Chuyên đề nhận dạng đồ thị hàm số – Phạm Ngọc Tính Toán 12

Tài liệu gồm 19 trang, được sưu tầm và biên soạn bởi thầy giáo Phạm Ngọc Tính, phân dạng và tuyển chọn 92 bài tập trắc nghiệm chuyên đề nhận dạng đồ thị hàm số có đáp án (đáp án được đánh dấu màu đỏ), giúp học sinh học tốt chương trình Giải tích 12 chương 1 và ôn thi THPT Quốc gia môn Toán.

NHN DẠNG ĐỒ TH HÀM S GV.PHM NGC TÍNH TP.QUY NHƠN – 01698160150.
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHM NGC TÍNH | 1
CHUYÊN ĐỀ NHN DẠNG ĐỒ TH HÀM S
SƯU TẦM: PHM NGC TÍNH
DNG 1. NHN DẠNG Đ TH, BNG BIN THIÊN
Câu 1: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
A.
32
31y x x
B.
32
31y x x
C.
32
31y x x
D.
32
31y x x
x

0
2
y
y

3
-1
Câu 2: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
A.
42
31y x x
B.
42
31y x x
C.
42
31y x x
D.
42
31y x x
x

0
y’
y

1
Câu 3: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
A.
42
23y x x
B.
42
23y x x
C.
42
23y x x
D.
42
23y x x
x

1
0
3
y’
0
0
0
y

3
4
4
Câu 4: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
A.
3
2
x
y
x
B.
1
21
x
y
x
C.
1
2
x
y
x
D.
3
2
x
y
x
x

2
y’
y
1


1
Câu 5: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
A.
21
1
x
y
x
B.
1
21
x
y
x
C.
21
1
x
y
x
D.
23
1
x
y
x
x

-1
y’
y

2
2

Câu 6:  th hàm s
32
4 6 1y x x
dng:

NHN DẠNG Đ TH HÀM S GV.PHM NGC TÍNH TP.QUY NHƠN – 01698160150.
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHM NGC TÍNH | 2
A.
B.
C.
D.
Câu 7: ng cong trong nh bên  i  th ca mt hàm s trong bn hàm s c lit
bn png án A, B, C, D di ây. Hi hàm s ó hàm s nào?
A.
3
3y x x
B.
3
31 y x x
C.
42
1 y x x
D.
3
3 y x x
Câu 8: ng cong trong hình n  i th ca mt hàm s trong bn hàm s c lit
bn png án A, B, C, D di ây. Hi hàm s ó hàm s nào?
A.
3
31 y x x
B.
42
1 y x x
C.
2
1 y x x
D.
32
3 3 1 y x x x
Câu 9:  th hàm s
32
32y x x
dng:
A.
B.
C.
D.
Câu 10:  th hàm s
42
21y x x
có dng:
A.
B.
C.
D.
NHN DẠNG Đ TH HÀM S GV.PHM NGC TÍNH TP.QUY NHƠN – 01698160150.
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHM NGC TÍNH | 3
Câu 11:  th ca hàm s
42
21 y x x
l th  th ?
A.
B.
C.
D.
Câu 12:  th ca hàm s
42
3 6 1 y x x
là  th  th 
A.
B.
C.
D.
Câu 13:  th mt hàm s trong bn hàm s c lit b
 th hàm s nào?
A.
42
42y x x
B.
42
42y x x
C.
42
42y x x
D.
42
42y x x
Câu 14:  th mt hàm s trong bn hàm s c lit b
A, B, C,  th hàm s nào?
A.
2
1yx
B.
2
1yx
C.
42
1y x x
D.
42
1y x x
Câu 15:  th ca mt hàm s trong bn hàm s c lit bn
i hàm s  nào ?
A.
42
31 y x x
B.
42
21 y x x
C.
42
21 y x x
D.
42
21 y x x
NHN DẠNG Đ TH HÀM S GV.PHM NGC TÍNH TP.QUY NHƠN – 01698160150.
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHM NGC TÍNH | 4
Câu 16: ng cong trong nh n   th ca mt hàm s trong bn hàm s c lit bn
i hàm s  nào ?
A.
42
21 y x x
B.
42
21 y x x
C.
42
31 y x x
D.
42
21 y x x
Câu 17: m s
22
2
x
y
x
 th là nh v n câu tr l
A.
B.
C.
D.
Câu 18:        th ca mt hàm s trong bn hàm s c lit bn
i hàm s  nào?
A.
32
31 y x x
B.
25
1
x
y
x
C.
42
1 y x x
D.
21
1
x
y
x
Câu 19:        th ca mt hàm s trong bn hàm s c lit bn
i hàm s  nào?
A.
21
1
x
y
x
B.
21
1
x
y
x
C.
21
1
x
y
x
D.
12
1
x
y
x
Câu 20:  trong h
nh bên l
c
a h
m s
n
?
NHN DẠNG Đ TH HÀM S GV.PHM NGC TÍNH TP.QUY NHƠN – 01698160150.
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHM NGC TÍNH | 5
A.
1
.
12
x
y
x
B.
1
.
21
x
y
x
C.
1
.
21
x
y
x
D.
1
.
21
x
y
x
Câu 21:  th hàm s
1
1
x
y
x
dng:
A.
B.
C.
D.
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH H S T ĐỒ TH.
Câu 22: Cho hàm s
32
y ax bx cx d
đồ thị như hình vẽ bên. Xác định
, , , .a b c d
A.
1
, 1, 0, 1.
3
a b c d
B.
1
, 1, 2, 1.
3
a b c d
C.
1, 1, 0, 1.a b c d
D.
1, 11, 0, 1.a b c d
Câu 23: Cho hàm s
42
y ax bx c
đồ thị như hình vẽ bên. Xác định
, , .a b c
A.
1, 2, 1.a b c
B.
1, 2, 1.a b c
C.
1, 2, 1.a b c
D.
2, 2, 1.a b c
NHN DẠNG Đ TH HÀM S GV.PHM NGC TÍNH TP.QUY NHƠN – 01698160150.
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHM NGC TÍNH | 6
Câu 24: Cho hàm s
1
ax b
y
x
đồ thị như hình vbên. Xác định
,.ab
A.
1, 2.ab
B.
1, 2.ab
C.
2, 1.ab
D.
2, 1.ab
Câu 25: Cho hàm s
2ax
y
cx b
đồ thị như hình vbên. Xác định
, , .a b c
A.
2, 2, 1.a b c
B.
1, 1, 1.a b c
C.
1, 2, 1.a b c
D.
1, 2, 1.a b c
Câu 26: Cho hàm s
32
y ax bx cx d
đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
0, 0, 0, 0. a b c d
B.
0, 0, 0, 0. a b c d
C.
0, 0, 0, 0. a b c d
D.
0, 0, 0, 0. a b c d
Câu 27: Cho hàm s
32
0 y ax bx cx d a
đ th như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
0, 0, 0, 0. a b c d
B.
0, 0, 0, 0. a b c d
C.
0, 0, 0, 0. a b c d
D.
0, 0, 0, 0. a b c d
Câu 28: Cho hàm s
32
0 y ax bx cx d a
đ th như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
0; 0; 0; 0. a b c d
B.
0; 0; 0; 0. a b c d
C.
0; 0; 0; 0. a b c d
D.
0; 0; 0; 0. a b c d
NHN DẠNG Đ TH HÀM S GV.PHM NGC TÍNH TP.QUY NHƠN – 01698160150.
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHM NGC TÍNH | 7
Câu 29: Cho hàm s
42
y ax bx c
đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đnào dưới đây
đúng?
A.
0; 0; 0a b c
B.
0; 0; 0.abc
C.
0; 0; 0.a b c
D.
0; 0; 0.a b c
Câu 30: (Chuyên ĐHSP Nội_ln 2_2017) Cho ham sô
42
y ax bx c
co đô thi như hinh ve
bên. Mênh đê naoơi đây đung?
A.
0; 0; 0a b c
B.
0; 0; 0.abc
C.
0; 0; 0.a b c
D.
0; 0; 0.a b c
Câu 31: Cho hàm s
42
y ax bx c
đ th như hình bên. Xác định du ca a, b, c.
A.
0, 0, 0. a b c
B.
0, 0, 0. a b c
C.
0, 0, 0. abc
D.
0, 0, 0. abc
Câu 32: Biết rằng hàm số
42
() y f x ax bx c
có đồ thị là đường cong trong hình vbên. Tính
giá trị
( ).f a b c
A.
( ) 1. f a b c
B.
( ) 2. f a b c
C.
( ) 2. f a b c
D.
( ) 1. f a b c
Câu 33: Xác định các h s a, b, c để đồ th hàm s :
42
y ax bx c
có đồ th như hình v.
A.
1
; 3; 3
4
a b c
B.
1; 2; 3 a b c
C.
1; 3; 3 a b c
D.
1; 3; 3 a b c
Câu 34: Cho hàm s
42
0y ax bx c a
có đồ thị như hình dưới. Kết lun nào sau đây đúng?
NHN DẠNG Đ TH HÀM S GV.PHM NGC TÍNH TP.QUY NHƠN – 01698160150.
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHM NGC TÍNH | 8
A.
0; 0; 0a b c
B.
0; 0; 0a b c
C.
0; 0; 0a b c
D.
0; 0; 0a b c
Câu 35: (S Qung Ninh_2017) Biết rng hàm s
3
() y f x ax bx c
đồ th đường cong
trong hình v bên. Tính giá tr
( ).f a b c
A.
B.
C.
D.
Câu 36: Đ thị hàm số
42
y a x bx c
cắt trc hoành tại 4 điểm
, , ,A B C D
phân biệt như hình v
bên. Biết rằng
AB BC CD
, mệnh đnào sau đây đúng?
A.
2
0, 0, 0,100 9 . a b c b ac
B.
2
0, 0, 0,9 100 . a b c b ac
C.
2
0, 0, 0,9 100 . a b c b ac
D.
2
0, 0, 0,100 9 . a b c b ac
Câu 37: Trích THPT Chuyên ĐH Vinh lần 1:
Hình v  th ca hàm s
ax b
y
cx d
. M 
A.
0, 0bd ab
B.
0, 0ad ab
C.
0, 0.bd ad
D.
0, d 0.ab a
Câu 38: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
ax b
y
cx d
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0ad bc
B.
0ad bc
C.
0ad bc
D.
0 ad bc
( ) 2. f a b c
( ) 2. f a b c
( ) 0. f a b c
( ) 3. f a b c
NHN DẠNG Đ TH HÀM S GV.PHM NGC TÍNH TP.QUY NHƠN – 01698160150.
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHM NGC TÍNH | 9
Câu 39: (Trích S GD& ĐT Nội) Hình v bên đồ th ca hàm s
ax b
y
cx d
. Mệnh đề nào
sau đây là đúng?
A.

