Chuyên đề khối đa diện – Trần Quốc Nghĩa Toán 12

Tài liệu gồm 78 trang bao gồm lý thuyết cần nắm, hướng dẫn giải các dạng toán và bài tập trắc nghiệm có đáp án chuyên đề khối đa diện.Mời các bạn đón xem.

GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QU
C NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u t
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên t
p
pp
p
1
11
1
KHỐI ĐA DIỆN
Vn đề 1. KIN THC CN NH
A – PHƯƠNG PHÁP CHNG MINH
1. Chng minh đường thng
d
song song
( )
mp
α
αα
α
(
( )
d
α
αα
α
)
Cách 1. Chng minh
//
d d
( )
d
α
Cách 2. Chng minh
( )
d
β
( )//( )
β α
Cách 3. Chng minh
d
và
( )
α
cùng vuông góc vi 1 đường thng hoc cùng vuông góc vi 1 mt phng
2. Chng minh
( )
mp
α
αα
α
song song vi
( )
mp
β
ββ
β
Cách 1. Chng minh
( )
mp
α
αα
α
cha hai đưng thng ct nhau ng song song vi
( )
β
(Nghĩa 2
đường thng ct nhau trong mt này song song vi 2 đường thng trong mt phng kia)
Cách 2. Chng minh
( )
α
( )
β
cùng song song vi 1 mt phng hoc cùng vuông góc vi 1
đường thng.
3. Chng minh hai đường thng song song:
Cách 1. Hai mt phng
( )
α
,
( )
β
đim chung
S
ln lượt cha hai đường thng song song
a
b
thì (
/
)
/
( /) /
Sx a b
β
α
=
.
Cách 2.
( /
)
/
a
α
, ) ( ) (
( /
)
/
a b a
β
α β
=
.
Cách 3. Hai mt phng ct nhau cùng song song vi mt đường thng thì giao tuyến ca chúng song
song vi đường thng đó.
Cách 4. Mt mt phng ct hai mt phng song song cho 2 giao tuyến song song
Cách 5. Mt mt phng song song vi giao tuyến ca 2 mt phng ct nhau, ta đưc 3 giao tuyến song song.
Cách 6. Hai đường thng cùng song song vi đường thng th 3 hoc ng vuông góc vi mt mt
phng thì song song vi nhau.
Cách 7. S dng phương pháp hình hc phng: đường trung bình, định Thales đo, cnh đối t
giác đặc bit,
4. Chng minh đưng thng
d
vuông góc vi mt phng
( )
α
αα
α
Cách 1. Chng minh đưng thng
d
vuông góc vi hai đường thng ct nhau nm trong
( )
α
.
Cách 2. Chng minh
d
nm trong mt trong hai mt phng vuông c và
d
vuông c vi giao
tuyến
d
vuông góc vi mp còn li.
Cách 3. Chng minh
d
là giao tuyến ca hai mt phng cùng vuông góc vi mt th 3.
Cách 4. Chng minh đưng thng
d
song song vi
a
( )
a
α
.
Cách 5. Đường thng nào vuôngc vi mt trong hai mt phng song song t cũng vng góc vi
mt phng còn li.
Cách 6. Chng minh
d
là trc ca tam gc
ABC
nm trong
( )
α
5. Chng minh hai đường thng
d
d
vuông góc:
Cách 1. Chng minh
( )
d
α
( )
d
α
.
Cách 2. S dng định lí 3 đường vuôngc.
Cách 3. Chng t góc gia
d
,
d
bng
90
°
.
6. Chng minh hai mt phng
( )
α
αα
α
( )
β
ββ
β
vuông góc:
Cách 1. Chng minh ( )
d
α
( )
d
β
.
Cách 2. Chng t góc gia hai mt phng
( )
α
( )
β
bng
90
°
.
Cách 3. Chng minh
)
//
(
a
α
mà ( )
a
β
Cách 4. Chng minh
(
)
( /)/
P
α
mà
(
)
(
)
P
β
.
5
Chủđề
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
2
22
2
B –CÁC CÔNG THC
I. TAM GIÁC
1. Tam giác thường:
1 1
. . .sin
2 2 4
ABC
abc
S BC AH AB AC A pr
R
= = = =
( )( )( )
p p a p b p c
=
1
2
ABM ACM ABC
S S S
= =
2
3
AG AM
= (
G
là trng tâm)
Độ dài trung tuyến:
2 2 2
2
2 4
AB AC BC
AM
+
=
Định hàm s cosin:
2 2 2
2 . .cos
BC AB AC AB AC A
= +
Định hàm s sin:
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
= = =
2. Tam giác đều
ABC
cnh
a
:
( )
2
3
3
4 4
ABC
canh
a
S
= =
3 3
2 2
canh a
AH
×
= =
2 3
3 3
a
AG AH= =
3. Tam giác
ABC
vuông ti
A
:
1 1
. .
2 2
ABC
S AB AC AH BC
= =
2 2 2
BC AB AC
= +
2
.
BA BH BC
=
2
.
CA CH CB
=
2
.
HA HB HC
=
2
.
HA HB HC
=
. .
AH BC AB AC
=
2 2 2
1 1 1
AH AB AC
= +
2
2
HB AB
HC AC
=
1
AM BC
=
sin
AC
B
BC
=
cos
AB
B
BC
=
tan
AC
B
AB
=
cot
AB
B
AC
=
4. Tam giác
ABC
vuông cân ti
A
2 2
BC AB AC= =
2
BC
AB AC= =
II. T GIÁC
1. Hình bình hành:
Din tích:
. . .sin
ABCD
S BC AH AB AD A
= =
2. Hình thoi:
Din tích:
1
. . .sin
2
ABCD
S AC BD AB AD A
= =
Đặc bit: khi
60
ABC
= °
hoc
120
BAC
= °
thì các tam giác
ABC
,
ACD
đều.
3. Hình ch nht:
.
ABCD
S AB AD
=
4. Hình vuông:
Din tích:
2
ABCD
S AB
=
Đường chéo:
2
AC AB=
5. Hình thang:
( ).
ABCD
AD BC AH
S
=
A
B
H
C
G
M
a
A
B
C
H
A
B
H
C
A
B
C
A
B
C
D
H
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
H
A
B
C
D
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
3
33
3
Vn đề 2. KHI ĐA DIN
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Khi lăng tr và khi chóp
Khi lăng tr là phn không gian được gii hn bi mt hình lăng tr k cnh lăng tr y.
Tên gi: khi lăng tr + tên mt đáy.
Khi chóp là phn không gian được gii hn bi mt hình chóp k c hình chóp y.
Tên gi: khi chóp + tên mt đáy.
Khi chóp ct là phn không gian được gii hn bi mt hình chóp ct k cnh chóp ct y.
2. Khái nim v hình đa din và khi đa din
Khái nim v hình đa din
Hình đa din là hình được to bi mt s hu hn các đa giác tha mãn hai tính cht
i. Hai đa giác phân bit ch th hoc không đim chung, hoc ch mt đỉnh chung,
hoc ch mt cnh chung.
ii. Mi cnh ca đa giác nào cũng là cnh chung ca đúng hai đa giác.
Mi đa giác như trên được gi là mt mt ca hình đa din.
Các đỉnh, các cnh ca đa giác y theo th t gi là các đỉnh, các cnh ca hình đa din.
Khái nim v khi đa din
Khi đa din là phn không gian được gii hn bi mt hình đa din, k c hình đa din đó.
Nhng đim không thuc khi đa din được gi là đim ngoài ca khi đa din.
Tp hp các đim ngi được gi là min ngoài ca khi đa din.
Nhng đim thuc khi đa din nhưng không thuc hình đa din ng vi đa din y đưc gi
đim trong ca khi đa din.
Tp hp các đim trong được gi min trong ca khi đa din.
Mi khi đa din được xác đnh bi mt hình đa din ng vi nó. Ta cũng gi đnh, cnh, mt,
đim trong, đim ngoàica mt khi đa din theo th t là đỉnh, cnh, mt, đim trong,
đim ngoài…ca hình đa din tương ng.
Khi đa din được gi là khi lăng tr nếu được gii hn bi mt hình lăng tr.
Khi đa din được gi là khi chóp nếu được gii hn bi mt hình chóp.
Khi đa din được gi là khi chóp ct nếuđược gii hn bi mt hình chóp ct.
Tương t ta định nghĩa v khi
n
giác; khi chóp ct
n
giác, khi chóp đều, khi
hp,…
Tên ca khi lăng tr hay khi chóp được đặt theo tên ca hình lăng tr hay hình chóp gii
hn nó.
S
A
B
C
D
KH
I CHÓP T
GIÁC
A
B
C
D
E
F
A
B
C
D
E
F
KH
I LĂNG TR
L
C GIÁC
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
4
44
4
d:
Các hình dưới đây nhng khi đa din:
Các hình dưới đây không phi là nhng khi đa din:
3. Hai đa din bng nhau
Phép di hình trong không gian
Trong không gian, quy tc đặt tương ng mi đim
M
vi đim
M
xác đnh duy nht được
gi là mt phép biến hình trong không gian.
Phép biến hình trong không gian được gi là phép di nh nếu nó bo toàn khong cách gia
hai đim tùy ý.
Phép tnh tiến theo vectơ
v
là phép biến hình biến mi đim
M
thành đim
M
sao cho
MM v
=
. Kí hiu là
v
T
.
Phép đối xng qua mt phng
(
)
P
là phép biến hình biến mi đim thuc
(
)
P
thành chính
nó, biến mi đim
M
không thuc
(
)
P
thành đim
M
sao cho
(
)
P
là mt phng trung trc
ca
MM
.
Nếu phép đối xng qua mt phng
(
)
P
biến hình
(
)
H
thành chính nó t
(
)
P
được gi là
mt phng đối xng ca
(
)
H
.
Phép đối xng tâm
O
là phép biến hình biến đim
O
thành chính nó, biến mi đim
M
khác
O
thành đim
M
sao cho
O
là trung đim ca
MM
.
d
M
N
Đi
m
trong
Đim ngoài
Mi
n ngoài
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
5
55
5
Nếu phép đối xng tâm
O
biến hình
(
)
H
thành chính nó t
O
được gi là tâm đối xng ca
(
)
H
.
Phép đối xng qua đường thng
là là phép biến hình biến mi đim thuc đường thng
thành chính nó, biến mi đim
M
không thuc
thành đim
M
sao cho
là đường trung
trc ca
MM
.
Nếu phép đối xng qua đường thng
biến hình
(
)
H
thành chính t
được gi là trc
đối xng ca
(
)
H
.
Nhn xét:
Thc hin liên tiếp các pp di hình s được mt phép di hình.
Phép di hình biến đa din
(
)
H
thành đa din
(
)
H
, biến đnh, cnh, mt ca
(
)
H
thành
đỉnh, cnh, mt tương ng ca
(
)
H
.
Hai hình bng nhau
Hai hình đưc gi là nếu có mt phép di hình biến hình này thành hình kia.
Đc bit, hai đa din được gi là bng nhau nếu có mt phép di hình biến đa din này đa din kia.
4. Lp ghép và phân chia khi đa din
Nếu khi đa din
(
)
H
là hp ca hai khi đa din
(
)
1
H
và
(
)
2
H
sao cho
(
)
1
H
và
(
)
2
H
không
chung đim trong nào thì ta nói th phân chia đưc khi đa din
(
)
H
thành hai khi đa din
(
)
1
H
và
(
)
2
H
. Khi đó ta cũng nói có th ghép hai khi đa din
(
)
1
H
và
(
)
2
H
đ được khi đa din
(
)
H
.
Ví d 1. Vi khi chóp t giác
.
S ABCD
, ta hãy xét hai khi chóp tam giác
.
S ABC
.
S ACD
. Ta thy rng:
Hai khi chóp
.
S ABC
.
S ACD
không đim trong
chung (tc là không tn ti đim trong ca khi chóp này
đim trong ca khi chóp kia và ngưc li).
Hp ca hai khi chóp
.
S ABC
.
S ACD
chính là khi chóp
.
S ABCD
.
Vy khi chóp
.
S ABCD
được phân chia tnh hai khi chóp
.
S ABC
.
S ACD
hay
hai khi chóp
.
S ABC
.
S ACD
được lp ghép thành khi chóp
.
S ABCD
.
Ví d 2. Cho khi lăng tr
.
ABC A B C
.
Ct khi lăng tr
.
ABC A B C
bi mt phng
(
)
A BC
.
Khi đó, khi lăng tr được phân chia thành hai khi đa din
.
A ABC
A BCC B
.
Nếu ta ct khi chóp
A BCC B
bi mt phng
(
)
A B C
t
ta chia khi chóp
A BCC B
thành hai khi chóp
A BCB
và
A CC B
.
Như vy khi lăng tr
.
ABC A B C
được chia thành ba khi t din là
A ABC
,
A BCB
,
A CC B
.
Nhn xét: Mi khi đa din bt kì luôn có th được phân chia tnh nhng khi t din.
d 3. Vi hình lp phương
.
ABCD A B C D
ta th chia thành 5 khi
t din sau
DA D C
A ABD
C BCD
BA B C
BDC A
D
C
B
A
S
C'
B'
A'
C
B
A
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
6
66
6
5. Mt s kết qu quan trng
Kết qu 1: Mt khi đa din bt kì ít nht 4 mt.
Kết qu 2: Mi hình đa din có ít nht 4 đỉnh
Kết qu 3: Cho
(
)
H
là đa din các mt ca là nhng đa giác có
p
cnh. Nếu s mt ca
(
)
H
là l t
p
phi là s chn.
Chng minh: Gi
m
là s mt ca khi đa din
(
)
H
. Vì mi mt ca
(
)
H
p
cnh nên
m
mt s
pm
cnh. Nhưng do mi cnh cnh chung ca đúng hai đa gc nên s cnh
ca
(
)
H
bng
2
pm
c = . Vì
m
l nên
p
phi là s chn.
Kết qu 4: (suy ra t chng minh kết qu 3): Cho
(
)
H
là đa din
m
mt, mà các mt ca nó
nhng đa giác
p
cnh. Khi đó s cnh ca
(
)
H
là
2
pm
c = .
Kết qu 5: Mi khi đa din các mt các tam giác thì tng s mt ca phi mt s
chn.
Chng minh:Gi s cnh và s mt ca khi đa din ln lưt là
c
m
.
mi mt có ba cnhmi cnh là cnh chung ca đúng hai mt nên ta có s cnh ca đa
din
3
2
m
c = (có th áp dng ln kết qu 4 để suy ra
3
2
m
c = ).
Suy ra
3 2 3
m c m
=
là s chn
m
là s chn.
Mt s khi đa din có kết như trên mà s mt bng 4, 6, 8, 10 :
+ Khi t din
ABCD
có 4 mt mà mi mt là mt tam giác.
+ Xét tam giác
BCD
hai đim
,
A E
v hai phía ca mt phng
(
)
BCD
. Khi đó ta
lc din
ABCDE
có 6 mt là nhng tam giác.
+ Khi bát din
ABCDEF
có 8 mt là các tam giác.
+ Xét ngũ giác
ABCDE
và hai đim
,
M N
v hai phía ca mt phng cha ngũ giác. Khi
đó khi thp din
MABCDEN
có 10 mt là các tam giác.
Kết qu 6: Mi khi đa din bt kì ln có th được phân chia thành nhng khi t din.
Kết qu 7: Mi đnh ca mt hình đa din là đỉnh chung ca ít nht 3 cnh.
Kết qu 8: Nếu khi đa din có mi đnh đỉnh chung ca 3 cnh thì s đnh phi là s chn.
Tng quát : Mt đa din mi đnh ca đều là đnh chung ca mt s l mt t tng s
đỉnh là mt s chn.
Kết qu 9: Mi hình đa din có ít nht 6 cnh.
Kết qu 10: Không tn ti hình đa din ó 7 cnh
Kết qu 11: Vi mi s nguyên
3
k
ln tn ti mt hình đa din có
2
k
cnh.
Kết qu 12: Vi mi s nguyên
4
k
ln tn ti mt hình đa din có
2 1
k
+
cnh.
Kết qu 13: Không tn ti mt hình đa din có
+ S mt ln hơn hoc bng s cnh ;
+ S đỉnh ln hơn hoc bng s cnh ;
Kết qu 14: Tn ti khi đa din có
2
n
mt nhng tam giác đều.
Khi t din đều 4 mt là tam giác đều.
Ghép hai khi t din đều bng nhau (mt mt
ca t din này ghép vào mt mt ca t din
kia) ta được khi đa din
6
H
6 mt là các
tam giác đều. Ghép thêm vào
6
H
mt khi t
din đều na ta được khi đa din
8
H
8 mt
c tam giác đều. Bng cách như vy ta
được khi đa din
2
n
mt nhng tam giác
đều.
H
6
H
8
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
7
77
7
B. BÀI TP TRC NGHIM
DNG 1: NHN DNG KHI ĐA DIN
Câu 1. Cho các hình khi sau:
Hình (a) Hình (b) Hình (c) Hình (d)
Mi nh trên gm mt s hu hn đa giác phng (k c các đim trong ca nó), hình đa din là
A. hình (a). B. hình (b). C. hình (c). D. hình (d).
Câu 2. Cho các hình khi sau:
Hình (a). Hình (b). Hình (c). Hình (d).
Mi hình trên gm mt s hu hn đa giác phng (k c các đim trong ca nó), hình không
phi đa din là
A. hình (a). B. hình (b). C. hình (c). D. hình (d).
Câu 3. Cho các hình khi sau :
Hình (a). Hình (b). Hình (c). Hình (d).
Mi hình trên gm mt s hu hn đa giác phng (k c các đim trong ca nó), s hình đa
din
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 4. Cho các hình khi sau:
(a) (b) (c) (d)
Mi hình trên gm mt s hu hn đa giác phng (k c các đim trong ca nó), hình không
phi đa din li là
A. hình (a). B. hình (b). C. hình (c). D. hình (d).
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
8
88
8
Câu 5. Cho các hình khi sau:
(a) (b) (c) (d)
Minh trên gm mt s hu hn đa giác phng (k c c đim trong ca nó), s đa din li là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 6. (ĐỀ MINH HA LN 2)nh đa din nào dưới đây không có tâm đối xng?
A. T din đều. B. Bát din đều. C. Hình lp phương. D. Lăng tr lc giác đu.
Câu 7. (ĐỀ MINH HA LN 3)nh đa din trong hình v bên bao nhiêu mt?
A. 6. B. 10. C. 12. D. 11.
Câu 8. (ĐH VINH LN 4 năm 2017) Trong không gian ch có 5 loi khi đa din đều như hình v
Khi t din đều Khi lp phương Bát din đều Hình
12
mt đều nh
20
mt đều
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Mi khi đa din đều có s mt là nhng s chia hết cho 4.
B. Khi lp phương và khi bát din đều có cùng s cnh.
C. Khi t din đều và khi bát din đều có 1 tâm đối xng.
D. Khi mười hai mt đều và khi hai mươi mt đều có cùng s đỉnh.
DNG 2: TÍNH CHT CA HÌNH ĐA DIN
Câu 9. Phát biu nào sau đây đúng?
A. Khi đa din
1 2
. ...
n
S A A A
đúng
1
n
+
mt.
B. Khi đa din
1 2
. ...
n
S A A A
đúng
1
n
+
cnh.
C. Khi đa din
1 2
. ...
n
S A A A
đúng
n
đnh.
D. Khi đa din
1 2
. ...
n
S A A A
đúng
n
cnh.
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
9
99
9
Câu 10. Phát biu o sau đây đúng?
A. Hình t din đều có 6 đỉnh, 6 cnh, 4 mt. B. Hình t din đều có 4 đỉnh, 4 cnh, 4 mt.
C. Hình t din đều có 6 đỉnh, 4 cnh, 4 mt. D. Hình t din đều có 4 đỉnh, 6 cnh, 4 mt.
Câu 11. Phát biu o sau đây đúng?
A. Hình lp phương có 8 đỉnh, 12 cnh, 6 mt. B. nh lp phương có 6 đỉnh, 12 cnh, 8 mt.
C. Hình lp phương có 12 đỉnh, 8 cnh, 6 mt. D. Hình lp phương có 8 đỉnh, 6 cnh, 12 mt.
Câu 12. Phát biu o sau đây đúng?
A. Hình bát din đều có 8 đỉnh, 12 cnh, 6 mt.
B. Hình bát din đều có 6 đỉnh, 12 cnh, 8 mt.
C. Hình bát din đều có 12 đỉnh, 8 cnh, 6 mt.
D. Hình bát din đều có 8 đỉnh, 6 cnh, 12 mt.
Câu 13. Phát biu o sau đây đúng?
A. Hình mười hai mt đều có 20 đỉnh, 30 cnh, 12 mt.
B. Hình mười hai mt đều có 30 đỉnh, 12 cnh, 12 mt.
C. Hình mười hai mt đều có 30 đỉnh, 20 cnh, 12 mt.
D. Hình mười hai mt đều có 30 đỉnh, 12 cnh, 30 mt.
Câu 14. Phát biu o sau đây đúng?
A. Hình hai mươi mt đều có 30 đỉnh, 12 cnh, 20 mt.
B. Hình hai mươi mt đều có 20 đỉnh, 30 cnh, 12 mt.
C. Hình hai mươi mt đều có 12 đỉnh, 30 cnh, 20 mt.
D. Hình hai mươi mt đều có 30 đỉnh, 20 cnh, 12 mt.
Câu 15. Phát biu o sau đây đúng?
A. Nếu
.
ABCD A B C D
là hình lăng tr t giác đều t
.
ABCD A B C D
là hình lp phương.
B. Nếu
.
ABCD A B C D
là hình lăng tr t giác đều t
AA AB
.
C. Nếu
.
ABCD A B C D
là hình lp phương t
.
ABCD A B C D
là hình lăng tr t giác đều
D.
.
ABCD A B C D
là nh lăng tr t giác đều khi ch khi
.
ABCD A B C D
hình lp
phương.
Câu 16. Cho hình lăng tr
.
ABCD A B C D
. Phát biu nào sau đây là đúng?
A.
.
ABCD A B C D
là hình hp khi và ch khi
ABCD
là hình ch nht.
B. Nếu
.
ABCD A B C D
là hình hp t
ABCD
là hình ch nht.
C. Nếu
.
ABCD A B C D
là hình hp t
(
)
AA ABCD
.
D.
.
ABCD A B C D
là hình hp khi và ch khi
ABCD
hình bình hành.
Câu 17. Trong các mt ca khi đa din, s cnh cùng thuc mt mt ti thiu là
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 18. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A. S đỉnh và s mt ca mi hình đa din luôn luôn bng nhau.
B. S đỉnh ca mi hình đa din luôn ln hơn 4.
C. Tn ti mt hình đa din có s cnh gp hai ln s đỉnh.
D. Tn ti mt hình đa din có s cnh nh hơn 6.
Câu 19. Mt hình đa din có các mt là nhng tam giác t s mt
M
và s cnh
C
ca đa din đó tho
mãn
A.
3 2
C M
. B.
2
C M
= +
. C.
M C
. D.
3 2
M C
.
Câu 20. Mi đỉnh ca mt hình đa din là đỉnh chung ca ít nht
A. năm mt. B. bn mt. C. hai mt. D. ba mt.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
10
1010
10
Câu 21. Hãy chn cm t (hoc t) cho dưới đây để sau khi đin nó vào ch trng, mnh đề sau tr
thành mnh đề đúng.
S cnh ca mt hình đa din luôn.......s mt ca hình đa din y
A. ln hơn. B. bng. C. nh hơn hoc bng. D. nh hơn.
Câu 22. Cho mt hình đa din. Trong các khng định sau, khng đnh nào sai?
A. Mi đỉnh là đnh chung ca ít nht ba cnh. B. Mi mtít nht ba cnh chung.
C. Mi cnh là cnh chung ca ít nht ba mt. D. Mi đnh là đnh chung ca ít nht ba mt.
Câu 23. S các đỉnh và s các mt bt kì hình đa din nào cũng
A. ln hơn
4
. B. ln hơn hoc bng
5
.
C. ln hơn
5
. D. ln hơn hoc bng
4
.
Câu 24. S các cnh ca mt hình đa din ln ln
A. ln hơn
6
. B. ln hơn
7
.
C. ln hơn hoc bng
6
. D. ln hơn hoc bng
8
.
Câu 25. Trung đim ca tt c các cnh ca hình t din đều là các đỉnh ca
A. hình lp phương. B. hình tám mt đều.
C. hình hp ch nht. D. hình t din đều.
Câu 26. Tâm ca các mt hình tám mt đều là các đỉnh ca
A. hình lp phương. B. hình tám mt đều.
C. hình hp ch nht. D. hình t din đều.
Câu 27. Biết rng khi đa din mi mt đều hình tam giác. Gi
n
là s mt ca khi đa din đó,
lúc đó ta có
A.
n
là s chia hết cho
3
. B.
n
là s chn.
C.
n
là s l D.
n
là s chia hết cho
5
.
Câu 28. Biết rng khi đa din mà mi mt đều hình ngũ giác. Gi
C
là s cnh ca khi đa din đó,
lúc đó ta có
A.
C
là s chia hết cho
3
. B.
C
là s chn.
C.
C
là s l D.
C
là s chia hết cho
5
.
DNG 3: PHÉP BIN HÌNH
Câu 29. Cho hình lăng tr
.
ABCD A B C D
. nh ca đon thng
AB
qua phép tnh tiến theo véctơ
AA
A. Đon thng
C D
. B. Đon thng
CD
. C. Đon thng
A B
. D. Đon thng
BB
.
Câu 30. Cho hình hp
.
ABCD A B C D
.
O
trung đim ca đon thng
AC
. nh ca đon thng
BD
qua phép đối xng tâm
O
là
A. Đon thng
. B. Đon thng
B D
. C. Đon thng
A B
. D. Đon thng
BB
.
Câu 31. Cho hình lp phương
.
ABCD A B C D
. Gi
(
)
P
mt phng đi qua trung đim ca
AC
vuông góc vi
BB
. nh ca t giác
ADC B
qua phép đối xng mt phng
( )
P
là
A. T giác
ADC B
. B. T giác
A B C D
. C. T giác
ABC D
. D. T giác
A D CB
.
Câu 32. Cho hình chóp đu
.
S ABCD
. Gi
O
là giao đim ca
AC
và
BD
. Phát biu nào sau đây là đúng
A. Không tn ti phép di hình biến hình chóp
.
S ABCD
thành chính nó.
B. nh ca hình chóp
.
S ABCD
qua phép tnh tiến theo véc tơ
AO
là chính nó.
C. nh ca hình chóp
.
S ABCD
qua phép đối xng mt phng
(
)
ABCD
là chính nó.
D. nh ca hình chóp
.
S ABCD
qua phép đối xng trc
SO
là chính nó.
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
11
1111
11
Câu 33. S mt phng đối xng ca hình t din đều là
A.
10
. B.
8
. C.
6
. D.
4
.
Câu 34. S mt phng đối xng ca hình bát din đều
A.
4
. B.
6
. C.
12
. D.
9
Câu 35. S mt phng đối xng ca đa din đều loi
{
}
4;3
là
A.
9
. B.
8
. C.
7
. D.
6
.
Câu 36. Phép đối xng qua mt phng
( )
P
biến đường thng
thành đường thng
ct
khi và ch
khi
A.
( )
P
. B.
ct
( )
P
.
C.
không vng góc vi
( )
P
. D.
ct
( )
P
nhưng không vuông góc vi
( )
P
.
Câu 37. Hình chóp t giác đều có my mt phng đối xng?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 38. Phép đối xng qua mt phng
( )
P
biến đường thng
d
thành chính khi và ch khi
A.
d
song song vi
( )
P
. B.
d
nm trên
( )
P
.
C.
d
vuông góc vi
( )
P
. D.
d
nm trên
( )
P
hoc
d
vuông góc vi
( )
P
.
Câu 39. Cho hai đưng thng
d
d
ct nhau. bao nhiêu phép đối xng qua mt phng biến
d
thành
d
?
A. có mt. B. có hai. C. không có. D. có vô s.
Câu 40. Cho hai đường thng
d
d
phân bit đồng phng. bao nhiêu phép đối xng qua mt
phng biến
d
thành
d
?
A. không có. B. có mt C. có hai. D. có mt hoc có hai.
Câu 41. Mt hình hp đứng hai đáy hình thoi (không phi hình vuông) bao nhiêu mt phng
đối xng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 42. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A. S đỉnh và s mt ca mt hình đa din luôn bng nhau.
B. Tn ti hình đa din có s đỉnh và s mt bng nhau.
C. Tn ti hình đa din có s cnh bng s đỉnh.
D. Tn ti hình đa din có s cnh và s mt bng nhau.
Câu 43. Cho khi chóp đáy là
n
giác. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A. S cnh ca khi chóp bng
1
n
+
. B. S mt ca khi chóp bng
2
n
.
C. S đỉnh ca khi chóp bng
2 1
n
+
. D. S mt ca khi chóp bng s đỉnh ca nó.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
12
1212
12
Vn đề 3: ĐA DIN LI, ĐA DIN ĐỀU
A. TÓM TT LÝ THUYT
I. Khi đa din li
Khi đa din
(
)
H
được gi là khi đa din li nếu đon thng ni hai đim bt kì ca
(
)
H
ln
thuc
(
)
H
. Khi đó đa din gii hn
(
)
H
được gi là đa din li.
Mt khi đa din khi đa din li khi và ch khi min trong ca nó ln nm v mt phía đối
vi mi mt phng đi qua mt mt ca nó.
II. Khi đa din đều
Khi đa din đều là khi đa din li có tính cht sau đây:
Mi mt ca nó là mt đa giác đều
p
cnh.
Mi đnh ca nó là đỉnh chung ca đúng
q
mt.
Khi đa din đều như vy được gi là khi đa din đều loi
{
}
;
p q
.
Định lí: Ch năm khi đa din đều. Đó là:
Loi
{
}
3;3
: khi t din đều.
Loi
{
}
4;3
: khi lp phương.
Loi
{
}
3;4
: khói bát din đều.
Loi
{
}
5;3
: khi 12 mt đều.
Loi
{
}
3;5
: khi 12 mt đều.
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
13
1313
13
Khi t din đều Khi lp phương Bát din đều Hình
12
mt đều nh
20
mt đều
Bng tóm tt ca năm loi khi đa din đều
Loi Hình Tên gi S đỉnh S cnh S mt
{
{{
{
}
}}
}
3;3
T din đều
4
6
4
{
{{
{
}
}}
}
4;3
Lp phương
8
12
6
{
{{
{
}
}}
}
3;4
Bát din đều
6
12
8
{
{{
{
}
}}
}
5;3
Mười hai mt đều
20
30
12
{
{{
{
}
}}
}
3;5
Hai mười mt đều
12
30
20
B. BÀI TP TRC NGHIM
Dng 1: Nhn biết v các khi đa din li, đều
Câu 1. S cnh ca t din đều là
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Câu 2. Khi đa din đều loi
{
}
4;3
có bao nhiêu mt
A.
6
. B.
12
. C.
5
. D.
8
.
Câu 3. Hình bát din đều thuc loi khi đa din đều o sau đây
A.
{
}
3;3
. B.
{
}
3;4
. C.
{
}
4;3
. D.
{
}
5;3
Câu 4. Khi lp phương là khi đa din đều loi:
A.
{
}
5;3
. B.
{
}
3;4
. C.
{
}
4;3
. D.
{
}
3;5
.
Câu 5. Khi đa din đều loi
{
}
5;3
có s mt :
A.
14
. B.
12
. C.
10
. D.
8
.
Câu 6. Có bao nhu loi khi đa din đều?
A.
3
. B.
5
. C.
20
. D. Vô s.
Câu 7. Khi đa din đều nào sau đâymt không phi là tam giác đều?
A. Thp nh din đều. B. Nh thp din đều. C. Bát din đều. D. T din đều.
Câu 8. S cnh ca mt t din đều là:
A.
12
. B.
8
. C.
10
. D.
16
.
Câu 9. Mi đnh ca bát din đều là đnh chung ca bao nhiêu cnh?
A.
3
. B.
5
. C.
8
. D.
4
.
Câu 10. Mi đỉnh ca nh thp din đều là đnh chung ca bao nhiêu cnh?
A.
20
. B.
12
. C.
8
. D.
5
.
Câu 11. Khi mưi hai mt đều thuc loi
A.
{
}
5;3
. B.
{
}
3;5
. C.
{
}
4;3
. D.
{
}
3;4
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
14
1414
14
Câu 12. Khi đa din đều loi
{
}
3;4
có s cnh là:
A.
14
. B.
12
. C.
10
. D.
8
.
Câu 13. Khi đa din đều loi
{
}
4;3
có s đỉnh là:
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
10
.
Câu 14. S cnh ca mt hình bát din đều là:
A. Tám. B. Mười. C. Mười hai. D. Mười sáu.
Câu 15. Hình bát din đều có bao nhiêu đnh
A.
8
. B.
6
. C.
9
. D.
7
.
Câu 16. Hình mưi hai mt đều thuc loi khi đa din nào sau đây ?
A.
{
}
3;3
. B.
{
}
4;3
. C.
{
}
3;5
. D.
{
}
5;3
.
Câu 17. S đỉnh ca hình mười hai mt đều là:
A. Mười hai. B. Mười sáu. C. Hai mươi. D. Ba mươi.
Câu 18. Hình mui hai mt đều có bao nhiêu mt
A.
20
. B.
28
. C.
12
. D.
30
.
Câu 19. S cnh ca hình mười hai mt đều là:
A. Mười hai. B. Mười sáu. C. Hai mươi. D. Ba mươi.
Câu 20. S đỉnh ca hình 20 mt đều :
A. Mười hai. B. Mười sáu. C. Hai mươi. D. Ba mươi.
Câu 21. S đỉnh và s cnh ca hình hai mươi mt là tam giác đều:
A.
24
đỉnh và
24
cnh. B.
24
đnh
30
cnh.
C.
{
}
;
p q
đỉnh và
30
cnh. D.
12
đỉnh và
24
cnh.
Câu 22. Trung đim các cnh ca mt t din đều là
A. Các đỉnh ca mt hình t din đều. B. Các đỉnh ca mt hình bát din đều.
C. Các đỉnh ca mt hình mười hai mt đều. D. Các đỉnh ca mt hình hai mươi mt đều.
Câu 23. Khi đa din đều có tính cht nào sau đây:
A. Mi mt ca nó là mt đa giác đều p cnh.
B. Mi đnh ca nó là đnh chung ca đúng q mt.
C. C 2 đáp án trên.
D. Ch cn tha mãn mt trong hai phát biu câu A hoc câu D.
Câu 24. Tâm các mt ca mt hình lp phương là các đỉnh ca hình
A. Bát din đều. B. T din đều. C. Lc bát đều. D. Ngũ giác đều.
Câu 25. Chn khng định đúng trong các khng định sau:
A. Tâm tt c các mt ca 1 hình lp phương thì to thành mt hình lp phương.
B. Tâm tt c các mt ca 1 hình t din đều t to thành mt hình t din đều.
C. Tâm tt c các mt ca 1 hình t din đều thì to thành mt hình lp phương.
D. Tâm tt c các mt ca 1 hình lp phương thì to thành mt hình t din đều.
Câu 26. Cho khi lp phương. Khng định nào sau đây đúng.
A. Là khi đa din đều loi
{
}
3;4
. B. S đỉnh ca khi lp phương bng
6
.
C. S mt ca khi lp phương bng
6
. D. S cnh ca khi lp phương bng
8
.
Câu 27. Mt nh lp phương có cnh
4cm
. Người ta sơn đỏ mt ngoài ca hình lp phương ri ct nh
lp phương bng các mt phng song song vi các mt ca nh lp phương thành
64
hình lp
phương nh có cnh
1cm
. Có bao nhiêu hình lp phương có đúng mt mt được sơn đ?
A.
8
. B.
16
. C.
24
. D.
48
.
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
15
1515
15
Câu 28. Mt hình lp phương bao nhiêu mt phng đối xng?
A.
8
. B.
9
. C.
6
. D.
3
.
Câu 29. Mt t din đều có bao nhiêu trc đối xng?
A.
3
. B.
6
. C.
8
. D.
9
.
Câu 30. [ĐỀ MINH HA LN 2] Hình đa din nào dưới đây không có tâm đối xng?
A. T din đều. B. Bát din đều. C. Hình lp phương. D. Lăng tr lc giác đu.
Dng 2. Tính toán mt s thông tin liên quan đến các khi đa din li, đều
Câu 31. Tng độ dài ca tt các cnh ca mt t din đều cnh
a
.
A.
4
a
. B.
6
a
. C.
6
. D.
4
.
Câu 32. nh tng din tích các mt ca mt khi bát din đều cnh
a
.
A.
2
8
a
. B.
2
8 3
a . C.
2
2 3
a . D.
2
3
16
a
.
Câu 33. nh tng đ dài các cnh ca mt khi mười hai mt đều cnh
2
.
A.
8
. B.
16
. C.
24
. D.
60
.
Câu 34. nh tng din tích các mt ca mt khi hai mươi mt đều cnh
2
.
A.
10 3
. B.
20 3
. C.
20
. D.
10
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
16
1616
16
Vn đề 3: TH TÍCH KHI ĐA DIN
I. Th tích ca khi đa din.
1. Hai khi đa din bng nhau thì có th tích bng nhau.
2. Nếu mt khi đa din được phân chia thành nhiu khi đa din
nh thì th tích ca bng tng th tích ca c khi đa din
đó.
3. Khi lp phương có cnh bng 1 thì th tích cũng bng 1.
II. Th tích ca khi hp ch nht
Khi hp ch nht có ba kích thươc là
a
,
b
,
c
thì thch ca nó là:
V = abc
Khi lp phương có cnh bng
a
có th tích là:
3
V = a
III. Th tích ca khi chóp
Khi chóp có din tích đáy là S
đáy
và chiu cao là h thì th tích V ca nó là:
1
V = S .h
3
ñaùy
Đặc bit: nếu t din
ABCD
AB
,
AC
,
AD
đôi mt vuông góc thì:
1
V = AB.AC.AD
6
IV. Th tích ca khi lăng tr
Th tích V ca khi lăng tr din tích đáy là S
đáy
và chiu cao là h là:
V = S .h
ñaùy
Lưu ý: Lăng tru đư
ng co
chiê
u cao cu
ng la
canh bên.
V. T s th tích
Tính th tích ca t khi đa din. Chú ý s lp ghép các khi đa din
t s.
Dùng công thc:
S.ABC
S.A'B'C'
V
SA.SB.SC
=
V SA'.SB'.SC'
Chú ý: Ta ch dùng công thc này cho nhng khi chóp tam giác
chung đỉnh và chung cnh bên.
VI.
nh cho
p cut
.
