?
13
A. Khi t diện đều.
B. Khi chóp t giác.
C. Khi lập phương.
D. Khi 12 mặt đều.
Câu 9. Hình đa diện trong hình v bên có bao nhiêu cnh?
A.8 B. 9
C.12 D.16
Câu 10. Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung ca ít nht ba cnh.
B. Mi mt có ít nht ba cnh.
C. Mi cnh là cnh chung ca ít nht ba mt.
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung ca ít nht ba mt.
Câu 11. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xng?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 12. Gi
1 2 3
n , n , n
lần lượt s trục đối xng ca khi t diện đu, khi chóp t giác đều và
khi lập phương. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
1 2 3
0, 0, 6.n n n
B.
1 2 3
0, 1, 9.n n n
C.
1 2 3
3, 1, 9.n n n
D.
1 2 3
0, 1, 3.n n n
Câu 13. Hình chóp t giác đều có bao nhiêu mt phẳng đối xng?
A. 4 mt phng. B. 1 mt phng.
C. 2 mt phng. D. 3 mt phng.
Câu 14. S mt phẳng đối xng ca hình t diện đều là:
A.4 mt phng. B. 6 mt phng.
C. 8 mt phng. D. 10 mt phng.
Câu 15. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mt phẳng đối xng ?
A. 4 mt phng. B. 1 mt phng.
C. 2 mt phng. D. 3 mt phng.
Câu 16. Hình hp ch nhật ba kích thước đôi một khác nhau bao nhiêu mt phẳng đối
xng?
A.4 mt phng. B. 6 mt phng.
C.9 mt phng. D. 3 mt phng.
Câu 17.Mt hình hộp đứng đáy hình thoi (không phi hình vuông) bao nhiêu mt
phẳng đối xng?
A. 4 mt phng. B. 1mt phng. C. 2 mt phng. D. 3 mt phng.
Câu 18. Hình lập phương có tất c bao nhiêu mt phẳng đối xng?
A. 8 mt phng. B. 9 mt phng. C. 10 mt phng. D. 12 mt phng.
Câu 19. Có tt c bao nhiêu mt phẳng cách đều bốn đỉnh ca mt t din?
A.1 mt phng. B.4 mt phng.
C.7 mt phng. D. Có vô s mt phng.
Câu 20. Lp ghép hai khối đa diện
12
, HH
để to thành khối đa diện
H
, trong đó
1
H
khi chóp t giác đều tt c các cnh bng
a
,
2
H
khi t diện đều cnh
a
sao cho mt
mt ca
1
H
trùng vi mt mt ca
2
H
như hình vẽ. Hi khi da din
H
có bao nhiêu mt?
14
A. 5 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 21. Có th chia mt hình lập phương thành bao nhiêu khối t din bng nhau?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 22. Mt phng
AB C
chia khối lăng trụ
.ABC A B C
thành các khối đa diện nào ?
A. Mt khi chóp tam giác và mt khi chóp t giác.
B. Hai khi chóp tam giác.
C. Mt khi chóp tam giác và mt khi chóp ngũ giác.
D. Hai khi chóp t giác.
Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Khối đa diện có các mặt là những tam giác thì:
A. Số mặt và số đỉnh của nó bằng nhau B. Số mặt và số cạnh của nó bằng nhau
C. Số mặt của nó là một số chẵn D. Số mặt của nó là một số lẻ
Câu 24: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng 7
B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh nhỏ hơn 7
C. Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 6
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh lớn hơn 7
Câu 25: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong một hình đa diện tổng của số mặt và số cạnh nhỏ hơn số đỉnh.
B. Trong một hình đa diện tổng của số mặt và số đỉnh lớn hơn số cạnh
C. Trong một hình đa diện tổng số cạnh và số đỉnh nhỏ hơn số mặt
D. Tồn tại một hình đa diện có tổng của số mặt và số đỉnh nhỏ hơn số cạnh
Câu 26: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Mỗi hình đa diện có ít nhất 8 mặt B. Mỗi hình đa diện có ít nhất 6 mặt
C. Mỗi hình đa diện có ít nhất 5 mặt D. Mỗi hình đa diện có ít nhất 4 mặt
Câu 27: Có ít nhất bao nhiêu cạnh xuất phát từ mỗi đỉnh của một hình đa diện?
A. 5 cạnh B. 4 cạnh C. 3 cạnh D. 2 cạnh
Câu 28: y chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền vào chỗ trống mệnh đề sau
trở thành mệnh đề đúng
“Số cạnh của một hình đa diện luôn….”
A. Chẵn B. Lẻ
C. Nhỏ hơn hoặc bằng số đỉnh D. Lớn hơn hoặc bằng 6
Câu 29: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 6
B. Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 7
C. Số mặt của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 4
D. Số đỉnh của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 4
Câu 30: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số cạnh của một hình đa diện luôn chẵn B. Số đỉnh của một hình đa diện luôn chẵn
C. Số mặt của một hình đa diện luôn chẵn D. Số đỉnh của một hình lăng trụ luôn chẵn
ĐÁP ÁN
1A
2A
3D
4C
5C
6B
7B
8A
9D
10C
11A
12C
13A
14B
15A
16D
17D
18B
19C
20A
21C
22A
23C
24A
25A
26D
27C
28D
29D
30B
15
BÀI 2: KHỐI ĐA DIỆN LI VÀ KHI ĐA DIỆN ĐỀU
a) Khối đa diện li
Khối đa diện (H) đưc gi khối đa diện li nếu đoạn thng nối hai điểm bt ca (H) luôn
thuộc (H). Khi đó đa diện xác định (H) được gọi là đa diện li.
Ví d mt s n lng gp:
b) Khối đa diện đều
+ Định nghĩa:
Khối đa diện đều là khối đa diện li có tính chất sau đây:
- Mi mt ca nó là một đa giác đều p cnh.
- Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q cạnh.
Khối đa diện đều như vậy được gi là khối đa diện đều loi
;pq
Như vậy, các mt ca khối đa diện đều là những đa giác đều bng nhau.
+ Các khối đa diện đều:
Ch có 5 loi khối đa diện đều:
3;3 , 4;3 , 3;4 , 5;3
3;5
Các khu
Bng tóm tt các thông s ca các khối đa diện đều cnh a:
Đa diện đều
Khi t
din
3;3
Khi lp
phương
4;3
Khi bát
din
3;4
Khi thp nh
din (12 mt)
5;3
Khi nh thp
din (20 mt)
3;5
S đỉnh
4
8
6
20
12
S mt
4
6
8
12
20
S cnh
6
12
12
30
30
Tng din
tích các mt
2
3Sa
2
6Sa
2
23Sa
2
3 25 10 5Sa
2
53Sa
Mặt đối xng
6
9
9
15
15
Th tích
3
2
12
a
V
3
Va
3
3
2
a
V
3
(15 7 5)
4
a
V
3
5(3 5)
12
a
V
Bán kính mt
cu ngoi tiếp
6
4
a
R
3
2
a
R
2
2
a
R
( 15 3)
4
a
R
( 10 2 5)
4
a
R
16
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Có my loi khối đa diện đều?
A. 3 B. 4 C.5 D. 6
Câu 2. Số đỉnh của một hình bát diện đều là:
A. Sáu B. Tám C. Mười D. Mười hai
Câu 3: Khối đa diện đều loi {4;3} có s đỉnh
A.4 B.6 C.8 D.10
Câu 4: Mô t nào sau đây là đúng đối với hình đa diện đều loi 4 - 3?
A. Có 6 mt B. Có 8 đỉnh C. Có 8 cnh D. 2 trong 3 mô t trên
Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Lp ghép hai khối đa diện lồi ta được mt khối đa diện li.
B. Hai mt ca một đa diện có th không có điểm chung
C. Tn ti một đa diện có s đỉnh bng s mt.
D. Hình chóp t giác là một đa diện li.
Câu 6: Hình chóp t giác đều có bao nhiêu mt phẳng đối xng ?
A. Bn B. Hai C.Ba D. Mt
Câu 7 : Khi bát diện đều ( tám mặt đều ) thuc loi :
A.
3;4
B.
3;5
C.
4;3
D.
3;3
Câu 8: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xng?
A.
4
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Câu 9: Khối 20 mặt đều có bao nhiêu cạnh?
A. 24 cạnh B. 28 cạnh C. 30 cạnh D. 40 cạnh
Câu 10: Khối 12 mặt đều có bao nhiêu đỉnh ?
A. 10 đỉnh B. 12 đỉnh C. 18 đỉnh D. 20 đỉnh
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Số mặt của một hình đa diện đều luôn là số chẵn
B. Số đỉnh của một hình đa diện đều luôn là số chẵn
C. Số cạnh của một hình đa diện đều luôn là số chẵn
D. Tồn tại một hình đa diện đều có số cạnh là số lẻ
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối lập phương là khối đa diện lồi
B. Khối chóp là khối đa diện lồi
C. Khối lăng trụ là khối đa diện lồi
D. Ghép hai khối đa diện lồi sẽ được một khối đa diện lồi
Câu 13: Khối lập phương là khối đa diện đều thuộc loại nào?
A. (4; 3) B. (3; 4) C. (5; 3) D. (3; 5)
Câu 14: Khối bát diện là khối đa diện đều thuộc loại nào?
A. (4; 3) B. (3; 4) C. (5; 3) D. (3; 5)
Câu 15: Khối 12 mặt đều là khối đa diện đều thuộc loại nào?
A. (4; 3) B. (3; 4) C. (5; 3) D. (3; 5)
Câu 16: Khối 20 mặt đều là khối đa diện đều thuộc loại nào?
A. (4; 3) B. (3; 4) C. (5; 3) D. (3; 5)
Câu 17: Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 8 cạnh B. 12 cạnh C. 24 cạnh D. 30 cạnh
Câu 18: Khối 12 mặt đều có bao nhiêu cạnh?
A. 12 cạnh B. 20 cạnh C. 24 cạnh D. 30 cạnh
Câu 19: Các mặt của khối 12 mặt đều là những đa giác nào?
A. Tam giác đều B. hình vuông C. ngũ giác đều D. lục giác đều
Câu 20: Các mặt của khối 20 mặt đều là những đa giác nào?
A. Tam giác đều B. hình vuông C. ngũ giác đều D. lục giác đều
Câu 21: Khối bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?
17
A. 6 đỉnh B. 8 đỉnh C. 10 đỉnh D. 12 đỉnh
Câu 22: Khối 20 mặt đều có bao nhiêu đỉnh?
A. 12 đỉnh B. 16 đỉnh C. 20 đỉnh D. 24 đỉnh
Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tâm các mặt của hình bát diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện đều
B. Tâm các mặt của một hình bát diện đều là các đỉnh của một hình bát diện đều
C. Tâm các mặt của một hình 12 mặt đều là các đỉnh của một hình 12 mặt đều
D. Tâm các mặt của một hình 20 mặt đều là các đỉnh của một hình 20 mặt đều
Câu 24: Điền vào chỗ trống cụm từ nào cho dưới đây để được một mệnh đề đúng?
“Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một….”
A. Hình 12 mặt đều C. Hình lập phương
B. Hình bát diện đều D. Hình tứ diện đều
Câu 25: Điền vào chỗ trống cụm từ nào cho dưới đây để được một mệnh đề đúng?
“Trung điểm các cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của một….”
A. Hình tứ diện đều C. hình bát diện đều
B. Hình lập phương D. hình 12 mặt đều
Câu 26: Điền vào chỗ trống cụm từ nào cho dưới đây để được một mệnh đề đúng?
“Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những….”
A. Đa giác tám cạnh đều C. ngũ giác đề
B. Đa giác bảy cạnh đều D. lục giác đều
Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những tam giác đều
B. Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những hình vuông
C. Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những ngũ giác đều
D. Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những lục giác đều
Câu 28: Trong các hình đa diện đều sau, hình nào có số đỉnh lớn hơn số mặt?
A. Hình tứ diện đều C. hình 12 mặt đều
B. Hình bát diện đều D. hình 20 mặt đều
Câu 29: Trong các hình đa diện đều sau, hình nào có số đỉnh nhỏ hơn số mặt?
A. Hình tứ diện đều C. hình 12 mặt đều
B. Hình lập phương D. hình 20 mặt đều
Câu 30. Cho các hình khi sau:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Mi hình trên gm mt s hu hạn đa giác phẳng (k c các điểm trong ca nó), hình không phi
đa diện li là:
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 31. Cho các hình khi sau:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Mi nh trên gm mt s hu hạn đa giác phng (k c các đim trong ca), s đa din li:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
18
Câu 32. Tâm tt c các mt ca mt hình lập phương là các đỉnh ca hình nào trong các hình sau
đây?
A. Bát diện đều. B. T diện đều. C. Lục giác đều. D. Ngũ giác đều.
Câu 33. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Tâm tt c các mt ca mt hình lập phương là các đỉnh ca mt hình lập phương.
B. Tâm tt c các mt ca mt hình t diện đều là các đỉnh ca mt hình t diện đều.
C. Tâm tt c các mt ca mt hình t diện đều là các đỉnh ca mt hình lập phương.
D. Tâm tt c các mt ca mt hình lập phương là các đỉnh ca mt hình t diện đều.
Câu 34. Trung điểm các cnh ca mt t diện đều to thành
A. các đỉnh ca mt hình t diện đều. B. các đỉnh ca mt hình bát diện đều.
C. các đỉnh ca một hình mười hai mặt đều. D. các đỉnh ca một hình hai mươi mặt đều.
Câu 35. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tn ti khi t din là khối đa diện đều. B. Tn ti khi lng tr đều là khối đa diện đều.
C. Tn ti khi hp là khối đa diện đều. D. Tn ti khi chóp t giác đều là khối đa diện đều.
Câu 36. Trong không gian ch có 5 loi khối đa diện đều như hình vẽ
T diện đều
Lập phương
Bát diện đều
12 mặt đều
20 mặt đều
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Mi khối đa diện đều có s mt là nhng s chia hết cho 4.
B. Khi lập phương và khối bát diện đều có cùng s cnh.
C. Khi t diện đều và khi bát diện đều có 1 tâm đối xng.
D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng s đỉnh.
Câu 37. Mi khối đa diện đều mà mỗi đnh của đều là đỉnh chung ca ba mt thì s đỉnh
Đ
và s cnh
C
ca các khối đa diện đó luôn thỏa mãn:
A.
2CĐ
. B.
CĐ
. C.
32CĐ
. D.
32C Đ
.
Câu 38. Tng các góc đỉnh ca tt c các mt ca khối đa diện đều loi
4;3
là:
A.
4
. B.
8
. C.
12
. D.
10
.
Câu 39. Tng các góc đỉnh ca tt c các mt ca khối đa diện đều loi
3;5
là:
A.
12
. B.
16
. C.
20
. D.
24
.
Câu 40. Tổng độ dài ca tt c các cnh ca mt t diện đều cnh
a
.
A.
4a
. B.
6a
. C.
6
. D.
4
.
Câu 41. Tổng độ dài ca tt c các cnh ca khối mười hai mặt đều cnh bng
2.
A.
8.
B.
16.
C.
24.
D.
60.
Câu 42. Cho hình đa diện đều loi
4;3
cnh
.a
Gi
S
tng din tích tt c các mt ca hình
đa diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
4.Sa
B.
2
6.Sa
C.
2
8.Sa
D.
2
10 .Sa
Câu 43. Cho hình bát diện đều cnh a Gi
S
tng din tích tt c các mt ca hình bát din
đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
4 3 .S a
B.
2
3.S a
C.
2
2 3 .S a
D.
2
8.S a
ĐÁP ÁN:
1C
2A
3C
4D
5A
6A
7A
8D
9C
10D
11D
12D
13A
14B
15C
16D
17B
18D
19C
20A
21A
22A
23A
24B
25C
26C
27D
28C
29D
30B
31B
32A
33B
34B
35D
36B
37C
38C
39C
40B
41B
42B
43C
19
BÀI 3: TH TÍCH CA KHỐI ĐA DIỆN
Hình lăng trụ
Hình chóp
Hình chóp ct
' ' '
.
A B C
V S CH
(diện tích đáy nhân cao)
1
.
3
ABCD
V S SH
(1/3 diện tích đáy nhân cao)
' ' ' ' ' '
1
' .( )
3
ABC A B C ABC A B C
V C H S S S S
* Lưu ý:
- Nếu lăng trụ là hình hp thì th tích bng dài nhân rng nhân cao:
V abc
Th tích hình lập phương có cạnh a bng a lập phương:
3
Va
(Hình lp có chiu dài bng chiu rng bng chiu cao)
- Đối vi t din, ta cần lưu ý tới phương pháp tỷ s th tích:
..
SMNP
SABC
V
SP SM SN
V SA SB SC
.
SMNA
SABC
V
SM SN
V SB SC
BÀI TP
Phương pháp chung:
Có 4 phương pháp để tính th tích ca 1 khi đa diện:
- Phương pháp 1: Tính theo công thc
Trong phương pháp này ta cần phải đi tìm đường cao và diện tích đáy
- Phương pháp 2: S dng công thc t s din tích.
Phương pháp này chỉ được áp dng cho t din, khi 1 mt phng ct t din theo 1 giao
din nào đó.
- Phương pháp 3: Tính th tích bng cách chia nh khối đa diện.
20
Khi khối đa diện ban đầu rất khó xác định được chiu cao hoc diện tích đáy, ta nên dùng
phương pháp này:
+ c 1: Chia khối đa diện cn tính thành các khối đa din nh, các khi nh này d tính được
th tích.
+ c 2: Cng th tích các khối đa diện nh ta được th tích ca khối đa diện ban đầu cn tính.
- Phương pháp 4: Tính th tích bng cách m rng khối đa diện
Ta th m rng khối đa diện ban đầu để đưc mt khối đa diện mi d tính th tích hơn.
Lưu ý phần khối đa diện được m rng phi d tính th tích. Khi đó thể tích khối đa diện ban đầu
bng th tích khối đa diện lúc sau tr cho th tích ca khối đa diện được m rng.
* Lưu ý:
Ta cn nắm được các tính cht ca các hình chóp đều thường gp sau:
Hình chóp t giác đều
Hình chóp tam giác đều
T diện đều
- Các mt bên các tam giác
cân ti S.
- Đáy ABCD là hình vuông.
- Đưng cao là SO (ni t đỉnh
xung tâm O của đáy).
- Các mt bên to với đáy 1
góc bng nhau và bng
SMO
.
- Cnh bên to với đáy 1 góc
bng nhau:
SAO SBO SCO SDO
- SO trục đối xng ca hình
chóp.
- Các mt bên các tam giác
cân tai S.
- Đáy ABC là tam giác đều.
- Đưng cao SH (ni t đỉnh
xung tâm H của đáy).
- Các mt n to với đáy 1
góc bng nhau và bng
SMH
- Cnh bên to với đáy 1 góc
bng nhau:
SAH SBH SCH
- SH trục đối xng ca hình
chóp.
- T diện đều các mt
đáy đều là tam giác đều.
- Như vậy t diện đều 1
trường hợp đặc bit ca hình
chóp tam giác đều. Do đó t
diện đều các tính cht
giống như hình chóp đa giác
đều.
CÁC DNG BÀI TP V HÌNH CHÓP
+ Dng 1: Hình chóp có cnh bên vuông góc với đáy
Phương pháp:
Đường cao đã được xác định t gi thiết của đề bài, do vy dng toán y ta ch cn nm
vng các công thức nh đ dài góc trong hình hc phẳng đ áp dng tìm cạnh, đoạn của đáy
và đường cao. T đó ta tính được diện tích đáy và đường cao.
VÍ D:
d 1: Cho khi chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A vi BC = 2a,
120BAC
, biết
SA
(ABC) và mt (SBC) hp với đáy một góc
45
. Tính th tích khi chóp SABC.
ng dn:
Gọi M là trung điểm ca cnh BC, vì
ABC
cân ti A
AM BC
(1)
Ta có
SAB SAC (AB AC;SA chung)
SB SC
SBC
cân ti S
21
SM BC
(2)
Ta li có:
(SBC) (ABC) BC
(3)
T (1),(2) và (3)
((SBC),(ABC)) SMA 45
- Độ dài cnh AM:
Xét
AMC
ti M, ta có:
1
MC BC
2
1
CAM BAC 60
2
a


MC 3
AM
tan60 3
tanCAM
a
a
- Đưng cao hình chóp SA:
Ta có:
SA (ABC)
SA AM
AM (ABC)

SAM
ti A
3
SA AM tanSMA
3
a
- Diện tích đáy ABC:
2
ABC
13
AM.BC
23
Sa

- Th tích khi chóp SABC:
3
1
39
SABC ABC
a
V S SA

(dvtt)
d 2: Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông biết SA
(ABCD), SC = a
SC hp với đáy một góc
60
. Tính th tích khi chóp.
ng dn:
- Góc giữa SC và đáy (ABCD)
Ta có SA
(ABCD)
AC là hình chiếu ca SC lên (ABCD)
(SC,(ABCD)) SCA 60
- Đưng cao SA:
Xét
SAC
ti A, ta có:
3
SA SC sinSCA
2
a
- Đưng chéo AC ca hình vuông ABCD:
Xét
SAC
ti A, ta có:
AC SC cosSCA
2
a

- Din tích hình vuông ABCD:
Ta có:
AC 2
2
22
aa
BC BC
2
2
8
ABCD
a
S BC
- Th tích khi chóp:
3
13
.
3 48
SABCD ABCD
a
V SA S
22
d 3:Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi. BD=a, AC=2a. SA vuông góc với
đáy. Góc giữa SC và đáy bằng
60
. Tính theo a th tích khi chóp SABCD.
ng dn:
- Góc gia SC và đáy (ABCD)
Ta có SA
(ABCD)
AC là hình chiếu ca SC lên (ABCD)
(SC,(ABCD)) SCA 60
- Đưng cao SA:
Xét
SAC
ti A, ta có:
SA ACtanSCA 2 3a
- Diện tích đáy ABCD:
2
ABCD
1
AC.BD
2
Sa
- Th tích khi chóp SABCD:
3
SABCD ABCD
1 2 3
.SA
33
V S a
d 4:Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành, SA (ABCD). Mt bên (SBC)
hpvới đáy một góc bng
30
. Cho AD=2a, AH vuông góc vi BC AH bng a; Tính th
tíchkhi chóp.
ng dn:
- Góc giữa (SBC) và đáy (ABCD):
Ta có:
BC AH (1)
BC (SAH)
BC SA (SA (ABCD))


BC SH
(2)
Li có:
(SBC) (ABCD)=BC
(3)
T (1),(2) và (3)
((ABCD),(SBC))=(AH,SH)=SHA=30
- Đưng cao SA:
Xét
SAH
ti A, ta có:
3
SA AHtanSHA
3
a

- Diện tích đáy (ABCD):
2
ABCD
AH.AD 2Sa
- Th tích khi chóp SABCD:
3
SABCD ABCD
1 2 3
SA.
39
a
VS
d 5:Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình thang có hai đáy là AD và BC, có SA vuông
gócvới đáy. Cho AD=3a, BC=2a, AH vuông góc vi BC bng a; Mt bên (SBC) hp với đáy
mt gócbng
30
. Tính th tích khi chóp.
ng dn:
- Góc gia mt phẳng (SBC) và đáy (ABCD)
BC AH (1)
BC (SAH)
BC SA (SA (ABCD))


BC SH
(2)
Li có:
(SBC) (ABCD)=BC
(3)
T (1),(2) và (3)
((ABCD),(SBC))=(AH,SH)=SHA=30
23
Xét
SAH
ti A, ta có:
3
SA AHtanSHA
3
a

- Diện tích đáy (ABCD):
2
ABCD
15
(BC AD)AH
22
Sa
- Th tích hình chóp SABCD:
3
1 5 3
.
3 18
SABCD ABCD
a
V SA S
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Cho khi chóp S.ABCcó
SA ABC
, tam giác ABC vuông ti B,
AB a
,
3AC a
.
Tínhth ch khi chóp S.ABC biết rng
5SB a
A.
3
2
3
a
B.
3
6
4
a
C.
3
6
6
a
D.
3
15
6
a
Câu 2: Cho khi chóp S.ABCcó đáy ABC là tam giác đều cnh a. Hai mt bên (SAB)và (SAC)
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khi chóp biết SC a 3
A.
3
26
9
a
B.
3
6
12
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
2
a
Câu 3: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ti B vi AC = a biết SA vuông
gócvới đáy ABC và SB hp với đáy một góc
0
60
. Tính th tích hình chóp
A.
3
6
24
a
B.
3
3
24
a
C.
3
6
8
a
D.
3
6
48
a
Câu 4: Cho hình chóp SABC đáy ABC tam giác đều cnh a biết SA vuông góc với đáy
ABC và(SBC) hp với đáy (ABC) một góc
0
60
. Tính th tích hình chóp
A.
3
3
8
a
B.
3
3
12
a
C.
3
4
a
D.
3
3
4
a
Câu 5: Cho hình chóp tam giác SABC cạnh đáy AB=2a, BC=3a; Góc gia AB BC bng
0
60
.Tính theo a th tích khi chóp SABC biết SA vuông góc với đáy và SA=4a
A.
3
23a
B.
3
3a
C.
3
43a
D.
3
2a
Câu 6: Cho hình chóp tam giác SABC cạnh đáy AB=AC=2a, BC=3a; Tính theo a th tích
khi chópSABC biết SA vuông góc với đáy và SA=3a
A.
3
15
2
a
B.
3
15
4
a
C.
3
37
4
a
D. Đáp án khác
Câu 7: Cho hình chóp tam giác SABC có đáy ABC là tam giác đều cnh bng a; Tính theo a th
tíchnkhi chóp SABC biết SA vuông góc với đáy và SA= 3a
A.
3
3
2
a
B.
3
a
C.
3
3a
D.
3
4
a
Câu 8: Cho hình chóp tam giác SABC AC=3a, AB=4a, BC=5a; Tính theo a th tích khi
chópSABC biết SA vuông góc với đáy và SA=2a
A.
3
a
B.
3
2a
C.
3
4a
D.
3
6a
Câu 9: Cho hình chóp tam giác SABC có ABC tam giác vuông ti A; AB=AC=a; Tính theo a
thtích khi chóp SABC biết SA vuông góc với đáy và SA=2a
A.
3
a
B.
3
6
a
C.
3
3
a
D.
3
3a
24
Câu 10: Cho hình chóp SABC đáy là tam giác vuông cân ti C, cnh SA vuông góc vi mt
đáy, biếtAB=2a, SB=3a; Th tích khi chóp SABC là V. T s
3
8V
a
có giá tr.
A.
83
3
B.
85
3
C.
45
3
D.
43
3
Câu 11: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh
5a
. SA vuông góc với đáy.
22SA a
. Tính theo a th tích khi chóp SABCD.
A.
3
10 2
3
a
B.
3
2
3
a
C.
3
52a
D.
3
2 10
3
a
Câu 12: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a SA vuông góc đáy
ABCDvà mt bên (SCD) hp với đáy một góc
0
60
. Tính th tích hình chóp SA BCD
A.
3
3
3
a
B.
3
23
3
a
C.
3
3
6
a
D.
3
3a
Câu 13: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình vuông cnh a SA vuông góc với đáy.
SA=2a;Tính theo a th tích khi chóp SABCD
A.
3
2
3
a
B.
3
2a
C.
3
4a
D.
3
a
Câu 14: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình vuông SA vuông góc với đáy. Góc
gia SB vàđáy bằng
0
60
. SA= 2a; Tính theo a th tích khi chóp SABCD
A.
3
3a
B.
3
8
9
a
C.
3
8a
D.
3
8
6
a
Câu 15: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với đáy. SA=3a.
Gócgia mt phẳng (SBC) và đáy bằng
0
30
. Tính theo a th tích khi chóp SABCD
A.
3
9a
B.
3
a
C.
3
3a
D.
3
27a
Câu 16: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh 2a và SA vuông góc với đáy.
Gócgiữa SC và đáy bằng
0
45
. Tính theo a th tích khi chóp SABCD
A.
3
82a
B.
3
16 2a
C.
3
82
3
a
D.
3
43
3
a
Câu 17: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh 2a và SA vuông góc với đáy.
Gócgia mt phẳng (SCD) và đáy bằng
0
60
. Tính theo a th tích khi chóp SABCD
A.
3
33a
B.
3
83a
C.
2
83a
D.
3
83
3
a
Câu 18: Cho khối chóp SABCD đáy ABCD là hình vuông biết
SA ABC
, SC = a SC
hpvi đáy một góc 60o Tính th tích khi chóp
A.
3
3
48
a
B.
3
6
48
a
C.
3
23
24
a
D.
3
2
16
a
Câu 19: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh
2a
. SA vuông góc với đáy.
Gócgia mt bên (SBC) và mặt đáy bằng
0
60
. Tính theo a th tích khi chóp SABCD.
A.
3
26
3
a
B.
3
6
3
a
C.
3
26
9
a
D.
3
6
9
a
Câu 20: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh
3
2
a
. SA vuông góc với đáy.
Gócgia mt bên (SCD) và mặt đáy bằng
0
30
. Tính theo a th tích khi chóp SABCD.
A.
3
4
a
B.
3
8
a
C.
3
2
a
D.
3
13
12
a
25
Câu 21: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình vuông cnh 3a. SC vuông góc với đáy.
Góc giacnh bên SB và mặt đáy bằng
0
45
. Tính theo a th tích khi chóp SABCD.
A.
3
9a
B.
3
8a
C.
3
7a
D.
3
6a
Câu 22: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình vuông cnh
3
a
. SA vuông góc vi đáy.
Góc giacnh bên SC và mặt đáy bng
0
60
. Tính theo a th tích khi chóp SABCD.
A.
3
6
81
a
B.
3
6
27
a
C.
3
6
9
a
D.
3
6
3
a
Câu 23: Cho khi chóp S.ABCDđáy ABCD hình cha nht tâm O, AC =2AB =2a, SA
vuônggóc với đáy. Tính thể tích khi chóp biết
5SD a
A.
3
5
3
a
B.
3
15
3
a
C.
3
6a
D.
3
6
3
a
Câu 24: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình ch nht biết rng
SA ABC
, SC hp
vớiđáy một góc
0
45
và AB = 3a, BC = 4a. Tính th tích khi chóp
A.
3
20a
B.
3
40a
C.
3
10a
D.
3
10 3
3
a
Câu 25: Cho hình chóp đều SABCD cạnh đáy bằng 2a. Mt bên ca hình chóp to với đáy
góc
0
60
.Mt phng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm G ca tam giác SAC ct SC, SD lần lưt ti
M, N. Tínhtheo a th tích khi chóp SABMN.
A.
3
53
3
a
B.
3
23
3
a
C.
3
3
2
a
D. Đáp án khác
Câu 26: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình ch nht SA vuông góc với đáy.
AB a
,
2BC a
, SA=3a; Tính theo a th tích khi chóp SABCD
A.
3
3a
B.
3
6a
C.
3
2a
D. Đáp án khác
Câu 27: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình ch nht SA vuông góc với đáy.
DC=3a,SA=2a; Góc giữa SD và đáy bằng
0
30
. Tính theo a th tích khi chóp SABCD
A.
3
4a
B.
3
3a
C.
3
12a
D.
3
43a
Câu 28: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình ch nht SA vuông góc với đáy.
AB=2a,
2SA a
. Góc gia mt phẳng (SDC) đáy bng
0
45
. Tính theo a th tích khi chóp
SABCD
A.
3
a
B.
3
3a
C.
3
4a
D.
3
4
3
a
Câu 29: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình ch nht SA vuông góc với đáy.
AB=a, AC =
3a
. Góc gia mt phẳng (SDC) đáy bng
0
60
. Tính theo a th tích khi chóp
SABCD
A.
3
23
3
a
B.
3
2a
C.
3
23a
D.
3
4a
Câu 30: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình ch nht SA vuông góc với đáy.
AC=2AB,BC=
3a
. Góc giữa SB và đáy bằng
0
45
. Tính theo a th tích khi chóp SABCD
A.
3
a
B.
3
3a
C.
3
33a
D.
3
3
3
a
Câu 31: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình ch nht, AB =
2a
, BC = 2a. SA
vuông gócvới đáy. Góc giữa mt bên (SBC) và mặt đáy bằng
0
60
. Tính theo a th tích khi chóp
SABCD.
26
A.
3
43
3
a
B.
3
3
3
a
C.
3
23
3
a
D.
3
43
9
a
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht tâm O, AB =a , AD
3a
,
SA ABC
. Khong cách t O đến mt phng (SCD) bng
3
4
a
. Th tích khối đa diện S.BCD:
A.
3
3
6
a
B.
3
3
3
a
C.
3
15
10
a
D.
3
3a
Câu 33: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình thoi cnh a; c A bng
0
60
. SA vuông
góc vớiđáy. Góc giữa SC và đáy bng
0
60
. Tính theo a th tích khi chóp SABCD
A.
3
3
4
a
B.
3
2
3
a
C.
3
4
3
a
D. Đáp án khác
Câu 34: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình thoi cnh a; Góc A bng
0
60
. O tâm
hình thoi.SA vuông góc với đáy. Góc giữa SO đáy bng
0
45
. Tính theo a th tích khi chóp
SABCD
A.
3
a
B.
3
4
a
C.
3
2
a
D.
3
2a
Câu 35: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình thoi. BD=a, AC=2a. SA vuông góc vi
đáy. Gócgiữa SC và đáy bằng
0
60
. Tính theo a th tích khi chóp SABCD
A.
3
23a
B.
3
23
3
a
C.
3
3a
D.
3
a
Câu 36: Cho khối chóp SABCD đáy ABCD là hình thoi cnh a góc nhn a bng
0
60
SA ABC
. Biết rng khong cách t a đến cnh SC = a; Tính th ch khi chóp SABCD
A.
3
2
8
a
B.
3
2
12
a
C.
3
3
6
a
D. Đáp án khác
u 37: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình bình hành vi AB=a, AD=2a, góc
BAD=60. SAvuông góc với đáy, góc gia SC mt phng đáy là
0
60
. Th tích khi chóp
SABCD là V. T s
3
3
a
V
là:
A.
7
B.
23
C.
3
D.
27
Câu 38: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình bình hành,
SA ABC
. Mt bên (SBC)
hpvới đáy một góc bng
0
30
. Cho AB=3a, AD=2a, AH vuông góc vi BC AH bng a; Tính
th tíchkhi chóp.
A.
3
10 3
3
a
B.
3
3
3
a
C.
3
23
9
a
D. Đáp án khác
Câu 39: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình bình hành,
SA ABC
. Mt bên (SBC)
hpvới đáy một góc bng
0
60
. Cho AB=2a, AD=4a, AH vuông góc vi BC AH bng a; Tính
th tíchkhi chóp.
A.
3
43
3
a
B.
3
23
3
a
C.
3
53
3
a
D. Đáp án khác
Câu 40: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình thang có hai đáy là AD và BC, có SA vuông
gócvới đáy. Cho AD=3a, BC=2a, AH vuông góc vi BC bng a; Mt bên (SBC) hp với đáy
mt gócbng
0
30
. Tính th tích khi chóp.
A.
3
22
3
a
B.
3
53
3
a
C.
3
33
3
a
D. Đáp án khác
27
Câu 41: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình thang hai đáy ABvà CD, SA vuông
góc vớiđáy. Cho CD=4a, AB=2a, AH vuông góc với CD bng a; Mt bên (SBC) hp với đáy
mt góc bng
0
60
. Tính th tích khi chóp.
A.
3
43a
B.
3
63a
C.
3
63a
D.
3
3a
Câu 42: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình thang, SA vuông góc với đáy. Cho
CD=5a,AH=AB=2a, AH vuông góc vi CD. Mt bên (SBC) hp với đáy một góc bng
0
45
.
Tính th tích khichóp.
A.
3
20
3
a
B.
3
14
3
a
C.
3
28
3
a
D.
3
16
3
a
Câu 43:Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình thang vuông ti A, B biết AB = BC = a,
AD = 2a. ChoSA vuông vi mặt đáy cnh bên SC hp với đáy một góc bng
0
60
. Tính th
tích hình chóp
A.
3
6
2
a
B.
3
6
6
a
C.
3
15
6
a
D.
3
6
3
a
Câu 44: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình thang vuông ti A, D biết AD = CD = a,
AB =2a; Cho SA vuông góc với đáy và SD hp với đáy một góc bng
0
30
. Tính th tích khi
chóp là:
A.
3
6
3
a
B.
3
3
6
a
C.
3
23
3
a
D.
3
3
6
a
Câu 45: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông ti A, B biết AB = BC = 2a,
AD =3a. Cho SA vuông vi mặt đáy và cnh n SB hp với đáy một góc bng
0
60
.Tính th
tích hình chóp
A.
3
52
3
a
B.
3
32
4
a
C.
3
10 3
3
a
D. Đáp án khác
Câu 46: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông ti a và B biết AB = BC = a,
AD =2a,
SA ABC
và (SCD) hp với đáy một góc
0
60
. Tính th thích khi chóp SABCD.
A.
3
6
2
a
B.
3
3a
C.
3
6
6
a
D.
3
6a
Câu 47: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình thang cân hai đáy AD BC. Biết
AB =BC = CD = a, AD = 2a; Cho SH vuông góc với đáy (H trung điểm ca AD). SC hp vi
đáy một gócbng
0
60
. Tính th tích khói chóp
A.
3
a
B.
3
3
4
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
a
Câu 48: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang cân có hai đáy là AD BC, SA
đáy, vuông góc với đáy. Biết AB = 3CD = 3a, BC =
6a
. Các cnh bên hp với đáy mt góc
bng
0
60
. Tínhth tích khi chóp
A.
3
25a
B.
3
23a
C.
3
26a
D. Đáp án khác
Câu 49: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình thang cân hai đáy AB CD, SA
Biết AB= 2CD = 4a, BC = a 10 . Cho SI vuông góc với đáy (I giao đim ca AC BD). SD
hp với đáymt góc bng
0
60
. Tính th tích khói chóp
A.
3
32a
B.
3
56a
C.
3
26a
D. Đáp án khác
ĐÁP ÁN:
1A
2B
3A
4A
5A
6D
7D
8C
9C
10B
11A
12A
13A
14B
15D
16C
17D
18A
19A
20B
21A
22A
23D
24A
25C
26C
27D
28D
29A
30D
31A
32B
33D
34B
35B
36A
37C
38C
39A
40B
41D
42B
43A
44B
45C
46A
47C
48C
49A
28
Dng 2: Hình chóp có mt mt bên vuông góc với đáy
Phương pháp: Xét hình chóp S.ABCD có mt (SAD)
(ABCD)
Đưng cao của hình chóp là đường cao ca
SAD
. Chng minh:
( ) ( )
( ) ( )
()
()
SAD ABCD
SAD ABCD AD
SH ABCD
SH SAD
SH AD


Đặc bit nếu
SAD cân hoặc đều thì đường cao cũng
là đường trung tuyến và phân giác.
1
.
3
SABCD ABCD
V S SH
VÍ D:
d 1: Cho hình chóp SABC đáy tam giác cân tại A, AB=AC=a,
BAC 120
. Mt bên
SAB làtam giác đu và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Tính theo a th tích khi chóp
S.ABC.
ng dn:
- Đưng cao ca khi chóp SABC:
Ta có:
(SAB) (ABC)
(SAB) (ABC) AB
SH (ABC)
SH AB
SH (SAB)


SH là đường cao ca khi chóp
SAB đều cnh a nên ta có:
3
SH
2
a
- Đưng cao của đáy ABC:
Gọi M là trung điểm ca BC
ABC
cân ti A
AM là đường cao ABC
Xét
ABM
ti M, ta có:
AM ABcosBAM cos60
2
a
a
- Độ dài cnh BC:
Xét
ABM
ti M, ta có:
3
BM ABsin BAM sin60
2
aa
BC 2BM 3a
- Diện tích đáy ABC:
2
ABC
1 1 3
AM.BC . . 3
2 2 2 4
a
S a a
- Th tích khi chóp SABC:
23
SABC ABC
1 1 3 3 1
.SH . .
3 3 4 2 8
V S a a a
29
d 2: Cho hình chóp SABC có
BAC 90
,
ABC 30
,
SBC
là tam giác đều cnh a và mt
phng (SAB) vuông góc vi (ABC). Tính th tích khi chóp SABCD.
ng dn:
- Độ dài cnh AC và AB:
ABC
ti A nên ta có:
AC BC sin ABC
2
3
AB BC cosABC
2
a
a


- Độ dài cnh AS:
Ta có:
(SAB) (ABC)
(SAB) (ABC) AB
AC (SAB)
AC (ABC)
AC AB


SA (SAB) AC SA
Vy
SAC
ti A
2 2 2 2
3
SA SC AC ( )
22
a
aa
- Độ ln góc
MBA
:
Gọi M là trung điểm SB
AM
SB (
SAB
cân ti A vì AB=AS)
Xét
ABM
ti M, ta có:
BM 1
cosMBA
AB
33
2
2
a
a
1
MBA arccos
3