0
0
ad
bc
B.

0
0
ad
bc
C.

0
0
ad
bc
D.

0
0
ad
bc
Câu 40: (Trích Toán học tuổi trẻ lần 8) Cho hàm số
( 0)
ax b
ya
cx d

có đồ thị như hình vẽ dưới.
Mệnh đnào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0.a b c d
B.
0, 0, 0, 0.a b c d
C.
0, 0, 0, 0.a b c d
D.
0, 0, 0, 0.a b c d
Câu 41: (Trích Quc Hc Huế) Cho hàm s
1
ax b
y
x
đồ th như hình vẽ bên. Tìm khng
định đúng trong các khẳng định sau:
A.
0ab
B.
0ba
C.
0 ba
D.
0 ab
Câu 42: (Trích THPT Chuyên Ng) Tìm
,,a b c
để hàm s
2ax
y
cx b
có đồ th như hình v:
A.
2, 2; 1a b c
B.
1; 1; 1a b c
C.
1, 2; 1a b c
D.
1, 2; 1a b c
NHN DẠNG Đ TH HÀM S GV.PHM NGC TÍNH TP.QUY NHƠN – 01698160150.
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHM NGC TÍNH | 10
Câu 43: (Trích THPT Kim Liên Ni) Cho hàm s
ax b
y
xc
đồ th như hình v bên. nh
giá tr ca
2.a b c
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
3.
NHN DẠNG Đ TH HÀM S GV.PHM NGC TÍNH TP.QUY NHƠN – 01698160150.
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHM NGC TÍNH | 11
DNG 3. ĐC BNG BIN THIÊN, ĐỒ TH CA HÀM S y = f(x).
Câu 44: Cho hàm sliên tc trên nửa khoảng [-3;2), bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm khẳng
định đúng?
A.
[ 3;2)
min 2

B.
[ 3;2)
max 3
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
x
-3
-1
1
2
y’
+
0
0
+
y
0
3
-2
-5
Câu 45: Cho hàm s
()y f x
xác định, liên tc trên và có bảng biến thiên như hình bên. Tìm
khẳng định đúng?
A. Hàm số có đúng một cực tr
B. Hàm số có giá trị CT bằng 1.
C. Hàm số đạt có GTLN bằng 0 và
GTNN bằng 1
D. Hàm số đạt CĐ tại x = 0 và đạt CT tại
x = 1.
x

