Chuyên đề nguyên hàm – tích phân và ứng dụng dành cho học sinh TB – yếu – Dương Minh Hùng Toán 12

Chuyên đề nguyên hàm – tích phân và ứng dụng dành cho học sinh TB – yếu – Dương Minh Hùng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 1
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 2
FB: Duong Hung
Bài : NGUYÊN HÀM
.Phương pháp:
. Định nghĩa: Hàm s đưc gi là nguyên hàm ca hàm s trên nếu
vi mi x thuc .
. Tính cht:
.
.
.
. Bng nguyên hàm:
Phương pháp: Casio.
Xét hiu: Nhn shift
Calc hay ,…. là mệnh đề đúng.
Dng : Nguyên hàm theo định nghĩa và tính chất cơ bản
CHƯƠNG :
Full Chuyên
đề 12 new
2020-2021
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 3
A - Bài tp minh ha:
( )
1
23
fx
x
=
+
1
ln 2 3
2
xC++
( )
1
ln 2 3
2
xC++
ln 2 3xC++
1
ln 2 3
ln2
xC++
Li gii
Chn A
( ) ( )
1 1 1
d d d 2 3
2 3 2 2 3
1
ln 2 3
2
f x x x x
xx
xC
= = +
++
= + +
PP nhanh trc nghim
Casio:
Calc: x= 2.5
Lưu ý: Gp ln thì có tr tuyệt đối, rt d chn
nhằm đáp án B
( )
32
d4f x x x x C= + +
( )
fx
( )
3
4
3
x
f x x Cx= + +
( )
2
12 2f x x x C= + +
( )
2
12 2f x x x=+
( )
3
4
3
x
f x x=+
Li gii
Chn B
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
3 2 2
d 4 12 2f x f x x x x C x x
= = + + = +
PP nhanh trc nghim
Th đạo hàm
Casio
Chú ý d chn nhm câu B
( )
fx
( )
1
'
21
fx
x
=
1
2
x
( )
11f =
( )
5f
ln 2
ln3
ln2 1+
ln3 1+
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 4
Li gii
Chn D
Ta có:
( ) ( )
'df x x f x C=+
nên
( )
( )
d 2 1
1 1 1
d ln 2 1
2 1 2 2 1 2
x
f x x x C
xx
= = = +
−−

Mt khác theo đề ra ta có:
( )
11f =
1
ln 2.1 1 1 1
2
CC + = =
nên
( )
1
ln 2 1 1
2
f x x= +
Do vy
( )
11
5 ln 2.5 1 1 ln9 1 ln3 1
22
f = + = + = +
PP nhanh trc nghim
. Tư duy Casio
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
5
1
55
11
51
5 1 1
f x dx f f
f f f x dx f x dx
=−

= + = +

. Tng quát:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
;
b
a
b
a
b
a
f x dx f b f a
f b f a f x dx
f a f b f x dx
=−
= +
=
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai?
. Nếu
( ) ( )
f x dx F x C = +
thì
( ) ( )
.f u du F u C = +
. .
( ) ( )
kf x dx k f x dx =
(
k
là hng s
0k
).
. Nếu
( )
Fx
( )
Gx
đều là nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
thì
( ) ( )
.F x G x=
.
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 1 2
.f x f x dx f x dx f x dx

+ = +

Câu 2: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số
( ) ( )
4
3f x x=−
?
.
( )
( )
5
3
.
5
x
F x x
=+
.
( )
( )
5
3
5
x
Fx
=
.
.
( )
( )
5
3
2020
5
x
Fx
=+
. .
( )
( )
5
3
1
5
x
Fx
=−
.
Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
.
0dx C=
(
C
là hng s). .
1
lndx x C
x
= +
(
C
là hng s).
.
1
1
x
x dx C
+
= +
+
(
C
là hng s). .
dx x C = +
(
C
là hng s).
Câu 4: Cho hai hàm số
( )
fx
,
( )
gx
là hàm số liên tục. Xét các mệnh đề sau:
(I).
( ) ( )
1
.k f x dx f x dx
k
=
với
k
là hằng số thực khác 0 bất kỳ.
(II).
( ) ( ) ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx

=

.
(III).
( ) ( ) ( ) ( )
..f x g x dx f x dx g x dx

=

.
(IV).
( ) ( )
f x dx f x C
= +
.
Số mệnh đề đúng là
.
1
. .
2
. .
3
. .
4
.
Câu 5: Cho hàm số
( )
fx
xác định trên
K
( )
Fx
,
( )
Gx
là nguyên hàm của
( )
fx
trên
K
. Khẳng
định nào dưới đây đúng?
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 5
.
( ) ( )
G x F x=
,
.xK
.
( ) ( )
G x f x=
,
.xK
.
( ) ( )
F x G x C=+
,
.xK
.
( ) ( )
F x f x
=
,
xK
.
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây sai?
. Nếu
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
trên
( )
;ab
C
là hng s thì
( ) ( )
df x x F x C=+
. Mi hàm s liên tc trên
( )
;ab
đều có nguyên hàm trên
( )
;ab
.
.
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
trên
( ) ( ) ( ) ( )
/
; , ;a b F x f x x a b =
.
( )
( )
( )
/
df x x f x=
Câu 7: Hàm s
( )
1
cos
fx
x
=
có nguyên hàm trên:
.
( )
0;
.
;
22




.
( )
;2

.
;
22




Câu 8: Hàm s nào sau đây không phải là nguyên hàm ca hàm s
( ) ( )
4
3f x x=−
?
.
( )
( )
5
3
5
x
F x x
=+
.
( )
( )
5
3
5
x
Fx
=
.
( )
( )
5
3
2017
5
x
Fx
=+
.
( )
( )
5
3
1
5
x
Fx
=−
Câu 9: Hàm s
( )
3
x
F x e=
là mt nguyên hàm ca hàm s
.
( )
3
x
f x e=
.
( )
3
2
3.
x
f x x e=
.
( )
3
2
3
x
e
fx
x
=
.
( )
3
31
.
x
f x x e
=
Câu 10: Nếu
( )
3
d
3
x
x
f x x e C= + +
thì
( )
fx
bng
.
( )
4
3
x
x
f x e=+
.
( )
2
3
x
f x x e=+
.
( )
4
12
x
x
f x e=+
.
( )
2 x
f x x e=+
Câu 11: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
3
1
f x x
x
=+
.
( )
2
2
1
3f x dx x C
x
= + +
. .
( )
4
ln
4
x
f x dx x C= + +
.
.
( )
2
2
1
3f x dx x C
x
= +
. .
( )
4
ln
4
x
f x dx x C= + +
.
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
.
1
cos2 d sin 2
2
x x x C=+
. .
1
d
1
e
e
x
x x C
e
+
=+
+
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 6
.
1
d lnx x C
x
=+
. .
1
d
1
e
e
x
x x C
x
+
=+
+
Câu 13: H nguyên hàm ca hàm s
( )
2
3 sinf x x x=+
.
3
cosx x C++
. .
6 cosx x C++
.
.
3
cosx x C−+
. .
6 cosx x C−+
.
Câu 14: Tt c nguyên hàm ca hàm s
( )
1
23
fx
x
=
+
.
1
ln 2 3
2
xC++
. .
( )
1
ln 2 3
2
xC++
.
.
ln 2 3xC++
. .
1
ln 2 3
ln2
xC++
.
Câu 15: Gi s các biu thức sau đều có nghĩa công thức nào sau đây sai?
.
2
1
tan
cos
dx x C
x
=+
. .
xx
e dx e C=+
.
.
1
lnxdx C
x
=+
. .
sin cosxdx x C= +
.
Câu 16: H nguyên hàm ca hàm s
( )
22x
f x e x=+
.
( )
23
23
x
ex
F x C= + +
. .
( )
23x
F x e x C= + +
.
.
( )
2
22
x
F x e x C= + +
. .
( )
3
2
3
x
x
F x e C= + +
.
Câu 17: Nguyên hàm ca hàm s
( )
3
32f x x x= + +
là hàm s nào trong các hàm s sau ?
.
( )
2
33F x x x C= + +
. .
( )
4
2
32
3
x
F x x x C= + + +
.
.
( )
42
3
2
42
xx
F x x C= + + +
. .
( )
42
2
42
xx
F x x C= + + +
.
Câu 18: H nguyên hàm ca hàm s
( ) e (3 e )
xx
fx
=+
.
1
( ) 3e
e
x
x
F x C= +
. .
( ) 3e
x
F x x C= +
.
.
( ) 3e e lne
x x x
F x C= + +
. .
( ) 3e
x
F x x C= + +
.
Câu 19: H nguyên hàm ca hàm s
( )
e cos
x
f x x=+
.
e sin
x
xC−+
. .
1
1
e sin
1
x
xC
x
+
++
+
.
.
1
e sin
x
x x C
−+
. .
e sin
x
xC++
.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 7
Câu 20: Nguyên hàm ca hàm s
3
x
f x x
.
2
3
2 ln3
x
x
F x C
. .
3
1
ln3
x
F x C
.
.
2
3
2
x
x
F x C
. .
2
3 .ln3
2
x
x
F x C
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.A
3.C
4.B
5.C
6.D
7.D
8.D
9.A
10.C
11.D
12.D
13.C
14.A
15.C
16.A
17.C
18.D
19.D
20.A
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Cho hàm s
( )
fx
( )
1
'
21
fx
x
=
vi mi
1
2
x
( )
11f =
. Khi đó giá trị ca
( )
5f
bng
.
ln 2
. .
ln3
. .
ln2 1+
. .
ln3 1+
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( ) ( )
'df x x f x C=+
nên
( )
( )
d 2 1
1 1 1
d ln 2 1
2 1 2 2 1 2
x
f x x x C
xx
= = = +
−−

Mặt khác theo đề ra ta có:
( )
11f =
1
ln 2.1 1 1 1
2
CC + = =
nên
( )
1
ln 2 1 1
2
f x x= +
Do vy
( )
11
5 ln 2.5 1 1 ln9 1 ln3 1
22
f = + = + = +
.
PP nhanh trc nghim
Casio
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
;
b
a
b
a
b
a
f x dx F b F a
F b F a f x dx
F a F b f x dx
=−
= +
=
-Phương pháp:
Xác định là mt nguyên hàm ca hàm s sao cho
Tìm nguyên hàm .
Thế điu kin tìm hng s C
Kết lun cho bài toán.
Dng : Tìm nguyên hàm của hàm số thỏa mãn điều kiện cho trước
thức chứa lũy thừa.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 8
Câu 2: Biết
( )
Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
( )
22
x
f x x=+
tho mãn
( )
00F =
. Ta
( )
Fx
bng
.
2
21
ln2
x
x
+
. .
2
12
ln2
x
x
+
. .
( )
1 2 1 ln2
x
+−
. .
2
21
x
x +−
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
2
2
2 2 d
ln2
x
x
x x x C+ = + +
. Do đó .
Theo gi thiết
( )
0
2
21
0 0 0 0
ln2 ln2
F C C= + + = =
.
Vy
( )
22
2 1 2 1
ln2 ln2 ln2
xx
F x x x
= + = +
.
PP nhanh trc nghim
Casio: Th đáp án
Câu 3: Tìm nguyên hàm
Fx
ca hàm s
sin 2f x x
tha mãn
1
2
F
.
.
cos( 2 ) 1
()
22
x
Fx
. .
cos( 2 ) 1
()
22
x
Fx
.
.
cos( 2 )
( ) 1
2
x
Fx
. .
cos( 2 ) 1
()
22
x
Fx
.
Li gii
Chn B
cos 2
sin 2 d C
2
x
F x x x
1
11
22
FC
1
2
C
Vy
cos( 2 ) 1
()
22
x
Fx
PP nhanh trc nghim
Casio: Th đáp án
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1. Tìm mt nguyên hàm
()Fx
ca hàm s
3
( ) 4 4 5f x x x= +
tha mãn
(1) 3F =
.
42
( ) 2 5 1F x x x x= +
. .
42
( ) 4 5 1F x x x x= + +
.
.
42
( ) 2 5 3F x x x x= + +
. .
42
1
( ) 2 5
2
F x x x x= +
.
Câu 2. Hàm s
( )
42
5 4 6f x x x= +
có mt nguyên hàm
( )
Fx
tha
( )
31F =
. Tính
( )
3F
.
.
( )
3 226F −=
. .
( )
3 225F =
. .
( )
3 451F −=
. .
( )
3 225F −=
.
Câu 3. Biết
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
sin2f x x=
1
4
F

=


. Tính
6
PF

=


.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 9
.
5
4
P =
. .
0P =
. .
1
2
P =
. .
3
4
P =
.
Câu 4. Tìm mt nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
2 sin 2cosf x x x x= + +
tha mãn
( )
01F =
.
.
( )
2
cos 2sin 2F x x x x= + +
. .
( )
2
cos 2sinF x x x x= +
.
.
( )
2 cos 2sinF x x x= + +
. .
( )
2
cos 2sin 2F x x x x= + +
.
Câu 5. Tìm mt nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
2
1
sin
cos
f x x
x
=+
tha mãn
2
42
F

=


.
.
( )
cos tanF x x x C= + +
. .
( )
cos tan 2 1F x x x= + +
.
.
( )
cos tan 2 1F x x x= + +
. .
( )
cos tan 2 1F x x x= + +
.
Câu 6. Biết
()Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
2
( ) e
x
fx=
tha
3
(0)
2
F =
Giá tr ca
1
2
F



bng
.
1
2
2
e +
. .
1
1
2
e +
. .
21e+
. .
11
22
e +
Câu 7. Kí hiu
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
( )
2
2
1f x x=+
( )
28
1
15
F =
Khẳng đnh
nào sau đây là đúng?
.
( )
53
2
.
53
xx
F x x= + +
.
( )
53
2
.
53
xx
F x x C= + + +
.
( )
( )
2
4 1 .F x x x=+
.
( )
53
2
1.
53
xx
F x x= + + +
Câu 8. Biết
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
1
1
fx
x
=
( )
2 1.F =
Tính
( )
3.F
.
( )
1
3
2
F =
.
( )
7
3
4
F =
.
( )
3 ln2 1.F =−
.
( )
3 ln2 1.F =+
Câu 9. Tìm nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
2
21
fx
x
=
tha mãn
( )
57F =
.
.
( )
2 2 1F x x=−
. .
( )
2 2 1 1F x x= +
.
.
( )
2 1 4F x x= +
. .
( )
2 1 10F x x=
.
Câu 10. Gi
( )
Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
( ) ( )
2
23f x x=−
tha
( )
1
0
3
F =
. Tính giá tr
ca biu thc
( ) ( )
2
log 3 1 2 2 .T F F=−


.
2T =
. .
4T =
. .
10T =
. .
4T =−
.
BẢNG ĐÁP ÁN
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 10
1.A
2.C
3.D
4.D
5.D
6.B
7.A
8.D
9.B
10.A
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Tìm h nguyên hàm
2
cos sinx x dx
ta được kết qu
.
2
cos xC−+
. .
3
1
cos
3
xC+
. .
3
1
cos
3
xC−+
. .
3
1
sin
3
xC+
.
Li gii
Chn C
( )
2 2 3
1
cos sin cos cos cos
3
x x dx x d x x C= = +

.
PP nhanh trc nghim
Casio: xét hiu
Câu 2: Nguyên hàm
2
11
cos dx
x
x
bng
.
1
sin C
x
−+
. .
1
sin C
x
+
. .
1
2sin C
x
−+
. .
1
2sin C
x
+
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
1 1 1 1 1
cos d cos d sinxC
x x x x
x

= = +



.
PP nhanh trc nghim
Casio: xét hiu
Câu 3: Tính nguyên hàm
1
d
ln 1
Ix
xx
=
+
.
.
3
2
(ln 1)
3
I x C= + +
. .
ln 1I x C= + +
.
.
2
1
(ln 1)
2
I x C= + +
. .
2 ln 1I x C= + +
.
-Định lí: Cho hàm s có đạo hàm và liên tc trên trên và hàm s
liên tc sao cho xác định trên . Khi đó nếu hàm s là mt nguyên hàm ca
, tc là:
-Phương pháp:
T đó ta có hai cách đổi biến s trong việc tính nguyên hàm như sau:
Đặt biến s:
Suy ra: rồi đưa về vic tính nguyên hàm
đơn giản hơn.
Dng : Phương pháp đổi biến s.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 11
Li gii
Chn D
1
2
1
d (ln 1) d(ln 1) 2 ln 1 .
ln 1
x x x x C
xx
= + + = + +
+

PP nhanh trc nghim
Casio: xét hiu
Câu 4: Tìm nguyên hàm ca hàm s
sin
()
1 3cos
x
fx
x
=
+
.
.
1
( )d ln 1 3cos
3
f x x x C= + +
. .
( )d ln 1 3cosf x x x C= + +
.
.
( )d 3ln 1 3cosf x x x C= + +
. .
1
( )d ln 1 3cos
3
f x x x C
= + +
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( )
sin 1 1 1
d d 1 3cos ln 1 3cos
1 3cos 3 1 3cos 3
x
x x x C
xx
= + = + +
++

PP nhanh trc nghim
Casio: xét hiu
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Biết
( ) ( )
.f u du F u C = +
Mệnh đề nào sau đây đúng?
.
( ) ( )
2 1 2 2 1 .f x dx F x C = +
.
( ) ( )
2 1 2 1 .f x dx F x C = +
.
( ) ( )
2 1 2 1 .f x dx F x C = +
.
( ) ( )
1
2 1 2 1 .
2
f x dx F x C = +
Câu 2: Nguyên hàm ca hàm s
( )
( )
9
2
1f x x x=+
.
( )
10
2
1.xC++
.
( )
10
2
21xC++
.
.
( )
10
2
1
1.
20
xC + +
.
( )
10
2
1
1.
20
xC++
Câu 3: Nguyên hàm ca hàm s
( )
21f x x=−
.
( )
1
2 1 .
3
f x dx x C = +
.
( )
1
2 1 .
2
f x dx x C = +
.
( ) ( )
1
2 1 2 1 .
3
f x dx x x C = +
.
( ) ( )
2
2 1 2 1 .
3
f x dx x x C = +
Câu 4: Nguyên hàm ca hàm s
( )
2
x
f x xe=
.
2
1
2
x
eC+
.
2
.
x
eC+
.
22
2 .2
xx
e C e C++
.
( )
2
2
2 1 .
x
x e C++
Câu 5: Biết rng hàm s
( )
Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
( )
ln x
fx
x
=
tha mãn
( )
2
4.Fe =
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 12
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
.
( )
2
ln
3.
2
x
Fx=−
.
( )
2
ln
3.
2
x
Fx=+
.
( )
2
ln
2
2
x
Fx=−
( )
2
ln
2
2
x
Fx=+
Câu 6: Tìm hàm s
( )
Fx
biết
( )
3
4
d
1
x
F x x
x
=
+
( )
01F =
.
.
( )
( )
4
ln 1 1F x x= + +
. .
( )
( )
4
13
ln 1
44
F x x= + +
.
.
( )
( )
4
1
ln 1 1
4
F x x= + +
. .
( )
( )
4
4ln 1 1F x x= + +
.
Câu 7: H nguyên hàm ca hàm s
sin
()
cos 3
x
fx
x
=
.
ln cos 3xC +
. .
2ln cos 3xC−+
.
.
ln cos 3
2
x
C
−+
. .
4ln cos 3xC−+
.
Câu 8: H nguyên hàm ca hàm s
( )
2
sin
sin 2 .e
x
f x x=
.
2
2 sin 1
sin .e
x
xC
+
. .
2
sin 1
2
e
sin 1
x
C
x
+
+
+
.
.
2
sin
e
x
C+
. .
2
sin 1
2
e
sin 1
x
C
x
+
.
Câu 9: Xét nguyên hàm
2
1I x dx=−
với phép đặt
sinxt=
. Khi đó
.
2 cos cosI t tdt=
. .
2
2 sin cosI t tdt=
.
.
cos cosI t tdt=
. .
4 sin cosI t tdt=
.
Câu 10: Xét nguyên hàm
2
4I x dx=−
với phép đặt
2sinxt=
vi
0;
2
t



. Khi đó
.
( )
2 1 cos2I t dt=+
.
( )
2 1 cos3I t dt=+
.
.
( )
2 4 cos2I t dt=+
.
( )
2 1 2cos2I t dt=+
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.D
3.D
4.A
5.D
6.C
7.A
8.C
9.C
10.A
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 13
A - Bài tp minh ha:
( )
cos2f x x x=
sin2 cos2
24
x x x
C++
cos2
sin 2
2
x
x x C−+
cos2
sin 2
2
x
x x C++
sin2 cos2
24
x x x
C−+
Li gii
Chn A
cos2 dI x x x=
.
PP nhanh trc nghim
Casio
-Phương pháp:
Cho hai hàm s 𝑢 𝑣 liên tục trên đoạn
𝑎; 𝑏
và có đạo hàm liên tục trên đoạn
𝑎; 𝑏
.
Khi đó: 𝑢𝑑𝑣 = 𝑢𝑣 𝑣𝑑𝑢.
Để tính nguyên hàm 𝑓
𝑥
𝑑𝑥 bằng từng phần ta làm như sau:
c 1. Chn 𝑢, 𝑣 sao cho 𝑓
𝑥
𝑑𝑥 = 𝑢𝑑𝑣 (chú ý 𝑑𝑣 = 𝑣′
𝑥
𝑑𝑥).
Sau đó tính 𝑣 = 𝑑𝑣𝑑𝑢 = 𝑢′. 𝑑𝑥.
c 2. Thay vào công thc
và tính 𝑣𝑑𝑢.
.Dng 1. , trong đó là đa thức
t: .
. Dng 2. , trong đó là đa thứ
t: .
. Dng 3. , trong đó là đa thức
t: .
. Casio: Xét hiu , calc x= {-5,….,5} một cách thích hp
S thu kết qu bng 0 hoc xp x 0 là đáp án đúng.
Dng : Phương pháp từng phần
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 14
Đặt
dd
1
d cos2 d
sin2
2
ux
ux
v x x
vx
=
=

=
=
.
Khi đó
1 1 1 1
sin2 sin2 d sin 2 cos2
2 2 2 4
I x x x x x x x C= = + +
Calc x=3.5
Chn A
( )
ln2f x x x=
2
1
ln2
22
x
xC

−+


2
2
ln2
2
x
x x C−+
( )
2
ln 2 1
2
x
xC−+
2
2
ln2
2
x
x x C−+
Li gii
Chn A
Đặt
2
1
d
ln2
dd
2
u
ux
x
v x x
x
v
=
=

=
=
.
( ) ( )
22
2 2 2
1
d .ln2 . d
22
1
ln2 ln2
2 4 2 2
xx
F x f x x x x
x
x x x
x C x C
= =

= + = +



.
PP nhanh trc nghim
Casio
Calc x=1
Chon A
( )
2
.e
x
f x x=
e
2
11
22
x
F x x C
e
2
22
x
F x x C
e
2
1
2
2
x
F x x C
e
2
1
2
2
x
F x x C
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
2
.e
x
F x x dx=
.
Đặt
( )
2
2
2 2 2
d
1
e
2
1 1 1 1
e e d e
2 2 2 2
x
x
x x x
du x
ux
v
dv e dx
F x x x x C
=
=

=
=

= = +


PP nhanh trc nghim
Casio
Calc: x=2
B - Bài tp rèn luyn:
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 15
Câu 1: Biết rng hàm s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
lnf x x=
và tha mãn
( )
1 3.F =
Giá tr ca
( )
2
Fe
bng
.
4.
.
2
4.e−+
.
2
4e +
. .
2
3 4.e +
Câu 2: Nguyên hàm ca hàm
( ) ( )
4 1 lnf x x x=+
.
22
2 ln 2 .x x x+
.
22
2 ln 3x x x+
.
.
22
2 lnx x x C++
.
22
2 ln 3 .x x x C++
Câu 3: Biết rng hàm s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( ) ( )
1
x
f x x e
=−
và tha mãn
( )
0 2020.F =
Khẳng định nào sau đây đúng?
.
( )
2019.
x
F x e
=+
.
( )
2020
x
F x xe
=+
.
.
( )
2020
x
F x xe
= +
. .
( )
2020
x
F x xe= +
.
Câu 4: Biết rng hàm s
( )
Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
cos
2
x
f x x=
tha mãn
( )
1
0
2
F =
Giá tr ca
( )
F
bng
.
2
1
22
+
.
2
1
42
.
.
2
1
42
+
. .
2
1.
4
+
Câu 5: Nguyên hàm ca hàm s
( )
sin
x
f x e x=
.
sin sin
xx
e xdx e x C = +
. .
( )
1
sin sin cos
2
x x x
e xdx e x e x C = + +
.
sin cos .
xx
e xdx e x C = +
.
( )
1
sin sin cos
2
x x x
e xdx e x e x C = +
.
Câu 6: Hàm s
( ) ( 1)sinf x x x=+
có các nguyên hàm là:
.
( ) ( 1)cos sinF x x x x C
. .
( ) ( 1)cos sinF x x x x C
.
( ) ( 1)cos s inF x x x x C
.
( ) ( 1)cos sinF x x x x C= + +
Câu 7: Tính
cosx xdx
, ta được kết qu là:
.
( )
sin cosF x x x x C= + +
.
( )
sin cosF x x x x C= +
.
.
( )
sin cosF x x x x C= + +
. .
( )
sin cosF x x x x C= +
Câu 8: Mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
( ) 2
x
f x x x e=+
.
( ) (2 2).
x
F x x e=+
.
2
()
x
F x x e=
.
.
2
( ) ( ).
x
F x x x e
. .
2
( ) ( 2 ).
x
F x x x e=−
.
Câu 9: Kết qu nào sai trong các kết qu sau ?
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 16
.
3
33
1
39
x
xx
xe
xe dx e C= +
.
= +
x x x
xe dx xe e C
.
.
2
.
2
xx
x
xe dx e C
. .
1
x x x
xx
dx C
e e e
= +
.
Câu 10: Cho
0
( ) ln
x
f x tdt=
. Đạo hàm
'( )fx
là hàm s nào dưới đây?
.
1
x
. .
ln x
. .
2
ln x
. .
1
ln
2
x
.
Câu 11: Nguyên hàm ca hàm s
( )
sinf x x x=
.
cos sinx x x C++
. .
sin cosx x x C++
.
.
cos sinx x x C++
. .
cos sinx x x C−+
.
Câu 12: Kết qu ca
d
x
I xe x=
.
2
2
xx
x
I e e C= + +
. .
xx
I e xe C= + +
.
.
2
2
x
x
I e C=+
. .
xx
I xe e C= +
.
Câu 13: Tính
( ) sin 2F x x xdx=
. Chn kết qu đúng?
.
1
( ) (2 cos2 sin2 )
4
F x x x x C= + +
. .
1
( ) (2 cos2 sin2 )
4
F x x x x C= + +
.
.
1
( ) (2 cos2 sin 2 )
4
F x x x x C= +
. .
1
( ) (2 cos2 sin2 )
4
F x x x x C= +
.
Câu 14: Nguyên hàm ca hàm s
( ) ( )
1e
x
f x x=+
.
e
x
xC+
. .
( )
2e
x
xC++
. .
( )
1e
x
xC−+
. .
2e
x
xC+
.
Câu 15: H các nguyên hàm ca
( )
lnf x x x=
.
2
2
1
ln .
24
x
x x C++
.
22
1
ln .
2
x x x C−+
.
2
2
1
ln .
24
x
x x C−+
.
1
ln .
2
x x x C++
Câu 16: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( ) ( )
ln 2f x x x=+
.
.
( ) ( )
22
4
d ln 2
22
x x x
f x x x C
+
= + +
.
.
( ) ( )
22
44
d ln 2
22
x x x
f x x x C
−+
= + +
.
.
( ) ( )
22
4
d ln 2
24
x x x
f x x x C
+
= + +
.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 17
.
( ) ( )
22
44
d ln 2
24
x x x
f x x x C
−−
= + +
.
Câu 17: Cho hàm s
sin 2 dy x x x=
. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
.
3
6 12
y


=


. .
3
66
y


=


.
.
6 12
y


=


. .
6 24
y


=


.
Câu 18: Gi
( )
Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
( )
e
x
f x x
=
. Tính
( )
Fx
biết
( )
01F =
.
( ) ( )
1 e 2
x
F x x
= + +
. .
( ) ( )
1 e 1
x
F x x
= + +
.
.
( ) ( )
1 e 2
x
F x x
= + +
. .
( ) ( )
1 e 1
x
F x x
= + +
.
Câu 19: Tìm h nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
2
.e
x
f x x=
.
.
( ) ( )
2
2e 2
x
F x x C= +
. .
( ) ( )
2
1
e2
2
x
F x x C= +
.
.
( )
2
1
2e
2
x
F x x C

= +


. .
( )
2
11
e
22
x
F x x C

= +


.
Câu 20: Cho
()Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( ) ( )
5 1 e
x
f x x=+
( )
03F =
. Tính
( )
1F
.
.
( )
1 e 2F =+
. .
( )
1 11e 3F =−
. .
( )
1 e 3F =+
. .
( )
1 e 7F =+
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.C
3.C
4.B
5.D
6.B
7.A
8.B
9.C
10.B
11.A
12.D
13.C
14.A
15.C
16.D
17.C
18.C
19.D
20.D
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 18
FB: Duong Hung
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Tính tích phân
d
b
a
x
.
.
ab
. .
a.b
. .
ba
. .
ab+
.
Li gii
Chn C
Ta có:
d
b
a
b
x x b a
a
= =
PP nhanh trc nghim
Câu 2: Giá tr ca
0
1
1
ed
x
x
+
bng
.
1e
. .
e1
. .
e
. .
e
.
Li gii
Chn B
Ta có
0
1
1
ed
x
x
+
=
0
1
1
e
x+
=
e1
.
PP nhanh trc nghim
Câu 3: Tích phân
1
2020
0
dI x x=
bng
.
1
2021
. .
0
. .
1
2019
. .
1
.
Li gii
PP nhanh trc nghim
Bài 2: TÍCH PHÂN DÙNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHT
.Phương pháp:
Nhn xét:
Tích phân ca hàm s t a đến b có thhiu bi hay Tích phân
đó ch ph thuc vào f và các cn a, b mà không ph thuc vào cách ghi biến s.
. Chú ý: Hc thuc bng nguyên hàm ca các hàm s cơ bản thường gp.
Dng : Tích phân dùng định nghĩa
CHƯƠNG :
Full Chuyên
đề 12 new
2020-2021
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 19
Chn A
Ta có
1
1
2021
2020
0
0
1
d
2021 2021
x
I x x= = =
.
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Biết
( ) ( )
f x dx F x C=+
.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
.
( ) ( ) ( )
b
a
f x dx F b F a=−
. .
( ) ( ) ( )
.
b
a
f x dx F b F a=
.
.
( ) ( ) ( )
b
a
f x dx F a F b=−
. .
( ) ( ) ( )
b
a
f x dx F b F a=+
.
Câu 2: Trong các phép tính sau đây, phép tính nào sai?
.
( )
2
2
2
1
1
1d
2
x
x x x

+ = +


. .
( )
2
2
cos d sinx x x
=
.
.
( )
2
2
3
3
1
d lnxx
x
=
. .
( )
3
3
1
1
d
xx
e x e=
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm trên đoạn
( )
1;3 , 3 5f =
( )
3
1
d6f x x
=
. Khi đó
( )
1f
bng
.
1
. . 11. .1. . 10.
Câu 4:
( )
Fx
là nguyên hàm ca hàm s
( ) ( )
2
23
0f x x
xx
= +
, biết rng
( )
11F =
. Tính
( )
3F
.
.
( )
3 3ln3 3F =+
. .
( )
3 2ln3 2F =+
. .
( )
3 2ln3 3F =+
. .
( )
33F =
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm trên ,
( )
12f =
( )
32f =
. Tính
( )
3
1
'.I f x dx
=
.
4.I =
.
3.I =
.
0.I =
.
4.I =−
Câu 6: Cho các s thc
a
,
b
( )
ab
. Nếu hàm s
( )
=y f x
có đạo hàm là hàm liên tc trên thì
.
( ) ( ) ( )
d

=−
b
a
f x x f a f b
. .
( ) ( ) ( )
d
=−
b
a
f x x f b f a
.
.
( ) ( ) ( )
d
=−
b
a
f x x f a f b
. .
( ) ( ) ( )
d

=−
b
a
f x x f b f a
.
Câu 7: PT 1.2 Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
. Khi đó hiệu s
( ) ( )
12FF
bng
.
( )
2
1
d


f x x
. .
( )
1
2
d
F x x
. .
( )
2
1
d


F x x
. .
( )
2
1
d
f x x
.
Câu 8: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( )
fx
liên tc trên
;ab
,
( )
5fb=
( )
d1
b
a
f x x
=
, khi đó
( )
fa
bng
.
6
. .
6
. .
4
. .
4
.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 20
Câu 9: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm liên tc trên
0;1
thon mãn
( )
1
0
d3f x x
=−
. Giá tr ca
biu thc
( ) ( )
01ff
.
2
. .
1
. .
3
. .
3
.
Câu 10: Cho hàm s
3
=yx
có mt nguyên hàm là
( )
Fx
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
.
( ) ( )
2 0 16−=FF
. .
( ) ( )
2 0 1−=FF
. .
( ) ( )
2 0 8−=FF
. .
( ) ( )
2 0 4−=FF
.
Câu 11: Cho hàm s
( )
fx
có đo hàm liên tc trên đoạn
1;3
tha mãn
( )
12f =
( )
3 9.=f
Tính
( )
3
1
dI f x x
=
.
.
11I =
. .
2I =
. .
7I =
. .
18I =
.
Câu 12: Tính tích phân
3
0
d
2
x
I
x
=
+
.
.
21
100
I =−
. .
5
ln
2
I =
. .
5
log
2
I =
. .
4581
5000
I =
.
Câu 13: Tính tích phân
2
1
1
d
21
Ix
x
=
.
.
ln3 1I =−
. .
ln 3I =
. .
ln2 1I =+
. .
ln2 1I =−
.
Câu 14: Cho các s thc
( )
,a b a b
. Nếu hàm s
( )
y F x=
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
y f x=
thì
.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x F a F b=−
. .
( ) ( ) ( )
d
b
a
F x x f a f b=−
.
.
( ) ( ) ( )
d
b
a
F x x f a f b=−
. .
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x F b F a=−
.
Câu 15: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên tp , mt nguyên hàm ca
( )
fx
( )
Fx
tho mãn
( )
13F =−
( )
01F =
. Giá tr
( )
1
0
df x x
bng
.
4
. .
3
. .
2
. . 4.
Câu 16: Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( )
01f =
,
( )
fx
liên tc trên
( )
3
0
d9f x x
=
. Giá tr ca
( )
3f
.
6
. .
3
. .
10
. .
9
.
Câu 17: Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( )
01f =
,
( )
fx
liên tc trên
( )
3
0
d9f x x
=
. Giá tr ca
( )
3f
.
6
. .
3
. .
10
. .
9
.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 21
Câu 18: Tích phân
( )
1
2
0
3dx x x+
bằng
. 2. . 1. .
4
7
. .
7
4
.
Câu 19:
2
1
dx
32x
bng
.
2ln2
. .
2
ln 2
3
. .
ln 2
. .
1
ln2
3
.
Câu 20: Cho hai s thc
, 0;
2
ab



tha mãn
2
1
10
cos
b
a
dx
x
=
. Giá tr ca
tan tanab
bng
.
10
. .
1
10
. .
10
. .
1
10
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.C
3.A
4.C
5.A
6.B
7.A
8.D
9.C
10.D
11.C
12.B
13
14.D
15.A
16.C
17.C
18.D
19.B
20.C
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Cho biết
( )
2
0
d3f x x =
( )
2
0
d2g x x =−
. Tính tích phân
( ) ( )
2
0
2 2 dI x f x g x x

= +

.
.
11I =
. .
18I =
. .
5I =
. .
3I =
.
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( )
2
0
2 2 dI x f x g x x

= +

( ) ( )
2 2 2
0 0 0
2 d d 2 dx x f x x g x x= +
( )
4 3 2. 2 11= + =
.
PP nhanh trc nghim
.Phương pháp:
Gi s cho hai hàm s liên tc trên là ba s bt k thuc . Khi đó ta có
. . .
. . .
. .
Dng : Tích phân dùng tính chất
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 22
Câu 2: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên và có
( ) ( )
24
02
d 9; d 4f x x f x x==

. Tính
( )
4
0
dI f x x=
?
.
9
4
I =
. .
36I =
. .
13I =
. .
5I =
.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( ) ( )
4 2 4
0 0 2
d d d 9 4 13f x x f x x f x x= + = + =
.
PP nhanh trc nghim
Câu 3: Cho
( )
1
0
d2f x x =−
( )
( )
5
1
2 d 6f x x =
khi đó
( )
5
0
df x x
bng
.
1
. .
2
. .
4
. .
3
.
Li gii
Chn A
( )
( )
( )
55
11
2 d 6 d 3f x x f x x= =

( ) ( ) ( )
5 1 5
0 0 1
d d d 2 3 1f x x f x x f x x= + = + =
PP nhanh trc nghim
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Nếu thì bằng
. . . . . . . .
Câu 2: Cho là hai hàm số liên tục trên . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
. . . .
. . . .
Câu 3: Cho là hai hàm số liên tục trên . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
. .
. .
. .
( ) ( )
25
12
3, 1f x dx f x dx= =

( )
5
1
f x dx
2
2
3
4
( ) ( )
,f x g x
( ) ( )
dd
bb
aa
f x x f y y=

( ) ( )
( )
( ) ( )
d d d
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x =
( )
d0
a
a
f x x =
( ) ( )
( )
( ) ( )
. d d . d
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x=
( ) ( )
,f x g x
( ) ( )
bb
aa
f x dx f y dy=

( ) ( )
( )
( ) ( )
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx =
( )
0
a
a
f x dx =
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 23
. .
Câu 4: Cho , khi đó bằng
. . . . . . . .
Câu 5: Cho , khi đó bằng
. . . . . . . .
Câu 6: Cho , khi đó bằng
. . . . . . .
Câu 7: Cho , . Tính .
. . . . . . . .
Câu 8: Cho , khi đó bằng
. . . . . . . .
Câu 9: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn . Giá trị của
bằng
. . . . . . . .
Câu 10: Cho hàm s
()fx
liên tc trên tp tha mãn
( )
2
1
d3f x x =
,
( )
2
0
d5f x x =−
. Giá tr ca biu
thc
( )
1
0
df x x
bng
.
8
. .
11
. .
8
. .
2
.
Câu 11: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên . Mệnh đề nào sau đây đúng?
.
( ) ( )
12
00
1
dd
2
f x x f x x=

. .
( ) ( )
11
10
d 2 df x x f x x
=

.
.
( )
1
1
d0f x x
=
. .
( ) ( )
11
00
d 1 df x x f x x=−

.
Câu 12: Cho hàm s
( )
=y f x
đạo hàm liên tục trên đoạn
1;4
, biết
( ) ( )
4 3, 1 1==ff
. Tính
( )
4
1
2d
f x x
( ) ( ) ( ) ( )
.
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx=


( )
1
0
d2f x x =
( )
1
0
d5g x x =
( ) ( )
1
0
2df x g x x

+

3
8
12
1
( ) ( )
1
0
2 d 12f x g x x−=


( )
1
0
d5g x x =
( )
1
0
df x x
2
12
22
2
( )
1
1
d2f x x
=
( )
1
1
d7g x x
=−
( ) ( )
1
1
1
d
7
f x g x x



3
3
1
( )
d 50
c
a
f x x =
( )
d 20
c
b
f x x =
( )
d
a
b
f x x
30
0
70
30
( )
1
0
d2f x x =
( )
1
0
d5g x x =
( ) ( )
1
0
2df x g x x


3
12
8
1
( )
fx
( ) ( ) ( )
6 10 6
0 3 3
7, 8, 9f x dx f x dx f x dx= = =
( )
10
0
I f x dx=
5I =
6I =
7I =
8I =
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 24
.
10
. .
8
. .
4
. .
5
.
Câu 13: Cho các hàm s
( ) ( )
,f x g x
liên tc trên
( ) ( )
3
1
3 2 d 1f x g x x+=


;
( ) ( )
3
1
2 d 3f x g x x =


. Tính
( )
1
0
2 1 df x x+
.
.
5
7
. .
10
7
. .
11
14
. .
5
14
.
Câu 14: Cho là các hàm s liên tc bất kì trên đoạn . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
. . . .
. . . .
Câu 15: Biết
( )
5
2
d3f x x =
,
( )
5
2
d 9.g x x =
Tích phân
( ) ( )
5
2
df x g x x+


bng
.
10
. .
3
. .
6
. .
12
.
Câu 16: Cho
03
10
( ) 3 ( ) 3f x dx f x dx
==

. Tính tích phân
3
1
()f x dx
?
.
6
. .
4
. .
2
. .
0
.
Câu 17: Cho
1
0
( ) 2f x dx =−
1
0
( ) 5g x dx =−
. Khi đó
1
0
( ) 3 ( )f x g x dx+
bng
.
10
. .
12
. .
17
. .
1
.
Câu 18: Cho
02
20
( )d 2, ( )d 2f x x f x x
==