- Đưng cao khi chóp SABCD:
Gi H là hình chiếu ca S lên lên AB
SH
là đường cao ca khi chóp SABCD
Xét
SHB
ti H, ta có:
SH SBsinSBH
12
cosMBA sinMBA
3
3
2
SH
3
a
- Diện tích đáy ABC:
2
ABC
1 1 3 3
AB.AC . .
2 2 2 2 8
a
S a a
- Th tích khi chóp SABC
3
SABC ABC
12
SH.
3 24
V S a
(đvtt)
d 3: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình ch nht. Mt bên SAD tam giác đều
cnh là a nm trong mt phng vuông góc vi mt phng (ABCD). Cnh bên SC hp vi mt
phng (ABCD) mt góc bng
30
. Tính th tích khi chóp S.ABCD
30
ng dn:
- Góc gia cạnh bên SC và đáy ABCD:
Gọi H là trung điểm ca AD, vì
SAD đều
SH
(AD)
SH
(ABCD)
CH là hình chiếu ca SC lên (ABCD)
(SC,(ABCD)) (SC,CH) SCH 30
- Đưng cao SH ca khi chóp SABCD:
SAD đều cnh a nên ta có:
3
SH
2
a
- Độ dài cnh CH:
Ta có: SH
(ABCD), mà CH
(ABCD)
SH
CH
SHC
tại H, do đó:
SH 3 3
CH
2tan30 2
tanSCH
a
a
- Độ dài cnh CD:
Xét
CDH
ti D, ta có:
22
22
3
DC CH DH 2
22
aa
a
- Diện tích đáy ABCD:
2
ABCD
AD.CD . 2 2S a a a
- Th tích khi chóp SABCD
23
SABCD ABCD
1 1 3 6
.SH . 2 .
3 3 2 6
V S a a a
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Cho hình chóp SABC
0
90BAC
;
0
30ABC
; SBC tam giác đu cnh a (SBC)
(ABC). Tính th tích khi chóp SABC.
A.
3
16
a
B.
3
24
a
C.
3
12
a
D. Đáp án khác
Câu 2: Cho t diện ABCD ABC tam giác đều cnh a, BCD tam giác vuông cân ti D,
(ABC)
(BCD) và AD hp vi (BCD) mt góc
0
60
. Tính th tích t din ABCD.
A.
3
3
8
a
B.
3
3
3
a
C.
3
3
12
a
D. Đáp án khác
Câu 3: Cho hình chóp SABC đáy tam giác cân tại A, AB=AC=a,
0
120BAC
. Mt bên
SAB tam giác đều và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khi chóp
SABC
A.
3
8
a
B.
3
a
C.
3
2
a
D.
3
2a
Câu 4: Cho hình chóp SABC đáy ABC tam giác vuông cân ti B, BC = a; Mt bên
(SAC)vuông góc với đáy, các mt bên còn lại đu to vi mặt đáy mt góc
0
45
. Tính th tích
khi chóp SABC
A.
3
12
a
B.
3
6
a
C.
3
24
a
D.
3
a
31
Câu 5: Cho hình chóp SABC đáy ABC vuông cân ti a vi AB = AC = a biết tam giác SAB
cân tiS nm trong mt phng vuông góc vi (ABC), mt phng (SAC) hp vi (ABC) mt
góc
0
45
. Tínhth tích ca SABC.
A.
3
12
a
B.
3
6
a
C.
3
24
a
D.
3
a
Câu 6: Cho hình chóp SABC đáy ABC tam giác đu; mt bên SAB nm trong mt phng
vuônggóc vi mt phẳng đáy và tam giác SAB vuông ti S, SA =
3a
, SB = a; Gi K trung
điểm của đoạnAC. Tính th ch khi chóp SABC
A.
3
6
a
B.
3
6
2
a
C.
3
2
a
D.
3
6
2
a
Câu 7: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đu cnh 2a, (SAB) và (SAC) cùng vuông
gócvới đáy, SA =
5a
. Tính V:
A.
3
3
3
a
B.
3
5
3
a
C.
3
15
3
a
D. Đáp án khác
Câu 8: Cho hình chóp SABC đáy ABC tam giác vuông cân ti B, AC = 2a, (SAB) và
(SAC) cùngvuông góc với đáy, góc giữa SB và đáy bằng
0
60
. Tính
3
V
a
:
A.
23
B.
27
C.
6
3
a
D. Đáp án khác
Câu 9: Cho hình chóp SABC có SB = SC = BC = CA = a; Hai mt (ABC) và (ASC) cùng vuông
gócvi (SBC). Tính th tích hình chóp.
A.
3
3
12
a
B.
3
3
4
a
C.
3
3
6
a
D.
3
2
12
a
Câu 10: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, BC =
23a
, góc BAC =
0
120
, 2 mtphng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy, SA = 2a; Tính V:
A.
3
23a
B.
3
a
C.
3
3a
D.
3
23
3
a
Câu 11: Cho hình chóp SABC đáy ABC là tam giác đều cnh bng a, tam giác SAC cân ti S
vànm trong mt phng vuông góc với đáy, SB hợp với đáy mt góc
0
30
, M là trung điểm ca
BC. Tính th tích khi chóp SABM.
A.
3
3
a
B.
3
3
4
a
C.
3
48
a
D.
3
3
48
a
Câu 12: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình vuông cnh a; Mt bên SAB tam
giác đềunm trong mt phng vuông góc với đáyABCD. Tính thể tích khi chóp SABCD.
A.
3
3
6
a
B.
3
3a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
4
a
Câu 13: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, biết (SAB) và (SAD) cùng
vuônggóc với đáy, SA =
3a
. Tính
.S ABCD
V
:
A.
3
3
3
a
B.
3
6
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
3
4
a
Câu 14: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình vuông cnh 2a, biết (SAB) (SAD)
cùng vuônggóc với đáy, SA =
5a
. Tính
.S ABCD
V
:
A.
3
3
4
a
B.
3
6
3
a
C.
3
45
3
a
D.
3
15
4
a
32
Câu 15: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, biết (SAB) và (SAD) cùng
vuônggóc với đáy, SB =
3a
. Tính
.S ABCD
V
:
A.
3
3
3
a
B.
3
3
3
a
C.
3
22
3
a
D.
3
45
3
a
Câu 16: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, biết (SAB) và (SAD) cùng
vuônggóc với đáy, SC =
3a
. Tính
.S ABCD
V
:
A.
3
a
B.
3
2
a
C.
3
2a
D.
3
3
a
Câu 17: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình ch nht vi AB = a, AD =
2a
, tam
giác SABcân ti S (SAD) vuông góc với đáy. Biết góc giữa (SAC) đáy bằng
0
60
. Tính
.S ABCD
V
:
A.
3
a
B.
3
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
2
3
a
Câu 18: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình ch nht vi AB = a, AD = 2a, (SAB) và
(SAD) cùng vuông góc với đáy, SA =
2a
. Tính
.S ABCD
V
:
A.
3
3
3
a
B.
3
22
3
a
C.
3
3
4
a
D.
3
2
2
a
Câu 19: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình ch nhật, tam giác SAB đều cnh a nm
trong mt phng vuông góc với đáy, biết AD = 4a; Tính
.S ABCD
V
:
A.
3
23
3
a
B.
3
22
3
a
C.
3
3
4
a
D.
3
2
2
a
Câu 20: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình ch nht, AB = 2a, BC = 4a, (SAB)
vuông góc với đáy, 2 mặt bên (SBC) và (SAD) cùng hp với đáy 1 góc
0
30
. Tính
.S ABCD
V
:
A.
3
3
9
a
B.
3
22
3
a
C.
3
3
4
a
D.
3
83
9
a
Câu 21: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình ch nht, AB = 3a, AD = 5a, (SAB) và
(SAD)cùng vuông góc với đáy, SA =
2
a
. Tính
.S ABCD
V
:
A.
3
a
B.
3
2
2
a
C.
3
5
2
a
D.
3
2
3
a
Câu 22: Cho hình chóp SABCD ABCD nh ch nht,
SAB
đều cnh a nm trong mt
phngvuông góc vi (ABCD) biết (SDC) hp vi (ABCD) mt góc
0
30
. Tính th tích hình chóp
SABCD
A.
3
3
4
a
B.
3
3
a
C.
3
3
2
a
D.
3
a
a3
Câu 23: Cho SABCD ABCD hình thang cân góc
0
45
với AB đáy nhỏ, CD đáy lớn.
AD =
2a
, AB = a và SAB tam giác đều thuc mt phng vuông góc với đáy. Tính th tích
khi chóp
A.
3
3
2
a
B.
3
3
3
a
C.
3
3
a
D.
3
3a
Câu 24: Cho SABCD có ABCD là hình thang cân góc
0
60
. Biết AB = a đáy nhỏ, chiu cao hình
thang bng
6a
tam giác SAB đều nm trong mt phẳng vuông góc đáy.Tính th tích khi
chóp
33
A.
3
22
2
a
B.
3
6
3
a
C.
3
3a
D. Đáp án khác
Câu 25: Cho SABCD ABCD hình thang cân AB đáy nhỏ, CD đáy ln. Tính th
tích khichóp biết ABIK hình vuông cnh a, K, I lần lượt hình chiếu vuông góc ca A, B
trên CD SB hpvới đáy góc
0
60
, tam giác SAB đều nm trong mt phẳng vuông góc đáy.
Tính th tích khi chóp
A.
3
3
6
a
B.
3
3
3
a
C.
3
3
3
a
D. Đáp án khác
Câu 26: Cho SABCD có ABCD là hình thang cân. DC = 2a, 2DC = AB, hình chiếu ca I lên CB
trùngtrung điểm CB (với I trung đim AB)
;I BC
da
, (SBC) hp với đáy góc
0
60
. Tam giác
SAB cân vànm trong mt phẳng vuông góc đáy. Tính thể tích khi chóp
A.
3
2
a
B.
3
33
3
a
C.
3
3a
D. Đáp án khác
Câu 27: Cho hình chóp SABCD đáy thang vuông ti A D vi AD=CD=a, AB=2a và tam
giác SABđều nm trong mp vuông góc với đáy. Thể tích khi chóp là:
A.
3
3a
B.
3
3
3
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3a
Câu 28: Cho hình chóp SABCD đáy là hình thang vuông ti A B với BC là đáy nhỏ. Biết
rằng tamgiác SAB tam giác đều cnh với đ dài bng 2a nm trong mt phng vuông
góc vi mặt đáy,SC =
5a
khong cách t D ti mt phng (SHC) bng
22a
( đây H
trung điểm AB). Hãy tínhth tích khi chóp theo a là:
A.
3
4
3
a
B.
3
3
4
a
C.
3
2
3
a
D. Đáp án khác
Câu 29: Cho SABCD có ABCD là hình thang vuông ti A và D. tính th tích khi chóp. biết CD
= AD=
2a
, AB = 2a, tam giác SAB đều nm trong mp vuông góc với đáy.
A.
3
3
3
a
B.
3
21
3
a
C.
3
3 2 1
3
a
D.
3
2
a
Câu 30: Cho SABCD ABCD hình thang vuông ti A D góc ABC =
0
45
, AB = 2a,
AD = avà tam giác SAB đều nm trong mt phng vuông góc với đáy. Tính thể tích hình chóp
A.
3
3
2
a
B.
3
2
a
C.
3
3
6
a
D.
3
3a
Câu 31: Cho SABCD ABCD hình thang vuông ti A và D. Tam giác SAB cân và nm
trong mtphng vuông góc với đáy. AD =
3a
,
1
2
CD AB
, góc giữa SC đáy bng
0
60
.
Tính th tích khichóp
A.
3
33
2
a
B.
3
9
2
a
C.
3
6a
D. Đáp án khác
Câu 32: Cho SABCD có ABCD hình thang vuông ti A D. AD = a, AB =3a,
2
3
CD AB
và(SCB) hợp đáy góc
0
30
, và tam giác SAB đều nm trong mp vuông góc với đáy. Tính thể tích
khi chóp
A.
3
6
3
a
B.
3
5
8
a
C.
3
53
4
a
D. Đáp án khác
34
Câu 33: Cho SABCD ABCD hình thang. BC đáy nhỏ bng a, AB =
3a
. tam giác
SAB cânti S SA = 2a; (SAB) vuông góc đáy, đường trung tuyến ca Ab cắt đường cao k t B
ti I, I AD và3AI = AD, góc BAD bng
0
60
. Tính th tích khi chóp
A.
3
9a
B.
3
13 3 3 1
4
a
C.
3
23a
D.
3
3
6
a
Câu 34: Cho SABCD ABCD hình thang. AB =
5a
, CD = 2AB,
AB;
3
BC
da
. tam
giácSCD cân ti S và nm trong mt phng vuông góc vi đáy. Góc giữa (SAB) và đáy bằng
0
60
.
Tính th tích khi chóp
A.
3
3 15
2
a
B.
3
15a
C.
3
3 15a
D.
3
a
Câu 35: Cho SABCD ABCD hình thang có AB = a đáy nhỏ, CD = 3a đáy ln. Tam
giácSAB cân ti S nm trong mt phẳng vuông góc đáy. Góc giữa SC đáy bng
0
30
, góc DCI
bng
0
45
, Ilà trung điểm ca AB, IC = 3a; Tính th tích khi chóp
A.
3
26
3
a
B.
3
15 6
4
a
C.
3
26
9
a
D. Đáp án khác
Câu 36:Cho SABCD, ABCD hình bình hành, mp(SAD) vuông góc vi đáy, AB = 4, AD = 3,
góc
0
120ADC
.Tính th tích khi chóp
A. 12 B. 8 C. 9 D. Đáp án khác
Câu 37: Cho SABCD, ABCD là hình bình hành, AB = 4, CI = 3, I đường cao k t C ti BD.
Tamgiác SAB đều nm trong mt phng vuông góc với đáy. Tính thể tích khi chóp
A.
24 3
B.
20 3
C.
16 3
D. Đáp án khác
Câu 38: Cho SABCD, ABCD là hình bình hành BC = 8, HI = 2 (I là trung điểm AB) H là đường
caok t I đến AC, góc ACB bng
0
30
, SAB nm trong mt phẳng vuông góc đáy. Biết AC=
3AI và (SAC)hp với đáy góc
0
60
. Tính V
A. 128 B. 72 C. 120 D. Đáp án khác
Câu 39: Cho SABCD, ABCD hình thoi. AC = a, BD = 3a
S.A
2
BCD
da
. Tính th
tích khi chóp.
A.
3
2
2
a
B.
3
3a
C.
3
2a
D.
3
a
Câu 40: Cho SABCD, ABCD hình thoi.
S.A
3
BCD
da
, AB = a góc ABC bng
0
60
.
Tínhth tích khi chóp.
A.
3
2a
B.
3
2
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
2
a
Câu 41: Cho. ABCD, ABCD hình thoi. AB = a, ABC góc
0
60
, tam giác SAB cân nm
trong mtphẳng vuông góc đáy. SC hợp với đáy góc 45°. Tính thể tích khi chóp.
A.
3
3a
B.
3
2
a
C.
3
4
a
D.
3
2a
ĐÁP ÁN:
1A
2A
3A
4B
5A
6C
7C
8C
9A
10D
11D
12A
13A
14C
15B
16D
17C
18B
19A
20D
21C
22A
23B
24A
25C
26B
27C
28A
29C
30D
31B
32C
33B
34A
35C
36C
37C
38B
39A
40B
41C
35
+ Dng 3: Hình chóp đều
Phương pháp: Xét hình chóp t giác đều S.ABCD
- Các mt bên là các tam giác cân ti S.
- Đáy ABCD là hình vuông.
- Đưng cao là SO (ni t đỉnh xung tâm O của đáy).
- Các mt bên to vi đáy 1 góc bằng nhau bng
SMO
.
- Cnh bên to với đáy 1 góc bằng nhau:
SAO SBO SCO SDO
- SO là trục đối xng ca hình chóp.
1
.
3
SABCD ABCD
V S SO
* Lưu ý:
Hình chóp tam giác đều khác t diện đều: Hình chóp tam giác đều có các mt bên là tam giác
cân, còn t diện đều có tt c c mặt là tam giác đều.
VÍ D:
d 1: Cho hình chóp đu S.ABCD cạnh đáy 2a, góc giữa mt bên mặt đáy bằng
60
.
Tính th tích khi chóp S.ABCD.
ng dn:
- Góc gia mặt bên và đáy:
S.ABCD khối chóp đều nên góc gia các mặt bên đáy luôn bằng nhau, do vy ta
th chn bt kì mt bên nào mặt bên nào để kho sát góc gia mặt bên và đáy.
Gọi M là trung điểm ca BC
SM BC ( SBCn) (1)
OM BC ( BOCn) (2)


Ta li có:
(SBC) (ABCD) BC
(3)
T (1),(2) và (3)
0
((SBC),(ABCD))=(SM,OM)=SMO 60
- Độ dài cnh OM:
Xét
ABC, ta có:
M là trung điểm BC
O là trung điểm AC
OM là đường trung bình
ABC
1
OM AB
2
a
- Độ dài đường cao SO ca khi chóp S.ABCD:
Ta có:
SO (ABCD)
SO OM
OM (ABCD)

SOM
ti O
0
SO OMtanSMO tan60 3aa
- Diện tích đáy ABCD:
22
ABCD
AB 4Sa
- Th tích khi chóp SABCD:
23
SABCD ABCD
1 1 4 3
.SO .4 . 3
3 3 3
V S a a a
36
Ví d 2: Cho hình chóp tam giác đều có đường cao h hp vi mt mt bên mt góc
0
60
. Tính
th tích khi chóp.
ng dn:
- Góc giữa đường cao ca khi chóp và mt bên:
Gi N,M lần lượt là trung điểm ca AB và BC;
CN AM G
G là trng tâm ca
ABC
.
Vì SABC là hình chóp tam giác đều nên SG là đường cao ca khi chóp SABC .
Ta có:
AM BC ( ABC ®Òu)
BC (SAM)(1)
SG BC (SG (ABC))



Dng GH
SM (2) ti H
(AMS) GH
(3) nên t (1) và (3)
BC GH
(4)
T (2) và (4)
GH
(SBC)
SH là hình chiếu ca SG lên mt bên (SBC)
(SG,(SBC)) (SG,SM) GSM 60
- Độ dài đoạn GM:
Xét
SGM
ti G, ta có:
GM SG.tanGSM h tan60 3h
- Độ dài đoạn AM:
Vì G là trng tâm
ABC
AM 3GM 3 3h
- Độ dài cnh BC ca
đều ABC:
Ta có:
3
AM BC
2
(AM là đường cao
đều ABC )
22
BC AM 3 3h 6h
33
- Diện tích đáy ABC:
2 2 2
ABC
33
BC (6h) 9 3h
44
S
- Th tích khi chóp SABC:
23
SABC ABC
11
.SG .9 3h .h 3 3h
33
VS
Ví d 3: Cho khi t diện đều ABCD cnh bng a. Tính th tích khi t diện đều.
ng dn:
Gi N,M lần lượt là trung điểm ca AB và BC;
CN AM G
G là trng tâm ca
ABC
- Độ dài cnh AM:
ABC
đều nên AM là đường cao
33
AM AB
22
a
- Độ dài đoạn AG:
Vì G là trng tâm
ABC
nên ta có:
2 2 3 3
AG AM
3 3 2 3
aa
- Đưng cao SG ca khi chóp SABC:
Vì SABC là đa diện đều nên SG là đường cao
Xét
SGA
ti G, ta có:
2
2 2 2
36
SG SA AG
33
a a a




- Diện tích đáy ABC:
ABC
đều nên ta có:
22
ABC
33
AB
44
Sa
- Th tích khi chóp SABC:
23
SABC ABC
1 1 3 6 2
.SG . .
3 3 4 3 12
V S a a a
37
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Th tích ca khi t diện đều cnh a bng:
A.
3
2
12
a
B.
3
2
4
a
C.
3
3
12
a
D.
3
12
a
Câu 2: Cho hình chóp tam giác đều SABC cnh bên a, góc đáy của mt bên 450 . Tính
th tích hình chóp SABC.
A.
2
3
a
B.
3
6
a
C.
3
4
a
D.
3
5
a
Câu 3: Cho hình chóp tam giác đều đường cao h và mt bên góc đỉnh bng 600 . Tính
th tíchhình chóp.
A.
3
3
8
h
B.
3
4
8
h
C.
3
2
6
h
D.
3
3
6
h
Câu 4: Cho (H) là khi chóp t giác đều có tt c các cnh bng a; Th tích ca (H) bng:
A.
3
3
a
B.
3
2
8
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
2
a
Câu 5: Cho hình chóp t giác đều cnh bên bng a, hp với đáy một góc
0
60
. Tính th nh
hìnhchóp.
A.
3
2
4
a
B.
3
4
8
a
C.
3
3
12
a
D. Đáp án khác
Câu 6: Cho hình chóp đều SABC cnh bên bng a hp với đáy ABC một góc
0
60
. Tính th
tích hìnhchóp.
A.
3
3
32
a
B.
3
3
16
a
C.
3
3
4
a
D. Đáp án khác
Câu 7: Cho hình chóp tam giác đều SABC có các cnh là a. Tính th tích hình chóp.
A.
3
92
2
a
B.
3
2
a
C.
3
3
2
a
D. Đáp án khác
Câu 8: Cho hình chóp t giác đều SABCD cạnh đáy bằng a, góc gia cnh bên mặt đáy
bng
. Th tích khi chóp SABCD theo a và
bng
A.
3
2 tan
3
a
B.
3
2 tan
6
a
C.
3
2 tan
12
a
D.
3
2 tan
3
a
Câu 9: Cho hình chóp tam giác đều SABC cạnh đáy a và mt bên hp với đáy một góc
0
60
.
Tính thtích hình chóp SABC.
A.
3
3
12
a
B.
3
2
12
a
C.
3
3
8
a
D.
3
3
24
a
Câu 10: Cho chóp tam giác đều có đường cao h hp vi mt mt bên mt góc
0
30
. Tính th tích
hìnhchóp.
A.
3
3
3
h
B.
3
3
6
h
C.
3
3
9
h
D.
2
2
4
h
Câu 11: Cho hình chóp t giác đều SABCD chiu cao h, góc đỉnh ca mt bên bng 60 0 .
Tính thtích hình chóp.
A.
3
2
3
h
B.
3
3
h
C.
3
6
h
D.
2
3
2
h
Câu 12: Cho hình chóp SABC đáy tam giác đều, măt bên SAB nm trong mt phng
vuông gócvi mt phẳng đáy và tam giác SAB vuông ti S,
3SA a
,
SB a
; Gi K trung
điểm của đoạn AC.Tính th tích khi chóp SABC.
38
A.
3
8
a
V
B.
3
3
a
V
C.
3
6
a
V
D.
3
2
a
V
Câu 13: Cho hình chóp t giác đu SABCD cạnh đáy bằng a, góc gia mặt bên đáy bằng
0
60
. M,N là trung điểm ca cnh SD, DC. Tính theo a th tích khi chóp MABC.
A.
3
2
4
a
B.
3
3
24
a
C.
3
2
2
a
D.
3
8
a
Câu 14: Cho hình chóp đều SABCD cạnh đáy bng 2a. Mt bên ca hình chóp to với đáy
góc
0
60
.Mt phng (P) cha AB đi qua trọng tâm G ca tam giác SAC ct SC, SD lần lượt
ti M, N. Tínhtheo a th tích khi chóp SABMN.
A.
3
53
3
a
B.
3
23
3
a
C.
3
3
2
a
D.
3
43
3
a
Câu 15: Cho hình chóp đều SABCD có cạnh đáy bằng a, góc gia mt bên và mặt đáy bằng
0
45
.
Gi M,N, P lần lượt là trung điểm ca SA, SB và CD. Th tích khi t din AMNP bng
A.
3
48
a
B.
3
16
a
C.
3
24
a
D.
3
6
a
Câu 16: Cho hình chóp t giác đu SABCD đáy hợp vi cnh bên mt góc
0
45
. Bán kính
mt cungoi tiếp hình chóp SABCD bng 2 . Th tích khi chóp là
A.
4
3
B.
42
3
C. Đáp số khác D.
42
ĐÁP ÁN:
1A
2B
3A
4B
5C
6A
7D
8B
9D
10B
11A
12D
13B
14C
15A
16B
+ Dng 5: Phương pháp tỷ s th tích
Phương pháp:
Khi mt mt phng bt k ct khi chóp S.ABC
theo thiết din (MNP) thì ta có:
..
SMNP
SABC
V
SP SM SN
V SA SB SC
(công thc này ch áp dng cho t din. Nu hình
chóp không phi t din, ta cn phân chia hình
   din nh ri áp dng công
thc trên).
VÍ D:
Ví d 1: Cho hình chóp SABC có
3
SABC
6Va
. Gi M,N,Q lần lượt là các điểm trên các cnh
SA,SB,SC sao cho SM=MA, SN=NB, SQ=2QC. Tính
SMNQ
V
.
ng dn:
- Th tích khi chóp SMNQ:
Ta có:
SMNQ
SABC
1 1 2 1
. . . .
2 2 3 6
V
SM SN SQ
V SA SB SC
33
SMNQ SABC
11
.6
66
V V a a
39
d 2: Cho hình chóp t giác đều S.ABCD, đáy hình vuông cạnh a, cnh bên to với đáy
góc
60
. Gọi M trung điểm SC. Mt phẳng đi qua AM song song với BD, ct SB ti E và
ct SD ti F. Tính th tích khi chóp S.ABCD và S.AEMF
ng dn:
Gi
()
là mt phng qua AM và song song vi BD, O là tâm của đáy ABCD.
- Thiết din to bi mt phng
()
và khi chóp S.ABCD.
Gi
I AM SO
()
BD
()
s ct mt (SDB) ti giao tuyến song song vi BD. Qua I dng EF BD,
khi đó EF =
( ) (SBD)
.
Thiết din to bi
()
S.ABCD = (AEMF)
- Góc gia cạnh bên và đáy:
Vì S.ABCD là khối chóp đều
SO (ABCD)
BO là hình chiếu ca SB lên (ABCD)
(SB,(ABCD)) (SB,(BO)) SBO 60
-Độ dài cnh BO:
Vì ABCD là hình vuông canh a nên
BD 2a
BD 2
BO
22
a
- Độ dài đường cao SO ca khi chóp SABCD
Xét
SOB
ti O, ta có:
26
SO BO.tanSBO tan60
22
aa
- Diện tích đáy ABCD:
22
ABCD
ABSa
- Th tích khi chóp S.ABCD:
23
SABCD ABCD
1 1 6 6
.SO .
3 3 2 6
a
V S a a
- T s SE vi SB và SF vi SD:
Xét
SAC
có I là trng tâm (SO và AM
là 2 trung tuyến)
2 SI 2
SI SO
3 SO 3
Xét
SOB
có IE OB
SI SE 2
SO SB 3
Chứng minh tương tự ta có:
SI SF 2
SO SD 3
-Th tích khi chóp SABC và SADC:
S.ABCD khối chóp đều nên khi chóp sau
khi được chia nh thành khi SABC SADC
s có th tích bng nhau.
3
6
2 12
SABCD
SABC SADC
V
V V a
- Th tích khi chóp SAEM:
Ta có:
SAEM
SABC
SE SM 2 1 1
..
SB SC 3 2 3
V
V
33
SAEM SABC
1 1 6 6
.
3 3 12 36
V V a a
- Th tích khi chóp SAFM:
Ta có:
SAFM
SADC
SF SM 2 1 1
..
SD SC 3 2 3
V
V
33
SAFM SADC
1 1 6 6
.
3 3 12 36
V V a a
- Th tích khi chóp S.AEMF:
Ta có:
33
SAEM SAFM.
66
2.
36 18
S AEMF
V V V a a
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Nếu 2 khi chóp có cùng chiu cao thì t s th tích bng t s:
A. Diện tích 2 đáy B. 2 Đường cao C. Cạnh đáy D. Cnh bên
Câu 2: Nếu 2 khi chóp có cùng diện tích đáy thì t s th tích bng t s:
A. Diện tích 2 đáy B. 2 Đường cao C. Cạnh đáy D. Cnh bên
40
Câu 3: Đối vi 2 khi chóp tam giác có:
' ' '
..
SA SB SC
SA SB SC
bng:
A.
.S ABC
V
B.
' ' '
.S A B C
V
C.
' ' '
.
.
S A B C
S ABC
V
V
D.
' ' '
.
2
S A B C
V
Câu 4: Cho t din ABCD. Gi B' và C' lần lượt là trung điểm ca AB và AC. Khi đó tỉ s th
tích ca khi t din AB'C'D và khi t din ABCDbng:
A.
1
2
B.
1
4
C.
1
6
D.
1
8
Câu 5: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình bình hành I là trung điểm ca SC. Mt
phng qua AI và song song vi BD chia hình chóp thành 2 phn. Tính t s th tích 2 phn này
A. 1 B.
1
2
C.
1
3
D.
1
4
Câu 6: Cho hình chóp SABC S.ABC V =
2
6a
. Gi M, N, Q lần lượt các đim trên các
cnh SA, SB, SC sao cho SM = MA, SN = NB, SQ = 2QC. Tính S.MNQ V :
A.
3
a
B.
3
2a
C.
2
3a
D.
2
4a
Câu 7: Cho hình chóp SABC
.S ABC
V
= 120. Gi M, N, Q lần lượt các điểm trên các cnh
SA, SB, SC sao cho: MA = 2SM, NB = 3SN, QC = 4SQ. Tính
.MNQS
V
:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Cho khi chóp S.ABC. Gi I, J, K lần lượt trung điểm các cnh SA, SB, SC. Khi đó tỉ
s th tích
.IJK
.
S
S ABC
V
V
bng:
A.
1
8
B.
1
6
C.
1
4
D.
1
3
Câu 9: Cho t din ABCD B' trung đim AB , C' thuộc đoạn AC tha mãn
''
2AC CC
.Trong các s dưới đây, s nào ghi giá tr t s th tích gia khi t din AB'C'D phn còn li
cakhi t din ABCD ?
A.
1
6
B.
1
5
C.
1
3
D.
2
5
Câu 10: Cho khi chóp S.ACB. Gi G trng tâm giác SBC. Mt phng
qua AG song
songvi BC ct SB, SC lần lượt ti I, J. Gi
.AIJS
V
,
.S ABC
V
lần lượt thế tích ca các khi t din
SAIJ vàSABC. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
.AIJ
.
1
S
S ABC
V
V
B.
.AIJ
.
2
3
S
S ABC
V
V
C.
.AIJ
.
4
9
S
S ABC
V
V
D.
.AIJ
.
8
27
S
S ABC
V
V
Câu 11: Cho khi chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cnh a , cnh bên bng 2a . Gi M
trung điểm SB, N điểm trên đoạn SC sao cho NS = 2NC. Th tích khi chóp A.BCNM
giá trịnào sau đây ?
A.
3
11
36
a
B.
3
11
16
a
C.
3
11
24
a
D.
3
11
18
a
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông cân A AB = a . Trên đường thng qua C vuông góc
vi(ABC)lấy điểm D sao cho CD = a . Mt phng
qua C vuông góc vi BD, ct BD ti F
vàct AD ti E . Th tích khi t din nhn CDEF giá tr nào sau đây ?
A.
3
6
a
B.
3
24
a
C.
3
36
a
D.
3
54
a
Câu 13: Cho khi chóp S.ABCD. Gi A', B', C', D' lần lượt là trung điểm ca SA, SB, SC, SD.
Khi đó tỉ s thế tích ca hai khi chóp S.A'B'C'D' và S.ABCD bng:
41
A.
1
2
B.
1
4
C.
1
8
D.
1
16
Câu 14: Cho khi chóp S.ABCD có th tích bng V . Lấy điểm A' trên cnh SA sao cho
S
'
1
3
SA SA
. Mt phng
qua A' song song với đáy (ABCD)ct các cnh SB, SC, SD ln
tti B', C', D' . Khi đó thể tích khi chóp S.A'B'C'D' bng:
A.
3
V
B.
9
V
C.
27
V
D.
81
V
Câu 15: Cho khi chóp t giác đều S.ABCD. Mt phng
đi qua A, B trung đim M ca
SC.T s th tích ca hai phn khi chóp b phân chia bi mt phẳng đó là:
A.
1
4
B.
3
8
C.
5
8
D.
3
5
Câu 16: Cho lăng tr đứng ABC.A'B'C'. Gi D trung điểm A'C', k t s th tích khi t
dinB'BAD và khối lăng trụ đã cho. Khi đó k nhn giá tr:
A.
1
4
B.
1
12
C.
1
3
D.
1
6
Câu 17: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C'. Gi M là trung điểm A'C', I là giao điểm ca AM và
A'C. Khi đó tỉ s th tích ca khi t din IABC vi khối lăng trụ đã cho là:
A.
2
3
B.
2
9
C.
4
9
D.
1
2
Câu 18: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình bình hành có M là trung điểm SC. Mt phng
(P)qua AM và song song vi BD ct SB, SD lần lượt tại P và Q. Khi đó
.AMPQ
.
S
S ABCD
V
V
bng:
A.
2
9
B.
1
8
C.
1
3
D.
1
4
Câu 19:Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình bìnhhành. Gi M, N lần lượt trung
điểm ca SA, SB. T sth tích ca khi chóp SMNCD và khi chóp SABCD bng:
A.
3
8
B.
1
4
C.
1
2
D.
1
3
ĐÁP ÁN:
1
D
2
C
3
C
4
B
5
D
6
A
7
B
8
A
9
A
10
B
11
D
12
C
13
B
14
C
15
A
16
D
17
B
18
D
19
A
+ Dng 5: Cnh bên hoc mt bên to với đáy 1 góc
và mt s bài toán khác
Phương pháp:
Các gi thiết ca dng bài tập này khá đa dng, tuy nhiên tinh thn chung ca các bài toán này
nm 2 bước sau:
- c 1: Xác định được góc
trên hình v.
- c 2: Áp dng các h thức lượng trong tam giác để tính các yếu t cnh liên quan ti tính
chiu cao và diện tích đáy.
42
VÍ D: (Ví d có cnh bên hp với đáy, mặt bên hp với đáy…)
d 1:Cho hình cp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông tâm O, BD=a. Hình chiếu vuông góc
H ca đỉnh S trên mt phng đáy (ABCD) trung điểm OD. Đưng thng SD to vi mt đáy một
c bng
0
60
. nh th tích khi cp S.ABCD.
ng dn:
- Góc giữa SD và đáy (ABCD):
Vì
SH (ABCD) (SD,(ABCD)) (SD,BD) SDB 60
- Đ dài đoạn DH:
Vì H trung điểm ca DO, ta có:
1 1 1
DH DO DB
2 4 4
a
- Chiu cao SH ca khi chóp SABCD:
t
SHD
ti H, ta:
13
SH DH.tanSDH .tan60
44
aa
- Cnh AB của đáy ABCD:
Ta:
BD 2
BD AB 2 AB
2
2
a
- Diện tích đáy ABCD:
2
22
ABCD
21
AB
22
a
Sa




- Th tích khi chóp SABCD:
23
SABCD ABCD
1 1 1 3 3
.SH . .
3 3 2 4 24
V S a a a
Ví d 2: Cho hình chop SABC có tam giác ABC vuông ti A, AB = AC = a, chiếu vuông góc ca
S lên mt phẳng (ABC) là trung điểm H ca BC, mt phng(SAB) to với đáy một góc
60
. Tính
th tích khi chóp SABC.
ng dn:
- Góc gia (SAB) và đáy (ABC):
Dng HM
AB (1)
Ta có:
SH (ABC)
SH AB (2)
AB (ABC)

T (1) và (2)
AB (SMH)
SM (SMH) AB SM
(3)
Ta li có:
(SAB) (ABC) AB
(4)
T (1),(3) và (4)
((SAB),(ABC)) (SM,HM) SMH 60
- Độ dài cnh BH:
ABC
A
2 2 2 2
BC AB +AC 2a a a
Vì H là trung điểm BC
BC 2
BH
22
a
- Độ dài cnh MH:
43
Ta có:
ABC
cân ti A
ABC 45

21
MH BHsin MBH sin 45
22
a
a
- Đưng cao SH ca khi chóp SABC:
Ta có
SH (ABC)
SH MH
MH (ABC)

SHM
ti H
13
SH MH.tanSMH .tan60
22
aa
- Diện tích đáy ABC:
2
ABC
11
AB.AC
22
Sa
- Th tích khi chóp SABC:
23
SABC ABC
1 1 1 3 3
.SH . .
3 3 2 2 12
V S a a a
d 3: Cho hình chóp SABC đáy ABC tam giác vuông cân ti C, cnh huyn bng 3.
Hình chiếu vuông góc ca S xung mặt đáy trùng với trng tâm ca tam giác ABC và
14
SB
2
.
Tính th tích khi chóp SABC.
ng dn:
Gi G là trng tâm
ABC
, M và N lần lượt là
trung điểm ca AC và AB.
- Độ dài cnh AC và BC:
ABC
cân ti C
2 2 2 2
AB AC BC 2AC
AB 3 2
AC BC
2
2
- Diện tích đáy ABC:
2
ABC
1 1 3 2 9
AC.BC
2 2 2 4
S




- Độ dài cnh BM:
Xét
BCM
ti C
22
2
2
22
AC 3 2 3 2 3 10
BM BC CM BC
2 2 4 4



- Độ dài cnh BG:
Ta có:
2 2 3 10 10
BG BM .
3 3 4 2
- Đưng cao SG ca khi chóp SABC:
Ta có:
SG (ABC)
SG BG
BG (ABC)