0
1

y’
0
y
0


1
Câu 46: Cho hàm s
()y f x
xác định, liên tc trên [-2;2] và có đồ thị là đường cong trong hình
vẽ dưới đây. Hàm s
()fx
đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A.
2x 
B.
0x
C.
1x
D.
2x
Câu 47: Cho hàm s
()y f x
xác định, liên tc trên [-2;2] và có đồ thị là đường cong trong hình
vẽ dưới đây. Khng đnh nào dưới đây là sai?
A.
[-2;2]
max ( ) (2)f x f
B.
[-2;2]
max ( ) ( 2)f x f
C.
[ 2;2]
min ( ) (1)f x f
D.
[ 2;2]
min ( ) (0)f x f
NHN DẠNG Đ TH HÀM S GV.PHM NGC TÍNH TP.QUY NHƠN – 01698160150.
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHM NGC TÍNH | 12
DNG 4. Đ TH HÀM S CÓ DẤU GTTĐ
Câu 48:  th a hàm s nào:
A.
32
23y x x x
B.
3
2
23y x x x
C.
32
1
23
3
y x x x
D.
3
2
1
23
3
y x x x
Câu 49:  th a hàm s nào:
A.
3
3y x x
B.
3
3y x x
C.
3
3y x x
D.
3
3y x x
Câu 50: Cho hàm s
y f x
 th  bên. M đúng?
A.
22
41--y x x
B.
2
1 1 4 y x x x
C.
2
2 2 1y x x x
D.
22
14y x x
NHN DẠNG Đ TH HÀM S GV.PHM NGC TÍNH TP.QUY NHƠN – 01698160150.
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHM NGC TÍNH | 13
DNG 5. ĐỌC ĐỒ TH CA HÀM S y = f’(x).
Câu 51: Cho hàm s
32
f x ax bx cx d
, , ,a b c d
. Hàm s
y f x
đồ th như hình
v. Hàm s đã cho có thể là hàm s trong các hàm s ới đây?
A.
32
22y x x x
B.
3
21y x x
C.
32
22y x x x
D.
32
2.y x x x
Câu 52: Cho hàm s
32
f x ax bx cx d
, , ,a b c d
. Hàm s
y f x
đồ th như hình
v. Hàm s đã cho có thể là hàm s trong các hàm s ới đây?
A.
32
31 y x x
B.
32
3y x x
C.
3
31 y x x
D.
3
3y x x
Câu 53: Cho hàm s
fx
xác định trên đồ th hàm
y f x
đồ th như hình vẽ.
Hàm s đã cho có mấy điểm cc tr?
A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 54: Cho hàm s
fx
xác định trên đồ th hàm
y f x
đồ th như hình vẽ.
Hàm s
()g x f x x
đạt cực đại tại điểm nào sau đây?
A.
1x 
B.
0x
C.
1x
D.
2x
Câu 55: Cho hàm s
fx
xác định trên đồ th hàm
y f x
đồ th như hình vẽ.
Đặt
()g x f x x
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
NHN DẠNG Đ TH HÀM S GV.PHM NGC TÍNH TP.QUY NHƠN – 01698160150.
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHM NGC TÍNH | 14
A.
( 1) (1) (2)g g g
B.
(2) (1) ( 1)g g g
C.
(2) ( 1) (1)g g g
D.
(1) ( 1) (2)g g g
Câu 56: Cho hàm s
32
f x ax bx cx d
xác định trên đồ th (C) đồ th hàm s
y f x
đ th như hình vẽ bên. Biết rằng đồ th (C) tiếp xúc vi đường thng y = 4 tại đim
có hoành độ âm. Hỏi đồ th (C) đi qua điểm nào?
A.
( 2;1)M
B.
(2; 2)N
C.
(1;0)Q
D.
(3;15)P
Câu 57: Cho hàm s
fx
đo hàm
'fx
. Đồ th ca hàm s
'y f x
được cho như hình
v bên. Biết rng
(0) (3) (2) (5).f f f f
. Tìm giá tr ln nht ca
fx
trên đoạn [0;5].
A.
0f
B.
2f
C.
5f
D.
3f
Câu 58: Cho hàm s
, ' , ''y f x y f x y f x
đưc v t hình dưới đây. Hỏi đồ th
các hàm
, ' , ''y f x y f x y f x
s theo th t, lần lượt ơng ng vi đưng cong nào?
A.
3 2 1
;;C C C
B.
2 1 3
;;C C C
C.
2 3 1
;;C C C
D.
1 3 2
;;C C C
Câu 59: Cho hàm s
y f x
đồ th
'y f x
như hình v. Biết
0fb
, hỏi đồ th hàm s
y f x
ct trc hoành tại bao nhiêu điểm?
A.
1
điểm
B.
2
điểm
C.
3
điểm
D.
4
điểm
NHN DẠNG Đ TH HÀM S GV.PHM NGC TÍNH TP.QUY NHƠN – 01698160150.
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHM NGC TÍNH | 15
DNG 6. DÙNG ĐỒ TH ĐỂ BIN LUN S NGHIM
Câu 60: Cho hàm s
()y f x=
xác định trên
\ {0}¡
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như hình bên. Tìm tập
hợp tất cả các giá trị của m sao cho
phương trình
()f x m=
có ba nghiệm
thực phân biệt.
A. [-1;2].
B. (-1;2).
C. (-1;2].
D.
( ;2]
x

0
1

y’
0
y

2
1


Câu 61: Cho hàm s
()y f x=
xác định trên
( ; 2] [2; )- ¥ - È + ¥
, có bảng biến thiên như hình
dưới. Tìm tập hợp các giá trị ca m để phương trình
( ) mfx =
có hai nghiệm phân biệt.
A.
7
;2 [22; )
4
éù
êú
È + ¥
êú
ëû
.
B.
[22; )
C.
7
;
4
éù
êú
êú
ëû
D.
7
;2 [22;+ )
4
æù
ç
ú
È¥
ç
ç
ú
ç
è
û
x

-2
2
5
2

y’
0
y

2

22
7
4
Câu 62: Cho hàm s
()y f x=
có bảng biến thiên như hình dưới. Tìm tập hợp các giá trị của m
để phương trình
( ) 2 3f x m=-
có bốn nghiệm phân biệt.
A.
1m £-
.
B.
1
3
m =-
C.
1
1
3
m- < < -
D.
1m <-
hoặc
1
3
m
-
>
x

-1
0
1

y’
0
0
0
y

5

3
3
Câu 63: Cho hàm s
()y f x=
có bảng biến thiên như hình dưới. Có bao nhiêu giá trnguyên
của m để phương trình
()f x m=
có tám nghiệm phân biệt.
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
x