. Tích phân
2
2
( )df x x
bng
.
4
. .
3
. .
6
. .
1
.
Câu 19: Cho
( )
0
1
d1f x x
=−
( )
4
0
d3f x x =
. Khi đó,
( )
4
1
dI f x x
=
bng
.
4I =−
. .
2I =
. .
4I =
. .
2I =−
.
Câu 20: Cho hàm s
()fx
liên tục trên đoạn
0;3
2
0
( )d 1f x x =
,
2
3
( )d 4f x x =
. Tính
3
0
( )dI f x x=
.
.
5I =
. .
3I =−
. .
3I =
. .
4I =
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.D
3.D
4.C
5.C
6.C
7.A
8.C
9.B
10.C
11.D
12.C
13.D
14.B
15.D
16.B
17.C
18.A
19.B
20.B
( )
fx
( )
gx
;ab
( ) ( ) ( ) ( )
d d d
bb
a
b
a a
x f x x gf x g x xx=−

( ) ( )
( )
( ) ( )
d d d
bb
a
b
a a
x f x x gf x g x xx=−

( ) ( )
( )
( ) ( )
d d d
bbb
a aa
x f x x g x xf x g x =−

( ) ( )
( )
( ) ( )
d d d
bb
a
b
a a
x f x x gf x g x xx=−

Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 25
-Phương pháp:
. Dng 1:I . (với a≠0)
Chú ý: I =
. Dng 2: ( vi mi ),é
.
,thì
thì
thì I =
thì
Đặt
. Dng 3: .( liên tục trên đoạn )
Bng phương pháp đồng nht h s, ta tìm sao cho:
Ta có I=
Tích phân =
Tích phân thuc dng 2.
Dng : Tích phân sử dụng định nghĩa chứa tham số a, b, c
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 26
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Cho biết
1
0
13
d ln
22
x
x a b
x
=+
+
, vi
a
,
b
là các s nguyên. Giá tr ca biu thc
2ab
bng
.
6
.
3
. .
5
. .
7
.
Li gii
Chn D
Ta có:
11
00
13
d 1 d
22
x
xx
xx

=−

++


( )
1
0
3ln 2xx= +
( ) ( )
1 3ln3 0 3ln2=
3
1 3ln
2
=−
.
Suy ra
1
3
a
b
=
=−
. Vy
27ab−=
.
PP nhanh trc nghim
Casio:
c 1: Tính tích phân rồi lưu lại là A
.
c 2: Rút
3
A ln
2
ab=−
.
c 3: Table nhp
( )
3
A ln
2
f x x=−
vi Start:
9
,
End: 9, Step: 1 .
Đưc cp s
3x =−
,
( )
1fx=
tha
mãn. Suy ra
1a =
,
3b =−
.
Câu 2: Cho
( )
1
2
0
d
ln2 ln3
21
x
a b c
x
x
= + +
+
vi
,,abc
là các s hu t. Giá tr ca
abc++
bng
.
1
12
. .
5
12
. .
1
3
. .
1
4
.
Li gii
Chn A
( )
( )
( ) ( )
( )
1 1 1
2 2 2
0 0 0
2 1 1
1 1 1 1
21
2 4 2 1
2 1 2
d
d
d
1 2 1
x
x
x
x
x
x x x
x

+−
= = +


+
+ + +

1
1 1 1 1 1 1
ln 2 1 ln3 1 ln3
0
4 2 1 4 3 4 6
x
x
= + + = + =
+
.
Vy
1 1 1
6 4 12
abc+ + = + =
.
PP nhanh trc nghim
Đặt
11
2 1 ,
22
d dt
t
t x x x
= + = =
3
2
1
3
1 1 1 1 1
ln ln3
1
4 4 4 4 6
t
I dt t
tt

= = + =


Vy:
1
12
abc+ + =
Câu 3: Cho
3
2
2
15
d ln
9 24 16
x
x a b c
xx
=+
−+
, vi
,,abc
là các s hu t. Giá tr ca
9 11 22a b c++
bng
.
15
. .
10
. .
7
. .
9
.
Li gii
Chn C
PP nhanh trc nghim
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 27
Ta có
( )
( )
( )
3 3 3
22
2
2 2 2
5 17
34
1 5 1 5
33
d d d
9 24 16
3 4 3 4
x
xx
x x x
xx
xx
−−
==
−+
−−
( )
( ) ( )
( )
3 3 5 5
22
2 2 2 2
d 3 4 d 3 4
5 d 17 d 5 17
3 3 4 3 9 3 4 9
3 4 3 4
xx
xx
xx
xx
−−
= =
−−
−−
5
2
5 17 1 5 2 17
ln 3 4 . ln
9 9 3 4 9 11 22
x
x

= + =


5 2 17
,,
9 11 22
5 2 17
9 11 22 9. 11. 22. 10
9 11 22
a b c
a b c
= = =
+ + = + =
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Tìm s thc
0a
tha mãn
( )
3
1
875
6d
4
a
x x x−=
.
.
4a =−
. .
5a =−
. .
6a =−
. .
3a =−
.
Câu 2: Giá tr ca tích phân
2
1
d
25
x
x +
1
ln
b
ac
,. Tng
abc++
bng
. 18. . 14. .16. . 10.
Câu 3: Gi s
5
1
ln(b 1)
21
dx
a
x
= + +
, vi
,ab
là các s nguyên không âm. Tính
T a b=+
?
. 9. . 2. .-1. . 1.
Câu 4: Biết
1
2
0
21
d ln3 ln2
1
x
x a b c
x
= + +
+
(
,,abc
là các s nguyên). Giá tr
a b c+−
bng
.
2
. .
4
. .
3
. .
1
.
Câu 5: Cho biết
( )
2
0
4 sin dx x a b
= +
, vi
,ab
là các s nguyên. Giá tr ca biu thc
ab+
bng
.
4
. .
6
. .
1
. .
1
.
Câu 6: Cho
8
2
0
cos 2 d
b
I x x
ac
= = +
, vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên ơng,
b
c
ti gin. Tính
P a b c= + +
.
.
15P =
. .
23P =
. .
24P =
. .
25P =
.
Câu 7: Cho
( )
1
2
3
0
2
d ln2
1
xx
x a b
x
+
=+
+
vi
a
,
b
là các s hu t. Giá tr ca
16ab+
.
17
. .
10
. .
8
. .
5
.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 28
Câu 8: Cho
3
2
1
21
ln2 ln3 ln5, ( , , )
32
x
dx a b c a b c
xx
+
= + +
++
. Giá tr ca
a b c++
bng
. -1 . 4 .1 . 7
Câu 9: Vi
,ab
là các tham s thc. Giá tr tích phân
( )
2
0
3 2 1 d
b
x ax x−−
bng
.
32
b b a b−−
. .
32
b b a b++
. .
23
b ba b−−
. .
2
3 2 1b ab−−
.
Câu 10: Cho
1
0
d ln
1
x
I x a b
x
= =
+
với
, ab
là các số nguyên dương. Giá trị
ab+
bằng
.
3
. .
4
. .
5
. .
6
.
Câu 11: Có bao nhiêu s thc
(
0;2πa
sao cho
( )
1
2
0
11
cos d
24
ax x
a
=+
.
.
2
. .
4
. .
3
. .
1
.
Câu 12: Cho
3
2
1
3
ln2 ln3 ln5
32
x
dx a b c
xx
+
= + +
++
, vi a, b, c các s nguyên. Giá tr ca
abc++
bng
.
0
. .
2
. .
3
. .
1
.
Câu 13: Cho
( )
1
2
0
d ln2 ln3
2
x
x a b c
x
= + +
+
vi
, , a b c
là các s hu t. Giá tr ca
6abc++
bng
.
4
. .
2
. .
2
. .
1
.
Câu 14: Biết
3
1
2
d ln
x
I x a b c
x
+
= = +
, vi
a
,
b
,
c
,
9c
. Tính tng
S a b c= + +
.
.
7S =
. .
5S =
. .
8S =
. .
6S =
.
Câu 15: Cho
2
2
1
10
d ln
1
xa
xx
x b b

+ = +

+

vi
,ab
. Tính
?P a b=+
.
1P =
. .
5P =
. .
7P =
. .
2P =
.
Câu 16: Gi s
2
2
0
1
d ln5 ln3
43
x
x a b
xx
=+
++
;
,a b Q
. Tính
2
2P a b=−
.
.
10P =
. .
8P =
. .
3P =
. .
1P =
.
Câu 17: Cho
( )
1
2
0
d
ln2 ln3
2
xx
a b c
x
= + +
+
vi
,,abc
là các s hu t. Giá tr ca
3abc++
bng:
.
2
. .
2
. .
1
. .
1
.
Câu 18: Cho
( )
4
2
3
1 1 1
d ln
24
a
x
x x b c
=−
+
, vi
,,abc
là các s hu t. Giá tr ca
a b c+−
bng
.
7
. .
5
. .
14
. .
9
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.A
3.B
4.D
5.C
6.D
7.D
8.A
9.A
10.A
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 29
11.A
12.B
13.B
14.A
15.B
16.A
17.D
18.B
ng dn gii
Câu 1:
Ta có
( )
3
1
6d
a
x x x
4
2
1
3
4
a
x
x

=−


4
2
11
3
44
a
a= +
.
T gi thiết ta có phương trình:
4
2
11 875
3
4 4 4
a
a + =
42
12 864 0aa =
2
2
36
24
a
a
=
=−
.
Do
0a
nên
6a =−
.
Câu 2:
Ta có
( )
( )
22
2
1
11
d 2 5
d 1 1 1 9
ln 2 5 ln
2 5 2 2 5 2 2 7
x
x
x
xx
+
= = + =
++

.
Vy
2 9 7 18abc+ + = + + =
.
Câu 3:
Ta có
5
5
1
1
11
ln 2 1 (ln9 ln1) ln3 ln(2 1)
2 1 2 2
dx
x
x
= = = = +
.
Vy
0, 2 2a b a b= = + =
.
Câu 4:
Ta có:
1
2
0
21
d
1
x
x
x
+
1
2
0
3
2d
1
x
x

=−

+

=
( )
1
2
0
2 3ln 1xx−+
3
1 3ln 3ln3 3ln2 1
2
= = + +
.
Do đó:
3a =−
,
3b =
,
1c =
. Vy
1a b c+ =
.
Câu 5:
Ta có
2 2 2
22
00
0 0 0
(4 sin )d 4 d sin d 4 cos 2 1x x x x x x x

= = + =
.
Suy ra
2
2 1 1
1
a
ab
b
=
+ = =
=−
.
Câu 6:
8
2
0
cos 2 dI x x
=
8
0
1 cos4
d
2
x
x
+

=


( )
8
0
1
1 cos4 d
2
xx
=+
11
sin 4
8
24
0
xx

=+


1
16 8
=+
.
16a=
,
1b =
,
8c =
.
Vy
16 8 1 25P a b c= + + = + + =
.
Câu 7:
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 30
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
1
22
1 1 1 1
2
1
3
33
0
0 0 0 0
0
1 1 1
2 1 3
d d d 1 d ln 1 ln2
1 2 8
11
xx
xx
x x x x x x
x
xx
+ +
+
= = + = + = +
+−
++
.
Vy
3
8
a =−
;
1b =
16 5ab+ =
.
Câu 8:
Ta có:
+
= = + + =
++
++
3 3 3
33
2
11
1 1 1
2 1 3 1
3ln 2 ln 1 3ln5 3ln3 ln2
21
32
x
dx dx dx x x
xx
xx
Vy:
1; 3; 3 1a b c a b c= = = + + =
.
Câu 9:
( ) ( )
2 3 2 23
0
0
3 2 1 d
b
b
x ax x x ax x b ab b = =
.
Câu 10:
Ta có:
( )
11
00
1
1
d 1 d x ln 1 1 ln2.
0
11
x
I x x x
xx

= = = + =

++


Vy:
1, 2 3.a b a b= = + =
Câu 11: Ta có:
( )
( ) ( )
1 1 1 1
2
0 0 0 0
1 cos 2 cos 2
1
cos d d d d
2 2 2
ax ax
ax x x x x
+
= = +
1
0
11
d
22
x =
( )
( ) ( )
1
1
0
0
cos 2
11
d sin 2 sin 2
2 4 4
ax
x ax a
aa
==
.
( ) ( )
1
2
0
11
cos d sin 2
24
ax x a
a
= +
.
Theo đề bài ta có:
( )
1
2
0
11
cos d
24
ax x
a
=+
.
Nên
( )
sin 2 1a =
( )
ππ
22π π,
24
a k a k k = + = +
Do
(
π 1 7
0;2 0 π 0;1 .
4 4 4
a k k k
+
Vi
π
0
4
ka= =
.
Vi
5π
1
4
ka= =
.
Vy có 2 giá tr
(
0;2πa
thỏa mãn đề bài.
Câu 12:
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 31
( )( )
( )
3 3 3 3
2
1 1 1 1
3 3 2 1
3 2 1 2 1 2
3
2ln 1 ln 2 2ln 2 ln3 ln5
1
xx
dx dx dx dx
x x x x x x
xx
++
= =
+ + + + + +
= + + = +
Suy ra
2 , 1 , 1a b c= = =
.
Nên
2 1 1 2abc+ + = + =
.
Câu 13:
Ta có
( ) ( )
1
11
22
00
0
1 2 2 1
d d ln 2 ln2 ln3
2 2 3
22
x
x x x
xx
xx


= = + + = +



++

++


.
Suy ra
1
, 1, 1
3
a b c= = =
.
Vậy
62abc+ + =
.
Câu 14: Ta có
3
1
2
d
x
Ix
x
+
=
3
1
2
1dx
x

=+


( )
3
2ln
1
xx=+
2 2ln3=+
.
lnI a b c=+
, vi
a
,
b
,
c
,
9c
. Suy ra
2a =
,
2b =
,
3c =
.
Vy
7S a b c= + + =
.
Câu 15:
Ta có
2 2 2
2 2 2
1 1 1
1 1 1
d d 1 d
1 1 1
xx
x x x x x x
x x x
+−
+ = + = +
+ + +
2
3
1
10 10 2 10
ln 1 ln2 ln3 ln ln
3 3 3 3
xa
xx
bb

= + + = + = + = +


.
Suy ra
2; 3ab==
. Vy
5ab+=
.
Câu 16:
Ta có
22
2
2
0
00
1 1 2
d d ln 1 2ln 3
4 3 1 3
−−


= + = + + +


+ + + +


x
x x x x
x x x x
2ln5 3ln3=−
.
2a=
,
3b =−
.
Vy
2
2 10P a b= =
.
Câu 17:
( ) ( )
1
1 1 1
1
22
0
0
0 0 0
d d d 1 1
2 ln 2 2. ln2 ln3
2 2 3
22
x x x x
x
xx
xx
= = + = +
++
++
.
1
; 1; 1 3 1
3
a b c a b c = = = + + =
.
Câu 18: Ta có:
( )
( )( )
2
22
1
12
22
A Bx C
Ax Bx C x
x x x x
+
= + + + +
++
Khi đó, dùng k thuật đồng nht h s ta được
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 32
( ) ( )
44
22
33
1
4
11
0
1 1 1
42
2 0 d d
4 2 4 2
21
1
2
A
AB
x
B C B x x
x x x x
C
C
=

+=
−+


+ = = = +


++


=

=

Khi đó ta có:
( )
4
4 4 4 4
22
3 3 3 3
3
11
1 1 d 1 d 1 d 1 2 1
42
d ln
4 2 4 2 4 2 4 2
x
x x x x
x
x x x x x x x

−+

+
+ = + =


++



9, 10, 24 5a b c a b c = = = + =
.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 33
FB: Duong Hung
Bài 3: TÍCH PHÂN ĐỔI BIN S
.Phương pháp: Cho hàm s liên tục trên đoạn Gi s hàm s đạo hàm
liên tục trên đoạn Gi s có th viết vi liên
tục trên đoạn Khi đó, ta có
. Để tính tích phân: ta thc hiện các bước:
.c 1: Biến đổi để chọn phép đặt
. c 2. Thc hiện phép đổi cn:
Vi thì ; thì . (Ghi Nh : đổi biến phải đổi cn)
. c 3. Đưa về dng đơn giản và d tính hơn.
. Du hiu nhn biết và cách đặt.
Du hiu
Có th đặt
.
Có căn
.
Có ngoc
.
Có mũ
.
hoc biu thc cha
.
hoc biu thc cha
.
.
.
.
.
Có mu:
mu
Dng : Phương pháp tích phân bằng cách đổi biến số cơ bản
CHƯƠNG :
Full Chuyên
đề 12 new
2020-2021
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 34
A - Bài tp minh ha:
1
24
0
(1 )I x x dx=+
16
5
I =
31
10
I =
1
10
I =
1
10
I =−
Li gii
Chn B
Đặt
2
12t x dt xdx= + =
.
Đổi cn
01xt= =
;
12xt= =
Nên
2
4
1
31
2 10
t
I dt==
PP nhanh trc nghim
Casio:
2
2
1
21I x x dx=−
2
1ux=−
3
0
2I udu=
2
1
I udu=
3
0
I udu=
2
1
1
2
I udu=
Li gii
Chn C
2
2
1
21I x x dx=−
Đặt
2
12u x du xdx= =
.
Đổi cn
10xu= =
;
23xu= =
Nên
3
0
I udu=
PP nhanh trc nghim
Casio: xét hiu bng 0
Li gii
Chn C
Ta có:
3
0
cos .sinI x xdx
=
.
PP nhanh trc nghim
S dng máy tính, nh tích phân hàm lượng
giác phi chuyn v đơn vị radian.
3
0
cos .sin dI x x x
=
4
1
4
I
=−
4
I
=−
0I =
1
4
I =−
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 35
Đặt
cos sin sint x dt xdx dt xdx= = =
Đổi cn: vi
01xt= =
;vi
1xt
= =
.
Vy
( )
1
4
11
44
33
11
1
1
1
0
4 4 4
t
I t dt t dt
= = = = =

.
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Cho tích phân
( )
1
5
0
1dI x x x=−
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
( )
0
5
1
1dI t t t
=
. .
( )
0
65
1
dI t t t
=
.
.
( )
1
5
0
1dI t t t=−
. .
( )
0
65
1
dI t t t
=
.
Câu 2: Cho
4
0
1 2 dI x x x=+
21ux=+
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
.
3
53
1
1
2 5 3
uu
I

=−


. .
( )
3
22
1
1dI u u u=−
.
.
( )
3
22
1
1
1d
2
I x x x=−
. .
( )
3
22
1
1
1d
2
I u u u=−
.
Câu 3: Tính
3
2
2
d
1
x
Kx
x
=
.
.
ln2K =
. .
18
ln
23
K =
. .
2ln 2K =
. .
8
ln .
3
K =
Câu 4: Tích phân
2
0
cos .sinx xdx
bng
.
3
2
. .
2
3
. .
2
3
. .
3
2
.
Câu 5: Cho
2
2
1
2 1dI x x x=−
2
1ux=−
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
.
3
0
dI u u=
. .
2
27
3
I =
. .
2
1
dI u u=
. .
3
2
2
3
3
I =
.
Câu 6: Cho
3
2
2
4
cot
d
sin
x
Ix
x
=
cotux=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng
.
2
3
4
dI u u
=
. .
1
3
0
dI u u=
. .
1
3
0
dI u u=−
. .
1
0
dI u u=
.
Câu 7: Cho
( )
ln5
ln2
1
1
xx
x
ee
I dx
e
+
=
. Đặt
1
x
te=−
. Chn mệnh đề đúng.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 36
.
( )
4
2
1
22I t dt=+
. .
ln5
2
ln2
( 2)I t dt=+
.
.
( )
2
2
1
22I t dt=+
. .
( )
4
2
1
2I t dt=+
.
Câu 8: Cho
4
0
1 2 dI x x x=+
21ux=+
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
.
3
53
1
1
2 5 3
uu
I

=−


. .
( )
3
22
1
1dI u u u=−
.
.
( )
3
22
1
1
1d
2
I x x x=−
. .
( )
3
22
1
1
1d
2
I u u u=−
.
Câu 9: Tính
3
2
2
d
1
x
Kx
x
=
.
.
ln2K =
. .
18
ln
23
K =
. .
2ln 2K =
. .
8
ln .
3
K =
Câu 10: Cho
3
2
2
4
cot
d
sin
x
Ix
x
=
cotux=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng
.
2
3
4
dI u u
=
. .
1
3
0
dI u u=
. .
1
3
0
dI u u=−
. .
1
0
dI u u=
.
Câu 11: Cho
( )
ln5
ln2
1
1
xx
x
ee
I dx
e
+
=
. Đặt
1
x
te=−
. Chn mệnh đề đúng.
.
( )
4
2
1
22I t dt=+
. .
ln5
2
ln2
( 2)I t dt=+
.
.
( )
2
2
1
22I t dt=+
. .
( )
4
2
1
2I t dt=+
.
Câu 12: Cho
3
2
0
sin cos dI x x x
=
, khẳng định nào sau đây đúng?
.
11
32
I
. .
1
0
3
I
. .
12
23
I
. .
2
1
3
I
.
Câu 13: Cho
1
0
d
2
x
I
xm
=
+
,
m
là s thực dương. Tìm tất c các giá tr ca
m
để
1I
.
.
1
0
4
m
. .
1
4
m
. .
0m
. .
11
84
m
.
Câu 14: Cho tích phân
22
2
0
16 dI x x=−
4sinxt=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
.
( )
4
0
8 1 cos2 dI t t
=+
. .
4
2
0
16 sin dI t t
=
.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 37
.
( )
4
0
8 1 cos2 dI t t
=−
. .
4
2
0
16 cos dI t t
=−
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.B
3.B
4.B
5.C
6.B
7.C
8.B
9.B
10.B
11.C
12.B
13.A
14.A
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Cho biết
1
2
0
1dx x x+
21a
b
=
vi
a
,
b
là các s t nhiên. Giá tr ca
22
ab
bng
.
5
. . 5. . 2. .7.
Li gii
Chn A
Đặt
2
1xt+=
22
1xt + =
ddx x t t=
.
Ta có
0x =
1t=
,
1x =
2t=
.
Khi đó:
1
2
0
1dx x x+
2
2
1
dtt=
2
3
1
3
t
=
2 2 1
3
=
2a=
,
3b =
.
Vy
22
5ab =
.
PP nhanh trc nghim
Tính tích phân rồi lưu lại là A .
Rút
21
A
a
b
=
.
table
( )
21
A
x
fx
=
vi Start:
0
,
End:
18
, Step: 1 .
Đưc cp s
2x =
,
( )
3fx=
tha mãn. Suy ra
2a =
,
3b =
.
Câu 2: Cho
( )
e
2
1
ln
d ln2 ln3
ln 2
x
x a b c
xx
= + +
+
vi
a
,
b
,
c
các s hu t. Gtr ca
3abc++
bng
.
2
. .
1
. .
2
. .
1
.
-Phương pháp:
. Để tính tích phân: ta thc hiện các bước:
.c 1: Biến đổi để chọn phép đặt
. c 2. Thc hiện phép đổi cn:
Vi thì ; thì
. c 3. Đưa v dng đơn giản và d tính hơn.
Dng : Tích phân đổi biến chứa tham số a, b, c cơ bản
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 38
Li gii
Chn B
Đặt
1
ln d dt x t x
x
= =
.
Đổi cn:
10xt= =
;
e1xt= =
.
Khi đó:
( ) ( )
e1
22
10
ln
dd
ln 2 2
xt
I x t
x x t
==
++

( ) ( )
11
22
00
2 2 1 2
dd
2
22
t
tt
t
tt

+−
= =

+
++



1
0
11
ln 2 2. ln2 ln3
23
t
t

= + + = +

+

.
Suy ra:
1
3
a =−
;
1b =−
;
1c =
.
Do đó:
31abc+ + =
.
PP nhanh trc nghim
Câu 3: Biết
ln6
0
e
d ln2 ln3
1 e 3
x
x
x a b c= + +
++
vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên. Tính
T a b c= + +
.
.
1T =−
. .
0T =
. .
2T =
. .
1T =
.
Li gii
Chn B
Xét
ln6
0
e
d
1 e 3
x
x
Ix=
++
. Đặt
e3
x
t =+
2
e3
x
t = +
2 d e d
x
t t x=
.
Đổi cn
02xt= =
,
ln6 3xt= =
.
Khi đó
3
2
2
d
1
t
It
t
=
+
3
2
2
2d
1
t
t

=−

+

( )
3
2
2 2ln 1tt= +
2 4ln2 2ln3= +
.
Suy ra
2a =
,
4b =−
,
2c =
nên
0T a b c= + + =
.
PP nhanh trc nghim
B - Bài tp rèn luyn:
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 39
Câu 1: Tính tích phân
5
1
d
31
x
I
xx
=
+
ta được kết quả
ln3 ln5.I a b=+
Giá trị
22
3S a ab b= + +
.
0
. .
4
. .
1
. .
5
.
Câu 2: Cho
( )
2
1
ln
ln3 ln2
3
ln 2
e
xc
I dx a b
xx
= = + +
+
, vi
,,abc
. Khẳng định nào sau đâu đúng.
.
2 2 2
1abc+ + =
. .
2 2 2
11abc+ + =
. .
2 2 2
9abc+ + =
. .
2 2 2
3abc+ + =
.
Câu 3: Cho
4
2
3
2 1 3
d ln ln
3 2 2
x
x a b c
xx
+
=+
−−
, vi
,,abc
là các s hu t. Giá tr ca
5 15 11a b c+−
bng
.
12
. .
15
. .
14
. .
9
.
Câu 4: Biết
4
2
3
d
ln2 ln3 ln5
x
I a b c
xx
= = + +
+
, trong đó
,,abc
. Tính giá tr ca
T a b c= + +
.
.
2T =
. .
3T =
. .
1T =−
. .
5T =
.
Câu 5: Gi s tích phân
( )
5
1
1
d ln3 ln5 , ,
1 3 1
I x a b c a b c
x
= = + +
++
. Khi đó:
.
8
3
abc+ + =
. .
4
3
abc+ + =
. .
5
3
abc+ + =
. .
7
3
abc+ + =
.
Câu 6: Cho
4
0
2 3tan
d 5 2,
1 cos2
x
x a b
x
+
=+
+
vi
,.ab
Tính giá tr biu thc
.A a b=+
.
1
3
. .
7
12
. .
2
3
. .
4
3
.
Câu 7: Cho
( )
e
2
1
ln
d ln2 ln3
ln 2
x
x a b c
xx
= + +
+
vi
a
,
b
,
c
là các s hu t. Gtr ca
3abc++
bng
.
2
. .
1
. .
2
. .
1
.
Câu 8: Cho
( )
3
2
1
ln
d ln3 ln2
1
xa
xc
b
x
=
+
vi
, , *a b c
và phân s
a
b
ti gin. Giá tr ca
abc++
bng
.
8
. .
7
. .
6
. .
9
.
Câu 9: Biết
ln6
0
e
d ln2 ln3
1 e 3
x
x
x a b c= + +
++
vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên. Tính
T a b c= + +
.
.
1T =−
. .
0T =
. .
2T =
. .
1T =
.
Câu 10: Cho biết
e
1
ln 3
d3
3
xa
xb
x
+
=+
, vi
a
,
b
là các s nguyên. Giá tr ca biu
thc
2
1
log
2
b
a+
bng
. -1. .
7
2
. . 8. .6.
Câu 11: Cho biết
1
2
0
1dx x x+
21a
b
=
vi
a
,
b
là các s t nhiên. Giá tr ca
22
ab
bng
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 40
.
5
. . 5. . 2. .7.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.D
3.A
4.A
5.B
6.A
7.B
8.A
9.B
10.C
11.A
A - Bài tp minh ha:
Câu : Biết
( )
fx
là hàm liên tc trên
( )
9
0
d9f x x =
. Khi đó giá trị ca
( )
4
1
3 3 df x x
.
0
. .
27
. .
3
. .
24
.
Li gii
Chn C
Đặt
33ux=−
, suy ra
3ddu x=
.
Đổi cn:
1x =
thì
0u =
;
4x =
thì
9u =
.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
4 9 9 9
1 0 0 0
1 1 1 1
3 3 d d d d .9 3.
3 3 3 3
f x x f u u f u u f x x = = = = =
.
Vy
( )
4
1
3 3 d 3f x x−=
.
PP nhanh trc nghim
Nếu có
( )
m
n
Mf x dx =
thì
( )
;
. , .
f x b dx
n a b m a b
M
a
a

+=
= + = +
Áp dng:
9
3
3
=
Câu 2: Cho hàm s
()fx
liên tc trên
R
tha mãn
3
( 2 2) 3 1f x x x+ =
vi
xR
. Tính
tích phân
10
1
()I f x dx=
-Phương pháp:
Tính tích phân .Gi s đưc viết dưới dng
,trong đó hàm số có đạo hàm trên , hàm s y=f(u) liên tc sao cho hàm
hp xác định trên là hai s thuc .
Khi đó
Chú ý: Đối vi biến s ly tích phân, ta có th chn bt kì mt ch s thay
cho . Như vậy tích phân không ph thuc vào biến tc là
Dng : Tích phân hàm ẩn đổi biến số cơ bản
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 41
.
151
4
. .
27
. .
121
4
. .
105
6
.
Li gii
Chn A
Đặt
( )
32
2 2 3 2x t t dx t t dt= + = +
,
Đi cn :
3
3
1 2 3 1
10 2 12 2
x t t t
x t t t
= + = =
= + = =
Ta có
( )
( )
( )
22
3 2 2
11
( 2 2). 3 2 3 1 3 2I f t t t t dt t t t dt= + + = +

( )
2
32
1
9 3 2t t t dt= +
2
4
32
1
9 151
44
t
tt

= + =


PP nhanh trc nghim
Câu 3: Cho Cho hàm s
()fx
liên tc trên
R
và tha mãn
2021
0
( ) 2f x dx =
. Tính tích phân
( )
2021
1
2
2
0
. ln( 1) .
1
e
x
I f x dx
x
=+
+
.
3
. .
5
. .
1
. .
3
.
Li gii
Chn C
Đặt
( )
2
22
21
ln 1
1 1 2
xx
t x dt dx dx dt
xx
= + = =
++
,
Đi cn :
2021
00
1 2021
xt
x e t
= =
= =
Ta có
2021 2021
00
1 1 1
( ) ( ) .2 1
2 2 2
I f t dt f x dx= = = =

PP nhanh trc nghim
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Cho
( )
3
1
4f x dx =
, khi đó
( )
1
0
21f x dx+
bng
.
8
. .
2
. .
1
2
. .
3
2
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và tha mãn
( )
3
1
d2f x x =
. Tính
( )
1
0
2 1 2 1 dI f x x x= + + +


.
.
11I =
. .
3I =
. .
14I =
. .
6I =
.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 42
Câu 3: Cho
( )
9
4
d 10f x x =
. Tính tích phân
( )
1
0
5 4 dJ f x x=+
.
.
2J =
. .
10J =
. .
50J =
. .
4J =
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
( )
8
2
d 10f x x =
. Tính
( )
3
1
3
3 1 d
2
I f x x=−
.
.
30
. .
10
. .
20
. .
5
.
Câu 5: Cho
( )
fx
là hàm s chn, liên tc trên . Biết rng
( )
2
1
d8f x x
=
( )
3
1
2 d 3f x x =
. Tính
tích phân
( )
6
1
df x x
.
.
14
. .
11
. .
5
. .
2
.
Câu 6: Cho
4
0
( )d 2018f x x =
. Tính tích phân
2
0
(2 ) (4 2 ) dI f x f x x= +
.
0I =
. .
2018I =
. .
4036I =
. .
1009I =
.
Câu 7: Biết
( )
4
1
5f x dx =
( )
5
4
20f x dx =
. Tính
( )
( )
2 ln2
22
10
43
xx
f x dx f e e dx−−

.
.
15
4
I =
. .
15I =
. .
5
2
I =
. .
25I =
.
Câu 8: Cho
4
0
2018f x dx
. Tính tích phân
2
0
(2 ) (4 2 )I f x f x dx
.
.
0I
. .
2018I
. .
4036I
. .
1009I
.
Câu 9: Gi s hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
0;2
tha mãn
( )
2
0
d6f x x =
. Tính tích phân
( )
2
0
2sin cos d .I f x x x
=
.
3
. .
3
. .
6
. .
6
.
Câu 10: Cho
( )
4
1
d9I f t t==
. Tính tích phân
( )
1
0
3 1 dJ f x x=+
.
. 9. . 27. . 3. .1.
Câu 11: Cho
( )
1
0
d 2019f x x =
. Giá tr ca
( )
4
0
cos2 sin2 dI f x x x
=
bng
.
2019
4
. .
2019
2
. .
4038
. .
2019
2
.
Câu 12: Cho tích phân
( )
4
0
d 32.I f x x==
Tính tích phân
( )
2
0
2 d .J f x x=
.
32.=J
.
64.=J
.
8.=J
.
16.=J
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 43
Câu 13 ho hàm s
fx
liên tc trên
( )
1
0
2 d 2f x x =
( )
2
0
1 d 4f x x+=
. Tính
( )
3
0
dI f x x=
.
. I = 5. . I = 4. . I = 6. .I = 7.
Câu 14: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
( )
2
0
d 2018f x x
=
. Tính
( )
2
0
dI xf x x
=
.
.
1008I =
. .
2019I =
. .
2017I =
. .
1009I =
.
Câu 15: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên và có
( ) ( )
13
00
d 2; d 8.f x x f x x==

Tính
( )
1
1
I 2 1 df x x
=−
.
6I =
. .
2
3
I =
. .
5I =
. .
3
2
I =
Câu 16: Cho
( )
2
1
d2f x x =
Khi đó
( )
4
1
d
fx
Ix
x
=
bng
. 4. .
1
2
. . 1. .2.
Câu 17: Cho
( )
8
3
1 d 10f x x+=
. Tính
( )
1
0
5 4 dJ f x x=+
.
.
4J =
. .
10J =
. .
50J =
. .
2J =
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.B
3.A
4.D
5.A
6.B
7.A
8.B
9.A
10.C
11.D
12.D
13.A
14.D
15.C
16.A
17.D
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 44
FB: Duong Hung
Bài 5: DIN TÍCH HÌNH PHNG
. Định lí:
Nếu là các hàm s có đạo hàm liên tc trên thì:
. Hay
.Phương pháp chung:
c 1: Viết i dng bng cách chn mt phn thích hp ca
làm và phn còn li
c 2: Tính
c 3: Tính
.Cách đặt u và dv trong phương pháp tích phân từng phn.
Đặt u theo th t ưu tiên:
-đa-ng-
u
P(x)
lnx
P(x)
dv
P(x)dx
cosxdx
cosxdx
.Chú ý:
Nên chn phn ca khi lấy đạo hàm tđơn gin, chn
phn ca là vi phân mt hàm s đã biết hoc có nguyên hàm d tìm.
Dng : Phương pháp tính phân từng phần cơ bản
. Loi 1:
.Phương pháp:
Đặt: .
Dng : Tích phân chứa đa thức với lượng giác hoặc mũ
CHƯƠNG :
Full Chuyên
đề 12 new
2020-2021
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 45
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Tính tích phân
2
1
=
x
I xe dx
.
.
2
=Ie
. .
2
=−Ie
. .
=Ie
. .
2
32=−I e e
.
Li gii
Chn A
Đặt
==


==

xx
u x du dx
dv e dx v e
( )
22
2 2 2
11
11
2 2 2
2
2
x x x x
I xe dx xe e dx e e e
e e e e e
= = =
= =

.
PP nhanh trc nghim
Tính tích phân
+ Kiểm tra các đáp án:
2
0Ae−=
(đúng).
Câu 2: Tính tích phân
1
2
0
( 2)
x
I x e dx=−
.
.
2
53
4
e
I
=
. .
2
53
4
e
I
=
. .
2
53
4
e
I
=
. .
2
53
4
e
I
=
.
Li gii
Chn B
Đặt
2
2
2
1
2
x
x
du dx
ux
ve
dv e dx
=
=−

=
=
(chn
0C =
)
1
1
2
22
0
0
1 1 5 3
( 2)
2 2 4
xx
e
I x e e dx
= =
.
PP nhanh trc nghim
Tính tích phân:
+Kiểm tra các đáp án:
Câu 3: Tích phân
( )
2
0
3 2 cos dx x x
+
bng
.
2
3
4

. .
2
3
4

+
. .
2
1
4

+
. .
2
1
4

.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 46
Li gii
Chn B
Đặt
( )
2
0
3 2 cos dI x x x
=+
. Ta có:
( )( )
0
1
3 2 1 cos2 d
2
x x x
= + +
( ) ( ) ( )
12
00
11
3 2 d 3 2 cos2 d
22
x x x x x I I


= + + + = +



.
( )
1
0
3 2 dI x x
= + =
22
0
33
22
22
xx


+ = +


.
( )
2
0
3 2 cos2 dI x x x
=+
. Dùng tích phân tng phn
Đặt
d 3d
32
1
d cos2 d
sin2
2
ux
ux
v x x
vx
=
=+

=
=
.
Khi đó
( )
2
0
0
13
3 2 sin2 sin2 d
22
I x x x x
= +
( )
0
3
0 cos2 0
4
x
= + =
.
Vy
22
1 3 3
2
2 2 4
I

= + = +


PP nhanh trc nghim
Tính tích phân:
Kiểm tra các đáp án:
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Xét tích phân
1
22
0
(2 4)
x
I x e dx=−
Nếu đặt
22
2 4, '
x
u x v e= =
, ta được tích phân:
1
1
2
0
0
( ) 2
x
I x xe dx
=−
, trong đó:
.
22
( ) ( 2)
x
x x e
=−
. .
22
( ) (2 4)
x
x x e
=−
. .
2
( ) ( 2)
x
x x e
=−
.
.
2
1
( ) (2 4)
2
x
x x e
=−
.
Câu 2: Tính tích phân
2
0
I xcosxdx
=
.
I
2
=
. .
I1
2
=+
. .
I
3
=
. .
1
I
32
=−
.
Câu 3: Tính
1
x
0
xe dx
.
e
. .
e1
. .
1
. .
1
e1
2
.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 47
Câu 4:
0
L xsinxdx
=
.
L =
. .
L2=−
. .
L0=
. .
L = −
.
Câu 5:
( )
0
x 2 cos2xdx
+
.
0
. .
1
4
. .
1
4
. .
1
2
.
Câu 6:
4
0
xcos2xdx
bng
.
2
8
−
. .
1
4
−
. .
3
2
. .
2
2
Câu 7: Tính tích phân
1
3
0
( 1)
x
I x e dx=+
.
3
52
.
99
Ie=−
.
3
25
.
99
Ie=−
.
3
25
.
99
Ie=−
.
3
52
.
99
Ie=+
Câu 8: Tính tích phân
1
1
0
x
I xe dx
=
.
1
. .
2e
. .
1 e
. .
1
.
Câu 9: Tính tích phân
1
3
0
( 1)
x
I x e dx=+
.
3
52
.
99
Ie=−
.
3
25
.
99
Ie=−
.
3
25
.
99
Ie=−
.
3
52
.
99
Ie=+
Câu 10: Tính tích phân
1
1
0
x
I xe dx
=
.
1
. .
2e
. .
1 e
. .
1
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.C
3.C
4.A
5.A
6.A
7.A
8.D
9.A
10.D
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 48
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Tích phân
e
1
xlnxdx
bng
.
2
e1
44
+
. .
2
e
1
4
. .
2
e1
4
. .
2
1e
.
24
Li gii
Chn D
ee
2 2 2 2
ee
11
11
x x x x e 1
xln xdx ln x dx ( ln x)
2 2 4 2 4
+
= = + =

PP nhanh trc nghim
Casio:
Câu 2: Tính tích phân
( ) ( )
5
4
1 ln 3 dI x x x= +
?
.
10ln2
. .
19
10ln2
4
+
. .
19
10ln2
4
. .
19
10ln2
4
.
Li gii
Chn D
Đặt
( )
2
1
dd
ln 3
3
1
d1
2
ux
ux
x
vx
v x x
=
=−


=+
=+
.
( )
2
5
2
4
1
5
1
2
ln 3 d
4
23
xx
I x x x x
x
+

= +


55
2
44
35 1 9 9 3 3
ln2
2 2 3 3
xx
dx dx
xx
+ +
=
−−

( )
35 1 9
ln2 3 9ln2 1 3ln2
2 2 2

= + + +


PP nhanh trc nghim
Casio:
Kiểm tra các đáp án:
. Loi 2:
-Phương pháp:
.Đặt:
Dng : Tích phân chứa đa thức và ln
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 49
19
10ln2
4
=−
.
Câu 3: Tính
2
1
ln d
e
x x x
.
+
3
21
9
e
. .
3
21
9
e
. .
3
2
9
e
. .
+
3
2
9
e
.
Li gii
Chn A
=
=