ABC A B C
(
((
( )
))
)
3
h
V B B BB
= + +
= + += + +
= + +
Vơ
i
, ,
B B h
la
diê n tı
ch hai đa
y va
chiê
u cao.
a
b
c
D'
A
B
C
A
B
D
C
A
B
C
A
B
C
h
A
C
B
A
B
C
S
A
B
C
A
B
C
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
17
1717
17
HÌNH 1: Hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD
là hình chữ nhật (hoặc hình vng) và SA
vuông góc với đáy
H1.1: Đáy, đường cao, cạnh đáy, cạnh bên, mặt bên của hình chóp
A. PHƯƠNG PHÁP GII
1. Đáy:
ABCD
là hình vuông hoc hình ch nht
2. Đường cao:
SA
3. Cnh bên:
SA
,
SB
,
SC
,
SD
4. Cnh đáy:
AB
,
BC
,
CD
,
DA
5. Mt n:
SAB
là tam giác vuông ti
A
.
là tam giác vuông ti
B
.
SCD
là tam giác vuông ti
D
.
là tam giác vuông ti
A
.
B. TOÁN MU
Ví d 1. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc vi đáy và cnh
bên
2
SC a
=
. Tính thch khi chop
.
S ABCD
theo
a
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d 2. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông, đường cao
SA a
=
và cnh bên
2
SC a
=
. Tính thch khi chop
.
S ABCD
theo
a
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
B
A
C
D
S
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
18
1818
18
C. BÀI TP CƠ BN
Bài 1. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là nh vng
SA
vuông c vi đáy. Mt bên
(
)
SAB
là tam gc cân, cnh bên
2
SB a
=
. Tính thch khi chóp
.
S ABCD
theo
a
.
Bài 2. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông, hai mt bên
(
)
SAB
(
)
SAD
cùng
vuông góc vi đáy. Mt bên
(
)
SAC
là tam gc cân cnh bên
3
SC a
= . Tính th tích khi
chóp
.
S ABCD
theo
a
.
Bài 3. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông, hai mt bên
(
)
SAB
(
)
SAD
cùng
vuông góc vi đáy. Hai cnh bên
5
SB a
=
6
SC a
= . Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
theo
a
.
Bài 4. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông, hai mt bên
(
)
SAB
(
)
SAD
cùng
vuông góc vi đáy. Tam giác
là tam gác đều cnh
2
a
. Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
theo
a
.
H1.2: Góc giữa cạnh bên và mặt đáy
A. PHƯƠNG PHÁP GII
1. Góc gia cnh bên
SB
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
bng
α
αα
α
:
Ta có:
(
)
SA ABCD
(gt)
Hình chiếu ca
SB
lên
(
)
ABCD
AB
(
)
(
)
,( ) ,SB ABCD SB AB SBA
α
= = =
2. Góc gia cnh bên
SD
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
bng
α
αα
α
:
Ta có:
(
)
SA ABCD
(gt)
Hình chiếu ca
SD
lên
(
)
ABCD
AD
(
)
(
)
,( ) ,SD ABCD SD AD SDA
α
= = =
3. Góc gia cnh bên
SC
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
bng
α
αα
α
:
Ta có:
(
)
SA ABCD
(gt)
Hình chiếu ca
SC
lên
(
)
ABCD
AC
(
)
(
)
,( ) ,SC ABCD SC AC SCA
α
= = =
B. TOÁN MU
Ví d 3. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
ình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc vi đáy c
gia cnh bên
SB
đáy bng
30
°
. Tính thch khi chóp
.
S ABCD
theo
a
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
B
A
C
D
S
α
B
A
C
D
S
α
B
A
C
D
S
α
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
19
1919
19
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d 4. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht
AB a
=
. Hai mt bên
(
)
SAB
(
)
SAD
cùng vuông góc vi đáy. Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
theo
a
biết
SA a
=
c
gia cnh bên
SD
đáy bng
60
°
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d 5. Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông. Hai mt bên
(
)
SAB
(
)
SAD
cùng
vuông góc vi đáy. Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
theo
a
biết
SA a
=
và góc gia cnh bên
SC
đáy bng
45
°
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TP CƠ BN
Bài 5. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
SA
vuông góc vi đáy. Góc
gia cnh bên
SC
đáy bng
30
°
. Gi
M
N
ln lượt là trung đim ca cnh
AB
va`
AD
. Tính thch ca khi chóp
.
S MBCN
theo
a
.
Bài 6. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
đưng cao
3
SA a
= . Tính
th tích khi chóp
.
S ABCD
theo
a
và góc gia các cnh bên ca hình chóp vi đáy.
Bài 7. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình ch nht,
AB a
=
SA
vuông c vi đáy.
Góc gia cnh bên
SC
đáy bng
60
°
. TÍnh th tích khi chóp
.
S ABCD
theo
a
biết
4
SC a
=
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
20
2020
20
H1.3: Góc giữa cạnh bên và mặt bên
A. PHƯƠNG PHÁP GII
1. Góc gia cnh bên
SB
và mt bên
(
((
(
)
))
)
SAD
bng
α
αα
α
:
Ta có:
(
)
AB SAD
nh chiếu ca
SB
lên
(
)
SAD
SA
(
)
(
)
,( ) ,SB SAD SB SA BSA
α
= = =
2. Góc gia cnh bên
SD
và mt bên
(
((
(
)
))
)
SAB
bng
α
αα
α
:
Ta có:
(
)
AD SAB
nh chiếu ca
SD
lên
(
)
SAB
SA
(
)
(
)
,( ) ,SD SAB SD SA DSA
α
= = =
3. Góc gia cnh bên
SC
và mt bên
(
((
(
)
))
)
SAB
bng
α
αα
α
:
Ta có:
(
)
BC SAB
nh chiếu ca
SC
lên
(
)
SAB
SB
(
)
(
)
,( ) ,SC SAB SC SB BSC
α
= = =
4. Góc gia cnh bên
SC
và mt bên
(
((
(
)
))
)
SAD
bng
α
αα
α
:
Ta có:
(
)
DC SAD
nh chiếu ca
SC
lên
(
)
SAD
SD
(
)
(
)
,( ) ,SC SAD SC SD DSC
α
= = =
B. TOÁN MU
Ví d 6. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc vi đáy và góc
gia cnh bên
SC
và m bên
(
)
SAD
bng
30
°
. Tính thch khi chóp
.
S ABCD
theo
a
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
B
A
C
D
S
α
B
A
C
D
S
α
B
A
C
D
S
α
B
A
C
D
S
α
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
21
2121
21
C. BÀI TP CƠ BN
Bài 8. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông, hai mt bên
(
)
SAB
(
)
SAD
cùng
vuông c vi đáy, góc gia cnh bên
SB
mt bên
(
)
SAD
bng
30
°
. Tính th tích khi
chóp
.
S ABCD
theo
a
, biết
SA a
=
.
Bài 9. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
SA
vuông góc vi đáy. Góc
gia cnh bên
SD
mt bên
(
)
SAB
bng
30
°
. Gi
M
là trung đim ca
AB
. Tính th tích
khi chóp
.
S MBCD
theo
a
.
Bài 10. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, hai mt bên
(
)
SAB
(
)
SAD
cùng vuông c vi đáy. Góc gia cnh bên
SC
mt bên
(
)
SAB
bng
45
°
. Tính th tích
khi chóp
.
S ABCD
theo
a
.
H1.4: Góc giữa mặt bên và mặt bên
A. PHƯƠNG PHÁP GII
1. Góc gia mt bên
(
((
(
)
))
)
SBC
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
bng
α
αα
α
:
Ta có:
BC AB
ti
B
(?)
BC SB
ti
B
(?)
(
)
(
)
SBC ABCD BC
=
(
)
(
)
( ),( ) ,SBC ABCD AB SB SBA
α
= = =
2. Góc gia mt bên
(
((
(
)
))
)
SCD
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
bng
α
αα
α
:
Ta có:
CD AD
ti
D
(?),
CD SD
ti
D
(?)
(
)
(
)
SCD ABCD CD
=
(
)
(
)
( ),( ) ,SCD ABCD AD SD SDA
α
= = =
3. Góc gia mt phng
(
((
(
)
))
)
SBD
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
bng
α
αα
α
:
Đáy
ABCD
là hình ch nht:
Trong
(
)
ABCD
, v
AH BD
ti
H
BD SH
(?)
(
)
( ),( D)
SBD ABC
(
)
,AH SH SHA
α
= = =
Chú ý: Nếu
AB AD
thì đim
H
gn B hơn
Nếu
AB AD
thì đim
H
gn D hơn
Đáy
ABCD
là hình vuông:
Gi
O AC BD
=
AO BD
(?)
BD SO
(?)
(
)
(
)
( ),( ) ,SBD ABCD SO AO SOA
α
= = =
B
A
C
D
S
α
B
A
C
D
S
α
B
A
C
D
S
α
H
B
A
C
D
S
α
O
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
22
2222
22
B. TOÁN MU
Ví d 7. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc vi đáy và góc
gia mt bên
(
)
SCD
đáy bng
30
. Tính thch khi cjops
.
S ABCD
theo
a
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d 8. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
SA
vuông c vi đáy c
gia mt phng
(
)
SBD
đáy bng
60
. Tính thch khip
.
S ABCD
theo
a
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TP CƠ BN
Bài 11. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
2
a
SA
vuông c vi đáy.
Góc gia m bên
(
)
SBC
và mt đáy bng
60
°
. Tính thch khi chóp
.
S ABCD
theo
a
.
Bài 12. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
. Hai mt bên
(
)
SAB
(
)
SAD
vuông góc vi đáy, các mt bên còn li to vi đáy mtc bng
45
°
. Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
theo
a
Bài 13. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông. Góc gia mt phng
(
)
SBD
đáy
bng
60
°
. Tính thch khi chóp
.
S ABCD
theo
a
, biết
2 2
BD a
=
.
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
23
2323
23
H1.5: Khoảng cách
A. PHƯƠNG PHÁP GII
1. Khong cách t
A
đến mt phng
(
((
(
)
))
)
SCD
Trong
(
)
mp SAD
, v
AH SD
ti
H
(
)
AH SCD
(?)
(
)
(
)
,
d A SCD AH
=
2. Khong cách t
B
đến mt phng
(
((
(
)
))
)
SCD
(
)
//
AB SCD
(?) nên
(
)
(
)
(
)
(
)
, ,
d B SCD d A SCD
= (xem dng 1)
3. Khong cách t
A
đến mt phng
(
((
(
)
))
)
SBC
Trong
(
)
mp SAB
, v
AH SB
ti
H
(
)
AH SBC
(?)
(
)
(
)
,
d A SBC AH
=
4. Khong cách t
D
đến mt phng
(
((
(
)
))
)
SBC
(
)
//
AD SBC
(?) nên
(
)
(
)
(
)
(
)
, ,
d D SBC d A SBC
= (xem dng 3)
5. Khong cách t
A
đến mt phng
(
((
(
)
))
)
SBD
Đáy
ABCD
là hình ch nht:
Trong
(
)
ABCD
, v
AI BD
ti
I
(
)
BD SAI
(?)
Trong
(
)
SAI
, v
AH SI
ti
H
(
)
AH SBD
(?)
(
)
(
)
,
d A SBD AH
=
Chú ý: Nếu
AB AD
thì đim
I
gn
B
hơn
Nếu
AB AD
thì đim
I
gn
D
hơn
Đáy
ABCD
là hình vuông:
Gi
O AC BD
=
AO BD
(?)
(
)
BD SAO
(?)
Trong
(
)
SAO
, v
AH SO
ti
H
(
)
AH SBD
(?)
(
)
(
)
,
d A SBD AH
=
6. Khong cách t
C
đến mt phng
(
((
(
)
))
)
SBD
O
là trung đim ca
AC
nên
(
)
(
)
(
)
(
)
, ,
d C SBD d A SBD
=
B. TOÁN MU
Ví d 9. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông.
2
AC a
=
,
SA
vuông góc vi đáy
góc gia mt bên
(
)
SBD
đáy bng
60
°
. Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
khong cách
t
C
đến mt phng
(
)
SBD
theo
a
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
B
A
C
D
S
H
B
A
C
D
S
H
B
A
C
D
S
I
H
B
A
C
D
S
O
H
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
24
2424
24
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d 10. Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là nh vng cnh
a
,
SA
vuông c vi đáy
khong cách t
D
đến mt phng
(
)
SBC
bng
2
2
a
. Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
khong cách t
A
đến mt phng
(
)
SBD
theo
a
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TP CƠ BN
Bài 14. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
2
a
,
SA
vuông góc vi đáy
khong cách t
C
đến mt phng
(
)
SBD
bng
5
a
. Tính thch khi chóp
.
S ABCD
theo
a
.
Bài 15. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
. Hai mt bên
(
)
SAB
(
)
SAD
vuông c vidđáy, góc gia
SC
mt bên
(
)
SAB
bng
30
°
. Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
và khong cách t
B
đến
(
)
SCD
theo
a
.
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
25
2525
25
HÌNH 2: Hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD
là hình thang vuông tại AB và SA
vuông góc với đáy
H2.1: Đáy, đường cao, cạnh đáy, cạnh bên, mặt bên của hình chóp
A. PHƯƠNG PHÁP GII
1.
Đáy
: Hình thang
ABCD
vuông ti
A
B
2. Đường cao:
SA
3. Cnh bên:
SA
,
SB
,
SC
,
SD
4. Cnh đáy:
AB
,
BC
,
CD
,
DA
5. Mt bên:
SAB
là tam gc vuông ti
A
.
là tam gc vuông ti
B
.
là tam gc vuông ti
A
.
Chú ý: Nếu
AB BC
2
AD BC
thì
AC CD
(
)
CD SAC
SCD
vuông ti
C
B. TOÁN MU
Ví d 11. Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
B
,
SA
vuông c vi
đáy,
AB BC a
= =
,
2
AD a
=
,
3
SC a
= . Tính thch khi chóp
.
S ABCD
theo
a
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TP CƠ BN
Bài 16. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
B
,
SA
vuông c vi
đáy,
BC a
=
,
2
AD a
=
,
2
AC a
=
,
2
SB a
=
. Tính thch khi chóp the
a
.
B
A
C
D
S
B
A
C
D
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
26
2626
26
H2.2: Góc giữa cạnh bên và mặt đáy
A. PHƯƠNG PHÁP GII
1. Góc gia cnh bên
SB
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Ta có :
SA ABCD
(gt)
nh chiếu ca
SB
lên
(
)
ABCD
là
AB
(
)
(
)
,( ) ,
SB ABCD SB AB SBA
= =
2. Góc gia cnh bên
SD
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Ta có:
SA ABCD
(gt)
nh chiếu ca
SD
lên
(
)
ABCD
AD
(
)
(
)
,( ) ,
SD ABCD SD AD SDA
= =
3. Góc gia cnh bên
SC
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Ta có:
SA ABCD
(gt)
nh chiếu ca
SC
lên
(
)
ABCD
AC
(
)
(
)
,( ) ,
SC ABCD SC AC SCA
= =
B. TOÁN MU
Ví d 12. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
D
vi
AD CD a
= =
,
3
AB a
=
. Cnh bên
SA
vuông góc vi đáy và cnh bên
SC
to vi đáy mt c
45
. Tính th
tích khi chóp
.
S ABCD
theo
a
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TP CƠ BN
Bài 17. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
B
vi
AB BC a
= =
,
2
AC a
=
. Cnh bên
SA
vuông góc vi đáy cnh bên
SD
to vi đáy mt góc
30
°
. Tính th
tích khi chóp
.
S ABCD
theo
a
.
Bài 18. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
D
vi
AD DC a
= =
,
4
AB a
=
. Cnh bên
SA
vuông góc vi đáy cnhn
SD
to vi đáy mt góc
30
°
.Gi
M
trung đim
AB
. Tính th tích khi chóp
.
S ADCM
theo
a
.
B
A
C
D
S
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
27
2727
27
H2.3: Góc giữa mặt bên và mặt bên
A. PHƯƠNG PHÁP GII
1. Góc gia mt bên
(
((
(
)
))
)
SBC
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Ta có:
BC AB
ti
B
(?)
BC SB
ti
B
(?)
(
)
(
)
SBC ABCD BC
=
(
)
(
)
( ),( ) ,
SBC ABCD AB SB SBA
= =
2. Góc gia mt bên
(
((
(
)
))
)
SCD
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Trong
(
)
ABCD
, v
AM CD
ti
M
SM CD
ti
M
(?)
(
)
(
)
SCD ABCD CD
=
(
)
(
)
( ),( ) ,SCD ABCD AM SM SMA
α
= = =
Chú ý: Nếu
AB BC
2
AD BC
thì
AC CD
. Do đó
M C
.
B. TOÁN MU
Ví d 13. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
D
vi
AD CD a
= =
,
2
AB a
=
. Cnh bên
SA
vuông c vi cnh đáy mt bên
(
)
SBC
to vi đáy mt góc
30
°
.
Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
theo
a
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TP CƠ BN
Bài 19. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
B
vi
AB BC a
= =
,
3
AD a
=
, Cnh bên
SA
vuông c vi đáy mt bên
(
)
SBC
to vi đáy mt góc
30
°
. Tính
th tích khi chóp
.
S ABCD
theo
a
.
Bài 20. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
D
vi
AD CD a
= =
,
2
AB a
=
. Cnh bên
SA
vuông c vi đáy và mt bên
(
)
SBC
to vi đáy mt góc
45
°
. Tính
th tích khi chóp
.
S ABCD
theo
a
.
B
A
C
D
S
B
A
C
D
S
M
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
28
2828
28
H2.4: Khoảng cách
A. PHƯƠNG PHÁP GII
1. Khong cách t
A
đến mt phng
(
((
(
)
))
)
SBC
Trong
(
)
mp SAB
, v
AH SB
ti
H
(
)
AH SBC
(?)
(
)
(
)
,
d A SBC AH
=
2. Khong cách t
D
đến mt phng
(
((
(
)
))
)
SBC
(
)
//
AD SBC
(?) nên
(
)
(
)
(
)
(
)
, ,
d D SBC d A SBC
= (xem dng 3)
3. Khong cách t
A
đến mt phng
(
((
(
)
))
)
SCD
Trong
(
)
ABCD
, v
AM CD
ti
M
(
)
CD SAM
(?)
Trong
(
)
SAM
, v
AH SM
ti
H
(
)
AH SCD
(?)
(
)
(
)
,
d A SCD AH
=
Chú ý: Nếu
AB BC
2
AD BC
thì
AC CD
. Do đó
M C
.
B. TOÁN MU
Ví d 14. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
B
vi
AB BC a
= =
,
2
AD a
=
. Cnh bên
SA
vuông c vi đáy và mt bên
(
)
SBC
to vi đáy mt góc
30
. Tính
th tích khi chóp
.
S ABCD
và khong cách t
A
đến mt phng
(
)
SCD
theo
a
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TP CƠ BN
Bài 21. Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
D
vi
AD DC a
= =
,
4
AD a
=
. Cnh bên vuông c vi đáy khong cách t
A
đến mt phng
(
)
SDC
bng
2
5
a
. Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
và khong cách t
A
đến mt phng
(
)
SBC
theo
a
.
B
A
C
D
S
H
B
A
C
D
S
M
H
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
29
2929
29
HÌNH 3: Hình chóp tứ giác đều S.ABCD
H3.1: Đáy, đường cao, cạnh đáy, cạnh bên, mặt bên của hình chóp
A. PHƯƠNG PHÁP GII
1.
Đáy
:
ABCD
là hình vuông
2. Đường cao:
SO
3. Cnh bên:
SA SB SC SD
= = =
4. Cnh đáy:
AB BC CD DA
= = =
5. Mt bên:
SAB
,
,
SCD
,
các tam giác cân ti
S
và bng nhau.
Gi
O
là tâm hình vuông
ABCD
(
)
SO ABCD
B. TOÁN MU
Ví d 15. Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
canh đáy và cnh bên bng
a
. Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
theo
a
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TP CƠ BN
Bài 22. Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
cnh đáy bng
a
tam gc
đều. Tính theo
a
th tích khi chóp
.
S ABCD
.
Bài 23. Cho nh chóp t giác đều
.
S ABCD
tam giác
đều cnh
a
. Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
theo
a
.
Bài 24. Cho hình chóp t giác đu
.
S ABCD
60
ASC
= °
và cnh bên bng
2
a
. Tính theo
a
thch
khi chóp
.
S ABCD
.
Bài 25. Cho nh chóp t giác đều
.
S ABCD
60
CSD
= °
cnh bên bng
a
. Tính th tích khi
chóp
.
S ABCD
theo
a
.
Bài 26. Cho nh chóp t giác đều
.
S ABCD
30
SAB
= °
cnh đáy bng
2
a
.Tính th tích khi
chóp
.
S ABCD
theo
a
.
B
A
C
D
S
O
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
30
3030
30
H3.2: Góc giữa cạnh bên và mặt đáy
A. PHƯƠNG PHÁP GII
1. Góc gia cnh bên
SA
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Ta có:
(
)
SO ABCD
(?)
nh chiếu ca
SA
lên
(
)
ABCD
AO
(
)
(
)
,( ) ,
SA ABCD SA AO SAO
= =
2. Góc gia cnh bên
SB
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Tương t
(
)
,( )
SB ABCD
(
)
,
SB BO SBO
= =
3. Góc gia cnh bên SC và mt đáy (ABCD):
Tương t
(
)
(
)
,( ) ,
SC ABCD SC CO SCO
= =
4. Góc gia cnh bên
SD
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Tương t
(
)
(
)
,( ) ,
SD ABCD SD DO SDO
= =
Chú ý:
SAO SBO SCO SDO
= = =
“Góc gia các cnh bên vi mt đáy bng nhau
B. TOÁN MU
Ví d 16. Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
cnh đáy bng
a
và cnh bên
SA
to vi đáy mt góc
30
°
. Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
theo
a
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TP CƠ BN
Bài 27. Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
chiu cao bng
a
và cnh bên
SB
to vi đáy mtc
30
°
. Tính theo
a
th tích khi chóp
.
S ABCD
.
Bài 28. Cho nh chóp t giác đều
.
S ABCD
AC a
=
cnh bên
SC
to vi đáy mt c
60
°
.
Tính theo
a
th tích khi chóp
.
S ABCD
.
Bài 29. Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
2
AC a
=
cnh bên bng
2
a
. Tính th tích khi
chóp
.
S ABCD
theo
a
và góc gia cnh bên vi đáy.
Bài 30. Cho hình chóp đều
.
S ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
. Góc gia cnh bên và mt
đáy bng
60
°
. Tính din tích tam giác
và khong cách gia hai đường thng
SA
CD
.
B
A
C
D
S
O
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
31
3131
31
H3.3: Góc giữa mặt bên và mặt đáy
A. PHƯƠNG PHÁP GII
1. Góc gia mt bên
(
((
(
)
))
)
SAB
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Ta có:
OM AB
ti
M
(?)
AB SM
ti
M
(?)
(
)
(
)
SAB ABCD AB
=
(
)
(
)
( ),( ) ,
SAB ABCD OM SM SMO
= =
2. Góc gia mt bên
(
((
(
)
))
)
SBC
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Ta có:
ON BC
ti
N
(?)
BC SN
ti
N
(?)
(
)
(
)
SBC ABCD BC
=
(
)
(
)
( ),( ) ,
SBC ABCD ON SN SNO
= =
3. Góc gia mt bên
(
((
(
)
))
)
SCD
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Ta có:
OP CD
ti
P
(?)
CD SP
ti
P
(?)
(
)
(
)
SCD ABCD CD
=
(
)
(
)
( ),( ) ,
SCD ABCD OP SP SPO
= =
4. Góc gia mt bên
(
((
(
)
))
)
SAD
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Ta có:
OQ AD
ti
Q
(?)
AD SQ
ti
Q
(?)
(
)
(
)
SAD ABCD AD
=
(
)
(
)
( ),( ) ,
SAD ABCD OQ SQ SQO
= =
Chú ý:
SMO SNO SPO SQO
= = =
“Góc gia các mt bên vi mt đáy bng nhau”
B. TOÁN MU
Ví d 17. Cho nh chóp t giác đều
.
S ABCD
đáy bng
a
, góc gia mt bên đáy bng
30
°
. Tính
th tích khi chóp
.
S ABCD
theo
a
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
B
A
C
D
S
O
M
B
A
C
D
S
O
N
B
A
C
D
S
O
P
B
A
C
D
S
O
Q
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
32
3232
32
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TP CƠ BN
Bài 31. Cho hính chóp t giác đều
.
S ABCD
chiu cao bng
a
, góc gia mt bên đáy bng
30
°
.
Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
theo
a
.
Bài 32. Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
cnh n bng
a
, góc gia mt bên đáy bng
60
°
.
Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
theo
a
Bài 33. Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
cnh đáy bng
a
, cnh bên bng
21
6
a
. Tính th tích
khi chóp
.
S ABCD
theo
a
và góc gia mt bên đáy.
H3.4: Khoảng cách
A. PHƯƠNG PHÁP GII
1. Khong cách t
O
đến mt phng
(
((
(
)
))
)
SCD
Trong
(
)
ABCD
, v
OM CD
ti
M
(
)
CD SOM
(?)
Trong
(
)
SOM
, v
OH SM
ti
H
(
)
(
)
,
d O SCD OH
=
2. Khong cách t
A
đến mt phng
(
((
(
)
))
)
SCD
O
là trung đim ca
AC
nên
(
)
(
)
(
)
(
)
, 2 ,
d A SCD d O SCD
=
3. Khong cách t
B
đến mt phng
(
((
(
)
))
)
SCD
O
là trung đim ca
BD
nên
(
)
(
)
(
)
(
)
, 2 ,
d B SCD d O SCD
=
B. TOÁN MU
Ví d 18. Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
cnh đáy bng
a
, khong cách t
A
đến mt phng
(
)
SCD
bng
4
17
a
. Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
theo
a
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
B
A
C
D
S
O
M
H
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
33
3333
33
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TP CƠ BN
Bài 34. Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
chiu cao bng
2
a
, khong cách t
B
đến mt phng
(
)
SCD
bng
4
17
a
. Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
theo
a
.
Bài 35. Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
chiu cao bng
2
a
c gia mt bên đáy bng
30
°
. Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
theo
a
và khong cách t
C
đến mt phng
(
)
SAB
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
34
3434
34
HÌNH 4: Hình chóp S.ABC, SA vuông
góc với đáy (ABC)
H4.1: Đáy, đường cao, cạnh đáy, cạnh bên, mặt bên của hình chóp
A. PHƯƠNG PHÁP GII
1. Đáy: tam giác
ABC
2. Đường cao:
SA
3. Cnh bên:
SA
,
SB
,
SC
4. Cnh đáy:
AB
,
BC
,
CA
5. Mt n:
SAB
là tam giác vuông ti
A
.
là tam giác vuông ti
A
.
Chú ý: Nếu
ABC
vuông ti
B
thì
vuông ti
B
Nếu
ABC
vuông ti
C
thì
vuông ti
C
B. TOÁN MU
Ví d 19. Cho hình chóp
.
S ABC
, ,
AB AC SA
vuông c vi nhau tng đôi mt,
5
BC a
=
,
13
SB a= ,
2 5
SC a
= . Tính thch khi chóp
.
S ABC
theo
a
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TP CƠ BN
Bài 36. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy là tam giác vuông ti
A
,
SA
vuông góc đáy,
2
SB a
=
,
AB a
=
,
3
BC a
=
. Tính theo
a
th tích khi chóp
.
S ABC
.
Bài 37. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy là tam giác vuông ti
B
, hai mt bên
(
)
SAB
(
)
SAC
cùng
vuông góc vi đáy,
SA a
=
,
10
SB a= ,
26
SC a= . Tính thch khi chóp
.
S ABC
theo
a
.
Bài 38. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy là tam giác vuông ti
C
, hai mt bên
(
)
SAB
(
)
SAC
cùng
vuông góc vi đáy,
BC a
=
,
2
AC a
=
,
3
SC a
=
. Tính theo
a
thch khi cp
.
S ABC
.
Bài 39. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy là tam giác cân ti
A
,
SA
vng góc vi đáy,
3
SA a
=
,
2
BC a
, góc
120
BAC
= °
. Tính th tích khi chóp
.
S ABC
theo
a
.
Bài 40. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy là tam gc đều cnh
2
a
,
SA
vuông góc vi đáy,
3
SA a
=
. Tính
th tích khi chóp
.
S ABC
theo
a
.
A
B
C
S
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
35
3535
35
H4.2: Góc giữa cạnh bên và mặt đáy
A. PHƯƠNG PHÁP GII
1. Góc gia cnh bên
SB
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABC
:
Ta có:
(
)
SA ABC
(gt)
Hình chiếu ca
SB
lên
(
)
ABC
AB
(
)
(
)
,( ) ,
SB ABC SB AB SBA
= =
2. Góc gia cnh bên
SC
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABC
:
Ta có:
(
)
SA ABC
(gt)
Hình chiếu ca
SC
lên
(
)
ABC
AC
(
)
(
)
,( ) ,
SC ABC SC AC SCA
= =
B. TOÁN MU
Ví d 20. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy là tam giác vuông ti
A
, hai mt bên
(
)
SAB
(
)
SAC
cùng
vuông góc vi đáy,
2
SA a
,
SB
SC
ln lượt to vi đáy mt góc
30
°
45
°
. Tính theo
a
thch khi chóp
.
S ABC
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TP CƠ BN
Bài 41. Cho hình chóp
.
S ABC
, ,
AB AC SA
vuông c vi nhau tng đôi mt,
AB a
=
,
4
BC a
góc gia cnh bên
SB
đáy bng
60
°
. Tính th tích khi chóp
.
S ABC
theo
a
.
Bài 42. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
mt tam giác vuông ti
B
,
SA
vuông góc vi đáy,
2
SA a
,
5
AC a
=
,
SB
to vi đáy mt góc
60
°
. Tính th tích khi chóp
.
S ABC
theo
a
.
Bài 43. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là mt tam giác vuông ti
B
, hai mt bên
(
)
SAB
và
(
)
SAC
vuông c vi đáy,
AB a
=
,
3
AC a
=
, góc gia cnh bên
SC
đáy bng
60
°
. Tính
th tích khi chóp
.
S ABC
theo
a
.
Bài 44. Cho hình chóp
.
S ABC
SA
vuông c đáy,
SB SC
=
,
4
SA a
,
2
BC a
c gia cnh
bên
SB
đáy bng
60
°
. Tính th tích khi chóp
.
S ABC
theo
a
.
Bài 45. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
,
SA
vuông góc vi đáy, cnh bên
SC
to vi đáy mt góc
45
°
. Tính th tích khi chóp
.
S ABC
theo
a
.
A
B
C
S
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
36
3636
36
H4.3: Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy (ABC)
A. PHƯƠNG PHÁP GII
1. Tam giác
ABC
vuông ti
B
Ta có:
BC AB
ti
B
(?)
BC SB
ti
B
(?)
(
)
(
)
SBC ABC BC
=
(
)
(
)
( ),( ) ,
SBC ABC AB SB SBA
= =
2. Tam giác
ABC
vuông ti
C
Ta có:
BC AC
ti
C
(?)
BC SC
ti
C
(?)
(
)
(
)
SBC ABC BC
=
(
)
(
)
( ),( ) ,
SBC ABC AC SC SCA
= =
3. Tam giác
ABC
vuông ti
A
Trong
(
)
ABC
, v
AM BC
ti
M
(?)
BC SM
ti
M
(?)
(
)
(
)
SBC ABC BC
=
(
)
(
)
( ),( ) ,
SBC ABC AM SM SMA
= =
Chú ý: M không là trung đim
BC
Nếu
ABC ACB
>
thì
M
trên đon
BC
và gn
B
hơn
Nếu
ABC ACB
<
thì
M
trên đon
BC
và gn
C
hơn
Nếu
AB AC
thì
M
trên đon
BC
và gn
C
hơn
Nếu
AB AC
thì
M
trên đon
BC
và gn
B
hơn
4. Tam giác
ABC
cân ti
A
(hoc đều)
Gi
M
là trung đim
BC
BC AM
ti
M
(?)
BC SM
ti
M
(?)
(
)
(
)
SBC ABC SM
=
(
)
(
)
( ),( ) ,
SBC ABC AM SM SMA
= =
5. Tam giác
ABC
90
ABC
> °
> °> °
> °
Trong
(
)
ABC
, v
AM BC
ti
M
(?)
BC SM
ti
M
(?)
(
)
(
)
SBC ABC BC
=
(
)
(
)
( ),( ) ,
SBC ABC AM SM SMA
= =
Chú ý:
M
nm ngoài đon
BC
v phía
B
6. Tam giác
ABC
90
ACB
> °
> °> °
> °
Trong
(
)
ABC
, v
AM BC
ti
M
(?)
BC SM
ti
M
(?)
(
)
(
)
SBC ABC BC
=
(
)
(
)
( ),( ) ,
SBC ABC AM SM SMA
= =
Chú ý:
M
nm ngoài đon
BC
v phía
C
A
B
C
S
A
B
C
S
A
B
C
S
M
A
B
C
S
M
A
B
C
S
M
A
B
M
S
C
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
37
3737
37
B. TOÁN MU
Ví d 21. Cho nh chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vng ti
B
,
SA
vuông c vi đáy,
2
SA a
,
3
BC a
=
, góc gia mt bên
(
)
SBC
đáy bng
60
. Tính th tích khi chóp
.
S ABC
theo
a
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d 22. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác cân ti
A
, mt bên
(
)
SAB
(
)
SAC
cng
vuông góc vidđáy,
3
SA a
=
,
2
BC a
, c gia mt bên
(
)
SBC
đáy bng
60
. Tính th
tích khi chóp
.
S ABC
theo
a
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TP CƠ BN
Bài 46. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cnh
2
a
,
SA
vuông c vi đáy, c
gia mt bên
đáy bng
30
°
. Tính theo
a
thch khi chóp
.
S ABC
.
Bài 47. Cho hình chóp
.
S ABC
ABC
là tam giác cân ti
B
,
SA
vuông c vi đáy,
SA a
=
, c
gia mt bên
(
)
SBC
đáy bng
60
°
. Tính theo
a
thch khi chóp, biết
120
ABC
= °
.
Bài 48. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
, hai mt bên
(
)
SAB
(
)
SAC
cùng vuông c vi đáy,
AB a
=
,
2
AC a
=
, góc gia mt bên
(
)
SBC
đáy bng
60
. Tính
th tích khi chóp
.
S ABC
theo
a
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
38
3838
38
H4.4: Khoảng cách
A. PHƯƠNG PHÁP GII
1. Khong cách t
B
đến mt phng
(
((
(
)
))
)
SAC
Trong
(
)
ABC
, v
BH AC
ti
H
(
)
BH SAC
(?)
(
)
(
)
,
d B SAC BH
=
Chú ý:
Nếu
ABC
vuông ti
A
thì
H A
và khi đó
(
)
(
)
,
AB d B SAC
=
Nếu
ABC
vuông ti
C
thì
H C
và khi đó
(
)
(
)
,
BC d B SAC
=
2. Khong cách t
C
đến mt phng
(
((
(
)
))
)
SAB
Trong
(
)
ABC
, v
CH AB
ti
H
(
)
CH SAB
(?)
(
)
(
)
,
d C SAB CH
=
Chú ý:
Nếu
ABC
vuông ti
ABC
thì
H A
và khi đó
(
)
(
)
,
CA d C SAB
=
Nếu
ABC
vuông ti B thì
H C
và khi đó
(
)
(
)
,
CB d B SAB
=
3. Khong cách t
A
đến mt phng
(
((
(
)
))
)
SBC
Trong
(
)
ABC
, v
AM BC
ti
M
(?)
BC SM
ti
M
(?)
Trong
(
)
SAM
, v
AH SM
ti
H
(
)
(
)
,
d A SBC AH
=
Chú ý: Tùy đặc đim ca
ABC
để các định đúng v trí
ca đim
M
trên đường thng
BC
.
B. TOÁN MU
Ví d 23. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
SA
vuông góc vi đáy,
SA a
=
,
góc gia mt bên
(
)
SBC
đáy bng
60
°
. Tính th tích khi chóp
.
S ABC
theo
a
, biết
khong cách t
C
đến mt phng
(
)
SAB
bng
2
a
.
..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
A
B
C
S
H
A
B
C
S
H
A
B
C
S
M
H
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
39
3939
39
Ví d 24. Cho nh chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
,
SA
vuông góc vi đáy,
SA a
=
.
Tính th tích khi chóp
.
S ABC
và khong cách t
A
đến mt phng
(
)
SBC
theo
a
.
..................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TP CƠ BN
Bài 49. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy là tam giác n ti
A
, hai mt n
(
)
SAB
(
)
SAC
vuông góc
vi đáy,
3
SA a
=
,
2
BC a
, góc gia mt bên
(
)
SBC
đáy bng
60
°
. Tính th tích khi
chóp
.
S ABC
và khong cách t
A
đến mt phng
(
)
SBC
theo
a
.
Bài 50. Cho nh chóp
.
S ABC
đáy là tam giác vuông ti
B
,
SA
vng góc vi đáy,
3
SA a
=
,
4
AC a
=
, khong cách t
A
đến mt phng
(
)
SBC
bng
3
2
a
. Tính theo
a
th tích khi
chóp
.
S ABC
.
Bài 51. Cho hình chóp
.
S ABC
SA
vuông c đáy, 2canhj bên
SB
SC
to vi
(
)
SBC
bng
2
5
a
. Tính theo
a
th tích khi chóp
.
S ABC
.
Bài 52. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác đều canh
2 3
a
, 2 mt bên
(
)
SAB
(
)
SAC
cùng
vuông c vi đáy, khong cách t
A
đến mt phng
(
)
SBC
bng
3
10
a
. Tính th tích khi
chóp
.
S ABC
theo
a
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
40
4040
40
HÌNH 5: Hình chóp tam giác đu S.ABC
H5.1: Đáy, đường cao, cạnh đáy, cạnh bên, mặt bên của hình chóp
A. PHƯƠNG PHÁP GII
1.
Đáy
: Tam giác
ABC
đều
2. Đường cao:
SO
3. Cnh bên:
SA SB SC
= =
4. Cnh đáy:
AB BC CA
= =
5. Mt bên:
SAB
,
,
SCA
các tam giác cân ti
S
và bng nhau.
Gi
O
là trng tâm ca tam giác
ABC
(
)
SO ABC
Chú ý: T din đều
.
S ABC
là hình chóp có mt đáy và các mt bênnhng tam giác đều
bng nhau.
B. TOÁN MU
Ví d 25. Cho hình chóp tam giác đu
.
S ABC
cnh đáy bng
a
cnh bên bng
2
a
. Tính th tích
khi chóp
.
S ABC
theo
a
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d 26. Cho nh chóp tam giác đều
.
S ABC
Cnh đáy bng
a
chiu cao bng
2
a
. Tính th tích
khi chóp
.
S ABC
theo
a
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TP CƠ BN
Bài 53. Tính th tích khi t din đều
.
S ABC
có cnh bng
2
a
.
Bài 54. Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
cnh n bng
2
a
chiu cao bng
a
. Tính th tích
khi chóp
.
S ABC
theo
a
.
B
A
C
S
O
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
41
4141
41
H5.2: Góc giữa cạnh bên và mặt đáy
A. PHƯƠNG PHÁP GII
1. Góc gia cnh bên
SA
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABC
:
Ta có:
(
)
SO ABC
(?)
nh chiếu ca
SA
lên
(
)
ABC
AO
(
)
(
)
,( ) ,
SA ABC SA AO SAO
= =
2. Góc gia cnh bên
SB
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABC
:
Tương t
(
)
,( )
SB ABC
(
)
,
SB BO SBO
= =
3. Góc gia cnh bên
SC
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABC
:
Tương t
(
)
(
)
,( ) ,
SC ABC SC CO SCO
= =
Chú ý:
SAO SBO SCO
= =
“Góc gia các cnh bên vi mt đáy bng nhau”
B. TOÁN MU
Ví d 27. Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
cnh đáy bng
a
và cnh bên to vi đáy mt góc
60
°
.