-1
0
1

y’
0
0
0
y

5

-3
-3
Câu 64: Cho hàm s
()y f x=
xác định và liên tc trên
\ {1}¡
và có bảng biến thn như hình
vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình
()f x m=
có nghiệm duy nhất.
A.
(0; ) {-1}+ ¥ È
.
B.
(0; )
C.
[0; )
D.
[0; ) {-1}+ ¥ È
x

-1
0

y’
0
y

-1
NHN DẠNG Đ TH HÀM S GV.PHM NGC TÍNH TP.QUY NHƠN – 01698160150.
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHM NGC TÍNH | 16
0


Câu 65: Cho hàm s
()y f x=
đồ thị như hình vẽ. Phương trình
( ) 3fx =
có bao nhiêu
nghiệm trên đoạn
2;1
éù
-
êú
ëû
.
A. Vô nghiệm
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 66: Cho hàm số
3
32y x x= - +
đồ thị là hình bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình
3
2 6 4 1 0x x m- + + - =
3 nghiệm phân biệt
A. 0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 67: Cho hàm số
32
69y x x x= - +
đồ thị (C) như hình dưới. Dựa vào đồ thị (C), tìm m để
phương trình
32
6 9 0x x x m- + + =
có hai nghiệm phân biệt?
A.
04m<<
B.
0m =
hoặc
4.m =
C.
12m- < <
D.
0m =
hoặc
4.m =-
Câu 68: Cho hàm số
()y f x=
đ thị (C) như hình dưới. Dựa vào đồ thị (C), tìm m đphương
trình
()f x m=
nghiệm duy nhất?
A.
4 0.m- < <
B.
2m >
hoặc
4.m <-
C.
4m <-
hoặc
0m >
D.
1m <-
hoặc
2.m >
Câu 69: Cho hàm số
()y f x=
đồ thị (C) như hình dưới. Dựa vào đồ thị (C), tìm m để phương
trình
( ) 2 0f x m+=
hai nghim phân biệt?
NHN DẠNG Đ TH HÀM S GV.PHM NGC TÍNH TP.QUY NHƠN – 01698160150.
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHM NGC TÍNH | 17
A.
3
.
2
m <
B.
4m =-
hoặc
3
.
2
m <
C.
4m =-
hoặc
3m >-
D.
2m =-
hoặc
3
.
2
m <
Câu 70: Cho hàm số
()y f x=
đồ thị (C) như hình dưới. Dựa vào đồ thị (C), tìm m để phương
trình
()fx p=
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.
2
B.
3.
C.
4.
D.
6.
Câu 71: Cho hàm số
()y f x=
liên tc trên đoạn [-2;2] có đồ thị như hình dưới. Tìm số nghiệm
của phương trình
( ) 1fx =
trên đoạn [-2;2]
A.
2
B.
3.
C.
4.
D.
6.
Câu 72: Cho hàm số
32
2 9 12y x x x= - +
đồ thị như hình dưới. Tổng tất cả các giá trị nguyên
của m để phương trình
32
2 9 12 6
3
m
x x x- + + =
có 6 nghiệm thực phân biệt là:
A.
63.
B.
41.
C.
65.
D.
43.
Câu 73: Cho hàm số
()y f x=
đồ thị như hình dưới. Có bao nhiêu giá trị ngun ca m để
phương trình
2
( ) 9f x m=-
có đúng hai nghiệm phân biệt?
A.
7.
B.
6.
C.
5.
D.
4.
NHN DẠNG Đ TH HÀM S GV.PHM NGC TÍNH TP.QUY NHƠN – 01698160150.
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHM NGC TÍNH | 18
Câu 74: Để phương trình
32
3 3 1 0x x m+ + + =
có 2 nghiệm phân biệt thì m nhận hai giá trị là
1
m
và
2
m
. Tính
12
?mm+
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 75: Cho phương trình
3
2
32x x m- + =
. Đ phương trình 4 nghiệm phân biệt thì m
nhận hai giá trngun
12
,mm
3
m
. Tính
1 2 3
m?mm++
A. 0 B. 3 C. 6 D. -6
Câu 76: Cho hàm s
()y f x=
đ thị như hình vẽ. Phương trình
( ) 1fx =
bao nhu
nghiệm trên
2;1
éù
-
êú
ëû
.
A. Vô nghiệm
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 77: Cho hàm số
()y f x=
có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình
( ) 0fx £
có tập nghiệm
A.
1;1
éù
-
êú
ëû
B.
( )
; 1 1;
ùé
- ¥ - È + ¥
úê
ûë
C.
)
2;
é
- + ¥
ê
ë
D.
¡
Câu 78: Tìm m để phương trình có 3 nghiệm
3
3 1 0x x m- + - =
là:
A. 1 < m < 3 B. 2 < m < 3 C. m = 1 D. m = 3
Câu 79: Tìm m để phương trình có 1 nghiệm
3
3 1 0x x m- + + =
là:
A. m
³
1 B. 3 < m < 1
C. m > 1 hoc m < 3 D. Hoc m
£
3
Câu 80: Tìm m để phương trình có 1 nghiệm
32
3 2 2 0x x m m- - - - =
là:
A.
2, 6mm= - = -
B.
62m- < < -
C.
40m- < <
D.
0
2
m
m
é
>
ê
ê
<-
ê
ë
Câu 81: Tìm m để phương trình2 nghiệm
3
3 4 0x x m- + + =
là:
x
y
1
-2
-1
2
2
O
1
x
y
-1
-2
O
1
NHN DẠNG Đ TH HÀM S GV.PHM NGC TÍNH TP.QUY NHƠN – 01698160150.
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHM NGC TÍNH | 19
A.
20m- < <
B.
0
2
m
m
é
>
ê
ê
<-
ê
ë
C.
0
2
m
m
é
³
ê
ê
£-
ê
ë
D. m = 2 ; m = 6
Câu 82: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
42
4 4 2 0x x m- - + =
là:
A. m < 1 B. m > 1 C. m < 2 D. m > 2
Câu 83: Tìm m để phương trình có 3 nghiệm
42
2 2 0x x m- - + =
là:
A. m = 2 B. m = 1 C.
12m<<
D.
2m >
Câu 84: Tìm m để phương trình có 6 nghiệm
3
2
2 9 12 0x x x m- + + =
là:
A.
5m <-
B.
54m- < < -
C.
45m<<
D.
4m >-
Câu 85: Tìm m để phương trình có 4 nghiệm
32
36x x m- - =
là:
A. m < 10 B. m > 10 hoc m < 6
C. 6 < m < 10 D. m > 6
Câu 86: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm:
42
23x x m- - =
là:
A. m = 4 B. 3 < m < 4 C. m = 0 hoc m > 4 D. m = 3
Câu 87: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
22
2
x
m
x
-
=
-
là:
A. 0 < m < 2, hoc m > 2 B. m = 2 C. m < 0 D. m > 0
Câu 88: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm:
3
2
2 9 12x x x m- + =
là:
A.
0 4; 5mm< < >
B.
45m<<
C.
5m =
D.
0m =
Câu 89: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
( 2). 0m x m- - =
là:
A. m > 2 B. m < 2 C. m = 2 D.
2m ¹
Câu 90: Tìm m để phương trình có 3 nghiệm:
42
2 1 2 1x x m- - = +
là:
A. m = 0 B. m = 1 C. m =
1
2
D. 0 < m <
1
2
Câu 91: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
3
2
6 9 3 0x x x m- + - + =
là:
A.
8m <
B.
37
8
m
m
é
<<
ê
ê
>
ê
ë
C.
7, 8mm==
D.
7m >
Câu 92: Tìm m để phương trình có 3 nghiệm:
4
2
5
3
22
x
xm- + =
A. m =
5
2
B. m = 2 C. m >
5
2
D. m <
5
2
---HT---
| 1/19