=
=

= =


−+
= =
2
3
3 2 3 3
1
1
1
33
3
1
ln
1
3
1 1 1 1
ln
3 3 3 9
1 1 2 1
3 9 9
e
e
e
du dx
ux
x
dv x dx
vx
I x x x dx e x
ee
e
PP nhanh trc nghim
Casio
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Tính tích phân
1
( 2)ln
e
I x xdx=+
.
1
2
I =
. .
2
2
2
e
I
=
. .
2
1
4
e
I
+
=
. .
2
1
4
e
I
=
.
Câu 2. Nếu đặt
( )
ln
21
ux
dv x dx
=
=+
thì tích phân
( )
1
2 1 ln
e
I x xdx=+
tr thành
.
( )
( )
2
1
1
1
e
e
I x x x dx= + +
. .
( )
2
1
1
ln 1
e
e
I x x x dx= +
.
.
2
1
1
ln
e
e
I x x xdx=+
. .
( )
( )
2
1
1
ln 1
e
e
I x x x x dx= + + +
.
Câu 3: Tính tích phân
( )
0
0
ln 1J x x dx=+
.
4
ln3
3
J =
. .
5
ln3
3
J =
. .
2
ln3
3
J =
. .
3
ln3
4
J =
.
Câu 4: Tính tích phân
( ) ( )
5
4
1 ln 3 dI x x x= +
?
.
10ln2
. .
19
10ln2
4
+
. .
19
10ln2
4
. .
19
10ln2
4
Câu 5: Tích Phân
3
2
2
ln( )=−
I x x dx
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 50
.
3ln3
.
.
2ln2
.
.
3ln3 2
.
.
2 3ln3
.
Câu 6: Tích phân
2
2
1
ln
=
x
I dx
x
bng
.
( )
1
1 ln 2
2
+
.
.
( )
1
1 ln2
2
.
.
( )
1
ln2 1
2
.
.
( )
1
1 ln 2
4
+
.
Câu 7: Cho
1ab
. Tích phân
( )
ln 1 d
b
a
I x x=+
bng biu thức nào sau đây?
.
( ) ( )
1 ln 1
b
a
I x x a b= + + +
. .
( ) ( )
1 ln 1
b
a
I x x b a= + + +
.
.
( )
1
1
b
a
I
x
=
+
. .
( )
ln 1 d
1
b
b
a
a
x
I x x x
x
= + +
+
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.D
3.C
4.D
5.C
6.A
7B
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Cho vi , , . Tính .
. . . . . . . .
Li gii
Chn D
Ta có: nên .
.
PP nhanh trc nghim
Casio
+ Th C=1,2,3,4,5,6.. gii h tìm a,b nguyên.
e
1
ln dI x x x=
2
.eab
c
+
=
a
b
c
T a b c= + +
5
3
4
6
ln
dd
ux
v x x
=
=
2
1
dd
2
ux
x
x
v
=
=
e
1
ln dI x x x=
e
e
2
1
1
1
ln d
22
x
x x x=−
2
e1
4
+
=
-Phương pháp: Tích phân tng phn.
. .
Dng : Tích phân chứa từng phần chứa tham số a, b, c
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 51
.
Vy .
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Cho
3
1
31
ln d
e
a
e
x x x
b
+
=
vi
,ab
. Tng
ab+
bng
.
20
. .
10
. .
17
. .
12
.
Câu 2: Biết
2
2
1
ln
d = ln2
xb
xa
xc
+
trong đó
a
;
b
,
c
là các s nguyên dươngnguyên t cùng nhau.
Tính giá tr ca
23a b c++
.
.
6
. .
5
. .
4
. .
6
.
Câu 3: Cho tích phân
2
2
1
ln
ln2
xb
I dx a
xc
= = +
vi
a
là s thc,
b
c
là các s dương, đồng thi
b
c
phân s ti gin. Tính giá tr ca biu thc
23P a b c= + +
.
.
6P =
. .
5P =
. .
6P =−
. .
4P =
.
Câu 4: Cho
( )
2
2
1
1d
x
x e x ae be c+ = + +
vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên. Tính
abc++
.
. 3. . 4. . 1. . 0.
Câu 5: Biết
23
1
ln d
e
I x x x ae b= = +
vi
a
,
b
là các s hu t. Giá tr ca
( )
9 ab+
bng
.
3
. .
10
. .
9
. .
6
.
Câu 6: Biết
23
1
ln d
e
I x x x ae b= = +
vi
a
,
b
là các s hu t. Giá tr ca
( )
9 ab+
bng
.
3
. .
10
. .
9
. .
6
.
Câu 7: Cho
( )
2
2
1
ln
d ln2 ln
1
xa
I x c
b
x
= =
+
vi
, , a b c
các s nguyên dương và
a
b
là phân s ti gin.
Tính giá tr ca biu thc
ab
S
c
+
=
.
.
5
.
3
S =
.
8
3
S =
. .
6
5
S =
. .
10
3
S =
.
Câu 8: Biết
( )
2
42
0
2 e e d .e .e
xx
x x a b c+ = + +
vi
,,abc
là các s hu t. Giá tr ca
2 3 2a b c++
bng
. 9. . 10. . 8. . 7.
1
1
4
a
b
c
=
=
=
T a b c= + +
6=
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 52
Câu 9: Biết
2
2
1
ln
ln2=+
xb
dx a
xc
. Giá tr ca
23++a b c
bng.
.
6
. .
4
. .
5
. .
6
.
Câu 10. Cho
( )
5
2
2
ln d ln5 ln2x x x a b c = + +
vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên. Tính
2S a b c= +
.
.
23S =
. .
20S =
. .
17S =
. .
11S =
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.C
3.D
4.C
5.A
6.A
7.B
8.B
9.B
10.A
ng dn gii
Câu 1: Đặt
1
ln d du x u x
x
= =
;
4
3
4
x
dv x dx v= =
.
4 4 4 4 4
34
1
1
1
1 1 1 3 1
ln . d
4 4 4 16 4 16 16 16
e
e
e
x e e e e
I x x x x

+

= = = + =




.
4
20
16
a
ab
b
=
+ =
=
.
Câu 2:
Đặt
2
1
ln
d = d
1
1
d = d
ux
ux
x
vx
v
x
x
=



=−
.
Ta có
2
2
22
22
1
11
1
ln 1 1 1 1 1 1
d = ln d ln2 ln2
2 2 2
x
x x x
x x x x

+ = = +



.
Theo đề ta có
1
2
a =−
,
1b =
,
2c =
.
Do đó
2 3 4a b c+ + =
.
Câu 3:
Đặt
2
2
1
2
ln
22
ln 1 ln 1 1 ln 2
1 1 1
22
dx
ux
du
xx
x
I dx
dx
x x x x
dv
v
x
x
=
=


= + = + =


=


=
1
1, 2, 2 3 4
2
b c a P a b c
= = = = + + =
.
Câu 4:
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 53
Đặt
1
d
x
ux
dv e x
=+
=
ta được
d d ,
x
u x v e==
.
( ) ( )
22
2 2 2
11
11
1 d 1 d 2
x x x x
x e x x e e x xe e e+ = + = =

.
2, 1, 0 1a b c a b c = = = + + =
.
Câu 5:
Đặt
2
ln
dd
ux
v x x
=
=
ta có
3
1
dd
3
ux
x
x
v
=
=
Suy ra
3 2 3 3
3
1
11
ln 2 1
d.
3 3 3 9 9 9
ee
e
x x x e x
I x e= = = +
.
Vy
2
9
a =
,
1
9
b =
nên
( )
93ab+=
.
Câu 6:
Đặt
2
ln
dd
ux
v x x
=
=
ta có
3
1
dd
3
ux
x
x
v
=
=
Suy ra
3 2 3 3
3
1
11
ln 2 1
d.
3 3 3 9 9 9
ee
e
x x x e x
I x e= = = +
.
Vy
2
9
a =
,
1
9
b =
nên
( )
93ab+=
.
Câu 7:
Ta có:
( )
( )
2 2 2 2
2
1 1 1 1
2
ln 1 1 1 1 1 1
d ln d ln d ln2 d
1
1 1 ( 1) 3 1
1
5
2
1 5 8
ln2 ln ln 1 ln2 ln3 3 .
1
3 3 3
3
x
I x x x x x
x x x x x x
x
a
ab
x x b S
c
c
= = = + = +
+ + + +
+
=
+
= + + = = = =
=
Câu 8:
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 54
Đặt:
2e
d e d
x
x
ux
vx
=+
=
ta được
( )
d 2 e d
e
x
x
ux
v
=+
=
.
Khi đó:
( ) ( ) ( )
22
22
0
00
2 e e d 2 e e 2e e d
x x x x x x
x x x x+ = + +

( ) ( )
2
2 2 0 0 2
0
1
2.2 e e 2.0 e e 2e e
2
xx

= + + +


42
13
e 2e
22
= + +
.
Theo bài ra ta có
13
; 2;
22
a b c= = =
Vy:
13
2 3 2 2. 3.2 2. 10
22
a b c+ + = + + =
.
Câu 9:
Gi
2
2
1
ln
=
x
I dx
x
.
Áp dụng phương pháp nguyên hàm từng phn ta có:
Đặt
2
1
ln
1
1
=
=


=

=−
ux
du dx
x
dv dx
v
x
x
2
2
22
2
1
11
1
ln 1 1 ln2 1 1 1 1 1 1 1
. ln2 ln2 1 ln2
2 2 2 2 2 2
= = + = = =

x
I dx dx
x x x x x
1
; 1; 2
2
= = =a b c
.
Vy
2 3 4+ + =a b c
.
Câu 10.
Đặt
( )
2
ln
dd
u x x
vx
=−
=
2
21
dd
x
ux
xx
vx
=
=
.
Khi đó
( ) ( )
55
22
22
5
21
ln d ln d
2
1
x
x x x x x x x
x
=

5
2
1
5ln20 2ln 2 2 d
1
x
x

= +


( )
( )
2
5
5ln 5.2 2ln2 2 ln 1
2
xx= +
( )
5ln5 8ln2 10 4 ln4 ln1= + +
5ln5 6ln2 6= +
.
Suy ra
5a =
,
6b =
,
6c =−
2 5 2.6 6 23S a b c= + = + + =
.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 55
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Cho
( )
fx
hàm s đạo hàm trên
1;4
, biết
( )
4
1
d 20f x x =
( )
4 16f =
,
( )
17f =
. Tính
( )
4
1
dI xf x x
=
.
.
37I =
. .
47I =
. .
57I =
. .
67I =
.
Li gii
Chn A
Xét
( )
4
1
dI xf x x
=
, dùng phương pháp tích phân từng phn :
( ) ( )
dd
dd
u x u x
v f x x v f x
==



==


Do đó:
( ) ( )
4
4
1
1
dI xf x f x x=−
( ) ( ) ( )
4
1
4 4 1 df f f x x=
4.16 7 20 37= =
PP nhanh trc nghim
Câu 2: Cho hàm s
( )
fx
đo hàm liên tục trên đoạn
0;2
tha mãn
( )
02f =
,
( ) ( )
2
0
2 4 . ' d 4x f x x−=
. Tính tích phân
( )
2
0
dI f x x=
.
.
2I =
. .
2I =−
. .
6I =
. .
6I =−
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( ) ( )
2
0
2 4 . ' d 4x f x x−=
.
Đặt
( )
24
d ' d
ux
v f x x
=−
=
( )
d 2dux
v f x
=
=
PP nhanh trc nghim
. Phương pháp: Tích phân tng phn.
. Viết i dng bng các hp ca làm
phn còn li
. Tính
. Tính
Dng : Tích phân chứa từng phần hàm ẩn
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 56
Nên
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
2
0
00
2 4 . ' d 2 4 . 2 dx f x x x f x f x x =

( )
4. 0 2fI=−
82I=−
.
Theo gi thiết ta có:
4 8 2 2 4 2I I I= = =
.
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Cho
( )
fx
đo hàm liên tc trên tha n
( ) ( )
1
0
2 16, 2 d 6f f x x==
. Tính
( )
2
0
.dI x f x x
=
ta được kết qu
.
14I =
. .
20I =
. .
10I =
. .
4I =
.
Câu 2: Cho
( )
fx
đo hàm liên tc trên tha mãn
( ) ( )
1
0
2 16, 2 d 6f f x x==
. Tính
( )
2
0
.dI x f x x
=
ta được kết qu
.
14I =
. .
20I =
. .
10I =
. .
4I =
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm trên tha mãn
( )
3
0
2 4 d 8x f x x
=
;
( )
22f =
. Tính
( )
1
2
2dI f x x
=
.
.
5I =−
. .
10I =−
. .
5I =
. .
10I =
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
0;1
. Biết
( ) ( )
1
0
1
. 1 d
2
x f x f x x

=

. Tính
( )
0f
.
.
( )
01f =−
. .
( )
1
0
2
f =
. .
( )
1
0
2
f =−
. .
( )
01f =
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
( )
3 21f =
,
( )
3
0
d9f x x =
. Tính tích phân
( )
1
0
. 3 dI x f x x
=
.
.
15I =
. .
12I =
. .
9I =
. .
6I =
.
Câu 6: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục và có đạo hàm trên tha mãn
( ) ( )
( )
2
5 7 1 3 2f x f x x x =
,
x
. Biết rng tích phân
( )
1
0
. ' d
a
I x f x x
b
= =
. Tính
83T a b=−
.
.
1T =
.
.
0T =
.
.
16T =
. .
16T =−
.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 57
Câu 7: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm liên tc trên tp hp tha mãn
( )
2
1
3 6 d 3f x x−=
( )
32f −=
. Giá tr ca
( )
0
3
dx f x x
bng
.
3
. .
11
. .
6
. .
9
.
Câu 8: Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm
( )
fx
liên tc trên
0;2
( )
23f =
,
( )
2
0
d3f x x =
.
Tính
( )
2
0
.dx f x x
.
.
3
. .
3
. .
0
. .
6
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm là
( )
'fx
liên tc trên đoạn [0; 1] và
( )
12f =
. Biết
( )
1
0
1f x dx =
, tính tích phân
( )
1
0
.'I x f x dx=
.
.
1I =
. .
1I =−
. .
3I =
. .
3I =−
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( ) ( )
1
0
1 ' 10x f x dx+=
( ) ( )
2 1 0 2ff−=
. Tính
( )
1
0
I f x dx=
.
.
8I =
. .
8I =−
. .
4I =
. .
4I =−
.
Câu 11: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0;2
và tha mãn
( )
2 16f =
,
( )
2
0
d4f x x =
. Tính tích phân
( )
1
0
. 2 dI x f x x
=
.
.
12I =
. .
7I =
. .
13I =
. .
20I =
.
Câu 12: Cho hàm s có đạo hàm liên tc trên và tha mãn , .
Tính .
. . . . . . . .
Câu 13: Cho hàm s
y f x
tha mãn
3
3 1 3 2, .f x x x x
Tính
5
1
.I x f x dx
.
.
5
4
. .
17
4
. .
33
4
. .
1761
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.B
3.B
4.C
5.D
6.B
7.A
8.B
9.A
10.B
11.B
12.B
13.C
Li gii chi tiết
Câu 1:
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 2
0 0 0
1
2 d 6 2 d 2 6 d 12
2
f x x f x x f x x= = =
.
( )
y f x=
( )
21f −=
( )
2
1
2 4 d 1f x x−=
( )
0
2
dxf x x
1I =
0I =
4I =−
4I =
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 58
Xét
( )
2
0
.dI x f x x
=
Đặt
( ) ( )
dd
dd
u x u x
v f x x v f x
==



==


Khi đó
( ) ( ) ( )
2
0
2
d 2 2 12 20
0
I xf x f x x f= = =
.
Câu 2:
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 2
0 0 0
1
2 d 6 2 d 2 6 d 12
2
f x x f x x f x x= = =
.
Xét
( )
2
0
.dI x f x x
=
Đặt
( ) ( )
dd
dd
u x u x
v f x x v f x
==



==


Khi đó
( ) ( ) ( )
2
0
2
d 2 2 12 20
0
I xf x f x x f= = =
.
Câu 3:
Xét
( )
3
0
2 4 d 8J x f x x
= =
.
Đặt
ux=
( ) ( )
1
d 2 4 d d 2 4
2
v f x x f x

= =


, ta được
ddux=
( )
1
24
2
v f x=−
.
( ) ( )
3
0
3
11
. 2 4 2 4 d
0
22
J x f x f x x =
( ) ( )
3
0
31
2 2 4 d
22
f f x x=
( )
2
0
1
3 2 4 d
2
f x x=
.
8J =
( )
3
0
1
3 2 4 d 8
2
f x x =
( )
3
0
2 4 d 10f x x =
.
Đặt
2 2 4 2d 2d d dt x t x t x= = =
Đổi cn:
x
0
3
t
2
1
( ) ( )
11
1
22
2 d 2 d 10I f t t f x x
−−
= = =

.
Vy
10I =−
.
Câu 4: Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1
0 0 0
. 1 d . 1 d dA x f x f x x x f x x f x x


= =

.
Đặt
( )
1
0
. 1 dI x f x x
=−
.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 59
Đặt
( ) ( )
dd
d 1 d 1
u x u x
v f x x v f x
==



= =


Khi đó
( ) ( ) ( ) ( )
11
1
0
00
1 . 1 d 0 dI f x x f x x f f x x= + = +

Do đó
( ) ( ) ( ) ( )
11
00
11
0 d d 0
22
A f f x x f x x f= + = =

.
Câu 5:
Đặt
dd
1
d (3 )d
(3 )
3
ux
ux
v f x x
v f x
=
=

=
=
.
Suy ra
13
00
1
1 1 1 1
. (3 ) (3 )d (3) ( )d 6
0
3 3 3 9
I x f x f x x f f x x= = =

.
Vy
6I =
.
Câu 6:
Ta có :
( ) ( )
( )
2
5 7 1 3 2f x f x x x =
Lần lượt chn
0, 1xx==
, ta có h sau :
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
5
1
5 0 7 1 0
8
5 1 7 0 3
7
0
8
f
ff
ff
f
=
−=


=
=
Tính
( )
1
0
. ' dxI x f x=
Đặt :
( )
' dx
ux
dv f x
=
=
Chn
( )
ddux
v f x
=
=
( ) ( )
1
1
0
0
5
. dx
8
I x f x f x J= =
Đặt
1xt=−
( ) ( )
01
10
1 dt 1 dxJ f t f x K = = =

. Suy ra
( )
1
2
0
5 7 3 2 dx 2J K x x = =
Ta có :
1
5 7 2
JK
JK
JK
=
= =
=
Vy
3
53
1
8
88
a
I
b
=
= =
=
8 3 0T a b = =
Câu 7:
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 60
Đặt
3 6 d 3dt x t x= =
.
Đổi cn:
13xt= =
,
20xt= =
.
( ) ( ) ( ) ( )
2 0 0 0
1 3 3 3
1
3 6 d d 3 d 9 d 9
3
f x x f t t f t t f x x
= = = =
.
Đặt
( ) ( )
dd
dd
u x u x
v f x x v f x
==



==


Khi đó
( )
0
3
dx f x x
( ) ( )
0
0
3
3
dxf x f x x
=−
( ) ( )
0. 0 3. 3 9 3ff= + =
.
Câu 8:
Ta có
( )
2
0
.dx f x x
( )
( )
2
0
dx f x=
( ) ( )
2
2
0
0
.dx f x f x x=−
( )
2 2 3 3f= =
.
Câu 9: Ta có:
( )
1
0
.'I x f x dx=
Đặt
u x du dx= =
,
( )
'dv f x dx=
chn
( ) ( )
'v f x dx f x==
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
11
1
0
00
. 1. 1 0. 0 2 1 1I x f x f x dx f f f x dx = = = =

Chn A
Câu 10:
( ) ( )
1
0
1'A x f x dx=+
Đặt
1u x du dx= + =
,
( )
'dv f x dx=
chn
( )
v f x=
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1
1
0
0 0 0 0
1 . 2 (1) (0) 2 10 8A x f x f x dx f f f x dx f x dx f x dx = + = = = =
Câu 11:
Đặt
( )
( )
dd
2
d 2 d
2
ux
ux
fx
v f x x
v
=
=


=
=
.
Khi đó:
( )
( )
( )
( )
12
1
0
00
. 2 2
1 1 16 1
2 d d .4 7
2 2 2 4 2 4
x f x f
I f x x f t t= = = =

.
Câu 12:
Đặt , đổi cận , .
.
Đặt , .
Vậy .
Câu 13:
Đặt
5
5
1
1
u x du dx
I xf x f x dx
dv f x dx v f x
.
T
3
5 5 1
3 1 3 2
1 2 0
fx
f x x x
fx
, suy ra
5
1
23 .I f x dx
2 4 d 2dt x t x= =
12xt= =
20xt= =
( ) ( )
20
12
1
1 2 4 d d
2
f x x f t t
= =

( )
0
2
d2f t t
=
( )
0
2
d2f x x
=
ddu x u x= =
( ) ( )
ddv f x x v f x
= =
( )
0
2
dxf x x
( ) ( )
0
0
2
2
dxf x f x x
=−
( )
2 2 2f=
2.1 2 0= =
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 61
Đặt
2
3
33
31
32
dt x dx
t x x
f t x
Đổi cn: Vi
3
1 1 3 1 0t x x x
3
5 3 1 5 1t x x x
.
Khi đó
51
2
10
33
23 23 3 2 3 3
4
Casio
I f x dx x x dx
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 62
FB: Duong Hung
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Din tch hnh phng gii hn bi đ th hm s
2
cosyx=
, trc honh, đưng thng
0x =
x
=
.
8
. .
6
. .
4
. .
2
.
Li gii
Chn D
Din tích
S
cn tìm:
2
00
1 cos2 1 sin2
cos
00
2 2 4 2
xx
S xdx dx x


+
= = = + =

.
PP nhanh trc nghim
Casio
Câu 2: Din tích hình phng gii hn bởi đ th hàm s
3
4y x x=−
, trc hoành, đưng thng
2x =−
và
4x =
là.
Bài 5: DIN TÍCH HÌNH PHNG
. Hình phng gii hn bi
Din tích S ca hình phng gii hn bởi đồ th ca hàm s liên tục trên đoạn ,
trục hoành và hai đường thng đưc tính theo công thc (1)
. Phương pháp trắc nghim:
Tính cht: Hàm s liên tc trên K (khoảng đoạn, na khong) ba s
bt k thuộc K. Khi đó, ta có
Xác định các yếu t cn thiết như công thức
S dng chức năng tính tích phân có sẵn trong máy tính Casio để tính.
Chú ý: Nếu đề bài chưa cho ( cn tích phân) thì ta cn giải phương trình hoành độ
giao điểm để tìm cn tích phân.
Dng : Ứng dụng của tích phân tính diện tích hình phẳng.
CHƯƠNG :
Full Chuyên
đề 12 new
2020-2021
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 63
. 44. .24. . 48. .28.
Li gii
Chn A
Din tích cn tìm
4
3
-2
-4S x xdx=
Ta có:
( )
32
0
4 4 0
2
x
x x x x
x
=
= =
=
Vy
0 2 4
3 3 3
-2 0 2
4 4 4S x x dx x xdx x xdx= + +
4 2 4 2 4 2
0 2 4
4
4 4 44
2 0 2
4 2 4 2 4 2
x x x x x x
= + + =
PP nhanh trc nghim
Casio
Câu 3: Din tích hình phng gii hn bởi đồ th ca hàm s
1
()
x
fx
x
=
, trục hoành, hai đường
thng
1x =
2x =
là.
.
ln2
. .
ln2 1
. .
ln2 1+
. .
1 ln2
.
Li gii
Chn D
Phương trình hoành độ giao điểm:
1
01
x
x
x
= =
Suy ra
( )
2 2 2
1 1 1
2
1 1 1
1 ln 1 ln2
1
xx
S dx dx x x
x x x
−−

= = = = =


.
PP nhanh trc nghim
Casio
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Din tích S ca hình phng gii hn bởi đồ th ca hàm s
( )
y f x=
liên tc, trc hoành
hai đường thng
, x a x b==
đưc tính theo công thc:
.
( )
b
a
S f x dx=
. .
( )
b
a
S f x dx=
.
.
( ) ( )
0
0
b
a
S f x dx f x dx=+

. .
( ) ( )
0
0
b
a
S f x dx f x dx=−

.
Câu 2: Din tích hình phng gii hn bởi các đường
2
, 0, 0y x x y x= = =
2x =
đưc tính bi
công thc:
.
( )
2
2
0
x x dx
. .
( ) ( )
21
22
10
x x dx x x dx

.
.
( ) ( )
12
22
01
x x dx x x dx +

. .
( )
1
2
0
x x dx
.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 64
Câu 3: Din tích hình phẳng được gii hn bởi đ th ca hàm s
2
yx=
, trục hoành hai đưng
thng
1, 3xx= =
là.
.
28
9
.
28
3
.
1
3
.
4
3
Câu 4: Din tích hình phng gii hn bởi đ th hàm s
sin 1,yx=+
trc hoành và hai đường thng
0x =
và
7
6
x
=
là.
.
37
1
26
+−
. .
37
1
26
++
. .
37
1
23
++
. .
37
1
46
+−
.
Câu 5: Din tích hình phng gii hn bi hàm s
2
1y x x=+
, trc
Ox
và đường thng
1x =
là.
.
2 2+1
3
.
3 2 1
3
.
2 2 1
3
.
32
3
Câu 6: Tính din tích
S
ca hình phẳng được gii hn bởi đồ th hàm s
( )
.ln 3 1y x x=+
, trc hoành
và hai đường thng
0; 1xx==
.
41
ln2
9 12
S =−
. .
21
ln2
9 12
S =−
. .
71
ln2
9 12
S =−
. .
81
ln2
9 12
S =−
.
Câu 7: Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
lnyx=
, trục Ox và đường thng
xe=
là.
. 1. .
1
1
e
. .
e
. .2.
Câu 8: Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
x
ye=
, trc
Ox
, trc
Oy
đường thng
2x =
là.
.
4e+
. .
2
2ee−+
. .
2
3
2
e
+
. .
2
1e
.
Câu 9: Tính din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
42
21y x x=+
và trc
Ox
.
1S =
. .
2S =
. . S =
1
2
. .S =
16
15
.
Câu 10: Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
32
3y x x= +
và trc hoành là.
.
27
4
. .
5
6
. .
4
9
. .
24
7
.
Câu 11: Din tích hình phng gii hn bởi đường cong
2
2y x x= +
và trc hoành là
.
4
3
. .
29
3
. .
8
3
. .
20
3
.
Câu 12: Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
4
1yx=−
và trc hoành là
.
7
4
. .
8
5
. .
1
2
. .
1
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.B
3.B
4.B
5.C
6.D
7.A
8.A
9.D
10.A
11.A
12.B
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 65
A - Bài tp minh ha:
Câu 1:
nh din ch hình phng gii hn bi đồ th m s
2
2yx=−
.yx=
.
9
.
2
.
7
. .
5
. .
11
2
.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ th
22
2
2 2 0 .
1
x
x x x x
x
=−
= + =
=
Din tích ca hình phng cn tìm là
11
22
22
1
32
2
2 ( 2)
9
2.
3 2 2
S x x dx x x dx
xx
x
−−
= + = +

= + =



PP nhanh trc nghim
Casio:
Câu 2: Gi
S
din tích ca hình phng gii hn bởi các đường
2
ln x
y
x
=
,
0y =
,
1x =
,
ex =
. Mnh
đề nào dưới đây đúng?
-Phương pháp:
Din tích hình phng gii hn bi hai đồ th: , và hai đường
thng được xác định bi công thc: .
Chú ý: Để phá bỏ dấu giá trị tuyệt đối ta thường làm như sau:
* Giải phương trình: tìm nghiệm , .
Tính:
.
Ngoài cách trên, ta có thể dựa vào đồ thị để khử dấu giá trị tuyệt đối.
Dng : Ứng dụng của tích phân tính diện tích hình phẳng.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 66
.
e
2
1
ln
d
x
Sx
x
=
. .
e
2
1
ln
d
x
Sx
x
=
. .
2
e
2
1
ln
d
x
Sx
x

=


. .
2
e
2
1
ln
d
x
Sx
x

=


.
Li gii
Chn B
Ta có
e
2
1
ln
d
x
Sx
x
=
.
e
22
1
ln ln
[1;e], ln 0 0 d
xx
x x S x
xx
=
.
PP nhanh trc nghim
Casio
Câu 3: Tính din tích S ca hình phng gii hn bởi các đường
( )
1 lny x x=+
, trục hoành và đường
thng
xe=
.
.
2
5
4
e
S
+
=
. .
2
7
6
e
S
+
=
. .
2
3
2
e
S
+
=
. .
2
9
8
e
S
+
=
.
Li gii
Chn C
Xt phương trình hoành độ giao điểm:
( )
1 ln 0xx+=
(Điều kin:
0x
).
1 0 1
ln 0 1
xx
xx
+ = =



==

.
Vì
0x
nên
1x =
.
Ta có:
( ) ( )
11
1 ln d 1 ln d
ee
S x x x x x x= + = +

.
Đặt
( )
2
1
dd
ln
d 1 d
2
ux
ux
x
v x x
x
vx
=
=


=+
=+
.
2 2 2
11
1
2 2 2
1
1
ln d 1 d
2 2 2 2
5
2 4 4
e
ee
e
x x e x
S x x x x e x
x
e x e
ex

= + + = + +



+
= + + =



PP nhanh trc nghim
Casio
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Tính din tích hình phng gii hn bởi đồ th hai hàm s
2
4yx= +
2yx= +
?
.
5
7
. .
8
3
. .
9
2
. .
9
.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 67
Câu 2: Gọi
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đthị của hàm số
( )
1
:
1
x
Hy
x
=
+
các trục tọa
độ. Khi đó giá trị của
S
bằng
.
2ln 2 1
. .
ln2 1+
. .
ln2 1
. .
2ln 2 1+
.
Câu 3: Tính din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
1yx=+
và đưng thng
3yx=+
.
.
9
2
. .
13
3
. .
11
3
. .
7
2
.
Câu 4: Tính din tích hình phng gii hn bởi hai đồ th hàm s
yx=
;
6yx=−
và trc hoành.
.
22
3
. .
16
3
. .
2
. .
23
3
.
Câu 5: Tính din tích hình phng gii hn bởi đồ th các hàm s
2
y x x=−
3yx=
.
.
5
3
S =
. .
16
3
S =
. .
9S =
. .
32
3
S =
.
Câu 6: Din tích hình phng gii hn bi parabol
( )
2
:2yxP x=−
và đường thng
( )
:d yx=
bng
.
17
6
. .
11
2
. .
9
2
. .
23
6
.
Câu 7: Din tích hình phng gii hn bi parabol
2
yx=−
và đường thng
2yx=
bng
.
9
2
. .
5
2
. .
11
2
. .
1
2
2
.
Câu 8: Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
yx=
và đường thng
2yx=
.
4
3
. .
5
3
. .
3
2
. .
23
15
.
Câu 9: Tính din tích
S
ca hình phng
()H
gii hn bởi các đường cong
3
12y x x= +
2
yx=−
.
.
937
12
S =
. .
343
12
S =
. .
793
4
S =
. .
397
4
S =
.
Câu 10: Th tích khi tròn xoay khi quay hình phng
( )
H
xác định bởi các đường
32
1
3
y x x=−
,
0y =
,
0x =
3x =
quanh trc
Ox
.
81
35
. .
81
35
. .
71
35
. .
71
35
.
Câu 11: Din tích hình phng gii hn bởi đồ th các hàm s
22
2 1, 2 4 1y x x y x x= + + = +
.
8
. .
5
. .
4
. .
10
.
Câu 12: Din tích hình phng gii hn bi hai parabol
2
1
2
yx=
2
6yx=−
bng
.
2
2
2
3
6
2
x
dx



. .
23
2
23
6
2
x
dx



.
.
2
2
2
3
6
2
x
dx

−−


. .
23
2
23
6
2
x
dx

−−


.
Câu 13: Din tích
S
ca hình phng gii hn bởi đồ th hai hàm s
3
yx=−
2
2y x x=−
.
9
4
S =
. .
7
3
S =
. .
37
12
S =
. .
4
3
S =
.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 68
Câu 14: Gi
S
là din tích hình phng gii hn bởi các đồ th hàm s:
3
3;y x x y x= =
. Tính
S
?
.
4S =
. .
8S =
. .
2S =
. .
0S =
.
Câu 15: Hình phng gii hn bởi các đường cong
( )
1y x x=−
3
y x x=−
có din tích bng
.
37
12
. .
5
12
. .
8
3
. .
9
4
.
Câu 16: Din tích
S
ca hình phng gii hn bởi các đường
2
21y x x=
2
3yx= +
.
9S =
. .
9S =−
. .
3S =
. .
9
2
S =
.
Câu 17: Tính din tích
S
ca hình phng gii hn bởi đồ th ca hai hàm s
3
32y x x= +
2.yx=+
.
8S =
. .
4S =
. .
12S =
. .
16S =
.
Câu 18: Din tích hình phng gii hn bi parabol
2
31y x x= +
đường thng
1yx=+
đưc tính
theo công thức nào dưới đây?
.
( )
4
2
0
4dx x x
. .
( )
4
2
0
4dx x x−+
. .
( )
4
2
0
4dx x x+
. .
( )
4
2
0
2dx x x−−
.
Câu 19: Tính din tích hình phng gii hn bởi các đường
2
5 0, 3 0y x x y+ = + =
.
.
19
6
. .
15
2
. .
37
6
. .
9
2
.
Câu 20: Din tích hình phng gii hn bởi các đường
3
, 10y x y x= =
và trc
Ox
.
32
. .
26
. .
36
. .
40
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.A
3.A
4.A
5.D
6.C
7.A
8.A
9.A
10.A
11.C
12.C
13.C
14.B
15.A
16.A
17.A
18.B
19.D
20.C
-Phương pháp:
.Minh ha các dạng thường gp:
có hai loi du trên
. Ghi nh: Quan sát hình phng mang du + hay -
Dng : Diện tích hình phẳng thông qua đồ thị
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 69
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
( )
y g x=
có đồ th
giao nhau tại hai điểm phân bit
hoành đ
a
b
. Gi
( )
H
hình phng
đưc gii hn bởi đ th hai hàm s này
(phần tô đậm hình v).
Din tích ca
( )
H
đưc tính theo công
thc
.
( ) ( )
d
b
a
S f x g x x=−


. .
( ) ( )
d
b
a
S g x f x x=−


.
.
( ) ( )
d
b
a
S f x g x x=+


. .
( ) ( )
d
b
a
S f x g x x= +


.
Li gii
Chn B
Áp dng công thc
( ) ( )
d
b
a
S f x g x x=−
.
Quan sát hình v ta thy
( ) ( )
g x f x
trên
,ab
Vy
( ) ( ) ( ) ( )
( )
dd
bb
aa
S f x g x x g x f x x= =

.
PP nhanh trc nghim
Quan sát nhanh
( ) ( )
g x f x
( ) ( )
( )
d
b
a
S g x f x x=−
Câu 2: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
;ab
. Gi
D
là din tích
hình phng gii hn bởi đồ th
( ) ( )
:C y f x=
, trc hoành, hai
đưng thng
xa=
,
xb=
(như hình vẽ ới đây).
Gi s
D
S
là din tích hình phng
D
. Chn công thức đúng
trong các phương án
, , ,A B C D
cho dưới đây?
.
( ) ( )
0
0
b
D
a
S f x dx f x dx=+

. .
( ) ( )
0
0
b
D
a
S f x dx f x dx= +

.
.
( ) ( )
0
0
b
D
a
S f x dx f x dx=−

. .
( ) ( )
0
0
b
D
a
S f x dx f x dx=−

Li gii
Chn B
PP nhanh trc nghim
Quan sát du ca hình phng
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 70
( ) ( ) ( )
( ) ( )
0
0
0
0
bb
D
aa
b
a
S f x dx f x dx f x dx
f x dx f x dx
= = +
= +

Câu 3: Cho hình thang cong
( )
H
gii hn bởi các đưng
x
ye=
,
0y =
,
0x =
,
ln4x =
. Đường thng
( )
0 ln4x k k=
chia
( )
H
thành hai phn din tích
1
S
2
S
như
hình v bên. Tìm
k
để
12
2SS=
.
.
2
ln4
3
k =
. .
ln2k =
.
.
8
ln
3
k =
. .
ln3k =
.
Li gii
Chn D
Ta có
1
0
0
1
k
k
x k k
S e dx e e= = =
ln4
ln4
2
0
4
x x k
k
S e dx e e= = =
Ta có
( )
12
2 1 2 4 ln3
kk
S S e e k= = =
.
PP nhanh trc nghim
Tính Nhp vào máy
0
ln4
A
x
x
k
e dx
e dx
CALC vi các giá tr ca A lần lượt
4 phương án. Giá trị nào cho kết
qu bng 2 thì chn.
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình dưới đây.
Din tích hình phng gii hn bởi đ th hàm s
( )
y f x=
trc
Ox
.
S =
( ) ( )
20
01
ddf x x f x x

.
.
( )
2
1
dS f x x
=
.
.
( )
2
1
dS f x x
=−
.
.
( ) ( )
02
10
ddS f x x f x x
=−

.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 71
Câu 2: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có đồ th
( )
C
là đường cong như hình bên dưới.
Din tích hình phng gii hn bởi đồ th
( )
C
, trục hoành và hai đường thng
0x =
,
2x =
.
( ) ( )
12
01
ddf x x f x x

.
.
( )
2
0
df x x
.
.
( ) ( )
12
01
ddf x x f x x−+

.
.
( )
2
0
df x x
.
Câu 3: Cho đ th hai hàm s
32
33y x x x= + +
2
21y x x= + +
như hình sau
Din tích phn hình phẳng được gch sc tính theo
công thức nào dưới đây?
.
( ) ( )
12
3 2 3 2
11
2 2 d 2 2 dx x x x x x x x
+ + + +

.
.
( )
2
32
1
2 2 dx x x x
+
.
.
( ) ( )
12
3 2 3 2
11
2 2 d 2 2 dx x x x x x x x
+ + + +

.
.
( )
2
32
1
2 2 dx x x x
+ +
.
Câu 4: Cho hàm s
()y f x=
liên tc trên và có đ th là đường cong như hình bên. Diện tích hình
phng gii hn bởi đồ th, trc hoành và hai đường thng
0, 2==xx
.
12
01
( )d ( )dS f x x f x x= +

.
.
12
01
( )d ( )dS f x x f x x=−

.
.
2
0
( )dS f x x=
.
.
2
0
( )dS f x x=
.
Câu 5: Din tích phn hình phng gch chéo trong hình v đưc tính theo công thức nào dưới đây?
.
( )
2
2
1
2 2 4 dx x x
−−
. .
( )
2
1
2 2 dxx
−+
.
.
( )
2
1
2 2 dxx
. .
( )
2
2
1
2 2 4 dx x x
+ +
.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 72
Câu 6: Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
như hình vẽ.Din tích
S
ca hình phẳng được gii hn bởi đồ
th hàm s
( )
y f x=
và trc
Ox
đưc tính bi công thc
.
( )
3
3
dS f x x
=
.
.
( )
3
3
dS f x x
=
.
.
( ) ( )
13
31
ddS f x x f x x
=−

.
.
( ) ( )
13
31
ddS f x x f x x
=+

.
Câu 7: Din tích hình phng gii hn bi parabol
2
( 2) ,yx=−
đưng
cong
3
yx=
và trc hoành bng
.
11
.
2
.
73
.
12
.
7
.
12
.
5
.
2
Câu 8: Hình phng gii hn bi đ th hàm s
( )
y f x=
trc
hoành gm hai phn, phn nm phía trên trc hoành din
tích
1
8
3
S =
phn nằm phía i trc hoành có din tích
2
5
12
S =
. Tính
( )
0
1
31I f x dx
=+
.
.
5
3
I =
. .
3
4
I =
.
.
37
36
I =
. .
27
4
I =
.
Câu 9: Din tích phần đậm trong hình bên được tính theo công
thc nào trong các công thc sau?
.
( )
1
32
0
3 2 dx x x x +
.
.
( )
1
32
0
3 2 dx x x x−+
.
.
( )
2
32
0
3 2 dx x x x +
.
.
( )
2
32
0
3 2 dx x x x−+
.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 73
Câu 10: Gi
( )
H
là phn hình phng gch chéo trong hình v i
đây được gii hn bởi đồ th ca các hàm s
2
3yx=
,
4yx=−
trc hoành. Din tích ca
( )
H
bng bao
nhiêu?
.
11
2
. .
9
2
.
.
13
2
. .
7
2
.
Câu 11: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên đồ th như hình vẽ
i đây. Biết din tích hai phn
A
B
lần lượt
16
3
63
4
,
tính
( )
3
2
1
2 1 df x x
+
.
.
253
12
. .
253
24
.
.
125
24
. .
125
12
.
Câu 12: Tính din tích
S
ca hình phng (phn gch sc) gii hn bởi hai đồ th hàm s
( ) ( )
;2f x x g x x= =
trong hình sau
.
8
3
. .
12
3
.
.
7
3
. .
10
3
.
Câu 12: Gi S din tích hình phng
( )
H
gii hn bởi các đưng
( )
y f x=
, trc hoành 2 đường
thng
1, 2xx= =
trong hình v bên.
Đặt
( ) ( )
02
12
10
d , dS f x x S f x x
==

. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
.
12
S S S=+
. .
12
S S S=
.
.
12
S S S=−
. .
21
S S S=−
.
O
x
4
2
2
y
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 74
Câu 13: Din tích hình mt phng gch sc trong hình v bên bng
.
3
1
2d
x
x
. .
( )
3
1
2 2 d
x
x
.
.
( )
3
1
2 2 d
x
x
. .
( )
3
1
2 2 d
x
x+
.
Câu 14: Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y f x=
, trục hoành và hai đường
thẳng
xa=
,
xb=
( )
ab
tính theo công thức nào dưới đây ?
.
( ) ( )
dd
cb
ac
S f x x f x x=+

.
.
( )
d
b
a
S f x x=
.
.
( ) ( )
dd
cb
ac
S f x x f x x= +

.
.
( )
d
b
a
S f x x=
.
Câu 15: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ ới đây. Din tích hình phẳng được tính bng
công thc nào?
.
0
0
( ) - ( )
b
a
S f x dx f x dx=

.
.
0
0
( ) ( )
b
a
S f x dx f x dx=+

.
.
0
2 ( )
b
S f x dx=
.
.
()
b
a
S f x dx=
.
x
y
a
O
b
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 75
Câu 16: Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
. Din tích hình phng là:
.
( ) ( )
04
-3 0
S f x dx f x dx=+

.
.
( )
4
-3
S f x dx=
.
.
( )
4
-3
S f x dx=
.
.
( ) ( )
04
-3 0
S f x dx f x dx=−

.
Câu 17: Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
0; 4
nhình vẽ
din tích
12
11 9
,
62
SS==
. Tính tích phân
( )
4
0
I f x dx=
.
8
3
I =−
. .
19
3
I =
.
.
8
3
I =
. .
19
3
I =−
.
Câu 19: Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
2; 2
như hình vẽ bên và có din tích
1 2 3
22 76
,
15 15
S S S= = =
. Tính tích phân
( )
2
-2
I f x dx=
.
32
15
I =
. .
8I =
.
.
18
5
I =
. .
32
15
I =−
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.A
3.A
4.B
5.D
6.C
7.C
8.B
9.B
10.A
11.C
12.D
13.D
14.C
15.C
16.A
17.D
18.D.
19.A
x
y
4
-3
O
1
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 76
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 77
FB: Duong Hung
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Tính th tích V ca phn vt th gii hn bi hai mt phng
1x =
3x =
, biết rng khi
ct vt th bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm hoành đ
x
(
13x
) thì
đưc thiết din là mt hình ch nhật có độ dài hai cnh là
3x
2
32x
.
.
32 2 15.V =+
.
124
3
V
=
. .
124
3
V =
. .
(32 2 15) .V
=+
Li gii
Chn C
Din tích thiết din là:
2
( ) 3 . 3 2S x x x=−
Th tích vt th là:
3
2
1
124
3 . 3 2
3
V x x dx= =
.
PP nhanh trc nghim
Ta nhp biu thc
3
2
1
3 . 3 2x x dx
như sau :
y3Q(s3Q(dp2R1E3=
Màn hình hin th :
Chn C
Bài 6: TH TÍCH VT TH TRÒN XOAY
. Phương pháp:
Gi là phn vt th gii hn bi hai mt phng vuông góc vi trc Ox tại các điểm ab;
là din tích thiết din ca vt th b ct bi mt phng vuông góc vi trc Ox tại điểm ,
. Gi s là hàm s liên tục trên đoạn .
Khi đó, thể tích ca vt th B được xác định:
Dng : Bài toán Th tích vt th:
CHƯƠNG :
Full Chuyên
đề 12 new
2020-2021
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 78
Câu 2: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho vt th nm gia hai mt phng
0x =
3x =
.
Biết rng thiết din ca vt th ct bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm hoành
độ
( )
03xx
là mt hình vuông cnh là
2
9 x
. Tính th tích
V
ca vt th.
.
171V =
.
171V
=
. .
18V =
. .
18V
=
.
Li gii
Chn C
Ta có th tích ca vt th
(
)
2
3
2
0
9dV x x=−
( )
3
3
3
2
0
0
9 d 9
3
x
x x x

= =


18=
.
PP nhanh trc nghim
Casio
Chú ý: Din tích hình vuông
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho vt th
( )
H
gii hn bi hai mt phng phương
trình
xa=
,
( )
x b a b=
. Gọi
( )
Sx
thiết diện của
( )
H
ct bi mt phng vuông góc vi
trc
Ox
ti đim hoành độ
x
vi
a x b
. Gi s hàm s
( )
y S x=
liên tục trên đoạn
;ab
. Khi đó thể tích
V
của vật thể
( )
H
đưc cho bi công thc
.
( )
2
d
b
a
V S x x
=


. .
( )
d
b
a
V S x x
=
. .
( )
2
d
b
a
V S x x=


. .
( )
d
b
a
V S x x=
.
Câu 2: Trong không gian , cho vt th đưc gii hn bi hai mt phng , vuông góc vi
trc lần lượt ti , . Mt mt phng tùy ý vuông góc vi tại đim
có hoành độ x,
a x b
ct vt th theo thiết din có din tích là
Sx
vi
y S x
hàm s liên tc trên . Th tích ca th tích đó được tính theo công thc
.
( )
2
b
a
V S x dx=
. .
( )
b
a
V S x dx=
.
.
( )
b
a
V S x dx
=
. .
( )
2
b
a
V S x dx
=
.
Câu 3: Cho phn vt thế
đưc gii hn bi hai mt phng
( )
P
( )
Q
vuông góc vi trc
Ox
ti
0x =
,
3x =
. Ct phn vt th
bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm có hoành độ
bng
x
( )
03x
ta được thiết din là hình ch nhật có kích thước lần lượt là
x
3 x
.
Th tích phn vt th
bng
Oxyz
( )
P
( )
Q
Ox
xa=
xb=
( )
ab
Ox
;ab
V
O
y
x
z
S(x)
a
x
b
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 79
.
27
4
. .
12 3
5
. .
12 3
5
. .
27
4
.
Câu 4: Cho phn vt th
( )
gii hn bi hai mt phng
có phương trình
0x =
2x =
. Ct phn
vt th
( )
bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm có hoành độ
x
( )
02x
, ta
đưc thiết din là một tam giác đều có độ dài cnh bng
2xx
. Tính th tích
V
ca phn
vt th
( )
.
4
.
3
V =
.
3
.
3
V =
.
4 3.V =
.
3.V =
Câu 5: Cho vt th có mặt đáy là hình tròn có bán kính bằng 1 (hình v). Khi ct vt th bi mt
phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm có hoành độ
x
( )
11x
thì được thiết din là mt
tam giác đều. Tính th tích
V
ca vt th đó.
.
3V =
. .
33V =
. .
43
3
V =
. .
V
=
.
Câu 6: Cho phn vt th
B
gii hn bi hai mt phẳng có phương trình
0x =
3
x
=
. Ct phn
vt th
B
bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm có hoành độ
x
0
3
x




ta
đưc thiết din là một tam giác vuông có độ dài hai cnh góc vuông lần lượt là
2x
cos x
.
Th tích vt th
B
bng
.
33
6
+
. .
33
3
. .
33
6
. .
3
6
.
Câu 7: Tính th tích
V
ca vt th nm gia hai mt phng
0x =
x
=
, biết rng thiết din ca
vt th b ct bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm có hoành độ
x
( )
0 x

một tam giác đều cnh
2 sin x
.
.
3V =
. .
3V
=
. .
23V
=
. .
23V =
.
Câu 8. Tính th tích vt th gii hn bi các mt phng
0x =
1x =
, biết thiết din ca vt th
khi ct bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm có hoành đ
x
(0 1)x
mt hình
vuông có độ dài cnh
( )
1
x
xe
.
.
2
V
=
. .
1
2
e
V
=
. .
1
2
V =
. .
( 1)
2
e
V
=
.
Câu 9. Ct mt vt th
V
bi hai mt phng song song
P
,
Q
lần lượt vuông góc vi trc
Ox
ti
2
x
=−
,
2
x
=
. Mt mt tùy ý vuông góc vi trc
Ox
tại điểm
x
22
x




ct
V
theo thiết din din tích
( )
( )
2
1S x sin x cosx=+
. Tính th tích vt th
V
gii hn bi
hai mt phng
P
,
Q
.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 80
.
3,14
. .
8
3
. .
13
6
. .
8
3
.
Câu 10. Tính th tích ca vt th nm gia hai mt phng
1x =−
1x =
, biết rng thiết din ca vt th
b ct bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm hoành độ
( )
11xx
mt tam giác
vuông cân có cnh huyn bng
4
1 x
.
.
3
4
. .
2
5
. .
4
. .
1
4
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.B
3. C
4.B
5.C
6.C
7.D
8.C
9.B
10.B
ng dn gii
Li gii
Câu 3.
Chn C
Ta có din tích thiết din là
( )
3S x x x=−
.
Vy th tích phn vt th
là:
( )
3
0
dV S x x=
3
0
3dx x x=−
12 3
5
=
.
Câu 4.
Li gii
Chn B
Din tích thiết din:
( )
2
23
4
xx
S
=
.
( )
2
2
0
23
d
4
xx
Vx
=
( )
2
2
0
3
2d
4
x x x=−
( )
2
2
0
3
2d
4
x x x=−
2
34
0
3 2 1 3
4 3 4 3
xx

= =


.
Câu 5.
Li gii
Chn C
Ti v trí có hoành độ
x
( )
11x
thì tam giác thiết din có cnh là
2
21 x
.
Do đó tam giác thiết din có din tích
( )
(
)
2
2
3
21
4
S x x=−
( )
2
31 x=−
.
Vy th tích
V
ca vt th
( )
1
2
1
3 1 dxx
43
3
=
.
Câu 6.
Li gii
Chn C
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 81
Th tích vt th
B
33
3 3 3
0 0 0
00
33
cos d sin sin d sin cos
6
V x x x x x x x x x x

= = = + =

.
Câu 7.
Li gii
Chn D
Diện tích tam giác đều
( )
( )
2
3 2 sin
4
x
Sx=
3sin x=
.
Vy th tích
( )
0
dV S x x
=
0
3sin dxx
=
23=
.
Câu 8.
Chn C
Li gii
Ta có:
( ) ( )
1 1 1
2
0 0 0
( )d 1 d 1 d
xx
V S x x x e x x e x

= = =


.
Đặt:
( )
dd
d 1 d
x
x
ux
ux
v e x
v e x
=
=

=−
=−
.
Do đó:
( ) ( )
1
1
2
1
0
0
0
11
d 1 1 1
2 2 2
x x x
x
V x e x e x x e e e e

= = = + + =


.
Câu 9.
Chn B
Li gii
Ta có th tích vt th
V
cn tính là:
( )
( )
22
2
22
= d 1 dV S x x sin x cosx x


−−
=+

.
Đặt
ddt sinx t cosx x= =
.
Đổi cn:
1; 1
22
x t x t

= = = =
.
( )
1
1
3
2
1
1
8
= 1 d
33
t
V t t t

+ = + =


.
Câu 10.
Chn B
Li gii
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 82
Ta có din tích thiết diện được cho bng:
( )
( )
2
4
4
1 1 1
1
24
2
x
S x x

= =



Ta có din tích thiết diện được cho bng:
( )
( )
2
4
4
1 1 1
1
24
2
x
S x x

= =



Th tích vt th cn tìm là:
( )
( )
11
4
11
12
.1
45
V S x dx x dx
−−
= = =

.
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Cho hàm s
()y f x=
liên tục trên đoạn


;ab
. Gi
D
là hình phng gii hn bởi đồ th
hàm s
()y f x=
, trc hoành và hai đường thng
, ( )x a x b a b= =
. Th tích khi tròn
xoay to thành khi quay
D
quanh trc hoành được tính theo công thc
.
22
()
b
a
V f x dx
=
. .
2
()
b
a
V f x dx
=
. .
2
()
b
a
V f x dx
=
. .
2
2 ( )
b
a
V f x dx
=
.
Li gii
Chn B
[a; ]xb
ta có
2
()
b
a
V f x dx
=
PP nhanh trc nghim
Công thc
Câu 2: nh th tích ca khối tròn xoay được to thành khi quay quanh trc hoành hình phng gii
hn bởi đồ th ca các hàm s
2ln , 0, 1,y x y x x e= = = =
.
.
. .
2e
. .
( )
2e
. .
( )
42e
.
. Phương pháp:
Tính th tích vt th tròn xoay sinh bi min gii hn bi ;
khi quay quanh trc .
Phương pháp giải: áp dng công thc:
Dng : Bài toán Th tích vt th tròn xoay quanh trc Ox
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 83
Li gii
Chn D
2
1
4 ln d 4 I
e
V x x

==
Đặt
2
1
d 2ln d
ln
dd
u x x
ux
x
vx
vx
=
=

=
=
Suy ra
2
1
1
I ln 2 ln d 2I'
e
e
x x x x e= =
Đặt
1
ln
dd
dd
ux
ux
x
vx
vx
=
=

=
=
Suy ra
1
1
I' ln d 1 1
e
e
x x x e e= = + =
Suy ra
I2e=−
Vy
( )
42Ve
=−
PP nhanh trc nghim
Casio
Câu 3: Gi
( )
H
hình phng gii hn bởi các đường:
sinyx=
;
Ox
;
0x =
;
x
=
. Quay
( )
H
xung
quanh trc
Ox
ta được khi tròn xoay có th tích là
.
2
2
. .
2
. .
. .
2
.
Li gii
Chn A
Th tích khi tròn xoay là
( )
2
2
00
1
sin .d 1 2 .d sin2
0
22
s
2
o
2
cV x x x x x x


= = = =



.
PP nhanh trc nghim
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1. Gi
( )
H
hình phng gii hn bởi các đường
ln ,y x x=
trc
, 1,Ox x x e==
. Tính th tích
khối tròn xoay được to thành khi quay hình phng
( )
H
quanh trc
Ox
.
.
( )
2
1
4
e
+
. .
( )
1
3
e
. .
( )
1
3
e
+
. .
( )
2
1
4
e
.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 84
Câu 2. Tính th tích vt th tròn xoay do hình phng gii hn bi
lnyx
, trc
Ox
đường thng
2x
quay xung quanh trc
Ox
.
.
2ln2 1
. .
2 ln2
. .
2 ln2
. .
2ln2 1
.
Câu 3. Cho hình phng
D
gii hn với đường cong
2
1yx=+
, trục hoành các đường thng
0, 1xx==
. Khi tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trc hoành có th tích
V
bng bao
nhiêu?
.
4
3
V
=
.
2V
=
.
4
3
V =
.
2V =
Câu 4. Cho hình phng
D
gii hn bởi đường cong
2 sinyx=+
, trục hoành các đường thng
0x =
,
x
=
. Khi tròn xoay to thành khi quay
D
quay quanh trc hoành th tích
V
bng bao nhiêu?
.
2
2V
=
. .
( )
21V

=+
. .
2V
=
. .
( )
21V
=+
.
Câu 5. Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi các đường
2
3yx=+
,
0y =
,
0x =
,
2x =
. Gọi
V
thể tích
của khối tròn xoay được tạo thành khi quay
( )
H
xung quanh trục
Ox
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
.
( )
2
2
2
0
3V x dx
=+
. .
( )
2
2
0
3V x dx
=+
.
.
( )
2
2
2
0
3V x dx=+
. .
( )
2
2
0
3V x dx=+
.
Câu 6: Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi các đường thẳng
2
2, 0, 1, 2y x y x x= + = = =
. Gọi
V
th
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay
( )
H
xung quanh trục
Ox
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
.
( )
2
2
2
1
2dV x x
=+
. .
( )
2
2
2
1
2dV x x=+
. .
( )
2
2
1
2dV x x
=+
. .
( )
2
2
1
2dV x x=+
.
Câu 7: Viết công thức tính thể tích
V
của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới
hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y f x=
, trục
Ox
và hai đường thẳng
( )
,x a x b a b= =
, xung quanh
trục
Ox
.
.
( )
2
b
a
V f x dx
=
. .
( )
2
b
a
V f x dx=
. .
( )
b
a
V f x dx
=
. .
( )
b
a
V f x dx=
.
Câu 8: Kí hiu
( )
H
là hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2( 1) ,
x
y x e=−
trc tung và trc hoành.
Tính th tích
V
ca khối tròn xoay thu được khi quay hình
( )
H
xung quanh trc
Ox
.
42Ve=−
. .
( )
42Ve
=−
. .
2
5Ve=−
. .
( )
2
5Ve
=−
.
Câu 9: Tính th tích ca khối tròn xoay đưc to thành khi quay quanh trc hoành hình phng gii
hn bởi đồ th ca các hàm s
2
3 , 0y x x y= =
.
.
16
15
. .
16
15
. .
81
10
. .
16
15
.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 85
Câu 10: Tính th tích ca khối tròn xoay được to thành khi quay quanh trc hoành hình phng gii
hn bởi đồ th ca các hàm s
3
, 0, 1y x y x= = =
.
.
4
. .
4
7
. .
2
. .
7
.
Câu 11: Tính th tích ca khối tròn xoay được to thành khi quay quanh trc hoành hình phng gii
hn bởi đồ th ca các hàm s
9, 0, 1, 3xy y x x= = = =
.
.
54
. .
6
. .
12
. .
6
.
Câu 12: Tính th tích ca khối tròn xoay đưc to thành khi quay quanh trc hoành hình phng gii
hn bởi đồ th ca các hàm s
( )
1
cos , 0, 0,y x y x x
= = = =
.
.
( )
2
8

+
. .
( )
sin 2 2
4
+
. .
sin2 2
4
+
. .
2
8
+
.
Câu 13: Tính th tích ca khối tròn xoay được to thành khi quay quanh trc hoành hình phng gii
hn bởi đồ th ca các hàm s
2
cos , 0, 0,y x y x x
= = = =
.
.
2
2
. .
3
8
. .
2
3
8
. .
2
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.C
3. A
4. B
5. A
6. A
7.A
8.D
9.C
10.D
11.A
12.B
13.C
A - Bài tp minh ha:
. Phương pháp:
Tính th tích vt th tròn xoay khi cho hình phng gii hn bi: ; quay quanh
trc .
Phương pháp giải:
. Giải phương trình: có nghim
. Khi đó thể tích cn tìm :
. Casio:
Dng : Bài toán Th tích vt th tròn xoay quanh trc Ox
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 86
Câu 1: Th tích ca khi tròn xoay khi cho hình phng gii hn bi Parabol
( )
2
:P y x=
đưng thng
:2d y x=
quay quanh trc
Ox
bng
.
22
24
00
4x dx x dx


. .
( )
2
2
2
0
2x x dx
.
.
22
24
00
4x dx x dx

+

. .
( )
2
2
0
2x x dx
.
Li gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
d
2
2xx=
0
2
x
x
=
=
.
Th tích ca khi tròn xoay là
( )
( )
2
2
2
2
0
2dx x x



22
24
00
4x d dx x x

=−

PP nhanh trc nghim
Câu 2: Th tích khi tròn xoay sinh bi hình phng gii hn bởi đồ th hai hàm s
2
2y x x=−
,
2
4yx=−
khi nó quanh quanh trc hoành là:
.
421
15
. .
27
. .
125
3
. .
30
.
Li gii
Chn B
Xt phương trình hoành độ giao điểm:
2 2 2
1
2 4 2 2 4 0
2
x
x x x x x
x
=−
= =
=
.
Do khi quay quanh trc hoành thì khi sinh bi hình
phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
2y x x=−
, trc hoành,
0; 2xx==
s nm trong khi sinh bi hình phng gii
hn bởi đồ th hàm s
2
4yx=−
, trc hoành,
0; 2xx==
.
Vy th tích cn tính bng:
( ) ( ) ( )
0 0 2
2 2 2
2 2 2
1 1 0
4 2 4
203 38 256 421
15 15 15 15
V x dx x x dx x dx
−−

= +


= + =
PP nhanh trc nghim
Chú ý phn rt d thiếu phn
( )
2
2
2
1
0
4V x dx
=−
B - Bài tp tham kho rèn luyn:
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 87
Câu 1: Cho hình phng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trc hoành. Th tích ca khi tròn xoay to
thành được tính theo công thc nào?
.
( ) ( )
22
12
d
b
a
V f x f x x

=−

.
.
( ) ( )
22
12
d
b
a
V f x f x x

=−

.
.
( ) ( )
22
21
d
b
a
V f x f x x

=−

.
.
( ) ( )
2
12
d
b
a
V f x f x x
=−


.
Li gii
Chn B
Do
( ) ( ) ( )
12
;f x f x x a b
nên Chn B
Câu 2: Tìm công thc tính th tích ca khi tròn xoay khi cho hình phng gii hn bi parabol
( )
2
: =P y x
và đường thng
:2=d y x
quay xung quanh trc
Ox
.
.
( )
2
2
2
0
2d
x x x
. .
22
24
00
4 d d


x x x x
.
.
22
24
00
4 d d

+

x x x x
. .
( )
2
2
0
2d
x x x
.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
0
20
2
=
=
=
x
xx
x
.
Vy th tích khối tròn xoay được tính:
( )
2
2
2
0
2d
=−
V x x x
.
Câu 3: Cho hình
( )
H
gii hn bi trục hoành, đồ th ca mt Parabol
và một đường thng tiếp xúc với Parabol đó tại điểm
( )
2;4A
,
như hình vẽ bên. Th tích vt th tròn xoay to bi khi hình
( )
H
quay quanh trc
Ox
bng
.
16
15
. .
32
5
.
.
2
3
. .
22
5
.
Li gii
Chn A
Parabol có đỉnh là gc tọa độ như hình vẽđi qua
( )
2;4A
nên có phương trình
2
yx=
.
Tiếp tuyến của Parabol đó tại
( )
2;4A
có phương trình là
( )
4 2 4 4 4y x x= + =
.
Suy ra th tích vt th tròn xoay cn tìm là
( )
( )
22
2
2
2
01
d 4 4 dV x x x x

=

.
( )
2
2
5
2
2
0
0
32
d
55
x
xx==
;
( )
( )
2
22
3
2
22
11
1
16
4 4 d 16 2 1 d 16
33
x
x x x x x x x

= + = + =



.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 88
Vy
( )
( )
22
2
2
2
01
32 16 16
d 4 4 d
5 3 15
V x x x x

= = =



.
Câu 4: Gi
()H
là hình phẳng được gii hn bởi các đồ th hàm
s
1
2 , , 0
= = =
x
y x y y
x
(phần tô đậm màu đen ở hình v bên).
Th tích ca vt th tròn xoay to thành khi quay
()H
quanh trc
hoành bng.
.
5
2ln 2
3
V

=−


. .
5
2ln 2
3
V

=+


.
.
2
2ln2
3
V

=−


. .
2
2ln2
3
V

=+


.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm ca
2yx=
1 x
y
x
=
là:
1
2
x
x
x
=
2
0
2 1 0xx
x
+ =
0
1
2
1
x
x
x
=
=
1
2
x=
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
2yx=
0y =
là:
20x =
2
0
2 1 0xx
x
+ =
0x=
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
0y =
1 x
y
x
=
là:
1
0
x
x
=
0
10x
x
−=
0
1x
x
=
1x=
.
1
2
1
2
2
1
0
2
1
4 dd
x
V x x x
x


=+



1
2
1
3
2
1
0
2
41
.1
3
d
x
x
x


= +


1
2
1
2
1 1 2
1
6
dx
xx


= + +


Câu 5: Tính th tích ca khi tròn xoay khi quay hình phng gii hn bởi các đường
2
4yx=−
,
24yx=−
,
0x =
,
2x =
quanh trc
.Ox
.
32π
5
. .
32π
7
. .
32π
15
. .
22π
5
.
Li gii
Chn A
Ta
( )
2
2
2
1
0
256
π 4 d π
15
V x x= =
,
( )
2
2
2
0
32
π 2 4 d π
3
V x x= =
.
Vy th tích cn tìm
12
32π
5
V V V= =
.
Câu 6: Cho hình phng
( )
H
gii hn bởi các đường
2
yx=
,
2yx=
. Th
tích ca khi tròn xoay được to thành khi quay
( )
H
xung quanh
trc
Ox
bng:
.
32
15
. .
64
15
.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 89
.
21
15
. .
16
15
.
Li gii
Chn B
Xt phương trình hoành độ giao điểm:
2
20xx−=
0
2
x
x
=
=
.
Khi quay
( )
H
xung quanh trc
Ox
ta được khi tròn xoay gii hn bi
2
2
0
2
yx
yx
x
x
=
=
=
=
.
Do đó thể tích ca khi tròn xoay là:
( )
( )
2
2
2
2
0
64
2d
15
V x x x
= =
.
Câu 7: Tính thể tích
V
của vật tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi các đường
2
yx=
;
yx=
quanh trục
Ox
.
.
9
10
V
=
. .
3
10
V
=
. .
10
V
=
. .
7
10
V
=
.
Li gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm
2
xx=
4
0xx =
( )
( )
2
1 1 0x x x x + + =
0x=
hoc
1x =
Khi đó:
Th tích khi tròn xoay sinh bi hình
( )
H
( )
( )
11
2
2
2
00
3
dd
10
V x x x x

= =

Câu 8: Cho hình phng
D
gii hn bởi đường cong
1
e
x
y
=
, các trc tọa độ và phần đường thng
2=−yx
vi
1x
. Tính th tích khi tròn xoay to thành khi quay quanh trc hoành.
.
2
2
1 e 1
3 2e
V
=+
. .
( )
2
2
5e 3
6e
V
=
. .
1 e 1
2e
V
=+
. .
2
2
1 e 1
2 2e
V
=+
.
Li gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm của đường cong
1
e
x
y
=
và đường
thng
2=−yx
:
1
e 2 1
x
xx
= =
. (Vì
1
e
x
y
=
là hàm đồng biến và
2yx=−
là hàm nghch biến trên tập xác định nên phương trình có tối đa
1
nghim. Mt khác
1x =
thỏa mãn pt nên đó là nghiệm duy nht của pt đó).
Đưng thng
2=−yx
ct trc hoành ti
2=x
.
( )
( )
12
2
2
1
01
e d 2 d
x
V x x x

= +

( )
2
2
3
1
22
2
0
1
5e 1
e 2 4
3 6e
x
x
x


= + + =


Câu 9: Tính th tích khi tròn xoay sinh ra khi quay quanh trc
Ox
hình phng gii hn bởi hai đồ th
2
46y x x= +
2
26y x x= +
.
.
. .
1
. .
3
. .
2
.
D
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 90
Li gii
Chn C
Xt phương trình hoành độ giao điểm
22
4 6 2 6x x x x + = +
2
2 2 0xx =
0
1
x
x
=
=
.
Th tích vt th tròn xoay sinh ra khi quay quanh trc
Ox
hình phng gii hn bởi hai đồ th
( ) ( )
1
22
22
0
4 6 2 6 dV x x x x x
= +
1
32
0
12 36 24 dx x x x
= +
( )
1
32
0
12 36 24 dx x x x
= +
( )
1
3 3 2
0
3 12 12x x x
= +
3
=
.
Câu 10: Gi
( )
H
là hình được gii hn bi nhánh parabol
2
2yx=
(vi
0x
), đường thng
3yx= +
và trc hoành. Th tích ca khi tròn xoay to bi hình
( )
H
khi quay quanh trc
Ox
bng
.
52
15
V
=
. .
17
5
V
=
. .
51
17
V
=
. .
53
17
V
=
.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
1
23
3
2
x
xx
x
=
= +
=−
Th tích khi tròn xoay to bi
( )
H
:
( )
31
2
4
10
52
3 d 4 d
15
V x x x x
= + + =

.
Câu 11: Th tích khi tròn xoay do hình phng gii hn bởi các đường
20xy+ =
;
yx=
;
0y =
quay
quanh trc
Ox
bng
.
5
6
. .
6
5
. .
2
3
. .
5
6
.
Li gii
Chn D
Hình phẳng đã cho được chia làm
2
phn sau:
Phn
1
: Hình phng gii hn bởi các đường
yx=
;
0y =
;
0x =
;
1x =
.
Khi quay trc
Ox
phn
1
ta được khi tròn xoay có th tích
1
2
1
1
0
0
d.
22
x
V x x

= = =
.
Phn
2
: Hình phng gii hn bởi các đường
2yx=−
;
0y =
;
1x =
;
2x =
.
Khi quay trc
Ox
phn
2
ta được khi tròn xoay có th tích
( )
( )
3
2
2
2
2
1
1
2
2 d .
33
x
V x x

= = =
.
Vy th tích khi tròn xoay cn tính là
12
5
6
V V V
= + =
.
Câu 12: Th tích vt th tròn xoay sinh ra khi hình phng gii hn bởi các đường
xy=
,
2yx= +
0x =
quay quanh trc
Ox
có giá tr là kết qu nào sau đây?
.
1
3
V
=
. .
3
2
V
=
. .
32
15
V
=
. .
11
6
V
=
.
Li gii
Chn C
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 91
Gi
( )
H
là hình phng gii hn bởi các đường:
2
0
xy
yx
x
=
= +
=
( )
2
0
2
0
y x x
yx
x
=
= +
=
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
2xx= +
2
20xx + =
( )
( )
1
2
x nhaän
x loaïi
=
=−
Th tích vt tròn xoay sinh ra khi hình
( )
H
quay quanh trc
Ox
là:
( )
( )
(
)
1
2
2
2
0
2dV x x x
= +
( )
1
24
0
4 4 dx x x x
= +
32
15
=
(đvtt)
Câu 13: Gi
D
là hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
yx=
, cung tròn có phương trình
2
6yx=−
( )
66x
và trc hoành (phần tô đậm trong hình v bên). Tính th tích
V
ca vt th tròn
xoay sinh bi khi quay hình phng
D
quanh trc
Ox
.
.
8 6 2V

=−
. .
22
86
3
V
=+
. .
22
86
3
V
=−
. .
22
46
3
V
=+
.
Li gii
Chn D
Cách 1. Cung tròn khi quay quanh
Ox
to thành mt khi cu có th tích
( )
3
4
6 8 6
3
V

==
.
Th tích na khi cu là
1
46V
=
.
Xt phương trình:
2
6xx=−
2
0
60
x
xx
+ =
2x=
.
Th tích khi tròn xoay có được khi quay hình phng
( )
H
gii hn bởi đồ th các hàm s
yx=
, cung
tròn có phương trình
2
6yx=−
, và hai đường thng
0, 2xx==
quanh
Ox
( )
2
2
2
0
22
6d
3
V x x x
= =
.
Vy th tích vt th tròn xoay cn tìm là
12
22
46
3
V V V
= + = +
.
Cách 2. Cung tròn khi quay quanh
Ox
to thành mt khi cu có th tích
( )
3
1
4
6 8 6
3
V

==
.
Xt phương trình:
2
6xx=−
2
0
60
x
xx
+ =
2x=
.
Th tích khi tròn xoay có được khi quay hình phng
( )
H
gii hn bởi đồ th các hàm s
yx=
, cung
tròn có phương trình
2
6yx=−
và đường thng
0y =
quanh
Ox
( )
26
2
2
02
d 6 dV x x x x

= +

12 6 28
2
3

=+
22
46
3
=−
.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 92
Vy th tích vt th tròn xoay cn tìm là
12
V V V=−
22
8 6 4 6
3


=


22
46
3
=+
.
Câu 14: Tính th tích vt th tròn xoay to bi phép quay xung quanh trc
Ox
hình phng gii hn bi
các đường
0y =
,
yx=
,
2yx=−
.
.
8
3
. .
16
3
. .
10
. .
8
.
Li gii
Chn B
Ta có:
00
0 2 2
24
xx
xx
x x x
= =
= =
= =
Dựa vào hoành độ giao điểm của ba đường ta có din tích hình phng gm hai phn. Phn th
nht gii hn bi
yx=
,
0y =
0; 2xx==
. Phn th hai gii hn bi
yx=
,
2yx=−
2; 4xx==
.
Th tích vt th bng:
( )
( )
24
2
2
2
02
d 2 dV x x x x x

= +

( )
( )
24
2
02
d 2 dx x x x x

= +

( )
4
2
3
22
0
2
2
16
2 2 3 3
x
xx


= + =



.
Câu 15: Cho
( )
H
là hình phng gii hn bi parabol
2
yx=
và đường tròn
22
2xy+=
(phần tô đậm trong hình bên). Tính th tích
V
ca
khi tròn xoay to thành khi quay
( )
H
quanh trc hoành.
.
44
15
V
=
. .
22
15
V
=
.
.
5
3
V
=
. .
5
V
=
.
Li gii
Chn A
Vi
2
yx=
thay vào phương trình đường tròn ta được
2
24
2
11
2
1
2
xx
xx
x
x
==
+ =
=−
=−
.
Hơn nữa
2
22
2
2
2
2
yx
xy
yx
=
+ =
=−
.
Th tích cn tìm chính là th tích vt th tròn xoay
( )
2
1
2
1
:
1
yx
x
H
x
Ox
=−
=−
=
quay quanh
Ox
b đi phần th
tích
( )
2
2
1
:
1
yx
x
H
x
Ox
=
=−
=
quay quanh
Ox
.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 93
Do đó
(
)
( )
11
2
2
22
11
44
2 d d
15
V x x x x
−−

= =



.
Câu 16: Cho hình phng
( )
H
(phn gch chéo trong hình v).
Tính th tích
V
ca khi tròn xoay to thành khi
quay hình
( )
H
quanh trc hoành.
.
8V
=
. .
10V
=
.
.
8
3
V
=
. .
16
3
V
=
.
Li gii
Chn D
Gi là hình phng gii hn bởi các đường
0x =
,
4x =
,
( )
f x x=
và trc hoành.
( )
2
D
là hình phng gii hn bởi các đường
2x =
,
4x =
,
( )
2g x x=−
và trc hoành.
Kí hiu
1
V
,
2
V
tương ứng là th tích ca các khi tròn xoay to thành khi quay
( )
1
D
,
( )
2
D
quanh trc hoành.
Khi đó,
12
V V V=−
( ) ( )
44
22
02
ddf x x g x x

=−

( )
44
2
02
d 2 dx x x x

=

8
8
3
=−
16
3
=
.
Câu 17: Th tích
V
ca khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phng gii hn bởi đường tròn
( ) ( )
2
2
: 3 1C x y+ =
xung quanh trc hoành là
.
2
6
. .
3
6
. .
2
3
. .
6
.
Li gii
Chn A
( ) ( ) ( )
22
22
22
22
: 3 1 3 1
3 1 3 1
3 1 3 1
C x y y x
y x y x
y x y x
+ = =

= = +



= =

Th tích
V
ca khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình
phng gii hn bởi đường tròn
( ) ( )
2
2
: 3 1C x y+ =
xung quanh trc hoành là
(
)
(
)
22
11
2 2 2
11
3 1 3 1 .6 6V x dx x dx
−−
= + = =

.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 94
| 1/94

Preview text:

Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 1
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Full Chuyên đề 12 new 2020-2021 CHƯƠNG : FB: Duong Hung
Bài : NGUYÊN HÀM
Dạng : Nguyên hàm theo định nghĩa và tính chất cơ bản
.Phương pháp:
. Định nghĩa: Hàm số
được gọi là nguyên hàm của hàm số trên nếu
với mọi x thuộc . . Tính chất:  .  .  .
. Bảng nguyên hàm:  ▪  ▪  ▪  ▪  ▪   ▪  ▪  ▪   ▪  ▪
Phương pháp: Casio.
⬧ Xét hiệu: Nhấn shift ⬧ Calc hay ,…. là mệnh đề đúng.
St-bs: Duong Hung 2
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
A - Bài tập minh họa:
Câu 1: Tất cả nguyên hàm của hàm số f ( x) 1 = là 2x + 3 Ⓐ. 1 1
ln 2x + 3 + C .
Ⓑ. ln (2x + 3) + C . 2 2
Ⓒ. ln 2x + 3 + C . Ⓓ. 1 ln 2x + 3 + C . ln 2 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A Casio: f  (x) 1 1 1 dx = dx = d   (2x +3) + +  2x 3 2 2x 3 1 = ln 2x + 3 + C 2 Calc: x= 2.5
Lưu ý: Gặp ln thì có trị tuyệt đối, rắt dễ chọn nhằm đáp án B
Câu 2: Câu 2: Nếu f  (x) 3 2
dx = 4x + x + C thì hàm số f ( x) bằng Ⓐ. f (x) 3 x 4 = x + + Cx . Ⓑ. f (x) 2
=12x + 2x + C . 3 x
Ⓒ. f ( x) 2 =12x + 2x . Ⓓ. f ( x) 3 4 = x + . 3 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B
Thử đạo hàm Ta có:  Casio  
f ( x) = ( f
 (x) x) =( 3 2
x + x + C ) 2 d 4 =12x + 2x
Chú ý dễ chọn nhằm câu B
Câu 3: Cho hàm số f ( x) có f ( x) 1 ' = với mọi 1 x  và f ( )
1 = 1. Khi đó giá trị của f (5) bằng 2x −1 2 Ⓐ. ln 2 . Ⓑ. ln3. Ⓒ. ln 2 +1. Ⓓ. ln3+1.
St-bs: Duong Hung 3
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn D . Tư duy Casio  Ta có: f '
 (x)dx = f (x)+C nên 5 f
 (x)dx = f (5)− f ( )1 − 1 f ( x) 1 1 d (2x )1 1 = dx = = ln 2x −1 + C   2x −1 2 2x −1 2 5 5
f (5) = f ( ) 1 + f
 (x)dx =1+ f   (x)dx
Mặt khác theo đề ra ta có: f ( ) 1 = 1 1 1 1 
. Tổng quát:
ln 2.1−1 + C = 1  C = 1 nên 2 b f
 (x)dx = f (b)− f (a) f ( x) 1 = ln 2x −1 +1 2 a b Do vậy
 • f (b) = f (a) + f   (x) ; dx a f ( ) 1 1 5 = ln 2.5 −1 +1 = ln 9 +1 = ln 3 +1 2 2 b
f (a) = f (b) − f   (x)dx a
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1:
Khẳng định nào sau đây là sai?
Ⓐ. Nếu  f (x)dx = F (x) + C thì  f (u)du = F (u) + C.
Ⓑ. .  kf (x)dx = k f (x)dx ( k là hằng số và k  0 ).
Ⓒ. Nếu F (x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f (x) thì F (x) = G(x).
Ⓓ.   f x + f x dx =  f x dx +  f x d . x  1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 2: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số f (x) = ( x − )4 3 ? − − Ⓐ. x F ( x) (x )5 3 = + . x Ⓑ. F (x) ( )5 3 = . 5 5 − − Ⓒ. x x F (x) ( )5 3 = + 2020 .
Ⓓ. F ( x) ( )5 3 = −1. 5 5
Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Ⓐ.  0dx = C ( C là hằng số). Ⓑ. 1
dx = ln x + C (C là hằng số). x  1 + Ⓒ.  xx dx = + C (  = + (  +
C là hằng số).
Ⓓ. dx x C C là hằng số). 1
Câu 4: Cho hai hàm số f ( x) , g (x) là hàm số liên tục. Xét các mệnh đề sau:
(I). k f ( x) 1 . dx =
f (x)dx với k là hằng số thực khác 0 bất kỳ. k (II).   f
 ( x) − g ( x) dx =  f
(x)dx −  g (x)dx. (III).   f
 ( x).g ( x) dx =  f
(x)d .xg (x)dx .
(IV).  f (x)dx = f (x) + C .
Số mệnh đề đúng là Ⓐ. 1. Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 4 .
Câu 5: Cho hàm số f ( x) xác định trên K F ( x) , G ( x) là nguyên hàm của f ( x) trên K . Khẳng
định nào dưới đây đúng?
St-bs: Duong Hung 4
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Ⓐ. G(x) = F (x) , x  K.
Ⓑ. G(x) = f (x) , x  K.
Ⓒ. F (x) = G(x) + C , x  K.
Ⓓ. F(x) = f (x) , x   K .
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây sai?
Ⓐ. Nếu F ( x) là một nguyên hàm của f (x) trên ( ;
a b) và C là hằng số thì f
 (x)dx = F (x)+C
Ⓑ. Mọi hàm số liên tục trên ( ;
a b) đều có nguyên hàm trên ( ; a b) .
Ⓒ. F ( x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a b) / ;
F (x) = f (x), x  ( ; a b) Ⓓ. / ( f
 (x)dx) = f (x)
Câu 7: Hàm số f ( x) 1 = có nguyên hàm trên: cos x Ⓐ. (         0; ) Ⓑ. − ;   Ⓒ. ( ;2 ) Ⓓ. − ;    2 2   2 2 
Câu 8: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số f ( x) = ( x − )4 3 ? − − Ⓐ. x F ( x) (x )5 3 = + x Ⓑ. F (x) ( )5 3 = 5 5 − − Ⓒ. x x F ( x) ( )5 3 = + 2017 Ⓓ. F (x) ( )5 3 = −1 5 5 Câu 9: Hàm số ( ) 3 x
F x = e là một nguyên hàm của hàm số Ⓐ. ( ) 3 x f x = e Ⓑ. ( ) 3 2 = 3 . x f x x e 3 x Ⓒ. ( ) e f x = Ⓓ. ( ) 3 3 1 . x f x x e − = 2 3x Câu 10: Nếu  ( ) 3 x f x d x x =
+ e + C thì f (x) bằng 3 Ⓐ. f (x) 4 x x = + e Ⓑ. ( ) 2 = 3 x f x x + e 3 Ⓒ. f (x) 4 x x = + e Ⓓ. ( ) 2 x
f x = x + e 12
Câu 11: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 1 3 = x + x Ⓐ. x f  (x) 1 2 dx = 3x + + C . Ⓑ. f  (x) 4 dx = + ln x + C . 2 x 4 Ⓒ. x f  (x) 1 2 dx = 3x − + C . Ⓓ. f  (x) 4 dx = + ln x + C . 2 x 4
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? e 1 + Ⓐ. 1 x cos 2 d x x = sin 2x + C  . Ⓑ. e x dx = + C  2 e +1
St-bs: Duong Hung 5
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung e 1 + Ⓒ. 1 x
dx = ln x + C  . Ⓓ. e x dx = + Cx x +1
Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 2
= 3x + sin x là Ⓐ. 3
x + cos x + C .
Ⓑ. 6x + cos x +C . Ⓒ. 3
x − cos x + C .
Ⓓ. 6x −cos x +C .
Câu 14: Tất cả nguyên hàm của hàm số f ( x) 1 = là 2x + 3 Ⓐ. 1 1
ln 2x + 3 + C .
Ⓑ. ln (2x + 3) + C . 2 2
Ⓒ. ln 2x + 3 + C .
Ⓓ. 1 ln 2x + 3 + C . ln 2
Câu 15: Giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa công thức nào sau đây sai? Ⓐ. 1
dx = tan x + C  . Ⓑ. x x
e dx = e + C  . 2 cos x Ⓒ. 1 lnxdx = + C  .
Ⓓ. sinxdx = −cos x + C. x
Câu 16: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2 x 2 = e + x x Ⓐ. ( ) 2 3 e x F x = + + C . Ⓑ. F (x) 2 x 3
= e + x + C . 2 3 Ⓒ. ( ) x 2 = 2 x F x
e + 2x + C .
Ⓓ. F (x) 3 2 x = e + + C . 3
Câu 17: Nguyên hàm của hàm số f ( x) 3
= x + 3x + 2 là hàm số nào trong các hàm số sau ? Ⓐ. x F ( x) 2
= 3x + 3x + C . Ⓑ. F (x) 4 2 =
+ 3x + 2x + C . 3 Ⓒ. ( ) 4 2 x 3x x x F x = + + 2x + C .
Ⓓ. F (x) 4 2 = + + 2x + C . 4 2 4 2
Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) ex (3 e x f x − = + ) là Ⓐ. x 1 F (x) = 3e − + C . Ⓑ. ( ) = 3ex F xx + C . ex
Ⓒ. ( ) = 3ex + ex ln ex F x + C . Ⓓ. ( ) = 3ex F x + x + C .
Câu 19: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) = ex f x + cos x Ⓐ. 1 +
ex − sin x + C . Ⓑ. x 1 e
+ sin x + C . x +1 Ⓒ. x 1 e
x − − sin x + C .
Ⓓ. ex + sin x + C .
St-bs: Duong Hung 6
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 20: Nguyên hàm của hàm số 3x f x x 2 x x Ⓐ. x 3 F x C . Ⓑ. 3 F x 1 C . 2 ln 3 ln 3 2 2 Ⓒ. x x F x 3x C . Ⓓ. F x 3 .
x ln 3 C . 2 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.C 4.B 5.C 6.D 7.D 8.D 9.A 10.C 11.D 12.D 13.C 14.A 15.C 16.A 17.C 18.D 19.D 20.A
Dạng : Tìm nguyên hàm của hàm số thỏa mãn điều kiện cho trước
thức chứa lũy thừa.
-Phương pháp: Xác định
là một nguyên hàm của hàm số sao cho Tìm nguyên hàm . Thế điều kiện tìm hằng số C
 Kết luận cho bài toán.
A - Bài tập minh họa: 1
Câu 1: Cho hàm số f ( x) có f ( x) 1 ' =
với mọi x  và f ( )
1 = 1. Khi đó giá trị của f (5) bằng 2x −1 2 Ⓐ. ln 2 . Ⓑ. ln3. Ⓒ. ln 2 +1. Ⓓ. ln3+1. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn D Casio
Ta có: f '
 (x)dx = f (x)+C nên b f
 (x)dx = F (b)− F (a) − a f ( x) 1 1 d (2x ) 1 1 = dx = = ln 2x −1 + C   2x −1 2 2x −1 2 b
 •F (b) = F (a) + f  (x) ; dx
Mặt khác theo đề ra ta có: f ( ) 1 = 1 a b 1 
F (a) = F (b) − f  (x)
ln 2.1−1 + C = 1  C = 1 nên f ( x) 1 = ln 2x −1 +1 dx 2 2 a Do vậy f ( ) 1 1 5 = ln 2.5 −1 +1 = ln 9 +1 = ln 3 +1. 2 2
St-bs: Duong Hung 7
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 2: Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) = 2 + 2x f x x
thoả mãn F (0) = 0 . Ta có F ( x) bằng x x Ⓐ. 2 −1 1− 2 2 x + . Ⓑ. 2 x + . Ⓒ.1 (2x + − ) 1 ln 2 . Ⓓ. 2 2x x + −1. ln 2 ln 2 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
Casio: Thử đáp án x 2x
Ta có: (2x + 2 ) 2 dx = x + + C . Do đó . ln 2 2 1
Theo giả thiết F (0) 0 2 = 0  0 +
+ C = 0  C = − . ln 2 ln 2 2x 1 2x −1 Vậy F ( x) 2 2 = x + − = x + . ln 2 ln 2 ln 2 
Câu 3: Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x sin 
2x thỏa mãn F 1. 2  xx Ⓐ. cos( 2 ) 1 F (x) . Ⓑ. cos( 2 ) 1 F (x) . 2 2 2 2  x cos( 2x) 1 Ⓒ. cos( 2 ) F (x) 1.
Ⓓ. F(x) . 2 2 2 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B
Casio: Thử đáp án cos  2x F x sin  2x dx C 2  1  1 F 1 C 1 C 2 2 2 cos( 2x) 1
Vậy F (x) 2 2
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số 3
f (x) = 4x − 4x + 5 thỏa mãn F(1) = 3 Ⓐ. 4 2
F (x) = x − 2x + 5x −1. Ⓑ. 4 2
F(x) = x − 4x + 5x +1 . Ⓒ. 1 4 2
F (x) = x − 2x + 5x + 3 . Ⓓ. 4 2
F (x) = x − 2x − 5x + . 2
Câu 2. Hàm số f ( x) 4 2 = 5
x + 4x − 6 có một nguyên hàm F ( x) thỏa F (3) =1. Tính F ( 3 − ) . Ⓐ. F ( 3 − ) = 226 . Ⓑ. F ( 3 − ) = 2 − 25 . Ⓒ. F ( 3 − ) = 451. Ⓓ. F ( 3 − ) = 225.      
Câu 3. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 2x F =1  
. Tính P = F   .  4   6 
St-bs: Duong Hung 8
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Ⓐ. 5 P = . Ⓑ. P = 0 . Ⓒ. 1 P = . Ⓓ. 3 P = . 4 2 4
Câu 4. Tìm một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = 2x + sin x + 2cos x thỏa mãn F (0) =1. Ⓐ. F (x) 2
= x + cos x + 2sin x − 2 .
Ⓑ. F (x) 2
= x − cos x + 2sin x .
Ⓒ. F (x) = 2 + cos x + 2sin x .
Ⓓ. F (x) 2
= x − cos x + 2sin x + 2 .    2 Câu 5. 1
Tìm một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = sin x + thỏa mãn F =   . 2 cos x  4  2
Ⓐ. F (x) = −cos x + tan x + C .
Ⓑ. F (x) = −cos x + tan x − 2 +1.
Ⓒ. F (x) = cos x + tan x + 2 −1.
Ⓓ. F (x) = −cos x + tan x + 2 −1.  
Câu 6. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số 2 ( ) e x f x = thỏa 3 F (0) =  Giá trị của 1 F   2  2  bằng Ⓐ. 1 e + 2 . Ⓑ. 1 e +1. Ⓒ. 2e +1. Ⓓ. 1 1 e + 2 2 2 2
Câu 7. Kí hiệu F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = (x + )2 2 1 và F ( ) 28 1 =  Khẳng định 15 nào sau đây là đúng? Ⓐ. ( ) 5 3 x 2x x x F x = + + . x Ⓑ. F (x) 5 3 2 = + + x + C. 5 3 5 3 Ⓒ. x x
F ( x) = x ( 2 4 x + )
1 . Ⓓ. F ( x) 5 3 2 = + + x +1. 5 3
Câu 8. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 1 =
F (2) =1. Tính F (3). x −1 Ⓐ. F ( ) 1 3 =  Ⓑ. F ( ) 7 3 = 
Ⓒ. F (3) = ln 2 −1. Ⓓ. F (3) = ln 2 +1. 2 4
Câu 9. Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) 2 =
thỏa mãn F (5) = 7 . 2x −1
Ⓐ. F (x) = 2 2x −1. Ⓑ. F (x) = 2 2x −1+1.
Ⓒ. F (x) = 2x −1+ 4 .
Ⓓ. F (x) = 2x −1−10.
Câu 10. Gọi F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = ( x − )2 2 3 thỏa F ( ) 1 0 = . Tính giá trị 3
của biểu thức T = log 3F 1 − 2F 2 . 2  ( ) ( ) Ⓐ.T = 2 . Ⓑ. T = 4 . Ⓒ. T =10 . Ⓓ.T = 4 − . BẢNG ĐÁP ÁN
St-bs: Duong Hung 9
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 1.A 2.C 3.D 4.D 5.D 6.B 7.A 8.D 9.B 10.A
Dạng : Phương pháp đổi biến số.
-Định lí: Cho hàm số
có đạo hàm và liên tục trên trên và hàm số liên tục sao cho xác định trên . Khi đó nếu hàm số là một nguyên hàm của , tức là: -Phương pháp:
Từ đó ta có hai cách đổi biến số trong việc tính nguyên hàm như sau:  Đặt biến số:  Suy ra:
rồi đưa về việc tính nguyên hàm  đơn giản hơn.
A - Bài tập minh họa:
Câu 1: Tìm họ nguyên hàm 2 cos x sin x dx  ta được kết quả là Ⓐ. 2 − 1 1 1 cos x + C . Ⓑ. 3 cos x + C . Ⓒ. 3 − cos x + C . Ⓓ. 3 sin x + C . 3 3 3 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn C
Casio: xét hiệu 1  2 2
cos x sin x dx = − cos x d   (cos x) 3
= − cos x + C . 3 1 1 Câu 2: Nguyên hàm cos dx  bằng 2 x x Ⓐ. 1 − 1 sin + C . Ⓑ. 1 sin + C . Ⓒ. 1 −2sin + C . Ⓓ. 2sin + C . x x x x Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
Casio: xét hiệu 1 1 1  1  1  Ta có cos dx = − cos d = − sin + C     . 2 x x x x x
Câu 3: Tính nguyên hàm 1 I = dx  . x ln x +1 Ⓐ. 2 3 I = (ln x +1) + C .
Ⓑ. I = ln x +1 + C . 3 Ⓒ. 1 2 I = (ln x +1) + C .
Ⓓ. I = 2 ln x +1 + C . 2
St-bs: Duong Hung 10
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D Casio: xét hiệu 1 − 1  2
dx = (ln x +1) d(ln x +1) = 2 ln x +1 + C.   x ln x +1
Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số sin x f (x) = 1+ 3cos x . Ⓐ. 1
f (x) dx = ln 1+ 3cos x + C.
Ⓑ. f (x)dx = ln 1+ 3cos x + C. 3 − Ⓒ. 1
f (x) dx = 3ln 1+ 3cos x + C.
Ⓓ. f (x)dx = ln 1+ 3cos x + C  . 3 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D Casio: xét hiệu  Ta có: sin x 1 1 x = −   ( + x) 1 d d 1 3cos
= − ln 1+ 3cos x + C 1+ 3cos x 3 1+ 3cos x 3
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1:
Biết  f (u)du = F (u) + C. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Ⓐ.  f (2x − )
1 dx = 2F (2x − ) 1 + C.
Ⓑ.  f (2x − )
1 dx = 2F ( x) −1+ C. Ⓒ.  1 f (2x − )
1 dx = F (2x − ) 1 + C.
Ⓓ.  f (2x − ) 1 dx = F (2x − ) 1 + C. 2
Câu 2: Nguyên hàm của hàm số f (x) = x(x + )9 2 1 là Ⓐ. (x + )10 2 1 + C. Ⓑ. (x + )10 2 2 1 + C . Ⓒ. 1 − ( 1 x + )10 2 1 + C. Ⓓ. (x + )10 2 1 + C. 20 20
Câu 3: Nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x −1 là Ⓐ.  f (x) 1 dx = − 2x −1 + C. Ⓑ.  f (x) 1 dx = 2x −1 + C. 3 2 Ⓒ .  2 f ( x) 1 dx = (2x − ) 1 2x −1 + C. Ⓓ. 
f ( x) dx = (2x − ) 1 2x −1 + C. 3 3
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số ( ) 2 x f x = xe là Ⓐ. 2 1 x e + C Ⓑ. 2x e + C. 2 Ⓒ. 2 2 2 x + .2 x e C e + C Ⓓ. ( + ) 2 2 2 1 x x e + C.
Câu 5: Biết rằng hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) ln x f x = và thỏa mãn F ( 2 e ) = 4. x
St-bs: Duong Hung 11
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Mệnh đề nào sau đây là đúng? Ⓐ. ( ) 2 ln x x F x = − 3. Ⓑ. F (x) 2 ln = + 3. 2 2 Ⓒ. ( ) 2 ln x x F x =
− 2 Ⓓ F (x) 2 ln = + 2 2 2 Câu 6: Tìm hàm số x
F ( x) biết F ( x) 3 = dx  và F (0) =1. 4 x +1 Ⓐ. 1 3 F ( x) = ( 4 ln x + ) 1 +1.
Ⓑ. F (x) = ln ( 4 x + ) 1 + . 4 4 Ⓒ. F (x) 1 = ln ( 4 x + ) 1 +1. Ⓓ. F (x) = ( 4 4 ln x + ) 1 +1. 4
Câu 7: Họ nguyên hàm của hàm số sin x f (x) = là cos x − 3
Ⓐ. −ln cos x − 3 + C .
Ⓑ. 2ln cos x − 3 + C . − Ⓒ. ln cos x 3 −
+ C . Ⓓ. 4ln cos x − 3 + C . 2
Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2 sin = sin 2 .e x f x x là 2 sin x 1 + Ⓐ. 2 e 2 sin 1 sin .e x x − + C . Ⓑ. + C . 2 sin x +1 2 sin x 1 − Ⓒ. 2 e sin e x + C . Ⓓ. + C . 2 sin x −1
Câu 9: Xét nguyên hàm 2 I = 1− x dx
với phép đặt x = sin t . Khi đó
Ⓐ. I = 2 cost costdt  . Ⓑ. 2
I = 2 sin t cos tdt  .
Ⓒ. I = cost costdt
. Ⓓ. I = 4 sin t costdt  .   
Câu 10: Xét nguyên hàm 2 I = 4 − x dx
với phép đặt x = 2sin t với t  0;   . Khi đó  2  Ⓐ. I = 2
 (1+cos2t)dt Ⓑ. I = 2
 (1+cos3t)dt . Ⓒ. I = 2
 (4+cos2t)dt Ⓓ. I = 2
 (1+2cos2t)dt BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.D 4.A 5.D 6.C 7.A 8.C 9.C 10.A
St-bs: Duong Hung 12
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Dạng : Phương pháp từng phần
-Phương pháp:
 Cho hai hàm số 𝑢 và 𝑣 liên tục trên đoạn ሾ𝑎; 𝑏ሿ và có đạo hàm liên tục trên đoạn ሾ𝑎; 𝑏ሿ.
 Khi đó:∫ 𝑢𝑑𝑣 = 𝑢𝑣 − ∫ 𝑣𝑑𝑢. ሺ∗ሻ
 Để tính nguyên hàm ∫ 𝑓ሺ𝑥ሻ𝑑𝑥 bằng từng phần ta làm như sau:
Bước 1. Chọn 𝑢, 𝑣 sao cho 𝑓ሺ𝑥ሻ𝑑𝑥 = 𝑢𝑑𝑣 (chú ý 𝑑𝑣 = 𝑣′ሺ𝑥ሻ𝑑𝑥).
 Sau đó tính 𝑣 = ∫ 𝑑𝑣 và 𝑑𝑢 = 𝑢′. 𝑑𝑥.
Bước 2. Thay vào công thức ሺ∗ሻ và tính ∫ 𝑣𝑑𝑢.
.Dạng 1. , trong đó là đa thức ⬧.Đặt: .
. Dạng 2. , trong đó là đa thứ ⬧.Đặt: .
. Dạng 3. , trong đó là đa thức .Đặt: .
. Casio: Xét hiệu
, calc x= {-5,….,5} một cách thích hợp
Sẽ thu kết quả bảng 0 hoặc xấp xỉ 0 là đáp án đúng.
A - Bài tập minh họa:
Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = x cos 2x
Ⓐ. xsin 2x cos 2x + + x C . Ⓑ. cos 2 x sin 2x − + C . 2 4 2 Ⓒ. cos 2x x x x x sin 2x + + C . Ⓓ. sin 2 cos 2 − + C . 2 2 4 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
I = x cos 2 d x x  .  Casio
St-bs: Duong Hung 13
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung du = dx Calc x=3.5 u  = x  Đặt    1 . dv = cos 2 d x x v = sin 2x  2 Khi đó 1 1 1 1 I = x sin 2x − sin 2 d x x = x sin 2x + cos 2x + C 2 2 2 4 Chọn A
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = x ln 2x 2 x  1  2 x Ⓐ. ln 2x − + C   . Ⓑ. 2 x ln 2x − + C . 2  2  2 2 x 2 x Ⓒ.
(ln 2x − )1 +C . Ⓓ. 2
ln 2x x + C . 2 2 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A  1 Casio du = u  = ln 2x  Đặt x  →  . Calc x=1 2 dv = d x x xv =   2 ( ) =  ( ) 2 2 x 1 x F x f x dx = .ln 2x − . dx  2 x 2  . 2 2 2 x x x  1  = ln 2x − + C = ln 2x − + C   2 4 2  2  Chon A
Câu 3: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 2 = .e x f x x . 1 x 1 Ⓐ. F x x e2 x C . Ⓑ. F x e2 2 x 2 C . 2 2 1 x 1 Ⓒ. F x x e2 2 x C .
Ⓓ. F x e2 x 2 C . 2 2 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A Ta có: ( ) 2 = .e x F x x dx  .  Casio Calc: x=2 Đặt du = dx u  = x     1 2 x 2 dv = e dx v = e x  2    F (x) 1 x 1 x 1 x 1 2 2 2 = e x − e dx = e x − + C    2 2 2  2 
B - Bài tập rèn luyện:
St-bs: Duong Hung 14
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 1:
Biết rằng hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = ln x và thỏa mãn F ( ) 1 = 3. Giá trị của ( 2 F e ) bằng Ⓐ. 4. Ⓑ. 2 e − + 4. Ⓒ. 2 e + 4 . Ⓓ. 2 3e + 4.
Câu 2: Nguyên hàm của hàm f (x) = 4x(1+ ln x) là Ⓐ. 2 2
2x ln x + 2x . Ⓑ. 2 2
2x ln x + 3x . Ⓒ. 2 2
2x ln x + x + C Ⓓ. 2 2
2x ln x + 3x + . C
Câu 3: Biết rằng hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) ( )1 x f x x e− = − và thỏa mãn
F (0) = 2020. Khẳng định nào sau đây đúng? Ⓐ. ( ) x F x e− = + 2019. Ⓑ. ( ) x F x xe− = + 2020 . Ⓒ. ( ) x F x xe− = − + 2020 . Ⓓ. ( ) x
F x = −xe + 2020 .
Câu 4: Biết rằng hàm số x
F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 = x cos
và thỏa mãn F ( ) 1 0 =  2 2
Giá trị của F ( ) bằng 2  2  Ⓐ. 1 1 +  Ⓑ. − . 2 2 4 2 2  2  Ⓒ. 1 +  . Ⓓ. +1. 4 2 4
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = e sin x là Ⓐ. xx 1 sin x e
xdx = e sin x + C . Ⓑ.  sin = ( x sin x e xdx e
x + e cos x) + C 2 Ⓒ. xx 1 sin x e
xdx = e cos x + C. Ⓓ.  sin = ( x sin x e xdx e
x e cos x) + C . 2
Câu 6: Hàm số f (x) = (x +1)sin x có các nguyên hàm là:
Ⓐ. F(x) (x 1)cos x sinx C . Ⓑ. F(x) (x 1)cosx s inx C Ⓒ.F(x) (x 1)cosx s inx C
Ⓓ. F(x) = (x +1)cos x −sinx + C
Câu 7: Tính x cos xdx
, ta được kết quả là:
Ⓐ. F (x) = xsin x + cos x +C
Ⓑ. F (x) = xsin x − cos x + C .
Ⓒ. F (x) = −xsin x + cos x + C .
Ⓓ. F (x) = −xsin x − cos x + C
Câu 8: Một nguyên hàm của hàm số = ( 2 ( ) + 2 ) x f x x x e Ⓐ. ( ) = (2 + 2). x F x x e Ⓑ. 2 ( ) x F x = x e . Ⓒ. 2 ( ) ( ). x F x x x e . Ⓓ. 2 ( ) = ( − 2 ). x F x x x e .
Câu 9: Kết quả nào sai trong các kết quả sau ?
St-bs: Duong Hung 15
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 3x Ⓐ. xe x 1 3 3x xe dx = − e + C  Ⓑ. = − +  x x x xe dx xe e C . 3 9 2 Ⓒ. xx xe dx . x e C . Ⓓ. x x 1 dx = − + C  . 2 x x x e e e x
Câu 10: Cho f (x) = ln tdt
. Đạo hàm f '(x) là hàm số nào dưới đây? 0 Ⓐ. 1 . Ⓑ. ln x . Ⓒ. 2 ln x . Ⓓ. 1 ln x . x 2
Câu 11: Nguyên hàm của hàm số f ( x) = xsin x
Ⓐ. –xcos x +sin x +C .
Ⓑ. xsin x + cos x +C .
Ⓒ. xcos x +sin x +C .
Ⓓ. xcos x −sin x +C .
Câu 12: Kết quả của x I = xe dx  là 2 x Ⓐ. x x I =
e + e + C . Ⓑ. x x
I = e + xe + C . 2 2 x Ⓒ. x I = e + C . Ⓓ. x x
I = xe e + C . 2
Câu 13: Tính F(x) = x sin 2xdx
. Chọn kết quả đúng? Ⓐ. 1 F (x) =
(2x cos 2x + sin 2x) + C . Ⓑ. 1 F (x) = −
(2x cos 2x + sin 2x) + C . 4 4 Ⓒ. 1 F (x) = −
(2x cos 2x − sin 2x) + C . Ⓓ. 1 F (x) =
(2x cos 2x − sin 2x) + C . 4 4
Câu 14: Nguyên hàm của hàm số ( ) = ( + ) 1 ex f x x Ⓐ. ex x + C . Ⓑ. ( + 2)ex x + C . Ⓒ.( − ) 1 ex x + C . Ⓓ. 2 ex x + C .
Câu 15: Họ các nguyên hàm của f ( x) = x ln x 2 x 1 Ⓐ. 2 1 ln x + x + C. Ⓑ. 2 2 x ln x x + C. 2 4 2 2 x 1 Ⓒ. 2 ln x x + C. Ⓓ. 1 x ln x + x + C. 2 4 2
Câu 16: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = x ln ( x + 2) . 2 2 x x + 4x Ⓐ. f
 (x)dx = ln(x+ 2)− + C . 2 2 2 2 x − 4 x + 4x Ⓑ. f  (x)dx = ln ( x + 2) − + C . 2 2 2 2 x x + 4x Ⓒ. f
 (x)dx = ln(x+ 2)− + C . 2 4
St-bs: Duong Hung 16
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 2 2 x − 4 x − 4x Ⓓ. f  (x)dx = ln ( x + 2) − + C . 2 4
Câu 17: Cho hàm số y = x sin 2 d x x
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau         Ⓐ. 3 y =   . Ⓑ. 3 y =   .  6  12  6  6         Ⓒ. y =   . Ⓓ. y =   .  6  12  6  24
Câu 18: Gọi F ( x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) e x f x x − =
. Tính F ( x) biết F (0) =1 Ⓐ. ( ) ( )1e x F x x − = + + 2. Ⓑ. ( ) ( ) 1 e x F x x − = − + +1. Ⓒ. ( ) ( ) 1 e x F x x − = − + + 2 . Ⓓ. ( ) ( )1e x F x x − = + +1.
Câu 19: Tìm họ nguyên hàm F ( x) của hàm số ( ) 2 = .e x f x x . Ⓐ. ( ) 2 = 1 2e x F x
(x −2)+C . Ⓑ. ( ) 2 = e x F x
(x − 2)+C . 2     Ⓒ. 1 x 1 F ( x) x 1 2 = 2e x − + C   .
Ⓓ. F (x) 2 = e x − + C   .  2  2  2 
Câu 20: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) = (5 + ) 1 ex f x xF (0) = 3. Tính F ( ) 1 . Ⓐ. F ( ) 1 = e + 2 . Ⓑ. F ( ) 1 = 11e − 3 . Ⓒ. F ( ) 1 = e + 3 . Ⓓ. F ( ) 1 = e + 7 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.C 3.C 4.B 5.D 6.B 7.A 8.B 9.C 10.B 11.A 12.D 13.C 14.A 15.C 16.D 17.C 18.C 19.D 20.D
St-bs: Duong Hung 17
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Full Chuyên đề 12 new 2020-2021 CHƯƠNG : FB: Duong Hung
Bài 2: TÍCH PHÂN DÙNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT
Dạng : Tích phân dùng định nghĩa
.Phương pháp:
Nhận xét: Tích phân của hàm số từ a đến b có thể kí hiệu bởi hay Tích phân
đó chỉ phụ thuộc vào f và các cận a, b mà không phụ thuộc vào cách ghi biến số.
. Chú ý: Học thuộc bảng nguyên hàm của các hàm số cơ bản thường gặp.
A - Bài tập minh họa: b
Câu 1: Tính tích phân dx  . a Ⓐ. a −b. Ⓑ. a.b . Ⓒ. b−a . Ⓓ. a + b. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn C b b
Ta có: dx = x = b aa a 0
Câu 2: Giá trị của x 1 e + dx  bằng 1 − Ⓐ. 1−e . Ⓑ. e−1. Ⓒ. −e . Ⓓ. e . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B 0  Ta có x 1 e + dx  = 0 1 ex+ = e −1 . −1 1 − 1 Câu 3: Tích phân 2020 I = x dx  bằng 0 Ⓐ. 1 . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 1. 2021 2019 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
St-bs: Duong Hung 18
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Chọn A 1 1 2021 x 1  Ta có 2020 I = x dx = =  . 2021 2021 0 0
B - Bài tập rèn luyện: Câu 1: Biết f
 (x)dx = F(x)+C .Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? b b Ⓐ. f
 (x)dx = F (b)−F (a). Ⓑ. f
 (x)dx = F(b).F(a). a a b b Ⓒ. f
 (x)dx = F (a)−F (b). Ⓓ. f
 (x)dx = F (b)+ F (a). a a
Câu 2: Trong các phép tính sau đây, phép tính nào sai? 2 2 2 Ⓐ. 2    ( + ) x 2 x 1 dx =  + x  . Ⓑ. cos d x x =  (sin x) .  2   1 1  2 − 3 Ⓒ. 1 − 3 dx =  (ln x) 2 . Ⓓ. xd =  ( x e x e ) . 3 x − 1 3 − 1 3
Câu 3: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên đoạn 1; 
3 , f (3) = 5 và f
 (x)dx = 6. Khi đó f ( )1 bằng 1 Ⓐ. 1 − . Ⓑ. 11. Ⓒ.1. Ⓓ. 10. Câu 4: 2 3
F ( x) là nguyên hàm của hàm số f ( x) = +
x  0 , biết rằng F ( )
1 = 1. Tính F (3) . 2 ( ) x x
Ⓐ. F (3) = 3ln3+3 . Ⓑ. F (3) = 2ln3+ 2. Ⓒ. F (3) = 2ln3+3. Ⓓ. F (3) = 3. 3
Câu 5: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên , f (− ) 1 = 2
− và f (3) = 2 . Tính I = f '
 (x)d .x 1 −
Ⓐ. I = 4.
Ⓑ. I = 3. Ⓒ. I = 0. Ⓓ. I = 4. −
Câu 6: Cho các số thực a , b (a b) . Nếu hàm số y = f ( x) có đạo hàm là hàm liên tục trên thì b b
Ⓐ. f (x)dx = f (a)− f (b).
Ⓑ. f (x)dx = f (b)−  f (a) . a a b b
Ⓒ. f (x)dx = f (a)−  f (b) .
Ⓓ. f (x)dx = f (b)− f (a). a a
Câu 7: PT 1.2 Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) . Khi đó hiệu số F ( ) 1 − F (2) bằng 2 1 2 2 Ⓐ. −  f (x)d  x . Ⓑ. ( )d  F x x . Ⓒ. −  F (x)d  x . Ⓓ. ( )d  f x x . 1 2 1 1 b
Câu 8: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) liên tục trên a;b, f (b) = 5 và f
 (x)dx =1, khi đó a
f (a) bằng Ⓐ. 6 − . Ⓑ. 6 . Ⓒ. −4. Ⓓ. 4 .
St-bs: Duong Hung 19
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 1
Câu 9: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên 0;  1 và thoản mãn
f ( x)dx = 3 −  . Giá trị của 0
biểu thức f (0) − f ( ) 1 Ⓐ. −2. Ⓑ. 1. Ⓒ.3. Ⓓ. 3 − . Câu 10: Cho hàm số 3
y = x có một nguyên hàm là F ( x) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Ⓐ. F (2)− F (0) =16. Ⓑ. F (2)− F (0) =1. Ⓒ. F (2)− F (0) = 8 . Ⓓ. F (2)− F (0) = 4.
Câu 11: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;  3 thỏa mãn f ( )
1 = 2 và f (3) = 9. Tính 3 I = f
 (x)dx. 1
Ⓐ. I =11. Ⓑ. I = 2 . Ⓒ. I = 7 . Ⓓ. I =18. 3 Câu 12: dx
Tính tích phân I =  . x + 2 0 Ⓐ. 21 5 4581 I = − .
Ⓑ. I = ln . Ⓒ. 5 I = log . Ⓓ. I = . 100 2 2 5000 2 Câu 13: 1
Tính tích phân I = dx  . 2x −1 1
Ⓐ. I = ln3−1.
Ⓑ. I = ln 3 .
Ⓒ. I = ln 2+1.
Ⓓ. I = ln 2−1.
Câu 14: Cho các số thực a,b (a b). Nếu hàm số y = F ( x) là một nguyên hàm của hàm số y = f ( x) thì b b Ⓐ. f
 (x)dx = F(a)−F(b). Ⓑ. F
 (x)dx = f (a)− f (b). a a b b Ⓒ. F
 (x)dx = f (a)− f (b). Ⓓ. f
 (x)dx = F(b)−F(a). a a
Câu 15: Cho hàm số f ( x) liên tục trên tập , một nguyên hàm của f ( x) là F ( x) thoả mãn 1 F ( ) 1 = 3
− và F (0) =1. Giá trị f (x)dx  bằng 0 Ⓐ. −4. Ⓑ. 3 − . Ⓒ. −2. Ⓓ. 4. 3
Câu 16: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f (0) =1, f ( x) liên tục trên và f
 (x)dx = 9. Giá trị của 0 f (3) là Ⓐ. 6 . Ⓑ. 3. Ⓒ.10. Ⓓ. 9. 3
Câu 17: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f (0) =1, f ( x) liên tục trên và f
 (x)dx = 9. Giá trị của 0 f (3) là Ⓐ. 6 . Ⓑ. 3. Ⓒ.10. Ⓓ. 9.
St-bs: Duong Hung 20
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 1
Câu 18: Tích phân x
 ( 2x +3)dx bằng 0 Ⓐ. 2. Ⓑ. 1. Ⓒ. 4 . Ⓓ. 7 . 7 4 2 dx Câu 19:  bằng 3x − 2 1 Ⓐ. 2ln 2. Ⓑ. 2 ln 2. Ⓒ.ln 2 . Ⓓ. 1 ln 2. 3 3    b Câu 20: 1
Cho hai số thực a,b  0;   thỏa mãn dx = 10 
. Giá trị của tan a − tan b bằng  2  2 cos x a Ⓐ. 10. Ⓑ. 1 − . Ⓒ. 10 − . Ⓓ. 1 . 10 10 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.A 4.C 5.A 6.B 7.A 8.D 9.C 10.D 11.C 12.B 13 14.D 15.A 16.C 17.C 18.D 19.B 20.C
Dạng : Tích phân dùng tính chất
.Phương pháp: Giả sử cho hai hàm số và liên tục trên
là ba số bất kỳ thuộc . Khi đó ta có ①.. . ③.. . ⑤. .
A - Bài tập minh họa: 2 2 2
Câu 1: Cho biết f
 (x)dx = 3 và g(x)dx = 2 − 
. Tính tích phân I = 2x + f 
(x)−2g(x) d  x  . 0 0 0
Ⓐ. I =11. Ⓑ. I =18. Ⓒ. I = 5. Ⓓ. I = 3. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A 2
Ta có I = 2x + f 
(x)−2g(x) d  x  0 2 2 2 = 2 d x x + f
 (x)dx−2 g
 (x)dx = 4+3−2.( 2 − ) =11. 0 0 0
St-bs: Duong Hung 21
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 2 4 4
Câu 2: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có f
 (x)dx = 9; f
 (x)dx = 4 . Tính I = f
 (x)dx ? 0 2 0 Ⓐ. 9 I = . Ⓑ. I = 36. Ⓒ. I =13. Ⓓ. I = 5. 4 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C 4 2 4  Ta có f
 (x)dx = f
 (x)dx + f
 (x)dx = 9+ 4 =13. 0 0 2 1 5 5
Câu 3: Cho f (x)dx = 2 − 
và (2 f (x))dx = 6 khi đó f (x)dx  bằng 0 1 0 Ⓐ. 1. Ⓑ. 2 . Ⓒ.4 . Ⓓ. 3. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A  5 5
(2 f (x))dx = 6  f  (x)dx = 3 1 1 5 1 5  f
 (x)dx = f
 (x)dx+ f  (x)dx = 2 − + 3 =1 0 0 1
B - Bài tập rèn luyện: 2 5 5 Câu 1:
Nếu f ( x) dx = 3, f ( x) dx = 1 −   thì f ( x) dx  bằng 1 2 1 Ⓐ. 2 . Ⓑ. −2 . Ⓒ.3 . Ⓓ. 4 . Câu 2:
Cho f ( x), g ( x) là hai hàm số liên tục trên
. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. b b b b b Ⓐ. f
 (x)dx = f  (y)dy .
Ⓑ. ( f (x)− g(x))dx = f
 (x)dxg  (x)dx . a a a a a a b b b Ⓒ. f  (x)dx = 0 .
Ⓓ. ( f (x).g(x))dx = f  (x)d .x g  (x)dx . a a a a Câu 3:
Cho f ( x), g ( x) là hai hàm số liên tục trên
. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? b b Ⓐ. f
 (x)dx = f
 (y)dy . a a b b b
Ⓑ. ( f (x)− g(x))dx = f
 (x)dxg
 (x)dx . a a a Ⓒ. a f
 (x)dx = 0 . a
St-bs: Duong Hung 22
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung b b b Ⓓ. f
 (x)g(x)dx = f
 (x)d .x g  (x)dx . a a a 1 1 1 Câu 4: Cho f
 (x)dx = 2 và g
 (x)dx = 5 , khi đó  f
 (x)+2g(x)dx bằng  0 0 0 Ⓐ. 3 − . Ⓑ. 8 − . Ⓒ.12 . Ⓓ. 1. 1 1 1 Câu 5: Cho  f
 (x)−2g(x)dx =12  và g
 (x)dx = 5, khi đó f (x)dx  bằng 0 0 0 Ⓐ. −2. Ⓑ. 12. Ⓒ. 22 . Ⓓ. 2 . 1 1 1  1  Câu 6: Cho f
 (x)dx = 2 và g  (x)dx = 7 − , khi đó f
 (x)− g(x) dx bằng    7  1 − 1 − 1 − Ⓐ. 3 − . Ⓑ. Ⓒ.3. Ⓓ. 1. c c a Câu 7: Cho f
 (x)dx =50 , f
 (x)dx = 20 . Tính f  (x)dx . a b b Ⓐ. −30 . Ⓑ. 0 . Ⓒ.70 . Ⓓ. 30 . 1 1 1 Câu 8: Cho f
 (x)dx = 2 và g
 (x)dx = 5 , khi đó  f
 (x)−2g(x)dx  bằng 0 0 0 Ⓐ. 3 − . Ⓑ. 12. Ⓒ. 8 − . Ⓓ. 1. 6 10 6 Câu 9:
Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn f
 (x)dx = 7, f
 (x)dx =8, f
 (x)dx = 9. Giá trị của 0 3 3 10 I = f
 (x)dx bằng 0 Ⓐ. I = 5 .
Ⓑ. I = 6 . Ⓒ. I = 7 . Ⓓ. I = 8 . 2 2
Câu 10: Cho hàm số f (x) liên tục trên tập và thỏa mãn f
 (x)dx = 3, f (x)dx = 5 −  . Giá trị của biểu 1 0 1 thức f ( x)dx  bằng 0 Ⓐ. 8. Ⓑ. −11. Ⓒ. 8 − . Ⓓ. −2.
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 2 1 1 Ⓐ. 1 f
 (x)dx = f