Tính th tích khi chóp
.
S ABC
theo
a
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TP CƠ BN
Bài 55. Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
có chiu cao bng
a
, cnh bên to vi đáy mt c
30
°
.
Tính th tích khi chóp
.
S ABC
theo
a
.
Bài 56. Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
cnh bên bng
a
và to vi đáy mtc
45
°
. Tính th
tích khi chóp
.
S ABC
theo
a
.
Bài 57. Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
cnh đáy bng
a
, c gia cnh bên va
mt đáy bng
60
°
. Go
i
M
,
N
ln lượt la
trung đim
AB
,
BC
. Tính th tích khô
i chóp
.
S ABC
va
khong
cách t
C
đên mt phăng
(
)
SMN
.
B
A
C
S
O
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
42
4242
42
H5.3: Góc giữa mặt bên và mặt đáy
A. PHƯƠNG PHÁP GII
1. Góc gia mt bên
(
((
(
)
))
)
SAB
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABC
:
Ta có:
OM AB
ti
M
(?)
AB SM
ti
M
(?)
(
)
(
)
SAB ABC AB
=
(
)
(
)
( ),( ) ,
SAB ABC OM SM SMO
= =
2. Góc gia mt bên
(
((
(
)
))
)
SBC
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABC
:
Ta có:
ON BC
ti
N
(?)
BC SN
ti
N
(?)
(
)
(
)
SBC ABC BC
=
(
)
(
)
( ),( ) ,
SBC ABCD ON SN SNO
= =
3. Góc gia mt bên
(
((
(
)
))
)
SAC
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABC
:
Ta có:
OP AC
ti
P
(?)
AC SP
ti
P
(?)
(
)
(
)
SAC ABC AC
=
(
)
(
)
( ),( ) ,
SAC ABC OP SP SPO
= =
Chú ý:
SMO SNO SPO
= =
“Góc gia các mt bên vi mt đáy bng nhau
B. TOÁN MU
Ví d 28. Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
cnh đáy bng
a
mt bên to vi đáy mt góc
60
°
.
Tính th tích khi chóp
.
S ABC
theo
a
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TP CƠ BN
Bài 58. Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
chiu cao bng
a
mt bên to vi đáy mt góc
30
°
.
Tính th tích khi chóp
.
S ABC
theo
a
.
Bài 59. Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
, biết đường cao ca đáy bng
3
a
, c gia mt bên
đáy bng
60
°
. Tính theo
a
thch khi chóp
.
S ABC
.
B
A
C
S
O
M
B
A
C
S
O
N
B
A
C
S
O
P
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
43
4343
43
H5.4: Khoảng cách
A. PHƯƠNG PHÁP GII
1. Khong cách t
O
đến mt phng
(
((
(
)
))
)
SAB
Trong
(
)
ABC
, v
OM AB
ti
M
(
)
AB SOM
(?)
Trong
(
)
SOM
, v
OH SM
ti
H
(
)
(
)
,
d O SAB OH
=
2. Khong cách t
C
đến mt phng
(
((
(
)
))
)
SAB
O
là trng tâm ca
ABC
nên
3
MC
MO
=
( )
( )
( )
( )
( )
( )
, , 3 ,d C SAB d O
MC
MO
SAB d O SAB
= =
B. TOÁN MU
Ví d 29. Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
chiu cao bng
2
a
, góc gia mt bên và đáy bng
60
°
.
Tính th tích khi chóp
.
S ABC
và khong cách t
C
đến mt phng
(
)
SAB
theo
a
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TP CƠ BN
Bài 60. Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
, biết đường cao đáy bng
3
a
, góc gia mt bên đáy
bng
60
°
. Tính theo
a
th tích khi chóp
.
S ABC
.
Bài 61. Cho nh chóp đều
.
S ABC
2
SA a
,
AB a
=
. Gi
M
là trung đim ca cnh
BC
. Tính
theo
a
thch khi chóp
.
S ABC
và khong cách t
M
ti mt phng
(
)
SAB
.
Bài 62. Cho hình chóp đều
.
A BCD
3
AB a
= ,
BC a
=
. Gi
M
trung đim ca
CD
. Tính th
tích khi chóp
.
A BCD
theo
a
và khong cách gia hai đường thng
BM
,
AD
.
B
A
C
S
O
M
H
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
44
4444
44
HÌNH 6a: Hình chóp S.ABC có một mặt
bên (SAB) vuông góc với đáy (ABCD)
A. PHƯƠNG PHÁP GII
“Luôn luôn v SH vuông góc vi giao tuyến”
H6a.1-Gócgiữacạnhbênvàmặtđáy
V
SH AB
ti
H
(
)
(
)
SAB ABC
nên
(
)
SH ABC
Chú ý: Tùy đặc đim ca tam giác
SAB
để xác định đúng v
trí ca đim
H
trên đường thng
AB
.
1. Góc gia cnh bên
SA
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABC
:
Ta có:
(
)
SH ABC
(?)
nh chiếu ca
SA
lên
(
)
ABC
AH
(
)
(
)
,( ) ,
SA ABC SA AH SAH
= =
2. Góc gia cnh bên
SB
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABC
:
Ta có:
(
)
SH ABC
(?)
nh chiếu ca
SB
lên
(
)
ABC
BH
(
)
,( )
SB ABC
(
)
,
SB BH SBH
= =
3. Góc gia cnh bên
SC
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABC
:
Ta có:
(
)
SH ABC
(?)
nh chiếu ca
SC
lên
(
)
ABC
CH
(
)
(
)
,( ) ,
SC ABC SC CH SCH
= =
H6a.2-Gócgiữamặtbênvàmặtđáy:
V
SH AB
ti
H
(
)
(
)
SAB ABC
nên
(
)
SH ABC
Chú ý: Tùy đặc đim ca tam giác
SAB
để xác định đúng v
trí ca đim
H
trên đường thng
AB
.
1. Góc gia mt bên (SAB) và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABC
:
(
)
(
)
SAB ABC
nên
(
)
( ),( ) 90
SAB ABC
= °
2. Góc gia mt bên
(
((
(
)
))
)
SAC
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABC
:
V
HM AC
ti
M
Ta có:
HM AC
SH AC
( )
AC SHM
, mà
(
)
SM SHM SM AC
(
)
(
)
( ),( ) ,
SBC ABC HM SM SMH
= =
3. Góc gia mt bên
(
((
(
)
))
)
SBC
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABC
:
V
HN BC
ti
N
Ta có:
HN BC
SH BC
( )
BC SHN
,
(
)
SN SHN SN AB
(
)
(
)
( ),( ) ,
SBC ABC HN SN SNH
= =
B
A
C
S
H
B
A
C
S
H
B
A
C
S
H
B
A
C
S
H
M
B
A
C
S
H
N
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
45
4545
45
B. TOÁN MU
Ví d 30. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam gc vuông ti
A
, mt bên
SAB
là tam giác đu
nm trong mt phng vuông góc vi mt phng
(
)
ABC
, gi
M
đim thuc cnh
SC
sao
cho
2
MC MS
=
. Biết
3
AB
=
,
3 3
BC = . Tính th tích ca khi chóp
.
S ABC
khong
cách gia hai đưng thng
AC
BM
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TP CƠ BN
Bài 63. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
2
AB
=
,
4
AC
=
. Hình chiếu
vuông góc ca đnh
S
trên mt phng
(
)
ABC
là trung đim
H
ca đon thng
AC
. Cnh bên
SA
to vi mt đáy mt c
60
°
. Tính th tích khi chóp
.
S ABC
khong cách gia hai
đường thng
AB
SC
.
i 64. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
. nh chiếu vuông góc ca
S
lên mt
phng
(
)
ABC
đim
H
thuc cnh
BC
sao cho
2
HC HB
, góc gia
SA
vi
(
)
ABC
bng
45
°
. nh theo
a
thch khi chóp
.
S ABC
và khong cách gia hai đường thng
SC
và
AB
.
i 65. Cho nh chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
3
a
, hình chiếu ca
S
lên mt phng
(
)
ABC
là đim
H
thuc cnh
AB
sao cho
3
AB AH
. Góc to bi
SA
và mt phng
(
)
ABC
bng
60
°
. nh theo
a
th ch khi chóp
.
S ABC
và khong cách gia hai đường thng
SA
và
BC
.
Bài 66. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
C
,
BC a
=
. Hình chiếu vuông
góc ca
S
trên mt phng
(
)
ABC
là trung đim
H
ca cnh
AB
, biết rng
SH a
=
. Tính
theο
a
th tích khi chóp
.
S ABC
và khong cách t đim
B
đến mt phng
(
)
MAC
, trong đó
M
là trung đim ca cnh
SB
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
46
4646
46
HÌNH 6b: Hình chóp S.ABCD có một mặt
bên (SAB) vuông góc với đáy (ABCD) và
ABCD là hình chnhật hoặc hình vuông
A. PHƯƠNG PHÁP GII
“Luôn luôn v SH vuông góc vi giao tuyến”
H6b.1-Gócgiữacạnhbênvàmặtđáy
V
SH AB
ti
H
(
)
(
)
SAB ABCD
) nên
(
)
SH ABCD
Chú ý: Tùy đặc đim ca tam giác
SAB
để xác định đúng v
trí ca đim
H
trên đường thng
AB
.
1. Góc gia cnh bên
SA
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Ta có:
(
)
SH ABCD
(?)
Hình chiếu ca
SA
lên
(
)
ABCD
AH
(
)
(
)
,( ) ,
SA ABCD SA AH SAH
= =
2. Góc gia cnh bên
SB
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Tương t
(
)
,( )
SB ABCD
(
)
,
SB BH SBH
= =
3. Góc gia cnh bên
SC
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Tương t
(
)
(
)
,( ) ,
SC ABCD SC CH SCH
= =
4. Góc gia cnh bên
SD
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Tương t
(
)
(
)
,( ) ,
SC ABCD SD DH SDH
= =
H6b.2-Gócgiữamặtbênvàmặtđáy:
1. Góc gia mt bên
(
((
(
)
))
)
SAD
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Ta có:
HA AD
(?)
SH AD
(?)
(
)
AD SHA
AD SA
(
)
(
)
SAD ABCD AD
=
(
)
(
)
( ),( ) ,
SAD ABCD SA AH SAH
= =
2. Góc gia mt bên
(
((
(
)
))
)
SBC
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Ta có:
BA BC
(?)
SH BC
(?)
(
)
BC SHB
BC SB
(
)
(
)
SBC ABCD BC
=
(
)
(
)
( ),( ) ,
SBC ABCD SB AH SBH
= =
3. Góc gia mt bên
(
((
(
)
))
)
SCD
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Trong
(
)
ABCD
, v
HM CD
ti
M
Ta có:
HM CD
SH CD
(
)
CD SHM
CD SM
(
)
(
)
SCD ABCD CD
=
(
)
(
)
( ),( ) ,
SCD ABCD HM SM SMH
= =
S
B
C
D
A
H
S
B
C
D
A
H
S
B
C
D
A
H
S
B
C
D
A
H
S
B
C
D
A
H
M
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
47
4747
47
B. TOÁN MU
Ví d 31. Cho nh chóp
.
S ABCD
có đá là hình vuông cnh
a
. Mt bên
(
)
SAB
vuông c vi mt đáy,
SA SB
c gia cnh bên
SC
mt đáy bng
45
°
. Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
theo
a
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TP CƠ BN
Bài 67. Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy là hình ch nht.
AB a
=
, mt bên
SAB
là tam giác đều
nm trong mt phng vuông c vi mt đáy, c gia mt bên
(
)
SCD
mt đáy bng
45
°
.
Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
theo
a
.
Bài 68. Cho hình chóp
.
S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình ch nht vi
2 2
AD AB a
= =
. Tam giác
tam giác vuông cân đỉnh
S
nm trên mt phng vuông c vi mt đáy
(
)
ABCD
. Tính
th tích khi chóp
.
S ABCD
và khong cách gia hai đường thng
SA
BD
.
Bài 69. Cho hình chóp
.
S ABCD
, đáy
ABCD
là hình thoi cnh
a
,
2
a
SA
=
,
3
2
a
SB = ,
60
BAD
= °
mt phng
(
)
SAB
vuông góc vi đáy. Gi
H
,
K
ln lượt là trung đim ca
AB
,
BC
. Tính
th tích t din
KSDC
và tính cosin ca góc gia đường thng
SH
DK
.
Bài 70. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình ch nht vi cnh
2
AB a
=
,
AD a
=
. Hình chiếu ca
S
lên mt phng
(
)
ABCD
là trung đim
H
ca
AB
,
SC
to vi đáy mt góc bng
45
°
. Tính
th tích khi chóp
.
S ABCD
và khong cách t đim
A
ti mt phng
(
)
SCD
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
48
4848
48
Bài 71. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình vuông cnh bng
4
. Mt bên
(
)
SAB
nm trong mt
phng vuông c vi đáy, hình chiếu vuong c ca
S
trên mt đáy đim
H
thuc đon
AB
sao cho
2
BH AH
=
. Góc gia
SC
và mt phng đáy
60
°
. Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
và khong cách t đim
H
đến mt phng
(
)
SCD
.
Bài 72. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht vi
2
AB a
=
,
3
AD a
= . Mt bên
(
)
SAB
là tam giác cân ti
S
nm trong mt phng vuông c vi mt đáy. Biết đường
thng
SD
to vi mt đáy mt góc
45
°
. Tính th tích ca khi chóp
.
S ABCD
và khong cách
gia hai đưng thng
SA
BD
.
Bài 73. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
B
. Các cnh
2
AB BC a
= =
,
AD a
=
, tam giác
đều, mt phng
(
)
SBC
vuông góc vi mt phng
(
)
ABCD
. Tính theo
a
th tích khi chóp
.
S ABCD
khong cách gia hai đường thng
SA
và
DC
.
Bài 74. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht. Tam giác
SAB
đều và nm trong mt
phng vuông c vi mt phng đáy
(
)
ABCD
. Biết
2 3
SD a
= c to bi đường thng
SC
vi mt phng
(
)
ABCD
bng
30
°
. Tính theo
a
th tích khi chóp
.
S ABCD
khong
cách t đim
B
đến mt phng
(
)
SAC
.
Bài 75. Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi cnh
a
, mt bên
là tam giác đều
nm trong mt phng vuông c vi đáy,
6
2
a
SC = . Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
khong cách gia hai đường thng
AD
,
SB
theo
a
.
Bài 76. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
2
a
. Tam giác
SAB
cân ti
S
nm trong mt phng vuông c vi đáy, c gia cnh bên
SC
đáy bng
60
°
. Tính theo a
th tích khi chóp
.
S ABCD
và khong cách gia hai đường thng
BD
SA
.
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
49
4949
49
HÌNH 7: Hình lăng trụ
A. PHƯƠNG PHÁP GII
Lăng tr:
Hai đáy song song và là 2 đa giác bng nhau
Các cnh bên song song và bng nhau
Các mt bên là các hình bình hành
Lăng
LăngLăng
Lăng tr đứng là lăng tr có các cnh bên vuông góc vi đáy
Lăng tr tam giá đều là lăng tr đứng, có đáy là tam giác đều
Lăng trđáy là tam giác đều là lăng tr xiên, có đáy là
tam giác đều
Lăng tr t giác đều là lăng tr đứng, có đáy hình vuông
Lăng trđáy là t giác đều là lăng tr xiên, có đáy là
hình vuông
Hình hp là hình lăng tr xiên, đáy hình bình hành
Hình hp đứng là lăng tr đứng,đáy là hình bình hành
Hình hp ch nht là lăng tr đứng, có đáy là nh ch nht
Hình lp phương là lăng tr đứng, có đáy các mt bên là hình vuông.
Lăng tr đứng ABC. A
B
C
.
Góc gia
( )
A BC
(
)
ABC
:
V
AM BC
ti
M
A M BC
(?)
(
)
( ),( )
A BC ABC AMA
=
Chú ý: Tùy đặc đim ca tam giác
ABC
để xác định đúng
v trí ca đim
M
trên đường thng
BC
.
Hình hp ch nht ABCD. A
B
C
D
.
Góc gia
(
)
A B CD
(
)
ABCD
:
Ta có:
BC CD
CD B C
(?)
(
)
( ),( )
A B CD ABCD BCB
=
B. TOÁN MU
Ví d 32. Cho hình lăng tr đứng
.
ABC A B C
đáy là tam giác đều cnh
a
. Tính theo
a
th tích khi
lăng tr
.
ABC A B C
, biết din tích tam giác
A BC
bng
2
2
a
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Lăn
g tr
Lăng tr đứng
Lăng tr đều
C
nh bên
vuông góc đáy
Đáy là
đa giác đều
B
A
C
D
A '
B'
C'
D'
A
B
C
A '
B'
C'
M
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
50
5050
50
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
d 33. Chonh lăng tr đứng
.
ABC A B C
đáy là tam giác vng ti
A
,
AC a
=
,
60
ACB
= °
,
BC
hp vi mt phng
(
)
AA C C
mt góc
30
°
. nh thch khi lăng tr
.
ABC A B C
theo
a
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d 34. Cho nh hp đứng
.
ABCD A B C D
đáy hình thoi cnh
a
60
BAD
= °
. Biết
AB
hp
vi đáy
ABCD
mt góc
30
°
. Tính th tích khi hp
.
ABCD A B C D
theo
a
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d 35. Cho hình lăng tr đứng
.
ABC A B C
đáy tam giác đều cnh
a
, cnh bên bng
3
a
to vi đáy mt góc
60
°
. Tính th tích khi lăng tr
.
ABC A B C
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
51
5151
51
C. BÀI TP CƠ BN
Bài 77. Cho hình chóp tam gc đều
.
S ABC
, biết đường cao ca đáy bng
3
a
, c gia cnh bên
đáy bng
30
°
. Tính th tích khi chóp
.
S ABC
khong cách t
A
đến mt phng
(
)
SBC
theo
a
.
Bài 78. Cho hình lăng tr đứng
.
ABC A B C
đáy tam giác vuông n ti
A
. Biết chiu cao ca
lăng tr
3
a
mt bên
AA B B
đường chéo
5
a
. Tính th tích khi lăng tr
.
ABC A B C
theo
a
.
Bài 79. Cho lăng tr đứng
.
ABC A B C
đáy là tam gc vuông cân ti
B
vi
BA BC a
= =
. Biết
A B
hp vi đáy mt góc
60
°
. Tính th tích khi lăng tr
.
ABC A B C
theo
a
Bài 80. Cho lăng tr đứng
.
ABCD A B C D
đáy hình vuông canh
a
đường chéo
BD
hp vi
đáy mt góc
30
°
. Tính th tích khi lăng tr
.
ABCD A B C D
theo
a
.
i 81. Cho lăng tr đứng
.
ABC A B C
đáy là tam giác vuông n ti
B
vi
BA BC a
= =
. Biết góc
gia hai mt phng
(
)
A BC
và
(
)
ABC
bng
60
°
. nh thch khi lăng tr
.
ABC A B C
theo
a
.
Bài 82. Cho lăng tr đứng
.
ABC A B C
đáy là tam giác đều, góc gia hai mt phng
(
)
A BC
(
)
ABC
bng
30
°
và din tích tam giác
A BC
bng 8. Tính thch khi lăng tr
.
ABC A B C
.
Bài 83. Cho lăng tr
.
ABC A B C
đáy là tam giác đều cnh
a
, hình chiếu vuông c ca
A
trên
mt phng
(
)
ABC
là tâm
O
ca tam giác
ABC
, góc gia cnh bên
AA
và mt phng
(
)
ABC
bng
60
. Chng minh t giác
BB C C
hình ch nht tính theo
a
th tích khi lăng tr
.
ABC A B C
.
Bài 84. Cho lăng tr
.
ABC A B C
đáy là tam giác đều cnh
a
.
A
cách đu ba đim
, ,
A B C
2 3
3
AA
= . Tính theo
a
th tích khi lăng tr
.
ABC A B C
.
Bài 85. Cho hình hp
.
ABCD A B C D
đáy hình ch nht,
3
AB a
= ,
7
AD a= ,
AA a
=
,
(
)
ABB A
(
)
ADD A
ln lượt to vi
(
)
ABCD
mt góc
45
°
60
°
. Tính theo
a
th tích
khi hp
.
ABCD A B C D
.
Bài 86. Cho nh hp
.
ABCD A B C D
đáy là hình vuông cnh
a
, cnh bên bng
8
a
hp vi
đáy mt góc
30
°
. Tính theo
a
thch khi hp
.
ABCD A B C D
.
Bài 87. Cho khi lăng tr
.
ABC A B C
. Biết
A ABC
là t din đều cnh
a
. Tính th tích khi lăng tr
.
ABC A B C
theo
a
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
52
5252
52
BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 3
Bài 88. [TNPT 2006] Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi đáy, cnh bên
SB
bng
3
a
.
1) Tính th tích ca khi chóp
.
S ABCD
.
2) Chng minh trung đim ca cnh
SC
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABCD
.
Bài 89. [TNPT 2007] Cho nh chóp tam giác
.
S ABC
đáy
ABC
tam gc vng ti đnh
B
,
cnh bên
SA
vuông góc vi đáy. Biết
SA AB BC a
= = =
. Tính th tích ca khi chóp
.
S ABC
.
Bài 90. [TNPT 2008] Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
cnh đáy bng
a
, cnh bên bng
2
a
.
Gi
I
là trung đim ca cnh
BC
.
1) Chng minh
SA
vuông góc vi
BC
. 2) Tính th tích ca khi chóp
.
S ABI
theo
a
.
Bài 91. [TNPT 2009] Cho nh chóp
.
S ABC
mt bên
tam giác đều cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng đáy. Biết góc
120
BAC
= °
, tính th tích ca khi chóp
.
S ABC
theo
a
.
Bài 92. [TNPT 2010] Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng đáy, c gia mt phng
(
)
SBD
mt phng đáy bng
60
°
. Tính
th tích khi chóp
.
S ABCD
theo
a
.
Bài 93. [TNPT 2011] Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
D
vi
AD CD a
= =
,
3
AB a
=
. Cnh bên
SA
vuông góc vi mt đáy và cnh bên
SC
to vi mt
đáy mt góc
45
°
. Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
theo
a
.
Bài 94. [TNPT 2012] Cho hình lăng tr đứng
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
BA BC a
= =
. Góc gia đường thng
A B
vi mt phng
(
)
ABC
bng
60
°
. Tính th tích khi
lăng tr
.
ABC A B C
theo
a
.
Bài 95. [TNPT 2013] Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng đáy. Đừng thng
SD
to vi mt phng
(
)
SAB
mt góc
30
°
. Tính
th tích ca khi chóp
.
S ABCD
theo
a
.
Bài 96. [DBĐH 2002 Khi A] Tính th tích khi t din
ABCD
, biết
AB a
=
,
AC b
=
,
AD c
=
60
BAC CAD DAB
= = = °
.
Bài 97. [CĐSP NHA TRANG - 02] Tn các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
đôi mt vuông góc vi nhau ln lượt
ly các đim kc
O
là
M
,
N
S
vi
OM m
=
,
ON n
=
OS a
=
. Cho
a
không đổi,
m
và
n
thay đổi sao cho
m n a
+ =
.
a) Tính th tích khi chóp
.
S OMN
. Xác đnh v tca các đim
M
N
sao cho th tích
trên đạt giá tr ln nht.
b) Chng minh:
90
OSM MSN NSO
+ + = °
.
Bài 98. [DBĐH 2003 Khi B] Cho hình chóp đều
.
S ABC
, cnh đáy bng
a
, mt bên to vi đáy mt
góc
(
)
0 90
ϕϕ
° < < °
. Tính th tích khi chóp
.
S ABC
và khong cách t đỉnh
A
đến mt
phng
(
)
SBC
.
Bài 99. [ĐH 2004 Khi B] Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
, cnh đáy bng
a
, c gia cnh bên
và mt đáy bng
(
)
0 90
ϕϕ
° < < °
. Tính tan ca c gia hai mt phng
(
)
SAB
(
)
ABCD
theo
ϕ
. Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
theo
a
ϕ
.
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
53
5353
53
Bài 100. [DBĐH 2006 Khi A] Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht vi
AB a
=
,
2
AD a
=
, cnh
SA
vuông c vi đáy, cnh
SB
to vi mt phng đáy mt c
60
°
. Trên
cnh
SA
ly đim
M
sao cho
3
3
a
AM =
. Mt phng
(
)
BCM
ct cnh
SD
ti
N
. Tính th
tích khi chóp
.
S BCNM
.
Bài 101. [DBĐH 2006 Khi D] Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
cnh đáy bng
a
. Gi
SH
đường cao ca hình chóp. Khong cách t trung đim
I
ca
SH
đến mt phng bên
(
)
SBC
bng
b
. Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
.
Bài 102. [DBĐH 2006 Khi B] Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi cnh
a
,
60
BAD
= °
,
SA
vuông góc vi mp
(
)
ABCD
,
SA a
=
. Gi
C
là trung đim ca
SC
. Mt phng
(
)
P
đi qua
AC
song song vi
BD
, ct các cnh
SB
,
SD
ca hình chóp ln lượt ti
B
,
D
. Tính th tích khi chóp
.
S AB C D
.
Bài 103. [ĐH 2006 Khi A] Cho hình tr các đáy hai hình tròn tâm
O
O
, bán kính đáy bng
chiu cao và bng
a
. Trên đường tròn tâm
O
ly đim
A
, trên đường tròn tâm
O
ly đim
B
sao cho
2
AB a
=
. Tính th tích ca khi t din
OO AB
.
Bài 104. [ĐH 2006 Khi B] Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht vi
AB a
=
,
2
AD a=
,
SA a
=
SA
vuông góc vi mt phng
(
)
ABCD
. Gi
M
,
N
ln lượt trung
đim ca
AD
SC
.
I
giao đim ca
BM
AC
.Chúng minh rng mt phng
(
)
SAC
vuông góc vi m phng
(
)
SMB
. Tính th tích ca khi t din
ANIB
.
Bài 105. [ĐH 2006 Khi D] Cho nh chóp tam giác
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
,
2
SA a
SA
vuông c vi mt phng
(
)
ABC
. Gi
M
,
N
ln lượt hình chiếu vuông
góc ca
A
trên đường thng
SB
SC
. Tính th tích ca khi chóp
.
A BCNM
.
Bài 106. [ĐH 2007 Khi A] Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình vuông cnh
a
, mt bên
là
tam giác đều và năm trong mt phng vuông c vi đáy. Gi
M
,
N
,
P
ln lưt là trung
đim cu các cnh
SB
,
BC
,
CD
. Chng minh
AM
vuông c vi
BP
tính th tích ca
khi t din
CMNP
.
Bài 107. [ĐH 2007 Khi B] Cho hình chóp t giác
.
S ABCD
đáy hình vuông cnh
a
. Gi
E
đim đối xng ca
D
qua trung đim
SA
,
M
là trung đim ca
AE
,
N
trung đim ca
BC
. CHng minh
MN
vuông góc vi
BD
và tính (theo
a
) khong cách gia hai đường thng
MN
,
AC
.
Bài 108. [ĐH 2007 Khi D] Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình thang,
90
ABC BAD
= = °
,
BA BC a
= =
,
2
AD a
=
. Cnh n
SA
vuông góc vi đáy
2
SA a
=
. Gi
H
là hình chiếu
vuông góc ca
A
trên
SB
, Chng minh tam giác
SCD
vuông và tính (theo
a
) khong cách t
H
đến mt phng
(
)
SCD
.
Bài 109. [DBĐH 2007 Khi A] Cho hình chóp
.
S ABC
c gia hai mt phng
(
)
SBC
(
)
ABC
bng
60
°
,
ABC
là các tam giác đều cnh
a
. Tính theo
a
khong cách t đnh
B
đến
mp
(
)
SAC
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
54
5454
54
Bài 110. [DBĐH 2007 Khi B] Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
,
SA
vuông c vi hình chóp. Cho
AB a
=
,
2
SA a
=
. Gi
H
K
ln lượt là hình chiếu ca
A
lên
SB
,
SD
. Chng minh
(
)
SC AHK
tính th tích hình chóp
OAHK
.
Bài 111. [DBĐH 2007 Khi B] Trong mt phng
(
)
P
cho na đường tròn đường kính
2
AB R
=
đim
C
thuc na đường tròn đó sao cho
AC R
=
. Trên đường thng vuông c vi
(
)
P
ti
A
ly đim
S
sao cho góc gia hai mt phng
(
)
SAB
(
)
SBC
bng
60
°
. Gi
H
,
K
ln
lượt là hình chiếu ca
A
trên
SB
,
SC
. Chng minh
AHK
vuông và tính
SABC
V ?
Bài 112. [CĐKT-CN HCM 07] Cho t din
ABCD
AB CD a
= =
;
AC BD b
= =
;
AD BC c
= =
.
Tính th tích ca t din đó.
Bài 113. [ĐHSG H CĐ 07] Cho hình chóp t giác đu
.
S ABCD
có cnh đáy bng
a
. Gi
G
là trng
tâm ca tam giác
và khong cách t
G
đến mt bên
SCD
bng
3
6
a
Tính khong cách
t tâm
O
ca đáy đến mt n
SCD
và th tích khi chóp
.
S ABCD
.
Bài 114. [CĐ KTĐN 07] Cho hình chóp
.
S ABCD
tt c các cnh đều bng nhau. Biết th tích là
3
9 2
2
a
V = . Tính độ dài cnh ca hình chóp.
Bài 115. [CĐ KT CAO THNG 07] Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác vuông ti
B
, cnh
SA
vuông góc vi đáy,
60
ACB
= °
,
BC a
=
,
3
SA a
= . Gi
M
là trung đim ca cnh
SB
.
a) Chng minh mt phng
(
)
SAB
vuông góc vi mt phng
(
)
SBC
.
b) Tính th tích khi t din
MABC
.
Bài 116. [ĐH 2008 Khi A] Cho lăng tr
.
ABC A B C
độ dài canh bên bng
2
a
, đáy
ABC
tam
giác vuông ti
A
,
AB a
=
,
3
A C a
= hình chiếu vuông c ca đỉnh
A
trên mt phng
(
)
ABC
là trung đim ca cnh
BC
. Tính theo
a
th tích khi chóp
.
A ABC
và tính cosin ca
góc gia hai đường thng
AA
,
B C
.
Bài 117. [ĐH 2008 Khi B] Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
2
a
,
SA a
=
,
3
SB a
= mt phng
(
)
SAB
vuông c vi mt phng đáy. Gi
M
,
N
ln lưt là trung
đim ca các cnh
AB
,
BC
. Tính theo
a
th tích ca khi chóp
.
S BMDN
tính cosin ca
góc gia hai đường thng
SM
,
DN
.
Bài 118. [ĐH 2008 Khi D] Cho lăng tr đứng
.
ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông,
AB BC a
= =
, cnh bên
2
AA a
=
. Gi
M
là trung đim ca cnh
BC
. Tính theo
a
th tích
ca khi lăng tr
.
ABC A B C
và khong cách gia hai đường thng
AM
,
B C
.
i 119. [CĐ 2008] Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
nh thang,
90
BAD ABC
= = °
,
AB BC a
= =
,
SA
vuông góc vi đáy
2
SA a
. Gi
M
,
N
ln lưt là trung đim ca
SA
,
SD
. Chng minh rng
BCNM
là hình ch nht và tính th tích ca khi chóp
.
S BCNM
theo
a
.
Bài 120. [DBĐH 2008 Khi A] Cho hình chóp
.
S ABC
đáy là tam giác
ABC
vuông cân ti đnh
B
,
2
BA BC a
= =
, hình chiếu vuông c ca
S
trên mt phng đáy
(
)
ABC
trung đim
E
ca
AB
2
SE a
. Gi
I
,
J
ln lượt là trung đim ca
EC
,
SC
;
M
đim di động trên tia
đối ca tia
BA
sao cho
( 90 )
ECM
α α
= < °
H
là nh chiếu vuông c ca
S
trên
MC
.
Tính th tích ca khi t din
EHIJ
theo
a
,
α
và tìm
α
để th tích đó ln nht.
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
55
5555
55
Bài 121. [DBĐH 2008 Khi A] Cho nh chóp
.
S ABC
mà mi mt bên là mt tam giác vng,
SA SB SC a
= = =
. Gi
N
,
M
,
E
ln lượt là trung đim ca c cnh
AB
,
AC
,
BC
;
D
đim đối xng ca
S
qua
E
;
I
giao đim ca đường thng
AD
vi mt phng
(
)
SMN
.
Chng minh rng
AD
vuông góc vi
SI
và tính theo
a
thch ca khi t din
MBSI
.
Bài 122. [DBĐH 2008 Khi A] Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh bng
a
,
3
SA a
=
SA
vuông c vi mt phng đáy. Tính theo
a
th tích khi t din
SACD
tính cosin ca góc gia hai đường thng
SB
,
AC
.
Bài 123. [DBĐH 2008 Khi B] Cho t din
ABCD
các mt
ABC
ABD
là các tam giác đều cnh
a
, các mt
ACD
BCD
vuông c vi nhau. Hãy tính theo
a
th tích khi t din
ABCD
và tính s đo ca góc gia hai đưng thng
AD
,
BC
.
Bài 124. [DBĐH 2008 Khi B] Cho t din
ABCD
các đim
M
,
N
,
P
ln lượt thuc các cnh
BC
,
BD
,
AC
sao cho
4
BC BM
=
,
3
AC AP
,
2
BD BN
. Mt phng
(
)
MNP
ct
AD
ti
Q
. Tính t s
AQ
AD
t s th tích hai phn ca khi t din
ABCD
được phân chia bi mt
phng
(
)
MNP
.
Bài 125. [DBĐH 2008 Khi B] Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông n ti đỉnh
B
,
AB a
=
,
2
SA a
SA
vuông c vi mt phng đáy. Mt phng qua
A
vuông góc vi
SC
ct
SB
,
SC
ln lượt ti
H
,
K
. Tính theo
a
thch khi t din
SAHK
.
Bài 126. [ĐH 2009 Khi A] Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
D
,
2
AB AD a
= =
,
CD a
=
, c gia hai mt phng
(
)
SBC
và
(
)
ABCD
bng
60
°
. Gi
I
là
trung đim ca cnh
AD
. BIết hai mt phng
(
)
SBI
(
)
SCI
cùng vuông góc vi mt phng
(
)
ABCD
, tính thch khi chóp
.
S ABCD
theo
a
.
Bài 127. [ĐH 2009 Khi B] Cho hình lăng tr tam giác
.
ABC A B C
BB a
=
, góc gia đường thng
BB
mt phng
(
)
ABC
bng
60
°
, tam giác
ABC
vuông ti
C
60
BAC
= °
. Hình chiếu
vuông góc ca đim
B
lên mt phng
(
)
ABC
trùng vi trng tâm ca tam giác
ABC
. Tính
th tích khi t din
A ABC
theo
a
.
Bài 128. [ĐH 2009 Khi D] Cho hình lăng tr đứng
.
ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
AB a
=
,
2
AA a
=
,
3
A C a
=
. Gi
M
là trung đim ca đon thng
,
I
là giao đim ca
AM
A C
. Tính theo
a
th tích khi t din
IABC
khong cách t đim
A
đến mt
phng
(
)
IBC
.
Bài 129. [CĐ 2009] Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
cnh
AB a
=
,
2
SA a
=
. Gi
M
,
N
P
ln lượt là trung đim ca các cnh
SA
,
SB
CD
. Chng minh rng đường thng
MN
vuông góc vi đưng thng
SP
. Tính theo
a
thch ca khi t din
AMNP
.
Bài 130. [ĐH 2010 Khi A] Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
. Gi
M
N
ln lưt là trung đim ca các cnh
AB
AD
,
H
giao đim ca
CN
DM
. Biết
SH
vuông góc vi mt phng
(
)
ABCD
3
SH a
= . nh th tích khi chóp
.
S CDNM
khong cách gia đường thng
DM
SC
theo
a
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
56
5656
56
Bài 131. [ĐH 2010 Khi B] Cho hình lăng tr tam giác đều
.
ABC A B C
AB a
=
, c gia hai mt
phng
(
)
A BC
(
)
ABC
bng
60
°
. Gi
G
trng tâm tam giác
A BC
. Tính th tích khi
lăng tr đã cho và tính bán kính mt cu ngoi tiếp t din
GABC
theo
a
.
Bài 132. [ĐH 2010 Khi D] Cho hình chóp
.
S ABCD
y
ABCD
hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA a
=
, hình chiếu vuông góc ca đnh
S
trên mt phng
(
)
ABCD
đim
H
thuc đon
AC
,
4
AC
AH = . Gi
CM
đường cao ca tam giác
. Chng minh
M
trung đim ca
SA
và tính th tích khi t din
SMBC
theo
a
.
Bài 133. [CĐ 2010] Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, mt phng
(
)
SAB
vuông c vima tphng đáy,
SA SB
, góc gia đường thng
SC
mt phng đáy bng
45
°
. Tính theo
a
th tích ca khi chóp
.
S ABCD
.
Bài 134. [ĐH 2011 Khi A] Cho nh chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vng cân ti
B
,
2
AB BC a
= =
, hai mt phng
(
)
SAB
(
)
SAC
cùng vuông góc vi mt phng
(
)
ABC
. Gi
M
là trung đim ca
AB
, mt phng qua
SM
và song song vi
BC
, ct
AC
ti
N
. Biết góc
gia hai mt phng
(
)
SBC
(
)
ABC
bng
60
°
. Tính th tích khi chóp
.
S BCMN
và khong
cách gia hai đưng thng
AB
SN
theo
a
.
Bài 135. [ĐH 2011 Khi B] Cho lăng tr
1 1 1 1
.
ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình ch nht.
AB a
=
,
3
AD a
= . Hình chiếu vuông c ca đim
1
A
trên mt phng
(
)
ABCD
trùng vi giao đim
AC
BD
. Góc gia hai mt phng
(
)
1 1
ADD A
(
)
ABCD
bng
60
°
. Tính th tích khi tr
đã cho và khong cách t đim
1
B
đến mt phng
(
)
1
A BD
theo
a
.
Bài 136. [ĐH 2011 Khi D] Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
,
3
BA a
=
,
4
BC a
, mt phng
(
)
SBC
vuông c vi mt phng
(
)
ABC
Biết
2 3
SB a
=
30
SBC
= °
. Tính th tích khi chóp
.
S ABC
và khong cách t đim
B
đến mt phng
(
)
SAC
theo
a
.
Bài 137. [CĐ 2011] Cho hình chóp
.
S ABC
đáy là tam giác vuông cân ti
B
,
AB a
=
,
SA
vuông góc
vimat phng
(
)
ABC
, góic ga hai mt phng
(
)
SBC
(
)
ABC
bng
30
°
. Gi
M
là trung
đim ca cnh
SC
. Tính th tích ca khi chóp
.
S ABM
theo
a
.