Preview text:

NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ
GV.PHẠM NGỌC TÍNH – TP.QUY NHƠN – 01698160150.
CHUYÊN ĐỀ NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ
SƯU TẦM: PHẠM NGỌC TÍNH
DẠNG 1. NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ, BẢNG BIẾN THIÊN Câu 1:
Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? A. 3 2
y x  3x 1 x  0 2  B. 3 2
y  x  3x 1 y’    C. 3 2
y x  3x 1 y  3 D. 3 2
y  x  3x 1 -1  Câu 2:
Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? A. 4 2
y x  3x 1 x  0  B. 4 2
y  x  3x 1 y’   C. 4 2
y x  3x 1 y   D. 4 2
y  x  3x 1  1 Câu 3:
Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? A. 4 2
y  x  2x  3 x  1 0 3  B. 4 2
y x  2x  3 y’  0  0  0  C. 4 2
y x  2x  3 y  3  D. 4 2
y  x  2x  3 4  4  Câu 4:
Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? x  3 x 1 A. x  2  y y x  2 B. 2x 1 y’   x 1 x  3 C. y y y 1  x  2 D. 2  x  1 Câu 5:
Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? 2x 1 x 1 A. x  -1  y y x 1 B. 2x 1 y’   2x 1 2x  3 C. y y y  2 x 1 D. x 1 2  Câu 6: Đồ thị hàm số 3 2
y  4x 6x 1 có dạng:
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN
GV: PHẠM NGỌC TÍNH | 1
NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ GV.PHẠM NGỌC TÍNH – TP.QUY NHƠN – 01698160150. A. B. C. D. Câu 7:
Đường cong trong hình bên d ư ớ i là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 3
y x  3x B. 3
y  x  3x 1 C. 4 2
y x x 1 D. 3
y  x  3x Câu 8:
Đường cong trong hình bên d ư ớ i là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 3
y x  3x 1 B. 4 2
y x x 1 C. 2
y  x x 1 D. 3 2
y x  3x  3x 1 Câu 9: Đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  2 có dạng: A. B. C. D. Câu 10: Đồ thị hàm số 4 2
y  x  2x 1 có dạng: A. B. C. D.
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHẠM NGỌC TÍNH | 2
NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ GV.PHẠM NGỌC TÍNH – TP.QUY NHƠN – 01698160150. Câu 11: Đồ thị của hàm số 4 2
y x  2x 1 là đồ thị nào trong các đồ thị sau đây? A. B. C. D. Câu 12: Đồ thị của hàm số 4 2 y  3
x  6x 1 là đồ thị nào trong các đồ thị sau đây? A. B. C. D. Câu 13:
Đường cong trong hình bên là đồ thị một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là đồ thị hàm số nào? A. 4 2
y x  4x  2 B. 4 2
y x  4x  2 C. 4 2
y x  4x  2 D. 4 2
y  x  4x  2 Câu 14:
Đường cong trong hình bên là đồ thị một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là đồ thị hàm số nào? A. 2 y x 1 B. 2 y  x 1 C. 4 2
y x x 1 D. 4 2
y x x 1 Câu 15:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? A. 4 2
y x  3x 1 B. 4 2
y x  2x 1 C. 4 2
y  x  2x 1 D. 4 2
y  x  2x 1
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHẠM NGỌC TÍNH | 3
NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ GV.PHẠM NGỌC TÍNH – TP.QUY NHƠN – 01698160150. Câu 16:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? A. 4 2
y x  2x 1 B. 4 2
y x  2x 1 C. 4 2
y x  3x 1 D. 4 2
y  x  2x 1 2x  2 Câu 17: Hàm số y
có đồ thị là hình vẽ nào sau đây? Hãy chọn câu trả lời đúng. x  2 A. B. C. D. Câu 18:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 3 2
y x  3x 1 2x  5
B. y x 1 C. 4 2
y x x 1 2x 1
D. y x 1 Câu 19:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2x 1
A. y x 1 2x 1
B. y x 1 2x 1
C. y x 1 1 2x
D. y x 1 Câu 20:
Đồ thi ̣trong hình bên là của hàm số nào sau đây?
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHẠM NGỌC TÍNH | 4
NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ GV.PHẠM NGỌC TÍNH – TP.QUY NHƠN – 01698160150. x  1 A. y  . 1  2x x  1 B. y  . 2x  1 x  1 C. y  . 2x  1 x  1  D. y . 2x  1 x 1 Câu 21:
Đồ thị hàm số y  1 có dạng: x A. B. C. D.
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH HỆ SỐ TỪ ĐỒ THỊ. Câu 22: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định a,b,c, . d 1
A. a   , b  1, c  0, d  1. 3 1
B. a   , b  1, c  2, d  1. 3 C. a  1
 , b  1, c  0, d  1. D. a  1
 , b  11, c  0, d  1. Câu 23: Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định a,b, . c
A. a  1, b  2  , c  1.
B. a  1, b  2  , c  1  . C. a  1
 , b  2, c  1.
D. a  2, b  2  , c  1.
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHẠM NGỌC TÍNH | 5
NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ GV.PHẠM NGỌC TÍNH – TP.QUY NHƠN – 01698160150. ax b Câu 24: Cho hàm số y
có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định a, . b x  1 A. a  1  , b  2  .
B. a  1, b  2  . C. a  2  , b  1.
D. a  2, b  1. ax  2 Câu 25: Cho hàm số y
có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định a,b, . c cx b
A. a  2, b  2, c  1  .
B. a  1, b  1, c  1  .
C. a  1, b  2, c  1.
D. a  1, b  2  , c  1. Câu 26: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0,b  0,c  0,d  0.
B. a  0,b  0,c  0,d  0.
C. a  0,b  0,c  0,d  0.
D. a  0,b  0,c  0,d  0. Câu 27: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d a  0 có đồ thị như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0,b  0,c  0,d  0.
B. a  0,b  0,c  0,d  0.
C. a  0,b  0,c  0,d  0.