 (x)dx. Ⓑ. f
 (x)dx = 2 f
 (x)dx. 2 0 0 1 − 0 1 1 1 Ⓒ. f  (x)dx = 0. Ⓓ. f
 (x)dx = f
 (1− x)dx . 1 − 0 0
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 4 , biết f (4) = 3, f ( ) 1 = 1. Tính 4 2 
f (x)dx 1
St-bs: Duong Hung 23
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Ⓐ. 10. Ⓑ. 8. Ⓒ. 4 . Ⓓ. 5. 3
Câu 13: Cho các hàm số f ( x), g ( x) liên tục trên có 3 f
 (x)+2g(x)dx =1  ; 1 3 1 2 f
 (x)− g(x)dx = 3 −  . Tính f (2x +  ) 1 dx . 1 0 Ⓐ. −5 10 5 . Ⓑ. − . Ⓒ. 11 . Ⓓ. − . 7 7 14 14
Câu 14: Cho f ( x) và g ( x) là các hàm số liên tục bất kì trên đoạn  ;
a b . Mệnh đề nào sau đây đúng ? b b b b b b Ⓐ. f
 (x)− g(x) dx = f
 (x)dxg
 (x)dx. Ⓑ. ( f (x)− g(x))dx = f
 (x)dxg
 (x)dx. a a a a a a b b b b b b
Ⓒ. ( f (x)− g(x)) dx = f
 (x)dxg
 (x)dx. Ⓓ. ( f (x)− g(x))dx = f
 (x)dxg  (x)dx . a a a a a a 5 5 5 Câu 15: Biết f
 (x)dx = 3, g
 (x)dx = 9. Tích phân  f
 (x)+ g(x)dx  bằng 2 2 2 Ⓐ. 10. Ⓑ. 3. Ⓒ.6 . Ⓓ. 12. 0 3 3 Câu 16: Cho
f (x)dx = 3 f (x)dx = 3   . Tính tích phân f (x)dx  ? 1 − 0 1 − Ⓐ. 6 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 0 . 1 1 1 Câu 17: Cho
f (x)dx = 2 − 
g(x)dx = 5 − 
. Khi đó  f (x) +3g(x)dx bằng 0 0 0 Ⓐ. 10 − . Ⓑ. 12. Ⓒ. 17 − . Ⓓ. 1. 0 2 2 Câu 18: Cho
f (x)dx = 2, f (x)dx = 2   . Tích phân f (x)dx  bằng 2 − 0 2 − Ⓐ. 4 . Ⓑ. 3. Ⓒ.6 . Ⓓ. 1. 0 4 4 Câu 19: Cho
f ( x) dx = 1 −  và f
 (x)dx = 3. Khi đó, I = f
 (x)dx bằng 1 − 0 1 − Ⓐ. I = 4 − .
Ⓑ. I = 2 . Ⓒ. I = 4 . Ⓓ. I = 2 − . 2 2 3
Câu 20: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn 0; 
3 và f (x)dx = 1  ,
f (x)dx = 4  . Tính I = f (x)dx  . 0 3 0 Ⓐ. I = 5. Ⓑ. I = 3 − . Ⓒ. I = 3. Ⓓ. I = 4 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.D 4.C 5.C 6.C 7.A 8.C 9.B 10.C 11.D 12.C 13.D 14.B 15.D 16.B 17.C 18.A 19.B 20.B
St-bs: Duong Hung 24
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Dạng : Tích phân sử dụng định nghĩa chứa tham số a, b, c
-Phương pháp:
. Dạng 1:I  . (với a≠0) Chú ý: I = . Dạng 2: ( với mọi ),é . • ,thì • thì thì I = • thì Đặt ③. Dạng 3: .( liên tục trên đoạn )
• Bằng phương pháp đồng nhất hệ số, ta tìm và sao cho: • Ta có I= Tích phân = Tích phân thuộc dạng 2.
St-bs: Duong Hung 25
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
A - Bài tập minh họa: 1 −
Câu 1: Cho biết x 1 3
dx = a + b ln 
, với a , b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a − 2b bằng x + 2 2 0 Ⓐ. 6 Ⓑ. 3. Ⓒ. 5 − . Ⓓ. 7 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn D Casio: 1 1 −  
Bước 1: Tính tích phân rồi lưu lại là A
Ta có: x 1 3 dx = 1− dx   
= (x −3ln x + 2 )1 . x + 2  x + 2  0 0 0 = (1−3ln3) −(0 − 3 3ln 2) = 1− 3ln . Bước 2: Rút 3 a = A − b ln . 2 2 a =1  Suy ra 
. Vậy a − 2b = 7 .
Bước 3: Table nhập f ( x) 3 = A − x ln b  = 3 − 2 với Start: 9 − , End: 9, Step: 1 .
Được cặp số x = 3
− , f (x) =1 thỏa
mãn. Suy ra a =1, b = 3 − . 1 Câu 2: Cho d x x = + +  với + + bằng ( a b c a, ,
b c là các số hữu tỉ. Giá trị của a b c 2x + ) ln 2 ln 3 2 1 0 Ⓐ. 1 . Ⓑ. 5 . Ⓒ. 1 − . Ⓓ. 1 . 12 12 3 4 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A −  Đặt t 1 1
t = 2x +1  x = , dx = dt 2 2 1 1 d x x 1 (2x +1− ) 1 1 dx    1 1 1 = =  − d  2x +1    3 2 2 2 ( ) t −1  1 1  3 2x +1 2 2x +1 4  2x +1 2x +1  1 1 0 ( ) 0 ( ) 0  ( )   I = dt = ln t + = ln 3−    2 4t  4 4t  1 4 6 1 1  1  1 1  1  1 1 = ln 2x +1 + = ln 3 + −1 = ln 3−     . 4  2x +1  0 4  3  4 6 Vậy: 1
a + b + c = 12 Vậy 1 1 1
a + b + c = − + = . 6 4 12 3 1− 5x Câu 3: Cho
dx = a ln b + c  , với a, ,
b c là các số hữu tỷ. Giá trị của 9a +11b + 22c bằng 2 9x − 24x +16 2 Ⓐ. 15. Ⓑ. 10 − . Ⓒ.7 . Ⓓ. 9. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C
St-bs: Duong Hung 26
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Ta có 5 17 − − − 3 3 3 (3x 4) 1− 5x 1− 5x 3 3 dx = dx = dx    2 9x − 24x +16 3x − 4 3x − 4 2 2 ( )2 2 ( )2 3 3 5 5 dx 17 dx 5 d (3x − 4) 5 17 d (3x − 4) = − − = − −     3 3x − 4 3 (3x −4)2 9 3x − 4 9 (3x −4)2 2 2 2 2 5  5 17 1  5 2 17 = − ln 3x − 4 + . = ln −    9 9 3x − 4  9 11 22 2 5 2 17  a = ,b = , c = − 9 11 22 5 2 17
 9a +11b + 22c = 9. +11. − 22. = 1 − 0 9 11 22
B - Bài tập rèn luyện: a Câu 1: 875
Tìm số thực a  0 thỏa mãn ( 3
x − 6x)dx =  . 4 1 Ⓐ. a = 4 − . Ⓑ. a = 5 − . Ⓒ. a = 6 − . Ⓓ. a = 3 − . 2 Câu 2: dx b
Giá trị của tích phân 
là 1 ln ,. Tổng a + b + c bằng 2x + 5 a c 1 Ⓐ. 18. Ⓑ. 14. Ⓒ.16. Ⓓ. 10. 5 Câu 3: dx Giả sử = a + ln(b+1) 
, với a,b là các số nguyên không âm. Tính T = a + b ? 2x −1 1 Ⓐ. 9. Ⓑ. 2. Ⓒ.-1. Ⓓ. 1. 1 2 − Câu 4: 2x 1 Biết
dx = a ln 3 + b ln 2 + c  ( a, ,
b c là các số nguyên). Giá trị a + b c bằng x +1 0 Ⓐ. 2 . Ⓑ. −4. Ⓒ.3. Ⓓ. 1 − .  2
Câu 5: Cho biết (4−sin x)dx = a +b, với ,a b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a +b bằng 0 Ⓐ. −4. Ⓑ. 6 . Ⓒ.1. Ⓓ. 1.  8  Câu 6: b Cho 2 I = cos 2 d x x = + 
, với a , b , c là các số nguyên dương, b tối giản. Tính P = a + b + c a c c 0 .
Ⓐ. P =15.
Ⓑ. P = 23. Ⓒ. P = 24 . Ⓓ. P = 25 . 1 2 x + 2x Câu 7: Cho = +  + (
với a , b là các số hữu tỷ. Giá trị của 16a b
x + ) dx a b ln 2 3 1 0 Ⓐ. 17 . Ⓑ. 10. Ⓒ. 8 − . Ⓓ. 5 − .
St-bs: Duong Hung 27
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 3 2x +1 Câu 8: Cho
dx = aln2 + bln3 + c ln5, ( , a , b c  ) 
. Giá trị của a + b + c bằng 2 x + 3x + 2 1 Ⓐ. -1 Ⓑ. 4 Ⓒ.1 Ⓓ. 7 b
Câu 9: Với a,b là các tham số thực. Giá trị tích phân ( 2 3x − 2ax −  )1dx bằng 0 Ⓐ. 3 2
b b a b . Ⓑ. 3 2
b + b a + b . Ⓒ. 3 2
b ba b . Ⓓ. 2
3b − 2ab −1. 1 Câu 10: x Cho I =
dx = a − ln b  với ,
a b là các số nguyên dương. Giá trị a + b bằng 0 x +1 Ⓐ. 3. Ⓑ. 4 . Ⓒ.5. Ⓓ. 6 . 1 1 1
Câu 11: Có bao nhiêu số thực a  ( 0;2π  sao cho 2 cos ( ax ) dx = +  . 2 4a 0 Ⓐ. 2 . Ⓑ. 4 . Ⓒ.3. Ⓓ. 1. 3 + Câu 12: x 3 Cho
dx = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 
, với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của a + b + c bằng 2 x + 3x + 2 1 Ⓐ. 0 . Ⓑ. 2 . Ⓒ.3. Ⓓ. 1. 1 x Câu 13: Cho = + +  + + ( x a b c với , a ,
b c là các số hữu tỷ. Giá trị của 6a b c bằng x + 2) d ln 2 ln 3 2 0 Ⓐ. 4 . Ⓑ. −2. Ⓒ. 2 . Ⓓ. 1. 3 + Câu 14: x 2 Biết I =
dx = a + b ln c
, với a , b , c  , c  9 . Tính tổng S = a + b + c . x 1
Ⓐ. S = 7.
Ⓑ. S = 5. Ⓒ. S =8.
Ⓓ. S = 6 . 2   Câu 15: x 10 a Cho 2 x + dx = + ln  
với a,b  . Tính P = a + b? x + 1  b b 1 Ⓐ. P =1.
Ⓑ. P = 5. Ⓒ. P = 7 . Ⓓ. P = 2 . 2 − Câu 16: x 1 Giả sử
dx = a ln 5 + b ln 3  ; ,
a b Q . Tính 2
P = a − 2b . 2 x + 4x + 3 0
Ⓐ. P =10.
Ⓑ. P =8. Ⓒ. P = 3. Ⓓ. P =1. 1 Câu 17: Cho d x x = + +  với + + bằng: ( a b c a, ,
b c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a b c x + 2) ln 2 ln 3 2 0 Ⓐ. −2. Ⓑ. 2 . Ⓒ.1. Ⓓ. 1 − . 4 Câu 18: 1 1 a 1 Cho dx = ln −  , với a, ,
b c là các số hữu tỷ. Giá trị của a + b c bằng 2 x x + 2 4 b c 3 ( ) Ⓐ. 7 . Ⓑ. 5 − . Ⓒ.14. Ⓓ. 9. BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.B 4.D 5.C 6.D 7.D 8.A 9.A 10.A
St-bs: Duong Hung 28
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 11.A 12.B 13.B 14.A 15.B 16.A 17.D 18.B Hướng dẫn giải Câu 1: a a 4   4 Ta có ( x a 11 3
x − 6x)dx 2 =  −3x  2 = − 3a + .  4  4 4 1 1
Từ giả thiết ta có phương trình: 4 a 11 875 2 a = 36 2 − 3a + = 4 2
a −12a −864 = 0   . 4 4 4 2 a = 24 −
Do a  0 nên a = 6 − .
Câu 2: 2 2 dx 1 d (2x + 5) Ta có 1 = =   ( x+ )2 1 9 ln 2 5 = ln . 1 2x + 5 2 2x + 5 2 2 7 1 1
Vậy a + b + c = 2 + 9 + 7 =18. Câu 3: 5 Ta có dx 1 5 1
= ln 2x −1 = (ln 9 − ln1) = ln 3 = ln(2 +1)  . 1 2x −1 2 2 1
Vậy a = 0,b = 2  a + b = 2 . Câu 4: 1 1 2 − 2  3 
Ta có: 2x 1dx  = 2 − dx 
 =(2x −3ln x + 3 1 ) 12 = 1− 3ln = 3 − ln 3 + 3ln 2 +1. x + 1  x + 1  0 2 0 0 Do đó: a = 3
− , b = 3, c =1. Vậy a + b c = 1 − . Câu 5:    2 2 2   Ta có − = − = 2 + 2 (4 sin x)dx 4 dx sin x dx 4x cos x = 2 −1    . 0 0 0 0 0 a = 2 Suy ra 
a + b = 2 −1 =1. b  = 1 − Câu 6:     8 8  +  8     1 cos 4x 1 1 1 1 2 I = cos 2 d x x  = dx  
= (1+cos4x)dx = x + sin 4x   8 = + .  2  2 2  4  16 8 0 0 0 0
a =16 , b =1, c = 8.
Vậy P = a + b + c =16 +8+1= 25 . Câu 7:
St-bs: Duong Hung 29
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung − 2 x + 2x (x + ) 1 −1 1 − x +1 Ta có 3 dx = dx = dx x +1 dx = ln x +1 − = − + ln 2     3 3 ( ) 3 1 ( ) 1 2 2 1 1 1 1 (x + ) 1 (x + ) 0 1 x +1 2 − 8 0 0 0 0 0 . Vậy 3
a = − ; b = 1 và 16a + b = 5 − . 8 Câu 8: 3 2x + 3 3 1 3 1 3 3 Ta có: dx = dx
dx = 3ln x + 2 − ln x +1 = 3ln5−3ln3−  ln2 2   x + 3x + 2 x + 2 x + 1 1 1 1 1 1 Vậy: a = 1 − ;b = 3
− ;c = 3  a + b + c = 1 − . Câu 9: b ( b 2 3x − 2ax − ) 1 dx = ( 3 2
x ax x) 3 2
= b ab b . 0 0 Câu 10: x  1  1 Ta có: 1 1 I = dx = 1− dx =    
(x−ln x+1) =1−ln2. 0 0 x +1  x +1 0
Vậy: a =1, b = 2  a + b = 3. 1 1 1 1 1 + cos 2ax 1 cos 2ax Câu 11: Ta có: 2 cos ( ax ) ( ) ( ) dx = dx = dx + dx     2 2 2 0 0 0 0 1 1 cos( 2ax ) 1 Mà 1 1 1 1 dx =  và dx = sin ( 2ax ) = sin ( 2a )  . 2 2 2 4a 4a 0 0 0 1 1 1 2
 cos ( ax )dx = + sin ( 2a )  . 2 4a 0 1 1 1 Theo đề bài ta có: 2 cos ( ax ) dx = +  . 2 4a 0 π π
Nên sin( 2a ) = 1  2a = + k2π  a = + π k ,( k  ) 2 4 π 1 7
Do a  ( 0;2   0  + π k  2π  −
k   k 0;  1 . 4 4 4 π
Với k = 0  a = . 4 Với 5π k = 1  a = . 4
Vậy có 2 giá trị a  ( 0;2π  thỏa mãn đề bài. Câu 12:
St-bs: Duong Hung 30
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 3 3 3 3 x + 3 x + 3 2 1 dx = dx = dx dx     2 x + 3x + 2 x +1 x + 2 x +1 x + 2 1 1 ( )( )  1 1 = ( x + − x + ) 3 2 ln 1 ln 2 = 2ln 2 + ln 3 − ln 5 1
Suy ra a = 2 , b =1 , c = 1 − .
Nên a + b + c = 2 +1−1 = 2. Câu 13: 1 1 1 x  1 2   2  1 Ta có =  −  = + + = − − +  ( x x x    . x + 2) d d ln 2 ln 2 ln 3 2  x + 2  (x + 2)2   x + 2  3 0 0 0  1
Suy ra a = − , b = 1 − , c =1. 3
Vậy 6a + b + c = 2 − . 3 + 3   Câu 14: Ta có x 2 2 I = dx  = 1+ dx   = ( x + x) 3 2 ln = 2 + 2ln3 . xx  1 1 1
Mà I = a + bln c , với a , b , c  , c  9 . Suy ra a = 2 , b = 2 , c = 3.
Vậy S = a + b + c = 7 . Câu 15: 2 2 2    + −    Ta có x x 1 1 1 2 2 2 x + dx = x + dx = x + 1 − dx        x + 1   x + 1   x + 1  1 1 1 2 3  x  10 10 2 10 a = + x − ln x +1 = + ln 2 − ln 3 = + ln = + ln   .  3  3 3 3 b b 1
Suy ra a = 2;b = 3. Vậy a + b = 5 . Câu 16: 2 2 x −  − 2  Ta có 1 1 2 dx = +
dx = − ln x +1 + 2 ln x + 3     = 2ln5−3ln3. 2   0 x + 4x + 3
x +1 x + 3  0 0
a = 2 , b = 3 − . Vậy 2
P = a − 2b =10 . 1 1 1 1 − Câu 17:  d x x dx dx 1 1 1 = − 2 = ln x + 2 − 2. = − − ln 2 + ln3    . x + 2 x + 2 x + 2 x + 2 3 0 ( )2 0 0 ( )2 0 0 1
  a = − ;b = 1
− ;c = 1 3a + b + c = 1 − . 3 1 A Bx + C Câu 18: Ta có: 2 = +
 1  Ax + Bx + C x + 2 2 x ( x + 2) 2 ( )( ) x + 2 x
Khi đó, dùng kỹ thuật đồng nhất hệ số ta được
St-bs: Duong Hung 31
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung  1 A =  4  + =  1 1 A B 0   4 4 − x +      1 1 1 4 2
2B + C = 0  B = −  dx =   + d  x 2 4 x   (x + 2) 4  ( x + 2) 2 x 3 3  2C = 1   1   C =  2  1 1  4 4 − x + 4 4 4    +  Khi đó ta có: 1 1 dx 1 dx 1 dx 1 x 2 1 4 2  +  x = − + = −      4  ( x + 2) d ln 2 2 x 4 x + 2 4 x 2 x   4 x 2x  3 3 3 3 3  
  a = 9,b =10,c = 24  a + b c = 5 − .
St-bs: Duong Hung 32
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Full Chuyên đề 12 new 2020-2021 CHƯƠNG : FB: Duong Hung
Bài 3: TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN SỐ
Dạng : Phương pháp tích phân bằng cách đổi biến số cơ bản
.Phương pháp: Cho hàm số liên tục trên đoạn Giả sử hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và Giả sử có thể viết với liên tục trên đoạn Khi đó, ta có
. Để tính tích phân:
ta thực hiện các bước:
.Bước 1: Biến đổi để chọn phép đặt
. Bước 2. Thực hiện phép đổi cận:  Với thì ; thì
. (Ghi Nhớ : đổi biến phải đổi cận)
. Bước 3. Đưa về dạng
đơn giản và dễ tính hơn.
. Dấu hiệu nhận biết và cách đặt. Dấu hiệu Có thể đặt . Có căn . Có ngoặc . Có mũ . Có
hoặc biểu thức chứa . Có
hoặc biểu thức chứa . Có . Có . Có . Có . Có mẫu: mẫu
St-bs: Duong Hung 33
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
A - Bài tập minh họa: 1
Câu 1: Tính tích phân 2 4
I = x(1+ x ) dx 0 Ⓐ. 16 I = Ⓑ. 31 I = Ⓒ. 1 I = Ⓓ. 1 I = − 5 10 10 10 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Casio: Đặt 2
t = 1+ x dt = 2xdx .
Đổi cận x = 0  t =1; x =1 t = 2 2 4 t 31 Nên I = dt =  2 10 1 2
Câu 2: Tính tích phân 2
I = 2x x −1dx  bằng cách đặt 2
u = x −1, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 2
Ⓐ. I = 2 udu  Ⓑ. I = udu  0 1 3 2 Ⓒ. 1 I = udu  Ⓓ. I = udu  2 0 1 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C
Casio: xét hiệu bằng 0 2  2
I = 2x x −1dx  1 Đặt 2
u = x −1  du = 2xdx .
Đổi cận x =1 u = 0 ; x = 2  u = 3 3 Nên I = udu  0 
Câu 3: Tính tích phân 3 I = cos . x sin d x x . 0 Ⓐ. 1 4 I = −  Ⓑ. 4 I =  − Ⓒ. I = 1 0 Ⓓ. I = − 4 4 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C
 Sử dụng máy tính, tính tích phân hàm lượng Ta có: 3 I = cos . x sin xdx  .
giác phải chuyển về đơn vị radian. 0
St-bs: Duong Hung 34
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Đặt t = cos x dt = −sin xdx d
t = sin xdx
Đổi cận: với x = 0  t =1;với x =   t = 1 − . 1 − t 1 1 − 3 3 ( )4 1 1 4 4
Vậy I = − t dt = t dt = = − = 0   . 4 4 4 1 1 − 1 −
B - Bài tập rèn luyện: 1 5 Câu 1:
Cho tích phân I = x
 (1− x) dx . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 0 0 0 Ⓐ. 5 I = − t
 (1−t)dt .
Ⓑ. I = − ( 6 5
t t )dt . 1 − 1 − 1 0 Ⓒ. 5 I = t
 (1−t)dt . Ⓓ. I = − ( 6 5
t t )dt . 0 1 − 4 Câu 2:
Cho I = x 1+ 2x dx  và u =
2x +1 . Mệnh đề nào dưới đây sai? 0 3 5 3   3 Ⓐ. 1 u u I =  −  . Ⓑ. 2 I = u ( 2 u −  )1du . 2  5 3  1 1 3 3 Ⓒ. 1 1 2 I = x ( 2 x −  )1dx. Ⓓ. 2 I = u ( 2 u −  )1du. 2 2 1 1 3 x Câu 3: Tính K = dx  . 2 x −1 2 Ⓐ. 1 8 K = ln 2 .
Ⓑ. K = ln .
Ⓒ. K = 2ln 2 . Ⓓ. 8 K = ln . 2 3 3  Câu 4: Tích phân 2 cos . x sin x dx  bằng 0 Ⓐ. 3 2 2 − . Ⓑ. . Ⓒ. − . Ⓓ. 3 . 2 3 3 2 2 Câu 5: Cho 2
I = 2x x −1dx  và 2
u = x −1. Mệnh đề nào dưới đây sai? 1 3 2 3 Ⓐ. 2 2 I = udu  . Ⓑ. I = 27 . Ⓒ. I = udu  . Ⓓ. 2 I = 3 . 3 3 0 1  2 3 cot x Câu 6: Cho I = dx
u = cot x . Mệnh đề nào dưới đây đúng 2  sin x 4  2 1 1 1 Ⓐ. 3 I = u du  . Ⓑ. 3 I = u du  . Ⓒ. 3
I = − u du  . Ⓓ. I = d u u  .  0 0 0 4 ln 5 ( x e + ) 1 x e Câu 7: Cho I = dx  . Đặt x
t = e −1 . Chọn mệnh đề đúng. x − ln 2 e 1
St-bs: Duong Hung 35
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 4 ln 5
Ⓐ. I = 2( 2t + 2)dt . Ⓑ. 2 I = (t + 2)dt  . 1 ln 2 2 4
Ⓒ. I = 2( 2t + 2)dt .
Ⓓ. I = ( 2t + 2)dt . 1 1 4 Câu 8:
Cho I = x 1+ 2x dx  và u =
2x +1 . Mệnh đề nào dưới đây sai? 0 3 5 3   3 Ⓐ. 1 u u I =  −  . Ⓑ. 2 I = u ( 2 u −  )1du . 2  5 3  1 1 3 3 Ⓒ. 1 1 2 I = x ( 2 x −  )1dx. Ⓓ. 2 I = u ( 2 u −  )1du. 2 2 1 1 3 x Câu 9: Tính K = dx  . 2 x −1 2 Ⓐ. 1 8 K = ln 2 .
Ⓑ. K = ln .
Ⓒ. K = 2ln 2 . Ⓓ. 8 K = ln . 2 3 3  2 3 cot x Câu 10: Cho I = dx
u = cot x . Mệnh đề nào dưới đây đúng 2  sin x 4  2 1 1 1 Ⓐ. 3 I = u du  . Ⓑ. 3 I = u du  . Ⓒ. 3
I = − u du  . Ⓓ. I = d u u  .  0 0 0 4 ln 5 ( x e + ) 1 x e Câu 11: Cho I = dx  . Đặt x
t = e −1 . Chọn mệnh đề đúng. x − ln 2 e 1 4 ln 5
Ⓐ. I = 2( 2t + 2)dt . Ⓑ. 2 I = (t + 2)dt  . 1 ln 2 2 4
Ⓒ. I = 2( 2t + 2)dt .
Ⓓ. I = ( 2t + 2)dt . 1 1  3 Câu 12: Cho 2 I = sin x cos d x x
, khẳng định nào sau đây đúng? 0 Ⓐ. 1 1 1 1 2 I  .
Ⓑ. 0  I  .
Ⓒ. I  . Ⓓ. 2  I  1. 3 2 3 2 3 3 1 dx
Câu 13: Cho I = 
, m là số thực dương. Tìm tất cả các giá trị của m để I  1. 2x + m 0 Ⓐ. 1 1 0  m  .
Ⓑ. m  .
Ⓒ. m  0. Ⓓ. 1 1  m  . 4 4 8 4 2 2
Câu 14: Cho tích phân 2 I = 16 − x dx
x = 4sin t . Mệnh đề nào sau đây đúng? 0   4 4
Ⓐ. I = 8(1+cos2t)dt . Ⓑ. 2 I = 16 sin d t t  . 0 0
St-bs: Duong Hung 36
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung   4 4
Ⓒ. I = 8(1−cos2t)dt. Ⓓ. 2 I = 1 − 6 cos d t t  . 0 0 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.B 4.B 5.C 6.B 7.C 8.B 9.B 10.B 11.C 12.B 13.A 14.A
Dạng : Tích phân đổi biến chứa tham số a, b, c cơ bản
-Phương pháp:
. Để tính tích phân:
ta thực hiện các bước:
.Bước 1: Biến đổi để chọn phép đặt
. Bước 2. Thực hiện phép đổi cận:  Với thì ; thì
. Bước 3. Đưa về dạng
đơn giản và dễ tính hơn.
A - Bài tập minh họa: 1 − Câu 1: Cho biết a 2 x x +1 dx  2 1 =
với a , b là các số tự nhiên. Giá trị của 2 2 a b bằng b 0 Ⓐ. −5. Ⓑ. 5. Ⓒ. 2. Ⓓ.7. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
Tính tích phân rồi lưu lại là A .  Đặt 2 x +1 = t 2 2
x +1= t xdx = t dt . a − Rút 2 1 b = . A
Ta có x = 0  t =1, x =1  t = 2 . x −  table f ( x) 2 1 = với Start: 1 2 2 3 t − Khi đó: 2 A x x +1 dx  2 = t dt  = 2 2 1 =
a = 2, b = 3. 3 3 0 , End: 18, Step: 1 . 0 1 1 , f (x) = Vậy 2 2
Được cặp số x = 2 3 a b = 5 − .
thỏa mãn. Suy ra a = 2 , b = 3 . e Câu 2: Cho ln x = + +  với + + ( x a b c
a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a b c x ln x + 2) d ln 2 ln 3 2 1 bằng Ⓐ. −2 . Ⓑ. 1 − . Ⓒ. 2 . Ⓓ.1.
St-bs: Duong Hung 37
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Đặt 1
t = ln x  dt = dx . x
Đổi cận: x =1 t = 0 ; x = e  t =1. Khi đó: e 1 ln x t I = =  ( x tx ln x + 2) d d 2 (t + 2)2 1 0 1 1 t 2 2  1 2  + − = =  −   ( t tt + 2) d d 2 t + 2  (t + 2)2  0 0  1  1  1 = ln t + 2 + 2. = − − ln 2 + ln 3   .  t + 2  3 0 1
Suy ra: a = − ; b = 1 − ; c =1. 3
Do đó: 3a + b + c = 1 − . ln 6 x Câu 3: Biết e
dx = a + b ln 2 + c ln 3 
với a , b , c là các số nguyên. Tính T = a + b + c . x + + 0 1 e 3 Ⓐ. T = 1 − .
Ⓑ. T = 0 .
Ⓒ. T = 2 . Ⓓ.T =1. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B ln 6 ex Xét I = dx  . Đặt ex t = + 3 2  = ex t + 3 x + + 0 1 e 3  2 d = ex t t dx .
Đổi cận x = 0  t = 2, x = ln 6  t = 3. 3 2t 3  2  Khi đó I = dt  = 2 − dt  
= (2t − 2ln t +1) 3 t +1  t +1  2 2 2 = 2 − 4ln 2 + 2ln3 .
Suy ra a = 2 , b = 4
− , c = 2 nên T = a +b + c = 0 .
B - Bài tập rèn luyện:
St-bs: Duong Hung 38
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 5 dx
Câu 1: Tính tích phân I = 
ta được kết quả I = a ln3+ bln5. Giá trị 2 2
S = a + ab + 3b x 3x +1 1 Ⓐ. 0 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 1. Ⓓ.5. e Câu 2: ln x c Cho I = = + +  , với ( dx a b , a ,
b c  . Khẳng định nào sau đâu đúng. x ln x + 2) ln 3 ln 2 2 3 1 Ⓐ. 2 2 2
a + b + c = 1. Ⓑ. 2 2 2
a + b + c = 11 . Ⓒ. 2 2 2
a + b + c = 9 . Ⓓ. 2 2 2
a + b + c = 3. 4 + Câu 3: 2x 1 3 Cho dx = a ln + bln c  , với a, ,
b c là các số hữu tỷ. Giá trị của 5a +15b −11c bằng 2 3x x − 2 2 3 Ⓐ. 12 − . Ⓑ. 15 − . Ⓒ. 14 . Ⓓ.9. 4 Câu 4: dx Biết I =
= a ln 2 + bln 3+ cln 5  , trong đó , a , b c
. Tính giá trị của T = a + b + c . 2 x + x 3
Ⓐ. T = 2 .
Ⓑ. T = 3. Ⓒ. T = 1 − . Ⓓ.T = 5 . 5 1
Câu 5: Giả sử tích phân I =
dx = a + b ln 3 + c ln 5 
(a, ,bc  ) . Khi đó: 1 1 + 3x + 1 Ⓐ. 8
a + b + c = . Ⓑ. 4
a + b + c = . Ⓒ. 5
a + b + c = . Ⓓ. 7
a + b + c = . 3 3 3 3  4 + Câu 6: 2 3 tan x Cho
dx = a 5 + b 2, 
với a,b . Tính giá trị biểu thức A = a + . b 1+ cos 2x 0 Ⓐ. 1 . Ⓑ. 7 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 4 . 3 12 3 3 e Câu 7: ln x Cho = + +  với + + bằng ( x a b c
a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a b c x ln x + 2) d ln 2 ln 3 2 1 Ⓐ. −2 . Ⓑ. 1 − . Ⓒ. 2 . Ⓓ.1. 3 Câu 8: ln x a Cho =  −   với
và phân số a tối giản. Giá trị của + + ( , a , b c  * a b c x + ) dx ln 3 c ln 2 2 1 b b 1 bằng Ⓐ. 8 . Ⓑ. 7 . Ⓒ. 6 . Ⓓ.9 . ln 6 x Câu 9: e Biết
dx = a + b ln 2 + c ln 3 
với a , b , c là các số nguyên. Tính T = a + b + c . x + + 0 1 e 3 Ⓐ. T = 1 − .
Ⓑ. T = 0 .
Ⓒ. T = 2 . Ⓓ.T =1. e + Câu 10: ln x 3 a Cho biết dx = + b 3 
, với a , b là các số nguyên. Giá trị của biểu x 3 1
thức 1 + log a bằng 2 2b Ⓐ. -1. Ⓑ. 7 . Ⓒ. 8. Ⓓ.6. 2 1 − Câu 11: a Cho biết 2 x x +1 dx  2 1 =
với a , b là các số tự nhiên. Giá trị của 2 2 a b bằng b 0
St-bs: Duong Hung 39
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Ⓐ. −5. Ⓑ. 5. Ⓒ. 2. Ⓓ.7. BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.A 4.A 5.B 6.A 7.B 8.A 9.B 10.C 11.A
Dạng : Tích phân hàm ẩn đổi biến số cơ bản
-Phương pháp: Tính tích phân .Giả sử
được viết dưới dạng ,trong đó hàm số
có đạo hàm trên , hàm số y=f(u) liên tục sao cho hàm hợp xác định trên và
là hai số thuộc . Khi đó
Chú ý: Đối với biến số lấy tích phân, ta có thể chọn bất kì một chữ số thay
cho . Như vậy tích phân không phụ thuộc vào biến tức là
A - Bài tập minh họa: 9 4
Câu : Biết f ( x) là hàm liên tục trên và f
 (x)dx =9. Khi đó giá trị của f
 (3x−3)dx 0 1 Ⓐ. 0 . Ⓑ. 27 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 24 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C m Nếu có f
 (x)dx = M thì
Đặt u = 3x − 3, suy ra du = 3dx . n
Đổi cận: x =1 thì u = 0 ; x = 4 thì u = 9 .  M f  (ax+b)  Ta có: dx = ; a 4 9 9 9  f  ( x− ) 1 x = f  (u) 1 u = f  (u) 1 u = f  (x) 1 3 3 d d d dx = .9 = 3. . n = .
a  + b, m = . a  + b 3 3 3 3 1 0 0 0  Áp dụng: 4  Vậy f
 (3x−3)dx = 3. 9 1 = 3 3
Câu 2: Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn 3
f (x + 2x − 2) = 3x −1 với x  R . Tính 10
tích phân I = f (x)dx  1
St-bs: Duong Hung 40
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Ⓐ. 151. Ⓑ. 27 . Ⓒ. 121 . Ⓓ.105 . 4 4 6 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A Đặt 3
x = t + t −  dx = ( 2 2 2
3t + 2t ) dt , 3
x =1 t + 2t = 3  t =1  Đổi cận :  3
x =10  t + 2t =12  t = 2 2 2 Ta có 3 I =
f (t + 2t − 2).  ( 2
3t + 2t )dt = (3t − ) 1 ( 2
3t + 2t )dt 1 1 2 2 4   = ( 9t 151 3 2
9t + 3t − 2t ) dt 3 2 =  + t t  =  4  4 1 1 2021
Câu 3: Cho Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn
f (x)dx = 2  . Tính tích phân 0 2021 e 1 − x I = . f  ( 2 ln(x +1) .dx 2 ) x +1 0 Ⓐ. 3 . Ⓑ. 5 . Ⓒ. 1. Ⓓ. 3 − . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C 2x x 1
Đặt t = ln ( 2 x + ) 1  dt = dx dx = dt , 2 2 x +1 x +1 2
x = 0  t = 0   Đổi cận :  2021 x = e −1  t = 2021 2021 2021 1 1 1  Ta có I = f (t)dt = f (x)dx = .2 = 1   2 2 2 0 0
B - Bài tập rèn luyện: 3 1 Câu 1: Cho f
 (x)dx = 4, khi đó f (2x+  )1dx bằng 1 0 Ⓐ. 1 8 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. . Ⓓ. 3 . 2 2 3
Câu 2: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và thỏa mãn f
 (x)dx = 2. Tính 1 1 I =  f
 (2x+ )1+2x+1dx  . 0 Ⓐ. I =11.
Ⓑ. I = 3.
Ⓒ. I =14 . Ⓓ. I = 6.
St-bs: Duong Hung 41
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 9 1 Câu 3: Cho f
 (x)dx =10. Tính tích phân J = f
 (5x + 4)dx . 4 0
Ⓐ. J = 2 .
Ⓑ. J = 10.
Ⓒ. J = 50. Ⓓ. J = 4 . 8 3 Câu 4: 3
Cho hàm số f ( x) liên tục trên và f
 (x)dx =10. Tính I = f (3x−  ) 1 dx . 2 2 1 Ⓐ. 30. Ⓑ. 10. Ⓒ. 20 . Ⓓ.5 . 2 3
Câu 5: Cho f ( x) là hàm số chẵn, liên tục trên . Biết rằng f
 (x)dx = 8 và f
 (2x)dx = 3. Tính 1 − 1 6 tích phân f  (x)dx. 1 − Ⓐ. 14. Ⓑ. 11. Ⓒ. 5 . Ⓓ. 2 . 4 2
Câu 6: Cho f (x)dx = 2018 
. Tính tích phân I =  f (2x) + f (4−2x)dx 0 0 Ⓐ. I = 0. Ⓑ. I = 2018. Ⓒ. I = 4036 . Ⓓ. I =1009 . 4 5 2 ln 2
Câu 7: Biết f
 (x)dx = 5 và f
 (x)dx = 20. Tính (4 −3) −   ( 2x) 2x f x dx f e e dx . 1 4 1 0 Ⓐ. 15 5 I = . Ⓑ. I =15. Ⓒ. I = . Ⓓ. I = 25. 4 2 4 2 Câu 8: Cho f x dx
2018 . Tính tích phân I f (2x) f (4 2x) dx . 0 0
Ⓐ. I 0.
Ⓑ. I 2018.
Ⓒ. I 4036. Ⓓ. I 1009 . 2
Câu 9: Giả sử hàm số f ( x) liên tục trên đoạn 0;2 thỏa mãn f  (x) . Tính tích phân dx = 6 0  2 I = f  (2sin x)cos d x . x 0 Ⓐ. 3 . Ⓑ. 3 − . Ⓒ. 6 . Ⓓ. 6 − . 4 1
Câu 10: Cho I = f
 (t)dt = 9. Tính tích phân J = f (3x+  ) 1 dx . 1 0 Ⓐ. 9. Ⓑ. 27. Ⓒ. 3. Ⓓ.1.  1 4 Câu 11: Cho f
 (x)dx = 2019. Giá trị của I = f  (cos2x)sin2 d x x bằng 0 0
Ⓐ. 2019 . Ⓑ. 2019 − . Ⓒ. 4038 . Ⓓ. 2019 . 4 2 2 4 2
Câu 12: Cho tích phân I = f
 (x)dx = 32. Tính tích phân J = f  (2x)d .x 0 0
Ⓐ. J = 32. Ⓑ. J = 64. Ⓒ. J = 8. Ⓓ. J =16.
St-bs: Duong Hung 42
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 1 2 3
Câu 13 ho hàm số f x liên tục trên có 2 f
 (x)dx = 2 và f
 (x+ )1dx = 4. Tính I = f  (x)dx . 0 0 0
Ⓐ. I = 5. Ⓑ. I = 4. Ⓒ. I = 6. Ⓓ.I = 7. 2  
Câu 14: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và f
 (x)dx = 2018. Tính I = xf
 ( 2x)dx. 0 0
Ⓐ. I =1008.
Ⓑ. I = 2019 . Ⓒ. I = 2017 . Ⓓ. I =1009 . 1 3 1
Câu 15: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có f
 (x)dx = 2; f
 (x)dx =8. Tính I = f
 ( 2x−1)dx 0 0 1 −
Ⓐ. I = 6. Ⓑ. 2 I = .
Ⓒ. I = 5. Ⓓ. 3 I = 3 2 2 4 f ( x ) Câu 16: Cho f
 (x)dx = 2 Khi đó I = dx  bằng x 1 1 Ⓐ. 4. Ⓑ. 1 . Ⓒ. 1. Ⓓ.2. 2 8 1 Câu 17: Cho f
 (x+ )1dx =10. Tính J = f
 (5x+4)dx . 3 0
Ⓐ. J = 4.
Ⓑ. J =10 . Ⓒ. J = 50 . Ⓓ. J = 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.A 4.D 5.A 6.B 7.A 8.B 9.A 10.C 11.D 12.D 13.A 14.D 15.C 16.A 17.D
St-bs: Duong Hung 43
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Full Chuyên đề 12 new 2020-2021 CHƯƠNG : FB: Duong Hung
Bài 5: DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
Dạng : Phương pháp tính phân từng phần cơ bản
. Định lí:  Nếu và
là các hàm số có đạo hàm liên tục trên thì: . Hay
.Phương pháp chung:
Bước 1: Viết dưới dạng
bằng cách chọn một phần thích hợp của làm và phần còn lại
Bước 2: Tính và
Bước 3: Tính và
.Cách đặt u và dv trong phương pháp tích phân từng phần.
Đặt u theo thứ tự ưu tiên:
Lô-đa-lượng-mũ u P(x) lnx P(x) dv P(x)dx cosxdx cosxdx
.Chú ý: Nên chọn là phần của
mà khi lấy đạo hàm thì đơn giản, chọn là phần của
là vi phân một hàm số đã biết hoặc có nguyên hàm dễ tìm.
Dạng : Tích phân chứa đa thức với lượng giác hoặc mũ . Loại 1:
.Phương pháp: Đặt: .
St-bs: Duong Hung 44
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
A - Bài tập minh họa: 2
Câu 1: Tính tích phân =  x I xe dx . 1 Ⓐ. 2
I = e . Ⓑ. 2
I = −e . Ⓒ. I = e . Ⓓ. 2
I = 3e − 2e . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
Tính tích phân u = xdu = dx Đặt    dv = x e dxv = x e 2 2 x x 2 x 2 x 2
I = xe dx = xe
e dx = 2e e e   1 1 . 1 1 2
= 2e e − ( 2 e e) 2 = e + Kiểm tra các đáp án: 2
A e = 0 (đúng). 1
Câu 2: Tính tích phân 2 = ( − 2) x I x e dx  . 0 2 − 2 − 2 − 2 − Ⓐ. 5 3e 5 3e 5 3e 5 3e I = . Ⓑ. I = . Ⓒ. I = . Ⓓ. I = . 4 4 4 4 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B du = dx Tính tích phân: u  = x − 2  Đặt    1 (chọn C = 0 ) 2 x 2 xdv = e dx v = e  2 1 1 2 1 − e x 1 x 5 3 2 2
I = (x − 2) ee dx =  . 2 2 4 0 0 +Kiểm tra các đáp án:
Câu 3: Tích phân (3x + 2) 2
cos x dx bằng 0 Ⓐ. 3 3 1 1 2  − . Ⓑ. 2  + . Ⓒ. 2  + . Ⓓ. 2  − . 4 4 4 4
St-bs: Duong Hung 45
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B   Tính tích phân:
Đặt I = (3x + 2) 2
cos x dx . Ta có: 0  1
= (3x+ 2)(1+cos2x)dx 2 0     1
= ( x + ) x + ( x + ) 1 3 2 d 3
2 cos 2x dx = (I + I . 1 2 ) 2 2 0 0     3  3  I = 3x + 2 dx =  2 2 x + 2x =  + 2   . 1 ( )  2  2 0 0  Kiểm tra các đáp án:  I =
3x + 2 cos 2x dx
. Dùng tích phân từng phần 2 ( ) 0 du = 3dx u  = 3x + 2  Đặt    1 .
dv = cos 2x dx v = sin 2x  2 Khi đó   1 3 I =
3x + 2 sin 2x − sin 2x dx  2 ( ) 2 2 0 0  3 = 0 + (cos 2x) = 0 . 4 0   Vậy 1 3 3 2 2 I =  + 2 =  +   2  2  4
B - Bài tập rèn luyện: 1
Câu 1: Xét tích phân 2 2 = (2 − 4) x I x e dx  Nếu đặt 2 2 = 2 − 4, ' x u x
v = e , ta được tích phân: 0 1 1 2 = ( ) − 2 x I x xe dx  , trong đó: 0 0 Ⓐ. 2 2 ( ) = ( − 2) x x x e . Ⓑ. 2 2 ( ) = (2 − 4) x x x e . Ⓒ. 2 ( ) = ( − 2) x x x e Ⓓ. . 1 2 ( ) = (2 − 4) x x x e . 2  2
Câu 2: Tính tích phân I = x cos xdx  0 Ⓐ.     1 I = . Ⓑ. I = +1. Ⓒ. I = . Ⓓ. I = − . 2 2 3 3 2 1 Câu 3: Tính x xe dx  0 Ⓐ. e . Ⓑ. e−1. Ⓒ. 1. Ⓓ. 1 e −1. 2
St-bs: Duong Hung 46
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Câu 4: L = x sin xdx  0 Ⓐ. L = . Ⓑ. L = 2 − . Ⓒ. L = 0. Ⓓ. L = − . 
Câu 5: (x + 2)cos2xdx 0 Ⓐ. 0 . Ⓑ. 1 − . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 1 . 4 4 2  4 Câu 6: xcos2xdx  bằng 0 Ⓐ.  −  −   2 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 3− . Ⓓ. 2 − 8 4 2 2 1
Câu 7: Tính tích phân 3 = ( +1) x I x e dx 0 Ⓐ. 5 2 2 5 2 5 5 2 3 I = e − . Ⓑ. 3 I = − e . Ⓒ. 3 I = e − . Ⓓ. 3 I = e + . 9 9 9 9 9 9 9 9 1
Câu 8: Tính tích phân 1−x I = xe dx 0 Ⓐ. 1. Ⓑ. e−2. Ⓒ. 1−e. Ⓓ. 1 − . 1
Câu 9: Tính tích phân 3 = ( +1) x I x e dx 0 Ⓐ. 5 2 2 5 2 5 5 2 3 I = e − . Ⓑ. 3 I = − e . Ⓒ. 3 I = e − . Ⓓ. 3 I = e + . 9 9 9 9 9 9 9 9 1
Câu 10: Tính tích phân 1−x I = xe dx 0 Ⓐ. 1. Ⓑ. e−2. Ⓒ. 1−e. Ⓓ. 1 − . BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.C 4.A 5.A 6.A 7.A 8.D 9.A 10.D
St-bs: Duong Hung 47
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Dạng : Tích phân chứa đa thức và ln . Loại 2:
-Phương pháp: .Đặt:
A - Bài tập minh họa: e
Câu 1: Tích phân x ln xdx  bằng 1 Ⓐ. 2 2 2 − 2 e 1 + . Ⓑ. e − e 1 1 e 1. Ⓒ. . Ⓓ. − . 4 4 4 4 2 4 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D Casio: e 2 e 2 2 2 x x x x e +1 e e x ln xdx = ln x − dx = (− + ln x) =   1 1 2 2 4 2 4 1 1 5
Câu 2: Tính tích phân I = (x + )