SGB
ti G
22
22
14 10
SG SB BG 1
22
- Th tích khi chóp SABC:
SABC ABC
1 1 9 3
.SG .
3 3 4 4
VS
44
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Cho hình chop SABC, đáy tam giác vuông ti A,
0
60ABC
, BC = 2a; gi H hình
chiếu vuông góc ca A lên BC, biết SH vuông góc vi mp (ABC) SA to vi đáy một góc
0
60
. Tính th tích khi chop SABC
A.
3
3
a
B.
3
3
3
a
C.
3
4
a
D.
3
3
8
a
Câu 2: Cho hình chóp SABC tam giác ABC vuông tại B, BC = a, AC = 2a, tam giác SAB đu.
Hình chiếu ca S lên mt phng (ABC) trùng với trung điểm M ca AC. nh th tích khi chóp
SABC
A.
3
6
a
B.
3
6
4
a
C.
3
4
a
D.
3
3
6
a
Câu 3: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ti B, AB = BC =
3a
,
0
90SAB SCB
khong cách t A đến mt phng (SBC) bng
2a
. Tính th tích khi
chóp
SABC
A.
3
6
a
B.
3
19
4
a
C.
3
2
a
D. Đáp án khác
Câu 4: Cho hình chóp SABC đáy ABC tam giác vuông ti B, BA=4a, BC=3a, gi I là
trungđiểm ca AB, hai mt phng (SIC) (SIB) cùng vuông góc vi mt phng (ABC), góc
gia hai mtphng (SAC) và (ABC) bng
0
60
. Tính th tích khi chóp SABC
A.
3
5
a
B.
3
3
5
a
C.
3
12
a
D.
3
12 3
5
a
Câu 5: Cho hình chóp SABC, đáy là tam giác ABC cân ti A, AB = AC = a,
0
120BAC
,
hìnhchiếu vuông góc ca S trên mt phng (ABC) trùng vi trng tâm G ca tam giác ABC.
Cnh bên SCto vi mt phẳng đáy một góc α, biết tan
3
tan
7
. Tính th tích khi chóp
SABC
A.
3
3
a
B.
3
3
12
a
C.
3
12
a
D.
3
3
4
a
Câu 6: Cho hình chóp SABC có đáy ABC tam giác cân ti A, góc BAC =
0
120
. Gi H, M ln
ợtlà trung điểm các cnh BC và SC, SH vuông góc vi (ABC), SA=2a to vi mặt đáy góc
0
60
. Tínhtheo a th tích khi chóp SABC
A.
3
a
B.
3
3
6
a
C.
3
3
a
D.
3
3
2
a
Câu 7: Cho t diện ABCD ABC tam giác đu cnh 3a cnh CD to vi mtphng
(ABC) mt góc
0
60
. Gọi H điểm nm trên AB sao cho AB = 3AH và mt phng (DHC)vuông
góc vi mt phng (ABC). Tính theo a th tích t diện đã cho
A.
3
7
a
B.
3
7
2
a
C.
3
7
a
D.
3
97
4
a
Câu 8: cho hình chop SABC tam giác ABC vuông ti A, AB = AC = a, I trung điểm
caSC, hình chiếu vuông góc ca S lên mt phng (ABC) là trung điểm H ca BC, mt
phng(SAB) to vi đáy một góc
0
60
. Tính th tích khi chóp SABC
A.
3
7
a
B.
3
3
12
a
C.
3
12
a
D.
3
3
2
a
45
Câu 9: Cho hình chóp SABCD đáy hình bình hành vi AB = 2a, BC =
2a
, BD =
6a
.Hình chiếu vuông góc ca S lên mt phng ABCD trng tâm G ca tam giác BCD, biết SG =
2a;Tính th tích V ca hình chóp S ABCD
A.
3
4
3
a
B.
3
3
2
a
C.
3
4
a
D.
3
2
3
a
Câu 10: Cho khi chóp S.ABCD đáy ABCD hình ch nht AD =2a,AB=a . Gi H
trungđiểm ca AD , biết SH
(ABCD). Tính th tích khi chóp biết SA =
5a
.
A.
3
23
3
a
B.
3
43
3
a
C.
3
4
3
a
D.
3
2
3
a
Câu 11: Cho khi chóp S.ABCDđáy hình vuông cnh 2a . Gi H trung điểm cnh AB
biếtSH
(ABCD). Tính th tích khi chóp biết tam giác SAB đều
A.
3
23
3
a
B.
3
43
3
a
C.
3
6
a
D.
3
3
a
Câu 12: Cho SABCD ABCD hình thang vuông ti A D. SA =AD = 2a; CD = a; c
gia(SBC) và (ABCD) bng
0
60
. Gọi I trung điểm cnh AD. Biết (SBI) và (SCI) cùng vuông
góc vi(ABCD). Tính VABCD
A.
3
a
B.
3
3 15
5
a
C.
3
6a
D.
3
6
4
a
Câu 13: Cho hình chóp SABCD đáy hình thang vuông ti A và D; SA vuông góc vi mt
đáy(ABCD); AB = 2a; AD = CD = a; Góc gia mt phng (SBC) mặt đáy (ABCD) là
0
60
.
Mt phẳng(P) đi qua CD trng tâm G ca tam giác SAB ct các cnh SA, SB lần lượt ti M,
N. Tính th tíchkhi chóp SCDMN theo a;
A.
3
27
3
a
B.
3
6
6
a
C.
3
76
27
a
D.
3
56
27
a
Câu 14: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình ch nht AB = a, AD =
22a
. Hình
chiếuvuông góc của đỉnh S trên (ABCD) trùng vi trng tâm tam giác BCD. Cnh SA hp vi
đáy một gócbng
0
45
. Tính th tích khi chóp
A.
3
42
3
a
B.
3
6
6
a
C.
3
3
2
a
D.
3
6
2
a
Câu 15: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình ch nht vi AB = 2a, AD = a; Hình chiếu ca
S lên (ABCD) là trung đim H ca AB, SC to vi đáy mt góc
0
45
. Th tích khi chóp SABCD
là:
A.
3
22
3
a
B.
3
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
3
2
a
Câu 16: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cnh a tâm O. Hình chiếu của đỉnh S trên
(ABCD) là trung điểm AO, góc gia (SCD) và (ABCD) bng
0
60
. Tính th tích khi chóp
A.
3
42
3
a
B.
3
3
4
a
C.
3
3
6
a
D. Đáp án khác
Câu 17: Cho hình chóp SABCD đáy hình thoi cnh bng 5 cm, đường chéo AC = 4 cm.
Gọi Olà giao điểm của hai đường chéo AC BD. SO =
22
SO vuông góc với đáy. Gọi M
là trung điểmSC, mt phng (ABM) ct SD ti N. Tính th tích khi chóp SMNAB
A. 2 B. 3 C. 12 D. 1
Câu 18: Cho SABCD có ABCD là hình ch nht. chiu cao chóp bng
5a
. Diện tích đáy bằng
8.Tính th tích khi chóp.
46
A. 12 B.
85
5
a
C.
3
2a
D.
85
3
a
Câu 19: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình thoi tâm I và cnh bng a, góc
0
60BAD
.Gọi H trung đim ca IB và SH vuông góc vi (ABCD). Góc gia SC (ABCD)
bng
0
45
. Tính thtích khi chóp SAHCD.
A.
3
39
32
a
B.
3
39
96
a
C.
3
35
32
a
D. Đáp án khác
Câu 20: Cho khối chóp SABCD đáy ABCD là na lục giác đều ni tiếp trong nửa đường
trònđường kính AB = 2R biết (SBC) hp với đáy ABCD mt góc
0
45
. Tính th tích khi chóp
SABCD
A.
3
3
8
R
B.
3
3R
C.
3
3
6
R
D. Đáp án khác
Câu 21: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình bình hành ly M trên SA sao cho
SM
x
SA
. Tìm x để mt phng (MBC) chia hình chóp thành 2 phn có th tích bng nhau
A.
1
2
B.
51
3
C.
5
3
D.
51
2
Câu 22: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình ch nht AB = a, AD =
3a
. SA
vuông gócvới đáy.
3
2
a
SA
. Tính theo a th tích khi chóp SABCD.
A.
3
3
4
a
B.
3
3
2
a
C.
3
33
2
a
D.
3
3
3
a
Câu 23: Cho hình chóp SABCD đáy hình ch nht AD= 2a, AB=a, (SAB) (SAD)
vuông gócđáy và góc SC và đáy bằng
0
30
Th tích khi chóp là:
A.
3
2 15
9
a
B.
3
3
6
a
C.
3
23
6
a
D. Đáp án khác
Câu 24: Cho hình chóp SABCD đáy hình ch nht vi AB = a, BC =
3a
. Hai mt
phng(SAC) (SBD) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa (SCD) đáy
0
60
. Tính th tích
khi chópSABCD:
A.
3
15
a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
15
a
D. Đáp án khác
Câu 25: cho hình chóp SABCD có SA vuông góc vi mt phng (ABCD) và đáy ABCD làhình
ch nht ; AB = a, AD = 2a; Gi M trung đim ca BC, N giao đim ca AC DM,H
hình chiếu vuông góc ca A lên SB. Biết góc gia SC và mt phng (ABCD) là
, vi
10
tan
5
. Tính th tích khi chop SABMN.
A.
3
3
a
B.
3
23
12
a
C.
3
52
18
a
D.
3
53
2
a
Câu 26: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình ch nht, mt bên SAD tam giác
vuông ti S,hình chiếu vuông góc ca S lên mt phng (ABCD) đim H thuc cnh AD sao
cho HA = 3HD.Biết rng SA =
23a
đường thng SC to với đáy một góc
0
30
. Tính theo a
th tích khi chóp SABCD:
A.
3
6
a
B.
3
86
3
a
C.
3
56
2
a
D.
3
53
4
a
47
Câu 27: Cho hình chóp SABCD đáy hình vuông cnh a tâm O, hình chiếu của đỉnh Strên
mt phẳng (ABCD) trung đim ca AO, góc gia mt phng (SCD) và mt phng (ABCD)là
0
60
. Tính th tích ca khi chóp SABCD:
A.
3
3
4
a
B.
3
3
3
a
C.
3
52
4
a
D.
3
33
2
a
Câu 28: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình vuông cnh a; Gi M và N lần lượt là
trungđiểm ca các cạnh AB AD; H là giao điểm ca CN vi DM. Biết SH vuông góc vi mt
phng(ABCD) và SH =
3a
. Tính th tích khi chóp SCDNM:
A.
3
5
3
a
B.
3
53
24
a
C.
3
2
5
a
D.
3
53
6
a
Câu 29: Cho hình chóp SABC SA=3a (vi a>0); SA to với đáy (ABC) một góc bng
0
60
.
Tamgiác ABC vuông ti B,
0
30ACB
. G là trng tâm ca tam giác ABC. Hai mt phng (SGB)
và (SGC) cùng vuông góc vi mt phng (ABC). Tính th tích ca hình chóp SABC theo a;
A.
3
3
12
Va
B.
3
324
12
Va
C.
3
2 13
12
Va
D.
3
243
112
Va
ĐÁP ÁN:
1B
2A
3B
4D
5D
6A
7D
8B
9D
10C
11D
12B
13B
14A
15A
16B
17A
18D
19B
20A
21D
22B
23A
24B
25C
26B
27A
28A
29D
BÀI TP TNG HP TÍNH TH TÍCH KHI CHÓP
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông
góc vi mt phẳng đáy và
2.SA a
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABCD
A.
3
2
.
6
a
V
B.
3
2
.
4
a
V
C.
3
2.Va
D.
3
2
.
3
a
V
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
tam giác
SBC
tam giác vuông cân ti
S
,
2SB a
khong cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
3.a
Tính theo
a
th tích
V
ca khi chóp
..S ABC
A.
3
2Va
. B.
3
4Va
. C.
3
6Va
D.
3
12Va
.
Câu 3. Cho khi chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy,
4, 6, 10 SA AB BC
8CA
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
40.V
B.
192.V
C.
32.V
D.
24.V
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht cnh
AB a
,
2BC a
.
Hai mt bên
SAB
SAD
cùng vuông góc vi mt phng đáy
ABCD
, cnh . Tính theo
a
th tích
V
ca khi chóp
..S ABCD
A.
3
2 15
6
a
V
.B.
3
2 15
3
a
V
. C.
3
2 15Va
. D.
3
15
3
a
V
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
. Cnh n
SA
vng góc
vi đáy
ABCD
và
5SC a
. Tính theo
a
th ch
V
khi cp
..S ABCD
A.
3
3
3
a
V
. B.
3
3
6
a
V
. C.
3
3Va
. D.
3
15
3
a
V
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
BA BC a
. Cnh
bên
2SA a
và vuông góc vi mt phẳng đáy. Tính theo
a
th ch
V
ca khi chóp
.S ABC
.
48
A. .
3
Va
.. B.
3
3
2
a
V
. C.
3
3
a
V
. D.
3
2
3
a
V
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang vuông ti
A
B
,
1AB BC
,
2AD
. Cnh bên
2SA
và vuông góc với đáy. Tính thể tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
1V
. B.
3
2
V
. C.
1
3
V
. D.
2V
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
AB a
,
3BC a
. Mt bên
SAB
tam giác đều nm trong mt phng vuông góc vi mt phng
ABC
. Tính theo
a
th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
6
12
a
V
. B.
3
6
4
a
V
. C.
3
26
12
a
V
. D.
3
6
6
a
V
.
Câu 9. Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, tam giác
SAB
cân ti
S
nm trong mt phng vuông góc vi mặt đáy,
2SA a
. Tính theo
a
th tích
V
ca khi
chóp
.S ABCD
.
A.
3
15
12
a
V
. B.
3
15
6
a
V
. C.
3
2Va
. D.
3
2
3
a
V
.
Câu 10. Cho hình chóp đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
a
, cnh bên gp hai ln cạnh đáy. Tính
th tích
V
ca khối chóp đã cho.
A.
3
13
.
12
a
V
B.
3
11
.
12
a
V
C.
3
11
.
6
a
V
D.
3
11
.
4
a
V
Câu 11. Cho hình chóp đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
a
, cnh bên bng
21
6
a
. Tính theo
a
th tích
V
ca khối chóp đã cho.
A.
3
3
8
a
V
. B.
3
3
12
a
V
. C.
3
3
24
a
V
. D.
3
3
6
a
V
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh
2a
th tích bng
3
a
.
Tính chiu cao
h
của hình chóp đã cho.
A.
3
.
6
a
h
B.
3
.
2
a
h
C.
3
.
3
a
h
D.
3.ha
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
,
AB a
. Cnh bên
2SA a
, hình chiếu của điểm
S
lên mt phẳng đáy trùng với trung đim ca cnh huyn
AC
. Tính theo
a
th tích
V
ca khi chóp
..S ABC
A.
3
6
12
a
V
. B.
3
6
4
a
V
. C.
3
26
12
a
V
. D.
3
6
6
a
V
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cnh bng
1,
góc
60 .ABC
Cnh bên
2.SD
Hình chiếu vuông góc ca
S
trên mt phng
ABCD
điểm
H
thuc
đoạn
BD
tha
3.HD HB
Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
5
24
V
. B.
15
24
V
. C.
15
8
V
. D.
15
12
V
.
Câu 15. Cho nh chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vng cnh
a
. Tam gc
SAB
vuông ti
S
nm trong mt phng vuông góc vi đáy. nh chiếu vuông c ca
S
trên
AB
là điểm
H
tha
2AH BH
. nh theo
a
th tích
V
ca khi cp
.S ABCD
.
49
A.
3
2
6
a
V
. B.
3
2
3
a
V
. C.
3
3
9
a
V
. D.
3
2
9
a
V
.
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
, cnh
a
. Cnh bên
SA
vuông góc với đáy, góc
0
60SBD
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
Va
. B.
3
3
2
a
V
. C.
3
3
a
V
. D.
3
2
3
a
V
.
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
,
2AC a
,
AB SA a
. Tam giác
SAC
vuông ti
S
nm trong mt phng vuông góc với đáy
ABC
. Tính theo
a
th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
4
a
V
. B.
3
3
4
a
V
. C.
3
Va
. D.
3
2
3
a
V
.
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông. Cnh bên
SA a
vuông
góc với đáy; diện tích tam giác
SBC
bng
2
2
2
a
(đvdt). Tính theo
a
th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
Va
. B.
3
3
2
a
V
. C.
3
3
a
V
. D.
3
2
3
a
V
.
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
C
, cnh huyn
AB
bng
3
. Hình chiếu vuông góc ca
S
xung mặt đáy trùng với trng tâm ca tam giác
ABC
14
2
SB
. Tính theo
a
th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
2
V
. B.
1
4
V
. C.
3
4
V
. D.
1V
.
Câu 20. Cho hình chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy bng
a
, cnh bên hp vi mặt đáy mt góc
0
60
. Tính theo
a
th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
6
6
a
V
. B.
3
6
2
a
V
. C.
3
6
3
a
V
. D.
3
3
a
V
.
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht vi
AB a
,
5AC a
.
Đưng thng
SA
vuông góc vi mặt đáy, cạnh bên
SB
to vi mặt đáy một góc
0
60
. Tính theo
a
th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
62Va
. B.
3
42Va
. C.
3
22Va
. D.
3
2Va
.
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
,
SA
vuông góc vi mt
phng
ABC
; góc giữa đường thng
SB
mt phng
ABC
bng
0
60
. Tính theo
a
th
tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
4
a
V
. B.
3
3
4
a
V
. C.
3
2
a
V
. D.
3
Va
.
Câu 23. Cho hình chóp đáy hình thoi cnh , góc . Cnh
bên vuông góc với đáy to với đáy mt góc . Tính theo
th tích ca khi chóp .
A. . B. . C. . D. .
.S ABCD
ABCD
a
0
120BAD
SA
ABCD
SD
ABCD
0
60
a
V
.S ABCD
3
4
a
V
3
3
4
a
V
3
2
a
V
3
Va
50
Câu 24. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cnh bng . Hình chiếu vuông
góc ca trên mt phng trung đim ca cnh , góc gia mặt đáy
bng . Tính th tích ca khi chóp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 25.Cho hình chóp đáy hình ch nht vi . Đỉnh
cách đều các điểm Biết góc giữa đường thng mt phng bng
Tính theo th tích ca khi chóp
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho hình chóp đáy tam giác vuông cân ti , .
Cnh bên vuông góc với đáy . Gi trung đim ca , to vi mt phng
góc Tính theo th tích ca khi chóp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho hình chóp đáy tam giác đều cnh , hình chiếu vuông góc
của đỉnh trên mt phng là trung điểm ca cnh . Góc gia đường thng
và mt phng bng .Tính theo th tích ca khi chóp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho hình chóp đáy tam giác vuông ti ; đỉnh cách đều c
điểm Biết ; góc gia đường thng mặt đáy bng
. Tính theo th tích ca khi chóp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho hình chóp đáy hình vuông tâm , . Hình chiếu
vuông góc của đỉnh trên mt phẳng đáy trung điểm . Đường thng
to vi mặt đáy một góc bng . Tính th tích khi chóp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho hình chóp đáy hình thoi cnh . Tam giác đều,
hình chiếu vuông góc ca đỉnh trên mt phng trùng vi trng tâm ca tam
giác . Đường thng hp vi mt phng góc . Tính theo th tích
ca khi chóp
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Cho hình chóp đáy hình thang cân vi cạnh đáy
Cnh bên vuông góc vi mt phng to
vi mt phng góc . Tính th tích ca khối chóp đã cho.
.S ABCD
ABCD
1
S
ABCD
H
AB
SC
0
30
V
.S ABCD
15
6
V
15
18
V
1
3
V
5
6
V
.S ABCD
ABCD
2 , AC a BC a
S
, , .A B C
SB
ABCD
60 .
o
a
V
..S ABCD
3
4
a
V
3
3
4
a
V
3
2
a
V
3
Va
.S ABC
ABC
A
AB AC a
SA
ABC
I
BC
SI
ABC
0
60 .
a
V
.S ABC
3
6
4
V
a
3
6
6
V
a
3
2
V
a
3
6
12
V
a
.S ABC
ABC
a
S
ABC
H
BC
SA
ABC
0
60
a
V
.S ABC
3
3
8
V
a
3
33
8
V
a
3
3
4
V
a
3
3
3
V
a
.S ABC
ABC
B
S
, , .A B C
2 , AC a BC a
SB
ABC
0
60
a
V
.S ABC
3
6
4
V
a
3
6
6
V
a
3
2
V
a
3
6
12
V
a
.S ABCD
ABCD
O
1BD
H
S
ABCD
OD
SD
0
60
.S ABCD
3
24
V
3
8
V
1
8
V
3
12
V
.S ABCD
ABCD
a
ABC
H
S
ABCD
ABC
SD
ABCD
0
30
a
V
..S ABCD
3
3
3
a
V
3
3
a
V
3
3
9
a
V
3
23
9
a
V
.S ABCD
ABCD
AD
;BC
2 , . AD a AB BC CD a
SA
ABCD
SD
ABCD
0
45
V
51
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Cho hình chóp đáy hình ch nht, mt bên tam giác
vuông ti . Hình chiếu vuông góc ca trên mặt đáy điểm thuc cnh sao cho
. Biết rng to với đáy mt góc bng . Tính theo th tích
ca khi chóp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Cho hình chóp đáy hình ch nht, cnh bên vuông góc vi
đáy và . Gi trung điểm , đường thng hp với đáy mt
góc . Tính theo th tích ca khi chóp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Cho hình chóp có đáy hình vuông cnh , vuông góc vi
mặt đáy, to vi mt phng mt góc bng . Tính theo th tích ca khi
chóp .
A. B. C. D.
Câu 35. Cho hình chóp đáy hình vuông cnh bng , tam giác
vuông ti nm trong mt phng vuông góc với đáy, đường thng to vi mt phng
mt góc . Tính th tích ca khi chóp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho hình chóp đều cạnh đáy bng , góc gia mt bên vi mặt đáy bằng
. Tính theo th tích ca khi chóp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Cho hình chóp đáy hình vuông cnh . Đường thng
vuông góc đáy và mặt bên hp với đáy một góc bng . Tính thch .
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Cho khi chóp có đáy là hình chữ nht, , vuông góc
với đáy và mặt phng to với đáy một góc . Tính th tích ca
A. B. C. D.
Câu 39. Cho hình chóp có đáy hình vuông cnh , cnh bên vuông
góc vi mt phẳng đáy, góc giữa mt phng mt phng bng . Tính
theo th tích ca khi chóp .
A. . B. . C. . D. .
3
3
6
a
V
3
3
2
a
V
3
33
2
a
V
3
3Va
.S ABCD
ABCD
SAD
S
S
H
AD
3HA HD
23SA a
SC
0
30
a
V
.S ABCD
3
86
9
a
V
3
82Va
3
86Va
3
86
3
a
V
.S ABCD
ABCD
SA
SA AB a
N
SD
AN
ABCD
0
30
a
V
.S ABCD
3
3
9
a
V
3
3
3
a
V
3
3Va
3
3
6
a
V
.S ABCD
ABCD
a
SA
SD
SAB
0
30
a
V
.S ABCD
3
6
.
18
a
V
3
3.Va
3
6
.
3
a
V
3
3
.
3
a
V
.S ABCD
ABCD
3
SBC
S
SD
SBC
0
60
V
.S ABCD
1
6
V
6V
6
3
V
3V
.S ABC
a
0
60
a
V
.S ABC
3
3
24
a
V
3
3
8
a
V
3
8
a
V
3
3
12
a
V
.S ABCD
ABCD
a
SA
SCD
0
60
.S ABCD
3
3
9
a
V
3
3
6
a
V
3
3Va
3
3
3
a
V
.S ABCD
,3AB a AD a
SA
SBC
0
60
V
..S ABCD
3
3.Va
3
3
.
3
a
V
3
.Va
3
.
3
a
V
.S ABCD
ABCD
a
SA
SBD
ABCD
0
60
a
V
.S ABCD
3
6
12
a
V
3
Va
3
6
6
a
V
3
6
2
a
V
52
Câu 40. Cho hình chóp đáy hình thoi cnh , đường chéo ,
tam giác cân ti nm trong mt phng vuông góc với đáy, góc gia đáy
bng . Tính theo th tích ca khi chóp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. Cho hình chóp đáy hình thang vuông ti ,
, ; cnh bên vuông góc với đáy; mt phng to vi mặt đáy
mt góc . Tính th tích ca khi chóp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Cho t din , , . Góc gia hai mt
phng bng . Tính th tích ca khi t diện đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Câu 43.) Cho t din các cnh đôi một vuông góc vi nhau;
Gi tương ng trung đim các cnh
Tính th tích ca t din
A. B. C. D.
Câu 44. Cho t din th tích bng trng tâm ca tam giác . Tính
th tích ca khi chóp .
A. B. C. D.
Câu 45. Khi chóp đáy ABCD hình vuông cnh a, SA vuông góc với đáy và
khong cách t A đến mt phng (SBC) bng . Tính th tích V ca khối chóp đã cho.
A. B. C. D.
Câu 46. Cho hình chóp đáy tam giác vuông n , ,
và vuông góc với đáy . Gi là trng tâm tam giác . Mt phng qua
và song song vi ct , lần lượt ti , . Tính th tích ca .
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Cho hình chóp đáy là nh vng cnh . Gi và lần lượt
trung đim ca c cnh và ; là giao đim ca và . Biết vng c vi
mt phng . nhth tích khi cp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Cho hình chóp t giác đều đáy hình vuông tâm , cnh .
Mt bên to với đáy góc . Gi hình chiếu vuông góc ca trên . Tính theo
th tích ca khi t din .
.S ABCD
ABCD
a
AC a
SAB
S
SCD
0
45
a
V
.S ABCD
3
4
a
V
3
3
4
a
V
3
2
a
V
3
12
a
V
.S ABCD
ABCD
A
D
1AD DC
2AB
SA
SBC
ABCD
0
45
V
.S ABCD
2V
32
2
V
2
2
V
2
6
V
ABCD
2
4cm
ABC
S
2
6cm
ABD
S
3cmAB
ABC
ABD
60
V
3
23
cm
3
V
3
43
cm
3
V
3
2 3cmV
3
83
cm
3
V
ABCD
, AB AC
AD
6 , 7AB a AC a
4.AD a
, , M N P
, , .BC CD BD
V
.AMNP
3
7
.
2
Va
3
14 .Va
3
28
.
3
Va
3
7.Va
ABCD
12
G
BCD
V
.AGBC
3.V
4.V
6.V
5.V
.S ABCD
2
2
a
3
.
2
a
V
3
.Va
3
3
.
9
a
V
3
.
3
a
V
.S ABC
ABC
B
2AC a
SA a
ABC
G
SBC
AG
BC
SB
SC
M
N
.S AMN
3
2
27
V
a
3
2
29
V
a
3
9
V
a
3
27
V
a
.S ABCD
ABCD
a
M
N
AB
AD
H
CN
DM
SH
ABCD
3SH a
.S CDNM
3
53
8
a
V
3
53
24
a
V
3
5
8
a
V
3
53
12
a
V
.S ABCD
ABCD
O
2a
0
60
K
O
SD
a
V
DKAC
53
A. . B. . C. . D.
.Câu 49*.Cho hình chóp
. Tính th tích ca khi chóp
A. B. C. D.
Câu 50. Cho hình chóp đáy hình vuông cnh
tng din ch hai tam giác bng Tính th ch
ca khi chóp
A. B. C. D.
ĐÁP ÁN:
1D
2A
3C
4B
5A
6C
7A
8A
9B
10B
11C
12D
13A
14B
15D
16C
17A
18C
19C
20A
21C
22A
23C
24B
25D
26D
27A
28C
29A
30C
31B
32D
33B
34D
35C
36A
37D
38C
39C
40A
41C
42D
43D
44B
45D
46A
47B
48C
49D
50C
3
23
15
a
V
3
43
5
a
V
3
43
15
a
V
3
3Va
.S ABC
00
60 , 90 ASB CSB ASC
,SA SB a
3SC a
V
..S ABC
3
6
.
3
a
V
3
6
.
12
a
V
3
3
.
12
a
V
3
2
.
4
a
V
.S ABCD
ABCD
,a
,SA SB
,SC SD
SAB SCD
SAB
SCD
2
7
.
10
a
V
..S ABCD
3
.
5
a
V
3
4
.
15
a
V
3
4
.
25
a
V
3
12
.
25
a
V
54
+ Dng 6: Các bài toán tính khong cách
Phương pháp:
Ngoài các phương pháp chính xác đnh khoảng cách đã được trình bày trong phn KIN THC
B SUNG, ta cần lưu ý thêm các phương pháp sau:
- S dng công thc tính th tích:
T công thc , khi biết được V S
đáy
ta s tính được chiu cao (khong cách) h t
đỉnh đối din với đáy tương ứng:
- Đối vi t din vuông, ta có công thc tính đường cao t A tới (SBC) như sau:
- Nếu t diện SABC SC=AB, AC=SB thì đon thng MN nối trung đim ca 2 cnh SA và
BC là đoạn thng vuông góc chung ca SA và BC.
- Khi a,b chéo nhau a b, ta tìm mt phng qua b vuông góc với a, khi đó đoạn thng
k t giao đim I ca a vi vuông góc vi b tại H là đoạn thng vuông góc chung ca a b;
hay IH là khong cách t giữa 2 đường thng a và b.
¸
1
.
3
y
V S h
đ
¸
3
y
V
h
S
đ
2 2 2 2
1 1 1 1
AH AS AC AB
()
()
55
VÍ D:
d 1: Cho hình chóp SABCD, đáy ABCD hình vuông tâm O, cạnh a, SA (ABCD)
SA=a. Tính khong cách giữa hai đường thng SC và BD
ng dn:
- Xác định khong cách gia SC và BD:
Ta có:
Dng OH SC. Vì OH (SAC)
OH là khong cách gia BD và SC
- Độ dài cnh OC:
Ta có:
- Độ ln góc
Xét ti A, ta có:
- Khong cách OH:
Xét ti H, ta có:
d 2: Cho hình chóp SABCD là hình vuông, BD=2a, tam giác SAC vuông tai S và nm trong
mt phng vuông góc với đáy, SC= . Tính khong cách t điểm B đến mt phng (SAD)
ng dn:
- Xác định khong cách t B ti (SAD)
Ta có:
(1)
Ta li có: (2)
T (1) và (2)
Vy khong cách t B ti mt (SAD) là SB
- Độ dài cnh SA:
Ta có:
ti S
- Độ dài cnh AB:
Ta có:
- Độ dài khong cách SB:
Xét ti S, ta có:
BD AC (ABCDnh vu«ng)
BD (SAC)
BD SA (SA ABCD)


AC 2BC 2
OC
2 2 2
a
SCA
SAC
SA 1 1
tanSCA SCA arctan
AC
2 2 2
a
a
OHC
2 1 6
OH OCsinSCA sin(arctan )
26
2
a
a
3a
(SAB) (ABCD)
(SAB) (ABCD) AB
AD (SAB)
AD (ABCD)
AD AB


SB (SAB) SB AD
SB SA( SAB i S)
SB (SAD)
SA SB
SA (SBC)
SA BC (AD BC)

SC (SBC) SA SC
SAC
2 2 2 2
SA= AC SC (2 ) ( 3)a a a
AC
AC AB 2 AB 2
2
a
SAB
2 2 2 2
SB AB SA ( 2)a a a
56
d 3: Cho hình chóp SABCD đáy hình thang vuông ti A B, ,
AB=a, AD=2a. Cnh n SA vuông góc với đáy . Tính khong cách t A ti mt
phng (SBD)
ng dn:
Gi h là khong cách t A ti mt phng (SBD)
- Độ dài ca h:
Ta có (1)
Vì AD AB (ABCD là hình thang vuông)(2)
T (1) và (2)
Vy SABC là t din vuông
d 4:Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình vuông cnh a, tâm O, SA = a vi
(ABCD). Gọi I, M là trung điểm ca SC, AB, khong cách t I đến đường thng CM bng.
ng dn:
- Xác định khong cách t I ti MC:
Dng OK MC (1) như hình vẽ
Ta có:
(2)
Mt khác: (3)
T (2) và (3) (4)
T (1) và (4)
Vy IK là khong cách t I ti MC
- Độ ln góc
Xét ti B, ta có:
Ta có:
- Độ dài cnh OC:
Ta có:
- Độ dài cnh OK:
Xét ti K, ta có:
- Độ dài khong cách IK:
SAB SAD 90

SA 2a
SA (ABCD)
(SAD) (ABCD)
(SAD) SA
(SAB) (ABCD)
(SAB) SA


(SAD)(SAB) (ABCD)
2 2 2 2 2 2
2
1 1 1 1 1 1 1
(2 )
( 2)
h AB AD AS a a
a
27
7
ha
I : trung ®iÓm SC
IO l¯ ®êng trungnh SAC
O : trung ®iÓm AC

SA 1
IO v¯ IO SA, m¯ SA (ABCD)
22
a
IO (ABCD)
MC (ABCD)
OI MC
MC (OIK)
IK (OIK) MC IK
AMC
BCM
BM 1 1
tanBCM BCM arctan
BC 2 2
1
AMC BCA BMC 45 arctan
2
AC 2BC 2
OC
2 2 2
a
OKC
21
OK OCsin ACM sin(45 arctan )
22
a
57
Ta có:
ti O
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Cho hình chóp SABC đáy tam giác ABC vuông tại B. AB = . SA vuông góc
với đáy . Tính khong cách t điểm A đến mp(SBC)
A. B. C. D.
Câu 2: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình vuông cnh . SA vuông góc với đáy
và SC =3a; Tính khong cách t điểm A đến mp(SCD)
A. B. C. D.
Câu 3: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD hình vuông cnh a, SA = và vuông góc vi
đáy.Tính khong cách t trng tâm G của tam giác SAB đến mt phng (SAC) bng:
A. B. C. D.
Câu 4: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, tâm O, SA = a và vuông góc
vimt phẳng đáy. Gọi I, M là trung điểm ca SC, AB, khong cách t S ti CM bng
A. B. C. D. Đáp án khác
Câu 5: Cho hình lập phương ABCD. cnh bng a; Khong cách gia
bng
A. B. C. D.
Câu 6: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, SA = và vuông góc vi
đáy.Tính khong cách t A đến mt phng (SBC) bng:
A. B. C. D.
Câu 7: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, tâm O, SA = a và vuông góc
vimt phẳng đáy. Gọi I, M trung điểm ca SC, AB, khong cách t I đến đường thng CM
bng
A. B. C. D.
Câu 8: Cho t din ABCD có AD vuông góc vi mt phng (ABC), AC = AD = 4, AB = 3, BC
= 5.Khong cách t A đến mt phng (BCD) bng:
A. B. C. D.
Câu 9: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình vuông cnh a, SA = vuông góc
với đáy.Tính khong cách t A đến mt phng (SBC) bng:
A. B. C. D.
IO (ABCD)
IO OK
OK (ABCD)

IOK
2
2
2 2 2 2
2 1 30
IK IO +OK IO +OK sin(45 arctan )
2 2 2 10
aa
a






2a
2
a
SA
2
12
a
2
2
a
2
3
a
2
6
a
3a
70
14
a
70
7
a
6
2
a
70
3
a
3a
3
6
a
2
4
a
2
a
3
2
a
30
20
a
30
5
a
10
20
a
1 1 1 1
A B DC D
1
AB
1
BD
6
a
3
a
6a
3a
3a
2
2
a
3
2
a
2
a
3
a
30
10
a
25
5
a
10
10
a
3
2
a
6
17
12
34
3
2
3
4
3a
2
2
a
3
2
a
2
a
3
a
58
Câu 10: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình vuông cnh a, SA = vuông góc
với đáy.Tính khong cách t trng tâm G của tam giác SAB đến mt phng (SAC) bng:
A. B. C. D. Đáp án khác
Câu 11: Cho hình chóp SABC có , đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=2a, AC =
a vàhình chiếu ca S lên mt phẳng (ABC) là trung đim H ca cnh AB. Tính khong cách gia
hai đườngthng BC và SA.
A. B. C. D.
Câu 12: Cho khi chóp SABC SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông cân ti B, SA =
a, SBhp với đáy góc . Tính khong cách gia AB và SC.
A. B. a C. D.
Câu 13: Cho hình chóp SABC các mt (ABC) (SBC) nhng tam giác đều cnh a;Góc
gia haimt phng (SBC) và (ABC) là . Hình chiếu vuông góc ca S xung (ABC) nm trong
tam giác ABC.Tính khong cách t B đến mt phng (SAC) theo a:
A. B. C. D.
Câu 14: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình vuông, BD = 2a, tam giác SAC vuông ti
S vànm trong mt phng vuông góc với đáy, SC = . Tính khong cách t điểm B đến mt
phng(SAD).
A. B. C. D.
Câu 15: Cho hình chóp SABC mt bên SBC tam giác đều cnh a, cnh bên SA vuông góc
vi mtphng (ABC). Biết góc BAC = , tính khong cách t trng tâm ca tam giác SAB ti
mt phng(SAC).
A. B. C. D.
Câu 16: Cho hình chóp SABC đáy là tam giác ABC cân ti A, AB = AC = a, góc BAC bng
,hình chiếu vuông góc ca S trên mt phng (ABC) trùng vi trng tâm G ca tam giác
ABC. Cnh bênSC to vi mt phẳng đáy một góc α, biết . Khong cách t C đến
mt phng (SAB).
A. B. C. D.
Câu 17: Cho hình chóp SABCD đáy hình vuông cnh a, SD = hình chiếu vuông góc
H caS lên mt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K trung đim ca AD. Tính khong
cách giữa haiđường SD và HK theo a:
A. B. C. D.
Câu 18: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nm trong mt phng
vuônggóc với đáy. Biết AC=2a, BD=3a. tính khong cách giữa hai đường thng AD và SC
3a
2
3
a
2
4
a
2
a
70
5
a
SC
3
4
a
3
4
a
4
3
a
4
5
a
0
30
3
2
a
2
3
a
3a
0
60
13
4
a
3 13
13
a
3
2
a
2 13a
3a
21
7
a
3 21
7
a
3
21
a
2 21
7
a
0
120
6
a
32
6
a
3
6
a
2
6
a
0
120
3
tan
7
13
4
a
3 13
13
a
3
12
a
2 13a
17
2
a
3
5
a
3
7
a
21
5
a
3
5
a
59
A. B. C. D.
Câu 19: Cho hình lăng tr ABC.A’B’C’, với AB = a, BC = 2a, , hình chiếu vuông
góc caA’ lên mặt phng ( ABC ) trùng vi trng tâm G ca ABC ; góc giữa AA’ và
mp(ABC) bng .tính th tích khi chop A’.ABC và khong cách t G đến mp(A’BC).
A. B C. D.
Câu 20: Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’có đáy ABC tam giác vuông cân ti B, AB = .
Góc giacnh A B và mặt đáy là . Tính khong cách t điểm A đến mp(A’BC).
A. B. C. D.
Câu 21: Cho lăng tr đứng ABC. đáy ABC tam giác cnh 2a 3 . Góc gia mt (
) vàmặt đáy là . Tính khong cách t điểm A đến mp( )
A. B. C. a D.
Câu 22: Cho hình chóp SABCD đáy hình vuông cạnh a; Đường thng SA vuông góc vi
mp đáy,SA =a . Khong cách giữa hai đường thng SB CD nhn giá tr nào trong các giá tr
sau?
A. B.
C. D.
Câu 23: Cho hình chóp SABCD đáy hình vuông cạnh a; Đường thng SA vuông góc vi
mp đáy,SA =a . Gọi M trung điểm CD. Khong cách t M đến mp(SAB) nhn giá tr nào
trong các giá trsau?
A. B.
C. D.
Câu 24: cho hình chop SABC, đáy tam giác vuông tại A, , BC = 2a. gi H hình
chiếuvuông góc ca A lên BC, biết SH vuông góc vi mp(ABC) và SA to với đáy một góc .
Tính khongcách t B đến mp(SAC) theo a;
A. B. C. D.
Câu 25: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đu cnh bng a, tam giác SAC cân ti S
vànm trong mt phng vuông góc với đáy, SB hợp với đáy một góc , M trung điểm
caBC. Tính khong cách giữa hai đường thng SB và AM theo a:
A. B. C. D.
Câu 26: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A, AC = . Tam giác SAB đu cnh
a vànm trong mp vuông góc với đáy. Tính khoảng cách t SC đến AB:
A. B. C. a D. Đáp án khác
1 208
3 207
a
1 208
2 207
a
208
207
a
3 208
2 207
a
0
60ABC
0
60
3
3
3
a
3
3
a
3
3
2
a
3
3
4
a
5a
0
60
15
4
a
15
5
a
15
3
a
15
2
a
' ' '
ABC
'
ABC
0
30
'
ABC
3
4
a
3
2
a
3
5
a
,2d SB CD a
,3d SB CD a
,d SB CD a
,2d SB CD a
,2d SB CD a
,2d SB CD a
,d SB CD a
2
,
2
a
d SB CD
0
60ABC
0
60
5
a
d
2
5
a
d
5
5
a
d
2
5
a
d
0
30
13
a
d
3
13
a
d
3
a
d
13
a
d
2
a
2 39
39
a
3
4
a
39
13
a
60
Câu 27: Cho hình chóp SABC đáy ABC tam giác cân ti A, góc BAC = . Gi H, M
lần lượtlà trung đim các cnh BC SC, SH vuông góc vi (ABC), SA=2a to vi mặt đáy
góc . Tínhkhong cách giữa hai đường thng AM và BC.
A. B. C. D.
Câu 28: Cho hình chóp SABCD đáy là hình vuông cnh bng 2a. Mt phng (SAB) vuông
góc đáy,tam giác SAB cân ti A; Biết th tích khi chóp SABCD bng . Khi đó, độ dài SC
bng
A. 3a B. C. 2a D. Đáp số khác
Câu 29: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân ti A, AB =AC =2a; .
Gócgia (A'BC) và (ABC) là . Khong cách t B' đến mp(A'BC) là:
A. B. C. D.
Câu 30: Cho hình chóp SABC đáy tam giác đu cnh a, góc gia SC mp(ABC) .
Hìnhchiếu của S lên mp(ABC) điểm H thuc AB sao cho HA = 2HB. Biết CH= . Tính
khong cáchgiữa 2 đường thng SA và BC:
A. B. C. D.
Câu 31: Hình chóp SABC đáy là tam giác cân, AB =AC = , BC =4a, đường cao là SA =
.Mt mt phẳng (P) vuông góc đường cao AH ca đáy ABC sao cho khong cách t A đến
mp(P) bng x.Din tích thiết din ca hình chóp b ct bi mp(P) là :
A. B. C. D. Đáp án khác
ĐÁP ÁN
1C, 2C, 3B, 4B, 5B, 6B, 7A, 8B, 9B, 10B, 11D, 12A, 13B, 14D, 15A, 16B, 17D, 18D, 19B,
20D, 21B,22C, 23C, 24D, 25D, 26B, 27D, 28B, 29C, 30D, 31C.
+ Dng 7: Các bài toán xác định góc
Phương pháp: Xem lại các phương pháp trong mc 4 ca KIN THC B SUNG.
VÍ D:
d 1: Cho hình chóp SABCD ABCD hình thang vuông ti A D tha mãn
AB=2AD=2CD SA (ABCD), SA=a. Gi O = AC BD. Khi đó góc hợp bi SB mt
phng (SAC) là:
ng dn:
Gi a là độ dài ca cnh AD, dng CH AB
- Độ dài đoạn HB:
Vì AHCD là hình vuông nên AH=DC=a
- Độ dài cnh BC:
Xét ti H, ta có:
- Độ dài cnh AC:
ADCH là hình vuông cnh a nên ta có:
0
120
0
60
2
7
a
d
21
3
a
d
7
a
d
21
7
a
d
3
4
3
a
6a
0
120CAB
0
45
2a
22a
2
2
a
2
4
a
0
45
7
3
a
210
15
a
210
45
a
210
30
a
210
20
a
5a
3a
5
3
x a x
15
3
x a x
43
3
x a x
HB AB AH a
BHC
2 2 2 2
BC BH CH 2a a a
61
- Dng
Ta có:
cân ti C
- Xác địnhgóc gia SB và (SAC)
Ta có:
SC là hình chiếu ca SB lên (SAC)
- Độ dài cnh SC:
Xét ti A, ta có:
- Độ ln ca góc :
Ta có:
ti C
d 2: Cho t din ABCD AB=CD=2a. Gi M,N lần lượt trung đim ca BC AD,
MN= . Tính góc giữa hai đường thng AB và CD.
ng dn:
Gọi K là trung điểm AC
- Xác định góc gia AB và CD:
Xét ,ta có:
Chứng minh tương tự ta cũng có:
T (1) và (2)
- Độ ln ca góc
Áp dụng định lý cos trong , ta có:
Vì góc giữa 2 đường thẳng không vượt quá nên =
d 3: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông ABCD cnh a, SA=a vuông góc với đáy
(ABCD). Tính góc gia hai mt (SBC) và (SDC).
AC CD 2 2a
BCA
2 2 2
AC BC 2 ( AB)a
BCA
BC AC
BC (SAC)
BC SA(SA (ABCD))


(SB,(SAC)) (SB,SC) BSC
SAC
2 2 2 2
SC SA AC ( 2) 3a a a
BSC
BC (SAC)
BC SC
SC (SAC)

BCS
26
tanBSC
3
3
BC a
SC
a
6
BSC arctan
3

3a
ABC
M : Trung ®iÓm BC
MK l¯ ®êng trungnh ABC
K : Trung ®iÓm AC

1
MK AB (1);MK AB
2
a
1
NK CD(2);NK CD
2
a
(AB,CD) (MK,NK) (MKN)
MKN
MKN
2 2 2
MN NK MK 2NK.MK.cosMKN
2 2 2
3 2. . .cosMKNa a a a a
1
cosMKN MKN 120
2
90
(AB,CD)
180 120 60

62
ng dn:
Gi O là tâm của đáy ABCD, K là hình chiếu ca B lên
SC
- Xác định góc gia (SBC) và (SDC):
Ta có:
(1)
Mà BK SC (2)
T (1) và (2)
(3)
Ta li có:
Vy t (2),(3) và (4) ta suy ra:
- Độ dài cnh BS và SD:
Xét ti A, ta có:
Tương tự ta cũng tính được
- Dng :
Ta có:
ti B
- Dng :
Ta có:
ti D
- Độ dài cnh BK và KD:
Xét ti B, ta có:
Tương tự xét tại D, ta tính được
- Độ dài cnh BD:
Vì ABCD là hình vuông cnh a
- Độ ln góc gia (SBC) và (SDC):
Áp dụng định lý cos trong , ta có:
BD AC(ABCD l¯ h×nh vu«ng)
BD (SAC)
BD SA(SA (ABCD))


SC (SAC) SC BD
SC (BDK)
DK (BDK) SC DK
(SBC) (SDC) SC(4)
((SBC),(SDC)) (BK,DK) (BKD)
SBA
2 2 2 2
SB SA AB 2a a a
SD 2a
SBC
BC AB(ADCB l¯ h×nh vu«ng)
BC (SAB)
BC SA(SA (ABCD))


SB (SAB) BC SB
SBC
SDC
CD AD(ABCD h×nh vu«ng)
CD (SAD)
CD SA(SA (ABCD))


SD (SAD) CD SD
SDC
SBC
2 2 2 2 2
2
1 1 1 1 1 3
BK BC SB 2
( 2)
aa
a
6
BK
3
a
SDC
6
DK
3
a
BD 2a
BKD
2 2 2
BD BK DK 2BK.DK.cosBKD
63
Vì góc gia 2 mt phẳng không vướt quá nên =
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Cho hình chóp SABCD có SA vuông góc vi đáy góc giữa SC là đáy
A. B. C. D.
Câu 2: Cho hình chóp SABCD ABCD t giác đều tâm O (SAB) (SAD) cùng vuông
góc(ABCD), góc gia (SBD)và đáy là:
A. B. C. D.
Câu 3: Cho hình chóp SABCD ABCD t giác đều tâm O SA vuông góc (ABCD), góc
giaSAvà (SBD) là:
A. B. C. D.
Câu 4: Cho lăng Trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy là tam giác vuông ti B, góc giữa (A’BC) đáy
là:
A. B. C. D.
Câu 5: Cho hình chóp SABCD ABCD hình thang vuông ti A D tha mãn
AB=2AD=2CD vàSA (ABCD). Gi O = AC BD. Khi đó góc hợp bi SB mt phng
(SAC) là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho hình chóp t giác đều SABCD cạnh đáy bằng a, th tích khi chóp bng .
Gócgia cnh bên và mt phẳng đáy gần góc nào nhất sau đây?
A. B. C. D.
Câu 7: Cho hình chóp SABC đáy ABC tam giác đu; mt bên SAB nm trong mt phng
vuônggóc vi mt phẳng đáy tam giác SAB vuông ti S, SA = , SB = a; Gi K trung
điểm của đoạnAC. Tính khang cách giữa hai đường thng BC và SK theo a:
A. B. C. D.
Câu 8: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình ch nhật. Tam giác SAB đều và nm trong
mtphng vuông góc vi mt phẳng đáy (ABCD). Biết SC = góc to bởi đường thng
SC và mtphng (ABCD) bng . Tính khong cách t điểm B đến mt phng (SAC).
A. B. C. D. Đáp án khác
Câu 9: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông ti A và D, AB = AD = a, CD
= 2a;hai mt phng (SAD) (SCD) cùng vuông góc vi mt phng (ABCD). Cnh bên SB to
vi mtphẳng đáy một góc ; gi G trng tâm ca tam giác BCD. Tính khong cách t G
đến mt (SBC).
A. B. C. D.
22
2
6 6 6 6
2 2 . .cosBKD
3 3 3 3
a a a a a
2 2 2
44
2 cosBKD
33
a a a
1
cosBKD BKD 120
2
90
((SBC),(SDC))
180 120 60