D. a  0,b  0,c  0,d  0. Câu 28: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d a  0 có đồ thị như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0;b  0;c  0;d  0.
B. a  0;b  0;c  0;d  0.
C. a  0;b  0;c  0;d  0.
D. a  0;b  0;c  0;d  0.
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHẠM NGỌC TÍNH | 6
NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ GV.PHẠM NGỌC TÍNH – TP.QUY NHƠN – 01698160150. Câu 29: Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0; b   0; c   0
B. a  0; b   0; c   0.
C. a  0; b   0;c  0.
D. a  0; b   0; c   0. Câu 30:
(Chuyên ĐHSP Hà Nội_lần 2_2017) Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0; b   0; c   0
B. a  0; b   0; c   0.
C. a  0; b   0;c  0.
D. a  0; b   0; c   0. Câu 31: Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình bên. Xác định dấu của a, b, c.
A. a  0,b  0,c  0.
B. a  0,b  0,c  0.
C. a  0,b  0,c  0.
D. a  0,b  0,c  0. Câu 32: Biết rằng hàm số 4 2 y f ( )
x ax bx c có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tính
giá trị f (a b c).
A. f (a b c)  1  .
B. f (a b c)  2.
C. f (a b c)  2  .
D. f (a b c) 1. Câu 33:
Xác định các hệ số a, b, c để đồ thị hàm số : 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ. 1
A. a   ;b  3;c  3  4
B. a 1;b  2  ;c  3 
C. a 1;b  3  ;c  3
D. a 1;b  3;c  3  Câu 34: Cho hàm số 4 2
y ax bx ca  0 có đồ thị như hình dưới. Kết luận nào sau đây đúng?
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHẠM NGỌC TÍNH | 7
NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ GV.PHẠM NGỌC TÍNH – TP.QUY NHƠN – 01698160150.
A. a  0;b  0;c  0
B. a  0;b  0;c  0
C. a  0;b  0;c  0
D. a  0;b  0;c  0 Câu 35:
(Sở Quảng Ninh_2017) Biết rằng hàm số 3 y f ( )
x ax bx c có đồ thị là đường cong
trong hình vẽ bên. Tính giá trị f (a b c).
A. f (a b c)  2  .
B. f (a b c)  2.
C. f (a b c)  0.
D. f (a b c)  3  . Câu 36: Đồ thị hàm số 4 2
y a x bx c cắt trục hoành tại 4 điểm , A , B ,
C D phân biệt như hình vẽ
bên. Biết rằng AB BC CD , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2
a  0,b  0,c  0,100b  9a . c B. 2
a  0,b  0,c  0,9b 100a . c C. 2
a  0,b  0,c  0,9b 100a . c D. 2
a  0,b  0,c  0,100b  9a . c Câu 37:
Trích THPT Chuyên ĐH Vinh lần 1: ax b
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y
. Mệnh đề nào sau đây là đúng? cx d
A. bd  0,ab  0
B. ad  0,ab  0
C. bd  0,ad  0. D. ab  0, d a  0. ax b Câu 38:
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y
. Mệnh đề nào sau đây là đúng? cx d
A. ad bc  0
B. ad bc  0
C. ad  0  bc
D. 0  ad bc
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHẠM NGỌC TÍNH | 8
NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ GV.PHẠM NGỌC TÍNH – TP.QUY NHƠN – 01698160150. ax b Câu 39:
(Trích Sở GD& ĐT Hà Nội) Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y  . Mệnh đề nào cx d sau đây là đúng? ad  0 ad  0 A.   bc   0 B. bc   0 ad  0 ad  0 C.   bc   0 D. bc   0 ax b Câu 40:
(Trích Toán học tuổi trẻ lần 8) Cho hàm số y
(a  0) có đồ thị như hình vẽ dưới. cx d
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0, d  0.
B. a  0, b  0, c  0, d  0.
C. a  0, b  0, c  0, d  0.
D. a  0, b  0, c  0, d  0. ax b Câu 41:
(Trích Quốc Học Huế) Cho hàm số y x  có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm khẳng 1
định đúng trong các khẳng định sau:
A. a b  0
B. b  0  a
C. 0  b a
D. 0  a b ax  2 Câu 42:
(Trích THPT Chuyên Ngữ) Tìm a,b,c để hàm số y
có đồ thị như hình vẽ: cx b
A. a  2,b  2; c  1
B. a  1; b  1; c  1
C. a  1,b  2; c  1
D. a  1,b  2; c  1
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHẠM NGỌC TÍNH | 9
NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ GV.PHẠM NGỌC TÍNH – TP.QUY NHƠN – 01698160150. ax b Câu 43:
(Trích THPT Kim Liên Hà Nội) Cho hàm số y
có đồ thị như hình vẽ bên. Tính x c
giá trị của a  2b  . c A. 1.  B. 2.  C. 0. D. 3.
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHẠM NGỌC TÍNH | 10
NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ GV.PHẠM NGỌC TÍNH – TP.QUY NHƠN – 01698160150.
DẠNG 3. ĐỌC BẢNG BIẾN THIÊN, ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = f(x). Câu 44:
Cho hàm số liên tục trên nửa khoảng [-3;2), có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng? A. min  2  x -3 -1 1 2 [3;2) B. y’ + 0  max  3 0 + [3;2) y 0 3
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. -2 -5 Câu 45:
Cho hàm số y f ( )
x xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình bên. Tìm
khẳng định đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị x  0 1 
B. Hàm số có giá trị CT bằng 1. y’   0 
C. Hàm số đạt có GTLN bằng 0 và y 0  GTNN bằng 1
D. Hàm số đạt CĐ tại x = 0 và đạt CT tại  1 x = 1. Câu 46:
Cho hàm số y f ( )
x xác định, liên tục trên [-2;2] và có đồ thị là đường cong trong hình
vẽ dưới đây. Hàm số f (x) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây? A. x  2  B. x  0 C. x  1 D. x  2 Câu 47:
Cho hàm số y f ( )
x xác định, liên tục trên [-2;2] và có đồ thị là đường cong trong hình
vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. max f (x)  f (2) [-2;2]