1 ln ( x − 3)dx ? 4 Ⓐ. 10ln2 . Ⓑ. 19 10 ln 2 + . Ⓒ. 19 −10ln 2 . Ⓓ. 19 10 ln 2 − . 4 4 4 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D Casio:  1  = ( = x − ) du dx u ln 3  − Đặt x 3    .  dv = x +1 1 2
v = x + x  2 1 2 5 x + x  1  5 2 I = x + x   (x − ) 2 ln 3 − dx  
Kiểm tra các đáp án: 2  4 x − 3 4 5 2 5 35 1 x − 9 + 9 x − 3 + 3 = ln 2 − dx dx   2 2 x − 3 x − 3 4 4 35 1  9  = ln 2 − + 3+ 9ln 2 −   (1+ 3ln 2) 2 2  2 
St-bs: Duong Hung 48
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 19 = 10ln 2 − . 4 e Câu 3: Tính  2 x ln d x x 1 Ⓐ. 3 2e + 3 2e − 3 e − 3 e + 1 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 2 . 9 9 9 9 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A   Casio du = 1  = ln  dx u x    x dv =  2 x dxv = 1 3  x  3  e e 1  eI = 3 x ln x − 1 2 x dx = 1 3 e − 1    3 x  3  3 3 9 1 1 1 3 1 e − 3 1 2e + = 3 e − = 1 3 9 9
B - Bài tập rèn luyện: e
Câu 1: Tính tích phân I = (x + 2)ln xdx 1 1 2 − 2 + 2 − Ⓐ. e 2 e 1 e 1 I = . Ⓑ. I = . Ⓒ. I = . Ⓓ. I = . 2 2 4 4  u = ln x e
Câu 2. Nếu đặt 
thì tích phân I = (2x +  ) 1 ln xdx trở thành dv = (2x +  ) 1 dx 1 e e e Ⓐ. e I = ( 2
x + x) − ( x +  ) 1 dx . Ⓑ. 2
I = x ln x − ( x +  ) 1 dx . 1 1 1 1 e e e Ⓒ. e 2
I = x ln x + xdx  .
Ⓓ. I = ( 2x + x)ln x + (x +  ) 1 dx . 1 1 1 1 0
Câu 3: Tính tích phân J = x ln (x +  ) 1 dx 0 4 5 2 3
Ⓐ. J = ln3.
Ⓑ. J = ln3.
Ⓒ. J = ln3.
Ⓓ. J = ln3. 3 3 3 4 5
Câu 4: Tính tích phân I = (x + )
1 ln ( x − 3)dx ? 4 Ⓐ. 10ln2 . Ⓑ. 19 10 ln 2 + . Ⓒ. 19 −10ln 2 . Ⓓ. 19 10 ln 2 − 4 4 4 3
Câu 5: Tích Phân 2
I = ln(x x)  dx là 2
St-bs: Duong Hung 49
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Ⓐ. 3ln3 . Ⓑ. 2ln 2 . Ⓒ. 3ln3−2. Ⓓ. 2−3ln3. 2 Câu 6: Tích phân ln =  x I dx bằng 2 x 1 Ⓐ. 1 ( 1 1 1 1+ ln 2) . Ⓑ. (1−ln 2) . Ⓒ. (ln 2− ) 1 . Ⓓ. (1+ ln 2) . 2 2 2 4 b
Câu 7: Cho a b  1
− . Tích phân I = ln(x +  )
1 dx bằng biểu thức nào sau đây? a Ⓐ. b I = ( x + ) b 1 ln ( x + ) 1 − a + b . Ⓑ. I = (x + ) 1 ln ( x + ) 1 − b + a . a a b b Ⓒ. 1 b x I = ( .
Ⓓ. I = xln(x + ) 1 + dx  . x + ) 1 a x +1 a a BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.D 3.C 4.D 5.C 6.A 7B
Dạng : Tích phân chứa từng phần chứa tham số a, b, c
-Phương pháp: Tích phân từng phần. . .
A - Bài tập minh họa: e 2 + Câu 1: Cho .e a b I = x ln d x x =
với a , b , c  . Tính T = a + b + c . c 1 Ⓐ. 5. Ⓑ. 3. Ⓒ. 4 . Ⓓ. 6 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Casio
Chọn D  1 du = dx u  = ln x   Ta có:  nên x  . dv = d x x 2 xv =
+ Thử C=1,2,3,4,5,6.. giải hệ tìm a,b nguyên.  2 e e 2 e x 1 2 e + 1 I = x ln d x x = ln x − d x x = .   2 2 4 1 1 1
St-bs: Duong Hung 50
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung a = 1   b  = 1 . c = 4 
Vậy T = a + b + c = 6 .
B - Bài tập rèn luyện: e 3 a e +1 Câu 1: Cho 3 x ln d x x =  với , a b
. Tổng a + b bằng b 1 Ⓐ. 20 . Ⓑ. 10. Ⓒ. 17 . Ⓓ. 12. 2
Câu 2: Biết ln x b dx= + a ln 2 
trong đó a  ; b , c là các số nguyên dương và nguyên tố cùng nhau. 2 x c 1
Tính giá trị của 2a + 3b + c . Ⓐ. 6 . Ⓑ. 5. Ⓒ. 4 . Ⓓ. 6 − . 2 ln x b b
Câu 3: Cho tích phân I = dx = + a ln 2 
với a là số thực, b c là các số dương, đồng thời là 2 x c c 1
phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P = 2a + 3b + c .
Ⓐ. P = 6 .
Ⓑ. P = 5. Ⓒ. P = 6 − . Ⓓ. P = 4 . 2
Câu 4: Cho (x + ) x 2
1 e dx = ae + be + c với a , b , c là các số nguyên. Tính a + b + c . 1 Ⓐ. 3. Ⓑ. 4. Ⓒ. 1. Ⓓ. 0. e Câu 5: Biết 2 3 I = x ln d
x x = ae + b
với a , b là các số hữu tỉ. Giá trị của 9(a + b) bằng 1 Ⓐ. 3. Ⓑ. 10. Ⓒ. 9. Ⓓ. 6 . e Câu 6: Biết 2 3 I = x ln d
x x = ae + b
với a , b là các số hữu tỉ. Giá trị của 9(a + b) bằng 1 Ⓐ. 3. Ⓑ. 10. Ⓒ. 9. Ⓓ. 6 . 2 ln x a Câu 7: Cho I = = −  ( với , a ,
b c là các số nguyên dương và a là phân số tối giản. x + ) dx ln 2 ln c 2 1 b b 1 +
Tính giá trị của biểu thức a b S = . c Ⓐ. 5 S = . Ⓑ. 8 S = . Ⓒ. 6 S = . Ⓓ. 10 S = . 3 3 5 3 2
Câu 8: Biết (2x +ex ) x 4 2 e dx = . a e + .
b e + c với a, ,
b c là các số hữu tỉ. Giá trị của 2a + 3b + 2c bằng 0 Ⓐ. 9. Ⓑ. 10. Ⓒ. 8. Ⓓ. 7.
St-bs: Duong Hung 51
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 2 Câu 9: Biết ln = + ln 2  x b dx a
. Giá trị của 2a + 3b + c bằng. 2 x c 1 Ⓐ. 6 − . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 5. Ⓓ. 6 . 5 Câu 10. Cho ln
 ( 2x x)dx = aln5+bln2+c với a , b , c là các số nguyên. Tính S = a+2bc. 2
Ⓐ. S = 23.
Ⓑ. S = 20.
Ⓒ. S =17 . Ⓓ. S =11. BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.D 4.C 5.A 6.A 7.B 8.B 9.B 10.A Hướng dẫn giải 1 4 Câu 1:  Đặt x
u = ln x  du = dx ; 3
dv = x dx v = . x 4 e 4 4 e e 4 4 4  x  1 e  1  e e 1 3e +1 3 4
I = ln .x  − x dx = − x = − + =    .  4  4 4 16  4 16 16 16 1 1 1  a = 4  
a + b = 20 . b  =16 Câu 2:  1 u  = ln x du = dx    Đặt x  1   . dv = dx 1   2  v x = −  x 2 2 2 2   Ta có ln x 1 1 1 1 1 1 dx= − ln x + dx = − ln 2 − = − ln 2 +     . 2 2 xxx 2 x 2 2 1 1 1 1  1
Theo đề ta có a = − , b =1, c = 2 . 2
Do đó 2a + 3b + c = 4.
Câu 3: dxu = ln x du = 2    x −ln x 2 1  −ln x 1 −  2 Đặt 1 ln 2  dx    I = + dx = + = −    2 dv = 1 − x 1 x    x x  1 2 2 2 1  v x =  x 1 −
b =1,c = 2,a =
P = 2a + 3b + c = 4 . 2
Câu 4:
St-bs: Duong Hung 52
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung u  = x +1 Đặt  ta được d = d , x u
x v = e . x
dv = e dx 2 2
(x+ )1 xedx = (x+ ) x 2 x x 2 2 1 e
e dx = xe = 2e e  . 1 1 1 1  a = 2,b = 1
− ,c = 0  a +b + c =1.
Câu 5:  1 du = dx u  = ln x  Đặt  ta có x  2
dv = x dx 3 xv =  3 e e 3 e 2 3 3 Suy ra x ln x x e x 2 1 3 I = − dx = − = .e +  . 3 3 3 9 9 9 1 1 1  1 Vậy 2 a =
, b = nên 9(a + b) = 3. 9 9
Câu 6:  1 du = dx u  = ln x  Đặt  ta có x  2
dv = x dx 3 xv =  3 e e 3 e 2 3 3 Suy ra x ln x x e x 2 1 3 I = − dx = − = .e +  . 3 3 3 9 9 9 1 1 1 1 Vậy 2 a =
, b = nên 9(a + b) = 3. 9 9 Câu 7: Ta có: 2 2 2 2 ln x  1   1  2 1 1  1 1  I = = − = − + = − + −  (         x + ) dx ln d x ln x dx ln 2 dx 2 1  x +1  x +1  1 (x +1)x 3  x x +1 1 1 1 1 a = 5 1 = − + (  + x x + ) 2 5 a b 8 ln 2 ln ln 1
= ln 2 − ln 3  b = 3  S = = . 3 1 3 c 3 c = 3 
Câu 8:
St-bs: Duong Hung 53
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung u  = 2x + ex
du = (2+ ex )dx Đặt:  ta được  .
dv = exdx v = ex 2 2
Khi đó: (2 +ex )exd = (2 +ex ) x 2 e − ( x 2 2e + e x x x x dx 0 ) 0 0 (   = 1 3 2.2 + e )e − (2.0 + e ) 2 x 1 2 2 0 0 2 e − 2e + e x   4 2 = e + 2e + .  2  2 2 0 Theo bài ra ta có 1 3 a = ; b = 2; c = 2 2 Vậy: 1 3
2a + 3b + 2c = 2. + 3.2 + 2. =10 . 2 2
Câu 9: 2 Gọi ln =  x I dx . 2 x 1
Áp dụng phương pháp nguyên hàm từng phần ta có:  1 u = ln x du =    dx Đặt  x 1   dv = dx 1   2  v = − x  x 2 2 2 2 ln x  1  1 ln 2 1 1 1 1  1  1 1  I = − − − . dx = − + dx = − ln 2 − = − ln 2 − −1 = − ln 2      2 xx x 2 x 2 x 2  2  2 2 1 1 1 1 1
a = − ;b = 1;c = 2 . 2
Vậy 2a + 3b + c = 4 . Câu 10.  2x −1 u  = ( 2 ln x x) du = dx Đặt   2  x x . dv = dx v = x 5 5 5 − Khi đó x ln  ( 2 1 2
x x)dx = x ln ( 2 x x) − dx  2 x −1 2 2 5  1  = 5 5ln 20 − 2 ln 2 − 2 + dx   = 5ln ( 2
5.2 ) − 2ln 2 − (2x + ln x −1 )  x −1  2 2
= 5ln 5 + 8ln 2 − (10 − 4 + ln 4 − ln ) 1 = 5ln 5 + 6ln 2 − 6 .
Suy ra a = 5 , b = 6, c = 6
−  S = a + 2b c = 5+ 2.6+ 6 = 23.
St-bs: Duong Hung 54
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Dạng : Tích phân chứa từng phần hàm ẩn
. Phương pháp: Tích phân từng phần. . Viết dưới dạng bằng các hợp của làm và phần còn lại . Tính và . Tính và A - Bài tập minh họa: 4
Câu 1: Cho f ( x) là hàm số có đạo hàm trên 1;4 , biết f
 (x)dx = 20 và f (4) =16 , f ( )1 = 7 . Tính 1 4 I = xf   (x)dx . 1
Ⓐ. I = 37. Ⓑ. I = 47 .
Ⓒ. I = 57. Ⓓ. I = 67 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A 4
Xét I = xf
 (x)dx , dùng phương pháp tích phân từng phần : 1 u  = x  du = dx     dv = f  
(x)dx v = f  (x) 4 4  4
Do đó: I = xf ( x) − f
 (x)dx = 4 f (4)− f ( )1− f  (x)dx 1 1 1 = 4.16−7 − 20 = 37
Câu 2: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;2 và thỏa mãn f (0) = 2 , 2 2
(2x−4).f '(x)dx = 4. Tính tích phân I = f  (x) dx . 0 0
Ⓐ. I = 2 . Ⓑ. I = 2 − . Ⓒ. I = 6. Ⓓ. I = 6 − . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B 2
Ta có: (2x −4).f '(x)dx = 4 . 0 u  = 2x − 4  du = 2dx  Đặt    dv = f '  (x)dxv = f  (x)
St-bs: Duong Hung 55
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 2 2
Nên (2x −4).f '(x)dx = (2x −4).f (x) 2 −2 f  (x)dx 0 0 0
= 4. f (0) − 2I = 8− 2I .
Theo giả thiết ta có: 4 = 8 − 2I  2I = 4  I = 2 .
B - Bài tập rèn luyện: 1
Câu 1: Cho f ( x) có đạo hàm liên tục trên
và thỏa mãn f (2) =16, f
 (2x)dx = 6. Tính 0 2 I = . x f  
(x)dx ta được kết quả 0 Ⓐ. I =14.
Ⓑ. I = 20 .
Ⓒ. I =10. Ⓓ. I = 4 . 1
Câu 2: Cho f ( x) có đạo hàm liên tục trên
và thỏa mãn f (2) =16, f
 (2x)dx = 6. Tính 0 2 I = . x f  
(x)dx ta được kết quả 0 Ⓐ. I =14.
Ⓑ. I = 20 .
Ⓒ. I =10. Ⓓ. I = 4 . 3
Câu 3: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên
và thỏa mãn x f  
(2x −4)dx = 8; f (2) = 2 . Tính 0 1 I = f  (2x)dx. 2 − Ⓐ. I = 5 − . Ⓑ. I = 10 − . Ⓒ. I = 5. Ⓓ. I =10. 1 Câu 4: Cho hàm số 1
f ( x) liên tục trên 0;  1 . Biết  . x f  
(1− x)− f (x)dx =   . Tính f (0) . 2 0 Ⓐ. f (0) = 1 − . Ⓑ. f ( ) 1 0 = . Ⓒ. f ( ) 1 0 = − . Ⓓ. f (0) =1. 2 2 3 1
Câu 5: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và f ( ) 3 = 21 , f
 (x)dx = 9. Tính tích phânI = .xf   (3x)dx 0 0 .
Ⓐ. I =15.
Ⓑ. I =12. Ⓒ. I = 9. Ⓓ. I = 6.
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x) liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn f ( x) − f ( − x) = ( 2 5 7 1 3 x − 2x) 1 , a x
  . Biết rằng tích phân I = .
x f ' ( x)dx = − 
. Tính T = 8a − 3b . b 0 Ⓐ. T =1 .
Ⓑ. T = 0.
Ⓒ. T =16 . Ⓓ. T = 16 − .
St-bs: Duong Hung 56
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 2
Câu 7: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên tập hợp thỏa mãn f
 (3x−6)dx = 3 và f ( 3 − ) = 2 1 0
. Giá trị của x f   (x)dx bằng 3 − Ⓐ. −3. Ⓑ. 11. Ⓒ. 6 . Ⓓ. 9. 2
Câu 8: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) liên tục trên 0;2 và f (2) = 3 , f  (x)dx = 3. 0 2 Tính . x f   (x)dx . 0 Ⓐ. 3 − . Ⓑ. 3. Ⓒ. 0 . Ⓓ. 6 .
Câu 9: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm là f '( x) liên tục trên đoạn [0; 1] và f ( ) 1 = 2 . Biết 1 1 f
 (x)dx =1, tính tích phân I = .xf '  (x)dx. 0 0
Ⓐ. I =1. Ⓑ. I = 1 − .
Ⓒ. I = 3. Ⓓ. I = 3 − . 1 1
Câu 10: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn (x + )
1 f '( x) dx = 10 và 2 f ( )
1 − f (0) = 2 . Tính I = f  (x)dx. 0 0
Ⓐ. I = 8. Ⓑ. I = 8 − .
Ⓒ. I = 4 . Ⓓ. I = 4 − .
Câu 11: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;2 và thỏa mãn f (2) =16 , 2 1 f
 (x)dx = 4. Tính tích phân I = .x f   (2x)dx . 0 0
Ⓐ. I =12.
Ⓑ. I = 7 .
Ⓒ. I =13. Ⓓ. I = 20 . 2
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f ( 2 − ) =1, f
 (2x−4)dx =1. 1 0 Tính xf
 (x)dx. 2 −
Ⓐ. I =1.
Ⓑ. I = 0. Ⓒ. I = 4 − . Ⓓ. I = 4 . 5
Câu 13: Cho hàm số y f x thỏa mãn 3 f x 3x 1 3x 2, x . Tính I . x f x dx . 1 Ⓐ. 5 17 33 . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. 1761 − . 4 4 4 BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.B 4.C 5.D 6.B 7.A 8.B
9.A 10.B 11.B 12.B 13.C
Lời giải chi tiết
Câu 1: 1 1 2 Ta có f  ( x) 1 2 dx = 6  f
 (2x)d(2x) = 6 f  (x)dx =12. 2 0 0 0
St-bs: Duong Hung 57
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 2 Xét I = . x f   (x)dx 0 u  = x  du = dx  Đặt    dv = f  
(x)dx v = f  (x) 2 2
Khi đó I = xf ( x) − f
 (x)dx = 2 f (2)−12 = 20. 0 0 Câu 2: 1 1 2 Ta có f  ( x) 1 2 dx = 6  f
 (2x)d(2x) = 6 f  (x)dx =12. 2 0 0 0 2 Xét I = . x f   (x)dx 0 u  = x  du = dx  Đặt    dv = f  
(x)dx v = f  (x) 2 2
Khi đó I = xf ( x) − f
 (x)dx = 2 f (2)−12 = 20. 0 0 Câu 3: 3
 Xét J = x f  
(2x −4)dx = 8. 0  1 Đặt  1 
u = x và dv = f (2x − 4)dx = d f
(2x − 4) , ta được du = dx v = f (2x − 4) .  2  2 3 1 3 2  3 1 1 J =
x f ( x − ) 3 1 . 2 4 − f
 (2x−4)dx = f (2)− f
 (2x−4)dx = 3− f  (2x−4)dx. 2 0 2 2 2 2 0 0 0 3 3 Vì 1 J = 8  3 − f
 (2x−4)dx =8  f
 (2x−4)dx = 1 − 0 . 2 0 0
Đặt 2t = 2x − 4  2dt = 2dx  dt = dx Đổi cận: x 0 3 t −2 1 1 1 I = f 2t dt =
f 2x dx = 1 − 0   . 1 ( ) ( ) 2 − 2 − Vậy I = 10 − . 1 1 1
Câu 4: Ta có A =  . x f
 (1− x)− f (x)dx = .xf  
 (1− x)dxf  (x)dx . 0 0 0 1 Đặt I = . x f   (1− x)dx. 0
St-bs: Duong Hung 58
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung u  = x  du = dx  Đặt    dv = f  
(1− x)dx v = − f  (1− x) 1 1
Khi đó I = − f (1− x) 1 .x +
f 1− x dx = − f 0 + f x dx   0 ( ) ( ) ( ) 0 0 1 1
Do đó A = − f ( ) + f (x) x f (x) 1 x =  f ( ) 1 0 d d 0 = −   . 2 2 0 0
Câu 5: du = dx u  = x  Đặt    1 .
dv = f (3x)dx v = f (3x)  3 1 3 1 1 Suy ra 1 1 1 I = . x f (3x) −
f (3x)dx = f (3) −
f (x)dx = 6   . 3 0 3 3 9 0 0 Vậy I = 6. Câu 6:
Ta có : f ( x) − f ( − x) = ( 2 5 7 1 3 x − 2x)
Lần lượt chọn x = 0, x =1 , ta có hệ sau :  5 =
 f ( ) − f ( ) f ( ) 1 5 0 7 1 = 0   8    5  f  ( ) 1 − 7 f (0) = 3 −  f ( ) 7 0 =  8 1 Tính I = . x f '  (x)dx 0  u = x  du = dx Đặt :  Chọn  dv = f '  (x)dx v = f  (x) 1 5  I = .
x f ( x) 1 − f
 (x)dx = − J 0 8 0 0 1 1
Đặt x =1−t J = − f
 (1−t)dt = f
 (1− x)dx = K . Suy ra 5J −7K =3 ( 2x −2x)dx = 2 −  1 0 0  J = K Ta có :   J = K =1 5  J − 7K = 2 − 5 3 − a = 3 Vậy I = −1 =  
T = 8a −3b = 0 8 8 b = 8
Câu 7:
St-bs: Duong Hung 59
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Đặt t = 3x − 6  dt = 3dx .
Đổi cận: x =1 t = 3
− , x = 2  t = 0. 2 0 0 0  f  ( x− ) 1 3 6 dx = f
 (t)dt =3 f
 (t)dt =9 f  (x)dx =9 . 3 1 3 − 3 − 3 − u  = x  du = dx  Đặt    dv = f  
(x)dx v = f  (x) 0 0 Khi đó 0 x f  
(x)dx = xf (x) − f
 (x)dx = 0.f (0)+3.f ( 3 − ) −9 = 3 − . 3 − 3 − 3 − Câu 8: 2 2 2 2  Ta có . x f   (x)dx = d x
 ( f (x)) = .xf (x) − f
 (x)dx = 2 f (2)−3= 3. 0 0 0 0 1
Câu 9: Ta có: I = . x f '  (x)dx 0
Đặt u = x du = dx , dv = f '( x)dx chọn v = f '
 (x)dx = f (x) 1 1   I = .
x f ( x) 1 − f
 (x)dx =1.f ( )1−0.f (0)− f
 (x)dx = 2−1=1 0 0 0 Chọn A Câu 10: 1  A = (x +  )
1 f '( x) dx Đặt u = x +1 du = dx , dv = f '( x) dx chọn v = f ( x) 0 1 1 1 1
  A = (x + )
1 . f ( x) 1 − f ( x) dx = 2 f (1) − f (0) − f ( x) dx = 2 − f ( x) dx = 10  f ( x) dx = 8 −     0 0 0 0 0 Câu 11: du = dx u  = x   Đặt    f x . dv = f   (2x) (2 ) dxv =  2 . x f (2x) 1 2 1 1 f 2  1 16 1 Khi đó: I = − f  (2x) ( ) dx = − f
 (t)dt = − .4 = 7. 2 0 2 2 4 2 4 0 0 Câu 12:
Đặt t = 2x − 4  dt = 2dx , đổi cận x =1 t = 2
− , x = 2  t = 0. 2 0 0 0  = f  ( x− ) 1 1 2 4 dx = f
 (t)dt f
 (t)dt = 2  f  (x)dx = 2 . 2 1 2 − 2 − 2 −
Đặt u = x  du = dx , dv = f ( x)dx v = f ( x) . 0 0 Vậy 0 xf
 (x)dx = xf (x) − f
 (x)dx = 2 f ( 2
− ) − 2 = 2.1− 2 = 0 . 2 − 2 − 2 − Câu 13: 5 u x du dx Đặt 5 I xf x f x dx . 1 dv f x dx v f x 1 f 5 5 x 1 5 Từ 3 f x 3x 1 3x 2 , suy ra I 23 f x d . x f 1 2 x 0 1
St-bs: Duong Hung 60
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 2 dt 3x 3 dx Đặt 3 t x 3x 1 f t 3x 2 Đổi cận: Với 3 t 1 1 x 3x 1 x 0 và 3 t 5 x 3x 1 5 x 1. 5 1 Casio Khi đó 33 2 I 23 f x dx 23 3x 2 3x 3 dx 4 1 0
St-bs: Duong Hung 61
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Full Chuyên đề 12 new 2020-2021 CHƯƠNG : FB: Duong Hung
Bài 5: DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
Dạng : Ứng dụng của tích phân tính diện tích hình phẳng.
①. Hình phẳng giới hạn bởi
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục trên đoạn ,
trục hoành và hai đường thẳng
được tính theo công thức (1)
. Phương pháp trắc nghiệm: Tính chất: Hàm số
liên tục trên K (khoảng đoạn, nửa khoảng) và là ba số
bất kỳ thuộc K. Khi đó, ta có
 Xác định các yếu tố cần thiết như công thức
Sử dụng chức năng tính tích phân có sẵn trong máy tính Casio để tính.
Chú ý: Nếu đề bài chưa cho
( cận tích phân) thì ta cần giải phương trình hoành độ giao điểm
để tìm cận tích phân.
A - Bài tập minh họa:
Câu 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = cos x , trục hoành, đường thẳng x = 0 và x =  là Ⓐ.     . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 8 6 4 2 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn D Casio
Diện tích S cần tìm:   1+ cos 2x 1  sin 2x   2 S = cos xdx = dx = x + =   . 0 0 2 2 0 4 0 2
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y = x − 4x , trục hoành, đường thẳng x = 2 − và x = 4 là.
St-bs: Duong Hung 62
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Ⓐ. 44. Ⓑ.24. Ⓒ. 48. Ⓓ.28. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A Casio
Diện tích cần tìm 4 3 S = x - 4x dx  -2  x = 0 Ta có: 3
x − 4x = x ( 2 x − 4) = 0   x = 2  Vậy 0 2 4 3 3 3 S = x − 4x dx + x − 4x dx + x − 4x dx    -2 0 2 4 2 4 2 4 2  x x  0  x 4x  2  x x  4 =  − 4  +  −  +  − 4  = 44 4 2 2 −    4 2 0   4 2 2  x −1
Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f (x) =
, trục hoành, hai đường x
thẳng x =1 và x = 2 là. Ⓐ. ln2 . Ⓑ.ln 2 −1. Ⓒ. ln 2 +1. Ⓓ.1−ln 2 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D Casio x −1
Phương trình hoành độ giao điểm: = 0  x = 1 x Suy ra 2 2 2 x −1 x −1  1  S = dx = dx = 1− =    
(x −ln x) 2 =1−ln 2 . x xx  1 1 1 1
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f ( x) liên tục, trục hoành và
hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức: b b Ⓐ. S = f  (x) dx. Ⓑ. S = f  (x)dx . a a 0 b 0 b
Ⓒ. S = f
 (x)dx+ f  (x)dx . Ⓓ. S = f
 (x)dxf  (x)dx. a 0 a 0
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = x x, y = 0, x = 0 và x = 2 được tính bởi công thức: 2 2 1 Ⓐ. ( 2
x x ) dx .
Ⓑ. ( 2x x)dx−( 2x x)dx. 0 1 0 1 2 1
Ⓒ. ( 2x x)dx+( 2x x)dx.
Ⓓ. ( 2x x)dx. 0 1 0
St-bs: Duong Hung 63
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 3: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số 2
y = x , trục hoành và hai đường thẳng x = 1 − , x = 3 là. Ⓐ. 28 Ⓑ. 28 Ⓒ. 1 Ⓓ. 4 9 3 3 3
Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sin x +1, trục hoành và hai đường thẳng 7 x = 0 và x = là. 6 Ⓐ. 3 7    + −1. Ⓑ. 3 7 + +1. Ⓒ. 3 7 + +1. Ⓓ. 3 7 + −1. 2 6 2 6 2 3 4 6
Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hàm số 2
y = x x +1 , trục Ox và đường thẳng x = 1 là. Ⓐ. 2 2+1 − − − Ⓑ. 3 2 1 Ⓒ. 2 2 1 Ⓓ. 3 2 3 3 3 3
Câu 6: Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = . x ln (3x + ) 1 , trục hoành
và hai đường thẳng x = 0; x =1 Ⓐ. 4 1 7 1 S = ln 2 − . Ⓑ. 2 1 S = ln 2 − .
Ⓒ. S = ln 2 − . Ⓓ. 8 1 S = ln 2 − . 9 12 9 12 9 12 9 12
Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ln x , trục Ox và đường thẳng x = e là. Ⓐ. 1. Ⓑ. 1 −1. Ⓒ. e . Ⓓ.2. e
Câu 8: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x
y = e , trục Ox , trục Oy và đường thẳng x = 2 là. Ⓐ. 2 e e + 4 . Ⓑ. 2
e e + 2 . Ⓒ. + 3. Ⓓ. 2 e −1. 2
Câu 9: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2x +1 và trục Ox Ⓐ. S =1. Ⓑ. S = 2. Ⓒ. S = 1 . Ⓓ.S = 16 . 2 15
Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 2
y = −x + 3x và trục hoành là. Ⓐ. 27 . Ⓑ. 5 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 24 . 4 6 9 7
Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2
y = −x + 2x và trục hoành là Ⓐ. 4 . Ⓑ. 29 . Ⓒ. 8 . Ⓓ. 20 . 3 3 3 3
Câu 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 4
y = x −1 và trục hoành là Ⓐ. 7 . Ⓑ. 8 . Ⓒ. 1 . Ⓓ.1. 4 5 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.B 4.B 5.C 6.D 7.A 8.A 9.D 10.A 11.A 12.B
St-bs: Duong Hung 64
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Dạng : Ứng dụng của tích phân tính diện tích hình phẳng.
-Phương pháp:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị: , và hai đường thẳng
được xác định bởi công thức: .
Chú ý: Để phá bỏ dấu giá trị tuyệt đối ta thường làm như sau: * Giải phương trình: tìm nghiệm , . Tính: .
Ngoài cách trên, ta có thể dựa vào đồ thị để khử dấu giá trị tuyệt đối.
A - Bài tập minh họa:
Câu 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = 2 − x y = . x Ⓐ. 9 .
Ⓑ. 7 . Ⓒ. 5 . Ⓓ. 11 . 2 2 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A Casio:
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là x = 2 − 2 2
2 − x = x x + x − 2 = 0  .  x =1
Diện tích của hình phẳng cần tìm là 1 1 2 2 S =
x x + 2 dx = (−x x + 2)dx   2 − 2 − 1 3 2  x x  9
= − − + 2x = .  3 2  2 2 − ln x
Câu 2: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
, y = 0 , x =1, x = e . Mệnh 2 x
đề nào dưới đây đúng?
St-bs: Duong Hung 65
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung e ln x e ln x e 2   e 2 Ⓐ. ln x ln x S =  dx  . Ⓑ. S = dx  . Ⓒ. S = dx   . Ⓓ. S    = dx   2 x 2 x 2  x  2  x  1 1 1 1 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Casio e ln x Ta có S = dx  . 2 x 1 e ln x ln x x
 [1;e], ln x  0   0  S = dx  . 2 2 x x 1
Câu 3: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ( x + )
1 ln x , trục hoành và đường thẳng x = e . Ⓐ. 2 e + 5 e + 2 e + 3 e + S = . Ⓑ. 2 7 S = . Ⓒ. S = . Ⓓ. 2 9 S = . 4 6 2 8 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C Casio
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
(x + )1ln x = 0 (Điều kiện: x  0 ). x +1 = 0 x = 1 −     . ln x = 0 x =1
x  0 nên x =1. e e
Ta có: S = ( x + )
1 ln x dx = ( x +   ) 1 ln d x x . 1 1  1 du = dx u  = ln x     Đặ x t    . dv =  (x + ) 2 1 dx xv = + x  2 e 2 e 2 2  x   x  1 e exS = 
+ xln x −  + x dx = + e− +1 dx    2   2  x 2  2  1 1 1 e 2 2 2 exe + 5 =
+ e −  + x = 2  4  4 1
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 2
y = −x + 4 và y = −x + 2 ? Ⓐ. 5 . Ⓑ. 8 . Ⓒ. 9 . Ⓓ.9 . 7 3 2
St-bs: Duong Hung 66
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Câu 2: x
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số ( H ) 1 : y = và các trục tọa x +1
độ. Khi đó giá trị của S bằng Ⓐ. 2ln 2 −1. Ⓑ.ln 2+1. Ⓒ. ln 2−1. Ⓓ.2ln 2+1.
Câu 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x +1 và đường thẳng y = x + 3 . Ⓐ. 9 . Ⓑ.13 . Ⓒ. 11 . Ⓓ. 7 . 2 3 3 2
Câu 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = x ; y = 6 − x và trục hoành. Ⓐ. 22 . Ⓑ.16 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 23 . 3 3 3
Câu 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2
y = x x y = 3x . Ⓐ. 5 S = . Ⓑ. 16 S = . Ⓒ. S = 9 . Ⓓ. 32 S = . 3 3 3
Câu 6: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) 2
: y = x − 2x và đường thẳng (d ) : y = x bằng Ⓐ. 17 9 . Ⓑ.11. Ⓒ. . Ⓓ. 23 . 6 2 2 6
Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol 2
y = −x và đường thẳng y = −x − 2 bằng Ⓐ. 9 11 . Ⓑ. 5 . Ⓒ. . Ⓓ. 1 − 2 . 2 2 2 2
Câu 8: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x và đường thẳng y = 2x là Ⓐ. 4 . Ⓑ. 5 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 23 . 3 3 2 15
Câu 9: Tính diện tích S của hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường cong 3
y = −x +12x và 2 y = −x . Ⓐ. 937 793 S = . Ⓑ. 343 S = . Ⓒ. S = . Ⓓ. 397 S = . 12 12 4 4 1
Câu 10: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H ) xác định bởi các đường 3 2 y =
x x , y = 0 3
, x = 0 và x = 3 quanh trục Ox là Ⓐ. 81 71 . Ⓑ. 81 . Ⓒ. . Ⓓ. 71 . 35 35 35 35
Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2 2
y = −x + 2x +1, y = 2x − 4x +1 là Ⓐ. 8 . Ⓑ.5 . Ⓒ. 4 . Ⓓ.10 . Câu 12: 1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai parabol 2 y = x và 2
y = 6 − x bằng 2 2 2 2 3 Ⓐ.  3x   2    − x 6 dx .
Ⓑ.   −6dx .  2   2  2 − 2 − 3 2 2 2 3 Ⓒ.  3x  2   −   − x 6 dx .
Ⓓ. −   −6dx .  2   2  2 − 2 − 3
Câu 13: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 3 y = −x và 2
y = x − 2x Ⓐ. 9 37 S = . Ⓑ. 7 S = . Ⓒ. S = . Ⓓ. 4 S = . 4 3 12 3
St-bs: Duong Hung 67
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 14: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: 3 y = x − 3 ;
x y = x . Tính S ? Ⓐ. S = 4. Ⓑ. S = 8.
Ⓒ. S = 2. Ⓓ. S = 0 .
Câu 15: Hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y = x (1− x) và 3
y = x x có diện tích bằng Ⓐ. 37 . Ⓑ. 5 . Ⓒ. 8 . Ⓓ. 9 . 12 12 3 4
Câu 16: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = x − 2x −1 và 2
y = −x + 3 là Ⓐ. S = 9 . Ⓑ. S = 9 − .
Ⓒ. S = 3. Ⓓ. 9 S = . 2
Câu 17: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số 3
y = x − 3x + 2 và y = x + 2. Ⓐ. S = 8. Ⓑ. S = 4 .
Ⓒ. S =12. Ⓓ. S =16.
Câu 18: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol 2
y = x − 3x +1 và đường thẳng y = x +1 được tính
theo công thức nào dưới đây? 4 4 4 4
Ⓐ. ( 2x −4x)dx. Ⓑ. ( 2
x + 4x)dx . Ⓒ. ( 2x +4x)dx. Ⓓ.( 2
x − 2x)dx . 0 0 0 0
Câu 19: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y + x − 5 = 0, x + y − 3 = 0 . Ⓐ. 19 37 . Ⓑ.15 . Ⓒ. . Ⓓ. 9 . 6 2 6 2
Câu 20: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y = x , y = 10 − x và trục Ox Ⓐ. 32. Ⓑ. 26 . Ⓒ. 36. Ⓓ. 40 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.A 4.A 5.D 6.C 7.A 8.A 9.A 10.A 11.C 12.C 13.C 14.B 15.A 16.A 17.A 18.B 19.D 20.C
Dạng : Diện tích hình phẳng thông qua đồ thị
-Phương pháp:
.Minh họa các dạng thường gặp: có hai loại dấu trên
. Ghi nhớ: Quan sát hình phẳng mang dấu + hay -
St-bs: Duong Hung 68
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
A - Bài tập minh họa:
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) và y = g ( x) có đồ thị
giao nhau tại hai điểm phân biệt có
hoành độ a b . Gọi (H ) là hình phẳng
được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số này
(phần tô đậm ở hình vẽ).
Diện tích của (H ) được tính theo công thức b b Ⓐ. S =  f
 (x) − g(x) dx  . Ⓑ. S = g
 (x) − f (x) dx  . a a b b Ⓒ. S =  f
 (x) + g(x) dx  .
Ⓓ. S = −  f
  (x) + g(x) dx  . a a Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B
Quan sát nhanh g ( x)  f ( x) b
Áp dụng công thức S = f
 (x)− g(x)dx . a
Quan sát hình vẽ ta thấy g ( x)  f ( x) trên a,bb b Vậy S = f
 (x)− g(x)dx = (g(x)− f (x))dx . a a b
S = (g (x)− f (x))dx a
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn  ;
a b . Gọi D là diện tích
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) : y = f (x) , trục hoành, hai
đường thẳng x = a , x = b (như hình vẽ dưới đây).
Giả sử S là diện tích hình phẳng D . Chọn công thức đúng D trong các phương án , A ,
B C, D cho dưới đây? 0 b 0 b
Ⓐ. S = f x dx + f x dx  
. Ⓑ. S = − f x dx + f x dx   D ( ) ( ) D ( ) ( ) a 0 a 0 . 0 b 0 b
Ⓒ. S = f x dx f x dx  
. Ⓓ. S = f x dx f x dx   D ( ) ( ) D ( ) ( ) a 0 a 0 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B
Quan sát dấu của hình phẳng 
St-bs: Duong Hung 69
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung b 0 b S = f x d x = f x d x + f x d x    D ( ) ( ) ( ) a a 0 0 b = − f
 (x)dx + f  (x)dx a 0
Câu 3: Cho hình thang cong (H ) giới hạn bởi các đường x y = e ,
y = 0 , x = 0 , x = ln 4 . Đường thẳng x = k (0  k  ln 4)
chia (H ) thành hai phần có diện tích là S và S như 1 2
hình vẽ bên. Tìm k để S = 2S . 1 2 Ⓐ. 2 k = ln 4 . Ⓑ. k = ln 2. 3 Ⓒ. 8
k = ln . Ⓓ. k = ln3. 3 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D A x e dxk k Ta có x k k
S = e dx = e = e −1  và
Tính Nhập vào máy 0 và ln 4 1 0 x 0 e dxk ln 4 ln 4
CALC với các giá trị của A lần lượt  x x S = e dx = e = 4 ke  2
ở 4 phương án. Giá trị nào cho kết k 0 quả bằng 2 thì chọn. Ta có = 2 k  −1 = 2 4 k S S e
e k = ln 3 . 1 2 ( )
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình dưới đây.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) và trục Ox 2 0 Ⓐ. S = f
 (x)dxf
 (x)dx . 0 1 − 2 Ⓑ. S = f
 (x)dx . 1 − 2
Ⓒ. S = − f  (x)dx . 1 − 0 2 Ⓓ. S = f
 (x)dxf  (x)dx. 1 − 0
St-bs: Duong Hung 70
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có đồ thị (C) là đường cong như hình bên dưới.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) , trục hoành và hai đường thẳng x = 0 , x = 2 là 1 2 Ⓐ. f
 (x)dxf
 (x)dx . 0 1 2
Ⓑ. f (x)dx  . 0 1 2 Ⓒ. f
 (x)dx+ f
 (x)dx. 0 1 2
Ⓓ. f (x)dx  . 0
Câu 3: Cho đồ thị hai hàm số 3 2
y = x − 3x + x + 3 và 2
y = −x + 2x +1 như hình sau
Diện tích phần hình phẳng được gạch sọc tính theo
công thức nào dưới đây? 1 2 Ⓐ. ( 3 2
x − 2x x + 2)dx + ( 3 2
x + 2x + x − 2)dx . 1 − 1 2 Ⓑ. ( 3 2
x − 2x x + 2) dx . 1 − 1 2 Ⓒ. ( 3 2
x + 2x + x − 2)dx + ( 3 2
x − 2x x + 2)dx . 1 − 1 2 Ⓓ. ( 3 2
x + 2x + x − 2)dx . 1 −
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có đồ thị là đường cong như hình bên. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị, trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 2 là 1 2
Ⓐ. S = − f (x)dx + f (x)dx   . 0 1 1 2
Ⓑ. S = f (x)dx f (x)dx   . 0 1 2
Ⓒ. S = f (x)dx  . 0 2
Ⓓ. S = f (x)dx  . 0
Câu 5: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 Ⓐ. ( 2
2x − 2x − 4)dx . Ⓑ.  ( 2
x + 2)dx . 1 − 1 − 2 2
Ⓒ. (2x−2)dx. Ⓓ.  ( 2 2
x + 2x + 4)dx . 1 − 1 −
St-bs: Duong Hung 71