SBA
SAC
SDA
SCA
SCO
SOC
SOA
SCA
ACS
SOC
SCA
SAC
'
ABA
'
A AC
'
ACA
'
A AB
BSO
BSC
DSO
BSA
3
32
a
0
60
0
45
0
30
0
70
3a
3
2
a
15
5
a
5
3
a
15a
23a
0
30
11
66
a
66
11
a
5
66
a
0
60
6
5
a
3
5
a
6
6
a
6a
64
Câu 10: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình ch nht tâm I, có AB =a;BC = . Gi
H làtrung đim ca AI. Biết SH vuông góc vi mt phẳng đáy và tam giác SAC vuông ti S. Khi
đó khoảngcách t điểm C đến mt phng (SBD) bng:
A. B. C. D.
Câu 11: Cho hình chóp SABC đáy ABC tam giác vuông ti A, vi AC = , BC = a; Hai
mtphng (SAB) (SAC) cùng to vi mặt đáy (ABC) góc 600. Tính khong cách t đim B
ti mt phng(SAC), biết rng mt phng (SBC) vuông góc với đáy (ABC).
A. B. C. D.
Câu 12: Cho hình chóp SABC đáy ABC tam giác vuông cân đỉnh A, AB = . Gi I là
trungđiểm ca cnh BC. Hình chiếu vuông góc H ca S lên mt phng (ABC) tha mãn
. Góc giaSC mặt đáy (ABC) bằng . Hãy tính khong cách t trung điểm K
của SB đến mt phng (SAH).
A. B. C. D.
Câu 13: Cho hình chóp SABC đáy ABC tam giác vuông ti B, BC =a, , SA
(ABC)M điểm nm trên cnh AC sao cho MC =2MA. Biết rng mt phng (SBC) to vi
mặt đáy mộtgóc . Tính khong cách t điểm M đến mt phng (SBC).
A. B. C. D. Đáp án khác
Câu 14: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình ch nht. Biết SA ( ABCD ) , SC hp
vi mtphng (ABCD) một góc α vi , AB = 3a và BC = 4a. Tính khong cách t điểm
D đến mtphng (SBC).
A. B. C. D.
Câu 15: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cnh a; Gi I là trung điểm cnh AB.
Hìnhchiếu vuông góc của đỉnh S trên mt phẳng đáy trung điểm H ca CI, góc giữa đường
thng SA vàmặt đáy bằng . Tính khong cách t đim H đến mt phng (SBC)
A. B. C. D.
Câu 16: Cho hình chóp SABC tam giác ABC vuông ti A, BC = 2a, Góc ACB bng .
Mt phng(SAB) vuông góc vi mp(ABC), tam giác SAB cân ti S, tam giác SBC vuông ti S.
Tính khong cácht điểm A ti mp(SBC).
A. B. C. D.
Câu 17: Cho hình chóp SABC đáy ABC tam giác vuông ti C, BC = 2a; Tam giác SAB
vuôngcân ti S và nm trong mt phng vuông góc vi mặt đáy, mt bên (SAC) hp vi mặt đáy
mt góc .Tính khong cách t điểm A đến mt phng (SCI), biết rng I trung đim ca
cnh AB.
A. B. C. D. Đáp án khác
3a
15a
3 15
5
a
3
2
a
15
15
a
2
a
3
4
a
3
4
a
4
5
a
3a
2a
2IA IH
0
60
3
4
a
2
a
4
2
a
2a
0
60ACB
0
30
3
3
a
3
2
a
3
6
a
4
tan
5
12
5
a
3
5
a
12
5
a
53a
0
60
21
29
a
21
5
a
21
4 29
a
4 21a
0
60
21
29
a
15
5
a
3
15
a
4 15a
0
60
6
a
26
3
a
3
6
a
65
Câu 18: Cho hình chóp SABC có tam giác ABC vuông ti A, AB = AC = a, I là trung điểm ca
SC,hình chiếu vuông góc ca S lên mt phng (ABC) là trung điểm H ca BC, mt phng (SAB)
to với đáy1 góc bng . Tính khong cách t điểm I đến mt phng (SAB) theo a:
A. B. C. D.
Câu 19: Cho hình chóp SABC đáy ABC là tam giác vuông cân vi BA = BC = a, SA = a vuông
góc vớiđáy. Gọi M, N trung đim AB và AC. Tính cosin góc gia hai mt phng (SAC) và
(SBC) bng
A. B. C. D. Đáp án khác
Câu 20: Cho hình lập phương . Gọi M, N trung đim ca AD, . Tính
cosin góchp bởi hai đường thng MN và bng
A. B. C. D.
Câu 21: Cho hình chóp t giác đều SABCD cạnh đáy bng a, tâm O.Gi M N lần lượt là
trungđiểm ca SA BC. Biết rng góc gia MN (ABCD) bng , cosin góc gia MN và
mt phng(SBD) bng
A. B. C. D.
Câu 22: Cho t diện đều ABCD cnh bằng a, M trung điểm ca CD. Tính cosin góc gia AC
và BMbng
A. B. C. D.
Câu 23: Cho hình chóp t giác đều SABCD cạnh đáy bằng a, góc gia cnh bên mặt đáy
bng . Tính tang góc gia hai mt phng (SAB) và (ABCD) theo a bng:
A. B. C. D.
Câu 24: Cho hình lập phương cnh bng a; Gọi M, N, P trung điểm các cnh
, CD, . Góc gia MP và bng
A. B. C. D.
Câu 25: Cho hình chóp đều SABCD cạnh đáy bng a, tâm O. Gi M, N lần lượt trung điểm
SA vàBC. Biết góc gia MN và (ABCD) là . Cosin góc gia MN và (SBD) là:
A. B. C. D.
Câu 26: Cho t diện đều ABCD cnh bằng a, M trung điểm ca CD. Tính cosin góc gia AC
và BMbng:
A. B. C. D.
Câu 27: Cho hình chóp SABC có mt phng (SAC) vuông góc vi mt phng (ABC), SA = AB
= a, AC = 2a, . Tính cosin ca góc gia hai mt phng (SAB), (SBC).
A. B. C. D.
Câu 28: Cho hình chóp SABCD, đáy ABCD hình thang vuông ti ti A B, SA vuông
góc vớiđáy, AB=BC=a, AD=2a, góc giữa SC đáy bằng 450. Góc gia mt phng (SAD) và
(SCD) bng
0
60
3
4
a
3
3
a
3
2
a
23a
1
4
2
2
3
2
1 1 1 1
ABCDABC D
1
BB
1
AC
3
2
2
3
3
3
5
3
0
60
3
4
2
5
25
5
10
5
3
6
3
4
3
3
3
2
00
0 90

3 tan
2 2 tan
2 tan
3tan
1 1 1 1
ABCDABC D
1
BB
11
AD
1
CN
0
60
0
90
0
120
0
150
0
60
3
4
10
5
2
5
5
5
3
6
3
4
3
3
3
2
0
90ASC ABC
33
105
35
105
35
105
53
66
A. B. C. D.
Câu 29: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình ch nht vi AB = a, AD = , tam
giác SABcân ti S mt phng (SAB) vuông góc vi mt phng (ABCD). Biết góc gia mt
phng (SAC) vàmt phng (ABCD) bNg . Gọi H trung đim cnh AB tính cosin ca góc
giữa hai đường thngCH và SD
A. B. C. D. Đáp án khác
Câu 30: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có AA' = , AC = , BC = a, . Hình
chiếu vuông góc ca C' lên mt phng (ABC) trùng với trung điểm M ca AB. Tính góc to bi
đườngthng C'M vi mt phng (ACC' A').
A. B. C. D.
Câu 31: Cho ng tr ABC.A’B’C’, AB = 2a, AC = a, AA’= , . Hình chiếu
vuông góccủa C’ lên mp(ABC) là trung đim ca cnh BC. Tính s đo góc giữa hai mp(ABC) và
(ACC’A’).
A. B. C. D.
Câu 32: Cho t din ABCD AD=AC= , BC=BD=a; Khong cách t B đến mt phng
(ACD)bng . Tính góc gia hai mt phng (ACD) (BCD), biết th tích ca khi t din
bng
A. B. C. D. C A,B,C đều sai
Câu 33: Cho lăng trụ đng ABC.A'B'C' đáy ABC tam giác cânAB =AC = a, ,
BB' =a, I là trung điểm của CC’. Tính cosin góc gia (ABC) và (AB’I’)?
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Cho hình chóp SABCD, đáy ABCD hình thang vuông ti A B, SA vuông góc vi
mtphng (ABCD), AB = BC =a, AD = 2a; thì góc gia mt phng
(SAD) và(SCD) bng:
A.
B. C. D.
Câu 35: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cnh bng a; Tính theo a khong cách giữa A’B
vàB’D. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BB’, CD, A’D’. Góc giữa MP và C’N là:
A. B. C. D.
Câu 36: Cho hình chóp tam giác SABC đáy là tam giác đều cnh 2a, SA vuông góc vi
(ABC).Để th tích ca khi chóp SABC là thì góc gia hai mt phng (SBC) và (ABC) là
A. B. C.
D. Đáp án khác
ĐÁP ÁN
1D
2C
3A
4A
5C
6B
7A
8B
9C
10C
11A
12B
13A
14A
15C
16D
17B
18A
19A
20B
21C
22A
23C
24B
25C
26A
27C
28C
29A
30B
31C
32C
33D
34A
35C
36D
0
90
0
60
0
30
0
45
2a
0
60
33
12
12
4
3
12
10
4
a
2a
0
135ACB
0
30
0
60
0
45
0
90
10
2
a
0
120BAC
0
30
0
60
0
45
0
90
2a
3
a
3
15
27
a
0
60
0
120
0
45
0
120BAC
2
2
3
10
3
2
5
3
0
; 45SC ABCD
0
60
0
30
6
arccos
3




0
45
0
30
0
60
0
90
0
45
3
3
2
a
0
60
0
30
0
45
67
CÁC BÀI TP V HÌNH LĂNG TRỤ
+ Dng 1: Các bài toán v lăng trụ đứng
Phương pháp:
Nm vng các kiến thc sau:
- Hình lăng trụ đứng hình lăng trụ các cnh bên vuông góc với đáy, do đó cạnh bên cũng
chính là đường cao của lăng trụ.
- Các mt bên là các hình ch nht và vuông góc với đáy.
- Khi đáy là tam giác đều thì lăng trụ được gi là lăng trụ
tam giác đều.
- Khi đáy là hình vuông thì lăng trụ được gi lăng trụ t
giác đều.
- Công thc tính th tích: Bng diện tích đáy nhân cao
* Lưu ý:
- Hình hp ch nht là hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nht.
- Hình lập phương là hình lăng trụ đứng tt c các mt là hình vuông.
D: (ví d cha lăng trụ tam giác, t giác, lăng trụ tam giác đều, t giác đều, hình hp ch
nhật, hình thôi…cnh, khong cách và góc)
d 1: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ti A, biết
rng chiều cao lăng trụ là 3a và mặt bên AA’B’B có đường chéo là 5a. Tính th tích lăng trụ.
ng dn:
- Độ dài cnh AB:
Xét ti A, ta có:
- Diện tích đáy ABC:
cân tai A nên ta có:
- Th tích lăng trụ ABC A’B’C’:
¸
.
y
V S h
đ
AA'B
2 2 2 2
AB A'B A'A (5 ) (3 ) 4a a a
ABC
2
ABC
11
AB.AC 4 .4 8
22
S a a a
23
ABCABC A’B’C’
AA' 8 .3 24V S a a a
68
d 2: Cho lăng trụ tam giác đều ABC A’B’C’ khong cách t A đến mt phẳng (A’BC)
bằng a và AA’ hợp vi mt phẳng (A’BC) mt góc . Tính th tích lăng trụ.
ng dn:
Gọi M là trung điểm ca BC, H là hình chiếu của A lên A’M
- Xác định khong cách t A ti mặt (A’BC):
Ta có:
Vì AH (AA’M) (1)
Mà AH A’M (2) nên từ (1) và (2)
AH (A’BC)
- Xác định góc giữa AA’ và (A’BC):
Vì AH (A’BC) A’H là hình chiếu của AA’ lên (A’BC)
- Đường cao lăng trụ ABC A’B’C’:
Xét ti H, ta có:
- Độ dài cnh AM:
Xét tại A (AA’ (ABC)), ta có:
- Độ dài cnh AB:
đều nên ta có:
- Diện tích đáy ABC:
- Th tích lăng tr ABC A’B’C’
d 3: Cho lăng trụ đứng ABCD A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông BD’=a. Tính thể
tích lăng trụ biết rằng BD’ hợp với đáy một góc .
ng dn:
- Xác định góc giữa BD’ và (ABCD):
Vì DD’ (ABCD) BD là hình chiếu của BD’
lên ABCD .
- Đưng cao của lăng trụ ABCD A’B’C’D’ và độ dài BD:
Xét tại D (DD’ (ABCD)), ta có:
- Độ dài cnh AB của đáy ABCD:
Ta có:
30
BC AA'(AA' ABC)
BC (AA'M)
BC AM( ABC ®Òu)



BC AH
AH d(A,(A'BC)) a
(AA',(A'BC)) (AA',A'H) AA'H 30
AA'H
AH
AA' 2
sin30
sin AA'H
a
a
AA'M
3 2 3
AM AA'tan30 2
33
aa
ABC
3 2AM 4
AM AB AB
23
3
a
2
22
ABC
3 3 4 4 3
AB .
4 4 3 9
S a a



ABC A’B’C’
23
ABC
4 3 8 3
.AA' .2
99
V S a a a
60
(BD',(ABCD)) (BD',BD) DBD' 60
DBD'
3
DD' BD'sin DBD' sin60
2
aa
1
BD BD'cosDBD' cos60
2
aa
BD 2
BD AB 2 AB
4
2
a
69
- Diện tích đáy ABCD:
- Th tích lăng trụ ABCD A’B’C’D’:
d 4: Cho lăng trụ đứng ABCD A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cnh a và góc nhn A=
. Tính th tích lăng trụ biết rng mặt (BDC’) hợp với đáy ABCD một góc .
ng dn:
Gi
- Xác định góc giữa (BDC’) và (ABCD):
Ta có:
Ta li có: (3)
T (1),(2) và (3) ta suy ra:
- Độ dài cnh AC:
Xét ti O, ta có:
- Độ dài đường cao CC’ của lăng trụ:
Xét ti C, ta có:
- Độ dài cnh BD:
Ta có cân ti A có đều
- Diện tích đáy ABCD:
- Th tích lăng trụ ABCD A’B’C’D’:
2
22
ABCD
21
AB
48
S a a




23
ABCDABCD A’B’C’D’
1 3 3
.DD' .
8 2 16
V S a a a
60
60
O BD AC
BD OC(1)( h×nh thoi)
BD (COC')
BD CC '(CC ' (ABCD))
ABCD


OC' (COC') BD OC'(2)
(BDC') (ABCD) BD
((ABCD),(BDC')) (C'O,CO) COC' 60
AOB
DAB 3
AO AB.cosOAB AB.cos cos30
22
aa
3
AC 2AO 2. 3
2
aa
COC'
33
CC' OC tanCOC' AOtan COC' .tan60
22
aa
ABD
BAD 60
ABD
BD a
2
ABCD
1 1 3
AC.BD 3 .
2 2 2
S a a a
23
ABCDABCD A’B’C’D’
3 3 3 3
.CC' .
2 2 4
V S a a a
70
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Cho(H) lăng tr đứng ABCA’B’C’ đáy là tam giác tam giác vuông cân ti B, AC=
2a
biết góc giữa A’B và đáy bằng
0
60
. Th tích ca (H) bng:
A.
3
3a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
3
a
D.
3
3
6
a
Câu 2: Cho(H) lăng trụ đứng ABCA’B’C’ đáy là tam giác vuông cân ti B, AC=
2a
biết góc
giữa(A’BC) và đáy bằng
0
60
Th tích ca (H) bng:
A.
3
6a
B.
3
3
6
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
3
a
Câu 3: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ đáy ABC vuông cân tại B AB =
2
a
. Biết A’C = a
và A’Chợp vi mt bên (AA’B’B) một góc
0
30
. Tính th tích lăng trụ
A.
3
2
12
a
B.
3
6
4
a
C.
3
27
8
a
D.
3
2
4
a
Câu 4: Cho lăng trụ đứng tam giác ABCA’B’C’ đáy ABC là tam giác vuông cân ti B vi
BA = BC= a, biết (A’BC) hợp với đáy (ABC) một góc
0
60
. Tính th tích lăng trụ
A.
3
6
4
a
B.
3
2
2
a
C.
3
6a
D.
3
6a
Câu 5: Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC = a,
A A’=
23a
. Tính theo a th tích khối lăng trụ ABC. A’B’C’.
A.
3
23
3
a
B.
3
3
3
a
C.
3
43a
D.
3
43a
Câu 6: Cho lăng trụ đứng ABC A’B’có đáy ABC là tam giác đều cnh
3
a
. Góc gia mt (A’BC)
vàmặt đáy là
0
45
. Tính theo a th tích khối lăng trụ ABC. A’B’C’.
A.
3
48
a
B.
3
24
a
C.
3
72
a
D. Đáp án khác
Câu 7: Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’có đáy ABC tam giác đều cnh
2
3
a
. Góc gia cnh
C’Bvàmặt đáy là
0
30
. Tính theo a th tích khối lăng trụ ABC. A’B’C’.
A.
3
2
27
a
B.
3
2
54
a
C.
3
2
9
a
D.
3
2
3
a
Câu 8: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ đáy là tam giác vuông ti A, AC=a,
ACB =600 .
Đưngchéo BC’ của mt bên (BCC’B’) tạo vi mt phng (AA’C’C) một góc
0
30
. Tính th tích
ca khối lăngtr theo a
A.
3
6a
B.
3
6
3
a
C.
3
26
3
a
D.
3
46
3
a
Câu 9: Cho lăng trụ đng ABC. A’B’C’có đáy ABC là tam giác vuông ti B. AB =
2a
, BC =
3a. Góc gia cnh AB và mặt đáy là
0
60
. Tính theo a th tích khối lăng trụ ABC. A’B’C’.
A.
3
23a
B.
3
33a
C.
3
3
3
a
D.
3
3a
Câu 10: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ đáy là tam giác vuông cân ti B, AC =
3a
, biết góc
giữa(A’BC) và đáy bằng
0
60
. Th tích khối lăng trụ bng:
71
A.
3
27
8
a
B.
3
92
8
a
C.
3
6
7
a
D. Đáp án khác
Câu 11: Cho ABCA’B’C’ đáy là tam giác đều cnh
2
3
a
. Góc giữa (AB’C’) và đáy là
0
45
.
LT
V
A.
3
9
a
B.
3
23a
C.
3
6a
D.
3
3a
Câu 12: Cho lăng trụ XYZ. X’Y’Z’ đáy tam giác đều. XY = a, XX’ =
2a
.
LT
V
= ?
A.
3
6a
B.
3
2
5
a
C.
3
6
4
a
D.
3
23a
Câu 13: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông ti A, AB = a, BC = 2a,
mt bênACC’A’ hình vuông. Gi M, N, P lần lượt trung điểm của AC, CC’, A’B’ và H
hình chiếu caA lên BC. Tính th tích khối chóp A’. HMN
A.
3
3
33
a
B.
3
9
32
a
C.
3
35
32
a
D. Đáp án khác
Câu 14: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABCA’B’C’ có thể tíchbng V. M,
N lần lượt là trung điểm BB’ và CC’. Thể tích ca khiABCMN bng:
A.
2
V
B.
3
V
C.
2
3
V
D.
4
V
Câu 15: Cho lăng trụ đứng ABCDA’B’C’D’ với đáy ABCD là hình vuông.
BD’ = 2a và AB = a; Tính
LT
V
A.
3
2a
B.
3
3a
C.
3
23a
D.
3
2
5
a
Câu 16: Cho lăng trụ đứng XYZT. X’Y’Z’T’. Cạnh bên XX’ = 2a và khoảng cách d(T;(XZT’))=
a; Tínhth tích lăng tr
A.
3
16
3
a
B.
3
2a
C.
3
23a
D. Đáp án khác
Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng ABCDA’B’C’D’. Đáy là hình ch nht ABCD AB = a và
BC =2AB,góc BCB’ bằng
0
30
. Tính
LT
V
A.
3
43
3
a
B.
3
3a
C.
3
2a
D.
3
9
a
Câu 18: Cho lăng trụ đứng ABCDA’B’C’D. Đáy ABCD hình ch nht CD = a và S =
2
2
a
.
Gócgiữa B’D và (ABCD) bng
0
45
. Tính
LT
V
A.
3
5
4
a
B.
3
7
2
a
C.
3
23
3
a
D.
3
8a
Câu 19: Cho lăng trụ đứng ABCDA’B’C’D’ đáy ABCD là hình thoi cnh
3a
. Gi O giao
điểm haiđường chéo, OCtạo với mp (A’B’C’D’) một góc
0
60
và CC’ = 2a. Tính thể tích khi
lăng trụ.
A.
3
45a
B.
3
5
3
a
C.
3
85
3
a
D. Đáp án khác
Câu 20: Cho hình hộp đứng ABCDA’B’C’D’, đáy hình thoi cnh bng a
0
60BAD
.
Gi M, N lần lượt trung điểm ca CD B’C biết rng MN vuông góc vi BD’. Tínhthể tích
khi hp ABCDA’B’C’D’
72
A.
3
3
6
a
B.
3
3
6
a
C.
3
7
4
a
D.
3
6
4
a
Câu 21: Cho hình lăng tr đứng ABCDA’B’C’D’ có đáy là hình thoi cnh a,
0
60BAD
, AC’ =
2a. GiO = AC
BD , E =A 'C
OC ' . Tính th tích lăng trụ ABCDA’B’C’D’ là:
A.
3
33a
B.
3
3
4
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
4
a
Câu 22: Hình lăng trụ đều là:
A. Lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều
B. Lăng trụ có đáy là tam giác đều và các cnh bên bng nhau
C. Lăng trụ có đáy là tam giác đều và cnh bên vuông góc với đáy
D. Lăng trụ có tt c các cnh bng nhau
Câu 23: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đu có tt c các cnh bng a . Th tích ca (H)
bng:
A.
3
2
a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
3
a
Câu 24: Cho lăng trụ tam giác đều ABCA’B’C’, cạnh đáy bằng a; Gi M, N, I lần lượt trung
điểmca AA’, AB, BC; góc giữa hai mt phẳng (C’AI) và (ABC) bng
0
60
. Tính theo a th tích
khi chópNAC’I
A.
3
32 3a
B.
3
32
a
C.
3
3
32
a
D.
3
3
4
a
Câu 25: Cho lăng trụ đều ABCDA’B’C’D’. ABCD là hình vuông cnh và BD’ = a; c giữa
BD’ và(AA’D’D) bằng
0
30
. Tính th tích lăng trụ
A.
3
2
8
a
B.
3
a
C.
3
8a
D.
3
8
3
a
Câu 26: Cho ABCDA’B’C’D’ lăng tr đều. Đáy là hình vuông ABCD, góc giữa mp (ACD’)
và mp(ABCD) là
0
45
. Tính th tích lăng trụ, biết AA’ = 2a.
A.
3
16a
B.
3
6
4
a
C.
3
9
a
D.
3
43
3
a
Câu 27: Cho lăng trụ ABCDA’B’C’D’. Đáy ABCD hình vuông tâm O. OA’ = a OA’
hp vi(ABCD) mt góc
0
60
.
LT
V
= ?
A.
3
3
4
a
B.
3
23a
C.
3
8a
D.
3
43
3
a
Câu 28: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’có đáy ABC là tam giác đu cạnh a; BC’ hợp vi mp
(ABB’A’) một góc
0
30
. Tính
LT
V
.
A.
3
6
4
a
B.
3
2
5
a
C.
3
2a
D.
3
9
a
Câu 29: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ đáy là tam giác đu cạnh 2a; BC’ hợp với đáy góc
0
30
.
Tính thtích
A.
3
2a
B.
3
6
4
a
C.
3
8a
D.
3
33
8
a
Câu 30: Cho khối lăng trụ ABCDA’B’C’D’ thể tích 36cm
3
.Gi M
điểm bt k thuc mt phng ABCD. Th tích khichóp MA’B’C’D’ là:
A. 18cm
3
B. 12cm
3
73
C. 24cm
3
D. 16cm
3
Câu 31: Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C'. Biết rng góc gia (A'BC)và (ABC)là
0
30
, tam giác
A'BC có din tích bng 8. Th tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là.
A.
33
B.
82
C.
83
D. 8
Câu 32: Hình hp ch nhật có 3 kích thước a, b, c thì đường chéo d có độ dài là:
A.
2 2 2
d a b c
B.
2 2 2
2d a b c
C.
2 2 2
2d a b c
D.
2 2 2
3 3 2d a b c
Câu 33: Cho ABCDA’B’C’D’ là hình hp ch nht, chiu dài 2a, chiu rng a, chiu cao là a 3 .
Tính V
A.
3
2a
B.
3
a
C.
3
23a
D.
3
3
2
a
Câu 34: Cho ABCDA’B’C’D’ hình hộp ch nht, chiu dài
3a
, chiu rng là a, AD’ hợp
đáy góc
0
30
. Tính V
A.
3
3a
B.
3
a
C.
3
3
a
D.
3
15a
Câu 35: Cho biết th tích ca mt hình hp ch nhật là V, đáy là hình vuông cạnh a; Khi đó diện
tíchtoàn phn ca hình hp bng
A.
V
a
B.
2V
a
C.
4V
a
D. Đáp án khác
Câu 36: Hình hộp đứng ABCDA’B’C’D’ đáy là mt hình thoi vi din tích S . Hai đường
chéoACC’A’ và BDD’B’có diện tích lần lượt bng
12
,SS
. Khi đó thể tích ca hình hp là ?
A.
1 2 3
2
3
S S S
B.
1 2 3
3
S S S
C.
1 2 3
3
3
S S S
D.
1 2 3
2
S S S
Câu 37: Đưng chéo ca mt hình hp ch nht bng d , góc giữa đường chéo ca hình hp và
mặt đáyca bng
, góc nhn giữa hai đường chéo ca mặt đáy bng
. Th tích khi hp
đó bằng:
A.
32
1
cos sin sin
2
d
B.
32
1
cos cos sin
2
d
C.
32
sin cos sind
D.
32
1
cos sin sin
3
d
Câu 38: Cho hình hp ABCDA’B’C’D’ đáy là mt hình thoi hai mặt chéo ACC’A’,
BDD’B’ đềuvuông góc vi mt phẳng đáy. Hai mặt này có din tích lần lượt bng 100 cm
2
, 105 cm2 ct nhau theomột đoạn thẳng có độ dài 10 cm. Khi đó th tích ca hình hộp đã cho
A.
3
225 5cm
. B.
3
425cm
. C.
3
235 5cm
. D.
3
525cm
.
Câu 39: Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’ đáy là hình ch nht vi AB=
3
, AD=
7
. Hai
mt bên(ABB’A’) (ADD’A’) lần lượt to với đáy những góc 450 600. Tính th tích khi
hp nếu biết cnhbên bng 1.
A. 3 B. 6 C.9 D. Đáp án khác
Câu 40: Cho hình hp ABCD.A'B'C'D', trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng. Tỉ s th tích
caca khi t din ACB'D' và khi hp ABCD.A'B'C'D' bng ?
A.
1
6
B.
1
2
C.
1
3
D.
1
4
Câu 41: Người ta mun xây mt bn chứa nước dng khi hp ch nht trong mt phòng tm.
Biết chiu dài, chiu rng, chiu cao ca khi hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m. Biết mi viên gch
có chiu dài 20cm, chiu rng 10cm, chiu cao 5cm. Hỏi người ta s dng ít nht bao nhiêu viên
74
gạch để xây bồn đó và th ch thc ca bn cha bao nhiêu lít nước? (Gi s ợng xi măng
cát không đáng kể )
A. 1180 viên, 8820 lít B. 1180 viên, 8800 lít
C. 1182 viên, 8820 lít D. 1180 viên, 8280 lít
Câu 42: Cho ABCDA’B’C’D’ là hình lập phương cnh a; Tính V
A.
3
a
B.
3
2
a
C.
3
3
a
D.
3
3a
Câu 43: Cho ABCDA’B’C’D’ là hình lập phương AC =
52
. Tính V
A. 120 B. 125
C. 110 D. 225
Câu 44: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D D’B =
3a
.
Tính th tích khi lập phương
A.
3
15a
B.
3
4
a
C.
3
a
D.
3
2
5
a
Câu 45: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’. I trung điểm BB’. Mặt phẳng (DIC’) chia
khi lập phương thành 2 phần có t s th tích phn bé chia phn ln bng:
A.
1
3
B.
7
17
C.
4
14
D.
1
2
Câu 46: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’. Mặt phng
BDC’chia khi lập phương thành 2 phần t s th tích phn
chia phn ln bng:
A.
1
2
B.
1
5
C.
1
3
D.
1
4
ĐÁP ÁN:
1B
2C
3A
4B
5D
6C
7B
8A
9B
10B
11A
12C
13C
14B
15A
16A
17A
18A
19C
20B
21C
22A
23C
24B
25A
26A
27A
28A
29A
30B
31C
32A
33C
34A
35C
36D
37A
38D
39A
40C
41A
42A
43B
44C
45B
46B
+ Dng 2: Hình lăng trụ xiên
VÍ D:
d 1: Cho hình lăng tr ABC A’B’C’ đáy ABC tam giác đu cnh bằng a. Đim H
hình chiếu vuông góc của A’ xuống mt (ABC) trung điểm ca AB. Mặt bên (AA’C’C) to
với đáy một góc bng .Tính th tích ca khối lăng trụ.
ng dn:
Gi M là hình chiếu ca H lên AC.
- Xác định góc giữa (ACC’A’) và (ABC):
Ta có:
Mà A’M (A’MH)
Ta li có:
45
AC A'H(A'H (ABC))
AC (A'MH)
AC MH (1)


AC A'M(2)
(ACC'A') (ABC) AC (3)
75
T (1),(2) và (3) ta suy ra:
- Độ dài cnh MH:
Xét ti M, ta có:
- Đường cao A’H của lăng trụ:
Xét tại H (A’H (ABC)) có
cân ti H MH=A’H=
- Diện tích đáy ABC:
- Th tích lăng trụ ABC A’B’C’:
* Lưu ý:
Munh mt phng vuông góc vi a khi b vuông góc vi a, ta ch cn dn
vuông góc c t b tt phng qua b và c s vuông góc vi a.
d 2: Cho lăng trụ xiên ABC A’B’C’ có đáy là tam giác đều cnh a. Hình chiếu ca A’ xuống
(ABC) tâm O đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC. Tính th tích lăng trụ biết AA’ hợp vi
đáy một góc .
ng dn:
Gi M,H lần lượt là trung điểm của AC và BC; O là giao điểm ca BM và AH.
đều nên O là tâm đường tròn ngoi tiếp .
- Xác định góc giữa AA’ và (ABC):
Ta có A’O (ABC) AO là hình chiếu của AA’ trên (ABC)
- Độ dài cnh AH:
đều AH là đường cao
- Độ dài cnh AO:
Vì O là trng tâm
- Đường cao A’O của lăng trụ:
Xét tại O (A’O (ABC)), ta có:
- Diện tích đáy ABC:
((ACC'A'),(ABC)) (A'M,MH) A'MH 45
AMH
AB 3
MH AHsinMHA sin60
24
a
A'HM
A'MH 45
A'HM
3
4
a
22
ABC
33
AB
44
Sa
ABC A’B’C
23
A BC
3 3 3
A'H
4 4 16
V S a a a
60
ABC
ABC
(AA',(ABC)) (AA',AO) A'AO 60
ABC
33
AH AC
22
a
ABC
2 2 3 3
AO AH .
3 3 2 3
aa
A'OA
3
A'O AOtan A'AO tan60
3
aa
22
ABC
33
AB
44
Sa
76
- Th tích lăng trụ ABC A’B’C’:
d 3: Cho hình hộp ABCD A’B’C’D’ AB=a,AD=b,AA’=c ; biết cnh bên
AA’ hợp với đáy ABCD một góc . Tính th tích lăng trụ.
ng dn:
Gi M, H lần lượt là hình chiếu của D và A’ lên AB và (ABCD)
- Độ dài đường cao A’H của lăng trụ:
Xét tại H (A’H (ABCD)), ta có:
- Đưng cao MD ca hình bình hành ABCD:
Xét ti M, ta có:
- Diện tích đáy ABCD:
- Th tích lăng trụ ABCD A’B’C’D’:
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Cho lăng trụ xiên ABCA’B’C’ đáy ABC là tam giác đều cnh a, biết cnh bên là
3a
hpvới đáy ABC mt góc
0
60
. Tính th tích lăng trụ.
A.
3
33
8
a
B.
3
2a
C.
3
23a
D.
3
8a
Câu 2: Cho lăng trụ xiên ABCA’B’C’ đáy tam giác đu cnh a; Hình chiếu AA’ xuống
ABCtrùng với trung điểm H ca BC. Góc giữa AA’ và (ABC) bng
0
60
.
LT
V
= ?
A.
3
33
8
a
B.
3
2
5
a
C.
3
23a
D.
3
9
a
Câu 3: Cho lăng trụ xiên tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đu cnh 2a; Hình chiếu
caA' xuống (ABC) tâm O đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC biết AA' hp với đáy ABC
mt góc
0
60
.Tính th tích lăng trụ.
A.
3
23a
B.
3
2
a
C.
3
2
5
a
D.
3
33
8
a
ABC A’B’
2
C’
3
ABC
33
.A'O .
44
V S a a a
BAD 30
60
A'AH
3
A'H AA'sin A'AH sin60
2
cc
AMD
1
MD ADsin DAM sin30
2
bb
ABCD
1
MD.AB
2
S ab
ABCDABCD A’B’C’D’
1 3 3
.A'H .
2 2 4
V S ab c abc
77
Câu 4: Cho lăng trụ ABC A'B'C' có đáy ABC tam giác đu cạnh a, đỉnh A' có hình chiếu trên
(ABC)nằm trên đường cao AH ca tam giác ABC biết mt bên (BB'C'C) hp với đáy ABC một
góc
0
60
. Tínhth tích lăng trụ.
A.
3
33
8
a
B.
3
2
3
a
C.
3
6
4
a
D.
3
23
3
a
Câu 5: Cho hình lăng tr ABCA’B’C’ đáy ABC tam giác đều cnh a; Hình chiếu vuông
góc caA’ xuống (ABC) trung đim ca AB. Mt bên (ACC’A’) to vi đáy góc
0
45
. Tính
th tích khối lăngtr này
A.
3
3
16
a
B.
3
3
3
a
C.
3
23
3
a
D.
3
16
a
Câu 6: Cho lăng trụ ABCDA1B1C1D1, đáy hình ch nht, AB = a, AD=
3a
. Hình chiếu
vuônggóc ca A1 trên mp(ABCD) trùng với giao điểm ca AC BD. Góc gia (ADD1A1)
(ABCD)bng
0
60
. Tính th tích khối lăng trụ đã cho.
A.
3
33a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
4
a
Câu 7: cho hình lăng trụ ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tai B; AB = a,
0
30ACB
;
M trung điểm cnh AC, góc gia cnh bên mặt đáy của lăng trụ bng
0
60
. Hình chiếu
vuông góc cỉnh A’ n mp(ABC) trung điểm H ca BM. Tính theo a th tích khối lăng trụ
ABCA’B’C’
A.
3
33a
B.
3
3
4
a
C.
3
3
2
a
D.
3
33
4
a
Câu 8: Cho lăng tr ABCA1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông ti A, AB = 2, BC = 4. Hình
chiếu vuông góc của đim A1 trên mt phng ( ABC) trùng vi trung đim ca AC. Góc giahai
mt phng
11
BCC B
bng
0
60
. Tính th tích khối lăng tr đã cho
A.
3
33a
B.
3
3
a
C.
3
3
2
a
D.
3
33
4
a
Câu 9: Cho hình lăng tr tam giác ABCA'B'C', đáy ABC là tam giác vuông cân ti B; AB = a;
Hìnhchiếu vuông góc ca điểm A' lên mp(ABC) điểm H thuc cnh AC sao cho HC = 2HA.
Mt bên(ABB'A') hp vi mặt đáy (ABC) một góc bng
0
60
. Tính theo a th tích ca khối lăng
tr ABCA'B'C'
A.
3
33a
B.
3
3
3
a
C.
3
3
6
a
D.
3
3
4
a
Câu 10: Cho lăng trụ ABCA’B’C’, AB = 2a, AC = a, AA’=
10
2
a
,
0
120BAC
. Hình chiếu
vuông góccủa C’ lên mp(ABC) trung đim ca cnh BC. Tính th tích khối lăng tr
ABCA’B’C’
A.
3
33a
B.
3
4
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
4
a
Câu 11: Cho hình lăng trụ ABCA’B’C’ đáy ABC là tam giác vuông ti A và
0
30ABC
.
Biết M là trung điểm của AB, tam giác MA’C đều cnh a và nm trong mt mt phng vuông
góc vi mt phẳng đáy hình lăng trụ. Tính theo a th tích khối lăng trụ ABCA’B’C’
A.
3
3
7
a
B.
3
7
a
C.
3
7
6
a
D.
3
3
4
a
Câu 12: Cho hình lăng trụ tam giác ABCA'B'C' đáy ABC là tam giác vuông cân ti B; AB =
a; Hìnhchiếu vuông góc của điểm A' lên mt phẳng (ABC) là điểm H thuc cnh AC sao cho HC
78
= 2HA. Mtbên (ABB'A') hp vi mặt đáy (ABC) một góc bng
0
60
. Tính theo a th tích ca
khối lăng trụABCA'B'C'
A.
3
4
3
a
B.
3
23
3
a
C.
3
3
6
a
D.
3
3
4
a
Câu 13: Cho hình lăng tr ABCDA' B 'C' D' đáy ABCD hình vuông cnh a, cnh bên AA'
= a,hình chiếu vuông góc ca A' trên mt phng (ABCD) trùng vi trung điểm I ca AB. Gi K
là trungđiểm ca BC. Tính theo a th tích khi chóp A'. IKD
A.
3
3
16
a
B.
3
43
15
a
C.
3
2
16
a
D.
3
3
4
a
Câu 14: Cho lăng trụ ABCA'B'C' có đ dài cnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông ti A,
AB =a, AC =
3a
và hình chiếu vuông góc ca đỉnh A' trên mt phẳng (ABC) là trung điểm ca
cnh BC.Gi V th tích khi chóp A'. ABC M cosin ca góc gia hai đường thng AA',
B'C' tính theo a;Khi đó V và M kết qu lần lượt là
A.
3
32
,
23
a
VM
B.
3
3 3 2
,
57
a
VM
C.
3
39 3
,
12 16
a
VM
D.
3
1
,
24
a
VM
Câu 15. Cho hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
tt c các cạnh đều bng
2a
, đáy
ABCD
hình
vuông. Hình chiếu vuông góc của đỉnh
'A
trên mt phẳng đáy trùng với tâm của đáy. Tính theo
a
th tích
V
ca khi hộp đã cho.
A.
3
42
3
a
V
. B.
3
8
3
a
V
. C.
3
8Va
. D.
3
42Va
.
Câu 16. Cho lăng trụ
. ' ' ' 'ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, cnh bên
' AA a
, hình chiếu vuông góc ca
'A
trên mt phng
ABCD
trùng với trung điểm
H
ca
AB
. Tính theo
a
th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
6
a
V
. B.
3
3
2
a
V
. C.
3
Va
. D.
3
3
a
V
.
Câu 17. Cho hình lăng tr
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
và
2AC a
. Hình chiếu vuông góc ca
'A
trên mt phng
ABC
trung điểm
H
ca cnh
AB
'2A A a
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3Va
. B.
3
6
6
a
V
. C.
3
6
2
a
V
. D.
3
22Va
.
Câu 18. Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
. Hình chiếu vuông
góc của điểm
'A
lên mt phng
ABC
trùng vi tâm
O
của đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
, biết
' A O a
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
12
a
V
. B.
3
3
4
a
V
. C.
3
4
a
V
. D.
3
6
a
V
.
Câu 19. Cho hình lăng tr
.S ABCD
đáy tam giác đều cnh
22a
'3A A a
. Hình
chiếu vuông góc của đim
'A
trên mt phng
ABC
trùng vi trng tâm
G
ca tam giác
ABC
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
2
a
V
. B.
3
2
3
a
V
. C.
3
6
a
V
. D.
3
2Va
.
79
Câu 20. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
,
AB AC a
. Biết rng
''' A A A B A C a
.
A.
3
2
a
V
. B.
3
3
4
a
V
. C.
3
2
4
a
V
. D.
3
2
12
a
V
.
Câu 21. Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
,
1, 2AB AC
;
cnh bên
'2AA
. Hình chiếu vuông góc ca
'A
trên mặt đáy
ABC
trùng với chân đường
cao h t
B
ca tam giác
ABC
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
21
4
V
. B.
21
12
V
. C.
7
4
V
. D.
3 21
4
V
.
Câu 22. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.
ABC A B C
biết th tích khi chóp
.

ABCB C
bng
3
2.a
A.
3
6.Va
B.
3
5
.
2
a
V
C.
3
4.Va
D.
3
3.Va
Câu 23. Cho hình hp
th tích bng
3
12cm .
Tính th tích
V
ca khi t
din
.

AB CD
A.
3
2cm .V
B.
3
3cm .V
C.
3
4cm .V
D.
3
5cm .V
Câu 24. Cho lăng trụ
. ' ' ' 'ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình ch nht tâm
O
AB a
,
3AD a
;
'AO
vuông góc với đáy
ABCD
. Cnh bên
'AA
hp vi mt đáy
ABCD
mt
góc
0
45
. Tính theo
a
th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
6
a
V
. B.
3
3
3
a
V
. C.
3
6
2
a
V
. D.
3
3Va
.
Câu 25. Cho hình lăng tr
. ' ' 'ABC A B C
có đáytam giác đều cạnh có đội bng
2
. Hình chiếu
vuông c ca
'A
lên mt phng
ABC
tng vi trung điểm
H
ca
BC
. Góc to bi cnh bên
'AA
vi mt đáy
0
45
. nh thch khi tr
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3V
. B.
1V
. C.
6
8
V
. D.
6
24
V
.
Câu 26. Cho hình lăng trụ tam giác
ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
, cnh
22AC
. Biết
AC
to vi mt phng
ABC
mt góc
0
60
4
AC
. Tính th tích
V
ca khối đa diện

ABCB C
.
A.
8
.
3
V
B.
16
.
3
V
C.
83
.
3
V
D.
16 3
.
3
V
u 27. Tính th tích
V
ca mt khối lăng trụ biết đáy diện tích
2
10cm ,S
cnh bên to
vi mt phẳng đáy một góc
0
60
và độ dài cnh bên bng
10cm.
A.
3
100cm .V
B.
3
50 3cm .V
C.
3
50cm .V
D.
3
100 3cm .V
Câu 28. Cho lăng trụ
. ' ' ' 'ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình thoi cnh
a
, tâm
O
0
120ABC
. Góc gia cnh bên
'AA
mặt đáy bng
0
60
. Đỉnh
'A
cách đều các đim
, , A B D
. Tính theo
a
th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
2
a
V
. B.
3
3
6
a
V
. C.
3
3
2
a
V
. D.
3
3Va
.
80
Câu 29. Cho hình hp
.
ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình thoi tâm
,O
cnh
,a
góc
0
60ABC
. Biết rng
A O ABCD
cnh bên hp với đáy một góc bng
0
60 .
Tính th
tích
V
ca khối đa diện
.