Bài 138. [ĐH 2012 Khi A] Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác đều cnh
a
. Hình chiếu vuông
góc ca
S
trên mt phng
(
)
ABC
đim
H
thuc cnh
AB
sao cho
HA HB
. Góc gia
đường thng
SC
mt phng
(
)
ABC
bng
60
°
. Tính th tích ca khi chóp
.
S ABC
tính
khong cách gia hai đường thng
SA
BC
theo
a
.
Bài 139. [ĐH 2012 Khi B] Cho hình chóp tam gc đều
.
S ABC
vi
2
SA a
,
AB a
=
. Gi
H
là hình
chiếu vuông góc ca
A
trên cnh
SC
. Chng minh
S
vuông góc vi mt phng
(
)
ABH
. Tính
th tích ca khi chóp
.
S ABH
theo
a
.
Bài 140. [ĐH 2012 Khi D] Cho hình hp
.
ABCD A B C D
đáy hình vuông, tam giác
A AC
vuông n,
A C a
=
. Tính th tích khi t din
ABB C
khong cách t đim
A
đến mt
phng
(
)
BCD
theo
a
.
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
57
5757
57
Bài 141. [CĐ 2012] Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vng cân ti
A
<
2
AB a
=
,
SA SB SC
= =
. Góc gia đường thng
SA
mt phng
(
)
ABC
bng
60
°
. Tính th tích khi
chóp
.
S ABC
theo
a
.
Bài 142. [CĐ 2013] Cho lăng tr đều
.
ABC A B C
AB a
=
đường thng
A B
to vi đáy mtc
bng
60
°
. Gi
M
N
ln lưt là trung đim ca các cnh
AC
B C
. Tính theo
a
th
tích ca khi lăng tr
.
ABC A B C
độ dài đon thng
MN
.
Bài 143. [ĐH 2013 Khi A] Cho nh chóp
.
S ABC
đáy là tam giác vuông ti
A
,
30
ABC
= °
,
tam giác đều cnh
a
mt n
vuông c vi đáy. Tính theo
a
th tích ca khi
chóp
.
S ABC
và khong cách t đim
C
đến mt phng
(
)
SAB
.
Bài 144. [CĐ 2013 Khi B] Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình vuông cnh
a
, mt bên
SAB
là
tam gc đều nm trong mt phng vuông c vi mt phng đáy. Tính theo
a
th tích ca
khi chóp
.
S ABCD
và khong cách t đim
A
đến mt phng
(
)
SCD
.
Bài 145. [ĐH 2013 Khi D] Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi đáy,
120
BAD
= °
,
M
là trung đim cnh
BC
45
SMA
= °
. Tính theo
a
th
tích ca khi chóp
.
S ABCD
và khong cách t
D
đến mt phng
(
)
SBC
.
Bài 146. [ĐH 2014 Khi A-A1] Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vng cnh
a
,
3
2
a
SD = , hình chiếu vuông c ca
S
trên mt phng
(
)
ABCD
là trung đim ca cnh
AB
.
Tính theo
a
th tích khi chóp
.
S ABCD
và khng cách t
A
đến mt phng
(
)
SBD
.
Bài 147. [ĐH 2014 Khi D] Cho nh chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
, mt bên
tam giác đều cnh
a
mt phng
(
)
SBC
vuông c vi mt đáy. Tính theo
a
th
tích khi chóp
.
S ABC
và khong cách gia hai đường thng
SA
,
BC
.
Bài 148. [CĐ 2014] Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
SA
vuông c vi
đáy,
SC
to vi đáy mt c bng
45
°
. Tính theo
a
th tích khi chóp
.
S ABCD
khong
cách t đim
B
đến mt phng
(
)
SCD
.
Bài 149. [THPTQG 2015] Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
,
SA
vuông
góc vi mt phmg
(
)
ABCD
, c gia đường thng
SC
mt phng
(
)
ACBD
bng
45
°
.
Tính theo
a
th tích ca khi chóp
.
S ABCD
và khong cách gia hai đường thng
SB
,
AC
.
Bài 150. [THPTQG 2015 - DB] Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác n ti
B
,
ABC
= °
,
AB a
=
,
SB
vuông góc vi mt phng
(
)
ABC
, c gia hai mt phng
(
)
SAC
và
(
)
ABC
bng
45
°
. Gi
M
là trung đim ca
AC
,
N
là trung đim ca
SM
. Tính theo
a
th tích khi chóp
.
S ABC
và khong cách t đim
C
đến mt phng
(
)
ABN
.
Bài 151. [THPTQG 2015 - MH] Cho nh chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vng ti
B
,
2
AC a
=
,
30
ACB
= °
. Hình chiếu vuông c
H
ca đnh
S
trên mt đáy là trung đim ca
cnh
AC
2
SH a
=
. Tính theo
a
th tích khi chóp
.
S ABC
khong cách t đim
C
đến mt phng
(
)
SAB
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
58
5858
58
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 3
Câu 1. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác đều. Nếu tăng độ i cnh đáy lên 2 ln và độ i
đường cao không đi thì th tích
.
S ABC
tăng lên bao nhiêu ln?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
2
.
Câu 2. Có bao nhu khi đa din đều?
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
2
.
Câu 3. Cho khi đa din đều
{
}
;
p q
, ch s
p
là
A. S các cnh ca mi mt. B. S mt ca đa din.
C. S cnh ca đa din. D. S đỉnh ca đa din.
Câu 4. Cho khi đa din đều
{
}
;
p q
, ch s
q
là
A. S đỉnh ca đa din. B. S mt ca đa din.
C. S cnh ca đa din. D. S các mt mi đnh.
Câu 5. Tính th tích khi t din đều cnh
a
.
A.
3
2
12
a
B.
3
2
4
a
C.
3
a
. D.
3
6
a
Câu 6. Cho
.
S ABCD
là hình chóp đều. Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
biết
AB a
=
,
SA a
=
.
A.
3
a
B.
3
2
2
a
C.
3
2
6
a
. D.
3
3
a
Câu 7. Cho hình chóp
.
S ABC
(
)
SA ABC
, đáy
ABC
là tam giác đều. Tính th tích khi chóp
.
S ABC
biết
AB a
=
,
SA a
=
.
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
a
. D.
3
3
a
Câu 8. Cho hình chóp
.
S ABCD
(
)
SA ABCD
, đáy
ABCD
hình ch nht. nh th tích
.
S ABCD
biết
AB a
=
,
2
AD a
=
,
3
SA a
=
.
A.
3
a
. B.
3
6
a
. B.
3
2
a
. D.
3
3
a
Câu 9. Thch khi tam din vuông
.
O ABC
vuông ti
O
, 2
OA a OB OC a
= = =
là
A.
3
2
3
a
B.
3
2
a
C.
3
6
a
D.
3
2
a
.
Câu 10. Cho nh chóp
.
S ABC
SA
vuông góc mt đáy, tam giác
ABC
vuông ti
, 2
A SA cm
=
,
4 , 3
AB cm AC cm
= =
. Tính th tích khi chóp.
A.
3
12
3
cm
. B.
3
24
cm
. C.
3
24
cm
. D.
3
24
cm
.
Câu 11. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình ch nht,
SA
vuông c đáy,
, 2
AB a AD a
= =
. c gia
SB
đáy bng
0
45
. Thch khi chóp là
A.
3
2
3
a
B.
3
2
3
a
C.
3
3
a
D.
3
2
6
a
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
59
5959
59
Câu 12.
nh cho
p
.
S ABCD
đáy hình vuông,
SA
vuông c vi đáy,
3, 2
ASA
C a
a= = . Khi đó t
tı
ch khô
i cho
p
.
S ABCD
la
A.
3
2
2
a
B.
3
2
3
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
3
a
Câu 13. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vng ti
B
. Biết
SAB
tam giác đều
thuc mt phng vng c vi mt phng
(
)
ABC
. Tính th tích khi chóp
.
S ABC
biết
AB a
=
,
3
AC a
= .
A.
3
6
12
a
B.
3
6
4
a
C.
3
2
6
a
D.
3
4
a
Câu 14. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi. Mt bên
(
)
SAB
là tam giác vuông cân ti
S
thuc mt phng vuông c vi mt phng
(
)
ABCD
. Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
biết
BD a
=
,
3
AC a
= .
A.
3
a
. B.
3
3
4
a
C.
3
3
12
a
D.
3
3
a
Câu 15. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
. Hình chiếu ca
S
lên mt phng
(
)
ABC
trung đim
H
ca
BC
. Tính th tích khi chóp
.
S ABC
biết
AB a
=
,
3
AC a
= ,
2
SB a
=
.
A.
3
6
6
a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
6
a
D.
3
6
2
a
Câu 16. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
. Hình chiếu ca
S
lên mt phng
(
)
ABCD
trung đim
H
ca
AD
. Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
biết
3
2
a
SB = .
A.
3
3
a
B.
3
a
. C.
3
2
a
D.
3
3
2
a
Câu 17. Hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình vuông cnh
1
,
3
2
a
SDa = . Hình chiếu ca S lên
(
)
ABCD
là
trung đim
H
ca
AB
. Thch khi chóp là
A.
3
2
3
a
B.
3
2
3
a
C.
3
12
a
. D.
3
3
a
Câu 18.
nh cho
p
.
S ABCD
đáy hình thoi,
2
AB a
=
, c
BAD
bng
0
120
. Hình chiếu vuông c ca
S
lên
(
)
ABCD
là
I
giao đim ca 2 đường chéo, biết
2
SI
a
=
. Khi đó thê
tı
ch khô
i cho
p
.
S ABCD
la
A.
3
2
9
a
B.
3
3
9
a
C.
3
2
3
a
D.
3
3
3
a
Câu 19. Cho hình chóp
.
S ABC
, gi
M
,
N
ln lượt là trung đim ca
,
SA SB
. Tính t s
.
.
S ABC
S MNC
V
V
.
A.
4
. B.
1
2
C.
2
. D.
1
4
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
60
6060
60
Câu 20. Cho khi chop
.
O ABC
. Trên ba cnh
, ,
OA OB OC
ln lưt ly ba đim
’, ,
A B C
sao cho
2 , 4 , 3
OA OA OB OB OC OC
= = =
. Tính t s
. ' ' '
.
O A B C
O ABC
V
V
A.
1
12
. B.
1
24
. C.
1
16
. D.
1
32
.
Câu 21. Cho hình chóp
.
S ABC
. Gi
(
)
α
là mt phng qua
A
và song song vi
BC
.
(
)
α
ct
SB
,
SC
ln lượt ti
,
M N
. Tính t s
SM
SB
biết
(
)
α
chia khi chóp thành 2 phn thch bng nhau.
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
2 2
.
Câu 22. Th tích ca khi lăng tr tam gc đều có tt c các cnh đều bng
a
là:
A.
3
3
4
a
B.
3
3
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
2
2
a
Câu 23. Cho lăng tr
. ' ' ' '
ABCD A B C D
có
ABCD
là hình ch nht,
' ' '
A A A B A D
= =
. Tính th tích
khi lăng tr
. ' ' ' '
ABCD A B C D
biết
AB a
=
,
3
AD a
= ,
' 2
AA a
.
A.
3
3
a
. B.
3
a
. C.
3
3
a . D.
3
3 3
a .
Câu 24. Cho lăng tr
. ' ' '
ABC A B C
ABC
là tam giác vuông ti
A
. Hình chiếu ca
'
A
lên
(
)
ABC
là
trung đim ca
BC
. Tính th tích khi lăng tr
. ' ' '
ABC A B C
biết
AB a
=
,
3
AC a
= ,
' 2
AA a
.
A.
3
2
a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
a . D.
3
3 3
a .
Câu 25. Cho lăng tr
. ' ' ' '
ABCD A B C D
ABCD
là hình thoi. Hình chiếu ca
'
A
n
(
)
ABCD
là
trng tâm ca tam giác
ABD
. Tính th tích khi lăng tr
' ' '
ABCA B C
biết
AB a
=
,
0
ABC =
,
'
AA a
=
.
A.
3
2
a
. B.
3
2
6
a
C.
3
2
3
a
D.
3
2
2
a
Câu 26. Cho lăng tr
. ' ' '
ABC A B C
. Tính t s
' '
' ' '
ABB C
ABCA B C
V
V
.
A.
1
2
B.
1
6
C.
1
3
D.
2
3
.
Câu 27. Cho khi lăng tr tam giác đều
.
ABC A B C
tt c các cnh đều bng
a
. Th tích khi t
din
A BB C
là
A.
3
3
12
a
B.
3
3
4
a
C.
3
3
6
a
D.
3
12
a
Câu 28. Lăng tr tam giác
.
ABC A B C
đáy tam giác đều cnh
a
, c gia cnh bên mt đáy bng
30
0
. Hình chiếu
A
lên
(
)
ABC
trung đim
I
cu
a
BC
. Thch khi lăng tr là
A.
3
3
6
a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
12
a
D.
3
3
8
a
Câu 29. Lăng tr đứng
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti , 2 ,
A BC a AB a
= =
. Mt bên
(
)
BB C C
là hình vuông. Khi đó t
tı
ch lăng tr là
A.
3
3
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
2 3
a .
D.
3
3
a .
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
61
6161
61
Câu 30. Cho lăng tr
. ' ' '
ABC A B C
. Gi
M
,
N
ln lượt là trung đim ca
'
CC
'
BB
. Tính t s
. ' ' '
ABCMN
ABC A B C
V
V
.
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Câu 31. Cho khi lăng tr
.
ABC A B C
. T s th tích gia khi chóp
.
A ABC
khi lăng tr đó là
A.
1
4
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
1
6
.
Câu 32. Cho khi lp phương
.
ABCD A B C D
. T s th tích gia khi
.
A ABD
và khi lp phương là:
A.
1
4
. B.
1
8
. C.
1
6
. D.
1
3
.
Câu 33. Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
chiu cao bng
h
, góc gia hai mt phng
( )
SAB
( )
ABCD
bng
α
. Tính th tích ca khi chóp
.
S ABCD
theo
h
α
.
A.
3
2
3
4 tan
h
α
. B.
3
2
4
3tan
h
α
. C.
3
2
8
3tan
h
α
. D.
3
2
3
8tan
h
α
.
Câu 34. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
2
a
, cnh
SB
vuông c vi đáy
mt phng
(
)
SAD
to vi đáy mtc
60
°
. Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
.
A.
3
3 3
4
a
V = . B.
3
3 3
8
a
V = . C.
3
8 3
3
a
V = . D.
3
4 3
3
a
V = .
Câu 35. Cho hình lăng tr đứng
. ' ' '
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
,
BC a
=
, mt
phng
(
)
'
A BC
to vi đáy mt góc
30
°
và tam giác
'
A BC
din tích bng
2
3
a . Tính th
tích khi lăng tr
. ' ' '
ABC A B C
.
A.
3
3
8
a
. B.
3
3 3
4
a
. C.
3
3 3
8
a
. D.
3
3 3
2
a
.
Câu 36. Cho hình lăng tr
. ' ' '
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cnh bng
a
. Hình chiếu vuông
góc ca
'
A
trên
(
)
ABC
trung đim ca
AB
. Mt phng
(
)
' '
AA C C
to vi đáy mt c
bng
45
°
. Tính th tích V ca khi lăng tr
. ' ' '
ABC A B C
.
A.
3
3
16
a
V = . B.
3
3
8
a
V = . C.
3
3
4
a
V = . D.
3
3
2
a
V = .
Câu 37. Cho hình chóp đều
.
S ABC
, góc gia mt bên mt phng đáy
(
)
ABC
bng
0
60
, khong
cách giư
a hai đươ
ng thă
ng
SA
va
BC
bă
ng
3
2 7
a
. T
ch cu
a khô
i chóp
.
S ABC
theo
a
bng
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
18
a
. C.
3
3
16
a
. D.
3
3
24
a
.
Câu 38. Cho hình chóp đều
.
S ABCD
co
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
,
2 3
AC a
= ,
2
BD a
, hai
mt phng
(
)
SAC
(
)
SBD
cùng vuông c vi mt phng
(
)
ABCD
. Biết khong ch t
đim
O
đến mt phng
(
)
SAB
bng
3
4
a
. Tính t
tı
ch cu
a k
i chóp
.
S ABCD
theo
a
.
A.
3
3
16
a
. B.
3
3
18
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
12
a
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
62
6262
62
Câu 39. Cho
nh cho
p t giác đều
.
S ABCD
,
O
là giao đim ca
AC
BD
. Biết mt bên ca hình
chóp tam giác đều và khong t
O
đến mt bên
a
. Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
theo
a
.
A.
3
2 3
a . B.
3
4 3
a . C.
3
6 3
a . D.
3
8 3
a .
Câu 40. Cho
nh cho
p t giác
.
S ABCD
(
)
SA ABCD
.
ABCD
hình thang vuông ti
A
và
B
biết
2
AB a
=
.
3 3
AD BC a
= =
. Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
theo
a
biết góc gia
(
)
SCD
(
)
ABCD
bng
60
°
.
A.
3
2 6
a
. B.
3
6 6
a
. C.
3
2 3
a
. D.
3
6 3
a
.
Câu 41. Cho
nh cho
p t giác
.
S ABCD
(
)
SA ABCD
,
ABCD
hình thang vuông ti
A
và
B
biết
2
AB a
=
.
3 3
AD BC a
= =
. Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
theo
a
, biết khong cách t
A đến mt phng
( )
SCD
bng
3 6
4
a
.
A.
3
6 6
a
. B.
3
2 6
a
. C.
3
2 3
a
. D.
3
6 3
a
.
Câu 42. Cho lăng tru
tam gia
c
. ' ' '
ABC A B C
co
'
BB a
=
, go
c giư
a đươ
ng thă
ng
'
BB
va
(
)
ABC
bă
ng
60
°
, tam gia
c
ABC
vuông ta
i
C
va
go
c
60
BAC
= °
. Hı
nh chiê
u vuông go
c cu
a đ
m
'
B
lên
(
)
ABC
tru
ng vơ
i tro
ng tâm cu
a
ABC
. Thê
tı
ch cu
a khô
i tư
diê
n
'.
A ABC
theo
a
bng
A.
3
13
108
a
. B.
3
7
106
a
. C.
3
15
108
a
. D.
3
9
208
a
.
Câu 43. Cho hình lăng tr đứng
. ' ' '
ABC A B C
, biết đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
. Khong cách t
tâm
O
ca tam gc
ABC
đến mt phng
(
)
'
A BC
bng
6
a
.Tính th tích khi lăng tr
. ' ' '
ABC A B C
.
A.
3
3 2
8
a
. B.
3
3 2
28
a
. C.
3
3 2
4
a
. D.
3
3 2
16
a
.
Câu 44. Cho hình chóp tam giác
.
S ABC
M
là trung đim ca
SB
,
N
là đim trên cnh
SC
sao cho
2
NS NC
. hiu
1 2
,
V V
ln lượt là th tích ca các khi chóp
.
A BMNC
.
S AMN
. Tính t
s
1
2
V
V
.
A.
1
2
2
3
V
V
=
B.
1
2
1
2
V
V
=
C.
1
2
2.
V
V
=
D.
1
2
3
V
V
=
Câu 45. ho
2
NS NC
,
P
là đim trên cnh
SA
sao cho
2
PA PS
=
. hiu
1 2
,
V V
ln lượt là th tích
ca các khi t din
BMNP
SABC
. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
1
2
1
9
V
V
=
. B.
1
2
3
4
V
V
=
. C.
1
2
2
3
V
V
=
. D.
1
2
1
3
V
V
=
.
Câu 46. Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
cnh đáy bng
2
a
, góc gia hai mt phng
( )
SAB
( )
ABCD
bng
45
°
,
,
M N
P
ln lượt là trung đim các cnh
,
SA SB
AB
. Tính th tích
V
ca khi t din
DMNP
.
A.
3
6
a
V = B.
3
4
a
V = C.
3
12
a
V = D.
3
2
a
V =
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
63
6363
63
Câu 47. Cho lăng tr
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
,
2
AC a
=
; cnh bên
2
AA a
=
. Hình chiếu vuông c ca
A
trên mt phng
( )
ABC
là trung đim cnh
AC
.
Tính th tích
V
ca khi lăng tr
.
ABC A B C
.
A.
3
1
2
V a
= . B.
3
3
a
V = . C.
3
V a
=
. D.
3
2
3
a
V = .
Câu 48. Cho t din
ABCD
các cnh
,
AB AC
AD
đôi mt vuông góc vi nhau. Gi
1 2 3
, ,
G G G
4
G
ln lượt là trng tâm c mt , ,
ABC ABD ACD
BCD
. Biết
6 ,
AB a
=
9
AC a
=
,
12
AD a
. Tính theo a th tích khi t din
1 2 3 4
G G G G
.
A.
3
4
a
B.
3
a
C.
3
108
a
D.
3
36
a
Câu 49. Cho t din
ABCD
11
AB CD m
= =
,
20
BC AD m
= =
,
21
BD AC m
= =
. Tính th tích khi
t din
ABCD
.
A.
3
360
m
B.
3
720
m
C.
3
770
m
D.
3
340
m
Câu 50. Cho hình chóp t giác
.
S ABCD
đáy vuông; mt bên
( )
SAB
là tam giác đều và nm trong
mt phng vuông góc vi đáy. Biết khong cách t đim
A
đến mt phng
( )
SCD
bng
3 7
7
a
.
Tính th tích
V
ca khi chóp
.
S ABCD
.
A.
3
1
3
V a
= . B.
3
V a
=
. C.
3
2
3
V a
= . D.
3
3
2
a
V = .
Câu 51. Cho t din
.
S ABC
,
M
N
các đim thuc các cnh
SA
SB
sao cho
2
MA SM
=
,
2
SN NB
,
( )
α
mt phng qua
MN
và song song vi
SC
. Kí hiu
1
( )
H
2
( )
H
là các khi
đa din có được khi chia khi t din
.
S ABC
bi mt phng
( )
α
, trong đó,
1
( )
H
cha đim
S
,
2
( )
H
cha đim
A
;
1
V
2
V
ln lượt là th tích ca
1
( )
H
2
( )
H
. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
4
5
B.
5
4
C.
3
4
D.
4
3
Câu 52. Cho hình chóp
.
S ABC
chân đưng cao nm trong tam giác
ABC
; các mt phng
( )
SAB
,
( )
SAC
( )
SBC
cùng to vi mt phng
( )
ABC
các c bng nhau. Biết
25
AB
=
,
17
BC
=
,
26
AC
=
; đường thng
SB
to vi mt đáy mt c bng
45
°
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.
S ABC
.
A.
408
V
. B.
680
V
. C.
578
V
=
. D.
600
V
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
64
6464
64
ĐÁP ÁN GII TRC NGHIM
KHI ĐA DIN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A D C B B A D B A D A B A C C D B C D D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A C D C B B B D C B D D C D A D D D B D
41 42 43
C B D
ĐA DIN LI, ĐA DIN ĐỀU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B A B C B B A A D D A B C C B D C C D A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34
C B C A B C C B A A B C D B
GII CHI TIT
Câu 12. Chn B.
Khi đa din
{
}
4;3
là khi lp phương nên có
12
cnh.
Câu 13. Chn C.
Khi
{
}
4;3
là khi lp phương nên có
8
đỉnh.
Câu 16. Chn D.
Khi mười hai mt đều có các mt là ngũ giác và
mi đỉnh là đỉnh chung ca ba mt nên thuc loi
khi đa din
{
}
5;3
.
Câu 17. Chn C.
Khi mười hai mt đều có các mt là ngũ giác và
mi đỉnh là đỉnh chung ca ba mt nên tng s
cnh bng
12.5
20
3
=
.
Câu 19. Chn D.
Khi mười hai mt đều có các mt là tam giác và
mi đỉnh là đỉnh chung ca năm mt nên tng
s cnh bng
12.5
30
2
=
.
Câu 20. Chn A.
Khi hai mươi mt đều có các mt là tam giác và
mi đỉnh là đỉnh chung ca năm mt nên tng s
đỉnh bng
3.20
12
5
=
.
Câu 22. Chn B.
Câu 23. Chn C.
Câu 24. Chn A.
Câu 25. Chn B.
Câu 26. Chn C.
Câu 27. Chn C.
Mi mt
16
nh vuông nh dính sơn,
nhưng ch
4
hình vuông nh bên trong
dính sơn không trùng vi khi lp phương nh
nào nên ta tt c
4.6 24
=
khi lp phương
nh đúng mt mt dính sơn.
Câu 31. Chn B.
T din đều có tt c
6
cnh nên có tng độ dài
các cnh là
6
a
.
Câu 32. Chn C.
Khi bát din đều có
8
mt tam giác đều cnh
a
nên có tng din tích là
2
2
3
8. 2 3
4
a
a= .
Câu 33. Chn B.
Khi mười hai mt đều có
5.12
30
2
=
cnh
2
nên có tng độ dài
30.2 60
=
.
Câu 34. Chn B.
Khi hai mươi mt đều có
20
mt tam giác đều
cnh
2
nên có tng din tích
.
GV.
GV. GV.
GV. TR
TRTR
TRẦ
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
65
6565
65
BÀI TP TRC NGHIM VN ĐỀ 3
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B A D A C A C A A B D A C C A A D A B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A A B D C A D D A C C B C D A D C A A
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52
B D D C A A C A A D A B
GII CHI TIT
Câu 1. Chn A.
Khi độ dài cnh đáy tăng lên
2
ln thì din tích
đáy tăng lên 4 ln.
Th tích khi chóp tăng lên 4 ln.
Câu 2. Chn B.
5 khi đa din đều là: t din đều, hình lp
phương, khi
8
mt đều, khi
12
mt đều, khi
20
mt đều.
Câu 3. Chn A.
Câu 4. Chn D.
Câu 5. Chn A.
Câu 6. Chn C.
Gi
H
là hình chiếu ca
S
lên
(
)
ABCD
Ta có:
2
2
a
AH =
2 2
2
2
a
SH SA AH = =
2
ABCD
S a
=
3
.
2
6
S ABCD
a
V =
Câu 7. Chn A.
2
3
4
ABC
a
S
=
3
.
3
12
S ABC
a
V =
Câu 8. Chn C.
2
2 . 2
ABCD
S a a a
= =
3
.
2
S ABC
V a
=
Câu 9. Chn A.
2
3
.
1
. 2
2
1 2
3 3
OBC
O ABC OBC
S OB OC a
h OA a
a
V OA S
= =
= =
= =
Câu 10. Chn A.
2
3
.
1
. 6
2
2
1 12
3 3
ABC
S ABC ABC
S AB AC cm
h SA cm
V SA S cm
= =
= =
= =
Câu 11. Chn B.
(
)
0
2
3
.
.tan 45
.2 2
1 2
.
3 3
ABCD
S ABCD ABCD
SA AB a
S a a a
a
V SA S
= =
= =
= =
Câu 12. Chn D.
( )
0 2
3
.
3
.cos 45
1 3
.
3 3
ABCD
S ABCD ABCD
SA a
AB AC a S a
a
V SA S
=
= = =
= =
B
A
C
D
S
B
A
C
D
S
0
45
A
B
C
S
B
A
C
D
S
A
B
C
S
B
A
C
D
S
H
O
C
A
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
66
6666
66
Câu 13. Chn A.
ABC
vuông ti
B
2 2
2
BC AC AB a
= =
.
2
1 2
.
2 2
ABC
a
S BA BC
= =
Gi
H
là trung đim
AB
3
2
a
SH =
Ta có:
SAB
đều
SH AB
(
)
SH ABC
(vì
(
)
(
)
SAB ABC
).
3
.
1 6
.
3 12
S ABC ABC
a
V SH S
= =
Câu 14. Chn C.
Gi
O
là giao đim ca
AC
BD
.
ABCD
là hình thoi
AC BD
,
O
là trung đim ca
AC
,
BD
.
ABO
vuông ti
O
2 2
AB AO OB a
= + =
.
2
1 3
.
2 2
ABCD
a
S AC BD= = .
Gi
H
là trung đim
AB
.
SAB
vuông cân ti
S
cnh
AB a
=
2
a
SH
=
.
Ta có:
SAB
cân
(
)
SH AB SH ABCD
(vì
(
)
(
)
SAB ABC
).
3
.
1 3
.
3 12
S ABCD ABCD
a
V SH S = = .
Câu 15. Chn C.
ABC
vuông ti
A
2 2
2
BC AC AB a
= + =
.
2
1 3
.
2 2
ABC
a
S AB AC
= = .
2 2
SH SB BH a
= =
.
3
.
1 3
.
3 6
S ABC ABC
a
V SH S
= = .
Câu 16. Chn A.
ABH
vuông ti
A
2 2
5
2
a
BH AH AB = + = .
2 2
SH SB BH a
= =
.
2
ABCD
S a
=
.
3
.
1
.
3 3
S ABCD ABCD
a
V SH S = =
Câu 17. Chn A.
2
2
2 2 2
2 2
2 2
5
4
13 5
2
4 4
ABCD
S a
a
HD AH AD
a a
SH SD HD a
=
= + =
= = =
3
.
1 2
.S
3 3
S ABCD ABCD
a
V SH = =
Câu 18. Chn D.
2
3
.
2
. .sin 2 3
1 3
.
3 3
ABCD
S ABCD ABCD
a
SI
S AB AD BAD a
a
V SI S
=
= =
= =
Câu 19. Chn A.
.
.
. 4
S ABC
S MNC
V
SA SB
V SM SN
= =
Câu 20. Chn B.
Ta co
:
.
.
1 1 1
; ;
2 4 3
1 1 1 1
2 4 3 24
O
A
ABC
O B C
OA OB OC
OA OB OC
V
OA OB OC
V OA OB OC
= = =
=
= =
Câu 21. Chn B.
Ta co
: //
SM SN
MN BC
SB SC
=
Ta có:
2
.
.
.
S AMN
S ABC
V
SM SN SM
V SB SC SB
= =
Ta có:
.
.
1
2
S AMN
S ABC
V
V
=
1
2
SM
SB
=
Câu 22. Chn A.
2
3
3
4
3
.
4
h a
a
S
a
V h S
=
=
= =
Câu 23. Chn A.
Gi
O
là giao đim ca
AC
BD
.
ABCD
là hình ch nht
OA OB OD
= =
S
B
C
D
A
H
B
A
C
S
H
C
B
A
S
H
S
D
C
B
A
H
S
B
C
D
A
H
B
A
C
D
S
I
S
A
B
C
N
M
O
A
B
C
C
B
A
S
A
B
C
N
M
A
B
C
A '
B'
C'
GV.
GV. GV.
GV. TR
TRTR
TRẦ
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
67
6767
67
A A A B A D
= =
nên
(
)
'
A O ABD
(vì
'
A O
là trc tâm giác
ABD
)
ABD
vuông ti
A
2 2
2
BD AB AD a
= + =
OA OB OD a
= = =
'
AA O
vuông ti
O
2 2
' ' 3
A O AA AO a
= =
2
. 3
ABCD
S AB AD a= =
3
' ' ' '
' . 3
ABCDA B C D ABCD
V A O S a
= = .
Câu 24. Chn B.
Gi
H
là trung đim ca
BC
(
)
'
A H ABC
.
ABC
là tam giác vuông ti
A
2 2
2
BC AB AC a
= + =
1
2
AH BC a
= =
'
A AH
vuông ti
H
2 2
' ' 3
A H AA AH a
= =
2
1 3
.
2 2
ABC
a
S AB AC
= =
3
' ' '
3
' .
2
ABCA B C ABC
a
V A H S= = .
Câu 25. Chn D.
Gi
H
là trng tâm ca tam giác
ABD
(
)
'
A H ABCD
.
Ta có:
0 0
180 60
BAD ABC= = .
Tam giác
ABD
cân có
0
60
BAD =
nên tam giác
ABD
đều.
ABD
là tam giác đều cnh
a
3
3
a
AH =
'
A AH
vuông ti
H
2 2
6
' '
3
a
A H AA AH = =
2 2
3 3
2 2.
4 2
ABCD ABD
a a
S S= = = ;
3
' ' ' '
2
' .
2
ABCDA B C D ABC
a
V A H S= =
Câu 26. Chn C.
Ta :
' '
BB C C
hình nh hành
' ' ' '
1
2
BB C BB C C
S S =
. ' ' . ' '
1
2
A BB C A BB C C
V V =
Ta có:
. ' ' ' ' ' '
1
3
A A B C ABCA B C
V V=
. ' ' ' ' ' . ' ' ' ' ' '
2
3
A BB C C ABCA B C A A B C ABCA B C
V V V V = =
' ' ' ' '
1
3
ABB C ABCA B C
V V =
' '
' ' '
1
3
ABB C
ABCA B C
V
V
=
Câu 27. Chn A.
2
3
3
4
1 3
.
3 12
A B C
A BB C A B C
h BB a
a
S
a
V BB S
= =
=
= =
Câu 28. Chn D.
( )
0
2
3
.
3 3
.tan 30
2 3 2
3
4
3
.
8
ABC
AB
B
C
AA C BC
a a
A I AI
a
S
a
V A I S
= = =
=
= =
Câu 29. Chn D.
A
C
I
B
C
B
A
'
A
'
B
'
C
'
D
A
B
C
D
H
A
C
H
B
'
C
'
B
'
A
O
D
B
C
A
'
D
'
C
'
B
'
A
A
B
C
A'
B'
C'
A
B
C
A'
B'
C'
A
A'
B'
C'
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
68
6868
68
2 2
2
.
3
2
3
1 3
.
2 2
. 3
ABC A B
ABC
ABCC
h BB a
AC BC AB a
a
S AB AC
V BB S a
= =
= =
= =
= =
Câu 30. Chn A.
Ta có:
' '
BB C C
là hình bìnhnh
' '
1
2
BCMN BB C C
S S =
. . ' '
1
2
A BCMN A BB C C
V V =
Ta có:
. ' ' ' ' ' '
1
3
A A B C ABCA B C
V V=
. ' ' ' ' ' . ' ' ' ' ' '
2
3
A BB C C ABCA B C A A B C ABCA B C
V V V V = =
.
. ' ' '
' ' '
1 1
.
3 3
A BCMN
A BCMN ABCA B C
ABCA B C
V
V V
V
= =
Câu 31. Chn C.
.
.
1 1
.
3 3
1
3
A ABC ABC ABC A B C
A ABC
ABC A B C
V AA S V
V
V
= =
=
Câu 32. Chn C.
’.
’.
.
.
1
.
3
1 1 1
. . .
3 2 6
1 1
.
6 6
ABD
ABCD
A ABD
A ABD
ABCD A B C D
ABCD A B C D
V AA S
AA AB AD AA S
V
V
V
=
= =
= =
Câu 33. Chn B.
Gi O m ca mt đáy thì
(
)
SO mp ABCD
.
T đó,
SO
đường cao ca hình chóp.Gi M
trung đim đon
CD
.
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
CD SM SCD
CD OM ABCD SMO
CD SCD ABCD
α
=
=
V =
1
3
.S
ABCD
.
SO; B = S
ABCD
= AB
2
;
Tìm AB: AB = 2OM
Tam giác SOM vuông ti ti O, ta có:
tan
α
=
SO
OM
=
h
OM
OM =
tan
h
α
.
AB =
2
tan
h
α
.
Suy ra: B = S
ABCD
=
2
2
4
tan
h
α
. SO = h.
Vy V
S.ABCD
=
1
3
.
2
2
4
tan
h
α
.h =
3
2
4
3tan
h
α
.
Câu 34. Chn C.
Ta có:
AD AB
AD SB
AD
(SAB)
AD
SA.
0
60
SAB = .
S
ABCD
= 4a
2
.
Xét tam giác SAB ti vuông ti B, ta có:
0
tan 60 2 3
SB AB a
= =
.
Vy V =
1
3
.4a
2
. 2a
3
=
3
8 3
3
a
.
Câu 35. Chn D.
V= Bh = S
ABC
.
A’B’C’
.AA’.
Do
BC AB
BC A B
BC AA
.
( )
' ( )
( ) ( ' )
BC AB ABC
BC A B A BC
BC ABC A BC
=
(
)
(
)
( ),( ' ) , ' '
ABC A BC AB A B ABA
= =
Ta có:
1
.
2
A BC
S A B BC
=
2
2.
2. 3
2 3
A BC
S
a
A B a
BC a
= = =
0
0
.cos 2 3.cos30 3 ;
.sin 2 3.sin 30 3
AB A B ABA a a AA
A B ABA a a
= = =
= = =
. ' ' '
1
. . . . .
2
ABC A B C ABC
V B h S AA AB BC AA
= = =
3
1 3 3
.3 . . 3
2 2
a
a a a= = .
α
B
S
A
D
C
2
a
'
A
'
B
'
C
A
C
B
M
N
A
B
C
A '
B'
C'
B
A
C
D
A'
B'
C'
D'
GV.
GV. GV.
GV. TR
TRTR
TRẦ
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
69
6969
69
Câu 36. Chn A.
Go
i H, M, In lươ
t la
trung đ
m
cu
a ca
c đoa
n thă
ng AB, AC, AM.
. ' ' '
. '
ABC A B C ABC
V S A H
= .
2
3
4
ABC
a
S
= .
Ta IH la
đươ
ng trung
nh ca tam giác
AMB
,
MB la
trung tuyên ca tam giác đều ABC.
Do đo
:
// IH MB
IH AC
MB AC
( )
'
' '
AC A H
AC A HI AC A I
AC IH
Ma
:
( )
' ( ' ')
( ) ( ' ')
AC IH ABC
AC A I ACC A
ABC ACC A AC
=
'
A IH
góc
ga hai mt phng
(
)
' '
AA C C
(
)
ABCD
' 45
A IH
= °
Trong tam gc
'
A HI
vuông ta
i H, ta co
:
o
'
tan 45 ' .tan 45
A H
A H IH
HI
° = = .
1 3
2 4
a
IH MB= = = . Vy
2 3
3 3 3
.
4 4 16
a a a
V = =
Câu 37. Chn D.
Go
i
M
la
trung đ
m cu
a
BC
.
Trong mp(SAM), K
,( )
MH SA H SA
.
Ta có:
( )
BC AM
BC SAM BC MH
BC SO
.
Do đó
MH
đường vuông góc chung ca
SA
BC
.
Suy ra
3
2 7
a
MH = . Ta :
( ) ( )
( )
0
, 60
SM BC SBC ABC SMA = = .
Đặt
3 , 2
OM x AM x OA x
= = =
.
0
.tan 60 3
SO OM x
= = và
( )
( )
2
2
3 2 7
SA x x x
= + =
.
Trong
SAM
ta :
. .
3
7. 3.3
2 7 2 3
SA MH SO AM
a a
x x x x
=
= =
.
Khi đó:
3
3 3.
2
2 3
a a
AM x AB a
= = = =
.
2 2
.
1 1 3 3
. . . .
3 3 4 2 24
S ABC ABC
a a a
V S SO
= = =
Câu 38. Chn C.
Ta có tam giác ABO vuông ti O và
3
AO a
= ,
BO a
=
. Do đó
0 0
3 tan 60 60
AO
ABO
BO
= = = .
Suy ra
ABD
đều.
Ta có:
(
)
(
)
( ) ( )
( ) ( )
( )
SAC ABCD
SBD ABCD SO ABCD
SAC SBD SO
=
.