B. max f (x)  f ( 2  ) [-2;2]
C. min f (x)  f (1) [2;2]
D. min f (x)  f (0) [2;2]
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHẠM NGỌC TÍNH | 11
NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ GV.PHẠM NGỌC TÍNH – TP.QUY NHƠN – 01698160150.
DẠNG 4. ĐỒ THỊ HÀM SỐ CÓ DẤU GTTĐ Câu 48:
Đồ thị sau đây là của hàm số nào: A. 3 2
y x  2x  3x B. 3 2
y x  2x  3 x 1 C. 3 2 y
x  2x  3x 3 1 3 D. 2 y
x  2x  3 x 3 Câu 49:
Đồ thị sau đây là của hàm số nào: A. 3
y x  3 x B. 3
y x  3x C. 3
y x  3 x D. 3
y x  3x Câu 50:
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 y x -  2 4 x -  1
B. y x   x   2 1 1 x  4
C. y x   x   2 2 2 x   1 D. 2
y x   2 1 x  4
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHẠM NGỌC TÍNH | 12
NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ GV.PHẠM NGỌC TÍNH – TP.QUY NHƠN – 01698160150.
DẠNG 5. ĐỌC ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = f’(x). Câu 51: Cho hàm số   3 2
f x ax bx cx d  , a , b ,
c d   . Hàm số y f  x có đồ thị như hình
vẽ. Hàm số đã cho có thể là hàm số trong các hàm số dưới đây? A. 3 2
y  x  2x x  2 B. 3
y x  2x 1 C. 3 2
y  x  2x x  2 D. 3 2
y  x x x  2. Câu 52: Cho hàm số   3 2
f x ax bx cx d  , a , b ,
c d   . Hàm số y f  x có đồ thị như hình
vẽ. Hàm số đã cho có thể là hàm số trong các hàm số dưới đây? A. 3 2
y x  3x 1 B. 3 2
y x  3x C. 3
y x  3x 1 D. 3
y x  3x Câu 53:
Cho hàm số f x xác định trên
và có đồ thị hàm sô y f  x có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 54:
Cho hàm số f x xác định trên
và có đồ thị hàm sô y f  x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g( )
x f x  x đạt cực đại tại điểm nào sau đây? A. x  1  B. x  0 C. x  1 D. x  2 Câu 55:
Cho hàm số f x xác định trên
và có đồ thị hàm sô y f  x có đồ thị như hình vẽ. Đặt g( )
x f x  x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHẠM NGỌC TÍNH | 13
NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ GV.PHẠM NGỌC TÍNH – TP.QUY NHƠN – 01698160150. A. ( g 1  )  ( g 1)  ( g 2) B. ( g 2)  ( g 1)  ( g 1  ) C. ( g 2)  ( g 1  )  ( g 1) D. ( g 1)  ( g 1  )  ( g 2) Câu 56: Cho hàm số   3 2
f x ax bx cx d xác định trên
và có đồ thị (C) và đồ thị hàm số
y f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y = 4 tại điểm
có hoành độ âm. Hỏi đồ thị (C) đi qua điểm nào? A. M( 2  ;1) B. N(2; 2) C. (1 Q ; 0) D. P(3;15) Câu 57:
Cho hàm số f x có đạo hàm là f 'x . Đồ thị của hàm số y f 'xđược cho như hình
vẽ bên. Biết rằng f (0)  f (3)  f (2)  f (5).. Tìm giá trị lớn nhất của f x trên đoạn [0;5].
A. f 0 B. f 2
C. f 5 D. f 3 Câu 58:
Cho hàm số y f x , y f 'x , y f ''x được vẽ mô tả ở hình dưới đây. Hỏi đồ thị
các hàm y f x , y f 'x , y f ''x số theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào?
A. C ; C ; C 3   2   1 
B. C ; C ; C 2   1   3 
C. C ; C ; C 2   3   1 
D.C ; C ; C 1   3   2  Câu 59:
Cho hàm số y f x có đồ thị y f 'x như hình vẽ. Biết f b  0 , hỏi đồ thị hàm số
y f x cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 1 điểm B. 2 điểm C. 3 điểm D. 4 điểm
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHẠM NGỌC TÍNH | 14
NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ GV.PHẠM NGỌC TÍNH – TP.QUY NHƠN – 01698160150.
DẠNG 6. DÙNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM Câu 60:
Cho hàm số y = f (x ) xác định trên ¡ \ {0} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như hình bên. Tìm tập x  0 1 
hợp tất cả các giá trị của m sao cho y’   0 
phương trình f (x ) = m có ba nghiệm y  2 thực phân biệt.
A. [-1;2]. B. (-1;2). 1  
C. (-1;2]. D. (- ¥ ;2] Câu 61:
Cho hàm số y = f (x ) xác định trên (- ¥ ;- 2]È [2;+ ¥ ) , có bảng biến thiên như hình
dưới. Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình f (x ) = m có hai nghiệm phân biệt. 7 é ù x  -2 2 5
A. ê ;2úÈ [22;+ ¥ ) .  4 ê ú 2 ë û y’B.  0  [22; + ¥ ) y  7 é ù 2  C. ê ;+ ¥ ú 4 ê ú ë û 7 æ ù 22 7
D. çç ;2úÈ [22;+ ¥ ) çè 4 ú 4 û Câu 62:
Cho hàm số y = f (x ) có bảng biến thiên như hình dưới. Tìm tập hợp các giá trị của m
để phương trình f (x) = 2 - 3m có bốn nghiệm phân biệt. A. m £ - 1. x  -1 0 1  1 y’B. 0  0  0  m = - 3 y  5  1
C. - 1 < m < - 3 3 3 - 1
D. m < - 1 hoặc m > 3 Câu 63:
Cho hàm số y = f (x ) có bảng biến thiên như hình dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình f (x ) = m có tám nghiệm phân biệt. A. 1 x  -1 0 1  B. 2. y’  0  0  0  C. 3. y  5  D. 4. -3 -3 Câu 64:
Cho hàm số y = f (x ) xác định và liên tục trên ¡ \ {1} và có bảng biến thiên như hình
vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình f (x ) = m có nghiệm duy nhất. A. (0;+ ¥ ) È {-1} . x  -1 0  B. (0;+ ¥ ) y’   0  C. [0; + ¥ ) y  -1 D. [0;+ ¥ ) È {-1}
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHẠM NGỌC TÍNH | 15
NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ GV.PHẠM NGỌC TÍNH – TP.QUY NHƠN – 01698160150. 0   Câu 65:
Cho hàm số y = f (x ) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f (x) = 3 có bao nhiêu
nghiệm trên đoạn é 2;1ù - êë úû. A. Vô nghiệm B. 1 C. 2 D. 3 Câu 66: Cho hàm số 3