OABC D
A.
3
.
6
a
V
B.
3
.
12
a
V
C.
3
.
8
a
V
D.
3
3
.
4
a
V
ĐÁP ÁN:
1A
2A
3A
4A
5A
6B
7C
8A
9C
10B
11B
12C
13A
14C
15D
16B
17C
18A
19D
20C
21A
22D
23C
24D
25A
26D
27B
28C
29C
| 1/81

Preview text:

OMEGA
LÊ ĐÌNH HÙNG - NGUYỄN VĂN VINH HÌNH HỌC 12 CHUY ÊN ĐỀ:
KHỐI ĐA DIỆN 1 TP HỒ CHÍ MINH
A- KIẾN THỨC BỔ TRỢ CHO CHUYÊN ĐỀ I) HÌNH HỌC PHẲNG
a) Các hệ thức trong tam giác

Đối với tam giác vuông
Đối với tam giác thường
- Nhóm công thức tính cạnh:
-Định lý cos: 2 2 2
BC AB AC 2 2 2
BC AB AC  2A .
B AC cos A 2 AB B . H BC 2 2 2
AC BC AB  2B .
C AB cos B 2 AC C . H CB 2 2 2
AB AC BC  2A .
C BC cosC
-Nhóm công thức tính đường cao:
-Định lý sin: 1 1 1   AC BC AB    2R 2 2 2 AH AB AC sin B sin A sin C 2 AH C . H BH
(R là bán kính của đường tròn ngoại tiếp A . H BC A . B AC A  BC )
b) Các tính chất về đường trung tuyến của tam giác:
- Độ dài đường trung tuyến: 2 2 2 AB AC BC 2 AM   2 4 2 2 2 BC BA AC 2 BN   2 4 2 2 2 CA CB AB 2 CL   2 4
(Bình phương đường trung tuyến bằng 1 nửa
tổng bình phương 2 cạnh kề trừ cho 1 phần tư
bình phương cạnh còn lại
)
- Trọng tâm của tam giác:
Là giao điểm của 3 đường trung tuyến. Độ dài từ đỉnh tam giác tới trọng tâm bằng 2/3 độ dài
đường trung tuyến kẻ từ đỉnh đó. 2 AG AM ; 2 BG BN ; 2 CG CL 3 3 3 * Lưu ý:
- Trong tam giác vuông, đường trung tuyến kẻ từ đỉnh góc vuông có độ dài bằng 1 nửa cạnh
huyền; khi đó trung điểm cạnh huyền chính là tâm của đường tròn ngoại tiếp của tam giác.
- Đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh của tam giác là đường trung bình của tam giác. (Khi đề bài
cho trung điểm của cạnh ta cần hết sức để ý tới việc vận dụng tính chất đường trung bình).
c) Các công thức tính diện tích tam giác 1 1 1 - SA . H BC BK.AC C . Q AB ABC 2 2 2 1 1 1 1 - SA . B AC sin A C . A C . B sin C B . A B . C sin B ABC 2 2 2 A . B A . C BC - S
(R là bán kính đường tròn ngoại tiếp  ) ABC 4R - S  . p r ABC
AB AC BC Trong đó: p
(1 nửa chu vi của tam giác) 2
r là bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác - S  .
p ( p AB).( p AC).( p BC) (Công thức Heron) ABC * Lưu ý:
- Đối với tam giác vuông, diện tích tam giác bằng ½ tích 2 cạnh góc vuông.
- Đối với tam giác đều cạnh a, chiều cao h: 2 a 3 a 3 S  ;h  4 2
- Hệ thức cạnh và chiều cao tương ứng: Trong một tam giác, các tích của đường cao với cạnh
tương ứng luôn bằng nhau. A . H BC B . K AC C . Q AB d) Định lí Talet A  BC có MN BC, ta có: AM ANMB NC AM AN MN   AB AC BC
* Lưu ý: Đường trung bình là một trườnghợp đặc
biệt của định lí Talet.
e) Diện tích của các loại tứ giác:
- Diện tích hình vuông có cạnh a: Bằng bình phương của cạnh 2 S a
- Diện tích hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b: Bằng dài nhân rộng S  . a b
- Diện tích hình thang: Bằng 1 nửa tổng 2 đáy nhân với chiều cao (AB C ) D .AH S  2
- Diện tích hình thoi: Bằng ½ tích 2 đường chéo 1 * Lưu ý: S A . C BD
- Đường chéo của hình vuông cạnh a 2 là a 2
- Diện tích hình bình hành: Bằng đáy nhân chiều cao
- Diện tích đường tròn bán kính R: 2 S   R S A . H CD
- Chu vi đường tròn bán kính R: C  2 R 2
II) HÌNH HỌC KHÔNG GIAN LỚP 11 1) QUAN HỆ SONG SONG
a) Đường thẳng song song với mặt phẳng: + Định nghĩa:
Đường thẳng và mặt phẳng được gọi là song song khi chúng không có điểm chung nào
+ Các phương pháp chứng minh: Phương pháp 1 Phương pháp 2 (Phương pháp chính) Phương pháp 3
Nếu đường thẳng a không nằm Nếu 2 mặt phẳng ( ) và Nếu như đường thẳng a và mặt
trên mặt phẳng ( ) , và song ( ) song song nhau, thì đường phẳng () cùng vuông góc với
song với đường thẳng b nằm thẳng a bất kì thuộc mặt phẳng đường thẳng hoặc mặt phẳng
trên mặt phẳng ( ) thì a song () cũng sẽ song song với mặt khác thì a sẽ song song với song với ( ) .  phẳng ( ) . mắt phẳng ( ) . a  ()  a  () a    ( ) a ba ()   a ( )   a ()  (  )  ( ) (  )  ( ) b  ( )  * Lưu ý:
Ta còn dùng mối quan hệ song song giữa đường thẳng và mặt phẳng để chứng minh 2 đường thẳng song song. -Định lí 1:
Gọi b là giao tuyến của 2 mặt phẳng ( ) và ( ) , nếu đường thẳng a
nằm trong mặt phẳng ( ) và song song với ( ) thì a cũng song song với b.
- Định lí 2:
Nếu 2 mặt phẳng ( ) và ( ) giao nhau tại b và cùng song song với
đường thẳng a (a không nằm trong mặt phẳng () và ( ) ) thì a song song với b
b) Hai mặt phẳng song song
+ Định nghĩa
: Hai mặt phẳng được gọi là song song nếu chúng không có điểm chung.
+ Các phương pháp chứng minh: Phương pháp 1 Phương pháp 2
(Phương pháp chính)
Nếu mặt phẳng ( ) song song với 2 đường Nếu 2 mặt phẳng ( ) và ( ) cùng vuông góc
thẳng cắt nhau chứa trong mặt phẳng ( ) thì với 1 đường thẳng hoặc cùng song song với 1
( ) song song với ( ) .
mặt phẳng khác thì ( ) song song với ( ) . 3 (  ) a     Với , a b  ( ) nếu (  ) b  () ( ) ( ) a   () ( )     a b  O  ( ) a * Lưu ý:
- Nếu đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (α), mà (α) song song với () thì a song song với ().
- Nếu 2 mặt phẳng ( ) và ( ) song song nhau thì 1 mặt phẳng (Q) bất kì sẽ cắt 2 mặt ( ) và
( ) với 2 giao tuyến a và b song song với nhau. 4
2) QUAN HỆ VUÔNG GÓC
a) Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng: + Định nghĩa:
Một đường thẳng được gọi là vuông góc với một mặt phẳng nếu nó vuông góc với mọi đường
phẳng chứa trong mặt phẳng đó.
+ Các phương pháp chứng minh: Phương pháp 1 Phương pháp 2 (Phương pháp chính) Phương pháp 3
Nếu đường thẳng a vuông Nếu 2 mặt phẳng ( ) và ( )
Nếu mặt phẳng ( ) và ( )
góc với 2 đường thẳng b và c vuông góc tại b, thì đường cùng vuông góc với mặt
cắt nhau nằm trong mặt phẳng thẳng a bất kì nằm trong () phẳng (Q) thì giao tuyến a
( ) thì a vuông góc với ( ) .
và vuông góc với b thì cũng sẽ của ( ) và ( ) sẽ vuông góc vuông góc với ( ) . với (Q) . a  , b c (  )  (Q)  (
 )  ( )  b   ,
b c  ( )  a  ( )   a  ( ) (   )  (Q)  a  (Q)  a b b c  O  ()()  a  * Lưu ý:
Ta còn dùng tính chất bắt cầu để chứng minh 1 đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Dưới đây
là 2 trường hợp thường gặp:
- Nếu đường thẳng a vuông góc với b, mà b song song với ( ) thì a cũng sẽ vuông góc với ( )
-Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng ( ) , mà ( ) vuông góc với ( ) thì a cũng sẽ vuông góc với ( ) . 5
b) Hai đường thẳng vuông góc + Định nghĩa:
Hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau khi góc giữa chúng bằng 0 90
+ Các phương pháp chứng minh:Ngoài các phương pháp trong hình học phẳng, trong không
gian gian ta thường dử dụng các phương pháp sau:
- Phương pháp 1 (phương pháp chính):
Nếu đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng chứa đường thẳng b thì a sẽ vuông góc với b. - Phương pháp 2:
Sử dụng định lí 3 đường vuông góc:
Trong không gian cho 2 đường thẳng a nằm trongmặt phẳng ( ) và đường thẳng b không
vuông góc với ( ) . Gọi b’ là hình chiếu của b lên ( ) , nếu a vuông góc với b’ thì a sẽ vuông góc với b.
c) Hai mặt phẳng vuông góc: + Định nghĩa:
Hai mặt phẳng được gọi là vuông góc nhau khi góc giữa chúng bằng 0 90
+ Các phương pháp chứng minh: Phương pháp 1 Phương pháp 2 (Phương pháp chính)
Nếu a vuông góc với ( ) thì mặt phẳng ( ) bất Nếu a vuông góc với ( ) thì mặt phẳng ( ) bất
kì đi qua a cũng sẽ vuông góc với ( ) .
kì song song với a cũng sẽ vuông góc với ( ) . a  () a  ()   ( )  ()   ( )  () a  ( ) (   ) a 6 3) KHOẢNG CÁCH
Khoảng cách giữa 2 đối tượng (điểm, đoạn, đường hoặc mặt phẳng) là độ dàinhỏ nhất nối giữa 2 đối tượng đó.
a) Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng hoặc 1 mặt phẳng: + Định nghĩa:
Là độ dài của đoạn thẳng nối điểm đó với hình chiếu của điểm đó lên đường thẳng hoặc mặt phẳng đang xét.
+ Các phương pháp tìm khoảng cách:
Xét bài toán tìm khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( ) Phương pháp 1 Phương pháp 2
+ Bước 1: Xác định mặt phẳng ( ) đi qua M + Bước 1: Xác định mặt phẳng ( ) không đi
và vuông góc với ( ) .
qua M và vuông góc với ( ) .
+ Bước 2: Trong mặt phẳng ( ) , ta dựng đoạn + Bước 2: Xác định đoạn thẳng song song, đi
thẳng vuông góc từ M tới ( ) là MH.
qua M và cắt ( ) tai N. Khi đó, khoảng cách từ
+ Bước 3: Sử dụng hình học phẳng (thông M tới ( ) bằng khoảng cách từ N tới ( ) .
thường ta ghép đoạn MH vào 1  vuông) để + Bước 3: Trong mặt phẳng ( ) , ta dựng đoạn
xác định độ dài MH.
vuông góc từ N tới ( ) là NH và tính NH. d  MH ( M,( )) dd  NH ( M,( )) (N,( )) *Lưu ý:
-
Ở phương pháp 2, nếu không xác định được mặt phẳng ( ) vuông góc với mặt phẳng ( ) thì
đi tìm đường thẳng a vuông góc với () rồi sau đó thực hiện các bước 2 và 3 tương tự.
- Đối với bài toán tìm khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng ta làm hoàn toàn tương tự.
b) Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song
Khoảng cách giữa đường thẳng a song song với mặt phẳng ( ) là khoảng cách của 1 điểm M bất
kì thuộc a tới mặt phẳng ( ) . 7
c) Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng song song
Khoảng cách giữa đường thẳng ( ) song song với mặt phẳng ( ) là khoảng cách của 1 điểm M
bất kì thuộc ( ) tới mặt phẳng ( ) .
d) Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau hoặc song song
+ Khi đường thẳng a song song với b:
Khoảng cách từ đường thẳng a tới b là khoảng cách từ 1 điểm M bất kì thuộc a tới b.
+ Khi đường thẳng a và b chéo nhau:
Khoảng cách từ đường thẳng a tới b là độ dài vuông góc chung MH của a và b.
Tuy nhiên, ta thường vận dụng cách sau để xác định khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau:
+ Bước 1: Xác định mặt phẳng ( ) qua b và song song a.
+ Bước 2: Khoảng cách từ a tới ( ) chính là khoảng cách từ
điểm M bất kì thuộc a tới () (là MH trên hình vẽ). 4) GÓC
a) Góc giữa 2 đường thẳng chéo nhau
Góc giữa 2 đường thẳng a và b là góc giữa 2 đường thẳng a’ và b’ sau khi tinh tiến (trượt) a và b
tới điểm M. Góc giữa 2 đường thẳng trong không gian luôn lấy góc nhọn tạo bởi a’ và b’. 8 * Lưu ý:
Góc giữa a và b còn được xác định thông qua công thức:
(độ lớn của tích vô hướng chia cho tích độ dài) . a b cos( , a b)= a b
b) Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng:
Phương pháp xác định góc giữa a và mặt phẳng ()
+ Bước 1: Từ điểm M trên đường thẳng a, xác định đoạn
thẳng MH vuông góc với mặt phẳng ( ) .
+ Bước 2: Suy ra AH là hình chiếu của AM lên ( ) , từ đây
ta có góc giữa a và ( ) là MAH
c) Góc giữa 2 mặt phẳng
Phương pháp xác định góc giữa 2 mặt phẳng () và ( )
- Bước 1: Xác định giao tuyến c của ( ) và ( )
- Bước 2: Xác định a nằm trong ( ) và b nằm trong ( ) sao cho a và
b đều vuông góc với c tại M.
- Bước 3: Góc giữa ( ) và ( ) khi đó là góc giữa đường thẳng a và b. *Lưu ý:
Khi hình chóp SABC có SA  (ABC) thì (ABC) được gọi là hình
chiếu của (SBC) lên mặt đáy. Gọi  là góc tạo bởi (SBC) và (ABC), khi đó ta có: Diện tích của  ABC: SS cos (*) ABC SBC
( *là công thức tính diện tích hình chiếu) 9
B- CHUYÊN ĐỀ KHỐI ĐA DIỆN
BÀI 1) KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN
a) Khái niệm về hình đa diện:
+ Một số ví dụ về các hình đa diện thường gặp:
Hình lăng trụ Hình chóp
Là hình có 2 đáy là 2 đa giác song song và bằng Là hình có 1 đỉnh và 1 đáy là đa giác lồi.
nhau, các mặt còn lại gọi là mặt bên và đều là Các mặt còn lại gọi là mặt bên và luôn là hình bình hành. tam giác.
- Mặt đáy: (ABCD), (A’B’C’D’) - Mặt đáy: ABCD
- Các mặt bên: (ADA’D’),(ABB’A’),(BCC’B’)
- Các mặt bên: (SAB),(SBC),(SCD),(SDA) ,(CDD’C’).
- Các cạnh bên: SA,SB,SC,SD
- Các cạnh bên: AA’,BB’,CC’,DD’ - Đỉnh hình chóp: S
- Các đỉnh: A,B,C,D,A’,B’,C’,D’ - Đỉnh đa giác: A,B,C,D * Chú ý:
- Các cạnh bên của hình lăng trụ luôn song song và bằng nhau.
- Hình lăng trụ đứng là hình có các cạnh bên vuông góc với đáy.
- Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
- Hình chóp đều có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau
+ Khái niệm hình đa diện:
Hình đa diện là (gọi tắt là đa diện) là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn 2 tính chất sau:
- Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có điểm chung, hoặc chỉ có một đỉnh chung, hoặc chỉ có một cạnh chung.
- Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
b) Khái niệm về khối đa diện:
Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, để cả hình đa diện đó.
Khối đa diện ABCDA’B’C’D’ gồm hình đa diện
ABCDA’B’C’D’ và phần không gian bên trong nó. 10 *Lưu ý:
Mỗi đa diện chia các điểm còn lại (ngoại trừ các điểm trên hình đa diện) của không gian thành
2 miền không giao nhau là miền trong và miền ngoài của hình đa diện. Các điểm nằm ở miền
trong gọi là điểm trong, các điểm nằm ở miền ngoài gọi là điểm ngoài.
c) Hai đa diện bằng nhau + Phép dời hình:
- Trong không gian, quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M với điểm M’ xác định duy nhất được gọi là 1 phép biến hình.
- Phép biến hình trong không gian được gọi là phép dời hình nếu nó bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm tùy ý.
Một số phép dời hình trong không gian:
 Phép tịnh tiến theo vecto
 Phép đối xứng qua mặt phẳng
 Phép đối xứng tâm
 Phép đối xứng qua đường thẳng
Các phép biến hình trong không gian * Lưu ý:
- Nếu phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến hình H thành chính nó (P) được gọi là mặt phẳng đối xứng của H.
- Nếu phép đối xứng tâm O biến hình (H) thành chính nó thì O được gọi là tâm đối xứng.
- Nếu phép đối xứng qua đường thẳng d biến hình (H) thành chính nó thì d gọi là trục đối xứng của (H). + Hai hình bằng nhau:
Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
Tương tự, hai đa diện gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến đa diện này thành đa diện kia.
d) Phân chia và lắp ghép các khối đa diện
Một khối đa diện có thể được phân chia thành nhiều khối đa diện khác nhau. Đặc biệt, một khối
đa diện bất kỳ luôn có thể phân chia được thành những khối tứ diện.  BÀI TẬP
Phương pháp:Nắm vững lý thuyết về hình đa diện, khối đa diện, các phép dời hình và phân
chia, lắp ráp các khối đa diện. Ngoài ra ta cần ghi nhớ thêm các kiến thức sau:
- Mối liên hệ giữa số cạnh, số đỉnh và số mặt của 1 hình đa diện bất kỳ:
Sè c¹nh = Sè ®Ønh + Sè mÆt -2
- Hình chóp có số đỉnh bằng số mặt và có số cạnh gấp đôi số cạnh của đáy.
- Nếu 1 khối đa diện chỉ có các mặt là tam giác thì tổng số các mặt là số chẵn. 11
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của bao nhiêu đa giác? A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 2. Cho các hình sau: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình đa diện là: A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 3. Cho các hình sau: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình không phải đa diện là: A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 4. Cho các hình sau: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa diện là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 6. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ? A. 8 B. 10 C.11 D. 12
Câu 7. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ? A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 8.Khối đa diện nào sau đây có số mặt nhỏ nhất? 12
A. Khối tứ diện đều. B. Khối chóp tứ giác. C. Khối lập phương. D. Khối 12 mặt đều.
Câu 9. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu cạnh? A.8 B. 9 C.12 D.16
Câu 10. Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 11. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 12. Gọi n , n , n lần lượt là số trục đối xứng của khối tứ diện đều, khối chóp tứ giác đều và 1 2 3
khối lập phương. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. n 0, n 0, n 6. B. n 0, n 1, n 9. 1 2 3 1 2 3 C. n 3, n 1, n 9. D. n 0, n 1, n 3. 1 2 3 1 2 3
Câu 13. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng. C. 2 mặt phẳng. D. 3 mặt phẳng.
Câu 14. Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là: A.4 mặt phẳng. B. 6 mặt phẳng. C. 8 mặt phẳng. D. 10 mặt phẳng.
Câu 15. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 4 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng. C. 2 mặt phẳng. D. 3 mặt phẳng.
Câu 16. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A.4 mặt phẳng. B. 6 mặt phẳng. C.9 mặt phẳng. D. 3 mặt phẳng.
Câu 17.Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 mặt phẳng. B. 1mặt phẳng. C. 2 mặt phẳng. D. 3 mặt phẳng.
Câu 18. Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 8 mặt phẳng. B. 9 mặt phẳng. C. 10 mặt phẳng. D. 12 mặt phẳng.
Câu 19. Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn đỉnh của một tứ diện? A.1 mặt phẳng. B.4 mặt phẳng. C.7 mặt phẳng.
D. Có vô số mặt phẳng.
Câu 20. Lắp ghép hai khối đa diện H , H để tạo thành khối đa diện H , trong đó H là 1 2 1
khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a , H là khối tứ diện đều cạnh a sao cho một 2
mặt của H trùng với một mặt của H như hình vẽ. Hỏi khối da diện H có bao nhiêu mặt? 1 2 13 A. 5 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 21. Có thể chia một hình lập phương thành bao nhiêu khối tứ diện bằng nhau? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 22. Mặt phẳng AB C chia khối lăng trụ AB .
C A B C thành các khối đa diện nào ?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Khối đa diện có các mặt là những tam giác thì:
A. Số mặt và số đỉnh của nó bằng nhau
B. Số mặt và số cạnh của nó bằng nhau
C. Số mặt của nó là một số chẵn
D. Số mặt của nó là một số lẻ
Câu 24: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng 7
B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh nhỏ hơn 7
C. Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 6
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh lớn hơn 7
Câu 25: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong một hình đa diện tổng của số mặt và số cạnh nhỏ hơn số đỉnh.
B. Trong một hình đa diện tổng của số mặt và số đỉnh lớn hơn số cạnh
C. Trong một hình đa diện tổng số cạnh và số đỉnh nhỏ hơn số mặt
D. Tồn tại một hình đa diện có tổng của số mặt và số đỉnh nhỏ hơn số cạnh
Câu 26: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Mỗi hình đa diện có ít nhất 8 mặt
B. Mỗi hình đa diện có ít nhất 6 mặt
C. Mỗi hình đa diện có ít nhất 5 mặt
D. Mỗi hình đa diện có ít nhất 4 mặt
Câu 27: Có ít nhất bao nhiêu cạnh xuất phát từ mỗi đỉnh của một hình đa diện? A. 5 cạnh B. 4 cạnh C. 3 cạnh D. 2 cạnh
Câu 28: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau
trở thành mệnh đề đúng
“Số cạnh của một hình đa diện luôn….” A. Chẵn B. Lẻ
C. Nhỏ hơn hoặc bằng số đỉnh D. Lớn hơn hoặc bằng 6
Câu 29: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 6
B. Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 7
C. Số mặt của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 4
D. Số đỉnh của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 4
Câu 30: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số cạnh của một hình đa diện luôn chẵn
B. Số đỉnh của một hình đa diện luôn chẵn
C. Số mặt của một hình đa diện luôn chẵn
D. Số đỉnh của một hình lăng trụ luôn chẵn ĐÁP ÁN 1A 2A 3D 4C 5C 6B 7B 8A 9D 10C 11A 12C 13A 14B 15A
16D 17D 18B 19C 20A 21C 22A 23C 24A 25A 26D 27C 28D 29D 30B 14
BÀI 2: KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU a) Khối đa diện lồi
Khối đa diện (H) được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H) luôn
thuộc (H). Khi đó đa diện xác định (H) được gọi là đa diện lồi.
Ví dụ một số đa diện lồi thường gặp:
b) Khối đa diện đều + Định nghĩa:
Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có tính chất sau đây:
- Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh.
- Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q cạnh.
Khối đa diện đều như vậy được gọi là khối đa diện đều loại  ; p q
Như vậy, các mặt của khối đa diện đều là những đa giác đều bằng nhau.
+ Các khối đa diện đều:
Chỉ có 5 loại khối đa diện đều: 3;  3 ,4;  3 ,3;  4 ,5;  3 và 3;  5
Các khối đa diện đều
Bảng tóm tắt các thông số của các khối đa diện đều cạnh a: Khối tứ Khối lập Khối bát Khối thập nhị Khối nhị thập Đa diện đều diện phương diện diện (12 mặt) diện (20 mặt) 3;  3 4;  3 3;  4 5;  3 3;  5 Số đỉnh 4 8 6 20 12 Số mặt 4 6 8 12 20 Số cạnh 6 12 12 30 30 Tổng diện 2 S  3a 2 S  6a 2 S  2 3a 2   S a tích các mặt S 3 25 10 5a 2 5 3 Mặt đối xứng 6 9 9 15 15 3 2a 3 a 3 3 (15  7 5)a 3 5(3  5)a Thể tích V  3 V a V V V  12 2 4 12  Bán kính mặt a 6 a 3 a 2 ( a 15  3) ( a 10 2 5)  R R R R R cầu ngoại tiếp 4 2 2 4 4 15
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Có mấy loại khối đa diện đều? A. 3 B. 4 C.5 D. 6
Câu 2. Số đỉnh của một hình bát diện đều là: A. Sáu B. Tám C. Mười D. Mười hai
Câu 3: Khối đa diện đều loại {4;3} có số đỉnh A.4 B.6 C.8 D.10
Câu 4: Mô tả nào sau đây là đúng đối với hình đa diện đều loại 4 - 3? A. Có 6 mặt B. Có 8 đỉnh C. Có 8 cạnh
D. 2 trong 3 mô tả trên
Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Lắp ghép hai khối đa diện lồi ta được một khối đa diện lồi.
B. Hai mặt của một đa diện có thể không có điểm chung
C. Tồn tại một đa diện có số đỉnh bằng số mặt.
D. Hình chóp tứ giác là một đa diện lồi.
Câu 6: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. Bốn B. Hai C.Ba D. Một
Câu 7 : Khối bát diện đều ( tám mặt đều ) thuộc loại : A.3;  4 B.3;  5 C.4;  3 D.3;  3
Câu 8: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Câu 9: Khối 20 mặt đều có bao nhiêu cạnh? A. 24 cạnh B. 28 cạnh C. 30 cạnh D. 40 cạnh
Câu 10: Khối 12 mặt đều có bao nhiêu đỉnh ? A. 10 đỉnh B. 12 đỉnh C. 18 đỉnh D. 20 đỉnh
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Số mặt của một hình đa diện đều luôn là số chẵn
B. Số đỉnh của một hình đa diện đều luôn là số chẵn
C. Số cạnh của một hình đa diện đều luôn là số chẵn
D. Tồn tại một hình đa diện đều có số cạnh là số lẻ
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối lập phương là khối đa diện lồi
B. Khối chóp là khối đa diện lồi
C. Khối lăng trụ là khối đa diện lồi
D. Ghép hai khối đa diện lồi sẽ được một khối đa diện lồi
Câu 13: Khối lập phương là khối đa diện đều thuộc loại nào? A. (4; 3) B. (3; 4) C. (5; 3) D. (3; 5)
Câu 14: Khối bát diện là khối đa diện đều thuộc loại nào? A. (4; 3) B. (3; 4) C. (5; 3) D. (3; 5)
Câu 15: Khối 12 mặt đều là khối đa diện đều thuộc loại nào? A. (4; 3) B. (3; 4) C. (5; 3) D. (3; 5)
Câu 16: Khối 20 mặt đều là khối đa diện đều thuộc loại nào? A. (4; 3) B. (3; 4) C. (5; 3) D. (3; 5)
Câu 17: Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh? A. 8 cạnh B. 12 cạnh C. 24 cạnh D. 30 cạnh
Câu 18: Khối 12 mặt đều có bao nhiêu cạnh? A. 12 cạnh B. 20 cạnh C. 24 cạnh D. 30 cạnh
Câu 19: Các mặt của khối 12 mặt đều là những đa giác nào? A. Tam giác đều B. hình vuông C. ngũ giác đều D. lục giác đều
Câu 20: Các mặt của khối 20 mặt đều là những đa giác nào? A. Tam giác đều B. hình vuông C. ngũ giác đều D. lục giác đều
Câu 21: Khối bát diện đều có bao nhiêu đỉnh? 16 A. 6 đỉnh B. 8 đỉnh C. 10 đỉnh D. 12 đỉnh
Câu 22: Khối 20 mặt đều có bao nhiêu đỉnh? A. 12 đỉnh B. 16 đỉnh C. 20 đỉnh D. 24 đỉnh
Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tâm các mặt của hình bát diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện đều
B. Tâm các mặt của một hình bát diện đều là các đỉnh của một hình bát diện đều
C. Tâm các mặt của một hình 12 mặt đều là các đỉnh của một hình 12 mặt đều
D. Tâm các mặt của một hình 20 mặt đều là các đỉnh của một hình 20 mặt đều
Câu 24: Điền vào chỗ trống cụm từ nào cho dưới đây để được một mệnh đề đúng?
“Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một….” A. Hình 12 mặt đều C. Hình lập phương B. Hình bát diện đều D. Hình tứ diện đều
Câu 25: Điền vào chỗ trống cụm từ nào cho dưới đây để được một mệnh đề đúng?
“Trung điểm các cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của một….” A. Hình tứ diện đều C. hình bát diện đều B. Hình lập phương D. hình 12 mặt đều
Câu 26: Điền vào chỗ trống cụm từ nào cho dưới đây để được một mệnh đề đúng?
“Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những….”
A. Đa giác tám cạnh đều C. ngũ giác đề
B. Đa giác bảy cạnh đều D. lục giác đều
Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những tam giác đều
B. Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những hình vuông
C. Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những ngũ giác đều
D. Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những lục giác đều
Câu 28: Trong các hình đa diện đều sau, hình nào có số đỉnh lớn hơn số mặt? A. Hình tứ diện đều C. hình 12 mặt đều B. Hình bát diện đều D. hình 20 mặt đều
Câu 29: Trong các hình đa diện đều sau, hình nào có số đỉnh nhỏ hơn số mặt? A. Hình tứ diện đều C. hình 12 mặt đều B. Hình lập phương D. hình 20 mặt đều
Câu 30. Cho các hình khối sau: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình không phải đa diện lồi là: A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 31. Cho các hình khối sau: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số đa diện lồi là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 17
Câu 32. Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của hình nào trong các hình sau đây? A. Bát diện đều. B. Tứ diện đều. C. Lục giác đều. D. Ngũ giác đều.
Câu 33. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình lập phương.
B. Tâm tất cả các mặt của một hình tứ diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện đều.
C. Tâm tất cả các mặt của một hình tứ diện đều là các đỉnh của một hình lập phương.
D. Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình tứ diện đều.
Câu 34. Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều tạo thành
A. các đỉnh của một hình tứ diện đều. B. các đỉnh của một hình bát diện đều.
C. các đỉnh của một hình mười hai mặt đều. D. các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều.
Câu 35. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tồn tại khối tứ diện là khối đa diện đều. B. Tồn tại khối lặng trụ đều là khối đa diện đều.
C. Tồn tại khối hộp là khối đa diện đều. D. Tồn tại khối chóp tứ giác đều là khối đa diện đều.
Câu 36. Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ Tứ diện đều Lập phương Bát diện đều 12 mặt đều 20 mặt đều
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4.
B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.
C. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng.
D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh.
Câu 37. Mỗi khối đa diện đều mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của ba mặt thì số đỉnh Đ
và số cạnh C của các khối đa diện đó luôn thỏa mãn: A. Đ C 2 . B. Đ C . C. 3Đ 2C . D. 3C 2Đ .
Câu 38. Tổng các góc ở đỉnh của tất cả các mặt của khối đa diện đều loại 4;3 là: A. 4 . B. 8 . C. 12 . D. 10 .
Câu 39. Tổng các góc ở đỉnh của tất cả các mặt của khối đa diện đều loại 3;5 là: A. 12 . B. 16 . C. 20 . D. 24 .
Câu 40. Tổng độ dài của tất cả các cạnh của một tứ diện đều cạnh a . A. 4a . B. 6a . C. 6 . D. 4 .
Câu 41. Tổng độ dài của tất cả các cạnh của khối mười hai mặt đều cạnh bằng 2. A. 8. B. 16. C. 24. D. 60.
Câu 42. Cho hình đa diện đều loại 4;3 cạnh .
a Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình
đa diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 S 4 a . B. 2 S 6 a . C. 2 S 8 a . D. 2 S 10a .
Câu 43. Cho hình bát diện đều cạnh a Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện
đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 S 4 3 a . B. 2 S 3 a . C. 2 S 2 3 a . D. 2 S 8a . ĐÁP ÁN: 1C 2A 3C 4D 5A 6A 7A 8D 9C 10D 11D 12D 13A 14B 15C
16D 17B 18D 19C 20A 21A 22A 23A 24B 25C 26C 27D 28C 29D 30B
31B 32A 33B 34B 35D 36B 37C 38C 39C 40B 41B 42B 43C 18
BÀI 3: THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN Hình lăng trụ Hình chóp Hình chóp cụt 1 V S .CH V S .SH 1 A' B'C' 3 ABCD V C' . H (SSS S ) ' ' ' ' ' '
(diện tích đáy nhân cao) 3 ABC A B C ABC A B C
(1/3 diện tích đáy nhân cao) * Lưu ý:
- Nếu lăng trụ là hình hộp thì thể tích bằng dài nhân rộng nhân cao: V abc
 Thể tích hình lập phương có cạnh a bằng a lập phương: 3 V a
(Hình lập phương là hình hộp có chiều dài bằng chiều rộng bằng chiều cao)
- Đối với tứ diện, ta cần lưu ý tới phương pháp tỷ số thể tích: V SP SM SN V SM SN SMNP SMNA . .  . V SA SB SC V SB SC SABC SABCBÀI TẬP Phương pháp chung:
Có 4 phương pháp để tính thể tích của 1 khối đa diện:
- Phương pháp 1: Tính theo công thức
Trong phương pháp này ta cần phải đi tìm đường cao và diện tích đáy
- Phương pháp 2: Sử dụng công thức tỷ số diện tích.
Phương pháp này chỉ được áp dụng cho tứ diện, khi có 1 mặt phẳng cắt tứ diện theo 1 giao diện nào đó.
- Phương pháp 3: Tính thể tích bằng cách chia nhỏ khối đa diện. 19
Khi khối đa diện ban đầu rất khó xác định được chiều cao hoặc diện tích đáy, ta nên dùng phương pháp này:
+ Bước 1: Chia khối đa diện cần tính thành các khối đa diện nhỏ, các khối nhỏ này dễ tính được thể tích.
+ Bước 2: Cộng thể tích các khối đa diện nhỏ ta được thể tích của khối đa diện ban đầu cần tính.
- Phương pháp 4: Tính thể tích bằng cách mở rộng khối đa diện
Ta có thể mở rộng khối đa diện ban đầu để được một khối đa diện mới dễ tính thể tích hơn.
Lưu ý phần khối đa diện được mở rộng phải dễ tính thể tích. Khi đó thể tích khối đa diện ban đầu
bằng thể tích khối đa diện lúc sau trừ cho thể tích của khối đa diện được mở rộng. * Lưu ý:
Ta cần nắm được các tính chất của các hình chóp đều thường gặp sau:
Hình chóp tứ giác đều
Hình chóp tam giác đều Tứ diện đều
- Các mặt bên là các tam giác - Các mặt bên là các tam giác - Tứ diện đều có các mặt và cân tại S. cân tai S.
đáy đều là tam giác đều.
- Đáy ABCD là hình vuông.
- Đáy ABC là tam giác đều.
- Như vậy tứ diện đều là 1
- Đường cao là SO (nối từ đỉnh - Đường cao SH (nối từ đỉnh trường hợp đặc biệt của hình xuống tâm O của đáy). xuống tâm H của đáy).
chóp tam giác đều. Do đó tứ
- Các mặt bên tạo với đáy 1 - Các mặt bên tạo với đáy 1 diện đều có các tính chất
góc bằng nhau và bằng SMO .
góc bằng nhau và bằng SMH
giống như hình chóp đa giác
- Cạnh bên tạo với đáy 1 góc - Cạnh bên tạo với đáy 1 góc đều. bằng nhau: bằng nhau: SAO  SBO  SCO  SDO SAH  SBH  SCH
- SO là trục đối xứng của hình - SH là trục đối xứng của hình chóp. chóp.
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ HÌNH CHÓP
+ Dạng 1: Hình chóp có cạnh bên vuông góc với đáy Phương pháp:
Đường cao đã được xác định từ giả thiết của đề bài, do vậy ở dạng toán này ta chỉ cần nắm
vững các công thức tính độ dài và góc trong hình học phẳng để áp dụng tìm cạnh, đoạn của đáy
và đường cao. Từ đó ta tính được diện tích đáy và đường cao. VÍ DỤ: 
Ví dụ 1: Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC = 2a, BAC  120 , biết
SA  (ABC) và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 45 . Tính thể tích khối chóp SABC. Hướng dẫn:
Gọi M là trung điểm của cạnh BC, vì A  BC cân tại A  AM  BC (1) Ta có S  AB  S  AC (AB  AC;SA chung)  SB  SC  S  BC cân tại S 20  SM  BC (2)
Ta lại có: (SBC) (ABC)  BC (3) Từ (1),(2) và (3) ((SBC),(ABC)) SMA 45    - Độ dài cạnh AM: Xét A  MC tại M, ta có:  1 MC  BC  a  2  1 CAM  BAC  60  2 MC a 3  AM    a  tan CAM tan 60 3
- Đường cao hình chóp SA: Ta có: S  A  (ABC)   SA  AM AM  (ABC)  S  AM tại A 1 3 2   S AM.BC a ABC  3 2 3  SA  AM tanSMA  a
- Thể tích khối chóp SABC: 3 3 1 a - Diện tích đáy ABC: VS SA  (dvtt) SABC  3 ABC 9
Ví dụ 2: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông biết SA  (ABCD), SC = a và
SC hợp với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp. Hướng dẫn:
- Góc giữa SC và đáy (ABCD)
Ta có SA  (ABCD)  AC là hình chiếu của SC lên (ABCD) (SC,(ABCD)) SCA 60    - Đường cao SA: Xét S  AC tại A, ta có: 3 SA  SC sin SCA  a 2
- Đường chéo AC của hình vuông ABCD: Xét S  AC tại A, ta có: a AC  SC cosSCA  2
- Diện tích hình vuông ABCD: a a Ta có: AC 
BC 2  BC  2 2 2 2 a 2  SBC ABCD 8 - Thể tích khối chóp: 3 1 3a VS . A SSABCD 3 ABCD 48 21
Ví dụ 3:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. BD=a, AC=2a. SA vuông góc với
đáy. Góc giữa SC và đáy bằng 60 . Tính theo a thể tích khối chóp SABCD. Hướng dẫn:
- Góc giữa SC và đáy (ABCD)
Ta có SA  (ABCD)  AC là hình chiếu của SC lên (ABCD) (SC,(ABCD)) SCA 60    - Đường cao SA: Xét S  AC tại A, ta có:
SA  ACtanSCA  2 3a - Diện tích đáy ABCD: 1 2 S  AC.BD  a ABCD 2
- Thể tích khối chóp SABCD: 1 2 3 3 VS .SA  a SABCD ABCD 3 3
Ví dụ 4:Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành, SA (ABCD). Mặt bên (SBC)
hợpvới đáy một góc bằng 30 . Cho AD=2a, AH vuông góc với BC và AH bằng a; Tính thể tíchkhối chóp. Hướng dẫn:
- Góc giữa (SBC) và đáy (ABCD): Ta có: B  C  AH (1)   BC  (SAH) B  C  SA (SA  (ABCD))  BC  SH (2)
Lại có: (SBC) (ABCD)=BC (3) Từ (1),(2) và (3)
((ABCD),(SBC))=(AH,SH)=SHA=30  - Đường cao SA:
Xét  SAH  tại A, ta có: a 3 SA  AH tan SHA 
- Thể tích khối chóp SABCD: 3 3 - Diện tích đáy (ABCD): 1 2 3a V  SA.S  2 SABCD ABCD S  AH.AD  2a 3 9 ABCD
Ví dụ 5:Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình thang có hai đáy là AD và BC, có SA vuông
gócvới đáy. Cho AD=3a, BC=2a, AH vuông góc với BC và bằng a; Mặt bên (SBC) hợp với đáy
một gócbằng 30 . Tính thể tích khối chóp. Hướng dẫn:
- Góc giữa mặt phẳng (SBC) và đáy (ABCD) B  C  AH (1)   BC  (SAH) B  C  SA (SA  (ABCD))  BC  SH (2)
Lại có: (SBC) (ABCD)=BC (3) Từ (1),(2) và (3)
((ABCD),(SBC))=(AH,SH)=SHA=30  22
Xét  SAH  tại A, ta có: a 3 SA  AH tan SHA  3 - Diện tích đáy (ABCD): 1 5 2 S
 (BC  AD)AH  a ABCD 2 2
- Thể tích hình chóp SABCD: 3 1 5 3a VS . A SSABCD 3 ABCD 18
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho khối chóp S.ABCcó SA   ABC , tam giác ABC vuông tại B, AB a , AC a 3 .
Tínhthể tích khối chóp S.ABC biết rằng SB a 5 3 a 2 3 a 6 3 a 6 3 a 15 A. B. C. D. 3 4 6 6
Câu 2: Cho khối chóp S.ABCcó đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (SAB)và (SAC)
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC a 3 3 2a 6 3 a 6 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 9 12 4 2
Câu 3: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết SA vuông
gócvới đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích hình chóp 3 a 6 3 a 3 3 a 6 3 a 6 A. B. C. D. 24 24 8 48
Câu 4: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy
ABC và(SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 0
60 . Tính thể tích hình chóp 3 a 3 3 a 3 3 a 3 a 3 A. B. C. D. 8 12 4 4
Câu 5: Cho hình chóp tam giác SABC có cạnh đáy AB=2a, BC=3a; Góc giữa AB và BC bằng 0
60 .Tính theo a thể tích khối chóp SABC biết SA vuông góc với đáy và SA=4a A. 3 2 3a B. 3 3a C. 3 4 3a D. 3 2a
Câu 6: Cho hình chóp tam giác SABC có cạnh đáy AB=AC=2a, BC=3a; Tính theo a thể tích
khối chópSABC biết SA vuông góc với đáy và SA=3a 3 15a 3 15a 3 3 7a A. B. C. D. Đáp án khác 2 4 4
Câu 7: Cho hình chóp tam giác SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a; Tính theo a thể
tíchnkhối chóp SABC biết SA vuông góc với đáy và SA= 3a 3 3a 3 a A. B. 3 a C. 3 3a D. 2 4
Câu 8: Cho hình chóp tam giác SABC có AC=3a, AB=4a, BC=5a; Tính theo a thể tích khối
chópSABC biết SA vuông góc với đáy và SA=2a A. 3 a B. 3 2a C. 3 4a D. 3 6a
Câu 9: Cho hình chóp tam giác SABC có ABC là tam giác vuông tại A; AB=AC=a; Tính theo a
thểtích khối chóp SABC biết SA vuông góc với đáy và SA=2a 3 a 3 a A. 3 a B. C. D. 3 3a 6 3 23
Câu 10: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh SA vuông góc với mặt đáy, biế 8V
tAB=2a, SB=3a; Thể tích khối chóp SABC là V. Tỷ số có giá trị là. 3 a 8 3 8 5 4 5 4 3 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 11: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 5 . SA vuông góc với đáy.
SA  2a 2 . Tính theo a thể tích khối chóp SABCD. 3 10a 2 3 a 2 3 2a 10 A. B. C. 3 5a 2 D. 3 3 3
Câu 12: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy
ABCDvà mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích hình chóp SA BCD 3 a 3 3 2a 3 3 a 3 A. B. C. D. 3 a 3 3 3 6
Câu 13: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với đáy.
SA=2a;Tính theo a thể tích khối chóp SABCD 3 2a A. B. 3 2a C. 3 4a D. 3 a 3
Câu 14: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Góc giữa SB vàđáy bằng 0
60 . SA= 2a; Tính theo a thể tích khối chóp SABCD 3 8a 3 8a A. 3 3a B. C. 3 8a D. 9 6
Câu 15: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với đáy. SA=3a.
Gócgiữa mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 0
30 . Tính theo a thể tích khối chóp SABCD A. 3 9a B. 3 a C. 3 3a D. 3 27a
Câu 16: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a và SA vuông góc với đáy.
Gócgiữa SC và đáy bằng 0
45 . Tính theo a thể tích khối chóp SABCD 3 8 2a 3 4 3a A. 3 8 2a B. 3 16 2a C. D. 3 3
Câu 17: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a và SA vuông góc với đáy.
Gócgiữa mặt phẳng (SCD) và đáy bằng 0
60 . Tính theo a thể tích khối chóp SABCD 3 8 3a A. 3 3 3a B. 3 8 3a C. 2 8 3a D. 3
Câu 18: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông biết SA   ABC , SC = a và SC
hợpvới đáy một góc 60o Tính thể tích khối chóp 3 a 3 3 a 6 3 2a 3 3 a 2 A. B. C. D. 48 48 24 16
Câu 19: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 . SA vuông góc với đáy.
Gócgiữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 0
60 . Tính theo a thể tích khối chóp SABCD. 3 2a 6 3 a 6 3 2a 6 3 a 6 A. B. C. D. 3 3 9 9 a 3
Câu 20: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . SA vuông góc với đáy. 2
Gócgiữa mặt bên (SCD) và mặt đáy bằng 0
30 . Tính theo a thể tích khối chóp SABCD. 3 a 3 a 3 a 3 a 13 A. B. C. D. 4 8 2 12 24
Câu 21: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a. SC vuông góc với đáy.
Góc giữacạnh bên SB và mặt đáy bằng 0
45 . Tính theo a thể tích khối chóp SABCD. A. 3 9a B. 3 8a C. 3 7a D. 3 6a a
Câu 22: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . SA vuông góc với đáy. 3
Góc giữacạnh bên SC và mặt đáy bằng 0
60 . Tính theo a thể tích khối chóp SABCD. 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. B. C. D. 81 27 9 3
Câu 23: Cho khối chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình chữa nhật tâm O, AC =2AB =2a, SA
vuônggóc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SD a 5 3 a 5 3 a 15 3 a 6 A. B. C. 3 a 6 D. 3 3 3
Câu 24: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết rằng SA   ABC , SC hợp vớiđáy một góc 0
45 và AB = 3a, BC = 4a. Tính thể tích khối chóp 3 10a 3 A. 3 20a B. 3 40a C. 3 10a D. 3
Câu 25: Cho hình chóp đều SABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy góc 0
60 .Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại
M, N. Tínhtheo a thể tích khối chóp SABMN. 3 5a 3 3 2a 3 3 a 3 A. B. C. D. Đáp án khác 3 3 2
Câu 26: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA vuông góc với đáy.
AB a , BC a 2 , SA=3a; Tính theo a thể tích khối chóp SABCD A. 3 3a B. 3 6a C. 3 2a D. Đáp án khác
Câu 27: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA vuông góc với đáy.
DC=3a,SA=2a; Góc giữa SD và đáy bằng 0
30 . Tính theo a thể tích khối chóp SABCD A. 3 4a B. 3 3a C. 3 12a D. 3 4 3a
Câu 28: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA vuông góc với đáy.
AB=2a, SA a 2 . Góc giữa mặt phẳng (SDC) và đáy bằng 0
45 . Tính theo a thể tích khối chóp SABCD 3 4a A. 3 a B. 3 3a C. 3 4a D. 3
Câu 29: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA vuông góc với đáy.
AB=a, AC = a 3 . Góc giữa mặt phẳng (SDC) và đáy bằng 0
60 . Tính theo a thể tích khối chóp SABCD 3 2 3a A. B. 3 2a C. 3 2 3a D. 3 4a 3
Câu 30: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA vuông góc với đáy.
AC=2AB,BC= a 3 . Góc giữa SB và đáy bằng 0
45 . Tính theo a thể tích khối chóp SABCD 3 3a A. 3 a B. 3 3a C. 3 3 3a D. 3
Câu 31: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, có AB = a 2 , BC = 2a. SA
vuông gócvới đáy. Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 0
60 . Tính theo a thể tích khối chóp SABCD. 25 3 4 3a 3 3a 3 2 3a 3 4 3a A. B. C. D. 3 3 3 9
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AB =a , AD  a 3 , a 3
SA   ABC . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD) bằng
. Thể tích khối đa diện S.BCD: 4 3 a 3 3 a 3 3 a 15 A. B. C. D. 3 a 3 6 3 10
Câu 33: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a; Góc A bằng 0 60 . SA vuông
góc vớiđáy. Góc giữa SC và đáy bằng 0
60 . Tính theo a thể tích khối chóp SABCD 3 a 3 3 2a 3 4a A. B. C. D. Đáp án khác 4 3 3
Câu 34: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a; Góc A bằng 0 60 . O là tâm
hình thoi.SA vuông góc với đáy. Góc giữa SO và đáy bằng 0
45 . Tính theo a thể tích khối chóp SABCD 3 a 3 a A. 3 a B. C. D. 3 2a 4 2
Câu 35: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi. BD=a, AC=2a. SA vuông góc với
đáy. Gócgiữa SC và đáy bằng 0
60 . Tính theo a thể tích khối chóp SABCD 3 2 3a A. 3 2 3a B. C. 3 3a D. 3 a 3
Câu 36: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc nhọn a bằng 0 60 và
SA   ABC . Biết rằng khoảng cách từ a đến cạnh SC = a; Tính thể tích khối chóp SABCD 3 a 2 3 a 2 3 a 3 A. B. C. D. Đáp án khác 8 12 6
Câu 37: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB=a, AD=2a, góc
BAD=60. SAvuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 0 60 . Thể tích khối chóp 3 a
SABCD là V. Tỉ số V  là: 3 A. 7 B. 2 3 C. 3 D. 2 7
Câu 38: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành, SA   ABC . Mặt bên (SBC)
hợpvới đáy một góc bằng 0
30 . Cho AB=3a, AD=2a, AH vuông góc với BC và AH bằng a; Tính thể tíchkhối chóp. 3 10 3a 3 3a 3 2 3a A. B. C. D. Đáp án khác 3 3 9
Câu 39: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành, SA   ABC . Mặt bên (SBC)
hợpvới đáy một góc bằng 0
60 . Cho AB=2a, AD=4a, AH vuông góc với BC và AH bằng a; Tính thể tíchkhối chóp. 3 4 3a 3 2 3a 3 5 3a A. B. C. D. Đáp án khác 3 3 3
Câu 40: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình thang có hai đáy là AD và BC, có SA vuông
gócvới đáy. Cho AD=3a, BC=2a, AH vuông góc với BC và bằng a; Mặt bên (SBC) hợp với đáy một gócbằng 0
30 . Tính thể tích khối chóp. 3 2 2a 3 5 3a 3 3 3a A. B. C. D. Đáp án khác 3 3 3 26
Câu 41: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình thang có hai đáy ABvà CD, có SA vuông
góc vớiđáy. Cho CD=4a, AB=2a, AH vuông góc với CD và bằng a; Mặt bên (SBC) hợp với đáy một góc bằng 0
60 . Tính thể tích khối chóp. A. 3 4 3a B. 3 6 3a C. 3 6 3a D. 3 3a
Câu 42: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình thang, có SA vuông góc với đáy. Cho
CD=5a,AH=AB=2a, AH vuông góc với CD. Mặt bên (SBC) hợp với đáy một góc bằng 0 45 .
Tính thể tích khốichóp. 3 20a 3 14a 3 28a 3 16a A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 43:Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B biết AB = BC = a,
AD = 2a. ChoSA vuông với mặt đáy và cạnh bên SC hợp với đáy một góc bằng 0 60 . Tính thể tích hình chóp 3 a 6 3 a 6 3 a 15 3 a 6 A. B. C. D. 2 6 6 3
Câu 44: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D biết AD = CD = a,
AB =2a; Cho SA vuông góc với đáy và SD hợp với đáy một góc bằng 0 30 . Tính thể tích khối chóp là: 3 a 6 3 a 3 3 2a 3 3 a 3 A. B. C. D. 3 6 3 6
Câu 45: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B biết AB = BC = 2a,
AD =3a. Cho SA vuông với mặt đáy và cạnh bên SB hợp với đáy một góc bằng 0 60 .Tính thể tích hình chóp 3 5a 2 3 3a 2 3 10a 3 A. B. C. D. Đáp án khác 3 4 3
Câu 46: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại a và B biết AB = BC = a,
AD =2a, SA   ABC và (SCD) hợp với đáy một góc 0
60 . Tính thể thích khối chóp SABCD. 3 a 6 3 a 6 A. B. 3 a 3 C. D. 3 a 6 2 6
Câu 47: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang cân có hai đáy là AD và BC. Biết
AB =BC = CD = a, AD = 2a; Cho SH vuông góc với đáy (H là trung điểm của AD). SC hợp với đáy một gócbằng 0