Trong tam giác đều
ABD
, gi H là trung đim
AB,
K là trung đim BH,
suy ra
DH AB
3
DH a
=
;
/ /
OK DH
1 3
2 2
a
OK DH= = .
Suy ra
(
)
OK AB AB SOK
.
Gi I nh chiếu ca O n SK, ta
:
(
)
;
OI SK AB OI OI SAB
.
(
)
;
OI d O SAB
=
.
B
A
C
S
O
N
H
A’ B’
C’
A
B
C
M
I
H
a
B
A’ C’
B’
A
C
30
o
a
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
70
7070
70
Tam giác SOK vuông ti O, OI đường cao:
2 2 2
1 1 1
2
a
SO
OI OK SO
= + =
.
.
3
1 1
. . .4. .
3 3
1 1 3
.4. . . .
3 2 3
S ABCD ABCD ABO
V S SO S SO
a
OAOB SO
= =
= =
Câu 39. Chn A.
Go
i
M
la
trung đ
m cu
a
CD
,
trong
k đường cao
OH
.
(
)
OH SCD OH a
=
.
Đặt
CM x
=
. Khi đó
OM x
=
,
3
SM x
= ,
2 2
2
SO SM x x
= =
.
Ta có:
. .
SM OH SO OM
=
6
3. 2.
2
a
x a x x x = =
6, 3
CD a SO a
= =
2 2 3
.
1 1 1
. . . . .6 . 3 2 3
3 3 3
S ABCD ABCD
V S SO CD SO a a a= = = =
a
x
O
D
B
C
S
H
Câu 40. Chn A.
Dng
AM CD
ti
M
.
Ta có:
0
60
SMA = .
2
. 4
2
ABCD
AD BC
S AB a
+
= =
( )
2
2
2 2
CD AD BC AB a= + =
2
1
.
2
ABC
S AB BC a
= =
2
3
ACD ABCD ABC
S S S a
= =
2
1 3 2
.
2 2
ACD
ACD
S
S AM CD AM a
CD
= = =
Ta có:
3 6
.tan
2
SA AM SMA a
= = .
3
.
1
. 2 6
3
S ABCD ABCD
V SA S a
= = .
Câu 41. Chn B.
Dng
AM CD
ti
M
.
Dng
AH SM
ti
H
.
Ta có:
3 6
4
AH a
= .
2
. 4
2
ABCD
AD BC
S AB a
+
= =
( )
2
2
2 2
CD AD BC AB a= + =
2
1
.
2
ABC
S AB BC a
= =
2
3
ACD ABCD ABC
S S S a
= =
2
1 3 2
.
2 2
ACD
ACD
S
S AM CD AM a
CD
= = =
Ta :
2 2 2
2 2
1 1 1 . 3 6
2
AH AM
AS a
AH AM AS
AM AH
= + = =
3
.
1
. 2 6
3
S ABCD ABCD
V SA S a
= =
Câu 42. Chn D.
Go
i
,
M N
la
trung đ
m cu
a
,
AB AC
G
la
tro
ng tâm cu
a
ABC
.
(
)
'
B G ABC
( )
(
)
0
', ' 60
BB ABC B BG = = .
'.
1 1
. . ' . . . '
3 6
A ABC ABC
V S B G AC BC B G
= =
Xét
'
B BG
vuông ta
i
G
, co
0
' 60
B BG =
3
'
2
a
B G = . (na tam gia
c đêu)
B
A
C
D
S
M
H
B
A
C
D
S
M
S
C
B
D
A
O
I
2 3
a
GV.
GV. GV.
GV. TR
TRTR
TRẦ
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
71
7171
71
Đă
t
2
AB x
=
. Trong
ABC
vuông ta
i
C
co
0
60
BAC =
tam giác
ABC
la
nư
a tam gia
c đêu
, 3
2
AB
AC x BC x
= = =
C'
A'
G
M
N
B
A
C
B'
Do
G
la
tro
ng tâm
ABC
3 3
2 4
a
BN BG = = .
Trong
BNC
vuông ta
i
C
:
2 2 2
BN NC BC
= +
2 2 2
2 2
9 9 3
3
16 4 52
2 13
a x a a
x x x = + = =
3 3 3
;
2 13 2 13
a a
AC BC = =
Vy,
3
'
1 3 3 3 3 9
. . .
6 2 208
2 13 2 13
A ABC
a a a a
V = = .
Câu 43. Chn D.
Go
i
M
la
trung điê
m cu
a
BC
,
ta có
(
)
(
)
' '
A AM A BC
theo giao tuyến
'
A M
.
Trong
(
)
'
A AM
k
' ( ' )
OH A M H A M
.
(
)
'
OH A BC
Suy ra:
( )
( )
, '
6
a
d O A BC OH
= =
.
2
3
4
ABC
a
S
= .
t hai tam giác vuông
'
A AM
và
OHM
góc
M
chungn chúng đồng dng.
Suy ra:
2 2
1 3
.
6 3 2
' ' '
'
a a
OH OM
A A A M A A
A A AM
= =
+
2
2
1 3
'
3
'
2
A A
a
A A
=
+
.
6
'
4
a
A A = .
Th tích:
2 3
. ' ' '
6 3 3 2
. ' .
4 4 16
ABC A B C ABC
a a a
V S A A
= = = .
O
H
A'
A
C
C'
B
B'
M
Câu 44. Chn C.
.
.
1 2 1
2 3 3
S AMN
S ABC
V
SM SN
V SB SC
= = =
;
. . .
S AMN A BMNC S ABC
V V V+ = .
Suy ra,
.
.
2
A BMNC
S AMN
V
V
=
.
Câu 45. Chn A.
.
.
1
( ,( ))
3
1
(C,( ))
3
BMP
N BMP
C SAB
SAB
d N SAB S
V
V
d SAB S
=
;
( ,( )) 2
(C,( )) 3
d N SAB NS
d SAB CS
= =
,
1 1 1
2 2 3
BPM BPS SAB
S S S
= =
Suy ra,
.
.
2 1 1
3 6 9
N BMP
C SAB
V
V
= =
P
N
M
A
B
C
S
Câu 46. Chn A.
Ta có:
1
4
SMN
SAB
S
SM SN
S SA SB
= =
.
Tương t,
1 1
,
4 4
BNP AMP
SAB SAB
S S
S S
= =
.
Suy ra
1
4
MNP
SAB
S
S
=
(có th khng định
1
4
MNP
SAB
S
S
=
nh hai tam giác MNP BAS hai tam giác
đồng dng vi t s
1
2
k
=
).
Do đó
.
.
1
4
D MNP
D SAB
V
V
=
(1)
N
M
A
B
C
S
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
72
7272
72
. . .
1
2
D SAB S DAB S ABCD
V V V= = . (2)
3
.
1 1 4
. .tan 45 .
3 3 3
S ABCD ABCD ABCD
a
V SO S OP S= = ° =
(3). T (1), (2) và (3):
3 3
1 1 4
. .
4 2 3 6
DMNP
a a
V = = .
45°
M
N
P
O
D
A
B
C
S
Câu 47. Chn C.
ABC là tam giác vng n ti B nên trung
tuyến BH cũng đường cao ca nó,
1
2
HB HA HC AC a
= = = =
.
2 2 2 2
2
A H A A AH a a a
= = =
.
3
.
1
2
ABC A B C ABC
V A H S A H BH AC a
= = =
a
a
a
a 2
B'
C'
H
A
C
B
A'
Câu 48. Chn A.
Trong trường hp tng quát, ta chng
minh đưc
1 2 3 4
1
27
G G G G ABCD
V V=
.
Tht vy,
ta
2 3 4
( ) ( )
G G G CBA
2 3 4
)
G G G CBA
∼△
(t
s đồng dng
1
3
k
=
). T đó:
2 3 4
2
1
9
G G G
CBA
S
k
S
= =
1 2 3 4 4
4
( ,( )) ( ,( ))
1 1
( ,( )) (do )
3 3
d G G G G d G ABC
d D ABC G M DM
=
= =
Suy ra
1 2 3 4 2 3 41 2 3 4
( ,( ))
1 1 1
( ,( )) 3 9 27
G G G G G G G
ABCD CBA
V S
d G G G G
V d D ABC S
= = =
1 2 3 4
3
1 1 1
. . . 4
27 27 6
G G G G ABCD
V V AB AC AD a
= = =
G
1
G
3
G
4
G
2
M
A
B
C
D
Câu 49. Chn A.
Dng tam giác MNP sao cho C, B, D ln lượt là
trung đim các cnh MN, MP, NP.
Do BD đường trung bình tam giác MNP n
1
2
BD MN
= hay
1
2
AC MN
= .
Tam giác AMN vuông ti A (do trung tuyến
bng mt na cnh tương ng), hay
AM AN
.
Tương t,
AP AN
AM AP
.
Ta có
1
4
MBC MNP
S S
= ,
1
4
NCD MNP
S S
= ,
1
4
BPD MNP
S S
= .Suy ra
1
4
BCD MNP
S S= .
T đó,
1
4
ABCD AMNP
V V=
.
Đặt , ,
AM AN AP
x y z
m m m
= = = .
Ta có
2 2 2
2 2 2
2 2 2
4.20
4.11
x y
y z
x z
+ =
+ =
+ =
, suy ra
2
2 3
2
160
1 1
1440 1440 360
6 4
324
ABCD AMNP
x
y xyz V V m
z
=
= = = =
=
(AM, AN, AP đôi mt vuông góc nên
1
. .
6
AMNP
V AM AN AP
= )
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
( )( )( )
12
V a b c a b c a b c
= + + + +
x
y
z
21
11
20
20
11
21
D
B
C
A
M
P
N
Câu 50. Chn D.
Gi H trung đim AB, suy ra SH chiu cao
khi chóp đã cho.
GV.
GV. GV.
GV. TR
TRTR
TRẦ
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
73
7373
73
X
K
H
D
A
B
C
S
L
hiu
x
độ dài cnh đáy.
Ta có
3
2
SH x
= và
3
.
3
6
S ABCD
V x
= .
K
( )
HK CD K CD
;
K
(L )
HL SK SK
.
Suy ra
( )
HL SCD
2 2
( ,( )) ( ,( ))
21
7
d A SCD d H SCD
HS HK
HL x
HS HK
=
= = =
+
Theo gt,
21 3 7
3
7 7
a
x x a
= = .
Suy ra
3 3 3
.
3 3 3
( 3)
6 6 2
S ABCD
V x a a
= = =
Câu 51. Chn A.
hiu
V
là th tích khi t din
SABC
.
Gi
P
,
Q
ln lượt giao đim ca
( )
α
vi các
đường thng
BC
,
AC
.
Ta
// //
NP MQ SC
. Khi chia khi
1
( )
H
bi mt
phng
( )
QNC
, ta được hai khi chóp .
N SMQC
và
.
N QPC
.
Ta có:
.
.
( ,( ))
(B,( ))
N SMQC SMQC
B ASC SAC
V S
d N SAC
V d SAC S
= ;
( ,( )) 2
(B,( )) 3
d N SAC NS
d SAC BS
= =
;
2
4 5
9 9
AMQ SMQC
ASC ASC
S S
AM
S AS S
= = =
.
Suy ra
.
.
2 5 10
3 9 27
N SMQC
B ASC
V
V
= =
.QP
.
( ,(QP ))
(S,(A ))
1 1 2 2
3 3 3 27
QPC
N C
S ABC ABC
S
V
d N C
V d BC S
NB CQ CP
SB CA CB
=
= == =
.
.QP
1
. .
10 2 4
27 27 9
N SMQC
N C
B ASC S ABC
V
V
V
V V V
= + = + =
1
1 2
1 2
4
5 4
9
V
V V
V V
= =
+
1
2
4
5
V
V
=
P
N
Q
M
A
B
C
S
Câu 52. Chn B.
Gi J chân đưng cao ca nh chóp S.ABC; H,
K L ln lượt hình chiếu ca J trên các cnh
AB, BC
CA
. Suy ra,
SHJ
,
SLJ
SKJ
ln
lượt góc to bi mt phng
( )
ABC
vi các mt
phng
(S )
AB
,
( )
SBC
( )
SAC
. Theo gi thiết,
ta
SHJ SLJ SKJ
= = , suy ra các tam giác
vuông
,
SJH SJL
và
SJK
bng nhau. T đó,
JH JL JK
= =
. Mà J nm trong tam giác ABC nên
J tâm đường tròn ni tiếp tam giác ABC.
Áp dng ng thc -rông, ta nh được din tích
S ca tam giác ABC
204
S
=
.
hiu
p
na chu vi tam giác ABC,
r
bán
nh đường tròn ni tiếp ca ABC. Ta có
204
6
34
S
r
p
= = =
.
Đặt
x BH BL
= =
,
y CL CK
= =
,
z AH AK
= =
.
Ta có h phương trình
17
25
26
x y
x z
y z
+ =
+ =
+ =
.
Gii ra được
( ; ; ) (8;9;17)
x y z =
2 2 2 2
6 8 10
JB JH BH
= + = + =
.Ta
( ,( )) 45
SBJ SB ABC
= = °
, suy ra SJB tam giác
vuông cân ti J.
10
SJ JB
= =
.
Th tích V ca khi chóp S.ABC
1
. 680
3
ABC
V SJ S= =
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
74
7474
74
z=17
z=17
y=9
y=9
x=8
x=8
A
B
C
S
J
H
L
K
z
z
y
y
x
x
L
K
H
J
A
B
C
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
GV.
GV. GV.
GV. TR
TRTR
TRẦ
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
s
ss
sư
ưư
ưu t
u tu t
u tầ
m và biên t
m và biên tm và biên t
m và biên tậ
ập
pp
p
75
7575
75
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 1
P TOÁN 1P TOÁN 1
P TOÁN 12
22
2
KH
KHKH
KH
I Đ
I ĐI Đ
I ĐA DI
A DIA DI
A DIỆ
ỆN
NN
N
VÀ TH
VÀ THVÀ TH
VÀ THỂ
TÍCH KH
TÍCH KHTÍCH KH
TÍCH KHỐ
I ĐA DI
I ĐA DII ĐA DI
I ĐA DIỆ
ỆN
NN
N
76
7676
76
MC LC
KHỐI ĐA DIỆN ....................................................................................................................... 1
Vấn đề 1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ ................................................................................................................. 1
A – PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH ................................................................................................... 1
B –CÁC CÔNG THỨC ............................................................................................................................ 2
Vấn đề 2. KHỐI ĐA DIỆN ............................................................................................................................... 3
A. M TẮT LÝ THUYẾT ...................................................................................................................... 3
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................................................................................... 7
Vấn đề 3: ĐA DIỆN LỒI, ĐA DIỆN ĐỀU .....................................................................................................12
A. M TẮT LÝ THUYẾT .....................................................................................................................12
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ..................................................................................................................13
Vấn đề 3: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN ..........................................................................................................16
HÌNH 1: Hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật (hoặc hình vuông) SA vuông góc
với đáy .....................................................................................................................................................17
HÌNH 2: Hình chóp S.ABCD, đáy ABCD hình thang vuông tại A B SA vuông c với
đáy ............................................................................................................................................................25
HÌNH 3: Hình chóp tứ giác đều S.ABCD ..............................................................................................29
HÌNH 4: Hình chóp S.ABC, có SA vuông góc với đáy (ABC) .............................................................34
HÌNH 5: Hình chóp tam giác đều S.ABC .............................................................................................. 40
HÌNH 6a: Hình chóp S.ABC có một mặt bên (SAB) vuông góc với đáy (ABCD) ..............................44
H6a.1 - Góc giữa cạnh bên và mặt đáy ..................................................................................................44
H6a.2 - Góc giữa mặt bên và mặt đáy: ..................................................................................................44
HÌNH 6b: Hình chóp S.ABCD một mặt bên (SAB) vuông góc với đáy (ABCD) ABCD là hình
chữ nhật hoặc hình vuông ......................................................................................................................46
H6b.1 - Góc giữa cạnh bên và mặt đáy ..................................................................................................46
H6b.2 - Góc giữa mặt bên và mặt đáy: ..................................................................................................46
HÌNH 7: Hình lăng trụ ...........................................................................................................................49
Bài Tập Tổng Hợp Vấn Đề 3 ..................................................................................................................52
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI TRẮC NGHIỆM ............................................................................................................. 64
| 1/78

Preview text:

GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 1 Chủđề 5 KHỐI ĐA DIỆN
Vấn đề 1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
A – PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH
1. Chứng minh đường thẳng d song song m (
p α ) ( d (α ) )
Cách 1. Chứng minh d //d ′ và d′ ⊂ (α )
Cách 2. Chứng minh d ⊂ (β ) và (β )//(α )
Cách 3. Chứng minh d và (α ) cùng vuông góc với 1 đường thẳng hoặc cùng vuông góc với 1 mặt phẳng
2. Chứng minh m (
p α ) song song với m ( p β )
Cách 1. Chứng minh m (
p α ) chứa hai đường thẳng cắt nhau cùng song song với (β ) (Nghĩa là 2
đường thẳng cắt nhau trong mặt này song song với 2 đường thẳng trong mặt phẳng kia)
Cách 2. Chứng minh (α ) và (β ) cùng song song với 1 mặt phẳng hoặc cùng vuông góc với 1 đường thẳng.
3. Chứng minh hai đường thẳng song song:
Cách 1. Hai mặt phẳng (α ) , (β ) có điểm chung S lần lượt chứa hai đường thẳng song song a
b thì (α ) ∩ (β ) = Sx / / a / / b .
Cách 2. (α )//a , a ⊂ (β ) ⇒ (α ) ∩ (β ) = b//a .
Cách 3. Hai mặt phẳng cắt nhau cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng song
song với đường thẳng đó.
Cách 4. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho 2 giao tuyến song song
Cách 5. Một mặt phẳng song song với giao tuyến của 2 mặt phẳng cắt nhau, ta được 3 giao tuyến song song.
Cách 6. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ 3 hoặc cùng vuông góc với một mặt
phẳng thì song song với nhau.
Cách 7. Sử dụng phương pháp hình học phẳng: đường trung bình, định lí Thales đảo, cạnh đối tứ giác đặc biệt, …
4. Chứng minh đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (α)
Cách 1. Chứng minh đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (α ) .
Cách 2. Chứng minh d nằm trong một trong hai mặt phẳng vuông góc và d vuông góc với giao
tuyến ⇒ d vuông góc với mp còn lại.
Cách 3. Chứng minh d là giao tuyến của hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt thứ 3.
Cách 4. Chứng minh đường thẳng d song song với a a ⊥ (α ) .
Cách 5. Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai mặt phẳng song song thì cũng vuông góc với mặt phẳng còn lại.
Cách 6. Chứng minh d là trục của tam giác ABC nằm trong (α )
5. Chứng minh hai đường thẳng d d vuông góc:
Cách 1. Chứng minh d ⊥ (α ) và (α ) ⊃ d′ .
Cách 2. Sử dụng định lí 3 đường vuông góc.
Cách 3. Chứng tỏ góc giữa d , d′ bằng 90° .
6. Chứng minh hai mặt phẳng (α) và (β ) vuông góc:
Cách 1. Chứng minh (α ) ⊃ d d ⊥ (β ) .
Cách 2. Chứng tỏ góc giữa hai mặt phẳng (α ) và (β ) bằng 90° .
Cách 3. Chứng minh a// (α ) mà (β ) ⊥ a
Cách 4. Chứng minh (α )// ( P) mà (β ) ⊥ ( P) . TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 2 B –CÁC CÔNG THỨC I. TAM GIÁC
1. Tam giác thường: ① 1 1 = . = . .sin abc S BC AH AB AC A = = pr =
p( p a)( p b)( p c) ∆ABC 2 2 4R A ② 1 2 S = S = SAG =
AM ( G là trọng tâm) ABM ACM 2 ∆ABC 3 2 2 2 ④ + Độ dài trung tuyến: 2 AB AC BC AM = − G 2 4
⑤ Định lí hàm số cosin: 2 2 2
BC = AB + AC − 2 A .
B AC.cos A B H M C
⑥ Định lí hàm số sin: a b c = = = 2R A sin A sin B sin C
2. Tam giác đều ABC cạnh a : a ① (canh)2 3 a 3 S = = ABC 4 4 ② canh × 3 a 3 2 a 3 AH = =
AG = AH = B H C 2 2 3 3 A
3. Tam giác ABC vuông tại A : ① 1 1 S = A . B AC = AH .BC ABC 2 2 ② 2 2 2
BC = AB + AC B H C ③ 2
BA = BH.BC ④ 2
CA = CH.CB ⑤ 2 HA = H . B HC ⑤ 1 1 1 2 HA = H . B HC
AH.BC = A . B AC ⑦ = + 2 2 2 AH AB AC 2 ⑧ 1 HB AB = ⑨ AM = BC ⑩ sin AC B = C 2 HC AC 2 BC cos AB B = ⑫ tan AC B = ⑬ cot AB B = BC AB AC
4. Tam giác ABC vuông cân tại A A BBC
BC = AB 2 = AC 2 ② AB = AC = 2 A D II. TỨ GIÁC 1. Hình bình hành: Diện tích: S
= BC.AH = A . B A . D sin A ABCD A B H C 2. Hình thoi: 1 B D • Diện tích: S =
AC.BD = A . B A . D sin A ABCD 2 C • Đặc biệt: khi ABC = 60° hoặc
BAC = 120° thì các tam giác ABC , ACD đều. 3. Hình chữ nhật: A D A D S = A . B AD ABCD 4. Hình vuông: • Diện tích: 2 S = AB B C B C ABCD A D
• Đường chéo: AC = AB 2 (AD + BC). 5. Hình thang: AH S = ABCD 2 B H C GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 3
Vấn đề 2. KHỐI ĐA DIỆN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Khối lăng trụ và khối chóp
Khối lăng trụ là phần không gian được giới hạn bởi một hình lăng trụ kể cả hình lăng trụ ấy.
Tên gọi: khối lăng trụ + tên mặt đáy. •
Khối chóp là phần không gian được giới hạn bởi một hình chóp kể cả hình chóp ấy.
Tên gọi: khối chóp + tên mặt đáy. •
Khối chóp cụt là phần không gian được giới hạn bởi một hình chóp cụt kể cả hình chóp cụt ấy. F E S A D B C F′ E′ D C A′ D′ B′ C′ A B
KHỐI LĂNG TRỤ LỤC GIÁC KH ỐI CHÓP TỨ GIÁC
2. Khái niệm về hình đa diện và khối đa diện
Khái niệm về hình đa diện
• Hình đa diện là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai tính chất
i. Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có điểm chung, hoặc chỉ có một đỉnh chung,
hoặc chỉ có một cạnh chung.
ii. Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
• Mỗi đa giác như trên được gọi là một mặt của hình đa diện.
• Các đỉnh, các cạnh của đa giác ấy theo thứ tự gọi là các đỉnh, các cạnh của hình đa diện.
Khái niệm về khối đa diện
• Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.
• Những điểm không thuộc khối đa diện được gọi là điểm ngoài của khối đa diện.
Tập hợp các điểm ngoài được gọi là miền ngoài của khối đa diện.
• Những điểm thuộc khối đa diện nhưng không thuộc hình đa diện ứng với đa diện ấy được gọi
là điểm trong của khối đa diện.
Tập hợp các điểm trong được gọi là miền trong của khối đa diện.
• Mỗi khối đa diện được xác định bởi một hình đa diện ứng với nó. Ta cũng gọi đỉnh, cạnh, mặt,
điểm trong, điểm ngoài… của một khối đa diện theo thứ tự là đỉnh, cạnh, mặt, điểm trong,
điểm ngoài…của hình đa diện tương ứng.
• Khối đa diện được gọi là khối lăng trụ nếu nó được giới hạn bởi một hình lăng trụ.
• Khối đa diện được gọi là khối chóp nếu nó được giới hạn bởi một hình chóp.
• Khối đa diện được gọi là khối chóp cụt nếu nó được giới hạn bởi một hình chóp cụt.
• Tương tự ta có định nghĩa về khối n − giác; khối chóp cụt n − giác, khối chóp đều, khối hộp,…
• Tên của khối lăng trụ hay khối chóp được đặt theo tên của hình lăng trụ hay hình chóp giới hạn nó. TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 4 d Miền ngoài Đ N iểm trong Điểm ngoài → M Ví dụ:
Các hình dưới đây là những khối đa diện:
Các hình dưới đây không phải là những khối đa diện:
3. Hai đa diện bằng nhau
Phép dời hình trong không gian
• Trong không gian, quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M với điểm M ′ xác định duy nhất được
gọi là một phép biến hình trong không gian.
• Phép biến hình trong không gian được gọi là phép dời hình nếu nó bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm tùy ý.
Phép tịnh tiến theo vectơ v là phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M ′ sao cho
MM ′ = v . Kí hiệu là T . v
Phép đối xứng qua mặt phẳng ( P) là phép biến hình biến mỗi điểm thuộc ( P) thành chính
nó, biến mỗi điểm M không thuộc (P) thành điểm M ′ sao cho (P) là mặt phẳng trung trực của MM ′ .
• Nếu phép đối xứng qua mặt phẳng ( P) biến hình ( H ) thành chính nó thì ( P) được gọi là
mặt phẳng đối xứng của ( H ) .
Phép đối xứng tâm O là phép biến hình biến điểm O thành chính nó, biến mỗi điểm M
khác O thành điểm M ′ sao cho O là trung điểm của MM ′ . GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 5
• Nếu phép đối xứng tâm O biến hình ( H ) thành chính nó thì O được gọi là tâm đối xứng của ( H ) .
• Phép đối xứng qua đường thẳng ∆ là là phép biến hình biến mọi điểm thuộc đường thẳng ∆
thành chính nó, biến mỗi điểm M không thuộc ∆ thành điểm M ′ sao cho ∆ là đường trung trực của MM ′ .
• Nếu phép đối xứng qua đường thẳng ∆ biến hình ( H ) thành chính nó thì ∆ được gọi là trục
đối xứng của ( H ) . Nhận xét:
• Thực hiện liên tiếp các phép dời hình sẽ được một phép dời hình.
• Phép dời hình biến đa diện ( H ) thành đa diện ( H ′) , biến đỉnh, cạnh, mặt của ( H ) thành
đỉnh, cạnh, mặt tương ứng của ( H ′) . Hai hình bằng nhau
• Hai hình được gọi là nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
• Đặc biệt, hai đa diện được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến đa diện này đa diện kia.
4. Lắp ghép và phân chia khối đa diện
Nếu khối đa diện ( H ) là hợp của hai khối đa diện ( H và ( H sao cho ( H và ( H không có 2 ) 1 ) 2 ) 1 )
chung điểm trong nào thì ta nói có thể phân chia được khối đa diện ( H ) thành hai khối đa diện ( H 1 )
và ( H . Khi đó ta cũng nói có thể ghép hai khối đa diện ( H và ( H để được khối đa diện ( H ) . 2 ) 1 ) 2 ) S
Ví dụ 1. Với khối chóp tứ giác S.ABCD , ta hãy xét hai khối chóp tam giác
S.ABC S.ACD . Ta thấy rằng:
• Hai khối chóp S.ABC S.ACD không có điểm trong
chung (tức là không tồn tại điểm trong của khối chóp này A D
là điểm trong của khối chóp kia và ngược lại).
• Hợp của hai khối chóp S.ABC S.ACD chính là khối chóp S.ABCD . C B
• Vậy khối chóp S.ABCD được phân chia thành hai khối chóp S.ABC S.ACD hay
hai khối chóp S.ABC S.ACD được lắp ghép thành khối chóp S.ABCD .
Ví dụ 2. Cho khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ . A' C'
• Cắt khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ bởi mặt phẳng ( A BC ) .
Khi đó, khối lăng trụ được phân chia thành hai khối đa diện B'
A .′ABC ABCC B ′ ′ .
• Nếu ta cắt khối chóp ABCC B
′ ′ bởi mặt phẳng ( AB C ′ ) thì
ta chia khối chóp ABCC B
′ ′ thành hai khối chóp ABCB′ A C và ACC B ′ ′ . Như vậy khối lăng trụ B
ABC.AB C
′ ′ được chia thành ba khối tứ diện là AABC , A BCB′ , ACC B ′ ′ .
Nhận xét: Mỗi khối đa diện bất kì luôn có thể được phân chia thành những khối tứ diện.
Ví dụ 3. Với hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ ta có thể chia thành 5 khối A D tứ diện sau • DAD C ′ ′ B C • AABD C BCD A' D' • BAB C ′ ′ • BDC A ′ ′ B' C' TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 6
5. Một số kết quả quan trọng
Kết quả 1: Một khối đa diện bất kì có ít nhất 4 mặt.
Kết quả 2: Mỗi hình đa diện có ít nhất 4 đỉnh
Kết quả 3: Cho ( H ) là đa diện mà các mặt của nó là những đa giác có p cạnh. Nếu số mặt của
(H ) là lẻ thì p phải là số chẵn.
Chứng minh: Gọi m là số mặt của khối đa diện ( H ) . Vì mỗi mặt của ( H ) có p cạnh nên
m mặt sẽ có pm cạnh. Nhưng do mỗi cạnh là cạnh chung của đúng hai đa giác nên số cạnh của ( pm H ) bằng c =
. Vì m lẻ nên p phải là số chẵn. 2
Kết quả 4: (suy ra từ chứng minh kết quả 3): Cho ( H ) là đa diện có m mặt, mà các mặt của nó là những đa giác pm
p cạnh. Khi đó số cạnh của ( H ) là c = . 2
Kết quả 5: Mỗi khối đa diện có các mặt là các tam giác thì tổng số mặt của nó phải là một số chẵn.
Chứng minh:Gọi số cạnh và số mặt của khối đa diện lần lượt là c m .
Vì mỗi mặt có ba cạnh và mỗi cạnh là cạnh chung của đúng hai mặt nên ta có số cạnh của đa 3 3 diện là m m c =
(có thể áp dụng luôn kết quả 4 để suy ra c = ). 2 2
Suy ra 3m = 2c ⇒ 3m là số chẵn ⇒ m là số chẵn.
Một số khối đa diện có kết như trên mà số mặt bằng 4, 6, 8, 10 :
+ Khối tứ diện ABCD có 4 mặt mà mỗi mặt là một tam giác.
+ Xét tam giác BCD và hai điểm ,
A E ở về hai phía của mặt phẳng ( BCD) . Khi đó ta có
lục diện ABCDE có 6 mặt là những tam giác.
+ Khối bát diện ABCDEF có 8 mặt là các tam giác.
+ Xét ngũ giác ABCDE và hai điểm M , N ở về hai phía của mặt phẳng chứa ngũ giác. Khi
đó khối thập diện MABCDEN có 10 mặt là các tam giác.
Kết quả 6: Mỗi khối đa diện bất kì luôn có thể được phân chia thành những khối tứ diện.
Kết quả 7: Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh.
Kết quả 8: Nếu khối đa diện có mỗi đỉnh là đỉnh chung của 3 cạnh thì số đỉnh phải là số chẵn.
Tổng quát : Một đa diện mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của một số lẻ mặt thì tổng số
đỉnh là một số chẵn.
Kết quả 9: Mỗi hình đa diện có ít nhất 6 cạnh.
Kết quả 10: Không tồn tại hình đa diện ó 7 cạnh
Kết quả 11: Với mỗi số nguyên k ≥ 3 luôn tồn tại một hình đa diện có 2k cạnh.
Kết quả 12: Với mỗi số nguyên k ≥ 4 luôn tồn tại một hình đa diện có 2k +1 cạnh.
Kết quả 13: Không tồn tại một hình đa diện có
+ Số mặt lớn hơn hoặc bằng số cạnh ;
+ Số đỉnh lớn hơn hoặc bằng số cạnh ;
Kết quả 14: Tồn tại khối đa diện có 2n mặt là những tam giác đều.
Khối tứ diện đều có 4 mặt là tam giác đều.
Ghép hai khối tứ diện đều bằng nhau (một mặt
của tứ diện này ghép vào một mặt của tứ diện
kia) ta được khối đa diện H có 6 mặt là các 6
tam giác đều. Ghép thêm vào H một khối tứ 6
diện đều nữa ta được khối đa diện H có 8 mặt 8
là các tam giác đều. Bằng cách như vậy ta
được khối đa diện 2n mặt là những tam giác H H 6 8 đều. GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 7
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1: NHẬN DẠNG KHỐI ĐA DIỆN
Câu 1. Cho các hình khối sau: Hình (a) Hình (b) Hình (c) Hình (d)
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình đa diện là A. hình (a). B. hình (b). C. hình (c). D. hình (d).
Câu 2. Cho các hình khối sau: Hình (a). Hình (b). Hình (c). Hình (d).
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình không phải đa diện là A. hình (a). B. hình (b). C. hình (c). D. hình (d).
Câu 3. Cho các hình khối sau : Hình (a). Hình (b). Hình (c). Hình (d).
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa diện là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 4. Cho các hình khối sau: (a) (b) (c) (d)
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình không phải đa diện lồi là A. hình (a). B. hình (b). C. hình (c). D. hình (d). TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 8
Câu 5. Cho các hình khối sau: (a) (b) (c) (d)
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số đa diện lồi là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 6. (ĐỀ MINH HỌA LẦN 2) Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng? A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều.
C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều.
Câu 7. (ĐỀ MINH HỌA LẦN 3) Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt? A. 6. B. 10. C. 12. D. 11.
Câu 8. (ĐH VINH LẦN 4 năm 2017) Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ
Khối tứ diện đều Khối lập phương Bát diện đều Hình 12 mặt đều Hình 20 mặt đều
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4.
B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.
C. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng.
D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh.
DẠNG 2: TÍNH CHẤT CỦA HÌNH ĐA DIỆN
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khối đa diện S.A A ... mặt. 1 2
A có đúng n +1 n
B. Khối đa diện S.A A ... cạnh. 1 2
A có đúng n +1 n
C. Khối đa diện S.A A ... 1 2
A có đúng n đỉnh. n
D. Khối đa diện S.A A ... 1 2
A có đúng n cạnh. n GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 9
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.
B. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt.
C. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt.
D. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hình lập phương có 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt. B. Hình lập phương có 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. Hình lập phương có 12 đỉnh, 8 cạnh, 6 mặt. D. Hình lập phương có 8 đỉnh, 6 cạnh, 12 mặt.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hình bát diện đều có 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
B. Hình bát diện đều có 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. Hình bát diện đều có 12 đỉnh, 8 cạnh, 6 mặt.
D. Hình bát diện đều có 8 đỉnh, 6 cạnh, 12 mặt.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hình mười hai mặt đều có 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
B. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 12 cạnh, 12 mặt.
C. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 20 cạnh, 12 mặt.
D. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 12 cạnh, 30 mặt.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hình hai mươi mặt đều có 30 đỉnh, 12 cạnh, 20 mặt.
B. Hình hai mươi mặt đều có 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
C. Hình hai mươi mặt đều có 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
D. Hình hai mươi mặt đều có 30 đỉnh, 20 cạnh, 12 mặt.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nếu ABC . D AB CD
′ ′ là hình lăng trụ tứ giác đều thì ABC . D AB CD
′ ′ là hình lập phương. B. Nếu ABC . D AB CD
′ ′ là hình lăng trụ tứ giác đều thì AA′ = AB . C. Nếu ABC . D AB CD
′ ′ là hình lập phương thì ABC . D AB CD
′ ′ là hình lăng trụ tứ giác đều D. ABC . D AB CD
′ ′ là hình lăng trụ tứ giác đều khi và chỉ khi ABC . D AB CD ′ ′ là hình lập phương.
Câu 16. Cho hình lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. ABC . D AB CD
′ ′ là hình hộp khi và chỉ khi ABCD là hình chữ nhật. B. Nếu ABC . D AB CD
′ ′ là hình hộp thì ABCD là hình chữ nhật. C. Nếu ABC . D AB CD
′ ′ là hình hộp thì AA′ ⊥ ( ABCD) . D. ABC . D AB CD
′ ′ là hình hộp khi và chỉ khi ABCD là hình bình hành.
Câu 17. Trong các mặt của khối đa diện, số cạnh cùng thuộc một mặt tối thiểu là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số đỉnh và số mặt của mọi hình đa diện luôn luôn bằng nhau.
B. Số đỉnh của mọi hình đa diện luôn lớn hơn 4.
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh gấp hai lần số đỉnh.
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh nhỏ hơn 6.
Câu 19. Một hình đa diện có các mặt là những tam giác thì số mặt M và số cạnh C của đa diện đó thoả mãn
A. 3C = 2M .
B. C = M + 2 .
C. M C .
D. 3M = 2C .
Câu 20. Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất A. năm mặt. B. bốn mặt. C. hai mặt. D. ba mặt. TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 10 1
Câu 21. Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống, mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng.
Số cạnh của một hình đa diện luôn.......số mặt của hình đa diện ấyA. lớn hơn. B. bằng.
C. nhỏ hơn hoặc bằng. D. nhỏ hơn.
Câu 22. Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh chung.
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt. D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 23. Số các đỉnh và số các mặt bất kì hình đa diện nào cũng A. lớn hơn 4 .
B. lớn hơn hoặc bằng 5 . C. lớn hơn 5 .
D. lớn hơn hoặc bằng 4 .
Câu 24. Số các cạnh của một hình đa diện luôn luôn A. lớn hơn 6 . B. lớn hơn 7 .
C. lớn hơn hoặc bằng 6 .
D. lớn hơn hoặc bằng 8 .
Câu 25. Trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của
A. hình lập phương.
B. hình tám mặt đều.
C. hình hộp chữ nhật.
D. hình tứ diện đều.
Câu 26. Tâm của các mặt hình tám mặt đều là các đỉnh của
A. hình lập phương.
B. hình tám mặt đều.
C. hình hộp chữ nhật.
D. hình tứ diện đều.
Câu 27. Biết rằng khối đa diện mà mỗi mặt đều là hình tam giác. Gọi n là số mặt của khối đa diện đó, lúc đó ta có
A. n là số chia hết cho 3 .
B. n là số chẵn.
C. n là số lẻ
D. n là số chia hết cho 5 .
Câu 28. Biết rằng khối đa diện mà mỗi mặt đều là hình ngũ giác. Gọi C là số cạnh của khối đa diện đó, lúc đó ta có
A. C là số chia hết cho 3 .
B. C là số chẵn.
C. C là số lẻ
D. C là số chia hết cho 5 .
DẠNG 3: PHÉP BIẾN HÌNH
Câu 29. Cho hình lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ . Ảnh của đoạn thẳng AB qua phép tịnh tiến theo véctơ AA′ là
A. Đoạn thẳng C D ′ ′ .
B. Đoạn thẳng CD .
C. Đoạn thẳng AB′ . D. Đoạn thẳng BB′ .
Câu 30. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . O là trung điểm của đoạn thẳng AC′ . Ảnh của đoạn thẳng
BD qua phép đối xứng tâm O
A. Đoạn thẳng AC′ .
B. Đoạn thẳng B D
′ ′ . C. Đoạn thẳng AB′ . D. Đoạn thẳng BB′ .
Câu 31. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua trung điểm của AC′ và
vuông góc với BB′ . Ảnh của tứ giác ADC B
′ ′ qua phép đối xứng mặt phẳng (P) là
A. Tứ giác ADC B ′ ′ .
B. Tứ giác AB CD
′ ′ . C. Tứ giác ABC D
′ ′ . D. Tứ giác AD CB .