y = x - 3x + 2 có đồ thị là hình bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để phương trình 3
- 2x + 6x + 4m - 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 67: Cho hàm số 3 2
y = x - 6x + 9x có đồ thị (C) như hình dưới. Dựa vào đồ thị (C), tìm m để phương trình 3 2
x - 6x + 9x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt?
A. 0 < m < 4
B. m = 0 hoặc m = 4.
C. - 1 < m < 2
D. m = 0 hoặc m = - 4. Câu 68:
Cho hàm số y = f (x ) có đồ thị (C) như hình dưới. Dựa vào đồ thị (C), tìm m để phương
trình f (x ) = m nghiệm duy nhất?
A. - 4 < m < 0.
B. m > 2 hoặc m < - 4.
C. m < - 4 hoặc m > 0
D. m < - 1 hoặc m > 2. Câu 69:
Cho hàm số y = f (x ) có đồ thị (C) như hình dưới. Dựa vào đồ thị (C), tìm m để phương
trình f (x) + 2m = 0 có hai nghiệm phân biệt?
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHẠM NGỌC TÍNH | 16
NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ GV.PHẠM NGỌC TÍNH – TP.QUY NHƠN – 01698160150. 3 A. m < . 2 3
B. m = - 4 hoặc m < . 2
C. m = - 4 hoặc m > - 3 3
D. m = - 2 hoặc m < . 2 Câu 70:
Cho hàm số y = f (x ) có đồ thị (C) như hình dưới. Dựa vào đồ thị (C), tìm m để phương
trình f (x ) = p có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 2 B. 3. C. 4. D. 6. Câu 71:
Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên đoạn [-2;2] có đồ thị như hình dưới. Tìm số nghiệm
của phương trình f (x) = 1 trên đoạn [-2;2] A. 2 B. 3. C. 4. D. 6. Câu 72: Cho hàm số 3 2
y = 2x - 9x + 12x có đồ thị như hình dưới. Tổng tất cả các giá trị nguyên 3 2 m
của m để phương trình 2 x - 9 x + 12 x + 6 =
có 6 nghiệm thực phân biệt là: 3 A. 63. B. 41. C. 65. D. 43. Câu 73:
Cho hàm số y = f (x ) có đồ thị như hình dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2
f ( x ) = 9 - m có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHẠM NGỌC TÍNH | 17
NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ GV.PHẠM NGỌC TÍNH – TP.QUY NHƠN – 01698160150. Câu 74: Để phương trình 3 2
x + 3x + 3m + 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt thì m nhận hai giá trị là
m m . Tính m + m ? 1 2 1 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3 Câu 75: Cho phương trình 2
x - 3x + 2 = m . Để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì m
nhận hai giá trị nguyên là m ,m m . Tính m + m + m ? 1 2 3 1 2 3 A. 0 B. 3 C. 6 D. -6
Câu 76: Cho hàm số y = f (x ) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f (x ) = 1 có bao nhiêu nghiệm trên é 2;1ù - êë úû. A. Vô nghiệm y B. 1 2 C. 2 D. 3 1 O 1 x -2 -1 2
Câu 77: Cho hàm số y = f (x ) có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình f (x) £ 0 có tập nghiệm là A. é 1;1ù - ù é é êë úû B. (- ¥ ;- 1 È 1;+ ¥ úû ê ) ë C. - 2;+ ¥ ê ) ë D. ¡ y -1 O 1 x -2
Câu 78: Tìm m để phương trình có 3 nghiệm 3
x - 3x + 1 - m = 0 là:
A. 1 < m < 3
B. 2 < m < 3 C. m = 1 D. m = 3
Câu 79: Tìm m để phương trình có 1 nghiệm 3
x - 3x + m + 1 = 0 là: A. m ³ 1
B. 3 < m < 1
C. m > 1 hoặc m < 3
D. Hoặc m £ 3
Câu 80: Tìm m để phương trình có 1 nghiệm 3 2
x - 3x - m - 2m - 2 = 0 là: m é > 0
A. m = - 2, m = - 6
B. - 6 < m < - 2
C. - 4 < m < 0 D. ê m ê < - 2 êë Câu 81:
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm 3
x - 3x + m + 4 = 0 là:
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHẠM NGỌC TÍNH | 18
NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ GV.PHẠM NGỌC TÍNH – TP.QUY NHƠN – 01698160150. m é > 0 m é ³ 0
A. - 2 < m < 0 B. ê C. ê
D. m = 2 ; m = 6 m ê < - 2 ê ê £ - ë m 2 êë
Câu 82: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm 4 2
x - 4x - 4 + 2m = 0 là: A. m < 1 B. m > 1 C. m < 2 D. m > 2
Câu 83: Tìm m để phương trình có 3 nghiệm 4 2
x - 2x - m + 2 = 0 là: A. m = 2 B. m = 1
C. 1 < m < 2
D. m > 2 3
Câu 84: Tìm m để phương trình có 6 nghiệm 2
2 x - 9x + 12 x + m = 0 là:
A. m < - 5
B. - 5 < m < - 4
C. 4 < m < 5
D. m > - 4
Câu 85: Tìm m để phương trình có 4 nghiệm 3 2
x - 3x - 6 = m là: A. m < 10
B. m > 10 hoặc m < 6
C. 6 < m < 10 D. m > 6
Câu 86: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm: 4 2
x - 2x - 3 = m là: A. m = 4
B. 3 < m < 4
C. m = 0 hoặc m > 4 D. m = 3 2x - 2
Câu 87: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm = m là: x - 2
A. 0 < m < 2, hoặc m > 2 B. m = 2 C. m < 0 D. m > 0 3
Câu 88: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm: 2
2 x - 9x + 12 x = m là:
A. 0 < m < 4;m > 5
B. 4 < m < 5 C. m = 5
D. m = 0
Câu 89: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm (m - 2). x - m = 0 là: A. m > 2 B. m < 2 C. m = 2 D. m ¹ 2
Câu 90: Tìm m để phương trình có 3 nghiệm: 4 2
x - 2x - 1 = 2m + 1 là: 1 1 A. m = 0 B. m = 1 C. m =
D. 0 < m < 2 2 3
Câu 91: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm 2
x - 6x + 9 x - 3 + m = 0 là: 3 é < m < 7
A. m < 8 B. ê
C. m = 7, m = 8
D. m > 7 m ê > 8 êë 4 x 5
Câu 92: Tìm m để phương trình có 3 nghiệm: 2 - 3x + = m 2 2 5 5 5 A. m = B. m = 2 C. m > D. m < 2 2 2 ---HẾT---
TRUNG TÂM LUYỆN THI THPT QG QUY NHƠN GV: PHẠM NGỌC TÍNH | 19