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 6: Cho đồ thị hàm số y = f ( x) như hình vẽ.Diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ
thị hàm số y = f ( x) và trục Ox được tính bởi công thức 3 Ⓐ. S = f
 (x)dx . 3 − 3 Ⓑ. S = f  (x)dx. 3 − 1 3
Ⓒ. S = f
 (x)dxf  (x)dx. 3 − 1 1 3 Ⓓ. S = f
 (x)dx+ f  (x)dx. 3 − 1
Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol 2
y = (x − 2) , đường cong 3
y = x và trục hoành bằng Ⓐ. 11. Ⓑ. 73. 2 12 Ⓒ. 7 . Ⓓ. 5 . 12 2
Câu 8: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) và trục
hoành gồm hai phần, phần nằm phía trên trục hoành có diện 8
tích S = và phần nằm phía dưới trục hoành có diện tích 1 3 5 0 S = . Tính I = f (3x +  )1dx . 2 12 1 − Ⓐ. 5 I = . Ⓑ. 3 I = . 3 4 Ⓒ. 37 I = . Ⓓ. 27 I = . 36 4
Câu 9: Diện tích phần tô đậm trong hình bên được tính theo công
thức nào trong các công thức sau? Ⓐ. 1( 3 2
x + 3 x − 2 x)dx . 0 Ⓑ. 1( 3 2
x − 3 x + 2 x)dx . 0 Ⓒ. 2 ( 3 2
x + 3 x − 2 x)dx . 0 Ⓓ. 2( 3 2
x − 3 x + 2 x)dx . 0
St-bs: Duong Hung 72
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 10: Gọi (H ) là phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ dưới
đây được giới hạn bởi đồ thị của các hàm số 2 y = 3x ,
y = 4 − x và trục hoành. Diện tích của ( H ) là bằng bao nhiêu? Ⓐ. 11 . Ⓑ. 9 . 2 2 Ⓒ. 13 . Ⓓ. 7 . 2 2
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ
dưới đây. Biết diện tích hai phần A B lần lượt là 16 và 63 , 3 4 3 2 tính f (2x +  ) 1 dx . 1 − Ⓐ. 253 . Ⓑ. 253 . 12 24 Ⓒ. 125 − . Ⓓ. 125 − . 24 12
Câu 12: Tính diện tích S của hình phẳng (phần gạch sọc) giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
f ( x) = x; g ( x) = x − 2 trong hình sau y 2 Ⓐ. 8 . Ⓑ.12 . 3 3 Ⓒ. 7 . Ⓓ.10 . 3 3 O 2 4 x
Câu 12: Gọi S là diện tích hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường y = f ( x) , trục hoành và 2 đường thẳng x = 1
− , x = 2 trong hình vẽ bên. 0 2
Đặt S = f x d , x S = f x dx   . Mệnh đề nào sau đây 1 ( ) 2 ( ) 1 − 0 đúng?
Ⓐ. S = S + S .
Ⓑ. S = −S S . 1 2 1 2
Ⓒ. S = S S .
Ⓓ. S = S S . 1 2 2 1
St-bs: Duong Hung 73
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 13: Diện tích hình mặt phẳng gạch sọc trong hình vẽ bên bằng 3 3 Ⓐ. 2xdx  .
Ⓑ. (2−2x)dx. 1 1 3 Ⓒ. 3
(2x − 2)dx.
Ⓓ. (2x +2)dx. 1 1
Câu 14: Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) , trục hoành và hai đường
thẳng x = a , x = b (a b) tính theo công thức nào dưới đây ? c b Ⓐ. S = f
 (x)dx+ f
 (x)dx. a c b Ⓑ. S = f  (x)dx. a c b
Ⓒ. S = − f
 (x)dx+ f
 (x)dx. a c Ⓓ. b S = f  (x)dx . a
Câu 15: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Diện tích hình phẳng được tính bằng công thức nào? y 0 b
Ⓐ. S = f (x)dx - f (x)dx   . a 0 0 b
Ⓑ. S = f (x)dx + f (x)dx   . a 0 b a O b x
Ⓒ. S = 2 f (x)dx. 0 b
Ⓓ. S = f (x)dx  . a
St-bs: Duong Hung 74
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 16: Cho đồ thị hàm số y = f ( x) . Diện tích hình phẳng là: 0 4 y Ⓐ. S = f
 (x)dx+ f
 (x)dx. -3 0 4 -3 O 1 4 x Ⓑ. S = f
 (x)dx . -3 4
Ⓒ. S = f
 (x)dx . -3 0 4 Ⓓ. S = f
 (x)dxf  (x)dx . -3 0
Câu 17: Cho đồ thị hàm số y = f ( x) trên đoạn0; 4 như hình vẽ và có 11 9 4 diện tích S = , S =
. Tính tích phân I = f  (x)dx 1 2 6 2 0 Ⓐ. 8 I = − . Ⓑ. 19 I = . 3 3 Ⓒ. 8 I = . Ⓓ. 19 I = − . 3 3
Câu 19: Cho đồ thị hàm số y = f ( x) trên đoạn  2
− ; 2 như hình vẽ ở bên và có diện tích 22 76 2 S = S = , S =
. Tính tích phân I = f  (x)dx 1 2 3 15 15 -2 Ⓐ. 32 I = . Ⓑ. I = 8. 15 Ⓒ. 18 I = . Ⓓ. 32 I = − . 5 15 BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.A 4.B 5.D 6.C 7.C 8.B 9.B 10.A 11.C 12.D 13.D 14.C 15.C 16.A 17.D 18.D. 19.A
St-bs: Duong Hung 75
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 76
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Full Chuyên đề 12 new 2020-2021 CHƯƠNG : FB: Duong Hung
Bài 6: THỂ TÍCH VẬT THỂ TRÒN XOAY
Dạng : Bài toán Thể tích vật thể: . Phương pháp:
 Gọi là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm ab;
là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm , . Giả sử
là hàm số liên tục trên đoạn .
Khi đó, thể tích của vật thể B được xác định:
A - Bài tập minh họa:
Câu 1: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x =1 và x = 3, biết rằng khi
cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1 x  3 ) thì
được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 2 3x − 2 . Ⓐ.  V = 32 + 2 15. Ⓑ. 124 V = . Ⓒ. 124 V =
. Ⓓ.V = (32 + 2 15). 3 3 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn C
Ta nhập biểu thức 3
Diện tích thiết diện là: 2 2 S(x) = 3 . x 3x − 2 3 .
x 3x − 2dx  như sau : 1 3 124
Thể tích vật thể là: 2 y3Q(s3Q(dp2R1E3= V = 3 .
x 3x − 2dx =  . 3 1  Màn hình hiển thị : Chọn C
St-bs: Duong Hung 77
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = 3.
Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành
độ x (0  x  3)là một hình vuông cạnh là 2
9 − x . Tính thể tích V của vật thể. Ⓐ. V =171
Ⓑ. V =171 .
Ⓒ. V =18. Ⓓ.V =18 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C Casio
Ta có thể tích của vật thể là V = ( 9 − x )2 3 2 dx 0 3 3 (  x  = 9 − x ) 3 2 dx = 9x −  =18 .
Chú ý: Diện tích hình vuông  3  0 0
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vật thể (H ) giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương
trình x = a , x = b (a b) . Gọi S (x) là thiết diện của (H ) cắt bởi mặt phẳng vuông góc với
trục Ox tại điểm có hoành độ là x với a x b . Giả sử hàm số y = S (x) liên tục trên đoạn
 ;ab. Khi đó thể tích V của vật thể (H) được cho bởi công thức b b b b
Ⓐ. V =  S
  (x) 2 dx
. Ⓑ. V =  S
 (x)dx . Ⓒ. V = S
  (x) 2 dx  . Ⓓ.V = S  (x)dx . a a a a
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho vật thể được giới hạn bởi hai mặt phẳng ( P) , (Q) vuông góc với
trục Ox lần lượt tại x = a , x = b (a b) . Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với Ox tại điểm
có hoành độ x, a x b cắt vật thể theo thiết diện có diện tích là S x với y S x
hàm số liên tục trên  ;
a b . Thể tích V của thể tích đó được tính theo công thức z
S(x) y O a x b x Ⓐ. b b 2 V = S
 (x)dx. Ⓑ. V = S
 (x)dx . a a b b
Ⓒ. V =  S
 (x)dx . Ⓓ. 2 V =  S  (x)dx . a a
Câu 3: Cho phần vật thế  được giới hạn bởi hai mặt phẳng ( P) và (Q) vuông góc với trục Ox tại
x = 0 , x = 3. Cắt phần vật thể  bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ
bằng x (0  x  3) ta được thiết diện là hình chữ nhật có kích thước lần lượt là x và 3− x .
Thể tích phần vật thể  bằng
St-bs: Duong Hung 78
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Ⓐ. 27  . Ⓑ. 12 3 . Ⓒ. 12 3 . Ⓓ. 27 . 4 5 5 4
Câu 4: Cho phần vật thể () giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x = 0 và x = 2 . Cắt phần
vật thể () bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0  x  2) , ta
được thiết diện là một tam giác đều có độ dài cạnh bằng x 2 − x . Tính thể tích V của phần vật thể () 3 Ⓐ. 4 V = . Ⓑ. V = .
Ⓒ. V = 4 3. Ⓓ.V = 3. 3 3
Câu 5: Cho vật thể có mặt đáy là hình tròn có bán kính bằng 1 (hình vẽ). Khi cắt vật thể bởi mặt
phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 1 −  x  )
1 thì được thiết diện là một
tam giác đều. Tính thể tích V của vật thể đó. Ⓐ. 4 3 V = 3 .
Ⓑ. V = 3 3 . Ⓒ. V = . Ⓓ.V = . 3 
Câu 6: Cho phần vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x = 0 và x = . Cắt phần 3   
vật thể B bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0  x    ta  3 
được thiết diện là một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 2x và cos x .
Thể tích vật thể B bằng Ⓐ. 3 + 3 3 − 3 3 − 3  . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. 3 . 6 3 6 6
Câu 7: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x =  , biết rằng thiết diện của
vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0  x   ) là
một tam giác đều cạnh 2 sin x . Ⓐ. V = 3.
Ⓑ. V = 3 .
Ⓒ. V = 2 3 . Ⓓ.V = 2 3 .
Câu 8. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt phẳng x = 0 và x =1, biết thiết diện của vật thể
khi cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0  x 1) là một hình vuông có độ dài cạnh ( x x e − ) 1 . Ⓐ.  e −  e V = . Ⓑ. 1 V = . Ⓒ. 1 V = . Ⓓ. ( 1) V = . 2 2 2 2
Câu 9. Cắt một vật thể V bởi hai mặt phẳng song song P , Q lần lượt vuông góc với trục Ox       tại x = − , x =
. Một mặt tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm x −  x    cắt V 2 2  2 2 
theo thiết diện có diện tích là S ( x) = ( 2
1+ sin x)cosx . Tính thể tích vật thể V giới hạn bởi
hai mặt phẳng P , Q .
St-bs: Duong Hung 79
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Ⓐ.   3,14 . Ⓑ. 8 . Ⓒ. 13 . Ⓓ. 8 . 3 6 3
Câu 10. Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 1
− và x =1, biết rằng thiết diện của vật thể
bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 1 −  x  ) 1 là một tam giác
vuông cân có cạnh huyền bằng 4 1− x . Ⓐ. 3 . Ⓑ. 2 . Ⓒ.4. Ⓓ. 1 . 4 5 4 BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3. C 4.B 5.C 6.C 7.D 8.C 9.B 10.B Hướng dẫn giải Lời giải Câu 3. Chọn C
Ta có diện tích thiết diện là S (x) = x 3− x . 3 3
Vậy thể tích phần vật thể  là: V = S
 (x)dx = x 3− xdx  12 3 = . 5 0 0 Câu 4. Lời giải Chọn B 2 x (2 − x) 3
Diện tích thiết diện: S =  . 4 2 2 2 x (2 − x) 3 2 2    3 3 3 2 1 3 V = dx 2 = − 2 = x  (2− x) 3 4 = − = .   x  (2 x)dx dx x x   4 4 4 4  3 4  3 0 0 0 0 Câu 5. Lời giải Chọn C
Tại vị trí có hoành độ x ( 1 −  x  )
1 thì tam giác thiết diện có cạnh là 2 2 1− x .  3
Do đó tam giác thiết diện có diện tích S ( x) = (2 1− x )2 2 4 = ( 2 3 1− x ) . 1  4 3
Vậy thể tích V của vật thể là 3  ( 2 1− x )dx = . 3 1 − Câu 6. Lời giải Chọn C
St-bs: Duong Hung 80
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung   3  3   3 − 3
Thể tích vật thể B là = = 3 − = 3 + 3 V x cos d x x x sin x sin d x x x sin x cos x =   . 0 0 0 6 0 0 Câu 7. Lời giải Chọn D ( x )2 3 2 sin
Diện tích tam giác đều S (x) = = 3 sin x . 4  
Vậy thể tích V = S
 (x)dx = 3sin d x x  = 2 3 . 0 0 Câu 8. Chọn C Lời giải 1 1 1 2 Ta có:   = ( )d =  
( x − )1 d =  ( x V S x x x e x x e − ) 1 dx  .   0 0 0 u  = x  du = dx Đặt:    . dv =  ( xe − )1d x x
v = e x 1 1 2 1  
Do đó: V = x ( x x
e x) − ( x e x) x 1 1
dx = e −1− e
 = e −1− e + +1 = . 0  2  2 2 0 0 Câu 9. Chọn B Lời giải   2 2
Ta có thể tích vật thể V cần tính là: V = S
 (x)dx =  ( 2 1+ sin x)co d sx x .   − − 2 2
Đặt t = sinx  dt = cosx dx .  
Đổi cận: x = −  t = 1 − ; x =  t = 1. 2 2 1 1 3    t V =  ( 8 2
1+ t )dt = t +  = .  3  3 1 − 1 − Câu 10. Chọn B Lời giải
St-bs: Duong Hung 81
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 2 4   −  1 1 x 1
Ta có diện tích thiết diện được cho bằng: S ( x) =   = ( 4 1− x ) 2  2  4   2 4   −  1 1 x 1
Ta có diện tích thiết diện được cho bằng: S ( x) =   = ( 4 1− x ) 2  2  4   1 1  1 2
Thể tích vật thể cần tìm là: V =
S ( x).dx = ( 4 1− x )dx =   . 4 5 1 − 1 −
Dạng : Bài toán Thể tích vật thể tròn xoay quanh trục Ox . Phương pháp:
 Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi miền giới hạn bởi ; và khi quay quanh trục .
Phương pháp giải: áp dụng công thức:
A - Bài tập minh họa:
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn a;b 
 . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = ,
a x = b (a  )
b . Thể tích khối tròn
xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức b b b b Ⓐ. 2 2 V =  f (x)dx  . Ⓑ. 2
V =  f (x)dx  . Ⓒ. 2 V =  f (x)dx  . Ⓓ. 2
V = 2 f (x)dx  . a a a a Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B
Công thức b x  [a; ] b ta có 2
V =  f (x)dxa
Câu 2: Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị của các hàm số y = 2ln ,
x y = 0, x = 1, x = e . Ⓐ. . Ⓑ.e − 2. Ⓒ. (e− 2) . Ⓓ. 4 (e − 2).
St-bs: Duong Hung 82
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D Casio e Có 2 V = 4 ln d x x = 4 I  1  1 2 u  = ln x
du = 2ln x dx Đặt    x dv = dx v = x e e Suy ra 2
I = x ln x − 2 ln d x x = e − 2I'  1 1  1 u  = ln x du = dx Đặt    x dv = dx v = x e Suy ra e
I' = x ln x − dx = e e +1 = 1  1 1
Suy ra I = e − 2
Vậy V = 4 (e − 2)
Câu 3: Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = sin x ; Ox ; x = 0 ; x =  . Quay (H ) xung
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là 2 Ⓐ.   . Ⓑ. . Ⓒ.  . Ⓓ. 2  . 2 2 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
Thể tích khối tròn xoay là       V    = sin . x dx =  (1−c so2x) 2 1 2 .dx = x − sin 2x =   . 2 2  2  0 2 0 0
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1.
Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x ln , x trục O ,
x x = 1, x = e . Tính thể tích
khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H ) quanh trục Ox .  ( 2e + )  ( 2e − ) Ⓐ. 1  (e − ) 1  (e + ) 1 1 . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 4 3 3 4
St-bs: Duong Hung 83
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 2. Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi y
ln x , trục Ox và đường thẳng x
2 quay xung quanh trục Ox . Ⓐ. 2ln 2 1.
Ⓑ. 2 ln2  .
Ⓒ. 2 ln2  . Ⓓ. 2ln 2 1.
Câu 3. Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong 2 y =
x +1, trục hoành và các đường thẳng
x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? Ⓐ. 4 V =
Ⓑ. V = 2 Ⓒ. 4 V = Ⓓ.V = 2 3 3
Câu 4. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = 2 + sin x , trục hoành và các đường thẳng
x = 0 , x =  . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? Ⓐ. 2 V = 2 .
Ⓑ. V = 2 ( + ) 1 .
Ⓒ. V = 2 . Ⓓ.V = 2( + ) 1 .
Câu 5. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường 2
y = x + 3 , y = 0 , x = 0 , x = 2 . Gọi V là thể tích
của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H ) xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2
Ⓐ. V =  (x +3)2 2 dx .
Ⓑ. V =  ( 2x +3)dx. 0 0 2 2
Ⓒ. V = (x +3)2 2 dx .
Ⓓ.V = ( 2x +3)dx. 0 0
Câu 6: Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường thẳng 2
y = x + 2, y = 0, x = 1, x = 2 . Gọi V là thể
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H ) xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 Ⓐ. 2
V =  (x + 2)2 2
dx . Ⓑ. V = ( 2
x + 2) dx . Ⓒ. V =  ( 2
x + 2)dx . Ⓓ.V = ( 2 x + 2)dx . 1 1 1 1
Câu 7: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới
hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) , trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b(a b) , xung quanh trục Ox . b b b b Ⓐ. 2 V =  f
 (x)dx . Ⓑ. 2 V = f
 (x)dx. Ⓒ. V = f
 (x)dx. Ⓓ.V = f  (x)dx . a a a a
Câu 8: Kí hiệu (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số = 2( −1) x y x
e , trục tung và trục hoành.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H ) xung quanh trục Ox Ⓐ. 2 V = 4 − 2e .
Ⓑ. V = (4− 2e) . Ⓒ. 2 V = e − 5 .
Ⓓ.V = (e −5) .
Câu 9: Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị của các hàm số 2
y = 3x x , y = 0 . Ⓐ. 16 . Ⓑ.16  . Ⓒ. 81 . Ⓓ. 16 . 15 15 10 15
St-bs: Duong Hung 84
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 10: Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị của các hàm số 3
y = x , y = 0, x = 1 . Ⓐ.     . Ⓑ. 4 . Ⓒ. . Ⓓ. . 4 7 2 7
Câu 11: Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị của các hàm số xy = 9, y = 0, x =1, x = 3 . Ⓐ.54 . Ⓑ.6 . Ⓒ.12 . Ⓓ. 6 .
Câu 12: Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị của các hàm số y = ( x) 1 cos
, y = 0, x = 0, x = .  Ⓐ.  ( + 2)  sin 2 + 2 +  + . Ⓑ. ( ) . Ⓒ. sin 2 2 . Ⓓ. 2 . 8 4 4 8
Câu 13: Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị của các hàm số 2 y = cos ,
x y = 0, x = 0, x =  . 2 2 Ⓐ.     . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. . 2 8 8 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.C 3. A 4. B 5. A 6. A 7.A 8.D 9.C 10.D 11.A 12.B 13.C
Dạng : Bài toán Thể tích vật thể tròn xoay quanh trục Ox . Phương pháp:
 Tính thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi: ; quay quanh trục .  Phương pháp giải: ①. Giải phương trình: có nghiệm
②. Khi đó thể tích cần tìm : ③. Casio:
A - Bài tập minh họa:
St-bs: Duong Hung 85
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 1: Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol (P) 2 : y = x
đường thẳng d : y = 2x quay quanh trục Ox bằng 2 2 2 Ⓐ. 2 2 4
 4x dx − x dx  
. Ⓑ.  ( 2x −2x) dx . 0 0 0 2 2 2 Ⓒ. 2 4
 4x dx + x dx   . Ⓓ. ( 2
x − 2x) dx . 0 0 0 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của ( P) và d là x = 2 x = 0 2x   . x = 2 2 2
Thể tích của khối tròn xoay là    (  2x)2 − ( 2 x ) dx    0 2 2 2 4
=  4x dx − x dx   0 0
Câu 2: Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 2
y = x − 2x , 2
y = 4 − x khi nó quanh quanh trục hoành là: Ⓐ. 421 125 . Ⓑ. 27 . Ⓒ.  . Ⓓ.30 . 15 3 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm: x = 1 −  2 2 2
x − 2x = 4 − x  2x − 2x − 4 = 0   . x = 2
Do khi quay quanh trục hoành thì khối sinh bởi hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x − 2x , trục hoành,
x = 0; x = 2 sẽ nằm trong khối sinh bởi hình phẳng giới
Chú ý phần rất dễ thiếu phần
hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = 4 − x , trục hoành, x = 0; x = 2 . 2 V =  4 − x dx  1 ( )2 2
Vậy thể tích cần tính bằng: 0 0  
V =   (4 − x ) 0
dx −   (x − 2x) 2 2
2 dx+ (4− x )2 2 2 2 dx  1− 1 −  0 203 38 256 421 =  −  +  =  15 15 15 15
B - Bài tập tham khảo rèn luyện:
St-bs: Duong Hung 86
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 1: Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay tạo
thành được tính theo công thức nào? b Ⓐ. 2 V =  f  (x) 2 − f x  dx  . 1 2 ( ) a b Ⓑ. 2 V =   f  (x) 2 − f x  dx  . 1 2 ( ) a b Ⓒ. 2 V =   f  (x) 2 − f x  dx  . 2 1 ( ) a b
Ⓓ.V =   f
 (x)− f (x) 2 dx. 1 2  a Lời giải Chọn B
Do f x f x x   ;
a b nên Chọn B 1 ( ) 2 ( ) ( )
Câu 2: Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng d : y = 2x quay xung quanh trục Ox . 2 2 2
Ⓐ.  (x −2x)2 2 dx . Ⓑ. 2 4
 4x dx − x d   x. 0 0 0 2 2 2 Ⓒ. 2 4
 4x dx + x d   x. Ⓓ. ( 2 2 −  x x )dx. 0 0 0 Lời giải Chọn Ax = 0
Phương trình hoành độ giao điểm: 2
x − 2x = 0   . x = 2 2  2
Vậy thể tích khối tròn xoay được tính: V =  ( 2
x − 2x) dx . 0
Câu 3: Cho hình ( H ) giới hạn bởi trục hoành, đồ thị của một Parabol
và một đường thẳng tiếp xúc với Parabol đó tại điểm A(2; 4) ,
như hình vẽ bên. Thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi hình
(H ) quay quanh trục Ox bằng Ⓐ. 16 32 . Ⓑ. . 15 5 Ⓒ. 2  . Ⓓ. 22 . 3 5 Lời giải Chọn A
Parabol có đỉnh là gốc tọa độ như hình vẽ và đi qua A(2;4) nên có phương trình 2 y = x .
Tiếp tuyến của Parabol đó tại A(2;4) có phương trình là y = 4( x − 2) + 4 = 4x − 4 . 2 2  2 2
Suy ra thể tích vật thể tròn xoay cần tìm là V =  ( 2
x ) dx − (4x − 4) dx . 0 1 2 2 2 ( 2 2 3   2 x 16 x ) 5 2 x 32 2 dx = = 
; (4x − 4) dx =16( 2 x − 2x + ) 2 1 dx = 16 
x + x  = . 5 5  3  3 0 0 1 1 1
St-bs: Duong Hung 87
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 2 2   2 2 32 16 16 Vậy V
 ( 2x) dx (4x 4) dx    = − − = − =   .  5 3  15 0 1
Câu 4: Gọi (H ) là hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm 1− x
số y = 2x, y =
, y = 0 (phần tô đậm màu đen ở hình vẽ bên). x
Thể tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay (H ) quanh trục hoành bằng. Ⓐ. 5 5 V    = − 2ln 2 
 . Ⓑ. V    = + 2ln 2   .  3   3  Ⓒ. 2 V    = 2 ln 2 −   . Ⓓ. 2 V    = 2 ln 2 +   .  3   3  Lời giải Chọn A
Phương trình hoành độ 1 x
giao điểm của y = 2x y = là: xx  0 −   x  0   1 x  1 1 2x =     x =   x = . x 2
2x + x −1 = 0 2  2 x = 1 − x  0
Phương trình hoành độ giao điểm của y = 2x y = 0 là: 2x = 0    x = 0. 2
2x + x −1 = 0 −
Phương trình hoành độ 1 x
giao điểm của y = 0 và y = là: x 1− xx  0 x  0 = 0      x =1. x 1  − x = 0 x = 1 1 1 2 1 2   3 1 2 1 2  1 x 1 1 2 2 4x 1
V =  4x dx +  − dx     .    = + −1 dx      = + − +1 dx      x  3  x  2 6  x x  0 1 1 0 1 2 2 2
Câu 5: Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y = x − 4 ,
y = 2x − 4 , x = 0 , x = 2 quanh trục . Ox Ⓐ. 32π 32π 32π . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. 22π . 5 7 15 5 Lời giải Chọn A 2 2  2 256 2 32 Ta có V = π( 2 x − 4 dx =
π , V = π 2x − 4 dx = π  . 2 ( ) 1 ) 15 3 0 0  32π
Vậy thể tích cần tìm V = V V = . 1 2 5
Câu 6: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường 2
y = x , y = 2x . Thể
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( H ) xung quanh
trục Ox bằng: Ⓐ. 32 64 . Ⓑ. . 15 15
St-bs: Duong Hung 88
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Ⓒ. 21  . Ⓓ.16 . 15 15 Lời giải Chọn Bx = 0
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2
x − 2x = 0   . x = 2 2  y = x   y = 2x
Khi quay (H ) xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay giới hạn bởi  . x = 0  x = 2 2  Do đó thể 2 2 64
tích của khối tròn xoay là: V =  ( 2
x ) − (2x) dx =  . 15 0
Câu 7: Tính thể tích V của vật tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường 2
y = x ; y =
x quanh trục Ox . Ⓐ. 9 3   V = . Ⓑ. V = .
Ⓒ. V = . Ⓓ. 7 V = . 10 10 10 10 Lời giải Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm 2 x = x 4  x x = 0  x(x − )( 2 1 x + x + )
1 = 0  x = 0 hoặc x =1 Khi đó:
Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình (H ) là 1  V =  ( x ) 1 2 dx −  (x )2 3 2 dx =   10 0 0
Câu 8: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong 1 ex y − =
, các trục tọa độ và phần đường thẳng
y = 2 − x với x  1. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành.  ( 2 5e − 3) Ⓐ. 2 1 e −1 1 e −1 1 e −1 V = + . Ⓑ. V = . Ⓒ. V = +  . Ⓓ. 2 V = + . 2 3 2e 2 6e 2 e 2 2 2e Lời giải Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của đường cong 1 ex y − = và đường
thẳng y = 2 − x : x 1
e − = 2 − x x = 1 . (Vì 1 ex y − = là hàm đồng biến và
y = 2 − x là hàm nghịch biến trên tập xác định
nên phương trình có tối đa
1 nghiệm. Mặt khác x =1 thỏa mãn pt nên đó là nghiệm duy nhất của pt đó).
Đường thẳng y = 2 − x cắt trục hoành tại x = 2 . 1  (ex V − = ) 2
2 dx + (2− x)2 1 dx 0 1 2   − − xx ( 2 3 1 5e 1 2 2 ) =  e
+   − 2x + 4 = 2 0  3  6e 1
Câu 9: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị 2
y = x − 4x + 6 và 2
y = −x − 2x + 6 . Ⓐ.  . Ⓑ.  −1. Ⓒ. 3 . Ⓓ. 2 .
St-bs: Duong Hung 89
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Lời giải Chọn Cx = 0
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 2
x − 4x + 6 = −x − 2x + 6 2
 2x − 2x = 0   . x =1
Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị là 1 1
V =   (x − 4x − 6)2 −(−x − 2x + 6)2 2 2 dx 3 2 =  1
− 2x + 36x − 24x dx  0 0 1 =  ( 3 2 1
− 2x + 36x − 24x)dx =  ( 3
x +12x −12x )1 3 3 2 = 3 . 0 0
Câu 10: Gọi ( H ) là hình được giới hạn bởi nhánh parabol 2
y = 2x (với x  0 ), đường thẳng y = −x + 3
và trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay tạo bởi hình ( H ) khi quay quanh trục Ox bằng Ⓐ. 52 17 51  V = . Ⓑ. V = . Ⓒ. V = . Ⓓ. 53 V = . 15 5 17 17 Lời giải Chọn A x =1
Phương trình hoành độ  giao điểm: 2
2x = −x + 3  3  x = −  2 3 1  2 52
Thể tích khối tròn xoay tạo bởi ( H ) :V =  (−x + 3) 4
dx +  4x dx =   . 15 1 0
Câu 11: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường x + y − 2 = 0 ; y = x ; y = 0 quay
quanh trục Ox bằng Ⓐ. 5 6 2  . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. 5 . 6 5 3 6 Lời giải Chọn D
Hình phẳng đã cho được chia làm 2 phần sau:
Phần 1: Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x ; y = 0 ; x = 0 ; x =1. 1 2 1   x
Khi quay trục Ox phần 1 ta được khối tròn xoay có thể tích V =  x dx = . =  . 1 2 0 2 0
Phần 2 : Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 − x ; y = 0 ; x =1; x = 2 .
Khi quay trục Ox phần 2 ta được khối tròn xoay có thể tích − =  ( xV 2 − x) ( 2)3 2 2 2 dx = . =  . 2 3 1 3 1   5
Vậy thể tích khối tròn xoay cần tính là V = V +V = . 1 2 6
Câu 12: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường x =
y , y = −x + 2 và
x = 0 quay quanh trục Ox có giá trị là kết quả nào sau đây? Ⓐ. 1 3 32 V =  .
Ⓑ. V =  .
Ⓒ. V =  . Ⓓ. 11 V =  . 3 2 15 6 Lời giải Chọn C
St-bs: Duong Hung 90
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung x = y 2
y = x (x  0)  
Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = −x + 2  y = −x + 2   x = 0  x = 0 
x = 1 (nhaän)
Phương trình hoành độ giao điểm: 2 x = −x + 2 2
x + x − 2 = 0   x = −2  (loaïi)
Thể tích vật tròn xoay sinh ra khi hình (H ) quay quanh trục Ox là: 1 1  32
V =  ((−x + 2) −  (x )2 2 2 )dx =( 2 4
x − 4x + 4 − x )dx =  (đvtt) 15 0 0
Câu 13: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , cung tròn có phương trình 2 y = 6 − x
(− 6  x  6) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể tròn
xoay sinh bởi khi quay hình phẳng D quanh trục Ox . Ⓐ. 22 22 
V = 8 6 − 2 .
Ⓑ. V = 8 6 + .
Ⓒ. V = 8 6 − . Ⓓ. 22 V = 4 6 + . 3 3 3 Lời giải Chọn D
Cách 1. Cung tròn khi quay quanh Ox tạo thành một khối cầu có thể tích V =  ( )3 4 6 = 8 6 . 3
Thể tích nửa khối cầu là V = 4 6 . 1 x  0 Xét phương trình: 2
x = 6 − x    x = 2. 2
x + x − 6 = 0
Thể tích khối tròn xoay có được khi quay hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x , cung tròn có phương trình 2 y =
6 − x , và hai đường thẳng x = 0, x = 2 quanh Ox là 2  V =  ( 22 2
6 − x x dx =  . 2 ) 3 0   22
Vậy thể tích vật thể tròn xoay cần tìm là V = V +V = 4 6 + . 1 2 3
Cách 2. Cung tròn khi quay quanh Ox tạo thành một khối cầu có thể tích 4 V =  ( 6)3 = 8 6 . 1 3 x  0 Xét phương trình: 2
x = 6 − x    x = 2. 2
x + x − 6 = 0
Thể tích khối tròn xoay có được khi quay hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x , cung 2 6 tròn có phương trình 2 y =
6 − x và đường thẳng y = 0 quanh Ox V =  d x x +    ( 2 6 − x dx 2 ) 0 2 12 6 − 28 = 22 2 +  = 4 6 − . 3 3
St-bs: Duong Hung 91
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung      22
Vậy thể tích vật thể tròn xoay cần tìm là V = V − 22
V = 8 6 − 4 6 − =  + . 1 2   4 6  3  3
Câu 14: Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi phép quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi
các đường y = 0 , y = x , y = x − 2. Ⓐ. 8 16 . Ⓑ. . Ⓒ. 10 . Ⓓ.8 . 3 3 Lời giải Chọn B
0 = x x = 0 
Ta có: 0 = x − 2  x = 2
x = x −2  x = 4 
Dựa vào hoành độ giao điểm của ba đường ta có diện tích hình phẳng gồm hai phần. Phần thứ
nhất giới hạn bởi y = x , y = 0 và x = 0; x = 2. Phần thứ hai giới hạn bởi y = x , y = x − 2 và x = 2; x = 4 .
Thể tích vật thể bằng: 2 2 4 2 V =  ( x ) 4 2
dx +   (x − 2) 2 2 − x dx =  d x x +  
(x−(x−2) )dx 0 2 0 2 x
x (x − 2) 4 2 3 2 2  16 =  +  −  = . 2  2 3  3 0   2
Câu 15: Cho (H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol 2
y = x và đường tròn 2 2
x + y = 2 (phần tô đậm trong hình bên). Tính thể tích V của
khối tròn xoay tạo thành khi quay (H ) quanh trục hoành. Ⓐ. 44 22 V = . Ⓑ. V = . 15 15 Ⓒ. 5  V = . Ⓓ.V = . 3 5 Lời giải Chọn A 2 x =1 x =1 Với 2
y = x thay vào phương trình đường tròn ta được 2 4
x + x = 2     . 2 x = 2 − x = 1 − 2  = − −  y 2 x Hơn nữa 2 2
x + y = 2   . 2 y = 2− x 2 y = 2 − x   = −  x 1
Thể tích cần tìm chính là thể tích vật thể tròn xoay ( H : 
quay quanh Ox bỏ đi phần thể 1 ) x = 1 Ox  2 y = x  x = 1 − tích ( H :  quay quanh Ox . 2 ) x = 1  Ox 
St-bs: Duong Hung 92
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 1 1 2   
Do đó V =   ( 2− x ) dx −  (x )2 44 2 2 dx = . 15  1 − 1 − 
Câu 16: Cho hình phẳng (H ) (phần gạch chéo trong hình vẽ).
Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi
quay hình (H ) quanh trục hoành. Ⓐ. V = 8 .
Ⓑ. V =10 . Ⓒ.   8 V = . Ⓓ. 16 V = . 3 3 Lời giải Chọn D
Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường x = 0 , x = 4 , f (x) = x và trục hoành.
(D là hình phẳng giới hạn bởi các đường x = 2, x = 4, g (x) = x −2 và trục hoành. 2 )
Kí hiệu V , V tương ứng là thể tích của các khối tròn xoay tạo thành khi quay (D , (D 2 ) 1 ) 1 2 quanh trục hoành. 4 4 4 4   Khi đó, 2 8
V = V V 2 =  f  (x) 2 dx −  g  (x)dx = d x x −  
(x−2) dx = 8 − 16 = . 1 2 3 3 0 2 0 2
Câu 17: Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường tròn
(C) x +( y − )2 2 : 3
=1 xung quanh trục hoành là Ⓐ. 2 6 . Ⓑ. 3 6 . Ⓒ. 2 3 . Ⓓ.6 . Lời giải Chọn A
(C): x +( y −3)2 =1 ( y −3)2 2 2 =1− x 2 2  y 3 1 x  − = − y = 3 + 1− x     2 2
y −3 = − 1− x
y = 3− 1− x
Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình
phẳng giới hạn bởi đường tròn
(C) x +( y − )2 2 : 3
=1 xung quanh trục hoành là 2 2 1 1 V =   ( 2
3 + 1− x ) dx −  ( 2 3 − 1− x ) 2 dx = .6 = 6 . 1 − 1 −
St-bs: Duong Hung 93
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 94