Câu 32. Cho hình chóp đều S.ABCD . Gọi O là giao điểm của AC BD . Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Không tồn tại phép dời hình biến hình chóp S.ABCD thành chính nó.
B. Ảnh của hình chóp S.ABCD qua phép tịnh tiến theo véc tơ AO là chính nó.
C. Ảnh của hình chóp S.ABCD qua phép đối xứng mặt phẳng ( ABCD) là chính nó.
D. Ảnh của hình chóp S.ABCD qua phép đối xứng trục SO là chính nó. GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 11 1
Câu 33. Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là A. 10 . B. 8 . C. 6 . D. 4 .
Câu 34. Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là A. 4 . B. 6 . C. 12 . D. 9
Câu 35. Số mặt phẳng đối xứng của đa diện đều loại {4; } 3 là A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 6 .
Câu 36. Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến đường thẳng ∆ thành đường thẳng ∆′ cắt ∆ khi và chỉ khi
A. ∆ ⊂ (P) .
B. ∆ cắt (P) .
C. ∆ không vuông góc với (P) .
D. ∆ cắt (P) nhưng không vuông góc với (P) .
Câu 37. Hình chóp tứ giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 38. Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi
A. d song song với (P) .
B. d nằm trên (P) .
C. d vuông góc với (P) .
D. d nằm trên (P) hoặc d vuông góc với (P) .
Câu 39. Cho hai đường thẳng d d′ cắt nhau. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến d thành d′ ? A. có một. B. có hai. C. không có. D. có vô số.
Câu 40. Cho hai đường thẳng d d′ phân biệt đồng phẳng. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt
phẳng biến d thành d′ ? A. không có. B. có một C. có hai.
D. có một hoặc có hai.
Câu 41. Một hình hộp đứng có hai đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 42. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau.
B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
C. Tồn tại hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.
D. Tồn tại hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.
Câu 43. Cho khối chóp có đáy là n − giác. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số cạnh của khối chóp bằng n +1.
B. Số mặt của khối chóp bằng 2n .
C. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n +1 .
D. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó. TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 12 1
Vấn đề 3: ĐA DIỆN LỒI, ĐA DIỆN ĐỀU
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. Khối đa diện lồi
• Khối đa diện ( H ) được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của ( H ) luôn
thuộc (H ) . Khi đó đa diện giới hạn (H ) được gọi là đa diện lồi.
• Một khối đa diện là khối đa diện lồi khi và chỉ khi miền trong của nó luôn nằm về một phía đối
với mỗi mặt phẳng đi qua một mặt của nó.
II. Khối đa diện đều
• Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có tính chất sau đây:
Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh.
Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
• Khối đa diện đều như vậy được gọi là khối đa diện đều loại { p; } q .
Định lí: Chỉ có năm khối đa diện đều. Đó là: Loại {3; }
3 : khối tứ diện đều. Loại {4; } 3 : khối lập phương. Loại {3; } 4 : khói bát diện đều. Loại {5; } 3 : khối 12 mặt đều. Loại {3; } 5 : khối 12 mặt đều. GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 13 1
Khối tứ diện đều Khối lập phương
Bát diện đều Hình 12 mặt đều Hình 20 mặt đều
Bảng tóm tắt của năm loại khối đa diện đều Loại Hình Tên gọi Số đỉnh Số cạnh Số mặt {3; } 3 Tứ diện đều 4 6 4 {4; } 3 Lập phương 8 12 6 {3; } 4 Bát diện đều 6 12 8 {5; } 3 Mười hai mặt đều 20 30 12 {3; } 5 Hai mười mặt đều 12 30 20
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Dạng 1: Nhận biết về các khối đa diện lồi, đều
Câu 1. Số cạnh của tứ diện đều là A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 2. Khối đa diện đều loại {4; } 3 có bao nhiêu mặt A. 6 . B. 12 . C. 5 . D. 8 .
Câu 3. Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây A. {3; } 3 . B. {3; } 4 . C. {4; } 3 . D. {5; } 3
Câu 4. Khối lập phương là khối đa diện đều loại: A. {5; } 3 . B. {3; } 4 . C. {4; } 3 . D. {3; } 5 .
Câu 5. Khối đa diện đều loại {5; } 3 có số mặt là: A. 14 . B. 12 . C. 10 . D. 8 .
Câu 6. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 3 . B. 5 . C. 20 . D. Vô số.
Câu 7. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?
A. Thập nhị diện đều. B. Nhị thập diện đều. C. Bát diện đều. D. Tứ diện đều.
Câu 8. Số cạnh của một bát diện đều là: A. 12 . B. 8 . C. 10 . D. 16 .
Câu 9. Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh? A. 3 . B. 5 . C. 8 . D. 4 .
Câu 10. Mỗi đỉnh của nhị thập diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh? A. 20 . B. 12 . C. 8 . D. 5 .
Câu 11. Khối mười hai mặt đều thuộc loại A. {5; } 3 . B. {3; } 5 . C. {4; } 3 . D. {3; } 4 . TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 14 1
Câu 12. Khối đa diện đều loại {3; } 4 có số cạnh là: A. 14 . B. 12 . C. 10 . D. 8 .
Câu 13. Khối đa diện đều loại {4; } 3 có số đỉnh là: A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 10 .
Câu 14. Số cạnh của một hình bát diện đều là: A. Tám. B. Mười. C. Mười hai. D. Mười sáu.
Câu 15. Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh A. 8 . B. 6 . C. 9 . D. 7 .
Câu 16. Hình mười hai mặt đều thuộc loại khối đa diện nào sau đây ? A. {3; } 3 . B. {4; } 3 . C. {3; } 5 . D. {5; } 3 .
Câu 17. Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là: A. Mười hai. B. Mười sáu. C. Hai mươi. D. Ba mươi.
Câu 18. Hình muời hai mặt đều có bao nhiêu mặt A. 20 . B. 28 . C. 12 . D. 30 .
Câu 19. Số cạnh của hình mười hai mặt đều là: A. Mười hai. B. Mười sáu. C. Hai mươi. D. Ba mươi.
Câu 20. Số đỉnh của hình 20 mặt đều là: A. Mười hai. B. Mười sáu. C. Hai mươi. D. Ba mươi.
Câu 21. Số đỉnh và số cạnh của hình hai mươi mặt là tam giác đều:
A. 24 đỉnh và 24 cạnh.
B. 24 đỉnh và 30 cạnh. C. {p; }
q đỉnh và 30 cạnh.
D. 12 đỉnh và 24 cạnh.
Câu 22. Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là
A. Các đỉnh của một hình tứ diện đều.
B. Các đỉnh của một hình bát diện đều.
C. Các đỉnh của một hình mười hai mặt đều.
D. Các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều.
Câu 23. Khối đa diện đều có tính chất nào sau đây:
A. Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh.
B. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
C. Cả 2 đáp án trên.
D. Chỉ cần thỏa mãn một trong hai phát biểu câu A hoặc câu D.
Câu 24. Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của hình A. Bát diện đều. B. Tứ diện đều. C. Lục bát đều. D. Ngũ giác đều.
Câu 25. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Tâm tất cả các mặt của 1 hình lập phương thì tạo thành một hình lập phương.
B. Tâm tất cả các mặt của 1 hình tứ diện đều thì tạo thành một hình tứ diện đều.
C. Tâm tất cả các mặt của 1 hình tứ diện đều thì tạo thành một hình lập phương.
D. Tâm tất cả các mặt của 1 hình lập phương thì tạo thành một hình tứ diện đều.
Câu 26. Cho khối lập phương. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Là khối đa diện đều loại {3; } 4 .
B. Số đỉnh của khối lập phương bằng 6 .
C. Số mặt của khối lập phương bằng 6 .
D. Số cạnh của khối lập phương bằng 8 .
Câu 27. Một hình lập phương có cạnh 4cm . Người ta sơn đỏ mặt ngoài của hình lập phương rồi cắt hình
lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của hình lập phương thành 64 hình lập
phương nhỏ có cạnh 1cm . Có bao nhiêu hình lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ? A. 8 . B. 16 . C. 24 . D. 48 . GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 15 1
Câu 28. Một hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 8 . B. 9 . C. 6 . D. 3 .
Câu 29. Một tứ diện đều có bao nhiêu trục đối xứng? A. 3 . B. 6 . C. 8 . D. 9 .
Câu 30. [ĐỀ MINH HỌA LẦN 2] Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng? A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều.
C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều.
Dạng 2. Tính toán một số thông tin liên quan đến các khối đa diện lồi, đều
Câu 31. Tổng độ dài của tất các cạnh của một tứ diện đều cạnh a . A. 4a . B. 6a . C. 6 . D. 4 .
Câu 32. Tính tổng diện tích các mặt của một khối bát diện đều cạnh a . 2 a 3 A. 2 8a . B. 2 8a 3 . C. 2 2a 3 . D. . 16
Câu 33. Tính tổng độ dài các cạnh của một khối mười hai mặt đều cạnh 2 . A. 8 . B. 16 . C. 24 . D. 60 .
Câu 34. Tính tổng diện tích các mặt của một khối hai mươi mặt đều cạnh 2 . A. 10 3 . B. 20 3 . C. 20 . D. 10 . TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 16 1
Vấn đề 3: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
I. Thể tích của khối đa diện. B C
1. Hai khối đa diện bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. A D
2. Nếu một khối đa diện được phân chia thành nhiều khối đa diện c BC
nhỏ thì thể tích của nó bằng tổng thể tích của các khối đa diện b đ a ó. AD'
3. Khối lập phương có cạnh bằng 1 thì thể tích cũng bằng 1.
II. Thể tích của khối hộp chữ nhật
Khối hộp chữ nhật có ba kích thươc là a , b , c thì thể tích của nó là: V = abc
Khối lập phương có cạnh bằng a có thể tích là: 3 V = a
III. Thể tích của khối chóp
Khối chóp có diện tích đáy là Sđáy và chiều cao là h thì thể tích V của nó là: 1 V = S .h 3 ñaùy
Đặc biệt: nếu tứ diện ABCD có AB , AC , AD đôi một vuông góc thì: 1 V = AB.AC.AD 6
IV. Thể tích của khối lăng trụ AC
Thể tích V của khối lăng trụ diện tích đáy là Sđáy và chiều cao là h là: BV = S .h ñaùy h A
Lưu ý: Lăng trụ đứng có chiều cao cũng là cạnh bên. C B
V. Tỉ số thể tích
Tính thể tích của từ khối đa diện. Chú ý sự lắp ghép các khối đa diện tỉ số. S V SA.SB.SC
Dùng công thức: S.ABC = ACV SA'.SB'.SC' S.A'B'C' B
Chú ý: Ta chỉ dùng công thức này cho những khối chóp tam giác có A C
chung đỉnh và chung cạnh bên. B
VI. Hı̀nh chóp cụt ABC.AB C ′ ′ ACh V =
(B + B′+ BB′) 3 BA C
Với B, B ,′ h là diê ̣n tı́ch hai đáy và chiều cao. B GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 17 1
HÌNH 1: Hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD
là hình chữ nhật (hoặc hình vuông) và SA
vuông góc với đáy
H1.1: Đáy, đường cao, cạnh đáy, cạnh bên, mặt bên của hình chóp
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Đáy: ABCD là hình vuông hoặc hình chữ nhật S
2. Đường cao: SA
3. Cạnh bên: SA , SB , SC , SD
4. Cạnh đáy: AB , BC , CD , DA
5. Mặt bên: S
AB là tam giác vuông tại A . D S
BC là tam giác vuông tại B . A S
CD là tam giác vuông tại D . S
AD là tam giác vuông tại A . B C B. TOÁN MẪU
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và cạnh
bên SC = 2a . Tính thể tích khối chop S.ABCD theo a .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, đường cao SA = a và cạnh bên
SC = 2a . Tính thể tích khối chop S.ABCD theo a .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................ TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 18 1
C. BÀI TẬP CƠ BẢN Bài 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Mặt bên
(SAB) là tam giác cân, cạnh bên SB = a 2 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a . Bài 2.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng
vuông góc với đáy. Mặt bên (SAC) là tam giác cân và cạnh bên SC = a 3 . Tính thể tích khối
chóp S.ABCD theo a . Bài 3.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng
vuông góc với đáy. Hai cạnh bên SB = a 5 và SC = a 6 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a . Bài 4.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng
vuông góc với đáy. Tam giác SBD là tam gác đều cạnh a 2 . Tính thể tích khối chóp
S.ABCD theo a .
H1.2: Góc giữa cạnh bên và mặt đáy
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy ( ABCD ) bằng α : S
Ta có: SA ⊥ ( ABCD) (gt)
⇒ Hình chiếu của SB lên ( ABCD) là AB D α A ⇒ (SB ABCD ) = (SB AB) , ( ) , = SBA = α B C S
2. Góc giữa cạnh bên SD và mặt đáy ( ABCD ) bằng α :
Ta có: SA ⊥ ( ABCD) (gt) α D
⇒ Hình chiếu của SD lên ( ABCD) là AD A ⇒ (SD ABCD ) = (SD AD) , ( ) , = SDA = α B C S
3. Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy ( ABCD ) bằng α :
Ta có: SA ⊥ ( ABCD) (gt) D
⇒ Hình chiếu của SC lên ( ABCD) là AC A α ⇒ (SC ABCD ) = (SC AC) , ( ) , = SCA = α B C B. TOÁN MẪU
Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là ình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và góc
giữa cạnh bên SB và đáy bằng 30° . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................. GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 19 1
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB = a . Hai mặt bên (SAB) và
(SAD) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a biết SA = a và góc
giữa cạnh bên SD và đáy bằng 60° .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a biết SA = a và góc giữa cạnh bên
SC và đáy bằng 45° .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN Bài 5.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a SA vuông góc với đáy. Góc
giữa cạnh bên SC và đáy bằng 30° . Gọi M N lần lượt là trung điểm của cạnh AB va`
AD . Tính thể tích của khối chóp S.MBCN theo a . Bài 6.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và đường cao SA = 3a . Tính
thể tích khối chóp S.ABCD theo a và góc giữa các cạnh bên của hình chóp với đáy. Bài 7.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a SA vuông góc với đáy.
Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 60° . TÍnh thể tích khối chóp S.ABCD theo a biết SC = 4a . TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 20 2
H1.3: Góc giữa cạnh bên và mặt bên
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Góc giữa cạnh bên SB và mặt bên ( SAD) bằng α : S
Ta có: AB ⊥ (SAD) α
⇒ Hình chiếu của SB lên (SAD) là SA D A ⇒ (SB SAD ) = (SB SA) , ( ) , = BSA = α B C S
2. Góc giữa cạnh bên SD và mặt bên ( SAB ) bằng α : α
Ta có: AD ⊥ (SAB) D
⇒ Hình chiếu của SD lên (SAB) là SA A ⇒ (SD SAB ) = (SD SA) , ( ) , = DSA = α B C
3. Góc giữa cạnh bên SC và mặt bên ( SAB ) bằng α : S
Ta có: BC ⊥ (SAB) α
⇒ Hình chiếu của SC lên (SAB) là SB D A ⇒ (SC SAB ) = (SC SB) , ( ) , = BSC = α B C S
4. Góc giữa cạnh bên SC và mặt bên ( SAD) bằng α : Ta có: α DC ⊥ (SAD) ⇒ Hình chiếu của D
SC lên ( SAD) là SD A ⇒ (SC SAD ) = (SC SD) , ( ) , = DSC = α B C B. TOÁN MẪU
Ví dụ 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và góc
giữa cạnh bên SC và mặ bên (SAD) bằng 30° . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................. GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 21 2
C. BÀI TẬP CƠ BẢN Bài 8.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng
vuông góc với đáy, góc giữa cạnh bên SB và mặt bên (SAD) bằng 30° . Tính thể tích khối
chóp S.ABCD theo a , biết SA = a . Bài 9.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a SA vuông góc với đáy. Góc
giữa cạnh bên SD và mặt bên (SAB) bằng 30° . Gọi M là trung điểm của AB . Tính thể tích
khối chóp S.MBCD theo a .
Bài 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hai mặt bên (SAB) và (SAD)
cùng vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và mặt bên (SAB) bằng 45°. Tính thể tích
khối chóp S.ABCD theo a .
H1.4: Góc giữa mặt bên và mặt bên
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Góc giữa mặt bên ( SBC ) và mặt đáy ( ABCD) bằng α : S
Ta có: BC AB tại B (?)
BC SB tại B (?) D α A
(SBC) ∩ ( ABCD) = BC B C ⇒ ( SBC ABCD ) = ( AB SB) ( ), ( ) , = SBA = α S
2. Góc giữa mặt bên ( SCD) và mặt đáy ( ABCD) bằng α :
Ta có: CD AD tại D (?),
CD SD tại D (?) α D ( A
SCD) ∩ ( ABCD) = CD ⇒ ( B C SCD ABCD ) = ( AD SD) ( ), ( ) , = SDA = α
3. Góc giữa mặt phẳng ( SBD) và mặt đáy ( ABCD) bằng α : S
Đáy ABCD là hình chữ nhật:
Trong ( ABCD) , vẽ AH BD tại H BD SH (?) ⇒ (( A α D SBD), ( AB D C )) = ( AH SH ) , = SHA = α H
Chú ý: Nếu AB < AD thì điểm H ở gần B hơn B C
Nếu AB > AD thì điểm H ở gần D hơn
Đáy ABCD là hình vuông: S
Gọi O = AC BD
AO BD (?) A D
BD SO (?) α O ⇒ ( SBD ABCD ) = (SO AO) ( ), ( ) , = SOA = α B C TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 22 2 B. TOÁN MẪU
Ví dụ 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và góc
giữa mặt bên (SCD) và đáy bằng 30 . Tính thể tích khối cjops S.ABCD theo a .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và góc
giữa mặt phẳng (SBD) và đáy bằng 60 . Tính thể tích khối cóp S.ABCD theo a .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 và SA vuông góc với đáy.
Góc giữa mặ bên (SBC) và mặt đáy bằng 60° . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a .
Bài 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt bên (SAB) và (SAD)
vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại tạo với đáy một góc bằng 45° . Tính thể tích khối chóp
S.ABCD theo a
Bài 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Góc giữa mặt phẳng (SBD) và đáy
bằng 60° . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a , biết BD = 2a 2 . GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 23 2 H1.5: Khoảng cách
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SCD) S
Trong mp (SAD) , vẽ AH SD tại H H
AH ⊥ (SCD) (?)⇒ d ( ,
A ( SCD)) = AH D A
2. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SCD) B C
AB// (SCD) (?) nên d (B,(SCD)) = d ( ,
A ( SCD)) (xem dạng 1) S
3. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC )
Trong mp (SAB) , vẽ AH SB tại H H D
AH ⊥ (SBC) (?)⇒ d ( ,
A ( SBC )) = AH A
4. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng ( SBC ) B C
AD // (SBC) (?) nên d (D,(SBC)) = d ( ,
A (SBC )) (xem dạng 3)
5. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBD) S
Đáy ABCD là hình chữ nhật:
• Trong ( ABCD) , vẽ AI BD tại I H ⇒ A D
BD ⊥ (SAI ) (?) I
• Trong (SAI ) , vẽ AH SI tại H B C
AH ⊥ (SBD) (?)⇒ d ( ,
A ( SBD)) = AH
Chú ý: Nếu AB < AD thì điểm I ở gần B hơn
Nếu AB > AD thì điểm I ở gần D hơn
Đáy ABCD là hình vuông: S
• Gọi O = AC BD AO BD (?)
BD ⊥ (SAO) (?)
• Trong ( SAO) , vẽ AH SO tại H H A D
AH ⊥ (SBD) (?) ⇒ d ( ,
A ( SBD)) = AH O
6. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SBD) B C
O là trung điểm của AC nên d (C,(SBD)) = d ( ,
A (SBD)) B. TOÁN MẪU
Ví dụ 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. AC = a 2 , SA vuông góc với đáy và
góc giữa mặt bên (SBD) và đáy bằng 60° . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách
từ C đến mặt phẳng (SBD) theo a .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................ TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 24 2
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và a 2
khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) bằng
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và 2
khoảng cách từ A đến mặt phảng (SBD) theo a .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ a
C đến mặt phẳng ( SBD) bằng
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a . 5
Bài 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt bên (SAB) và (SAD)
vuông góc vớidđáy, góc giữa SC và mặt bên (SAB) bằng 30° . Tính thể tích khối chóp
S.ABCD và khoảng cách từ B đến ( SCD) theo a . GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 25 2
HÌNH 2: Hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD
là hình thang vuông tại A và B và SA
vuông góc với đáy
H2.1: Đáy, đường cao, cạnh đáy, cạnh bên, mặt bên của hình chóp
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Đáy: Hình thang ABCD vuông tại A B
2. Đường cao: S SA A D
3. Cạnh bên: SA , SB , SC , SD
4. Cạnh đáy: AB , BC , CD , DA
5. Mặt bên: S
AB là tam giác vuông tại A . S
BC là tam giác vuông tại B . B C A D S
AD là tam giác vuông tại A .
Chú ý: Nếu AB = BC AD = 2BC thì AC CD B C
CD ⊥ (SAC) ⇒ S
CD vuông tại C B. TOÁN MẪU
Ví dụ 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B , SA vuông góc với
đáy, AB = BC = a , AD = 2a , SC = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B , SA vuông góc với
đáy, BC = a , AD = 2a , AC = a 2 , SB = 2a . Tính thể tích khối chóp the a . TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 26 2
H2.2: Góc giữa cạnh bên và mặt đáy
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy ( ABCD) :
Ta có : SA ABCD (gt)
⇒ Hình chiếu của SB lên ( ABCD) là AB S ⇒ (SB ABCD ) = (SB AB) , ( ) , = SBA
2. Góc giữa cạnh bên SD và mặt đáy ( ABCD) :
Ta có: SA ABCD (gt) A D
⇒ Hình chiếu của SD lên ( ABCD) là AD ⇒ (SD ABCD ) = (SD AD) , ( ) , = SDA B C
3. Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy ( ABCD) :
Ta có: SA ABCD (gt)
⇒ Hình chiếu của SC lên ( ABCD) là AC ⇒ (SC ABCD ) = (SC AC) , ( ) , = SCA B. TOÁN MẪU
Ví dụ 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D với AD = CD = a ,
AB = 3a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và cạnh bên SC tạo với đáy một góc 45 . Tính thể
tích khối chóp S.ABCD theo a .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B với AB = BC = a ,
AC = 2a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và cạnh bên SD tạo với đáy một góc 30° . Tính thể
tích khối chóp S.ABCD theo a .
Bài 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D với AD = DC = a ,
AB = 4a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và cạnh bên SD tạo với đáy một góc 30° .Gọi M
trung điểm AB . Tính thể tích khối chóp S.ADCM theo a . GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 27 2
H2.3: Góc giữa mặt bên và mặt bên
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Góc giữa mặt bên ( SBC ) và mặt đáy ( ABCD) : S
Ta có: BC AB tại B (?)
BC SB tại B (?)
(SBC) ∩ ( ABCD) = BC A D ⇒ ( SBC ABCD ) = ( AB SB) ( ), ( ) , = SBA
2. Góc giữa mặt bên ( SCD) và mặt đáy ( ABCD) : S B C
Trong ( ABCD) , vẽ AM CD tại M
SM CD tại M (?)
Mà (SCD) ∩( ABCD) = CD A D ⇒ ( SCD ABCD ) = ( AM SM ) ( ), ( ) , = SMA = α M
Chú ý: Nếu AB = BC và AD = 2BC thì AC CD . Do đó M C . B C B. TOÁN MẪU
Ví dụ 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D với AD = CD = a ,
AB = 2a . Cạnh bên SA vuông góc với cạnh đáy và mặt bên ( SBC ) tạo với đáy một góc 30° .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B với AB = BC = a ,
AD = 3a , Cạnh bên SA vuông góc với đáy và mặt bên ( SBC ) tạo với đáy một góc 30° . Tính
thể tích khối chóp S.ABCD theo a .
Bài 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D với AD = CD = a ,
AB = 2a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và mặt bên ( SBC ) tạo với đáy một góc 45° . Tính
thể tích khối chóp S.ABCD theo a . TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 28 2 H2.4: Khoảng cách
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) S
Trong mp (SAB) , vẽ AH SB tại H H
AH ⊥ (SBC) (?) ⇒ d ( ,
A ( SBC )) = AH
2. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng ( SBC ) A D
AD // (SBC) (?) nên d (D,(SBC)) = d ( ,
A (SBC )) (xem dạng 3)
3. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SCD) B C S
• Trong ( ABCD) , vẽ AM CD tại M
CD ⊥ (SAM ) (?)
• Trong (SAM ) , vẽ AH SM tại H H A D
AH ⊥ (SCD) (?) M ⇒ d ( ,
A ( SCD)) = AH B C
Chú ý: Nếu AB = BC và AD = 2BC thì AC CD . Do đó M C . B. TOÁN MẪU
Ví dụ 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B với AB = BC = a ,
AD = 2a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và mặt bên ( SBC ) tạo với đáy một góc 30 . Tính
thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) theo a .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D với AD = DC = a ,
AD = 4a . Cạnh bên vuông góc với đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SDC ) bằng
2a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) theo a. 5 GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 29 2
HÌNH 3: Hình chóp tứ giác đều S.ABCD
H3.1: Đáy, đường cao, cạnh đáy, cạnh bên, mặt bên của hình chóp
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Đáy: ABCD là hình vuông S
2. Đường cao: SO
3. Cạnh bên: SA = SB = SC = SD
4. Cạnh đáy: AB = BC = CD = DA A D
5. Mặt bên: SAB , SBC , SCD , SAD O
là các tam giác cân tại S và bằng nhau. B C
Gọi O là tâm hình vuông ABCD SO ⊥ (ABCD) B. TOÁN MẪU
Ví dụ 15. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có canh đáy và cạnh bên bằng a . Tính thể tích khối chóp
S.ABCD theo a .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 22. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và tam giác SAC đều. Tính theo a
thể tích khối chóp S.ABCD .
Bài 23. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tam giác SBD đều cạnh a . Tính thể tích khối chóp
S.ABCD theo a .
Bài 24. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD
ASC = 60° và cạnh bên bằng 2a . Tính theo a thể tích
khối chóp S.ABCD .
Bài 25. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD
CSD = 60° và cạnh bên bằng a . Tính thể tích khối
chóp S.ABCD theo a .
Bài 26. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD
SAB = 30° và cạnh đáy bằng 2a .Tính thể tích khối
chóp S.ABCD theo a . TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 30 3
H3.2: Góc giữa cạnh bên và mặt đáy
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Góc giữa cạnh bên SA và mặt đáy ( ABCD) :
Ta có: SO ⊥ ( ABCD) (?)
⇒ Hình chiếu của SA lên ( ABCD) là AO ⇒ (SA ABCD ) = (SA AO) , ( ) , = SAO S
2. Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy ( ABCD) : Tương tự (SB,(ABCD)) = (SB BO) , = SBO
3. Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy (ABCD): A D Tương tự (SC ABCD ) = (SC CO) , ( ) , = SCO O
4. Góc giữa cạnh bên SD và mặt đáy ( ABCD) : B C Tương tự (SD ABCD ) = (SD DO) , ( ) , = SDO Chú ý:
SAO = SBO = SCO = SDO
“Góc giữa các cạnh bên với mặt đáy bằng nhau” B. TOÁN MẪU
Ví dụ 16. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên SA tạo với đáy một góc
30° . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 27. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao bằng a và cạnh bên SB tạo với đáy một góc
30° . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD .
Bài 28. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD AC = a và cạnh bên SC tạo với đáy một góc 60° .
Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD .
Bài 29. Cho hình chóp tứ giác đều a
S.ABCD AC = a 2 và cạnh bên bằng . Tính thể tích khối 2
chóp S.ABCD theo a và góc giữa cạnh bên với đáy.
Bài 30. Cho hình chóp đều S.ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Góc giữa cạnh bên và mặt
đáy bằng 60° . Tính diện tích tam giác SAC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA CD . GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 31 3
H3.3: Góc giữa mặt bên và mặt đáy
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Góc giữa mặt bên ( SAB ) và mặt đáy ( ABCD) : S
Ta có: OM AB tại M (?)
AB SM tại M (?) Mà
(SAB) ∩ ( ABCD) = AB A D M ⇒ ( SAB ABCD ) = (OM SM ) ( ), ( ) , = SMO O B C
2. Góc giữa mặt bên ( SBC ) và mặt đáy ( ABCD) : S
Ta có: ON BC tại N (?)
BC SN tại N (?) Mà
(SBC) ⊥ ( ABCD) = BC A D ⇒ ( SBC ABCD ) = (ON SN ) ( ), ( ) , = SNO O B N C
3. Góc giữa mặt bên ( SCD) và mặt đáy ( ABCD) : S
Ta có: OP CD tại P (?)
CD SP tại P (?) Mà
(SCD) ∩( ABCD) = CD A D ⇒ ( SCD ABCD ) = (OP SP) ( ), ( ) , = SPO O P B C
4. Góc giữa mặt bên ( SAD) và mặt đáy ( ABCD) : Ta có: S
OQ AD tại Q (?)
AD SQ tại Q (?) Mà
(SAD) ∩( ABCD) = AD A Q D ⇒ ( SAD ABCD ) = (OQ SQ) ( ), ( ) , = SQO O B C Chú ý:
SMO = SNO = SPO = SQO
“Góc giữa các mặt bên với mặt đáy bằng nhau” B. TOÁN MẪU
Ví dụ 17. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy bằng a , góc giữa mặt bên và đáy bằng 30° . Tính
thể tích khối chóp S.ABCD theo a .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................ TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 32 3
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 31. Cho hính chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao bằng a , góc giữa mặt bên và đáy bằng 30° .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a .
Bài 32. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng a , góc giữa mặt bên và đáy bằng 60° .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a a 21
Bài 33. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng . Tính thể tích 6
khối chóp S.ABCD theo a và góc giữa mặt bên và đáy. H3.4: Khoảng cách
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( SCD) S
Trong ( ABCD) , vẽ OM CD tại M CD ⊥ (SOM ) (?)
Trong (SOM ) , vẽ OH SM tại H d ( ,
O (SCD)) = OH H
2. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SCD) A D
O là trung điểm của AC nên d ( ,
A ( SCD)) = 2d (O,( SCD)) O M
3. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SCD) B C
O là trung điểm của BD nên d (B,(SCD)) = 2d (O,(SCD)) B. TOÁN MẪU
Ví dụ 18. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , khoảng cách từ A đến mặt phẳng 4 ( a SCD) bằng
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a . 17
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................. GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 33 3
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 34. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao bằng 2a , khoảng cách từ B đến mặt phẳng 4 ( a SCD) bằng
. Tính thẻ tích khối chóp S.ABCD theo a . 17
Bài 35. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao bằng 2a và góc giữa mặt bên và đáy bằng
30° . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a và khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) . TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 34 3
HÌNH 4: Hình chóp S.ABC, có SA vuông góc với đáy (ABC)
H4.1: Đáy, đường cao, cạnh đáy, cạnh bên, mặt bên của hình chóp
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Đáy: tam giác ABC S
2. Đường cao: SA
3. Cạnh bên: SA , SB , SC
4. Cạnh đáy: AB , BC , CA
5. Mặt bên: S
AB là tam giác vuông tại A . A C S
AC là tam giác vuông tại A . Chú ý: Nếu A
BC vuông tại B thì SBC vuông tại B Nếu A
BC vuông tại C thì S
BC vuông tại C B B. TOÁN MẪU
Ví dụ 19. Cho hình chóp S.ABC AB, AC, SA vuông góc với nhau từng đôi một, BC = 5a ,
SB = a 13 , SC = 2a 5 . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , SA vuông góc đáy, SB = 2a , AB = a ,
BC = 3a . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC .
Bài 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng
vuông góc với đáy, SA = a , SB = a 10 , SC = a 26 . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a .
Bài 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C , hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng
vuông góc với đáy, BC = a , AC = 2a , SC = 3a . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC .
Bài 39. Cho hình chóp S.ABC có có đáy là tam giác cân tại A , SA vuông góc với đáy, SA = 3a , BC = 2a , góc
BAC = 120° . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a .
Bài 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với đáy, SA = 3a . Tính
thể tích khối chóp S.ABC theo a . GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 35 3
H4.2: Góc giữa cạnh bên và mặt đáy
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy ( ABC ) :
Ta có: SA ⊥ ( ABC) (gt) S
⇒ Hình chiếu của SB lên ( ABC ) là AB ⇒ (SB ABC ) = (SB AB) , ( ) , = SBA
2. Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy ( ABC ) : A C
Ta có: SA ⊥ ( ABC) (gt)
⇒ Hình chiếu của SC lên ( ABC ) là AC B ⇒ (SC ABC ) = (SC AC) , ( ) , = SCA B. TOÁN MẪU
Ví dụ 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng
vuông góc với đáy, SA = 2a , SB SC lần lượt tạo với đáy một góc 30° và 45° . Tính theo
a thể tích khối chóp S.ABC .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 41. Cho hình chóp S.ABC AB, AC, SA vuông góc với nhau từng đôi một, AB = a , BC = 4a
góc giữa cạnh bên SB và đáy bằng 60° . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a .
Bài 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác vuông tại B , SA vuông góc với đáy,
SA = 2a , AC = 5a , SB tạo với đáy một góc 60° . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a .
Bài 43. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác vuông tại B , hai mặt bên (SAB) và
(SAC) vuông góc với đáy, AB = a , AC = 3a , góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 60°. Tính
thể tích khối chóp S.ABC theo a .
Bài 44. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc đáy, SB = SC , SA = 4a , BC = 2a và góc giữa cạnh
bên SB và đáy bằng 60° . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a .
Bài 45. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với đáy, cạnh bên
SC tạo với đáy một góc 45° . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a . TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 36 3
H4.3: Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy (ABC)
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Tam giác ABC vuông tại B S
Ta có: BC AB tại B (?)
BC SB tại B (?)
(SBC) ∩( ABC) = BC ⇒ ( SBC ABC ) = ( AB SB) ( ), ( ) , = SBA A C
2. Tam giác ABC vuông tại C S
Ta có: BC AC tại C (?) B
BC SC tại C (?)
(SBC) ∩( ABC) = BC ⇒ ( SBC ABC ) = ( AC SC) ( ), ( ) , = SCA A C
3. Tam giác ABC vuông tại A
Trong ( ABC ) , vẽ AM BC tại M (?) S B
BC SM tại M (?)
(SBC) ∩( ABC) = BC ⇒ ( SBC ABC ) = ( AM SM ) ( ), ( ) , = SMA A C
Chú ý: M không là trung điểm BC Nếu
ABC > ACB thì M ở trên đoạn BC và gần B hơn M Nếu B
ABC < ACB thì M ở trên đoạn BC và gần C hơn
Nếu AB > AC thì M ở trên đoạn BC và gần C hơn
Nếu AB < AC thì M ở trên đoạn BC và gần B hơn
4. Tam giác ABC cân tại A (hoặc đều) S
Gọi M là trung điểm BC
BC AM tại M (?)
BC SM tại M (?)
Mà (SBC) ∩ ( ABC) = SM A C ⇒ ( SBC ABC ) = ( AM SM ) ( ), ( ) , = SMA M S B
5. Tam giác ABC có
ABC > 90°
Trong ( ABC ) , vẽ AM BC tại M (?)
BC SM tại M (?)
(SBC) ∩( ABC) = BC A C ⇒ ( SBC ABC ) = ( AM SM ) ( ), ( ) , = SMA
Chú ý: M nằm ngoài đoạn BC và ở về phía B B S M
6. Tam giác ABC có
ACB > 90°
Trong ( ABC ) , vẽ AM BC tại M (?)
BC SM tại M (?)
(SBC) ∩( ABC) = BC A M ⇒ ( SBC ABC ) = ( AM SM ) ( ), ( ) , = SMA C
Chú ý: M nằm ngoài đoạn BC và ở về phía C B GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 37 3 B. TOÁN MẪU
Ví dụ 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với đáy,
SA = 2a , BC = 3a , góc giữa mặt bên ( SBC ) và đáy bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 22. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , mặt bên (SAB) và (SAC) cừng
vuông góc vớidđáy, SA = 3a , BC = 2a , góc giữa mặt bên (SBC) và đáy bằng 60 . Tính thể
tích khối chóp S.ABC theo a .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 46. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a 2 , SA vuông góc với đáy, góc
giữa mặt bên SBC và đáy bằng 30° . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC .
Bài 47. Cho hình chóp S.ABC ABC là tam giác cân tại B , SA vuông góc với đáy, SA = a , góc
giữa mặt bên (SBC) và đáy bằng 60°. Tính theo a thể tích khối chóp, biết ABC 1 = 20° .
Bài 48. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , hai mặt bên (SAB) và (SAC)
cùng vuông góc với đáy, AB = a , AC = 2a , góc giữa mặt bên (SBC) và đáy bằng 60 . Tính
thể tích khối chóp S.ABC theo a . TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 38 3 H4.4: Khoảng cách
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SAC ) S
Trong ( ABC ) , vẽ BH AC tại H
BH ⊥ (SAC ) (?) H
d (B,(SAC)) = BH A C Chú ý: Nếu A
BC vuông tại A thì H A và khi đó AB = d ( B,(SAC)) B Nếu A
BC vuông tại C thì H C và khi đó BC = d (B,(SAC )) S
2. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SAB )
Trong ( ABC ) , vẽ CH AB tại H
CH ⊥ (SAB) (?) C ⇒ A
d (C,(SAB)) = CH H Chú ý: Nếu ABC vuông tại A
BC thì H A và khi đó CA = d (C,(SAB)) B Nếu A
BC vuông tại B thì H C và khi đó CB = d (B,(SAB)) S
3. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC )
• Trong ( ABC ) , vẽ AM BC tại M (?) H
BC SM tại M (?) A C
• Trong (SAM ) , vẽ AH SM tại H ⇒ M d ( ,
A ( SBC )) = AH B
Chú ý: Tùy đặc điểm của A
BC để các định đúng vị trí
của điểm M trên đường thẳng BC . B. TOÁN MẪU
Ví dụ 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với đáy, SA = a ,
góc giữa mặt bên (SBC) và đáy bằng 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a , biết
khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) bằng 2a .
..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................. GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 39 3
Ví dụ 24. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA = a .
Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) theo a .
..................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 49. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A , hai mặt bên (SAB) và (SAC) vuông góc
với đáy, SA = 3a , BC = 2a , góc giữa mặt bên (SBC) và đáy bằng 60°. Tính thể tích khối
chóp S.ABC và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) theo a .
Bài 50. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với đáy, SA = 3a , a 3
AC = 4a , khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng
. Tính theo a thể tích khối 2 chóp S.ABC .