60 . Tính thể tích khói chóp 3 a 3 3 3a 3 a A. 3 a B. C. D. 4 4 3
Câu 48: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang cân có hai đáy là AD và BC, SA 
đáy, vuông góc với đáy. Biết AB = 3CD = 3a, BC = a 6 . Các cạnh bên hợp với đáy một góc bằng 0
60 . Tínhthể tích khối chóp A. 3 2a 5 B. 3 2a 3 C. 3 2a 6 D. Đáp án khác
Câu 49: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang cân có hai đáy là AB và CD, SA
Biết AB= 2CD = 4a, BC = a 10 . Cho SI vuông góc với đáy (I là giao điểm của AC và BD). SD
hợp với đáymột góc bằng 0
60 . Tính thể tích khói chóp A. 3 3a 2 B. 3 5a 6 C. 3 2a 6 D. Đáp án khác ĐÁP ÁN: 1A 2B 3A 4A 5A 6D 7D 8C 9C 10B 11A 12A 13A 14B 15D
16C 17D 18A 19A 20B 21A 22A 23D 24A 25C 26C 27D 28D 29A 30D
31A 32B 33D 34B 35B 36A 37C 38C 39A 40B 41D 42B 43A 44B 45C 46A 47C 48C 49A 27
Dạng 2: Hình chóp có một mặt bên vuông góc với đáy
Phương pháp: Xét hình chóp S.ABCD có mặt (SAD)  (ABCD)
Đường cao của hình chóp là đường cao của  SAD . Chứng minh: (  SA ) D  (ABC ) D (SA ) D  (ABC ) D AD
SH  (ABC ) D SH  (SA ) D  SH AD
Đặc biệt nếu  SAD cân hoặc đều thì đường cao cũng
là đường trung tuyến và phân giác. 1  VS .SH SABCD 3 ABCD VÍ DỤ:
Ví dụ 1: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác cân tại A, AB=AC=a, BAC 120  . Mặt bên
SAB làtam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. Hướng dẫn:
- Đường cao của khối chóp SABC: Ta có: (  SAB)  (ABC) (SAB)(ABC)  AB   SH  (ABC) SH  AB  S  H  (SAB)
 SH là đường cao của khối chóp
Vì  SAB đều cạnh a nên ta có: 3 SH  a 2
- Đường cao của đáy ABC:
Gọi M là trung điểm của BC Vì A
 BC cân tại A  AM là đường cao ABC Xét A  BM  tại M, ta có:  a
AM  AB cos BAM  a cos60  2 - Độ dài cạnh BC: Xét A  BM  tại M, ta có:  3
BM  AB sin BAM  a sin 60  a 2  BC  2BM  3a - Diện tích đáy ABC: 1 1 a 3 2 S
 AM.BC  . . 3a a ABC 2 2 2 4
- Thể tích khối chóp SABC: 1 1 3 3 1 2 3 VS .SH  . a . a a SABC ABC 3 3 4 2 8 28
Ví dụ 2: Cho hình chóp SABC có BAC 90  , ABC 30  , S
 BC là tam giác đều cạnh a và mặt
phẳng (SAB) vuông góc với (ABC). Tính thể tích khối chóp SABCD. Hướng dẫn:
- Độ dài cạnh AC và AB: Vì A
 BC  tại A nên ta có:  a AC  BC sin ABC   2   3 AB  BC cos ABC  a  2 - Độ dài cạnh AS: (  SAB)  (ABC) (SAB)(ABC)  AB Ta có:   AC  (SAB) AC  (ABC)  AC  AB
Vì SA  (SAB)  AC  SA Vậy S  AC tại A a 3 2 2 2 2
 SA  SC  AC  a  ( )  a 2 2 - Độ lớn góc MBA :
Gọi M là trung điểm SB  AM  SB ( S
 AB cân tại A vì AB=AS) Xét A  BM  tại M, ta có: BM a 1 cos MBA    1 2 Vì cos MBA   sin MBA  AB 3 3 3 3 2 a 2 2 1  SH  a  MBA  arccos 3 3 - Diện tích đáy ABC:
- Đường cao khối chóp SABCD: 1 1 3 a 3
Gọi H là hình chiếu của S lên lên AB 2 S  AB.AC  . . aa ABC  2 2 2 2 8
SH là đường cao của khối chóp SABCD
- Thể tích khối chóp SABC Xét S  HB  tại H, ta có: 1 2 SH  SB sin SBH 3 V  SH.Sa (đvtt) SABC ABC 3 24
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Mặt bên SAD là tam giác đều
cạnh là a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Cạnh bên SC hợp với mặt
phẳng (ABCD) một góc bằng 30 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD 29 Hướng dẫn:
- Góc giữa cạnh bên SC và đáy ABCD:
Gọi H là trung điểm của AD, vì  SAD đều
 SH  (AD)  SH  (ABCD)
 CH là hình chiếu của SC lên (ABCD)
 (SC,(ABCD)) (SC,CH) SCH 30   
- Đường cao SH của khối chóp SABCD:
Vì  SAD đều cạnh a nên ta có: 3 SH  a 2 - Độ dài cạnh CH:
Ta có: SH  (ABCD), mà CH  (ABCD)  SH  CH  a S  HC tại H, do đó: SH 3 3 CH    a  tan SCH 2 tan 30 2 - Độ dài cạnh CD:
Xét  CDH  tại D, ta có: 2 2  3a   a  2 2 DC  CH  DH    2a      2   2  - Diện tích đáy ABCD: 2 S  AD.CD  .
a 2a  2a ABCD
- Thể tích khối chóp SABCD 1 1 3 6 2 3 VS .SH  . 2a . a a SABCD ABCD 3 3 2 6
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hình chóp SABC có 0 BAC  90 ; 0
ABC  30 ; SBC là tam giác đều cạnh a và (SBC)
 (ABC). Tính thể tích khối chóp SABC. 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. Đáp án khác 16 24 12
Câu 2: Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều cạnh a, BCD là tam giác vuông cân tại D,
(ABC)  (BCD) và AD hợp với (BCD) một góc 0
60 . Tính thể tích tứ diện ABCD. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. Đáp án khác 8 3 12
Câu 3: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác cân tại A, AB=AC=a, 0
BAC  120 . Mặt bên
SAB làtam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp SABC 3 a 3 a A. B. 3 a C. D. 3 2a 8 2
Câu 4: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC = a; Mặt bên
(SAC)vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 0 45 . Tính thể tích khối chóp SABC 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 3 a 12 6 24 30
Câu 5: Cho hình chóp SABC có đáy ABC vuông cân tại a với AB = AC = a biết tam giác SAB
cân tạiS và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC), mặt phẳng (SAC) hợp với (ABC) một góc 0
45 . Tínhthể tích của SABC. 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 3 a 12 6 24
Câu 6: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều; mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng
vuônggóc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông tại S, SA = a 3 , SB = a; Gọi K là trung
điểm của đoạnAC. Tính thể tích khối chóp SABC 3 a 3 6a 3 a 3 6a A. B. C. D. 6 2 2 2
Câu 7: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, (SAB) và (SAC) cùng vuông
gócvới đáy, SA = a 5 . Tính V: 3 3a 3 5a 3 15a A. B. C. D. Đáp án khác 3 3 3
Câu 8: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = 2a, (SAB) và V
(SAC) cùngvuông góc với đáy, góc giữa SB và đáy bằng 0 60 . Tính : 3 a a 6 A. 2 3 B. 2 7 C. D. Đáp án khác 3
Câu 9: Cho hình chóp SABC có SB = SC = BC = CA = a; Hai mặt (ABC) và (ASC) cùng vuông
gócvới (SBC). Tính thể tích hình chóp. 3 3a 3 3a 3 3a 3 2a A. B. C. D. 12 4 6 12
Câu 10: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, BC = 2a 3 , góc BAC = 0 120
, 2 mặtphẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy, SA = 2a; Tính V: 3 2a 3 A. 3 2a 3 B. 3 a C. 3 a 3 D. 3
Câu 11: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, tam giác SAC cân tại S
vànằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SB hợp với đáy một góc 0
30 , M là trung điểm của
BC. Tính thể tích khối chóp SABM. 3 a 3 a 3 3 a 3 a 3 A. B. C. D. 3 4 48 48
Câu 12: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a; Mặt bên SAB là tam
giác đềunằm trong mặt phẳng vuông góc với đáyABCD. Tính thể tích khối chóp SABCD. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. 3 a 3 C. D. 6 2 4
Câu 13: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết (SAB) và (SAD) cùng
vuônggóc với đáy, SA = a 3 . Tính V : S.ABCD 3 a 3 3 a 6 3 a 2 3 a 3 A. B. C. D. 3 3 3 4
Câu 14: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, biết (SAB) và (SAD)
cùng vuônggóc với đáy, SA = a 5 . Tính V : S.ABCD 3 a 3 3 a 6 3 4a 5 3 a 15 A. B. C. D. 4 3 3 4 31
Câu 15: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết (SAB) và (SAD) cùng
vuônggóc với đáy, SB = a 3 . Tính V : S.ABCD 3 a 3 3 a 3 3 2a 2 3 4a 5 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 16: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết (SAB) và (SAD) cùng
vuônggóc với đáy, SC = a 3 . Tính V : S.ABCD 3 a 3 a A. 3 a B. C. 3 2a D. 2 3
Câu 17: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = a 2 , tam
giác SABcân tại S và (SAD) vuông góc với đáy. Biết góc giữa (SAC) và đáy bằng 0 60 . Tính V : S.ABCD 3 a 3 2a 3 a 2 A. 3 a B. C. D. 3 3 3
Câu 18: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, (SAB) và
(SAD) cùng vuông góc với đáy, SA = a 2 . Tính V : S.ABCD 3 a 3 3 2a 2 3 a 3 3 a 2 A. B. C. D. 3 3 4 2
Câu 19: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB đều cạnh a nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, biết AD = 4a; Tính V : S.ABCD 3 2a 3 3 2a 2 3 a 3 3 a 2 A. B. C. D. 3 3 4 2
Câu 20: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a, BC = 4a, (SAB)
vuông góc với đáy, 2 mặt bên (SBC) và (SAD) cùng hợp với đáy 1 góc 0 30 . Tính V : S.ABCD 3 a 3 3 2a 2 3 a 3 3 8a 3 A. B. C. D. 9 3 4 9
Câu 21: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 3a, AD = 5a, (SAB) và a
(SAD)cùng vuông góc với đáy, SA = . Tính V : 2 S.ABCD 3 a 2 3 5a 3 2a A. 3 a B. C. D. 2 2 3
Câu 22: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình chữ nhật, S
AB đều cạnh a nằm trong mặt
phẳngvuông góc với (ABCD) biết (SDC) hợp với (ABCD) một góc 0
30 . Tính thể tích hình chóp SABCD 3 a 3 3 a 3 a 3 A. B. C. D. 3 a a3 4 3 2
Câu 23: Cho SABCD có ABCD là hình thang cân góc 0
45 với AB là đáy nhỏ, CD là đáy lớn.
AD = a 2 , AB = a và SAB là tam giác đều thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp 3 a 3 3 a 3 3 a A. B. C. D. 3 a 3 2 3 3
Câu 24: Cho SABCD có ABCD là hình thang cân góc 0
60 . Biết AB = a đáy nhỏ, chiều cao hình
thang bằng a 6 và tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy.Tính thể tích khối chóp 32    3 2 2 a 3 a 6 A. B. C. 3 a 3 D. Đáp án khác 2 3
Câu 25: Cho SABCD có ABCD là hình thang cân có AB là đáy nhỏ, CD là đáy lớn. Tính thể
tích khốichóp biết ABIK là hình vuông cạnh a, K, I lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B
trên CD và SB hợpvới đáy góc 0
60 , tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy.
Tính thể tích khối chóp 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. Đáp án khác 6 3 3
Câu 26: Cho SABCD có ABCD là hình thang cân. DC = 2a, 2DC = AB, hình chiếu của I lên CB
trùngtrung điểm CB (với I là trung điểm AB) d
a , (SBC) hợp với đáy góc 0 60 . Tam giác I ;BC
SAB cân vànằm trong mặt phẳng vuông góc đáy. Tính thể tích khối chóp 3 a 3 a 33 A. B. C. 3 3a D. Đáp án khác 2 3
Câu 27: Cho hình chóp SABCD đáy là thang vuông tại A và D với AD=CD=a, AB=2a và tam
giác SABđều nằm trong mp vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp là: 3 3a 3 3a A. 3 3a B. C. D. 3 3a 3 2
Câu 28: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B với BC là đáy nhỏ. Biết
rằng tamgiác SAB là tam giác đều có cạnh với độ dài bằng 2a và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với mặt đáy,SC = a 5 và khoảng cách từ D tới mặt phẳng (SHC) bằng 2a 2 (ở đây H là
trung điểm AB). Hãy tínhthể tích khối chóp theo a là: 3 4a 3 3a 3 2a A. B. C. D. Đáp án khác 3 4 3
Câu 29: Cho SABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D. tính thể tích khối chóp. biết CD
= AD= a 2 , AB = 2a, tam giác SAB đều nằm trong mp vuông góc với đáy. 3 a  2   3 a 3  2   3 a 3 1 1 3 a A. B. C. D. 3 3 3 2
Câu 30: Cho SABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D có góc ABC = 0 45 , AB = 2a,
AD = avà tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích hình chóp 3 a 3 3 a 3 a 3 A. B. C. D. 3 3a 2 2 6
Câu 31: Cho SABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D. Tam giác SAB cân và nằm 1
trong mặtphẳng vuông góc với đáy. AD = a 3 , CD
AB , góc giữa SC và đáy bằng 0 60 . 2 Tính thể tích khốichóp 3 3a 3 3 9a A. B. C. 3 6a D. Đáp án khác 2 2 2
Câu 32: Cho SABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D. AD = a, AB =3a, CD AB 3 và(SCB) hợp đáy góc 0
30 , và tam giác SAB đều nằm trong mp vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp 3 a 6 3 5a 3 5a 3 A. B. C. D. Đáp án khác 3 8 4 33
Câu 33: Cho SABCD có ABCD là hình thang. BC đáy nhỏ bằng a, AB = a 3 . Có tam giác
SAB cântại S SA = 2a; (SAB) vuông góc đáy, đường trung tuyến của Ab cắt đường cao kẻ từ B
tại I, I ∈AD và3AI = AD, góc BAD bằng 0
60 . Tính thể tích khối chóp 3 a 13 3 3   1 3 a 3 A. 3 a 9 B. C. 3 2a 3 D. 4 6
Câu 34: Cho SABCD có ABCD là hình thang. AB = a 5 , CD = 2AB, d  a 3 . Có tam AB;BC
giácSCD cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa (SAB) và đáy bằng 0 60 .
Tính thể tích khối chóp 3 3a 15 A. B. 3 a 15 C. 3 3a 15 D. 3 a 2
Câu 35: Cho SABCD có ABCD là hình thang có AB = a là đáy nhỏ, CD = 3a là đáy lớn. Tam
giácSAB cân tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy. Góc giữa SC và đáy bằng 0 30 , góc DCI bằng 0
45 , Ilà trung điểm của AB, IC = 3a; Tính thể tích khối chóp 3 2a 6 3 15a 6 3 2a 6 A. B. C. D. Đáp án khác 3 4 9
Câu 36:Cho SABCD, ABCD là hình bình hành, mp(SAD) vuông góc với đáy, AB = 4, AD = 3, góc 0
ADC  120 .Tính thể tích khối chóp A. 12 B. 8 C. 9 D. Đáp án khác
Câu 37: Cho SABCD, ABCD là hình bình hành, AB = 4, CI = 3, I là đường cao kẻ từ C tới BD.
Tamgiác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp A. 24 3 B. 20 3 C. 16 3 D. Đáp án khác
Câu 38: Cho SABCD, ABCD là hình bình hành BC = 8, HI = 2 (I là trung điểm AB) H là đường
caokẻ từ I đến AC, góc ACB bằng 0
30 , SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy. Biết AC=
3AI và (SAC)hợp với đáy góc 0 60 . Tính V A. 128 B. 72 C. 120 D. Đáp án khác
Câu 39: Cho SABCD, ABCD là hình thoi. Có AC = a, BD = 3a và d  a 2 . Tính thể S.A BCD tích khối chóp. 3 a 2 A. B. 3 a 3 C. 3 a 2 D. 3 a 2
Câu 40: Cho SABCD, ABCD là hình thoi. Có d
a 3 , AB = a và góc ABC bằng 0 60 . S.A BCD
Tínhthể tích khối chóp. 3 a 3 a 3 3 3a A. 3 a 2 B. C. D. 2 2 2
Câu 41: Cho. ABCD, ABCD là hình thoi. AB = a, ABC là góc 0 60 , tam giác SAB cân nằm
trong mặtphẳng vuông góc đáy. SC hợp với đáy góc 45°. Tính thể tích khối chóp. 3 a 3 a A. 3 3a B. C. D. 3 a 2 2 4 ĐÁP ÁN: 1A 2A 3A 4B 5A 6C 7C 8C 9A 10D 11D 12A 13A 14C 15B
16D 17C 18B 19A 20D 21C 22A 23B 24A 25C 26B 27C 28A 29C 30D
31B 32C 33B 34A 35C 36C 37C 38B 39A 40B 41C 34
+ Dạng 3: Hình chóp đều
Phương pháp: Xét hình chóp tứ giác đều S.ABCD
- Các mặt bên là các tam giác cân tại S.
- Đáy ABCD là hình vuông.
- Đường cao là SO (nối từ đỉnh xuống tâm O của đáy).
- Các mặt bên tạo với đáy 1 góc bằng nhau và bằng SMO .
- Cạnh bên tạo với đáy 1 góc bằng nhau: SAO  SBO  SCO  SDO
- SO là trục đối xứng của hình chóp. 1  VS .SO SABCD 3 ABCD * Lưu ý:
Hình chóp tam giác đều khác tứ diện đều: Hình chóp tam giác đều có các mặt bên là tam giác
cân, còn tứ diện đều có tất cả các mặt là tam giác đều. VÍ DỤ:
Ví dụ 1: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy 2a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD. Hướng dẫn:
- Góc giữa mặt bên và đáy:
Vì S.ABCD là khối chóp đều nên góc giữa các mặt bên và đáy luôn bằng nhau, do vậy ta có
thể chọn bất kì mặt bên nào mặt bên nào để khảo sát góc giữa mặt bên và đáy.
Gọi M là trung điểm của BC S  M  BC ( S  BC c©n) (1)   OM  BC ( B  OC c©n) (2)
Ta lại có: (SBC) (ABCD)  BC (3) Từ (1),(2) và (3) 0
 ((SBC),(ABCD))=(SM,OM)=SMO  60 - Độ dài cạnh OM: Xét  ABC, ta có: M là trung điểm BC O là trung điểm AC
 OM là đường trung bình  ABC  1 OM  AB  a 2
- Độ dài đường cao SO của khối chóp S.ABCD: S  O  (ABCD) Ta có:   SO  OM OM  (ABCD)  S  OM tại O 0
 SO  OMtanSMO  atan60  3a - Diện tích đáy ABCD: 2 2 S  AB  4a ABCD
- Thể tích khối chóp SABCD: 1 1 4 3 2 3 VS
.SO  .4a . 3a a SABCD ABCD 3 3 3 35
Ví dụ 2: Cho hình chóp tam giác đều có đường cao h hợp với một mặt bên một góc 0 60 . Tính thể tích khối chóp. Hướng dẫn:
- Góc giữa đường cao của khối chóp và mặt bên:
Gọi N,M lần lượt là trung điểm của AB và BC; CN  AM  G  G là trọng tâm của A  BC .
Vì SABC là hình chóp tam giác đều nên SG là đường cao của khối chóp SABC . AM  BC ( A  BC ®Òu) Ta có:   BC  (SAM)(1) S  G  BC (SG  (ABC)) Dựng GH  SM (2) tại H
Vì (AMS)  GH (3) nên từ (1) và (3)  BC  GH (4)
Từ (2) và (4)  GH  (SBC)
 SH là hình chiếu của SG lên mặt bên (SBC)
 (SG,(SBC)) (SG,SM) GSM 60    - Độ dài đoạn GM: Xét S  GM  tại G, ta có: GM SG.tanGSM h tan 60    3h 2 2  BC  AM  3 3h  6h - Độ dài đoạn AM: 3 3 Vì G là trọng tâm A  BC - Diện tích đáy ABC:  AM  3GM  3 3h 3 3 2 2 2 S  BC  (6h)  9 3h
- Độ dài cạnh BC của  đều ABC: ABC 4 4 Ta có:
- Thể tích khối chóp SABC: 3 1 1 AM 
BC (AM là đường cao  đều ABC ) 2 3 V
S .SG  .9 3h .h  3 3h 2 SABC ABC 3 3
Ví dụ 3: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Tính thể tích khối tứ diện đều. Hướng dẫn:
Gọi N,M lần lượt là trung điểm của AB và BC; CN  AM  G  G là trọng tâm của A  BC - Độ dài cạnh AM: Vì A
 BC đều nên AM là đường cao 3 3  AM  AB  a 2 2 - Độ dài đoạn AG: Vì G là trọng tâm A  BC nên ta có: 2 2 3 3 AG  AM  a a 3 3 2 3
- Đường cao SG của khối chóp SABC:
Vì SABC là đa diện đều nên SG là đường cao Xét S  GA  tại G, ta có: 2  3  6 2 2 2
 SG  SA  AG  a   a   a  3  3   - Diện tích đáy ABC: Vì A  BC đều nên ta có:
- Thể tích khối chóp SABC: 3 3 1 1 3 6 2 2 2 S  AB  a 2 3 VS .SG  . a . a a ABC SABC ABC 4 4 3 3 4 3 12 36
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a bằng: 3 a 2 3 a 2 3 a 3 3 a A. B. C. D. 12 4 12 12
Câu 2: Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh bên a, góc ở đáy của mặt bên là 450 . Tính thể tích hình chóp SABC. 2 a 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 3 6 4 5
Câu 3: Cho hình chóp tam giác đều có đường cao h và mặt bên có góc ở đỉnh bằng 600 . Tính thể tíchhình chóp. 3 h 3 3 h 4 3 h 2 3 h 3 A. B. C. D. 8 8 6 6
Câu 4: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a; Thể tích của (H) bằng: 3 a 3 a 2 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 3 8 4 2
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng a, hợp với đáy một góc 0 60 . Tính thề tính hìnhchóp. 3 a 2 3 a 4 3 a 3 A. B. C. D. Đáp án khác 4 8 12
Câu 6: Cho hình chóp đều SABC có cạnh bên bằng a hợp với đáy ABC một góc 0 60 . Tính thể tích hìnhchóp. 3 3a 3 3a 3 3a A. B. C. D. Đáp án khác 32 16 4
Câu 7: Cho hình chóp tam giác đều SABC có các cạnh là a. Tính thể tích hình chóp. 3 9a 2 3 a 3 3a A. B. C. D. Đáp án khác 2 2 2
Câu 8: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy
bằng . Thể tích khối chóp SABCD theo a và  bằng 3 2a tan  3 a 2 tan 3 a 2 tan  3 a 2 tan  A. B. C. D. 3 6 12 3
Câu 9: Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy a và mặt bên hợp với đáy một góc 0 60 .
Tính thểtích hình chóp SABC. 3 a 3 3 a 2 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 12 12 8 24
Câu 10: Cho chóp tam giác đều có đường cao h hợp với một mặt bên một góc 0 30 . Tính thể tích hìnhchóp. 3 h 3 3 h 3 3 h 3 2 h 2 A. B. C. D. 3 6 9 4
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có chiều cao h, góc ở đỉnh của mặt bên bằng 60 0 . Tính thểtích hình chóp. 3 2h 3 h 3 h 2 3h A. B. C. D. 3 3 6 2
Câu 12: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều, măt bên SAB nằm trong mặt phẳng
vuông gócvới mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông tại S, SA a 3 , SB a ; Gọi K là trung
điểm của đoạn AC.Tính thể tích khối chóp SABC. 37 3 a 3 a 3 a 3 a A. V B. V C. V D. V  8 3 6 2
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 0
60 . M,N là trung điểm của cạnh SD, DC. Tính theo a thể tích khối chóp MABC. 3 a 2 3 a 3 3 a 2 3 a A. B. C. D. 4 24 2 8
Câu 14: Cho hình chóp đều SABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy góc 0
60 .Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt
tại M, N. Tínhtheo a thể tích khối chóp SABMN. 3 5a 3 3 2a 3 3 a 3 3 4a 3 A. B. C. D. 3 3 2 3
Câu 15: Cho hình chóp đều SABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 0 45 .
Gọi M,N, P lần lượt là trung điểm của SA, SB và CD. Thể tích khối tứ diện AMNP bằng 3 a 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 48 16 24 6
Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có đáy hợp với cạnh bên một góc 0 45 . Bán kính
mặt cầungoại tiếp hình chóp SABCD bằng 2 . Thể tích khối chóp là 4 4 2 A. B. C. Đáp số khác D. 4 2 3 3 ĐÁP ÁN: 1A 2B 3A 4B 5C 6A 7D 8B
9D 10B 11A 12D 13B 14C 15A 16B
+ Dạng 5: Phương pháp tỷ số thể tích Phương pháp:
Khi một mặt phẳng bất kỳ cắt khối chóp S.ABC
theo thiết diện (MNP) thì ta có: V SP SM SN SMNP  . . V SA SB SC SABC
(công thức này chỉ áp dụng cho tứ diện. Nếu hình
chóp không phải là tứ diện, ta cần phân chia hình
chóp đó thành các tứ diện nhỏ rồi áp dụng công thức trên
). VÍ DỤ:
Ví dụ 1: Cho hình chóp SABC có 3 V
 6a . Gọi M,N,Q lần lượt là các điểm trên các cạnh SABC
SA,SB,SC sao cho SM=MA, SN=NB, SQ=2QC. Tính V . SMNQ Hướng dẫn:
- Thể tích khối chóp SMNQ: Ta có: VSMNQ SM SN SQ 1 1 2 1  . .  . .  V SA SB SC 2 2 3 6 SABC 1 1 3 3  VV  .6a a SMNQ SABC 6 6 38
Ví dụ 2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy
góc 60 . Gọi M là trung điểm SC. Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD, cắt SB tại E và
cắt SD tại F. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và S.AEMF Hướng dẫn:
Gọi ( ) là mặt phẳng qua AM và song song với BD, O là tâm của đáy ABCD.
- Thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( ) và khối chóp S.ABCD. Gọi I  AM SO
Vì ( ) BD  ( ) sẽ cắt mặt (SDB) tại giao tuyến song song với BD. Qua I dựng EF BD,
khi đó EF = () (SBD) .
 Thiết diện tạo bởi ()  S.ABCD = (AEMF)
- Góc giữa cạnh bên và đáy:
Vì S.ABCD là khối chóp đều  SO  (ABCD)
 BO là hình chiếu của SB lên (ABCD) (SB,(ABCD)) (SB,(BO)) SBO 60     -Độ dài cạnh BO:
Vì ABCD là hình vuông canh a nên BD  2a BD 2a  BO   2 2
- Độ dài đường cao SO của khối chóp SABCD Xét S  OB  tại O, ta có: 2a  6a V 6 SO  BO. tan SBO  tan 60   V SABCD 3  V   a 2 2 SABC SADC 2 12 - Diện tích đáy ABCD:
- Thể tích khối chóp SAEM: 2 2 S  AB  a V SE SM 2 1 1 ABCD Ta có: SAEM  .  . 
- Thể tích khối chóp S.ABCD: V SB SC 3 2 3 SABC 1 1 6a 6 2 3 VS .SO  a .  a 1 1 6 6 3 3     SABCD ABCD V V . a a 3 3 2 6 SAEM SABC 3 3 12 36
- Tỷ số SE với SB và SF với SD:
- Thể tích khối chóp SAFM: Xét S
 AC có I là trọng tâm (SO và AM V SF SM 2 1 1 là 2 trung tuyến) Ta có: SAFM  .  .  V SD SC 3 2 3 2 SI 2 SADC  SI  SO   3 SO 3 1 1 6 6 3 3  VV  . a a SAFM SADC SI SE 2 3 3 12 36 Xét S  OB có IE OB  
- Thể tích khối chóp S.AEMF: SO SB 3 Ta có: SI SF 2
Chứng minh tương tự ta có:    6 6 SO SD 3 3 3 VVV  2. a a S. AEMF SAEM SAFM
-Thể tích khối chóp SABC và SADC: 36 18
Vì S.ABCD là khối chóp đều nên khối chóp sau
khi được chia nhỏ thành khối SABC và SADC
sẽ có thể tích bằng nhau.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nếu 2 khối chóp có cùng chiều cao thì tỉ số thể tích bằng tỉ số:
A. Diện tích 2 đáy B. 2 Đường cao C. Cạnh đáy D. Cạnh bên
Câu 2: Nếu 2 khối chóp có cùng diện tích đáy thì tỉ số thể tích bằng tỉ số:
A. Diện tích 2 đáy B. 2 Đường cao C. Cạnh đáy D. Cạnh bên 39 ' ' ' SA SB SC
Câu 3: Đối với 2 khối chóp tam giác có: . . bằng: SA SB SC V ' ' ' A. V B. V
C. S.A B C D. 2V S .ABC ' ' ' S . A B C ' ' ' V S . A B C S . ABC
Câu 4: Cho tứ diện ABCD. Gọi B' và C' lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể
tích của khối tứ diện AB'C'D và khối tứ diện ABCDbằng: 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 4 6 8
Câu 5: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành và I là trung điểm của SC. Mặt
phẳng qua AI và song song với BD chia hình chóp thành 2 phần. Tính tỉ số thể tích 2 phần này 1 1 1 A. 1 B. C. D. 2 3 4
Câu 6: Cho hình chóp SABC có S.ABC V = 2
6a . Gọi M, N, Q lần lượt là các điểm trên các
cạnh SA, SB, SC sao cho SM = MA, SN = NB, SQ = 2QC. Tính S.MNQ V : A. 3 a B. 3 2a C. 2 3a D. 2 4a
Câu 7: Cho hình chóp SABC có V
= 120. Gọi M, N, Q lần lượt là các điểm trên các cạnh S .ABC
SA, SB, SC sao cho: MA = 2SM, NB = 3SN, QC = 4SQ. Tính V : S .MNQ A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Cho khối chóp S.ABC. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB, SC. Khi đó tỉ V
số thể tích S.IJK bằng: VS.ABC 1 1 1 1 A. B. C. D. 8 6 4 3
Câu 9: Cho tứ diện ABCD có B' là trung điểm AB , C' thuộc đoạn AC và thỏa mãn ' ' 2AC C C
.Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị tỉ số thể tích giữa khối tứ diện AB'C'D và phần còn lại
củakhối tứ diện ABCD ? 1 1 1 2 A. B. C. D. 6 5 3 5
Câu 10: Cho khối chóp S.ACB. Gọi G là trọng tâm giác SBC. Mặt phẳng   qua AG và song
songvới BC cắt SB, SC lần lượt tại I, J. Gọi V ,V
lần lượt là thế tích của các khối tứ diện S .AIJ S .ABC
SAIJ vàSABC. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng ? V V 2 V 4 V 8 A. S.AIJ  1 B. S.AIJ  C. S.AIJ  D. S.AIJ  V V 3 V 9 V 27 S . ABC S . ABC S . ABC S . ABC
Câu 11: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên bằng 2a . Gọi M
làtrung điểm SB, N là điểm trên đoạn SC sao cho NS = 2NC. Thể tích khối chóp A.BCNM có giá trịnào sau đây ? 3 a 11 3 a 11 3 a 11 3 a 11 A. B. C. D. 36 16 24 18
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông cân ở A và AB = a . Trên đường thẳng qua C và vuông góc
với(ABC)lấy điểm D sao cho CD = a . Mặt phẳng   qua C và vuông góc với BD, cắt BD tại F
vàcắt AD tại E . Thể tích khối tứ diện nhận CDEF giá trị nào sau đây ? 3 a 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 6 24 36 54
Câu 13: Cho khối chóp S.ABCD. Gọi A', B', C', D' lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD.
Khi đó tỉ số thế tích của hai khối chóp S.A'B'C'D' và S.ABCD bằng: 40 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 4 8 16
Câu 14: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng V . Lấy điểm A' trên cạnh SA sao cho 1 S ' SA
SA . Mặt phẳng   qua A' và song song với đáy (ABCD)cắt các cạnh SB, SC, SD lần 3
lượttại B', C', D' . Khi đó thể tích khối chóp S.A'B'C'D' bằng: V V V V A. B. C. D. 3 9 27 81
Câu 15: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD. Mặt phẳng   đi qua A, B và trung điểm M của
SC.Tỉ số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó là: 1 3 5 3 A. B. C. D. 4 8 8 5
Câu 16: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C'. Gọi D là trung điểm A'C', k là tỉ số thể tích khối tứ
diệnB'BAD và khối lăng trụ đã cho. Khi đó k nhận giá trị: 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 12 3 6
Câu 17: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C'. Gọi M là trung điểm A'C', I là giao điểm của AM và
A'C. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện IABC với khối lăng trụ đã cho là: 2 2 4 1 A. B. C. D. 3 9 9 2
Câu 18: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình bình hành có M là trung điểm SC. Mặt phẳng V
(P)qua AM và song song với BD cắt SB, SD lần lượt tại P và Q. Khi đó S.AMPQ bằng: VS.ABCD 2 1 1 1 A. B. C. D. 9 8 3 4
Câu 19:Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bìnhhành. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của SA, SB. Tỉ sốthể tích của khối chóp SMNCD và khối chóp SABCD bằng: 3 1 1 1 A. B. C. D. 8 4 2 3 ĐÁP ÁN: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 D C C B D A B A A B D C B C A D B D A
+ Dạng 5: Cạnh bên hoặc mặt bên tạo với đáy 1 góc  và một số bài toán khác Phương pháp:
Các giả thiết của dạng bài tập này khá đa dạng, tuy nhiên tinh thần chung của các bài toán này nằm ở 2 bước sau:
- Bước 1: Xác định được góc  trên hình vẽ.
- Bước 2: Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác để tính các yếu tố cạnh liên quan tới tính
chiều cao và diện tích đáy. 41
VÍ DỤ: (Ví dụ có cạnh bên hợp với đáy, mặt bên hợp với đáy…)
Ví dụ 1:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, BD=a. Hình chiếu vuông góc
H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy (ABCD) là trung điểm OD. Đường thẳng SD tạo với mặt đáy một góc bằng 0
60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. Hướng dẫn:
- Góc giữa SD và đáy (ABCD): Vì SH (ABCD) (SD,(ABCD)) (SD,BD) SDB 60      - Độ dài đoạn DH:
Vì H là trung điểm của DO, ta có: 1 1 1
 DH  DO  DB  a 2 4 4
- Chiều cao SH của khối chóp SABCD: Xét S  HD  tại H, ta có: 1  3 SH  DH.tanSDH  . a tan60  a 4 4 - Cạnh AB của đáy ABCD: BD 2a
Ta có: BD  AB 2  AB   2 2 - Diện tích đáy ABCD: 2  2a  1 2 2 S  AB     a ABCD  2  2  
- Thể tích khối chóp SABCD: 1 1 1 3 3 2 3 VS .SH  . a . a a SABCD ABCD 3 3 2 4 24
Ví dụ 2: Cho hình chop SABC có tam giác ABC vuông tại A, AB = AC = a, chiếu vuông góc của
S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC, mặt phẳng(SAB) tạo với đáy một góc 60 . Tính
thể tích khối chóp SABC. Hướng dẫn:
- Góc giữa (SAB) và đáy (ABC): Dựng HM  AB (1) S  H  (ABC) Ta có:   SH  AB (2) AB  (ABC)
Từ (1) và (2)  AB  (SMH)
Mà SM  (SMH)  AB  SM (3)
Ta lại có: (SAB) (ABC)  AB (4) Từ (1),(3) và (4) ((SAB),(ABC)) (SM,HM) SMH 60     - Độ dài cạnh BH: Vì A  BC  A 2 2 2 2
 BC  AB +AC  a a  2a BC 2a
Vì H là trung điểm BC  BH   2 2 - Độ dài cạnh MH: 42 Ta có: A  BC  cân tại A ABC 45   - Diện tích đáy ABC: 1 1 2a 2  1    S AB.AC a MH  BH sin MBH  sin 45  a ABC 2 2 2 2
- Thể tích khối chóp SABC:
- Đường cao SH của khối chóp SABC: S  H  (ABC) 1 1 1 3 3 2 3 VS .SH  . a . a a Ta có   SH  MH SABC ABC  3 3 2 2 12 MH  (ABC)  S  HM tại H 1  3  SH  MH.tanSMH  . a tan 60  a 2 2
Ví dụ 3: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C, cạnh huyền bằng 3. 14
Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABC và SB . 2
Tính thể tích khối chóp SABC. Hướng dẫn: Gọi G là trọng tâm A
 BC , M và N lần lượt là
trung điểm của AC và AB.
- Độ dài cạnh AC và BC: Vì A  BC  cân tại C 2 2 2 2  AB  AC  BC  2AC AB 3 2  AC  BC   2 2 - Diện tích đáy ABC: 2 1 1  3 2  9 S  AC.BC     ABC 2 2  2  4   - Độ dài cạnh BM: Xét B  CM  tại C 2 2 2      
 BM  BC  CM  BC2 AC 3 2 3 2 3 10 2 2           2  2   4    4     - Độ dài cạnh BG: 2 2 3 10 10 Ta có: BG  BM  .  3 3 4 2
- Đường cao SG của khối chóp SABC: S  G  (ABC) Ta có:   SG  BG BG  (ABC)  S  GB  tại G 2 2  14   10  2 2  SG  SB  BG        1  2   2     
- Thể tích khối chóp SABC: 1 1 9 3 VS .SG  .  SABC ABC 3 3 4 4 43
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hình chop SABC, đáy tam giác vuông tại A, 0
ABC  60 , BC = 2a; gọi H là hình
chiếu vuông góc của A lên BC, biết SH vuông góc với mp (ABC) và SA tạo với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích khối chop SABC 3 a 3 3a 3 a 3 3a A. B. C. D. 3 3 4 8
Câu 2: Cho hình chóp SABC tam giác ABC vuông tại B, BC = a, AC = 2a, tam giác SAB đều.
Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm M của AC. Tính thể tích khối chóp SABC 3 a 3 6a 3 a 3 3a A. B. C. D. 6 4 4 6
Câu 3: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = a 3 , 0
SAB SCB  90 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 2 . Tính thể tích khối chóp SABC 3 a 3 19a 3 a A. B. C. D. Đáp án khác 6 4 2
Câu 4: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA=4a, BC=3a, gọi I là
trungđiểm của AB, hai mặt phẳng (SIC) và (SIB) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC), góc
giữa hai mặtphẳng (SAC) và (ABC) bẳng 0
60 . Tính thể tích khối chóp SABC 3 a 3 3a 3 a 3 12 3a A. B. C. D. 5 5 12 5
Câu 5: Cho hình chóp SABC, có đáy là tam giác ABC cân tại A, AB = AC = a, 0 BAC  120 ,
hìnhchiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. 3
Cạnh bên SCtạo với mặt phẳng đáy một góc α, biết tan tan 
. Tính thể tích khối chóp 7 SABC 3 a 3 3a 3 a 3 3a A. B. C. D. 3 12 12 4
Câu 6: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, góc BAC = 0 120 . Gọi H, M lần
lượtlà trung điểm các cạnh BC và SC, SH vuông góc với (ABC), SA=2a và tạo với mặt đáy góc 0
60 . Tínhtheo a thể tích khối chóp SABC 3 3a 3 a 3 3a A. 3 a B. C. D. 6 3 2
Câu 7: Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều cạnh 3a và cạnh CD tạo với mặtphẳng (ABC) một góc 0
60 . Gọi H là điểm nằm trên AB sao cho AB = 3AH và mặt phẳng (DHC)vuông
góc với mặt phẳng (ABC). Tính theo a thể tích tứ diện đã cho 3 a 3 7a 3 a 3 9 7a A. B. C. D. 7 2 7 4
Câu 8: cho hình chop SABC có tam giác ABC vuông tại A, AB = AC = a, I là trung điểm
củaSC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC, mặt
phẳng(SAB) tạo với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích khối chóp SABC 3 a 3 3a 3 a 3 3a A. B. C. D. 7 12 12 2 44
Câu 9: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành với AB = 2a, BC = a 2 , BD = a 6
.Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD là trọng tâm G của tam giác BCD, biết SG =
2a;Tính thể tích V của hình chóp S ABCD 3 4a 3 3a 3 a 3 2a A. B. C. D. 3 2 4 3
Câu 10: Cho khối chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình chữ nhật AD =2a,AB=a . Gọi H là
trungđiểm của AD , biết SH  (ABCD). Tính thể tích khối chóp biết SA = a 5 . 3 2a 3 3 4a 3 3 4a 3 2a A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 11: Cho khối chóp S.ABCDcó đáy là hình vuông cạnh 2a . Gọi H là trung điểm cạnh AB
biếtSH  (ABCD). Tính thể tích khối chóp biết tam giác SAB đều 3 2a 3 3 4a 3 3 a 3 a A. B. C. D. 3 3 6 3
Câu 12: Cho SABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D. SA =AD = 2a; CD = a; Góc giữa(SBC) và (ABCD) bằng 0
60 . Gọi I là trung điểm cạnh AD. Biết (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với(ABCD). Tính VABCD 3 3a 15 3 a 6 A. 3 a B. C. 3 a 6 D. 5 4
Câu 13: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D; SA vuông góc với mặt
đáy(ABCD); AB = 2a; AD = CD = a; Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt đáy (ABCD) là 0 60 .
Mặt phẳng(P) đi qua CD và trọng tâm G của tam giác SAB cắt các cạnh SA, SB lần lượt tại M,
N. Tính thể tíchkhối chóp SCDMN theo a; 3 27a 3 a 6 3 7a 6 3 5a 6 A. B. C. D. 3 6 27 27
Câu 14: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a, AD = 2a 2 . Hình
chiếuvuông góc của đỉnh S trên (ABCD) trùng với trọng tâm tam giác BCD. Cạnh SA hợp với đáy một gócbằng 0
45 . Tính thể tích khối chóp 3 4a 2 3 a 6 3 a 3 3 a 6 A. B. C. D. 3 6 2 2
Câu 15: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a; Hình chiếu của
S lên (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 0
45 . Thể tích khối chóp SABCD là: 3 2a 2 3 a 3 2a 3 a 3 A. B. C. D. 3 3 3 2
Câu 16: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a tâm O. Hình chiếu của đỉnh S trên
(ABCD) là trung điểm AO, góc giữa (SCD) và (ABCD) bằng 0
60 . Tính thể tích khối chóp 3 4a 2 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. Đáp án khác 3 4 6
Câu 17: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng 5 cm, đường chéo AC = 4 cm.
Gọi Olà giao điểm của hai đường chéo AC và BD. SO = 2 2 và SO vuông góc với đáy. Gọi M
là trung điểmSC, mặt phẳng (ABM) cắt SD tại N. Tính thể tích khối chóp SMNAB A. 2 B. 3 C. 12 D. 1
Câu 18: Cho SABCD có ABCD là hình chữ nhật. chiều cao chóp bằng a 5 . Diện tích đáy bằng
8.Tính thể tích khối chóp. 45 8a 5 8a 5 A. 12 B. C. 3 a 2 D. 5 3
Câu 19: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I và có cạnh bằng a, góc 0
BAD  60 .Gọi H là trung điểm của IB và SH vuông góc với (ABCD). Góc giữa SC và (ABCD) bằng 0
45 . Tính thểtích khối chóp SAHCD. 3 a 39 3 a 39 3 a 35 A. B. C. D. Đáp án khác 32 96 32
Câu 20: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp trong nửa đường
trònđường kính AB = 2R biết (SBC) hợp với đáy ABCD một góc 0
45 . Tính thể tích khối chóp SABCD 3 3R 3 3R A. B. 3 3R C. D. Đáp án khác 8 6
Câu 21: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành và lấy M trên SA sao cho
SM x . Tìm x để mặt phẳng (MBC) chia hình chóp thành 2 phần có thể tích bằng nhau SA 1 5 1 5 5 1 A. B. C. D. 2 3 3 2
Câu 22: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, AD = a 3 . SA a vuông gócvới đáy. 3 SA
. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD. 2 3 a 3 3 a 3 3 3a 3 3 a 3 A. B. C. D. 4 2 2 3
Câu 23: Cho hình chóp SABCD đáy là hình chữ nhật AD= 2a, AB=a, có (SAB) và (SAD)
vuông gócđáy và góc SC và đáy bằng 0
30 Thể tích khối chóp là: 3 2a 15 3 a 3 3 2a 3 A. B. C. D. Đáp án khác 9 6 6
Câu 24: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, BC = a 3 . Hai mặt
phẳng(SAC) và (SBD) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa (SCD) và đáy là 0 60 . Tính thể tích khối chópSABCD: 3 a 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. Đáp án khác 15 2 15
Câu 25: cho hình chóp SABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và đáy ABCD làhình
chữ nhật ; AB = a, AD = 2a; Gọi M là trung điểm của BC, N là giao điểm của AC và DM,H là
hình chiếu vuông góc của A lên SB. Biết góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) là  , với 10 tan 
. Tính thể tích khối chop SABMN. 5 3 a 3 2a 3 3 5a 2 3 5a 3 A. B. C. D. 3 12 18 2
Câu 26: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác
vuông tại S,hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AD sao
cho HA = 3HD.Biết rằng SA = 2a 3 và đường thẳng SC tạo với đáy một góc 0 30 . Tính theo a
thể tích khối chóp SABCD: 3 a 3 8a 6 3 5a 6 3 5a 3 A. B. C. D. 6 3 2 4 46
Câu 27: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a tâm O, hình chiếu của đỉnh Strên
mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của AO, góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD)là 0
60 . Tính thể tích của khối chóp SABCD: 3 a 3 3 a 3 3 a 5 2 3 a 3 3 A. B. C. D. 4 3 4 2
Câu 28: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; Gọi M và N lần lượt là
trungđiểm của các cạnh AB và AD; H là giao điểm của CN với DM. Biết SH vuông góc với mặt
phẳng(ABCD) và SH = a 3 . Tính thể tích khối chóp SCDNM: 3 5a 3 a 5 3 3 a 2 3 a 5 3 A. B. C. D. 3 24 5 6
Câu 29: Cho hình chóp SABC có SA=3a (với a>0); SA tạo với đáy (ABC) một góc bằng 0 60 . Tamgiác ABC vuông tại B, 0
ACB  30 . G là trọng tâm của tam giác ABC. Hai mặt phẳng (SGB)
và (SGC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích của hình chóp SABC theo a; 3 324 2 13 243 A. 3 V a B. 3 V a C. 3 V a D. 3 V a 12 12 12 112 ĐÁP ÁN: 1B 2A 3B 4D 5D 6A 7D 8B 9D
10C 11D 12B 13B 14A 15A
16B 17A 18D 19B 20A 21D 22B 23A 24B 25C 26B 27A 28A 29D
BÀI TẬP TỔNG HỢP TÍNH THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA a 2. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . D 3 2 3 2 3 2 A.  a V . B.  a V . C. 3 V a 2. D.  a V . 6 4 3
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có tam giác SBC là tam giác vuông cân tại S , SB  2a
khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC  bằng 3 .
a Tính theo a thể tích V của khối chóp S.AB . C A. 3 V  2a . B. 3 V  4a . C. 3
V  6a D. 3 V  12a .
Câu 3. Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, SA  4, AB  6, BC  10 và
CA  8 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . A.V  40. B.V  192. C.V  32. D.V  24.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB a , BC  2a .
Hai mặt bên SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy  ABCD , cạnh . Tính theo
a thể tích V của khối chóp S.ABC . D 3 2 15 3 2 15 3 15 A.  a V .B.  a V . C. 3 V  2a 15 . D.  a V . 6 3 3
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc
với đáy  ABCD và SC a 5 . Tính theo a thể tích V khối chóp S.ABC . D 3 3 3 3 3 15 A.  a V . B.  a V . C. 3 V a 3 . D.  a V . 3 6 3
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B BA BC a . Cạnh
bên SA  2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC . 47 3 3 3 3 2 A. . 3
V a .. B.  a V . C.  a V . D.  a V . 2 3 3
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B , AB BC  1 ,
AD  2 . Cạnh bên SA  2 và vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 1
A. V  1. B. V  . C. V  .
D.V  2 . 2 3
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB a ,
BC a 3 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
ABC. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 6 3 6 3 2 6 3 6 A.  a V . B.  a V . C.  a V . D.  a V . 12 4 12 6
Câu 9. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, SA  2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 15 3 15 3 2 A.  a V . B.  a V . C. 3
V  2a . D.  a V . 12 6 3
Câu 10. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính
thể tích V của khối chóp đã cho. 3 13 3 11 3 11 3 11 A.a V . B.a V . C.a V . D.a V . 12 12 6 4 a 21
Câu 11. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng . Tính theo a 6
thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3 3 3 3 3 3 3 A.  a V . B.  a V . C.  a V . D.  a V . 8 12 24 6
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng 3 a .
Tính chiều cao h của hình chóp đã cho. 3 3 3 A.a h . B.a h . C.a h .
D. h a 3. 6 2 3
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB a . Cạnh bên
SA a 2 , hình chiếu của điểm S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của cạnh huyền
AC . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.AB . C 3 6 3 6 3 2 6 3 6 A.  a V . B.  a V . C.  a V . D.  a V . 12 4 12 6
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 1, góc ABC  60 .  Cạnh bên SD
2. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD là điểm H thuộc
đoạn BD thỏa HD  3H .
B Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 5 15 15 15 A. V  . B. V  . C. V  . D.V  . 24 24 8 12
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB vuông tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Hình chiếu vuông góc của S trên AB là điểm H
thỏa AH  2BH . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD . 48 3 2 3 2 3 3 3 2 A.  a V . B.  a V . C.  a V . D.  a V . 6 3 9 9
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc 0
SBD  60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3 3 3 2 A. 3
V a . B.  a V . C.  a V . D.  a V . 2 3 3
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC  2a ,
AB SA a . Tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
ABC. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 3 3 3 2 A.  a V . B.  a V . C. 3
V a . D.  a V . 4 4 3
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Cạnh bên SA a và vuông 2 a 2
góc với đáy; diện tích tam giác SBC bằng
(đvdt). Tính theo a thể tích V của khối chóp 2 S.ABCD . 3 3 3 3 2 A. 3
V a . B.  a V . C.  a V . D.  a V . 2 3 3
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C , cạnh huyền AB
bằng 3 . Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABC và 14 SB
. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC . 2 3 1 3 A. V  . B. V  . C. V  .
D.V  1. 2 4 4
Câu 20. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 0
60 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 6 3 6 3 6 3 A.  a V . B.  a V . C.  a V . D.  a V . 6 2 3 3
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , AC  5a .
Đường thẳng SA vuông góc với mặt đáy, cạnh bên SB tạo với mặt đáy một góc 0 60 . Tính theo
a thể tích V của khối chóp S.ABCD . A. 3
V  6 2a . B. 3
V  4 2a . C. 3
V  2 2a . D. 3
V  2a .
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt
phẳng  ABC  ; góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  bằng 0
60 . Tính theo a thể
tích V của khối chóp S.ABC . 3 3 3 3 A.  a V . B.  a V . C.  a V . D. 3
V a . 4 4 2
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc 0 BAD  120 . Cạnh 0
bên SA vuông góc với đáy  ABCD và SD tạo với đáy  ABCD một góc 60 . Tính theo a
thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3 3 3 A.  a V . B.  a V . C.  a V 3 .
D.V a . 4 4 2 49
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1 . Hình chiếu vuông
góc của S trên mặt phẳng  ABCD là trung điểm H của cạnh AB , góc giữa SC và mặt đáy 0
bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 15 15 1 5 A. V  . B. V  . C. V  . D.V  . 6 18 3 6
Câu 25.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AC  2 ,
a BC a . Đỉnh
S cách đều các điểm , A , B .
C Biết góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABCD bằng 60 .
o Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC . D 3 3 3 3 A.  a V . B.  a V . C.  a V 3 .
D.V a . 4 4 2
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB AC a .
Cạnh bên SA vuông góc với đáy  ABC  . Gọi I là trung điểm của BC , SI tạo với mặt phẳng ABC 0
góc 60 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 6 3 a 6 3 a 3 a 6 A. V  . B. V  . C. V  . D.V  . 4 6 2 12
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc
của đỉnh S trên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của cạnh BC . Góc giữa đường thẳng SA 0
và mặt phẳng  ABC  bằng 60 .Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 3a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D.V  . 8 8 4 3
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B ; đỉnh S cách đều các điểm , A , B .
C Biết AC  2 ,