Bài 51. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc đáy, 2canhj bên SB SC tạo với (SBC) bằng
2a . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . 5
Bài 52. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều canh 2a 3 , 2 mặt bên (SAB) và (SAC) cùng 3
vuông góc với đáy, khoảng cách từ a
A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng . Tính thể tích khối 10
chóp S.ABC theo a . TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 40 4
HÌNH 5: Hình chóp tam giác đều S.ABC
H5.1: Đáy, đường cao, cạnh đáy, cạnh bên, mặt bên của hình chóp
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Đáy: Tam giác ABC đều S
2. Đường cao: SO
3. Cạnh bên: SA = SB = SC
4. Cạnh đáy: AB = BC = CA A C
5. Mặt bên: SAB , SBC , SCA O
là các tam giác cân tại S và bằng nhau. B
Gọi O là trọng tâm của tam giác ABC SO ⊥ (ABC) Chú ý:
Tứ diện đều S.ABC là hình chóp có mặt đáy và các mặt bênnhững tam giác đều
bằng nhau. B. TOÁN MẪU
Ví dụ 25. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích
khối chóp S.ABC theo a .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 26. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có Cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a . Tính thể tích
khối chóp S.ABC theo a .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 53. Tính thể tích khối tứ diện đều S.ABC có cạnh bằng a 2 .
Bài 54. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng 2a và chiều cao bằng a . Tính thể tích
khối chóp S.ABC theo a . GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 41 4
H5.2: Góc giữa cạnh bên và mặt đáy
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Góc giữa cạnh bên SA và mặt đáy ( ABC ) :
Ta có: SO ⊥ ( ABC ) (?)
⇒ Hình chiếu của SA lên ( ABC ) là AO S ⇒ (SA ABC ) = (SA AO) , ( ) , = SAO
2. Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy ( ABC ) : Tương tự (SB,(ABC)) = (SB BO) , = SBO A C
3. Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy ( ABC ) : O Tương tự (SC ABC ) = (SC CO) , ( ) , = SCO B Chú ý:
SAO = SBO = SCO
“Góc giữa các cạnh bên với mặt đáy bằng nhau” B. TOÁN MẪU
Ví dụ 27. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60° .
Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 55. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có chiều cao bằng a , cạnh bên tạo với đáy một góc 30° .
Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a .
Bài 56. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng a và tạo với đáy một góc 45° . Tính thể
tích khối chóp S.ABC theo a .
Bài 57. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
60° . Go ̣i M , N lần lượt là trung điểm AB , BC . Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng
cách từ C đến mặt phẳng (SMN ) . TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 42 4
H5.3: Góc giữa mặt bên và mặt đáy
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI S
1. Góc giữa mặt bên ( SAB ) và mặt đáy ( ABC ) :
Ta có: OM AB tại M (?)
AB SM tại M (?) Mà
(SAB) ∩ ( ABC ) = AB ⇒ ( SAB ABC ) = (OM SM ) ( ), ( ) , = SMO A C S
2. Góc giữa mặt bên ( SBC ) và mặt đáy ( ABC ) : O M
Ta có: ON BC tại N (?) B
BC SN tại N (?) Mà
(SBC) ∩( ABC) = BC ⇒ ( A C SBC ABCD ) = (ON SN ) ( ), ( ) , = SNO S O
3. Góc giữa mặt bên ( SAC ) và mặt đáy ( ABC ) : N
Ta có: OP AC tại P (?) B
AC SP tại P (?) Mà
(SAC) ∩ ( ABC ) = AC P ⇒ ( SAC ABC ) = (OP SP) ( ), ( ) , = SPO A C O Chú ý:
SMO = SNO = SPO
“Góc giữa các mặt bên với mặt đáy bằng nhau” B B. TOÁN MẪU
Ví dụ 28. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với đáy một góc 60° .
Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 58. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có chiều cao bằng a và mặt bên tạo với đáy một góc 30° .
Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a .
Bài 59. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC , biết đường cao của đáy bằng a 3 , góc giữa mặt bên và
đáy bằng 60° . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 43 4 H5.4: Khoảng cách
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( SAB )
• Trong ( ABC ) , vẽ OM AB tại M S
AB ⊥ (SOM ) (?)
• Trong ( SOM ) , vẽ OH SM tại H d ( ,
O (SAB)) = OH H
2. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SAB ) A C O Vì MC
O là trọng tâm của ABC nên = 3 M MO B ⇒ MC
d (C,(SAB)) =
d (O,(SAB)) = 3 d (O,(SAB)) MO B. TOÁN MẪU
Ví dụ 29. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có chiều cao bằng 2a , góc giữa mặt bên và đáy bằng 60° .
Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) theo a .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 60. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC , biết đường cao đáy bằng a 3 , góc giữa mặt bên và đáy
bằng 60° . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC .
Bài 61. Cho hình chóp đều S.ABC SA = 2a , AB = a . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Tính
theo a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ M tới mặt phẳng (SAB) .
Bài 62. Cho hình chóp đều .
A BCD AB = a 3 , BC = a . Gọi M là trung điểm của CD . Tính thể tích khối chóp .
A BCD theo a và khoảng cách giữa hai đường thẳng BM , AD . TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 44 4
HÌNH 6a: Hình chóp S.ABC có một mặt
bên (SAB) vuông góc với đáy (ABCD)
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI S
“Luôn luôn vẽ SH vuông góc với giao tuyến”
H6a.1-Gócgiữacạnhbênvàmặtđáy
• Vẽ SH AB tại H
Vì (SAB) ⊥ ( ABC) nên SH ⊥ ( ABC) A C
Chú ý: Tùy đặc điểm của tam giác SAB để xác định đúng vị
trí của điểm H trên đường thẳng AB .
H
1. Góc giữa cạnh bên SA và mặt đáy ( ABC ) : S B
Ta có: SH ⊥ ( ABC) (?)
⇒ Hình chiếu của SA lên ( ABC ) là AH ⇒ (SA ABC ) = (SA AH ) , ( ) , = SAH A C
2. Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy ( ABC ) : H
Ta có: SH ⊥ ( ABC) (?) B
⇒ Hình chiếu của SB lên ( ABC ) là BH ⇒ (SB,(ABC)) = (SB BH ) , = SBH
3. Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy ( ABC ) :
Ta có: SH ⊥ ( ABC) (?)
⇒ Hình chiếu của SC lên ( ABC ) là CH ⇒ (SC ABC ) = (SC CH ) , ( ) , = SCH S
H6a.2-Gócgiữamặtbênvàmặtđáy:
• Vẽ SH AB tại H
• Vì ( SAB) ⊥ ( ABC ) nên SH ⊥ ( ABC )
Chú ý: Tùy đặc điểm của tam giác SAB để xác định đúng vị A C
trí của điểm H trên đường thẳng AB . H
1. Góc giữa mặt bên (SAB) và mặt đáy ( ABC ) : B
Vì (SAB) ⊥ ( ABC) nên
((SAB),(ABC)) = 90° S
2. Góc giữa mặt bên ( SAC ) và mặt đáy ( ABC ) :
Vẽ HM AC tại M HM AC  M Ta có:  A C SH AC  ⇒ H
AC ⊥ (SHM ) , mà SM ⊂ (SHM ) ⇒ SM AC B ⇒ ( SBC ABC ) = (HM SM ) ( ), ( ) , = SMH S
3. Góc giữa mặt bên ( SBC ) và mặt đáy ( ABC ) :
Vẽ HN BC tại N HN BC  Ta có:
 ⇒ BC ⊥ (SHN ) , SH BC  A C
SN ⊂ (SHN ) ⇒ SN AB H ⇒ ( N SBC ABC ) = (HN SN ) ( ), ( ) , = SNH B GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 45 4 B. TOÁN MẪU
Ví dụ 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao
cho MC = 2MS . Biết AB = 3 , BC = 3 3 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC và khoảng
cách giữa hai đường thẳng AC BM .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 63. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B AB = 2 , AC = 4 . Hình chiếu
vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm H của đoạn thẳng AC . Cạnh bên
SA tạo với mặt đáy một góc 60° . Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB SC .
Bài 64. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng ( ABC ) là điểm H thuộc cạnh BC sao cho HC = 2HB , góc giữa SA với ( ABC ) bằng
45° . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SC AB .
Bài 65. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a , hình chiếu của S lên mặt phẳng
( ABC ) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho AB = 3AH . Góc tạo bởi SA và mặt phẳng ( ABC )
bằng 60° . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA BC .
Bài 66. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C , BC = a . Hình chiếu vuông
góc của S trên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm H của cạnh AB , biết rằng SH = a . Tính
theο a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (MAC) , trong đó
M là trung điểm của cạnh SB . TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 46 4
HÌNH 6b: Hình chóp S.ABCD có một mặt
bên (SAB) vuông góc với đáy (ABCD) và
ABCD là hình chữ nhật hoặc hình vuông
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
“Luôn luôn vẽ SH vuông góc với giao tuyến”
H6b.1-Gócgiữacạnhbênvàmặtđáy S
• Vẽ SH AB tại H
• Vì (SAB) ⊥ ( ABCD) ) nên SH ⊥ ( ABCD)
Chú ý: Tùy đặc điểm của tam giác SAB để xác định đúng vị A
trí của điểm H trên đường thẳng AB . D
1. Góc giữa cạnh bên SA và mặt đáy ( ABCD) : H Ta có: B C
SH ⊥ ( ABCD) (?)
⇒ Hình chiếu của SA lên ( ABCD) là AH ⇒ (SA ABCD ) = (SA AH ) , ( ) , = SAH S
2. Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy ( ABCD) : Tương tự (SB,(ABCD)) = (SB BH ) , = SBH
3. Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy ( ABCD) : A D Tương tự (SC ABCD ) = (SC CH ) , ( ) , = SCH H B C
4. Góc giữa cạnh bên SD và mặt đáy ( ABCD) : Tương tự (SC ABCD ) = (SD DH ) , ( ) , = SDH S
H6b.2-Gócgiữamặtbênvàmặtđáy:
1. Góc giữa mặt bên ( SAD) và mặt đáy ( ABCD) : A
Ta có: HA AD (?) D SH AD (?) H
AD ⊥ (SHA) ⇒ AD SA B C
Mà (SAD) ∩( ABCD) = AD ⇒ ( SAD ABCD ) = (SA AH ) ( ), ( ) , = SAH
2. Góc giữa mặt bên ( SBC ) và mặt đáy ( ABCD) : S
Ta có: BA BC (?) SH BC (?)
BC ⊥ (SHB) ⇒ BC SB A D
Mà (SBC) ∩ ( ABCD) = BC H ⇒ ( SBC ABCD ) = (SB AH ) ( ), ( ) , = SBH B C
3. Góc giữa mặt bên ( SCD) và mặt đáy ( ABCD) : S
Trong ( ABCD) , vẽ HM CD tại M HM CD Ta có:
 ⇒ CD ⊥ (SHM ) ⇒ CD SM SH CD  A Mà ( D
SCD) ∩ ( ABCD) = CD ⇒ ( H M SCD ABCD ) = (HM SM ) ( ), ( ) , = SMH B C GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 47 4 B. TOÁN MẪU
Ví dụ 31. Cho hình chóp S.ABCD có đá là hình vuông cạnh a . Mặt bên (SAB) vuông góc với mặt đáy,
SA = SB và góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy bằng 45° . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 67. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật. AB = a , mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, góc giữa mặt bên (SCD) và mặt đáy bằng 45°.
Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a .
Bài 68. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD = 2AB = 2a . Tam giác SAD
là tam giác vuông cân đỉnh S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt đáy ( ABCD) . Tính
thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA BD . a 3
Bài 69. Cho hình chóp a
S.ABCD , đáy ABCD là hình thoi cạnh a , SA = , SB = , BAD = 60° và 2 2
mặt phẳng (SAB) vuông góc với đáy. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB , BC . Tính
thể tích tứ diện KSDC và tính cosin của góc giữa đường thẳng SH DK .
Bài 70. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với cạnh AB = 2a , AD = a . Hình chiếu của
S lên mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm H của AB , SC tạo với đáy một góc bằng 45° . Tính
thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (SCD) . TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 48 4
Bài 71. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 4 . Mặt bên (SAB) nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy, hình chiếu vuong góc của S trên mặt đáy là điểm H thuộc đoạn
AB sao cho BH = 2AH . Góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 60° . Tính thể tích khối chóp
S.ABCD và khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng ( SCD) .
Bài 72. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a , AD = a 3 . Mặt bên
(SAB) là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết đường
thẳng SD tạo với mặt đáy một góc 45° . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách
giữa hai đường thẳng SA BD .
Bài 73. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B . Các cạnh
AB = BC = 2a , AD = a , tam giác SBC đều, mặt phẳng ( SBC ) vuông góc với mặt phẳng
( ABCD) . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA DC .
Bài 74. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD) . Biết SD = 2a 3 và góc tạo bởi đường thẳng
SC với mặt phẳng ( ABCD) bằng 30° . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng
cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) .
Bài 75. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , mặt bên SAD là tam giác đều a 6
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC =
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và 2
khoảng cách giữa hai đường thẳng AD , SB theo a .
Bài 76. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Tam giác SAB cân tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 60° . Tính theo a
thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng BD SA . GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 49 4
HÌNH 7: Hình lăng trụ
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI Lăng trụ có: Lăng trụ xiên
• Hai đáy song song và là 2 đa giác bằng nhau
• Các cạnh bên song song và bằng nhau Cạnh bên
• Các mặt bên là các hình bình hành vuông góc đáy
② Lăng trụ đứng là lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với đáy
Lăng trụ tam giá đều là lăng trụ đứng, có đáy là tam giác đều Lăng trụ đứng
Lăng trụ có đáy là tam giác đều là lăng trụ xiên, có đáy là tam giác đều Đáy là
Lăng trụ tứ giác đều là lăng trụ đứng, có đáy là hình vuông đa giác đều
Lăng trụ có đáy là tứ giác đều là lăng trụ xiên, có đáy là hình vuông Lăng trụ đều
Hình hộp là hình lăng trụ xiên, có đáy là hình bình hành
Hình hộp đứng là lăng trụ đứng, có đáy là hình bình hành
Hình hộp chữ nhật là lăng trụ đứng, có đáy là hình chữ nhật
Hình lập phương là lăng trụ đứng, có đáy và các mặt bên là hình vuông.
Lăng trụ đứng ABC. ABC′. A ' C' • Góc giữa ( A B
C) và ( ABC ) : B'
Vẽ AM BC tại M
AM BC (?) ⇒ ( A C A BC ABC ) ( ), ( ) = AMA′ M
Chú ý: Tùy đặc điểm của tam giác ABC để xác định đúng B
vị trí của điểm M trên đường thẳng BC . A '
Hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD′. D ' B' C' • Góc giữa ( A BC
D) và ( ABCD) :
Ta có: BC CD CD B C ′ (?) A D ⇒
( A BCD ABCD ) ( ), ( ) = BCB B C B. TOÁN MẪU
Ví dụ 32. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Tính theo a thể tích khối
lăng trụ ABC.AB C
′ ′ , biết diện tích tam giác ABC bằng 2 2a .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................ TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 50 5
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 33. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác vuông tại A , AC = a ,
ACB = 60° , BC
hợp với mặt phẳng ( AAC C
′ ) một góc 30° . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ theo a .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 34. Cho hình hộp đứng ABC . D AB CD
′ ′ có đáy là hình thoi cạnh a
BAD = 60° . Biết AB hợp
với đáy ABCD một góc 30° . Tính thể tích khối hộp ABC . D AB CD ′ ′ theo a .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên bằng a 3 và
tạo với đáy một góc 60° . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................. GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 51 5
C. BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 77. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC , biết đường cao của đáy bằng a 3 , góc giữa cạnh bên và
đáy bằng 30° . Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) theo a .
Bài 78. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác vuông cân tại A . Biết chiều cao của
lăng trụ là 3a và mặt bên AAB B
′ có đường chéo là 5a . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC.AB C ′ ′ theo a .
Bài 79. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác vuông cân tại B với BA = BC = a . Biết A B
′ hợp với đáy một góc 60° . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ theo a
Bài 80. Cho lăng trụ đứng ABC . D AB CD
′ ′ có đáy là hình vuông canh a và đường chéo BD′ hợp với
đáy một góc 30° . Tính thể tích khối lăng trụ ABC . D AB CD ′ ′ theo a .
Bài 81. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác vuông cân tại B với BA = BC = a . Biết góc
giữa hai mặt phẳng ( A B
C ) và ( ABC ) bằng 60° . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ theo a .
Bài 82. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều, góc giữa hai mặt phẳng ( A BC ) và
( ABC ) bằng 30° và diện tích tam giác ABC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ .
Bài 83. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của A′ trên
mặt phẳng ( ABC ) là tâm O của tam giác ABC , góc giữa cạnh bên AA′ và mặt phẳng ( ABC )
bằng 60 . Chứng minh tứ giác BB CC
′ là hình chữ nhật và tính theo a thể tích khối lăng trụ
ABC.AB C ′ ′ .
Bài 84. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . A′ cách đều ba điểm , A B,C và 2a 3 AA′ =
. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ . 3
Bài 85. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có đáy là hình chữ nhật, AB = a 3 , AD = a 7 , AA′ = a , ( ABB A ′ ′) và ( ADD A
′ ′) lần lượt tạo với ( ABCD) một góc 45° và 60° . Tính theo a thể tích khối hộp ABC . D AB CD ′ ′ .
Bài 86. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên bằng 8a và hợp với
đáy một góc 30° . Tính theo a thể tích khối hộp ABC . D AB CD ′ ′ .
Bài 87. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ . Biết AABC là tứ diện đều cạnh a . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC.AB C ′ ′ theo a . TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 52 5
BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 3
Bài 88. [TNPT 2006] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với đáy, cạnh bên SB bằng a 3 .
1) Tính thể tích của khối chóp S.ABCD .
2) Chứng minh trung điểm của cạnh SC là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD .
Bài 89. [TNPT 2007] Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh B ,
cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết SA = AB = BC = a . Tính thể tích của khối chóp S.ABC .
Bài 90. [TNPT 2008] Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a .
Gọi I là trung điểm của cạnh BC .
1) Chứng minh SA vuông góc với BC .
2) Tính thể tích của khối chóp S.ABI theo a .
Bài 91. [TNPT 2009] Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc
BAC = 120° , tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a .
Bài 92. [TNPT 2010] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáy bằng 60°. Tính
thể tích khối chóp S.ABCD theo a .
Bài 93. [TNPT 2011] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D
với AD = CD = a , AB = 3a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và cạnh bên SC tạo với mặt
đáy một góc 45° . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a .
Bài 94. [TNPT 2012] Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B
BA = BC = a . Góc giữa đường thẳng A B
′ với mặt phẳng ( ABC ) bằng 60° . Tính thể tích khối
lăng trụ ABC.AB C ′ ′ theo a .
Bài 95. [TNPT 2013] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Đừng thẳng SD tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30° . Tính
thể tích của khối chóp S.ABCD theo a .
Bài 96. [DBĐH 2002 Khối A] Tính thể tích khối tứ diện ABCD , biết AB = a , AC = b , AD = c
BAC = CAD = DAB = 60° .
Bài 97. [CĐSP NHA TRANG - 02] Trên các tia Ox , Oy , Oz đôi một vuông góc với nhau lần lượt
lấy các điểm khác O M , N S với OM = m , ON = n OS = a . Cho a không đổi, m
n thay đổi sao cho m + n = a .
a) Tính thể tích khối chóp S.OMN . Xác định vị trí của các điểm M N sao cho thể tích
trên đạt giá trị lớn nhất. b) Chứng minh:
OSM + MSN + NSO = 90° .
Bài 98. [DBĐH 2003 Khối B] Cho hình chóp đều S.ABC , cạnh đáy bằng a , mặt bên tạo với đáy một
góc ϕ (0° < ϕ < 90°) . Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng (SBC) .
Bài 99. [ĐH 2004 Khối B] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên
và mặt đáy bằng ϕ (0° < ϕ < 90°) . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và ( ABCD)
theo ϕ . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a và ϕ . GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 53 5
Bài 100. [DBĐH 2006 Khối A] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a ,
AD = 2a , cạnh SA vuông góc với đáy, cạnh SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 60° . Trên cạnh a
SA lấy điểm M sao cho 3 AM =
. Mặt phẳng (BCM ) cắt cạnh SD tại N . Tính thể 3
tích khối chóp S.BCNM .
Bài 101. [DBĐH 2006 Khối D] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Gọi SH
đường cao của hình chóp. Khoảng cách từ trung điểm I của SH đến mặt phẳng bên (SBC)
bằng b . Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
Bài 102. [DBĐH 2006 Khối B] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,
BAD = 60° , SA vuông góc với mp ( ABCD ) , SA = a . Gọi C′ là trung điểm của SC . Mặt phẳng
(P) đi qua AC′ và song song với BD , cắt các cạnh SB , SD của hình chóp lần lượt tại B′,
D′ . Tính thể tích khối chóp S.AB CD ′ ′ .
Bài 103. [ĐH 2006 Khối A] Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O O′ , bán kính đáy bằng
chiều cao và bằng a . Trên đường tròn tâm O lấy điểm A , trên đường tròn tâm O′ lấy điểm B
sao cho AB = 2a . Tính thể tích của khối tứ diện OO AB .
Bài 104. [ĐH 2006 Khối B] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a ,
AD = a 2 , SA = a SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AD SC . I là giao điểm của BM AC .Chúng minh rằng mặt phẳng (SAC)
vuông góc với mặ phẳng (SMB) . Tính thể tích của khối tứ diện ANIB .
Bài 105. [ĐH 2006 Khối D] Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ,
SA = 2a SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông
góc của A trên đường thẳng SB SC . Tính thể tích của khối chóp . A BCNM .
Bài 106. [ĐH 2007 Khối A] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAD
tam giác đều và năm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung
điểm cảu các cạnh SB , BC , CD . Chứng minh AM vuông góc với BP và tính thể tích của
khối tứ diện CMNP .
Bài 107. [ĐH 2007 Khối B] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Gọi E
điểm đối xứng của D qua trung điểm SA , M là trung điểm của AE , N là trung điểm của
BC . CHứng minh MN vuông góc với BD và tính (theo a ) khoảng cách giữa hai đường thẳng MN , AC .
Bài 108. [ĐH 2007 Khối D] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang,
ABC = BAD = 90° ,
BA = BC = a , AD = 2a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a 2 . Gọi H là hình chiếu
vuông góc của A trên SB , Chứng minh tam giác SCD vuông và tính (theo a ) khoảng cách từ
H đến mặt phẳng ( SCD) .
Bài 109. [DBĐH 2007 Khối A] Cho hình chóp S.ABC có góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC )
bằng 60° , ABC SBC là các tam giác đều cạnh a . Tính theo a khoảng cách từ đỉnh B đến mp (SAC) . TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 54 5
Bài 110. [DBĐH 2007 Khối B] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , SA
vuông góc với hình chóp. Cho AB = a , SA = a 2 . Gọi H K lần lượt là hình chiếu của A
lên SB , SD . Chứng minh SC ⊥ ( AHK ) và tính thể tích hình chóp OAHK .
Bài 111. [DBĐH 2007 Khối B] Trong mặt phẳng (P) cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R
điểm C thuộc nửa đường tròn đó sao cho AC = R . Trên đường thẳng vuông góc với (P) tại
A lấy điểm S sao cho góc giữa hai mặt phẳng ( SAB) và ( SBC ) bằng 60° . Gọi H , K lần
lượt là hình chiếu của A trên SB , SC . Chứng minh A
HK vuông và tính V ? SABC
Bài 112. [CĐKT-CN HCM 07] Cho tứ diện ABCD AB = CD = a ; AC = BD = b ; AD = BC = c .
Tính thể tích của tứ diện đó.
Bài 113. [ĐHSG HỆ CĐ 07] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Gọi G là trọng a 3
tâm của tam giác SAC và khoảng cách từ G đến mặt bên SCD bằng Tính khoảng cách 6
từ tâm O của đáy đến mặt bên SCD và thể tích khối chóp S.ABCD .
Bài 114. [CĐ KTĐN 07] Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Biết thể tích là 3 9a 2 V =
. Tính độ dài cạnh của hình chóp. 2
Bài 115. [CĐ KT CAO THẮNG 07] Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh SA vuông góc với đáy,
ACB = 60° , BC = a , SA = a 3 . Gọi M là trung điểm của cạnh SB .
a) Chứng minh mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (SBC) .
b) Tính thể tích khối tứ diện MABC .
Bài 116. [ĐH 2008 Khối A] Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có độ dài canh bên bằng 2a , đáy ABC là tam
giác vuông tại A , AB = a , AC = a 3 và hình chiếu vuông góc của đỉnh A′ trên mặt phẳng
( ABC ) là trung điểm của cạnh BC . Tính theo a thể tích khối chóp A .′ABC và tính cosin của
góc giữa hai đường thẳng AA′ , B C ′ ′ .
Bài 117. [ĐH 2008 Khối B] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA = a ,
SB = a 3 và mặt phẳng ( SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB , BC . Tính theo a thể tích của khối chóp S.BMDN và tính cosin của
góc giữa hai đường thẳng SM , DN .
Bài 118. [ĐH 2008 Khối D] Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông,
AB = BC = a , cạnh bên AA′ = a 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Tính theo a thể tích
của khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM , B C ′ .
Bài 119. [CĐ 2008] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang,
BAD = ABC = 90° ,
AB = BC = a , SA vuông góc với đáy và SA = 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA ,
SD . Chứng minh rằng BCNM là hình chữ nhật và tính thể tích của khối chóp S.BCNM theo a .
Bài 120. [DBĐH 2008 Khối A] Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại đỉnh B ,
BA = BC = 2a , hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy ( ABC ) là trung điểm E của
AB SE = 2a . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của EC , SC ; M là điểm di động trên tia
đối của tia BA sao cho
ECM = α (α < 90°) và H là hình chiếu vuông góc của S trên MC .
Tính thể tích của khối tứ diện EHIJ theo a , α và tìm α để thể tích đó lớn nhất. GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 55 5
Bài 121. [DBĐH 2008 Khối A] Cho hình chóp S.ABC mà mỗi mặt bên là một tam giác vuông,
SA = SB = SC = a . Gọi N , M , E lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AC , BC ; D
điểm đối xứng của S qua E ; I là giao điểm của đường thẳng AD với mặt phẳng (SMN ) .
Chứng minh rằng AD vuông góc với SI và tính theo a thể tích của khối tứ diện MBSI .
Bài 122. [DBĐH 2008 Khối A] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a ,
SA = a 3 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích khối tứ diện SACD
tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SB , AC .
Bài 123. [DBĐH 2008 Khối B] Cho tứ diện ABCD có các mặt ABC ABD là các tam giác đều cạnh
a , các mặt ACD BCD vuông góc với nhau. Hãy tính theo a thể tích khối tứ diện ABCD
và tính số đo của góc giữa hai đường thẳng AD , BC .
Bài 124. [DBĐH 2008 Khối B] Cho tứ diện ABCD và các điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh
BC , BD , AC sao cho BC = 4BM , AC = 3AP , BD = 2BN . Mặt phẳng ( MNP) cắt AD tại
Q . Tính tỉ số AQ và tỉ số thể tích hai phần của khối tứ diện ABCD được phân chia bởi mặt AD phẳng (MNP) .
Bài 125. [DBĐH 2008 Khối B] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh B ,
AB = a , SA = 2a SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng qua A vuông góc với SC
cắt SB , SC lần lượt tại H , K . Tính theo a thể tích khối tứ diện SAHK .
Bài 126. [ĐH 2009 Khối A] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D ,
AB = AD = 2a , CD = a , góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABCD) bằng 60° . Gọi I
trung điểm của cạnh AD . BIết hai mặt phẳng (SBI ) và (SCI ) cùng vuông góc với mặt phẳng
( ABCD) , tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a .
Bài 127. [ĐH 2009 Khối B] Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có BB′ = a , góc giữa đường thẳng
BB′ và mặt phẳng ( ABC ) bằng 60° , tam giác ABC vuông tại C
BAC = 60° . Hình chiếu
vuông góc của điểm B′ lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Tính
thể tích khối tứ diện AABC theo a .
Bài 128. [ĐH 2009 Khối D] Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,
AB = a , AA′ = 2a , AC = 3a . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AC′ , I là giao điểm của
AM AC . Tính theo a thể tích khối tứ diện IABC và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (IBC ) .
Bài 129. [CĐ 2009] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh AB = a , SA = a 2 . Gọi M , N
P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA , SB CD . Chứng minh rằng đường thẳng MN
vuông góc với đường thẳng SP . Tính theo a thể tích của khối tứ diện AMNP .
Bài 130. [ĐH 2010 Khối A] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi M
N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB AD , H là giao điểm của CN DM . Biết
SH vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) và SH = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.CDNM
khoảng cách giữa đường thẳng DM SC theo a . TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 56 5
Bài 131. [ĐH 2010 Khối B] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có AB = a , góc giữa hai mặt phẳng ( A B
C ) và ( ABC ) bằng 60° . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Tính thể tích khối
lăng trụ đã cho và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC theo a .
Bài 132. [ĐH 2010 Khối D] Cho hình chóp S.ABCD có dáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên
SA = a , hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng ( ABCD) là điểm H thuộc đoạn AC , AC AH =
. Gọi CM là đường cao của tam giác SAC . Chứng minh M là trung điểm của SA 4
và tính thể tích khối tứ diện SMBC theo a .
Bài 133. [CĐ 2010] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt phẳng (SAB)
vuông góc vớimaặ tphẳng đáy, SA = SB , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
45° . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD .
Bài 134. [ĐH 2011 Khối A] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B ,
AB = BC = 2a , hai mặt phẳng ( SAB) và ( SAC ) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Gọi
M là trung điểm của AB , mặt phẳng qua SM và song song với BC , cắt AC tại N . Biết góc
giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC ) bằng 60°. Tính thể tích khối chóp S.BCMN và khoảng
cách giữa hai đường thẳng AB SN theo a .
Bài 135. [ĐH 2011 Khối B] Cho lăng trụ ABC . D , 1 A 1 B 1 C 1
D có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a
AD = a 3 . Hình chiếu vuông góc của điểm trùng với giao điểm 1
A trên mặt phẳng ( ABCD)
AC BD . Góc giữa hai mặt phẳng ( AD và ( ABCD) bằng 60 1 D 1 A )
° . Tính thể tích khối trụ
đã cho và khoảng cách từ điểm theo 1
B đến mặt phẳng ( 1 A BD) a .
Bài 136. [ĐH 2011 Khối D] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , BA = 3a ,
BC = 4a , mặt phẳng ( SBC ) vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) Biết SB = 2a 3 và
SBC = 30° . Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( SAC ) theo a .
Bài 137. [CĐ 2011] Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB = a , SA vuông góc
vớimaặt phẳng ( ABC ) , góic gữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC ) bằng 30° . Gọi M là trung
điểm của cạnh SC . Tính thể tích của khối chóp S.ABM theo a .
Bài 138. [ĐH 2012 Khối A] Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông
góc của S trên mặt phẳng ( ABC ) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 2HB . Góc giữa
đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng 60°. Tính thể tích của khối chóp S.ABC và tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng SA BC theo a .
Bài 139. [ĐH 2012 Khối B] Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với SA = 2a , AB = a . Gọi H là hình
chiếu vuông góc của A trên cạnh SC . Chứng minh S vuông góc với mặt phẳng ( ABH ) . Tính
thể tích của khối chóp S.ABH theo a .
Bài 140. [ĐH 2012 Khối D] Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có đáy là hình vuông, tam giác AAC
vuông cân, AC = a . Tính thể tích khối tứ diện ABB C
′ ′ và khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng (BCD′) theo a . GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 57 5
Bài 141. [CĐ 2012] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A < AB = a 2 ,
SA = SB = SC . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( ABC ) bằng 60° . Tính thể tích khối
chóp S.ABC theo a .
Bài 142. [CĐ 2013] Cho lăng trụ đều ABC.AB C
′ ′ có AB = a và đường thẳng A B
′ tạo với đáy một góc
bằng 60° . Gọi M N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC B C
′ ′ . Tính theo a thể
tích của khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ và độ dài đoạn thẳng MN .
Bài 143. [ĐH 2013 Khối A] Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A ,
ABC = 30° , SBC
là tam giác đều cạnh a và mặt bên SBC vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối
chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) .
Bài 144. [CĐ 2013 Khối B] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích của
khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) .
Bài 145. [ĐH 2013 Khối D] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy,
BAD = 120° , M là trung điểm cạnh BC
SMA = 45° . Tính theo a thể
tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) .
Bài 146. [ĐH 2014 Khối A-A1] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , 3a SD =
, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm của cạnh AB . 2
Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khẳng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) .
Bài 147. [ĐH 2014 Khối D] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , mặt bên
SBC là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng ( SBC ) vuông góc với mặt đáy. Tính theo a thể
tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA , BC .
Bài 148. [CĐ 2014] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với
đáy, SC tạo với đáy một góc bằng 45° . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng
cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) .
Bài 149. [THPTQG 2015] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông
góc với mặt phẳmg ( ABCD) , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ACBD) bằng 45°.
Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB , AC .
Bài 150. [THPTQG 2015 - DB] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B ,
ABC = 120° , AB = a , SB vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , góc giữa hai mặt phẳng ( SAC )
và ( ABC ) bằng 45°. Gọi M là trung điểm của AC , N là trung điểm của SM . Tính theo a
thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ( ABN ) .
Bài 151. [THPTQG 2015 - MH] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC = 2a ,
ACB = 30° . Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt đáy là trung điểm của
cạnh AC SH = a 2 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm C
đến mặt phẳng (SAB) . TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 58 5
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 3
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ dài
đường cao không đổi thì thể tích S.ABC tăng lên bao nhiêu lần? 1 A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. . 2
Câu 2. Có bao nhiêu khối đa diện đều? A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Câu 3. Cho khối đa diện đều {p; }
q , chỉ số p
A. Số các cạnh của mỗi mặt.
B. Số mặt của đa diện.
C. Số cạnh của đa diện.
D. Số đỉnh của đa diện.
Câu 4. Cho khối đa diện đều {p; }
q , chỉ số q
A. Số đỉnh của đa diện.
B. Số mặt của đa diện.
C. Số cạnh của đa diện.
D. Số các mặt ở mỗi đỉnh.
Câu 5. Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a . 3 a 2 3 a 2 3 A. aB. C. 3 a . D. ⋅ 12 4 6
Câu 6. Cho S.ABCD là hình chóp đều. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết AB = a , SA = a . 3 a 2 3 a 2 3 A. 3 a a B. C. . D. 2 6 3
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , đáy ABC là tam giác đều. Tính thể tích khối chóp
S.ABC biết AB = a , SA = a . 3 a 3 3 a 3 3 A. . B. . C. 3 a a . D. 12 4 3
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình chữ nhật. Tính thể tích
S.ABCD biết AB = a , AD = 2a , SA = 3a . 3 A. 3 a a . B. 3 6a . B. 3 2a . D. ⋅ 3
Câu 9. Thể tích khối tam diện vuông .
O ABC vuông tại O OA = ,
a OB = OC = 2a là 3 2 3 3 A. a a aB. C. D. 3 2a . 3 2 6
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc mặt đáy, tam giác ABC vuông tại ,
A SA = 2cm , AB = 4c ,
m AC = 3cm . Tính thể tích khối chóp. 12 24 24 A. 3 cm . B. 3 cm . C. 3 cm . D. 3 24cm . 3 5 3
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, SA vuông góc đáy, AB = a, AD = 2a . Góc giữa SB và đáy bằng 0
45 . Thể tích khối chóp là 3 a 2 3 2 3 3 a 2 A. a aB. C. D. ⋅ 3 3 3 6 GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 59 5
Câu 12. Hı̀nh chóp S.ABCD đáy hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA = a 3, AC = a 2 . Khi đó thể
tı́ch khối chóp S.ABCD là 3 a 2 3 a 2 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. ⋅ 2 3 2 3
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết S
AB là tam giác đều và
thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết
AB = a , AC = a 3 . 3 a 6 3 a 6 3 a 2 3 A. aB. C. D. ⋅ 12 4 6 4
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Mặt bên (SAB) là tam giác vuông cân tại
S và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Tính thể tích khối chóp S.ABCD
biết BD = a , AC = a 3 . 3 a 3 3 a 3 3 A. 3 a a . B. C. D. ⋅ 4 12 3
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu của S lên mặt phẳng
( ABC ) là trung điểm H của BC . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết AB = a , AC = a 3 , SB = a 2 . 3 a 6 3 a 3 3 a 3 3 a 6 A. B. C. D. ⋅ 6 2 6 2
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng 3 ( a
ABCD ) là trung điểm H của AD . Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SB = . 2 3 3 3 3 A. a a aB. 3 a . C. D. ⋅ 3 2 2 a 13
Câu 17. Hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh , a SD =
. Hình chiếu của S lên ( ABCD) là 2
trung điểm H của AB . Thể tích khối chóp là 3 a 2 3 a 2 3 A. aB. C. 3 a 12 . D. ⋅ 3 3 3
Câu 18. Hı̀nh chóp S.ABCD đáy hình thoi, AB = 2a , góc BAD bằng 0
120 . Hình chiếu vuông góc của a
S lên ( ABCD) là I giao điểm của 2 đường chéo, biết SI =
. Khi đó thể tı́ch khối chóp 2 S.ABCD là 3 a 2 3 a 3 3 a 2 3 a 3 A. B. C. D. ⋅ 9 9 3 3
Câu 19. Cho hình chóp V
S.ABC , gọi M , N lần lượt là trung điểm của S ,
A SB . Tính tỉ số S.ABC . VS.MNC 1 1 A. 4 . B. C. 2 . D. ⋅ 2 4 TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 60 6
Câu 20. Cho khối chop .
O ABC . Trên ba cạnh O ,
A OB,OC lần lượt lấy ba điểm ’ A , B , ′ C′ sao cho 2 V OA′ = O ,
A 4OB′ = OB, 3OC′ = OC . Tính tỉ số O.A'B'C ' VO.ABC 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 12 24 16 32
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC . Gọi (α ) là mặt phẳng qua A và song song với BC . (α ) cắt SB , SC
lần lượt tại M , N . Tính tỉ số SM biết (α ) chia khối chóp thành 2 phần có thể tích bằng nhau. SB 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 2 2
Câu 22. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là: 3 a 3 3 a 3 3 a 2 3 a 2 A. B. C. D. ⋅ 4 3 3 2
Câu 23. Cho lăng trụ ABC .
D A ' B 'C ' D ' có ABCD là hình chữ nhật, A ' A = A ' B = A ' D . Tính thể tích
khối lăng trụ ABC .
D A ' B 'C ' D ' biết AB = a , AD = a 3 , AA' = 2a . A. 3 3a . B. 3 a . C. 3 a 3 . D. 3 3a 3 .
Câu 24. Cho lăng trụ ABC.A' B 'C ' có ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu của A' lên ( ABC ) là
trung điểm của BC . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' biết AB = a , AC = a 3 , AA ' = 2a . 3 3 3 A. a aB. C. 3 a 3 . D. 3 3a 3 . 2 2
Câu 25. Cho lăng trụ ABC .
D A ' B 'C ' D ' có ABCD là hình thoi. Hình chiếu của A ' lên ( ABCD) là
trọng tâm của tam giác ABD . Tính thể tích khối lăng trụ ABCA' B 'C ' biết AB = a , 0
ABC = 120 , AA' = a . 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. 3 a 2 . B. C. D. ⋅ 6 3 2
Câu 26. Cho lăng trụ V
ABC.A ' B 'C ' . Tính tỉ số ABB 'C ' .
VABCA'B'C' 1 1 1 2 A. B. C. D. . 2 6 3 3
Câu 27. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ’ A B
C có tất cả các cạnh đều bằng a . Thể tích khối tứ diện ’ A B B C’ là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 A. aB. C. D. ⋅ 12 4 6 12
Câu 28. Lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
300. Hình chiếu A′ lên ( ABC ) là trung điểm I của BC . Thể tích khối lăng trụ là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. ⋅ 6 2 12 8
Câu 29. Lăng trụ đứng ABC. ’ A B
C có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
A BC = 2a, AB = a . Mặt bên (B
B CC ) là hình vuông. Khi đó thể tı́ch lăng trụ là 3 a 3 A. . B. 3 a 2 . C. 3 2a 3 . a . 3 D. 3 3 GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 61 6
Câu 30. Cho lăng trụ ABC.A' B 'C ' . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CC ' và BB ' . Tính tỉ số VABCMN .
VABC.A'B'C' 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 6 2 3
Câu 31. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ . Tỉ số thể tích giữa khối chóp A .′ABC và khối lăng trụ đó là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 6
Câu 32. Cho khối lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Tỉ số thể tích giữa khối A .′ABD và khối lập phương là: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 8 6 3
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao bằng h , góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và
(ABCD) bằng α . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo h và α . 3 3 3 4 3 8 3 3 A. h . B. h . C. h . D. h . 2 4 tan α 2 3tan α 2 3tan α 2 8 tan α
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh SB vuông góc với đáy
và mặt phẳng (SAD) tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 3a 3 3 3a 3 3 8a 3 3 4a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 8 3 3
Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , BC = a , mặt
phẳng ( A'BC) tạo với đáy một góc 30° và tam giác A'BC có diện tích bằng 2 a 3 . Tính thể
tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' . 3 a 3 3 3a 3 3 3a 3 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 8 4 8 2
Câu 36. Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Hình chiếu vuông
góc của A' trên ( ABC ) là trung điểm của AB . Mặt phẳng ( AA'C 'C ) tạo với đáy một góc
bằng 45° . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' . 3 3 3 3 3 3 3 3 A. a a a a V = . B. V = . C. V = . D. V = . 16 8 4 2
Câu 37. Cho hình chóp đều S.ABC , góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy ( ABC ) bằng 0 60 , khoảng 3 cách giư a
̃a hai đường thẳng SA và BC bằng
. Thể tı́ch của khối chóp S.ABC theo a bằng 2 7 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 18 16 24
Câu 38. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , AC = 2 3a , BD = 2a , hai
mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Biết khoảng cách từ a 3
điểm O đến mặt phẳng (SAB) bằng
. Tính thể tı́ch của khối chóp S.ABCD 4 theo a . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 16 18 3 12 TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 62 6
Câu 39. Cho hı̀nh chóp tứ giác đều S.ABCD , O là giao điểm của AC BD . Biết mặt bên của hình
chóp là tam giác đều và khoảng từ O đến mặt bên là a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a . A. 3 2a 3 . B. 3 4a 3 . C. 3 6a 3 . D. 3 8a 3 .
Câu 40. Cho hı̀nh chóp tứ giác S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) . ABCD là hình thang vuông tại A B
biết AB = 2a . AD = 3BC = 3a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a biết góc giữa (SCD)
và ( ABCD) bằng 60°. A. 3 2 6a . B. 3 6 6a . C. 3 2 3a . D. 3 6 3a .
Câu 41. Cho hı̀nh chóp tứ giác S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , ABCD là hình thang vuông tại A B
biết AB = 2a . AD = 3BC = 3a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a , biết khoảng cách từ 3 6
A đến mặt phẳng (SCD) bằng a . 4 A. 3 6 6a . B. 3 2 6a . C. 3 2 3a . D. 3 6 3a .
Câu 42. Cho lăng tru ̣ tam giác ABC.A'B 'C ' có BB' = a , góc giữa đường thẳng BB' và ( ABC) bằng
60° , tam giác ABC vuông ta ̣i C và góc
BAC = 60° . Hı̀nh chiếu vuông góc của điểm B ' lên
( ABC ) trùng với tro ̣ng tâm của A
BC . Thể tı́ch của khối tứ diê ̣n A '.ABC theo a bằng 3 13 3 7 3 15 3 9 A. a . B. a . C. a . D. a . 108 106 108 208
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ tâm a
O của tam giác ABC đến mặt phẳng ( A' BC ) bằng
.Tính thể tích khối lăng trụ 6
ABC.A ' B 'C ' . 3 3a 2 3 3a 2 3 3a 2 3 3a 2 A. . B. . C. . D. . 8 28 4 16
Câu 44. Cho hình chóp tam giác S.ABC M là trung điểm của SB , N là điểm trên cạnh SC sao cho
NS = 2NC . Kí hiệu V , 1 2
V lần lượt là thể tích của các khối chóp .
A BMNC S.AMN . Tính tỉ số 1 V . 2 V V 2 V 1 A. 1 V V = B. 1 = C. 1 = 2. D. 1 = 3 V 3 V 2 2 2 2 V 2 V
Câu 45. ho NS = 2NC , P là điểm trên cạnh SA sao cho PA = 2PS . Kí hiệu V , 1 2
V lần lượt là thể tích của các khối tứ diện V
BMNP SABC . Tính tỉ số 1 . 2 V V 1 V 3 V 2 V 1 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 9 V 4 V 3 V 3 2 2 2 2
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và
(ABCD) bằng 45° , M , N P lần lượt là trung điểm các cạnh S ,
A SB AB . Tính thể tích
V của khối tứ diện DMNP . 3 3 3 3 A. a a a a V = B. V = C. V = D. V = 6 4 12 2 GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 63 6
Câu 47. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AC = 2a ; cạnh bên
AA′ = 2a . Hình chiếu vuông góc của A′ trên mặt phẳng ( ABC) là trung điểm cạnh AC .
Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ . 1 3 3 2 A. 3 a a V = a . B. V = . C. 3 V = a . D. V = . 2 3 3
Câu 48. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC AD đôi một vuông góc với nhau. Gọi G ,G , 1 2 3 G và = AC = 9 , 4
G lần lượt là trọng tâm các mặt ABC, ABD, ACD BCD . Biết AB 6a, a
AD = 12a . Tính theo a thể tích khối tứ diện 1 G 2 G 3 G 4 G . A. 3 4a B. 3 a C. 3 108a D. 3 36a
Câu 49. Cho tứ diện ABCD AB = CD = 11m , BC = AD = 20m , BD = AC = 21m . Tính thể tích khối tứ diện ABCD . A. 3 360m B. 3 720m C. 3 770m D. 3 340m
Câu 50. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là vuông; mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong 3 7
mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm a
A đến mặt phẳng (SCD) bằng . 7
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 1 2 3 3 A. 3 a V = a . B. 3 V = a . C. 3 V = a . D. V = . 3 3 2
Câu 51. Cho tứ diện S.ABC , M N là các điểm thuộc các cạnh SA SB sao cho MA = 2SM ,
SN = 2NB , (α ) là mặt phẳng qua MN và song song với SC . Kí hiệu (H ) và (H ) là các khối 1 2
đa diện có được khi chia khối tứ diện S.ABC bởi mặt phẳng (α) , trong đó, (H ) chứa điểm 1 S , ( V H ) chứa điểm
(H ) và (H ) . Tính tỉ số 1 . 2 A ; 1 V và 2
V lần lượt là thể tích của 1 2 2 V 4 5 3 4 A. B. C. D. 5 4 4 3
Câu 52. Cho hình chóp S.ABC có chân đường cao nằm trong tam giác ABC ; các mặt phẳng (SAB) ,
(SAC) và (SBC) cùng tạo với mặt phẳng (ABC) các góc bằng nhau. Biết AB = 25, BC = 17 ,
AC = 26 ; đường thẳng SB tạo với mặt đáy một góc bằng 45° . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . A. V = 408 . B. V = 680 . C. V = 578 . D. V = 600 . TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 64 6
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI TRẮC NGHIỆM KHỐI ĐA DIỆN 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D C B B A D B A D A B A C C D B C D D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A C D C B B B D C B D D C D A D D D B D 41 42 43 C B D
ĐA DIỆN LỒI, ĐA DIỆN ĐỀU 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A B C B B A A D D A B C C B D C C D A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 C B C A B C C B A A B C D B GIẢI CHI TIẾT Câu 12. Chọn B. Câu 24. Chọn A. Khối đa diện {4; }
3 là khối lập phương nên có 12 cạnh. Câu 13. Chọn C. Khối {4; }
3 là khối lập phương nên có 8 đỉnh. Câu 16. Chọn D.
Khối mười hai mặt đều có các mặt là ngũ giác và
mỗi đỉnh là đỉnh chung của ba mặt nên thuộc loại Câu 25. Chọn B. khối đa diện {5; } 3 . Câu 17. Chọn C.
Khối mười hai mặt đều có các mặt là ngũ giác và
mỗi đỉnh là đỉnh chung của ba mặt nên tổng số 12.5 cạnh bằng = 20 . 3 Câu 19. Ch Câu 26. Ch ọn D. ọn C.
Khối mười hai mặt đều có các mặt là tam giác và Câu 27. Chọn C.
mỗi đỉnh là đỉnh chung của năm mặt nên có tổng
Mỗi mặt có 16 hình vuông nhỏ có dính sơn, 12.5
nhưng chỉ có 4 hình vuông nhỏ bên trong là số cạnh bằng = 30 .
dính sơn không trùng với khối lập phương nhỏ 2
nào nên ta có tất cả 4.6 = 24 khối lập phương Câu 20. Chọn A.
Khối hai mươi mặt đều có các mặt là tam giác và
nhỏ có đúng một mặt dính sơn.
mỗi đỉnh là đỉnh chung của năm mặt nên tổng số Câu 31. Chọn B.
Tứ diện đều có tất cả 6 cạnh nên có tổng độ dài 3.20 đỉnh bằng = 12 . các cạnh là 6a . 5 Câu 32. Chọn C. Câu 22. Chọn B.
Khối bát diện đều có 8 mặt tam giác đều cạnh a 2 a 3
nên có tổng diện tích là 2 8. = 2a 3 . 4 Câu 33. Chọn B. 5.12
Khối mười hai mặt đều có = 30 cạnh 2 2
nên có tổng độ dài là 30.2 = 60 . Câu 34. Chọn B.
Khối hai mươi mặt đều có 20 mặt tam giác đều Câu 23. Chọn C.
cạnh 2 nên có tổng diện tích là 20 3 . GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 65 6
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B A D A C A C A A B D A C C A A D A B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B A A B D C A D D A C C B C D A D C A A
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 B D D C A A C A A D A B GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Ch  1 ọn A. 2 S = O . B OC = 2a OBC
Khi độ dài cạnh đáy tăng lên 2 lần thì diện tích  2  đáy tăng lên 4 lần.
h = OA = a
⇒ Thể tích khối chóp tăng lên 4 lần. 3 1 2aV = OA S = O.ABC 3 OBC 3 Câu 2. Chọn B.
Có 5 khối đa diện đều là: tứ diện đều, hình lập Câu 10. Chọn A.
phương, khối 8 mặt đều, khối 12 mặt đều, khối  1 2 S = A . B AC = 6 20 mặt đều. cm ABC S  2  Câu 3. Chh = SA = 2 ọn A. cm 1 12 Câu 4. Ch 3 ọn D.V = SA S = cm S .ABC A D 3 ABC 3 Câu 5. Chọn A. S H Câu 6. Chọn C. B C
Gọi H là hình chiếu của S lên ( ABCD) A C a 2 a 2 Ta có: AH = 2 2
SH = SA AH = 2 2 B 3 2 a 2 S = a V = Câu 11. Chọn B. ABCD S. ABCD 6 SA = A . B tan ( 0 45 ) = a Câu 7. Chọn A.  2 S = . a 2a = 2a 2 ABCD a 3 3 a 3 S = ⇒ V = 3 ABC 4 S.ABC 12 1 2 ⇒ = . a V SA S = S .ABCD 3 ABCD 3 S S D C A A 0 45 B C B Câu 12. Chọn D.Câu 8. ChSA = a 3 ọn C.  2 0 2 S = 2 . a a = 2a 3 ⇒ V = 2a AB = AC.cos  (45 ) = a S = a ABCD S. ABC ABCD 3 S 1 a 3 ⇒ V = S . A S = S.ABCD 3 ABCD 3 S D A B C D A A Câu 9. Chọn A. B C O C TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 66 6 Câu 13. Chọn A. a 5 2 2 ⇒ A
BC vuông tại B BH = AH + AB = . 2 2 2
BC = AC AB = a 2 . 2 2 SH =
SB BH = a . 2 S = a . ABCD 2 1 a 2 3 1 S S = B . A BC = aABC V = SH . 2 2 S = S.ABCD 3 ABCD 3 a 3
Gọi H là trung điểm AB SH = Câu 17. Chọn A. 2 A 2 = D Ta có: S a S
AB đều ⇒ SH AB ABCD 2 H ⇒ 5a
SH ⊥ ( ABC ) (vì (SAB) ⊥ ( ABC ) ). 2 2 2
HD = AH + AD = 4 B C 3 1 a 6 ⇒ 2 2 V = SH .S = 13a 5 2 2 a S.ABC 3 ∆ABC 12
SH = SD HD = − = a 2 4 4 S S 3 1 a 2 ⇒ V = SH .S = S.ABCD 3 ABCD 3 Câu 18. Chọn D. A D A C  aSI = I H  2 B C  B 2 S = A . B A .
D sin BAD = 2 3a ABCD Câu 14. Chọn C. 3 1 a 3 ⇒ V = SI.S = Gọi S. ABCD ABCD
O là giao điểm của AC BD . 3 3 S
ABCD là hình thoi ⇒ AC BD , Câu 19. Chọn A.
O là trung điểm của AC , BD . V SA SB S .ABC M = . = 4 A
BO vuông tại O 2 2
AB = AO + OB = a . V SM SN N S.MNC 2 A C 1 a 3 S = AC.BD = . Câu 20. Chọn B. ABCD 2 2 Ta có: S B OA′ 1 OB′ 1 OC′ 1 O = ; = ; = OA 2 OB 4 OC 3 BV ′ ′ ′ ′ OA OB OC
O. A BC’ ⇒ = ⋅ ⋅ A C′ A ′ D V OA OB OC O. ABC 1 1 1 1 H = ⋅ ⋅ = A C B C 2 4 3 24
Gọi H là trung điểm AB . S
AB vuông cân tại Câu 21. Chọn B. a B
S cạnh AB = a SH = . ⇒ 2 Ta có: // SM SN MN BC = SB SC Ta có: S
AB cân ⇒ SH AB SH ⊥ ( ABCD) 2 V   Ta có: SM SN SM S.AMN = . = (vì (  
SAB) ⊥ ( ABC ) ). V SB SCSB S S. ABC 3 1 a 3 V 1 ⇒ S AMN V = SH .S = . Ta có: . = S.ABCD 3 ABCD 12 V 2 M S. ABC N Câu 15. Chọn C. SM 1 ⇒ = A C A
BC vuông tại A SB S 2 2 2
BC = AC + AB = 2a . Câu 22. Chọn A. B 2  1 h = a a 3  A ' C ' S = A . B AC = . B A ABC 2  2 2 a 3 B' S = H  2 2 4 SH =
SB BH = a . C 3 a 3 3 1 a 3 ⇒ V = . h S = A C ⇒ V = SH .S = . 4 S.ABC 3 ∆ABC 6 S B Câu 23. Chọn A. Câu 16. Chọn A.
Gọi O là giao điểm của AC BD . A
BH vuông tại A A B
ABCD là hình chữ nhật ⇒ OA = OB = OD H D C GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 67 6 Mà ' A A
′ = AB = A D
′ nên A'O ⊥ ( ABD) (vì A B'
A'O là trực tâm giác ABD ) C' D' A
BD vuông tại A 2 2
BD = AB + AD = 2a
OA = OB = OD = a A
A'O vuông tại O A B 2 2
A'O = AA' − AO = a 3 H 2 S = A . B AD = a 3 D C ABCD A
∆ ' AH vuông tại H 3 V = A ' . O S = 3a .
ABCDA ' B 'C ' D ' ABCD 2 2 a 6
A' H = AA' − AH = A' B ' 3 2 2 a 3 a 3 S = 2S = 2. = ; ABCD ABD 4 2 D ' 3 C ' a 2 V = A' H.S =
ABCDA ' B 'C ' D ' ABC 2 A B Câu 26. Chọn C. O Ta có:
BB 'C 'C là hình bình hành 1 ⇒ D S = S C A' C' BB 'C ' BB ' C ' 2 C B' Câu 24. Chọn B. 1 ⇒ V = . V A BB ' C '
A.BB 'C ' C Gọi 2
H là trung điểm của BC A ' H ⊥ ( ABC ) . 1 A C
ABC là tam giác vuông tại A Ta có: V = . V
A A ' B 'C '
ABCA ' B 'C ' 3 1 B 2 2
BC = AB + AC = 2a AH = BC = a 2 2 ⇒ V = VV = V
A.BB 'C ' C
ABCA ' B ' C ' .
A A ' B ' C '
ABCA ' B 'C ' 3 A
∆ ' AH vuông tại H 1 2 2
A' H = AA' − AH = a 3 ⇒ V = V ABB 'C '
ABCA ' B ' C ' 3 2 1 a 3 S = A . B AC = V 1 ABB ' C ' ABC 2 2 ⇒ = A ' C ' V 3
ABCA ' B 'C ' 3 3 B' = ' . a V A H S = .
ABCA ' B 'C ' ABC 2 Câu 27. Chọn A.
h = BB′ = a A' B '  2  A a 3 C S = AB C ′ ′  4 B C ' 3 1 a 3 ⇒ V = BB .′S = ABB C ′ ′ 3 AB C ′ ′ 12 A Câu 28. Chọn D. BH  ′ = .tan ( a 3 3 0 30 ) a A I AI = ⋅ = C  2 3 2  2  a 3 Câu 25. Chọn D. S =  ABC  4
Gọi H là trọng tâm của tam giác ABD 3 a 3
A' H ⊥ ( ABCD) . ⇒ V = A I ′ .S = ABC. ’ A BCABC 8 Ta có: 0 0
BAD = 180 − ABC = 60 . A B
Tam giác ABD cân có 0 BAD = 60
nên tam giác ABD đều. C a 3
ABD là tam giác đều cạnh a AH = 3 A B I C A ' C ' Câu 29. Chọn D. B' A TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 68 6 h  = BB′ = 2a 2h  ⇒ AB = . 2 2  tanα
AC = BC AB = a 3 Suy ra: B = S 2 ABCD 1 a 3 ⇒ S = A . B AC = 2 4h ABC 2 2 = . SO = h. 2 tan α 3 ⇒ V = BB .′S = a 3 ABC. ’ A BCABC 1 2 4 3 4 Vậy h h V . .h = . Câu 30. Chọn A. S.ABCD = 3 2 tan α 2 3tan α
Ta có: BB 'C 'C là hình bình hành Câu 34. Chọn C. 1 1 ⇒ S = SV = VAD AB BCMN BB 'C ' 2 C A.BCMN . A BB ' C ' 2 C Ta có: 
AD (SAB) AD SA. AD SB 1 Ta có: V = . V
A A ' B 'C '
ABCA ' B 'C ' 3 0 ⇒ SAB = 60 . 2 SABCD = 4a2. V = VV = V
A.BB 'C ' C
ABCA ' B ' C ' .
A A ' B ' C '
ABCA ' B 'C ' 3
Xét tam giác SAB tại vuông tại B, ta có: 0 1 V 1
SB = AB tan 60 = 2a 3 . . A BCMNV = V ⇒ = . A.BCMN
ABCA ' B 'C ' 3 V 3 1 3 8a 3
ABCA ' B 'C '
Vậy V = .4a2. 2a 3 = . 3 3 A' B ' S C ' M A D α N 2a A B B C A ' C' Câu 35. Chọn D. B' V= Bh = S C
ABC. A’B’C’.AA’. BC AB Câu 31. Chọn C. Do 
BC AB . A C BC AA′ 1 1 V = AA .′S = V A ABC ABC ABC. 3 3 AB C ′ ′
BC AB ⊂ (ABC) B  V
Và BC A' B ⊂ (A BC) ′ 1 A ABC ⇒ = A ' D '  V 3
BC = ( ABC) ∩ ( A' BC)
ABC. AB C ′ ′ B' C' Câu 32. Ch ọn C. ⇒ ( ABC A BC ) = ( AB A B) ( ),( ' ) , ' = ABA' 1 V = AA .′ D 1 ’ S A .ABD 3 ABD A Ta có: S = A′ . B BC A ∆ ′BC 2 1 1 1 B C = AA .′ A . B AD = AA .′S 2 2.S∆ ′ 2.a 3 3 2 6 ABCD A BCAB = = = 2a 3 1 BC a V 1 ’ A . ABD = V ⇒ = . ABCD. ’
A BCD’ 6 0 V 6 AB = A′ .
B cos ABA′ = 2a 3.cos 30 = 3a; AAABCD. ’
A BCD 0 = A′ .
B sin ABA′ = 2a 3.sin 30 = a 3 Câu 33. Chọn B. Gọi 1
O là tâm của mặt đáy thì SO mp ( ABCD) . V = . B h = S .AA′ = .A . B BC.AA
ABC.A ' B 'C ' ABC 2
Từ đó, SO là đường cao của hình chóp.Gọi M là 3 1 3a 3
trung điểm đoạn CD . = .3 . a . a a 3 = . 2 2 C
D SM ⊂ (SCD)  Ta có: C
D OM ⊂ (ABCD) ⇒ SMO = α C
D = (SCD) ∩ (ABCD) 1 V = .S
3 ABCD. SO; B = SABCD = AB2;
Tìm AB: AB = 2OM
Tam giác SOM vuông tại tại O, ta có: tan h
α = SO = h OM = . OM OM tanα GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 69 6
Trong mp(SAM), Kẻ MH ⊥ , SA (H ∈ ) SA . A’ C’ BC AM Ta có: 
BC ⊥ (SAM ) ⇒ BC MH . BC SO B’
Do đó MH là đường vuông góc chung của SA BC . 3 Suy ra a MH = . Ta có: 2 7 SM BC ⇒ A ((SBC) ( ABC)) 0 , = SMA = 60 . C 30o
Đặt OM = x AM = 3x,OA = 2x . a 0
SO = OM.tan 60 = x 3 và B 2 2 . Câu 36. Ch
SA = ( x 3) + (2x) = x 7 ọn A.
Go ̣i H, M, I lần lượt là trung điểm Trong △SAM ta có:
của các đoa ̣n thẳng AB, AC, AM. S . A MH = S . O AM 2 a 3 3a a . V = S .A' H . S = . ⇔ x 7.
= x 3.3x x =
ABC.A' B 'C ' ∆ABC ABC 4 2 7 2 3
Ta có IH là đường trung bı̀nh của tam giác AMB , a a 3
Khi đó: AM = 3x = 3. = ⇒ AB = a .
MB là trung tuyến của tam giác đều ABC. 2 3 2  2 2 IH // MB 1 1 a 3 a a 3 Do đó:  ⇒ IH AC V = .S .SO = . . = S .ABCABCMB AC 3 3 4 2 24 S A’ B’ H C’ A C O N H B A B Câu 38. Chọn C. I M a
Ta có tam giác ABO vuông tại O và AO = a 3 , BO = a . Do đó C AO 0 0
= 3 = tan 60 ⇒ ABO = 60 .  BO
AC A' H
AC ⊥ ( A' HI ) ⇒ AC A' I Suy ra ABD đều.  AC IH (
SAC ) ⊥ ( ABCD) 
AC IH ⊂ ( ABC) Ta có: (
SBD) ⊥ ( ABCD)
SO ⊥ ( ABCD) . 
Mà: AC A' I ⊂ (ACC ' A')
A' IH là góc (SAC  ) ∩(SBD) = SO
(ABC) ∩ (ACC ' A') = AC
Trong tam giác đều ABD , gọi H là trung điểm gữa hai mặt phẳng
( AA'C 'C) và AB, K là trung điểm BH, ( ABCD)
A' IH = 45°
suy ra DH AB DH = a 3 ; OK / /DH
Trong tam giác A' HI vuông ta ̣i H, ta có: 1 a 3 OK = DH = . A' H o tan 45° = ⇒ 2 2
A' H = IH .tan 45 . HI
Suy ra OK AB AB ⊥ (SOK ) . 1 a 3 2 3 a 3 a 3 3a
Gọi I là hình chiếu của O lên SK, ta = IH = MB = . Vậy V = . = 2 4 4 4 16
có: OI SK; AB OI OI ⊥ (SAB) . Câu 37. Chọn D.OI = d  ; O ( SAB)   .
Go ̣i M là trung điểm của BC . TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 70 7
Tam giác SOK vuông tại O, OI là đường cao: 1 1 1 Ta có: 3 6
SA = AM .tan SMA = a . a = + ⇒ SO = . 2 2 2 2 OI OK SO 2 1 3 . 1 1 V = S . A S = 2 6a S .ABCD 3 ABCD V = .S .SO = .4.S .SO S .ABCD 3 ∆ABCD 3 ∆ABO S 3 1 1 a 3 = .4. .O . A O . B SO = 3 2 3 S A D M I B C Câu 41. Chọn B. D A
Dựng AM CD tại M . 2a 3
Dựng AH SM tại H . O 3 6 Ta có: AH = a . C B 4 Câu 39. Chọn A. AD + BC 2 S = .AB = 4a Go ̣i ABCD
M là trung điểm của CD , 2 trong S
OM kẻ đường cao OH .
CD = ( AD BC)2 2 + AB = 2a 2
OH ⊥ (SCD) ⇒ OH = a . 1 2 S = A . = Đặt B BC a
CM = x . Khi đó OM = x , SM = x 3 , ABC 2 2 2 2 SO =
SM x = x 2 . S = SS = 3a ACD ABCD ABC
Ta có: SM .OH = S . O OM 1 2S 3 2 S = AM . ACD CD AM = = a ACD a 6 2 CD 2
x 3.a = x 2.x x = 2 Ta có:
CD = a 6, SO = a 3 1 1 1 AH .AM 3 6 = + ⇒ AS = = a 2 2 2 1 1 1 2 2 AH AM AS 2 2 2 3 AM AH V = .S
.SO = .CD .SO = .6a .a 3 = 2a 3 S .ABCD 3 ABCD 3 3 1 S 3 V = S . A S = 2 6a S .ABCD 3 ABCD S H a D H O A D x B C M Câu 40. Chọn A. B C
Dựng AM CD tại M . Câu 42. Chọn D. Ta có: 0 SMA = 60 .
Go ̣i M , N là trung điểm của AB, AC AD + BC 2 S = .AB = 4a
G là trọng tâm của ABC . ABCD 2
B 'G ⊥ ( ABC ) ⇒ BB ( ABC ) ( ) 0 ', = B ' BG = 60 .
CD = ( AD BC)2 2 + AB = 2a 2 1 1 1 V = .S
.B 'G = .AC.BC.B ' 2 G S = A . B BC = a A '. ABC 3 ∆ABC 6 ABC 2 2 Xét B ∆ ' S = SS = 3a
BG vuông ta ̣i G , có 0 B ' BG = 60 ACD ABCD ABC a 3 1 2S 3 2 ⇒ B 'G = . (nửa tam giác đều) S = AM . ACD CD AM = = a 2 ACD 2 CD 2 GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 71 7
Đă ̣t AB = 2x . Trong A
BC vuông ta ̣i C có A' C' 0 BAC = 60
⇒ tam giác ABC là nữa tam giác đều ABAC =
= x, BC = x 3 B' 2 B' C' A H C A' O M B Câu 44. Chọn C. B C V SM SN 1 2 1 S.AMN = ⋅ = ⋅ = ; S G V SB SC 2 3 3 M N S. ABC V +V = V . A S .AMN A.BMNC S. ABC V 3 3
Suy ra, A.BMNC = 2 . Do a M N
G là tro ̣ng tâm ABC BN = BG = . V 2 4 S .AMN Trong Câu 45. Ch C B
NC vuông ta ̣i C : 2 2 2
BN = NC + BC ọn A. A 1 2 2 2 9a x 9a 3
d (N , (SAB)) ⋅ S 2 2 ⇔ = + 3 a BMP x x = ⇒ x = VN.BMP 3 B 16 4 52 2 13 = ; V 1 C.SAB
d (C, (SAB)) ⋅ S 3 SAB a 3a 3 3 ⇒ AC = ; BC = 2 13 2 13
d (N , (SAB)) NS 2 = = , d (C, (SAB)) CS 3 3 1 3a 3a 3 a 3 9 Vậy, . . . a V = = . 1 1 1 A ' ABC 6 2 13 2 13 2 208 S = S = ⋅ S BPM 2 BPS 2 3 SAB Câu 43. Chọn D. V 2 1 1 N .BMP Gọi = ⋅ =
M là trung điểm của BC , Suy ra, V 3 6 9 C.SAB
ta có ( A' AM ) ⊥ ( A' BC) theo giao tuyến A' M . S
Trong ( A' AM ) kẻ OH A'M (H A' M ) .
OH ⊥ ( A' BC) P 2 a 3 Suy ra: ( ,( ' )) a d O A BC = OH = . S = . 6 ABC 4 M N
Xét hai tam giác vuông A' AM OHM có góc
M chung nên chúng đồng dạng. C a 1 a 3 A . Suy ra: OH OM 6 3 2 = ⇒ = 2 2 A ' A A ' M A' A A' A + AM B 1 3 a 6 ⇒ = . ⇒ A' A = . Câu 46. Chọn A. 2 A' A   4 2 a 3 S SM SN 1 A' A +    SMN 2  Ta có: = ⋅ = .   S SA SB 4 SAB Thể tích: S 1 S 1 BNP AMP 2 3 Tương tự, = , = . a 6 a 3 3a 2 S 4 S 4 V = S .A' A = . = . SAB SAB
ABC.A ' B 'C ' ∆ABC 4 4 16 S 1 S 1 Suy ra MNP =
(có thể khẳng định MNP = S 4 S 4 SAB SAB
nhờ hai tam giác MNP và BAS là hai tam giác 1
đồng dạng với tỉ số k = ). 2 V 1
Do đó D.MNP = (1) V 4 D.SAB TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 72 7 1 D V = V = V . (2) D.SAB S .DAB S. 2 ABCD 3 1 1 4 = . = .tan 45 . a V SO S OP ° S = S .ABCD 3 ABCD 3 ABCD 3 G3 3 3 1 1 4 (3). Từ (1), (2) và (3): . . a a V = = . G2 G DMNP 4 4 2 3 6 A C S G1 M B M Câu 49. Chọn A. N
Dựng tam giác MNP sao cho C, B, D lần lượt là A D
trung điểm các cạnh MN, MP, NP. Do P 45°
BD là đường trung bình tam giác MNP nên O 1 1 BD = MN hay AC = MN . B 2 2 C
Tam giác AMN vuông tại A (do có trung tuyến Câu 47. Chọn C.
bằng một nửa cạnh tương ứng), hay AM AN .
ABC là tam giác vuông cân tại B nên trung
Tương tự, AP AN
tuyến BH cũng là đường cao của nó, và AM AP . 1 1 1
HB = HA = HC = AC = a . 2 Ta có S = S , S = S , MBC 4 MNP NCD 4 MNP 2 2 2 2 A H ′ = A A
AH = 2a a = a . 1 1 S = S .Suy ra S = S . 1 BPD 4 MNP BCD 4 MNP 3 V
= AH S
= AH BH AC = a
ABC.AB C ′ ′ ABC 2 1 Từ đó, V = V . ABCD AMNP A' B' 4 Đặt AM = , AN = , AP x y z = . m m m C' 2 2 2 x + y = 4.20 a 2  Ta có 2 2 2
y + z = 4.21 , suy ra  2 2 2 x + z = 4.11  A B 2 x = 160 a a  1 1 2 3  y = 1440 ⇒ xyz = 1440 ⇒ V = V = 360m H ABCD AMNP a  6 4 2 z = 324  C
(AM, AN, AP đôi một vuông góc nên Câu 48. Chọn A. 1 V = AM .AN. )
Trong trường hợp tổng quát, ta chứng AP AMNP 6 1 minh được V = V . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 G 2 G 3 G 4 G 27 ABCD V =
(a + b c )(a b + c )(−a + b + c ) 12 Thật vậy, A
ta có (G G G ) (CB ) và GG G ) ∼△ (tỉ 2 3 4 A 2 3 4 CBA 1 SG G G 1
số đồng dạng k = ). Từ đó: 2 3 4 2 = k = và 3 z S 9 x CBA 11 20 21
d (G , (G G G )) = d (G , ( ABC)) 1 2 3 4 4 y 1 1 = d ( ,
D ( ABC)) (do G M = DM ) B 4 3 3 P M 21 20 Suy ra 11 D C V d G G G G S G G G G ( ,( )) G G G 1 1 1 1 2 3 4 1 2 3 4 2 3 4 = ⋅ = ⋅ = N V
d (D, ( ABC)) S 3 9 27 ABCD CBA Câu 50. Chọn D. 1 1 1 3 ⇒ Gọi V = V = ⋅ .A .
B AC.AD = 4a
H là trung điểm AB, suy ra SH là chiều cao 1 G 2 G 3 G 4 G 27 ABCD 27 6 khối chóp đã cho. GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 73 7 S S M L N C A A Q D P B H K Câu 52. Chọn B. X B C Gọi
J là chân đường cao của hình chóp S.ABC; H,
Kí hiệu x là độ dài cạnh đáy.
KL lần lượt là hình chiếu của J trên các cạnh 3 3
AB, BCCA . Suy ra, SHJ , SLJ SKJ lần Ta có SH = x và 3 V = x . 2 S .ABCD 6
lượt là góc tạo bởi mặt phẳng (ABC) với các mặt
Kẻ HK CD (K CD) ;
phẳng (S AB) , (SBC) và (SAC) . Theo giả thiết,
Kẻ HL SK (L ∈ SK) . ta có
SHJ = SLJ = SKJ , suy ra các tam giác
Suy ra HL ⊥ (SCD) và
vuông SJH , SJL SJK bằng nhau. Từ đó, d ( ,
A (SCD)) = d (H , (SCD))
JH = JL = JK . Mà J nằm trong tam giác ABC nên
J là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. HS HK 21 = HL = = x
Áp dụng công thức Hê-rông, ta tính được diện tích 2 2 7 HS + HK
S của tam giác ABCS = 204 . 21 3 7 Kí hiệu Theo gt, a
p là nửa chu vi tam giác ABC, r là bán x = ⇒ x = a 3 . 7 7
kính đường tròn nội tiếp của ABC. Ta có 3 3 3 S 204 Suy ra 3 3 3 V = x = (a 3) = a r = = = 6 . S .ABCD 6 6 2 p 34 Câu 51. Ch Đặt , , . ọn A.
x = BH = BL y = CL = CK
z = AH = AK
Kí hiệu V là thể tích khối tứ diện SABC . x + y = 17 
Gọi P , Q lần lượt là giao điểm của (α) với các
Ta có hệ phương trình x + z = 25 . 
đường thẳng BC , AC .  y + z = 26
Ta có NP//MQ//SC . Khi chia khối (H ) bởi mặt 1 Giải ra được ( ;
x y; z) = (8;9;17)
phẳng (QNC) , ta được hai khối chóp N.SMQC và 2 2 2 2 JB = JH + BH = 6 + 8 = 10 .Ta có N.QPC .
SBJ = (SB, ( ABC)) = 45° , suy ra SJB là tam giác V d N SAC S N SMQC ( ,( )) Ta có: . SMQC = ⋅ ;
vuông cân tại J. SJ = JB = 10 . V d (B, (SAC)) S B.ASC SAC
Thể tích V của khối chóp S.ABC
d (N , (SAC)) NS 2 1 = = ; V = SJ .S = 680 d (B, (SAC)) BS 3 3 ABC 2 SAM S AMQ 4 SMQC 5 =   = ⇒ = . SAS  9 S 9 ASC ASC VN SMQC 2 5 10 Suy ra . = ⋅ = V 3 9 27 B.ASC V d N C S N .QP C ( ,(QP )) QPC = ⋅ V
d (S, (A BC)) S S .ABC ABC NB CQ CP 1 1 2 2 = ⋅ ⋅ == ⋅ ⋅ = SB CA CB 3 3 3 27 V V V N SMQC N C 10 2 4 1 . .QP = + = + = V V V 27 27 9 B.ASC S.ABC V 4 V 4 1 ⇒ = ⇒ 5V = 4 1 ⇒ = 1 2 V V + V 9 V 5 1 2 2 TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 74 7 S z y K C A y z J L H z=17 x K y=9 x A C z=17 J B y=9 H L x=8 x=8 B
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................. GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ – sưu u tầm và v biên n tập 75 7
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................ TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 12 – KH K ỐI IĐA A DIỆN VÀ V À TH T Ể TÍ T C Í H C KH K ỐI IĐA A DIỆN 76 7 MỤC LỤC
KHỐI ĐA DIỆN ....................................................................................................................... 1
Vấn đề 1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ ................................................................................................................. 1
A – PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH ................................................................................................... 1
B –CÁC CÔNG THỨC ............................................................................................................................ 2
Vấn đề 2. KHỐI ĐA DIỆN ............................................................................................................................... 3
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT ...................................................................................................................... 3
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................................................................................... 7
Vấn đề 3: ĐA DIỆN LỒI, ĐA DIỆN ĐỀU .....................................................................................................12
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT .....................................................................................................................12
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ..................................................................................................................13
Vấn đề 3: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN ..........................................................................................................16
HÌNH 1: Hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình chữ nhật (hoặc hình vuông) và SA vuông góc
với đáy .....................................................................................................................................................17
HÌNH 2: Hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B và SA vuông góc với
đáy ............................................................................................................................................................25
HÌNH 3: Hình chóp tứ giác đều S.ABCD ..............................................................................................29
HÌNH 4: Hình chóp S.ABC, có SA vuông góc với đáy (ABC) .............................................................34
HÌNH 5: Hình chóp tam giác đều S.ABC .............................................................................................. 40
HÌNH 6a: Hình chóp S.ABC có một mặt bên (SAB) vuông góc với đáy (ABCD) ..............................44
H6a.1 - Góc giữa cạnh bên và mặt đáy ..................................................................................................44
H6a.2 - Góc giữa mặt bên và mặt đáy: ..................................................................................................44
HÌNH 6b: Hình chóp S.ABCD có một mặt bên (SAB) vuông góc với đáy (ABCD) và ABCD là hình
chữ nhật hoặc hình vuông ......................................................................................................................46
H6b.1 - Góc giữa cạnh bên và mặt đáy ..................................................................................................46
H6b.2 - Góc giữa mặt bên và mặt đáy: ..................................................................................................46
HÌNH 7: Hình lăng trụ ...........................................................................................................................49
Bài Tập Tổng Hợp Vấn Đề 3 ..................................................................................................................52
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI TRẮC NGHIỆM ............................................................................................................. 64