a BC a ; góc giữa đường thẳng SB và mặt đáy  ABC bằng 0
60 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 6 3 a 6 3 a 3 a 6 A. V  . B. V  . C. V  . D.V  . 4 6 2 12
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , BD  1 . Hình chiếu
vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy  ABCD là trung điểm OD . Đường thẳng SD 0
tạo với mặt đáy một góc bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 3 1 3 A. V  . B. V  . C. V  . D.V  . 24 8 8 12
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Tam giác ABC đều,
hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng  ABCD trùng với trọng tâm của tam 0
giác ABC . Đường thẳng SD hợp với mặt phẳng  ABCD góc 30 . Tính theo a thể tích V
của khối chóp S.ABC . D 3 3 3 3 3 3 2 3 A.  a V . B.  a V . C.  a V . D.  a V . 3 3 9 9
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với cạnh đáy AD BC; AD  2 ,
a AB BC CD  .
a Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD và SD tạo 0
với mặt phẳng  ABCD góc 45 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 50 3 3 3 3 3 3 3 A.  a V . B.  a V . C.  a V . D. 3 V a 3 . 6 2 2
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác
vuông tại S . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là điểm H thuộc cạnh AD sao cho
HA  3HD . Biết rằng SA  2a 3 và SC 0
tạo với đáy một góc bằng 30 . Tính theo a thể tích
V của khối chóp S.ABCD . 3 8 6 3 8 6 A.  a V . B. 3
V  8 2a . C. 3
V  8 6a . D.  a V . 9 3
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với
đáy và SA AB a . Gọi N là trung điểm SD , đường thẳng AN hợp với đáy  ABCD một 0
góc 30 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3 3 3 3 3 A.  a V . B.  a V . C. 3 V a 3 . D.  a V . 9 3 6
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với 0
mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng SAB một góc bằng 30 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 6 3 6 3 3 A.a V . B. 3 V  3a . C.a V . D.a V . 18 3 3
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3 , tam giác SBC
vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, đường thẳng SD tạo với mặt phẳng SBC 0
một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 1 6 A. V  . B. V  6 . C. V  . D.V  3 . 6 3
Câu 36. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng 0
60 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 3 3 3 3 3 3 A.  a V . B.  a V . C.  a V . D.  a V . 24 8 8 12
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc đáy và mặ 0
t bên SCD hợp với đáy một góc bằng 60 . Tính thể tích S.ABCD . 3 3 3 3 3 3 A.  a V . B.  a V 3 .
C. V a 3 . D.  a V . 9 6 3
Câu 38. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  ,
a AD a 3 , SA vuông góc 0
với đáy và mặt phẳng SBC  tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của S.ABC . D 3 3 3 3 3
A.V  3a . B.a V .
C.V a . D.a V . 3 3
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông 0
góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng SBD và mặt phẳng  ABCD bằng 60 . Tính
theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 6 3 6 3 6 A.  a V 3
. B. V a . C.  a V . D.  a V . 12 6 2 51
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , đường chéo AC a ,
tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SCD và đáy 0
bằng 45 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3 3 3 3 A.  a V . B.  a V . C.  a V . D.  a V . 4 4 2 12
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D ,
AD DC  1, AB  2 ; cạnh bên SA vuông góc với đáy; mặt phẳng SBC tạo với mặt đáy  ABCD 0
một góc 45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 2 2 2 A. V  2 . B. V  . C. V  . D.V  . 2 2 6
Câu 42. Cho tứ diện ABCD có 2 S  4cm , 2 S
 6cm , AB  3cm . Góc giữa hai mặt ABCABD
phẳng  ABC  và  ABD bằng 60 . Tính thể tích V của khối tứ diện đã cho. 2 3 4 3 8 3 A. 3 V  cm . B. 3 V  cm . C. 3 V  2 3cm . D. 3 V  cm . 3 3 3
Câu 43.) Cho tứ diện ABCD có các cạnh A ,
B AC AD đôi một vuông góc với nhau; AB  6 ,
a AC  7a AD  4 .
a Gọi M , N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, C , D B .
D Tính thể tích V của tứ diện AMN . P 7 3 28 3 A. 3 V a .
B. V  14a . C. 3 V a .
D. V  7a . 2 3
Câu 44. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác BCD . Tính
thể tích V của khối chóp . A GBC . A. V  3. B. V  4. C. V  6. D. V  5.
Câu 45. Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và a 2
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 2 3 3 3 3 A.a V . B. 3 V a . C.a V . D.a V . 2 9 3
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ở B , AC a 2 ,
SA a và vuông góc với đáy  ABC . Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Mặt phẳng   qua
AG và song song với BC cắt SB , SC lần lượt tại M , N . Tính thể tích của S.AMN . 3 2a 3 2a 3 a 3 a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 27 29 9 27
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi M N lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB AD ; H là giao điểm của CN DM . Biết SH vuông góc với
mặt phẳng  ABCD và SH a 3 . Tínhthể tích khối chóp S.CDNM . 3 5 3 3 5 3 3 5 3 5 3 A. a V . B. a V . C. a V . D. a V . 8 24 8 12
Câu 48. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh 2a .
Mặt bên tạo với đáy góc 0
60 . Gọi K là hình chiếu vuông góc của O trên SD . Tính theo a
thể tích V của khối tứ diện DKAC . 52 3 2 3 3 4 3 3 4 3 A. a V . B. a V . C. a V . D. 3 V a 3 15 5 15
.Câu 49*.Cho hình chóp S.ABC có 0 0
ASB CSB  60 , ASC  90 và SA SB  , a
SC  3a . Tính thể tích V của khối chóp S.AB . C 3 6 3 6 3 3 3 2 A.  a V . B.  a V . C.  a V . D.  a V . 3 12 12 4
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA S , B SC S , D  2 7a
SAB  SCD và tổng diện tích hai tam giác SAB SCD bằng . Tính thể tích V 10
của khối chóp S.ABC . D 3 3 4 3 4 3 12 A.a V . B.a V . C.a V . D.a V . 5 15 25 25 ĐÁP ÁN: 1D 2A 3C 4B 5A 6C 7A 8A 9B
10B 11C 12D 13A 14B 15D
16C 17A 18C 19C 20A 21C 22A 23C 24B 25D 26D 27A 28C 29A 30C
31B 32D 33B 34D 35C 36A 37D 38C 39C 40A 41C 42D 43D 44B 45D 46A 47B 48C 49D 50C 53
+ Dạng 6: Các bài toán tính khoảng cách Phương pháp:
Ngoài các phương pháp chính xác định khoảng cách đã được trình bày trong phần KIẾN THỨC
BỔ SUNG
, ta cần lưu ý thêm các phương pháp sau:
- Sử dụng công thức tính thể tích: 1 Từ công thức V S .h đ , khi biết được V và S ¸
đáy ta sẽ tính được chiều cao (khoảng cách) h từ 3 y 3V
đỉnh đối diện với đáy tương ứng: h Sđ¸y
- Đối với tứ diện vuông, ta có công thức tính đường cao từ A tới (SBC) như sau: 1 1 1 1    2 2 2 2 AH AS AC AB
- Nếu tứ diện SABC có SC=AB, AC=SB thì đoạn thẳng MN nối trung điểm của 2 cạnh SA và
BC là đoạn thẳng vuông góc chung của SA và BC.
- Khi a,b chéo nhau và a  b, ta tìm mặt phẳng ( ) qua b và vuông góc với a, khi đó đoạn thẳng
kẻ từ giao điểm I của a với ( ) vuông góc với b tại H là đoạn thẳng vuông góc chung của a và b;
hay IH là khoảng cách từ giữa 2 đường thẳng a và b. 54 VÍ DỤ:
Ví dụ 1: Cho hình chóp SABCD, đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a, SA  (ABCD) và
SA=a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BD Hướng dẫn:
- Xác định khoảng cách giữa SC và BD: Ta có: B
 D  AC (ABCD l¯ h×nh vu«ng)   BD  (SAC) B  D  SA (SA  ABCD)
Dựng OH  SC. Vì OH  (SAC)
 OH là khoảng cách giữa BD và SC - Độ dài cạnh OC: AC 2BC 2a Ta có: OC    2 2 2 - Độ lớn góc SCA Xét S  AC  tại A, ta có: SA a 1 1 tan SCA     SCA  arctan AC a 2 2 2 - Khoảng cách OH: Xét OHC  tại H, ta có: 2a 1 6 OH  OC sin SCA  sin(arctan )  a 2 2 6
Ví dụ 2: Cho hình chóp SABCD là hình vuông, BD=2a, tam giác SAC vuông tai S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy, SC= a 3 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAD) Hướng dẫn:
- Xác định khoảng cách từ B tới (SAD) (  SAB)  (ABCD) (SAB)(ABCD)  AB Ta có:   AD  (SAB) AD  (ABCD)  AD  AB
Vì SB  (SAB)  SB  AD (1) Ta lại có: SB  SA( S  AB  t¹i S)(2)
Từ (1) và (2)  SB  (SAD)
Vậy khoảng cách từ B tới mặt (SAD) là SB - Độ dài cạnh SA: S  A  SB Ta có:   SA  (SBC) S  A  BC (AD BC)
Vì SC  (SBC)  SA  SC  S  AC  tại S 2 2 2 2
- Độ dài khoảng cách SB:  SA= AC SC  (2 ) a (a 3)  a Xét S  AB  tại S, ta có: - Độ dài cạnh AB: 2 2 2 2 SB 
AB  SA  (a 2)  a a AC
Ta có: AC  AB 2  AB   2a 2 55
Ví dụ 3: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, SAB SAD 90   , 
AB=a, AD=2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA
a 2 . Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng (SBD) Hướng dẫn:
Gọi h là khoảng cách từ A tới mặt phẳng (SBD) - Độ dài của h: S  A  (ABCD)  (  SAD)  (ABCD) Ta có (  SAD)  SA   (1) (   SAB)  (ABCD) (SAB)  SA 
Vì AD  AB (ABCD là hình thang vuông)(2)
Từ (1) và (2)  (SAB)  (SAD)  (ABCD)
Vậy SABC là tứ diện vuông 1 1 1 1 1 1 1        2 2 2 2 2 2 2 h AB AD AS a (2a) (a 2) 2 7  h a 7
Ví dụ 4:Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, SA = a và  với
(ABCD). Gọi I, M là trung điểm của SC, AB, khoảng cách từ I đến đường thẳng CM bằng. Hướng dẫn:
- Xác định khoảng cách từ I tới MC:
Dựng OK  MC (1) như hình vẽ I  : trung ®iÓm SC Ta có:
 IO l¯ ®­êng trung b×nh S  AC O  : trung ®iÓm AC SA 1  IO 
a v¯ IO SA, m¯ SA  (ABCD) 2 2  IO  (ABCD) (2)
Mặt khác: MC  (ABCD) (3)
Từ (2) và (3)  OI  MC (4)
Từ (1) và (4)  MC  (OIK)
Vì IK  (OIK)  MC  IK
Vậy IK là khoảng cách từ I tới MC
- Độ lớn góc AMC Xét B  CM  BM 1 1 tại B, ta có: tan BCM    BCM  arctan BC 2 2  1
Ta có: AMC  BCA  BMC  45  arctan 2 - Độ dài cạnh OC: AC 2BC 2a Ta có: OC    2 2 2 - Độ dài cạnh OK: a Xét O  KC  2  1
tại K, ta có: OK  OC sin ACM  sin(45  arctan ) 2 2
- Độ dài khoảng cách IK: 56 IO  (ABCD) Ta có:   IO  OK OK  (ABCD) 2 2      a 2a  1 30 I  OK  tại O 2 2 2 2
 IK  IO +OK  IO +OK      sin(45  arctan )  a  2  2 2 10  
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a 2 . SA vuông góc a với đáyvà SA
. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC) 2 a 2 a 2 a 2 a 2 A. B. C. D. 12 2 3 6
Câu 2: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 . SA vuông góc với đáy
và SC =3a; Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SCD) a 70 a 70 a 6 a 70 A. B. C. D. 14 7 2 3
Câu 3: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a 3 và vuông góc với
đáy.Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng (SAC) bằng: a 3 a 2 a a 3 A. B. C. D. 6 4 2 2
Câu 4: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, SA = a và vuông góc
vớimặt phẳng đáy. Gọi I, M là trung điểm của SC, AB, khoảng cách từ S tới CM bằng a 30 a 30 a 10 A. B. C. D. Đáp án khác 20 5 20
Câu 5: Cho hình lập phương ABCD. A B DC D cạnh bằng a; Khoảng cách giữa A B B D 1 1 1 1 1 1 bằng a a A. B. C. a 6 D. a 3 6 3
Câu 6: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a 3 và vuông góc với
đáy.Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng: a 2 a 3 a a A. B. C. D. 2 2 2 3
Câu 7: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, SA = a và vuông góc
vớimặt phẳng đáy. Gọi I, M là trung điểm của SC, AB, khoảng cách từ I đến đường thẳng CM bằng a 30 2a 5 a 10 a 3 A. B. C. D. 10 5 10 2
Câu 8: Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng (ABC), AC = AD = 4, AB = 3, BC
= 5.Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng: 6 12 3 3 A. B. C. D. 17 34 2 4
Câu 9: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a 3 và vuông góc
với đáy.Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng: a 2 a 3 a a A. B. C. D. 2 2 2 3 57
Câu 10: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a 3 và vuông góc
với đáy.Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng (SAC) bằng: a 2 a 2 a A. B. C. D. Đáp án khác 3 4 2 a 70
Câu 11: Cho hình chóp SABC có SC
, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=2a, AC = 5
a vàhình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB. Tính khoảng cách giữa
hai đườngthẳng BC và SA. a 3 3a 4a 4a A. B. C. D. 4 4 3 5
Câu 12: Cho khối chóp SABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông cân tại B, SA = a, SBhợp với đáy góc 0
30 . Tính khoảng cách giữa AB và SC. a 3 2a A. B. a C. D. a 3 2 3
Câu 13: Cho hình chóp SABC có các mặt (ABC) và (SBC) là những tam giác đều cạnh a;Góc
giữa haimặt phẳng (SBC) và (ABC) là 0
60 . Hình chiếu vuông góc của S xuống (ABC) nằm trong
tam giác ABC.Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) theo a: a 13 a3 13 3a A. B. C. D. a2 13 4 13 2
Câu 14: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông, BD = 2a, tam giác SAC vuông tại
S vànằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC = a 3 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng(SAD). a 21 a3 21 a3 a2 21 A. B. C. D. 7 7 21 7
Câu 15: Cho hình chóp SABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc
với mặtphẳng (ABC). Biết góc BAC = 0
120 , tính khoảng cách từ trọng tâm của tam giác SAB tới mặt phẳng(SAC). a 3 2a 3a 2a A. B. C. D. 6 6 6 6
Câu 16: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác ABC cân tại A, AB = AC = a, góc BAC bằng 0
120 ,hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác 3
ABC. Cạnh bênSC tạo với mặt phẳng đáy một góc α, biết tan 
. Khoảng cách từ C đến 7 mặt phẳng (SAB). 13a 3 13a 3a A. B. C. D. 2 13a 4 13 12 a 17
Câu 17: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD = hình chiếu vuông góc 2
H củaS lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính khoảng
cách giữa haiđường SD và HK theo a: 3a 3a 21a 3a A. B. C. D. 5 7 5 5
Câu 18: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuônggóc với đáy. Biết AC=2a, BD=3a. tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC 58 1 208 1 208 208 3 208 A. a B. a C. a D. a 3 207 2 207 207 2 207
Câu 19: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, với AB = a, BC = 2a, 0
ABC  60 , hình chiếu vuông
góc củaA’ lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm G của  ABC ; góc giữa AA’ và mp(ABC) bằng 0
60 .tính thể tích khối chop A’.ABC và khoảng cách từ G đến mp(A’BC). 3 3a 3 a 3 3a 3 3a A. B C. D. 3 3 2 4
Câu 20: Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a 5 . Góc giữacạnh A B và mặt đáy là 0
60 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(A’BC). a 15 a 15 a 15 a 15 A. B. C. D. 4 5 3 2
Câu 21: Cho lăng trụ đứng ABC. ' ' '
A B C có đáy ABC là tam giác cạnh 2a 3 . Góc giữa mặt ( '
A BC ) vàmặt đáy là 0
30 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mp( ' A BC ) 3a 3a 3a A. B. C. a D. 4 2 5
Câu 22: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a; Đường thẳng SA vuông góc với
mp đáy,SA =a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. d S , B CD  a 2
B. d S , B CD  a 3
C. d S , B CD  a
D. d S , B CD  2a
Câu 23: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a; Đường thẳng SA vuông góc với
mp đáy,SA =a . Gọi M là trung điểm CD. Khoảng cách từ M đến mp(SAB) nhận giá trị nào trong các giá trịsau?
A. d S , B CD  a 2
B. d S , B CD  2a a
C. d S , B CD  a
D. d SB CD 2 ,  2
Câu 24: cho hình chop SABC, đáy tam giác vuông tại A, 0
ABC  60 , BC = 2a. gọi H là hình
chiếuvuông góc của A lên BC, biết SH vuông góc với mp(ABC) và SA tạo với đáy một góc 0 60 .
Tính khoảngcách từ B đến mp(SAC) theo a; a a a a A. d  2 B. d  5 C. d  2 D. d  5 5 5 5
Câu 25: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, tam giác SAC cân tại S
vànằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SB hợp với đáy một góc 0 30 , M là trung điểm
củaBC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AM theo a: a a a a A. d  3 B. d C. d D. d  13 13 3 13 a
Câu 26: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A, AC = . Tam giác SAB đều cạnh 2
a vànằm trong mp vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ SC đến AB: 2a 39 a 3 a 39 A. B. C. a D. Đáp án khác 39 4 13 59
Câu 27: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, góc BAC = 0 120 . Gọi H, M
lần lượtlà trung điểm các cạnh BC và SC, SH vuông góc với (ABC), SA=2a và tạo với mặt đáy góc 0
60 . Tínhkhoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BC. a 2 a a a A. d  21 B. d C. d  21 D. d  7 3 7 7
Câu 28: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a. Mặt phẳng (SAB) vuông 3 góc đáy, 4a
tam giác SAB cân tại A; Biết thể tích khối chóp SABCD bằng . Khi đó, độ dài SC 3 bằng A. 3a B. a 6 C. 2a D. Đáp số khác
Câu 29: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân tại A, AB =AC =2a; 0 CAB  120 .
Gócgiữa (A'BC) và (ABC) là 0
45 . Khoảng cách từ B' đến mp(A'BC) là: a 2 a 2 A. a 2 B. 2a 2 C. D. 2 4
Câu 30: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa SC và mp(ABC) là 0 45 . a 7
Hìnhchiếu của S lên mp(ABC) là điểm H thuộc AB sao cho HA = 2HB. Biết CH= . Tính 3
khoảng cáchgiữa 2 đường thẳng SA và BC: a 210 a 210 a 210 a 210 A. B. C. D. 15 45 30 20
Câu 31: Hình chóp SABC có đáy là tam giác cân, AB =AC = a 5 , BC =4a, đường cao là SA =
a 3 .Một mặt phẳng (P) vuông góc đường cao AH của đáy ABC sao cho khoảng cách từ A đến
mp(P) bằng x.Diện tích thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mp(P) là :
x a 5  x
x a 15  x
4x a 3  xA. B. C. D. Đáp án khác 3 3 3 ĐÁP ÁN
1C, 2C, 3B, 4B, 5B, 6B, 7A, 8B, 9B, 10B, 11D, 12A, 13B, 14D, 15A, 16B, 17D, 18D, 19B,
20D, 21B,22C, 23C, 24D, 25D, 26B, 27D, 28B, 29C, 30D, 31C.
+ Dạng 7:
Các bài toán xác định góc
Phương pháp: Xem lại các phương pháp trong mục 4 của KIẾN THỨC BỔ SUNG. VÍ DỤ:
Ví dụ 1: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D thỏa mãn
AB=2AD=2CD và SA  (ABCD), SA=a. Gọi O = AC  BD. Khi đó góc hợp bởi SB và mặt phẳng (SAC) là: Hướng dẫn:
Gọi a là độ dài của cạnh AD, dựng CH  AB - Độ dài đoạn HB:
Vì AHCD là hình vuông nên AH=DC=a
 HB  AB  AH  a - Độ dài cạnh BC: Xét B  HC  tại H, ta có: 2 2 2 2
BC  BH  CH  a a a 2 - Độ dài cạnh AC:
ADCH là hình vuông cạnh a nên ta có: 60 AC  CD 2  a 2 - Dạng BC A  Ta có: 2 2 2
AC  BC  2a ( AB)   BC A  cân tại C
- Độ lớn của góc BSC :
- Xác địnhgóc giữa SB và (SAC) BC  (SAC) B  C  AC Ta có:   BC  SC Ta có:   BC  (SAC) S  C  (SAC) B  C  SA(SA  (ABCD))  B  CS  tại C
 SC là hình chiếu của SB lên (SAC) BC a 2 6
 (SB,(SAC))  (SB,SC)  BSC  tan BSC    SC a 3 3 - Độ dài cạnh SC: Xét S  AC  tại A, ta có: 6  BSC  arctan 2 2 2 2 3 SC  SA  AC 
a  (a 2)  a 3
Ví dụ 2: Cho tứ diện ABCD có AB=CD=2a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BC và AD,
MN= a 3 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD. Hướng dẫn: Gọi K là trung điểm AC
- Xác định góc giữa AB và CD: Xét A  BC ,ta có: M  : Trung ®iÓm BC 
 MK l¯ ®­êng trung b×nh A  BC K : Trung ®iÓm AC 1
 MK AB (1);MK  AB  a 2
Chứng minh tương tự ta cũng có: 1 NK CD(2);NK  CD  a 2
Từ (1) và (2)  (AB,CD)  (MK,NK)  (MKN) - Độ lớn của góc MKN
Áp dụng định lý cos trong M  KN , ta có: 2 2 2
MN  NK  MK  2NK.MK.cosMKN 2 2 2
 3a a a  2. . a . a cos MKN 1 cos MKN MKN 120      2   
Vì góc giữa 2 đường thẳng không vượt quá 90 nên (AB,CD) =180 120  60
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, SA=a vuông góc với đáy
(ABCD). Tính góc giữa hai mặt (SBC) và (SDC). 61 Hướng dẫn:
Gọi O là tâm của đáy ABCD, K là hình chiếu của B lên SC
- Xác định góc giữa (SBC) và (SDC): B
 D  AC(ABCD l¯ h×nh vu«ng) Ta có:   BD  (SAC) B  D  SA(SA  (ABCD))
Vì SC  (SAC)  SC  BD (1) Mà BK  SC (2)
Từ (1) và (2)  SC  (BDK)
Vì DK  (BDK)  SC  DK (3)
Ta lại có: (SBC) (SDC)  SC(4)
Vậy từ (2),(3) và (4) ta suy ra:
((SBC),(SDC))  (BK,DK)  (BKD)
- Độ dài cạnh BS và SD: Xét S  BA  tại A, ta có: 2 2 2 2
SB  SA  AB  a a a 2
Tương tự ta cũng tính được SD  a 2 - Dạng S  BC : B
 C  AB(ADCB l¯ h×nh vu«ng) Ta có:   BC  (SAB) B  C  SA(SA  (ABCD))
Vì SB  (SAB)  BC  SB  S  BC  tại B - Dạng S  DC : C
 D  AD(ABCD l¯ h×nh vu«ng) Ta có:   CD  (SAD) C  D  SA(SA  (ABCD))
Vì SD  (SAD)  CD  SD  S  DC tại D
- Độ dài cạnh BK và KD: 1 1 1 1 1 3 Xét S  BC  tại B, ta có:      2 2 2 2 2 2 BK BC SB a (a 2) 2a 6  BK  a 3 Tương tự xét S  DC  6
tại D, ta tính được DK  a 3 - Độ dài cạnh BD:
Vì ABCD là hình vuông cạnh a  BD  a 2
- Độ lớn góc giữa (SBC) và (SDC):
Áp dụng định lý cos trong B  KD , ta có: 2 2 2
BD  BK  DK  2BK.DK.cosBKD 62 2 2  6   6  6 6 2  2a   a    a   2 . a . a cos BKD  3   3  3 3     4 4 2 2 2
 2a a a cosBKD 3 3 1 cos BKD BKD 120      2   
Vì góc giữa 2 mặt phẳng không vướt quá 90 nên ((SBC),(SDC)) =180 120  60
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hình chóp SABCD có SA vuông góc với đáy góc giữa SC là đáy là A. SBA B. SAC C. SDA D. SCA
Câu 2: Cho hình chóp SABCD có ABCD là tứ giác đều tâm O và (SAB) và (SAD) cùng vuông
góc(ABCD), góc giữa (SBD)và đáy là: A. SCO B. SOC C. SOA D. SCA
Câu 3: Cho hình chóp SABCD có ABCD là tứ giác đều tâm O và SA vuông góc (ABCD), góc giữaSAvà (SBD) là: A. ACS B. SOC C. SCA D. SAC
Câu 4: Cho lăng Trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy là tam giác vuông tại B, góc giữa (A’BC) và đáy là: A. ' A BA B. ' A AC C. ' A CA D. ' A AB
Câu 5: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D thỏa mãn
AB=2AD=2CD vàSA  (ABCD). Gọi O = AC  BD. Khi đó góc hợp bởi SB và mặt phẳng (SAC) là: A. BSO . B. BSC . C. DSO . D. BSA . 3 a
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng a, thể tích khối chóp bằng . 3 2
Gócgiữa cạnh bên và mặt phẳng đáy gần góc nào nhất sau đây? A. 0 60 B. 0 45 C. 0 30 D. 0 70
Câu 7: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều; mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng
vuônggóc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông tại S, SA = a 3 , SB = a; Gọi K là trung
điểm của đoạnAC. Tính khỏang cách giữa hai đường thẳng BC và SK theo a: a 3 a 15 5a A. B. C. D. a 15 2 5 3
Câu 8: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm trong
mặtphẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết SC = 2a 3 và góc tạo bởi đường thẳng
SC và mặtphẳng (ABCD) bằng 0
30 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC). a 11 a 66 5a A. B. C. D. Đáp án khác 66 11 66
Câu 9: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = AD = a, CD
= 2a;hai mặt phẳng (SAD) và (SCD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Cạnh bên SB tạo
với mặtphẳng đáy một góc 0
60 ; gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính khoảng cách từ G đến mặt (SBC). a 6 a 3 a 6 A. B. C. D. a 6 5 5 6 63
Câu 10: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, có AB =a;BC = a 3 . Gọi
H làtrung điểm của AI. Biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAC vuông tại S. Khi
đó khoảngcách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD) bằng: 3a 15 a 3 a 15 A. a 15 B. C. D. 5 2 15 a
Câu 11: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, với AC = , BC = a; Hai 2
mặtphẳng (SAB) và (SAC) cùng tạo với mặt đáy (ABC) góc 600. Tính khoảng cách từ điểm B
tới mặt phẳng(SAC), biết rằng mặt phẳng (SBC) vuông góc với đáy (ABC). 3a 3a 4a A. B. C. D. 3a 4 4 5
Câu 12: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB = a 2 . Gọi I là
trungđiểm của cạnh BC. Hình chiếu vuông góc H của S lên mặt phẳng (ABC) thỏa mãn IA  2
IH . Góc giữaSC và mặt đáy (ABC) bằng 0
60 . Hãy tính khoảng cách từ trung điểm K
của SB đến mặt phẳng (SAH). 3a a 4a A. B. C. D. a 2 4 2 2
Câu 13: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC =a, 0 ACB  60 , SA 
(ABC)và M là điểm nằm trên cạnh AC sao cho MC =2MA. Biết rằng mặt phẳng (SBC) tạo với mặt đáy mộtgóc 0
30 . Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SBC). a 3 3a a 3 A. B. C. D. Đáp án khác 3 2 6
Câu 14: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA  ( ABCD ) , SC hợp 4
với mặtphẳng (ABCD) một góc α với tan 
, AB = 3a và BC = 4a. Tính khoảng cách từ điểm 5 D đến mặtphẳng (SBC). 12a a 3 12a A. B. C. D. 5a 3 5 5 5
Câu 15: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; Gọi I là trung điểm cạnh AB.
Hìnhchiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của CI, góc giữa đường
thẳng SA vàmặt đáy bằng 0
60 . Tính khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng (SBC) 21a 21a 21a A. B. C. D. 4 21a 29 5 4 29
Câu 16: Cho hình chóp SABC có tam giác ABC vuông tại A, BC = 2a, Góc ACB bằng 0 60 .
Mặt phẳng(SAB) vuông góc với mp(ABC), tam giác SAB cân tại S, tam giác SBC vuông tại S.
Tính khoảng cáchtừ điểm A tới mp(SBC). 21a 15a 3a A. B. C. D. 4 15a 29 5 15
Câu 17: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, BC = 2a; Tam giác SAB
vuôngcân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, mặt bên (SAC) hợp với mặt đáy một góc 0
60 .Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCI), biết rằng I là trung điểm của cạnh AB. a 2 6a 3a A. B. C. D. Đáp án khác 6 3 6 64
Câu 18: Cho hình chóp SABC có tam giác ABC vuông tại A, AB = AC = a, I là trung điểm của
SC,hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC, mặt phẳng (SAB)
tạo với đáy1 góc bằng 0
60 . Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (SAB) theo a: 3a 3a 3a A. B. C. D. 2 3a 4 3 2
Câu 19: Cho hình chóp SABC đáy ABC là tam giác vuông cân với BA = BC = a, SA = a vuông
góc vớiđáy. Gọi M, N là trung điểm AB và AC. Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng 1 2 3 A. B. C. D. Đáp án khác 4 2 2
Câu 20: Cho hình lập phương ABCDA B C D . Gọi M, N là trung điểm của AD, BB . Tính 1 1 1 1 1
cosin góchợp bởi hai đường thẳng MN và AC bằng 1 3 2 3 5 A. B. C. D. 2 3 3 3
Câu 21: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng a, tâm O.Gọi M và N lần lượt là
trungđiểm của SA và BC. Biết rằng góc giữa MN và (ABCD) bằng 0 60 , cosin góc giữa MN và mặt phẳng(SBD) bằng 3 2 2 5 10 A. B. C. D. 4 5 5 5
Câu 22: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, M là trung điểm của CD. Tính cosin góc giữa AC và BMbằng 3 3 3 3 A. B. C. D. 6 4 3 2
Câu 23: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng  0 0
0    90  . Tính tang góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) theo a bằng: A. 3 tan B. 2 2 tan C. 2 tan D. 3 tan
Câu 24: Cho hình lập phương ABCDA B C D cạnh bằng a; Gọi M, N, P là trung điểm các cạnh 1 1 1 1
BB , CD, A D . Góc giữa MP và C N bằng 1 1 1 1 A. 0 60 B. 0 90 C. 0 120 D. 0 150
Câu 25: Cho hình chóp đều SABCD cạnh đáy bằng a, tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
SA vàBC. Biết góc giữa MN và (ABCD) là 0
60 . Cosin góc giữa MN và (SBD) là: 3 10 2 5 A. B. C. D. 4 5 5 5
Câu 26: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, M là trung điểm của CD. Tính cosin góc giữa AC và BMbằng: 3 3 3 3 A. B. C. D. 6 4 3 2
Câu 27: Cho hình chóp SABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = AB = a, AC = 2a, 0
ASC ABC  90 . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB), (SBC). 105 105 A. 3 3 B. C.  105 D. 35 35 53
Câu 28: Cho hình chóp SABCD, có đáy ABCD là hình thang vuông tại tại A và B, SA vuông
góc vớiđáy, AB=BC=a, AD=2a, góc giữa SC và đáy bằng 450. Góc giữa mặt phẳng (SAD) và (SCD) bằng 65 A. 0 90 B. 0 60 C. 0 30 D. 0 45
Câu 29: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = a 2 , tam
giác SABcân tại S và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết góc giữa mặt
phẳng (SAC) vàmặt phẳng (ABCD) bằNg 0
60 . Gọi H là trung điểm cạnh AB tính cosin của góc
giữa hai đường thẳngCH và SD 33 12 3 A. B. C. D. Đáp án khác 12 4 12 a 10
Câu 30: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có AA' = , AC = a 2 , BC = a, 0 ACB  135 . Hình 4
chiếu vuông góc của C' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm M của AB. Tính góc tạo bởi
đườngthẳng C'M với mặt phẳng (ACC' A'). A. 0   30 B. 0   60 C. 0   45 D. 0   90 a 10
Câu 31: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’, AB = 2a, AC = a, AA’= , 0
BAC  120 . Hình chiếu 2
vuông góccủa C’ lên mp(ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính số đo góc giữa hai mp(ABC) và (ACC’A’). A. 0   30 B. 0   60 C. 0   45 D. 0   90
Câu 32: Cho tứ diện ABCD có AD=AC= a 2 , BC=BD=a; Khoảng cách từ B đến mặt phẳng a (ACD)bằng
. Tính góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD), biết thể tích của khối tứ diện 3 3 a 15 bằng 27 A. 0 60 B. 0 120 C. 0 45
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 33: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cânAB =AC = a, 0 BAC  120 ,
BB' =a, I là trung điểm của CC’. Tính cosin góc giữa (ABC) và (AB’I’)? 2 3 3 5 A. B. C. D. 2 10 2 3
Câu 34: Cho hình chóp SABCD, đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, SA vuông góc với
mặtphẳng (ABCD), AB = BC =a, AD = 2a; SC ABCD 0 ;
 45 thì góc giữa mặt phẳng (SAD) và(SCD) bằng:  6  A. 0 60 0 0 B. 30 C. arccos   D. 45   3  
Câu 35: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng a; Tính theo a khoảng cách giữa A’B
vàB’D. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BB’, CD, A’D’. Góc giữa MP và C’N là: A. 0 30 B. 0 60 C. 0 90 D. 0 45
Câu 36: Cho hình chóp tam giác SABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, có SA vuông góc với 3 a 3
(ABC).Để thể tích của khối chóp SABC là
thì góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là 2 A. 0 60 B. 0 30 C. 0 45 D. Đáp án khác ĐÁP ÁN 1D 2C 3A 4A 5C 6B 7A 8B 9C
10C 11A 12B 13A 14A 15C
16D 17B 18A 19A 20B 21C 22A 23C 24B 25C 26A 27C 28C 29A 30B 31C 32C 33D 34A 35C 36D 66
CÁC BÀI TẬP VỀ HÌNH LĂNG TRỤ
+ Dạng 1: Các bài toán về lăng trụ đứng Phương pháp:
Nắm vững các kiến thức sau:
- Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với đáy, do đó cạnh bên cũng
chính là đường cao của lăng trụ.
- Các mặt bên là các hình chữ nhật và vuông góc với đáy.
- Khi đáy là tam giác đều thì lăng trụ được gọi là lăng trụ tam giác đều.
- Khi đáy là hình vuông thì lăng trụ được gọi làlăng trụ tứ giác đều.
- Công thức tính thể tích: Bằng diện tích đáy nhân cao V S .h đ¸ y * Lưu ý:
- Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật.
- Hình lập phương là hình lăng trụ đứng tất cả các mặt là hình vuông.
VÍ DỤ: (ví dụ chứa lăng trụ tam giác, tứ giác, lăng trụ tam giác đều, tứ giác đều, hình hộp chữ
nhật, hình thôi…cạnh, khoảng cách và góc)
Ví dụ 1: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, biết
rằng chiều cao lăng trụ là 3a và mặt bên AA’B’B có đường chéo là 5a. Tính thể tích lăng trụ. Hướng dẫn: - Độ dài cạnh AB: Xét A  A'B  tại A, ta có: 2 2 2 2 AB  A'B  A'A  (5 ) a (3 ) a  4a - Diện tích đáy ABC: Vì A
 BC  cân tai A nên ta có: 1 1 2 S  AB.AC  4 .
a 4a  8a ABC 2 2
- Thể tích lăng trụ ABC A’B’C’: 2 3 V
S AA'  8a .3a  24a ABC A’B’C’ ABC 67
Ví dụ 2: Cho lăng trụ tam giác đều ABC A’B’C’ có khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BC)
bằng a và AA’ hợp với mặt phẳng (A’BC) một góc 30 . Tính thể tích lăng trụ. Hướng dẫn:
Gọi M là trung điểm của BC, H là hình chiếu của A lên A’M
- Xác định khoảng cách từ A tới mặt (A’BC): B  C  AA'(AA'  ABC) Ta có:   BC  (AA'M) B  C  AM( A  BC ®Òu)
Vì AH  (AA’M)  BC  AH (1)
Mà AH  A’M (2) nên từ (1) và (2)  AH  (A’BC)
 AH  d(A,(A'BC))  a
- Xác định góc giữa AA’ và (A’BC):
Vì AH  (A’BC)  A’H là hình chiếu của AA’ lên (A’BC) - Độ dài cạnh AB: (AA',(A'BC)) (AA',A'H) AA'H 30     Vì A  BC đều nên ta có:
- Đường cao lăng trụ ABC A’B’C’: 3 2AM 4     Xét A  A'H  tại H, ta có: AM AB AB a 2 3 3 AH a AA'    2a - Diện tích đáy ABC:  sin AA'H sin 30 2 3 3  4  4 3 2 2 S  AB  . aa - Độ dài cạnh AM: ABC   4 4  3  9 Xét A
 A'M tại A (AA’  (ABC)), ta có:
- Thể tích lăng trụ ABC A’B’C’  3 2 3 4 3 8 3
AM  AA' tan 30  2aa 2 3 VS .AA'  a .2a a 3 3 ABC A’B’C’ ABC 9 9
Ví dụ 3: Cho lăng trụ đứng ABCD A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông và BD’=a. Tính thể
tích lăng trụ biết rằng BD’ hợp với đáy một góc 60 . Hướng dẫn:
- Xác định góc giữa BD’ và (ABCD):
Vì DD’  (ABCD)  BD là hình chiếu của BD’ lên ABCD . (BD ',(ABCD)) (BD ',BD) DBD ' 60    
- Đường cao của lăng trụ ABCD A’B’C’D’ và độ dài BD: Xét D
 BD'  tại D (DD’  (ABCD)), ta có:  3
DD'  BD'sin DBD '  a sin 60  a 2  1
BD  BD' cos DBD '  a cos60  a 2
- Độ dài cạnh AB của đáy ABCD: BD 2 Ta có: BD  AB 2  AB   a 2 4 68 - Diện tích đáy ABCD: 2  2  1 2 2 S  AB   a   a ABCD  4  8  
- Thể tích lăng trụ ABCD A’B’C’D’: 1 3 3 2 3 VS .DD'  a . a a ABCD A’B’C’D’ ABCD 8 2 16
Ví dụ 4: Cho lăng trụ đứng ABCD A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc nhọn A=
60 . Tính thể tích lăng trụ biết rằng mặt (BDC’) hợp với đáy ABCD một góc 60 . Hướng dẫn: Gọi O  BD  AC
- Xác định góc giữa (BDC’) và (ABCD): Ta có: B
 D  OC(1)(ABCD l¯ h×nh thoi)   BD  (COC') B
 D  CC '(CC '  (ABCD))
Vì OC '  (COC ')  BD  OC'(2)
Ta lại có: (BDC') (ABCD)  BD (3)
Từ (1),(2) và (3) ta suy ra: ((ABCD),(BDC ')) (C'O,CO) COC' 60    - Độ dài cạnh AC: Xét A  OB tại O, ta có: DAB  3 AO  AB.cosOAB  AB.cos  acos30  a 2 2 3  AC  2AO  2. a  3a 2
- Độ dài đường cao CC’ của lăng trụ: Xét C  OC'  tại C, ta có: 3  3
CC'  OC tan COC'  AO tan COC'  . a tan 60  a 2 2 - Độ dài cạnh BD: Ta có A
 BD cân tại A có BAD 60   A
 BD đều BD  a - Diện tích đáy ABCD: 1 1 3 2 S  AC.BD  3 . a a a ABCD 2 2 2
- Thể tích lăng trụ ABCD A’B’C’D’: 3 3 3 3 2 3 VS .CC'  a . a a ABCD A’B’C’D’ ABCD 2 2 4 69
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho(H) lăng trụ đứng ABCA’B’C’ đáy là tam giác tam giác vuông cân tại B, AC= a 2
biết góc giữa A’B và đáy bằng 0
60 . Thể tích của (H) bằng: 3 3a 3 3a 3 3a A. 3 3a B. C. D. 2 3 6
Câu 2: Cho(H) lăng trụ đứng ABCA’B’C’ đáy là tam giác vuông cân tại B, AC= a 2 biết góc
giữa(A’BC) và đáy bằng 0
60 Thể tích của (H) bằng: 3 3a 3 3a 3 3a A. 3 6a B. C. D. 6 2 3 a
Câu 3: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy ABC vuông cân tại B có AB = . Biết A’C = a 2
và A’Chợp với mặt bên (AA’B’B) một góc 0
30 . Tính thể tích lăng trụ 3 2a 3 6a 3 27a 3 2a A. B. C. D. 12 4 8 4
Câu 4: Cho lăng trụ đứng tam giác ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
BA = BC= a, biết (A’BC) hợp với đáy (ABC) một góc 0
60 . Tính thể tích lăng trụ 3 6a 3 2a A. B. C. 3 6a D. 3 6a 4 2
Câu 5: Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC = a,
A A’= 2a 3 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. A’B’C’. 3 2 3a 3 3a A. B. C. 3 4 3a D. 3 4 3a 3 3 a
Câu 6: Cho lăng trụ đứng ABC A’B’có đáy ABC là tam giác đều cạnh . Góc giữa mặt (A’BC) 3 vàmặt đáy là 0
45 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. A’B’C’. 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. Đáp án khác 48 24 72 a 2
Câu 7: Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’có đáy ABC là tam giác đều cạnh . Góc giữa cạnh 3 C’Bvàmặt đáy là 0
30 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. A’B’C’. 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. B. C. D. 27 54 9 3
Câu 8: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC=a,  ACB =600 .
Đườngchéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc 0 30 . Tính thể tích
của khối lăngtrụ theo a 3 6a 3 2 6a 3 4 6a A. 3 6a B. C. D. 3 3 3
Câu 9: Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = a 2 , BC =
3a. Góc giữa cạnh AB và mặt đáy là 0
60 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. A’B’C’. 3 3a A. 3 2 3a B. 3 3 3a C. D. 3 3a 3
Câu 10: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = a 3 , biết góc
giữa(A’BC) và đáy bằng 0
60 . Thể tích khối lăng trụ bằng: 70 3 27a 3 9a 2 3 a 6 A. B. C. D. Đáp án khác 8 8 7 2a
Câu 11: Cho ABCA’B’C’ đáy là tam giác đều cạnh
. Góc giữa (AB’C’) và đáy là 0 45 . V là 3 LT 3 a A. B. 3 2 3a C. 3 6a D. 3 3a 9
Câu 12: Cho lăng trụ XYZ. X’Y’Z’ đáy tam giác đều. XY = a, XX’ = a 2 . V = ? LT 3 2a 3 6a A. 3 6a B. C. D. 3 2 3a 5 4
Câu 13: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, BC = 2a,
mặt bênACC’A’ là hình vuông. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AC, CC’, A’B’ và H là
hình chiếu củaA lên BC. Tính thể tích khối chóp A’. HMN 3 3a 3 9a 3 3 5a A. B. C. D. Đáp án khác 33 32 32
Câu 14: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABCA’B’C’ có thể tíchbằng V. M,
N lần lượt là trung điểm BB’ và CC’. Thể tích của khốiABCMN bằng: V V 2V V A. B. C. D. 2 3 3 4
Câu 15: Cho lăng trụ đứng ABCDA’B’C’D’ với đáy ABCD là hình vuông.
BD’ = 2a và AB = a; TínhV LT 3 2a A. 3 2a B. 3 3a C. 3 2 3a D. 5
Câu 16: Cho lăng trụ đứng XYZT. X’Y’Z’T’. Cạnh bên XX’ = 2a và khoảng cách d(T;(XZT’))=
a; Tínhthể tích lăng trụ 3 16a A. B. 3 2a C. 3 2 3a D. Đáp án khác 3
Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng ABCDA’B’C’D’. Đáy là hình chữ nhật ABCD có AB = a và BC =2AB,góc BCB’ bằng 0 30 . Tính V LT 3 4a 3 3 a A. B. 3 a 3 C. 3 a 2 D. 3 9 2 a
Câu 18: Cho lăng trụ đứng ABCDA’B’C’D. Đáy ABCD là hình chữ nhật có CD = a và S = . 2
Gócgiữa B’D và (ABCD) bằng 0 45 . Tính V LT 3 a 5 3 7a 3 2a 3 A. B. C. D. 3 a 8 4 2 3
Câu 19: Cho lăng trụ đứng ABCDA’B’C’D’ đáy ABCD là hình thoi cạnh a 3 . Gọi O là giao
điểm haiđường chéo, OC’ tạo với mp (A’B’C’D’) một góc 0
60 và CC’ = 2a. Tính thể tích khối lăng trụ. 3 a 5 3 8a 5 A. 3 4a 5 B. C. D. Đáp án khác 3 3
Câu 20: Cho hình hộp đứng ABCDA’B’C’D’, có đáy là hình thoi cạnh bằng a và 0 BAD  60 .
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CD và B’C biết rằng MN vuông góc với BD’. Tínhthể tích
khối hộp ABCDA’B’C’D’ 71 3 a 3 3 3a 3 a 7 3 a 6 A. B. C. D. 6 6 4 4
Câu 21: Cho hình lăng trụ đứng ABCDA’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a, 0 BAD  60 , AC’ =
2a. GọiO = AC  BD , E =A 'C  OC ' . Tính thể tích lăng trụ ABCDA’B’C’D’ là: 3 3a 3 a 3 3 a 3 A. 3 a 3 3 B. C. D. 4 2 4
Câu 22: Hình lăng trụ đều là:
A. Lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều
B. Lăng trụ có đáy là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau
C. Lăng trụ có đáy là tam giác đều và cạnh bên vuông góc với đáy
D. Lăng trụ có tất cả các cạnh bằng nhau
Câu 23: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của (H) bằng: 3 a 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 2 2 4 3
Câu 24: Cho lăng trụ tam giác đều ABCA’B’C’, cạnh đáy bằng a; Gọi M, N, I lần lượt là trung
điểmcủa AA’, AB, BC; góc giữa hai mặt phẳng (C’AI) và (ABC) bằng 0 60 . Tính theo a thể tích khối chópNAC’I 3 a 3 a 3 3 a 3 A. 3 32a 3 B. C. D. 32 32 4
Câu 25: Cho lăng trụ đều ABCDA’B’C’D’. ABCD là hình vuông cạnh và BD’ = a; Góc giữa BD’ và(AA’D’D) bằng 0
30 . Tính thể tích lăng trụ 3 a 2 3 a 8 A. B. 3 a C. 3 a 8 D. 8 3
Câu 26: Cho ABCDA’B’C’D’ là lăng trụ đều. Đáy là hình vuông ABCD, góc giữa mp (ACD’) và mp(ABCD) là 0
45 . Tính thể tích lăng trụ, biết AA’ = 2a. 3 a 6 3 a 3 4a 3 A. 3 16a B. C. D. 4 9 3
Câu 27: Cho lăng trụ ABCDA’B’C’D’. Đáy ABCD là hình vuông tâm O. có OA’ = a và OA’ hợp với(ABCD) một góc 0 60 . V = ? LT 3 a 3 3 4a 3 A. B. 3 2a 3 C. 3 a 8 D. 4 3
Câu 28: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; BC’ hợp với mp (ABB’A’) một góc 0 30 . Tính V . LT 3 a 6 3 2a 3 a A. B. C. 3 a 2 D. 4 5 9
Câu 29: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ đáy là tam giác đều cạnh 2a; BC’ hợp với đáy góc 0 30 . Tính thểtích 3 a 6 A. 3 2a B. C. 3 a 8 4 3 3a 3 D. 8
Câu 30: Cho khối lăng trụ ABCDA’B’C’D’ có thể tích 36cm3.Gọi M là
điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng ABCD. Thể tích khốichóp MA’B’C’D’ là: A. 18cm3 B. 12cm3 72 C. 24cm3 D. 16cm3
Câu 31: Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C'. Biết rằng góc giữa (A'BC)và (ABC)là 0 30 , tam giác
A'BC có diện tích bằng 8. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là. A. 3 3 B. 8 2 C. 8 3 D. 8
Câu 32: Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c thì đường chéo d có độ dài là: A. 2 2 2
d a b c B. 2 2 2
d a  2b c C. 2 2 2
d  2a b c D. 2 2 2
d  3a  3b  2c
Câu 33: Cho ABCDA’B’C’D’ là hình hộp chữ nhật, chiều dài 2a, chiều rộng a, chiều cao là a 3 . Tính V 3 3a A. 3 2a B. 3 a C. 3 2a 3 D. 2
Câu 34: Cho ABCDA’B’C’D’ là hình hộp chữ nhật, chiều dài a 3 , chiều rộng là a, AD’ hợp đáy góc 0 30 . Tính V 3 a A. 3 a 3 B. 3 a C. D. 3 a 15 3
Câu 35: Cho biết thể tích của một hình hộp chữ nhật là V, đáy là hình vuông cạnh a; Khi đó diện
tíchtoàn phần của hình hộp bằng V 2V 4V A. B. C. D. Đáp án khác a a a
Câu 36: Hình hộp đứng ABCDA’B’C’D’ có đáy là một hình thoi với diện tích S . Hai đường
chéoACC’A’ và BDD’B’có diện tích lần lượt bằng S , S . Khi đó thể tích của hình hộp là ? 1 2 2S S S S S S 3S S S S S S A. 1 2 3 B. 1 2 3 C. 1 2 3 D. 1 2 3 3 3 3 2
Câu 37: Đường chéo của một hình hộp chữ nhật bằng d , góc giữa đường chéo của hình hộp và
mặt đáycủa nó bằng  , góc nhọn giữa hai đường chéo của mặt đáy bằng  . Thể tích khối hộp đó bằng: 1 1 A. 3 2
d cos  sin sin  B. 3 2
d cos  cos sin  2 2 1 C. 3 2
d sin  cos sin  D. 3 2
d cos  sin sin  3
Câu 38: Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’ có đáy là một hình thoi và hai mặt chéo ACC’A’,
BDD’B’ đềuvuông góc với mặt phẳng đáy. Hai mặt này có diện tích lần lượt bằng 100 cm2
, 105 cm2 và cắt nhau theomột đoạn thẳng có độ dài 10 cm. Khi đó thẻ tích của hình hộp đã cho là A. 3 225 5cm . B. 3 425cm . C. 3 235 5cm . D. 3 525cm .
Câu 39: Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật với AB= 3 , AD= 7 . Hai
mặt bên(ABB’A’) và (ADD’A’) lần lượt tạo với đáy những góc 450 và 600. Tính thể tích khối
hộp nếu biết cạnhbên bằng 1. A. 3 B. 6 C.9 D. Đáp án khác
Câu 40: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D', trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng. Tỉ số thể tích
củacủa khối tứ diện ACB'D' và khối hộp ABCD.A'B'C'D' bằng ? 1 1 1 1 A. B. C. D. 6 2 3 4
Câu 41: Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm.
Biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m. Biết mỗi viên gạch
có chiều dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên 73
gạch để xây bồn đó và thể tích thực của bồn chứa bao nhiêu lít nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể )
A. 1180 viên, 8820 lít
B. 1180 viên, 8800 lít
C. 1182 viên, 8820 lít
D. 1180 viên, 8280 lít
Câu 42: Cho ABCDA’B’C’D’ là hình lập phương cạnh a; Tính V 3 a 3 a A. 3 a B. C. 2 3 D. 3 3a
Câu 43: Cho ABCDA’B’C’D’ là hình lập phương AC = 5 2 . Tính V A. 120 B. 125 C. 110 D. 225
Câu 44: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ có D’B = a 3 .
Tính thể tích khối lập phương 3 a A. 3 a 15 B. C. 3 a 4 3 2a D. 5
Câu 45: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’. I là trung điểm BB’. Mặt phẳng (DIC’) chia
khối lập phương thành 2 phần có tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn bằng: 1 7 4 1 A. B. C. D. 3 17 14 2
Câu 46: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’. Mặt phẳng
BDC’chia khối lập phương thành 2 phần có tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn bằng: 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 5 3 4 ĐÁP ÁN: 1B 2C 3A 4B 5D 6C 7B 8A 9B
10B 11A 12C 13C 14B 15A
16A 17A 18A 19C 20B 21C 22A 23C 24B 25A 26A 27A 28A 29A 30B
31C 32A 33C 34A 35C 36D 37A 38D 39A 40C 41A 42A 43B 44C 45B 46B
+ Dạng 2: Hình lăng trụ xiên VÍ DỤ:
Ví dụ 1:
Cho hình lăng trụ ABC A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Điểm H là
hình chiếu vuông góc của A’ xuống mặt (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (AA’C’C) tạo
với đáy một góc bằng 45 .Tính thể tích của khối lăng trụ. Hướng dẫn:
Gọi M là hình chiếu của H lên AC.
- Xác định góc giữa (ACC’A’) và (ABC): AC  A'H(A'H  (ABC)) Ta có:   AC  (A'MH) AC  MH (1)
Mà A’M  (A’MH)  AC  A'M(2)
Ta lại có: (ACC'A') (ABC)  AC (3) 74
Từ (1),(2) và (3) ta suy ra: ((ACC'A'),(ABC)) (A'M,MH) A'MH 45    - Độ dài cạnh MH: Xét A  MH  tại M, ta có: AB  3 MH  AH sin MHA  sin 60  a 2 4
- Đường cao A’H của lăng trụ: Xét A
 'HM  tại H (A’H  (ABC)) có A'MH 45   3 A
 'HM  cân tại H MH=A’H= a 4 - Diện tích đáy ABC: 3 3 2 2 S  AB  a ABC 4 4
- Thể tích lăng trụ ABC A’B’C’: 3 3 3 2 3 VS A'H  a a a ABC A’B’C’ ABC 4 4 16 * Lưu ý:
Muốn xác định mặt phẳng vuông góc với a khi có b vuông góc với a, ta chỉ cần dựng đoạn
vuông góc c từ b tới a. Khi đó mặt phẳng qua b và c sẽ vuông góc với a.

Ví dụ 2: Cho lăng trụ xiên ABC A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A’ xuống
(ABC) là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính thể tích lăng trụ biết AA’ hợp với đáy một góc 60 . Hướng dẫn:
Gọi M,H lần lượt là trung điểm của AC và BC; O là giao điểm của BM và AH. Vì A
 BC đều nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp A  BC .
- Xác định góc giữa AA’ và (ABC):
Ta có A’O  (ABC)  AO là hình chiếu của AA’ trên (ABC) (AA',(ABC)) (AA',AO) A'AO 60     - Độ dài cạnh AH: Vì A
 BC đều AH là đường cao 3 3  AH  AC  a 2 2 - Độ dài cạnh AO: Vì O là trọng tâm A  BC 2 2 3 3  AO  AH  . a a 3 3 2 3
- Đường cao A’O của lăng trụ: Xét A
 'OA  tại O (A’O  (ABC)), ta có: 3 A'O AO tan A'AO a tan 60    a 3 - Diện tích đáy ABC: 3 3 2 2 S  AB  a ABC 4 4 75
- Thể tích lăng trụ ABC A’B’C’: 3 3 2 3 VS .A'O  a .a a ABC A’B’C’ ABC 4 4
Ví dụ 3: Cho hình hộp ABCD A’B’C’D’ có AB=a,AD=b,AA’=c ; BAD 30  và biết cạnh bên
AA’ hợp với đáy ABCD một góc 60 . Tính thể tích lăng trụ. Hướng dẫn:
Gọi M, H lần lượt là hình chiếu của D và A’ lên AB và (ABCD)
- Độ dài đường cao A’H của lăng trụ: Xét A
 'AH  tại H (A’H  (ABCD)), ta có:  3
A'H  AA'sin A'AH  c sin 60  c 2
- Đường cao MD của hình bình hành ABCD: Xét A  MD  tại M, ta có:  1
MD  AD sin DAM  b sin 30  b 2 - Diện tích đáy ABCD: 1 S  MD.AB  ab ABCD 2
- Thể tích lăng trụ ABCD A’B’C’D’: 1 3 3 VS .A'H  a . b c abc ABCD A’B’C’D’ ABCD 2 2 4
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho lăng trụ xiên ABCA’B’C’ đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết cạnh bên là a 3 và
hợpvới đáy ABC một góc 0
60 . Tính thể tích lăng trụ. 3 3a 3 A. B. 3 a 2 C. 3 2a 3 D. 3 a 8 8
Câu 2: Cho lăng trụ xiên ABCA’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a; Hình chiếu AA’ xuống
ABCtrùng với trung điểm H của BC. Góc giữa AA’ và (ABC) bằng 0 60 . V = ? LT 3 3a 3 3 2a 3 a A. B. C. 3 2a 3 D. 8 5 9
Câu 3: Cho lăng trụ xiên tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a; Hình chiếu
củaA' xuống (ABC) là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AA' hợp với đáy ABC một góc 0
60 .Tính thể tích lăng trụ. 3 a 3 2a 3 3a 3 A. 3 2a 3 B. C. D. 2 5 8 76
Câu 4: Cho lăng trụ ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, đỉnh A' có hình chiếu trên
(ABC)nằm trên đường cao AH của tam giác ABC biết mặt bên (BB'C'C) hợp với đáy ABC một góc 0
60 . Tínhthể tích lăng trụ. 3 3a 3 3 2a 3 a 6 3 2a 3 A. B. C. D. 8 3 4 3
Câu 5: Cho hình lăng trụ ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; Hình chiếu vuông
góc củaA’ xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc 0 45 . Tính
thể tích khối lăngtrụ này 3 3a 3 a 3 3 2a 3 3 a A. B. C. D. 16 3 3 16
Câu 6: Cho lăng trụ ABCDA1B1C1D1, đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD= a 3 . Hình chiếu
vuônggóc của A1 trên mp(ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Góc giữa (ADD1A1) và (ABCD)bằng 0
60 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. 3 3a 3 a 3 3 a 3 A. 3 3a 3 B. C. D. 2 2 4
Câu 7: cho hình lăng trụ ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tai B; AB = a, 0 ACB  30 ;
M làtrung điểm cạnh AC, góc giữa cạnh bên và mặt đáy của lăng trụ bằng 0 60 . Hình chiếu
vuông góc củađỉnh A’ lên mp(ABC) là trung điểm H của BM. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABCA’B’C’ 3 3a 3 a 3 3 3a 3 A. 3 3a 3 B. C. D. 4 2 4
Câu 8: Cho lăng trụ ABCA1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 2, BC = 4. Hình
chiếu vuông góc của điểm A1 trên mặt phẳng ( ABC) trùng với trung điểm của AC. Góc giữahai
mặt phẳng  BCC B và ABC bằng 0
60 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho 1 1  3 a 3 a 3 3 3a 3 A. 3 3a 3 B. C. D. 3 2 4
Câu 9: Cho hình lăng trụ tam giác ABCA'B'C', đáy ABC là tam giác vuông cân tại B; AB = a;
Hìnhchiếu vuông góc của điểm A' lên mp(ABC) là điểm H thuộc cạnh AC sao cho HC = 2HA.
Mặt bên(ABB'A') hợp với mặt đáy (ABC) một góc bằng 0
60 . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABCA'B'C' 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. 3 3a 3 B. C. D. 3 6 4 a
Câu 10: Cho lăng trụ ABCA’B’C’, AB = 2a, AC = a, AA’= 10 , 0
BAC  120 . Hình chiếu 2
vuông góccủa C’ lên mp(ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích khối lăng trụ ABCA’B’C’ 3 a 3 a 3 3 a 3 A. 3 3a 3 B. C. D. 4 2 4
Câu 11: Cho hình lăng trụ ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A và 0 ABC  30 .
Biết M là trung điểm của AB, tam giác MA’C đều cạnh a và nằm trong một mặt phẳng vuông
góc với mặt phẳng đáy hình lăng trụ. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABCA’B’C’ 3 a 3 3 a 3 a 7 3 a 3 A. B. C. D. 7 7 6 4
Câu 12: Cho hình lăng trụ tam giác ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B; AB =
a; Hìnhchiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AC sao cho HC 77
= 2HA. Mặtbên (ABB'A') hợp với mặt đáy (ABC) một góc bằng 0
60 . Tính theo a thể tích của khối lăng trụABCA'B'C' 3 4a 3 a 2 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 3 3 6 4
Câu 13: Cho hình lăng trụ ABCDA' B 'C' D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên AA'
= a,hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm I của AB. Gọi K
là trungđiểm của BC. Tính theo a thể tích khối chóp A'. IKD 3 a 3 3 a 4 3 3 a 2 3 a 3 A. B. C. D. 16 15 16 4
Câu 14: Cho lăng trụ ABCA'B'C' có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại A,
AB =a, AC = a 3 và hình chiếu vuông góc của đỉnh A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của
cạnh BC.Gọi V là thể tích khối chóp A'. ABC và M là cosin của góc giữa hai đường thẳng AA',
B'C' tính theo a;Khi đó V và M kết quả lần lượt là 3 a 3 2 3 3a 3 2 A.V  , M B.V  , M  2 3 5 7 3 a 39 3 3 a 1 C.V  , M D.V  , M  12 16 2 4
Câu 15. Cho hình hộp ABC .
D A' B'C ' D' có tất cả các cạnh đều bằng 2a , đáy ABCD là hình
vuông. Hình chiếu vuông góc của đỉnh A' trên mặt phẳng đáy trùng với tâm của đáy. Tính theo
a thể tích V của khối hộp đã cho. 3 4 2 3 8 A.a V . B.a V . C. 3 V  8a . D. 3 V  4a 2 . 3 3
Câu 16. Cho lăng trụ ABC .
D A' B'C ' D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên
AA'  a , hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng  ABCD trùng với trung điểm H của
AB . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3 3 3 3 A.a V . B.a V . C. 3 V a . D.a V . 6 2 3
Câu 17. Cho hình lăng trụ AB .
C A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
AC  2a . Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng  ABC là trung điểm H của cạnh
AB A' A a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 6 3 6 A. 3 V a 3 . B.a V . C.a V . D. 3 V  2a 2 . 6 2
Câu 18. Cho lăng trụ AB .
C A' B'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông
góc của điểm A' lên mặt phẳng  ABC  trùng với tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC , biết A'O a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3 3 3 3 3 A.a V . B. a V . C.a V . D.a V . 12 4 4 6
Câu 19. Cho hình lăng trụ S.ABCD có đáy là tam giác đều cạnh 2a 2 và A' A a 3 . Hình
chiếu vuông góc của điểm A' trên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm G của tam giác
ABC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3 2 3 A.a V . B.a V . C.a V . D. 3 V  2a . 2 3 6 78
Câu 20. Tính thể tích V của khối lăng trụ AB .
C A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
AB AC a . Biết rằng A' A A' B A'C a . 3 3 3 3 2 3 2 A.a V . B.a V . C.a V . D.a V . 2 4 4 12
Câu 21. Cho lăng trụ AB .
C A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  1, AC  2 ; cạnh bên AA' 
2 . Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt đáy  ABC  trùng với chân đường
cao hạ từ B của tam giác ABC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 21 21 7 3 21 A.V  . B. V  . C.V  . D.V  . 4 12 4 4
Câu 22. Tính thể tích V của khối lăng trụ AB . C A
B C biết thể tích khối chóp . A BC B C bằng 3 2a . 3 5 A. 3 V  6a . B.a V . C. 3 V  4a . D. 3 V  3a . 2
Câu 23. Cho hình hộp ABC . D A B C 
D có thể tích bằng 3
12cm . Tính thể tích V của khối tứ diện A B CD . A. 3 V  2cm .B. 3 V  3cm . C. 3 V  4cm . D. 3 V  5cm .
Câu 24. Cho lăng trụ ABC .
D A' B'C ' D' có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O AB a ,
AD a 3 ; A'O vuông góc với đáy  ABCD . Cạnh bên AA' hợp với mặt đáy  ABCD một góc 0
45 . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3 3 3 3 6 A.a V . B. a V . C.a V . D. 3 V a 3 . 6 3 2
Câu 25. Cho hình lăng trụ AB .
C A' B'C ' có đáy là tam giác đều cạnh có độ dài bằng 2 . Hình chiếu
vuông góc của A' lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm H của BC . Góc tạo bởi cạnh bên
AA' với mặt đáy là 0
45 . Tính thể tích khối trụ AB .
C A' B'C ' . 6 6 A.V  3. B. V  1. C.V  . D.V  . 8 24
Câu 26. Cho hình lăng trụ tam giác ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh
AC  2 2 . Biết AC tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 0
60 và AC  4 . Tính thể tích V
của khối đa diện ABC B C . 8 16 8 3 16 3 A.V  . B.V  . C.V  . D.V  . 3 3 3 3
Câu 27. Tính thể tích V của một khối lăng trụ biết đáy có diện tích 2
S  10cm , cạnh bên tạo
với mặt phẳng đáy một góc 0
60 và độ dài cạnh bên bằng 10cm. A. 3 V  100cm . B. 3
V  50 3cm . C. 3 V  50cm . D. 3 V  100 3cm .
Câu 28. Cho lăng trụ ABC .
D A' B'C ' D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , tâm O và 0
ABC  120 . Góc giữa cạnh bên AA' và mặt đáy bằng 0
60 . Đỉnh A' cách đều các điểm , A ,
B D . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3 3 3 3 3 A.a V . B.a V . C.a V . D. 3 V a 3 . 2 6 2 79
Câu 29. Cho hình hộp ABC . D A BC 
D có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, góc 0
ABC  60 . Biết rằng 
A O   ABCD và cạnh bên hợp với đáy một góc bằng 0 60 . Tính thể
tích V của khối đa diện OABCD .  3 3 3 3 3 A.a V . B.a V . C.a V . D.a V . 6 12 8 4 ĐÁP ÁN: 1A 2A 3A 4A 5A 6B 7C 8A 9C
10B 11B 12C 13A 14C 15D
16B 17C 18A 19D 20C 21A 22D 23C 24D 25A 26D 27B 28C 29C 80